Professional Documents
Culture Documents
vectorstock.com/28062405
a) x x x
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút 1 1 1 1 5
(không kể thời gian giao đề) 2 3 2 3 6
Câu 1: (6,0 điểm) Tìm x biết 5
Vậy x
5
6
1 1 3 1 2
a) x b) 2 x 1 x 1 c) x b) 2 x 1 x 1
2 243 5 2 5
L
1
Nếu x ta có 2 x 1 x 1 x 2 (thỏa mãn)
IA
IA
Câu 2. (4,0 điểm) 2
1
Nếu x ta có: 2 x 1 x 1 x 0 (thỏa mãn)
IC
IC
a) Chứng minh rằng đa thức x 2 2 x 2 vô nghiệm 2
b) Cho tỉ lệ thức
a c b 3
. Với . Chứng minh:
Vậy x 2 hoặc x 0
FF
FF
b d d 2 3 1 2
c) x
2a 3c 2a 3c a 2 c 2 ac 5 2 5
1) 2) 2
2b 3d 2b 3d b d 2 bd
O
3 1 2 2 3 1 2
x x hoặc x x 2
Câu 3. (4,0 điểm) 5 2 5 5 5 2 5
2
N
N
a) Tìm x biết x 3 2 x x 4 Vậy x hoặc x 2
5
8 x
Ơ
Ơ
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B đạt giá trị nhỏ nhất Câu 2.
x 3
a) x 2 2 x 2 x 2 2 x 1 1 x 1 1
2
H
H
Câu 4. (5,0 điểm)
Vì x 1 0 x nên x 1 1 1 x . Do đó đa thức đã cho vô nghiệm
2 2
Cho ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I; J sao cho AB là
N
N
trung trực của DI, AC là trung trực của DJ;IJ cắt AB ; AC lần lượt ở L và K. b 3 a c 2a 2c 3a 3c 2a 3c 2a 3c
b) 1) Với ;
Chứng minh rằng 2 b d 2b 2d 3b 3d 2b 3d 2b 3d
Y
Y
d
a) AIJ cân a c a2 c2 a2 c2
U
U
2) 2 2 2 (1)
b) DA là tia phân giác của góc LDK b d b d b d2
Q
Q
c) BK AC ; CL AB a c a 2 c 2 ac
2 2 (2)
d) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng góc IAJ có số đo b d b d bd
M
M
không đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Câu 5. (1,0 điểm) Câu 3. a) x 3 2 x x 4 (1)
KÈ
KÈ
Tìm x, y thuộc biết : 25 y 2 8 x 2009 Lập bảng xét dấu
2
x -3 4
x+3 - 0 + +
ẠY
ẠY x–4 - - 0 +
Xét khoảng x 3, ta có (1) trở thành 2 x 7 x 3,5 (thuộc khoảng đang xét)
D
D
Xét khoảng 3 x 4 , ta có (1) trở thành 0.x 1 (không có giá trị nào của x thỏa
mãn)
Xét khoảng x 4 , ta có (1) trở thành: 2 x 7 x 3,5 (không thuộc khoảng đang Hay CL vuông góc với AB tại L
xét) Chứng minh tương tự : BK vuông góc với AC tại K
Kết luận : Vậy x 3,5 d) Chứng minh được IAJ 2 BAC (không đổi)
8 x 5 x 3 5 * AIJ cân tại A có IAJ không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nến cạnh bên AI
b) Biến đổi B 1
x 3 x 3 x 3 nhỏ nhất. Ta có AI AD AH (AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
5 Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D H
B đạt giá trị nhỏ nhất nhỏ nhất
x 3 Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thi IJ nhỏ nhất
L
5
Xét x 3 và x 3 , ta được có giá trị nhỏ nhất bằng 5 tại x 2 Câu 5.
IA
IA
x 3
Ta có: 25 y 2 8 x 2009
2
IC
IC
8 x 2009 25 y 2
2
Câu 4.
8 x 2009 y 2 25(*)
FF
FF
A Vì y 2 0 nên x 2009
2 25
, suy ra x 2009 0 hoặc x 2009 1
2 2
8
J
O
O
2 Với x 2009 1 , thay vào (*) ta có: y 2 17 (loại)
2
N
L Từ đó tìm được x 2009, y 5
Ơ
Ơ
1
H
H
N
N
I
2
Y
Y
1
U
U
B
Q
Q
D C
M
M
a) Do AB; AC là trung trực của AB
Nên AI = AD; AD=AJ AI AJ AIJ cân tại A
KÈ
KÈ
b) ALI ALD (c.c.c) I1 D
1
J
Tương tự AKD AKJ (c.c.c) D2 2
ẠY
D
c) Chứng minh được KC là phân giác ngoài tại đỉnh K của tam giác DLK
Chứng minh được DC là phân giác ngoài tại đỉnh D của tam giác DLK
Suy ra LC là tia phân giác trong tại đỉnh L của tam giác DLK
Mà AB cũng là phân giác ngoài tại đỉnh L của tam giác LDK
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 VIỆT YÊN 2012-2013
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút 2 2 1 1
0, 4 9 11 0, 25
5 : 2012
Câu 1. (4,0 điểm) 1) Ta có: M 3
1, 4 7 7 1 1 0,875 0, 7 2013
L
2 2 1 1 9 11 6
0, 4 9 11 0, 25
5 : 2012
IA
IA
1) M 3 2 2 2 1 1 1
7 7 1 5 9 11 3 4 5 2012
1, 4 1 0,875 0, 7 2013 :
9 11 6 7 7 7 7 7 7 2013
IC
IC
5 9 11 6 8 10
2) Tìm x, biết : x 2 x 1 x 2 2 1 1 1 1
FF
FF
1 1
2. 5 9 11
3 4 5 : 2012
Câu 2. (5,0 điểm) 7. 1 1 1 7 . 1 1 1 2013
5 9 11 2 3 4 5
O
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện
a bc bc a c a b 2 2 2012
: 0
N
N
7 7 2013
c a b
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x 2 x 1 x 2 2 hay x 1 2
Ơ
Ơ
Hãy tính giá trị của biểu thức B 1 1 1
b a c
a c b +) Nếu x 1 thì (*) x 1 2 x 3
H
H
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự +)Nếu x 1 thì * x 1 2 x 1
N
N
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có Câu 2.
một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. 1) Nếu a b c 0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Y
Y
Câu 3. (4,0 điểm) a bc bc a c a b a bc bc a c a b
1
U
U
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2003 với x là số nguyên c a b abc
abc bca c a b ab bc ca
Q
Q
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz Mà 1 1 1 2 2
c a b c a b
Câu 4. (6,0 điểm)
b c c a b c
Vậy B 1 1 1
b a c
M
M
600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy 8
a c b a c b
KÈ
KÈ
H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM +)Nếu a b c 0
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh: Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a) K là trung điểm của AC a bc bc a c a b a bc bc a c a b
0
ẠY
1
bca
a
b
1
c a b
b
abc
1 1
ab bc ca
c
a
b
1
D
D
b c c a b c
Vậy B 1 1 1
a b c b a c
Cho ba số dương 0 a b c 1 , chứng minh rằng 2 1
bc 1 ac 1 ab 1 a c b a c b
Câu 4
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
a b c abc x 5x 6x x 7x
x z
a ;b ;c (1)
Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18
L
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
t
IA
IA
a' b' c' a b c x 4x 5x 6x
a' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
C
IC
IC
a a '; b b '; c c '
So sánh (1) và (2) ta có nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc
FF
FF
6x 7x x
c c' 4 4 4 x 360
đầu , Vậy hay 15 18 90
B
O
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
y
N
N
1) Ta có:
K
Ơ
Ơ
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2011
H
H
2 x 2 2013 2 x 0 1 x
2013
2 M
N
N
Dấu “=” xảy ra khi
1 x y z
H
Y
Y
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử
1 1 1 1 1 1 3
A
U
U
1 x2 3 x 1
Theo bài yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Q
Q
Thay vào đầu bài ta có :
1 y z yz y yz 1 z 0 ABC
CAB
ACB MAC
a) cân tại B do và BK là đường cao
M
M
y (1 z ) (1 z ) 2 0 y 1 z 1 2 BK K
là đường trung tuyến là trung điểm của AC
y 1 1 y 2 z 1 2 z 3
KÈ
KÈ
TH1: và ABH BAK
b) (cạnh huyền – góc nhọn)
y 1 2 y 3 z 1 1 z 2 1 1
TH2: và BH AK AK AC BH AC
2 2
ẠY
D
2 là tam giác cân (1)
900
MCB 600 (2)
ACB 300 MCK
Mặt khác và
MKC TRƯỜNG THCS ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Từ (1) và (2) là tam giác đều HẠ HÒA NĂM HỌC 2010-2011
ABK 300 AB 2 BK 2.2 4 cm
KAB
c) Vì vuông tại K mà
ABK AK AB 2 BK 2 16 4 12
Vì vuông tại K nên theo Pytago ta có:
L
1 Bài 1. Chứng minh rằng:
KC AC KC AK 12
IA
IA
Mà 2
M 3n 2 2n 2 3n 2n có tân cùng là 0 với mọi số tự nhiên n 1.
KCM KC KM 12
IC
IC
đều
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2 Bài 2. Tìm x
FF
FF
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)
AM AH HM 6 1
a ) 2 x 1 3 15 b) x 3, 2 2 x x3
O
Câu 5. 5
0 a b c 1
Vì nên : Bài 3.
N
N
1 1 c c
a 1 b 1 0 ab 1 a b (1)
Ơ
Ơ
ab 1 a b ab 1 a b
Chứng minh rằng : nếu ad bc 4abcd thì các số a, b, c, d lập thành một tỉ lệ thức
2
a a b b
(2) ; (3)
H
H
Tương tự: bc 1 b c ac 1 a c
Bài 4.
N
N
a b c a b c
(4)
Do đó: bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b 2
Y
a b c 2a 2b 2c 2(a b c) 10
2 (5)
b c a c a b a b c a b c a b c abc 5
Mà
U
U
a b c
2
Q
Q
bc 1 ac 1 ab 1 Bài 5.
Từ (4) và (5) suy ra (đpcm)
( D BC ) . Vẽ tia CE là
M
M
Cho tam giác ABC vuông tại B. Vẽ tia AD là phân giác của BAC
E AB . Hai tia AD và CE cắt nhau tại I
KÈ
KÈ
phân giác của BCA
1350
a) Chứng minh rằng CIA
ẠY
ẠY b) Vẽ tia Cx là tia đối của tia CA. Tia phân giác của góc BCx cắt tia AD tại K. Tính
góc CKA
D
D
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 HẠ HÒA NĂM 2010-2011 2
Vậy GTNN của A là Amin 2010 khi x ; y 20
5
Bài 1
Bài 5.
M 3n 2 2n 2 3n 2n 3n 2 3n 2n 2 2n 3n. 32 1 2n. 22 1
Ta có:
3n.10 2n.5 10. 3n 2n 1 M 10 n N *
A
L
IA
IA
Vậy với n N * ta có M luôn tận cùng là 0
Bài 2
IC
IC
2 x 1 12 2 x 13 x 6,5
a) 2 x 1 3 15 2 x 1 12
I
FF
FF
2 x 1 12 2 x 11 x 5,5
1
b) x 3, 2 2 x x 3 (1)
E
5
O
Ta có: x 3, 2 3, 2 x 3, 2 x với mọi x, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3, 2 x 0 ;
C
N
N
1 1 1
2x
5
2 x 3, 2 x 2 x x 3
5 5 B D
Ơ
Ơ
3, 2 x 0
x 3, 2
H
H
Do đó (1) 1 . Vậy 0,1 x 3, 2
2 x 5 0 x 0,1
N
N
Bài 3
Y
Y
Ta có: ad bc ad bc ad bc ad 2adbc bc
2 2 2
x
U
U
Q
Q
Nên từ giả thiết
ad bc 4abcd ad 2adbc bc 4abcd ad 2adbc bc 0
2 2 2 2 2
K
M
M
ad adbc acbd bc 0 ad ad bc bc ad bc 0 ad bc 0
2 2 2
KÈ
KÈ
a c a) Xét tam giác AIC ta có:
ad bc 0 ad bc (Điều phải chứng minh)
b d BAC ACB
AIC CAI ACI 1800
AIC 1800 CAI
ACI 1800
ẠY
Bài 4
2
2
D
5
b) Vì hai góc ACB và BCx là hai góc kề bù nên hai tia phân giác của chúng vuông
2
Dấu “=” xảy ra khi x ; y 20 900
góc với nhau ICK
5
Tam giác ICK có góc AIC là góc ngoài nên
IKC
AIC ICK CKA
1350 900 450
AIC ICK PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2014-2015
450
Vậy CKA MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1. (4 điểm)
L
Tính
IA
IA
3 2
2 3
. . 1
2011
2 .3 4 .9
12 5 6 2
5 .7 25 .49
10 3 5 2
3 4
IC
IC
a) A b) B
2 .3 125.7
6 3 2 3
2
84.35 59.143 2 5
.
5 12
FF
FF
Bài 2 (4 điểm) Tìm x, y,z biết
O
x 3
a) Tìm x, y, z biết ;5 x 7 z và x 2 y z 32
y 2
N
N
y z 1 x z 2 x y 3 1
b)
Ơ
Ơ
x y z x yz
Bài 3. (4 điểm)
H
H
42 x
a) Cho M . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
N
N
x 15
x x 4
Y
2 2
U
U
Bài 4. (6 điểm)
Cho Oz là tia phân giác của xOy 600 . Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường thẳng
Q
Q
song song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH Oy; CM Oy; BK Oz
M
M
H , M Oy; K Oz . MC cắt Ox tại P. Chứng minh
a) K là trung điểm của OC
KÈ
KÈ
b) KMC là tam giác đều
c) OP OC
Bài 5. (2 điểm)
ẠY
D
1
f ( x) 3. f x 2 . Tính f (2).
x
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 …. NĂM 2014-2015
Bài 1.
7
Bài 4.
a) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa A
2 y
72
b) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa B
L
5
z
IA
IA
Bài 2 M
a ) x 84, y 56, z 60
IC
IC
1 5 5
b) x , y , z
2 6 6 C
FF
FF
Bài 3,
42 x 27 27 K
a) Ta thấy M 1 đạt GTNN nhỏ nhất H
x 15 x 15 x 15
O
27
Xét x 15 0 thì 0
x 15 P
N
N
Xét x 15 0 thì
27
0. Vậy
27
nhỏ nhất khi x 15 0 O B
Ơ
Ơ
x 15 x 15
a) O
ABC có O ) , O
(Oz là tia phân giác của xOy C
(Oy // BC, so le trong)
27 1 2 1 1
Phân số có tử dương mẫu âm
H
H
x 15 C
O OBC cân tại B BO BC , mà BK OC tại K KC KO (hai đường
2 1
N
N
27
Khi đó nhỏ nhất khi x 15 là số nguyên âm lớn nhất hay xiên bằng nhau hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm OC (đpcm)
x 15
b) Học sinh lập luận để chứng minh: KMC cân
Y
Y
x 15 1 x 14
Mặt khác OMC có M 900 ; O
300 MKC
900 300 600 KMC đều
Vậy x 14 thì M nhỏ nhất và M = 28
U
U
b) c) nhọn OCP
OMC vuông tại M MCO ; OCP
tù (Hai góc MCO bù nhau)
Q
Q
x
1 1
x4 x x
1 1 1
4 x
1 1 tù nên OP > OC.
Xét trong OCP có OCP
17 . 17 . 1 17
2 2 2 2 2 2 16 Bài 5.
M
M
x x
17 1 1 a)
. 17 16 2 x 24 x 4
KÈ
KÈ
16 2 2 * 3a 2b17 10a b17
Ta có: 3a 2b17
9.(3a 2b)17
ẠY
ẠY
27 a 18b 17
17 a 17b 10a b 17
10a b 17
D
D
*10a b 17 3a 2b 17
Ta có: 10a b17
2 10a b 17 PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ Năm học 2013-2014
20a 2b 17
17 a 3a 2b 17 Môn thi: TOÁN
3a 2b 17 Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
13
b) Tính được f (2) 2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
L
32
a b c d
IA
IA
ab bc cd d a
IC
IC
Tính M
cd d a ab bc
FF
FF
Bài 2. (3 điểm) Cho các đa thức P( x) 3x 4 x3 4 x 2 2 x 1
O
Q( x) 2 x 4 x 2 x 2
N
N
a) Tính P( x) Q( x)
Ơ
Ơ
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x) H ( x) 2 x 4 2
H
H
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)
N
N
Bài 3 (3 điểm). Tìm x biết:
a ) x 2010 x 2012 x 2014 4
Y
Y
U
U
3 3 3 1 1 1
y
1 7 11 101 2 3 4
b) 2 x 3 và y
Q
Q
2 5 5 5 5 5 5
7 11 101 4 6 8
M
M
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
KÈ
KÈ
A x 2 y x 3
2
Bài 5. (7 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác góc B
ẠY
ẠY
cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
D
D
a ) BA BH
450
b) DBK
Bài 1.
x 2 0
2
x 2
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d Suy ra A nhỏ nhất 3 khi
Từ y x 0 y 2
a b c d
Bài 5.
L
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
1 1 1 1
IA
IA
a b c d
abcd abcd abcd abcd
B I
IC
IC
a b c d
FF
FF
ab bc cd d a
M
cd d a ab bc
4 1 2
O
ab bc cd d a
Nếu a b c d 0 a b c d M
cd d a ab bc
4
K
N
N
Bài 2.
Ơ
Ơ
a) P( x) Q( x) 3x 4 x3 4 x 2 2 x 1 2 x 4 x 2 x 2 x 4 x3 3x 2 3x 1
H
H
H
b) H ( x) Q( x) 2 x 4 2 2 x 4 x 2 x 2 2 x 4 2 x 2 x
N
N
c) H ( x) x 2 x x(1 x) 0 x 0; x 1
Bài 3. A
D C E
Y
Y
a ) x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 4 (*)
U
U
Mà x 2010 x 2012 x 2014 4 nên (*) xảy ra dấu “=” suy ra a) ABD HBD (cạnh huyền – góc nhọn) BA BH
Q
Q
x 2012 0 b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK, cắt EK tại I
x 2012
M
M
2010 x 2014 Ta có AB BH (cmt ); AE AB ( gt ) AE BI ( BA / / IE ) BH BI
1 1 1
KÈ
KÈ
3 1 1 1
HBK IBK (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
7 11 101 3 2
b) y 2 3 4 1
1 1 1 5 1 1 1 5 5 B
B mà B
B DBK
450
5 . 3 4 1 2
7 11 101 2 2 3 4
ẠY
1
1
1 7
2 x 3 2 x 3 x hoặc 2 x 3
2 2 4
1
2
x
5
4
ẠY c) ABD HBD AD DH
HBK IBK HK KI KD DH Hk AD KI
D
D
Chu vi tam giác DEK =
DE EK KD DE KE AD KI AE IE 2. AB 2.4 8(cm)
Bài 4.
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014
XUÂN DƯƠNG Năm học : 2013-2014
Môn: Toán 7 Câu 1.
Câu 1. (6 điểm)
36
32 33 32000 a) Trong dãy số có 81 0 do đó tích bằng 0
a) Tính 81 . 81 . 81 ........
3 9
81
4 5 6 2003 b) Ta có x 2 1
L
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x 2 5 x 2 tại x thỏa mãn x 2 1 *x 2 1 x 3
IA
IA
Câu 2. (5 điểm) * x 2 1 x 1
x 1 y 3 z 2 Thay x 1 vào biểu thức ta được : 6.12 5.1 2 9
IC
IC
Tìm x, y, z biết và x 3 y 4 z 4
2 4 3 Thay x 3 vào biểu thức ta được 6.32 5.3 2 67
Câu 3. (2 điểm) Câu 2.
FF
FF
15 x x 1 y 3 z 2 x 1 3y 9 4z 8 x 1 3y 9 4z 8
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M 2
5 x 2 4 3 2 12 12 2 12 12
O
Câu 4. (7 điểm) x 1 y 3 z2
2 x 5; 2 y 11; 2 z 8
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M 2 4 3
N
N
sao cho góc BCM bằng
2
góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN Vậy x 5; y 11; z 8
3
Ơ
Ơ
Câu 3.
2 15 x 10 10
bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K M 1 . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
H
H
3 5 x 5 x 5 x
1/ Tính góc CKN
N
N
10
) x 5 thì 0 (1)
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của 5 x
tia IK lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE E K . 10 10
Y
Y
+) x 5 thì 0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất
5 x 5 x
Chứng minh DCE là tam giác đều
U
U
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng khi mẫu nhỏ nhất . 5 x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5 x 1 x 4
Q
Q
10
Khi đó 10 (2)
5 x
M
M
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5 x
KÈ
KÈ
Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
ẠY
ẠY
D
D
Câu 4 600
Có CDE đều (cmt) CDE
CDE
Do đó CDN 600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng
D
A
I
L
N
IA
IA
M
IC
IC
K
FF
FF
C
O
O
B F
N
N
Ơ
Ơ
H
H
E
N
N
1) Có B 600 (do A 900 ; C 300 )
Y
Y
U
U
2
CBN
2
ABC .600 400
3 3
Q
Q
2 2 0
BCM ACB .30 200
3 3
M
M
1800 CBN
BKC
BCM
1800 600 1200
KÈ
KÈ
1800 1200 600 (hai góc kề bù)
CKN
KCI
2) KIC DIC (cgc) CK CD và DCI (1)
ECF
KFC EFC cgc CK CE và KCF (2)
ẠY
D
3) Xét tam giác vuông ANB có 1100
ANB 900 200 700 BNC
KNC
CND CNK (c.c.c) DNC 1100 CDN
600 NCD
100 ; DNC
1100
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN ĐỀ HSG TOÁN 7 TAM DƯƠNG 2016-2017
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 7 Câu 1
Câu 1. (2,0 điểm)
a) 3x 3 2 x 1
2016
3 x 2017 0 3 x 3 2 x 1 3 x 1(*)
a) Tìm x biết 3x 3 2 x 1
2016
3 x 2017 0
1
L
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3x 1 0 x
1 1 1 1 3
IA
IA
b) Cho B 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ...... 1 2 3 .... x
2 3 4 x 1
Khi đó x 2 x 1 0 nên (*) trở thành
Tìm số nguyên dương x để B 115
IC
IC
2
Câu 2. (2,0 điểm) 3 x 3 2 x 1 3 x 1 3 x 3 x (điều kiện x 0)
FF
FF
y z 1 x z 2 x y 3 1 3
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn Nếu x 1 ta có 3x 3 x nên x (thỏa mãn)
x y z x yz 2
Tính giá trị của biểu thức A 2016.x y 2017 z 2017 3
O
Nếu 0 x 1 ta có 3 3x x nên x (thỏa mãn)
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 x 3 y 5 z và x 2 y 5 4
Vậy x ;
3 3
N
N
Tìm giá trị lớn nhất của 3x 2 z
2 4
Câu 3 (2,0 điểm)
Ơ
Ơ
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 x x 1
2016 x 2016 B 1 . ....... .
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị nhỏ nhất 2 2 3 2 4 2 x 2
H
H
3x 2 b)
b) Cho đa thức f ( x) 2016.x 4 32. 25k 2 x 2 k 2 100 (với k là số thực dương cho 3 4 x 1 1 1 x( x 3)
1 ..... . 2 3 4 ...... ( x 1) .
N
N
2 2 2 2 2 2
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
Y
Y
a b c . Tính hiệu của a c Từ đó B = 115 khi .
1 x( x 3)
115 x( x 3) 460
2 2
U
U
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx
Q
Q
Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x 20
450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với
sao cho CBx
Vậy x=20
M
M
1 và 2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu
của B và C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng: Câu 2.
KÈ
KÈ
a) DN vuông góc với AC
b) BH 2 CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y z 1 x z 2 x y 3 1
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định 2
ẠY
x y z 0,5
z
x
x yz
0,5 x 1 0,5 y 2 0,5 z 3
y
z
2
D
D
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5 5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chir 1 5 5
x ;y ;z
một trong 3 số 1;0; 1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột, 2 6 6
mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau. 1
Khi đó ta có 2016.x y 2017 z 2017 2016. 0 1008
2
1
Khi đó ta có 2016. 0 1008 Câu 4.
2
L
x 2y x 2y
b) Ta có: ,3 y 5 z
D
IA
IA
3 4 1
Nếu x 2 y 5 x 15, y 10, z 6. Khi đó 3x 2 z 45 12 33
IC
IC
Nếu x 2 y 5 x 15; y 10; z 6 . Khi đó 3x 2 z 45 12 33 M
Vậy giá trị lớn nhất của 3x 2 z là 33
FF
FF
Câu 3.
2016 x 2016 672. 3 x 2 2016 1344 3360
I
a) M
O
672
3x 2 3x 2 3x 2
M nhỏ nhất
3360
lớn nhất
N N
N
3x 2
3360
C
Ơ
Ơ
* Xét 3 x 2 0 thì 0 (1)
3x 2 A
H
H
3360
* Xét 3 x 2 0 thì 0
3x 2 a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
N
N
3360 Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA ' 1: 2
lớn nhất khi 3x 2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3x 2 dương và 3x 2 chia 3 dư
3x 2 Suy ra A A ' nên AM vuông góc với BC
Y
Y
2 nên 3x 2 2 x 0 Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác
U
U
3360 3360
Khi đó 1680 (2) ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
3 x 2 3.0 2
Q
Q
3360 b) Ta có AMB AMC (c.g.c) nên AB = AC và góc ACB 450
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 1680
3x 2 Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH ACI 900 CAH
M
M
Vậy M min 1008 x 0 H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0
KÈ
KÈ
b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x a (a khác 0) thì x a cũng là một nghiệm Suy ra AIC BHA (c.h g.n) BH AI
của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB 2 (không đổi)
c) BHM AIM HM MI và BMH BMI 900 HMI vuông cân HMI
450
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng
ẠY
D
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a 2; b 0; c 2 nên a c 4 Câu 5.
a) Với p 2 thì 2 p p 2 4 4 8 không là số nguyên tố
Với p 3 thì 2 p p 2 8 9 17 là số nguyên tố
Vơi p 3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên 2 p 22 k 1 2 (mod 3)
Và p 2 1(mod 3) nên 2 p p 2 3 PHÒNG GD & ĐT TÂN LẠC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015-2016
Mà 2 p p 2 3 nên 2 p p 2 là hợp số MÔN: TOÁN LỚP 7
Vậy với p 3 thì 2 p p 2 là hợp số Bài 1 (4 điểm)
Vậy với p 3 thì 2 p p 2 là số nguyên tố.
Thực hiện phép tính:
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng
L
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các giá 10 5 5 3 3
IA
IA
155 0,9
trị từ - 5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5 a) A 7 11 23 5 13
26 13 13 7 3
IC
IC
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm) 403 0, 2
7 11 23 91 10
212.35 46.92 510.73 255.492
FF
FF
b) B
2 .3 8 .3 59.143
6 3
2 4 5
125.7
O
Bài 2 (5 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
N
N
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2014 x 2015 x 2016 x
Ơ
Ơ
c) Tìm x, y thuộc biết : 25 y 2 8 x 2015
2
H
H
Bài 3 (4 điểm)
N
N
x 16 y 25 z 49
a) Cho và 4 x3 3 29 . Tính x 2 y 3z
9 16 25
Y
Y
b) Cho f ( x) ax3 4 x( x 2 1) 8 và g ( x) x3 4 x(bx 1) c 3 trong đó a, b, c là hằng số.
U
U
Xác định a, b, c để f ( x) g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Q
Q
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông
góc với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
M
M
Chứng minh rằng:
KÈ
KÈ
a ) BE CF
AB AC
b) AE
2
ẠY
ẠY
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy
điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
D
D
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016 Bài 3.
Bài 1. a) Ta có: 4 x3 3 29 4 x3 32 x3 8 x 2
a) 2 16 y 25 z 49 y 25 z 49
Thay vào tỉ lệ thức ta được: 2
10 5 5 3 3 2 1 1 9 16 25 16 25
155 0,9 5. 31 3 3 9
y 7 , z 1
7 11 23 5 13 7 11 23 5 13 10
A
L
26 13 13 7 3 2 1 1 1 1 3 Vậy x 2 y 3z 2 2.(7) 3.1 19
403 0, 2 13. 31
IA
IA
7 11 23 91 10 7 11 23 13 5 10
b) Ta có : f ( x) ax3 4 x( x 2 1) 8 ax3 4 x3 4 x 8 a 4 x3 4 x 8
2 1 1 1 1 3
5. 31 3. g ( x) x3 4 x bx 1 c 3 x3 4bx 2 4 x c 3
IC
IC
7 11 23 13 5 10 5 5
3 3
2 1 1 1 1 3 13 13 Do f ( x) g ( x) nên chọn x 0;1; 1 ta được
13. 31
FF
FF
7 11 23 13 5 10 f (0) g (0) 8 c 3 c 11 g ( x) x3 4bx 2 4 x 8
b) f (1) g (1) a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 (1)
O
212.35 46.92 510.73 255.492
212.35 212.34 510.73 510.7 4 f (1) g (1) a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 (2)
B 12 6 12 5 9 3 9 3 3
2 .3 8 .3 .3 2 .3 5 .7 5 .7 .2
6 3
2 4 5
125.7 59
.14 3
2 N Từ (1) và (2) suy ra b 0; a 3
N
212.34.(3 1) 5 .7 . 1 7
10 3
2 5.(6) 1 10 21 7 Vậy a 3; b 0; c 11
9 3
2 .3 .(3 1) 5 .7 . 1 23 3.4
Ơ
Ơ
12 5
9 6 3 6 2 Bài 4.
Bài 2
A
H
H
a) Ta có: 3n 2 2n 2 3n 2n 3n.9 2n.4 3n 2n
N
N
3 .10 2 .5 3 .10 2 .10 10. 3 2
n n n n 1 n n 1
10
Vậy 3 2 3 2 chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
n2 n2 n n F
Y
Y
b) Vì 2015 x 0 nên A 2014 x 2015 x 2016 x 2014 x 2016 x
U
U
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2015 (1)
C
Q
Q
Ta có: 2014 x 2016 x x 2014 2016 x x 2014 2016 x 2 B
M
DN
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2014 2016 x 0 , suy ra 2014 x 2016 (2)
M
M
Từ (1) và (2) suy ra A 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2015
KÈ
KÈ
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x 2015
c) Ta có: 25 y 2 25 8 x 2015 25 x 2015 4
2 2
E
Do x nguyên nên x 2015 là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :
ẠY
D
x 2015 1 x 2016
TH2: x 2015 1
2
x 2015 1 x 2014 Do đó: MBD MCF (c.g.c) suy ra BD CF (1)
Với x 2016 hoặc x 2014 thì y 2 17 (loại)
Vậy x 2015 , y 5 và x 2015, y 5
Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A, Tam giác CEF cân tại C, lại có C1 1800 BCA
600 nên là tam giác đều
MFA
suy ra E . Mà BDE MFA
(đồng vị) nên BDE
E , Do đó BDE cân tại B,
Như vậy CB CE CF FD EF
suy ra BD = BE (2) E
Suy ra D F 600 (CEF đều) D
300
1 3 2 1
Từ (1) và (2) suy ra BE CF (dpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
1800 C
Xét tam giác CDE ta có: CED D
1
900 (1)
1
L
2 AE AE AF AB BD AC CF B
Ta có: D EB ED, A EBA
EA EB EA ED (2)
IA
IA
1 1
Ta có:
( AB AC ) ( BD CF ) AB AC (do BE CF ) 450
Từ (1) và (2) suy ra EDA vuông cân tại E D2
IC
IC
AB AC
Vậy AE (dpcm) Vậy D
ADB D1
300 450 750
2
2
FF
FF
Bài 5.
B
O
O
N
N
Ơ
Ơ
1
H
H
N
N
C
Y
Y
1 1
E
U
U
2
Q
Q
2
F 3 1
M
M
2
A
KÈ
KÈ
1
2
ẠY
D ẠY
150 B
300
D
D
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA 1
Ta có : E 300 , do đó CBE cân tại C CB CE
A1 EBA
1
L
b) x 2 20 x 2 15 x 2 10 x 2 5 0
x 5 1
IA
IA
Bài 2. (4 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên m; n thỏa mãn x5 2
IC
IC
b) Lý luận để có x 2 20 x 2 15 x 2 10 x 2 5
a ) 2m 2n 2048
Xét đủng 2 trường hợp
FF
FF
b) 3m 4n mn 16
- Trường hợp có 1 số âm tính được x 4
Bài 3 (4 điểm) - Trường hợp có 3 số âm tính được x 3
O
Bài 2.a) Ta có
a) Cho x, y, z, t là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau: 2m 1111 2n 1111 211 0
N
N
y 2 xz , z 2 yt và y 3 z 3 t 3 0
211. 2m 11 2n 11 1 0
Ơ
Ơ
y 3 z 3 x3 x
Chứng minh: 3 3 3 2m 11 2n 11 0
y z t t
H
H
m 12
x y z a b Lý luận tìm được
n 11
N
N
b) Cho x y z b c
x y z c a b) Biến đổi được 3 n m 4 4
Y
Y
Chứng minh x y z 0
U
U
Xác định được tích 2 số nguyên bằng 4 có 6 trường hợp
Bài 4 (4 điểm)
Q
Q
a) Cho đa thức f ( x) x 2015 2000 x 2014 2000 x 2013 2000 x 2012 .... 2000 x 1 Kết luận được m; n 8; 2 ; 0; 4 ; 5; 1 ; 3;7 ; 6;1 ; 2;5
Tính giá trị của đa thức tại x 1999
M
M
b) Cho đa thức f ( x) ax 2 bx c Bài 3
Chứng tỏ rằng: f (2). f (3) 0 nếu 13a b 2c 0
KÈ
KÈ
x y z
a) Từ giả thiết suy ra
Bài 5 (5 điểm) y z t
a) Cho tam giác ABC, vẽ đường cao AH. Vẽ ra phía ngoài của tam giác Lập phương các tỉ số trên và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để có
ABC các tam giác vuông cân ABD, ACE ABD
ẠY
ACE 900
1) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng AH tại ẠY x3 y 3 z 3
y3 z3 t 3
x3 x x x x y z x
K. Chứng minh CD vuông góc với BK
D
D
Mặt khác ta có: . . . .
2) Chứng minh ba đường thẳng AH , BE , CD đồng quy y3 y y y y z t t
b) Cho hai điểm B và C nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AB = CD. Lấy Suy ra điều phải chứng minh
điểm M tùy ý trong mặt phẳng . Chứng minh rằng MA MD MB MC b) Cộng vế theo vế suy được điều cần chứng minh
Bài 4 - Chứng minh IBM ICN (c.g.c) suy ra MA MD MB MC
a)
L
Thay x=1999 ta được
IA
IA
f ( x) x 2015 x 2015 x 2014 x 2014 x 2013 x 2013 ...... x 2 x 1
IC
IC
Tính được kết quả và kết luận f (1999) 1998
FF
FF
b) Tính f 2 và f (3)
O
f (2) f (3) 13a b 2c
N
Ơ
Ơ
Bài 5
H
H
a)
N
N
1) Vẽ hình và chứng minh đúng đến hết
Y
Y
2) Chỉ ra được AH , BE , CD là ba đường cao của BCK
U
U
b)
Q
Q
Xét 2 trường hợp
M
M
*Trường hợp điểm M AD thì ta có: MA MD MB MC
KÈ
KÈ
*Trường hợp M AD , Gọi I là trung điểm của BC
Vì
AB CD
AB IB IC CD
AI ID ẠY
D
D
*Chứng minh được IMA IND (c.g.c) MA ND
L
a c c b a2 c2 a b2 a 2 b a a c a 2 c 2 a 2 ab a (a b) a
a) b) c) b) Từ c 2 a.b khi đó: 2 2 2
IA
IA
ac cb b2 c2 b a2 c2 a c b b c b ab b(a b) b
a2 c2 a b2 c2 b
IC
IC
c) Theo câu b, ta có: 2
1 3y 1 5y 1 7 y b2 c2 b a b2 a
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, y, z biết
12 5x 4x b2 c2 b b2 c2 b b2 c2 a 2 c2 b a
FF
FF
Từ 2 2 1 1 hay
a c
2 2
a a c a a2 c2 a
Câu 3 (4 điểm) b2 a 2 b a
Vậy
O
a2 c2 a
Câu 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
N
N
1 1 1 1 1 1 1 3y 1 5 y 1 7 y 1 7 y 1 5 y 2 y 1 5 y 1 3y
a) Chứng minh rằng: .......
