You are on page 1of 508

ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI

HUYỆN MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

225 ĐỀ CHÍNH THỨC KHẢO SÁT CHỌN


HỌC SINH GIỎI HUYỆN CÁC NĂM ĐẾN
2019 MÔN TOÁN LỚP 7 (1014 TRANG)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI 2014-2015
THANH OAI Năm học 2014-2015
Câu 1.
Môn thi: Toán
5 5

a)  x       x    x 
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút 1 1 1 1 5
(không kể thời gian giao đề)  2 3 2 3 6
Câu 1: (6,0 điểm) Tìm x biết 5
Vậy x 
5
6
 1 1 3 1 2
a)  x    b) 2 x  1  x  1 c)  x  b) 2 x  1  x  1
 2  243 5 2 5

L
1
Nếu x  ta có 2 x  1  x  1  x  2 (thỏa mãn)

IA

IA
Câu 2. (4,0 điểm) 2
1
Nếu x  ta có: 2 x  1  x  1  x  0 (thỏa mãn)

IC

IC
a) Chứng minh rằng đa thức x 2  2 x  2 vô nghiệm 2

b) Cho tỉ lệ thức
a c b 3
 . Với   . Chứng minh:
Vậy x  2 hoặc x  0

FF

FF
b d d 2 3 1 2
c)  x 
2a  3c 2a  3c a 2  c 2 ac 5 2 5
1)  2) 2 
2b  3d 2b  3d b  d 2 bd

O
3 1 2 2 3 1 2
  x   x  hoặc  x    x  2
Câu 3. (4,0 điểm) 5 2 5 5 5 2 5
2
N

N
a) Tìm x biết x  3  2 x  x  4 Vậy x  hoặc x  2
5
8 x
Ơ

Ơ
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B  đạt giá trị nhỏ nhất Câu 2.
x 3
a) x 2  2 x  2  x 2  2 x  1  1   x  1  1
2
H

H
Câu 4. (5,0 điểm)
Vì  x  1  0  x  nên  x  1  1  1 x  . Do đó đa thức đã cho vô nghiệm
2 2
Cho ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I; J sao cho AB là
N

N
trung trực của DI, AC là trung trực của DJ;IJ cắt AB ; AC lần lượt ở L và K. b 3 a c 2a 2c 3a 3c 2a  3c 2a  3c
b) 1) Với  ;       
Chứng minh rằng 2 b d 2b 2d 3b 3d 2b  3d 2b  3d
Y

Y
d
a) AIJ cân a c a2 c2 a2  c2
U

U
2)   2  2  2 (1)
b) DA là tia phân giác của góc LDK b d b d b  d2
Q

Q
c) BK  AC ; CL  AB a c a 2 c 2 ac
  2  2  (2)
d) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng góc IAJ có số đo b d b d bd
M

M
không đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Câu 5. (1,0 điểm) Câu 3. a) x  3  2 x  x  4 (1)


Tìm x, y thuộc  biết : 25  y 2  8  x  2009  Lập bảng xét dấu
2

x -3 4
x+3 - 0 + +
ẠY

ẠY x–4 - - 0 +
Xét khoảng x  3, ta có (1) trở thành 2 x  7  x  3,5 (thuộc khoảng đang xét)
D

D
Xét khoảng 3  x  4 , ta có (1) trở thành 0.x  1 (không có giá trị nào của x thỏa
mãn)
Xét khoảng x  4 , ta có (1) trở thành: 2 x  7  x  3,5 (không thuộc khoảng đang Hay CL vuông góc với AB tại L
xét) Chứng minh tương tự : BK vuông góc với AC tại K
Kết luận : Vậy x  3,5 d) Chứng minh được IAJ   2 BAC (không đổi)

8  x 5   x  3 5 * AIJ cân tại A có IAJ  không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nến cạnh bên AI
b) Biến đổi B    1
x 3 x 3 x 3 nhỏ nhất. Ta có AI  AD  AH (AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
5 Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D  H
B đạt giá trị nhỏ nhất  nhỏ nhất
x 3 Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thi IJ nhỏ nhất

L
5
Xét x  3 và x  3 , ta được có giá trị nhỏ nhất bằng 5 tại x  2 Câu 5.

IA

IA
x 3
Ta có: 25  y 2  8  x  2009 
2

Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của B bằng – 6 tại x  2

IC

IC
8  x  2009   25  y 2
2
Câu 4.
8  x  2009   y 2  25(*)

FF

FF
A Vì y 2  0 nên  x  2009  
2 25
, suy ra  x  2009   0 hoặc  x  2009   1
2 2

8
J
O

O
2 Với  x  2009   1 , thay vào (*) ta có: y 2  17 (loại)
2

K Với  x  2009   0 thay vào (*) ta có y 2  25, suy ra y  5 ( do y  )


2
N

N
L Từ đó tìm được x  2009, y  5
Ơ

Ơ
1
H

H
N

N
I
2
Y

Y
1
U

U
B
Q

Q
D C
M

M
a) Do AB; AC là trung trực của AB
Nên AI = AD; AD=AJ  AI  AJ  AIJ cân tại A


b) ALI  ALD (c.c.c)  I1  D

1
  J
Tương tự AKD  AKJ (c.c.c)  D2 2
ẠY

Mà AI J cân (câu a)  I1  J2


D
D1

  DA là tia phân giác của LDK
2
ẠY
D

D
c) Chứng minh được KC là phân giác ngoài tại đỉnh K của tam giác DLK
Chứng minh được DC là phân giác ngoài tại đỉnh D của tam giác DLK
Suy ra LC là tia phân giác trong tại đỉnh L của tam giác DLK
Mà AB cũng là phân giác ngoài tại đỉnh L của tam giác LDK
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 VIỆT YÊN 2012-2013
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút  2 2 1 1 
 0, 4  9  11  0, 25 
5  : 2012
Câu 1. (4,0 điểm) 1) Ta có: M    3 
 1, 4  7  7 1 1  0,875  0, 7  2013

L
 2 2 1 1   9 11 6 
 0, 4  9  11  0, 25 
5  : 2012

IA

IA
1) M    3 2 2 2 1 1 1 

7 7 1  5  9  11 3  4  5  2012
 1, 4   1  0,875  0, 7  2013   :
 9 11 6  7 7 7 7 7 7  2013

IC

IC
     
 5 9 11 6 8 10 
2) Tìm x, biết : x 2  x  1  x 2  2  1 1 1  1 

FF

FF
1 1
 2.  5  9  11    
    3 4 5  : 2012
Câu 2. (5,0 điểm)  7.  1  1  1  7 .  1  1  1   2013
  5 9 11  2  3 4 5  

O
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện     
a bc bc a c  a b  2 2  2012
   : 0
N

N
   7 7  2013
c a b
2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x 2  x  1  x 2  2 hay x  1  2
Ơ

Ơ
Hãy tính giá trị của biểu thức B  1   1   1  
b a c
a  c  b  +) Nếu x  1 thì (*)  x  1  2  x  3
H

H
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự +)Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  1
N

N
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có Câu 2.
một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. 1) Nếu a  b  c  0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Y

Y
Câu 3. (4,0 điểm) a bc bc a c  a b a bc bc a c  a b
   1
U

U
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2003 với x là số nguyên c a b abc
abc bca c  a b ab bc ca
Q

Q
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x  y  z  xyz Mà 1  1  1  2    2
c a b c a b
Câu 4. (6,0 điểm)
b  c  c  a  b  c 
Vậy B  1   1   1    
b a c
M

M
  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy   8
 a  c  b   a  c  b 


H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM +)Nếu a  b  c  0
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh: Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a) K là trung điểm của AC a bc bc a c  a b a bc bc a c  a b
   0
ẠY

b) KMC là tam giác đều


c) Cho BK  2 cm. Tính các cạnh AKM
Câu 5 (1,0 điểm)
ẠY Mà
c
abc
c
a

1 
bca
a
b

1 
c  a b
b
abc

1  1 
ab bc ca
c

a

b
1
D

D
b  c  c  a  b  c 
Vậy B  1   1   1    
a b c b a c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1 , chứng minh rằng   2    1
bc  1 ac  1 ab  1  a  c  b   a  c  b 
Câu 4
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
a b c abc x 5x 6x x 7x
x z
     a  ;b   ;c  (1)
Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18

L
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
t

IA

IA
a' b' c' a b  c x 4x 5x 6x
     a'  ;b '  ;c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
C

IC

IC
a  a '; b  b '; c  c '
So sánh (1) và (2) ta có nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc

FF

FF
6x 7x x
c c'  4  4  4  x  360
đầu , Vậy hay 15 18 90
B

O
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
y
N

N
1) Ta có:
K
Ơ

Ơ
A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x  2 x  2  2013  2 x  2011
H

H
 2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
2013
2 M
N

N
Dấu “=” xảy ra khi
1 x  y  z
H
Y

Y
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử
1 1 1 1 1 1 3
A
U

U
1        x2  3  x  1
Theo bài yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Q

Q
Thay vào đầu bài ta có :
1  y  z  yz  y  yz  1  z  0 ABC 
CAB  
ACB  MAC 
a) cân tại B do và BK là đường cao
M

M
 y (1  z )  (1  z )  2  0   y  1 z  1  2  BK K
là đường trung tuyến là trung điểm của AC
y 1  1  y  2 z 1  2  z  3


TH1: và ABH  BAK
b) (cạnh huyền – góc nhọn)
y 1  2  y  3 z 1  1  z  2 1 1
TH2: và  BH  AK AK  AC  BH  AC
2 2
ẠY

Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn


1; 2;3 ; 1;3; 2 
ẠY
CK  BH 
1
(hai cạnh tương ứng ) mà
Ta có : BH = CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà
AC  CM  CK  MKC
D

D
2 là tam giác cân (1)
  900
MCB    600 (2)
ACB  300  MCK
Mặt khác và
 MKC TRƯỜNG THCS ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Từ (1) và (2) là tam giác đều HẠ HÒA NĂM HỌC 2010-2011
ABK   300  AB  2 BK  2.2  4 cm
KAB
c) Vì vuông tại K mà
ABK AK  AB 2  BK 2  16  4  12
Vì vuông tại K nên theo Pytago ta có:

L
1 Bài 1. Chứng minh rằng:
KC  AC  KC  AK  12

IA

IA
Mà 2
M  3n  2  2n  2  3n  2n có tân cùng là 0 với mọi số tự nhiên n  1.
KCM  KC  KM  12

IC

IC
đều
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2 Bài 2. Tìm x

FF

FF
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)
 AM  AH  HM  6 1
a ) 2 x  1  3  15 b) x  3, 2  2 x   x3

O
Câu 5. 5
0  a  b  c 1
Vì nên : Bài 3.
N

N
1 1 c c
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     (1)
Ơ

Ơ
ab  1 a  b ab  1 a  b
Chứng minh rằng : nếu  ad  bc   4abcd thì các số a, b, c, d lập thành một tỉ lệ thức
2
a a b b
 (2) ;  (3)
H

H
Tương tự: bc  1 b  c ac  1 a  c
Bài 4.
N

N
a b c a b c
     (4)
Do đó: bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b 2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A   x     y  20   2010


2
Y

Y
a b c 2a 2b 2c 2(a  b  c) 10
       2 (5)
b  c a  c a  b a  b  c a  b  c a  b  c abc 5 

U

U
a b c
  2
Q

Q
bc  1 ac  1 ab 1 Bài 5.
Từ (4) và (5) suy ra (đpcm)
 ( D  BC ) . Vẽ tia CE là
M

M
Cho tam giác ABC vuông tại B. Vẽ tia AD là phân giác của BAC
  E  AB  . Hai tia AD và CE cắt nhau tại I


phân giác của BCA

  1350
a) Chứng minh rằng CIA
ẠY

ẠY b) Vẽ tia Cx là tia đối của tia CA. Tia phân giác của góc BCx cắt tia AD tại K. Tính

góc CKA
D

D
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 HẠ HÒA NĂM 2010-2011 2
Vậy GTNN của A là Amin  2010 khi x  ; y  20
5
Bài 1
Bài 5.
M  3n  2  2n  2  3n  2n   3n  2  3n    2n  2  2n   3n.  32  1  2n.  22  1
Ta có:
 3n.10  2n.5  10.  3n  2n 1   M 10  n  N *
A

L
IA

IA
Vậy với n  N * ta có M luôn tận cùng là 0
Bài 2

IC

IC
 2 x  1  12  2 x  13  x  6,5
a) 2 x  1  3  15  2 x  1  12    
I

FF

FF
 2 x  1  12  2 x  11  x  5,5
1
b) x  3, 2  2 x   x  3 (1)
E
5

O
Ta có: x  3, 2  3, 2  x  3, 2  x với mọi x, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3, 2  x  0 ;
C
N

N
1 1 1
2x 
5
 2 x   3, 2  x  2 x   x  3
5 5 B D
Ơ

Ơ
3, 2  x  0
 x  3, 2
H

H
Do đó (1)   1  . Vậy 0,1  x  3, 2
2 x  5  0  x  0,1
N

N
Bài 3
Y

Y
Ta có:  ad  bc    ad  bc  ad  bc    ad   2adbc  bc 
2 2 2
x
U

U
Q

Q
Nên từ giả thiết
 ad  bc   4abcd   ad   2adbc   bc   4abcd   ad   2adbc  bc   0
2 2 2 2 2

K
M

M
  ad   adbc  acbd   bc   0  ad  ad  bc   bc  ad  bc   0   ad  bc   0
2 2 2


a c a) Xét tam giác AIC ta có:
 ad  bc  0  ad  bc   (Điều phải chứng minh)
b d BAC ACB 
 
AIC  CAI ACI  1800   
AIC  1800  CAI 
ACI  1800    
ẠY

Bài 4
2
2

Ta có:  x    0;  y  20   0 với mọi x, y nên A  2010.


10
ẠY 
Mà tam giác ABC vuông tại B nên BAC
 2

  1350
ACB  900  CIA
2 
D

D
 5
b) Vì hai góc ACB và BCx là hai góc kề bù nên hai tia phân giác của chúng vuông
2
Dấu “=” xảy ra khi x  ; y  20   900
góc với nhau  ICK
5
Tam giác ICK có góc AIC là góc ngoài nên
   IKC
AIC  ICK   CKA
   1350  900  450
AIC  ICK PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2014-2015
  450
Vậy CKA MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1. (4 điểm)

L
Tính

IA

IA
3 2
2  3
  .    .  1
2011

2 .3  4 .9
12 5 6 2
5 .7  25 .49
10 3 5 2
 3  4

IC

IC
a) A   b) B 
 2 .3 125.7 
6 3 2 3
2
 84.35  59.143 2  5 
  .  
 5   12 

FF

FF
Bài 2 (4 điểm) Tìm x, y,z biết

O
x 3
a) Tìm x, y, z biết  ;5 x  7 z và x  2 y  z  32
y 2
N

N
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
b)   
Ơ

Ơ
x y z x yz
Bài 3. (4 điểm)
H

H
42  x
a) Cho M  . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
N

N
x  15
x x 4

b) Tìm x sao cho       17


1 1
Y

Y
2 2
U

U
Bài 4. (6 điểm)
Cho Oz là tia phân giác của xOy   600 . Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường thẳng
Q

Q
song song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH  Oy; CM  Oy; BK  Oz
M

M
 H , M  Oy; K  Oz  . MC cắt Ox tại P. Chứng minh
a) K là trung điểm của OC


b) KMC là tam giác đều
c) OP  OC
Bài 5. (2 điểm)
ẠY

ẠYa) Chứng minh rằng: 3a  2b17  10a  b17  a, b   


b) Cho hàm số f ( x) xác định với mọi x thuộc R. Biết rằng với mọi x ta đều có
D

D
1
f ( x)  3. f    x 2 . Tính f (2).
x
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 …. NĂM 2014-2015
Bài 1.
7
Bài 4.
a) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa A
2 y
72
b) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa B

L
5
z

IA

IA
Bài 2 M
a ) x  84, y  56, z  60

IC

IC
1 5 5
b) x  , y  , z 
2 6 6 C

FF

FF
Bài 3,
42  x 27 27 K
a) Ta thấy M   1  đạt GTNN  nhỏ nhất H
x  15 x  15 x  15

O
27
Xét x  15  0 thì 0
x  15 P
N

N
Xét x  15  0 thì
27
 0. Vậy
27
nhỏ nhất khi x  15  0 O B
Ơ

Ơ
x  15 x  15
a)  O
ABC có O ) , O
 (Oz là tia phân giác của xOy  C
 (Oy // BC, so le trong)
27 1 2 1 1
Phân số có tử dương mẫu âm
H

H
x  15  C
O   OBC cân tại B  BO  BC , mà BK  OC tại K  KC  KO (hai đường
2 1
N

N
27
Khi đó nhỏ nhất khi x  15 là số nguyên âm lớn nhất hay xiên bằng nhau  hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm OC (đpcm)
x  15
b) Học sinh lập luận để chứng minh: KMC cân
Y

Y
x  15  1  x  14
Mặt khác OMC có M   900 ; O
  300  MKC
  900  300  600  KMC đều
Vậy x  14 thì M nhỏ nhất và M = 28
U

U
b) c)  nhọn  OCP
OMC vuông tại M  MCO  ; OCP
 tù (Hai góc MCO  bù nhau)
Q

Q
x
1 1
x4 x x
1 1 1
4 x
1  1   tù nên OP > OC.
Xét trong OCP có OCP
     17       .    17    .   1  17
2 2 2 2 2  2   16  Bài 5.
M

M
x x
17  1  1 a)
 .    17     16  2 x  24  x  4


16  2  2 * 3a  2b17  10a  b17
Ta có: 3a  2b17
 9.(3a  2b)17
ẠY

ẠY
 27 a  18b 17
 17 a  17b   10a  b 17
 10a  b 17
D

D
*10a  b 17  3a  2b 17
Ta có: 10a  b17
 2 10a  b 17 PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ Năm học 2013-2014
 20a  2b 17
 17 a  3a  2b 17 Môn thi: TOÁN
 3a  2b 17 Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
13
b) Tính được f (2)  2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d

L
32   
a b c d

IA

IA
ab bc cd d a

IC

IC
Tính M    
cd d a ab bc

FF

FF
Bài 2. (3 điểm) Cho các đa thức P( x)  3x 4  x3  4 x 2  2 x  1

O
Q( x)  2 x 4  x 2  x  2
N

N
a) Tính P( x)  Q( x)
Ơ

Ơ
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x)  H ( x)  2 x 4  2
H

H
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)
N

N
Bài 3 (3 điểm). Tìm x biết:
a ) x  2010  x  2012  x  2014  4
Y

Y
U

U
3 3 3 1 1 1
y    
1 7 11 101 2 3 4
b) 2 x  3    và y 
Q

Q

2 5 5 5 5 5 5
   
7 11 101 4 6 8
M

M
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


A   x  2  y  x  3
2

Bài 5. (7 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác góc B
ẠY

ẠY
cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
D

D
a ) BA  BH
  450
b) DBK

c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK


ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI NĂM 2013-2014 Ta có  x  2   0 với mọi x và y  x  0 với mọi x, y  A  3 với mọi x, y
2

Bài 1.
 x  2   0
2
x  2
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d Suy ra A nhỏ nhất  3 khi  
Từ     y  x  0 y  2
a b c d
Bài 5.

L
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
 1  1  1  1

IA

IA
a b c d

abcd abcd abcd abcd
   B I

IC

IC
a b c d

Nếu a  b  c  d  0  a  b  (c  d );(b  c)  (a  d )


4
3

FF

FF
ab bc cd d a
M    
cd d a ab bc
 4 1 2

O
ab bc cd d a
Nếu a  b  c  d  0  a  b  c  d  M    
cd d a ab bc
4
K
N

N
Bài 2.
Ơ

Ơ
a) P( x)  Q( x)  3x 4  x3  4 x 2  2 x  1  2 x 4  x 2  x  2  x 4  x3  3x 2  3x  1
H
H

H
b) H ( x)  Q( x)  2 x 4  2  2 x 4  x 2  x  2  2 x 4  2   x 2  x
N

N
c) H ( x)   x 2  x  x(1  x)  0  x  0; x  1
Bài 3. A
D C E
Y

Y
a ) x  2010  x  2012  x  2014  x  2010  2014  x  x  2012  4 (*)
U

U
Mà x  2010  x  2012  x  2014  4 nên (*) xảy ra dấu “=” suy ra a) ABD  HBD (cạnh huyền – góc nhọn)  BA  BH
Q

Q
 x  2012  0 b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK, cắt EK tại I
  x  2012
M

M
2010  x  2014 Ta có AB  BH (cmt ); AE  AB ( gt ) AE  BI ( BA / / IE )  BH  BI
1 1 1 


3   1 1 1
   HBK  IBK (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
 7 11 101  3 2
b) y   2 3 4   1
1 1 1  5 1 1 1 5 5 B
B  mà B
B  DBK
  450
5    .     3 4 1 2
 7 11 101  2  2 3 4 
ẠY

1
1
1 7
2 x  3     2 x  3   x  hoặc 2 x  3 
2 2 4
1
2
x
5
4
ẠY c) ABD  HBD  AD  DH
HBK  IBK  HK  KI  KD  DH  Hk  AD  KI
D

D
Chu vi tam giác DEK =
DE  EK  KD  DE  KE  AD  KI  AE  IE  2. AB  2.4  8(cm)
Bài 4.
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014
XUÂN DƯƠNG Năm học : 2013-2014
Môn: Toán 7 Câu 1.
Câu 1. (6 điểm)
36
 32   33   32000  a) Trong dãy số có  81  0 do đó tích bằng 0
a) Tính   81 .   81 .   81 ........ 
3 9
 81
 4  5  6   2003  b) Ta có x  2  1

L
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x 2  5 x  2 tại x thỏa mãn x  2  1 *x  2  1  x  3

IA

IA
Câu 2. (5 điểm) * x  2  1  x  1
x 1 y  3 z  2 Thay x  1 vào biểu thức ta được : 6.12  5.1  2  9

IC

IC
Tìm x, y, z biết   và x  3 y  4 z  4
2 4 3 Thay x  3 vào biểu thức ta được 6.32  5.3  2  67
Câu 3. (2 điểm) Câu 2.

FF

FF
15  x x 1 y  3 z  2 x 1 3y  9 4z  8 x 1 3y  9  4z  8
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M        2
5 x 2 4 3 2 12 12 2  12  12

O
Câu 4. (7 điểm) x 1 y 3 z2
 2  x  5;  2  y  11; 2 z 8
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M 2 4 3
N

N
sao cho góc BCM bằng
2
góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN Vậy x  5; y  11; z  8
3
Ơ

Ơ
Câu 3.
2 15  x 10 10
bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K M  1 . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
H

H
3 5 x 5 x 5 x
1/ Tính góc CKN
N

N
10
) x  5 thì  0 (1)
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của 5 x
tia IK lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE  E  K  . 10 10
Y

Y
+) x  5 thì  0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất
5 x 5 x
Chứng minh DCE là tam giác đều
U

U
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng khi mẫu nhỏ nhất . 5  x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5  x  1  x  4
Q

Q
10
Khi đó  10 (2)
5 x
M

M
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5 x


Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
ẠY

ẠY
D

D
Câu 4   600
Có CDE đều (cmt)  CDE
  CDE
Do đó CDN   600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng

D
A
I

L
N

IA

IA
M

IC

IC
K

FF

FF
C
O

O
B F
N

N
Ơ

Ơ
H

H
E
N

N
1) Có B  600 (do A  900 ; C  300 )
Y

Y
U

U
2
CBN
2
ABC  .600  400
3 3
Q

Q
 2 2 0
BCM  ACB  .30  200
3 3
M

M
  1800  CBN
BKC 
  BCM

  1800  600  1200


  1800  1200  600 (hai góc kề bù)
 CKN
  KCI
2) KIC  DIC (cgc)  CK  CD và DCI  (1)
  ECF
KFC  EFC  cgc   CK  CE và KCF  (2)
ẠY

Từ (1) và (2)  CD  CE  DCE cân


  2. 
ẠY
Có: DCE ABC  600  DCE đều
D

D
3) Xét tam giác vuông ANB có    1100
ANB  900  200  700  BNC
  KNC
CND  CNK (c.c.c)  DNC   1100  CDN
  600 NCD

  100 ; DNC
  1100

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN ĐỀ HSG TOÁN 7 TAM DƯƠNG 2016-2017
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 7 Câu 1
Câu 1. (2,0 điểm)
a) 3x  3  2 x   1
2016
 3 x  2017 0  3 x  3  2 x  1  3 x  1(*)
a) Tìm x biết 3x  3  2 x   1
2016
 3 x  2017 0
1

L
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3x  1  0  x 
1 1 1 1 3

IA

IA
b) Cho B  1  1  2   1  2  3  1  2  3  4  ......  1  2  3  ....  x 
2 3 4 x 1
Khi đó x   2 x  1  0 nên (*) trở thành
Tìm số nguyên dương x để B  115

IC

IC
2
Câu 2. (2,0 điểm) 3 x  3  2 x  1  3 x  1  3 x  3  x (điều kiện x  0)

FF

FF
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1 3
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn    Nếu x  1 ta có 3x  3  x nên x  (thỏa mãn)
x y z x yz 2
Tính giá trị của biểu thức A  2016.x  y 2017  z 2017 3

O
Nếu 0  x  1 ta có 3  3x  x nên x  (thỏa mãn)
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 x  3 y  5 z và x  2 y  5 4

Vậy x   ; 
3 3
N

N
Tìm giá trị lớn nhất của 3x  2 z
2 4
Câu 3 (2,0 điểm)
Ơ

Ơ
1  2.3  1  3.4  1  4.5  1  x  x  1 
2016 x  2016 B  1      .   .......  .  
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M  có giá trị nhỏ nhất 2 2  3 2  4  2  x  2 
H

H
3x  2 b)
b) Cho đa thức f ( x)  2016.x 4  32.  25k  2  x 2  k 2  100 (với k là số thực dương cho 3 4 x 1 1 1  x( x  3) 
 1    .....   .  2  3  4  ......  ( x  1)   . 
N

N

2 2 2 2 2  2 
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
Y

Y
 a  b  c  . Tính hiệu của a  c Từ đó B = 115 khi . 
1 x( x  3) 
  115  x( x  3)  460
2  2 
U

U
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx
Q

Q
Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x  20
  450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với
sao cho CBx
Vậy x=20
M

M
1 và 2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu
của B và C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng: Câu 2.


a) DN vuông góc với AC
b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định    2
ẠY

Câu 5. (1,5 điểm)


a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p  p 2 là các số nguyên tố
ẠY x y

 x  y  z  0,5 
z

x
x yz
0,5  x  1 0,5  y  2 0,5  z  3

y

z
2
D

D
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5  5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chir 1 5 5
 x  ;y  ;z 
một trong 3 số 1;0; 1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột, 2 6 6
mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau. 1
Khi đó ta có 2016.x  y 2017  z 2017  2016.  0  1008
2
1
Khi đó ta có 2016.  0  1008 Câu 4.
2

Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn


y  z 1 x  z  2 x  y  3
  
1
x yz
B
x
Thì giá trị của biểu thức 2016.x  y 2017  z 2017 là 1008
y z
H

L
x 2y x  2y
b) Ta có:   ,3 y  5 z
D

IA

IA
3 4 1
Nếu x  2 y  5  x  15, y  10, z  6. Khi đó 3x  2 z  45  12  33

IC

IC
Nếu x  2 y  5  x  15; y  10; z  6 . Khi đó 3x  2 z  45  12  33 M
Vậy giá trị lớn nhất của 3x  2 z là 33

FF

FF
Câu 3.
2016 x  2016 672.  3 x  2   2016  1344 3360
I
a) M 

O
  672 
3x  2 3x  2 3x  2
M nhỏ nhất 
3360
lớn nhất
N N

N
3x  2
3360
C
Ơ

Ơ
* Xét 3 x  2  0 thì  0 (1)
3x  2 A
H

H
3360
* Xét 3 x  2  0 thì 0
3x  2 a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
N

N
3360 Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA '  1: 2
lớn nhất khi 3x  2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3x  2 dương và 3x  2 chia 3 dư
3x  2 Suy ra A  A ' nên AM vuông góc với BC
Y

Y
2 nên 3x  2  2  x  0 Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác
U

U
3360 3360
Khi đó   1680 (2) ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
3 x  2 3.0  2
Q

Q
3360 b) Ta có AMB  AMC (c.g.c) nên AB = AC và góc ACB  450
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 1680  
3x  2 Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH ACI  900  CAH
M

M
Vậy M min  1008  x  0 H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0


b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x  a (a khác 0) thì x  a cũng là một nghiệm Suy ra AIC  BHA (c.h  g.n)  BH  AI
của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB 2 (không đổi)
c) BHM  AIM  HM  MI và BMH   BMI  900  HMI vuông cân  HMI
  450
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng
ẠY

0. Thay x  0 vào đa thức đã cho ta được: k 2  100  0 nên k  10 (vì k dương)


Với k  10 ta có f ( x)  2016 x 4  8064 x 2  2016 x 2 .( x 2  4)  0
ẠY   900  HIM
Mà HIC   MIC   450  IM là tia phân giác HIC

Vậy tia phân giác của HIC luôn đi qua điểm M cố định

D

D
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a  2; b  0; c  2 nên a  c  4 Câu 5.
a) Với p  2 thì 2 p  p 2  4  4  8 không là số nguyên tố
Với p  3 thì 2 p  p 2  8  9  17 là số nguyên tố
Vơi p  3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên 2 p  22 k 1  2 (mod 3)
Và p 2  1(mod 3) nên 2 p  p 2  3 PHÒNG GD & ĐT TÂN LẠC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015-2016
Mà 2 p  p 2  3 nên 2 p  p 2 là hợp số MÔN: TOÁN LỚP 7
Vậy với p  3 thì 2 p  p 2 là hợp số Bài 1 (4 điểm)
Vậy với p  3 thì 2 p  p 2 là số nguyên tố.
Thực hiện phép tính:
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng

L
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các giá 10 5 5 3 3

IA

IA
155      0,9
trị từ - 5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5 a) A  7 11 23  5 13
26 13 13 7 3

IC

IC
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm) 403     0, 2 
7 11 23 91 10
212.35  46.92 510.73  255.492

FF

FF
b) B  
 2 .3  8 .3    59.143
6 3
2 4 5
125.7

O
Bài 2 (5 điểm)

a) Chứng minh rằng : 3n  2  2n  2  3n  2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
N

N
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2014  x  2015  x  2016  x
Ơ

Ơ
c) Tìm x, y thuộc  biết : 25  y 2  8  x  2015 
2
H

H
Bài 3 (4 điểm)
N

N
x  16 y  25 z  49
a) Cho   và 4 x3  3  29 . Tính x  2 y  3z
9 16 25
Y

Y
b) Cho f ( x)  ax3  4 x( x 2  1)  8 và g ( x)  x3  4 x(bx  1)  c  3 trong đó a, b, c là hằng số.
U

U
Xác định a, b, c để f ( x)  g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Q

Q
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông
góc với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
M

M
Chứng minh rằng:


a ) BE  CF
AB  AC
b) AE 
2
ẠY

ẠY
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy
điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
D

D
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016 Bài 3.
Bài 1. a) Ta có: 4 x3  3  29  4 x3  32  x3  8  x  2
a) 2  16 y  25 z  49 y  25 z  49
Thay vào tỉ lệ thức ta được:     2
10 5 5 3 3  2 1 1  9 16 25 16 25
155      0,9 5.  31     3  3  9
 y  7 , z  1
 
7 11 23  5 13 7 11 23  5 13 10
A 

L
26 13 13 7 3  2 1 1  1 1 3 Vậy x  2 y  3z  2  2.(7)  3.1  19
403     0, 2  13.  31      

IA

IA
7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10
b) Ta có : f ( x)  ax3  4 x( x 2  1)  8  ax3  4 x3  4 x  8   a  4  x3  4 x  8
 2 1 1  1 1 3
5.  31     3.     g ( x)  x3  4 x  bx  1  c  3  x3  4bx 2  4 x  c  3

IC

IC
 7 11 23  13 5 10  5 5
    3 3
 2 1 1  1 1 3 13 13 Do f ( x)  g ( x) nên chọn x  0;1; 1 ta được
13.  31      

FF

FF
 7 11 23  13 5 10 f (0)  g (0)  8  c  3  c  11  g ( x)  x3  4bx 2  4 x  8
b) f (1)  g (1)  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 (1)

O
212.35  46.92 510.73  255.492
212.35  212.34 510.73  510.7 4 f (1)  g (1)  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 (2)
B   12 6 12 5  9 3 9 3 3
 2 .3  8 .3   .3  2 .3 5 .7  5 .7 .2
6 3
2 4 5
125.7  59
.14 3
2 N Từ (1) và (2) suy ra b  0; a  3

N
212.34.(3  1) 5 .7 . 1  7 
10 3
2 5.(6) 1 10 21 7 Vậy a  3; b  0; c  11
  9 3      
2 .3 .(3  1) 5 .7 . 1  23  3.4
Ơ

Ơ
12 5
9 6 3 6 2 Bài 4.
Bài 2
A
H

H
a) Ta có: 3n  2  2n  2  3n  2n  3n.9  2n.4  3n  2n
N

N
 3 .10  2 .5  3 .10  2 .10  10.  3  2
n n n n 1 n n 1
10
Vậy 3  2  3  2 chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
n2 n2 n n F
Y

Y
b) Vì 2015  x  0 nên A  2014  x  2015  x  2016  x  2014  x  2016  x
U

U
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2015 (1)
C
Q

Q
Ta có: 2014  x  2016  x  x  2014  2016  x  x  2014  2016  x  2 B
M
DN
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  2014  2016  x   0 , suy ra 2014  x  2016 (2)
M

M
Từ (1) và (2) suy ra A  2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2015


Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x  2015
c) Ta có: 25  y 2  25  8  x  2015   25   x  2015   4
2 2
E
Do x nguyên nên  x  2015  là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :
ẠY

TH1:  x  2015   0  x  2015 , khi đó y  5 hoặc y  5


2 ẠY a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
  FCM
Xét MBD và MCF có : DBM
  CMF
 (so le trong)
 (đối đỉnh)
MB = MC (giả thiết) ; BMD
D

D
 x  2015  1  x  2016
TH2:  x  2015   1  
2

 x  2015  1  x  2014 Do đó: MBD  MCF (c.g.c) suy ra BD  CF (1)
Với x  2016 hoặc x  2014 thì y 2  17 (loại)
Vậy x  2015 , y  5 và x  2015, y  5
Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A, Tam giác CEF cân tại C, lại có C1  1800  BCA
  600 nên là tam giác đều
  MFA
suy ra E  . Mà BDE  MFA
 (đồng vị) nên BDE
E  , Do đó BDE cân tại B,
Như vậy CB  CE  CF  FD  EF
suy ra BD = BE (2) E
Suy ra D F   600 (CEF đều)  D
  300
1 3 2 1
Từ (1) và (2) suy ra BE  CF (dpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
  1800  C
Xét tam giác CDE ta có: CED D
1  
  900 (1)
1

L
2 AE  AE  AF   AB  BD    AC  CF  B
Ta có: D   EB  ED, A  EBA
  EA  EB  EA  ED (2)

IA

IA
1 1
Ta có:
 ( AB  AC )  ( BD  CF )  AB  AC (do BE  CF )   450
Từ (1) và (2) suy ra EDA vuông cân tại E  D2

IC

IC
AB  AC
Vậy AE  (dpcm) Vậy  D
ADB  D1
  300  450  750
2
2

FF

FF
Bài 5.

B
O

O
N

N
Ơ

Ơ
1
H

H
N

N
C
Y

Y
1 1
E
U

U
2
Q

Q
2
F 3 1
M

M
2
A


1
2
ẠY

D ẠY
  150  B
  300
D

D
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA 1


Ta có : E   300 , do đó CBE cân tại C  CB  CE
A1  EBA
1

Gọi F là trung điểm CD  CB  CE  CF  FD


THCS Tam Hưng ĐỀ THI OLYMPIC ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 7 TAM HƯNG 2013-2014
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học 2013-2014 Bài 1.
Bài 1 (3 điểm)
a) Chỉ rõ được x  5  0;1; 2 , chỉ rõ từng trường hợp và kết luận đúng
a) x  5  2
x5  0

L
b)  x 2  20  x 2  15 x 2  10  x 2  5  0
x 5 1

IA

IA
Bài 2. (4 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên  m; n  thỏa mãn x5  2

IC

IC
b) Lý luận để có  x 2  20    x 2  15   x 2  10   x 2  5
a ) 2m  2n  2048
Xét đủng 2 trường hợp

FF

FF
b) 3m  4n  mn  16
- Trường hợp có 1 số âm tính được x  4
Bài 3 (4 điểm) - Trường hợp có 3 số âm tính được x  3

O
Bài 2.a) Ta có
a) Cho x, y, z, t là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau:  2m 1111  2n 1111  211  0
N

N
y 2  xz , z 2  yt và y 3  z 3  t 3  0
 211.  2m 11  2n 11  1  0
Ơ

Ơ
y 3  z 3  x3 x
Chứng minh: 3 3 3   2m 11  2n 11  0
y  z t t
H

H
m  12
x  y  z  a b Lý luận tìm được
n  11
N

N
b) Cho x  y  z  b  c
x  y  z  c  a b) Biến đổi được  3  n  m  4   4
Y

Y
Chứng minh x  y  z  0
U

U
Xác định được tích 2 số nguyên bằng 4 có 6 trường hợp
Bài 4 (4 điểm)
Q

Q
a) Cho đa thức f ( x)  x 2015  2000 x 2014  2000 x 2013  2000 x 2012  ....  2000 x  1 Kết luận được  m; n   8; 2  ;  0; 4  ;  5; 1 ;  3;7  ;  6;1 ;  2;5 
Tính giá trị của đa thức tại x  1999
M

M
b) Cho đa thức f ( x)  ax 2  bx  c Bài 3
Chứng tỏ rằng: f (2). f (3)  0 nếu 13a  b  2c  0


x y z
a) Từ giả thiết suy ra  
Bài 5 (5 điểm) y z t
a) Cho tam giác ABC, vẽ đường cao AH. Vẽ ra phía ngoài của tam giác Lập phương các tỉ số trên và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để có
ABC các tam giác vuông cân ABD, ACE  ABD  
ẠY

ACE  900
1) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng AH tại ẠY x3  y 3  z 3
y3  z3  t 3
x3 x x x x y z x
K. Chứng minh CD vuông góc với BK
D

D
Mặt khác ta có:  . .  . . 
2) Chứng minh ba đường thẳng AH , BE , CD đồng quy y3 y y y y z t t

b) Cho hai điểm B và C nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AB = CD. Lấy Suy ra điều phải chứng minh
điểm M tùy ý trong mặt phẳng . Chứng minh rằng MA  MD  MB  MC b) Cộng vế theo vế suy được điều cần chứng minh
Bài 4 - Chứng minh IBM  ICN (c.g.c) suy ra MA  MD  MB  MC

a)

f ( x)  x 2015  1999  1 x 2014  1999  1 x 2013  1999  1 x 2012  ....  1999  1 x  1

L
Thay x=1999 ta được

IA

IA
f ( x)  x 2015  x 2015  x 2014  x 2014  x 2013  x 2013  ......  x 2  x  1

IC

IC
Tính được kết quả và kết luận f (1999)  1998

FF

FF
b) Tính f  2  và f (3)

O
 f (2)  f (3)  13a  b  2c

 f (2)   f (3)  f (2). f (3)   f (3). f (3)    f (3)   0


2
N

N
Ơ

Ơ
Bài 5
H

H
a)
N

N
1) Vẽ hình và chứng minh đúng đến hết
Y

Y
2) Chỉ ra được AH , BE , CD là ba đường cao của BCK
U

U
b)
Q

Q
Xét 2 trường hợp
M

M
*Trường hợp điểm M  AD thì ta có: MA  MD  MB  MC


*Trường hợp M  AD , Gọi I là trung điểm của BC

Trên tia đối của tia IM lấy điểm N sao cho IM  IN và ta có IB  IC


ẠY


AB  CD
AB  IB  IC  CD
 AI  ID ẠY
D

D
*Chứng minh được IMA  IND (c.g.c)  MA  ND

- Điểm C nằm trong MDN chứng minh được ND  MD  NC  MC


TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7 ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 BÍCH HÒA 2013-2014
BÍCH HÒA Năm học: 2013-2014
a c Câu 1.
Câu 1. (5 điểm) Cho  chứng minh rằng :
c b
a c ac ac a c c b
a) Từ     
c b c b c b ac cb

L
a c c b a2  c2 a b2  a 2 b  a a c a 2  c 2 a 2  ab a (a  b) a
a)  b)  c)  b) Từ   c 2  a.b khi đó: 2 2  2  

IA

IA
ac cb b2  c2 b a2  c2 a c b b c b  ab b(a  b) b
a2  c2 a b2  c2 b

IC

IC
c) Theo câu b, ta có:   2 
1 3y 1 5y 1 7 y b2  c2 b a  b2 a
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, y, z biết  
12 5x 4x b2  c2 b b2  c2 b b2  c2  a 2  c2 b  a

FF

FF
Từ   2 2  1   1 hay 
a c
2 2
a a c a a2  c2 a

Câu 3 (4 điểm) b2  a 2 b  a
Vậy 

O
a2  c2 a
Câu 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
N

N
1 1 1 1 1 1 1 3y 1 5 y 1 7 y 1 7 y 1 5 y 2 y 1 5 y 1 3y
a) Chứng minh rằng:     .......        
2y
6 52 6 2 7 2 1002 4
4 x  5x x 5 x  12 5 x  12
Ơ

Ơ
12 5x 4x
2y 2y
2a  9 5a  17 3a     x  5 x  12  x  2
H

H
b) Tìm số nguyên a để:   là số nguyên  x 5 x  12
a3 a3 a3
1 3y 2 y 1
N

N
Thay x  2 vào trên ta được   y  y 
12 2 15
x  1996
Câu 4 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  1
Y

Y
1997 Vậy x  2 ; y 
15
U

U
Câu 5 (7 điểm) Câu 3.
Q

Q
1 1 1 1
a) Đặt A     ....... 
Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc C  300 , đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm 52 6 2 7 2 1002
Ta có :
M

M
D sao cho HD  HB . Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh: *A
1

1

1
 ........ 
1 1 1 1 1 1 1
       .......  
1 1 1 1
  
1


4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100 4
a) Tam giác ABD là tam giác đều 1 1 1 1 1 1 1
*A   .......     
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
b) AH  CE 1 1 1 1 1 1
ẠY

c) EH song song với AC ẠY


Vậy  2  2  2  ......  2 
6 5 6 7
b) Ta có :
2a  9 5a  17 3a
 
100


4
4a  26 4a  12  14 4.(a  3)  14
  a
14
là số nguyên
D

D
a3 a3 a3 a3 a3 a3 a3
Khi đó (a  3) là ước của 14 mà Ư 14   1; 2; 7; 14
Ta có a  2; 4; 1; 5;10; 4;11; 17
Câu 4
A  0 với mọi giá trị của x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất Suy ra DE = DH. Tam giác DEH cân ở D.
x  1996 x  1996 Hai tam giác cân ADC và DEH có :   (hai góc đối đỉnh ) do đó
ADC  EDH
A    ở vị trí so le trong , suy ra EH / / AC
1997 1997 ACD  DHE
x  0 x nên x  1996  1996

L
1996
Vậy A nhỏ nhất bằng khi x = 0

IA

IA
1997
1996 1996
Suy ra GTLN của A   khi x  0

IC

IC
1997 1997
Câu 5.

FF

FF
A

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
D
Y

Y
B C
U

U
H
Q

Q
M

M
E


a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác
ABD cân ở A
ẠY

b) EAC
  900  300  600 nên tam giác ABD là tam giác đều
Lại có B
  BAC  BAD
  900  600  300   ACH  AHC  CEA (cạnh huyền – góc nhọn)
ẠY
D

D
Do đó: AH = CE
c) AHC  CEA (cmt ) nên HC = EA
ADC cân ở D vì có     300  nên DA = DC
ADC  DCA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 ĐÁP ÁN HSG 7 NGA SƠN 2009-2010
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN Câu 1.

a) 7,5 x :  9  6
13  13 50 63 63 50 4
  2  7,5 x :   7,5 x  .  x 
Câu 1 ( 4 điểm) Tìm x biết:  21  25 21 25 25 21 5
4

L
Vậy x 
5

IA

IA
 13  13
b)  3 x  1  46  2.33
2
a ) 7,5 x :  9  6   2
b)  3x  1  46  2.33
2
 21  25

IC

IC
 3x  1  46  54   3 x  1  100   3 x  1  102
2 2 2

x2 1
c) 2  2
x
 160 d ) x   x  2  3x

FF

FF
2 3 x  1  10 hoặc 3 x  1  10
11
Câu 2 (3 điểm) So sánh: *Nếu 3x  1  10  x 

O
3

9 13 *Nếu 3x  1  10  x  3
N

N
b) 
1   1 
a) 3500 và 7300  và   11
 243   83  Vậy x  ; x  3
Ơ

Ơ
3
1019  1 1020  1
c) P  và Q  21 c) 2 x. 1  22   160  2 x  32  x  5 Vậy x  5
H

H
10  1
20
10  1
N

N
Câu 3 (4 điểm) Tìm ba số tự nhiên có tổng các bình phương là 1201; số thứ nhất 1
d) x   x  2  3x (*)
2
và số thứ hai có tỉ lệ là 3 và 4; số thứ nhất và số thứ ba tỉ lệ với 5 và 8
Y

Y
*) Xét x  0  VT  0 , VP < 0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn
Câu 4 (8 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Gọi M là trung điểm BC, điểm
U

U
1 1 1
*) Xét x  0  x   0 và x  2  0 nên x   x ; x2  x2
E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK cùng vuông góc với AE (H và K thuộc đường
Q

Q
2 2 2
thẳng AE). Chứng minh rằng: 1 1
Khi đó (*) trở thành: x   x  2  3x  x  2
M

M
a) BH = CK 2 2
1


b) MBH  MAK Vậy x  2
c) Tam giác MHK là tam giác vuông cân 2

d) Khi E di động trên đoạn thẳng MC thì BH 2  CK 2 luôn không đổi Câu 2.
ẠY

Câu 5 (1 điểm) Cho ba số chính phương x; y; z . Chứng minh rằng


A   x  y  y  z  z  x 12
ẠY a) Ta có: 3500   35   243100
100

Vì 243100  343100 nên 3500  7300


;7300   73 
100
 343100
D

D
Vậy 3500  7300
9 9 45 52 13 13 13

b) Ta có: 
1   1  1 1 1 1  1 
  5       4     
 243   3   3  3 3   81   83 
9 13

Vậy 
1   1 
  
 243   83  A
10  10 20
9
10 P   1  20 (1)
1020  1 10  1
c) Ta có
1021  10 9

L
10Q   1  21 (2)
1021  1 10  1
H

IA

IA
9 9
Vì  nên từ (1) và (2) suy ra 10 P  10Q  P  Q

IC

IC
1020  1 1021  1
Vậy P > Q
E

FF

FF
Câu 3. B
Gọi 3 số tự nhiên cần tìm là x, y, z . Theo đề bài ta có: M C

O
x y x z x
 và   
y

z N K

N
3 4 5 8 15 20 24
Ơ

Ơ
x y z a) Xét ABH và CAK có:
Đặt    k (k  0)  x  15k ; y  20k ; z  24k
15 20 24
K
  900 ( gt ); AB  AC ( gt ) ;   (cùng phụ với BAH
)
H

H
H ABH  CAK
 x 2  y 2  z 2  15k    20k    24k   1201k 2  1201
2 2 2
N

N
 ABH  CAK (ch  gn)  BH  AK
 k 2  1  k  1(Vi k  0)  x  15; y  20; z  24
b) Dễ thấy ABM  AMC (cgc)  
AMB  
AMC
Y

Y
Vậy x  15; y  20; z  24 là ba số phải tìm
Mà 
AMB  
AMC  1800  
AMB  
U

U
AMC  900  AM  BC

Do ABC vuông cân nên 


Q

Q
ABC  450  AMB vuông cân tại M  MA  MB

Xét MBH và MAK có: BH  AK (chứng minh câu a)


M

M
  MAK
MBH  (cùng phụ với 
AEB) ; MA = MB (chứng minh trên)


 MBH  MAK (c.g .c)

  HMB
c) Theo câu b) MBH  MAK  MH  MK và KMA  (1)
ẠY

ẠY   900  HMA
Mà HMB  ; KMA
  KMH
  HMA
  KMH
  900 (2)

Từ (1) và (2)  MKH vuông cân tại M


D

D
d) Khi E khác M và C
Câu 4
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ACK ta có:
AK 2  KC 2  AC 2 mà AK  BH  AK 2  BH 2 PHÒNG GD&ĐT THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Đề chính thức Năm học 2016-2017
 BH 2  KC 2  AC 2 không đổi Câu 1 (4,0 điểm) Tính hợp lý
*Khi E trùng với C thì BH  CK  AB  0  AB  AC
2 2 2 2 2 2 7 18 4 5 19 7 8 7 3 12
a)     b) .  . 
25 25 23 7 23 19 11 19 11 19
*Khi E trùng với M thì BH 2  KC 2  MA2  MC 2  AC 2 7 10 7 9 2
c)  25  .125.4.  8 .  17 

L
d) .  . 
Vậy khi E di động trên đoạn thẳng MC thì tổng BH 2  KC 2 luôn không đổi 35 19 35 19 35

IA

IA
Câu 2 (3,0 điểm)
Câu 5. Theo đề bài x; y; z là 3 số chính phương. Mà một số chính phương khi chia Tính giá trị các biểu thức sau:

IC

IC
1  1  1  1   1 
cho 3 hoặc cho 4 đều chỉ có thê dư 0 hoặc dư 1 a) A  . 1   1   1   ..... 1  
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017 

FF

FF
Do đó trong 3 số chính phương x; y; z khi chia cho 3 phải có hai số có cùng số dư, 1
b) B  2 x 2  3 x  5 với x 
2
nên 3 số x  y; y  z; z  x phải có ít nhất 1 số chia hết cho 3 suy ra 0
 2015 

O
 x  y  y  z  z  x  3
c) C  2 x  2 y  13 x 3 y 2 ( x  y )  15( y 2 x  x 2 y )    , biết x  y  0
 2016 
Câu 3 (4,0 điểm)
N

N
Chứng minh tương tự ta cũng có  x  y  y  z  z  x   4 2

1) Tìm x, y biết  2 x    3 y  12  0
1
Ơ

Ơ
Mà  3, 4   1 nên A   x  y  y  z  z  x 12 6

3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
H

H
2) Tìm x, y, z biết   và x  y  z  18
4 3 2
N

N
Câu 4 (4,0 điểm)
1.Tìm các số nguyên x, y biết x  2 xy  y  3  0
Y

Y
2. Cho đa thức f ( x)  x  101x  101x  101x  ......  101x  101
10 9 8 7
U

U
Tính f (100)
Câu 5 (5,0 điểm)
Q

Q
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và
M

M
DC.
a) Chứng minh rằng: ADC  ABE



b) Chứng minh rằng DIB  60
0

c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều
ẠY

ẠY d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE


Câu 5 sau (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3 cm, AC  4 cm. Điểm I nằm trong tam giác và
D

D
cách đều 3 cạnh tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến BC. Tính
MB.
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 THIỆU HÓA 2016-2017 1
2x 
1
 0 và 3 y  12  0  x  và y  4 . Vậy x  ; y  4
1
6 12 12
Câu 1. 3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
2. Ta có:   . Suy ra
7 18 4 5 19  7 18   4 19  5 5 5 4 3 2
a)              1  1  
25 25 23 7 23  25 25   23 23  7 7 7 4.(3 x  2 y ) 3.(2 z  4 x) 2(4 y  3 z ) 12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
   0

L
7 8 7 3 12  7 8 7 3  12 7  8 3  12 7 12 16 9 4 29
b) .  .    .  .    .       1
3x  2 y x y

IA

IA
19 11 19 11 19  19 11 19 11  19 19  11 11  19 19 19 Do đó:  0  3 x  2 y   (1)
c)  25  .125.4.(8).(17)  (25).4.125.(8).(17)  (100).(1000).(17)  1700 000 4 2 3
2z  4x x z

IC

IC
7 10 7 9 2 7  10 9  2 7 2 5 1  0  2 z  4 x   (2)
d) .  .   .        3 2 4
35 19 35 19 35 35  19 19  35 35 35 35 7
x y z

FF

FF
Câu 2 Từ (1) và (2) suy ra  
2 3 4
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

O
1  1  1  1   1  x y z x  y  z 18
A  . 1   1   1   ........ 1        2 Suy ra x  4; y  6; z  8
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017  2 3 4 23 4 9
N

N
1  2.2   3.3   4.4 
 .
 2016.2016  2016 Câu 4
 .  .  .........  
Ơ

Ơ
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017  2017 1.Ta có:
1 1 1 x  2 xy  y  3  0  2 x  4 xy  2 y  6  0  2 x  4 xy  2 y  1  5
b) Vì x  nên x  hoặc x  
H

H
2 2 2  2 x 1  2 y   1  2 y   5   2 x  11  2 y   5
2
N

N
Với x  thì B  2.    3.  5  4
1 1 1 Lập bảng:
2 2 2 2x 1 1 5 -1 -5
Y

Y
2
1 2 y 5 1 -5 -1
Với x   thì B  2.     3.     5  7
1 1 1
1 3 0 -2
U

U
2  2  2 x
1 1 y -2 0 3 1
Q

Q
Vậy B  4 với x  và B  7 với x   Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2 2
0 2. Ta có:
c) C  2 x  2 y  13x3 y 2 ( x  y )  15( y 2 x  x 2 y )  
2015 
M

M
 f ( x)  x10  101x9  101x8  101x 7  .....  101x  101
 2016 
 x10  100 x9  x9  100 x8  x8  100 x 7  x 7  .....  101x  101


 2( x  y )  13 x y ( x  y )  15 xy ( x  y )  1  1 (Vì x  y  0)
3 2

Câu 3.  x9  x  100   x8 ( x  100)  x 7 .( x  100)  x 6 ( x  100)  .....  x( x  100)  ( x  101)


2
Suy ra f (100)  1
1. Vì  2 x    0 với mọi x; 3 y  12  0 với mọi y, do đó:
1
ẠY



1
6
2

 2 x    3 y  12  0 với mọi x, y. Theo đề bài thì:


ẠY
D

D
 6
2 2
 1  1
 2 x    3 y  12  0. Từ đó suy ra:  2 x    3 y  12  0 . Khi đó
 6  6
Câu 5. Câu 5 sau

E C
A

L
IA

IA
IC

IC
D
J N

FF

FF
M M
K
O

O
I N

N
B C I
Ơ

Ơ
H

H
  BAE
a) Ta có : AD  AB; DAC  và AC = AE suy ra ADC  ABE (c.g .c)
A B
N

N
b) Từ ADC  ABE (câu a)  
ABE   
ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
 
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK  DAK  60 (dpcm)
0
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân
Y

Y
c) Từ ADC  ABE (câu a)  CM  EN và 
ACM  
AEN giác trong của tam giác ABC
U

U
  EAN
 ACM  AEN (c.g .c)  AM  AN và CAM  Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC  5 cm
Q

Q
  CAE
MAN   600. Do đó AMN đều Chứng minh được CEI  CMI  CM  CE
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ  IB  BIJ đều  BJ  BI và Chứng minh tương tự ta có: AE  AD; BD  BM
M

M
  DBA
  600 suy ra IBA  JBD
 , kết hợp BA  BD BC  AB  AC
JBI Suy ra MB  2


2
 IBA  JBC (c.g .c)     1200 mà BID
AIB  DJB   600  DIA
  600

Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE


ẠY

ẠY
D

D
UBND HUYỆN KINH MÔN ĐỀ GIAO LƯU OLYMPIC CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – LỚP 7 Câu 1.
Thời gian làm bài: 150 phút 3 3 3 1 1 1
Câu 1. (2,0 điểm)    
1) M  4 11 13  2 3 4
3 3 3 1 1 1 5 5 5 5 5 5

L
       
1) Tính M  4 11 13  2 3 4 4 11 13 4 6 8

IA

IA
5 5 5 5 5 5 1 1 1  1 1 1
    3     
4 11 13 4 6 8 3 2

IC

IC
  4 11 13 
 2 3 4   1
2) Tính 1 1 1  5 1 1 1 5 5
1 1 1 1 1 2 3 2017 2018 5    .   

FF

FF
A     ....  ;B     ....    4 11 13  2  2 3 4 
2 3 4 2019 2018 2017 2016 2 1 Vậy M  1
A 1 2 2017 2018
Tính

O
B 2) B    ......  
2018 2017 2 1
Câu 2. (2,0 điểm) 2019  2018 2019  2017 2019  2 2019  1
N

N
   .....  
1) Tìm các cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn x  2 y  3 xy  3 2018 2017 2 1
Ơ

Ơ
2) CMR với n số nguyên dương thì 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10 2019 2019 2019  
   .......   2019  1
 1  ........  1  1
 
H

H
Câu 3. (2,0 điểm) 2018 2017 2  2018.... so....hang 
N

N
a c  1 1 1 1
1) Cho các số dương a, b, c, d ; c  d và  .  2019.    .....  
b d  2019 2018 2017 2
Y

Y
a  b 2018  a  b 2019 
2019 2018
2018 2019 A 1
 2019. A  
U

U
CMR:  B 2019
c  d 2018  c  d 2019 
2018 2019 2019 2018

A 1
Q

Q
Vậy 
2) Cho biết 3 x  2 y  5 z  7 x   xy  yz  xz  500 
2018
0 B 2019
M

M
Tính giá trị của biểu thức A   3 x  y  z 
2019
Câu 2.
1) x  2 y  3 xy  3  3 x  6 y  9 xy  9  0


Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB  AC  . Vẽ về phía
 3 x  9 xy  6 y  2  7
ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và
BE , K là giao của AB, DC  3 x 1  3 y   2  3 y  1  7
ẠY

1) Chứng minh rằng: DC  BE


, 
2) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Tính số đo BIK AMN
ẠY   3 y  1 2  3 x   7
Do x, y    3 y  1;2  3 x   nên ta có bảng sau

D

D
3) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca 
3y 1 1 1 7 7  3 x  2 y  0, x, y
2  3x 7

7 1 1 2) Ta có:  5 z  7 x  0, x, z
y 2 0 8 2 
 xy  yz  zx  500   0, x, y, z
2018

3 3
 3 x  2 y  5 z  7 x   xy  yz  xz  500   0, x, y, z
2018
x 3

L
1
Dấu "  " xảy ra

IA

IA
Kết luận Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn
x y
2  3

IC

IC
Vậy  x, y    3;0  ; 1; 2  3 x  2 y  0 
 z x x y z
2) 3n 2  2n 2  3n  2n  3n  32  1  2n  22  1  3n.10  2n.5  5 z  7 x  0      1

FF

FF
 xy  yz  zx  500  0  7 5 10 15 14
10.3n 10   xy  yz  zx  500
Ta có:  n , n    

O
2  2  2 .510 
n

  3n.10  2n.510, n    x2 y2
1  2  2  2   
z2 xy xz yz xy  yz  xz
 1
N

N
10 15 14 150 140 210 500
  3n 2  2n 2  3n  2n 10, n   
Ơ

Ơ
 x  10
 x y z
Câu 3.   y  15 . Mà    x, y, z cùng dấu
H

H
 z  14 10 15 14
1) Với a, b, c, d  0, c  d , ta có: 
N

N
a c a b a 2018 b 2018   x, y, z   10;15;14  ;  10; 15; 14
    2018  2018
TH1: x  10, y  15, z  14
Y

Y
b d c d c d
 a 2018    a 2018  b2018  1
2019 2019
Khi đó A   3 x  y  z  có giá trị là:  3.10  15  14 
2019 2019
 12019  1
U

U
a 2018 b 2018 a 2018  b 2018
Do đó, 2018  2018  2018 
c  d 2018  c2018   c2018  d 2018  TH2: x  10, y  15, z  14
2019 2019
c d
Q

Q
Khi đó A có giá trị là 3. 10   15  14    1
2019 2019
Lại có: a, b, c, d  0, c  d , ta có:  1
M

M
a b a 2019 b 2019 a 2019  b 2019
  2019  2019  2019 
 a    a 2019  b   2 2019 2018 2019 2018 Vậy A  1 nếu x  10, y  15, z  14
A  1 nếu x  10, y  15, z  14


c d  c2019   c2019  d 2019 
2019 2018 2018
c d c d


a  a 
2018 2019


2019 2018


a 2019.2018
(3)
ẠY

c 2018 2019
c 
a
2019 2018

2018
c 2019.2018

 b 2018  a
2019 2019
 b 2019 
2018
ẠY
D

D
Từ (1), (2), (3)  
c  c  d 2019 
2019 2018
2018
 d 2018 2019
Câu 4. 1  AM  AN  AMN cân tại A  AMN đều  
AMN  600
3) Trên tia ID lấy T sao cho IT  IB  BIT cân tại I mà
E   600 (cmt )  BIT đều  BT  BI ; IBT
BIK   600
  DBA
Do đó TBI  (cùng bằng 600 )
  TBK
  DBA
  TBK  IBA   TBD

L
 TBI
A

IA

IA
Lại có BA  BD, BT  BI  IBA  TBD(c.g .c)
Mà    1200 , lại có BID
AIB  DTB   600  DIA  600

IC

IC
  
 BID  DIA  IA là tia phân giác của DIE

FF

FF
D N
Câu 5.
Ta có:  a  b   0  a 2  2ab  b 2  0  a 2  b 2  2ab
2

K
O

O
Tương tự ta cũng có: b 2  c 2  2bc; c 2  a 2  2ac

M I
N

N
 2  a 2  b 2  c 2   2  ab  ac  bc 
Ơ

Ơ
 ab  ac  bc  a 2  b 2  c 2 (1)

B C
H

H
Dấu "  " xảy ra  a  b  c  ABC đều
N

N
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có:
  600  BAC
1) Ta có DAC   EAB
 (1)
a  b  c  ac  bc  c 2 
Y

Y
Xét ADC và ABE có: AD  AB(ABD đều); DAC  EAB
 (cmt ) 
a  c  b  ab  bc  b 2   a 2  b 2  c 2  2  ab  ac  bc  (2)
U

U
AC  AE (EAC đều)  DAC  BAE (c.g .c)  DC  BE
b  c  a  ab  ac  a 2 
2) ADC  ABE (cm câu a)   ABE  
Q

Q
ADC
  BKI
Lại có trong BIK : KBI   KIB
  1800 Từ (1) và (2) ta có: ab  ac  bc  a 2  b 2  c 2  2  ab  ac  bc 
M

M
Ta có trong DAK :    DAK
ADK  DKA   1800 ; BKI
  DKA
 (đối đỉnh)
   


 BIK  DAK mà DAK  60 (ABD đều)  BIK  60
0 0

ADC  ABE (câu a)  ACM  AEN


1 1
Có DC  BE (câu a)  DC  BE  CM  EN
ẠY

2
 ACM  AEN (c.g .c)
2
(1) ẠY
   
 CAM  EAN  CAM  CAN  EAN   CAN

D

D
  EAC
 MAN 
  600  MAN
Mà EAC đều  EAC   600
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A  200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7 AD  BC. Số đo của góc BDC là:
Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
  Phần II. Tự luận (14,0 điểm)
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x  1  0,25 là:
Bài 1. (3,0 điểm)

L
A.
9 1
;
1 9
B.  ; 
9 1
C. ; 
9 1
D.  ; a) Chứng tỏ rằng M  75. 42018  42017  .....  42  4  1  25 chia hết cho 102

IA

IA
4 4 4 4 4 4 4 4 b) Cho tích a.b là số chính phương và  a, b   1. Chứng minh rằng a và b đều là số
  500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Câu 2. Cho góc xOy

IC

IC
chính phương
 là:
Ox thì số đo của góc OAm Bài 2. (4,0 điểm)
a) Cho đa thức A  2 x. x  3  x. x  7   3. x  673 . Tính giá trị của A khi x  2.

FF

FF
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định với mọi x  1. Biết f  n    n  1. f  n  1 và Tìm x để A  2019
f 1  1. Giá trị của f  4  là: b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn

O
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
 cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số
N

N
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB  6, A  30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0
cây của lớp 7B trông được là 120 cây.
Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
Ơ

Ơ
Bài 3. (5,0 điểm)
A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5 1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
H

H
Câu 5. Cho a 2 m  4. Kết quả của 2a 6 m  5 là: hai tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
A. 123 B. 133 C. 123 D. 128 thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD
N

N
Câu 6. Cho tam giác DEF có E F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
bằng 900
A. DIE  DIF   IDF
B. DE  DF , IDE 
Y

Y
a) Chứng minh rằng AC  BD  CD
C. IE  IF , DI  EF D. Cả A, B, C đều đúng AB 2
U

U
b) Chứng minh rằng AC.BD 
Câu 7. Biết a  b  9. Kết quả của phép tính 0, a  b   0, b  a  là: 4
Q

Q
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5 2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng:
2
Câu 8. Cho  a  b   6ab  36. Giá trị lớn nhất của x  a.b là:
2
HA  HB  HC   AB  AC  BC 
M

M
3
A. 6 B. 6 C. 7 D. 5 Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:


Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC  AB. Khi đó độ dài
A  7 x  5 y  2 z  3 x  xy  yz  zx  2000
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM  CN B. BM  CN C. BM  CN D. BM  CN
ẠY

Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y  2 x là:


A. M  1; 2  B. N 1;2  C. P  0; 2  D. Q  1;2  ẠY
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
D

D
số theo số tiền gửi là i  0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
ĐÁP ÁN Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây

I.Trắc nghiệm Bài 3.

1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C 1)

L
II. TỰ LUẬN
x y

IA

IA
Bài 1.

IC

IC
a) Ta có M  25. 4  1  42018  42017  ......  42  4  1  25
 25. 42019  42018  .....  43  42  4   25. 42018  42017  .....  42  4  1  25

FF

FF
 25.42019  25.4.42018  100.42018  102.42018 102 C

O
Vậy M 102
b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
D
N

N
nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Ơ

Ơ
Vì  a, b   1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ  a.b không phải là số chính phương, trái với
H

H
giả thiết nên giả sử sai
N

N
Vậy nếu a.b là số chính phương và  a, b   1 thì a và b đều là số chính phương B
A O
Y

Y
Bài 2.
U

U
a) Ta có: A  2 x 2  6 x  x 2  7 x  3 x  2019  x 2  2 x  2019
Q

Q
+) Tính giá trị của A khi x  4 , thay x  4 vào A, ta được:
A  22  2.2  2019  2019
M

M
+)Tìm x để A  2019


x  0
A  2019  x 2  2 x  2019  2019  x 2  2 x  0  
x  2 E
b) Gọi a, b, c  a, b, c   * lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
ẠY

Theo đề ta có:
b

c
(1); b  a  120 (2) và
ẠY a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
  OBE  900 ; OA  OB( gt );   (đối đỉnh)
1,5 1,2 AOC  BOE
D

D
Ta có : OAC
40a  AC  BE
a  32,5%  a  b  c   a  b  c  (3)  AOC  BOE ( g .c.g )  
13
CO  EO
Từ (1),  2  suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
  OBE
Ta có: OC  OE (cmt ); OAC   900 ; OD là cạnh chung Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E  BH  HE
Ta có AHD  HAE ( g .c.g )  AD  HE , AE  HD.
 DOC  DOE  c.g .c   CD  ED
Mà ED  EB  BD  AC  BD  CD  AC  BD
Trong AHD có HA  HD  AD nên HA  AE  AD 1
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có: Từ BH  HE  HBE vuông cân nên HB  BE  2 

L
OE  OB  EB
2 2 2
Tương tự, ta có: HC  DC (3)
 2  OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2

IA

IA
OD  OB  DB
2 2 Từ (1), (2), (3) ta có: HA  HB  HC  AB  AC (4)
Tương tự : HA  HB  HC  AB  BC (5) và HA  HB  HC  AB  BC (6)

IC

IC
Mà OE 2  OD 2  DE 2 ; nên:
2
DE  2OB  EB  DB Từ (4), (5) và (6) suy ra HA  HB  HC   AB  AC  BC 
2 2 2 2

FF

FF
3
 2OB 2  EB  DE  DB   DB. DE  BE 
Bài 4. Ta có 7 x  5 y  0; 2 z  3 x  0 và xy  yz  zx  2000  0  A  0
 2OB 2  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE

O
7 x  5 y
 2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE 
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu "  " xảy ra khi 2 z  3 x
N

N
 2OB 2  DE. EB  DB   2 BD.BE  xy  yz  zx  2000

Ơ

Ơ
 2OB 2  DE 2  2 BD.BE  x  20, y  28, z  30
AB Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được : 
H

H
 2OB  2 BD.BE  0  BD.BE  OB , mà BE  AC ; OB   x  20, y  28, z  30
2 2

2
N

N
2  x  20, y  28, z  30
 AB  AB 2 Vậy min A  0. Dấu "  " xảy ra khi 
Vậy AC.BD     (dfcm)  x  20, y  28, z  30
 2  4
Y

Y
2)
U

U
A
Q

Q
D
M

M
E


H
ẠY

ẠY
C
D

D
B

Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D  CH  HD


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – LỚP 7 Bài 1.
Bài 1. (4,0 điểm) 1 2 3 4 99 100  2 3 4 99 100
Biến đổi : 3C  3.  2  3  4  .....  99  100   1   2  3  .....  98  99
1 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3

L
Cho biểu thức : C   2  3  4  .....  99  100
3 3 3 3 3 3

IA

IA
Ta có:
3
Chứng minh rằng: C

IC

IC
 2 3 4 99 100   1 2 3 4 99 100 
16 3C  C  1   2  3  .....  98  99     2  3  4  ....  99  100 
 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3 3 

FF

FF
Bài 2. (5,0 điểm) 2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
4C  1   2  3  ......  98  99   2  3  4  ....  99  100
Câu 1. Tìm x, y, z biết: 3 x  4 y  5 z  3 x  4 y và 2 x  y  z  38 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

O
 2 1   3 2   4 3   100 99  100
a 2  b 2 ab 4C  1       2  2     3  3   ......    99  99   100
Câu 2. Cho tỉ lệ thức  với a, b, c, d  0, c  d  3 3 3 3   3 3   3 3  3
N

N
c 2  d 2 cd
1 1 1 1 100
4C  1   2  3  .......  99  100
Ơ

Ơ
a c a d 3 3 3 3 3
Chứng minh rằng:  hoặc 
b d b c
H

H
1 1 1 1
Đặt D  1   2  3  ......  99
Bài 3. (3,0 điểm) 3 3 3 3
N

N
Câu 1. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
 1 1 1 1  1 1 1
Y

Y
Ta có: 3D  3.1   2  3  ......  99   3  1   2  ......  98
4n3  4n 2  4n1  4n chia hết cho 300  3 3 3 3  3 3 3
U

U
27  2 x  1   1 1 1 1 
Q

Q
Câu 2. Cho Q  . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ? 1 1
Khi đó : 3D  D   3  1   2  .....  98   1   2  3  ......  99 
12  x  3 3 3   3 3 3 3 
M

M
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1
4 D  3  1   2  .....  98  1   2  3  ......  99


H   3 x  2 y    4 y  6 x   xy  24
2 2
3 3 3 3 3 3 3
1 1  1 1   1 1  1
Bài 5. (5,0 điểm) 4 D  3   1  1        2  2   .....    98  98   99
3 3  3 3   3 3  3
ẠY

Cho ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C dựng đường thẳng AD
vuông góc với AB và AD  AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B dựng
ẠY
4 D  3  99
3
1

đoạn thẳng AE vuông góc với AC và AE  AC


D

D
1 1  3 1
1) Chứng minh rằng : BE  CD Suy ra D  . 3  99    99
2) Gọi M là trung điểm của DE , tia MA cắt BC tại H. Chứng minh MA  BC 4 3  4 4.3
3) Nếu AB  c, AC  b, BC  a . Hãy tính độ dài đoạn thẳng HC theo a, b, c
Nên ta có: Vậy x  40; y  30; z  72

3 1  100 3 1 100 1 3 1 100  Câu 2.


4C    99   100   99  100  C  .  99  100 
 4 4.3  3 4 4.3 3 4  4 4.3 3 
a 2  b 2 ab a 2  b 2 2ab
Ta có:  nên 2 
3 1 25 3  1 25  c d
2 2
cd c  d 2 2cd

L
C      
16 42.399 3100 16  42.399 3100 

IA

IA
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 25 3  1 25  3 3

IC

IC
Ta có: 2 99  100  0 nên     . Vậy C  a 2  b 2 2ab a 2  b 2  2ab a 2  b 2  2ab
4 .3 3 16  42.399 3100  16 16   
c 2  d 2 2cd c 2  d 2  2cd c 2  d 2  2cd

FF

FF
Bài 2.
 2
 a 2  ab    b2  ab   a 2  ab   b2  ab   a  b 2   a  b 2
 c  cd    d 2  cd   c2  cd    d 2  cd   c  d  2  c  d  2

O
Câu 1.

Ta có: 2 x  y  z  38 nên 2 x  y  z  38 2


 a b   a b 
2
a b a b ab ba
N

N
Suy ra       hoặc 
cd  cd  cd cd cd cd
Ơ

Ơ
Vì 3 x  4 y  5 z  3 x  4 y nên 3 x  5 z  3 x  3 x  3 x  5 z  6 x  9 x  5 z
a b a b
thì  a  b  c  d    a  b  c  d 
H

H
x z x z +Với 
    (1) cd cd
N

N
5 9 20 36
 ac  ad  bc  bd  ac  ad  bc  bd
x y x y
Y

Y
Vì 3 x  4 y     (2) a c
4 3 20 15  ab  bc  
U

U
b d
x y z
Q

Q
Từ (1) và (2) suy ra   ab ba
20 15 36 Với  thì  a  b  c  d    b  a  c  d 
cd cd
M

M
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 ac  ad  bc  bd  bc  bd  ac  ad


x y z 2x  y  z 38 a d
     2  ac  bd  
20 15 36 2.20  15  36 19 b c
ẠY

x
 20  2  x  40

ẠY
Vậy nếu
a 2  b 2 ab

c 2  d 2 cd
a c
b d
a d
với a, b, c, d  0, c  d thì  hoặc 
b c
y
D

D
   2  y  30 Bài 3.
15
z Câu 1,
 36  2  z  72

Với mọi n nguyên dương, ta có:
4n3  4n 2  4n1  4n  4n. 43  42  4  1  4n.75  300.4n1 300 (với mọi n nguyên Do đó 3. 3 x  2 y   xy  24  0 với mọi giá trị của x, y
2

dương)
Nên  3. 3 x  2 y   xy  24   0 với mọi giá trị của x, y
2

n 3 n2 n 1  
Nên 4 4 4  4 chia hết cho 300 (với n nguyên dương)
n

Hay H  0 với mọi giá trị của x, y

L
Câu 2. Điều kiện : x  , x  12

IA

IA
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 3 x  2 y  0 và xy  24  0
27  2 x 2.12  x   3 3
Biến đổi : Q   2

IC

IC
12  x 12  x 12  x x y
+Với 3 x  2 y  0 thì 3 x  2 y  
2 3

FF

FF
3
Ta có: 2 ; x  ; x  12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên
12  x x y
Đặt   k , khi đó x  2k , y  3k , thay x  2k , y  3k vào (1) ta được:

O
3 2 3
Mà có giá trị nguyên khi và chỉ khi 12  x U (3)  1; 3
12  x  x  4
N

N
k  2  
Nếu 12  x  3  x  15(tm) y  6
2k .3k  24  0  k 2  4  
Ơ

Ơ
  x  4
Nếu 12  x  1  x  13(tm)  k  2  
H

H
  y  6
N

N
Nếu 12  x  1  x  11(tm)
 x  4; y  6
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức H  0  
Y

Y
Nếu 12  x  3  x  9(tm)  x  4; y  6
U

U
Vậy Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi x  9;11;13;15
Q

Q
Bài 4.
M

M
Ta có: H   3 x  2 y    4 y  6 x   xy  24
2 2


  3 x  2 y   4. 2 y  3 x   xy  24   3 x  2 y   4.  3 x  2 y   xy  24
2 2 2 2
ẠY

 3. 3 x  2 y   xy  24   3. 3 x  2 y   xy  24 
2

2
 ẠY
Ta có: 3. 3 x  2 y   0 với mọi giá trị của x, y
D

D
2

xy  24  0 với mọi giá trị của x, y


Bài 5.   DAC
Xét ABE và ADC có: AB  AD( gt ); BAE  (cmt ); AE  AC ( gt )
Do đó ABE  ADC (c.g .c)  BE  CD (hai cạnh tương ứng)
N 2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm của AN
Từ D kẻ DF vuông góc với MA tại F

L
Xét MAE và MDN có:
E MN  MA( M là trung điểm AN);   (cmt ); ME  MD (M trung điểm DE)

IA

IA
AME  DMN
Do đó: MAE  MND(c.g .c)  AE  DN (hai cạnh tương ứng);

IC

IC
  MEA
Và NDM  (hai góc tương ứng)

FF

FF
 và MEA
Mà NDM  ở vị trí so le trong của hai đường thẳng AE và DN
M Nên AE / / DN (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

O
Suy ra    1800 (vì hai góc trong cùng phía) (3)
D ADN  DAE
F   DAB
Ta lại có: DAE   BAC
  EAC
  3600
N

N
  BAC
Hay DAE    900 ) (4)
  180 (vì DAB  EAC
0
Ơ

Ơ
A Từ (3) và (4) suy ra  
ADN  BAC
H

H
Ta có: AE  DN (cmt ) và AE  AC ( gt )  AC  DN
N

N
I Xét ABC và DAN có: AB  AD( gt );   (cmt ); AC  DN (cmt )
ADN  BAC

K Do đó ABC  DAN (c.g .c)


Y

Y
 
U

U
Suy ra DNA ACB (hai góc tương ứng) hay DNF ACB
  
Ta có: DAF  BAD  BAH  180 ( F , A, H thẳng hàng)
0
Q

Q
  BAH
Hay DAF   900 ) (5)
  900 (vì BAD
M

M
B H C   DAF
Trong ADF vuông tại F có: FDA   900 (hai góc phụ nhau) (6)


  BAH
Từ (5) và (6)  FDA 

1) Chứng minh : BE  CD Ta có:    FDA


ADN  NDF  (vì tia DF nằm giữa 2 tia DA, DN )
  DAB
  BAC (vì tia AB nằm giữa 2 tia AD và AC )   HAC   BAH ( Vì tia AH nằm giữa 2 tia AB và AC)
ẠY

Ta có: DAC
  900 ( Vì AB  AD tại A) nên DAC
Mà BAD   900  BAC
 (1)
ẠY
BAC
Mà    BAH
 và FDA
ADN  BAC  (cmt )  NDF
  HAC

D

D
  CAE
  BAC
 ( Vì tia AC nằm giữa hai tia AB và AE)   HAC
Xét AHC và DFN có: NDF  (cmt ); AC  DN (cmt ); DNF
 ACB(cmt )
Ta có: BAE
  900  BAC
  900 (Vì AE  AC tại A)  BAE
Mà CAE  (2) Do đó: AHC  DFN ( g .c.g )
  DAC
 
Suy ra DFN AHC (hai góc tương ứng)
Từ (1) và (2) suy ra BAE
  900 (vì DE  MA tại F) nên 
Mà DFN AHC  900 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2018-2019
Suy ra MA  BC tại H (đpcm) MÔN: TOÁN LỚP 7
3) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút
MA  BC tại H (cmt)  AHB vuông tại H, AHC vuông tại H Bài 1. (6,0 điểm)
Đặt HC  x  HB  a  x (Vì H nằm giữa B và C) 3 3

L
0,375  0,3 
Áp dụng định lý Pytaago cho 2 tam giác vuông AHB và AHC ta có: 11 12  1,5  1  0,75

IA

IA
1) Tính giá trị của biểu thức: A 
AH 2  AB 2  BH 2 và AH 2  AC 2  CH 2 5 5 5
0,625  0,5   2,5   1,25

IC

IC
 AB 2  BH 2  AC 2  CH 2  c 2   a  x   b 2  x 2
2 11 12 3
5 5 5
a 2  b2  c2 2) Tìm x , biết :  x  

FF

FF
Từ đó tìm được HC  x  3 6 9
2a
49 2 26
3) Tìm số nguyên x biết  x 

O
6 3 81
Bài 2. (3,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x1 và x2 là hai giá trị
N

N
của x, y1 , y2 là hai giá trị tương ứng của y
Ơ

Ơ
a) Tính x1 và y1 biết 2 x1  5 y1 và 2 x1  3 y1  12
H

H
b) Tính y1 biết x1  2 x2 và y2  10
N

N
Bài 3. (4,0 điểm)
Y

Y
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  AC. Kẻ AH vuông góc với
BC  H  BC  . Lấy điểm D trên AC sao cho AD  AB. Kẻ DE và DK lần lượt
U

U
vuông góc với BC và AH ( E  BC , K  AH ).
Q

Q
a) So sánh độ dài BH và AK
M

M

b) Tính số đo góc HAE


Bài 4. (4,0 điểm)
  450 , C
Cho tam giác ABC có B   150. Trên tia đối của tia AB lấy điểm
M , D sao cho BA  AM  MD. Kẻ DE vuông góc với AC tại E
ẠY

ẠY a) Chứng minh rằng AME đều


b) Chứng minh rằng EC  ED
D

D
Bài 5. (3,0 điểm) Cặp số  x; y  nào thỏa mãn đẳng thức sau: 32 x 1.7 y  9.21x
ĐÁP ÁN Bài 2.
Bài 1. x1 y1 2x 3y
a) Vì 2 x1  5 y1    1 1
3 3 5 2 10 6
0,375  0,3   2 x1 3 y1 2 x1  3 y1 12
1) A  11 12  1,5  1  0,75      3  x1  15; y1  6
10 6 10  6 4

L
5 5 5
0,625  0,5   2,5   1,25 b) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x1 y1  x2 y2

IA

IA
11 12 3
10 x2
3 3 3 3 3 3 3 3  1  1  1  1  3. 1  1  1  Mà x1  2 x2 và y2  10 nên : 2 x2 y1  x2 .10  y1  5
    

IC

IC
    2 x2
 8 10 11 12  2 3 4  
8 10 11 12 
 
2 3 4
5 5 5 5 5 5 5 1 1 1 1  1 1 1
      Bài 3.

FF

FF
5      5.   
8 10 11 12 2 3 4  8 10 11 12  2 3 4
3 3
  0 B
O

O
5 5 N

N
5 5 5 5 5 5 5 25
2) x    x    x 
3 6 9 3 9 6 3 18
H
Ơ

Ơ
5 25 5
*)TH 1:  x  x
H

H
3 18 18
N

N
5 25 55
*)TH 2 :  x    x 
3 18 18
Y

Y
Vậy x 
5
;x 
55 K
U

U
18 18
Q

Q
 2 7  11 E
49 2 2 7 x  3  6 x  6
M

M
3) Với  x  x   
6 3 3 6 x  2   7 x   1
A D C


 3 6  2
Mà x    x  2; 1;0;1;2;3

a) Chứng minh BAH )
ADK (cùng phụ với KAD
ẠY

2
Với x  
3
26
81
26
9
2 26
  x 
3 9
29
 x
9
32
9
ẠY Xét ABH và DAK có:
   900 ; BA  DA( gt ); BAH
AHB  DKA  ADK (cmt )
D

D
Mà x    x  3; 2; 1;0;1;2;3  ABH  DAK (ch  gn)  BH  AK
  EHD
b) Chứng minh KD / / HE  KDH  (hai góc so le trong)
Vậy x  2; 1;0;1;2;3     EHD  (cmt )
Xét KDH và EHD có: DKH  HED  900 ; DH chung; KDH
 KDH  EHD(ch  gn)  KD  EH (hai cạnh tương ứng) Ta có AME đều (câu a)  AM  AE , mà AM  AB( gt )
Mà HA  KD  ABH  DAK   HE  HA  AHE vuông cân tại H Từ đó ta có AB  AE  ABE cân tại A
  450   1800  450  150  1200  
BAC  ABE  
AEB  300
Từ đó tính được HAE
  600 (câu a)  
ADE vuông tại E, DAC ADE  300
Bài 4.
  BDE   300   BED cân tại E  ED  EB(3)

L
BED có: DBE

IA

IA
 ABC  
F Ta có: EBC ABE  450  300  150  BEC cân tại E  EB  EC (4)
D Từ (3) và (4)  EC  ED

IC

IC
Bài 5.

FF

FF
32 x 1.7 y  9.21x

M  32 x 1.7 y  32.3x.7 x

O
32 x 1 7 x
 32 x 1.7 y  3x  2.7 x  
N

N
3x  2 7 y
x 1  0
Ơ

Ơ
 3x 1  7 x  y   x  y 1
A x  y  0
H

H
N

N
E
Y

Y
B
C
U

U
Q

Q
a) ABC có DAC ABC  ACB (tính chất góc ngoài tam giác )
M

M

 DAC  60 (1)0


Lấy điểm F thuộc tia đối của tia ME sao cho: MF  ME
 AF  DE
Chứng minh được AMF  DME (c.g .c)  
 
 AFM  DEM
ẠY

Vì   (cmt )  AF / / DE
AFM  DEM
Vì AF / / DE (cmt ) , mà DE  AC ( gt )  AF  AC  FAE  900
ẠY
D

D
Chứng minh được: AFE  EDA(c.g .c)  EF  AD  ME  MA
 AME cân tại M (2)
Từ (1) và (2)  AME đều
b) Nối E với B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN
HUYỆN HOẰNG HÓA MÔN: TOÁN 7 Bài 1.
 
Thời gian làm bài: 120 phút
1. A  1000  1000  11.  49  40  8.121  121
 1000  1000  11. 9  8.0   1000  1000  11.9   99
Bài 1. (4,0 điểm)

L
1. Tính 1  5 1  5  1 1  5  7
B  15 :     25 :     15  25  :     10.    14
 

IA

IA
1  5 1  5
A  1000  10  11.  7   5.23  8.112  121  B  15 :     25 :    4  7 4  7  4 4  7  5
3 2
  4  7 4  7  21   19 7  4

IC

IC
 21   19 7  4 2.  x  2  :      1
2. Tìm x, biết:   x  2  :      1  10   10 5  5
 10   10 5  5

FF

FF
21 1 5 1
Bài 2. (4,0 điểm)   x2  . 
10 5 10 10
x 10 y 3
1. Tìm x, y, z biết:  ;  và x  y  z  78 21 1 x  2  2 x  0

O
y 9 z 4  x2   2  
2. Cho b 2  ac, c 2  bd . Với b, c, d  0; b  c  d ; b5  c5  d 5
N 10 10  x  2  2  x  4

N
3 Bài 2.
a 3  b3  c 3  a  b  c  x 10 x y
Chứng minh: 
Ơ

Ơ
 1)    (1)
b3  c 3  d 3  b  c  d  y 9 10 9
3. Tính giá trị biểu thức
H

H
y 3 y z y z
C  x15  2019 x14  2019 x13  2019 x12  ......  2019 x  1 với x  2018      (2)
N

N
z 4 3 4 9 12
Bài 3. (4,0 điểm)
x y z x  y  z 78
1. Tìm y nguyên, biết  y  2018   y  2019  1 Từ (1) và (2) suy ra      6  x  60, y  54, z  72
2018
Y

Y
10 9 12 10  9  12 13
2. Cho p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3 và thỏa mãn p  q  2 a b b c
U

U
2) Từ b 2  ac   (1) ; c 2  bd   (2)
Chứng minh rằng:  p  q 12 b c c d
Q

Q
Bài 4. (6,0 điểm) a b c abc
Từ (1) và (2) suy ra   
Cho ABC có ba góc nhọn, AB  AC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng bờ b c d bcd
M

M
AB chứa điểm C , vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AB và AE  AB. Trên nửa mặt 3
 abc  a b c 3 a 3  b3  c 3
3 3

phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AC và AD  AC.    3 3 3 3 3  dfcm.


1) Chứng minh BD  CE bcd  b c d b  c  d3
2) Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN  MA. Chứng minh 3) Ta có: 2019  2018  1  x  1
  Do đó: C  x15   x  1 x14   x  1 x3   x  1 x12  ........   x  1 x  1
3) ACN  180  BAC và ADE  CAN
0
ẠY

4) Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh :


AD 2  IE 2
DI 2  AE 2
1 ẠY
 x  1  2018  1  2017
Vậy C  2017
Bài 3.
D

D
Bài 5. (2,0 điểm)
1. Vì y   mà  y  2018   y  2019  1
2018
1. Tìm các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn đồng thời ab  c, bc  4a, ac  9b
2. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất a để khi ghép nó vào bên phải số 2019 thì được  y  2018  0  y  2018  1
 hoặc 
một số tự nhiên chia hết cho 2018.
 y  20119  1  y  2019  0
  y  2018  0 2. Xét ABM và NCM có: AM  MN ( gt ); BM  CM ( gt );   ( đ đ)
AMB  NMC
  y  2018
  y  2019  1
 
 ABM  NCM (c.g .c)  ABM  NCM (hai góc tương ứng)

  y  2019  0  y  2019 Do đó: 
ACN   
ACB  BCN ACB    (dfcm)
ABC  1800  BAC
  y  2018  1   DAC
+Ta có: DAE   BAE  BAC
  1800  BAC  DAE  ACN


L
Vậy y  2018 hoặc y  2019 Xét ADE và ACN có: CN  AE (cùng bằng AB),

IA

IA

AC  AD( gt ); DAE ACN (cmt )  ADE  CAN (cgc)
2. Vì q nguyên tố , q  3 nên q có dạng 6k  1 hoặc 6k  5  k   
3. Theo tính chất góc ngoài, ta có:    QDA
AQP  QAD ;    PEA
APQ  PAE 

IC

IC
Nếu q  6k  1 thì p  q  2  6k  33 mà p  3 nên p là hợp số (loại)
Nếu q  6k  5  p  q  2  6k  5  2  6k  7 Mà AB  AC nên AE  AD   ADE  
AED

FF

FF
Suy ra p  q   6k  7    6k  5   12k  1212(dfcm)   PAE
Theo chứng minh trên ta có: QAD 
Bài 4.   QDA
Từ đó suy ra QAD   PAE   PEA

O
Hay 
AQP  
A N APQ  AP  AQ


N
4. Vì ADE  CAN (cmt )  NAC ADE (hai góc tương ứng)
Xét ADP vuông tại A   ADE   
APD  900  NAC APD  900  AI  DE
Ơ

Ơ
E Xét ADI vuông tại I, theo định lý pytago có:
H

H
AD 2  DI 2  AI 2  AI 2  AD 2  DI 2
Xét AIE vuông tại I , theo định lý Pytago ta có:
N

N
F AE 2  AI 2  IE 2  AI 2  AE 2  IE 2

Q I AD 2  IE 2
Y

Y
 AD 2  DI 2  AE 2  IE 2  AD 2  IE 2  DI 2  AE 2   1(dfcm)
DI 2  AE 2
U

U
D B M
Bài 5.
Q

Q
1. Nhân từng vế ba đẳng thức ta được  abc   36abc
C
2

Nếu abc  0 thì kết hợp với đề bài ta được a  b  c  0


M

M
Nếu abc  0 thì abc  36
Kết hợp ab  6  c  6


Kết hợp bc  4a  a  3
Kết hợp ac  9b suy ra b  2
 a  3, b  2
Với c  6 thì ab  6  
ẠY

N
ẠY  a  3, b  2
 a  3, b  2
Với c  6  ab  6  
D

D
  CAE
 ( cùng  a  3, b  2
1. Xét ABD và ACE có: AD  AC ( gt ) và AE  AB( gt ); BAD
Vậy có 5 bộ  a, b, c  thỏa mãn là  0;0;0  ;  3;2;6  ;  3; 2;6  ;  3; 2; 6  ;  3;2; 6 
 )  ABD  AEC (c.g .c)  BD  CE ( 2 cạnh tương ứng)
phụ với BAC
2. Đặt a  a1a2 ...an (n  *, a1 , a2 ,....., an là các chữ số, a1  0)
UBND HUYỆN ANH SƠN GIÁO DỤC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
Số tự nhiên cần tìm có dạng 2019a1a2 .....an VÀ ĐÀO TẠO
Môn: Toán
Theo giả thiết, ta có: 2019a1a2 .....an  2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2015-2016
 2019.10n  a1a2 .....an  2018 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
 2018.10n  10n  a1a2 .....an  2018  10n  a1a2 .....an  2018
x 1

L
Xét các trường hợp: Bµi 1 : Cho biÓu thøc A = .
x 1

IA

IA
Với n  1, ta được : 10  a1  2018  không tìm được a1 vì 10  10  a1  20
16 25
Với n  2, ta được 100  a1a2  2018 không tìm được a1a2 vì 100  100  a1a2  200 a. TÝnh gi¸ trÞ cña A t¹i x = vµ x = .

IC

IC
9 9
Với n  3 , ta được 1000  a1a2 a3  2018 , không tìm được a1a2 a3 vì b. T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó A =5.

FF

FF
1000  1000  a1a2 a3  2000
Với n  4, ta được 10000  a1a2 a3a4  2018  10000  a1a2 a3a4  5.2018 2018 Bµi 2 : T×m tØ lÖ ba c¹nh cña mét tam gi¸c biÕt r»ng nÕu céng lÇn l­ît ®é dµi tõng hai ®­êng cao cña tam

O
Hay a1a2 a3a4  90  2018  a1a2 a3a4  2108 gi¸c ®ã th× tØ lÖ c¸c kÕt qu¶ lµ :5 : 7 : 8.
Vậy số tự nhiên a nhỏ nhất cần tìm là a  2108 N Bài 3: (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
a c
 .

N
b d
Ơ

Ơ
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia
H

H
đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.
N

N
a. Chứng minh: CD // AB.
Y

Y
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
U

U
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
Q

Q
c. Chứng minh:  HMN cân.
M

M
Câu 5. (1,0 điểm)


a b c
a. Cho ba số dương 0  a  b  c  1 chứng minh rằng:   2
bc  1 ac  1 ab  1
b. Cho a, b, c lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c. Chøng minh r»ng:
ẠY

ẠY 2(ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2.


D

D
14  x
Câu 6. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: P = ;  x  Z  . Khi ®ã x nhËn gi¸ trÞ nguyªn nµo?
4x
ĐÁP ÁN 1
3 : 2x  1 =
21
Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm). 2 22
Giải: 7 21
: (2x – 1) = 0,25đ
a. :     .
3 2 5 9 2 22
4 3 9 4
7 21 7 22 11
2x – 1 = : = .  0,25đ
3  2 5 9 3 1 9
:     : 
0,75đ 2 22 2 21 3
4 3 9 4 4 9 4

L
11 14
3 9 9 36 0,75đ 2x = +1= 0,25đ

IA

IA
= .   9 3 3
4 1 4 4
14 7 1
1 x= :2= > 0,25đ

IC

IC
45  1  1  1   
1 1
3 3 2
b.    
19  2  3  4    1
 

FF

FF
Nếu x  . Ta có: 0,25đ
1
2
45  1  1  1   
1 1

      45  1 1 21

O
19  2  3  4    19 1  1 1,0đ 3 : 2x  1 =
  2 22
2 14
7 21
N

N
3 : (1 - 2x) = 0,25đ
45 26 19 2 22
=   1 1,0đ
Ơ

Ơ
19 19 19 11 8
-2x = -1= 0,25đ
H

H
5.415.99  4.320.89 3 3
c.
5.210.619  7.2 29.27 6
N

N
8 4 1
x= : (-2) =   0,25đ
5.415.99  4.320.89 5.2 2.15.32.9  2 2.320.23.9 3 3 2
= 01đ
5.210.619  7.2 29.27 6 5.210.219.319  7.2 29.33.6
Y

Y
7 4

2 29.318 5.2  32  Vậy x = hoặc x =  0,25đ
U

U
 29 18 01đ 3 3
2 .3 5.3  7 
Q

Q
10  9 1 2x  y 3y  2z
=  0,5đ c. Tìm x, y, z biết :  và x + z = 2y
15  7 8 5 15
Bài 2: (6 điểm)
M

M
Từ x + z = 2y ta có:
Giải:


a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16. x – 2y + z = 0 hay 2x – 4y + 2z = 0 hay 2x – y – 3y + 2z = 0 0,25đ

2x – 2 – 6x – 6 – 8x – 12 = 16 hay 2x – y = 3y – 2z 0,25đ
0,25đ
2x  y 3y  2z
ẠY

-12x – 20 = 16
-12x = 16 + 20 = 36
0,25đ
0,50đ
ẠY Vậy nếu:
5

15
thì: 2x – y = 3y – 2z = 0 (vì 5  15).

1
0,25đ

Từ 2x – y = 0 suy ra: x = y 0,25đ


D

D
x = 36 : (-12) = -3 0,50đ 2
1
1
b. Tìm x, biết: 3 : 2 x  1 =
21 Từ 3y – 2z = 0 và x + z = 2y.  x + z + y – 2z = 0 hay y +y–z=0 0,25đ
2 22 2

1 3 2 1
Nếu x  . Ta có: (vì nếu x = ½ thì 2x – 1 = 0) 0,25đ hay y - z = 0 hay y = z. suy ra: x = z. 0,25đ
2 2 3 3
Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là: {x =
1 2
z; y = z ; với z  R }  ABK = DCK (c-g-c) 0,25đ
3 3
0,5đ  DĈK  DB̂K ; mà AB̂C  AĈB  900  AĈD  AĈB  BĈD  900 0,25đ
1 3
hoặc {x = y; y  R; z = y} hoặc {x  R; y = 2x; z = 3x}
2 2  AĈD  90  BÂC  AB // CD (AB  AC và CD  AC).
0
0,25đ

Bài 3: (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức


a c
 .
b. Chứng minh rằng: ABH = CDH
b d
Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:

L
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) 0,25đ
BA = CD (do ABK = DCK)

IA

IA
Ta có: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
AH = CH (gt) 0,25đ
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd 0,75đ

IC

IC
 ABH = CDH (c-g-c) 0,50đ
a c
cb = ad suy ra:  0,75đ

FF

FF
b d c. Chứng minh:  HMN cân.

Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:

O
tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA. AB = CD; AĈD  900  BÂC ; AC cạnh chung:  ABC = CDA (c- 0,25đ
a. Chứng minh: CD // AB.
N

N
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N . g-c)
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
Ơ

Ơ
 AĈB  CÂD 0,25đ
c. Chứng minh:  HMN cân.
mà: AH = CH (gt) và MĤA  NĤC (vì ABH = CDH)
H

H
0,50đ
Giải:
N

N
 AMH = CNH (g-c-g) 0,50đ
B
D  MH = NH. Vậy HMN cân tại H 0,50đ
Y

Y
U

U
Bài 5: (2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
Q

Q
Giải:
Ta có: abcabc = a.105 + b.104 + c.103 + a.102 + b.10 + c 0,25đ
M

M
K = a.102(103 + 1) + b.10(103 + 1) + c(103 + 1) 0,50đ


M N = (103 + 1)( a.102 + b.10 + c) 0,50đ
= (1000 + 1)( a.102 + b.10 + c) = 1001( a.102 + b.10 + c) 0,25đ
A C
ẠY

H
ẠY = 11.91(
Vậy abcabc  11
a.102 + b.10 + c)  11 0,25đ
0,25đ
D

D
a/ Chứng minh CD song song với AB.
Xét 2 tam giác: ABK và DCK có: Hết
0,25đ
BK = CK (gt)
BK̂A  CK̂D (đối đỉnh) 0,25đ
AK = DK (gt) 0,25đ
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
ĐỀ HSG TOÁN 7 MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018 Bài 1.
Ngày thi: 26/3/2018
Bài 1. (4,0 điểm) 7 47 47 7 2
a) Biến đổi A   :   1
5 60 24 5 5
8 19  23

L
13
a) Tính : A  1 . 0,5  .3    1  :1
2
b) Biến đổi 16  2  2
20 4.20 80

IA

IA
15  15 60  24 Có 280  2100  1620  2100
b) So sánh : 1620 và 2100

IC

IC
Bài 2.
Bài 2. (3,0 điểm)
1 1 2 x  7  1 x  4

FF

FF
1 1 a) Ta có: 2 x  7   1  2x  7  1   
a) Tìm x biết: 2 x  7  1 2 2  2 x  7  1 x  3
2 2
b) Biến đổi được: 3n. 31  4   13.35  3n  36  n  6

O
b) Tìm số tự nhiên n biết: 31.3n  4.3n  13.35
Bài 3. (4,5 điểm) Bài 3. a) Biến đổi
N

N
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
Ơ

Ơ
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d   
   a b c d
H

H
a b c d 2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
ab bc cd d a 1  1  1  1
a b c d
N

N
Tính giá trị biểu thức Q, biết: Q    
cd d a ab bc abcd abcd abcd abcd
x y z t   
Y

Y
b) Cho biểu thức M     với x, y, z , t là các a b c d
x y z x yt y zt x zt
U

U
+Nếu a  b  c  d  0 thì a  b  c  d  Q  1  1  1  1  4
số tự nhiên khác 0. Chứng minh M 10  1025
Q

Q
Bài 4. (6,5 điểm) +Nếu a  b  c  d  0 thì
a  b    c  d  ; b  c    d  a  ; c  d    a  b ; d  a   b  c 
M

M
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC , D là điểm thuộc
đoạn BM ( D khác B và M). Kẻ các đường thẳng BH , CI lần lượt vuông góc với  Q   1   1   1   1  4


đường thẳng AD tại H và I. Chứng minh rằng:

a) BAM ACM và BH  AI Vậy Q  4 khi a  b  c  d  0
b) Tam giác MHI vuông cân
ẠY

2) Cho tam giác ABC có  


A  900. Kẻ AH  BC ( H  BC ). Tia phân giác của HAC
 cắt cạnh BC ở E. Chứng minh
cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của HAB
ẠY
Q  4 khi a  b  c  d  0

b) Ta có:
D

D
rằng AB  AC  BC  DE. x x y y z z t t
 ,  ,  ; 
Bài 5. (2,0 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x  y  z  0 và 1  x  1, x y z x y x yt x y x zt zt x zt zt
1  y  1, 1  z  1. Chứng minh rằng đa thức x 2  y 4  z 6 có giá trị không lớn hơn 2.
 x y   z t  Chứng minh được HAM  ICM (c.g .c)  HM  MI (*)
M    zt  zt  M 2  (do 
 x  y x  y      IMC
Do HAM  ICM  HMA   HMB   IMA AMB  
AMC  900 )
  900 (**)
Lập luận được: HMI
Có M 10  210  1024  1025  M 10  1025
Từ (*) và (**)  MHI vuông cân.
Bài 4. 2)

L
IA

IA
1) A

IC

IC
A

FF

FF
O

O
I
N

N
C
Ơ

Ơ
D
H

H
E H
D B
N

N
B +Chứng minh được:
Y

Y
M C 
AEC     HAD
  DAC
  BAE
  EAH
  HAD
  DAC
  EAC

U

U
H ABC  BAE
Q

Q
 và HAC
(Vì B )
 cùng phụ với BAH

a) Chứng minh : BAM ACM
M

M
Chứng minh được: ABM  ACM (c.c.c) Suy ra tam giác AEC cân tại C  AC  CE (*)
  CAM
  450


Lập luận BAM Tương tự chứng minh được: AB  BD **
Tính ra được  
ACM  450  BAM ACM
Chứng minh : BH  AI Từ (*) và (**)  AB  AC  BD  EC  ED  BC
ẠY


Chỉ ra BAH )
ACI (cùng phụ DAC
Chứng minh được AIC  BHC (ch  gn)  BH  AI (2 cạnh tương ứng)
ẠY
Bài 5.
Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. giả sử x, y  0  z   x  y  0
D

D
b) Tam giác MHI vuông cân
+Chứng minh được AM  BC Vì 1  x  1, 1  y  1, 1  z  1  x 2  y 4  z 6  x  y  z
Chứng minh được AM  MC
  ICM
Chứng minh được HAM 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN THAN UYÊN NĂM HỌC 2017-2018
 x2  y 4  z 6  x  y  z Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
 x 2  y 4  z 6  2 z Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
)  1  z  1 và z  0  x 2  y 4  z 6  2  2 3  193 33   7 11  1931 9 
A    .   :   .  
 193 386  17 34   1931 3862  25 2 

L
Vậy x 2  y 4  z 6  2
b) Rút gọn : B   5    5    5    5   ......   5    5  .
0 1 2 3 2016 2017

IA

IA
Câu 2. (4,0 điểm)

IC

IC
12a  15b 20c  12a 15b  20c
a) Tìm a, b, c biết   và a  b  c  48
7 9 11

FF

FF
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như

O
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 . Tính tổng số đất đã
N phân chia cho các đội.

N
Câu 3. (4,5 điểm)
x  2017  2018
Ơ

Ơ
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C 
x  2017  2019
H

H
3 8 15 n2  1
b) Chứng tỏ rằng S     .....  2 không là số tự nhiên với mọi
N

N
4 9 16 n
n  , n  2
Y

Y
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x  xy  y  0
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB  AC . Trên cạnh BC lấy điểm D,
U

U
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Các đường thẳng vuông góc với
Q

Q
BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM  EN
M

M
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi


D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ
ẠY

ẠY
thị của hàm số y  f ( x)  ax
a) Tính tỉ số 0
y 2
x0  4
D

D
b) Giả sử x0  5. Tính diện tích
tam giác OBC.
O
ĐÁP ÁN 7x 6x x
Vì a  a '  6 hay  6  4  x  360
Câu 1. 18 15 90
 2 3  193 33  2 193 3 193 33 2 2 33 Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.
a )   .   .  .     1
 193 386  17 34  193 17 386 17 34 17 34 34 Câu 3.
 7 11  1931 9  7 1931 11 1931 9 7 11 9
 1931  3862  . 25  2   1931 . 25  3862 . 25  2  25  50  2  5 x  2017  2018  x  2017  2019   1 1
   a )C   1
x  2017  2019 x  2017  2019 x  2017  2019

L
1

IA

IA
 A  1: 5 
5 Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x  2017  2019 có giá trị nhỏ nhất
b)  5  B   5   5   5  ......   5   5   5

IC

IC
1 2 3 2016 2017 2018

Mà x  2017  0 nên x  2017  2019  2019


B   5    5   5   5  ......   5   5
0 1 2 3 2016 2017

FF

FF
1  52018 2018
Do đó:  5 B  B  6 B   5 
2018
1 B  Dấu "  " xảy ra khi x  2017  C 
6 2019

O
Câu 2. 2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x  2017
N

N
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2019
12a  15b 20c  12a 15b  20c 12a  15b  20c  12a  15b  20c
Ơ

Ơ
   0
7 9 11 27 3 8 15 n 2  1 22  1 32  1 42  1 n2  1
b) S     ......  2  2  2  2  .....  2
H

H
12a  15b  4 9 16 n 2 3 4 n
 0  12a  15b 
7  a b c 1 1 1 1  1 1 1 1 
 1  2  1  2  1  2  .....  1  2  1  1  1  ....  1   2  2  2  .....  2 
N

N
  12a  15b  20c  1  1  1 2 3 4 n
20c  12a  2 3 4 n 
 0  20c  12a 

Y

Y
9 12 15 20  S  n  1 (1)
Và a  b  c  48
U

U
1 1 1 1 1 1 1 1
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Nhận xét:  ;  ;  ;......; 2 
Q

Q
a b c abc 48 22 1.2 32 2.3 42 3.4 n  n  1.n
     24
1 1 1 1 1 1 1
M

M
  1 1 1 1 1 1 1 1 1
12 15 60 12 15 20 5     .....  2     .......  1 1
22 32 42 n 1.2 2.3 3.4  
n  1 n n


 a  20, b  16, c  12
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x  m3  , DK : x  0  1 1 1 1   1 1 1 1 
   2  2  2  ......  2   1   n  1   2  2  2  ......  2    n  1  1  n  2
Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c  m  , DK : a, b, c  0
3 2 3 4 n  2 3 4 n 
ẠY

Ta có
a b c abc x
  
7x 6x
  a  ;b  ;c 
5x
(1)
ẠY
 S  n  2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n  2  S  n  1 hay S không là số nguyên
7 6 5 18 18 18 18 18
D

D
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c '  m3  . ĐK: a ', b ', c '  0 c) Ta có:

a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 6x 5x 4x


Ta có      a '  ; b '  ; c '  (2)
6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
x  xy  y  0  MDI  NEI ( g .c.g )  IM  IN (cặp cạnh tương ứng)
 x 1  y   y  0 Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
 1  y   x 1  y   1 c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
  HAC
AHB  AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  HAB  (cặp góc tương ứng)
 1  x 1  y   1  1.1  1.  1
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
1-x 1 -1   OCA (cặp góc tương ứng) (1)
1-y 1 -1 OAB  OAC (c.g .c)  OBA

L
X 0 2  OC  OB (cặp cạnh tương ứng)

IA

IA
y 0 2 OIM  OIN (c.g .c)  OM  ON (cặp cạnh tương ứng )
Vậy  x; y    0;0  ;  2;2    OCN (cặp góc tương ứng ) (2)

IC

IC
OBM  OCN (c.c.c)  OBM
Câu 4.   OCN
  900 , do đó OC  AC
Từ (1) và (2) suy ra OCA

FF

FF
A Vậy điểm O cố định
Câu 5.

O
N a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y  ax nên tọa độ  2;1 của A phải thỏa mãn hàm

N
số y  ax
M 1 1
Ơ

Ơ
Do đó, 1  a.2  a  . Vậy hàm số được cho bởi công thức y  x
2 2
H

H
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận
N

N
với nhau
y 1 2 y 2
C  0   0 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Y

Y
x0 2 4 x0  4
B
U

U
D H I E Vậy
y0  2 1

x0  4 2
Q

Q
1 5
b) Nếu x0  5 thì y0  x0   2,5
M

M
2 2
1


Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S  a.h ta có
O 2
N 1
SOBC  .5.2,5  6,25
2
ẠY

a) MDB  NEC  g .c.g   DM  EN (cặp cạnh tương ứng) ẠY


 MB  NC (cặp cạnh tương ứng)
D

D
b) Ta có:
  MID
MDI vuông tại D: DMI   900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
  NIE
NEI vuông tại E: ENI   900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
  NIE
Mà MID  (đối đỉnh) nên DMI
  ENI

UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A  200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
TRƯỜNG THCS TRÀ KA Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7 AD  BC. Số đo của góc BDC là:
Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
  Phần II. Tự luận (14,0 điểm)
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x  1  0,25 là:
Bài 1. (3,0 điểm)

L
A.
9 1
;
1 9
B.  ; 
9 1
C. ; 
9 1
D.  ; a) Chứng tỏ rằng M  75. 42018  42017  .....  42  4  1  25 chia hết cho 102

IA

IA
4 4 4 4 4 4 4 4 b) Cho tích a.b là số chính phương và  a, b   1. Chứng minh rằng a và b đều là số
  500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Câu 2. Cho góc xOy

IC

IC
chính phương
 là:
Ox thì số đo của góc OAm Bài 2. (4,0 điểm)
a) Cho đa thức A  2 x. x  3  x. x  7   3. x  673 . Tính giá trị của A khi x  2.

FF

FF
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định với mọi x  1. Biết f  n    n  1. f  n  1 và Tìm x để A  2019
f 1  1. Giá trị của f  4  là: b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn

O
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
 cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số
N

N
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB  6, A  30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0
cây của lớp 7B trông được là 120 cây.
Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
Ơ

Ơ
Bài 3. (5,0 điểm)
A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5 1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
H

H
Câu 5. Cho a 2 m  4. Kết quả của 2a 6 m  5 là: hai tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
A. 123 B. 133 C. 123 D. 128 thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD
N

N
Câu 6. Cho tam giác DEF có E F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
bằng 900
A. DIE  DIF   IDF
B. DE  DF , IDE 
Y

Y
a) Chứng minh rằng AC  BD  CD
C. IE  IF , DI  EF D. Cả A, B, C đều đúng AB 2
U

U
b) Chứng minh rằng AC.BD 
Câu 7. Biết a  b  9. Kết quả của phép tính 0, a  b   0, b  a  là: 4
Q

Q
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5 2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng:
2
Câu 8. Cho  a  b   6ab  36. Giá trị lớn nhất của x  a.b là:
2
HA  HB  HC   AB  AC  BC 
M

M
3
A. 6 B. 6 C. 7 D. 5 Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:


Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC  AB. Khi đó độ dài
A  7 x  5 y  2 z  3 x  xy  yz  zx  2000
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM  CN B. BM  CN C. BM  CN D. BM  CN
ẠY

Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y  2 x là:


A. M  1; 2  B. N 1;2  C. P  0; 2  D. Q  1;2  ẠY
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
D

D
số theo số tiền gửi là i  0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
ĐÁP ÁN Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây

I.Trắc nghiệm Bài 3.

1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C 1)

L
II. TỰ LUẬN
x y

IA

IA
Bài 1.

IC

IC
a) Ta có M  25. 4  1  42018  42017  ......  42  4  1  25
 25. 42019  42018  .....  43  42  4   25. 42018  42017  .....  42  4  1  25

FF

FF
 25.42019  25.4.42018  100.42018  102.42018 102 C

O
Vậy M 102
b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
D
N

N
nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Ơ

Ơ
Vì  a, b   1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ  a.b không phải là số chính phương, trái với
H

H
giả thiết nên giả sử sai
N

N
Vậy nếu a.b là số chính phương và  a, b   1 thì a và b đều là số chính phương B
A O
Y

Y
Bài 2.
U

U
a) Ta có: A  2 x 2  6 x  x 2  7 x  3 x  2019  x 2  2 x  2019
Q

Q
+) Tính giá trị của A khi x  4 , thay x  4 vào A, ta được:
A  22  2.2  2019  2019
M

M
+)Tìm x để A  2019


x  0
A  2019  x 2  2 x  2019  2019  x 2  2 x  0  
x  2 E
b) Gọi a, b, c  a, b, c   * lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
ẠY

Theo đề ta có:
b

c
(1); b  a  120 (2) và
ẠY a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
  OBE  900 ; OA  OB( gt );   (đối đỉnh)
1,5 1,2 AOC  BOE
D

D
Ta có : OAC
40a  AC  BE
a  32,5%  a  b  c   a  b  c  (3)  AOC  BOE ( g .c.g )  
13
CO  EO
Từ (1),  2  suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
  OBE
Ta có: OC  OE (cmt ); OAC   900 ; OD là cạnh chung Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E  BH  HE
Ta có AHD  HAE ( g .c.g )  AD  HE , AE  HD.
 DOC  DOE  c.g .c   CD  ED
Mà ED  EB  BD  AC  BD  CD  AC  BD
Trong AHD có HA  HD  AD nên HA  AE  AD 1
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có: Từ BH  HE  HBE vuông cân nên HB  BE  2 

L
OE  OB  EB
2 2 2
Tương tự, ta có: HC  DC (3)
 2  OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2

IA

IA
OD  OB  DB
2 2 Từ (1), (2), (3) ta có: HA  HB  HC  AB  AC (4)
Tương tự : HA  HB  HC  AB  BC (5) và HA  HB  HC  AB  BC (6)

IC

IC
Mà OE 2  OD 2  DE 2 ; nên:
2
DE  2OB  EB  DB Từ (4), (5) và (6) suy ra HA  HB  HC   AB  AC  BC 
2 2 2 2

FF

FF
3
 2OB 2  EB  DE  DB   DB. DE  BE 
Bài 4. Ta có 7 x  5 y  0; 2 z  3 x  0 và xy  yz  zx  2000  0  A  0
 2OB 2  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE

O
7 x  5 y
 2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE 
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu "  " xảy ra khi 2 z  3 x
N

N
 2OB 2  DE. EB  DB   2 BD.BE  xy  yz  zx  2000

Ơ

Ơ
 2OB 2  DE 2  2 BD.BE  x  20, y  28, z  30
AB Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được : 
H

H
 2OB  2 BD.BE  0  BD.BE  OB , mà BE  AC ; OB   x  20, y  28, z  30
2 2

2
N

N
2  x  20, y  28, z  30
 AB  AB 2 Vậy min A  0. Dấu "  " xảy ra khi 
Vậy AC.BD     (dfcm)  x  20, y  28, z  30
 2  4
Y

Y
2)
U

U
A
Q

Q
D
M

M
E


H
ẠY

ẠY
C
D

D
B

Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D  CH  HD


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN

MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1.

Câu 1. (1,5 điểm) a) Ta có:


 2 2 1 1 
 0,4  9  11  0,25 
5  : 2014

L
 2 2 1 1  3
 0,4  9  11  0,25 
5  : 2014
M   

IA

IA
 3 7 7 1
a) M  
7 7 1   1,4   1  0,875  0,7  2015
 1,4   1  0,875  0,7  2015  9 11 6 

IC

IC
 9 11 6   1 1 1 
2 2 2 1 1 1  1 1 1 
b) Tìm x, biết : x 2  x  1  x 2  2       2      
  5 9 11  3 4 5  : 2014    5 9 11   3 4 5  : 2014

FF

FF
7 7 7 
7 7 7 2015   1 1 1  7  1 1 1   2015
Câu 2. (2,5 điểm)        7  5  9  11  2  3  4  5  
 5 9 11 6 8 10      

O
a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện:
 2 2  2014
a bc bca ca b    : 0
   7 7  2015
N

N
c a b
x  3
b) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x 2  x  1  x 2  2 hay x  1  2  
Ơ

Ơ
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B  1  1  1    x  1
 a  c  b 
H

H
b) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định Câu 2.
N

N
chia cho 3 lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một lớp
nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. a) +Nếu a  b  c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Y

Y
Câu 3. (2,0 điểm) a bc bca ca b a bcbca ca b
   1
U

U
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số nguyên c a b abc
Q

Q
abc bca ca b ab bc ca
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x  y  z  xyz Mà 1 1 1 2    2
c a b c a b
M

M
  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông
Câu 4. (3,0 điểm) Cho xAy  b  a  c   b  a  c  a  b  c 
Vậy B  1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 


góc với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C
kẻ CM  Ay tại M. Chứng minh: +Nếu a  b  c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a) K là trung điểm của AC a bc bca ca b a bcbca ca b
   0
ẠY

b) KMC là tam giác đều


c) Cho BK  2cm, Tính các cạnh AKM
ẠY

c
abc
a
1
bca
b
1
ca b
abc
11
ab bc ca
  1
D

D
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số dương 0  a  b  c  1 . Chứng minh rằng: c a b c a b
 b  a  c   b  a  c  a  b  c 
a b c Vậy B  1  1  1        1
  2  a  c  b   a  c  b 
bc  1 ac  1 ab  1
b) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0) Câu 4.
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c
a b c abc x
Ta có:   
5 6 7 18
  a  ;b 
18
5x
18
6x x
 ;c 
18 3
7x
18
(1) x
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:

L
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
     a '  ;b '  ;c '  (2)

IA

IA
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a  a ', b  b ', c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc ban đầu z
B C

IC

IC
6x 7x x
Vậy c ' c  4 hay 
15 18
4
90
 4  x  360 t

FF

FF
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 3.

O
a) Ta có: N

N
A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x  2 x  2  2013  2 x  2015
2013 K
Ơ

Ơ
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
2
H

H
2013
Vậy MinA  2015 khi 1  x  , x
y
N

N
2
b) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1  x  y  z
A H M
Y

Y
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1         x2  3  x  1
yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
U

U
Thay vào đầu bài ta có 1  y  z  yz  y  yz  1  z  0 
a) ABC cân tại B do CAB  
 và BK là đường cao
ACB  MAC
Q

Q
 y 1  z   1  z   2  0   y  1 z  1  2  BK là đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
TH 1: y  1  1  y  2  z  1  2  z  3 b) ABH  BAK (cạnh huyền – góc nhọn)  BH  AK mà
M

M
TH 2 : y  1  2  y  3  z  1  1  z  2 1 1
AK  AC  BH  AC


Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 , 1,3,2  2 2
1
Ta có BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà CK  BH  AC
2
ẠY

ẠY
 CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
  900 và 
Mặt khác MCB ACB  300  MCK
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều
  600 (2)
D

D
  300  AB  2 AK  2.2  4cm
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Vì ABK vuông tại K nên theo định lý Pytago ta có:
AK  AB 2  BK 2  16  4  12
1 ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 CẤP HUYỆN
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
NĂM 2018-2019
KCM đều  KC  KM  12
Theo câu b, AB  BC  4; AH  BK  2; HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật) Bài 1. (5 điểm)
 AM  AH  HM  6

L
212.35  46.92 510.73  255.492
Câu 5. a) Thực hiện phép tính: A  

IA

IA
 2 .3 125.7 
6 3
2
 84.35  59.143
Vì 0  a  b  c  1 nên:

IC

IC
b) Tính giá trị biểu thức: B  1.2.3  2.3.4  3.4.5  4.5.6  .....  17.18.19
1 1 c c c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     (1)

FF

FF
ab  1 a  b ab  1 a  b n đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n
đơn vị thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
a a b b
Tương tự:  (2) ;  (3)

O
Bài 2. (3 điểm)
bc  1 b  c ac  1 a  c
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x  4 y,5 y  6 z và xyz  30
a b c a b c
N

N
Do đó:      (4) 1 3 3
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b b) Tìm x biết: x    1,6 
Ơ

Ơ
2 4 5
a b c 2a 2b 2c 2a  b  c Bài 3. (3 điểm)
H

H
Mà:        2(5)
bc ac ab abc abc abc abc 1) Cho hàm số y  f  x    m  1 x
N

N
a b c a) Tìm m biết f  2   f  1  7
Từ (4) và (5) suy ra :    2  dfcm 
b) Cho m  5. Tìm x biết f  3  2 x   20
Y

Y
bc  1 ac  1 ab  1
U

U
1 3
2) Cho các đơn thức A   x 2 yz 2 , B   xy 2 z 2 , C  x3 y
2 4
Q

Q
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
Bài 4. (7 điểm) Cho ABC nhọn có góc  A  600. Phân giác 
M

M
ABC cắt AC tại D,
phân giác 
ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I



a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF  BE. Chứng minh CID  CIF
ẠY

ẠY c) Trên cạnh IF lấy điểm M sao cho IM  IB  IC. Chứng minh BCM là tam
giác đều.
Bài 5. (2 điểm)
D

D
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22  3.23  4.24  .....  n.2n  2n11
ĐÁP ÁN Bài 3.
Bài 1. 1a) Vì f  2   f  1  7   m  2  .2   m  1 . 1  7
212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.73  510.7 4  2m  4  m  1  7  m  4
a) A    
 2 .3 125.7   5 .14 212.36  212.35 59.73  59.23.73
6 3 9 3
2
 8 .3
4 5
1b) Với m  5 ta có hàm số y  f ( x)  4 x
Vì f  3  2 x   20  4  3  2 x   20  12  8 x  20  x  1

L
2 .3 . 3  1 510.73.1  7 
12 4
2 5. 6  1 10 7
A      
212.35. 3  1 59.73.1  23  3.4

IA

IA
9 6 3 2 2) Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm  A.B.C có giá trị âm (1)
3
b)4 B  1.2.3.4  2.3.4. 5  1  3.4.5. 6  2   ......  17.18.19. 20  16

IC

IC
Mặt khác A.B.C  x 6 y 4 z 2
8
4 B  1.2.3.4  2.3.4.5  1.2.3.4  3.4.5.6  2.3.4.5  ......  19.20  16.17.18.19
3

FF

FF
4 B  17.18.19.20 Vì x 6 y 4 z 2  0x, y  ABC  0x, y (2)
8
B  17.18.19.5  290709 Ta thấy 1 mâu thuẫn với  2   điều giả sử sai.

