You are on page 1of 250

Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P

THPT MÔN TOÁN SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
THPT LIÊN TRƯỜNG Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: .........................................................................

L
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

IA
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .

IC
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  ln  x  2 x  là 2

FF
A. D   0; 2 . B. D   ;0   2;   .
C. D   ;0    2;   . D. D   0; 2  .

O
Câu 3: Số nghiệm của phương trình log 2 x  3. log 2 x  2  0 bằng

N
vectorstock.com/28062405 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .

Ơ
Ths Nguyễn Thanh Tú  x  2 , x   . Số điểm cực trị của hàm
2
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x
số đã cho bằng
eBook Collection

H
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .

N
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên

Y
NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC

U
TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ

Q
NƯỚC (ĐỀ 11-40) (Đề thi được cập nhật liên

M
tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)


WORD VERSION | 2024 EDITION Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM ẠY
Câu 6:
A. 0 .

Đồ thị hàm số y 
x
x2  2x
B. 3 . C. 2 .

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


D. 4 .
D
Tài liệu chuẩn tham khảo A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Phát triển kênh bởi Câu 7: Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng
Ths Nguyễn Thanh Tú
A. 5. B. 7. C. 5 . D. 25 .
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
2x
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  e là
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
A. y '  2 x.e 2 x 1 . B. y '  2e 2 x . C. y ' 
1 2x
e . D. y '  e 2 x . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;  1; 2  . Độ dài đoạn OA bằng
2

Câu 9: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng 6


A. 6. B. 2  C. 6 D. 
6
A. 27a 3 . B. a 3 . C. 3a3 . D. 9a3 . Câu 16: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 trên đoạn  1; 0 : 3 nào?

L
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

IA

IA
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2
A. Đồ thị hàm số y  x có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.

IC

IC
2
B. Đồ thị hàm số y  x không có đường tiệm cận.

FF

FF
2
C. Đồ thị hàm số y  x có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang.
A. y  2 x 2  1 . B. y   x 4  4 x 2  1 . C. y  x 3  2 x 2  1 . D. y  x 4  4 x 2  1 .
2
D. Đồ thị hàm số y  x có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng.
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là

O
Câu 12: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. F  x    cos 3 x  sin x . B. F  x   cos 3 x  sin x .
1 1
N

N
C. F  x    cos 3 x  sin x . D. F  x   cos 3 x  sin x .
3 3
Ơ

Ơ
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
H

H
N

N
A. 8. B. 11. C. 10. D. 12.
Y

Y
Câu 13: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình vuông cạnh a . SA   ABCD và SA  3 a . Thể
U

U
tích khối chóp đã cho bằng Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Q

Q
3 3 3 3
A. 2a . B. 3a . C. 9a . D. a .
 1 
Câu 14: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình bình hành. Các điểm M ,N,P lần lượt nằm trên Câu 19: Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 4 a  5  .
M

M
a 
SM 1 SN 2 SP 1
các cạnh bên SA, SC , SD sao cho  ;  ;  ( tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số 5 4 1
SA 2 SC 3 SD 3 A. P   . B. P  20 . C. P  . D. P   .


4 5 20
VS.MNP
. Câu 20: Một hộp có chứa 3 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 9 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách
VS. ABCD
chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng
ẠY

P
ẠY A. 12 . B. 6 . C. 27 . D. 9 .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
D

D
M

N
A
D

B
C

1 2 5 1 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 bằng
A. . B. . C. . D. .
18 9 36 9 A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  10   4  5 x   0 bằng Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  2 x3 , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. 9. B. 10. C. 11. D. Vô số. A. (0; ). B. (; ). C. (;0). D. (1;1).

Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3 x  log 3 2 bằng Câu 32: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên dưới.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?

L
1 1

IA

IA
4 5 4 5 4 3 4 5
A.  x dx  4 x  C. B.  x dx x  C. C.  x dx 3x  C. D.  x dx  5 x  C.

IC

IC
Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và SA  a . Khi đó
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng  2 .

FF

FF
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  .
3 2
A. . B. 1. C. 2. D. . C. Phương trình f  x   5 có một nghiệm.
2 3

O
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x   2 và đạt cực đại tại x  3 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3) , đi qua điểm A(1;0;1) có phương trình
Câu 33: Thể tích khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng
N

N

2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  12 . B.  x  1  y   z  1  12 . A. 4  . B. 18  . C. 6  . D. 12 .
Ơ

Ơ
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1   y  2    z  3  3 . 1
Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
H

H
4 2
x
Câu 27: Hàm số y   x  2 x  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
N

N
2 2
A.  ; 0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;   . A.  f  x dx  x  ln x  C . B.  f  x  dx  x  ln x  C .
1 1
Y

Y
x
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3  9 là C.  f  x  dx  2  2  C . D.  f  x  dx  2  x 2
C .
x
1 1
U

U
A. x   . B. x  2 . C. x  2 . D. x  .
2 2 Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  2 x 5 là
Q

Q
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; AD  4a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của AB
A. y '  10.x 6 . B. y '  10 x 4 . C. y '  2 x 5 .ln 2 . D. y '  10.x 5 .
và CD . Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN
M

M
bằng
3 3 3 3

Câu 36: Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b phân biệt thuộc tập hợp 3k k  ,1  k  10 . Tính xác 
A. 4 a . B. 16 a . C. 8 a . D. 12 a .


suất để log a b là một số nguyên dương.
Câu 30: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều (tham khảo hình
vẽ). Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng a . 17 17 11 22
A. . B. . C. . D. .
90 45 45 45
ẠY

ẠY
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;3;  1 , B  2;  2; 4  . Xét điểm M  a; b; c  thuộc
mặt phẳng  Oyz  sao cho biểu thức T  3MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b  c
D

D
A. 0 . B.  1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và có đồ thị như hình bên.

a a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
y
5 7 9 10
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2 3

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 2
log 3 cos x
x 16  12log3 cos x
 cos 2 x  2 m 6m
vô nghiệm?
-2 -1 O 1
A. 7 . B. 5 . C. Vô số D. 6 .
1 Câu 44: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số g ( x)  là đường cong nào dưới đây?

L
f ( x)

IA

IA
IC

IC
FF

FF
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2023; 2024 của tham số m để đồ thị hàm số
A. . B. . x 2  3x
g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng?
f   x   f  3  x 2   m 

O
A. 4043 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .
N

N
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M là
Ơ

Ơ
trọng tâm của tam giác SAB . Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ABCD  cắt
C. . D. .
H

H
các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B , C , D  . Tính thể tích khối nón đỉnh O và có đáy là
2x 1
Câu 39: Giả sử F  x là một nguyên hàm của f  x  sao cho F  0   2 . Biết đường tròn ngoại tiếp tứ giác AB C D  .
N

N
2
 x  1
F  2   a ln 3  b  a, b    . Tính a  b . 2 a 3 2a 3
A. 2a3 . B. . C. 2 a3 . D. .
Y

Y
3 3
U

U
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 46: Xét các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log a  b 2  1 .log 22b c . Khi log c (2b) đạt giá trị
Q

Q
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy A B C vuông tại B , AB  2 a , BC  a . Các cạnh bên bằng nhau
lớn nhất thì a  b  c gần với giá trị nào nhất sau đây?
và bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S C và A B .
A. 8, 21 . B. 1, 28 . C. 9, 63 . D. 3, 41 .
M

M
a 2 a a 2
A. . B. . C. a 2 . D. . Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có O là giao điểm của AC và BD , mặt phẳng  SAC  vuông


4 2 2
góc với mặt phẳng  SBD  . Khoảng cách từ O tới các mặt phẳng  SAB  ,  SCD  lần lượt là a
Câu 41: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
và 2a . Mặt cầu  S  tâm O tiếp xúc với hai mặt phẳng  SBC  ,  SAD  có bán kính bằng
ẠY

ẠY A.
10a
2
. B.
2 5a
5
. C. 3a . D.
40a
5
.
D

D
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABA và M là tâm của mặt
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   bằng
bên ADD A . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D biết khối tứ diện AGCM có thể tích bằng
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . 6.

Câu 42: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2(log a c  log b c)  9.log ab c . Khi đó, giá trị của A. 54 . B. 144 . C. 108 . D. 324 .
loga b luôn thuộc đoạn  ;   . Tính    .
Câu 49: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có f 1  2 và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. HƯỚNG DẪN GIẢI

1C 2C 3C 4A 5C 6B 7C 8B 9A 10D 11B 12C 13D 14A 15C


16D 17C 18B 19B 20A 21D 22A 23D 24D 25D 26A 27D 28B 29B 30C
31A 32C 33B 34B 35A 36A 37B 38B 39A 40D 41D 42A 43A 44B 45B
46D 47D 48C 49A 50D

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

L
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .

IA

IA
Lời giải

IC

IC
Chọn C
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g  x   f  x 1  x2  5x  m2  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  . Tổng các phần tử của S
d  u2  u1  7   1  8 .

FF

FF
bằng:
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  ln  x 2  2 x  là
A. 15 . B. 1 0 . C. 3 . D. 11 .

O
Câu 50: Cho hình lập phương ABC D . A ' B ' C ' D ' cạnh a . Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên A. D   0; 2 . B. D   ; 0   2;   .
đường thẳng AC ' , hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng B A ' . Tính thể tích của tứ diện đó. C. D   ;0    2;   . D. D   0; 2  .
N

N
3 Lời giải
a 3a3 2a3 6a3
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
24 216 96 108 Chọn C
H

H
---------- HẾT ----------
x  0
Điều kiện xác định: x 2  2 x  0   .
N

N
x  2
Y

Y
 D   ; 0    2;   .Vân Phan
U

U
Câu 3: Số nghiệm của phương trình log 2 x  3. log 2 x  2  0 bằng
Q

Q
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
M

M
Chọn C


log 2 x  3. log 2 x  2  0

Đặt t  log 2 x  t  0 
ẠY

ẠY  3  17
t 
2
 L
D

D
2
Phương trình có dạng: t  3t  2  0  
 3  17
t  TM 
 2
2
2  3 17 
3  17 3  17  3  17  
2 

t  log 2 x   log 2 x     x  2
 .
2 2  2 
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x 2  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm lim y  lim
1
  .
x  2 x2
x2
số đã cho bằng
1
lim y  lim   .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . x  2 x2 x  2

Lời giải  x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Chọn A Câu 7: Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng

x  1 A. 5. B. 7. C. 5 . D. 25 .

L
f   x    x  1 x 2  x  2  , x    f   x   0   x  0 . Lời giải

IA

IA
 x  2 Chọn C

IC

IC
Bảng biến thiên: Độ dài đường sinh của hình nón l  r 2  h 2  4 2  32  5 .

Đạo hàm của hàm số y  e2 x là

FF

FF
Câu 8:

1 2x
A. y '  2 x.e 2 x 1 . B. y '  2e 2 x . C. y '  e . D. y '  e 2 x .

O
2
Lời giải
Chọn B
N

N
Hàm số có 2 điểm cực trị.
y '  2e 2 x .
Ơ

Ơ
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
Câu 9: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
H

H
A. 27a 3 . B. a 3 . C. 3a3 . D. 9a3 .
N

N
Lời giải
Chọn A
Y

Y
Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng 27a 3 .
U

U
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 trên đoạn  1; 0 :
Q

Q
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
M

M
Lời giải
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Chọn D


Lời giải
y  f  x   x3  2 .
Chọn C
y '  3x 2
ẠY

Câu 6:
Hàm số có 2 điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y  2
x
x  2x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
ẠY y'  0  x  0.
D

D
f  1  1
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải f 0  2
Chọn B
Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.
x x 1
y 2   . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1  2  3 .
x  2x x  x  2 x  2
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? S

2
A. Đồ thị hàm số y  x có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang. P

2 M
B. Đồ thị hàm số y  x không có đường tiệm cận.
2
C. Đồ thị hàm số y  x có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang. N
A
2
D. Đồ thị hàm số y  x có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng. D

Lời giải B
C

L
Chọn B 1 2 5 1
A. . B. . C. . D. .

IA

IA
2
18 9 36 9
Đồ thị hàm số y  x không có đường tiệm cận do 2  0.
Lời giải

IC

IC
Câu 12: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? Chọn A

Ta có

FF

FF
VS .MNP V 1 SM SN SP 1 1 2 1 1
 S .MNP  . . .  . . .  .
VS . ABCD 2.VS . ACD 2 SA SC SD 2 2 3 3 18

O
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;  1; 2  . Độ dài đoạn OA bằng
N

N
6
A. 8. B. 11. C. 10. D. 12. A. 6. B. 2  C. 6 D. 
Ơ

Ơ
6
Lời giải
Lời giải
Chọn C
H

H
Chọn C
Hình đa diện có 2 mặt đáy và 8 mặt bên.
N

N
2 2 2
Ta có OA  1  0    1  0    2  0   6.
Câu 13: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình vuông cạnh a . SA   ABCD và SA  3 a . Thể
Y

Y
tích khối chóp đã cho bằng Câu 16: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số
nào?
U

U
3 3 3 3
A. 2a . B. 3a . C. 9a . D. a .
Q

Q
Lời giải
Chọn D
M

M
1
Ta có VS . ABCD  a 2 .3a  a 3 .
3


Câu 14: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình bình hành. Các điểm M ,N,P lần lượt nằm trên
A. y  2 x 2  1 . B. y   x 4  4 x 2  1 . C. y  x 3  2 x 2  1 . D. y  x 4  4 x 2  1 .
SM 1 SN 2 SP 1
các cạnh bên SA, SC , SD sao cho  ;  ;  ( tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số Lời giải
SA 2 SC 3 SD 3
ẠY

VS.MNP
VS. ABCD
. ẠY Chọn D
Quan sát đồ thị ta nhận thấy đấy là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số a  0
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là
D

D
A. F  x    cos 3 x  sin x . B. F  x   cos 3 x  sin x .
1 1
C. F  x    cos 3 x  sin x . D. F  x   cos 3 x  sin x .
3 3
Lời giải
Chọn C
1
Từ giả hiết f  x   sin 3x cos x suy ra F  x    sin 3 x cos x dx 
cos 3 x  sin x  C . Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  10   4  5 x   0 bằng
3
1 A. 9. B. 10. C. 11. D. Vô số.
Do đó một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là F  x    cos 3 x  sin x .
3 Lời giải
Chọn A
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình đã cho tương đương
 x  10  0  x  10  0   x  10  x  10
hoặc  hoặc 

L
 x x  x x
4  5  0 4  5  0 4  5 4  5

IA

IA
x  10  x  10
  hoặc   log 5 4  x  10 .
 x  log 5 4 log 5 4  x

IC

IC
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   log 5 4;10  , tập này có 9 số nguyên.
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .

FF

FF
Lời giải Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x  log3 2 bằng
Chọn B
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Quan sát BBT của đồ thị hàm số ta suy ra lim f  x   ; lim f  x    do đó x  1 là đường

O
x 1 x 1 Lời giải
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. N Chọn D

N
 1  Có log3 x  log3 2  0  x  2 . Nên tập nghiệm của bất phương trình chứa 1 số nguyên
Câu 19: Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 4 a  5  .
a 
Ơ

Ơ
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?
5 4 1
A. P   . B. P  20 . C. P  . D. P   .
H

H
4 5 20 4 1 5 4 5 4 3 4 1 5
Lời giải A.  x dx  4 x  C. B.  x dx x  C. C.  x dx 3x  C. D.  x dx  5 x  C.
N

N
Chọn B Lời giải
 1  Chọn D
P  log 4 a  5   log 1 a 5  20log a a  20 .
Y

Y
a  a4
1
U

U
4 5
Câu 20: Một hộp có chứa 3 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 9 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách Có  x dx  5 x C .
chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng
Q

Q
A. 12 . B. 6 . C. 27 . D. 9 . Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và SA  a . Khi đó
Lời giải tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
M

M
Chọn A
Số cách chọn một bóng đèn trong hộp là C121  12 cách. 3 2


A. . B. 1. C. 2. D. .
2 3
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
Chọn D
ẠY

ẠY
D

D
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 2 là f  2   4.
Gọi H là trung điểm cạnh BC , khi đó BC   SAH  nên góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và Lời giải
Chọn B
 ABC  là góc SHA   SA  a  2 .
 . trong tam giác vuông SAH có: tan SHA
AH a 3 3 Theo giả thiết khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN thì tạo thành một khối trụ có chiều
2 AB
cao h  AD  4a , bán kính là  a suy ra V   a 2 .2a  2 a3
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3) , đi qua điểm A(1;0;1) có phương trình 2

là Câu 30: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều (tham khảo hình
2 2
A.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2
B.  x  1  y 2   z  1  12 . vẽ). Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng a .

L
IA

IA
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1   y  2    z  3  3 .
Lời giải

IC

IC
Chọn A

FF

FF
2 2 2
R  IA   1  1   0  2   1  3 2 3
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  2    z  3  12

O
a a 2 a 3
Câu 27: Hàm số y   x 4  2 x 2  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
A.  ; 0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;   .
N

N
Lời giải
Lời giải Chọn C
Ơ

Ơ
Chọn D
H

H
y  4 x3  4 x  4 x  x 2  1
N

N
x  0
y  0   x  1
Y

Y
 x  1
U

U
Bảng xét dấu:
Đường chéo mặt của hình lập phương là a 2
Q

Q
Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều nên cạnh của bát
1
diện đều có độ dài là độ dài đường chéo mặt hình vuông của hình lập phương. Suy ra bát diện
M

M
2
Vậy hàm số đồng biến trên 1;   a 2


đều có cạnh là .
2
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3x  9 là
Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  2 x3 , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1 1
A. x   . B. x  2 . C. x  2 . D. x  .
ẠY

Chọn B
2
Lời giải
2
ẠY A. (0; ).

Chọn A
B. (; ). C. (;0).
Lời giải
D. (1;1).
D

D
3x  9  x  2
Ta có: f '( x)  0  2 x3  0  x  0 .
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; AD  4a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của AB
và CD . Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN
bằng
A. 4 a 3 . B. 16 a3 . C. 8 a 3 . D. 12 a3 .
x  0  
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b phân biệt thuộc tập hợp 3k k  ,1  k  10 . Tính xác 
f  x  0  suất để log a b là một số nguyên dương.
f  x
17 17 11 22
A. . B. . C. . D. .
90 45 45 45
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; ).
Lời giải
Câu 32: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Chọn A

L
Gọi  là không gian mẫu của phép thử: “chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b thuộc tập hợp

IA

IA
3 k

k  ,1  k  10 ”  n  9.10  90 .

IC

IC
Giả sử k1 , k2 là các số tự nhiên thuộc 1;10 và k1  k2 thỏa a  3k1 và b  3k2 .
k2

FF

FF
Theo đề bài ta có: log a b  log 3k1 3k2  là một số nguyên dương.
k1
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?  k1 thuộc vào ước chung của k2 và k1  k2 (*)

O
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng  2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  .  Xét trường hợp: k2 là các số nguyên tố  k1  1 .
N

N
C. Phương trình f  x   5 có một nghiệm. k  1;10
Do  2  k2  2;3;5;7  có 4 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x   2 và đạt cực đại tại x  3 . k2  
Ơ

Ơ
Lời giải  Xét trường hợp: k2 là các số chính phương  k2  4;9 . Với mỗi số trên ta thấy k1 chỉ có thể
H

H
Chọn C
nhận hai ước số là 1; 2 hoặc 1;3  có 2.2 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
N

N
Câu 33: Thể tích khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng
 Xét k2  6;8;10 . Với mỗi số trên ta thấy k1 chỉ có thể nhận ba ước số hoặc là 1; 2;3 hoặc
A. 4  . B. 18  . C. 6  . D. 12 . 1; 2; 4 hoặc 1; 2;5  có 3.3 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
Y

Y
Lời giải Tóm lại từ các trường hợp trên ta thấy có tất cả 17 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
U

U
Chọn B
17
Vậy xác suất cần tìm là .
Q

Q
V   .r 2 h   .32.2  18 . 90

1 Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;3;  1 , B  2;  2; 4  . Xét điểm M  a; b; c  thuộc
Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x 
M

M
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x mặt phẳng  Oyz  sao cho biểu thức T  3MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b  c


2 2
A.  f  x dx  x  ln x  C . B.  f  x  dx  x  ln x  C . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1 1 Lời giải
C.  f  x  dx  2  2  C . D.  f  x  dx  2  C .
x x2 Chọn B
ẠY

Chọn B
Lời giải
ẠY  2  2   2  

Xét T  3MA  2MB  3 MI  IA  2 MI  IB   
2   

 5MI 2  5IA2  2 IB 2  2MI 3IA  2 IB 
  
D

D
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  2 x 5 là  IA2  12
Gọi I là điểm thỏa mãn 3IA  2 IB  0  I  1;1;1   2
 IB  27
A. y '  10.x 6 . B. y '  10 x 4 . C. y '  2 x 5 .ln 2 . D. y '  10.x 5 .
Khi đó: T  5MI 2  3IA2  2 IB 2  5MI 2  90 . Do đó Tmin  MI min .
Lời giải
Chọn A Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng  Oyz   H  0;1;1

Dễ thấy IM  IH  Tmin  5 IH 2  90  95
a  0 2x 1
 Câu 39: Giả sử F  x là một nguyên hàm của f  x  2
sao cho F  0   2 . Biết
Dấu “=” xảy ra  M  H  0;1;1  b  1  a  2b  c  0  2  1  1 .  x  1
c  1
 F  2   a ln 3  b  a, b    . Tính a  b .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và có đồ thị như hình bên.
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
y Lời giải
4
Chọn A

L
2 
3 
2 2
2x 1 2

IA

IA
Ta có:  f  x  dx  F  2   F  0   F  2   2
dx  F  0      2 
dx  2
x 0 0  x  1 0 
 x  1  x  1 
-2 -1 O 1

IC

IC
2
 3  a  2
 F  2    2 ln x  1    2  2 ln 3    a b  2.
1  x 1 0 b  0
Đồ thị hàm số g ( x)  là đường cong nào dưới đây?

FF

FF
f ( x)
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy A B C vuông tại B , AB  2 a , BC  a . Các cạnh bên bằng nhau
và bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S C và A B .

O
a 2 a a 2
A. . B. . C. a 2 . D. .
N

N
4 2 2
Lời giải
Ơ

Ơ
A. . B. .
Chọn D
H

H
N

N
Y

Y
U

U
C. . D. .
Lời giải Do SA  SB  SC nên hình chiếu của S xuống mặt phẳng đáy là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
Q

Q
Chọn B
giác ABC. Suy ra SO   ABC  .
2
Dựng hình chữ nhật ABCD
M

M
Dựa vào giả thiết đề bài và đồ thị hàm số ta có: f  x   k  x  1  x  2  , với k  0 .
2
 AB / /  SCD   d  AB, SC   d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH
Dễ thấy f  1  4  k  1  f  x    x  1  x  2  .


a a 3
1 1 Ta có OK  ; AC  a 3  OB 
Do đó: g ( x)   có tập xác định D   \ 1; 2 . 2 2
f ( x)  x  12  x  2  2
a 3 a
ẠY

Dễ thấy lim g  x   0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  g  x  .


x 

 loại phương án D
ẠY SO  a 2  

1

1

1
 
 2 

 OH 
2

a 2
 d  AB, SC  
a 2
D

D
1 1 1 OH 2 OK 2 SO 2 4 2
Đồng thời tại g  0      0 (loại A và C).
f  0  1.2 2
Câu 41: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào 4 phương án ta chọn B
2
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   bằng Tìm tham số m để phương trình 4t  12t  3t  2 m 6m
vô nghiệm với t  0 .
t t t
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Xét hàm số g  t   4  12  3 .
Lời giải t
Chọn D 4
Ta có g   t   4t ln 4  12t ln12  3t ln 3  0    ln 4  4t ln12  ln 3  t  1, 677  t0 .
3
  x  2
 f '( x)  0  x 1 4
t

L
Ta có g '( x)  f '( x). f '( f ( x))  0    Dễ thấy   ln 4  4t ln12 là hàm đồng biến nên phương trình g   t   0 có nghiệm duy nhất.
 f '  f ( x)   0  f ( x )  2 3

IA

IA
 
  f ( x)  1 Bảng biến thiên:

IC

IC
f ( x )  2 có 1 nghiệm x  1 .
f ( x)  1 có 3 nghiệm phân biệt khác 2;1 .

FF

FF
g '( x )  0 có 6 nghiệm phân biệt nên g ( x) có 6 cực trị.

Câu 42: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2(log a c  log b c )  9.log ab c . Khi đó, giá trị của

O
loga b luôn thuộc đoạn  ;   . Tính    .
2 2
Do phương trình 4t  12t  3t  2  m 6 m
có vế phải 2 m 6 m
 0 nên để phương trình
N

N
5 7 9 10
A. . B. . C. . D. . t t t  m2  6 m  m2  6 m 2
2 2 2 3 4  12  3  2 vô nghiệm thì 2  1   m  6m  0  0  m  6 .
Ơ

Ơ
Lời giải
Câu 44: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Chọn A
H

H
Đặt x  loga c; y  logc b . Suy ra x  0; y  0
N

N
Ta có loga b  loga c.logc b  x. y
Y

Y
9  1 9
2(log a c  log b c )  9.log ab c  2(log a c  log b c )   2 x   
U

U
log c a  log c b  y 1y Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2023; 2024 của tham số m để đồ thị hàm số
x
Q

Q
x 2  3x
2  xy  1 9x 2 2 1 g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng?
   2 1  xy   9 xy  2  xy   5 xy  2  0   xy  2 f   x   f  3  x 2   m 

y 1  xy 2
M

M
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình A. 4043 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .


log3 cos x 2 2 Lời giải
16  12log3 cos x
 cos 2 x  2  m 6m
vô nghiệm?
Chọn B
A. 7 . B. 5 . C. Vô số D. 6 .
Lời giải Từ bảng biến thiên, ta có f  x   ax 2  x  k   a  x 3  kx 2  với k  2 .
ẠY

Chọn A
log3 cos x 2
2 log 3 cos x 2 2
ẠY Ta có f   x   a  3 x 2  2kx   ax  3 x  2k  .
D

D
Xét hàm số f  x   16  12log3 cos x
 cos 2 x  4  4log3 cos x 3log3 cos x
 cos 2 x
 f  2   4
3 2
a  8  4k   4  a  1  f  x   x  3 x
Điều kiện xác định cos x  0 Từ bảng biến thiên,     .
2 2 2
 f   2   0  6  2k  0 k  3  f   x   3 x  x  2 
log cos x 2 log3 cos x
Ta có f  x   16 3  12log3 cos x
 cos 2 x  4  4log3 cos x 3log3 cos x
 cos 2 x

 4log3 cos
2
x 2
 4log3 cos x 3log3 cos
2
x
 3log3 cos x .
2
x 2  3x x 3
Khi đó g  x    .
f   x   f  3  x 2   m  3  x  2   f  3  x 2   m 
2
Đặt t  log 3 cos x  t  0 , khi đó bài toán trở thành:
Do lim g  x    nên đồ thị hàm số g  x  luôn có một tiệm đứng x  2 . Chọn D
x 2

 1 1
 x0  x0 log 2 ab c  log 2ab  log a  log 2b
 Ta có  c c c .
Xét hàm số h  x   f  3  x 2   h  x   2 xf   3  x 2   0  3  x 2  2   x  1 . b 2  1  2b  log b 2  1  log 2b  log c.log  2b 
3  x 2  0 x   3  a   a a c
 2
Khi đó 6log 2 ab c  1  log  b  1 .log
a
2 2
2b  
c  1  log a b2  1 .  log 2b c  .
Bảng biến thiên:
Đặt t  log c  2b  .

L
2

IA

IA
1 2 1 1
Suy ra 6.  1  log a c.log c 2b.  log 2b c   6.  1  log a c.t.  
t  log c a t  log c a t

IC

IC
 6t   t  log c a  t  log a c   t 2   log c a  log a c  6  t  1  0 1 .
Đặt m  log c a  log a c  6 .

FF

FF
m  2
Bất phương trình (1) có nghiệm    0  m 2  4  0   .
 m  4  m  2
Do h  3  f  6   4 nên để đồ thị hàm g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng  .

O
m  324 Mặt khác m  log c a  log a c  6  2 log c a.log a c  6  4 .
Suy ra m   4;  2   2;   .
 m  2023; 2022;...; 5 / 324 .
N

N
m  m2  4 m  m2  4
Khi đó t  với m   4;  2   2;   .
Ơ

Ơ
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M là 2 2
trọng tâm của tam giác SAB . Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ABCD  cắt m  m2  4
H

H
Sử dụng Casio Table để tìm tmax  với m   4;  2   2;   .
các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B , C , D  . Tính thể tích khối nón đỉnh O và có đáy là 2
N

N
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AB C D  . Ta thấy tmax khi m  4 .
b  1 b  1
2 a 3 2a 3  
Y

Y
A. 2a3 . B. . C. 2 a3 . D. . Vậy t  log c  2b  khi m  4  log c a  log a c  1  a  1, 2
3 3 log 2b  3, 73 log 2  3, 73  c  1, 2
U

U
Lời giải  c  c
Suy ra a  b  c  1, 2  1, 2  1  3, 4 .
Q

Q
Chọn B
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có O là giao điểm của AC và BD , mặt phẳng  SAC  vuông
M

M
góc với mặt phẳng  SBD  . Khoảng cách từ O tới các mặt phẳng  SAB  ,  SCD  lần lượt là a
và 2a . Mặt cầu  S  tâm O tiếp xúc với hai mặt phẳng  SBC  ,  SAD  có bán kính bằng


10a 2 5a 40a
A. . B. . C. 3a . D. .
2 5 5
ẠY

Ta có AO 
AC AB 2 3a 2
2
2

2

2
 SO 

2 3a 2
3a 2
2
 OO 

1
a 2
2
.

1a 2 2  a3 2
ẠY Chọn D
Lời giải

 
D

D
Ta có AO   AO   a 2  V  OO  AO 2   a 2  .
3 3 2 3 3 2 3

Câu 46: Xét các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log a  b 2  1 .log 22b c . Khi log c (2b) đạt giá trị
lớn nhất thì a  b  c gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 8, 21 . B. 1, 28 . C. 9, 63 . D. 3, 41 . Ta có d  O,  SAB    a ; d  O,  SCD    2a ; R=d  O,  SBC    d  O,  SAD   .


Lời giải
Mặt khác  SAC    SBD   SO ;  SAC    SBD  . Câu 49: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có f 1  2 và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong  SAC  kẻ  qua O vuông góc SO cắt SA; SC tại A, C  .
Suy ra AC    SBD   AC   BD .
Trong  SBD  kẻ   qua O vuông góc SO cắt SB; SD tại B, D .
Tứ giác OSAB có OS ; OA; OB đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
   ;    ;

L
a 2 OS 2 OA2 OB2 4a 2 OS 2 OC 2 OD2

IA

IA
1 1 1 1 1 1 1 1
   ;    .
R 2 OS 2 OB2 OC 2 R 2 OS 2 OA2 OD2

IC

IC
2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 a 40
Suy ra        2  2  2 R . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
R 2 OS 2 OB2 OC 2 OS 2 OA2 OD2 R a 4a 5
g  x   f  x 1  x2  5x  m2  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  . Tổng các phần tử của S

FF

FF
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABA và M là tâm của mặt
bằng:
bên ADD A . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D biết khối tứ diện AGCM có thể tích bằng
A. 15 . B. 1 0 . C. 3 . D. 11 .
6.

O
Lời giải
A. 54 . B. 144 . C. 108 .
N D. 324 . Chọn A

N
Lời giải 2 2
Đặt h  x   f  x  1  x  5x  m  6m.
Chọn C
Ơ

Ơ
h  x   f  x 1  x2  5x  m2  6m  h  x   f   x 1  2 x  5.
H

H
h  x   0  f   x 1  2x  5  0  f   x 1  2  x 1  3  f   x   2x  3.
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
1 d  G ,  ACD   GA 1
Ta có SACM  SACD ; BG   ACD   A    . Dựa vào đồ thị ta có h  x   0, x   2;3 .
2 d  B,  ACD   BA 3
M

M
Ta có bảng biến thiên như sau
1 1 1 1 1 V
VAGCM  . .VBACD  .VBACD  . V   6  V  6.18  108


2 3 6 6 3 18
V AB AC  AD 1 1 1
Ta có A.BC D      1  
VA.BCD AB AC AD 2 2 4
1 a3 . 2 a3 2
ẠY

1
Suy ra VA. BC D  VA. BCD 
4 4 12

48

ẠY 2 2
Để hàm số g  x   f  x 1  x  5x  m  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  điều kiện là
D

D
h  x   0, x   2;3  m2  6m  2  0  3  7  m  3  7.
m  
Do   m  1, 2,3, 4,5  S  1, 2,3, 4,5  1  2  3  4  5  15.
3  7  m  3  7.
Câu 50: Cho hình lập phương ABC D . A ' B ' C ' D ' cạnh a . Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
đường thẳng AC ' , hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng B A ' . Tính thể tích của tứ diện đó. CHUYÊN HẠ LONG Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
a3 3a3 2a3 6a3
A. . B. . C. . D. . Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
24 216 96 108
Số báo danh: .........................................................................
Lời giải
Chọn D
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;0), B (3;  2;  6). Tìm toạ độ điểm M sao cho

L
 

IA

IA
OM  AB.

A. M (2;0; 3). B. M (2; 4; 6). C. M (2; 4;6). D. M (1; 2; 3).

IC

IC
2x  3
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x  a và đường tiệm cận ngang là y  b. Tính
x5

FF

FF
a  b.
Gọi x  0  x  là cạnh của tứ diện đều.
A. 3. B. 7. C. 7. D. 3.

O
Hình chiếu của AC ' lên  ABB ' A ' là AB '. Do ABB ' A ' là hình vuông nên ta có
x3 3 x 2
AB '  A ' B   AC ', A ' B   900. Gọi E là trung điểm của AB '. Khi đó thể tích khối tứ diện đều
N Câu 3: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  e .

N
x3 2 1 2 1 A. yCT  e2 . B. yCT  e4 . C. yCT  e2 . D. yCT  e4 .
là V   x .d  AC ', BA '  .sin  AC ', BA '  x 2 .d  AC ', BA '  .
Ơ

Ơ
12 6 6
 A ' B  AB ' 1
Ta có   A ' B   A ' B ' C  , A ' B   A ' B ' C '   E. Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
H

H
sin 2 x
 A' B  A'C
N

N
Gọi F là hình chiếu vuông góc của E lên AC '  d  AC ', A ' B   EF . 1
A.  f ( x)dx  sin x  C. B.  f ( x)dx  cot x  C.
FE AE AE a 2 a 6
Ta có B ' AC '  FAE    FE  .B ' C '  .a  .
Y

Y
1
B ' C ' AC ' AC ' 2.a 3 6 C.  f ( x)dx  sin x  C. D.  f ( x)dx   cot x  C.
U

U
3 3
x 2
1 a 6 3 a 6
Do đó  x2 . x a V  . Câu 5: Thể tích V khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 (cm 2 ) và chiều cao h  2 (cm) là
12 6 6 3 108
Q

Q
 HẾT 
A. V  24 (cm3 ). B. V  12 (cm3 ). C. V  4 (cm3 ). D. V  6 (cm3 ).
M

M
Câu 6: Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tìm   f ( x)  2023 dx


A.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C. B.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  C.
2023 2
  f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x
2
C.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  x  C. D.  C.
2
ẠY

ẠY
3
Câu 7: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x có đạo hàm là
3 1
A. y  x . B. y  3x 3 . C. y  3x 3 1
. D. y  x 3 ln x.
D

D
Câu 8: Cho khối nón có độ dài đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Thể tích V của khối
nón được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. V   r 2 h. B. V   r 2 h . C. V   rl . D. V  2 rl .
3
Câu 9: Diện tích S của mặt cầu bán kính R  2 (cm) là
32 16
A. S  16 (cm 2 ) . B. S  32 (cm 2 ) . C. S  (cm 2 ) . D. S  (cm 2 ) .
3 3
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây? A. S  {10}. B. S  {8}. C. S  {7}. D. S  {9}.

Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2; 0; 3) và bán kính R  5 là

2 2 2 2
A.  x  2   y 2   z  3  25. B.  x  2   y 2   z  3  5.
2 2 2 2
C.  x  2   y 2   z  3  25. D.  x  2   y 2   z  3  5.

Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số y  f ( x) đồng
Hỏi phương trình 2 f ( x)  5  0 có bao nhiêu nghiệm?
biến trên khoảng nào dưới đây?

L
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

IA

IA
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e x .

IC

IC
x2 e x 1
A.  f ( x)dx   e x  C. B.  f ( x)dx  x
2
  C.
2 x 1

FF

FF
2
C.  f ( x)dx  x  e x  C. D.  f ( x)dx  2  e
x
 C.

Câu 12: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x2  log5 x có đạo hàm là A. (;1). B. ( 2;1). C. (1; ). D. ( 1; ).

O
1 1 1 1 Câu 21: Cho phương trình 32 x 1  10.3x  7  0. Khi đặt t  3x thì phương trình đã cho trở thành phương
A. y '  2 x  . B. y '  2 x  . C. y '  2 x  . D. y '  2 x  .
N

N
x x ln 5 x ln 5 x trình nào dưới đây?

Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  ( x  2)( x  1) 2 ( x  3)3 trên . Hỏi hàm số y  f ( x) có
Ơ

Ơ
A. 9t 2  10t  7  0 . B. 3t 2  10t  7  0 . C. t 2  10t  7  0 . D. 3(2t )  10t  7  0 .
bao nhiêu điểm cực trị?
1
Câu 22: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  trên (0; ) sao cho F (1)  0. Tính F (2).
H

H
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x
N

N
Câu 14: Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là A. F (2)  5  ln 2 . B. F (2)  3  ln 2 . C. F (2)  3  ln 2 . D. F (2)  5  ln 2 .
Y

Y
A. V  2a 3 . B. V  6 6a 3 . C. V  2 2 a 3 . D. V  6a 3 . Câu 23: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V và M là trung điểm cạnh AA . Thể tích khối chóp
M .BCB là
U

U
Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào sau đây?
V V V V
Q

Q
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3

Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r  a và diện tích xung quanh S xq  4 a 2 . Tính thể tích
M

M
của khối trụ đã cho.


2 a3 4 a3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
3 3
ẠY

A. y  x 4  2 x 2  2. B. y 
x3
x 1

Câu 16: Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh là
. C. y 
x3
x 1
. D. y  x 3  3 x 2  2.
ẠY
Câu 25: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
D

D
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 8 6
A. 310. B. A103 . C. 103. D. C103 .
Câu 26: Giải bóng đá ngoại hạng Anh gồm 20 đội bóng tham gia, biết rằng mỗi đội bóng phải đá với mỗi
Câu 17: Nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là đội bóng còn lại 2 trận (1 trận sân nhà và 1 trận sân khách). Hỏi kết thúc mùa giải ban tổ chức phải
tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  2.
Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  1)  3 là A. 29 . B. 190 . C. 210 . D. 380 .
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  xe  x trên đoạn  0; 2 . Câu 35: Cho cấp số cộng  un  , có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Tìm số hạng thứ 3 của cấp số
cộng.
1 2
A. e . B. . C. . D. 2e 2 .
e e2 A. u3  7. B. u3  9. C. u3  8. D. u3  11.
Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc v  t   3t 2  6t  m / s  , biết rằng tại thời điểm t  1 (giây) vật đi Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong
được quãng đường là 4 (mét). Hỏi tại thời điểm t  3 (giây) vật đi được quãng đường bao nhiêu cốc cao 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi khối cầu có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao
cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của
mét?
cốc).

L
A. 21  m  . B. 54  m  . C. 12  m  . D. 45  m  .

IA

IA
A. 2, 33cm . B. 2, 25cm . C. 2, 75cm . D. 2, 67cm .
Câu 29: Một khối cầu có thể tích V  36 cm3 . Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu? 2
  x 

IC

IC
Câu 37: Cho phương trình  log 3     3m log 3 x  2m 2  2m  1  0 , (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
A. R  6 cm . B. R  6 cm . C. R  3 cm . D. R  3 cm .   3 
nguyên của tham số m lớn hơn -2024 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2

FF

FF
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây
thỏa mãn x1  x2  10 ?

O
A. 2023 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2024 .
3 2
N Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x  mx  12 x  2m luôn đồng biến trên

N
khoảng 1;   ?
Ơ

Ơ
A. 20 . B. 18 . C. 19 . D. 21 .
1
H

H
Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? x4
f  x  2 Câu 39: Biết A  x A ; y A  , B  xB , yB  là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  sao
N

N
x 1
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P  yA2  yB2  xA xB .
Y

Y
Câu 31: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 6 . B. 10  3 . C. 6  2 3 . D. 10 .
U

U
 a3 3  a3 3  a3  a3 Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
24 8 24 8
sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hàng thang ABCD gấp bốn lần diện tích tam
Câu 32: Với mọi cặp số dương a, b thỏa mãn log a  3log b  1  0. Khẳng định nào dưới đây đúng? giác ABC.
M

M
A. ab3  1. B. ab3  10. C. a  b3  10. D. a  3b  10.  D 13; 3; 4   D 13;9; 2 


A. D  17; 3; 4  . B.  . C.  . D. D 13;9; 2  .
 D 13;9; 2   D  17; 3; 4 
3
a
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích khối chóp . Tính khoảng
4
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ). 5SH  3SD , mặt phẳng   qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
ẠY

A. a 3. B. a. C. 3a. D. 2a 3.

Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và đường thẳng A ' B
ẠY lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích
VC .BEHF
VS . ABCD
.
D

D
hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. 6 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
35 6 7 20
3a3 a3 3a3 Câu 42: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn hệ thức x
cos xdx . Hỏi y  f  x 
A. V 
4
. B. V 
4
. C. V 
4
. D. V  3a 3 .  f  x  sin xdx   f  x  cos x   
là hàm số nào trong các hàm số sau?
x x x x
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD biết A(2; 2;6), B ( 3;1;8), C ( 1;0;7), D(1; 2;3) . Gọi H là trung điểm của
A. f  x    . B. f  x   . C. f  x    .ln  . D. f  x    .ln  .
ln  ln  CD, SH  ( ABCD ) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 15( đvtt) thì có hai điểm S1 , S2 sao
Câu 43: Tính số nghiệm của phương trình 4 log 3 x
2 log3 x
 2x cho S  S1 , S  S 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của S1 S 2

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . A. I (0; 1; 3) . B. I (1; 0;3) . C. I (0;1;5) . D. I (1; 0; 3) .

Câu 44: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế 2
x 1
Câu 50: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  với x  0 thỏa mãn F (1)  1 . Biết
tác từ gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của x x4 1

L
khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . a b 
F (2)  ln    1 , với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a  b .

IA

IA
 2 2 

IC

IC
A. 17. B. 30. C. 37. D. 20.
---------- HẾT ----------

FF

FF
O

O
32 32 32 32
A. V 
5
 m3  . B. V 
9
 m3  . C. V 
3
 m3  . D. V 
27
 m3  .
N

N
Câu 45: Cho hàm số y  x 3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2 có đồ thị là  Cm  , m là tham số. Tập S là
tập hợp các giá trị nguyên của m và m   2024; 2024  để  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân
Ơ

Ơ
biệt A  2; 0  , B, C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài
H

H
đường tròn có phương trình x 2  y 2  1 . Tính số các phần tử của tập S .
N

N
A. 2022 . B. 2021 . C. 4044 . D. 4042 .
Y

Y
 1 
Câu 46: Tính số nghiệm của bất phương trình sau log 2  
x  2  4  log3   8 .
U

U
 x 1 
Q

Q
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. vô số.

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC và N thuộc cạnh
M

M
CD thỏa CD  3CN . Mặt phẳng  A ' MN  chia khối lập phương thành hai khối đa diện, gọi  H 

là khối đa diện chứa điểm A . Tính thể tích của khối đa diện  H  theo a .


47 3 65 3 53 3 55 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
154 113 137 144
ẠY

Câu 48: Cho hình chóp S . ABC với SA  2 ; BC  2 . Một hình cầu bán kính 4 tiếp xúc với mặt phẳng
 ABC  tại C , tiếp xúc với SA tại S và cắt SB tại điểm thứ hai D sao cho CD đi qua tâm của
ẠY
D

D
mặt cầu. Tính thể tích của khối chóp S. ABC .

16 8 8 3 3
A. . B. . C. . D. .
17 3 51 12
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1
C.  f ( x)dx  sin x  C. D.  f ( x)dx   cot x  C.
1B 2C 3D 4D 5B 6A 7C 8A 9A 10B 11C 12B 13C 14B 15B
Lời giải
16D 17C 18D 19A 20D 21B 22B 23D 24C 25D 26D 27B 28B 29C 30A
31A 32B 33A 34A 35C 36D 37A 38A 39D 40C 41D 42B 43A 44B 45C Chọn D
46A 47D 48C 49C 50D 1
Ta có  f ( x)dx   sin 2
dx   cot x  C .
x

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;0), B (3;  2;  6). Tìm toạ độ điểm M sao cho Câu 5: Thể tích V khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 (cm2 ) và chiều cao h  2 (cm) là
 

L
OM  AB.
A. V  24 (cm3 ). B. V  12 (cm3 ). C. V  4 (cm3 ). D. V  6 (cm3 ).

IA

IA
A. M (2; 0; 3). B. M (2; 4; 6). C. M ( 2; 4;6). D. M (1; 2; 3). Lời giải

IC

IC
Lời giải Chọn B
Chọn B Ta có V  B.h  6.2  12  cm3 
 

FF

FF
Ta có OM  AB   2; 4; 6   M  2; 4; 6  .
Câu 6: Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tìm   f ( x)  2023 dx
2x  3
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x  a và đường tiệm cận ngang là y  b. Tính A.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C. B.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  C.

O
x5
a  b. 2023 2
  f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x
2
C.   f ( x )  2023 dx  F ( x )  x  C. D.  C.
2
N

N
A. 3. B. 7. C. 7. D. 3. Lời giải
Ơ

Ơ
Lời giải Chọn A
Chọn C
H

H
3
Câu 7: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x có đạo hàm là
2x  3
Ta có đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  2  b và tiệm cận đứng x  5  a. A. y   x 3 1
. B. y   3x 3 . C. y  3x 3 1
. D. y  x 3 ln x.
N

N
x 5
Lời giải
Vậy a  b  7. Vân Phan
Y

Y
Chọn C
3 2
Câu 3: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  e x 3 x . Câu 8: Cho khối nón có độ dài đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Thể tích V của khối
U

U
2 4 2 4
nón được tính theo công thức nào dưới đây?
Q

Q
A. yCT  e . B. yCT  e . C. yCT  e . D. yCT  e . 1
A. V   r 2 h. B. V   r 2 h . C. V   rl . D. V  2 rl .
Lời giải 3
M

M
Chọn D Lời giải
3 x  0 Chọn A
3 x 2 3 2
 y   3 x 2  6 x  .e x 3 x  0  3 x 2  6 x  0  


Ta có y  e x
x  2 Câu 9: Diện tích S của mặt cầu bán kính R  2 (cm) là
Từ đó ta có bảng biến thiên: 32 16
A. S  16 (cm 2 ) . B. S  32 (cm 2 ) . C. S  (cm 2 ) . D. S  (cm 2 ) .
3 3
ẠY

ẠY Chọn A
Ta có diện tích của mặt cầu là S  4 R 2  4 .22  16
Lời giải
D

D
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  e4 . Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây?

1
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
sin 2 x

1
A.  f ( x)dx  sin x  C. B.  f ( x)dx  cot x  C.
Hỏi phương trình 2 f ( x)  5  0 có bao nhiêu nghiệm? Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào sau đây?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có: 2 f ( x )  5  0  f  x   
2
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e x .

L
IA

IA
x3 x3
x2 e x1 A. y  x 4  2 x 2  2. B. y  . C. y  . D. y  x 3  3 x 2  2.
A.  f ( x)dx   e x  C. B.  f ( x)dx  x
2
  C. x 1 x 1
2 x 1

IC

IC
2 Lời giải
C.  f ( x)dx  x  e x  C. D.  f ( x)dx  2  e
x
 C.
Chọn B

FF

FF
Lời giải Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1; tiệm cận đứng là x  1 nên chọn đáp án B.
Chọn C
Câu 16: Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh là
 f ( x)dx    x  e x  dx x 2  e x  C.
2

O
A. 310. B. A103 . C. 103. D. C103 .
Câu 12: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x2  log5 x có đạo hàm là
N

N
Lời giải
1 1 1 1
Ơ

Ơ
A. y '  2 x  . B. y '  2 x  . C. y '  2 x  . D. y '  2 x  . Chọn D
x x ln 5 x ln 5 x
Lời giải Câu 17: Nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là
H

H
Chọn B A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  2.
N

N
1
y  x2  log5 x  y  2 x  . Lời giải
x.ln 5
Y

Y
Chọn C
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  ( x  2)( x  1) 2 ( x  3)3 trên . Hỏi hàm số y  f ( x) có Ta có 2 x  4  2 x  2 2  x  2 .
U

U
bao nhiêu điểm cực trị?
Vậy bất phương trình có nghiệm x  2 .
Q

Q
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  1)  3 là
Lời giải
M

M
Chọn C A. S  {10}. B. S  {8}. C. S  {7}. D. S  {9}.
x  2


Lời giải
Xét f   x   0   x  1 .
Chọn D
 x  3 Ta có log 2 ( x  1)  3  x  1  8  x  9 .
ẠY

Trong các nghiệm trên thì x  2; x  3 là nghiệm đơn; x  1 là nghiệm kép.

Do đó hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.


ẠY Vậy tập nghiệm của phương trình S  {9}.

Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2; 0; 3) và bán kính R  5 là
D

D
2 2 2 2
Câu 14: Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là A.  x  2   y 2   z  3  25. B.  x  2   y 2   z  3  5.
2 2 2 2 2 2
A. V  2a 3 . B. V  6 6a 3 . C. V  2 2 a 3 . D. V  6a 3 . C.  x  2   y   z  3  25. D.  x  2   y   z  3  5.
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn A
Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là V  6a3 6.
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số y  f ( x) đồng 2 a3 4 a3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
biến trên khoảng nào dưới đây? 3 3
Lời giải
Chọn C
4 a 2
Ta có Sxq  2 rh  4 a 2  h   2a .
2 a
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h  2 a 3 .

L
Câu 25: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong

IA

IA
A. (;1). B. ( 2;1). C. (1; ). D. ( 1; ). mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.

IC

IC
Lời giải
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Chọn D A. . B. . C. . D. .
2 12 8 6

FF

FF
Câu 21: Cho phương trình 32 x 1  10.3x  7  0. Khi đặt t  3x thì phương trình đã cho trở thành phương Lời giải
trình nào dưới đây?
Chọn D

O
A. 9t 2  10t  7  0 . B. 3t 2  10t  7  0 . C. t 2  10t  7  0 . D. 3(2t )  10t  7  0 . a 3
Gọi H là trung điểm AB . Suy ra SH   ABCD  và SH  .
Lời giảiN 2

N
Chọn B 1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABCD là V  SH  S ABCD   a  .
Ta có 32 x 1  10.3x  7  0  3.32 x  10.3x  7  0  3t 2  10t  7  0 . 3 3 2 6
Ơ

Ơ
1 Câu 26: Giải bóng đá ngoại hạng Anh gồm 20 đội bóng tham gia, biết rằng mỗi đội bóng phải đá với mỗi
Câu 22: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  trên (0; ) sao cho F (1)  0. Tính F (2).
H

H
x đội bóng còn lại 2 trận (1 trận sân nhà và 1 trận sân khách). Hỏi kết thúc mùa giải ban tổ chức phải
tổ chức bao nhiêu trận đấu?
N

N
A. F (2)  5  ln 2 . B. F (2)  3  ln 2 . C. F (2)  3  ln 2 . D. F (2)  5  ln 2 .
A. 29 . B. 190 . C. 210 . D. 380 .
Lời giải
Y

Y
Lời giải
Chọn B
U

U
 1 Chọn D
Ta có F  x     2 x   dx  x 2  ln x  C .
x
Q

Q
 2
Số trận đấu ban tổ chức sẽ tổ chức là: A20  380 .
Vì F (1)  0 nên C  1 .
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  xe  x trên đoạn  0; 2 .
M

M
Suy ra F  x   x 2  ln x  1  F  2   ln 2  3 .


Câu 23: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V và M là trung điểm cạnh AA . Thể tích khối chóp 1 2
A. e . B. . C. . D. 2e 2 .
M .BCB là e e2
Lời giải
V V V V
A. . B. . C. . D. .
ẠY

Chọn D
4
Lời giải
2 3
ẠY Chọn B

Ta có y '  e x  xe  x  e  x 1  x  . Cho y '  0  e x 1  x   0  x  1 .


D

D
1 1 1 2 V 2 1 1
VM .BCB  VM .BCBC   VA.BCBC    VABC . ABC   . Ta có: y  0   0, y  2   , y 1  . Vậy max y  .
2 2 2 3 3 e2 e 0;2  e

Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r  a và diện tích xung quanh S xq  4 a 2 . Tính thể tích Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc v  t   3t 2  6t  m / s  , biết rằng tại thời điểm t  1 (giây) vật đi
của khối trụ đã cho. được quãng đường là 4 (mét). Hỏi tại thời điểm t  3 (giây) vật đi được quãng đường bao nhiêu
mét?
A. 21  m  . B. 54  m  . C. 12  m  . D. 45  m  . l  a
 2 2 2 a2 a 3 1 1 a 3 a 2  a3 3
Lời giải  a h  l r  a    V  h. r 2  .  .
 2 r  a  r  4 2 3 3 2 4 24
2
Chọn B
Câu 32: Với mọi cặp số dương a, b thỏa mãn log a  3log b  1  0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
Ta có: S  4    3t 2  6t dt  4  50  54  m  .
1
A. ab3  1. B. ab3  10. C. a  b3  10. D. a  3b  10.
Lời giải
Câu 29: Một khối cầu có thể tích V  36 cm3 . Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu?

L
Chọn B

IA

IA
A. R  6 cm . B. R  6 cm . C. R  3 cm . D. R  3 cm . log a  3log b  1  0  log a  log b3  1  log  ab3   1  ab3  10.
Lời giải

IC

IC
a3
Chọn C Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích khối chóp . Tính khoảng
4

FF

FF
4 4 cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ).
Ta có: V   R 3  36   R 3  R  3 .
3 3
A. a 3. B. a. C. 3a. D. 2a 3.

O
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây Lời giải

Chọn A
N

N
a3
3.
a2 3
Ơ

Ơ
3V 4  a 3.
SABC   d  S ,  ABC    
4 SABC a 2 3
H

H
4
N

N
Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và đường thẳng A ' B
1
Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
f  x  2 hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
Y

Y
U

U
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . 3a3 a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  3a 3 .
Lời giải 4 4 4
Q

Q
Lời giải
Chọn A
Chọn A
M

M
 1 
Ta có: lim y  lim    0 suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0 .
 f  x  2 
x  x 


Lại có: f  x   2  0  f  x   2 , theo BBT thì phương trình f  x   2 có 3 nghiệm phân biệt. Do
đó, đồ thị hàm số có 3 tiệm cận đứng.
ẠY

Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.

Câu 31: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Thể tích khối nón đã cho bằng
ẠY
D

D
 a3 3  a3 3  a3  a3
A.
24
. B.
8
. C.
24
. D.
8
.  A ' B,  ABC    
A ' BA  60 0
 A ' A  BA. tan 
A ' BA  a.tan 600  a 3.
Lời giải a2 3 a 2 3 3a 3
S ABC   V  A ' A.S ABC  a 3.  .
4 4 4
Chọn A
Thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a , suy ra
Câu 35: Cho cấp số cộng  un  , có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Tìm số hạng thứ 3 của cấp số A. 2023 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2024 .
Lời giải
cộng.
Chọn A
A. u3  7. B. u3  9. C. u3  8. D. u3  11. 2
  x  2 2 2
Lời giải  log 3  3    3m log 3 x  2m  2m  1  0   log 3 x  1  3m log 3 x  2m  2m  1  0 .
  
Chọn C
un  u1   n  1 d  u3  u1  2d  2  2.3  8.  log 32 x  2log 3 x  1  3m log3 x  2m2  2m  1  0  log 32 x   3m  2  log 3 x  2m2  2m  0 Đặt

L
t  log 3 x . Phương trình có dạng: t 2   3m  2  t  2m2  2m  0  *
Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong

IA

IA
cốc cao 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi khối cầu có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  pt * có 2 nghiệm phân biệt
cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của

IC

IC
cốc). 2
   0   3m  2   4  2m2  2m   0  m2  4m  4  0  m  2 .
A. 2, 33cm . B. 2, 25cm . C. 2, 75cm .

FF
D. 2, 67cm .

FF
Lời giải t   m
Khi đó ta có: t 2   3m  2  t  2m 2  2m  0 *   1
t 2  2  2 m

O
Chọn D
log 3 x1  m  x1  3 m
  x1  x2  3 m  32 2 m  10
N

N
2 2 m
log 3 x2  2  2m  x2  3
Ơ

Ơ
3 m  0
2 m m 
 10  0   3 m  10  3 m  1  m  0
H

H
 9.3 3
 m
 3  1
N

N
2024  m  0
  m  2023;...; 1 .
Y

Y
m  
4 4 4
U

U
Thể tích 1 viên bi là: V1   r 3   13  .
3 3 3 Suy ra có 2023 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Q

Q
4 16 Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến trên
Thể tích 4 viên bi là: V2  4V1  4.  .
3 3
khoảng 1;   ?
M

M
Thả vào cốc nước 4 viên bi vào cốc nước thì nước trong cốc bị dâng lên do thể tích của 4 viên bi


chiếm chỗ. Ta có thể tích của nước dâng lên trong cốc là: A. 20 . B. 18 . C. 19 . D. 21 .
16 2 16 16 4 Lời giải
V3  V2    2 .h  h  .
3 3 3. 22 3
Chọn A
ẠY

4 28
Mực nước trong cốc sau khi thả 4 viên bi vào là: 8   .
3 3

28 8
ẠY Xét hàm số

y  x 3  mx 2  12 x  2m  y 
 3x 2
 2mx  12  x3  mx 2  12 x  2m 
.
D

D
Khi đó mực nước trong cốc cách mép cốc là: 12    2, 67  cm  . x 3  mx 2  12 x  2m
3 3
2 Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1;    y  0 x  1;  
  x 
Câu 37: Cho phương trình  log 3     3m log 3 x  2m 2  2m  1  0 , (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
  3    3 x 2  2mx  12  x3  mx 2  12 x  2m   0 x  1;  
nguyên của tham số m lớn hơn -2024 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn x1  x2  10 ?
 3x 2  12 m  6
2
3 x  2mx  12  0 m    13  m  6, m    m  13;...  1;0;1;...;6 .
 3 2
x  1;     2x x  1;   13  m  7,9
 x  mx  12 x  2m  0  x 3  12 x  mx 2  2m

Vậy có 20 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
3x  12
+) m  x  1;   . Câu 39: Biết A  x A ; y A  , B  xB , yB  là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y 
x4
sao
2x x 1
3x 2  12 3 6 3 6 cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P  yA2  yB2  xA xB .
Xét hàm số y  = x + x  1;    y   2  0  x  2 .

L
2x 2 x 2 x
A. 6 . B. 10  3 . C. 6  2 3 . D. 10 .

IA

IA
Bảng biến thiên: Lời giải

IC

IC
Chọn D
Gọi A là điểm thuộc nhánh trái và B là điểm thuộc nhánh phải của đồ thị, với   0 ta có:

FF

FF
 3   3
A  1   ;1    A  1   ;1   .
 Min y  6  m  6 .  1    1   

O
1; 

 3   3
+) x3  12 x  mx 2  2m x  1;   B  1   ;1    B  1   ;1  
1    1  
N

N
 
x3  12 x
Ơ

Ơ
 
Xét khoảng 1; 2 : x3  12 x  mx 2  2m  m 
x2  2  AB   2 
2 6
2
36 36
    4 2  2  2 4 2 . 2  2 6
   
H

H
x 3  12 x x 4  18 x 2  24
Xét hàm số y   
x  1; 2  y   0  x  9  105 .  độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất bằng 2 6
N

N
2 2
x 2  x2  2
36
 4 2   4 4  36   4  9    3 .
Y

Y
Bảng biến thiên: 2
U

U
 
 A 1  3;1  3 và B 1  3;1  3  
Q

Q
P  yA2  yB2  xA xB
M

M
 m  13 . 2 2
    
 1  3  1  3  1  3 1  3  


3
x  12 x
Xét khoảng   3 2
2;  : x  12 x  mx  2m  m  2
x 2 
 2  6  1 3  
3  1  10 .
3 4 2
x  12 x x  18 x  24
 
ẠY

Xét hàm số y 

Bảng biến thiên:


x2  2
x  1; 2  y 
 x2  2
2
 0  x  9  105 .
ẠY
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D
sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hàng thang ABCD gấp bốn lần diện tích tam
giác ABC.
D

D
 D 13; 3; 4   D 13;9; 2 
A. D  17; 3; 4  . B.  . C.  . D. D 13;9; 2  .
 D 13;9; 2   D  17; 3; 4 
Lời giải

 m  7,9 . Chọn C
Trong tam giác SBD gọi I là giao điểm của SO và BH . Vì   qua B, H và song song AC nên
  qua I và song song AC cắt SA, SC lần lượt tại E , F .

SH 3 SH 3
Ta có 5SH  3SD    
SD 5 HD 2

   BD IO HS IO 3 IO 1


Ta có: AB   4; 2;  1 ; AC   1;  4; 0  ; BC   5;  2;1 Áp dụng định lí menelauyt trong tam giác SDO ta có: . .  1  2. .  1  
BO IS HD IS 2 IS 3

L
SI SE SF 3
 x  2  5t     .

IA

IA
 SO SA SC 4
Vì AD song song BC nên phương trình đường thẳng AD là:  y  3  2t
z  1 t 1 1
VC .BEHF VVO . BEHF 3  
d O; BEHF   .S BEHF
1 3  
 d S ; BEHF   .S BEHF

IC

IC
1 V
   .  . S . BEHF .
 D  2  5t;3  2t;1  t  . VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 3 VS . ABCD 3 VS . ABCD

FF

FF
 Ta có:
 AD   5t ;  2t; t 
2

O
VS . BEF 3 3 9 VS .EHF  3  3 27
1 3  .  ;  . 
Vì S ABCD  4 S ABC nên S DAC  3S ABC  d  A; BC  .BC  d  C ; DA  .DA . VS . ACB 4 4 16 VSADC  4  5 80
2 N 2

N
VS .BHF  VS .EHF 9 V 9
Vì d  A; BC   d  C; DA  nên AD  3BC    S .BEHF  .
Ơ

Ơ
VS . ADC 10 VS . ABCD 20
 
 AD  3BC  5t  15 t  3  D  17;  3; 4 
VC . BEHF 3
H

H
AD  3BC         Vậy  .
 AD  3BC  5t  15  t  3  D 12;9;  2  VS . ABCD 20
N

N
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho Câu 42: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn hệ thức x
cos xdx . Hỏi y  f  x 
 f  x  sin xdx   f  x  cos x   
5SH  3SD , mặt phẳng   qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
Y

Y
là hàm số nào trong các hàm số sau?
VC .BEHF
U

U
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích .
VS . ABCD x x x x
A. f  x    . B. f  x   . C. f  x    .ln  . D. f  x    .ln  .
Q

Q
ln  ln 
6 1 1 3 Lời giải
A. . B. . C. . D. .
35 6 7 20
M

M
Lời giải Chọn B
Ta có:  f  x  .cos x   f '  x  .cos x  f  x  .sin x   f  x  sin dx   f   x  .cos xdx  f  x  .cos x


Chọn D

  f   x  .cos xdx    x .cos xdx    f   x    x  .cos xdx  0  f '  x    x


ẠY

ẠY  f  x 
x
ln 
C .
D

D
Câu 43: Tính số nghiệm của phương trình 4log3 x  2log3 x  2 x

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt log3 x  t  x  3t
Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC , BD .
 4 2
t t
biệt A  2;0  , B, C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài
Ta có 4t  2t  2.3t        2  0
 3 3 đường tròn có phương trình x 2  y 2  1 . Tính số các phần tử của tập S .
t t t t
4 2 4 4 2 2
Xét hàm số f  t         2; f   t     ln    ln A. 2022 . B. 2021 . C. 4044 . D. 4042 .
3 3 3 3 3 3
t 2 t 2 t t
Lời giải
4  4 2  2 4 4 2 2
f   t      ln      ln   0 suy ra f   t     ln    ln là hàm số đồng biến Chọn C
3  3 3  3 3 3 3 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị ta có
trên  nên f   t   0 có tối đa một nghiệm do đó f  t   0 có tối đa hai nghiệm.

L
x 1 y  x 3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2  0   x  2   x 2  2mx  m  1  0

IA

IA
Mà f 1  f  3  0 suy ra f  x   0   .
x  3 x  2
 2
 x  2mx  m  1  0 *

IC

IC
Câu 44: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế
tác từ gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì phương trình * có hai nghiệm phân biệt khác 2 thỏa mãn

FF

FF
khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . x1  1  x2  1 hoặc 1  x1  1  x2

 1 5

O
m 
 2
  0 
Ta có   m  1  5
N

N
2
 f  2   m  m  1  0  2
 5
Ơ

Ơ
m 
 3
32 32 32 32
H

H
A. V 
5
 m3  . B. V 
9
 m3  . C. V 
3
 m3  . D. V 
27
 m3  .  x1  1 x2  1  0 2  3m  0
  2
N

N
Lời giải TH1: x1  1  x2  1   x1  1 x2  1  0  m  1 m
 2  m  0 3
Chọn B  x1  1   x2  1  0 
Y

Y
 x1  1 x2  1  0 2  3m  0
U

U
 
TH2: 1  x1  1  x2   x1  1 x2  1  0  m  1  0  m  2
Q

Q
 2  m  0
 x1  1   x2  1  0 

m  2
M

M
Kết hợp lại ta có  2 do đó có 4044 giá trị.
m 


 3

 1 
Câu 46: Tính số nghiệm của bất phương trình sau log 2  
x  2  4  log 3 
 x 1
 8 .

ẠY

Ta có
a 2b
6

2
 a  32  b ẠY A. 1. B. 2 . C. 0 .
Lời giải
D. vô số.
D

D
3
b b  Chọn A
   2 b
2 2
V   ab   3  2  b  b  12
bb  2 2   32 . Điều kiện xác định x  2 .
 2  b   12
22 27 9
Nhận xét: x  2  4  4 , x  2 .
Câu 45: Cho hàm số y  x3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2 có đồ thị là  Cm  , m là tham số. Tập S là
Xét vế trái của bất phương trình: VT  log 2  
x  2  4  log 2 4  2 (1).
tập hợp các giá trị nguyên của m và m   2024; 2024  để  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân
1 1 Câu 48: Cho hình chóp S . ABC với SA  2 ; BC  2 . Một hình cầu bán kính 4 tiếp xúc với mặt phẳng
Mặt khác: x  1  1  1  8  9, x  2 .
x 1 x 1  ABC  tại C , tiếp xúc với SA tại S và cắt SB tại điểm thứ hai D sao cho CD đi qua tâm của
 1  mặt cầu. Tính thể tích của khối chóp S. ABC .
Xét vế phải của bất phương trình VP  log 3   8   log 3 9  2 (2).
 x 1 
16 8 8 3 3
 1 

log 2 x  2  4  2

 A.
17
. B.
3
. C.
51
. D.
12
.
Từ 1 ,  2  để log 2  
x  2  4  log 3 
 x  1
 8  

 1   x  2. Lời giải
log 3   8  2

L
  x  1  Chọn C

IA

IA
Vậy bất phương trình đã cho có đúng một nghiệm. D

D
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC và N thuộc cạnh 4

IC

IC
I
CD thỏa CD  3CN . Mặt phẳng  A ' MN  chia khối lập phương thành hai khối đa diện, gọi  H  4
S

là khối đa diện chứa điểm A . Tính thể tích của khối đa diện  H  theo a . 4

FF

FF
2
B S
C
47 3 65 3 53 3 55 3 2 A B
A. a . B. a . C. a . D. a . A

O
154 113 137 144
Lời giải Gọi I là tâm mặt cầu theo đề bài. Theo giả thiết ta có IS  SA (1)
Đồng thời I  CD và DC   BCA  tại C  IC  AC (2)
N

N
Chọn D
A' Từ 1 ,  2  ta suy ra AC  SA  2  BC (do IAC  ISA )
Ơ

Ơ
B'

C'
D' Đồng thời DB  DA  DC 2  CA2  2 17 (do ACD  BCD ).
H

H
G  CD 
Xét cát tuyến BSD và tiếp tuyến BC đối với mặt cầu  I ; .
N

N
H
A B E  2 
2 17 BS 1 V 1
Y

Y
M
D
N C
Suy ra BC 2  BS .BD  BS     B.SAC  (3)
17 BD 17 VB. ACD 17
U

U
F
Xét tam giác DSA và DAB có
Trong  ABCD  , gọi E  MN  AB , F  MN  AD .
Q

Q
  cos SDA
 DA2  DS 2  SA2 DA2  DB 2  AB 2
cos DAB   AB 2  4  AB  2
Trong  ABB ' A '  , gọi G  A ' E  BB ' và trong  ADD ' A ' , gọi H  A ' F  DD ' . 2.DA.DS 2.DA.DB
M

M
EB MB EB 1 a Suy ra ABC đều có cạnh AB  BC  CA  2 .
Ta có   1 (do M là trung điểm BC )    EB 
NC MC AB 3 3 1 1 1 AB 2 3 8 3


Do đó, từ  3 , ta có: VS . ABC  VD. ABC  . .DC.  .
GB EB 1 a 17 17 3 4 51
Áp dụng định lý Thales trong không gian ta có    GB  .
AA ' EA 4 4
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD biết A(2; 2;6), B ( 3;1;8), C ( 1;0;7), D(1; 2;3) . Gọi H là trung điểm của
NC MC 1 HD ' DF a
Ta có:    DF  2 MC  a . Lại có:   1  HD  . CD, SH  ( ABCD ) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 15( đvtt) thì có hai điểm S1 , S2 sao
ẠY

ND DF 2 HD A ' D '
Ta có: V H   VA ' AFE  VH . DNF  VG.MBE
2
ẠY cho S  S1 , S  S 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của S1 S 2
D

D
1 1 1 1 1 1 A. I (0; 1; 3) . B. I (1; 0;3) . C. I (0;1;5) . D. I ( 1; 0; 3) .
 V H   . AA '. AF . AE  .DH . .DF .DN  .GB. .MB.BE
3 2 3 2 3 2 Lời giải
1 1 4 a 1 a 1 2a 1 a 1 a a 55a3 Chọn C
 V H   a. .2a.  . . . .a  . . . .  .
3 2 3 3 2 2 3 3 4 2 3 2 144 H là trung điểm của CD  H  0;1;5 . Do diện tích đáy và thể tích của khối chóp không đổi thì
S1 , S2 nằm trên đường SH và đối xứng nhau qua H  I  H  I  0;1;5  .
x2 1
Câu 50: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  với x  0 thỏa mãn F (1)  1 . Biết SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
x x4 1
THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN Môn thi: TOÁN
a b  THỤ
F (2)  ln    1 , với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a  b . Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
 2 2  (Đề thi có __ trang)
A. 17. B. 30. C. 37. D. 20. Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Lời giải Số báo danh: .........................................................................

L
Chọn D
x 1

IA

IA
f ( x)   . Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x4  1 x x4  1

IC

IC
x du
Đặt g ( x)  . Đặt u  x 2  du  2 x.dx  g  x  dx  .
x4  1 2 u2 1

FF

FF
1 1 1
Đặt 
2 u2 1
 
du  ln u  u 2  1  C   g  x dx  ln x 2  x 4  1  C.
2 2
 
3
1 x

O
h( x)   . Hàm số đạt cực đại tại điểm
x x4  1 x4 x4  1 A. x  2. . B. x  0. . C. x  5. . D. x  1. .
tdt 1 1 1 
N

N
Đặt t  x 4  1  t 2  x 4  1  tdt  2 x3 .dx  h( x) dx      1
2  t 2  1 t 4  t  1 t  1  Câu 2: Cho a  0 , biểu thức P  a . a 6 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
7 7
Ơ

Ơ
 1 1  t 1 1 4
x  1 1 A. P  a 6 . B. P  a 7 . C. P  1 . D. P  a. .
  t  1  t  1 dt  ln t  1  C   h  x dx  4 ln 4
x 1 1
 C.
Câu 3: Cho khối lăng trụ có chiều cao h  12 , diện tích đáy B  8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
H

H
1 1 x4  1 1 bằng
 
N

N
F ( x)  ln x 2  x 4  1  ln  m. A. 96. . B. 32. . C. 48. . D. 16. .
2 4 x4  1  1
1 1 2 1 Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Y

Y
Do F (1)  1  ln 1  2  ln
2 4 2 1

 m  1  m  1. 
U

U
1 1 x4  1 1 1 1 17  1
Do đó F ( x)  
ln x 2  x 4  1  ln 
 1  F  2   ln 4  17  ln 1  
Q

Q
2 4 x4  1  1 2 4 17  1
1
 1 
 17  1  4
 F  2   ln  4  17  
M

M
2
.     1.
 Số nghiệm của phương trình f  x   3 là
  17  1  


1
A. 0 . B. 2. . C. 3. . D. 1. .
 1 
 4  17  17  1  4 
  2
. 
2
   A  a  b  2 2. A  B  b   B  a  . Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;6 và có đồ thị như hình vẽ.
  17  1  

ẠY

 a  *
Vì 
1  a  7
 a  3, b  17  a  b  20.

 HẾT 
ẠY
D

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;6 . Giá trị
của M  m bằng
A. 4. . B. 9. . C. 6. . D. 1. .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 2
A. f  x   6 x  1 . B. f  x   x 3  x  x  1.
A.  sin x dx  cos x  C . B.  e x dx  e x  C . 2
1 2 1 2
ax C. f  x   x 3  x  x  1. D. f  x   x 3  x x.
C.  cos x dx  sin x  C . D.  a x dx  C  0  a  1 . 2 2
ln a
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là
A. x  4 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3 .

L
Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

IA

IA
IC

IC
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

FF

FF
Câu 9: 
Tập xác định D của hàm số y  log 2 x  2 x  3 là 2

A. D   ; 1   3;   . B. D   1;3 . x

O
1
A. y  x 2 . B. y  2 x . C. y    . D. y  log 2 x .
C. D   1;3 . D. D   ; 1  3;   . N 2

N
x 4
Câu 10: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5 x , y  0 , x  1 , x  2 . Mệnh đề 1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình    1 là:
Ơ

Ơ
nào dưới đây đúng? 2
2 2 2 2
A.  ; 4 . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
A. S    52 x dx . B. S   52 x dx . C. S   5x dx . D. S    5x dx .
H

H
1 1 1 1 
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
N

N
Câu 11: Số cạnh của khối bát diện đều là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
A. 30 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Y

Y
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là Câu 19: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của khối
trụ đã cho bằng
U

U
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
A. 30 . B. 45 . C. 12 . D. 15 .
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Q

Q
Câu 20: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  13  0 là
A. 3  2i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 2  3i .
M

M
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có u2  3; u6  11 , công sai d của cấp số cộng bằng


A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.

Câu 22: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0; 2 . Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm
2

 f  x  dx bằng
ẠY

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.  ; 0  . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;1 .


ẠY số f  x  và F  0   5, F  2   3 thì

A. 2 . B. 8 .
0

C. 8. . D. 2 .
D

D
5x  1
Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
Câu 14: Mặt cầu có bán kính r  4 thì diện tích mặt cầu là x 1
16 64 1
A. . B. 64 . C. 16 . D. . A. y  . B. y  5 . C. y  1 . D. y  1.
3 3 5
y  f  x f   x   3x 2  x  1 f 0  1 y  f  x z1  1  i và z2  2  i , z  2 z2 bằng
Câu 15: Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm là Câu 24: Cho hai số phức tổng 1
A. 4  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 4  i .
Câu 25: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng 3 5 2 3 2 5
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 30 . A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
2 3
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  , x   . Hàm số y  f  x  x 1 y  2 z  3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 1 2
A.  ;  1 . B. 1;3 . C.  ;1 . D.  3;    . A. Q  2; 1; 2  . B. N  2;1; 2  . C. M  1; 2; 3 . D. P  3;1;5 .
2 2 2
Câu 27: Hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   3  6i (với i là đơn vị ảo) là Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  3  0 . Bán kính của mặt

L
A. x  1 ; y  1 . B. x  1 ; y  3 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 . cầu đã cho bằng

IA

IA
A. R  3 3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  9 .
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có AA  2 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DD bằng Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A  3;0; 1 và có véctơ pháp

IC

IC

tuyến n   4; 2; 3 là

FF

FF
A. 4 x  2 y  3 z  15  0 . B. 4 x  2 y  3 z  9  0 .
C. 4 x  2 y  3 z  15  0 . D. 3 x  z  15  0 .

O
 
Câu 37: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  4  2 . Khi đó x1.x2 bằng
N A. 2 . B. 4. . C. 4 . D. 5 .

N
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y  x 2  2 x;(C ') : y   x 2  4 x là
Ơ

Ơ
A. 12. . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 1. Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
H

H
2
f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt là
N

N
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
 Oxy  có tọa độ là
Y

Y
A.  0; 2;  3 . B.  0; 0; 3 . C. 1; 0;  3 . D. 1; 2; 0  .
U

U
Câu 30: Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 , trên d1 lấy 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 lấy
Q

Q
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm
trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn
M

M
được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng
5 3 1 3
A. . B. . C. . D. .