2y
6 52 6 2 7 2 1002 4
4 x 5x x 5 x 12 5 x 12
Ơ
Ơ
12 5x 4x
2y 2y
2a 9 5a 17 3a x 5 x 12 x 2
H
H
b) Tìm số nguyên a để: là số nguyên x 5 x 12
a3 a3 a3
1 3y 2 y 1
N
N
Thay x 2 vào trên ta được y y
12 2 15
x 1996
Câu 4 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 1
Y
Y
1997 Vậy x 2 ; y
15
U
U
Câu 5 (7 điểm) Câu 3.
Q
Q
1 1 1 1
a) Đặt A .......
Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc C 300 , đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm 52 6 2 7 2 1002
Ta có :
M
M
D sao cho HD HB . Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh: *A
1
1
1
........
1 1 1 1 1 1 1
.......
1 1 1 1
1
KÈ
KÈ
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100 4
a) Tam giác ABD là tam giác đều 1 1 1 1 1 1 1
*A .......
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
b) AH CE 1 1 1 1 1 1
ẠY
4
4a 26 4a 12 14 4.(a 3) 14
a
14
là số nguyên
D
D
a3 a3 a3 a3 a3 a3 a3
Khi đó (a 3) là ước của 14 mà Ư 14 1; 2; 7; 14
Ta có a 2; 4; 1; 5;10; 4;11; 17
Câu 4
A 0 với mọi giá trị của x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất Suy ra DE = DH. Tam giác DEH cân ở D.
x 1996 x 1996 Hai tam giác cân ADC và DEH có : (hai góc đối đỉnh ) do đó
ADC EDH
A ở vị trí so le trong , suy ra EH / / AC
1997 1997 ACD DHE
x 0 x nên x 1996 1996
L
1996
Vậy A nhỏ nhất bằng khi x = 0
IA
IA
1997
1996 1996
Suy ra GTLN của A khi x 0
IC
IC
1997 1997
Câu 5.
FF
FF
A
O
N
N
Ơ
Ơ
H
H
N
N
D
Y
Y
B C
U
U
H
Q
Q
M
M
E
KÈ
KÈ
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác
ABD cân ở A
ẠY
b) EAC
900 300 600 nên tam giác ABD là tam giác đều
Lại có B
BAC BAD
900 600 300 ACH AHC CEA (cạnh huyền – góc nhọn)
ẠY
D
D
Do đó: AH = CE
c) AHC CEA (cmt ) nên HC = EA
ADC cân ở D vì có 300 nên DA = DC
ADC DCA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 ĐÁP ÁN HSG 7 NGA SƠN 2009-2010
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN Câu 1.
a) 7,5 x : 9 6
13 13 50 63 63 50 4
2 7,5 x : 7,5 x . x
Câu 1 ( 4 điểm) Tìm x biết: 21 25 21 25 25 21 5
4
L
Vậy x
5
IA
IA
13 13
b) 3 x 1 46 2.33
2
a ) 7,5 x : 9 6 2
b) 3x 1 46 2.33
2
21 25
IC
IC
3x 1 46 54 3 x 1 100 3 x 1 102
2 2 2
x2 1
c) 2 2
x
160 d ) x x 2 3x
FF
FF
2 3 x 1 10 hoặc 3 x 1 10
11
Câu 2 (3 điểm) So sánh: *Nếu 3x 1 10 x
O
3
9 13 *Nếu 3x 1 10 x 3
N
N
b)
1 1
a) 3500 và 7300 và 11
243 83 Vậy x ; x 3
Ơ
Ơ
3
1019 1 1020 1
c) P và Q 21 c) 2 x. 1 22 160 2 x 32 x 5 Vậy x 5
H
H
10 1
20
10 1
N
N
Câu 3 (4 điểm) Tìm ba số tự nhiên có tổng các bình phương là 1201; số thứ nhất 1
d) x x 2 3x (*)
2
và số thứ hai có tỉ lệ là 3 và 4; số thứ nhất và số thứ ba tỉ lệ với 5 và 8
Y
Y
*) Xét x 0 VT 0 , VP < 0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn
Câu 4 (8 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Gọi M là trung điểm BC, điểm
U
U
1 1 1
*) Xét x 0 x 0 và x 2 0 nên x x ; x2 x2
E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK cùng vuông góc với AE (H và K thuộc đường
Q
Q
2 2 2
thẳng AE). Chứng minh rằng: 1 1
Khi đó (*) trở thành: x x 2 3x x 2
M
M
a) BH = CK 2 2
1
KÈ
KÈ
b) MBH MAK Vậy x 2
c) Tam giác MHK là tam giác vuông cân 2
d) Khi E di động trên đoạn thẳng MC thì BH 2 CK 2 luôn không đổi Câu 2.
ẠY
D
Vậy 3500 7300
9 9 45 52 13 13 13
b) Ta có:
1 1 1 1 1 1 1
5 4
243 3 3 3 3 81 83
9 13
Vậy
1 1
243 83 A
10 10 20
9
10 P 1 20 (1)
1020 1 10 1
c) Ta có
1021 10 9
L
10Q 1 21 (2)
1021 1 10 1
H
IA
IA
9 9
Vì nên từ (1) và (2) suy ra 10 P 10Q P Q
IC
IC
1020 1 1021 1
Vậy P > Q
E
FF
FF
Câu 3. B
Gọi 3 số tự nhiên cần tìm là x, y, z . Theo đề bài ta có: M C
O
x y x z x
và
y
z N K
N
3 4 5 8 15 20 24
Ơ
Ơ
x y z a) Xét ABH và CAK có:
Đặt k (k 0) x 15k ; y 20k ; z 24k
15 20 24
K
900 ( gt ); AB AC ( gt ) ; (cùng phụ với BAH
)
H
H
H ABH CAK
x 2 y 2 z 2 15k 20k 24k 1201k 2 1201
2 2 2
N
N
ABH CAK (ch gn) BH AK
k 2 1 k 1(Vi k 0) x 15; y 20; z 24
b) Dễ thấy ABM AMC (cgc)
AMB
AMC
Y
Y
Vậy x 15; y 20; z 24 là ba số phải tìm
Mà
AMB
AMC 1800
AMB
U
U
AMC 900 AM BC
Q
ABC 450 AMB vuông cân tại M MA MB
M
MAK
MBH (cùng phụ với
AEB) ; MA = MB (chứng minh trên)
KÈ
KÈ
MBH MAK (c.g .c)
HMB
c) Theo câu b) MBH MAK MH MK và KMA (1)
ẠY
ẠY 900 HMA
Mà HMB ; KMA
KMH
HMA
KMH
900 (2)
D
d) Khi E khác M và C
Câu 4
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ACK ta có:
AK 2 KC 2 AC 2 mà AK BH AK 2 BH 2 PHÒNG GD&ĐT THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Đề chính thức Năm học 2016-2017
BH 2 KC 2 AC 2 không đổi Câu 1 (4,0 điểm) Tính hợp lý
*Khi E trùng với C thì BH CK AB 0 AB AC
2 2 2 2 2 2 7 18 4 5 19 7 8 7 3 12
a) b) . .
25 25 23 7 23 19 11 19 11 19
*Khi E trùng với M thì BH 2 KC 2 MA2 MC 2 AC 2 7 10 7 9 2
c) 25 .125.4. 8 . 17
L
d) . .
Vậy khi E di động trên đoạn thẳng MC thì tổng BH 2 KC 2 luôn không đổi 35 19 35 19 35
IA
IA
Câu 2 (3,0 điểm)
Câu 5. Theo đề bài x; y; z là 3 số chính phương. Mà một số chính phương khi chia Tính giá trị các biểu thức sau:
IC
IC
1 1 1 1 1
cho 3 hoặc cho 4 đều chỉ có thê dư 0 hoặc dư 1 a) A . 1 1 1 ..... 1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
FF
FF
Do đó trong 3 số chính phương x; y; z khi chia cho 3 phải có hai số có cùng số dư, 1
b) B 2 x 2 3 x 5 với x
2
nên 3 số x y; y z; z x phải có ít nhất 1 số chia hết cho 3 suy ra 0
2015
O
x y y z z x 3
c) C 2 x 2 y 13 x 3 y 2 ( x y ) 15( y 2 x x 2 y ) , biết x y 0
2016
Câu 3 (4,0 điểm)
N
N
Chứng minh tương tự ta cũng có x y y z z x 4 2
1) Tìm x, y biết 2 x 3 y 12 0
1
Ơ
Ơ
Mà 3, 4 1 nên A x y y z z x 12 6
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
H
H
2) Tìm x, y, z biết và x y z 18
4 3 2
N
N
Câu 4 (4,0 điểm)
1.Tìm các số nguyên x, y biết x 2 xy y 3 0
Y
Y
2. Cho đa thức f ( x) x 101x 101x 101x ...... 101x 101
10 9 8 7
U
U
Tính f (100)
Câu 5 (5,0 điểm)
Q
Q
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và
M
M
DC.
a) Chứng minh rằng: ADC ABE
KÈ
KÈ
b) Chứng minh rằng DIB 60
0
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều
ẠY
D
cách đều 3 cạnh tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến BC. Tính
MB.
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 THIỆU HÓA 2016-2017 1
2x
1
0 và 3 y 12 0 x và y 4 . Vậy x ; y 4
1
6 12 12
Câu 1. 3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
2. Ta có: . Suy ra
7 18 4 5 19 7 18 4 19 5 5 5 4 3 2
a) 1 1
25 25 23 7 23 25 25 23 23 7 7 7 4.(3 x 2 y ) 3.(2 z 4 x) 2(4 y 3 z ) 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0
L
7 8 7 3 12 7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12 16 9 4 29
b) . . . . . 1
3x 2 y x y
IA
IA
19 11 19 11 19 19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19 Do đó: 0 3 x 2 y (1)
c) 25 .125.4.(8).(17) (25).4.125.(8).(17) (100).(1000).(17) 1700 000 4 2 3
2z 4x x z
IC
IC
7 10 7 9 2 7 10 9 2 7 2 5 1 0 2 z 4 x (2)
d) . . . 3 2 4
35 19 35 19 35 35 19 19 35 35 35 35 7
x y z
FF
FF
Câu 2 Từ (1) và (2) suy ra
2 3 4
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
O
1 1 1 1 1 x y z x y z 18
A . 1 1 1 ........ 1 2 Suy ra x 4; y 6; z 8
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 2 3 4 23 4 9
N
N
1 2.2 3.3 4.4
.
2016.2016 2016 Câu 4
. . .........
Ơ
Ơ
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 2017 1.Ta có:
1 1 1 x 2 xy y 3 0 2 x 4 xy 2 y 6 0 2 x 4 xy 2 y 1 5
b) Vì x nên x hoặc x
H
H
2 2 2 2 x 1 2 y 1 2 y 5 2 x 11 2 y 5
2
N
N
Với x thì B 2. 3. 5 4
1 1 1 Lập bảng:
2 2 2 2x 1 1 5 -1 -5
Y
Y
2
1 2 y 5 1 -5 -1
Với x thì B 2. 3. 5 7
1 1 1
1 3 0 -2
U
U
2 2 2 x
1 1 y -2 0 3 1
Q
Q
Vậy B 4 với x và B 7 với x Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2 2
0 2. Ta có:
c) C 2 x 2 y 13x3 y 2 ( x y ) 15( y 2 x x 2 y )
2015
M
M
f ( x) x10 101x9 101x8 101x 7 ..... 101x 101
2016
x10 100 x9 x9 100 x8 x8 100 x 7 x 7 ..... 101x 101
KÈ
KÈ
2( x y ) 13 x y ( x y ) 15 xy ( x y ) 1 1 (Vì x y 0)
3 2
1
6
2
D
6
2 2
1 1
2 x 3 y 12 0. Từ đó suy ra: 2 x 3 y 12 0 . Khi đó
6 6
Câu 5. Câu 5 sau
E C
A
L
IA
IA
IC
IC
D
J N
FF
FF
M M
K
O
O
I N
N
B C I
Ơ
Ơ
H
H
BAE
a) Ta có : AD AB; DAC và AC = AE suy ra ADC ABE (c.g .c)
A B
N
N
b) Từ ADC ABE (câu a)
ABE
ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK DAK 60 (dpcm)
0
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân
Y
Y
c) Từ ADC ABE (câu a) CM EN và
ACM
AEN giác trong của tam giác ABC
U
U
EAN
ACM AEN (c.g .c) AM AN và CAM Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC 5 cm
Q
Q
CAE
MAN 600. Do đó AMN đều Chứng minh được CEI CMI CM CE
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ IB BIJ đều BJ BI và Chứng minh tương tự ta có: AE AD; BD BM
M
M
DBA
600 suy ra IBA JBD
, kết hợp BA BD BC AB AC
JBI Suy ra MB 2
KÈ
KÈ
2
IBA JBC (c.g .c) 1200 mà BID
AIB DJB 600 DIA
600
ẠY
D
D
UBND HUYỆN KINH MÔN ĐỀ GIAO LƯU OLYMPIC CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – LỚP 7 Câu 1.
Thời gian làm bài: 150 phút 3 3 3 1 1 1
Câu 1. (2,0 điểm)
1) M 4 11 13 2 3 4
3 3 3 1 1 1 5 5 5 5 5 5
L
1) Tính M 4 11 13 2 3 4 4 11 13 4 6 8
IA
IA
5 5 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1
3
4 11 13 4 6 8 3 2
IC
IC
4 11 13
2 3 4 1
2) Tính 1 1 1 5 1 1 1 5 5
1 1 1 1 1 2 3 2017 2018 5 .
FF
FF
A .... ;B .... 4 11 13 2 2 3 4
2 3 4 2019 2018 2017 2016 2 1 Vậy M 1
A 1 2 2017 2018
Tính
O
B 2) B ......
2018 2017 2 1
Câu 2. (2,0 điểm) 2019 2018 2019 2017 2019 2 2019 1
N
N
.....
1) Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn x 2 y 3 xy 3 2018 2017 2 1
Ơ
Ơ
2) CMR với n số nguyên dương thì 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 2019 2019 2019
....... 2019 1
1 ........ 1 1
H
H
Câu 3. (2,0 điểm) 2018 2017 2 2018.... so....hang
N
N
a c 1 1 1 1
1) Cho các số dương a, b, c, d ; c d và . 2019. .....
b d 2019 2018 2017 2
Y
Y
a b 2018 a b 2019
2019 2018
2018 2019 A 1
2019. A
U
U
CMR: B 2019
c d 2018 c d 2019
2018 2019 2019 2018
A 1
Q
Q
Vậy
2) Cho biết 3 x 2 y 5 z 7 x xy yz xz 500
2018
0 B 2019
M
M
Tính giá trị của biểu thức A 3 x y z
2019
Câu 2.
1) x 2 y 3 xy 3 3 x 6 y 9 xy 9 0
KÈ
KÈ
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB AC . Vẽ về phía
3 x 9 xy 6 y 2 7
ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và
BE , K là giao của AB, DC 3 x 1 3 y 2 3 y 1 7
ẠY
D
3) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
ab bc ca a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
3y 1 1 1 7 7 3 x 2 y 0, x, y
2 3x 7
7 1 1 2) Ta có: 5 z 7 x 0, x, z
y 2 0 8 2
xy yz zx 500 0, x, y, z
2018
3 3
3 x 2 y 5 z 7 x xy yz xz 500 0, x, y, z
2018
x 3
L
1
Dấu " " xảy ra
IA
IA
Kết luận Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn
x y
2 3
IC
IC
Vậy x, y 3;0 ; 1; 2 3 x 2 y 0
z x x y z
2) 3n 2 2n 2 3n 2n 3n 32 1 2n 22 1 3n.10 2n.5 5 z 7 x 0 1
FF
FF
xy yz zx 500 0 7 5 10 15 14
10.3n 10 xy yz zx 500
Ta có: n , n
O
2 2 2 .510
n
3n.10 2n.510, n x2 y2
1 2 2 2
z2 xy xz yz xy yz xz
1
N
N
10 15 14 150 140 210 500
3n 2 2n 2 3n 2n 10, n
Ơ
Ơ
x 10
x y z
Câu 3. y 15 . Mà x, y, z cùng dấu
H
H
z 14 10 15 14
1) Với a, b, c, d 0, c d , ta có:
N
N
a c a b a 2018 b 2018 x, y, z 10;15;14 ; 10; 15; 14
2018 2018
TH1: x 10, y 15, z 14
Y
Y
b d c d c d
a 2018 a 2018 b2018 1
2019 2019
Khi đó A 3 x y z có giá trị là: 3.10 15 14
2019 2019
12019 1
U
U
a 2018 b 2018 a 2018 b 2018
Do đó, 2018 2018 2018
c d 2018 c2018 c2018 d 2018 TH2: x 10, y 15, z 14
2019 2019
c d
Q
Q
Khi đó A có giá trị là 3. 10 15 14 1
2019 2019
Lại có: a, b, c, d 0, c d , ta có: 1
M
M
a b a 2019 b 2019 a 2019 b 2019
2019 2019 2019
a a 2019 b 2 2019 2018 2019 2018 Vậy A 1 nếu x 10, y 15, z 14
A 1 nếu x 10, y 15, z 14
KÈ
KÈ
c d c2019 c2019 d 2019
2019 2018 2018
c d c d
Mà
a a
2018 2019
2019 2018
a 2019.2018
(3)
ẠY
c 2018 2019
c
a
2019 2018
2018
c 2019.2018
b 2018 a
2019 2019
b 2019
2018
ẠY
D
D
Từ (1), (2), (3)
c c d 2019
2019 2018
2018
d 2018 2019
Câu 4. 1 AM AN AMN cân tại A AMN đều
AMN 600
3) Trên tia ID lấy T sao cho IT IB BIT cân tại I mà
E 600 (cmt ) BIT đều BT BI ; IBT
BIK 600
DBA
Do đó TBI (cùng bằng 600 )
TBK
DBA
TBK IBA TBD
L
TBI
A
IA
IA
Lại có BA BD, BT BI IBA TBD(c.g .c)
Mà 1200 , lại có BID
AIB DTB 600 DIA 600
IC
IC
BID DIA IA là tia phân giác của DIE
FF
FF
D N
Câu 5.
Ta có: a b 0 a 2 2ab b 2 0 a 2 b 2 2ab
2
K
O
O
Tương tự ta cũng có: b 2 c 2 2bc; c 2 a 2 2ac
M I
N
N
2 a 2 b 2 c 2 2 ab ac bc
Ơ
Ơ
ab ac bc a 2 b 2 c 2 (1)
B C
H
H
Dấu " " xảy ra a b c ABC đều
N
N
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có:
600 BAC
1) Ta có DAC EAB
(1)
a b c ac bc c 2
Y
Y
Xét ADC và ABE có: AD AB(ABD đều); DAC EAB
(cmt )
a c b ab bc b 2 a 2 b 2 c 2 2 ab ac bc (2)
U
U
AC AE (EAC đều) DAC BAE (c.g .c) DC BE
b c a ab ac a 2
2) ADC ABE (cm câu a) ABE
Q
Q
ADC
BKI
Lại có trong BIK : KBI KIB
1800 Từ (1) và (2) ta có: ab ac bc a 2 b 2 c 2 2 ab ac bc
M
M
Ta có trong DAK : DAK
ADK DKA 1800 ; BKI
DKA
(đối đỉnh)
KÈ
KÈ
BIK DAK mà DAK 60 (ABD đều) BIK 60
0 0
2
ACM AEN (c.g .c)
2
(1) ẠY
CAM EAN CAM CAN EAN CAN
D
D
EAC
MAN
600 MAN
Mà EAC đều EAC 600
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7 AD BC. Số đo của góc BDC là:
Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
Phần II. Tự luận (14,0 điểm)
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x 1 0,25 là:
Bài 1. (3,0 điểm)
L
A.
9 1
;
1 9
B. ;
9 1
C. ;
9 1
D. ; a) Chứng tỏ rằng M 75. 42018 42017 ..... 42 4 1 25 chia hết cho 102
IA
IA
4 4 4 4 4 4 4 4 b) Cho tích a.b là số chính phương và a, b 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Câu 2. Cho góc xOy
IC
IC
chính phương
là:
Ox thì số đo của góc OAm Bài 2. (4,0 điểm)
a) Cho đa thức A 2 x. x 3 x. x 7 3. x 673 . Tính giá trị của A khi x 2.
FF
FF
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định với mọi x 1. Biết f n n 1. f n 1 và Tìm x để A 2019
f 1 1. Giá trị của f 4 là: b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn
O
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số
N
N
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB 6, A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0
cây của lớp 7B trông được là 120 cây.
Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
Ơ
Ơ
Bài 3. (5,0 điểm)
A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5 1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
H
H
Câu 5. Cho a 2 m 4. Kết quả của 2a 6 m 5 là: hai tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
A. 123 B. 133 C. 123 D. 128 thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD
N
N
Câu 6. Cho tam giác DEF có E F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
bằng 900
A. DIE DIF IDF
B. DE DF , IDE
Y
Y
a) Chứng minh rằng AC BD CD
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng AB 2
U
U
b) Chứng minh rằng AC.BD
Câu 7. Biết a b 9. Kết quả của phép tính 0, a b 0, b a là: 4
Q
Q
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5 2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng:
2
Câu 8. Cho a b 6ab 36. Giá trị lớn nhất của x a.b là:
2
HA HB HC AB AC BC
M
M
3
A. 6 B. 6 C. 7 D. 5 Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
KÈ
KÈ
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC AB. Khi đó độ dài
A 7 x 5 y 2 z 3 x xy yz zx 2000
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM CN B. BM CN C. BM CN D. BM CN
ẠY
D
số theo số tiền gửi là i 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
ĐÁP ÁN Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
L
II. TỰ LUẬN
x y
IA
IA
Bài 1.
IC
IC
a) Ta có M 25. 4 1 42018 42017 ...... 42 4 1 25
25. 42019 42018 ..... 43 42 4 25. 42018 42017 ..... 42 4 1 25
FF
FF
25.42019 25.4.42018 100.42018 102.42018 102 C
O
Vậy M 102
b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
D
N
N
nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Ơ
Ơ
Vì a, b 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ a.b không phải là số chính phương, trái với
H
H
giả thiết nên giả sử sai
N
N
Vậy nếu a.b là số chính phương và a, b 1 thì a và b đều là số chính phương B
A O
Y
Y
Bài 2.
U
U
a) Ta có: A 2 x 2 6 x x 2 7 x 3 x 2019 x 2 2 x 2019
Q
Q
+) Tính giá trị của A khi x 4 , thay x 4 vào A, ta được:
A 22 2.2 2019 2019
M
M
+)Tìm x để A 2019
KÈ
KÈ
x 0
A 2019 x 2 2 x 2019 2019 x 2 2 x 0
x 2 E
b) Gọi a, b, c a, b, c * lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
ẠY
Theo đề ta có:
b
c
(1); b a 120 (2) và
ẠY a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
OBE 900 ; OA OB( gt ); (đối đỉnh)
1,5 1,2 AOC BOE
D
D
Ta có : OAC
40a AC BE
a 32,5% a b c a b c (3) AOC BOE ( g .c.g )
13
CO EO
Từ (1), 2 suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
OBE
Ta có: OC OE (cmt ); OAC 900 ; OD là cạnh chung Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E BH HE
Ta có AHD HAE ( g .c.g ) AD HE , AE HD.
DOC DOE c.g .c CD ED
Mà ED EB BD AC BD CD AC BD
Trong AHD có HA HD AD nên HA AE AD 1
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có: Từ BH HE HBE vuông cân nên HB BE 2
L
OE OB EB
2 2 2
Tương tự, ta có: HC DC (3)
2 OE 2 OD 2 2OB 2 EB 2 DB 2
IA
IA
OD OB DB
2 2 Từ (1), (2), (3) ta có: HA HB HC AB AC (4)
Tương tự : HA HB HC AB BC (5) và HA HB HC AB BC (6)
IC
IC
Mà OE 2 OD 2 DE 2 ; nên:
2
DE 2OB EB DB Từ (4), (5) và (6) suy ra HA HB HC AB AC BC
2 2 2 2
FF
FF
3
2OB 2 EB DE DB DB. DE BE
Bài 4. Ta có 7 x 5 y 0; 2 z 3 x 0 và xy yz zx 2000 0 A 0
2OB 2 EB.DE EB.BD DB.DE DB.BE
O
7 x 5 y
2OB 2 EB.DE DB.DE 2 BD.BE
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " " xảy ra khi 2 z 3 x
N
N
2OB 2 DE. EB DB 2 BD.BE xy yz zx 2000
Ơ
Ơ
2OB 2 DE 2 2 BD.BE x 20, y 28, z 30
AB Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :
H
H
2OB 2 BD.BE 0 BD.BE OB , mà BE AC ; OB x 20, y 28, z 30
2 2
2
N
N
2 x 20, y 28, z 30
AB AB 2 Vậy min A 0. Dấu " " xảy ra khi
Vậy AC.BD (dfcm) x 20, y 28, z 30
2 4
Y
Y
2)
U
U
A
Q
Q
D
M
M
E
KÈ
KÈ
H
ẠY
ẠY
C
D
D
B
L
Cho biểu thức : C 2 3 4 ..... 99 100
3 3 3 3 3 3
IA
IA
Ta có:
3
Chứng minh rằng: C
IC
IC
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
16 3C C 1 2 3 ..... 98 99 2 3 4 .... 99 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
FF
FF
Bài 2. (5,0 điểm) 2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
4C 1 2 3 ...... 98 99 2 3 4 .... 99 100
Câu 1. Tìm x, y, z biết: 3 x 4 y 5 z 3 x 4 y và 2 x y z 38 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
O
2 1 3 2 4 3 100 99 100
a 2 b 2 ab 4C 1 2 2 3 3 ...... 99 99 100
Câu 2. Cho tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, c d 3 3 3 3 3 3 3 3 3
N
N
c 2 d 2 cd
1 1 1 1 100
4C 1 2 3 ....... 99 100
Ơ
Ơ
a c a d 3 3 3 3 3
Chứng minh rằng: hoặc
b d b c
H
H
1 1 1 1
Đặt D 1 2 3 ...... 99
Bài 3. (3,0 điểm) 3 3 3 3
N
N
Câu 1. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
1 1 1 1 1 1 1
Y
Y
Ta có: 3D 3.1 2 3 ...... 99 3 1 2 ...... 98
4n3 4n 2 4n1 4n chia hết cho 300 3 3 3 3 3 3 3
U
U
27 2 x 1 1 1 1 1
Q
Q
Câu 2. Cho Q . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ? 1 1
Khi đó : 3D D 3 1 2 ..... 98 1 2 3 ...... 99
12 x 3 3 3 3 3 3 3
M
M
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1
4 D 3 1 2 ..... 98 1 2 3 ...... 99
KÈ
KÈ
H 3 x 2 y 4 y 6 x xy 24
2 2
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
Bài 5. (5,0 điểm) 4 D 3 1 1 2 2 ..... 98 98 99
3 3 3 3 3 3 3
ẠY
Cho ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C dựng đường thẳng AD
vuông góc với AB và AD AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B dựng
ẠY
4 D 3 99
3
1
D
1 1 3 1
1) Chứng minh rằng : BE CD Suy ra D . 3 99 99
2) Gọi M là trung điểm của DE , tia MA cắt BC tại H. Chứng minh MA BC 4 3 4 4.3
3) Nếu AB c, AC b, BC a . Hãy tính độ dài đoạn thẳng HC theo a, b, c
Nên ta có: Vậy x 40; y 30; z 72
L
C
16 42.399 3100 16 42.399 3100
IA
IA
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 25 3 1 25 3 3
IC
IC
Ta có: 2 99 100 0 nên . Vậy C a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2ab
4 .3 3 16 42.399 3100 16 16
c 2 d 2 2cd c 2 d 2 2cd c 2 d 2 2cd
FF
FF
Bài 2.
2
a 2 ab b2 ab a 2 ab b2 ab a b 2 a b 2
c cd d 2 cd c2 cd d 2 cd c d 2 c d 2
O
Câu 1.
N
Suy ra hoặc
cd cd cd cd cd cd
Ơ
Ơ
Vì 3 x 4 y 5 z 3 x 4 y nên 3 x 5 z 3 x 3 x 3 x 5 z 6 x 9 x 5 z
a b a b
thì a b c d a b c d
H
H
x z x z +Với
(1) cd cd
N
N
5 9 20 36
ac ad bc bd ac ad bc bd
x y x y
Y
Y
Vì 3 x 4 y (2) a c
4 3 20 15 ab bc
U
U
b d
x y z
Q
Q
Từ (1) và (2) suy ra ab ba
20 15 36 Với thì a b c d b a c d
cd cd
M
M
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ac ad bc bd bc bd ac ad
KÈ
KÈ
x y z 2x y z 38 a d
2 ac bd
20 15 36 2.20 15 36 19 b c
ẠY
x
20 2 x 40
ẠY
Vậy nếu
a 2 b 2 ab
c 2 d 2 cd
a c
b d
a d
với a, b, c, d 0, c d thì hoặc
b c
y
D
D
2 y 30 Bài 3.
15
z Câu 1,
36 2 z 72
Với mọi n nguyên dương, ta có:
4n3 4n 2 4n1 4n 4n. 43 42 4 1 4n.75 300.4n1 300 (với mọi n nguyên Do đó 3. 3 x 2 y xy 24 0 với mọi giá trị của x, y
2
dương)
Nên 3. 3 x 2 y xy 24 0 với mọi giá trị của x, y
2
n 3 n2 n 1
Nên 4 4 4 4 chia hết cho 300 (với n nguyên dương)
n
L
Câu 2. Điều kiện : x , x 12
IA
IA
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 3 x 2 y 0 và xy 24 0
27 2 x 2.12 x 3 3
Biến đổi : Q 2
IC
IC
12 x 12 x 12 x x y
+Với 3 x 2 y 0 thì 3 x 2 y
2 3
FF
FF
3
Ta có: 2 ; x ; x 12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên
12 x x y
Đặt k , khi đó x 2k , y 3k , thay x 2k , y 3k vào (1) ta được:
O
3 2 3
Mà có giá trị nguyên khi và chỉ khi 12 x U (3) 1; 3
12 x x 4
N
N
k 2
Nếu 12 x 3 x 15(tm) y 6
2k .3k 24 0 k 2 4
Ơ
Ơ
x 4
Nếu 12 x 1 x 13(tm) k 2
H
H
y 6
N
N
Nếu 12 x 1 x 11(tm)
x 4; y 6
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức H 0
Y
Y
Nếu 12 x 3 x 9(tm) x 4; y 6
U
U
Vậy Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi x 9;11;13;15
Q
Q
Bài 4.
M
M
Ta có: H 3 x 2 y 4 y 6 x xy 24
2 2
KÈ
KÈ
3 x 2 y 4. 2 y 3 x xy 24 3 x 2 y 4. 3 x 2 y xy 24
2 2 2 2
ẠY
3. 3 x 2 y xy 24 3. 3 x 2 y xy 24
2
2
ẠY
Ta có: 3. 3 x 2 y 0 với mọi giá trị của x, y
D
D
2
L
Xét MAE và MDN có:
E MN MA( M là trung điểm AN); (cmt ); ME MD (M trung điểm DE)
IA
IA
AME DMN
Do đó: MAE MND(c.g .c) AE DN (hai cạnh tương ứng);
IC
IC
MEA
Và NDM (hai góc tương ứng)
FF
FF
và MEA
Mà NDM ở vị trí so le trong của hai đường thẳng AE và DN
M Nên AE / / DN (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
O
Suy ra 1800 (vì hai góc trong cùng phía) (3)
D ADN DAE
F DAB
Ta lại có: DAE BAC
EAC
3600
N
N
BAC
Hay DAE 900 ) (4)
180 (vì DAB EAC
0
Ơ
Ơ
A Từ (3) và (4) suy ra
ADN BAC
H
H
Ta có: AE DN (cmt ) và AE AC ( gt ) AC DN
N
N
I Xét ABC và DAN có: AB AD( gt ); (cmt ); AC DN (cmt )
ADN BAC
Y
U
U
Suy ra DNA ACB (hai góc tương ứng) hay DNF ACB
Ta có: DAF BAD BAH 180 ( F , A, H thẳng hàng)
0
Q
Q
BAH
Hay DAF 900 ) (5)
900 (vì BAD
M
M
B H C DAF
Trong ADF vuông tại F có: FDA 900 (hai góc phụ nhau) (6)
KÈ
KÈ
BAH
Từ (5) và (6) FDA
Ta có: DAC
900 ( Vì AB AD tại A) nên DAC
Mà BAD 900 BAC
(1)
ẠY
BAC
Mà BAH
và FDA
ADN BAC (cmt ) NDF
HAC
D
D
CAE
BAC
( Vì tia AC nằm giữa hai tia AB và AE) HAC
Xét AHC và DFN có: NDF (cmt ); AC DN (cmt ); DNF
ACB(cmt )
Ta có: BAE
900 BAC
900 (Vì AE AC tại A) BAE
Mà CAE (2) Do đó: AHC DFN ( g .c.g )
DAC
Suy ra DFN AHC (hai góc tương ứng)
Từ (1) và (2) suy ra BAE
900 (vì DE MA tại F) nên
Mà DFN AHC 900 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2018-2019
Suy ra MA BC tại H (đpcm) MÔN: TOÁN LỚP 7
3) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút
MA BC tại H (cmt) AHB vuông tại H, AHC vuông tại H Bài 1. (6,0 điểm)
Đặt HC x HB a x (Vì H nằm giữa B và C) 3 3
L
0,375 0,3
Áp dụng định lý Pytaago cho 2 tam giác vuông AHB và AHC ta có: 11 12 1,5 1 0,75
IA
IA
1) Tính giá trị của biểu thức: A
AH 2 AB 2 BH 2 và AH 2 AC 2 CH 2 5 5 5
0,625 0,5 2,5 1,25
IC
IC
AB 2 BH 2 AC 2 CH 2 c 2 a x b 2 x 2
2 11 12 3
5 5 5
a 2 b2 c2 2) Tìm x , biết : x
FF
FF
Từ đó tìm được HC x 3 6 9
2a
49 2 26
3) Tìm số nguyên x biết x
O
6 3 81
Bài 2. (3,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x1 và x2 là hai giá trị
N
N
của x, y1 , y2 là hai giá trị tương ứng của y
Ơ
Ơ
a) Tính x1 và y1 biết 2 x1 5 y1 và 2 x1 3 y1 12
H
H
b) Tính y1 biết x1 2 x2 và y2 10
N
N
Bài 3. (4,0 điểm)
Y
Y
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC. Kẻ AH vuông góc với
BC H BC . Lấy điểm D trên AC sao cho AD AB. Kẻ DE và DK lần lượt
U
U
vuông góc với BC và AH ( E BC , K AH ).
Q
Q
a) So sánh độ dài BH và AK
M
M
b) Tính số đo góc HAE
KÈ
KÈ
Bài 4. (4,0 điểm)
450 , C
Cho tam giác ABC có B 150. Trên tia đối của tia AB lấy điểm
M , D sao cho BA AM MD. Kẻ DE vuông góc với AC tại E
ẠY
D
Bài 5. (3,0 điểm) Cặp số x; y nào thỏa mãn đẳng thức sau: 32 x 1.7 y 9.21x
ĐÁP ÁN Bài 2.
Bài 1. x1 y1 2x 3y
a) Vì 2 x1 5 y1 1 1
3 3 5 2 10 6
0,375 0,3 2 x1 3 y1 2 x1 3 y1 12
1) A 11 12 1,5 1 0,75 3 x1 15; y1 6
10 6 10 6 4
L
5 5 5
0,625 0,5 2,5 1,25 b) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x1 y1 x2 y2
IA
IA
11 12 3
10 x2
3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 3. 1 1 1 Mà x1 2 x2 và y2 10 nên : 2 x2 y1 x2 .10 y1 5
IC
IC
2 x2
8 10 11 12 2 3 4
8 10 11 12
2 3 4
5 5 5 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1
Bài 3.
FF
FF
5 5.