O
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc(a, b, c là số tự nhiên có 1 chữ số và a  0) Vậy ba đơn thức A, B, C không thể cùng giá trị âm
theo bài ra ta có:  a  n  b  n  c  n   n.abc
N

N
Bài 4.
 100. a  n   10  b  n    c  n   n.100a  10b  c 
Ơ

Ơ
 100a  100n  10b  10n  c  n  100an  10bn  cn A
H

H
 100  n  1 a  10. n  1 b   n  1 c  89n
N

N
  n  1100a  10b  c   89n
E D
 89n n  1 mà  89; n  1  1 nên n n  1 , tìm được n  2
Y

Y
I
U

U
Vậy số cần tìm là 178
Bài 2.
Q

Q
1
x y y z x y z 1 2 2 C
a )  ;      k  x  8k ; y  6k ; z  5k
M

M
4 3 6 5 8 6 5 B 3 F
4
1
xyz  30  8k .6k .5k  30  240k 3  30  k 


2 N
5
 x  4, y  3, z 
2
ẠY

1 3 3
b) x    1,6   x     
2 4 5
1 3
2 4
8 3
5 4
ẠY M

D

D
 3
x a) BD là phân giác của  B
ABC nên B   ABC
1 3 1 1  4 1 2
2
 x   1 x    
2 4 2 4  1
x
 4
 PHÒNG GD&DDT HIỆP HÒA KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
CE là phân giac của 
ACB nên C C
1
  ACB
2
NĂM HỌC 2016-2017
2 TRƯỜNG THCS ĐỨC THẮNG Môn : Toán – Lớp 7
Mà tam giác ABC có A B C
  1800  600  
ABC  
ACB  1800

ABC  
ACB  1200  B  C
2
  600  BIC
1
  1200 Bài 1. (2,0 điểm)

L
  BIF
b) BIE  BIF (c.g .c)  BIE 
x4 4

IA

IA
  1200  BIE
  600  BIE
  BIF
  600 a) Tìm x, y biết  và x  y  22
BIC 7 y 7
  BIF
  CIF
  180  CIF
  600

IC

IC
Mà BIE 0
x y y z 2x  3y  4z
b) Cho  và  . Tính M 
  BIE
CID   CID
  600 (đối đỉnh)  CIF   600  CID  CIF ( g .c.g ) 3 4 5 6 3x  4 y  5 z

FF

FF
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB  IN  NM  IC Bài 2. (2,0 điểm)
  1200  BNM  BIC (c.g .c)
 BIN đều  BN  BI và BNM a) Cho H  22010  22009  22008  .....  2  1. Tính 2010 H

O
b) Thực hiện tính
B
 BM  BC và B   BCM đều
1 1 1 1
M  1  1  2   1  2  3  1  2  3  4   .....  1  2  3  .....  16
2 4
N

N
Bài 5. 2 3 4 16
Ơ

Ơ
Đặt S  2.22  3.23  4.24  ......  n.2n Bài 3. (2,5 điểm)
S  2 S  S   2.23  3.24  4.25  ....  n.2n1    2.22  3.23  4.24  .....  n.2n  Tìm x biết:
H

H
1 2 3 4 30 31
S  n.2n1  23   23  24  .....  2n1  2n  a) . . . ...... .  4 x
N

N
4 6 8 10 62 64
Đặt T  23  24  .....  2n1  2n. Tính được T  2T  T  2n1  23 45  45  45  45 65  65  65  65  65  65
Y

Y
b) .  8x
 S  n.2n1  23  2n1  23   n  1 .2n1 35  35  35 25  25
U

U
c) 4 x  3  x  1  7
 n  1.2n1  2n11  n  1  210  n  1025
Q

Q
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có B   2C . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia BA lấy
M

M
điểm E sao cho BE  BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D



a) Chứng minh BEH ACB
b) Chứng minh DH  DC  DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh AB ' C cân
ẠY

ẠY d) Chứng minh AE  HC.


D

D
ĐÁP ÁN 1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) M  1  .  .  .  .....  .
2 2 3 2 4 2 16 2
Bài 1.
2 3 4 5 17 1
     ......   1  2  3  ......  17  1
a )  28  7 x  28  4 y 2 2 2 2 2 2
x y x y 1  17.18 

L
    .  1  76
4 7 47 2 2 

IA

IA
x y 22
    2  x  8, y  14 Bài 3.

IC

IC
4 7 11
x y x y y z y z x y z 1 2 3 4 5 30 31
b)    ;       (1) a) . . . . ..... .  4x

FF

FF
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 26
2x 3y 4z 2x  3y  4z 1.2.3....30.31
1      22 x
30 60 96 30  60  96

O
1.2.3.4...30.31.230.26
3x 4 y 5 z 3x  4 y  5 z
1     1
 22 x  x  18
N

N
45 80 120 45  80  120 236
2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z 2 x 3x
Ơ

Ơ
 :  :
30  60  96 45  80  120 30 45 4.45 6.65 46 66 x
b) . 5  8 x  6 . 6  23
H

H
5
2x  3y  4z 245 2 x  3 y  4 z 186 3.3 2.2 3 2
 . 1 M   6
186 3x  4 y  5 z 3 x  4 y  5 z 245  4.6 
N

N
  2 2 4
3x 3x 6

 3.2 
Bài 2.
Y

Y
 23 x  212  x  4
U

U
a)
3 11
c) x      4 x  3  1  x   7  x   (tm)
Q

Q
Ta có: 4 3
2 H  22011  22010  22009  .....  22  2
M

M
3
  x  1  4 x  3  1  x   7  x  1(ktm)
2 H  H  22011  22010  22010  22009  22009  ....  22  22  2  2  1 4


H  22011  2.22010  1  1 x  1  4 x  3   x  1  7  x  1(tm)
 2010 H  2010
ẠY

ẠY
D

D
Bài 4. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán 7
A
Bài 1. Tính

L
2 3 3

IA

IA
1 3  1 3 1
a ) A    .52   2  :   
 
5  4 4 2

IC

IC
2010 2009
 4  1 0 7   1 82 
b) B   .   .2   2 : 4 

FF

FF
D 11  25  22  2 4 

Bài 2. Tìm x biết:

O
1 1
a )1  : x  4 b) 2 x  1  x  4
B
N

N
5 5
2
C
Ơ

Ơ
1
H B' Bài 3.
H

H
a) Tìm a, b, c biết 3a  2b,4b  5c và a  b  c  52
N

N
2 x2  5x  3 3
b) Tính giá trị của biểu thức C  tại x 
2x  1 2
E
Y

Y
U

U
Bài 4.
Q

Q
Bốn con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 1 ngày, một con Dê ăn hết một xe cỏ trong 6
H
 H
  2E
 ngày, hai con cừu trong 24 ngày ăn hết 2 xe cỏ. Hỏi chỉ ba con (Ngựa, Dê và Cừu) ăn hết
a) BEH cân tại B nên E ABC  E
M

M
1 1
hai xe cỏ trong mấy ngày ?
ABC  2C  BEH
 ACB


b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC  DH Bài 5. Cho tam giác ABC  AB  AC  , M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc
  900  C
DAH có: DAH  ; DHA
  900  H  900  C
2
 với tia phân giác của A tại M cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh:
ẠY

 DAH cân tại D nên DA  DH


'  B
c) ABB ' cân tại A nên B   2C
 ẠY a) EH  HF

b) 2BME ACB  B
'    nên 2C
  C

D

D
2
Mà B A1  C A1  C A1  AB ' C cân tại B ' FE
c)  AH 2  AE 2
d) AB  AB '  CB ' ; BE  BH  B ' H 4
Có: AE  AB  BE; HC  CB ' B ' H  AE  HC d) BE  CF
ĐÁP ÁN   3
2
 3
 2.    5.    3
Bài 1. x  3  C   2   2 15

 2  3 4
2.    1
3 
3 3 3
9 3 1 9 4 1 1 35  2
a ) A  32    :     32   .    9  27   b) x   
4 4 2 4 3 2 2 2 2 

L
2
3 3
 2.   5.   3

IA

IA
2010 2009
4 7  1 28  3
x    C   2  2
b)      2 . 6   11  0 0
 11 11  2 2   2 3
2.    1

IC

IC
 2
Bài 2.

FF

FF
Bài 4.
1 6 1 26 1
a ) : x  4   : x  x Vì bốn con ngựa cùng ăn hết xe cỏ trong 1 ngày, do đó một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong
5 5 5 5 26

O
4 ngày
b)…..  2 x  1  4  x
N

N
Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày. Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên
*)Với 2 x  1  0 , từ (1) ta có: 2 x  1  x  4  x  5(tm) một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày.
Ơ

Ơ
Trong một ngày:
*)Với 2 x  1  0  1 ta có: 1  2 x  x  4  x  1(tm)
H

H
N

N
1 1 1
Vậy x  5, x  1 Một con ngựa ăn hết (xe cỏ), một con dê ăn hết (xe cỏ), một con cừu ăn hết (xe cỏ)
4 6 12
Y

Y
Bài 3. 1 1 1 1
   (xe cỏ)
U

U
Cả ba con ăn hết:
a b a b 4 6 12 2
a) Từ 3a  2b    
Q

Q
2 3 10 15 Cả ba con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ trong 4 ngày.
b c b c
Từ 4b  5c    
M

M
5 4 15 12


a b c ca b 52
      4  a  40; b  60; c  48.
10 15 12 12  10  15 13
ẠY

ẠY
D

D
Bài 5. PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN 7
A
Bài 1. (4 điểm) Tính :

L
212.35  46.92 510.73  255.492
a) A  

IA

IA
 22.3  84.35 125.7   59.143
6 3

IC

IC
3 2

E 2  3
  .   . 1
2011

b) B     2 
3 4
1

FF

FF
3
2  5 
   .  
 5   12 
B
O

O
Bài 2. (4 điểm) Tìm x, y, z biết:
M H C x 3
a) Tìm x, y, z biết  ;5 x  7 z và x  2 y  z  32
N

N
y 2
D
Ơ

Ơ
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
b)   
F x y z x yz
H

H
Bài 3. (4 điểm)
N

N
42  x
a) Chứng minh được AEH  AFH ( g .c.g )  EH  HF (dfcm) a) Cho M  . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x  15
Y

Y
b) Từ AEH  AFH  E F  x x 4
1 1 1
b) Tìm x sao cho:       17
U

U
Xét CMF có  
ACB là góc ngoài suy ra CMF 
ACB  F 2 2
  600. Từ một điểm B trên tia Ox
Q

Q
 là góc ngoài suy ra BME
BME có E E B Bài 4. (6 điểm) Cho Oz là tia phân giác của xOy
1 1

  BME
 

  (
ACB  F  
 ) hay 2 BME
E1  B  (dfcm)
ACB  B
vẽ đường thẳng song song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH  Oy;
M

M
Vậy CMF
CM  Oy; BK  Oz  H , M  Oy; K  Oz . MC cắt Ox tại P. Chứng minh:
c) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AFH : ta có:


a) K là trung điểm của OC
FE 2 b) KMC là tam giác đều
HF 2  HA2  AF 2 hay  AH 2  AE 2 (dfcm) c) OP  OC
4
F
 , từ C vẽ CD / / AB  D  EF  Bài 5. (2 điểm)
ẠY

d) AHE  AHF  g  c  g   AE  AF  E 1

Chứng minh được BME  CMD( g  c  g )  BE  CD (1)


ẠY a) Chứng minh rằng : 3a  2b17  10a  b17  a, b   
b) Cho hàm số f  x  xác định với mọi x   . Biết rằng với mọi x ta đều có:
D

D
   
Và có E1  CDF (cặp góc đồng vị) do đó CDF  F  CDF cân  CF  CD(2) 1
f  x   3. f    x 2 . Tính f  2 
Từ (1) và (2) suy ra BE  CF x
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1. Thực hiện đúng từng bước được điểm tối đa
A
7
B
72 y
2 5
Bài 2. M
a ) x  84, y  56, z  60

L
IA

IA
1 5 5
b) x  ; y  ; z 
2 6 6
z

IC

IC
Bài 3.
42  x 27 27
a) Ta thấy F   1  đạt GTNN  nhỏ nhất C

FF

FF
x  15 x  15 x  15
27
1
Xét x  15  0 thì 0

O
x  15
Xét x  15  0 thì
27
 0. Vậy
27 Nđạt giá trị nhỏ nhất khi x  15  0 H K

N
x  15 x  15
27
Ơ

Ơ
Phân số có tử dương mẫu âm
x  15
1
H

H
27
Khi đó
x  15
nhỏ nhất khi x  15 là số nguyên âm lớn nhất hay 2 1 x
N

N
x  15  1  x  14 O B
Vậy Fmin  28  x  14
Y

Y
x x4 x x 4 x  O
a) ABC có O  (Oz là tia phân giác của xOy
 ); O
 C
 (Oy / / BC , so le trong
1 1 1 1 1 1 1  1 
U

U
b)             .   17    .  1  17 1 2 1 1

2 2 17      
2 2 2   
2 16  O C  OBC cân tại B  BO  BC , mà BK  OC tại K
Q

Q
2 1

17  1 
x
1
x
 KC  KO (hai đường xiên bằng nhau nên hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là
 .   17     16  2 x  24  x  4 trung điểm OC
16  2  2
M

M
b) Học sinh lập luận để chứng minh KMC cân
Mặt khác OMC có M   900 ; O
  300  MKC
  900  300  600  AMC đều


c) OMC vuông tại M  MCO  nhọn  OCP  tù (hai góc MCO
 ; OCP
 bù nhau)
Xét trong OCP có OCP tù nên OP  OC
ẠY

ẠY
Bài 5.
a) *3a  2b17  10a  b17
Ta có: 3a  2b17
D

D
 9  3a  2b 17  27 a  18b17  17 a  17b   10a  b 17
 10a  b 17
*10a  b17  3a  2b17
Ta có: 10a  b17  2 10a  b 17 SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN LẦN THỨ VII
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2016-2017
20a  2b17  17 a  3a  2b17  3a  2b17 Môn: Toán 7
13
b) Tính được f  2   
32
x2 y 2 z 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết   , và x  y  z  4

L
4 9 25

IA

IA
b2 b2

IC

IC
Bài 2. (1 điểm) Biết a 2  ab   25; c 2   9; a 2  ac  c 2  16
3 3

FF

FF
2c b  c
Và a  0, c  0, a  c. Chứng minh rằng: 
a ac

O
Bài 3. (2, 5 điểm)
N

N
Ơ

Ơ
a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x
f  x    m 2  25 x 4   20  4m  x3  7 x 2  9
H

H
N

N
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g  x   16 x 4  72 x 2  90
Y

Y
Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5
U

U
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác
Q

Q
của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu
M

M
của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của


FH và AI

a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK  AI


ẠY

ẠY b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.


D

D
ĐÁP ÁN Lập bảng số
Bài 1. a 19 20 21 22
x2 y 2 z 2 x y z r  112  5a 17 12 7 2
  và x, y, z  , x  0   
4 9 25 2 3 5
Bài 5.
x y z x yz 4

L
     1
2 3 5 235 4
A

IA

IA
 x  2; y  3; z  5 . Vậy xyz  235

IC

IC
Bài 2.
b2 b2

FF

FF
Ta có: c 2   a 2  ac  c 2  a 2  ab  (vì 9  16  25)
3
2c b  c
3
H
Suy ra 2c  a  b  c  
2
  a  0, b  0

O
a c
E K
2c b  c 2c  b  c b  c
 a   c, a  c  0  O G
N

N
   
a c ac ac
Ơ

Ơ
Bài 3.
a) f  x    m 2  25 x 4   20  4m  x3  7 x 2  9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
H

H
m 2  25  0 m  5
N

N
 
20  4m  0 m  5
m5
B F C
I
Y

Y
Vậy m  5 thì f  x  là đa thức bậc 3 biến x
U

U
b) g  x   16 x 4  72 x 2  90   4 x 2   2.4 x 2 .9  92  9   4 x 2  9  9
2 2
Q

Q
a) Chứng minh CHO  CFO(ch  gn)
Với mọi giá trị của x ta có:
Suy ra CH  CF  FCH cân tại C
4x  9  0  g  x    4 x2  9  9  9
2 2
M

M
- Vẽ IG / / AC  G  FH  , chứng minh FIG cân tại I
2

3 


Ming ( x )  9  4 x 2  9  0  x   - Suy ra AH  IG và IGK AHK
2 - Chứng minh AHK  IGK ( g .c.g )
Bài 4.
- Suy ra AK  KI
Gọi số chia là a và số dư là r  a, r  *; a  r 
ẠY

Ta có: 112  5a  r  5a  112  a  22 (1)


ẠYb) Vẽ OE  AB tại E. tương tự câu a ta có AEH , BEF thứ tự cân tại A, B
Suy ra : BE  BF và AE  AH
Lại có: a  r  5a  r  5a  a  112  6a  a  19 (2)
D

D
BA  BE  EA  BF  AH  BF  FI  BI  ABI cân tại B
Từ (1) và (2)  a  19;20;21;22  , và BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba điểm
Mà BO là phân giác B
thẳng hàng
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2015-2016 Bài 1.


 1  1 2   2 3
 1  1 2   2 3 18 6   0,06 : 7 2  3 5 .0,38   : 19  2 3 .4 4 
Bài 1. (3 điểm) Tính 18   0,06 : 7  3 .0,38   : 19  2 .4       
 6  2 5   3 4

L
109  6 15 17 38    8 19 

IA

IA
  :  .   : 19  . 
a c  6  100 2 5 100    3 4
Bài 2. (4 điểm). Cho  . Chứng minh rằng:

IC

IC
c b 109  3 2 17 19    38 
   .  .   : 19  
 6  50 15 5 50    3 

FF

FF
a2  c2 a b2  a 2 b  a
a)  b)  109  2 323   19
b2  c2 b a2  c2 a     :
 6  250 250   3

O
Bài 3. (4 điểm) Tìm x biết:  109 13  3 506 3 253
  .  . 
 6 10  19 30 19 95
N

N
1 15 3 6 1
Ơ

Ơ
a) x   4  2 b)  x  x Bài 2.
5 12 7 5 2
a c a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
H

H
a) Từ   c 2  ab khi đó 2   
Bài 4. (3 điểm) Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật c b b  c 2 b 2  ab b  a  b  b
N

N
chuyển động với vận tốc 5m / s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m / s , trên vạnh thứ tư với a2  c2 a b2  c2 b
b) Theo câu a ta có:   2 2
Y

Y
vận tốc 3m / s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên b c
2 2
b a c a
U

U
4 cạnh là 59 giây b2  c2 b b2  c2 b b2  c2  a 2  c2 b  a
từ   2  1   1 hay 
Q

Q
a c
2 2
a a c 2
a a2  c2 a
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có 
A  200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm
b2  a 2 b  a
M

M
Vậy 
trong tam giác ABC ). Tia phân giác của góc 
ABD cắt AC tại M. Chứng minh: a2  c2 a


Bài 3.

a) Tia AD là phân giác của BAC 1 1 1
a) x   4  2  x   2  4  x   2
ẠY

b) AM  BC
Bài 6. (2 điểm) Tìm x, y   biết : 25  y 2  8. x  2009 
2 ẠY 
5
1
x  5  2

5
9
x  5
5
D

D
 
 x  1  2  x   11
 5  5
15 3 6 1 6 5 3 1 Bài 5.
b)  x  x  x x 
12 7 5 2 5 4 7 2
6 5
  x  
13 49 13
x x
130 A
5 4 14 20 14 343

L
Bài 4.

IA

IA
Cùng một đoạn đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m / s,4m / s,3m / s M

IC

IC
Ta có: 5 x  4 y  3 z và x  x  y  z  59

FF

FF
x y z x  x  y  z 59
Hay   
1 1 1 1 1 1 1 59
  60
D

O
  
5 4 3 5 5 4 3 60 N

N
1 1 1
Do đó: x  60.  12; x  60.  15; x  60.  20
5 4 3
Ơ

Ơ
Vậy cạnh hình vuông là 5.12  60m B C
H

H
  DAC
 , do đó DAB
  200 : 2  100
N

N
a) Chứng minh ADB  ADC (c.c.c)  DAB

A  200 ( gt ) nên 
b) ABC cân tại A, mà   
Y

Y
ABC  1800  200 : 2  800
U

U
  600 , tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra
ABC đều nên DBC
Q

Q
 ABD nên 
ABD  800  600  200. Tia BM là phân giác của  ABM  100
M

M

Xét ABM và BAD có: AB cạnh chung, BAM ABD  200 ;    100
ABM  DAB


Vậy ABM  BAD( g .c.g )  AM  BD , mà BD  BC ( gt )  AM  BC
Bài 6.
ẠY

ẠY
Ta có: 8  x  2009   25  y 2  8  x  2009   y 2  25(*)
2 2

25  x  2009   1  y  17(ktm)
2 2
D

D
Vì y 2  0   x  2009  
2
  
8  x  2009 2  0  y 2  25  y  5

Vậy  x; y    2009;5 
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN Bài 1.
Năm học 2015-2016
3  2 5  9 3  2 5  9 3 1 9 27 9
Bài 1. (6 điểm) Thực hiện phép tính: a) :      :      :    4
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4 4 4
3 2 5 9 1
a) :    
45  1  1  1   
1 1
4 3 9 4 45 1 45 26 19
b)           1

19  2  3  4     19 1 1 19 19 19
1
  
45  1  1  1   
1 1
2 14

L
b)      3
19  2  3  4   

IA

IA
 
5.4 .9  4.3 .8
15 9 20 9
5.2 .3  2 .3 .2
2.15 2.9 2 20 3.9 229.318. 5.2  32  10  9 1
c) 10 19  10 19 19  29 18  

IC

IC
5.415.99  4.320.89 5.2 .6  7.2 .2729 6
5.2 .2 .3  7.2 .3 29 3.6
2 .3 . 5.3  7  15  7 8
c)
5.210.619  7.229.276 Bài 2.

FF

FF
Bài 2. (6 điểm) a )2 x  2  6 x  6  8 x  12  16
 12 x  20  16  12 x  36  x  3
a) Tìm x, biết: 2  x  1  3 2 x  2   4  2 x  3  16

O
1
b) Nếu x 
1 21 2
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x  1 
N

N
1 21 7 21 7
2 22 3 : 2x  1   :  2 x  1   x  (tm)
2 22 2 22 3
Ơ

Ơ
2x  y 3y  2z 1
c) Tìm x, y, z biết:  và x  z  2 y Nếu x  , ta có:
5 15
H

H
2
a c 1 21 7 21 4
N

N
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: 3 : 2x  1   : 1  2 x    x   (tm)
b d 2 22 2 22 3
7 4
Y

Y
 a  2c  b  d    a  c  b  2d  Vậy x  hoặc x  
3 3
U

U
Bài 4. (4,5 điểm) c) Từ x  z  2 y ta có:
Q

Q
x  2 y  z  0  2x  4 y  2z  0
Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA
 2x  y  3y  2z  0  2x  y  3y  2z
M

M
lấy D, sao cho KD  KA 2x  y 3y  2z
Vậy nếu  thì 2 x  y  3 y  2 z  0  5  15 
a) Chứng minh : CD / / AB


5 15
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M, DH cắt BC tại N 1
Từ 2 x  y  0  x  y
2
Chứng minh rằng ABH  CDH 1
ẠY

c) Chứng minh HMN cân ẠY


Từ 3 y  2 z  0 & x  z  2 y  x  z  y  2 z  0 hay y  y  z  0
3 2 1
2
Bài 5. (2 điểm) Hay y  z  0 hay y  z  x  z
D

D
2 3 3
Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11
 1 2 
Vậy các giá trị cần tìm là  x  z; y  z , z    hoặc
 1 3  AB  CD;   ; AC cạnh chung
ACD  900  BAC
 x  y , y  , z  y 
 3 3   2 2   ABC  CDA(c.g .c)   
ACB  CAD
hoặc  x  , y  2 x, z  3 x   NHC  ABH  CDH   AMH  CNH ( g .c.g )
Mà AH  CH ( gt ) và MHA
Bài 3.
 MH  NH . Vậy HMN cân tại H
Ta có:  a  2c  b  d    a  c  b  2d 
Bài 5.
ab  ad  2cb  2cd  ab  2ad  cb  2cd
abcabc  abc.1001  91.11.abc11 . Vậy abcabc11
a c
 cb  ad  

L
b d

IA

IA
Bài 4.

IC

IC
B

FF

FF
D

O
N

N
K
Ơ

Ơ
H

H
N

N
M N
Y

Y
U

U
A H
Q

Q
C
M

M
a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có:
  CKD
BK  CK , BKA  (dd ); AK  DK ( gt )


  DBK
 ABK  DCK (c.g .c)  DCK 

Mà ABC ACB  900  ACD     900
ACB  BCD
ẠY

   AB / / CD  AB  AC , CD  AC 
ACD  900  BAC
b) Xét 2 tam giác vuông ABH và CDH có:
ẠY
BA  CD  do..ABK  DCK  ; AH  CH ( gt )  ABH  CDH (c.g .c)
D

D
c) Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016 ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1.
Câu 1. Tìm giá tri n nguyên dương
1
a) .81n  3n  34 n3  3n  4n  3  n  n  1
27
1

L
a) .81n  3n b) 8  2n  64 b)8  2n  64  23  2n  26  n  4, n  5
27

IA

IA
Câu 2.
Câu 2. Thực hiện phép tính:

IC

IC
 1 1 1 1  4  3  5  7  ....  49
    .....  .
1 1 1 1  4  3  5  7  .....  49  1.8 8.15 15.22 43.50  217

FF

FF
    .....  . 1 1 1 1 1 1 1 1  5  1  3  5  7  .....  49 
 8 8.15 15.22 43.50  217
 . 1       .....   .
7  8 8 15 15 22 43 50  217

O
Câu 3. Tìm các cặp số  x; y  biết: 1 1  5  12.50  25  1 49 5  625 7.7.2.2.5.31 2
 . 1   .  . .  
N

N
7  50  217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
x y
a )  và xy  405
Ơ

Ơ
Câu 3.
5 9
H

H
x y x 2 y 2 xy 405
1 5y 1 7 y 1 9y a )  và xy  405     9
  5 9 25 81 5.9 45
N

N
b)
24 7x 2x
 x 2  9.25  152  x  15
Y

Y
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:  y 2  9.81  27 2  y  27
U

U
a) A  x  5  5 Do x, y cùng dấu nên x  15, y  27 & x  15, y  27
Q

Q
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
M

M
x 2  17
b) B  2 1 5y 1 7 y 1 9 y 1 9 y 1 7 y 2 y 1 7 y 1 5y 2y
x 7      


24 7x 2x 2x  7x 5 x 7 x  24 7 x  24
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA  CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho 2y 2y
   5 x  7 x  24  x  2
5 x 7 x  24
ẠY

BM  MN  NC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I

a) Chứng minh I là trung điểm của AN


ẠY
Thay x  2 vào trên ta được:
1 5y y 5
D

D
  5 y  25 y  24 y  49 y  5  y  
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc 24 5 49

ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE  BF 5
Vậy x  2, y   thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.  AI  IN (dfcm)
a) Ta có: x  5  0 . Dấu "  " xảy ra  x  5  A  5
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA  FKB vì:
Vậy MinA  5  x  5
x 2  17 x 2  7  10 10   FKB
PKA  (đối đỉnh);   (so le trong); AK  KB  AP  BF (1)
APK  BFK
b) B  2  1 2
x 7 x2  7 x 7   KFC
 (đồng vị); CEF
  KFC
 ( CFE cân)

L
EPA
Ta có: x 2  0 , Dấu "  " xảy ra  x  0  x 2  7  7

IA

IA
10 10 10 10 17   CEF
 EPA   APE cân  AP  AK  2 
 2  1 2  1   B  , dấu "  " xảy ra  x  0
x 7 7 x 7 7 7

IC

IC
17 Từ (1) và (2) suy ra AE  BF (dfcm)
Vậy MaxB   x  0
7

FF

FF
Câu 5.

O
A
P N

N
E
Ơ

Ơ
H

H
K
N

N
I
Y

Y
U

U
F
B
Q

Q
M
M

M
N


C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH
ẠY

  IMH
Ta có: BHM  IMH vì: BHM  ; BMH
  IHM
 ( slt ); HM ....chung ẠY
D

D
 BM  IH  MN

AHI  IMN vì: IH  MN (cmt ); 


AHI  IMN 
  ABC
 ; AIH
  INM

 (đồng vị)
II. Phần tự luận (14 điểm)
Phòng GD & ĐT Thăng Bình ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Câu 1.(3 điểm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học 2018-2019 - Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
Đề thi có 02 trang chính phương.
-----***---- Câu 2.(4 điểm)
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm) 2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là: Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
9 1 1 9 9 1 9 1 2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn

L
A. ; B.  ;  C. ;  D.  ;
4 4 4 4 4 4 4 4 bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số

IA

IA
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây
của lớp 7B trồng được là 120 cây.

IC

IC
song với Ox thì số đo của góc OAm là:
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800 Câu 3.(5 điểm)

FF

FF
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1) 1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
= 1. Giá trị của f(4) là: hai tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.

O
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại
N a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.

N
D. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là: AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD 
4
Ơ

Ơ
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a = - 4. Kết quả của 2a - 5 là:
2m 6m 2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
H

H
2
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128 HA + HB + HC < ( AB  AC  BC )
N

N
3
Câu 6: Cho tam giác DEF có  E =  F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta
có: Câu 4.(2 điểm)
Y

Y
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF ,  IDE =  IDF Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
U

U
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
Q

Q
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a(b)  0, b(a) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
M

M
------- Hết -------
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:


A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó
độ dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
ẠY

A. BM ≤ CN B. BM > CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
C. BM < CN D. BM = CN ẠY Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........
D

D
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một
hàm số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
3(5
Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN điểm)
Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút

Đề thi có 02 trang
-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)

L
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

IA

IA
Đ. A C C A B D B A C D B C A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.
án Chứng minh AOC  BOE  g  c  g   AC  BE; CO  EO

IC

IC
Chứng minh DOC  DOE  c  g  c   CD  ED

FF

FF
II. Phần tự luận (14 điểm) Mà ED  EB  BD  AC  BD .
Từ đó : CD  AC  BD (đpcm) 0,25
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
Câu Nội dung chính Điểm

O
0,25
OE  OB  EB
2 2 2
1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25  2  OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2 0,25
OD  OB  DB
2 2
điểm) = 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25 0,25
N

N
= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25 Mà OE 2  OD 2  DE 2 ; Nên
Ơ

Ơ
= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25 DE 2  2OB 2  EB 2  DB 2
= 25.42018 – 25 + 25 0,25  2OB 2  EB.  DE  BD   DB.( DE  BE )
H

H
0,25
= 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017  100 0,25
 2OB 2  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE
N

N
Vậy M  102 0,25
B, Đặt a.b = c2 (1)  2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE
Gọi (a,c) = d nên a  d, c  d  2OB 2  DE.  EB  DB   2 BD.BE
Y

Y
0,25
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
U

U
 2OB 2  DE 2  2 BD.BE 0,5
Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25 Suy ra 2OB 2  2 BD.BE  0  BD.BE  OB 2
Q

Q
=> m.b = n2. d => b  n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5 AB
Và n2  b => b = n2 Mà BE  AC ; OB  .
2
M

M
Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5  AB 
2
AB 2
2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015 Vậy AC.BD     (đpcm) 0,25
 2  4


điểm) = x2 – 4x + 2015
2.
A, Với x = 4 ta được A = 2015
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với 0,25
x  0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0   AC cắt AB tại E
ẠY

x  4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c  N*)
Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
ẠY Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)
 AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1)
D

D
0,25
a = 32,5%( a + b + c) Từ đó HE  BH
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây ΔHBE vuông nên HB < BE (2) 0,25
Tương tự ta có HC < DC (3) 0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5) 0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB  AC  BC ) đpcm 0,25
3
4(2 Ta có |7x – 5y|  0; |2z – 3x|  0 và | xy + yz + zx - 2000|  0
điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|  0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0
x y
Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y   TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
5 7
x z GIAO TÂN NĂM HỌC 2016-2017
|2z – 3x| = 0   Môn: TOÁN 7
2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000
 x  20; y  28; z  30 Bài 1. (4 điểm)
Từ đó tìm được 

L
 x  20; y  28; z  30
1 1 1 1 1 1

IA

IA
A  0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30) 1. Rút gọn A      .....  
Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30) 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1

IC

IC
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34

FF

FF
Bài 2. (5 điểm)

O
xy yz zx x2  y 2  z 2
1. Tìm các số x, y, z biết:    2
2 y  4 x 4 z  6 y 6 z  2 x 2  42  62
N

N
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
Ơ

Ơ
x  y  y  z  z  x  2017
H

H
Bài 3. (3 điểm)
N

N
Chứng minh rằng: 2  22  23  24  25  ......  299  2100 chia hết cho 31
Y

Y
Bài 4. (3 điểm)
U

U
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90
Q

Q
2 2

Bài 5. (5 điểm)
M

M
Cho ABC có 3 góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của góc A và góc C


cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy
điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
ẠY

ẠY a) Chứng minh FCH cân


b) Chứng minh AK  KI
D

D
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN 2n34   n  1 .2n1  0
Bài 1.
2n1.  233   n  1   0  233  n  1  0  n  233  1
1 1 1 1 1 1
1.1) A      .....   Vậy n  233  1
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1  1 1 1 1 1  Bài 2.

L
A     .....    1. Xét x  0  y  0, z  0  2 y  4 z  0 (vô lý)
100  100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 

IA

IA
1  1 1 1 1 1  Suy ra x  0; y  0; z  0
A    .....     Khi đó từ đề suy ra :

IC

IC
100  1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1  2 y  4 x 4 z  6 y 6 x  2 z 22  42  62
A  1     .....          2

FF

FF
 xy yz zx x  y2  z2
100  2 2 3 97 98 98 99 99 100 
1  1  49 2 4 4 6 6 2 22  42  62 2
A  1         2  2.


O
100  100  50 x y y z z x x y z
2 2
x
1.2) 2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34 (1) 2 4 6 1 22  42  62 2
    k  0  thì 2
N

N
Đặt 
x y z k x  y2  z2 k
B  2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n
Ơ

Ơ
Suy ra : x  2k ; y  4k ; z  6k và x 2  y 2  z 2  28k (3)
 2 B  2. 2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n 
H

H
Thay x  2k , y  4k , z  6k vào (3) ta được:
2 B  2.23  3.24  4.25  .....   n  1 2n  n.2n1
 2k    4k    6k   28k
N

N
2 2 2

Đặt 2 B  B   2.2  3.2  4.2  .....   n  1 2  n.2


3 4 5 n n 1
  k  0(ktm)
Y

Y
  2.2  3.2  4.2  .......   n  1 .2
2 3 4 n 1
 n.2 n
  56k 2  28k  0   1
 k  (tm)
U

U
B  2  2  2  ........  2  n.2
3 4 5 n n 1
 2.2 2  2
Q

Q
1
   2  2  2  .......  2   n.2
3 4 5 n n 1
 23 Với k   x  1; y  2; z  3
2
M

M
C  23  24  25  ......  2n Vậy x  1, y  2, z  3
 2C  2. 23  24  25  ......  2n   24  25  26  ....  2n1 2.2 Ta có: x  y  y  z  z  x  x  y   x  y   y  z   y  z   z  x   z  x 


Đặt
2C  C   2  2  2  ....  2
4 5 6 n 1
 2 3
 2  2  ......  2
4 5 n
 2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x  x  
n 1  0 x0
C2 2
ẠY

Khi đó B    2n1  23   n.2n1  23 ẠY


Suy ra x  x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x

 2n1  23  n.2n1  23  2n1  n.2n1   n  1.2n1


 x  y  x  y
D

D

Từ đó ta có:  y  z   y  z  là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Vậy từ (1) ta có:  n  1 2n1  2n34

 z  x   z  x
Suy ra x  y   x  y   y  z   y  z   z  x   z  x  là một số chẵn với mọi số x y
Đặt   k ta được x  5k , y  2k
nguyên x, y, z 5 2
Hay x  y  y  z  z  x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z k  3
Mà xy  90 nên 5k .2k  90  k 2  9  
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:  k  3
Nếu k  3  x  15, y  6

L
x  y  y  z  z  x =2017

IA

IA
Nếu k  3  x  15, y  6
Bài 3.
Đặt D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 (có 100 số hạng)  x  15; y  6

IC

IC
Vậy MaxP  0  
  2  22  23  24  25    26  27  28  29  210   .......  x  15; y  6

FF

FF
Bài 5.
  296  297  298  299  2100  (có 20 nhóm)
D  2.1  2  22  23  24   26.1  2  22  23  24   .....  296.1  2  22  23  24  A
O

O
D  2.31  26.31  .....  296.31
N

N
D  31. 2  26  .....  296  chia hết cho 31
H
Ơ

Ơ
Vậy D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 chia hết cho 31
E
H

H
Bài 4.
Ta có: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90
2 2
N

N
K
  2 x  5 y    6 x  15 y   xy  90
2 2
Y

Y
  2 x  5 y   9. 2 x  5 y   xy  90
2 2
O
U

U
  8. 2 x  5 y   xy  90 
2
G
Q

Q
 
Ta thấy  2 x  5 y   0 với mọi x, y nên 8. 2 x  5 y   0 với mọi x, y
2 2

C
M

M
xy  90  0 với mọi x, y
B F I


Khi đó 8. 2 x  5 y   xy  90  0 với mọi x, y
2

a) Chứng minh
Suy ra  8. 2 x  5 y   xy  90   0 với mọi x, y
2
    CFO
Ta có CHO   900 ( vì OH  AC , OF  BC )
ẠY

Hạy P  0 với mọi x, y ẠY   FCO


Xét CHO vuông và CFO vuông có: OC chung; HCO  (OC là phân giác C
)
 2 x  5 y   0  x  y
2
D

D
Vậy CHO  CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
Dấu "  " xảy ra khi   5 2
 CH  CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
 xy  90  0  xy  90
b) Qua I vẽ IG / / AC  G  FH 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
ĐỀ THI VÒNG 4 NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
  CFH
Ta có FCH cân tại C (cmt)  CHF  (1) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
  FGI
Mà CHF  (đồng vị, IG / / AC ) (2) (Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (4 điểm)
  FGI
Từ (1) và (2)  CFH  hay IFG
  IGF
 , Vậy IFG cân tại I
212.35  46.92 510.73  255.492
 FI  GI , mặt khác : FI  AH nên GI  AH ( FI ) a) Thực hiện phép tính: A 
 2 .3 125.7 
6 3
2
 84.35  59.143

L

Ta lại có : IGK   GIK
AHK ; HAK  (so le trong , IG / / AC )

IA

IA
b) Tính S  2100  299  298  ....  22  2

Xét AHK và IGK có: IGK   GIK
AHK (cmt ); GI  AH (cmt ); HAK  (cmt ) 1 2 3 2019
c) Chứng tỏ:    ...  2019  0, 75

IC

IC
 AHK  IGK ( gcg )  AK  KI (dfcm) 3 32 33 3

c) Vẽ OE  AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của 


Câu 2. (4 điểm)

FF

FF
ABC (*)
Chứng minh được AB  BI a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn : a  b  c  b  c  a  c  a  b và a+b+c  0
c a b
Chứng minh được: ABK  IBC (c.c.c)   

O
ABK  IBK  b  a  c
Hãy tính giá trị của biểu thức: B   1   1   1   .
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của 
ABC **  a  c  b
N

N
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau b) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
Ơ

Ơ
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng. chia cho ba lớp tỉ lệ với 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận
H

H
nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
N

N
2017 x  2018 y  2019 z
d) Cho ba số x,y, z tỉ lệ với 3,4,5. Tính P
2017 x  2018 y  2019 z
Y

Y
Câu 3: (4 điểm)
U

U
5z  6 y 6x  4z 4 y  5x
Q

Q
a) Tìm x, y, z biết:   và 3x – 2y + 5z = 96.
4 5 6
M

M
b) Chứng minh rằng: 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 +……+ 3x+100 chia hết cho 120 (với x  N)
Câu 4. (6 điểm)


Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho
CD = AB. Gọi P,Q là trung điểm của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông
góc với AD và BC tại P và Q.
ẠY

ẠY a) Chứng minh ∆AIB = ∆DIC


b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC.
D

D
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE  AD .
2
Câu 5. (2 điểm) Cho biết xyz=1
x y z
Tính giá trị A =  
xy  x  1 yz  y  1 xz  z  1

----------------------------------------------------------------------------
b Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:....................... 2đ khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần
lượt là: a, b, c 1
Ta có: a  b  c  a  b  c  x  a  5 x ; b  6 x  x ; c  7 x
5 6 7 18 18 18 18 3 18
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI (1)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
NĂM HỌC 2018– 2019 a, b, c, a,  b,  c, x 4x , 5x x , 6x 0,5
     a,  ;b   ;c 
Môn thi : Toán 4 5 6 15 15 15 15 3 15

L
(2)

IA

IA
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C
Câu Phần Nội dung Điểm nhận nhiều hơn lúc đầu

IC

IC
0.5
a 2 .3  4 .9
12 5 6 2
5 .7  25 .49
10 3 5 2
Vây: c’ – c = 4 hay 6 x  7 x  4  x  4  x  360
2đ A  15 18 90
 2 .3 125.7 

FF

FF
6 3
Câu 1
2
 84.35  59.143
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
(4 điểm) 10
2 .3  2 .3
12 5
5 .7  5 .7
12 4 10 3 4
5z  6 y 6x  4z 4 y  5x

O
  Từ  
212.36  212.35 59.73  59.23.73 a 4 5 6
0,5
2đ 20z  24 y 30x  20z 24 y  30x
212.34.  3  1 510.73. 1  7 
N

N
=>   0.5
 12 5  0,5 16 25 36
2 .3 .  3  1 59.73. 1  23 
Ơ

Ơ
Câu 3
=>10z = 12y = 15x
(4 điểm) 0.5
x y z 3x 2 y 5 z
212.34.2 5 .7 .  6  1 10 7
H

H
10 3
=>   =>   và 3x – 2y + 5z = 96 0.5
 12 5  9 3    1 4 5 6 12 10 30 0.5
N

N
2 .3 .4 5 .7 .9 6 3 2 Giải ra ta được x = 12; y = 15; z = 18
b S =(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2015. 0.5 b 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 +…… + 3x+100
Y

Y
2đ -3S = (-3).[(-3)0+(-3)1+(-3)2 + ....+(-3)2015] 2đ = (3x+1 + 3x+2 + 3x+3 + 3x+4) + (3x+5 + 3x+6 + 3x+7 + 3x+8)+…+
0.5
U

U
= (-3)1+ (-3)2+ ....+(-3)2016] (3x+97 + 1
-3S – S = [(-3)1 + (-3)2+...+(-3)2016]-(3)0-(-3)1-...-(-3)2015. 3x+98 + 3x+99 + 3x+100)
Q

Q
0.5 = 3 (3+32+33+34) + 3x+4(3+32+33+34)
x 0.5
-4S = (-3)2016 -1.
+…+3x+96(3+32+33+34) 0.5
M

M
(3) 2016  1 32016  1 1  32016 0.5 = 3x.120 + 3x+4.120 +…+3x+96.120
S = = 
4 4 4 = 120(3x + 3x+4 +…+3x+96)  120 (đpcm)


+Vì a+b+c  0 A
a Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
2đ a  b  c b  c  a c  a  b = a b c b  c  a  c  a b = 1
 
ẠY

Câu 2

c
a b c
c
a

1 
bca
a
b

1 
c  a b
b
1
a b c

=2
0.5

0.5
ẠY P
D

D
( 4 điểm ) a b b c c  a C
=>   =2 B
c a b 0.5 0,5
Vậy B =  1  b   1  a   1  c   ( b  a )( c  a )( b  c ) =8 0.5 E
 a  c  b a c b
D
Câu 4
(6 điểm )
I
a Ta có IB = IC, IA = ID 1
2đ Lại có AB = CD (gt) 0,5
PHÒNG GD & ĐT THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c) 0,5 Năm học 2016-2017
Đề chính thức Môn: TOÁN
b CM:  DAI =  D 0,5
Câu 1. (4,0 điểm) Tính hợp lý
1,5đ ∆AIB = ∆DIC (câu a), suy ra  BAI =  D 0,5 7 18 4 5 19 7 8 7 3 12
Do đó  DAI =  BAI. 0,5 a)     b) .  . 
Vậy AI là tia phân giác của góc BAC 25 25 23 7 23 19 11 19 11 19
7 10 7 9 2
c Kẻ IE AB, ta có ∆AIE = ∆AIP 0,5 c)  25  .125.4. 8 . 17  d) .  . 
=> AE = AP 0,5 35 19 35 19 35

L
2đ Mà AP = ½ AD (vì P là trung điểm AD) 0,5 Câu 2. (3,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:

IA

IA
1 0,5 1  1  1  1   1 
Suy ra AE  AD a. A  .1  1  1   .....1  
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 

IC

IC
2
Câu 5 x y z 1
   b. B  2 x 2  3 x  5 với x 
( 2 điểm ) xy  x  1 yz  y  1 xz  z  1 1

FF

FF
2
xz xyz z 0
 2015 
 
xyz  xz  z xyz 2  xyz  xz xz  z  1
=
1 c. C  2 x  2 y  13 x3 y 2  x  y   15  y 2 x  x 2 y     , biết x  y  0
 2016 

O
xz xyz z xyz  xz  1
   1 Câu 3. (4,0 điểm)
1  xz  z z  1  xz xz  z  1 xyz  xz  1 2
N

N
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.  1
1. Tìm x, y biết :  2 x    3 y  12  0
 6
Ơ

Ơ
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
2. Tìm x, y, z biết:   và x  y  z  18
H

H
4 3 2
Câu 4. (3,0 điểm)
N

N
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x  2 xy  y  3  0
2. Cho đa thức f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  ....  101x  101.
Y

Y
Tính f 100 
U

U
Câu 5. (3,0 điểm)
Q

Q
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB  AC  . Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của
M

M
AB và DC
a) Chứng minh rằng ADC  ABE


b) Chứng minh rằng DIB  600
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN
đều
ẠY

ẠY 
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 6. (1,0 điểm)
D

D
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3cm, AC  4cm. Điểm I nằm trong
tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc
kẻ từ I đến BC. Tính MB .
ĐÁP ÁN Câu 3.

Câu 1.  1
2

1)Vì  2 x    0 với mọi x; 3 y  12  0 y, do đó:


7 18 4 5 19  7 18   4 19  5  6
a)         
25 25 23 7 23  25 25   23 23  7 2
 1
5 5  2 x    3 y  12  0x, y , theo đề bài thì:
 1  1    6
7 7

L
IA

IA
2 2
7 8 7 3 12 7  8 3  12 7 12  1  1
b) .  .   .     .1   1  2 x    3 y  12  0   2 x    3 y  12  0 . Khi đó:
19 11 19 11 19 19  11 11  19 19 19  6  6

IC

IC
c)  25  .125.4. 8 . 17    25 .4.125.  8 .  17   1  1
2 x   0 x 

FF

FF
 6   12
  100  . 1000 . 17   1700000 3 y  12  0  y  4

O
7 10 7 9 7  10 9  2 7 2 1 3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
d) .  .  .       2) Ta có:   . Suy ra
35 19 35 19 35  19 19  35 35 35 7
N

N
4 3 2
Ơ

Ơ
Câu 2. 4  3 x  2 y  3  2 x  4 x  2  4 y  3 z  12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
    0 . Do đó:
16 9 4 29
H

H
1  1  1  1   1 
a ) A  . 1  1  1   .....1  
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
N

N
3x  2 y x y
1 2 2  3 3  4 4  0  3 x  2 y   (1)
 2016 2016  4 2 3
  .  . .  . .  ....... . 
Y

Y
2 1 3  2 4  3 5  2015 2017 
2z  4x x z
U

U
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016  0  2 z  4 x   (2)
 . .  . .  . .  ....... .  3 2 4
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017
Q

Q
x y z
 2 Từ (1) và (2) suy ra   . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 1 1
M

M
 x   B  2.   3.  5  4 2 3 4
1  2 2 2
b) Vì x  


2  2 x y z x  y  z 18
     2  x  4; y  6; z  8
 x    B  2.    3.    5  7
1 1 1
2 3 4 23 4 9
 2  2  2
Câu 4.
ẠY

2 2 2  2015 
c) C  2 x  2 y  13 x y  x  y   15  y x  x y   
3

 2016 
0
ẠY
1. Ta có: x  2 xy  y  3  0
 2 x  4 xy  2 y  6  0  2 x  4 xy  2 y  1  5
D

D
 2( x  y )  13 x3 y 2  x  y   15 xy  x  y   1  1 (vì x  y  0)  2 x 1  2 y   1  2 y   5   2 x  11  2 y   5
Lập bảng
2x  1 1 5 -1 -5   EAN
 ACM  AEN (c.g .c)  AM  AN và CAM 
1 2y 5 1 -5 -1
  CAE
 MAN   600. Do đó AMN đều
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1 d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ  JB  BIJ đều
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn   DBA
 BJ  BI và JBI   600  IBA  JBD
 , kết hợp BA  BD
2. Ta có:   600
 IBA  JBD  c.g .c      1200 mà BID
AIB  DJB
f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  ......  101x  101
  600  IA là phân giác của DIE

L
 DIA
 x10  100 x9  x9  100 x8  x8  100 x 7  x 7  ......  101x  101

IA

IA
Câu 6.
 x9 . x  100   x8  x  100   x 7  x  100  ......  x  x  100   x  101
A

IC

IC
Vậy f 100   1

FF

FF
Câu 5.

D
E
O

O
N

N
I
Ơ

Ơ
A C
H

H
B M
N

N
D N
J Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao 3 đường phân giác
Y

Y
K trong tam giác ABC
U

U
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC  5cm
Q

Q
Chứng minh được CEI  CMI  CE  CM
IM Chứng minh tương tự : AE  AD, BD  BM
B
M

M
Suy ra MB   BC  AB  AC  : 2  2


C
ẠY

  BAE
a) Ta có AD  AB, DAC  và AC  AE  ADC  ABE (c.g .c)

b) Từ ADC  ABE (câu a)  


ABE   
ADC , mà BKI AKD (đối đỉnh)
ẠY
D

D
  DAK
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK   600 (dfcm)

c) Từ ADC  ABE (câu a)  CM  EN , 


ACM  
AEN
SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN ĐÁP ÁN
Trường THCS Nguyễn Khuyến NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1.
Môn:Toán 7
1
Tìm được x   ; y  1
2
Bài 1. (1,5 điểm) 1 17
Với x   ; y  1  A  

L
2 50

IA

IA
x3  x 2  3 y 1
Cho A  biết x  ; y là số nguyên âm lớn nhất 1 27
x2  y 2 Với x  , y  1  A  
2 50

IC

IC
Bài 2.
Bài 2. (2,0 điểm)

FF

FF
9  x 11  x 1 1
Từ   2   2  x     0  x  2
x  16 y  25 z  9 9  x 11  x 7 9 7 9
Cho   và   2 . Tìm x  y  z

O
9 16 25 7 9 x  16 y  25 z  9 x  y  z 2  16
Thay x  2       2  x  y  z  100
N 9 16 25 50 9

N
Bài 3. (1,5 điểm) Bài 3.
Biến đổi được x  2 y  3  4
Ơ

Ơ
Tìm x, y   biết 2 xy  3 x  4
x, y    x U  4  và 2 y  3 lẻ
H

H
Bài 4. (2,0 điểm) x 4 2 1 1 2 4
N

N
2y+3 1 -2 4 4 2 1
y 2 Loại Loại Loại Loại 1
Cho đa thức P  3 x3  4 x 2  8 x  1
Y

Y
U

U
Bài 4.
a) Chứng minh rằng x  1 là nghiệm của đa thức
a) Tính P 1  0  dfcm
Q

Q
b) Tính giá trị của P biết x 2  x  3  0
b) +Rút gọn được x 2  x  3(1)
M

M
Bài 5. (3,0 điểm) Biến đổi được P   3 x3  3 x 2    x 2  x   9 x  1  3 x  x 2  x    x 2  x   9 x  1


Thay (1) vào: P  9 x  3  9 x  1  4
Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  ,trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
 cắt đường trung trực của CE tại F
AE  AB. Tia phân giác của BAC
ẠY

a) Chứng minh tam giác BFC cân


ẠY
D

D
b) Biết 
ACB  300. Chứng minh BFE đều
Bài 5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN

K ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

F NĂM HỌC 2015-2016


Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7

L
IA

IA
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
B
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a  c  2b và c  b  d   2bd .

IC

IC
8
 ac  a b
8 8
Chứng minh    8

FF

FF
bd  b d
8

Bài 2. (2 điểm)

O
3 2
 x  3,25  2 1,25   2,5.0,25   0,25  
2 2
a) Tìm x biết: 5.
N

N
4 3  
A E H C b) Tìm x, y biết 3  y  2 x  y  0
Ơ

Ơ
H

H
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của BEC  F thuộc trung trực Bài 3. (2 điểm)
N

N
BC  BFC cân a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2  35 x  42  0
  150
b) +Tính được EBC b) Đa thức f  x   ax 2  bx  c có a, b, c là các số nguyên, và a  0. Biết với mọi giá trị
Y

Y
+Hạ FK  AB  FKB  FHC (ch  cgv)  BFC vuông cân nguyên của x thì f  x  chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
U

U
  450  BFE đều
 FBC Bài 4. (2 điểm)
Q

Q
a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2  2 x  8 y 2  41
M

M
b) Biết x   và 0  x  1. Chứng minh x n  x với n  , n  2


Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
ẠY

ẠY
giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
D

D
b) Chứng minh AB  CE  AC  BD
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
Từ c  b  d   2bd  b  d 
2bd A
c
8
a  c 2bc c a c ac  ac  a b
8 8
Viết         8 N

L
b  d 2bd d b d bd bd  b d
8

E D

IA

IA
Bài 2.
 3

IC

IC
x
1 
3 2
a) Tính được  x   
4
K
4 3 4  3 H

FF

FF
x
 2
b) Vì 3  y  0, 2 x  y  0  3  y  2 x  y  0 C

O
 3
 3  y  0

x 
 2 M F
N

N
 2 x  y  0  y  3

Ơ

Ơ
Bài 3.
x  3
H

H
a) Viết được 7 x 2  35 x  42  7  x  3 x  2   
x  2
N

N
b) Từ giả thiết  f  0   c chia hết cho 7 B
Y

Y
f 1 và f  1 chia hết cho 7, tức là a  b  c và a  b  c chia hết cho 7   MCB

a) Nêu được AK  MC  KAH
U

U
Suy ra 2a  2c chia hết cho 7 để có a 7  b 7 b) Chứng minh CE  MN
Bài 4. Viết được AB  AC  BD  CE  BM  BD  MN
Q

Q
a) Viết được  x  1  42  8 y 2
2
MI  BD  BM  BI
Vậy AB  CE  AC  BD
Suy ra  x  1 là số chẵn , để có  x  1 chia hết cho 4 nên 42  8y 2 không chia hết cho 4
M

M
2 2

Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài



b) Xét x n  x  x  x n1  1
0  x  1  x n1  1  0; x  0  x n  x  0
ẠY

Suy ra điều phải chứng minh


ẠY
D

D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
Bài 1.
MÔN TOÁN LỚP 7 200 4.200 800 1000
1 1 1 1
NĂM HỌC 2016-2017 a)        
 16  2 2 2
b)3227   25   2135  2156  24.39  1639  1839
27
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý

 3227  1839   32    18 

L
200 1000 27 39
1 1
b)  32  và  18 
27 39
a)   và  

IA

IA
 
16 2 Bài 2.
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 x  1  2  x  1,5
a )  2 x  1  16   2   

IC

IC
4 4

a)  2 x  1
4
 16 b)  2 x  1   2 x  1
4 6
c) x  3  8  20  2 x  1  2  x  0,5

FF

FF
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết :   0,5
x
b)  2 x  1   2 x  1   x  0
4 6

a)  3 x  5    y 2  1  x  z
2008
2006 2100
0 

O
 x  15
x y z
b)   và x 2  y 2  z 2  116   x  25
2 3 4
N

N
 x  3  8  20  x  3  28  
Bài 4. (1,5 điểm) c) x  3  8  20     x  31
Ơ

Ơ
Cho đa thức :  x  3  8  20 
 x  3  12( ktm )
A  11x 4 y 3 z 2  20 x 2 yz   4 xy 2 z  10 x 2 yz  3 x 4 y 3 z 2    2008 xyz 2  8 x 4 y 3 z 2 
H

H
Bài 3.
N

N
a)  3x  5   y 2  1  x  z
2008
a) Xác định bậc của A 2006 2010
0
b) Tính giá trị của A nếu 15 x  2 y  1004 z
3 x  5  0 
Y

Y
x y z t 5
Bài 5. (1 điểm) Chứng minh rằng M      x  z 
  y2  1  0  
U

U
x y z x yt y zt x zt 3
x  z  0  y  1
có giá trị không phải là số tự nhiên  x, y, z , t   *
Q

Q

Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy x y z
b)   và x 2  y 2  z 2  116
M

M
điểm D bất kỳ thuộc cạnh BC.H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường 2 3 4
thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng: x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116


Từ giả thiết      4
a) BH  AI 4 9 16 4  9  16 29
b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi  x  4, y  6, z  8
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC 
ẠY

d) IM là phân giác của HIC  ẠY  x  4, y  6, z  8


Bài 4.
a ) A  30 x 2 yz  4 xy 2 z  2008 xyz 2  A có bậc 4
D

D
b) A  2 xyz 15 x  2 y  1004 z   A  0 nếu 15 x  2 y  1004 z
x x x   BMI
Mà IMA   900  BMH
  BMI  900
Bài 5. Ta có:  
x y zt x y z x y 
 HMI vuông cân  HIM  450
y y y   900  HIM
  MIC
  450  IM là phân giác HIC

  Mà HIC
x y zt x yt x y
z z z
 
x y zt y zt zt

L
t t t
 

IA

IA
x y zt x zt zt
 x y   z

IC

IC
x y zt t 
 M     
x y zt  x y x y  zt zt 

FF

FF
Hay 1  M  2 . Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên
Bài 6.

O
B N

N
H
Ơ

Ơ
D
H

H
N

N
M
Y

Y
U

U
I
Q

Q
M

M
N


A C
ẠY

a) AIC  BHA  BH  AI
b) BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB 2
ẠY
D

D
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN  AC
 HI  MI
d) BHM  AIM  
  IMA
 BMH 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN

MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2016 – 2017 Bài 1.

1 1
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a ) .16n  2n b)27  3n  243 a ) .16n  2n  24 n3  2n  4n  3  n  n  1
8 8

L
b)27  3n  243  33  3n  35  n  4

IA

IA
Bài 2. Thực hiện phép tính Bài 2.

IC

IC
 1 1 1 1  1  3  5  7  .....  49
    .......  .

FF

FF
 4.9 9.14 14.19 44.49  89
 1 1 1 1  1  3  5  7  .....  49
    .......  . 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2  1  3  5  7  .....  49 
 4.9 9.14 14.19 44.49  89  .       .....   .

O
5  4 9 9 14 14 19 44 49  12
1  1 1  2  12.50  25  5.9.7.89 9
 .   .  
N

N
Bài 3. a) Tìm x biết 2 x  3  x  2 5  4 49  89 5.4.7.7.89 28
Ơ

Ơ
Bài 3.
H

H
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A  x  2006  2007  x khi x thay đổi a) Ta có : x  2  0  x  2
N

N
3
Nếu x   thì 2 x  3  x  2  2 x  3  x  2  x  1(tm)
2
Y

Y
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ 3 5
Nếu 2  x   thì 2 x  3  x  2  2 x  3  x  2  x   (tm)
2 3
U

U
nằm đối diện nhau trên một đường thẳng. Nếu x  2 thì không có giá trị của x thỏa mãn
Q

Q
b)
+Nếu x  2006 thì A   x  2006  2007  x  2 x  4013
M

M
Khi đó  x  2016  2 x  4013  4012  4013  1  A  1
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC   
A  900 , đường cao AH , trung tuyến AM . Trên +Nếu 2006  x  2007 thì A  x  2006  2007  x  1


+Nếu x  2007 thì A  x  2006  2007  x  2 x  4013
Do x  2007  2 x  4013  4014  4013  1  A  1
tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM  MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006  x  2007
ẠY

cho CI  CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. ẠY
Bài 4.
Gọi x, y là số vòng quay của kim phút và kim giờ khi 10 giờ đến lúc 2 kim đối
D

D
nhau trên một đường thẳng, ta có:
Chứng minh AE  BC.
1
x  y  (ứng với từ số 12 đến số 4 trên đồng hồ)
3
Và x : y  12 (do kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ)   CDM
 BAM   FB / / ID  ID  AC và FAI
  CIA
 (so le trong) (1)

x 12 x y x y 1 1 12 4   CAI
IE / / AC ( gt )  FIA  (so le trong ) (2)
Do đó      :11   x  (vòng)  x  (giờ)
y 1 12 1 11 3 33 33 11
Từ (1) và (2)  CAI  FIA( AI chung)  IC  AC  AF (3)
Vậy thời gian ít nhất để 2 kim đồng hồ từ lúc khi 10 giờ đến lúc nằm đối diện nhau

L
4   900 (4), mặt khác EAF
Và EFA   BAH
 ( đối đỉnh), BAH
 ACB (cùng phụ với

IA

IA
trên một đường thẳng là giờ
11   
ABC )  EAF  ACB (5)

IC

IC
Bài 5.
Từ (3), (4) và (5)  AFE  CAB  AE  BC

FF

FF
E
F
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
I
N

N
A
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
C
B M


H
ẠY

D
ẠY
D

D
Đường thẳng AB cắt EI tại F

ABM  DCM vì AM  DM ( gt ); MB  MC ( gt ),   (dd )


AMB  DMC
PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS TT HẬU A MÔN : TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018 Bài 1.

63  3.62  33 23.33  22.33  33 3 . 2  2  1


3 3 2

Bài 1. (4 điểm) a)    27


13 13 13

L
Tính giá trị của biểu thức:  5 8 16 

IA

IA
b) A  5,13:  5  1 .1,25  1 
 28 9 63 
63  3.62  33  5 8 16 

IC

IC
a) b) A  5,13:  5  1 .1,25  1   5 13 16 
13  28 9 63   5,13:  5  2  1 
 28 36 63 

FF

FF
Bài 2. (4 điểm)   5 13 16  
 5,13:  5  2  1     
Biết 1  2  3  .....  10  385. Tính 2  4  6  ......  20   28 36 63  

O
2 2 2 2 2 2 2 2

 1
Bài 3. (4 điểm)  5,13:  4    1,26
N

N
 14 
1
Ơ

Ơ
Cho đa thức P  x   x 4  3 x 2   x . Tìm các đa thức Q  x  , R  x  sao cho: Bài 2. Ta có:
2
H

H
S  22  42  62  .....  202  22 12  22  32  .....  102   4.385  1540
a) P  x   Q  x   x5  2 x 2  1
N

N
b) P  x   R  x   x3 Bài 3.
Y

Y
Bài 4. (4 điểm) a) Ta có:
U

U
Ba đội san đất làm ba khối công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành P  x   Q  x   x5  2 x 2  1
Q

Q
công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ
ba hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng  Q  x   P  x    x5  2 x 2  1
M

M
năng suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy 1
 x 4  3x 2   x  x5  2 x 2  1


2
Bài 5. (4 điểm)
1
  x5  x 4  x 2  x 
Cho tam giác ABC cân tại A có A  200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong 2
ẠY

tam giác ABC ). Tia phân giác của 


ABD cắt AC tại M. Chứng minh: ẠY
Vậy Q  x    x5  x 4  x 2  x 
1
2
a) Tia AD là phân giác của 
D

D
ABC
b) AM  BC
b) Vì   DAC , do đó DAB
0
  20  100
a) Chứng minh ADB  ADC (c.c.c)  DAB
1 1 2
P  x   R  x   x3  R  x   P  x   x3  x 4  3x 2   x  x3  x 4  x3  3x 2  x 
2 2  
b) ABC cân tại A, mà A  20 ( gt ) nên ABC  80
0 0

Bài 4.
  600
ABC đều nên DBC
Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c (các máy có cùng năng suất)

L
IA

IA
Vì số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , do đó ta có:
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra 
ADB  800  600  200
a b c
4a  6b  8c hay   , theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

IC

IC
1 1 1 ABD nên 
Tia BM là phân giác của  ABM  100
4 6 8

FF

FF
a  6 Xét tam giác ABM và BAD có:
a b c a b 2 
     24  b  4 
AB cạnh chung; BAM ABD  200 ;    100
ABM  DAB
1 1 1 1 1 1

O
 c  3
4 6 8 4 6 12 
Vậy ABM  BAD( g .c.g )  AM  BD mà BD  BC ( gt )  AM  BC
N

N
Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 máy
Ơ

Ơ
Bài 5.
H

H
A
N

N
Y

Y
M
U

U
Q

Q
M

M
D


ẠY

ẠY
D

D
B C
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
TRIỆU SƠN MÔN TOÁN LỚP 7 Câu 1.
NĂM HỌC: 2015-2016
1  1  1  1   1 
ĐỀ CHÍNH THỨC a ) A  . 1  1  1   .......1  
Câu 1. (5,0 điểm) 2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
Tính giá trị các biểu thức sau: 1 2 2 3 3 4 4  2016 2016 
 . .  . .  . .  ......

L
1 1  1  1   1  . 
a) A  1  2 1 3 2 4 3 5  2015 2017 
1  1   ......1  

IA

IA
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017  1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
1  . .  . .  . .  ...... . 

IC

IC
b) B  2 x 2  3 x  5 với x  2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017
2
 1
 2015 
0
x
c) C  2 x  2 y  13 x3 y 2  x  y   15  y 2 x  x 2 y   

FF

FF
 , biết x  y  0 1  2
 2016  b) Vì x   
2  1
Câu 2. (4,0 điểm) x


O
2
2
 1 2
1. Tìm x, y biết:  2 x    3 y  12  0 1 1 1
 6 Với x   B  2.   3.  5  4
N

N
2  
2 2
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
Ơ

Ơ
2. Tìm x, y, z biết   và x  y  z  18 1  1  1
2
4 3 2 Với x    B  2.    3.    5  7
Câu 3. (5,0 điểm) 2  2  2
H

H
1. Tìm các số nguyên x, y biết x  2 xy  y  3  0 1 1
Vậy B  4 khi x  và B  7 khi x  
N

N
2. Cho đa thức f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  .....  101x  101. Tính f 100  2 2
0
 2015 
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn c)C  2 x  2 y  13 x3 y 2  x  y   15  y 2 x  x 2 y   
Y

Y
được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác 
 2016 
U

U
Câu 4. (5,0 điểm)  2  x  y   13 x y  x  y   15 xy  x  y   1  1( x  y  0)
3 2

 C   600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
Q

Q
1. Cho ABC có B Câu 2.
của tia AC lấy điểm M sao cho  ABM   ABO . Trên tia đối của tia AB lấy  1
2
 1
2
M

M
  1.Vì  2 x    0x; 3 y  12  0y , do đó:  2 x    3 y  12  0 x, y
điểm N sao cho ACN  ACO . Chứng minh rằng  6  6
a) AM  AN


2 2

b) MON là tam giác đều  1  1


Theo đề bài thì  2 x    3 y  12  0   2 x    3 y  12  0
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là  6  6
hình chiếu của M trên AC , AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất 1 1
Khi đó ta có: 2 x   0 và 3 y  12  0  x  ; y  4
ẠY

Câu 5. (1,0 điểm)


a 2 b2
ẠY
2.Ta có :
6
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
 
12

Cho x  y  1, x  0, y  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   ( a và b là


D

D
x y 4 3 2
hằng số dương đã cho). 4  3 x  2 y  3  2 z  4 x  2  4 y  3 z  12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
Suy ra    0
16 9 4 29
 3x  2 y x y Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số
 4  0  3x  2 y   x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2 3 x y z
   
 2 z  4 x x z 2 3 4
 0  2z  4x   Câu 4.
 3 2 4
1.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

L
x y z x  y  z 18
     2  x  4; y  6; z  8

IA

IA
2 3 4 23 4 9
Câu 3.
N
M

IC

IC
1) Ta có : x  2 xy  y  3  0
 2 x  4 xy  2 y  6  0  2 x  4 xy  2 y  1  5

FF

FF
 2 x 1  2 y   1  2 y   5   2 x  11  2 y   5
Lập bảng: A
O

O
2x  1 1 5 -1 -5 4
1 2y 5 1
N -5 -1 3

N
x 1 3 0 -2 1 2
Ơ

Ơ
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
H

H
2) Ta có:
f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  ....  101x  101
N

N
 x10  100 x9  x9  100 x8  x8  100 x 7  x 7  .....  101x  101 B
Y

Y
 x  x  100   x  x  100   x  x  100  x  x  100  .....  x  x  100   x  101
9 8 7 6

D
U

U
 f 100   1
Q

Q
3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với
1  a1  a2  ........  a8  20
C
M

M
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c và b  c  a thì a, b, c là độ a) ABC có B  C  600 nên 
A  1200
Do AD là tia phân giác nên A1  A2  600 , ta lại có 
  A3  
A4  1800  A  600


dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không
chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
ABM  ABD( g .c.g )  AM  AO(1)
a6  a7  a8  1  1  2 Suy ra A1  
A2  
A3    
A4  600  
ACN  ACO( g .c.g )  AN  AO(2)
ẠY

a5  a6  a7  2  1  3
a4  a5  a6  3  2  5 ẠY
Từ (1) và (2) suy ra AM  AN
b) AOM  ON (c.g .c)  OM  ON (3)
a3  a4  a5  5  3  8 AOM  AMN (c.g .c)  OM  NM (4)
D

D
a2  a3  a4  8  5  13 Từ (3) và (4) suy ra OM  ON  NM  MON là tam giác đều
a1  a2  a3  13  8  21
(trái với giả thiết)
2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 7
HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2016-2017
A MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 11/04/2017
Bài 1. (4,0 điểm)

L
 1   1 1
a) Tính giá trị biểu thức A   2  3,5  :  4  3   7,5

IA

IA
 3   6 7
E D 2.84.27 2  4.69

IC

IC
b) Rút gọn biểu thức B 
27.67  27.40.94
c) Tìm đa thức M biết rằng: M   5 x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2

FF

FF
Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn  2 x  5    3 y  4
2012 2014
0
C
O

O
Bài 2. (4,0 điểm)
M
N

N
B H a) Tìm x :
1
 x 
1 1
Ơ

Ơ
2 5 3
DE  AM  AH (AH là đường cao của ABC )
b) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và x  y  z  11
H

H
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất  M trùng với H
c) Tìm x, biết :  x  2    x  2
n 1 n 11
Câu 5.
N

N
với n là số tự nhiên
Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a . x  y  b . x  y 
2 2
a2 y b2 x
Y

Y
Bài 3. (4,0 điểm)
P       a2   b2 
x y x y x y x y
U

U
a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường
 a 2 y b2 x  2
Q

Q
  a b
2 cao tương ứng lần lượt là 2cm,3cm,4cm.
 x y  b) Tìm x, y nguyên biết : 2 xy  x  y  2
M

M
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ   600 ). Hai phân giác AD và
x y Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB  AC , B


a 2 y b2 x a CE của ABC cắt nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với
khi   a 2 y 2  b 2 x 2  ay  bx  a 1  x   bx  x 
x y ab đường phân giác AI tai H, cắt AB ở P, cắt AC ở K.
b
ẠY

Suy ra y 
ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  b  khi x 
2 a
;y 
b
ẠY a) Tính 
AIC
b) Tính độ dài cạnh AK biết PK  6cm, AH  4cm.
D

D
ab ab c) Chứng minh IDE cân

Bài 5. (2,0 điểm) Chứng minh rằng 10 là số vô tỉ


ĐÁP ÁN 1 1 1 1 1
x    x 
5 2 3 5 6
Bài 1.
1 1 1
 1   1 1 TH1: x   x
a) A   2  3,5  :  4  3   7,5 5 6 30
 3   6 7

L
 7 7   25 22  15 1 1 1 1 11

IA

IA
   :   TH2: x   x  
3 2  6 7  2 5 6 6 5 30

IC

IC
35 43 15 245 15
 :     1 11 
6 42 2 43 2 Vậy x   ;  

FF

FF
490 645 155  30 30 
  
86 86 86 x y x y
b) Ta có : 2 x  3 y  hay 
211.36. 22  33  2

O
2.84.27 2  4.69 213.36  211.39 3 2 15 10
b) B  7 7  14 7  10 7 4 
2 .6  2 .40.9
7 4
2 .3  2 .3 .5 2 .3 . 2  3.5  3
10 8
y z y z x y z
N

N
4 y  5 z   hay  . Vậy   .
5 4 10 8 15 10 8
c) M   5 x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2   5 x 2  2 xy 
Ơ

Ơ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 M  6 x 2  9 xy  y 2  5 x 2  2 xy  x 2  11xy  y 2 x y z x  y  z 11 1 10 8
H

H
     , suy ra x  5, y  ; z 
Ta có :  2 x  5    3 y  4 15 10 8 15  10  8 33 3
2012 2014
0 3 3
N

N
 x  2   x  2
n 1 n 11
 2 x  5   02012 c)
  2 x  5   3 y  4  0
2012 2014
Y

 x  2   x  2  0

Y
Ta có:  n 1 n 11

 3 y  4   0
2014
U

U
  x  2  1   x  2    0
n 1 10

Mà  2 x  5   3 y  4  0   2x  5  3 y  4   
2012 2014 2012 2014
0
Q

Q
TH1:  x  2 
n 1
 1  1  0  x  2
 2 x  5   0  x  2
2012
 x  2 2
M

M
2 x  2 1  x  1
  . Vậy TH2: 1   x  2    x  2   1  
10 10
 
 3 y  4   0  y  1 1  y  1 1
2014
 x  2  1  x  3


 3  3 Vậy x  2; x  1; x  3
2 2
5 5  4   4  25 110 16 1159
Vậy M     11. .          Bài 3.
ẠY

Bài 2.
 
2 2  3  3  4 3 9 36
ẠY a) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y, z  cm  x, y, z  0 
Theo bài ra ta có: x  y  z  13
D

D
1 1 1 x y z
a)  x   Và 2 x  3 y  4 z  2 S ABC  
2 5 3
6 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x  y  z 13   KAH
b) Xét AHP và AHK có: PAH  ( AH là phân giác của BAC
)
     1  x  6, y  4, z  3
6 4 3 6  4  3 13   KHA
  90 0
AH chung; PHA
b) 2 xy  x  y  2
 AHP  AHK ( g .c.g )  PH  KH (hai cạnh tương ứng)
4 xy  2 x  2 y  4
Vậy HK  3cm
2 x  2 y  1  2 y  1  5

L
Vì AHK vuông ở H , theo định lý Pytago ta có:
  2 y  1 2 x  1  5  5.1  1.5  5.  1  1.  5

IA

IA
AK 2  AH 2  HK 2  42  32  25 . Suy ra AK  5cm
Xét 4 trường hợp tìm ra  , y   1;3 ;  3;1 ;  2;0  ;  0; 2 c) Vì 
AIC  1200 , do đó :    600
AIE  DIC

IC

IC
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF  AE
Bài 4.   FAI
 , AI chung

FF

FF
Xét EAI và FAI có: AE  AF , EAI
Vậy EAI  FAI (c.g .c)  IE  IF (hai cạnh tương ứng ) (1)
A

O

AIE   
AIF  600  FIC AIC  
AIF  600
F N   FIC
Xét DIC và FIC có: DIC   FIC
  600 ; IC chung; DIC 

N
 DIC  FIC  g .c.g   ID  IF (hai cạnh tương ứng) (2)
E
Ơ

Ơ
Từ (1) và (2) suy ra IDE cân tại I.
H

H
I K Bài 5.
N

N
B D Giả sử 10 là số hữu tỷ
Y

Y
M C a
 10  (a, b là số tự nhiên, b khác 0;  a, b   1)
U

U
H b
Q

Q
a2
 10  a 2  10b 2
M

M
P b2


 a 2  a 2  4  10b 2  4  b 2  2  b 2
a) Ta có    BCA
ABC  600  BAC   1200
Vậy  a, b   1nên 10 là số vô tỷ.
AD là phân giác của BAC   1 BAC
 suy ra IAC 
ẠY

CE là phân giác của    1 BCA


ACB  ICA 
2
ẠY
D

D
2
  1 .1200  600
  ICA
Suy ra IAC
2
Vậy AIC  1200
TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN ĐỀ CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC : 2015-2016 Câu 1.
Môn thi: Toán 7
a )  x  1  8  x  1  2  x  1
3

3
Câu 1. Tìm các số x, y, z biết: b) 9  7 x  5 x  3 . Điều kiện x 
5

L
a )  x  1  8
3
b) 9  7 x  5 x  3 9  7 x  5 x  3 12 x  12 x 1

IA

IA
   (tm)
 9  7 x  3  5 x  2 x  6 x  3
c) x  3 x  0 d )12 x  15 y  20 z và x  y  z  48

IC

IC
c) x  3 x  0.DK : x  0
Câu 2. x  0

 x. x  3  0   

FF

FF
(tm)
a) Tìm số dư khi chia 22011 cho 31 x  9
b) Với a, b là các số nguyên dương sao cho a  1 và b  2007 chia hết cho 6. x y z x y z x  y  z 48
d )12 x  15 y  20 z         4

O
Chứng minh rằng: 4a  a  b chia hết cho 6 5 4 3 5 4 3 12 12
c) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 6 x 2  5 y 2  74
N  x  20; y  16; z  12

N
Câu 3.
Ơ

Ơ
Câu 2.
a b a 2  b2 a
 . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức 2  a) Ta có: 25  32  1 mod31   25   1 mod31
402
a) Cho tỉ lệ thức
H

H
b c b  c2 c
b) Trên bảng có ghi các số tự nhiên từ 1 đến 2008, người ta làm như sau: lấy ra 2 2011
 2  mod31. Vậy số dư khi chia 2 2011
cho 31 là 2
N

N
hai số bất kỳ và thay vào bằng hiệu của chúng, cứ làm như vậy đến khi còn b) Vì a nguyên dương nên ta có 4  1 mod3  4a  2  0  mod3
a

một số trên bảng thì dừng lại. Hỏi có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1
Mà 4a  2  0  mod 2   4a  2 6
Y

Y
được không ? Giải thích ?
U

U
Câu 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Vẽ về phía ngoài tam Khi đó ta có 4a  a  b  4a  2  a  1  b  2007  2010 6
Vậy với a, b là các số nguyên dương sao cho a  1 và b  2007 chia hết cho 6 thì
Q

Q
giác ABC các tam giác ABE và ACF vuông cân tại A. Từ E và F kẻ đường vuông
góc EK và FN với đường thẳng HA 4a  a  b chia hết cho 6.
74
M

M
a) Chứng minh rằng: EK  FN c) Từ 6 x 2  5 y 2  74  6 x 2  74  x 2  mà x nguyên  x 2  0;1;4;9
b) Gọi I là giao điểm của EF với đường thẳng HA. Tìm điều kiện của tam giác 6


ABC để EF  2 AI  x 2  4  y 2  10(ktm)
Mặt khác ta có x 2  1  75  5 x 2  5 y 2 5   2
x  9  y  4
2
Câu 5.
a) Cho bốn số không âm thỏa mãn điều kiện a  b  c  d  1. Gọi S là tổng các   x, y    3,2  ;  3, 2  ;  3;2  ,  3, 2 
ẠY

giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ bốn số a, b, c, d . Hỏi S có thể
đạt được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu
ẠY
Câu 3.
a a b
2 2
a  a   b  a 2 b2 a 2  b2
  600. Chứng minh rằng a) Ta có:  .         2  2  2
D

D
b) Cho tam giác nhọn ABC có BAC c b c c c c b c b  c2
BC 2  AB 2  AC 2  AB. AC
a b a 2  b2 a
Vậy nếu có tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức 2 
b c b  c2 c
b) Gọi S là tổng tất cả các số được ghi trên bảng
2008.2009   900  BAC
 EAF   900
Ta có S  1  2  3  ....  2008   1004.2009 là một số chẵn. Khi lấy ra
2 Vậy EF  2 AI khi tam giác ABC vuông tại A
hai số a, b và thay vào bằng hiệu của hai số thì tổng S bớt đi  a  b    a  b   2b Câu 5.
là số chẵn. a) Giả sử a  b  c  d  0
Nên tổng mới phải là một số chẵn Ta có: S  a  b  b  c  c  d  a  c  a  d  b  d

L
Vậy trên bảng không thể còn lại số 1.  S  a bbccd a ca d bd

IA

IA
Câu 4.  S  3a  b   c  3d 

N Mà c  3d  0  S  3a  b

IC

IC
Mặt khác a  b  c  d  1  a  1
F Suy ra S  3a  b  2a  a  b  2.1  1  3

FF

FF
c  3d  0
I 
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  d  1  
a  1

O
a  1 b  c  d  0

Vậy S lớn nhất bằng 3 khi trong bốn số a, b, c, d có 1 số bằng 1 còn 3 số bằng 0
N

N
E K
b)
Ơ

Ơ
A
H

H
A
N

N
H
Y

Y
U

U
Q

Q
B C
M

M
B Kẻ BH  AC


H C   600  
Vì BAC ABH  300  AH 
AB
(1)
2
Áp dụng định lý Pytago ta có:
ẠY

a) Chứng minh KAF  HBA(ch  gn)  EK  AH


Chứng minh NFI  HCA(ch  gn)  FN  AH
ẠY
AB 2  AH 2  BH 2 và BC 2  BH 2  HC 2
 BC 2  AB 2  AH 2  AC 2  2. AC. AH  AH 2
Suy ra EK  FN
D

D
1  BC 2  AB 2  AC 2  2 AH . AC (2)
b) Chứng minh KEI  NFI (c.g .c)  EI  FI  EF Từ (1) và  2   dfcm
2
EF    
Mà AI  ( gt )  AI  EI  FI  IEA  IAE và IAF  IFA
2
TRƯỜNG THCS ÂN TƯỜNG ĐÔNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
Năm học 2014-2015
Môn Toán 7 Bài 1.
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
14 14 14 14
14 14 5 3  3 a) A   .34,8  .65,2   . 34,8  65,2    .100  56
a ) A   .34,8  .65,2 b) B   :     (7) 25 25 25 25

L
25 25 4 4  2 5 3  3 5 3  2
b) B   :      7    .    7

IA

IA
Bài 2. (4 điểm) Tìm x biết: 4 4  2 4 4  3
1 5 1 31

IC

IC
5 x
3 2 29 1 2 1   7
a)  x  b)    4 2 4
4 5 60 2 8

FF

FF
2 7  2 Bài 2.
c) x   0,24 d )  x  0,6  : 3  1
5 3  5 3 2 29 2 29 3 4 2 2

O
a)  x   x  x : 
a b c 4 5 60 5 60 4 15 5 3
Bài 3. (4 điểm) Tìm các số a, b, c biết:   và a  b  c  10
N

N
3 5 7 1
5 x 3
Bài 4. (2 điểm) 1 1 2 1 1
Ơ

Ơ
b)       5x   3  x 
1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49 2  
2 2 2
Cho S     .....    và P     .....  
H

H
2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1  24 2 16
 x  100  5  x  25
N

N
2
S c) x   0,24  
Hãy tính 5  x   24  2  x  4
P
Y

Y
 100 5 25
Bài 5. (3 điểm)
U

U
  D  BC  . Trên cạnh
Cho ABC có AB  AC. Kẻ tia phân giác AD của BAC 7  2 7 6  17
d )  x  0,6  : 3  1   x   :  1
Q

Q
AC lấy điểm E sao cho AE  AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF  AC. Chứng  3  5  3 10  5
minh rằng: 7 3 17 7 17 3 20
M

M
 x   x   4
a )ADB  ADE 3 5 5 3 5 5 5


7 12
b)BDF  EDC  x  4: 
3 7
Bài 6. (5 điểm)
Bài 3.
ẠY

Cho tam giác ABC , D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ
điểm F sao cho E là trung điểm của DF . Chứng minh rằng: ẠY
Ta có:
a b c abc
    10
a) AD  FC và AB / / FC 3 5 7 357
D

D
b) BDC  FCD
1 a b c
c) DE / / BC và DE  BC   10  a  30;  10  b  50;  10  c  70
2 3 5 7
Vậy a  30, b  50, c  70 Bài 6.

Bài 4.

48 49  1
A
1 2 3   2   3   48 
P    ....      1    1    1  .....    1  1
49 48 47 2 1  49   48   47   2 

L
 50 50 50 50  D E F

IA

IA
50 50 50 50 50
    .....    1      ....
 49 48 47 2  50 49 48 47 2

IC

IC
1 1 1 1 1
   ......  
 1 1 1 1 S 49 50  1
 50.    ....     2 3 4

FF

FF
 50 49 48 2 P  1 1 1 1  50
50.  
 50 49 48
 ....  
2 B C

O
Bài 5.   ECF
a) Chứng minh được ADE  CFE (c.g .c)  AD  FC và DAE ,
N

N
mà 2 góc ở vị trí so le trong  AB / / FC
Ơ

Ơ
A b) BDC  FCD(c.g .c)( Do... AD  BD; AD  CF  BD  CF ; BDC   FCD
 ( slt ); DC
H

H
chung)
  EDC  mà 2 góc này ở vị trí so le trong
N

N
c) BDC  FCD  BCD
1 1
 DE / / BC  DE  DF  BC
Y

Y
2 2
E
U

U
Q

Q
M

M
B D C


ẠY

F ẠY
D

D
a) ADB  ADE (cgc)
b) BDF  EDC (cgc)
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 7 CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
Năm học 2009-2010 Bài 1.
Bài 1.(6 điểm) Thực hiện phép tính:
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9
3 2 5 9 a) :      :      :   9
a) :     4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4

L
4 3 9 4 1

IA

IA
45  1  1  1   
1 1
1 45 1 45 26
45  1  1  1  
1 1 b)          1
   1 1
b)       19  2  3  4    19 19 19

IC

IC
19  2  3  4    
  2 14
 
3

FF

FF
5.415.99  4.320.89
c) 10 19 5.415.99  4.320.89 5.230.318  22.320.23.9
5.2 .6  7.229.276 c) 10 19 
5.2 .6  7.229.276 5.210.219.319  7.229.33.6

O
Bài 2. (6 điểm) 229.318. 5.2  32  10  9 1
 29 18  
2 .3 .  5.3  7  15  7 8
N

N
a) Tìm x, biết: 2  x  1  3  2 x  2   4.  2 x  3   16
Ơ

Ơ
1 21 Bài 2.
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x  1 
2 22
H

H
2x  y 3y  2z a )2 x  2  6 x  6  8 x  12  16  12 x  36  x  3
c) Tìm x, y, z , biết:  và x  z  2 y
N

N
5 15
1
b) Nếu x  , ta có:
Y

Y
a c 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức :  . Chứng minh rằng:
b d
U

U
1 21 7 21 7
 a  2c  b  d    a  c  b  2d  3 : 2x  1   :  2 x  1   x  (tm)
Q

Q
2 22 2 22 3
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, K là trung điểm của BC. Trên 1
M

M
tia đối của tia KA lấy D, sao cho KD  KA Nếu x  , ta có:
2


a) Chứng minh CD / / AB 1 21 7 21 8 4
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng 3 : 2x  1   : 1  2 x    2 x   x   (tm)
2 22 2 22 3 3
minh rằng ABH  CDH
ẠY

c) Chứng minh : HMN cân ẠY


Vậy x 
7
3
x
4
3
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
D

D
c) Từ x  z  2 y ta có:

x  2 y  z  0 hay 2 x  4 y  2 z  0 hay 2 x  y  3 y  2 z  0 hay 2 x  y  3 y  2 z


2x  y 3y  2z Bài 4.
Vậy nếu   2x  y  3y  2z  0
5 15

1 B
Từ 2 x  y  0  x 
2
y
D

L
1

IA

IA
Từ 3 y  2 z  0 và x  z  2 y  x  z  y  2 z  0  y yz0
2
K

IC

IC
3 2 1
 y z 0 y  z x  z
2 3 3
M N

FF

FF
 1 2 
Vậy các giá trị x, y, z cần tìn là:  x  z; y  z; z    hoặc

O
 3 3 
 1 3 
 x  y; y  ; z  y  hoặc  x  , y  2 x, z  3 x A H C
N

N
 2 2 
Ơ

Ơ
Bài 3.Ta có:   CKD
 (đối đỉnh);
a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có: BK  CK ; BKA
H

H
 a  2c  b  d    a  c  b  2d    DBK
AK  DK ( gt )  ABK  DCK (c.g .c)  DCK 
N

N
 ab  ad  2cb  2cd  ab  2ad  cb  2cd 
Mà ABC ACB  900  
ACD     900
ACB  BCD
Y

Y
a c  
cb  ad    ACD  90  BAC  AB / / CD( AB  AC và CD  AC ).
0

b d
U

U
b) Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
Q

Q
BA  CD  ABK  DCK  ; AH  CH  ABH  CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
M

M
AB  CD;    900 ; AC cạnh chung  ABC  CDA(c.g .c)
ACD  BAC


  mà AH  CH ( gt ) và MHA
ACB  CAD   NHC  ABH  CDH 
 AMH  CNH ( g .c.g )  MH  NH  HMN cân tại H
ẠY

ẠY
Bài 5.

Ta có:
D

D
abcabc  abc.1001  abc.91.1111
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2010-2011
Bài 1.
Bài 1. Thực hiện phép tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0,125     0,2    
A 5 7  2 3 8 5 7 2 3 5

L
1 1 1 1
0,125     0,2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
0,375    0,5     

IA

IA
A 5 7 2 3
3 3 3 3 5 7 4 10 8 5 7 4 6 10
0,375    0,5  1 1 1 
1 1 1

IC

IC
5 7 4 10   2   
4 6 10  1 2
1 1 1
   ...... 
1  8 5 7     1
1 1 1 1 1 1  3 3

FF

FF
B 2 3 4 100 3.    3.   
99 98 97 1 8 5 7  4 6 10 
   .... 
1 2 3 99 1 1 1 1 1 1 1 1

O
   .....     ..... 
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi x thay đổi: B 2 3 4 100  2 3 4 100
99 98 97 1 100  1 100  2 100  3 100  99
N

N
   .....    ..... 
B  x  2  3 x 1 2 3 99 1 2 3 1
Ơ

Ơ
1 1 1 1
Bài 3. Chứng minh rằng    ..... 
2 3 4 100
H

H

a) 106  57 chia hết cho 59  100 100 100 100   1 2 3 99 
    .....        .....  
N

N
b) 3135.229  3136.36 chia hết cho 7  1 2 3 99   1 2 3 99 
1 1 1 1 1 1 1 1
Y

Y
Bài 4. Tìm các số hữu tỉ dương x, y, z biết:    .....     ..... 
 2 3 4 100  2 3 4 100
U

U
1 1 1 1 1  1 1 1 1 
1 100     .....    99 1  100.    .....  
2 3 99  2 3 4
Q

Q
1 1 99 
x 2
1 3 1 1 1 1
y    ..... 
M

M
z 2 3 4 100 1
 
1 1 1 1  100
100.    ..... 


Bài 5. Cho tam giác cân ABC có AB  AC. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy 
hai điểm D và E , sao cho BD  CE. 2 3 4 100 

a) Chứng minh DE / / BC Bài 2.


ẠY

b) Từ D kẻ DM vuông góc với BC , từ E kẻ EN vuông góc với BC. Chứng


minh DM  EN .
ẠY
Ta xét các trường hợp:
c) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân +Nếu x  2  x  2  0;3  x  0
D

D
d) Từ B và C kẻ các đường vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I .
Chứng minh AI là tia phân giác chung của 2 góc BAC , MAN Do đó: x  2    x  2  ; 3  x  3  x  B    x  2   3  x  2 x  5
Vì x  2   x  2 . Do đó B  2 x  5   2  .2  5  B  1  B nhỏ nhất  2
A
+nếu 2  x  3  x  2  0;3  x  0  B  x  2  3  x  1  B  1

+Nếu x  3  x  2  0;3  x  0  B  x  2   3  x   2 x  5

L
Vì x  3  B  2 x  5  2.3  5  B  1  B  2

IA

IA
Từ 3 trường hợp trên ta đượcc Bmin  1  2  x  3

IC

IC
Bài 3.

FF

FF
a )106  57   2.5   57  26.56  57
6 K
 56. 26  5   56.5959
N
O

O
H
b)3135.229  3136.36  3135.229  3166.1  35
M C
N

N
 3135.229  3136  3136.35
B
Ơ

Ơ
 3135.  229  313   3136.35
H

H
 3155.  14   3136.35 E
N

N
 7. 2.313  316 .5  7
5 6

D
Y

Y
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
U

U
1 3 4 1 1 1 1 I
Q

Q
1 1     
1 7 7 7 1 3 1 1 1 1
2
3 4 4 4 1
a) Ta có: AB  AC  gt  và BD  CE ( gt )  AD  AE
M

M
1
3 3
ADE có AD  AE nên là tam giác cân


Suy ra x  1; y  1; z  1 Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở đỉnh A nên các góc ở đáy bằng
nhau: 
ABC   ADE mà 
ABC ; 
ADE là hai góc đồng vị  DE / / BC
Bài 5.
ẠY

ẠYb) ABC cân tại A: 


 
ABC  

Mà MBD  ABC (đối đỉnh); NCE
ACB
  NCE
ACB (đối đỉnh)  MBD 
D

D
Xét 2 tam giác vuông DMB và ENC có:
  NCE
MBD  (cmt ); BD  CE ( gt )  DMB  ENC (ch  gn)  DM  EN

c) Xét AMD và ANE có: AD  AE (cmt );  ADM   AEN (DMB  ENC )


DM  EN (cmt )  AMD  ANE (c.g .c)  AM  AN  AMN cân tại A TRƯỜNG THCS BỒ LÝ ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LẦN 2
NĂM HỌC 2015-2016
  KAC
d) AMD  ANE  cmt   HAB  Môn thi : TOÁN 7
Xét 2 tam giác vuông: HAB và KAC có: Câu 1. (3 điểm) Cho các đa thức :
  KAC
HAB  ; AB  AC ( gt )  HAB  KAC (ch  gn)  AH  AK A( x)  2 x5  4 x3  x 2  2 x  2

L
Mặt khác: Xét 2 tam giác vuông AIH và AIK có: B( x)  x5  2 x 4  x 2  5 x  3

IA

IA
AI cạnh chung; AH  AK (cmt )  AHI  AKI (ch  cgv) 3
  IAK C ( x)  x 4  4 x3  3x 2  8 x  4

IC

IC
Do đó IAH 16
  KAC nên IAB   IAC

Lại có: HAB a) Tính M  x   A  x   2 B  x   C  x 

FF

FF
 , MAN

Vậy AI là tia phân giác chung của BAC b) Tính giá trị của M  x  khi x   0,25
c) Có giá trị nào của x để M ( x)  0 không ?

O
Câu 2. (6 điểm)
y  z 1 x  z  2 y  x  3 1
N

N
a) Tìm các số x, y, z biết rằng:   
x y z x yz
Ơ

Ơ
x  4 x  3 x  2 x 1
b) Tìm x :   
2010 2011 2012 2013
H

H
c) Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x 2  2014 x
N

N
Câu 3. (4 điểm)
x 1
Y

Y
a) Cho A  . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
x 3
U

U
x 2  15
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B  2
Q

Q
x 3
Câu 4. (5 điểm)
M

M
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:


a) AC  EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
ẠY

ẠY c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE
 và BME
Tính HEM 
  500 , MEB
  250.
D

D
Câu 5. (2 điểm) Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc
với BC , CA, AB. Chứng minh rằng: AN 2  BP 2  CM 2  AP 2  BM 2  CN 2

ĐÁP ÁN
Câu 1. x  4 x  3 x  2 x 1
a ) M ( x)  A( x)  2 B( x)  C ( x) b)   
2010 2011 2012 2013
 2 x 5  4 x 3  x 2  2 x  2  2  x 5  2 x 4  x 2  5 x  3  x 4  4 x 3 x4 x3 x2 x 1
 1 1 1 1
3 3 2010 2011 2012 2013
3 x 2  8 x  4  5x4  2 x2   1 1 1 1 
  x  2014  

L
16 16    0
b) Thay x   0,25 vào biểu thức M  x  ta được:  2010 2011 2012 2013 

IA

IA
 x  2014  0  x  2014
    3
4 2
5.  0,25  2.  0,25   x  2014

IC

IC
16 c) x 2  2014 x  x  x  2014   0  
3 x  0
 0,3125  0,5   1

FF

FF
15 Câu 3.
c) Ta có: x 1 x 3 4 4
a) A   1

O
3  1 1  3 1 x 3 x 3 x 3
M ( x)  5 x 4  2 x 2   5  x 4  2 x 2    
16  5 25  16 5 Để A là số nguyên thì x  3 là ước của 4, tức là x  3  1; 2; 4
N

N
2
 1 1 Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49
 5 x2   
Ơ

Ơ
 5  80 x 2  15 x 2  3  12 12
b) B  2  1 2
2
x 3 x 3
2
x 3
H

H
 1 1 3
M ( x)  0  5  x 2     0  x 2   (vô lý)
 5  80 20 Ta có: x 2  0 . Dấu "  " xảy ra  x  0  x 2  3  3 (2 vế dương)
N

N
Vậy không có giá trị nào của x để M  x   0 12 12 12 12
 2   2  4 1 2 1 4
x 3 3 x 3 x 3
Y

Y
Câu 2.
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :  B5
U

U
y  z 1 x  z  2 y  x  3 1 Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  0
   Vậy MaxB  5  x  0
Q

Q
x y z x yz
y  z  1  x  z  2  y  x  3 2 x  y  z 
M

M
  2
x yz x yz


Vì x  y  z  0 , do đó: x  y  z  0,5 . Thay vào đề bài ta có:
0,5  x  1 0,5  y  2 0,5  z  3 1 5 5
   2  x  ; y  ;z  
x y z 2 6 6
ẠY

ẠY
D

D
Câu 4.   HEM
Nên BME   MHE
  150  900  1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
Câu 5.
A
A

L
IA

IA
I N

IC

IC
P

FF

FF
H
B I
O

O
M N C

N
B C
Ơ

Ơ
K M
H

H
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
N

N
AN 2  IA2  IN 2 ; CN 2  IC 2  IN 2  CN 2  AN 2  IC 2  IA2 (1)
Tương tự ta cũng có:
Y

Y
E AP 2  BP 2  IA2  IB 2 (2) MB 2  CM 2  IB 2  IC 2 (3)
U

U
Từ (1), (2), (3) ta có: AN 2  BP 2  CM 2  AP 2  BM 2  CN 2
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh); BM  MC ( gt )
Q

AMC  EMB

Q
Nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB
  MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường
M

M
Vì AMC  EMB  MAC
thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) suy ra AC / / BE


  MEK
b) Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI  (vì AMC  EMB)
AI  EK ( gt )  AMI  EMK (c.g .c)   
AMI  EMK
ẠY

Mà    1800 (tính chất kề bù ) nên EMK


AMI  IME
Suy ra ba điểm I , M , K thẳng hàng.
  IME  1800
ẠY
    500
  900 có HBE
D

D
c) Trong tam giác vuông BHE H
  900  HBE
 HEB   900  500  400
    400  250  150
 HEM  HEB  MEB
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
HUYỆN KIM THÀNH Môn : Toán lớp 7
Năm học 2017-2018 Câu 1.
Câu 1. (4,0 điểm)
3 3 3 1 1 1
    3 3 3 1 1 1 3. 1  1  1  1 1 1
       
a) Tính A  4 11 13  2 3 4 a ) A  4 11 13  2 3 4  
4 11 13 
 2 3 4

L
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 1 1 1  5 1 1 1
       

IA

IA
4 11 13 4 6 8 5.    .   
4 11 13 4 6 8  4 11 13  2  2 3 4 
b) Chứng minh rằng với n nguyên dương thì 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10

IC

IC
3 2
Câu 2. (4,0 điểm) A   1
5 5
a) Tìm các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn: x  2 y  3 xy  3

FF

FF
1 1 1 1 1 2 3 2015 2016 b) Ta có:
b) Cho A     .....  ;B     ....   .
2 3 4 2017 2016 2015 2014 2 1

O
A 3n 2  2n 2  3n  2n
Tính
B   3n 2  3n    2n 2  2n 
N

N
Câu 3. (3,0 điểm)
 3n.10  2n1.10
a) Cho x  2  y  1   x  y  z  2   0. Tính giá trị của A  5 x 2 y 2016 z 2017
Ơ

Ơ
2016

a c   3n  2n1  .1010 . Vậy 3n 2  2n 2  3n  2n 10


H

H
b) Cho các số dương a, b, c, d ; c  d và  .
b d
N

N
a  b 2016  a  b 2017  Câu 2.
2016 2017 2017 2016

CMR: 
c  c
2016 2017

2017 2016 a) Ta có: x  2 y  3 xy  3
Y

Y
2016
d 2017
d
 3 x  6 y  9 xy  9   3 x  9 xy    6 y  2  7
U

U
Câu 4. (3,0 điểm)
1 1 1 1 1  3 x 1  3 y   2 1  3 y   7   3 x  21  3 y   7
Q

Q
a) Cho a  b  c  d  2000 và    
a  b  c b  c  d c  d  a d  a  b 40
Vì x, y   nên 3 x  2;1  3 y là các số nguyên
a b c d
M

M
Tính giá trị của S     Mà  3 x  2  .1  3 y   7  3 x  2;1  3 y là ước của 7.
bcd cd a d ab abc


b) Xác định tổng các hệ số của đa thức f  x    5  6 x  x 
2 2016
. 5  6 x  x 
2 2017 Ta lại có U (7)  1; 7  3 x  2;1  3 y  1; 7
Câu 5. (6 điểm) Bảng giá trị:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB  AC  . Vẽ về phía ngoài tam giác ABC 3x  2 -7 -1 1 7
ẠY

các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng ADC  ABE.
ẠY
1  3y
x
y
-1
-5/3
-7
1/3
7
1
1
3
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều 2/3 8/3 -2 0
D

D

c) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE ktm ktm tm tm
Vậy  x; y   1; 2  ;  3;0 
a  b 2016  a  b 2017 
2017 2016
1 2 3 2015 2016 2016 2017
b) B     .....  
2016 2015 2014 2 1 Từ (1) và (2)   .
c  d 2016  c  d 2017 
2016 2017 2017 2016

 1   2   3   2015 
B  1    1    1  .....    1  1
a  a 
2017 2016
 2016   2015   2014   2  2016
 b 2016 2017
 b 2017
Vậy 
2017 2017 2017 2017 2017 1 1 1 1 
c  c 
2017 2016

L
B    .....    2017.    ....  
2016
 d 2017 2017
 d 2017
2016 2015 2014 2 2017 2 3 4 2017 

IA

IA
A 1 Câu 4.
Do đó 

IC

IC
B 2017
a) Ta có:

FF

FF
Câu 3. a b c d
S   
bcd cd a d ab abc
x; y  1  0y;  x  y  z  2 
2016
a) Vì x  2  0  0x, y, z abcd abcd abcd abcd

O
S 4   
Do đó x  2  y  1   x  y  z  2  bcd cd a d ab abc
2016
 0 khi
1
N

N
x2 0 x  2  0 x  2 Do đó S  4  2000.  46
 40
Ơ

Ơ
 
 y 1  0   y 1  0  y 1 b) Vì tổng các hệ số của đa thức f  x  bằng f 1 . Mà đa thức
  x  y  z  2  0  z  1
H

H
 x  y  z  2   0 
2016
f  x   5  6 x  x2  . 5  6 x  x 2 
2016 2017
N

N
Do đó A  5.22.12016.12017  20 Vậy A  20.
Có f 1   5  6.1  12  . 5  6.1  12 
2016 2016
0
a c a b
Y

Y
b) Vì a, b, c, d là các số dương và c  d , mà  nên  Vậy đa thức đã cho có tổng các hệ số bằng 0.
b d c d
U

U
2017 2017
a2016
b 2016
a b 2016
a 2016 2016
 a b 
2016 2016
  2016  2016   2016    2016
Q

Q
2016 
c 2016
d c d 2016
c  c d 
a 2016.2017  a  b 
2017
M

M
2016 2016

  (1)
c 2016.2017  c 2016  d 2016 2017


2016 2016
a 2017 b 2017 a 2017  b 2017  a 2017   a 2017  b 2017 
  2017  2017   2017    2017 2017 
c 2017
d c d 2017
c  c d 
ẠY

a 2017.2016  a  b 
 2017.2016 
2017 2017 2016

(2)
ẠY
 c2017  d 2017 
2016
D

D
c
Câu 5. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN 7
E
Câu 1. (1,5 điểm)

L
 2 2 1 1 
 0,4  9  11  0,25 
5  : 2014

IA

IA
1) M    3
7 7 1 
 1,4   1  0,875  0,7  2015

IC

IC
A  9 11 6 
2) Tìm x, biết x  x  1  x  2
2 2

FF

FF
D N Câu 2. (2,5 điểm)
J 1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
K

O
a bc bca ca b
I  
c a b
N

N
 b  a  c 
M Hãy tính giá trị của biểu thức B  1  1  1  
Ơ

Ơ
 a  c  b 
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
B
H

H
định chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
C
N

N
có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
Y

Y
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số
  BDE
a) Ta có: AD  AB; DAC  và AC  AE
nguyên.
U

U
Suy ra ADC  ABE (c.g .c) 2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x  y  z  xyz
Q

Q
b) Từ ADC  ABE   ABE   
ADC mà BKC AKD (đối đỉnh) Câu 4. (3,0 điểm)
  DAK
  600 (dfcm)   600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
Khi đó xét BIK và DAK  BIK
M

M
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
Từ ADC  ABE  CM  EN và  ACM  
AEN


vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
  EAN
 ACM  AEN (c.g .c)  AM  AN , CAM 
a) K là trung điểm của AC
  CAE
MAN   600. Do đó AMN đều. b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm, tính các cạnh của AKM
ẠY

c) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ  IB  BIJ đều.


 BJ  BI và JBI  DBA
  600
ẠY
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1. Chứng minh rằng:   2
D

D
  JBD
Suy ra IBA  , kết hợp BA  BD bc  1 ac  1 ab  1
 IBA  JBD(c.g .c)     1200 mà BID
AIB  DJB   600  DIA
  600

Từ đó suy ra IA là phân giác của DIE
ĐÁP ÁN  b  a  c   b  a   c  a   b  c 
Vậy B  1  1  1      .  .  1
Câu 1.  a  c  b   a   c   b 
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x   *
 2 2 1 1  Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
 0,4  9  11 3
 0,25 
5  : 2014
1) M   

L
7 7 1  a b c abc x 5x 6x 7x
 1,4   1  0,875  0,7  2015 Ta có:      a  ;b  ;c  (1)

IA

IA
 9 11 6  5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
 1 1 1  1 1 1 

IC

IC
2 2 2 1 1 1 
     
2014  2  5  9  11     2014 a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
  5 9 11  3 4 5 :     3 4 5 :      a '  ;b '  ;c '  (2)
 4 5 6 15 15 15 15 15

FF

FF
7 7 7 7 7 7 2015   1 1 1  7  1 1 1   2 015
       7  5  9  11  3 . 3  4  5  
 5 9 11 6 8 10  So sánh 1 và  2  ta có: a  a '; b  b '; c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
    
6x 7x

O
 2 2  2014 Vậy c ' c  4    4  x  360(tm)
   : 0 15 18
 7 7  2015 N

N
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x 2  x  1  x 2  2  x  1  2
Ơ

Ơ
Câu 3.
+Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  3
H

H
A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x
1) Ta có:
N

N
+Nếu x  1  x  1  2  x  1  2 x  2  2013  2 x  2015
2013
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
Y

Y
Câu 2.
2
U

U
1) +Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy MaxA  2015 khi x  1
a bc bca ca b a bcbca ca b
Q

Q
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1  x  y  z
   1
c a b abc 1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1         x2  3  x  1
M

M
abc bca ca b ab bc ca yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Mà 1 1 1 2    2
c a b c a b Thay vào đầu bài ta có: 1  y  z  yz  y  yz  1  z  0


 b  a  c   b  a  c  a  b  c   y 1  z   1  z   2  0
Vậy B  1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 
  y  1 z  1  2
+Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ẠY

a bc bca ca b a bcbca ca b


c

a

b

abc
0
ẠY
Th1: y  1  1  y  2 và z  1  2  z  3
Th 2 : y  1  2  y  3 và z  1  1  z  2
D

D
abc bca ca b ab bc ca Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2 
Mà 1 1 11   1
c a b c a b
Câu 4. 1
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
z KCM đều  KC  KM  12
Theo phần b, AB  BC  4, AH  BK  2, HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật)
x  AM  AH  HM  6

L
IA

IA
Câu 5.

IC

IC
Vì 0  a  b  c  1 nên:
B t 1 1 c c

FF

FF
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     1
ab  1 a  b ab  1 a  b
C

O
a a b b
Tương tự:  (2);  (3)
bc  1 b  c ac  1 a  c
N

N
K a b c a b c
Ơ

Ơ
Do đó:      (4)
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b
H

H
A H M y a

b

c

2a

2b

2c

2a  b  c
 2(5)
N

N
Mà :
bc ac ab abc abc abc abc

 
Y

Y

a) ABC cân tại B do CAB  và BK là đường cao  BK là
ACB  MAC a b c
Từ (4) và (5) suy ra :   2 (dfcm)
U

U
bc  1 ac  1 ab  1
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
Q

Q
b) ABH  BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
M

M
 BH  AK (hai cạnh tương ứng) mà AK  AC  BH  AC
2 2


Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
ẠY

Mặt khác: MCB  900 và 


   600 (2)
ACB  300  MCK
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều
ẠY
  300  AB  2 BK  2.2  4cm
D

D
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK  AB 2  BK 2  16  4  12
UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 7 Câu 1.
Câu 1. (2,5 điểm) Tính:
a )7,3.10,5  7,3.15  2,7.10,5  15.2,7
a )7,3.10,5  7,3.15  2,7.10,5  15.2,7
 10,5. 7,3  2,7   15. 7,3  2,7 

L
b)  69.210  1210  :  219.273  15.49.94 
 10,5.10  15.10

IA

IA
Câu 2. (5 điểm) So sánh A và B trong mỗi trường hợp sau:  105  150  255

IC

IC
2012 1999 b)  69.210  1210  :  219.273  15.49.94 
a) A  B
  39.29.210  220.310  :  219.39  3.5.218.38 

FF

FF
4025 3997

b) A  3 ; 21
B2 31
  219.319.1  2.3  :  218.39. 2  5 

O
c)   2.7  : 7  2
2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012
N

N
A    .....  ;B     .... 
1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000 Câu 2.
Ơ

Ơ
Câu 3. (5 điểm) 2012 2012 1 1 1999 1999
a)   ;  
H

H
4025 4024 2 2 3998 3997
a) Chứng minh rằng: 3x 1  3x  2  3x 3  .....  3x 100 chia hết cho 120  x   
N

N
2012 1999 2012 1999
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z x y z    
b) Cho   . Chứng minh rằng:   4025 3997 4025 3997
4 3 2 2 3 4
Y

Y
c) Cho f  x  là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn f  x1.x2   f  x1  . f  x2  Vậy A  B
U

U
và f  2   10. Tính f  32 
A  321  3. 32   3.910
10
Q

Q
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm b)
B  231  2. 23   2.810
10
D sao cho CD  AB. Gọi I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD
M

M
a) Chứng minh AIB  DIC


Suy ra A  B

b) Chứng minh AI là tia phân giác của BAC
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE  AD
2
ẠY

Câu 5. (2,5 điểm)


ẠY
D

D
Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng
minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm
2011 2011 2011 2011 3x  2 y x y
c) A     .....   0  3 x  2 y   (1)
1.2 3.4 5.6 1999.2000 4 2 3
Vậy
 1 1 1 1 1 1 1  2z  4x x z
 2011.1       .....     0  2 z  4 x   (2)
 2 3 4 5 6 1999 2000  3 2 4
 1 1 1  1 1 1 1 

L
 2011. 1    ......  x y z
      ......    
 3 5 1999   2 4 6 2000   Từ (1) và (2) ta được :

IA

IA
2 3 4
 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 
 2011. 1       ....     2.    ......  c) Vì f  x1.x2   f  x1  . f  x2  nên:

IC

IC

 2 3 4 5 6 1999 2000   2 4 6 2000 
 1 1 1 1 1 1   1 1 1  f  4   f  2.2   f  2  . f  2   10.10  100

FF

FF
1 1
 2011. 1       ....     1    ....   
 2 3 4 5 6 1999 2000   2 3 999 1000   f 16   f  4.4   f  4  . f  4   100.100  10000

O
 1 1 1 1  f  32   f 16.2   f 16  . f  2  10000.10  100000
 2011.    ......  
 1001 1002 1003 2000  N

N
 1 1 1 1  Câu 4.
B  2012.    ......   A B
Ơ

Ơ
 1001 1002 1003 2000 
A
H

H
Câu 3.
N

N
a )3x 1  3x  2  3x 3  ....  3x 100
Y

Y
  3x 1  3x  2  3x 3  3x  4    3x 5  3x 6  3x 7  3x 8   ....   3x 97  3x 98  3x 99  3x 100 
U

U
 3x. 31  32  33  34   3x  4. 31  32  33  34   ....  3x 96. 31  32  33  34 
Q

Q
 3x.120  3x  4.120  ......  3x 96.120 P
C
M

M
 120  3x  3x  4  .....  3x 96 120(dfcm)
B


3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
E
b)   . Suy ra:
4 3 2
ẠY

4  3 x  2 y  3. 2 z  4 x  2. 4 y  3 z 
 
ẠY I
D

D
16 9 4
12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
 0 a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên IB  IC , IA  ID.
29
Lại có AB  CD( gt ) , do đó AIB  DIC (c.c.c)
D
b) AID cân ở I, suy ra DAI  TRƯỜNG THCS KỲ XUÂN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN 7
D
AIB  DIC (câu a), suy ra BAI  , do đó: DAI
  BAI


Vậy AI là tia phân giác của BAC
Bài 1. (6 điểm)
c) Kẻ IP  AD, ta có: AIE  AIP (cạnh huyền – góc nhọn)  AE  AP

L
1 1 x y y z
Mà AP  AD (Vì P là trung điểm AD) Suy ra AE  AD. a) Tìm x, y, z biết  ,  và 2 x  3 y  z  6

IA

IA
2 2 3 4 3 5

IC

IC
Câu 5. x y
b) Tìm hai số x, y biết rằng:  và xy  40
2 5
a) Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương

FF

FF
thì tích của ba số bất kì không thể lầ một số âm). c) Tìm x, biết: 5 x  4  x  2
Ta tách riêng số âm đó ra. Chia 99 số còn lại thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3

O
thừa số. a c a2  c2 a
Bài 2. (3 điểm) Cho  . Chứng minh rằng: 2 
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm tức là c b b  c2 b
N

N
của 99 số là một số âm
Ơ

Ơ
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là 212.35  46.92 510.73  255.492
Bài 3. (4 điểm) Thực hiện phép tính: A  
một số dương
 2 .3 125.7 
6 3
 84.35  59.143
H

H
2

b) Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn a1  a2  a3  ....  a100
N

N
Các số này đều khác o (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số Bài 4. (6 điểm)
khác cũng bằng 0, trái với đề bài).
Y

Y
Xét tích a98 .a99 .a100  0  a98  0 (vì nếu a98  0 thì a99  0, a100  0, tích của ba số Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
U

U
này không thể là một số âm).
điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
Q

Q
Vậy a1 , a2 , a3 ,....a98 là các số âm
Xét tích a1a2 a99  0 mà a1a2  0 nên a99  0 a) AC  EB và AC / / BE
M

M
Xét tích a1a2 a100  0 mà a1a2  0 nên a100  0 b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên sao cho AI  EK . Chứng


Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
  500 , MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE   250. Tính HEM
 , BME

ẠY

ẠY
Bài 5. (1 điểm) Tìm x, y   biết: 25  y 2  8  x  2009 
2
D

D
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1.
a) Từ giả thiết:
x y
  
x y
(1);
y z
  
y z
(2)
A
3 4 9 12 3 5 12 20
x y z

L
Từ (1) và (2) suy ra :   (*)
9 12 20

IA

IA
x y z 2x 3y z 2x  3y  z 6
Ta có:     
9 12 20 18 36 20 18  36  20 2
  3
I

IC

IC
 x  9.3  27; y  12.3  36; z  20.3  60

FF

FF
x y
b) Nhân cả hai vế của
2 5
 với x ta được:
M H
C
O

O
 x  4  y  10
x 2 xy 40
2

5

5
 8  x 2  16  
 x  4  y  10
N B

N
 3
4 x  6  x  2
Ơ

Ơ
5 x  4  x  2
c) 5 x  4  x  2   
5 x  4   x  2  6 x  2  x  1
H

H
 3
N

N
Bài 2.
a c a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
Y

Y
Từ   c 2  ab  2
c b
 
b  c 2 b 2  ab b  a  b  b

E
U

U
Bài 3. a) Xét AMC và EMB có:
Q

Q
212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.73  510.7 4
A   12 6 12 5  9 3 9 3 3 AM  EM ( gt );   (đối đỉnh); BM  MC ( gt )
AMC  EMB
 22.3  84.35 125.7   5 .14 2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7
6 3 9 3
M

M
Nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EM
212.34. 3  1 510.73.1  7  212.34.2 510.73. 6  1 10 7   MEB  , mà 2 góc này ở vị trí so le trong  AC / / BE


 12 5       Vì AMC  EMB  MAC
2 .3 . 3  1 59.73.1  23  212.35.4 59.73.9 6 3 2 b) Xét AMI và EMK có:
  MEK
AM  EM ( gt ); MAI   AMC  EMB  ; AI  EK ( gt )
ẠY

ẠY
Nên AMI  EMK (c.g .c)  
Mà 

AMI  EMK
  1800 (tính chất hai góc kề bù)
AMI  IME
D

D
  IME
 EMK   1800  Ba điểm I , M , K thẳng hàng

 
  900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H   500
Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút

  900  HEB
 HBE   900  500  400 Đề thi có 02 trang
  HEB
  MEB
  400  250  150 -----***----
 HEM
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
 là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
  HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
9 1 1 9 9 1 9 1

L
Bài 5. A. ; B.  ;  C. ;  D.  ;
4 4 4 4 4 4 4 4

IA

IA
Ta có: 8  x  2009   25  y 2  8  x  2009   y 2  25(*)
2 2
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song

IC

IC
 x  2009   0  *  y 2  17(ktm)
2 song với Ox thì số đo của góc OAm là:
25
Vì y 2  0 nên  x  2009  
2
; suy ra  A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
8  x  2009 2  0  *  y 2  25  y  5

FF

FF
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1)
Vậy x  2009; y  5 = 1. Giá trị của f(4) là:

O
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại
N

N
D. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
Ơ

Ơ
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a = - 4. Kết quả của 2a - 5 là:
2m 6m
H

H
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
N

N
Câu 6: Cho tam giác DEF có  E =  F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta
có:
Y

Y
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF ,  IDE =  IDF
U

U
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Q

Q
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a(b)  0, b(a) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
M

M
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:


A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó
độ dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
ẠY

ẠYA. BM ≤ CN B. BM > CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
C. BM < CN D. BM = CN
D

D
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một
hàm số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102 Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
chính phương.
Đề thi có 02 trang
Câu 2.(4 điểm) -----***----
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn

L
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

IA

IA
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây Đ. A C C A B D B A C D B C
của lớp 7B trồng được là 120 cây. án

IC

IC
Câu 3.(5 điểm)

FF

FF
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ II. Phần tự luận (14 điểm)
hai tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900. Câu Nội dung chính Điểm

O
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD. 1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25
điểm) = 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
N

N
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD  = 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25
4
Ơ

Ơ
= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng: = 25.42018 – 25 + 25 0,25
H

H
2 = 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017  100 0,25
HA + HB + HC < ( AB  AC  BC )
N

N
3 Vậy M  102 0,25
Câu 4.(2 điểm) B, Đặt a.b = c2 (1)
Gọi (a,c) = d nên a  d, c  d
Y

Y
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết : 0,25
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
U

U
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25
Q

Q
=> m.b = n2. d => b  n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5
Và n2  b => b = n2
M

M
------- Hết ------- Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5
2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015


điểm) = x2 – 4x + 2015
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay A, Với x = 4 ta được A = 2015
x  0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0  
ẠY

Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........


ẠY x  4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c  N*)
Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
D

D
a = 32,5%( a + b + c)
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
3(5 4(2 Ta có |7x – 5y|  0; |2z – 3x|  0 và | xy + yz + zx - 2000|  0
điểm) điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|  0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0
x y
Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y  
5 7
x z
|2z – 3x| = 0  
2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000
 x  20; y  28; z  30
Từ đó tìm được 

L
 x  20; y  28; z  30

IA

IA
A  0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E. Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Chứng minh AOC  BOE  g  c  g   AC  BE; CO  EO

IC

IC
Chứng minh DOC  DOE  c  g  c   CD  ED Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

FF

FF
Mà ED  EB  BD  AC  BD .
Từ đó : CD  AC  BD (đpcm) 0,25
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:

O
0,25
OE  OB  EB
2 2 2

 2  OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2 0,25
OD  OB  DB
2 2
0,25
N

N
Mà OE 2  OD 2  DE 2 ; Nên
Ơ

Ơ
DE 2  2OB 2  EB 2  DB 2
 2OB 2  EB.  DE  BD   DB.( DE  BE )
H

H
0,25
 2OB 2  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE
N

N
 2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE
 2OB 2  DE.  EB  DB   2 BD.BE
Y

Y
U

U
 2OB 2  DE 2  2 BD.BE 0,5
Suy ra 2OB 2  2 BD.BE  0  BD.BE  OB 2
Q

Q
AB
Mà BE  AC ; OB  .
2
M

M
2
 AB  AB 2
Vậy AC.BD     (đpcm) 0,25
 2  4


2.
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với 0,25
AC cắt AB tại E
ẠY

Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)


 AD = HE; AE = HD
ẠY
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1)
D

D
0,25
Từ đó HE  BH
ΔHBE vuông nên HB < BE (2) 0,25
Tương tự ta có HC < DC (3) 0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5) 0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB  AC  BC ) đpcm 0,25
3
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
Môn: Toán 7
Câu 1.
Năm học 2016-2017
 1  9
1 1 x  5  2 x  5
Câu 1. (4 điểm) Tìm x : a ) x   4  2  x   2   
5 5  x  1  2  x   11

L
1 1 6 1  5  5

IA

IA
c)  x  3   x  3   0
x2 x 8
a) x   4  2 b)2 x   x 1 6 1 4 3 3
5 5 5 2 b)2 x   x  x  x

IC

IC
x y z 5 5 2 5 10 8
Câu 2. (3 điểm) Tìm x, y, z biết   và x 2  y 2  z 2  116
c)  x  3   x  3  0   x  3 1   x  3   0
x2 x 8 x2 6
2 3 4  

FF

FF
Câu 3. (1 điểm) Trong vòng bán kết giải bóng đá của trường THCS Phù Đổng có 4 đội
x  3
thi đấu, gọi A là tập hợp các cầu thủ; B là tập hợp các số áo thi đấu. Quy tắc mỗi cầu thủ x  3  0 x  4
 

O

 x  3  1  x  2
6
ứng với số áo của họ có phải là một hàm số không ? Vì sao?
Câu 4. (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức P  x3  x 2 y  2 x 2  xy  y 2  3 y  x  2017
N 

N
Câu 2.
với x  y  2
x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116
Ơ

Ơ
x y z
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z x y z        4
Câu 5. (2 điểm) Cho:   . Chứng minh:   2 3 4 4 9 16 4  9  16 29
H

H
4 3 2 2 3 4
x2 y 2 z 2 x y z
Câu 6. (1, 5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x 2  3 y 2  77     4     2
N

N
4 9 16 2 3 4
Câu 7. (2,5 điểm)
Vậy  x, y, z    4,6,8  ;  4; 6; 8 
Cho ABC , tia phân giác của A cắt BC tại D. Biết 
Y

Y
ADB  850
Câu 3. Quy tắc mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ không là một hàm số vì đại lượng cầu
U

U
 C
a) Tính B 
thủ không phải là các giá trị bằng số
  5.C
Q

Q
b) Tính các góc của ABC nếu 4.B Câu 4.
Câu 8. (4,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn, trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng bờ P  x3  x 2 y  2 x 2  xy  y 2  3 y  x  2017
M

M
AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC  x 2  x  y   2 x 2  y  x  y   3 y  x  2017


chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AC.  2 x 2  2 x 2  2 y  3 y  x  2017  x  y  2017  2019
a) Chứng minh BD  CE Vậy với x  y  2 thì P  2019
ẠY

b)

c)
Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN  MA. Chứng minh ADE  CAN

Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh


AD 2  IE 2
1
ẠY
D

D
DI 2  AE 2
Câu 5. Xét ADB có 
ADC là góc ngoài tại D
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z     1800  850  950
   ADC  B  BAD (2)
4 3 2
  BAD
Mà DAC  (vì AD là tia phân giác của A)
12 x  8 y 6 z  12 x 8 y  6 z 12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
    0
16 9 4 16  9  4  C
 Từ (1) và (2)  B   950  850  100

L
12 x 8 y 6 z x y z    
 C
  100 mà 4.B   B  C  B  C  100

IA
  5.C

IA
 12 x  8 y  6 z       b) Vì B
24 24 24 2 3 4 5 4 54
Câu 6.