8 10 30 8
2x  m
Câu 31: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 . Giá trị của tham số m là
x 1 4 1
A. 0  m  . B.   m  1 . C. 5  m  1 . D. 1  m  5 .
A. m  5 . B. m  7 . C. m  1 . D. m  3 .
ẠY


2

 f  x  dx  3

2

 2 f  x   sin x  dx
ẠY 3 3

Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  5
z
D

D
Câu 32: Cho 0 . Tích phân 0 bằng và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S .
z 6
 A. 4 . B. 12. . C. 6. . D. 0. .
A. 6   . B. 6  . C. 7 . D. 5 .
2
2
Câu 41: Cho bất phương trình 4 log  3 x   2  m  1 log 1 x  3  m  0 với m là tham số thực. Số giá trị
9
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với mặt 3

đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó cos  bằng nguyên của m ; m   2021; 2024  để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
3; 27 là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2019 .
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 4 6 6 5 6
60 . Gọi M là trung điểm của SB . Thể tích hình chóp S . ACM bằng A. 6. B. . C. . D. .
3 3 3
2a 3 6 4a 3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. . ---------- HẾT ----------
3 3 3 9

Câu 43: Cho vật thể  T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . Cắt vật thể  T  bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x  0  x  2  thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x

L
ae4  b
. Biết thể tích vật thể  T  bằng ( a, b   ), giá trị của P  a  b bằng
4

IA

IA
A. 12 . B.  12 . C. 14 . D.  14 .

IC

IC
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , song song
x 3 y 3 z
với mặt phẳng  P  : x  y  z  3 và vuông góc với đường thẳng  :   là

FF

FF
1 3 2
 x  1 t  x  5t  x  4  5t  x  1  5t
   
A. d :  y  2  3t . B. d :  y  3  2t . C. d :  y  5  3t . D. d :  y  2  3t .

O
 z  1  2t  z  2t  z  3  2t  z  1  2t
  N  

N
Câu 45: Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón ( N ) một góc
bằng 300 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình
Ơ

Ơ
nón bằng
H

H
A. a 2 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 3 .
1 1
N

N
2 36
  f  x  
3
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 thoả mãn dx  4 f  x  dx  . Giá trị
0 0
5
Y

Y
1
f   bằng
8
U

U
3 2 3
A. . B. 2 . C. . D. .
Q

Q
2 3 4

Câu 47: Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị
M

M

A. 27 . B. 26 . C. 16 . D. 44 .


2
Câu 48: Cho phương trình 2m.2sin x  m  cos2 x  8.4cos x  2  cos x  1 . Số giá trị nguyên của tham số m
để phương trình đã cho có nghiệm thực là
ẠY

A. 9 .

Câu 49: Cho số phức z thoả mãn


B. 7 .
z
z  2  4i
C. 3 .
2
là số thuần ảo, biết biểu thức P  z  4  6i  z  2  3i
2
D. 5 .
ẠY
D

D
đạt giá trị lớn nhất khi z  a  bi  a, b    . Giá trị a  2b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 4  , B  1; 2;1 , C  3; 1;6  và mặt phẳng
 P  : x  y  z  8  0 . Điểm M thay đổi trên  P  thoả mãn đường thẳng AM và BM cùng tạo
với  P  các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài CM bằng
BẢNG ĐÁP ÁN Chọn B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có phương trình f  x   3 có 2 nghiệm.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;6 và có đồ thị như hình vẽ.
A D A B B A A B A C D D D B B B A A A B C C B C C
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B D A D D D C B D C C D D A B C C C C D A A D D A

L
HƯỚNG DẪN GIẢI

IA

IA
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

IC

IC
FF

FF
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;6 . Giá trị
của M  m bằng

O
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. 4. . B. 9. . C. 6. . D. 1. .
A. x  2 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  1 .
Lời giải
N

N
Lời giải
Chọn B
Chọn A
Ơ

Ơ
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f  x  ta có:
Hàm số đạt cực đại tại x  2. .
H

H
1 M  max f  x   5
2;6
Câu 2: Cho a  0 , biểu thức P  a 7 . 7 a 6 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
N

N
6 7
m  min f  x   4
A. P  a . B. P  a . C. P  1 . D. P  a . 2;6

Lời giải Vậy M  m  9. .


Y

Y
Chọn D Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai?
U

U
1
7 7
1 6 1 6
 A.  sin x dx  cos x  C . B.  e x dx  e x  C .
Ta có: P  a . a 6  a .a  a
7 7 7 7
 a .Vân Phan
Q

Q
ax
Câu 3: Cho khối lăng trụ có chiều cao h  12 , diện tích đáy B  8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho C.  cos x dx  sin x  C . D.  a x dx   C  0  a  1 .
ln a
bằng
M

M
A. 96. . B. 32. . C. 48. . D. 16. . Lời giải
Chọn A


Lời giải
Chọn A Câu 7: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là
Ta có V  B.h  12.8  96. . A. x  4 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3 .
Lời giải
ẠY

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


ẠY Chọn A
Ta có 2 x 1  8  x  1  3  x  4 .
D

D
Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   3 là


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn B Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là 1  3i .

Số điểm cực trị của hàm số là số lần đổi dấu của f   x  . Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Dựa vào bảng biến thiên ta có f   x  đổi dấu hai lần nên hàm số có 2 điểm cực trị tại x  2 ;
x0.

Câu 9: 
Tập xác định D của hàm số y  log 2 x 2  2 x  3 là 

L
A. D   ; 1   3;   . B. D   1;3 .

IA

IA
C. D   1;3 . D. D   ; 1  3;   .

IC

IC
Lời giải Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
Chọn A
A.  ; 0  . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;1 .

FF

FF
y  log 2  x 2  2 x  3
Lời giải
x  3 Chọn D
Điều kiện x 2  2 x  3  0  

O
.
 x  1 Quan sát đồ thị hàm số y  f  x  cho bởi hình vẽ trên ta thấy hàm số đồng biến trong các khoảng

Vậy D   ; 1   3;   .  ; 1 và  0;1 .


N

N
Câu 10: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5 x , y  0 , x  1 , x  2 . Mệnh đề Câu 14: Mặt cầu có bán kính r  4 thì diện tích mặt cầu là
Ơ

Ơ
16 64
nào dưới đây đúng? A. . B. 64 . C. 16 . D. .
3 3
H

H
2 2 2 2
A. S    52 x dx . B. S   52 x dx . C. S   5x dx . D. S    5x dx . Lời giải
N

N
1 1 1 1 Chọn B
Lời giải Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu ta có
Chọn C S  4 r 2  4 .16  64 .
Y

Y
2
y  f  x f   x   3x 2  x  1 f 0  1 y  f  x
U

U
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5x , y  0 , x  1 , x  2 là S   5x dx . Câu 15: Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm là
1 1
Q

Q
A. f  x   6 x  1 . B. f  x   x  x 2  x  1 .
3

Câu 11: Số cạnh của khối bát diện đều là 2


A. 30 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . 1 2 1 2
C. f  x   x 3  x  x  1. D. f  x   x 3  x x.
M

M
Lời giải 2 2
Chọn D Lời giải


Chọn B
1 2
Ta có f   x   3 x 2  x  1  f  x     3 x 2  x  1dx  x 3  x  xC.
2
1 2
ẠY

ẠY Mà f  0   1  C  1. Vậy f  x   x 3 
2
x  x  1.

Câu 16: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
D

D
Số cạnh của khối bát diện đều là 8 .
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
Lời giải
Lời giải
Chọn C

u6  u1  5d 11  u1  5d u1  1


Ta có    .
u2  u1  d 3  u1  d d  2

Câu 22: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0; 2 . Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm
2

L
số f  x  và F  0   5, F  2   3 thì  f  x  dx bằng

IA

IA
0

x A. 2 . B. 8 . C. 8. . D. 2 .
2 x 1
A. y  x . B. y  2 . C. y    . D. y  log 2 x .

IC

IC
Lời giải
2
Lời giải Chọn C

FF

FF
Chọn B 2
2
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số mũ có cơ số lớn hơn 1.  f  x  dx  F  x 
0
0
 F  2  F  0  8 .

O
x 4
1 5x  1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình    1 là: Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
2 x 1
N

N
A.  ; 4 . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  . 1
A. y  . B. y  5 . C. y  1 . D. y  1.
Ơ

Ơ
Lời giải 5
Lời giải
Chọn A
H

H
Ta có: Chọn B
N

N
1
x 4
lim f  x   5 suy ra y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
  1 x  4  0  x  4 . x 

2
Y

Y
Câu 24: Cho hai số phức z1  1 và z2  2 , tổng z1  2 2 bằng
 i i z
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
U

U
A. 4  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 4  i .
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 . Lời giải
Q

Q
Lời giải Chọn C
M

M
Chọn A
z1  2 z2  1  i   2  2  i   5  i .
Câu 19: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của khối


trụ đã cho bằng Câu 25: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 30 . B. 45 . C. 12 . D. 15 . A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 30 .
Lời giải Lời giải
ẠY

Chọn A
Ta có diện tích xung quanh của khối trụ bằng: S xq  2 rl  2 .3.5  30 . ẠY Chọn C

Số tập con gồm hai phần tử của A: C52  10 .


D

D
2
Câu 20: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  4 z  13  0 là 2 3
A. 3  2i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 2  3i . Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  , x   . Hàm số y  f  x 

Lời giải đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Chọn B A.  ;  1 . B. 1;3 . C.  ;1 . D.  3;    .
Lời giải
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có u2  3; u6  11 , công sai d của cấp số cộng bằng
Chọn B
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
2 3
Ta có f   x   1  x   x  1  3  x   0  1  x  3  hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . Chọn D
Câu 30: Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 , trên d1 lấy 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 lấy
Câu 27: Hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   3  6i (với i là đơn vị ảo) là
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm
A. x  1 ; y  1 . B. x  1 ; y  3 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 . trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn
Lời giải được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng
Chọn D 5 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 10 30 8
 2x 1  3  x 1

L
 2 x  3 yi   1  3i   3  6i   2 x  1  3  y  1 i  3  6i  3  . Lời giải
  y  1  6  y  3

IA

IA
Chọn D
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có AA  2 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
Số tam giác được tạo thành từ 9 điểm là C103  C63  C43  96  n     96 .

IC

IC
đường thẳng AC và DD bằng
Số cách chọn tam giác có 2 đỉnh màu xanh là n  A   C42 .6  36

FF

FF
36 3
Vậy xác suất là P ( A)   .
96 8
2x  m

O
Câu 31: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 . Giá trị của tham số m là
x 1
A. m  5 . B. m  7 . C. m  1 . D. m  3 .
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn D
2 m8
A. 2. B. . C. 2 . D. 1. Ta có f  0   m, f  4   .
H

H
2 5
N

N
Lời giải  m8
Chọn A  f  0   f  4  m  5 m  2
*) TH1:    (vô lý).
Y

Y
 f  4   3  m  8
3  m7
 5
U

U
 m8
Q

Q
 f  0   f  4  m  m  2
*) TH2:   5   m  3.
 f  0   3 m  3 m  3
M

M
Vậy m  3 .


 
2 2

 f  x  dx  3  2 f  x   sin x  dx
Câu 32: Cho 0 . Tích phân 0 bằng
ẠY

Ta có DD '/ /  ACC ' A '  d  AC , DD '  d  D ',  ACC ' A '   D ' O 
a 2
 2.
ẠY A. 6   . B. 6 

2
. C. 7 .

Lời giải
D. 5 .
D

D
2 Chọn C
  
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng 2 2 2 

 Oxy  có tọa độ là
Ta có  2 f  x   sin x  dx  2 f  x  dx   sin xdx  6  cos x
0 0 0
2
0
7.

A.  0; 2;  3 . B.  0; 0; 3 . C. 1; 0;  3 . D. 1; 2; 0  .


Lời giải
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với mặt Phương trình mặt phẳng là: 4  x  3  2  y  0   3  z  1  0  4 x  2 y  3z  15  0. .
đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó cos  bằng
 
Câu 37: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  4  2 . Khi đó x1.x2 bằng
3 5 2 3 2 5
A. . B. . C. . D. . A. 2 . B. 4. . C. 4 . D. 5 .
5 5 5 5
Lời giải
Lời giải
Chọn B Chọn D

log3  x 2  2 x  4   2  x 2  2 x  4  9  x 2  2 x  5  0, ac  5  0  pt luôn có hai nghiệm

L
IA

IA
trái dấu, x1.x2  5. .

Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y  x 2  2 x;(C ') : y   x 2  4 x là

IC

IC
A. 12. . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải

FF

FF
Chọn D

O
Hoành độ giao điểm là nghiệm pt: x 2  2 x   x 2  4 x  2 x 2  6 x  0  x  0; x  3
3 3 3
2 3
Gọi I là trung điểm của BC .  S    x 2  2 x     x 2  4 x  dx   2 x 2  6 x dx    2x  6 x  dx   x3  3x 2   9. .
N

N
2

0 0 0 3 0
 .
Ơ

Ơ
Ta có BC  AI , BC  SA  BC  SI nên     SBC  ,  ABC    SIA
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
H

H
a 3 a 15 AI 5 f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt là
Do AI   SI   cos    .
2 2 SI 5
N

N
x 1 y  2 z  3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
Y

Y
2 1 2
A. Q  2; 1; 2  . B. N  2;1; 2  . C. M  1; 2; 3 . D. P  3;1;5 .
U

U
Lời giải
Q

Q
Chọn D

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Bán kính của mặt
M

M
cầu đã cho bằng


A. R  3 3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  9 .
Lời giải 4 1
A. 0  m  . B.   m  1 . C. 5  m  1 . D. 1  m  5 .
Chọn C 3 3
ẠY

Ta có tâm mặt cầu I 1; 2; 1  R  1  4  1  3  3 .

Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A  3;0; 1 và có véctơ pháp

ẠY Chọn A
Lời giải
D

D
tuyến n   4; 2; 3 là
A. 4 x  2 y  3 z  15  0 . B. 4 x  2 y  3 z  9  0 .
C. 4 x  2 y  3 z  15  0 . D. 3 x  z  15  0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 41: Cho bất phương trình 4 log 92  3x   2  m  1 log 1 x  3  m  0 với m là tham số thực. Số giá trị
3

nguyên của m ; m   2021; 2024  để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
3; 27 là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn C
 x  3t

L
Đặt t  log3 x    1  .
t   2 ;3 

IA

IA
  

 
Ta có 4 log92  3x   2  m  1 log 1 x  3  m  0  4log 92 3.3t  2  m  1 log 1 3t  3  m  0

IC

IC
Ta vẽ đồ thị hàm số y  f  x   1 như hình trên 3 3

FF

FF
2 2
4  4 log92 3.  t  1  2  m  1 t log 1 3  3  m  0   t  1  2  m  1 t  3  m  0
Từ đồ thị ta có f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt  2  3m  2  6  0  m  . .
3 3

 t 2  2mt  2  m  0 .

O
Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  5
z 1 
và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . Khi đó, bài toán trở thành tìm m để t 2  2mt  2  m  0 có nghiệm thuộc  ;3  .
N

N
z 6 2 
A. 4 . B. 12. . C. 6. . D. 0. .
Ơ

Ơ
Lời giải t2  2
Ta có t 2  2mt  2  m  0  t 2  2  m  2t  1  m  .
2t  1
Chọn B
H

H
2 2
 y 2  5   x  m   y 2  25 1 t2  2 2t 2  2t  4 1 
Giả sử z  x  yi  z  m   x  m Xét hàm số g  t    g t    0, t   ;3  .
N

N
2
2t  1  2t  1 2 
z

x  yi

 x  yi  x  6  yi   x 2  6 x  y 2  6 yi là số thuần ảo
Y

Y
2 2 1 
z  6 x  6  yi  x  6  y 2  x  6  y2 Để t 2  2mt  2  m  0 có nghiệm thuộc  ;3  khi và chỉ khi m  g  3  1 .
2 
U

U
2
 x 2  6 x  y 2  0   x  3  y 2  9  2   m  2020; 2019; 2018;...;0;1 .
Q

Q
2
 x  m   y  25 2
1 Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , ta có hệ pt 
M

M
2 2 60 . Gọi M là trung điểm của SB . Thể tích hình chóp S . ACM bằng
 x  3  y  9  2
2a 3 6 4a 3 6 a3 6 a3 6


A. . B. . C. . D. .
Yêu cầu bài toán  hệ 1 ,  2  có nghiệm duy nhất. 3 3 3 9
Lời giải
Pt 1 là pt đường tròn tâm I  m;0  bán kính R  5 Chọn C
ẠY

Pt  2  là pt đường tròn tâm I '  3; 0  bán kính R  3

hệ 1 ,  2  có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi hai đường tròn tiếp xúc với nhau
ẠY
D

D
 II '  5  3  2  m3  2
   m  5;1;5;11   m  12 .
 II '  5  3  8  m  3  8

BD BC 2
Ta có OB   a 2.
2 2
Ta có B  SB   ABCD  và O là hình chiếu của S trên  ABCD  nên OB là hình chiếu của  x  4  5t

  60 . Với t  1 , ta có d qua điểm N  4;5; 3 nên ta cũng có d :  y  5  3t .
SB trên  ABCD  . Khi đó  SB,  ABCD     SB, OB   SBO
 z  3  2t

  a 2 tan 60  a 6 .
Xét tam giác SOB vuông tại O , ta có: SO  OB tan SBO
Câu 45: Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón ( N ) một góc
2
SM 11  2a   a 3 6 . bằng 300 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình
Ta có VS . AMC  VS . ABC  a 6
SB 23 2 3 nón bằng

L
A. a 2 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 3 .
Câu 43: Cho vật thể  T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . Cắt vật thể  T  bởi mặt phẳng vuông

IA

IA
Lời giải
góc với trục Ox tại x  0  x  2  thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x
Chọn D

IC

IC
ae4  b
. Biết thể tích vật thể  T  bằng ( a, b   ), giá trị của P  a  b bằng S
4
A. 12 . B. 12 . C. 14 . D. 14 .

FF

FF
Lời giải
Chọn C

O
2 2
2
Ta có V   S  x  dx    x  1 e2 x dx .
0 0 N

N
O H
2 C A
Giả sử   x  1 e2 x dx   ax 2  bx  c  e2 x  C M
Ơ

Ơ
B

 1 Gọi O là tâm đường tròn đáy của hình nón, M là trung điểm của AB .
a  2
H

H
2a  2b  2
  1 1
 1  1 Ta có S SAB  SA.SB  4a 2  SA2  SA  2a 2 .
N

N
  x 2  2 x  1 e 2 x   2ax  b  e 2 x  2  ax 2  bx  c  e 2 x   a   b  . 2 2
 2  2
SA
 b  2c  1  1 Do SAB vuông cân tại S  SM   2a .
Y

Y
c  4 2

U

U
 SO
2 2 2 Đồng thời  SO ,  SAB     SM , SO   300  cos OSM  SO  a 3 .
1 2 13e4  1 SM
Khi đó V   S  x  dx    x  1 e dx   2 x 2  2 x  1 e2 x 
2x
.
Q

Q
0 0
4 0 4 1 1
2 36
  f  x  
3
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 thoả mãn dx  4 f  x  dx  . Giá trị
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , song song 5
M

M
0 0

x 3 y 3 z 1
với mặt phẳng  P  : x  y  z  3 và vuông góc với đường thẳng  :   là f   bằng


1 3 2 8
 x  1 t  x  5t  x  4  5t  x  1  5t 3 2 3
A. . B. 2 . C. . D. .
    2 3 4
A. d :  y  2  3t . B. d :  y  3  2t . C. d :  y  5  3t . D. d :  y  2  3t .
 z  1  2t  z  2t  z  3  2t  z  1  2t Lời giải
ẠY

Chọn C
 
Lời giải
 
ẠY Chọn A
Đặt x  t 3  dx  3t 2 dt . Với x  0  t  0 và x  1  t  1 .
D

D
   x  1  5t 1 1 1
d //  P  ud // n P    
 f  x  dx   f  t  3t dt  3 x f  x  dx .
3 2 2 3
 Khi đó:
Do       ud   n P  , u    5; 3; 2   d :  y  2  3t .
 
 d 
0 0 0
 ud  u  z  1  2t
 1 1
2 36
  f  x 
3
Mặt khác: dx  4 f  x  dx  .
0 0
5
1
2
1
36 Chọn D
   f  x3   dx  12  x 2 f  x3  dx  2
0 0
5 Phương trình đã cho tương đương 2msin x  m  sin 2 x  22cos x 3  2 cos x  3 . (*)
1 1
2 36 Xét hàm số f  x   2 x  x , ta có f   x   2 x ln 2  1  0, x .
   f  x 3   2.6 x 2 . f  x3   36 x 4  dx     36 x 4 dx
 
0
  5 0
Khi đó
1
2

  f  x   6x3 2
 dx  0  f  x   6 x  0  f  x   6 x
3 2 3 2
 *  f  m  sin 2 x   f  2 cos x  3
0
 m  sin 2 x  2 cos x  3

L
  1 3  1
2
3  m  cos 2 x  2 cos x  2
Suy ra f      6.    .

IA

IA
 2   2 2 2
   m   cos x  1  1.
Câu 47: Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị

IC

IC
Phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi 1  m  5 .
là Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực là 5 .

FF

FF
A. 27 . B. 26 . C. 16 . D. 44 . z 2 2
Câu 49: Cho số phức z thoả mãn là số thuần ảo, biết biểu thức P  z  4  6i  z  2  3i
Lời giải z  2  4i
Chọn A đạt giá trị lớn nhất khi z  a  bi  a, b    . Giá trị a  2b bằng

O
Đặt g  x   3x 4  4 x 3  12 x 2  m  g '  x   12 x 3  12 x 2  24 x A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
N

N
x  0
Xét g '  x   0   x  1 . Nhận xét y  g  x  có 3 điểm cực trị. Chọn D
Ơ

Ơ
 x  2 z  a  bi   a  2   b  4  i 
Ta có  2 2
là số thuần ảo suy ra
H

H
Do đó y  g  x  có 5 điểm cực trị  g  x   0 có 2 nghiệm bội lẻ.
z  2  4i  a  2  b  4
N

N
2 2
x 4  4
 3 x 3  12
x 2   m có 2 nghiệm bội lẻ. a  a  2   b  b  4   0   a  1   b  2   5 .
h x 
Suy ra điểm biếu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính R  5 .
Y

Y
Khảo sát và lập bảng biến thiên của hàm h  x  ta được:
Gọi M , N , P lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức z , 4  6i , 2  3i .
U

U
Suy ra N  4;6  , P  2;3  IN  41, IP  2, PN  45 .
Q

Q
Khi đó ta có
 2  2
P  MN 2  MP 2  MN  MP
M

M
  2   2
  
 MI  IN  MI  IP 


  

 IN 2  IP 2  2 MI IN  IP 
 
 43  2 MI .PN  43  2 MI .PN  43  10 45.
  
ẠY

Do m     m  0  5;6;...;30;31 .
 m  0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy yêu cầu bài toán  
  32   m   5
m  0

5  m  32 ẠY Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi MI , PN cùng hướng suy ra MI  k  2;1 , k  0 .

1  x  2k
Ta có 
 x  1  2k
 là phương trình đường thẳng MI .
D

D
 2  y  k y  2 k
Vậy có tất cả 27 giá trị thỏa mãn.
2 2 k  1
2 Thay phương trình  x  1   y  2   5  
Câu 48: Cho phương trình 2m.2sin x  m  cos2 x  8.4cos x  2  cos x  1 . Số giá trị nguyên của tham số m  k  1.
để phương trình đã cho có nghiệm thực là Do đó M  3;1 suy ra z  3  i  a  2b  5 .
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 4  , B  1; 2;1 , C  3; 1; 6  và mặt phẳng SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: TOÁN
 P  : x  y  z  8  0 . Điểm M thay đổi trên  P  thoả mãn đường thẳng AM và BM cùng tạo
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
với  P  các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài CM bằng
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
4 6 6 5 6
A. 6. B. . C. . D. . Số báo danh: .........................................................................
3 3 3
Lời giải
Câu 1: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng

L
Chọn A
A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 4 .

IA

IA
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u2  4, u4  2 . Tính u1 và công sai d .

IC

IC
A. u1  1 và d  1 . B. u1  6 và d  1 .
C. u1  5 và d  1 . D. u1  1 và d  1 .

FF

FF
Gọi    AM ,  P     BM ,  P   .  
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào
xA  y A  z A  8 xB  y B  z B  8 dưới đây sai?
Ta có d  A,  P     3 ; d  B,  P     2 3 nên

O
12  12  12 12  12  12    
A. a  b . B. a và b cùng phương.
d  A,  P   d  B,  P     
D. a  b   3; 3; 3 .
N

N
sin    suy ra BM  2 AM . C. b  3 .
AM BM
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
Ơ

Ơ
Gọi M  x; y; z  , ta có
2 2 2 2 2 2 A. 10;   . B.  0;   . C. 10;   . D.  ;10 
H

H
 x  1   y  2    z  1  4  x  2   4  y  1  4  z  4 
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
 x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  26  0.
N

N
Là phương trình mặt cầu tâm I  3; 2;5 , R  2 3 .
Y

Y
xI  yI  zI  8 2 3 6
Mặt khác IH  d  I ,  P     và CI  2 suy ra CH  CI 2  IH 2 
U

U
12  12  12 3 3
Q

Q
4 6
và MH  MI 2  IH 2  .
3
Vậy CM min  CH  MH  6 .
M

M
 HẾT  Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
2
Câu 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
ẠY

ẠY
Câu 7:
A. 1. B. 3 .
Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
C. 2 . D. 0 .
D

D
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. x3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x3  cos x  C . D. 6x  cos x  C .
A.  ; 1 . B.  1;0 . C.  ;0 . D.  0;1 . Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm 2 .Chiều cao của khối chóp đó A  2; 0;0  , B  0;3; 0  và C  0;0; 4  .
là 61 61
A. S  61 B. S  C. S  D. S  2 61
A. 3cm . B. 2cm . C. 6cm . D. 4cm . 3 2
2
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  4  x  
2 3

4

L
A. D   \ 2;2 .
2 2 2
A. 4 R . B.  R . C. 2 R . D.  R 2 . B. D   2;   . C. D   . D. D   2;2 .
3

IA

IA
Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P g  x   f  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

IC

IC
A. C103 . B. A103 . C. A107 . D. 103 . y
Câu 11: Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .

FF

FF
2 a 3  a3 1 2 3 4 5 x
A. 2 a 3 . B. . C. . D.  a 3 .
3 3 O

O
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
N

N
1
A.  rl . B.  rl . C. 4 rl . D. 2 rl .
3
Ơ

Ơ
6 10 A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x dx  7 ,  f  x dx  1 . Giá trị của B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  4; 6  .
H

H
0 6
10
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .
I   f  x dx bằng
N

N
0 D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   .
x 2  x 1 2 x 1
Y

Y
A. I  7 . B. I  5 . C. I  8 . D. I  6 . 2 2
Câu 21: Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
Câu 14: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 3 3
U

U
1 1 A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
A. log a3  3log a . B. log  3a   3log a . C. log a 3  log a . D. log  3a   log a .
Q

Q
3 3
1
 
Câu 22: Biết phương trình log 2 x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 x1  là
M

M
16 A. 5 . B. 8 . C. 1. D. 2 .
A. x  3 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  4 . Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả


Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được
y có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng

16 19 17 1
A. . B. . C. . D. .
ẠY

ẠY
Câu 24: Biết
21 28 42
 f  x  dx  3x cos  2 x  5  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
3
D

D
x
O
A.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5  C . B.  f  3x  dx  3x cos  2 x  5  C .
C.  f  3x  dx  9 x cos  2 x  5  C . D.  f  3x  dx  3x cos  6 x  5   C .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC
A. y  x3  3x  1 . B. y   x2  x 1 . C. y  x 4  x 2  1 . D. y   x3  3 x  1 .
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên dưới).
Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là
Câu 32: Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 797.259.000 . B. 813.529.000 . C. 830.131.000 . D. 810.000.000 .
Câu 33: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120o và cạnh bên bằng a .
Tính thể tích khối nón.

 a3  a3 3 3 a 3  a3
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng A. . B. . C. . D. .

L
4 24 8 8

IA

IA
o o o o
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Câu 34: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  10 x 2  2 trên đoạn
4

Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 ,
 1; 2 . Tổng M  m bằng

IC

IC
A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 5 . B. 20 . C. 29 . D. 27 .
3 a3 a3 3 a3 3 a3

FF

FF
A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục,
6 2 2 2 thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Câu 27: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .

O
y Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu
N ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng

N
9 a 2 3 a 2
A. . B. 3 a 2 . C. 9 a 2 . D. .
Ơ

Ơ
x 4 4
O Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để phương trình
H

H
16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu?
N

N
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 . A. 13 . B. 7 . C. 12 . D. 6 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 .
Y

D. a  0 ; b  0 ; c  0 .

Y
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC  a , tam giác SAB cân
biển trên khoảng 1;   ?
U

U
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
Q

Q
60 0 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SBC  theo a . A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.
M

M
a 13 3a 26 a 13 3a 13
A. . B. . C. . D. .
2 13 26 26


2
Câu 29: Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x 1
và y  5 là

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
1 x
ẠY

Câu 30: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

sau đây.
x 1
tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng nào
ẠY Biết rằng ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x  trên đoạn  0; 4 ?
D

D
A. d : y   x  1 . B. d : y  x  1 . C. d : y  2 x  1 . D. d : y  2 x  2 .
A. f 1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  4  .
Câu 31: Đồ thị hàm số y  x3  3x2  9 x  1 có hai điểm cực trị A, B . Điểm nào dưới đây thuộc đường
Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log3  mx  m  2  xác định trên
thẳng AB .
1 
A. P 1;0  . B. Q  1;10  . C. N 1; 10  . D. M  0; 1 .  2 ;  

A. m   0; 4  . B. m   0; 4 . C. m   ; 4  . D. m   0; 4  .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , 3a3 15 9a3 15 3a3 15 9a 3 15
AD  2 a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích A. . B. . C. . D. .
20 10 10 20
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a tồn tại số thực b  a thỏa mãn
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 5 a 2 . D. 3 a 2 .  
2a  log 2 2b  b và đoạn  a; b  chứa không quá 10 số nguyên?
6 5
 2
 4
Câu 42: Cho hàm số y  x   m  4  x  16  m x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
A. 11. B. 21. C. 10. D. 20.
tham số m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng Câu 49: Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ sau
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .

L
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn:

IA

IA
2
 f '  x    f  x  .e , x   và f  0   2 .
x

IC

IC
Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau đây?

FF

FF
A. 11;12  . B. 12;13 . C.  9;10  . D. 13;14  .
Câu 44: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O, R  , chiều cao 2R . Một mặt phẳng   đi
 
Hỏi hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

O
qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Mặt phẳng   cắt đường tròn đáy
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
 O; R  tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R ? N Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

N
2R 3 4R 3 2R 6 2R  
để phương trình 2024 f x3  3x  m có 8 nghiệm phân biệt?
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 3
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
H

H
N

N
Y

Y
U

U
A. 4047 . B. 2023. C. 2024 . D. 4046 .
Q

Q
M

M


Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
ẠY

Câu 46: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  là f  ( x)  x 2  2 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [10; 20] để hàm số y  f  x 2  3 x  m  đồng biến trên khoảng (0; 2) ? ẠY
D

D
A. 16. B. 20. C. 17. D. 18.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đều ABC. A BC  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC   bằng a ,
1
góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  BCC  B   bằng  với cos   . Thể tích khối lăng trụ
3
ABC. A BC  bằng
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C C B A A A B C A A A A D A A A A A D A C D A D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D B D A D C C D B B C B C D B C B C C B D B B B A

L
Câu 1: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

IA

IA
A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 4 . A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải Lời giải

IC

IC
Chọn C Chọn A
1 1 Từ bảng biến thiên ta có:
Ta có V  . .r 2 .h  . .42.3  16 .

FF

FF
3 3 + Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y  1 và y  3.
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u2  4, u4  2 . Tính u1 và công sai d . + Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x  0.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.

O
A. u1  1 và d  1 . B. u1  6 và d  1 . 2
Câu 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
C. u1  5 và d  1 . D. u1  1 và d  1 . N

N
Lời giải A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Chọn C Lời giải
Ơ

Ơ
Ta có: Chọn A
2
u4  u3  d  u2  d  d  u2  2d  4  2d  2  d  1  u1  u2  d  5 . Vân Phan Ta có: f '  x   x  x  2  , x  
H

H
 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào  x  0  don 
N

N
2
f '  x   0  x  x  2  0    Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
dưới đây sai?  x  2  kep 
   
Y

Y
A. a  b . B. a và b cùng phương. Câu 7: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
  
D. a  b   3; 3; 3 .
U

U
C. b  3 .
Lời giải
Q

Q
Chọn B
  2 2 4
Ta có a   2; 2; 4  và b  1; 1;1 là hai vec tơ không cùng phương do   .
M

M
1 1 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là


A. 10;   . B.  0;   . C. 10;   . D.  ;10 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
A.  ; 1 . B.  1;0 . C.  ;0 . D.  0;1 .
Chọn A
ẠY

Câu 5:
Ta có log x  1  x  101  x  10.
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
ẠY
Câu 8:
Chọn B
Lời giải

Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm 2 .Chiều cao của khối chóp đó
D

D

A. 3cm . B. 2cm . C. 6cm . D. 4cm .


Lời giải
Chọn C
3V 3.32
Chiều cao của khối chóp đó là: h   6cm .
S 16
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng 1
2 x 1 
 2 x 1  24  x  3 .
16
4
A. 4 R 2 . B.  R 2 . C. 2 R 2 . D.  R2 . Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
3
y
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P

L
A. C103 . B. A103 . C. A107 . D. 103 . x

IA

IA
Lời giải O
Chọn A

IC

IC
Câu 11: Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .
A. y  x3  3x  1 . B. y   x2  x 1 . C. y  x4  x2  1 . D. y   x3  3 x  1 .
3 2 a 3  a3 3
A. 2 a . B. . C. . D.  a . Lời giải

FF

FF
3 3
Chọn A
Lời giải
Ta có:
Chọn A

O
Đây là đồ thị hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C
V   .R 2 .h   a 2 .2 a  2 a 3 . Nhánh cuối của đồ thị hàm số đang đi lên nên hệ số a  0 . Ta chọn đáp án A
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là
N

N
1 A. x3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x3  cos x  C . D. 6x  cos x  C .
A.  rl . B.  rl . C. 4 rl . D. 2 rl .
Ơ

Ơ
3 Lời giải
Lời giải Chọn A
H

H
Chọn A
  3x  sin x  dx  x 3  cos x  C
2
6 10
Ta có:
N

N
Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x dx  7 ,  f  x dx  1 . Giá trị của Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
0 6
A  2; 0;0  , B  0;3; 0  và C  0;0; 4  .
Y

Y
10
I   f  x dx bằng
61 61
U

U
0 A. S  61 B. S  C. S  D. S  2 61
3 2
A. I  7 . B. I  5 . C. I  8 . D. I  6 .
Q

Q
Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn D Ta có:
M

M
10 6 10 
I   f  x dx   f  x dx   f  x dx  7  1  6 AB   2;3; 0    
    AB, AC   12;8;6 
AC   2; 0; 4   


0 0 6

Câu 14: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
1   1
Diện tích tam giác ABC là: S   AB, AC   12 2  82  6 2  61
1 1 2 2
A. log a3  3log a . B. log  3a   3log a . C. log a 3  log a . D. log  3a   log a .
ẠY

Chọn A
Lời giải
3 3
ẠY
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  4  x2

A. D   \ 2;2 .

B. D   2;   .

2
3 là

C. D   . D. D   2;2 .
D

D
 a  0, log a 3  3log a Lời giải
1 Chọn D
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 x1  là
16 Vì số mũ không nguyên nên 4  x 2  0  2  x  2
A. x  3 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  4 . Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt
Lời giải g  x   f  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A
y Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả
màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được
có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng
1 2 3 4 5 x
16 19 17 1
O A. . B. . C. . D. .
21 28 42 3
Lời giải
Chọn A
+ Ta có: n     C93 .

L
A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
+ Chọn 3 quả bóng từ 6 quả bóng (xanh và vàng) có: C63 cách.

IA

IA
B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  4; 6  .
+ Số cách chọn để 3 quả bóng có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ là: C93  C63 .
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .

IC

IC
C93  C63 16
+ Xác suất cần tìm: p   .
D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   . C93 21

FF

FF
Lời giải
Chọn A
1  x  1  3 0  x  2
Ta có: g   x   f   x  1  0  

O

 x 1  5 x  4
Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  và  4;  
N

N
Ơ

Ơ
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP LỚP 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM NĂM HỌC 2023 - 2024
H

H
SƠN Môn thi: Toán.
N

N
Y

Y
x 2  x 1 2 x 1
2 2
Câu 21: Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
U

U
3 3
Q

Q
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
M

M
x 2  x 1 2 x 1
2 2
+ Ta có:      x 2  x  1  2 x  1  x 2  3x  2  0  x  1; 2  .


3 3
Bất bất phương trình có tập nghiệm S  1; 2  .
+ Ta có: a  1; b  2  b  a  1 .
ẠY

A. 5 .

B. 8 .

Câu 22: Biết phương trình log 2 x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng

C. 1. D. 2 .
ẠY
D

D
Lời giải
Chọn D
 
+ Ta có: PT  log 2 x 2  5 x  1  log 22 32  log 2 x 2  5 x  1  log 2 3  
2 2
 x  5x  1  3  x  5x  2  0 .
+ Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . Ta có x1.x2  2 .
Chọn D
Câu 24: Biết  f  x  dx  3x cos  2 x  5  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. BC 1
ABC là tam giác vuông cân tại A  AB  AC   a  S ABC  a 2 .
2 2
A.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5  C . B.  f  3x  dx  3x cos  2 x  5  C .
C.  f  3x  dx  9 x cos  2 x  5  C . D.  f  3x  dx  3x cos  6 x  5  C .  A ' B;  ABC    
A ' BA  60 0
 AA '  AB. tan 60 0  a 3.

Lời giải 1 3a 3
 V  AA '.S ABC  a 3. a 2  .
Chọn D 2 2
4 2
1 Câu 27: Cho hàm số f  x   ax  bx  c với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới
+ Đặt t  3 x  dt  3dx  dt  dx .

L
3
y

IA

IA
1 1
Ta có nguyên hàm  f  t . dt  .3t.cos  2t  5   C  t.cos  2t  5   C .
3 3
 f  3x  dx  3x cos  6 x  5  C .

IC

IC
+ Thay t  3x ta có:
x
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC
O

FF

FF
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên dưới).

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

O
A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 .
N C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 .

N
Lời giải
Chọn B
Ơ

Ơ
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0
lim f  x     a  0
H

H
x  , hàm số có ba điểm cực trị  a.b  0  b  0. chọn B
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC  a , tam giác SAB cân
N

N
A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o . tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
Lời giải
Y

Y
60 0 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SBC  theo a .
Chọn D
U

U
 SB, AB  SBA
+ Ta có: AB là hình chiếu của SB lên  ABC    SB,  ABC     . a 13 3a 26 a 13 3a 13
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
+ AB 2  BC 2  AC 2  2. AB 2  4a 2  AB  a 2 . 2 13 26 26
  450 . Lời giải.
+ Tam giác SAB vuông cân tại A  SBA
M

M
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 ,
A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng


3 a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Lời giải
ẠY

ẠY
D

D
Chọn D
  600.
Vì SAB cân tại S và  SAB    ABCD   SI   ABCD    SC ,  ABCD    SCI

a 3   a 3 . 3  3a .
Theo giả thiết suy ra ABC đều cạnh a  IC   SI  IC.tan SCI
2 2 2
Gọi M , K lần lượt là trung điểm của BC , BM  IK / / AM , AM  BC  IK  BC  a3  a3 3 3 a 3  a3
A. . B. . C. . D. .
 BC   SIK    SBC    SIK  ,  SBC    SIK   SK 4 24 8 8
Lời giải
Kẻ IH  SK  IH   SBC   d  I ;  SBC    IH
Chọn D
1 1a 3 a 3 1 1 1 4 16 52 3a 13
IK  AM          IH  .
2 2 2 4 IH 2 SI 2 IK 2 9a 2 3a 2 9a 2 26
2
Câu 29: Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x 1
và y  5 là

L
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

IA

IA
Lời giải
Chọn A
2

IC

IC
3x 1
 5  x 2  1  log 3 5  x 2  log 3 5  1  0  x   log 3 5  1
Câu 30: , chọnA.
1 x

FF

FF
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng nào
x 1 a a 3
sau đây. Ta có SO  l sin 30o  ; R  l sin 60o  .
2 2

O
2
A. d : y   x  1 . B. d : y  x  1 . C. d : y  2 x  1 . D. d : y  2 x  2 . 1  a 3  a  a3
V      .
Lời giải.
N 3  2  2 8

N
Chọn D
Câu 35: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  10 x 2  2 trên đoạn
2
Ơ

Ơ
y  1  x  0; y '    y '  0   2  pttt : y  2 x  1
 x  1
2  1; 2 . Tổng M  m bằng
chọn D
H

H
3 2
Câu 32: Đồ thị hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A, B . Điểm nào dưới đây thuộc đường A. 5 . B. 20 . C. 29 . D. 27 .
thẳng AB . Lời giải
N

N
Chọn B
A. P 1;0  . B. Q  1;10  . C. N 1; 10  . D. M  0; 1 . x  0
Y

Y
Lời giải 
y  x 4  10 x 2  2; y  4 x3  20 x; y  0   x  5   1; 2 .
U

U
Chọn C 
 x  1  x   5   1; 2
y  3 x 2  6 x  9 ; y   0  3 x 2  6 x  9  0  
Q

Q
x  3 y  1  7; y  2   22; y  0   2
Đặt A  1; 6  ; B  3; 26  là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. M  2; m  22  M  m  20 .
M

M
 
AB  4; 32   4 1; 8   nAB  8;1 , AB : 8  x  1   y  6   0  8 x  y  2  0 Câu 36: Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng


Ta thấy N 1; 10  thuộc đường thẳng AB .
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 33: Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
Lời giải
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029
Chọn B
ẠY

hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn).

A. 797.259.000 . B. 813.529.000 . C. 830.131.000 .


Lời giải
D. 810.000.000 . ẠY Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình
vuông nên ta có cạnh hình vuông bằng 6. Do đó h  6, r  3 .Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho là S  2 rh  36 .
D

D
Chọn C Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu
Đặt u1  900.000.000 . ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
2
Ta có u2  900.000.000 1  2%  ; u3  900.000.000 1  2%  . 9 a 2 3 a 2
5
A. . B. 3 a 2 . C. 9 a 2 . D. .
Vậy số tiền niêm yết xe X năm 2029 là u6  900.000.000 1  2%   813.529.000 . 4 4
Lời giải
Câu 34: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120o và cạnh bên bằng a .
Chọn C
Tính thể tích khối nón.
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  là:  g  x   0  g 1  0
2 2
 , x  1;     2 , x  1;  
AB 2  AD 2  AA2 a 2   2a    2a  3a  g   x   0 3 x  2mx  12  0
R   .
2 2 2  m  13  0

12 , x  1;  1
2 2
Khi đó diện tích mặt cầu là S  4 R  9 a . 
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để phương trình 2m  3 x  x

16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu? 12 12 12  12 


Ta có 3x   2 3x  12 . Đẳng thức xảy ra  3 x   x  2  min  3x    12 .
x x x x1;  
 x

L
A. 13 . B. 7 . C. 12 . D. 6 .
m  13
Lời giải Khi đó 1    13  m  6 .

IA

IA
Chọn B  2m  12
Đặt t  4 x , t  0 . Câu 40: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.

IC

IC
Để phương trình 16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu thì phương trình

FF

FF
t 2  2  m  1 t  3m  8  0 có hai nghiệm 0  t1  1  t2 .
Ta có t 2  2  m  1 t  3m  8  0  t 2  2t  8   2t  3 m (1) .

O
3
Ta có t  không là nghiệm của (1)
2
3 t 2  2t  8 Biết rằng ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số
N

N
Với t  Khi đó phương trình (1)  m 
2 2t  3
y  f  x  trên đoạn  0; 4 ?
Ơ

Ơ
t 2  2t  8
Xét hàm số g  t   . A. f 1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  4  .
2t  3
H

H
2
2t  6t  22 3 Lời giải
Ta có g   t   2
 0, t  . Chọn D
N

N
 2t  3 2
Từ đồ thị y  f   x  , ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :
Bảng biến thiên:
Y

Y
U

U
Q

Q
Từ bảng biến, ta thấy được max f  x   f  2  .
M

M
x 0;4

Ta có ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3  ƒ  0   f  4   2 f  2   f 1  f  3


 ƒ  0   f  4   f  2   f 1  f  2   f  3  0  ƒ  0   f  4   min f  x   f  4  .
Từ bảng biến thiên, để phương trình t 2  2  m  1 t  3m  8  0 có hai nghiệm 0  t1  1  t2 khi x 0;4

3 Câu 41: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log3  mx  m  2  xác định trên
và chỉ khi  m  9  m  2;3;...;8 .
ẠY

2
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng
biển trên khoảng 1;   ?
ẠY 1 
 2 ;  

A. m   0; 4  . B. m   0; 4 . C. m   ; 4  . D. m  0; 4  .
D

D
A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 . Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn C 1 
Để hàm số y  log3  mx  m  2  xác định trên  ;  
Đặt g  x   x3  mx 2  12 x  2m  g   x   3 x 2  2mx  12 . 2 

Do lim g  x    nên để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên 1;   : 1 


x 
 mx  m  2  0, x   ;   (1)
2 
TH1: m  0 thỏa mãn (1) 
Đặt g  x   6 x 2  5  m  4  x  4 16  m2 
TH2: m  0 . Khi đó (1) thỏa mãn
 x  0  nghiem boi le 
m  2 1 m  4 Ta có y  0  
   0
 m 2 m 0m4  g  x   0
m  0 m  0
Do đó để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0  g  x  vô nghiệm hoặc có nghiệm kép hoặc g  x 
Kết hợp 2 TH trên suy ra m  0; 4 . có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , TH1: g  x  vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
AD  2 a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích

L
0
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là

IA

IA
2
 25  m  4   96 16  mh   0
2 2 2 2
A. 6 a . B. 10 a . C. 5 a . D. 3 a .  121m2  200m  1136  0

IC

IC
Lời giải
 284 
Chọn C  m   4;
 121 

FF

FF
Mà m  *  m  1; 2
TH2: g  x  có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu

O
  0

ac  0
N

N
  284 
m   ;  4    ; 
Ơ

Ơ
  121 
16  m2  0

H

H
  284 
m   ;  4    ; 
N

N
  121 
m   4; 4 

Y

Y
 284 
Gọi H là trung điểm của AD  SH  AD ( do tam giác SAD đều).  m ;4
U

U
 121 
 SAD    ABCD 
 Mà m  *  m  3
Q

Q
Ta có  SAD    ABCD   AD  SH   ABCD 
 Kết hợp 2 TH suy ra  m  1; 2; 3  Tổng các giá trị của m là 1  2  3  6 .
 SH  AD, SH   SAD 
M

M
Gọi O  AC  BH , I là trung điểm của SB  OI là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ABC I  IA  IB  IC (1) THI THỬ LẦN 1 – THPT QUỐC GIA 2024


Mà IB  IS (2) THPT CHUYÊN LAM SƠN
Từ (1) và (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . NĂM HỌC 2023 – 2024.
2 2

SH 2  BH 2 
a 3  a 2   
ẠY

R
SB
2

2

2

a 5
2
 diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là 4 R 2  5 a 2 .
ẠY
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn:
D

D
6 5
 2
 4
Câu 43: Cho hàm số y  x   m  4  x  16  m x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của 2
 f '  x    f  x  .e , x   và f  0   2 .
x

tham số m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng
Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau đây?
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .
A. 11;12  . B. 12;13 . C.  9;10  . D. 13;14  .
Lời giải
Chọn B Lời giải
Chọn C
  
Ta có y  6 x5  5  m  4  x 4  4 16  m2 x3  x3 6 x 2  5  m  4  x  4 16  m2  
Ta có: f  x  đồng biến trên   f  x   f  0   2  f  x   0, x   .
x
2
Lại có:  f '  x    f  x  .e x , x    f '  x   f  x  .e x  f  x  .e 2 , x   .
f ' x 1 2x
2
f ' x 2
1 x
  e , x     2 f  x  dx   2 e 2
dx
2 f  x 2 0 0

2
2  x 2
  f  x    e2  
 0
 0
f  2  
f  0   e1  e0  f  2   e  2   9,81  9;10  .

L
Câu 45: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O, R  , chiều cao 2R . Một mặt phẳng   đi

IA

IA
qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Mặt phẳng   cắt đường tròn đáy
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân biệt là

IC

IC
 O; R  tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R ?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Lời giải

FF

FF
2R 3 4R 3 2R 6 2R
A. . B. . C. . D. . Chọn B
3 9 3 3
Lời giải Nhận xét đồ thị y  f  x  m  được thành bằng cách tịnh tiến đồ thị y  f  x  theo trục hoành m

O
Chọn C đơn vị.
Gọi hệ điểm thỏa yêu cầu bài toán như hình vẽ. Với M , H lần lượt là trung điểm OO ', AB .
N Do đó số nghiệm của phương trình f  x  m   m

N
D
 số nghiệm của phương trình f  x   m .
C O'
Ơ

Ơ
Từ đồ thị y  f  x  ta có y  f  x  được vẽ lại như sau:
H

H
M
N

N
Y

Y
A
O
H
U

U
B
Ta có AB  OH (do OAB cân tại O ) đồng thời AB  OM (do OO '   OAB 
Q

Q
Suy ra AB   OMH   AB  MH .
  30
M

M
Vậy    ; OO '  OMH 0
.  m  1
Yêu cầu bài toán  . Do m   nên ta nhận m  1 .
R 3 m  3


Xét OMH có OH  OM .tan 300  .  4
3
Câu 47: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  là f  ( x)  x 2  2 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
R 6 2R 6
Xét OAH vuông tại H có AH  OA2  OH 2   AB  . tham số m thuộc đoạn [10; 20] để hàm số y  f  x 2  3 x  m  đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
3 3
ẠY

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
ẠY A. 16. B. 20. C. 17.
Lời giải
D. 18.
D

D
Chọn D
x  1
f  ( x)  x 2  2 x  3  f   x   0   . y  f  x 2  3 x  m   y   2 x  3 f   x 2  3 x  m  .
 x  3
Để hàm số 
y  f x 2  3x  m  đồng biến trên khoảng (0;2) điều kiện là
 x 2  3 x  m  1, x   0; 2   m  1  x 2  3 x, x   0; 2 
 
f  x 2  3 x  m  0, x   0; 2    2  2
.
 x  3 x  m  3, x   0; 2   m  3  x  3 x, x   0; 2 
Đặt g ( x)  x 2  3 x  h  x   2 x  3  0, x   0; 2  . Dựng đường thẳng đi qua G và song song với CH , cắt C M tại điểm K.
Ta có bảng biến thiên GN  (ABC)
Ta có    .
nên góc giữa 2 mặt phẳng (ABC ') và  BCC  B  là góc AGN

AG  BCCC B


1 a GN
GN  CH  ; AG   a  AB  AG 3  a 3.
3 3 cos 
1 C 3a 5 3 3a 2 3
2
  CC  ;S ABC  (a 3) 2   .
CC C 5 4 4

L
9a 3 15
Vậy thể tích khối lăng trụ bằng VABC . A BC  CC  S ABC 
.

IA

IA
+ m  1  x 2  3 x, x   0; 2   m  1. 20
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a tồn tại số thực b  a thỏa mãn
m  [10; 20]

IC

IC
Do   m  1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10  có 10 giá trị m .
m  0  
2a  log 2 2b  b và đoạn  a; b  chứa không quá 10 số nguyên?

+ m  3  x 2  3x, x   0; 2   m  3  10  m  13.

FF

FF
A. 11. B. 21. C. 10. D. 20.
m  [10; 20] Lời giải
Do   m  13,14,15,16,17,18,19, 20  có 8 giá trị m.
m  13 Chọn B

O
Do đó có 10  8  18 giá trị của m.  
2a  log 2 2b  b  4a  2b  b.
Câu 48: Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC
   N 
 bằng a , Do đoạn  a; b  chứa không quá 5 số nguyên nên ta có điều kiện đủ là: a  b  a  10 . Khi đó ta có:

N
1
góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  BCC  B   bằng  với cos   . Thể tích khối lăng trụ  
2a  log 2 2b  b  4 a  2b  b  2b  b  4a  0 .
Ơ

Ơ
3
Xét hàm số y  fa (b)  2b  b  4a có fa (b)  2b ln 2  1  0, b  tức hàm f a (b) đồng biến trên
ABC. A BC  bằng
.
H

H
3a3 15 9a3 15 3a3 15 9a 3 15 Kết hợp điều kiện cần ban đầu ta suy ra hàm số f a (b) đồng biến trên [a; a  10) .
A. . B. . C. . D. .
N

N
20 10 10 20  f (a  10)  0 2a 10  a  10  4 a
Lời giải Như vậy điều kiện tồn tại nghiệm là  a  a a
.
 f a (a )  0 2  a  4
Y

Y
Chọn B
Trường hợp 1: Nếu a  10  0  a  11 thì 2a 10  a  5  2  1  0  4a  0. (loại)
U

U
Trường hợp 2: Nếu a  10  0  a  10 thì khi đó
Q

Q
2a 10  a  10  4a  4a  2a 11  22 a  2a 11  a  11.
Đối chiếu với điều kiện ta suy ra 10  a  10.
Đến đây với mọi a  [10;10] thì bất phương trình 2a 10  a  10  4a luôn xảy ra vì
M

M
4a  2a 10  2a 10  a  10 (không có dấu bằng xảy ra).


Xét bất phương trình còn lại: 2a  a  4a ta thấy cũng luôn đúng với mọi a  [10;10]
Vậy a  [10;10] thì thỏa mãn yêu cầu đề bài tức có 21 giá trị nguyên a .
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ sau
ẠY

ẠY
D

D
Gọi M là trung điềm của AB, G là trọng tâm tam giác ABC
CC  AB
Ta có:   
 AB  CC M   C  M    ABC   . Mà  C  M    ABC    C  M .
CM  AB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên C M thì H là hình chiếu của C trên mặt phẳng  ABC 

 
 d C; ABC    CH  a.  
Hỏi hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải Đặt t  x 3  3 x có t   3 x 2  3 ; t   0  x  1 .
Chọn B Lập bảng ghép trục
 
Đặt g  x   2 f x 2  2 x  x 4  4 x 3  2 x 2  4 x  2024 .

g   x   4  x  1 f   x 2  2 x   4  x  1  x 2  2 x  1 .
x  1
g x  0  
 f   x  2 x   x  2 x  1.
2 2

Vẽ đồ thị hàm số y  x  1

L
IA

IA
 m
 f  t   2024

IC

IC
Phương trình 2024 f  x 3  3 x   m   (*)
 f t    m .


FF

FF
2024
Phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hệ (*) có 8 nghiệm phân biệt.
 m
 0  2024  3

O
 0  m  6072
 x 2  2 x  1  x  1 Dựa vào bảng ghép trục, ta có    2024  m  6072 .
 m  m  2024
 2   1
Dựa vào đồ thị, ta có f   x  2 x   x  2 x  1   x  2 x  1   x  1  2
2 2
 2024
N

N
 x2  2 x  2  x  1  3. Có 4047 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
 
Ơ

Ơ
Bảng biến thiên
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số g  x  có 5 điểm cực trị và phương trình g  x   0 có tối
Q

Q
đa 6 nghiệm.
M

M
 
Vậy hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa 11 điểm cực trị.

Câu 51: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m


 
để phương trình 2024 f x3  3x  m có 8 nghiệm phân biệt?
ẠY

ẠY
D

A. 4047 . B. 2023. C. 2024 . D. 4046 .


Lời giải
Chọn A
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1 Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
CHUYÊN KHTN Môn thi: TOÁN khối chóp S . ABCD bằng:

(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm 4 3 8 3
A. a . B. a . C. 4a3 . D. 8a 3 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… 3 3
1
Số báo danh: ......................................................................... Câu 11: Tập xác định của hàm số y   x  3

3 là
A.  \ 3 B.  ;3 C.  3;   D. 

L
1  3i
Câu 1: Cho số phức z  . Tính z
Câu 12: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1, un1  un  n với mọi số nguyên dương n . Tính u10 ?

IA

IA
1 i
A. 45 . B. 46 . C. 90 . D. 91.
A. 2. B. 8. C. 5. D. 5.

IC

IC
2 1 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  1  0 . Bán
 f  2 x  dx  2  f  x  dx  2. 4
kính của mặt cầu  S  bằng

FF

FF
Câu 2: Cho 0 và 0 Tính  f  x  dx.
1 A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 2 2 .
 
A. 0. B. 2. C. 6. D. 6. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u 1; 2;3 , v  2;1; 1 . Tích vô hướng của hai vecto

O
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một khác nhau? đã cho bằng
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 3 .
N

N
A. 10. B. 125. C. 60. D. 243.
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  2 x 2  5
Ơ

Ơ
Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình x3  3 x  1  2023 là:
9 11
A. 9 . B. . C. 11. D. .
H

H
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 2
2
Câu 16: Cho hàm số f  x    2sin x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
N

N
x m
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận
xm
A.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  3x  C B.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  C
Y

Y
đứng?
C.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3x  C D.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3x  C
U

U
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có AB  a, AB   2a . Thể tích của khối lăng trụ Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log5 5 x là:
Q

Q
ABC. ABC  bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
M

M
1 3 3 3 3 3 3 5x ln 5x x ln 5x x ln 5 5x ln 5
A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. a .
4 4 4 4 Câu 18: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 a  log 2 b 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?


Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có AC   3a . Thể tích của hình lập phương
ABCD. AB C D  bằng: A. a 4  b . B. a  b . C. a  b 4 . D. a  b 2 .

A. a3 . B. 27a3 . C. 3a 3 . D. 3 3a 3 . Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại
ẠY

Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng: ẠY S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .

A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .


D

D
21 6 21 2 6
A. a. B. a. C. a. D. a.
4 2 3 3 Câu 20: Tập xác định của hàm số y  log  log 2 x  là
Câu 9: Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức z bằng:
A.  0;   . B. 1;   . C.  2;   . D.  0;1 .
A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Câu 21: Hàm số y  x3  x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
3 1 37 5 19 23
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hàm số f  x  thoả mãn  f  x dx  4 . Tính I   f  3  2 x dx
1 0
42 42 42 42

Câu 33: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính z12  z22  iz1 z2 .
A. I  2 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  4 .
Câu 23: Số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là A. 13 . B. 13 . C. 34 . D. 34 .

A.  2;1 . B.  2;1 . C. 1; 2  . D. 1; 2  . Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3  81  log 2 x  3  0 ?
x

L
x  m2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên các khoảng

IA

IA
x9 1

xác định của nó? Câu 35: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  2  x   4 với mọi x   và  xf '  x  dx  1 . Tính

IC

IC
0
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . 1

 f  x  dx

FF

FF
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A  0;1;2  , B 1; 1;3  . Viết phương trình 0

đường thẳng AB ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

O
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3 x 1 x
A.   . B.   . 1 1
1 2 1 1 2 1 Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình      là:
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3 2 4
N

N
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1 A.  2;   . B.  ; 2  C. 1;   D.  ;1
Ơ

Ơ
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;0; 0), B (0; 2;0), C (0;0; 1) . Viết
x 1 y  1 z
phương trình mặt phẳng ( ABC ) Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và điểm
H

H
2 1 3
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  1  0 . A  0; 1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
N

N
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx  1 có hai điểm cực trị A. 2 x  y  3z  5  0 B. 2 x  y  3z  7  0
Y

Y
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . C. 2 x  y  3z  7  0 D. 2 x  y  3z  5  0
U

U
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với Câu 38: Cho hàm số y  x 3  5 x  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
Q

Q
mặt phẳng Oxy để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt.
2 2 2 2 2 2
A. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  3 . B. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  3 . A. 3. B. 5. C. 4. D. 0.
M

M
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 . D. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 . 2 3
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  3 . Hàm số f  x  có bao nhiêu


Câu 29: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có mấy điểm cực tiểu điểm cực trị.

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
ẠY

Câu 30: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log a b  1 . Tính log b a b

A. 1. B. 5 . C. 4 .
2

D. 2 .
ẠY
Câu 40: Trên khoảng  0;    , khẳng định nào sau đây đúng?

A. 
3 5 5
x 2 dx  x 3  C . B. 
3

1
x 2 dx  x 3  C .
D

D
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA  2a vuông góc với đáy. Tính 3
1
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB . 3 5 3

C. 
3
x 2 dx  x 3  C . D.  x 2 dx  3x 3  C .
5
a a 5 a 5 2a
A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho z1 ; z2 là các số phức thay đổi thoả mãn z1  z2  2  4i và z1  z2  2 . Giá trị lớn nhất của
5 4 2 5
Câu 32: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học biểu thức P  z1  z2 bằng
sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ.
A. 5. B. 2 5 . C. 2 6 . D. 6.
Câu 50: Cho hàm số
f  x
có đạo hàm trên
 0;   thỏa mãn f  x  x  2x2  x  4x 1 f   x   ln x và
f 1  1
. Tính   .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5;3; 7  . Biết rằng f 4
có duy nhất một điểm M  a , b, c  thỏa mãn MA  MB và MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ
A. 28 . B. 56ln2 . C. 56ln2 1. D. 12 .
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  2b  3c ?

A. 2 B. 12 C. 9 D. 9

Câu 43: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

L
IA

IA
P  z  7i  z  8  i

A. 8 6 B. 4 26 C. 8 26 D. 4 2

IC

IC
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SB  SC  a , hình chiếu vuông góc

FF

FF
của S lên mặt phẳng ABCD thuộc đoạn AC (không trùng với A, C ). Giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S . ABCD là:

O
4 3 3 4 3 3 3 2 3
A. a B. a C. a D. a
27 27 N 27 27

N
1 3
Câu 45: Cho hàm số y  x  ( m  1) x 2  ( m  1) x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (10;10)
3
Ơ

Ơ
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị dương?
H

H
A. 6. B. 5. C. 11. D. 15.
2
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x  ( y  1)  ( z  2) 2  25 và hai điểm
2
N

N
A(2, 3,5), B(1, 0, 1) . Biết rằng có duy nhất một mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  1  0 đi qua
Y

Y
hai điểm A, B đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  b  c .
U

U
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Q

Q
2
Câu 47: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x )   x 2  x   4 x  x 2  1  8 x 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
M

M
của m  (10;10) để hàm số g ( x)  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên (1; ) ?


A. 6. B. 5. C. 16. D. 15.


Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , đồng thời thỏa mãn xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1 
ẠY

và f  0   1 . Tính giá trị của f 1 .

A. 2. B.
1
. C. 2 . D. 1.
ẠY
D

D
2

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn 4 y  3 y  log2  x  y   x  2023 ?

A. 1379 . B. 8756 . C. 8741. D. 8736 .


BẢNG ĐÁP ÁN a có 5 cách chọn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 b có 4 cách chọn.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
c có 3 cách chọn.
C B C C C B D B B C C B D C A C C C B B C A A C C
Theo qui tắc nhân ta có: 5.4.3  60 số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
khác nhau.
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C B C A D D A B B B C C C D C C B B A A B B A C A Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình x3  3 x  1  2023 là:

L
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1  3i

IA

IA
Câu 1: Cho số phức z  . Tính z Lời giải
1 i
Chọn C

IC

IC
A. 2. B. 8. C. 5. D. 5.
Xét hàm số y  x3  3 x  1
Lời giải
Tập xác định D  

FF

FF
Chọn C
y  3 x 2  3  0x  .
1  3i 1  3i 10
Ta có z   z    5. Bảng biến thiên

O
1 i 1 i 2
2 1

 f  2 x  dx  2  f  x  dx  2.
N

N
4
Câu 2: Cho 0 và 0 Tính  f  x  dx.
Ơ

Ơ
1

A. 0. B. 2. C. 6. D. 6.
H

H
Lời giải
N

N
Chọn B
2
Dựa vào bảng biển thiên trên ta có phương trình x3  3 x  1  2023 có 2 nghiệm thực.
Y

Y
Xét I   f  2 x  dx  2
0
U

U
x m
Đặt Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận
xm
Q

Q
1 đứng?
t  2 x  dt  2dx  dx  dt.
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
M

M
x 0t 0
Lời giải
x2t 4


Chọn C
4 4 4
1
Khi đó I   f  t  dt  2   f  t  dt  4   f  x  dx  4 x m
0
2 0 0 x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  khi x  x0 là nghiệm của mẫu nhưng
xm
ẠY

Ta có

Vân Phan
4

0
1

0
4

1
4

1
4

0
1

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  2  2.
1 ẠY không phải là nghiệm của tử.

Do đó đồ thị hàm số y 
x m
xm
m  0
không có tiệm cận đứng khi m  m  0  
m 1
D

D
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một khác nhau? Vậy có 2 số nguyên m cần tìm.
Câu 6: Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có AB  a, AB   2a . Thể tích của khối lăng trụ
A. 10. B. 125. C. 60. D. 243.
ABC. ABC  bằng:
Lời giải
Chọn C 1 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
Gọi abc là số cần chọn. Khi đó ta có: 4 4 4 4
Lời giải 21 6 21 2 6
A. a. B. a. C. a. D. a.
Chọn B 4 2 3 3
Lời giải
Chọn B

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
VABC . ABC   SABC . AA .

a2 3 1) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện:


SABC 

O
4
+) Dựng trục của đáy: trục của đáy là SO .
AA  AB 2  AB 2  4a 2  a 2  a 3
N

N
+) Trong mặt phẳng  ABO  dựng đường trung trực của AB cắt SO tại I .
2 3
Ơ

Ơ
a 3 3a Ta có: IA  IB  IC  ID  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
 VABC . ABC   .a 3  .
4 4
2) Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện:
H

H
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có AC   3a . Thể tích của hình lập phương
AM AI AM . AB AB 2
N

N
ABCD. AB C D  bằng: Ta có: AMI và AOB đồng dạng    AI  
AO AB AO 2 AO
A. a 3 . B. 27a 3 . C. 3a3 . D. 3 3a3 .
Y

Y
Lời giải AB  2a
U

U
2
Chọn D  2a 3  2a 6
AO  AB 2  BO 2  4a 2    
Q

Q
 3  3

4a 2
M

M
3 a 6
 AI  .   R.
2 2a 6 2


Câu 9: Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức z bằng:

A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Lời giải
ẠY

ẠY Chọn B
D

D
Gọi cạnh của hình lập phương là x  AC   x 3  3a  x  a 3 . z  3  4i  z  3  4i  b  4 .
3 Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
 VABCD. ABC D = x3  a 3    3a 3 3
khối chóp S . ABCD bằng:
Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng: 4 3 8 3
A. a . B. a . C. 4a3 . D. 8a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C 9 11
A. 9 . B. . C. 11. D. .
2
2 2
Sd  S ABCD  a 2   2a 2 . Lời giải
Chọn A
1 1 4  x  1
VS . ABCD  S ABCD .h  2a 2 .2a  a 3 . Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x  1  2 x 2  5  2 x 2  2 x  4  0  
3 3 3
x  2
1
 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là
Câu 11: Tập xác định của hàm số y   x  3 3 là 2

L
  2 x  1   2 x  5  dx  9
2
A.  \ 3 B.  ;3 C.  3;   D. 

IA

IA
1
Lời giải
2
Chọn C Câu 16: Cho hàm số f  x    2sin x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

IC

IC
Câu 12: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1, un1  un  n với mọi số nguyên dương n . Tính u10 ? A.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  3x  C B.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  C

FF

FF
A. 45 . B. 46 . C. 90 . D. 91.
C.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3 x  C D.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3 x  C
Lời giải
Chọn B Lời giải

O
Ta có: Chọn C
u1  1 N 2
Ta có f  x    2sin x  1  4sin 2 x  4sin x  1  2 cos 2 x  4sin x  3 .

N
u2  u1  1
u3  u2  2 Vậy  f  x  dx    2 cos 2 x  4sin x  3 dx   sin 2 x  4 cos x  3x  C .
Ơ

Ơ
...
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log5 5 x là:
H

H
u10  u9  9
Cộng vế với vế ta được 1 1 1 1
N

N
u1  u2  ...  u9  u10  u1  u2  ...  u9  1  1  2  3  ...  9 A. . B. . C. . D. .
5x ln 5x x ln 5x x ln 5 5 x ln 5
 u10  1  1  2  3  ...  9
Y

Y
Lời giải
 u10  1 
 9  1 .9  46 Chọn C
U

U
2
Ta có y 
 5 x  
1
.
Q

Q
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  1  0 . Bán 5 x.ln 5 x ln 5
kính của mặt cầu  S  bằng Câu 18: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 a  log 2 b 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
M

M
A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 2 2 .
Lời giải A. a 4  b . B. a  b . C. a  b 4 . D. a  b 2 .


Chọn D Lời giải
2
Ta có: R  12   2   22  1  2 2 Chọn C
  Ta có log 2 a  log 2 b2  log 2 a  log 2 b 4  a  b 4 .
ẠY

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u 1; 2;3 , v  2;1; 1 . Tích vô hướng của hai vecto
đã cho bằng
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 3 .
ẠY
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
D

D
Lời giải
Chọn C A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

Ta có: u.v  1.2   2  .1  3.  1  3 Lời giải
Chọn B
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  2 x 2  5
1 1 3
dt dt 1
I   f  3  2 x dx    f  t   f  t   .4  2 .
0 3 2 1 2 2

Câu 23: Số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là

A.  2;1 . B.  2;1 . C. 1; 2  . D. 1;2  .


Lời giải

L
Gọi H là trung điểm của AB , khi đó SH   ABCD  . Chọn A

IA

IA
Ta có  SAB    SAD   SA, SB  SA và AD  SA . z  i 1  2i   2  i suy ra điểm biểu diễn là  2;1 .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  bằng góc giữa SB và AD .

IC

IC
x  m2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên các khoảng
Do AD //BC  
SB, AD   
SB , BC  . x9

FF

FF
Ta có BC  SH , BC  AB  BC   SAB   BC  SB . xác định của nó?

Vậy góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  bằng 90 . A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải

O
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  log  log 2 x  là
N Chọn C

N
A.  0;   . B. 1;   . C.  2;   . D.  0;1 .
Tập xác định D   \ 9 .
Ơ

Ơ
Lời giải
Chọn B 9  m2
Để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định cần y  2
0
H

H
Hàm số xác định khi log 2 x  0  x  1 .  x  9
Vậy tập xác định D  1;   .
N

N
Suy ra 9  m 2  0  3  m  3 . Vậy có 5 giá trị nguyên.
Câu 21: Hàm số y  x3  x có bao nhiêu điểm cực trị? Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A  0;1;2  , B 1; 1;3 . Viết phương trình
Y

Y
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . đường thẳng AB ?
U

U
Lời giải x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
Q

Q
Chọn C 1 2 1 1 2 1
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
y  3 x 2  1  0 x   . C.   . D.   .
M

M
1 2 1 1 2 1
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên  . Suy ra hàm số không có cực trị. Lời giải


3 1
Chọn C
Câu 22: Cho hàm số f  x  thoả mãn  f  x dx  4 . Tính I   f  3  2 x dx
1 0
Đường thẳng AB :
ẠY

A. I  2 .

Chọn A
B. I  2 . C. I  4 .
Lời giải
D. I  4 .
ẠY Qua A  0;1;2 

Nhận AB 1; 2;1 làm 1 vec tơ chỉ phương
D

D
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;0; 0), B (0; 2;0), C (0;0; 1) . Viết
Đặt t  3  2 x  dt  2dx .
phương trình mặt phẳng ( ABC )
Đổi cận
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  1  0 .
x 0 1
Lời giảiv
t 3 1
Chọn C
x y z S
Phương trình mp ( ABC ) :    1  2x  y  2z  2  0
1 2 1 K

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx  1 có hai điểm cực trị

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
A D
Lời giải
Chọn B

L
Hàm số có 2 điểm cực trị  3x 2  m  0 có 2 nghiệm phân biệt  m  0 B C

IA

IA
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với
 AB  SA
mặt phẳng Oxy Ta có:   AB   SAD  .

IC

IC
 AB  AD
A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  3 . B. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  3 .
AB  AK 

FF

FF
  d  AB, SD   AK .
2 2 2
C. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  9 . D. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 . Kẻ AK  SD tại K . Khi đó, ta có:
SD  AK 
Lời giải
1 1 1 1 1 5 2a

O
Chọn D Xét SAD vuông tại A , ta có:       AK  .
Bán kính mặt cầu là: R  d ( I ; Oxy )  3 AK 2 SA 2 AD 2 4 a 2 a 2 4 a 2 5
N

N
Phương trình mặt cầu là: ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 Câu 32: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học
sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ.
Ơ

Ơ
Câu 29: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có mấy điểm cực tiểu
37 5 19 23
A. . B. . C. . D. .
H

H
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 42 42 42 42
Lời giải
Lời giải
N

N
Chọn A Chọn A
Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có a  0; b  0 nên hàm số có 2 điểm cực tiểu
Y

Y
Ta có: n     C104  210 .
U

U
Câu 30: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log a b  1 . Tính log b a 2b Gọi A là biến cố: “Trong 4 học sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ”
Q

Q
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 2 . Ta có: n  A   C64  C63C41  C62C42  185 .
Lời giải
185 37
M

M
Chọn D Vậy P  A    .
210 42
log a (a 2b) log a a 2  log a b 2  2 log a b
logb a 2b 


  2
log a b log a b 2 log a b Câu 33: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính z12  z22  iz1 z2 .

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA  2a vuông góc với đáy. Tính A. 13 . B. 13 . C. 34 . D. 34 .
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB .
ẠY

A.
a
5
. B.
a 5
4
. C.
a 5
2
. D.
2a
5
.
ẠY Chọn B
Lời giải
D

D
2
Lời giải Ta có: z12  z22  iz1 z2   z1  z2   2 z1 z2  iz1 z2  22  2.3  3i  2  3i  13 .

Chọn D
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3x  81  log 2 x  3  0 ?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn B C. 2 x  y  3z  7  0 D. 2 x  y  3z  5  0
x
Lời giải
 3  81  0
 I  Chọn C
 log 2 x  3  0
Ta có:  3x  81  log 2 x  3  0   
x
 3  81  0  II  Đường thẳng d có véctơ chỉ phương a   2;1; 3 .
 log 2 x  3  0  
Mặt phẳng qua A  0; 1; 2  và vuông góc với d nên có véctơ pháp tuyến là n  a   2;1; 3 .
x x
3  81  0 3  81  x  log 3 81

L
I    3
vô lí. Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2  x  0   y  1  3  z  2   0  2 x  y  3 z  7  0.
log 2 x  3  0 log 2 x  3  x  2

IA

IA
3x  81  0 3x  81  x  log3 81 Câu 38: Cho hàm số y  x 3  5 x  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
 II      4 x 8.

IC

IC
log 2 x  3  0 log 2 x  3  x  2
3
để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt.

FF

FF
Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu. A. 3. B. 5. C. 4. D. 0.
1
Lời giải
Câu 35: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  2  x   4 với mọi x   và  xf '  x  dx  1 . Tính Chọn C

O
0
1 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
 f  x  dx x  0
N

N
0 3 3
x  5 x  1  mx  1  x   m  5 x  0   2 1
x  5  m
Ơ

Ơ
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi (1) có ba nghiệm phân biệt
H

H
 5  m  0  m  5, m     m  1; 2;3; 4 .
Chọn B
N

N
2 3
1
1 1 1 1
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  3 . Hàm số f  x  có bao nhiêu
Ta có 1   xf '  x  dx  x. f  x    f  x  dx  f 1   f  x  dx   f  x  dx  f 1  1.
0 0 điểm cực trị.
Y

Y
0 0 0

1 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
U

U
Mặt khác f  x   f  2  x   4, x    2 f 1  4  f 1  2   f  x  dx  1.
Lời giải
Q

Q
0
Chọn D
x 1 x
1 1 x 1
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình      là:
M

M
2 4 Xét phương trình f   x   0   x  1 x  2   x  3  0   x  2 .
2 3

 x  3


A.  2;   . B.  ; 2  C. 1;   D.  ;1
Lời giải Ta thấy x  2 là nghiệm kép, x  1; x  3 là hai nghiệm đơn nên f   x  đổi dấu khi đi qua hai
Chọn C nghiệm này.
ẠY

1
Ta có:  
2
x 1
1
x
1
   
4 2
x 1
1
2x

    x 1  2x  x  1
2
ẠY Vậy hàm số f  x  có hai điểm cực trị.

Câu 40: Trên khoảng  0;    , khẳng định nào sau đây đúng?
D

D
Vậy tập nghiệm của bpt là S  1;   5 5 3

1
A. 
3
x 2 dx  x 3  C . B.  x 2 dx  x 3  C .
3
x 1 y  1 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và điểm 3 5 3

1
2 1 3 C. 
3
x 2 dx  x 3  C . D.  x 2 dx  3x 3  C .
5
A  0; 1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
Lời giải
A. 2 x  y  3z  5  0 B. 2 x  y  3z  7  0 Chọn C
2
3 3 53 Gọi  P  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
Ta có  x 2 dx   x 3 .dx  x C .
5
  P  : 2x  y  3  0 .
Câu 41: Cho z1 ; z2 là các số phức thay đổi thoả mãn z1  z2  2  4i và z1  z2  2 . Giá trị lớn nhất của
Thay A vào  P  ta được: 2  1  3  0 .
biểu thức P  z1  z2 bằng
Thay C vào  P  ta được: 2.5  3  3  0 .
A. 5. B. 2 5 . C. 2 6 . D. 6.
Lời giải  A, C nằm khác phía đối với  P  .