8 10 11 12 2 3 4 8 10 11 12 2 3 4
3 3
0 B
O
O
5 5 N
N
5 5 5 5 5 5 5 25
2) x x x
3 6 9 3 9 6 3 18
H
Ơ
Ơ
5 25 5
*)TH 1: x x
H
H
3 18 18
N
N
5 25 55
*)TH 2 : x x
3 18 18
Y
Y
Vậy x
5
;x
55 K
U
U
18 18
Q
Q
2 7 11 E
49 2 2 7 x 3 6 x 6
M
M
3) Với x x
6 3 3 6 x 2 7 x 1
A D C
KÈ
KÈ
3 6 2
Mà x x 2; 1;0;1;2;3
a) Chứng minh BAH )
ADK (cùng phụ với KAD
ẠY
2
Với x
3
26
81
26
9
2 26
x
3 9
29
x
9
32
9
ẠY Xét ABH và DAK có:
900 ; BA DA( gt ); BAH
AHB DKA ADK (cmt )
D
D
Mà x x 3; 2; 1;0;1;2;3 ABH DAK (ch gn) BH AK
EHD
b) Chứng minh KD / / HE KDH (hai góc so le trong)
Vậy x 2; 1;0;1;2;3 EHD (cmt )
Xét KDH và EHD có: DKH HED 900 ; DH chung; KDH
KDH EHD(ch gn) KD EH (hai cạnh tương ứng) Ta có AME đều (câu a) AM AE , mà AM AB( gt )
Mà HA KD ABH DAK HE HA AHE vuông cân tại H Từ đó ta có AB AE ABE cân tại A
450 1800 450 150 1200
BAC ABE
AEB 300
Từ đó tính được HAE
600 (câu a)
ADE vuông tại E, DAC ADE 300
Bài 4.
BDE 300 BED cân tại E ED EB(3)
L
BED có: DBE
IA
IA
ABC
F Ta có: EBC ABE 450 300 150 BEC cân tại E EB EC (4)
D Từ (3) và (4) EC ED
IC
IC
Bài 5.
FF
FF
32 x 1.7 y 9.21x
M 32 x 1.7 y 32.3x.7 x
O
32 x 1 7 x
32 x 1.7 y 3x 2.7 x
N
N
3x 2 7 y
x 1 0
Ơ
Ơ
3x 1 7 x y x y 1
A x y 0
H
H
N
N
E
Y
Y
B
C
U
U
Q
Q
a) ABC có DAC ABC ACB (tính chất góc ngoài tam giác )
M
M
DAC 60 (1)0
KÈ
KÈ
Lấy điểm F thuộc tia đối của tia ME sao cho: MF ME
AF DE
Chứng minh được AMF DME (c.g .c)
AFM DEM
ẠY
Vì (cmt ) AF / / DE
AFM DEM
Vì AF / / DE (cmt ) , mà DE AC ( gt ) AF AC FAE 900
ẠY
D
D
Chứng minh được: AFE EDA(c.g .c) EF AD ME MA
AME cân tại M (2)
Từ (1) và (2) AME đều
b) Nối E với B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN
HUYỆN HOẰNG HÓA MÔN: TOÁN 7 Bài 1.
Thời gian làm bài: 120 phút
1. A 1000 1000 11. 49 40 8.121 121
1000 1000 11. 9 8.0 1000 1000 11.9 99
Bài 1. (4,0 điểm)
L
1. Tính 1 5 1 5 1 1 5 7
B 15 : 25 : 15 25 : 10. 14
IA
IA
1 5 1 5
A 1000 10 11. 7 5.23 8.112 121 B 15 : 25 : 4 7 4 7 4 4 7 5
3 2
4 7 4 7 21 19 7 4
IC
IC
21 19 7 4 2. x 2 : 1
2. Tìm x, biết: x 2 : 1 10 10 5 5
10 10 5 5
FF
FF
21 1 5 1
Bài 2. (4,0 điểm) x2 .
10 5 10 10
x 10 y 3
1. Tìm x, y, z biết: ; và x y z 78 21 1 x 2 2 x 0
O
y 9 z 4 x2 2
2. Cho b 2 ac, c 2 bd . Với b, c, d 0; b c d ; b5 c5 d 5
N 10 10 x 2 2 x 4
N
3 Bài 2.
a 3 b3 c 3 a b c x 10 x y
Chứng minh:
Ơ
Ơ
1) (1)
b3 c 3 d 3 b c d y 9 10 9
3. Tính giá trị biểu thức
H
H
y 3 y z y z
C x15 2019 x14 2019 x13 2019 x12 ...... 2019 x 1 với x 2018 (2)
N
N
z 4 3 4 9 12
Bài 3. (4,0 điểm)
x y z x y z 78
1. Tìm y nguyên, biết y 2018 y 2019 1 Từ (1) và (2) suy ra 6 x 60, y 54, z 72
2018
Y
Y
10 9 12 10 9 12 13
2. Cho p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3 và thỏa mãn p q 2 a b b c
U
U
2) Từ b 2 ac (1) ; c 2 bd (2)
Chứng minh rằng: p q 12 b c c d
Q
Q
Bài 4. (6,0 điểm) a b c abc
Từ (1) và (2) suy ra
Cho ABC có ba góc nhọn, AB AC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng bờ b c d bcd
M
M
AB chứa điểm C , vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AB và AE AB. Trên nửa mặt 3
abc a b c 3 a 3 b3 c 3
3 3
phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AC và AD AC. 3 3 3 3 3 dfcm.
KÈ
KÈ
1) Chứng minh BD CE bcd b c d b c d3
2) Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN MA. Chứng minh 3) Ta có: 2019 2018 1 x 1
Do đó: C x15 x 1 x14 x 1 x3 x 1 x12 ........ x 1 x 1
3) ACN 180 BAC và ADE CAN
0
ẠY
D
Bài 5. (2,0 điểm)
1. Vì y mà y 2018 y 2019 1
2018
1. Tìm các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn đồng thời ab c, bc 4a, ac 9b
2. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất a để khi ghép nó vào bên phải số 2019 thì được y 2018 0 y 2018 1
hoặc
một số tự nhiên chia hết cho 2018.
y 20119 1 y 2019 0
y 2018 0 2. Xét ABM và NCM có: AM MN ( gt ); BM CM ( gt ); ( đ đ)
AMB NMC
y 2018
y 2019 1
ABM NCM (c.g .c) ABM NCM (hai góc tương ứng)
y 2019 0 y 2019 Do đó:
ACN
ACB BCN ACB (dfcm)
ABC 1800 BAC
y 2018 1 DAC
+Ta có: DAE BAE BAC
1800 BAC DAE ACN
L
Vậy y 2018 hoặc y 2019 Xét ADE và ACN có: CN AE (cùng bằng AB),
IA
IA
AC AD( gt ); DAE ACN (cmt ) ADE CAN (cgc)
2. Vì q nguyên tố , q 3 nên q có dạng 6k 1 hoặc 6k 5 k
3. Theo tính chất góc ngoài, ta có: QDA
AQP QAD ; PEA
APQ PAE
IC
IC
Nếu q 6k 1 thì p q 2 6k 33 mà p 3 nên p là hợp số (loại)
Nếu q 6k 5 p q 2 6k 5 2 6k 7 Mà AB AC nên AE AD ADE
AED
FF
FF
Suy ra p q 6k 7 6k 5 12k 1212(dfcm) PAE
Theo chứng minh trên ta có: QAD
Bài 4. QDA
Từ đó suy ra QAD PAE PEA
O
Hay
AQP
A N APQ AP AQ
N
4. Vì ADE CAN (cmt ) NAC ADE (hai góc tương ứng)
Xét ADP vuông tại A ADE
APD 900 NAC APD 900 AI DE
Ơ
Ơ
E Xét ADI vuông tại I, theo định lý pytago có:
H
H
AD 2 DI 2 AI 2 AI 2 AD 2 DI 2
Xét AIE vuông tại I , theo định lý Pytago ta có:
N
N
F AE 2 AI 2 IE 2 AI 2 AE 2 IE 2
Q I AD 2 IE 2
Y
Y
AD 2 DI 2 AE 2 IE 2 AD 2 IE 2 DI 2 AE 2 1(dfcm)
DI 2 AE 2
U
U
D B M
Bài 5.
Q
Q
1. Nhân từng vế ba đẳng thức ta được abc 36abc
C
2
M
Nếu abc 0 thì abc 36
Kết hợp ab 6 c 6
KÈ
KÈ
Kết hợp bc 4a a 3
Kết hợp ac 9b suy ra b 2
a 3, b 2
Với c 6 thì ab 6
ẠY
N
ẠY a 3, b 2
a 3, b 2
Với c 6 ab 6
D
D
CAE
( cùng a 3, b 2
1. Xét ABD và ACE có: AD AC ( gt ) và AE AB( gt ); BAD
Vậy có 5 bộ a, b, c thỏa mãn là 0;0;0 ; 3;2;6 ; 3; 2;6 ; 3; 2; 6 ; 3;2; 6
) ABD AEC (c.g .c) BD CE ( 2 cạnh tương ứng)
phụ với BAC
2. Đặt a a1a2 ...an (n *, a1 , a2 ,....., an là các chữ số, a1 0)
UBND HUYỆN ANH SƠN GIÁO DỤC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
Số tự nhiên cần tìm có dạng 2019a1a2 .....an VÀ ĐÀO TẠO
Môn: Toán
Theo giả thiết, ta có: 2019a1a2 .....an 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2015-2016
2019.10n a1a2 .....an 2018 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
2018.10n 10n a1a2 .....an 2018 10n a1a2 .....an 2018
x 1
L
Xét các trường hợp: Bµi 1 : Cho biÓu thøc A = .
x 1
IA
IA
Với n 1, ta được : 10 a1 2018 không tìm được a1 vì 10 10 a1 20
16 25
Với n 2, ta được 100 a1a2 2018 không tìm được a1a2 vì 100 100 a1a2 200 a. TÝnh gi¸ trÞ cña A t¹i x = vµ x = .
IC
IC
9 9
Với n 3 , ta được 1000 a1a2 a3 2018 , không tìm được a1a2 a3 vì b. T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó A =5.
FF
FF
1000 1000 a1a2 a3 2000
Với n 4, ta được 10000 a1a2 a3a4 2018 10000 a1a2 a3a4 5.2018 2018 Bµi 2 : T×m tØ lÖ ba c¹nh cña mét tam gi¸c biÕt r»ng nÕu céng lÇn lît ®é dµi tõng hai ®êng cao cña tam
O
Hay a1a2 a3a4 90 2018 a1a2 a3a4 2108 gi¸c ®ã th× tØ lÖ c¸c kÕt qu¶ lµ :5 : 7 : 8.
Vậy số tự nhiên a nhỏ nhất cần tìm là a 2108 N Bài 3: (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
a c
.
N
b d
Ơ
Ơ
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia
H
H
đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.
N
N
a. Chứng minh: CD // AB.
Y
Y
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
U
U
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
Q
Q
c. Chứng minh: HMN cân.
M
M
Câu 5. (1,0 điểm)
KÈ
KÈ
a b c
a. Cho ba số dương 0 a b c 1 chứng minh rằng: 2
bc 1 ac 1 ab 1
b. Cho a, b, c lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c. Chøng minh r»ng:
ẠY
D
14 x
Câu 6. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: P = ; x Z . Khi ®ã x nhËn gi¸ trÞ nguyªn nµo?
4x
ĐÁP ÁN 1
3 : 2x 1 =
21
Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm). 2 22
Giải: 7 21
: (2x – 1) = 0,25đ
a. : .
3 2 5 9 2 22
4 3 9 4
7 21 7 22 11
2x – 1 = : = . 0,25đ
3 2 5 9 3 1 9
: :
0,75đ 2 22 2 21 3
4 3 9 4 4 9 4
L
11 14
3 9 9 36 0,75đ 2x = +1= 0,25đ
IA
IA
= . 9 3 3
4 1 4 4
14 7 1
1 x= :2= > 0,25đ
IC
IC
45 1 1 1
1 1
3 3 2
b.
19 2 3 4 1
FF
FF
Nếu x . Ta có: 0,25đ
1
2
45 1 1 1
1 1
45 1 1 21
O
19 2 3 4 19 1 1 1,0đ 3 : 2x 1 =
2 22
2 14
7 21
N
N
3 : (1 - 2x) = 0,25đ
45 26 19 2 22
= 1 1,0đ
Ơ
Ơ
19 19 19 11 8
-2x = -1= 0,25đ
H
H
5.415.99 4.320.89 3 3
c.
5.210.619 7.2 29.27 6
N
N
8 4 1
x= : (-2) = 0,25đ
5.415.99 4.320.89 5.2 2.15.32.9 2 2.320.23.9 3 3 2
= 01đ
5.210.619 7.2 29.27 6 5.210.219.319 7.2 29.33.6
Y
Y
7 4
2 29.318 5.2 32 Vậy x = hoặc x = 0,25đ
U
U
29 18 01đ 3 3
2 .3 5.3 7
Q
Q
10 9 1 2x y 3y 2z
= 0,5đ c. Tìm x, y, z biết : và x + z = 2y
15 7 8 5 15
Bài 2: (6 điểm)
M
M
Từ x + z = 2y ta có:
Giải:
KÈ
KÈ
a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16. x – 2y + z = 0 hay 2x – 4y + 2z = 0 hay 2x – y – 3y + 2z = 0 0,25đ
2x – 2 – 6x – 6 – 8x – 12 = 16 hay 2x – y = 3y – 2z 0,25đ
0,25đ
2x y 3y 2z
ẠY
-12x – 20 = 16
-12x = 16 + 20 = 36
0,25đ
0,50đ
ẠY Vậy nếu:
5
15
thì: 2x – y = 3y – 2z = 0 (vì 5 15).
1
0,25đ
D
x = 36 : (-12) = -3 0,50đ 2
1
1
b. Tìm x, biết: 3 : 2 x 1 =
21 Từ 3y – 2z = 0 và x + z = 2y. x + z + y – 2z = 0 hay y +y–z=0 0,25đ
2 22 2
1 3 2 1
Nếu x . Ta có: (vì nếu x = ½ thì 2x – 1 = 0) 0,25đ hay y - z = 0 hay y = z. suy ra: x = z. 0,25đ
2 2 3 3
Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là: {x =
1 2
z; y = z ; với z R } ABK = DCK (c-g-c) 0,25đ
3 3
0,5đ DĈK DB̂K ; mà AB̂C AĈB 900 AĈD AĈB BĈD 900 0,25đ
1 3
hoặc {x = y; y R; z = y} hoặc {x R; y = 2x; z = 3x}
2 2 AĈD 90 BÂC AB // CD (AB AC và CD AC).
0
0,25đ
L
Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) 0,25đ
BA = CD (do ABK = DCK)
IA
IA
Ta có: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
AH = CH (gt) 0,25đ
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd 0,75đ
IC
IC
ABH = CDH (c-g-c) 0,50đ
a c
cb = ad suy ra: 0,75đ
FF
FF
b d c. Chứng minh: HMN cân.
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
O
tia đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA. AB = CD; AĈD 900 BÂC ; AC cạnh chung: ABC = CDA (c- 0,25đ
a. Chứng minh: CD // AB.
N
N
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N . g-c)
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
Ơ
Ơ
AĈB CÂD 0,25đ
c. Chứng minh: HMN cân.
mà: AH = CH (gt) và MĤA NĤC (vì ABH = CDH)
H
H
0,50đ
Giải:
N
N
AMH = CNH (g-c-g) 0,50đ
B
D MH = NH. Vậy HMN cân tại H 0,50đ
Y
Y
U
U
Bài 5: (2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
Q
Q
Giải:
Ta có: abcabc = a.105 + b.104 + c.103 + a.102 + b.10 + c 0,25đ
M
M
K = a.102(103 + 1) + b.10(103 + 1) + c(103 + 1) 0,50đ
KÈ
KÈ
M N = (103 + 1)( a.102 + b.10 + c) 0,50đ
= (1000 + 1)( a.102 + b.10 + c) = 1001( a.102 + b.10 + c) 0,25đ
A C
ẠY
H
ẠY = 11.91(
Vậy abcabc 11
a.102 + b.10 + c) 11 0,25đ
0,25đ
D
D
a/ Chứng minh CD song song với AB.
Xét 2 tam giác: ABK và DCK có: Hết
0,25đ
BK = CK (gt)
BK̂A CK̂D (đối đỉnh) 0,25đ
AK = DK (gt) 0,25đ
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
ĐỀ HSG TOÁN 7 MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018 Bài 1.
Ngày thi: 26/3/2018
Bài 1. (4,0 điểm) 7 47 47 7 2
a) Biến đổi A : 1
5 60 24 5 5
8 19 23
L
13
a) Tính : A 1 . 0,5 .3 1 :1
2
b) Biến đổi 16 2 2
20 4.20 80
IA
IA
15 15 60 24 Có 280 2100 1620 2100
b) So sánh : 1620 và 2100
IC
IC
Bài 2.
Bài 2. (3,0 điểm)
1 1 2 x 7 1 x 4
FF
FF
1 1 a) Ta có: 2 x 7 1 2x 7 1
a) Tìm x biết: 2 x 7 1 2 2 2 x 7 1 x 3
2 2
b) Biến đổi được: 3n. 31 4 13.35 3n 36 n 6
O
b) Tìm số tự nhiên n biết: 31.3n 4.3n 13.35
Bài 3. (4,5 điểm) Bài 3. a) Biến đổi
N
N
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
Ơ
Ơ
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a b c d
H
H
a b c d 2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
ab bc cd d a 1 1 1 1
a b c d
N
N
Tính giá trị biểu thức Q, biết: Q
cd d a ab bc abcd abcd abcd abcd
x y z t
Y
Y
b) Cho biểu thức M với x, y, z , t là các a b c d
x y z x yt y zt x zt
U
U
+Nếu a b c d 0 thì a b c d Q 1 1 1 1 4
số tự nhiên khác 0. Chứng minh M 10 1025
Q
Q
Bài 4. (6,5 điểm) +Nếu a b c d 0 thì
a b c d ; b c d a ; c d a b ; d a b c
M
M
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC , D là điểm thuộc
đoạn BM ( D khác B và M). Kẻ các đường thẳng BH , CI lần lượt vuông góc với Q 1 1 1 1 4
KÈ
KÈ
đường thẳng AD tại H và I. Chứng minh rằng:
a) BAM ACM và BH AI Vậy Q 4 khi a b c d 0
b) Tam giác MHI vuông cân
ẠY
b) Ta có:
D
D
rằng AB AC BC DE. x x y y z z t t
, , ;
Bài 5. (2,0 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x y z 0 và 1 x 1, x y z x y x yt x y x zt zt x zt zt
1 y 1, 1 z 1. Chứng minh rằng đa thức x 2 y 4 z 6 có giá trị không lớn hơn 2.
x y z t Chứng minh được HAM ICM (c.g .c) HM MI (*)
M zt zt M 2 (do
x y x y IMC
Do HAM ICM HMA HMB IMA AMB
AMC 900 )
900 (**)
Lập luận được: HMI
Có M 10 210 1024 1025 M 10 1025
Từ (*) và (**) MHI vuông cân.
Bài 4. 2)
L
IA
IA
1) A
IC
IC
A
FF
FF
O
O
I
N
N
C
Ơ
Ơ
D
H
H
E H
D B
N
N
B +Chứng minh được:
Y
Y
M C
AEC HAD
DAC
BAE
EAH
HAD
DAC
EAC
U
U
H ABC BAE
Q
Q
và HAC
(Vì B )
cùng phụ với BAH
a) Chứng minh : BAM ACM
M
M
Chứng minh được: ABM ACM (c.c.c) Suy ra tam giác AEC cân tại C AC CE (*)
CAM
450
KÈ
KÈ
Lập luận BAM Tương tự chứng minh được: AB BD **
Tính ra được
ACM 450 BAM ACM
Chứng minh : BH AI Từ (*) và (**) AB AC BD EC ED BC
ẠY
Chỉ ra BAH )
ACI (cùng phụ DAC
Chứng minh được AIC BHC (ch gn) BH AI (2 cạnh tương ứng)
ẠY
Bài 5.
Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. giả sử x, y 0 z x y 0
D
D
b) Tam giác MHI vuông cân
+Chứng minh được AM BC Vì 1 x 1, 1 y 1, 1 z 1 x 2 y 4 z 6 x y z
Chứng minh được AM MC
ICM
Chứng minh được HAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN THAN UYÊN NĂM HỌC 2017-2018
x2 y 4 z 6 x y z Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
x 2 y 4 z 6 2 z Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
) 1 z 1 và z 0 x 2 y 4 z 6 2 2 3 193 33 7 11 1931 9
A . : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
L
Vậy x 2 y 4 z 6 2
b) Rút gọn : B 5 5 5 5 ...... 5 5 .
0 1 2 3 2016 2017
IA
IA
Câu 2. (4,0 điểm)
IC
IC
12a 15b 20c 12a 15b 20c
a) Tìm a, b, c biết và a b c 48
7 9 11
FF
FF
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như
O
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 . Tính tổng số đất đã
N phân chia cho các đội.
N
Câu 3. (4,5 điểm)
x 2017 2018
Ơ
Ơ
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
x 2017 2019
H
H
3 8 15 n2 1
b) Chứng tỏ rằng S ..... 2 không là số tự nhiên với mọi
N
N
4 9 16 n
n , n 2
Y
Y
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x xy y 0
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB AC . Trên cạnh BC lấy điểm D,
U
U
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD CE. Các đường thẳng vuông góc với
Q
Q
BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM EN
M
M
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
KÈ
KÈ
D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ
ẠY
ẠY
thị của hàm số y f ( x) ax
a) Tính tỉ số 0
y 2
x0 4
D
D
b) Giả sử x0 5. Tính diện tích
tam giác OBC.
O
ĐÁP ÁN 7x 6x x
Vì a a ' 6 hay 6 4 x 360
Câu 1. 18 15 90
2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33 Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.
a ) . . . 1
193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34 Câu 3.
7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9
1931 3862 . 25 2 1931 . 25 3862 . 25 2 25 50 2 5 x 2017 2018 x 2017 2019 1 1
a )C 1
x 2017 2019 x 2017 2019 x 2017 2019
L
1
IA
IA
A 1: 5
5 Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x 2017 2019 có giá trị nhỏ nhất
b) 5 B 5 5 5 ...... 5 5 5
IC
IC
1 2 3 2016 2017 2018
FF
FF
1 52018 2018
Do đó: 5 B B 6 B 5
2018
1 B Dấu " " xảy ra khi x 2017 C
6 2019
O
Câu 2. 2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x 2017
N
N
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2019
12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c
Ơ
Ơ
0
7 9 11 27 3 8 15 n 2 1 22 1 32 1 42 1 n2 1
b) S ...... 2 2 2 2 ..... 2
H
H
12a 15b 4 9 16 n 2 3 4 n
0 12a 15b
7 a b c 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 1 2 ..... 1 2 1 1 1 .... 1 2 2 2 ..... 2
N
N
12a 15b 20c 1 1 1 2 3 4 n
20c 12a 2 3 4 n
0 20c 12a
Y
Y
9 12 15 20 S n 1 (1)
Và a b c 48
U
U
1 1 1 1 1 1 1 1
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Nhận xét: ; ; ;......; 2
Q
Q
a b c abc 48 22 1.2 32 2.3 42 3.4 n n 1.n
24
1 1 1 1 1 1 1
M
M
1 1 1 1 1 1 1 1 1
12 15 60 12 15 20 5 ..... 2 ....... 1 1
22 32 42 n 1.2 2.3 3.4
n 1 n n
KÈ
KÈ
a 20, b 16, c 12
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m3 , DK : x 0 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 ...... 2 1 n 1 2 2 2 ...... 2 n 1 1 n 2
Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c m , DK : a, b, c 0
3 2 3 4 n 2 3 4 n
ẠY
Ta có
a b c abc x
7x 6x
a ;b ;c
5x
(1)
ẠY
S n 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n 2 S n 1 hay S không là số nguyên
7 6 5 18 18 18 18 18
D
D
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m3 . ĐK: a ', b ', c ' 0 c) Ta có:
L
X 0 2 OC OB (cặp cạnh tương ứng)
IA
IA
y 0 2 OIM OIN (c.g .c) OM ON (cặp cạnh tương ứng )
Vậy x; y 0;0 ; 2;2 OCN (cặp góc tương ứng ) (2)
IC
IC
OBM OCN (c.c.c) OBM
Câu 4. OCN
900 , do đó OC AC
Từ (1) và (2) suy ra OCA
FF
FF
A Vậy điểm O cố định
Câu 5.
O
N a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y ax nên tọa độ 2;1 của A phải thỏa mãn hàm
N
số y ax
M 1 1
Ơ
Ơ
Do đó, 1 a.2 a . Vậy hàm số được cho bởi công thức y x
2 2
H
H
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận
N
N
với nhau
y 1 2 y 2
C 0 0 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Y
Y
x0 2 4 x0 4
B
U
U
D H I E Vậy
y0 2 1
x0 4 2
Q
Q
1 5
b) Nếu x0 5 thì y0 x0 2,5
M
M
2 2
1
KÈ
KÈ
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S a.h ta có
O 2
N 1
SOBC .5.2,5 6,25
2
ẠY
D
b) Ta có:
MID
MDI vuông tại D: DMI 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
NIE
NEI vuông tại E: ENI 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
NIE
Mà MID (đối đỉnh) nên DMI
ENI
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
TRƯỜNG THCS TRÀ KA Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7 AD BC. Số đo của góc BDC là:
Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
Phần II. Tự luận (14,0 điểm)
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x 1 0,25 là:
Bài 1. (3,0 điểm)
L
A.
9 1
;
1 9
B. ;
9 1
C. ;
9 1
D. ; a) Chứng tỏ rằng M 75. 42018 42017 ..... 42 4 1 25 chia hết cho 102
IA
IA
4 4 4 4 4 4 4 4 b) Cho tích a.b là số chính phương và a, b 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Câu 2. Cho góc xOy
IC
IC
chính phương
là:
Ox thì số đo của góc OAm Bài 2. (4,0 điểm)
a) Cho đa thức A 2 x. x 3 x. x 7 3. x 673 . Tính giá trị của A khi x 2.
FF
FF
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định với mọi x 1. Biết f n n 1. f n 1 và Tìm x để A 2019
f 1 1. Giá trị của f 4 là: b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn
O
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số
N
N
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB 6, A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0
cây của lớp 7B trông được là 120 cây.
Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
Ơ
Ơ
Bài 3. (5,0 điểm)
A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5 1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
H
H
Câu 5. Cho a 2 m 4. Kết quả của 2a 6 m 5 là: hai tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
A. 123 B. 133 C. 123 D. 128 thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD
N
N
Câu 6. Cho tam giác DEF có E F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
bằng 900
A. DIE DIF IDF
B. DE DF , IDE
Y
Y
a) Chứng minh rằng AC BD CD
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng AB 2
U
U
b) Chứng minh rằng AC.BD
Câu 7. Biết a b 9. Kết quả của phép tính 0, a b 0, b a là: 4
Q
Q
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5 2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng:
2
Câu 8. Cho a b 6ab 36. Giá trị lớn nhất của x a.b là:
2
HA HB HC AB AC BC
M
M
3
A. 6 B. 6 C. 7 D. 5 Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
KÈ
KÈ
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC AB. Khi đó độ dài
A 7 x 5 y 2 z 3 x xy yz zx 2000
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM CN B. BM CN C. BM CN D. BM CN
ẠY
D
số theo số tiền gửi là i 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
ĐÁP ÁN Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
L
II. TỰ LUẬN
x y
IA
IA
Bài 1.
IC
IC
a) Ta có M 25. 4 1 42018 42017 ...... 42 4 1 25
25. 42019 42018 ..... 43 42 4 25. 42018 42017 ..... 42 4 1 25
FF
FF
25.42019 25.4.42018 100.42018 102.42018 102 C
O
Vậy M 102
b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
D
N
N
nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Ơ
Ơ
Vì a, b 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ a.b không phải là số chính phương, trái với
H
H
giả thiết nên giả sử sai
N
N
Vậy nếu a.b là số chính phương và a, b 1 thì a và b đều là số chính phương B
A O
Y
Y
Bài 2.
U
U
a) Ta có: A 2 x 2 6 x x 2 7 x 3 x 2019 x 2 2 x 2019
Q
Q
+) Tính giá trị của A khi x 4 , thay x 4 vào A, ta được:
A 22 2.2 2019 2019
M
M
+)Tìm x để A 2019
KÈ
KÈ
x 0
A 2019 x 2 2 x 2019 2019 x 2 2 x 0
x 2 E
b) Gọi a, b, c a, b, c * lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
ẠY
Theo đề ta có:
b
c
(1); b a 120 (2) và
ẠY a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
OBE 900 ; OA OB( gt ); (đối đỉnh)
1,5 1,2 AOC BOE
D
D
Ta có : OAC
40a AC BE
a 32,5% a b c a b c (3) AOC BOE ( g .c.g )
13
CO EO
Từ (1), 2 suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
OBE
Ta có: OC OE (cmt ); OAC 900 ; OD là cạnh chung Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E BH HE
Ta có AHD HAE ( g .c.g ) AD HE , AE HD.
DOC DOE c.g .c CD ED
Mà ED EB BD AC BD CD AC BD
Trong AHD có HA HD AD nên HA AE AD 1
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có: Từ BH HE HBE vuông cân nên HB BE 2
L
OE OB EB
2 2 2
Tương tự, ta có: HC DC (3)
2 OE 2 OD 2 2OB 2 EB 2 DB 2
IA
IA
OD OB DB
2 2 Từ (1), (2), (3) ta có: HA HB HC AB AC (4)
Tương tự : HA HB HC AB BC (5) và HA HB HC AB BC (6)
IC
IC
Mà OE 2 OD 2 DE 2 ; nên:
2
DE 2OB EB DB Từ (4), (5) và (6) suy ra HA HB HC AB AC BC
2 2 2 2
FF
FF
3
2OB 2 EB DE DB DB. DE BE
Bài 4. Ta có 7 x 5 y 0; 2 z 3 x 0 và xy yz zx 2000 0 A 0
2OB 2 EB.DE EB.BD DB.DE DB.BE
O
7 x 5 y
2OB 2 EB.DE DB.DE 2 BD.BE
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " " xảy ra khi 2 z 3 x
N
N
2OB 2 DE. EB DB 2 BD.BE xy yz zx 2000
Ơ
Ơ
2OB 2 DE 2 2 BD.BE x 20, y 28, z 30
AB Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :
H
H
2OB 2 BD.BE 0 BD.BE OB , mà BE AC ; OB x 20, y 28, z 30
2 2
2
N
N
2 x 20, y 28, z 30
AB AB 2 Vậy min A 0. Dấu " " xảy ra khi
Vậy AC.BD (dfcm) x 20, y 28, z 30
2 4
Y
Y
2)
U
U
A
Q
Q
D
M
M
E
KÈ
KÈ
H
ẠY
ẠY
C
D
D
B
L
2 2 1 1 3
0,4 9 11 0,25
5 : 2014
M
IA
IA
3 7 7 1
a) M
7 7 1 1,4 1 0,875 0,7 2015
1,4 1 0,875 0,7 2015 9 11 6
IC
IC
9 11 6 1 1 1
2 2 2 1 1 1 1 1 1
b) Tìm x, biết : x 2 x 1 x 2 2 2
5 9 11 3 4 5 : 2014 5 9 11 3 4 5 : 2014
FF
FF
7 7 7
7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2015
Câu 2. (2,5 điểm) 7 5 9 11 2 3 4 5
5 9 11 6 8 10
O
a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện:
2 2 2014
a bc bca ca b : 0
7 7 2015
N
N
c a b
x 3
b) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x 2 x 1 x 2 2 hay x 1 2
Ơ
Ơ
b a c
Hãy tính giá trị của biểu thức B 1 1 1 x 1
a c b
H
H
b) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định Câu 2.
N
N
chia cho 3 lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một lớp
nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. a) +Nếu a b c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Y
Y
Câu 3. (2,0 điểm) a bc bca ca b a bcbca ca b
1
U
U
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2013 với x là số nguyên c a b abc
Q
Q
abc bca ca b ab bc ca
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x y z xyz Mà 1 1 1 2 2
c a b c a b
M
M
600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông
Câu 4. (3,0 điểm) Cho xAy b a c b a c a b c
Vậy B 1 1 1 8
a c b a c b
KÈ
KÈ
góc với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C
kẻ CM Ay tại M. Chứng minh: +Nếu a b c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a) K là trung điểm của AC a bc bca ca b a bcbca ca b
0
ẠY
D
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số dương 0 a b c 1 . Chứng minh rằng: c a b c a b
b a c b a c a b c
a b c Vậy B 1 1 1 1
2 a c b a c b
bc 1 ac 1 ab 1
b) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0) Câu 4.
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c
a b c abc x
Ta có:
5 6 7 18
a ;b
18
5x
18
6x x
;c
18 3
7x
18
(1) x
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
L
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
a ' ;b ' ;c ' (2)
IA
IA
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a a ', b b ', c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc ban đầu z
B C
IC
IC
6x 7x x
Vậy c ' c 4 hay
15 18
4
90
4 x 360 t
FF
FF
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 3.
O
a) Ta có: N
N
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2015
2013 K
Ơ
Ơ
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
2
H
H
2013
Vậy MinA 2015 khi 1 x , x
y
N
N
2
b) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z
A H M
Y
Y
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 x2 3 x 1
yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
U
U
Thay vào đầu bài ta có 1 y z yz y yz 1 z 0
a) ABC cân tại B do CAB
và BK là đường cao
ACB MAC
Q
Q
y 1 z 1 z 2 0 y 1 z 1 2 BK là đường trung tuyến K là trung điểm của AC
TH 1: y 1 1 y 2 z 1 2 z 3 b) ABH BAK (cạnh huyền – góc nhọn) BH AK mà
M
M
TH 2 : y 1 2 y 3 z 1 1 z 2 1 1
AK AC BH AC
KÈ
KÈ
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 , 1,3,2 2 2
1
Ta có BH CM (tính chất đoạn chắn) mà CK BH AC
2
ẠY
ẠY
CM CK MKC là tam giác cân (1)
900 và
Mặt khác MCB ACB 300 MCK
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều
600 (2)
D
D
300 AB 2 AK 2.2 4cm
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Vì ABK vuông tại K nên theo định lý Pytago ta có:
AK AB 2 BK 2 16 4 12
1 ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 CẤP HUYỆN
Mà KC AC KC AK 12
2
NĂM 2018-2019
KCM đều KC KM 12
Theo câu b, AB BC 4; AH BK 2; HM BC ( HBCM là hình chữ nhật) Bài 1. (5 điểm)
AM AH HM 6
L
212.35 46.92 510.73 255.492
Câu 5. a) Thực hiện phép tính: A
IA
IA
2 .3 125.7
6 3
2
84.35 59.143
Vì 0 a b c 1 nên:
IC
IC
b) Tính giá trị biểu thức: B 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 ..... 17.18.19
1 1 c c c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm
a 1 b 1 0 ab 1 a b (1)
FF
FF
ab 1 a b ab 1 a b n đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n
đơn vị thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
a a b b
Tương tự: (2) ; (3)
O
Bài 2. (3 điểm)
bc 1 b c ac 1 a c
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4 y,5 y 6 z và xyz 30
a b c a b c
N
N
Do đó: (4) 1 3 3
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b b) Tìm x biết: x 1,6
Ơ
Ơ
2 4 5
a b c 2a 2b 2c 2a b c Bài 3. (3 điểm)
H
H
Mà: 2(5)
bc ac ab abc abc abc abc 1) Cho hàm số y f x m 1 x
N
N
a b c a) Tìm m biết f 2 f 1 7
Từ (4) và (5) suy ra : 2 dfcm
b) Cho m 5. Tìm x biết f 3 2 x 20
Y
Y
bc 1 ac 1 ab 1
U
U
1 3
2) Cho các đơn thức A x 2 yz 2 , B xy 2 z 2 , C x3 y
2 4
Q
Q
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
Bài 4. (7 điểm) Cho ABC nhọn có góc A 600. Phân giác
M
M
ABC cắt AC tại D,
phân giác
ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I
KÈ
KÈ
a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF BE. Chứng minh CID CIF
ẠY
ẠY c) Trên cạnh IF lấy điểm M sao cho IM IB IC. Chứng minh BCM là tam
giác đều.
Bài 5. (2 điểm)
D
D
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22 3.23 4.24 ..... n.2n 2n11
ĐÁP ÁN Bài 3.
Bài 1. 1a) Vì f 2 f 1 7 m 2 .2 m 1 . 1 7
212.35 46.92 510.73 255.492 212.35 212.34 510.73 510.7 4 2m 4 m 1 7 m 4
a) A
2 .3 125.7 5 .14 212.36 212.35 59.73 59.23.73
6 3 9 3
2
8 .3
4 5
1b) Với m 5 ta có hàm số y f ( x) 4 x
Vì f 3 2 x 20 4 3 2 x 20 12 8 x 20 x 1
L
2 .3 . 3 1 510.73.1 7
12 4
2 5. 6 1 10 7
A
212.35. 3 1 59.73.1 23 3.4
IA
IA
9 6 3 2 2) Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm A.B.C có giá trị âm (1)
3
b)4 B 1.2.3.4 2.3.4. 5 1 3.4.5. 6 2 ...... 17.18.19. 20 16
IC
IC
Mặt khác A.B.C x 6 y 4 z 2
8
4 B 1.2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4 3.4.5.6 2.3.4.5 ...... 19.20 16.17.18.19
3
FF
FF
4 B 17.18.19.20 Vì x 6 y 4 z 2 0x, y ABC 0x, y (2)
8
B 17.18.19.5 290709 Ta thấy 1 mâu thuẫn với 2 điều giả sử sai.