IC

IC
 0  
 B  50 , C  40  A  90
0 0
77
2 x 2  3 y 2  77  3 y 2  77  2 x 2  77  y 2   y 2  25 Câu 8.

FF

FF
3
Mà 2x 2 chẵn; 77 lẻ  3y 2 lẻ  y 2 lẻ  y 2  1;9;25
A

O
) y 2  1  2 x 2  77  3  74  x 2  37(ktm)
) y 2  9  2 x 2  77  27  50  x 2  25  x  5; y  3
N

N
) y 2  25  2 x 2  77  75  2  x 2  1  x  1; y  5 E
Ơ

Ơ
Vậy số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x  3 y  77 là  x; y    5;3 ; 1;5 
2 2
H

H
Câu 7.
I P
N

N
A
D
Y

Y
B M C
U

U
Q

Q
M

M


85
N
ẠY

B
D C
ẠY   CAE
a) Xét ABD và ACE có: AD  AC ( gt ); AE  AB( gt ); BAD  (cùng phụ BAC
)
D

D
 ABD  AEC (c.g .c)  BD  CE (hai cạnh tương ứng)
ADB là góc ngoài tại D  
a) Xét ADC có    DAC
ADB  C   850 (1)
b) Xét ABM và NCM có:
AM  MN ( gt ); BM  CM ( gt ); 
AMB  
AMC (dd )
 ABM  NCM (c.g .c)  AB  CN (hai cạnh tương ứng) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018
HUYỆN VĨNH LỘC MÔN TOÁN 7
  (hai góc tương ứng)
ABM  NCM
Ta có: 
ACN   
ACB  BCN ACB   
ABC  1800  BAC
Bài 1. (4,0 điểm)
     
Lại có: DAE  DAC  BAE  BAC  180  BAC  DAE
0
ACN
a) Cho biểu thức: M  a  2ab  b. Tính giá trị của M với a  1,5; b  0,75

L
Xét ADE và ACN có: CN  AE (cùng bằng

IA

IA

AB); AC  AD( gt ); DAE ACN (cmt )  ADE  CAN (c.g .c) b) Xác định dấu của c, biết rằng 2a 3bc trái dấu với 3a 5b3c 2


IC

IC
c) Vì ADE  CAN (cmt )  NAC ADE (hai góc tương ứng) Bài 2. (4,0 điểm)
Gọi P là giao điểm của DE và AC x y y z
 ;  và 2 x  3 y  z  6

FF

FF
a) Tìm các số x, y, z biết rằng:
Xét ADP vuông tại A   ADE   
APD  900  NAC APD  900  AI  DE 3 4 3 5
Xét ADI vuông tại I. theo định lsy Pytago ta có: b) Cho dãy tỉ số bằng nhau:

O
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
AD 2  DI 2  AI 2  AI 2  AD 2  DI 2   
a b c d
Xét AIE vuông tại I. theo định lý Pytago ta có:
N

N
ab bc cd d a
AE 2  AI 2  IE 2  AI 2  AE 2  IE 2 Tính giá trị của biểu thức M , với M    
cd d a ab bc
Ơ

Ơ
 AD 2  DI 2  AE 2  IE 2  AD 2  IE 2  DI 2  AE 2
Bài 3. (3,0 điểm) Cho hàm số y  f  x   2  x 2
H

H
AD 2  IE 2
  1(dfcm)
DI 2  AE 2
N

N
 1
a) Hãy tính f  0  ; f   
 2
Y

Y
b) Chứng minh : f  x  1  f 1  x 
U

U
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Qua A kẻ
Q

Q
đường thẳng d vuông góc với AM . Qua M kẻ các đường vuông góc với AB, AC ,
chúng cắt d theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng :
M

M
a) BD / / CE b) DE  BD  CE


Bài 5. (3,0 điểm) Tìm tỉ số của A và B , biết rằng:
1 1 1 1
A   .....   ..... 
1.1981 2.1982 n.1980  n  25.2005
ẠY

ẠY B
1

1
1.26 2.27
 ..... 
1
m. 25  m 
 ..... 
1
1980.2005
D

D
Trong đó, A có 25 số hạng và B có 1980 số hạng
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân. Trên cạnh đáy BC lấy điểm D sao cho
CD  2 BD. Chứng minh rằng BAD   1 CAD 
2
ĐÁP ÁN b) f  x  1  2   x  1 ; f 1  x   2  1  x 
2 2

Bài 1.
Do  x  1 và 1  x  là hai số đối nhau nên bình phương bằng nhau.
 a  1,5, b  0,75  M  a  2ab  b  1,5  2.1,5.  0,75   0
Vậy 2   x  1  2  1  x  hay f  x  1  f 1  x 
2 2
a ) a  1,5  
 a  1,5,  0,75  M  a  2ab  b  3

L
 2 Bài 4.

IA

IA
b) Do 2a bc và 3a b c trái dấu nên a  0; b  0; c  0
3 5 3 2
E
2a 3bc. 3a 5b3c 2   0

IC

IC
 6a8b 4c3  0  a8b 4c3  0

FF

FF
 c3  0  c  0  do...a8b 4  0a, b  0 A
Vậy c  0 tức là mang dấu dương.

O
D
Bài 2. N

N
x y x y y z y z x y z 2x 3y z
a) Vì    ;          H
3 4 9 12 3 5 12 20 9 12 20 18 36 20
Ơ

Ơ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
H

H
2x 3y z
  
2x  3y  z 6
  3  x  27, y  36, z  60
B M C
18 36 20 18  36  20 2
N

N
a) Theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông:
b) Từ giả thiết suy ra
MA  MB
Y

Y
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
1  1  1  1 Gọi H là giao điểm của MD và AB
U

U
a b c d Tam giác cân AMB có MH đường cao ứng với đáy nên là đường trung trực, suy ra
abcd abcd abcd abcd
Q

Q
    DA  DB .
a b c d   MAD  900 , do dó: DB  BC
Chứng minh được MBD  MAD(c.c.c)  MBD
*Nếu a  b  c  d  0 thì
M

M
a  b    c  d  ; b  c    d  a  ; c  d    a  b ; d  a   b  c  Tương tự ta có: EC  BC


Vậy BD / / CE (cùng vuông góc với BC ), (đpcm)
Khi đó M   1   1   1   1  4
b) Theo câu a, DB  DA . Tương tự: EC  EA
1 1 1 1
*Nếu a  b  c  d  0 thì    nên a  b  c  d Suy ra DE  DA  AE  BD  CE
a b c d
ẠY

Khi đó M  1  1  1  1  4
Bài 3.
ẠY
Bài 5. Ta có:
1

1 1
 
1 
 ;
1 1 1
 . 
1 

n 1980  n  1980  n 1980  n  m  25  m  25  m 25  m 
D

D
a ) f  0   2  02  2;
2
Áp dụng tính A và B ta được:
 1  1 7
f    2   
 2  2 4
1 1 1 1 1 1 1  B
Mặt khác : D  (tính chất góc ngoài của tam giác)
A .     ......    1
1980  1 1981 2 1982 25 2005   C
 (vì ABC cân, đáy BC) nên D  C   AC  AD
Mà B 1
1  1 1 1   1 1 1 
 .    .....       .....   Từ đó DE  DA    hay 
A2  DEM A2  
A3
1980  1 2 25   1981 1982 2005  
 
Vì A  A (do ABD  ACM )

L
1 1 1 1 1 1 1  3 1
B .     ......   

IA

IA
25  1 26 2 27 1980 2005  Nên 
A2  
A3  
A1  
A3 hay 2 
A1  
A2     1 CAD
A3  BAD 
1  1 1 1   1 1 1  2

IC

IC
 .    .....       .....  
25  1 2 25   1981 1982 2005  

FF

FF
A 1 1 5
Vậy  : 
B 1980 25 396
Bài 6.

O
A
N

N
Ơ

Ơ
1 2 3
H

H
N

N
Y

Y
U

U
1
C
Q

Q
B D M
M

M


ẠY

E ẠY
D

D
Gọi M là trung điểm của DC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME  MA.
Ta có hai tam giác AMC và EMD bằng nhau
Vì MD  MC , MA  ME ,   nên DE  AC & 
AMC  EMD 
A  DEM3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1.
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC  5 1  4 3 5 2 5
a ) A   3  1  3  2   . 
 6 3  15 5 2 3 3
46.95  69.120 212.310  212.310.5 2 .3 .1  5 2.6 4
12 10

L
Câu 1. (4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: b) B  4 12 11  12 12 11 11  11 11  
8 .3  6 2 .3  2 .3 2 .3 . 2.3  1 3.5 5

IA

IA
 5 1  4 3
a) A   3  1  3  2   1  1  1  1  1  2 5 9 14 209
 6 3  15 5 c)C  1  1  1  1   ......1    . . . ........

IC

IC
 3  6  10  15   210  3 6 10 15 210
46.95  69.120
b) B  4 12 11 4 10 18 28 418       
1.4 2.5 . 3.6 . 4.7 ........ 19.22 

FF

FF
8 .3  6  . . . ...... 
 1  1  1  1  1  6 12 20 30 420  2.3 .  3.4  4.5  . 5.6  ...... 20.21
c) C  1  1  1  1   ......1  
1.2.3........19 .  4.5.6.7.......22   11

O
 3  6  10  15   210 

Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết: N  2.3.4......20 . 3.4.5.6.......21 30

N
a )3 2 x  1  1   2   3. 2  b.x 2  x  2   4  x  2   0
2 3
Câu 2.
Ơ

Ơ
c)  x  2  x  3  0 a )3 2 x  1  1   2   3. 2 
2 3
d .3x  2  4.3x 1  3x 1  66

ab  a  b  2 x  1  9 x  5
H

H
2
a c  2x  1  9   
Câu 3. (2 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: 
cd  c  d 2  2 x  1  9  x  4
N

N
b d
Câu 4. (4 điểm) Cho ba số x  y  z thỏa mãn x  y  z  51. Biết rằng 3 tổng của b) x 2  x  2   4  x  2   0   x 2  4   x  2   0  x  2
Y

Y
2 trong 3 số đã cho tỉ lệ với 9,12,13 . Tìm x, y, z c) Vì  x  2  x  3  0 nên x  2, x  3 khác dấu mà x  3  x  2
U

U
Câu 5. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là một điểm bất kỳ trên x  2  0
Q

  3  x  2

Q
cạnh BC ( D khác B và C). Vẽ hai tia Bx, Cy vuông góc với BC va nằm trên cùng x  3  0
d )3x  2  4.3x 1  3x 1  66  3x 1. 33  4.32  1  26.36
M

M
một nửa mặt phẳng có bờ chứa BC và điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc
với AD cắt Bx tại M và cắt Cy tại N . Chứng minh:  3x 1.64  26.36  3x 1  36  x  7


Câu 3.
a) AMB  ADC
b) A là trung điểm của MN a c a b ab
Ta có:    
ẠY

Câu 6. (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có 


  100 ; MCB
A  1000. Gọi M là một điểm nằm
  200. Tính 
ẠY

b d c d cd
a.b a  b a  b
 . 
a.b  a  b 

2

trong tam giác sao cho MBC AMB c.d c  d c  d c.d  c  d 2


D

D
Câu 4.
Theo đề bài x  y  z  x  y  x  z  y  z
Do 3 tổng của 2 trong ba số tỉ lệ với 9,12,13 mà 9  12  13 với x  y  z thì chỉ có   DAC
AB  AC (ABC cân); MAB )
 (cùng phụ với BAD
x y xz yz  AMB  ADC ( g .c.g )
Từ đó suy ra  x  y  :  x  z  :  y  z   9 :12 :13 b) Theo câu a, AMB  ADC  AM  AD , chứng minh tương tự câu a
x y xz yz Ta có: ANC  ADB  AN  AD  AM  AN
Hay   , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

L
9 12 13 Vậy A là trung điểm của MN
x  y x  z y  z x  y  x  z  y  z 2( x  y  z ) 2.51

IA

IA
     3
9 12 13 9  12  13 34 34 Câu 6.

IC

IC
x  y
 9 3 E
 x  y  27  x  12

FF

FF

x  z  
  3   x  z  36   y  15
 12  y  z  39  z  24

O
yz
 13  3
  A

N

N
Câu 5.
Ơ

Ơ
x y
H

H
N

N
M C
Y

Y
N B
U

U
A
Q

Q
Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho CE  CB. suy ra CBE cân đỉnh C. mà
M ABC cân đỉnh A, có  A  1000  
ACB     CEB
ABC  400  CBE   700
M

M
  100 ( gt )  EBM
Mà MBC   600


  200  MCE
Lại có: MCB   200 (Vì 
ACB  400 )
 CMB  CME (c.g .c)  ME  MB( hai cạnh tương ửng)
B
ẠY

D C ẠY   600  EMB đều  BE  BM (1)


Mà EBM
  600 mà 
Mặt khác: Do EBM ABM     400  100  300
ABC  MBC
D

D
a) Theo giả thiết ABC vuông cân tại A  
ABC  
ACB  450 , mà Bx  BC 
 ABE ABM  300 (2)
nên 
ABM  450 Từ (1) và (2) suy ra EBA  MBA  c.g .c 
Xét AMB và ADC có: 
ABM  
ACD  450  

AMB  
AEB . Mà 
AEB  700  
AMB  700 . Vậy 
AMB  700 PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7

Câu 1.

L
IA

IA
3 3
0,375  0,3 

a) Thực hiện phép tính: 11 12  1,5  1  0,75

IC

IC
5 5 5
0,265  0,5   2,5   1,25
11 12 3

FF

FF
b) So sánh: 50  26  1 và 168

O
Câu 2.
a) Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1
N

N
b) Tìm x, y   biết: xy  2 x  y  5
Ơ

Ơ
c) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và 4 x  3 y  5 z  7
H

H
Câu 3.
N

N
a) Tìm đa thức bậc hai biết f  x   f  x  1  x . Từ đó áp dụng tính tổng
Y

Y
S  1  2  3  ....  n
U

U
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z
b) Cho   . Chứng minh :  
Q

Q
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
M

M
 
  900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
Cho tam giác ABC BAC


đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
ẠY

ẠY
Chứng minh rằng:
a) AE  AF

D

D
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH

ĐÁP ÁN
Câu 1. x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7
         12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
3 3 3 3 3 3 3  
     8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
a) A  8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5 1 3 1 1 4
       x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
100 10 11 12 2 3 4 8 2 12 15 5

L
3 4
1 1 1 1  1 1 1  165  132  120  110  Vậy x  ; y  1; z 

IA

IA
3     3     3.  3 2 5
  8 10 11 12 
  2 3 4
 
1320 
53  1 1 1  53  66  60  55  5

IC

IC
1 1 1 Câu 3.
 5     5     5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f  x   ax 2  bx  c  a  0 

FF

FF
263 263
3. 3. Ta có: f  x  1  a  x  1  b  x  1  c
2
1320  3  1320 3 3945 3 1881
    
53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740

O
 5.  1
100 660 3300  2a  1 a  2
f  x   f  x  1  2ax  a  b  x   
N

N
b) Ta có: 50  49  7; 26  25  5 b  a  0 b  1
 2
Ơ

Ơ
Vậy 50  26  1  7  5  1  13  169  168 1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f  x   x  x  c ( c là hằng số tùy ý)
H

H
2 2
Câu 2. Áp dụng:
N

N
a) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  2 x  1  x  6 Với x  1, ta có: 1  f 1  f  0 
Với x  2 ta có: 1  f  2   f 1
Y

Y
3
Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  2 x  1  x  2(ktm)
2 .................................................................
U

U
3
Nếu x  , ta có: 2  x  3  2 x  2 x  1  x 
4 Với x  n ta có: n  f  n   f  n  1
Q

Q
2 5 n2 n n  n  1
4  S  1  2  3  ....  n  f  n   f  0    cc 
Vậy x  6; x  2 2 2
M

M
5 2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
b) Ta có: xy  2 x  y  5  x  y  2    y  2   3   x  1 y  2  3 b)  


a 2b 3c
  y  2  x  1  3.1  1.3   1 . 3   3 . 1 2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx
  
y2 3 1 -1 -3 a2 4b 2 9c 2
ẠY

x 1
x
y
1
2
1
3
4
-1
-3
-2
-3
-1
0
-5
ẠY

2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
a 2  4b 2  9c 2
0

z y
D

D
c) Từ 2 x  3 y;4 y  5 z;8 x  12 y  15 z  2bz  3cy  0   (1)
3c 2b
x z
 3cx  az  0   (2)
a 3c
x y z MB là phân giác ngoài của M  (cmt )  NB là phân giác
 của tam giác HMN
Từ (1) và (2) suy ra :  
a 2b 3c trong góc N của tam giác HMN  BN  AC (hai đường phân giác của hai
Câu 4. góc kề bù thì vuông góc với nhau)  BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM

L
IA

IA
A

IC

IC
N

FF

FF
O

O
M N

N
Ơ

Ơ
E
H

H
N

N
Y

Y
B H C
U

U
Q

Q
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE  AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH  AF (2)
M

M
Từ (1) và (2) suy ra AE  AF
  MB là phân giác ngoài góc M của


b) Vì M  AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
  NC là phân giác ngoài N
Vì N  AC nên NC là phân giác FNH  của tam
ẠY

giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
ẠY
HMN hay HA là phân giác của MHN
D

D
  HB là phân giác ngoài
c) Ta có: AH  BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
của H
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
HUYỆN KHOÁI CHÂU Năm học: 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 7 Bài 1.
Bài 1. (1,5 điểm)
 1  1  1   1  1  1 1 2 3 2014 2015 1 1
a) Cho A    1  1  1 .....  1  1 .So sánh A với a) A  . . ..... .  
 2  3  4   2015  2016  2015 2 3 4 2015 2016 2016 2015

L
3 x3  x 2  3 x  2005 1

IA

IA
b) Cho biểu thức A  4 . Tính giá trị của biểu thức với x  1
3 x  x3  3 x  2014 3 b) x   3 x  1  3 x  1  0
3

IC

IC
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
x 2  3 x  1   3 x  1  2014 2014
3  x  1 8  A 3 
a)  b) x  3 x  0  x  0  c) 2 x  7  5 x  2 x  3 x  1   3 x  1  2015 2015

FF

FF
2 27. x  1
Bài 3. (1,5 điểm) Bài 2.

O
x y y z 3x  4 y  5 z
a) Cho  ;  . Tính B 
4 7 5 6 x  2 y  5z  4  13
2
x 1  9 x  9
N

N
26; 17  1;3 11 4
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : a )81 x  1  16  ( x  1)     
2 2

9 x 1   4 x  5
Ơ

Ơ
2  x  1  1
2

Bài 4. (1,5 điểm) Cho biểu thức: C   9  9


 x  1  2
2
H

H
x  0
a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương. b) x  
x 3 0 
N

N
b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên x  9
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.  x  3
Y

Y
2 x  7  5x  2
Bài 5. (3,0 điểm) c) 2 x  7  5 x  2    5
 2 x  7  5 x  2  x 
U

U
Cho tam giác ABC có  A  900. Vẽ phân giác BD và CE  D  AC , E  AB  chúng  7
Q

Q
cắt nhau tại O
 Bài 3.
a) Tính số đo góc BOC
M

M
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho BM  BA, CN  CA. Chứng minh EN song x y z
a)    k  x  20k , y  35k , z  42k
song với DM


20 35 42
c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân 3.20k  4.35k  5.42k 130k 13
Bài 6. (1,0 điểm) B  
20k  2.35k  5.42k 160k 16
a) Xác định đa thức P( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số 0; 3
ẠY

làm nghiệm
b) Cho đa thức f  x  , biết với mọi x ta có : x. f  x  1   x  2  f  x . Chứng minh
ẠY
b)3 11  99 là số lớn nhất trong 3 số

rằng đa thức f  x  luôn có ít nhất hai nghiệm.


D

D
Xét tổng: 26  17  1  25  16  1  5  4  1  10  100  99  3 11

Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác có độ
dài ba cạnh nói trên.
Bài 4. Bài 5.

a) Ta thấy: 2  x  1  1  0 và  x  1  2  0
2 2
x ,
Vậy biểu thức C luôn dương.
A
2  x  1  2   3
2

L
  3
b) C  2
 x  1  2  x  1  2

IA

IA
2 2

D
Để C nguyên, ta phải có  x  1  2 là ước dương của 3
2
E

IC

IC
x  2
Vì  x  1  2  2 , nên  x  1  2  3   x  1  1  
2 2 2

FF

FF
x  0

c) C nhỏ nhất khi


3
lớn nhất
I O

O
 x  1  2
2

3 3 3 2 1
N

N
Vì  x  1  2  2 nên
2
 2  2  hay C 
 x  1
2
2 2  x  1  2
2
3 3 B N M C
Ơ

Ơ
1
Vậy MinC   x  1
H

H
3
 
  ABC  ACB  900  90  900  450  1350
0
  BAC
N

N
a) BOC
2 2
b) ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
Y

Y
ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
U

U
Suy ra DA  DM , EA  EN
Q

Q
Dẫn tới ABD  MBD, ACE  NCE (c.c.c)
  DAB
Suy ra DMB   900 ; ENC
  EAC  900
M

M
Hay EN  BC , DM  BC. Do vậy EN / / DM


c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
  OAE
BAC   450 (1)
  ONM
OAE  ONE (c.c.c)  OAE   450
ẠY

ẠY
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN  OM  ON hay OMN cân tại O(2)
D

D
Từ (1) và (2) suy ra OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON  2 MAI
  2 MAI   900  MAI   450
AIM có IA  IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
  450. Vậy AIM vuông cân tại I .
Lại có MAI PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS THANH VĂN Năm học 2017-2018
Bài 6.
Câu 1. (5 điểm)
a) P( x)  x 2  ax  b
Vì 0 là một nghiệm của đa thức, nên f  0   b  0

L
1) Cho c 2  ab. Chứng minh rằng:
a2  c2 a

IA

IA
3 là một nghiệm của đa thức, nên: 9  3a  0  0  a  3 a) 2 
Đa thức P( x)  x 2  3 x là đa thức cần tìm b  c2 b

IC

IC
b) Với x  0, ta có: 0. f (1)  2 f (0)  f  0   0  0 là một nghiệm của f  x  b2  a 2 b  a
b) 2 
a  c2 a
Với x  2, ta có: 2 f  1  0 f (2)  f  1  0  1 cũng là một nghiệm của f  x 

FF

FF
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
Vậy đa thức f  x  luôn có ít nhất hai nghiệm. 70

O
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.

Câu 2. (6 điểm)
N

N
1. Cho đa thức: f  x   x17  2000 x16  2000 x15  2000 x14  .....  2000 x  1
Ơ

Ơ
Tính giá trị của đa thức tại x  1999
H

H
2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A   5m  n  1 3m  n  4  là số chẵn
N

N
Câu 3. (2 điểm)
Y

Y
7x  8
U

U
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x  3
Q

Q
Câu 4. (7 điểm)
M

M
  500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B


  100 , KCB
KBC   300.
a) Chứng minh BA  BK

b) Tính số đo BAK
ẠY

ẠY 
2. Cho xAy  60 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
0

Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
D

D
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm. Tính các cạnh AKM
ĐÁP ÁN Câu 4.
Câu 1. 1.
1.
Từ c 2  ab
a)
a c a 2 c 2 a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
A
   2  2 2   

L
c b c b c  b 2 ab  b 2 b  a  b  b

IA

IA
a2  c2 a b2  c2 b
b) Theo câu a ta có:   2 2
c b
2 2
b a c a

IC

IC
b2  c2 b b2  c2
  2
b
 1   1  .....  2
b2  a 2 b  a

I
a2  c2 a a  c2 a  c2 K

FF

FF
a a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a  b  c 
70

O
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c  : :  6 : 40 : 25  a  ; b  ; c 
5 1 2 35
N 7 14 B C

N
Câu 2.
Ơ

Ơ
1.
f  x   x17  1999 x16  x16  1995 x15  x15  1999 x14  x14  .....  1999 x  x  1 a) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB  IC
H

H
  CIA
 .....  BIA  CIA(c.c.c)  BIA   1200 ,
f 1999   199917  199917  199916  199916  199915  199915  ....  19992  1999  1
N

N
do đó BIA  BIK ( gcg )  BA  BK
 1999  1  1998
  700.
2. Ta xét hiệu  5m  n  1   3m  n  4   ...  2m  2n  3 b) Từ phần a ta tính được BAK
Y

Y
Với m, n   thì 2m  2n  3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m  n  1 và
U

U
3m  n  4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
Q

Q
chẵn
Câu 3.
7 x  8 2  7 x  8 7  2 x  3  5 7
M

M
5
Đặt A     
2 x  3 2  2 x  3 2  2 x  3 2 2  2 x  3


5
Đặt B  thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2  2 x  3
…… GTLN của A  6  x  2
ẠY

ẠY
D

D
2) PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học 2016-2017
x MÔN: TOÁN 7

z a c
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức  với a, b, c, d  0; a  b, c   d . Chứng minh:

L
b d

IA

IA
B a)
b

d

cd c

IC

IC
ba d c ab a
2013
 a b  a 2013  b 2013

FF

FF
b)   
cd  c 2013  d 2013
K

O
Câu 2. (6 điểm)
N y 1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

N
A H M a )3x  2  3x  810
Ơ

Ơ
b) x  3  x  7  4 x

a) ABC cân tại B do CAB  
 và BK là đường cao nên BK là
ACB  MAC
H

H
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C  x10  x5  x 2  x  1
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC.
N

N
b) ABH  BAK (cạnh huyền –góc nhọn)  BH  AK mà Câu 3. (2 điểm)
1 1
Y

Y
AK  AC  BH  AC a) Chứng minh với mọi a, b  ta có: a  b  a  b
2 2
U

U
Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  x  2  x  8
Q

Q
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1) Câu 4. (7 điểm)
2
Mặt khác: MCB  900 và 
   600
M

M
ACB  300  MCK (2) 1) Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều tự hai điểm D và E sao cho BD  CE


c) Vì ABK vuông tại K mà KAB  300  AB  2 BK  2.2  4cm
a) Chứng minh ADE cân
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK  AB 2  BK 2  16  4  12 b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
1
ẠY

Mà KC  AC  KC  AC  12
2
1
ẠY c) Từ B và C kẻ BH  AD; CK  AE. Chứng minh : BH  CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
Mà KC  AC  KC  AK  12 2) Cho tam giác ABC có AB  AC ; 
D

D
2 A  1000. Điểm M nằm trong tam giác ABC sao
Theo phần b) AB  BC  4; AH  BK  2; HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật)   100 , MCB
cho MBC   200. Tính số đo góc  AMB
 AM  AH  HM  6
ĐÁP ÁN Câu 4.

Câu 1. 1)

1)
a c a c
 1 1 
ba d c
  Kết luận A
b d b d b c

L
IA

IA
a c c d cd
Từ    
b d a b ab

IC

IC
2013 2013 2013
a c a b a b  a b  a b  a 2013  b 2013
2) Từ          

FF

FF

b d c d cd c d  cd  c 2013  d 2013

Câu 2.

O
1) a )3x. 32  1  810  3x  81  x  4
N H K

N
b) lập luận có x  0
Ơ

Ơ
Với x  0  x  3  x  7  4 x  x  5
D B M C E
H

H
2) Xét đa thức : C  x10  x5  x 2  x  1
N

N
Nếu x  0  C  1  0
Y

Y
Nếu x  0  x10  x 2  1  0;  x5  x  0  C  0
Nếu 0  x  1  C  x10  x 2 1  x3   1  x   0
O
U

U
Nếu x  1  C  x5 . x5  1  x  x  1  1  0 a) Chứng minh ABD  ACE (c.g .c)  Kết luận
Q

Q
b) Chứng minh MAD  MAE (c.c.c)  Kết luận
Vậy C  0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
M

M
c) Chứng minh BHD  CKE (cạnh huyền – góc nhọn)  Kết luận
Câu 3. 


d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
a) Chứng minh đúng BĐT 
mà AM là phân giác của DAE (cmt )  Kết luận
b) Ta có: B  x  2  8  x  6 . Dấu "  " xảy ra   x  2  8  x   0  2  x  8
ẠY

Vậy MinB  6  2  x  8 ẠY
D

D
2) PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ NĂM HỌC 2016-2017

A Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:


MÔN : TOÁN 7

2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
  

L
a b c d

IA

IA
ab bc cd d a
Tính M    
M cd d a ab bc

IC

IC
C Bài 2. (3 điểm)

FF

FF
Cho các đa thức : P( x)  3 x 4  x3  4 x 2  2 x  1 ; Q( x)  2 x 4  x 2  x  2

O
a) Tính P( x)  Q( x)
B N b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x)  H  x   2 x 4  2

N
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)
Ơ

Ơ
Bài 3. (3 điểm) Tìm x biết:
E
H

H
a ) x  2010  x  2012  x  2014  4
N

N
  EBC
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE  CB  BEC   700 3 3
 
3 1 1 1
 
Y

Y
y
1 7 11 101 2 3 4
Chứng minh ABM  ABE (c.g .c)   AMB  
AEB  700 b) 2 x  3    và y 
5 5 5

5 5 5
U

U
2    
7 11 101 4 6 8
Q

Q
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M

M
A   x  2  y  x  3
2


Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB  AC ). Tia phân giác góc B cắt
AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE  AB.
Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
ẠY

ẠY
a ) BA  BH
D

D
  450
b) DBK
c) Cho AB  4cm, tính chu vi tam giác DEK
ĐÁP ÁN  1 7
2x  3   x 
1 1 
1

2x  3       2 4
Bài 1.
2 2  1 5
2x  3    x 
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d  2 4
Từ   
a b c d

L
Bài 4.

IA

IA
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
 1  1  1  1 Ta có :  x  2   0 với mọi x và y  x  0 với mọi x, y  A  3 với mọi x, y
2
a b c d

IC

IC
abcd abcd abcd abcd
     x  2 2  0
a b c d Suy ra A nhỏ nhất  3 khi   x y2

FF

FF
 y  x  0
Nếu a  b  c  d  0  a  b    c  d  ; b  c    a  d 

O
Bài 5.
ab bc cd d a
M     4
cd d a ab bc
N

N
I
Ơ

Ơ
ab bc cd d a
Nếu a  b  c  d  0  a  b  c  d  M    
cd d a ab bc
4
B 4
H

H
Bài 2. 3
N

N
a) P( x)  Q( x)  x 4  x3  3 x 2  3 x  1 2
Y

Y
1
b) H ( x)  Q( x)  2 x 4  2  2 x 4  x 2  x  2  2 x 4  2   x 2  x
U

U
x  0
c) H  x    x 2  x  x 1  x   0   K
Q

Q
x 1
M

M
Bài 3.
H


a) x  2010  x  2012  x  2014  x  2010  2014  x  x  2012  4(*)
Mà x  2010  x  2012  x  2014  4 , nên (*) xảy ra dấu
C
 x  2012  0
A
ẠY

"" 
2010  x  2014
 x  2012
ẠY D E
1 1 1  1 1 1
D

D
3     
 7 11 101  3 2 a) ABD  HBD(ch  gn)
b) y   2 3 4   1
1 1 1  5 1 1 1 5 5
5    .   
 7 11 101  2  2 3 4  b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I
Ta có: 
ABI  900 PHÒNG GD & ĐT PHÚ KHÁNH ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
Ta có: 
ABI  900 ; AB  BH  ABD  HBD  ; ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7

AE  AB( gt ); AE  BI  BA / / IE   BH  BI
B
 HBK  IBK (ch  cgv)  B  mà B
B  DBK
  450 Câu 1.

L
3 4 1 2

c) ABD  HBD  AD  DH

IA

IA
3 3
HBK  IBK  HK  KI  KD  DH  HK  AD  KI 0,375  0,3 

a) Thực hiện phép tính: 11 12  1,5  1  0,75
Chu vi tam giác DEK  DE  EK  KD  DE  KE  AD  KI

IC

IC
5 5 5
AE  IE  2 AB  2.4  8(cm) 0,265  0,5   2,5   1,25
11 12 3

FF

FF
b) So sánh: 50  26  1 và 168

O
Câu 2.
a) Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1
N

N
b) Tìm x, y   biết: xy  2 x  y  5
Ơ

Ơ
c) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và 4 x  3 y  5 z  7
H

H
Câu 3.
N

N
a) Tìm đa thức bậc hai biết f  x   f  x  1  x . Từ đó áp dụng tính tổng
Y

Y
S  1  2  3  ....  n
U

U
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z
b) Cho   . Chứng minh :  
Q

Q
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
M

M
 
  900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
Cho tam giác ABC BAC


đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
ẠY

ẠY
Chứng minh rằng:
a) AE  AF

D

D
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH

ĐÁP ÁN
Câu 1. x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7
         12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
3 3 3 3 3 3 3  
     8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
a) A  8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5 1 3 1 1 4
       x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
100 10 11 12 2 3 4 8 2 12 15 5

L
3 4
1 1 1 1  1 1 1  165  132  120  110  Vậy x  ; y  1; z 

IA

IA
3     3     3.  3 2 5
  8 10 11 12 
  2 3 4
 
1320 
53  1 1 1  53  66  60  55  5

IC

IC
1 1 1 Câu 3.
 5     5     5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f  x   ax 2  bx  c  a  0 

FF

FF
263 263
3. 3. Ta có: f  x  1  a  x  1  b  x  1  c
2
1320  3  1320 3 3945 3 1881
    
53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740

O
 5.  1
100 660 3300  2a  1 a  2
f  x   f  x  1  2ax  a  b  x   
N

N
b) Ta có: 50  49  7; 26  25  5 b  a  0 b  1
 2
Ơ

Ơ
Vậy 50  26  1  7  5  1  13  169  168 1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f  x   x  x  c ( c là hằng số tùy ý)
H

H
2 2
Câu 2. Áp dụng:
N

N
a) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  2 x  1  x  6 Với x  1, ta có: 1  f 1  f  0 
Với x  2 ta có: 1  f  2   f 1
Y

Y
3
Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  2 x  1  x  2(ktm)
2 .................................................................
U

U
3
Nếu x  , ta có: 2  x  3  2 x  2 x  1  x 
4 Với x  n ta có: n  f  n   f  n  1
Q

Q
2 5 n2 n n  n  1
4  S  1  2  3  ....  n  f  n   f  0    cc 
Vậy x  6; x  2 2 2
M

M
5 2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
b) Ta có: xy  2 x  y  5  x  y  2    y  2   3   x  1 y  2  3 b)  


a 2b 3c
  y  2  x  1  3.1  1.3   1 . 3   3 . 1 2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx
  
y2 3 1 -1 -3 a2 4b 2 9c 2
ẠY

x 1
x
y
1
2
1
3
4
-1
-3
-2
-3
-1
0
-5
ẠY

2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
a 2  4b 2  9c 2
0

z y
D

D
c) Từ 2 x  3 y;4 y  5 z;8 x  12 y  15 z  2bz  3cy  0   (1)
3c 2b
x z
 3cx  az  0   (2)
a 3c
x y z MB là phân giác ngoài của M  (cmt )  NB là phân giác
 của tam giác HMN
Từ (1) và (2) suy ra :  
a 2b 3c trong góc N của tam giác HMN  BN  AC (hai đường phân giác của hai
Câu 4. góc kề bù thì vuông góc với nhau)  BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM

L
IA

IA
A

IC

IC
N

FF

FF
O

O
M N

N
Ơ

Ơ
E
H

H
N

N
Y

Y
B H C
U

U
Q

Q
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE  AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH  AF (2)
M

M
Từ (1) và (2) suy ra AE  AF
  MB là phân giác ngoài góc M của


b) Vì M  AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
  NC là phân giác ngoài N
Vì N  AC nên NC là phân giác FNH  của tam
ẠY

giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
ẠY
HMN hay HA là phân giác của MHN
D

D
  HB là phân giác ngoài
c) Ta có: AH  BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
của H
TRƯỜNG THCS PHÚ TRƯỜNG ĐỀ THI OLYMPIC ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.
a c a c ac
a)    
Câu 1. (5 điểm) b d b d bd
a6 c6  a  c 
6 6 6 6
a  c   ac 

L
3a 6  c 6  a  c 
6
a c         
a) Cho  . Chứng minh rằng: 6  b  d  0 b d  bd  b 6 d 6  b  d 6

IA

IA
b d 3b  d 6  b  d 6
3a 6 c 6  a  c  3a 6  c 6  a  c 
6 6

IC

IC
b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với     
15;60 và 8 3b6 d 6  b  d  6
3b6  d 6  b  d 6

FF

FF
b) Gọi hai số phải tìm là a, b  a  b  0  , theo đầu bài ta có:
Câu 2. (3 điểm)
a  b a  b ab a  5
15  a  b   60  a  b   8ab hay    k  k 1 

O
2a  5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với  8 2 15 b  3
a  3b b 5
Câu 2.
N

N
b) Tìm các số a, b, c biết ab  2, bc  6, ac  3
a
2    5 2. 3  5
Ơ

Ơ
2a  5b 14
  
Câu 3. (3 điểm) b
a)  4 
a  3b a 3
H

H
3 9
a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a  5b  8c  3 4
b
N

N
b) Chứng minh đa thức x 2  4 x  10 không có nghiệm. b) Theo đề bài: ab  2, bc  6, ac  3
Y

Y
Câu 4. (2 điểm) Ta có: ab.bc.ac  2.6.3  a 2b 2c 2  36  abc  6
Trường hợp 1:
U

U
x2 abc  6, ab  2  c  3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  với x là số nguyên.
Q

Q
x
abc  6, bc  6  a  1
abc  6, ac  3  b  2
M

M
Câu 5. (7 điểm)
Trường hợp 2:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của A và


abc  6, ab  2  c  3

C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. abc  6, bc  6  a  1
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI abc  6, ac  3  b  2
ẠY

a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK  KI


b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ẠY a  1 a  1
 
Vậy b  2; b  2
D

D
c  3 c  3
 
Câu 3. Câu 5.
a) 3a  5b  8c  3a  3b  8c  8b  3  a  b   8  c  b 
Do đó: 3  a  b 8  a  b8 A
Do a  b nên a  b  8; 8

L
-Trường hợp a  b  8  c  d  3  a  8, b  0, c  3 hoặc a  9, b  1, c  4
H

IA

IA
-Trường hợp: a  b  8  c  b  3  a  1, b  9, c  6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.

IC

IC
b) x 2  4 x  10  x 2  2 x  2 x  4  6   x  2   6  0  x 
2
E K
O

FF

FF
Do đó x  4 x  10 không có nghiệm.
2

Câu 4.

O
Xét các trường hợp:
+) x  2  A  0 N G

N
+) x  1  A  1
x2 2 2
Ơ

Ơ
+) x  1  A 
x
 1   A lớn nhất  lớn nhất
x x B F I C
H

H
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất  x nhỏ nhất, tức là x  1, khi đó A  3
N

N
x a) Chứng minh CHO  CFO(ch  gn)  CH  CF  FCH cân tại C
Vậy giá trị lớn nhất của A  3  x  1 Vẽ IG / / AC (G  FH ). Chứng minh FIG cân tại I
Y

Y

Suy ra AH  IG, IGK AHK  AHK  IGK ( g  c  g )  AK  KI
U

U
b) Vẽ OE  AB tại E. Tương tự câu a, ta có: AEH , BEF thứ tự cân tại A, B ,
Q

Q
suy ra BE  BF và AE  AH .
BA  BE  EA  BF  AH  BF  FI  BI  ABI cân tại B.
M

M
 , BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba
Mà BO là phân giác của B


điểm thẳng hàng.
ẠY

ẠY
D

D
TRƯỜNG THCS PHONG ĐẠT ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1.
MÔN: TOÁN 7
Vì a, b, c là các số dương nên a  b  c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Câu 1. (3 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn điều kiện: a bc bca ca b a bcbca ca b

L
   1
a bc bca ca b c a b abc

IA

IA
  . Hãy tính giá trị của biểu thức: abc bca ca b
c a b Mà 1 1 1 2

IC

IC
 b  a  c  c a b
B  1  1  1   ab bc ca
 a  c  b     2

FF

FF
c a b
Câu 2. (5 điểm)  b  a  c  b  c c  a b  c
Vậy B  1  1  1    . . 8

O
3  a  c  b  a c b
a b c  abc  a
1) Cho   . Chứng minh:    Câu 2.
b c d bcd  d
N

N
a b c abc
a 1 b  3 c  5 1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:   
Ơ

Ơ
2) Cho   và 5a  3b  4c  46. Xác định a, b, c b c d bcd
2 4 6 3
 abc  abc abc abc a b c a
H

H
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự Do đó:    . .  . . 
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên bcd  bcd bcd bcd b c d d
N

N
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã a  1 b  3 c  5 5  a  1 3(b  3) 4(c  5) 5a  3b  4c  5  9  20
2)        2
2 4 6 10 12 24 10  12  24
Y

Y
mua.
Câu 3. (2 điểm)  a  3, b  11, c  7
U

U
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số nguyên 3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x  x   *
Q

Q
Câu 4. (7 điểm) Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH  Ay tại H, kẻ a b c abc x 5x 6x x 7x
M

M
Cho xAy Ta có:      a  ;b   ;c  (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
BK  Az và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM  Ay tại M. Chứng minh:


Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a) K là trung điểm của AC
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
b) KMC là tam giác đều      a '  ;b '   ;c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
c) Cho BK  2cm, Tính các cạnh của AKM
ẠY

Câu 5. (3 điểm)
Cho biết  x  1 f  x    x  4  f  x  8 với mọi x. Chứng minh f  x  có ít nhất hai
ẠY
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu

Vậy c ' c  4 hay


6x 7x
 4
x
 4  x  360
D

D
15 18 90
nghiệm. Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.   300  AB  2 BK  2.2  4cm
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Ta có: A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
 2 x  2  2013  2 x  2011 1
AK  AB 2  BK 2  16  4  12 mà KC  AC  KC  AK  12
2013 2
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
KCM đều  KC  KM  12

L
2
Theo phần b, AB  BC  4cm, AH  BK  2, HM  BC (BHM  MCB)

IA

IA
Câu 4.
 AM  AH  HM  6cm
x

IC

IC
Câu 5. Vì  x  1 f  x    x  4  f  x  8 với mọi x nên:
+khi x  4 thì 5 f  4   0. f  4   f  4   0 . Vậy x  4 là một nghiệm của

FF

FF
z f  x
+Khi x  12 thì 13 f  12   8. f  4   f  12  f  4  0 . Vậy x  12 là

O
C một nghiệm của f  x 
B
N

N
Do đó f  x  có ít nhất 2 nghiệm là 4 và 12
Ơ

Ơ
H

H
N

N
K
Y

Y
y
U

U
A H M
Q

Q
 
M

M

a) ABC cân tại B do CAB  và BK là đường cao  BK là
ACB  MAC


đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
1 1
b) ABH  BAK (ch  gn)  BH  AK mà AK  AC  BH  AC
2 2
ẠY

Ta có: BH  CM (BHM  MCB) mà CK  BH 


1
2
AC  CM  CK  MKC ẠY
D

D
là tam giác cân (1)
  900 và 
Mặt khác MCB   600 (2)
ACB  300  MCK
Từ (1) và (2) suy ra MKC là tam giác đều
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG ĐÁP ÁN

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 1.


a )  x  1   3  x  1  3  x  2
5 5
Năm học 2018-2019
1 1 1 1 1
b)  x  2         0  x  2  0  x  2

L
Câu 1. (3 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết:
 11 12 13 14 15 

IA

IA
a )  x  1  243
5
 x 0 x  0
c) x  2 x  0  x  
x 2 0  

IC

IC
b)
x2 x2 x2 x2 x2
     x  2  0 x  4
11 12 13 14 15 Câu 2.

FF

FF
c) x  2 x  0 ( x  0) 5 y 1 5 2y 1 5 1 2y
a)   ,   , 
Câu 2. (3 điểm) x 4 8 x 8 8 x 8

O
x 1  2 y   40  1  2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là 1; 5
5 y 1
a) Tìm số nguyên x, y biết:     x; y    40;0  ;  40;1 ;  8; 2 ;  8;3
N

N
x 4 8
Ơ

Ơ
x 1 x 1 4
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên, biết: A   x  0 b) A 
x 3
1
x 3
x 3
H

H
4
Câu 3. (5 điểm) A nguyên khi nguyên  x  3 U (4)  4; 2; 1;1;2;4
N

N
x 3
a 1 b  3 c  5 Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
  và 5a  3b  4c  46. xác định a, b, c
Y

Y
1) Cho
2 4 6 Câu 3.
U

U
a c 2a 2  3ab  5b 2 2c 2  3cd  5d 2 a  1 b  3 c  5 5  a  1 3  b  3 4  c  5  5a  3b  4c  5  9  20
2) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh  , với 1)        2
Q

Q
b d 2b 2  3ab 2d 2  3cd 2 4 6 10 12 24 10  12  24
điều kiện mẫu thức xác định  a  3; b  11; c  7
M

M
Câu 4. (2 điểm)
2) Chứng minh:


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2001  x  1
a c
Đặt   k  a  kb; c  kd . Thay vào các biểu thức:
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên cạnh BC lấy điểm D. Trên b d
tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD  BE. Các đường thẳng vuông góc với 2a 2  3ab  5b 2 2c 2  3cd  5d 2 k 2  3k  5 k 2  3k  5
ẠY

BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N . Chứng minh: ẠY 2b 2  3ab


Câu 4.

2d 2  3cd

2  3k

2  3k
 0  dfcm

a) DM  ED
D

D
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN . A  x  2001  x  1  x  2001  1  x  x  2001  1  x  2000
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000  1  x  2001
D thay đổi trên BC.
Câu 5.
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC Năm học 2013-2014
a) MDB  NEC  DN  EN
Môn thi: TOÁN
b) MDI  NEI  IM  IN  BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
AHB  AHC  HAB   HAC a c
Câu 1. (5 điểm) Cho  . Chứng minh rằng:

L
Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì b d

IA

IA
  OCA
OAB  OAC (c.g .c)  OBA  (1)
a )  a  2c  . b  d    a  c . b  2d 

IC

IC
OIM  OIN  OM  ON  OBN  OCN (c.c.c)  OBM   OCM  (2)
a1005  b1005  a  b 
1005

  OCN
  900  OC  AC b) 

FF

FF
Từ (1) và (2) suy ra OCA c1005  d 1005  c  d 1005
Vậy điểm O cố định

O
Câu 2. (6 điểm)
N

N
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x 2  8 x  25
Ơ

Ơ
b) Cho ba số dương 0  x  y  z  1. Chứng minh:
H

H
x y z
  2
yz  1 xz  1 xy  1
N

N
Y

Y
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
U

U
A  2 x  2  2 x  2013
Q

Q
Câu 4. (7 điểm)
M

M
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối của


tia MA lấy điểm D sao cho DM  MA. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho
CI  CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.
ẠY

ẠY
Chứng minh AE  BC.
D

D
ĐÁP ÁN x x y y
Chứng minh tương tự:  ;  (3)
yz  1 y  z xz  1 x  z
Câu 1.

a c a 2c a  2c a c ac Cộng từng vế (1) (2) (3) ta có:


a) Vì     (1) ;   (2)
b d b 2d b  2d b d bd x y z x y z

L
     (4)
a  c a  2c yz  1 xz  1 xy  1 y  z x  z x  y
  a  2c . b  d    a  c  b  2d 

IA

IA
Từ (1) và (2)  
b  d b  2d
x xx x 2x

IC

IC
b) Mà   
a b ab a
1005 1005 1005 yz x yz yz x yz
a c b  ab
        

FF

FF

b d c d cd c d  cd  y 2y z 2z
Chứng minh tương tự:  ; 
a1005 b1005  a  b 
1005
xz x yz x y x yz

O
 1005  1005  (1) (theo tính chất Dãy tỉ số bằng nhau)
c  d 
1005
c d
x y z 2( x  y  z )
    2 (5)
N

N
a1005 b1005 a1005  b1005 yz xz x y x yz
Mà 1005  1005  1005 (2)
c d c  d 1005
Ơ

Ơ
Từ (4) và (5) suy ra đpcm
a1005  b1005  a  b 
1005
H

H
Từ (1) và (2) suy ra 
c1005  d 1005  c  d 1005 Câu 3.
N

N
Câu 2. A  2 x  2  2 x  2013
Y

Y
 2 x  2  2013  2 x  2 x  2  2013  2 x  2011
a ) x 2  8 x  25  x 2  4 x  4 x  16  9  x  x  4   4  x  4   9
U

U
  x  4  x  4   9   x  4   9
2 Dấu "  " xảy ra   2 x  2  2013  2 x   0
Q

Q
Vậy min A  2011  1  x  1006,5
Vì  x  4   0  x    x  4   9  0  x 
2 2
M

M


 đa thức x 2  8 x  25 vô nghiệm

b) Vì 0  x  y  z  1  x  1  0; y  1  0
ẠY

  x  1 y  1  0  xy  1  x  y 
1

1
xy  1 x  y
ẠY
D

D
z z
 
xy  1 x  y
Câu 4. TRƯỜNG THCS THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019

E Câu 1. (5 điểm)
F

L
a) Chứng minh rằng:

IA

IA
x y yz
Nếu 2  x  y   5  y  z   3 z  x  thì 

IC

IC
4 5
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số

FF

FF
30;120; 16.
A I Câu 2. (4 điểm) Cho f  x   ax3  4 x  x 2  1  8

O
g  x   x3  4 x  bx  1  c  3
N

N
Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f  x   g  x 
Ơ

Ơ
B M
H Câu 3. (2 điểm) Chứng minh rằng đa thức : f  x   4 x 4  3 x3  2 x 2  x  1 không
H

H
N

N
C có nghiệm nguyên.
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A  x  2006  2007  x
Y

Y
U

U
Câu 5. (7 điểm)
D Cho tam giác ABC cân tại A, có 
Q

Q
A  1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia
 sao cho CBO
  120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc
M

phân giác của C

M
Gọi giao của AB và EI là F
một nửa mặt phẳng bờ BO). Chứng minh rằng:


ABM  DCM (cgc)  B C  BF / / DI
1 1

 a) Ba điểm C , A, M thẳng hàng


 BAC ACI  900  ID  AC
b) Tam giác AOB cân.
BF / / DI  
A1  I1; IF / / AC  
A2  I2
ẠY

 CAI  FIA( g .c.g )  IC  AF  AC


ẠY
D

D
  BAH
Mà EAF 
 (đối đỉnh)  BAH ACB (cùng phụ với 
ABC )


 EAF ACB  AFE  CAB( g .c.g )  AE  BC
ĐÁP ÁN Vậy Amin  1  2006  x  2007
Câu 1. Câu 5.
a) 2  x  y   5  y  z   3 z  x 


2  x  y  5  y  z  3 z  x 
 
M
30 30 30

L
x y yz zx

IA

IA
  
15 6 10
A

IC

IC
zx yz x y x y zx yx
Biến đổi:   (1) ;   (2)
10 6 4 15 10 5

FF

FF
Từ (1) và (2)  dfcm
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:

O
30  a  b   120  a  b   16ab
a b
Từ điều kiện: 30  a  b   120  a  b   O
N

N

5 3
B
Ơ

Ơ
a  b ab
Từ điều kiện: 120(a  b)  16ab 
2

15
C
H

H
Từ đó tìm được a  5, b  3 a) ABC cân tại A, A  1080  B
 C
  360 , OCA
  OCB
  180
N

N
Câu 2. Biến đổi:   1800  120  180  1500
f  x    a  4  x3  4 x  8
Xét BOC có BOC  
Y

Y
  60  MOC
BOM   360  150  600   1500
0 0 0
U

U
g ( x)  x3  4bx 2  4 x  c  3
a  4  1 a  3   OCB
 BOC  MOC (c.g .c)  OCM   180
Q

Q
 
f ( x)  g ( x)  4b  0  b  0   180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C , O, M thẳng hàng.
Mà OCA
c  3  8 c  11
M

M
  b) CBM có CM  CB  CBM cân tại C; C   360


Câu 3.
  180  36  720
0 0
  CMB
 CBM
Nếu đa thức f ( x)  4 x 4  3 x3  2 x 2  x  1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của 2
1 , mặt khác Ư( 1)  1   1800  1080  720
BAM
ẠY

Ta có: f  1  11  0; f (1)  3  0


Vậy đa thức đã cho không có nghiệm nguyên.
ẠY
Vậy BAM cân tại B  BA  BM  BO  AOB cân tại B
D

D
Câu 4.
Có A  x  2006  2007  x  x  2006  2007  x
Dấu "  " xảy ra   x  2006  2007  x   0  2006  x  2007
TRƯỜNG THCS THANH MAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 ĐÁP ÁN
Năm học 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.
Câu 1. (5 điểm) Tìm các số x, y, z biết: a ) x  20; y  12; z  42
x y z b) x  20; y  30; z  42
a)   và 5 x  y  2 z  28

L
10 6 21 c) x  18; y  16; z  15

IA

IA
Câu 2.
b) 3 x  2 y;7 y  5 z và x  y  z  32 2 7

IC

IC
a) Với a   A
2x 3y 4z 3 9
c)   và x  y  z  49 Với a  2  A  7

FF

FF
3 4 5
1 2 19
b) Th1: x  và y   B  
Câu 2. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức: 2 3 6

O
2 1 2 7
a. A  2a 2  4 a  3a  1 lần lượt tại a  ; a  2 Th2: x   và y   B  
2 3 6
N

N
3
1 2
Ơ

Ơ
b. B  2 x 2  3 xy  6 y 2 tại x  và y  Câu 3.
2 3
H

H
10
a) Thay a  b  A  24
Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức: 3
N

N
b) Thay a  b  3  B  1  1  0
3a  2b a 10
a) A  với 
Y

Y
Câu 4.
a  3b b 3
Áp dụng tính chất a  a và a  b  a  b , dấu "  " xảy ra khi ab  0 và
U

U
a  8 4a  b a  0  a  0 . Ta có:
b) B   với a  b  3, b  5; b  4
Q

Q
b  5 3a  b
x  2008  x  2011  x  2008  2011  x  x  2008  2011  x  3
M

M
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Dấu "  " xảy ra khi 2008  x  2011 và x  2009  0, dấu “=” xảy ra khi x  2009


A  x  2008  x  2009  y  2010  x  2011  2011 y  2010  0, dấu "  " xảy ra khi y  2010
 A  3  2010  2014. Đẳng thức xảy ra khi x  2009, y  2010
Câu 5. (7 điểm)
 x  2009
ẠY

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
BM  MN  NC. Gọi H là trung điểm của BC
ẠY
Vậy Amin  2014  
 y  2010
D

D
a) Chứng minh: AM  AN và AH  BC
  BAM
b) Chứng minh: MAN 
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK  7cm, AB  9cm. Tính độ dài BC
Câu 5.  nhọn  K nằm giữa hai điểm A, C mà AC  AB
TH1: BAC
 AC  9cm  KC  AC  AK  2
A AKB vuông tại K  BK 2  AB 2  AK 2  32
AKC vuông tại K nên ta có: BC  BK 2  KC 2  6cm

L
 tù  A nằm giữa hai điểm K , C  KC  AK  AC  16cm
Th2: BAC

IA

IA
ABK vuông tại K  BK 2  AB 2  AK 2  32
K

IC

IC
BKC vuông tại K  BC  BK 2  KC 2  288
Vậy BC  6cm hoặc BC  288cm

FF

FF
C
O

O
H N
B M
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
D
M

M
a) Chứng minh được ABM  ACN (cgc)  AM  AN


Chứng minh được ABH  ACH (cgc)

AHB  
AHC  900  AH  BC
b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD  MA
ẠY

Chứng minh được AMN  DMB(cgc)  MAN


Chứng minh được: BA  AM  BA  BD
  BDM
 và AM  AN  BD ẠY
D

D
  BAD
Xét BAD có BA  BD  BDA  hay MAN   BAM
c) Vì AK  0  A  900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN
Trường THCS Thanh Thùy Bài 1.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2018-2019 2 3 1 24 45 10
a) Ta có: : :  : :  24 : 45 :10
3 4 6 60 60 60
MÔN TOÁN

L
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z

IA

IA
Bài 1. (5 điểm) x y z
Theo đề bài ta có :    x, y, z cùng dấu
2 3 1 24 45 10

IC

IC
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của x2 y2 z2 x2  y 2  z 2 24309
5 4 6 Và 2  2  2  2   9  32
24  452  102

FF

FF
ba số đó bằng 24309. Tìm số A. 24 45 10 2701
a c a2  c2 a  x 2  242.32  722  x  72
b) Cho  . Chứng minh rằng: 2  Học sinh tính tương tự: y  135; z  30

O
c b b  c2 b
Bài 2. (4 điểm) N Vậy A  237 hoặc A  237

N
x y z t a c a2 c2 a2  c2
a) Cho    . CMR biểu thức sau có giá b) Ta có:   2  2  2 (1)
y zt zt  x t  x y x y z c b c b c  d2
Ơ

Ơ
x y y z zt t  z a2 a c a
trị nguyên: A     Lại có: 2  .  (2)
H

H
zt t  x x y y z c c b b
N

N
b) Chứng minh rằng: Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
1 1 1 1 1 1 Bài 2.
B   2  3  .....  2012  2013 
Y

Y
3 3 3 3 3 2 x y z t x y zt 1
a) Ta có:     
U

U
Bài 3. (2 điểm) y  z  t z  t  x t  x  y x  y  z 2 x  y  z  t  2
Cho đa thức f  x   x14  14 x13  14 x 2  .......  13 x 2  14 x  14. Tính f 13
Q

Q
Suy ra 2 x  y  z  t ;2 y  z  t  x;2 z  t  x  y;2t  x  y  z
Bài 4. (7 điểm) x  y  z  t; y  z  t  x
Từ đó học sinh suy ra được:
M

M
Cho tam giác ABC có AB  AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ z  t  x  y; t  x  y  z
Khi đó tính được A  4. Vậy A có giá trị nguyên.


đường thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E
và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1
b) B   2  3  .....  2012  2013
a ) BE  CF 3 3 3 3 3
ẠY

b) AE 
AB  AC
2
ẠY 1 1 1 1
3B  1   2  3  .....  2012
3 3 3 3
c) Tính AE , BE theo AC  b, AB  c 1 1
D

D
3B  B  1  2013  2 B  1  2013
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó 3 3
x  14 1 1 1
M B  
4 x 2 2.32013 2
1  AE  AF  AB  BE  AC  CF hay 2AE  AB  AC (do AE  AF , BE  FC )
Vậy B 
2 AB  AC
 AE 
Bài 3. 2
Ta có: bc AC  AB
c) Từ câu b  AE  , chứng minh được: BE 
f  x   x14  13  1 x13  13  1 x12  .....  13  1 x 2  13  1 x  13  1 2 2

L
 x 4   x  1 x13   x  1 x12  ....   x  1 x 2   x  1 x   x  1 bc

IA

IA
 BE 
2
 x14  x14  x13  x13  x12  ......  x3  x 2  x 2  x  x  1
x  14 10   4  x  10

IC

IC
1 Bài 5. M    1
4 x 4 x 4 x
(Vì thay 14  13  1  x  1). Vậy f 13  1.

FF

FF
10
Bài 4. M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4 x

O
10 10
A N Xét x  4 thì
4 x
 0; x  4 thì
4 x
0

N
10 10
Ta chỉ xét x  4 thì nhỏ nhất  lớn nhất
12
Ơ

Ơ
4 x 4 x
 4  x  1 (vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất)
H

H
Vậy x  3 khi đó MinM  11
N

N
Y

Y
F
U

U
B
Q

Q
N M
M

M
I C
E


a) Kẻ BI / / AC ( I  EF ) , chứng minh được:
ẠY

BIM  CFM ( g .c.g )  BI  CF (1)


Chứng minh được: BEI cân tại B  BE  BI (2)
ẠY
D

D
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh được ANE  ANF ( g .c.g )  AE  AF
Ta có: AE  AB  BE; AF  AC  CF
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014
TRÀ MY Năm học : 2018-2019
Môn: Toán 7 Câu 1.
Câu 1. (6 điểm)
36
 32   33   32000  a) Trong dãy số có  81  0 do đó tích bằng 0
a) Tính   81 .   81 .   81 ........ 
3 9
 81
 4  5  6   2003  b) Ta có x  2  1

L
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x 2  5 x  2 tại x thỏa mãn x  2  1 *x  2  1  x  3

IA

IA
Câu 2. (5 điểm) * x  2  1  x  1
x 1 y  3 z  2 Thay x  1 vào biểu thức ta được : 6.12  5.1  2  9

IC

IC
Tìm x, y, z biết   và x  3 y  4 z  4
2 4 3 Thay x  3 vào biểu thức ta được 6.32  5.3  2  67
Câu 3. (2 điểm) Câu 2.

FF

FF
15  x x 1 y  3 z  2 x 1 3y  9 4z  8 x 1 3y  9  4z  8
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M        2
5 x 2 4 3 2 12 12 2  12  12

O
Câu 4. (7 điểm) x 1 y 3 z2
 2  x  5;  2  y  11; 2 z 8
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M 2 4 3
N

N
sao cho góc BCM bằng
2
góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN Vậy x  5; y  11; z  8
3
Ơ

Ơ
Câu 3.
2 15  x 10 10
bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K M  1 . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
H

H
3 5 x 5 x 5 x
1/ Tính góc CKN
N

N
10
) x  5 thì  0 (1)
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của 5 x
tia IK lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE  E  K  . 10 10
Y

Y
+) x  5 thì  0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất
5 x 5 x
Chứng minh DCE là tam giác đều
U

U
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng khi mẫu nhỏ nhất . 5  x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5  x  1  x  4
Q

Q
10
Khi đó  10 (2)
5 x
M

M
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5 x


Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
ẠY

ẠY
D

D
Câu 4   600
Có CDE đều (cmt)  CDE
  CDE
Do đó CDN   600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng

D
A
I

L
N

IA

IA
M

IC

IC
K

FF

FF
C
O

O
B F
N

N
Ơ

Ơ
H

H
E
N

N
1) Có B  600 (do A  900 ; C  300 )
Y

Y
U

U
2
CBN
2
ABC  .600  400
3 3
Q

Q
 2 2 0
BCM  ACB  .30  200
3 3
M

M
  1800  CBN
BKC 
  BCM

  1800  600  1200


  1800  1200  600 (hai góc kề bù)
 CKN
  KCI
2) KIC  DIC (cgc)  CK  CD và DCI  (1)
  ECF
KFC  EFC  cgc   CK  CE và KCF  (2)
ẠY

Từ (1) và (2)  CD  CE  DCE cân


  2. 
ẠY
Có: DCE ABC  600  DCE đều
D

D
3) Xét tam giác vuông ANB có    1100
ANB  900  200  700  BNC
  KNC
CND  CNK (c.c.c)  DNC   1100  CDN
  600 NCD

  100 ; DNC
  1100

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA MÔN TOÁN 7
Câu 1.
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC a c ac ac a c cb
a)     
a c c b cb cb ac cb
Câu 1. (5 điểm) Cho  . Chứng minh rằng:
c b a c a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a

L
b)Từ   c 2  a.b  2   
c b b  c 2 b 2  ab b  a  b  b

IA

IA
a c cb a2  c2 a b2  a 2 b  a
a)  b)  c) 
ac cb b2  c2 b a2  c2 a a2  c2 a b2  c2 b
c) Theo câu b, ta có:   

IC

IC
b2  c2 b a2  c2 a
Câu 2. (2 điểm) Tìm x; y biết:
b2  c2 b b2  c2 b b2  c2  a 2  c2 b  a

FF

FF
Từ 2   2  1   1 hay 
1 3y 1 5y 1 7 y a c 2
a a c 2
a a2  c2 a
 
12 5x 4x b a
2 2
ba

O
Vậy 2 
a  c2 a
Câu 3. (4 điểm)
Câu 2.
N

N
1 1 1 1 1 1 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Ơ

Ơ
a) Chứng minh rằng:     .......  
6 52 6 2 7 2 1002 4 1 3y 1 5y 1 7 y 1 7 y 1 5y 2 y 1 5y 1 3y 2y
     
4 x  5x x 5 x  12 5 x  12
H

H
2a  9 5a  17 3a 12 5x 4x
b) Tìm số nguyên a để:   là số nguyên.
a3 a3 a3 2y 2y
N

N
    x  5 x  12  x  2
 x 5 x  12
x  1996 1 3y 2 y 1
Y

Y
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A      y  1  3 y  12 y  y  
1997 12 2 15
U

U
1
Câu 5. (7 điểm) Vậy x  2; y   .
Q

Q
15
  300 , đường cao AH . Trên đoạn HC
Cho tam giác ABC vuông ở A, có C Câu 3.
M

M
lấy điểm D sao cho HD  HB. Từ C kẻ CE  AD. Chứng minh: 1 1 1 1
a) Đặt A  2  2  2  .....  , ta có:


5 6 7 1002
a) Tam giác ABD là tam giác đều 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
b) AH  CE A    .....       .....     
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 99 100 4 100 4
c) EH song song với AC.
ẠY

ẠY
A
1

5.6 6.7
1 1 1 1
1
 ..... 
1

1
99.100 100.101 5 101 6
1 1
 
1 1

1
D

D
Vậy  2  2  2  .......  
6 5 6 7 1002 4
b) Ta có: c) AHC  CEA(cmt )  HC  EA
2a  9 5a  17 3a 4a  26 4a  12  14 4  a  3  14 14 ADC cân ở D vì có
     4
a3 a3 a3 a3 a3 a3 a3    300  DA  DC  DE  DH  DEH cân ở D
ADC  DCA  
là số nguyên.
Hai tam giác cân ADC và DEH có:
Khi đó  a  3 là ước của 14 mà Ư 14   1; 2; 7; 14
  (hai góc đối đỉnh), do đó:   , mà hai góc ở vị trí so

L
ADC  EDH ACD  DHE
Ta có : a  2; 4; 1; 5; 10;11; 17

IA

IA
le trong  EH / / AC.
Câu 4.

IC

IC
A  0 với mọi x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất
x  1996 x  1996

FF

FF
A 
1997 1997
1996

O
x  0x nên x  1996  1996 , vậy A nhỏ nhất bằng  x0
N 1997

N
1996
Suy ra GTLN của A   x0
1997
Ơ

Ơ
Câu 5.
H

H
A
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
D C
M

M


H
B E
ẠY

a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam
giác ABD cân ở A
ẠY
D

D
  900  300  600  ABD là tam giác đều
Lại có: B
  BAC
b) EAC   BAD
  900  600  300  
ACH 1
AHC  CEA(ch  gn)  AH  CE
TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN THANH OAI Năm hoc 2016-2017
Môn thi: TOÁN Câu 1.
2 2
a c a c a c
1) a) Từ   .    
Câu 1. (5 điểm) c b c b  c  b

L
a a2 c2 a2  c2 a a2  c2
  2  2 2   2 (đpcm)

IA

IA
a c b c b c b 2
b b  c2
1) Cho  với a, b, c  0. Chứng minh rằng:
c b b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:

IC

IC
a c a a2  c2 b b2  c2 b b2  c2
a a2  c2 b  a b2  a 2    2   2  1  2 1
a)  b)  2 c b b b c 2
a a c 2
a a  c2

FF

FF
b b2  c2 a a  c2
25 b a b2  c2 a 2  c2 b  a b2  c2  a 2  c2
2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5 các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5.    2  2  
63 a a a c 2
a c 2
a a2  c2

O
b  a b2  a 2
Các mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.   2 (dfcm)
a a  c2
N

N
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
5 y 1
Ơ

Ơ
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:   25
x 4 8 Theo bài ra ta có: a  b  c  5
63
H

H
1 1 1
Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:
N

N
1 1 1
a : b : c  20  4  5     21: 35 :12
1 3 7 20 12 35
Y

Y
x 1 25
A ( x  0) 5
x 3
U

abc

U
a b c 5
     63 
21 35 12 21  35  12 68 63
Q

Q
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 5 5 5 25 5 20
 a  21.  ; b  35.  ; c  12. 
63 3 63 9 63 21
M

M
A  x  2013  x  2014  x  2015 5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;


3 9 21
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1 2y
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE) Từ         x 1  2 y   40
ẠY

a) Chứng minh BH  AK
ẠY
1 2y
x 4 8 x 8 4

-5
x
 1  2 y  ước lẻ của 40 là 1; 5
-1
8

1 5
D

D
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ? x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số  x; y    8;3 ;  40;1 ;  40;0  ; 8; 2 
x 1 4 Câu 5.
Câu 3. Ta có: A  1
x 3 x 3
A 
4
   x  3 U (4)  1; 2; 4 A
x 3
Lập bảng:

L
x 3 -4 -2 -1 1 2 4

IA

IA
x Loại
Vậy x  1;4;16;25;49
1 4 16 25 49
H

IC

IC
Câu 4.

FF

FF
A  x  2013  x  2014  x  2015
A   x  2013  x  2015   x  2014
E
O

O
Vi : x  2015  2015  x
C
 A   x  2013  2015  x   x  2014 B M
N

N
Mà x  2013  2015  x  x  2013  2015  x  2
K
Ơ

Ơ
A   x  2013  2015  x   x  2014  2  x  2014 
H

H
  A 2
x  2014  0  a) Xét ABH và CAK có:
N

N
 x  2013 2015  x   0    900 ; AB  AC (ABC cân tại A), 
AHB  CKA )
 (cùng phụ với BAH
ABH  CAE
Dấu "  " xảy ra    x  2014
Y

Y
 x  2014  ABH  CAK (ch  gn)  BH  AK
U

U
Vậy Amin  2  x  2014 b) Ta có: MA  MB  MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
ABC cân tại A  AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
Q

Q
 AM  BC  AMB và AMC vuông cân tại M  BAM  ACM  450

M

M
Ta có: ABH  CAK (cau...a )  BAH ACK (hai góc tương ứng)


Mà:
  BAM
BAH   MAH
  BAH   450  MAH

   
   MAH  MCK
    
ACK  ACM  MCK  ACK  45  MCK 
0
ẠY

ẠY
Xét AMH và CMK có:   ( cùng phụ với HMC
AMH  CMK
  MCK
 (cmt )

MA  MC (cmt ); MAH
D

D
 AMH  CMK ( g .c.g )  MH  MK  MHK cân tại M
   900 
AMH  HMC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
   
  CMK  HMC  HMK  90  HMK vuông cân tại M .
0
 
AMH  CMK  Câu 1. (2đ)

3 4 5 100
a) Tính A  1     ....  100

L
23 2 4 25 2

IA

IA
b) Tìm n   sao cho 2n  3 n  1

IC

IC
Câu 2. (2đ)

FF

FF
a) Tìm x biết: 3 x  2 x  1  2

O
b) Tìm x, y, z biết: 3  x  1  2  y  2  ;4  y  2   3  z  3  và 2 x  3 y  z  50.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 3. (2đ)
H

H
N

N
213
Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3,4,5, các mẫu của chúng
70
Y

Y
U

U
tỉ lệ với 5;1;2. Tìm ba phân số đó.
Q

Q
Câu 4.(2đ) Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối
M

M
của tia CA lấy điểm E sao cho BD  CE. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh


ba điểm B, I , C thẳng hàng
ẠY

ẠY
Câu 5. (1 điểm) Tìm x, y   biết: 2 x 
1 1

7 y
D

D
ĐÁP ÁN Câu 4.

Câu 1.

1 100 102
A
a) A  2    2  100
299 2100 2

L
b)2n  3 n  1  5 n  1  n  1U (5)  1; 5

IA

IA
 n  6; 2;0;4

IC

IC
Câu 2.
D

FF

FF
1
a) Nếu x    3 x  2 x  1  2  x  3(tm)

O
2
1 1
Nếu x    3 x  2 x  1  2  x  (ktm) C
N

N
2 5
Vậy x  3
Ơ

Ơ
b) 
x 1 y  2 z  3
  và 2 x  3 y  z  50  x  11; y  17; z  23.
B F I
H

H
2 3 4
E
N

N
Câu 3.
Y

Y
Các phân số cần tìm là a, b, c ta có: a  b  c 
213 3 4 5
và a : b : c  : :  6 : 40 : 25 Kẻ DF / / AC  F  AC 
U

U
70 5 1 2
 DF  BD  CE  IDF  IFC (c.g .c)
Q

Q
9 12 15
 a  ,b  ,c 
35 7 14   EIC
 DIF   F , I , C thẳng hàng  B, I , C thẳng hàng.
M

M
Câu 5.


7.2 x  1 1
Đề    y 14 x  1  7   x; y    0;7 
7 y
ẠY

ẠY
D

D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bài 1. (4 điểm)
212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.73  510.7 4
a) A    
 2 .3 125.7  212.36  212.35 59.73  59.23.73
6 3
2 .3  4 .9
12 5 6 2
5 .7  25 .49
10 3 5 2 2
 84.35  5 .14
9 3
a) Thực hiện phép tính A  
 2 .3 125.7 
6 3
2
 8 .3
4 5
 5 .14
9 3

L
212.34. 3  1 510.73.1  7  2 5. 6  1 10 7
      

IA

IA
b) Chứng minh rằng: Với moi số nguyên dương n thì: 212.35. 3  1 59.73.1  23  3.4 9 6 3 2
3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10

IC

IC
b) Với mọi số nguyên dương n ta có:
Bài 2. (4 điểm)
3n 2  2n 2  3n  2n  3n 2  3n  2n 2  2n
Tìm x biết:

FF

FF
1 4 2  3n. 32  1  2n1  23  2 
a ) x     3,2  
3 5 5  10. 3n  2n1 10

O
b)  x  7    x  7
x 1 x 11
0 N Vậy 3n 2  2n 2  3n  2n 10 với mọi n là số nguyên dương.

N
Bài 3. (4 điểm) Bài 2.
Ơ

Ơ
2 3 1 1 4 2 1 4 14 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của a ) x     3,2    x     x   2
5 4 6 3 5 5 3 5 5 3
H

H
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.  1  7
x  3  2 x  3
N

N
a c a2  c2 a
b) Cho  . Chứng minh rằng: 2   
c b b  c2 b  x  1  2  x  5
Y

Y
Bài 4. (4 điểm)  3  3
U

U
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
b)  x  7    x  7
x 1 x 11
0
Q

Q
sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
  x  7 1   x  7    0
x 1 10
a ) AC  EB và AC / / BE  
M

M
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng minh ba  x  7  x 1  0 x  7  0 x  7
điểm I , M , K thẳng hàng   


1   x  7   0 x  7 1 x  8
10
  500 ; MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE   250. Tính HEM
 và BME 
Bài 3.
Bài 5. (4 điểm)
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A
ẠY

Cho tam giác ABC cân tại A có 


ABC. Tia phân giác của 
A  200 , vẽ tam giác đều DBC ( D nằm trong tam giác
ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
ẠY 2 3 1
Theo đề bài ta có: a : b : c  : : (1) và a 2  b 2  c 2  24309
5 4 6
(2)
D

D

a) Tia AD là phân giác của BAC a b c 2 3 k
Từ (1)     k  a  k ; b  k ; c 
b) AM  BC. 2 3 1 5 4 6
5 4 6
 4 9 1  k  180   MEK
b) Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI  (do...AMC  EMB) ;
Do đó,  2   k 2 .     24309  
 25 16 36  k  180 AI  EK ( gt )  AMI  EMK (c.g .c)   
AMI  EMK
Với k  180  a  72, b  135, c  30  A  a  b  c  237
Mà    1800 (Kề bù)  EMK
AMI  IME   IME   1800  ba điểm I , M , K thẳng hàng.
Với k  180  A  72  (135)  (30)  237
  900 ) có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE ( H   500  HEB
  400

L
a c a 2  c 2 a 2  ab a
b) Từ   c 2  ab  2 2  2    HEB   MEB  400  250  150

IA

IA
c b b c b  ab b  HEM
Bài 4.  là góc ngoài tại đỉnh M của HEM nên BME
BME   HEM
  MHE
  150  900  1050

IC

IC
(định lý góc ngoài của tam giác)
A Bài 5.

FF

FF
O

O
N

N
I
Ơ

Ơ
H

H
D
N

N
H C M
B M
Y

Y
U

U
Q

Q
K
C
M

M
B


0
  DAC
 , do đó DAB   20  100
E a) Chứng minh ADB  ADC (c.c.c)  DAB
2
b) ABC cân tại A, mà 
A  200 ( gt )    
ẠY

a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt ); 


Nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB
 (đối đỉnh) ; BM  MC ( gt )
AMC  EMB ẠY ABC  1800  200 : 2  800
  600 , tia BD nằm giữa hai tia BA, BC  
ABC đều nên DBC ABD  800  600  200
D

D
  MEB
Vì AMC  EMB  MAC  , 2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng Tia BM là phân giác của 
ABD  
ABM  100
AC , EB cắt đường thẳng AE )  AC / / BE 
Xét ABM và BAD có AB cạnh chung; BAM ABD  200 ;    100
ABM  DAB
Vậy ABM  BAD  g .c.g   AM  BD , mà BD  BC ( gt )  AM  BC.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bài 1. (4 điểm)
a )7 4. 7 2  7  1  7 4.5555(dfcm)
a) Chứng minh rằng 7  7  7 chia hết cho 55
6 5 4
b) A  1  5  52  53  ....  549  550 (1)
b) Tính A  1  5  52  53  ....  549  550

L
Bài 2. (4 điểm) 5 A  5  52  53  .....  550  551 (2)

IA

IA
a b c 551  1
a) Tìm các số a, b, c biết rằng:   và a  2b  3c  20 Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: 4 A  551  1  A 
4

IC

IC
2 3 4
b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20000 đ, 50 000đ, 100 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên Bài 2.
a 2b 3c a  2b  3c 20

FF

FF
đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ? a b c
a)         5  a  10; b  15; c  20
Bài 3. (4 điểm) 2 3 4 2 6 12 2  6  12 4
1 b) Gọi số tờ giấy bạc 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z

O
a) Cho hai đa thức f  x   x5  3 x 2  7 x 4  9 x3  x 2  x
N 4  x , y , z   *

N
1 Theo bài ra ta có: x  y  z  16 và 20000 x  50000 y  100000 z
g  x   5 x  x  x  2 x  3x 
4 5 2 3 2

4
Ơ

Ơ
20000 x 50000 y 100000 z x y z x  y  z 16
Tính f  x   g  x  và f  x   g  x          2
100000 100000 100000 5 2 1 5  2 1 8
H

H
b) Tính giá trị của đa thức sau:  x  10; y  4; z  2
N

N
A  x 2  x 4  x 6  x8  ....  x100 tại x  1. Vậy số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10;4;2
Bài 4. (4 điểm) Bài 3.
Y

Y
Cho tam giác ABC có  A  900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE  BA. 1 1
a ) f ( x)  g ( x)  12 x 4  11x3  2 x 2  x 
U

U
Tia phân giác của B  cắt AC ở D. 4 4
Q

Q
a) So sánh các độ dài DA và DE. 1 1
f ( x)  g ( x)  2 x  2 x  7 x  6 x  x 
5 4 3 2


b) Tính số đo góc BED 4 4
M

M
b) A   1   1   1  .....   1
2 4 6 100
Bài 5. (4 điểm)  1  1  1  ...  1  50 (có 50 số hạng )


Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD. Kẻ đường trung tuyến BE cắt
AD ở G. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của GA, GB . Chứng minh rằng:
a ) IK / / DE , IK  DE
ẠY

b) AG  AD
2
3
ẠY
D

D
Bài 4. TRƯỜNG THCS HƯNG VŨ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018-2019
B MÔN : TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm) Tìm x, biết


E

L
2 5  3 4 

IA

IA
7
a)    x  
5 3  2 15  6

IC

IC
1  2  5 
b)  x  1   x  2    x  1  5
A D C 4  3  8 

FF

FF
a) ABD  EBD(c.g .c)  DA  DE Bài 2. (4 điểm)
b) Vì ABD  EBD   

O
A  BED Tìm số đo các góc của ABC , biết rằng số đo các góc này tỉ lệ với 2,3,4
Mà    900
A  900  BED
N

N
Bài 5. Bài 3. (6 điểm)
Ơ

Ơ
A 4
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C 
H

H
 2 x  3
2
5
N

N
ab ca
I E b) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức  suy ra hệ thức a 2  bc
a b ca
Y

Y
Bài 4. (6 điểm)
G
U

U
Cho ABC có AB  AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD  AB. Hai
Q

Q
K C đường trung trực của BD, AC cắt nhau tại E. Chứng minh rằng:
B D
M

M
a )AEB  CED
a) ABC và ABG có:


1 1 b) AE là tia phân giác trong tại đỉnh A của ABC.
DE / / AB, DE  AB, IK / / AB, IK  AB
2 2
Do đó DE / / IK và DE  IK
ẠY

b) Xét GDE và GIK có: DE  IK (câu a)


  GIK
GDE  (so le trong vì DE / / IK )
ẠY
D

D
  GKI
GED  (so le trong vì DE / / IK )
 GDE  GIK ( g .c.g )  GD  GI .
2
Ta có: GD  GI  IA nên AG  AD
3
ĐÁP ÁN Câu 3.

Câu 1. a) C nhỏ nhất   2 x  3  5 lớn nhất


2

2 5 3 5 4 7 1 2 5
 .  . x b) x  1  x  2  x  1  5 Mà mẫu số  2 x  3  5  5  x   
2
a)
5 3 2 3 15 6 4 3 8

L
2 5 4 7 1 2 5 4
    x  5   1  2  1

IA

IA
  x 3
5 2 9 6 Vậy Cmin  x
4 3 8 5 2
7  2 5 

IC

IC
4 7
 x    x9
9 6  5 2 ab ca
24 b) Đặt   k , ta có: a  b  k  a  b 

FF

FF
4 49 7 a b ca
 x x  9:
9 15 24  a  b  ka  kb  a  ka  kb  b  a 1  k   b  k  1
a k  1   k  1 k  1 a k  1

O
49 4 216
x : x      
15 9 7 b 1 k   k  1 k  1 b k  1
N

N
147
x c  a  k  c  a   c  a  kc  ka  c  kc  ka  a
20
Ơ

Ơ
Câu 2. c k  1   k  1 k  1
 c 1  k   a  k  1    
  k  1 k  1
H

H
a 1 k
Trong ABC ta có:   C
A B   1800
c k 1 a c k 1 a c
N

N
        a 2  bc
  C
A B  a k 1 b a k 1 b a
Y

Y
Theo giả thiết ta có:  
2 3 4
U

U
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Q

Q
 A
  20  A  400
M

M
2
A B
 C
 A  B
 C
 1800 


 B   600
     200    20  B
2 3 4 23 4 9  3
C 
  800
  20  C
0
ẠY

 4 ẠY
Vậy    600 , C
  800
D

D
A  400 , B
Câu 4. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

MÔN TOÁN 7
A Câu 1. (3 điểm)

L
D a) So sánh hai số: 330 và 520

IA

IA
163.310  120.69
b) Tính : A 

IC

IC
46.312  611
Câu 2. (2 điểm) Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy .
N

FF

FF
M Chứng minh rằng: x  y  z

O
Câu 3. (4 điểm)
E
B x 1 x  2 x  3 x  4
N

N
C a) Tìm x biết:   
2009 2008 2007 2006
Ơ

Ơ
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y2 là
a) Xét BEM và DEM có: BM  DM ( gt ); ME cạnh chung
H

H
 BEM  DEM (cgc)  BE  DE (1) hai giá trị tương ứng của y. Tính y1 , y2 biết y12  y22  52 và x1  2; x2  3.
N

N
Xét AEN và CEN có: AN  CN ( gt ); NE chung Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c với a, b, c  
Y

Y
 AEN  CEN (cgc)  AE  CE (2) và AB  CD( gt ) (3)
Biết f 13, f (0)3, f (1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
U

U
Từ (1), (2), (3)  AEB  CED(c.c.c)
  EAN
 Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A  x   x  x 2  x3  .....  x99  x100
Q

Q
b) Vì AEN  CEN (cmt )  ECN
  ECN
Mà BAE   EAN
  Do : AEB  CED  nên BAE  a) Chứng minh rằng x  1 là nghiệm của A  x 
M

M
Mặt khác: AE nằm giữa hai tia AB, AN nên AE là tia phân giác của góc trong tại 1
b) Tính giá trị của đa thức A  x  tại x 


đỉnh A của ABC 2
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và
ẠY

ẠY
N sao cho BM  MN  NC. Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AM  AN và AH  BC
D

D
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB  5cm, BC  6cm.
  BAM
c) Chứng minh : MAN   CAN

ĐÁP ÁN ) f  0 3  c3
) f 13  a  b  c3  a  b3(1)
Câu 1.
) f (1)3  a  b  c3  a  b3 2
a )330   3  27 ;5  5 
3 10 10 20 2 10
 2510  2710  330  520
Từ (1) và (2) suy ra  a  b    a  b 3  2a3  a3  b3
 2  .3  3.2.5.2 . 2.3

L
4 3 9
212.310  310.212.5 2 .3 1  5
10 2 12 10
b) P    Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.

IA

IA
 2  .3   2.3
2 6 12 11
212.312  211.311 211.311. 2.3  1 Câu 5.
a) A(1)   1   1   1  .....   1   1

IC

IC
2 3 99 100
6.212.310 4
 
7.211.311 7  1  1  1  1  .......  1  1  0 (vì có 50 số 1 và 50 số 1)

FF

FF
Câu 2. Suy ra x  1 là nghiệm của đa thức A( x)
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy 1 1 1 1 1 1 1
b) Với x  thì giá trị của đa thức A   2  3  ....  98  99  100

O
x z y x z y x y z 2 2 2 2 2 2 2
  ;  ;     . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
y x z y x z y z x 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1
N

N
 2 A  2   2  3  ......  98  99  100   1   2  3  ......  98  99
x y z x yz 2 2 2 2 2 2  2 2 2 2 2
   1 x  y  z
Ơ

Ơ
y z x yzx 1 1 1 1 1 1  1 1
 2 A    2  3  ......  98  99  100   1  100  2 A  A  1  100
H

H
Câu 3.  2 2 2 2 2 2  2 2
x 1 x  2 x  3 x  4 x 1 x2 x3 x4 1
N

N
a)     1 1  1 1  A  1  100
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006 2
Y

Y
x  2010 x  2010 x  2010 x  2010
   
2009 2008 2007 2006
U

U
 1 1 1 1 
  x  2010  
Q

Q
     0  x  2010
 2009 2008 2007 2006 
b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
M

M
2 2
x1 y2 y 2 y y y  y  y 2 y 2 y 2  y22 52


  2   2  1  2   1  1  2  1  4
x2 y1 y1 3 2 3  2 3 9 4 94 13
) y12  36  y  6
ẠY

Với y1  6  y2  4
Với y1  6  y2  4
ẠY
D

D
Câu 4.
Ta có: f  0   c; f (1  a  b  c; f (1)  a  b  c
Câu 6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
LỤC NAM NĂM HỌC 2018-2019

A Câu 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính


MÔN :TOÁN 7

  1 2  1   1 
a ) 6.    3.    1 :    1

L
  3   3    3 

IA

IA
3 2
2  3
  .   . 1
2003

 3  4

IC

IC
b) 2 3
2  5 
  .  

FF

FF
 5   12 
B Câu 2. (4 điểm)

M C a2  a  3

O
H N a) Tìm số nguyên a để
a 1
là số nguyên
b) Tìm số nguyên x, y sao cho x  2 xy  y  0
N

N
Câu 3. (6 điểm)
Ơ

Ơ
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
H

H
  
a b c d
N

N
ab bc cd d a
Tính M    
cd d a ab bc
K
Y

Y
b) Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A và B, cách nhau 11km để đi đến C
U

U
(ba địa điểm A, B, C ở cùng trên một đường thẳng). Vận tốc của người đi từ
a) Chứng minh ABM  ACN (c.g .c)  AM  AN
A là 20km / h. Vận tốc của người đi từ B là 24km / h . Tính quãng đường mỗi
Q

Q
Chứng minh ABH  ACH (c.g .c)  
AHB  
AHC  900  AH  BC người đã đi. Biết họ đến C cùng một lúc
Câu 4. (3 điểm)
M

M
b) Tính AH : AH 2  AB 2  BH 2  52  32  16  AH  4cm   450 , C
  1200. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D
a) Cho tam giác ABC có B
Tính AM : AM 2  AH 2  MH 2  42  1  17  AM  17cm
sao cho CD  2CB. Tính 


ADB
c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM  MK ,  AMN  KMB(c.g .c) 
b) Cho tam giác ABC có A  900. Kẻ AH  BC  H  BC  . Tia phân giác của
  BKM
 MAN  và AN  AM  BK . Do BA  AM  BA  AK
 cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của HAB
HAC  cắt cạnh BC ở điểm
ẠY

  BAK
 BKA   MAN
  BAM
  CAN

ẠY E. Chứng minh rằng AB  AC  BC  DE
Câu 5. (1 điểm) Chứng minh rằng:
D

D
1 1 1 1 1
3
 3  3  ......  3

5 6 7 2004 40
ĐÁP ÁN a b ab 11 1
Lập luận được :      a  5; b  6
20 24 20  24 44 4
Câu 1. Tính đúng kết quả được điểm tối đa
+TH2: C không nằm giữa hai điểm A và B
Câu 2. Lập luận được B không nằm giữa A và C
a b ba 11
a 2  a  3 a  a  1  3

L
3     a  55, b  66
a) Ta có:  a 20 24 24  20 4

IA

IA
a 1 a 1 a 1
a2  a  3 3 Câu 4.

IC

IC
Vì a là số nguyên nên là số nguyên khi là số nguyên hay a  1 là
a 1 a 1 a)
ước của 3 do đó  a  1  3; 1;1;3  a 4; 2;0;2

FF

FF
a2  a  3 A
Vậy với a  4; 2;0;2 thì là số nguyên

O
a 1
b) Từ x  2 xy  y  0  1  2 y  (2 x  1)  1 N

N
Vì x, y là các số nguyên nên 1  2 y  và  2 x  1 là các số nguyên , do đó ta có các
Ơ

Ơ
trường hợp sau:
H
H

H
1  2 y  1 x  0 1  2 y  1  x  1
N

N
  hoặc  
 2 x  1  1 y  0 2 x  1  1 y 1
Y

Y
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài B C D
U

U
Câu 3.
Kẻ DH  AC vì    300 nên CH  CD  CH  BC
Q

Q
ACD  600  CDH
a) Từ dãy tỉ số bằng nhau 2
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
M

M
1  1  1  1   300  
Tam giác BCH cân tại C  CBH ABH  150
a b c d


abcd abcd abcd abcd   150 nên tam giác AHB cân tại H
    Mà BAH
a b c d
Nếu a  b  c  d  0 thì a  b  c  d  Q  1  1  1  1  4 Do đó AHD vuông cân tại H. Vậy 
ADB  450  300  750
ẠY

Nếu a  b  c  d  0  a  b    c  d 
b  c    a  d ; c  d    a  b ; a  d   b  c 
ẠY b)
D

D
Lúc đó Q   1   1   1   1  4
b) Gọi quãng đường đi được của 2 người lần lượt là a, b
+TH1: C nằm giữa hai điểm A và B
PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
A NĂM HỌC 2015-2016
MON TOÁN 7

4
3 Bài 1. (4,0 điểm)
12

L
a) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y,4 y  5 z và x  y  z  30

IA

IA
2x  3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y 
C

IC

IC
x2
Bài 2. (6,0 điểm)

FF

FF
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
D 5n 2  3n 2  3n  5n chia hết cho 25

O
E H a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn    . Chứng minh
B b c d e
N

N
2a 4  3b 4  4c 4  5d 4 a
rằng: 
Ơ

Ơ
2b 4  3c 4  4d 4  5e 4 e

AEC  
ABC  
A1  
A3  
A4  
A1  
A3  
A4  
A2 c) Cho hai đa thức : f  x   ax  b; g ( x)  x 2  x  1
H

H
 và   suy ra AEC cân tại C, do đó AC  CE Hãy xác định a, b biết: f 1  g  2  và f  2   g 1
N

N
Vì B AHC cùng phụ BAH
Bài 3. (4,0 điểm)
Tương tự AB  BD  AB  AC  BC  DE
Y

Y
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 
U

U
Câu 5. Ta có: b d
a ac
Q

Q
1 1 1 1 Hãy so sánh với
A    .....  b bd
4.5.6 5.6.7 6.7.8 2003.2004.2005 b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2016 . Chứng minh
M

M
1 1 1 1 1 1  rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên
A     .....   
2003.2004 2004.2005  


 2  4.5 5.6 6.5 a b c
A  
1 1 1  1 1 1 2016  c 2016  a 2016  b
A    . 
2  4.5 2004.2005  2 4.5 40 Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , đường cao AH .
ẠY

ẠY
Trên cạnh BC lấy M sao cho BM  BA. Từ M kẻ MN vuông góc với
AC  N  AC  . Chứng minh rằng:
D

D
a) Tam giác ANH cân
b) BC  AH  AB  AC
c) 2AC 2  BC 2  CH 2  BH 2
ĐÁP ÁN a  c b  a  c  ab  bc
  (3)
Bài 1. b  d b b  d  b b  d 
a) a ac
Từ (1),  2  ,  3 suy ra

x y y z b bd
2 x  3 y   ; 4 y  5z  

L
3 2 5 4 a b c a b c
b) A      
2016  c 2016  a 2016  b a  b b  c c  a

IA

IA
x y z x  y  z 30
      10 a a b b c c
15 10 8 15  10  8 3 Ta có:  ;  ;   A 1

IC

IC
 x  150; y  100; z  80 ab abc bc abc ca abc
2x  3 a ac b ab c bc
Mặt khác :  ;  ;   A2

FF

FF
b) Biểu thức y  có giá trị nguyên  2 x  3 x  2 ab abc bc abc ca abc
x2
Vậy 1  A  2 nên A không phải là một số nguyên.
x  2 1 x  3
 2  x  2   1 x  2  1 x  2  

O
 Bài 4.
 x  2  1  x  1
A
N

N
Bài 2.
a) Ta có:
Ơ

Ơ
5n 2  3n 2  3n  5n   5n 2  5n    3n 2  3n 
H

H
 5n.24  3n.8 N
N

N
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n 2  3n 2  3n  5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
Y

Y
b) Ta có:
a b c d a 4 b4 c4 d 4
U

U
a b c d
    . . .  4  4 4 4
b c d e b c d e b c d e
C
Q

Q
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4  3b 4  4c 4  5d 4
 4  4 4 4  4 M
2b 3c 4d 5e 2b  3c 4  4d 4  5e 4
B H
M

M
2a  3b  4c  5d
4 4 4 4
a
Vậy 


2b  3c  4d  5e
4 4 4 4
e   BMA
a) ABM cân tại B nên BAM 
2c) Ta có: f 1  g  2   a  b  3 (1); f  2  g 1  2a  b  1 (2)   0    MAN
  900  HAM 
mà BAM  MAN  90 ; BMA  HAM
2 7
Từ 1 và  2   a  , b   HAM  NAM (ch  gn)  AH  AN  ANH cân.
ẠY

Bài 3.
3 3
ẠY b) Ta có: BC  AB  BC  AM  MC ; AC  AH  AC  AN  NC
a c Tam giác MNC vuông tại N nên MC  NC . Suy ra :
D

D
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn  nên ad  bc (1) BC  AB  AC  AH  BC  AH  AB  AC (dfcm)
b d
a a  b  d  ab  ad c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
Mặt khác:   (2)
b b b  d  b b  d 
CH 2  BH 2   AC 2  AH 2    AB 2  AH 2   AC 2  AB 2 TRƯỜNG THCS VẠN LONG

 AC 2   BC 2  AC 2   2 AC 2 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI


NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7

L
IA

IA
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a  c  2b và c  b  d   2bd .

IC

IC
8
 ac  a b
8 8
Chứng minh    8

FF

FF
bd  b d
8

Bài 2. (2 điểm)

O
3 2
 x  3,25  2 1,25   2,5.0,25   0,25  
2 2
a) Tìm x biết: 5.
N

N
4 3  
b) Tìm x, y biết 3  y  2 x  y  0
Ơ

Ơ
H

H
Bài 3. (2 điểm)
N

N
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2  35 x  42  0
b) Đa thức f  x   ax 2  bx  c có a, b, c là các số nguyên, và a  0. Biết với mọi giá trị
Y

Y
nguyên của x thì f  x  chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
U

U
Bài 4. (2 điểm)
Q

Q
a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2  2 x  8 y 2  41
M

M
b) Biết x   và 0  x  1. Chứng minh x n  x với n  , n  2


Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
ẠY

ẠY
giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
D

D
b) Chứng minh AB  CE  AC  BD
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
Từ c  b  d   2bd  b  d 
2bd A
c
8
a  c 2bc c a c ac  ac  a b
8 8
Viết         8 N

L
b  d 2bd d b d bd bd  b d
8

E D

IA

IA
Bài 2.
 3

IC

IC
x
1 
3 2
a) Tính được  x   
4
K
4 3 4  3 H

FF

FF
x
 2
b) Vì 3  y  0, 2 x  y  0  3  y  2 x  y  0 C

O
 3
 3  y  0

x 
 2 M F
N

N
 2 x  y  0  y  3

Ơ

Ơ
Bài 3.
x  3
H

H
a) Viết được 7 x 2  35 x  42  7  x  3 x  2   
x  2
N

N
b) Từ giả thiết  f  0   c chia hết cho 7 B
Y

Y
f 1 và f  1 chia hết cho 7, tức là a  b  c và a  b  c chia hết cho 7   MCB

a) Nêu được AK  MC  KAH
U

U
Suy ra 2a  2c chia hết cho 7 để có a 7  b 7 b) Chứng minh CE  MN
Bài 4. Viết được AB  AC  BD  CE  BM  BD  MN
Q

Q
a) Viết được  x  1  42  8 y 2
2
MI  BD  BM  BI
Vậy AB  CE  AC  BD
Suy ra  x  1 là số chẵn , để có  x  1 chia hết cho 4 nên 42  8y 2 không chia hết cho 4
M

M
2 2

Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài



b) Xét x n  x  x  x n1  1
0  x  1  x n1  1  0; x  0  x n  x  0
ẠY

Suy ra điều phải chứng minh


ẠY
D

D
PHÒNG GD&ĐT PHỦ LÝ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN ĐỀ HSG TOÁN 7 TAM DƯƠNG 2016-2017
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7 Câu 1
Câu 1. (2,0 điểm)
a) 3x  3  2 x   1
2016
 3 x  2017 0  3 x  3  2 x  1  3 x  1(*)
a) Tìm x biết 3x  3  2 x   1
2016
 3 x  2017 0
1

L
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3x  1  0  x 
1 1 1 1 3

IA

IA
b) Cho B  1  1  2   1  2  3  1  2  3  4  ......  1  2  3  ....  x 
2 3 4 x 1
Khi đó x   2 x  1  0 nên (*) trở thành
Tìm số nguyên dương x để B  115

IC

IC
2
Câu 2. (2,0 điểm) 3 x  3  2 x  1  3 x  1  3 x  3  x (điều kiện x  0)

FF

FF
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1 3
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn    Nếu x  1 ta có 3x  3  x nên x  (thỏa mãn)
x y z x yz 2
Tính giá trị của biểu thức A  2016.x  y 2017  z 2017 3

O
Nếu 0  x  1 ta có 3  3x  x nên x  (thỏa mãn)
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 x  3 y  5 z và x  2 y  5 4

Vậy x   ; 
3 3
N

N
Tìm giá trị lớn nhất của 3x  2 z
2 4
Câu 3 (2,0 điểm)
Ơ

Ơ
1  2.3  1  3.4  1  4.5  1  x  x  1 
2016 x  2016 B  1      .   .......  .  
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M  có giá trị nhỏ nhất 2 2  3 2  4  2  x  2 
H

H
3x  2 b)
b) Cho đa thức f ( x)  2016.x 4  32.  25k  2  x 2  k 2  100 (với k là số thực dương cho 3 4 x 1 1 1  x( x  3) 
 1    .....   .  2  3  4  ......  ( x  1)   . 
N

N

2 2 2 2 2  2 
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
Y

Y
 a  b  c  . Tính hiệu của a  c Từ đó B = 115 khi . 
1 x( x  3) 
  115  x( x  3)  460
2  2 
U

U
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx
Q

Q
Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x  20
  450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với
sao cho CBx
Vậy x=20
M

M
1 và 2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu
của B và C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng: Câu 2.


a) DN vuông góc với AC
b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định    2
ẠY

Câu 5. (1,5 điểm)


a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p  p 2 là các số nguyên tố
ẠY x y

 x  y  z  0,5 
z

x
x yz
0,5  x  1 0,5  y  2 0,5  z  3

y

z
2
D

D
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5  5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chir 1 5 5
 x  ;y  ;z 
một trong 3 số 1;0; 1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột, 2 6 6
mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau. 1
Khi đó ta có 2016.x  y 2017  z 2017  2016.  0  1008
2
1
Khi đó ta có 2016.  0  1008 Câu 4.
2
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn
x

y

z

x yz B
Thì giá trị của biểu thức 2016.x  y 2017
z 2017
là 1008 H

L
x 2y x  2y
b) Ta có:   ,3 y  5 z

IA

IA
3 4 1
Nếu x  2 y  5  x  15, y  10, z  6. Khi đó 3x  2 z  45  12  33 D

IC

IC
Nếu x  2 y  5  x  15; y  10; z  6 . Khi đó 3x  2 z  45  12  33
Vậy giá trị lớn nhất của 3x  2 z là 33 M

FF

FF
Câu 3.
a) M 
2016 x  2016 672.  3 x  2   2016  1344 3360 I

O
  672 
3x  2 3x  2 3x  2
3360
M nhỏ nhất  lớn nhất
N
N

N
3x  2
3360
Ơ

Ơ
* Xét 3 x  2  0 thì  0 (1)
3x  2
A C
H

H
3360
* Xét 3 x  2  0 thì 0
3x  2
N

N
3360
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
lớn nhất khi 3x  2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3x  2 dương và 3x  2 chia 3 dư Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA '  1: 2
3x  2
Y

Y
2 nên 3x  2  2  x  0 Suy ra A  A ' nên AM vuông góc với BC
U

U
3360 3360 Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác
Khi đó   1680 (2)
3 x  2 3.0  2 ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
Q

Q
So sánh (1) và (2) thì
3360
có giá trị lớn nhất bằng 1680 b) Ta có AMB  AMC (c.g.c) nên AB = AC và góc ACB  450
3x  2
 
M

M
Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH ACI  900  CAH
Vậy M min  1008  x  0
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0


b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x  a (a khác 0) thì x  a cũng là một nghiệm
Suy ra AIC  BHA (c.h  g.n)  BH  AI
của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm
BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB 2 (không đổi)
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng   BMI  900  HMI vuông cân  HMI
  450
c) BHM  AIM  HM  MI và BMH
ẠY

0. Thay x  0 vào đa thức đã cho ta được: k 2  100  0 nên k  10 (vì k dương)


Với k  10 ta có f ( x)  2016 x 4  8064 x 2  2016 x 2 .( x 2  4)  0
ẠY   90  HIM
Mà HIC 0   MIC   45  IM là tia phân giác HIC

0

Vậy tia phân giác của HIC luôn đi qua điểm M cố định

D

D
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a  2; b  0; c  2 nên a  c  4
Câu 5.
a) Với p  2 thì 2 p  p 2  4  4  8 không là số nguyên tố
Với p  3 thì 2 p  p 2  8  9  17 là số nguyên tố
Vơi p  3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên 2 p  22 k 1  2 (mod 3) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Và p 2  1(mod 3) nên 2 p  p 2  3
NĂM HỌC 2017-2018
Mà 2 p  p 2  3 nên 2 p  p 2 là hợp số
Vậy với p  3 thì 2 p  p 2 là hợp số Bài 1. (1đ) Chứng minh: S  1  3  5  ....  2n  1 là số chính phương
Vậy với p  3 thì 2 p  p 2 là số nguyên tố.

L
Bài 2. (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  1,45  3

IA

IA
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các giá Bài 3. (2đ) Ba lớp 7 A,7 B,7C có tất cả 114 học sinh. Biết số học sinh lớp 7 A bằng

IC

IC
trị từ - 5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5 5 3
số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7C. Tính số học
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm) 6 4

FF

FF
sinh của mỗi lớp.

Bài 4. (2đ) Tìm x biết:

O
a )3x 1  243
N

N
1 1 1
b)  x  
Ơ

Ơ
2 5 3
H

H
  1400 , tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Gọi Om là tia phân giác của
Bài 5. Cho xOy
N

N
 , On là tia phân giác của 
góc xOz 
yOz. Tính mOn
Y

Y
Bài 6. Cho hình vẽ, biết 
A  1100 ,    300. Chứng minh rằng Ax / / Cy
ABC  1000 , C
U

U
Q

Q
x A
110
M

M


100
B
ẠY

ẠY C
30 y
D

D
ĐÁP ÁN 1 1 1 1 1 1 1 1
b)  x    x     x  
2 5 3 5 2 3 5 6
Bài 1. S  1  3  5  ....  2n  1
 1 1  1 1 1
Số số hạng của tổng:  2n  1  1 : 2  1  n x  5  6  x  6  5  30
 
 x  1   1  x   1  1   11

L
Tổng: S  1  2n  1.n : 2  n 2 là số chính phương
 5 6  6 5 30

IA

IA
Bài 2. A  x  1,45  3 Bài 5.

IC

IC
Vì x  1,45  0  x  1,45  3  3
m

FF

FF
Vậy MinA  3  x  1,45  0  x  1,45

O
Bài 3. Gọi số học sinh của ba lớp 7 A,7 B,7C lần lượt là a, b, c
N z

N
5 3
Theo đề bài ta có: a  b, b  c và a  b  c  114 x n
Ơ

Ơ
6 4
H

H
5 a 5 a b
a b   
6 b 6 5 6
N

N
3 b 3 b c b c
b c     
Y

Y
4 c 4 3 4 6 8
a b c y
U

U
  
5 6 8
Q

Q
a b c a  b  c 114
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau :     6
O
M

M
5 6 8 5  6  8 19


Do đó a  5.6  30; b  6.6  36; c  8.6  48 
 nên: mOz
Vì Om là tia phân giác của xOz   xOz
Vậy số học sinh của ba lớp 7 A,7 B,7C lần lượt là 30,36,48 học sinh 2
ẠY

Bài 4. ẠY
Vì On là tia phân giác của 

  yOz
yOz nên: nOz
2
a )3x 1  243  3x 1  35
D

D
 x 1 5  x  4 Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om, On nên:

Vậy x  4
   0 PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
  xOz  zOy  xOy  140  700
mOn TRƯỜNG THCS HỒNG ĐÀ NĂM HỌC 2015-2016
2 2 2 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Câu 1. (3 điểm)
  700
Vậy mOn
212.13  212.65 310.11  310.5
a) Tính giá trị biểu thức: 

L
Bài 6. 210.104 39.24

IA

IA
b) Cho A  3  3  3  ......  3
2 3 2015

x A Tìm số tự nhiên n biết rằng 2 A  3  3n

IC

IC
110 Câu 2. (5 điểm)

FF

FF
y  z 1 x  z  2 y  x  3 1
a) Tìm các số x, y, z biết rằng   
z 100 x y z x yz

O
B b) Tìm x :
x  4 x  3 x  2 x 1
  
2012 2013 2014 2015
N

N
30 y c) Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x 2  2016 x
C
Ơ

Ơ
Câu 3. (5 điểm)
H

H
x 1
a) Cho A  . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
N

N
Qua B vẽ tia Bz / / Ax (1) x 3
x 2  15
Y

Y
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B  2
Vì Bz / / Ax nên 
ABz  
A  1800 (hai góc trong cùng phía) x 3
U

U
c) Tìm số nguyên x, y sao cho x  2 xy  y  0

ABz  1800  1100  700
Q

Q
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA

Suy ra CBz ABC  
ABz  1000  700  300 lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
M

M
  BCy
  300 a) AC  EB và AC / / BE


Do đó: CBz b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng
Mà hai góc so le trong nên Bz / / Cy (2)
  500 , MEB
c) Từ E kẻ EH  BC ( H  BC ). Biết HBE   250 . Tính HEM
 và BME 
ẠY

Từ (1) và (2) suy ra : Ax / / Cy


ẠY
Câu 5. (2 điểm)
D

D
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc với
BC , CA, AB. Chứng minh rằng: AN 2  BP 2  CM 2  AP 2  BM 2  CN 2
ĐÁP ÁN Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49

Câu 1. x 2  15 12
b) B  1 2
212.78 310.16 x2  3 x 3
a)   33 6 Ta có: x 2  0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  0  x 2  3  3 (2 vế dương)
210.104 39.16

L
b) Tìm được n  2010 12 12 12 12
 2   2  4 1 2 1 4  B  5

IA

IA
x 3 3 x 3 x 3
Câu 2. Vậy MaxB  5  x  0

IC

IC
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: c) Từ : x  2 xy  y  0  1  2 y  2 x  1  1
Vì x, y là các số nguyên nên 1  2 y  và  2 x  1 là các số nguyên do đó ta có các trường

FF

FF
y  z 1 x  z  2 y  x  3 1
  
x y x x yz hợp sau:
y  z  1  x  z  2  y  x  3 2 x  y  z 

O
1  2 y  1 x  0 1  2 y  1  x  1
  2    
x yz x yz 2 x  1  1  y  0 2 x  1  1  y  1
N

N
Vì x  y  z  0  x  y  z  0,5 . Thay kết quả này vào đề bài ta có: Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài
Ơ

Ơ
0,5  x  1 0,5  y  2 0,5  z  3 1.5  x 2,5  y 2,5  z
   2 tức là   2
x y z x y z
H

H
1 5 5
N

N
Vậy x  ; y  ; z  
2 6 6
x  4 x  3 x  2 x 1
Y

Y
b)   
2012 2013 2014 2015
U

U
x4 x3 x2 x 1
 1 1 1 1
Q

Q
2012 2013 2014 2015
 1 1 1 1 
  x  2016  .    0
M

M
 2012 2013 2014 2015 


 x  2016  0  x  2016
 x  2014
c) Ta có: x 2  2014 x  x  x  2014   
x  0
ẠY

Câu 3. a) A 
x 1

x 3 4
1
4
ẠY
D

D
x 3 x 3 x 3

Để A là số nguyên thì x  3 là ước của 4, tức là x  3  1; 2; 4


Câu 4.   IME
 EMK   1800  I , M , K thẳng hàng

c) Trong tam giác vuông BHE H  


  500
  900 có HBE
A   90  HBE
 HEB   90  50  400
0 0 0

  HEB
 HEM   MEB
  400  250  150

L
  HEM
  MHE
  150  900  1050 (định lý góc ngoài của tam giác)

IA

IA
Nên BME

IC

IC
Câu 5.

FF

FF
A

O
H
B C
N

N
M N
P
Ơ

Ơ
H

H
K I
N

N
Y

Y
B C
U

U
M
Q

Q
E Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
M

M
AN 2  IA2  IN 2 ; CN 2  IC 2  IN 2


a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh); BM  MC ( gt )
AMC  EMB
Nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB  CN 2  AN 2  IC 2  IA2 1
  MEB  (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi
ẠY

Vì AMC  EMB  MAC


đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )  AC / / BE. ẠY
Tương tự ta cũng có: AP 2  BP 2  IA2  IB 2  2  ; MB 2  CM 2  IB 2  IC 2  3

Từ (1), (2), (3) ta có: AN 2  BP 2  CM 2  AP 2  BM 2  CN 2


  MEK
 (vì AMC  EMB)
D

D
b) Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI
AI  EK ( gt )  AMI  EMK (c.g .c)   
AMI  EMK
Mà    1800 (tính chất hai góc kề bù)
AMI  IME
PHÒNG GD – ĐT ĐỨC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018 ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 7
Câu 1.
Câu 1. Tìm giá trị n nguyên dương 1
a) .81n  3n  34 n3  3n  4n  3  n  n  1
27

L
1
a) .81n  3n 8  2n  64 b)8  2n  64  23  2n  26  n  4, n  5

IA

IA
27

Câu 2. Thực hiện phép tính: Câu 2.

IC

IC
1 1 1 1  4  3  5  7  ....  49 1 1 1  4  3  5  7  ....  49
   ..... 

FF

FF
    ....   .
 8 8.15 15.22 43.50  217  8 8.15 43.50  217
1  1 1 1 1 1  5  1  3  5  7  ....  49
 .1     ....   .

O
Câu 3. Tìm các cặp số  x; y  biết: 7  8 8 15 43 50  217
1  1  5  12.50  25 1 49 5  625 7.7.2.2.5.31 2
N

N
x y  . 1   .  . .  
a )  và xy  405 7  50  217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
5 9
Ơ

Ơ
1 5y 1 7 y 1 9y Câu 3.
H

H
b)  
24 7x 2x
N

N
x y x 2 y 2 xy 405
a)  & xy  405     9
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau: 5 9 25 81 5.9 45
Y

Y
 x 2  9.25  152  x  15
a) A  x  5  5
U

U
 y 2  9.81  27 2  y  27
x 2  17
Q

Q
b) B   x  15; y  27
x2  7 Do x, y cùng dấu nên : 
 x  15; y  27
M

M
Câu 5. Cho tam giác ABC  CA  CB  , trên BC lấy các điểm M và N sao cho 1 5y 1 7 y 1 9y
b)  
BM  MN  NC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I


24 7x 2x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a) Chứng minh : I là trung điểm của AN 1 5y 1 7 y 1 9 y 1 9 y 1 7 y 2 y 1 7 y 1 5y 2y
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác      
2x  7x 5 x 7 x  24 7 x  24
ẠY


ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE  BF ẠY

24
2y

7x
2y
5 x 7 x  24
2x
 5 x  7 x  24  x  2
D

D
Thay x  2 vào trên ta được:
1 5y y 5
  5  25 y  24 y  49 y  5  y  
24 5 49
5 Câu 5.
Vậy x  2; y   thỏa mãn đề bài
49

Câu 4. E A
a) A  x  5  5
P

L
IA

IA
ta có: x  5  0. Dấu "  " xảy ra  x  5  A  5

IC

IC
Vậy MinA  5  x  5

FF

FF
b) B 
x 2  17  x  7   10

2
10
1 2
I
x2  7 x2  7 x 7 K, H

O
Ta có: x 2  0. dấu "  " xảy ra  x  0  x 2  7  7 (2 vế dương)
C
N

N
10 10 10 10 17
  1 2 1  B   x  0
Ơ

Ơ
x 7 7
2
x 7 7 7
N
H

H
17
Vậy MaxB   x  0
M
N

N
7
B F
Y

Y
U

U
a) Từ I kẻ đường thẳng / / BC cắt AB tại H. Nối MH
Q

Q
Ta có: BHM  IMH vì: BHM  IMH  (so le trong);
 
BMH  IHM (so le trong); cạnh HM chung  BM  IH  MN
M

M
AHI  IMN vì: IH  MN (cmt );  
 
AHI  IMN 
ABC ;   (đồng vị)
AIH  INM


 AI  IN (dfcm)

b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA  FKB vì:
ẠY

ẠY
  FKB
PKA  (đối đỉnh);   (so le trong); AK  KB ( gt )  AP  BF (1)
APK  BFK
D

D
  KFC
EPA   KFC
 (đồng vị ); CEF  (CFE cân )

  CEF
 EPA   APE cân  AP  AF (2)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Từ (1) và (2)  AE  BF (dfcm) MÔN TOÁN LỚP 7

Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:


200 1000
1 1
a )   và  
 16  2

L
b)  32  và  18 
27 39

IA

IA
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

IC

IC
a )  2 x  1  16
4

b)  2 x  1   2 x  1
4 6

FF

FF
c) x  3  8  20

O
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a)  3x  5   y 2  1  x  z
2006 2008 2010
0
N

N
x y z
b)   và x 2  y 2  z 2  116
Ơ

Ơ
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
H

H
A  11x 4 y 3 z 2  20 x 2 yz   4 xy 2 z  10 x 2 yz  3 x 4 y 3 z 2    2008 xyz 2  8 x 4 y 3 z 2 
N

N
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x  2 y  1004 z
Y

Y
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t   *
U

U
x y z t
Chứng minh rằng: M     có giá trị không
Q

Q
x y z x yt y zt x zt
phải là số tự nhiên.
M

M
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D


bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH  AI
ẠY

ẠY b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi


c) Đường thẳng DN vuông góc với AC.
d) IM là phân giác của HIC 
D

D
ĐÁP ÁN Bài 5. Ta có:
Bài 1. x x x y y y
  ;  
1
200
1
4.200
1
800 1000
1 x y zt x y z x y x y zt x yt x y
a)        
 16  2 2 2 z z z t t t
  ;  
x y zt y zt zt x y zt x zt zt
b)3227   25   2135  2156  24.39  1639  1839
27

x y zt  x y   z t 

L
 3227  1839   32    18 
27 39  M     
x y zt  x y x y  zt zt 

IA

IA
Bài 2. 1 M  2
a ) Tính đúng x  1,5; x  0,5

IC

IC
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
b) Tính đúng x  0,5; x  0; x  15 Bài 6.

FF

FF
 x  3  8  20  x  3  28
c) x  3  8  20  
 x  3  8  20

 x  3  12(VN )
B

O
 x  3  28  x  25
  H
N

N
 x  3  28  x  31
D
Ơ

Ơ
Bài 3.
a)  3x  5   y 2  1
2008
 x  z
2006 2100
0
H

H
 5 M
N

N
x
3 x  5  0  3
 
  y 2  1  0   y  1
Y

Y
x  z  0 x  z
I
U

U
 

Q

Q
 5 5   5 5 
Vậy  x; y; z    ; 1;  ;  ;1;  
N
 3 3   3 3  A
M

M
x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116 C


     4
4 9 16 4  9  16 29
b) Từ giả thiết
 x  4; y  6; z  8

 x  4; y  6; z  8
ẠY

Bài 4. ẠY a) AIC  BHA  BH  AI


b) BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB 2
a) A  30 x 2 yz  4 xy 2 z  2008 xyz 2  A có bậc 4 c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN  AC
D

D
b) A  2 xyz 15 x  2 y  1004 z   A  0 nếu 15 x  2 y  1004 d) BHM  AIM  HM  MI và BHM   IMA 
  BMI
Mà IMA   900  BMH
  BMI
  900
PHÒNG GD – ĐT VĨNH TƯỜNG
  450
 HMI vuông cân  HIM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG TOÁN 7
  90  HIM
Mà : HIC 0   MIC  450  IM là phân giác HIC

I.Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các
câu hỏi sau:

Câu 1. Nếu 3x.3x  2.3x 3  81.316 thì giá trị của x là:

L
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

IA

IA
Câu 2. Cho đa thức f  x   x5  2 x3  3 x 2  2 x  6. Đa thức f  x  có nghiệm là:

IC

IC
A. 1 B. 1 C. 2006 D. 2007
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD. Gọi E là trung điểm của AD,

FF

FF
  450 và AB  5cm thì độ dài cạnh BC là:
cho BED
A. 10cm B. 2 3cm C. 2 5cm D. 15cm

O
      1800 thì khẳng
Câu 4. Cho tam giác ABC có A  4 B  10C  360 và 3.B  9.C
0

định nào sau đây là đúng:


N

N
A. AB  BC  AC B. AB  AC  BC
Ơ

Ơ
C. BC  AC  AB D. AB  BC  AC
H

H
II. Tự luận
Câu 1. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn:
N

N
a )3 x  3 y  2   3 y  9
Y

Y
b)5 x  5 y  3250( x  y )
U

U
Câu 2. a) Tìm tất cả các số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 153
b) Tìm x thỏa mãn: x  1  x  5  x  2007  2006
Q

Q
Câu 3. a) Tìm số dư khi chia 341 cho 11
M

M
b) Cho  a, b   1 . Chứng minh rằng  a 2007 , b 2006   1


Câu 4. Cho tam giác ABC có đường phân giác AD. Trên đoạn thẳng AD lấy các
điểm E và F sao cho  . Vẽ các điểm H , K , I sao cho AC , BC , AB theo
ABE  CBF
thứ tự là đường trung trực của các đoạn thẳng EH , FK , EI
ẠY

ẠY a) Chứng minh rằng: AD là đường trung trực của IH .


b) Chứng minh rằng: FBI  KBE
D

D
c) Chứng minh rằng:  
ACE  BCF
Câu 5. Chứng minh rằng: Trong 45 số tự nhiên liên tiếp tồn tại 9 số có tổng chia
hết cho 45.
ĐÁP ÁN Câu 4.
I.Trắc nghiệm
1C 2A 3C 4B A
II. Tự luận
 x  1; y  2
H
Câu 1. a) Biến đổi  3 x  2  3 x  1  7  
 x  3; y  0 I

L
5 x  53 x  3
b) Biến đổi 5 x. 5 y  x  1  53.26   y  x 
E

IA

IA
5  1  26  y  5
Câu 2.

IC

IC
a) Gọi số cần tìm là a  a  *,1000  a  9999 
F

FF

FF
a5  x  3
2

Ta có: a153     a512  a 2601


a3  y  5
2

C
O

O
 a  512.k 2  k  1  a  2601 B D
b) Ta có:
N

N
x  1  x  5  x  2007  x  1  x  5  2007  x  x  1  0  2007  x  2006 K
Ơ

Ơ
x 1  0 x  1
    AD là đường
H

H
Dấu "  " xảy ra khi  x  5  0  x  5  x5 a) Tam giác AIH cân tại A có AD là tia phân giác của IAH
2007  x  0  x  2007 trung trực của IH
N

N
    EBK
 , BF  BK  FBI  KBE (c.g .c)
b) Ta có : BI  BE , IBF
Câu 3. a) Theo định lý Fermat
Y

Y
c) Ta có: CH  CE , CF  CK , EH  EK  EI  FHC  KEC (c.c.c)
310  1 mod11  341  3. 310   3.14  3(mod11)
4

  ECK 
U

U
 HCF ACE  BCF
Suy ra 341 chia cho 11 dư 3
Q

Q
Câu 5.
b) Giả sử a 2007 và b 2006 đều chia hết cho số nguyên tố d  a d và b d Ta có 45 số tự nhiên liên tiếp chia cho 45 ta được các số dư là 0,1,2,3,...,44
Mà  a, b   1  d  1 (vô lý ). Vậy  a 2007 , b 2006   1
M

M
Do 1  2  3  ...  9  45
Suy ra các số chia cho 45 theo thứ tự dư: 1,2,3,...,9 thì tổng của 9 số này chia hết


cho 45
ẠY

ẠY
D

D
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS CAO VIÊN NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.
Bài 1. (5,0 điểm)
a b c
1) Cho a, b, c, d là 4 số khác 0, thỏa mãn điều kiện: b 2  ac; c 2  bd ; b3  c3  d 3  0 1) Từ giả thiết: b 2  ac; c 2  bd   
b c d

L
a 3  b3  c 3 a a 3 b3 c 3 a 3  b3  c 3

IA

IA
Chứng minh rằng:  Ta có:    (1)
b3  c 3  d 3 d b3 c 3 d 3 b3  c 3  d 3

IC

IC
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định a3 a a a a b c a
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một lớp Lại có: 3  . .  . .  (2)
b b b b b c d d

FF

FF
nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà 3 lớp đã mua
a 3  b3  c 3 a
Từ (1) và (2) :  3 3 
Bài 2. (6,0 điểm) b  c  d3 d

O
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x   *
1) Cho hai đa thức :
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
N

N
A  5 xy 2  6 x  3 x 2 y  7 y 2  1
a b c abc x 5x 6x x 7x
B  5 x  13 xy  3 y  6 x y  5 Ta có:      a  ;b   ; c  (1)
Ơ

Ơ
2 2 2

5 6 7 5  6  7 18 18 18 3 18
Tính A  B; A  B
H

H
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
2) Cho đa thức f ( x)   m  2  x  2m  3
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
N

N
a) Tìm nghiệm của f  x  khi m  1      a '  ;b '   ;c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
b) Tìm giá trị của m khi f  x  có nghiệm là 4
Y

Y
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
c) Tìm giá trị của m khi f  x  có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó.
U

U
6x 7x x
Vậy c ' c  4 hay  4  4  x  360
15 18 90
Q

Q
Bài 3. (2,0 điểm) Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
M

M
Tìm GTNN của biểu thức A  x  2013  x  2014  x  2015 Câu 2.


Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA 1) A  B  18 xy 2  9 x 2 y  10 y 2  11x  6
lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
A  B  8 xy 2  3 x 2 y  4 y 2  x  4
ẠY

a) AC  EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng minh ẠY
2)
ba điểm I , M , K thẳng hàng.
D

D
a) khi m  1
  500 ; MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE   250. Tính HEM
 và BME  f  x   1  2  x  2.1  3   x  1
d) Từ H kẻ HF  BE  F  BE  . CMR: HF  BE  BH  HE. f  x   0   x  1  0  x  1
Vậy nghiệm của f  x  là 1 khi m  1. Câu 4.

b) Khi f  x  có nghiệm là 4, ta có:


A
5
 m  2  4   2m  3  0  2m  5  0  m 

L
2

IA

IA
5
Vậy m 
I

IC

IC
2

c) f  x  có nghiệm khi f  x   0

FF

FF
 m  2  x  2m  3  0
 m  2  x  2m  3  0   m  2  x  2m  3 M
O

O
Nếu m  2  0  m  2 , ta được 0 x  1  0(ktm)
N B H C

N
Ơ

Ơ
2m  3 1
Nếu m  2  0  m  2  x 
m2
 2 
m2 K
H

H
x nguyên khi m  2 U (1)  1;1
Q
N

N
*)m  2  1  m  1  x  1 F
Y

Y
*)m  2  1  m  3  x  3
U

U
E
Q

Q
Vậy m  1 thì x  1; m  3 thì x  3

Câu 3. a) Xét AMC và EMB có: AM  ME ( gt );   (đối đỉnh); BM  MC ( gt )


AMC  EMB
M

M
  MEB
 AMC  EMB  c.g .c   AC  EB và MAC 
A    x  2013  x  2015   x  2014


2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
A   x  2013  x  2015  x  2014  2  x  2014  2
Suy ra AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có:
ẠY

A  2    x  2013 x  2015  0 và x  2014  0

 2013  x  2015; x  2014  x  2014


ẠY   MEK
AM  EM ( gt ); MAI   AMC  EMB  ; AI  EK ( gt )

Nên AMI  EMK (c.g .c) , mà    1800 (tính chất kề bù)


D

D
AMI  IME
Vậy MinA  2  x  2014   IME
 EMK   1800  Ba điểm I , M , K thẳng hàng

c) Trong tam giác vuông BHE H  


  500
  900 có HBE
  900  HBE
 HEB   900  500  400 PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG Thời gian:: 120 phút
  HEB
 HEM   MEB
  400  250  150 Năm học 2017-2018
 là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
  HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050 (định lý góc ngoài của tam giác) Câu 1. (6 điểm)

L
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE  HE; EF  HE , do đó trên BE tồn tại điểm

IA

IA
1 1 1 1 1
  QHE
Q nằm giữa B và F sao cho QE  HE. Ta có QHE cân tại E nên HQE  a) Tính : B    2  3  .....  50  51
3 3 3 3 3

IC

IC
  QHE
 BHQ   900
Mà    QHF
 BHQ  1 1 1 1 1 1
  QHF
  900 b) Chứng minh:     ......  
6 52 6 2 7 2 1002 4

FF

FF
 HQE
Kẻ QJ  BH Câu 2. (5 điểm)

O
Ta có: QJH  QFH (ch  gn)  HF  JH , BQ  BJ 3
a b c  abc  a
Do đó: FH  BE  FH  BQ  QE  JH  BJ  HE  HB  HE a) Cho   . Chứng minh :   
b c d bcd  d
N

N
Vậy FH  BE  HB  HE
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó
Ơ

Ơ
tỉ lệ theo 1,2,3?
H

H
Câu 3. (7 điểm)
N

N
  600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ
Cho góc xAy
Y

Y
đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH  Ay, CM  Ay, BK  AC .
U

U
Chứng minh rằng:
Q

Q
a) K là trung điểm của AC
M

M
AC
b) BH 


2
c) KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
ẠY

ẠY Với giá trị nào của x thì biểu thức: P   x 2  8 x  5 có giá trị lớn nhất ? Tìm
giá trị lớn nhất đó.
D

D
ĐÁP ÁN a b c 18
Nên a  b  c  18      3  a  3, b  6, c  9
Câu 1. 1 2 3 6
1 1 1 1 1 Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
a ) B    2  3  ......  50  51
3 3 3 3 3 Vậy các số phải tìm là 396;936
1 1 1 1 1 Câu 3.
    .....  

L
 3  32  33  3  3
50 51

IA

IA
1
 B
1

1
 ..... 
1

1 x

IC

IC
 3  3  3  3
2 3 51 52
3
4 1 1 351  1 351  1

FF

FF
 B   B
3 3  3 52
352
4.351
1 1 1 1
C z

O
b) Đặt A   2  2  ...... 
2
5 6 7 1002
, ta có:
N B

N
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A     ......         .....  
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
Ơ

Ơ
1 1 1
  
H

H
4 100 4
1
K
N

N
1 1 1 1 1 1 1
*A    .....      2
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
A y
Y

Y
Câu 2.
a b c a
H M
U

U
a) Ta có: . .  (1)
b c d d a) ABC có 
A1  
A2 ( Az là tia phân giác của 
A);   (Ay//BC, so le trong)
A1  C
Q

Q
1
a b c abc  
Ta lại có:    (2)  A  C  ABC cân tại B
b c d bcd 2 1
M

M
3 Mà BK  AC  BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ABC cân
 abc  a
Từ (1) và (2)    


Hay K là trung điểm của AC
bcd  d b) Xét  vuông ABH và  vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
  A
   30 ...do....  A2  2  30
0
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên 
ẠY

a  b  c  9
1  a  b  c  27 . Mặt khác, số đó là bội của 18 nên  a  b  c  18
ẠY A2  B 1
0

B
 1  90  60  30
0 0 0


D

D
AC AC
 a  b  c  27  ABH  BAK  BH  AK mà AK   BH 
2 2
a b c abc
Theo giả thiết ta có:    , do đó:  a  b  c  6
1 2 3 6
AC THCS TAM HƯNG ĐỀ THI OLYMPIC
c) AMC vuông tại M có AK  KC  (1)  MK là trung tuyến thuộc cạnh MÔN TOÁN LỚP 7
2 Năm học 2016-2017
AC
huyền  KM  (2)
2
Bài 1. (3đ) Tìm x   sao cho:

L
Từ (1) và (2)  KM  KC  KMC cân
a) x  5  2

IA

IA
  900 ;    900  300  600  AMC đều.
Mặt khác AMC có M A  300  MKC b)  x 2  20  x 2  15  x 2  10  x 2  5   0

IC

IC
Câu 4.
Bài 2. (4đ) Tìm tất cả các cặp số nguyên  m, n  thỏa mãn:
Ta có: P   x 2  8 x  5   x 2  8 x  16  21    x 2  8 x  16   21

FF

FF
a) 2m  2n  2048
   x  4   21
2
b) 3m  4n  mn  16

O
Do   x  4   0  x     x  4   21  21 x 
2 2
N Bài 3. (4d)

N
 MaxP  21  x  4
a) Cho x, y, z , t là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau:
Ơ

Ơ
y 3  z 3  x3 x
y 2  xz , z 2  yt và y 3  z 3  t 3  0 . Chứng minh: 
y3  z3  t 3 t
H

H
b) Cho x  y  z  a  b; x  y  z  b  c;  x  y  z  c  a
N

N
Chứng minh : x  y  z  0
Y

Y
Bài 4.(4đ)
U

U
a) Cho đa thức
f  x   x 2015  2000 x 2014  2000 x 2013  2000 x 2012  .....  2000 x  1
Q

Q
Tính giá trị của đa thức tại x  1999
M

M
b) Cho đa thức f  x   ax 2  bx  c
Chứng tỏ rằng: f  2  . f  3  0 nếu 13a  b  2c  0


Bài 5. (5đ)
a) Cho tam giác ABC , đường cao AH . Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các
tam giác vuông cân ABD, ACE ,  ABD  
ẠY

ẠY ACE  900
1) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng AH tại K.
Chứng minh CD vuông góc với BK
D

D
2) Chứng minh ba đường thẳng AH , BE , CD đồng quy
b) Cho 2 điểm B và C nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AB  CD. Lấy điểm
M tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh rằng: MA  MD  MB  MC
ĐÁP ÁN a ) f  x   x 2015  1999  1 x 2014  1999  1 x 2013  1999  1 x 2012  .....  1999  1 x  1
Bài 1. Thay 1999  x, ta được:
a) Chỉ rõ được x  5  0,1,2 f ( x)  x 2015  x 2015  x 2014  x 2014  x 2013  x 2013  ....  x 2  x  1
x  5  0  x  5 Tính được kết quả và kết luận f 1999   1998

L
 x  1  5  4 f  2   f  3  13  b  2c  f  2    f  3 

IA

IA
x  5 1  b)
 f  2  . f  3   f  3 . f  3    f  3  0
2
 x  1  5  6

IC

IC
 x  2  5  7 Bài 5.
x5 2 
 x  2  5  3 a)

FF

FF
b) Lý luận để có x 2  20  x 2  15  x 2  10  x 2  5
Xét đủ 2 trường hợp: E
O

O
- Trường hợp có 1 số âm tính được x  4
- Trường hợp có 3 số âm tính được: x  3 D
N

N
Bài 2.
Ơ

Ơ
a )2m1111  2n1111  211  0
 211. 2m11  2n11  1  0
H

H
A
N

N
 m  12
 2m11  2n11  1  0  
 n  11
Y

Y
b) Biến đổi được  3  n  m  4   4  1.4  4.1  2.2  4.  1  1.  4  2.  2
U

U
K
Q

Q
Giải từng trường hợp, suy ra kết luận
 m, n   8,2  ;  0,4  ;  5; 1 ;  3,7 ;  6,1;  2,5 
M

M
Bài 3.


x y z
a) Từ giả thiết suy ra  
y z t C
Lập phương các tỉ số trên và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để có: B H
ẠY

x3  y 3  z 3 x3
y  z t
3 3 3
y
x3 x x x x y z x
 3 , mặt khác ta có: 3  . .  . . 
y y y y y z t t
ẠY 1) Vẽ hình và chứng minh đến đúng hết
D

D
Suy ra được điều phải chứng minh 2) Chỉ ra được AH , BE , CD là ba đường cao của BCK
b) Cộng vế với vế suy ra điều cần chứng minh
Bài 4.
b) Chứng minh IBM  ICN (c.g .c)  MA  MD  MB  MC

Xét 2 trường hợp

L
A M B C D

IA

IA
IC

IC
*Trường hợp điểm M  AD thì ta có: MA  MD  MB  MC

FF

FF
*Trường hợp M  AD

O
M N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
B I C D
U

U
A
Q

Q
M

M


N
ẠY

Gọi I là trung điểm của BC


Trên tia đối của tia IM lấy điểm N sao cho IM  IN ; IB  IC
ẠY
D

D
Vì AB  CD  AB  IB  IC  CD  AI  ND
Chứng minh được IMA  IND(c.g .c)  MA  ND
Điểm C nằm trong MDN chứng minh được ND  MD  NC  MC
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học 2013-2014
MÔN: TOÁN 7 Câu 1.

a c a c ba d c
a c 1)  1 1    Kết luận
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức  với a, b, c, d  0; a  b, c   d . Chứng minh: b d b d b c

L
b d

IA

IA
a c c d cd
b d cd c Từ    
a)  và  b d a b ab

IC

IC
ba d c ab a
2013 2013 2013
 a b 
2013
a 2013  b 2013 a c a b a b  a b  a b  a 2013  b 2013
2) Từ          

FF

FF
b)    
cd  c 2013  d 2013 b d c d cd c d  cd  c 2013  d 2013

Câu 2.

O
Câu 2. (6 điểm)

1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 1) a )3x. 32  1  810  3x  81  x  4
N

N
a )3x  2  3x  810 b) lập luận có x  0
Ơ

Ơ
b) x  3  x  7  4 x
Với x  0  x  3  x  7  4 x  x  5
H

H
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C  x10  x5  x 2  x  1
2) Xét đa thức : C  x10  x5  x 2  x  1
N

N
Câu 3. (2 điểm) Nếu x  0  C  1  0
Y

Y
a) Chứng minh với mọi a, b  ta có: a  b  a  b Nếu x  0  x10  x 2  1  0;  x5  x  0  C  0
Nếu 0  x  1  C  x10  x 2 1  x3   1  x   0
U

U
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  x  2  x  8
Nếu x  1  C  x5 . x5  1  x  x  1  1  0
Q

Q
Câu 4. (7 điểm)
Vậy C  0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
M

M
1) Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ
tự hai điểm D và E sao cho BD  CE Câu 3.


a) Chứng minh ADE cân a) Chứng minh đúng BĐT

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE b) Ta có: B  x  2  8  x  6 . Dấu "  " xảy ra   x  2  8  x   0  2  x  8
ẠY

c) Từ B và C kẻ BH  AD; CK  AE. Chứng minh : BH  CK


d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
ẠY Vậy MinB  6  2  x  8

2) Cho tam giác ABC có AB  AC ; 


D

D
A  1000. Điểm M nằm trong tam giác ABC sao
  100 , MCB
cho MBC   200. Tính số đo góc  AMB
Câu 4. 2)

1)
A
A

L
IA

IA
M

IC

IC
C

FF

FF
O

O
H N K B

N
Ơ

Ơ
D B M C E E
H

H
N

N
  EBC
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE  CB  BEC   700
Y

Y
O Chứng minh ABM  ABE (c.g .c)   AMB  
AEB  700
U

U
a) Chứng minh ABD  ACE (c.g .c)  Kết luận
Q

Q
b) Chứng minh MAD  MAE (c.c.c)  Kết luận
M

M
c) Chứng minh BHD  CKE (cạnh huyền – góc nhọn)  Kết luận


d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE

mà AM là phân giác của DAE (cmt )  Kết luận
ẠY

ẠY
D

D
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Câu 1.

Câu 1. 3 3 3 3 3 3 3
    
8 10 11 12  2 3 4

L
a) A 
3 3 53 5 5 5 5 5 5
0,375  0,3        

IA

IA
a) Thực hiện phép tính: 11 12  1,5  1  0,75 100 10 11 12 2 3 4
5 5 5 1 1 1 1  1 1 1  165  132  120  110 

IC

IC
0,265  0,5   2,5   1,25 3     3     3.
11 12 3  3
  8 10 11 12 
  2 3 4
 
1320 
b) So sánh: 50  26  1 và 168

FF

FF
53  1 1 1  1 1 1 53  66  60  55  5
Câu 2.  5     5     5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
a) Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1
263

O
263
b) Tìm x, y   biết: xy  2 x  y  5 3. 3.
3 3945 3 1881
 1320  3  1320    
c) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và 4 x  3 y  5 z  7 53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740
N

N
 5.
Câu 3. 100 660 3300
Ơ

Ơ
a) Tìm đa thức bậc hai biết f  x   f  x  1  x . Từ đó áp dụng tính tổng
S  1  2  3  ....  n b) Ta có: 50  49  7; 26  25  5
H

H
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z
b) Cho   . Chứng minh :   Vậy 50  26  1  7  5  1  13  169  168
N

N
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4. Câu 2.
Y

Y
Cho tam giác ABC BAC  
  900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
a) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  2 x  1  x  6
U

U
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . 3
Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  2 x  1  x  2(ktm)
Q

Q
Chứng minh rằng: 2
a) AE  AF 3 4
 Nếu x  , ta có: 2  x  3  2 x  2 x  1  x 
M

M
b) HA là phân giác của MHN 2 5
Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH 4


Vậy x  6; x 
Câu 5. Cho ba số dương 0  a  b  c  1 .Chứng minh rằng: 5
a

b

c
2 b) Ta có: xy  2 x  y  5  x  y  2    y  2   3   x  1 y  2  3
bc  1 ac  1 ab  1   y  2  x  1  3.1  1.3   1 . 3   3 . 1
ẠY

Câu 6. Cho m, n   * và p là số nguyên tố thỏa mãn:


p
m 1

mn
p
(1) ẠY
y2
x 1
3
1
1
3
-1
-3
-3
-1
D

D
Chứng minh rằng: p 2  n  2 x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
c) Từ 2 x  3 y;4 y  5 z;8 x  12 y  15 z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7 x y z
         12 Từ (1) và (2) suy ra :  
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 a 2b 3c
 
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
Câu 4.
1 3 1 1 4
 x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
8 2 12 15 5
F

L
3 4
Vậy x  ; y  1; z 

IA

IA
2 5
A

IC

IC
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f  x   ax 2  bx  c  a  0 
N

FF

FF
Ta có: f  x  1  a  x  1  b  x  1  c
2

O
 1
 2a  1 a  2 M
f  x   f  x  1  2ax  a  b  x   
N

N
b  a  0 b  1
 2
Ơ

Ơ
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f  x   x  x  c ( c là hằng số tùy ý)
E
H

H
2 2
Áp dụng:
N

N
Với x  1, ta có: 1  f 1  f  0 
Với x  2 ta có: 1  f  2   f 1
Y

Y
.................................................................
B H C
U

U
Với x  n ta có: n  f  n   f  n  1
Q

Q
n2 n n  n  1 a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE  AH (1)
 S  1  2  3  ....  n  f  n   f  0    cc 
2 2 2 Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH  AF (2)
M

M
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx Từ (1) và (2) suy ra AE  AF
b)  
  MB là phân giác ngoài góc M của


a 2b 3c b) Vì M  AB nên MB là phân giác EMH
2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx tam giác MNH
  
a2 4b 2 9c 2   NC là phân giác ngoài N
Vì N  AC nên NC là phân giác FNH  của tam
ẠY


2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
a 2  4b 2  9c 2
0 ẠY giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
z y HMN hay HA là phân giác của MHN
D

D
 2bz  3cy  0   (1)   HB là phân giác ngoài
3c 2b c) Ta có: AH  BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
x z  của tam giác HMN
của H
 3cx  az  0   (2)
a 3c
MB là phân giác ngoài của M  của tam giác HMN  (cmt )  NB là phân giác PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM CĂN NĂM HỌC 2017-2018
trong góc N của tam giác HMN  BN  AC (hai đường phân giác của hai MÔN TOÁN 7
góc kề bù thì vuông góc với nhau)  BN / / HF (cùng vuông góc với AC ) ĐỀ CHÍNH THỨC
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM
Câu 5.

L
Vì 0  a  b  c  1 nên: Câu 1. (5 điểm)

IA

IA
1 1 c c
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     (1) a) Tính giá trị biểu thức P  a 
1
 a
1
, với a 
1
ab  1 a  b ab  1 a  b 2014 2016 2015

IC

IC
a a b b
Tương tự:  (2) ;  (3) 6 x 1
bc  1 b  c ac  1 a  c b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.

FF

FF
a b c a b c x 1 3
Do đó:      (4) Câu 2. (5 điểm)
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b

O
Mà a) Cho a  2, b  2 . Chứng minh ab  a  b
a b c 2a 2b 2c 2. a  b  c  b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
      2 (5)
N

N
bc ac ab abc abc abc abc thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ

Ơ
a b c
Từ (4) và (5) suy ra:    2  dfcm 
bc  1 ac  1 ab  1 rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng,
H

H
Câu 6. chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
+Nếu m  n chia hết cho p  p (m  1) do p là số nguyên tố và m, n   *
N

N
Câu 3. (3 điểm)
 m  2 hoặc m  p  1 khi đó từ (1) ta có: p 2  n  2 Cho DEF vuông tại D và DF  DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Y

Y
Nếu m  n không chia hết cho p, từ (1)   m  n  m  1  p 2 cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U

U
Do p là số nguyên tố và m, n  *  m  1  p 2 và m  n  1 a) Chứng minh MDH E F 
Q

Q
 m 2  p 2  1 và n   p 2  0(ktm) b) Chứng minh : EF  DE  DF  DH
Vậy p 2  n  2 Câu 4. (2 điểm)
M

M
a1  a2  a3  .....  a15
Cho các số 0  a1  a2  a3  ......  a15 . Chứng minh rằng: 5
a5  a10  a15


Câu 5. (5 điểm)
Cho ABC có  A  1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt
ẠY

ẠY
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
  CIN
sao cho BIM   300
D

D

a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE  BF  BC
ĐÁP ÁN S1 4 r1 r r r  r 27
   1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9
Câu 1.
Suy ra chiều rộng r1  12cm, r2  15cm
1 1 1 1 1 Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
a) Thay a  vào biểu thức s P    
2015 2015 2014 2015 2016 S2 7 d 2 7d 7.24

L
   d2  3   21(cm)
Ta có:

IA

IA
S3 8 d 3 8 8
1 1 1 1
P    Vậy diện tích hình thứ hai: S2  d 2 r2  21.15  315cm 2

IC

IC
2014 2015 2015 2016
4 4
1 1 2016  2014 Diện tích hình thứ nhất : S1  S2  .315  252cm 2
P   5 5

FF

FF
2014 2016 2014.2016
8 8
2 1 1 Diện tích hình thứ ba : S3  S2  .315  360cm 2
P   7 7

O
2014.2016 1007.2016 2030112
b) N Câu 3.

N
6 x 1 2 x  1 2  x  1 2 x  2
A .  .  
E
Ơ

Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
2  x  1  4 4
H

H
 2
x 1 x 1
H
N

N
Để A nhận giá trị nguyên thì x  1U (4)  1; 2; 4
Suy ra x  0; 2;1; 3;3; 5 M
Y

Y
K
U

U
Câu 2.
Q

Q
1 1 1 1
a) Từ a  2   ; b2 
a 2 b 2
M

M
1 1
Suy ra   1 
ab
1 D I F


a b ab
Vậy ab  a  b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD  ME  MF  MDE cân tại M
  MDE
 , mà HDE F  cùng phụ với E
,
ẠY

tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:


S1 4 S2 7
 ;  và d1  d 2 ; r1  r2  27; r2  r3 ; d3  24
ẠY E
  MDE
Ta có: MDH   HDE , vậy MDH
E F 
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK  ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D

D
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài DI  DH
Ta có: EF  DE  EF  EK  KF ; DF  DH  DF  DI  IF
Ta cần chứng mình KF  IF
  EKD
EK  ED  DEK cân  EDK  Câu 5.
      HDK
EDK  KDI  EKD  HDK  90  KDI
0 
  DHK
DHK  DIK (c.g .c)  KID   900 C
Trong KIF vuông tại I  KF  FI (đpcm)
A E

L
Câu 4.

IA

IA
Ta có: I

IC

IC
a1  a2  a3  a4  a5  5a5
F
N

FF

FF
a6  a7  a8  a9  a10  5a10
a11  a12  a13  a14  a15  5a15

O
Suy ra a1  a2  ........  a15  5  a5  a10  a15 
N M

N
a1  a2  a3  .....  a15
Ơ

Ơ
Vậy
a5  a10  a15
5
B
H

H
1 1
a) Ta có: 
ABC  
ACB  1800  A  600  B
N

N
 C  300
2 2
  1500 mà BIM
  CIN
  300  MIN   900
Y

Y
 BIC
  1500  FIB   EIC
  300
U

U
b) BIC
Suy ra BFI  BMI ( g .c.g )  BF  BM
Q

Q
CNI  CEI ( g .c.g )  CN  CE
M

M
Do đó CE  BF  BM  CN  BM  MN  NC  BC
Vậy CE  BF  BC


ẠY

ẠY
D

D
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Năm học 2018-2019 Câu 1.
1.
Câu 1. (5 điểm) a) Từ c 2  ab
a c a 2 c 2 a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
   2  2 2   

L
1) Cho c 2  ab. Chứng minh rằng: c b c b c  b 2 ab  b 2 b  a  b  b
a2  c2 a

IA

IA
a) 2  a2  c2 a b2  c2 b
b  c2 b b) Theo câu a ta có:   2 2
c b
2 2
b a c a

IC

IC
b2  a 2 b  a b2  c2 b b2  c2 b b2  a 2 b  a
b) 2    2  1   1  .....  2 
a  c2 a
a2  c2 a a  c2 a  c2

FF

FF
a a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của 213
70 2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a  b  c 
70

O
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c  : :  6 : 40 : 25  a  ; b  ; c 
Câu 2. (6 điểm) 5 1 2 35 7 14
N

N
Câu 2.
1. Cho đa thức: f  x   x17  2000 x16  2000 x15  2000 x14  .....  2000 x  1
Ơ

Ơ
1.
Tính giá trị của đa thức tại x  1999 f  x   x17  1999 x16  x16  1995 x15  x15  1999 x14  x14  .....  1999 x  x  1
H

H
2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
f 1999   199917  199917  199916  199916  199915  199915  ....  19992  1999  1
A   5m  n  1 3m  n  4  là số chẵn
N

N
 1999  1  1998
Câu 3. (2 điểm) 2. Ta xét hiệu  5m  n  1   3m  n  4   ...  2m  2n  3
Y

Y
7x  8 Với m, n   thì 2m  2n  3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m  n  1 và
U

U
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất. 3m  n  4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
2x  3
Q

Q
chẵn
Câu 4. (7 điểm) Câu 3.
7 x  8 2  7 x  8 7  2 x  3  5 7
M

M
5
  500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B Đặt A     
2 x  3 2  2 x  3 2  2 x  3 2 2  2 x  3


  100 , KCB
KBC   300.
5
a) Chứng minh BA  BK Đặt B  thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2  2 x  3

b) Tính số đo BAK
…… GTLN của A  6  x  2
ẠY


2. Cho xAy  60 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
0

Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
ẠY
D

D
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm. Tính các cạnh AKM
Câu 4. 2)
1.
x
A z

L
IA

IA
B

IC

IC
I
K

FF

FF
K

O
B y
C
N

N
A H M
Ơ

Ơ
a) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB  IC 
a) ABC cân tại B do CAB  
 và BK là đường cao nên BK là
ACB  MAC
H

H
  CIA
 .....  BIA  CIA(c.c.c)  BIA   1200 ,
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC.
N

N
do đó BIA  BIK ( gcg )  BA  BK
b) ABH  BAK (cạnh huyền –góc nhọn)  BH  AK mà
  700.
b) Từ phần a ta tính được BAK 1 1
Y

Y
AK  AC  BH  AC
2 2
U

U
Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
Q

Q
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB  900 và 
   600
M

M
ACB  300  MCK (2)
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều


c) Vì ABK vuông tại K mà KAB  300  AB  2 BK  2.2  4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK  AB 2  BK 2  16  4  12
1
ẠY

ẠY
Mà KC  AC  KC  AC  12
2
1
Mà KC  AC  KC  AK  12
D

D
2
Theo phần b) AB  BC  4; AH  BK  2; HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật)
 AM  AH  HM  6
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN

MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.

NĂM HỌC 2018-2019 5.415.99  4.320.89 5.22.15.32.9  22.320.23.9


a) A   10 19 19
5.2 .6  7.2 .27
10 19 29 6
5.2 .2 .3  7.229.33.6

L
Câu 1. (4 điểm) Tính
229.318. 5.2  32  10  9 1

IA

IA
5.415.99  4.320.89  29 18  
a) A  2 .3 . 5.3  7  15  7 8
5.210.619  7.229.276

IC

IC
1
 1 1  1
2
b) B  1  49. .  2 6 : 25   1  2  3
b) B   0,1      . .  22  : 25 
2 0 3
49

FF

FF
   7   49  
 
Câu 2.

O
Câu 2. (4 điểm)
a b a b
a) Vì 2a  3b     (1)
a) Tìm các số a, b, c biết: 3 2 21 14
N

N
2a  3b,5b  7c và 3a  7b  5c  30 b c b c
5b  7c     (2)
Ơ

Ơ
a c 5a  3b 5c  3d 7 5 14 10
b) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: 
b d 5a  3b 5c  3d
H

Từ (1) và (2) suy ra:

H
Câu 3. (4 điểm) Tìm số x thỏa mãn: a b c 3a 7b 5c 3a  7b  5c
N

N
     
21 14 10 63 98 50 63  98  50
a ) x  2012  x  2013  2014
a b c 30
Y

Y
     2
b)3  2 x 3  24   42   22  1  21 14 10 15
U

U
 a  42; b  28; c  20
Q

Q
Câu 4. (6,0 điểm) a c
b) Đặt   k  a  kb,  kd
Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao b d
M

M
cho ME  MA. Chứng minh rằng: 5a  3b b  5k  3 5k  3
Suy ra :   và


a) AC  EB, AC / / BE 5a  3b b  5k  3 5k  3
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng 5c  3d d  5k  3 5k  3
 
minh rằng I , M , K thẳng hàng 5c  3d d  5k  3 5k  3
ẠY


BME
  500 , MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE   250. Tính HEM
 và
ẠY
Vậy
5a  3b 5c  3d

5a  3b 5c  3d
D

D
Câu 5. (2,0 điểm) Tìm x, y nguyên biết: xy  3 x  y  6
Câu 3. a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC  EMB
2011 BM  MC ( gt ) nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB
a) Nếu x  2012 từ đề suy ra 2012  x  2013  x  2014  x  (tm)
2 b) Vì AMC  EMB  MAC   MEB
 , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Nếu 2012  x  2013 từ đề suy ra x  2012  2013  x  2014  1  2014(ktm) Suy ra AC / / BE

L
6039   MEK
Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI  (AMC  EMB)
Nếu x  2013 từ đề suy ra x  2012  x  2013  2014  x  (tm)

IA

IA
2  mà    1800 (kề bù)
Nên 
AMI  EMK AMI  IME
 2011 6039 
  IME  180  I , M , K thẳng hàng

IC

IC
Vậy x   ;   EMK 0
 2 2 
b)3  2 x 3  24  16   4  1   3  2 x 3  24  16  3 c) Trong BHE H    500
  900 có HBE

FF

FF
 3 2 x 3
 24  13  3  2 x 3
 11   90  HEB
 HBE   900  500  400
0

O
 2 x  3  8  23  x  3  3  x  6   HEB
 HEM   MEB
  400  250  150
 là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
N

N
Câu 4.   HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050
Ơ

Ơ
(định lý góc ngoài của tam giác)
H

H
A Câu 5.
x  y  3   y  3  3   x  1 y  3  3
N

N
 x  1  1  x  1  3
 ;
Y

Y
 y  3  3  y  3  1
U

U
Các cặp  x; y  là  2;0  ;  0; 6  ;  4; 2  ;  2; 4 
I
Q

Q
M

M
H
C


B M
ẠY

K ẠY
D

E
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7 ĐÁP ÁN
TRIỆU SƠN Năm học 2017-2018
Môn: Toán Câu 1.
Câu 1. (4,0 điểm)
7 3 3 7 3 3 7 3
2 7 9  3  2 7 9  3  2  9 3 
  .5    :     .5    :    .5    :  27  123
1) A    7 2      7 2  7 2   7 2
5 4 16 5 4 16
1) Thực hiện phép tính : A    7 2   
5 4 16

L
2 .5  512 2 .5  512 2 .5  2 .2 2 .5  27.22

IA

IA
2) Cho
x  16 y  25 z  9
  và 2 x3  1  15. Tính B  x  y  z 2 . 2  3  1
6 3

 7 2 

IC

IC
2 . 5  22  2
9 16 25
Câu 2. (4,0 điểm)

FF

FF
3 3
1) Tìm x, y biết: x  x  y   và y  x  y    2) Ta có: 2 x3  1  15  x3  8  x  2
10 50
 1  y  25
2) Tìm x biết:  x  3  x    0

O
 2  y  57
 2 18 y  25 z  9  16
Suy ra   
Câu 3. (5,0 điểm)
 z  9  2  z  41
N

N
9 16 25
7n  8  25
1) Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị lớn nhất
Ơ

Ơ
2n  3
2) Cho đa thức p  x   ax3  bx 2  cx  d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết Vậy B  x  y  z  2  57  41  100
H

H
rằng, p  x 5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5
N

N
Câu 2.
3) Gọi a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c 1) Trừ từng vế hai đẳng thức đã cho ta được:
Y

Y
  2
bc ca ab 3  3  9  3
2
U

U
x x  y  y x  y        x  y  x  y     x  y    
2
Câu 4. (5,0 điểm) 10  50  25  5
Q

Q
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C ). Trên tia
3
đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE  BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt Suy ra x  y  
5
M

M
AB tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN cắt BC
tại I 3 1 1
Thay x  y  vào hai đẳng thức đã cho ta được x  ; y  


1) Chứng minh : DM  EN 5 2 10
2) Chứng minh: IM  IN , BC  MN 3 1 1
Thay x  y   vào hai đẳng thức đã cho ta được x   ; y 
3) Gọi O là giao của đường phân giác A và đường thẳng vuông góc với MN tại I. 5 2 10
ẠY

Chứng minh rằng BMO  CNO.


Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực dương a và b thỏa mãn:
ẠY  1 1
2) Từ  x  3  x    0 suy ra : x  3 và x  cùng dấu
 2 2
a100  b100  a101  b101  a102  b102 . Hãy tính giá trị của biểu thức: P  a 2014  b 2015
D

D
1
Dễ thấy x  3  x  nên ta có:
2
1
*) x  3 và x  cùng dương  x  3  0  x  3
2
1 1 1 Câu 4.
*) x  3 và x  cùng âm  x   0  x  
2 2 2
Vậy x  3 hoặc x  
1
2
A

L
Câu 3.

IA

IA
7 n  8 2  7 n  8  7  2n  3   5 7 5
1) Ta có:    
2n  3 2  2n  3  2  2n  3  2 2  2n  3 

IC

IC
Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
5
lớn nhất. M

FF

FF
2  2n  3
Từ đó suy ra n  2

O
Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi n  2.
2) Vì p  x 5 với mọi x nguyên nên p  0   d 5
N

N
p 1  a  b  c  d 5 (1)
I C
Ơ

Ơ
p (1)  a  b  c  d 5 (2) B E
D
H

H
Từ (1) và (2) suy ra 2  b  d 5 và 2  a  c 5
N

N
Vì 2  b  d 5 , mà  2,5   1 nên b  d 5  b5
p  2   8a  4b  2c  d 5 mà d 5, b5 mà 8a  2c5
Y

Y
Kết hợp với 2  a  c 5  6a5  a5 vì  6,5   1 . Từ đó suy ra c5 O
U

U
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5
Q

Q
3) Vì a  b  c nên
a
bc
1
a

aa
bc bca
(1) N
M

M
Tương tự ta có:
 


b b bb 1) Tam giác ABC cân tại A nên ABC ACB; NCE ACB (đối đỉnh)
1  (2) Do đó: MDB  NEC ( g .c.g )  DM  EN
ca ca cab
c c cc 2) Ta có: MDI  NEI (c.g .c)  MI  NI
1 
ẠY

ab ab abc


Từ (1) (2), (3) suy ra :
a

(3)

b

c

2a  2b  2c
2
ẠY
Vì BD  CE nên BC  DE
Lại có : DI  MN , IE  IN nên DE  DI  IE  MI  NI  MN
D

D
bc ca ab abc Suy ra BC  MN
3) Ta chứng minh được:
ABO  ACO(c.g .c)  OC  OB,  ABO   ACO
MIO  NIO(c.g .c)  OM  ON PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
BỐ TRẠCH NĂM HỌC 2017-2018
Ta lại có: BM  CN  BMO  CNO(c.c.c) MÔN TOÁN 7
  NCO
 MBO  , mà MBO
 
ACO suy ra NCO ACO, mà đây là hai góc kể bù nên Câu 1. (5 điểm)
CO  AN a) Cho biểu thức: P  x  4 xy  y. Tính giá trị của P với x  1,5; y  0,75

L
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc AC
212.35  46.81

IA

IA
tại C nên O cố định. b) Rút gọn biểu thức A 
 2 .3
6
2
 84.35
Câu 5.

IC

IC
Câu 2. (4 điểm)
Ta có đẳng thức : a102  b102   a101  b101   a  b   ab  a100  b100  với mọi a, b

FF

FF
a) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và x  y  z  11
Kết hợp với : a100  b100  a101  b101  a102  b102 b) Tìm x, biết: x  1  x  2  x  3  4 x

O
Suy ra : 1   a  b   ab   a  1 b  1  0
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  4 x3  x
N

N
 a  1  1  b100  1  b101  1  b102  b  1 a) Tính f (0); f (0,5)
Ơ

Ơ

b  1  1  a  1  a  1  a  a  1
100 101 102
b) Chứng minh : f  a    f  a 
H

H
Do đó: P  a 2014  b 2014  12004  12005  2 Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên  x, y  biết x  y  x. y
N

N
Y

Y
Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác
ABC các tam giác vuông cân tại A là ABM và ACN
U

U
Q

Q
a) Chứng minh rằng: AMC  ABN
b) Chứng minh: BN  CM
M

M
c) Kẻ AH  BC ( H  BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN


Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0  a  b  1  c  2 và a  b  c  1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của c.
ẠY

ẠY
D

D
ĐÁP ÁN b) f  a   4. a   a  4a 3  a
3

Câu 1.  f (a )    4a 3  a   4a 3  a

 x  1,5  f  a    f  a 
a) Ta có: x  1,5  
 x  1,5

L
Câu 4.
Với x  1,5; y  0,75 thì:

IA

IA
y
P  1,5  4.1,5.(0,75)  0,75  1,5.(1  3)  0,75  5,25 x  y  xy  xy  x  y  x  y  1  y  x 

IC

IC
y 1
Với x  1,5; y  0,75 thì:
P  1,5  4 1,5 . 0,75  0,75  6,75 y  2 x  2

FF

FF
Vì x    y y  1  y  1  1 y  1  1 y  1 , do đó y  1  1  
2 .3  4 .81
12 5 6
2 .3  2 .3
12 5 12 4
2 .3 . 3  1 1
12 4
y  0 x  0
b) A    
 2 .3 212.36  212.35 212.35. 3  1 3

O
6
2
 8 .34 5

N Vậy các cặp số nguyên  x; y  là  0,0  ;  2,2 

N
Câu 2.
Ơ

Ơ
x y y z x y z
a )2 x  3 y;4 y  5 z 
 ;    
H

H
3 2 5 4 15 10 8
x y z x  y  z 11 1
N

N
     
15 10 8 15  10  8 33 3
10 8
Y

Y
 x  5; y  ; z 
3 3
U

U
b) x  1  x  2  x  3  4 x (1)
Q

Q
Vì VT  0  4 x  0  x  0, do đó:
M

M
x  1  x  1; x  2  x  2; x  3  x  3


1  x  1  x  2  x  3  4 x  x  6
ẠY

Câu 3.

a ) f (0)  0
ẠY
D

D
3
 1 1
f  0,5   4.     0
 2 2
Câu 5.   NAI
 IKC   900 , do đó: MC  BN
c) Kẻ ME  AH tại E, NF  AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH
F N   MAE
Ta có: BAH   900 MAB

  900


Lại có: MAE AME  90 nên  
AME  BAH
0

L
Xét MAE và ABH vuông tại E và H ta có:

IA

IA
  ; MA  AB  MAE  ABH (ch  gn)  ME  AH
AME  BAH

IC

IC
D Chứng minh tương tự ta có AFN  CHA  FN  AH
Xét MED và NFD vuông tại E , F có:

FF

FF
  FND
ME  NF   AH  , EMD  (cùng phụ với MDE
 và FDN   FDN
 mà MDE )
M E  MED  NFD  BD  ND

O
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
A
N

N
Câu 6.
Ơ

Ơ
Vì 0  a  b  1  c  2 nên 0  a  b  1  c  2  c  2  c  2  c  2
I
H

H
 0  4  3c  6 (vì a  b  c  1)
N

N
K Hay 3c  2  c  
2
Y

Y
3
U

U
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là  khi đó a  b 
Q

Q
3 3
M

M
B H C


a) Xét AMC và ABN có: AM  AB(AMB vuông cân)
AC  AN (ACN vuông cân)
ẠY

  NAC
 MAC 
  900  BAC

  AMC  ABN (c.g .c) ẠY
D

D
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC
Xét KIC và AIN có:   ( AMC  ABN )
ANI  KCI
  (đối đỉnh)
AIN  KIC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH ĐÁP ÁN
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7 Câu 1.

1)
Câu 1. (4,0 điểm)  15 4 1   18 8 1 
A     :   

L
3 2 1  3 2 1   10 10 10   12 12 12 

IA

IA
1) Rút gọn : A      :    
 2 5 10   2 3 12  12 11 6 12 72
 :  . 

IC

IC
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2012  x  2013 với x là số tự 10 12 5 11 55
nhiên 72
Vậy A 

FF

FF
55
Câu 2. (5,0 điểm)
2) P  x  2012  x  2013
1) Tìm x biết: 2 x  2.3x 1.5 x  10800

O
Nếu x  2012 hoặc x  2013 thì P  1
2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của Nếu x  2013 thì P  x  2012  x  2013  1  x  2013  1
An và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5.
N

N
Tính số viên bi của mỗi bạn Nếu x  2012 thì P  x  2012  x  2013  x  2012  1  1
Ơ

Ơ
Câu 3. (4,0 điểm) Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x  2012 hoặc x  2013
H

H
1) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 2  2012 là hợp số Câu 2.
N

N
2) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n  4 và 2n đều là các só chính 1) Ta có:
phương.
2 x  2.3x 1.5 x  2 x.22.3x.3.5 x  10800
Y

Y
Câu 4. (6,0 điểm)   2.3.5   900  30 x  302  x  2
x
U

U
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn Vậy x  2 là kết quả cần tìm
Q

Q
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung 2) Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a, b, c. Vì tổng số viên bi của
M

M
điểm BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI  BC. Chứng minh ba bạn là 74 nên a  b  c  74
hai tam giác ABI và BEC bằng nhau và BI  CE a b a b


2) Phân giác của các góc ABC , BDC cắt AC , BC lần lượt tại D, M . Phân giác Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên   
5 6 10 12
1 b c b c
của góc BDA cắt BC tại N. Chứng minh BD  MN Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên   
2 4 5 12 15
ẠY

Câu 5. (1,0 điểm) ẠY


Từ đó ta có:
a b
  
c abc
10 12 15 10  12  15 37

74
2
1 1 1 1 1 1
D

D
Cho S  1 
   ......    và Suy ra a  20; b  24; c  30
2 3 4 2011 2012 2013
1 1 1 1
. Tính  S  P 
2013
P   ....  
1007 1008 2012 2013
Câu 3. Câu 4.

1) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p  3k  1 k  , k  1


I
Với p  3k  1
 
Suy ra p 2  2012   3k  1  2012  9k 2  6k  2013  p 2  2012 3
2

L
Với p  3k  1

IA

IA
 
Suy ra p 2  2012   3k  1  2012  9k 2  6k  2013  p 2  2012 3
2

IC

IC
Vậy p  2012 là hợp số
2

FF

FF
2) Vì n là số có hai chữ số nên 9  n  100  18  2n  200
Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36;64;100 ;

O
144;196
Với 2n  36  n  18  n  4  22 không là số chính phương D
E
N

N
Với 2n  64  n  32  n  4  36 là số chính phương
Ơ

Ơ
Với 2n  100  n  50  n  4  54 không là số chính phương
Với 2n  144  n  72  n  4  76 không là số chính phương C F N
H

H
Với 2n  196  n  98  n  4  102 không là số chính phương B H M
N

N
Vậy số cần tìm là n  32
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI  BC ; BE  BA
Y

Y

 là góc ngoài của ABH nên: IAB
Góc IAB ABH  
AHB  
ABH  900
U

U
  EBA
  ABC
   EBC

Q

Q
Ta có: EBC ABC  900  IAB

Do đó: ABI  BEC (c.g .c)


M

M
Do ABI  BEC   


AIB  BCE

Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có:    900


AIB  IBH
ẠY

ẠY   IBH
Do đó: BCE   900

Vậy CE vuông góc với BI


D

D
2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM  DN
Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM  FD  FN
  MDF
Tam giác FDM cân tại F nên FMD  PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN
HUYỆN NHƯ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019
  
FMD  MBD  BDM (góc ngoài của tam giác) MÔN TOÁN 7
  CDM
 MBD   MBD   CDF  (1)
Câu 1. (4,0 điểm)
  
Ta có: MCD  CDF  CFD (2) 212.35  46.92
1) Thực hiện phép tính : A 

L
 2 .3
6
   84.35
2
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD  2 MBD (3)

IA

IA
  DFC
 hay tam giác DBF cân tại D. 2) Cho hàm số y  f ( x)  ax 2  bx  c
Từ (1), (2), (3)  MBD
Cho biết f  0   2014; f 1  2015; f (1)  2017 . Tính f (2)

IC

IC
1
Do đó: BD  DF  MN
2 Câu 2. (5,0 điểm) Tìm x, y biết:

FF

FF
Câu 5. Ta có: 1 7
1) x   4  2 2) 2 x 1  5.2 x 2 

O
1 1 1 1 5 32
P   .....   x y
1007 1008 2012 2013 3) x  5   3 y  4 
2016
0 4)  và xy  40
N

N
 1 1 1 1 1 1  2 5
 1   .....     ....  
Ơ

Ơ

 2 1006 1007 1008 2012 2013  Câu 3. (4,0 điểm)
H

H
 1 1  1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho : 2 xy  x  2 y  4
 1   .....  
 2 1006 
N

N
2 1
2) Số M được chia thành ba số tỉ lệ với 0,5;1 ;2 . Tìm số M biết rằng tổng
 1 1 1 1 1 1  3 4
 1   .....     ....   
Y

Y
 2 1006 1007 1008 2012 2013  bình phương của ba số đó là 4660
U

U
1 1 1 1  Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia
2.    ......  
2 4 6 2012  đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE  BD. Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ
Q

Q
1 1 1 1 1 D cắt AB tại M. Đường vuông góc với BE tại E cắt AC tại N
 1     ......   S
M

M
2 3 4 2012 2013 1) Chứng minh MBD  NCE
2) Cạnh BC cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN


Do đó  S  P 
2013
0 3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố
định khi D thay đổi trên đoạn BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
ẠY

ẠY 1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và tổng các chữ
số đó bằng 14
D

D
2) Cho tam giác ABC có BAC  BCA   800. Ở miền trong của tam giác vẽ hai
  500
  600 , ECA
tia Ax và Cy cắt BC , BA lần lượt tại D và E. Cho biết CAD
Tính số đo 
ADE
ĐÁP ÁN 2 1 1 5 9 6 20 27
2) Ta có: 0,5 :1 : 2  : :  : :  6 :10 : 27
Câu 1. 3 4 2 3 4 12 12 12
212.35  46.92 212.35  212.34 2 .3 . 3  1 2 1
12 4
Giả sử M được chia ra thành 3 số x, y, z . Theo bài ra ta có:
1) A     
 22.3  84.35 2 .3  2 .3 2 .3 . 3  1 3.4 6
6 12 6 12 5 12 5
x y z x2 y2 z2 x2  y 2  z 2 4660
   2 2 2 2   4  22
2) Ta có: f (0)  2014  c  2014 6 20 27 6 20 27 6  202  27 2 1165

L
f 1  2015  a  b  c  2015  a  b  1 (1)  x 2  122  x  12; y 2  402  y  40; z 2  542  z  54

IA

IA
Vậy M  12  40  54  106 hoặc M  12  40  54  106
f  1  2017  a  b  c  2017  a  b  3(2) Câu 4.

IC

IC
Từ (1) và (2) suy ra : a  2, b  1  f  x   2 x 2  x  2014
Suy ra f  2   2. 2    2   2014  2024
2 A

FF

FF
Câu 2.
 1  9

O
1 1 x  5  2 x  5
1) x   4  2  x   2   
N

N
5 5  x  1  2  x   11
 5  5
M
Ơ

Ơ
7  5 7 7 7
2)2 x 1  5.2 x 2 
 2 x 1 1     2 x 1. 
H

H
32  2  32 2 32
N

N
7 2 1
 2 x 1  .   24  x  1  4  x  3
32 7 16
I C E
Y

Y
3) x  5   3 y  4   0 . Vì x  5  0;  3 y  4   0
2016 2016
B
D
U

U
 x  5  0  x  5
x  5  0 
  
Q

Q
  4
     y  3
2016
3 x  4  0 3 y 4 0

M

M
x y
4)  
xy y 2
 2 
40 y 2
  y 2  100  
 y  10  x  4
O N
2 5 2.5 5 10 25  y  10  x  4


Câu 3.
1) Ta có: 2 xy  x  2 y  4  x  2 y  1   2 y  1  3   x  1 2 y  1  3 a) Ta có:   
ABC  NCE  
ACB  MBD  NCE (cgv  gn)
  x  1 2 y  1  3   1.  3    3 .  1 b) Theo câu a)  MD  EN  IMD  INE (cgv  gn)
ẠY

x 1
x
1
2
1
0
3
4
-3
-2
ẠY  IM  IN  I là trung điểm MN .
c) Kẻ AH  BC  ABH  ACH (ch  gn)  BAH   CAH
 (1)
D

D
2y 1 3 -3 1 -1 Đường vuông góc với MN tại I cắt AH tại O
y 1 -2 0 -1   OCA
 OAB  OAC (c.g .c)  OBA  (2)
Vậy  x; y    2;1 ;  0; 2  ;  4;0  ;  2; 1 Mặt khác :
OBH  OCH (2cgv)  OB  OC (*)
OMI  ONI (2cgv)  OM  ON (**) B
BM  CN (cau...b) (***)
  OCN
Từ (*), (**), (***) suy ra : OBM  OCN (c.c.c)  OBM  (3)
  OCN

  OBA

  900  OC  AC

L
Từ (2) (3)  OCA

IA

IA
Vì AC cố định mà OC  AC  O cố định
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định

IC

IC
Câu 5.
1) Ta có:
F

FF

FF
abc 7  (100a  10b  c) 7   98a  7b  2a  3b  c  7   2a  3b  c  7 (1) D
Mặt khác theo bài ra:

O
a  b  c  14   a  b  c  7   2a  2b  2c  7(2)
Từ (1) và (2) suy ra  b  c  7   b  c  7;0;7
N E O

N
c  0  b  7, a  7
Ơ

Ơ

)b  c  7  c  1  b  8, a  5
c  2  b  9, a  3
H

H

b  c  6; a  2
N

N
b  c  5  a  4

)b  c  0  
A
Y

Y
b  c  4  a  6 C
U

U
b  c  3  a  8
Q

Q
b  0  c  7, a  7 Kẻ tia CF sao cho 
ACF  600  F  AB  , Tia CF cắt AD tại O  AOC ; FOD đều

)b  c  7  c  b  7  b  1  c  8, a  5
M

M
b  2  c  9, a  3  OA  OC  AC ; OF  OD  FD

  800 ,    500  AEC cân tại A


Vậy có 10 số thỏa mãn : 770;581;392;266;644;833;707;518;329 AEC có: EAC ACE  500  CEA
2)
  200  
Có EAO AEO     400
AOE  800  EOF
ẠY

ẠY
Suy ra  
AFC  1800  800  600  400  EOF
 EOF cân tại E
D

D
 EO  EF  FDE  ODE (c.c.c)
  1 FDA
  FDE
 ODE   1 600  300
2 2
Vậy 
ADE  300 PHÒNG GD & ĐT SÔNG LÔ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
ĐỀ CHÍNH THỨC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN : TOÁN 7
Câu 1. (2,5 điểm)
1 1
a) Tìm x biết: : 2015 x  
2016 2015

L
3n  1
b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số M 

IA

IA
có giá trị là số nguyên
n 1
c) Tính giá trị của biểu thức N  xy 2 z 3  x3 y 4 z 5  ....  x 2014 y 2015 z 2016 tại x  1;

IC

IC
y  1; z  1

FF

FF
Câu 2. (2,0 điểm)
2bz  3cy 3cx  ay ay  2bx
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau   . Chứng minh :
a 2b 3c

O
x y z
 
a 2b 3c
N

N
b) Tìm tất cả các số tự nhiên m, n sao cho: 2m  2015  n  2016  n  2016
Ơ

Ơ
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2015  x  2016  x  2017
H

H
b) Cho bốn số nguyên dương khác nhau thỏa mãn tổng của hai số bất kỳ chia hết
N

N
cho 2 và tổng của ba số bất kỳ chia hết cho 3. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng bốn
số này
Y

Y
Câu 4. (3,0 điểm)
U

U
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy
điểm M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ từ M đến
Q

Q
AB, AC , BH .
a) Chứng minh DBM  FMB
M

M
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD  ME có giá trị không đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK  EH . Chứng minh BC đi qua


trung điểm của DK
Câu 5. (1,0 điểm) Có sáu túi lần lượt chứa 18,19,21,23,25 và 34 bóng. Một túi chỉ
chứa bóng đỏ trong khi 5 túi kia chỉ chứa bóng xanh. Bạn Toán lấy ba túi, bạn Học lấy
ẠY

ẠY
2 túi. Túi còn lại chứa bóng đỏ. Biết lúc này bạn Toán có số bóng xanh gấp đôi số
bóng xanh của học Học. Tìm số bóng đỏ trong túi còn lại.
D

D
ĐÁP ÁN Nếu n  2016, ta có:   n  2016   n  2016  2016  0  2016 (loại)
Câu 1. Nếu n  2016, ta có: 2  n  2016   2016  n  2016  1008  n  3024 (thỏa mãn)
1 1 1 1
a) : 2015 x    x Vậy  m, n    0,3024 
2016 2015 2016.2015 2015
1 1 Câu 3.
x :  2016 a) P  x  2015  2016  x  x  2017   x  2015  2017  x   x  2016

L
2015 2016.2015

IA

IA
Vậy x  2016 Ta có: x  2015  2017  x  x  2015  2017  x  2. Dấu "  " xảy ra khi
3n  1 2015  x  2017 (1)
b) M  có giá trị là một số nguyên  3n  1 (n  1)

IC

IC
n 1 Lại có x  2016  0. Dấu "  " xảy ra khi x  2016 (2)
 3  n  1  2 n  1  2 n  1   n  1 U (2)   1; 2 Từ (1) và (2) ta có min P  2  x  2016

FF

FF
 n  0;2; 1;3 thì M nguyên b) Nhận xét: Bốn số phải cùng số dư khi chia cho 2 và 3. Để có tổng nhỏ nhất, mỗi
c) Ta có: N  xyz. yz 2  x 2 y 2 z 2 . yz 2  x3 y 3 z 3 yz 2  ......  x 2014 y 2014 z 2014 yz 2 trong hai số dư này là 1

O
Từ đó ta có các số 1,7,13,19 . Tổng của chúng là 1  7  13  19  40.
Thay y  1; z  1ta được:
Câu 4.
N   xyz  x 2 y 2 z 2  x3 y 3 z 3  .....  x 2014 y 2014 z 2014
N

N
   xyz    xyz    xyz   .......   xyz 
2 3 2014
A
Ơ

Ơ
Thay xyz  1 ta được: N  1  1  1  1  ......  1  1  0
H

H
Vậy N  0
Câu 2.
N

N
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
2a )  
H
Y

Y
a 2b 3c
2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx
U

U
  
a2 4b 2 9c 2
E
Q

Q
2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx

a 2  4b 2  9c 2
0
D F
M

M
z y x z
 2bz  3cy  0   (1)  3cx  az  0   (2)


3c 2b a 3c
x y z Q
Từ (1) và (2) suy ra 
a 2b 3c

B M I C
ẠY

b) Nhận xét: Với x  0 thì x  x  2 x


Với x  0 thì x  x  0 ẠY
Do đó x  x luôn là số chẵn x  
K
D

D
Áp dụng nhận xét trên thì n  2016  n  2016 là số chẵn với n  2016  
Suy ra 2m  2015 là số chẵn  2m lẻ  m  0 a) Chứng minh được DBM  FMB(ch  gn)
Khi đó n  2016  n  2016  2016 b) Theo câu a ta có: DBM  FMB(ch  gn)  MD  BF (2 cạnh tương ứng) (1)
Chứng minh: MFH  HEM  ME  FH (2 cạnh tương ứng ) (2) ĐÁP ÁN
Từ (1) và (2) suy ra MD  ME  BF  FH  BH
BH không đổi  MD  ME không đổi ( dfcm) Câu 1.
c) Vẽ DP  BC tại P, KQ  BC tại Q, gọi I ;là giao điểm của DK và BC. Câu 2.
+) Chứng minh: BD  FM  EH  CK

L
+)Chứng minh BDP  CKQ(ch  gn)  DP  KQ (cạnh tương ứng) Câu 3.
  IKQ
  DPI  KQI ( g .c.g )  ID  IK (dfcm)

IA

IA
+)Chứng minh IDP Câu 4.
Câu 5.

IC

IC
Tổng số bóng trong 6 túi: 18  19  21  23  25  34  140
Vì số bóng của Toán gấp hai lần số bóng của Học nên tổng số bón của hai bạn là bội

FF

FF
của 3. Ta có : 140 chia 3 bằng 46 dư 2. Do đó số bóng đỏ cũng là số chia 3 dư 2. a) Chứng minh được: DBM  FMB(ch  gn)
Trong sáu số đã cho chỉ có 23 chia 3 dư 2, do đó số bóng đỏ là 23. b) Theo câu a ta có: DBM  FMB  MD  BF (2 cạnh tương ứng) (1)

O
Chứng minh MFH  HEM  ME  FH (2 cạnh tương ứng) (2)
N Từ (1) và (2) suy ra MD  ME  BF  FH  BH

N
 BH không đổi  MD  ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DP  BC tại P, KQ  BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC
Ơ

Ơ
Chứng minh BD  FM  EH  CK
H

H
Chứng minh BDP  CKQ  ch  gn   DP  KQ (cạnh tương ứng)
N

N
  IKQ
Chứng minh IDP   DPI  KQI ( g .c.g )  ID  IK (dfcm)
Y

Y
Bài 5.
Tổng số bóng trong 6 túi là : 18  19  21  23  25  34  140
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

D
ĐÁP ÁN PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)

Thực hiện phép tính:

L
10 5 5 3 3

IA

IA
155      0,9
a) A  7 11 23  5 13
26 13 13 7 3

IC

IC
403     0, 2 
7 11 23 91 10
212.35  46.92 510.73  255.492

FF

FF
b) B  
 2 .3  8 .3    59.143
6 3
2 4 5
125.7

O
Bài 2 (5 điểm)

a) Chứng minh rằng : 3n  2  2n  2  3n  2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
N

N
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2014  x  2015  x  2016  x
Ơ

Ơ
c) Tìm x, y thuộc  biết : 25  y 2  8  x  2015 
2
H

H
Bài 3 (4 điểm)
N

N
x  16 y  25 z  49
a) Cho   và 4 x3  3  29 . Tính x  2 y  3z
9 16 25
Y

Y
b) Cho f ( x)  ax3  4 x( x 2  1)  8 và g ( x)  x3  4 x(bx  1)  c  3 trong đó a, b, c là hằng số.
U

U
Xác định a, b, c để f ( x)  g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Q

Q
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông
góc với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
M

M
Chứng minh rằng:


a ) BE  CF
AB  AC
b) AE 
2
ẠY

ẠY
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy
điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
D

D
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016 Bài 3.
Bài 1. a) Ta có: 4 x3  3  29  4 x3  32  x3  8  x  2
a) 2  16 y  25 z  49 y  25 z  49
Thay vào tỉ lệ thức ta được:     2
10 5 5 3 3  2 1 1  9 16 25 16 25
155      0,9 5.  31     3  3  9
 y  7 , z  1
 
7 11 23  5 13 7 11 23  5 13 10
A 

L
26 13 13 7 3  2 1 1  1 1 3 Vậy x  2 y  3z  2  2.(7)  3.1  19
403     0, 2  13.  31      

IA

IA
7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10
b) Ta có : f ( x)  ax3  4 x( x 2  1)  8  ax3  4 x3  4 x  8   a  4  x3  4 x  8
 2 1 1  1 1 3
5.  31     3.     g ( x)  x3  4 x  bx  1  c  3  x3  4bx 2  4 x  c  3

IC

IC
 7 11 23  13 5 10  5 5
    3 3
 2 1 1  1 1 3 13 13 Do f ( x)  g ( x) nên chọn x  0;1; 1 ta được
13.  31      

FF

FF
 7 11 23  13 5 10 f (0)  g (0)  8  c  3  c  11  g ( x)  x3  4bx 2  4 x  8
b) f (1)  g (1)  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 (1)

O
212.35  46.92 510.73  255.492
212.35  212.34 510.73  510.7 4 f (1)  g (1)  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 (2)
B   12 6 12 5  9 3 9 3 3
 2 .3  8 .3   .3  2 .3 5 .7  5 .7 .2
6 3
2 4 5
125.7  59
.14 3
2 N Từ (1) và (2) suy ra b  0; a  3

N
212.34.(3  1) 5 .7 . 1  7 
10 3
2 5.(6) 1 10 21 7 Vậy a  3; b  0; c  11
  9 3      
2 .3 .(3  1) 5 .7 . 1  23  3.4
Ơ

Ơ
12 5
9 6 3 6 2 Bài 4.
Bài 2
A
H

H
a) Ta có: 3n  2  2n  2  3n  2n  3n.9  2n.4  3n  2n
N

N
 3 .10  2 .5  3 .10  2 .10  10.  3  2
n n n n 1 n n 1
10
Vậy 3  2  3  2 chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
n2 n2 n n F
Y

Y
b) Vì 2015  x  0 nên A  2014  x  2015  x  2016  x  2014  x  2016  x
U

U
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2015 (1)
C
Q

Q
Ta có: 2014  x  2016  x  x  2014  2016  x  x  2014  2016  x  2 B
M
DN
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  2014  2016  x   0 , suy ra 2014  x  2016 (2)
M

M
Từ (1) và (2) suy ra A  2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2015


Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x  2015
c) Ta có: 25  y 2  25  8  x  2015   25   x  2015   4
2 2
E
Do x nguyên nên  x  2015  là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :
ẠY

TH1:  x  2015   0  x  2015 , khi đó y  5 hoặc y  5


2 ẠY a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
  FCM
Xét MBD và MCF có : DBM
  CMF
 (so le trong)
 (đối đỉnh)
MB = MC (giả thiết) ; BMD
D

D
 x  2015  1  x  2016
TH2:  x  2015   1  
2

 x  2015  1  x  2014 Do đó: MBD  MCF (c.g.c) suy ra BD  CF (1)
Với x  2016 hoặc x  2014 thì y 2  17 (loại)
Vậy x  2015 , y  5 và x  2015, y  5
Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A, Tam giác CEF cân tại C, lại có C1  1800  BCA
  600 nên là tam giác đều
  MFA
suy ra E  . Mà BDE  MFA
 (đồng vị) nên BDE
E  , Do đó BDE cân tại B,
Như vậy CB  CE  CF  FD  EF
suy ra BD = BE (2) E
Suy ra D F   600 (CEF đều)  D
  300
1 3 2 1
Từ (1) và (2) suy ra BE  CF (dpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
  1800  C
Xét tam giác CDE ta có: CED D
1  
  900 (1)
1

L
2 AE  AE  AF   AB  BD    AC  CF  B
Ta có: D   EB  ED, A  EBA
  EA  EB  EA  ED (2)

IA

IA
1 1
Ta có:
 ( AB  AC )  ( BD  CF )  AB  AC (do BE  CF )   450
Từ (1) và (2) suy ra EDA vuông cân tại E  D2

IC

IC
AB  AC
Vậy AE  (dpcm) Vậy  D
ADB  D1
  300  450  750
2
2

FF

FF
Bài 5.

B
O

O
N

N
Ơ

Ơ
1
H

H
N

N
C
Y

Y
1 1
E
U

U
2
Q

Q
2
F 3 1
M

M
2
A


1
2
ẠY

D ẠY
  150  B
  300
D

D
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA 1


Ta có : E   300 , do đó CBE cân tại C  CB  CE
A1  EBA
1

Gọi F là trung điểm CD  CB  CE  CF  FD


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐÁP ÁN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1.
MÔN TOÁN 7
5
a) Tính đúng kết quả là 
13
Bài 1. (3 điểm)
 a  4b 13  10(a  4b)13

L
b)
7 5 5  2  5 18 10. a  4b   (10a  b)  10a  40b  10a  b  39b13

IA

IA
a) Tính giá trị biểu thức .  .    .
13 9 9  13  9 13 Do 10  a  4b 13  (10a  b)13

IC

IC
b) Cho a, b là các số tự nhiên thỏa mãn: a  4b chia hết cho 13 Bài 2.
Chứng minh rằng 10a  b cũng chia hết cho 13 a) Giá trị của biểu thức A không xác định khi x  2

FF

FF
b) Nhận xét x 2  0x  x 2  3  0x
x4  3
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức A  A nhận giá trị là số âm khi x  2  0  x  2

O
x2
x2  3 x4  4  7 7
c) A    ( x  2) 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác đinh được x2 x2 x2
N

N
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm 7
A     7  x  2 
Ơ

Ơ
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên x2
 x  2  7; 1;7;1  x  5;1;3;9
H

H
Bài 3. (2 điểm) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau:
Bài 3.
N

N
5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x 5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x
  và 3 x  2 y  5 z  96 . Tìm x, y, z Từ  
Y

Y
4 5 6 4 5 6
20 z  24 30 x  20 z 24 y  30 x 20 z  24 y  30 x  20 z  24 y  30 x
U

U
Bài 4. (3 điểm) Cho đa thức f  x   ax 2  bx  c     0
y 25 36 10  25  36
Q

Q
a) Biết f  0   0, f 1  2013 và f  1  2012. Tính a, b, c  20 z  24 y  30 x  20 z  24 y  30 x  0  20 z  24 y  30 x
b) Chứng minh rằng nếu f (1)  2012, f  2   f  3  2036 thì đa thức f  x  vô x y z 3 x 2 y 5 z 3 x  2 y  5 z 96
M

M
 10 z  12 y  15 x         3
4 5 6 12 10 30 12  10  30 32
nghiệm


 x  12; y  15; z  18
Bài 5. (8 điểm) Bài 4.
a) Tính được 0  f (0)  c;2013  f (1)  a  b  c và 2012  f (1)  a  b  c
ẠY

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AD  AC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC vầ BD ẠY Tính được : a  b  2013 và a  b  2012  a 
4025
2
;b 
1
2
D

D
a) Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ? So sánh DM và CN 4025 1
Vậy a  ;b  ;c  0
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với CN cắt tia BA tại K 2 2
Chứng minh : BMK  CMD b) Tính được:
c) Biết AB  a, tính chu vi tam giác DMK
2012  f (1)  a  b  c (1)   CME
CME vuông tại E nên MCE   900
2036  f (2)  4a  2b  c (2)   BMD
Từ đó suy ra CME   BMK  CMD

2036  f (3)  9a  3b  c (3) Chứng minh BMK  CMD( g .c.g )
Từ (1), (2) có a  b  8
c) AB  a , tính được BC  a 2 do áp dụng định lý Pytago với tam giác ABC
Từ (2), (3) có a  b  0  a  4, b  4

L
1 a 2
Như vậy f ( x)  4 x 2  4 x  2012   2 x  1  2011  0(x) Và cũng tính được BD  BC  a 2; BM 
BC 

IA

IA
2
2 2
Vậy đa thức vô nghiệm. Vì BMK  CMD  MD  MK  Chu vi DMK  2 MD  DK

IC

IC
Bài 5. a 5
Tính được DM  do áp dụng định lý Pytago vào BDM

FF

FF
B 2
Chứng minh được BDK  BCK  DK  BC  a 2

O
Chu vi tam giác DMK bằng:

N 2 DM  DK  2a
5
 a 2  a 10  a 2  a  10  2 
N

N
M 2
Ơ

Ơ
E
H

H
N

N
D A C
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


K
a) Chứng minh được BAD  BAC (c.g .c)  BD  BC và
ẠY

  DBA
DBC  ABC  450  450  900  BDC vuông cân tại B
ẠY
Chứng minh được BDM  BCN  DM  CN
D

D
b) Vì BDM  BCN  BNC  BMD

  BCN
BNC vuông tại B nên BNC   900
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG SƠN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.
Câu 1. (4,0 điểm)
 1   1 1  7 7   25 15  15
 1   1 1 a ) A   2  3,5  :  4  2   7,5     :     
a) Tính giá trị biểu thức A   2  3,5  :  4  2   7,5  3   6 7 3 2  6 7 2
 3   6 7

L
35 85 15 35 42 15 49 15 157
2.8  4.6
4 9
 :   .    

IA

IA
b) Rút gọn biểu thức B  7 7 6 42 2 6 85 2 17 2 34
2 .6  27.40.94
2.84.27 2  4.69 2. 2  . 3   2 .2 .3
4 2
c) Tìm đa thức M biết rằng: M   5 x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2 . Tính giá trị của M
3 3 2 9 9
213.36  211.39

IC

IC
b) B  7 7  
2 .6  27.40.94 27.27.37  27.23.5.  32 4 214.37  210.38.5
khi x, y thỏa mãn  2 x  5    3 y  4   0
2018 2020

FF

FF
Câu 2. (4,0 điểm) Tìm x biết: 211.36.  22  33  2
15 3 6 1  
a)  x   x  210.37.  24  3.5  3

O
12 7 5 2
1 1 1 1 49 c) M   5 x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2  M  6 x 2  9 xy  y 2  5 x 2  2 xy 
N

N
b)    ......  
1.3 3.5 5.7  2 x  1 2 x  1 99  M  6 x 2  9 xy  y 2  5 x 2  2 xy  x 2  11xy  y 2
Ơ

Ơ
c) Tìm x, y nguyên biết 2 xy  x  y  2
 2 x  5 2018  0
Câu 3. (6,0 điểm)   2 x  5   3 y  4  0
2018 2020
H

H
Ta có: 
 
2020
a) Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt tỉ 3 y  4  0
N

N
lệ với 35;210;12
Mà  2 x  5    3 y  4  0   2 x  5   3 y  4
2018 2020 2018 2020
0
x y z t
Y

Y
b) Cho   
y zt zt  x t  x y x y z  5
 2 x  5 2018  0  x 
U

U
x y y z zt t  x 2
Chứng minh rằng biểu thức P     có giá tri nguyên   , thay vào ta được:
  y   4
Q

Q
2020
zt t  x x y y z 3 y  4  0

c) Cho a, b, c, d   thỏa mãn a 3  b3  2  c3  8d 3  .Chứng minh a  b  c  d chia 3
M

M
2 2
hết cho 3. 5 5  4   4  25 110 16 1159
M     11. .         
Câu 4. (5,0 điểm) 2 2  3  3  4 3 9 36


Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME  MA. Chứng minh rằng: Câu 2.
a) AC  EB và AC / / BE
ẠY

b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng.
ẠY 15
12
3 6
7 5
1
2
6
5
5
a)  x   x   x  x  
4
3 1
7 2
  500 , MEB
  250. Tính HEM  và BME  6 5 13 49 13 130
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE
D

D
   x   x x
5 4 14 20 14 343
Câu 5. (1,0 điểm)
3 8 15 24 2499
Cho B      ........  .Chứng tỏ B không phải là số nguyên.
4 9 16 25 2500
b)
1

1

1
 ...... 
1

49 c) Ta có: a 3  b3  2  c3  8d 3   a 3  b3  c3  d 3  3c3  15d 3
1.3 3.5 5.7  2 x  1 2 x  1 99 Mà 3c3  15d 3 3 nên a 3  b3  c3  d 3 3 (1)
1 1 1 1 1 1 1 1  49
 1       ......    Dư trong phép chia a cho 3 là 0; 1 suy ra dư trong phép chia a 3 cho 3 cũng là 0; 1
2 3 3 5 5 7 2 x  1 2 x  1  99
hay a  a 3  mod3

L
1 1  49 1 98 1 1
 1   1   
Tương tự ta có: b  b3  mod3 , c  c3 (mod3), d  d 3 (mod3)

IA

IA
2  2 x  1  99 2 x  1 99 2 x  1 99
 2 x  1  99  x  49  a  b  c  d  a 3  b3  c3  d 3 (mod3) (2)

IC

IC
c) 2 xy  x  y  2  4 xy  2 x  2 y  4   2 y  1 2 x  1  5 Từ (1) và (2) suy ra a  b  c  d chia hết cho 3.
Học sinh xét 4 trường hợp tìm ra  x; y   1;3 ;  3;1 ;  2;0  ;  0; 2  Câu 4.

FF

FF
Vậy  x; y   1;3 ;  3;1 ;  2;0  ;  0; 2  A

O
Câu 3.
a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35,210,12
N

N
Ta có:  x  y  .35   x  y .210  12.xy
Ơ

Ơ
x y x y x  y x  y 2x 2y
Từ  x  y  .35   x  y  .210      
I
H

H
210 35 210 35 245 175
x y 7y
N

N
  x thay vào đẳng thức  x  y  .35  12 xy ta được
7 5 5 M H
 y 2  5 y  0  y  y  5   0  y  0;5 mà y  0  y  5 C
Y

Y
B
U

U
Với y  5 thì x  7
Q

Q
x y z t
b)    K
y zt zt  x t  x y x y z
M

M
y zt zt  x t  x y x y z
   
x y z t


y zt zt  x tx y x yz
 1 1 1 1
x y z t
E
ẠY


x y zt zt  x y t  x y z x y zt
x

y

z

t ẠY a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh); BM  MC ( gt )
AMC  EMB
Nếu x  y  z  t  0  P  4
D

D
 AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB (hai cạnh tương ứng)
Nếu x  y  z  t  0  x  y  z  t  P  4   MEB mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC / / BE
Vì AMC  EMB  MAC
Vậy P nguyên.
b) Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt );
  MEK
MAI   AMC  EMB  ; AI  EK ( gt ) TRƯỜNG THCS SỐ 2 PHÚ NHUẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
Nên AMI  EMK (c.g .c)   
AMI  EMK MÔN : TOÁN 7

Mà    1800 (tính chất hai góc kề bù)


AMI  IME
  IME  1800  Ba điểm I , M , K thẳng hàng. Câu 1. (1,5 điểm)
 EMK

L
 2 2 1 1 
 
  500
  900 có HBE  0,4  9  11  0,25 
5  : 2014

IA

IA
c) Trong tam giác vuông BHE H 3
1) M    
7 7 1
  900  HBE
  900  500  400  HEM
  HEB
  MEB
  400  250  150  1,4   1  0,875  0,7  2015

IC

IC
 HBE  9 11 6 

BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM 2) Tìm x, biết x  x  1  x  2
2 2

FF

FF
  HEM
 BME   MHE   150  900  1050 Câu 2. (2,5 điểm)
Câu 5. 1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :

O
3 8 15 24 2499 a bc bca ca b
Ta có: B      ....   
4 9 16 25 2500 c a b
N

N
 3 8 15 24 2499   b  a  c 
B  49  1   1   1   1   ....  1  Hãy tính giá trị của biểu thức B  1  1  1  

Ơ

Ơ
 4 9 16 25 2500   a  c  b 
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
 1 1 1 1 1 
H

H
B  49   2  2  2  2  ...... 2   49  M định chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
2 3 4 5 50 
N

N
có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
 1 1 1 1 1  Câu 3. (2,0 điểm)
Trong đó M   2  2  2  2  ...... 2 
Y

Y
2 3 4 5 50  1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số
nguyên.
U

U
1 1 1
Áp dụng tính chất  2 2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x  y  z  xyz
 
n  1 n n  1 n
n 
Q

Q
Câu 4. (3,0 điểm)
Ta có:   600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
M

M
 1 1 1 1 1   1 1 1 1 1 
 2  2  2  2  ...... 2        .......   H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
 2 3 4 5 50   2.1 3.2 4.3 5.4 50.49 


vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M  1         .....   1 1 a) K là trung điểm của AC
2 2 3 3 4 4 5 49 50 50 b) KMC là tam giác đều
Ta lại có: c) Cho BK  2cm, tính các cạnh của AKM
ẠY

M
1

1

1

2.3 3.4 4.5 5.6
1
 ..... 
1 1 1 1 1 1 1
       ..... 
50.51 2 3 3 4 4 5
1

50 51
1 ẠY
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1. Chứng minh rằng:   2
D

D
1 1 49 bc  1 ac  1 ab  1
M   0
2 51 101
Từ đó suy ra 0  M  1  B  49  M không phải là một số nguyên.
ĐÁP ÁN  b  a  c   b  a   c  a   b  c 
Vậy B  1  1  1      .  .  1
Câu 1.  a  c  b   a   c   b 
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x   *
 2 2 1 1  Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
 0,4  9  11 3
 0,25 
5  : 2014
1) M   

L
7 7 1  a b c abc x 5x 6x 7x
 1,4   1  0,875  0,7  2015 Ta có:      a  ;b  ;c  (1)

IA

IA
 9 11 6  5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
 1 1 1  1 1 1 

IC

IC
2 2 2 1 1 1 
     
2014  2  5  9  11     2014 a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
  5 9 11  3 4 5 :     3 4 5 :      a '  ;b '  ;c '  (2)
 4 5 6 15 15 15 15 15

FF

FF
7 7 7 7 7 7 2015   1 1 1  7  1 1 1   2 015
       7  5  9  11  3 . 3  4  5  
 5 9 11 6 8 10  So sánh 1 và  2  ta có: a  a '; b  b '; c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
    
6x 7x

O
 2 2  2014 Vậy c ' c  4    4  x  360(tm)
   : 0 15 18
 7 7  2015 N

N
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x 2  x  1  x 2  2  x  1  2
Ơ

Ơ
Câu 3.
+Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  3
H

H
A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x
1) Ta có:
N

N
+Nếu x  1  x  1  2  x  1  2 x  2  2013  2 x  2015
2013
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
Y

Y
Câu 2.
2
U

U
1) +Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy MaxA  2015 khi x  1
a bc bca ca b a bcbca ca b
Q

Q
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1  x  y  z
   1
c a b abc 1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1         x2  3  x  1
M

M
abc bca ca b ab bc ca yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Mà 1 1 1 2    2
c a b c a b Thay vào đầu bài ta có: 1  y  z  yz  y  yz  1  z  0


 b  a  c   b  a  c  a  b  c   y 1  z   1  z   2  0
Vậy B  1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 
  y  1 z  1  2
+Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ẠY

a bc bca ca b a bcbca ca b


c

a

b

abc
0
ẠY
Th1: y  1  1  y  2 và z  1  2  z  3
Th 2 : y  1  2  y  3 và z  1  1  z  2
D

D
abc bca ca b ab bc ca Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2 
Mà 1 1 11   1
c a b c a b
Câu 4. 1
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
z KCM đều  KC  KM  12
Theo phần b, AB  BC  4, AH  BK  2, HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật)
x  AM  AH  HM  6

L
IA

IA
Câu 5.

IC

IC
Vì 0  a  b  c  1 nên:
B t 1 1 c c

FF

FF
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     1
ab  1 a  b ab  1 a  b
C

O
a a b b
Tương tự:  (2);  (3)
bc  1 b  c ac  1 a  c
N

N
K a b c a b c
Ơ

Ơ
Do đó:      (4)
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b
H

H
A H M y a

b

c

2a

2b

2c

2a  b  c
 2(5)
N

N
Mà :
bc ac ab abc abc abc abc

 
Y

Y

a) ABC cân tại B do CAB  và BK là đường cao  BK là
ACB  MAC a b c
Từ (4) và (5) suy ra :   2 (dfcm)
U

U
bc  1 ac  1 ab  1
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
Q

Q
b) ABH  BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
M

M
 BH  AK (hai cạnh tương ứng) mà AK  AC  BH  AC
2 2


Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
ẠY

Mặt khác: MCB  900 và 


   600 (2)
ACB  300  MCK
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều
ẠY
  300  AB  2 BK  2.2  4cm
D

D
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK  AB 2  BK 2  16  4  12
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1.
MÔN THI: TOÁN 7
 3   2  4
1,2 : 1 .1,25  1,08   :
Bài 1. (2,0 điểm)  5   25  7 2

L
a) M    0,6.0,5 :
1  5 9  36 5
0,64 

IA

IA
a) Thực hiện phép tính:
25  5  .
 3   2  4  9 4  17
1,2 : 1 .1,25  1,08   :

IC

IC
7
M  5  25  7  0,6.0,5 : 2
1 1,2 : 2 4 1 3
0,64   5 9  36 5    0,75  1    0
 5  .

FF

FF
0,6 119 36 4 4
25  9 4  17 .
36 17
b) Cho N  0,7. 2007 2009  20131999  . Chứng minh rằng N là một số nguyên

O
b) Chứng minh N là số nguyên ta cần chứng minh : 2007 2009  20131999 có chữ số tận
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, y biết: N cùng là 0.

N
502
Ta có: 2007 2009  2007.  2007 2  
502
x  1 60 2x  1 3y  2 2x  3y  1 2
 2007. ....9  
2
 2007.(....1) có chữ số tận cùng
a)  b)    
Ơ

Ơ
 
15 x  1 5 7 6x
bằng 7
H

H
Bài 3. (2,0 điểm) 409
20131999  20133.  20132    ....7  . ....9    ...7 . ....1 có chữ số tận cùng bằng 7
2 2 499
N

N
Cho biểu thức : P  3 x  3  2 x  1    
Vậy 2007 2009  20131999 có chữ số tận cùng bằng 0  N là một số nguyên
Y

Y
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P  6
U

U
Bài 2.
Q

Q
Bài 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau  x  31
a) Từ gt bài toán ta có:  x  1  900  x  1  30  
2
bờ AB kẻ hai tia Ax / / By. Lấy hai điểm C , E và D, F lần lượt trên Ax, By sao cho
AC  BD, CE  DF . Chứng minh:  x  29
M

M
b) Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau từ 2 tỉ số đầu ta có:
a) Ba điểm C , O, D thẳng hàng, E , O, F thẳng hàng


2x  1 3y  2 2x  3y  1
b) ED  CF  
5 7 12
Bài 5. (2,0 điểm) Tam giác ABC cân tại C và C  . Từ A kẻ tia
  1000 ; BD là phân giác của B 2x  3y  1 2x  3y  1
Kết hợp với giả thiết  
ẠY

Ax tạo với AB một góc 300. Tia Ax cắt BD tại M, cắt BC tại E. BK là phân giác CBD
cắt Ax tại N
 , BK ẠY 12
+Nếu 2 x  3 y  1  0  6 x  12  x  2  y  3
6x
D

D
2 1
a) Tính số đo 
ACM +Nếu 2 x  3 y  1  0  2 x  1  3 y. Thay vào 2 tỉ số đầu ta tính được y  ; x  
3 2
b) So sánh MN và CE.
Bài 3.
a) Học sinh biết chia trường hợp để rút gọn P Bài 5.
Với x  1  P  5 x  2
Với x  1  P   x  4
8 C x
b) Với x  1  P  5 x  2  6  x  (tm)
5 K 1 2 E

L
Với x  1  P   x  4  6  x  2(tm)
D

IA

IA
8
Vậy P  6 khi x   x  2
N

IC

IC
5

Bài 4. M

FF

FF
O

O
A 1
F
N

N
B
Ơ

Ơ
H

H
a) Học sinh chứng minh được: ANB cân tại N(có hai góc bằng nhau  300 )
D
N

N
 NA  NB
A Nối CN , chứng minh được CAN  CBN (c.c.c)
Y

Y
  NCB
  500 ;     500
O B  NCA NMB là góc ngoài của ABM  NMB A B 1 1
U

U
C Từ đó, học sinh chứng minh được: BNM  BNC ( g .c.g )  BC  BM  CBM cân tại B,
Q

Q
  200 nên tính được 
mà lại có góc ở đỉnh CBM ACM  200
b) Từ chứng minh trên , ta chứng minh được MNC cân tại N  MN  NC , so sánh
M

M
CN với CE
E   1800  1000  100  700


Xét trong tam giác CNE tính được CEN  
  500  100  600 (góc ngoài của CAN )
Và tính được CNE
a) Chứng minh được AOE  BOF (c.g .c)  E , O, F thẳng hàng và OE  OF (1)
  CNE  CN  CE hay MN  CE
ẠY

Tương tự chứng minh được AOC  BOD(c.g .c)  C , O, D thẳng hàng và


OC  OD (2)
ẠY
 CEN
D

D
b) Từ (1), (2) kết hợp giả thiết chứng minh được EOD  FOC (c.g .c)  ED  CF
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN BẾN LỨC NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1.
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)  2 3  193 33  2 193 3 193 33 2 2 33
a )   .   .  .     1
Câu 1. (4,0 điểm)  193 386  17 34  193 17 386 17 34 17 34 34
a) Thực hiện phép tính:
 7 11  1931 9  7 1931 11 1931 9 7 11 9
 2 3  193 33   7 11  1931 9   1931  3862  . 25  2   1931 . 25  3862 . 25  2  25  50  2  5
A    .   :   .     
 193 386  17 34   1931 3862  25 2 

L
1
b) Rút gọn : B   5    5    5    5   ......   5    5  .
0 1 2 3 2016 2017

IA

IA
 A  1: 5 
5
Câu 2. (4,0 điểm)
b)  5  B   5   5   5  ......   5   5   5

IC

IC
1 2 3 2016 2017 2018
12a  15b 20c  12a 15b  20c
a) Tìm a, b, c biết   và a  b  c  48
7 9 11 B   5    5   5   5  ......   5   5
0 1 2 3 2016 2017

FF

FF
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
1  52018
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như Do đó:  5 B  B  6 B   5 
2018
1 B 
6

O
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 . Tính tổng số đất đã
phân chia cho các đội. N Câu 2.

N
Câu 3. (4,5 điểm) a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x  2017  2018 12a  15b 20c  12a 15b  20c 12a  15b  20c  12a  15b  20c
Ơ

Ơ
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C     0
x  2017  2019 7 9 11 27
H

H
3 8 15 n2  1 12a  15b 
b) Chứng tỏ rằng S     .....  2 không là số tự nhiên với mọi  0  12a  15b 
7  a b c
N

N
4 9 16 n   12a  15b  20c  1  1  1
n  , n  2 20c  12a
 0  20c  12a 

Y

Y
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x  xy  y  0 9 12 15 20
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB  AC . Trên cạnh BC lấy điểm D, Và a  b  c  48
U

U
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Các đường thẳng vuông góc với Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Q

Q
BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng: a b c abc 48
a) DM  EN      24
1 1 1 1 1 1 1
M

M
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN  
12 15 60 12 15 20 5
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi


 a  20, b  16, c  12
D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm) b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x  m3  , DK : x  0
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ
Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c  m3  , DK : a, b, c  0
ẠY

thị của hàm số y  f ( x)  ax


a) Tính tỉ số 0
y 2 ẠY
Ta có
a b c abc x
  
7x 6x
  a  ;b  ;c 
5x
(1)
x0  4 7 6 5 18 18 18 18 18
D

D
b) Giả sử x0  5. Tính diện tích Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c '  m3  . ĐK: a ', b ', c '  0
tam giác OBC.
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 6x 5x 4x
Ta có      a '  ; b '  ; c '  (2)
O 6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
7x 6x x x  xy  y  0
Vì a  a '  6 hay  6  4  x  360
18 15 90  x 1  y   y  0
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.  1  y   x 1  y   1
Câu 3.
 1  x 1  y   1  1.1  1.  1

a )C 
x  2017  2018

 x  2017  2019   1 1
1 1-x 1 -1
x  2017  2019 x  2017  2019 x  2017  2019 1-y 1 -1

L
X 0 2

IA

IA
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x  2017  2019 có giá trị nhỏ nhất y 0 2
Vậy  x; y    0;0  ;  2;2 

IC

IC
Mà x  2017  0 nên x  2017  2019  2019 Câu 4.

FF

FF
Dấu "  " xảy ra khi x  2017  C 
2018
2019
A

O
2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x  2017
N

N
2019
M
Ơ

Ơ
3 8 15 n 2  1 22  1 32  1 42  1 n2  1
b) S     ......  2  2  2  2  .....  2
H

H
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1  1 1 1 1 
 1  2  1  2  1  2  .....  1  2  1  1  1  ....  1   2  2  2  .....  2 
N

N
2 3 4 n  2 3 4 n 
C
Y

Y
 S  n  1 (1)

B
U

U
Nhận xét:
1

1 1
; 
1 1
; 
1 1
;......; 2 
1
D H I E
Q

Q
22 1.2 32 2.3 42 3.4 n  n  1.n
M

M
1 1 1 1 1 1 1 1 1
    .....  2     .......  1 1
22 32 42 n 1.2 2.3 3.4  
n  1 n n


O
 1 1 1 1   1 1 1 1 
   2  2  2  ......  2   1   n  1   2  2  2  ......  2    n  1  1  n  2
2 3 4 n  2 3 4 n 
N
ẠY

 S  n  2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n  2  S  n  1 hay S không là số nguyên
ẠY a) MDB  NEC  g .c.g   DM  EN (cặp cạnh tương ứng)

 MB  NC (cặp cạnh tương ứng)


D

D
c) Ta có:
b) Ta có:
  MID
MDI vuông tại D: DMI   900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
  NIE
NEI vuông tại E: ENI   900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
  NIE
Mà MID  (đối đỉnh) nên DMI
  ENI

 MDI  NEI ( g .c.g )  IM  IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
TRƯỜNG THCS NGUYẾN KHUYẾN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
  HAC
AHB  AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  HAB  (cặp góc tương ứng) MÔN TOÁN 7
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I Bài 1. (1 điểm)
  OCA
OAB  OAC (c.g .c)  OBA  (cặp góc tương ứng) (1)
Không sử dụng máy tính hãy so sánh:

L
 OC  OB (cặp cạnh tương ứng)

IA

IA
OIM  OIN (c.g .c)  OM  ON (cặp cạnh tương ứng ) A  2.1  2.3  2.5  ...  2.99 và B  2.2  2.4  2.6  ......  2.98  100
  OCN (cặp góc tương ứng ) (2)

IC

IC
OBM  OCN (c.c.c)  OBM Bài 2. (2,5 điểm)
  OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA   900 , do đó OC  AC

FF

FF
Vậy điểm O cố định a) Tìm x biết: x 2  2  x  3  x  6
Câu 5.

O
39 15
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y  ax nên tọa độ  2;1 của A phải thỏa mãn hàm b) Tìm x biết:  3x 2 
2 2
N

N
số y  ax
1 1
Ơ

Ơ
Do đó, 1  a.2  a  . Vậy hàm số được cho bởi công thức y  x Bài 3. (2 điểm)
2 2
H

H
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận Cho 4 số a, b, c, d biết a  3b  4c  5d và ab  c 2  d 2  831. Tính b  c
N

N
với nhau
y 1 2 y 2 Bài 4. (1,5 điểm)
 0   0 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Y

Y
x0 2 4 x0  4
Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số
U

U
y0  2 1
Vậy 
x0  4 2 mới nhỏ hơn số n là 2012 đơn vị.
Q

Q
1 5
b) Nếu x0  5 thì y0  x0   2,5 Bài 5. (3 điểm)
M

M
2 2
1 Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung


Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S  a.h ta có
2
1 trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB  AF .BF cắt Ot tại
SOBC  .5.2,5  6,25
2
ẠY

ẠY
E.
D

D
a) Chứng minh E thuộc đường trung trực của FA

b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN Bài 5.

Bài 1.
x
B  2.2  2.4  2.6  ....  2.98  100
A  2.1  2.3  2.5  ....  2.99

L
B  A  2  2  2  2  ...2  2(50  99)  2.49  2.(49)  0 z

IA

IA
 A B
F

IC

IC
Bài 2.
x  0
a ) x  2  x  3  x  6  x  3 x  0  
E
2 2

FF

FF
x  3
39 15
b)  3 x 2   3 x 2  12  x 2  4  x  2

O
2 2
39 15
 3 x 2    3 x 2  27  x 2  9  x  3 O
N

N
2 2
Bài 3. a  3b  4c  5d
A
Ơ

Ơ

a

b c d
  
ab

c2

d2

ab  c 2  d 2
B y
H

H
60 20 15 12 1200 225 144 1200  225  144
d 2 831  d  12  b  20, c  15  b  c  5
N

N
   a) F thuộc đường trung trực của FA  FO  FA  OFA cân tại F
144 831  d  12  b  20; c  15  b  c  5   FAO
 FOA   2.EOB
  2.FOE
Y

Y
Bài 4. 
AF  AB  FAB cân tại A  AFB   2 FBA
ABF  FAO 
U

U
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của  
Vậy EOB  EBO  OE  EB
n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n  m tận cùng là 0  n  m chia
   EBO


Q

Q
hết cho 10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n OFE  BAE OF  AB, OE  EB, FOE
Ta có: n  Ax  Ax  A  2012  9 A  x  2012  2012  10  9 A  2012  EF  EA  E thuộc đường trung trực của FA.
M

M
Mà A là số tự nhiên nên A  223  x  5 . Vậy n  2235.   900  FOE
b) FOA   450

 


  1800  3FOE
OFE có OFE   3 600  FOE
0 0 0 
 3  60  45   45  FOE
ẠY

ẠY
D

D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
Bài 1.
MÔN TOÁN 7 200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)         
Năm học 2016-2017  16  2 2 2
b)3227   25   2135  2156  24.39  1639  1839
27

L
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý

IA

IA
200 1000
1 1   32    18 
27 39
a)   và  
 16  2 Bài 2.

IC

IC
b)  32  và  18 
27 39
 3
x  2

FF

FF
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: a )  2 x  1  16  
4

a )  2 x  1  16
4
x   1
 2

O
b)  2 x  1   2 x  1
4 6

b)  2 x  1   2 x  1  x  0,5; x  0; x  1,5
4 6

c) x  3  8  20
N

N
 x  3  20  8  x  3  28  x  3  28  x  25
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết: c) x  3  8  20     
Ơ

Ơ
x  3  20  8 x  3  12(VN ) x  3  28  x  31
a)  3x  5   y 2  1  x  z   
2006 2008 2100
0
Bài 3.
H

H
x y z
a)  3x  5   y 2  1
2008
b)   & x 2  y 2  z 2  116  x  z
2006 2100
0
N

N
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)  3 x  5 2006  0
Y

Y
Cho đa thức 
 5 y 1
A  11x 4 y 3 z 2  20 x 2 yz   4 xy 2 z  10 x 2 yz  3 x 4 y 3 z 2    2008 xyz 2  8 x 4 y 3 z 2    y 2  1  0  x  z  ; 
2008
U

U
 3  y  1
a) Xác định bậc của A  x  z   0
2100
Q

Q
b) Tính giá trị của A nếu 15 x  2 y  1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t   * x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116
b)GT      4
M

M
x y z t 4 9 9 4  9  16 29
Chứng minh rằng: M     có giá trị không phải  x  4  x  4


x y z x yt y zt x zt  
là số tự nhiên.   y  6;  y  6
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D  z  8  z  8
 
ẠY

bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD.
Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH  AI
ẠY
Bài 4.
A  30 x 2 yz  4 xy 2 z  2008 xyz 2  A có bậc 4
b) A  2 xyz 15 x  2 y  1004 z   A  0 nếu 15 x  2 y  1004 z
D

D
b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC Bài 5. Ta có:
d) IM là phân giác của HIC 
x x x y y y PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019
  ;   CHÂU ĐỐC MÔN: TOÁN 7
x y zt x y z x y x y zt x yt x y
z z z t t z
  ;   Bài 1. (5 điểm)
x y zt y zt zt x y zt x zt zt
x y zt  x y   z

L
t  212.35  46.92 510.73  255.492
 M    zt  zt  a) Thực hiện phép tính: A  
 2 .3 125.7 

IA

IA
x y zt  x  y x  y    2 6
 84.35
3
 59.143
1 M  2 b) Tính giá trị biểu thức: B  1.2.3  2.3.4  3.4.5  4.5.6  ....  17.18.19

IC

IC
Bài 6. c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm
n đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n

FF

FF
B đơn vị thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.

H Bài 2. (3 điểm)

O
N a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x  4 y,5 y  6 z và xyz  30

N
D 1 3
b) Tìm x biết x    1,6 
3
Ơ

Ơ
2 4 5
H

H
M Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số y  f ( x)   m  1 x
N

N
a) Tìm m biết f  2   f  1  7
Y

Y
b) Cho m  5. Tìm x biết f  3  2 x   20
I N
U

U
1 3
2) Cho các đơn thức: A   x 2 yz 2 , B   xy 2 z 2 , C  x3 y
Q

Q
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
A C
M

M
Bài 4. (7 điểm)


a) AIC  BHA  BH  AI Cho ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác 
ABC cắt AC tại D, phân giác
b) BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB 2 
ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I.
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN  AC
  IMA 
ẠY

d) BHM  AIM  HM  MI và BHM


   
Mà IMA  BMI  90  BMH  BMI  900  HMI vuông cân
0
ẠY 
a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF  BE. Chứng minh CID  CIF
  450 mà HIC   900  HIM   MIC
  450  IM là phân giác của HIC
 c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM  IB  IC. Chứng minh BCM đều
D

D
 HIM
Bài 5. (2 điểm)

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22  3.23  3.24  .....  n.2n  2n11
ĐÁP ÁN 1 3 3 1 8 3 1 3
b) x    1,6   x      x    1
2 4 5 2 5 5 2 4
Bài 1.
 3
x
212.35  46.92 510.73  255.492
212.35  212.34 510.73  510.7 4 1 1  4
a) A     9 3 9 3 3  x  
 22.3  84.35 125.7   59.143 2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7
6 3 12 6 12 5
2 4  1

L
x
 4

IA

IA
212.34. 3  1 510.73.1  7  2 5.  6  1 10 7
      
212.35. 3  1 59.73.1  23  3.4 9 6 3 2 Bài 3.

IC

IC
b)4 B  1.2.3.4  2.3.4. 5  1  3.4.5. 6  2   ......  17.18.19.  20  16  1.a) Vì f  2   f  1  7   m  2  .2   m  1 . 1  7

FF

FF
4 B  1.2.3.4  2.3.4.5  1.2.3.4  3.4.5.6  2.3.4.5  ....  17.18.19.20  16.17.18.19  2m  4  m  1  7  m  4
4 B  17.18.19.20

O
1.b) Với m  5 ta có hàm số y  f ( x)  4 x
B  17.18.19.5  29070
Vì f  3  2 x   20  4  3  2 x   20  x  1
N

N
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc ( a, b, c  , a  0)
Ơ

Ơ
Theo bài ra ta có:  a  n  b  n  c  n   n.abc 2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm  A.B.C có giá trị âm (1)
 100  a  n   10  b  n    c  n   n 100a  10b  c 
H

H
 1  3  3
 100a  100n  10b  10n  c  n  100an  10bn  cn Mặt khác A.B.C    x 2 yz 2  .  xy 2 z 2  .x3 y  x 6 y 4 z 4
N

N
 2  4  8
 100  n  1 a  10  n  1 b   n  1 c  89n
Y

Y
3 6 4 4
 89n n  1 Vì x y z  0 x, y  A.B.C  0 x, y (2)
8
U

U
Mà  89; n  1  1 nên n n  1  n  2
Ta thấy 1 mâu thuẫn với  2  , suy ra điều giả sử sai
Q

Q
Số có 3 chữ số cần tìm là 178.
Bài 2.
M

M
1 3
Vậy ba đơn thức A   x 2 yz 2 ; B   xy 2 z 2 , C  x3 y không thể cùng có giá trị âm
x y y z x y z 2 4
a )  ;      k  x  8k , y  6k , z  5k


4 3 6 5 8 6 5
1 1
xyz  30  8k .6k .5k  30  k 3   k 
8 2
ẠY

 x  4, y  3, z 
5
2
ẠY
D

D
Bài 4. B
 BM  BC và B   BCM đều
2 4

A Bài 5.

Đặt S  2.22  3.23  4.24  ......  n.2n

L
D S  2 S  S   2.23  3.24  4.25  ....  n.2n1    2.22  3.23  4.24  ....  n.2n 

IA

IA
E S  n.2n1  23   23  24  .....  2n1  2n 
I

IC

IC
Đặt T  23  24  .....  2n1  2n. Tính được: T  2T  T  2n1  23

FF

FF
1
2 2  S  n.2n1  23  2n1  23   n  1 2n1
B 3

O
4 F 1   n  1.2n1  2n11  n  1  210  n  210  1  1025
C
N

N
N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
M
Y

Y
U

U
a) BD là phân giác của ABC nên BB 1 ABC
1 2
2
Q

Q
CE là phân giác của 
ACB nên C C 1 ACB
1 2
M

M
2
Mà tam giác ABC có A B C
  1800  600  
ABC  
ACB  1800



ABC  
ACB  1200  B  C
2
  600  BIC
1
  1200
  BIF
b) BIE  BIF (c.g .c)  BIE 
ẠY

  1200  BIE
BIC
  BIF
Mà BIE
  600  BIE
  CIF
  BIF
  1800  CIF
  600
  600
ẠY
D

D
  BIE
CID   CID
  600 (đối đỉnh)  CIF   600  CID  CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB  IN  NM  IC
  1200  BNM  BIC ( gcg )
 BIN đều  BN  BI và BNM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
CẨM PHẢ MÔN TOÁN LỚP 7 Câu 1.
NĂM HỌC: 2017-2018
1  1  1  1   1 
ĐỀ CHÍNH THỨC a ) A  . 1  1  1   .......1  
Câu 1. (5,0 điểm) 2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
Tính giá trị các biểu thức sau: 1 2 2 3 3 4 4  2016 2016 
 . .  . .  . .  ......

L
1 1  1  1   1  . 
a) A  1  2 1 3 2 4 3 5  2015 2017 
1  1   ......1  

IA

IA
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017  1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
1  . .  . .  . .  ...... . 

IC

IC
b) B  2 x 2  3 x  5 với x  2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017
2
 1
 2015 
0
x
c) C  2 x  2 y  13 x3 y 2  x  y   15  y 2 x  x 2 y   

FF

FF
 , biết x  y  0 1  2
 2016  b) Vì x   
2  1
Câu 2. (4,0 điểm) x


O
2
2
 1 2
1. Tìm x, y biết:  2 x    3 y  12  0 1 1 1
 6 Với x   B  2.   3.  5  4
N

N
2  
2 2
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
Ơ

Ơ
2. Tìm x, y, z biết   và x  y  z  18 1  1  1
2
4 3 2 Với x    B  2.    3.    5  7
Câu 3. (5,0 điểm) 2  2  2
H

H
1. Tìm các số nguyên x, y biết x  2 xy  y  3  0 1 1
Vậy B  4 khi x  và B  7 khi x  
N

N
2. Cho đa thức f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  .....  101x  101. Tính f 100  2 2
0
 2015 
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn c)C  2 x  2 y  13 x3 y 2  x  y   15  y 2 x  x 2 y   
Y

Y
được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác 
 2016 
U

U
Câu 4. (5,0 điểm)  2  x  y   13 x y  x  y   15 xy  x  y   1  1( x  y  0)
3 2

 C   600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
Q

Q
1. Cho ABC có B Câu 2.
của tia AC lấy điểm M sao cho  ABM   ABO . Trên tia đối của tia AB lấy  1
2
 1
2
M

M
  1.Vì  2 x    0x; 3 y  12  0y , do đó:  2 x    3 y  12  0 x, y
điểm N sao cho ACN  ACO . Chứng minh rằng  6  6
a) AM  AN


2 2

b) MON là tam giác đều  1  1


Theo đề bài thì  2 x    3 y  12  0   2 x    3 y  12  0
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là  6  6
hình chiếu của M trên AC , AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất 1 1
Khi đó ta có: 2 x   0 và 3 y  12  0  x  ; y  4
ẠY

Câu 5. (1,0 điểm)


a 2 b2
ẠY
2.Ta có :
6
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
 
12

Cho x  y  1, x  0, y  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   ( a và b là


D

D
x y 4 3 2
hằng số dương đã cho). 4  3 x  2 y  3  2 z  4 x  2  4 y  3 z  12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
Suy ra    0
16 9 4 29
 3x  2 y x y Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số
 4  0  3x  2 y   x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2 3 x y z
   
 2 z  4 x x z 2 3 4
 0  2z  4x   Câu 4.
 3 2 4
1.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

L
x y z x  y  z 18
     2  x  4; y  6; z  8

IA

IA
2 3 4 23 4 9
Câu 3.
N
M

IC

IC
1) Ta có : x  2 xy  y  3  0
 2 x  4 xy  2 y  6  0  2 x  4 xy  2 y  1  5

FF

FF
 2 x 1  2 y   1  2 y   5   2 x  11  2 y   5
Lập bảng: A
O

O
2x  1 1 5 -1 -5 4
1 2y 5 1
N -5 -1 3

N
x 1 3 0 -2 1 2
Ơ

Ơ
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
H

H
2) Ta có:
f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  ....  101x  101
N

N
 x10  100 x9  x9  100 x8  x8  100 x 7  x 7  .....  101x  101 B
Y

Y
 x  x  100   x  x  100   x  x  100  x  x  100  .....  x  x  100   x  101
9 8 7 6

D
U

U
 f 100   1
Q

Q
3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với
1  a1  a2  ........  a8  20
C
M

M
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c và b  c  a thì a, b, c là độ a) ABC có B  C  600 nên 
A  1200
Do AD là tia phân giác nên A1  A2  600 , ta lại có 
  A3  
A4  1800  A  600


dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không
chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
ABM  ABD( g .c.g )  AM  AO(1)
a6  a7  a8  1  1  2 Suy ra A1  
A2  
A3    
A4  600  
ACN  ACO( g .c.g )  AN  AO(2)
ẠY

a5  a6  a7  2  1  3
a4  a5  a6  3  2  5 ẠY
Từ (1) và (2) suy ra AM  AN
b) AOM  ON (c.g .c)  OM  ON (3)
a3  a4  a5  5  3  8 AOM  AMN (c.g .c)  OM  NM (4)
D

D
a2  a3  a4  8  5  13 Từ (3) và (4) suy ra OM  ON  NM  MON là tam giác đều
a1  a2  a3  13  8  21
(trái với giả thiết)
2. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TAM DỰ NĂM HỌC 2017-2018
A ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 7

L
Bài 1. (3,5 điểm)

IA

IA
Thực hiện phép tính:
E D  3 4  7  4 7  7

IC

IC
a)    :    :
 7 11  11  7 11  11

FF

FF
1 1 1 1 1
b)    .....  
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
C
O

O
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y, z biết:

M a )2009  x  2009  x
N

N
B H  2
2008

b)  2 x  1
Ơ

Ơ
2008
 y   x yz 0
DE  AM  AH (AH là đường cao của ABC )  5
H

H
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất  M trùng với H Bài 3. (3 điểm)
Câu 5.
N

N
3a  2b 2c  5a 5b  3c
Ta có: Tìm 3 số a, b, c biết:   và a  b  c  50
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a . x  y  b . x  y 
2 2
a2 y b2 x 5 3 2
Y

Y
P       a2   b2 
x y x y x y x y Bài 4. (7 điểm)
U

U
a y b x 2
2 2
Cho tam giác ABC ( AB  AC ; A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối
Q

Q
  a b
2

 x y  của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho
CI  CA.
M

M
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ Câu 1. Chứng minh
x y


a 2 y b2 x a a )ABD  ICE
khi   a 2 y 2  b 2 x 2  ay  bx  a 1  x   bx  x 
x y ab b) AB  AC  AD  AE
b
ẠY

Suy ra y 
ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  b  khi x 
2 a
;y 
b
ẠY
Câu 2. Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh BM  CN .
Câu 3. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN
D

D
ab ab
Bài 5. (3 điểm)
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho:  2008a  3b  1  2008a  2008a  b   225
ĐÁP ÁN Bài 4.

Bài 1. Học sinh giải đúng được điểm tối đa.


A
Bài 2.

L
a )2009  x  2009  x  2009  x  x  2009
M

IA

IA
 x  2009    x  2009   x  2009
1 2 9

IC

IC
b) x  ; y  ; z 
2 5 10
E

FF

FF
B
Bài 3. D O C
3a  2b 2c  5a 5b  3c 15a  10b 6c  15a 10b  6c

O
    
5 3 2 25 9 4 N

N
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
N
Ơ

Ơ
15a  10b 6c  15a 10b  6c 15a  10b  6c  15a  10b  6c
   0
H

H
25 9 4 38 I
N

N
a b
  Câu 1.
Y

Y
15a  10b  0 3a  2b  2 3
  a c a b c a) Chứng minh ABD  ICE (cgc)
U

U
 6c  15a  0  2c  5a      
10b  6c  0 5b  3c  2 5 2 3 5 b) Có AB  AC  AI , vì ABD  ICE  AD  EI (2 cạnh tương ứng)
Q

Q
  c b Áp dụng bất đẳng thức trong AEI có: AE  EI  AI hay AE  AD  AB  AC
5  3
 Câu 2. Chứng minh BDM  CEN ( gcg )  BM  CN
M

M
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau  a  10; b  15; c  25 Câu 3.


Vì BM  CN  AB  AC  AM  AN (1)
Có BM  CE ( gt )  BC  DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
ẠY

ẠY
MO  OD 
NO  OE 
  MO  NO  OD  OE  MN  DE  MN  BC (2)
D

D
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
Bài 5. TRƯỜNG THCS VỊ THANH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Theo đề bài  2008a  3b  1 và 2008a  2008a  b là hai số lẻ MÔN TOÁN 7- NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1. (1 điểm)
Nếu a  0  2008a  2008a là số chẵn
Không sử dụng máy tính hãy so sánh:

L
Để 2008a  2008a  b lẻ  b lẻ , nếu b lẻ  3b  1 chẵn, do đó 2008a  3b  1 chẵn

IA

IA
(không thỏa mãn), vậy a  0 A  2.1  2.3  2.5  ...  2.99 và B  2.2  2.4  2.6  ......  2.98  100

IC

IC
Với a  0   3b  1 b  1  225 Bài 2. (2,5 điểm)

FF

FF
Vì b     3b  1 b  1  3.75  5.45  9.25 a) Tìm x biết: x 2  2  x  3  x  6

3b  1  25

O
3b  1 không chia hết cho 3 và 3b  1  b  1   b8 39 15
b  1  9 b) Tìm x biết:  3x 2 
2 2
N

N
Vậy a  0, b  8
Ơ

Ơ
Bài 3. (2 điểm)
H

H
Cho 4 số a, b, c, d biết a  3b  4c  5d và ab  c 2  d 2  831. Tính b  c
N

N
Bài 4. (1,5 điểm)
Y

Y
Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số
U

U
mới nhỏ hơn số n là 2012 đơn vị.
Q

Q
Bài 5. (3 điểm)
M

M
Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung


trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB  AF .BF cắt Ot tại
ẠY

ẠY
E.
D

D
a) Chứng minh E thuộc đường trung trực của FA

b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN Bài 5.

Bài 1.
x
B  2.2  2.4  2.6  ....  2.98  100
A  2.1  2.3  2.5  ....  2.99

L
B  A  2  2  2  2  ...2  2(50  99)  2.49  2.(49)  0 z

IA

IA
 A B
F

IC

IC
Bài 2.
x  0
a ) x  2  x  3  x  6  x  3 x  0  
E
2 2

FF

FF
x  3
39 15
b)  3 x 2   3 x 2  12  x 2  4  x  2

O
2 2
39 15
 3 x 2    3 x 2  27  x 2  9  x  3 O
N

N
2 2
Bài 3. a  3b  4c  5d
A
Ơ

Ơ

a

b c d
  
ab

c2

d2

ab  c 2  d 2
B y
H

H
60 20 15 12 1200 225 144 1200  225  144
d 2 831  d  12  b  20, c  15  b  c  5
N

N
   a) F thuộc đường trung trực của FA  FO  FA  OFA cân tại F
144 831  d  12  b  20; c  15  b  c  5   FAO
 FOA   2.EOB
  2.FOE
Y

Y
Bài 4. 
AF  AB  FAB cân tại A  AFB   2 FBA
ABF  FAO 
U

U
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của  
Vậy EOB  EBO  OE  EB
n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n  m tận cùng là 0  n  m chia
   EBO


Q

Q
hết cho 10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n OFE  BAE OF  AB, OE  EB, FOE
Ta có: n  Ax  Ax  A  2012  9 A  x  2012  2012  10  9 A  2012  EF  EA  E thuộc đường trung trực của FA.
M

M
Mà A là số tự nhiên nên A  223  x  5 . Vậy n  2235.   900  FOE
b) FOA   450

 


  1800  3FOE
OFE có OFE   3 600  FOE
0 0 0 
 3  60  45   45  FOE
ẠY

ẠY
D

D
PHÒNG GD ANH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS TÀO SƠN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
2
1  1 2  5 1 1 9 13 8 13 23
Câu 1. (2 điểm) a) :  :     :    
2  2 3  3 2 2 16 6 9 6 18

L
2
1 1 2 5 1 b) Vì đồ thị đi qua điểm M  2; 8  nên ta có : 8  a. 2   a  4 , vậy hàm số đã

IA

IA
a) Thực hiện phép tính : : :   
2 2 3 3 2 cho là : y  4 x

IC

IC
b) Xác định a để đồ thị hàm số y  ax đi qua điểm M  2; 8  . Vẽ đồ thị hàm
số vừa tìm được. Học sinh tự vẽ đồ thị

FF

FF
Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết: Câu 2.
1 4 2 1 4 14

O
a) x 
1 4
   3,2  
2 a) x     3,2    x   
3 5 5 N 3 5 5 3 5 5

N
 1  7
b) Tìm x biết 2 x  2.3x 1.5 x  10800 1 x  3  2 x  3
Ơ

Ơ
 x 2  
Câu 3. (2 điểm) 3  x  1  2  x  5
H

H
 3  3
2 3 1
N

N
a) Số A được chia thành 3 số theo tỉ lệ : : . Biết rằng tổng các bình phương b)2 x  2.3x 1.5 x  10800
5 4 6
của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.  2 x.4.3x.3.5 x  10800
Y

Y
a c a2  c2 a  30 x  10800 :12  900
U

U
b) Cho  . Chứng minh rằng 2  (với giả thiết các biểu thức đều có
c b b  c2 b  30 x  302  x  2
Q

Q
nghĩa)
Câu 3.
Câu 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có  A  900 , AB  AC. Qua A vẽ đường thẳng
M

M
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d . Kẻ BH và CK vuông góc
2 3 1


với d . Chứng minh rằng: Theo đề bài ta có: a : b : c  : : (1) và a 2  b 2  c 2  24309 (2)
5 4 6
a ) AH  CK a b c 2 3 k
Từ (1)     k  a  k ; b  k ; c 
b) HK  BH  CK 2 3 1 5 4 6
ẠY

Câu 5.(1 điểm) Chứng minh rằng:


ẠY 5 4 6
D

D
3 5 7 19
A 2 2
 2 2  2 2  .....  2 2  1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
Câu 5. Ta có:
 2   k 2 .
4 9 1 
    24309
 25 16 36  3 5 7 19
Do đó  k  180 ; k  180 A    ........  2 2
12.22 22.32 32.42 9 .10
)k  180  a  72; b  135; c  30  A  a  b  c  237 22  12 32  22 42  32 102  92
 2 2  2 2  2 2  .......  2 2
)k  180  a  72; b  135; c  30  A  a  b  c  237

L
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a

IA

IA
a c 1 1 1 1 1 1 1 1
b) Từ   c 2  ab , khi đó: 2     2  2  2  2  2  2  ......  2  2
c b b  c 2 b 2  ab b  b  a  b 1 2 2 3 3 4 9 10

IC

IC
1
1 2 1
10

FF

FF
Câu 4.

d
O

O
N

N
K
Ơ

Ơ
A
H

H
N

N
Y

Y
H
U

U
Q

Q
C
M

M


B
ẠY

K
a) Xét AHK và CKH có: H   900 ; AB  AC ( gt ); HAB
  KCA
 (cùng phụ
 )  AHK  CKA( g .c.g )  AH  CK (cặp cạnh tương ứng)
với KAC
ẠY
D

D
b) Từ câu a )AHK  CKA  BH  AK (cặp cạnh tương ứng)
Vậy KH  AH  AK  BH  CK
UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1.
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (2,0 điểm) x y x y
a )  28  7 x  28  4 y   
4 7 47
4 x 4 x y 22
 và x  y  22
a) Tìm x, y biết     2  x  8; y  14

L
7 y 7 4 7 11

IA

IA
x y y z 2x  3y  4z x y x y y z y z x y z
b) Cho  và  . Tính M  b)    ;       (1)
3 4 5 6 3x  4 y  5 z 3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24

IC

IC
2x 3y 4z 2x  3y  4z
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính: 1    

FF

FF
30 60 96 30  60  96
a ) S  22010  22009  22008  .......  2  1 3x 4 y 5 z 3x  4 y  5 z
1    
45 80 120 45  80  120

O
1 1 1 1
b) P  1  1  2   1  2  3   1  2  3  4   .....  1  2  3  ....  16  2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z 2 x 3x
2 3 4 16  :  :
30  60  96 45  80  120 30 45
N

N
Bài 3. (2,0 điểm) 2x  3y  4z 245 2 x  3 y  4 z 186
Ơ

Ơ
 . 1 M  
186 3x  4 y  5 z 3 x  4 y  5 z 245
Tìm x biết:
H

H
Bài 2.
1 2 3 4 5 30 31
N

N
a ) . . . . ...... .  2 x a )2 S  22011  22010  22009  .....  22  2
4 6 8 10 12 62 64
2 S  S  22011  22010  22010  22009  22009  .....  22  22  2  2  1
Y

Y
4  4  4  4 65  65  65  65  65  65
5 5 5 5
b) .  2x S  22011  2.22010  1  1
35  35  35 25  25
U

U
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P  1  .  .  .  .....  .
Q

Q
Bài 4. (4,0 điểm) 2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
Cho tam giác ABC có B   900 và B
  2C
 . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của      ..... 
M

M
2 2 2 2 2
tia BA lấy điểm E sao cho BE  BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D 1
 1  2  3  .....  17  1  76


a) Chứng minh BEH ACB 2
Bài 3.
b) Chứng minh DH  DC  DA
1 2 3 4 5 30 31
ẠY

c)
d)
Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
Chứng minh AE  HC ẠY
a) . . . . .......
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6
1.2.3.4.5....30.31
.  2x
2.31 26
1
 2 x  36  2 x  x  36
D

D
1.2.3.4....30.31.230.26 2
4.45 6.65 46 66 UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
b) 5
. 5  2x  6 . 6  2x PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
3.3 2.2 3 2 MÔN TOÁN 7
6 6
6 4 Bài 1. (2,0 điểm)
  .   2 x  212  2 x  x  12
3 2 4 x 4
 và x  y  22
a) Tìm x, y biết

L
Bài 4. 7 y 7

IA

IA
A x y y z
b) Cho  và  . Tính M 
3 4 5 6
2x  3y  4z
3x  4 y  5 z

IC

IC
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính:

FF

FF
1
a ) S  22010  22009  22008  .......  2  1
D
O

O
1 1 1 1
b) P  1  1  2   1  2  3   1  2  3  4   .....  1  2  3  ....  16 
2 3 4 16
N

N
Bài 3. (2,0 điểm)
Ơ

Ơ
B 2 Tìm x biết:
C
H

H
1
H B' 1 2 3 4 5 30 31
N

N
a ) . . . . ...... .  2 x
4 6 8 10 12 62 64
Y

Y
4  4  4  4 65  65  65  65  65  65
5 5 5 5
b) .  2x
E 35  35  35 25  25
U

U
Q

Q
Bài 4. (4,0 điểm)
H
a) BEH cân tại B nên E ;  H
ABC  E   2E
;
  900 và B
  2C
 . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
1 1

   BEH
 Cho tam giác ABC có B
M

M
ABC  2C ACB
tia BA lấy điểm E sao cho BE  BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC  DH


  900  C
DAH có: DAH  ; DHA
  900  H  900  C
 a) Chứng minh BEH ACB
2

 DAH cân tại D nên DA  DH b) Chứng minh DH  DC  DA


ẠY

'  
B  nên 2C
A1  C 
B
c) ABB ' cân tại A nên B '  2C
 C
A1  C


A1  AB ' C cân tại B '
ẠY c)
d)
Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
Chứng minh AE  HC
D

D
d) AB  AB '  CB '; BE  BH  B ' H
Có: AE  AB  BE; HC  CB ' B ' H  AE  HC
ĐÁP ÁN 4.45 6.65 46 66
b) . 5  2x  6 . 6  2x
Bài 1. 5
3.3 2.2 3 2
x y x y 6 6
a )  28  7 x  28  4 y    6 4
4 7 47   .   2 x  212  2 x  x  12
3 2
x y 22
    2  x  8; y  14

L
Bài 4.
4 7 11

IA

IA
x y
b)    ;  
x
3 4 15 20 5 6
y y z y

z
 
x
20 24 15 20 24
y

z
(1) A

IC

IC
2x 3y 4z 2x  3y  4z
1    

FF

FF
30 60 96 30  60  96
1
3x 4 y 5 z 3x  4 y  5 z
1    
45 80 120 45  80  120 D
O

O
2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z 2 x 3x
 :  :
30  60  96 45  80  120 30 45
N

N
2x  3y  4z 245 2 x  3 y  4 z 186
Ơ

Ơ
 . 1 M  
186 3x  4 y  5 z 3 x  4 y  5 z 245 B 2
C
H

H
Bài 2. 1
H B'
N

N
a )2 S  22011  22010  22009  .....  22  2
2 S  S  22011  22010  22010  22009  22009  .....  22  22  2  2  1
Y

Y
S  22011  2.22010  1  1
E
U

U
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P  1  .  .  .  .....  .
Q

Q
2 2 3 2 4 2 16 2
H
a) BEH cân tại B nên E ;  H
ABC  E   2E
;
2 3 4 5 17 1 1
     ..... 
   BEH

M

M
2 2 2 2 2 ABC  2C ACB
1 b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC  DH
 1  2  3  .....  17  1  76


2   900  C
DAH có: DAH  ; DHA
  900  H  900  C

2
Bài 3.
 DAH cân tại D nên DA  DH
1 2 3 4 5 30 31
ẠY

a) . . . . .......
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6
1.2.3.4.5....30.31 1
.  2x
2.31 26 ẠY '  
B  nên 2C
A1  C 
B
c) ABB ' cân tại A nên B '  2C
 C
A1  C


A1  AB ' C cân tại B '
 2 x  36  2 x  x  36
D

D
1.2.3.4....30.31.230.26 2 d) AB  AB '  CB '; BE  BH  B ' H
Có: AE  AB  BE; HC  CB ' B ' H  AE  HC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐÁP ÁN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Bài 1.