L
Chọn C Lại có: MA  MB  2 MC  2 MA  2 MC  2  MA  MC  .

IA

IA
MA  MC nhỏ nhất  A, M , C thẳng hàng tức là M  AC   P  .

IC

IC
 x  1  2t

FF

FF
Phương trình đường thẳng  AC  :  y  t .
 z  1  2t

O
M   AC   M  1  2t ; t ;1  2t  .

M   P    2  4t  t  3  0  t  1 .
N

N
Vậy M 1;1;3  . Suy ra a  2b  3c  12 .
Ơ

Ơ
Gọi M , N là điểm biểu diễn số phức z1 ; z2 , và I là trung điểm của MN .
Câu 43: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
H

H
Theo giả thiết ta có MN  2 , z1  OM , z2  ON và
P  z  7i  z  8  i
      
N

N
2
OM  ON  2  4i  OM  ON  22   4   2 5 , mà OM  ON  2OI  2OI .
A. 8 6 B. 4 26 C. 8 26 D. 4 2
Y

Y
Do đó OI  5 . Lời giải
Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác OMN ta có Chọn B
U

U
2
OM  ON MN 2 2 Gọi z  x  yi  x, y    được biểu diễn bởi điểm M  x; y  .
5  OI 2   OM 2  ON 2  12 .
Q

Q

2 4 2 2
2
Ta có: z  1  2i  2   x  1   y  2   2 .
2
Ta có P 2   z1  z2    OM  ON   12  12  OM 2  ON 2   24 .
M

M
Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính R  2 .
Vậy P  2 6 .


P  z  7i  z  8  i  MA  MB với A  0; 7  , B  8;1 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5;3; 7  . Biết rằng

có duy nhất một điểm M  a, b, c  thỏa mãn MA  MB và MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ AB   8;8  .

ẠY

nhất. Tính giá trị của biểu thức a  2b  3c ?

A. 2 B. 12 C. 9
Lời giải
D. 9 ẠY Gọi E là trung điểm AB  E  4; 3   IE   5; 5 
   
IE. AB  0  IE  AB .
D

D
Chọn B AB
Mặt khác, MA  MB nên M thuộc elip  E  có tiêu điểm A, B  c  4 2.
Ta có: MA  MB nên M thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . 2
  
AB   4;2;0  . IE  AB nên IE thuộc trục bé của elip  E  .

Gọi I là trung điểm AB  I 1;1;1 . MA  MB  2a  b 2  c 2  b 2  32


Để P  MA  MB lớn nhất thì b phải lớn nhất
Mà độ dài trục bé của elip  E  : 2b lớn nhất  b  IE  R  6 2 . x2  y 2 xy
 xy  SO  a 2  .
2 2
2
Pmax  6 2   32  4 26 Dấu bằng xảy ra  x  y .
4
1 x2  y2 1 xy
M V xy. a 2   xy. a 2  .
3 2 3 2
2

I 1 xy 1 x2

L
B V  xy. a 2  khi và chỉ khi x  y . Khi đó, V  x 2 . a 2  .
3 2 3 2

IA

IA
O 5
   
   2 

IC

IC
1 2 x2  x3    4a x  3 x
1 3

V   2 x. a  
2
3 2 x 2  3  x 2 
 2. a 2    2. a 2  

FF

FF
 2   2 
E
4
x  0
V  0  

O
2a
x  
6
N  3

N
A Bảng biến thiên
Ơ

Ơ
2a
x  0 2a
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SB  SC  a , hình chiếu vuông góc 3
của S lên mặt phẳng ABCD thuộc đoạn AC (không trùng với A, C ). Giá trị lớn nhất của thể V  0 
H

H
4 3 3
tích khối chóp S . ABCD là: a
27
N

N
V
4 3 3 4 3 3 3 2 3
A. a B. a C. a D. a 4 3 3
27 Vậy Vmax  a
Y

Y
27 27 27 27
Lời giải
U

U
Chọn A 1 3
Câu 45: Cho hàm số y  x  ( m  1) x 2  ( m  1) x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (10;10)
3
Q

Q
S
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị dương?

A. 6. B. 5. C. 11. D. 15.
M

M
a a Lời giải


a
Câu 46: ChọnA.
A
D 1 3
y x  (m  1) x 2  ( m  1) x  1  y   x 2  2  m  1 x  m  1.
O 3
ẠY

B C

Gọi hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm O thuộc đoạn AC .
ẠY Để hàm số đã cho có 2 cực trị dương, điều kiện là y  0 có 2 nghiệm dương phân biệt
 ' y  0

m2  3m  0

 m  1  0  m  1
m  3

m  (10;10)

   m  0  m  3. Do m  3  m  4,5, 6, 7,8,9.
D

D
SA  SB  SC  OA  OB  OC  ABC vuông tại B  ABCD là hình chữ nhật.
m  1  0 m  1 m  1 m  
   
Gọi hai cạnh hình chữ nhật ABCD là x, y  0  x, y  2a  .
Do đó có 6 giá trị của m.
x2  y 2 x2  y 2 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 và hai điểm
AC  x 2  y 2  AO   SO  a 2  .
2 2 A(2, 3,5), B(1, 0, 1) . Biết rằng có duy nhất một mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  1  0 đi qua
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy
hai điểm A, B đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ  x 2  2 x  m  4, x  1;    x 2  2 x  4  m, x  1;  
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  b  c .  2  2 .
 x  2 x  m  0, x  1;    x  2 x  m, x  1;  
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1. Đặt h  x   x 2  2 x, x  1;    h  x   2 x  2  0, x  1.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu ( S ) có tâm I  0,1, 2  , bán kính R  5.

L
2a  3b  5c  1  0 b  c  1
Mặt phẳng ( P) đi qua A, B nên ta có   .

IA

IA
a  c  1  0 a  1  c
Khi đó ( P ) : 1  c  x  1  c  y  cz  1  0.

IC

IC
2
2 3c  2 2  12c + Trường hợp 1: x 2  2 x  4  m, x  1;    1  4  m  m  5.
( S )   P   C  H , r   r  R 2  d  I ,  P    25   22  .

FF

FF
2
3c  2 3c 2  2
m  (10;10)
c  1 
2  12c
Đặt f  c   2  f c 
12 3c 2  c  2 
 f c  0   .
 Do m  5  m  5, 6, 7,8,9.

O
3c  2 2
c  2 m  
3c 2  2    3

+ Trường hợp 2: x 2  2 x   m, x  1;    m  .
N

N
Bảng biến thiên
Do đó có 5 giá trị của m.
Ơ

Ơ

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , đồng thời thỏa mãn xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1 
H

H
và f  0   1 . Tính giá trị của f 1 .
N

N
1
A. 2. B. . C. 2 . D. 1.
2
Y

Y
Lời giải
U

U
2  12c a  0
r nhỏ nhất khi f  c   nhỏ nhất khi đó c  1    a  b  c  3. Chọn A
3c 2  2 b  2
Q

Q
Ta có
2
Câu 48: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x )   x 2  x   4 x  x 2  1  8 x 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên x
 
xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1   f  x   x2  1  f   x   1
M

M
của m  (10;10) để hàm số g ( x)  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên (1; ) ? x2  1

 


A. 6. B. 5. C. 16. D. 15.  x2  1  f  x   1  x 2  1  f  x   x  C.
Lời giải x 1
Vì f  0   1 nên C  1 . Suy ra f  x   .
Chọn B x2  1
ẠY



f ( x)  x  x 2

2
 2

 4x x  1  8x  x  x 2

x  4
2

2 2 2

 4 x  x  1   x  1 x  4 x . 2
 ẠY Vậy f 1  2 .

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn 4 y  3 y  log2  x  y   x  2023 ?
D

D
x 2  4 x  0   x  0.
2
f  ( x)  0   x  1  
 x  1 A. 1379 . B. 8756 . C. 8741. D. 8736 .
 
g ( x)  f x 2  2 x  m  g   x   2  x  1 . f  x 2  2 x  m .   Lời giải
Chọn C
Để hàm số g ( x)  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên (1; )  f '  x 2  2 x  m   0
Bất phương trình đã cho tương đương 2 2 y  2 y   x  y   log 2  x  y  .
Xét hàm số f  x   2 x  x ; ta có f   x   2 x ln 2  1  0 . SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
Suy ra f  2 y   f  log 2  x  y    2 y  log 2  x  y   x  2 2 y  y . CHUYÊN ĐH VINH Môn thi: TOÁN
2y (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Vì x  2023 nên 2  y  2023 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Với y  1  2 2 y  y  5  5  x  2023 có 2019 cặp.
Số báo danh: .........................................................................
Với y  2  2 2 y  y  18  18  x  2023 có 2006 cặp.
Với y  3  22 y  y  67  67  x  2023 có 1957 cặp.

L
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?

IA

IA
Với y  4  2 2 y  y  260  260  x  2023 có 1764 cặp.
Với y  5  2 2 y  y  1029  1029  x  2023 có 995 cặp. A.  e  x dx  e  x  C . B.  sin xdx  cos x  C .

IC

IC
Với y  6  2 2y
 y  4102  2023 loại. C.  cosxdx  sin x  C . D.  2 x dx  2 x  C .

FF

FF
Mặt khác g  y   22 y  y đồng biến nên y  6 suy ra g  y   g  6   g  y   4102  2023 . 1
Câu 2: Cho số thực a  1 . Rút gọn biểu thức a.a 2 .a 2 ta được kết quả
Vậy có tất cả 2019  2006  1957  1764  995  8741 cặp.
5 7

O
f x  x  2x2  x  4x 1  f   x   ln x B. a 2 .
Câu 51: Cho hàm số   có đạo hàm trên 
0;  
thỏa mãn  
f x A. a . C. a 2 . D. a 2 .

f 1  1 f  4
N Câu 3: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối

N
. Tính .
lăng trụ đã cho.
B. 56ln2 . C. 56ln2 1.
Ơ

Ơ
A. 28 . D. 12 . A. 4. B. 24. C. 6. D. 12.
Lời giải
Câu 4: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
H

H
Chọn A
f ( x)  2  0 là
N

N
Phương trình đã cho tương đương
1
f  x   f   x  ln x  2 x  1   4 x  1 ln x
Y

Y
x

  ln x  f  x     2 x 2  x  ln x
 
U

U
 ln x  f  x    2 x 2  x  ln x  C.
Q

Q
Cho x  1 suy ra C  0 .
M

M
Cho x  4 , ta có ln 4  f  4   28 ln 4  f  4   28 . A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?


A. y  2| x| . B. y  log 2 | x | . C. y  log 2 x . D. y  2 x 1 .

Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?
ẠY

ẠY
Câu 7:
A. 5 . B. 9 . C. 20 .

Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  a và SA vuông góc với  ABC  .
D. 4 .
D

D
Góc giữa SC và  ABC  bằng

A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
bằng
x4
 f  x  dx  4
4
A.  2x  C B.  f  x  dx x  x2  C

x4 2
 f  x  dx  4  x
2
C.  f  x  dx 3x  2x  C D. C
  
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn OM  j  2k . Tọa độ của M là
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1.
A. 1;0; 2  B.  0; 1; 2  C.  0;1; 2  D. 1; 2;0 
a3

L
Câu 9: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn log a  2, log b  3 . Giá trị biểu thức log bằng
b2 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là khoảng

IA

IA
8
A. 0 . B. . C. 12 . D. 1. A.  ;log 2 3 . B.  log3 2;   .
9

IC

IC
C.  ;log3 2  . D.  log 2 3;   .
Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy bằng S , đường cao bằng h . Thể tích khối nón đã cho bằng

FF

FF
x2
1 1 2 1 1 2 Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
A.  Sh . B. S h. C. Sh . D. S h. x 1
3 3 3 3
A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2

O
Câu 11: Cho mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt
2 x  3
cầu bằng Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
N

N
32 4
A. 16 . B. 4 . C. . D. . A. y  2 . B. y  2 . C. y  3 .
D. y  3 .
Ơ

Ơ
3 3

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A; B , trong đó A 1; 2;3  , AB   4;3;2  . Toạ độ điểm B
Câu 12: Cấp số cộng  un  với u1  2, u3  6 . Công sai của  un  bằng
H

H
là:
A. 2 .
N

N
B. 4 . C. 2 . D. 4 .
A.  5;5;5 . B.  3; 1;1 . C.  5; 5; 5 . D.  3;1; 1 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oyz  là
Y

Y
A. x  0 . B. x  1 . C. y  z  0 . D. y  z  1 . Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
U

U
Câu 14: Đạo hàm của hàm số f ( x)  3x là
Q

Q
3x
A. f '( x)  3x.ln 3 . B. f '( x)  3x . C. f '( x)  x.3x 1 . D. f '( x) 
ln 3 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
M

M
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x 2  x 2  4  , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên


các khoảng dưới đây ? khoảng nào dưới đây?

A.  2; 0  . B.  ;  2  . C. 0; 2  . D. 0;  .


ẠY

ẠY
Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn  1; 2 bằng
D

A. 1;3 . B.  3;   . C.  2; 1 . D.  1;1 .


3
Câu 16: Cho hàm số f  x   x  2 x. Khẳng định nào sau đây đúng?
L

L
IA

IA
31 10 32 8
A. . B. . C. . D. .
33 11 33 11

IC

IC
Câu 31: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng 4 . Tính diện tích toàn phần
của hình trụ đã cho.

FF

FF
A.  1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 12 .
2
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  sin 2 x là: a

O
Câu 32: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b 3  1 . Giá trị của log a bằng
b3
1
A. 1  cos 2 x  C . B. x  cos 2 x  C . 17 1
N

N
2 A. 4 . B. . C. . D. 6 .
1 4 4
C. x  cos 2 x  C . D. 1  cos 2 x  C .
Ơ

Ơ
2 Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy
H

H
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  3 . Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi A. x  z  0 . B. y  0 . C. x  z  1 . D. y  1 .
quay tam giác ABC quanh trục AB , biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 9 2 .
N

N
4
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn  2;1 bằng
A. 3 3 . B. 6. C. 3. D. 3 2 . x3
Y

Y
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  4 x  x 3  4 x  với x   . Hàm số đã cho có 4
A. . B.  1 . C. 1. D. 7 .
U

U
3
bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 35: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x  3log 3 x  4  0 là
Q

Q
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 81 . B. 11. C. 80 . D. 12 .
Câu 28: Đạo hàm của hàm số f  x   log 2  x 2  1 là
M

M
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f 1  x   1 có bao
2x 1


A. f   x   . B. f   x   2 . nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
x2  1 x 1
1 2x
C. f   x   2 . D. f   x   2 .
 x  1 ln 2  x  1 ln 2
ẠY

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x , x   . Hàm số y  f 1  3 x  đồng biến


trên khoảng nào dưới đây?
ẠY
D

D
1   1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
A. 1; 7  . B.  ;1 . C.  ;0  . D.  0;  .
3   3 f  x   x  cos  x F  x f  x
Câu 37: Cho hàm số và là một nguyên hàm của trên  thỏa mãn
Câu 30: Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh của thập giác và tâm của G F  0  f 0 . F  1
(tham khảo hình vẽ). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm được chọn lập Giá trị của bằng
thành một tam giác bằng
3 3 1 3 3 1 Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x ) có bao
A.  . B.  . C. . D.  .
2 2  2 2 
nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao bằng 3a . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng

A. 6 a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 2a 3 .
  120o , góc giữa  SCD  và
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD

L
 ABCD  bằng 45o , SA vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

IA

IA
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .

IC

IC
2 4 6 4
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho A  4; 4;9  , B 1; 2;3 . Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Tính tỉ

FF

FF
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn  x  2 x  4  27   3 y  1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 y 2 x
IA
số .
IB P  x 2  y 2  x  4 y thuộc khoảng nào dưới đây?

O
3 A. (1; 2) . B. ( 3; 2) . C. (3; 4) . D. (2; 1) .
A. 3 B. 2  C.  D. 4 
2
Câu 48: Cho hàm số f  x   3 x 4  16 x3  6 x 2  48 x  m với m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị
N

N
Câu 41: Có bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   mx 4  2  m  10  x 2  3 nghịch
nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  có đúng 9 điểm cực trị?
Ơ

Ơ
biến trên khoảng  2;0  ?
A. 160 . B. 126 . C. 124 . D. 159 .
H

H
A. 11. B. 14 . C. Vô số. D. 12 .
Câu 49: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 24 . Gọi M là trung điểm BB ' ,  MA ' D  cắt
N

N
Câu 42: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3  x  6   2  4 x  33.2 x  32   0 là
BC tại K . Tính thể tích khối đa diện A ' B ' C ' D ' MKCD .
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Y

Y
A. 12 . B. 17 . C. 18 . D. 15 .
5
U

U
Câu 43: Cho hàm số f  x   x  m 2 x  1 với m là tham số thực. Biết max f  x   , giá trị của m Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  2;1; 8  . Từ điểm M  3;9;5  kẻ được bao
x 0;4 2
nhiêu đường thẳng cắt mặt cầu đường kính AB tại hai điểm C , D thỏa mãn MC  MD  24 ?
Q

Q
thuộc khoảng nào sau đây?
A. vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .
 13   13 
A.  2;  . B.  ;3  . C. 1; 2 . D.  0;1 .
M

M
--------- HẾT ----------
 6 6 


Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  2;5;1 . Điểm M thuộc Oy sao cho tam giác AMB
vuông tại M . Tính diện tích của tam giác AMB .

9 11
A. 5 . B. 4 . C. . D. .
ẠY

2 2
Câu 45: Anh Nam là sinh viên mới ra trường, nhận được việc làm với mức lương 6 triệu đồng/tháng.
Anh ấy dự định hằng tháng sẽ trích ra ít nhất a% lương của mình để gửi tiết kiệm, với mong
ẠY
D

D
muốn là sau đúng 2 năm kể từ lần gửi đầu tiên và sau lần gửi cuối cùng đúng 1 tháng tổng số
tiền cả gốc và lãi thu được đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng. Biết rằng lãi suất
là 0, 55% / tháng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau 1 tháng và theo hình thức lãi kép, đồng thời
lãi suất và lương không thay đổi trong suốt thời gian gửi. Hỏi a gần nhất với số nào sau đây?

A. 16,3. B. 16,7. C. 17,3. D. 16,2.


BẢNG ĐÁP ÁN Kẻ đường thẳng y  2 , dựa vào đồ thị thì đường thẳng y  2 cắt đồ thị y  f ( x) tại 2
1 2 3 4 5 6 7
1 1 1 1 1 1 1 1 8 9 1 1 2 2 2 2 2 2 điểm phân biệt
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C D D C D C B B A C B A A A D D B D C B A D B D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A C D B C C D A C A A C B B A B B B C D A D A B C

L
IA

IA
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?

IC

IC
A.  e  x dx  e  x  C . B.  sinxdx  cos x  C .
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
C.  cosxdx  sin x  C . D.  2 x dx  2 x  C .

FF

FF
A. y  2| x| . B. y  log 2 | x | . C. y  log 2 x . D. y  2 x 1 .
Lời giải
Chọn C Lời giải

O
1
Chọn D
Câu 2: Cho số thực a  1 . Rút gọn biểu thức a.a 2 .a 2 ta được kết quả N y  2 x 1 đồng biến trên  vì y  2 x 1 ln 2  0 với x   .

N
5 7
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?
A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
Ơ

Ơ
Lời giải A. 5 . B. 9 . C. 20 . D. 4 .
Chọn D Lời giải
H

H
1 1 7 Chọn C
1 2 
a.a 2 .a 2  a
N

N
2
 a 2 .Vân Phan Số cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ 4.5  20 .
Câu 3: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  a và SA vuông góc với  ABC  .
Y

Y
lăng trụ đã cho.
Góc giữa SC và  ABC  bằng
U

U
A. 4. B. 24. C. 6. D. 12.
Lời giải A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Q

Q
Lời giải
Chọn D
Chọn B
V  B.h  22.3  12
M

M
Câu 4: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


f ( x)  2  0 là
ẠY

ẠY
D

D
Do SA   ABC    .
SC ,  ABC    SCA
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. SA a

Xét tam giác SAC có tan SCA   45 .
  1  SCA
Lời giải SC a
Chọn C
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
bằng Lời giải
Chọn A
u3  u1  2d  d  2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oyz  là
A. x  0 . B. x  1 . C. y  z  0 . D. y  z  1 .

L
Lời giải
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1.

IA

IA
Chọn A
Lời giải
Chọn B Câu 14: Đạo hàm của hàm số f ( x)  3x là

IC

IC
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2 .
3x
a3 A. f '( x)  3x.ln 3 . B. f '( x)  3x . C. f '( x)  x.3x 1 . D. f '( x) 

FF

FF
Câu 9: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn log a  2,log b  3 . Giá trị biểu thức log 2 bằng ln 3
b
Lời giải
8 Chọn A

O
A. 0 . B. . C. 12 . D. 1.
9
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong
Lời giải
N

N
các khoảng dưới đây ?
Chọn A
a3
Ơ

Ơ
Ta có log 2  log a3  log b 2  3log a  2 log b  3.2  2.3  0 .
b
H

H
Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy bằng S , đường cao bằng h . Thể tích khối nón đã cho bằng
N

N
1 1 2 1 1 2
A.  Sh . B. S h. C. Sh . D. S h .
3 3 3 3
Y

Y
Lời giải
Chọn C
U

U
1 1
Ta có V  .S.h  Sh .
A. 1;3 . B.  3;   . C.  2; 1 . D.  1;1 .
Q

Q
3 3
Lời giải
M

M
Chọn D

Câu 16: Cho hàm số f  x   x 3  2 x. Khẳng định nào sau đây đúng?


x4
Câu 11: Cho mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt A.  f  x  dx  4  2x  C B.  f  x  dx x
4
 x2  C
cầu bằng
ẠY

A. 16 . B. 4 . C.
32
3
. D.
4
3
.
ẠY C.  f  x  dx 3x
2
 2x  C D.

Lời giải
x4
 f  x  dx  4  x
2
C
D

D
Lời giải Chọn D
Chọn B x4
 f  x  dx   x  2 x  dx 
3
 x2  C .
4
Mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2 suy ra bán kính mặt cầu bằng 1. Vậy
  
diện tích của mặt cầu bằng V  4 12  4 Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn OM  j  2k . Tọa độ của M là

Câu 12: Cấp số cộng  un  với u1  2, u3  6 . Công sai của  un  bằng A. 1;0; 2  B.  0; 1; 2  C.  0;1; 2  D. 1; 2;0 
Lời giải Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x 2  x 2  4  , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên
Chọn B khoảng nào dưới đây?
  
OM  j  2k  M  0;1; 2  .
A.  2; 0  . B.  ;  2  . C. 0; 2  . D. 0;  .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là khoảng Lời giải
A.  ;log 2 3 . B.  log3 2;   . Chọn B
Theo giả thiết ta có:
C.  ;log3 2  . D.  log 2 3;   .

L
IA

IA
Lời giải
Chọn D

IC

IC
2 x  3  x  log 2 3  x   log 2 3;   . Nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  2 

x2 Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn  1; 2 bằng

FF

FF
Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1

A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2

O
Lời giải
Chọn C
N

N
x2
Ta có lim    nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .
x 1
Ơ

Ơ
x  1

2 x  3
H

H
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
N

N
A. y  2 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  3 .
Lời giải
Y

Y
Chọn B
U

U
2 x  3
Ta có lim y  lim  2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
x  x 1x 
A.  1 .
Q

Q
B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A; B , trong đó A 1; 2;3  , AB   4;3;2  . Toạ độ điểm B Lời giải
M

M
là: Chọn D
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  sin 2 x là:
A.  5;5;5 . B.  3; 1;1 . C.  5; 5; 5 . D.  3;1; 1 .


Lời giải 1
A. 1  cos 2 x  C . B. x  cos 2 x  C .
Chọn A 2
1
ẠY

Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? ẠY C. x 
2
cos 2 x  C . D. 1  cos 2 x  C .

Lời giải
D

D
Chọn B
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  3 . Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải quay tam giác ABC quanh trục AB , biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 9 2 .

Chọn D A. 3 3 . B. 6. C. 3. D. 3 2 .
Lời giải
Chọn A x  0
Ta có f   x   0  x 2  2 x  0   .
A  x  2
Bảng xét dấu của f   x  như sau:

Đặt g  x   f 1  3 x  có đạo hàm là g   x   3 f  1  3x  .


1

L
Xét g   x   0  3 f  1  3x   0  f  1  3x   0  2  1  3x  0   x  1.
3

IA

IA
C 1 
B Vậy g  x   f 1  3 x  đồng biến trên  ;1 .
3 

IC

IC
Khi quay quanh trục AB , khối nón tạo thành có chiều cao BA và bán kính đáy BC  3 .
Câu 30: Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh của thập giác và tâm của G
1 1
Thể tích khối nón tạo thành V   . BC 2 .BA   .32.BA  9 2 . (tham khảo hình vẽ). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm được chọn lập

FF

FF
3 3
thành một tam giác bằng
Suy ra BA  3 2 .

O
Khi đó đường sinh của hình nón là AC  BA2  BC 2  3 3 .

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  4 x  x 3  4 x  với x   . Hàm số đã cho có


N

N
bao nhiêu điểm cực trị?
Ơ

Ơ
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
H

H
Chọn B
f   x    x 2  4 x  x 3  4 x   x  x  4  x  x 2  4   x 2  x  4  x  2  x  2  .
N

N
Do phương trình f   x   0 có 3 nghiệm bội lẻ là x  4 , x  2 , x  2 . 31 10 32 8
A. . B. . C. . D. .
Y

Y
33 11 33 11
Vậy hàm số f  x  có tất cả 3 điểm cực trị. Lời giải
U

U
Chọn C
Câu 28: Đạo hàm của hàm số f  x   log 2  x  1 là 2

Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong 11 điểm, khi đó không gian mẫu là   C113 .
Q

Q
2x 1 Ba điểm thẳng hàng sẽ không tạo thành tam giác.
A. f   x   . B. f   x   2 .
x2  1 x 1 Ta thấy có tất 5 đường chéo đi qua tâm của G, ứng với 5 bộ ba điểm thẳng hàng.
M

M
1 2x 5 1
C. f   x   2 . D. f   x   2 . Xác suất chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M không tạo thành tam giác là 3  .
 x  1 ln 2  x  1 ln 2


C11 33
Lời giải 1 32
Vậy xác suất chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M tạo thành tam giác là P  1   .
Chọn D 33 33

 x 2  1  2 x .
ẠY

Ta có  log a u  
u
u.ln a
. Do đó f   x   2
 x  1 ln 2  x 2  1 ln 2 ẠY
Câu 31: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng 4 . Tính diện tích toàn phần
của hình trụ đã cho.

A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 12 .


D

D
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x , x   . Hàm số y  f 1  3 x  đồng biến Lời giải
trên khoảng nào dưới đây? Chọn C
Từ giả thiết suy ra R  2, h  4 suy ra Stp  2 Rh   R 2  2 .2.4  2 .4  24
1   1
A. 1; 7  . B.  ;1 . C.  ; 0  . D.  0;  .
3   3 a2
Câu 32: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3  1 . Giá trị của log a bằng
Lời giải b3
Chọn B
17 1 Lời giải
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
4 4 Chọn A
Lời giải
Đặt t  1  x . Khi đó phương trình f 1  x   1 trở thành phương trình f  t   1
Chọn D
4 Do x   0;    t   ;1
a 4b3  1  log a  a 4b3   0  log a a 4  log a b3  0  4  3log a b  0  log a b 
3
Dựa vào đồ thị ta có phương trình f  t   1 có 3 nghiệm t thuộc khoảng  ;1 .
a2
log a  log a a 2  log a b3  2  3log a b  6 .
b3 Vậy phương trình f 1  x   1 có 3 nghiệm thuộc khoảng  0;   .

L
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy

IA

IA
f  x   x  cos  x F  x f  x
Câu 37: Cho hàm số và là một nguyên hàm của trên  thỏa mãn
A. x  z  0 . B. y  0 . C. x  z  1 . D. y  1 . F  0  f  0 . F  1

IC

IC
Giá trị của bằng
Lời giải
Chọn A 3 3 1 3 3 1
A.  . B.  . C. . D.  .

FF

FF
Chọn O  0; 0; 0  ; M  0;1; 0   Oy ta thấy O  0; 0; 0  ; M  0;1;0    P  : x  z  0 . 2 2  2 2 
Vậy mặt phẳng x  z  0 chứa trục Oy . Lời giải

O
4 Chọn C
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn  2;1 bằng
x3 x2 1
Ta có F  x    f  x  dx    x  cos  x  dx   .s in x  C
N

N
4 2 
A. . B.  1 . C. 1. D. 7 .
Ơ

Ơ
3 F  0   f  0   C  1.
Lời giải
H

1 1 3

H
Chọn C
F  1   0  C  1  .
4 4  x  1 2 2 2
N

N
f  x  1 ; f  x  1 0
 x  5   2;1
2 2
 x  3  x  3 Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao bằng 3a . Thể tích khối
Ta có f  2   2  4  2; f 1  2  1  3; f  1  1 . chóp S . ABCD bằng
Y

Y
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;1 bằng 1 A. 6 a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 2a 3 .
U

U
Lời giải
Câu 35: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x  3log 3 x  4  0 là
Q

Q
Chọn B
A. 81 . B. 11. C. 80 . D. 12 . 1 2
Ta có VS . ABCD   2a  .3a  4a 3 .
M

M
Lời giải 3
Chọn A
  120o , góc giữa  SCD  và


+ ĐK: x  0 Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
1  ABCD  bằng 45o , SA vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
+ Ta có log 32 x  3log 3 x  4  0  1  log 3 x  4   x  81
3
Vậy có 81 nghiệm nguyên 3a 3 a3 3a 3 3a 3
ẠY

Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f 1  x   1 có bao
nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
ẠY A.
2
. B.
4
. C.

Lời giải
6
. D.
4
.
D

D
Chọn B

A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Ta có Lời giải
2 Chọn B
S ABCD   a.a.sin120  a 3 .
 AB. AD.sin BAD o

2  m0
TH1:   0  m  10 .
Gọi M là trung điểm của CD.
2  m  10   0
a 3 TH2: m  0 .
Ta có ACD đều  AM  CD và AM  .
2  m  10
x
    45o. Ta có f   x   4mx3  4  m  10  x  0  

SCD  ,  ABCD   SMA m .

L

 x0

IA

IA
a 3 Để hàm số nghịch biến trên  2; 0  :
 SMA vuông cân tại A  SA  AM  .
2

IC

IC
 m  10  m  10
1 1 a 2 3 a 3 a3   2  4 m  10  4m 10
 VS . ABCD  .S ABCD .SA  . .  .  m  m    m  0.
3 3 2 2 4    m0 3
m0  m0

FF

FF

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho A  4; 4;9  , B 1; 2;3 . Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Tính tỉ  10 
Vậy m   ;10  .
IA  3 

O
số .
IB

Câu 42: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3  x  6   2 4 x  33.2 x  32  0 là 
3
N

N
A. 3 B. 2  C.  D. 4  A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
2
Ơ

Ơ
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn A
H

H

Ta có AB   3; 6; 6   3 1; 2; 2  .  
Đặt f  x   log 3  x  6   2 4 x  33.2 x  32 . Điều kiện: x  6
N

N
 x  3
Đường thẳng AB đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương là u  1; 2; 2  . log  x  6   2  0 
Xét phương trình f  x   0   x 3 x
 x  5.
 4  33.2  32  0
Y

Y
x  4  t  x  0

U

U
Phương trình tham số của AB là:  y  4  2t Bảng xét dấu:
 z  9  2t
 x 6 0 3 5 
Q

Q
.
Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Suy ra I  x; y; z  thỏa mãn hệ: f  x  0  0  0 
 6  x  0
M

M
x  4  t 
x
1 Khi đó f  x   0   .
 y  4  2t  2  3 x5
   1


 Khi đó tập nghiệm nguyên của bất phương trình f  x   0 là S  5; 4; 3; 2; 1; 0;3; 4;5 .
   y  5  I   ; 5;0 
 z  9  2t z  0  2 
 z  0  5
 Câu 43: Cho hàm số f  x   x  m 2 x  1 với m là tham số thực. Biết max f  x   , giá trị của m
x 0;4 2
ẠY

Suy ra:
IA
IB



1
2
2
2
2
 4     4  5   9  0 
2

 3.
ẠY thuộc khoảng nào sau đây?

 13 
A.  2;  .
 13 
B.  ;3  . C. 1; 2 . D.  0;1 .
D

D
 1 2 2  6 6 
 1     2  5    3  0 
 2 Lời giải
4 2
Chọn B
Câu 41: Có bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   mx  2  m  10  x  3 nghịch
5 5 2x  5
Để max f  x    f  x  x  m 2x  1  , x   0; 4  m  , x   0; 4 .
biến trên khoảng  2;0  ? x 0;4 2 2 2 2x  1
2x  5
A. 11. B. 14 . C. Vô số. D. 12 . Xét hàm số g  x   .
2 2x  1
2 2 x  1   2 x  5
1
25 

0, 06a  (1  0, 55%) (1  0,55%) 24  1   a  16, 2.
1 2x  1  2x  3 3 0.55%
Ta có g   x   0 x .
2 2x  1 2  2 x  1 2x  1 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x ) có bao
 5
 g 0  2
nhiêu nghiệm thực phân biệt?

 3 2x  5 5
Ta có  g    2  max g  x   g  0  . Khi đó m  , x   0; 4  m  g  0   .
 2
x 0;4
2 2x  1 2

L
 13
 g  4 

IA

IA
 6
5 5
Để max f  x   m .

IC

IC
x 0;4 2 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  2;5;1 . Điểm M thuộc Oy sao cho tam giác AMB

FF

FF
vuông tại M . Tính diện tích của tam giác AMB .
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
9 11 Lời giải
A. 5 . B. 4 . C. . D. .

O
2 2
Chọn A
Lời giải
Chọn C  x3 
 
N

N
Dựa vào đồ thị ta có f ( x)  a  x  1 x  3  a x 2  4 x  3  f  x   a   2 x 2  3x   C.
 3 
Do M thuộc Oy nên M  0; y;0  .
Ơ

Ơ
  C  2
Ta có MA  1;1  y; 2  và MB   2;5  y;1 .  f  0   2  3  x3 2 
Do   3  f  x     2 x  3 x   2.
H

H
Do tam giác AMB vuông tại M nên:  f 1  0 a  2  3 
   2
MAMB  0  2  1  y  5  y   2  0  y 2  6 y  9  0  y  3 .
N

N
3
 3   xf  x   2

 MA  1; 2; 2   MA  3 9 Ta có f ( xf ( x))  2  xf ( x)    2  xf  x    3  xf  x     xf  x 
     S ABM  . 2 3 
Y

Y
MB   2; 2;1  MB  3 2  

U

U
 xf  x   0
Câu 45: Anh Nam là sinh viên mới ra trường, nhận được việc làm với mức lương 6 triệu đồng/tháng.  xf  x   0 
  xf  x   3  2 .
Q

Q
Anh ấy dự định hằng tháng sẽ trích ra ít nhất a% lương của mình để gửi tiết kiệm, với mong 2 2 
 xf  x    6  xf  x    7  0 
muốn là sau đúng 2 năm kể từ lần gửi đầu tiên và sau lần gửi cuối cùng đúng 1 tháng tổng số 
 xf  x   2  2
tiền cả gốc và lãi thu được đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng. Biết rằng lãi suất
M

M
là 0, 55% / tháng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau 1 tháng và theo hình thức lãi kép, đồng thời x  0
x  0
+ xf  x   0     x  1 . Phương trình xf  x   0 có 3 nghiệm.


lãi suất và lương không thay đổi trong suốt thời gian gửi. Hỏi a gần nhất với số nào sau đây?
 f  x  0  x  4
A. 16,3. B. 16,7. C. 17,3. D. 16,2.
Lời giải
ẠY

Chọn D
Số tiền mỗi tháng anh Nam gửi: 6.a %  0, 06a ( triệu đồng). r  0,55%  0, 0055.
Số tiền anh Nam trích ra đầu tháng 2: 0, 06a 1  r   0, 06a.
ẠY
D

D
 2

Số tiền anh Nam trích ra đầu tháng 3: 0, 06a 1  r   1  r  0, 06a(1  r )  0, 06a.
Sau 2 năm, anh Nam đã trích ra lương của mình là:
 24 23 2
0, 06a 1  r   1  r   ...  1  r   1  r  25.
x  3y  1

Để có  x; y  thỏa  1
2
2 17 điều kiện là
 x     y  2   P 
 2  4
11 4 P  17 49 49
d I,   R    4P  P   2; 1 .
2 10 2 10 40

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Dựa vào đồ thị ta được
+ xf  x   3  2 có 2 nghiệm.

O
+ xf  x   3  2 có 2 nghiệm.
Vậy phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x ) có 7 nghiệm phân biệt.
N

N
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn  x 2  2 x  4  27 y   3 y 2  1 3x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Ơ

Ơ
Câu 48: Cho hàm số f  x   3 x 4  16 x 3  6 x 2  48 x  m với m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị
P  x 2  y 2  x  4 y thuộc khoảng nào dưới đây?
nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  có đúng 9 điểm cực trị?
H

H
A. (1; 2) . B. ( 3; 2) . C. (3; 4) . D. (2; 1) .
N

N
Lời giải A. 160 . B. 126 . C. 124 . D. 159 .

Chọn D Lời giải


Y

Y
Chọn A
x 2
    2

 2 x  4 27 y  3 y 2  1 3x  1  x   3 3 x 1   3 y   3 3
2 3 y
. Đặt
x 1
U

U
     
f (t )  t 2  3 3t  f '  t   2t.3t  3t t 2  3 ln 3  3t t 2 .ln 3  2t  3ln 3  0, t. Ta có: f '  x   12 x 3  48 x 2  12 x  48 . Cho f '  x   0   x  1 .
Q

Q
3t  0, t  x  4
Do  2 .
t .ln 3  2t  3ln 3  0, t x  0
M

M
 2 x  0
x  1 
Do f (t )   t 2  3 3t đồng biến và f 1  x   f  3 y   1  x  3 y  x  3 y  1.  
Đặt h  x   f x 2  h '  x   2 x. f ' x 2 . Cho h '  x   0   2
   x  1 .


x  1 
 1
2
17
  x  2
2
P  x 2  y 2  x  4 y   x     y  2   P  1 .  x 2  4
 2 4
Ta có bảng biến thiên của h  x  như sau:
ẠY

+ P
17
4


x 
1
2 không thỏa điều kiện x  3 y  1. Đặt  : x  3 y  1.
 y  2
ẠY
D

D
17 1  4 P  17
+ P  1 là phương trình đường tròn tâm I  ; 2  ,bán kính R  .
4 2  2
Do h  x  có 5 điểm cực trị nên để g  x   h  x  có 9 điểm cực trị thì h  x   0 có 4 nghiệm Chọn C

bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yêu cầu bài toán  m  160  0  m  0  m  160 . Gọi  S  mặt cầu nhận AB làm đường kính  tâm của  S  là I 1;1; 3  trung điểm của AB

Do m   nên m  0;1; 2;...;159 nên có 160 giá trị thỏa mãn. AB


và bán kính R   26 .
2
Câu 49: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 24 . Gọi M là trung điểm BB ' ,  MA ' D  cắt
BC tại K . Tính thể tích khối đa diện A ' B ' C ' D ' MKCD . D
A. 12 . B. 17 . C. 18 . D. 15 . (S)

L
Lời giải

IA

IA
Chọn B I
A B

IC

IC
A' D'

FF

FF
R
B' C' C

O
E M
M
N

N
A Kẻ ME là tiếp tuyến của mặt cầu  S  ( E là tiếp điểm).
D
Ơ

Ơ
Theo hệ thức cát tuyến ta có: MC.MD  ME 2  MI 2  R 2  118 . (1)
B
Lại có MC  MD  24 . (2)
H

H
K C
Từ 1 ,  2  ta suy ra MC , MD là hai nghiệm dương của phương trình
N

N
F
 S  MC  MD  24
X 2  SX  P  0 với  .
Trong  AA ' B ' B  , gọi F  A ' M  AB .  P  MC.MD  118
Y

Y
Trong  ABCD  , gọi K  BC  DF .  MC  12  26  MC  12  26
U

U
 hay  .
BF MF FK MB MB FB FK 1  MD  12  26  MD  12  26
Q

Q
Do M là trung điểm BB '     1     .
BA MA ' DK MB ' BB ' FA FD 2
Nhận xét CD  MC  MD  2 26  2 R  CD cũng là đường kính của  S  .
Ta có VABCD. A ' B 'C ' D '  VA ' B 'C ' D '.MKCD  VABMA ' DK . (1)
M

M
Do đó qua M chỉ kẻ được duy nhất 1 đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.
3
1 7
Biết VABMA ' DK  VF . AA ' D  VF . BMK  VF . AA' D    .VF . AA ' D  VF . AA' D (2)


2 8
1 1
VF . AA ' D  VA '. ADF  .d  A ',  ADF   .S ADF  d  A ',  ABCD   .S ABCD
3 3
ẠY

Suy ra VF . AA ' D 
VABCD . A ' B 'C ' D ' 24
3

3
 8 . (3)

7
ẠY
D

D
Từ (1), (2), (3) suy ra VA ' B 'C ' D '.MKCD  24  .8  17 .
8
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  2;1; 8  . Từ điểm M  3;9;5  kẻ được bao
nhiêu đường thẳng cắt mặt cầu đường kính AB tại hai điểm C , D thỏa mãn MC  MD  24 ?

A. vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 b
Câu 5: Cho hai số thực a, b  0 . Giá trị biểu thức P  loga 3  3log  log10b3 bằng
a
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ Môn thi: TOÁN
A. P  0 . B. P  1 . C. P  logab . D. P  1 .
QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
1
(Đề thi có __ trang) Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ( x  1) là 5

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 451 A. 1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  .

L
Số báo danh: .........................................................................  
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 3 , b   4; 2; 6  . Phát biểu

IA

IA
nào sau đây là sai?

IC

IC
Câu 1: Hàm số y  log 5  4 x  x 2  có tập xác định là    
A. a ngược hướng với b . B. b  2 a .
A. D   . B. D   0; 4  .

FF

FF
  
C. b  2a . D. a.b  0 .
C. D   0;   . D. D    ;0    4;   . 1 1 2

O
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng 2a , diện tích một mặt bên
Câu 8: Cho  f  x  dx  2,  f  x  dx  3 . Tính  f  x  dx
0 2 0

bằng 6a 2 . Tính thể tích V của khối A. ABC


N

N
A. 5 . B. -1 . C. 1 . D. 2 .
Ơ

Ơ
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


A. V  12a 3 . C. V  a 3 3 .
B. V  4a 3 . D. V  3a 3 3 . A. y   x 3  3x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  2 x 3  6 x 2  2 . D. y  x 3  3x 2  2 .
  
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Toạ độ điểm M là 9
Câu 10: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x 
ẠY

A.  2;3;0  . B.  0; 2;3 . C.  2;0;3 .

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
D.  2;3 . ẠYA. x  5 . B. x  1 .
x
đạt giá trị lớn nhất tại điểm

C. x  3 . D. x  2 .
D

D
2
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình log  2 x   log 2 x  5  0
2
phẳng đáy. Biết AB  a, AD  2a, SA  3a . Hãy tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD
25 22 33 11
a3 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. . 8 7 16 3
3
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sinx  4 x là
A. cosx  4 x 2  C . B. cosx  2 x 2  C . C. cosx  2 x 2  C . D. cosx  4 x 2  C . Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  4) 2023 , x   . Số điểm cực đại của hàm
3
1  e3 x số đã cho là
Câu 13: Biết rằng e 2x
dx  a  eb với a, b   , hãy tính b  a
0
 ex 1 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
A. b  a  1 . B. b  a  7 . C. b  a  7 . D. b  a  1 . Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
Câu 14: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một của khối lăng trụ bằng:

L
học sinh của tổ đó đi trực nhật? 1 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  3a 3 .

IA

IA
A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10 4 4

Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? Câu 21: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e x biết F 1  0

IC

IC
1 A. xe x  e x . B. xe x  e . C. xe x  x  1  e . D. xe x  e x  1 .
A. y  1  x 3 . B. y   x 4  2 x 3  9 x . C. y  1  x . D. y  .

FF

FF
x
Câu 22: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Câu 16: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích của

O
khối chóp S. ABCD bằng
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Y

Y
U

U
A.  0; 2  . B.  0;   . C.  0;3 . D.  1;3 .
Q

Q
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 25 .
M

M
3R
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với


7 3 14 3 14 3 2
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
2 2 6 R
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt
Câu 17: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để 2
ẠY

trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ
mang số chia hết cho 10. ẠY
phẳng   là

A.
2 3R 2
. B.
3 2R2
. C.
2 2R2
. D.
3 3R 2
.
D

D
8 3 99 99 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
11 11 667 167
Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh
x
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 là của hình nón đó bằng
x 1
A. 2a 2 . B. 4 a 2 . C. 3 a 2 . D. 2 a 2 .
A. y  1 . B. y  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 26: Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy bằng 2a 2 , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp 1
3 x 2

Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình    32 x 1 là


bằng  3
3a3 1
A. 2a 3 . B. 3a3 . C. a 3 . D. . A. S  1;   . B. S    ;1 .
2  3 
2 4 f  x  dx 1
C. S    ;   .
1
D. S    ;    1;   .
Câu 27: Cho  f  x  dx  2 . Hãy tính   3   3 

L
1 1 x

IA

IA
2 x 3
1 Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e
A. I  . B. I  2 . C. I  1 . D. I  4 .
2
A. f   x   2e2 x 3 . B. f   x   e2 x 3 . C. f   x   2e2 x 3 . D. f   x   2e x 3 .

IC

IC
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B  3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn
1  4x
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

FF

FF
OM bằng 2x 1
A. 5 . B. 2 6 . C. 6 . D. 2 5 . 1
A. y  . B. y  2 . C. y  4 . D. y  2 .

O
2
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] có bảng xét dấu đạo hàm như
2
Câu 36: Cho hàm số y   x 2  x  m  . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y  4 bằng
N

N
sau:  2;2
Ơ

Ơ
23 31 9
A.  . B.  . C. -8 . D. .
4 4 4
H

H
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn
N

N
Mệnh đề nào sau đây đúng?
nằm trên mặt cầu  S  : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  6)2  1 , đáy ABCD là hình vuông có tâm
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
Y

Y
H 1; 2;3 , A  3; 2;1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
U

U
32 128 64
Câu 30: Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,5cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ (làm tròn đến A. 64 . B. . C. . D. .
3 3 3
Q

Q
chữ số hàng đơn vị)
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC  2a, BC  a, SA  SB  SC . Gọi M
A. 1886 cm 2 . B. 8171 cm 2 . C. 7700 cm 2 . D. 629 cm 2 .
M

M
là trung điểm của SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBD  bằng
Câu 31: Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.


a 5 a 3
b log c a A. . B. . C. a 5 . D. a .
A. log a  log a b  log a c . B. log ab  . 2 4
c log c b 

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ a  1; 2; 4  , b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương
ẠY

C. log a b.log b c  log a c . D. log a  bc   log ab  log a c .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 .
ẠY  
với vec tơ a . Biết vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Giá trị của tổng x0  y0  z0

D

D
bằng
Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là
A. -3 . B. 3 . C. -6 . D. 6 .
A. I  2;1;3 , R  2 3 . B. I  2;1;3 , R  4 . Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a . Biết
C. I  2; 1; 3 , R  12 . D. I  2; 1; 3 , R  4 . 3
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC 
3
a3 2 a3 a3 2 a3 Câu 46: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 2 từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta sang phải)?
được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. 3 62 74 1
A. . B. . C. . D. .
350 431 411 216
8 3 7 3
A. . B. 8π. C. 7π. D. .
3 3 Câu 47: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0 có đúng

L
Câu 42: Cho hàm số f  x   x5  2 x3  3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương hai nghiệm âm phân biệt là

IA

IA
A.   ;8 . B.  7;   . C.  7;8 . D.  7;9  .
trình f  3

f  x   m  x3  m có nghiệm thuộc đoạn  1;1 ?

IC

IC
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 xsinx . Tính
A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

FF

FF

Câu 43: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần 2

lượt trên AD, BD sao cho AM  DN  x(0  x  a 2)


I  f  x  dx ?

O

2

4 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
N

N
2019 2019 2018 1009
Ơ

Ơ
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  m nhỏ hơn hoặc bằng 5
H

H
N

N
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 11 .
1 3 2
Câu 50: Cho hàm số f  x  xác định trên     thoả mãn f   x   , f  0   1, f  2.
Y

Y
3 3x  1 3
U

U
Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
Q

Q
A. 5ln2  2 . B. 5ln2  3 . C. 5ln2  4 . D. 5ln2  2 .
---HẾT---
M

M
Khi x thay đổi, đường thẳng MN song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .


3
Câu 44:Cho  ln  x  1 dx  alnb  c  a; b; c   
2
và a , b là hai số dương nguyên tố cùng nhau. Tính
ẠY

T  3a 2  bc
A. 12 . B. 14 . C. 7 . D. 11 .
ẠY
D

D
 
Câu 45: Phương trình 2log 3  cotx   log 2  cosx  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 
2  
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.B 3.C 4.C 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B

11.C 12.B 13.D 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D

L
21.A 22.A 23.D 24.D 25.D 26.A 27.D 28.D 29.A 30.A

IA

IA
31.B 32.D 33.B 34.C 35.D 36.A 37.D 38.B 39.A 40.D

IC

IC
41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.D 47.C 48.A 49.B 50.B

FF

FF
A. V  12a 3 . B. V  4a 3 . C. V  a 3 3 . D. V  3a 3 3 .

O
Câu 1: Hàm số y  log 5  4 x  x 2
 có tập xác định là Phương pháp:

A. D   . Sử dụng tỉ lệ thể tích


N

N
B. D   0; 4  .
Cách giải:
Ơ

Ơ
C. D   0;   . D. D    ;0    4;   .
1 1
Ta có: VA. ABC  VABC . ABC   .6a 2 .2a  4a 3
H

H
Phương pháp: 3 3
N

N
Hàm số y  log 5  f  x   xác định khi f  x   0 Chọn B.

Cách giải:
Y

Y
  
Hàm số y  log 5  4 x  x 2  xác định khi 4 x  x 2  0  0  x  4 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Toạ độ điểm M là
U

U
A.  2;3;0  . B.  0; 2;3 . C.  2;0;3 . D.  2;3 .
Q

Q
Chọn B.
Phương pháp:
   
M

M
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng 2a , diện tích một mặt bên Cho OM  ai  bj  ck . Khi đó tọa độ điểm M là M  a; b; c 


bằng 6a 2 . Tính thể tích V của khối A. ABC Cách giải:
Ta có: M  2;0;3
ẠY

ẠY
Chọn C.
D

D
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AB  a, AD  2a, SA  3a . Hãy tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD

a3
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. .
3
Phương pháp:
  
1 C. b  2a . D. a.b  0 .
Thể tích khối chóp có diện tích đáy S , chiều cao h là V  Sh
3
Phương pháp:
Cách giải:
Tính chất của vectơ
1 1
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  AB. AD.SA  .a.2a.3a  2a 3 Cách giải:
3 3

Chọn C. Ta có: a.b  28

L
Do đó ý D sai

IA

IA
b Chọn D.
Câu 5: Cho hai số thực a, b  0 . Giá trị biểu thức P  loga 3  3log  log10b3 bằng

IC

IC
a
A. P  0 . B. P  1 . C. P  logab . D. P  1 . 1 1 2

FF

FF
Phương pháp:
Câu 8: Cho  f  x  dx  2,  f  x  dx  3 . Tính  f  x  dx
0 2 0

Sử dụng: A. 5 . B. -1 . C. 1 . D. 2 .

O
   nloga
 log a n
N Phương pháp:

N
b b a
 loga  logb  log  ab  Sử dụng:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a c c
Ơ

Ơ
Cách giải: Cách giải:
H

H
b 2 1 1
Ta có: P  loga 3  3log  log10b3  3loga  3logb  3loga  1  3logb  1 Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  3  5
N

N
0 0 2
a
Chọn B. Chọn A.
Y

Y
U

U
1 Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ( x  1) 5 là
Q

Q
A. 1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  .
M

M
Phương pháp:


Hàm số y  ( f  x ) a , a   xác định khi f  x   0

Cách giải:
ẠY

1
Hàm số y  ( x  1) 5 xác định khi x  1  0  x  1
Chọn B.
ẠY
D

D
 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 3 , b   4; 2; 6  . Phát biểu A. y   x 3  3x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  2 x 3  6 x 2  2 . D. y  x 3  3x 2  2 .
nào sau đây là sai? Phương pháp:
   
A. a ngược hướng với b . B. b  2 a . Dựa vào đồ thị hàm số
Cách giải: Ta có:
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua 1; 2  nên y  x  3x  2 3 2
 x  2
log x  1
log 22 (2 x)  log 2 x  5  0  1  log 2 x   log 2 x  5  0  log 22 x  3log 2 x  4  0   2
2
 (TM )
Chọn D. log 2 x  4 x  1
  16

9 1 33
Câu 10: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị lớn nhất tại điểm Tổng các nghiệm là T  2  

L
x 16 16

IA

IA
A. x  5 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 . Chọn C.
Phương pháp:

IC

IC
- Tính y  x  , xác định các nghiệm xi  1;5 của phương trình y  x   0 Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sinx  4 x là

FF

FF
- Tính y 1 , y  5 , y  xi  A. cosx  4 x 2  C . B. cosx  2 x 2  C . C. cosx  2 x 2  C . D. cosx  4 x 2  C .

O
Phương pháp:

O
- KL: max f  x   max  y 1 , y  5 , y  xi 
1;5
Nguyên hàm của hàm số
Cách giải:
N

N
Cách giải:
9
Ơ

Ơ
Ta có: y  1  Ta có:  f  x  dx    sinx  4 x  dx  sinxdx   4 xdx  cosx  2 x 2  C
x2
H

H
9  x  3  1;5 Chọn B.
y  0  1  0
N

N
x2  x  3  1;5
3
 1  e3 x
Y

Y
 y 1  10 Câu 13: Biết rằng e 2x
dx  a  eb với a, b   , hãy tính b  a
 ex 1
 0
U

U
Ta có:  y  3  6
 34
A. b  a  1 . B. b  a  7 . C. b  a  7 . D. b  a  1 .
Q

Q
 y  5 
 5 Phương pháp:
M

M
9 Tích phân xác định của hàm số
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  x  là 10 đạt tại x  1
x Cách giải:


Chọn B.
3 1  e3 x 3 e3 x  1  
x
3 e 1 e
2x

 ex  1 3 3
Ta có: 0 e2 x  e x  1
dx   0 e2 x  e x  1dx   
x
 
x
0 e2 x  ex  1 dx  0 e  1 dx   e  x  0
 4  e3
ẠY

Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình log 22  2 x   log 2 x  5  0

A. T 
25
. B. T 
22
. C. T 
33
. D. T 
11
.
ẠY
Vậy b  a  3  4  1
Chọn D.
D

D
8 7 16 3
Phương pháp:
Câu 14: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
- Tìm ĐKXĐ học sinh của tổ đó đi trực nhật?
- phương trình A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10.
Cách giải:
Phương pháp: Phương pháp:
k
Số cách chọn k học sinh từ một nhóm có n học sinh là C n
- Tìm chiều cao của khối chóp

Cách giải: - Tính thể tích của khối chóp

Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh từ tổ đó đi trực nhật là C111  11 Cách giải:

Chọn B.

L
IA

IA
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

IC

IC
1
A. y  1  x 3 . B. y   x 4  2 x 3  9 x . C. y  1  x . D. y  .
x

FF

FF
Phương pháp:
Tìm hàm số có y  0, x  

O
Cách giải: N

N
Xét y  1  x 3
Ơ

Ơ
 y  3x 2  0, x  

Do đó hàm số nghịch biến trên  Gọi O là giao điểm của AC và BD


H

H
Chọn A. Khi đó SO   ABCD 
N

N
AC a 2
Y

Y
Ta có: AC  AB 2  a 2  OA  
Câu 16: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích của 2 2
U

U
khối chóp S. ABCD bằng a 2 a 7 a 14
 SO  SA2  OA2  4a 2   
Q

Q
2 2 2

1 1 a 14 2 14 3
M

M
Thể tích của khối chóp đã cho là V  SO.S ABCD  . .a  a
3 3 2 6


Chọn D.

Câu 17: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
ẠY

ẠY
trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ
mang số chia hết cho 10.
D

D
8 3 99 99
A. . B. . C. . D. .
11 11 667 167
Phương pháp:
7 3 14 3 14 3 - Chọn 1 số chia hết cho 10
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
2 2 6
- Chọn 5 số lẻ trong 15 số lẻ Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  4) 2023 , x   . Số điểm cực đại của hàm
- Chọn 4 số chẵn trong 12 số chẵn còn lại số đã cho là
Cách giải: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Gọi A là biến cố "Trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó Phương pháp:
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 " Lập bảng xét dấu

L
10
Ta có: Ω  C30 Cách giải:

IA

IA
Trong 30 số đã cho có 15 số lẻ, 15 số chẵn; trong 15 số chẵn có 3 số chia hết cho 10 Ta có bảng xét dấu:

IC

IC
1
Số cách chọn ra 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là C  3 3

Số cách chọn ra 5 tấm lẻ mang số lẻ là C155

FF

FF
Số cách chọn ra 4 số chẵn từ 12 số chẵn còn lại là C124
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.

O
Như vậy ta có: A  3.C155 .C144 Chọn A.
Xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có
N

N
A 3.C155 .C124 99 Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
Ơ

Ơ
một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là PA   10

Ω C30 667
của khối lăng trụ bằng:
H

H
Chọn C. 1 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  3a 3 .
N

N
4 4

x Phương pháp:
Y

Y
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2 1 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S , chiều cao h là V  Sh
U

U
A. y  1 . B. y  0 . C. x  1 . D. x  1 . Cách giải:
Q

Q
Phương pháp: (2a )2 3
Thể tích V của khối lăng trụ là V  AA.S ABC  a 3.  3a 3
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  : 4
M

M
Chọn D.
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:


lim y  y0 hoặc lim y  y0 .
x  x 
Câu 21: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e x biết F 1  0
Cách giải:
ẠY

Ta có: lim
x
 lim
1
x 0
ẠY A. xe x  e x .
Phương pháp:
B. xe x  e . C. xe x  x  1  e . D. xe x  e x  1 .
D

D
x  x 2  1 x 1  1 Sử dụng tích phân từng phần
2
x
Cách giải:
Vậy y  0 là TCN của đồ thị hàm số
Ta có:  f  x  dx  xe x dx  xd  e x   xe x  e x dx  xe x  e x  C
Chọn B.
Mà F 1  0  C  0  F  x   xe x  e x
Chọn A. 3R
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với
2
R
Câu 22: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt
2
phẳng   là

2 3R 2 3 2R2 2 2R2 3 3R 2

L
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
FF

FF
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

O
A.  0; 2  . B.  0;   . C.  0;3 . D.  1;3 .
N

N
Phương pháp:
Ơ

Ơ
Tìm khoảng mà f   x   0
H

H
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 
N

N
Chọn A.
Y

Y
Giả sử   cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD
U

U
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó OH  AB
Q

Q
A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 25 . Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy

Phương pháp: R
M

M
Theo giả thiết ta có OH 
2
Lần lượt chọn ra chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ


R2 R 3
Cách giải: Lại có: BH  OB 2  OH 2  R 2  
4 2
Số cách chọn ra chữ số lẻ làm chữ số hàng chục là 5
 AB  2 BH  R 3
ẠY

Số cách chọn ra chữ số lẻ làm chữ số hàng đơn vị là 5


Như vậy số số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là 5.5 = 25
ẠY
Diện tích thiết diện ABCD là S ABCD  AB.CD  R 3.
3R 3 3R 2
2

2
D

D
Chọn D.
Chọn D.

Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
A. 2a 2 . B. 4 a 2 . C. 3 a 2 . D. 2 a 2 . 4 f  x  dx  2 2

Phương pháp:
Khi đó 
1 x  2 f  t  dt  2 f  x  dx  2.2  4
1 1

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính bằng r và độ dài đường sinh bằng l là S xq   rl Chọn D.
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl   .a.2a  2 a 2 Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B  3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn

L
Chọn D. OM bằng

IA

IA
A. 5 . B. 2 6 . C. 6 . D. 2 5 .

IC

IC
2
Câu 26: Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy bằng 2a , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp Phương pháp:
bằng - Tìm tọa độ M

FF

FF
3a3 - Tính OM
A. 2a 3 . B. 3a3 . C. a 3 . D. .
2

O
Cách giải:
Phương pháp: N Vì M là trung điểm của AB nên M  2;0; 1

N
1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S , đường cao h là V  Sh
3 Suy ra OM  22  (1) 2  5
Ơ

Ơ
Cách giải: Chọn D.
H

H
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  Sh  .2a 2 .3a  2a 3
N

N
3 3
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] có bảng xét dấu đạo hàm như
Chọn A.
Y

Y
sau:
U

U
2 4 f  x  dx
Q

Q
Câu 27: Cho  f  x  dx  2 . Hãy tính 
1 1 x
M

M
1 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I  . B. I  2 . C. I  1 . D. I  4 .
2 A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .


Phương pháp: C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
1 1
Đặt t  x  dt  dx  2dt  dx Phương pháp:
ẠY

Cách giải:
2 x x
ẠY
Dựa vào bảng xét dấu
Cách giải:
D

D
1 1
Đặt t  x  dt  dx  2dt  dx Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 .
2 x x
Chọn A.
x 1 4
t 1 2
Câu 30: Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,5cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ (làm tròn đến Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là I  2; 1; 3 , R  4
chữ số hàng đơn vị)
Chọn D.
A. 1886 cm 2 . B. 8171 cm 2 . C. 7700 cm 2 . D. 629 cm 2 .
Phương pháp: 3 x 2
1
Diện tích của hình cầu có bán kính R là S  4 R 2 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình    32 x 1 là
 3

L
Cách giải:
1
A. S  1;   . B. S    ;1 .

IA

IA
2
24, 5   3 
Diện tích bề mặt quả bóng rổ là S  4 R 2  4    1886 cm
2

 2 

IC

IC
1 1
C. S    ;   . D. S    ;    1;   .
Chọn A.  3   3 

FF

FF
Phương pháp:
Câu 31: Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. - Đưa về cùng cơ số

O
b log c a - bất phương trình
A. log a  log a b  log a c . B. log ab  .
c log c b Cách giải:
N

N
C. log a b.log b c  log a c . D. log a  bc   log ab  log a c . 3 x 2
Ơ

Ơ
1 2 1
Ta có:    32 x 1  33 x  32 x 1  3x 2  2 x  1  3x 2  2 x  1  0    x  1
Phương pháp: 3 3
H

H
Tính chất của hàm số logarit Chọn B.
N

N
Cách giải:
Y

Y
log c b Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e2 x 3
Ta có: log ab 
log c a
U

U
A. f   x   2e2 x 3 . B. f   x   e2 x 3 . C. f   x   2e2 x 3 . D. f   x   2e x 3 .
Do đó ý B sai.
Q

Q
Phương pháp:
Chọn B.
Nguyên hàm của hàm số mũ
M

M
Cách giải:


Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 .
Ta có: f   x   2e2 x 3
Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là
Chọn C.
ẠY

A. I  2;1;3 , R  2 3 .

C. I  2; 1; 3 , R  12 .
B. I  2;1;3 , R  4 .

D. I  2; 1; 3 , R  4 .
ẠY
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
1  4x
D

D
2x 1
Phương pháp:
1
Cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . Khi đó tâm I và bán kính R là A. y  . B. y  2 . C. y  4 . D. y  2 .
2

I  a; b; c  , R  d  a 2  b2  c 2 Phương pháp:

Cách giải: Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 5
Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi m 
2
lim y  y0 hoặc lim y  y0 .
x  x 
 2   m  6  2  m  8
Cách giải:
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m  8
1  4x
Ta có: lim  2 9 23
x  2x 1 Vậy tổng các giá trị thực của m là 8  
4 4

L
Chọn D.

IA

IA
Chọn A.

IC

IC
2
Câu 36: Cho hàm số y   x 2  x  m  . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y  4 bằng
 2;2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn

FF

FF
23
A.  .
31
B.  . C. -8 .
9
D. . nằm trên mặt cầu  S  : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  6)2  1 , đáy ABCD là hình vuông có tâm
4 4 4
H 1; 2;3 , A  3; 2;1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng
Phương pháp:

O
32 128 64
Cách giải: A. 64 . B. . C. . D. .
3 3 3
N

N
2
Ta có: min y  4   x 2  x  m   4, x   2; 2 Cách giải:
 2;2
Ơ

Ơ
 x 2  x  m  2 1
H

H
 2
 x  x  m  2  2 
N

N
Xét hàm số f  x   x 2  x  m, x   2; 2
Y

Y
 f   x   2x 1
U

U
1
f  x  0  x  
Q

Q
2
Ta có bảng biến thiên:
M

M


Ta có: mặt cầu  S  có tâm I  2;1;6  , bán kính R  1

Lại có: IH  11, IA  3 3


ẠY

ẠY
Do đó H , A nằm ngoài mặt cầu

ABCD có HA  2 2  AB  AH 2  2 2. 2  4
D

D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:  S ABCD  16

1 9 1 16
1  m  2m Khi đó VM . ABCD  MK .S ABCD  MK
4 4 3 3
Gọi J , N lần lượt là hình chiếu của I , M trên AH
Ta có: MK  MN  MJ  IM  IJ Mà SA  SB  SC nên SO   ABC   SO   ABCD 
Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi M  IJ   S  1
Ta có: d  M ,  SBD    d  C ,  SBD  
2
16
 VM . ABCD 
3
 R  d  I , AH   Kẻ CE  BD  E  BD 
  
Ta có: AI   1; 1;5  , AH   2; 0; 2    AI , AH    2; 8; 2  Mà SO  CE  CE   SBD   CE  d  C ,  SBD  

L

 AI , AH  Ta có: CD  AC 2  BC 2  4a 2  a 2  a 3

IA

IA
  (2) 2  (8)2  (2) 2
 d  I , AH     3
AH (2)2  22 BC.CD a.a 3 a 3

IC

IC
Lại có: CE   
64 BC 2  CD 2 a 2  3a 2 2
 VM . ABCD 

FF

FF
3
1 1 a 3 a 3
 d  M ,  SBD    d  C ,  SBD    . 
64 2 2 2 4
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp là
3

O
Chọn B.
Chọn D. N

N
 
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ a  1; 2; 4  , b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương
Ơ

Ơ
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC  2a, BC  a, SA  SB  SC . Gọi M  

với vec tơ a . Biết vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Giá trị của tổng x0  y0  z0
là trung điểm của SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBD  bằng
H

H
bằng
N

N
a 5 a 3
A. . B. . C. a 5 . D. a . A. -3 . B. 3 . C. -6 . D. 6 .
2 4
Y

Y
Cách giải: Phương pháp:
 
U

U
- Dựa vào tính chất của vec tơ cùng phương và b  21 tìm b

Q

Q
- Sử dụng vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn
M

M
Cách giải:
  
Vì b cùng phương với a nên b   k ; 2k ; 4k 



 k  1 b  1; 2; 4 
2 2 2 2
Ta có: b  21  k  4k  16k  21  21k  21    
k  1 b   1; 2; 4 

ẠY

ẠY 
 
 
Vì vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn nên cos b , j  0     0  b . j  0
b j

b. j 
D

D

Do đó b   1; 2; 4 

Gọi O là trung điểm của AC Suy ra x0  y0  z0  1  2  4  3

Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC Chọn A.


a
AA.
AA. AM a 3 2  AA  a
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a . Biết AH   
 2
A A  AM 2 3 2 a2
3 AA 
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  2
3
1 a3
a3 2 a3 a3 2 a3 Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC   AA.S ABC  a. a 2 
A. . B. . C. . D. . 2 2
2 6 6 2

L
Chọn D.

IA

IA
Phương pháp:
- Dựng khoảng cách từ A đến  ABC 

IC

IC
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta
- Tính AA được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

FF

FF
- Tính thể tích khối lăng trụ 8 3 7 3
A. . B. 8π. C. 7π. D. .
Cách giải: 3 3

O
Phương pháp:
Khi quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được 2 khối nón và một khối trụ
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
 AC  AA2  AC 2
M

M
 Gọi O là trung điểm của AD

Ta có:  AB  AA2  AB 2  AB  AC  ABC cân tại A
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của OA, OD


 AB  AC

Khi đó BH  OA, CK  OD
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó AM  BC OA
ẠY

Mà AM  BC  BC   AAM    ABC    AAM 

Kẻ AH  AM  H  AM 
ẠY
Ta có: AH  KD 
2
1

 BH  CK  AB 2  AH 2  4  1  3
D

D
Khi quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được 2 khối nón có chiều cao h  AH  1 , bán
Suy ra AH   ABC 
kính đáy r  BH  3 và 1 khối trụ có đường sinh l  BC  2 , bán kính đáy R  BH  3
AB a
Ta có: AM   1 2
2 2 Thể tích của khối tròn xoay đó là V  2.  r 2 h   R 2l  . ( 3) 2 .1   .( 3)2 .2  8
3 3
Chọn B.

Câu 42: Cho hàm số f  x   x5  2 x3  3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương

trình f  3

f  x   m  x3  m có nghiệm thuộc đoạn  1;1 ?

A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

L
IA

IA
Phương pháp:
Đặt t  3 f  x   m  t 3  f  x   m  f  x   t 3  m

IC

IC
Chứng minh t  x

FF

FF
Cách giải: Khi x thay đổi, đường thẳng MN song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
Đặt t  3 f  x   m  t 3  f  x   m  f  x   t 3  m A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

O
Mà f  t   x3  m nên f  x   x3  f  t   t 3 1 N Phương pháp:

N
Kẻ NE  AD
Xét g  u   f  u   u 3
Ơ

Ơ
Cách giải:
 g   u   f   u   3u 2  0, u  
H

H
AE DN
Kẻ NE  AD  E  AB   
Do đó g  u  đồng biến trên  AB DB
N

N
DN AM x
Từ (1) suy ra x  t  3 f  x   m  x  f  x   m  x3  x5  2 x3  3m  x3  x5  x3  3m Lại có:  
DB AD a 2
Y

Y
Xét h  x   x5  x3 , x   1;1 AE AM
U

U
Suy ra   ME  BD
4 2
AB AD
 h  x   5 x  3x  0
Q

Q
Do đó  MNE  BCDA   MN  BCDA   MN   ABC 
 h  x    h  1 ; h 1 
M

M
Chọn A.
 h  x    2; 2


2 2
Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn  1;1 thì 3m   2; 2  m    ; 
3

 3 3
Câu 44:Cho  ln  x  1 dx  alnb  c  a; b; c   
2
và a , b là hai số dương nguyên tố cùng nhau. Tính
ẠY

Mà m    m  0
Chọn C.
ẠY
T  3a 2  bc
A. 12 . B. 14 . C. 7 . D. 11 .
D

D
Phương pháp:
Câu 43: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần Sử dụng tích phân từng phần
lượt trên AD, BD sao cho AM  DN  x(0  x  a 2) Cách giải:
Đặt u  x  1  du  dx
x 2 3 Câu 46: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái
u 1 2
sang phải)?
3 2
Khi đó  ln  x  1 dx   lnudu 3 62 74 1
A. . B. . C. . D. .
2 1 350 431 411 216
  1 Cách giải:
 f  ln  u  df  du

L
2 2 2
Đặt   u  1 lnudu  ulnu 1  1 1du  2ln2   2  1  2ln2  1
Gọi số có 5 chữ số là abcde

IA

IA
 dg  1  g  u

Số cách chọn a là 9

IC

IC
Vậy T  3a 2  bc  3.22  2.1  14
Số cách chọn b, c, d , e là A94
Chọn B.

FF

FF
Vậy số số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là 9. A94  27216

  Ω  27216
Câu 45: Phương trình 2log 3  cotx   log 2  cosx  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 

O
2   Gọi A là biến cố "số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước"
N

N
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . abcd e
Cách giải:
Ơ

Ơ
Mà a  0  a, b, c, d , e  1; 2;;9
Ta có: 2log3  cotx   log 2  cosx   2log3  cotx   log 2  cosx   0
H

H
Với mỗi cách chọn 5 chữ số từ bộ 1; 2;;9 ta ghép được 1 số thỏa mãn

Xét f  x   2log 3  cotx   log 2  cosx  , x   0; 
N

N
Do đó A  C95  126
 2
A
Y

Y
1 126 1
Vậy PA   
sin 2
x  sinx  0, x   0;   Ω 27216 216
U

U
 f   x   2.  
cotx.ln3 cosx.ln2  2
Chọn D.
Q

Q

Do đó hàm số f  x  đồng biến trên  0; 
2  
M

M
Câu 47: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0 có đúng
 
Suy ra f  x   0 có tối đa 1 nghiệm thuộc  0; 


2   hai nghiệm âm phân biệt là
A.   ;8 . B.  7;   . C.  7;8 . D.  7;9  .
Ta có: lim  2log 3  cotx   log 2  cosx     , lim  2log 3  cotx   log 2  cosx    
x 0 x
2
Cách giải:
ẠY


Suy ra phương trình có nghiệm trong khoảng  0; 
 2
ẠY
Ta có: 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0
D

D
1
   4( 5  2) x  m3 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc khoảng  0;  ( 5  2) x
2  
 4( 5  2)2 x   3  m  ( 5  2) x  1  0
Chọn D.
Đặt t  ( 5  2) x  0
 
4t 2  1
Khi đó phương trình trở thành 4t 2   3  m  t  1  0  4t 2  1   m  3 t   m  3 * 2 2
t   f  x  dx   f   x  dx
 
4t 2  1 1 2 2
Xét f  t    4t 
t t Ta có:
1  
 f  t   4  2 2 2
t
  f   x   2018 f  x     2 xsinx  dx  4

L

 1  

IA

IA
2 2
1 t  2
f  t   0  4  2  0   
t t   1  L  2

IC

IC
 2  2019  f  x  dx  4


2

FF

FF
Ta có bảng biến thiên:
4
I
2019

O
Chọn A.
N

N
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường
Ơ

Ơ
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  m nhỏ hơn hoặc bằng 5
H

H
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 11 .
N

N
Cách giải:
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm nhỏ hơn 1
Y

Y
Giả sử 2 điểm cực trị là A, B
 4  m3 5  7  m  8
U

U
Ta có: y  3x 2  3
Chọn C.
Q

Q
x  1 y  m  2
y  0  3x 2  3  0    A 1; m  2  , B  1; m  2 
 x  1  y  m  2
M

M
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 xsinx . Tính 
 AB   2; 4 


2 
Chọn vec tơ pháp tuyến n   2;1
I  f  x  dx ?

2 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là 2  x  1  y  m  2  0   d  : 2 x  y  m  0
ẠY

A.
4
2019
. B.
2
2019
. C.
2
2018
. D.
2
1009
.
ẠY
Ta có: d  O,  d   
m
5
 5  5  m  5
D

D
Cách giải:
Mà m nguyên dương nên m  1; 2;3; 4;5
Ta có: f   x   2018 f  x   2 xsinx 1
Chọn B.
 f  x   2018 f   x   2 x.sin   x   2 xsinx  2 

Từ (1), (2) suy ra f   x   2018 f  x   f  x   2018 f   x   f  x   f   x 


1 3 2
Câu 50: Cho hàm số f  x  xác định trên     thoả mãn f   x   , f  0   1, f  2. SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
3 3x  1 3
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Môn thi: TOÁN
Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
A. 5ln2  2 . B. 5ln2  3 . C. 5ln2  4 . D. 5ln2  2 .
Cách giải: Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
3 Số báo danh: .........................................................................
Ta có: f   x  

IA

IA
3x  1
 f  x   ln 3x  1  C

IC

IC
Câu 1. Một cấp số nhân có u1  3, u2  6. Công bội của cấp số nhân đó là
1
Với x   f  x   ln  3 x  1  C1 A.  3 . B. 2 . C. 2 . D. 9 .

FF

FF
3
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho
2 1
Mà f    2  C1  2  f  x   ln  3 x  1  2, x  bằng

O
3
  3
1 A. 30 . B. 25 . C. 5 . D. 75 .
Với x   f  x   ln 1  3 x   C2
N

N
3 Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Ơ

Ơ
Mà f  0   1  C2  1  f  x   ln 1  3x   1
H

H
Vậy f  1  f  3  ln4  1  ln8  2  5ln2  3
N

N
Chọn B.
Y

Y
---HẾT---
U

U
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Q

Q
A.  1;0  . B. 1;    . C.  0;1 . D.  ;0  .
M

M
Câu 4. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy


ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

A. 1 7 . B. 16 . C. 1 . D. 19 .
42 21 3 28
ẠY

ẠY
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
D

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 . đúng?
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là A. a  8b 2 . B. a  6b . C. a  8b 4 . D. a  8b .
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA  6a . Thể tích khối chóp là

L
IA

IA
IC

IC
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
A D
1 1

FF

FF
Câu 7. Cho hàm số y   x3  x 2  6 x  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3  . B C

O
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
N A. 3a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .

N
Câu 8. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt? x 1
Câu 14. Đồ thị  C  của hàm số y  và đường thẳng y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A và B
Ơ

Ơ
x 1
A. 6 mặt. B. 10 mặt. C. 11 mặt. D. 12 mặt.
khi đó độ dài AB bằng
H

H
5x  1
Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y  là A. 5 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
x2
N

N
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 15. Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại
Y

Y
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng A. 3; 4 . B. 3;3 . C. 4;3 . D. 3;5 .
U

U
A D 2x  3
Câu 16. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
Q

Q
x 1
C
B A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
M

M
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là


D' A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
A'
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
ẠY

A. 135 . B. 90 .
B' C'

C. 60 . D. 45 .
ẠYA.
1
6
Bh . B. 3Bh . C. Bh .

Câu 19. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
D.
1
3
Bh .
D

D
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? n
A. a m .a n  a m  n . B. a m .a n  a m.n . C. a m .a n  a m  a n . D. a m .a n   a m .a  .
x
2
A. y  3x . B. y  log 1 x . C. y    . D. y  log3 x .
2 3 Câu 20. Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng

Câu 12. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log4 b  3 , mệnh đề nào dưới đây 9
A. 11. B. 7. C. . D. 18.
2
2x 1 A. 1  4 ln 2 . B. 4  4 ln 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 21. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2 1 Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M  m bằng
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y   x4  2 x 2  1. D. y  x 4  2 x 2  1 .

O
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
 3 4 3  3
A. V  4 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
N

N
3
2 3 3 Câu 32. Tập xác định của hàm số y   x  1 là 5
Ơ

Ơ
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng
A. 1; . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  0;   .
H

H
A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. 3  log 3 a . D. 1  log 3 a .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  27 là
N

N
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. [3;  ) . B.  3;    . C. ( ;3] . D. ( ;3) .
8 32
Y

Y
A. . B. . C. 8 . D. 32  . Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 là
3 3
U

U
Câu 26. Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng A.  ; 2  . B. 8;   . C.  3;  . D. 9;   .
Q

Q
A. 518400 . B. 3628800 C. 1036800 . D. 130636800 Câu 35. Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2  3 là x
M

M
A. x  3 . B. x  4 . C. x  15 . D. x  16 .
A. x  log 2 3 . B. x  log 3 2 . C. x  3 . D. x  2 .


3
Câu 36. Cho số thực x  0 , biểu thức x 2 x bằng
Câu 28. Hàm số y  2x có đạo hàm là 6 5 3 4
A. x 5 . B. x 6 . C. x 2 . D. x 5 .
x 1 x 2x x 1
A. y  x.2 ln 2 . B. y  2 ln 2 . C. y  . D. y  x.2 .
ẠY

ln 2
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R  2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
ẠY
Câu 37. Cho khối cầu bán kính R  3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 4 . B. 36 . C. 9 . D. 3 .
D

D
4
2 5 . Thể tích khối nón bằng Câu 38. Hàm số y  x  1 nghịch biến trên khoảng
4 2 5 A.  0;   B.  1;   C.  ;1 D.  ;0 
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Câu 30. Trên đoạn  2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4 ln 1  x  bằng
Biết rằng AB  a , SD  a 5 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SCD  thuộc khoảng nào
dưới đây? Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 7 , mặt bên SAB là tam giác đều
A.  40 ;60 . B.  0 ; 20  . C.  60 ;80  . D.  20 ;40 . và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD 

Câu 40. Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x ) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ. bằng
7 2 21 21
A. . B. . C. . D. 21 .
2 2 4

L

Câu 44. Cho hàm số f ( x)  ax3  bx  c ln x  1  x 2  với a, b, c là các số thực dương, biết

IA

IA
f (1)  3, f (5)  2 . Xét hàm số g (t )  3 f (3  2t )  2 f (3t  2)  m , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị

IC

IC
thực của m sao cho max g (t )  10 . Số phần tử của S là
1;1  

FF

FF
A. 4 B. 3 . C. 2 . D. 1.
x 1
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.2  m 2  16 x  6.8 x 2.4 x 1

O
2
Số giá trị nguyên của tham số m   20;20  để hàm số g ( x )  f  x 2   m  x 3  8 x  đồng biến trên có đúng hai nghiệm phân biệt?
3 
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số.
N

N
khoảng  0;   .
4
2 x  mx  4  x3  2 x  3
Ơ

Ơ
A. 19 . B. 18 . C. 7 . D. 8. Câu 46. Cho hàm số y  f  x   . Tập hợp giá trị của tham số m để min f  
x2  
 1;1
 3  4
H

H
Câu 41. Biết bất phương trình log 5  5 x  1 .log 25  5 x1  5   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Giá trị của là
N

N
a  b bằng 1 5 1 5 1 5
A.   ;  . B.  0;   . C.   ;  . D.  ;  .
13  4 4  4 4 4 4 
A. 2  log5 156 . B. 2  log5 26 . C. 1  log5 156 . D. 2  log 5 .
Y

Y
3
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , góc ở đỉnh bằng 120 , bán kính đáy bằng R  3a 3 . Mặt phẳng  P 
U

U
Câu 42. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
đi qua đỉnh S cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết
Q

Q
diện và mặt đáy của hình nón bằng
M

M
A. 30o . B. 900 . C. 60o . D. 45o .
Câu 48. Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:


ẠY

ẠY
D

D
Bất phương trình f  x   2 x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là
khi
A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 5 .
A. m  f  0  . B. m  f  2   4 . C. m  f  0  . D. m  f  2   4 .
Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
nhau, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 2 a3 2 a3 a3 1.B 2.D 3.C 4.B 5.A 6.D 7.C 8.C 9.B 10.D
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 4

Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a,    SCB


ABC  1200 , SAB   900 và khoảng cách từ B 11.C 12.D 13.C 14.D 15.C 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A

L
2a
đến mặt phẳng  SAC  bằng . Thể tích khối S. ABC là 21.A 22.B 23.B 24.D 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.A

IA

IA
21

a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15 31.B 32.B 33.C 34.D 35.C 36.B 37.B 38.D 39.D 40.A

IC

IC
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 2 5 10
41.A 42.A 43.D 44.C 45.A 46.D 47.D 48.C 49.B 50.D

FF

FF
------ HẾT ------

O
Câu 1. Một cấp số nhân có u1  3, u2  6. Công bội của cấp số nhân đó là
A.  3 . B. 2 . C. 2 . D. 9 .
N

N
Phương pháp:
Ơ

Ơ
Cấp số nhân un  u1q n1
H

H
Cách giải:
N

N
u2
u1  3, u2  6  q   2
u1
Y

Y
Chọn B.
U

U
Q

Q
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho
M

M
bằng
A. 30 . B. 25 . C. 5 . D. 75 .


Phương pháp:
Thể tích khối trụ V   R 2 .h
ẠY

ẠY
Cách giải:
Thể tích khối trụ V   R 2 .h   .52.3  75
D

D
Chọn D.

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

L
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

IA

IA
A.  1;0  . B. 1;    . C.  0;1 . D.  ;0  . A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 .

IC

IC
Phương pháp:
Phương pháp:
Quan sát BBT và kết luận

FF

FF
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
Cách giải:
Cách giải:
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1

O
Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên  0;1 .
N Chọn A.

N
Chọn C.
Ơ

Ơ
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là
Câu 4. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
H

H
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
N

N
A. 1 7 . B. 16 . C. 1 . D. 19 .
42 21 3 28
Y

Y
Phương pháp:
U

U
Công thức tổ hợp
Q

Q
Cách giải: A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng
M

M
Phương pháp:
Gọi A là biến cố trong ba quả không có quả màu đỏ Tương giao đồ thị


3
TH1: trong 3 quả có 3 quả xanh  C cách 4 Cách giải:
2 1
TH2: Trong 3 quả có 2 quả xanh, 1 quả vàng  C .C cách 4 2
ẠY

TH3: Trong 3 quả có 1 quả xanh, 2 quả vàng  C41 .C22 cách

 Có tất cả C43  C42 .C21  C41 .C22  20 cách


ẠY
D

D
20 16
 Xác suất để trong 3 quả có ít nhất 1 quả màu đỏ là 1  
C93 21

Chọn B.
Số nghiệm của phương trình f  x   1 là 3 Chọn B.

Chọn D.
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng

1 1 A D
Câu 7. Cho hàm số y   x3  x 2  6 x  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 2
C

L
B

L
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3  .

IA

IA
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .

IC

IC
D'
Phương pháp: A'
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên

FF

FF
B' C'
Cách giải:

O
1 1 x  3 A. 135 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
y   x3  x 2  6 x  1  y   x 2  x  6  0  
3 2  x  2 N Phương pháp:

N
Hàm số đồng biến khi y  0   x 2  x  6  0  2  x  3  AB, AC    AB, AC 
Ơ

Ơ
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 . Cách giải:
H

H
Chọn C.  AB, AC   AB, AC    BAC   450
N

N
Chọn D.
Câu 8. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
Y

Y
A. 6 mặt. B. 10 mặt. C. 11 mặt. D. 12 mặt. Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
U

U
Phương pháp: x
Q

Q
2
A. y  3x . B. y  log 1 x . C. y    . D. y  log3 x .
Liên hệ giữa số cạnh của đáy và số cạnh của cả hình chóp 2
3
 
M

M
Cách giải: Phương pháp:
Hình chóp có 20 cạnh thì đáy có 10 cạnh suy ra có 11 mặt


Tính chất logarit
Chọn C. Cách giải:
x x
2 2 2
ẠY

Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y 


5x  1
x2
là ẠY
  có  1 nên   nghịch biến trên 
3 3

Chọn C.
3
D

D
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Phương pháp:
Câu 12. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log4 b  3 , mệnh đề nào dưới đây
Hàm phân thức bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định
đúng?
Cách giải:
A. a  8b 2 . B. a  6b . C. a  8b 4 . D. a  8b .
Hàm phân thức bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định nên không có cực trị
Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm
Tính chất logarit x 1
 2 x  1   2 x  1 x  1  x  1
x 1
Cách giải:
a a  2 x2  3x  1  x  1
log 2 a  2log 4b  3  log 2 a  log 2b  3  log 2 3 8
b b  x  0  y  1
 2 x2  4 x  0  
Chọn D. x  2  y  3

L
IA

IA
 A  0, 1 ; B  2,3  AB  22  42  2 5
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và

IC

IC
Chọn D.
SA  6a . Thể tích khối chóp là

FF

FF
S Câu 15. Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại
A. 3; 4 . B. 3;3 . C. 4;3 . D. 3;5 .

O
N Phương pháp:

N
A D Khối lập phương là khối đa diện đều loại 4;3 .
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
B C Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4;3}.
N

N
Chọn C.
A. 3a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Y

Y
Phương pháp:
2x  3
Câu 16. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
U

U
1 x 1
Tính thể tích khối chóp: VSABCD  SA.S ABCD .
3
Q

Q
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Cách giải:
Phương pháp:
M

M
1 1
Tính thể tích khối chóp: VS . ABCD  SA.S ABCD  .6a.a 2  2a 3 . ax  b d a
3 3 Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 


cx  d c c
Chọn C.
Cách giải:
2x  3
ẠY

Câu 14. Đồ thị  C  của hàm số y 

khi đó độ dài AB bằng


x 1
x 1
và đường thẳng y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A và B
ẠY
Đồ thị hàm số y 

Chọn B.
x 1
có đường tiệm cận đứng là x  1
D

D
A. 5 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là
Phương pháp:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Phương pháp:
Cách giải:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là số nghiệm của phương trình x3  x  0 Cấp số cộng un  u1   n  1 d  u2  u1  d  9  2  11
Cách giải: Chọn A.
3 3
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x và trục hoành là số nghiệm của phương trình x  x  0

 
x3  x  0  x x 2  1  0  x  0 2x 1
Câu 21. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2 1
3
Vậy Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x và trục hoành là 1 .

L
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

IA

IA
Chọn D.
Phương pháp:

IC

IC
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .

FF

FF
1 1 x  x 
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
6 3 - Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
x  x0 x  x0 x  x0

O
Phương pháp:
hoặc lim y   .
Thể tích khối trụ V  h.B N x  x0

N
Cách giải: Cách giải:
Ơ

Ơ
Thể tích khối trụ V  h.B Điều kiện xác định D    , 1  1,  
H

H
Chọn C. 2x 1 2x 1
lim   ; lim   nên hàm số có 2 đường TCĐ
x 1
x2  1 x 1
x2  1
N

N
Câu 19. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
2
Y

Y
2x 1 x 2
n lim  lim
A. a m .a n  a m  n . B. a m .a n  a m.n . C. a m .a n  a m  a n . D. a m .a n   a m .a  . x 
x2 1 x  1
U

U
1 2
x
Phương pháp:
Q

Q
1
Tính chất của lũy thừa 2
2x 1 x  2
lim  lim
M

M
Cách giải: x 
x2 1 x  1
 1 2
x


m n mn
a .a  a đúng
Chọn A. Vậy hàm số có tất cả 2TCĐ và 2 đường TCN
Chọn A.
ẠY

Câu 20. Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng

9
ẠY
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
D

D
A. 11. B. 7. C. . D. 18.
2
Phương pháp:
Cấp số cộng un  u1   n  1 d

Cách giải:
Chọn D.

Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 32
A. . B. . C. 8 . D. 32  .
3 3
Phương pháp:

L
A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y   x4  2 x 2  1. D. y  x 4  2 x 2  1 .

IA

IA
1
Thể tích hình nón V   R 2 .h với h  l 2  r 2
Phương pháp: 3

IC

IC
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Cách giải:
1 1 32

FF

FF
để xác định hàm số. Thể tích hình nón V   R 2 .h   .42.2 
3 3 3
Cách giải:
Chọn B.

O
Ta thấy đồ thị là hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên B thỏa mãn.
Chọn B. N

N
Câu 26. Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng
Ơ

Ơ
A. 518400 . B. 3628800 C. 1036800 . D. 130636800
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
Phương pháp:
H

H
 3 4 3  3
A. V  4 3 . B. V  . C. V  . D. V  . Công thức tổ hợp và hoán vị
N

N
2 3 3
Phương pháp: Cách giải:
Y

Y
4 Chọn 1 nam đứng đầu hàng nên có C61  6 cách xếp
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
U

U
3
Chọn 1 nữ đứng cuối hàng nên có C61  6 cách xếp
Q

Q
Cách giải:
Xếp 10 bạn còn lại ở giữa nên có 10! cách xếp
Gọi O là tâm hình lập phương thì O là tâm khối cầu cần tìm.
Vậy có tất cả 6.6.10!=130636800 cách xếp
M

M
AC  3 4  3
Bán kính khối cầu là R  OA    V   R3  . Chọn D.


2 2 3 2
Chọn B.
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2 x  3 là
ẠY

Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng

A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. 3  log 3 a . D. 1  log 3 a .


ẠYA. x  log 2 3 .
Phương pháp:
B. x  log 3 2 . C. x  3 . D. x  2 .
D

D
Định nghĩa log a x  b  x  a b
Phương pháp:
Cách giải:
Tính chất của logarit
2 x  3  x  log 2 3
Cách giải:
Chọn A.
log 3  3a   log3 3  log 3a  1  log 3a
 min y  y  1  1  4ln2
 2,0
x
Câu 28. Hàm số y  2 có đạo hàm là
Chọn A.
x 1 x 2x x 1
A. y  x.2 ln 2 . B. y  2 ln 2 . C. y  . D. y  x.2 .
ln 2
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt
Phương pháp:
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M  m bằng

L
'
 a   a lna
x x

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
y  2 x  y  2 x.ln2

Chọn B.

FF

FF
O

O
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R  2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
2 5 . Thể tích khối nón bằng N

N
4 2 5
A.  . B. . C. . D. .
Ơ

Ơ
3 3 3
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Phương pháp:
H

H
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl
N

N
Quan sát đồ thị và kết luận
Cách giải: Cách giải:
Y

Y
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl   .2.l  2 5  l  5 Từ đồ thị ta thấy ymax  4  M , ymin  0  m  M  m  4
U

U
1 1 4 Chọn B.
Q

Q
 h  l 2  r 2  1  V   r 2 h   .22.1  
3 3 3
Chọn B.
M

M
3
Câu 32. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là


Câu 30. Trên đoạn  2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4 ln 1  x  bằng A. 1; . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  0;   .

A. 1  4 ln 2 . B. 4  4 ln 3 . C. 1 . D. 0 . Phương pháp:
ẠY

Phương pháp:
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
ẠY
Tập xác định hàm x a
Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R
D

D
Cách giải: Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0
4 Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,  
y  x 2  4ln 1  x   y  2 x 
1 x
Cách giải:
4 x  2
 2x   0  2 x 1  x   4  0  
1 x  x  1
3
3 log 2  x  1  4  x  1  24  x  15  tm 
y  ( x  1) 5 có không nguyên nên hàm số xác định là x  1  0  x  1  D  1,  
5
Chọn C.
Chọn B.

3
Câu 36. Cho số thực x  0 , biểu thức x 2 x bằng
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  27 là
6 5 3 4

L
A. [3;  ) . B.  3;    . C. ( ;3] . D. ( ;3) . A. x 5 . B. x 6 . C. x 2 . D. x 5 .

IA

IA
Phương pháp: Phương pháp:
m

IC

IC
Đưa về cùng số mũ Với a  0 thì n
am  a n
Cách giải:
Cách giải:

FF

FF
3x  27  3x  33  x  3 1 5 5
3 3
Chọn C.
3
x 2 x  x 2 .x 2  x 2  x 6

O
Chọn B.
N

N
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 là
Câu 37. Cho khối cầu bán kính R  3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
Ơ

Ơ
A.  ; 2  . B. 8;   . C.  3;  . D. 9;   .
A. 4 . B. 36 . C. 9 . D. 3 .
H

H
Phương pháp:
Phương pháp:
N

N
log a x  b  x  a b với a  1
4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
log a x  b  x  a b với 0  a  1 3
Y

Y
Cách giải: Cách giải:
U

U
Điều kiện x  0 4 4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3   .33  36
Q

Q
3 3
log 3 x  2  x  32  x  9
Chọn B.
M

M
 S  9;  


Chọn D. Câu 38. Hàm số y  x 4  1 nghịch biến trên khoảng

A.  0;   B.  1;   C.  ;1 D.  ;0 


Câu 35. Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là
ẠY

A. x  3 . B. x  4 . C. x  15 . D. x  16 . ẠY
Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
D

D
Phương pháp:
Cách giải:
Công thức log a x  b  x  a b
y  x 4  1  y  4 x 3  0  x  0 nên hàm số nghịch biến trên   ;0 
Cách giải:
Chọn D.
log 2  x  1  4 điều kiện x  1
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết rằng AB  a , SD  a 5 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SCD  thuộc khoảng nào
dưới đây?
A.  40 ;60 . B.  0 ; 20  . C.  60 ;80  . D.  20 ;40 .

Phương pháp:

L
Trong  SAD  kẻ AH  SD   AC ,  SCD     AC , CH    ACH

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
2
Số giá trị nguyên của tham số m   20;20  để hàm số g ( x )  f  x 2   m  x 3  8 x  đồng biến trên
3 

FF

FF
khoảng  0;   .

A. 19 . B. 18 . C. 7 . D. 8.

O
N Phương pháp:

N
Để hàm số g  x  đồng biến trên  0;    g   x   0, x  0 từ đó tìm m
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
2 
 
g  x   f x 2  m  x3  8 x 
3 
N

N
Trong  SAD  kẻ AH  SD Để hàm số g  x  đồng biến trên  0;   .
Y

Y
Do 
CD  AD
 CD   SAD   CD  AH  AH   SCD 
   
 g   x   f  x 2 .2 x  m 2 x 2  8  0, x  0
U

U
CD  SA 4

 
 f  x 2  m  x   , x  0
Q

Q
  AC ,  SCD     AC , CH    ACH  x

 4
M

M
AD  a, SD  a 5  SA  2a  
 f  x 2  m  x   , x  0
 x


2a
2a AH 2 4 4
 AH   tanACH   5    ACH  32,31 Do x   2 x.  4 với mọi x  0
5 AC a 2 10 x x

 
 f  x 2  4m, x  0
ẠY

Chọn D.
ẠY
 4m  min f  x 2
x 0
 
D

D
Câu 40. Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x ) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ.
 4m  2
1
m
2
Mà m    M  19, 18,, 1
Vậy có tất cả 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn A.

Câu 41. Biết bất phương trình log 5  5 x  1 .log 25  5 x1  5   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Giá trị của
a  b bằng

L
13
A. 2  log5 156 . B. 2  log5 26 . C. 1  log5 156 . D. 2  log 5 .

IA

IA
3
Phương pháp:

IC

IC
Biến đổi logarit đưa về phương trình bậc hai Bất phương trình f  x   2 x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ

FF

FF
Cách giải: khi
  
log 5 5 x  1 .log 25 5 x1  5  1  A. m  f  0  . B. m  f  2   4 . C. m  f  0  . D. m  f  2   4 .

O
 x

 log 5 5  1 .log52 5 5  1  1  x
 N Phương pháp:

N
Chứng minh g   x   f   x   2  0, x   0; 2  luôn nghịch biến và sử dụng tính chất nghịch biến.

 log 5 5 x  1 .  12  log  5 x
 
1  1  1
Ơ

Ơ
Cách giải:
    
H

H
x x
 log5 5  1 log 5  1  1  2 Bất phương trình tương đương g  x   f  x   2 x  m .
N

N
  
 log 52 5 x  1  log 5 5 x  1  2  0  Ta thấy g   x   f   x   2  0, x   0; 2  (do giá trị lớn nhất của đạo hàm trên  0; 2  bằng 2 ).
Y

Y
1 Hàm g  x  nghịch biến trên  0; 2  dẫn đến g  x   g  2   f  x   4 .

 2  log 5 5 x  1  1   25
 5x  1  5
U

U
Điều kiện bất phương trình nghiệm đúng mọi x là m  maxg  x   g  0   f  0 
26 26
 5 x  6  log 5
Q

Q
  x  log 5 6
25 25 Chọn A.
26 156
M

M
 a  b  log 5  log 5 6  log 5  log 5156  log 5 25  log 5156  2
25 25
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 7 , mặt bên SAB là tam giác đều


Chọn A. và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD 
bằng
Câu 42. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
ẠY

ẠY A.
7 2
2
. B.
21
2
. C.
21
4
. D. 21 .
D

D
Phương pháp:
Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABCD 

d  A;  SBD    2d  H ;  SBD  

Cách giải:
Tìm f   x  chứng minh f   x  là hàm số chẵn và f   m   f   n   m2  n 2

Đặt h  t   3 f  3  2t   2 f  3t  2   m . Tính h  x  và tìm nghiệm từ đó tìm GTLN

Cách giải:


f  x   ax 3  bx  cln x  1  x 2 

L
c
 f   x   3ax 2  b 

IA

IA
1  x2

Ta thấy f   x   f    x  nên f   x  là hàm số chẵn

IC

IC
 SAB    ABCD  Giả sử có 2 số m, n sao cho f   m   f   n 
Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB mà  nên SH   ABCD 

FF

FF
 SAB    ABCD   AB
c c
 3am2  b   3an 2  b 
Kẻ HM  BD  M  BD  , kẻ HK  SM tại K 1  m2 1  n2

O
 BD  HM c c
Ta có   BD   SHM   BD  HK  3am2  3an 2  
N

N
 BD  SH  do SH   ABCD   1  m2 1  n2
Ơ

Ơ
Lại có HK  SM  HK   SBD  tại K  HK  d  H ;  SBD   .

 3a m 2  n 2  
c  1  n2  1  m2 
H

H
2 2
1 m . 1 n
Vì ABCD là hình vuông nên AO  BD mà HM  BD  HM  AO
N

N
Lại có H là trung điểm AB nên M là trung điểm BO  HM là đường trung bình của tam giác 
c m 2  n 2 

 3a m 2  n 2  
1  m2 . 1  m2  1  m2  1  n2 
Y

Y
AO 1 7 2 7 2
ABO  HM   . 
2 2 2 4
U

U
 
Xét tam giác SMH vuông tại H , ta có  c 
 
 m 2  n 2  3a  0
Q

Q
HM 
7 2
, SM 
7 3

1

1

1

4


1  m2 . 1  m2 1  m2  1  n2   

HK 2 SH 2 HM 2 21
M

M
4 2
 m2  n2  0  m 2  n2
21


 HK   d  A;  SBD    2d  H ;  SBD    21 Đặt h  t   3 f  3  2t   2 f  3t  2   m  h  t   6 f   3  2t   6 f   3t  2 
2
Chọn D. h  t   0  6 f   3  2t   6 f   3t  2   0
ẠY


Câu 44. Cho hàm số f ( x)  ax3  bx  c ln x  1  x 2  với a, b, c là các số thực dương, biết
ẠY
 f   3  2t   f   3t  2   (3  2t ) 2  (3t  2) 2

 9  12t  4t 2  9t 2  12t  4
D

D
f (1)  3, f (5)  2 . Xét hàm số g (t )  3 f (3  2t )  2 f (3t  2)  m , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị  5t 2  5

thực của m sao cho max g (t )  10 . Số phần tử của S là  t2  1



1;1 
 t  1
A. 4 B. 3 . C. 2 . D. 1.
 g 1  3 f 1  2 f 1  m  m  15
Phương pháp:
g  1  3 f  5   2 f  5   m  3 f  5   2 f  5   m  m  2 t 2  3t  t  m t 2  4t  m
 2  2
 t  3t   t  m  t  2t  m
max g  x   max  g 1 , g  1  max m  15 , m  2  10
 1,1
 
Để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt dương thì m  1, 0, 3, 4
 m  15  10
TH1:   m  25 Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn
 m  15  m  2
Chọn A.

L
 m  2  10
TH2:   m 8

IA

IA
 m  2  m  15
2 x 4  mx  4  x3  2 x  3
Vậy m  8, 25 Câu 46. Cho hàm số y  f  x   . Tập hợp giá trị của tham số m để min f  

IC

IC
x2 1;1
 3  4
Chọn C. là

FF

FF
1 5 1 5 1 5
A.   ;  . B.  0;   . C.   ;  . D.  ;  .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.2 x 1 2 x x
 m  16  6.8 2.4 x 1  4 4  4 4 4 4 

O
có đúng hai nghiệm phân biệt? N Cách giải:

N
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số. x3  2 x
Do hàm y  luôn đồng biến trên  nên
3
Ơ

Ơ
Phương pháp:
Đặt t  2 x (t  0) và đưa về phương trình bậc hai. x3  2 x
. Với x   1,1  t   1,1
H

H
Đặt t 
3
Cách giải:
N

N
 x3  2 x  3 3 3
 M  min f     M  min f  t    M  min f  x  
 1;1  1;1  1;1
 3  4 4 4
Y

Y
2 x 4  mx  4
U

U
f  x 
x2
Q

Q
3
Nếu f  x   0 có nghiệm trên  1,1 thì M  0  nên không thỏa mãn
4
M

M
 f  x  vô nghiệm trên  1,1


f  x 
8 x 3

 m  x  2   2 x 4  mx  4

6 x 4  16 x 3  4  2m
x 1 2 x x x 1 2
m.2  m  16  6.8  2.4 ( x  2) ( x  2) 2
ẠY

x
 2m.2  m  2  6.2  8.2

Đặt t  2 (t  0) x
2 4x 3x 2x

ẠY
- TH1: f   x   0 với mọi x   1;1  m  3

 3  1
D

D
 t 4  6t 3  8t 2  2mt  m 2  M  f 1  4 và f 1  0 m  4
  Vô lí
 M  f 1  3 và f 1  0  m  11
 t 4  6t 3  9t 2  t 2  2mt  m 2      
4  4
2

 t 2  3t   (t  m) 2
- TH2: f   x   0 với mọi x   1;1  m  13 . Tương tự ta suy ra vô lí
- TH3: f   x   0 có nghiệm trên  1;1  3  m  13

Gọi nghiệm của f   x   0 trên  1;1 là x0  m  3x04  8 x03  2  f  x0   0

BBT:

L
IA

IA
IC

IC
 m  2

FF

FF
 3  0 1 1
)  3  m  1  f 1  f  1    m  1 m  R  3a 3  2 R  6a 3
m  2  3 4 4
 3 Ta có AB 2  SA2  SB 2  2 SA.SB.cosASB

O
4
 2 SA2  2 SA2  cos120  (6a 3) 2  SA  SB  SC  6a
m  2  0
 5 5
N

N
+) 1  m  13  f 1  f  1   3  m    m 1
2  m  4 4  SO  SA2  R 2  3a

Ơ

Ơ
4
Đặt    SMO  OM  SO  cot  3acot
5 1
H

H
Vậy  m  thỏa mãn bài toán SO 3a
4 4 SM  
sin sin
N

N
Chọn D.
MC  OA2  OM 2  27 a 2  9a 2 cot 2
Y

Y
1 1 3a
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , góc ở đỉnh bằng 120 , bán kính đáy bằng R  3a 3 . Mặt phẳng  P   S SAC  SM . AC  . .2 27 a 2  9a 2 cot 2
U

U
2 2 sin
đi qua đỉnh S cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết
Q

Q
9a 2 3 cos 2 1 4
diện và mặt đáy của hình nón bằng  3  cot 2  9a 2   9a 2 
sin sin 2 sin 4 sin 4 sin 2
M

M
A. 30o . B. 900 . C. 60o . D. 45o .  1 4 
 S SAC max   4  2 


Phương pháp:  sin  sin  max
Gọi góc giữa thiết diện và mặt đáy của hình nón bằng  1 4
2
 1 
Ta có   4   2  2  4
Tính diện tích tam giác thiết diện theo  từ đó tìm GTLN sin 4 sin 2  sin  
ẠY

Cách giải: ẠY
Dấu "=" có khi
1
sin 2
1
 2  sin 2   sin 
2
1
2
   45
D

D
Chọn D.

Câu 48. Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:
Xác định góc giữa hai mặt phẳng  MBC  và  MB'C  , từ đó tính AA ' .

Tính thể tích khối lăng trụ VABC . ABC   AA.S ABC .
Cách giải:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là

L
IA

IA
A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 5 .

IC

IC
Phương pháp:
Phương pháp ghép trục.

FF

FF
Cách giải:

O
N

N
Vì ABC là tam giác vuông cân tại A , có BC  a
Ơ

Ơ
a 2
 AB  AC 
2
H

H
Ta thấy f   x   0 có 4 nghiệm phân biệt a, b, c, d 1a 2 a 2 1 2
N

N
 S ABC  .  a
2 2 2 4
Đặt u  x 2  2 x  u   2 x  2  0  x  1
Tam giác ABC và ABC  cân tại A và A nên MB  MC  MB  MC  .
Y

Y
Gọi I, I ' là trung điểm của BC và BC , hai mặt phẳng  MBC 
U

U
Q

Q
và ( MB'C  vuông góc với nhau nên  IMI   90 , ΔIMI  vuông cân

  MI I  45   MI A  45 .


M

M
Suy ra hàm số có tất cả 7 điểm cực trị BC a a
Lại có AI  AI    nên M A  AI    AA  a .


2 2 2
Chọn C.
1 a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là: VABC . ABC  AA.S ABC  a. a 2  .
4 4
ẠY

Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với
ẠY
Chọn B.
D

D
nhau, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a,    SCB
ABC  1200 , SAB   900 và khoảng cách từ B
a3 2 a3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. . 2a
24 8 8 4 đến mặt phẳng  SAC  bằng . Thể tích khối S. ABC là
21
Phương pháp:
Từ tính chất về tam giác cân tính AB, AC và tính S ABC .
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15 1 1 1 6 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .    SH  a
10 2 5 10 SH 2 HN 2 HM 2 5
Phương pháp: 1 1 15 3
 V  SH . BA.BC.sin120  a
Tìm H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  từ đó tính SH và thể tích hình chóp 3 2 10
Chọn D.
Cách giải:

L
IA

IA
------ HẾT ------

IC

IC
FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Do BA  BC  a nên  ABC cân tại B
N

N
và AC  AB 2  BC 2  2. AB.BC.cos120  a 3
Y

Y
gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC 
U

U
 AB  SH mà AB  SA  gt   AB   SHA  AB  HA
Q

Q
Tương tự BC   SHC   BC  HC
M

M
 HB là trung trực của AC


Gọi M là trung điểm của AC  HM  AC
Kẻ HN  SM  HN   SAC   d  H , SAC   HN
ẠY

Ta có
HM AM .tanHAM tan60
BM
 
AM .tanMAB tan30
3 ẠY
D

D
6a
 d  H , SAC   3d  B, SAC  
21

a 3 3
AM   HM  AM .tan60  a
2 2
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau?

(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm A. 720. B. 120. C. 30. D. 8.
      
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a  2; 1;3 , b  i  2 j  k . Toạ độ véc a  b là

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 241 A.  4;1; 4  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 4  . D.  3;3; 4  .

L
Số báo danh: ......................................................................... Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2  và B  3;3; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng

IA

IA
AB có toạ độ là

IC

IC
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng A.  2; 2;4  . B. 1; 1; 2  . C.  4;8;0  . D.  2;4;0  .
2 2
A. 10. B. 18. C. 8. D. 4. Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y   z  3  4. Bán kính của  S  bằng
2

FF

FF
Câu 2. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: A. 2. B. 16. C. 4. D. 6.

O
Câu 10. Nếu u  u ( x) và v  v ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  udv  uv   vdu. B.  udv  uv   vdu. C.  udv   vdu  uv. D.  udv  v   du.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 11.  x5 dx bằng
H

H
1 6 1 6
A. x  C. B. 5 x 4  C. C. x  C. D. x 6  C .
N

N
6 5
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  1; 4  . D.  3; 2  . Câu 12. Trên khoảng  0;   . Đạo hàm của hàm số y  3 x 4 là hàm nào sau đây?
Y

Y
43 13
U

U
1
Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x  2

2 là A. y '  3 x . B. y '  x. C. y '  x. D. y '  x.
3 3
Q

Q
A.  2;   . B.  \ 2 . C.  2;   . D.  ;   . Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2x là hàm nào sau đây?
2x
M

M
Câu 4. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a b bằng
A. 2x. B. 2x1. C. 2x.ln 2. D. .
ln 2
1 1


A. 2log a b. B. log a b. C. log a b . D.  log a b. Câu 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
2 2
x
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực đại của A. y  3x. B. y  log2 x.
2
C. y    . D. y  log 1 x.
3
ẠY

hàm số đã cho là
ẠY
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là
  3
D

D
A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
2x 1
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1. B. y   . C. y  2. D. y  1.
2
x 1
Câu 25. Cho hàm số y  . Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
x 2
 1 x

L
cho là

IA

IA
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.

IC

IC
x 1 Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của
A. y  x3  3x2  1 B. y   x3  3x2  1 C. y   x 4  2 x2  1. D. y  .
x 1
phương trình 2 f  x   5  0 là

FF

FF
x
1
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình    2 là
3

O
A.  ;  log 3 2  . B.  ;log 3 2  . C.   log 3 2;   . D.  log 3 2;   .
Câu 18. Có 20 chiếc thẻ được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba chiếc thẻ từ 20
N

N
chiếc thẻ đó. Tính xác suất để chọn được ba chiếc thẻ sao cho tích các số trên ba chiếc thẻ đó là một
Ơ

Ơ
số chẵn.
H

H
1 37 2 17
A. . B. . C. . D. .
2 1140 19 19
N

N
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Hàm số y  x3  3x2  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? Câu 27. Trong không gian Oxyz , (S) là mặt cầu tâm I  3;0; 2  và tiếp xúc mặt phẳng Oxy . (S) có
Y

Y
A.  ; 3 . B.  3;   . C.  1;3 . D.  3;1 . phương trình nào sau đây?
U

U
2 3 2 2 2 2
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x  1  x  3 , x  R . Số điểm cực đại của A.  x  3  y 2   z  2  4. B.  x  3  y 2   z  2  4.
Q

Q
hàm số đã cho là 2 2
C.  x  3  y 2   z  2  2.
2 2
D.  x  3  y 2   z  2   9.
M

M
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của của hàm số y  x4  2 x2  3 trên đoạn


A. Hai khối chóp tứ giác.
 1;3 . Giá trị M  m bằng
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
A. 32. B. 82. C. 66. D. 68.
C. Hai khối chóp tam giác.
ẠY

Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
ẠY D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên .
D

D
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 8 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 23. Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
3 3

A.
256
. B. 48 . C.
64
. D. 256 .
A.  f  x dx  F(1)  F(3) . B.  f  x dx  F(3)  F(1) .
3 3 1 1
3 3
F(3)
C.  f  x dx  F(1).F(3) . D.  f  x dx  .
1 1
F(1)
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c . Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
abc 1
A. . B. a  b  c . C. abc . D. abc .
3 3

L
1

IA

IA
Câu 31. Cho F  x  là một nguyên hàm của hs f  x   , biết F  2   5. Giá trị của F  0  bằng
A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a .
x3

IC

IC
A. ln 3. B. 5  ln  3  . C. 5  ln 3. D. 5  ln 3. 4  x2 4 x2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9  4.3  2m  1  0 có
3 7 7 nghiệm?

FF

FF
Câu 32. Biết  f  x  dx  5 và  f  x  dx  9. Giá trị của  f  x  dx bằng
1 3 1
A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .

5 . Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB  a, BC  2a. SA vuông

O
A. 4. B. 45. C. 14. D. .
9 góc với mặt phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
xa
N

N
Câu 33. Cho hàm số y   a, b, c  ; c  ab  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
bx  c
Ơ

Ơ
dương trong các số a, b, c, c 2  abc ?
H

H
N

N
Y

Y
U

U
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Q

Q
4

Câu 38. Biết  ln xdx  a ln 2  b . Giá trị của S  a  3b bằng


M

M
1

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. 7. B. 17. C. 5. D. 1. .



Câu 34. Biết F  x   2  x là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  trên . Mệnh đề nào dưới đây
x
Câu 39. Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích của khối
đúng? chóp M.ABCD bằng
ẠY

A.

C.
 f (2 x  1) dx  2
 f (2 x  1) dx  2
2 x 1

2x
 2x  C .

 2x  C .
B.

D.
 f (2 x  1) dx  4
 f (2 x  1) dx  4
x

x
 xC.

 2x  C .
ẠYA.
1
2
V.
1
B. V .
3
C.
1
6
V. D.
1
4
V.

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
D

D
Câu 35. Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị   300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
vuông góc với  ABCD  , SAB
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
S Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 3;1 và B  4;0; 2  , Gọi M  x; y; z  là điểm
thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA  MB nhỏ nhất. Tổng T  2 x  y  z bằng
A. 4. B. -2. C. 0. D. 3.
Câu 46. Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 4 và f   x   0, x  1; 4  . Biế
A D
3 3
 x 2 f   x    2 f  x   5, x  1; 4 , f 1  . Giá trị của f  4  bằng

L
B C 2

IA

IA
A. V 
3a 3
. B. V  a 3 . C. V 
a3
. D. V 
a3
. A.
2 5 3
. B.
5  5 1 . C.
3  5 1. D.
5 5 3
.
6 9 3 4 2 2 4

IC

IC
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình chử nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với đáy và Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại

FF

FF
SA  a . (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng
A, AB  a, 
ABS   o
ACS  90 , góc giữa BC và mặt phẳng ( ABS ) bằng 30o . Thể tích hình chóp
5a 10a 2a 3a S.ABC bằng

O
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2
2a 3 a3 3a3 2a 3
Câu 42. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, A. . B. . C. . D. .
N

N
3 6 6 6
góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 48. Cho hàm số f  x   x 4  ax 3  2bx 2  cx  1 . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có ít nhất một
Ơ

Ơ
S. ABC bằng
giao điểm với trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b2  c 2 bằng
H

H
43 a 2 43 a 2 86 a 2 43 a 2
A. . B. . C. . D. . 4 1 5 2
9 3 3 6
N

N
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 43. Từ một tấm tôn hình tròn tâm O, người ta cắt ra một miếng tôn hình quạt OAB có diện tích
 5
Y

Y
1 15 Câu 49. Cho x; y là các số thực thỏa mãn log x 3 y  4 x  y    1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
bằng hình tròn đó, rồi làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O có thể tích là V1  . Hỏi 4  
U

U
4 3
P  4 x  y bằng
phần tôn còn lại của hình tròn nếu làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O thì sẽ có thể tích là
Q

Q
bao nhiêu? ( xem hình vẽ bên) 31 17 47 35
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
M

M
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 6 và có bảng biến thiên như hình sau:


ẠY

A. 9 7. B. 3 7. C. 21. D. 15.
ẠY
D

D
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x2  4
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m hàm số y  đồng biến trên mf 2
 x   m  15 x  2024 f 2
 x  5 40  6 x  3 f  x   2023 nghiệm đúng với mọi x   0; 6 .
x2  m
khoảng  ; 3 A. 2000. B. 2001. C. 1999. D. 2023.
A. 12. B. 14. C. 13. D. 10. ---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Hàm số đồng biến trên   ; 1

Chọn A.
1.A 2.A 3.C 4.A 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
1

Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x  2 2 là
11.A 12.B 13.C 14.A 15.B 16.B 17.C 18.D 19.D 20.A
A.  2;   . B.  \ 2 . C.  2;   . D.  ;   .

L
21.D 22.A 23.A 24.C 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.D

IA

IA
Phương pháp:
31.C 32.C 33.A 34.B 35.B 36.B 37.B 38.D 39.C 40.D Tập xác định hàm x a

IC

IC
Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R
41.C 42.B 43.B 44.C 45.B 46.B 47.B 48.D 49.D 50.A

FF

FF
Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0

Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,  

O
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng
Cách giải:
A. 10. B. 18. C. 8. D. 4.
N

N
1
 1
Phương pháp: y  ( x  2) 2
có  không nguyên nên điều kiện x  2  0  x  2
Ơ

Ơ
2
Cấp số cộng un  u1   n  1 d Chọn C.
H

H
Cách giải:
N

N
Ta có d  u2  u1  6  2  4  u3  u2  d  6  4  10 Câu 4. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a b bằng
Y

Y
Chọn A. 1 1
A. 2log a b. B. log a b. C. log a b . D.  log a b.
U

U
2 2
Q

Q
Câu 2. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Phương pháp:
n
Tính chất log a b n  log ab
M

M
m
m
Cách giải:


1
a  1, log a b  log 1 b  log ab  2log a b
a2 1
2
ẠY

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


ẠY
Chọn A.
D

D
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  1; 4  . D.  3; 2  .
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực đại của
Phương pháp: hàm số đã cho là
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0

Cách giải:
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2  và B  3;3; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A.  2; 2;4  . B. 1; 1; 2  . C.  4;8;0  . D.  2;4;0  .

Phương pháp:
x x y y z z
Trung điểm AB có tọa độ  A B , A B  A B 

L
 2 2 2 

IA

IA
A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2 Cách giải:
Phương pháp:

IC

IC
1  3 5  3 2  2 
Trung điểm AB có tọa độ là  , ,    2, 4, 0 
Quan sát đồ thị và tìm điểm cực đại  2 2 2 

FF

FF
Cách giải: Chọn D.
Điểm cực đại là  1, 2 

O
2 2
Chọn B. N Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3  4. Bán kính của  S  bằng

N
A. 2. B. 16. C. 4. D. 6.
Ơ

Ơ
Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau? Phương pháp:
A. 720. B. 120. C. 30. D. 8. Phương trình: ( x  a) 2  ( y  b)2  ( z  c) 2  R 2 là phương trình mặt cầu có tâm I  a; b; c  , bán kính R
H

H
Phương pháp:
Cách giải:
N

N
Công thức tổ hợp.
Bán kính của  S  bằng 2
Y

Y
Cách giải:
Chọn A.
U

U
Có C103  120 cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau
Q

Q
Chọn B.
Câu 10. Nếu u  u ( x) và v  v ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
M

M
       A.  udv  uv   vdu. B.  udv  uv   vdu. C.  udv   vdu  uv. D.  udv  v   du.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a  2; 1;3 , b  i  2 j  k . Toạ độ véc a  b là


Phương pháp:
A.  4;1; 4  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 4  . D.  3;3; 4  .
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu .
Phương pháp:
    Cách giải:
ẠY

b  mi  nj  pk  b  m, n, p 

Cách giải:
ẠY
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu .
D

D
      Chọn A.
a  2; 1;3 , b  i  2 j  k  b 1, 2,1
 
 a  b   3,1, 4 
Câu 11.  x5 dx bằng
Chọn C.
1 6 1 6 2
x
A. x  C. B. 5 x 4  C. C. x  C. D. x 6  C . A. y  3x. B. y  log2 x. C. y    . D. y  log 1 x.
6 5 3
  3

Phương pháp:
Phương pháp:
x n 1
Công thức x n dx  c Hàm số y  f  x  đồng biến trên   ;   thoả mãn y   0x   .
n 1
Cách giải: Cách giải:

L
x6
Hàm số y  3x đồng biến trên  .

IA

IA
5
x dx  6
c
Chọn A.

IC

IC
Chọn A.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là

FF

FF
Câu 12. Trên khoảng  0;   . Đạo hàm của hàm số y  3 x 4 là hàm nào sau đây? A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10.

O
4 1 Phương pháp:
A. y '  3 x . B. y '  3 x . C. y '  x. D. y '  3 x .
3 3
log a x  b  x  a b
N

N
Phương pháp:
Cách giải:
Ơ

Ơ
'
Công thức đạo hàm  x n   nx n 1 log 2  x  1  3 điều kiện x  1
H

H
Cách giải:  x  1  23
N

N
4 1
4 4  x9
y  3 x 4  x  y 
3
x  3x
3
3 3
Y

Y
Chọn B.
Chọn B.
U

U
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
Q

Q
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2x là hàm nào sau đây?
2x
M

M
A. 2x. B. 2x1. C. 2x.ln 2. D. .
ln 2


Phương pháp:
'
Đạo hàm  a x   a x lna
ẠY

Cách giải:
y  2 x  y  2 x ln2
ẠY
D

D
Chọn C. x 1
A. y  x3  3x2  1 B. y   x3  3x2  1 C. y   x 4  2 x2  1. D. y  .
x 1

Câu 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số. Câu 19. Hàm số y  x3  3x2  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Cách giải: A.  ; 3 . B.  3;   . C.  1;3 . D.  3;1 .
Đồ thị hàm số là hàm bậc ba có hệ số a  0 nên chọn B
Phương pháp:
Chọn B.
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
Cách giải:

L
x
1
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình    2 là x  1

IA

IA
3 y  x3  3x 2  9 x  1  y  3x 2  6 x  9  0  
 x  3
A.  ;  log 3 2  . B.  ;log 3 2  . C.   log 3 2;   . D.  log 3 2;   .

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
a x  b  x  log a b với a  1

a x <b  x >log a b với 0  a  1

O
Cách giải: N

N
x
1
  < 2  x >log 1 2  x  log 3 2 Từ BBT suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1)
Ơ

Ơ
3 3
Chọn D.
H

H
Chọn C.
N

N
2 3
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x  1  x  3 , x  R . Số điểm cực đại của
Câu 18. Có 20 chiếc thẻ được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba chiếc thẻ từ 20
Y

Y
chiếc thẻ đó. Tính xác suất để chọn được ba chiếc thẻ sao cho tích các số trên ba chiếc thẻ đó là một hàm số đã cho là
U

U
số chẵn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Q

Q
1 37 2 17 Phương pháp:
A. . B. . C. . D. .
2 1140 19 19 Điểm cực đại của hàm số là điểm f   x  đi qua đổi dấu từ dương đến âm.
M

M
Phương pháp:
Cách giải:


Tích của 3 thẻ là số chẵn thì phải có ít nhất 1 thẻ là số chẵn
x  0
Cách giải: f   x   x  x  1 ( x  1)2 ( x  3)3  0   x  1 ( x  1 là nghiệm bội chẵn )
Số phần tử của không gian mẫu là Ω  C203 .  x  3
ẠY

Tích của 3 thẻ là số chẵn thì phải có ít nhất 1 thẻ là số chẵn


Gọi A là biến cố cần tính xác suất, ta có Ω A  C  C , 3 3
ẠY
Suy ra hàm số có 1 điểm cực đại
Chọn A.
D

D
20 10

3 3
ΩA C C 17
Xác suất cần tính P  A    20
10
Ω 3
C20 19 Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của của hàm số y  x4  2 x2  3 trên đoạn

Chọn D.  1;3 . Giá trị M  m bằng

A. 32. B. 82. C. 66. D. 68.


Phương pháp: Chọn A.
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
Cách giải: 2x 1
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
x  0
y  x 4  2 x 2  3  y  4 x 3  4 x  0   1
 x  1 A. y  1. B. y   . C. y  2. D. y  1.
2

L
Phương pháp:

IA

IA
ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 

IC

IC
cx  d c c
Cách giải:

FF

FF
2x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là y  2 .
x 1
 ymax  66, ymin  2  M  n  68

O
Chọn C.
Chọn D. N

N
x 1
Câu 25. Cho hàm số y  . Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
Ơ

Ơ
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4. Diện tích xung quanh của x 2
 1 x
hình trụ đã cho bằng
H

H
cho là
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 8 .
N

N
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Phương pháp:
Phương pháp:
Y

Y
Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
U

U
Cách giải:
+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
Q

Q
x  x
Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh  2 .3.4  24
+ Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
Chọn A. x  x0 x  x0 x  x0
M

M
hoặc lim y   .
x  x0


Câu 23. Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
Cách giải:
256 64
A. . B. 48 . C. . D. 256 . x 1 1
3 3 y  có tiệm cận ngang y  0
ẠY

Phương pháp:
4
ẠY x 2

 1 x  x  1 x

Hàm số có 2 tiệm cận đứng x  0; x  1


D

D
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
3 Vậy hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận
Cách giải: Chọn B.
4 256
Thể tích khối cầu bán kính r  4 là V   .43 
3 3
Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f  x   5  0 là Phương trình mặt cầu tâm  S tâm I  3;0; 2  , bán kính 2 là ( x  3) 2  y 2  ( z  2) 2  4 .

Chọn A.

Câu 28. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.

L
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

IA

IA
C. Hai khối chóp tam giác.

IC

IC
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Phương pháp: Phương pháp:

FF

FF
Vẽ hình và quan sát
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số
Cách giải:

O
y  f  x  và đường thẳng y  m .

Cách giải:
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
5 Mặt phẳng  ABC  chia lăng trụ thành một khối chóp tam giác AABC và một khối chóp tứ giác
U

U
2 f  x  5  0  f  x  nên có tất cả 4 nghiệm
2
ABBC C
Q

Q
Chọn D.
Chọn B.
M

M
Câu 27. Trong không gian Oxyz , (S) là mặt cầu tâm I  3;0; 2  và tiếp xúc mặt phẳng Oxy . (S) có
Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên .


phương trình nào sau đây?
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A.  x  3  y 2   z  2  4. B.  x  3  y 2   z  2  4. 3 3

A.  f  x dx  F(1)  F(3) . B.  f  x dx  F(3)  F(1) .


ẠY

Phương pháp:
2 2
C.  x  3  y 2   z  2  2.
2 2
D.  x  3  y 2   z  2   9.
ẠY 1

C.  f  x dx  F(1).F(3) .
1

D.  f  x dx 
F(3)
.
D

D
1 1
F(1)
Mặt cầu  S  : ( x  a) 2  ( y  b) 2  ( z  c)2  R 2 tâm I  a; b; c  bán kính R
Phương pháp:
Cách giải:
Định nghĩa tích phân
Ta có d  I , Oxy   2
Cách giải:
3 7 3 7
 f  x  dx  F  3  F 1
1  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  9  14
1 1 3

Chọn B. Chọn C.

Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c . Thể tích của khối hộp đã cho xa
Câu 33. Cho hàm số y   a, b, c  ; c  ab  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
bằng bx  c

L
abc 1 dương trong các số a, b, c, c 2  abc ?

IA

IA
A. . B. a  b  c . C. abc . D. abc .
3 3

IC

IC
Phương pháp:
Thể tích khối hộp kích thước a,b,c là V  abc

FF

FF
Cách giải:
Thể tích khối hộp kích thước a,b,c là V  abc

O
Chọn D. N

N
1
Ơ

Ơ
Câu 31. Cho F  x  là một nguyên hàm của hs f  x   , biết F  2   5. Giá trị của F  0  bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x3
Phương pháp:
H

H
A. ln 3. B. 5  ln  3  . C. 5  ln 3. D. 5  ln 3.
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
N

N
Phương pháp: để xác định hàm số.
Xác định F  x  từ đó tính F  0  hoặc đưa về tích phân
Y

Y
Cách giải:
U

U
Cách giải: xa 1
y có đường TCN y   0  b  0
bx  c b
Q

Q
2 2 2
1
 f  x  dx   x  3 dx  ln x  3
0 0 0
 ln3 c
Có tiệm cận đứng x    0 mà b  0  c  0
b
M

M
 F  2   F  0   ln3  F  0   F  2   ln3  5  ln3 Cắt Ox tại điểm có hoành độ x  a  0  a  0


Chọn C. xa c  ab
y  y   0  c  ab  0  c 2  abc  0
bx  c (bx  c) 2
3 7 Vậy trong các số a, b, c, c 2  abc chỉ có 1 số dương.
ẠY

ẠY
7
Câu 32. Biết  f  x  dx  5 và  f  x  dx  9. Giá trị của  f  x  dx bằng
1 3 1 Chọn A.
5 .
D

D
A. 4. B. 45. C. 14. D. .
9
Câu 34. Biết F  x   2x  x là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  trên . Mệnh đề nào dưới đây
Phương pháp:
đúng?
b c c
Áp dụng tính chất  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a b a A.  f (2 x  1) dx  2
2 x 1
 2x  C . B.  f (2 x  1) dx  4
x
 xC.

Cách giải:
C. 2x
 2x  C . D. x
 2x  C . Xét tại x  2  log a 2  log b 2  a  b
 f (2 x  1) dx  2  f (2 x  1) dx  4
Phương pháp: Vậy c  a  b

Đưa về vi phân Chọn B.

Cách giải:
4  x2 4 x2
1 1 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9  4.3  2m  1  0 có
 f  2 x  1 dx  2
 
f  2 x  1 d  2 x  1  22 x 1   2 x  1  c

L
2 nghiệm?

IA

IA
1 A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
 22 x  x   c  4x  x  c
2

IC

IC
Phương pháp:
Chọn B.
Đặt ẩn phụ

FF

FF
Cách giải:
Câu 35. Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị
4  x2 4 x 2
9  4.3  2m  1  0 (điều kiện 2  x  2 )

O
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
2
4  x2
N  32 4 x
 4.3  2m  1  0

N
4  x2
Đặt t  3  t  1,9 ta được pt t 2  4t  2m  1  0  2m  t 2  4t  1
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a .
U

U
Phương pháp: 5
Q

Q
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi 44  2m  5  22  m 
2
Dựa vào tính chất đồng biến, nghịch biến và xét tại 1 điểm bất kì
Mà m nguyên nên m  22, 21,, 2 . Vậy có tất cả 25 giá trị của m thỏa mãn.
M

M
Cách giải:
Chọn B.


Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB  a, BC  2a. SA vuông
ẠY

ẠY
góc với mặt phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
D

Ta thấy hàm y  log a x và y  logb x đồng biến nên a  1; b  1


Hàm y  log c x nghịch biến nên 0  c  1
Chọn D.

Câu 39. Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích của khối
chóp M.ABCD bằng
1 1 1 1
A. V. B. V . C. V. D. V.
2 3 6 4

L
Phương pháp:

IA

IA
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°. Đưa về tỉ lệ thể tích với hình chóp AABCD .

IC

IC
Phương pháp: Cách giải:

FF

FF
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.
Cách giải:

O
Do SA   ABC    SC , ABC    SC , AC    SCA
N

N
AC  AB 2  BC 2  a 2  2a 2  a 3
Ơ

Ơ
SA a 1
tanSCA      SCA  30
AC a 3 3
H

H
Chọn B. 1
Vì M là trung điểm của AA ' nên MA  AA .
N

N
2
1
4
Suy ra d  M ,   ABCD    .d  A,  ABCD   .
Y

Y
Câu 38. Biết  ln xdx  a ln 2  b . Giá trị của S  a  3b bằng  2
U

U
1
1 1 1 1
A. 7. B. 17. C. 5. D. 1. . Ta có VM . ABCD  .d  M ,  ABCD   .S ABCD  . .d  A,  ABCD   .S ABCD  .VABCD . ABC D .
Q

Q
3 3 2 6
Phương pháp: VM . ABCD 1
Do đó  .
M

M
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu . VAECD. ABC D 6


Cách giải: Chọn C.
4
 lnxdx  aln2  b
1
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
ẠY


u  lnx

dv  dx

du 

dx
x
ẠY   300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
vuông góc với  ABCD  , SAB

v  x
D

D

4 4
 I   xlnx  1   dx  4ln4   4  1  8ln2  3
1

a  8
  S  a  3b  1
b  3
S d  C , SBD   d  A, SBD 

Cách giải:

A D

L
B C

IA

IA
3a3
a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
1
VS . ABCD  SH .S ABCD
3

O
Cách giải:
N Kẻ AM  BD, AH  SM

N
d  C , SBD   d  A, SBD   AH
Ơ

Ơ
1 1 1
 
H

H
AM 2 AB 2 AD 2
N

N
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
         AH  a
AH 2 SA2 AM 2 SA2 AB 2 AD 2 a 2 a 2 4a 2 3
Y

Y
Chọn C.
U

U
Dựng SH  AB , do  SAB    ABCD   SH   ABCD  .
Q

Q
Câu 42. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SH
Ta có, do SHA vuông tại H : sinSAH   SH  SA.sinSAH  a góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SA
M

M
S. ABC bằng
S ABCD  a 2 .
43 a 2 43 a 2 43 a 2


86 a 2
A. . B. . C. . D. .
1 a3 9 3 3 6
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 3
Phương pháp:
ẠY

Chọn D.

Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình chử nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với đáy và
ẠY
Xác định điểm K cách đều 4 điểm S, A, B, C , khi đó K là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Diện tích mặt cầu bán kính R là S  4 R 2 .
D

D
Cách giải:
SA  a . (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng

5a 10a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2
Phương pháp:
phần tôn còn lại của hình tròn nếu làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O thì sẽ có thể tích là
bao nhiêu? ( xem hình vẽ bên)

L
IA

IA
IC

IC
A. 9 7. B. 3 7. C. 21. D. 15.
Phương pháp:

FF

FF
Giả sử hình tròn ban đầu có bán kính r . Tính chu vi từ đó tính r1 , r2 , h1 , h2 theo r từ đó tính V2
Cách giải:

O
Gọi G trọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Giả sử hình tròn ban đầu có bán kính r
Vì tam giác ABC đều nên BC  AI , lại có BC  SA  BC   SAI   BC  SI
N

N
 Chu vi hình tròn là C  2 r
Ơ

Ơ
 SBC    ABC   BC 1 r r r
  Chu vi đáy của phễu số 1 là .2 r   2 r1   r1 
Ta có:  AI  BC , AI   ABC  nên góc giữa  SBC  và  ABC  là góc giữa SI và AI 4 2 2 4
H

H
 SI  BC , SI   SBC 
 Đường sinh của phễu số 1 là chu vi hình tròn ban đầu và bằng r nên chiều cao
N

N
Hay SIA  60 . 2
r 15

h1  l 2  r12  r 2     r
Y

Y
Xét tam giác SAI vuông tại A ta có: SA  AI .tan60  3a 4 4
U

U
SA 3a 2
 KG   1 1  r  15 15 3
2 2  V1   r12 .h1   .   . r r
Q

Q
3 3 4 4 19 2
Qua G ta dựng đường thẳng Δ   ABC  .
15 3 15
 r    r 3  64
M

M
Dựng trung trực SA cắt đường thẳng Δ tại K , khi đó KS  KA  KB  KC 192 3


nên K là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC . 3 3 3 3
Chu vi đáy của phễu số 2 là .2 r   r  2 r2   r  r2  r
4 2 2 4
43
Ta có R  KA  KG 2  AG 2  a  . 2
12 3 7
Chiều cao phễu số 2 là h2  l 2  r22  r 2   r   r
ẠY

Diện tích mặt cầu S  4 R 2 


2
43 a
3
. ẠY 1 1 3 
 V2   r22 h2     r  .
7
2

r
3 7 3 3 7
r 
4 

.64  3 7
4
D

D
Chọn B. 3 3 4  4 64 64

Chọn B.
Câu 43. Từ một tấm tôn hình tròn tâm O, người ta cắt ra một miếng tôn hình quạt OAB có diện tích
1 15 x2  4
bằng hình tròn đó, rồi làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O có thể tích là V1  . Hỏi Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m hàm số y  đồng biến trên
4 3 x2  m
khoảng  ; 3  MA  MB nhỏ nhất khi M  AB

A. 12. B. 14. C. 13. D. 10.  x  4  2t


  
 AB  6,3, 3  u AB  2,1, 1  AB :  y  t
Phương pháp: 
 z  2  t
Tính đạo hàm và chia trường hợp để y   0, x  3
 M  AB, M  4  2t , 2, 2  t 
Cách giải:

L
do M  Oyz  4  2t  0  t  2  M  0, 2, 0 
x2  4  
2 x x2  m  2x x2  4  
2  m  4  x

IA

IA
y 2
 y  2
 2
x m x2  m  x2  m    T  2 x  y  z  2

IC

IC
Chọn B.
2  m  4 
Với m  0  y  3
x

FF

FF
 Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3 khi m  4  0  m  4 (không thỏa mãn) Câu 46. Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 4 và f   x   0, x  1; 4  . Biế

O
3 3
Với m  0 ta có BBT  x 2 f   x    2 f  x   5, x  1; 4 , f 1  . Giá trị của f  4  bằng
2
Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  y  0, x  3
N

N
A.
2 5 3
. B.
5  5 1. C.
3  5 1. D.
5 5 3
.
m  4  0 m  4
Ơ

Ơ
 m  4 4 2 2 4
    4  m  9
3   m  m  3 m  9 Phương pháp:
H

H
 m  3, 2,,9 2 f  x 2
N

N
Đưa về dạng  và tính tích phân 2 vế.
3
 2 f  x   5 x2
Vậy có tất cả 13 giá trị nguyên của m thỏa mãn
Y

Y
Chọn C. Cách giải:
U

U
2 3
 x f   x    2 f  x   5
Q

Q
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 3;1 và B  4;0; 2  , Gọi M  x; y; z  là điểm 3
  x 2 f   x    2 f  x   5
thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA  MB nhỏ nhất. Tổng T  2 x  y  z bằng
M

M
A. 4. B. -2. C. 0. D. 3.  x2 f   x   3
 2 f  x   5


Phương pháp: 2 f  x 2
 
Lấy điểm A đối xứng với A qua Oyz  A  2, 3,1 3
 2 f  x   5 x2
ẠY

 MA  MB  MA  MB  AB
 MA  MB nhỏ nhất khi M  AB
ẠY

4

1 3
2 f  x
 2 f  x   5
dx  
4

1
2
x2
dx
D

D
Cách giải: 4
33 3
A  2; 3;1 và B  4;0; 2   xA  2  0, xB  4  0  A, B cùng phía đối với Oyz  (2 f  x   5) 2 
2 1 2
Lấy điểm A đối xứng với A qua Oyz  A  2, 3,1 33 3 3
 (2 f  4   5) 2  3 (2 f 1  5) 2 
2 2 2
 MA  MB  MA  MB  AB
33 3 ax
 (2 f  4   5) 2  6  Giả sử SH  x  HN 
2 2 a 2  x2

 3 (2 f  4   5)2  5  f  4  
5  5 1 HM  BC  a 2
2 HN ax x
 sinHMN  sin30   
Chọn B. HM a 2  x 2 .a 2 2a 2  2 x 2

L
x 1
   2 x  2a 2  2 x 2  4 x 2  2a 2  2 x 2  x 2  a 2  x  a

IA

IA
Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại 2a 2  2 x 2 2

A, AB  a, 
ABS  
ACS  90o , góc giữa BC và mặt phẳng ( ABS ) bằng 30o . Thể tích hình chóp 1 1 1 1

IC

IC
 VSABC  SH .S ABC  a. a 2  a 3
3 3 2 6
S.ABC bằng
Chọn B.

FF

FF
2a 3 a3 3a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6

O
Câu 48. Cho hàm số f  x   x 4  ax 3  2bx 2  cx  1 . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có ít nhất một
Phương pháp:
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  . Chứng minh ABHC là hình vuông giao điểm với trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b2  c 2 bằng
N

N
4 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
Ơ

Ơ
Trong  ABHC  kẻ HM  BC , trong  SHB  kẻ HN  SB   BC, SBA   HMN 3 2 3 3
Cách giải:
H

H
Phương pháp:
Sử dụng bất đẳng thức bunhia-copski
N

N
Cách giải:
Y

Y
Ta có f  x   x 4  ax3  2bx 2  cx  1 có ít nhất 1 giao điểm với trục Ox nên phương trình f  x   0 có
U

U
ít nhất 1 nghiệm
Q

Q
 x 4  ax 3  2bx 2  cx  1  0
c 1
M

M
 x 2  ax  2b   0
x x2


1 c
 2b  x 2   ax 
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  x2 x

 AB  SH x2 1 ax c
ẠY

Do 
 AB  SB
 AB   SHB   AB  HB

 AC  SH
ẠY
b   
2 2 x2 2 2 x
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-côpski ta có:
D

D
Tương tự   AC   SHC   AC  HC 2
 AC  SC  x2 1    x2 1 ax c    x2 1 
a 2

 b2  c2   1  2   a 2    2     c 2    1  2 
4 4 x 2 2 x 2 2 x 4 4 x 
 ABHC là hình vuông      

Trong  ABHC  kẻ HM  BC , trong  SHB  kẻ HN  SB  HN   SBA    x 2 1 ax c 
2
  x2 1 
 a 2    2    c2    1  2 
  BC , SBA   HM , SBA   HM , MN    HMN   2 2x 2 2x    4 4x 
2 2 2 2
 ax  x 2 1  ax c c    x 2 1   x 2 1   1  16
   2      2    2   ( x  2) 2  3  y   
 2 2 2x 2 2x 2x   2 2x   2 2x   6 3
2 1  1  49
 x2 1   x2 1  P  4 x  y  4  x  2   3 y 
 4 4 x

 a 2  b2  c2   1  2     2 
2 2 x  3  6 6
  
2
2 1  1  49 35
 x2 1   42  . ( x  2) 2  3  y    
  2

L
3  6 6 2
 a2  b2  c 2   2 2x   g  x

IA

IA
 x2 1  Chọn D.
 1 2 
 4 4x 

IC

IC
x2 1  x2 1  x4 1 1
2
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 6 và có bảng biến thiên như hình sau:
Đặt t   2  t2    2     4

FF

FF
2 2x  2 2 x  4 2 4 x

t2
 g t   với t  1

O
2 1
t 
2 N

N
t 2
 g t    g min  g 1 
Ơ

Ơ
2
 1 3 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
t  
 2
mf 2  x   m  15 x  2024 f 2  x   5 40  6 x  3 f  x   2023 nghiệm đúng với mọi x   0; 6 .
H

H
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b 2  c 2 bằng A. 2000. B. 2001. C. 1999. D. 2023.
N

N
3
Phương pháp:
Chọn D.
Y

Y
Cô lập m và tìm GTNN bằng cách dùng hàm số
U

U
Cách giải:
 5
Q

Q
Câu 49. Cho x; y là các số thực thỏa mãn log x 3 y  4 x  y    1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
4   mf 2  x   m  15 x  2024 f 2  x   5 40  6 x  3 f  x   2023
P  4 x  y bằng
M

M
   
 m f 2  x   1  2024 f 2  x   1  5 40  6 x  3 f  x   1  15 x
31 17 47 35
A. . B. . C. . D. .


2 2 2 2  
  m  2024  f 2  x   1  3 f  x   5 40  6 x  1  15 x

Phương pháp: 3 f  x 5 40  6 x  15 x  1
 m  2024  
Đưa về bất đẳng thức bunhiacopski f 2  x 1 f 2  x 1
ẠY

Cách giải:
 5 5
ẠY
m
3 f  x
f 2  x 1

5 40  6 x  15 x  1
f 2  x 1
 2024
D

D
log x2 3 y 2  4 x  y    1  4 x  y   x 2  3 y 2
 4 4
3 f  x 3
5 Xét hàm g  với f  x   1, 5  g max  g 1 
 x2  3 y 2  4 x  y  0 f 2  x 1 2
4
Xét h  x   5 40  6 x  15 x  1
30 15 SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
 h  x    TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
2 40  6 x 2 x
MÔN: TOÁN
30 15 -------------------- Thời gian làm bài: 90 Phút
 h  x   0   x4
2 40  6 x 2 x (Đề thi có _6_ trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 001

L
Câu 1. Giá trị ln  4e  bằng

IA

IA
 hmax  h  4   51 A. 3ln 2  1 . B. 2 ln 2 . C. 3ln 2 . D. 2 ln 2  1 .
Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

IC

IC
2
Mà f  x   1 nhỏ nhất bằng 2
5 40  6 x  15 x  1 51

FF

FF
 
f 2  x 1 2
A. B. C. . D.
3 f  x

O
5 40  6 x  15 x  1 3 51 Câu 3. Bất phương trình 3x  81 có tập nghiệm là
 2   2024    2024  2000
f  x 1 f 2  x 1 2 2 N A.  ; 4  . B.  4; 4  . C.  0; 4 . D.  0; 4  .

N
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 m  2000
A.  cos xdx  cos x  C . B.  cos xdx   sin x  C . C.  cos xdx  sin x  C . D.
Ơ

Ơ
Mà m nguyên nên m  1, 2,, 2000
 cos xdx   cos x  C .
H

H
Vậy có tất cả 2000 số nguyên m thỏa mãn. Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
N

N
Chọn A.
Y

Y
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
U

U
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Q

Q
2
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y   x  3  là 5

A. D   \ 3 . B. D   3;   . C. D   ;3 . D. D  3;   .


M

M
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x   12 x  x  1 3  x  , x   . Hàm số
27


đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;3 . B.  ; 1 . C.  3;   . D.  ; 0  .
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy và
ẠY

ẠY
SA  a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

A.
4 3a3
. B. 4 3a 3 . C. 2 3a 3 . D.
2 3a3
.
D

D
3 3
2x  4
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5 ?
A. y  2 x 6  8 . B. y  12 x 6 . C. y  12 x 6  5 . D. y  60 x 4 .
Câu 11. Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng Câu 19. Số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là
3 3 2a 3 a3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
A. a . B. 2a . C. . D. .
3 3 Câu 20. Cho bất phương trình 9 x  3x1  6  0 . Nếu đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình đã cho trở thành bất
3x  1 phương trình nào dưới đây?
Câu 12. Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là điểm
x2 A. t 2  3t  6  0 . B. t 2  3t  6  0 . C. t 2  t  6  0 . D. t 2  t  3  0 .
nào sau đây?
Câu 21. Bất phương trình log  x  1  2 có tập nghiệm là
A. P  2; 1 . B. Q  1;2  . C. M  2;3 . D. M  3; 2  .
A.  ;101 . B. 101;   . C. 1;101 . D. 1;3 .

L
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Câu 22. Cho khối cầu có đường kính bằng 8 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:

IA

IA
64 256
A. 256 . B. 64 . C. . D. .
3 3

IC

IC
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9 có lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
A. 36 . B. 81 . C. 64 . D. 72 .

FF

FF
Câu 24. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng 2a . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng

O
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. a 3 6 . C. . D. .
N 13 3 6

N
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
đây sai?
Ơ

Ơ
A.  SBC    SCD  . B.  SAC    SBD  . C.  SBC    SAB  . D.  SAD    ABCD  .
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là Câu 26. Biết M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 . Giá trị f  1 bằng
H

H
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
N

N
Câu 14. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r . Diện tích toàn phấn 2x

của hình trụ là Câu 27. Bất phương trình  52  x1
 1 có tập nghiệm S .
Y

Y
A. Stp  2 r  l  2r  . B. Stp  2 r  l  r  . C. Stp   r  2l  r  . D. Stp   r  l  r  . A. S   ; 1   0;   B. S   ;  1 . C. S   1; 0  . D. S   0;  
U

U
x2 3 x
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình 3  27 bằng Câu 28. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn loga  3 , logb  4 và logc  3 . Tính log 100.a 2 .b3 .c 4 
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3.
Q

Q
.
4
f   x dx  17 thì giá trị của f  4  bằng A. 19 . B. 11 . C. 8 . D. 10 .
Câu 16. Nếu f 1  2 và  3
M

M
1 3
Câu 29. Tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x   2m  4  x 2  m  2 có cực đại
A. 5. B. 19. C. 9. D. 29. 2


Câu 17. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  4 . Giá trị u6 bằng và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
A. 13 . B. 19 . C. 768 . D. 23 .
Câu 30. Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có O là giao điểm của AC và BD , AB  SA  a . Khoảng cách từ O
Câu 18. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm
số nào? tới mặt phẳng  SAD  bằng
ẠY

ẠY A.
a
2
. B. .
a
2
C.
a 3
2
. D.
a
6
.
D

D
Câu 31. Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 16 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 8 lần.
5
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  2  là
1 2 6 1 2 6 1 2 6 6
A.  x  2  C . B.  x  2  C . C.  x  2  C . D.  x 2  2   C .
12 2 6
A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 3  2 x 2  1 .
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số a 3 14 a3 2 a 3 14 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2x  3 12 2 4 6
y tại hai điểm phân biệt là 0
x 1 Câu 43. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 được thiết diện
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
Câu 34. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 12a 3 và có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Thể tích 3 10 3  5 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
khối chóp S . ABO bằng 3 3 3 3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 . Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;   thỏa mãn f 1  1 và e x f '  e x   1  e x . Khi đó

L
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC  2a , BC  4a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì e

IA

IA
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng  f  x dx bằng
2
A. 12 a . B.
12  
2  1  a2
.
2
C. 12 2 a . D.
8  
2  1  a2
.
1

e2  1 3e 2  2 e2 e2  1

IC

IC
2 2 A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 36. Nếu  f  x  dx  2 thì I   3 f  x   2 x  dx bằng bao nhiêu? Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến

FF

FF
1 1

A. I  3 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  2 .
trên khoảng 1;   ?
Câu 37. Bất phương trình log 2  2 x  3   1 có tập nghiệm là khoảng  a; b  . Giá trị của 3a  b bằng
A. 6 . B. 20 . C. 14 . D. 18 .

O
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 
e3
Câu 38. Cho đa giác đều 12 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được f  ln x  2
Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết  dx  7 ,  f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của
N

N
chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 1
x 0
28 31 27 24 3
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55   f  x   2 dx
1
bằng
Câu 39. Ông An vay ngân hàng 90 triệu đồng với lãi suất 0, 65% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
H

H
A. 0 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
Câu 47. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x ) có đồ thị của các hảm số y  f  x  ; y  f   x  như hình vẽ bên.
N

N
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết
rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ
đó, ông An cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định
Y

Y
trong thời gian này lãi suất không thay đổi)
U

U
A. 33 tháng. B. 34 tháng. C. 32 tháng. D. 36 tháng.
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
Q

Q
M

M


Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m đế phương trình f ( f ( x )  m )  2 f ( x )  3( x  m )
có đúng 3 nghiệm thực. Tồng các phần tử cùa S bằng
ẠY

A. 6.
2
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x    f  x   m  có 5 điểm cực trị là
B. 5. C. 3. D. 4.
ẠY A. 7 . B. 5 . C. 0.
Câu 48. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a 2. Xét điểm
D. 6 .
D

D
M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng Q  MA2  MB 2  MC 2  MD 2  MS 2 nhỏ nhất. Gọi
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2 x  2  m  0 có đúng hai
nghiệm phân biệt. Số tập hợp con của tập S bằng V2
V1 là thể tích của khối chóp S .ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M .OCD. Tỉ số bằng
A. 6 . B. 0 . C. 3 . D. 8 . V1
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , cạnh bên 11 11 11 22
A. . B. . C. . D. .
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của 140 70 35 35
khối lăng trụ ABC. ABC 
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  270;124  để phương trình HƯỚNG DẪN GIẢI
 8 x  2 x  12m  x
3log 2    2  x  3m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
 3 
A. 269 . B. 271 . C. 270 . D. 268 .
Câu 50. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 và f   x   0, x  1;3 . Biết Câu 1. Giá trị ln  4e  bằng
3 3 a b c A. 3ln 2  1 . B. 2 ln 2 . C. 3ln 2 . D. 2 ln 2  1 .
2 x f  x    f   x    5 x , x  1;3 , f 1  . Khi đó, f  3 
3 3
với a , b, c, d là các số nguyên

L
2 d Hướng dẫn giải
2
dương, d nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P  a  b  c  d bằng :

IA

IA
Ta có ln  4e   ln 4  ln e  2ln 2  1
A. P  415 . B. P  446 . C. P  502 . D. P  356 . Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

IC

IC
------ HẾT ------

FF

FF
A. B. C. . D.
Câu 3. Bất phương trình 3x  81 có tập nghiệm là

O
A.  ; 4  . B.  4; 4  . C.  0; 4 . D.  0; 4  .
Hướng dẫn giải
N

N
Ta có: 3 x  81  3x  34  x  4
Ơ

Ơ
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
H

H
A.  cos xdx  cos x  C . B.  cos xdx   sin x  C .
N

N
C.  cos xdx  sin x  C . D.  cos xdx   cos x  C .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Y

Y
U

U
Q

Q
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
M

M
Hướng dẫn giải
Do hàm số xác định trên  và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần khi x đi qua x1 ; x2 ; x3 nên


hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.
2
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y   x  3  5 là
ẠY

ẠY A. D   \ 3 .
Hướng dẫn giải
B. D   3;   .

Điều kiện: x  3  0  x  3 .
C. D   ;3 . D. D  3;   .
D

D
2
Tập xác định D của hàm số y   x  3  5 là D   3;   .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x   12 x  x  1 3  x  , x   . Hàm số
27

đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;3 . B.  ; 1 . C.  3;   . D.  ; 0  .
Hướng dẫn giải
x  0 Nên giao điểm của 2 đường tiệm cận là điểm M  2;3 .
Ta có f   x   0  12 x  x  1 3  x   0   x  1 .
27

 x  3 Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Bảng xét dấu

L
IA

IA
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;   .