O
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc(a, b, c là số tự nhiên có 1 chữ số và a 0) Vậy ba đơn thức A, B, C không thể cùng giá trị âm
theo bài ra ta có: a n b n c n n.abc
N
N
Bài 4.
100. a n 10 b n c n n.100a 10b c
Ơ
Ơ
100a 100n 10b 10n c n 100an 10bn cn A
H
H
100 n 1 a 10. n 1 b n 1 c 89n
N
N
n 1100a 10b c 89n
E D
89n n 1 mà 89; n 1 1 nên n n 1 , tìm được n 2
Y
Y
I
U
U
Vậy số cần tìm là 178
Bài 2.
Q
Q
1
x y y z x y z 1 2 2 C
a ) ; k x 8k ; y 6k ; z 5k
M
M
4 3 6 5 8 6 5 B 3 F
4
1
xyz 30 8k .6k .5k 30 240k 3 30 k
KÈ
KÈ
2 N
5
x 4, y 3, z
2
ẠY
1 3 3
b) x 1,6 x
2 4 5
1 3
2 4
8 3
5 4
ẠY M
D
D
3
x a) BD là phân giác của B
ABC nên B ABC
1 3 1 1 4 1 2
2
x 1 x
2 4 2 4 1
x
4
PHÒNG GD&DDT HIỆP HÒA KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
CE là phân giac của
ACB nên C C
1
ACB
2
NĂM HỌC 2016-2017
2 TRƯỜNG THCS ĐỨC THẮNG Môn : Toán – Lớp 7
Mà tam giác ABC có A B C
1800 600
ABC
ACB 1800
ABC
ACB 1200 B C
2
600 BIC
1
1200 Bài 1. (2,0 điểm)
L
BIF
b) BIE BIF (c.g .c) BIE
x4 4
IA
IA
1200 BIE
600 BIE
BIF
600 a) Tìm x, y biết và x y 22
BIC 7 y 7
BIF
CIF
180 CIF
600
IC
IC
Mà BIE 0
x y y z 2x 3y 4z
b) Cho và . Tính M
BIE
CID CID
600 (đối đỉnh) CIF 600 CID CIF ( g .c.g ) 3 4 5 6 3x 4 y 5 z
FF
FF
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB IN NM IC Bài 2. (2,0 điểm)
1200 BNM BIC (c.g .c)
BIN đều BN BI và BNM a) Cho H 22010 22009 22008 ..... 2 1. Tính 2010 H
O
b) Thực hiện tính
B
BM BC và B BCM đều
1 1 1 1
M 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ..... 1 2 3 ..... 16
2 4
N
N
Bài 5. 2 3 4 16
Ơ
Ơ
Đặt S 2.22 3.23 4.24 ...... n.2n Bài 3. (2,5 điểm)
S 2 S S 2.23 3.24 4.25 .... n.2n1 2.22 3.23 4.24 ..... n.2n Tìm x biết:
H
H
1 2 3 4 30 31
S n.2n1 23 23 24 ..... 2n1 2n a) . . . ...... . 4 x
N
N
4 6 8 10 62 64
Đặt T 23 24 ..... 2n1 2n. Tính được T 2T T 2n1 23 45 45 45 45 65 65 65 65 65 65
Y
Y
b) . 8x
S n.2n1 23 2n1 23 n 1 .2n1 35 35 35 25 25
U
U
c) 4 x 3 x 1 7
n 1.2n1 2n11 n 1 210 n 1025
Q
Q
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có B 2C . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia BA lấy
M
M
điểm E sao cho BE BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
KÈ
KÈ
a) Chứng minh BEH ACB
b) Chứng minh DH DC DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh AB ' C cân
ẠY
D
ĐÁP ÁN 1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) M 1 . . . ..... .
2 2 3 2 4 2 16 2
Bài 1.
2 3 4 5 17 1
...... 1 2 3 ...... 17 1
a ) 28 7 x 28 4 y 2 2 2 2 2 2
x y x y 1 17.18
L
. 1 76
4 7 47 2 2
IA
IA
x y 22
2 x 8, y 14 Bài 3.
IC
IC
4 7 11
x y x y y z y z x y z 1 2 3 4 5 30 31
b) ; (1) a) . . . . ..... . 4x
FF
FF
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 26
2x 3y 4z 2x 3y 4z 1.2.3....30.31
1 22 x
30 60 96 30 60 96
O
1.2.3.4...30.31.230.26
3x 4 y 5 z 3x 4 y 5 z
1 1
22 x x 18
N
N
45 80 120 45 80 120 236
2 x 3 y 4 z 3x 4 y 5 z 2 x 3x
Ơ
Ơ
: :
30 60 96 45 80 120 30 45 4.45 6.65 46 66 x
b) . 5 8 x 6 . 6 23
H
H
5
2x 3y 4z 245 2 x 3 y 4 z 186 3.3 2.2 3 2
. 1 M 6
186 3x 4 y 5 z 3 x 4 y 5 z 245 4.6
N
N
2 2 4
3x 3x 6
3.2
Bài 2.
Y
Y
23 x 212 x 4
U
U
a)
3 11
c) x 4 x 3 1 x 7 x (tm)
Q
Q
Ta có: 4 3
2 H 22011 22010 22009 ..... 22 2
M
M
3
x 1 4 x 3 1 x 7 x 1(ktm)
2 H H 22011 22010 22010 22009 22009 .... 22 22 2 2 1 4
KÈ
KÈ
H 22011 2.22010 1 1 x 1 4 x 3 x 1 7 x 1(tm)
2010 H 2010
ẠY
ẠY
D
D
Bài 4. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán 7
A
Bài 1. Tính
L
2 3 3
IA
IA
1 3 1 3 1
a ) A .52 2 :
5 4 4 2
IC
IC
2010 2009
4 1 0 7 1 82
b) B . .2 2 : 4
FF
FF
D 11 25 22 2 4
O
1 1
a )1 : x 4 b) 2 x 1 x 4
B
N
N
5 5
2
C
Ơ
Ơ
1
H B' Bài 3.
H
H
a) Tìm a, b, c biết 3a 2b,4b 5c và a b c 52
N
N
2 x2 5x 3 3
b) Tính giá trị của biểu thức C tại x
2x 1 2
E
Y
Y
U
U
Bài 4.
Q
Q
Bốn con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 1 ngày, một con Dê ăn hết một xe cỏ trong 6
H
H
2E
ngày, hai con cừu trong 24 ngày ăn hết 2 xe cỏ. Hỏi chỉ ba con (Ngựa, Dê và Cừu) ăn hết
a) BEH cân tại B nên E ABC E
M
M
1 1
hai xe cỏ trong mấy ngày ?
ABC 2C BEH
ACB
KÈ
KÈ
b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC DH Bài 5. Cho tam giác ABC AB AC , M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc
900 C
DAH có: DAH ; DHA
900 H 900 C
2
với tia phân giác của A tại M cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh:
ẠY
D
2
Mà B A1 C A1 C A1 AB ' C cân tại B ' FE
c) AH 2 AE 2
d) AB AB ' CB ' ; BE BH B ' H 4
Có: AE AB BE; HC CB ' B ' H AE HC d) BE CF
ĐÁP ÁN 3
2
3
2. 5. 3
Bài 1. x 3 C 2 2 15
2 3 4
2. 1
3
3 3 3
9 3 1 9 4 1 1 35 2
a ) A 32 : 32 . 9 27 b) x
4 4 2 4 3 2 2 2 2
L
2
3 3
2. 5. 3
IA
IA
2010 2009
4 7 1 28 3
x C 2 2
b) 2 . 6 11 0 0
11 11 2 2 2 3
2. 1
IC
IC
2
Bài 2.
FF
FF
Bài 4.
1 6 1 26 1
a ) : x 4 : x x Vì bốn con ngựa cùng ăn hết xe cỏ trong 1 ngày, do đó một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong
5 5 5 5 26
O
4 ngày
b)….. 2 x 1 4 x
N
N
Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày. Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên
*)Với 2 x 1 0 , từ (1) ta có: 2 x 1 x 4 x 5(tm) một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày.
Ơ
Ơ
Trong một ngày:
*)Với 2 x 1 0 1 ta có: 1 2 x x 4 x 1(tm)
H
H
N
N
1 1 1
Vậy x 5, x 1 Một con ngựa ăn hết (xe cỏ), một con dê ăn hết (xe cỏ), một con cừu ăn hết (xe cỏ)
4 6 12
Y
Y
Bài 3. 1 1 1 1
(xe cỏ)
U
U
Cả ba con ăn hết:
a b a b 4 6 12 2
a) Từ 3a 2b
Q
Q
2 3 10 15 Cả ba con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ trong 4 ngày.
b c b c
Từ 4b 5c
M
M
5 4 15 12
KÈ
KÈ
a b c ca b 52
4 a 40; b 60; c 48.
10 15 12 12 10 15 13
ẠY
ẠY
D
D
Bài 5. PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN 7
A
Bài 1. (4 điểm) Tính :
L
212.35 46.92 510.73 255.492
a) A
IA
IA
22.3 84.35 125.7 59.143
6 3
IC
IC
3 2
E 2 3
. . 1
2011
b) B 2
3 4
1
FF
FF
3
2 5
.
5 12
B
O
O
Bài 2. (4 điểm) Tìm x, y, z biết:
M H C x 3
a) Tìm x, y, z biết ;5 x 7 z và x 2 y z 32
N
N
y 2
D
Ơ
Ơ
y z 1 x z 2 x y 3 1
b)
F x y z x yz
H
H
Bài 3. (4 điểm)
N
N
42 x
a) Chứng minh được AEH AFH ( g .c.g ) EH HF (dfcm) a) Cho M . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x 15
Y
Y
b) Từ AEH AFH E F x x 4
1 1 1
b) Tìm x sao cho: 17
U
U
Xét CMF có
ACB là góc ngoài suy ra CMF
ACB F 2 2
600. Từ một điểm B trên tia Ox
Q
Q
là góc ngoài suy ra BME
BME có E E B Bài 4. (6 điểm) Cho Oz là tia phân giác của xOy
1 1
BME
(
ACB F
) hay 2 BME
E1 B (dfcm)
ACB B
vẽ đường thẳng song song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH Oy;
M
M
Vậy CMF
CM Oy; BK Oz H , M Oy; K Oz . MC cắt Ox tại P. Chứng minh:
c) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AFH : ta có:
KÈ
KÈ
a) K là trung điểm của OC
FE 2 b) KMC là tam giác đều
HF 2 HA2 AF 2 hay AH 2 AE 2 (dfcm) c) OP OC
4
F
, từ C vẽ CD / / AB D EF Bài 5. (2 điểm)
ẠY
d) AHE AHF g c g AE AF E 1
D
Và có E1 CDF (cặp góc đồng vị) do đó CDF F CDF cân CF CD(2) 1
f x 3. f x 2 . Tính f 2
Từ (1) và (2) suy ra BE CF x
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1. Thực hiện đúng từng bước được điểm tối đa
A
7
B
72 y
2 5
Bài 2. M
a ) x 84, y 56, z 60
L
IA
IA
1 5 5
b) x ; y ; z
2 6 6
z
IC
IC
Bài 3.
42 x 27 27
a) Ta thấy F 1 đạt GTNN nhỏ nhất C
FF
FF
x 15 x 15 x 15
27
1
Xét x 15 0 thì 0
O
x 15
Xét x 15 0 thì
27
0. Vậy
27 Nđạt giá trị nhỏ nhất khi x 15 0 H K
N
x 15 x 15
27
Ơ
Ơ
Phân số có tử dương mẫu âm
x 15
1
H
H
27
Khi đó
x 15
nhỏ nhất khi x 15 là số nguyên âm lớn nhất hay 2 1 x
N
N
x 15 1 x 14 O B
Vậy Fmin 28 x 14
Y
Y
x x4 x x 4 x O
a) ABC có O (Oz là tia phân giác của xOy
); O
C
(Oy / / BC , so le trong
1 1 1 1 1 1 1 1
U
U
b) . 17 . 1 17 1 2 1 1
2 2 17
2 2 2
2 16 O C OBC cân tại B BO BC , mà BK OC tại K
Q
Q
2 1
17 1
x
1
x
KC KO (hai đường xiên bằng nhau nên hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là
. 17 16 2 x 24 x 4 trung điểm OC
16 2 2
M
M
b) Học sinh lập luận để chứng minh KMC cân
Mặt khác OMC có M 900 ; O
300 MKC
900 300 600 AMC đều
KÈ
KÈ
c) OMC vuông tại M MCO nhọn OCP tù (hai góc MCO
; OCP
bù nhau)
Xét trong OCP có OCP tù nên OP OC
ẠY
ẠY
Bài 5.
a) *3a 2b17 10a b17
Ta có: 3a 2b17
D
D
9 3a 2b 17 27 a 18b17 17 a 17b 10a b 17
10a b 17
*10a b17 3a 2b17
Ta có: 10a b17 2 10a b 17 SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN LẦN THỨ VII
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2016-2017
20a 2b17 17 a 3a 2b17 3a 2b17 Môn: Toán 7
13
b) Tính được f 2
32
x2 y 2 z 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết , và x y z 4
L
4 9 25
IA
IA
b2 b2
IC
IC
Bài 2. (1 điểm) Biết a 2 ab 25; c 2 9; a 2 ac c 2 16
3 3
FF
FF
2c b c
Và a 0, c 0, a c. Chứng minh rằng:
a ac
O
Bài 3. (2, 5 điểm)
N
N
Ơ
Ơ
a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x
f x m 2 25 x 4 20 4m x3 7 x 2 9
H
H
N
N
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g x 16 x 4 72 x 2 90
Y
Y
Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5
U
U
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác
Q
Q
của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu
M
M
của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của
KÈ
KÈ
FH và AI
D
ĐÁP ÁN Lập bảng số
Bài 1. a 19 20 21 22
x2 y 2 z 2 x y z r 112 5a 17 12 7 2
và x, y, z , x 0
4 9 25 2 3 5
Bài 5.
x y z x yz 4
L
1
2 3 5 235 4
A
IA
IA
x 2; y 3; z 5 . Vậy xyz 235
IC
IC
Bài 2.
b2 b2
FF
FF
Ta có: c 2 a 2 ac c 2 a 2 ab (vì 9 16 25)
3
2c b c
3
H
Suy ra 2c a b c
2
a 0, b 0
O
a c
E K
2c b c 2c b c b c
a c, a c 0 O G
N
N
a c ac ac
Ơ
Ơ
Bài 3.
a) f x m 2 25 x 4 20 4m x3 7 x 2 9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
H
H
m 2 25 0 m 5
N
N
20 4m 0 m 5
m5
B F C
I
Y
Y
Vậy m 5 thì f x là đa thức bậc 3 biến x
U
U
b) g x 16 x 4 72 x 2 90 4 x 2 2.4 x 2 .9 92 9 4 x 2 9 9
2 2
Q
Q
a) Chứng minh CHO CFO(ch gn)
Với mọi giá trị của x ta có:
Suy ra CH CF FCH cân tại C
4x 9 0 g x 4 x2 9 9 9
2 2
M
M
- Vẽ IG / / AC G FH , chứng minh FIG cân tại I
2
3
KÈ
KÈ
Ming ( x ) 9 4 x 2 9 0 x - Suy ra AH IG và IGK AHK
2 - Chứng minh AHK IGK ( g .c.g )
Bài 4.
- Suy ra AK KI
Gọi số chia là a và số dư là r a, r *; a r
ẠY
D
BA BE EA BF AH BF FI BI ABI cân tại B
Từ (1) và (2) a 19;20;21;22 , và BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba điểm
Mà BO là phân giác B
thẳng hàng
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
L
109 6 15 17 38 8 19
IA
IA
: . : 19 .
a c 6 100 2 5 100 3 4
Bài 2. (4 điểm). Cho . Chứng minh rằng:
IC
IC
c b 109 3 2 17 19 38
. . : 19
6 50 15 5 50 3
FF
FF
a2 c2 a b2 a 2 b a
a) b) 109 2 323 19
b2 c2 b a2 c2 a :
6 250 250 3
O
Bài 3. (4 điểm) Tìm x biết: 109 13 3 506 3 253
. .
6 10 19 30 19 95
N
N
1 15 3 6 1
Ơ
Ơ
a) x 4 2 b) x x Bài 2.
5 12 7 5 2
a c a 2 c 2 a 2 ab a a b a
H
H
a) Từ c 2 ab khi đó 2
Bài 4. (3 điểm) Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật c b b c 2 b 2 ab b a b b
N
N
chuyển động với vận tốc 5m / s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m / s , trên vạnh thứ tư với a2 c2 a b2 c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 2
Y
Y
vận tốc 3m / s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên b c
2 2
b a c a
U
U
4 cạnh là 59 giây b2 c2 b b2 c2 b b2 c2 a 2 c2 b a
từ 2 1 1 hay
Q
Q
a c
2 2
a a c 2
a a2 c2 a
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có
A 200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm
b2 a 2 b a
M
M
Vậy
trong tam giác ABC ). Tia phân giác của góc
ABD cắt AC tại M. Chứng minh: a2 c2 a
KÈ
KÈ
Bài 3.
a) Tia AD là phân giác của BAC 1 1 1
a) x 4 2 x 2 4 x 2
ẠY
b) AM BC
Bài 6. (2 điểm) Tìm x, y biết : 25 y 2 8. x 2009
2 ẠY
5
1
x 5 2
5
9
x 5
5
D
D
x 1 2 x 11
5 5
15 3 6 1 6 5 3 1 Bài 5.
b) x x x x
12 7 5 2 5 4 7 2
6 5
x
13 49 13
x x
130 A
5 4 14 20 14 343
L
Bài 4.
IA
IA
Cùng một đoạn đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m / s,4m / s,3m / s M
IC
IC
Ta có: 5 x 4 y 3 z và x x y z 59
FF
FF
x y z x x y z 59
Hay
1 1 1 1 1 1 1 59
60
D
O
5 4 3 5 5 4 3 60 N
N
1 1 1
Do đó: x 60. 12; x 60. 15; x 60. 20
5 4 3
Ơ
Ơ
Vậy cạnh hình vuông là 5.12 60m B C
H
H
DAC
, do đó DAB
200 : 2 100
N
N
a) Chứng minh ADB ADC (c.c.c) DAB
A 200 ( gt ) nên
b) ABC cân tại A, mà
Y
Y
ABC 1800 200 : 2 800
U
U
600 , tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra
ABC đều nên DBC
Q
Q
ABD nên
ABD 800 600 200. Tia BM là phân giác của ABM 100
M
M
Xét ABM và BAD có: AB cạnh chung, BAM ABD 200 ; 100
ABM DAB
KÈ
KÈ
Vậy ABM BAD( g .c.g ) AM BD , mà BD BC ( gt ) AM BC
Bài 6.
ẠY
ẠY
Ta có: 8 x 2009 25 y 2 8 x 2009 y 2 25(*)
2 2
25 x 2009 1 y 17(ktm)
2 2
D
D
Vì y 2 0 x 2009
2
8 x 2009 2 0 y 2 25 y 5
Vậy x; y 2009;5
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN Bài 1.
Năm học 2015-2016
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9 27 9
Bài 1. (6 điểm) Thực hiện phép tính: a) : : : 4
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4 4 4
3 2 5 9 1
a) :
45 1 1 1
1 1
4 3 9 4 45 1 45 26 19
b) 1
19 2 3 4 19 1 1 19 19 19
1
45 1 1 1
1 1
2 14
L
b) 3
19 2 3 4
IA
IA
5.4 .9 4.3 .8
15 9 20 9
5.2 .3 2 .3 .2
2.15 2.9 2 20 3.9 229.318. 5.2 32 10 9 1
c) 10 19 10 19 19 29 18
IC
IC
5.415.99 4.320.89 5.2 .6 7.2 .2729 6
5.2 .2 .3 7.2 .3 29 3.6
2 .3 . 5.3 7 15 7 8
c)
5.210.619 7.229.276 Bài 2.
FF
FF
Bài 2. (6 điểm) a )2 x 2 6 x 6 8 x 12 16
12 x 20 16 12 x 36 x 3
a) Tìm x, biết: 2 x 1 3 2 x 2 4 2 x 3 16
O
1
b) Nếu x
1 21 2
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x 1
N
N
1 21 7 21 7
2 22 3 : 2x 1 : 2 x 1 x (tm)
2 22 2 22 3
Ơ
Ơ
2x y 3y 2z 1
c) Tìm x, y, z biết: và x z 2 y Nếu x , ta có:
5 15
H
H
2
a c 1 21 7 21 4
N
N
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: 3 : 2x 1 : 1 2 x x (tm)
b d 2 22 2 22 3
7 4
Y
Y
a 2c b d a c b 2d Vậy x hoặc x
3 3
U
U
Bài 4. (4,5 điểm) c) Từ x z 2 y ta có:
Q
Q
x 2 y z 0 2x 4 y 2z 0
Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA
2x y 3y 2z 0 2x y 3y 2z
M
M
lấy D, sao cho KD KA 2x y 3y 2z
Vậy nếu thì 2 x y 3 y 2 z 0 5 15
a) Chứng minh : CD / / AB
KÈ
KÈ
5 15
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M, DH cắt BC tại N 1
Từ 2 x y 0 x y
2
Chứng minh rằng ABH CDH 1
ẠY
D
2 3 3
Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11
1 2
Vậy các giá trị cần tìm là x z; y z , z hoặc
1 3 AB CD; ; AC cạnh chung
ACD 900 BAC
x y , y , z y
3 3 2 2 ABC CDA(c.g .c)
ACB CAD
hoặc x , y 2 x, z 3 x NHC ABH CDH AMH CNH ( g .c.g )
Mà AH CH ( gt ) và MHA
Bài 3.
MH NH . Vậy HMN cân tại H
Ta có: a 2c b d a c b 2d
Bài 5.
ab ad 2cb 2cd ab 2ad cb 2cd
abcabc abc.1001 91.11.abc11 . Vậy abcabc11
a c
cb ad
L
b d
IA
IA
Bài 4.
IC
IC
B
FF
FF
D
O
N
N
K
Ơ
Ơ
H
H
N
N
M N
Y
Y
U
U
A H
Q
Q
C
M
M
a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có:
CKD
BK CK , BKA (dd ); AK DK ( gt )
KÈ
KÈ
DBK
ABK DCK (c.g .c) DCK
Mà ABC ACB 900 ACD 900
ACB BCD
ẠY
AB / / CD AB AC , CD AC
ACD 900 BAC
b) Xét 2 tam giác vuông ABH và CDH có:
ẠY
BA CD do..ABK DCK ; AH CH ( gt ) ABH CDH (c.g .c)
D
D
c) Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016 ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1.
Câu 1. Tìm giá tri n nguyên dương
1
a) .81n 3n 34 n3 3n 4n 3 n n 1
27
1
L
a) .81n 3n b) 8 2n 64 b)8 2n 64 23 2n 26 n 4, n 5
27
IA
IA
Câu 2.
Câu 2. Thực hiện phép tính:
IC
IC
1 1 1 1 4 3 5 7 .... 49
..... .
1 1 1 1 4 3 5 7 ..... 49 1.8 8.15 15.22 43.50 217
FF
FF
..... . 1 1 1 1 1 1 1 1 5 1 3 5 7 ..... 49
8 8.15 15.22 43.50 217
. 1 ..... .
7 8 8 15 15 22 43 50 217
O
Câu 3. Tìm các cặp số x; y biết: 1 1 5 12.50 25 1 49 5 625 7.7.2.2.5.31 2
. 1 . . .
N
N
7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
x y
a ) và xy 405
Ơ
Ơ
Câu 3.
5 9
H
H
x y x 2 y 2 xy 405
1 5y 1 7 y 1 9y a ) và xy 405 9
5 9 25 81 5.9 45
N
N
b)
24 7x 2x
x 2 9.25 152 x 15
Y
Y
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: y 2 9.81 27 2 y 27
U
U
a) A x 5 5 Do x, y cùng dấu nên x 15, y 27 & x 15, y 27
Q
Q
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
M
M
x 2 17
b) B 2 1 5y 1 7 y 1 9 y 1 9 y 1 7 y 2 y 1 7 y 1 5y 2y
x 7
KÈ
KÈ
24 7x 2x 2x 7x 5 x 7 x 24 7 x 24
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho 2y 2y
5 x 7 x 24 x 2
5 x 7 x 24
ẠY
D
5 y 25 y 24 y 49 y 5 y
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc 24 5 49
ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE BF 5
Vậy x 2, y thỏa mãn đề bài
49
Câu 4. AI IN (dfcm)
a) Ta có: x 5 0 . Dấu " " xảy ra x 5 A 5
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA FKB vì:
Vậy MinA 5 x 5
x 2 17 x 2 7 10 10 FKB
PKA (đối đỉnh); (so le trong); AK KB AP BF (1)
APK BFK
b) B 2 1 2
x 7 x2 7 x 7 KFC
(đồng vị); CEF
KFC
( CFE cân)
L
EPA
Ta có: x 2 0 , Dấu " " xảy ra x 0 x 2 7 7
IA
IA
10 10 10 10 17 CEF
EPA APE cân AP AK 2
2 1 2 1 B , dấu " " xảy ra x 0
x 7 7 x 7 7 7
IC
IC
17 Từ (1) và (2) suy ra AE BF (dfcm)
Vậy MaxB x 0
7
FF
FF
Câu 5.
O
A
P N
N
E
Ơ
Ơ
H
H
K
N
N
I
Y
Y
U
U
F
B
Q
Q
M
M
M
N
KÈ
KÈ
C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH
ẠY
IMH
Ta có: BHM IMH vì: BHM ; BMH
IHM
( slt ); HM ....chung ẠY
D
D
BM IH MN
L
A. ; B. ; C. ; D. ;
4 4 4 4 4 4 4 4 bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số
IA
IA
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây
của lớp 7B trồng được là 120 cây.
IC
IC
song với Ox thì số đo của góc OAm là:
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800 Câu 3.(5 điểm)
FF
FF
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1) 1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
= 1. Giá trị của f(4) là: hai tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
O
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại
N a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
N
D. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là: AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD
4
Ơ
Ơ
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a = - 4. Kết quả của 2a - 5 là:
2m 6m 2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
H
H
2
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128 HA + HB + HC < ( AB AC BC )
N
N
3
Câu 6: Cho tam giác DEF có E = F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta
có: Câu 4.(2 điểm)
Y
Y
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF , IDE = IDF Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
U
U
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
Q
Q
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a(b) 0, b(a) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
M
M
------- Hết -------
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
KÈ
KÈ
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó
độ dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
ẠY
A. BM ≤ CN B. BM > CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
C. BM < CN D. BM = CN ẠY Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........
D
D
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một
hàm số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
3(5
Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN điểm)
Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
Đề thi có 02 trang
-----***----
L
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
IA
IA
Đ. A C C A B D B A C D B C A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.
án Chứng minh AOC BOE g c g AC BE; CO EO
IC
IC
Chứng minh DOC DOE c g c CD ED
FF
FF
II. Phần tự luận (14 điểm) Mà ED EB BD AC BD .
Từ đó : CD AC BD (đpcm) 0,25
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
Câu Nội dung chính Điểm
O
0,25
OE OB EB
2 2 2
1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 2 OE 2 OD 2 2OB 2 EB 2 DB 2 0,25
OD OB DB
2 2
điểm) = 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25 0,25
N
N
= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25 Mà OE 2 OD 2 DE 2 ; Nên
Ơ
Ơ
= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25 DE 2 2OB 2 EB 2 DB 2
= 25.42018 – 25 + 25 0,25 2OB 2 EB. DE BD DB.( DE BE )
H
H
0,25
= 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017 100 0,25
2OB 2 EB.DE EB.BD DB.DE DB.BE
N
N
Vậy M 102 0,25
B, Đặt a.b = c2 (1) 2OB 2 EB.DE DB.DE 2 BD.BE
Gọi (a,c) = d nên a d, c d 2OB 2 DE. EB DB 2 BD.BE
Y
Y
0,25
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
U
U
2OB 2 DE 2 2 BD.BE 0,5
Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25 Suy ra 2OB 2 2 BD.BE 0 BD.BE OB 2
Q
Q
=> m.b = n2. d => b n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5 AB
Và n2 b => b = n2 Mà BE AC ; OB .
2
M
M
Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5 AB
2
AB 2
2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015 Vậy AC.BD (đpcm) 0,25
2 4
KÈ
KÈ
điểm) = x2 – 4x + 2015
2.
A, Với x = 4 ta được A = 2015
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với 0,25
x 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0 AC cắt AB tại E
ẠY
x 4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c N*)
Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
ẠY Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)
AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1)
D
D
0,25
a = 32,5%( a + b + c) Từ đó HE BH
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây ΔHBE vuông nên HB < BE (2) 0,25
Tương tự ta có HC < DC (3) 0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5) 0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB AC BC ) đpcm 0,25
3
4(2 Ta có |7x – 5y| 0; |2z – 3x| 0 và | xy + yz + zx - 2000| 0
điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| 0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0
x y
Có: |7x – 5y| = 0 7x = 5y TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
5 7
x z GIAO TÂN NĂM HỌC 2016-2017
|2z – 3x| = 0 Môn: TOÁN 7
2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0 xy + yz + zx = 2000
x 20; y 28; z 30 Bài 1. (4 điểm)
Từ đó tìm được
L
x 20; y 28; z 30
1 1 1 1 1 1
IA
IA
A 0, mà A = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30) 1. Rút gọn A .....
Vậy MinA = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30) 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
IC
IC
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 2.22 3.23 4.24 ..... n 1 2n1 n.2n 2n34
FF
FF
Bài 2. (5 điểm)
O
xy yz zx x2 y 2 z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: 2
2 y 4 x 4 z 6 y 6 z 2 x 2 42 62
N
N
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
Ơ
Ơ
x y y z z x 2017
H
H
Bài 3. (3 điểm)
N
N
Chứng minh rằng: 2 22 23 24 25 ...... 299 2100 chia hết cho 31
Y
Y
Bài 4. (3 điểm)
U
U
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2 x 5 y 15 y 6 x xy 90
Q
Q
2 2
Bài 5. (5 điểm)
M
M
Cho ABC có 3 góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của góc A và góc C
KÈ
KÈ
cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy
điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
ẠY
D
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN 2n34 n 1 .2n1 0
Bài 1.
2n1. 233 n 1 0 233 n 1 0 n 233 1
1 1 1 1 1 1
1.1) A ..... Vậy n 233 1
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1 Bài 2.
L
A ..... 1. Xét x 0 y 0, z 0 2 y 4 z 0 (vô lý)
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
IA
IA
1 1 1 1 1 1 Suy ra x 0; y 0; z 0
A ..... Khi đó từ đề suy ra :
IC
IC
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 y 4 x 4 z 6 y 6 x 2 z 22 42 62
A 1 ..... 2
FF
FF
xy yz zx x y2 z2
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
1 1 49 2 4 4 6 6 2 22 42 62 2
A 1 2 2.
O
100 100 50 x y y z z x x y z
2 2
x
1.2) 2.22 3.23 4.24 ..... n 1 2n1 n.2n 2n34 (1) 2 4 6 1 22 42 62 2
k 0 thì 2
N
N
Đặt
x y z k x y2 z2 k
B 2.22 3.23 4.24 ....... n 1 .2n1 n.2n
Ơ
Ơ
Suy ra : x 2k ; y 4k ; z 6k và x 2 y 2 z 2 28k (3)
2 B 2. 2.22 3.23 4.24 ....... n 1 .2n1 n.2n
H
H
Thay x 2k , y 4k , z 6k vào (3) ta được:
2 B 2.23 3.24 4.25 ..... n 1 2n n.2n1
2k 4k 6k 28k
N
N
2 2 2
Y
2.2 3.2 4.2 ....... n 1 .2
2 3 4 n 1
n.2 n
56k 2 28k 0 1
k (tm)
U
U
B 2 2 2 ........ 2 n.2
3 4 5 n n 1
2.2 2 2
Q
Q
1
2 2 2 ....... 2 n.2
3 4 5 n n 1
23 Với k x 1; y 2; z 3
2
M
M
C 23 24 25 ...... 2n Vậy x 1, y 2, z 3
2C 2. 23 24 25 ...... 2n 24 25 26 .... 2n1 2.2 Ta có: x y y z z x x y x y y z y z z x z x
KÈ
KÈ
Đặt
2C C 2 2 2 .... 2
4 5 6 n 1
2 3
2 2 ...... 2
4 5 n
2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x x
n 1 0 x0
C2 2
ẠY
D
Từ đó ta có: y z y z là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Vậy từ (1) ta có: n 1 2n1 2n34
z x z x
Suy ra x y x y y z y z z x z x là một số chẵn với mọi số x y
Đặt k ta được x 5k , y 2k
nguyên x, y, z 5 2
Hay x y y z z x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z k 3
Mà xy 90 nên 5k .2k 90 k 2 9
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn: k 3
Nếu k 3 x 15, y 6
L
x y y z z x =2017
IA
IA
Nếu k 3 x 15, y 6
Bài 3.
Đặt D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 (có 100 số hạng) x 15; y 6
IC
IC
Vậy MaxP 0
2 22 23 24 25 26 27 28 29 210 ....... x 15; y 6
FF
FF
Bài 5.
296 297 298 299 2100 (có 20 nhóm)
D 2.1 2 22 23 24 26.1 2 22 23 24 ..... 296.1 2 22 23 24 A
O
O
D 2.31 26.31 ..... 296.31
N
N
D 31. 2 26 ..... 296 chia hết cho 31
H
Ơ
Ơ
Vậy D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 chia hết cho 31
E
H
H
Bài 4.
Ta có: P 2 x 5 y 15 y 6 x xy 90
2 2
N
N
K
2 x 5 y 6 x 15 y xy 90
2 2
Y
Y
2 x 5 y 9. 2 x 5 y xy 90
2 2
O
U
U
8. 2 x 5 y xy 90
2
G
Q
Q
Ta thấy 2 x 5 y 0 với mọi x, y nên 8. 2 x 5 y 0 với mọi x, y
2 2
C
M
M
xy 90 0 với mọi x, y
B F I
KÈ
KÈ
Khi đó 8. 2 x 5 y xy 90 0 với mọi x, y
2
a) Chứng minh
Suy ra 8. 2 x 5 y xy 90 0 với mọi x, y
2
CFO
Ta có CHO 900 ( vì OH AC , OF BC )
ẠY
D
Vậy CHO CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
Dấu " " xảy ra khi 5 2
CH CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
xy 90 0 xy 90
b) Qua I vẽ IG / / AC G FH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
ĐỀ THI VÒNG 4 NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
CFH
Ta có FCH cân tại C (cmt) CHF (1) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
FGI
Mà CHF (đồng vị, IG / / AC ) (2) (Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (4 điểm)
FGI
Từ (1) và (2) CFH hay IFG
IGF
, Vậy IFG cân tại I
212.35 46.92 510.73 255.492
FI GI , mặt khác : FI AH nên GI AH ( FI ) a) Thực hiện phép tính: A
2 .3 125.7
6 3
2
84.35 59.143
L
Ta lại có : IGK GIK
AHK ; HAK (so le trong , IG / / AC )
IA
IA
b) Tính S 2100 299 298 .... 22 2
Xét AHK và IGK có: IGK GIK
AHK (cmt ); GI AH (cmt ); HAK (cmt ) 1 2 3 2019
c) Chứng tỏ: ... 2019 0, 75
IC
IC
AHK IGK ( gcg ) AK KI (dfcm) 3 32 33 3
FF
FF
ABC (*)
Chứng minh được AB BI a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn : a b c b c a c a b và a+b+c 0
c a b
Chứng minh được: ABK IBC (c.c.c)
O
ABK IBK b a c
Hãy tính giá trị của biểu thức: B 1 1 1 .
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của
ABC ** a c b
N
N
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau b) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
Ơ
Ơ
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng. chia cho ba lớp tỉ lệ với 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận
H
H
nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
N
N
2017 x 2018 y 2019 z
d) Cho ba số x,y, z tỉ lệ với 3,4,5. Tính P
2017 x 2018 y 2019 z
Y
Y
Câu 3: (4 điểm)
U
U
5z 6 y 6x 4z 4 y 5x
Q
Q
a) Tìm x, y, z biết: và 3x – 2y + 5z = 96.