 2 5 14
Bài 1. x 1   x   A 
2  3 3 27

L
x 1   
2 3  2 1 2

IA

IA
1) Tìm x, biết x  1  x 1    x   A  
3  3 3 9

IC

IC
2 x 2  3x  1 2 Bài 2.
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A  với x  1 
3x  2 3

FF

FF
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
Bài 2. 2) Ta có:
x3 x25

O
5
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A  3n 2  2n 2  3n  2n  1    x  2 U (5)  1; 5
x2 x2 x2
x3
N

N
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.  x  1;3; 3;7
x2
Ơ

Ơ
Bài 3.
Bài 3. Cho đa thức f  x  xác định với mọi x thỏa mãn:
H

H
1) Ta có: x  3  f  5  0
x. f  x  2    x 2  9  f ( x)
N

N
2) x  0  f  0   0  x  0 là một nghiệm
1) Tính f  5  x  3  f  5   0  x  5 là một nghiệm
Y

Y
2) Chứng minh rằng f  x  có ít nhất 3 nghiệm x  3  f  1  0  x  1 là một nghiệm
U

U
Vậy f  x  có ít nhất là 3 nghiệm
Q

Q
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE  AB. Trên nửa mặt
M

M
phẳng chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và


AF  AC. Chứng minh rằng:
a ) FB  EC
b) EF  2 AM
ẠY

c) AM  EF ẠY
D

D
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A xa  xb  xc  xd


Bài 4.   AFE
 CAK   AFE
  FAK
  CAK
  FAK
  900
 AK  EF
A Bài 5. Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d . Áp dụng BĐT
a  b  a  b , dấu bằng xảy ra  ab  0 ta có:

L
E

IA

IA
xa  xd  xa  d x  xad x d a (1)
xb  xc  xb  c x  xbc x cb (2)

IC

IC
I Suy ra A  c  d  a  b. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi dấu "  " ở (1) và (2) xảy ra

FF

FF
  x  a  d  x   0 và  x  b  c  x   0  a  x  d và b  x  c. Do đó
MinA  c  d  a  b  b  x  c

O
C
N

N
F M
Ơ

Ơ
B
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
K
M

M


a) Chứng minh ABF  AEC (cgc)  FB  EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK  2 AM .
ẠY

Ta có: ABM  KCM  CK / / AB


   EAF
ACK  CAB   CAB   1800   
ACK  EAF
ẠY
EAF và KCA có AE  AB  CK ; AF  AC ( gt );  
D

D
ACK  EAF
 EAF  KCA(cgc)  EF  AK  2 AM
c) Từ EAF  KCA
PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1.
Câu 1. (4đ) a) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1 1 99
1 1 1 1 a) A    .....   1     .....   
A    ......  1.2 2.3 99.100 2 2 3 99 100 100

L
1.2 2.3 3.4 99.100 0
 2 1 1

IA

IA
b)24  8  2  :   22.4   2   16  8.1  .4  4  27
2

 2 1
0
 2 4
b) Tính: 24  8  2  :   22.4   2 
2

IC

IC
 2 Câu 2.

FF

FF
Câu 2. (4đ) Gọi x, y theo thứ tự là số cây trông được của lớp 7 A,7 B . Ta có:
Hai lớp 7 A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng
x x 4

O
được của lớp 7A và 7B là 0,8. Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số y  x  20 và  0,8   (1)
y y 5
cây mỗi lớp trồng được
N

N
Câu 3. (4đ) x y y  x 20  x  80
Ơ

Ơ
Từ (1) ta có tỉ lệ thức     20  
4 5 54 1  y  100
Tìm x biết:
H

H
Kết luận
N

N
1 3
a)  x :  2
2 5 Câu 3.
Y

Y
1
x
b)2 2
8 1 3 x
1
 x:  2
U

U
b)2 2
8
2 5
Câu 4. (4đ)
Q

Q
1
x
3 1 2  23 2
x:  2
Ba đội máy ủi đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn 5 2
1
M

M
thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn 3 3  x 3
x:  2
5 2


thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (cùng năng suất), biết rằng đội 1 5
thứ nhất nhiều hơn đội thư hai 2 máy. 3 3  x 3 
x . 2 2
2 5
Câu 5. (4đ) 9
ẠY

 . Trên Ox lấy hai điểm A và B, trên Oy lấy hai điểm C và D


Cho góc xOy
ẠY
x
10
D

D
sao cho OA  OC , AB  CD. Chứng minh
Câu 4.
a) ABC  ACD
b) ABD  BCD Gọi x, y, z theo thứ tự là số máy ủi của đội 1, 2, 3
Do các máy có cùng công suất, khối lượng công việc của ba đội như nhau PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HẬU LỘC NĂM HỌC 2016-2017
 Số máy và thời gian hoàn thành công việc là tỉ lệ nghịch với nhau. MÔN TOÁN 7
Câu 1. (5 điểm)
x y z
Ta có:   và x  y  2 a) Cho biểu thức: P  x  4 xy  y. Tính giá trị của P với x  1,5; y  0,75
1 1 1

L
4 6 8 212.35  46.81

IA

IA
b) Rút gọn biểu thức A 
 2 .3
6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2
 84.35

IC

IC
x  6 Câu 2. (4 điểm)
x y 2 

FF

FF
  24   y  4
1 1 1 a) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và x  y  z  11
 z  3
4 6 12  b) Tìm x, biết: x  1  x  2  x  3  4 x

O
Câu 5.
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  4 x3  x
N

N
x a) Tính f (0); f (0,5)
Ơ

Ơ
b) Chứng minh : f  a    f  a 
H

H
B Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên  x, y  biết x  y  x. y
N

N
Y

Y
Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác
A ABC các tam giác vuông cân tại A là ABM và ACN
U

U
Q

Q
a) Chứng minh rằng: AMC  ABN
b) Chứng minh: BN  CM
O
M

M
c) Kẻ AH  BC ( H  BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN
C


D y Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0  a  b  1  c  2 và a  b  c  1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của c.
 chung;
ẠY

a) Xét OAD và OCB có: O


OA  OC ( gt ); OB  OD  OAD  OCB(c.g .c)  AD  BC ẠY
Xét ABC và ACD có: AB  CD( gt ); AC chung;
D

D
AD  BC  ABC  ACD
b) Xét ABD và BCD có: AB  CD( gt ); BD chung; AD  BC
 ABD  BCD
ĐÁP ÁN b) f  a   4. a   a  4a 3  a
3

Câu 1.  f (a )    4a 3  a   4a 3  a

 x  1,5  f  a    f  a 
a) Ta có: x  1,5  
 x  1,5

L
Câu 4.
Với x  1,5; y  0,75 thì:

IA

IA
y
P  1,5  4.1,5.(0,75)  0,75  1,5.(1  3)  0,75  5,25 x  y  xy  xy  x  y  x  y  1  y  x 

IC

IC
y 1
Với x  1,5; y  0,75 thì:
P  1,5  4 1,5 . 0,75  0,75  6,75 y  2 x  2

FF

FF
Vì x    y y  1  y  1  1 y  1  1 y  1 , do đó y  1  1  
2 .3  4 .81
12 5 6
2 .3  2 .3
12 5 12 4
2 .3 . 3  1 1
12 4
y  0 x  0
b) A    
 2 .3 212.36  212.35 212.35. 3  1 3

O
6
2
 8 .34 5

N Vậy các cặp số nguyên  x; y  là  0,0  ;  2,2 

N
Câu 2.
Ơ

Ơ
x y y z x y z
a )2 x  3 y;4 y  5 z 
 ;    
H

H
3 2 5 4 15 10 8
x y z x  y  z 11 1
N

N
     
15 10 8 15  10  8 33 3
10 8
Y

Y
 x  5; y  ; z 
3 3
U

U
b) x  1  x  2  x  3  4 x (1)
Q

Q
Vì VT  0  4 x  0  x  0, do đó:
M

M
x  1  x  1; x  2  x  2; x  3  x  3


1  x  1  x  2  x  3  4 x  x  6
ẠY

Câu 3.

a ) f (0)  0
ẠY
D

D
3
 1 1
f  0,5   4.     0
 2 2
Câu 5.   NAI
 IKC   900 , do đó: MC  BN
c) Kẻ ME  AH tại E, NF  AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH
F N   MAE
Ta có: BAH   900 MAB

  900


Lại có: MAE AME  90 nên  
AME  BAH
0

L
Xét MAE và ABH vuông tại E và H ta có:

IA

IA
  ; MA  AB  MAE  ABH (ch  gn)  ME  AH
AME  BAH

IC

IC
D Chứng minh tương tự ta có AFN  CHA  FN  AH
Xét MED và NFD vuông tại E , F có:

FF

FF
  FND
ME  NF   AH  , EMD  (cùng phụ với MDE
 và FDN   FDN
 mà MDE )
M E  MED  NFD  BD  ND

O
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
A
N

N
Câu 6.
Ơ

Ơ
Vì 0  a  b  1  c  2 nên 0  a  b  1  c  2  c  2  c  2  c  2
I
H

H
 0  4  3c  6 (vì a  b  c  1)
N

N
K Hay 3c  2  c  
2
Y

Y
3
U

U
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là  khi đó a  b 
Q

Q
3 3
M

M
B H C


a) Xét AMC và ABN có: AM  AB(AMB vuông cân)
AC  AN (ACN vuông cân)
ẠY

  NAC
 MAC 
  900  BAC

  AMC  ABN (c.g .c) ẠY
D

D
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC
Xét KIC và AIN có:   ( AMC  ABN )
ANI  KCI
  (đối đỉnh)
AIN  KIC
PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016 ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1.
Câu 1. Tìm giá tri n nguyên dương
1
a) .81n  3n  34 n3  3n  4n  3  n  n  1
27
1

L
a) .81n  3n b) 8  2n  64 b)8  2n  64  23  2n  26  n  4, n  5
27

IA

IA
Câu 2.
Câu 2. Thực hiện phép tính:

IC

IC
 1 1 1 1  4  3  5  7  ....  49
    .....  .
1 1 1 1  4  3  5  7  .....  49  1.8 8.15 15.22 43.50  217

FF

FF
    .....  . 1 1 1 1 1 1 1 1  5  1  3  5  7  .....  49 
 8 8.15 15.22 43.50  217
 . 1       .....   .
7  8 8 15 15 22 43 50  217

O
Câu 3. Tìm các cặp số  x; y  biết: 1 1  5  12.50  25  1 49 5  625 7.7.2.2.5.31 2
 . 1   .  . .  
N

N
7  50  217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
x y
a )  và xy  405
Ơ

Ơ
Câu 3.
5 9
H

H
x y x 2 y 2 xy 405
1 5y 1 7 y 1 9y a )  và xy  405     9
  5 9 25 81 5.9 45
N

N
b)
24 7x 2x
 x 2  9.25  152  x  15
Y

Y
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:  y 2  9.81  27 2  y  27
U

U
a) A  x  5  5 Do x, y cùng dấu nên x  15, y  27 & x  15, y  27
Q

Q
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
M

M
x 2  17
b) B  2 1 5y 1 7 y 1 9 y 1 9 y 1 7 y 2 y 1 7 y 1 5y 2y
x 7      


24 7x 2x 2x  7x 5 x 7 x  24 7 x  24
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA  CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho 2y 2y
   5 x  7 x  24  x  2
5 x 7 x  24
ẠY

BM  MN  NC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I

a) Chứng minh I là trung điểm của AN


ẠY
Thay x  2 vào trên ta được:
1 5y y 5
D

D
  5 y  25 y  24 y  49 y  5  y  
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc 24 5 49

ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE  BF 5
Vậy x  2, y   thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.  AI  IN (dfcm)
a) Ta có: x  5  0 . Dấu "  " xảy ra  x  5  A  5
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA  FKB vì:
Vậy MinA  5  x  5
x 2  17 x 2  7  10 10   FKB
PKA  (đối đỉnh);   (so le trong); AK  KB  AP  BF (1)
APK  BFK
b) B  2  1 2
x 7 x2  7 x 7   KFC
 (đồng vị); CEF
  KFC
 ( CFE cân)

L
EPA
Ta có: x 2  0 , Dấu "  " xảy ra  x  0  x 2  7  7

IA

IA
10 10 10 10 17   CEF
 EPA   APE cân  AP  AK  2 
 2  1 2  1   B  , dấu "  " xảy ra  x  0
x 7 7 x 7 7 7

IC

IC
17 Từ (1) và (2) suy ra AE  BF (dfcm)
Vậy MaxB   x  0
7

FF

FF
Câu 5.

O
A
P N

N
E
Ơ

Ơ
H

H
K
N

N
I
Y

Y
U

U
F
B
Q

Q
M
M

M
N


C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH
ẠY

  IMH
Ta có: BHM  IMH vì: BHM  ; BMH
  IHM
 ( slt ); HM ....chung ẠY
D

D
 BM  IH  MN

AHI  IMN vì: IH  MN (cmt ); 


AHI  IMN 
  ABC
 ; AIH
  INM

 (đồng vị)
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
DƯƠNG NAM NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1 1 1
a) Thay a  vào biểu thức s P    
2015 2015 2014 2015 2016

L
Câu 1. (5 điểm)
Ta có:

IA

IA
1 1 1 1 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P  a   a , với a  P   
2014 2016 2015

IC

IC
2014 2015 2015 2016
6 x 1 1 1 2016  2014
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên. P  

FF

FF
x 1 3 2014 2016 2014.2016
Câu 2. (5 điểm) 2 1 1
P  

O
a) Cho a  2, b  2 . Chứng minh ab  a  b 2014.2016 1007.2016 2030112
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
N b)

N
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ 6 x 1 2 x  1 2  x  1 2 x  2
A .  .  
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ

Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, 2  x  1  4 4
H

H
 2
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. x 1 x 1
N

N
Câu 3. (3 điểm) Để A nhận giá trị nguyên thì x  1U (4)  1; 2; 4
Cho DEF vuông tại D và DF  DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Suy ra x  0; 2;1; 3;3; 5
Y

Y
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U

U
a) Chứng minh MDH E F  Câu 2.
Q

Q
b) Chứng minh : EF  DE  DF  DH 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) a) Từ a  2   ; b2 
a 2 b 2
M

M
a1  a2  a3  .....  a15
Cho các số 0  a1  a2  a3  ......  a15 . Chứng minh rằng: 5 1 1 ab
a5  a10  a15 Suy ra   1  1


a b ab
Câu 5. (5 điểm) Vậy ab  a  b
Cho ABC có  A  1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
ẠY

nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
  CIN
sao cho BIM   300
ẠY
S1 4 S2 7
tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:

 ;  và d1  d 2 ; r1  r2  27; r2  r3 ; d3  24
D

D

a) Tính số đo của MIN S 2 5 S3 8
b) Chứng minh CE  BF  BC Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r  r 27   EKD
EK  ED  DEK cân  EDK 
   1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9       HDK
EDK  KDI  EKD  HDK  90  KDI
0 
Suy ra chiều rộng r1  12cm, r2  15cm   DHK
  900
DHK  DIK (c.g .c)  KID
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
Trong KIF vuông tại I  KF  FI (đpcm)
S2 7 d 2 7d 7.24

L
   d2  3   21(cm)
Câu 4.

IA

IA
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2  d 2 r2  21.15  315cm 2
Ta có:

IC

IC
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1  S2  .315  252cm 2 a1  a2  a3  a4  a5  5a5
5 5

FF

FF
8 8 a6  a7  a8  a9  a10  5a10
Diện tích hình thứ ba : S3  S2  .315  360cm 2 a11  a12  a13  a14  a15  5a15
7 7

O
Câu 3. Suy ra a1  a2  ........  a15  5  a5  a10  a15 
N

N
a1  a2  a3  .....  a15
E
Ơ

Ơ
Vậy 5
a5  a10  a15
H

H
H
N

N
M
Y

Y
K
U

U
Q

Q
M

M
D I F


a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD  ME  MF  MDE cân tại M
  MDE
 , mà HDE F  cùng phụ với E
,
ẠY

E
  MDE
Ta có: MDH   HDE , vậy MDH
E F  ẠY
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK  ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D

D
DI  DH
Ta có: EF  DE  EF  EK  KF ; DF  DH  DF  DI  IF
Ta cần chứng mình KF  IF
Câu 5. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LẦN II

Môn: Toán 7
C Năm học 2016-2017
A E

L
A. TRẮC NGHIỆM

IA

IA
 1
Câu 1. Thay tỉ số  1  :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
I  2

IC

IC
F A.
5
B.
6
C.
6
D. 
5

N 6 5 5 6

FF

FF
x y
Câu 2. Biết  và x  y  24 thì giá trị của x, y bằng:
3 5

O
M N A. x  9, y  15 B. x  15, y  9 C. x  6, y  18 D. x  3, y  21

N
Câu 3. Cho hình vẽ, biết a / / b và
  1500 .Số đo góc E là: a
Ơ

Ơ
B M 2

A.300 B.1800
2
2
H

H
1 1 C.1500 D.1300 M
a) Ta có: 
ABC  
ACB  1800  A  600  B
N

N
 C  300
2 2 2 E b
  1500 mà BIM
  CIN
  300  MIN   900
Y

Y
 BIC
  1500  FIB   EIC
  300
U

U
b) BIC
Suy ra BFI  BMI ( g .c.g )  BF  BM
Q

Q
CNI  CEI ( g .c.g )  CN  CE
Câu 4. Cho bài toán như hình vẽ
M

M
Do đó CE  BF  BM  CN  BM  MN  NC  BC
Vậy CE  BF  BC
biết Ax / / By , 
ACB  900 và
x y


  300 , khi đó số đo 
xAC yBC
bằng:
A.300 B.600
ẠY

ẠY
C.900 D. Một đáp án khác C
D

D
300

A B
ĐÁP ÁN
B. TỰ LUẬN I.Trắc nghiệm
Câu 5. Tìm x, y biết: 1B 2A 3A 4B
1 3 II. Tự luận
a )3: 2  :  6 x  b) 2 x  3  5  x Câu 5.
4 4

L
1 1 y 3
d )   ( x, y    ) a) x 

IA

IA
c)31.3x  9.3x  28
x 6 3 32
3

IC

IC
1 b) Th1: Nếu 2 x  3  0  x  thì ta có:
Câu 6. Học sinh lớp 7 A được chia thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng
2 2
2 x  3  5  x  x  8(tm)

FF

FF
3 2
số học sinh khá bằng số học sinh giỏi và bằng số học sinh trung bình, số học
4 5 3
Th2:Nếu 2 x  3  0  x  thì ta có: 2 x  3  5  x  x  2(tm)

O
sinh giỏi ít hơn số học sinh khá là 4 em 2
Câu 7. Cho tam giác ABC có B  C   , tia phân giác 
N A cắt BC tại D Vậy x  2;8

N
ADC và 
a) Tính số đo  ADB c) 31.3x  9.3x  28
Ơ

Ơ

b) Vẽ AH  BC  H  BC  , tính số đo HAD 1 1 
 .3x  9.3x  28    9  .3x  28
3 3 
H

H
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tam giác ABP sao cho
AP  BC ; PB  AC. Chứng minh rằng AC song song với BP và AH  AP 28 x
 .3  28  3x  3  x  1
N

N
3
Câu 8. Cho n lẻ. Chứng minh rằng n 2004  1 không là số chính phương.
d) Đưa về phương trình ước số x.(1  2 y )  6  x  2; y  1
Y

Y
Câu 6. Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là a, b, c , ta có:
U

U
3a b 2c a b c
a  b  4 và     
Q

Q
4 2 5 8 12 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
M

M
a  1.8  8
a b c ba 4 


     1  b  1.12  12
8 12 15 12  8 4 c  1.15  15

Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lớp 7A lần lượt là 8;12;15 em
ẠY

ẠY
D

D
Câu 7. TRƯỜNG THCS TÔN ĐỨC THẮNG

A ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI


NĂM HỌC 2018-2019
P
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7

L
IA

IA
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a  c  2b và c  b  d   2bd .

IC

IC
8
 ac  a b
8 8
Chứng minh    8

FF

FF
bd  b d
8

B H D C Bài 2. (2 điểm)

O
3 2
a) Ta có: 
ADC     BAD
 C  CAD
 B C

 
  x  3,25  2 1,25   2,5.0,25   0,25  
2 2
ADB  B a) Tìm x biết: 5.
N

N
4 3  
  b) Tìm x, y biết 3  y  2 x  y  0
Ơ

Ơ
Mặt khác:  ADB  1800 nên 
ADC   ADC  900  ; 
ADB  900 
2 2
H

H
 Bài 3. (2 điểm)
  900  
b) Trong tam giác HAD có: HAD ADH 
N

N
2 a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2  35 x  42  0
 
c) ABC  BAP(c.c.c)  ABC  BAP nên AP / / BC b) Đa thức f  x   ax 2  bx  c có a, b, c là các số nguyên, và a  0. Biết với mọi giá trị
Y

Y
Mà AH  BC  AH  AP nguyên của x thì f  x  chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
U

U
Tương tự   nên BP / / AC
ABP  BAC Bài 4. (2 điểm)
Q

Q
Câu 8.
Giả sử n 2004  1 là số chính phương với n là số lẻ ta có: a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2  2 x  8 y 2  41
M

M
n 2004  1  a 2 (a  *) b) Biết x   và 0  x  1. Chứng minh x n  x với n  , n  2


 a 2   n1002   1
2
Bài 5. (2 điểm)

  a  n1002  a  n1002   1 Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
ẠY

 1 a  n1002    a  n1002   1 điều này vô lý vì  a  n1002   2 với n là số lẻ


Vậy n 2004  1 không là số chính phương với n là số lẻ.
ẠY
giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
D

D
b) Chứng minh AB  CE  AC  BD
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
Từ c  b  d   2bd  b  d 
2bd A
c
8
a  c 2bc c a c ac  ac  a b
8 8
Viết         8 N

L
b  d 2bd d b d bd bd  b d
8

E D

IA

IA
Bài 2.
 3

IC

IC
x
1 
3 2
a) Tính được  x   
4
K
4 3 4  3 H

FF

FF
x
 2
b) Vì 3  y  0, 2 x  y  0  3  y  2 x  y  0 C

O
 3
 3  y  0

x 
 2 M F
N

N
 2 x  y  0  y  3

Ơ

Ơ
Bài 3.
x  3
H

H
a) Viết được 7 x 2  35 x  42  7  x  3 x  2   
x  2
N

N
b) Từ giả thiết  f  0   c chia hết cho 7 B
Y

Y
f 1 và f  1 chia hết cho 7, tức là a  b  c và a  b  c chia hết cho 7   MCB

a) Nêu được AK  MC  KAH
U

U
Suy ra 2a  2c chia hết cho 7 để có a 7  b 7 b) Chứng minh CE  MN
Bài 4. Viết được AB  AC  BD  CE  BM  BD  MN
Q

Q
a) Viết được  x  1  42  8 y 2
2
MI  BD  BM  BI
Vậy AB  CE  AC  BD
Suy ra  x  1 là số chẵn , để có  x  1 chia hết cho 4 nên 42  8y 2 không chia hết cho 4
M

M
2 2

Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài



b) Xét x n  x  x  x n1  1
0  x  1  x n1  1  0; x  0  x n  x  0
ẠY

Suy ra điều phải chứng minh


ẠY
D

D
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA ĐÁP ÁN
Bài 1.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 2bd
Từ c  b  d   2bd  b  d 
NĂM HỌC 2017-2018 c
8
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7 a  c 2bc c a c ac  ac  a b
8 8
Viết         8

L
b  d 2bd d b d bd bd  b d
8

IA

IA
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Bài 2.
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a  c  2b và c  b  d   2bd .  3

IC

IC
x
8 3 2 1  4
 ac  a b
8 8
a) Tính được  x   
Chứng minh    8 4 3 4  3

FF

FF
bd  b d
8
x
 2
Bài 2. (2 điểm) b) Vì 3  y  0, 2 x  y  0  3  y  2 x  y  0

O
3 2  3  y  0  3
a) Tìm x biết: 5.  x  3,25  2 1,25   2,5.0,25   0,25  
2 2 x 
  2
N

N
4 3  
 2 x  y  0  y  3
b) Tìm x, y biết 3  y  2 x  y  0 
Ơ

Ơ
Bài 3.
x  3
H

H
Bài 3. (2 điểm)
a) Viết được 7 x 2  35 x  42  7  x  3 x  2   
x  2
N

N
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2  35 x  42  0
b) Đa thức f  x   ax 2  bx  c có a, b, c là các số nguyên, và a  0. Biết với mọi giá trị b) Từ giả thiết  f  0   c chia hết cho 7
Y

Y
nguyên của x thì f  x  chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7 f 1 và f  1 chia hết cho 7, tức là a  b  c và a  b  c chia hết cho 7
U

U
Suy ra 2a  2c chia hết cho 7 để có a 7  b 7
Bài 4. (2 điểm) Bài 4.
Q

Q
a) Viết được  x  1  42  8 y 2
2
a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2  2 x  8 y 2  41
Suy ra  x  1 là số chẵn , để có  x  1 chia hết cho 4 nên 42  8y 2 không chia hết cho 4
M

M
2 2
b) Biết x   và 0  x  1. Chứng minh x n  x với n  , n  2
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài


Bài 5. (2 điểm)
b) Xét x n  x  x  x n1  1
Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
0  x  1  x n1  1  0; x  0  x n  x  0
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
ẠY

giao điểm của MN và CE


a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
ẠY
Suy ra điều phải chứng minh
D

D
b) Chứng minh AB  CE  AC  BD
Bài 5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN MÙ CANG CHẢI Năm học: 2016-2017
A ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (1,5 điểm)
MÔN : TOÁN 7

 1  1  1   1  1  1
a) Cho A    1  1  1 .....  1  1 .So sánh A với
N  2  3  4   2015  2016  2015

L
3 x3  x 2  3 x  2005
E D
1

IA

IA
b) Cho biểu thức A  4 . Tính giá trị của biểu thức với x 
3 x  x3  3 x  2014 3

IC

IC
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
K 3  x  1 8
H a)  b) x  3 x  0  x  0  c) 2 x  7  5 x  2

FF

FF
2 27. x  1
C Bài 3. (1,5 điểm)

O
x y y z 3x  4 y  5 z
a) Cho  ;  . Tính B 

M F 4 7 5 6 x  2 y  5z
N

N
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : 26; 17  1;3 11
Ơ

Ơ
2  x  1  1
2

Bài 4. (1,5 điểm) Cho biểu thức: C 


 x  1
2
2
H

H
a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương.
N

N
B b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Y

Y
  MCB
a) Nêu được AK  MC  KAH  Bài 5. (3,0 điểm)
U

U
b) Chứng minh CE  MN Cho tam giác ABC có  A  900. Vẽ phân giác BD và CE  D  AC , E  AB  chúng
Viết được AB  AC  BD  CE  BM  BD  MN
Q

Q
cắt nhau tại O
MI  BD  BM  BI 
Vậy AB  CE  AC  BD a) Tính số đo góc BOC
M

M
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho BM  BA, CN  CA. Chứng minh EN song
song với DM


c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân
Bài 6. (1,0 điểm)
a) Xác định đa thức P( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số 0; 3
ẠY

ẠY làm nghiệm
b) Cho đa thức f  x  , biết với mọi x ta có : x. f  x  1   x  2  f  x . Chứng minh
rằng đa thức f  x  luôn có ít nhất hai nghiệm.
D

D
ĐÁP ÁN Bài 4.

Bài 1. a) Ta thấy: 2  x  1  1  0 và  x  1  2  0
2 2
x ,
1 2 3 2014 2015 1 1 Vậy biểu thức C luôn dương.
a) A  . . ..... .  
2  x  1  2   3
2
2 3 4 2015 2016 2016 2015

L
  3
b) C  2
 x  1  2  x  1  2

IA

IA
2 2
1
b) x   3 x  1  3 x  1  0
3 Để C nguyên, ta phải có  x  1  2 là ước dương của 3
2

IC

IC
x 2  3 x  1   3 x  1  2014 2014
 A 3  x  2
Vì  x  1  2  2 , nên  x  1  2  3   x  1  1  
2 2 2
x  3 x  1   3 x  1  2015 2015

FF

FF
x  0
Bài 2. 3
c) C nhỏ nhất khi lớn nhất

O
 x  1  2
2

 4  13
2
x 1  9 x  9 3 3 3 2 1
N

N
4 Vì  x  1  2  2 nên
2
a )81 x  1  16  ( x  1)     
2 2
  2  2  hay C 
 x  1  x  1  2
2 2
2 2 3 3
9 x 1   4 x  5
Ơ

Ơ
 9  9 1
Vậy MinC   x 1
H

H
x  0 3
b) x  
x 3 0 
N

N
x  9
 x  3
Y

Y
2 x  7  5x  2
c) 2 x  7  5 x  2    5
 2 x  7  5 x  2  x 
U

U
 7
Q

Q
Bài 3.
M

M
x y z
a)    k  x  20k , y  35k , z  42k


20 35 42
3.20k  4.35k  5.42k 130k 13
B  
20k  2.35k  5.42k 160k 16
ẠY

b)3 11  99 là số lớn nhất trong 3 số ẠY


D

D
Xét tổng: 26  17  1  25  16  1  5  4  1  10  100  99  3 11

Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác có độ
dài ba cạnh nói trên.
Bài 5.   450. Vậy AIM vuông cân tại I .
Lại có MAI

Bài 6.
A
a) P( x)  x 2  ax  b
Vì 0 là một nghiệm của đa thức, nên f  0   b  0

L
IA

IA
3 là một nghiệm của đa thức, nên: 9  3a  0  0  a  3
D
E Đa thức P( x)  x 2  3 x là đa thức cần tìm

IC

IC
b) Với x  0, ta có: 0. f (1)  2 f (0)  f  0   0  0 là một nghiệm của f  x 
Với x  2, ta có: 2 f  1  0 f (2)  f  1  0  1 cũng là một nghiệm của f  x 

FF

FF
I O Vậy đa thức f  x  luôn có ít nhất hai nghiệm.

O
N

N
B N M C
Ơ

Ơ
H

H
 
  ABC  ACB  900  90  900  450  1350
0
  BAC
N

N
a) BOC
2 2
b) ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
Y

Y
ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
U

U
Suy ra DA  DM , EA  EN
Q

Q
Dẫn tới ABD  MBD, ACE  NCE (c.c.c)
  DAB
Suy ra DMB   900 ; ENC
  EAC  900
M

M
Hay EN  BC , DM  BC. Do vậy EN / / DM


c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
  OAE
BAC   450 (1)
  ONM
OAE  ONE (c.c.c)  OAE   450
ẠY

Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN  OM  ON hay OMN cân tại O(2)
ẠY
D

D
Từ (1) và (2) suy ra OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON  2 MAI
  2 MAI   900  MAI   450
AIM có IA  IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
PHÒNG GD VÀ ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN Bài 1.

A
 a  b   x  y    a  y  b  x 
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
abxy  xy  ay  ab  by 

L
 a  b   x  y    a  y  b  x  1 3 a  x  y   b   x  y   a b  x  y b  x

IA

IA
A với a  ; b  2; x  ; y  1 
abxy  xy  ay  ab  by  3 2 abxy  xy  ay  ab  by 

IC

IC
ax  ay  bx  by  ab  ax  by  xy
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0  a1  a2 .....  a9 thì: 
abxy  xy  ay  ab  by 

FF

FF
a1  a2  ......  a9 ay  bx  ab  xy  xy  ay  ab  by 1
3   
a3  a6  a9 abxy  xy  ay  ab  by  abxy  xy  ay  ab  by  abxy

O
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 1 3 1
N

N
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các Với a  ; b  2; x  ; y  1  A   1
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ

Ơ
chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất 3 2
C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H

H
Bài 2.
N

N
4x  7 3x 2  9 x  2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A  ;B  Ta có: 0  a1  a2  .....  a9 nên suy ra:
x2 x3
Y

Y
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên a1  a2  a3  3a3 (1)
U

U
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên a4  a5  a6  3a6 (2)
Q

Q
a7  a8  a9  3a9 (3)
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE. Cộng vế với vế của 1 ,  2  ,  3 ta được:
M

M


a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
a1  a2  ......  a9  3 a3  a6  a9 

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh a1  a2  ......  a9
Vì a1  a2  ......  a9  0 nên ta được: 3
ẠY

BH  CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
ẠY
Bài 3.
a3  a6  a9
D

D
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có: b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x  1.

S A 4 SB 7 Bài 5.
 ;  ; d A  d B ; rA  rB  27(m); rB  rC ; dC  24(m)
S B 5 SC 8

Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận A

L
với các chiều rộng. Ta có:

IA

IA
S A 4 rA r r r r 27 rA  12m

IC

IC
   A B  A B   3 
S B 5 rB 4 5 45 9 rB  15m  rC

FF

FF
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
K
O

O
SB 7 dB
 
7d
 dB  C 
7.24
 21(m)  d A H
M
N

N
SC 8 d C 8 8
E
Ơ

Ơ
Do đó: S A  d A .rA  21.12  252(m )
2
C
D B
H

H
S B  d B .rB  21.15  315(m 2 )
N

N
SC  dC .rC  24.15  360(m 2 ) O
Y

Y
Bài 4.
U

U
a) ABC cân nên 
ABC  ACB   ABD  ACE
4 x  7 4  x  2  1 1
Xét ABD và ACE có: AB  AC ( gt ); 
ABD  
Q

Q
a) Ta có: A   4 ACE (cmt ); DB  CE ( gt )
x2 x2 x2
 ABD  ACE (c.g .c)  AD  AE  ADE cân tại A
Với x   thì x  2  
M

M
b) Xét AMD và AME có:
1 x  2 1 x  3


Để A nguyên thì nguyên  x  2 U (1)    MD  ME ( DB  CE; MB  MC ); AM chung; AD  AE (cmt )
x2  x  2  1  x  1
  MAE
 AMD  AME (c.c.c)  MAD 
3x 2  9 x  2 3x  x  3  2 2
B   3x  
ẠY

x3
Với x    x  3  
x3 x3
ẠY
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE  
AED
2 Xét BHD và CKE có: BDH  CEK (do... ADE  
   AED); DB  CE ( gt )
D

D
Để B nguyên thì nguyên  x  3 U  2   1; 2
x3  BHD  CKE (ch  gn)  BH  CK
Do đó x  5, x  1, x  4, x  2
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Vậy để B nguyên thì x  5;1;4;2
Phòng GD & ĐT Tân An ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2017-2018 - Môn: Toán 7
-----***----

Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung; I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
AH  AK ( AD  AE , DH  KE (doBHD  CKE ))
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
 AHO  AKO(ch  cgv)
9 1 1 9 9 1 9 1
  OAK nên AO là tia phân giác của KAH
 hay AO là tia phân giác của A. ; B.  ;  C. ;  D.  ;
Do đó OAH 4 4 4 4 4 4 4 4
 , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE

L
DAE Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song
song với Ox thì số đo của góc OAm là:

IA

IA
Do đó AO  AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800

IC

IC
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1)
= 1. Giá trị của f(4) là:

FF

FF
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại

O
D. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
N

N
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
Ơ

Ơ
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
H

H
Câu 6: Cho tam giác DEF có  E =  F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta
có:
N

N
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF ,  IDE =  IDF
Y

Y
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a(b)  0, b(a) là:
U

U
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Q

Q
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
M

M
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó


độ dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
ẠY

ẠYA. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một
D

D
hàm số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102 ĐÁP ÁN
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
chính phương.
Câu 2.(4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403) Đ. A C C A B D B A C D B C
án
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số II. Phần tự luận (14 điểm)
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây

L
của lớp 7B trồng được là 120 cây. Câu Nội dung chính Điểm

IA

IA
Câu 3.(5 điểm) 1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25
điểm) = 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ

IC

IC
= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25
hai tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn = 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.

FF

FF
= 25.42018 – 25 + 25 0,25
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD. = 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017  100 0,25
AB 2 Vậy M  102 0,25

O
b) Chứng minh rằng: AC.BD  B, Đặt a.b = c2 (1)
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng: Gọi (a,c) = d nên a  d, c  d 0,25
N

N
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
2
Ơ

Ơ
HA + HB + HC < ( AB  AC  BC ) Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25
3
=> m.b = n2. d => b  n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5
H

H
Câu 4.(2 điểm) Và n2  b => b = n2
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết : Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5
N

N
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| 2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015
điểm) = x2 – 4x + 2015
Y

Y
A, Với x = 4 ta được A = 2015
U

U
x  0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0  
Q

Q
------- Hết ------- x  4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c  N*)
M

M
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
a = 32,5%( a + b + c)


Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:......... 3(5
điểm)
ẠY

ẠY
D

A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.


Chứng minh AOC  BOE  g  c  g   AC  BE; CO  EO
Chứng minh DOC  DOE  c  g  c   CD  ED Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Mà ED  EB  BD  AC  BD .
Từ đó : CD  AC  BD (đpcm) 0,25
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
OE 2  OB 2  EB 2 0,25
 2  OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2 0,25
OD  OB  DB
2 2
0,25
Mà OE 2  OD 2  DE 2 ; Nên
DE 2  2OB 2  EB 2  DB 2
 2OB 2  EB.  DE  BD   DB.( DE  BE ) 0,25

L
 2OB  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE
2

IA

IA
 2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE
 2OB 2  DE.  EB  DB   2 BD.BE

IC

IC
 2OB 2  DE 2  2 BD.BE 0,5
Suy ra 2OB 2  2 BD.BE  0  BD.BE  OB 2

FF

FF
AB
Mà BE  AC ; OB  .
2

O
2
 AB  AB 2
Vậy AC.BD     (đpcm) 0,25
 2  4
N

N
2.
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với
Ơ

Ơ
0,25
AC cắt AB tại E
H

H
Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)
 AD = HE; AE = HD
N

N
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1) 0,25
Từ đó HE  BH
Y

Y
ΔHBE vuông nên HB < BE (2) 0,25
U

U
Tương tự ta có HC < DC (3) 0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Q

Q
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5) 0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
M

M
2 0,25
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB  AC  BC ) đpcm
3


4(2 Ta có |7x – 5y|  0; |2z – 3x|  0 và | xy + yz + zx - 2000|  0
điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|  0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
ẠY

|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0


Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y 
x y

ẠY
D

D
5 7
x z
|2z – 3x| = 0  
2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000
 x  20; y  28; z  30
Từ đó tìm được 
 x  20; y  28; z  30
A  0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1.
Môn: TOÁN 7
1 1 1 1 1 1
1.1) A      .....  
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
Bài 1. (4 điểm) 1  1 1 1 1 1 

L
A     .....   
1 1 1 1 1 1 100  100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 

IA

IA
1. Rút gọn A      .....  
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 1  1 1 1 1 1 
A    .....    

IC

IC
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 100  1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 
2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34 1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 
A  1     .....      

FF

FF

100  2 2 3 97 98 98 99 99 100 
Bài 2. (5 điểm)
1  1  49
A  1  

O
xy yz zx x2  y 2  z 2 100  100  50
1. Tìm các số x, y, z biết:    2
2 y  4 x 4 z  6 y 6 z  2 x 2  42  62 1.2) 2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34 (1)
N

N
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn : B  2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n
Ơ

Ơ
x  y  y  z  z  x  2017
 2 B  2. 2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n 
H

H
Bài 3. (3 điểm) 2 B  2.23  3.24  4.25  .....   n  1 2n  n.2n1
N

N
Chứng minh rằng: 2  22  23  24  25  ......  299  2100 chia hết cho 31 Đặt 2 B  B   2.23  3.24  4.25  .....   n  1 2n  n.2n1 
Y

Y
Bài 4. (3 điểm)   2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n 
U

U
B  23  24  25  ........  2n  n.2n1  2.22
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90
Q

Q
2 2

   23  24  25  .......  2n   n.2n1  23
Bài 5. (5 điểm)
M

M
C  23  24  25  ......  2n
Cho ABC có 3 góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của góc A và góc C  2C  2. 23  24  25  ......  2n   24  25  26  ....  2n1


cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy Đặt
2C  C   24  25  26  ....  2n1    23  24  25  ......  2n 
điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
C  2n1  23
ẠY

a) Chứng minh FCH cân


b) Chứng minh AK  KI
ẠY
Khi đó B    2n1  23   n.2n1  23
 2n1  23  n.2n1  23  2n1  n.2n1   n  1.2n1
D

D
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
Vậy từ (1) ta có:  n  1 2n1  2n34
2n34   n  1 .2n1  0 Suy ra x  y   x  y   y  z   y  z   z  x   z  x  là một số chẵn với mọi số
2 .  2   n  1   0  2  n  1  0  n  2  1
n 1 33 33 33 nguyên x, y, z
Hay x  y  y  z  z  x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Vậy n  233  1
Bài 2. Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:

L
1. Xét x  0  y  0, z  0  2 y  4 z  0 (vô lý) x  y  y  z  z  x =2017

IA

IA
Suy ra x  0; y  0; z  0 Bài 3.
Khi đó từ đề suy ra : Đặt D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 (có 100 số hạng)

IC

IC
2 y  4 x 4 z  6 y 6 x  2 z 22  42  62   2  22  23  24  25    26  27  28  29  210   .......
   2

FF

FF
xy yz zx x  y2  z2
  296  297  298  299  2100  (có 20 nhóm)
2 4 4 6 6 2 22  42  62 2
       2  2. D  2.1  2  22  23  24   26.1  2  22  23  24   .....  296.1  2  22  23  24 

O
x y y z z x x y z
2 2
x
2 4 6 1 22  42  62 2 D  2.31  26.31  .....  296.31
    k  0  thì 2
N

N
Đặt 
x y z k x  y2  z2 k D  31. 2  26  .....  296  chia hết cho 31
Ơ

Ơ
Suy ra : x  2k ; y  4k ; z  6k và x 2  y 2  z 2  28k (3) Vậy D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 chia hết cho 31
H

H
Thay x  2k , y  4k , z  6k vào (3) ta được: Bài 4.
Ta có: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90
2 2
 2k    4k    6k   28k
N

N
2 2 2

  2 x  5 y    6 x  15 y   xy  90
2 2
 k  0(ktm)
Y

Y
 56k  28k  0  
2
1   2 x  5 y   9. 2 x  5 y   xy  90
2 2
 k  (tm)
U

U
 2
  8. 2 x  5 y   xy  90 
2
Q

Q
1  
Với k   x  1; y  2; z  3
2 Ta thấy  2 x  5 y   0 với mọi x, y nên 8. 2 x  5 y   0 với mọi x, y
2 2
M

M
Vậy x  1, y  2, z  3
xy  90  0 với mọi x, y
2.2 Ta có: x  y  y  z  z  x  x  y   x  y   y  z   y  z   z  x   z  x 


Khi đó 8. 2 x  5 y   xy  90  0 với mọi x, y
2

2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x  x  
Suy ra  8. 2 x  5 y   xy  90   0 với mọi x, y
2
 0 x0  
ẠY

Suy ra x  x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x ẠY


Hạy P  0 với mọi x, y
 x  y  x  y  2 x  5 y 2  0  x  y
D

D
 Dấu "  " xảy ra khi   5 2
Từ đó ta có:  y  z   y  z  là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
  xy  90  0  xy  90
 z  x   z  x
x y   CFH
Ta có FCH cân tại C (cmt)  CHF  (1)
Đặt   k ta được x  5k , y  2k
5 2   FGI
 (đồng vị, IG / / AC ) (2)
Mà CHF
k  3
Mà xy  90 nên 5k .2k  90  k 2  9     FGI
Từ (1) và (2)  CFH  hay IFG
  IGF
 , Vậy IFG cân tại I
 k  3
 FI  GI , mặt khác : FI  AH nên GI  AH ( FI )
Nếu k  3  x  15, y  6

L

Ta lại có : IGK   GIK
AHK ; HAK  (so le trong , IG / / AC )

IA

IA
Nếu k  3  x  15, y  6

Xét AHK và IGK có: IGK   GIK
AHK (cmt ); GI  AH (cmt ); HAK  (cmt )
 x  15; y  6

IC

IC
Vậy MaxP  0  
 AHK  IGK ( gcg )  AK  KI (dfcm)
 x  15; y  6
c) Vẽ OE  AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của 

FF

FF
Bài 5. ABC (*)
Chứng minh được AB  BI
A Chứng minh được: ABK  IBC (c.c.c)   

O
ABK  IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của 
ABC **
N

N
H Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Ơ

Ơ
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.
E
H

H
N

N
K
Y

Y
O
U

U
G
Q

Q
C
M

M
B F I


a) Chứng minh
  CFO
Ta có CHO   900 ( vì OH  AC , OF  BC )
ẠY

  FCO
Xét CHO vuông và CFO vuông có: OC chung; HCO  (OC là phân giác C
) ẠY
D

D
Vậy CHO  CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
 CH  CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC  G  FH 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN SƠN DƯƠNG NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 7 Câu 1.
3
 2 2 1 1 
Câu 1. (4 điểm)  0,4  9  11 3
 0,25 
5  : 2013
a) A   

L
7 7 1 
1  0,875  0,7  2014
3
 2 2 1 1   1,4  

IA

IA
 0,4  9  11 3
 0,25 
5  : 2013
 9 11 6 
a) Thực hiện phép tính: A     3

IC

IC
7 7 1 2 2 2 1 1 1 
 1,4   1  0,875  0,7  2014     
 9 11 6  A   5 9 11  3 4 5  : 2013
7 7 7  2014

FF

FF
1 9 9 9 9 7 7 7
b) Tính B      ......       
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009  5 9 11 6 8 10 
 1 1 1  1 1 1 

O
Câu 2. (4 điểm)  2  5  9  11    
A    3 4 5  : 2013   2  2  : 2013  0
a) Tìm các góc của một tam giác. Biết rằng số đo của chúng tỉ lệ với 2,3,4  
 7. 1  1  1  7 . 1  1  1   2014  7 7  2014
N

N
2014   5 9 11  2  3 4 5  
a c a 2014  b 2014  a  b      
Ơ

Ơ
b) Chứng minh rằng: Nếu  thì 2014  
b d c  d 2014  c  d 
1 9 9 9 9
H

H
c) Cho hàm số y  f ( x)  kx (k là hằng số, k  0). Chứng minh rằng: B     ...... 
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
f  x1  x2   f  x1   f  x2 
N

N
9 9 9 9 9
     ...... 
Câu 3. (4 điểm) 9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
Y

Y
9  10 10 10 10 10 
a) Tìm x biết: 5 x  4  x  2  .     ....... 
U

U

10  9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009 
b) Tìm x, y   thỏa mãn x  xy  y  9
Q

Q
9 1 1 1 1 1 1 1 1 
 .       ........   
Câu 4. (6 điểm) 10  9 19 19 29 29 39 1999 2009 
M

M
Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Phân giác trong của B cắt cạnh AC tại 9 1 1  200
 .  
điểm D. Từ D kẻ DE vuông góc với BC  E  BC  . Tia ED và tia BA cắt nhau tại F .


10  9 2009  2009

a) So sánh DA và DC Câu 2.
b) Chứng minh BD  FC
ẠY

c) Chứng minh AE / / FC
a b c
ẠY a) Gọi số đo độ của ba góc của tam giác là x, y, z . Khi đó ta có:
x y z x yz
    20  x  y  z  1800 
D

D
Câu 5. (2 điểm) Cho M    với a, b, c  0 2 3 4 9
ab bc ca
x y
Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.   200  x  400 ;  200  y  600 ; z  800
2 3
a c a b a b  a
2014
b
2014
 a b 
2014
Câu 4.
b) Từ           (1)
d d c d cd c d  cd 

Từ
a c a b a
    
2014
b
 
2014


a 2014  b 2014
(2)
F
b d c d c d  c 2014  d 2014

L
2014
a 2014  b 2014  a  b 


IA

IA
Từ (1) và (2) suy ra 
c 2014  d 2014  c  d 
c) Ta có: f  x1  x2   k  x1  x2   kx1  kx2  f  x1   f  x2  A

IC

IC
Câu 3. M

FF

FF
D
a) 5 x  4  x  2 (1)

O
3
Xét với x  2  1  4  5 x  2  x  0  x  (ktm)
2
B
N

N
4
Xét với 2  x   1  4  5 x  x  2  0  x  (tm)
1
E C
Ơ

Ơ
5 3
4 3
Xét với x  ta có 1  5 x  4  x  2  0  x  (tm) B cho ta DA  DE
H

H
5 2 a) Ta có ABD  EDB vì có AD chung ; B1 2 (1)
N

N
1 3 Trong tam giác vuông EDC thì DE  DC (2)
Vậy x  ; x 
3 2 Từ (1) và (2) suy ra DA  DC
Y

Y
b) Từ x  xy  y  9  x  y  1   y  1  10   y  1 x  1  10 b) ABD  EDB nên AB  BE (hai cạnh tương ứng)
U

U
Hai tam giác EFB và ACB có AB  BE và B  chung, suy ra BF  BC
x 1 -1 1 -2 2 -5 5 -10 10
Q

Q
x -2 0 -3 1 -6 4 -11 9  FBC cân , đỉnh B
y 1 -10 10 -5 5 -2 2 -1 1 Mà BM là phân giác của B  nên cũng là đường cao, suy ra BM  FC (3) hay
M

M
y -11 9 -6 4 -1 1 -2 0 BD  FC


c) Ta dễ dàng thấy BD  AE (4)
Từ (3) và (4) suy ra AE / / FC

Câu 5.
ẠY

ẠY
Vì a, b, c  0 nên:
a

a
;
b

b
;
c

c
ab abc bc abc ca abc
D

D
a b c abc
M      1 . Do đó M  1 (1)
ab bc ca abc
 a b c   b c a  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Mà        VIỆT YÊN NĂM HỌC 2018-2019
ab bc ca ab bc ac MÔN TOÁN 7

 a b   b c   c a 
      3
 a  b a  b   b  c b  c   c  a c  a Bài 1. (4 điểm)

L
1  1   1   1  1 

IA

IA
 b c a   a b c  a) Tính A    1 .  1 .  1 ......  1 .  1
Vì      1 suy ra M       2 (2)  4   9   16   100   121 
ab bc ac ab bc ca

IC

IC
b) Tính S  22010  22009  22008  .....  2  1
Từ (1) và (2) suy ra 1  M  2 nên M không phải là số nguyên.
Bài 2. (4 điểm)

FF

FF
a) Tìm x, y nguyên biết xy  3 x  y  6
1 1 1 1 1 1

O
b) Cho A    ......  và B    ..... 
N 1.2 3.4 37.38 20.38 21.37 38.20

N
A
Chứng minh rằng là một số nguyên.
B
Ơ

Ơ
Bài 3. (4 điểm)
H

H
a) Cho S  17  17 2  173  .....  178. Chứng tỏ rằng S chia hết cho 307
N

N
b) Cho đa thức f ( x)  a4 x 4  a3 x3  a2 x 2  a1 x  a0
Biết rằng f 1  f  1 ; f  2   f  2  . Chứng minh
Y

Y
f  x   f   x  với mọi x
U

U
Q

Q
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB  AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua
M

M
M vuông góc với tia phân giác của A tại H cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F


Chứng minh:

a) 2BME ACB  B
ẠY

ẠY b)
FE
4
2
 AH 2  AE 2
c) BE  CF
D

D
Bài 5. (2 điểm) Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn a  b  c  d  1. Gọi S là
tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ 4 số này. S có thể đạt
được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN Bài 3.
Bài 1. a ) S  17.1  17  17 2   17 4.1  17  17 2   .....  1716.1  17  17 2 
3 8 15 99 120 1.3 2.4 3.5 9.11 10.12  17.307  17 4.307  .....  1716.307
a) . . ....... .  2 . 2 . 2 ......... 2 . 2
4 9 16 100 121 2 3 4 10 11  307. 17  17 4  .......  1716 307

L
1.2.3.4.....10.3.4.5.6....11.12 1.2.11.12 12
  2 2 

IA

IA
22.32.....112 2 .11 22 Vậy S307
b) S  2  2  2  .....  2  1
2010 2009 2008

IC

IC
b) f 1  a4  a3  a2  a1  a0 ; f (1)  a4  a3  a2  a1  a0
2 S  22011  22010  22009  .....  22  2
Do f 1  f  1 nên a4  a3  a2  a1  a0  a4  a3  a2  a1  a0

FF

FF
2 S  S  22011  22010  22010  22009  22009.....  22  22  2  2  1
S  22011  2.22010  1  1  a3  a1  a3  a1

O
Bài 2. N  a3  a1  0 (1)

N
a ) xy  3 x  y  6   x  1 . y  3  3  3.1  1.3  3.  1  1.  3 Tương tự f  2   16a4  8a3  4a2  2a1  a0
Ơ

Ơ
Tìm ra các cặp  x; y  thỏa mãn  4;2  ;  2;0  ;  2; 4  ;  0;6  f  2   16a4  8a3  4a2  2a1  a0
H

H
b) A 
1

1
 ....... 
1 1 1 1 1
     ...... 
1

1 Vì f  2   f  2  nên 4a3  a1  0 (2)
N

N
1.2 3.4 37.38 1 2 3 4 37 38
Từ (1) và (2)  a1  a3  0
 1 1 1  1 1 1 
Y

Y
 1    .....       .......  
 3 5 37   2 4 38  Vậy f  x   a4 x 4  a2 x 2  a0
U

U
1 1 1 1 1  1 1 1 
      ....    2.   .......  
Q

f   x   a4   x   a2  x   a0  a4 x 4  a2 x 2  a0 với mọi x

Q
4 2
1 2 3 4 38  2 4 38 
1 1 1
   .......  Vậy f  x   f   x  với mọi x
M

M
20 21 38


1 1 1
B   ..... 
20.38 21.37 38.20
1 1 1 1 1 1  1 1 1 
ẠY

 58 B 

2

A 58
 
20 38 21 37
 ......  
38 20
 2    .....    2 A
 20 21 38  ẠY
B A   29  
D

D
58 B 2
Bài 4. Từ (1) và (2) suy ra BE  CF
Bài 5.
A Giả sử a  b  c  d khi đó:
S  a b  a c  a d  bc  bd  cd 

L
 a  b   a  c    a  d    b  c    b  d    c  d    3a  b    c  3d 

IA

IA
Do c  3d  0  S  3a  b; S  3a  b khi c  d  0 , lúc đó a  b  1

IC

IC
Do a  1 ta có: S  2a   a  b   2a  1  2.1  1 hay S  3
E

FF

FF
1

O
B N

N
M C
Ơ

Ơ
D
H

H
F
N

N
Y

Y
a) AEH  AFH (cgc)  E F 
U

U
1

Xét CMF có  


ACB là góc ngoài suy ra CMF 
ACB  F
Q

Q
   
BME có E là góc ngoài suy ra BME  E  B
1 1
  BME
  ( )  E
ACB  F B
 
M

M
Vậy CMF 1

  (dfcm)
ACB  B


Hay 2 BME
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác AFH
FE 2
Ta có: HF 2  HA2  AF 2 hay  AH 2  AE 2 (dfcm)
ẠY

4
c) Chứng minh AHE  AHF ( g .c.g )  AE  AF ; E
Từ C vẽ CD / / AB( D  EF )
F
1
 ẠY
D

D
Chứng minh được BME  CMD( g .c.g )  BE  CD (1)
Và có E  CDF
 (cặp góc đồng vị)
1
F
Do đó: CDF   CDF cân  CF  CD (2)
ĐỀ THI HSG TOÁN 7 – HUYỆN HOẰNG HÓA ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1.

Câu 1. (4,5 điểm)  1   1 1  7 7   25 22  15


a ) M   2  3,5  :  4  3   7,5     :   
 3   6 7  3 2  6 7  2

L
 1   1 1
a) Tính giá trị của biểu thức M   2  3,5  :  4  3   7,5 35 43 15 35 42 15 69

IA

IA
 3   6 7 M :   .  1
6 42 2 6 43 2 86
b) Tìm x biết:  2 x  3  16
2

IC

IC
2 x  3  4  x  3,5
b)  2 x  3  16  
2

c) Tìm x, y biết rằng:  2 x  5    3 y  4
2012 2014
0  2 xx  3   4  x  0,5

FF

FF
Câu 2. (4,5 điểm)  2 x  5 2012  0
  2 x  5   3 y  4  0
2012 2014
c) Ta có: 

O
a) Tìm đa thức M biết rằng: M   5 x 2  2 xy   6 x 2  9 x  y 2  3 y  4   0
2014
N

N
x2  y 2  3
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B   2 x  5  3 y  4  0   2x  5  3 y  4 
2012 2014 2012 2014
0
x2  y 2  2
Ơ

Ơ
x y y z  1
c) Tìm x, y, z biết:  ;  và x  y  z  49 Mà  2 x  5 2012  0  x  2 2
H

H
2 3 5 4  
 3 y  4   0  y  1 1
2014
N

N
Câu 3.(5,0 điểm)  3
Y

Y
a) Tìm hai số hữu tỷ a và b biết: a  b  2  a  b   a : b Câu 2.
U

U
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  2012  x  2013  x
a ) M   5 x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2  M  6 x 2  9 xy  y 2   5 x 2  2 xy 
Q

Q
c) Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên n để n 2  2002 là số chính phương
 M  6 x 2  9 xy  y 2  5 x 2  2 xy  x 2  11xy  y 2
M

M
Câu 4. (4,0 điểm)
x2  y 2  3 x2  y 2  2  1 1
b) B   2 1 2


Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại
x2  y 2  2 x  y2  2 x  y2  2
A: ABD, ACE sao cho AB  AD, AE  AC. Kẻ AH vuông góc với BC , DM vuông
góc với AH , EN vuông góc với AH . B lớn nhất khi x 2  y 2  2 lớn nhất
ẠY

a) Chứng minh : DM  AH
b) Chứng minh MN đi qua trung điểm của DE.
ẠY  x  0
Ta có:  2
2

 x 2  y 2  2  2  x 2  y 2  2 nhỏ nhất bằng 2, khi x  y  0


 y  0
D

D
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC. M là một điểm nằm trong tam giác sao cho
MA : MB : MC  3: 4 : 5 . Tính số đo góc 
3 1
AMB Khi đó B lớn nhất bằng 1
2 2
x y y z x y y z Câu 4.
c)  ;    ; 
2 3 5 4 10 15 15 12
x
   
y z x yz
10 15 12 10  15  12

49
7
 7 N
 x  70; y  105; z  84 E
I

L
1

IA

IA
Câu 3.
D
a) Từ a  b  2  a  b   a  b  2a  2b  a  3b  a  3b

IC

IC
1
3 M
Mặt khác: a  b  a : b  3b  b  3b : b  4b  3  b 

FF

FF
4
13
3 9
 a  3. 
A
O

O
4 4 4
b) Sử dụng A  B  A  B . Dấu “  " xảy ra khi A, B cùng dấu (*)
N 2

N
Ta có:
Ơ

Ơ
M  2012  x  2013  x  2012  x  x  2013  2012  x  x  2013  1  1
Vậy MinM  1  2012  x  2013
H

H
c) Nhận xét
N

N
Nếu số chính phương chia hết cho a (a là số nguyên tố) thì nó chia hết cho a 2 B
H
Y

Y
Giả sử : A  n 2  2002 là số chính phương.
Xét trường hợp 1: n là số chẵn  n  2k C
U

U
 n 2  4k 2  A  n 2  2002  4k 2  2002
Q

Q
Ta có: 4k 2 chia hết cho 2, 2002 chia hết cho 2  A chia hết cho 2  A chia hết cho 4 a) Xét MAD và HBA có:    900 ( gt ) 1 ; AD  AB( gt )(2)
AMD  BHA
Do 4k 2 chia hết cho 4, còn 2002 không chia hết cho 4  A không chia hết cho 4 (loại)  A1  900   
M

M
D 1
Xét trường hợp 2: n là số lẻ  n  2k  1   D1  A2 (3)
A1  
 A2  900 


 A là số chính phương lẻ, có dạng  2b  1  4b 2  4b  1chia cho 4 dư 1.
2

Từ (1), (2), (3) suy ra MAD  HBA(ch  gn)  DM  AH (4)


Mà A   2k  1  2002  4k 2  4k  2003 chia cho 4 dư 3 (loại)
2
b) Chứng minh tương tự câu a  EN  AH (5)
ẠY

Vậy không tồn tại số tự nhiên n để n  2002 là số chính phương.


2
ẠY
Gọi giao điểm của MN và DE là I
Chứng minh được: MID  NIE (cgv  gn)  ID  IE  I là trung điểm của
D

D
DE  MN đi qua trung điểm I của DE
Câu 5.  BN 2  BM 2  MN 2  BMN vuông tại M (định lý Pytago đảo)
  900
 NMB
A

AMB  
AMN  
NMB  900  600  1500
N 1

L
3
2

IA

IA
IC

IC
M

FF

FF
O

O
N

N
B C
Ơ

Ơ
H

H
Do MA : MB : MC  3: 4 : 5
N

N
MA MB MC
Đặt    a  MA  3a, MB  4a, MC  5a
Y

Y
3 4 5
U

U
Trên nửa mặt phẳng bờ AC dựng tam giác đều AMN
Q

Q
 AM  AN  MN  3a và 
AMN  600
M

M
Xét ABN và ACM có: AB  AC ( gt )(1); AN  AM  3a (2)



A1  
A2  600   
  A1  A3 (3)
A2  
 A3  600 
ẠY

Từ (1), (2), (3)  ABN  ACM (c.g .c)  BN  CN  5a ẠY


D

D
Xét BMN có BN 2   5a   25a 2
2

BM 2  MN 2   4a    3a   25a 2
2 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1.

Câu 1. Tìm tất cả các số nguyên a biết: a  4 0  a  4  a  0;1;2;3;4


a 0a 0

L
9 9
Câu 2. Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn  và nhỏ hơn 

IA

IA
10 11 a  1  a  1
a  2  a  2

IC

IC
Câu 3. Cho 2 đa thức:
a  3  a  3

FF

FF
P( x)  x 2  2mx  m 2 a  4  a  4
Q( x)  x 2   2m  1 x  m 2
Câu 2.

O
Tìm m biết P 1  Q  1
Gọi mẫu phân số cần tìm là x, ta có:
N

N
Câu 4. Tìm các cặp số  x; y  biết:
9 7 9 63 63 63
Ơ

Ơ
      77  9 x  70, vì 9 x9  9 x  72  x  8
x y 10 x 11 70 9 x 77
H

H
a )  ; xy  84
3 7 7
N

N
Vậy phân số cần tìm là 
1 3y 1 5y 1 7 y 8
b)  
Y

Y
12 5x 4x Câu 3.
U

U
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức sau: P(1)  12  2m.1  m 2  m 2  2m  1
Q

Q
A  x 1  5 Q(1)  1  2m  1  m 2  m 2  2m
M

M
x 2  15 1
B Để P 1  Q  1  m 2  2m  1  m 2  2m  4m  1  m  
x2  3


4
Câu 6. Cho tam giác ABC có 
A  900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng Câu 4.
AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
ẠY

a) Chứng minh: DC  BE và DC  BE
b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho
ẠY x y
a )  ; xy  84 
3 7
x 2 y 2 xy 84
  
9 49 3.7 21
4

 x 2  4.49  196  x  14


D

D
NA  NM . Chứng minh AB  ME , ABC  EMA  y 2  4.4  16  x  4
c) Chứng minh : MA  BC
Do x, y cùng dấu nên:
 x  6; y  14 Câu 6.
 x  6; y  14

b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: M


1 3y 1 5y 1 7 y 1 7 y 1 5y 2 y 1 5y 1 3y 2y

L
     
12 5x 4x 4 x  5x x 5 x  12 5 x  12

IA

IA

2y

2y
x2
P E

IC

IC
 x 5 x  12

Thay x  2 vào trên ta được:

FF

FF
1 3y 2 y
   y  1  3 y  12 y  15 y  1  y  
1 N
D
O

O
12 2 15

1
N

N
Vậy x  2; y   thỏa mãn đề bài
15 A
Ơ

Ơ
Câu 5.
H

H
A  x 1  5
N

N
Ta có: x  1  0 . Dấu "  " xảy ra  x  1
Y

Y
U

U
Vậy MinA  5  x  1
Q

Q
x 2  15 12
B 1 2
x2  3 x 3 B H C
M

M
Ta có x  0 . Dấu "  " xảy ra  x  0  x  3  3
2 2


a) Xét ADC và BAF ta có:
12 12 12 12
   2
x2  3 3 x 3
 4 1 2
x 3
5 DA  BC ( gt ); AE  AC ( gt ); DAC 
  BAE
  900  BAC


ẠY

Vậy MaxB  5  x  0 ẠY
 DAC  BAE (c.g .c)  DC  BE
Xét AIE và TIC có: I1  I2 (đối đỉnh); E
 C
  DAC  BAE 
D

D
1 1

  CTI
 EAI   CTI
  900  DC  BE
  MEN
b) Ta có: MNE  AND(c.g .c)  D  , AD  ME mà PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
1
HUYỆN THẠCH THÀNH MÔN TOÁN 7
AD  AB( gt )  AB  ME (dpcm)(1) NĂM HỌC 2017-2018
   DA / / ME  DAE  Câu 1. (4,5 điểm)
Vì D  MEN AEM  1800 (trong cùng phía)
1 1) Tính giá trị các biểu thức sau:
  DAE
Mà BAC   1800  BAC
 AEM (2)  3 4  7  4 7  7
a) A     :    :

L
Ta lại có: AC  AE ( gt )(3). Từ 1 ,  2  ,  3  ABC  EMA(dfcm)  7 11  11  7 11  11

IA

IA
c) Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP  MH 212.35  46.92
b) B 
 22.3  84.35
6

IC

IC
Xét AHC và EPA có:

CAH  ); AE  CA( gt ); PAE
AEP (cùng phụ với PAE   HCA
 (do ABC  EMA) x y 5x2  3 y 2

FF

FF
2) Cho  . Tính giá trị biểu thức C 
 AHC  EPA  EPA AHC   AHC  900  MA  BC (dfcm) 3 5 10 x 2  3 y 2
Câu 2. (4,5 điểm)

O
1) Tìm các số x, y, z biết:
x y y z
a)  ;  và x  y  z  92
N

N
2 3 5 7
Ơ

Ơ
b)  x  1   2 y  1  x  2 y  z
2016 2016 2017
0
2) Tìm x, y nguyên biết: xy  3 x  y  6
H

H
Câu 3. (3,0 điểm)
N

N
1) Tìm đa thức A biết: A   3 xy  4 y 2   x 2  7 xy  8 y 2
2) Cho hàm số y  f ( x)  ax  2 có đồ thị đi qua điểm A  a  1; a 2  a 
Y

Y
U

U
a) Tìm a
b) Với a vừa tìm được, tìm giá trị của x thỏa mãn f  2 x  1  f 1  2 x 
Q

Q
Câu 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng
M

M
minh rằng:
a ) BE  CD


b) BDE là tam giác cân
  600 và IA là tia phân giác của DIE
c) EIC 
ẠY

ẠY
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của nó có giá trị là
một số nguyên.
D

D
2) Cho các số a, b, c không âm thỏa mãn : a  3c  2016; a  2b  2017. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P  a  b  c
ĐÁP ÁN b) Ta có:  x  1  0x ;  2 y  1
2016 2016 2017
 0y; x  2 y  z  0x, y, z
  x  1   2 y  1
2016 2016 2017
Câu 1.  x  2y  z  0 . Dấu "  " xảy ra

 3 4  7  4 7  7  3 4  11  4 7  11 
1)a ) A     :     :    .    .  x  12016  0 x  1 x  1
 7 11  11  7 11  11  7 11  7  7 11  7   

L
  1  1
  2 y  1  0   y 
2016
11  3 4   4 7   11  3 4   4 7   11  y 

IA

IA
A .       .         .  1  1  0 2 2
7  7 11   7 11   7  7 7   11 11   7   2017  
 x  2 y  z 0  1  z  2

IC

IC
212.35   22  . 32 
6 2
1  2. 2  z  0
212.35  212.34 2 .3 . 3  1
12 4
212.35  46.92
b) B     12 5
212.36   2 2 .3  2 .3 2 .3 . 3  1 2. Ta có: xy  3 x  y  6  x  y  3    y  3   6  3
 2 .3  .3

FF

FF
6 3 4 12 6 12 5
2
 84.35 5

  x  1 y  3  3  1.3  3.1   1.  3    3 .  1 . Ta có bảng sau:


212.34.2 1
 

O
212.35.4 6 x 1 1 3 1 3
N y3 3 1 3 1

N
x y  x  3k x 2 4 0 2
2. Đặt  k . Khi đó: y
 y  5k 0 2 6 4
Ơ

Ơ
3 5
Vậy  x; y    2;0  ;  4; 2  ;  0;6  ;  2; 4
H

H
5  3k   3 5k 
2 2
5x2  3 y 2 45k 2  75k 2 120k 2
C    8 Câu 3. 1) Ta có:
N

N
10 x 2  3 y 2 10. 3k   3 5k 
2 2
90k 2  75k 2 15k 2
A   3 xy  4 y 2   x 2  7 xy  8 y 2
Y

Y
Câu 2.
A  x 2  7 xy  8 y 2   3 xy  4 y 2 
U

U
x y x y
 2  3 10  15 A  x 2  4 xy  4 y 2
Q

Q
x y z
a) Ta có:     
 y z  y z 10 15 21 2)
M

M
 5 7 15 21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x  y  z  92, ta được: a) Vì đồ thị hàm số y  f ( x)  ax  2 đi qua điểm A  a  1; a 2  a  nên:


x y z x yz 92
    2 a 2  a  a  a  1  2  a 2  a  a 2  a  2  2a  2  a  1
10 15 21 10  15  21 46
ẠY

x
10  2
  x  20
ẠY
b) Với a  1  y  f ( x)  x  2

y  1
D

D
   2   y  30 ta có: f  2 x  1  f 1  2 x    2 x  1  2  1  2 x   2  x 
15  z  42 2
z 
 21  2

Câu 4. Xét DAE và BAE có: DA  BA( gt );   (cmt ); AE chung
A3  DAC
 DAE  BAE (c.g .c)  DE  BE  BDE cân tại E
B  C
c) Ta có: DAC  BAE (cm câu a)  E  (hai góc tương ứng)
1 1

Lại có: I1  E


  ICE
  1800 (tổng 3 góc trong ICE )

L
2

 I1     C
 
 C
  1800

IA

IA
AEC  E1 1 2

D I  I1  60  E
 C
0   60  1800
0

IC

IC
21
1 1

 I  1200  1800 ( E
 C
)
1

FF

FF
1 1 1

3 2
1
2 C  I1  600
A E
Vì DAE  BAE (cm câu b)  E  (hai góc tương ứng)  EA là tia phân giác

O
1 2
N 
của DEI (1)

N
DAC  BAE D (hai góc tương ứng)  DA là tia
 DAC  DAE  D
Ơ

Ơ
Vì  1 2
DAE  BAE
H

 (2)

H
phân giác của EDC
21
N

N
Từ (1) và (2)  A là giao điểm của 2 tia phân giác trong DIE  IA là đường

phân giác thứ 3 trong DIE  IA là tia phân giác của DIE
Y

Y
2 Câu 5.
U

U
m
1) Gọi x  m, n  , n  0,  m, n   1. Khi đó:
Q

Q
n
E 1 m n m2  n2
x    (1)
M

M
x n m mn

 DAC A1  900  600  900  1500   BAE
 1


a) Ta có:   DAC Để x  nguyên thì m 2  n 2  mn

 BAE A2  900  600  900  1500 x
Xét DAC và BAE có: DA  BA( gt ); DAC  BAE
 (cmt ); AC  AE ( gt )  m  n2 m
2
ẠY

 DAC  BAE (c.g .c)  BE  CD (hai cạnh tương ứng)


b) Ta có : 
A  
A  BAC A  3600
ẠY
 n 2  m  n m
m  1
Mà  m, n   1  
D

D
3 1 2
 m  1

A3  600  900  600  3600
*)Với m  1:
 
A  1500  DAC
3
1 12  n 2 1  n 2 1 PHÒNG GD&ĐT LỘC HÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Từ (1), ta có: x    . Để x  nguyên thì 1  n 2  n  1 n hay NĂM HỌC 2018-2019
x 1.n n x MÔN : TOÁN 7
n  1
*)Với m  1:
Câu 1. (1,5 điểm)
1  1  n 1  n 2
2 2

L
1
Từ (1), ta có: x    . Để x  nguyên thì 1  n 2  (n)  1 n   2 2 1 1 
 1 .n n  0,4  9  11  0,25 
5  : 2014

IA

IA
x x 3
1) M    
7 7 1
hay n  1  1,4   1  0,875  0,7  2015

IC

IC
m 1 1 1 1  9 11 6 
Khi đó x      hay x  1
n 1 1 1 1 2) Tìm x, biết x  x  1  x  2
2 2

FF

FF
2) Ta có: a  3c  2016(1) và a  2b  2017(2) Câu 2. (2,5 điểm)
Từ (1)  a  2016  3c 1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :

O
1  3c a bc bca ca b
Lấy (2)  1 ta được 2b  3c  1  b  . Khi đó:  
2 c a b
N

N
1  3c 1  6c  3c  2c  b  a  c 
 1 c Hãy tính giá trị của biểu thức B  1  1  1  
P  a  b  c   2016  3c    c   2016     2016 
Ơ

Ơ
2  a  c  b 
 2 2 2 2
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
H

H
1 c 1 1
Vì a, b, c không âm nên P  2016   2016 , MaxP  2016  c  0 định chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
2 2 2 2
N

N
có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
Y

Y
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số
nguyên.
U

U
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x  y  z  xyz
Q

Q
Câu 4. (3,0 điểm)
  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
M

M
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM


vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm, tính các cạnh của AKM
ẠY

ẠY
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1. Chứng minh rằng:   2
D

D
bc  1 ac  1 ab  1
ĐÁP ÁN  b  a  c   b  a   c  a   b  c 
Vậy B  1  1  1      .  .  1
Câu 1.  a  c  b   a   c   b 
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x   *
 2 2 1 1  Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
 0,4  9  11 3
 0,25 
5  : 2014
1) M   

L
7 7 1  a b c abc x 5x 6x 7x
 1,4   1  0,875  0,7  2015 Ta có:      a  ;b  ;c  (1)

IA

IA
 9 11 6  5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
 1 1 1  1 1 1 

IC

IC
2 2 2 1 1 1 
     
2014  2  5  9  11     2014 a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
  5 9 11  3 4 5 :     3 4 5 :      a '  ;b '  ;c '  (2)
 4 5 6 15 15 15 15 15

FF

FF
7 7 7 7 7 7 2015   1 1 1  7  1 1 1   2 015
       7  5  9  11  3 . 3  4  5  
 5 9 11 6 8 10  So sánh 1 và  2  ta có: a  a '; b  b '; c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
    
6x 7x

O
 2 2  2014 Vậy c ' c  4    4  x  360(tm)
   : 0 15 18
 7 7  2015 N

N
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x 2  x  1  x 2  2  x  1  2
Ơ

Ơ
Câu 3.
+Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  3
H

H
A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x
1) Ta có:
N

N
+Nếu x  1  x  1  2  x  1  2 x  2  2013  2 x  2015
2013
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
Y

Y
Câu 2.
2
U

U
1) +Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy MaxA  2015 khi x  1
a bc bca ca b a bcbca ca b
Q

Q
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1  x  y  z
   1
c a b abc 1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1         x2  3  x  1
M

M
abc bca ca b ab bc ca yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Mà 1 1 1 2    2
c a b c a b Thay vào đầu bài ta có: 1  y  z  yz  y  yz  1  z  0


 b  a  c   b  a  c  a  b  c   y 1  z   1  z   2  0
Vậy B  1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 
  y  1 z  1  2
+Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ẠY

a bc bca ca b a bcbca ca b


c

a

b

abc
0
ẠY
Th1: y  1  1  y  2 và z  1  2  z  3
Th 2 : y  1  2  y  3 và z  1  1  z  2
D

D
abc bca ca b ab bc ca Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2 
Mà 1 1 11   1
c a b c a b
Câu 4. 1
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
z KCM đều  KC  KM  12
Theo phần b, AB  BC  4, AH  BK  2, HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật)
x  AM  AH  HM  6

L
IA

IA
Câu 5.

IC

IC
Vì 0  a  b  c  1 nên:
B t 1 1 c c

FF

FF
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     1
ab  1 a  b ab  1 a  b
C

O
a a b b
Tương tự:  (2);  (3)
bc  1 b  c ac  1 a  c
N

N
K a b c a b c
Ơ

Ơ
Do đó:      (4)
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b
H

H
A H M y a

b

c

2a

2b

2c

2a  b  c
 2(5)
N

N
Mà :
bc ac ab abc abc abc abc

 
Y

Y

a) ABC cân tại B do CAB  và BK là đường cao  BK là
ACB  MAC a b c
Từ (4) và (5) suy ra :   2 (dfcm)
U

U
bc  1 ac  1 ab  1
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
Q

Q
b) ABH  BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
M

M
 BH  AK (hai cạnh tương ứng) mà AK  AC  BH  AC
2 2


Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
ẠY

Mặt khác: MCB  900 và 


   600 (2)
ACB  300  MCK
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều
ẠY
  300  AB  2 BK  2.2  4cm
D

D
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK  AB 2  BK 2  16  4  12
PHÒNG GD & ĐT MINH AN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI Câu 1.
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7 3 3 3 3 3 3 3
    
a) A  8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
Câu 1.      
100 10 11 12 2 3 4

L
1 1 1 1  1 1 1  165  132  120  110 

IA

IA
3 3 3     3     3.  3
0,375  0,3 
  8 10 11 12   2 3 4
 
11 12  1,5  1  0,75 1320 
a) Thực hiện phép tính:  
53  1 1 1  53  66  60  55  5

IC

IC
5 5 5 1 1 1
0,265  0,5   2,5   1,25  5     5     5 
11 12 3 100  10 11 12   2 3 4  100  660 

FF

FF
263 263
b) So sánh: 50  26  1 và 168 3. 3.
3 3945 3 1881
 1320  3  1320    
53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740

O
Câu 2.
 5.
100 660 3300
a) Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1
N

N
b) Tìm x, y   biết: xy  2 x  y  5 b) Ta có: 50  49  7; 26  25  5
Ơ

Ơ
c) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và 4 x  3 y  5 z  7 Vậy 50  26  1  7  5  1  13  169  168
H

H
Câu 3. Câu 2.
N

N
a) Tìm đa thức bậc hai biết f  x   f  x  1  x . Từ đó áp dụng tính tổng a) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  2 x  1  x  6
Y

Y
3
S  1  2  3  ....  n Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  2 x  1  x  2(ktm)
2
U

U
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z 3 4
b) Cho   . Chứng minh :   Nếu x  , ta có: 2  x  3  2 x  2 x  1  x 
Q

Q
a 2b 3c a 2b 3c 2 5
4
Câu 4. Vậy x  6; x 
M

M
5
 
  900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
Cho tam giác ABC BAC b) Ta có: xy  2 x  y  5  x  y  2    y  2   3   x  1 y  2  3


  y  2  x  1  3.1  1.3   1 . 3   3 . 1
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . y2 3 1 -1 -3
ẠY

Chứng minh rằng:


a) AE  AF
ẠY
x 1
x
y
1
2
1
3
4
-1
-3
-2
-3
-1
0
-5

D

D
b) HA là phân giác của MHN c) Từ 2 x  3 y;4 y  5 z;8 x  12 y  15 z
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH

ĐÁP ÁN
x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7 x y z
         12 Từ (1) và (2) suy ra :  
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 a 2b 3c
 
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
Câu 4.
1 3 1 1 4
 x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
8 2 12 15 5
F

L
3 4
Vậy x  ; y  1; z 

IA

IA
2 5
A

IC

IC
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f  x   ax 2  bx  c  a  0 
N

FF

FF
Ta có: f  x  1  a  x  1  b  x  1  c
2

O
 1
 2a  1 a  2 M
f  x   f  x  1  2ax  a  b  x   
N

N
b  a  0 b  1
 2
Ơ

Ơ
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f  x   x  x  c ( c là hằng số tùy ý)
E
H

H
2 2
Áp dụng:
N

N
Với x  1, ta có: 1  f 1  f  0 
Với x  2 ta có: 1  f  2   f 1
Y

Y
.................................................................
B H C
U

U
Với x  n ta có: n  f  n   f  n  1
Q

Q
n2 n n  n  1 a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE  AH (1)
 S  1  2  3  ....  n  f  n   f  0    cc 
2 2 2 Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH  AF (2)
M

M
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx Từ (1) và (2) suy ra AE  AF
b)  
  MB là phân giác ngoài góc M của


a 2b 3c b) Vì M  AB nên MB là phân giác EMH
2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx tam giác MNH
  
a2 4b 2 9c 2   NC là phân giác ngoài N
Vì N  AC nên NC là phân giác FNH  của tam
ẠY


2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
a 2  4b 2  9c 2
0 ẠY giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
z y HMN hay HA là phân giác của MHN
D

D
 2bz  3cy  0   (1)   HB là phân giác ngoài
3c 2b c) Ta có: AH  BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
x z  của tam giác HMN
của H
 3cx  az  0   (2)
a 3c
MB là phân giác ngoài của M  (cmt )  NB là phân giác
 của tam giác HMN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2016-2017
trong góc N của tam giác HMN  BN  AC (hai đường phân giác của hai ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
góc kề bù thì vuông góc với nhau)  BN / / HF (cùng vuông góc với AC ) Thời gian làm bài: 120 phút
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM Câu 1. (4,0 điểm)

L
 2 2 1 1 
 0, 4  9  11  0, 25 
5  : 2012

IA

IA
1) M    3
7 7 1 
 1, 4   1  0,875  0, 7  2013
 9 11 6 

IC

IC
2) Tìm x, biết : x 2  x  1  x 2  2

FF

FF
Câu 2. (5,0 điểm)

O
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện
a bc bc a c  a b
N

N
 
c a b
Ơ

Ơ
Hãy tính giá trị của biểu thức B  1   1   1  
b a c
a  c  b 
H

H
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
N

N
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có
một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Y

Y
Câu 3. (4,0 điểm)
U

U
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2003 với x là số nguyên
Q

Q
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x  y  z  xyz
Câu 4. (6,0 điểm)
M

M
  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy


H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
ẠY

ẠY b) KMC là tam giác đều


c) Cho BK  2 cm. Tính các cạnh AKM
Câu 5 (1,0 điểm)
D

D
a b c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1 , chứng minh rằng   2
bc  1 ac  1 ab  1
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 VIỆT YÊN 2012-2013
Câu 1 2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)
 2 2 1 1  Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
 0, 4  9  11  0, 25 
5  : 2012 a b c abc x 5x 6x x 7x
1) Ta có: M    3      a ;b   ;c  (1)
 1, 4  7  7 1 1  0,875  0, 7  2013 Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18

L
 9 11 6 
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:

IA

IA
2 2 2 1 1 1 
a' b' c' a b  c x
 5  9  11 3  4  5  2012      a' 
4x 5x
;b '  ;c ' 
6x
(2)
  :
7 7 7 7 7 7  2013 4 5 6 15 15 15 15 15

IC

IC
      a  a '; b  b '; c  c '
 5 9 11 6 8 10 
So sánh (1) và (2) ta có nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc
 1 1 1  1 

FF

FF
1 1
 2.  5  9  11     c c'  4
6x 7x
 4
x
 4  x  360
    3 4 5  : 2012 15 18 90
 7.  1  1  1  7 .  1  1  1   2013
đầu , Vậy hay
  5 9 11  2  3 4 5  

O
     Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
 2 2  2012 Câu 3.
   : 0
N

N
 7 7  2013
2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x 2  x  1  x 2  2 hay x  1  2 1) Ta có:
Ơ

Ơ
A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x  2 x  2  2013  2 x  2011
+) Nếu x  1 thì (*)  x  1  2  x  3
H

H
2013
+)Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  1  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
2
N

N
Dấu “=” xảy ra khi
Câu 2.
1 x  y  z
1) Nếu a  b  c  0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Y

Y
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử
a bc bc a c  a b a bc bc a c  a b 1 1 1 1 1 1 3
   1
U

U
c a b abc 1        x2  3  x  1
Theo bài yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
abc bca c  a b ab bc ca
Q

Q
Mà 1  1  1  2    2 1  y  z  yz  y  yz  1  z  0
c a b c a b
Thay vào đầu bài ta có :
b  c  c  a  b  c 
Vậy B  1   1   1    
b a c
M

M
  8  y (1  z )  (1  z )  2  0   y  1 z  1  2
 a  c  b   a  c  b 
y 1  1  y  2 z 1  2  z  3


+)Nếu a  b  c  0 TH1: và
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: y 1  2  y  3 z 1  1  z  2
a bc bc a c  a b a bc bc a c  a b TH2: và
   0
ẠY


c
abc
c
a

1 
bca
a
b

1 
c  a b
b
abc

1  1 
ab bc ca
c

a

b
1
ẠY Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn
1; 2;3 ; 1;3; 2 
D

D
b  c  c  a  b  c 
Vậy B  1   1   1    
b a c
   1
 a  c  b   a  c  b 
Câu 4  MKC
Từ (1) và (2) là tam giác đều
  300  AB  2 BK  2.2  4 cm
x z c) Vì
ABK
vuông tại K mà
KAB

ABK AK  AB 2  BK 2  16  4  12
Vì vuông tại K nên theo Pytago ta có:

L
t KC 
1
AC  KC  AK  12

IA

IA
Mà 2

C KCM  KC  KM  12

IC

IC
đều
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2

FF

FF
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)
B  AM  AH  HM  6

O
Câu 5.
0  a  b  c 1
Vì nên :
y
N

N
1 1 c c
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     (1)
K
Ơ

Ơ
ab  1 a  b ab  1 a  b
a a b b
 (2) ;  (3)
H

H
Tương tự: bc  1 b  c ac  1 a  c
M
N

N
a b c a b c
     (4)
Do đó: bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b
H
Y

Y
a b c 2a 2b 2c 2(a  b  c)
       2 (5)
A Mà b  c a  c a  b a  b  c a  b  c a  b  c abc
U

U
a b c
  2
Q

Q
ABC 
CAB  
ACB  MAC  Từ (4) và (5) suy ra bc  1 ac  1 ab 1 (đpcm)
a) cân tại B do và BK là đường cao
M

M
 BK K
là đường trung tuyến là trung điểm của AC


ABH  BAK
b) (cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
 BH  AK AK  AC  BH  AC
2 2
ẠY

CK  BH 
1
(hai cạnh tương ứng ) mà
Ta có : BH = CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà
AC  CM  CK  MKC
ẠY
D

D
2 là tam giác cân (1)
  900
MCB    600 (2)
ACB  300  MCK
Mặt khác và
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7 Bài 1.
Bài 1. (4,0 điểm)
a) Ta có:
a) So sánh : 17  26  1 và 99
17  16; 26  25  17  26  1  16  25  1  4  5  1  10

L
1 1 1 1 1
b) Chứng minh:    ....    10 Mà 10  100  99 . Vậy 17  26  1  99

IA

IA
1 2 3 99 100
1 1 1 1 1 1 b) Ta có:

IC

IC
c) Cho S  1     ......    và 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 2013 2014 2015  ;  ;  ;....; 
1 1 1 1 1 1 100 2 100 3 100 99 100
. Tính  S  P 

FF

FF
2016
P    .....  
1008 1009 1010 2014 2015 1 1 1 1 1
Suy ra :    .....   100.  10
Bài 2. (4,0 điểm) 1 2 3 100 100

O
1 1 1 1
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm hợp số r Vậy    .....   10
1 2 3 100
N

N
b) Tìm số tự nhiên ab sao cho ab   a  b 
2 3
1 1 1 1 1
Ơ

Ơ
c) Ta có: P     .....  
1008 1009 1010 2014 2015
Bài 3. (6,0 điểm)
H

H
 1 1 1 1 1 1 1   1 1 1 1 
a) Cho x, y, z  0 và x  y  z  0. Tính giá trị biểu thức  1    ....     ....     1    ....   
 2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 3 1006 1007 
N

N
 z  x  y  1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 
B  1   1   1    1    ....     ....     2     .....   
Y

Y
 x  y  z
 2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 4 6 2012 2014 
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z x y z
U

U
b) Cho   . Chứng minh rằng:   1 1 1 1 1 1
4 3 2 2 3 4  1     ......    S
2 3 4 2013 2014 2015
Q

Q
5 x
c) Cho biểu thức M  Do đó  S  P 
2016
. Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất. 0
x2
M

M
  600 , vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B
Bài 4. (3,0 điểm) Cho xAy
Bài 2.


trên tia Ax vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH  Ay tại H, a) Vì p chia cho 42 có số dư là r nên p  42k  r  0  r  42, r   
CM  Ay tại M, BK  AC tại K. Chứng minh Hay p  2.3.7 k  r
ẠY

a) KC  KA b) BH 
AC
2
c) KMC đều ẠY Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2;3;7
 r là hợp số không chia hết cho 2,3,7 và r  42 , Vậy hợp số r  25
D

D
  2C
  900 Vẽ AH vuông góc với BC tại H. b) Ta có:  a  b   ab là số chính phương nên a  b là số chính phương
3 2
Bài 5. (3,0 điểm) Cho ABC có B
Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD  HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi
Đặt a  b  x 2  x   * , suy ra ab   a  b   x 6
2 3
qua trung điểm của đoạn thẳng AC.
 x3  ab  100 và ab  8  8  x3  100  2  x  5  x  3;4 vì x   * Bài 4.

) x  3  ab   a  b   3  729  27   2  7   x  3(tm)
2 3 6 2 3

) x  4  ab   a  b   46  4096  642   6  4  1000  x  4(ktm)


2 3 3 x
Vậy ab  27

L
z

IA

IA
Bài 3.

IC

IC
 z  x  y xz yz z y
a) Ta có: B  1   1   1    . .
 x  y  z x y z B C

FF

FF
Từ x  y  z  0  x  z  y; y  x   z; y  z  x
y z x

O
Suy ra B  . .  1 x, y, z  0 
x y z N K

N
b) Ta có:
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z 4  3x  2 y  3  2 z  4 x  2  4 y  3z 
Ơ

Ơ
    
4 3 2 16 9 4 y
A
H

H
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
4  3 x  2 y  3  2 z  4 x  2  4 y  3 z  4(3 x  2 y )  3  2 z  4 x   2  4 y  3 z  H M
N

N
   0
16 9 4 16  9  4
Y

Y
4  3x  2 y  x y 3(2 z  4 x) x z a) Ta có:    300 ( Az là tia phân giác của xAy
yAz  zAx )
  0  3 x  2 y   (1);  0  2 z  4 x   (2)
U

U
16 2 3 9 2 4
Mà yAz   
ACB  Ay / / BC , slt   zAx ACB  ABC cân tại B
Q

Q
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :   Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh đáy  BK cũng
2 3 4
là đường trung tuyến của ABC  KC  KA
5  x 3   x  2
M

M
3
c) Ta có: M     1 x  2  b) Ta có:    300 (ABH vuông tại H)
ABH  900  xAy
x2 x2 x2


3 Xét hai tam giác vuông ABH và BAK có:
M nhỏ nhất  nhỏ nhất  x  2 lớn nhất và x  2  0  x lớn nhất và x  2 
x2 AB chung; zAx  
ABH  300  ABH  BAK  BH  AK
 x  1 do...x   
ẠY

Khi đó GTNN của M là M 


3
 1  4  x  1
ẠY Mà AK 
AC
2
(cmt )  BH 
AC
2
c) Ta có: AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền
1 2
D

D
AC AC
 KM  (1) mà AK  KC  (2)
2 2
Từ (1) và (2)  KM  KC  KMC cân tại K (3)
Mặt khác AMC có 
AMC  900 ,    900  300  600 (4)
yAz  300  MCK 1
  BHD
Do đó: BDH ABC  
ACB
Từ (3) và (4) suy ra AMC đều. 2

Bài 5. 
 KHC 
  KAH
ACB  BHD 
  KHA
 (phụ hai góc bằng nhau)

L
Suy ra KA  KH  KC hay K là trung điểm của đoạn thẳng AC
A

IA

IA
Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC

IC

IC
FF

FF
K

O
N

N
Ơ

Ơ
B H I C
H

H
N

N
D
Y

Y
U

U
  2C
B
 C
 nên AC  AB  HC  HB
Q

Q
Ta có: B

Trên đoạn thẳng HC lấy điểm I sao cho IH  IB  AHI  AHB


M

M
 AI  AB và 
AIB  
ABC  2 


ACB

Mặt khác : 
AIB     IAC
ACB  IAC  ACB
ẠY

Do đó: IA  IC  HC hay AB  HC  AD

Gọi K là giao điểm của DH với AC.


ẠY
D

D
Vì AD  HC , AB  IC nên BD  HI  HB  DBH cân tại B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1.
MÔN THI: TOÁN
 4 2  2  3 3  2
Ngày thi: 16/03/2017 a) A    :    :
Câu 1. (4,5 điểm)  7 5 3  7 5 3
 4 2  2  3 3  2  4 2 3 3  2 2
a) Tính giá trị của biểu thức A    :    :     :  0:  0
 7 5 3  7 5 3  7 5 7 5  3 3
1

L
b) Tính giá trị của biểu thức B  2 x 2  3 x  1 với x  1 1
b) Vì x   x  
2

IA

IA
2 2
x y y z 2
c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng:  ;  và x  y  z  110 1 1 1
Với x  thì A  2.   3.  1  0

IC

IC
3 7 2 5 2 2 2
Câu 2. (4,5 điểm) 2
1  1  1

FF

FF
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng: Với x   thì A  2.    3.    1  3
5 5  1 31   1 2  2  2
4 : 2  7  x   3 : 3,2  4,5.1  :  21 
9 18  5 45   2 1 1

O
Vậy A  0 với x  và A  3 với x  
1 1 1 1 1 2 2
b) Tìm x, biết: x   x   x   x  .....  x   11x x y x y y z y z x y z
N

N
2 6 12 20 110 c) Từ    ;      
3 7 6 14 2 5 14 35 6 14 35
c) Tính giá trị của biểu thức C  2 x5  5 y 3  2015 tại x, y thỏa mãn:
Ơ

Ơ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x  1   y  2  0
20
x y z x yz 110
H

H
     2
Câu 3. (3,5 điểm) 6 14 35 6  14  35 55
N

N
a) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của  x  2.6  12; y  2.14  28; z  2.35  70
nó tỉ lệ theo 1: 2 : 3 Vậy x  12, y  28, z  70
Y

Y
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho: 2a  37  b  45  b  45
Câu 2.
U

U
Câu 4. (6,0 điểm) 5 5 41 18
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB  AC  . Vẽ về phía ngoài tam giác a)Ta có: 4 : 2  7  .  7  2  7  5 . Lại có:
9 18 9 41
Q

Q
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của  1 31   1   16 5 9 76   43   38  2 43 2 2
AB và DC.  3 : 3,2  4,5.1  :  21    .  .  :    1   .  . 
M

M
 5 45   2   5 16 2 45   2   5  43 5 43 5
a) Chứng minh rằng : ADC  ABE
  600 2
Do đó 5  x  mà x    x  4; 3; 2; 1


b) Chứng minh rằng: DIB
5
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng
b) Nhận xét: Vế trái của đẳng thức luôn  0 nên vế phải  0  11x  0  x  0
AMN đều
 Với x  0 ta có:
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
ẠY

Câu 5. (1,5 điểm)


Cho 20 số nguyên khác 0: a1 , a2 , a3 ,....., a20 có các tính chất sau:
ẠY 1
x  x  x
2
1
6
1
12
 x
1
20
 .....  x 
1
110
 11x

1 1 1 1 1
D

D
* a1 là số dương  x x x x  .....  x   11x
*Tổng của ba số viết liền nhau bất kỳ là một số dương. 2 6 12 20 110
*Tổng của 20 số đó là số âm 1 10
 x  1   (tm)
Chứng minh rằng: a1.a14  a14 .a12  a1.a12 11 11
10 Câu 4.
Vậy x 
11
c) Do x  1  0;  y  2   0  x  1   y  2   0 với mọi x, y
20 20 E
 x  1  0 x  1
Kết hợp x  1   y  2   0  
20

 y  2   0  y  2
20

Giá trị của biểu thức C  2 x  5 y 3  2015 tại x  1, y  2 là:


5

L
C  2.15  5. 2   2015  2057

IA

IA
3

Vậy C  2057 A

IC

IC
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Không mất tính tổng D N

FF

FF
quát, giả sử a  b  c  9 , ta có: 1  a  b  c  27 J
Mặt khác do số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9
Do đó a  b  c  9  a  b  c  18  a  b  c  27

O
a b c abc K
Theo đề bài ta có:   
1 2 3 6 I
N

N
Như vậy a  b  c chia hết cho 6, nên a  b  c  18 M
Ơ

Ơ
Từ đó suy ra a  3, b  6, c  9 B
Do đó số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn.
H

H
Vậy hai số cần tìm là 396,936
C
N

N
b) Nhận xét : với x  0 thì x  x  2 x
  BAE
a) Ta có: AD  AB, DAC  và AC  AE  ADC  ABE (c.g .c)
Với x  0 thì x  x  0. Do đó x  x luôn là số chẵn với b  
Y

Y
Suy ra 2a  37 là số chẵn  2a lẻ  a  0 b) Từ ADC  ABE  ABE  ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
U

U
Khi đó b  45  b  45  38  
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK  DAK  600 (dfcm)
Q

Q
Nếu b  45 , ta có:   b  45   b  45  38  0  38(ktm) c) Từ ADC  ABE  CM  EN , ACM  
AEN
Nếu b  45 , ta có: 2  b  45  38  b  64(tm)   EAN
 ACM  AEN (c.g .c)  AM  AN và CAM 
M

M
Vậy  a, b    0;64    CAE
MAN   600. Do đó AMN đều


d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ  IB  BIJ đều  BJ  BI và
  DBA
JBI   600  IBA  JBD , kết hợp BA  BD
 IBA  JBD(c.g .c)     1200 mà BID
AIB  DJB   600
ẠY

ẠY   600. Từ đó suy ra IA là phân giác của DIE


 DIA
Câu 5.

D

D
Ta có:
a1   a2  a3  a4   ......   a11  a12  a13   a14   a15  a16  a17    a18  a19  a20   0
a1  0, a2  a3  a4  0;.....; a11  a12  a13  0; a15  a16  a17  0; a18  a19  a20  0  a14  0
Cũng như vậy:
 a1  a2  a3   ......   a10  a11  a12   a13  a14   a15  a16  a17    a18  a19  a20   0
 a13  a14  0 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Mặt khác, a12  a13  a14  0  a12  0
Từ các điều kiện a1  0; a12  0; a14  0  a1.a14  a14 .a12  a1a12 (dfcm) Môn Toán lớp 7

Câu 1. (3,0 điểm)

L
219.273  15.49.94
a) Tính P 

IA

IA
69.210  1210
b) Biết 1  2  33  ....  103  3025. Tính S  23  43  63  .....  203
3 3

IC

IC
2006 2007 2008 2009
c) Không dùng máy tính, hãy so sánh: A     với 4
2007 2008 2009 2006

FF

FF
Câu 2. (2,5 điểm)

O
a b c
a) Cho   và a  b  c  2007. Tính a, b, c
b c a
N

N
ab cd a c
Ơ

Ơ
b) Chứng minh rằng: từ tỉ lệ thức   1 ta có tỉ lệ thức 
a b cd b d
H

H
Câu 3. (2,5 điểm)
N

N
Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều
Y

Y
ABD, ACE . Gọi M là giao điểm của DC và BE
U

U
a) Chứng minh ABE  ADC

Q

Q
b) Tính số đo BMC
M

M
Câu 4. (2,0 điểm)


a) Cho tam giác ABC.M là điểm bất kỳ trong tam giác. Chứng minh:
2  MA  MB  MC   AB  AC  BC
b) Cho tam giác ABC. AN , BP, CQ là ba trung tuyến. Chứng minh:
ẠY

ẠY 4
3
 AN  BP  CQ   AB  AC  BC
D

D
ĐÁP ÁN ab cd
b)  1  b  0;  1 d  0
a b cd
Câu 1.
ab cd
   a  b  c  d    a  b  c  d 
a b cd
219. 33   3.5. 22  . 32 
3 9 4
219.39  3.5.218.38
a) P   a c
 2bc  2ad   (dfcm)
 2.3 .210   3.2 

L
9 2 10 29.39.210  310.220
b d

IA

IA
218.32. 2  5  1 Câu 3.
 9 19 
3 .2 .1  3.2  2

IC

IC
E

FF

FF
b) có : 23   2.1  23.13
3

43   2.2   23.23
3

O
A
6   2.3  2 .3
3 3 3 3 N

N
......... D
Ơ

Ơ
20   2.10   2 .10
3 3 3 3
H

H
 S  23.13  23  .....  103   8.3025  24200
M
N

N
2007  1 2008  1 2009  1 2006  3
c) A     C
Y

Y
2007 2008 2009 2006 B
U

U
1 1 1 3
1 1 1 1
2007 2008 2009 2006 ABE và ADC có:
Q

Q
1 1 1 1 1 1
4      AD  AB(ADB đều); AE  AC (AEC đều)
2006 2007 2006 2008 2006 2009
M

M
1 1 1 1 1 1   DAC
BAE  
  ABE  ADC  
  600  BAC ACM  
AEM


Do  ,  ,   A4
2006 2007 2006 2008 2006 2009
  MCE
BMC   CEM

Câu 2.
ẠY

a)
a b c abc
  
b c a abc
a
 1   1  a  b . Tương tự b  c
b
ẠY


 MCA
AEM  

ACE  CEM

ACE  CEM
D

D
2007 
AEC  
ACE  600  600  1200
abc  669
3
Câu 4. PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN
A
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

L
 a  b   x  y    a  y  b  x  1 3

IA

IA
A với a  ; b  2; x  ; y  1
abxy  xy  ay  ab  by  3 2
M

IC

IC
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0  a1  a2 .....  a9 thì:

FF

FF
a1  a2  ......  a9
3
a3  a6  a9
C
O

O
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
B
N

N
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
Ơ

Ơ
chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
a) Tam giác MBC có : MB  MC  BC C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H

H
Tương tự : MC  MA  AC ; MA  MB  AB
N

N
4x  7 3x 2  9 x  2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A  ;B 
 2 MA  2 MB  2 MC  AB  AC  BC x2 x3
Y

Y
 2  MA  MB  MC   AB  AC  BC a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
U

U
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác. Áp dụng câu a ta có:
Q

Q
2  GA  GB  GC   AB  AC  BC Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE.
M

M
2 2 2
Có: GA  AN ; GB  BP; GC  CQ
3 3 3


a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
Thay vào trên được: 
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
2 2 2 
2  AN  BP  CQ   AB  AC  BC c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
3 3 3 
ẠY

4
  AN  BP  CQ   AB  AC  BC
3
ẠY BH  CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
D

D
ĐÁP ÁN Theo bài ra ta có:

Bài 1. S A 4 SB 7
 ;  ; d A  d B ; rA  rB  27(m); rB  rC ; dC  24(m)
S B 5 SC 8
A
 a  b   x  y    a  y  b  x 
abxy  xy  ay  ab  by  Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận

L
a  x  y   b   x  y   a b  x  y b  x với các chiều rộng. Ta có:

IA

IA

abxy  xy  ay  ab  by  S A 4 rA r r r r 27 rA  12m

IC

IC
ax  ay  bx  by  ab  ax  by  xy    A B  A B   3 
 S B 5 rB 4 5 45 9 rB  15m  rC
abxy  xy  ay  ab  by 

FF

FF
ay  bx  ab  xy  xy  ay  ab  by 1 Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
   thuận với các chiều dài. Ta có:
abxy  xy  ay  ab  by  abxy  xy  ay  ab  by  abxy

O
SB 7 dB 7d 7.24
1 3 1    dB  C   21(m)  d A
N

N
Với a  ; b  2; x  ; y  1  A   1 SC 8 d C 8 8
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ

Ơ
3 2 Do đó: S A  d A .rA  21.12  252(m 2 )
H

H
Bài 2.
S B  d B .rB  21.15  315(m 2 )
N

N
Ta có: 0  a1  a2  .....  a9 nên suy ra: SC  dC .rC  24.15  360(m 2 )
Y

Y
a1  a2  a3  3a3 (1) Bài 4.
U

U
a4  a5  a6  3a6 (2)
4 x  7 4  x  2  1 1
Q

Q
a7  a8  a9  3a9 (3) a) Ta có: A   4
x2 x2 x2
Cộng vế với vế của 1 ,  2  ,  3 ta được: Với x   thì x  2  
M

M
1 x  2 1 x  3


a1  a2  ......  a9  3 a3  a6  a9  Để A nguyên thì nguyên  x  2 U (1)   
x2  x  2  1  x  1
a1  a2  ......  a9 3x 2  9 x  2 3x  x  3  2 2
Vì a1  a2  ......  a9  0 nên ta được: 3 B   3x 
ẠY

Bài 3.
a3  a6  a9
ẠY x3
Với x    x  3  
x3 x3

2
D

D
Để B nguyên thì nguyên  x  3 U  2   1; 2
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là x3
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC Do đó x  5, x  1, x  4, x  2
Vậy để B nguyên thì x  5;1;4;2
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x  1. Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH  AK ( AD  AE , DH  KE (doBHD  CKE ))
Bài 5.
 AHO  AKO(ch  cgv)
  OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH
 hay AO là tia phân giác của
A  , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE

L
DAE

IA

IA
Do đó AO  AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

IC

IC
FF

FF
K
O

O
H
M
N

N
E
Ơ

Ơ
C
D B
H

H
N

N
O
Y

Y
U

U
a) ABC cân nên 
ABC  ACB   ABD  ACE
Xét ABD và ACE có: AB  AC ( gt ); 
ABD  
Q

Q
ACE (cmt ); DB  CE ( gt )
 ABD  ACE (c.g .c)  AD  AE  ADE cân tại A
M

M
b) Xét AMD và AME có:


MD  ME ( DB  CE; MB  MC ); AM chung; AD  AE (cmt )
  MAE
 AMD  AME (c.c.c)  MAD 

ẠY

Vậy AM là tia phân giác của DAE


c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE  
AED ẠY
Xét BHD và CKE có: BDH  CEK (do... ADE  
   AED); DB  CE ( gt )
D

D
 BHD  CKE (ch  gn)  BH  CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1.
MÔN TOÁN 7
3 2
Bài 1. (6,0 điểm) Tính:  1  1  1
a ) A  4.    2.    3.    1
3 2  2  2  2
 1  1  1
a ) A  4.    2.    3.    1  1 1 3

L
 2  2  2  4.    2.   1

IA

IA
 8 4 2
1  1  1  1 1  1  1  3
b) B  :  1  : 1  :  1  :1 :  1  :......:  1  

IC

IC
2  2  3  4 5  6  100  2
46.95  69.120 1  1 1  1 1  1  1 
c)C 

FF

FF
b) B  :  1  :1 :  1  :1 :  1  :....:  1 
84.312  611 2  2 3  4 5  6  100 
Bài 2. (4,0 điểm) 1 3 4 5 6 7 101
 : : : : : :......:

O
2 2 3 4 5 6 100
x y 1 2 3 4 5 6 100
a) Tìm x, y biết  và xy  112
N

N
4 7  . . . . . .........
2 3 4 5 6 7 101
Ơ

Ơ
b) Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn: 1.2.3.4.5.6......100 1
 
ab  ac bc  ba ca  cb a b c 2.3.4.5.6.7....101 101
H

H
  thì  
46.95  69.120  2  . 3   2 .3 .2 .3.5
2 3 4 3 5 15 2 6 25 9 9 3
N

N
Bài 3. (4,0 điểm) c)C  
84.312  611   23  .312  211.311
4
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2013  x  2014  x
Y

Y
212.310  212.310.5 2 .3 .1  5 
12 10
b) Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 36 và các chữ số của nó tỉ lệ 2.6 4
U

U
  11 11  
với 1;2;3 2 .3  2 .3
12 12 11 11
2 .3 .1  2.3 3. 5 5
Q

Q
Bài 4. (4,0 điểm) Bài 2.
Cho tam giác ABC cân tại A B 
 C

  400 . Kẻ phân giác BD  D  AC  . x y x 2 x. y 122
M

M
a) Ta có:    
Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM  BC 4 7 16 4.7 28


a) Chứng minh BD  AD  BC 16.112  x  8  y  14
 x2   64  
b) Tính AMC 28  x  8  y  14
Bài 5. (2,0 điểm) b) Ta có:
ẠY

Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn a 3  3a 2  5  5b và a  3  5c ẠY


ab  ac bc  ba ca  cb
2

3

4
D

D
ab  ac  bc  ba  ca  cb

23 4
2  ab  bc  ca  ab  bc  ca a b c abc 9
  Nếu a  b  c  9  *      a  (ktm)
9 4,5 1 2 3 6 6
ab  bc  ca  ab  ac bc Nếu a  b  c  18  *  a  3, b  6, c  9 , vì số phải tìm chia hết cho 36 nên
 
4,5  2 2,5 chữ số hàng đơn vị chẵn, ta có số 396 hoặc 936.
ab  bc  ca  bc  ba ca 27

L
  Nếu a  b  c  27, *  a  (ktm)
4,5  3 6

IA

IA
1,5
ab  bc  ca  ca  cb ab Vậy số phải tìm là 936;396
 

IC

IC
4,5  4 0,5 Bài 4.
ab ac bc
A

FF

FF
Do đó:  
0,5 1,5 2,5
1,5ab  0,5ac 3b  c
 a, b, c  0 

O
 
1,5bc  2,5ac 5a  3b N E D

N
a b c
 5a  3b  c   
3 5 15
Ơ

Ơ
Bài 3.
F
H

H
a) Áp dụng BĐT a  b  a  b
B
N

N
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a, b cùng dấu
Ta có: P  2013  x  2014  x  x  2013  2014  x
C
Y

Y
P  x  2013  2014  x  1  1
U

U
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  x  2013 và  2014  x  cùng dấu, hay
M
Q

Q
2013  x  2014
Vậy MinP  1  2013  x  2014
M

M
b) Gọi ba chữ số của số phải tìm là a, b, c ta có:


a b c a b c
  . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:   , áp dụng tính
1 2 3 1 2 3
a b c abc
chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:    (*) N
ẠY

1 2 3 6
Do số phải tìm chia hết cho 36 nên số đó chia hết cho 9 suy ra a  b  c chia hết
ẠY a) Từ D kẻ DE / / BC , trên BC lấy điểm F sao cho BD  BF (1)
Chứng minh được DE  BE (tam giác BED cân)
D

D
cho 9
Mà a, b, c là các chữ số có ít nhất một chữ số khác 0 nên a  b  c chỉ có thể nhận Do tam giác AED cân nên AD  AE  BE  CD  DE  CD
một trong ba giá trị 9;18;27   200 nên BFD
Tam giác BDF cân có DBF   800  DFC
  1000
  EAD
 DFC   1000
  400
Vậy DFC có FDC UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014-2015
Chứng minh được: ADE  FCD( g .c.g )  AD  CF (2) MÔN TOÁN 7
Từ (1) và (2) suy ra dfcm Bài 1. (4,5 điểm)
b) Dựng tam giác đều AMN sao cho N và C ở cùng một phía so với AB a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra
Vì AC chung; BC  AN   AM  ;    400

L
ACB  CAN còn biết: a  b 2  b  c  . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0

IA

IA
 BAC  NCA  AC  CN  AB b) Tìm hai số x và y sao cho x  y  xy  x : y ( y  0)
1
Vậy MC là trung trực của AN nên  AMC  

IC

IC
AMN  300 c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a 2  a  p  0
2
Bài 2. (4,5 điểm)
Bài 5.

FF

FF
a) Cho đa thức f  x   ax5  bx3  2014 x  1, biết: f  2015   2. Hãy tính
Do a     5b  a 3  3a 2  5  a  3  5c
 5b  5c  b  c  5b 5c f  2015 

O
  a  3a  5  a  3  a  a  3   5  a  3  b) Tìm x, biết:  x  5    x  5
x 1 x 13
3 2 2 N 0

N
Mà a  a  3 a  3  5 a  3   a  3 U (5)  1; 5
2
(1) c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức:
Ơ

Ơ
3 3
Do a    a  3  4  2 

 0,6   0,75
S  13 7
H

H
Từ (1) và (2)  a  3  5  a  2 11 11
 2,2   2,75
 23  3.22  5  55 ;25  5b  b  2
N

N
7 13
 2  3  5c  c  1 Bài 3. (4,0 điểm)
Y

Y
Vậy a  2; b  2; c  1 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2  2 x  3  3 x  4
U

U
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
Q

Q
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB  6cm, AC  8cm và đường cao AH .
M

M
 cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK  BC.
Tia phân giác của BAH


a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD  BC
c) Tính độ dài KB
ẠY

ẠY
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có A tù. Kẻ AD  AB và AD  AB (tia AD
nằm giữa hai tia AB và AC ). Kẻ AE  AC và AE  AC (tia AE nằm giữa hai tia
D

D
AB và AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM  DE.
ĐÁP ÁN x  5 1 x  6
1   x  5   0   x  5  1  
12 12
 .
Bài 1.  x  5  1 x  4
a) Ta có: a  0, b 2  0 nên từ a  b 2  b  c   b  c  0  c  b Vậy x  4, x  5, x  6
+Nếu b  0  a  0  a  0  có hai số a và b bằng 0, vô lý c)

L
3 3 3 3 3 3  1 1 1 1
+Nếu b  0  c  b  0  có hai số âm b và c, vô lý  0,6   0,75    3.    

IA

IA
3
 13 5 7 4  
13 5 7 4 
+Nếu b  0 , ta xét a  0  b  c  0  b  c  0  có hai số dương b và c, vô lý S  13 7 
11 11 11 11 11 11  1 1 1 1  11
a0  2,2   2,75    11.    

IC

IC
7 13 7 5 13 4  7 5 13 4 
Vậy a  0, b  0, c  0
Bài 3.
b) Từ x  y  xy  x  xy  y  y  x  1  x : y  x  1

FF

FF
a) Ta có: x  2  3 x  4  2  x  3 x  4  2  x  3 x  4  2 x  2
Ta lại có: x : y  x  y  x  y  x  1  y  1
4
Dấu "  " xảy ra   2  x  3 x  4   0 

O
1 x2
 x  xy  y   x  1  x  . 3
2
2x  3  2x  2  3  2x  2x  2  3  2x  2x  2  1  1
N

N
1
Vậy hai số cần tìm là x  ; y  1 3
Ơ

Ơ
2 Dấu "  " xảy ra   2 x  3  2 x  2   0  1  x 
2
c) Từ a 2  a  p  0  p  a 2  a  a  a  1
H

H
Do đó  A  x  2  2 x  3  3 x  4  1. Dấu "  " xảy ra
Với a    p  a  a  1 2; p là số nguyên tố  p  2
N

N
4
a  1  3  x  2
 a  a  1  2  1.2   1 . 2    
4
 x
3
Y

Y
 a  2 1  x  3 3 2
U

U
Bài 2.  2
a) Ta có: f  x   ax5  bx3  2014 x  2015
Q

Q
4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A  1  x
3 2
 f   x   a   x   b   x   2014   x   2015  ax  bx  2014 x  2015
5 3 5 3
M

M
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
 f  x   f   x   2  f  2015  f  2015  2
x y x y xy x  y  x  y 2 x 3x


 f  2015   2  f  2015  2  2  0 Ta có:      k 0
3 1 200 1 10 5
3
Vậy f  2015   0 3 3 3 3
5k 200k
ẠY

b)  x  5
x 1
  x  5
x 13
 0   x  5
x 1

12

 x  5  0
. 1   x  5   0  
x 1

1   x  512  0
ẠY
 x  (1); x  y  3k (2); xy 
3
5k 4k
3
(3)

5k 4k 20k 2
D

D
Từ (1) và (2)  y  3k    xy  .  (4)
x  5  0 3 3 3 3 9
 x  5
x 1
0  x5
x  1  0 200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4)    k  30  k  0   x   50; y   40
3 9 3 3
Vậy hai số cần tìm là 50;40 Lập luận tính đúng BC 2  AB 2  AC 2  62  82  102  BC  10
Bài 4. ACD cân ở C  CD  AC  8  BD  BC  CD  10  8  2
BKD  KBA(cmt )  KD  AB  6
K KD  BC  KDB vuông ở D  KB 2  KD 2  BD 2  62  22  40  KB  40
A Câu 5.

L
IA

IA
A

IC

IC
FF

FF
C
O

O
C
B M
N

N
B D H
Ơ

Ơ
H

H
a) Chứng minh KB / / AD
N

N
  900  BAD   CAD
  900 , AH  BC  AHD vuông ở H
BAC E F
   HAD )
 (vì AD là phân giác của BAH D
Y

Y
 HAD ADH  900 mà BAD

U

U
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF  MA  AMB  FMC (c.g .c)
  180  C
0

Nên CAD ADH  ACD cân ở C  CAD
 AB  AD  CF (1);   (2)
Q

Q
2 ABM  FCM
   BAC
  1800 (3)
  180  C
0
CK  BC ( gt )  CBK cân ở C  CKB Từ (2)  CF / / AB  FCA
M

M
2
  EAD
AD  AB  BAE   BAD
  900 , AE  AC  CAD
  EAD
  CAE
  900
 
Do đó  CAD  CKB  KB / / AD


  EAD
 BAE   CAD
  EAD
  1800  BAC
  EAD
  1800 (4)
b) Chứng minh KD  BC
  EAD
Từ (3), (4)  FCA   ADE  CFA(c.g .c)   
AED  CAF
KC  BC ( gt ); AC  CD(ACD cân ở C)  DB  KA (1)
ẠY


CBK cân ở C  DBK AKB (2)
ẠY   FAE
Mà CAF   CAE  900 nên  
 AKE vuông tại K  AM  DE
  900 hay 
AED  FAE   900
AEK  KAE
D

D
  KAB
Từ (1) và (2)  BKD  KBA(c.g .c)  BDK   900  KD  BC

c) Tính độ dài KB
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 7 Câu 1.a)
Câu 1. (4,0 điểm)
3 3
3 3 0,375  0,3  
0,375  0,3   A 11 12  1,5  1  0,75
12  1,5  1  0,75

L
a) Thực hiện phép tính: 11 5 5 5
5 5 5 0,625  0,5   2,5   1,25

IA

IA
0,625  0,5   2,5   1,25 11 12 3
11 12 3
3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1  1 1 1

IC

IC
b) Tính B  1  22  24  .....  2100 . So sánh B với 2102      3     3   
 8 10 11 12  2 3 4  
8 10 11 12 
 
2 3 4
Câu 2. (5,0 điểm) 5 5 5 5 5 5 5  1 1 1 1  1 1 1

FF

FF
      5.     5.   
8 10 11 12 2 3 4  8 10 11 12  2 3 4
a) Tìm x biết: x  2  3  2 x  4 x  1
3 3

O
b) Tìm x, y, z biết 2 x  3 y;4 y  5 z và 4 x  3 y  5 z  7   0
c) Tìm x, y   biết: xy  2 x  y  7 N 5 5

N
Câu 3. (4,0 điểm) b) Ta có: 4 B  22  24  26  .....  2102
Ơ

Ơ
2012  x 4 B  B   22  24  26  .....  2102   1  24  26  .....  2100 
a) Cho biểu thức A  . Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị lớn
H

H
6 x
2102  1
nhất. Tìm giá tri đó 3B  2102  1  B   B  2102
N

N
ab bc ca 3
b) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn  
ab bc ca
Y

Y
Câu 2.
ab  bc  ca
U

U
Tính giá trị của biểu thức M  2 a) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  4 x  1  x  6(ktm)
a  b2  c2
Q

Q
3 2
Câu 4. (5,0 điểm) Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  4 x  1  x   (ktm)
2 3
M

M
Cho tam giác nhọn ABC. Về phía ngoài của tam giác vẽ các tam giác vuông 3 4
cân ABE , ACF vuông ở B và C. Có AH vuông góc với BC, trên tia đối của tia AH Nếu x  ta có: 2  x  3  2 x  4 x  1  x  (tm)


2 7
lấy điểm I sao cho AI  BC. Chứng minh:
4
Vậy x 
a) ABI  BEC 7
b) BI  CE và BI vuông góc với CE
ẠY

c) Ba đường thẳng AH , CE , BF cắt nhau tại một điểm ẠY



x
b) Từ 2 x  3 y;4 y  5 z  8 x  12 y  15 z


y

z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7
      12
Câu 5. (2,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
D

D
 
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
Tam giác ABC cân ở B có 
ABC  800.I là một điểm nằm trong tam giác, biết 1 3 1 1 4
IAC 0   30 . Tính 
  10 , và ICA 0
AIB  x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
8 2 12 15 5
3 4 Câu 4.
Vậy ta tìm được x  ; y  1; z 
2 5
c) Ta có: I
xy  2 x  y  7  x  y  2    y  2   5

L
  x  1 y  2   5  5.1  1.5   1 . 5   5 . 1

IA

IA
y2 5 1 -1 -5

IC

IC
x 1 1 5 -5 -1
x 2 6 -4 0 F

FF

FF
y 3 -1 -3 -7
Vậy  x; y    2;3 ;  6; 1 ;  4; 3 ;  0; 7 

O
Câu 3.
A
N

N
1  2006
a) Ta có: A 
Ơ

Ơ
6 x
2006
M
H

H
Để A lớn nhất thì
6 x
phải lớn nhất E
N

N
Ta thấy 2006 là số dương nên 6  x  0 và 6  x phải đạt giá trị nhỏ nhất
 x  5(v ì x  ) thì A đạt giá trị lớn nhất là A  2007 C
Y

Y
ab bc ca abc bca cab
B H
U

U
b)     
ab bc ca  a  b  
c b  c    a b
a c
Q

Q
abc abc

ac  bc ab  ac
 ac  bc  ab  ac  bc  ab  a  c   1800  BAH
a) Ta có: IAB  
ABC  900  
  1800  900   
ABC  EBC
M

M
Tương tự, chứng minh được a  b  c  M  1  ABI  BEC (c.g .c)


b) ABI  BEC (câu a) nên BI  EC (hai cạnh tương ứng)
  BIA
ECB  hay ECB
  BIH 
Gọi giao điểm của CE với AB là M, ta có:
ẠY

ẠY
   BIH
MCB  MBC   IBH
  900  BMC   900
Do đó CE  BI . Chứng minh tương tự BF  CI
D

D
c) Trong tam giác BIC : AH , CE , BF là ba đường cao. Vậy AH , CE , BF đồng
quy tại một điểm.
Câu 5. UBND HUYỆN THÁI THỤY KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
Môn : TOÁN 7
K Bài 1. (3 điểm)

1) Tìm x và y thỏa mãn 2 x  2011   3 y  2012 


2012
0

L
2) Có tìm được hai chữ số a và b để 2011ab là bình phương của một số tự

IA

IA
B nhiên không ? Vì sao ?

IC

IC
Bài 2. (3 điểm)
x y y z 2x  3y  4z

FF

FF
1) Cho  và  . Tính M 
3 4 5 6 3x  4 y  5 z
I C 2) Cho các số a, b, c, d thỏa mãn b 2  ac, c 2  bd
A

O
a 3  b3  c 3 a
Chứng minh rằng: 3 3 
ABC cân ở B,    BCA
  500 b  c  d3 d
N

N
ABC  800 nên BAC
Ơ

Ơ
  200 , ICA
  300 nên IAB
  400 , ICB
  200 Bài 3. (4 điểm)
Vì IAC
1) Tính
H

H
Vẽ tam giác đều AKC (K và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AC) 1 1 1 1
P  1  1  2   1  2  3   1  2  3  4   ....  1  2  3  ....  2012 
N

N
  BCK
  100 2 3 4 2012
Ta có: BAK 4  4  4  4 6  6  6  6  65  65
5 5 5 5 5 5 5 5
Y

Y
2) Tìm x thỏa mãn: .  2x
  BCK
ABK  CKB(c.g .c)  BAK   300 35  35  35 25  25
U

U
Bài 4. (2 điểm)
Q

Q
ABK  AIC ( g .c.g )  AB  AI
Cho đa thức f  x  thỏa mãn: x. f  x  2011   x  2012 . f  x 
ABI cân ở A  
M

M
AIB  700
Chứng minh rằng đa thức f  x  có ít nhất hai nghiệm khác nhau.


Bài 5. (8 điểm)

Cho tam giác ABC có B   900 và B


  2C
 . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
ẠY

ẠY
tia BA lấy điểm E sao cho BE  BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D.