IC

IC
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

FF

FF
4 3a3 2 3a3
A. . B. 4 3a 3 . C. 2 3a 3 . D. .
3 3
Hướng dẫn giải

O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là
N A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .

N
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
H

H
 3
 f  x  2
N

N
2 f  x  3  0  
 f  x   3
Y

Y
1 1 2a 3 3  2
Thể tích khối chóp: V  .SA.S ABCD  .a 3.a.2a  ..
3 3 3
U

U
Q

Q
2x  4
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
M

M
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5 ?


A. y  2 x 6  8 . B. y  12 x 6 . C. y  12 x 6  5 . D. y  60 x 4 .
Hướng dẫn giải
Ta có: y   2 x 6  8   12 x5 . Suy ra hàm số y  2 x 6  8 là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5
ẠY

Câu 11. Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng

A. a3 . B. 2a3 . C.
2a 3
3
. D.
a3
3
.
ẠY 3 3
D

D
Từ đồ thị, ta thấy hai đường thẳng y  , y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân biệt.
3x  1 2 2
Câu 12. Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là điểm
x2 Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
nào sau đây?
A. P  2; 1 . B. Q  1;2  . C. M  2;3 . D. M  3; 2  . Câu 14. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r . Diện tích toàn phấn
Hướng dẫn giải của hình trụ là
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: x  2 và y  3. A. Stp  2 r  l  2r  . B. Stp  2 r  l  r  . C. Stp   r  2l  r  . D. Stp   r  l  r  .
Câu 20. Cho bất phương trình 9 x  3x1  6  0 . Nếu đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình đã cho trở thành bất
Hướng dẫn giải phương trình nào dưới đây?
A. t 2  3t  6  0 . B. t 2  3t  6  0 . C. t 2  t  6  0 . D. t 2  t  3  0 .
Ta có Stp  2 rl  2. r 2  2 r  l  r  Hướng dẫn giải
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình 3x
2
3 x
 27 bằng Đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình 9 x  3x1  6  0 trở thành t 2  3t  6  0 .
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3. Câu 21. Bất phương trình log  x  1  2 có tập nghiệm là
Hướng dẫn giải A.  ;101 . B. 101;   . C. 1;101 . D. 1;3 .

L
2
3x 3 x  27  x2  3x  3  x 2  3 x  3  0 . Hướng dẫn giải

IA

IA
b
Phương trình trên luôn có hai nghiệm x1 , x2 trái dấu và tổng các nghiệm x1  x2    3. log  x  1  2  x  1  102  x  101
a
4 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S  101;   .

IC

IC
Câu 16. Nếu f 1  2 và  f   x dx  17 thì giá trị của f  4  bằng
1
Câu 22. Cho khối cầu có đường kính bằng 8 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
64 256

FF

FF
A. 5. B. 19. C. 9. D. 29. A. 256 . B. 64 . C. . D. .
Hướng dẫn giải 3 3
4 Hướng dẫn giải
Ta có  f   x dx  f  4   f 1  17  f  4   2  f  4   19

O
3
4 4  8  256
1 Ta có: V   R 3     
3 3 2 3
Câu 17. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  4 . Giá trị u6 bằng
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9 có lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
N

N
A. 13 . B. 19 . C. 768 . D. 23 . A. 36 . B. 81 . C. 64 . D. 72 .
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải Hướng dẫn giải
Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau là A92  72 .
H

H
Ta có: u6  u1  5d  3  5.4  23 .
Câu 24. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng 2a . Thể tích
N

N
Câu 18. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm khối lăng trụ đã cho bằng
số nào? a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. a 3 6 . C. . D. .
Y

Y
13 3 6
Hướng dẫn giải
U

U
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  S .h  a 3 6 .
Q

Q
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
M

M
đây sai?
A.  SBC    SCD  . B.  SAC    SBD  . C.  SBC    SAB  . D.  SAD    ABCD  .


Hướng dẫn giải
A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 3  2 x 2  1 .
Hướng dẫn giải Vì BD   SAC  nên  SAC    SBD  . S
Ta có hàm số dạng y  ax3  bx 2  cx  d có y  0 có nghiệm x  1 và a  0
ẠY

Câu 19. Số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
ẠY Vì BC   SAB  nên  SAB    SBC  .
Vì SA   ABCD  nên  SAD    ABCD  .
Giả sử  SBC    SCD  . Gọi H là hình chiếu của B lên
D

D
Hướng dẫn giải
SC
x  0
Phương rình hoành độ giao điểm x 3  3  x  3  x3  x  0   .  BH   SCD   BH  CD C
 x  1 D
Vì CD  BC nên CD   SBC  ,
Suy ra, số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là 3 .
Mà CD   SAD 
  SBC  //  SAD  (vô lí) A B
Câu 26. Biết M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 . Giá trị f  1 bằng
A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 nên
a.13  4.12  b.1  1  5
 2
3.a.1  8.1  b  0

L
a  b  10 a  1
 f  x   x3  4 x 2  11x  1  f  1  15

IA

IA
hay  
3a  b  8 b  11
2x

 

IC

IC
x1
Câu 27. Bất phương trình 52  1 có tập nghiệm S .

A. S   ; 1   0;   B. S   ;  1 .

FF

FF
Gọi H là trung điểm AD , K là hình chiếu vuông góc của O lên SH .
C. S   1; 0  . D. S   0;  
Ta có AD  SO, AD  OH suy ra AD   SOH   AD  OK .
Hướng dẫn giải
Khi đó AD  OK , OK  SH  OK   SAD  hay d  O,  SAD    OK .

O
2x
Vì cơ số 0  5  2  1 nên bpt  0  S   ; 1   0;   .

x 1 a 3 a a 2
Ta có SH  , OH   SO  .

Câu 28. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn loga  3 , logb  4 và logc  3 . Tính log 100.a 2 .b3 .c 4 
N

N
2 2 2
A. 19 . B. 11 . C. 8 . D. 10 . a 2 a
.
Ơ

Ơ
SO.OH a
Hướng dẫn giải Vậy d  O,  SAD    OK   2 2 .
SH a 3 6
 
log 100.a 2 .b3 .c 4  log100  loga 2  logb3  logc 4
H

H
2
 2  2loga  3logb  4logc  2  2.3  3.4  4.(3)  8
N

N
3 Câu 31. Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 29. Tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 3   2m  4  x 2  m  2 có cực đại A. 16 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 8 lần.
2
Y

Y
và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3? Hướng dẫn giải
4
U

U
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . V1   R13
Hướng dẫn giải 3
Q

Q
y '  3 x 2  3  2m  4  x  3 x  x  2m  4  . 4 4 3 4
V2   R23    2 R1   8.  R13  8V1
3 3 3
 x0 5
M

M
y' 0   Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  2  là
 x  2m  4
Để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì 1 2 6 1 2 6 1 2 6 6
 x  2  C .  x  2  C .  x  2  C . D.  x 2  2   C .


A. B. C.
m  2 12 2 6
 2m  4  0 
  7. Hướng dẫn giải
 2m  4  3 m  2 1
 x 2  2  d  x 2  2   121  x 2  2   C
5 5 6
 f  x  dx   x  x  2  dx 
2

2
ẠY

Vì m nguyên dương nên m  1;3 .

Câu 30. Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có O là giao điểm của AC và BD , AB  SA  a . Khoảng cách từ O
ẠY
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số
2x  3
tại hai điểm phân biệt là
D

D
y
tới mặt phẳng  SAD  bằng x 1
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
a a a 3 a
A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
2 2 2 6
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x  3
Hướng dẫn giải  x  m  2 x  3  ( x  m)( x  1)
x 1
 x 2  ( m  3) x  m  3  0 (1) với x  1 .
2x  3  3
Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt x
x 1 2 x  3  0  2
2 Ta có log 2  2 x  3  1    .
(m  3)  4(m  3)  0 m  3 2 x  3  2 x  5
 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1   
1  m  3  m  3  0  m  1  2
Các giá trị nguyên của m trên đoạn  3;3 thỏa mãn bài toán là: 3; 2 . 3 5
Bất phương trình có tập nghiệm là khoảng  ;  .
2 2
Câu 34. Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 12a 3 và có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Thể tích 3 5
Vậy 3a  b  3.   2 .
2 2

L
khối chóp S. ABO bằng
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 .

IA

IA
Câu 38. Cho đa giác đều 12 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được
Hướng dẫn giải
chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
Ta có:

IC

IC
28 31 27 24
1 A. . B. . C. . D. .
S ABO  S ABCD 55 55 55 55
4

FF

FF
Hai hình chóp S. ABCD và S. ABO có cùng chiều cao h . Hướng dẫn giải
1 1 1 1 1 Ta có: n     C123 .
Suy ra: VS . ABO  S ABO .h  . .S ABCD .h  VS . ABCD  .12a 3  3a 3 .
3 3 4 4 4 Số tam giác có 2 cạnh trùng với cạnh của đa giác là: 12 .

O
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC  2 a, BC  4 a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì Số tam giác có đúng 1 cạnh trùng với cạnh của đa giác là: 12. 12  4  .
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng  Số tam giác có cạnh không trùng với cạnh của đa giác là: C123  12  12.8  112 .
N

N
2
A. 12 a . B.
12  
2 1  a 2

.
2
C. 12 2 a . D.
8  
2 1  a 2

.
112 28
 Xác suất cần tìm: P  3  .
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
C12 55
B
H

H
Câu 39. Ông An vay ngân hàng 90 triệu đồng với lãi suất 0, 65% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
N

N
4a
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết
rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ
Y

Y
2a
đó, ông An cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định
C trong thời gian này lãi suất không thay đổi)
U

U
A
2 2 A. 33 tháng. B. 34 tháng. C. 32 tháng. D. 36 tháng.
AB   4a   2a  2a 2
Q

Q
Hướng dẫn giải
Khi quay tam giác quanh AB tạo thành hình nón có r  2a, h  2a 2, l  4a Đặt A  90 triệu, r  0, 65%, a  3 triệu.
Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là A1  A 1  r   a .
M

M
2
Khi đó Stp   .2a.4a    2a   12 a 2 .
2
Sau tháng thứ hai, số tiền còn lại là A2  A2 1  r   a  A 1  r   a 1  r   a .


2 2 3 2
Sau tháng thứ ba, số tiền còn lại là A3  A2 1  r   a  A 1  r   a 1  r   a 1  r   a .
Câu 36. Nếu  f  x  dx  2 thì I   3 f  x   2 x  dx bằng bao nhiêu?
1 1 …
n n 1
A. I  3 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  2 . Sau tháng thứ n , số tiền còn lại là An  A 1  r   a 1  r   ...  a 1  r   a
ẠY

Hướng dẫn giải


2 2 2

Ta có I   3 f  x   2 x  dx  3 f  x  dx   2 xdx  3.2  x 2 2


1
 3.
ẠY n
 A 1  r   a
1  r 
r
n
1
.
n
D

D
1 1 1
An  0  A 1  r   a
n 1 1  r  n a  a 
 1  r    n  log1 r    33, 48 .
r a  Ar  a  Ar 
Câu 37. Bất phương trình log 2  2 x  3   1 có tập nghiệm là khoảng  a; b  . Giá trị của 3a  b bằng Vậy cần ít nhất 34 tháng để trả hết nợ.
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Câu 40. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
B' C'

A'

B H C

Gọi H là trung điểm của cạnh BC  AH   ABC 

L
2
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x    f  x   m  có 5 điểm cực trị là BC a 2
ABC vuông cân tại A  BC  a 2  AH   .

IA

IA
2 2
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 2
Hướng dẫn giải a 2 a 14

IC

IC
2
Ta có AH  AA2  AH 2   2a     
2
Ta có: g  x    f  x   m   g   x   2. f   x  .  f  x   m   2  2

FF

FF
a 14 1 2 14
 f  x  0 . a  a3
 VABCD. ABC D  .
Nên: g   x   0   . Mà f   x   0 có 3 nghiệm nên để hàm số y  g  x  có 5 điểm 2 2 4
 f  x   m Câu 43. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 được thiết diện

O
cực trị thì phương trình: f  x   m * phải có 2 nghiệm bội lẻ phân biệt. là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khi: 3 10 3  5 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
N

N
  m  2 m  2 3 3 3 3
 6   m  4   4  m  6 . Hướng dẫn giải
Ơ

Ơ
 
Do m nguyên dương nên: m  1;2;4;5  Có 4 giá trị m thỏa mãn.
H

H
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2 x  2  m  0 có đúng hai
N

N
nghiệm phân biệt. Số tập hợp con của tập S bằng
A. 6 . B. 0 . C. 3 . D. 8 .
Y

Y
Hướng dẫn giải
U

U
Đặt t  2 x , t  0 .
Khi đó phương trình trở thành t 2  4t  m  0 1 .
Q

Q
Để thoả mãn thì phương trình 1 có hai nghiệm dương phân biệt
M

M
4  m  0
Hay   4  m  0 .
m  0 Giả sử hình nón đỉnh  S  tâm O , thiết diện qua đỉnh ở giả thiết là tam giác vuông cân SAB .


Do m    m  3; 2; 1 hay S  3; 2; 1 .   60 .
Gọi K là trung điểm của AB , suy ra góc giữa  SAB  và mặt đáy là SKO
Vậy tích các phần tử của S là 23  8
1
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , cạnh bên Ta có AB  4  SK  AB  2 và SA  SB  2 2 .
2
ẠY

bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của
khối lăng trụ ABC. ABC 
a 3 14 a3 2 a 3 14 a3 2
ẠY  3.
Tam giác SKO vuông tại O : SO  SK .tan SKO
Tam giác SAO vuông tại O : AO  SA2  SO 2  5 .
D

D
A. . B. . C. . D. . 1 5 3
12 2 4 6 Thể tích khối nón V   . AO 2 .SO  
3 3
Hướng dẫn giải
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;   thỏa mãn f 1  1 và e x f '  e x   1  e x . Khi đó
e

 f  x dx bằng
1
e3 3
e2  1 3e 2  2 e2 e2  1 f  ln x  e 3 3
A. . B. . C. . D. . Ta có  dx   f  ln x  d  ln x    f  t  dt   f  x  dx  7 .
2 2 2 2 1
x 1 0 0
Hướng dẫn giải  
2 2 0 1
Ta có: e f '  e
x x
  1  e   e f '  e  dx   1  e  dx .
x x x x
Ta có  f  cos x  sin xdx    f  cos x  d  cos x     f  u  du   f  x  dx  3 .
 e x  f '  t  dt  x  e x  C  f  t   x  e x  C  f  e x   x  e x  C .
0 0 1 0
t 3 3 1 3

Vì f 1  1  f  e 0
e 0
 C 1 C  0 . Khi đó   f  x   2  dx   f  x  dx   f  x  dx   2dx  7  3  4  8 .
1 0 0 1
Đặt u  e x  x  ln u  f  u   ln u  u hay f  x   ln x  x .

L
Câu 47. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x ) có đồ thị của các hảm số y  f  x  ; y  f   x  như hình vẽ bên.
e e e e e
e2  1

IA

IA
e e 1 2
  f  x dx    ln x  x dx   ln xdx   xdx  x.ln x 1  x 1  x  .
1 1 1 1
2 1 2

IC

IC
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến
trên khoảng 1;   ?

FF

FF
A. 6 . B. 20 . C. 14 . D. 18 .
Hướng dẫn giải

O
Xét f  x   x 3  mx 2  12 x  2m . Ta có f   x   3x 2  2mx  12 và f 1  13  m .
Để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên khoảng 1;    thì có hai trường hợp sau
N

N
Trường hợp 1: Hàm số f  x  nghịch biến trên 1;    và f 1  0 .
Điều này không xảy ra vì lim  x3  mx 2  12 x  2m    .
Ơ

Ơ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m đế phương trình f ( f ( x )  m )  2 f ( x )  3( x  m )
x 

Trường hợp 2: Hàm số f  x  đồng biến trên 1;    và f 1  0 . có đúng 3 nghiệm thực. Tồng các phần tử cùa S bằng
H

H
A. 7 . B. 5 . C. 0. D. 6 .
 3 6
3x 2  2mx  12  0, x  1 m  x  , x  1 Hướng dẫn giải
N

N
  2 x .
13  m  0 m  13 *
 Dựa vào đồ thị hàm số ta có f   x   ax  x  2  .
Y

Y
3 6 3 6 3 6
Xét g  x   x  trên khoảng 1;   : g   x    2 ; g   x   0   2  0  x  2 . Do f  1  3  a  3  f   x   3x2  6 x  f  x   x3  3x2  b.
2 x 2 x 2 x
U

U
Bảng biến thiên: Mà f  0   2  b  2  f  x   x3  3x 2  2.
Q

Q
f ( f ( x)  m)  2 f ( x)  3( x  m)  f ( f ( x)  m)  3  f  x   m   f  x   3 x.
2
Đặt h  t   f  t   3t  h  t   f   t   3  3t 2  6t  3  3  t  1  0.
M

M
h  t   0



3 6 Ta có h  f  x   m   h  x   f  x   m  x  f  x   x  m  m  x3  3 x 2  x  2.
Từ bảng biến thiên suy ra m  x  , x  1  m  6 .
2 x 
h  t   f  t   3t
Kết hợp * suy ra 13  m  6 . Vì m nguyên nên m  13; 12; 11;...;5;6 . Vậy có 20 giá trị
Đặt g  x   x3  3x 2  x  2  g   x   3x 2  6 x  1.
nguyên của m .
ẠY

Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết


e3


f  ln x 
dx  7 ,

2

 f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của


ẠY 
x 
g   x   0  3x 2  6 x  1  0  

3  21
6
3  21
.
D

D
1
x 0  x 
 6
3
Ta có đồ thị của hàm số g  x   x3  3x2  x  2.
  f  x   2 dx
1
bằng

A. 0 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .

Hướng dẫn giải


Gọi E là trung điểm CD, H là hình chiếu của O trên (SCD)  M, H  SE.

a 6 a 7 3a
Ta có SO  , SE  , SH  .
2 2 7
SM SI 4 12a 11a
Vì    SM   ME  SE  SM  .
SH SO 5 5 7 10 7
1
d M ,(ABCD ) ME V2 d M ,(ABCD ).SOCD
11 11 1 11
    3  .  .

L
Ta có
d S ,(ABCD ) SE 35 V1 1 35 4 140
d S ,(ABCD ).S ABCD

IA

IA
3

IC

IC
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  270;124  để phương trình
Dựa vào đồ thị để phương trình m  x 3  3 x 2  x  2 có đúng 3 nghiệm thực khi  8 x  2 x  12m  x

FF

FF
 4  m  2. Do m    m  4;  3;  2; 1; 0;1; 2. 3log 2    2  x  3m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
 3 
Tổng các phần tử của S là: (4)   3   2    1  0  1  2  7. A. 269 . B. 271 . C. 270 . D. 268 .

O
Hướng dẫn giải
Câu 48. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a 2. Xét điểm  8 x  2 x  12m  x  8 x  2 x  12m  2 x  x  3m
Phương trình 3log 2    2  x  3m  log 2  
M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng Q  MA  MB  MC  MD  MS nhỏ nhất. Gọi
2 2 2 2 2 3 3 3
N

N
   
x y
8 x  2  12m  3.2 1
x y
x
2  x  3m  8 x  2  12m  3.2
V2
Ơ

Ơ
V1 là thể tích của khối chóp S .ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M .OCD. Tỉ số bằng Đặt :  y , ta có hệ  x
 x
V1 3  x  2  3m  3 y  2  4 x  4.2  12m  12 y
H

H
11 11 11 22 Cộng vế hai phương trình ta được 12 x  3.2 x  12 y  3.2 y  4 x  2 x  4 y  2 y  3 
A. . B. . C. . D. .
140 70 35 35 Xét hàm số f  t   4t  2t  f   t   4  2t.ln 2  0 với mọi t  
N

N
 f  t   4t  2t là hàm số luôn đồng biến trên 
Hướng dẫn giải Khi đó phương trình  3   f  x   f  y   x  y  4
Y

Y
Thế  4  vào 1 ta được 8x  2x 12m  3.2x  8x  4.2x  12m  2 x  2x  3m
U

U
 2 
Xét hàm số g  x   2 x  2 x  g  x   2  2 x.ln 2  g   x   0  x  log 2 
Q

Q

 ln 2 
 2 
Tính được g  log 2   0,172
M

M
 ln 2 
Bảng biến thiên của hàm số y  g  x 


ẠY

  
Gọi O là tâm hình vuông ABCD và I là điểm trên đoạn thẳng SO sao cho 4IO  IS  0
ẠY
D

D
  2   2   2   2  2
    
Ta có: Q  MO  OA  MO  OB  MO  OC  MO  OD  MS   
 2  2    
   MI  IS   4OA
2 2
 4MO  MS  4OA2  4 MI  IO 2
 5MI 2  4IO 2  IS 2  4OA2 .  2 
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cần 3m  g  log 2   0,172  m  0, 057
Vì 4IO 2  IS 2  4OA2  const nên Q nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I  ln 2 
trên (SCD).
m  Z
Mặt khác   m  269; 268;...;0
m   270;124  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI TN
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 LẦN 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 50. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 và f   x   0, x  1;3 . Biết
-------------------- MÔN: TOÁN 12
3 3 a b c (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 Phút
2 x 3 f  x    f   x    5 x 3 , x  1;3 , f 1  . Khi đó, f  3  với a, b, c, d là các số nguyên
2 d (không kể thời gian phát đề)
2
dương, d nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P  a  b  c  d bằng :

L
A. P  415 . B. P  446 . C. P  502 . D. P  356 . Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101

IA

IA
Hướng dẫn giải Câu 1. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (Oxy ) ?
3
Ta có f   x   0, x  1;3  f  x   f 1   f  x   0, x  1;3 . A. P (1; 0;1) . B. N (1;  2; 0) . C. M (0;1; 2) . D. Q (0; 0; 3) .

IC

IC
2
3 3 f  x Câu 2. Xét I   1  2 xdx . Bằng cách đặt u  2 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Giả thiết: 2 x 3 f  x    f   x    5 x 3  x3  2 f  x   5   f   x    x

FF

FF
 
3 2 f x 5 A. I   u 2 du . B. I    u 2  1 du .
f   x  dx 1 d  2 f  x   5 x2 1 2 1
Suy ra    xdx 
3 2
  xdx  3  2 f  x   5   C C. I 
2
u du . D. I 
2
 u 2  1 du .
2  3 2 f  x  5

O
3 2 f  x  5 4 2
3 3 1 5
Câu 3. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số đã
Ta có f 1   .4   C  C  cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
N

N
2 4 2 2
8 2 3
 x  5  5
Ơ

Ơ
2 2
2 2 8 2 3 27
Vậy  2 f  x   5  3  x  5    2 f  x   5  27  x  5   f  x  
3
2
H

H
56 21
5
56 21  45
Suy ra f  3  9
N

N
  a  56, b  21, c  45, d  18
2 18
2
Vậy P  56  21  45  18  446 .
Y

Y
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 4. Thể tích khối trụ có bán kính đáy và đường cao bằng
U

U
A. . B. .
Q

Q
------ HẾT ------ C. 320 cm 3 . D. .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
M

M


ẠY

ẠY Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;  2  . B.  2;    . C.  2;3 . D.  3;  .
D

D
e2
ln x
Câu 6. Biết  dx  a  b ln 2 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b .
2
x
3 1 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  3 .
2 2 2
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A B C  có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a và
AB  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC . A  B C  là
a3 a3 3 a3 2 a3 Câu 22. Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là
A. . B. . . C. D. .
2 2 2 6 A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương.
3
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x  3x ? C. Khối bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều.
A. N  3; 0  . B. Q  2;14  . C. P  1; 4  . D. M 1; 2  . Câu 23. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 9. Cho  f (x)dx  F(x)  C. Khi đó với a  0, ta có  f (a x  b)dx bằng:
1 1
A. F(a x  b)  C . F(a x  b)  C .
B. C. F(a x  b)  C . D. F(x)  C .
2a a
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y  log x 4 là

L
A. D   \ 0 . B. D   ; 0  . C. D   0;   . D. D   .

IA

IA
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 3 . B. 4. C. 2 . D. 1 .

IC

IC
1 1 A. y  x4  2 x2  3 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y  x4  2 x2 .
log6 3 log8 2
Câu 12. Giá trị biểu thức H  9 4 là 2
2x  8

FF

FF
A. 100. B. 80. C. 110. D. 90. Câu 24. Đồ thị của hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  3x  2
Câu 13. Cho hai số dương a và b, a  1, b  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
A. log a 1  0 . B. a log a  b . b
C. log a a b  b . D. log a a  1 . Câu 25. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số

O
x 1
Câu 14. Hàm số y  y 1 x2 và trục hoành quanh trục Ox .
x 1 N

N
A. Đồng biến trên (; ) . A. V  4 . B. V  16 . C. V  4 . D. V  16 .
3 15 3 15
B. Đồng biến trên từng khoảng xác định.
Ơ

Ơ
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 26. Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình
D. Nghịch biến trên  \ 1 . x 3  3 x  m  0 có ba nghiệm phân biệt?
H

H
Câu 15. Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và xCT  xCĐ?
N

N
3
A. y  x 3  2 x 2  8 x  2 . B. y   x3  9 x 2  3x  2 . 2
3
C. y   x  3x  2 . D. y  x3  9 x 2  3x  5 .
Y

Y
1
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  e2x trên đoạn  0;1 .
U

U
-1 1
2 2
A. e . B. 2e . C. 1. D. e  1 . O
Q

Q
2 -1
a3 a a a a A. 2  m  3. . B. 2  m  2. . C. 2  m  2. . D. 1  m  3. .
Câu 17. Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu
tỷ là Câu 27. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3,4,6 bằng
M

M
35
48
77
24
15
16
77
48
A. 24 . B. 12 . C. 72 . D. 18 .
A. a . B. a . C. a . D. a . Câu 28. Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính


Câu 18. Cho khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3 .Tính bán kính đường tròn đáy của đáy. Thể tích của khối trụ đó bằng
khối nón?
2 3 4
A. . B. 2 . C. . D. 1 .
ẠY

3
Câu 19. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
1
3
2x 1
x 1
là: ẠY
D

D
A. y  . B. y  2 . C. x  1 . D. y  1.
2
x3
Câu 20. Nghiệm của phương trình 5  5 là
A. x  4 . B. x  2. C. x  3. . D. x  1. .
3 3 8
Câu 21. Biết  f  x  dx  4 . Khi đó:   2 f  x   x  dx bằng A. 8 . B. 32 . C. . D. 2 .
1 1
3
A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
1
Câu 29. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là Câu 39. Cho đồ thị hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

A. 1;  . B.  \ 1 . C. 1;  . D.  0;  . tham số m để hàm số f  x3  3 x  m  đồng biến trên khoảng  0;1 ?

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  1


A.  0;3 . . B.  3;    . . C.  ;3 . D.  0;1 . .
x2  x
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y  e .
2
A.  2 x  1 e x x
. B.  2 x  1 e x . C.  x 2  x  e 2 x 1 . D.  2 x  1 e2 x 1 .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a , cạnh bên SC  2a và SC

L
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .

IA

IA
A. 7 . B. 6. . C. 8 . D. 9 .
2a a 13
A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  3a . Câu 40. Cho hàm số trùng phương y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm
3 2

IC

IC
x 4  2 x3  4 x 2  8x
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0. Điểm nào sau số y  2
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
 f  x    2 f  x   3
đây nằm bên trong mặt cầu (S )?

FF

FF
A. (3;1;2). . B. (1;2;0). . C. (4; 2; 3). . D. (5;1; 4). .
Câu 34. Mặt cầu có bán kính r  6 thì có diện tích bằng

O
A. 144 . B. 9 . C. 36 . D. 27 .
Câu 35. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn 2020 f  x   x  x 2  2020, x  . Có bao nhiêu số
N

N
nguyên m thỏa mãn f  log m   f  log m 2020  ?
A. 65 . B. 66 . C. 64 . D. 63 . A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Ơ

Ơ
Câu 36. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  , hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên
 ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên
H

H
của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA  vuông góc với mặt phẳng
N

N
 ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a  b c , a, b, c  Z , c tối giản. Tính a  b  c
Y

Y
A. 115 . B. 206 . C. 19 . D. 38 .
U

U
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập các giá trị
Q

Q
Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x 4   2 x3  1 là
M

M
A. 3 . B. 2. . C. 5 . D. 4 .
Câu 37. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d a, b, c, d   có đồ thị là đường cong trong hình bên.


Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?
của tham số m để phương trình f ( x)  m có 4 nghiệm phân biệt là
A.  1;3 . . B. 1;3 . . C.  0;1 . . D.  0;3 . .
 
ẠY

ẠY
Câu 43. Cho khối chóp S.ABC có SA  6 , SB  2 , SC  4 , AB  2 10 và SBC  90 , ASC  120 .
Mặt phẳng  P  đi qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng  SAC  cắt cạnh
SA tại M . Tính tỉ số thể tích VS .MBN .
D

D
VS . ABC
2 2 1 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . A. . B. . C. . D. .
2 2
5 9 6 4
Câu 38. Cho phương trình m.2x  4 x 1
 m2 .22 x 8 x 1
 7 log2  x2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số). Có Câu 44. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng
bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.  P  đi qua đỉnh hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc 600 , thiết diện thu được là một
A. 32 . B. 63 . C. 31 . D. 64 . tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 6 a 3 . B. 135 a 3 . C. 15 a 3 . D. 45 a 3 .
2
log 2023 ( x  1) log ( x  1)3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 45. Bất phương trình  22024 có bao nhiêu nghiệm nguyên B A B B C C C B B A B A B C B D D B B A C B D C D
x2  5x  6 x  5x  6
A. 5 . B. 2023 . C. 7 . D. 2024 . 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thì phương trình B C A A A A C A A C D C D D C D B C C A A B C A C
 m  116x  2  2m  3 4x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu? ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
A. 2. . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 47. Người ta thả một viên bi sắt có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 9 cm vào một chiếc
Câu 36. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  , hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

L
cốc hình trụ đang chứa nước thì viên bi đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi
dâng (tham khảo hình vẽ).

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 10,8cm và chiều cao của mực nước ban đầu
trong cốc bằng 9 cm . Bán kính của viên bi đó bằng
Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x 4   2 x3  1 là
N

N
A. 7, 2 cm . B. 5, 4 cm . C. 8, 4 cm . D. 5, 2 cm .
Câu 48. Cho hai số thực x , y thỏa mãn đồng thời x 2  y 2  16 , log x  2 y y 2
 8 x  1  1 . Biết rằng
Ơ

Ơ
2 2
1 A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 4 .
tồn tại ít nhất một cặp số thực  x; y  thỏa mãn mx  3 y  3m  12  0 . Tổng tất cả các giá trị nguyên Hướng dẫn giải
H

H
của tham số m thỏa mãn bài toán là
Ta có: g  x   f  x   2 x  1  g '  x   4x . f '  x   6x  2x . 2x. f '  x   3
4 3 3 4 2 2 4
A. 4 . B. 3 . C. 10. . D. 6 .
N

N
Câu 49. Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2x 2  x 3  4 thỏa mãn điều kiện F  0   0 là
2 3 x4  x2  0
Y

Y
A. x   4x . B. 4. C. x 3  x 4  2x . D. 2x 3  4x 4 . Xét g '  x   0  
3 4  f '  x4   3  *
U

U
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  20 ; 20 để giá trị lớn nhất của hàm số  2x
Q

Q
xm6
y trên đoạn 1 ; 3 là số dương?
xm
A. 10 . B. 11 . C. 9 . D. 8 .
M

M
------ HẾT ------


x  4 f

 x  0 x  4 a
   x  0 
 f '  x4    3
ẠY

ẠY
4
 4 x   c
  4 4
2 x  x  f  x 4
 a  x 4
 c  x 4
 d 
 *     x  4 d
 x  0  x  0 x 1
  4
D

D
3 4 4
  x  1  x  b  x  e 
 f '  x4   x  4 b

  2 4 x4  4
x  e

HƯỚNG DẪN GIẢI Bảng biến thiên:
Vậy hàm số g  x  có 4 điểm cực tiểu.
2 2
Câu 38. Cho phương trình m.2x 4 x 1  m2 .22 x 8 x 1
 7log 2  x 2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số). Có
A. 6. B. 7 . C. 9 . D. 8 .
bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.

L
Hướng dẫn giải

IA

IA
A. 31. B. 63 . C. 32 . D. 64 .
Xét hàm số y  f  5  2 x  có y    2 f   5  2 x  .
Hướng dẫn giải

IC

IC
Điều kiện: x 2  4 x  log 2 m  0 Bảng xét dấu hàm số y    2 f   5  2 x 

FF

FF
2 2
m.2 x  4 x 1
 m 2 .22 x 8 x 1
 7 log 2  x 2  4 x  log 2 m   3
2 2
 2x  4 x  log 2 m
 4x  4 x  log 2 m
 14 log 2  x 2  4 x  log 2 m   6

O
Đặt x 2  4 x  log 2 m  t , (t  0). Phương trình trở thành 2t  4t  14 log 2 t  6 * N Đặt t  5  2 x , ta có:

N
Xét hàm số f  t   2t  4t  14 log 2 t  6 trên  0;   x  3 5  2 x  1
* Với    2 f   t   0  f   t   0 .
x  2 5  2 x  9
Ơ

Ơ
 
14
Ta có f   t   2t ln 2  4t ln 4  * Với  2  x  3   1  5  2 x  9 thì  2 f   t   0  f   t   0 .
t ln 2
H

H
14 Ta được f   t   0,  t    1; 9  .
N

N
f   t   2t ln 2 2  4t ln 2 4   0, t   0;  
t 2 ln 2
Hàm số y  f  x  3x  m đồng biến trên khoảng  0;1  khi
3
Y

Y
Suy ra hàm số f   t  đồng biến trên  0;   . Do đó phương trình f  t   0 hay phương trình
y  f   x3  3x  m . 3x2  3  0, x   0;1
U

U
* có nhiều nhất 2 nghiệm
Q

Q
t  1  f   x3  3x  m  0, x   0;1 (Do 3 x 2  3  0,  x   0;1 )
Ta thấy t  1, t  2 thỏa mãn * . Do đó phương trình *  
t  2
M

M
m   x 3  3 x  1, x   0;1
t  1  x 2  4 x  log 2 m  1  x 2  4 x  1  log 2 m  0 1   1  x 3  3 x  m  9,  x   0;1   3
.
m   x  3 x  9, x   0;1


t  2  x 2  4 x  log 2 m  2  x 2  4 x  2  log 2 m  0  2  Nhận thấy g  x    x 3  3 x  1, h  x    x 3  3 x  9 có g   x   h   x    3 x 2  3  0,  x   0;1 .
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1) hoặc (2) có nghiệm 3
m   x  3x  1, x   0;1 m  1
ẠY

1 có nghiệm khi và chỉ khi    0  4   log 2 m  1  0  log 2 m  5  m  32.


 2  có nghiệm khi và chỉ khi    0  4   log 2 m  2   0  log 2 m  6  m  64.
ẠY
Suy ra  3
m   x  3x  9, x   0;1

m  9
 1  m  9.

Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
D

D
Do đó phương trình đã cho có nghiệm  m  64. kết hợp m nguyên dương. Vậy có 64 số.

Câu 39. Cho đồ thị hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên
tham số m để hàm số f  x  3 x  m  đồng biến trên khoảng  0;1 ? 3  ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên
3
của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA vuông góc với mặt phẳng 3.64.  2 1 . 2 
 ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng Với a  4  
2  1 thì VABC . ABC  
16

 12 10  7 2 . 
a  b c , a, b, c  Z , c tối giản. Tính a  b  c  
Câu 43. Cho khối chóp S. ABC có SA  6 , SB  2 , SC  4 , AB  2 10 và SBC  90 , ASC  120 .
A. 38 . B. 206 . C. 19 . D. 115 . Mặt phẳng  P  đi qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng  SAC  cắt cạnh
Hướng dẫn giải SA tại M . Tính tỉ số thể tích VS .MBN .
VS . ABC

L
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 6

IA

IA
IC

IC
S

FF

FF
M

O
N
N

N
B A

Gọi H và H  lần lượt là trung điểm của BC và BC  .


Ơ

Ơ
 BC  AH
Khi đó ta có   BC  AA  BC  BB  , BC  CC  , suy ra BBC C là hình chữ nhật.
 BC  AH
H

H
C
Vì E  BB , F  CC , và EF  BB , EF  CC (do EF   P  vuông góc với các cạnh bên của lăng
N

N
trụ), VS .MBN SM SN 1 SM
Ta có:  .  k, k  . Áp dụng định lí cosin ta có:
Giả sử cạnh đáy của lăng trụ là a , suy ra EF // BC và EF  BC  a VS . ABC SA SC 2 SA
Y

Y
Gọi I là trung điểm của HH  sao cho I cũng là trung điểm của EF .   60 , 
BSC ASC  120 , 
ASB  90 .
Kẻ ED  AA , D  AA , suy ra DF  AA .
U

U
Do  ABBA    ACC A  nên suy ra ED  DF . Hơn nữa dễ thấy DE  DF , nên  DEF vuông cân   
       a  6, b  2, c  4
Q

Q
Đặt SA  a , SB  b, SC  c       .
a 2
tại D . Suy ra 2ED 2  EF 2  a 2  ED  . a.b  0, b.c  4, c.a  12
2
M

M
Chu vi  DEF bằng DE  DF  EF  a 2  a  4  a  4  
2 1 . Kẻ BH  MN  BH   ASC  .


Xét hình bình hành AAH H , kẻ AK  HH  . Ta thấy, ID  AA  ID  HH  , suy ra AK // ID          1 
EF a Khi đó BH  xBM  1  x  BN  x SM  SB  1  x  SN  SB  x k a  b  1  x   c  b 
     
 AK  ID   (do  DEF vuông cân tại D ). 2 
2 2   1 x 
Khi đó, ta có diện tích hình bình hành AAH H bằng: AK . AA  AH . AH  kx.a  b  .c
ẠY


a
2
. AA 
a 3
2
. AH  AA  3 AH . ẠY 2

 
 BH .SA  0 36kx  6 1  x   0
 1
k  3
3a 2
D

D
2 2 2 2 a 32 Mặt khác, BH   ASC       
Mà AA  AH  AH  2 AH  AH   AH  .
4 2 2  BH .SC  0 12kx  4  8 1  x   0 x  1
 3
a2 3
S ABC  .
4 VS .MBN SM SN 1 1 1
Vậy  .  .  .
a 3 a 2 3 3a3 2 VS . ABC SA SC 2 3 6
Suy ra VABC . ABC  AH .S ABC  .  .
2 2 4 16
Câu 48. Cho hai số thực x , y thỏa mãn đồng thời x 2  y 2  16 , log x 2 y 2 2
1 y 2
 8x  1  1 . Biết rằng Do m là số nguyên nên m  0;1; 2;3; 4 .

tồn tại ít nhất một cặp số thực  x; y  thỏa mãn mx  3 y  3m  12  0 . Tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m thỏa mãn bài toán là
A. 10. B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
2 2
Ta có: x  y  16 suy ra tập hợp các điểm có tọa độ  x; y  nằm trên hay phía ngoài đường tròn

L
 C1  : x 2  y 2  16 .

IA

IA
Do  x; y    0; 0  không thỏa mãn điều kiện đề bài nên x 2  2 y 2  1  1 .

IC

IC
Khi đó log x  2 y 2 2
1 y 2
 8x  1  1  x 2  2 y 2  1  y 2  8x  1  x 2  y 2  8 x  0 suy ra tập hợp các

FF

FF
điểm có tọa độ  x; y  nằm trong hoặc trên đường tròn  C2  : x 2  y 2  8 x  0 .

Vậy tập hợp bộ số  x; y  thỏa mãn đề bài là các điểm nằm trong miền tô đậm.

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Nhận xét:

Đường tròn  C1  cắt đường tròn  C2  tại hai điểm phân biệt A 2; 2 3 , B 2;  2 3    
M

M
m


Đường thẳng  : mx  3 y  3m  12  0 luôn đi qua điểm cố định M  3; 4  và có hệ số góc k  
3

Gọi d1 là đường thẳng đi qua điểm M và B suy ra MB  5;  2 3  4 nên hệ số góc của đường  
ẠY

thẳng d1 : kd 

 C2 
1
2 3  4
5
; d 2 là tiếp tuyến của đường tròn  C2  đi qua M  3; 4  và tiếp xúc với

tại điểm C  4; 4  nên hệ số góc của đường thẳng d 2 : k d2  0 .


ẠY
D

D
2 3  4  m
Để tồn tại ít nhất một cặp  x; y  thì k d  k  k d   0
1 2
5 3

12  6 3
0m .
5
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KSCL ÔN THI TN THPT
TRƯỜNG THPT LAM KINH NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: Môn toán

Mã đề thi: 101
Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh
trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
A. 25. B. 20. C. 45. D. 500.

L
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

IA

IA
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  9, u2  3 . Công bội của cấp số nhân đã cho q là A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.
1 1
A. q   . B. q  3 . C. q  3 . D. q  . C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số có 2 điểm cực đại.

IC

IC
3 3
Câu 3. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

FF

FF
nào sau đây sai? y
1 2
A. V   r 2 h . B. Stp  πrl  πr . 2 2
C. h  r  l .2
D. Sxq  πrl .

O
3

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
N

N
sau:
Ơ

Ơ
O x
H

H
N

N
1 1
A. y  x 4  2 x 2  . B. y   x 4  2 x 2  .
2 2
1 1
Y

Y
C. y  x3  3 x  . D. y   x 3  3 x  .
2 2
U

U
Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 10. Cho a là số thực dương tùy ý, 2 log 3 a 4 bằng
Q

Q
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . A. 2log3 a . B. 2  4 log3 a . C. 8 log 3 a . D. 8log3 a .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin 2 x là
M

M
1 1
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật lần lượt có chiều rộng, chiều dài và chiều cao là 1, 2 và 3 . Thể tích của A. x 2  cos2 x  C . B. x 2  cos 2 x  C . C. x 2  2 cos 2 x  C . D. x 2  2cos 2 x  C .


2 2
khối hộp đó bằng
A. 1 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . Câu 12. Tính môđun của số phức z  1  5i .
Câu 6. Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  2 là A. z  6 . B. z  2 . C. z  26 . D. z  2 6 .
ẠY

A. x  3 .
2 3
B. x  17 .
3
9
C. x  .
2
7
D. x  .
2 ẠY
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3;5  trên mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là
A.  0;1;5 . B. 1;0;5 . C.  0; 3;5  . D.  0;0;5 .
D

D
 f  t  dt  4  f  u  du  5  f  x  dx
Câu 7. Nếu 1 và 2 thì 1 bằng: Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có bán kính R là
A. 9 . B.  1 . C. 1 . D. 9 .
A. R  53 . B. R  4 2 . C. R  10 . D. R  3 7 .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  3z  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n1   1;3;  4  . B. n2  1;  1;3 . C. n3  1;1;3 . D. n4   1;  1;3 . Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là
    
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1; 3; 3  và b   2; 2; 1 . Tích vô hướng a. a  b   A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
bằng 2x  2
A. 11 . B. 12 . C. 9 . D. 8 . Câu 24. Một nguyên hàm của hàm số y  2

 x  1
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với 2
A. ln  x  1 . B. ln 2  x  1 . C. ln  x 2  2 x  . D. ln 2  x 2  2 x 
 ABCD  , SA  a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  là

L
Lời giải
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

IA

IA
Chọn A
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định D   \ 0 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau
2x  2 2

IC

IC
2
x Ta có   x  1 dx   dx  2 ln x  1  C  ln  x  1  C . .
 2 0 2  2
x 1

FF

FF
y  0   0 
Câu 25. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S  A.e rt , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng  r  0  , t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

O
đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số vi khuẩn sau 10 giờ là:
A. 1 . B. 3 . C. 4 .
N D. 2 . A. 800 con. B. 900 con. C. 1000 con. D. 600 con.

N
3x  1 Lời giải
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0;2  .
x3
Ơ

Ơ
1 1 Chọn B
A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   .
H

H
3 3 Ta có: A  100 .
Câu 20. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 4 a  log 2 b  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
N

N
ln 3
Sau 5 giờ có 300 con  300  100.er .5  er .5  3  r  .
2 2 5
4 4 1
Y

Y
A. b    . B. a    . C. ab  4 . D. ab  .
a b 4 10.
ln 3
U

U
5
Số vi khuẩn sau 10 giờ là: S  100.e  900 con.
2
Câu 21. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x  26 x là
Q

Q
A.  ; 3 . B.  3; 2  . C.  2;   . D.  2;3 . Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D  có đáy là hình chữ nhật biết AB  a; AC  a 5 ,
AC  3a (Tham khảo hình vẽ bên dưới).
M

M
Câu 22. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng


A. 64 . B. 36 . C. 54 . D. 256 .

Câu 23. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  1 3 
ẠY

f  x  0
5
 0 

ẠY
D

D
f  x
 2

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


2 2 2 2 2 2
4a 3 4 5a3 C.  x  1   y  2    z  3  9 . D.  x  1   y  2    z  3  3 .
A. 2 5a 3 . B. 4a 3 . C. . D. .
3 3
Câu 34. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng   : 3 x  4 z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
x2  4x  3
Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là pháp tuyến của   ?
x 1    
A. n2   3; 4; 2  . B. n3   3; 0; 4  . C. n1   0;3; 4  . D. n4   3; 4; 0  .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;1;0 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa
Câu 28. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây

L
độ là

IA

IA
đúng? A. 1;1;0  . B. 1;0;0  . C. 1;0;1 . D.  0;1;1 .

IC

IC
Câu 36. Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .

FF

FF
1 18 4 1
A. . B. 10 . C. . D. .
1500 5 3.103 500

O
a 17
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD  . Hình chiếu vuông góc H
2
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa
N

N
Câu 29. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x , y  x  2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích hai đường SD và HK bằng
Ơ

Ơ
của  H  bằng a 3 a 3 3a a 21
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5
H

H
 x  1 ln x  2
N

N
Câu 38. Cho hàm số F  x  , biết F 1  4 và F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   .
1  x ln x
Tính giá trị F  e  .
Y

Y
A. ln 1  e   2  e . B. ln 1  e   3  e .
U

U
10 16 7 8
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
3 3 3 3 C. 2 ln 1  e   1 . D. ln  2  e   3  e .

Câu 30. Cho các số phức z1  2  3i , z2  1  4i . Phần ảo của số phức z1 z2 là x 1


M

M
Câu 39. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng
A.  5i . B. 5 . C. 5i . D. 5 . xm


( ; 2) .
Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức z  i  3  4i  là
A. 1;   . B. 1;    . C. (2;  ) . D. [2;  ) .
A. M  4; 3 . B. P  4;3 . C. N  4;3 . D. Q  4; 3 .
  Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 6 .Trên đường tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho
ẠY

   
hai véc tơ u  2 a  3mb và v  ma  b vuông là:
 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a   2;1; 2  , b  0;  2; 2 . Tất cả giá trị của m để
  ẠY
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây AB bằng 3, biết diện tích tam giác SAB bằng 9 10 . Tính
thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.
189
D

D
 26  2 11 2  26 26  2 26  2 A. . B. 54 . C. 27 . D. 162 .
A. . B. . C. . D. . 8
6 18 6 6
Câu 41. Cho p, q là các số thực dương thỏa mãn log9 p  log12 q  log16  p  q  . Tính giá trị của biểu
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
p
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình của  S  là thức A  .
q
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  3 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
1 5 1  5 1  5 1 5 Câu 48. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f  0   0, f   0   0 và thỏa mãn hệ thức
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
2 2 2 2 f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  , x   .

Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho f ( x)  x3  3x  m  16,   0;3 1
Biết   x  1 e f  x  dx  a.e 2  b , với a; b   . Giá trị của a  b bằng.
. Tổng tất cả các phần tử của S bằng 0
A. 104 . B. 104 . C. 96 . D. 96 . 2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
Câu 43. Cho phương trình log 32  3 x   2  m  1 log 3 x  4m  4  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả 3

L
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 1;9  là Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có AB  a , AC  a 3 , SB  2a và    BCS
ABC  BAS   90 . Biết sin

IA

IA
3  1  3  2  11
A.  ; 2  . B.  ;1  . C.  ;1 . D.  ;1 . của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2  2  4  3  11

IC

IC
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x)  f  ( x)  e x , x   và f (0)  2 . Tất cả các nguyên hàm của A. . B. . C. . D. .
9 9 6 3

FF

FF
f ( x )e 2 x là 5 4 3 2
Câu 50. Cho hàm số y  ax  bx  cx  dx  ex  f với a, b, c, d , e, f là các số thực, đồ thị của hàm số
x x 2x x
A. ( x  2)e  e  C . B. ( x  2)e  e  C . y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f 1  2 x   2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

O
C. ( x  1)e x  C . D. ( x  1)e x  C .
N y

N
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: 2
Ơ

Ơ
1 1 x
O
H

H
3 3
N

N
Số nghiệm thuộc đoạn  0; 2  của phương trình f  cos x   2 là:
Y

Y
 3   1 1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . A.   ; 1 . B.   ;  . C.  1; 0  . D. 1;3 .
U

U
 2   2 2
Q

Q
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc ba xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Hỏi hàm số y  2023 f  x 2  2 x   2024 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 0  y  2020 và 3  3x  6  9 y  log3 y3 ?
x

A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 2019 .
HƯỚNG DẪN GIẢI C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Hướng dẫn giải

Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 , suy ra hàm số cũng đồng
trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
biến trên khoảng  ; 2  .
A. 25. B. 20. C. 45. D. 500.

Hướng dẫn giải Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật lần lượt có chiều rộng, chiều dài và chiều cao là 1, 2 và 3 . Thể tích của

L
khối hộp đó bằng

IA

IA
Áp dụng quy tắc cộng: A. 1 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Số cách chọn ra một học sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường là 25  20  45. Hướng dẫn giải

IC

IC
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  9, u2  3 . Công bội của cấp số nhân đã cho q là V  1.2.3  6
1 1

FF

FF
A. q   . B. q  3 . C. q  3 . D. q  . Câu 6. Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  2 là
3 3
9 7
Hướng dẫn giải A. x  3 . B. x  17 . .
C. x  D. x  .
2 2

O
Hướng dẫn giải
u2 3 1
Ta có u2  u1.q  q    .
N

N
u1 9 3
Điều kiện x  1  0  x  1 .
Ơ

Ơ
Câu 3. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận Phương trình log 4 ( x  1)  2  x  1  16  x  17 (nhận)
nào sau đây sai? Vậy nghiệm của phương trình x  17
H

H
2 3 3
1 2
A. V   r 2 h .  f  t  dt  4  f  u  du  5  f  x  dx
2 2 2
B. Stp  πrl  πr . C. h  r  l . D. Sxq  πrl .
N

N
3 Câu 7. Nếu 1 và 2 thì 1 bằng:
Hướng dẫn giải A. 9 . B.  1 . C. 1 . D. 9 .
Y

Y
Hướng dẫn giải
U

U
3 2 3 2 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  t  dt   f  u  du  4  5  1 .
Q

Q
1 1 2 1 2

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới.
M

M
Ta có l 2  h 2  r 2  h 2  l 2  r 2 , suy ra đáp án C sai.
A, B, D đúng theo lý thuyết.


Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau:
ẠY

ẠY
D

D
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số có 2 điểm cực đại.


Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hướng dẫn giải
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2
Ta có z   1
2
  5  6.
Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3;5  trên mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -4, hàm số không có giá trị lớn nhất.
A.  0;1;5 . B. 1;0;5 . C.  0; 3;5  . D.  0;0;5 .
Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Hướng dẫn giải
Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Khi chiếu điểm M (1; 3;5) lên mặt phẳng  Oxz  thì hoành độ và cao độ giữ nguyên, tung độ

L
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? bằng 0.

IA

IA
y Vậy hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là 1;0;5 .

IC

IC
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có bán kính R là
A. R  53 . B. R  4 2 . C. R  10 . D. R  3 7 .

FF

FF
Hướng dẫn giải
2 2 2
Ta có  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0   x  2    y  1   z  3  10 .

O
O x
Vậy bán kính mặt cầu  S  là R  10 .
N

N
4 12 4 1 2
A. y  x  2 x  . B. y   x  2 x  .
Ơ

Ơ
2 2 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  3z  4  0 có một vectơ pháp
3 1 3 1 tuyến là
C. y  x  3 x  . D. y   x  3 x  .    
H

H
2 2 A. n1   1;3;  4  . B. n2  1;  1;3 . C. n3  1;1;3 . D. n4    1;  1;3 .
Hướng dẫn giải
N

N
    
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c và có hệ số a  0 . Nên
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1; 3; 3  và b   2; 2; 1 . Tích vô hướng a. a  b  
Y

Y
1 bằng
chọn hàm số y  x 4  2 x 2  . A. 11 . B. 12 . C. 9 . D. 8 .
2
U

U
Câu 10. Cho a là số thực dương tùy ý, 2 log 3 a 4 bằng Hướng dẫn giải
Q

Q
   
A. 2log3 a . B. 2  4 log3 a . C. 8 log 3 a . D. 8log3 a . Từ bài toán ta có a  b  1   2  ; 3  2; 3  1 hay a  b   3;1; 2  .
Hướng dẫn giải
M

M
  
Với a là số thực dương khi đó 2.log 3 a 4  8log 3 a .
 
Do đó a. a  b  1.3  3.1  3.2  12 .


  
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin 2 x là 
Vậy a. a  b  12 .
21 1
A. x  cos2 x  C . 2
B. x  cos 2 x  C . C. x 2  2 cos 2 x  C . 2
D. x  2cos 2 x  C . Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
ẠY

2 2
Hướng dẫn giải

1
ẠY
 ABCD  , SA  a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
D

D
 f  x  dx    2 x  sin 2 x  dx  x
2
Ta có  cos2 x  C . Hướng dẫn giải
2

Câu 12. Tính môđun của số phức z  1  5i .


A. z  6 . B. z  2 . C. z  26 . D. z  2 6 .
Hướng dẫn giải
S Hướng dẫn giải

1
log 4 a  log 2 b  2  log2 a  log2 b  2
a 2 2
A D 2
a 4
 log 2 a  2log 2 b  4  log 2  a.b 2   4  ab2  16  a    .
B a C b

BC  AB  2

L
Câu 21. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x  26 x là
(+) Ta có   BC   SAB   hình chiếu vuông góc của SC lên  SAB  là SB .
BC  SA  A.  ; 3 . B.  3; 2  . C.  2;   . D.  2;3 .

IA

IA
.
(+) Góc giữa SC và  SAB  là góc CSB Hướng dẫn giải

IC

IC
Ta có .
(+) Xét SAB có SB  SA2  AB 2  a 3 .

FF

FF
2

BC 2 x  26  x  x 2  6  x  x 2  x  6  0   3  x  2 .

(+) tan CSB   30 .
 CSB
SB Vậy tập nghiệm bất phương trình là  3; 2  .

O
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định D   \ 0 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Câu 22. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
N

N
x  2 0 2  trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 64 . B. 36 . C. 54 . D. 256 .
Ơ

Ơ
y  0   0 
Hướng dẫn giải
H

H
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
N

N
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Y

Y
U

U
Ta thấy f   x  đổi dấu ba lần nhưng tại x  0 hàm số không xác định. Do đó hàm số chỉ có hai
điểm cực trị.
Q

Q
3x  1
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0;2  .
x3
Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD .
M

M
1 1 Từ giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ r  4  h  AD  DC  2r  8  l .
A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   .
3 3 Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rl  2 .4.8  64 .


Hướng dẫn giải
Câu 23. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 0;2 .
x  1 3 
ẠY

Ta có: y  
8
 x  3
2
 0, x  0;2 .
ẠY f  x  0
5
 0 

D

D
1 1 f  x
y  0  , y  2    5  Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M  .
3 3
 2
Câu 20. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 4 a  log 2 b  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2 2
4 4 1
A. b    . B. a    . C. ab  4 . D. ab  .
a b 4 Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là Tailieudoc.vn
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Hướng dẫn giải

5
3 f  x  5  0  f  x  .
3
5
Ta có phương trình f  x  là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
3

L
5
y  f  x  , y  . Do vậy số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 bằng số giao điểm
3

IA

IA
5
của 2 đồ thị y  f  x  , y  .
3

IC

IC
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình 3 f  x   5  0 có 3 nghiệm thực.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

FF

FF
2x  2
Câu 24. Một nguyên hàm của hàm số y  là 4a 3 4 5a3
 x  1
2
A. 2 5a3 . B. 4a 3 . C. . D. .
3 3

O
2
A. ln  x  1 . B. ln 2  x  1 . C. ln  x 2  2 x  . D. ln 2  x 2  2 x 
Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải
N

N
2x  2 2 2
Ta có   x  1 dx   dx  2 ln x  1  C  ln  x  1  C . .
Ơ

Ơ
2
x 1
H

H
Câu 25. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S  A.e rt , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng  r  0  , t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
N

N
đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số vi khuẩn sau 10 giờ là:
Y

Y
A. 800 con. B. 900 con. C. 1000 con. D. 600 con.
U

U
Hướng dẫn giải
Q

Q
Ta có: A  100 .
Ta có BC  AC 2  AB 2  2a , AA  AC 2  AC 2  2a .
ln 3
Sau 5 giờ có 300 con  300  100.er .5  er .5  3  r  .
M

M
5 Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V ABCD . AB C D   2 a.2 a.a  4 a 3 .


ln 3
10.
Số vi khuẩn sau 10 giờ là: S  100.e 5
 900 con. x2  4 x  3
Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D  có đáy là hình chữ nhật biết AB  a; AC  a 5 ,
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
ẠY

AC  3a (Tham khảo hình vẽ bên dưới).


ẠY Hướng dẫn giải
D

D
Tập xác định D   \ 1 .

4 3 4 3
1  2 1  2
x2  4 x  3 2
x x   và lim x  4 x  3  lim x x   nên đồ
Ta có lim  lim
x  x 1 x  1 1 x  x 1 x  1 1
 2 
x x x x2
thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
x2  4x  3  x  1 x  3  lim x  3  2 và 3 2
 32 
4
Ta có lim  lim   2 4 2 4
2x 2 2x x2 10
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
S   x dx   x   x  2  dx   x d x    
x  x  2 dx     2x   .
3  
2
x  4x  3  x  1 x  3  lim x  3  2 nên đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 cũng 0 2 0 2  3 2  3
lim  lim   0  2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
không có đường tiệm cận đứng. Câu 30. Cho các số phức z1  2  3i , z2  1  4i . Phần ảo của số phức z1 z2 là
A.  5i . B. 5 . C. 5i . D. 5 .
Câu 28. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
Hướng dẫn giải

L
đúng?
Ta có: z1 z2   2  3i 1  4i   14  5i

IA

IA
Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức z  i  3  4i  là

IC

IC
A. M  4; 3 . B. P  4;3 . C. N  4;3 . D. Q  4; 3 .

FF

FF
Hướng dẫn giải

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . Ta có: z  i  3  4i   4  3i . Do đó điểm biểu diễn cho z là N  4;3 .

O
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
 
Hướng dẫn giải
N Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a   2;1; 2  , b  0;  2; 2 . Tất cả giá trị của m để  

N
     
Do nhánh tiến đến  của đồ thị đi lên nên a  0 hai véc tơ u  2 a  3mb và v  ma  b vuông là:
Ơ

Ơ
Do đồ thị cắt trục tung tạo điểm có tung độ lớn hơn 0 nên d  0
 26  2 11 2  26 26  2 26  2
y  3ax 2  2bx  c A. . B. . C. . D. .
6 18 6 6
H

H
 2b
 x1  x2   3a  0 b  0 Hướng dẫn giải
N

N
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị x1, x2 thỏa:   .
 x .x  c  0 c  0      
 1 2
3a  
Ta có: u  2 a  3mb  4; 2  3m 2; 4  3m 2 và v  ma  b  2m; m  2; 2m  2 .  

Y

Y
Câu 29. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x , y  x  2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích  
Khi đó: u.v  0  8m  2  3m 2 m  2  4  3m 2 2 m  2  0    
U

U
của  H  bằng  26  2
 9m 2 2  6m  6 2  0  m  .
Q

Q
6

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
M

M
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình của  S  là


2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  3 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  9 . D.  x  1   y  2    z  3  3 .
10 16 7 8
A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
ẠY

3 3

Hướng dẫn giải


3 3
ẠY Bán kính mặt cầu r  d  I ,  P   
2  1  2  2.3  1
2
22   1   2 
2
 3.
D

D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x và y  x  2 :
2 2 2
Phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  3  9 .
 x  2 x  2
x  x2   2   2  x  4. Câu 34. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng   : 3 x  4 z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
 x   x  2   x  5x  4  0
pháp tuyến của   ?
   
Diện tích hình phẳng  H  là A. n2   3; 4; 2  . B. n3   3; 0; 4  . C. n1   0;3; 4  . D. n4   3; 4; 0  .
Hướng dẫn giải

Mặt phẳng   có phương trình tổng quát dạng Ax  By  Cz  D  0 với A2  B 2  C 2  0 thì



có một vectơ pháp tuyến dạng n   A; B; C  .

Do đó mặt phẳng   : 3 x  4 z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n3   3; 0; 4  .

Câu 35. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;1;0 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa

L
độ là

IA

IA
A. 1;1;0  . B. 1;0;0  . C. 1;0;1 . D.  0;1;1 .

IC

IC
Câu 36. Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .

FF

FF
1 18 4 1 Trong  ABCD  có HK là đường trung bình của ABD nên HK // BD .
A. . B. 10 . C. . D. .
1500 5 3.103 500
Hướng dẫn giải

O
Vẽ HM  BD  M  BD  :
5 5
- Số các số tự nhiên có 6 chữ số là 9.10  n     9.10 .
 HK // BD
N

N
Vì   HK //  SBD  , mà SD   SBD   d  HK , SD   d  HK ,  SBD   .
- Số các số tự nhiên có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng 1400 :  BD   SBD 
Ơ

Ơ
Do 1400  23.52.7 nên có 3 trường hợp sau:  HM  BD
Ta có   BD   SHM  , mà BD   SBD    SBD    SHM  .
H

H
6!  SH  BD
TH1: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 2 ; 2 ; 2 ; 5 ; 5 ; 7  Có  60 số.
N

N
2!3!
Trong mặt  SHM  vẽ HN  SM tại N  SM .
6!
TH2: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 5 ; 7  Có  360 số.
Y

Y
2!  SBD    SHM 

U

U
6! Ta có  SBD    SHM   SM  HN   SBD  .
TH3: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 1 ; 1; 8 ; 5 ; 5 ; 7  Có  180 số.  HN  SM
Q

Q
2!2! 
Vậy có 60  360 180  600 số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A có tích các chữ số bằng
Vậy khoảng cách từ d  HK ,  SBD    d  H ,  SBD    HN .
M

M
1400 .

Gọi B là biến cố: “Chọn được số tự nhiên có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng 1400 ”. Gọi O là giao điểm của AC và BD .


600 1 AO a 2 3 3a 2 a 5
 n  B   600  P  B    . Ta thấy HM   ; MD  BD  nên HD  HM 2  MD 2  .
9.105 1500 2 4 4 4 2
ẠY

Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD 
a 17
2
. Hình chiếu vuông góc H

của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa
ẠY Do SHD vuông tại H nên SH  SD 2  HD 2  a 3 .

1 1 1 SH .HM a 3
D

D
SHM vuông tại H , đường cao HN :    HN   .
hai đường SD và HK bằng HN 2 SH 2 HM 2 SH 2  HM 2 5
a 3 a 3 3a a 21
A. . B. . C. . D. .  x  1 ln x  2
5 7 5 5 Câu 38. Cho hàm số F  x  , biết F 1  4 và F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   .
1  x ln x
Hướng dẫn giải Tính giá trị F  e  .
A. ln 1  e   2  e . B. ln 1  e   3  e .
C. 2 ln 1  e   1 . D. ln  2  e   3  e . 1
AH  AB  3 2 .
2
Hướng dẫn giải
 r  OA  OH 2  AH 2  9  18  3 3 .
1 1
Vậy: Vchop   r 2h   .27.6  54 .
 x  1 ln x  2 dx  x ln x  1  ln x  1
dx
3 3
Ta có :  1  x ln x  1  x ln x Câu 41. Cho p, q là các số thực dương thỏa mãn log9 p  log12 q  log16  p  q  . Tính giá trị của biểu
 1  ln x  d 1  x ln x 
p

L
  1  dx   dx  
 1  x ln x  1  x ln x thức A 
q
.

IA

IA
 F  x   x  ln 1  x ln x  C
1 5 1  5 1  5 1 5
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
F 1  4  1  C  4  C  3  F  x   x  ln 1  x ln x  3 .

IC

IC
2 2 2 2
 F  e   ln 1  e   3  e . Hướng dẫn giải

FF

FF
x 1
Câu 39. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  p  9t
xm 
Đặt t  log9 p  log12 q  log16  p  q   q  12t

O
( ; 2) .
 p  q  16t
A. 1;   . B. 1;    . C. (2;  ) .
N D. [2;  ) . 

N
Hướng dẫn giải  9t  12t  p  q  16t 1 .
Ơ

Ơ
m  1 t t 2t t
TXĐ: D   \ m . Ta có: y  2
9 12 3 3
Chia hai vế của 1 cho 16t , ta được:       1        1
 x  m
H

H
 16   16  4 4
m  1  0 m  1
N

N
Để hàm số nghịch biến trên (; 2) thì    m  2.  3 t 1  5
 m  2 m  2 l 
2t t   
 3  3  4 2
Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 6 .Trên đường tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho       1  0  
Y

Y
 4  4  3 t 1  5
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây AB bằng 3, biết diện tích tam giác SAB bằng 9 10 . Tính     n
U

U
thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.  4  2
189
Q

Q
A. . B. 54 . C. 27 . D. 162 . t
p  3  1  5
8 Giá trị cần tính A     .
Hướng dẫn giải q 4 2
M

M
S Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho f ( x)  x3  3x  m  16,   0;3


. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 104 . B. 104 . C. 96 . D. 96 .
Hướng dẫn giải
ẠY

O
B ẠY f ( x)  x3  3x  m  16,   0;3
 16  x 3  3 x  m  16, x   0;3
D

D
H
 16  m  x 3  3 x  16  m, x   0;3
A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên AB , khi đó: 16  m  min  x3  3x 
 0;3
2 2 
OH  3  SH  SO  OH  36  9  3 5 . 16  m  max
 0;3
 x3  3x 
2.SSAB 18 10
SSAB  9 10  AB   6 2. Xét hàm y  x 3  3 x với x   0;3
SH 3 5
 x  1   0;3 C. ( x  1)e x  C . D. ( x  1)e x  C .
y  3 x 2  3 ; y  0   .
 x  1   0;3 Hướng dẫn giải
Mà y  0   0; y 1  2; y  3  18  min  x 3  3 x   2; max  x 3  3 x   18 Ta có
0;3 0;3

 16  m  2 
f ( x)  f  ( x)  e  x  f ( x)e x  f  ( x)e x  1   f ( x)e x   1  f ( x)e x  x  C
Vậycó   14  m  2 .
 16  m  18
Tổng các giá trị của m là 104 . Vì f (0)  2  2  e 0  C  C  2  f ( x)e2 x  ( x  2)e x .

L
Câu 43. Cho phương trình log 32  3 x   2  m  1 log 3 x  4m  4  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả Vậy  f ( x )e
2x
 
dx   ( x  2)e x dx   ( x  2)d e x  ( x  2)e x   e x d( x  2)

IA

IA
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 1;9  là
 ( x  2)e x   e x dx  ( x  2)e x  e x  C  ( x  1)e x  C .

IC

IC
3  1  3  2 
A.  ; 2  . B.  ;1  . C.  ;1 . D.  ;1 . Phân tích: Bài toán cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn điều kiện chứa tổng của f ( x ) và f  ( x)
2  2  4  3 
đưa ta tới công thức đạo hàm của tích (u.v)  u  v  u  v với u  f ( x ) . Từ đó ta cần chọn hàm

FF

FF
Hướng dẫn giải
D cho phù hợp
2
log32  3x   2  m  1 log3 x  4m  4  0   log3 x  1  2  m  1 log3 x  4m  4  0 * Tổng quát: Cho hàm số y  f ( x) và y  g ( x) liên tục trên K , thỏa mãn

O
f  ( x)  g ( x) f ( x )  k ( x) (Chọn v  e G ( x ) ).
Đặt t  log 3 x , vì x  1;9  nên t   0; 2  .
N

N
Ta có f  ( x)  g ( x) f ( x )  k ( x)  eG ( x ) f  ( x )  g ( x)eG ( x ) f ( x)  k ( x)eG ( x ) .
2
Phương trình * trở thành  t  1  2  m  1 t  4m  4  0
Ơ

Ơ

 
 eG ( x ) f ( x)  k ( x)eG ( x )  eG ( x ) f ( x)   k ( x)e G ( x ) dx  f ( x)  e G ( x )  k ( x)eG ( x ) dx .
H

H
3  t2 Với G ( x ) là một nguyên hàm của g ( x ) .
 t 2  2t  1  2mt  2t  4m  4  0  t 2  2mt  4m  3  0  2m  ** . (vì t   0; 2  ).
2t
N

N
Bản chất của bài toán là cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn điều kiện chứa tổng của f ( x ) và
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt x  1;9  thì phương trình **  có hai nghiệm f  ( x) liên quan tới công thức đạo hàm của tích (u.v)  u v  u.v với u  f ( x ) . Khi đó ta cần
Y

Y
phân biệt t   0; 2  . chọn hàm D thích hợp. Cụ thể, với bài toán tổng quát:
U

U
Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  , y  h  x  , y  k  x  liên tục trên K , g  x   0 với x  K
3  t2 t 2  4t  3 t  1   0; 2 
Ta đặt f  t    f  t    f  t   0   .
Q

Q
2 và thỏa mãn g  x  . f   x   h  x  . f  x   k  x 
2t  t  2 t  3   0; 2 
v h  x  v h  x
M

M
Bảng biến thiên Ta sẽ đi tìm v như sau:    dx   dx
v g  x v g  x


h x 
h  x  g x dx
Khi đó: ln v   dx  v  e  
g  x

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


ẠY

ẠY
D

D
3 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra:  2m  2   m  1 .
2 4

Câu 44. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x)  f  ( x)  e  x , x   và f (0)  2 . Tất cả các nguyên hàm của Số nghiệm thuộc đoạn  0; 2  của phương trình f  cos x   2 là:
2x
f ( x )e là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
A. ( x  2)e x  e x  C . B. ( x  2)e 2 x  e x  C .
Hướng dẫn giải  3x 1  x  2  3 y  log3 y
 3x 1  x  1  3 y  log 3  3 y 
x  1
Nhìn vào đồ thị ta xét phương trình f  x   2  
 x  1  3x 1  x  1  3log3 3 y   log3  3 y  * .
Xét hàm số f  t   3t  t . Ta có: f   t   1  3t.ln 3  0, t .
Nên từ đó ta có :
Suy ra hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên  .
 cos x  1 Do đó *  f  x  1  f  log 3  3 y    x  1  log3  3 y   x  2  log3 y  y  3x 2 .
f  cos x   2    x  k k  
 cos x  1

L
Vì y   0; 2020  nên 3 x  2  2020  x  2  log 3 2020  x  2  log 3 2020

IA

IA
Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn  0; 2   0  k  2  0  k  2 Do x; y   nên x  2;3; 4;5;6;7;8 .
Ứng với mỗi giá trị nguyên của x cho ta 1 giá trị nguyên của y .

IC

IC
mà k    k  0;1; 2 Vậy có 7 cặp số nguyên  x; y  thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f  0   0, f   0   0 và thỏa mãn hệ thức

FF

FF
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc khoảng  0; 2  .
f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  , x   .
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc ba xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

O
1
Biết   x  1 e f  x  dx  a.e 2  b , với a; b   . Giá trị của a  b bằng.
0
N

N
2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
3
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
H

H
Ta có f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x 
N

N
   f  x  . f   x   18x 2 dx    3x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  dx
Y

Y
1  
Hỏi hàm số y  2023 f  x 2  2 x   2024 có bao nhiêu điểm cực trị?    f 2  x   6 x 3  dx     3 x 2  x  f  x   dx
U

U
2 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
1 2
Q

Q
Hướng dẫn giải  f  x   6 x3   3x 2  x  f  x   C , với C là hằng số.
2
Do hàm số y  f  x  có đúng hai điểm cực trị x  1, x  1 nên phương trình f   x   0 có hai Mặt khác: theo giả thiết f  0   0 nên C  0 .
M

M
nghiệm bội lẻ phân biệt x   1, x  1 .
1 2
Ta có y  2023  2 x  2  f   x 2  2 x  . Khi đó f  x   6 x3   3x 2  x  f  x 1 , x   .


2
2 x  2  0 2 x  2  0 x  1
    f  x   2x
y  0   x 2  2 x  1   x 2  2 x  1  0   x  1  2 . 1  f 2  x   12 x3   6 x 2  2 x  f  x    f  x   2 x   f  x   6 x 2   0   2
.
 x2  2x  1  x2  2 x  1  0 x  1 2  f  x   6 x
ẠY

  
Do y  0 có 3 nghiệm bội lẻ nên suy ra hàm số y  2023 f  x 2  2 x   2024 có 3 điểm cực trị. ẠY Trường hợp 1: Với f  x   6 x 2 , x   , ta có f   0   0 (loại).

Trường hợp 2: Với f  x   2 x, x   , ta có :


D

D
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 0  y  2020 và 3x  3x  6  9 y  log3 y3 ?
1
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 2019 . 1 1
  x  1 e2 x  1 2x
f  x e 3 2 1
Hướng dẫn giải   x  1 e dx    x  1 e2 x dx      dx  e 
0 0  2 0 0
2 4 4
Ta có: 3x  3x  6  9 y  log3 y3
 3x  3x  6  9 y  3log3 y
 3 1 1 a3 6
 a  4 Vậy VSABC  SD. BA.BC  .
  a  b  1. 3 2 6
b   1 5 4 3 2
 4 Câu 50. Cho hàm số y  ax  bx  cx  dx  ex  f với a, b, c, d , e, f là các số thực, đồ thị của hàm số
y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f 1  2 x   2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có AB  a , AC  a 3 , SB  2a và    BCS
ABC  BAS   90 . Biết sin

11 y
của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC . 2
11

L
2a3 3 a3 3 a3 6 a3 6

IA

IA
A. . B. . C. . D. . x
9 9 6 3 1 1
Hướng dẫn giải 3 O 3

IC

IC
S

FF

FF
 3   1 1
A.   ; 1 . B.   ;  . C.  1; 0  . D. 1;3 .

O
 2   2 2

Hướng dẫn giải


N

N
Ơ

Ơ
H y
A 2
H

H
D
N

N
C B 1 1 x
3 O 3
Y

Y
- Dựng SD   ABC  tại D .
 BA  SA
U

U
Ta có:   BA  AD .
 BA  SD
Q

Q
 BC  SD
Và:   BC  CD
 BC  SC Cách 1: Ta có: g  x   f 1  2 x   2 x 2  1  g   x   2 f  1  2 x   4 x.
M

M
 ABCD là hình chữ nhật  DA  BC  a 2 , DC  AB  a . Có: g   x   0  2 f  1  2 x   4 x  0  f ' 1  2 x   2 x (1).
 là góc giữa SB và
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  SAC   BSH


Đặt t  1  2 x , bất phương trình 1 trở thành f   t   t  1 .
mặt phẳng  SAC 
Vẽ đường thẳng y  x  1 . Trên cùng đồ thị, ta thấy đường thẳng y  x  1 nằm trên đồ thị hàm

11   BH  d  B,  SAC    d  D,  SAC   
 sin BSH
1

11
1 . số f   x  trên khoảng 1;3  f   t   t  1  1  t  3  1  1  2 x  3  1  x  0.
11 SB SB SB d 2  D,  SAC   SB 2
ẠY

- Lại có :
1

1

1

1

1

1

1
d 2  D,  SAC   DS 2 DA2 DC 2 SB 2  BD 2 DA2 DC 2 SB 2  3a 2 2a 2

1

3
 2 .
ẠY Vậy hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  1;0  .

Cách 2: Ta có: g  x   f 1  2 x   2 x 2  1  g   x   2 f  1  2 x   4 x.
D

D
 SB 2  6a 2  SB  a 6 Có g   x   0  f ' 1  2 x   2 x  f ' 1  2 x   (1  2 x)  1.
11 1 3  
- Từ 1 và  2  suy ra:    11  11
SB 2 2
SB  3a 2
2a 2  SB  a
2 2
 3  SB  a 3 Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y  f '  t  và y  t  1,  t  1  2 x  .
Theo giả thiết SB  2a  SB  a 6  SD  a 3 .
t  1 1  2 x  1 x  0
Từ đồ thị ta có f '  t   t  1   . Khi đó g '  x   0    .
t  3 1  2 x  3  x  1
Ta có bảng xét dấu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
THANH HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 6 trang) Mã đề thi: 101
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0  .
Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:....................................................

L
Cách 3: Cách trắc nghiệm.