4 5 6
M
M
b) Chứng minh rằng: 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 +……+ 3x+100 chia hết cho 120 (với x N)
Câu 4. (6 điểm)
KÈ
KÈ
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho
CD = AB. Gọi P,Q là trung điểm của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông
góc với AD và BC tại P và Q.
ẠY
D
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE AD .
2
Câu 5. (2 điểm) Cho biết xyz=1
x y z
Tính giá trị A =
xy x 1 yz y 1 xz z 1
----------------------------------------------------------------------------
b Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:....................... 2đ khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần
lượt là: a, b, c 1
Ta có: a b c a b c x a 5 x ; b 6 x x ; c 7 x
5 6 7 18 18 18 18 3 18
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI (1)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
NĂM HỌC 2018– 2019 a, b, c, a, b, c, x 4x , 5x x , 6x 0,5
a, ;b ;c
Môn thi : Toán 4 5 6 15 15 15 15 3 15
L
(2)
IA
IA
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C
Câu Phần Nội dung Điểm nhận nhiều hơn lúc đầu
IC
IC
0.5
a 2 .3 4 .9
12 5 6 2
5 .7 25 .49
10 3 5 2
Vây: c’ – c = 4 hay 6 x 7 x 4 x 4 x 360
2đ A 15 18 90
2 .3 125.7
FF
FF
6 3
Câu 1
2
84.35 59.143
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
(4 điểm) 10
2 .3 2 .3
12 5
5 .7 5 .7
12 4 10 3 4
5z 6 y 6x 4z 4 y 5x
O
Từ
212.36 212.35 59.73 59.23.73 a 4 5 6
0,5
2đ 20z 24 y 30x 20z 24 y 30x
212.34. 3 1 510.73. 1 7
N
N
=> 0.5
12 5 0,5 16 25 36
2 .3 . 3 1 59.73. 1 23
Ơ
Ơ
Câu 3
=>10z = 12y = 15x
(4 điểm) 0.5
x y z 3x 2 y 5 z
212.34.2 5 .7 . 6 1 10 7
H
H
10 3
=> => và 3x – 2y + 5z = 96 0.5
12 5 9 3 1 4 5 6 12 10 30 0.5
N
N
2 .3 .4 5 .7 .9 6 3 2 Giải ra ta được x = 12; y = 15; z = 18
b S =(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2015. 0.5 b 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 +…… + 3x+100
Y
Y
2đ -3S = (-3).[(-3)0+(-3)1+(-3)2 + ....+(-3)2015] 2đ = (3x+1 + 3x+2 + 3x+3 + 3x+4) + (3x+5 + 3x+6 + 3x+7 + 3x+8)+…+
0.5
U
U
= (-3)1+ (-3)2+ ....+(-3)2016] (3x+97 + 1
-3S – S = [(-3)1 + (-3)2+...+(-3)2016]-(3)0-(-3)1-...-(-3)2015. 3x+98 + 3x+99 + 3x+100)
Q
Q
0.5 = 3 (3+32+33+34) + 3x+4(3+32+33+34)
x 0.5
-4S = (-3)2016 -1.
+…+3x+96(3+32+33+34) 0.5
M
M
(3) 2016 1 32016 1 1 32016 0.5 = 3x.120 + 3x+4.120 +…+3x+96.120
S = =
4 4 4 = 120(3x + 3x+4 +…+3x+96) 120 (đpcm)
KÈ
KÈ
+Vì a+b+c 0 A
a Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
2đ a b c b c a c a b = a b c b c a c a b = 1
ẠY
Câu 2
mà
c
a b c
c
a
1
bca
a
b
1
c a b
b
1
a b c
=2
0.5
0.5
ẠY P
D
D
( 4 điểm ) a b b c c a C
=> =2 B
c a b 0.5 0,5
Vậy B = 1 b 1 a 1 c ( b a )( c a )( b c ) =8 0.5 E
a c b a c b
D
Câu 4
(6 điểm )
I
a Ta có IB = IC, IA = ID 1
2đ Lại có AB = CD (gt) 0,5
PHÒNG GD & ĐT THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c) 0,5 Năm học 2016-2017
Đề chính thức Môn: TOÁN
b CM: DAI = D 0,5
Câu 1. (4,0 điểm) Tính hợp lý
1,5đ ∆AIB = ∆DIC (câu a), suy ra BAI = D 0,5 7 18 4 5 19 7 8 7 3 12
Do đó DAI = BAI. 0,5 a) b) . .
Vậy AI là tia phân giác của góc BAC 25 25 23 7 23 19 11 19 11 19
7 10 7 9 2
c Kẻ IE AB, ta có ∆AIE = ∆AIP 0,5 c) 25 .125.4. 8 . 17 d) . .
=> AE = AP 0,5 35 19 35 19 35
L
2đ Mà AP = ½ AD (vì P là trung điểm AD) 0,5 Câu 2. (3,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
IA
IA
1 0,5 1 1 1 1 1
Suy ra AE AD a. A .1 1 1 .....1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
IC
IC
2
Câu 5 x y z 1
b. B 2 x 2 3 x 5 với x
( 2 điểm ) xy x 1 yz y 1 xz z 1 1
FF
FF
2
xz xyz z 0
2015
xyz xz z xyz 2 xyz xz xz z 1
=
1 c. C 2 x 2 y 13 x3 y 2 x y 15 y 2 x x 2 y , biết x y 0
2016
O
xz xyz z xyz xz 1
1 Câu 3. (4,0 điểm)
1 xz z z 1 xz xz z 1 xyz xz 1 2
N
N
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 1
1. Tìm x, y biết : 2 x 3 y 12 0
6
Ơ
Ơ
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
2. Tìm x, y, z biết: và x y z 18
H
H
4 3 2
Câu 4. (3,0 điểm)
N
N
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x 2 xy y 3 0
2. Cho đa thức f x x10 101x9 101x8 101x 7 .... 101x 101.
Y
Y
Tính f 100
U
U
Câu 5. (3,0 điểm)
Q
Q
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB AC . Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của
M
M
AB và DC
a) Chứng minh rằng ADC ABE
KÈ
KÈ
b) Chứng minh rằng DIB 600
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN
đều
ẠY
ẠY
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 6. (1,0 điểm)
D
D
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3cm, AC 4cm. Điểm I nằm trong
tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc
kẻ từ I đến BC. Tính MB .
ĐÁP ÁN Câu 3.
Câu 1. 1
2
L
IA
IA
2 2
7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12 1 1
b) . . . .1 1 2 x 3 y 12 0 2 x 3 y 12 0 . Khi đó:
19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19 6 6
IC
IC
c) 25 .125.4. 8 . 17 25 .4.125. 8 . 17 1 1
2 x 0 x
FF
FF
6 12
100 . 1000 . 17 1700000 3 y 12 0 y 4
O
7 10 7 9 7 10 9 2 7 2 1 3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
d) . . . 2) Ta có: . Suy ra
35 19 35 19 35 19 19 35 35 35 7
N
N
4 3 2
Ơ
Ơ
Câu 2. 4 3 x 2 y 3 2 x 4 x 2 4 y 3 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0 . Do đó:
16 9 4 29
H
H
1 1 1 1 1
a ) A . 1 1 1 .....1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
N
N
3x 2 y x y
1 2 2 3 3 4 4 0 3 x 2 y (1)
2016 2016 4 2 3
. . . . . ....... .
Y
Y
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
2z 4x x z
U
U
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016 0 2 z 4 x (2)
. . . . . . ....... . 3 2 4
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
Q
Q
x y z
2 Từ (1) và (2) suy ra . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 1 1
M
M
x B 2. 3. 5 4 2 3 4
1 2 2 2
b) Vì x
KÈ
KÈ
2 2 x y z x y z 18
2 x 4; y 6; z 8
x B 2. 3. 5 7
1 1 1
2 3 4 23 4 9
2 2 2
Câu 4.
ẠY
2 2 2 2015
c) C 2 x 2 y 13 x y x y 15 y x x y
3
2016
0
ẠY
1. Ta có: x 2 xy y 3 0
2 x 4 xy 2 y 6 0 2 x 4 xy 2 y 1 5
D
D
2( x y ) 13 x3 y 2 x y 15 xy x y 1 1 (vì x y 0) 2 x 1 2 y 1 2 y 5 2 x 11 2 y 5
Lập bảng
2x 1 1 5 -1 -5 EAN
ACM AEN (c.g .c) AM AN và CAM
1 2y 5 1 -5 -1
CAE
MAN 600. Do đó AMN đều
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1 d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ JB BIJ đều
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn DBA
BJ BI và JBI 600 IBA JBD
, kết hợp BA BD
2. Ta có: 600
IBA JBD c.g .c 1200 mà BID
AIB DJB
f x x10 101x9 101x8 101x 7 ...... 101x 101
600 IA là phân giác của DIE
L
DIA
x10 100 x9 x9 100 x8 x8 100 x 7 x 7 ...... 101x 101
IA
IA
Câu 6.
x9 . x 100 x8 x 100 x 7 x 100 ...... x x 100 x 101
A
IC
IC
Vậy f 100 1
FF
FF
Câu 5.
D
E
O
O
N
N
I
Ơ
Ơ
A C
H
H
B M
N
N
D N
J Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao 3 đường phân giác
Y
Y
K trong tam giác ABC
U
U
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC 5cm
Q
Q
Chứng minh được CEI CMI CE CM
IM Chứng minh tương tự : AE AD, BD BM
B
M
M
Suy ra MB BC AB AC : 2 2
KÈ
KÈ
C
ẠY
BAE
a) Ta có AD AB, DAC và AC AE ADC ABE (c.g .c)
D
DAK
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK 600 (dfcm)
L
2 50
IA
IA
x3 x 2 3 y 1
Cho A biết x ; y là số nguyên âm lớn nhất 1 27
x2 y 2 Với x , y 1 A
2 50
IC
IC
Bài 2.
Bài 2. (2,0 điểm)
FF
FF
9 x 11 x 1 1
Từ 2 2 x 0 x 2
x 16 y 25 z 9 9 x 11 x 7 9 7 9
Cho và 2 . Tìm x y z
O
9 16 25 7 9 x 16 y 25 z 9 x y z 2 16
Thay x 2 2 x y z 100
N 9 16 25 50 9
N
Bài 3. (1,5 điểm) Bài 3.
Biến đổi được x 2 y 3 4
Ơ
Ơ
Tìm x, y biết 2 xy 3 x 4
x, y x U 4 và 2 y 3 lẻ
H
H
Bài 4. (2,0 điểm) x 4 2 1 1 2 4
N
N
2y+3 1 -2 4 4 2 1
y 2 Loại Loại Loại Loại 1
Cho đa thức P 3 x3 4 x 2 8 x 1
Y
Y
U
U
Bài 4.
a) Chứng minh rằng x 1 là nghiệm của đa thức
a) Tính P 1 0 dfcm
Q
Q
b) Tính giá trị của P biết x 2 x 3 0
b) +Rút gọn được x 2 x 3(1)
M
M
Bài 5. (3,0 điểm) Biến đổi được P 3 x3 3 x 2 x 2 x 9 x 1 3 x x 2 x x 2 x 9 x 1
KÈ
KÈ
Thay (1) vào: P 9 x 3 9 x 1 4
Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC ,trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
cắt đường trung trực của CE tại F
AE AB. Tia phân giác của BAC
ẠY
D
b) Biết
ACB 300. Chứng minh BFE đều
Bài 5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
L
IA
IA
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
B
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a c 2b và c b d 2bd .
IC
IC
8
ac a b
8 8
Chứng minh 8
FF
FF
bd b d
8
Bài 2. (2 điểm)
O
3 2
x 3,25 2 1,25 2,5.0,25 0,25
2 2
a) Tìm x biết: 5.
N
N
4 3
A E H C b) Tìm x, y biết 3 y 2 x y 0
Ơ
Ơ
H
H
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của BEC F thuộc trung trực Bài 3. (2 điểm)
N
N
BC BFC cân a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2 35 x 42 0
150
b) +Tính được EBC b) Đa thức f x ax 2 bx c có a, b, c là các số nguyên, và a 0. Biết với mọi giá trị
Y
Y
+Hạ FK AB FKB FHC (ch cgv) BFC vuông cân nguyên của x thì f x chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
U
U
450 BFE đều
FBC Bài 4. (2 điểm)
Q
Q
a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2 2 x 8 y 2 41
M
M
b) Biết x và 0 x 1. Chứng minh x n x với n , n 2
KÈ
KÈ
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
ẠY
ẠY
giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
D
D
b) Chứng minh AB CE AC BD
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
Từ c b d 2bd b d
2bd A
c
8
a c 2bc c a c ac ac a b
8 8
Viết 8 N
L
b d 2bd d b d bd bd b d
8
E D
IA
IA
Bài 2.
3
IC
IC
x
1
3 2
a) Tính được x
4
K
4 3 4 3 H
FF
FF
x
2
b) Vì 3 y 0, 2 x y 0 3 y 2 x y 0 C
O
3
3 y 0
x
2 M F
N
N
2 x y 0 y 3
Ơ
Ơ
Bài 3.
x 3
H
H
a) Viết được 7 x 2 35 x 42 7 x 3 x 2
x 2
N
N
b) Từ giả thiết f 0 c chia hết cho 7 B
Y
Y
f 1 và f 1 chia hết cho 7, tức là a b c và a b c chia hết cho 7 MCB
a) Nêu được AK MC KAH
U
U
Suy ra 2a 2c chia hết cho 7 để có a 7 b 7 b) Chứng minh CE MN
Bài 4. Viết được AB AC BD CE BM BD MN
Q
Q
a) Viết được x 1 42 8 y 2
2
MI BD BM BI
Vậy AB CE AC BD
Suy ra x 1 là số chẵn , để có x 1 chia hết cho 4 nên 42 8y 2 không chia hết cho 4
M
M
2 2
KÈ
b) Xét x n x x x n1 1
0 x 1 x n1 1 0; x 0 x n x 0
ẠY
D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
Bài 1.
MÔN TOÁN LỚP 7 200 4.200 800 1000
1 1 1 1
NĂM HỌC 2016-2017 a)
16 2 2 2
b)3227 25 2135 2156 24.39 1639 1839
27
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý
L
200 1000 27 39
1 1
b) 32 và 18
27 39
a) và
IA
IA
16 2 Bài 2.
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 x 1 2 x 1,5
a ) 2 x 1 16 2
IC
IC
4 4
a) 2 x 1
4
16 b) 2 x 1 2 x 1
4 6
c) x 3 8 20 2 x 1 2 x 0,5
FF
FF
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết : 0,5
x
b) 2 x 1 2 x 1 x 0
4 6
a) 3 x 5 y 2 1 x z
2008
2006 2100
0
O
x 15
x y z
b) và x 2 y 2 z 2 116 x 25
2 3 4
N
N
x 3 8 20 x 3 28
Bài 4. (1,5 điểm) c) x 3 8 20 x 31
Ơ
Ơ
Cho đa thức : x 3 8 20
x 3 12( ktm )
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4 xy 2 z 10 x 2 yz 3 x 4 y 3 z 2 2008 xyz 2 8 x 4 y 3 z 2
H
H
Bài 3.
N
N
a) 3x 5 y 2 1 x z
2008
a) Xác định bậc của A 2006 2010
0
b) Tính giá trị của A nếu 15 x 2 y 1004 z
3 x 5 0
Y
Y
x y z t 5
Bài 5. (1 điểm) Chứng minh rằng M x z
y2 1 0
U
U
x y z x yt y zt x zt 3
x z 0 y 1
có giá trị không phải là số tự nhiên x, y, z , t *
Q
Q
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy x y z
b) và x 2 y 2 z 2 116
M
M
điểm D bất kỳ thuộc cạnh BC.H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường 2 3 4
thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng: x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
KÈ
KÈ
Từ giả thiết 4
a) BH AI 4 9 16 4 9 16 29
b) BH 2 CI 2 có giá trị không đổi x 4, y 6, z 8
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC
ẠY
D
b) A 2 xyz 15 x 2 y 1004 z A 0 nếu 15 x 2 y 1004 z
x x x BMI
Mà IMA 900 BMH
BMI 900
Bài 5. Ta có:
x y zt x y z x y
HMI vuông cân HIM 450
y y y 900 HIM
MIC
450 IM là phân giác HIC
Mà HIC
x y zt x yt x y
z z z
x y zt y zt zt
L
t t t
IA
IA
x y zt x zt zt
x y z
IC
IC
x y zt t
M
x y zt x y x y zt zt
FF
FF
Hay 1 M 2 . Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên
Bài 6.
O
B N
N
H
Ơ
Ơ
D
H
H
N
N
M
Y
Y
U
U
I
Q
Q
M
M
N
KÈ
KÈ
A C
ẠY
a) AIC BHA BH AI
b) BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB 2
ẠY
D
D
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN AC
HI MI
d) BHM AIM
IMA
BMH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
1 1
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a ) .16n 2n b)27 3n 243 a ) .16n 2n 24 n3 2n 4n 3 n n 1
8 8
L
b)27 3n 243 33 3n 35 n 4
IA
IA
Bài 2. Thực hiện phép tính Bài 2.
IC
IC
1 1 1 1 1 3 5 7 ..... 49
....... .
FF
FF
4.9 9.14 14.19 44.49 89
1 1 1 1 1 3 5 7 ..... 49
....... . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 3 5 7 ..... 49
4.9 9.14 14.19 44.49 89 . ..... .
O
5 4 9 9 14 14 19 44 49 12
1 1 1 2 12.50 25 5.9.7.89 9
. .
N
N
Bài 3. a) Tìm x biết 2 x 3 x 2 5 4 49 89 5.4.7.7.89 28
Ơ
Ơ
Bài 3.
H
H
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A x 2006 2007 x khi x thay đổi a) Ta có : x 2 0 x 2
N
N
3
Nếu x thì 2 x 3 x 2 2 x 3 x 2 x 1(tm)
2
Y
Y
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ 3 5
Nếu 2 x thì 2 x 3 x 2 2 x 3 x 2 x (tm)
2 3
U
U
nằm đối diện nhau trên một đường thẳng. Nếu x 2 thì không có giá trị của x thỏa mãn
Q
Q
b)
+Nếu x 2006 thì A x 2006 2007 x 2 x 4013
M
M
Khi đó x 2016 2 x 4013 4012 4013 1 A 1
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC
A 900 , đường cao AH , trung tuyến AM . Trên +Nếu 2006 x 2007 thì A x 2006 2007 x 1
KÈ
KÈ
+Nếu x 2007 thì A x 2006 2007 x 2 x 4013
Do x 2007 2 x 4013 4014 4013 1 A 1
tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006 x 2007
ẠY
cho CI CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. ẠY
Bài 4.
Gọi x, y là số vòng quay của kim phút và kim giờ khi 10 giờ đến lúc 2 kim đối
D
D
nhau trên một đường thẳng, ta có:
Chứng minh AE BC.
1
x y (ứng với từ số 12 đến số 4 trên đồng hồ)
3
Và x : y 12 (do kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ) CDM
BAM FB / / ID ID AC và FAI
CIA
(so le trong) (1)
x 12 x y x y 1 1 12 4 CAI
IE / / AC ( gt ) FIA (so le trong ) (2)
Do đó :11 x (vòng) x (giờ)
y 1 12 1 11 3 33 33 11
Từ (1) và (2) CAI FIA( AI chung) IC AC AF (3)
Vậy thời gian ít nhất để 2 kim đồng hồ từ lúc khi 10 giờ đến lúc nằm đối diện nhau
L
4 900 (4), mặt khác EAF
Và EFA BAH
( đối đỉnh), BAH
ACB (cùng phụ với
IA
IA
trên một đường thẳng là giờ
11
ABC ) EAF ACB (5)
IC
IC
Bài 5.
Từ (3), (4) và (5) AFE CAB AE BC
FF
FF
E
F
O
O
N
N
Ơ
Ơ
H
H
I
N
N
A
Y
Y
U
U
Q
Q
M
M
C
B M
KÈ
KÈ
H
ẠY
D
ẠY
D
D
Đường thẳng AB cắt EI tại F
L
Tính giá trị của biểu thức: 5 8 16
IA
IA
b) A 5,13: 5 1 .1,25 1
28 9 63
63 3.62 33 5 8 16
IC
IC
a) b) A 5,13: 5 1 .1,25 1 5 13 16
13 28 9 63 5,13: 5 2 1
28 36 63
FF
FF
Bài 2. (4 điểm) 5 13 16
5,13: 5 2 1
Biết 1 2 3 ..... 10 385. Tính 2 4 6 ...... 20 28 36 63
O
2 2 2 2 2 2 2 2
1
Bài 3. (4 điểm) 5,13: 4 1,26
N
N
14
1
Ơ
Ơ
Cho đa thức P x x 4 3 x 2 x . Tìm các đa thức Q x , R x sao cho: Bài 2. Ta có:
2
H
H
S 22 42 62 ..... 202 22 12 22 32 ..... 102 4.385 1540
a) P x Q x x5 2 x 2 1
N
N
b) P x R x x3 Bài 3.
Y
Y
Bài 4. (4 điểm) a) Ta có:
U
U
Ba đội san đất làm ba khối công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành P x Q x x5 2 x 2 1
Q
Q
công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ
ba hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng Q x P x x5 2 x 2 1
M
M
năng suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy 1
x 4 3x 2 x x5 2 x 2 1
KÈ
KÈ
2
Bài 5. (4 điểm)
1
x5 x 4 x 2 x
Cho tam giác ABC cân tại A có A 200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong 2
ẠY
D
ABC
b) AM BC
b) Vì DAC , do đó DAB
0
20 100
a) Chứng minh ADB ADC (c.c.c) DAB
1 1 2
P x R x x3 R x P x x3 x 4 3x 2 x x3 x 4 x3 3x 2 x
2 2
b) ABC cân tại A, mà A 20 ( gt ) nên ABC 80
0 0
Bài 4.
600
ABC đều nên DBC
Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c (các máy có cùng năng suất)
L
IA
IA
Vì số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , do đó ta có:
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra
ADB 800 600 200
a b c
4a 6b 8c hay , theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
IC
IC
1 1 1 ABD nên
Tia BM là phân giác của ABM 100
4 6 8
FF
FF
a 6 Xét tam giác ABM và BAD có:
a b c a b 2
24 b 4
AB cạnh chung; BAM ABD 200 ; 100
ABM DAB
1 1 1 1 1 1
O
c 3
4 6 8 4 6 12
Vậy ABM BAD( g .c.g ) AM BD mà BD BC ( gt ) AM BC
N
N
Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 máy
Ơ
Ơ
Bài 5.
H
H
A
N
N
Y
Y
M
U
U
Q
Q
M
M
D
KÈ
KÈ
ẠY
ẠY
D
D
B C
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
TRIỆU SƠN MÔN TOÁN LỚP 7 Câu 1.
NĂM HỌC: 2015-2016
1 1 1 1 1
ĐỀ CHÍNH THỨC a ) A . 1 1 1 .......1
Câu 1. (5,0 điểm) 2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
Tính giá trị các biểu thức sau: 1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
. . . . . . ......
L
1 1 1 1 1 .
a) A 1 2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 1 ......1
IA
IA
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016
1 . . . . . . ...... .
IC
IC
b) B 2 x 2 3 x 5 với x 2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
2
1
2015
0
x
c) C 2 x 2 y 13 x3 y 2 x y 15 y 2 x x 2 y
FF
FF
, biết x y 0 1 2
2016 b) Vì x
2 1
Câu 2. (4,0 điểm) x
O
2
2
1 2
1. Tìm x, y biết: 2 x 3 y 12 0 1 1 1
6 Với x B 2. 3. 5 4
N
N
2
2 2
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
Ơ
Ơ
2. Tìm x, y, z biết và x y z 18 1 1 1
2
4 3 2 Với x B 2. 3. 5 7
Câu 3. (5,0 điểm) 2 2 2
H
H
1. Tìm các số nguyên x, y biết x 2 xy y 3 0 1 1
Vậy B 4 khi x và B 7 khi x
N
N
2. Cho đa thức f x x10 101x9 101x8 101x 7 ..... 101x 101. Tính f 100 2 2
0
2015
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn c)C 2 x 2 y 13 x3 y 2 x y 15 y 2 x x 2 y
Y
Y
được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2016
U
U
Câu 4. (5,0 điểm) 2 x y 13 x y x y 15 xy x y 1 1( x y 0)
3 2
C 600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
Q
Q
1. Cho ABC có B Câu 2.
của tia AC lấy điểm M sao cho ABM ABO . Trên tia đối của tia AB lấy 1
2
1
2
M
M
1.Vì 2 x 0x; 3 y 12 0y , do đó: 2 x 3 y 12 0 x, y
điểm N sao cho ACN ACO . Chứng minh rằng 6 6
a) AM AN
KÈ
KÈ
2 2
D
x y 4 3 2
hằng số dương đã cho). 4 3 x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
Suy ra 0
16 9 4 29
3x 2 y x y Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số
4 0 3x 2 y x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2 3 x y z
2 z 4 x x z 2 3 4
0 2z 4x Câu 4.
3 2 4
1.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
L
x y z x y z 18
2 x 4; y 6; z 8
IA
IA
2 3 4 23 4 9
Câu 3.
N
M
IC
IC
1) Ta có : x 2 xy y 3 0
2 x 4 xy 2 y 6 0 2 x 4 xy 2 y 1 5
FF
FF
2 x 1 2 y 1 2 y 5 2 x 11 2 y 5
Lập bảng: A
O
O
2x 1 1 5 -1 -5 4
1 2y 5 1
N -5 -1 3
N
x 1 3 0 -2 1 2
Ơ
Ơ
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
H
H
2) Ta có:
f x x10 101x9 101x8 101x 7 .... 101x 101
N
N
x10 100 x9 x9 100 x8 x8 100 x 7 x 7 ..... 101x 101 B
Y
Y
x x 100 x x 100 x x 100 x x 100 ..... x x 100 x 101
9 8 7 6
D
U
U
f 100 1
Q
Q
3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với
1 a1 a2 ........ a8 20
C
M
M
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a b c và b c a thì a, b, c là độ a) ABC có B C 600 nên
A 1200
Do AD là tia phân giác nên A1 A2 600 , ta lại có
A3
A4 1800 A 600
KÈ
KÈ
dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không
chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
ABM ABD( g .c.g ) AM AO(1)
a6 a7 a8 1 1 2 Suy ra A1
A2
A3
A4 600
ACN ACO( g .c.g ) AN AO(2)
ẠY
a5 a6 a7 2 1 3
a4 a5 a6 3 2 5 ẠY
Từ (1) và (2) suy ra AM AN
b) AOM ON (c.g .c) OM ON (3)
a3 a4 a5 5 3 8 AOM AMN (c.g .c) OM NM (4)
D
D
a2 a3 a4 8 5 13 Từ (3) và (4) suy ra OM ON NM MON là tam giác đều
a1 a2 a3 13 8 21
(trái với giả thiết)
2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 7
HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2016-2017
A MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 11/04/2017
Bài 1. (4,0 điểm)
L
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức A 2 3,5 : 4 3 7,5
IA
IA
3 6 7
E D 2.84.27 2 4.69
IC
IC
b) Rút gọn biểu thức B
27.67 27.40.94
c) Tìm đa thức M biết rằng: M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2
FF
FF
Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn 2 x 5 3 y 4
2012 2014
0
C
O
O
Bài 2. (4,0 điểm)
M
N
N
B H a) Tìm x :
1
x
1 1
Ơ
Ơ
2 5 3
DE AM AH (AH là đường cao của ABC )
b) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và x y z 11
H
H
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất M trùng với H
c) Tìm x, biết : x 2 x 2
n 1 n 11
Câu 5.
N
N
với n là số tự nhiên
Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a . x y b . x y
2 2
a2 y b2 x
Y
Y
Bài 3. (4,0 điểm)
P a2 b2
x y x y x y x y
U
U
a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường
a 2 y b2 x 2
Q
Q
a b
2 cao tương ứng lần lượt là 2cm,3cm,4cm.
x y b) Tìm x, y nguyên biết : 2 xy x y 2
M
M
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ 600 ). Hai phân giác AD và
x y Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB AC , B
KÈ
KÈ
a 2 y b2 x a CE của ABC cắt nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với
khi a 2 y 2 b 2 x 2 ay bx a 1 x bx x
x y ab đường phân giác AI tai H, cắt AB ở P, cắt AC ở K.
b
ẠY
Suy ra y
ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b khi x
2 a
;y
b
ẠY a) Tính
AIC
b) Tính độ dài cạnh AK biết PK 6cm, AH 4cm.
D
D
ab ab c) Chứng minh IDE cân
L
7 7 25 22 15 1 1 1 1 11
IA
IA
: TH2: x x
3 2 6 7 2 5 6 6 5 30
IC
IC
35 43 15 245 15
: 1 11
6 42 2 43 2 Vậy x ;
FF
FF
490 645 155 30 30
86 86 86 x y x y
b) Ta có : 2 x 3 y hay
211.36. 22 33 2
O
2.84.27 2 4.69 213.36 211.39 3 2 15 10
b) B 7 7 14 7 10 7 4
2 .6 2 .40.9
7 4
2 .3 2 .3 .5 2 .3 . 2 3.5 3
10 8
y z y z x y z
N
N
4 y 5 z hay . Vậy .
5 4 10 8 15 10 8
c) M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy
Ơ
Ơ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy x 2 11xy y 2 x y z x y z 11 1 10 8
H
H
, suy ra x 5, y ; z
Ta có : 2 x 5 3 y 4 15 10 8 15 10 8 33 3
2012 2014
0 3 3
N
N
x 2 x 2
n 1 n 11
2 x 5 02012 c)
2 x 5 3 y 4 0
2012 2014
Y
x 2 x 2 0
Y
Ta có: n 1 n 11
3 y 4 0
2014
U
U
x 2 1 x 2 0
n 1 10
Mà 2 x 5 3 y 4 0 2x 5 3 y 4
2012 2014 2012 2014
0
Q
Q
TH1: x 2
n 1
1 1 0 x 2
2 x 5 0 x 2
2012
x 2 2
M
M
2 x 2 1 x 1
. Vậy TH2: 1 x 2 x 2 1
10 10
3 y 4 0 y 1 1 y 1 1
2014
x 2 1 x 3
KÈ
KÈ
3 3 Vậy x 2; x 1; x 3
2 2
5 5 4 4 25 110 16 1159
Vậy M 11. . Bài 3.
ẠY
Bài 2.
2 2 3 3 4 3 9 36
ẠY a) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y, z cm x, y, z 0
Theo bài ra ta có: x y z 13
D
D
1 1 1 x y z
a) x Và 2 x 3 y 4 z 2 S ABC
2 5 3
6 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x y z 13 KAH
b) Xét AHP và AHK có: PAH ( AH là phân giác của BAC
)
1 x 6, y 4, z 3
6 4 3 6 4 3 13 KHA
90 0
AH chung; PHA
b) 2 xy x y 2
AHP AHK ( g .c.g ) PH KH (hai cạnh tương ứng)
4 xy 2 x 2 y 4
Vậy HK 3cm
2 x 2 y 1 2 y 1 5
L
Vì AHK vuông ở H , theo định lý Pytago ta có:
2 y 1 2 x 1 5 5.1 1.5 5. 1 1. 5
IA
IA
AK 2 AH 2 HK 2 42 32 25 . Suy ra AK 5cm
Xét 4 trường hợp tìm ra , y 1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2 c) Vì
AIC 1200 , do đó : 600
AIE DIC
IC
IC
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF AE
Bài 4. FAI
, AI chung
FF
FF
Xét EAI và FAI có: AE AF , EAI
Vậy EAI FAI (c.g .c) IE IF (hai cạnh tương ứng ) (1)
A
O
AIE
AIF 600 FIC AIC
AIF 600
F N FIC
Xét DIC và FIC có: DIC FIC
600 ; IC chung; DIC
N
DIC FIC g .c.g ID IF (hai cạnh tương ứng) (2)
E
Ơ
Ơ
Từ (1) và (2) suy ra IDE cân tại I.
H
H
I K Bài 5.
N
N
B D Giả sử 10 là số hữu tỷ
Y
Y
M C a
10 (a, b là số tự nhiên, b khác 0; a, b 1)
U
U
H b
Q
Q
a2
10 a 2 10b 2
M
M
P b2
KÈ
KÈ
a 2 a 2 4 10b 2 4 b 2 2 b 2
a) Ta có BCA
ABC 600 BAC 1200
Vậy a, b 1nên 10 là số vô tỷ.
AD là phân giác của BAC 1 BAC
suy ra IAC
ẠY
D
2
1 .1200 600
ICA
Suy ra IAC
2
Vậy AIC 1200
TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN ĐỀ CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC : 2015-2016 Câu 1.
Môn thi: Toán 7
a ) x 1 8 x 1 2 x 1
3
3
Câu 1. Tìm các số x, y, z biết: b) 9 7 x 5 x 3 . Điều kiện x
5
L
a ) x 1 8
3
b) 9 7 x 5 x 3 9 7 x 5 x 3 12 x 12 x 1
IA
IA
(tm)
9 7 x 3 5 x 2 x 6 x 3
c) x 3 x 0 d )12 x 15 y 20 z và x y z 48
IC
IC
c) x 3 x 0.DK : x 0
Câu 2. x 0
x. x 3 0
FF
FF
(tm)
a) Tìm số dư khi chia 22011 cho 31 x 9
b) Với a, b là các số nguyên dương sao cho a 1 và b 2007 chia hết cho 6. x y z x y z x y z 48
d )12 x 15 y 20 z 4
O
Chứng minh rằng: 4a a b chia hết cho 6 5 4 3 5 4 3 12 12
c) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 6 x 2 5 y 2 74
N x 20; y 16; z 12
N
Câu 3.
Ơ
Ơ
Câu 2.
a b a 2 b2 a
. Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức 2 a) Ta có: 25 32 1 mod31 25 1 mod31
402
a) Cho tỉ lệ thức
H
H
b c b c2 c
b) Trên bảng có ghi các số tự nhiên từ 1 đến 2008, người ta làm như sau: lấy ra 2 2011
2 mod31. Vậy số dư khi chia 2 2011
cho 31 là 2
N
N
hai số bất kỳ và thay vào bằng hiệu của chúng, cứ làm như vậy đến khi còn b) Vì a nguyên dương nên ta có 4 1 mod3 4a 2 0 mod3
a
một số trên bảng thì dừng lại. Hỏi có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1
Mà 4a 2 0 mod 2 4a 2 6
Y
Y
được không ? Giải thích ?
U
U
Câu 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Vẽ về phía ngoài tam Khi đó ta có 4a a b 4a 2 a 1 b 2007 2010 6
Vậy với a, b là các số nguyên dương sao cho a 1 và b 2007 chia hết cho 6 thì
Q
Q
giác ABC các tam giác ABE và ACF vuông cân tại A. Từ E và F kẻ đường vuông
góc EK và FN với đường thẳng HA 4a a b chia hết cho 6.
74
M
M
a) Chứng minh rằng: EK FN c) Từ 6 x 2 5 y 2 74 6 x 2 74 x 2 mà x nguyên x 2 0;1;4;9
b) Gọi I là giao điểm của EF với đường thẳng HA. Tìm điều kiện của tam giác 6
KÈ
KÈ
ABC để EF 2 AI x 2 4 y 2 10(ktm)
Mặt khác ta có x 2 1 75 5 x 2 5 y 2 5 2
x 9 y 4
2
Câu 5.
a) Cho bốn số không âm thỏa mãn điều kiện a b c d 1. Gọi S là tổng các x, y 3,2 ; 3, 2 ; 3;2 , 3, 2
ẠY
giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ bốn số a, b, c, d . Hỏi S có thể
đạt được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu
ẠY
Câu 3.
a a b
2 2
a a b a 2 b2 a 2 b2
600. Chứng minh rằng a) Ta có: . 2 2 2
D
D
b) Cho tam giác nhọn ABC có BAC c b c c c c b c b c2
BC 2 AB 2 AC 2 AB. AC
a b a 2 b2 a
Vậy nếu có tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức 2
b c b c2 c
b) Gọi S là tổng tất cả các số được ghi trên bảng
2008.2009 900 BAC
EAF 900
Ta có S 1 2 3 .... 2008 1004.2009 là một số chẵn. Khi lấy ra
2 Vậy EF 2 AI khi tam giác ABC vuông tại A
hai số a, b và thay vào bằng hiệu của hai số thì tổng S bớt đi a b a b 2b Câu 5.
là số chẵn. a) Giả sử a b c d 0
Nên tổng mới phải là một số chẵn Ta có: S a b b c c d a c a d b d
L
Vậy trên bảng không thể còn lại số 1. S a bbccd a ca d bd
IA
IA
Câu 4. S 3a b c 3d
N Mà c 3d 0 S 3a b
IC
IC
Mặt khác a b c d 1 a 1
F Suy ra S 3a b 2a a b 2.1 1 3
FF
FF
c 3d 0
I
Dấu bằng xảy ra khi a b c d 1
a 1
O
a 1 b c d 0
Vậy S lớn nhất bằng 3 khi trong bốn số a, b, c, d có 1 số bằng 1 còn 3 số bằng 0
N
N
E K
b)
Ơ
Ơ
A
H
H
A
N
N
H
Y
Y
U
U
Q
Q
B C
M
M
B Kẻ BH AC
KÈ
KÈ
H C 600
Vì BAC ABH 300 AH
AB
(1)
2
Áp dụng định lý Pytago ta có:
ẠY
D
1 BC 2 AB 2 AC 2 2 AH . AC (2)
b) Chứng minh KEI NFI (c.g .c) EI FI EF Từ (1) và 2 dfcm
2
EF
Mà AI ( gt ) AI EI FI IEA IAE và IAF IFA
2
TRƯỜNG THCS ÂN TƯỜNG ĐÔNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
Năm học 2014-2015
Môn Toán 7 Bài 1.