1) Chứng minh BEH ACB


D

D
2) So sánh độ dài của ba đoạn thẳng : DH , DC và DA
3) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Tam giác AB ' C là tam giác gì ? Vì
sao ?
4) Chứng minh: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì DE 2  BC 2  AB 2
ĐÁP ÁN 1 1 1 1
1) P  1 1  2   1  2  3  .1  2  3  4   ......  . 1  2  3  .....  2012 
2 3 4 2012
Bài 1.
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 2012.2013
 2 x  2011  0x 1 .  .  .  .......  .
1) Nhận xét  2 2 3 2 4 2 2012 2
 3 y  2012   0y
2012
2 3 4 5 2013 1
  2  3  4  .....  2013 

L
     ....... 
2 2 2 2 2 2

IA

IA
 2011
x 1 1  2012.2013  2025077
2 x  2011  0  2  1  2  3  ....  2013  1    1 
Đẳng thức xảy ra khi   2 2 2  2

IC

IC
3 y  2012  0  y   2012
 3 45  45  45  45 65  65  65  65  65  65 4.45 6.65 46 66
2) .  .  .

FF

FF
2) Ta có: 0  ab  99  201100  2011ab  201199  4482  2011ab  4492 35  35  35 25  25 3.35 2.25 36 26
6 6
448 và 449 là hai số tự nhiên liên tiếp nên 2011ab không là bình phương của một 6 4
   .   212  2 x  212  x  12

O
số tự nhiên. 3 2
Bài 2. Bài 4.
N

N
x y x y y z y z x y z *Với x  0 ta có: 2012. f  0   0. f  2011  0 hay f  0   0 , vậy đa thức có một
1)    ;       (1)
Ơ

Ơ
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24 nghiệm x  0
2x 3y 4z 2x  3y  4z 3x 4 y 5 z 3x  4 y  5 z *Với x  2011ta có: 2011. f  2011  2011   2011  2012 f  2011
H

H
1     và   
30 60 96 30  60  90 45 80 120 45  80  120 Như vậy 1 f  2011  2011. f  0   0, nên f  2011  0
N

N
2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z 2 x 3x
 :  : 1 Vậy đa thức có 1 nghiệm x  2011
30  60  96 45  80  120 30 45
Y

Y
Từ đây suy ra điều cần chứng minh.
2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z
U

U
 : 1
30  60  96 45  80  120
Q

Q
2x  3y  4z 245 2 x  3 y  4 z 186
 . 1 M  
186 3x  4 y  5 z 3 x  4 y  5 z 245
M

M
a b c a 3 b3 c 3 a 3  b3  c 3
2) Từ b 2  ac và c 2  bd ta có:    3 3 3 3 3 (2)


b c d b c d b  c  d3
a 3 a.a.a a a a a b c a
Mà 3   . .  . .  (3)
b b.b.b b b b b c d d
ẠY

Từ (2) và (3) ta có điều phải chứng minh


Bài 3.
ẠY
D

D
Bài 5. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

A NĂM HỌC 2018-2019

Bài 1. (4 điểm)
1

L
3 3 3 1 1 1
   

IA

IA
a) Tính A  4 11 13  2 3 4
D 5 5 5 5 5 5
   

IC

IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:

FF

FF
yzx zx y x yz
  , hãy tính giá trị biểu thức:
2 x y z
C
O

O
 x  y  z
B 1
H B' N B  1   1  1  
 y   z  x 

N
Bài 2. (4 điểm)
Ơ

Ơ
E 1
a) Tìm x, y, z biết: x 
2
 y   x 2  xz  0
H

H
2 3
N

N
H
1) Tam giác BEH cân tại B nên E  mà 2C
 H
ABC  E   2E
. b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10
1 1


Y

Y
Vậy BEH ACB Bài 3. (4 điểm)
2) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC  DH (1)
U

U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để
  900  C
Chứng minh được: DAH   900  H
 , DAH 
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q

Q
2


Suy ra DAH AHD  DAH cân tại D nên DA  DH (2)
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo,
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
M

M
Từ (1) và (2) ta có: DC  DH  DA
 mà  Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA
3) ABB ' cân tại A nên AB ' B  
ABB '  2C AB ' B   
A1  C


lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
Vậy 2C 
A1  C   AB ' C cân tại B '
A1  C
a) AC  EB, AC / / BE
4) Chứng minh được: ABC vuông tại A thì  ABC  600 , 
ACB  300 b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng
ẠY

Chứng minh được: AHC  DAE  DE  AC


Do AC 2  BC 2  AB 2 từ đó DE 2  BC 2  AB 2
ẠY minh rằng I , M , K thẳng hàng
  500 , MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Bieetss HBE   250. Tính HEM
 và
D

D

BME

Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y   biết: 36  y 2  8  x  2010 


2
ĐÁP ÁN b) Ta có:
Bài 1. 3n 2  2n 2  3n  2n   3n 2  3n    2n 2  2n 
 3n  32  1  2n  22  1
3 3 3 1 1 1 3 1  1  1  1 1 1
       
a) A  4 11 13  2 3 4   4 11 13 
 2 3 4  3n.10  2n.5  10. 3n  2n1 

L
5 5 5 5 5 5  1 1 1  5 1 1 1
    5        Vì 10. 3n  2n1  chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm

IA

IA
7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
3.135

IC

IC
Bài 3.
4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
   .    
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860 Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z

FF

FF
7.11.13
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời

O
yzx zx y x yz yz zx x y gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
b) Ta có:    1  1  1
x y z x y N z 5;4;6

N
y  z z  x x  y 2 x  y  z  1 1 1
Ơ

Ơ
    2 Do đó ta có: x : y : z  : :  12 :15 :10
x y z x yz 5 4 6
H

H
 x  y  z x y yz zx Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
N

N
 B  1   1  1    . .
 y  z  x  y z x x y z x yz 555
     15
Y

Y
x y zx yz 12 15 10 12  15  10 35
 . .  2.2.2  8
 x  180; y  225; z  150
U

U
z y x
Q

Q
Vậy B  8 Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150

Bài 2.
M

M


1 2
a) x   y   x 2  xz  0 , áp dụng tính chất A  0
2 3
 1  1  1
x 2 0 x  2  0 x  2
ẠY


 2

 2
  y   0  y   0  y  

 2
ẠY
D

D
 3  3  3
 x 2  xz  0  x  x  z   0  1
   z   x   2

Bài 4.   HEB
 HEM   MEB  400  250  150
 là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
A   HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050
(định lý góc ngoài của tam giác)

L
Bài 5.

IA

IA
Ta có: 36  y 2  8  x  2010   y 2  8  x  2010  36
2

IC

IC
I Vì y 2  0  8  x  2010   36   x  2010  
2 2 36

FF

FF
8
H Vì 0   x  2010  và x  ,  x  2010  là số chính phương nên

O
2 2

B C
M
N

N
  x  2012 y  2
 x  2010  2  4  x  2010  2   x  2008  y  4   y  2(ktm)
2
Ơ

Ơ
   
  x  2010   1   x  2010  1  y 2  28(ktm)
2
H

H
K  
 x  2010  2  0  y  6
N

N
 x  2010  0  x  2010  y  36   y  6(ktm)
2

 
Y

Y
Vậy  x; y    2012;2  ;  2008;2  ;  2016;6 
U

U
E
Q

Q
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC  EMB
M

M
BM  MC ( gt ) nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB


b) Vì AMC  EMB  MAC   MEB
 , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
  MEK
 (AMC  EMB)
ẠY

Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI


Nên   mà 
AMI  EMK   1800 (kề bù)
AMI  IME
ẠY
  IME  180  I , M , K thẳng hàng
D

D
 EMK 0

 
  900 có HBE
c) Trong BHE H   500

  900  HEB
 HBE   900  500  400
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7 ĐÁP ÁN
CẤP HUYỆN Câu 1.
a )7,3.10,5  7,3.15  2,7.10,5  15.2,7
Câu 1. (2,5 điểm)
 10,5. 7,3  2,7   15. 7,3  2,7 
Tính:
 10,5.10  15.10

L
a )7,3.10,5  7,3.15  2,7.10,5  15.2,7
 10.10,5  15  10.25,5  255

IA

IA
b)  69.210  1210  :  219.273  15.49.94 
b)  69.210  1210  :  219.273  15.49.94 

IC

IC
Câu 2. (5 điểm)
So sánh A và B trong mỗi trường hợp sau:   39.29.210  220.310  :  219.39  3.5.218.38 

FF

FF
2012 1999
a) A  ;B    219.39 1  2.3  :  218.39. 2  5 
4025 3997
  2.7  : 7  2

O
b) A  321; B  231
2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012 Câu 2.
c) A     .....  ; B    .... 
N

N
1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000 2012 2012 1 1 1999 1999 2012 1999
Câu 3. (5 điểm) a)   ;    
Ơ

Ơ
4025 4024 2 2 3998 3997 4025 3997
a) Chứng minh rằng: 3x 1  3x  2  3x 3  ......  3x 100 chia hết cho 120  x    2012 1999
  . Vậy A  B
H

H
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z x y z 4025 3997
b) Cho   . Chứng minh rằng:  
N

N
4 3 2 2 3 4 b) A  321  3. 32   3.910
10

c) Cho f  x  là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn điều kiện
B  231  2. 23   2.810
Y

Y
10

f  x1.x2   f  x1  . f  x2  và f  2   10. Tính f  32 


U

U
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm Suy ra A  B
Q

Q
D sao cho CD  AB. Gọi I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD 2011 2011 2011 2011
c) A     ...... 
a) Chứng minh AIB  DIC 1.2 3.4 5.6 1999.2000
M

M
  1 1 1 1 1 1 1 
b) Chứng minh AI là tia phân giác của BAC  2011.1       ......   
 2 3 4 5 6 1999 2000 


1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE  AD  1 1 1  1 1 1 1 
2  2011. 1    ......        ....  
Câu 5. (2,5 điểm)  3 5 1999   2 4 6 2000  
ẠY

Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm.
Chứng minh rằng tất cả 100 số đó đều là số âm. ẠY  1 1 1 1 1
 2011. 1       ..... 
 2 3 4 5 6
1

1  1 1 1
  2.    ..... 
1999 2000  2 4 6
1 

2000  
D

D
 1 1 1 1   1 1 1 1 
 2011. 1    .....     1    ....   
 2 3 1999 2000   2 3 999 1000  
 1 1 1 1 1  Câu 4.
 2011.    .....   
 1001 1002 1003 1999 2000 
 1 1 1 1  A
B  2012.    ....  
 1001 1002 1003 2000 
Suy ra A  B

L
IA

IA
Câu 3.
a )3x 1  3x  2  3x 3  .....  3x 100

IC

IC
  3x 1  3x  2  3x 3  3x  4    3x 5  3x 6  3x 7  3x 8   ...
  3x 97  3x 98  3x 99  3x 100 
P

FF

FF
 3x  3  32  33  34   3x  4. 3  32  33  34   ....3x 96. 3  32  33  34  B C

O
 3x.120  3x  4.120  ....  3x 96.120
 120. 3x  3x  4  ....  3x 96 120(dfcm) E
N

N
Ơ

Ơ
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
b)  
4 3 2
H

H
4  3 x  2 y  3  2 z  4 x  2  4 y  3 z  12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
    0
I D
N

N
16 9 4 29
3x  2 y x y
Y

Y
Vậy  0  3 x  2 y   (1) a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên IB  IC , IA  ID
4 2 3
Lại có AB  CD  gt  , do đó AIB  DIC (c.c.c)
U

U
2z  4x x z
 0  2 z  4 x   (2) D 
Q

Q
3 2 4 b) AID cân ở I, suy ra DAI
x y z AIC  DIC (câu a)  BAID  , do đó: DAI
  BAI

Từ 1 và  2    
M

M
2 3 4 
Vậy AI là tia phân giác của BAC
c) Vì f  x1.x2   f  x1  . f  x2  nên:


c) Kẻ IP  AD, ta có: AIE  AIP (cạnh huyền – góc nhọn)
f (4)  f  2.2   f  2  . f  2   10.10  100 AD
 AE  AP mà AP  (vì P là trung điểm AD)
f 16   f  4.4   f  4  . f  4   100.100  10000 2
ẠY

f  32   f 16.2   f 16  . f  2  10000.10  100000 ẠY 1


Suy ra AE  AD
2
D

D
Câu 5.
Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương
thì tích của 3 số bất kỳ không thể là một số âm).
Ta tách riêng số âm đó ra. 99 số còn lại chia thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3 thừa số
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm là số âm, PGD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2016-2017
tức là của 99 số là một số âm
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là
một số dương Câu 1. (4 điểm)
Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn:

L
a1  a2  a3  ......  a100 x y y z
Tìm các số x, y, z biết rằng:  ,  và 2 x  3 y  z  186

IA

IA
Các số này đều khác 0 (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số 3 4 5 7
khác cũng bằng 0, trái với đề bài)

IC

IC
Xét tích a98 .a99 .a100  0  a98  0 (vì nếu a98  0 thì a99  0, a100  0, tích của ba số Câu 2. (4 điểm)

FF

FF
này không thể là một số âm).
Rút gọn biểu thức sau: A  1  5  52  53  ....  549  550
Vậy a1 , a2 , a3 ,......, a98 là các số âm.

O
Xét tích: a1.a2 .a99  0 mà a1a2  0 nên a99  0 Câu 3. (4 điểm)
Xét tích: a1.a2 .a100  0 mà a1a2  0 nên a100  0
N

N
Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm. 1
Tính giá trị của biểu thức : A  3 x 2  2 x  1 với x 
2
Ơ

Ơ
H

H
Câu 4. (5 điểm)
N

N
  900. Trên nửa mặt phẳng có chứa A bờ BC , vẽ tia
Cho tam giác ABC có B
Y

Y
Bx vuông góc với BC , trên tia đó lấy điểm D sao cho BD  BC. Trên nửa mặt
U

U
phẳng có chứa C bờ AB, vẽ tia By vuông góc với BA, trên đó lấy điểm E sao cho
Q

Q
BE  BA. Chứng minh rằng:
M

M
a) DA  BC


b) DA  EC
Câu 5. (3 điểm)
ẠY

ẠY
Cho tam giác ABC có 
góc BED
A  1200. Các đường phân giác AD và BE , tính số đo của
D

ĐÁP ÁN
Câu 1. Câu 4.
x y x y y z y z 2 x  3 y  z 186
Từ giả thiết ta có:    và  
3 4 15 20 5 7
 
20 28 30  60  28 62
 3
D
x
15  3

L
  x  45

IA

IA
 y 
   3   y  60
20 A

IC

IC
  z  84
 z 
 28  3

FF

FF

Câu 2.

O
Ta có: A  1  5  52  53  .....  549  550 N

N
 5 A  5  52  53  54  .....  550  551
H
C
Ơ

Ơ
 5 A  A  5  52  53  54  .....  550  551  1  5  52  53  .....  549  550
551  1
K
H

H
 4A  5 1 A 
51

4 B
N

N
Câu 3.
E
Y

Y
 1 1
2
1 3
U

U
 x   A  3.   2.  1 
1  2 2 2 4 a) Xét ABC và EBC có: AB  BE;   (cùng bằng 900  
ABD  EBC ABC )
Q

Q
Ta có: x  
2  2
BD  BC  ABD  EBC (c.g .c)  DA  EC
 x    A  3.    2.    1 
1 1 1 11
 b) Gọi giao điểm của DA với BC và EC theo thứ tự là H và K
M

M
2  2  2 4
Ta có: ABD  EBC (cmt )     BDH
ADB  ECB   KCH 


  KCH
DBH và CKH có: BDH  , DHB  CHK
  DBH
  CKH

  900 nên CKH
Do DBH   900 . Vậy DA  EC
ẠY

ẠY
D

D
Câu 5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MỎ CÀY NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN 7
x Bài 1. (4,0 điểm)

 4 2  2  3 3  2
a) Tính A    :    :

L
 7 5 3  7 5 3

IA

IA
A 1
b) Tìm x biết: : 2 x  
2
1
3

IC

IC
E c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 3x  4 x  5 x

FF

FF
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Cho f  x   ax 2  bx  c , với a, b, c . Biết f  1 ; f (0); f (1) đều chia hết

O
cho 3. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
2 b) Cho đa thức B( x)  1  x  x 2  x3  .....  x99  x100 . Tính giá trị của đa thức
N

N
1
2
1 C B( x) tại x 
1
Ơ

Ơ
2
B D Bài 3. (4,0 điểm)
H

H
a) Cho x, y, z thỏa mãn x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy. Chứng minh rằng: x  y  z
N

N
  DAC
Gọi Ax là tia đối của tia AB ta có: BAD   600
5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x
b) Tìm x, y, z biết:   và 3 x  2 y  5 z  96.
Xét ABD có AE là tia phân giác góc ngoài của đỉnh A
Y

Y
4 5 6
Bài 4. (3,0 điểm)
U

U
BE là phân giác của góc B chúng cắt nhau tại E nên DE là phân giác góc ngoài của
   a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x  x  1
  ADC  ABC  BAD  300
Q

Q
D
D, do đó: BED B
1 1
2 2 b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a  7  b  5  b  5
M

M
Bài 5. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm


M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ từ M đến
AB, AC , BH
a) Chứng minh DBM  FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD  ME có giá trị không
ẠY

ẠY đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK  EH . Chứng minh BC đi
D

D
qua trung điểm của DK .
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca 
ĐÁP ÁN 1 1 1 1 1
 2 1    .....  98  99
2 2 2 23 2 2
Câu 1.
 1 1 1 1 1 1  1
 4 2  2  3 3  2  4 3   2 3   2 2  2 B  1   2  3  .....  98  99  100   2  100
a) A     :     :         :  0 :  0  2 2 2 2 2 2  2
 7 5  3  7 5  3  7 7   5 5   3 3
1 1

L
1 1 1 1 4  2 B  B  2  100  B  2  100
b) : 2 x    x    x   2 2

IA

IA
2 3 4 3 3 1
Vậy B  2  100

IC

IC
c) Với x  0, x  1 thay vào không thỏa mãn 2
Câu 3.

FF

FF
+) x  2 thay vào ta được 32  42  52 (luôn đúng), vậy x  2 thỏa mãn a)TH1: Nếu x  0 thì y  z  0  x  y  z. Tương tự với y, z
x x TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy
3  4

O
+) x  2 , ta có: 3  4  5        1(*)
x x x
x z y x z y x y z
5 5   ;  ;    
y x z y x z y z x
N

N
Với x  2 ta có: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Ơ

Ơ
x y z x yz
x 2
3 3  4  4
x 2 x
3  4 3  4
x 2 2
    1 x  y  z
     ;                   1  x  2...ktm y z x yzx
H

H
       
5 5 5 5 5 5 5 5
Vậy x  y  z (dfcm)
N

N
Vậy x  2 5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x
b) Từ  
Y

Y
4 5 6
Câu 2.
20 z  24 y 30 x  20 z 24 y  30 x
U

U
a) Ta có: f  0   c; f 1  a  b  c; f  1  a  b  c   
16 25 36
Q

Q
f  0 3  c3 20 z  24 y  30 x  20 z  24 y  30 x
 0
f (1)3  a  b  c3  a  b3 (1) 10  25  36
M

M
f (1)3  a  b  c3  a  b3(2)  20 z  24 y  30 x  20 z  24 y  30 x  0


Từ (1) và (2) suy ra  a  b    a  b 3  2a3  a3 vì  2;3  1  b3  20 z  24 y  30 x
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3  10 z  12 y  15 x
1 x y z 3 x 2 y 5 z 3 x  2 y  5 z 96
        3
ẠY

b) Với x  thì giá trị của đa thức

1 1 1
2
1 1 1
ẠY 4 5 6 12 10 30 12  10  30 32
Giải ra và kết luận : x  12; y  15; z  18
B  1   2  3  .....  98  99  100
D

D
2 2 2 2 2 2
 1 1 1 1 1 1 
2 B  2.1   2  3  .....  98  99  100 
 2 2 2 2 2 2 
Câu 4. Từ (1) và (2) suy ra MD  ME  BF  FH  BH
a) Ta có: x  0; x  0  x  x  0  P  x  x  1  1 BH không đổi  MD  ME không đổi (đpcm)
Dấu "  " xảy ra khi x  0(tmdk ) . Vậy Pmin  0  x  0 c) Vẽ DP  BC tại P, KQ  BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC.
b) Nhận xét: với x  0 thì x  x  2 x +Chứng minh : BD  FM  EH  CK
Chứng minh BDP  CKQ(ch  gn)  DP  KQ (hai cạnh tương ứng)

L
Với x  0 thì x  x  0. Do đó x  x luôn là số chẵn với mọi x  
  IKQ
  DPI  KQI (c.g .c)  ID  IK (dfcm)

IA

IA
Chứng minh IDP
Áp dụng nhận xét trên thì b  5  b  5 là số chẵn với b  5  
Câu 6.

IC

IC
Suy ra 2a  7 là số chẵn  2a lẻ  a  0
0   a  b    a  b  a  b   a 2  2ab  b 2  a 2  b 2  2ab
2

Khi đó b  5  b  5  8

FF

FF
Tương tự: b 2  c 2  2bc; c 2  a 2  2ca;
Nếu b  5    b  5   b  5  8  0  8(ktm)
 a 2  b 2  b 2  c 2  c 2  a 2  2ab  2bc  2ca
Nếu b  5  2  b  5  8  b  9(tm)
 2  a 2  b 2  c 2   2  ab  bc  ca 

O
Vậy  a, b    0,9 
 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca (1)
N

N
Câu 5. +)Theo bất đẳng thức tam giác ta có: a  b  c, nhân cả 2 vế với a dương ta được:
Ơ

Ơ
a 2  ab  ac . Tương tự: b 2  ba  bc; c 2  ca  cb
A
H

H
 a 2  b 2  c 2  ab  ac  ba  bc  ca  cb  2  ab  bc  ca  (2)
N

N
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
Y

Y
U

U
H
Q

Q
E
M

M
D F


Q
B P M I C
ẠY

K
ẠY
D

D
a) Chứng minh được DBM  FMB(ch  gn)
b) Theo câu a ta có: DBM  FMB(ch  gn)  MD  BF (1)
Chứng minh MFH  HEM  ME  FH (2)
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018 ĐÁP ÁN
Trường THCS Hiền Quan MÔN TOÁN 7
Bài 1.
a) Nhận xét, trong ngoặc, mẫu số lớn hơn số mũ ở tử 3 đơn vị, trong dãy có
Bài 1. Tính: 36
 81  0  tích bằng 0
9

L
 3  33   32000 
2
3
a )   81   81  81 .....  81 x  2 1 x  3

IA

IA
4  5  6   2003  b) x  2  1   
 x  2  1  x  1

IC

IC
b) Tính giá trị của biểu thức: 6 x 2  5 x  2 tại x thỏa mãn x  2  1 Thay tại x  1  biểu thức là 6.12  5.1  2  9
Thay tại x  3 giá trị biểu thức là 6.32  5.3  2  67

FF

FF
Bài 2. Bài 2.
a) Tìm x, biết: 3x  3x 2  2430 a) Chuyển vế: 3x  3x 2  2430

O
b) Tìm x, y, z biết 3 x  2 y,4 y  5 z và x  y  z  78
N  3x.1  32   2430

N
 3x.10  2430  3x  243  35
Bài 3.
 x5
Ơ

Ơ
a b x y x y
a) Cho  a  3 b  4    a  3 b  4   0 . Chứng minh:  b) Từ 3 x  2 y     (1)
H

H
3 4 2 3 10 5
N

N
2
 1 2 y z y z
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:  x    y  5  )4 y  5 z     (2)
 3 5 5 4 15 12
Y

Y
x y z
Từ (1) và (2)    và x  y  z  78
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác 
U

U
ABC cắt AC tại D. Trên cạnh 10 15 12
BC lấy điểm E sao cho BE  BA. Chứng minh rằng: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Q

Q
x y z x yz 78
a) DA  DE      6  x  60; y  90; z  72
M

M
b) DA  DC 10 15 12 10  15  12 13
c) DB 2  DC 2  2 DE 2  EB 2  EC 2 Bài 3.


a 6 3 a b
a) Tính được 6a  8b     
b 8 4 3 4
2
 1  1 2 2
ẠY

ẠY b)  x    0, y  5  0   x    y  5   
 3  3
2
5
1
5
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là   x   , y  5
D

D
5 3
Bài 4. UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn TOÁN 7

A
Bài 1. (4 điểm)

L
a) So sánh hai số :  5  và  2 
39 91

IA

IA
b) Chứng minh rằng : Số A  11n 2  122 n1 chia hết cho 133, với mọi n  
D

IC

IC
Bài 2. (4 điểm)

FF

FF
a) Tìm tất cả các cặp số  x; y  thỏa mãn  2 x  y  7 
2012 2013
 x3 0
b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1  2  3  ....  n  aaa

O
E C 1
Bài 3. (4 điểm) Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh
N

N
a) Chứng minh được ABE  EBD(c.g .c)  DA  DE 3
1 1
Ơ

Ơ
b) ABE  EBD(cmt )  
A E  900 của lớp 7 A1 , số học sinh của lớp 7 A2 và số học sinh của lớp 7 A3 đi thi học sinh
4 5
H

H
Trong EDC có DE  DC hay AD  DC giỏi cấp huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh
c) DB 2  DC 2   FB 2  ED 2    ED 2  EC 2   EB 2  EC 2  2 ED 2
N

N
của mỗi lớp 7 ở trường K.

Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có    6C



Y

Y
A  3B
U

U
a) Tính số đo các góc của ABC
b) Kẻ AD  BC  D  BC  . Chứng minh : AD  BD  CD
Q

Q
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M , trên tia
M

M
đối của tia CA lấy điểm N sao cho AM  AN  2 AB


a) Chứng minh rằng: BM  CN
b) Chứng minh rằng: BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
 cắt nhau tại K. Chứng
ẠY

ẠY c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của BAC


minh rằng KC  AC
D

D
ĐÁP ÁN 37.38
Với n  37  aaa   703(ktm)
Bài 1. 2
a) Ta có: 36.37
Với n  1  37  aaa   666(tm)
 5  539    53   12513 ;  2   291    27   12813
13 13
39 91
2
Vậy n  36 và a  6

L
Ta thấy : 12513  12813  12513  12813   5    2 
39 91
Bài 3.

IA

IA
b) Ta có: Goi tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c  a, b, c   *
A  11n 2  122 n1  112.11n  12.122   121.11n  12.144n
n

IC

IC
1 1 1
Theo bài ra ta có: a  a  b  b  c  c(*) và a  b  c  147
 133  12  .11  12.144  133.11  12.11  12.144
n n n n n 3 4 5

FF

FF
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
 133.11n  12.144n  11n  Từ (*) 
3

4

5

18

16

15
  
18 16 15

O
Ta thấy : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
133.11n 133 a b c abc 147
     3  a  54, b  48, c  45
N

N
144 n
 11n 144  11  133  12.144n  11n 133 18 16 15 18  16  15 49
Ơ

Ơ
Vậy tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54;48;45
Do đó suy ra 133.11n  12.144n  11n  chia hết cho 133
Bài 4.
H

H
Vậy: số A  11n 2  122 n1 chia hết cho 133, với mọi n  
A
N

N
Bài 2.
a) Ta có 2012 là số tự nhiên chẵn   2 x  y  7 
2012
0
Y

Y
Và x  3  0  x  3
2013
0 1 2
U

U
Do đó, từ  2 x  y  7   0 suy ra:  2 x  y  7 
2012 2013 2012 2013
 x3 0& x3 0
Q

Q
2 x  y  7  0  x  3
  B C
M

M
x  3  0  y  13 D
n  n  1


b) Ta có: 1  2  3  ...  n  và aaa  a.111  a.3.37      
  A  B  C  A  B  C  180  200
0
2 a) Từ A  3B  6C
6 2 1 6  2 1 9
Do đó, từ 1  2  3  ....  n  aaa  n  n  1  2.3.37 a
 0  0 
ẠY

 n  n  1 chia hết cho số nguyên tố 37


 n hoặc n  1 chia hết cho 37 (1)
ẠY
 A  120 , B  40 , C  20
Vậy    400 , C
A  1200 , B
0

  200
D

D
b) Trong ACD có:
n  n  1
Mặt khác:  aaa  999  n  n  1  1998  n  45 (2)    200  
ADC  900 , C A  700  
A  500
2 2 1

Từ (1) và (2)  n  37 hoặc n  1  37   400  C


Xét ABD có B   200  AB  AC  AB 2  AC 2 *
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB, ADC có: Kết quả chứng minh câu a: BM  CN (3)
AB 2  AD 2  BD 2 và AC 2  AD 2  CD 2 Từ 1 ,  2  ,  3  BMK  CNK (c  c  c)    (**)
ABK  NCK
Do đó, từ (*)  AD 2  BD 2  AD 2  CD 2  BD 2  CD 2  BD  CD (2) 0
Từ (*) và (**)     180  900  KC  AN
ACK  NCK
Từ (1) và (2)  AD  BD  CD 2

L
Bài 5.

IA

IA
A

IC

IC
FF

FF
O

O
M
N

N
Ơ

Ơ
H

H
I C
N

N
B E
Y

Y
U

U
N
K
Q

Q
M

M
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB  AB  AB  AB  AM  BM


AM  AN  AM  AC  CN , ABC cân ở A  AB  AC
Do đó, từ AM  AN  2 AB  BM  CN
b) Qua M kẻ ME / / AC  E  BC 
ẠY

ABC cân ở A  BME cân ở M  EM  BM  CN


 MEI  NCI ( g .c.g )  IM  IN
ẠY
D

D
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN  KM  KN (1)
ABK  ACK (c.g .c)  KB  KC (2); 
ABK  
ACK (*)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN

MÔN TOÁN 7 Bài 1.

Bài 1. (4,0 điểm) Biến đổi :


1 2 3 4 99 100  2 3 4 99 100

L
1 2 3 4 99 100 3 3C  3.  2  3  4  .....  99  100   1   2  3  ....  98  99
Cho biểu thức : C   2  3  4  ....  99  100 . Chứng minh rằng: C   3 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3

IA

IA
3 3 3 3 3 3 16
Ta có:

IC

IC
Bài 2. (5,0 điểm)

Câu 1: Tìm x, y, z biết: 3 x  4 y  5 z  3 x  4 y và 2 x  y  z  38  2 3 4 99 100   1 2 3 4 99 100 


3C  C  1   2  3  ....  98  99     2  3  4  .....  99  100 

FF

FF
 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3 3 
a 2  b 2 ab  2 1   3 2   4 3   100 99  100
Câu 2: Cho tỉ lệ thức:  với a, b, c, d  0 và c  d 4C  1       2  2     2  2   ......    99  99   100

O
c 2  d 2 cd  3 3 3 3   3 3   3 3  3
1 1 1 1 100
N

N
a c a d 4C  1   2  3  ......  99  100
Chứng minh rằng:  hoặc  3 3 3 3 3
b d b c
Ơ

Ơ
1 1 1 1
Bài 3. (3,0 điểm) Đặt D  1   2  3  .....  99
H

H
3 3 3 3
Câu 1: Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
N

N
 1 1 1 1  1 1 1
Ta có: 3D  3.1   2  3  .....  99   3  1   2  .....  98
4n3  4n 2  4n1  4n chia hết cho 300  3 3 3 3  3 3 3
Y

Y
U

U
27  2 x  1 1 1   1 1 1 1 
Câu 2: Cho Q  . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ? Khi đó: 3D  D   3  1   2  .....  98   1   2  3  .....  99 
12  x
Q

Q
 3 3 3   3 3 3 3 
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
1 1 1 1 1 1 1
M

M
4 D  3  1   2  .....  98  1   2  3  .....  99
H   3 x  2 y    4 y  6 x   xy  24 3 3 3 3 3 3 3
2 2


1 1  1 1   1 1  1
4 D  3   1  1        2  2   .....    98  98   99
Bài 5. (5,0 điểm) Cho ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C 3 3  3 3   3 3  3
dựng đoạn thẳng AD vuông góc với AB và AD  AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC 1 3 1
ẠY

không chứa điểm B dựng đoạn thẳng AE vuông góc với AC và AE  AC.

1) Chứng minh rằng: BE  CD


ẠY
4 D  3  99  D   99
3 4 4.3

3 1  100 3 1 100
D

D
2) Gọi M là trung điểm của DE , tia MA cắt BC tại H. Chứng minh MA  BC Nên ta có: 4C    99   100  4C   99  100
 4 4.3  3 4 4.3 3
3) Nếu AB  c, AC  b, BC  a. hãy tính độ dài đoạn HC theo a, b, c
1 3 1 100  3 1 25 a b a b
 C  .  99  100    2 99  100 +Với  thì  a  b  c  d    a  b  c  d 
4  4 4.3 3  16 4 .3 3 cd cd
3  1 25  a c
C    2 99  100   ac  ad  bc  bd  ac  ad  bc  bd  ab  bc  
16  4 .3 3  b d
ab ba
thì  a  b  c  d    b  a  c  d 

L
+Với 
1 25 3  1 25  3 3 cd cd

IA

IA
Ta có: 2 99  100  0 nên     . Vậy C 
4 .3 3 16  42.399 3100  16 16 a d
 ac  ad  bc  bd  bc  bd  ac  ad  ac  bd  

IC

IC
b c
Bài 2.
a 2  b 2 ab a c a d
Vậy nếu 2   a, b, c, d  0; c  d    hoặc 

FF

FF
1) Ta có: 2 x  y  z  38  2 x  y  z  38 c  d 2 cd b d b c
x z x z
Vì 3 x  4 y  5 z  3 x  4 y  3 x  5 z  3 x  3 x  9 x  5 z     (1) Bài 3.

O
5 9 20 36
x y x y 1) Với mọi n nguyên dương, ta có:
Vì 3 x  4 y     (2)
N

N
4 3 20 15 4 n 3
 4n 2  4n1  4n  4n. 43  42  4  1
Ơ

Ơ
x y z
Từ (1) và (2) suy ra    4n.75  4n1.4.75  300.4n1
20 15 36
H

H
Mà 300.4n1 chia hết cho 300 (với mọi n nguyên dương)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Nên 4n3  4n 2  4n1  4n chia hết cho 300.
N

N
 x  2.20  40
x y z 2x  y  z 38  2) Điều kiện: x  , x  12
     2   y  2.15  30
Y

Y
20 15 36 40  15  36 19  z  2.36  72 27  2 x 2.12  x   3 3
 Biến đổi: Q   2
U

U
12  x 12  x 12  x
Vậy x  40; y  30; z  72
3
Q

Q
Ta có: 2  ; x  ; x  12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi 
a 2  b 2 ab a 2  b 2 2ab 12  x
2) Ta có: 2  nên 2 
c d 2
cd c  d 2 2cd
M

M
3
Mà    12  x U (3)  3; 1;1;3  x 15;13;11;9
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 12  x


a 2  b 2 2ab a 2  b 2  2ab a 2  b 2  2ab
   Vậy Q nguyên khi và chỉ khi x  15;13;11;9
c 2  d 2 2cd c 2  d 2  2cd c 2  d 2  2cd
 a 2  ab   b2  ab    a 2  ab   b2  ab    a  b 2   a  b 2 Bài 4. Ta có:
ẠY

 2
 c  cd    d 2  cd   c2  cd    d 2  cd   c  d 2  c  d 2 ẠY
H   3 x  2 y    4 y  6 x   xy  24
2 2

  3 x  2 y   4. 2 y  3 x   xy  24   3 x  2 y   4.  3 x  2 y   xy  24
2 2 2 2 2 2
D

D
 a b   a b  a b a b ab ba
      
cd  cd  cd cd cd cd
 3. 3 x  2 y    3. 3 x  2 y   xy  24 ]
2 2
Suy ra hoặc: 
Ta có: 3. 3 x  2 y   0x, y; xy  24  0x, y Bài 5.
2

Do đó: 3. 3 x  2 y   xy  24  0 N
2
x, y

Nên  3. 3 x  2 y   xy  24   0 x, y


2

L
 

IA

IA
Hay H  0 E

IC

IC
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi : 3 x  2 y  0 và xy  24  0(1) M

FF

FF
x y
Với 3 x  2 y  0  3 x  2 y  
2 3 D F
O

O
x y
Đặt   k  x  2k ; y  3k
2 3
A
N

N
Ơ

Ơ
k  2
Thay x  2k , y  3k vào (1) ta được: 2k .3k  24  0  
 k  2
H

H
I
N

N
 x  2.2  4  x  4
Với k  2  
 x  3.2  6
; với k  2  
 y  6
K
Y

Y
U

U
 x  4; y  6
Vậy giá trị lớn nhất của H là 0  
 x  4; y  6
Q

Q
B
H C
M

M


  DAB
1) Ta có: DAC   BAC
 (vì tia AB nằm giữa hai tia AD, AC )
  900  BAC
  900 (Vì AB  AD tại A) nên DAC
Mà BAD  (1)
ẠY

ẠY   CAE
Ta có: BAE   BAC
 (vì tia AC nằm giữa hai tia AB, AE )
  900  BAC
  900 (Vì AE  AC tại A) nên BAE  (2)
Mà CAE
D

D
  DAC
Từ (1) và (2) suy ra BAE 
  DAC
Xét ABE và ADC có: AB  AD( gt ); BAE  (cmt ); AE  AC ( gt )
Do đó ABE  ADC (c.g .c)  BE  CD (hai cạnh tương ứng) AH 2  AB 2  BH 2 và AH 2  AC 2  CH 2
2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm AN  AB 2  BH 2  AC 2  CH 2  c 2   a  x   b 2  x 2
2

Từ D kẻ DF vuông góc với MA tại F


a 2  b2  c2
Xét MAE và MDN có: MN  MA( vẽ thêm); Từ đó tìm được: HC  x 
2a
   cmt  ; ME  MD( gt )  MAE  MND(c.g .c)

L
AME  DMN

IA

IA
  MEA
Suy ra AE  DN và NDM 
Mà NDM và MEA ở vị trí so le trong nên AE / / DN  
    1800 ( trong
ADN  DAE

IC

IC
cùng phía) (3)

FF

FF
  DAB
Ta lại có : DAE   BAC
  EAC
  3600
  BAC
Hay DAE   1800 (do....DAB
  EAC
  900 ) (4)

O
Từ (3) và (4)   
ADN  BAC
Ta có: AE  DN (cmt ); AE  AC ( gt ) nên AC  DN
N

N
Xét ABC và DAN có: AB  AD( gt );   (cmt ); AC  DN (cmt )
ADN  BAC
Ơ

Ơ

 ABC  DAN (c.g .c)  DNA ACB hay DNF  ACB
H

H
  
Ta có: DAF  BAD  BAH  180 ( F , A, H thẳng hàng)
0
N

N
  BAH
Hay DAF 
  900 Do....BAD
  900 (5)

Y

Y
  DAF
Trong ADF vuông tại F có FDA   900 ( hai góc phụ nhau) (6)
U

U
  BAH
Từ (5), (6)  FDA 
Q

Q
Ta có:    FDA
ADN  NDF  (vì tia DF nằm giữa hia tia DA, DN)
M

M
  HAC
BAC   BAH
 (vì tia AH nằm giữa hai tia AB, AC )

Mà   ; FDA
  BAH
 (cmt ) nên NDF
  HAC


ADN  BAC
  HAC
Xét AHC và DFN có: NDF  (cmt ); AC  DN (cmt ); DNF
 ACB(cmt )
   900 (vì DE  MA tại F)
ẠY

 AHC  DFN ( g .c.g )  DFN


Nên 
AHC mà DFN
AHC  900  MA  BC tại H ( dfcm)
ẠY
D

D
3) MA  BC tại H nên AHB, AHC vuông tại H
Đặt HC  x  HB  a  x (vì H nằm giữa B và C)
Áp dụng định lý Pytago cho 2 tam giác vuông AHB, AHC ta có:
TRƯỜNG THCS HƯƠNG-ĐIỀN-NAM HƯƠNG ĐẤP ÁN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM 2017-2018 Câu 1.

MÔN THI: TOÁN 7 a) Với a  0  a  a  2a


Với a  0  a  a  0

L
Câu 1. Rút gọn biểu thức:

IA

IA
b) Với a  0  a  a  a  a  0
Với a  0  a  a  a  a  2a
c)3 x  1  2 x  3

IC

IC
a) a  a b) a  a
c) Với x  3  0  x  3

FF

FF
Ta có:
1 1 1 1 3  x  1  2 x  3  3  x  1  2  x  3   x  9
Câu 2. Chứng minh:    .....  1

O
22 32 42 20052 Với x  3  0  x  3
N 3  x  1  2 x  3  3  x  1  2  x  3  5 x  3

N
Câu 3. Biết rằng : 12  22  32  .......  102  385. Tính tổng: S  22  42  .....  202 Câu 2. Ta có:
Ơ

Ơ
1 1 1 1
H

H
  
Câu 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng 22 1.2 1 2
N

N
1 1 1 1
  
AM , BI cắt cạnh AC tại D 32 2.3 2 3
Y

Y
.
U

U
.
Q

Q
a) Chứng minh AC  3 AD .
1 1 1 1
  
M

M
1 20052 2004.2005 2004 2005
b) Chứng minh: ID  BD
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


4
 2  2  2  .....       ......  
2 3 4 20052 1 2 2 3 2004 2005
1 1 1 1 1
Câu 5. Tìm các số a, b, c biết rằng: ab  c, bc  4a, ac  9b  2  2  2  .....  1
ẠY

ẠY 2 3 4
1 1 1
 2  2  2  ..... 
2 3 4
20052
1
20052
2005
 1(dfcm)
D

D
Câu 3. Câu 5.

S   2.1   2.2   .....   2.10  Nhân từng vế bất đẳng thức ta được:  abc   36abc
2 2 2 2

Ta có :
 22.12  22.22  ......  22.102  22.12  22  ......  102   22.385  1540
Nếu 1 trong 3 số bằng 0 thì hai số còn lại bằng 0

L
Câu 4. Nếu cả 3 số a, b, c khác 0 thì chia 2 vế cho abc ta được abc  36

IA

IA
Từ abc  36 và ab  c  c 2  6  c  6; c  6
A

IC

IC
Từ abc  36 và bc  4a  4a 2  36  a 2  9  a  3, a  3

FF

FF
Từ abc  36, ab  9b  9b 2  36  b  2, b  2
D
O

O
 a  3, b  2
I -Nếu c  6 thì  
 a  3, b  2
N

N
E
Ơ

Ơ
 a  3, b  2
Nếu c  6  
H

H
 a  3, b  2
N

N
Vậy  a, b, c    0;0;0  ;  3;2;6  ;  3; 2;6  ;  3; 2; 6  ;  3;2; 6 
B C
Y

Y
M
U

U
Q

Q
a) Gọi E là trung điểm CD trong tam giác BCD nên ME là đường trung bình
 ME / / BD.
M

M
Trong tam giác MAE có I là trung điểm của cạnh AM ( gt ) mà ID / / ME ( gt )
Nên D là trung điểm của AE  AD  DE (1)


Vì E là trung điểm của DC  DE  EC (2)
So sánh 1 và  2   AD  DE  EC  AC  3 AD
ẠY

1
b) Trong tam giác MAE , ID là đường trung bình (theo a)  ID  ME (1)
2
ẠY
D

D
1
Trong BCD, ME là đường trung bình  ME  BD(2)
2
1
Từ (1) và (2)  ID  BD.
4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 ĐÁP ÁN
HUYỆN ANH SƠN CẤP THCS – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN 7 Bài 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 5 1 5 5 1 1 5 35
a )27 .  13 .  . 27  13   14. 
4 8 4 8 8 4 4 8 4

L
Bài 1. (2,0 điểm) Tính hợp lý các biểu thức sau:

IA

IA
1 3 4 1 2 1 2 7
1 5 1 5 1 3 4 22.10  23.6 b)2   2    
a )27 .  13 . b) 2   c) 2 2 4 9 4 3 2 3 6

IC

IC
4 8 4 8 2 4 9 2 .15  24
22.10  23.6 23.5  23.6 23. 5  6  2.11
c)  2  2  2
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x biết: 2 .15  2
2 4
2 .15  2 4
2 .15  22  11

FF

FF
2 1 Bài 2.
a )3 x  2  c)  2 x  1   2 x  1
7 5
4 b) x  57

O
5 3
2 2 18
a )3  x  2  
 4  3 x  2   4   3 x  2  
N

N
Bài 3. (1,5 điểm) 5 5 5
6 6
Ơ

Ơ
Ba đội cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ  x2  x2
5 5
nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ.
H

H
 1  35
Tính số người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ bâ ít
1 1  x  3  12 x  3
N

N
hơn số người của đội thứ hai là 5 người. b) x   5  7  x   12   
3 3  x  1  12  x   37
Y

Y
Bài 4. (3,5 điểm)  3  3
U

U
AB 3
c)  2 x  1   2 x  1   2 x  1 .  2 x  1  1  0
7 5 5 2
Cho tam giác ABC vuông tại A với  và BC  15cm. Tia phân giác  
Q

Q
AC 4
góc C cắt AB tại D. Kẻ DE  BC  E  BC  . 2 x  1  0
 1
x  2
M

M

a) Chứng minh AC  CE   2 x  1  1  
 x  0
  2 x  1  1  


b) Tính độ dài AB, AC
 x  1
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF  AC. Kẻ tia Fx  FA cắt tia DE tại M.

Tính DCM Bài 3. Gọi số người tham gia làm việc của đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt là x, y, z (giờ)
ẠY

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  x  x  2
ẠY
ĐK: x, y, z  0
D

D
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỉ lệ
nghịch.

Theo bài ra ta có: 2 x  3 y  4 z và y  z  5


y z yz 5 AB 3 AB AC
    60  y  20, z  15, x  30 b)  ( gt )  
1 1 1 1 1 AC 4 3 4

3 4 3 4 12 AB 2 AC 2 AB 2  AC 2 BC 2 152
     9
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 9 16 9  16 25 25
 AB 2  9.9  81  AB  9cm

L
30 người, 20 người, 15 người.
AC 2  9.16  144  AC  12cm

IA

IA
Bài 4. c) Kẻ Cy  Fx cắt nhau tại K

IC

IC
A Ta thấy AC  AF  FK  CK  CE và 
ACK  900

FF

FF
  KCM
Chứng minh được CEM  CKM (ch  cgv)  ECM  (2 góc tương ứng)

O
D N Mà 
DCM  DCE 1
  ECM
2
1
ACK  .900  450
2

N
Bài 5. Xét các trường hợp:
Ơ

Ơ
C
Th1: x  2  A  x   x  2   2
H

H
Th 2 : 0  x  2  A  x  x  2  2 x  2  2
B
N

N
E Th3: x  0  A   x  x  2  2  0
Y

Y
 Với mọi giá trị của x thì A  2
U

U
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 2 khi x  2
Q

Q
F
M

M
M


K
ẠY

ẠY
a) Chứng minh được ACD  ECD(ch  gn)  AC  CE
D

D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
Bài 1.
MÔN TOÁN LỚP 7 200 4.200 800 1000
1 1 1 1
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý: a)        
200 1000
 16  2 2 2
1 1
b)3227   25   2135  2156  24.39  1639  1839
27
a )   và  
 16  2

L
 3227  1839   32    18 
27 39
b)  32  và  18 
27 39

IA

IA
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: Bài 2.
a ) Tính đúng x  1,5; x  0,5

IC

IC
a )  2 x  1  16
4

b) Tính đúng x  0,5; x  0; x  15


b)  2 x  1   2 x  1
4 6

FF

FF
 x  3  8  20  x  3  28
c) x  3  8  20 c) x  3  8  20   
 x  3  8  20  x  3  12(VN )

O
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
 x  3  28  x  25
a)  3x  5   y 2  1  x  z
2006 2008 2010
0  
N

N
 x  3  28  x  31
x y z
b)   và x 2  y 2  z 2  116
Ơ

Ơ
Bài 3.
2 3 4
a)  3x  5   y 2  1
2008
 x  z
2006 2100
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức 0
H

H
A  11x 4 y 3 z 2  20 x 2 yz   4 xy 2 z  10 x 2 yz  3 x 4 y 3 z 2    2008 xyz 2  8 x 4 y 3 z 2 
 5
N

N
x
a) Xác định bậc của A 3 x  5  0  3
b) Tính giá trị của A nếu 15 x  2 y  1004 z  
  y 2  1  0   y  1
Y

Y
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t   * x  z  0 x  z
U

U
x y z t  
Chứng minh rằng: M     có giá trị không 
Q

Q
x y z x yt y zt x zt
 5 5   5 5 
phải là số tự nhiên. Vậy  x; y; z    ; 1;  ;  ;1;  
 3 3   3 3 
M

M
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116


bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng     4
4 9 16 4  9  16 29
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng: b) Từ giả thiết
a) BH  AI  x  4; y  6; z  8

 x  4; y  6; z  8
ẠY

b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi


c) Đường thẳng DN vuông góc với AC.
d) IM là phân giác của HIC 
ẠY
Bài 4.
a) A  30 x 2 yz  4 xy 2 z  2008 xyz 2  A có bậc 4
D

D
b) A  2 xyz 15 x  2 y  1004 z   A  0 nếu 15 x  2 y  1004
Bài 5. Ta có:   450
 HMI vuông cân  HIM
x

x

x
;
y

y

y   90  HIM
Mà : HIC 0   MIC  450  IM là phân giác HIC

x y zt x y z x y x y zt x yt x y
z z z t t t
  ;  
x y zt y zt zt x y zt x zt zt
x y zt  x y   z t 

L
 M     
x y zt  x y x y  zt zt 

IA

IA
1 M  2

IC

IC
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài 6.

FF

FF
B

O
H
N

N
D
Ơ

Ơ
H

H
M
N

N
Y

Y
I
U

U
Q

Q
N
A
M

M
C


ẠY

a) AIC  BHA  BH  AI
b) BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB 2
ẠY
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN  AC
D

D
d) BHM  AIM  HM  MI và BHM   IMA 
  BMI
Mà IMA   900  BMH
  BMI
  900
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 LÝ TỰ TRỌNG 2018-2019
LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút  2 2 1 1 
 0, 4  9  11  0, 25 
5  : 2012
Câu 1. (4,0 điểm) 1) Ta có: M    3 
 1, 4  7  7 1 1  0,875  0, 7  2013

L
 2 2 1 1   9 11 6 
 0, 4  9  11  0, 25 
5  : 2012

IA

IA
1) M    3 2 2 2 1 1 1 

7 7 1  5  9  11 3  4  5  2012
 1, 4   1  0,875  0, 7  2013   :
 9 11 6  7 7 7 7 7 7  2013

IC

IC
     
 5 9 11 6 8 10 
2) Tìm x, biết : x 2  x  1  x 2  2  1 1 1  1 

FF

FF
1 1
 2.  5  9  11    
    3 4 5  : 2012
Câu 2. (5,0 điểm)  7.  1  1  1  7 .  1  1  1   2013
  5 9 11  2  3 4 5  

O
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện     
a bc bc a c  a b  2 2  2012
   : 0
N

N
   7 7  2013
c a b
2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x 2  x  1  x 2  2 hay x  1  2
Ơ

Ơ
Hãy tính giá trị của biểu thức B  1   1   1  
b a c
a  c  b  +) Nếu x  1 thì (*)  x  1  2  x  3
H

H
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự +)Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  1
N

N
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có Câu 2.
một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. 1) Nếu a  b  c  0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Y

Y
Câu 3. (4,0 điểm) a bc bc a c  a b a bc bc a c  a b
   1
U

U
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2003 với x là số nguyên c a b abc
abc bca c  a b ab bc ca
Q

Q
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x  y  z  xyz Mà 1  1  1  2    2
c a b c a b
Câu 4. (6,0 điểm)
b  c  c  a  b  c 
Vậy B  1   1   1    
b a c
M

M
  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy   8
 a  c  b   a  c  b 


H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM +)Nếu a  b  c  0
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh: Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a) K là trung điểm của AC a bc bc a c  a b a bc bc a c  a b
   0
ẠY

b) KMC là tam giác đều


c) Cho BK  2 cm. Tính các cạnh AKM
Câu 5 (1,0 điểm)
ẠY Mà
c
abc
c
a

1 
bca
a
b

1 
c  a b
b
abc

1  1 
ab bc ca
c

a

b
1
D

D
b  c  c  a  b  c 
Vậy B  1   1   1    
a b c b a c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1 , chứng minh rằng   2    1
bc  1 ac  1 ab  1  a  c  b   a  c  b 
Câu 4
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
a b c abc x 5x 6x x 7x
x z
     a  ;b   ;c  (1)
Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18

L
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
t

IA

IA
a' b' c' a b  c x 4x 5x 6x
     a'  ;b '  ;c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
C

IC

IC
a  a '; b  b '; c  c '
So sánh (1) và (2) ta có nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc

FF

FF
6x 7x x
c c'  4  4  4  x  360
đầu , Vậy hay 15 18 90
B

O
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
y
N

N
1) Ta có:
K
Ơ

Ơ
A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x  2 x  2  2013  2 x  2011
H

H
 2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
2013
2 M
N

N
Dấu “=” xảy ra khi
1 x  y  z
H
Y

Y
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử
1 1 1 1 1 1 3
A
U

U
1        x2  3  x  1
Theo bài yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Q

Q
Thay vào đầu bài ta có :
1  y  z  yz  y  yz  1  z  0 ABC 
CAB  
ACB  MAC 
a) cân tại B do và BK là đường cao
M

M
 y (1  z )  (1  z )  2  0   y  1 z  1  2  BK K
là đường trung tuyến là trung điểm của AC
y 1  1  y  2 z 1  2  z  3


TH1: và ABH  BAK
b) (cạnh huyền – góc nhọn)
y 1  2  y  3 z 1  1  z  2 1 1
TH2: và  BH  AK AK  AC  BH  AC
2 2
ẠY

Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn


1; 2;3 ; 1;3; 2 
ẠY
CK  BH 
1
(hai cạnh tương ứng ) mà
Ta có : BH = CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà
AC  CM  CK  MKC
D

D
2 là tam giác cân (1)
  900
MCB    600 (2)
ACB  300  MCK
Mặt khác và
 MKC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7
Từ (1) và (2) là tam giác đều
  300  AB  2 BK  2.2  4 cm TRƯỜNG THỰC HÀNH SÀI GÒN
ABK KAB
c) Vì vuông tại K mà Năm học 2017-2018
ABK AK  AB 2  BK 2  16  4  12 Bài 1. (3 điểm)
Vì vuông tại K nên theo Pytago ta có:

L
1 201610  201611
KC  AC  KC  AK  12 Tính giá trị biểu thức M 

IA

IA
Mà 2 201610  201611
KCM  KC  KM  12 Bài 2. (2 điểm)

IC

IC
đều
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2 1 1 1 1 1 1
Tính nhanh : N      .....  

FF

FF
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật) 1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
 AM  AH  HM  6 Bài 3. (4 điểm) Tìm x, y biết:

O
Câu 5.
0  a  b  c 1 a )52 x 1  52 x 3  125.24
Vì nên : b) x  y  xy  x : y  y  0 
N

N
1 1 c c
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     (1)
Ơ

Ơ
ab  1 a  b ab  1 a  b Bài 4. (2 điểm)
a a b b
 (2) ;  (3) bz  cy cx  az ay  bx
H

H
Tương tự: bc  1 b  c ac  1 a  c Biết rằng:   . Chứng minh : x : y : z  a : b : c
a b c
N

N
a b c a b c
     (4)
Do đó: bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b Bài 5. (2 điểm)
Y

Y
a b c 2a 2b 2c 2(a  b  c) Cho A  2 x 4  3 x 2  1  2 x 4  x 2  1
       2 (5)
Mà b  c a  c a  b a  b  c a  b  c a  b  c abc
U

U
a b c Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x
  2
Q

Q
Từ (4) và (5) suy ra bc  1 ac  1 ab 1 (đpcm) Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD vuông góc với AC  D  AC 
M

M
Chứng minh rằng: nếu 3BD 2  2 AD 2  CD 2  AB 2  BC 2  CA2 thì ABC cân


Bài 7. (4 diểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn
ẠY

ẠY
thẳng AB, AC. Kẻ AH  MN tại H và CK vuông góc với đường thẳng MN tại K. Chứng
minh rằng:
a ) AH  CK
D

D
b) BC  2 MN
ĐÁP ÁN Bài 5.

Bài 1. Vì 2 x 4  0,3 x 2  0  2 x 4  3 x 2  1  0

201610.1  2016  2017 Từ đó 2 x 4  x 2  1  2 x 4  x 2  1


M 
201610.1  2016  2015

L
 A  2 x 4  3 x 2  1  2 x 4  x 2  1  2 x 2  0 với mọi x

IA

IA
Bài 2.
Vậy giá trị của A luôn không âm với mọi x

IC

IC
1  1 1 1 1 1 
N     ....    Bài 6.
1000  1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1 

FF

FF
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1
        ....    1  
1000  999 1000 998 999 997 998 2 3 2 B

O
1  1  499
  1  
1000  1000  500
N

N
Ơ

Ơ
Bài 3.
H

H
a) Ta có: 52 x 1  52 x 3  53.24
 52 x 3  52  1  53.24  52 x 3  53  2 x  3  3  x  3
N

N
b) Ta có: x  y  xy nên x  xy  y  y  x  1  x : y  x  1
Y

Y
Mà x  y  x : y , do đó: x  1  x  y  y  1 A D C
U

U
1 1
Do đó: x  1  x  x  x  1  x   . Vậy x   ; y  1
Q

Q
2 2
Giả sử ABC thỏa mãn: 3BD 2  2 AD 2  CD 2  AB 2  BC 2  CA2 (1)
M

M
Bài 4.
Trong tam giác vuông DAB có AD 2  BD 2  AB 2


Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Trong tam giác vuông DBC có BD 2  CD 2  BC 2
bz  cy cx  az ay  bx abz  acy bcx  abz acy  bcz
    
a b c a2 b2 c2 Suy ra 3BD 2  2 AD 2  CD 2  2 BD 2  2 AD 2  BD 2  CD 2  2 AB 2  BC 2 (2)
ẠY


abz  acy  bcx  abz  acy  bcx
a 2  b2  c2
0 ẠY
Từ (1) và (2) ta có: 2AB 2  BC 2  AB 2  BC 2  CA2  AB 2  CA2  AB  CA
D

D
z y x z x y z
  ;     Vậy tam giác ABC cân tại A.
c b a c a b c
 x : y : z  a :b:c
Bài 7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
ĐẤT MŨI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN 7
A
Bài 1.

L
2

IA

IA
1) Tìm x, biết x  1 
3

IC

IC
2 x 2  3x  1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A  với x  1 
N K D
3x  2 3

FF

FF
M Bài 2.
H

O
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A  3n 2  2n 2  3n  2n
x3
N

N
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x2
Ơ

Ơ
Bài 3. Cho đa thức f  x  xác định với mọi x thỏa mãn:
H

H
B C x. f  x  2    x 2  9  f ( x)
N

N
  KNC
 (đối đỉnh); 1) Tính f  5 
Y

Y
a) Xét NHA và NKC có: AN  CN ( gt ); HNA
2) Chứng minh rằng f  x  có ít nhất 3 nghiệm
U

U
   900  NHA  NKC  AH  CK
AHN  CKN  
Q

Q
b) Trên tia đối của tia NM lấy D sao cho ND  NM Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
Xét NAM và NCD có: đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE  AB. Trên nửa mặt
M

M
AN  CN , ANM  CND , NM  ND , từ đó phẳng chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và


  NCD
 , do đó AM / / CD AF  AC. Chứng minh rằng:
NAM  NCD(c.g .c)  AM  CD, NAM
 , MCD
Mà CBM   MCD
 ở vị trí so le trong nên CMB  a ) FB  EC
b) EF  2 AM
ẠY

Xét MCB và CMD có:


  MCD
BM  CD; CMB  , MC chung  MCB  CMD(c.g .c)  BC  MD ẠY
c) AM  EF

Mà MD  2 MN nên BC  2 MN
D

D
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A xa  xb  xc  xd


ĐÁP ÁN Bài 4.

Bài 1.

 2 5 14
A
x 1   x   A 
2  3 3 27

L
x 1   
3  2 1 2
E

IA

IA
x 1    x   A  
 3 3 9

IC

IC
Bài 2.
I

FF

FF
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x3 x25

O
5
 1    x  2 U (5)  1; 5
x2 x2 x2
C
N

N
 x  1;3; 3;7
F M
Ơ

Ơ
Bài 3. B
H

H
1) Ta có: x  3  f  5  0
N

N
2) x  0  f  0   0  x  0 là một nghiệm
x  3  f  5   0  x  5 là một nghiệm
Y

Y
x  3  f  1  0  x  1 là một nghiệm
U

U
Vậy f  x  có ít nhất là 3 nghiệm
Q

Q
K
M

M


a) Chứng minh ABF  AEC (cgc)  FB  EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK  2 AM .
ẠY

ẠY
Ta có: ABM  KCM  CK / / AB
   EAF
ACK  CAB   CAB   1800   
ACK  EAF
EAF và KCA có AE  AB  CK ; AF  AC ( gt );  
D

D
ACK  EAF
 EAF  KCA(cgc)  EF  AK  2 AM
c) Từ EAF  KCA
  AFE
 CAK   AFE
  FAK
  CAK
  FAK
  900 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
 AK  EF NĂM HỌC 2017-2018
Bài 5. Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d . Áp dụng BĐT Bài 1. (4 điểm)
a  b  a  b , dấu bằng xảy ra  ab  0 ta có:

L
3 3 3 1 1 1
   

IA

IA
xa  xd  xa  d x  xad x d a (1) a) Tính A  4 11 13  2 3 4
5 5 5 5 5 5
xb  xc  xb  c x  xbc x cb (2)    

IC

IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
Suy ra A  c  d  a  b. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi dấu "  " ở (1) và (2) xảy ra

FF

FF
yzx zx y x yz
  x  a  d  x   0 và  x  b  c  x   0  a  x  d và b  x  c. Do đó   , hãy tính giá trị biểu thức:
x y z
MinA  c  d  a  b  b  x  c

O
 x  y  z
B  1   1  1  
N  y   z  x 

N
Bài 2. (4 điểm)
Ơ

Ơ
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x 
 y   x 2  xz  0
H

H
2 3
N

N
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2  2n 2  3n  2n
Bài 3. (4 điểm)
Y

Y
U

U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q

Q
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo,
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
M

M
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA


lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
a) AC  EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng
ẠY

ẠY minh rằng I , M , K thẳng hàng


  500 , MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Bieetss HBE   250. Tính HEM
 và
D

D

BME

Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y   biết: 36  y 2  8  x  2010 


2
ĐÁP ÁN b) Ta có:
Bài 1. 3n 2  2n 2  3n  2n   3n 2  3n    2n 2  2n 
 3n  32  1  2n  22  1
3 3 3 1 1 1 3 1  1  1  1 1 1
       
a) A  4 11 13  2 3 4   4 11 13 
 2 3 4  3n.10  2n.5  10. 3n  2n1 

L
5 5 5 5 5 5  1 1 1  5 1 1 1
    5        Vì 10. 3n  2n1  chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm

IA

IA
7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
3.135

IC

IC
Bài 3.
4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
   .    
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860 Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z

FF

FF
7.11.13
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời

O
yzx zx y x yz yz zx x y gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
b) Ta có:    1  1  1
x y z x y N z 5;4;6

N
y  z z  x x  y 2 x  y  z  1 1 1
Ơ

Ơ
    2 Do đó ta có: x : y : z  : :  12 :15 :10
x y z x yz 5 4 6
H

H
 x  y  z x y yz zx Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
N

N
 B  1   1  1    . .
 y  z  x  y z x x y z x yz 555
     15
Y

Y
x y zx yz 12 15 10 12  15  10 35
 . .  2.2.2  8
 x  180; y  225; z  150
U

U
z y x
Q

Q
Vậy B  8 Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150

Bài 2.
M

M


1 2
a) x   y   x 2  xz  0 , áp dụng tính chất A  0
2 3
 1  1  1
x 2 0 x  2  0 x  2
ẠY


 2

 2
  y   0  y   0  y  

 2
ẠY
D

D
 3  3  3
 x 2  xz  0  x  x  z   0  1
   z   x   2

Bài 4.   HEB
 HEM   MEB  400  250  150
 là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
A   HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050
(định lý góc ngoài của tam giác)

L
Bài 5.

IA

IA
Ta có: 36  y 2  8  x  2010   y 2  8  x  2010  36
2

IC

IC
I Vì y 2  0  8  x  2010   36   x  2010  
2 2 36

FF

FF
8
H Vì 0   x  2010  và x  ,  x  2010  là số chính phương nên

O
2 2

B C
M
N

N
  x  2012 y  2
 x  2010  2  4  x  2010  2   x  2008  y  4   y  2(ktm)
2
Ơ

Ơ
   
  x  2010   1   x  2010  1  y 2  28(ktm)
2
H

H
K  
 x  2010  2  0  y  6
N

N
 x  2010  0  x  2010  y  36   y  6(ktm)
2

 
Y

Y
Vậy  x; y    2012;2  ;  2008;2  ;  2016;6 
U

U
E
Q

Q
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC  EMB
M

M
BM  MC ( gt ) nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB


b) Vì AMC  EMB  MAC   MEB
 , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
  MEK
 (AMC  EMB)
ẠY

Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI


Nên   mà 
AMI  EMK   1800 (kề bù)
AMI  IME
ẠY
  IME  180  I , M , K thẳng hàng
D

D
 EMK 0

 
  900 có HBE
c) Trong BHE H   500

  900  HEB
 HBE   900  500  400
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
BỐ TRẠCH MÔN TOÁN LỚP 7 Câu 1.
NĂM HỌC: 2017-2018
1  1  1  1   1 
ĐỀ CHÍNH THỨC a ) A  . 1  1  1   .......1  
Câu 1. (5,0 điểm) 2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
Tính giá trị các biểu thức sau: 1 2 2 3 3 4 4  2016 2016 
 . .  . .  . .  ......

L
1 1  1  1   1  . 
a) A  1  2 1 3 2 4 3 5  2015 2017 
1  1   ......1  

IA

IA
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017  1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
1  . .  . .  . .  ...... . 

IC

IC
b) B  2 x 2  3 x  5 với x  2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017
2
 1
 2015 
0
x
c) C  2 x  2 y  13 x3 y 2  x  y   15  y 2 x  x 2 y   

FF

FF
 , biết x  y  0 1  2
 2016  b) Vì x   
2  1
Câu 2. (4,0 điểm) x


O
2
2
 1 2
1. Tìm x, y biết:  2 x    3 y  12  0 1 1 1
 6 Với x   B  2.   3.  5  4
N

N
2  
2 2
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
Ơ

Ơ
2. Tìm x, y, z biết   và x  y  z  18 1  1  1
2
4 3 2 Với x    B  2.    3.    5  7
Câu 3. (5,0 điểm) 2  2  2
H

H
1. Tìm các số nguyên x, y biết x  2 xy  y  3  0 1 1
Vậy B  4 khi x  và B  7 khi x  
N

N
2. Cho đa thức f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  .....  101x  101. Tính f 100  2 2
0
 2015 
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn c)C  2 x  2 y  13 x3 y 2  x  y   15  y 2 x  x 2 y   
Y

Y
được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác 
 2016 
U

U
Câu 4. (5,0 điểm)  2  x  y   13 x y  x  y   15 xy  x  y   1  1( x  y  0)
3 2

 C   600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
Q

Q
1. Cho ABC có B Câu 2.
của tia AC lấy điểm M sao cho  ABM   ABO . Trên tia đối của tia AB lấy  1
2
 1
2
M

M
  1.Vì  2 x    0x; 3 y  12  0y , do đó:  2 x    3 y  12  0 x, y
điểm N sao cho ACN  ACO . Chứng minh rằng  6  6
a) AM  AN


2 2

b) MON là tam giác đều  1  1


Theo đề bài thì  2 x    3 y  12  0   2 x    3 y  12  0
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là  6  6
hình chiếu của M trên AC , AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất 1 1
Khi đó ta có: 2 x   0 và 3 y  12  0  x  ; y  4
ẠY

Câu 5. (1,0 điểm)


a 2 b2
ẠY
2.Ta có :
6
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
 
12

Cho x  y  1, x  0, y  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   ( a và b là


D

D
x y 4 3 2
hằng số dương đã cho). 4  3 x  2 y  3  2 z  4 x  2  4 y  3 z  12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
Suy ra    0
16 9 4 29
 3x  2 y x y Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số
 4  0  3x  2 y   x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2 3 x y z
   
 2 z  4 x x z 2 3 4
 0  2z  4x   Câu 4.
 3 2 4
1.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

L
x y z x  y  z 18
     2  x  4; y  6; z  8

IA

IA
2 3 4 23 4 9
Câu 3.
N
M

IC

IC
1) Ta có : x  2 xy  y  3  0
 2 x  4 xy  2 y  6  0  2 x  4 xy  2 y  1  5

FF

FF
 2 x 1  2 y   1  2 y   5   2 x  11  2 y   5
Lập bảng: A
O

O
2x  1 1 5 -1 -5 4
1 2y 5 1
N -5 -1 3

N
x 1 3 0 -2 1 2
Ơ

Ơ
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
H

H
2) Ta có:
f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  ....  101x  101
N

N
 x10  100 x9  x9  100 x8  x8  100 x 7  x 7  .....  101x  101 B
Y

Y
 x  x  100   x  x  100   x  x  100  x  x  100  .....  x  x  100   x  101
9 8 7 6

D
U

U
 f 100   1
Q

Q
3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với
1  a1  a2  ........  a8  20
C
M

M
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c và b  c  a thì a, b, c là độ a) ABC có B  C  600 nên 
A  1200
Do AD là tia phân giác nên A1  A2  600 , ta lại có 
  A3  
A4  1800  A  600


dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không
chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
ABM  ABD( g .c.g )  AM  AO(1)
a6  a7  a8  1  1  2 Suy ra A1  
A2  
A3    
A4  600  
ACN  ACO( g .c.g )  AN  AO(2)
ẠY

a5  a6  a7  2  1  3
a4  a5  a6  3  2  5 ẠY
Từ (1) và (2) suy ra AM  AN
b) AOM  ON (c.g .c)  OM  ON (3)
a3  a4  a5  5  3  8 AOM  AMN (c.g .c)  OM  NM (4)
D

D
a2  a3  a4  8  5  13 Từ (3) và (4) suy ra OM  ON  NM  MON là tam giác đều
a1  a2  a3  13  8  21
(trái với giả thiết)
2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VỊ THANH NĂM HỌC 2017-2018
A Câu 1. (5 điểm)
MÔN TOÁN 7

a) Cho biểu thức: P  x  4 xy  y. Tính giá trị của P với x  1,5; y  0,75

L
212.35  46.81

IA

IA
b) Rút gọn biểu thức A 
D  2 .3
6
2
 84.35
E

IC

IC
Câu 2. (4 điểm)

FF

FF
a) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và x  y  z  11

C b) Tìm x, biết: x  1  x  2  x  3  4 x

O
M Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  4 x3  x
N

N
B H
a) Tính f (0); f (0,5)
Ơ

Ơ
DE  AM  AH (AH là đường cao của ABC ) b) Chứng minh : f  a    f  a 
H

H
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất  M trùng với H
Câu 5. Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên  x, y  biết x  y  x. y
N

N
Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a . x  y  b . x  y 
2 2
a2 y b2 x
Y

Y
P       a2   b2  Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác
x y x y x y x y ABC các tam giác vuông cân tại A là ABM và ACN
U

U
 a 2 y b2 x  2
Q

Q
  a b
2
a) Chứng minh rằng: AMC  ABN
 x y 
b) Chứng minh: BN  CM
M

M
a2 y b2 x c) Kẻ AH  BC ( H  BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ
x y


a 2 y b2 x a Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0  a  b  1  c  2 và a  b  c  1.
khi   a 2 y 2  b 2 x 2  ay  bx  a 1  x   bx  x 
x y ab Tìm giá trị nhỏ nhất của c.
b
ẠY

Suy ra y 
ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  b  khi x 
2 a
;y 
b
ẠY
D

D
ab ab
ĐÁP ÁN b) f  a   4. a   a  4a 3  a
3

Câu 1.  f (a )    4a 3  a   4a 3  a

 x  1,5  f  a    f  a 
a) Ta có: x  1,5  
 x  1,5

L
Câu 4.
Với x  1,5; y  0,75 thì:

IA

IA
y
P  1,5  4.1,5.(0,75)  0,75  1,5.(1  3)  0,75  5,25 x  y  xy  xy  x  y  x  y  1  y  x 

IC

IC
y 1
Với x  1,5; y  0,75 thì:
P  1,5  4 1,5 . 0,75  0,75  6,75 y  2 x  2

FF

FF
Vì x    y y  1  y  1  1 y  1  1 y  1 , do đó y  1  1  
2 .3  4 .81
12 5 6
2 .3  2 .3
12 5 12 4
2 .3 . 3  1 1
12 4
y  0 x  0
b) A    
 2 .3 212.36  212.35 212.35. 3  1 3

O
6
2
 8 .34 5

N Vậy các cặp số nguyên  x; y  là  0,0  ;  2,2 

N
Câu 2.
Ơ

Ơ
x y y z x y z
a )2 x  3 y;4 y  5 z 
 ;    
H

H
3 2 5 4 15 10 8
x y z x  y  z 11 1
N

N
     
15 10 8 15  10  8 33 3
10 8
Y

Y
 x  5; y  ; z 
3 3
U

U
b) x  1  x  2  x  3  4 x (1)
Q

Q
Vì VT  0  4 x  0  x  0, do đó:
M

M
x  1  x  1; x  2  x  2; x  3  x  3


1  x  1  x  2  x  3  4 x  x  6
ẠY

Câu 3.

a ) f (0)  0
ẠY
D

D
3
 1 1
f  0,5   4.     0
 2 2
Câu 5.   NAI
 IKC   900 , do đó: MC  BN
c) Kẻ ME  AH tại E, NF  AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH
F N   MAE
Ta có: BAH   900 MAB

  900


Lại có: MAE AME  90 nên  
AME  BAH
0

L
Xét MAE và ABH vuông tại E và H ta có:

IA

IA
  ; MA  AB  MAE  ABH (ch  gn)  ME  AH
AME  BAH

IC

IC
D Chứng minh tương tự ta có AFN  CHA  FN  AH
Xét MED và NFD vuông tại E , F có:

FF

FF
  FND
ME  NF   AH  , EMD  (cùng phụ với MDE
 và FDN   FDN
 mà MDE )
M E  MED  NFD  BD  ND

O
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
A
N

N
Câu 6.
Ơ

Ơ
Vì 0  a  b  1  c  2 nên 0  a  b  1  c  2  c  2  c  2  c  2
I
H

H
 0  4  3c  6 (vì a  b  c  1)
N

N
K Hay 3c  2  c  
2
Y

Y
3
U

U
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là  khi đó a  b 
Q

Q
3 3
M

M
B H C


a) Xét AMC và ABN có: AM  AB(AMB vuông cân)
AC  AN (ACN vuông cân)
ẠY

  NAC
 MAC 
  900  BAC

  AMC  ABN (c.g .c) ẠY
D

D
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC
Xét KIC và AIN có:   ( AMC  ABN )
ANI  KCI
  (đối đỉnh)
AIN  KIC
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHỦ LÝ NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1 1 1
a) Thay a  vào biểu thức s P    
2015 2015 2014 2015 2016

L
Câu 1. (5 điểm)
Ta có:

IA

IA
1 1 1 1 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P  a   a , với a  P   
2014 2016 2015

IC

IC
2014 2015 2015 2016
6 x 1 1 1 2016  2014
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên. P  

FF

FF
x 1 3 2014 2016 2014.2016
Câu 2. (5 điểm) 2 1 1
P  

O
a) Cho a  2, b  2 . Chứng minh ab  a  b 2014.2016 1007.2016 2030112
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
N b)

N
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ 6 x 1 2 x  1 2  x  1 2 x  2
A .  .  
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ

Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, 2  x  1  4 4
H

H
 2
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. x 1 x 1
N

N
Câu 3. (3 điểm) Để A nhận giá trị nguyên thì x  1U (4)  1; 2; 4
Cho DEF vuông tại D và DF  DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Suy ra x  0; 2;1; 3;3; 5
Y

Y
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U

U
a) Chứng minh MDH E F  Câu 2.
Q

Q
b) Chứng minh : EF  DE  DF  DH 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) a) Từ a  2   ; b2 
a 2 b 2
M

M
a1  a2  a3  .....  a15
Cho các số 0  a1  a2  a3  ......  a15 . Chứng minh rằng: 5 1 1 ab
a5  a10  a15 Suy ra   1  1


a b ab
Câu 5. (5 điểm) Vậy ab  a  b
Cho ABC có  A  1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
ẠY

nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
  CIN
sao cho BIM   300
ẠY
S1 4 S2 7
tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:

 ;  và d1  d 2 ; r1  r2  27; r2  r3 ; d3  24
D

D

a) Tính số đo của MIN S 2 5 S3 8
b) Chứng minh CE  BF  BC Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r  r 27   EKD
EK  ED  DEK cân  EDK 
   1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9       HDK
EDK  KDI  EKD  HDK  90  KDI
0 
Suy ra chiều rộng r1  12cm, r2  15cm   DHK
  900
DHK  DIK (c.g .c)  KID
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
Trong KIF vuông tại I  KF  FI (đpcm)
S2 7 d 2 7d 7.24

L
   d2  3   21(cm)
Câu 4.

IA

IA
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2  d 2 r2  21.15  315cm 2
Ta có:

IC

IC
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1  S2  .315  252cm 2 a1  a2  a3  a4  a5  5a5
5 5

FF

FF
8 8 a6  a7  a8  a9  a10  5a10
Diện tích hình thứ ba : S3  S2  .315  360cm 2 a11  a12  a13  a14  a15  5a15
7 7

O
Câu 3. Suy ra a1  a2  ........  a15  5  a5  a10  a15 
N

N
a1  a2  a3  .....  a15
E
Ơ

Ơ
Vậy 5
a5  a10  a15
H

H
H
N

N
M
Y

Y
K
U

U
Q

Q
M

M
D I F


a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD  ME  MF  MDE cân tại M
  MDE
 , mà HDE F  cùng phụ với E
,
ẠY

E
  MDE
Ta có: MDH   HDE , vậy MDH
E F  ẠY
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK  ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D

D
DI  DH
Ta có: EF  DE  EF  EK  KF ; DF  DH  DF  DI  IF
Ta cần chứng mình KF  IF
Câu 5. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ
THỊ XÃ SẦM SƠN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 7
C
A E Câu 1. (4 điểm)

L
2 1

IA

IA
a) Tìm x biết x 1   2
I 3 4

IC

IC
F b) Rút gọn A  1  5  52  .....  52011

FF

FF
Câu 2. (5 điểm)

bz  cy cx  az ay  bx
a) Cho các số a, b, c  0 ;  

O
M a b c
x y z
N

N
Chứng minh rằng:  
a b c
Ơ

Ơ
B b) P( x)  ax  bx  c thỏa mãn: P  x  7x   . Chứng minh rằng a, b, c dều
2
H

H
chia hết cho 7
1 1
a) Ta có: 
ABC  
ACB  1800  A  600  B
N

N
 C  300 Câu 3. (4 điểm)
2 2
  1500 mà BIM
  CIN
  300  MIN   900 a) Tìm tất cả các cặp giá trị dương  x; y  sao cho 4 x  5 y  65
Y

Y
 BIC
  1500  FIB   EIC
  300
U

U
777 333
b) BIC b) Chứng minh rằng: 333555  777555 chia hết cho 10.
Suy ra BFI  BMI ( g .c.g )  BF  BM
Q

Q
Câu 4. (5 điểm)
CNI  CEI ( g .c.g )  CN  CE
M

M
Do đó CE  BF  BM  CN  BM  MN  NC  BC Cho tam giác ABC có góc B và C nhọn. Dựng ra ngoài tam giác ABC các
Vậy CE  BF  BC tam giác vuông cân tại các đỉnh B và C. Vẽ AH , DI và EK cùng vuông góc với


đường thẳng BC ,  H , I , K  BC  .

a) Chứng minh : BDI  ABH và DI  EK  BC


ẠY

ẠY b) Tính độ dài AH biết AB  3cm, BC  5cm. và 3 điểm D, A, E thẳng hàng.

Câu 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC là tam giác đều. Lấy điểm M nằm trong tam
D

D
giác ABC sao cho MA  1; MB  2; MC  3 , Tính độ dài cạnh AB và số đo góc
AMB
ĐÁP ÁN Bài 4.

Bài 1.
E
1b) Tính 4 A   5  1 A  52012  1  A 
52012  1 A
4

L
IA

IA
Bài 2.

IC

IC
a) Nhân cả tử và mẫu của mỗi tỉ số với mẫu của chính nó rồi áp dụng tính chất
dãy tỉ số bằng nhau và tính được tỉ số bằng 0 từ đó: D

FF

FF
bz  cx  cx  az  ay  bx  0  dfcm
b) P  0  7 nên c 7 C K
I B H

O
P 1 7 nên a  b  c 7  a  b 7; P(1) 7 nên a  b  c 7  a  b 7(2)
Từ (1) và (2)  2a 7 mà  2;7   1 nên a 7  b 7
N

N
a) Chứng minh BDI  ABH ; CKE  AHC (ch  gn) , từ đó suy ra:
DI  EK  BH  HC  BC
Ơ

Ơ
Bài 3.
  BAC
b) DAB   CAE
  1800  450  450  BAC
  1800
H

H
y 1
a) x  16  y   0 nên y  16 mà y  1 4 nên y  1;5;9;13 , từ đó tìm
4 Vậy tam giác ABC vuông tại A dùng pytago tính được: AC  4cm
N

N
được các cặp  x; y  Ta có 2 S ABC  AB. AC  BC. AH  AH  2,4cm
Y

Y
b) Chứng minh các số mũ đều có số dư bằng 3 khi chia cho 4
Bài 5.
U

U
Đặt 555777  4q  3;555333  4 p  3; ta có:
333555  777555  3334 q 3  777 4 p 3  3333. 333   7773. 777 
Q

Q
777 333
4 q 4 p
 (số tận cùng
A
là 1)+ (số tận cùng là 3)  (số tận cùng là 1)  ...7  ...3  ...0
M

M


N
M
ẠY

ẠY
D
D

D
B C
Vẽ tam giác đều AMN và kẻ BD  AM
AMC  ANB (c.g .c)  MN  1; BN  3; BM  2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI TOÁN 7
  900 , BM  2 NM nên NMB
Dùng Pytago chứng minh BNM   600 ,
Câu 1. (4,0 điểm)

vậy 
AMB  1200  2 2 1 1 
 0,4  9  11  0,25 

L
1) M    3 5  : 2012
  300  MB  2 MD 

IA

IA
MBD 7 7 1
 1,4   1  0,875  0,7  2013
 9 11 6 

IC

IC
Vậy AD  2; BD  3; Từ đó tính được: AB  7 2) Tìm x, biết: x 2  x  1  x 2  2

FF

FF
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0 , thỏa mãn điều kiện
a bc bca ca b

O
  . Hãy tính giá trị của biểu thức :
N c a b

N
 b  a  c 
B  1  1  1   .
 a  c  b 
Ơ

Ơ
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
H

H
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
N

N
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số tăm mà ba lớp đã
mua
Y

Y
Câu 3. (4,0 điểm)
U

U
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x  
Q

Q
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x  y  z  xyz
Câu 4. (6,0 điểm)
M

M
  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
Cho xAy


Ay tại H,kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C
kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
ẠY

ẠY b) KMC là tam giác đều


c) Cho BK  2cm, Tính các cạnh AKM
D

D
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số dương 0  a  b  c  1. Chứng minh rằng:
a b c
  2
bc  1 ac  1 ab  1
ĐÁP ÁN  b  a  c  b  a c  a b  c
Vậy B  1  1  1    . . 1
Câu 1.  a  c  b  a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x   *
1)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
 2 2 1 1 

L
 0,4  9  11 3
 0,25 
5  : 2012
a b c abc x
Ta có:      a  ;b  ;c 
5x 6x 7x
(1)
M  

IA

IA
7 7 1  5 6 7 18 18 18 18 18
 1,4   1  0,875  0,7  2013 Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
 9 11 6 

IC

IC
 1 1 1  a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
2 2 2 1 1 1  1 1 1       a '  ;b '   ;c '  (2)
       2  5  9  11     2012 4 5 6 15 15 15 15 3 15

FF

FF
2012  
M   5 9 11  3 4 5 :
   3 4 5 : So sánh 1 và  2  ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
7 7 7 7 7 7
   2013  7.   
   1 1 1 7  1 1 1   2013
.   
 5 9 11 6 8 10    5 9 11  2  3 4 5   6x 7x x

O
Vậy c ' c  4 hay  4  4  x  360
 2 2  2012 15 18 90
   : 0
N

N
 7 7  2013 Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Ơ

Ơ
Câu 3.
2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x 2  x  1  x 2  2 hay x  1  2
H

H
1) Ta có:
+Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  3
N

N
+Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  1 A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x  2 x  2  2013  2 x  2011
Y

Y
Câu 2. 2013
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
U

U
2
1) Nếu a  b  c  0
Q

Q
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1  x  y  z
a bc bca ca b a bcbca ca b 1 1 1 1 1 1 3
M

M
   1 Theo bài ra 1         x2  3  x  1
c a b abc yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2


abc bca ca b ab bc ca Thay vào đầu bài ta có 1  y  z  yz  y  yz  1  z  0
Mà 1 1 1 2    2
c a b c a b  y 1  z   1  z   2  0   y  1 z  1  2
 b  a  c  b  a c  a b  c TH 1: y  1  1  y  2 & z  1  2  z  3
Vậy B  1  1  1    . . 8
ẠY

 a  c  b  a c b
Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ẠY
TH 2 : y  1  2  y  3 & z  1  1  z  2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1;2;3 ; 1;3;2 
D

D
a bc bca ca b a bcbca ca b
   0
c a b abc
abc bca ca b ab bc ca
Mà 1 1 11   1
c a b c a b
Câu 4. 1
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
x KCM đều  KC  KM  12
Theo phần b) AB  BC  4; AH  BK  2; HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật)
 AM  AH  HM  6

L
z

IA

IA
B C Câu 5.

IC

IC
Vì 0  a  b  c  1 nên:

FF

FF
1 1 c c
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     (1)
ab  1 a  b ab  1 a  b

O
a a b b
K N Tương tự: 
bc  1 b  c
(2); 
ac  1 a  c
(3)

N
a b c a b c
Ơ

Ơ
y Do đó:     
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b
(4)
A H M
H

H
a b c 2a 2b 2c 2a  b  c
       2(5)
N

N
Mà:
bc ac ab abc abc abc abc

a) ABC cân tại B do CAB  
 và BK là đường cao nên BK
ACB  MAC
Y

Y
a b c
cũng là đường trung tuyến  K là trung điểm của AC Từ (4) và (5) suy ra :    2(dfcm)
U

U
bc  1 ac  1 ab  1
b) ABH  BAK (cạnh huyền – góc nhọn)  BH  AK (hai cạnh tương ứng)
Q

Q
1 1
mà AK  AC  BH  AC
2 2
M

M
Ta có: BH  CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà


1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác : MCB  900 và 
   600 (2)
ACB  300  MCK
ẠY

Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều


  300  AB  2 BK  2.2  4cm
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
ẠY
D

D
Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
AK  AB 2  BK 2  16  4  12
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN
MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.
Bài 1. (4 điểm) a )7 4. 7 2  7  1  7 4.5555(dfcm)
b) A  1  5  52  53  .....  549  550 (1)
a) Chứng minh rằng 76  75  7 4 chia hết cho 55
5 A  5  52  53  54  ......  550  551 (2)

L
b) Tính A  1  5  52  53  ....  549  550

IA

IA
551  1
Bài 2. (4 điểm) Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: 4 A  551  1  A 
4

IC

IC
a b c Câu 2.
a) Tìm các số a, b, c biết rằng:   và a  2b  3c  20 a  10
2 3 4 a 2b 3c a  2b  3c 20 

FF

FF
a b c
b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20000 đ, 50000đ, 100000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên a)         5  b  15
đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ 2 3 4 2 6 12 2  6  12 4 c  20

O
Bài 3. (4 điểm) b) Gọi số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z
 x , y , z   *
N

N
1
a) Cho hai đa thức f  x   x5  3 x 2  7 x 4  9 x3  x 2  x Theo bài ra ta có: x  y  z  16 và 20000 x  50000 y  100000 z
4
Ơ

Ơ
1 Biến đổi 20000 x  50000 y  100000 z
g  x   5 x  x  x  2 x  3x 
4 5 2 3 2
20000 x 50000 y 100000 z x y z x  y  z 16
H

H
4         2
Tính f  x   g  x  và f  x   g  x  100000 100000 100000 5 2 1 5  2 1 8
N

N
b) Tính giá trị của đa thức sau: Suy ra x  10, y  4, z  2
A  x 2  x 4  x 6  x8  .....  x100 tại x  1 Vậy số tờ giấy bạc loại 20000d , 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10; 4;2
Y

Y
Câu 3.
U

U
Bài 4. (4 điểm) 1 1
a) f  x   g  x   12 x 4  11x3  2 x 2  x 
4 4
Q

Q
Cho tam giác ABC có  A  900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE  BA. 1 1
 cắt AC ở D
Tia phân giác của B f  x   g ( x)  2 x  2 x  7 x  6 x  x 
5 4 3 2

4 4
M

M
b) A   1   1   1  .....   1  1  1  1  ...  1  50 (50 số hạng)
2 4 6 100
a) So sánh các độ dài DA và DE



b) Tính số đo BED
Bài 5. (4 điểm)
ẠY

Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD. Kẻ đường trung tuyến BE cắt
AD ở G. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của GA, GB. Chứng minh rằng:
ẠY
D

D
a) IK / / DE , IK  DE
2
b) AG  AD.
3
Câu 4. PHÒNG GD&ĐT NGỌC LẶC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN
MÔN TOÁN LỚP 7
A ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016

D
Bài 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính:

L
10 5 5 3 3

IA

IA
C a) A 
155 
7
 
11 23  5
  0,9
13
26 13 13 7 3

IC

IC
403     0,2 
7 11 23 91 10
E

FF

FF
212.35  46.92 510.73  255.492
B b) B  
 2 .3 125.7 
6 3
2
 84.35  59.143

O
a) ABD  EBD  c.g .c   DA  DE
b) Vì ABD  EBD nên    BED
A  BED   900 Bài 2. (5 điểm)
N

N
Câu 5.
a) Chứng minh rằng 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
Ơ

Ơ
A b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  2014  x  2015  x  2016  x
H

H
c) Tìm x, y thuộc  biết: 25  y 2  8  x  2015 
2
N

N
I Bài 3. (4 điểm)
E x  16 y  25 z  49
Y

Y
a) Cho   và 4 x3  3  29. Tính x  2 y  3 z
G 9 16 25
U

U
b) Cho f  x   ax3  4 x  x 2  1  8 và g  x   x3  4 x  bx  1  c  3 trong đó a, b, c
Q

Q
là hằng số. Xác định a, b, c để f  x   g  x 
K
C
M

M
Bài 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ
B D  tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC


đường thẳng vuông góc với tiaa phân giác của BAC
a) ABC và ABG có: tại F . Chứng minh rằng:
1 1 a ) BE  CF
DE / / AB, DE  AB, IK / / AB, IK  AB do đó DE / / IK và DE  IK
ẠY

2 2
  GIH
b) GDE  GIK ( g .c.g ) vì có DE  IK (câu a); GDE   GKI
 ; GED  (slt) ẠY
b) AE 
AB  AC
2
D

D
2
 GD  GI . Ta có: GD  GI  IA  AG  AD.   450 , C
  1200. Trên tia đối của tia CB lấy
3 Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC có B
điểm D sao cho CD  2CB. Tính ADB
ĐÁP ÁN y  5
TH 1:  x  2015   0  x  2015  
2
Bài 1.
 y  5
10 5 5 3 3  2 1 1 
155      0,9 5. 31     3  3  9  x  2015  1  x  2016
TH 2 :  x  2015   1  
2
7 11 23 5 13  7 11 23  5 13 10 
a) A      x  2015  1  x  2014
26 13 13 7 3  2 1 1  1 1 3
403     0,2  13. 31      

L
7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10 Với x  2016  x  2014  y 2  17(ktm)

IA

IA
 2 1 1  1 1 3  Vậy x  2015, y  5 và x  2015, y  5
5. 31     3.   

IC

IC
5 13 10  5 5
 
7 11 23 
 
Bài 3.
 33
 2 1 1  1 1 3 13 13 a) Ta có: 4 x3  3  29  x  2
13. 31      

FF

FF
 7 11 23  5 13 10 Thay vào tỷ lệ thức ta được:
212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.73  510.7 4 2  16 y  25 z  49 y  25 z  49
b) B     9 3 9 3 3      2  y  7; z  1

O
 22.3  84.35 125.7   59.143 2 .3  2 .3 5 .7  5 .7 .2 9 16 25 16 25
6 3 12 6 12 5

Vậy x  2 y  3 z  2  2. 7   3.1  19


212.34. 3  1 510.73.1  7  2 5. 6  1 10 7
N

N
       b) Ta có:
212.35. 3  1 59.73.1  23  3.4 9 6 3 2
f  x   ax3  4 x  x 2  1  8  ax3  4 x3  4 x  8   a  4 x3  4 x  8
Ơ

Ơ
Bài 2.
g ( x)  x3  4 x  bx  1  c  3  x3  4bx 2  4 x  c  3
H

H
a )3n 2  2n 2  3n  2n  3n.9  2n.4  3n  2n
Do f  x   g  x  nên chọn x bằng 0;1; 1 ta được:
N

N
 3n.10  2n.5  3n.10  2n1.10
f  0   g  0   8  c  3  c  11  g  x   x3  4bx 2  4 x  8
 10. 3n  2n1 10
Y

Y
f (1)  g 1  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 1
U

U
Vậy 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
f  1  g  1  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 (2)
b) Vì 2015  x  0 nên:
Q

Q
Từ (1) và (2) suy ra b  0, a  3
A  2014  x  2015  x  2016  x  2014  x  2016  x
Vậy a  3, b  0, c  11
M

M
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  2015 (1)


Ta có: 2014  x  2016  x  x  2014  2016  x  x  2014  2016  x  2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  x  2014  2016  x   0, suy ra: 2014  x  2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A  2 . Dấu "  " xảy ra  x  2015
ẠY

Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x  2015


c) Ta có: 25  y 2  25  8  x  2015   25   x  2015  4
2 2
ẠY
D

D
Do x nguyên nên  x  2015  là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra:
2
Bài 4. Bài 5.

A B

L
IA

IA
1

IC

IC
FF

FF
F C
1
1 E
O

O
B M C
2
D N
N

N
2 3
Ơ

Ơ
1
F
H

H
E 2
A
N

N
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt EF tại D
Y

Y
  FCM
Xét MBD và MCF có: DBM  (so le trong); 1
2
U

U
  CMF
MB  MC ( gt ); BMD   dd 
Q

Q
Do đó: MBD  MCF  c.g .c   BD  CF (1) D
Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên AEF cân tại A
M

M
  150  B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA   300
E  MFA
 mà BDE  MFA
 (đồng vị) nên BDEE  1


Do đó BDE cân tại B, suy ra BD  BE (2)
  
Ta có: E  A  EBA  30 , do đó CBE cân tại C  CB  CE
0
1 1

Từ (1) và (2) suy ra BE  CF (dfcm) Gọi F là trung điểm CD  CB  CE  CF  FD


b) AEF cân tại A  AE  AF   1800  BCA
CEF cân tại C, lại có: C   600 nên là tam giác đều
ẠY

Ta có:
2 AE  AE  AF   AB  BD    AC  CF 
ẠY
Như vậy CB  CE  CF  FD  EF
E mà DE F
1

  600 (CEF đều)  D


  300
Suy ra D
D

D
1 3 1 3 2 1
  AB  AC    BD  CF   AB  AC (do....BE  CF )
AB  AC
  1800  C
Xét CDE ta có: CED D
1
  900
1   (1)
Vậy AE  B
Ta có: D   EB  ED,    EA  EB  ED  EA(2)
A1  EBA
2 1 1
  450
Từ (1) và (2)  EDA vuông cân tại E  D TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
2
LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2017-2018
  
Vậy ADB  D  D  30  45  75
0 0 0 Môn: TOÁN 7
1 2

Bài 1. (4 điểm)

L
1 1 1 1 1 1

IA

IA
1. Rút gọn A      .....  
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1

IC

IC
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34

FF

FF
Bài 2. (5 điểm)

O
xy yz zx x2  y 2  z 2
1. Tìm các số x, y, z biết:    2
2 y  4 x 4 z  6 y 6 z  2 x 2  42  62
N

N
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
Ơ

Ơ
x  y  y  z  z  x  2017
H

H
Bài 3. (3 điểm)
N

N
Chứng minh rằng: 2  22  23  24  25  ......  299  2100 chia hết cho 31
Y

Y
Bài 4. (3 điểm)
U

U
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90
Q

Q
2 2

Bài 5. (5 điểm)
M

M
Cho ABC có 3 góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của góc A và góc C


cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy
điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
ẠY

ẠY a) Chứng minh FCH cân


b) Chứng minh AK  KI
D

D
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN 2n34   n  1 .2n1  0
Bài 1.
2n1.  233   n  1   0  233  n  1  0  n  233  1
1 1 1 1 1 1
1.1) A      .....   Vậy n  233  1
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1  1 1 1 1 1  Bài 2.

L
A     .....    1. Xét x  0  y  0, z  0  2 y  4 z  0 (vô lý)
100  100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 

IA

IA
1  1 1 1 1 1  Suy ra x  0; y  0; z  0
A    .....     Khi đó từ đề suy ra :

IC

IC
100  1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1  2 y  4 x 4 z  6 y 6 x  2 z 22  42  62
A  1     .....          2

FF

FF
 xy yz zx x  y2  z2
100  2 2 3 97 98 98 99 99 100 
1  1  49 2 4 4 6 6 2 22  42  62 2
A  1         2  2.


O
100  100  50 x y y z z x x y z
2 2
x
1.2) 2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34 (1) 2 4 6 1 22  42  62 2
    k  0  thì 2
N

N
Đặt 
x y z k x  y2  z2 k
B  2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n
Ơ

Ơ
Suy ra : x  2k ; y  4k ; z  6k và x 2  y 2  z 2  28k (3)
 2 B  2. 2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n 
H

H
Thay x  2k , y  4k , z  6k vào (3) ta được:
2 B  2.23  3.24  4.25  .....   n  1 2n  n.2n1
 2k    4k    6k   28k
N

N
2 2 2

Đặt 2 B  B   2.2  3.2  4.2  .....   n  1 2  n.2


3 4 5 n n 1
  k  0(ktm)
Y

Y
  2.2  3.2  4.2  .......   n  1 .2
2 3 4 n 1
 n.2 n
  56k 2  28k  0   1
 k  (tm)
U

U
B  2  2  2  ........  2  n.2
3 4 5 n n 1
 2.2 2  2
Q

Q
1
   2  2  2  .......  2   n.2
3 4 5 n n 1
 23 Với k   x  1; y  2; z  3
2
M

M
C  23  24  25  ......  2n Vậy x  1, y  2, z  3
 2C  2. 23  24  25  ......  2n   24  25  26  ....  2n1 2.2 Ta có: x  y  y  z  z  x  x  y   x  y   y  z   y  z   z  x   z  x 


Đặt
2C  C   2  2  2  ....  2
4 5 6 n 1
 2 3
 2  2  ......  2
4 5 n
 2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x  x  
n 1  0 x0
C2 2
ẠY

Khi đó B    2n1  23   n.2n1  23 ẠY


Suy ra x  x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x

 2n1  23  n.2n1  23  2n1  n.2n1   n  1.2n1


 x  y  x  y
D

D

Từ đó ta có:  y  z   y  z  là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Vậy từ (1) ta có:  n  1 2n1  2n34

 z  x   z  x
Suy ra x  y   x  y   y  z   y  z   z  x   z  x  là một số chẵn với mọi số x y
Đặt   k ta được x  5k , y  2k
nguyên x, y, z 5 2
Hay x  y  y  z  z  x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z k  3
Mà xy  90 nên 5k .2k  90  k 2  9  
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:  k  3
Nếu k  3  x  15, y  6

L
x  y  y  z  z  x =2017

IA

IA
Nếu k  3  x  15, y  6
Bài 3.
Đặt D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 (có 100 số hạng)  x  15; y  6

IC

IC
Vậy MaxP  0  
  2  22  23  24  25    26  27  28  29  210   .......  x  15; y  6

FF

FF
Bài 5.
  296  297  298  299  2100  (có 20 nhóm)
D  2.1  2  22  23  24   26.1  2  22  23  24   .....  296.1  2  22  23  24  A
O

O
D  2.31  26.31  .....  296.31
N

N
D  31. 2  26  .....  296  chia hết cho 31
H
Ơ

Ơ
Vậy D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 chia hết cho 31
E
H

H
Bài 4.
Ta có: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90
2 2
N

N
K
  2 x  5 y    6 x  15 y   xy  90
2 2
Y

Y
  2 x  5 y   9. 2 x  5 y   xy  90
2 2
O
U

U
  8. 2 x  5 y   xy  90 
2
G
Q

Q
 
Ta thấy  2 x  5 y   0 với mọi x, y nên 8. 2 x  5 y   0 với mọi x, y
2 2

C
M

M
xy  90  0 với mọi x, y
B F I


Khi đó 8. 2 x  5 y   xy  90  0 với mọi x, y
2

a) Chứng minh
Suy ra  8. 2 x  5 y   xy  90   0 với mọi x, y
2
    CFO
Ta có CHO   900 ( vì OH  AC , OF  BC )
ẠY

Hạy P  0 với mọi x, y ẠY   FCO


Xét CHO vuông và CFO vuông có: OC chung; HCO  (OC là phân giác C
)
 2 x  5 y   0  x  y
2
D

D
Vậy CHO  CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
Dấu "  " xảy ra khi   5 2
 CH  CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
 xy  90  0  xy  90
b) Qua I vẽ IG / / AC  G  FH 
  CFH
Ta có FCH cân tại C (cmt)  CHF  (1) PHÒNG GD & ĐT TÂN TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
  FGI
Mà CHF  (đồng vị, IG / / AC ) (2) ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7

  FGI
Từ (1) và (2)  CFH  hay IFG
  IGF
 , Vậy IFG cân tại I
 FI  GI , mặt khác : FI  AH nên GI  AH ( FI ) Câu 1.

L

Ta lại có : IGK   GIK
AHK ; HAK  (so le trong , IG / / AC )

IA

IA
3 3
0,375  0,3 


Xét AHK và IGK có: IGK   GIK
AHK (cmt ); GI  AH (cmt ); HAK  (cmt ) 11 12  1,5  1  0,75
a) Thực hiện phép tính:

IC

IC
5 5 5
 AHK  IGK ( gcg )  AK  KI (dfcm) 0,265  0,5   2,5   1,25
11 12 3
c) Vẽ OE  AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của 

FF

FF
ABC (*)
b) So sánh: 50  26  1 và 168
Chứng minh được AB  BI
Chứng minh được: ABK  IBC (c.c.c)   

O
ABK  IBK Câu 2.

Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của 


ABC ** a) Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1
N

N
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau b) Tìm x, y   biết: xy  2 x  y  5
Ơ

Ơ
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng. c) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5 z và 4 x  3 y  5 z  7
H

H
Câu 3.
N

N
a) Tìm đa thức bậc hai biết f  x   f  x  1  x . Từ đó áp dụng tính tổng
Y

Y
S  1  2  3  ....  n
U

U
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z
b) Cho   . Chứng minh :  
Q

Q
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
M

M
 
  900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
Cho tam giác ABC BAC


đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
ẠY

ẠY
Chứng minh rằng:
a) AE  AF

D

D
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH

ĐÁP ÁN
Câu 1. x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7
         12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
3 3 3 3 3 3 3  
     8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
a) A  8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5 1 3 1 1 4
       x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
100 10 11 12 2 3 4 8 2 12 15 5

L
3 4
1 1 1 1  1 1 1  165  132  120  110  Vậy x  ; y  1; z 

IA

IA
3     3     3.  3 2 5
  8 10 11 12 
  2 3 4
 
1320 
53  1 1 1  53  66  60  55  5

IC

IC
1 1 1 Câu 3.
 5     5     5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f  x   ax 2  bx  c  a  0 

FF

FF
263 263
3. 3. Ta có: f  x  1  a  x  1  b  x  1  c
2
1320  3  1320 3 3945 3 1881
    
53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740

O
 5.  1
100 660 3300  2a  1 a  2
f  x   f  x  1  2ax  a  b  x   
N

N
b) Ta có: 50  49  7; 26  25  5 b  a  0 b  1
 2
Ơ

Ơ
Vậy 50  26  1  7  5  1  13  169  168 1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f  x   x  x  c ( c là hằng số tùy ý)
H

H
2 2
Câu 2. Áp dụng:
N

N
a) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  2 x  1  x  6 Với x  1, ta có: 1  f 1  f  0 
Với x  2 ta có: 1  f  2   f 1
Y

Y
3
Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  2 x  1  x  2(ktm)
2 .................................................................
U

U
3
Nếu x  , ta có: 2  x  3  2 x  2 x  1  x 
4 Với x  n ta có: n  f  n   f  n  1
Q

Q
2 5 n2 n n  n  1
4  S  1  2  3  ....  n  f  n   f  0    cc 
Vậy x  6; x  2 2 2
M

M
5 2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
b) Ta có: xy  2 x  y  5  x  y  2    y  2   3   x  1 y  2  3 b)  


a 2b 3c
  y  2  x  1  3.1  1.3   1 . 3   3 . 1 2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx
  
y2 3 1 -1 -3 a2 4b 2 9c 2
ẠY

x 1
x
y
1
2
1
3
4
-1
-3
-2
-3
-1
0
-5
ẠY

2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
a 2  4b 2  9c 2
0

z y
D

D
c) Từ 2 x  3 y;4 y  5 z;8 x  12 y  15 z  2bz  3cy  0   (1)
3c 2b
x z
 3cx  az  0   (2)
a 3c
x y z MB là phân giác ngoài của M  (cmt )  NB là phân giác
 của tam giác HMN
Từ (1) và (2) suy ra :  
a 2b 3c trong góc N của tam giác HMN  BN  AC (hai đường phân giác của hai
Câu 4. góc kề bù thì vuông góc với nhau)  BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM

L
IA

IA
A

IC

IC
N

FF

FF
O

O
M N

N
Ơ

Ơ
E
H

H
N

N
Y

Y
B H C
U

U
Q

Q
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE  AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH  AF (2)
M

M
Từ (1) và (2) suy ra AE  AF
  MB là phân giác ngoài góc M của


b) Vì M  AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
  NC là phân giác ngoài N
Vì N  AC nên NC là phân giác FNH  của tam
ẠY

giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
ẠY
HMN hay HA là phân giác của MHN
D

D
  HB là phân giác ngoài
c) Ta có: AH  BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
của H
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỊN HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1.

3 3 3 3 3 3
Bài 1. (2,5 điểm) Tính bằng cách hợp lý 0,75  0,6     
a) A  7 13  4 5 7 13

L
11 11 11 11 11 11
3 3 2,75  2,2     

IA

IA
0,75  0,6   7 13 4 5 7 13
a) A  7 13
11 11 1 1 1 1 

IC

IC
2,75  2,2   3.    
3
 
7 13 4 5 7 13 

 1 1 1 1  11

FF

FF
2 2 2 11.    
b) B    ..... 
1.3 3.5 2011.2013  4 5 7 13 
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1

O
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết: b) B    .....         ......  
1.3 3.5 2011.2013 1 3 3 5 5 7 2011 2013
1 2012
N

N
a )5 x  5 x  2  650 1 
2013 2013
Ơ

Ơ
4 3
b)3  x  
5 4 Bài 2.
H

H
a c a )5 x  5 x  2  650  5 x 1  52   650
N

N
Bài 3. (2,0 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau (giả thiết
b d
 5 x.26  650  5 x  25  x  2
Y

Y
các tỉ lệ đều có nghĩa)
4 3 4 9
b)3  x    x 
U

U
2
 ab a b
2 2
a c 5 4 5 4
a)  b)    2
Q

Q
ab cd cd  c d
2
 4 9  61
x  5  4  x  20
 
M

M
Bài 4. (3,0 điểm)
 x  4   9  x   29
Cho ABC cân tại A và có   cắt AC tại D. Qua A kẻ  4 


A  1000 , tia phân giác của B 5 20
đường thẳng vuông góc với BD cắt BC tại I Bài 3.
a) Chứng minh BA  BI
ẠY

b) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DA  DK . Chứng minh AIK đều
c) Tính các góc của tam giác BCK
ẠY a) Đặt
a c
  k ta có: a  kb; c  kd
b d
D

D
a k .b k .b k
  
a  b k .b  b  k  1 b k  1
c kd kd k   400  BAI
Vì ABI cân tại B mà B   BIA
  700
  
c  d kd  d  k  1 d k  1   300  
 IAC ADH  600  ADK  1200
a c ADK cân tại K mà    300  IAK
ADK  1200  DAK   600
Vậy  Suy ra AIK đều
ab cd
  200

L
c) Ta có: B
2
 kb  b    k  1 .b2  b2 (1)

IA

IA
2 2 2
 ab   KAC
  300 ; AC chung
b)    Xét AIC và AKC có: AI  AK ; IAC
 c  d   kd  d   k  1 .d 2 d 2
2 2

IC

IC
 AIC  AKC (c.g .c)

a 2  b 2  kb   b
2 2
k 2b 2  b 2  k  1 b
2 2
b2  AKC     1100  300  800
AIC  1100  BKC

FF

FF
    2 (2)   800
c d  kd   d k d  d  k  1 d d Xét BCK ta suy ra được BCK
2 2 2 2 2 2 2 2 2

O
2
 ab a b
2 2
Từ (1) và (2) suy ra    2
cd  c d
2
N

N
Ơ

Ơ
Bài 4.
H

H
A
N

N
K
D
Y

Y
U

U
H
Q

Q
B
M

M
I C


a) Gọi H là giao điểm của BD và AI
Xét ABH và IBH có:  B
  900 ; BH chung; B  ( gt )
ẠY

AHB  IHB
 ABH  IBH ( g .c.g )  BA  BI
1 2
ẠY
D

D
b) Xét ABK và IBK có:
B
BK cạnh chung; B  ; BA = BI (cmt)  ABK  IBK ( g .c.g )  AK  IK
1 2

Vì ABC cân tại A mà    400


A  1000 nên B
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1.

Bài 1. (4 điểm) 3 3 3 1 1 1 3 1  1  1  1 1 1
       
a) A  4 11 13  2 3 4   4 11 13 
 2 3 4

L
3 3 3 1 1 1
    5 5 5 5 5 5  1 1 1  5 1 1 1
    5       

IA

IA
a) Tính A  4 11 13  2 3 4 7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
5 5 5 5 5 5
    3.135

IC

IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: 4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
   .    
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860

FF

FF
yzx zx y x yz
  , hãy tính giá trị biểu thức: 7.11.13
x y z

O
 x  y  z yzx zx y x yz yz zx x y
B  1   1  1   b) Ta có:    1  1  1
 y   z  x 
N x y z x y z

N
Bài 2. (4 điểm) y  z z  x x  y 2 x  y  z 
Ơ

Ơ
    2
1 2 x y z x yz
a) Tìm x, y, z biết: x 
 y   x 2  xz  0
H

H
2 3
 x  y  z x y yz zx
N

N
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10  B  1   1  1    . .
 y  z  x  y z x
Y

Y
Bài 3. (4 điểm) x y zx yz
 . .  2.2.2  8
U

U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để z y x
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q

Q
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, Vậy B  8
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong. Bài 2.
M

M
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA


1 2
lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng: a) x   y   x 2  xz  0 , áp dụng tính chất A  0
2 3
a) AC  EB, AC / / BE
 1  1  1
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng x 2 0 x  2  0 x  2
ẠY

minh rằng I , M , K thẳng hàng


  500 , MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Bieetss HBE   250. Tính HEM
 và
ẠY 
 2

 2
  y   0  y   0  y  

 2
D

D
 3  3  3

BME  x 2  xz  0  x  x  z   0  1
   z   x   2
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y   biết: 36  y 2  8  x  2010 
2

b) Ta có: Bài 4.
3n 2  2n 2  3n  2n   3n 2  3n    2n 2  2n 
 3n  32  1  2n  22  1 A
 3n.10  2n.5  10. 3n  2n1 

L
Vì 10. 3n  2n1  chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm

IA

IA
IC

IC
Bài 3.

Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
I

FF

FF
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời
H
O

O
gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
5;4;6 B C
M
N

N
1 1 1
Ơ

Ơ
Do đó ta có: x : y : z  : :  12 :15 :10
5 4 6
H

H
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: K
N

N
x y z x yz 555
     15
Y

Y
12 15 10 12  15  10 35
 x  180; y  225; z  150
U

U
E
Q

Q
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC  EMB
M

M
BM  MC ( gt ) nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB


b) Vì AMC  EMB  MAC   MEB
 , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
  MEK
 (AMC  EMB)
ẠY

ẠY Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI


Nên   mà 
AMI  EMK   1800 (kề bù)
AMI  IME
  IME  180  I , M , K thẳng hàng
D

D
 EMK 0

 
  900 có HBE
c) Trong BHE H   500

  900  HEB
 HBE   900  500  400
  HEB
 HEM   MEB  400  250  150 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
 là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
  HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050
NĂM HỌC 2017-2018
(định lý góc ngoài của tam giác)
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7

L
Bài 5.
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a  c  2b và c  b  d   2bd .

IA

IA
Ta có: 36  y 2  8  x  2010   y 2  8  x  2010  36
2 8
 ac  a b
8 8

IC

IC
Chứng minh    8
bd  b d
8

36
Vì y 2  0  8  x  2010   36   x  2010  
2 2

FF

FF
8 Bài 2. (2 điểm)
3 2
Vì 0   x  2010  và x  ,  x  2010  là số chính phương nên

O
 x  3,25  2 1,25   2,5.0,25   0,25  
2 2 2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3  
b) Tìm x, y biết 3  y  2 x  y  0
N

N
  x  2012 y  2
 x  2010  2  4  x  2010  2   x  2008  y  4   y  2(ktm)
2
Ơ

Ơ
    Bài 3. (2 điểm)
  x  2010   1   x  2010  1  y 2  28(ktm)
2
H

H
  a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2  35 x  42  0
 x  2010  2  0  y  6 b) Đa thức f  x   ax 2  bx  c có a, b, c là các số nguyên, và a  0. Biết với mọi giá trị
N

N
 x  2010  0  x  2010  y  36   y  6(ktm)
2

  nguyên của x thì f  x  chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Y

Y
Vậy  x; y    2012;2  ;  2008;2  ;  2016;6  Bài 4. (2 điểm)
U

U
a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2  2 x  8 y 2  41
Q

Q
b) Biết x   và 0  x  1. Chứng minh x n  x với n  , n  2
M

M
Bài 5. (2 điểm)


Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
giao điểm của MN và CE
ẠY

ẠY a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau


b) Chứng minh AB  CE  AC  BD
D

D
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
Từ c  b  d   2bd  b  d 
2bd A
c
8
a  c 2bc c a c ac  ac  a b
8 8
Viết         8 N

L
b  d 2bd d b d bd bd  b d
8

E D

IA

IA
Bài 2.
 3

IC

IC
x
1 
3 2
a) Tính được  x   
4
K
4 3 4  3 H

FF

FF
x
 2
b) Vì 3  y  0, 2 x  y  0  3  y  2 x  y  0 C

O
 3
 3  y  0

x 
 2 M F
N

N
 2 x  y  0  y  3

Ơ

Ơ
Bài 3.
x  3
H

H
a) Viết được 7 x 2  35 x  42  7  x  3 x  2   
x  2
N

N
b) Từ giả thiết  f  0   c chia hết cho 7 B
Y

Y
f 1 và f  1 chia hết cho 7, tức là a  b  c và a  b  c chia hết cho 7   MCB

a) Nêu được AK  MC  KAH
U

U
Suy ra 2a  2c chia hết cho 7 để có a 7  b 7 b) Chứng minh CE  MN
Bài 4. Viết được AB  AC  BD  CE  BM  BD  MN
Q

Q
a) Viết được  x  1  42  8 y 2
2
MI  BD  BM  BI
Vậy AB  CE  AC  BD
Suy ra  x  1 là số chẵn , để có  x  1 chia hết cho 4 nên 42  8y 2 không chia hết cho 4
M

M
2 2

Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài



b) Xét x n  x  x  x n1  1
0  x  1  x n1  1  0; x  0  x n  x  0
ẠY

Suy ra điều phải chứng minh


ẠY
D

D
PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 7
Bài 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2017-2018
10 5 5 3 3  2 1 1 
155      0,9 5. 31     3  3  9
a) A  7 11 23  5 13   7 11 23  5 13 10

Bài 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính: 26 13 13 7 3  2 1 1  1 1 3
403     0,2  13. 31      

L
10 5 5 3 3 7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10

IA

IA
155      0,9
a) A  7 11 23  5 13  2 1 1  1 1 3 
5. 31     3.   
26 13 13 7 3

IC

IC
5 13 10  5 5
 
7 11 23 
403     0,2     33
7 11 23 91 10  2 1 1  1 1 3 13 13
13. 31      

FF

FF
 7 11 23  5 13 10
212.35  46.92 510.73  255.492
b) B   212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.73  510.7 4
 2 .3 125.7 
6 3
2
 84.35  59.143 b) B     9 3 9 3 3

O
 22.3  84.35 125.7   59.143 2 .3  2 .3 5 .7  5 .7 .2
6 3 12 6 12 5

Bài 2. (5 điểm) 212.34. 3  1 510.73.1  7  2 5. 6  1 10 7


N

N
      
a) Chứng minh rằng 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n. 212.35. 3  1 59.73.1  23  3.4 9 6 3 2
Ơ

Ơ
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  2014  x  2015  x  2016  x Bài 2.
H

H
c) Tìm x, y thuộc  biết: 25  y  8  x  2015  2 2 a )3n 2  2n 2  3n  2n  3n.9  2n.4  3n  2n
N

N
Bài 3. (4 điểm)  3n.10  2n.5  3n.10  2n1.10
x  16 y  25 z  49  10. 3n  2n1 10
Y

Y
a) Cho   và 4 x3  3  29. Tính x  2 y  3 z
9 16 25
U

U
Vậy 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b) Cho f  x   ax3  4 x  x 2  1  8 và g  x   x3  4 x  bx  1  c  3 trong đó a, b, c b) Vì 2015  x  0 nên:
Q

Q
là hằng số. Xác định a, b, c để f  x   g  x  A  2014  x  2015  x  2016  x  2014  x  2016  x
M

M
Bài 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  2015 (1)
 tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC


đường thẳng vuông góc với tiaa phân giác của BAC Ta có: 2014  x  2016  x  x  2014  2016  x  x  2014  2016  x  2
tại F . Chứng minh rằng:
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  x  2014  2016  x   0, suy ra: 2014  x  2016 (2)
a ) BE  CF
Từ (1) và (2) suy ra A  2 . Dấu "  " xảy ra  x  2015
ẠY

b) AE 
AB  AC
2 ẠY
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x  2015
c) Ta có: 25  y 2  25  8  x  2015   25   x  2015  4
2 2
D

D
  450 , C
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC có B   1200. Trên tia đối của tia CB lấy Do x nguyên nên  x  2015  là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra:
2

điểm D sao cho CD  2CB. Tính ADB


y  5 Bài 4.
TH 1:  x  2015   0  x  2015  
2

 y  5
 x  2015  1  x  2016
A
TH 2 :  x  2015   1  
2

 x  2015  1  x  2014

L
Với x  2016  x  2014  y 2  17(ktm)

IA

IA
Vậy x  2015, y  5 và x  2015, y  5

IC

IC
Bài 3.
a) Ta có: 4 x3  3  29  x  2

FF

FF
Thay vào tỷ lệ thức ta được:
2  16 y  25 z  49
  
y  25 z  49
  2  y  7; z  1
F

O
9 16 25 16
Vậy x  2 y  3 z  2  2. 7   3.1  19
25
B M C
D N
N

N
b) Ta có:
f  x   ax3  4 x  x 2  1  8  ax3  4 x3  4 x  8   a  4 x3  4 x  8
Ơ

Ơ
g ( x)  x3  4 x  bx  1  c  3  x3  4bx 2  4 x  c  3
H

H
Do f  x   g  x  nên chọn x bằng 0;1; 1 ta được:
E
N

N
f  0   g  0   8  c  3  c  11  g  x   x3  4bx 2  4 x  8 a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt EF tại D
Y

Y
  FCM  (so le trong);
f (1)  g 1  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 1 Xét MBD và MCF có: DBM
U

U
  CMF
  dd 
f  1  g  1  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 (2) MB  MC ( gt ); BMD
Q

Q
Từ (1) và (2) suy ra b  0, a  3 Do đó: MBD  MCF  c.g .c   BD  CF (1)
Vậy a  3, b  0, c  11 Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên AEF cân tại A
M

M
E  MFA
 mà BDE  MFA
 (đồng vị) nên BDEE 


Do đó BDE cân tại B, suy ra BD  BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE  CF (dfcm)
b) AEF cân tại A  AE  AF
ẠY

ẠY
Ta có:
2 AE  AE  AF   AB  BD    AC  CF 
D

D
  AB  AC    BD  CF   AB  AC (do....BE  CF )
AB  AC
Vậy AE 
2
Bài 5.   450
Từ (1) và (2)  EDA vuông cân tại E  D2

  
Vậy ADB  D  D  30  45  75
0 0 0

B
1 2

L
IA

IA
1

IC

IC
FF

FF
C
1
1 E
O

O
2
N

N
2 3
Ơ

Ơ
1
F
H

H
2
A
N

N
Y

Y
1
2
U

U
Q

Q
D
M

M
  150  B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA   300
1


  
Ta có: E  A  EBA  30 , do đó CBE cân tại C  CB  CE
0
1 1

Gọi F là trung điểm CD  CB  CE  CF  FD


  1800  BCA
CEF cân tại C, lại có: C   600 nên là tam giác đều
ẠY

Như vậy CB  CE  CF  FD  EF
E mà DE F
1

  600 (CEF đều)  D


  300
ẠY
Suy ra D
D

D
1 3 1 3 2 1

  1800  C
Xét CDE ta có: CED D
1
  900
1   (1)
B
Ta có: D   EB  ED,    EA  EB  ED  EA(2)
A1  EBA
1 1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bài 1. (4 điểm)
212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.73  510.7 4
a) A    
 2 .3 125.7  212.36  212.35 59.73  59.23.73
6 3
2 .3  4 .9
12 5 6 2
5 .7  25 .49
10 3 5 2 2
 84.35  5 .14
9 3
a) Thực hiện phép tính A  
 2 .3 125.7 
6 3
2
 8 .3
4 5
 5 .14
9 3

L
212.34. 3  1 510.73.1  7  2 5. 6  1 10 7
      

IA

IA
b) Chứng minh rằng: Với moi số nguyên dương n thì: 212.35. 3  1 59.73.1  23  3.4 9 6 3 2
3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10

IC

IC
b) Với mọi số nguyên dương n ta có:
Bài 2. (4 điểm)
3n 2  2n 2  3n  2n  3n 2  3n  2n 2  2n
Tìm x biết:

FF

FF
1 4 2  3n. 32  1  2n1  23  2 
a ) x     3,2  
3 5 5  10. 3n  2n1 10

O
b)  x  7    x  7
x 1 x 11
0 N Vậy 3n 2  2n 2  3n  2n 10 với mọi n là số nguyên dương.