IA

IA
2
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã
Ta có: g  x   f 1  2 x   2 x 2  1  g   x   2 f  1  2 x   4 x.
cho là

IC

IC
Ta lần lượt thử các đáp án. A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

FF

FF
 3 
Thử đáp án A: Chọn x  1, 25    ; 1  g '  1, 25  2 f '  3,5  5.
 2 

O
Nhìn đồ thị f '  x  ta thấy f '  3,5  0  g '  1, 25  0  loại đáp án#A.
N

N
 1 1
Thử đáp án B: Chọn x  0, 25    ;   g '  0, 25  2 f '  0,5  1.
 2 2
Ơ

Ơ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Nhìn đồ thị f '  x  ta thấy f '  0,5   0  g '  0, 25   0  loại đáp án B
H

H
A.  ; 2  . B.  0;2 . C.  0;   . D.  2;0  .
N

N
Thử đáp án C: Chọn x  0,5   1;0   g '  0,5  2 f '  2   2. Câu 3: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   3 là
A. x  3 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  5 .
Nhìn đồ thị f '  x  ta thấy f '  2   0  2 f '  2   0  g '  0,5   0  Chọn đáp án C
Y

Y
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
U

U
Thử đáp án D: Chọn x  2  1;3  g '  2   2 f '  3  8.
Q

Q
Nhìn đồ thị f '  x  ta thấy f '  3  0  2 f '  3  0  g '  2   0  loại đáp án D
M

M


A. y   x 4  x 2  7 . B. y   x3  3 x  1 . C. y  x 3  3 x  1 . D. y  x 4  3 x 2  1 .
Câu 5: Thể tích của khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng?
A. 4 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
3
ẠY

ẠY
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y  9 x  16 . B. y  9x  20 .
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  8 bằng:
2
C. y  9 x  20 . D. y  9 x  16 .
D

D
A. 2 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 , công sai d  2 . Giá trị của u4 bằng
A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 40 .
4
Câu 9:  x dx bằng
1 5 Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của hình
A. 5x 5  C B. 4x3  C C. x C D. x5  C
5 nón đã cho bằng
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. 48 .
Câu 22: Thể tích của khối cầu có bán kính r  3 là
A. 48 . B. 64 . C. 36 . D. 8 .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  3x  log x 2  1  
3x x 2  1 3x 1
A. y   . B. y   .

L
ln 3 ln10 ln 3  x 2  1 ln10

IA

IA
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2 x ln10 2x
C. y  3x ln 3  . D. y  3x ln 3  .
A. 1. B. 1. C. 0 . D. 5 .
x2  1 x 2
 1 ln10

IC

IC
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0;2 là Câu 24: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình lập phương. B. Hình vuông. C. Hình chóp. D. Hình lăng trụ.

FF

FF
A. max f  x   0 . B. max f  x   64 . C. max f  x   9 . D. max f  x   1 .
0;2 0;2 0;2 0;2 Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
n1 A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 .
Câu 12: Cho dãy số  un  với un  . Tính u5 .

O
n f  x dx  6 x 2  2sin 2 x  C , khi đó f  x  bằng
Câu 26: Cho 
6 5
A. 5. .
B. C. . D. 1. A. 6 x  4cos 2 x . B. 2 x3  cos 2 x . C. 12  2cos 2 x . D. 12 x  4 cos 2 x .
N

N
5 6
Câu 13: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? Câu 27: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
Ơ

Ơ
2 2
A. y  log 5 x . B. y  log 0,2 x . C. y  log 2018 x . D. y  log 7 x .
1 
3 A. S   ; 2  . B. S   ; 2  . C. S   2;   . D. S   1; 2  .
H

H
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 
Câu 28: Cho cấp số nhân  u  với u1  2 , u2  4 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
N

N
e x 1 1
A.  e x dx  C. B.  dx  ln x  C .
x 1 x A. 1024 . B. 1026 . C. 2046 . D. 2040 .
x e1
Y

Y
e 1 Câu 29: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là
C.  x dx  C . D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
e 1 2 nữ bằng
U

U
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao bằng h  6 . Thể tích của khối chóp bằng 1 8 2 7
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
A. 6. B. 2. C. 3. D. 12. 15 15 15 15
Câu 16: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x2  1 . Câu 30: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là
M

M
A.  1;3 . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  0;3  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
2 x  1 A. . B. . C. . D. .


Câu 17: Tiệm cận tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là 4 6 3 2
x 1 Câu 31: Cho khối cầu có thể tích là 36 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. x  2 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  2 . A. 18 . B. 36 . C. 12 . D. 16 .
Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và BC  a 3 . Thể tích của khối
ẠY

A.
1
3
log 2 a . B. 3log 2 a .
5
C. 3  log 2 a . D.
1
3
 log 2 a . ẠY
nón được tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng

A.
2 a 3
. B.
a 2
.
3
C. 2 a3 . D.
 a3 3
.
D

D
Câu 19: Tập xác định của hàm số y   x  3 là 3 3 3
A. D   . B. D  3;   . C. D   3;   . D. D   \ 3 . Câu 33: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a . Thể tích khối
trụ bằng:
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số y  e2 x1 là 2 a 3  a3
A.  a 3 . B. . C. . D. 2 a 3 .
1 2 x 1 1 2 x 1 3 3
A. e x  C . B. e C . C. e2 x1  C . D. 2e C .
2 2 Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3
A. D   1;3 B. D   ; 1   3;   5 2 5
A. R  . B. R  5 2 . C. R  5 . D. R  .
C. D   1;3 D. D   ; 1  3;   2 2
Câu 35: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V Câu 43: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.
của khối chóp đã cho:
2a 3 14a 3 2a 3 14a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 6 6
ax  1
Câu 36: Cho hàm số y  (a , b , c  ) có bàng biến thiên như sau:

L
bx  c

IA

IA
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f  
x  1  1  x  3  4 x  1  m có hai nghiệm phân

IC

IC
biệt?
A. 7 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
Câu 44: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ dưới

FF

FF
đây
Trong các số a , b , c có bao nhiêu số dương?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

O
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên y nằm trong khoảng  2024;    sao cho với mỗi giá trị của y tồn
2
N

N
tại nhiều hơn hai số thực x thỏa mãn x 2  y   x 2  x  .2024 x  y   2 x 2  x  y  .2024 x  x ?
A. 2023 . B. 2024 . C. 4046 . D. 2022 .
Ơ

Ơ
Câu 38: Có 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân các số
H

H
trên hai quả với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 10 ?
48 16 8 16
. . . .
N

N
A. B. C. D. Đặt g ( x)  3 f ( x 3  3 x  m)  ( x 3  3 x  m)2 (2 x 3  6 x  2m  6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc
145 145 29 29
x a  b
 2023; 2023 để hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng  1; 2 
Câu 39: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và 
Y

Y
, A. 4029 B. 2023 C. 2022 D. 4044
y 2
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9  10.3  81 4  log 2  2 x   0 ?
U

U
2 2 x x 1
với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a  b .
A. T  29. B. T  26. C. T  20. D. T  25. A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Q

Q
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của hàm f   x  như sau: Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
M

M


Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
ẠY

A.  4;   . B.  2;1 . C.  2; 4  . D. 1;2  .
Câu 41: Bạn Mai là sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường, nhờ có công việc làm thêm mà Mai có một
khoản tiết kiệm nhỏ, Mai muốn gửi tiết kiệm để chuẩn bị mua một chiếc xe máy Honda Lead trị giá 45
ẠY
Có bao nhiêu số nguyên của tham số m thuộc đoạn  20; 20 để hàm số y  | f (| x |3 3 | x |)  5m | có
đúng 9 điểm cực trị?
A. 21 . B. 20 . C. 19 . D. 24 .
D

D
triệu đồng để tiện cho công việc. Vì vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi
suất 0,8% /1 tháng và mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kiệm một khoản tiền là 3 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất Câu 47: Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy? P  2.log a  b2  4b  4   log 2b a là m  3 3 n với m, n là số nguyên dương. Tính S  2m  n .
a
A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3 , AD  4 , cạnh bên SA vuông góc với A. S  9 . B. S  15 . C. S  54 . D. S  21 .
mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 45 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
2x  m 1 a a
Câu 48: Cho hàm số f  x   ( m là tham số). Để min f  x   thì m  ( là phân số tối HƯỚNG DẪN GIẢI
x2 x[ 1;1] 3 b b
giản và a  , b  , b  0 ). Tổng a  b bằng
2
A. 4 . B. 4 . C. 10 . D. 10 . Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã
Câu 49: Cho hình lăng trụ đều ABC . A B C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC bằng cho là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  BCCB bằng  với cos  . Thể tích khối lăng trụ Hướng dẫn giải
2 3 Ta có bảng biến thiên

L
ABC . A B C  bằng 1
x –∞ -1 0 +∞

IA

IA
2
3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2 y'
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . – 0 + 0 + 0 +
8 4 2 2

IC

IC
+∞ +∞
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  2a , đường thẳng SA vuông y
góc mặt phẳng  ABC  và SA  a 3 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC ;  là
1

FF

FF
góc giữa hai mặt phẳng  SEF  và  SBC  . Giá trị của sin  bằng Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có 1 cực trị.
7 21 21 2
A. . B. . C. D. .

O
21 14 7 3 Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 2  . B.  0;2 . C.  0;   . D.  2;0  .
Y

Y
U

U
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   3 là
Q

Q
A. x  3 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  5 .
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
M

M


ẠY

ẠY A. y   x 4  x 2  7 . B. y   x3  3 x  1 . C. y  x 3  3 x  1 .
Câu 5: Thể tích của khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng?
A. 4 . B. 12 . C. 18 .
D. y  x 4  3 x 2  1 .

D. 6 .
D

D
Hướng dẫn giải
Thể tích khối trụ là: V   r 2 h  18
3
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y  9 x  16 . B. y  9x  20 . C. y  9 x  20 . D. y  9 x  16 .
Hướng dẫn giải
y  3x2  3
Ta có y  2   2 và y  2   9 . Do đó PTTT cần tìm là: y  9  x  2   2  y  9 x  16 n1 51 6
Thay n  5 vào un  ta được u5   .
n 5 5
2
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  8 bằng:
Câu 13: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 2 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải A. y  log 5 x . B. y  log 0,2 x . C. y  log 2018 x . D. y  log 7 x .
3

Tập xác định D   . Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
e x 1 1

L
2 2 x  1 A.  e x dx  C.
Ta có 2 x 2 x
 8  2x 2 x
 23  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0   .
x 1
B.  x dx  ln x  C .
 x  3

IA

IA
e 1
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 1  (3)  2 x 1
C.  x e dx  C . D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
e 1 2

IC

IC
Hướng dẫn giải
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 , công sai d  2 . Giá trị của u4 bằng e x 1
Ta có:  e x dx   C sai vì  e x dx  e x  C .

FF

FF
A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 40 . x 1
Hướng dẫn giải
Ta có: u4  u1  3d  5  3.2  11 . Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao bằng h  6 . Thể tích của khối chóp bằng

O
4 A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 9:  x dx bằng N Hướng dẫn giải

N
1 5 1
A. 5x 5  C B. 4x3  C C. x C D. x5  C Ta có thể tích khối chóp V  B.h  6 .
5 3
Ơ

Ơ
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Câu 16: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x2  1 .
H

H
A.  1;3 . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  0;3  .
N

N
2 x  1
Câu 17: Tiệm cận tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. x  2 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  2 .
Y

Y
Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng
U

U
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1 1
A. log 2 a . B. 3log 2 a . C. 3  log 2 a . D.  log 2 a .
Q

Q
A. 1. B. 1. C. 0 . D. 5 . 3 3
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0;2 là Câu 19: Tập xác định của hàm số y   x  3
5

M

M
A. max f  x   0 . B. max f  x   64 . C. max f  x   9 . D. max f  x   1 . A. D   . B. D  3;   . C. D   3;   . D. D   \ 3 .
0;2 0;2 0;2 0;2


2 x 1
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số y  e là
Hướng dẫn giải
 x  0   0;2  1 2 x 1 1 2 x1
A. e x  C . B. e C . C.e C . D. 2e2 x 1  C .
 2 2
f   x   4 x3  4 x , f   x   0   x  1 Hướng dẫn giải
ẠY

 x  1  0; 2 

f  0   1; f 1  0; f  2   9 . Vậy max f  x   9
0;2
ẠY Ta có:  e2 x 1dx 
1 2 x 1
2
1
e d  2 x  1  e2 x1  C .
2
D

D
n1 Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của hình
Câu 12: Cho dãy số  un  với un  . Tính u5 . nón đã cho bằng
n
6 5 A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. 48 .
A. 5. B. . . C. D. 1. Câu 22: Thể tích của khối cầu có bán kính r  3 là
5 6
Hướng dẫn giải A. 48 . B. 64 . C. 36 . D. 8 .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  3x  log x 2  1  
3x x 2  1 3x 1 n  A 1
A. y   . B. y   .  Xác suất của biến cố A là p  A   .
ln 3 ln10 ln 3  x 2  1 ln10 n   15
2 x ln10 2x 1  q10 1  210
C. y  3x ln 3  . D. y  3x ln 3  .  Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng S10  u1.  2.  2046 .
x2  1 x 2
 1 ln10 1 q 1 2
Câu 24: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình lập phương. B. Hình vuông. C. Hình chóp. D. Hình lăng trụ. Câu 30: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối
Hướng dẫn giải lăng trụ đã cho là

L
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
 Dựa vào định nghĩa: Khối đa diện được giới hạn hữu hạn bởi đa giác thoả mãn điều kiện: A. . B. . C. . D. .

IA

IA
4 6 3 2
 Hai đa giác bất kì không có điểm chung, hoặc có 1 điểm chung hoặc có chung 1 cạnh. Hướng dẫn giải
 Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng 2 đa giác

IC

IC
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  B.h  .2a  .
A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 . 4 2

FF

FF
Hướng dẫn giải
Câu 31: Cho khối cầu có thể tích là 36 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
Thể tích của khối hộp đã cho là V  2.4.6  48

O
A. 18 . B. 36 . C. 12 . D. 16 .
2
Câu 26: Cho  f  x dx  6 x  2sin 2 x  C , khi đó f  x  bằng
N Hướng dẫn giải

N
A. 6 x  4cos 2 x . B. 2 x3  cos 2 x . C. 12  2cos 2 x . D. 12 x  4 cos 2 x . 4 3 4 3
V   R   R  36  R  3  S xq  4 R 2  36
Hướng dẫn giải 3 3
Ơ

Ơ
Ta có  6 x 2  2sin 2 x  C   12 x  4cos 2 x Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và BC  a 3 . Thể tích của khối
H

H
nón được tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng
Câu 27: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2 2 2 a 3  a3 2  a3 3
N

N
A. . B. . C. 2 a3 . D. .
1  3 3 3
A. S   ; 2  . B. S   ; 2  . C. S   2;   . D. S   1; 2  .
2  Hướng dẫn giải
Y

Y
Hướng dẫn giải
U

U
x 1  2x 1 1
Ta có log 1  x  1  log 1  2 x  1     x  2.
Q

Q
2 2 2 x  1  0 2
M

M
Câu 28: Cho cấp số nhân  u  với u1  2 , u2  4 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng Khối nón được tạo thành khi quay tam giác ABC vuông tại A xung quanh trục AB có đường
A. 1024 . B. 1026 . C. 2046 . D. 2040 .


cao h  AB  a và bán kính đáy r  AC  BC 2  AB 2  a 2 . Do đó thể tích khối nón :
Hướng dẫn giải 1 2 a 3
V   r 2h  .
u 4 3 3
 Ta có công bội của cấp số nhân bằng q  2   2
ẠY

nữ bằng
u1 2
Câu 29: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là ẠY
Câu 33: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a . Thể tích khối
trụ bằng:

A.  a 3 . B.
2 a 3
. C.
 a3
. D. 2 a 3 .
D

D
1 8 2 7 3 3
A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
15 15 15 15
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh
 Số phần tử của không gian mẫu là: n     C102  45 .
2a  h  2a; R  a
 Gọi A là biến cố: “Cả hai người được chọn đều là nữ”.
Thể tích hình trụ là: V   R 2 h   .a 2 .2a  2 a 3 (đvtt)
 Ta có n  A  C32  3 .
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3
A. D   1;3 B. D   ; 1   3;   Vậy các số a , b , c đều là số dương
C. D   1;3 D. D   ; 1  3;   Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên y nằm trong khoảng  2024;    sao cho với mỗi giá trị của y tồn
Hướng dẫn giải 2
   
tại nhiều hơn hai số thực x thỏa mãn x 2  y  x 2  x .2024 x  y  2 x 2  x  y .2024 x  x ?
y  log 2  x 2  2 x  3 . Hàm số xác định khi x2  2 x  3  0  x  1 hoặc x  3
A. 2023 . B. 2024 . C. 4046 . D. 2022 .
Vậy tập xác định: D   ; 1   3;   Hướng dẫn giải
2
Ta có: x 2  y   x 2  x  .2024 x  y   2 x 2  x  y  .2024 x  x
Câu 35: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V

L
2 2
 x 2  y  .2024 x  x   x 2  x  .2024 x  y  2x2  x  y
của khối chóp đã cho:

IA

IA
A. V 
2a 3
. B. V 
14a 3
. C. V 
2a 3
. D. V 
14a 3
.  2

 
 x2  y  . 2024x x 1   x2  x . 2024x  y 1  0 1
2


2 2 6 6

IC

IC
x2  x 2
2024  1 2024 x  y  1
Nếu  x 2  y  x 2  x   0 thì 1  2
  0 2
Hướng dẫn giải x x x2  y

FF

FF
Dễ thấy vế trái của  2  luôn dương nên suy ra 1 không xảy ra.
x  0
 x2  x  0
 x  1

O
Do đó 1  2
x  y  0
 x2   y
N

N
Với y   1 thì có ba giá trị x thỏa mãn đề bài.
Yêu cầu bài toán  y  0  y  0
Ơ

Ơ
Do y nguyên nằm trong khoảng  2024;    nên y 2023;  2022;...;  1 .
H

H
Xét hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm H cạnh a Vậy có 2023 số nguyên y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
a 2 a 14
N

N
Từ gt  SH   ABCD  và SA  2a ; AH   SH  SA2  AH 2 
2 2
1 1 a 14 2 14a 3 Câu 38: Có 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân các số
Y

Y
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là: V  SH .S ABCD  . .a  . trên hai quả với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 10 ?
3 3 2 6
U

U
48 16 8 16
ax  1 A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hàm số y  (a , b , c  ) có bàng biến thiên như sau: 145 145 29 29
bx  c
Q

Q
Hướng dẫn giải
 Phép thử: Lấy hai quả cầu từ 30 quả cầu    C302
M

M
 Biến cố A: Tích các số ghi trên hai quả cầu là một số chia hết cho 10


Từ 1 đến 30 có 3 số chia hết cho 10 là 10; 20;30 , 3 số chia hết cho 5 mà không chia hết cho
10 là 5;15; 25 , 12 số chẵn không chia hết cho 10 2; 4;...26; 28
Trong các số a , b , c có bao nhiêu số dương?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Trường hợp 1: Số cách chọn sao cho cả 2 số chia hết cho 10 , ta có C32 cách chọn
ẠY

Theo bài ra ta có:


a
Hướng dẫn giải
ẠY Trường hợp 2: Số cách chọn sao cho có một số chia hết cho 10 và 1 số không chia hết cho 10,
1
ta có C31.C27 cách chọn
D

D
lim y   2  a  2b 1 . Trường hợp 3: Số cách chọn sao cho có một số chia hết cho 5 từ tập 5;15; 25 và số còn lại là
x  b
c một số chẵn không chia hết cho 10 , ta có C31.C121 cách chọn.
lim y   và lim y     3  c  3b  2  .
x 3 x 3 b  Vậy xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 10 là
1  C32  C31.C27
1
 C31.C121 8
Đồ thị hàm số giao với Ox tại điểm M  ;0   a  0  3 p  A  
a  C302 29
Do a  0 nên từ 1  b  0 và từ  2   c  0 .
x a  b Vậy hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng  2;1 .
Câu 39: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và  ,
y 2
với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b2 . Câu 41: Bạn Mai là sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường, nhờ có công việc làm thêm mà Mai có một
A. T  29. B. T  26. C. T  20. D. T  25. khoản tiết kiệm nhỏ, Mai muốn gửi tiết kiệm để chuẩn bị mua một chiếc xe máy Honda Lead trị giá 45
Hướng dẫn giải triệu đồng để tiện cho công việc. Vì vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi
 suất 0,8% /1 tháng và mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kiệm một khoản tiền là 3 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất

 x  9t


bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy?
Đặt t  log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  , ta có  y  6t  9t  6t  4t


A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng.

L

x  y  4
t

IA

IA
Hướng dẫn giải
 3 t 1 5 Gọi A là số tiền bạn Mai gửi mỗi tháng và r % là lãi suất mỗi tháng.
 
 3
2t
3
t  2   2
( loai )
Sau 1 tháng, bạn Mai có số tiền là A  A  r %  A 1  r %  .
1  0   t

IC

IC
       3  1  5
t
 2   2 
 3  1  5     .
 2  2 Đầu tháng thứ 2, bạn Mai có số tiền là A  A 1  r %  .
  
 2  2

FF

FF
Cuối tháng thứ 2, bạn Mai có số tiền là
2
A  A 1  r %    A  A 1  r %    r %  A 1  r %   A 1  r %  .
x  9   3  1  5
t t

Suy ra       

O
. Đầu tháng thứ 3, bạn Mai có số tiền là A  A 1  r %   A 1  r %  .
2
y  6   2  2
Tiếp tục quá trình trên, ta có sau n tháng, số tiền bạn Mai có là
x a  b 1 5
   a  1; b  5.
N

N
Mà n
y 2 2 2 n
A 1  r %   A 1  r %     A 1  r %   A 1  r %  
1  r % 1
.
Ơ

Ơ
2 2
Vậy T  a  b  1  5  26. 2 2 r%
n

Suy ra, ta có: 3  1  0,8%  


1  0,8% 
1
 45  n  14,12 .
H

H
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của hàm f   x  như sau: 0,8%
Vậy sau ít nhất 15 tháng, bạn Mai sẽ đủ tiền để mua xe máy.
N

N
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3 , AD  4 , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 45 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Y

Y
S . ABCD .
U

U
5 2 5
Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. R  . B. R  5 2 . C. R  5 . D. R  .
2 2
Q

Q
A.  4;   . B.  2;1 . C.  2; 4  . D. 1;2  .
Hướng dẫn giải Hướng dẫn giải
M

M
y   2 f   3  2 x  .


3  2 x  3 x  3
y   0  3  2 x  1   x  2 .
3  2 x  1  x  1
ẠY

Bảng biến thiên:


ẠY
D

D
  45 .
 SC,  ABCD     SC, SA  SCA
Khi đó, SAC vuông cân tại A  SA  AC  5 .
Gọi AC  BD  O , khi đó O là tâm của hình chữ nhật đáy. Suy ra: Tâm của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABCD thuộc đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng đáy  d  SC  I .
Mặt khác, do SAC vuông cân tại A nên I cách đều các điểm S , A, C .
SC 5 2 Câu 44: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ dưới
Suy ra: I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính R  SI   .
2 2 đây
Câu 43: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.

L
IA

IA
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f  
x  1  1  x  3  4 x  1  m có hai nghiệm phân
Đặt g ( x)  3 f ( x 3  3 x  m)  ( x 3  3 x  m)2 (2 x 3  6 x  2m  6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc

IC

IC
biệt?
A. 7 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .  2023; 2023 để hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng  1; 2 
A. 4029 B. 2023 C. 2022 D. 4044

FF

FF
Hướng dẫn giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  có dạng f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  . Hướng dẫn giải

O
Ta có: f '  x   3ax 2  2bx  c .
Xét hàm số u  u(x)  x3 3x  m với x   1;2  u   m 14; m  4 . Khi đó ta có thể
Vì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là  1;3 và 1;  1 nên ta có hệ phương trình:
viết hàm g ( x ) như sau:
N

N
f  1  3 a.  13  b.  12  c.  1  d  3  a  b  c  d  3 a  1 g ( x)  3 f (u)  2u 2 (u  3)
 
Ơ

Ơ
1  1 a.13  b.12  c.1  d  1  a  b  c  d  1 b  0
f    g '( x)   3x2  1 3 f '(u)  6u 2  12u 
    .
f '  1  0 2
3a.  1  2b.  1  c  0  3a  2 b  c  0 c  3
H

H
f  3a  2b  c  0 d  1 Ta có  3 x 2  1  0 với x 1;2 do đó để hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng
 ' 1  0 2
3a.1  2b.1  c  0
N

N
 f  x   x3  3x  1 .
 1;2 thì h(u)  3 f '(u)  6u2 12u  0 với u  m 14; m  4  f '(u)  2u2  4u
Xét phương trình Vẽ đồ thị hàm số f ' u và k(u)  2u2  4u
Y

Y
2
f  
x  1  1  x  3  4 x  1  m 1  f  x 1 1    x 1  2   m  2 .
U

U
Đặt t  x  1  1 , vì x  1  0 , suy ra t  1 . Ta có phương trình  2  trở thành:
Q

Q
2
f  t    t  1  m   t 3  3t  1   t 2  2t  1  m  t 3  t 2  5t  2  m  3 .
M

M
Xét hàm số g  t   t 3  t 2  5t  2 với t   1;    , ta có g '  t   3t 2  2t  5 ,
t  1   1;   


g ' t   0   .
t   5   1;   
 3
Bảng biên thiên:
ẠY

ẠY  m  4 1  m  3
u 1
Dựa vào đồ thị ta có f '(u )  2u 2  4u  
u  2
D

D
 
 m  14  2  m  16
 2023  m  3
Do m và m 2023;2023 nên  nên có 4029 giá trị m thỏa mãn
Nhìn vào bảng biến thiên, để 1 có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình  3 có 2 nghiệm phân biệt lớn  16  m  2023
hơn hoặc bằng 1 . Khi đó 1  m  7 , mà m    m  0;1;2;3; 4;5;6;7
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9 x  10.3x 1  81 4  log 2  2 x   0 ?
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Vì hàm y  f (| x |3  3 | x |) là hàm chẵn nên từ bảng biến thiên của y  f (x3  3x) với x  0 ta
Hướng dẫn giải có bảng biến thiên của y  f (| x |3  3 | x |) như sau:

Xét bất phương trình:  9 x  10.3x 1  81 4  log 2  2 x   0 1


 x  0 x  0 x  0
ĐKXĐ:     0  x  8  *
 4  log 2  2 x   0 2 x  16 x  8
Nếu 4  log 2  2 x   0  x  8 thì 1 được thỏa mãn.

L
Nếu 0  x  8 thì 2  log  4 x   0 , bất phương trình tương đương

IA

IA
3x  27 x  3
9 x  10.3x 1  81  0  32 x  30.3x  81  0   x 

IC

IC
3  3 x  1 Từ đó ta có: Để y  | f (| x |3  3 | x |)  5 m | có đúng 9 điểm cực trị thì phương
Kết hợp điều kiện 0  x  8 ta có x   0;1  3;8 . trình f (| x |3  3 | x |)  5 m  0 có đúng hai nghiệm khác các điểm cực trị.

FF

FF
Điều này xảy ra khi 5m  5 . Suy ra 1  m  20 . Vậy có 20 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài
Vậy tập nghiệm BPT là S   0;1  3;8 Mà x   nên có tất cả 7 giá trị nguyên x thỏa mãn
toán.

O
Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: Câu 47: Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  2.log a  b2  4b  4   log 2b a là m  3 3 n với m, n là số nguyên dương. Tính S  2m  n .
N

N
a

A. S  9 . B. S  15 . C. S  54 . D. S  21 .
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
H

H
Ta có b 2  4b  4  b3   b  1  b 2  4   0 (điều này đúng vì 1  b  2 ).
N

N
Có bao nhiêu số nguyên của tham số m thuộc đoạn  20; 20 để hàm số y  | f (| x |3 3 | x |)  5m | có
2 2
đúng 9 điểm cực trị? 3  1   1 
Nên P  2.loga b     6loga b  
Y

Y
A. 21 . B. 20 . C. 19 . D. 24 . .
log
 a b  1   loga b 1
Hướng dẫn giải
U

U
Đặt t  loga b. Với 1  a  b  2 thì t  1.
Q

Q
Xét hàm số y  f (x3  3x) với x  0 . 2
1 
Ta có y   (3 x 2  3 ) f  ( x 3  3 x ) . Đặt f  t   6t    với t  1 thì P  f  t  , t  1 .
 t 1 
M

M
x  1 3
 x2 1  0   1  1  2 3 t  1  1
  x  1 Ta có f   t   6  2     2
  6 3
 2. 3 .
 3x2  3  0 x 3  3 x  2  t 1    t  1   t 1  t 1


y  0    3  x  0 .
3
 f ( x  3 x )  0  x  3x  0 
 3 1
x  3 f   t   0  t  1 3 .
 x  3x  2  3
x  2
ẠY

 
Vì x  0 nên ta được x  1; 3; 2 . Do đó ta có bảng biến thiên của
x  0 như sau:
y  f (x3  3x) với
ẠY
D

D
2
 
5  
 1  6  1 
Ta có f  1  3   6  3   6  33 9 .
 3 3  1 
 3 
 3
Vậy m  6, n  9  2m  n  21 .
Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được CK   ABC  , do đó CK  d C ;  ABC   a .
2x  m 1 a a
Câu 48: Cho hàm số f  x   ( m là tham số). Để min f  x   thì m  ( là phân số tối x 3
x2 x[ 1;1] 3 b b Đặt BC  x, CC  y, x  0, y  0 , ta được: CM 
giản và a  , b  , b  0 ). Tổng a  b bằng 2
1 1 1 4 1 1
A. 4 . B. 4 . C. 10 . D. 10 .    2  2  2 1 .
CM 2 CC2 CK 2 3x y a
4m
 Ta có f   x   2
. Kẻ CE  BC  tại E , ta được   , EC  KC 
KEC a
a
12
.
 x  2

L
sin  1 11
1
 Trường hợp 1: Với m  4 thì f   x   0 12

IA

IA
1 2m 1 1 1 1 11 a 6
Khi đó min f ( x)   f 1    m  1 (loại). Lại có    2 . Giải 1,2 ta được x  2a, y  .
x2 y2 CE 2 12a2

IC

IC
3
x[ 1;1] 3 3 2
 Trường hợp 2: Với m  4 . Khi đó f  x   2 là hàm không đổi (không thỏa đề bài). x2 3 a 6 4a 2 3 3 2a3
Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C  là: V  y.  . 

FF

FF
 Trường hợp 3: Với m  4 thì f   x   0 . 4 2 4 2
1 1 7
Khi đó min f ( x)   f  1  2  m   m   Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  2a , đường thẳng SA vuông
3 3 3

O
x[ 1;1]

 Theo đề bài suy ra a  7, b  3 . góc mặt phẳng  ABC  và SA  a 3 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC ;  là
 Vậy a  b  4 . góc giữa hai mặt phẳng  SEF  và  SBC  . Giá trị của sin  bằng
N

N
7 21 21 2
Câu 49: Cho hình lăng trụ đều ABC . A B C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC bằng
A. . B. . C. D. .
Ơ

Ơ
21 14 7 3
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  BCCB bằng  với cos 
H

H
. Thể tích khối lăng trụ Hướng dẫn giải
2 3
N

N
ABC . A B C  bằng
3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
Y

Y
8 4 2 2
U

U
Hướng dẫn giải
Q

Q
A' C'
M

M


B'
E y
K Có EF / / BC  giao tuyến của  SEF  và  SBC  là đường thẳng d qua S và song song
α
a BC .
ẠY

A C ẠY Có AB  BC  SB  BC  SB  d và SE  d
 SBC    SEF   d
   .
Có: SB   SBC  , SB  d    SBC  ,  SEF     SB, SE   BSE
D

D
M 
x
SE   SEF  , SE  d

sin  sin SBE 
sin SBE
B Xét tam giác S B E có   sin   EB.
EB SE SE
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC
SA 1 a 3 1 21

 AB  CC   a. .  a. . 
Do   AB   MCC    ABC    MCC  . SB SA2  AE 2 a 7 2a 14
 AB  CM


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 Câu 6: Nghiệm của phương trình 32 x4  9 là
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 NĂM HỌC 2023-2024 A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .
(Đề thi có 08 trang) Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2024  x  1 . 3

(50 câu trắc nghiệm) A.  1;   . B.   ; 1 . C. 1;   . D. 1;   .

Mã đề thi: 101 1 x
Câu 8: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. 2x  3

L
Số báo danh: ………………………………………………. 3 1 1 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y  .

IA

IA
Câu 1: Nghiệm của phương trình log3  5x   3 là
2 2 2 3
9 27 Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng

IC

IC
A. x  8 . B. x  . C. x  9 . D. x  .
5 5  ABCD . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  SBD  ?
Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. A.  SCD  . B.  SAD  . C.  SAC  . D.  SBC  .

FF

FF
Câu 2:

Câu 10: Tập xác định của hàm số y  3x là

O
A.  . B.  \ 0 . C.  0;   . D.  0;   .

Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 . SA vuông góc
N

N
với mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi  là góc giữa SB và  ABC  . Tính  .
Ơ

Ơ
A.   60 . B.   90 . C.   30 . D.   45 .
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
H

H
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  5  0 bằng x
N

N
–∞ -1 0 1 +∞
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4 . f  x – 0 + 0 – 0 +
Y

Y
Câu 3: Gieo đồng xu hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng
U

U
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .

1 Câu 13: Một hộp đựng 10 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi
Q

Q
Câu 4: Cho cấp số cộng  un  có: u1  3; d  . Khẳng định nào sau đây là đúng? trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 2 viên bi. Xác suất của biến cố C “Lấy được hai viên bi cùng
2
1 1 màu” là:
M

M
A. un  3  n  1 . B. un  3   n  1 . 1 4 1 2
2 2 A. P(C )  . B. P(C )  . C. P(C )  . D. P(C )  .
1 9 9 3 9


 1 
C. un  3   n  1 . D. un  n  3   n  1  .
2  4  Câu 14: Cho hàm số f ( x) liên tục và xác định trên  a, b . Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. f ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
ẠY

ẠY
b b
x –∞ -2 3 +∞ A.  f ( x)dx  F (b)  F (a) B.  f ( x)dx  F (a)  F (b)
a a

f   x + 0 – 0 +
b
f ( x)dx  F (b)  F (a)
b
f ( x)dx  F 2 (b)  F 2 (a)
C.  a
D.  a
D

D
4 +∞
f  x Câu 15: Hàm số y  3x
2
x
có đạo hàm là
–∞ 2 x2  x 1

A. x  x .3 2
 .
2
B.  2 x  1 .3x  x.ln3 . C. 3 x
2
x
.ln3 . D.  2 x  1 .3x
2
x
.
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ
A.  ; 2  . B.  2;   . C.  2;3 . D.  ; 3  . theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A. 18 a 2 . B. 16 a 2 . C. 4 a 2 . D. 8 a 2 .
6 4 6 2
Câu 17: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  7 thì  f  x  dx bằng:
2
 
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x   x  x 1 x  2 x 1 ,  x   . Số điểm cực trị của
4 0 0
hàm số đã cho là
A. 17 . B. 17 . C. 10 . D. 3 . A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 2
Câu 27: Họ các nguyên hàm của hàm số y  x  3x  là:
x
x3 3 x 2 x3 3x 2
A.   ln x  C. B.   ln x  C.

L
3 2 3 2
3 2 3 2
x 3x x 3x 1

IA

IA
C.   ln x  C. D.    C.
3 2 3 2 x2

IC

IC
Câu 28: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 là:
1 3
A. 2x  C . B. x3  C . C. 3x3  C x C.

FF

FF
D.
x2 3
A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  1.
3
1
C. y  x 3  3 x 2  2 . 3
D. y   x  4 x 2  2 . Câu 29: Gọi S là tập tất cả các số nguyên m để hàm số y   x 3  mx 2   5m  6  x  m 2 nghịch biến

O
3
1 trên  . Số phần tử của S là
Câu 19: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   là:
5x  2 A. 8. B. 16. C. 20 D. 6.
N

N
dx 1 dx
A.  5 x  2  5 ln 5 x  2  C B.  5x  2  ln 5 x  2  C Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ', có AC  5, AB '  10, AD '  13. Thể tích của
Ơ

Ơ
hình hộp đó là
dx 1 dx
C.  5x  2   2 ln 5 x  2  C D.  5x  2  5ln 5 x  2  C
H

H
A D
a
N

N
Câu 20: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ? C
B b
2x 1 x4 2
A. y  x3  2 x  1 . B. y  C. y  x . D. y  x3  2 x 2  1 .
Y

Y
x3 4
c
U

U
Câu 21: Giá trị của biểu thức T  log a 3  5
a a  (với 0  a  1 ) bằng A' D'
Q

Q
3 3 3 3 B'
A. . B. . C. . D. 10. C'
10 10 10
M

M
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 22: Một mặt cầu có diện tích 20π thì bán kính mặt cầu bằng
x 1


A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 . D. 5. Câu 31: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai đường
 x  m  x  2 
x2
Câu 23: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 . tiệm cận.
3x  4
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
ẠY

Khi đó tổng 2M  3m bằng

A.
17
2
.
2
B. .
5
C. 6 . D.
11
2
.
ẠY
Câu 32: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D

D
Câu 24: Một hình lăng trụ có tất cả 60 cạnh. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu mặt?
A. 20 . B. 24 . C. 30 . D. 22 .
Câu 25: Bán kính đáy r của hình trụ tròn xoay có diện tích xung quanh S và chiều cao h là
S S S S
A. r  . B. r  . C. r  . D. r 
h 2 h 2 h h
phương có cạnh bằng 24 cm . Thể tích của mỗi viên gạch bằng

L
IA

IA
A. a  b  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. b  c  a . A. 13824 cm3 . B. 4608 cm3 . C. 2304 cm3 . D. 1728 cm3 .
 e x  Câu 40: Cắt khối hộp ABCD. A B C D bởi các mặt phẳng  ABD ,  CBD ,  BAC  ,  DAC  (hình

IC

IC
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số y  e x  2   là:
 cos 2 x  minh họa) ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là
1 1

FF

FF
B C
A. 2e x  tan x  C B. 2e x  C C. 2e x  tan x  C D. 2e x  C
cos x cos x D
A

Câu 34: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 3 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và

O
vuông góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình
nón bằng:
N

N
A. 12 2 . B. 8 22 . C. 64 . D. 16 33 . B' C'
Ơ

Ơ
A' D'
m2 2
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4    x  3 có ba D. AC BD .
H

H
 m2 A. ACBD B. A C BD C. A CB D
điểm cực trị? Câu 41: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d 3 2
 a, b, c, d  R  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
N

N
A. 3. B. 1. C. 5 . D. 2 .
x3  7 x 2  15 x  9
Câu 36: Thiết diện của hình trụ có bán kính r chiều cao h với mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình g  x  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Y

Y
2

chữ nhật (như hình vẽ) có chu vi bằng 24 và diện tích bằng 32, biết rằng 2r  h. Thể tích khối
 f  x  2 f  x
U

U
trụ là:
Q

Q
M

M


A. 64 B. 32 C. 8 D. 16 . A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
ẠY

Câu 37: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2024  x 2  2 x  m 2  4m  4  xác định
với mọi x   là
ẠY
Câu 42: Cho hàm số f  x  có f   0   
81
100
và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên dưới.
D

D
A. 1;3 . B. 1;3 . C.  ;1   3;   . D.  ;1   3;   .
2
Câu 38: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   xe x 1

2 2
2 2 e x 1 xe x 1
A. xe x 1
C. B. ex 1
C. C. C.
D. C .
2 2
Câu 39: Một số viên gạch hình hộp chữ nhật như nhau được xếp thành một chồng gạch dạng hình lập
3 f  h 1 2
Câu 47: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  thỏa mãn lim  và
h 0 6h 3
1
f  x1  x2   f  x1   f  x2   2 x1 x2  x1  x2   , x1 , x2   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
3
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 1; 2 , khi đó M  m bằng
25 17
A. 6 . B. 8. C. . D. .
3 3

L
y 1
81 2 Câu 48: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Khi biểu

IA

IA
Hỏi hàm số y  f  x   x  m , ( m là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trên
200 thức P  x  5 y đạt GTNN thì x  y bằng
 9 

IC

IC
nửa khoảng   ; 2 ? A. 23 . B. 15 . C. 27 . D. 18 .
 5 
 2
  2

Câu 49: Cho phương trình log 2 x  x  1 .log 3 x  x  1  log 6 x  x  1 . Biết phương trình có 2

FF

FF
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
1 logb c
2
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log  5 x   6 log5 x  2  32  2
5
x 121
0 một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng x 
2

a  a  logb c  (với a , c là các số

O
A. 121 . B. 0 . C. 1 . D. 122 . 2
nguyên tố và a  c ). Khi đó giá trị của a  2b  6c bằng:
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1;0 thỏa mãn điều kiện: f 1  2ln 2 và A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
N

N
x.  x  1 . f   x   f  x   x  x . Biết f  2   a  b.ln 3 ( a , b   ). Giá trị 2a  3b là
2 2 2 Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB  2a và
Ơ

Ơ
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
27 3 45 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4 AC và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ
H

H
Câu 45: Một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 6cm và chiều cao h cm bên trong có một khối bằng
N

N
2 7 3a 3 6a3 7 6a 3 3a 3
lập phương cạnh 6 cm như hình minh họa. Khi đổ nước vào cốc, khối lập phương sẽ nổi thể A. . B. . C. . D. .
3 24 6 24 3
Y

Y
-----------------------------------------------
tích của nó lên trên mặt nước. Biết lượng nước đổ vào cốc là 1296  cm3  thì mặt trên của khối
----------- HẾT ----------
U

U
lập phương ngang bằng với miệng cốc khi nó nổi lên. Tính chiều cao h của cốc hình trụ (với
giả thiết   3,14 ).
Q

Q
M

M


ẠY

A. h 
1900
157
 cm  . B. h 
4428
157
 cm  . C. h 
2528
157
 cm  . D. h 
628
157
 cm . ẠY
D

D
1 3
Câu 46: Cho hàm số f  x   x  ax 2  bx  c  a, b, c    thỏa mãn f  0   f 1  f  2  . Tổng giá trị
6
lớn nhất và nhỏ nhất của c để hàm số y  f f x 2  2     nghịch biến trên khoảng  0;1 là:
A. 1  3 . B. 3. C. 1. D. 1  3 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Câu 1: Nghiệm của phương trình log3  5x   3 là x –∞ -2 3 +∞


9 27 f   x + 0 – 0 +
A. x  8 . B. x  . C. x  9 . D. x  .
5 5 4 +∞
f  x

L
ĐКХĐ: x  0 –∞ 2

IA

IA
27 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có: log 3  5 x   3  log 3  5 x   log 3 27  5 x  27  x  (TM)
5
A.  ; 2  . B.  2;   . C.  2;3 . D.  ; 3  .

IC

IC
Hướng dẫn giải
Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

FF

FF
Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 

O
Câu 6: Nghiệm của phương trình 32 x4  9 là
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .
N

N
Hướng dẫn giải
Ơ

Ơ
Ta có: 32 x  4  9  32 x  4  32  2 x  4  2  2 x  6  x  3
H

H
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  5  0 bằng
N

N
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4 . Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2024  x 3  1 .

A.  1;   . B.   ; 1 . C. 1;   . D. 1;   .


Y

Y
Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải
U

U
5
2 f ( x)  5  0  f ( x)  . Do đó phương trình có ba nghiệm phân biệt.
2
Q

Q
Hàm số xác định khi x3  1  0  x3  1  x  1

Câu 3: Gieo đồng xu hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: 1 x
Câu 8: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
M

M
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. 2x  3
Hướng dẫn giải 3 1 1 1


A. y  . B. y   . C. y  . D. y  .
2 2 2 3
Liệt kê ta có: A   NS.SN
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng
ẠY

Câu 4 : Cho cấp số cộng  un  có: u1  3; d 

1
A. un  3  n  1 .
1
2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

1
B. un  3   n  1 .
ẠY  ABCD . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  SBD  ?
A.  SCD  . B.  SAD  . C.  SAC  . D.  SBC  .
D

D
2 2 Hướng dẫn giải
1  1 
C. un  3   n  1 . D. un  n  3   n  1  .
2  4 
Hướng dẫn giải

Sử dụng công thức số hạng tổng quát un  u1   n 1 d  n  2 . Ta có: un  3   n  1 1 .


2
1 4 1 2
A. P(C )  . B. P(C )  . C. P(C )  . D. P(C )  .
9 9 3 9

2
Ta có n()  C 10  45
Gọi các biến cố:
D “ Lấy được 2 viên màu đỏ”
E “ Lấy được 2 viên màu xanh”

L
F “ Lấy được hai viên bi màu vàng”
Ta có D; E; F đôi một xung khắc: C  D  E  F

IA

IA
6 3 1 10 2
 AC  BD Xác xuất biến cố C là: P  C   P  D   P  E   P  F      
Ta có   AC   SBD    SAC    SBD  45 45 45 45 9 .

IC

IC
 AC  SB
Câu 14: Cho hàm số f ( x) liên tục và xác định trên  a, b . Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  3x là

FF

FF
f ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  . B.  \ 0 . C.  0;   . D.  0;   . b b
A.  f ( x)dx  F (b)  F (a) B.  f ( x)dx  F (a)  F (b)
a a

O
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 . SA vuông góc b b
C.  f ( x)dx  F (b)  F (a) D.  f ( x)dx  F 2 (b)  F 2 (a)
với mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi  là góc giữa SB và  ABC  . Tính  .
N a a

N
A.   60 . B.   90 . C.   30 . D.   45 . 2
Câu 15: Hàm số y  3x x
có đạo hàm là
Ơ

Ơ
2
S 
A. x  x .3 2
 x  x 1
.
2
B.  2 x  1 .3x  x.ln3 . C. 3 x
2
x
.ln3 . D.  2 x  1 .3x
2
x
.
H

H
2 2
x x
Hàm số y  3 có đạo hàm là  2 x  1 .3x  x.ln3
N

N
A C
Y

Y
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ
B
theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
U

U
A. 18 a 2 . B. 16 a 2 . C. 4 a 2 . D. 8 a 2 .
Vì ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 nên AB  a
Q

Q
  

Ta có   SB 
; ABC  SBA Từ giả thiết suy ra: Hình trụ có bán kính đáy R  2 a , đường sinh l  2 R  4 a .
M

M
  45 0 hay   45 0.
Mặt khác SA  a nên  SAB vuông cân tại A  SBA Vậy diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 2 Rl  16 a 2 .


6 4 6
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau: Câu 17: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  7 thì  f  x  dx bằng:
4 0 0
x –∞ -1 0 1 +∞
A. 17 . B. 17 . C. 10 . D. 3 .
ẠY

f  x

Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng


– 0 + 0 – 0 +
ẠY 6 4 6

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  3  10 .
D

D
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . 0 0 4

Dựa vào BBT hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.


Câu 18: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Câu 13: Một hộp đựng 10 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 2 viên bi. Xác suất của biến cố C “Lấy được hai viên bi cùng
màu” là:
Ta có: 4 R 2  20  R 2  5  R  5(cm).

x2
Câu 23: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 .
3x  4
Khi đó tổng 2M  3m bằng
17 2 11
A. . B. . C. 6 . D. .
2 5 2

L
x2

IA

IA
A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  1. 1
3 Hàm số đồng biến, do đó giá trị lớn nhất trên đoạn bằng y  3  , giá trị nhỏ nhất trên đoạn
3 2
5
C. y  x  3 x  2 . D. y   x  4 x 2  2 .
3

IC

IC
2
bằng y  2   0 . Tổng 2 M  3m  .
5
Nhận dạng đồ thị đã cho là hàm bậc 3 và có hệ số của x 3 âm.

FF

FF
Câu 24: Một hình lăng trụ có tất cả 60 cạnh. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu mặt?
1 A. 20 . B. 24 . C. 30 . D. 22 .
Câu 19: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   là:

O
5x  2
dx 1 dx Gọi n là số cạnh của đa giác đáy của hình lăng trụ
A.   ln 5 x  2  C B.   ln 5 x  2  C
N

N
5x  2 5 5x  2  Hình lăng trụ có 3n cạnh
dx 1 dx Theo giả thiết, ta có: 3n  60  n  20
Ơ

Ơ
C.    ln 5 x  2  C D.   5ln 5 x  2  C
5x  2 2 5x  2  Hình lăng trụ có 20 mặt bên
 Hình lặng đó có tất cả 22 mặt.
H

H
dx 1 dx 1
Áp dụng công thức  ax  b  a ln ax  b  C  a  0  ta được  5 x  2  5 ln 5x  2  C .
N

N
Câu 25: Bán kính đáy r của hình trụ tròn xoay có diện tích xung quanh S và chiều cao h là
S S S S
A. r  . B. r  . C. r  . D. r 
Y

Y
Câu 20: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ? h 2 h 2 h h
x4 2
U

U
2x 1
A. y  x3  2 x  1 . B. y  C. y  x . D. y  x3  2 x 2  1 .
x3 4 S
Diện tích xung quanh hình trụ là S  2 rh  r  .
Q

Q
2 h
Trong các đáp án, chỉ có hàm số y  x3  2 x  1 có đạo hàm luôn dương với mọi x   . Do đó
M

M
chỉ có y  x3  2 x  1 đồng biến trên  2
2
 
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x   x  x 1 x  2 x 1 ,  x   . Số điểm cực trị của


hàm số đã cho là
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 21: Giá trị của biểu thức T  log a 3  5
a a  (với 0  a  1 ) bằng
3 3 3 3 x  0
ẠY

A.
10
. B.
10
. C.
10
. D. 10.
ẠY  x  1
f  x  0  
x  1

trong đó x  1 và x  2 là các nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số đã cho có
D

D
3
3 x  2
Ta có : T  log a 3  5

a a  log a 3 (a10 ) 
10
.
2 cực trị.

Câu 22: Một mặt cầu có diện tích 20π thì bán kính mặt cầu bằng
1
A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 . D. 5. Câu 27: Họ các nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  là:
x
x3 3 x 2 x 3 3x 2 x 1
A.   ln x  C. B.   ln x  C. Câu 31: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai đường
3 2 3 2  x  m  x  2 
3 2 3 2 tiệm cận.
x 3x x 3x 1
C.   ln x  C. D.    C.
3 2 3 2 x2 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 1 .

Ta có: Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0 . Muốn có đúng hai đường tiệm cận thì m  1 hoặc
2 1 x3 3x 2 m  2 . Do đó tổng các giả trị của m bằng 1.
 (x  3x  x )dx  3  2  ln x  C.

L
Câu 32: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong

IA

IA
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 28: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 là:

IC

IC
1 3
A. 2x  C . B. x3  C . C. 3x3  C D. x C.
3

FF

FF
1
Câu 29: Gọi S là tập tất cả các số nguyên m để hàm số y   x 3  mx 2   5m  6  x  m 2 nghịch biến
3

O
trên  . Số phần tử của S là
A. 8. B. 16. C. 20 N D. 6.

N
Ta có: y '   x 2  2mx  5m  6 . Để hàm số đã cho nghịch biến trên  khi và chỉ khi:
Ơ

Ơ
A. a  b  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. b  c  a .
y '   x2  2mx  5m  6  0, x    m2  5m  6  0  6  m  1
Vì m    m  6; 5; 4;...;1 . Vậy tập S có 8 phần tử.
H

H
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số y  a x nghịch biến trên  nên a  1
N

N
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ', có AC  5, AB '  10, AD '  13. Thể tích của
Hàm số y  b x , y  c x đồng biến trên  nên b  1, c  1
Y

Y
hình hộp đó là
A
Xét tại điểm x  x0  0 ta thấy b x0  c x0  b  c
U

U
D
a Vậy a  1  c  b
Q

Q
B b C

 e x 
M

M
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số y  e x  2   là:
c
 cos 2 x 
D'


A' 1 1
A. 2e x  tan x  C B. 2e x  C C. 2e x  tan x  C D. 2e x  C
B' cos x cos x
C'

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
ẠY

Gọi các cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c  a  b  c  .
ẠY 

Ta có: y  e x  2 

x
e x 
cos 2
x
1 
x
  2e 
1
cos 2 x

x
 ydx   2e   dx  2e  tan x  C .
D

D
a 2  b 2  5 a  1 cos2 x 
 
Theo giả thiết ta có hệ: a 2  c 2  10  b  2 .
b 2  c 2  13 c  3
 
Câu 34: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 3 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và
Thể tích của hình hộp đó là: V  1.2.3  6 .
vuông góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình
nón bằng:
A. 12 2 . B. 8 22 . C. 64 . D. 16 33 . ĐKXĐ: x 2  2 x  m 2  4m  4  0 .
Điều này xảy ra với mọi x  khi và chỉ khi :
Thiết diện thu được là đường tròn có diện tích 8 nên bán sính đường tròn thiết diện bằng: m  1
   1   m 2  4m  4   0   m 2  4 m  3  0   .
8 m  3
2 2
 Vậy m   ;1   3;   .
Bán kính đường tròn thiết diện bằng 2 2 , suy ra bán kính đường tròn đáy là 2.2 2  4 2 2
Câu 38: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   xe x 1

2 2
4 2   2 3 

L
Độ dài đường sinh là l   2 11  S xq   rl  8 22 2 2
2
e x 1
2
xe x 1
A. xe x 1
C. B. ex 1
C. C. C. D. C .

IA

IA
2 2
 m2 2
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4    x  3 có ba
 m2

IC

IC
1 x2 1 2 1 1 2
x 2 1
x  1  dx   e x 1d x 2  1  e x 1  C .
2

điểm cực trị? Ta có:  xe dx 


2
e  2
 2
 
A. 3. B. 1. C. 5 . D. 2 .

FF

FF
Câu 39: Một số viên gạch hình hộp chữ nhật như nhau được xếp thành một chồng gạch dạng hình lập
m2 phương có cạnh bằng 24 cm . Thể tích của mỗi viên gạch bằng
Để hàm số có 3 cực trị   0  2  m  2 . Vì m nguyên dương nên có 1 giá trị của

O
m2
m thoả mãn N

N
Câu 36: Thiết diện của hình trụ có bán kính r chiều cao h với mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình
Ơ

Ơ
chữ nhật (như hình vẽ) có chu vi bằng 24 và diện tích bằng 32, biết rằng 2r  h. Thể tích khối
trụ là:
H

H
N

N
A. 13824 cm3 . B. 4608 cm3 . C. 2304 cm3 . D. 1728 cm3 .
Y

Y
Dựa vào hình vẽ ta thấy có 8 viên gạch
U

U
Thể tích khối lập phương là V  243
Q

Q
V 243
A. 64 B. 32 C. 8 D. 16 .
Thể tích của mỗi viên gạch là Vg 
8

8
 1728 cm3  
M

M


Gọi kích thước của hình chữ nhật ABC D là x; y Câu 40: Cắt khối hộp ABCD. A BC D bởi các mặt phẳng  ABD ,  CBD ,  BAC  ,  DAC  (hình
minh họa) ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là
2  x  y   24 x  4
Từ giả thiết ta có:    AB  8, BC  4 B C
 xy  32 y  8
ẠY

Hay r  4, h  4
2 2
Thể tích của khối trụ tương ứng là V   r h   .4 .4  64 ẠY A D
D

D
Câu 37: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2024  x 2  2 x  m 2  4m  4  xác định
B' C'

với mọi x   là
A' D'
A. 1;3 . B. 1;3 . C.  ;1   3;   . D.  ;1   3;   .
A. ACBD B. A C BD C. A CB D D. AC BD .

Xét hàm số y  log 2024  x 2  2 x  m 2  4m  4 


Khi cắt khối hộp bởi các mặt phẳng trên ta được 5 khối tứ diện AA B D , BABC , CC BD ,
DDAC , ABDC. Gọi V là thể tích của khối hộp. 81
1 Câu 42: Cho hàm số f  x  có f   0    và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên dưới.
VA ABD   VBABC  VCC BD   VDADC  V 100
6
1
Suy ra VACB D   V nên tứ diện ACBD có thể tích lớn nhất.
3

L
Câu 41: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d  R  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số

IA

IA
x3  7 x 2  15 x  9
g  x  2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 f  x  2 f  x

IC

IC
81 2
Hỏi hàm số y  f  x   x  m , ( m là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trên

FF

FF
200
 9 
nửa khoảng   ; 2 ?
 5 

O
N A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .

N
81 2 81
Xét hàm số g  x   f  x   x  m  g x  f  x  x.
Ơ

Ơ
200 100
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 81 81
g  x   0  f   x   x  0  f  x   x (1)
H

H
100 100
81
N

N
Do f   0    , f   0  0 nên phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  f   x  tại gốc
 f ( x)  0 100
Điều kiện  81
 f ( x)  2 tọa độ là y  f   0 x  0  f   0  y  
Y

Y
x.
100
2
 x  3  x  1
U

U
x3  7 x 2  15 x  9  9 729   3 243 
Ta có g  x    Tiếp tuyến này qua các điểm O  0;0 , A   ;
2 2  , B ;  và O(0;0) là tiếp điểm.
 f  x  2 f  x  f  x  2 f  x  5 500   2 200 
Q

Q
 f  x  0 Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f   x  và tiếp tuyến
2
Xét phương trình  f  x    2 f  x   0   .
M

M
81
 f  x   2 y x.
100


 x  3
Với f  x   0   trong đó x  3 là nghiệm nghiệm kép, x  x1 là nghiệm
 x  x1   1;0 
nghiệm đơn.
ẠY

 x  1

Với f  x   2   x  x2   3; 1 , ba nghiệm này là nghiệm đơn.
 x  x  ; 1
 
ẠY
D

D
 3

Do đó g  x  
 x  3  x  1 
1
2
k  x  3  x  1 x  x1  x  x2  x  x3  k  x  x1  x  x2  x  x3 

Vậy đồ thị hàm số g  x  có 3 đường tiệm cận đứng là x  x1; x  x2 ; x  x3


9 3
Dựa vào đồ thị ta thấy (1) có ba nghiệm x   , x  0, x  , nên bảng biến thiên của hàm số x  x  x  1 
5 2 Vậy . f  x    . f  x   dx   dx   1  dx  x  ln x  1  C .
x 1  x 1  x 1  x 1 
9
g  x  trên nửa khoảng   ; 2  là
 5  1
Do f 1  2ln 2 nên ta có . f 1  1  ln 2  C   ln 2  1  ln 2  C  C  1 .
9 3 2
x  0 2
2 2 x 1
g  x 
Khi đó f  x  
x
 x  ln x  1  1 .
 0  0 

L
3 3 3 3 3 3
g  x Vậy ta có f  2    2  ln 3  1  1  ln 3   ln 3  a  , b   .

IA

IA
2 2 2 2 2 2
 9  81 2
Trên nửa khoảng   ; 2  , đồ thị hàm số g  x   f  x   x  m có 1 cực trị và cắt trục 3
2
3
2
45
Suy ra 2 a 2  3b 2  2.    3.    

IC

IC
 5  200 .
2  2 4
81 2
hoành tối đa 2 điểm nên hàm số y  g ( x )  f ( x)  x  m có nhiều nhất là 2  1  3 điểm

FF

FF
200
 9  Câu 45: Một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 6cm và chiều cao h cm bên trong có một khối
cực trị trên nửa khoảng   ; 2  .
 5  2

O
lập phương cạnh 6 cm như hình minh họa. Khi đổ nước vào cốc, khối lập phương sẽ nổi thể
3
tích của nó lên trên mặt nước. Biết lượng nước đổ vào cốc là 1296  cm3  thì mặt trên của khối
N

N
lập phương ngang bằng với miệng cốc khi nó nổi lên. Tính chiều cao h của cốc hình trụ (với
Ơ

Ơ
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log52  5 x   6 log5 x  2  32  2 x 121  0 giả thiết   3,14 ).
A. 121 . B. 0 . C. 1 . D. 122 .
H

H
N

N
x  0
Điều kiện  x 121  0  x  126 .
2  32
Y

Y
+ TH1: 32  2 x 121  0  x  126 TM  .
U

U
+ TH2: 32  2x 121  0  x  126 .
2
Q

Q
Ta có BPT đã cho tương đương với log52  5 x   6log 5 x  2  0  1  log 5 x   6 log 5 x  2  0 1900 4428 2528 628
A. h   cm  . B. h   cm  . C. h   cm  . D. h   cm .
 log 52 x  4 log 5 x  3  0  1  log5 x  3  5  x  125  TM  . 157 157 157 157
M

M
Mà x    x  5;6;...;126 .
Vậy có 122 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.


Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1;0 thỏa mãn điều kiện: f 1  2ln 2 và
ẠY

x.  x  1 . f   x   f  x   x2  x . Biết f  2   a  b.ln 3 ( a , b   ). Giá trị 2a 2  3b 2 là


27 3 45 9
ẠY
D

D
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

2 2
Chia cả hai vế của biểu thức x.  x 1 . f   x   f  x   x  x cho  x  1 ta có
Thể tích lượng nước đổ vào cốc là V1  1296 cm3 .
x 1 x  x  x
. f  x  2
f  x   . f  x   . Thể tích khối lập phương chìm trong nước là V2  6  6  2  72 cm3 .
x 1  x  1 x  1  x  1  x 1
Khi mặt trên của khối lập phương ngang bằng với miệng cốc thì lượng nước trong cốc cách 3 3 3 3
thành trên 4cm .  
f  f  x2  2  0 
3
 f  x2  2 
3
trên khoảng  0;1
Tổng thể tích lượng nước và phần khối lập phương chìm trong nước là:
   
Ta có f  x 2  2  0 x   0;1 suy ra hàm số f x 2  2 đồng biến trên  0;1 khi đó :
2826
V  3,14  62   h  4    h  4  cm3 .  3 3  3 3
25
 f min  x  2  
2
3 3 3 3  f  2 
 3  3
Vậy ta có: V  V1  V2 
2826
 h  4   1368  h 
2528
cm .  f  x2  2   
25 157 3 3 f 3 3  3 3
 max  x  2   3
2
 f  3  3

L
1 3  3 3  3 3

IA

IA
Câu 46: Cho hàm số f  x   x  ax 2  bx  c  a, b, c    thỏa mãn f  0   f 1  f  2  . Tổng giá trị  f 0  c  3 3 3
6  3  3
   c
 f 3  3 3 1  c  3  3 3 3
lớn nhất và nhỏ nhất của c để hàm số y  f f x 2  2     nghịch biến trên khoảng  0;1 là:

IC

IC
   3  3
A. 1  3 . B. 3. C. 1. D. 1  3 .
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số y  f f x 2  2     nghịch biến trên

FF

FF
1 4 3 3 3
Từ giả thiết ta có f  0   c; f 1  a  b  c  ; f  2   4a  2b  c  và : khoảng  0;1 lần lượt là ; suy ra tổng của chúng bằng 1.
6 3 3 3

O
 1
a  b   6 1
 f  0   f 1 
N

N
 a   2
  7 3 f  h 1 2
 f 1  f  2   3a  b    Câu 47: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  thỏa mãn lim  và
Ơ

Ơ
  6 b  1 h 0 6h 3
 f  2  f  0  4  3 1
 4 a  2b   f  x1  x2   f  x1   f  x2   2 x1 x2  x1  x2   , x1 , x2   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
H

H
 3 3
1 3 1 2 1 nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 1; 2 , khi đó M  m bằng
N

N
Suy ra hàm số đã cho là : f  x   x  x  x  c  c  
6 2 3
25 17
1 2 1 3 3 3 3 A. 6 . B. 8. C. . D. .
Y

Y
f  x x  x  ; f  x  0  x  ;x  3 3
2 3 3 3
U

U
Bảng biến thiên: 1
* Từ f  x1  x2   f  x1   f  x2   2 x1 x2  x1  x2   , ta thực hiện:
Q

Q
3
- cố định x1 và coi x2 là biến số, khi đó f   x1  x2   f   x2   2 x12  4 x1 x2
M

M
- cố định x2 và coi x1 là biến số, khi đó f   x1  x2   f   x1   2 x22  4 x1 x2 .
Do đó, f   x1   2 x12  f   x2   2 x22 , x1 , x2   .


Từ đó, suy ra f   x   2 x 2 là hàm hằng. Do đó tồn tại các hằng số thực a và b sao cho
  2
  2
Xét hàm số y  f f x  2 ; y  2 x. f  x  2 . f  f x  2    2
  trên khoảng  0;1 f  x 
2 3
x  ax  b với mọi x  .
3
ẠY

- Ta có: 2 x  0 x   0;1
 3 3 
- Lại có f   x 2  2   0 x   0;1 vì 2   x 2  2   3 x   0;1  f   2   f  
 3 
  0
ẠY * Từ đẳng thức trong đề bài, thay x1  x2  0 , ta có f  0  

1
1
3
1
b .
3
D

D
 1
3  f ( h)   f  h 
3 f  h 1
  
Vậy để hàm số y  f f x 2  2 nghịch biến trong khoảng  0;1 thì: * Theo bài ra : lim
h 0 6h

2
3
 lim 
h 0 6h
3 2
  lim
3 h 0 h
34
3
  
y  0  2 x. f   x 2  2  . f  f  x 2  2   0  f  f  x 2  2   0   lim
f  h  f  0
4 4 4
  f   0   a  .
Dựa vào bảng biến thiên hàm số f  x  ta có : h 0 h0 3 3 3
2 3 4 1
Suy ra: f  x   x  x 
3 3 3
Thử lại: 125 125 123
Ta có: x  0  20   2  125  2  y  1 (vì y  1  0 )  y  .
3 f  h 1 2h3  4h h2  2 2 y 1 y 1 2
+) lim  lim  lim 
h 0 6h h 0 6h h 0 6 3  123 
Kết hợp với y  0 ta có y   0;  . Ta có đánh giá:
2 3 4 1  2 
+) f  x1  x2    x1  x2    x1  x2  
3 3 3
125 125 125  123 
2 4 1 2 4 1 1 P  x  5y   2  5y   5  y  1  7  2  5  y  1  7  43, y   0; .
  x13  x1     x23  x2    2 x1 x2  x1  x2   y 1 y 1 y 1  2 
3 3 3  3 3 3 3
125  123 
 5  y  1  y  4   0;

L
1 Đẳng thức xảy ra    x  23
 f  x1   f  x2   2 x1 x2  x1  x2   , x1 , x2   . y 1  2 
3

IA

IA
2 3 4 1 Vậy Pmin  43 khi  x; y    23; 4  .
Do đó: f  x   x  x  là hàm đồng biến trên 1; 2
3 3 3 Khi đó x  y  27 .

IC

IC
 25
 M  max f  x   f  2 
1;2 3

FF

FF

m  min f  x   f 1  7
.
   
Câu 49: Cho phương trình log 2 x  x 2  1 .log 3 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1 . Biết phương trình có
 1;2 3 1 logb c
một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng x  a   a  logb c  (với a , c là các số

O
25 7 2
Vậy M  m    6.
3 3 N nguyên tố và a  c ). Khi đó giá trị của a  2b  6c bằng: 2

N
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
y 1
Câu 48: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Khi biểu
Ơ

Ơ
  x  1
thức P  x  5 y đạt GTNN thì x  y bằng 
Điều kiện   x  1 * 
H

H
A. 23 . B. 15 . C. 27 . D. 18 .
 2
 x  x  1  0
N

N
y 1
log 5  x  2  y  1   125   x  1 y  1
  
log 2 x  x 2  1 .log 3 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1 
Y

Y
  y  1 log5  x  2  y  1   125   x  2   3  y  1 1

 log 2 x  x 2  1 .log 3  
 log 6 x  x 2  1 
x  
U

U
125 x2 1
 log 5  x  2  y  1     x  2   3 (vì y  1  0 )
y 1 
Q

Q
 log 5  x  2   log5  y  1 
125
  x  2  3
  
  log 2 x  x 2  1 .log3 6.log 6 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1   
y 1
 
 log 6 x  x  1 log3 6.log 2 x  x 2  1  1  0
2
 
M

M
125  
 log 5  x  2    x  2    log5  y  1  log 5 53
y 1

log x  x 2  1  0


 6
1
125 1 
 log 5  x  2    x  2    log 5  y  1  log 5 125
y 1 2
log 3 6.log 2 x  x  1  1  0
   2
125  1 
 log 5  x  2    x  2  
ẠY

y 1
 log5    log 5 125
 y 1
 125  125
 log 5  x  2    x  2   log 5     .
ẠY 1  x  x2 1  1 
 x  1
x2 1  x 1   2
 x  1   x  1
2  x  1.

 2   log 2  x   
x 2  1 .log 3 6  1  log 2 x  x 2  1   log 6 3 
D

D
 y 1  y 1
1  log 6 3
Đặt f  t   log 5 t  t . Tập xác định: D   0;   . Ta có: f   t    1  0, t  D .  x  2 1
t ln 5  x  x 2  1  2 log6 3   2  log 6 3 2
 x  2log6 3  2 log6 3 .  
Suy ra f  t   log 5 t  t đồng biến trên  0;   .  x  1   x  2  2

 125  125 125 Do a  c nên


   f  x  2   f  x2 x 2. 1
 y 1  y 1 y 1  
 x  3log6 2  3 log6 2 . (thỏa mãn *  )
2
1 log6 2  log6 2 1 1 1 1
Như vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x  1 , x 
2

3 3 . Thể tích khối chóp VO.CME   SCME  OC    S ABC  OC   V .
3 3 8 24
Khi đó a  3 , b  6 , c  2 . Vậy a 2  2b  6c  9 . 1 1 7 7 3 7 3a 3
Do đó VC EM .CAN  VO . ACN  VO.C ME  V  V  V  a 3  .
3 24 24 24 24
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB  2a và 7 3a 3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VC EM .CAN  .
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của 24

AC và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ

L
-----------------------------------------------
bằng ----------- HẾT ----------

IA

IA
7 3a 3 6a3 7 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3

IC

IC
FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB   CIC   nên góc giữa  C AB  và  ABC  là góc


 CI , C I  , suy ra C
IC  60 .

 AB
Tam giác CIC vuông tại C nên C C  CI  tan C IC   tan 60  a 3 .
2
ẠY

1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB  CI  a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V  CC   S ABC  a 3  a 2  a 3 3 .
ẠY
D

D
Trong  ACC A  , kéo dài AM cắt CC tại O .
Suy ra CM là đường trung bình của OAC , do đó OC  2CC   2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN   S ACN  OC    S ABC  2CC   V .
3 3 2 3
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I Môn thi: Toán
Thời gian làm bài 90 phút

Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:....................................................

Mệnh đề nào dưới đây sai


Câu 1: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

L
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . D. Hàm số có ba điểm cực trị.

IA

IA
Câu 7: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

IC

IC
FF

FF
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  1;0  Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

O
Câu 2: Hàm số y  x3  3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x2
Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
N

N
A.    1 . B. 1;   . C.  1;1 . D.  0;1
A. y  2 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Ơ

Ơ
Câu 3: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
H

H
y
N

N
Y

Y
1
U

U
A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 4: Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng : 1 O x
Q

Q
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
M

M
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y  1.


B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong khoảng   ; 0  và  0 ;    .
ẠY

ẠY
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau:
D

D
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0
Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: Câu 20 : Hàm số y  2 x
2
x
có đạo hàm là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 11: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào? 2 2 2 2
A. 2 x  x.ln 2 . B. (2 x  1).2 x  x.ln 2 . C. ( x 2  x ).2 x  x 1
. D. (2 x  1).2 x x
.
y
y  log 3  x  x 
2
2 Câu 21: Đạo hàm của hàm số là
1 1  2 x  1 .ln 3 . 2x 1 ln 3
-1 O 1 x  x  x  . ln 3 .
A. 2 B.
x2  x
C.
x 2
 x  .ln 3
. D.
x2  x
.

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x 1  33 x là


-1

L
2 2 2 3
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  .
A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2 . 3 3 3 2

IA

IA
C. y  x3  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2 . Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2  x  1 là  

IC

IC
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:
A.  1; 0   1; 2  . B.  ; 1   2;   .
C.  1; 2 . D.  0;1 .

FF

FF
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  5 .

O
Giá trị m để đồ thị hàm sô y  f  x  cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt là
N Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  log 1  2 x 1 là

N
2 2
A. 3  m  7 . B. 1  m  7 . C. m  7 . D. m  1 . 1  1  1  1 
A.  ;1 . B.  ;1 . C.  ;1 . D.  ;1 .
Ơ

Ơ
Câu 13: Cho cấp số cộng  un  với u1  8 và công sai d  3 . Giá trị của u2 bằng 4  2  4  2 
8 Câu 26: Số nghiệm của phương trình 9 x  3 x 2  1  0 là
H

H
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
3
N

N
Câu 27: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
4 16 3
A. 8 . B. 15 . C. 56 . D. 7 . A. a 3 . B. 16a 3 . C. 4a 3 . D. a .
Y

Y
3 3
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x  1 trên đoạn  2; 2 là:
Câu 28: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng
U

U
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
 ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Q

Q
Câu 16: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 và đường thẳng y  1 là
2 3 3 2 3 3
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . A. a . B. 6 3a 3 . C. a . D. 2 3a 3 .
9 3
M

M
Câu 17: Cho các số thực a, b  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
2 2 Câu 29: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy R .


A. log 2  2 ab 2  1  log 2 a  log 2 b 2 . B. log2  2ab   2  log2  ab  .
2 2 A. Sxq  2 h . B. S xq  2 Rh . C. Sxq  2Rh . D. S xq   2 Rh .
C. log2  2ab   2 1  log2 a  log 2 b  . D. log 2  2ab   2  2 log 2  ab  .
Câu 30: Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
2
ẠY

Câu 18: Cho log 5


x
2b 3
A. x  4 .
 8log 25 a  9 log125 b ,  a, b, x  0  . Khi đó giá trị của x là

B. x  2 a 4  b 3 . C. x  2a 4b 3 . D. x 
b3
.
ẠY A.
256
3
. B. 256 . C. 64 .

Câu 31: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối
D.
32
3
.

2a 4
D

D
a
trụ biết bán kính đáy của khối trụ bằng a
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  1  2 x 
3 1
. 2
A. 4 a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D. 2 a 3
3
 1 1  1 
A. D   ;  . B. D   \   . C. D   ;   . D. D   0;   . Câu 32: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d (a , b, c, d   ) có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên.
 2 2 2 
3
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D.  .
2
2 1 4
Câu 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x  5 x  6  log 1 x  2  log 1  x  3 bằng
3
2 81

A. 10. . B. 3 10. . C. 0. D. 3.
 
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2  3  1  log 0,02 m có
x

Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c, d ? nghiệm với mọi x   ;0 


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . A. m  1. . B. 0  m  1. . C. m  1. . D. m  2.

L
Câu 33: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mới mặt phẳng đáy, SC tạo với Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2a , AC  4a , SA vuông góc với mặt

IA

IA
mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
BC bằng

IC

IC
6a 3 . 2a3 . 2a 3
A. B. C. 2a3 . D. .
3 3 3

FF

FF
Câu 34: Cho mặt cầu
S 
và mặt phẳng
 P  , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P 
bằng a . Mặt phẳng
 P  cắt mặt cầu
 S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
2 3 a . Diện

O
tích mặt cầu
 S  bằng bao nhiêu? N

N
A. 12 a 2 . B. 16 a 2 . C. 4 a 2 . D. 8 a2 .
Câu 35: Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
Ơ

Ơ
tích của khối trụ bằng
8
H

H
2a a
A. 2 . B. 32 . C.
3
. D. 8 . A. . B. 6a . C. 3a . D. .
3 3 3 2
N

N
Câu 36: Cho hình nón  N  có chiều cao bằng a . Một mặt phẳng qua đỉnh  N  cắt  N  theo thiết diện là Câu 44: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
một tam giác đều có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích V của khối nón giới hạn bởi  N  bằng  BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC theo a .
Y

Y
A. V  3 a 3 . B. V   a 3 .
5
C. V   a 3 .
1
D.  a 3 .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
. . .
U

U
A. . B. C. D.
3 3 4 4 12 4
1
Q

Q
Câu 37: Giá trị của m để hàm số y  x3 – 2mx 2   m  3 x – 5  m đồng biến trên  là. Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
3
3 3 3
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
M

M
A.   m  1 . B. m   . C.   m  1 . D. m  1 . tiếp nào cùng chẵn bằng
4 4 4
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .


3 2
Câu 38: Cho hàm số y  x  3  m  1 x  3  7m  3 x . Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để 42 21 126 126
hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là Câu 46: Cho hàm số bậc năm f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
ẠY

Câu 39: Nếu hàm số y  x  m  1  x 2 có giá trị lớn nhất bằng 2 2 thì giá trị của m là
2.
A.
2
B.  2 . C. 2 . D.  2 .
2
ẠY
D

D
Câu 40: Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng  d  : y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  2  m  2  x 2   8  5m  x  m  5 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều
kiện x12  x22  x32  20 là
2
Hàm số g  x   f  7  2 x    x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây: HƯỚNG DẪN GIẢI
A.  3; 1 . B.  3;   . C.  2;3 . D.  2;0  .
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a   12;12  sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất bốn số nguyên b thoả
2
mãn 4b  a  2023  2 a b .
Câu 1: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
A. 19 . B. 17 C. 16 . D. 18
  SCB
Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SAB   900 . Gọi M là trung điểm của

L
6a
SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC  bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
7

IA

IA
.
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

IC

IC
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
12 6 3 12 A.  ; 1 . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  1;0 

FF

FF
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  thoả mãn f  0   0 . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1;0  và 1;   .
đây

O
Câu 2: Hàm số y  x3  3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
N

N
A.    1 . B. 1;   . C.  1;1 . D.  0;1
Ơ

Ơ
y   3 x 2  3  0  1  x  1
H

H
Câu 3: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
N

N
Y

Y
U

U
Hàm số g  x   2 f  x 2  x   x 4  2 x3  x 2  2 x có bao nhiêu cực trị?
Q

Q
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f  6   0 và bảng xét dấu đạo hàm A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
M

M
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt tam giác và 5 mặt tứ giác và 1 mặt ngũ giác. Vậy có 11 mặt.


Câu 4: Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng :
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
ẠY

A. 7 .

B. 5 .

Hàm số y  3 f  x 4  4 x 2  6  2 x6  3x 4  12 x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
C. 1 . D. 3 .
ẠY Chiều cao của khối lăng trụ bằng h 
V 6
  2.
S 3
D

D
Câu 50: Cho a , b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
P  2.log a  b 2  4b  4   log 2b a là
m  3 3 n với m, n là số nguyên dương. Tính S  m  n .
a
A. S  9 . B. S  18 . C. S  54 . D. S  15 .
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y

1 O x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0

L
IA

IA
Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

IC

IC
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y  1.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.