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
14 14 14 14
14 14 5 3 3 a) A .34,8 .65,2 . 34,8 65,2 .100 56
a ) A .34,8 .65,2 b) B : (7) 25 25 25 25
L
25 25 4 4 2 5 3 3 5 3 2
b) B : 7 . 7
IA
IA
Bài 2. (4 điểm) Tìm x biết: 4 4 2 4 4 3
1 5 1 31
IC
IC
5 x
3 2 29 1 2 1 7
a) x b) 4 2 4
4 5 60 2 8
FF
FF
2 7 2 Bài 2.
c) x 0,24 d ) x 0,6 : 3 1
5 3 5 3 2 29 2 29 3 4 2 2
O
a) x x x :
a b c 4 5 60 5 60 4 15 5 3
Bài 3. (4 điểm) Tìm các số a, b, c biết: và a b c 10
N
N
3 5 7 1
5 x 3
Bài 4. (2 điểm) 1 1 2 1 1
Ơ
Ơ
b) 5x 3 x
1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49 2
2 2 2
Cho S ..... và P .....
H
H
2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1 24 2 16
x 100 5 x 25
N
N
2
S c) x 0,24
Hãy tính 5 x 24 2 x 4
P
Y
Y
100 5 25
Bài 5. (3 điểm)
U
U
D BC . Trên cạnh
Cho ABC có AB AC. Kẻ tia phân giác AD của BAC 7 2 7 6 17
d ) x 0,6 : 3 1 x : 1
Q
Q
AC lấy điểm E sao cho AE AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF AC. Chứng 3 5 3 10 5
minh rằng: 7 3 17 7 17 3 20
M
M
x x 4
a )ADB ADE 3 5 5 3 5 5 5
KÈ
KÈ
7 12
b)BDF EDC x 4:
3 7
Bài 6. (5 điểm)
Bài 3.
ẠY
Cho tam giác ABC , D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ
điểm F sao cho E là trung điểm của DF . Chứng minh rằng: ẠY
Ta có:
a b c abc
10
a) AD FC và AB / / FC 3 5 7 357
D
D
b) BDC FCD
1 a b c
c) DE / / BC và DE BC 10 a 30; 10 b 50; 10 c 70
2 3 5 7
Vậy a 30, b 50, c 70 Bài 6.
Bài 4.
48 49 1
A
1 2 3 2 3 48
P .... 1 1 1 ..... 1 1
49 48 47 2 1 49 48 47 2
L
50 50 50 50 D E F
IA
IA
50 50 50 50 50
..... 1 ....
49 48 47 2 50 49 48 47 2
IC
IC
1 1 1 1 1
......
1 1 1 1 S 49 50 1
50. .... 2 3 4
FF
FF
50 49 48 2 P 1 1 1 1 50
50.
50 49 48
....
2 B C
O
Bài 5. ECF
a) Chứng minh được ADE CFE (c.g .c) AD FC và DAE ,
N
N
mà 2 góc ở vị trí so le trong AB / / FC
Ơ
Ơ
A b) BDC FCD(c.g .c)( Do... AD BD; AD CF BD CF ; BDC FCD
( slt ); DC
H
H
chung)
EDC mà 2 góc này ở vị trí so le trong
N
N
c) BDC FCD BCD
1 1
DE / / BC DE DF BC
Y
Y
2 2
E
U
U
Q
Q
M
M
B D C
KÈ
KÈ
ẠY
F ẠY
D
D
a) ADB ADE (cgc)
b) BDF EDC (cgc)
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 7 CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
Năm học 2009-2010 Bài 1.
Bài 1.(6 điểm) Thực hiện phép tính:
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9
3 2 5 9 a) : : : 9
a) : 4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4
L
4 3 9 4 1
IA
IA
45 1 1 1
1 1
1 45 1 45 26
45 1 1 1
1 1 b) 1
1 1
b) 19 2 3 4 19 19 19
IC
IC
19 2 3 4
2 14
3
FF
FF
5.415.99 4.320.89
c) 10 19 5.415.99 4.320.89 5.230.318 22.320.23.9
5.2 .6 7.229.276 c) 10 19
5.2 .6 7.229.276 5.210.219.319 7.229.33.6
O
Bài 2. (6 điểm) 229.318. 5.2 32 10 9 1
29 18
2 .3 . 5.3 7 15 7 8
N
N
a) Tìm x, biết: 2 x 1 3 2 x 2 4. 2 x 3 16
Ơ
Ơ
1 21 Bài 2.
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x 1
2 22
H
H
2x y 3y 2z a )2 x 2 6 x 6 8 x 12 16 12 x 36 x 3
c) Tìm x, y, z , biết: và x z 2 y
N
N
5 15
1
b) Nếu x , ta có:
Y
Y
a c 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh rằng:
b d
U
U
1 21 7 21 7
a 2c b d a c b 2d 3 : 2x 1 : 2 x 1 x (tm)
Q
Q
2 22 2 22 3
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, K là trung điểm của BC. Trên 1
M
M
tia đối của tia KA lấy D, sao cho KD KA Nếu x , ta có:
2
KÈ
KÈ
a) Chứng minh CD / / AB 1 21 7 21 8 4
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng 3 : 2x 1 : 1 2 x 2 x x (tm)
2 22 2 22 3 3
minh rằng ABH CDH
ẠY
D
c) Từ x z 2 y ta có:
1 B
Từ 2 x y 0 x
2
y
D
L
1
IA
IA
Từ 3 y 2 z 0 và x z 2 y x z y 2 z 0 y yz0
2
K
IC
IC
3 2 1
y z 0 y z x z
2 3 3
M N
FF
FF
1 2
Vậy các giá trị x, y, z cần tìn là: x z; y z; z hoặc
O
3 3
1 3
x y; y ; z y hoặc x , y 2 x, z 3 x A H C
N
N
2 2
Ơ
Ơ
Bài 3.Ta có: CKD
(đối đỉnh);
a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có: BK CK ; BKA
H
H
a 2c b d a c b 2d DBK
AK DK ( gt ) ABK DCK (c.g .c) DCK
N
N
ab ad 2cb 2cd ab 2ad cb 2cd
Mà ABC ACB 900
ACD 900
ACB BCD
Y
Y
a c
cb ad ACD 90 BAC AB / / CD( AB AC và CD AC ).
0
b d
U
U
b) Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
Q
Q
BA CD ABK DCK ; AH CH ABH CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
M
M
AB CD; 900 ; AC cạnh chung ABC CDA(c.g .c)
ACD BAC
KÈ
KÈ
mà AH CH ( gt ) và MHA
ACB CAD NHC ABH CDH
AMH CNH ( g .c.g ) MH NH HMN cân tại H
ẠY
ẠY
Bài 5.
Ta có:
D
D
abcabc abc.1001 abc.91.1111
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2010-2011
Bài 1.
Bài 1. Thực hiện phép tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0,125 0,2
A 5 7 2 3 8 5 7 2 3 5
L
1 1 1 1
0,125 0,2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
0,375 0,5
IA
IA
A 5 7 2 3
3 3 3 3 5 7 4 10 8 5 7 4 6 10
0,375 0,5 1 1 1
1 1 1
IC
IC
5 7 4 10 2
4 6 10 1 2
1 1 1
......
1 8 5 7 1
1 1 1 1 1 1 3 3
FF
FF
B 2 3 4 100 3. 3.
99 98 97 1 8 5 7 4 6 10
....
1 2 3 99 1 1 1 1 1 1 1 1
O
..... .....
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi x thay đổi: B 2 3 4 100 2 3 4 100
99 98 97 1 100 1 100 2 100 3 100 99
N
N
..... .....
B x 2 3 x 1 2 3 99 1 2 3 1
Ơ
Ơ
1 1 1 1
Bài 3. Chứng minh rằng .....
2 3 4 100
H
H
a) 106 57 chia hết cho 59 100 100 100 100 1 2 3 99
..... .....
N
N
b) 3135.229 3136.36 chia hết cho 7 1 2 3 99 1 2 3 99
1 1 1 1 1 1 1 1
Y
Y
Bài 4. Tìm các số hữu tỉ dương x, y, z biết: ..... .....
2 3 4 100 2 3 4 100
U
U
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 100 ..... 99 1 100. .....
2 3 99 2 3 4
Q
Q
1 1 99
x 2
1 3 1 1 1 1
y .....
M
M
z 2 3 4 100 1
1 1 1 1 100
100. .....
KÈ
KÈ
Bài 5. Cho tam giác cân ABC có AB AC. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy
hai điểm D và E , sao cho BD CE. 2 3 4 100
D
d) Từ B và C kẻ các đường vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I .
Chứng minh AI là tia phân giác chung của 2 góc BAC , MAN Do đó: x 2 x 2 ; 3 x 3 x B x 2 3 x 2 x 5
Vì x 2 x 2 . Do đó B 2 x 5 2 .2 5 B 1 B nhỏ nhất 2
A
+nếu 2 x 3 x 2 0;3 x 0 B x 2 3 x 1 B 1
+Nếu x 3 x 2 0;3 x 0 B x 2 3 x 2 x 5
L
Vì x 3 B 2 x 5 2.3 5 B 1 B 2
IA
IA
Từ 3 trường hợp trên ta đượcc Bmin 1 2 x 3
IC
IC
Bài 3.
FF
FF
a )106 57 2.5 57 26.56 57
6 K
56. 26 5 56.5959
N
O
O
H
b)3135.229 3136.36 3135.229 3166.1 35
M C
N
N
3135.229 3136 3136.35
B
Ơ
Ơ
3135. 229 313 3136.35
H
H
3155. 14 3136.35 E
N
N
7. 2.313 316 .5 7
5 6
D
Y
Y
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
U
U
1 3 4 1 1 1 1 I
Q
Q
1 1
1 7 7 7 1 3 1 1 1 1
2
3 4 4 4 1
a) Ta có: AB AC gt và BD CE ( gt ) AD AE
M
M
1
3 3
ADE có AD AE nên là tam giác cân
KÈ
KÈ
Suy ra x 1; y 1; z 1 Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở đỉnh A nên các góc ở đáy bằng
nhau:
ABC ADE mà
ABC ;
ADE là hai góc đồng vị DE / / BC
Bài 5.
ẠY
D
Xét 2 tam giác vuông DMB và ENC có:
NCE
MBD (cmt ); BD CE ( gt ) DMB ENC (ch gn) DM EN
L
Mặt khác: Xét 2 tam giác vuông AIH và AIK có: B( x) x5 2 x 4 x 2 5 x 3
IA
IA
AI cạnh chung; AH AK (cmt ) AHI AKI (ch cgv) 3
IAK C ( x) x 4 4 x3 3x 2 8 x 4
IC
IC
Do đó IAH 16
KAC nên IAB IAC
Lại có: HAB a) Tính M x A x 2 B x C x
FF
FF
, MAN
Vậy AI là tia phân giác chung của BAC b) Tính giá trị của M x khi x 0,25
c) Có giá trị nào của x để M ( x) 0 không ?
O
Câu 2. (6 điểm)
y z 1 x z 2 y x 3 1
N
N
a) Tìm các số x, y, z biết rằng:
x y z x yz
Ơ
Ơ
x 4 x 3 x 2 x 1
b) Tìm x :
2010 2011 2012 2013
H
H
c) Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x 2 2014 x
N
N
Câu 3. (4 điểm)
x 1
Y
Y
a) Cho A . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
x 3
U
U
x 2 15
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B 2
Q
Q
x 3
Câu 4. (5 điểm)
M
M
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
KÈ
KÈ
a) AC EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
ẠY
ẠY c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE
và BME
Tính HEM
500 , MEB
250.
D
D
Câu 5. (2 điểm) Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc
với BC , CA, AB. Chứng minh rằng: AN 2 BP 2 CM 2 AP 2 BM 2 CN 2
ĐÁP ÁN
Câu 1. x 4 x 3 x 2 x 1
a ) M ( x) A( x) 2 B( x) C ( x) b)
2010 2011 2012 2013
2 x 5 4 x 3 x 2 2 x 2 2 x 5 2 x 4 x 2 5 x 3 x 4 4 x 3 x4 x3 x2 x 1
1 1 1 1
3 3 2010 2011 2012 2013
3 x 2 8 x 4 5x4 2 x2 1 1 1 1
x 2014
L
16 16 0
b) Thay x 0,25 vào biểu thức M x ta được: 2010 2011 2012 2013
IA
IA
x 2014 0 x 2014
3
4 2
5. 0,25 2. 0,25 x 2014
IC
IC
16 c) x 2 2014 x x x 2014 0
3 x 0
0,3125 0,5 1
FF
FF
15 Câu 3.
c) Ta có: x 1 x 3 4 4
a) A 1
O
3 1 1 3 1 x 3 x 3 x 3
M ( x) 5 x 4 2 x 2 5 x 4 2 x 2
16 5 25 16 5 Để A là số nguyên thì x 3 là ước của 4, tức là x 3 1; 2; 4
N
N
2
1 1 Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49
5 x2
Ơ
Ơ
5 80 x 2 15 x 2 3 12 12
b) B 2 1 2
2
x 3 x 3
2
x 3
H
H
1 1 3
M ( x) 0 5 x 2 0 x 2 (vô lý)
5 80 20 Ta có: x 2 0 . Dấu " " xảy ra x 0 x 2 3 3 (2 vế dương)
N
N
Vậy không có giá trị nào của x để M x 0 12 12 12 12
2 2 4 1 2 1 4
x 3 3 x 3 x 3
Y
Y
Câu 2.
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : B5
U
U
y z 1 x z 2 y x 3 1 Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 0
Vậy MaxB 5 x 0
Q
Q
x y z x yz
y z 1 x z 2 y x 3 2 x y z
M
M
2
x yz x yz
KÈ
KÈ
Vì x y z 0 , do đó: x y z 0,5 . Thay vào đề bài ta có:
0,5 x 1 0,5 y 2 0,5 z 3 1 5 5
2 x ; y ;z
x y z 2 6 6
ẠY
ẠY
D
D
Câu 4. HEM
Nên BME MHE
150 900 1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
Câu 5.
A
A
L
IA
IA
I N
IC
IC
P
FF
FF
H
B I
O
O
M N C
N
B C
Ơ
Ơ
K M
H
H
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
N
N
AN 2 IA2 IN 2 ; CN 2 IC 2 IN 2 CN 2 AN 2 IC 2 IA2 (1)
Tương tự ta cũng có:
Y
Y
E AP 2 BP 2 IA2 IB 2 (2) MB 2 CM 2 IB 2 IC 2 (3)
U
U
Từ (1), (2), (3) ta có: AN 2 BP 2 CM 2 AP 2 BM 2 CN 2
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh); BM MC ( gt )
Q
AMC EMB
Q
Nên AMC EMB(c.g .c) AC EB
MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường
M
M
Vì AMC EMB MAC
thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) suy ra AC / / BE
KÈ
KÈ
MEK
b) Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt ); MAI (vì AMC EMB)
AI EK ( gt ) AMI EMK (c.g .c)
AMI EMK
ẠY
D
c) Trong tam giác vuông BHE H
900 HBE
HEB 900 500 400
400 250 150
HEM HEB MEB
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
HUYỆN KIM THÀNH Môn : Toán lớp 7
Năm học 2017-2018 Câu 1.
Câu 1. (4,0 điểm)
3 3 3 1 1 1
3 3 3 1 1 1 3. 1 1 1 1 1 1
a) Tính A 4 11 13 2 3 4 a ) A 4 11 13 2 3 4
4 11 13
2 3 4
L
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 1 1 1 5 1 1 1
IA
IA
4 11 13 4 6 8 5. .
4 11 13 4 6 8 4 11 13 2 2 3 4
b) Chứng minh rằng với n nguyên dương thì 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10
IC
IC
3 2
Câu 2. (4,0 điểm) A 1
5 5
a) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: x 2 y 3 xy 3
FF
FF
1 1 1 1 1 2 3 2015 2016 b) Ta có:
b) Cho A ..... ;B .... .
2 3 4 2017 2016 2015 2014 2 1
O
A 3n 2 2n 2 3n 2n
Tính
B 3n 2 3n 2n 2 2n
N
N
Câu 3. (3,0 điểm)
3n.10 2n1.10
a) Cho x 2 y 1 x y z 2 0. Tính giá trị của A 5 x 2 y 2016 z 2017
Ơ
Ơ
2016
H
b) Cho các số dương a, b, c, d ; c d và .
b d
N
N
a b 2016 a b 2017 Câu 2.
2016 2017 2017 2016
CMR:
c c
2016 2017
2017 2016 a) Ta có: x 2 y 3 xy 3
Y
Y
2016
d 2017
d
3 x 6 y 9 xy 9 3 x 9 xy 6 y 2 7
U
U
Câu 4. (3,0 điểm)
1 1 1 1 1 3 x 1 3 y 2 1 3 y 7 3 x 21 3 y 7
Q
Q
a) Cho a b c d 2000 và
a b c b c d c d a d a b 40
Vì x, y nên 3 x 2;1 3 y là các số nguyên
a b c d
M
M
Tính giá trị của S Mà 3 x 2 .1 3 y 7 3 x 2;1 3 y là ước của 7.
bcd cd a d ab abc
KÈ
KÈ
b) Xác định tổng các hệ số của đa thức f x 5 6 x x
2 2016
. 5 6 x x
2 2017 Ta lại có U (7) 1; 7 3 x 2;1 3 y 1; 7
Câu 5. (6 điểm) Bảng giá trị:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB AC . Vẽ về phía ngoài tam giác ABC 3x 2 -7 -1 1 7
ẠY
các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng ADC ABE.
ẠY
1 3y
x
y
-1
-5/3
-7
1/3
7
1
1
3
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều 2/3 8/3 -2 0
D
D
c) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE ktm ktm tm tm
Vậy x; y 1; 2 ; 3;0
a b 2016 a b 2017
2017 2016
1 2 3 2015 2016 2016 2017
b) B .....
2016 2015 2014 2 1 Từ (1) và (2) .
c d 2016 c d 2017
2016 2017 2017 2016
1 2 3 2015
B 1 1 1 ..... 1 1
a a
2017 2016
2016 2015 2014 2 2016
b 2016 2017
b 2017
Vậy
2017 2017 2017 2017 2017 1 1 1 1
c c
2017 2016
L
B ..... 2017. ....
2016
d 2017 2017
d 2017
2016 2015 2014 2 2017 2 3 4 2017
IA
IA
A 1 Câu 4.
Do đó
IC
IC
B 2017
a) Ta có:
FF
FF
Câu 3. a b c d
S
bcd cd a d ab abc
x; y 1 0y; x y z 2
2016
a) Vì x 2 0 0x, y, z abcd abcd abcd abcd
O
S 4
Do đó x 2 y 1 x y z 2 bcd cd a d ab abc
2016
0 khi
1
N
N
x2 0 x 2 0 x 2 Do đó S 4 2000. 46
40
Ơ
Ơ
y 1 0 y 1 0 y 1 b) Vì tổng các hệ số của đa thức f x bằng f 1 . Mà đa thức
x y z 2 0 z 1
H
H
x y z 2 0
2016
f x 5 6 x x2 . 5 6 x x 2
2016 2017
N
N
Do đó A 5.22.12016.12017 20 Vậy A 20.
Có f 1 5 6.1 12 . 5 6.1 12
2016 2016
0
a c a b
Y
Y
b) Vì a, b, c, d là các số dương và c d , mà nên Vậy đa thức đã cho có tổng các hệ số bằng 0.
b d c d
U
U
2017 2017
a2016
b 2016
a b 2016
a 2016 2016
a b
2016 2016
2016 2016 2016 2016
Q
Q
2016
c 2016
d c d 2016
c c d
a 2016.2017 a b
2017
M
M
2016 2016
(1)
c 2016.2017 c 2016 d 2016 2017
KÈ
KÈ
2016 2016
a 2017 b 2017 a 2017 b 2017 a 2017 a 2017 b 2017
2017 2017 2017 2017 2017
c 2017
d c d 2017
c c d
ẠY
a 2017.2016 a b
2017.2016
2017 2017 2016
(2)
ẠY
c2017 d 2017
2016
D
D
c
Câu 5. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN 7
E
Câu 1. (1,5 điểm)
L
2 2 1 1
0,4 9 11 0,25
5 : 2014
IA
IA
1) M 3
7 7 1
1,4 1 0,875 0,7 2015
IC
IC
A 9 11 6
2) Tìm x, biết x x 1 x 2
2 2
FF
FF
D N Câu 2. (2,5 điểm)
J 1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
K
O
a bc bca ca b
I
c a b
N
N
b a c
M Hãy tính giá trị của biểu thức B 1 1 1
Ơ
Ơ
a c b
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
B
H
H
định chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
C
N
N
có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
Y
Y
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2013 với x là số
BDE
a) Ta có: AD AB; DAC và AC AE
nguyên.
U
U
Suy ra ADC ABE (c.g .c) 2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x y z xyz
Q
Q
b) Từ ADC ABE ABE
ADC mà BKC AKD (đối đỉnh) Câu 4. (3,0 điểm)
DAK
600 (dfcm) 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
Khi đó xét BIK và DAK BIK
M
M
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
Từ ADC ABE CM EN và ACM
AEN
KÈ
KÈ
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
EAN
ACM AEN (c.g .c) AM AN , CAM
a) K là trung điểm của AC
CAE
MAN 600. Do đó AMN đều. b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2cm, tính các cạnh của AKM
ẠY
D
JBD
Suy ra IBA , kết hợp BA BD bc 1 ac 1 ab 1
IBA JBD(c.g .c) 1200 mà BID
AIB DJB 600 DIA
600
Từ đó suy ra IA là phân giác của DIE
ĐÁP ÁN b a c b a c a b c
Vậy B 1 1 1 . . 1
Câu 1. a c b a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x x *
2 2 1 1 Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
0,4 9 11 3
0,25
5 : 2014
1) M
L
7 7 1 a b c abc x 5x 6x 7x
1,4 1 0,875 0,7 2015 Ta có: a ;b ;c (1)
IA
IA
9 11 6 5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
1 1 1 1 1 1
IC
IC
2 2 2 1 1 1
2014 2 5 9 11 2014 a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
5 9 11 3 4 5 : 3 4 5 : a ' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
FF
FF
7 7 7 7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2 015
7 5 9 11 3 . 3 4 5
5 9 11 6 8 10 So sánh 1 và 2 ta có: a a '; b b '; c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
O
2 2 2014 Vậy c ' c 4 4 x 360(tm)
: 0 15 18
7 7 2015 N
N
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x 2 x 1 x 2 2 x 1 2
Ơ
Ơ
Câu 3.
+Nếu x 1 thì * x 1 2 x 3
H
H
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x
1) Ta có:
N
N
+Nếu x 1 x 1 2 x 1 2 x 2 2013 2 x 2015
2013
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
Y
Y
Câu 2.
2
U
U
1) +Nếu a b c 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy MaxA 2015 khi x 1
a bc bca ca b a bcbca ca b
Q
Q
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z
1
c a b abc 1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 x2 3 x 1
M
M
abc bca ca b ab bc ca yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Mà 1 1 1 2 2
c a b c a b Thay vào đầu bài ta có: 1 y z yz y yz 1 z 0
KÈ
KÈ
b a c b a c a b c y 1 z 1 z 2 0
Vậy B 1 1 1 8
a c b a c b
y 1 z 1 2
+Nếu a b c 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ẠY
D
abc bca ca b ab bc ca Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2
Mà 1 1 11 1
c a b c a b
Câu 4. 1
Mà KC AC KC AK 12
2
z KCM đều KC KM 12
Theo phần b, AB BC 4, AH BK 2, HM BC ( HBCM là hình chữ nhật)
x AM AH HM 6
L
IA
IA
Câu 5.
IC
IC
Vì 0 a b c 1 nên:
B t 1 1 c c
FF
FF
a 1 b 1 0 ab 1 a b 1
ab 1 a b ab 1 a b
C
O
a a b b
Tương tự: (2); (3)
bc 1 b c ac 1 a c
N
N
K a b c a b c
Ơ
Ơ
Do đó: (4)
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
H
H
A H M y a
b
c
2a
2b
2c
2a b c
2(5)
N
N
Mà :
bc ac ab abc abc abc abc
Y
Y
a) ABC cân tại B do CAB và BK là đường cao BK là
ACB MAC a b c
Từ (4) và (5) suy ra : 2 (dfcm)
U
U
bc 1 ac 1 ab 1
đường trung tuyến K là trung điểm của AC
Q
Q
b) ABH BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
M
M
BH AK (hai cạnh tương ứng) mà AK AC BH AC
2 2
KÈ
KÈ
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
ẠY
D
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK AB 2 BK 2 16 4 12
UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 7 Câu 1.
Câu 1. (2,5 điểm) Tính:
a )7,3.10,5 7,3.15 2,7.10,5 15.2,7
a )7,3.10,5 7,3.15 2,7.10,5 15.2,7
10,5. 7,3 2,7 15. 7,3 2,7
L
b) 69.210 1210 : 219.273 15.49.94
10,5.10 15.10
IA
IA
Câu 2. (5 điểm) So sánh A và B trong mỗi trường hợp sau: 105 150 255
IC
IC
2012 1999 b) 69.210 1210 : 219.273 15.49.94
a) A B
39.29.210 220.310 : 219.39 3.5.218.38
FF
FF
4025 3997
b) A 3 ; 21
B2 31
219.319.1 2.3 : 218.39. 2 5
O
c) 2.7 : 7 2
2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012
N
N
A ..... ;B ....
1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000 Câu 2.
Ơ
Ơ
Câu 3. (5 điểm) 2012 2012 1 1 1999 1999
a) ;
H
H
4025 4024 2 2 3998 3997
a) Chứng minh rằng: 3x 1 3x 2 3x 3 ..... 3x 100 chia hết cho 120 x
N
N
2012 1999 2012 1999
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z x y z
b) Cho . Chứng minh rằng: 4025 3997 4025 3997
4 3 2 2 3 4
Y
Y
c) Cho f x là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn f x1.x2 f x1 . f x2 Vậy A B
U
U
và f 2 10. Tính f 32
A 321 3. 32 3.910
10
Q
Q
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm b)
B 231 2. 23 2.810
10
D sao cho CD AB. Gọi I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD
M
M
a) Chứng minh AIB DIC
KÈ
KÈ
Suy ra A B
b) Chứng minh AI là tia phân giác của BAC
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE AD
2
ẠY
D
Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng
minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm
2011 2011 2011 2011 3x 2 y x y
c) A ..... 0 3 x 2 y (1)
1.2 3.4 5.6 1999.2000 4 2 3
Vậy
1 1 1 1 1 1 1 2z 4x x z
2011.1 ..... 0 2 z 4 x (2)
2 3 4 5 6 1999 2000 3 2 4
1 1 1 1 1 1 1
L
2011. 1 ...... x y z
......
3 5 1999 2 4 6 2000 Từ (1) và (2) ta được :
IA
IA
2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2011. 1 .... 2. ...... c) Vì f x1.x2 f x1 . f x2 nên:
IC
IC
2 3 4 5 6 1999 2000 2 4 6 2000
1 1 1 1 1 1 1 1 1 f 4 f 2.2 f 2 . f 2 10.10 100
FF
FF
1 1
2011. 1 .... 1 ....
2 3 4 5 6 1999 2000 2 3 999 1000 f 16 f 4.4 f 4 . f 4 100.100 10000
O
1 1 1 1 f 32 f 16.2 f 16 . f 2 10000.10 100000
2011. ......
1001 1002 1003 2000 N
N
1 1 1 1 Câu 4.
B 2012. ...... A B
Ơ
Ơ
1001 1002 1003 2000
A
H
H
Câu 3.
N
N
a )3x 1 3x 2 3x 3 .... 3x 100
Y
Y
3x 1 3x 2 3x 3 3x 4 3x 5 3x 6 3x 7 3x 8 .... 3x 97 3x 98 3x 99 3x 100
U
U
3x. 31 32 33 34 3x 4. 31 32 33 34 .... 3x 96. 31 32 33 34
Q
Q
3x.120 3x 4.120 ...... 3x 96.120 P
C
M
M
120 3x 3x 4 ..... 3x 96 120(dfcm)
B
KÈ
KÈ
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
E
b) . Suy ra:
4 3 2
ẠY
4 3 x 2 y 3. 2 z 4 x 2. 4 y 3 z
ẠY I
D
D
16 9 4
12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0 a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên IB IC , IA ID.
29
Lại có AB CD( gt ) , do đó AIB DIC (c.c.c)
D
b) AID cân ở I, suy ra DAI TRƯỜNG THCS KỲ XUÂN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN 7
D
AIB DIC (câu a), suy ra BAI , do đó: DAI
BAI
Vậy AI là tia phân giác của BAC
Bài 1. (6 điểm)
c) Kẻ IP AD, ta có: AIE AIP (cạnh huyền – góc nhọn) AE AP
L
1 1 x y y z
Mà AP AD (Vì P là trung điểm AD) Suy ra AE AD. a) Tìm x, y, z biết , và 2 x 3 y z 6
IA
IA
2 2 3 4 3 5
IC
IC
Câu 5. x y
b) Tìm hai số x, y biết rằng: và xy 40
2 5
a) Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương
FF
FF
thì tích của ba số bất kì không thể lầ một số âm). c) Tìm x, biết: 5 x 4 x 2
Ta tách riêng số âm đó ra. Chia 99 số còn lại thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3
O
thừa số. a c a2 c2 a
Bài 2. (3 điểm) Cho . Chứng minh rằng: 2
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm tức là c b b c2 b
N
N
của 99 số là một số âm
Ơ
Ơ
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là 212.35 46.92 510.73 255.492
Bài 3. (4 điểm) Thực hiện phép tính: A
một số dương
2 .3 125.7
6 3
84.35 59.143
H
H
2
b) Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn a1 a2 a3 .... a100
N
N
Các số này đều khác o (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số Bài 4. (6 điểm)
khác cũng bằng 0, trái với đề bài).
Y
Y
Xét tích a98 .a99 .a100 0 a98 0 (vì nếu a98 0 thì a99 0, a100 0, tích của ba số Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
U
U
này không thể là một số âm).
điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
Q
Q
Vậy a1 , a2 , a3 ,....a98 là các số âm
Xét tích a1a2 a99 0 mà a1a2 0 nên a99 0 a) AC EB và AC / / BE
M
M
Xét tích a1a2 a100 0 mà a1a2 0 nên a100 0 b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên sao cho AI EK . Chứng
KÈ
KÈ
Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
500 , MEB
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE 250. Tính HEM
, BME
ẠY
ẠY
Bài 5. (1 điểm) Tìm x, y biết: 25 y 2 8 x 2009
2
D
D
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1.
a) Từ giả thiết:
x y
x y
(1);
y z
y z
(2)
A
3 4 9 12 3 5 12 20
x y z
L
Từ (1) và (2) suy ra : (*)
9 12 20
IA
IA
x y z 2x 3y z 2x 3y z 6
Ta có:
9 12 20 18 36 20 18 36 20 2
3
I
IC
IC
x 9.3 27; y 12.3 36; z 20.3 60
FF
FF
x y
b) Nhân cả hai vế của
2 5
với x ta được:
M H
C
O
O
x 4 y 10
x 2 xy 40
2
5
5
8 x 2 16
x 4 y 10
N B
N
3
4 x 6 x 2
Ơ
Ơ
5 x 4 x 2
c) 5 x 4 x 2
5 x 4 x 2 6 x 2 x 1
H
H
3
N
N
Bài 2.
a c a 2 c 2 a 2 ab a a b a
Y
Y
Từ c 2 ab 2
c b
b c 2 b 2 ab b a b b
E
U
U
Bài 3. a) Xét AMC và EMB có:
Q
Q
212.35 46.92 510.73 255.492 212.35 212.34 510.73 510.7 4
A 12 6 12 5 9 3 9 3 3 AM EM ( gt ); (đối đỉnh); BM MC ( gt )
AMC EMB
22.3 84.35 125.7 5 .14 2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
6 3 9 3
M
M
Nên AMC EMB(c.g .c) AC EM
212.34. 3 1 510.73.1 7 212.34.2 510.73. 6 1 10 7 MEB , mà 2 góc này ở vị trí so le trong AC / / BE
KÈ
KÈ
12 5 Vì AMC EMB MAC
2 .3 . 3 1 59.73.1 23 212.35.4 59.73.9 6 3 2 b) Xét AMI và EMK có:
MEK
AM EM ( gt ); MAI AMC EMB ; AI EK ( gt )
ẠY
ẠY
Nên AMI EMK (c.g .c)
Mà
AMI EMK
1800 (tính chất hai góc kề bù)
AMI IME
D
D
IME
EMK 1800 Ba điểm I , M , K thẳng hàng
900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H 500
Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
900 HEB
HBE 900 500 400 Đề thi có 02 trang
HEB
MEB
400 250 150 -----***----
HEM
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
HEM
Nên BME MHE 150 900 1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
9 1 1 9 9 1 9 1
L
Bài 5. A. ; B. ; C. ; D. ;
4 4 4 4 4 4 4 4
IA
IA
Ta có: 8 x 2009 25 y 2 8 x 2009 y 2 25(*)
2 2
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song
IC
IC
x 2009 0 * y 2 17(ktm)
2 song với Ox thì số đo của góc OAm là:
25
Vì y 2 0 nên x 2009
2
; suy ra A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
8 x 2009 2 0 * y 2 25 y 5
FF
FF
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1)
Vậy x 2009; y 5 = 1. Giá trị của f(4) là:
O
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại
N
N
D. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
Ơ
Ơ
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a = - 4. Kết quả của 2a - 5 là:
2m 6m
H
H
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
N
N
Câu 6: Cho tam giác DEF có E = F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta
có:
Y
Y
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF , IDE = IDF
U
U
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Q
Q
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a(b) 0, b(a) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
M
M
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
KÈ
KÈ
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó
độ dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
ẠY
ẠYA. BM ≤ CN B. BM > CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
C. BM < CN D. BM = CN
D
D
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một
hàm số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102 Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
chính phương.
Đề thi có 02 trang
Câu 2.(4 điểm) -----***----
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn
L
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
IA
IA
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây Đ. A C C A B D B A C D B C
của lớp 7B trồng được là 120 cây. án
IC
IC
Câu 3.(5 điểm)
FF
FF
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ II. Phần tự luận (14 điểm)
hai tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900. Câu Nội dung chính Điểm
O
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD. 1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25
điểm) = 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
N
N
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD = 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25
4
Ơ
Ơ
= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng: = 25.42018 – 25 + 25 0,25
H
H
2 = 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017 100 0,25
HA + HB + HC < ( AB AC BC )
N
N
3 Vậy M 102 0,25
Câu 4.(2 điểm) B, Đặt a.b = c2 (1)
Gọi (a,c) = d nên a d, c d
Y
Y
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết : 0,25
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
U
U
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25
Q
Q
=> m.b = n2. d => b n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5
Và n2 b => b = n2
M
M
------- Hết ------- Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5
2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015
KÈ
KÈ
điểm) = x2 – 4x + 2015
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay A, Với x = 4 ta được A = 2015
x 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0
ẠY
D
a = 32,5%( a + b + c)
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
3(5 4(2 Ta có |7x – 5y| 0; |2z – 3x| 0 và | xy + yz + zx - 2000| 0
điểm) điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| 0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0
x y
Có: |7x – 5y| = 0 7x = 5y
5 7
x z
|2z – 3x| = 0
2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0 xy + yz + zx = 2000
x 20; y 28; z 30
Từ đó tìm được
L
x 20; y 28; z 30
IA
IA
A 0, mà A = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E. Vậy MinA = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Chứng minh AOC BOE g c g AC BE; CO EO
IC
IC
Chứng minh DOC DOE c g c CD ED Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
FF
FF
Mà ED EB BD AC BD .