N
Bài 3. (4 điểm) Bài 2.
Ơ

Ơ
2 3 1 1 4 2 1 4 14 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của a ) x     3,2    x     x   2
5 4 6 3 5 5 3 5 5 3
H

H
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.  1  7
x  3  2 x  3
N

N
a c a2  c2 a
b) Cho  . Chứng minh rằng: 2   
c b b  c2 b  x  1  2  x  5
Y

Y
Bài 4. (4 điểm)  3  3
U

U
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
b)  x  7    x  7
x 1 x 11
0
Q

Q
sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
  x  7 1   x  7    0
x 1 10
a ) AC  EB và AC / / BE  
M

M
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng minh ba  x  7  x 1  0 x  7  0 x  7
điểm I , M , K thẳng hàng   


1   x  7   0 x  7 1 x  8
10
  500 ; MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE   250. Tính HEM
 và BME 
Bài 3.
Bài 5. (4 điểm)
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A
ẠY

Cho tam giác ABC cân tại A có 


ABC. Tia phân giác của 
A  200 , vẽ tam giác đều DBC ( D nằm trong tam giác
ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
ẠY 2 3 1
Theo đề bài ta có: a : b : c  : : (1) và a 2  b 2  c 2  24309
5 4 6
(2)
D

D

a) Tia AD là phân giác của BAC a b c 2 3 k
Từ (1)     k  a  k ; b  k ; c 
b) AM  BC. 2 3 1 5 4 6
5 4 6
 4 9 1  k  180   MEK
b) Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI  (do...AMC  EMB) ;
Do đó,  2   k 2 .     24309  
 25 16 36  k  180 AI  EK ( gt )  AMI  EMK (c.g .c)   
AMI  EMK
Với k  180  a  72, b  135, c  30  A  a  b  c  237
Mà    1800 (Kề bù)  EMK
AMI  IME   IME   1800  ba điểm I , M , K thẳng hàng.
Với k  180  A  72  (135)  (30)  237
  900 ) có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE ( H   500  HEB
  400

L
a c a 2  c 2 a 2  ab a
b) Từ   c 2  ab  2 2  2    HEB   MEB  400  250  150

IA

IA
c b b c b  ab b  HEM
Bài 4.  là góc ngoài tại đỉnh M của HEM nên BME
BME   HEM
  MHE
  150  900  1050

IC

IC
(định lý góc ngoài của tam giác)
A Bài 5.

FF

FF
O

O
N

N
I
Ơ

Ơ
H

H
D
N

N
H C M
B M
Y

Y
U

U
Q

Q
K
C
M

M
B


0
  DAC
 , do đó DAB   20  100
E a) Chứng minh ADB  ADC (c.c.c)  DAB
2
b) ABC cân tại A, mà 
A  200 ( gt )    
ẠY

a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt ); 


Nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB
 (đối đỉnh) ; BM  MC ( gt )
AMC  EMB ẠY ABC  1800  200 : 2  800
  600 , tia BD nằm giữa hai tia BA, BC  
ABC đều nên DBC ABD  800  600  200
D

D
  MEB
Vì AMC  EMB  MAC  , 2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng Tia BM là phân giác của 
ABD  
ABM  100
AC , EB cắt đường thẳng AE )  AC / / BE 
Xét ABM và BAD có AB cạnh chung; BAM ABD  200 ;    100
ABM  DAB
Vậy ABM  BAD  g .c.g   AM  BD , mà BD  BC ( gt )  AM  BC.
PHÒNG GD&ĐT SƠN DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1.
Môn thi: TOÁN
Câu 1. (3 điểm)  
a )330   3
3 10
 2710 ;520   52   2510  2710  330  520
10

a) So sánh hai số: 350 và 520  2  .3  3.2.5.2 . 2.3


4 3 10 2 9
212.310  310.212.5 2 .3 .1  5
12 10

L
163.310  120.69 b) A    11 11
b) Tính: A   2  .3   2.3
2 6 12 11
2 .3  2 .3
12 12 11 11
2 .3 . 2.3  1

IA

IA
46.312  611
6.212.310 4
 

IC

IC
Câu 2. (2 điểm)
7.211.311 7
Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy Câu 2.

FF

FF
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy
Chứng minh rằng: x  y  z x z y x z y x y z
  ;  ;     , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

O
Câu 3. (4 điểm) y x z y x z y z x
x y z x yz
    1 x  y  z
N

N
x 1 x  2 x  3 x  4
a) Tìm x biết:    y z x yzx
2009 2008 2007 2006
Ơ

Ơ
Câu 3.
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x, y1 , y2
x 1 x  2 x  3 x  4 x 1 x2 x3 x4
H

H
là hai giá trị tương ứng của y a)     1 1  1 1
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
Tính y1 , y2 biết y12  y22  52, và x1  2; x2  3
N

N
x  2010 x  2010 x  2010 x  2010
   
Câu 4. (2 điểm) 2009 2008 2007 2006
Y

Y
 1 1 1 1 
Cho hàm số f ( x)  ax 2  bx  c với a, b, c, d     x  2010        x  2010
U

U
 2009 2008 2007 2006 
Q

Q
Biết f 13; f  0 3; f (1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3 b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
2 2
x1 y2 y 2 y y y  y  y 2 y 2 y 2  y22 52
Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A  x   x  x 2  x3  .....  x99  x100   2   2  1  2   1  1  2  1  4
M

M
x2 y1 y1 3 2 3  2 3 9 4 13 13
a) Chứng minh rằng x  1 là nghiệm của A  x   y  6  y2  4


 y12  36   1
1  y1  6  y2  4
b) Tính giá trị của đa thức A  x  tại x 
2 Câu 4.
Ta có: f (0)  c; f 1  a  b  c; f (1)  a  b  c
ẠY

Câu 6. (6 điểm) Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai
điểm M và N sao cho BM  MN  NC. Gọi H là trung điểm của BC
ẠY
) f (0)3  c3
) f (1)3  a  b  c3  a  b3(1)
D

D
a) Chứng minh : AM  AN và AH  BC ) f (1)3  a  b  c3  a  b3(2)
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB  5cm, BC  6cm
  BAM   CAN
 Từ (1) và (2) suy ra  a  b    a  b 3  2a3  a3  b3
c) Chứng minh MAN
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
Câu 5. b) Tính AH : AH 2  AB 2  BH 2  52  32  16  AH  4cm
a) A(1)   1   1   1  ....   1   1
2 3 99 100
Tính AM : AM 2  AH 2  HM 2  42  12  17  AM  17cm
 1  1  (1)  1  (1)  ....  (1)  1  0 (có 50 số 1 và có 50 số 1) c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM  MN , suy ra AMN  KMB
Suy ra x  1 là nghiệm của đa thức A( x)   BKM
 MAN  và AN  AM  BK . Do BA  AM  BA  BK
1   BKA
 BKA   MAN  BAM   CAN

L
b) Với x  thì giá trị của đa thức A
2

IA

IA
1 1 1 1 1 1
A   2  3  ....  98  99  100

IC

IC
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1
 2 A  2   2  3  ....  98  99  100   1   2  3  ....  98  99

FF

FF
2 2 2 2 2 2  2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1
 2 A    2  3  ....  98  99  100   1  100  2 A  A  1  100

O
2 2 2 2 2 2  2 2
1
 A  1  100
N

N
2
Ơ

Ơ
Câu 6.

A
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
B
M

M
M H N C


ẠY

ẠY
D

D
K
a) Chứng minh ABM  ACN (c.g .c)  
AHB  
AHC  900  AH  BC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐÁP ÁN
RẠCH GIÁ NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7 Bài 1.

 2 5 14
Bài 1. x 1   x   A 
2  3 3 27

L
x 1   
2 3  2 1 2

IA

IA
1) Tìm x, biết x  1  x 1    x   A  
3  3 3 9

IC

IC
2 x 2  3x  1 2 Bài 2.
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A  với x  1 
3x  2 3

FF

FF
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
Bài 2. 2) Ta có:
x3 x25

O
5
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A  3n 2  2n 2  3n  2n  1    x  2 U (5)  1; 5
x2 x2 x2
x3
N

N
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.  x  1;3; 3;7
x2
Ơ

Ơ
Bài 3.
Bài 3. Cho đa thức f  x  xác định với mọi x thỏa mãn:
H

H
1) Ta có: x  3  f  5  0
x. f  x  2    x 2  9  f ( x)
N

N
2) x  0  f  0   0  x  0 là một nghiệm
1) Tính f  5  x  3  f  5   0  x  5 là một nghiệm
Y

Y
2) Chứng minh rằng f  x  có ít nhất 3 nghiệm x  3  f  1  0  x  1 là một nghiệm
U

U
Vậy f  x  có ít nhất là 3 nghiệm
Q

Q
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE  AB. Trên nửa mặt
M

M
phẳng chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và


AF  AC. Chứng minh rằng:
a ) FB  EC
b) EF  2 AM
ẠY

c) AM  EF ẠY
D

D
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A xa  xb  xc  xd


Bài 4.   AFE
 CAK   AFE
  FAK
  CAK
  FAK
  900
 AK  EF
A Bài 5. Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d . Áp dụng BĐT
a  b  a  b , dấu bằng xảy ra  ab  0 ta có:

L
E

IA

IA
xa  xd  xa  d x  xad x d a (1)
xb  xc  xb  c x  xbc x cb (2)

IC

IC
I Suy ra A  c  d  a  b. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi dấu "  " ở (1) và (2) xảy ra

FF

FF
  x  a  d  x   0 và  x  b  c  x   0  a  x  d và b  x  c. Do đó
MinA  c  d  a  b  b  x  c

O
C
N

N
F M
Ơ

Ơ
B
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
K
M

M


a) Chứng minh ABF  AEC (cgc)  FB  EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK  2 AM .
ẠY

Ta có: ABM  KCM  CK / / AB


   EAF
ACK  CAB   CAB   1800   
ACK  EAF
ẠY
EAF và KCA có AE  AB  CK ; AF  AC ( gt );  
D

D
ACK  EAF
 EAF  KCA(cgc)  EF  AK  2 AM
c) Từ EAF  KCA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH ĐÁP ÁN
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7 Câu 1.

1)
Câu 1. (4,0 điểm)  15 4 1   18 8 1 
A     :   

L
3 2 1  3 2 1   10 10 10   12 12 12 

IA

IA
1) Rút gọn : A      :    
 2 5 10   2 3 12  12 11 6 12 72
 :  . 

IC

IC
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2012  x  2013 với x là số tự 10 12 5 11 55
nhiên 72
Vậy A 

FF

FF
55
Câu 2. (5,0 điểm)
2) P  x  2012  x  2013
1) Tìm x biết: 2 x  2.3x 1.5 x  10800

O
Nếu x  2012 hoặc x  2013 thì P  1
2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của Nếu x  2013 thì P  x  2012  x  2013  1  x  2013  1
An và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5.
N

N
Tính số viên bi của mỗi bạn Nếu x  2012 thì P  x  2012  x  2013  x  2012  1  1
Ơ

Ơ
Câu 3. (4,0 điểm) Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x  2012 hoặc x  2013
H

H
1) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 2  2012 là hợp số Câu 2.
N

N
2) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n  4 và 2n đều là các só chính 1) Ta có:
phương.
2 x  2.3x 1.5 x  2 x.22.3x.3.5 x  10800
Y

Y
Câu 4. (6,0 điểm)   2.3.5   900  30 x  302  x  2
x
U

U
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn Vậy x  2 là kết quả cần tìm
Q

Q
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung 2) Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a, b, c. Vì tổng số viên bi của
M

M
điểm BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI  BC. Chứng minh ba bạn là 74 nên a  b  c  74
hai tam giác ABI và BEC bằng nhau và BI  CE a b a b


2) Phân giác của các góc ABC , BDC cắt AC , BC lần lượt tại D, M . Phân giác Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên   
5 6 10 12
1 b c b c
của góc BDA cắt BC tại N. Chứng minh BD  MN Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên   
2 4 5 12 15
ẠY

Câu 5. (1,0 điểm) ẠY


Từ đó ta có:
a b
  
c abc
10 12 15 10  12  15 37

74
2
1 1 1 1 1 1
D

D
Cho S  1 
   ......    và Suy ra a  20; b  24; c  30
2 3 4 2011 2012 2013
1 1 1 1
. Tính  S  P 
2013
P   ....  
1007 1008 2012 2013
Câu 3. Câu 4.

1) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p  3k  1 k  , k  1


I
Với p  3k  1
 
Suy ra p 2  2012   3k  1  2012  9k 2  6k  2013  p 2  2012 3
2

L
Với p  3k  1

IA

IA
 
Suy ra p 2  2012   3k  1  2012  9k 2  6k  2013  p 2  2012 3
2

IC

IC
Vậy p  2012 là hợp số
2

FF

FF
2) Vì n là số có hai chữ số nên 9  n  100  18  2n  200
Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36;64;100 ;

O
144;196
Với 2n  36  n  18  n  4  22 không là số chính phương D
E
N

N
Với 2n  64  n  32  n  4  36 là số chính phương
Ơ

Ơ
Với 2n  100  n  50  n  4  54 không là số chính phương
Với 2n  144  n  72  n  4  76 không là số chính phương C F N
H

H
Với 2n  196  n  98  n  4  102 không là số chính phương B H M
N

N
Vậy số cần tìm là n  32
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI  BC ; BE  BA
Y

Y

 là góc ngoài của ABH nên: IAB
Góc IAB ABH  
AHB  
ABH  900
U

U
  EBA
  ABC
   EBC

Q

Q
Ta có: EBC ABC  900  IAB

Do đó: ABI  BEC (c.g .c)


M

M
Do ABI  BEC   


AIB  BCE

Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có:    900


AIB  IBH
ẠY

ẠY   IBH
Do đó: BCE   900

Vậy CE vuông góc với BI


D

D
2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM  DN
Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM  FD  FN
  MDF
Tam giác FDM cân tại F nên FMD  TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHAN ĐÌNH PHÙNG Năm học 2017-2018
  
FMD  MBD  BDM (góc ngoài của tam giác) Môn: TOÁN 7
  CDM
 MBD   MBD   CDF  (1)
Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất
 
2

   Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x  1  0,25 là:


Ta có: MCD  CDF  CFD (2)

L
  9 1 1 9 9 1 9 1
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD  2 MBD (3) A. ; B.  ;  C. ;  D.  ;

IA

IA
4 4 4 4 4 4 4 4
  DFC
Từ (1), (2), (3)  MBD  hay tam giác DBF cân tại D.   500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Câu 2. Cho góc xOy

IC

IC
1  là:
Ox thì số đo của góc OAm
Do đó: BD  DF  MN
2

FF

FF
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 5. Ta có: Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định với mọi x  1. Biết f  n    n  1. f  n  1 và
f 1  1. Giá trị của f  4  là:

O
1 1 1 1 A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
P   .....  
1007 1008 2012 2013 
N

N
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB  6, A  30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0

 1 1 1 1 1 1  Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:


 1   .....     ....  
Ơ

Ơ

 2 1006 1007 1008 2012 2013  A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5
H

H
 1 1  Câu 5. Cho a 2 m  4. Kết quả của 2a 6 m  5 là:
 1   .....  
 2 1006  A. 123 B. 133 C. 123 D. 128
N

N
Câu 6. Cho tam giác DEF có E F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
 1 1 1 1 1 1 
 1   .....     ....      IDF
A. DIE  DIF B. DE  DF , IDE
Y

Y
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
C. IE  IF , DI  EF D. Cả A, B, C đều đúng
U

U
1 1 1 1 
2.    ......   Câu 7. Biết a  b  9. Kết quả của phép tính 0, a  b   0, b  a  là:
2 4 6 2012 
Q

Q
1 1 1 1 1 A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
 1     ......   S
Câu 8. Cho  a  b   6ab  36. Giá trị lớn nhất của x  a.b là:
2
M

M
2 3 4 2012 2013
A. 6 B. 6 C. 7 D. 5


Do đó  S  P 
2013
0 Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC  AB. Khi đó độ dài
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM  CN B. BM  CN C. BM  CN D. BM  CN
ẠY

ẠY
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y  2 x là:
A. M  1; 2  B. N 1;2  C. P  0; 2  D. Q  1;2 
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
D

D
số theo số tiền gửi là i  0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A  200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho ĐÁP ÁN
AD  BC. Số đo của góc BDC là: I.Trắc nghiệm
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
Phần II. Tự luận (14,0 điểm) 1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
Bài 1. (3,0 điểm)

L
a) Chứng tỏ rằng M  75. 42018  42017  .....  42  4  1  25 chia hết cho 102 II. TỰ LUẬN

IA

IA
b) Cho tích a.b là số chính phương và  a, b   1. Chứng minh rằng a và b đều là số Bài 1.

IC

IC
chính phương
Bài 2. (4,0 điểm) a) Ta có M  25. 4  1  42018  42017  ......  42  4  1  25
a) Cho đa thức A  2 x. x  3  x. x  7   3. x  673 . Tính giá trị của A khi x  2.  25. 42019  42018  .....  43  42  4   25. 42018  42017  .....  42  4  1  25

FF

FF
Tìm x để A  2019
b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn  25.42019  25.4.42018  100.42018  102.42018 102

O
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số Vậy M 102
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
N

N
cây của lớp 7B trông được là 120 cây. nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Ơ

Ơ
Bài 3. (5,0 điểm) Vì  a, b   1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ  a.b không phải là số chính phương, trái với
H

H
hai tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD giả thiết nên giả sử sai
N

N
bằng 900 Vậy nếu a.b là số chính phương và  a, b   1 thì a và b đều là số chính phương
Y

Y
a) Chứng minh rằng AC  BD  CD
Bài 2.
AB 2
U

U
b) Chứng minh rằng AC.BD 
4 a) Ta có: A  2 x 2  6 x  x 2  7 x  3 x  2019  x 2  2 x  2019
Q

Q
2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng: +) Tính giá trị của A khi x  4 , thay x  4 vào A, ta được:
2
HA  HB  HC   AB  AC  BC  A  22  2.2  2019  2019
M

M
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết: +)Tìm x để A  2019


A  7 x  5 y  2 z  3 x  xy  yz  zx  2000 x  0
A  2019  x 2  2 x  2019  2019  x 2  2 x  0  
x  2
b) Gọi a, b, c  a, b, c   * lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
ẠY

ẠY
Theo đề ta có:
b

c
(1); b  a  120 (2) và
1,5 1,2
D

D
40a
a  32,5%  a  b  c   a  b  c  (3)
13
Từ (1),  2  suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây   OBE
Ta có: OC  OE (cmt ); OAC   900 ; OD là cạnh chung

Bài 3.  DOC  DOE  c.g .c   CD  ED


Mà ED  EB  BD  AC  BD  CD  AC  BD
1)
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:

L
x y OE  OB  EB
 2
2 2 2

 OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2

IA

IA
OD  OB  DB
2 2

IC

IC
Mà OE 2  OD 2  DE 2 ; nên:
DE 2  2OB 2  EB 2  DB 2

FF

FF
 2OB 2  EB  DE  DB   DB. DE  BE 
C  2OB 2  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE

O
 2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE
D
N

N
 2OB 2  DE. EB  DB   2 BD.BE
Ơ

Ơ
 2OB 2  DE 2  2 BD.BE
AB
H

H
 2OB 2  2 BD.BE  0  BD.BE  OB 2 , mà BE  AC ; OB 
2
N

N
B
2
 AB  AB 2
Vậy AC.BD     (dfcm)
A O  2  4
Y

Y
2)
U

U
A
Q

Q
D
M

M
E


E
H
ẠY

a) Gọi E là giao điểm của CO và BD


  OBE  900 ; OA  OB( gt );   (đối đỉnh)
ẠY
AOC  BOE C
D

D
Ta có : OAC
B
 AC  BE
 AOC  BOE ( g .c.g )  
CO  EO
Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D  CH  HD
UBND HUYỆN SƠN TÂY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN
Năm học 2018-2019
Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E  BH  HE Bài 1. (6 điểm) Thực hiện phép tính:
Ta có AHD  HAE ( g .c.g )  AD  HE , AE  HD. 3 2 5 9
a) :    
Trong AHD có HA  HD  AD nên HA  AE  AD 1 4 3 9 4
Từ BH  HE  HBE vuông cân nên HB  BE  2  1

45  1  1  1   
1 1

L
Tương tự, ta có: HC  DC (3) b)     
19  2  3  4   

IA

IA
Từ (1), (2), (3) ta có: HA  HB  HC  AB  AC (4)  
Tương tự : HA  HB  HC  AB  BC (5) và HA  HB  HC  AB  BC (6)

IC

IC
5.415.99  4.320.89
2 c)
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA  HB  HC   AB  AC  BC  5.210.619  7.229.276

FF

FF
3
Bài 2. (6 điểm)
Bài 4. Ta có 7 x  5 y  0; 2 z  3 x  0 và xy  yz  zx  2000  0  A  0
a) Tìm x, biết: 2  x  1  3 2 x  2   4  2 x  3  16

O
7 x  5 y

Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu "  " xảy ra khi 2 z  3 x 1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x  1 
N

N
 xy  yz  zx  2000 2 22

Ơ

Ơ
 x  20, y  28, z  30 2x  y 3y  2z
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :  c) Tìm x, y, z biết:  và x  z  2 y
5 15
H

H
 x  20, y  28, z  30
a c
N

N
 x  20, y  28, z  30 Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng:
Vậy min A  0. Dấu "  " xảy ra khi  b d
 x  20, y  28, z  30
Y

Y
 a  2c  b  d    a  c  b  2d 
U

U
Bài 4. (4,5 điểm)
Q

Q
Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA
M

M
lấy D, sao cho KD  KA
a) Chứng minh : CD / / AB


b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M, DH cắt BC tại N
Chứng minh rằng ABH  CDH
ẠY

ẠY c) Chứng minh HMN cân


Bài 5. (2 điểm)
D

D
Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11
ĐÁP ÁN  1 2   1 3 
Bài 1. Vậy các giá trị cần tìm là  x  z; y  z , z    hoặc  x  y , y  , z  y 
 3 3   2 2 
3  2 5  9 3  2 5  9 3 1 9 27 9 hoặc  x  , y  2 x, z  3 x
a) :      :      :    4
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4 4 4 Bài 3.
Ta có:  a  2c  b  d    a  c  b  2d 
1

45  1  1  1   
1 1
45 1 45 26 19
b)           1 ab  ad  2cb  2cd  ab  2ad  cb  2cd

19  2  3  4     19 1 1 19 19 19
   a c
2 14  cb  ad  

L
3 b d

IA

IA
Bài 4.
5.4 .9  4.3 .8
15 9 20 9
5.2 .3  2 .3 .2
2.15 2.9 2 20 3.9 229.318. 5.2  32  10  9 1
c) 10 19  10 19 19  29 18  

IC

IC
5.2 .6  7.2 .2729 6
5.2 .2 .3  7.2 .3 29 3.6
2 .3 . 5.3  7  15  7 8
Bài 2. B

FF

FF
a )2 x  2  6 x  6  8 x  12  16
 12 x  20  16  12 x  36  x  3 D

O
1
b) Nếu x 
2 N

N
1 21 7 21 7
3 : 2x  1   :  2 x  1   x  (tm)
2 22 2 22 3 K
Ơ

Ơ
1
Nếu x  , ta có:
H

H
2
1 21 7 21 4
N

N
 : 1  2 x  
3 : 2x  1 
2 22 2 22
 x   (tm)
3 M N
7 4
Y

Y
Vậy x  hoặc x  
3 3
U

U
c) Từ x  z  2 y ta có:
A H
Q

Q
x  2 y  z  0  2x  4 y  2z  0
 2x  y  3y  2z  0  2x  y  3y  2z
C
M

M
2x  y 3y  2z a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có:
Vậy nếu  thì 2 x  y  3 y  2 z  0  5  15    CKD
BK  CK , BKA  (dd ); AK  DK ( gt )


5 15
1   DBK
 ABK  DCK (c.g .c)  DCK 
Từ 2 x  y  0  x  y
2 
Mà ABC ACB  900  ACD     900
ACB  BCD
1
ẠY

Từ 3 y  2 z  0 & x  z  2 y  x  z  y  2 z  0 hay y  y  z  0
3 2 1
2 ẠY
   AB / / CD  AB  AC , CD  AC 
ACD  900  BAC
b) Xét 2 tam giác vuông ABH và CDH có:
Hay y  z  0 hay y  z  x  z BA  CD  do..ABK  DCK  ; AH  CH ( gt )  ABH  CDH (c.g .c)
D

D
2 3 3
c) Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
AB  CD;   ; AC cạnh chung
ACD  900  BAC
 ABC  CDA(c.g .c)   
ACB  CAD
  NHC
Mà AH  CH ( gt ) và MHA   ABH  CDH   AMH  CNH ( g .c.g ) PHÒNG GD & ĐT CẨM KHÊ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2017-2018
 MH  NH . Vậy HMN cân tại H MON TOÁN 7
Bài 5.
abcabc  abc.1001  91.11.abc11 . Vậy abcabc11
Bài 1. (4,0 điểm)

L
a) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y,4 y  5 z và x  y  z  30

IA

IA
2x  3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y 

IC

IC
x2
Bài 2. (6,0 điểm)

FF

FF
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n 2  3n 2  3n  5n chia hết cho 25

O
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn    . Chứng minh
b c d e
N

N
2a 4  3b 4  4c 4  5d 4 a
rằng: 
Ơ

Ơ
2b 4  3c 4  4d 4  5e 4 e
c) Cho hai đa thức : f  x   ax  b; g ( x)  x 2  x  1
H

H
Hãy xác định a, b biết: f 1  g  2  và f  2   g 1
N

N
Bài 3. (4,0 điểm)
Y

Y
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 
U

U
b d
a ac
Q

Q
Hãy so sánh với
b bd
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2016 . Chứng minh
M

M
rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên


a b c
A  
2016  c 2016  a 2016  b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , đường cao AH .
ẠY

ẠY
Trên cạnh BC lấy M sao cho BM  BA. Từ M kẻ MN vuông góc với
AC  N  AC  . Chứng minh rằng:
D

D
a) Tam giác ANH cân
b) BC  AH  AB  AC
c) 2AC 2  BC 2  CH 2  BH 2
ĐÁP ÁN a  c b  a  c  ab  bc
  (3)
Bài 1. b  d b b  d  b b  d 
a) a ac
Từ (1),  2  ,  3 suy ra

x y y z b bd
2 x  3 y   ; 4 y  5z  

L
3 2 5 4 a b c a b c
b) A      
2016  c 2016  a 2016  b a  b b  c c  a

IA

IA
x y z x  y  z 30
      10 a a b b c c
15 10 8 15  10  8 3 Ta có:  ;  ;   A 1

IC

IC
 x  150; y  100; z  80 ab abc bc abc ca abc
2x  3 a ac b ab c bc
Mặt khác :  ;  ;   A2

FF

FF
b) Biểu thức y  có giá trị nguyên  2 x  3 x  2 ab abc bc abc ca abc
x2
Vậy 1  A  2 nên A không phải là một số nguyên.
x  2 1 x  3
 2  x  2   1 x  2  1 x  2  

O
 Bài 4.
 x  2  1  x  1
A
N

N
Bài 2.
a) Ta có:
Ơ

Ơ
5n 2  3n 2  3n  5n   5n 2  5n    3n 2  3n 
H

H
 5n.24  3n.8 N
N

N
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n 2  3n 2  3n  5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
Y

Y
b) Ta có:
a b c d a 4 b4 c4 d 4
U

U
a b c d
    . . .  4  4 4 4
b c d e b c d e b c d e
C
Q

Q
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4  3b 4  4c 4  5d 4
 4  4 4 4  4 M
2b 3c 4d 5e 2b  3c 4  4d 4  5e 4
B H
M

M
2a  3b  4c  5d
4 4 4 4
a
Vậy 


2b  3c  4d  5e
4 4 4 4
e   BMA
a) ABM cân tại B nên BAM 
2c) Ta có: f 1  g  2   a  b  3 (1); f  2  g 1  2a  b  1 (2)   0    MAN
  900  HAM 
mà BAM  MAN  90 ; BMA  HAM
2 7
Từ 1 và  2   a  , b   HAM  NAM (ch  gn)  AH  AN  ANH cân.
ẠY

Bài 3.
3 3
ẠY b) Ta có: BC  AB  BC  AM  MC ; AC  AH  AC  AN  NC
a c Tam giác MNC vuông tại N nên MC  NC . Suy ra :
D

D
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn  nên ad  bc (1) BC  AB  AC  AH  BC  AH  AB  AC (dfcm)
b d
a a  b  d  ab  ad c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
Mặt khác:   (2)
b b b  d  b b  d 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2018-2019
CH 2  BH 2   AC 2  AH 2    AB 2  AH 2   AC 2  AB 2
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
 AC 2   BC 2  AC 2   2 AC 2 Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
 2 3  193 33   7 11  1931 9 
A    .   :   .  
 193 386  17 34   1931 3862  25 2 

L
b) Rút gọn : B   5    5    5    5   ......   5    5  .
0 1 2 3 2016 2017

IA

IA
Câu 2. (4,0 điểm)

IC

IC
12a  15b 20c  12a 15b  20c
a) Tìm a, b, c biết   và a  b  c  48
7 9 11

FF

FF
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như

O
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 . Tính tổng số đất đã
N phân chia cho các đội.

N
Câu 3. (4,5 điểm)
x  2017  2018
Ơ

Ơ
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C 
x  2017  2019
H

H
3 8 15 n2  1
b) Chứng tỏ rằng S     .....  2 không là số tự nhiên với mọi
N

N
4 9 16 n
n  , n  2
Y

Y
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x  xy  y  0
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB  AC . Trên cạnh BC lấy điểm D,
U

U
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Các đường thẳng vuông góc với
Q

Q
BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM  EN
M

M
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi


D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ
ẠY

ẠY
thị của hàm số y  f ( x)  ax
a) Tính tỉ số 0
y 2
x0  4
D

D
b) Giả sử x0  5. Tính diện tích
tam giác OBC.
O
ĐÁP ÁN 7x 6x x
Vì a  a '  6 hay  6  4  x  360
Câu 1. 18 15 90
 2 3  193 33  2 193 3 193 33 2 2 33 Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.
a )   .   .  .     1
 193 386  17 34  193 17 386 17 34 17 34 34 Câu 3.
 7 11  1931 9  7 1931 11 1931 9 7 11 9
 1931  3862  . 25  2   1931 . 25  3862 . 25  2  25  50  2  5 x  2017  2018  x  2017  2019   1 1
   a )C   1
x  2017  2019 x  2017  2019 x  2017  2019

L
1

IA

IA
 A  1: 5 
5 Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x  2017  2019 có giá trị nhỏ nhất
b)  5  B   5   5   5  ......   5   5   5

IC

IC
1 2 3 2016 2017 2018

Mà x  2017  0 nên x  2017  2019  2019


B   5    5   5   5  ......   5   5
0 1 2 3 2016 2017

FF

FF
1  52018 2018
Do đó:  5 B  B  6 B   5 
2018
1 B  Dấu "  " xảy ra khi x  2017  C 
6 2019

O
Câu 2. 2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x  2017
N

N
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2019
12a  15b 20c  12a 15b  20c 12a  15b  20c  12a  15b  20c
Ơ

Ơ
   0
7 9 11 27 3 8 15 n 2  1 22  1 32  1 42  1 n2  1
b) S     ......  2  2  2  2  .....  2
H

H
12a  15b  4 9 16 n 2 3 4 n
 0  12a  15b 
7  a b c 1 1 1 1  1 1 1 1 
 1  2  1  2  1  2  .....  1  2  1  1  1  ....  1   2  2  2  .....  2 
N

N
  12a  15b  20c  1  1  1 2 3 4 n
20c  12a  2 3 4 n 
 0  20c  12a 

Y

Y
9 12 15 20  S  n  1 (1)
Và a  b  c  48
U

U
1 1 1 1 1 1 1 1
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Nhận xét:  ;  ;  ;......; 2 
Q

Q
a b c abc 48 22 1.2 32 2.3 42 3.4 n  n  1.n
     24
1 1 1 1 1 1 1
M

M
  1 1 1 1 1 1 1 1 1
12 15 60 12 15 20 5     .....  2     .......  1 1
22 32 42 n 1.2 2.3 3.4  
n  1 n n


 a  20, b  16, c  12
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x  m3  , DK : x  0  1 1 1 1   1 1 1 1 
   2  2  2  ......  2   1   n  1   2  2  2  ......  2    n  1  1  n  2
Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c  m  , DK : a, b, c  0
3 2 3 4 n  2 3 4 n 
ẠY

Ta có
a b c abc x
  
7x 6x
  a  ;b  ;c 
5x
(1)
ẠY
 S  n  2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n  2  S  n  1 hay S không là số nguyên
7 6 5 18 18 18 18 18
D

D
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c '  m3  . ĐK: a ', b ', c '  0 c) Ta có:

a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 6x 5x 4x


Ta có      a '  ; b '  ; c '  (2)
6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
x  xy  y  0  MDI  NEI ( g .c.g )  IM  IN (cặp cạnh tương ứng)
 x 1  y   y  0 Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
 1  y   x 1  y   1 c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
  HAC
AHB  AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  HAB  (cặp góc tương ứng)
 1  x 1  y   1  1.1  1.  1
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
1-x 1 -1   OCA (cặp góc tương ứng) (1)
1-y 1 -1 OAB  OAC (c.g .c)  OBA

L
X 0 2  OC  OB (cặp cạnh tương ứng)

IA

IA
y 0 2 OIM  OIN (c.g .c)  OM  ON (cặp cạnh tương ứng )
Vậy  x; y    0;0  ;  2;2    OCN (cặp góc tương ứng ) (2)

IC

IC
OBM  OCN (c.c.c)  OBM
Câu 4.   OCN
  900 , do đó OC  AC
Từ (1) và (2) suy ra OCA

FF

FF
A Vậy điểm O cố định
Câu 5.

O
N a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y  ax nên tọa độ  2;1 của A phải thỏa mãn hàm

N
số y  ax
M 1 1
Ơ

Ơ
Do đó, 1  a.2  a  . Vậy hàm số được cho bởi công thức y  x
2 2
H

H
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận
N

N
với nhau
y 1 2 y 2
C  0   0 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Y

Y
x0 2 4 x0  4
B
U

U
D H I E Vậy
y0  2 1

x0  4 2
Q

Q
1 5
b) Nếu x0  5 thì y0  x0   2,5
M

M
2 2
1


Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S  a.h ta có
O 2
N 1
SOBC  .5.2,5  6,25
2
ẠY

a) MDB  NEC  g .c.g   DM  EN (cặp cạnh tương ứng) ẠY


 MB  NC (cặp cạnh tương ứng)
D

D
b) Ta có:
  MID
MDI vuông tại D: DMI   900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
  NIE
NEI vuông tại E: ENI   900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
  NIE
Mà MID  (đối đỉnh) nên DMI
  ENI

UBND HUYỆN PHÙ CÁT KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Bài 1.
Bài 1. (4,5 điểm)
a) Ta có: a  0, b 2  0 nên từ a  b 2  b  c   b  c  0  c  b
a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra +Nếu b  0  a  0  a  0  có hai số a và b bằng 0, vô lý

L
còn biết: a  b  b  c  . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
2
+Nếu b  0  c  b  0  có hai số âm b và c, vô lý

IA

IA
b) Tìm hai số x và y sao cho x  y  xy  x : y ( y  0) +Nếu b  0 , ta xét a  0  b  c  0  b  c  0  có hai số dương b và c, vô lý
a0

IC

IC
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a 2  a  p  0
Vậy a  0, b  0, c  0
Bài 2. (4,5 điểm)
b) Từ x  y  xy  x  xy  y  y  x  1  x : y  x  1

FF

FF
a) Cho đa thức f  x   ax5  bx3  2014 x  1, biết: f  2015   2. Hãy tính
Ta lại có: x : y  x  y  x  y  x  1  y  1
f  2015 

O
1
b) Tìm x, biết:  x  5 
x 1
  x  5
x 13
0  x  xy  y   x  1  x  .
2
N

N
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức: 1
Vậy hai số cần tìm là x  ; y  1
Ơ

Ơ
3 3 2
 0,6   0,75
S  13 7 c) Từ a 2  a  p  0  p  a 2  a  a  a  1
H

H
11 11
 2,2   2,75 Với a    p  a  a  1 2; p là số nguyên tố  p  2
N

N
7 13
Bài 3. (4,0 điểm) a  1
 a  a  1  2  1.2   1 . 2   
Y

Y
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2  2 x  3  3 x  4  a  2
U

U
1 200 Bài 2.
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
a) Ta có: f  x   ax5  bx3  2014 x  2015
Q

Q
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
 f   x   a   x   b   x   2014   x   2015  ax5  bx3  2014 x  2015
5 3

Cho tam giác ABC vuông ở A có AB  6cm, AC  8cm và đường cao AH .


M

M
 cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK  BC.  f  x   f   x   2  f  2015  f  2015  2
Tia phân giác của BAH


a) Chứng minh KB / / AD  f  2015   2  f  2015  2  2  0
b) Chứng minh KD  BC Vậy f  2015   0
c) Tính độ dài KB
ẠY

Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có A tù. Kẻ AD  AB và AD  AB (tia AD


nằm giữa hai tia AB và AC ). Kẻ AE  AC và AE  AC (tia AE nằm giữa hai tia
ẠY
b)  x  5
x 1
  x  5
x 13
 0   x  5
x 1

12

 x  5  0
. 1   x  5   0  
x 1

1   x  512  0
D

D
AB và AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM  DE. x  5  0
 x  5
x 1
0  x5
x  1  0
x  5 1 x  6 Vậy hai số cần tìm là 50;40
1   x  5   0   x  5  1  
12 12
 .
 x  5  1 x  4 Bài 4.
Vậy x  4, x  5, x  6
c)
K
A

L
3 3 3 3 3 3  1 1 1 1
 0,6   0,75    3.    

IA

IA
3
 13 5 7 4  
13 5 7 4 
S  13 7 
11 11 11 11 11 11  1 1 1 1  11
 2,2   2,75    11.    

IC

IC
7 13 7 5 13 4  7 5 13 4 
Bài 3.

FF

FF
a) Ta có: x  2  3 x  4  2  x  3 x  4  2  x  3 x  4  2 x  2
4
Dấu "  " xảy ra   2  x  3 x  4   0  C
O

O
x2
3
2x  3  2x  2  3  2x  2x  2  3  2x  2x  2  1  1
N

N
3 B D H
Ơ

Ơ
Dấu "  " xảy ra   2 x  3  2 x  2   0  1  x 
2
H

H
Do đó  A  x  2  2 x  3  3 x  4  1. Dấu "  " xảy ra
a) Chứng minh KB / / AD
N

N
4   900  BAD   CAD
  900 , AH  BC  AHD vuông ở H
 3  x  2 4 3
BAC
  x    HAD )
 (vì AD là phân giác của BAH
Y

Y
3 3 2  HAD ADH  900 mà BAD
1  x 

U

U
 2   180  C
0

Nên CAD ADH  ACD cân ở C  CAD
Q

Q
4 3 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A  1  x
3 2 
  180  C
0
CK  BC ( gt )  CBK cân ở C  CKB
M

M
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y. 2
x y x y xy x  y  x  y 2 x 3x  
Do đó  CAD  CKB  KB / / AD


Ta có:      k 0
3 1 200 1 10 5 b) Chứng minh KD  BC
3
3 3 3 3
5k 200k KC  BC ( gt ); AC  CD(ACD cân ở C)  DB  KA (1)
ẠY

 x  (1); x  y  3k (2); xy 
3
5k 4 k
3
(3)

5k 4k 20k 2
ẠY 
CBK cân ở C  DBK AKB (2)
D

D
Từ (1) và (2)  y  3k    xy  .  (4)
3 3 3 3 9   KAB
Từ (1) và (2)  BKD  KBA(c.g .c)  BDK   900  KD  BC
200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4)    k  30  k  0   x   50; y   40
3 9 3 3 c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC 2  AB 2  AC 2  62  82  102  BC  10 UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
ACD cân ở C  CD  AC  8  BD  BC  CD  10  8  2 Môn: TOÁN 7
BKD  KBA(cmt )  KD  AB  6 Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất
 
2
KD  BC  KDB vuông ở D  KB  KD  BD  6  2  40  KB  40
2 2 2 2 2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x  1  0,25 là:
Câu 5.

L
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B.  ;  C. ;  D.  ;

IA

IA
A 4 4 4 4 4 4 4 4
  500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Câu 2. Cho góc xOy

IC

IC
 là:
Ox thì số đo của góc OAm

FF

FF
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định với mọi x  1. Biết f  n    n  1. f  n  1 và
f 1  1. Giá trị của f  4  là:

O
C A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
B M 
N

N
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB  6, A  30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0

Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:


Ơ

Ơ
A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5
H

H
Câu 5. Cho a 2 m  4. Kết quả của 2a 6 m  5 là:
A. 123 B. 133 C. 123 D. 128
N

N
F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
E F Câu 6. Cho tam giác DEF có E
D A. DIE  DIF   IDF
B. DE  DF , IDE 
Y

Y
C. IE  IF , DI  EF D. Cả A, B, C đều đúng
U

U
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF  MA  AMB  FMC (c.g .c)
Câu 7. Biết a  b  9. Kết quả của phép tính 0, a  b   0, b  a  là:
 AB  AD  CF (1);   (2)
Q

Q
ABM  FCM
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
  BAC
Từ (2)  CF / / AB  FCA   1800 (3)
Câu 8. Cho  a  b   6ab  36. Giá trị lớn nhất của x  a.b là:
2
M

M
  EAD
AD  AB  BAE   BAD
  900 , AE  AC  CAD
  EAD
  CAE
  900 A. 6 B. 6 C. 7 D. 5


  EAD   CAD
  EAD
  1800  BAC
  EAD
  1800 (4) Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC  AB. Khi đó độ dài
 BAE
hai đoạn thẳng BM và CN là:
  EAD
Từ (3), (4)  FCA   ADE  CFA(c.g .c)   
AED  CAF A. BM  CN B. BM  CN C. BM  CN D. BM  CN
ẠY

  FAE
Mà CAF   CAE  900 nên  
 AKE vuông tại K  AM  DE
  900 hay 
AED  FAE   900
AEK  KAE ẠY
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y  2 x là:
A. M  1; 2  B. N 1;2  C. P  0; 2  D. Q  1;2 
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
D

D
số theo số tiền gửi là i  0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A  200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho ĐÁP ÁN
AD  BC. Số đo của góc BDC là: I.Trắc nghiệm
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
Phần II. Tự luận (14,0 điểm) 1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
Bài 1. (3,0 điểm)

L
a) Chứng tỏ rằng M  75. 42018  42017  .....  42  4  1  25 chia hết cho 102 II. TỰ LUẬN

IA

IA
b) Cho tích a.b là số chính phương và  a, b   1. Chứng minh rằng a và b đều là số Bài 1.

IC

IC
chính phương
Bài 2. (4,0 điểm) a) Ta có M  25. 4  1  42018  42017  ......  42  4  1  25
a) Cho đa thức A  2 x. x  3  x. x  7   3. x  673 . Tính giá trị của A khi x  2.  25. 42019  42018  .....  43  42  4   25. 42018  42017  .....  42  4  1  25

FF

FF
Tìm x để A  2019
b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn  25.42019  25.4.42018  100.42018  102.42018 102

O
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số Vậy M 102
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
N

N
cây của lớp 7B trông được là 120 cây. nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Ơ

Ơ
Bài 3. (5,0 điểm) Vì  a, b   1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ  a.b không phải là số chính phương, trái với
H

H
hai tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD giả thiết nên giả sử sai
N

N
bằng 900 Vậy nếu a.b là số chính phương và  a, b   1 thì a và b đều là số chính phương
Y

Y
a) Chứng minh rằng AC  BD  CD
Bài 2.
AB 2
U

U
b) Chứng minh rằng AC.BD 
4 a) Ta có: A  2 x 2  6 x  x 2  7 x  3 x  2019  x 2  2 x  2019
Q

Q
2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng: +) Tính giá trị của A khi x  4 , thay x  4 vào A, ta được:
2
HA  HB  HC   AB  AC  BC  A  22  2.2  2019  2019
M

M
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết: +)Tìm x để A  2019


A  7 x  5 y  2 z  3 x  xy  yz  zx  2000 x  0
A  2019  x 2  2 x  2019  2019  x 2  2 x  0  
x  2
b) Gọi a, b, c  a, b, c   * lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
ẠY

ẠY
Theo đề ta có:
b

c
(1); b  a  120 (2) và
1,5 1,2
D

D
40a
a  32,5%  a  b  c   a  b  c  (3)
13
Từ (1),  2  suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây   OBE
Ta có: OC  OE (cmt ); OAC   900 ; OD là cạnh chung

Bài 3.  DOC  DOE  c.g .c   CD  ED


Mà ED  EB  BD  AC  BD  CD  AC  BD
1)
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:

L
x y OE  OB  EB
 2
2 2 2

 OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2

IA

IA
OD  OB  DB
2 2

IC

IC
Mà OE 2  OD 2  DE 2 ; nên:
DE 2  2OB 2  EB 2  DB 2

FF

FF
 2OB 2  EB  DE  DB   DB. DE  BE 
C  2OB 2  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE

O
 2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE
D
N

N
 2OB 2  DE. EB  DB   2 BD.BE
Ơ

Ơ
 2OB 2  DE 2  2 BD.BE
AB
H

H
 2OB 2  2 BD.BE  0  BD.BE  OB 2 , mà BE  AC ; OB 
2
N

N
B
2
 AB  AB 2
Vậy AC.BD     (dfcm)
A O  2  4
Y

Y
2)
U

U
A
Q

Q
D
M

M
E


E
H
ẠY

a) Gọi E là giao điểm của CO và BD


  OBE  900 ; OA  OB( gt );   (đối đỉnh)
ẠY
AOC  BOE C
D

D
Ta có : OAC
B
 AC  BE
 AOC  BOE ( g .c.g )  
CO  EO
Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D  CH  HD
Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E  BH  HE PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
Ta có AHD  HAE ( g .c.g )  AD  HE , AE  HD.
MÔN TOÁN
Trong AHD có HA  HD  AD nên HA  AE  AD 1
Từ BH  HE  HBE vuông cân nên HB  BE  2  Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

L
Tương tự, ta có: HC  DC (3)
 a  b   x  y    a  y  b  x  1 3

IA

IA
Từ (1), (2), (3) ta có: HA  HB  HC  AB  AC (4) A với a  ; b  2; x  ; y  1
abxy  xy  ay  ab  by  3 2
Tương tự : HA  HB  HC  AB  BC (5) và HA  HB  HC  AB  BC (6)

IC

IC
2 Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0  a1  a2 .....  a9 thì:
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA  HB  HC   AB  AC  BC 

FF

FF
3
Bài 4. Ta có 7 x  5 y  0; 2 z  3 x  0 và xy  yz  zx  2000  0  A  0 a1  a2  ......  a9
3
a3  a6  a9

O
7 x  5 y

Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu "  " xảy ra khi 2 z  3 x Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
N

N
 xy  yz  zx  2000 và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các

Ơ

Ơ
 x  20, y  28, z  30 chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :  C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H

H
 x  20, y  28, z  30
N

N
 x  20, y  28, z  30 4x  7 3x 2  9 x  2
Vậy min A  0. Dấu "  " xảy ra khi  Bài 4. Cho 2 biểu thức: A  ;B 
 x  20, y  28, z  30 x2 x3
Y

Y
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
U

U
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Q

Q
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE.
M

M


a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
ẠY

ẠY BH  CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
D

D
ĐÁP ÁN Theo bài ra ta có:

Bài 1. S A 4 SB 7
 ;  ; d A  d B ; rA  rB  27(m); rB  rC ; dC  24(m)
S B 5 SC 8
A
 a  b   x  y    a  y  b  x 
abxy  xy  ay  ab  by  Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận

L
a  x  y   b   x  y   a b  x  y b  x với các chiều rộng. Ta có:

IA

IA

abxy  xy  ay  ab  by  S A 4 rA r r r r 27 rA  12m

IC

IC
ax  ay  bx  by  ab  ax  by  xy    A B  A B   3 
 S B 5 rB 4 5 45 9 rB  15m  rC
abxy  xy  ay  ab  by 

FF

FF
ay  bx  ab  xy  xy  ay  ab  by 1 Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
   thuận với các chiều dài. Ta có:
abxy  xy  ay  ab  by  abxy  xy  ay  ab  by  abxy

O
SB 7 dB 7d 7.24
1 3 1    dB  C   21(m)  d A
N

N
Với a  ; b  2; x  ; y  1  A   1 SC 8 d C 8 8
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ

Ơ
3 2 Do đó: S A  d A .rA  21.12  252(m 2 )
H

H
Bài 2.
S B  d B .rB  21.15  315(m 2 )
N

N
Ta có: 0  a1  a2  .....  a9 nên suy ra: SC  dC .rC  24.15  360(m 2 )
Y

Y
a1  a2  a3  3a3 (1) Bài 4.
U

U
a4  a5  a6  3a6 (2)
4 x  7 4  x  2  1 1
Q

Q
a7  a8  a9  3a9 (3) a) Ta có: A   4
x2 x2 x2
Cộng vế với vế của 1 ,  2  ,  3 ta được: Với x   thì x  2  
M

M
1 x  2 1 x  3


a1  a2  ......  a9  3 a3  a6  a9  Để A nguyên thì nguyên  x  2 U (1)   
x2  x  2  1  x  1
a1  a2  ......  a9 3x 2  9 x  2 3x  x  3  2 2
Vì a1  a2  ......  a9  0 nên ta được: 3 B   3x 
ẠY

Bài 3.
a3  a6  a9
ẠY x3
Với x    x  3  
x3 x3

2
D

D
Để B nguyên thì nguyên  x  3 U  2   1; 2
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là x3
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC Do đó x  5, x  1, x  4, x  2
Vậy để B nguyên thì x  5;1;4;2
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x  1. Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH  AK ( AD  AE , DH  KE (doBHD  CKE ))
Bài 5.
 AHO  AKO(ch  cgv)
  OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH
 hay AO là tia phân giác của
A  , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE

L
DAE

IA

IA
Do đó AO  AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

IC

IC
FF

FF
K
O

O
H
M
N

N
E
Ơ

Ơ
C
D B
H

H
N

N
O
Y

Y
U

U
a) ABC cân nên 
ABC  ACB   ABD  ACE
Xét ABD và ACE có: AB  AC ( gt ); 
ABD  
Q

Q
ACE (cmt ); DB  CE ( gt )
 ABD  ACE (c.g .c)  AD  AE  ADE cân tại A
M

M
b) Xét AMD và AME có:


MD  ME ( DB  CE; MB  MC ); AM chung; AD  AE (cmt )
  MAE
 AMD  AME (c.c.c)  MAD 

ẠY

Vậy AM là tia phân giác của DAE


c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE  
AED ẠY
Xét BHD và CKE có: BDH  CEK (do... ADE  
   AED); DB  CE ( gt )
D

D
 BHD  CKE (ch  gn)  BH  CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN

MÔN TOÁN 7 – năm học 2018-2019 Câu 1.


a )330   33   2710 ;520   52   2510  2710  330  520
10 10
Câu 1. (3 điểm)

 2  .3  3.2.5.2 . 2.3

L
4 3 9
212.310  310.212.5 2 .3 1  5
10 2 12 10
a) So sánh hai số: 330 và 520 b) P   

IA

IA
 2  .3   2.3
2 6 12 11
212.312  211.311 211.311. 2.3  1
163.310  120.69
b) Tính : A 

IC

IC
46.312  611 6.212.310 4
 
Câu 2. (2 điểm) Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy . 7.211.311 7

FF

FF
Câu 2.
Chứng minh rằng: x  y  z Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy

O
Câu 3. (4 điểm) x z y x z y x y z
  ;  ;     . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 1 x  2 x  3 x  4 y x z y x z y z x
N

N
a) Tìm x biết:   
2009 2008 2007 2006 x y z x yz
   1 x  y  z
Ơ

Ơ
y z x yzx
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y2 là
H

H
Câu 3.
hai giá trị tương ứng của y. Tính y1 , y2 biết y12  y22  52 và x1  2; x2  3. x 1 x  2 x  3 x  4 x 1 x2 x3 x4
N

N
a)     1 1  1 1
Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c với a, b, c   2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
Y

Y
x  2010 x  2010 x  2010 x  2010
   
Biết f 13, f (0)3, f (1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3 2009 2008 2007 2006
U

U
 1 1 1 1 
Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A  x   x  x 2  x3  .....  x99  x100   x  2010  
Q

Q
     0  x  2010
 2009 2008 2007 2006 
a) Chứng minh rằng x  1 là nghiệm của A  x  b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
M

M
2 2
1 x1 y2 y 2 y y y  y  y 2 y 2 y 2  y22 52
b) Tính giá trị của đa thức A  x  tại x 


  2   2  1  2   1  1  2  1  4
2 x2 y1 y1 3 2 3  2 3 9 4 94 13
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và ) y12  36  y  6
ẠY

N sao cho BM  MN  NC. Gọi H là trung điểm của BC.


a) Chứng minh AM  AN và AH  BC
ẠY
Với y1  6  y2  4
Với y1  6  y2  4
D

D
Câu 4.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB  5cm, BC  6cm.
Ta có: f  0   c; f (1  a  b  c; f (1)  a  b  c
  BAM
c) Chứng minh : MAN   CAN

) f  0 3  c3 Câu 6.
) f 13  a  b  c3  a  b3(1)
) f (1)3  a  b  c3  a  b3 2
A
Từ (1) và (2) suy ra  a  b    a  b 3  2a3  a3  b3

L
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.

IA

IA
Câu 5.
a) A(1)   1   1   1  .....   1   1

IC

IC
2 3 99 100

 1  1  1  1  .......  1  1  0 (vì có 50 số 1 và 50 số 1)

FF

FF
Suy ra x  1 là nghiệm của đa thức A( x)
1 1 1 1 1 1 1
B
b) Với x  thì giá trị của đa thức A   2  3  ....  98  99  100
M C
O

O
2 2 2 2 2 2 2 H N
1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1
N

N
 2 A  2   2  3  ......  98  99  100   1   2  3  ......  98  99
2 2 2 2 2 2  2 2 2 2 2
Ơ

Ơ
1 1 1 1 1 1  1 1
 2 A    2  3  ......  98  99  100   1  100  2 A  A  1  100
H

H
 2 2 2 2 2 2  2 2
1
N

N
 A  1  100
2
K
Y

Y
U

U
a) Chứng minh ABM  ACN (c.g .c)  AM  AN
Q

Q
Chứng minh ABH  ACH (c.g .c)  
AHB  
AHC  900  AH  BC
M

M
b) Tính AH : AH 2  AB 2  BH 2  52  32  16  AH  4cm
Tính AM : AM 2  AH 2  MH 2  42  1  17  AM  17cm


c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM  MK ,  AMN  KMB(c.g .c)
  BKM
 MAN  và AN  AM  BK . Do BA  AM  BA  AK
ẠY

ẠY  BAK
 BKA   MAN
  BAM
  CAN

D

D
PHÒNG GD – ĐT VIỆT YÊN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN 7 Bài 1.
Học sinh tính đúng kết quả theo từng bước được điểm tối đa
Bài 1. (4 điểm)
Bài 2.

L
Tính :

IA

IA
x y x y
a )  28  7 x  28  4 y   
2
2  3
2
4 7 47
  .   . 1
2011

IC

IC
1  3  4 x y 22
a ) A  3  b) B      2  x  8; y  14
1 2
2  5 
3 4 7 11

FF

FF
1
1   .  
1  5   12  b) Học sinh đưa về dạng dãy tỉ số bằng nhau:
3 x y z x y z

O
      5  x  10; y  15; z  20.
Bài 2. (4 điểm) Tìm x, y, z biết: N 2 3 4 2 3 4

N
4 x 4 Bài 3.
a)  và x  y  55
Ơ

Ơ
7 y 7 42  x 27 27
a) Ta thấy F   1  đạt GTNN  nhỏ nhất
x  15 x  15 x  15
H

H
x y z
b)  , x  và x  2 y  3 z  24
10 15 2 27
N

N
Xét x  15  0 thì 0
Bài 3. (4 điểm) x  15
Y

Y
42  x 27 27
Xét x  15  0 thì  0 . Vậy nhỏ nhất khi x  15  0
U

U
a) Cho M  . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất x  15 x  15
x  15
Q

Q
x x 4
1 1 27
b) Tìm x sao cho :       17 Phân số có tử dương mẫu âm
2 2 x  15
M

M
Bài 4. (6 điểm) 27
nhỏ nhất khi x  15 là số nguyên âm lớn nhất


Khi đó
x  15
  900 và B
Cho tam giác ABC có B   2C
 . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia
BA lấy điểm E sao cho BE  BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D. Hay x  15  1  x  14
ẠY

a) Chứng minh BEH ACB


b) Chứng minh DH  DC  DA
ẠY
Vậy x  14  Fmin  28

b)
D

D
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Chứng minh tam giác AB ' C cân. x x 4
1 1 1
Bài 5. (2 điểm)     
2 2 17
Chứng minh rằng: 3a  2b17  10a  b17  a, b   
x4
x
1 1
x
1 1 1
x 4 x
1  1  Bài 5.
     17       .   17    .  1  17
2 2      
2 2 2   
2 16  *3a  2b17  10a  b17
x x
17  1  1 Ta có: 3a  2b17
 .   17     16  2 x  24  x  4
16  2  2  9  3a  2b 17

L
Bài 4.  27 a  18b17

IA

IA
 17 a  17b   10a  b 17
A  10a  b17

IC

IC
*10a  b17  3a  2b17

FF

FF
1 Ta có: 10a  b17

O
 2 10a  b 17
 20a  2b17
D
N

N
 17 a  3a  2b17
Ơ

Ơ
 3a  2b17
2 C
H

H
B B'
1 H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
E
M

M
H
a) BEH cân tại B nên E 


1
E
ABC H   2E
1

  2C
ABC   BEH
 ACB
ẠY

b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC  DH


DAH có: DAH
 DA  DH
  900  C  ; DHA
  900  H   900  C
2
  DAH cân tai D ẠY
D

D
c) ABB ' cân tại A nên B '  B
  2C

'  
B  nên 2C
A1  C  A1  C C  A1  AB ' C cân tại B '
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐÁP ÁN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN 7 Câu 1.
Bài 1. (4,0 điểm)
 4 2  2  3 3  2  4 3   2 3   2 2
a) A     :     :         :  0 :  0
 4 2  2  3 3  2  7 5  3  7 5  3  7 7   5 5   3 3
a) Tính A    :    :

L
 7 5 3  7 5 3 1 1 1 1 4
b) : 2 x    x    x  

IA

IA
1 1 2 3 4 3 3
b) Tìm x biết: : 2 x  
2 3

IC

IC
c) Với x  0, x  1 thay vào không thỏa mãn
c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 3x  4 x  5 x

FF

FF
Bài 2. (3,0 điểm) +) x  2 thay vào ta được 32  42  52 (luôn đúng), vậy x  2 thỏa mãn
a) Cho f  x   ax 2  bx  c , với a, b, c . Biết f  1 ; f (0); f (1) đều chia hết x x
3  4

O
cho 3. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3 +) x  2 , ta có: 3x  4 x  5 x        1(*)
5 5
b) Cho đa thức B( x)  1  x  x 2  x3  .....  x99  x100 . Tính giá trị của đa thức
N

N
1 Với x  2 ta có:
B( x) tại x 
Ơ

Ơ
2 x 2 x 2 x x 2 2
3 3  4  4 3  4 3  4
Bài 3. (4,0 điểm)      ;                   1  x  2...ktm
H

H
a) Cho x, y, z thỏa mãn x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy. Chứng minh rằng: x  y  z        
5 5 5 5 5 5 5 5
N

N
5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x Vậy x  2
b) Tìm x, y, z biết:   và 3 x  2 y  5 z  96.
Y

Y
4 5 6
Câu 2.
Bài 4. (3,0 điểm)
U

U
a) Ta có: f  0   c; f 1  a  b  c; f  1  a  b  c
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x  x  1
Q

Q
f  0 3  c3
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a  7  b  5  b  5
f (1)3  a  b  c3  a  b3 (1)
M

M
Bài 5. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm f (1)3  a  b  c3  a  b3(2)


M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ từ M đến Từ (1) và (2) suy ra  a  b    a  b 3  2a3  a3 vì  2;3  1  b3
AB, AC , BH
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
a) Chứng minh DBM  FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD  ME có giá trị không 1
ẠY

đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK  EH . Chứng minh BC đi
ẠY b) Với x  thì giá trị của đa thức

1 1 1
2
1 1 1
B  1   2  3  .....  98  99  100
D

D
qua trung điểm của DK . 2 2 2 2 2 2
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác
 1 1 1 1 1 1 
Chứng minh rằng: ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca  2 B  2.1   2  3  .....  98  99  100 
 2 2 2 2 2 2 
1 1 1 1 1 Câu 4.
 2 1    .....  98  99
2 2 2 23 2 2 a) Ta có: x  0; x  0  x  x  0  P  x  x  1  1
 1 1 1 1 1 1  1 Dấu "  " xảy ra khi x  0(tmdk ) . Vậy Pmin  0  x  0
 2 B  1   2  3  .....  98  99  100   2  100
 2 2 2 2 2 2  2 b) Nhận xét: với x  0 thì x  x  2 x
1 1

L
 2 B  B  2  100  B  2  100 Với x  0 thì x  x  0. Do đó x  x luôn là số chẵn với mọi x  
2 2

IA

IA
1 Áp dụng nhận xét trên thì b  5  b  5 là số chẵn với b  5  
Vậy B  2  100

IC

IC
2 Suy ra 2a  7 là số chẵn  2a lẻ  a  0
Câu 3. Khi đó b  5  b  5  8

FF

FF
a)TH1: Nếu x  0 thì y  z  0  x  y  z. Tương tự với y, z Nếu b  5    b  5   b  5  8  0  8(ktm)
TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x 2  yz , y 2  xz , z 2  xy Nếu b  5  2  b  5  8  b  9(tm)

O
x z y x z y x y z
  ;  ;     Vậy  a, b    0,9 
y x z y x z y z x
N

N
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Câu 5.
Ơ

Ơ
x y z x yz
    1 x  y  z
y z x yzx A
H

H
Vậy x  y  z (dfcm)
N

N
5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x
b) Từ  
Y

Y
4 5 6
20 z  24 y 30 x  20 z 24 y  30 x
U

U
  
16 25 36 H
Q

Q
20 z  24 y  30 x  20 z  24 y  30 x
 0
10  25  36 E
M

M
 20 z  24 y  30 x  20 z  24 y  30 x  0 D F


 20 z  24 y  30 x
 10 z  12 y  15 x Q
x y z 3 x 2 y 5 z 3 x  2 y  5 z 96 B P M I C
        3
ẠY

4 5 6 12 10 30 12  10  30 32
Giải ra và kết luận : x  12; y  15; z  18
ẠY K
D

D
a) Chứng minh được DBM  FMB(ch  gn)
b) Theo câu a ta có: DBM  FMB(ch  gn)  MD  BF (1)
Chứng minh MFH  HEM  ME  FH (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD  ME  BF  FH  BH PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
TIỀN HẢI MÔN: TOÁN 7
BH không đổi  MD  ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DP  BC tại P, KQ  BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC.
+Chứng minh : BD  FM  EH  CK Bài 1. (5 điểm)
Chứng minh BDP  CKQ(ch  gn)  DP  KQ (hai cạnh tương ứng)

L
212.35  46.92 510.73  255.492
  IKQ
  DPI  KQI (c.g .c)  ID  IK (dfcm) a) Thực hiện phép tính: A  
 2 .3 125.7 

IA

IA
Chứng minh IDP 2 6
 84.35
3
 59.143
Câu 6. b) Tính giá trị biểu thức: B  1.2.3  2.3.4  3.4.5  4.5.6  ....  17.18.19

IC

IC
0   a  b    a  b  a  b   a 2  2ab  b 2  a 2  b 2  2ab
2
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm
n đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n

FF

FF
Tương tự: b 2  c 2  2bc; c 2  a 2  2ca; đơn vị thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
 a 2  b 2  b 2  c 2  c 2  a 2  2ab  2bc  2ca
Bài 2. (3 điểm)
 2  a 2  b 2  c 2   2  ab  bc  ca 

O
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x  4 y,5 y  6 z và xyz  30
 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca (1)
N

N
1 3 3
+)Theo bất đẳng thức tam giác ta có: a  b  c, nhân cả 2 vế với a dương ta được: b) Tìm x biết x    1,6 
Ơ

Ơ
2 4 5
a 2  ab  ac . Tương tự: b 2  ba  bc; c 2  ca  cb
H

H
Bài 3. (3 điểm)
 a 2  b 2  c 2  ab  ac  ba  bc  ca  cb  2  ab  bc  ca  (2)
1) Cho hàm số y  f ( x)   m  1 x
N

N
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
a) Tìm m biết f  2   f  1  7
Y

Y
b) Cho m  5. Tìm x biết f  3  2 x   20
U

U
1 3
2) Cho các đơn thức: A   x 2 yz 2 , B   xy 2 z 2 , C  x3 y
Q

Q
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
M

M
Bài 4. (7 điểm)


Cho ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác 
ABC cắt AC tại D, phân giác

ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I.
ẠY

ẠY 
a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF  BE. Chứng minh CID  CIF
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM  IB  IC. Chứng minh BCM đều
D

D
Bài 5. (2 điểm)

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22  3.23  3.24  .....  n.2n  2n11
ĐÁP ÁN 1 3 3 1 8 3 1 3
b) x    1,6   x      x    1
2 4 5 2 5 5 2 4
Bài 1.
 3
x
212.35  46.92 510.73  255.492
212.35  212.34 510.73  510.7 4 1 1  4
a) A     9 3 9 3 3  x  
 22.3  84.35 125.7   59.143 2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7
6 3 12 6 12 5
2 4  1

L
x
 4

IA

IA
212.34. 3  1 510.73.1  7  2 5.  6  1 10 7
      
212.35. 3  1 59.73.1  23  3.4 9 6 3 2 Bài 3.

IC

IC
b)4 B  1.2.3.4  2.3.4. 5  1  3.4.5. 6  2   ......  17.18.19.  20  16  1.a) Vì f  2   f  1  7   m  2  .2   m  1 . 1  7

FF

FF
4 B  1.2.3.4  2.3.4.5  1.2.3.4  3.4.5.6  2.3.4.5  ....  17.18.19.20  16.17.18.19  2m  4  m  1  7  m  4
4 B  17.18.19.20

O
1.b) Với m  5 ta có hàm số y  f ( x)  4 x
B  17.18.19.5  29070
Vì f  3  2 x   20  4  3  2 x   20  x  1
N

N
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc ( a, b, c  , a  0)
Ơ

Ơ
Theo bài ra ta có:  a  n  b  n  c  n   n.abc 2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm  A.B.C có giá trị âm (1)
 100  a  n   10  b  n    c  n   n 100a  10b  c 
H

H
 1  3  3
 100a  100n  10b  10n  c  n  100an  10bn  cn Mặt khác A.B.C    x 2 yz 2  .  xy 2 z 2  .x3 y  x 6 y 4 z 4
N

N
 2  4  8
 100  n  1 a  10  n  1 b   n  1 c  89n
Y

Y
3 6 4 4
 89n n  1 Vì x y z  0 x, y  A.B.C  0 x, y (2)
8
U

U
Mà  89; n  1  1 nên n n  1  n  2
Ta thấy 1 mâu thuẫn với  2  , suy ra điều giả sử sai
Q

Q
Số có 3 chữ số cần tìm là 178.
Bài 2.
M

M
1 3
Vậy ba đơn thức A   x 2 yz 2 ; B   xy 2 z 2 , C  x3 y không thể cùng có giá trị âm
x y y z x y z 2 4
a )  ;      k  x  8k , y  6k , z  5k


4 3 6 5 8 6 5
1 1
xyz  30  8k .6k .5k  30  k 3   k 
8 2
ẠY

 x  4, y  3, z 
5
2
ẠY
D

D
Bài 4. B
 BM  BC và B   BCM đều
2 4

A Bài 5.

Đặt S  2.22  3.23  4.24  ......  n.2n

L
D S  2 S  S   2.23  3.24  4.25  ....  n.2n1    2.22  3.23  4.24  ....  n.2n 

IA

IA
E S  n.2n1  23   23  24  .....  2n1  2n 
I

IC

IC
Đặt T  23  24  .....  2n1  2n. Tính được: T  2T  T  2n1  23

FF

FF
1
2 2  S  n.2n1  23  2n1  23   n  1 2n1
B 3

O
4 F 1   n  1.2n1  2n11  n  1  210  n  210  1  1025
C
N

N
N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
M
Y

Y
U

U
a) BD là phân giác của ABC nên BB 1 ABC
1 2
2
Q

Q
CE là phân giác của 
ACB nên C C 1 ACB
1 2
M

M
2
Mà tam giác ABC có A B C
  1800  600  
ABC  
ACB  1800



ABC  
ACB  1200  B  C
2
  600  BIC
1
  1200
  BIF
b) BIE  BIF (c.g .c)  BIE 
ẠY

  1200  BIE
BIC
  BIF
Mà BIE
  600  BIE
  CIF
  BIF
  1800  CIF
  600
  600
ẠY
D

D
  BIE
CID   CID
  600 (đối đỉnh)  CIF   600  CID  CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB  IN  NM  IC
  1200  BNM  BIC ( gcg )
 BIN đều  BN  BI và BNM
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1 1 1
a) Thay a  vào biểu thức s P    
2015 2015 2014 2015 2016

L
Câu 1. (5 điểm)
Ta có:

IA

IA
1 1 1 1 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P  a   a , với a  P   
2014 2016 2015

IC

IC
2014 2015 2015 2016
6 x 1 1 1 2016  2014
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên. P  

FF

FF
x 1 3 2014 2016 2014.2016
Câu 2. (5 điểm) 2 1 1
P  

O
a) Cho a  2, b  2 . Chứng minh ab  a  b 2014.2016 1007.2016 2030112
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
N b)

N
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ 6 x 1 2 x  1 2  x  1 2 x  2
A .  .  
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ

Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, 2  x  1  4 4
H

H
 2
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. x 1 x 1
N

N
Câu 3. (3 điểm) Để A nhận giá trị nguyên thì x  1U (4)  1; 2; 4
Cho DEF vuông tại D và DF  DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Suy ra x  0; 2;1; 3;3; 5
Y

Y
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U

U
a) Chứng minh MDH E F  Câu 2.
Q

Q
b) Chứng minh : EF  DE  DF  DH 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) a) Từ a  2   ; b2 
a 2 b 2
M

M
a1  a2  a3  .....  a15
Cho các số 0  a1  a2  a3  ......  a15 . Chứng minh rằng: 5 1 1 ab
a5  a10  a15 Suy ra   1  1


a b ab
Câu 5. (5 điểm) Vậy ab  a  b
Cho ABC có  A  1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
ẠY

nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
  CIN
sao cho BIM   300
ẠY
S1 4 S2 7
tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:

 ;  và d1  d 2 ; r1  r2  27; r2  r3 ; d3  24
D

D

a) Tính số đo của MIN S 2 5 S3 8
b) Chứng minh CE  BF  BC Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r  r 27   EKD
EK  ED  DEK cân  EDK 
   1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9       HDK
EDK  KDI  EKD  HDK  90  KDI
0 
Suy ra chiều rộng r1  12cm, r2  15cm   DHK
  900
DHK  DIK (c.g .c)  KID
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
Trong KIF vuông tại I  KF  FI (đpcm)
S2 7 d 2 7d 7.24

L
   d2  3   21(cm)
Câu 4.

IA

IA
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2  d 2 r2  21.15  315cm 2
Ta có:

IC

IC
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1  S2  .315  252cm 2 a1  a2  a3  a4  a5  5a5
5 5

FF

FF
8 8 a6  a7  a8  a9  a10  5a10
Diện tích hình thứ ba : S3  S2  .315  360cm 2 a11  a12  a13  a14  a15  5a15
7 7

O
Câu 3. Suy ra a1  a2  ........  a15  5  a5  a10  a15 
N

N
a1  a2  a3  .....  a15
E
Ơ

Ơ
Vậy 5
a5  a10  a15
H

H
H
N

N
M
Y

Y
K
U

U
Q

Q
M

M
D I F


a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD  ME  MF  MDE cân tại M
  MDE
 , mà HDE F  cùng phụ với E
,
ẠY

E
  MDE
Ta có: MDH   HDE , vậy MDH
E F  ẠY
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK  ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D

D
DI  DH
Ta có: EF  DE  EF  EK  KF ; DF  DH  DF  DI  IF
Ta cần chứng mình KF  IF
Câu 5. PHÒNG GD&ĐT SƠN TRÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Đề chính thức Năm học 2018-2019
Câu 1 (4,0 điểm) Tính hợp lý
C a)
7

18 4 5 19
   b)
7 8 7 3 12
.  . 

A E 25 25 23 7 23
c)  25  .125.4.  8 .  17 
19 11 19 11 19
7 10 7 9 2

L
d) .  . 
35 19 35 19 35

IA

IA
Câu 2 (3,0 điểm)
I Tính giá trị các biểu thức sau:

IC

IC
F 1 
a) A  . 1 
1 
 1 
1 
 1 
1  
 ..... 1 
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017 
1 

FF

FF
1
b) B  2 x 2  3 x  5 với x 
2
0
 2015 

O
M c) C  2 x  2 y  13 x 3 y 2 ( x  y )  15( y 2 x  x 2 y )    , biết x  y  0
 2016 
Câu 3 (4,0 điểm)
N

N
2

1) Tìm x, y biết  2 x    3 y  12  0
1
Ơ

Ơ
B 6

3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
H

H
2) Tìm x, y, z biết   và x  y  z  18
4 3 2
1 1
a) Ta có: 
ABC  
ACB  1800  A  600  B
N

N
 C  300 Câu 4 (4,0 điểm)
2 2 1.Tìm các số nguyên x, y biết x  2 xy  y  3  0
  1500 mà BIM
  CIN
  300  MIN   900
Y

Y
2. Cho đa thức f ( x)  x  101x  101x  101x  ......  101x  101
10 9 8 7
 BIC
  1500  FIB   EIC
  300
U

U
b) BIC Tính f (100)
Suy ra BFI  BMI ( g .c.g )  BF  BM Câu 5 (5,0 điểm)
Q

Q
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các
CNI  CEI ( g .c.g )  CN  CE
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và
M

M
Do đó CE  BF  BM  CN  BM  MN  NC  BC DC.
Vậy CE  BF  BC a) Chứng minh rằng: ADC  ABE



b) Chứng minh rằng DIB  60
0

c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều
ẠY

ẠY d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE


Câu 5 sau (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3 cm, AC  4 cm. Điểm I nằm trong tam giác và
D

D
cách đều 3 cạnh tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến BC. Tính
MB.
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 THIỆU HÓA 2016-2017 1
2x 
1
 0 và 3 y  12  0  x  và y  4 . Vậy x  ; y  4
1
6 12 12
Câu 1. 3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
2. Ta có:   . Suy ra
7 18 4 5 19  7 18   4 19  5 5 5 4 3 2
a)              1  1  
25 25 23 7 23  25 25   23 23  7 7 7 4.(3 x  2 y ) 3.(2 z  4 x) 2(4 y  3 z ) 12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
   0

L
7 8 7 3 12  7 8 7 3  12 7  8 3  12 7 12 16 9 4 29
b) .  .    .  .    .       1
3x  2 y x y

IA

IA
19 11 19 11 19  19 11 19 11  19 19  11 11  19 19 19 Do đó:  0  3 x  2 y   (1)
c)  25  .125.4.(8).(17)  (25).4.125.(8).(17)  (100).(1000).(17)  1700 000 4 2 3
2z  4x x z

IC

IC
7 10 7 9 2 7  10 9  2 7 2 5 1  0  2 z  4 x   (2)
d) .  .   .        3 2 4
35 19 35 19 35 35  19 19  35 35 35 35 7
x y z

FF

FF
Câu 2 Từ (1) và (2) suy ra  
2 3 4
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

O
1  1  1  1   1  x y z x  y  z 18
A  . 1   1   1   ........ 1        2 Suy ra x  4; y  6; z  8
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017  2 3 4 23 4 9
N

N
1  2.2   3.3   4.4 
 .
 2016.2016  2016 Câu 4
 .  .  .........  
Ơ

Ơ
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017  2017 1.Ta có:
1 1 1 x  2 xy  y  3  0  2 x  4 xy  2 y  6  0  2 x  4 xy  2 y  1  5
b) Vì x  nên x  hoặc x  
H

H
2 2 2  2 x 1  2 y   1  2 y   5   2 x  11  2 y   5
2
N

N
Với x  thì B  2.    3.  5  4
1 1 1 Lập bảng:
2 2 2 2x 1 1 5 -1 -5
Y

Y
2
1 2 y 5 1 -5 -1
Với x   thì B  2.     3.     5  7
1 1 1
1 3 0 -2
U

U
2  2  2 x
1 1 y -2 0 3 1
Q

Q
Vậy B  4 với x  và B  7 với x   Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2 2
0 2. Ta có:
c) C  2 x  2 y  13x3 y 2 ( x  y )  15( y 2 x  x 2 y )  
2015 
M

M
 f ( x)  x10  101x9  101x8  101x 7  .....  101x  101
 2016 
 x10  100 x9  x9  100 x8  x8  100 x 7  x 7  .....  101x  101


 2( x  y )  13 x y ( x  y )  15 xy ( x  y )  1  1 (Vì x  y  0)
3 2

Câu 3.  x9  x  100   x8 ( x  100)  x 7 .( x  100)  x 6 ( x  100)  .....  x( x  100)  ( x  101)


2
Suy ra f (100)  1
1. Vì  2 x    0 với mọi x; 3 y  12  0 với mọi y, do đó:
1
ẠY



1
6
2

 2 x    3 y  12  0 với mọi x, y. Theo đề bài thì:


ẠY
D

D
 6
2 2
 1  1
 2 x    3 y  12  0. Từ đó suy ra:  2 x    3 y  12  0 . Khi đó
 6  6
Câu 5. Câu 5 sau

E C
A

L
IA

IA
IC

IC
D
J N

FF

FF
M M
K
O

O
I N

N
B C I
Ơ

Ơ
H

H
  BAE
a) Ta có : AD  AB; DAC  và AC = AE suy ra ADC  ABE (c.g .c)
A B
N

N
b) Từ ADC  ABE (câu a)  
ABE   
ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
 
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK  DAK  60 (dpcm)
0
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân
Y

Y
c) Từ ADC  ABE (câu a)  CM  EN và 
ACM  
AEN giác trong của tam giác ABC
U

U
  EAN
 ACM  AEN (c.g .c)  AM  AN và CAM  Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC  5 cm
Q

Q
  CAE
MAN   600. Do đó AMN đều Chứng minh được CEI  CMI  CM  CE
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ  IB  BIJ đều  BJ  BI và Chứng minh tương tự ta có: AE  AD; BD  BM
M

M
  DBA
  600 suy ra IBA  JBD
 , kết hợp BA  BD BC  AB  AC
JBI Suy ra MB  2


2
 IBA  JBC (c.g .c)     1200 mà BID
AIB  DJB   600  DIA
  600

Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE


ẠY

ẠY
D

D
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN 7 Câu 1.
Thời gian làm bài: 120 phút
104.81  16.152 104.81  16.152 24.54.34  24.32.52
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A  A 
44.675 44.675 28.33.52

L
x y z 24.32.52. 52.32  1 225  1 224 14

IA

IA
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn   và 2 x 2  2 y 2  3 z 2  100   4  4 
3 4 5 28.33.52 2 .3 2 .3 3

IC

IC
Câu 3. (2,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn  x  2    2 y  1
4 2018
0 Câu 2.

FF

FF
Tính giá trị của biểu thức M  11x y  4 xy
2 2
x y z x 2 y 2 z 2 2 x 2 2 y 2 3 z 2 2 x 2  2 y 2  3 z 2 100
Từ           4
Câu 4. (2,0 điểm) Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn dãy tỉ số bằng nhau: 3 4 5 9 16 25 18 32 75 25 25

O
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
    x  6
a b c d 
N

N
ab bc cd d a  x 2  36  y  8
  z  10
Ơ

Ơ
Tính giá trị của biểu thức M      2
cd d a ab bc Suy ra  y  64   (Vì x, y, z cùng dấu)
 z 2  100   x  6
H

H
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đa thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c ( x là ẩn, a, b, c : hệ số)    y  8

N

N
Biết rằng : f  0   2018, f 1  2019, f  1  2017. Tính f  2019  
  z  10
Y

Y
27  2 x
Câu 6. (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q  (với x  ) Vậy  x; y; z    6;8;10  ;  6; 8; 10
U

U
12  x
Q

Q
Câu 7. (2,0 điểm) Tìm các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a 3  3a 2  5  5b và Câu 3.
a  3  5c .
Vì  x  2   0;  2 y  1  0 với mọi x, y nên:  x  2    2 y  1
4 2018 4 2014
M

M
 . Từ điểm  0 ( x, y )
Câu 8. (2,0 điểm) Cho góc xOy bằng 600. Tia Oz là phân giác của xOy


B bất kỳ trên tia Ox kẻ BH , BK lần lượt vuông góc với Oy, Oz tại H và K . Qua B
Mà theo đề bài  x  2    2 y  1  0 , suy ra  x  2    2 y  1
4 2014 4 2014
0
kẻ đường song song với Oy cắt Oz tại M . Chứng minh rằng BH  MK .
Câu 9. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Điểm M nằm bên trong 1
 x  2; y   M  24
ẠY

  1350. Tính MC.


tam giác sao cho MA  2cm, MB  3cm, AMC
Câu 10. (2,0 điểm) Từ 200 số tự nhiên 1;2;3;.....;200, ta lấy ra k số bất kỳ sao cho
ẠY
Câu 4.
2
D

D
trong các số vừa lấy luôn tìm được 2 số mà số này là bội của số kia. Tìm giá trị nhỏ
nhất của k . 2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
Từ   
a b c d
Suy ra 3
Từ 2 trường hợp trên suy ra lớn nhất khi 12  x  0
12  x
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
1  1  1  1
a b c d 3
Vì phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương, tử không đổi nên phân số
abcd abcd abcd abcd 12  x
    (*)

L
a d c d có giá trị lớn nhất khi mẫu là số nguyên dương nhỏ nhất

IA

IA
Nếu a  b  c  d  0  a  b    c  d  ; b  c    a  d  Hay 12  x  1  x  11

IC

IC
ab bc cd d a Suy ra A có giá trị lớn nhất là 5 khi x  11
M      4
cd d a ab bc

FF

FF
Câu 7.
Nếu a  b  c  d  0 thì từ *  a  b  c  d Do a     5b  a 3  3a 2  5  a  3  5c

O
ab bc cd d a
M     4 Vậy 5b  5c  b  c  5b 5c
cd d a ab bc
N

N
Câu 5. Hay  a 3  3a 2  5  a  3  a 2 . a  3  5 a  3
Ơ

Ơ
Xét x  0 : f  0   2018  c  2018 Mà a 2  a  3 a  3  5 a  3   a  3 U (5)
H

H
N

N
Xét x  1: f 1  2019  a  b  c  2018  a  b  1(1) Hay a  3  1; 5 , do a     a  3  4
Y

Y
Xét x  1: f  1  2017  a  b  c  2017  a  b  1 (2) Từ (1) và (2) suy ra a  3  5  a  2
U

U
Cộng (1) và (2) vế theo vế  a  0  b  1 Từ đó tính được 5b  23  3.22  5  25  52  b  2
Q

Q
Từ đó tìm được f  x   x  2018 Và 5c  a  3  2  3  5  c  1
M

M
Suy ra f  2019   1
Vậy a  2, b  2, c  1


Câu 6.

27  2 x 3 3
Ta có: Q  2 , suy ra Q lớn nhất khi lớn nhất
ẠY

12  x 12  x

3
12  x
ẠY
*Nếu x  12 thì 12  x  0  0
D

D
12  x

3
*Nếu x  12 thì 12  x  0  0
12  x
Câu 8. Câu 9.

x D

L
IA

IA
z A

IC

IC
B

FF

FF
M

O
K N

N
M
Ơ

Ơ
O H y C
H

H
  BMO
  300
N

N
Chứng minh tam giác BOM cân tại B vì BOM
B
BK là đường cao của tam giác cân BMO nên K là trung điểm của
Y

Y
OM  KM  KO (1) Dựng tam giác ADM vuông cân tại A, (D, B khác phía đối với AM )
U

U
Chứng minh BKO  OHB  ch  gn   BH  OK (2)
Q

Q
Chứng minh ABM  ACD(c.g .c) vì: AD  AM (AMD vuông cân tại A)

Từ (1) và (2) suy ra BH  MK (dfcm)   CAD


 ( cùng phụ với CAM
 ) ; AB  AC ( gt )
M

M
MAB


Suy ra CD  BM  3cm

Tính được MD 2  AD 2  AM 2  8
ẠY

ẠY
Chỉ ra tam giác DMC vuông tại M

Suy ra MC 2  CD 2  MD 2  9  8  1  CD  1(cm)
D

D
Câu 10. PHÒNG GD & ĐT TP HÀ TĨNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
TRƯỜNG THCS THẠCH BÌNH NĂM HỌC 2017-2018
Xét 100 số 101;102;103;....;200. Trong 100 số này rõ ràng không có số nào là bội
của số kia (vì 101.2  200) . Do đó k  101 (1) 3
a b c  abc  a
Câu 1. (2đ) Cho   . Chứng minh:   
Xét 101 số bất kỳ lấy ra từ 200 số đã cho: 1  a1  a2  a3  ......  a101  200 b c d bcd  d

L
IA

IA
Ta viết 101 số vừa lấy ra dưới dạng:
a c b

IC

IC
a1  2n1.b1 a2  2n2 .b2 Câu 2. (1đ) Tìm A biêt rằng: A   
bc ab ca
a3  2n3.b3 ................a101  2n101.b101

FF

FF
Với ni là số tự nhiên, còn bi là các số lẻ i  1;101   Câu 3. (2đ) Tìm x   để A  và tìm giá trị đó

O
Suy ra các bi là các phần tử của tập gồm 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên:
N

N
x3 1  2x
1;3;5;.....;199 . Vì có 101 các số bi mà chỉ có 100 giá trị nên sẽ tồn tại ít nhất 2 số a) A  b) A 
Ơ

Ơ
x2 x3
bi và b j nào đó bằng nhau.
b)  x  2   81
H

H
2
Câu 4. (2đ) Tìm x, biết: a) x  3  5
nj
Suy ra trong hai số ai  2 .bi và a j  2 .b j sẽ có một số là bội của số còn lại
ni
N

N
Như vậy nếu lấy ra 101 số trong 200 số đã cho thì luôn có 2 số mà số này là bội của Câu 5. (3đ) Cho ABC vuông cân tại A, trung tuyến AM , E  BC , BH  AE ,
Y

Y
số kia (2)
U

U
Từ (1) và (2) suy ra giá trị nhỏ nhất của k là 101 CK  AE ( H , K  AE )
Q

Q
M

M
a) Chứng minh ACK  BAH


b) Chứng minh AMK  BMH
ẠY

ẠY c) Chứng minh MHK cân.


D

D
ĐÁP ÁN Câu 5.
Câu 1.
Ta có:
a b c a a b c abc
. .  (1) , ta lại có:    (2)
B
b c d d b c d bcd
3
 abc  a

L
Từ (1) và (2) ta có:   
bcd  d

IA

IA
Câu 2. A 
a

c

b

abc H

IC

IC
b  c a  b c  a 2 a  b  c
1 E M

FF

FF
Nếu a  b  c  0  A 
2
Nếu a  b  c  0  A  1 K

O
Câu 3.
5
a) A  1  , để A    x  2 U (5)  1; 5  x  3;1;7; 3
N

N
x2
Ơ

Ơ
x  3 A  6 x7 A2
x  1  A  4 x  3  A  0
H

H
b) A 
7
 2, để A    x  3 U (7)  1; 7  x  2; 4;4; 10 A C
N

N
x3
x  2  A  5 x  4  A  1 a) Hai tam giác vuông ABH và CAK có:
Y

Y
x  4  A  9 x  10  A  3 
AB  AC ( gt ); BAH )  
ACK (cùng phụ với KAC 
ABH  CAK
U

U
Câu 4.
 ACK  BAH ( g .c.g )  AK  BH
Q

Q
x  8 x  7
a)  b)  b) Hai tam giác AMK và BMH có:
 x  2  x  11
M

M
 1 
BM  AM   BC  ,    450 ; 
ABE  MEC   MBH
ABH  KAC   KAM

 2 


BH  AK (cmt )  AMK  BMH (c.g .c)  MK  MH
c) MK  MH  MHK cân tại M
ẠY

ẠY
D

D
TRƯỜNG THCS TRỰC TĨNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán
TRẮC NGHIỆM: 1B 2A 3B 4C
Năm học 2016-2017
Phần I. Trắc nghiệm Bài 1.
Câu 1. Cho một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm và 21cm. Chu vi của tam 5.415.99  4.320.89 5.22.15.32.9  22.320.23.9
a ) 10 19  10 19 19
giác đó bằng: 5.2 .6  7.2 .27
29 6
5.2 .2 .3  7.229.33.6

L
2 .3 . 5.2  3  10  9 1
A. 39cm B. 27cm C. 45cm D. 46cm 29 18 2

IA

IA
Câu 2. Khẳng định sau đúng hay sai ? Tổng của hai đa thức không cùng bậc là một  29 18  
đa thức có bậc bằng bậc cao nhất của các đa thức hạng tử. 2 .3 . 5.3  7  15  7 8

IC

IC
A. Đúng B. Sai 3 4 5 100
1 A 1    ......  100
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x)  2 x  . Khi đó, ta có: b) 23 2 4 25 2

FF

FF
3 (1)
A. f  2   f  1  f  0  B. f  2   f (1)  f (0)

O
C. f (2)  f (0)  f (1) D. f (2)  f (0)  f (1) 1
Nhân cả hai vế của A với
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x)  2 x 2  5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
N 2

N
A. f (0)  0 B. f 1  f  1 C. f (2)  f (2) D. f (0)  f (1) 1 1 3 4 5 100
A  1   4  4  6  .....  101 (2)
Ơ

Ơ
II. Tự luận 2 2 2 2 2 2
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: Từ (1) và (2) ta có:
H

H
5.415.99  4.320.89 3 4 5 100 1 1 3 1 1 1 100
a) b) A  1  3  4  5  ......  100 A  A  1   3  4  5  .....  100  101
N

N
5.2 .6  7.2 .27
10 19 29 6
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bài 2. (5 điểm) 1 1 1 1 1 100
a) Tìm x, biết: 2  x  1  3 2 x  2   4  2 x  3  16 A  1  2  3  4  5  .....  100  101
Y

Y
2 2 2 2 2 2
U

U
1 21 99 100
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x  1  A  2  99  100
2 22 2 2
Q

Q
2x  y 3y  2z Bài 2.
c) Tìm x, y, z biết:  và x  z  2 y
5 15
M

M
a)
a c 2 x  2  6 x  6  8 x  12  16
Bài 3. (1 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng:


b d
12 x  20  16  x  3
 a  2c  b  d    a  c  b  2d  1
Bài 4. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia b) Nếu x  ta có:
2
ẠY

đối của tia KA lấy D, sao cho KD  KA


a) Chứng minh CD / / AB
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng
ẠY 1
3 : 2x  1 
2
21 7
22
 :  2 x  1 
2
21
22
7 21 11
 2x  1  : 
2 22 3
D

D
minh rằng: ABH  CDH 11 14 14 7 1
 2x   1   x  : 2  
c) Chứng minh HMN cân 3 3 3 3 2
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11. 1
Nếu x  . Ta có:
2
1 21 7 21 Bài 4.
3 : 2x  1   : 1  2 x  
2 22 2 22
11 8 B
 2 x   1 
3 3 D
8 4 1
 x  :  2    

L
3 3 2

IA

IA
7
Vậy x  hoặc x  
4 K
3 3
N

IC

IC
c) Từ x  z  2 y ta có:

FF

FF
x  2 y  z  0 hay 2 x  4 y  2 z  0 hay 2 x  y  3 y  2 z  0
Hay 2 x  y  3 y  2 z
M

O
Vậy nếu
2x  y 3y  2z
 thì 2 x  y  3 y  2 z  0
A C
5 15
N H

N
1
Từ 2 x  y  0  x  y a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có:
Ơ

Ơ
2
1   CKD
BK  CK ( gt ); BKA  (đối đỉnh); AK  CK ( gt )  ABK  DCK (c.g .c)
H

H
Từ 3 y  2 z  0 và x  z  2 y  x  z  y  2 z  0 hay y yz0
2   DBK
 DCK  ; mà ABC ACB  900  
ACD     900
ACB  BCD
N

N
3 2 1
Hay y  z  0 hay y  z , suy ra : x  z    AB / / CD  AB  AC , CD  AC 
ACD  900  BAC
2 3 3
Y

Y
b) Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
 1 2 
Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là  x  z; y  z; z    hoặc
U

U
BA  CD( do ABK  DCK ); AH  CH ( gt )  ABH  CDH (c.g .c)
 3 3 
c) Xét 2 tam giác vuông : ABC và CDA có:
Q

Q
 1 3 
 x  y; y  ; z  y  hoặc  x  , y  2 x, z  3 x AB  CD;   , AC cạnh chung
ACD  900  BAC
 2 2 
M

M
Bài 3.  ABC  CDA(c.g .c)   
ACB  CAD
  NHC
  ABH  CDH 


Ta có: Mà AH  CH ( gt ) và MHA
 a  2c  b  d    a  c  b  2d   AMH  CNH ( g .c.g )  MH  NH . Vậy HMN cân tại H.
ab  ad  2cb  2cd  ab  2ad  cb  2cd
Bài 5. Ta có:
ẠY

cb  ad  
a c
b d
ẠY
abcabc  a.105  b.104  c.103  a.102  b.10  c
 a.102.103  1  b.10.103  1  c.103  1
D

D
 103  1 . a.102  b.10  c   1001. a.102  b.10  c 
 11.91. a.102  b.10  c 11
Vậy abcabc11 PHÒNG GD – ĐT TƯ NGHĨA ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Trường THCS Nghĩa Điền MÔN TOÁN LỚP 7 – NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1. (5 điểm)

a) Chứng minh rằng  817  279  913  405

b) Tìm x biết:  2 x  1  81

L
4

IA

IA
x y z
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số x, y, z biết:   và x  3 y  4 z  62

IC

IC
4 3 9

x2

FF

FF
Bài 3. (2 điểm) Cho f  x  
x 1

O
a) Tìm x để vế phải có nghĩa
b) Tính f (0)
N

N
c) Tìm x   để f ( x) có giá trị nguyên.
Ơ

Ơ
Bài 4. (5 điểm)
H

H
102011  1 102012  1
N

N
a) So sánh các số sau: A  và B  2013
10  1
2012
10  1
Y

Y
2 2 2 2
b) Tính tổng: A     ...... 
1.3 3.5 5.7 2011.2013
U

U
Bài 5. (3 điểm) Cho ABC ,    2C
 . Tia phân giác của góc
Q

Q
A  900 , đường cao AH , BAC
 cắt BE ở I
B cắt AC ở E, tia phân giác của BAH
M

M
a) So sánh AB với EB


b) Chứng minh AIE là tam giác vuông cân.

Bài 6. (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC  H  BC  ,
ẠY

ẠY
gọi K là giao điểm của AB và EH . Chứng minh rằng:

a) ABE  HBE
D

D
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH .
c) BE  CK
ĐÁP ÁN 1 2012
1 
Bài 1. 2013 2013
a )817  279  913  328  327  326 Bài 5.
 326. 32  3  1  322.34.5  322.405
B
  817  279  913  405

L
IA

IA
2 x  1  3 x  2 1
b)  2 x  1  81  34  
4
 2
H

IC

IC
 2 x  1  3  x  1
Bài 2. I

FF

FF
x y z x 3y 4z 1
    
4 3 9 4 9 36

O
x 3 y 4 z x  3 y  4 z 62 32
     2
4 9 36 4  9  36 31 1
C
N

N
 x  8; y  6; z  18
A E
Ơ

Ơ
Bài 3.
x2
a) ABE ,   nhọn  AB  EB (quan hẹ góc – cạnh đối diện)
H

H
a) có nghĩa khi x  1  0  x  1 A  900  E
x 1 1

b) Có    900
N

N
b) f  0   2 A C
1

x2 3  1
c) f  x   A2  
Y

Y
1 A3  BAH (AI là phân giác)
x 1 x 1 2
U

U
Để f ( x) có giá trị nguyên thì x  1U (3)  1;3; 1; 3  x 2;4;0; 2   1 BAH
 (suy ra từ gt)
C
Q

Q
Bài 4. 2
102012  10 9 Do đó  
A2  C A1     I  900 (1)
A2  900  AI  AC  E
a) Ta có: 10 A   1  2012
M

M
1 1

102012  1 10  1   
Mà E  B  C (góc ngoài của BEC )
1 1


102013  10 9
10 B  2013  1  2013 I1    , vì B
A3  B B (BE là phân giác)
10  1 10  1 2 1 2

   
Nên 1  E1  I1  B1  C   2 B  2C  900  B
A3  B   C  450  E  450
9 9 2 1 1 1
Vì 2012  nên 10 A  10 B  A  B
ẠY

10  1 102013  1
b) A 
2

2

2
 ...... 
2
ẠY
Do đó AIE là tam giác vuông cân
D

D
1.3 3.5 5.7 2011.2013
1 1 1 1 1 1 1
 1       .....  
3 3 5 5 7 2011 2013
Bài 6. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
ĐỀ HSG TOÁN 7 MÔN: TOÁN 7

B NĂM HỌC 2017-2018

Bài 1. (4,0 điểm)


13 8 19  23
a) Tính: A  1 . 0,5  .3    1  :1
2

L
15  15 60  24

IA

IA
H b) So sánh : 1620 và 2100
Bài 2. (3,0 điểm)

IC

IC
1 1
a) Tìm x biết: 2 x  7   1
2 2

FF

FF
b) Tìm số tự nhiên n biết: 31.3n  4.3n  13.35
Bài 3. (4,5 điểm)

O
A E C a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
  
N

N
a b c d
ab bc cd d a
Ơ

Ơ
Tính giá trị biểu thức Q, biết: Q    
cd d a ab bc
H

H
x y z t
b) Cho biểu thức M     với x, y, z , t là
N

N
x y z x yt y zt x zt
các số tự nhiên khác 0. Chứng minh M 10  1025
Y

Y
Bài 4. (6,5 điểm)
K 1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC , D là điểm
U

U
thuộc đoạn BM  D  B, M  . Kẻ các đường thẳng BH , CI lần lượt vuông góc
Q

Q
a) ABE  HBE (ch  gn) với đường thẳng AD tại H và I. Chứng minh rằng
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH , 
a) BAM ACM và BH  AI
M

M
ABE  HBE  BA  BH & EA  EH b) Tam giác MHI vuông cân.
2) Cho tam giác ABC có 


 B, E là đường trung trực của đoạn thẳng AH A  900. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tia
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH phân giác của HAC cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của HAB  cắt
c) CA  BK , KH  BC , KH cắt CA tại E  E là trực tâm BKC , do đó BE là đường cạnh BC ở E. Chứng minh rằng: AB  AC  BC  DE
ẠY

cao thứ ba nên BE  CK


ẠY
Bài 5. (2,0 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x  y  z  0 và
1  x  1; 1  y  1; 1  z  1 . Chứng minh rằng đa thức x 2  y 4  z 6 có giá trị
không lớn hơn 2.
D

D
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1. 1)
7 47 47 7 2
a) A   :
5 60 24 5 5
  1
A
b) 1620  24.20  280  2100

L
Vậy 1620  2100

IA

IA
Bài 2.
1 1
a) Ta có: 2 x  7   1  2 x  7  1 I

IC

IC
2 2
2 x  7  1 x  4
 

FF

FF
 2 x  7  1  x  3
b) 3n. 31  4   13.35  3n  36  n  6
D
O

O
Bài 3. C
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d B M
N

N
  
a b c d
H
Ơ

Ơ
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
 1  1  1  1
a b c d 
H

H
a) Chứng minh: BAM ACM
abcd abcd abcd abcd Chứng minh được: ABM  ACM (c.c.c)
   
N

N
a b c d   CAM  450
Nếu: a  b  c  d  0  a  b  c  d  Q  1  1  1  1  4 Lập luận được : BAM
Tính ra được:  
Y

Y
Nếu a  b  c  d  0 ACM  450  BAM ACM
Chứng minh: BH  AI
U

U
Thì a  b    c  d  , b  c  (d  a );(c  d )    a  b  ; d  a    b  c 

Chỉ ra BAH )
ACI (cùng phụ DAC
Q

Q
 Q  (1)  (1)  (1)  (1)  4
b) Ta có: Chứng minh được: AIC  BHA(ch  gn)  BH  AI
b) MHI vuông cân
M

M
x x y y Chứng minh được : AM  BC
 ; 


x y z x y x yt x y Chứng minh được: AM  MC
  ICM
Chứng minh được: HAM 
z z t t
 ;  Chứng minh được: HAM  ICM (c.g .c)  HM  MI (*)
y zt zt x zt zt
  ICM  HMB  (do 
  IMA AMB  
ẠY

 x
M  
y   z
  
t 
M 2
 x y x y  zt zt 
ẠY
Do HAM  ICM  HMA
  900 (**)
Lập luận được: HMI
AMC  900 )
D

D
Từ (*) và (**)  MHI vuông cân
Có M 10  210  1024  1025

Vậy M 10  1025
2) TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NGUYỄN VĂN TRỖI LỚP 7 – NĂM HỌC 2017-2018
A MÔN TOÁN

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

L
 a  b   x  y    a  y  b  x  1 3

IA

IA
A với a  ; b  2; x  ; y  1
abxy  xy  ay  ab  by  3 2

IC

IC
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0  a1  a2 .....  a9 thì:

FF

FF
C a1  a2  ......  a9
3
a3  a6  a9
D
O

O
B E H N Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4

N
Chứng minh được: và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
Ơ

Ơ

AEC     HAD
ABC  BAE   DAC   BAE   EAH   HAD   DAC
  EAC
 chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
 cùng phụ BAH
 và HAC ) C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H

H
(vì B
Suy ra tam giác AEC cân tại C  AC  CE (*)
N

N
4x  7 3x 2  9 x  2
Tương tự chứng minh được: AB  BD (**) Bài 4. Cho 2 biểu thức: A  ;B 
x2 x3
Y

Y
Từ (*) và (**)  AB  AC  BD  EC  ED  BC
Bài 5. a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
U

U
Trong 3 số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y  0  z  x  y  0 b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Q

Q
Vì 1  x  1, 1  y  1, 1  z  1  x 2  y 4  z 6  x  y  z
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
 x2  y 4  z 6  x  y  z thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE.
M

M
 x 2  y 4  z 6  2 z


a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
1  z  1, z  0  x 2  y 4  z 6  2

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
Vậy x 2  y 4  z 6  2
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
ẠY

ẠY BH  CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
D

D
ĐÁP ÁN Theo bài ra ta có:

Bài 1. S A 4 SB 7
 ;  ; d A  d B ; rA  rB  27(m); rB  rC ; dC  24(m)
S B 5 SC 8
A
 a  b   x  y    a  y  b  x 
abxy  xy  ay  ab  by  Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận

L
a  x  y   b   x  y   a b  x  y b  x với các chiều rộng. Ta có:

IA

IA

abxy  xy  ay  ab  by  S A 4 rA r r r r 27 rA  12m

IC

IC
ax  ay  bx  by  ab  ax  by  xy    A B  A B   3 
 S B 5 rB 4 5 45 9 rB  15m  rC
abxy  xy  ay  ab  by 

FF

FF
ay  bx  ab  xy  xy  ay  ab  by 1 Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
   thuận với các chiều dài. Ta có:
abxy  xy  ay  ab  by  abxy  xy  ay  ab  by  abxy

O
SB 7 dB 7d 7.24
1 3 1    dB  C   21(m)  d A
N

N
Với a  ; b  2; x  ; y  1  A   1 SC 8 d C 8 8
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ

Ơ
3 2 Do đó: S A  d A .rA  21.12  252(m 2 )
H

H
Bài 2.
S B  d B .rB  21.15  315(m 2 )
N

N
Ta có: 0  a1  a2  .....  a9 nên suy ra: SC  dC .rC  24.15  360(m 2 )
Y

Y
a1  a2  a3  3a3 (1) Bài 4.
U

U
a4  a5  a6  3a6 (2)
4 x  7 4  x  2  1 1
Q

Q
a7  a8  a9  3a9 (3) a) Ta có: A   4
x2 x2 x2
Cộng vế với vế của 1 ,  2  ,  3 ta được: Với x   thì x  2  
M

M
1 x  2 1 x  3


a1  a2  ......  a9  3 a3  a6  a9  Để A nguyên thì nguyên  x  2 U (1)   
x2  x  2  1  x  1
a1  a2  ......  a9 3x 2  9 x  2 3x  x  3  2 2
Vì a1  a2  ......  a9  0 nên ta được: 3 B   3x 
ẠY

Bài 3.
a3  a6  a9
ẠY x3
Với x    x  3  
x3 x3

2
D

D
Để B nguyên thì nguyên  x  3 U  2   1; 2
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là x3
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC Do đó x  5, x  1, x  4, x  2
Vậy để B nguyên thì x  5;1;4;2
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x  1. Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH  AK ( AD  AE , DH  KE (doBHD  CKE ))
Bài 5.
 AHO  AKO(ch  cgv)
  OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH
 hay AO là tia phân giác của
A  , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE

L
DAE

IA

IA
Do đó AO  AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

IC

IC
FF

FF
K
O

O
H
M
N

N
E
Ơ

Ơ
C
D B
H

H
N

N
O
Y

Y
U

U
a) ABC cân nên 
ABC  ACB   ABD  ACE
Xét ABD và ACE có: AB  AC ( gt ); 
ABD  
Q

Q
ACE (cmt ); DB  CE ( gt )
 ABD  ACE (c.g .c)  AD  AE  ADE cân tại A
M

M
b) Xét AMD và AME có:


MD  ME ( DB  CE; MB  MC ); AM chung; AD  AE (cmt )
  MAE
 AMD  AME (c.c.c)  MAD 

ẠY

Vậy AM là tia phân giác của DAE


c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE  
AED ẠY
Xét BHD và CKE có: BDH  CEK (do... ADE  
   AED); DB  CE ( gt )
D

D
 BHD  CKE (ch  gn)  BH  CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1.

Bài 1. (4 điểm) 3 3 3 1 1 1 3 1  1  1  1 1 1
       
a) A  4 11 13  2 3 4   4 11 13 
 2 3 4

L
3 3 3 1 1 1
    5 5 5 5 5 5  1 1 1  5 1 1 1
    5       

IA

IA
a) Tính A  4 11 13  2 3 4 7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
5 5 5 5 5 5
    3.135

IC

IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: 4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
   .    
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860

FF

FF
yzx zx y x yz
  , hãy tính giá trị biểu thức: 7.11.13
x y z

O
 x  y  z yzx zx y x yz yz zx x y
B  1   1  1   b) Ta có:    1  1  1
 y   z  x 
N x y z x y z

N
Bài 2. (4 điểm) y  z z  x x  y 2 x  y  z 
Ơ

Ơ
    2
1 2 x y z x yz
a) Tìm x, y, z biết: x 
 y   x 2  xz  0
H

H
2 3
 x  y  z x y yz zx
N

N
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2  2n 2  3n  2n  B  1   1  1    . .
 y  z  x  y z x
Bài 3. (4 điểm)
Y

Y
x y zx yz
 . .  2.2.2  8
U

U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để z y x
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q

Q
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, Vậy B  8
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 2.
M

M
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA


lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng: 1 2
a) x   y   x 2  xz  0 , áp dụng tính chất A  0
2 3
a) AC  EB, AC / / BE
 1  1  1
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng x 2 0 x  2  0 x  2
ẠY

minh rằng I , M , K thẳng hàng


  500 , MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Bieetss HBE   250. Tính HEM
 và
ẠY 
 2

 2
  y   0  y   0  y  

 2
D

D
  3  3  3
BME
 x 2  xz  0  x  x  z   0  1
   z   x   2
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y   biết: 36  y 2  8  x  2010 
2

b) Ta có: Bài 4.
3n 2  2n 2  3n  2n   3n 2  3n    2n 2  2n 
 3n  32  1  2n  22  1 A
 3n.10  2n.5  10. 3n  2n1 

L
Vì 10. 3n  2n1  chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm

IA

IA
IC

IC
Bài 3.

Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
I

FF

FF
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời
H
O

O
gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
5;4;6 B C
M
N

N
1 1 1
Ơ

Ơ
Do đó ta có: x : y : z  : :  12 :15 :10
5 4 6
H

H
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: K
N

N
x y z x yz 555
     15
Y

Y
12 15 10 12  15  10 35
 x  180; y  225; z  150
U

U
E
Q

Q
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC  EMB
M

M
BM  MC ( gt ) nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB


b) Vì AMC  EMB  MAC   MEB
 , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
  MEK
 (AMC  EMB)
ẠY

ẠY Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI


Nên   mà 
AMI  EMK   1800 (kề bù)
AMI  IME
  IME  180  I , M , K thẳng hàng
D

D
 EMK 0

 
  900 có HBE
c) Trong BHE H   500

  900  HEB
 HBE   900  500  400
  HEB
 HEM   MEB  400  250  150 ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
 là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME Môn: TOÁN
  HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050
Năm học 2017-2018
(định lý góc ngoài của tam giác)

L
Bài 1. Tính:
Bài 5.

IA

IA
2 3 3
3  1 3 1
Ta có: 36  y 2  8  x  2010   y 2  8  x  2010  36
2 a ) A    .52   2  :   

IC

IC
5  4 4 2
2010 2009
36  4  1 0 7   1 82 
Vì y 2  0  8  x  2010   36   x  2010  
2 2

FF

FF
b) B   .   .2   2 : 4 
8
11  25  22  2 4 
Vì 0   x  2010  và x  ,  x  2010  là số chính phương nên

O
2 2
Bài 2. Tìm x biết:
1 1
N

N
  x  2012 y  2 a) 1  : x  4 b) 2 x  1  x  4
 x  2010  2  4  x  2010  2   x  2008  y  4   y  2(ktm)
2
5 5
Ơ

Ơ
   
  x  2010   1   x  2010  1  y 2  28(ktm)
2 Bài 3.
H

H
 
 x  2010  2  0  y  6 a) Tìm a, b, c biết: 3a  2b;4b  5c và a  b  c  52
N

N
 x  2010  0  x  2010  y  36   y  6(ktm)
2
 2 x2  5x  3 3
  b) Tính giá trị của biểu thức C  tại x 
2x  1 2
Y

Y
Vậy  x; y    2012;2  ;  2008;2  ;  2016;6 
U

U
Bài 4.
Q

Q
Bốn con Ngựa ăn hết một xe cỏ trong một ngày, một con Dê ăn hết một xe
cỏ trong 6 ngày, hai con Cừu trong 24 ngày ăn hết 2 xe cỏ. Hỏi chỉ ba con (ngựa,
M

M
dê và cừu) ăn hết hai xe cỏ trong mấy ngày ?
Bài 5.


Cho tam giác ABC ( AB  AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc
với tia phân giác của A tại M cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh:
ẠY

ẠY a) EH  HF

b) 2BME ACB  B
D

D
2
FE
c)  AH 2  AE 2
4
d) BE  CF
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1. Vì 4 con ngựa cùng ăn hết 1 xe cỏ trong 1 ngày, do đó một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ
3 3 3
trong 4 ngày.
9 3 1 9 4 1 1 35
a )32    :     32   .    9  27    Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày.
4 4 2 4 3 2 2 2

L
4 7
2010
 1 28  Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên một con cừu ăn hết một xe cỏ trong

IA

IA
b)      2 . 6   11  0 24 ngày nên một con cừu ăn hết 1 xe cỏ trong 12 ngày.
 11 11  2 2 

IC

IC
1 1
Bài 2. Trong mọt ngày:một con ngựa ăn hết xe cỏ, một con dê ăn hết xe cỏ, một con
4 6

FF

FF
1 6 1 26 1 1
a ) : x  4   : x  x cừu ăn hết xe cỏ
5 5 5 5 26 12

O
b)……  2 x  1  4  x(1) 1 1 1 1
Cả ba con ăn hết    (xe cỏ)
4 6 12 2
N

N
Với 2 x  1  0, từ (1) ta có: 2 x  1  x  4  x  5(tm)
Vậy cả 3 con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ trong 4 ngày
Ơ

Ơ
Với 2 x  1  0 , từ (1) ta có: 1  2 x  x  4  x  1(tm)
H

H
Vậy x  5; x  1
N

N
Bài 3.
Y

Y
a b a b b c b c
a) Từ 3a  2b     , từ 4b  5c    
U

U
2 3 10 15 5 4 15 12
a b c ca b 52
Q

Q
     4
10 15 12 12  10  15 13
 a  40; b  60; c  48
M

M
  3
2
 3


 2.    5.    3
3
x   C   2   2 15

 2  3 4
 2.    1
3  2 
b) x   
ẠY

2 
 3
3
2
3
2.   5.   3
 2  2
ẠY
x    C  0
D

D
 2 3
2.  1
 2
Bài 5. Và có E  CDF
 (cặp góc đồng vị)
1

Do đó : CDF  F   CDF cân  CF  CD(2)
A Từ (1) và (2) suy ra: BE  CF

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
E
O

O
1 N

N
Ơ

Ơ
B M C
H

H
H
N

N
D
Y

Y
F
U

U
Q

Q
a) Chứng minh được: AEH  AFH  g .c.g   EH  HF (dfcm)
b) Từ AEH  AFH  E F 
M

M
1

Xét CMF có  


ACB là góc ngoài suy ra CMF 
ACB  F


   
BME có E1 là góc ngoài suy ra BME  E1  B
  BME
Vậy CMF  
ACB  F  
  E B
1  
 hay 2 BME  (dfcm)
ACB  B
ẠY

c) Áp dụng định lý pytago vào tam giác vuông AFH , ta có:


HF 2  HA2  AF 2 hay
FE 2
 AH 2  AE 2 (dfcm)
ẠY
4
D

D
d) Chứng minh AHE  AHF ( g .c.g )  AE  AF  E F 
1

Từ C vẽ CD / / AB  D  EF 
Chứng minh được BME  CMD( g .c.g )  BE  CD (1)
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
TRỰC NINH NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7 Bài 1. Học sinh giải đúng được điểm tối đa.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 2.

L
Bài 1. (3,5 điểm) a )2009  x  2009  x  2009  x  x  2009

IA

IA
Thực hiện phép tính:  x  2009    x  2009   x  2009
 3 4  7  4 7  7 1 2 9

IC

IC
a)    :    : b) x  ; y  ; z 
 7 11  11  7 11  11 2 5 10

FF

FF
1 1 1 1 1
b)    .....   Bài 3.
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
3a  2b 2c  5a 5b  3c 15a  10b 6c  15a 10b  6c

O
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
    
5 3 2 25 9 4
a )2009  x  2009  x
N

N
 2
2008 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
b)  2 x  1
Ơ

Ơ
2008
 y   x yz 0
 5 15a  10b 6c  15a 10b  6c 15a  10b  6c  15a  10b  6c
   0
H

H
Bài 3. (3 điểm) 25 9 4 38
N

N
3a  2b 2c  5a 5b  3c
Tìm 3 số a, b, c biết:   và a  b  c  50 a b
5 3 2  
Y

Y
15a  10b  0 3a  2b  2 3
Bài 4. (7 điểm)   a c a b c
U

U
 6c  15a  0  2c  5a      
Cho tam giác ABC ( AB  AC ; A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối 10b  6c  0 5b  3c  2 5 2 3 5
Q

Q
  c b
của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho
5  3
CI  CA. 
M

M
Câu 1. Chứng minh
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau  a  10; b  15; c  25


a )ABD  ICE
b) AB  AC  AD  AE
ẠY

Câu 2. Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh BM  CN . ẠY
Câu 3. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN
D

D
Bài 5. (3 điểm)
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho:  2008a  3b  1  2008a  2008a  b   225
Bài 4. Bài 5.

Theo đề bài  2008a  3b  1 và 2008a  2008a  b là hai số lẻ


A
Nếu a  0  2008a  2008a là số chẵn

L
M Để 2008a  2008a  b lẻ  b lẻ , nếu b lẻ  3b  1 chẵn, do đó 2008a  3b  1 chẵn

IA

IA
(không thỏa mãn), vậy a  0

IC

IC
Với a  0   3b  1 b  1  225
E

FF

FF
B Vì b     3b  1 b  1  3.75  5.45  9.25
D O C
3b  1  25

O
3b  1 không chia hết cho 3 và 3b  1  b  1   b8
N b  1  9

N
N Vậy a  0, b  8
Ơ

Ơ
H

H
I
N

N
Câu 1.
Y

Y
a) Chứng minh ABD  ICE (cgc)
U

U
b) Có AB  AC  AI , vì ABD  ICE  AD  EI (2 cạnh tương ứng)
Q

Q
Áp dụng bất đẳng thức trong AEI có: AE  EI  AI hay AE  AD  AB  AC
Câu 2. Chứng minh BDM  CEN ( gcg )  BM  CN
M

M
Câu 3.


Vì BM  CN  AB  AC  AM  AN (1)
Có BM  CE ( gt )  BC  DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
ẠY

MO  OD 
NO  OE 
  MO  NO  OD  OE  MN  DE  MN  BC (2)
ẠY
D

D
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
TRÀ LÝ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1 1 1
a) Thay a  vào biểu thức s P    
2015 2015 2014 2015 2016

L
Câu 1. (5 điểm)
Ta có:

IA

IA
1 1 1 1 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P  a   a , với a  P   
2014 2016 2015

IC

IC
2014 2015 2015 2016
6 x 1 1 1 2016  2014
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên. P  

FF

FF
x 1 3 2014 2016 2014.2016
Câu 2. (5 điểm) 2 1 1
P  

O
a) Cho a  2, b  2 . Chứng minh ab  a  b 2014.2016 1007.2016 2030112
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
N b)

N
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ 6 x 1 2 x  1 2  x  1 2 x  2
A .  .  
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ

Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, 2  x  1  4 4
H

H
 2
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. x 1 x 1
N

N
Câu 3. (3 điểm) Để A nhận giá trị nguyên thì x  1U (4)  1; 2; 4
Cho DEF vuông tại D và DF  DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Suy ra x  0; 2;1; 3;3; 5
Y

Y
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U

U
a) Chứng minh MDH E F  Câu 2.
Q

Q
b) Chứng minh : EF  DE  DF  DH 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) a) Từ a  2   ; b2 
a 2 b 2
M

M
a1  a2  a3  .....  a15
Cho các số 0  a1  a2  a3  ......  a15 . Chứng minh rằng: 5 1 1 ab
a5  a10  a15 Suy ra   1  1


a b ab
Câu 5. (5 điểm) Vậy ab  a  b
Cho ABC có  A  1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
ẠY

nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
  CIN
sao cho BIM   300
ẠY
S1 4 S2 7
tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:

 ;  và d1  d 2 ; r1  r2  27; r2  r3 ; d3  24
D

D

a) Tính số đo của MIN S 2 5 S3 8
b) Chứng minh CE  BF  BC Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r  r 27   EKD
EK  ED  DEK cân  EDK 
   1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9       HDK
EDK  KDI  EKD  HDK  90  KDI
0 
Suy ra chiều rộng r1  12cm, r2  15cm   DHK
  900
DHK  DIK (c.g .c)  KID
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
Trong KIF vuông tại I  KF  FI (đpcm)
S2 7 d 2 7d 7.24

L
   d2  3   21(cm)
Câu 4.

IA

IA
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2  d 2 r2  21.15  315cm 2
Ta có:

IC

IC
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1  S2  .315  252cm 2 a1  a2  a3  a4  a5  5a5
5 5

FF

FF
8 8 a6  a7  a8  a9  a10  5a10
Diện tích hình thứ ba : S3  S2  .315  360cm 2 a11  a12  a13  a14  a15  5a15
7 7

O
Câu 3. Suy ra a1  a2  ........  a15  5  a5  a10  a15 
N

N
a1  a2  a3  .....  a15
E
Ơ

Ơ
Vậy 5
a5  a10  a15
H

H
H
N

N
M
Y

Y
K
U

U
Q

Q
M

M
D I F


a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD  ME  MF  MDE cân tại M
  MDE
 , mà HDE F  cùng phụ với E
,
ẠY

E
  MDE
Ta có: MDH   HDE , vậy MDH
E F  ẠY
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK  ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D

D
DI  DH
Ta có: EF  DE  EF  EK  KF ; DF  DH  DF  DI  IF
Ta cần chứng mình KF  IF
Câu 5. TRƯỜNG THCS NHƠN TRÍ KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán 7
C
A E Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết
x2 y 2 z 2
  , và x  y  z  4

L
4 9 25

IA

IA
I b2 b2

IC

IC
Bài 2. (1 điểm) Biết a 2  ab   25; c 2   9; a 2  ac  c 2  16
F 3 3
N

FF

FF
2c b  c
Và a  0, c  0, a  c. Chứng minh rằng: 
a ac

O
M
Bài 3. (2, 5 điểm)
N

N
Ơ

Ơ
B a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x
f  x    m 2  25 x 4   20  4m  x3  7 x 2  9
H

H
1 1
a) Ta có: 
ABC  
ACB  1800  A  600  B
N

N
 C  300 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g  x   16 x 4  72 x 2  90
2 2
  1500 mà BIM
  CIN
  300  MIN   900
Y

Y
 BIC Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5
  1500  FIB   EIC
  300
U

U
b) BIC
Suy ra BFI  BMI ( g .c.g )  BF  BM Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác
Q

Q
CNI  CEI ( g .c.g )  CN  CE của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu
M

M
Do đó CE  BF  BM  CN  BM  MN  NC  BC của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của
Vậy CE  BF  BC


FH và AI

a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK  AI


ẠY

ẠY b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.


D

D
ĐÁP ÁN Lập bảng số
Bài 1. a 19 20 21 22
x2 y 2 z 2 x y z r  112  5a 17 12 7 2
  và x, y, z  , x  0   
4 9 25 2 3 5
Bài 5.
x y z x yz 4

L
     1
2 3 5 235 4
A

IA

IA
 x  2; y  3; z  5 . Vậy xyz  235

IC

IC
Bài 2.
b2 b2

FF

FF
Ta có: c 2   a 2  ac  c 2  a 2  ab  (vì 9  16  25)
3
2c b  c
3
H
Suy ra 2c  a  b  c  
2
  a  0, b  0

O
a c
E K
2c b  c 2c  b  c b  c
 a   c, a  c  0  O G
N

N
   
a c ac ac
Ơ

Ơ
Bài 3.
a) f  x    m 2  25 x 4   20  4m  x3  7 x 2  9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
H

H
m 2  25  0 m  5
N

N
 
20  4m  0 m  5
m5
B F C
I
Y

Y
Vậy m  5 thì f  x  là đa thức bậc 3 biến x
U

U
b) g  x   16 x 4  72 x 2  90   4 x 2   2.4 x 2 .9  92  9   4 x 2  9  9
2 2
Q

Q
a) Chứng minh CHO  CFO(ch  gn)
Với mọi giá trị của x ta có:
Suy ra CH  CF  FCH cân tại C
4x  9  0  g  x    4 x2  9  9  9
2 2
M

M
- Vẽ IG / / AC  G  FH  , chứng minh FIG cân tại I
2

3 


Ming ( x )  9  4 x 2  9  0  x   - Suy ra AH  IG và IGK AHK
2 - Chứng minh AHK  IGK ( g .c.g )
Bài 4.
- Suy ra AK  KI
Gọi số chia là a và số dư là r  a, r  *; a  r 
ẠY

Ta có: 112  5a  r  5a  112  a  22 (1)


ẠYb) Vẽ OE  AB tại E. tương tự câu a ta có AEH , BEF thứ tự cân tại A, B
Suy ra : BE  BF và AE  AH
Lại có: a  r  5a  r  5a  a  112  6a  a  19 (2)
D

D
BA  BE  EA  BF  AH  BF  FI  BI  ABI cân tại B
Từ (1) và (2)  a  19;20;21;22  , và BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba điểm
Mà BO là phân giác B
thẳng hàng
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
QUANG TRUNG LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1.
Bài 1. Thực hiện phép tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0,125     0,2    
A 5 7  2 3 8 5 7 2 3 5

L
1 1 1 1
0,125     0,2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
0,375    0,5     

IA

IA
A 5 7 2 3
3 3 3 3 5 7 4 10 8 5 7 4 6 10
0,375    0,5  1 1 1 
1 1 1

IC

IC
5 7 4 10   2   
4 6 10  1 2
1 1 1
   ...... 
1  8 5 7     1
1 1 1 1 1 1  3 3

FF

FF
B 2 3 4 100 3.    3.   
99 98 97 1 8 5 7  4 6 10 
   .... 
1 2 3 99 1 1 1 1 1 1 1 1

O
   .....     ..... 
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi x thay đổi: B 2 3 4 100  2 3 4 100
99 98 97 1 100  1 100  2 100  3 100  99
N

N
   .....    ..... 
B  x  2  3 x 1 2 3 99 1 2 3 1
Ơ

Ơ
1 1 1 1
Bài 3. Chứng minh rằng    ..... 
2 3 4 100
H

H

a) 106  57 chia hết cho 59  100 100 100 100   1 2 3 99 
    .....        .....  
N

N
b) 3135.229  3136.36 chia hết cho 7  1 2 3 99   1 2 3 99 
1 1 1 1 1 1 1 1
Y

Y
Bài 4. Tìm các số hữu tỉ dương x, y, z biết:    .....     ..... 
 2 3 4 100  2 3 4 100
U

U
1 1 1 1 1  1 1 1 1 
1 100     .....    99 1  100.    .....  
2 3 99  2 3 4
Q

Q
1 1 99 
x 2
1 3 1 1 1 1
y    ..... 
M

M
z 2 3 4 100 1
 
1 1 1 1  100
100.    ..... 