FF

FF
D. Hàm số đồng biến trong khoảng   ; 0  và  0 ;    .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau:

O
Mệnh đề nào dưới đây sai
N

N
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Ơ

Ơ
Câu 7: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
H

H
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
N

N
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có:
Y

Y
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là + xlim y  0; lim y  0  đồ thị hàm số nhận đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang.
 x
U

U
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . y  ; lim     đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng.
+ xlim
3

x3
Q

Q
Do hàm số f  x  liên tục trên  , f   1  0 , + xlim y  ; lim    đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng.
3 x 3
f  1 không xác định nhưng do hàm số liên tục trên  nên tồn tại f 1 Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3.
M

M
và f   x  đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua các điểm x  1 , x  1 nên hàm số đã cho đạt cực
Câu 11: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào?


đại tại 2 điểm này. y
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
2
1
x2
ẠY

Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

A. y  2 . B. y  1 .
x 1

C. x  1 . D. x  2 .
ẠY -1 O

-1
1 x
D

D
x2 x2 A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2 .
Ta có lim  1 và lim 1
x  x  1 x  x  1 C. y  x 3  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2 .
Suy ra y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Về hình ảnh, ta có: Đường cong là đồ thị của hàm bậc 4 y  ax 4  bx 2  c với hệ số a  0 và có Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:  x 4  2 x 2  1 .
ba điểm cực trị.  x2  1  2 x  1 2
 x4  2x2  1  0   2  .
Lại có y  x 4  2 x 2  y '  4 x 3  4 x . 
 x  1  2 x   1 2
Khi đó: y '  0  x  0 hay x  1 . Phù hợp với hình vẽ của đồ thị có ba điểm cực trị
Vậy đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 và đường thẳng y  1 có hai giao điểm.
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Câu 17: Cho các số thực a, b  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
2 2
A. log 2  2 ab 2  1  log 2 a  log 2 b 2 . B. log2  2ab   2  log2  ab .

L
2 2
C. log2  2ab   2 1  log2 a  log2 b  . D. log 2  2ab   2  2 log 2  ab  .

IA

IA
Hướng dẫn giải
Giá trị m để đồ thị hàm sô y  f  x  cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt là

IC

IC
A. 3  m  7 . B. 1  m  7 . C. m  7 . D. m  1 . 2
 log 2  2ab   2 log 2  2ab   2 log 2 2  log 2  ab    2 1  log 2 a  log 2 b
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân

FF

FF
Vậy A là đáp án sai.
biệt khi 1  m  7
2
Câu 13: Cho cấp số cộng  un  với u1  8 và công sai d  3 . Giá trị của u2 bằng Câu 18: Cho log 5  8log 25 a  9 log125 b ,  a, b, x  0 . Khi đó giá trị của x là

O
x
8 2b 3
b3
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11. A. x  4 . B. x  2 a 4  b 3 . C. x  2a 4b 3 . D. x  .
3
N

N
a 2a 4
Ơ

Ơ
Áp dụng công thức ta có: u2  u1  d  8  3  11 2 2
Ta có: log 5 8log 25 a  9 log125 b  log 5  4 log5 a  3log 5 b
x x
H

H
2 a4 2 a4 2b3
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?  log 5  log 5 3   3  x  4 .
N

N
x b x b a
A. 8 . B. 15 . C. 56 . D. 7 .
Y

Y
3 1
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  1  2 x  .
Số cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ là: 15 cách.
U

U
 1 1  1 
A. D   ;  . B. D   \   . C. D   ;   . D. D   0;   .
 2 2 2 
Q

Q
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  1 trên đoạn  2;2 là:
3

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . 1
Điều kiện 1  2 x  0  x  .
M

M
Hướng dẫn giải 2


 x  1    2; 2  1
Ta có: y  3 x 2  3 ; y  0   . Tập các định D   ;  .
 x   1   2; 2  2
y  2  1 ; y  1  3 ; y 1  1 ; y  2  3 .
ẠY

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;2 là: 3 .
ẠY
Câu 20 : Hàm số y  2x
2
A. 2 x  x.ln 2 .
2
x
có đạo hàm là
2
B. (2 x  1).2 x  x.ln 2 . C. ( x 2  x).2 x
2
 x 1
. D. (2 x  1).2 x
2
x
.
D

D
Câu 16: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 và đường thẳng y  1 là
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
2 2
Ta có y '  ( x 2  x) '.2 x  x.ln 2  (2 x  1).2 x  x.ln 2 .
y  log 3  x 2  x 
Câu 21: Đạo hàm của hàm số là Câu 26: Số nghiệm của phương trình 9 x  3x 2  1  0 là
1  2 x  1 .ln 3 . 2x 1 ln 3 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
 x  x  . ln 3 .
A. 2 B.
x2  x  x  x  .ln 3 .
C. 2 D. 2
x x
.

Đặt t  3x  0 , phương trình trở thành t 2  9t  1  0, t  0 . Ta có t1.t2  1  0  Phương trình có

Ta có: y  log 3  x 2  x   y 
 x  x 
2


2x 1
.
hai nghiệm phân biệt trái dấu. Do đó, phương trình đã cho có 1 nghiệm.

x 2
 x  .ln 3 x 2
 x  .ln 3
Câu 27: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
4 16 3
A. a 3 .

L
B. 16a 3 . C. 4a 3 . D. a .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x 1  33 x là 3 3

IA

IA
2 2 2 3 Hướng dẫn giải
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3 2

IC

IC
1 1 4
Ta có B  a 2 , h  4a  V  B.h  a 2 .4a  a 3 .
2 x 1 3 x 2 3 3 3
Ta có: 3 3  2x  1  3  x  x  .

FF

FF
3
Câu 28: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  x  1 là  2
  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng

O
A.  1;0   1; 2 . B.  ; 1   2;   . 2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a 3 . C. a . D. 2 3a 3 .
N

N
C.  1;2 . D.  0;1 . 9 3
Ơ

Ơ
Điều kiện: x 2  x  0  x   ;0   1;  
H

H
2
 2

Ta có: log 2 x  x  1  x  x  2  x  x  2  0  x   1;2 .
2
N

N
Đối chiếu điều kiện, nghiệm bất phương trình là x   1;0   1; 2 .

Câu 24: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là


Y

Y
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  5 .
U

U
2 x 1  8  x  1  3  x  4 Gọi O  AC  BD .
Q

Q
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  log 1 2 x 1 là
2 2  A ' BD    ABCD   BD
M

M

1  1  1  1  Ta có:  A ' O  BD  600  
A ' OA .
A.  ;1 . B.  ;1 . C.  ;1 . D.  ;1 .
4  2  4  2   AC  BD



Hướng dẫn giải
Tam giác AAO có: AA '  tan 600.OA  3a và S ABCD  2a 2 .
 
ẠY

log 1 x  log
2
1
2
2 x 1  






log 1

x
1
2
x  log 1 2 x 1
2








x  2 x 1  0

x
1







1
  x 1
 2
x
1
ẠY Vậy VABCD. A ' B 'C ' D '  AA '.S ABCD  2 3a 3 .

Câu 29: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy R .

D

D


 2  2 

 2
0  x 1 A. S xq  2 h . B. S xq  2 Rh . C. S xq  2Rh . D. S xq   2 Rh .



1
 1   x 1.

 x 2

 2
Câu 30: Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng S
256 32
A. . B. 256 . C. 64 . D. .
3 3

4 4 32
Thể tích của khối cầu là: V   r 3   .23  .
3 3 3
A D
a

Câu 31: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối B a C

L
trụ biết bán kính đáy của khối trụ bằng a
2 Ta có BC  AB, BC  SA  BC   SAB  .

IA

IA
A. 4 a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D. 2 a 3
3   30 .
Do đó góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  là góc BSC

IC

IC
BC BC
Vì thiết diện là hình vuông có cạnh bằng a nên ta có Trong tam giác BSC vuông tại B , ta có tan 30   SB  a 3.
SB tan 30
h  2r  2a  V   r 2 h   a 2 .2a  2 a 3 .

FF

FF
SA  SB  AB  a 2 .
2 2

Câu 32: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d (a , b, c, d   ) có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên. 1 1 2a 3
Thể tích khối chóp VS . ABCD  .S ABCD .SA  .a 2 .a 2  .

O
3 3 3

 S  và mặt phẳng  P  , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P 
N

N
Câu 34: Cho mặt cầu
a . Mặt phẳng   cắt mặt cầu   theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
P S
Ơ

Ơ
bằng . Diện
2 3 a
 S  bằng bao nhiêu?
H

H
tích mặt cầu
A. 12 a 2 . B. 16 a 2 . C. 4 a2 . D. 8 a2 .
N

N
Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c, d ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Y

Y
Dựa vào giáo điểm của đồ thị với trục tung ta có d  0 , dựa vào dáng của đồ thị suy ra a  0 .
U

U
y  3ax 2  2bx  c dựa vào đồ thị ta có phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt âm suy ra
 c
Q

Q
 3a  0  c  0
 .
 2b  0  b  0
M

M
 3a


Câu 33: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mới mặt phẳng đáy, SC tạo với Ta có:
mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  P  mặt cầu  S  là: r   C  2 3 a  a 3 .
ẠY

A. 6a 3 .
3
B. 2a3 .
3
C. 2a3 . D.
2a 3
3
.
ẠY Suy ra bán kính mặt cầu  S  là: r  r 2  h 2  a 3
2
2
 a 2  2a .
2
D

D
Vậy diện tích mặt cầu  S  là: S  4 r 2  4  2a 2  16 a 2 .

Câu 35: Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích của khối trụ bằng
8 1
A. 2 . B. 32 . C. . D. 8 . Câu 37: Giá trị của m để hàm số y  x3 – 2mx 2   m  3 x – 5  m đồng biến trên  là.
3 3
3 3 3
A.   m  1 . B. m   . C.   m  1 . D. m  1 .
4 4 4

Ta có tập xác định D   .


y  x2 – 4mx   m  3 .
y  0  x 2 – 4mx   m  3  0 .
Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi y  0, x   , đẳng thức chỉ xảy ra tại hữu hạn

L
3

IA

IA
2
điểm    0   2m   1.  m  3  0  4m2  m  3  0    m  1 .
4
3

IC

IC
Vậy   m  1 .
4
Gọi bán kính đáy của khối trụ là r , chiều cao là h , suy ra h  2

FF

FF
Giả sử thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD 3 2
Câu 38: Cho hàm số y  x  3  m  1 x  3  7m  3 x . Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để
Từ giả thiết suy ra 2  2r  2   3.2r  r  2 hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là

O
 Thể tích của khối trụ là V   r 2 .h  8 . A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
N

N
2
Câu 36: Cho hình nón  N  có chiều cao bằng a . Một mặt phẳng qua đỉnh  N  cắt  N  theo thiết diện là Ta có: y  3x  6  m  1 x  3  7m  3 .
y  0  x 2  2  m  1 x  7 m  3  0 .
Ơ

Ơ
một tam giác đều có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích V của khối nón giới hạn bởi  N  bằng
5 1 Để hàm số không có cực trị thì
A. V  3 a 3 . 3
B. V   a . C. V   a 3 . D.  a 3 .
H

H
2
3 3   0   m  1   7m  3  0
 m 2  5m  4  0
N

N
 1 m  4.
Do m    S  1; 2;3; 4 . Vậy S có 4 phần tử.
Y

Y
U

U
Câu 39: Nếu hàm số y  x  m  1  x 2 có giá trị lớn nhất bằng 2 2 thì giá trị của m là
Q

Q
A. 2 . B.  2 . C. 2 . D.  2 .
2 2
M

M
Xét hàm số y  x  m  1  x 2


Tập xác định: D   1;1 .
 Gọi thiết diện của hình nón  N  là tam giác đều SAB , chiều cao của hình nón là SH  a . x
Ta có: y  1 
3 1  x2
ẠY

 Ta có S SAB  a 2 3  AB 2 . 3  a 2 3  AB  2a và SE  AB.
4
 Trong tam giác vuông SHE : HE 2  SE 2  SH 2  2a 2 .
2
 a 3.
ẠY  1  x 2  x 1  x  0
1  x  0
 2
1  x  0

  x  1
 
1
2 x
D

D
 Trong tam giác vuông HEA : HA2  HE 2  EA2  2a 2  a 2  3a 2  HA  a 3 . y  0    
2  2 x  1  2.
2 1
1 1 1  x  0  1  x  x  x  
2

3 3
 
 Thể tích khối nón cần tìm: V   HA2 .SH   a 3 .a   a3 . 
  2
 1   log 3  x 2  9   0
Ta có: y  1  1  m, y 1  1  m, y   2 m.
 2  x 2  9  1  x  10 .
Do hàm số y  x  m  1  x 2 liên tục trên  1;1 nên Max y  m 2 .
1;1  

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2  3  1  log 0,02 m có
x

Theo bài ra thì Max y  2 2 , suy ra
m 2  2 2  m  2 .
 1;1 nghiệm với mọi x   ;0
A. m  1. . B. 0  m  1. . C. m  1. . D. m  2.
Câu 40: Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng d  : y  x  m 1 cắt đồ thị hàm số
3 2
y  x  2  m  2  x   8  5m  x  m  5 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều Đk: x   ; m  0 .

L
kiện x12  x22  x32  20 là  
Ta có: log 0,02 log 2  3  1  log 0,02 m , x   ;0  .
x

IA

IA
3  log 2  3 x  1  m , x    ; 0  .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D.  .
2

IC

IC
 3x  1  2m , x    ;0 .
Hoành độ giao điểm của đường thẳng  d  và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình Xét hàm f  x   3x  1 trên   ;0  . Ta có f   x   3x.ln 3  0, x    ;0 .

FF

FF
3 2
x  2  m  2  x   8  5m  x  m  5  x  m  1 Bảng biến thiên:
 x3  2 x ∞ 0
  x  2   x 2   2m  2  x  m  3  0   2

O
.
 x   2m  2  x  m  3  0 1 y' +
Đường thẳng  d  cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt  phương trình 1 có hai nghiệm 2
N

N
y
2   m  1
   m  1   m  3  0  m  1
Ơ

Ơ

phân biệt x1 ; x2 khác 2      m  2   . 1
4   2m  2  .2  m  3  0  m  1 m  2

H

H
Để phương trình có nghiệm với mọi x   ;0 ta phải có 2m  2  m  1 .
 x1  x2    2m  2 
N

N
Khi đó,  .
 x1 x2   m  3
Theo giả thiết x12  x22  x32  20   x1  x2  2  2 x1 x2  x32  20 Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2a , AC  4a , SA vuông góc với mặt
Y

Y
phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
U

U
m  3 BC bằng
  2m  2   2  m  3  4  20  2m  3m  9  0  
2 2
).
Q

Q
m   3
 2
M

M
Vậy giá trị lớn nhất của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3 .


2 1 4
Câu 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x  5 x  6  log 1 x2  log 1  x  3  bằng
3 2 81

A. 10. . B. 3 10. . C. 0. D. 3.
ẠY

Điều kiện: x  3.
log 3 x 2  5 x  6  log 1 x2 
1
log 1  x  3
4
ẠY 2a 6a . 3a . a
D

D
A. . B. C. D. .
3
2 81 3 3 3 2
1 1 1
 log 3  x 2  5 x  6   log 3  x  2    log3  x  3
2 2 2
 log 3  x 2  5 x  6   log 3  x  2   log 3  x  3  0
9a 2 a 2
Xét tam giác vuông BBM ta có BB  BM 2  BM 2   a 2.
4 4
1 a3 6
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  là VABC . ABC   AB. AC.sin 60.BB  .
2 4

Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng chẵn bằng

L
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .

IA

IA
42 21 126 126
Gọi N là trung điểm của AC , ta có: MN //BC nên ta được BC //  SMN  .

IC

IC
Có A94 cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ X  1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 .
Do đó d  BC , SM   d  BC ,  SMN    d  B,  SMN    d  A,  SMN    h .
 S  A 94  3024 .

FF

FF
Tứ diện A.SMN vuông tại A nên ta có:    3024 .

1 1 1 1 1 1 1 9 2a Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp
       h . nào cùng chẵn”.

O
h2 AS 2 AM 2 AN 2 a 2 a 2 4a 2 4a 2 3 Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số chẵn
nằm cạnh nhau.
2a
N

N
Vậy d  BC , SM   . - Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ.
3
Ơ

Ơ
Chọn 4 số lẻ từ X và xếp thứ tự có A54 số.
Câu 44: Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
H

H
- Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.
 BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  theo a .
N

N
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ X và xếp thứ tự có C53 .C14 .4! số.
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4 - Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Y

Y
U

U
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ X có C52 .C24 cách.
Q

Q
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự có 3!
M

M
cách.


 trường hợp này có C52 .C24 .2!.3! số.

A A54  C35 .C14 .4! C52 .C42 .2!.3! 25


Vậy P  A    .
 3024 42
ẠY

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do ABC . ABC  là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có
AM   BCC B    AB,  BCCB   
ABM  30 .
ẠY
D

D
AM AM 3a Câu 46: Cho hàm số bậc năm f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Xét tam giác vuông ABM ta có tan 30   AB   AB  .
AB tan 30 2
2 2 2  a  4
4a  a 1
 2023  2 2 a  2 a 1
 0  2 2 a  2a 2
 2023  0   (do a nguyên). (*)
a  3
Khi đó ta luôn có a 2  a  12 .
* Xét b  a 2 :
2 2
Từ 1  2a  a  40  2022 . Mà 2 a  a  212  40  2022 nên 1 luôn đúng.
Do đó b  a 2 thỏa mãn 1 .
* Xét b  a 2  1 .
2 2 2
Hàm số g  x   f  7  2 x    x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây: Từ 1  2a  a 1  41  2022 . Mà 2 a  a 1  213  41  2022 nên 1 luôn đúng.

L
A.  3; 1 . B.  3;  . C.  2;3 . D.  2;0  . Lập luận tương tự, ta thấy các giá trị b  a 2 ; a 2  1;.... thì bất phương trình ban đầu luôn đúng

IA

IA
với mọi a thuộc tập * (2).

IC

IC
2
Ta có g  x   f  7  2 x    x  1  g '  x   2 f '  7  2 x   2  x  1 Vậy ta suy ra a 11;10;....; 4;3;4;.....;11 tức là có 17 giá trị nguyên a thoả mãn.

Hàm số g ( x ) đồng biến khi g '  x   2 f '  7  2 x   2  x  1  0  f '  7  2 x    x  1 (1)

FF

FF
  SCB
Câu 48: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SAB   900 . Gọi M là trung điểm của
7t t 5
Đặt 7  2 x  t  x   x  1    thì ta có 6a
2 2 2 SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC  bằng

O
. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
t 5 7
(1)  f '  t     .
2 2
N

N
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
t 5 A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
Vẽ đường thẳng y    trên cùng hệ trục. Dựa vào 12 6 3 12
Ơ

Ơ
2 2
đồ thị ta thấy:
H

H
t 5  3  t  1  3  7  2 x  1
f ' t       
N

N
2 2 1  t  3 1  7  2 x  3
4  x  5
Y

Y
 .
2  x  3
U

U
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a   12;12  sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất bốn số nguyên b thoả
Q

Q
2
mãn 4b  a  2023  2 a b .
  SCB
Vì SAB   900  S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
M

M
A. 19 . B. 17 C. 16 . D. 18 Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có


OI   ABC  .
2
Ta có bất phương trình tương đương với 4b  a  2023  2a b  0 1 . Gọi H là điểm đối xứng với B qua O  SH   ABC  .
2 2
Xét hàm số y  f  b   4b  a  2023  2 a  b  f   b   4b  a ln 4  2 a  b ln 2 . Gọi BM  AI  J , ta có J trọng tâm SAB .
ẠY

2
 f   b   0  4b  a ln 4  2a b ln 2  0  2 2b  2 a

 b  2a 2  a  1  0  b  b0  2a 2  a  1 .
2
 a b

ln 2
ln 4
 21 .
ẠY Trong AID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC   JND  nên  JND    MBC  .
Kẻ NE  JD , ta có NE   MBC  . Do đó d  N ;  MBC    NE .
AD AD 9
d  A,  MBC   AD
D

D
2 2 AD   
Mặt khác f   b0   4a  a 1
ln 2  4   22a  2 a 1
ln 2  2   0 nên ta suy ra b  b0 là điểm cực tiểu của Ta có   2 4 5.
d  N ,  MBC   ND AD  AN AD  AO AD  AD
f b . 3 9
5 10a
Suy ra điều kiện cần để tồn tại nghiệm bất phương trình f  b   0 là f  2 a 2  a  1  0 . Suy ra, d  N ,  MBC    d  A,  MBC    .
9 21
1 1 1 10 a 3  1  x  0
Xét JND có   nên NJ   OI  NJ  5a  SH  10a .  2  t  0 2  x 2  x  0
NE 2 ND 2 NJ 2 3 2 Dựa vào đồ thị ta thấy f   t   t  1   khi đó  2   x  2
t2 
1 1 a 2 3 5 3a 3  x x2  x  1
VSABC  SH .S ABC  .10a. 
Vậy 3 3 4 6 .
Bảng biến thiên

Câu 49: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  thoả mãn f  0  0 . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới
đây

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
N Vậy hàm số g  x   h  x  có 7 điểm cực trị

N
Hàm số g  x   2 f  x 2  x   x 4  2 x3  x 2  2 x có bao nhiêu cực trị?
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f  6   0 và bảng xét dấu đạo hàm
Ơ

Ơ
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
H

H
2
Gọi h  x   2 f  x 2  x   x 4  2 x3  x 2  2 x  2 f  x 2  x    x 2  x   2  x 2  x 
N

N
h  x   2  2 x  1 f   x 2  x   2  2 x  1  x 2  x   2  2 x  1
Y

Y
 2x 1  0
h  x   0  
 f   x  x    x  x   1  0 *  
Hàm số y  3 f  x 4  4 x 2  6  2 x 6  3x 4  12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
U

U
2 2

A. 7 . B. 5 . D. 3 .
Q

Q
Đặt t  x  x . Khi đó phương trình * trở thành f   t   t  1  0  f   t   t  1
2 C. 1 .

Ta vẽ đồ thị hai hàm số y  f   t  và y  t  1 trên cùng hệ trục toạ độ


Đặt g  x   3 f   x 4  4 x 2  6   2 x 6  3 x 4  12 x 2
M

M
 g   x    12 x3  24 x  . f    x 4  4 x 2  6   12 x5  12 x3  24 x


 12 x  x 2  2  . f    x 4  4 x 2  6   12 x  x 4  x 2  2 

 12 x  x 2  2  .  f    x4  4 x2  6    x2  1  .
ẠY

ẠY x  0

x  0

Khi đó g   x   0   f    x 4  4 x 2  6    x 2  1  0   f    x 4  4 x 2  6   x 2  1
D

D
 2 
 x  2  0  x   2
2
 
Ta có  x 4  4 x 2  6   x 2  2  2  2, x    f    x 4  4 x 2  6   0, x   .
Mà x 2  1  1, x   . Do đó phương trình f    x 4  4 x 2  6   x 2  1 vô nghiệm. 
2

 
Hàm số g  x   3 f   x 4  4 x 2  6   2 x 6  3 x 4  12 x 2 có bảng xét dấu đạo hàm như sau  1  6  1  3
Ta có f 1    6 3  1   63 9 .
3
 3 3
 3 
 3
Vậy m  6, n  9  m  n  15 .

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
Suy ra hàm số g  x   3 f   x 4  4 x 2  6   2 x 6  3 x 4  12 x 2 có 3 điểm cực trị.

Mà g  0   3 f  6   0 . Vậy y  3 f   x 4  4 x 2  6   2 x 6  3x 4  12 x 2 có 5 điểm cực trị, trong


N

N
Ơ

Ơ
đó có 3 điểm cực tiểu.
H

H
Câu 50: Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
N

N
P  2.log a  b 2  4b  4   log 2b a là
m  3 3 n với m, n là số nguyên dương. Tính S  m  n .
a
A. S  9 . B. S  18 . C. S  54 . D. S  15 .
Y

Y
U

U
Ta có b 2  4b  4  b3   b  1  b 2  4   0 .
2 2
Q

Q
 1   1 
Nên P  2.log a b3     6 log a b    .
 log a b  1   log a b  1 
M

M
Đặt t  log a b . Với 1  a  b  2 thì t  1 .
2
1 
Đặt f  t   6t  


 với t  1 thì P  f  t  , t  1 .
 t 1 
3
 1  1  2 3  t  1  1
Ta có f   t   6  2     2
  6 3
 2. 3
.
 t  1    t  1   t  1  t  1
ẠY

1
f  t   0  t  1  3 .
3
ẠY
D

D
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Câu 10: Cho hàm số f  x   e x  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN Môn: TOÁN x
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề A.  f  x  dx  e  x2  C . B. x
 f  x  dx  e  2  C .
Mã đề thi: C.  f  x  dx  e x
 x2  C . x 2
D.  f  x  dx  e  2 x  C .
Câu 1: Khối lập phương là khối đa diện loại?
A. 4;3 . B. 3;5 . C. 3;3 . D. 3; 4 . Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  1  2 là
A.  ;10  . B. 1;10  . C. 10;   . D. 1;9  .
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và chiều cao cùng bằng 2 bằng

L
2 3 3 3 Câu 12: Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là
A. . B. . C. 2 3 . D. .

IA

IA
3 6 2 A. A132 . B. C52  C82 . C. 13 . D. C132 .
2
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x  x  4 là Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên.

IC

IC
A. 1; 2 . B. 2;1 . C.  1; 2 . D. 2; 1 .

FF

FF
Câu 4: Cho cấp số cộng  u n  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u3 bằng
A.  4 . B. 5 . C.  1 . D. 7 .

O
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh AB  4 ; SA vuông góc với đáy và SA  3
(tham khảo hình vẽ). N

N
Ơ

Ơ
H

H
Hàm số y  f  x  là hàm số nào dưới đây?
N

N
A. y  log 2 x . B. y  x 2 . C. y  log 1 x . D. y  2 x .
2
Y

Y
Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
U

U
Thể tích khối chóp đã cho bằng
Q

Q
A. 8. B. 12 3. C. 4 3. D. 8 3.
M

M
Câu 6: Cho đường thẳng  cắt mặt cầu S  O; R  tại hai điểm phân biệt. Gọi d là khoảng cách từ O
đến  . Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?


A. d  0 . B. d  R . C. d  R . D. d  R .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Ox và mặt phẳng  Oyz  bằng
2x 1 x x 1 x 1
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
ẠY

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có f   x    x 3  3x 2 , x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


nào sau đây?
ẠY x 1 x 1
Câu 15: Trên khoảng  ;   , đạo hàm của hàm số y  4x là
4x
x 1 x 1
D

D
A.  3;  . B.  0; 2 . C.  0;3 . D.  ;0  . A. y  . B. y   x.4 x 1 . C. y  4 x.ln 4 . D. y  x.4 x.ln 4 .
ln 4
3x  5 Câu 16: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x 1
3 1 1 5
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 2 3
L

L
IA

IA
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 1.

IC

IC
2 2 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 y  2 z  7  0 . Bán kính của mặt cầu Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.  0; 2  . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  2;0  .

FF

FF
đã cho bằng
A. 3 . B. 15 . C. 9 . D. 7.
x 1 y  2 z
2 2 2 Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ

O
2 1 1
 f  x  dx  2  g  x  dx  1   2 f  x   3g  x  dx chỉ phương của d ?
Câu 18: Nếu 1 và 1 thì tích phân 1 bằng?   
A. u1   2;  1;1  . B. u2  2;1;1 . C. u3  1; 2; 0  . D.  2;1; 1 .
N

N
A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .
4x  4
Ơ

Ơ
Câu 19: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, ln a 2  ln 3 a bằng
x 1 4 5
5 5
A. x  4 . B. y  1 . C. y  4 . D. x  1 . A. . B. ln a . C. ln a . D. ln .
H

H
3 3 3 3
Câu 20: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
N

N
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log 3  x 2  x  3  1 là
A. S  0;1 . B. S  1; 0 . C. S  0 . D. S  1 .
Y

Y
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
U

U
Q

Q
M

M


Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 3  . B.  0;1 . C. 1; 0  . D.  1; 3  .
A.  1;1 . B.  2; 2  . C.  1; 0  . D.  ;1 .
ẠY

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào
dưới đây?
A. Q 1;1; 0  . B. P  0;1; 0  . C. M 1; 0; 3 . D. N  0;0; 1 .
ẠY
Câu 27: Cho  f  x  dx  F  x   C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.   f  x   1 dx  x  F  x   C. B.   f  x   1 dx  F  x   x  C.
D

D
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ C.   f  x   1 dx  F  x   1  C. D.   f  x   1 dx  F  x   x  C.

Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy 2r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 2 rl. B. 4 r 2l . C. 4 rl. D.  rl.
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, AB  a , BB   2 a (tham 28 3 7 3
A. 7a 3 . B. 14a 3 . C. a . D. a .
khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCA  bằng 3 2

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa SB và  ABCD 
bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
3 2
Câu 37: Cho hàm số f  x   x  4x  3x . Xét các số thực a  b , giá trị nhỏ nhất của f  b   f  a  bằng

L
16 500 500
A.  . B.  . C. 16 . D.  .

IA

IA
3 81 27

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm E 1;0;  2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Phương

IC

IC
trình đường thẳng qua E và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t

FF

FF
2a 3a 3a a    
A. . B. . C. . D. . A.  y  1  t . B.  y  t . C.  y  1  t . D.  y  t .
3 2 3 3   z  2  t   z  2  t
 z  2  t   z  3  t 

O
Câu 30: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai lần
gieo là số chia hết cho 5 bằng  x  3  2t  x  2  t
 
2 7 1 5 Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1  t ; d  :  y  1  2t  và mặt phẳng
N

N
A. . B. . C. . D. .  z  2  3t  z  2t 
9 36 9 36  
Ơ

Ơ
Câu 31: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y   x 2  x và  P  : x  y  z  2  0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  P  và cắt cả hai đường thẳng
H

H
y  0 quanh trục Ox bằng d , d có phương trình là
1 2   x2 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
N

N
A. . B. . C. . D. . A.   . B.   .
30 30 6 30 1 1 1 1 1 4
x3 y 1 z2 x 1 y 1 z4
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
Y

Y
C.   . D.   .
1 1 1 2 2 2
nguyên của tham số m để phương trình 2 f  x   m  0 có bốn nghiệm thực phân biệt?
U

U
Câu 40: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f ( x)  2 xf ( x)  x, x  R . Biết
Q

Q
1
3 b
f (0)  và  (2 f ( x)  1) xdx  a  , với a,b là các số hữu tỉ. Khi đó a  b bằng:
2 0
e
M

M
1
A. . B. -1. C. 1. D. 0.
2


Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  là hàm số bậc ba và f   x  có đồ thị là đường cong
như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f  2 x  1  mx  3 có ba điểm
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
cực trị?
ẠY

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;  2;3  . Điểm đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ

A. 1; 2;3 . B.  1;  2;  3  . C.  1; 2;  3  . D.  1;  2; 3  .
ẠY
D

D
x x1
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9  4.3  27  0 bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AD , AC đôi một vuông góc với nhau;
AB  6 a , AC  7 a , DA  4 a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Thể
tích của khối tứ diện AMNP là
L

L
IA

IA
A. 5. B. 3. C. 7. D. 8.

IC

IC
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;60  để bất phương trình

FF

FF
log 3  x 2  1   2m  1 log 3  4  0 nghiệm đúng với mọi x  0 .
 x 1
2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   25; 20  để hàm số


A. 59 . B. 57 . C. 55 . D. 61 .

O
1 1
Câu 43: Cho hàm số y  x  3mx  3(m  4) x  n  2, ( m , n là các tham số ). Biết rằng hàm số đã
3 2 2 g  x   f 3  x   m. f 2  x    3m  5  f  x   7 đồng biến trên khoảng  2; 0  ?
3 2
cho
N

N
A. 18 . B. 17 . C. 20 . D. 19 .
nghịch biến trên khoảng 0;4 và có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;1 bằng 6 . Khi đó, tổng m  n
Ơ

Ơ
bằng x y  1 z 1
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   . Hai điểm N , M thay đổi, lần
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 4 2 1 1
H

H
lượt nằm trên các mặt phẳng  P  : x  2  0 ,  Q  : z  2  0 sao cho trung điểm K của đoạn
Câu 44: Cho x; y là các số nguyên dương nhỏ hơn 2023 . Gọi S là tập hợp các giá trị của y thoả mãn:
thẳng MN luôn thuộc đường thẳng  . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng
N

N
Với mỗi giá trị của y luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của x thoả mãn
2
nào dưới đây?
2 y 1
1
2 x  y2
 2y
2
x
 log A.  2;3 . B. 1;2  . C.  4;5 . D.  3;4  .
Y

Y
x y4 2
 , đồng thời các tập hợp có y phần tử có số tập con lớn hơn 2048.
2
U

U
Số phần tử của tập S là A  0;0;0  B  3;0;0 
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD. ABC D có , ,
A. 32 . B. 1921. C. 1912 . D. 33 .
Q

Q
D  0;3;0  A  0;0;3  S  có phương trình dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn , . Mặt cầu

f ( x)  f ( x)  x3  6 x 2  7 x  2, x   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số , tiếp xúc với hai đường thẳng BD và BC . Khi thể tích của khối cầu
 S  đạt giá trị nhỏ nhất,
M

M
y  f ( x) và y  xf   x  bằng giá trị của d bằng


31
69 21 27 135 A. . B. 31 . C. 14 . D. 7 .
A. . B. . C. . D. . 2
32 32 32 64
2 Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định và liên tục trên  . Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a và diện tích tam giác SAB bằng a . Gọi H , K
ẠY

lần lượt là trung điểm của SB, SD . Thể tích khối đa diện ABCKH bằng

A.
15 3
a . B.
15 3
a . C.
15 3
a . D.
15 3
a .
ẠY y  f  x  và y  f   x  .
D

D
36 4 24 12
Câu 47: Cho hàm số f  x  là bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
HƯỚNG DẪN GIẢI

1.A 2.C 3.B 4.A 5.C 6.D 7.C 8.A 9.C 10.A
11.B 12.D 13.A 14.D 15.C 16.B 17.A 18.A 19.D 20.B
21.C 22.A 23.A 24.B 25.B 26.C 27.B 28.C 29.A 30.B
31.D 32.B 33.B 34.D 35.A 36.A 37.D 38.C 39.C 40.D
41.C 42.A 43.A 44.A 45.C 46.D 47.A 48.D 49.C 50.B

L
IA

IA
HƯỞNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Khối lập phương là khối đa diện loại?

IC

IC
1 2 A. 4;3 . B. 3;5 . C. 3;3 . D. 3;4 .
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f  x   m  1   f  x   m  1
4 Lời giải

FF

FF
có đúng 11 điểm cực trị là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Chọn A

Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và chiều cao cùng bằng 2 bằng

O
2 3 3 3
A. . B. . C. 2 3 . D. .
3 6 2
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn C
H

H
22 3
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều bằng: V  B.h  .2  2 3 .
4
N

N
2
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2 x  x  4 là
Y

Y
A. 1; 2 . B. 2;1 . C. 1; 2 . D. 2; 1 .
U

U
Lời giải
Chọn B
Q

Q
2 x  1
Ta có: 2 x x
 4  x2  x  2  0  
 x  2
M

M
Vậy tập nghiệm của phương trình là 2;1 .


Câu 4: Cho cấp số cộng  u n  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u3 bằng
A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
ẠY

ẠY
Câu 5:
Chọn A
Số hạng thứ 3 của cấp số cộng là u3  u1  2d  2  2.  3   4 .

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh AB  4 ; SA vuông góc với đáy và SA  3
D

D
(tham khảo hình vẽ).
3x  5
Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x 1
3 1 1 5
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 2 3
Lời giải
Chọn C

L
1
Ta có lim  y  ; lim  y   nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  .
2

IA

IA
1 1
x   x  
 2 2
Thể tích khối chóp đã cho bằng
Câu 10: Cho hàm số f  x   e x  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

IC

IC
A. 8. B. 12 3. C. 4 3. D. 8 3. x
A.  f  x  dx  e  x2  C . B. x
 f  x  dx  e  2  C .
Lời giải

FF

FF
Chọn C C.  f  x  dx  e x
 x2  C . x 2
D.  f  x  dx  e  2 x  C .
3 2
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC  .4  4 3 . Lời giải

O
4
Chiều cao của khối chóp là SA  3 Chọn A
1 1
N

N
 f  x  dx    e  2 x  dx  e x  x 2  C .
x
Thể tích khối chóp đã cho bằng V  .S ABC .SA  .4 3.3  4 3 .
3 3
Ơ

Ơ
Câu 6: Cho đường thẳng  cắt mặt cầu S  O; R  tại hai điểm phân biệt. Gọi d là khoảng cách từ O Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  1  2 là
đến  . Khẳng định nào dưới đây luôn đúng? A.  ;10  . B. 1;10  . C. 10;   . D. 1;9  .
H

H
A. d  0 . B. d  R . C. d  R . D. d  R . Lời giải
N

N
Lời giải Chọn B
Chọn D Ta có log3  x  1  2  0  x  1  32  1  x  10 .
Y

Y
Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  1  2 là 1;10  .
Điều kiện để đường thẳng  cắt mặt cầu S  O; R  tại hai điểm phân biệt là d  d  O;    R .
U

U
Câu 12: Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là
Q

Q
Câu 7: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng  Oyz  bằng
A. A132 . B. C52  C82 . C. 13 . D. C132 .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
M

M
Lời giải
Chọn D
Chọn C


Chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có C132 cách.
Ta có Ox  Oy; Ox  Oz  Ox   Oyz 
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên.
 góc giữa Ox và  Oyz  là 90 .
ẠY

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có f   x    x 3  3x 2 , x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


nào sau đây?
ẠY
D

D
A.  3;  . B.  0;2 . C.  0;3 . D.  ;0  .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f   x    x 3  3 x 2  x 2   x  3  0  x  3
Hàm số y  f  x  là hàm số nào dưới đây? A. 3 . B. 15 . C. 9 . D. 7.
A. y  log 2 x . B. y  x 2 . C. y  log 1 x . D. y  2 x . Lời giải
2
Chọn A
Lời giải
Từ phương trình  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 suy ra a  0 , b  1, c  1 , d  7
Chọn A
Đây là đồ thị hàm số logarit y  log a x , với a  1  Chọn đáp án A . 2
Suy ra bán kính mặt cầu là R  a 2  b 2  c 2  d   1  12  7  3 .
Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

L
2 2 2

 f  x  dx  2  g  x  dx  1   2 f  x   3g  x  dx

IA

IA
Câu 18: Nếu 1 và 1 thì tích phân 1 bằng?
A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .

IC

IC
Lời giải
Chọn A

FF

FF
2 2 2
Ta có  2 f  x   3g  x  dx  2  f  x  dx  3  f  x  dx  2.2  3.  1  7 .
1 1 1

O
2x 1 x x 1 x 1 4x  4
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . Câu 19: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1 x 1 N x 1 x 1 x 1

N
Lời giải A. x  4 . B. y  1 . C. y  4 . D. x  1 .
Chọn D
Ơ

Ơ
Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng x  1; y  1 .
Chọn D
H

H
Câu 15: Trên khoảng  ;   , đạo hàm của hàm số y  4 x là
Tập xác định D   \ 1 .
4x
N

N
A. y  . B. y  x.4 x 1 . C. y  4 x.ln 4 . D. y  x.4 x.ln 4 . 4x  4 4x  4
ln 4 Ta có lim y  lim   và lim y  lim   nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Y

Y
đứng là x  1 .
Chọn C
U

U
y4x y4.ln4
x
. Câu 20: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Q

Q
Câu 16: Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
M

M


ẠY

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


ẠY Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A. 1; 3  . B.  0;1 . C. 1; 0  . D.  1; 3  .
D

D
A. 2. B. 1. C. 3. D. 1. Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn B
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 . Bán kính của mặt cầu dưới đây?
đã cho bằng A. Q 1;1; 0  . B. P  0;1; 0  . C. M 1; 0; 3 . D. N  0;0; 1 .
Lời giải Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1;0 .
Chọn C
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Ta có 1  0  3  2  0 nên mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 0; 3  .

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ

L
IA

IA
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

IC

IC
A.  1;1 . B.  2; 2  . C.  1;0  . D.  ;1 .
Lời giải

FF

FF
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên  1;0  .

O
Câu 27: Cho  f  x  dx  F  x   C . Khẳng định nào sau đây đúng?
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
  f  x   1 dx  x  F  x   C. B.   f  x   1 dx  F  x   x  C.
N

N
A.
A.  0; 2  . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  2;0  .
C.   f  x   1 dx  F  x   1  C . D.   f  x   1 dx  F  x   x  C.
Ơ

Ơ
Lời giải
Lời giải
Chọn A
H

H
Chọn B
x 1 y  2 z Ta có:   f  x   1 dx  F  x   x  C.
N

N
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
2 1 1
chỉ phương của d ? Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy 2r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
 
Y

Y
 cho bằng
A. u1   2;  1;1  . B. u2  2;1;1 . C. u3  1; 2; 0  . D.  2;1; 1 .
A. 2 rl. B. 4 r 2l . C. 4 rl. D.  rl.
U

U
Lời giải Lời giải
Q

Q
Chọn A Chọn C
Ta có: S xq  2  2r  l  4 rl.
Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, ln a 2  ln 3 a bằng
M

M
5 5 4 5 Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, AB  a , BB   2 a (tham
A. . B. ln a . C. ln a . D. ln .
3 3 3 3
khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCA  bằng


Lời giải
Chọn B
5
a2 a2 5
ẠY

Ta có ln a 2  ln 3 a  ln 3
a
 ln 1  ln a 3  ln a .
a3
3

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log 3  x 2  x  3  1 là


ẠY
D

D
A. S  0;1 . B. S  1; 0 . C. S  0 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn B
x  0
log3  x 2  x  3  1  x 2  x  3  3  x 2  x  0  
 x  1
2a 3a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Lời giải
Chọn A

A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .

L
Lời giải

IA

IA
Chọn B
m

IC

IC
Phương trình 2 f  x   m  0  f  x   .
2
m

FF

FF
Để thoả mãn thì 3   1  6  m  2 .
2
Kẻ AI  BC , AH  AI . Suy ra: d  A;  ABC    AH .
Do m    m  5, 4, 3, 2, 1, 0,1 . Vậy có 7 giá trị m nguyên.
BC a 2

O
Ta có: BC  a 2  AI   . Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;  2;3  . Điểm đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ
2 2
1 1 1 2a là
   AH  .
N

N
AH 2 AA2 AI 2 3 A. 1; 2;3 . B.  1;  2;  3  . C.  1; 2 ;  3  . D.  1;  2; 3  .
Ơ

Ơ
Câu 30: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai lần Lời giải
gieo là số chia hết cho 5 bằng Chọn B
H

H
2 7 1 5 Điểm đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ  1;  2;  3  .
A. . B. . C. . D. .
9 36 9 36
N

N
Lời giải Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x  4.3x1  27  0 bằng
Chọn B A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Y

Y
Không gian mẫu:   62  36. Lời giải
U

U
Để thu được tổng các số chia hết cho 5 thì ta có các trường hợp: Chọn D
1; 4 ,  4;1 ,  2;3 ,  3; 2  ,  4;6  ,  6; 4 ,  5;5. 3x  3  x  1
Q

Q
x x 1 2x x
Ta có 9  4.3  27  0  3  12.3  27  0   x  .
Vậy P 
7
. 3  9  x  2
36 Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 3 .
M

M
Câu 31: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y   x 2  x và Câu 35: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AD, AC đôi một vuông góc với nhau;


y  0 quanh trục Ox bằng AB  6a , AC  7 a, DA  4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Thể
tích của khối tứ diện AMNP là
1 2  
A. . B. . C. . D. . 28 3 7 3
30 30 6 30 A. 7a 3 . B. 14a 3 . C. a . D. a .
3 2
ẠY

Chọn D
x  0
Lời giải
ẠY Chọn A
Lời giải
D

D
Ta có  x 2  x  0   .
x 1
1 1
2  x 5 x 4 x3  1 
Vậy VOx      x 2  x  dx     x 4  2 x3  x 2  dx        .
0 0  5 2 3  0 30
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình 2 f  x   m  0 có bốn nghiệm thực phân biệt?
L

L
IA

IA
IC

IC
1
Ta có: VABCD  . AB. AD. AC  28a 3 .

FF

FF
6

1 Ta có f   x   3 x 2  8 x  3
Do M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD, DB nên SMNP  .SBCD

O
4
b
1 1 1 3 Ta thấy f  b   f  a    f   x  dx
Do đó VAMNP  .hA .SMNP  hA .SBCD  VABCD  7a .
N

N
3 12 4 a
Ơ

Ơ
3
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa SB và  ABCD  500
Từ đồ thị của f   x  suy ra f  b   f  a  đạt giá trị nhỏ nhất bằng  f   x  dx   27 .
bằng 1
H

H

3
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
N

N
Lời giải Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm E 1; 0;  2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Phương
Chọn A
trình đường thẳng qua E và vuông góc với  P  là
Hình chóp tứ giác đều S. ABCD tâm O nên SO   ABCD   BO là hình chiếu của SB lên
Y

Y
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
U

U
 
 . Ta có: cos SBO OB a 2 2   45.    
 ABCD    SB ,  ABCD    SBO    SBO A.  y  1  t . B.  y  t . C.  y  1  t . D.  y  t .
SB 2a 2  z  2  t  z  2  t  z  3  t  z  2  t
Q

Q
   
Câu 37: Cho hàm số f  x   x3  4x2  3x . Xét các số thực a  b , giá trị nhỏ nhất của f  b   f  a  bằng Lời giải
16 Chọn C
M

M
500 500
A.  . B.  . C.  16 . D.  .
3 81 27 Đường thẳng d đi qua điểm E 1;0;  2  và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0


Lời giải Suy ra đường thẳng d có 1 véc tơ chỉ phương n   2;  1;1 là véc tơ pháp tuyến của  P  .
Chọn D  x  1  2t

Phương trình đường thẳng d là:  y   t
ẠY

ẠY  z  2  t

 x  1  2t

Xét đáp án A:  d  :  y  1  t Trường hợp này đường thẳng d đi qua A  1;1;  2   d Suy
D

D
.
 z  2  t

ra loại đáp án A.
 x  1  2t

Xét đáp án C:  d  :  y  1  t Trường hợp này đường thẳng d đi qua điểm B  1;1;  3  d
 z  3  t

 d   d ( thỏa mãn). 1 1
 1 2 
1
2 2 1 1 1 1
Xét  (2 f ( x)  1) xdx    2(  e x )  1 xdx   2 xe  x dx  e  x     1  1   1 
 x  3  2t  x  2  t 0 0  2  0
0 e e e
 
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1  t ; d  :  y  1  2t  và mặt phẳng
Do đó a  1, b  1 nên a  b  0
  z  2t 
 z  2  3t 
 P  : x  y  z  2  0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  P  và cắt cả hai đường thẳng Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  là hàm số bậc ba và f   x  có đồ thị là đường cong

d , d có phương trình là như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f  2 x  1  mx  3 có ba điểm
cực trị?

L
x2 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 4

IA

IA
x3 y 1 z2 x 1 y 1 z 4
C.   . D.   .
1 1 1 2 2 2

IC

IC
Lời giải
Chọn C

FF

FF
Gọi  là đường thẳng cần tìm. Giả sử A  d  , B  d    . Khi đó   AB và
A  3  2t ;1  t ; 2  3t  ; B  2  t ; 1  2t ; 2t   .


O
 AB   5  2t  t ; 2  t  2t ; 2  3t  2t  

có n P   1;1;1
N

N
 
   P   k  0 : AB  k n P  hay
Ơ

Ơ
A. 5. B. 3. C. 7. D. 8.
3t  t   7 t  2  B  3;1; 2  Lời giải
5  2t  t   2  t  2t   2  3t  2t       
H

H
 2t  4t   0 t   1  AB   2; 2; 2  Chọn C
Xét f   x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a  0 
N

N
x  3 y 1 z  2
 :   .
1 1 1  f  0  1  d  1 d  1
 
Y

Y
Câu 40: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f ( x)  2 xf ( x)  x, x  R . Biết có  f   1  1   a  b  c  d  1    a  b  c  2
  
 f 1  3  a  b  c  d  3 a  b  c  2
U

U
1
3 b
f (0)  và  (2 f ( x)  1) xdx  a  , với a,b là các số hữu tỉ. Khi đó a  b bằng:
2 e  2b
Q

Q
  0b0
0

1 f  x   3ax  2bx  c có hai nghiệm x  1, x  1 nên  3a


 2
A. . B. -1. C. 1. D. 0.  c  1  c  3a
2
M

M
 3a
Lời giải
Do đó a  3a  2  a  1  c  3  f   x    x 3  3 x  1


Chọn D
2 2 2 2 3
x
Nhân 2 vế của f '( x)  2 xf ( x)  x cho e ta được e x f '( x )  2 xe x f ( x )  xe x  f   2 x  1    2 x  1  3  2 x  1  1
ẠY

Do đó

2 2 2 2 

e x f ( x)  2 xe x f ( x)  xe x  e x f ( x)  xe x 
2
ẠY 2
 f   2 x  1  6  2 x  1  6

2x  1  1  x  1
 f   2 x  1  0  
D

D
2 21 2  2 x  1  1  x  0
 e x f ( x)   xe x dx  e x  C (1)
2
y  f  2 x  1  mx  3  y   2 f   2 x  1  m
1 0 0 1  x2
Thay x  0 vào (1) ta có e . f (0)  .e  C  C  1 ta có được f ( x)   e  để hàm số y  f  2 x  1  mx  3 có ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số y  f   2 x  1 cắt
2 2
m
đường thẳng y   tại ba điểm phân biệt.
2
y '  3x2  6mx  3(m2  4)
 x  m  2
y'0  
 x  m  2

m  2  0 
 m 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; 4  
 
  m  2


m  2  4 
m 2

m
 1    3  6  m  2  m  5; 4; 3; 2; 1; 0;1
Xét hàm số: y  x 6x  n  2, y '  3x 12x
3 2 2

L
2
 x  0  1;1

IA

IA
y '  0  
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thoả đề.
 x  4  1;1
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;60  để bất phương trình

IC

IC
log 3  x 2  1   2m  1 log 3  4  0 nghiệm đúng với mọi x  0 . Khi đó: max y  y 0  6  n  2  6  n  4
 x 1 2
1;1

FF

FF
A. 59 . B. 57 . C. 55 . D. 61 . Vậy: m  n  2 .
Lời giải
Chọn A Câu 44: Cho x; y là các số nguyên dương nhỏ hơn 2023 . Gọi S là tập hợp các giá trị của y thoả mãn:

O
2 Với mỗi giá trị của y luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của x thoả mãn
Ta thấy x 1  1; x  0  log 3  x 2  1  0 .
2 y 2 1
1
2 x y2 2

 log
N

N
Đặt t  log 3  x  1 ; t  0 , khi đó ta được bất phương trình mới
2  2y x
x y4 2
 , đồng thời các tập hợp có y phần tử có số tập con lớn hơn 2048.
2
Ơ

Ơ
2m  1 Số phần tử của tập S là
t  4  0  t 2  2m  1  4t  0  2m  t 2  4t  1 (1) A. 32 . B. 1921. C. 1912 . D. 33 .
t
H

H
Lời giải
Đặt f  t   t 2  4t  1; t  0 . Ta có f   t   2t  4; f   t   0  t  2   0;    . Chọn A
N

N
Ta có bảng biến thiên  x, y  *; x, y  2023  x, y   *
 
Điều kiện:  x  3  3  x  2023 .
Y

Y
2 y  2048 11  y  2023
 
U

U
2 2
Bất phương trình đã cho   2 x  2  x  log x y  2 y 1
 2 1 y
Q

Q
2 2 2 2
log 2 y 2 y  2 y 2 x  2  x 2 y  2 y
  2 x  2 x     (1)
log 2 x 2 log 2 x log 2 y 2
M

M
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  0   2  nghiệm đúng với mọi t  0
2 t
 2t  t


1 2t  2  t  2t.ln 2  2t.ln 2  log 2 t  ln 2
 2m  1  m  . Xét hàm số f  t   , t  3 , có f   t    0; t  3 .
2 log 2 t log 22 t
Vì m  , m   10;60  nên m  1; 2;3;....;59 . Vậy có 59 số nguyên m thoả mãn.
 Hàm số f  t  luôn đồng biến trên 3;   .
ẠY

Câu 43: Cho hàm số y  x  3mx  3(m  4) x  n  2, ( m , n là các tham số ). Biết rằng hàm số đã
cho
3 2 2
ẠY Khi đó bất phương trình 1  x  y 2 .

+ Với y  12 thì x  122  x  144  x  145;146;...; 2022  có 1878 số x .


nghịch biến trên khoảng 0;4 và có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;1 bằng 6 . Khi đó, tổng m  n
D

D
bằng + Với y  13 thì x  132  x  169  x  170;171;...; 2022  có 1853 số x .
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 4
+ Với y  43 thì x  432  x  1849  x  1850;1851;... 2022  có 173 số x .
Lời giải
Chọn A +Với y  44 thì x  442  x  1936  x  1937;1938;...; 2022  có 86 số x (Loại)

Xét hàm số: y  x  3mx  3(m  4) x  n  2


3 2 2
Vậy y  12;13;...; 43  Có 32 số nguyên y .
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn 2
2 a a 15
Ta có SO  SI 2  IO 2   2a     nên
f ( x)  f ( x)  x 3  6 x 2  7 x  2, x   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2 2
y  f ( x) và y  xf   x  bằng 1 1 a 15 2 a 3 15
VS . ABCD   SO  S ABCD   a  .
69 21 27 135 3 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
32 32 32 64 1
Mặt khác O là trung điểm BD suy ra S BOKH  SSBD .
Lời giải 2
Chọn C Thể tích khối đa diện ABCKH bằng

L
3 2 2
Giả sử hàm số f  x   ax  bx  cx  d suy ra f   x   3ax  2bx  c . 1 1 a 3 15
VABCKH  2VA.BOKH  2  VA.SBD  VS . ABCD  .

IA

IA
2 2 12
Khi đó f ( x)  f ( x)  ax3   b  3a  x 2   c  2b  x  d  c .
Câu 47: Cho hàm số f  x  là bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau

IC

IC
a  1 a  1
b  3a  6 b  3
 
Suy ra  

FF

FF
c  2b  7 c  1
d  c  2 d  1.
Do đó f  x   x 3  3x 2  x  1 và f   x   3x 2  6 x  1  xf   x   3x 3  6 x 2  x .

O
 1
x
Giải phương trình f  x   xf   x   2 x 3  3x 2  1  0  
N

N
2

 x  1.
Ơ

Ơ
1
27
Diện tích bằng  f  x   xf   x  dx  32 .
H

H
1

2
N

N
2
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a và diện tích tam giác SAB bằng a . Gọi H , K
lần lượt là trung điểm của SB, SD . Thể tích khối đa diện ABCKH bằng
Y

Y
15 3 15 3 15 3 15 3 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   25; 20  để hàm số
A. a . B. a . C. a . D. a .
U

U
36 4 24 12
1 3 1
Lời giải g  x  f  x   m. f 2  x    3m  5  f  x   7 đồng biến trên khoảng  2; 0  ?
Q

Q
3 2
Chọn D
A. 18 . B. 17 . C. 20 . D. 19 .
M

M
Lời giải


Chọn A
1 3 1
Xét g  x   f  x   m. f 2  x    3m  5  f  x   7 .
3 2
 g '  x   f '  x  . f 2  x   mf '  x  . f  x    3m  5  f '  x   f '  x   f 2  x   mf  x   3m  5 .
ẠY

ẠY Vì hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  2;0   f '  x   0x   2;0  .


D

D
 g '  x   0 x   2;0   f 2  x   mf  x   3m  5  0 x   2; 0  .

5  f 2  x
m  h  x  Vì f  x   3  0x   2; 0  .
Gọi O là tâm hình ABCD suy ra SO   ABCD  . f  x  3

2 S SAB 2a 2  2 
Gọi I là trung điểm AB suy ra SI  AB . Khi đó SI    2a . Đặt t  f  x  vì x   2;0   t    ; 2  .
AB a  3 
 
5  t2  2  t 2  6t  5  2  ADD A là hình vuông nên AD  AD  D  0;3;3 .
 h t   t    ; 2   h '  t    0t    ; 2  .
t 3  3   t  3 2  3   
BCCB là hình vuông nên BC  BC  C  3;3;3 .
 2  41
 m  h      1,95  có 18 giá trị của m.
 3  21 x  3  t
  
x y 1 z 1 Do đó BD   3;3;0 , BC   0;3;3 nên phương trình tham số của B D  là  y  t và
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   . Hai điểm N , M thay đổi, lần z  3
2 1 1 

L
lượt nằm trên các mặt phẳng  P  : x  2  0 ,  Q  : z  2  0 sao cho trung điểm K của đoạn x  3

IA

IA
thẳng MN luôn thuộc đường thẳng  . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng BC là  y  s .
nào dưới đây? z  s

IC

IC
A.  2;3 . B. 1;2  . C.  4;5 . D.  3;4  .
Vì mặt cầu  S  tiếp xúc với hai đường thẳng B D  và BC nên thể tích của khối cầu  S  đạt
Lời giải

FF

FF
Chọn D giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi đường kính của mặt cầu  S  là đoạn vuông góc chung của B D 
Gọi M  2; a; b    P  , K  2t;1  t;1  t    . và BC .


O
 xN  2.2t  2  4t  2 Lấy M  BD  M  3  t; t;3 và N  BC   N  3; s; s  nên MN   t; s  t; s  3 .

K là trung điểm của MN nên  y N  2. 1  t   a  2  2t  a  N  4t  2; 2  2t  a; 2  2t  b  .  
3t  3  s  t   0.  s  3  0
N

N
  MN .BD  0
 z N  2. 1  t   b  2  2t  b Vì MN  BD và MN  BC nên    
 MN .BC   0 0.t  3  s  t   3.  s  3  0
Ơ

Ơ
N   Q  nên 2t  b  0  2t  b  M  2; a; b  , N  2b  2; 2  b  a; 2  .
s  2t  0 s  2
2 2 2
Ta có MN 2   4  2b    2a  b  2    b  2   4a 2  4ab  8a  6b2  16b  24    M  2;1;3 , N  3; 2; 2  .
H

H
2 s  t  3 t  1
2
N

N
2  6  64 64 8
  2a  b  2   5  b      MN   3,5777... . 5 3 5
 5 5 5 5 Suy ra I là trung điểm của đoạn MN thì I  ; ;  là tâm mặt cầu  S  và mặt cầu  S  có
2 2 2
Y

Y
 2 2 2 2
 2a  b  2  0 a  5 MN  3  2    2  1   2  3 3
 bán kính r    .
U

U
Dấu bằng xảy ra khi  6  . 2 2 2
b 0
 5 b   6
Q

Q
 5 2 2 2
 5  3  5 3
Phương trình mặt cầu  S  là  x     y     z   
A  0;0;0  B  3; 0;0   2  2  2 4
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD. ABC D có , ,
M

M
 x2  y2  y2  5x  3y  5z 14  0 .
D  0;3;0  A  0; 0;3  S  có phương trình dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
, . Mặt cầu


Vậy d  14 .
, tiếp xúc với hai đường thẳng BD và BC . Khi thể tích của khối cầu
 S  đạt giá trị nhỏ nhất,
giá trị của d bằng Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định và liên tục trên  . Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số
31 y  f  x  và y  f   x  .
ẠY

A.
2
. B. 31 . C. 14 .

Lời giải
D. 7 .
ẠY
D

D
Chọn C

Ta có ABCD. ABCD là hình lập phương nên


 
ABCD là hình vuông nên AB  DC  C  3;3;0
 
ABB A là hình vuông nên AA  BB  B  3;0;3 .
 f  x  3  m

Tiếp đến xét hàm số u  x    f  x   m  3  f  x   m  1  f  x   m  3  0   f  x   1  m .
 f x 3 m
  
Khi đó ba hàm số trên lần lượt là f  x   3, f  x   1, f  x   3 có bảng biến thiên như sau:

L
IA

IA
IC

IC
1 2
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f  x   m  1   f  x   m  1
4

FF

FF
có đúng 11 điểm cực trị là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải  5  m  3

O
Chọn B Suy ra điều kiện thỏa mãn là:  1  m  1 
m
 m  4;0; 2 tức S  4  0  2  2 .

1  m  3
 1 
N

N
Đầu tiên ta có: g   x   f   x   f   f  x   m  1   f  x   m  1   0 với f   x   0 có ba
 2 
Ơ

Ơ
nghiệm.

1
H

H
Như vậy để thỏa yêu cầu bài toán thì phương trình f   f  x   m  1   f  x   m  1  0
2
N

N
phải có 8 nghiệm.

t
Y

Y
Đặt t  f  x   m  1 thì phương trình trở thành f   t    .
2
U

U
x x
Vẽ thêm đường thẳng y   qua các điểm  2;1 ,  0; 0  ,  4; 2  suy ra f   x   cùng dấu
Q

Q
2 2
với hàm đa thức x  x  2  x  4  . Từ đó ta có hình vẽ như sau:
M

M


ẠY

ẠY
D

D
1
Do đó f   f  x   m  1   f  x   m  1 cùng dấu với
2
u  x    f  x   m  3  f  x   m  1  f  x   m  3 .
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Câu 10. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 LẦN 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. Bảy. B. Sáu. C. Mười. D. Năm.
Môn: TOÁN 12 Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình sau
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian làm bài:90 phút;
MÃ ĐỀ 121 (Đề gồm có 50 câu;06 trang)

Họ tên TS…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:…………

L
Câu 1. Cho cấp số cộng (u n ) có u1  2 và công sai d  4 . Giá trị của u 2 là

IA

IA
1
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. .

IC
2

IC
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  15 x là
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 bằng

FF

FF
15x
A. y  . B. y   x.15 x 1. C. y  15 x ln15. D. y  15 x.
ln15 A. 3. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình sau 2 x  3

O
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  2 . B. y  1 . C. y  2 . D. y  1 .
N

N
2

Câu 13. Cho f  x  là hàm số trùng phương thỏa mãn f  1  8; f  2   1 . Tích phân  f '  x dx
Ơ

Ơ
1
bằng
H

H
A. 9. B. 9. C. 7. D. 1.
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
N

N
Số nghiệm của phương trình f  x   1 là
Y

Y
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
U

U
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
A.  0;10 . B.  0;10 . C.  0;   . D.  ;10 .
Q

Q
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
trụ đã cho bằng
M

M
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
A. 75 . B. 15 C. 25 . D. 30 . Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3x là
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích toàn phần của hình


1 1
nón đã cho bằng A. cos 3x  C . B. 3cos3x  C . C. 3cos3x  C . D.  cos 3x  C .
3 3
20 10
A. B. 10 . C. . D. 14 . Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3
ẠY

Câu 7.  5x 4 dx bằng

5
A. 5x  C .
1 5
B. x  C . C. x5  C . D. 20x3  C .
ẠY A. 6 .

AB có tọa độ là
B. 4 . C. 36 . D. 12 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng
D

D
5
    A.  2; 1;5 . B. 1;3; 2  . C.  2; 1; 5  . D.  2;6; 4  .
Câu 8. Trong không gian, cho a   2;3; 2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là
Câu 18. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4; 2) trên
A. 1; 2;3 . B.  3;5;1 . C.  1;  2;  3 . D.  3; 4;1 . mặt phẳng Oxy ?
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu bằng A. (1;0; 2) . B. (1; 4;0) . C. (0;0;2) . D. (0; 4; 2) .
8 32 Câu 19. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng
A. . B. 32 . C. . D. 16 .
3 3 A. 2 log a . B. 2log a . C. 8log a . D. 4 log a .
Câu 20. Nghiệm của phương trình 52 x1  5x là Câu 32. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x  9.2 x  4  0 bằng
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 . A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là Câu 33. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Thể tích khối trụ bằng
A. 3. B. 2 3. C. 2 13. D. 6.
 6 4  6 4 6
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  log3  x  4  là A. . B. . C. . D. .
12 9 9 9
A.  ;   . B.  4;   . C.  ; 4  . D.  4;   . Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng

L
Câu 23. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A. 52 . B. A52 . C. C52 . D. 2 5 . A. 300. B. 450. C. 750. D. 600.

IA

IA
1 Câu 35. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
Câu 24. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là cầu. Xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu vàng bằng

IC

IC
A. 1;   . B.  \ 1 . C.  0;   . D. 1;   . 3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
7 5 14 35

FF

FF
3 3 3
9 1
Câu 25. Biết  f ( x)dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:   f  x   g  x dx bằng
2 2 2
Câu 36. Cho  f  x dx  10 . Tính tích phân J   f  5x  4dx.
4 0
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .

O
A. J  2 . B. J  50 . C. J  10 . D. J  4 .
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
N Câu 37. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng

N
A. 6 . B. 1. C. 3 . D. 2 . A. 3 . B. 1. C. 1. D. 5 .
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 bằng
Ơ

Ơ
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
49 51 51
H

H
A. . B. . C. . D. 13 .
4 4 2
N

N
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 3 , B  0; 2;3 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1  y 2   z  3   1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu S , khi đó biểu thức
Y

Y
F  MA 2  2 MB 2 nhận tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
U

U
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 13 . B. 37 . C. 36 . D. 3 .
A.  0;   . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;1 . ln x  4
Q

Q
Câu 40. Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số
ln x  2m
Câu 28. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , ACB  60 đồng biến trên khoảng 1; e  . Số phần tử của tập S   4; 4   bằng
, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối
M

M
chóp S. ABC. A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 41. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  k với a, b, c, d , k   . Biết hàm số y  f   x 


3 3 3 3
a 3 a 3 a 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 18 9 có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O  0;0  và cắt trục hoành tại A  3;0  . Có bao nhiêu giá trị
Câu 29. Với các số a, b  0 và a  1 , giá trị của biểu thức log a 3  ab 6  bằng nguyên của m để phương trình f   x 2  2 x  m   k có hai nghiệm phân biệt?
ẠY

A.
1
3
 2loga b. B. 3  2 log a b.
1
C. 3  log a b.
2
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5; 4;  1 . Phương trình
D.
1
2
 3loga b.
ẠY
D

D
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3    y  3    z  1  9. B.  x  3    y  3    z  1  9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  3    y  3    z  1  36. D.  x  3    y  3    z  1  6.
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 4 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và A ' C ' bằng
A. 4 3. B. 4 2. C. 2 3. D. 4.
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần
ax  b với số tiền nào nhất trong các số sau?
Câu 42. Cho hàm số y  với a, b, c là các số tự nhiên và có bảng biến thiên như sau:
cx  1 A. 635.000 đồng B. 645.000 đồng C. 630.000 đồng D. 535.000 đồng
xm
Câu 48. Cho hàm số f  x   với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
x 1
tham số m sao cho max f  x   2 min f  x   9 . Số phần tử trong S bằng
x 0;1 x0;1

A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .

L
Câu 49. Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  2ax 2  b có một điểm cực trị là 1; 2 . Khi đó khoảng cách

IA

IA
giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  2b  3c bằng
A. 14. B. 12. C. 11. D. 13. A. 2 . B. 2. C. 26 . D. 5.

IC

IC
x x
Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4  m.2  2m  1  0 có y
Câu 50. Cho các số thực x  0, y  0 thỏa mãn log 2 2  y 2  x4  1 . Gọi S là tập hợp các giá trị của
nghiệm. Tập  \ S có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? 2x

FF

FF
2
A. 9. B. 11. C. 4. D. 7. m m
tham số m để với mỗi m có đúng 3 cặp số  x; y  thỏa mãn  2 y  2 x  2  y  4 x    22 x . Tổng các
Câu 44. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 chiều cao bằng 6, một khối trụ có bán kính đáy thay đổi 2 4
nội tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Khi thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất thì diện tích toàn phần phần tử trong S bằng

O
của hình trụ bằng A. 51. B. 50. C. 48. D. 49.
------ HẾT ------
N

N
Thí sinh thực hiện nghiêm túc quy chế thi. CBCT không giải thích gì thêm.
Ơ

Ơ
H

H
N

N
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 10 .
Y

Y
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  liên tục trên  5;3 và có đồ thị như hình vẽ (phần
cong của đồ thị là một phần của parabol y  ax 2  bx  c).
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

Biết f  0   0, giá trị của 6 f  5  3 f (1)  f (2) bằng


A. 48 . B. 58 . C. 15 . D. 14 .
ẠY
D

D
Câu 46. Cho hình hộp ABCDA ' B ' C ' D ' có A ' B vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  ; góc của
AA' với  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 2 . Góc của
mặt  BB ' C ' C  và mặt phẳng  CC ' D ' D  bằng 60 .Thể tích khối hộp đã cho là
A. 2 6. B. 2 3. C. 4 3. D. 6.
Câu 47. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Cho cấp số cộng (u n ) có u1  2 và công sai d  4 . Giá trị của u 2 là


1
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. .
2
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  15 x là

L
15x

IA

IA
A. y  . B. y   x.15 x 1. C. y  15 x ln15. D. y  15 x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 bằng
ln15
4 2

IC

IC
Câu 3. Cho hàm số f  x   ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình sau A. 3. B. 2. C. 2. D. 1.
2 x  3
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1

FF

FF
A. y  2 . B. y  1 . C. y  2 . D. y  1 .
2

O
Câu 13. Cho f  x  là hàm số trùng phương thỏa mãn f  1  8; f  2   1 . Tích phân  f '  x dx
1
N bằng

N
A. 9. B. 9. C. 7. D. 1.
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Ơ

Ơ
Số nghiệm của phương trình f  x   1 là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
H

H
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
N

N
A.  0;10 . B.  0;10 . C.  0;   . D.  ;10 .
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình
Y

Y
trụ đã cho bằng Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
U

U
A. 75 . B. 15 C. 25 . D. 30 . A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích toàn phần của hình Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3x là
Q

Q
nón đã cho bằng
1 1
20 10 A. cos 3x  C . B. 3cos3x  C . C. 3cos3x  C . D.  cos 3x  C .
A. B. 10 . C. . D. 14 . 3 3
M

M
3 3
Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Câu 7.  5x 4 dx bằng


A. 6 . B. 4 . C. 36 . D. 12 .
1 5 Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng
A. 5x5  C . B. x C . C. x5  C . D. 20x3  C .
5 AB có tọa độ là
   
Câu 8. Trong không gian, cho a   2;3; 2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là A.  2; 1;5 . B. 1;3; 2  . C.  2; 1; 5  . D.  2;6; 4  .
ẠY

A. 1; 2;3 . B.  3;5;1 . C.  1;  2;  3 .


Câu 9. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu bằng
D.  3; 4;1 . ẠY Câu 18. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4; 2) trên
mặt phẳng Oxy ?
D

D
8 32 A. (1;0; 2) . B. (1; 4;0) . C. (0;0;2) . D. (0; 4; 2) .
A. . B. 32 . C. . D. 16 .
3 3 Câu 19. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng
Câu 10. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 2 log a . B. 2log a . C. 8log a . D. 4 log a .
A. Bảy. B. Sáu. C. Mười. D. Năm.
Câu 20. Nghiệm của phương trình 52 x 1  5x là
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình sau
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 3. B. 2 3. C. 2 13. D. 6. vuông. Thể tích khối trụ bằng
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  log3  x  4  là  6 4  6 4 6
A. . B. . C. . D. .
12 9 9 9
A.  ;   . B.  4;   . C.  ; 4  . D.  4;   .
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Góc giữa
Câu 23. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng
A. 52 . B. A52 . C. C52 . D. 2 5 . A. 300. B. 450. C. 750. D. 600.
1
Câu 35. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
Câu 24. Tập xác định của hàm số y   x  1 là 5
cầu. Xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu vàng bằng

L
A. 1;   . B.  \ 1 . C.  0;   . D. 1;   . 3 2 3 1

IA

IA
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7 5 14 35
Câu 25. Biết  f ( x)dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:   f  x   g  x dx bằng 9 1

IC

IC
2 2 2 Câu 36. Cho  f  x dx  10 . Tính tích phân J   f  5x  4dx.
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 . 4 0

FF

FF
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã A. J  2 . B. J  50 . C. J  10 . D. J  4 .
cho bằng Câu 37. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng
A. 6 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
A. 3 . B. 1. C. 1. D. 5 .

O
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 bằng
49 51 51
N

N
A. . B. . C. . D. 13 .
4 4 2
Ơ

Ơ
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 3 , B  0; 2;3 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1  y 2   z  3   1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu S , khi đó biểu thức
H

H
F  MA 2  2 MB 2 nhận tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
N

N
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 13 . B. 37 . C. 36 . D. 3 .
A.  0;   . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;1 .
Y

Y
Câu 28. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , ACB  60 Hướng dẫn giải
U

U
, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối
chóp S. ABC. M
Q

Q
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . C
12 6 18 9
M

M
Câu 29. Với các số a, b  0 và a  1 , giá trị của biểu thức log a 3  ab 6  bằng I M0


1 1 1
A.  2loga b. B. 3  2 log a b. C. 3  log a b. D.  3loga b.
3 2 2
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5; 4;  1 . Phương trình     1  

Xét điểm C thỏa CA  2CB  0 . Ta có OC  OA  2OB  C 1; 1;1 , CA2  24 ,
3

mặt cầu đường kính AB là
ẠY

2
2 2
A.  x  3    y  3    z  1  9.
2
2

2
C.  x  3    y  3    z  1  36.
2

2
2

2
2
B.  x  3    y  3    z  1  9.
2
D.  x  3    y  3    z  1  6.
ẠY CB 2  6 .
Mặt cầu  S  có tâm I  1;0;3 và bán kính R  1 và CI  3.
  2   2
   
D

D
Suy ra MA2  2 MB 2  MC  CA  2 MC  CB
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 4 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng   
BD và A ' C ' bằng  
 3MC 2  CA2  2CB2  2MC CA  2CB  3MC 2  CA2  2CB2  3MC 2  36

A. 4 3. B. 4 2. C. 2 3. D. 4. Ta có 2  CI  R  MC  CI  R  4
 48  3.4  36  MA2  2MB 2  3.16  36  84  F   48;84  F nhận 37 giá trị
Câu 32. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x  9.2 x  4  0 bằng
nguyên.
A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 33. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
ln x  4 x 4 x3 x  0
Câu 40. Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số Ta có f  x   k    k k   .
ln x  2m 16 4 x  4
đồng biến trên khoảng 1; e  . Số phần tử của tập S   4; 4   bằng  x2  2 x  m  0 m  x2  2 x
Suy ra f   x 2  2 x  m   k   2  (*)
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 2
 x  2 x  m  4 m  x  2 x  4

Hướng dẫn giải


 
Do vậy để phương trình f  x 2  2 x  m  k có 2 nghiệm phân biệt thì (*) có hai nghiệm

ln x  4 phân biệt 8
y  f  x  .
ln x  2m

L
t 4 2 m  4 6

Đặt t  ln x , điều kiện t   0;1 ta được g  t   ; g  t  

IA

IA
2
t  2m  t  2m  4

Để hàm số f  x  đồng biến trên 1;e  thì hàm số g  t  đồng biến trên  0;1

IC

IC
2 m  4 2
 g   t   0, t   0;1  2
 0, t   0;1
 t  2m 

FF

FF
 2m  4  0 1 5 5

m2 1 
  2  S   ;0   ; 2 
 2m   0;1  2  2

O
m  0
1  Vẽ đồ thị các hàm số y  x 2  2 x, y  x 2  2 x  4 trên cùng 1 hệ trục tọa độ, từ đó suy ra
 S   4; 4     4; 0   ; 2     4; 3; 2; 1;0;1 nên có 6 phần tử.
2 
N

N
điều kiện để (*) có 2 nghiệm phân biệt là 1  m  3 . Do m nguyên nên m  0;1; 2 . Vậy
có 3 giá trị của m .
Ơ

Ơ
Câu 41. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  dx  k với a, b, c, d , k   . Biết hàm số y  f   x 
4 3 2

ax  b
H

H
có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O  0;0  và cắt trục hoành tại A  3;0  . Có bao nhiêu giá trị Câu 42. Cho hàm số y  với a, b, c là các số tự nhiên và có bảng biến thiên như sau:
cx  1
N

N
nguyên của m để phương trình f   x 2  2 x  m   k có hai nghiệm phân biệt?
Y

Y
U

U
Q

Q
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  2b  3c bằng
M

M
A. 14. B. 12. C. 11. D. 13.


ax  b 1
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x   và đường tiệm
cx  1 c
a
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . cận ngang là đường thẳng y  .
c
ẠY

Từ đồ thị ta thấy f   x  không thể có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2 , do đó a  0 .


ẠY a  bc
1
c
a
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy   1  c  1 và  2  a  2 (vì c  1 ).
c
D

D
Ta có y   .
Ta suy ra f   x   4ax 2  x  3 , a  0 .  cx  1
2

1 Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   nên
Đồ thị của nó đi qua  2;1 nên 1  4a.22.  2  3  a   .
16 a  bc
x2
x x 4 3 y  2
 0  a  bc  0  2  b  0  b  2 . Vì b   nên b  0;1
Suy ra f   x     x  3  , do đó f  x      k .  bx  c 
4 16 4
Vậy (a, b, c )   2; 0;1 hoặc (a, b, c)  (2;1;1) nên S  a  2b  3c  5;7  Tổng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất bằng 12.
f   x   12 x  6 x 2 .
Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x  2m  1  0 có  x  0 l 
nghiệm. Tập  \ S có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? f  x  0  
A. 9. B. 11. C. 4. D. 7.  x  2  n 
Bảng biến thiên:
Đặt t  2 x  t  0  , khi đó phương tình có dạng x 0 2 3
t 2  mt  2m  1  0  2  f '(x) + 0 -
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm dương 8

L
f(x)
1
TH 1: (2) có 2 nghiệm trái dấu  2m  1  0  m  

IA

IA
2
  m2  8m  4  0 Do đó V lớn nhất khi hàm f  x  đạt giá trị lớn nhất.