Từ đó : CD AC BD (đpcm) 0,25
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
O
0,25
OE OB EB
2 2 2
2 OE 2 OD 2 2OB 2 EB 2 DB 2 0,25
OD OB DB
2 2
0,25
N
N
Mà OE 2 OD 2 DE 2 ; Nên
Ơ
Ơ
DE 2 2OB 2 EB 2 DB 2
2OB 2 EB. DE BD DB.( DE BE )
H
H
0,25
2OB 2 EB.DE EB.BD DB.DE DB.BE
N
N
2OB 2 EB.DE DB.DE 2 BD.BE
2OB 2 DE. EB DB 2 BD.BE
Y
Y
U
U
2OB 2 DE 2 2 BD.BE 0,5
Suy ra 2OB 2 2 BD.BE 0 BD.BE OB 2
Q
Q
AB
Mà BE AC ; OB .
2
M
M
2
AB AB 2
Vậy AC.BD (đpcm) 0,25
2 4
KÈ
KÈ
2.
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với 0,25
AC cắt AB tại E
ẠY
D
0,25
Từ đó HE BH
ΔHBE vuông nên HB < BE (2) 0,25
Tương tự ta có HC < DC (3) 0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5) 0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB AC BC ) đpcm 0,25
3
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
Môn: Toán 7
Câu 1.
Năm học 2016-2017
1 9
1 1 x 5 2 x 5
Câu 1. (4 điểm) Tìm x : a ) x 4 2 x 2
5 5 x 1 2 x 11
L
1 1 6 1 5 5
IA
IA
c) x 3 x 3 0
x2 x 8
a) x 4 2 b)2 x x 1 6 1 4 3 3
5 5 5 2 b)2 x x x x
IC
IC
x y z 5 5 2 5 10 8
Câu 2. (3 điểm) Tìm x, y, z biết và x 2 y 2 z 2 116
c) x 3 x 3 0 x 3 1 x 3 0
x2 x 8 x2 6
2 3 4
FF
FF
Câu 3. (1 điểm) Trong vòng bán kết giải bóng đá của trường THCS Phù Đổng có 4 đội
x 3
thi đấu, gọi A là tập hợp các cầu thủ; B là tập hợp các số áo thi đấu. Quy tắc mỗi cầu thủ x 3 0 x 4
O
x 3 1 x 2
6
ứng với số áo của họ có phải là một hàm số không ? Vì sao?
Câu 4. (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức P x3 x 2 y 2 x 2 xy y 2 3 y x 2017
N
N
Câu 2.
với x y 2
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
Ơ
Ơ
x y z
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z x y z 4
Câu 5. (2 điểm) Cho: . Chứng minh: 2 3 4 4 9 16 4 9 16 29
H
H
4 3 2 2 3 4
x2 y 2 z 2 x y z
Câu 6. (1, 5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x 2 3 y 2 77 4 2
N
N
4 9 16 2 3 4
Câu 7. (2,5 điểm)
Vậy x, y, z 4,6,8 ; 4; 6; 8
Cho ABC , tia phân giác của A cắt BC tại D. Biết
Y
Y
ADB 850
Câu 3. Quy tắc mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ không là một hàm số vì đại lượng cầu
U
U
C
a) Tính B
thủ không phải là các giá trị bằng số
5.C
Q
Q
b) Tính các góc của ABC nếu 4.B Câu 4.
Câu 8. (4,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn, trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng bờ P x3 x 2 y 2 x 2 xy y 2 3 y x 2017
M
M
AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC x 2 x y 2 x 2 y x y 3 y x 2017
KÈ
KÈ
chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AC. 2 x 2 2 x 2 2 y 3 y x 2017 x y 2017 2019
a) Chứng minh BD CE Vậy với x y 2 thì P 2019
ẠY
b)
c)
Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN MA. Chứng minh ADE CAN
D
DI 2 AE 2
Câu 5. Xét ADB có
ADC là góc ngoài tại D
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z 1800 850 950
ADC B BAD (2)
4 3 2
BAD
Mà DAC (vì AD là tia phân giác của A)
12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0
16 9 4 16 9 4 C
Từ (1) và (2) B 950 850 100
L
12 x 8 y 6 z x y z
C
100 mà 4.B B C B C 100
IA
5.C
IA
12 x 8 y 6 z b) Vì B
24 24 24 2 3 4 5 4 54
Câu 6.
IC
IC
0
B 50 , C 40 A 90
0 0
77
2 x 2 3 y 2 77 3 y 2 77 2 x 2 77 y 2 y 2 25 Câu 8.
FF
FF
3
Mà 2x 2 chẵn; 77 lẻ 3y 2 lẻ y 2 lẻ y 2 1;9;25
A
O
) y 2 1 2 x 2 77 3 74 x 2 37(ktm)
) y 2 9 2 x 2 77 27 50 x 2 25 x 5; y 3
N
N
) y 2 25 2 x 2 77 75 2 x 2 1 x 1; y 5 E
Ơ
Ơ
Vậy số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x 3 y 77 là x; y 5;3 ; 1;5
2 2
H
H
Câu 7.
I P
N
N
A
D
Y
Y
B M C
U
U
Q
Q
M
M
KÈ
KÈ
85
N
ẠY
B
D C
ẠY CAE
a) Xét ABD và ACE có: AD AC ( gt ); AE AB( gt ); BAD (cùng phụ BAC
)
D
D
ABD AEC (c.g .c) BD CE (hai cạnh tương ứng)
ADB là góc ngoài tại D
a) Xét ADC có DAC
ADB C 850 (1)
b) Xét ABM và NCM có:
AM MN ( gt ); BM CM ( gt );
AMB
AMC (dd )
ABM NCM (c.g .c) AB CN (hai cạnh tương ứng) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018
HUYỆN VĨNH LỘC MÔN TOÁN 7
(hai góc tương ứng)
ABM NCM
Ta có:
ACN
ACB BCN ACB
ABC 1800 BAC
Bài 1. (4,0 điểm)
Lại có: DAE DAC BAE BAC 180 BAC DAE
0
ACN
a) Cho biểu thức: M a 2ab b. Tính giá trị của M với a 1,5; b 0,75
L
Xét ADE và ACN có: CN AE (cùng bằng
IA
IA
AB); AC AD( gt ); DAE ACN (cmt ) ADE CAN (c.g .c) b) Xác định dấu của c, biết rằng 2a 3bc trái dấu với 3a 5b3c 2
IC
IC
c) Vì ADE CAN (cmt ) NAC ADE (hai góc tương ứng) Bài 2. (4,0 điểm)
Gọi P là giao điểm của DE và AC x y y z
; và 2 x 3 y z 6
FF
FF
a) Tìm các số x, y, z biết rằng:
Xét ADP vuông tại A ADE
APD 900 NAC APD 900 AI DE 3 4 3 5
Xét ADI vuông tại I. theo định lsy Pytago ta có: b) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
O
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
AD 2 DI 2 AI 2 AI 2 AD 2 DI 2
a b c d
Xét AIE vuông tại I. theo định lý Pytago ta có:
N
N
ab bc cd d a
AE 2 AI 2 IE 2 AI 2 AE 2 IE 2 Tính giá trị của biểu thức M , với M
cd d a ab bc
Ơ
Ơ
AD 2 DI 2 AE 2 IE 2 AD 2 IE 2 DI 2 AE 2
Bài 3. (3,0 điểm) Cho hàm số y f x 2 x 2
H
H
AD 2 IE 2
1(dfcm)
DI 2 AE 2
N
N
1
a) Hãy tính f 0 ; f
2
Y
Y
b) Chứng minh : f x 1 f 1 x
U
U
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Qua A kẻ
Q
Q
đường thẳng d vuông góc với AM . Qua M kẻ các đường vuông góc với AB, AC ,
chúng cắt d theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng :
M
M
a) BD / / CE b) DE BD CE
KÈ
KÈ
Bài 5. (3,0 điểm) Tìm tỉ số của A và B , biết rằng:
1 1 1 1
A ..... .....
1.1981 2.1982 n.1980 n 25.2005
ẠY
ẠY B
1
1
1.26 2.27
.....
1
m. 25 m
.....
1
1980.2005
D
D
Trong đó, A có 25 số hạng và B có 1980 số hạng
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân. Trên cạnh đáy BC lấy điểm D sao cho
CD 2 BD. Chứng minh rằng BAD 1 CAD
2
ĐÁP ÁN b) f x 1 2 x 1 ; f 1 x 2 1 x
2 2
Bài 1.
Do x 1 và 1 x là hai số đối nhau nên bình phương bằng nhau.
a 1,5, b 0,75 M a 2ab b 1,5 2.1,5. 0,75 0
Vậy 2 x 1 2 1 x hay f x 1 f 1 x
2 2
a ) a 1,5
a 1,5, 0,75 M a 2ab b 3
L
2 Bài 4.
IA
IA
b) Do 2a bc và 3a b c trái dấu nên a 0; b 0; c 0
3 5 3 2
E
2a 3bc. 3a 5b3c 2 0
IC
IC
6a8b 4c3 0 a8b 4c3 0
FF
FF
c3 0 c 0 do...a8b 4 0a, b 0 A
Vậy c 0 tức là mang dấu dương.
O
D
Bài 2. N
N
x y x y y z y z x y z 2x 3y z
a) Vì ; H
3 4 9 12 3 5 12 20 9 12 20 18 36 20
Ơ
Ơ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
H
H
2x 3y z
2x 3y z 6
3 x 27, y 36, z 60
B M C
18 36 20 18 36 20 2
N
N
a) Theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông:
b) Từ giả thiết suy ra
MA MB
Y
Y
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
1 1 1 1 Gọi H là giao điểm của MD và AB
U
U
a b c d Tam giác cân AMB có MH đường cao ứng với đáy nên là đường trung trực, suy ra
abcd abcd abcd abcd
Q
Q
DA DB .
a b c d MAD 900 , do dó: DB BC
Chứng minh được MBD MAD(c.c.c) MBD
*Nếu a b c d 0 thì
M
M
a b c d ; b c d a ; c d a b ; d a b c Tương tự ta có: EC BC
KÈ
KÈ
Vậy BD / / CE (cùng vuông góc với BC ), (đpcm)
Khi đó M 1 1 1 1 4
b) Theo câu a, DB DA . Tương tự: EC EA
1 1 1 1
*Nếu a b c d 0 thì nên a b c d Suy ra DE DA AE BD CE
a b c d
ẠY
Khi đó M 1 1 1 1 4
Bài 3.
ẠY
Bài 5. Ta có:
1
1 1
1
;
1 1 1
.
1
n 1980 n 1980 n 1980 n m 25 m 25 m 25 m
D
D
a ) f 0 2 02 2;
2
Áp dụng tính A và B ta được:
1 1 7
f 2
2 2 4
1 1 1 1 1 1 1 B
Mặt khác : D (tính chất góc ngoài của tam giác)
A . ...... 1
1980 1 1981 2 1982 25 2005 C
(vì ABC cân, đáy BC) nên D C AC AD
Mà B 1
1 1 1 1 1 1 1
. ..... ..... Từ đó DE DA hay
A2 DEM A2
A3
1980 1 2 25 1981 1982 2005
Vì A A (do ABD ACM )
L
1 1 1 1 1 1 1 3 1
B . ......
IA
IA
25 1 26 2 27 1980 2005 Nên
A2
A3
A1
A3 hay 2
A1
A2 1 CAD
A3 BAD
1 1 1 1 1 1 1 2
IC
IC
. ..... .....
25 1 2 25 1981 1982 2005
FF
FF
A 1 1 5
Vậy :
B 1980 25 396
Bài 6.
O
A
N
N
Ơ
Ơ
1 2 3
H
H
N
N
Y
Y
U
U
1
C
Q
Q
B D M
M
M
KÈ
KÈ
ẠY
E ẠY
D
D
Gọi M là trung điểm của DC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME MA.
Ta có hai tam giác AMC và EMD bằng nhau
Vì MD MC , MA ME , nên DE AC &
AMC EMD
A DEM3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1.
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC 5 1 4 3 5 2 5
a ) A 3 1 3 2 .
6 3 15 5 2 3 3
46.95 69.120 212.310 212.310.5 2 .3 .1 5 2.6 4
12 10
L
Câu 1. (4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: b) B 4 12 11 12 12 11 11 11 11
8 .3 6 2 .3 2 .3 2 .3 . 2.3 1 3.5 5
IA
IA
5 1 4 3
a) A 3 1 3 2 1 1 1 1 1 2 5 9 14 209
6 3 15 5 c)C 1 1 1 1 ......1 . . . ........
IC
IC
3 6 10 15 210 3 6 10 15 210
46.95 69.120
b) B 4 12 11 4 10 18 28 418
1.4 2.5 . 3.6 . 4.7 ........ 19.22
FF
FF
8 .3 6 . . . ......
1 1 1 1 1 6 12 20 30 420 2.3 . 3.4 4.5 . 5.6 ...... 20.21
c) C 1 1 1 1 ......1
1.2.3........19 . 4.5.6.7.......22 11
O
3 6 10 15 210
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết: N 2.3.4......20 . 3.4.5.6.......21 30
N
a )3 2 x 1 1 2 3. 2 b.x 2 x 2 4 x 2 0
2 3
Câu 2.
Ơ
Ơ
c) x 2 x 3 0 a )3 2 x 1 1 2 3. 2
2 3
d .3x 2 4.3x 1 3x 1 66
ab a b 2 x 1 9 x 5
H
H
2
a c 2x 1 9
Câu 3. (2 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
cd c d 2 2 x 1 9 x 4
N
N
b d
Câu 4. (4 điểm) Cho ba số x y z thỏa mãn x y z 51. Biết rằng 3 tổng của b) x 2 x 2 4 x 2 0 x 2 4 x 2 0 x 2
Y
Y
2 trong 3 số đã cho tỉ lệ với 9,12,13 . Tìm x, y, z c) Vì x 2 x 3 0 nên x 2, x 3 khác dấu mà x 3 x 2
U
U
Câu 5. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là một điểm bất kỳ trên x 2 0
Q
3 x 2
Q
cạnh BC ( D khác B và C). Vẽ hai tia Bx, Cy vuông góc với BC va nằm trên cùng x 3 0
d )3x 2 4.3x 1 3x 1 66 3x 1. 33 4.32 1 26.36
M
M
một nửa mặt phẳng có bờ chứa BC và điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc
với AD cắt Bx tại M và cắt Cy tại N . Chứng minh: 3x 1.64 26.36 3x 1 36 x 7
KÈ
KÈ
Câu 3.
a) AMB ADC
b) A là trung điểm của MN a c a b ab
Ta có:
ẠY
D
Câu 4.
Theo đề bài x y z x y x z y z
Do 3 tổng của 2 trong ba số tỉ lệ với 9,12,13 mà 9 12 13 với x y z thì chỉ có DAC
AB AC (ABC cân); MAB )
(cùng phụ với BAD
x y xz yz AMB ADC ( g .c.g )
Từ đó suy ra x y : x z : y z 9 :12 :13 b) Theo câu a, AMB ADC AM AD , chứng minh tương tự câu a
x y xz yz Ta có: ANC ADB AN AD AM AN
Hay , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
L
9 12 13 Vậy A là trung điểm của MN
x y x z y z x y x z y z 2( x y z ) 2.51
IA
IA
3
9 12 13 9 12 13 34 34 Câu 6.
IC
IC
x y
9 3 E
x y 27 x 12
FF
FF
x z
3 x z 36 y 15
12 y z 39 z 24
O
yz
13 3
A
N
N
Câu 5.
Ơ
Ơ
x y
H
H
N
N
M C
Y
Y
N B
U
U
A
Q
Q
Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho CE CB. suy ra CBE cân đỉnh C. mà
M ABC cân đỉnh A, có A 1000
ACB CEB
ABC 400 CBE 700
M
M
100 ( gt ) EBM
Mà MBC 600
KÈ
KÈ
200 MCE
Lại có: MCB 200 (Vì
ACB 400 )
CMB CME (c.g .c) ME MB( hai cạnh tương ửng)
B
ẠY
D
a) Theo giả thiết ABC vuông cân tại A
ABC
ACB 450 , mà Bx BC
ABE ABM 300 (2)
nên
ABM 450 Từ (1) và (2) suy ra EBA MBA c.g .c
Xét AMB và ADC có:
ABM
ACD 450
AMB
AEB . Mà
AEB 700
AMB 700 . Vậy
AMB 700 PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Câu 1.
L
IA
IA
3 3
0,375 0,3
a) Thực hiện phép tính: 11 12 1,5 1 0,75
IC
IC
5 5 5
0,265 0,5 2,5 1,25
11 12 3
FF
FF
b) So sánh: 50 26 1 và 168
O
Câu 2.
a) Tìm x biết: x 2 3 2 x 2 x 1
N
N
b) Tìm x, y biết: xy 2 x y 5
Ơ
Ơ
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và 4 x 3 y 5 z 7
H
H
Câu 3.
N
N
a) Tìm đa thức bậc hai biết f x f x 1 x . Từ đó áp dụng tính tổng
Y
Y
S 1 2 3 .... n
U
U
2bz 3cy 3cx az ay 2bx x y z
b) Cho . Chứng minh :
Q
Q
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
M
M
900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
Cho tam giác ABC BAC
KÈ
KÈ
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
ẠY
ẠY
Chứng minh rằng:
a) AE AF
D
D
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1. x y z 4 x 3 y 5z 4 x 3 y 5z 7
12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
3 3 3 3 3 3 3
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
a) A 8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5 1 3 1 1 4
x 12. ; y 12. 1; z 12.
100 10 11 12 2 3 4 8 2 12 15 5
L
3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110 Vậy x ; y 1; z
IA
IA
3 3 3. 3 2 5
8 10 11 12
2 3 4
1320
53 1 1 1 53 66 60 55 5
IC
IC
1 1 1 Câu 3.
5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f x ax 2 bx c a 0
FF
FF
263 263
3. 3. Ta có: f x 1 a x 1 b x 1 c
2
1320 3 1320 3 3945 3 1881
53 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740
O
5. 1
100 660 3300 2a 1 a 2
f x f x 1 2ax a b x
N
N
b) Ta có: 50 49 7; 26 25 5 b a 0 b 1
2
Ơ
Ơ
Vậy 50 26 1 7 5 1 13 169 168 1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f x x x c ( c là hằng số tùy ý)
H
H
2 2
Câu 2. Áp dụng:
N
N
a) Nếu x 2 ta có: x 2 2 x 3 2 x 1 x 6 Với x 1, ta có: 1 f 1 f 0
Với x 2 ta có: 1 f 2 f 1
Y
Y
3
Nếu x 2 ta có: 2 x 2 x 3 2 x 1 x 2(ktm)
2 .................................................................
U
U
3
Nếu x , ta có: 2 x 3 2 x 2 x 1 x
4 Với x n ta có: n f n f n 1
Q
Q
2 5 n2 n n n 1
4 S 1 2 3 .... n f n f 0 cc
Vậy x 6; x 2 2 2
M
M
5 2bz 3cy 3cx az ay 2bx
b) Ta có: xy 2 x y 5 x y 2 y 2 3 x 1 y 2 3 b)
KÈ
KÈ
a 2b 3c
y 2 x 1 3.1 1.3 1 . 3 3 . 1 2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
y2 3 1 -1 -3 a2 4b 2 9c 2
ẠY
x 1
x
y
1
2
1
3
4
-1
-3
-2
-3
-1
0
-5
ẠY
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a 2 4b 2 9c 2
0
z y
D
D
c) Từ 2 x 3 y;4 y 5 z;8 x 12 y 15 z 2bz 3cy 0 (1)
3c 2b
x z
3cx az 0 (2)
a 3c
x y z MB là phân giác ngoài của M (cmt ) NB là phân giác
của tam giác HMN
Từ (1) và (2) suy ra :
a 2b 3c trong góc N của tam giác HMN BN AC (hai đường phân giác của hai
Câu 4. góc kề bù thì vuông góc với nhau) BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM
L
IA
IA
A
IC
IC
N
FF
FF
O
O
M N
N
Ơ
Ơ
E
H
H
N
N
Y
Y
B H C
U
U
Q
Q
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH AF (2)
M
M
Từ (1) và (2) suy ra AE AF
MB là phân giác ngoài góc M của
KÈ
KÈ
b) Vì M AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
NC là phân giác ngoài N
Vì N AC nên NC là phân giác FNH của tam
ẠY
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
ẠY
HMN hay HA là phân giác của MHN
D
D
HB là phân giác ngoài
c) Ta có: AH BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
của tam giác HMN
của H
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
HUYỆN KHOÁI CHÂU Năm học: 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 7 Bài 1.
Bài 1. (1,5 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 2 3 2014 2015 1 1
a) Cho A 1 1 1 ..... 1 1 .So sánh A với a) A . . ..... .
2 3 4 2015 2016 2015 2 3 4 2015 2016 2016 2015
L
3 x3 x 2 3 x 2005 1
IA
IA
b) Cho biểu thức A 4 . Tính giá trị của biểu thức với x 1
3 x x3 3 x 2014 3 b) x 3 x 1 3 x 1 0
3
IC
IC
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
x 2 3 x 1 3 x 1 2014 2014
3 x 1 8 A 3
a) b) x 3 x 0 x 0 c) 2 x 7 5 x 2 x 3 x 1 3 x 1 2015 2015
FF
FF
2 27. x 1
Bài 3. (1,5 điểm) Bài 2.
O
x y y z 3x 4 y 5 z
a) Cho ; . Tính B
4 7 5 6 x 2 y 5z 4 13
2
x 1 9 x 9
N
N
26; 17 1;3 11 4
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : a )81 x 1 16 ( x 1)
2 2
9 x 1 4 x 5
Ơ
Ơ
2 x 1 1
2
H
x 0
a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương. b) x
x 3 0
N
N
b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên x 9
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. x 3
Y
Y
2 x 7 5x 2
Bài 5. (3,0 điểm) c) 2 x 7 5 x 2 5
2 x 7 5 x 2 x
U
U
Cho tam giác ABC có A 900. Vẽ phân giác BD và CE D AC , E AB chúng 7
Q
Q
cắt nhau tại O
Bài 3.
a) Tính số đo góc BOC
M
M
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho BM BA, CN CA. Chứng minh EN song x y z
a) k x 20k , y 35k , z 42k
song với DM
KÈ
KÈ
20 35 42
c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân 3.20k 4.35k 5.42k 130k 13
Bài 6. (1,0 điểm) B
20k 2.35k 5.42k 160k 16
a) Xác định đa thức P( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số 0; 3
ẠY
làm nghiệm
b) Cho đa thức f x , biết với mọi x ta có : x. f x 1 x 2 f x . Chứng minh
ẠY
b)3 11 99 là số lớn nhất trong 3 số
D
Xét tổng: 26 17 1 25 16 1 5 4 1 10 100 99 3 11
Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác có độ
dài ba cạnh nói trên.
Bài 4. Bài 5.
a) Ta thấy: 2 x 1 1 0 và x 1 2 0
2 2
x ,
Vậy biểu thức C luôn dương.
A
2 x 1 2 3
2
L
3
b) C 2
x 1 2 x 1 2
IA
IA
2 2
D
Để C nguyên, ta phải có x 1 2 là ước dương của 3
2
E
IC
IC
x 2
Vì x 1 2 2 , nên x 1 2 3 x 1 1
2 2 2
FF
FF
x 0
O
x 1 2
2
3 3 3 2 1
N
N
Vì x 1 2 2 nên
2
2 2 hay C
x 1
2
2 2 x 1 2
2
3 3 B N M C
Ơ
Ơ
1
Vậy MinC x 1
H
H
3
ABC ACB 900 90 900 450 1350
0
BAC
N
N
a) BOC
2 2
b) ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
Y
Y
ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
U
U
Suy ra DA DM , EA EN
Q
Q
Dẫn tới ABD MBD, ACE NCE (c.c.c)
DAB
Suy ra DMB 900 ; ENC
EAC 900
M
M
Hay EN BC , DM BC. Do vậy EN / / DM
KÈ
KÈ
c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
OAE
BAC 450 (1)
ONM
OAE ONE (c.c.c) OAE 450
ẠY
ẠY
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN OM ON hay OMN cân tại O(2)
D
D
Từ (1) và (2) suy ra OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON 2 MAI
2 MAI 900 MAI 450
AIM có IA IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
450. Vậy AIM vuông cân tại I .
Lại có MAI PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS THANH VĂN Năm học 2017-2018
Bài 6.
Câu 1. (5 điểm)
a) P( x) x 2 ax b
Vì 0 là một nghiệm của đa thức, nên f 0 b 0
L
1) Cho c 2 ab. Chứng minh rằng:
a2 c2 a
IA
IA
3 là một nghiệm của đa thức, nên: 9 3a 0 0 a 3 a) 2
Đa thức P( x) x 2 3 x là đa thức cần tìm b c2 b
IC
IC
b) Với x 0, ta có: 0. f (1) 2 f (0) f 0 0 0 là một nghiệm của f x b2 a 2 b a
b) 2
a c2 a
Với x 2, ta có: 2 f 1 0 f (2) f 1 0 1 cũng là một nghiệm của f x
FF
FF
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
Vậy đa thức f x luôn có ít nhất hai nghiệm. 70
O
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
N
N
1. Cho đa thức: f x x17 2000 x16 2000 x15 2000 x14 ..... 2000 x 1
Ơ
Ơ
Tính giá trị của đa thức tại x 1999
H
H
2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A 5m n 1 3m n 4 là số chẵn
N
N
Câu 3. (2 điểm)
Y
Y
7x 8
U
U
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x 3
Q
Q
Câu 4. (7 điểm)
M
M
500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B
KÈ
KÈ
100 , KCB
KBC 300.
a) Chứng minh BA BK
b) Tính số đo BAK
ẠY
ẠY
2. Cho xAy 60 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
0
Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
D
D
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2cm. Tính các cạnh AKM
ĐÁP ÁN Câu 4.
Câu 1. 1.
1.
Từ c 2 ab
a)
a c a 2 c 2 a 2 c 2 a 2 ab a a b a
A
2 2 2
L
c b c b c b 2 ab b 2 b a b b
IA
IA
a2 c2 a b2 c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 2
c b
2 2
b a c a
IC
IC
b2 c2 b b2 c2
2
b
1 1 ..... 2
b2 a 2 b a
I
a2 c2 a a c2 a c2 K
FF
FF
a a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a b c
70
O
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c : : 6 : 40 : 25 a ; b ; c
5 1 2 35
N 7 14 B C
N
Câu 2.
Ơ
Ơ
1.
f x x17 1999 x16 x16 1995 x15 x15 1999 x14 x14 ..... 1999 x x 1 a) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB IC
H
H
CIA
..... BIA CIA(c.c.c) BIA 1200 ,
f 1999 199917 199917 199916 199916 199915 199915 .... 19992 1999 1
N
N
do đó BIA BIK ( gcg ) BA BK
1999 1 1998
700.
2. Ta xét hiệu 5m n 1 3m n 4 ... 2m 2n 3 b) Từ phần a ta tính được BAK
Y
Y
Với m, n thì 2m 2n 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m n 1 và
U
U
3m n 4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
Q
Q
chẵn
Câu 3.
7 x 8 2 7 x 8 7 2 x 3 5 7
M
M
5
Đặt A
2 x 3 2 2 x 3 2 2 x 3 2 2 2 x 3
KÈ
KÈ
5
Đặt B thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 2 x 3
…… GTLN của A 6 x 2
ẠY
ẠY
D
D
2) PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học 2016-2017
x MÔN: TOÁN 7
z a c
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức với a, b, c, d 0; a b, c d . Chứng minh:
L
b d
IA
IA
B a)
b
d
và
cd c
IC
IC
ba d c ab a
2013
a b a 2013 b 2013
FF
FF
b)
cd c 2013 d 2013
K
O
Câu 2. (6 điểm)
N y 1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
N
A H M a )3x 2 3x 810
Ơ
Ơ
b) x 3 x 7 4 x
a) ABC cân tại B do CAB
và BK là đường cao nên BK là
ACB MAC
H
H
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C x10 x5 x 2 x 1
đường trung tuyến K là trung điểm của AC.
N
N
b) ABH BAK (cạnh huyền –góc nhọn) BH AK mà Câu 3. (2 điểm)
1 1
Y
Y
AK AC BH AC a) Chứng minh với mọi a, b ta có: a b a b
2 2
U
U
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B x 2 x 8
Q
Q
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1) Câu 4. (7 điểm)
2
Mặt khác: MCB 900 và
600
M
M
ACB 300 MCK (2) 1) Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều tự hai điểm D và E sao cho BD CE
KÈ
KÈ
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB 300 AB 2 BK 2.2 4cm
a) Chứng minh ADE cân
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK AB 2 BK 2 16 4 12 b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
1
ẠY
Mà KC AC KC AC 12
2
1
ẠY c) Từ B và C kẻ BH AD; CK AE. Chứng minh : BH CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
Mà KC AC KC AK 12 2) Cho tam giác ABC có AB AC ;
D
D
2 A 1000. Điểm M nằm trong tam giác ABC sao
Theo phần b) AB BC 4; AH BK 2; HM BC ( HBCM là hình chữ nhật) 100 , MCB
cho MBC 200. Tính số đo góc AMB
AM AH HM 6
ĐÁP ÁN Câu 4.
Câu 1. 1)
1)
a c a c
1 1
ba d c
Kết luận A
b d b d b c
L
IA
IA
a c c d cd
Từ
b d a b ab
IC
IC
2013 2013 2013
a c a b a b a b a b a 2013 b 2013
2) Từ
FF
FF
b d c d cd c d cd c 2013 d 2013
Câu 2.
O
1) a )3x. 32 1 810 3x 81 x 4
N H K
N
b) lập luận có x 0
Ơ
Ơ
Với x 0 x 3 x 7 4 x x 5
D B M C E
H
H
2) Xét đa thức : C x10 x5 x 2 x 1
N
N
Nếu x 0 C 1 0
Y
Y
Nếu x 0 x10 x 2 1 0; x5 x 0 C 0
Nếu 0 x 1 C x10 x 2 1 x3 1 x 0
O
U
U
Nếu x 1 C x5 . x5 1 x x 1 1 0 a) Chứng minh ABD ACE (c.g .c) Kết luận
Q
Q
b) Chứng minh MAD MAE (c.c.c) Kết luận
Vậy C 0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
M
M
c) Chứng minh BHD CKE (cạnh huyền – góc nhọn) Kết luận
Câu 3.
KÈ
KÈ
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
a) Chứng minh đúng BĐT
mà AM là phân giác của DAE (cmt ) Kết luận
b) Ta có: B x 2 8 x 6 . Dấu " " xảy ra x 2 8 x 0 2 x 8
ẠY
Vậy MinB 6 2 x 8 ẠY
D
D
2) PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ NĂM HỌC 2016-2017
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
L
a b c d
IA
IA
ab bc cd d a
Tính M
M cd d a ab bc
IC
IC
C Bài 2. (3 điểm)
FF
FF
Cho các đa thức : P( x) 3 x 4 x3 4 x 2 2 x 1 ; Q( x) 2 x 4 x 2 x 2
O
a) Tính P( x) Q( x)
B N b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x) H x 2 x 4 2
N
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)
Ơ
Ơ
Bài 3. (3 điểm) Tìm x biết:
E
H
H
a ) x 2010 x 2012 x 2014 4
N
N
EBC
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE CB BEC 700 3 3
3 1 1 1
Y
Y
y
1 7 11 101 2 3 4
Chứng minh ABM ABE (c.g .c) AMB
AEB 700 b) 2 x 3 và y
5 5 5
5 5 5
U
U
2
7 11 101 4 6 8
Q
Q
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M
M
A x 2 y x 3
2
KÈ
KÈ
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB AC ). Tia phân giác góc B cắt
AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE AB.
Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
ẠY
ẠY
a ) BA BH
D
D
450
b) DBK
c) Cho AB 4cm, tính chu vi tam giác DEK
ĐÁP ÁN 1 7
2x 3 x
1 1
1
2x 3 2 4
Bài 1.
2 2 1 5
2x 3 x
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d 2 4
Từ
a b c d
L
Bài 4.
IA
IA
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
1 1 1 1 Ta có : x 2 0 với mọi x và y x 0 với mọi x, y A 3 với mọi x, y
2
a b c d
IC
IC
abcd abcd abcd abcd
x 2 2 0
a b c d Suy ra A nhỏ nhất 3 khi x y2
FF
FF
y x 0
Nếu a b c d 0 a b c d ; b c a d
O
Bài 5.
ab bc cd d a
M 4
cd d a ab bc
N
N
I
Ơ
Ơ
ab bc cd d a
Nếu a b c d 0 a b c d M
cd d a ab bc
4
B 4
H
H
Bài 2. 3
N
N
a) P( x) Q( x) x 4 x3 3 x 2 3 x 1 2
Y
Y
1
b) H ( x) Q( x) 2 x 4 2 2 x 4 x 2 x 2 2 x 4 2 x 2 x
U
U
x 0
c) H x x 2 x x 1 x 0 K
Q
Q
x 1
M
M
Bài 3.
H
KÈ
KÈ
a) x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 4(*)
Mà x 2010 x 2012 x 2014 4 , nên (*) xảy ra dấu
C
x 2012 0
A
ẠY
""
2010 x 2014
x 2012
ẠY D E
1 1 1 1 1 1
D
D
3
7 11 101 3 2 a) ABD HBD(ch gn)
b) y 2 3 4 1
1 1 1 5 1 1 1 5 5
5 .
7 11 101 2 2 3 4 b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I
Ta có:
ABI 900 PHÒNG GD & ĐT PHÚ KHÁNH ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
Ta có:
ABI 900 ; AB BH ABD HBD ; ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
AE AB( gt ); AE BI BA / / IE BH BI
B
HBK IBK (ch cgv) B mà B
B DBK
450 Câu 1.
L
3 4 1 2
c) ABD HBD AD DH
IA
IA
3 3
HBK IBK HK KI KD DH HK AD KI 0,375 0,3
a) Thực hiện phép tính: 11 12 1,5 1 0,75
Chu vi tam giác DEK DE EK KD DE KE AD KI
IC
IC
5 5 5
AE IE 2 AB 2.4 8(cm) 0,265 0,5 2,5 1,25
11 12 3
FF
FF
b) So sánh: 50 26 1 và 168
O
Câu 2.
a) Tìm x biết: x 2 3 2 x 2 x 1
N
N
b) Tìm x, y biết: xy 2 x y 5
Ơ
Ơ
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và 4 x 3 y 5 z 7
H
H
Câu 3.
N
N
a) Tìm đa thức bậc hai biết f x f x 1 x . Từ đó áp dụng tính tổng
Y
Y
S 1 2 3 .... n
U
U
2bz 3cy 3cx az ay 2bx x y z
b) Cho . Chứng minh :
Q
Q
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
M
M
900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
Cho tam giác ABC BAC
KÈ
KÈ
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
ẠY
ẠY
Chứng minh rằng:
a) AE AF
D
D
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1. x y z 4 x 3 y 5z 4 x 3 y 5z 7
12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
3 3 3 3 3 3 3
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
a) A 8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5 1 3 1 1 4
x 12. ; y 12. 1; z 12.
100 10 11 12 2 3 4 8 2 12 15 5
L
3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110 Vậy x ; y 1; z
IA
IA
3 3 3. 3 2 5
8 10 11 12
2 3 4
1320
53 1 1 1 53 66 60 55 5
IC
IC
1 1 1 Câu 3.
5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f x ax 2 bx c a 0
FF
FF
263 263
3. 3. Ta có: f x 1 a x 1 b x 1 c
2
1320 3 1320 3 3945 3 1881
53 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740
O
5. 1
100 660 3300 2a 1 a 2
f x f x 1 2ax a b x
N
N
b) Ta có: 50 49 7; 26 25 5 b a 0 b 1
2
Ơ
Ơ
Vậy 50 26 1 7 5 1 13 169 168 1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f x x x c ( c là hằng số tùy ý)
H
H
2 2
Câu 2. Áp dụng:
N
N
a) Nếu x 2 ta có: x 2 2 x 3 2 x 1 x 6 Với x 1, ta có: 1 f 1 f 0
Với x 2 ta có: 1 f 2 f 1
Y
Y
3
Nếu x 2 ta có: 2 x 2 x 3 2 x 1 x 2(ktm)
2 .................................................................