Bài 5. Cho tam giác cân ABC có AB  AC. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy 
hai điểm D và E , sao cho BD  CE. 2 3 4 100 

a) Chứng minh DE / / BC Bài 2.


ẠY

b) Từ D kẻ DM vuông góc với BC , từ E kẻ EN vuông góc với BC. Chứng


minh DM  EN .
ẠY
Ta xét các trường hợp:
c) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân +Nếu x  2  x  2  0;3  x  0
D

D
d) Từ B và C kẻ các đường vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I .
Chứng minh AI là tia phân giác chung của 2 góc BAC , MAN Do đó: x  2    x  2  ; 3  x  3  x  B    x  2   3  x  2 x  5
Vì x  2   x  2 . Do đó B  2 x  5   2  .2  5  B  1  B nhỏ nhất  2
A
+nếu 2  x  3  x  2  0;3  x  0  B  x  2  3  x  1  B  1

+Nếu x  3  x  2  0;3  x  0  B  x  2   3  x   2 x  5

L
Vì x  3  B  2 x  5  2.3  5  B  1  B  2

IA

IA
Từ 3 trường hợp trên ta đượcc Bmin  1  2  x  3

IC

IC
Bài 3.

FF

FF
a )106  57   2.5   57  26.56  57
6 K
 56. 26  5   56.5959
N
O

O
H
b)3135.229  3136.36  3135.229  3166.1  35
M C
N

N
 3135.229  3136  3136.35
B
Ơ

Ơ
 3135.  229  313   3136.35
H

H
 3155.  14   3136.35 E
N

N
 7. 2.313  316 .5  7
5 6

D
Y

Y
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
U

U
1 3 4 1 1 1 1 I
Q

Q
1 1     
1 7 7 7 1 3 1 1 1 1
2
3 4 4 4 1
a) Ta có: AB  AC  gt  và BD  CE ( gt )  AD  AE
M

M
1
3 3
ADE có AD  AE nên là tam giác cân


Suy ra x  1; y  1; z  1 Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở đỉnh A nên các góc ở đáy bằng
nhau: 
ABC   ADE mà 
ABC ; 
ADE là hai góc đồng vị  DE / / BC
Bài 5.
ẠY

ẠYb) ABC cân tại A: 


 
ABC  

Mà MBD  ABC (đối đỉnh); NCE
ACB
  NCE
ACB (đối đỉnh)  MBD 
D

D
Xét 2 tam giác vuông DMB và ENC có:
  NCE
MBD  (cmt ); BD  CE ( gt )  DMB  ENC (ch  gn)  DM  EN

c) Xét AMD và ANE có: AD  AE (cmt );  ADM   AEN (DMB  ENC )


DM  EN (cmt )  AMD  ANE (c.g .c)  AM  AN  AMN cân tại A PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS HÙNG THƯ NĂM HỌC 2017-2018
  KAC
d) AMD  ANE  cmt   HAB  MÔN THI: TOÁN 7
Xét 2 tam giác vuông: HAB và KAC có: Bài 1. (5,0 điểm)
  KAC
HAB  ; AB  AC ( gt )  HAB  KAC (ch  gn)  AH  AK
1) Cho a, b, c, d là 4 số khác 0, thỏa mãn điều kiện: b 2  ac; c 2  bd ; b3  c3  d 3  0

L
Mặt khác: Xét 2 tam giác vuông AIH và AIK có: a 3  b3  c 3 a

IA

IA
AI cạnh chung; AH  AK (cmt )  AHI  AKI (ch  cgv) Chứng minh rằng: 
b3  c 3  d 3 d
  IAK

IC

IC
Do đó IAH 2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
  KAC
Lại có: HAB  nên IAB   IAC
 chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một lớp

FF

FF
 , MAN
Vậy AI là tia phân giác chung của BAC  nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà 3 lớp đã mua

Bài 2. (6,0 điểm)

O
N 1) Cho hai đa thức :

N
A  5 xy 2  6 x  3 x 2 y  7 y 2  1
B  5 x  13 xy 2  3 y 2  6 x 2 y  5
Ơ

Ơ
Tính A  B; A  B
H

H
2) Cho đa thức f ( x)   m  2  x  2m  3
N

N
a) Tìm nghiệm của f  x  khi m  1
b) Tìm giá trị của m khi f  x  có nghiệm là 4
Y

Y
c) Tìm giá trị của m khi f  x  có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó.
U

U
Q

Q
Bài 3. (2,0 điểm)
M

M
Tìm GTNN của biểu thức A  x  2013  x  2014  x  2015


Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
ẠY

ẠY a) AC  EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng.
D

D
  500 ; MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE   250. Tính HEM
 và BME 

d) Từ H kẻ HF  BE  F  BE  . CMR: HF  BE  BH  HE.
ĐÁP ÁN Vậy nghiệm của f  x  là 1 khi m  1.
Câu 1. b) Khi f  x  có nghiệm là 4, ta có:
a b c
1) Từ giả thiết: b 2  ac; c 2  bd    5
b c d  m  2  4   2m  3  0  2m  5  0  m 

L
2
a b 3 3
c 3
a b c
3 3 3

IA

IA
Ta có:    (1)
b3 c 3 d 3 b3  c 3  d 3 5
Vậy m 

IC

IC
a3 a a a a b c a 2
Lại có: 3  . .  . .  (2)
b b b b b c d d c) f  x  có nghiệm khi f  x   0

FF

FF
a 3  b3  c 3 a
Từ (1) và (2) :  3 3   m  2  x  2m  3  0
b  c  d3 d
 m  2  x  2m  3  0   m  2  x  2m  3

O
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x   *
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c Nếu m  2  0  m  2 , ta được 0 x  1  0(ktm)
N

N
a b c abc x 5x 6x x 7x
Ta có:      a  ;b   ; c  (1)
Ơ

Ơ
5 6 7 5  6  7 18 18 18 3 18 2m  3 1
Nếu m  2  0  m  2  x   2 
m2 m2
H

H
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x x nguyên khi m  2 U (1)  1;1
N

N
     a '  ;b '   ;c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
*)m  2  1  m  1  x  1
Y

Y
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
*)m  2  1  m  3  x  3
U

U
6x 7x x
Vậy c ' c  4 hay  4  4  x  360
15 18 90
Q

Q
Vậy m  1 thì x  1; m  3 thì x  3
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 3.
M

M
Câu 2.
A    x  2013  x  2015   x  2014


1) A  B  18 xy 2  9 x 2 y  10 y 2  11x  6
A   x  2013  x  2015  x  2014  2  x  2014  2
A  B  8 xy 2  3 x 2 y  4 y 2  x  4
ẠY

2) ẠY
A  2    x  2013 x  2015  0 và x  2014  0

 2013  x  2015; x  2014  x  2014


D

D
a) khi m  1
f  x   1  2  x  2.1  3   x  1 Vậy MinA  2  x  2014
f  x   0   x  1  0  x  1
Câu 4.   900  HBE
 HEB   900  500  400
  HEB
 HEM   MEB
  400  250  150
A  là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
  HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050 (định lý góc ngoài của tam giác)

L
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE  HE; EF  HE , do đó trên BE tồn tại điểm

IA

IA
  QHE
Q nằm giữa B và F sao cho QE  HE. Ta có QHE cân tại E nên HQE 

IC

IC
  QHE
 BHQ   900
Mà    QHF
 BHQ 
  QHF
  900

FF

FF
 HQE
Kẻ QJ  BH
M
O

O
Ta có: QJH  QFH (ch  gn)  HF  JH , BQ  BJ
B H
N C Do đó: FH  BE  FH  BQ  QE  JH  BJ  HE  HB  HE

N
Vậy FH  BE  HB  HE
Ơ

Ơ
K
H

H
Q
N

N
F
Y

Y
U

U
E
Q

Q
a) Xét AMC và EMB có: AM  ME ( gt );   (đối đỉnh); BM  MC ( gt )
AMC  EMB
M

M
  MEB
 AMC  EMB  c.g .c   AC  EB và MAC 


2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
Suy ra AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có:
ẠY

  MEK
AM  EM ( gt ); MAI   AMC  EMB  ; AI  EK ( gt ) ẠY
Nên AMI  EMK (c.g .c) , mà    1800 (tính chất kề bù)
D

D
AMI  IME
  IME
 EMK   1800  Ba điểm I , M , K thẳng hàng

c) Trong tam giác vuông BHE H  


  500
  900 có HBE
THCS CAO DƯƠNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 Câu 1.
Môn thi: TOÁN - Năm học 2016-2017
a  c  d   ac  ad
Câu 1. (5 điểm) a) Xét tích 
c  a  b   ac  bc

L
IA

IA
a c a c
a) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng:  a c a c
b d a b cd Ta có:   ad  cb  a  c  d   c  a  b   

IC

IC
 a, b, c, d  0, a  b, c  d  b d a b cd
b) Cho 4 số a, b, c, d sao cho a  b  c  d  0 b) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

FF

FF
bcd cd a abd abc bcd cd a abd abc
Biết :    k.   
a b c d a b c d

O
Tính giá trị của k
3a  3b  3c  3d 3  a  b  c  d 
  3
Câu 2. (3 điểm) abcd abcd
N

N
Cho đa thức f  x  thỏa mãn f  x   x. f   x   x  1 với mọi giá trị của x k 3
Ơ

Ơ
Câu 2.
Tính f 1  ?
H

H
Thay x  1 vào ta được: f 1  f  1  2
N

N
Câu 3. (3 điểm)
Cho đa thức f  x   x 2  mx  2 Thay x  1 vào ta được f  1  f 1  0
Y

Y
U

U
a) Xác định m để f  x  nhận 2 làm một nghiệm  f 1  f  1  f  1  f 1  2  0
Q

Q
b) Tìm tập hợp các nghiệm của f ( x) ứng với giá trị vừa tìm được của m  2 f 1  2  f 1  1
Câu 4. (2 điểm)
M

M
Câu 3.
4


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  a) f ( x) nhận 2 làm một nghiệm   2   m. 2   2  0  m  3
2

 2 x  3
2
5
b) f ( x)  x 2  3 x  2
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC , kẻ  x  1
ẠY

HP vuông góc với AB và kéo dài để có PE  PH . Kẻ HQ vuông góc với AC và


kéo dài để có QE  QH
ẠY
Ta có: x 2  3 x  2  0   x  1 x  2   0  
 x  2
D

D
Câu 4.
a) Chứng minh rằng: APE  APH ; AQH  AQF
b) Chứng minh ba điểm E , A, F thẳng hàng. Để A có GTLN thì  2 x  3  5 đạt GTLN
2

c) Chứng minh rằng: BE / / CF


4 3 PHÒNG GD & ĐT PHÙ CÁT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Mà  2 x  3  5  5  GTLN của A 
2
x TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2017-2018
5 2 MÔN: TOÁN 7
Câu 5.
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức  với a, b, c, d  0; a  b, c   d . Chứng minh:

L
F b d

IA

IA
b d cd c
a)  và 

IC

IC
ba d c ab a
A  a b 
2013
a 2013  b 2013

FF

FF
b)   
cd  c 2013  d 2013

O
Câu 2. (6 điểm)
Q
E P C 1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
N

N
a )3x  2  3x  810
Ơ

Ơ
b) x  3  x  7  4 x
H

H
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C  x10  x5  x 2  x  1
H
N

N
B Câu 3. (2 điểm)
Y

Y
a) Chứng minh với mọi a, b  ta có: a  b  a  b
a) Chứng minh được APE  APH (c.g .c)  AQH  AQF (c.g .c)
U

U
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  x  2  x  8
  1800
Q

Q
b) Chứng minh được: EAF
  EFC
c) Chứng minh được BEF   900 Câu 4. (7 điểm)
M

M
d)  EB / / FC 1) Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ
tự hai điểm D và E sao cho BD  CE


a) Chứng minh ADE cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
ẠY

ẠY c) Từ B và C kẻ BH  AD; CK  AE. Chứng minh : BH  CK


d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
2) Cho tam giác ABC có AB  AC ; 
D

D
A  1000. Điểm M nằm trong tam giác ABC sao
  100 , MCB
cho MBC   200. Tính số đo góc  AMB
ĐÁP ÁN Câu 4.

Câu 1. 1)

1)
a c a c
 1 1 
ba d c
  Kết luận A
b d b d b c

L
IA

IA
a c c d cd
Từ    
b d a b ab

IC

IC
2013 2013 2013
a c a b a b  a b  a b  a 2013  b 2013
2) Từ          

FF

FF

b d c d cd c d  cd  c 2013  d 2013

Câu 2.

O
1) a )3x. 32  1  810  3x  81  x  4
N H K

N
b) lập luận có x  0
Ơ

Ơ
Với x  0  x  3  x  7  4 x  x  5
D B M C E
H

H
2) Xét đa thức : C  x10  x5  x 2  x  1
N

N
Nếu x  0  C  1  0
Y

Y
Nếu x  0  x10  x 2  1  0;  x5  x  0  C  0
Nếu 0  x  1  C  x10  x 2 1  x3   1  x   0
O
U

U
Nếu x  1  C  x5 . x5  1  x  x  1  1  0 a) Chứng minh ABD  ACE (c.g .c)  Kết luận
Q

Q
b) Chứng minh MAD  MAE (c.c.c)  Kết luận
Vậy C  0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
M

M
c) Chứng minh BHD  CKE (cạnh huyền – góc nhọn)  Kết luận
Câu 3. 


d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
a) Chứng minh đúng BĐT 
mà AM là phân giác của DAE (cmt )  Kết luận
b) Ta có: B  x  2  8  x  6 . Dấu "  " xảy ra   x  2  8  x   0  2  x  8
ẠY

Vậy MinB  6  2  x  8 ẠY
D

D
2) PHÒNG GD & ĐT TÂN BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Năm học 2018-2019

A
Câu 1. (5 điểm)

L
1) Cho c 2  ab. Chứng minh rằng:
a2  c2 a

IA

IA
a) 2 
b  c2 b
M

IC

IC
b2  a 2 b  a
C b) 2
a  c2

a

FF

FF
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70

O
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
B N Câu 2. (6 điểm)

N
1. Cho đa thức: f  x   x17  2000 x16  2000 x15  2000 x14  .....  2000 x  1
Ơ

Ơ
E Tính giá trị của đa thức tại x  1999
H

H
2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A   5m  n  1 3m  n  4  là số chẵn
N

N
  EBC
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE  CB  BEC   700 Câu 3. (2 điểm)
Y

Y
Chứng minh ABM  ABE (c.g .c)   AMB  
AEB  700 7x  8
U

U
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x  3
Q

Q
Câu 4. (7 điểm)
M

M
  500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B


  100 , KCB
KBC   300.
a) Chứng minh BA  BK

b) Tính số đo BAK
ẠY

ẠY 
2. Cho xAy  60 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
0

Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
D

D
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm. Tính các cạnh AKM
ĐÁP ÁN Câu 4.
Câu 1. 1.
1.
Từ c 2  ab
a)
a c a 2 c 2 a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
A
   2  2 2   

L
c b c b c  b 2 ab  b 2 b  a  b  b

IA

IA
a2  c2 a b2  c2 b
b) Theo câu a ta có:   2 2
c b
2 2
b a c a

IC

IC
b2  c2 b b2  c2
  2
b
 1   1  .....  2
b2  a 2 b  a

I
a2  c2 a a  c2 a  c2 K

FF

FF
a a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a  b  c 
70

O
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c  : :  6 : 40 : 25  a  ; b  ; c 
5 1 2 35
N 7 14 B C

N
Câu 2.
Ơ

Ơ
1.
f  x   x17  1999 x16  x16  1995 x15  x15  1999 x14  x14  .....  1999 x  x  1 a) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB  IC
H

H
  CIA
 .....  BIA  CIA(c.c.c)  BIA   1200 ,
f 1999   199917  199917  199916  199916  199915  199915  ....  19992  1999  1
N

N
do đó BIA  BIK ( gcg )  BA  BK
 1999  1  1998
  700.
2. Ta xét hiệu  5m  n  1   3m  n  4   ...  2m  2n  3 b) Từ phần a ta tính được BAK
Y

Y
Với m, n   thì 2m  2n  3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m  n  1 và
U

U
3m  n  4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
Q

Q
chẵn
Câu 3.
7 x  8 2  7 x  8 7  2 x  3  5 7
M

M
5
Đặt A     
2 x  3 2  2 x  3 2  2 x  3 2 2  2 x  3


5
Đặt B  thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2  2 x  3
…… GTLN của A  6  x  2
ẠY

ẠY
D

D
2) Trường THCS Bảo Phương

x ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2018-2019

z MÔN TOÁN

Bài 1. (5 điểm)

L
IA

IA
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của
B 5 4 6

IC

IC
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2  c2 a

FF

FF
b) Cho  . Chứng minh rằng: 2 
c b b  c2 b
K Bài 2. (4 điểm)

O
y a) Cho
x

y

z

t
. CMR biểu thức sau có giá
y zt zt  x t  x y x y z
N

N
A H M x y y z zt t  z
Ơ

Ơ
trị nguyên: A    
zt t  x x y y z

a) ABC cân tại B do CAB  
 và BK là đường cao nên BK là
ACB  MAC
H

H
b) Chứng minh rằng:
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC. 1 1 1 1 1 1
N

N
b) ABH  BAK (cạnh huyền –góc nhọn)  BH  AK mà B   2  3  .....  2012  2013 
3 3 3 3 3 2
1 1
Y

Y
AK  AC  BH  AC Bài 3. (2 điểm)
2 2
Cho đa thức f  x   x14  14 x13  14 x 2  .......  13 x 2  14 x  14. Tính f 13
U

U
Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
Bài 4. (7 điểm)
Q

Q
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2 Cho tam giác ABC có AB  AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ
Mặt khác: MCB  900 và 
   600
M

M
ACB  300  MCK (2) đường thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng:


c) Vì ABK vuông tại K mà KAB  300  AB  2 BK  2.2  4cm a ) BE  CF
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK  AB 2  BK 2  16  4  12 AB  AC
b) AE 
1 2
ẠY

Mà KC  AC  KC  AC  12
2
1
ẠY
c) Tính AE , BE theo AC  b, AB  c
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
Mà KC  AC  KC  AK  12
D

D
2 x  14
Theo phần b) AB  BC  4; AH  BK  2; HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật) M
4 x
 AM  AH  HM  6
ĐÁP ÁN 1
Vậy B 
2
Bài 1.
Bài 3.
2 3 1 24 45 10
a) Ta có: : :  : :  24 : 45 :10 Ta có:
3 4 6 60 60 60
f  x   x14  13  1 x13  13  1 x12  .....  13  1 x 2  13  1 x  13  1

L
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
 x 4   x  1 x13   x  1 x12  ....   x  1 x 2   x  1 x   x  1

IA

IA
x y z
Theo đề bài ta có :    x, y, z cùng dấu
24 45 10  x14  x14  x13  x13  x12  ......  x3  x 2  x 2  x  x  1

IC

IC
x2 y2 z2 x2  y 2  z 2 24309 1
Và 2  2  2  2   9  32
24  452  102 (Vì thay 14  13  1  x  1). Vậy f 13  1.

FF

FF
24 45 10 2701
 x 2  242.32  722  x  72 Bài 4.
Học sinh tính tương tự: y  135; z  30

O
Vậy A  237 hoặc A  237 N A

N
a c a2 c2 a2  c2
b) Ta có:   2  2  2 (1)
c b c b c  d2 12
Ơ

Ơ
a2 a c a
Lại có: 2  .  (2)
H

H
c c b b
N

N
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Bài 2.
Y

Y
x y z t x y zt 1
    
a) Ta có:
F
U

U
y  z  t z  t  x t  x  y x  y  z 2 x  y  z  t  2
B
Q

Q
Suy ra 2 x  y  z  t ;2 y  z  t  x;2 z  t  x  y;2t  x  y  z
x  y  z  t; y  z  t  x
Từ đó học sinh suy ra được: N M
M

M
z  t  x  y; t  x  y  z
I C
Khi đó tính được A  4. Vậy A có giá trị nguyên.
E


1 1 1 1 1
b) B   2  3  .....  2012  2013
3 3 3 3 3 a) Kẻ BI / / AC ( I  EF ) , chứng minh được:
ẠY

1 1 1
3 3 3
1
3
1
3B  1   2  3  .....  2012

1
ẠY BIM  CFM ( g .c.g )  BI  CF (1)
Chứng minh được: BEI cân tại B  BE  BI (2)
D

D
3B  B  1  2013  2 B  1  2013 Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
3 3 b) Chứng minh được ANE  ANF ( g .c.g )  AE  AF
1 1 1
B   Ta có: AE  AB  BE; AF  AC  CF
2 2.32013 2
 AE  AF  AB  BE  AC  CF hay 2AE  AB  AC (do AE  AF , BE  FC ) TRƯỜNG THCS TRÂN THIỆN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm học 2018-2019
AB  AC MÔN THI: TOÁN 7
 AE 
2 Câu 1. (5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
bc AC  AB
c) Từ câu b  AE  , chứng minh được: BE  x y z
2 2 a)   và 5 x  y  2 z  28

L
bc 10 6 21

IA

IA
 BE 
2 b) 3 x  2 y;7 y  5 z và x  y  z  32
x  14 10   4  x  10

IC

IC
Bài 5. M    1
4 x 4 x 4 x 2x 3y 4z
c)   và x  y  z  49

FF

FF
10 3 4 5
M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4 x Câu 2. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:

O
10 10
Xét x  4 thì  0; x  4 thì 0
4 x 4 x 2
a. A  2a 2  4 a  3a  1 lần lượt tại a  ; a  2
N

N
10 10 3
Ta chỉ xét x  4 thì nhỏ nhất  lớn nhất
1 2
Ơ

Ơ
4 x 4 x b. B  2 x 2  3 xy  6 y 2 tại x  và y 
 4  x  1 (vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất) 2 3
H

H
Vậy x  3 khi đó MinM  11
Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
N

N
3a  2b a 10
a) A  với 
Y

Y
a  3b b 3
U

U
a  8 4a  b
b) B   với a  b  3, b  5; b  4
Q

Q
b  5 3a  b
M

M
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


A  x  2008  x  2009  y  2010  x  2011  2011

Câu 5. (7 điểm)
ẠY

ẠY
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
BM  MN  NC. Gọi H là trung điểm của BC
D

D
a) Chứng minh: AM  AN và AH  BC
  BAM
b) Chứng minh: MAN 
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK  7cm, AB  9cm. Tính độ dài BC
ĐÁP ÁN Câu 5.

Câu 1.
a ) x  20; y  12; z  42
A
b) x  20; y  30; z  42

L
c) x  18; y  16; z  15

IA

IA
Câu 2.
2 7 K

IC

IC
a) Với a   A
3 9
Với a  2  A  7

FF

FF
1 2 19
b) Th1: x  và y   B  
2 3 6
C
O

O
1 2 7
Th2: x   và y   B   H N
2 3 6
B M
N

N
Ơ

Ơ
Câu 3.
H

H
10
a) Thay a  b  A  24
3
N

N
b) Thay a  b  3  B  1  1  0
Y

Y
Câu 4.
Áp dụng tính chất a  a và a  b  a  b , dấu "  " xảy ra khi ab  0 và
U

U
a  0  a  0 . Ta có:
Q

Q
x  2008  x  2011  x  2008  2011  x  x  2008  2011  x  3 D
M

M
Dấu "  " xảy ra khi 2008  x  2011 và x  2009  0, dấu “=” xảy ra khi x  2009 a) Chứng minh được ABM  ACN (cgc)  AM  AN


y  2010  0, dấu "  " xảy ra khi y  2010 Chứng minh được ABH  ACH (cgc)
 A  3  2010  2014. Đẳng thức xảy ra khi x  2009, y  2010

AHB  
AHC  900  AH  BC
 x  2009 b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD  MA
ẠY

Vậy Amin  2014  


 y  2010 ẠY
Chứng minh được AMN  DMB(cgc)  MAN
Chứng minh được: BA  AM  BA  BD
  BDM
 và AM  AN  BD
D

D
  BAD
Xét BAD có BA  BD  BDA  hay MAN   BAM
c) Vì AK  0  A  900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :
 nhọn  K nằm giữa hai điểm A, C mà AC  AB
TH1: BAC TRƯỜNG THCS KIM AN ĐỀ THI OLYMPIC
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018
 AC  9cm  KC  AC  AK  2
AKB vuông tại K  BK 2  AB 2  AK 2  32
Câu 1. (5 điểm)
AKC vuông tại K nên ta có: BC  BK 2  KC 2  6cm

L
 tù  A nằm giữa hai điểm K , C  KC  AK  AC  16cm
Th2: BAC a c 3a 6  c 6  a  c 
6

a) Cho  . Chứng minh rằng: 6  b  d  0

IA

IA
ABK vuông tại K  BK 2  AB 2  AK 2  32 b d 3b  d 6  b  d 6

IC

IC
BKC vuông tại K  BC  BK 2  KC 2  288 b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với
15;60 và 8
Vậy BC  6cm hoặc BC  288cm

FF

FF
Câu 2. (3 điểm)

O
2a  5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với 
N a  3b b 5

N
b) Tìm các số a, b, c biết ab  2, bc  6, ac  3
Ơ

Ơ
Câu 3. (3 điểm)
H

H
a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a  5b  8c
N

N
b) Chứng minh đa thức x 2  4 x  10 không có nghiệm.
Y

Y
Câu 4. (2 điểm)
U

U
x2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  với x là số nguyên.
Q

Q
x
M

M
Câu 5. (7 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của A và



C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
ẠY

ẠY a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK  KI


b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
D

D
ĐÁP ÁN Câu 3.
Câu 1. a) 3a  5b  8c  3a  3b  8c  8b  3  a  b   8  c  b 
a c a c ac Do đó: 3  a  b 8  a  b8
a)    
b d b d bd
Do a  b nên a  b  8; 8
a6 c6  a  c 
6 6 6 6
a  c   ac 

L
         -Trường hợp a  b  8  c  d  3  a  8, b  0, c  3 hoặc a  9, b  1, c  4
b d  bd  b 6 d 6  b  d 6

IA

IA
-Trường hợp: a  b  8  c  b  3  a  1, b  9, c  6
3a 6 c 6  a  c  3a 6  c 6  a  c 
6 6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.

IC

IC
    
3b6 d 6  b  d  6
3b6  d 6  b  d 6 b) x 2  4 x  10  x 2  2 x  2 x  4  6   x  2   6  0  x 
2

FF

FF
b) Gọi hai số phải tìm là a, b  a  b  0  , theo đầu bài ta có: Do đó x 2  4 x  10 không có nghiệm.
a  b a  b ab a  5 Câu 4.
15  a  b   60  a  b   8ab hay    k  k 1 

O
Xét các trường hợp:
8 2 15 b  3
+) x  2  A  0
Câu 2.
N

N
+) x  1  A  1
a
2    5 2. 3  5 x2 2 2
Ơ

Ơ
2a  5b 14 +) x  1  A   1   A lớn nhất  lớn nhất
  
b
a)  4  x x x
a  3b a 3
H

H
3 9
 3 4
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất  x nhỏ nhất, tức là x  1, khi đó A  3
b
N

N
x
b) Theo đề bài: ab  2, bc  6, ac  3 Vậy giá trị lớn nhất của A  3  x  1
Y

Y
Ta có: ab.bc.ac  2.6.3  a 2b 2c 2  36  abc  6
Trường hợp 1:
U

U
abc  6, ab  2  c  3
Q

Q
abc  6, bc  6  a  1
abc  6, ac  3  b  2
M

M
Trường hợp 2:


abc  6, ab  2  c  3
abc  6, bc  6  a  1
abc  6, ac  3  b  2
ẠY

a  1 a  1
 
Vậy b  2; b  2
ẠY
D

D
c  3 c  3
 
Câu 5. PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS ĐIỆN HỒNG Thời gian:: 120 phút

A Năm học 2018-2019

Câu 1. (6 điểm)

L
H

IA

IA
1 1 1 1 1
a) Tính : B    2  3  .....  50  51
3 3 3 3 3

IC

IC
E K b) Chứng minh:
1 1 1 1
    ...... 
1

1
O 6 52 6 2 7 2 1002 4

FF

FF
Câu 2. (5 điểm)

O
G a) Cho
a b c
  . Chứng minh :
 abc  a
  
3

b c d bcd  d
N

N
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó
Ơ

Ơ
B F I C tỉ lệ theo 1,2,3?
H

H
Câu 3. (7 điểm)
N

N
a) Chứng minh CHO  CFO(ch  gn)  CH  CF  FCH cân tại C
Vẽ IG / / AC (G  FH ). Chứng minh FIG cân tại I   600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ
Cho góc xAy
Y

Y

Suy ra AH  IG, IGK AHK  AHK  IGK ( g  c  g )  AK  KI đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH  Ay, CM  Ay, BK  AC .
U

U
b) Vẽ OE  AB tại E. Tương tự câu a, ta có: AEH , BEF thứ tự cân tại A, B , Chứng minh rằng:
Q

Q
suy ra BE  BF và AE  AH .
a) K là trung điểm của AC
BA  BE  EA  BF  AH  BF  FI  BI  ABI cân tại B.
M

M
 , BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba
Mà BO là phân giác của B b) BH 
AC


2
điểm thẳng hàng.
c) KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
ẠY

ẠY Với giá trị nào của x thì biểu thức: P   x 2  8 x  5 có giá trị lớn nhất ? Tìm
giá trị lớn nhất đó.
D

D
ĐÁP ÁN a b c 18
Nên a  b  c  18      3  a  3, b  6, c  9
Câu 1. 1 2 3 6
1 1 1 1 1 Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
a ) B    2  3  ......  50  51
3 3 3 3 3 Vậy các số phải tìm là 396;936
1 1 1 1 1 Câu 3.
    .....  

L
 3  32  33  3  3
50 51

IA

IA
1
 B
1

1
 ..... 
1

1 x

IC

IC
 3  3  3  3
2 3 51 52
3
4 1 1 351  1 351  1

FF

FF
 B   B
3 3  3 52
352
4.351
1 1 1 1
C z

O
b) Đặt A   2  2  ...... 
2
5 6 7 1002
, ta có:
N B

N
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A     ......         .....  
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
Ơ

Ơ
1 1 1
  
H

H
4 100 4
1
K
N

N
1 1 1 1 1 1 1
*A    .....      2
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
A y
Y

Y
Câu 2.
a b c a
H M
U

U
a) Ta có: . .  (1)
b c d d a) ABC có 
A1  
A2 ( Az là tia phân giác của 
A);   (Ay//BC, so le trong)
A1  C
Q

Q
1
a b c abc  
Ta lại có:    (2)  A  C  ABC cân tại B
b c d bcd 2 1
M

M
3 Mà BK  AC  BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ABC cân
 abc  a
Từ (1) và (2)    


Hay K là trung điểm của AC
bcd  d b) Xét  vuông ABH và  vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
  A
   30 ...do....  A2  2  30
0
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên 
ẠY

a  b  c  9
1  a  b  c  27 . Mặt khác, số đó là bội của 18 nên  a  b  c  18
ẠY A2  B 1
0

B
 1  90  60  30
0 0 0


D

D
AC AC
 a  b  c  27  ABH  BAK  BH  AK mà AK   BH 
2 2
a b c abc
Theo giả thiết ta có:    , do đó:  a  b  c  6
1 2 3 6
AC TRƯỜNG THCS HỒNG LIÊN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
c) AMC vuông tại M có AK  KC  (1)  MK là trung tuyến thuộc cạnh NĂM HỌC 2018-2019
2 MÔN: TOÁN 7
AC
huyền  KM  (2)
2
Câu 1. (3 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn điều kiện:

L
Từ (1) và (2)  KM  KC  KMC cân
a bc bca ca b

IA

IA
  900 ;    900  300  600  AMC đều.   . Hãy tính giá trị của biểu thức:
Mặt khác AMC có M A  300  MKC c a b

IC

IC
 b  a  c 
Câu 4. B  1  1  1  
 a  c  b 
Ta có: P   x 2  8 x  5   x 2  8 x  16  21    x 2  8 x  16   21

FF

FF
Câu 2. (5 điểm)
   x  4   21
2

O
Do   x  4   0  x     x  4   21  21 x 
2 2 3
a b c  abc  a
1) Cho   . Chứng minh:   
b c d bcd  d
N

N
 MaxP  21  x  4
a 1 b  3 c  5
Ơ

Ơ
2) Cho   và 5a  3b  4c  46. Xác định a, b, c
2 4 6
H

H
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
N

N
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã
Y

Y
mua.
Câu 3. (2 điểm)
U

U
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số nguyên
Q

Q
Câu 4. (7 điểm)
  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH  Ay tại H, kẻ
M

M
Cho xAy
BK  Az và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM  Ay tại M. Chứng minh:


a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm, Tính các cạnh của AKM
ẠY

ẠY
Câu 5. (3 điểm)
Cho biết  x  1 f  x    x  4  f  x  8 với mọi x. Chứng minh f  x  có ít nhất hai
D

D
nghiệm.
ĐÁP ÁN Câu 3.
Câu 1. Ta có: A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x
Vì a, b, c là các số dương nên a  b  c  0  2 x  2  2013  2 x  2011
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2013
a bc bca ca b a bcbca ca b Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 

L
   1 2
c a b abc

IA

IA
Câu 4.
abc bca ca b
Mà 1 1 1 2
x

IC

IC
c a b
ab bc ca
   2

FF

FF
c a b
 b  a  c  b  c c  a b  c
Vậy B  1  1  1    . . 8
z

O
 a  c  b  a c b
Câu 2. C
B
N

N
a b c abc
1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:   
Ơ

Ơ
b c d bcd
3
 abc  abc abc abc a b c a
H

H
Do đó:    . .  . . 
bcd  bcd bcd bcd b c d d
N

N
2)
a  1 b  3 c  5 5  a  1 3(b  3) 4(c  5) 5a  3b  4c  5  9  20
       2 K
2 4 6 10 12 24 10  12  24
Y

Y
 a  3, b  11, c  7 y
U

U
3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x  x   *
A H M
Q

Q
Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c abc x 5x 6x x 7x
 
M

M
Ta có:      a  ;b   ;c  (1) 
a) ABC cân tại B do CAB  và BK là đường cao  BK là
ACB  MAC
5 6 7 18 18 18 18 3 18


Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có: đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x 1 1
     a '  ;b '   ;c '  (2) b) ABH  BAK (ch  gn)  BH  AK mà AK  AC  BH  AC
4 5 6 15 15 15 15 3 15 2 2
ẠY

So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu

Vậy c ' c  4 hay


6x 7x
 4
x
 4  x  360
ẠY
Ta có: BH  CM (BHM  MCB) mà CK  BH 
1
2
AC  CM  CK  MKC
D

D
15 18 90 là tam giác cân (1)
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.   900 và 
Mặt khác MCB   600 (2)
ACB  300  MCK
Từ (1) và (2) suy ra MKC là tam giác đều
  300  AB  2 BK  2.2  4cm
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG
Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
1
AK  AB 2  BK 2  16  4  12 mà KC  AC  KC  AK  12 Năm học 2018-2019
2
KCM đều  KC  KM  12

L
Câu 1. (3 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết:
Theo phần b, AB  BC  4cm, AH  BK  2, HM  BC (BHM  MCB)

IA

IA
a )  x  1  243
5
 AM  AH  HM  6cm

IC

IC
Câu 5. Vì  x  1 f  x    x  4  f  x  8 với mọi x nên: b)
x2 x2 x2 x2 x2
   
+khi x  4 thì 5 f  4   0. f  4   f  4   0 . Vậy x  4 là một nghiệm của 11 12 13 14 15

FF

FF
c) x  2 x  0 ( x  0)
f  x
+Khi x  12 thì 13 f  12   8. f  4   f  12  f  4  0 . Vậy x  12 là Câu 2. (3 điểm)

O
một nghiệm của f  x  5 y 1
a) Tìm số nguyên x, y biết:  
N

N
Do đó f  x  có ít nhất 2 nghiệm là 4 và 12 x 4 8
Ơ

Ơ
x 1
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên, biết: A   x  0
x 3
H

H
Câu 3. (5 điểm)
N

N
a 1 b  3 c  5
  và 5a  3b  4c  46. xác định a, b, c
Y

Y
1) Cho
2 4 6
U

U
a c 2a 2  3ab  5b 2 2c 2  3cd  5d 2
2) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh  , với
Q

Q
b d 2b 2  3ab 2d 2  3cd
điều kiện mẫu thức xác định
M

M
Câu 4. (2 điểm)


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2001  x  1

Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên cạnh BC lấy điểm D. Trên
tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD  BE. Các đường thẳng vuông góc với
ẠY

ẠY
BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N . Chứng minh:
a) DM  ED
D

D
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN .
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
D thay đổi trên BC.
ĐÁP ÁN
a) MDB  NEC  DN  EN
Câu 1. b) MDI  NEI  IM  IN  BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
a )  x  1   3  x  1  3  x  2
5 5
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
1 1 1 1 1 AHB  AHC  HAB   HAC
b)  x  2         0  x  2  0  x  2

L
 11 12 13 14 15  Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì

IA

IA
 x 0   OCA
OAB  OAC (c.g .c)  OBA  (1)
x  0
c) x  2 x  0  x  
x 2 0  

IC

IC
 x  2  0 x  4 OIM  OIN  OM  ON  OBN  OCN (c.c.c)  OBM   OCM  (2)
Câu 2.   OCN
  900  OC  AC

FF

FF
Từ (1) và (2) suy ra OCA
5 y 1 5 2y 1 5 1 2y Vậy điểm O cố định
a)   ,   , 
x 4 8 x 8 8 x 8

O
x 1  2 y   40  1  2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là 1; 5
  x; y    40;0  ;  40;1 ;  8; 2 ;  8;3
N

N
Ơ

Ơ
x 1 4
b) A  1
x 3 x 3
H

H
4
A nguyên khi nguyên  x  3 U (4)  4; 2; 1;1;2;4
N

N
x 3
Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
Y

Y
Câu 3.
U

U
a  1 b  3 c  5 5  a  1 3  b  3 4  c  5  5a  3b  4c  5  9  20
1)        2
Q

Q
2 4 6 10 12 24 10  12  24
 a  3; b  11; c  7
M

M
2) Chứng minh:


a c
Đặt   k  a  kb; c  kd . Thay vào các biểu thức:
b d
2a 2  3ab  5b 2 2c 2  3cd  5d 2 k 2  3k  5 k 2  3k  5
ẠY

2b 2  3ab
Câu 4.

2d 2  3cd

2  3k

2  3k
 0  dfcm
ẠY
D

D
A  x  2001  x  1  x  2001  1  x  x  2001  1  x  2000
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000  1  x  2001
Câu 5.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC ĐÁP ÁN
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.
MÔN TOÁN 7
Câu 1. 1) a) Chứng minh đúng b) Chứng minh đúng
a c a b

L
1) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: ta có tỉ lệ thức sau: 2) Từ gt hoán vị trung tỉ và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có 
b c

IA

IA
b d
a 2  b2 c2  d 2 a  b  c  d 
2 2 Do ab là 1 số nguyên tố có hai chữ số nên b  1;3;7;9
a)  b) 2

IC

IC
ab cd a  b2 c2  d 2 Do ac  b 2 ta xét các trường hợp
ab b b  1  a  c  1 (loại do a  c)

FF

FF
2) Cho a, b, c đôi một khác nhau và  0. Biết ab là số nguyên tố và  .
bc c b  3  ac  9  1.9 (do a  c)  ab  13 (do 93 không là nguyên tố)
Tìm abc
ab 13 1 3 b

O
Câu 2. Có     (tm)
bc 39 3 9 c
1)Tìm x, y biết: b  7, b  9 đều bị loại do dẫn đến a  c
N

N
Vậy abc  139
Ơ

Ơ
a) x 2  5 x  6  0
b) x 2  6 y 2  1  2 ( x, y là nguyên tố) Câu 2.
H

H
2) Chứng minh rằng đa thức f  x   x  x  x  x  1 không có nghiệm
N

N
8 5 2
1)
Câu 3. x  2
Y

Y
32  2 x a)  b) x  5; y  2
Tìm x   để A  x  3
U

U
đạt GTLN. Tìm GTLN đó
11  x
Q

Q
Câu 4. 2) Xét từng khoảng
+xét x  0 dẫn dến f  x   1  0
Cho ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I , J sao cho AB là
M

M
trung trực của DI , AC là trung trực của DJ ; IJ cắt AB, AC lần lượt tại L và K. +Xét 0  x  1 lập luận dẫn đến f  x   0


Chứng minh rằng +Xét x  1 lập luận dẫn đến f  x   0
a) AIJ cân Trong cả ba khoảng trên đều có f  x   0 nên đa thức f  x  không có nghiệm.
b) 
DA là tia phân giác của LDK
ẠY

c)
d)
BK  AC ; CL  AB
Trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác DLK
ẠY
Câu 3.

10
 có số đo 10
D

D
e) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng IAJ Biến đổi A  2  . Để Amax  B  max
không đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất. 11  x 11  x
11  x  0  B  0  d) Từ câu c  trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác trong
  Bmax  B  0 DLK
11  x  0  B  0 
e) Chứng minh được IAJ  2 BAC
 (không đổi)
Lập luận để có 11  x là số nguyên dương nhỏ nhất  x  10  không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nếu cạnh bên
*AIJ cân tại A có IAJ
Suy ra GTNN của A là 12  x  10

L
AI nhỏ nhất
Ta có: AI  AD  AH ( AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)

IA

IA
Câu 4.
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D  H

IC

IC
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thì IJ nhỏ nhất.
A J

FF

FF
K
O

O
L
N

N
Ơ

Ơ
H

H
I
N

N
Y

Y
U

U
C
D
Q

Q
B
M

M
AI  AD 
a) Do AB, AC là trung trực của AB    AI  AJ  AIJ cân tạiA


AD  AJ 
b) ALI  ALD(c.c.c)  I1  D

1

Tương tự AKD  AKJ (c.c.c)  D  J



ẠY

Mà AIJ cân (cmt)  I1  J1  D


D
1
2 2

  DA là tia phân giác của LDK


2
 ẠY
D

D
 ; DLK
c) CMTT câu b: CL, BK là phân giác trong của LKD  của DLK
 BK  AC  CL  AB
TRƯỜNG THCS SƯƠNG BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7 ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.
a) 2  x  y   5  y  z   3 z  x 
Câu 1. (5 điểm) 2  x  y  5  y  z  3 z  x 
  
30 30 30

L
a) Chứng minh rằng:
x y yz zx

IA

IA
  
x y yz 15 6 10
Nếu 2  x  y   5  y  z   3 z  x  thì 

IC

IC
4 5 zx yz x y x y zx yx
Biến đổi:   (1) ;   (2)
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 10 6 4 15 10 5

FF

FF
Từ (1) và (2)  dfcm
30;120; 16.
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:
Câu 2. (4 điểm) Cho f  x   ax3  4 x  x 2  1  8

O
30  a  b   120  a  b   16ab
g  x   x  4 x  bx  1  c  3
3 a b
Từ điều kiện: 30  a  b   120  a  b  
N

N

5 3
Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f  x   g  x 
Ơ

Ơ
a  b ab
Từ điều kiện: 120(a  b)  16ab  
Câu 3. (2 điểm) Chứng minh rằng đa thức : f  x   4 x 4  3 x3  2 x 2  x  1 không 2 15
H

H
Từ đó tìm được a  5, b  3
N

N
có nghiệm nguyên.
Câu 2. Biến đổi:
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A  x  2006  2007  x f  x    a  4  x3  4 x  8
Y

Y
U

U
Câu 5. (7 điểm) g ( x)  x3  4bx 2  4 x  c  3

Cho tam giác ABC cân tại A, có  a  4  1 a  3


Q

Q
A  1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia  
f ( x)  g ( x)  4b  0  b  0
 sao cho CBO
phân giác của C   120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc c  3  8 c  11
M

M
 
một nửa mặt phẳng bờ BO). Chứng minh rằng:


Câu 3.
a) Ba điểm C , A, M thẳng hàng Nếu đa thức f ( x)  4 x 4  3 x3  2 x 2  x  1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của
1 , mặt khác Ư( 1)  1
b) Tam giác AOB cân.
ẠY

ẠY
Ta có: f  1  11  0; f (1)  3  0
Vậy đa thức đã cho không có nghiệm nguyên.
D

D
Câu 4.
Có A  x  2006  2007  x  x  2006  2007  x
Dấu "  " xảy ra   x  2006  2007  x   0  2006  x  2007
Vậy Amin  1  2006  x  2007 PHÒNG GD&ĐT PHỦ LÝ ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS HOÀNG QUYÊN Năm học 2018-2019
Câu 5. Môn thi: TOÁN

M a c
Câu 1. (5 điểm) Cho  . Chứng minh rằng:

L
b d

IA

IA
a )  a  2c  . b  d    a  c . b  2d 
A

IC

IC
a1005  b1005  a  b 
1005

b) 

FF

FF
c1005  d 1005  c  d 1005

O
Câu 2. (6 điểm)

O
N

N
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x 2  8 x  25
B
Ơ

Ơ
b) Cho ba số dương 0  x  y  z  1. Chứng minh:
C
H

H
x y z
  2
a) ABC cân tại A, A  1080  B
 C
  360 , OCA
  OCB
  180 yz  1 xz  1 xy  1
N

N
  1800  120  180  1500
Xét BOC có BOC  
Y

Y
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
  60  MOC
BOM   360  150  600   1500
0 0 0
U

U
  OCB   180 A  2 x  2  2 x  2013
 BOC  MOC (c.g .c)  OCM
Q

Q
  180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C , O, M thẳng hàng.
Mà OCA Câu 4. (7 điểm)
M

M
b) CBM có CM  CB  CBM cân tại C; C   360
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối của


  180  36  720
0 0
  CMB
 CBM
2 tia MA lấy điểm D sao cho DM  MA. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho
  1800  1080  720
BAM CI  CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.
ẠY

Vậy BAM cân tại B  BA  BM  BO  AOB cân tại B ẠY


Chứng minh AE  BC.
D

D
ĐÁP ÁN x x y y
Chứng minh tương tự:  ;  (3)
yz  1 y  z xz  1 x  z
Câu 1.

a c a 2c a  2c a c ac Cộng từng vế (1) (2) (3) ta có:


a) Vì     (1) ;   (2)
b d b 2d b  2d b d bd x y z x y z

L
     (4)
a  c a  2c yz  1 xz  1 xy  1 y  z x  z x  y
  a  2c . b  d    a  c  b  2d 

IA

IA
Từ (1) và (2)  
b  d b  2d
x xx x 2x

IC

IC
b) Mà   
a b ab a
1005 1005 1005 yz x yz yz x yz
a c b  ab
        

FF

FF

b d c d cd c d  cd  y 2y z 2z
Chứng minh tương tự:  ; 
a1005 b1005  a  b 
1005
xz x yz x y x yz

O
 1005  1005  (1) (theo tính chất Dãy tỉ số bằng nhau)
c  d 
1005
c d
x y z 2( x  y  z )
    2 (5)
N

N
a1005 b1005 a1005  b1005 yz xz x y x yz
Mà 1005  1005  1005 (2)
c d c  d 1005
Ơ

Ơ
Từ (4) và (5) suy ra đpcm
a1005  b1005  a  b 
1005
H

H
Từ (1) và (2) suy ra 
c1005  d 1005  c  d 1005 Câu 3.
N

N
Câu 2. A  2 x  2  2 x  2013
Y

Y
 2 x  2  2013  2 x  2 x  2  2013  2 x  2011
a ) x 2  8 x  25  x 2  4 x  4 x  16  9  x  x  4   4  x  4   9
U

U
  x  4  x  4   9   x  4   9
2 Dấu "  " xảy ra   2 x  2  2013  2 x   0
Q

Q
Vậy min A  2011  1  x  1006,5
Vì  x  4   0  x    x  4   9  0  x 
2 2
M

M


 đa thức x 2  8 x  25 vô nghiệm

b) Vì 0  x  y  z  1  x  1  0; y  1  0
ẠY

  x  1 y  1  0  xy  1  x  y 
1

1
xy  1 x  y
ẠY
D

D
z z
 
xy  1 x  y
Câu 4. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2018-2019


E Bài 1. (6 điểm)
F

L
2
a) Tìm x, biết x  1 

IA

IA
3
2 x 2  3x  1 2
b) Tính giá trị của biểu thức sau: A  với x  1 

IC

IC
3x  2 3

FF

FF
Bài 2. (3 điểm)

A I a) Tìm chữ số tận cùng của A  3n 2  2n 2  3n  2n biết n   *

O
x3
b) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên
N x2

N
Bài 3. (4 điểm)
Ơ

Ơ
B M Cho đa thức f  x  xác định với mọi x thỏa mãn: xf  x  2    x 2  9  . f  x 
H
H

H
a) Tính f  5 
N

N
C b) Chứng minh rằng f  x  có ít nhất 3 nghiệm.
Y

Y
Bài 4. (6 điểm)
U

U
D Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đường
Q

Q
thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE  AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và
M

M
Gọi giao của AB và EI là F AF  AC. Chứng minh rằng:


ABM  DCM (cgc)  B C  BF / / DI a ) FB  EC
1 1

 b) EF  2 AM
 BAC ACI  900  ID  AC
c) AM  EF
BF / / DI  
A1  I1; IF / / AC  
A2  I2
ẠY

 CAI  FIA( g .c.g )  IC  AF  AC


ẠY
Bài 5. (1 điểm)
D

D
Cho a, b, c, d là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
  BAH
Mà EAF 
 (đối đỉnh)  BAH ACB (cùng phụ với 
ABC )
A xa  xb  xc  xd

 EAF ACB  AFE  CAB( g .c.g )  AE  BC
ĐÁP ÁN Bài 4.

Bài 1.

 2  5
A
x 1  x  3
2  3

L
a) Ta có: x  1    
3  2 x  1 E

IA

IA
x 1  
 3  3

IC

IC
5 14
b) Từ câu a, với x  thay vào A ta được: A  \
3 27

FF

FF
1 2
Với x  thay vào A ta được A  
3 9
B C
O

O
Bài 2. M
N F

N
a ) A  3n 2  2n 2  3n  2n
Ơ

Ơ
 9.3n  3n  4.2n  2n   9  1 .3n   4  1.2n  10.3n  5.2n
10.3n 10 & 5.2n 10  n   *  A10
H

H
N

N
Vì A chia hết cho 10 nên A có chữ số tận cùng là 0
K
Y

Y
b) Ta có:
U

U
x3 x25 5 a) Chứng minh : ABF  AEC (cgc)  FB  EC
 1    x  2 U (5)  1; 5
Q

Q
x2 x2 x2 b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK  2 AM . Ta có ABM  KCM
 x  1;3; 3;7  CK / / AB
M

M
   EAF
ACK  CAB   CAB  1800   
ACK  EAF
Bài 3.


EAF và KCA có: AE  AB  CK ; AF  AC ( gt ) ;  
ACK  EAF
a) Ta có với x  3  f  5  0  EAF  KCA(cgc)  EF  AK  2 AM
b) x  0  f  0   0  x  0 là một nghiệm   AFE 
ẠY

x  3  f  5   0  x  5 là một nghiệm ẠYc) Từ EAF  KCA  CAK


   CAK
AFE  FAK   FAK
  900  AK  EF
x  3  f  1  0  x  1 là một nghiệm
D

D
Vậy f  x  có ít nhất ba nghiệm
Bài 5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TOÁN 7

Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

Áp dụng BĐT a  b  a  b , dấu "  " xảy ra  ab  0, ta có: Bài 1. (4 điểm)

L
xa  xd  xa  d x  xad x d a (1) a) So sánh hai số:  5  và  2 
39 91

IA

IA
x  b  x  c  x  b  c  x  x  b  c  x  c  b (2)
b) Chứng minh rằng : Số A  11n 2  122 n1 chia hết cho 133, với mọi n  

IC

IC
Suy ra A  c  d  a  b. Dấu "  " xảy ra  dấu "  " ở (1) và (2) xảy ra Bài 2. (4 điểm)

FF

FF
  x  a  d  x   0 và  x  b  c  x   0  a  x  d , b  x  c a) Tìm tất cả các cặp số  x; y  thỏa mãn  2 x  y  7 
2012
 x3
2013
0

Do đó min A  c  d  a  b  b  x  c

O
b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1  2  3  ...  n  aaa
1
Bài 3. (4 điểm) Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh
N

N
3
Ơ

Ơ
1 1
của lớp 7 A1 , học sinh của lớp 7 A2 và học sinh của lớp 7 A3 đi thi học sinh giỏi
H

H
4 5
N

N
cấp huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh của
mỗi lớp 7 ở trường K.
Y

Y
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có    6C
A  3B 
U

U
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC
Q

Q
b) Kẻ AD vuông góc với BC  D  BC  . Chứng minh : AD  BD  CD
M

M
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia đối


của tia CA lấy điểm N sao cho AM  AN  2 AB
a) Chứng minh rằng : BM  CN
ẠY

ẠY
b) Chứng minh rằng : BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
 cắt nhau tại K. Chứng minh
c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của BAC
D

D
rằng: KC  AC
ĐÁP ÁN  n  n  1 chia hết cho số nguyên tố 37
Bài 1.  n hoặc n  1 chia hết cho 37 (1)
a) Ta có: n  n  1
Mặt khác:  aaa  999  n  n  1  1998  n  45 (2)
 5  5    5 
3 13
39 39
 125 13 2

L
Từ (1) và (2) suy ra hoặc n  37, hoặc n  1  37
 2 

IA

IA
7 13
 2 
91
 291  12813
37.38
Với n  37 thì aaa   703 (không thỏa mãn)

IC

IC
Ta thấy: 12513  12813  12513  12813   5    2 
39 91
2

FF

FF
b) Ta có: 36.37
Với n  1  37 thì aaa   666 (thỏa mãn)
2
A  11n 2  122 n1  112.11n  12.12 
2 n
 121.11n  12.144n

O
Vậy n  36 và a  6
 133  12  .11n  12.144n  133.11n  12.11n  12.144n
Bài 3.
 133.11n  12.144n  11n 
N

N
Gọi tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c  a, b, c   *
Ơ

Ơ
Ta thấy: 133.11n 133 Theo bài ra ta có:
H

H
144 n
 11 144  11  133  12.144  11 133
n n n
1 1 1
a  a  b  b  c  c(*) và a  b  c  147
N

N
3 4 5
Do đó suy ra : 133.11n  12.144n  11n  chia hết cho 133
Y

Y
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
Từ *         
Vậy số A  11n 2  122 n1 chia hết cho 133, với mọi n   3 4 5 18 16 15 18 16 15
U

U
Bài 2. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Q

Q
a) Ta có: 2012 là số tự nhiên chẵn   2 x  y  7 
2012
0 a b c abc 147
    3
M

M
18 16 15 18  16  15 49
2013
Và x  3  0  x  3 0
Suy ra a  54, b  48, c  45


Do đó, từ  2 x  y  7 
2012 2013
 x3 0 Vậy tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54,48 và 45.

2 x  y  7  0  x  3
ẠY

Suy ra  2 x  y  7 
2012
 x3
2013
0
x  3  0

 y  13
ẠY
D

D
n  n  1
b) Ta có: 1  2  3  ....  n  và aaa  a.111  a.3.37
2
Do đó, từ 1  2  3  ...  n  aaa  n  n  1  2.3.37.a
Bài 4. Bài 5.

A A
12

L
IA

IA
IC

IC
C M

FF

FF
B D

O
     
a) Từ A  3B   A  B  C  A  B  C  180  200
  6C
0
C
N

N
6 2 1 6  2 1 9
B E I
Ơ

Ơ
   400 , C
A  1200 ; B   200
H

H
b) Trong ACD có:
N
N

N
   200  
ACD  900 ; C A2  700  
A1  500
K
Y

Y
  400  
Xét ADB có B A1  500  AD  BD(1)
U

U
a) Theo giả thiết, ta có:
  400  C
Xét ABC có B   200  AB  AC  AB 2  AC 2
Q

Q
2AB  AB  AB  AB  AM  BM
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB và ADC có: AM  AN  AM  AC  CN
M

M
AB 2  AD 2  BD 2 và AC 2  AD 2  CD 2 ABC cân ở A  AB  AC


Do đó từ *  AD  BD  AD  CD  BD  CD  BD  CD(2)
2 2 2 2 2 2
Do đó, từ AM  AN  2 AB  BM  CN
Từ (1) và (2)  AD  BD  CD b) Qua M kẻ ME / / AC ( E  BC )
ẠY

ẠY
ABC cân ở A  BME cân ở M  EM  BM  CN
 MEI  NCI ( g .c.g )  IM  IN
D

D
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN  KM  KN (1)
ABK  ACK  c.g .c   KB  KC (2); 
ABK  
ACK (*) SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS
Trường THCS Nguyễn Khuyến MÔN TOÁN 7
Kết quả chứng minh câu a, BM  CN (3)

Từ (1) (2) (3)  BMK  CNK (c.c.c)    **


ABK  NCK Bài 1. (1,5 điểm) Cho A 
x3  x 2  3 y 1
biết x  ; y là số nguyên âm lớn nhất
x2  y 2

L
0
Từ  * , **     180  900  KC  AN
ACK  NCK

IA

IA
2
x  16 y  25 z  9 9  x 11  x

IC

IC
Bài 2. (2 điểm). Cho   và   2. Tìm x  y  z
9 16 25 7 9

FF

FF
Bài 3. (1,5 điểm). Tìm x, y   biết 2 xy  3 x  4

O
N

N
Bài 4. (2 điểm) Cho đa thức P  3 x3  4 x 2  8 x  1
Ơ

Ơ
H

H
a) Chứng minh rằng x  1 là nghiệm của đa thức
N

N
b) Tính giá trị của P biết x 2  x  3  0
Y

Y
U

U
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , trên cạnh AC lấy điểm E
Q

Q
 cắt đường trung trực của CE tại F.
sao cho AE  AB. Tia phân giác của BAC
M

M


a) Chứng minh tam giác BFC cân

b) Biết góc 
ACB  300. Chứng minh tam giác BFE đều
ẠY

ẠY
D

D
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
1
Tìm được : x   ; y  1 K
2
1
Với x   , y  1  A 
17 F

L
2 50
B

IA

IA
1 27
Với x  , y  1  A  
2 50

IC

IC
Bài 2.
9  x 11  x 1 1
Từ   2   2  x     0  x  2

FF

FF
7 9 7 9
x  16 y  25 z  9 2  16
Thay x  2     2

O
9 16 50 9
 x  y  z  100 N

N
Bài 3.
Biến đổi: x  2 y  3  4
Ơ

Ơ
Chỉ ra được x, y    x  Ư(4) và 2 y  3 lẻ
C
H

H
x
2y  3
4
1
2
2
1
4
1
4
2
2
4
1
A E H
N

N
y 2 Loại Loại Loại Loại -1
Vậy  x; y    4; 2  ;  4; 1
Y

Y
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 đường trung trực của BEC
U

U
Bài 4.  F  trung trực BC  BFC cân
a) Tính được P 1  0  dfcm   150
b) Tính được: EBC
Q

Q
b) Rút được x 2  x  3 Hạ FK  AB  FKB  FHC (ch  gn)  BFC vuông cân
P   3x3  3x 2    x 2  x   9 x  1   450  BFE đều
M

M
 FBC
 3x  x 2  x    x 2  x   9 x  1


 9x  3  9x  1  4
ẠY

ẠY
D

D
ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm)

Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương thì: 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10

L
Bài 2. (3 điểm) Cho 2 đa thức P( x)  1  x  x 2  x3  x 4  .....  x 2009  x 2010 và

IA

IA
1 1
Q( x)  1  x  x 2  x3  x 4  ....  x 2009  x 2010 . Giá trị của biểu thức P    Q   có
2 2

IC

IC
a
dạng biểu thức hữu tỉ là ; a, b  ; a, b là 2 số nguyên tố cùng nhau.

FF

FF
b

Chứng minh a5

O
Bài 3. (3 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: N

N
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
  
Ơ

Ơ
a b c d
H

H
ab bc cd d a
Hãy tìm giá trị của biểu thức M    
N

N
cd d a ab bc

Bài 4. (4 điểm)
Y

Y
U

U
a b c
Cho M    với a, b, c  0
ab bc ca
Q

Q
a) Chứng minh M  1
M

M
b) Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.


Bài 5. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia
ẠY

CA lấy điểm E sao cho CE  BD. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba
điểm B, I , C thẳng hàng. ẠY
D

D
Bài 6. (2,5 điểm)

A  1000 , tia phân giác của góc 


Cho ABC cân tại A, có  ABC cắt AC tại D. Chứng
minh : AD  BD  BC
ĐÁP ÁN Nếu a  b  c  d  0  a  b    c  d  ; b  c    d  a  ;
Bài 1. c  d    a  b ; d  a   b  c 
3n2
2 n2
 3  2  3
n n n2
 3   2
n n2
2 n
  10.3 n
 5.2 n
Khi đó: M   1   1   1   1  4

L
Vì n nguyên dương nên 2  2  5.2 10 và 10.3 10
n n n
Bài 4.

IA

IA
Vậy 3 n2
2 n2
 3  2 10
n n
a a b b c c

IC

IC
a) Vì a, b, c  0 nên  ;  ; 
Bài 2. ab abc bc abc ca abc
abc

FF

FF
a b c
3 5 2009 M     1
1 1 1 1 1 1 ab bc ca abc
Đặt A  P    Q    2           .....    (1)
 
2  
2      
2 2 2 2 Vậy M  1

O
 a b c   b c a 
3 2007 b) Mà       
1 1 1      c
N

N
Suy ra 4 A  10      ......    (2)  a b b c c a   a b b c a
2 2 2  a b   b c   c a 
Ơ

Ơ
      3
1 ab ab bc bc ca ca
H

H
2009 8
22009  2  1  a
2012
1  b c a 
Từ (1) và (2) suy ra 3 A  8     A Vì      1(tương tự câu a)
N

N
2 3 3.22009 b ab bc ac
 a b c 
Y

Y
Ta thấy: 22012  1  41006  13;22012  1 và 22009 là hai số nguyên tố cùng nhau nên Suy ra : M       2 (2)
 a  b b  c c  a
U

U
22012  1  3a.
Từ (1) và (2) suy ra : 1  M  2 nên M không phải là số nguyên.
Q

Q
3a  22012  1  16503  1. Vì 16503 có chữ số tận cùng là 6 nên 3a có chữ số tận cùng
là 5, suy ra số này chia hết cho 5. 3 và 5 nguyên tố cùng nhau nên a5
M

M
Bài 3. Từ


2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
  
a b c d
ẠY


2a  b  c  d
a
1 
a  2b  c  d
b
1 
a  b  2c  d
c
1 
a  b  c  2d
d
1 ẠY
D

D
abcd abcd abcd abcd
   
a b c d

Nếu a  b  c  d  0 thì a  b  c  d  M  1  1  1  1  4
Bài 5. Bài 6.

A A

L
D

IA

IA
IC

IC
D

FF

FF
B
EF C
O

O
C
B
N

N
F I Trên cạnh BC lấy 2 điểm E , F sao cho: BE  BA, BF  BD . Học sinh chứng minh
Ơ

Ơ
được AD  DE
H

H
Học sinh chứng minh được DFE cân tại D  DE  DF
E
N

N
Chứng minh được DFC cân tại F  DF  FC  DE  FC
Y

Y
Kẻ DF / / AC  F  BC  Suy ra AD  BD  BC
U

U

DFB ACB (2 góc đồng vị) ,mà 
ABC  
ACB (tam giác ABC cân)
Q

Q

 DFB ABC  DBF cân tại D
M

M
  EIC
DB  DF , mà DF  CE ( gt )  DF  CE  IDF  IEC (cgc)  DIF 


Vậy ba điểm B, I , C thẳng hàng (vì 3 điểm D, I , E thẳng hàng)
ẠY

ẠY
D

D
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Bài 1.
NĂM HỌC 2018-2019
1 5 1 5 5 1 1 5 35
a )27 .  13 .  . 27  13   14. 
Bài 1. (2,0 điểm). Tính hợp lý các biểu thức sau: 4 8 4 8 8 4 4 8 4
1 3 4 1 2 1 2 7

L
1 5 1 5 b)2   2    
a )27 .  13 . 2 4 9 4 3 2 3 6

IA

IA
4 8 4 8
1 3 4 22.10  23.6 23.5  23.6 23. 5  6  2.11
c)  2  2  2

IC

IC
b)2  
2 4 9 2 .15  2
2 4
2 .15  2 .4 2 .15  4  11
2

22.10  23.6 Bài 2.

FF

FF
c)
22.15  24 2 2
a )3  x  2    4  3 x  2   4 
5 5

O
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x biết: 18 6 16
 3 x  2    x  2   x 
5 5 5
N

N
2
a )3  x  2   4
5 1 1
b) x   5  7  x   12
Ơ

Ơ
1 3 3
b) x  57
H

H
3  1  35
 x  3  12 x  3
c)  2 x  1   2 x  1
N

N
7 5
 
 x  1  12  x   37
 
Y

Y
Bài 3. (1,5 điểm) Ba đội cùng chuyển một khối gạch như nhau. Thời gian để đội thứ 3 3
nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính
U

U
c)  2 x  1   2 x  1   2 x  1 .  2 x  1  1  0
7 5 5 2

số người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ ba ít hơn số  
Q

Q
người của đội thứ hai là 5 người.  1
2 x  1  0 x  2

  2 x  1  1  
M

M
AB 3
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với  và BC  15cm . Tia  x  1
AC 4   2 x  1  1  


 cắt AB tại D. Kẻ DE  BC  E  BC   x  0
phân giác của C
Bài 3.
a) Chứng minh AC  CE Gọi số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là
ẠY

b) Tính độ dài AB, AC


c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF  AC. Kẻ tia Fx  FA cắt tia DE tại M.
ẠY
x, y, z (giờ), ĐK: x, y, z  0
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỉ lệ nghịch
D

D
 Theo bài ra ta có: 2 x  3 y  4 z và y  z  5
Tính DCM
Bài 5. (0,5 điểm) y z yz 5
    60
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  x  x  2 1 1 1 1 1

3 4 3 4 12
 y  20, z  15, x  30 (thỏa mãn điều kiện bài toán) c) Kẻ Cy  Fx cắt nhau tại K
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 30 Ta thấy AC  AF  FK  CK  CE và 
ACK  900
người, 20 người, 15 người. Chứng minh được CEM  CKM (cạnh huyền – cạnh góc vuông)’
Bài 4.   KCM
 ECM  (hai góc tương ứng)

L
A Mà DCM  DCE  ECM1 1
ACK  .900  450

IA

IA
2 2
Bài 5. Xét các trường hợp:

IC

IC
TH 1: x  2  A  x   x  2   2
D TH 2 : 0  x  2  A  x  x  2  2 x  2  2

FF

FF
TH 3: x  0  A   x  x  2  2  2
 Với mọi giá trị của x thì A  2

O
C Vậy giá trị lớn nhất của A  2  x  2
B
N

N
E
Ơ

Ơ
H

H
F
N

N
Y

Y
M
U

U
Q

Q
K
M

M
y x


a) Chứng minh được ACD  ECD (cạnh huyền – góc nhọn)
ẠY

 AC  CE (hai cạnh tương ứng)


AB 3 AB AC AB 2 AC 2 AB 2  AC 2 BC 2 152
ẠY
 ( gt )        9
D

D
b)
AC 4 3 4 9 16 9  16 25 25
AB  9.9  81  AB  9cm
2

AC 2  9.16  144  AC  12cm


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN

NĂM HỌC 2017-2018 Bài 1.

Bài 1. (4 điểm) 3 3 3 1 1 1 3 1  1  1  1 1 1
       
a) A  4 11 13  2 3 4   4 11 13 
 2 3 4

L
3 3 3 1 1 1
    5 5 5 5 5 5  1 1 1  5 1 1 1
    5       

IA

IA
a) Tính A  4 11 13  2 3 4 7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
5 5 5 5 5 5
    3.135

IC

IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: 4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
   .    
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860

FF

FF
yzx zx y x yz
  , hãy tính giá trị biểu thức: 7.11.13
x y z

O
 x  y  z yzx zx y x yz yz zx x y
B  1   1  1   b) Ta có:    1  1  1
 y   z  x 
N x y z x y z

N
Bài 2. (4 điểm) y  z z  x x  y 2 x  y  z 
Ơ

Ơ
    2
1 2 x y z x yz
a) Tìm x, y, z biết: x 
 y   x 2  xz  0
H

H
2 3
 x  y  z x y yz zx
N

N
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10  B  1   1  1    . .
 y  z  x  y z x
Y

Y
Bài 3. (4 điểm) x y zx yz
 . .  2.2.2  8
U

U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để z y x
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q

Q
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, Vậy B  8
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong. Bài 2.
M

M
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA


1 2
lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng: a) x   y   x 2  xz  0 , áp dụng tính chất A  0
2 3
a) AC  EB, AC / / BE
 1  1  1
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng x 2 0 x  2  0 x  2
ẠY

minh rằng I , M , K thẳng hàng


  500 , MEB
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE   250. Tính HEM
 và
ẠY 
 2

 2
  y   0  y   0  y  

 2
D

D
 3  3  3

BME  x 2  xz  0  x  x  z   0  1
   z   x   2
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y   biết: 36  y 2  8  x  2010 
2

b) Ta có: Bài 4.
3n 2  2n 2  3n  2n   3n 2  3n    2n 2  2n 
 3n  32  1  2n  22  1 A
 3n.10  2n.5  10. 3n  2n1 

L
Vì 10. 3n  2n1  chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm

IA

IA
IC

IC
Bài 3.

Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
I

FF

FF
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời
H
O

O
gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
5;4;6 B C
M
N

N
1 1 1
Ơ

Ơ
Do đó ta có: x : y : z  : :  12 :15 :10
5 4 6
H

H
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: K
N

N
x y z x yz 555
     15
Y

Y
12 15 10 12  15  10 35
 x  180; y  225; z  150
U

U
E
Q

Q
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC  EMB
M

M
BM  MC ( gt ) nên AMC  EMB(c.g .c)  AC  EB


b) Vì AMC  EMB  MAC   MEB
 , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
  MEK
 (AMC  EMB)
ẠY

ẠY Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI


Nên   mà 
AMI  EMK   1800 (kề bù)
AMI  IME
  IME  180  I , M , K thẳng hàng
D

D
 EMK 0

 
  900 có HBE
c) Trong BHE H   500

  900  HEB
 HBE   900  500  400
  HEB
 HEM   MEB  400  250  150 PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2018-2019
 là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME MÔN TOÁN 7
  HEM
Nên BME   MHE   150  900  1050
Bài 1. (4,0 điểm)
(định lý góc ngoài của tam giác)
9

L
a) Thực hiện phép tính : P   20180  0,4
Bài 5. 25

IA

IA
Ta có: 36  y 2  8  x  2010   y 2  8  x  2010  36
2 b) Tìm x thỏa mãn:  x 4   x  2  1  x 2
 3  0

IC

IC
Bài 2. (4,0 điểm)
36 x y xy x y
Vì y  0  8  x  2010   36   x  2010    
2 2

FF

FF
2 a) Tìm x, y biết:
8 2017 2018 2019
x y z
b) Cho x, y, z , a, b, c thỏa mãn  
Vì 0   x  2010  và x  ,  x  2010  là số chính phương nên

O
2 2
a  2b  c 2a  b  c 4a  4b  c
a b c
Chứng minh rằng:   (với điều kiện các mẫu
N

N
  x  2012 y  2 x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z
 x  2010  2  4  x  2010  2   x  2008  y  4   y  2(ktm)
2
Ơ

Ơ
   thức khác 0)

Bài 3. (3,0 điểm)
  x  2010   1   x  2010  1  y 2  28(ktm)
2

a) Cho đa thức f ( x)  ax  b. Tìm a, b biết f 1  3 và f  2   0


H

H
 
 x  2010  2  0  y  6
b) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A 1;2  và M  m; m 2  . Tìm m để 3 điểm phân
N

N
 x  2010  0  x  2010  y  36   y  6(ktm)
2

 
biệt O, A, M thẳng hàng
Y

Y
Bài 4. (3,0 điểm)
Vậy  x; y    2012;2  ;  2008;2  ;  2016;6 
U

U
a) So sánh : 222333 và 333222
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  x  2017  x  2018  x  2019
Q

Q
Bài 5. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A( góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm
D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Trên tia đối của tia CA lấy
M

M
điểm I sao cho CI  CA


a) Chứng minh: ABD  ICE và AB  AC  AD  AE
b) Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh MN đi qua trung điểm DE.
ẠY

ẠY c) Chứng minh chu vi của tam giác ABC nhỏ hơn chu vi của tam giác AMN .
Bài 6. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2 thì tổng:
3 8 15 n2  1
S     .....  2 không thể là một số nguyên.
D

D
4 9 16 n
ĐÁP ÁN x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z 9a 9b 9c
Bài 1.   hay  
9a 9b 9c x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z
9 3 2 a b c
a) P   20180  0,4   1   2 Vậy  
25 5 5 x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z
b) x  0 Bài 3.

L
a) f 1  3  a.1  b  3  a  b  3  b  3  a
 x 4   x  2  1. x 2
 3  0

IA

IA
f  2   0  2a  b  0  2a  3  a  0  3a  3  a  1
 x  4  0  x  16(tm)
Thay a  1  b  2

IC

IC

  x  2  1  x  1 Vậy a  1; b  2
  x  2 1  0  
b) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y  ax. A 1;2   y  ax  a  2  y  2 x

FF

FF
  x  2  1  x  3
 x 2  3  0  x   3 m  0
Để O, A, M thẳng hàng thì M  m; m 2   y  2 x  m 2  2m  

O
Bài 2. m  2
x y xy x y Vì ba điểm O, A, M phân biệt nên m  0(ktm)
a) Ta có:   (1)
N

N
2017 2018 2019 Vậy m  2
Bài 4.
Ơ

Ơ
Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức ta có:
x y x y a) Ta có: 222333   2223  ;333222   3332 
111 111
xy
  1
H

H
2017 2018 2019
2223   2.111  8.1113  8.111.1112  888.1112
3
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
N

N
x y x y x yx y 2x x 3332   3.111  9.1112
2
   
2017 2019 2017  2019 4036 2018
Y

Y
Vì 888  9  888.1112  9.1112
xy x
 2223  3332   2223    3332 
U

U
111 111
  (2)  222333  333222
2018 2018
Q

Q
TH1: x  0  y  0 Vậy 222333  333222
Th2: x  0,  2   y  1  x  2018(tm) b) Q  x  2017  x  2018  x  2019
M

M
Vậy  x; y    0;0  ;  2018;1 Q   x  2017  x  2019   x  2018 , vì x  2019  2019  x
 Q   x  2017  2019  x   x  2018


b) Từ giả thiết suy ra
x 2y z x  2y  z Mà x  2017  2019  x  x  2017  2019  x  2
   (1)
a  2b  c 4a  2b  2c 4a  4b  c 9a
Q   x  2017  2019  x   2  x  2018 
ẠY

2x

y

z
2a  4b  2c 2a  b  c 4a  4b  c

2x  y  z
9b
(2) ẠY
x  2018  0
Q  2

4x 4y z 4x  4 y  z  x  2017  2019  x   0 2017  x  2019
D

D
   (3) Dấu "  " xảy ra     x  2018
4a  8b  4c 8a  4b  4c 4a  4b  c 9c  x  2018  0  x  2018
Từ 1 ,  2  ,  3 ta có: Vậy Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x  2018
Bài 5. Bài 6.
S có  n  1 số hạng
A
3 8 15 n2  1  1  1  1  1 
S    ....  2  1  2   1  2   1  2   ....  1  2 
4 9 16 n  2   3   4   n 
M  1 1 1 1 

L
S  n  1   2  2  2  .....  2   n  1 (1)
2 3 4 n 

IA

IA
C E 1 1 1 1 1 1 1 1 1
B Mặt khác 2  2  2  .....  2     .....  1
 n  1.n

IC

IC
D O 2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 n
1 1
N S  n 11  n  2   n  2 (2)

FF

FF
n n
Từ (1) và (2) ta có: n  2  S  n  1
Vậy S không có giá trị nguyên với mọi số tự nhiên n  2

O
I
N

N
a) ABC cân tại A suy ra AB  AC , ABC  
Ơ

Ơ
ACB
Mà AC  IC  gt   AB  IC ;   (đối đỉnh)  
ACB  ICE 
ABD  ICE
H

H
Xét ABD và ICE có: AB  IC ;   ; AB  IC
ABD  ICE
N

N
Suy ra ABD  ICE (dfcm)
Ta có: AB  CI  AB  AC  CI  AC  AI (1)
Y

Y
Theo chứng minh trên ABD  ICE (c.g .c)  AD  IE  AD  AE  IE  AE (2)
U

U
Áp dụng BĐT trong tam giác AEI ta có: IE  AE  AI (3)
Q

Q
Từ 1 ,  2  ,  3  AD  AE  AB  AC
b) Gọi O là giao điểm của MN với DE
M

M
Chứng minh được BDM  CEN ( g .c.g )  DM  EN


Chứng minh được: ODM  OEN ( g .c.g )  OD  OE
Hay MN đi qua trung điểm của DE.
c) Vì BM  CN  AB  AC  AM  MN (4)
Có BD  CE ( gt )  BC  DE
ẠY

MO  OD 
NO  OE 
  MO  NO  OD  OE  MN  DE  MN  BC (5)
ẠY
D

D
CABC  AB  AC  BC
CAMN  AM  AN  MN (6)
Từ (4), (5), (6)  Chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KT CL HỌC SINH GIỎI 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN CHƯƠNG MỸ NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
212.35  212.34 510.73  510.7 4 2 .3 . 3  1 5 .7 .1  7 
12 4 10 3
Bài 1. (3 điểm) 1) P    
212.35  46.92 510.73  255.492 212.36  212.35 59.73  59.23.73 212.35. 3  1 59.73.1  8
1) Tính giá trị biểu thức: P  
 2 .3 125.7  1 10 7
6 3
2
 84.35  59.143   
6 3 2
a 2
2) Cho biết  b  c : và a, b, c khác 0. Tính giá trị biểu thức: a 2 a  2b  3c
2 3 2) Vì  b  c :  0   0  a  2b  3c  0

L
5 5 5 2 3 2
 c 1  a  3 b

IA

IA
Q  2018     .  2  .   Suy ra a  2b  3c;3c  a  2b;3c  2b  a
 a 3  2  2 c Ta có:

IC

IC
Bài 2. (4 điểm) 5 5
 3c  a   a  2b   3c  2b 
5

a b c Q  2018    .  . 
1) Tìm a, b, c biết a 2  3b 2  2c 2  16 và    3a   b   2c 

FF

FF
2 3 4 5
2020  3c  a a  2b 3c  2b 
 3  Q  2018   . . 
2) Tìm x, y biết:  3 x  1   y    0
2018
 3a b 2c 

O
 5
5
3) Tìm các cặp số nguyên dương  a, b  biết: 3a  b  ab  8  2b.3c.a 
Q  2018     2018   1  2019
N

N
Bài 3. (3,5 điểm)  3a.b.2c 
Ơ

Ơ
ab b4 a 3  33 Bài 2.
1) Cho  . Tính giá trị biểu thức: D  3 a b c a 2 3b 2 2c 2
a 3 b4 b  43 1) Ta có:      và a, b, c cùng dấu
H

H
2) Cho 2 đa thức f  x   x  2mx  m  2 và g  x   m 2 x 2  2  m  1 x  5
2 2 2 3 4 4 27 32
N

N
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a) Tìm m để f  1  g 1
a 2 3b 2 2c 2 a 2  3b 2  2c 2 16
b) Với giá trị m tìm được ở câu a, tìm đa thức h  x   2 f ( x)  g ( x)      16
Y

Y
4 27 32 4  27  32 1
c) Với đa thức h( x) ở câu b. Tìm nghiệm của đa thức h  x   3 x 2  9
U

U
a 2  16.4  a  8
Bài 4. (2,5 điểm) Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B, C có cùng diện tích. Chiều 
 b 2  16.9  b  12
Q

Q
rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Chiều dài của thửa ruộng A
c 2  16.16  c  16
nhỏ hơn tổng chiều dài của 2 thửa ruộng B và C là 35 mét. Tính chiều dài mỗi thửa 
M

M
ruộng. Vậy các số a, b, c cần tìm là:
 1B  , kẻ AH vuông góc với  a  8; b  12; c  16  hoặc  a  8; b  12; c  16 


Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, C
2 2020
 3
BC tại H . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD  HB . Từ C kẻ đường thẳng CE 2) Ta có:  3 x  1
2018
 y  0
vuông góc với đường thẳng HD.  5 
ẠY

a) Tam giác ABD là tam giác gì? Vì sao?


b) Chứng minh rằng AD  CD; DE  DH ; HE / / AC ẠY  3
2020

Vì  3 x  1  0;  y    0
2018

 5
BC 2  AD 2
D

D
2020
c) So sánh HE 2 và  3
  3 x  1
2018
4  0;  y    0
d) Gọi K là giao điểm của AH và CE , lấy điểm I bất kỳ thuộc đoạn thẳng HE  5
3 AC 3 1 3
 I  H , I  E  . Chứng minh rằng  IA  IK  IC  3 x  1  0; y   0  x  ; y  
2 5 3 5
3) 3a  b  ab  8   ab  b    3a  3   5 Bài 5.
 b  a  1  3 a  1  5   a  1 b  3  5
Lập bảng ta có:
A
a 1 1 5 -1 -5
a 2 6 0 -4 1
b3 5 1 -5 -1 3 2
b 2 -2 -8 -4
Xét Thỏa mãn Không tm Không tm Không tm

L
IA

IA
Vậy các cặp số nguyên dương  a, b  cần tìm là  2;2 
B C

IC

IC
Bài 3. D 1

FF

FF
a 3
1) Từ GT chứng minh được: 
b 4
H 1 2
3 3
a 3 a 3 33 a 3  33 a 3  33 27

O
Từ       3  3  3
b 4 b 4 b 4 3
D 3 
b  43 64 I
E
N

N
2) a)
f  1   1  2m.(1)  m 2  2  m 2  2m  1
2
Ơ

Ơ
g (1)  m 2 .12  2  m  1 .1  5  m 2  2m  3
H

H
Để f  1  g 1  m 2  2m  1  m 2  2m  3  m  1 K
N

N
b) Với m  1 thì f  x   x 2  2 x  1 và g  x   x 2  4 x  5
 C
  900
h( x)  2 f  x   g  x   2. x 2  2 x  1   x 2  4 x  5  a) Ta có: ABC vuông tại A, suy ra B
Y

Y
Mà C 1B  nên C
  300 ; B
  600
U

U
h( x )  x 2  7 2
c) h  x   3 x 2  9  0  x 2  7  3 x 2  9  0  x 2  4  x  2 Chứng minh AHB  AHD(cgc)  AB  AD nên ABD cân tại A
Q

Q
Bài 4. Mà B  600  ABD là tam giác đều.
Gọi chiều dài của 3 thửa ruộng là A, B, C lần lượt là x, y, t  m  x, y, t  0 
M

M
b) Chứng minh AHD  CED (cạnh huyền – góc nhọn)
Và y  t  x  35 Suy ra DH  DE


Gọi chiều rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt là a, b, c(m)  a, b, c  0    600 , AB  AD  BD
Ta có: ABD là tam giác đều (cmt);suy ra BAD
a b c Suy ra    BAD
A  BAC   900  600  300
Ta có: ax  by  ct (1) (do diện tích bằng nhau) và   1
3 5 4 ADC có    300 nên ADC cân tại D, suy ra AD  CD và
ẠY

a b c
Đặt    k  a  3k ; b  5k ; c  4k , thay vào (1) ta được
3 5 4
ẠY
D 1
A1  C
  1800  2C
  1800  2.300  1200
D  1200
D

D
x y t yt  x 35 Suy ra D
2kx  5ky  4kt      5 2 1

20 12 15 12  15  20 7 
  180  D2  180  120  300
0 0 0
Do HDE cân tại D  H E
Từ đó tính được: x  100; y  60; t  75 1 1
2 2
Suy ra    300  HE / / AC
A1  E1
c) AHB  AHD(cmt )   A2  
A3  300
AHE có    300 nên AHE cân tại H  AH  HE  AH 2  HE 2
A2  E1
AHB vuông tại H PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
2 HUYỆN THƯỜNG TÍN MÔN TOÁN 7
 BD  BD 2 3BD 2 NĂM HỌC 2018-2019
 AH 2  AB 2  BH 2  BD 2     BD 
2
 (1)
 2  4 4 Câu 1. (5 điểm) Cho f ( x)  x  x19  x5  x 2018 
Ta có: AD  BD  CD  BC  2 BD
g ( x)  x 2019  x 20  9  x 2  x 4  x 2  2 
BC 2  AD 2  2 BD   BD
2 2
3BD 2

L
   (2) a) Tính k  x   f  x   g  x 

IA

IA
4 4 4
 5 7 9 11 13 15 17 19  5
Từ (1) và (2) suy ra HE 2 
BC 2  AD 2 b) Tính giá trị của k  x  tại x   2         .
 3 6 10 15 21 28 36 45  6

IC

IC
4
d) AEC  AEK ( g .c.g )  AC  AK  ACK cân tại A c) Chứng minh rằng: đa thức k  x  không nhận giá trị 2019 với mọi giá trị của

FF

FF

Ta có: CAK A  A  300  300  600 nên ACK là tam giác đều x nguyên ?
1 2
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
Suy ra: AC  CK  AK  3 AC  AC  CK  AK (3)
 1 4 1

O
Áp dụng BĐT tam giác vào các tam giác AIC , CIK , KIA có: a )23 x      0 b) 2 x  5  47  x
AC  IA  IC ; CK  IC  IK ; AK  IA  IK N  27 9  2

N
 8 8 3   34 2 3 
AC  CK  AK  2  IA  IC  IK   4 c)  2 x  3 3 x  1     27  .    1
 2017 2018 2019   35 5 7 
Ơ

Ơ
3 AC
Từ (3) và (4) suy ra : 3 AC  2  IA  IC  IK    IA  IC  IK d ) x 2  5 x  6
2
H

H
Câu 3. (3 điểm)
N

N
a b c
a) Cho   và a  b  c  2019. Tính a, b, c
b c a
Y

Y
ab cd a c
b) Chứng minh rằng: Từ tỷ lệ thức   1 ta có tỉ lệ thức 
a b cd
U

U
b d
Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC  AB  AC  ,   cắt
A  1000. Tia phân giác của B
Q

Q
AC tại D, qua A kẻ đường vuông góc với BD cắt BC ở I
a) Chứng minh rằng: BD là trung trực của AI
M

M
b) Trên tia đối của tia DB lấy K sao cho DK  DA. Chứng minh rằng: tam giác
AIK đều


c) Chứng minh : BK  BC
d) Lấy E  BD. Chứng minh rằng: BC  EA  AB  EC
Câu 5. (2 điểm)
ẠY

ẠY a) Tìm GTLN của: A 


x  2019  2020
x  2019  2021
D

D
1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: B  3  3  3  ......  
2 3 4 20193 22
ĐÁP ÁN 34 2 3 34  14  15  35
c) Xét   1 0
Câu 1. 35 5 7 35
a) Tính được k  x   x 4  2 x 2  9  3
b) 2 x  3  0  x  2
5 7 9 11 13 15 17 19 Thay vào ta có:  2 x  3 3 x  1  0  
Xet : 2         3 x  1  0  x   1

L
3 6 10 15 21 28 36 45  3

IA

IA
 5 7
 2 1   
9 11 13 15 17 19 
      d) Ta có: x 2  5 x  6  0   x 2  2 x    3 x  6  0
 6 12 20 30 42 56 72 90   x  x  2   3 x  2   0

IC

IC
 2  3 3  4 4  5 5  6 6  7 7  8 8  9 9  10 
 2.1          x  3  0  x  3
  x  3 x  2   0  

FF

FF
 6 12 20 30 42 56 72 90 
x  2  0  x  2
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 2.1          ......    Câu 3.

O
 2 3 3 4 4 5 5 6 9 10  a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 1  6 6 a b c a  b  c 2019 a
 2.    2.       1   1  a  b , tương tự b  c
N

N
 2 10  10 5 b c a a  b  c 2019 b
Ơ

Ơ
6 5 2019
Vậy x  .  1  k x  12 Suy ra a  b  c   673
5 6 3
H

H
 
c) Xét k x   x 4  2 x 2  9  x 2 x 2  2  9 b)
ab
 1  b  0;
cd
 1 d  0
N

N
a b cd
2

Giả sử k x   2019  x x  2  2010
2
 ab cd a c
Vì    a  b  c  d    a  b  c  d   2bc  2ad    b, d  0 
Vì x nguyên nên 2010 chẵn và x 2 ;  x 2  2  cùng tính chẵn (hoặc lẻ)  x 2 ; x 2  2 là
Y

Y
a b cd b d
hai số chẵn liên tiếp nên x 2  x 2  2  4 , còn 2010 không chia hết cho 4
U

U
Q

Q
Vậy giả sử là sai hay k x  không nhận giá trị 2019 với mọi x nguyên.
Câu 2.
M

M
11
a) Tìm được x  


621
5
b) Với x   2x  5  0  2x  5  2x  5
2
1 104 5
ẠY

Nên ta có: 2 x  5  47  x  x 
5
2 3
(tm...x  )
2 ẠY
Với x   2 x  5  0  2 x  5  2 x  5
D

D
2
1 4 5
Nên ta có: 2 x  5  47  x  x  16 (tm...x  )
2 5 2
Câu 4. Từ đó EC  EA  EC  EI  IC (BĐT trong tam giác) (2)
Từ (1) và (2) suy ra EC  EA  BC  AB hay BC  EA  AB  EC
A Câu 5.
x  2019  2020 x  2019  2021  1
a) A  
x  2019  2021 x  2019  2021

L
1
D A 1 (Vì x  2019  2021  2021 . Dấu "  " xảy ra  x  2019

IA

IA
K x  2019  2021
1 1

IC

IC
 
x  2019  2021 2021
E

FF

FF
1 1 2020
 A 1 1 
B x  2019  2021 2021 2021

O
2020
GTNN của A   x  2019
I
N
C
2021

N
1 1
b) Ta có: 23  1.2.3  3 
Ơ

Ơ
2 1.2.3
a) Xét BAI có BD vừa là phân giác vừa là đường cao nên BAI cân tại đỉnh
1 1 1 1
B  BD là trung trực của AI Tương tự : 3  ;......; 
H

H
b) Từ chứng minh trên  KA  KI (1) 3 2.3.4 20193 2017.2018.2019
1  3 1 4  2 2019  2017 
N

N
1 1 1

Từ giả thiết ABC cân đỉnh A  
A  1000  
ABC  ACB  400  A 
1.2.3 2.3.4
 ......   
2017.2018.2019 2  1.2.3 2.3.4
  ......  
2017.2018.2019 
BAI cân đỉnh B mà    BIA  700
Y

Y
ABI  40  BAI
0
1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 
 A      ....      
  300 (2) và 
U

U
Từ đó suy ra IAC AIC  1100 2  1.2 2.3 2.3 3.4 2017.2018 2018.2019  2  1.2 2018.2019 
  100 , ABD  200   1 1 1
Q

Q
BAD : BAD 0
ADB  600  A 2  
Lại có DAK cân đỉnh D  DAK   DKA  (tính chất góc ngoài)
ADB  2 DAK 2 2018.2019.2 22
M

1 1 1

M
  1 1
 DAK  30 (3). Từ (2) và (3) suy ra: IAK  60 (4)
0 0
 A  3  3  3  ......  
2 3 4 20193 22
Từ (1) và (4) suy ra AIK đều.



AKC  AIC  1100  
c) Ta có: IAC  KAC (cgc)    IKC  50
0

AKI  60 (cmt ) 
0
ẠY

  DKA
Và DKI   300  BKC
  800 
BKC  
  800
ẠY
BKC :   KCB  80  BKC cân tại đỉnh B  BK  BC.
0
D

D

KBC  20 0

d) Ta có: BK là trung trực của AI  EA  EI


BC  AB  BC  BI  IC 1
PHÒNG GD VÀ ĐT YÊN MỸ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS LÊ HÒNG PHONG LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN Bài 1.

A
 a  b   x  y    a  y  b  x 
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
abxy  xy  ay  ab  by 

L
 a  b   x  y    a  y  b  x  1 3 a  x  y   b   x  y   a b  x  y b  x

IA

IA
A với a  ; b  2; x  ; y  1 
abxy  xy  ay  ab  by  3 2 abxy  xy  ay  ab  by 

IC

IC
ax  ay  bx  by  ab  ax  by  xy
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0  a1  a2 .....  a9 thì: 
abxy  xy  ay  ab  by 

FF

FF
a1  a2  ......  a9 ay  bx  ab  xy  xy  ay  ab  by 1
3   
a3  a6  a9 abxy  xy  ay  ab  by  abxy  xy  ay  ab  by  abxy

O
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 1 3 1
N

N
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các Với a  ; b  2; x  ; y  1  A   1
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ

Ơ
chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất 3 2
C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H

H
Bài 2.
N

N
4x  7 3x 2  9 x  2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A  ;B  Ta có: 0  a1  a2  .....  a9 nên suy ra:
x2 x3
Y

Y
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên a1  a2  a3  3a3 (1)
U

U
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên a4  a5  a6  3a6 (2)
Q

Q
a7  a8  a9  3a9 (3)
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB  AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE. Cộng vế với vế của 1 ,  2  ,  3 ta được:
M

M


a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
a1  a2  ......  a9  3 a3  a6  a9 

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh a1  a2  ......  a9
Vì a1  a2  ......  a9  0 nên ta được: 3
ẠY

BH  CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
ẠY
Bài 3.
a3  a6  a9
D

D
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có: b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x  1.

S A 4 SB 7 Bài 5.
 ;  ; d A  d B ; rA  rB  27(m); rB  rC ; dC  24(m)
S B 5 SC 8

Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận A

L
với các chiều rộng. Ta có:

IA

IA
S A 4 rA r r r r 27 rA  12m

IC

IC
   A B  A B   3 
S B 5 rB 4 5 45 9 rB  15m  rC

FF

FF
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
K
O

O
SB 7 dB
 
7d
 dB  C 
7.24
 21(m)  d A H
M
N

N
SC 8 d C 8 8
E
Ơ

Ơ
Do đó: S A  d A .rA  21.12  252(m )
2
C
D B
H

H
S B  d B .rB  21.15  315(m 2 )
N

N
SC  dC .rC  24.15  360(m 2 ) O
Y

Y
Bài 4.
U

U
a) ABC cân nên 
ABC  ACB   ABD  ACE
4 x  7 4  x  2  1 1
Xét ABD và ACE có: AB  AC ( gt ); 
ABD  
Q

Q
a) Ta có: A   4 ACE (cmt ); DB  CE ( gt )
x2 x2 x2
 ABD  ACE (c.g .c)  AD  AE  ADE cân tại A
Với x   thì x  2  
M

M
b) Xét AMD và AME có:
1 x  2 1 x  3


Để A nguyên thì nguyên  x  2 U (1)    MD  ME ( DB  CE; MB  MC ); AM chung; AD  AE (cmt )
x2  x  2  1  x  1
  MAE
 AMD  AME (c.c.c)  MAD 
3x 2  9 x  2 3x  x  3  2 2
B   3x  
ẠY

x3
Với x    x  3  
x3 x3
ẠY
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE  
AED
2 Xét BHD và CKE có: BDH  CEK (do... ADE  
   AED); DB  CE ( gt )
D

D
Để B nguyên thì nguyên  x  3 U  2   1; 2
x3  BHD  CKE (ch  gn)  BH  CK
Do đó x  5, x  1, x  4, x  2
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Vậy để B nguyên thì x  5;1;4;2
Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung; PHÒNG GD & ĐT CÁT TIÊN KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
AH  AK ( AD  AE , DH  KE (doBHD  CKE )) NĂM HỌC 2018-2019
MON TOÁN 7
 AHO  AKO(ch  cgv)
  OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH
 hay AO là tia phân giác của
Bài 1. (4,0 điểm)
 , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE

L
DAE
a) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y,4 y  5 z và x  y  z  30

IA

IA
Do đó AO  AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
2x  3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y 

IC

IC
x2
Bài 2. (6,0 điểm)

FF

FF
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n 2  3n 2  3n  5n chia hết cho 25

O
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn    . Chứng minh
b c d e
N

N
2a 4  3b 4  4c 4  5d 4 a
rằng: 
Ơ

Ơ
2b 4  3c 4  4d 4  5e 4 e
c) Cho hai đa thức : f  x   ax  b; g ( x)  x 2  x  1
H

H
Hãy xác định a, b biết: f 1  g  2  và f  2   g 1
N

N
Bài 3. (4,0 điểm)
Y

Y
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 
U

U
b d
a ac
Q

Q
Hãy so sánh với
b bd
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2016 . Chứng minh
M

M
rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên


a b c
A  
2016  c 2016  a 2016  b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , đường cao AH .
ẠY

ẠY
Trên cạnh BC lấy M sao cho BM  BA. Từ M kẻ MN vuông góc với
AC  N  AC  . Chứng minh rằng:
D

D
a) Tam giác ANH cân
b) BC  AH  AB  AC
c) 2AC 2  BC 2  CH 2  BH 2
ĐÁP ÁN a  c b  a  c  ab  bc
  (3)
Bài 1. b  d b b  d  b b  d 
a) a ac
Từ (1),  2  ,  3 suy ra

x y y z b bd
2 x  3 y   ; 4 y  5z  

L
3 2 5 4 a b c a b c
b) A      
2016  c 2016  a 2016  b a  b b  c c  a

IA

IA
x y z x  y  z 30
      10 a a b b c c
15 10 8 15  10  8 3 Ta có:  ;  ;   A 1

IC

IC
 x  150; y  100; z  80 ab abc bc abc ca abc
2x  3 a ac b ab c bc
Mặt khác :  ;  ;   A2

FF

FF
b) Biểu thức y  có giá trị nguyên  2 x  3 x  2 ab abc bc abc ca abc
x2
Vậy 1  A  2 nên A không phải là một số nguyên.
x  2 1 x  3
 2  x  2   1 x  2  1 x  2  

O
 Bài 4.
 x  2  1  x  1
A
N

N
Bài 2.
a) Ta có:
Ơ

Ơ
5n 2  3n 2  3n  5n   5n 2  5n    3n 2  3n 
H

H
 5n.24  3n.8 N
N

N
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n 2  3n 2  3n  5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
Y

Y
b) Ta có:
a b c d a 4 b4 c4 d 4
U

U
a b c d
    . . .  4  4 4 4
b c d e b c d e b c d e
C
Q

Q
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4  3b 4  4c 4  5d 4
 4  4 4 4  4 M
2b 3c 4d 5e 2b  3c 4  4d 4  5e 4
B H
M

M
2a  3b  4c  5d
4 4 4 4
a
Vậy 


2b  3c  4d  5e
4 4 4 4
e   BMA
a) ABM cân tại B nên BAM 
2c) Ta có: f 1  g  2   a  b  3 (1); f  2  g 1  2a  b  1 (2)   0    MAN
  900  HAM 
mà BAM  MAN  90 ; BMA  HAM
2 7
Từ 1 và  2   a  , b   HAM  NAM (ch  gn)  AH  AN  ANH cân.
ẠY

Bài 3.
3 3
ẠY b) Ta có: BC  AB  BC  AM  MC ; AC  AH  AC  AN  NC
a c Tam giác MNC vuông tại N nên MC  NC . Suy ra :
D

D
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn  nên ad  bc (1) BC  AB  AC  AH  BC  AH  AB  AC (dfcm)
b d
a a  b  d  ab  ad c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
Mặt khác:   (2)
b b b  d  b b  d 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
CH  BH   AC  AH
2 2 2 2
   AB 2
 AH 2
  AC 2
 AB 2
MÔN TOÁN LỚP 7
 AC   BC  AC
2 2 2
  2 AC 2
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:
200 1000
1 1
a )   và  
 16  2

L
b)  32  và  18 
27 39

IA

IA
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

IC

IC
a )  2 x  1  16
4

b)  2 x  1   2 x  1
4 6

FF

FF
c) x  3  8  20

O
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a)  3x  5   y 2  1  x  z
2006 2008 2010
0
N

N
x y z
b)   và x 2  y 2  z 2  116
Ơ

Ơ
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
H

H
A  11x 4 y 3 z 2  20 x 2 yz   4 xy 2 z  10 x 2 yz  3 x 4 y 3 z 2    2008 xyz 2  8 x 4 y 3 z 2 
N

N
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x  2 y  1004 z
Y

Y
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t   *
U

U
x y z t
Chứng minh rằng: M     có giá trị không
Q

Q
x y z x yt y zt x zt
phải là số tự nhiên.
M

M
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D


bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH  AI
ẠY

ẠY b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi


c) Đường thẳng DN vuông góc với AC.
d) IM là phân giác của HIC 
D

D
ĐÁP ÁN Bài 5. Ta có:
Bài 1. x x x y y y
  ;  
1
200
1
4.200
1
800 1000
1 x y zt x y z x y x y zt x yt x y
a)        
 16  2 2 2 z z z t t t
  ;  
x y zt y zt zt x y zt x zt zt
b)3227   25   2135  2156  24.39  1639  1839
27

x y zt  x y   z t 

L
 3227  1839   32    18 
27 39  M     
x y zt  x y x y  zt zt 

IA

IA
Bài 2. 1 M  2
a ) Tính đúng x  1,5; x  0,5

IC

IC
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
b) Tính đúng x  0,5; x  0; x  15 Bài 6.

FF

FF
 x  3  8  20  x  3  28
c) x  3  8  20  
 x  3  8  20

 x  3  12(VN )
B

O
 x  3  28  x  25
  H
N

N
 x  3  28  x  31
D
Ơ

Ơ
Bài 3.
a)  3x  5   y 2  1
2008
 x  z
2006 2100
0
H

H
 5 M
N

N
x
3 x  5  0  3
 
  y 2  1  0   y  1
Y

Y
x  z  0 x  z
I
U

U
 

Q

Q
 5 5   5 5 
Vậy  x; y; z    ; 1;  ;  ;1;  
N
 3 3   3 3  A
M

M
x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116 C


     4
4 9 16 4  9  16 29
b) Từ giả thiết
 x  4; y  6; z  8

 x  4; y  6; z  8
ẠY

Bài 4. ẠY a) AIC  BHA  BH  AI


b) BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB 2
a) A  30 x 2 yz  4 xy 2 z  2008 xyz 2  A có bậc 4 c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN  AC
D

D
b) A  2 xyz 15 x  2 y  1004 z   A  0 nếu 15 x  2 y  1004 d) BHM  AIM  HM  MI và BHM   IMA 
  BMI
Mà IMA   900  BMH
  BMI
  900
  450
 HMI vuông cân  HIM
  90  HIM
Mà : HIC 0   MIC  450  IM là phân giác HIC
 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7
TRƯỜNG LÊ HỒNG PHONG
Năm học 2018-2019
Bài 1. (3 điểm)

L
201610  201611
Tính giá trị biểu thức M 

IA

IA
201610  201611
Bài 2. (2 điểm)

IC

IC
1 1 1 1 1 1
Tính nhanh : N      .....  

FF

FF
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
Bài 3. (4 điểm) Tìm x, y biết:

O
a )52 x 1  52 x 3  125.24
b) x  y  xy  x : y  y  0 
N

N
Ơ

Ơ
Bài 4. (2 điểm)
bz  cy cx  az ay  bx
H

H
Biết rằng:   . Chứng minh : x : y : z  a : b : c
a b c
N

N
Bài 5. (2 điểm)
Y

Y
Cho A  2 x 4  3 x 2  1  2 x 4  x 2  1
U

U
Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x
Q

Q
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD vuông góc với AC  D  AC 
M

M
Chứng minh rằng: nếu 3BD 2  2 AD 2  CD 2  AB 2  BC 2  CA2 thì ABC cân


Bài 7. (4 diểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn
ẠY

ẠY
thẳng AB, AC. Kẻ AH  MN tại H và CK vuông góc với đường thẳng MN tại K. Chứng
minh rằng:
a ) AH  CK
D

D
b) BC  2 MN
ĐÁP ÁN Bài 5.

Bài 1. Vì 2 x 4  0,3 x 2  0  2 x 4  3 x 2  1  0

201610.1  2016  2017 Từ đó 2 x 4  x 2  1  2 x 4  x 2  1


M 
201610.1  2016  2015

L
 A  2 x 4  3 x 2  1  2 x 4  x 2  1  2 x 2  0 với mọi x

IA

IA
Bài 2.
Vậy giá trị của A luôn không âm với mọi x

IC

IC
1  1 1 1 1 1 
N     ....    Bài 6.
1000  1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1 

FF

FF
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1
        ....    1  
1000  999 1000 998 999 997 998 2 3 2 B

O
1  1  499
  1  
1000  1000  500
N

N
Ơ

Ơ
Bài 3.
H

H
a) Ta có: 52 x 1  52 x 3  53.24
 52 x 3  52  1  53.24  52 x 3  53  2 x  3  3  x  3
N

N
b) Ta có: x  y  xy nên x  xy  y  y  x  1  x : y  x  1
Y

Y
Mà x  y  x : y , do đó: x  1  x  y  y  1 A D C
U

U
1 1
Do đó: x  1  x  x  x  1  x   . Vậy x   ; y  1
Q

Q
2 2
Giả sử ABC thỏa mãn: 3BD 2  2 AD 2  CD 2  AB 2  BC 2  CA2 (1)
M

M
Bài 4.
Trong tam giác vuông DAB có AD 2  BD 2  AB 2


Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Trong tam giác vuông DBC có BD 2  CD 2  BC 2
bz  cy cx  az ay  bx abz  acy bcx  abz acy  bcz
    
a b c a2 b2 c2 Suy ra 3BD 2  2 AD 2  CD 2  2 BD 2  2 AD 2  BD 2  CD 2  2 AB 2  BC 2 (2)
ẠY


abz  acy  bcx  abz  acy  bcx
a 2  b2  c2
0 ẠY
Từ (1) và (2) ta có: 2AB 2  BC 2  AB 2  BC 2  CA2  AB 2  CA2  AB  CA
D

D
z y x z x y z
  ;     Vậy tam giác ABC cân tại A.
c b a c a b c
 x : y : z  a :b:c
Bài 7. TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm hoc 2018-2019
Môn thi: TOÁN
A
Câu 1. (5 điểm)

L
IA

IA
a c
1) Cho  với a, b, c  0. Chứng minh rằng:
c b

IC

IC
a a2  c2 b  a b2  a 2
N K D
a)  b)  2

FF

FF
M b b2  c2
25
a a  c2

H 2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5


63
các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5.

O
N Các mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.

N
5 y 1
Ơ

Ơ
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:  
x 4 8
H

H
B C Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:
N

N
  KNC
 (đối đỉnh);
Y

Y
a) Xét NHA và NKC có: AN  CN ( gt ); HNA x 1
A ( x  0)
x 3
U

U
   900  NHA  NKC  AH  CK
AHN  CKN  
Q

Q
b) Trên tia đối của tia NM lấy D sao cho ND  NM Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Xét NAM và NCD có:
M

M
AN  CN , ANM  CND , NM  ND , từ đó A  x  2013  x  2014  x  2015


  NCD
NAM  NCD(c.g .c)  AM  CD, NAM  , do đó AM / / CD
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm
 , MCD
Mà CBM   MCD
 ở vị trí so le trong nên CMB 
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE)
ẠY

Xét MCB và CMD có:


  MCD
BM  CD; CMB  , MC chung  MCB  CMD(c.g .c)  BC  MD ẠY a) Chứng minh BH  AK
Mà MD  2 MN nên BC  2 MN
D

D
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN x 1 4
Câu 3. Ta có: A  1
Câu 1. x 3 x 3
4
   x  3 U (4)  1; 2; 4
2 2
a c a c a c A 
1) a) Từ   .     x 3
c b c b  c  b
Lập bảng:

L
a a2 c2 a2  c2 a a2  c2
  2  2 2   2 (đpcm) x 3 -4 -2 -1 1 2 4

IA

IA
b c b c b 2
b b  c2
x Loại 1 4 16 25 49
b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
Vậy x  1;4;16;25;49

IC

IC
a c a a2  c2 b b2  c2 b b2  c2
   2   2  1  2 1 Câu 4.
c b b b c 2
a a c 2
a a  c2

FF

FF
A  x  2013  x  2014  x  2015
b a b2  c2 a 2  c2 b  a b2  c2  a 2  c2
   2  2   A   x  2013  x  2015   x  2014
a a a c 2
a c 2
a a2  c2

O
b  a b2  a 2 Vi : x  2015  2015  x
  2 (dfcm)
a a  c2  A   x  2013  2015  x   x  2014
N

N
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
Mà x  2013  2015  x  x  2013  2015  x  2
Ơ

Ơ
25
Theo bài ra ta có: a  b  c  5
63 A   x  2013  2015  x   x  2014  2  x  2014 
H

H
  A 2
1 1 1 x  2014  0 
N

N
1 1 1
a : b : c  20  4  5     21: 35 :12  x  2013 2015  x   0
1 3 7 20 12 35 Dấu "  " xảy ra    x  2014
Y

Y
25  x  2014
5
abc
U

U
a b c 5 Vậy Amin  2  x  2014
     63 
21 35 12 21  35  12 68 63
Q

Q
5 5 5 25 5 20
 a  21.  ; b  35.  ; c  12. 
63 3 63 9 63 21
M

M
5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;


3 9 21
Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1 2y
Từ         x 1  2 y   40
ẠY

x 4 8 x 8 4 x
 1  2 y  ước lẻ của 40 là 1; 5
1 2y -5 -1
8

1 5
ẠY
D

D
x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số  x; y    8;3 ;  40;1 ;  40;0  ; 8; 2 
Câu 5.    900 
AMH  HMC    
  CMK  HMC  HMK  90  HMK vuông cân tại M .
0
 
AMH  CMK 
A

L
IA

IA
H

IC

IC
FF

FF
E
O

O
C
B M
N

N
K
Ơ

Ơ
H

H
a) Xét ABH và CAK có:
N

N
   900 ; AB  AC (ABC cân tại A), 
AHB  CKA )
 (cùng phụ với BAH
ABH  CAE
Y

Y
 ABH  CAK (ch  gn)  BH  AK
U

U
b) Ta có: MA  MB  MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
ABC cân tại A  AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
Q

Q
 AM  BC  AMB và AMC vuông cân tại M  BAM  ACM  450

M

M
Ta có: ABH  CAK (cau...a )  BAH ACK (hai góc tương ứng)


Mà:
  BAM
BAH   MAH
  BAH   450  MAH

   
   MAH  MCK
    
ACK  ACM  MCK  ACK  45  MCK 
0
ẠY

Xét AMH và CMK có:   ( cùng phụ với HMC


AMH  CMK
  MCK
 (cmt )
 ẠY
MA  MC (cmt ); MAH
D

D
 AMH  CMK ( g .c.g )  MH  MK  MHK cân tại M
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN
GIAO THỦY MÔN TOÁN 7 Bài 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC   1 2  1   1 
2

Bài 1. (5,0 điểm) a ) 6.    3.    1 :    1


  3   3    3 
  1 2  1   1 

L
2 2
a) Thực hiện phép tính : 6.    3.    1 :    1  1   4 2  16
  6.  1  1 :       2  :

IA

IA
  3   3    3   9   3   3  9
1 1 1 1 1 1 8 9 3

IC

IC
b) Cho biểu thức: A    2  3  4  5  .....  100  . 
3 3 3 3 3 3 3 16 2
1

FF

FF
Tính giá trị của biểu thức B  4 A  100 1 1 1 1 1 1
b) A    2  3  4  5  ......  100
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1

O
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, y biết: 3 A  1   2  3  4  ......  99
3 3 3 3 3
x 8 6 1  1 
N

N
a)  và 5 x  4 y  120 b)  y 1  y  2  y  3 1 1
A  3 A  1  100  A  . 1  100 
 x  1
2
y 5 2 3 4 3 
Ơ

Ơ
Bài 3. (3,0 điểm) 1 1  1  1 
 A  0  A    1  100   .1  100 
H

H
4 3  4 3 
1 1 1 1 1
N

N
a) Cho M     ....  . So sánh M với 1 1  1  1
15 105 315 9177 12 B  4. A  100  4. .1  100   100  1
3 4 3  3
b) Cho các số nguyên dương a; b; c; d ; e thỏa mãn a 2  b 2  c 2  d 2  e 2 chia hết
Y

Y
Bài 2.
cho 2. Chứng tỏ rằng a  b  c  d  e là hợp số
U

U
x 8 x y x y 5 x 4 y 5 x  4 y 120
a c 2a  3b 2c  3d a)          2
Q

Q
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tỉ lệ thức:  . Chứng minh rằng:  (giả y 5 8 5 8 5 40 20 40  20 60
b d 2a  3b 2c  3d
 x  2.8  16
thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa) 
M

M
 y  2.5  10
Bài 5. (6,0 điểm)


6
b)  y 1  y  2  y  3 1
Cho tam giác ABC , O là trung điểm của BC. Từ B kẻ BD vuông góc với   2
4
x  1
AC (D thuộc AC ). Từ C kẻ CE vuông góc với AB  E  AB 
6
. Chứng tỏ được A  3  x  (1) . Dấu bằng xảy ra  x  1
ẠY

a) Chứng minh rằng: OD  BC


1
2
ẠY
Đặt A 
 x  1
4
2
Đặt B  y  1  y  2  y  3  1
D

D
b) Trên tia đối của tia DE lấy điểm N, trên tia đối của tia ED lấy điểm M sao
cho DN  EM . Chứng minh rằng: Tam giác OMN là tam giác cân B  y 1  y  2  y  3 1
y  1  y  1 với mọi y. Dấu bằng xảy ra  y  1
y  2  0 với mọi y. Dấu bằng xảy ra  y  2 Bài 5.
3  y  3  y với mọi y. Dấu bằng xảy ra  y  3
 B  3 với mọi y (2). Dấu bằng xảy ra  y  2 A N
Từ (1) và (2)  A  B  3  x  1; y  2
D

L
Bài 3.

IA

IA
1
a) So sánh M với
12 E

IC

IC
1 1 1 1
M    .... 
1.3.5 3.5.7 5.7.9 19.21.23

FF

FF
 4M 
4

4

1.3.5 3.5.7 5.7.9
4
 .... 
4
19.21.23
M

O
1 1 1 1 1 1 1 1
4M        ......  
1.3 3.5 3.5 5.7 5.7 7.9 19.21 21.23
N

N
1 1 40 C
   B O
Ơ

Ơ
3 21.23 483
H

H
1 40 40 1
Vì   M 
12 480 483 12
N

N
b) Đặt A  a 2  b 2  c 2  d 2  e 2 ; B  a  b  c  d  e
Xét: A  B   a 2  b 2  c 2  d 2  e 2    a  b  c  d  e 
Y

Y
  a 2  a    b2  b    c 2  c    d 2  d    e2  e 
U

U
Q

Q
A  B  a  a  1  b  b  1  c  c  1  d  d  1  e  e  1
Với n là số nguyên thì tích 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2 nên A  B chia hết I
M

M
cho 2. 1
a) Chứng minh OD  BC


Theo đề bài A chia hết cho 2 nên B chia hết cho 2. Và B > 2
2
Vậy B là hợp số Trên tia đối của tia OD lấy điểm I sao cho OI  OD. Nối I với C
Bài 4. Chứng minh được OBD  OCI (c.g .c)  BD  CI
ẠY

a c
Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa, từ    
b d
a b
c d
2a 3b

2c 3d
ẠY   OIC
Và BDO  , mà hai góc này ở vị trí so le trong  DB / / CI
Mà CD  BD  CD  CI
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
D

D
2a 3b 2a  2c 2a  3b 2a  3b 2c  3d 1
     Chứng minh được: BDC  ICD(c.g .c)  BC  DI  OD  BC
2c 3d 2c  3d 2c  3d 2a  3b 2c  3d 2
b) Nối O với E
1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Chứng minh tương tự câu a có: OE  BC  OD  OE  OED cân tại O HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2017-2018
2 MÔN TOÁN 7
  ODN
Chứng minh được: OEM  ĐỀ CHÍNH THỨC
Chứng minh được: OEM  ODN  c.g .c   OM  ON (dfcm) Bài 1. (4,0 điểm)

L
a) Thực hiện phép tính:

IA

IA
212.35  46.92 510.73  252.492

 2 .3  8 .3 125.7   59.133
2 6 4 5 3

IC

IC
1 1 1 1 1 1 1
b) CMR:   ......  4 n2  4 n  .....  98  100 

FF

FF
72 74 7 7 7 7 50
Bài 2. (3,0 điểm)

O
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x   y   x 2  xz  0
N 2 3

N
b) Cho đa thức : f ( x)  ax 2  bx  c
Ơ

Ơ
Biết f  0   0; f 1  2017; f  1  2018. Tính a, b, c
Bài 3. (3,0 điểm)
H

H
a c b2  a 2 b  a
N

N
a) Cho  . Chứng minh rằng: 2 
c b a  c2 a
Y

Y
b) Tìm một số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó
tỉ lệ với 1,2,3
U

U
Bài 4. (8,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  . Trên cạnh AB lấy
Q

Q
điểm D sao cho BD  AC. Trên đường vuông góc với AB tại B lấy điểm E sao
cho BE  AD (E và C nằm trên cùng nửa mặt phẳng bở AB)
M

M
1) Tam giác CDE là tam giác gì


2) Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho CF  AD. Gọi giao điểm của BF và CD
  450.
là O. Chứng minh COF
  OCP
3) Trên BF lấy điểm P sao cho FCO . Kẻ FH  CP  H  CP  . Chứng
ẠY

ẠY minh:

a) HO là tia phân giác của FHP
D

D
b) Chứng minh: OH  OC  HF  CF
Bài 5. (2,0 điểm) Tìm x, y   biết: 36  y 2  8  x  2018 
2
ĐÁP ÁN b2  c2 b b2  a 2 b  a
Suy ra :  1   1 Hay 2 
Bài 1. a c
2 2
a a  c2 a
212.35  46.92 510.73  252.492 b) Gọi 3 chữ số cần tìm là a, b, c
a) E  
 2 .3 125.7  Số chia hết cho 18 nên chia hết cho 9   a  b  c 9
6 3
2
 84.35  59.133

212.35  212.34 510.73  54.7 4 2 .3 . 3  1 5 .7 . 5  7 

L
12 4 4 3 6 Lại có: 1  a  b  c  27 suy ra a  b  c nhận 1 trong 3 giá trị 9,18,27
   

IA

IA
212.36  212.35 59.73  59.133 212.35. 3  1 a b c abc abc
59.73.9 Theo bài ra ta có:    mà a   nên   , suy ra
1 2 3 6 6
212.34.2 5 .7 . 5  7  1 56  7 2429

IC

IC
4 3 6

    5  a  b  c  18
212.35.4 59.73.9 6 5 .9 6250 a b c

FF

FF
1 1 1 1 1 1 Suy ra    3  a  3, b  6, c  9
b) Đặt A  2  4  ......  4 n2  4 n  .....  98  100 1 2 3
7 7 7 7 7 7 Do số cần tìm chia hết cho 18 nên chữ số cuối chẵn.

O
Ta có: Vậy các số cần tìm là 396;936
1 1 1 1 1
49 A  1  2  .....  4 n4  4 n2  ...  96  98
N

N
7 7 7 7 7
Ơ

Ơ
1 1
 50 A  1  100  1  A 
7 50
H

H
Bài 2.
N

N
a) Sử dụng tính chất A  0
1 2 1 2
Y

Y
Suy ra : x   0; y   0; x 2  xz  0 nên x   y   x 2  xz  0
2 3 2 3
U

U
1 2 1
Dấu bằng xảy ra khi x  ; y   ; z  
Q

Q
2 3 2
b) Tính được f (0)  c  c  0
M

M
f (1)  a  b  c  a  b  c  2017  a  b  2017


f  1  a  b  c  2018  a  b  2018
4035 1
Từ đó tính được a  ;b  
2 2
ẠY

Bài 3.
a) Từ
a c
  c 2  ab
ẠY
D

D
c b
b 2  c 2 b 2  ab b  a  b  b
Khi đó: 2   
a  c 2 a 2  ab a  a  b  a
Bài 4.   FCB
Chứng minh: BEC  CFB (vì có BE  CF (cùng bằng AD), EBC  và BC
 
là cạnh chung)  BCE  CBF  BF / / CE
E   COF
 (vì hai góc so le trong ) mà DCE
  450  COF
  450
B Khi đó DCE
3) a) 
AFH là góc ngoài tại đỉnh F của HFC nên:

L
   900  2OCF
AFH  FHC   2. 450  OCF

 

IA

IA
Mà 
AFO là góc ngoài tại đỉnh F của OFC
P

IC

IC
1
   FCO
AFO  COF   450  FCO
 , do đó 
AFO  AFH , hay FO là tia phân
2

FF

FF
giác của 
AFH
CFH có đường phân giác của góc C và đường phân giác của góc ngoài tại F cắt

O
nhau tại O, nên đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh H của CHF cũng phải đi

N

N
qua O  HO là tia phân giác của FHP
3b) Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với OF tại I cắt AC tại M
Ơ

Ơ
Chứng minh FIM  FIH ( g .c.g )  MI  HI , FM  FH
H

H
Do đó: OM  OH (quan hệ đường xiên – hình chiếu)
N

N
Từ đó suy ra: OH  OC  HF  CF
D Bài 5.
Y

Y
O 36  y 2  8  x  2018   y 2  8. x  2018  36
2 2

H
U

U
 x  2018 2  1
A C 
Q

Q
M F Vi... y 2  0   x  2018  0

2
M

M
 x  2018 2  4
1) Chứng minh 



DBE  CAD(c.g .c)  DE  DC (1); BDE   CDA
ACD; DEB  Với  x  2018   1  y 2  28(ktm)
2

  DEB
Mặt khác : DBE vuông tại B có BDE   900  x  2020
Với  x  2018   4  
2
 y2  4  y  2
  CDA  900  CDE
  900  CDE vuông tại D (2) y  2016
ẠY

Do đó: BDE
Từ (1) và (2) suy ra CDE vuông cân tại D.
  DCE   450
ẠY 2

Với  x  2018   0  x  2018  y 2  36  y  6
2) CDE vuông cân tại D  DEC Vậy  x; y    2020;2  ;  2016;2  ;  2018;6
D

D
  FCB
Chứng minh BE / / AC  EBC 

You might also like