IC

IC
TH 2: (2) có 2 nghiệm dương  m  0  m  4  20 Vậy thể tích của khối trụ lớn nhất là V  8 khi bán kính khối trụ bằng r  2  h  2
 2m  1  0 Vậy diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2 rh  2 r 2  16 .

FF

FF
 1  1 
 2

Nên S   ;     4  20;    \ S    ; 4  20  .
 2 
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  liên tục trên  5;3 và có đồ thị như hình vẽ (phần

Vậy các số nguyên thỏa mãn là 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 hay có 9 giá trị. cong của đồ thị là một phần của parabol y  ax 2  bx  c).

O
2
t 1
Cách khác: t 2  mt  2m  1  0  m  t  2   t 2  1  m  f (t )  (t  2).
t2
N

N
Lập BBT của hàm f (t ) ta suy ra kết quả cần tìm.
Ơ

Ơ
Câu 44. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 chiều cao bằng 6, một khối trụ có bán kính đáy thay đổi
H

H
nội tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Khi thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất thì diện tích toàn phần
của hình trụ bằng
N

N
Y

Y
Biết f  0   0, giá trị của 6 f  5  3 f (1)  f (2) bằng
U

U
A. 48 . B. 58 . C. 15 . D. 14 .
Q

Q
Hướng dẫn giải
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 10 .
M

M
3x  14 khi  5  x  4
 2 2
S 
Từ giả thiết ta có f   x    x 


khi  4  x  1 .
 3 3
2
M
O'
N  x  2 x  3 khi  1  x  3
3 2
 2 x  14 x  C1 khi  5  x  4
ẠY

A
O
B
ẠY 
 1 2 2
Suy ra f  x    x  x  C2 khi  4  x  1 .
 3 3
D

D
 1 3 2
Gọi bán kính của khối trụ là x  0  x  3 , chiều cao của khối trụ là h  OO  0  h  6  . 
 3 x  x  3 x  C3 khi  1  x  3

Khi đó thể tích khối trụ là: V   x 2 h .
Do f  0   0 nên C3  0 .
ON SO x 6h
Ta có: SON đồng dạng với SOB nên có     h  6  2x . Vì hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x  4 và x  1 nên hàm số y  f  x  liên tục tại
OB SO 3 6
Suy ra V   x h   x  6  2 x     6 x  2 x  .
2 2 2 3 x  4 và x  1 .
2 3
Xét hàm f  x   6 x  2 x ,  0  x  3 .
 16 8 Câu 47. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
24  56  C1 =  3  3 +C2  82
C = lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần
Do đó ta có   1 3 .
1 2 1 với số tiền nào nhất trong các số sau?
  +C =  2 C2 =  2

 3 3 2
3 A. 635.000 đồng B. 645.000 đồng C. 630.000 đồng D. 535.000 đồng
3 2 82 Hướng dẫn giải
 2 x  14 x  3 khi  5  x  4

 1 2 2 Số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng đầu tiên là T (1  0, 006)15  T .1, 00615 .
Suy ra f  x     x  x  2 khi  4  x  1
 3 3 Số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng thứ 2 là T (1  0, 006)14  T .1, 00614 .

L
 1 3 2 Cứ như vậy, số tiền nhận được khi gửi khoản tiền T ở tháng thứ 14 là T (1  0, 006)  T .1, 006

 3 x  x  3 x khi  1  x  3

IA

IA
 .
Suy ra 6 f  5   3 f (1)  f (2)  Vậy tổng số tiền nhận được sau 15 tháng là:
1, 00615  1

IC

IC
 75 82   1 2   8  T (1, 00615  1, 00614  ...  1, 0062  1, 006)  T .1, 006. .
 6.   70   +3.     2      4  6    58 . 0, 006
 2 3  3 3   3 
1, 00615  1

FF

FF
Theo giả thiết có: 10000000  T .1, 006.  T  635.301 đồng
0, 006
Câu 46. Cho hình hộp ABCDA ' B ' C ' D ' có A ' B vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  ; góc của

O
AA ' với  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 2 . Góc của xm
Câu 48. Cho hàm số f  x   với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
mặt  BB ' C ' C  và mặt phẳng  CC ' D ' D  bằng 60 .Thể tích khối hộp đã cho là
N x 1

N
A. 2 6. B. 2 3. C. 4 3. D. 6. tham số m sao cho max f  x   2 min f  x   9 . Số phần tử trong S bằng
x 0;1 x0;1
Ơ

Ơ
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
H

H
Hướng dẫn giải
1 m
Ta có f  x  liên tục trên  0;1 và có f   x   .
N

N
2
 x  1
TH1: m  1  f   x   0  f  x  là hàm hằng  max f  x   min f  x   f  0   1
Y

Y
x0;1 x 0;1

Thỏa điều kiện max f  x   2 min f  x   9 nên nhận m  1 .


U

U
x0;1 x 0;1

TH2: m  1  f   x   0  f  x  đồng biến  0;1


Q

Q
m 1
Suy ra max f  x   f 1  , min f  x   m .
Ta có: A B  ( ABCD)  
A AB là góc giữa AA ' và mặt phẳng  ABCD  . x0;1 2 x 0;1
M

M
m 1
Suy ra 
A ' AB  45 TH2.1: m  0   m  0.
Goị H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A ' lên đường thẳng BB ' và DD ' 2


m 1 17
 A ' H  A ' K  2 và AA '   A ' HK   max f  x   2 min f  x   9   2m  9  5m  1  18  m  .
x0;1 x0;1 2 5
Hình bình hành ABB ' A ' có A ' B  AB và  A ' AB  45  nên các tam giác A ' AB và Suy ra m   0;1 .
A ' BB ' là các tam giác vuông cân tại B và A ' . Từ đó suy ra H là trung điểm của BB ' và
ẠY

A ' H  2  AA '  BB '  2 A ' H  2 2


Vì ABCD. A BC  D là hình hộp nên góc giữa hai mặt phẳng  BCC ' B '  và  CDD ' C '  ẠY  min f  x   0
 x0;1
TH2.2: 1  m  0  
max f  x   
 m 1  , nên max
;m
x0;1
f  x  1.
bằng góc giữa hai mặt phẳng  ABB ' A '  và  ADD ' A '  . Suy ra góc giữa A ' H và A ' K
D

D
 x0;1  2 
bằng 60 . Do đó max f  x   2 min f  x   9 luôn đúng.
x0;1 x 0;1

Vậy HA ' K  60 hoặc HA  1 
' K  120  S A ' HK  A H  A K sin HA K 
3
Nên 1  m  0 .
2 2 m 1
Từ đó suy ra VABD. A ' B ' D '  AA .SA ' HK  6 TH2.3: m  1  m  0
2
Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp nên VABCD. A ' B 'C ' D '  2VABD. A ' B ' D '  2 6  m 1
 max f  x   2 min f  x   9   m  2.     9  2m  1  9  m  5.
x0;1 x0;1
 2 
Suy ra m   5; 1 . m y 2 x
2

+)  2  2 y 4 x   m4  22 x   2 y 2 x  m2   24 x y  m2   0


Kết hợp 3 trường hợp của TH2, ta nhận m   5;1 . 2
TH3: m  1  f   x   0  f  x  nghịch biến  0;1 . m y 2 x 2

2 2  2x 2 x  x 2  2 x  log 2 m  1  0  x 2  2 x  1  log 2 m
m 1   2  2
Suy ra min f  x   f 1   1 , max f  x   f  0   m  m  24 x  y  24 x  x 2  x  4 x  log 2 m  1  0   x  4 x  1  log 2 m
x 0;1 2 x0;1
 2
m 1
Nên max f  x   2 min f  x   9  m  2.  9  2m  1  9  m  4 + Vẽ đồ thị hai parabol ( P1 ) : y  x 2  2 x  1 và ( P2 ) : y   x2  4 x  1 trên cùng một hệ trục
x0;1 x 0;1 2
Suy ra m  1; 4 . tọa độ.

L
Kết hợp 3 trường hợp, ta được m  S   5; 4 nên S có 10 phần tử.

IA

IA
6

IC

IC
4

Câu 49. Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  2ax 2  b có một điểm cực trị là 1; 2 . Khi đó khoảng cách
giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng 2

FF

FF
A. 2 . B. 2. C. 26 . D. 5.
5

Hướng dẫn giải

O
2

TXĐ:  N

N
4
x  0
Có y   4 x 3  4ax , xét y  0  4 x 3  4ax  0   2 + Để hệ có đúng 3 cặp số  x; y  thì (*) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 . Từ đồ thị ta thấy
x  a
Ơ

Ơ
 log 2 m  0 m  1
Vì đồ thị hàm số có một điểm cực trị là 1; 2  nên a  1  log m  4   m  16  S  1;16;32   49.
  
H

H
 2 
x  0 x  0  y  b  log 2 m  5  m  32
Khi đó y  0   x  1 thế vào phương trình y  x 4  2ax 2  b ta có 
 x  1  y  b 1
N

N

 x  1  x  1  y  b  1
------ HẾT ------
Mà 1; 2  là một điểm cực trị nên b  1  2  b  3
Y

Y
Thí sinh thực hiện nghiêm túc quy chế thi. CBCT không giải thích gì thêm.
Vậy đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 có điểm CĐ A  0;3  và hai điểm CT B 1; 2  ;
U

U
C  1; 2 
Q

Q
Khoảng cách giữa điểm CĐ và điểm CT của đồ thị hàm số đã cho là
2
AB  12   1  2 .
M

M
y


Câu 50. Cho các số thực x  0, y  0 thỏa mãn log2  y 2  x4  1 . Gọi S là tập hợp các giá trị của
2 x2
2
m m
tham số m để với mỗi m có đúng 3 cặp số  x; y  thỏa mãn  2 y  2 x  2  y  4 x    22 x . Tổng các
2 4
ẠY

phần tử trong S bằng


A. 51. B. 50. C. 48. D. 49. ẠY
D

D
Hướng dẫn giải
y 2 4
+) Với x  0, y  0 , log 2  y  x  1  log 2 y  y 2  x 4  log 2 x 2  1  log 2 2
2 x2
 log 2 y  y 2  log 2 x 2  x 4  f  y   f  x 2  (1)
với f  t   log 2 t  t 2 là hàm đồng biến trên  0;   . Do đó, 1  y  x 2 .
1 1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 1

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 12 Câu 12: Cho  f  x  dx  2
0
và  g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx
0 0
bằng:
(Đề thi có … trang, gồm 50 câu) Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
A. 8 . B. 1. C. 3 D. 12
Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
A. 16 . B. 48 . C. 8 . D. 12 .
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 12. B. 6. C. 6. D. 3. A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
n! n! n! n! C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.
A. Ank  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Ank  .

L
 n  k !  n  k  !k !  n  k !  n  k  !k ! D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.

IA

IA
Câu 15: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 5a2 , bán kính đáy bằng a thì độ dài đường
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong sinh bằng:

IC

IC
hình vẽ bên dưới?
A. 3a . B. 5a . C. 5a . D. 3 2a .
4 2 3 Câu 16: Diện tích của mặt cầu có đường kính AB  a là:
A. y   x  2 x . B. y  x  3x .

FF

FF
4 1
C. y  x 4  2 x 2 . D. y   x3  3x . A.  a 3 . B.  a 2 . C.  a 3 . D. 4 a 2 .
3 6
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho A  2;3; 4  . Điểm đối xứng với A qua trục Oy có tọa độ là:

O
A.  2;3;  4  . B.  2;  3; 4  . C.  0;3; 0  . D.  2;3; 4  .
2x 1 
N

N
Câu 4: Cho hàm số y  . Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là:
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .
Ơ

Ơ
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3;4;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . Câu 19: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự
H

H
Câu 5: Số điểm chung của đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  4 x với trục hoành là: hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là:
1
B. 28 . C. 56 . D. 140 .
N

N
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. A. .
143 715 143 429
2
 2

Câu 6: Cho hàm số f  x  có f '  x   x x  1 với mọi số thực x . Số điểm cực trị của hàm số đã Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và SA  AB (tham
Y

Y
cho là: khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
U

U
2 x
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
Q

Q
x 3
A. y 1 . B. x  3 . C. y  3 . D. x  2 .
M

M
3
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4   .
A. D   . B. D   \ 1; 4 .


C. D   ; 1   4;   . D. D   ; 1   4;   .
2
Câu 9: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 a bằng: A. 60. B. 30  C. 90 D. 45 
ẠY

A. a 6 .
7
B. a 3 .
1
C. a 6 . D. a 6 .
5

Câu 10: Cho các số thực dương a , b , c khác 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
b logc a
1

ẠY
Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

đoạn  0;4 , giá trị của 5M  3m bằng:


2x 1
x 1
trên
D

D
A. log a  log a b  log a c . B. loga b  .
c logc b A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 3 .
logc b x
C. log a  bc   log a b  log a c . D. loga b  . Câu 22: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là?
logc a x2  1
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x3  3 x 2  5 là:
2 4 3 4 3 3 2
A. 12 x  6 x  C. B. x  x  C . C. x  x  5 x  C. D. 4 x  3 x  5 x  C.
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình chiếu vuông góc
hình vẽ bên, hàm số y  f  x  đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? của M trên trục ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  17
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 D.  x  1  y 2  z 2  13
10
Câu 34: Cho P  x   1  4 x  3 x 2  . Tìm hệ số của x 3 trong khai triển của P  x  theo lũy thừa của x .
A. 8760 . B. 4648 . C. 7740 . D. 8802 .

L
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9 mà số đó có

IA

IA
đúng hai chữ số 1 , có đúng hai chữ 2 , bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống
A.  ; 1 . B.  ; 0  . C.  1;   . D.  4; 1 . nhau không đứng liền kề nhau.

IC

IC
Câu 24: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm f '  x  như sau: A. 112600. B. 201600. C. 126200. D. 122600.

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có f   x    x  2  x  5 x  1 và

FF

FF
2
f  2   1 . Hàm số g  x    f  x 2  có bao nhiêu điểm cực trị ?
 
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

O
Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Câu 37: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
N

N
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình 9 x  7.3x  12  0 là:
Ơ

Ơ
A. 12. B. 7. C. 4 log 2 3. D. log3 12.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  9 là:
H

H
A.  2; . B. 1;  . C.  1;   . D.  0; .
N

N
Câu 27. Hàm số F  x   2 x  sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
1
A. f  x   x 2  cos 2 x . B. f  x   2  2 cos 2 x .
Y

Y
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
2
U

U
1 Câu 38: Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  , biết hàm số có ba điểm cực trị x  3, x  3, x  5 . Có
C. f  x   x 2  cos 2 x . D. f  x   2  2 cos 2 x .
2
 3
3 x2

Q

Q
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g  x   f e x  m có đúng 7 điểm cực
Câu 28: Tính nguyên hàm  x x  2dx bằng cách đặt t  x  2 ta thu được nguyên hàm nào dưới đây?
trị.
 t  2  tdt . B.  2  t  2  tdt . C.  2  t  2  t dt .
2 2 2 2 2
A. D.  2t dt
M

M
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29. Biết  H  là đa diện đều loại 5;3 với số đỉnh và số cạnh lần lượt là a và b . Tổng a  b là: x x 5  2 x  2 x a a
Câu 39: Cho 4  4  7 . Khi đó biểu thức P   với là phân số tối giản và


A. a  b  40 . B. a  b  50 . C. a  b  32 . D. a  b  42 . 8  4.2 x  4.2  x b b
Câu 30: Lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . a, b   . Tích a.b có giá trị bằng:
Biết AC  a 2 , AA  2a . Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng: A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
ẠY

A. a 3 B.
a3
3
C. 4a 3 D.

Câu 31: Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường
4a 3
3 ẠY
Câu 40: Cho các số thực x , y thỏa mãn 5  16.4 x
2
2 y

 5  16 x
10 x  6 y  26
2
2 y
 .7 2 y  x2  2
. Gọi M và m lần lượt là giá
D

D
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính T  M  m .
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . 2x  2 y  5
A. l  a 3 B. l  2a C. l  a D. l  a 2 19 21
A. . B. . C. 10 . D. 15 .
Câu 32: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh 2 2
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
13a 2 a 2 3 27 a 2
A. Stp  . B. Stp  a 2 3 . C. Stp  . D. Stp  .
6 2 2
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng  1;   , có đạo hàm liên Câu 47: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S
    SB
tục, dương trên khoảng  1;   , thỏa mãn f  0   4 và cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q thỏa mãn SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số
SN
2 4
 f  x  f  x.
 x  1
2
x 2
 2x  2
, x   1;   . Khi đó f  
3  1 thuộc khoảng nào sau đây? 2
 SD 
2
 SB 
khi biểu thức T     4  đạt giá trị nhỏ nhất.
A.  0; 2  . B.  2; 4  . C.  4; 6  . D.  6;8  .  SN   SQ 

Câu 42: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa SB 11 SB SB SB 9
A.  . B. 5. C.  4. D.  .
0
SN 2 SN SN SN 2
mãn F  8  G  8  8 và F  0   G  0   2 . Khi đó  f   4 x  dx Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  1  2 x  như hình

L
bằng:
2
vẽ

IA

IA
5 5
A.  . B. . C. 5 . D. 5 .
4 4

IC

IC
Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 90.
Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các mặt bên SAB , SBC , SCD, SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có

FF

FF
đỉnh là các điểm M , N , P , Q, D, B bằng:
A. 50 . B. 30 . C. 40 . D. 75 .

O
Câu 44: Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB ,
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2021; 2021 để hàm số y  f   x 2  2 x  2020  m  có 3 điểm cực
AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng tâm của các tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối
N

N
đa diện MNRQPS và khối lăng trụ ABC. ABC là: trị dương?
1 5 1 2 A. Không có giá trị nào. B. 5 giá trị. C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27 Câu 49: Cho hàm số y  g  x  x  m 1 x 1 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2
H

H
Câu 45: Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi
tham số m để đồ thị C  của hàm số y  f  x  x 3  m 1 x 2  1 m x 1 cắt trục hoành tại ba điểm
một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần
N

N
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn g 2  x1   g 2  x2   g 2  x3   15 .
3
bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Y

Y
thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 54 3 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với Câu 50: Cho phương trình: 9 x 1
 m 4. 2023 2
 x
x  2 x  1  3m  3 3  1  0 . Gọi S là tập các giá trị nguyên
U

U
mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng bình phương các phần tử trong S là:
Q

Q
lại trong thùng có giá trị nào sau đây? A. 4 . B. 9 . C. 12 . D. 1 .
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
M

M


ẠY

A.
46
3 (dm3). B. 18 3 (dm3). C.
46
3 (dm3). D. 18 (dm3).
ẠY
D

D
5 3
Câu 46: Có bao nhiêu bộ số nguyên  x; y  thỏa mãn đồng thời các điều kiện 0  x, y  2022

 7y   3x  1 
và  x 2 y  2 x 2  y  2  log 5     3 x  3 y  xy  9  log 3  ?
 y  18   x3 
A. 6057 . B. 3 . C. 4038 . D. 2020 .
1 1 1
Câu 12: Cho  f  x  dx  2
0
và  g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx
0 0
bằng:

HƯỚNG DẪN GIẢI A. 8 . B. 1. C. 3 D. 12


Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:
A. 16 . B. 48 . C. 8 . D. 12 .
A. 12. B. 6. C. 6. D. 3. Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
n! n! n! n! B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
A. Ank  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Ank  .
 n  k !  n  k  !k !  n  k !  n  k  !k ! C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.

L
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.

IA

IA
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong Câu 15: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 5a2 , bán kính đáy bằng a thì độ dài đường
hình vẽ bên dưới? sinh bằng:

IC

IC
A. 3a . B. 5a . C. 5a . D. 3 2a .
A. y   x 4  2 x 2 . B. y  x3  3x .
Câu 16: Diện tích của mặt cầu có đường kính AB  a là:

FF

FF
4 2 3
C. y  x  2 x . D. y   x  3x . 4 1
A.  a 3 . B.  a 2 . C.  a 3 . D. 4 a 2 .
3 6
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho A  2;3; 4  . Điểm đối xứng với A qua trục Oy có tọa độ là:

O
2x 1 A.  2;3;  4  . B.  2;  3; 4  . C.  0;3; 0  . D.  2;3; 4  .
Câu 4: Cho hàm số y  . Phát biểu nào sau đây đúng?
x 1 
N

N
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là:
A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .
Ơ

Ơ
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3;4;1 .
3 2
Câu 5: Số điểm chung của đồ thị hàm số y  x  4 x  4 x với trục hoành là: Câu 19: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự
H

H
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là:
1
B. 28 . C. 56 . D. 140 .
N

N
A. .
 
Câu 6: Cho hàm số f  x  có f '  x   x2 x2  1 với mọi số thực x . Số điểm cực trị của hàm số đã 143 715 143 429
cho là: Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và SA  AB (tham
Y

Y
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng:
2 x
U

U
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
x 3
Q

Q
A. y 1 . B. x  3 . C. y  3 . D. x  2 .
3
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4   .
M

M
A. D   . B. D   \ 1; 4 .


C. D   ; 1   4;   . D. D   ; 1   4;   .
2
Câu 9: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 a bằng:
7 1 5 1
A. 60. B. 30  C. 90 D. 45 
A. a 6 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 .
ẠY

Câu 10: Cho các số thực dương a , b , c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
b
A. log a  log a b  log a c .
c
B. loga b 
logc a
logc b
.
ẠY
Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

đoạn  0;4 , giá trị của 5M  3m bằng:


2x 1
x 1
trên
D

D
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 3 .
logc b
C. log a  bc   log a b  log a c . D. loga b  . x
logc a Câu 22: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là?
x2  1
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x3  3x 2  5 là: A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
A. 12 x 2  6 x  C. B. x 4  x 3  C . C. x 4  x 3  5 x  C. D. 4 x 3  3 x 2  5 x  C.
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình chiếu vuông góc
hình vẽ bên, hàm số y  f  x  đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? của M trên trục ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  17
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 D.  x  1  y 2  z 2  13
10
Câu 34: Cho P  x   1  4 x  3 x 2  . Tìm hệ số của x 3 trong khai triển của P  x  theo lũy thừa của x .
A. 8760 . B. 4648 . C. 7740 . D. 8802 .

L
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9 mà số đó có

IA

IA
đúng hai chữ số 1 , có đúng hai chữ 2 , bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống
A.  ; 1 . B.  ; 0  . C.  1;   . D.  4; 1 . nhau không đứng liền kề nhau.

IC

IC
Câu 24: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm f '  x  như sau: A. 112600. B. 201600. C. 126200. D. 122600.

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có f   x    x  2  x  5 x  1 và

FF

FF
2
f  2   1 . Hàm số g  x    f  x 2  có bao nhiêu điểm cực trị ?
 
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

O
Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Câu 37: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
N

N
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình 9 x  7.3x  12  0 là:
Ơ

Ơ
A. 12. B. 7. C. 4 log 2 3. D. log3 12.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  9 là:
H

H
A.  2; . B. 1;  . C.  1;   . D.  0; .
N

N
Câu 27. Hàm số F  x   2 x  sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
1
A. f  x   x 2  cos 2 x . B. f  x   2  2 cos 2 x .
Y

Y
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
2
U

U
1 Câu 38: Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  , biết hàm số có ba điểm cực trị x  3, x  3, x  5 . Có
C. f  x   x 2  cos 2 x . D. f  x   2  2 cos 2 x .
2
 3
3 x2

Q

Q
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g  x   f e x  m có đúng 7 điểm cực
Câu 28: Tính nguyên hàm  x x  2dx bằng cách đặt t  x  2 ta thu được nguyên hàm nào dưới đây?
trị.
 t  2  tdt . B.  2  t  2  tdt . C.  2  t  2  t dt .
2 2 2 2 2
A. D.  2t dt
M

M
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29. Biết  H  là đa diện đều loại 5;3 với số đỉnh và số cạnh lần lượt là a và b . Tổng a  b là: x x 5  2 x  2 x a a
Câu 39: Cho 4  4  7 . Khi đó biểu thức P   với là phân số tối giản và


A. a  b  40 . B. a  b  50 . C. a  b  32 . D. a  b  42 . 8  4.2 x  4.2  x b b
Câu 30: Lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . a, b   . Tích a.b có giá trị bằng:
Biết AC  a 2 , AA  2a . Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng: A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
ẠY

A. a 3 B.
a3
3
C. 4a 3 D.

Câu 31: Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường
4a 3
3 ẠY
Câu 40: Cho các số thực x , y thỏa mãn 5  16.4 x
2
2 y

 5  16 x
10 x  6 y  26
2
2 y
 .7 2 y  x2  2
. Gọi M và m lần lượt là giá
D

D
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính T  M  m .
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . 2x  2 y  5
A. l  a 3 B. l  2a C. l  a D. l  a 2 19 21
A. . B. . C. 10 . D. 15 .
Câu 32: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh 2 2
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
2
13a 2 a 2 3 27 a 2 Đặt t  x  2 y , khi đó giả thiết tương đương với
A. Stp  . B. Stp  a 2 3 . C. Stp  . D. Stp  .
6 2 2

5  16.4 t  5  16 t .7 2  t   5  4t  2 5  4 2t
7t 2

7 2t
.(1)  
Mà f  0  4 nên 2   ln 1  2  C  C  2  ln 1  2 .  
 1  1 
2 
1 4
u

Xét hàm số f  u   5      liên tục trên  .


u
Suy ra f  x    ln    
 x 1  x 1  

 1   2  ln 1  2 . 
7 7  
2
  1  
f  u  là hàm số nghịch biến trên  .
2
 1 
Vậy f  
3  1    ln 
  3
 
 3
 

 1   2  ln 1  2   5, 4385 .


Do đó (1)  f  t  2  f  2t   t  2  2t  t  2  x 2  2 y  2  2 y  x2  2 .    

3 x 2  10 x  20

L
Khi đó P  . Câu 42: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
x2  2x  3

IA

IA
0
5 19 mãn F  8  G  8  8 và F  0   G  0   2 . Khi đó
Bảng biến thiên của P ( x) Từ đó suy ra M  7 , m  nên M  m  .  f   4 x  dx bằng:
2 2

IC

IC
2

5 5
A.  . B. . C. 5 . D. 5 .
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng  1;   , có đạo hàm liên 4 4

FF

FF
tục, dương trên khoảng  1;   , thỏa mãn f  0   4 và Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 90.
2 4
 f  x  f  x. , x   1;   . Khi đó f  
3  1 thuộc khoảng nào sau đây? Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các mặt bên SAB , SBC , SCD , SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có

O
2
 x  1 x 2
 2x  2
đỉnh là các điểm M , N , P , Q , D , B bằng:
A.  0; 2  . B.  2; 4  . C.  4; 6  . D.  6;8  .
A. 50 . B. 30 . C. 40 . D. 75 .
N

N
Ta có f  x   0 với mọi x   1;   .
Ơ

Ơ
S
S
2 4
Do đó  f   x    f  x  . ,  x    1;   .
H

H
2
 x  1 x 2
 2x  2 Q'
2
N

N
suy ra f   x   f  x . , x   1;   . Q
P'
Q
 x  1 x2  2x  2
f  x M A
Y

Y
1 M P P D
Do đó,  , x   1;   . A
2 f  x  x  1 x2  2 x  2 D M'
U

U
N N
N'
f  x 1
dx 1 .
Q

Q
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được  2 f  x dx  
 x  1 x2  2x  2
B B
dx C C
+ Tính I   .
M

M
 x  1
x  2x  2 2 1
Dễ dàng chứng minh được MNPQ là hình bình hành. MQ  BD .
1 1 1 3


Đặt t  , t  0  x   1  dx  2 dt . 3 9
x 1 t t Từ hình vẽ ta thấy VMNPQBD  VM N BQPD  2VBMNN M  ; VM N BQPD  VBM N PQ  VBMNM N 
dt 2 2
dt
I     .  5 VB . MNPQ 1 S MNPQ 1 MN .MQ.sin  MN , MQ  1 1 1 2
t 2 1 VMNPQBD  VB.MNM N  VB.MNMN  =  .  .  .2. . 
 
1  2t  t 2  2t 1  t   2t 2 2 VS . ABCD 3 S ABCD 3 1 AC .BD.sin AC , BD
 3 3 3 27
ẠY

Đặt u  t  t 2  1  du   1 


2
t
 dt , hay du 
t 1 
t  t2 1
t2 1
dt , suy ra
du
u

dt
t 2 1
. ẠY 5 2 5 1
VMNPQBD  . VS . ABCD  . .90.9  50 .
2 27 27 3
2

D

D
du  1  1 
2 
Suy ra I   
u
  ln u  C =  ln t  t 2  1  C   ln 
 x 1 
 


x 1  

1   C .
Câu 44: Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB ,
 
AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng tâm của các tam giác AAB , CCB . Tỉ số thể tích khối
 1 2 
 1  đa diện MNRQPS và khối lăng trụ ABC. ABC là:
Do vậy f  x    ln      1   C .
 x 1  x 1 1 5 1 2
  A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 45: Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi 2
 SD 
2
 SB 
khi biểu thức T     4  đạt giá trị nhỏ nhất.
một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần  SN   SQ 
3
bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của SB 11 SB SB SB 9
2 A.  . B. 5. C.  4. D.  .
SN 2 SN SN SN 2
thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 54 3 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  1  2 x  như hình
mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn vẽ
lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2021; 2021 để hàm số y  f   x 2  2 x  2020  m  có 3 điểm cực
trị dương?

O
46 46 A. Không có giá trị nào. B. 5 giá trị. C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.
A. 3 (dm3). B. 18 3 (dm ). 3
C. 3 (dm3). D. 18 (dm ). 3
5 3
 x  4 1  2 x  7 t  7
N

N
Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của một nửa khối Từ giả thiết ta có f  1  2 x   0   x  1  1  2 x  3 Từ đó suy ra f   t   0  t  3
Ơ

Ơ
1 4 2  x  5
cầu nên .  R 3  54 3  R  3 3 . Do đó chiều cao của thùng nước là h  .2 R  4 3 . 1  2 x  11 t  11
2 3 3
Xét hàm số y  h ( x )  f   x 2  2 x  2020  m  ta có
H

H
Cắt thùng nước bởi thiết diện qua trục ta được hình thang cân ABCD với AB  3CD . Gọi O là
giao điểm của AD và BC thì tam giác OAB cân tại O. x  1
N

N
h   x     2 x  2  . f    x 2  2 x  2020  m  .
h  x   0  
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB và I là giao điểm của OH và CD  I là trung  f    x  2 x  2020  m   0, *
2

1 OI DI 1 3
điểm của DC nên DI  AH . Ta có    OH  HI  6 3  x 2  2 x  2020  m  7  m  x 2  2 x  2013
Y

Y
3 OH AH 3 2  
Gọi K là hình chiếu của H trên OA thì HK  R  3 3  
f   x 2  2 x  2020  m  0    x 2  2 x  2020  m  3   m  x 2  2 x  2023 .
U

U
  x 2  2 x  2020  m  11  m  x 2  2 x  2031
Tam giác OHA vuông tại H có đường cao HK nên  
Q

Q
1 1 1 1 1 1 1 2 2 2
Từ dạng đồ thị các hàm số y  x  2x  2013; y  x  2x  2023; y  x  2x  2031 ở trên ta
       AH  6  DI  2
HK 2 HO 2 AH 2 AH 2 HK 2 HO 2 36 suy ra hàm số y  h ( x )  f   x 2  2 x  2020  m  có 3 điểm cực trị dương, 2012  m  2013 ,
h  AH 2  DI 2  AH .DI  4 3  62  22  6.2  208 3
M

M
Thể tích thùng đầy nước là   do m nguyên và m  2021;2021 suy ra m .
3 3 3


208 3 46 3
Do đó thể tích nước còn lại là
3
 54 3 
3
 dm3  . Câu 49: Cho hàm số y  g  x  x 2  m 1 x 1 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để đồ thị C  của hàm số y  f  x  x 3  m 1 x 2  1 m x 1 cắt trục hoành tại ba điểm
ẠY

Câu 46: Có bao nhiêu bộ số nguyên  x; y  thỏa mãn đồng thời các điều kiện 0  x, y  2022

 7y 
và  x 2 y  2 x 2  y  2  log 5 
 3x  1 
   3 x  3 y  xy  9  log 3  ?
ẠY
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn g 2  x1   g 2  x2   g 2  x3   15 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
D

D
 y  18   x3 
Hàm số y  f  x  x3  m 1 x 2  1 m x 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
A. 6057 . B. 3 . C. 4038 . D. 2020 .
phương trình x3  m 1 x 2  1 m x 1  0 1 có ba nghiệm phân biệt. Khi và chỉ khi phương trình
Câu 47: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S
    SB  x 1 x2  mx 1  0 có ba nghiệm phân biệt. Khi và chỉ khi phương trình x2  mx 1  0 có hai
cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q thỏa mãn SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số
SN
m  2  0
  m 2
nghiệm phân biệt khác 1  
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1
 2  2 .hi đó, theo định lí Vi-et phương trình 1 có ba
  m  2
m  4  0
LẠNG SƠN

Bài thi: TOÁN

 x1  x2  x3  1 m
nghiệm phân biệt là x1 , x2 , x3 thỏa mãn 
 3 . ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

 x1 x2  x2 x3  x3 x1  1 m

Mã đề thi 101
Ta có: g 2  x  x 4  2m 1 x3  m2  2m  3 x 2  2m 1 x 1 . (Đề thi gồm 05 trang, 50 câu)
Chia biểu thức g 2  x cho f  x ta được
Họ và tên thí sinh: ……………………….......................…...........…….. Số báo danh: …………
g 2  x   x  m  3 . f  x  m  5 x 2  m2  4m x  m  4 .
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua M  2;  1;0  và có một véctơ pháp tuyến

L
Suy ra g 2  x1   m  5 x12 m2  4m x1  m  4 
n   2;1;  1 là

IA

IA
g 2  x2   m  5 x22  m2  4m x2  m  4
A. 2 x  y  z  3  0. B. 2 x  y  3  0. C. 2 x  y  3  0. D. 2 x  y  z  3  0.
g 2  x3   m  5 x32 m2  4m x3  m  4 . Câu 2. Mặt cầu có bán kính R  2 có diện tích bằng

IC

IC
Do đó: 16
A. 8 . B.  C. 4 . D. 16 .
g 2  x1   g 2  x2   g 2  x3   15  m  5 x12  x22  x32   m2  4m x1  x2  x3   3m 12  15 3

FF

FF
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3a và đường sinh bằng 5a. Diện tích xung quanh hình nón đã cho
 m  5  x1  x2  x3   2  x1 x2  x2 x3  x3 x1   m2  4m x1  x2  x3   3m 12  15 4 .
2
bằng
 
m  1 A. 5 a 2 . B. 25 a 2 . C. 10 a 2 . D. 15 a 2 .

O
Thay 3 vào 4 và rút gọn, ta được m2  3m  4  0   . Kết hợp với điều kiện 2 ta Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
 m  4
được m  4 thảo mãn yêu cầu bài toán. 2 f  x   3  0 là
N

N
A. 2. B. 3.
Ơ

Ơ
C. 1. D. 0.
Câu 50: Cho phương trình: 9 x 1
 m 4.  2023 2
 x
x  2 x  1  3m  3 3  1  0 . Gọi S là tập các giá trị nguyên
Câu 5. Đồ thị của hàm số y 
2x  4
có tiệm cận ngang là
H

H
của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng bình phương các phần tử trong S là: x 1
A. y  4. B. x  2. C. x  1. D. y  2.
A. 4 . B. 9 . C. 12 . D. 1 .
N

N
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là


9 x 1  m 4 2023 x 2  2 x  1  3m  3 .3x  1  0(1)  1
sin 2 x  C. B. 2sin 2 x  C.
1
C.  sin 2 x  C. D. 2sin 2 x  C.
Y

Y
A.
2 2
 2
 Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  3a, AC  4a và
U

U
 9 x 1  m 42023  x  1  3m  3 .3x  1  0
AA  2 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
 
Q

Q
2
3 x 2 x
 3  m 42023  x  1  3m  3  0 A. 12a 3 . B. 4a3 . C. 8a 3 . D. 24a3 .
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABCD. AB C D  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , AA   ABCD  và AA  3a.
Nhận thấy nếu x  x0 là nghiệm của phương trình (1) thì
M

M
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
 2
3x0  2  3 x0  m 42023  x0  1  3m  3  0  A. a3. B. 3a 3 . C. 2a3. D.
3a 3


4
Nhận xét: x  2  x0 cũng là nghiệm của phương trình (1).
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Thật vậy
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

 3 x0  2 2  3x0  2  m 42023  x  1  3m  3  0
2
 B. Hàm số có ba điểm cực trị.
ẠY


 3x0  2  3 x0  m 42023  x0  1  3m  3  0
2

Do đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất thì x0  2  x0  x0  1 .


 ẠY C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
D

D
1 2  m 1
Phương trình (1) có nghiệm x  1  1  m  3m  3 .  1  0  m  m  2  0  
3  m  2
Thử lại thấy m  2 thoả mãn.

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 1/13 - Mã đề
Câu 10. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: A. A102 B. 102 . C. 210 . D. C102
1 1 1
Câu 21. Cho  f  x  dx   2
0
và  g  x  dx  4. Giá trị của   f  x   g  x  dx
0 0
bằng

A. 2. B.  8. C. 8. D.  2.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  1; 2; 0  và bán kính bằng 2 là
2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z 2  4. B.  x  1   y  2   z 2  2.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 2 2 2
A. x  1. B. x  3. C. x  1. D. x  2. C.  x  1   y  2   z 2  2. D.  x  1   y  2   z 2  4.
   

L
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  1 là Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai vec tơ a   3; 2;1 và b   2; 1; 2  . Tọa độ của a  b là

IA

IA
1 3 A. 1; 1; 1 . B. 1; 3;3  . C. 1; 1;3  . D. 1;1; 3  .
A. x3  C. B. x3  x  C. C. 6 x  C . D.x  x  C.
3
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;  2;1 và B  2;1;1 . Đoạn thẳng AB có độ dài bằng

IC

IC
A.  ;log5 2  . B.  log 2 5; ;  . C.  log 5 2; ;  . D.  ;log 2 5 .
A. 10. B. 10. C. 2. D. 2. Câu 25. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V . Biết diện tích đáy của lăng trụ là B , chiều cao của khối lăng trụ

FF

FF
2n  1 đã cho bằng
Câu 13. Giới hạn lim bằng
n3 V 2V V 3V
1 1 A.  B.  C.  D. 
A. 2 . B.  . C. . D. 3 . 3B B B B

O
2 3 Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và đường sinh l  1 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
2
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 9 .
Câu 14. Biết hàm số F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tích phân
N  f  x  dx bằng Câu 27. Đạo hàm của hàm số y  ln x là

N
1
A. 3. B.  3. C. 1. D. 5. e 1 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   x .
Ơ

Ơ
Câu 15. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  5  0 ? x x x
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x   4 là
A. N 1; 1;0  . B. P 1; 1; 4  . C. M 1; 1; 2  . D. Q 1; 1;3 .
H

H
81 81
1
A.  ;    . B.  32;    . C.  0;32  . D.  0;  .
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  x là 2
 2   2
N

N
A. . B. 0;    . C.  \ 0. D.  0;    . Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
Câu 17. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau? a , SA   ABCD  và SC  3a. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc
Y

Y
bằng
U

U
A. 30. B. 60.
C. 90. D. 45.
Q

Q
M

M
A. y   x 4  2 x 2  1. B. y  x 3  3 x 2  1. C. y   x 3  3x 2  1. D. y  x 4  2 x 2  1.
Câu 30. Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm


Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
2
số y  f  x  và trục hoành như hình bên. Tích phân  f  x  dx bằng
2

A. S2  S1 . B. S1  S2 .
ẠY

ẠY C. S1  S2 . D. S2  S1 .

Câu 31. Cho các số a, b thỏa mãn log a b  2. Giá trị của log b a b bằng  
D

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là


D
A. y  1. B. y  1. C. y  3. D. y  3. a

Câu 19. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 32. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  1 và đường thẳng y  4 x  2 là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 33. Gọi S là tập hợp gồm 6 số lẻ và 4 số chẵn. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ S , xác suất để 3 số chọn ra có
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
tích là số chẵn bằng
A.  3;  1 . B.  ;  1 . C.  ;  3 . D. 1;    .
Câu 20. Số cách chọn 2 người từ một nhóm 10 người không kể thứ tự là
2 5 1 3

A. B.  C.  D. 
3 6 2 5
Câu 34. Cho hàm số f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. f  4   f  2  .
B. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. Biết f  0   0, số điểm cực trị của hàm số y  f  x   x 3  x là
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;0  .
A. 9. B. 8. C. 6. D. 5.
D. f  0   f  3 . Câu 44. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 2  2mx  1 cũng là

L
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;1 và B 1; 0; 3  . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có 1
điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3   m  1 x 2   m2  2m  x  1?

IA

IA
phương trình là 3
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  2 z  1  0 C. x  y  2 z  1  0 . D. x  y  2 z  5  0 . A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 45. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x. Giá trị nhỏ nhất của x3  3 y

IC

IC
Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm A  0;1;  1 và đi qua điểm B  1;1; 2  là
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  1  4. B. x 2   y  1   z  1  10. bằng
A. 12 . B. 18 . C. 20 . D. 16 .

FF

FF
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  2   10. D. x   y  1   z  1  10. f  x  x 1
Câu 46. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  ln 4 và f   x   với mọi x  0 . Giá trị của f  3  bằng
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O x 1
cạnh 2a và SO  a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng

O
A. 8ln 2 . B. 32 ln 2 . C. 16 ln 2 . D. 4 ln 2 .
6a 5a Câu 47. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
A.  B.  N

N
3 5
2a
C. 3a. D. 
Ơ

Ơ
2
H

H
Câu 38. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0. B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0.
N

N
2

C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0. D. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0. Hàm số y   f  x   2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


2 1 A.  3;    . B.  ;  1 . C. 1;3 . D.  1;1 .
Y

Y
Câu 39. Biết  f  x  dx  2 và f  2   4. Tích phân  xf   2 x  dx bằng
0 0
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng
U

U
5 3  ABC  tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
A.  B.  C. 6. D. 24.
2 2 3a 3 3 3a 3
Q

Q
A.  B. 
Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   1  sin x  cos 2 x với mọi x   và f  0   0 . Tích phân 8 8
3 3
 3a 3 3a
M

M
2
f  x  dx bằng C.  D. 
0 2 4
1 2  2  17 2  1  2 17 Câu 49. Cho hình nón đỉnh S . Mặt phẳng chứa trục của hình nón cắt hình nón một thiết


A. .  B.   . C.   . D.  . diện là tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2a. Mặt phẳng  P  qua S và tạo với mặt đáy một góc bằng 60.
16 36 16 6 36 16 6 36 16 36
2
 
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x  3x log 2  x  25  6  0 ? Diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng  P  và hình nón bằng
A. Vô số. B. 63. C. 35 . D. 59 . 4 3a 2 2a 2 4 2a 2 2 2a 2
ẠY

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1; 0; 0  , B 1; 2; 0  . Xét điểm C thuộc trục Oz, gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên BC . Biết rằng khi C thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính
của đường tròn đó bằng
ẠY A.
3
 B.

D đến mặt phẳng  ABC  bằng


3
 C.
3
 D.
3

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  0;0; 2  , B  3;0;5 , C 1;1;0  và D  4;1; 2  . Khoảng cách từ
D

D
2 3 2 5 5 3
A.  B.  C.  D.  11
3 5 5 3 A. 11. B. 11. C.  D. 1.
11
-------- HẾT--------

Câu 43. Cho hàm số bậc năm f  x  có đạo hàm f   x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x  1. B. x  3. C. x  1. D. x  2.
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  1 là
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua M  2;  1;0  và có một véctơ pháp tuyến 1 3
A. x3  C. B. x3  x  C. C. 6 x  C . x  x  C. D.
 3
n   2;1;  1 là
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;  2;1 và B  2;1;1 . Đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2 x  y  z  3  0. B. 2 x  y  3  0. C. 2 x  y  3  0. D. 2 x  y  z  3  0.
Câu 2. Mặt cầu có bán kính R  2 có diện tích bằng A. 10. B. 10. C. 2. D. 2.
16 2n  1
A. 8 . B.  C. 4 . D. 16 . Câu 13. Giới hạn lim bằng

L
3 n3
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3a và đường sinh bằng 5a. Diện tích xung quanh hình nón đã cho 1 1

IA

IA
A. 2 . B.  . C. . D. 3 .
bằng 2 3
A. 5 a 2 . B. 25 a 2 . C. 10 a 2 . D. 15 a 2 . 2

IC

IC
Câu 14. Biết hàm số F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tích phân  f  x  dx bằng
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình 1

2 f  x   3  0 là A. 3. B.  3. C. 1. D. 5.

FF

FF
Câu 15. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  5  0 ?
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 0. A. N 1; 1;0  . B. P 1; 1; 4  . C. M 1; 1; 2  . D. Q 1; 1;3 .
2x  4

O
1
Câu 5. Đồ thị của hàm số y  có tiệm cận ngang là Câu 16. Tập xác định của hàm số y  x là 2
x 1
A. y  4. B. x  2. C. x  1.
N D. y  2. A. . B. 0;    . C.  \ 0. D.  0;    .

N
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là Câu 17. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau?
Ơ

Ơ
1 1
A. sin 2 x  C. B. 2sin 2 x  C. C.  sin 2 x  C. D. 2sin 2 x  C.
2 2
H

H
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  3a, AC  4a và
AA  2 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
N

N
A. 12a 3 . B. 4a3 . C. 8a 3 . D. 24a3 .
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABCD. AB C D  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , AA   ABCD  và AA  3a.
A. y   x 4  2 x 2  1. B. y  x 3  3 x 2  1. C. y   x 3  3x 2  1. D. y  x 4  2 x 2  1.
Y

Y
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
3a 3
U

U
A. a3. B. 3a 3 . C. 2a3. D. 
4
Q

Q
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
M

M
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0.


Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. y  1. B. y  1. C. y  3. D. y  3.
Câu 19. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
ẠY

ẠY Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A.  3;  1 . B.  ;  1 . C.  ;  3 . D. 1;    .
D

D
Câu 20. Số cách chọn 2 người từ một nhóm 10 người không kể thứ tự là
Câu 10. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: A. A102 B. 102 . C. 210 . D. C102
1 1 1
Câu 21. Cho  f  x  dx   2
0
và  g  x  dx  4. Giá trị của   f  x   g  x  dx
0 0
bằng

A. 2. B.  8. C. 8. D.  2.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  1; 2; 0  và bán kính bằng 2 là
2 2
A.  x  1   y  2   z 2  4.
2 2
B.  x  1   y  2   z 2  2. D. f  0   f  3 .
2 2 2
C.  x  1   y  2   z  2.
2 2
D.  x  1   y  2   z  4. 2 Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;1 và B 1; 0; 3  . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có
    phương trình là
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai vec tơ a   3; 2;1 và b   2; 1; 2  . Tọa độ của a  b là A. x  y  z  2  0 . B. x  y  2 z  1  0 C. x  y  2 z  1  0 . D. x  y  2 z  5  0 .
A. 1; 1; 1 . B. 1; 3;3  . C. 1; 1;3  . D. 1;1; 3  . Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm A  0;1;  1 và đi qua điểm B  1;1; 2  là
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là 2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  1  4. B. x 2   y  1   z  1  10.
A.  ;log5 2  . B.  log 2 5; ;  . C.  log 5 2; ;  . D.  ;log 2 5 . 2 2 2 2 2
Câu 25. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V . Biết diện tích đáy của lăng trụ là B , chiều cao của khối lăng trụ C.  x  1   y  1   z  2   10. D. x 2   y  1   z  1  10.

L
đã cho bằng Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O
V 2V V 3V cạnh 2a và SO  a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng

IA

IA
A.  B.  C.  D. 
3B B B B 6a 5a
Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và đường sinh l  1 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A.  B. 

IC

IC
3 5
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 9 .
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y  ln x là 2a
C. 3a. D. 
2

FF

FF
e 1 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   x .
x x x Câu 38. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x   4 là A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0. B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0.

O
81 81
A.  ;    . B.  32;    . C.  0;32  . D.  0;  . C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0. D. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0.
 2   2 2 1
N

N
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Câu 39. Biết  f  x  dx  2 và f  2   4. Tích phân  xf   2 x  dx bằng
0 0
a , SA   ABCD  và SC  3a. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc
Ơ

Ơ
5 3
bằng A.  B.  C. 6. D. 24.
A. 30. B. 60. 2 2
H

H
C. 90. D. 45. 1 2 2
1 1  3
N

N
2
I   xf   2 x  dx  xf   x  dx   xf  x  0   f  x  dx  
0
4 0 4 0  2
Y

Y
Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   1  sin x  cos 2 x với mọi x   và f  0   0 . Tích phân
Câu 30. Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
U

U

2
 2
f  x  dx bằng
số y  f  x  và trục hoành như hình bên. Tích phân f  x  dx bằng
Q

Q
0

2 2 1 2  17 2  1 2 17
A.  . B.   . C.   . D.  .
A. S2  S1 . B. S1  S2 . 16 36 16 6 36 16 6 36 16 36
M

M
C. S1  S2 . D. S2  S1 .
cos 2 xd (cos x )
1  cos 2 x 1 cos3 x


f ( x)   (1  sinx) cos 2 xdx   cos 2 xdx   sin x cos 2 xdx   dx   1 x  sin 2 x  C

Câu 31. Cho các số a, b thỏa mãn log a b  2. Giá trị của log b a b bằng
a
 2 
2
4 3

A. 3. B. 2. C. 5. D. 1. 1 1 1 cos3 x 1
f (0)  0  C   f ( x)  x  sin 2 x  
Câu 32. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  1 và đường thẳng y  4 x  2 là
ẠY

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 33. Gọi S là tập hợp gồm 6 số lẻ và 4 số chẵn. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ S , xác suất để 3 số chọn ra có
tích là số chẵn bằng
ẠY
2
0

3

0


2
1 1
2

f ( x)dx   2  x  sin 2 x 
4
4
cos
3
3
x 1 
3

 dx 
3

3
2
 1
 
16 6 36
D

D
2 5 1 3 
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x 2  3x log 2  x  25  6  0 ? 
A.  B.  C.  D. 
3 6 2 5 A. Vô số. B. 63. C. 35 . D. 59 .
Câu 34. Cho hàm số f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Mệnh
2
đề nào dưới đây đúng? ( x  3 x)  log 2 ( x  25)  6   0
A. f  4   f  2  .
B. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;0  .
 x  25 Xét hàm số g  x   f  x   x3  x có g   x   f   x   3x 2  1  0  f   x   1  3x 2
 2 Vẽ đồ thị hàm số y  1  3 x 2 vào BBT của hàm số f   x  ta thấy g x  0 có 4 nghiệm
TH1:  x  3x  0  x  (25;0)  (3;39) có 59 giá trị x nguyên.
log ( x  25)  6  0 x  a  1; x  b   1;0  , x  c   0;1 , x  d  1 . Ta có BBT hàm số g  x 
 2
x  x1 x2 0 x3 x4 
 x  25
 g '( x)  0  0  0  0 
TH2:  x 2  3x  0  VN
log ( x  25)  6  0 
 2 y0
Vậy có 59 giá trị x nguyên thỏa mãn yêu cầu đề bài. g ( x) 0

L
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1; 0; 0  , B 1; 2; 0  . Xét điểm C thuộc trục Oz, gọi H là hình 

IA

IA
chiếu vuông góc của A trên BC . Biết rằng khi C thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính
của đường tròn đó bằng

IC

IC
2 3 2 5 5 3 Dễ thấy hàm số có 4 điểm cực trị và g ( x)  0 có 5 nghiệm đơn phân biệt suy ra số điểm cực trị của hàm y  g ( x )
A.  B.  C.  D. 
3 5 5 3 là 9.

FF

FF
Với tọa độ của A, B thì dễ suy ra C .OAB là chóp với CO là đường cao va tam giác OAB vuông tại A . Câu 44. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 2  2mx  1 cũng là
1
điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3   m  1 x 2   m2  2m  x  1?

O
3
N A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

N
y  x 2  2mx  1
Ơ

Ơ
y '  2 x  2m  0  x  m
Điểm cực trị của đồ thị (m;  m 2  1)
H

H
1
y  x3  (m  1) x 2  (m2  2m) x  1
N

N
3
x  m
y '  x 2  2(m  1) x  m2  2m  0  
Y

Y
 x  m  2( L)
1 3
U

U
2
Điểm cực trị của đồ thị (m; m  m  1)
3
Q

Q
1
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên OB . Dễ thấy rằng AK   COB   AK  CB , suy ra CB   AKH  2
Theo giả thiết ta có m  1  m3  m2  1  m3  6  m  3 6
3
, suy ra KH  HB , vậy thì suy ra H nằm trên đường tròn cố định đường kính KB (nằm trong mặt phẳng
M

M
 COB  ). Câu 45. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x. Giá trị nhỏ nhất của x3  3 y
4 2 2 5 bằng


Ta có BK .BO  BA2  BK  , vậy bán kính đường tròn cần tìm bằng R   .
5 5 5 A. 12 . B. 18 . C. 20 . D. 16 .

2 2
log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x  log 2 x  x  log 2 x  6  y   x (6  y )(*)
ẠY

Câu 43. Cho hàm số bậc năm f  x  có đạo hàm f   x  có bảng biến thiên như sau:
ẠY 1
Xét hàm f (t )  log 2 t  t (t  0). f '(t ) 
t ln 2
 1  0t  0

 x  x (6  y )  x  6  y  y  6  x (0  x  6) x 3  3 y  x3  3(6  x)  x3  3 x  18(0  x  6)
2
D

D
g ( x)  x3  3x  18(0  x  6).
x 0 1 6
g '( x)  0 

Biết f  0   0, số điểm cực trị của hàm số y  f  x   x 3  x là g ( x) 18 216

A. 9. B. 8. C. 6. D. 5. 16
GTNN của biểu thức là 16 Gọi M là trung điểm của BC , đễ thấy rằng
A ' A  BC ; AM  BC   A ' AM   BC  A ' M  BC .
f  x  x 1
Câu 46. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  ln 4 và f   x   với mọi x  0 . Giá trị của f  3  bằng Do đó, 
A ' AM    A ' BC  ;  ABC    60o .
x 1
A. 8ln 2 . B. 32 ln 2 . C. 16 ln 2 . D. 4 ln 2 . a 3 3a
Dễ thấy A ' A  AM .tan 60o  . 3  . Do đó, thể tích đa diện là
2 2
f  x  x 1 f   x  ( x  1)  f ( x) 1 3a a 2 3 3a 3 3
f  x   f   x  ( x  1)  f ( x)  x  1   V  A ' A.S ABC  .  .
x 1 ( x  1) 2 x 1 2 4 8
 f ( x)  1 f ( x)

L
     ln x  1  C  f ( x)  ( x  1)(ln x  1  C )
 x 1  x 1 x 1

IA

IA
f (1)  ln 4  C  0  f ( x )  ( x  1) ln x  1  f (3)  4 ln 4  8ln 2
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S . Mặt phẳng chứa trục của hình nón cắt hình nón

IC

IC
Câu 47. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: một thiết diện là tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2a. Mặt phẳng  P  qua S và tạo với mặt đáy một góc
bằng 60. Diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng  P  và hình nón bằng

FF

FF
4 3a 2 2a 2 4 2a 2 2 2a 2
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 3

O
Gọi O là tâm đáy của hình chóp, S là đỉnh, tam giác SOA là nửa thiết
N diện của tam giác vuông. Khi đó dễ thấy rằng tam giác SOA vuông cân,

N
2
Hàm số y   f  x   2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? suy ra OS  OA  OB  a .
A.  3;    . B.  ;  1 . C. 1;3 . D.  1;1 . Gọi SAB là tam giác thiết diện hợp với đáy góc 600 , gọi M là trung
Ơ

Ơ
điểm của AB . Ta có OM  AB vì tam giác OAB .
Hơn nữa, ta có AB  OM , AB  SO  AB   SOM  , tức là SM  AB .
H

H
2
y   f ( x )  2  y '  2  f ( x)  2 f '( x)  0
Do đó,   60
  SAB  ;  OAB    SMO o
.
 x  a (1  a  3)
N

N
 x  b(b  3) 1 a 3
 f ( x)  2  Ta có OM  OS .cot 60o  a.  ,
  x  1 3 3
Y

Y
 f '( x)  0  a 2 2a 6
 x  1 suy ra AB  2 MA  2 OA2  OM 2  2 a 2   .
U

U
3 3
 x  3
Q

Q
Lập bảng xét dấu của của đạo hàm 2 3a
Do đó, SM  OM 2  SO 2 
x  1 1 a 3 b  3
y'  0  0  0  0  0  1 1 2a 3 2 a 6 2 a 2 2
M

M
Vậy thì diện tích thiện diện là: SSAB  SM . AB  . 
Đáp án D. 2 2 3 3 3


Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  0;0; 2  , B  3;0;5 , C 1;1;0  và D  4;1; 2  . Khoảng cách từ
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng
D đến mặt phẳng  ABC  bằng
 ABC  tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
11
ẠY

A.

C.
3a 3
8
3a 3


B.

D.
3 3a 3
8
3 3a 3


ẠY A. 11.

 
B. 11. C.
11


D. 1.

Ta có AB   3;0;3 ; AC  1;1  2  , véc tơ pháp tuyến mặt phẳng  ABC  là n  3  1;3;1 , phương trình mặt
D

D
2 4
phẳng  ABC  : 1x  3 y  1 y  2   0   x  3 y  y  2  0 .
4  3  2  2 11
Khi đó, d  D;  ABC     .
11 11

-------- HẾT--------
3
SỞ GD&ĐT SƠN LA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 1 3

TRƯỜNG THPT YÊN CHÂU


NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 11. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
0 1 0
BÀI THI: TOÁN A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 3 .
MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề) Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1  2 x

Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?
A. y    .
π
B. y    .
 3
C. y  3 .   D. y   0,5  .
x

Câu 13. Cho hàm số f  x  cos x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
 f  x  dx  sin x  2  C .
2
 f  x  dx   sin x  x C .

L
A. B.

IA

IA
x2
 f  x  dx   sin x  2  C .
2

A. y   x3  3x 2  1 . B. y  x4  2 x 2  1. C. y  x3  3x2 . D. y   x4  2 x2 .
C.  f  x  dx  sin x  x C . D.

IC

IC
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1; 3 như hình vẽ bên. Khẳng Câu 14. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như đường cong trong hình vẽ. Số điểm cực tiểu của
định nào sau đây đúng? hàm số đã cho là

FF

FF
O

O
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log 7  7a  bằng
N

N
A. max f ( x)  f (0) . B. max f  x   f  3 . A. 1  log7 a . B. 1  log7 a . C. 1  a . D. a .
1;3  1;3
Ơ

Ơ
C. max f  x   f  2 . D. max f  x   f  1 . Câu 16. Nghiệm của phương trình log 2  3x   3 là
 1;3 1;3
8 1
H

H
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log3  2 x   log3 2 là A. x  3 . B. x  2 . C. x  . D. x  .
3 2
A. 1;   . D.  0;1 .
N

N
B. 1;   . C.  0;   . Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao 3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
    2 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;2; 2  và v   2; 2;3 . Tọa độ của vectơ u  v là A. 8a . B. 7 a . C. 6 a . D. 14 a 2 .
Câu 18. Hàm số y   x 3  3 x 2  2 đồng biến trên khoảng
Y

Y
A. 1;  4;5  . B.  3; 0;  1 . C.  3; 0;1 . D.  1; 4;  5  .
A.  0; 2  . B.   ; 0  . C. 1; 4  . D.  4;    .
U

U
Câu 5. Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Q

Q
A. 7 . B. 12 . C. 4 . D. 5 .
1
Câu 6. Cho hàm số y   2 x 2  1 2 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x  2 bằng
M

M
A. 3 . B. 3 . C. 7 . D. 7 .
Câu 7. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
4
A.  R 2 B.  R 2 C. 2 R 2 D. 4 R 2 A.  1;0  B.  ; 0  C. 1;   D.  0;1
3 1
Câu 8. Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng Câu 20. Tập xác định của hàm số y   x  1 là 2

4 4
ẠY

A. 4 . B.
3
.

2 2
C. .
3
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn  2 ; 3 bằng
D. 4 .
ẠY A.  0;    . B. 1;    . C. 1;    .
Câu 21. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d a, b, c, d    có đồ thị là đường cong trong hình bên.
D.   ;    .
D

D
x
15 29
A. . B. 5 . C. . D. 3 .
2 3
Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 16 . B. 56 . C. 24 . D. 48 .
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng am n m n m
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . A.
an
 a .  
B. a m  a m n .
m m
C.  a  b   a  b . D. am .an  amn .
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  log 2  x  1 là Câu 34. Cho hàm số y   x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
1 x 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
( x  1) ln 2 ln 2 x 1 ln 2
Câu 23. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
phương trình f  x   2 là
A.  2;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.  1; 2  .
Câu 35. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

L
y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

IA

IA
IC

IC
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  và

FF

FF
4
F 2  6, F 4  12 . Tích phân  f  x dx bằng 1 2 1 2
2
A. 6 . B. 2 . C. 18 . D. 6 .
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .

O
1 1 1 1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  2 . Phương trình 1 2 1 2
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
của  S  là
N

N
1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  4 . B.  x  1   y  2    z  1  2 . 3x 1
Câu 36. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
Ơ

Ơ
2 2
C.  x  1   y  2    z  1  4 .
2 2 2 2
D.  x  1   y  2    z  1  2 . x 2
1
A. x . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
H

H
Câu 26. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 trên trục Ox có toạ độ là
2
A.  0; 0;1 . B.  2; 0; 0  . C.  0;3;1 . D.  0;3; 0  . Câu 37. Nghiệm của phương trình 2 2 x1
 8 là
N

N
Câu 27. Phương trình 22 x
2
5 x  4
 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 3
A. x  2 . B. x  . C. x  1 . D. x  .
5 5 2 2
Y

Y
A. 1. B. . C. 1 . D.  . Câu 38. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x , y ?
2 2
U

U
Câu 28. Với b, c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log 5 b  log 5 c , khẳng định nào dưới đây là đúng? x x
A. log a  log a x  log a y . B. log a  log a  x  y  .
A. b  c . B. b  c . C. b  c . D. b  c . y y
Q

Q
5 1 x x log a x
Câu 29. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 . a 3 bằng C. log a  log a x  log a y . D. log a  .
y y log a y
5 4
M

M
A. a 5 . B. a 9 . C. a 3 . D. a 2 . Câu 39. Cho hàm số y   x 3  mx 2   4 m  9  x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có báng biến thiên như sau: của m để hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  


A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 40. Cho hàm số f  x   x 4  18 x 2  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng  3; 2  của phương trình f  x 2  2 x  3  m
ẠY

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
ẠY
bằng 4
A. 24 . B. 23 . C. 26 . D. 25 .
Câu 41. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  3x và g  x   mx3  mx 2  x với a , b, c , m, n   . Biết hàm
D

D
Câu 31. Nếu khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích bằng
2V V số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y  f   x  và
A. . B. 3V . C. . D. V .
3 3 y  g   x  bằng
2x
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2  8 là 32 71 71 64
 3  3 3  A.. B. . C. . D. .
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;   . D.  ; 2  . 3 9 6 9
 2  2 2  Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có AB  1, BC  2, AA  2 (tham khảo hình bên).
Câu 33. Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng? Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và DC bằng
A. 12 . B. 18 . C. 18 3 . D. 12 3 .
Câu 49. Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm như trong hình
6
125
vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và d có diện tích S 
9
. Tích phân   2 x  5 f   x dx bằng
1

6 2 5 6

L
A. . B. 2. C. . D. .
3 5 2

IA

IA
b
Câu 43. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 4 a  log 6 b  log 9 4a  5b 1 . Đặt T  . Khẳng
a

IC

IC
định nào sau đây đúng?
1 2 1
A. 1  T  2 . T  .
B. C. 2  T  0 . D. 0  T  .
2 3 2

FF

FF
 
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5x  125 log32 x  8log3 x  15  0 
A. 242 . B. 217 . C. 220 . D. 215 .

O
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Một mặt phẳng   đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón 830 178 340 925
A. . B. . C. . D. .
theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa trục của hình nón và mặt phẳng   là 45 . Thể tích của 9 9 9 18
Câu 50. Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;3 . Tích
N

N
hình nón đã cho bằng
3
A. 5 24 . B. 15 . C. 45 . D. 15 25 .
 f  x  dx bằng
Ơ

Ơ
phân
Câu 46. Cho hàm số f  x  . Biết hàm số f   x  có đồ thị như hình dưới đây. Trên  4;3 , hàm số 2
2
H

H
g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
N

N
Y

Y
U

U
9 7
A. . B. 3 . C. 4 . D. .
Q

Q
2 2
------ HẾT ------
M

M


A. x  3 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.
ẠY

ẠY
D

D
1
Số điểm cực đại của hàm số g  x   f  x   x3 là
9
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC  ABC  có AC  8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường
thẳng AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
x x
1  2 x

HƯỚNG DẪN GIẢI A. y    .


π
B. y    .
 3
C. y  3 .   D. y   0,5  .
x

Câu 13. Cho hàm số f  x  cos x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?
x2
 f  x  dx  sin x  2  C .
2
A.  f  x  dx   sin x  x C . B.

x2
 f  x  dx   sin x  2  C .
2
C.  f  x  dx  sin x  x C . D.

Câu 14. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như đường cong trong hình vẽ. Số điểm cực tiểu của

L
A. y   x3  3x 2  1 . B. y  x4  2 x 2  1. C. y  x3  3x2 . D. y   x4  2 x2 . hàm số đã cho là

IA

IA
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1; 3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?

IC

IC
B. 1. C. 2 .

FF
A. 3 .

FF
D. 0 .
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log 7  7a  bằng
A. 1  log7 a . B. 1  log7 a . C. 1  a . D. a .

O
A. max f ( x)  f (0) . B. max f  x   f  3 . Câu 16. Nghiệm của phương trình log 2  3x   3 là
1;3  1;3
8 1
A. x  3 . B. x  2 . C. x  . D. x  .
N

N
C. max f  x   f  2 . D. max f  x   f  1 . 3 2
 1;3 1;3
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao 3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Ơ

Ơ
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log3  2 x   log3 2 là 2 2 2
A. 8a . B. 7 a . C. 6 a . D. 14 a 2 .
A. 1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  0;1 . 3 2
Câu 18. Hàm số y   x  3 x  2 đồng biến trên khoảng
   
H

H
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;2; 2  và v   2; 2;3 . Tọa độ của vectơ u  v là A.  0; 2  . B.   ; 0  . C. 1; 4  . D.  4;    .
N

N
A. 1;  4;5  . B.  3; 0;  1 . C.  3; 0;1 . D.  1; 4;  5  . Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Câu 5. Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3 . Thể tích của
Y

Y
khối chóp đã cho bằng
A. 7 . B. 12 . C. 4 . D. 5 .
U

U
1
Câu 6. Cho hàm số y   2 x 2  1 2 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x  2 bằng
Q

Q
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3 . B. 3 . C. 7 . D. 7 .
A.  1;0  B.  ; 0  C. 1;   D.  0;1
Câu 7. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
M

M
1
4 Câu 20. Tập xác định của hàm số y   x  1 là
A.  R 2 B.  R 2 C. 2 R 2 D. 4 R 2 2

3
A.  0;    . B. 1;    . C. 1;    . D.   ;    .


Câu 8. Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng
4 4 Câu 21. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d a, b, c, d    có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. 4 . B. . C. . D. 4 .
3 3
2
ẠY

Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  trên đoạn  2 ; 3 bằng

A.
15
2
. B. 5 .
x
C.
29
3
. D. 3 .
ẠY
D

D
Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 16 . B. 56 . C. 24 . D. 48 .
1 3 3
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
Câu 11. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
0 1 0
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 3 . Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  log 2  x  1 là
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
1 x 1 1 1 Câu 34. Cho hàm số y   x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
( x  1) ln 2 ln 2 x 1 ln 2
Câu 23. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f  x   2 là Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.  1; 2  .
Câu 35. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

L
IA

IA
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  và

IC

IC
4
F 2  6, F 4  12 . Tích phân  f  x dx bằng
2
1 2 1 2
A. 6 . B. 2 . C. 18 . D. 6 .

FF

FF
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  2 . Phương trình
A. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1
B. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1
1 2 1 2
của  S  là
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .

O
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  4 . B.  x  1   y  2    z  1  2 . 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2 3x 1
C.  x  1   y  2    z  1  4 . D.  x  1   y  2    z  1  2 . Câu 36. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
N

N
x 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 trên trục Ox có toạ độ là 1
A. x . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
Ơ

Ơ
A.  0; 0;1 . B.  2; 0; 0  . C.  0;3;1 . D.  0;3; 0  . 2
2 x1
Câu 27. Phương trình 22 x
2
5 x  4
 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng Câu 37. Nghiệm của phương trình 2  8 là
H

H
5 5 5 3
A. 1. . B. C. 1 . D.  . A. x  2 . B. x  . C. x  1 . D. x  .
2 2
N

N
2 2
Câu 28. Với b, c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log 5 b  log 5 c , khẳng định nào dưới đây là đúng? Câu 38. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x , y ?
x x
A. b  c . B. b  c . C. b  c . D. b  c . A. log a  log a x  log a y . B. log a  log a  x  y  .
Y

Y
5 1 y y
Câu 29. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 . a 3 bằng
U

U
x x log a x
5 4 C. log a  log a x  log a y . D. log a  .
y y log a y
A. a 5 . B. a 9 . C. a 3 . D. a 2 .
Q

Q
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có báng biến thiên như sau: Câu 39. Cho hàm số y   x 3  mx 2   4 m  9  x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  
M

M
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7


Ta có:
+) TXĐ: D  
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. +) y '  3x2  2mx  4m  9 .
ẠY

Câu 31. Nếu khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích bằng
A.
2V
3
. B. 3V .
V
C. .
3
D. V . ẠY a  3  0
Hàm số nghịch biến trên  ;   khi y '  0, x   ;    
 '  m  3  4 m  9   0
2
D

D
2x
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2  8 là  9; 3   có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
 m  
 3  3 3 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;   . D.  ; 2  .
 2  2 2  Câu 40. Cho hàm số f  x   x 4  18 x 2  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
Câu 33. Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng  3; 2  của phương trình f  x 2  2 x  3  m
am n m n m
A.
an
 a . B. a m    a m n . m m
C.  a  b   a  b . D. am .an  amn . bằng 4
A. 24 . B. 23 . C. 26 . D. 25 .
Do hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2;3 nên ta suy ra a  0 và
Hướng dẫn giải
f  x   x4  18x2  4 , TXĐ D   . f   x   g   x   4a  x  1 x  2  x  3
3 1 2
f   x   4 x  36 x Ta có: f   0   g   0   24a  4  a  . Suy ra f   x   g   x    x  1 x  2  x  3
6 3
x  0 Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y  f   x  và y  g   x  bằng
f   x   0  4 x 3  36 x  0  
x  3 3
2 71
Đặt g  x   f  x 2  2 x  3  , TXĐ D   . S  3  x  1 x  2  x  3 dx  9 .
1

L
g   x    2 x  2  f   x 2  2 x  3
Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có AB  1, BC  2, AA  2 (tham khảo hình bên).

IA

IA
2 x  2  0
g  x  0   Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và DC bằng
 f   x  2 x  3  0
2

IC

IC
 x  1
 2  x  1

FF

FF
x  2x  3  0
 2   x  0
 x  2x  3  3
  x  2
 x 2  2 x  3  3

O
Ta có bảng biến thiên:
N

N
6 2 5 6
A. . B. 2. C. . D. .
3 5 2
Ơ

Ơ
b
Câu 43. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 4 a  log 6 b  log 9 4a  5b 1 . Đặt T  . Khẳng
a
H

H
định nào sau đây đúng?
1 2 1
N

N
A. 1  T  2 . T  . B. C. 2  T  0 . D. 0  T  .
2 3 2
 
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5x  125 log32 x  8log3 x  15  0 
Y

Y
A. 242 . B. 217 . C. 220 . D. 215 .
U

U
g  1  f  2  52 Giải phương trình
Q

Q
g  2   f  3  77; g  0   f  3  77; g  3  f  6   652; g  2   f 11  12467 5 x
 125  log32 x  8log 3 x  15  0

Ta thấy hàm số g  x  nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng. Dk : x  0


M

M
 5 x  125  0  5x  125  0
Do đó tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng  3;2  của phương trình f  x 2  2 x  3  m bằng pt   hay 


2 2
log3 x  8log 3 x  15  0 log 3 x  8log3 x  15  0
4 khi nó có bốn nghiệm phân biệt.
 5 x  53
Yêu cầu bài toán tương đương với  77  m   52 .   5x  53
Kết luận: Vậy có 24 giá trị m nguyên thỏa mãn đề bài.    log3 x  3 hay 
 log x  5 3  log3 x  5
ẠY

Câu 41. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  3x và g  x   mx3  mx 2  x với a , b, c, m, n   . Biết hàm


số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y  f   x  và
ẠY  3
 x3
 
   x  27 hay 
x3
 x  3 hay 27  x  243
D

D
y  g   x  bằng   x  243 27  x  243

32 71 71 64 x nguyên  x  1, 2, 28, 29,..., 242 có 217 số.
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Một mặt phẳng   đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
Ta có: f   x   4ax3  3bx 2  2cx  3; g   x   3mx 2  2nx  1
theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa trục của hình nón và mặt phẳng   là 45 . Thể tích của
Khi đó: f   x   g   x   4ax3   3b  3m  x2   2c  2n  x  4
hình nón đã cho bằng
A. 5 24 . B. 15 . C. 45 . D. 15 25 .

L
IA

IA
A. x  3 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  1 .

IC

IC
2
Xét hàm số g  x   2 f  x   1  x  trên  4;3 .

FF

FF
Ta có: g   x   2 f   x   2 1  x  .
g   x   0  f   x   1  x . Trên đồ thị hàm số f   x  ta vẽ thêm đường thẳng y  1  x .

O
Giả sử mặt phẳng   cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB . Theo giả thiết thì tam
giác SAB đều. Gọi O là tâm của đường tròn đáy; h , r lần lượt là đường cao và bán kính của
N

N
hình nón.
Gọi M là trung điểm của AB , tam giác OAB cân đỉnh O nên OM  AB và SO  AB suy ra
Ơ

Ơ
AB   SOM  .
H

H
Dựng OK  SM ( K  SM ).
N

N
 x  4
Theo trên ta có AB   SOM   AB  OK  OK   SAB  . Từ đồ thị ta thấy f   x   1  x   x  1 .

 x  3
Y

Y
  45 .
Vậy góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  là OSM
Bảng biến thiên của hàm số g  x  như sau:
U

U
  SO  SM  3  3 2, OM  SO tan cos OSM
  3.
Q

Q
Xét tam giác vuông SOM có cos OSM
SM 2
2
M

M
AB 3 2SM 2.3 2
Do tam giác SAB đều nên SM   AB    2 6  AM  6 .


2 3 3
Vậy min g  x   g  1  x  1 .
4;3
Xét tam giác vuông OAM có r  OA  OM 2  AM 2  15 . Suy ra thể tích của hình nón đã
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.
ẠY

1 1
cho là: V   r 2 h   .15.3  15 .
3 3

Câu 46. Cho hàm số f  x  . Biết hàm số f   x  có đồ thị như hình dưới đây. Trên  4;3 , hàm số
ẠY
D

D
2
g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

1
Số điểm cực đại của hàm số g  x   f  x   x3 là
9
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1 1 1
 Ta có g   x   f   x   x 2 . VA. ABC  AI  S ABC   9  2 3  6 3 .
3 3 3
1 Mặt khác VABC. ABC  3VA. ABC  3  6 3  18 3 .
g  x   0  f   x   x2 .
3
1  1  1  4 Câu 49. Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm như trong hình
 Vẽ parabol  P  : y  x 2 . Ta thấy  P  đi qua các điểm  1;  ,  0;0  , 1;  ,  2;  ,  3;3 .
3  3  3  3  125
6

Parabol này cắt đồ thị y  f   x  tại các điểm có hoành độ lần lượt là a   1;0  , b  1; 2  và c   2;  
vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và d có diện tích S 
9
. Tích phân   2 x  5 f   x dx bằng
1

L
. Suy ra có các nghiệm là: x  a, x  b, x  c .

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
N

N
1 830 178 340 925
 Bảng biến thiên của hàm g  x   f  x   x3 như sau: A. . B. . C. . D. .
Ơ

Ơ
9 9 9 9 18
x  a b c  Câu 50. Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;3 . Tích
H

H
 0  0  0  3
phân  f  x  dx bằng
N

N
2
Y

Y
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có một điểm cực đại.
U

U
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC  ABC  có AC  8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường
Q

Q
thẳng AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 18 3 . D. 12 3 .
9 7
M

M
A. . B. 3 . C. 4 . D. .
2 2


------ HẾT ------
ẠY

ẠY
D

D
Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC và M là giao điểm của AC và AC . Vì
AC  8 nên AM  4 .
Ta có  AC ,  ABC    
AMI  60 .
3
Từ đó ta có: AI  AM  sin 60  4  2 3.
2

You might also like