U
U
3
Nếu x , ta có: 2 x 3 2 x 2 x 1 x
4 Với x n ta có: n f n f n 1
Q
Q
2 5 n2 n n n 1
4 S 1 2 3 .... n f n f 0 cc
Vậy x 6; x 2 2 2
M
M
5 2bz 3cy 3cx az ay 2bx
b) Ta có: xy 2 x y 5 x y 2 y 2 3 x 1 y 2 3 b)
KÈ
KÈ
a 2b 3c
y 2 x 1 3.1 1.3 1 . 3 3 . 1 2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
y2 3 1 -1 -3 a2 4b 2 9c 2
ẠY
x 1
x
y
1
2
1
3
4
-1
-3
-2
-3
-1
0
-5
ẠY
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a 2 4b 2 9c 2
0
z y
D
D
c) Từ 2 x 3 y;4 y 5 z;8 x 12 y 15 z 2bz 3cy 0 (1)
3c 2b
x z
3cx az 0 (2)
a 3c
x y z MB là phân giác ngoài của M (cmt ) NB là phân giác
của tam giác HMN
Từ (1) và (2) suy ra :
a 2b 3c trong góc N của tam giác HMN BN AC (hai đường phân giác của hai
Câu 4. góc kề bù thì vuông góc với nhau) BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM
L
IA
IA
A
IC
IC
N
FF
FF
O
O
M N
N
Ơ
Ơ
E
H
H
N
N
Y
Y
B H C
U
U
Q
Q
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH AF (2)
M
M
Từ (1) và (2) suy ra AE AF
MB là phân giác ngoài góc M của
KÈ
KÈ
b) Vì M AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
NC là phân giác ngoài N
Vì N AC nên NC là phân giác FNH của tam
ẠY
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
ẠY
HMN hay HA là phân giác của MHN
D
D
HB là phân giác ngoài
c) Ta có: AH BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
của tam giác HMN
của H
TRƯỜNG THCS PHÚ TRƯỜNG ĐỀ THI OLYMPIC ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.
a c a c ac
a)
Câu 1. (5 điểm) b d b d bd
a6 c6 a c
6 6 6 6
a c ac
L
3a 6 c 6 a c
6
a c
a) Cho . Chứng minh rằng: 6 b d 0 b d bd b 6 d 6 b d 6
IA
IA
b d 3b d 6 b d 6
3a 6 c 6 a c 3a 6 c 6 a c
6 6
IC
IC
b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với
15;60 và 8 3b6 d 6 b d 6
3b6 d 6 b d 6
FF
FF
b) Gọi hai số phải tìm là a, b a b 0 , theo đầu bài ta có:
Câu 2. (3 điểm)
a b a b ab a 5
15 a b 60 a b 8ab hay k k 1
O
2a 5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với 8 2 15 b 3
a 3b b 5
Câu 2.
N
N
b) Tìm các số a, b, c biết ab 2, bc 6, ac 3
a
2 5 2. 3 5
Ơ
Ơ
2a 5b 14
Câu 3. (3 điểm) b
a) 4
a 3b a 3
H
H
3 9
a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a 5b 8c 3 4
b
N
N
b) Chứng minh đa thức x 2 4 x 10 không có nghiệm. b) Theo đề bài: ab 2, bc 6, ac 3
Y
Y
Câu 4. (2 điểm) Ta có: ab.bc.ac 2.6.3 a 2b 2c 2 36 abc 6
Trường hợp 1:
U
U
x2 abc 6, ab 2 c 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A với x là số nguyên.
Q
Q
x
abc 6, bc 6 a 1
abc 6, ac 3 b 2
M
M
Câu 5. (7 điểm)
Trường hợp 2:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của A và
KÈ
KÈ
abc 6, ab 2 c 3
C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. abc 6, bc 6 a 1
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI abc 6, ac 3 b 2
ẠY
D
c 3 c 3
Câu 3. Câu 5.
a) 3a 5b 8c 3a 3b 8c 8b 3 a b 8 c b
Do đó: 3 a b 8 a b8 A
Do a b nên a b 8; 8
L
-Trường hợp a b 8 c d 3 a 8, b 0, c 3 hoặc a 9, b 1, c 4
H
IA
IA
-Trường hợp: a b 8 c b 3 a 1, b 9, c 6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.
IC
IC
b) x 2 4 x 10 x 2 2 x 2 x 4 6 x 2 6 0 x
2
E K
O
FF
FF
Do đó x 4 x 10 không có nghiệm.
2
Câu 4.
O
Xét các trường hợp:
+) x 2 A 0 N G
N
+) x 1 A 1
x2 2 2
Ơ
Ơ
+) x 1 A
x
1 A lớn nhất lớn nhất
x x B F I C
H
H
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất x nhỏ nhất, tức là x 1, khi đó A 3
N
N
x a) Chứng minh CHO CFO(ch gn) CH CF FCH cân tại C
Vậy giá trị lớn nhất của A 3 x 1 Vẽ IG / / AC (G FH ). Chứng minh FIG cân tại I
Y
Y
Suy ra AH IG, IGK AHK AHK IGK ( g c g ) AK KI
U
U
b) Vẽ OE AB tại E. Tương tự câu a, ta có: AEH , BEF thứ tự cân tại A, B ,
Q
Q
suy ra BE BF và AE AH .
BA BE EA BF AH BF FI BI ABI cân tại B.
M
M
, BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba
Mà BO là phân giác của B
KÈ
KÈ
điểm thẳng hàng.
ẠY
ẠY
D
D
TRƯỜNG THCS PHONG ĐẠT ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1.
MÔN: TOÁN 7
Vì a, b, c là các số dương nên a b c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Câu 1. (3 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn điều kiện: a bc bca ca b a bcbca ca b
L
1
a bc bca ca b c a b abc
IA
IA
. Hãy tính giá trị của biểu thức: abc bca ca b
c a b Mà 1 1 1 2
IC
IC
b a c c a b
B 1 1 1 ab bc ca
a c b 2
FF
FF
c a b
Câu 2. (5 điểm) b a c b c c a b c
Vậy B 1 1 1 . . 8
O
3 a c b a c b
a b c abc a
1) Cho . Chứng minh: Câu 2.
b c d bcd d
N
N
a b c abc
a 1 b 3 c 5 1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Ơ
Ơ
2) Cho và 5a 3b 4c 46. Xác định a, b, c b c d bcd
2 4 6 3
abc abc abc abc a b c a
H
H
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự Do đó: . . . .
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên bcd bcd bcd bcd b c d d
N
N
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã a 1 b 3 c 5 5 a 1 3(b 3) 4(c 5) 5a 3b 4c 5 9 20
2) 2
2 4 6 10 12 24 10 12 24
Y
Y
mua.
Câu 3. (2 điểm) a 3, b 11, c 7
U
U
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2013 với x là số nguyên 3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x x *
Q
Q
Câu 4. (7 điểm) Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH Ay tại H, kẻ a b c abc x 5x 6x x 7x
M
M
Cho xAy Ta có: a ;b ;c (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
BK Az và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM Ay tại M. Chứng minh:
KÈ
KÈ
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a) K là trung điểm của AC
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
b) KMC là tam giác đều a ' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
c) Cho BK 2cm, Tính các cạnh của AKM
ẠY
Câu 5. (3 điểm)
Cho biết x 1 f x x 4 f x 8 với mọi x. Chứng minh f x có ít nhất hai
ẠY
So sánh (1) và (2) ta có: a a ', b b ', c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
D
15 18 90
nghiệm. Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3. 300 AB 2 BK 2.2 4cm
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Ta có: A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
2 x 2 2013 2 x 2011 1
AK AB 2 BK 2 16 4 12 mà KC AC KC AK 12
2013 2
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
KCM đều KC KM 12
L
2
Theo phần b, AB BC 4cm, AH BK 2, HM BC (BHM MCB)
IA
IA
Câu 4.
AM AH HM 6cm
x
IC
IC
Câu 5. Vì x 1 f x x 4 f x 8 với mọi x nên:
+khi x 4 thì 5 f 4 0. f 4 f 4 0 . Vậy x 4 là một nghiệm của
FF
FF
z f x
+Khi x 12 thì 13 f 12 8. f 4 f 12 f 4 0 . Vậy x 12 là
O
C một nghiệm của f x
B
N
N
Do đó f x có ít nhất 2 nghiệm là 4 và 12
Ơ
Ơ
H
H
N
N
K
Y
Y
y
U
U
A H M
Q
Q
M
M
a) ABC cân tại B do CAB và BK là đường cao BK là
ACB MAC
KÈ
KÈ
đường trung tuyến K là trung điểm của AC
1 1
b) ABH BAK (ch gn) BH AK mà AK AC BH AC
2 2
ẠY
D
là tam giác cân (1)
900 và
Mặt khác MCB 600 (2)
ACB 300 MCK
Từ (1) và (2) suy ra MKC là tam giác đều
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG ĐÁP ÁN
L
Câu 1. (3 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết:
11 12 13 14 15
IA
IA
a ) x 1 243
5
x 0 x 0
c) x 2 x 0 x
x 2 0
IC
IC
b)
x2 x2 x2 x2 x2
x 2 0 x 4
11 12 13 14 15 Câu 2.
FF
FF
c) x 2 x 0 ( x 0) 5 y 1 5 2y 1 5 1 2y
a) , ,
Câu 2. (3 điểm) x 4 8 x 8 8 x 8
O
x 1 2 y 40 1 2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là 1; 5
5 y 1
a) Tìm số nguyên x, y biết: x; y 40;0 ; 40;1 ; 8; 2 ; 8;3
N
N
x 4 8
Ơ
Ơ
x 1 x 1 4
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên, biết: A x 0 b) A
x 3
1
x 3
x 3
H
H
4
Câu 3. (5 điểm) A nguyên khi nguyên x 3 U (4) 4; 2; 1;1;2;4
N
N
x 3
a 1 b 3 c 5 Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
và 5a 3b 4c 46. xác định a, b, c
Y
Y
1) Cho
2 4 6 Câu 3.
U
U
a c 2a 2 3ab 5b 2 2c 2 3cd 5d 2 a 1 b 3 c 5 5 a 1 3 b 3 4 c 5 5a 3b 4c 5 9 20
2) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh , với 1) 2
Q
Q
b d 2b 2 3ab 2d 2 3cd 2 4 6 10 12 24 10 12 24
điều kiện mẫu thức xác định a 3; b 11; c 7
M
M
Câu 4. (2 điểm)
2) Chứng minh:
KÈ
KÈ
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2001 x 1
a c
Đặt k a kb; c kd . Thay vào các biểu thức:
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên cạnh BC lấy điểm D. Trên b d
tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD BE. Các đường thẳng vuông góc với 2a 2 3ab 5b 2 2c 2 3cd 5d 2 k 2 3k 5 k 2 3k 5
ẠY
a) DM ED
D
D
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN . A x 2001 x 1 x 2001 1 x x 2001 1 x 2000
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000 1 x 2001
D thay đổi trên BC.
Câu 5.
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC Năm học 2013-2014
a) MDB NEC DN EN
Môn thi: TOÁN
b) MDI NEI IM IN BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
AHB AHC HAB HAC a c
Câu 1. (5 điểm) Cho . Chứng minh rằng:
L
Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì b d
IA
IA
OCA
OAB OAC (c.g .c) OBA (1)
a ) a 2c . b d a c . b 2d
IC
IC
OIM OIN OM ON OBN OCN (c.c.c) OBM OCM (2)
a1005 b1005 a b
1005
OCN
900 OC AC b)
FF
FF
Từ (1) và (2) suy ra OCA c1005 d 1005 c d 1005
Vậy điểm O cố định
O
Câu 2. (6 điểm)
N
N
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x 2 8 x 25
Ơ
Ơ
b) Cho ba số dương 0 x y z 1. Chứng minh:
H
H
x y z
2
yz 1 xz 1 xy 1
N
N
Y
Y
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
U
U
A 2 x 2 2 x 2013
Q
Q
Câu 4. (7 điểm)
M
M
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối của
KÈ
KÈ
tia MA lấy điểm D sao cho DM MA. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho
CI CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.
ẠY
ẠY
Chứng minh AE BC.
D
D
ĐÁP ÁN x x y y
Chứng minh tương tự: ; (3)
yz 1 y z xz 1 x z
Câu 1.
L
(4)
a c a 2c yz 1 xz 1 xy 1 y z x z x y
a 2c . b d a c b 2d
IA
IA
Từ (1) và (2)
b d b 2d
x xx x 2x
IC
IC
b) Mà
a b ab a
1005 1005 1005 yz x yz yz x yz
a c b ab
FF
FF
b d c d cd c d cd y 2y z 2z
Chứng minh tương tự: ;
a1005 b1005 a b
1005
xz x yz x y x yz
O
1005 1005 (1) (theo tính chất Dãy tỉ số bằng nhau)
c d
1005
c d
x y z 2( x y z )
2 (5)
N
N
a1005 b1005 a1005 b1005 yz xz x y x yz
Mà 1005 1005 1005 (2)
c d c d 1005
Ơ
Ơ
Từ (4) và (5) suy ra đpcm
a1005 b1005 a b
1005
H
H
Từ (1) và (2) suy ra
c1005 d 1005 c d 1005 Câu 3.
N
N
Câu 2. A 2 x 2 2 x 2013
Y
Y
2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2011
a ) x 2 8 x 25 x 2 4 x 4 x 16 9 x x 4 4 x 4 9
U
U
x 4 x 4 9 x 4 9
2 Dấu " " xảy ra 2 x 2 2013 2 x 0
Q
Q
Vậy min A 2011 1 x 1006,5
Vì x 4 0 x x 4 9 0 x
2 2
M
M
KÈ
KÈ
đa thức x 2 8 x 25 vô nghiệm
b) Vì 0 x y z 1 x 1 0; y 1 0
ẠY
x 1 y 1 0 xy 1 x y
1
1
xy 1 x y
ẠY
D
D
z z
xy 1 x y
Câu 4. TRƯỜNG THCS THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
E Câu 1. (5 điểm)
F
L
a) Chứng minh rằng:
IA
IA
x y yz
Nếu 2 x y 5 y z 3 z x thì
IC
IC
4 5
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số
FF
FF
30;120; 16.
A I Câu 2. (4 điểm) Cho f x ax3 4 x x 2 1 8
O
g x x3 4 x bx 1 c 3
N
N
Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f x g x
Ơ
Ơ
B M
H Câu 3. (2 điểm) Chứng minh rằng đa thức : f x 4 x 4 3 x3 2 x 2 x 1 không
H
H
N
N
C có nghiệm nguyên.
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A x 2006 2007 x
Y
Y
U
U
Câu 5. (7 điểm)
D Cho tam giác ABC cân tại A, có
Q
Q
A 1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia
sao cho CBO
120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc
M
M
Gọi giao của AB và EI là F
một nửa mặt phẳng bờ BO). Chứng minh rằng:
KÈ
KÈ
ABM DCM (cgc) B C BF / / DI
1 1
D
BAH
Mà EAF
(đối đỉnh) BAH ACB (cùng phụ với
ABC )
EAF ACB AFE CAB( g .c.g ) AE BC
ĐÁP ÁN Vậy Amin 1 2006 x 2007
Câu 1. Câu 5.
a) 2 x y 5 y z 3 z x
2 x y 5 y z 3 z x
M
30 30 30
L
x y yz zx
IA
IA
15 6 10
A
IC
IC
zx yz x y x y zx yx
Biến đổi: (1) ; (2)
10 6 4 15 10 5
FF
FF
Từ (1) và (2) dfcm
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:
O
30 a b 120 a b 16ab
a b
Từ điều kiện: 30 a b 120 a b O
N
N
5 3
B
Ơ
Ơ
a b ab
Từ điều kiện: 120(a b) 16ab
2
15
C
H
H
Từ đó tìm được a 5, b 3 a) ABC cân tại A, A 1080 B
C
360 , OCA
OCB
180
N
N
Câu 2. Biến đổi: 1800 120 180 1500
f x a 4 x3 4 x 8
Xét BOC có BOC
Y
Y
60 MOC
BOM 360 150 600 1500
0 0 0
U
U
g ( x) x3 4bx 2 4 x c 3
a 4 1 a 3 OCB
BOC MOC (c.g .c) OCM 180
Q
Q
f ( x) g ( x) 4b 0 b 0 180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C , O, M thẳng hàng.
Mà OCA
c 3 8 c 11
M
M
b) CBM có CM CB CBM cân tại C; C 360
KÈ
KÈ
Câu 3.
180 36 720
0 0
CMB
CBM
Nếu đa thức f ( x) 4 x 4 3 x3 2 x 2 x 1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của 2
1 , mặt khác Ư( 1) 1 1800 1080 720
BAM
ẠY
D
Câu 4.
Có A x 2006 2007 x x 2006 2007 x
Dấu " " xảy ra x 2006 2007 x 0 2006 x 2007
TRƯỜNG THCS THANH MAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 ĐÁP ÁN
Năm học 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.
Câu 1. (5 điểm) Tìm các số x, y, z biết: a ) x 20; y 12; z 42
x y z b) x 20; y 30; z 42
a) và 5 x y 2 z 28
L
10 6 21 c) x 18; y 16; z 15
IA
IA
Câu 2.
b) 3 x 2 y;7 y 5 z và x y z 32 2 7
IC
IC
a) Với a A
2x 3y 4z 3 9
c) và x y z 49 Với a 2 A 7
FF
FF
3 4 5
1 2 19
b) Th1: x và y B
Câu 2. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức: 2 3 6
O
2 1 2 7
a. A 2a 2 4 a 3a 1 lần lượt tại a ; a 2 Th2: x và y B
2 3 6
N
N
3
1 2
Ơ
Ơ
b. B 2 x 2 3 xy 6 y 2 tại x và y Câu 3.
2 3
H
H
10
a) Thay a b A 24
Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức: 3
N
N
b) Thay a b 3 B 1 1 0
3a 2b a 10
a) A với
Y
Y
Câu 4.
a 3b b 3
Áp dụng tính chất a a và a b a b , dấu " " xảy ra khi ab 0 và
U
U
a 8 4a b a 0 a 0 . Ta có:
b) B với a b 3, b 5; b 4
Q
Q
b 5 3a b
x 2008 x 2011 x 2008 2011 x x 2008 2011 x 3
M
M
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Dấu " " xảy ra khi 2008 x 2011 và x 2009 0, dấu “=” xảy ra khi x 2009
KÈ
KÈ
A x 2008 x 2009 y 2010 x 2011 2011 y 2010 0, dấu " " xảy ra khi y 2010
A 3 2010 2014. Đẳng thức xảy ra khi x 2009, y 2010
Câu 5. (7 điểm)
x 2009
ẠY
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
BM MN NC. Gọi H là trung điểm của BC
ẠY
Vậy Amin 2014
y 2010
D
D
a) Chứng minh: AM AN và AH BC
BAM
b) Chứng minh: MAN
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK 7cm, AB 9cm. Tính độ dài BC
Câu 5. nhọn K nằm giữa hai điểm A, C mà AC AB
TH1: BAC
AC 9cm KC AC AK 2
A AKB vuông tại K BK 2 AB 2 AK 2 32
AKC vuông tại K nên ta có: BC BK 2 KC 2 6cm
L
tù A nằm giữa hai điểm K , C KC AK AC 16cm
Th2: BAC
IA
IA
ABK vuông tại K BK 2 AB 2 AK 2 32
K
IC
IC
BKC vuông tại K BC BK 2 KC 2 288
Vậy BC 6cm hoặc BC 288cm
FF
FF
C
O
O
H N
B M
N
N
Ơ
Ơ
H
H
N
N
Y
Y
U
U
Q
Q
D
M
M
a) Chứng minh được ABM ACN (cgc) AM AN
KÈ
KÈ
Chứng minh được ABH ACH (cgc)
AHB
AHC 900 AH BC
b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD MA
ẠY
D
BAD
Xét BAD có BA BD BDA hay MAN BAM
c) Vì AK 0 A 900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN
Trường THCS Thanh Thùy Bài 1.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2018-2019 2 3 1 24 45 10
a) Ta có: : : : : 24 : 45 :10
3 4 6 60 60 60
MÔN TOÁN
L
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
IA
IA
Bài 1. (5 điểm) x y z
Theo đề bài ta có : x, y, z cùng dấu
2 3 1 24 45 10
IC
IC
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của x2 y2 z2 x2 y 2 z 2 24309
5 4 6 Và 2 2 2 2 9 32
24 452 102
FF
FF
ba số đó bằng 24309. Tìm số A. 24 45 10 2701
a c a2 c2 a x 2 242.32 722 x 72
b) Cho . Chứng minh rằng: 2 Học sinh tính tương tự: y 135; z 30
O
c b b c2 b
Bài 2. (4 điểm) N Vậy A 237 hoặc A 237
N
x y z t a c a2 c2 a2 c2
a) Cho . CMR biểu thức sau có giá b) Ta có: 2 2 2 (1)
y zt zt x t x y x y z c b c b c d2
Ơ
Ơ
x y y z zt t z a2 a c a
trị nguyên: A Lại có: 2 . (2)
H
H
zt t x x y y z c c b b
N
N
b) Chứng minh rằng: Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
1 1 1 1 1 1 Bài 2.
B 2 3 ..... 2012 2013
Y
Y
3 3 3 3 3 2 x y z t x y zt 1
a) Ta có:
U
U
Bài 3. (2 điểm) y z t z t x t x y x y z 2 x y z t 2
Cho đa thức f x x14 14 x13 14 x 2 ....... 13 x 2 14 x 14. Tính f 13
Q
Q
Suy ra 2 x y z t ;2 y z t x;2 z t x y;2t x y z
Bài 4. (7 điểm) x y z t; y z t x
Từ đó học sinh suy ra được:
M
M
Cho tam giác ABC có AB AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ z t x y; t x y z
Khi đó tính được A 4. Vậy A có giá trị nguyên.
KÈ
KÈ
đường thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E
và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1
b) B 2 3 ..... 2012 2013
a ) BE CF 3 3 3 3 3
ẠY
b) AE
AB AC
2
ẠY 1 1 1 1
3B 1 2 3 ..... 2012
3 3 3 3
c) Tính AE , BE theo AC b, AB c 1 1
D
D
3B B 1 2013 2 B 1 2013
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó 3 3
x 14 1 1 1
M B
4 x 2 2.32013 2
1 AE AF AB BE AC CF hay 2AE AB AC (do AE AF , BE FC )
Vậy B
2 AB AC
AE
Bài 3. 2
Ta có: bc AC AB
c) Từ câu b AE , chứng minh được: BE
f x x14 13 1 x13 13 1 x12 ..... 13 1 x 2 13 1 x 13 1 2 2
L
x 4 x 1 x13 x 1 x12 .... x 1 x 2 x 1 x x 1 bc
IA
IA
BE
2
x14 x14 x13 x13 x12 ...... x3 x 2 x 2 x x 1
x 14 10 4 x 10
IC
IC
1 Bài 5. M 1
4 x 4 x 4 x
(Vì thay 14 13 1 x 1). Vậy f 13 1.
FF
FF
10
Bài 4. M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4 x
O
10 10
A N Xét x 4 thì
4 x
0; x 4 thì
4 x
0
N
10 10
Ta chỉ xét x 4 thì nhỏ nhất lớn nhất
12
Ơ
Ơ
4 x 4 x
4 x 1 (vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất)
H
H
Vậy x 3 khi đó MinM 11
N
N
Y
Y
F
U
U
B
Q
Q
N M
M
M
I C
E
KÈ
KÈ
a) Kẻ BI / / AC ( I EF ) , chứng minh được:
ẠY
D
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh được ANE ANF ( g .c.g ) AE AF
Ta có: AE AB BE; AF AC CF
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014
TRÀ MY Năm học : 2018-2019
Môn: Toán 7 Câu 1.
Câu 1. (6 điểm)
36
32 33 32000 a) Trong dãy số có 81 0 do đó tích bằng 0
a) Tính 81 . 81 . 81 ........
3 9
81
4 5 6 2003 b) Ta có x 2 1
L
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x 2 5 x 2 tại x thỏa mãn x 2 1 *x 2 1 x 3
IA
IA
Câu 2. (5 điểm) * x 2 1 x 1
x 1 y 3 z 2 Thay x 1 vào biểu thức ta được : 6.12 5.1 2 9
IC
IC
Tìm x, y, z biết và x 3 y 4 z 4
2 4 3 Thay x 3 vào biểu thức ta được 6.32 5.3 2 67
Câu 3. (2 điểm) Câu 2.
FF
FF
15 x x 1 y 3 z 2 x 1 3y 9 4z 8 x 1 3y 9 4z 8
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M 2
5 x 2 4 3 2 12 12 2 12 12
O
Câu 4. (7 điểm) x 1 y 3 z2
2 x 5; 2 y 11; 2 z 8
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M 2 4 3
N
N
sao cho góc BCM bằng
2
góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN Vậy x 5; y 11; z 8
3
Ơ
Ơ
Câu 3.
2 15 x 10 10
bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K M 1 . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
H
H
3 5 x 5 x 5 x
1/ Tính góc CKN
N
N
10
) x 5 thì 0 (1)
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của 5 x
tia IK lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE E K . 10 10
Y
Y
+) x 5 thì 0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất
5 x 5 x
Chứng minh DCE là tam giác đều
U
U
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng khi mẫu nhỏ nhất . 5 x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5 x 1 x 4
Q
Q
10
Khi đó 10 (2)
5 x
M
M
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5 x
KÈ
KÈ
Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
ẠY
ẠY
D
D
Câu 4 600
Có CDE đều (cmt) CDE
CDE
Do đó CDN 600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng
D
A
I
L
N
IA
IA
M
IC
IC
K
FF
FF
C
O
O
B F
N
N
Ơ
Ơ
H
H
E
N
N
1) Có B 600 (do A 900 ; C 300 )
Y
Y
U
U
2
CBN
2
ABC .600 400
3 3
Q
Q
2 2 0
BCM ACB .30 200
3 3
M
M
1800 CBN
BKC
BCM
1800 600 1200
KÈ
KÈ
1800 1200 600 (hai góc kề bù)
CKN
KCI
2) KIC DIC (cgc) CK CD và DCI (1)
ECF
KFC EFC cgc CK CE và KCF (2)
ẠY
D
3) Xét tam giác vuông ANB có 1100
ANB 900 200 700 BNC
KNC
CND CNK (c.c.c) DNC 1100 CDN
600 NCD
100 ; DNC
1100
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA MÔN TOÁN 7
Câu 1.
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC a c ac ac a c cb
a)
a c c b cb cb ac cb
Câu 1. (5 điểm) Cho . Chứng minh rằng:
c b a c a 2 c 2 a 2 ab a a b a
L
b)Từ c 2 a.b 2
c b b c 2 b 2 ab b a b b
IA
IA
a c cb a2 c2 a b2 a 2 b a
a) b) c)
ac cb b2 c2 b a2 c2 a a2 c2 a b2 c2 b
c) Theo câu b, ta có:
IC
IC
b2 c2 b a2 c2 a
Câu 2. (2 điểm) Tìm x; y biết:
b2 c2 b b2 c2 b b2 c2 a 2 c2 b a
FF
FF
Từ 2 2 1 1 hay
1 3y 1 5y 1 7 y a c 2
a a c 2
a a2 c2 a
12 5x 4x b a
2 2
ba
O
Vậy 2
a c2 a
Câu 3. (4 điểm)
Câu 2.
N
N
1 1 1 1 1 1 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Ơ
Ơ
a) Chứng minh rằng: .......
6 52 6 2 7 2 1002 4 1 3y 1 5y 1 7 y 1 7 y 1 5y 2 y 1 5y 1 3y 2y
4 x 5x x 5 x 12 5 x 12
H
H
2a 9 5a 17 3a 12 5x 4x
b) Tìm số nguyên a để: là số nguyên.
a3 a3 a3 2y 2y
N
N
x 5 x 12 x 2
x 5 x 12
x 1996 1 3y 2 y 1
Y
Y
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A y 1 3 y 12 y y
1997 12 2 15
U
U
1
Câu 5. (7 điểm) Vậy x 2; y .
Q
Q
15
300 , đường cao AH . Trên đoạn HC
Cho tam giác ABC vuông ở A, có C Câu 3.
M
M
lấy điểm D sao cho HD HB. Từ C kẻ CE AD. Chứng minh: 1 1 1 1
a) Đặt A 2 2 2 ..... , ta có:
KÈ
KÈ
5 6 7 1002
a) Tam giác ABD là tam giác đều 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
b) AH CE A ..... .....
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 99 100 4 100 4
c) EH song song với AC.
ẠY
ẠY
A
1
5.6 6.7
1 1 1 1
1
.....
1
1
99.100 100.101 5 101 6
1 1
1 1
1
D
D
Vậy 2 2 2 .......
6 5 6 7 1002 4
b) Ta có: c) AHC CEA(cmt ) HC EA
2a 9 5a 17 3a 4a 26 4a 12 14 4 a 3 14 14 ADC cân ở D vì có
4
a3 a3 a3 a3 a3 a3 a3 300 DA DC DE DH DEH cân ở D
ADC DCA
là số nguyên.
Hai tam giác cân ADC và DEH có:
Khi đó a 3 là ước của 14 mà Ư 14 1; 2; 7; 14
(hai góc đối đỉnh), do đó: , mà hai góc ở vị trí so
L
ADC EDH ACD DHE
Ta có : a 2; 4; 1; 5; 10;11; 17
IA
IA
le trong EH / / AC.
Câu 4.
IC
IC
A 0 với mọi x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất
x 1996 x 1996
FF
FF
A
1997 1997
1996
O
x 0x nên x 1996 1996 , vậy A nhỏ nhất bằng x0
N 1997
N
1996
Suy ra GTLN của A x0
1997
Ơ
Ơ
Câu 5.
H
H
A
N
N
Y
Y
U
U
Q
Q
D C
M
M
KÈ
KÈ
H
B E
ẠY
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam
giác ABD cân ở A
ẠY
D
D
900 300 600 ABD là tam giác đều
Lại có: B
BAC
b) EAC BAD
900 600 300
ACH 1
AHC CEA(ch gn) AH CE
TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN THANH OAI Năm hoc 2016-2017
Môn thi: TOÁN Câu 1.
2 2
a c a c a c
1) a) Từ .
Câu 1. (5 điểm) c b c b c b
L
a a2 c2 a2 c2 a a2 c2
2 2 2 2 (đpcm)
IA
IA
a c b c b c b 2
b b c2
1) Cho với a, b, c 0. Chứng minh rằng:
c b b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
IC
IC
a c a a2 c2 b b2 c2 b b2 c2
a a2 c2 b a b2 a 2 2 2 1 2 1
a) b) 2 c b b b c 2
a a c 2
a a c2
FF
FF
b b2 c2 a a c2
25 b a b2 c2 a 2 c2 b a b2 c2 a 2 c2
2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5 các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5. 2 2
63 a a a c 2
a c 2
a a2 c2
O
b a b2 a 2
Các mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó. 2 (dfcm)
a a c2
N
N
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
5 y 1
Ơ
Ơ
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: 25
x 4 8 Theo bài ra ta có: a b c 5
63
H
H
1 1 1
Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:
N
N
1 1 1
a : b : c 20 4 5 21: 35 :12
1 3 7 20 12 35
Y
Y
x 1 25
A ( x 0) 5
x 3
U
abc
U
a b c 5
63
21 35 12 21 35 12 68 63
Q
Q
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 5 5 5 25 5 20
a 21. ; b 35. ; c 12.
63 3 63 9 63 21
M
M
A x 2013 x 2014 x 2015 5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;
KÈ
KÈ
3 9 21
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1 2y
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE) Từ x 1 2 y 40
ẠY
a) Chứng minh BH AK
ẠY
1 2y
x 4 8 x 8 4
-5
x
1 2 y ước lẻ của 40 là 1; 5
-1
8
1 5
D
D
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ? x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số x; y 8;3 ; 40;1 ; 40;0 ; 8; 2
x 1 4 Câu 5.
Câu 3. Ta có: A 1
x 3 x 3
A
4
x 3 U (4) 1; 2; 4 A
x 3
Lập bảng:
L
x 3 -4 -2 -1 1 2 4
IA
IA
x Loại
Vậy x 1;4;16;25;49
1 4 16 25 49
H
IC
IC
Câu 4.
FF
FF
A x 2013 x 2014 x 2015
A x 2013 x 2015 x 2014
E
O
O
Vi : x 2015 2015 x
C
A x 2013 2015 x x 2014 B M
N
N
Mà x 2013 2015 x x 2013 2015 x 2
K
Ơ
Ơ
A x 2013 2015 x x 2014 2 x 2014
H
H
A 2
x 2014 0 a) Xét ABH và CAK có:
N
N
x 2013 2015 x 0 900 ; AB AC (ABC cân tại A),
AHB CKA )
(cùng phụ với BAH
ABH CAE
Dấu " " xảy ra x 2014
Y
Y
x 2014 ABH CAK (ch gn) BH AK
U
U
Vậy Amin 2 x 2014 b) Ta có: MA MB MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
ABC cân tại A AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
Q
Q
AM BC AMB và AMC vuông cân tại M BAM ACM 450
M
M
Ta có: ABH CAK (cau...a ) BAH ACK (hai góc tương ứng)
KÈ
KÈ
Mà:
BAM
BAH MAH
BAH 450 MAH
MAH MCK
ACK ACM MCK ACK 45 MCK
0
ẠY
ẠY
Xét AMH và CMK có: ( cùng phụ với HMC
AMH CMK
MCK
(cmt )
MA MC (cmt ); MAH
D
D
AMH CMK ( g .c.g ) MH MK MHK cân tại M
900
AMH HMC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
CMK HMC HMK 90 HMK vuông cân tại M .
0
AMH CMK Câu 1. (2đ)
3 4 5 100
a) Tính A 1 .... 100
L
23 2 4 25 2
IA
IA
b) Tìm n sao cho 2n 3 n 1
IC
IC
Câu 2. (2đ)
FF
FF
a) Tìm x biết: 3 x 2 x 1 2
O
b) Tìm x, y, z biết: 3 x 1 2 y 2 ;4 y 2 3 z 3 và 2 x 3 y z 50.
N
N
Ơ
Ơ
Câu 3. (2đ)
H
H
N
N
213
Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3,4,5, các mẫu của chúng
70
Y
Y
U
U
tỉ lệ với 5;1;2. Tìm ba phân số đó.
Q
Q
Câu 4.(2đ) Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối
M
M
của tia CA lấy điểm E sao cho BD CE. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh
KÈ
KÈ
ba điểm B, I , C thẳng hàng
ẠY
ẠY
Câu 5. (1 điểm) Tìm x, y biết: 2 x
1 1
7 y
D
D
ĐÁP ÁN Câu 4.
Câu 1.
1 100 102
A
a) A 2 2 100
299 2100 2
L
b)2n 3 n 1 5 n 1 n 1U (5) 1; 5
IA
IA
n 6; 2;0;4
IC
IC
Câu 2.
D
FF
FF
1
a) Nếu x 3 x 2 x 1 2 x 3(tm)
O
2
1 1
Nếu x 3 x 2 x 1 2 x (ktm) C
N
N
2 5
Vậy x 3
Ơ
Ơ
b)
x 1 y 2 z 3
và 2 x 3 y z 50 x 11; y 17; z 23.
B F I
H
H
2 3 4
E
N
N
Câu 3.
Y
Y
Các phân số cần tìm là a, b, c ta có: a b c
213 3 4 5
và a : b : c : : 6 : 40 : 25 Kẻ DF / / AC F AC
U
U
70 5 1 2
DF BD CE IDF IFC (c.g .c)
Q
Q
9 12 15
a ,b ,c
35 7 14 EIC
DIF F , I , C thẳng hàng B, I , C thẳng hàng.
M
M
Câu 5.
KÈ
KÈ
7.2 x 1 1
Đề y 14 x 1 7 x; y 0;7
7 y
ẠY
ẠY
D
D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bài 1. (4 điểm)
212.35 46.92 510.73 255.492 212.35 212.34 510.73 510.7 4
a) A
2 .3 125.7 212.36 212.35 59.73 59.23.73
6 3
2 .3 4 .9
12 5 6 2
5 .7 25 .49
10 3 5 2 2
84.35 5 .14
9 3
a) Thực hiện phép tính A
2 .3 125.7
6 3
2
8 .3
4 5
5 .14
9 3
L
212.34. 3 1 510.73.1 7 2 5. 6 1 10 7
IA
IA
b) Chứng minh rằng: Với moi số nguyên dương n thì: 212.35. 3 1 59.73.1 23 3.4 9 6 3 2
3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10
IC
IC
b) Với mọi số nguyên dương n ta có:
Bài 2. (4 điểm)
3n 2 2n 2 3n 2n 3n 2 3n 2n 2 2n
Tìm x biết:
FF
FF
1 4 2 3n. 32 1 2n1 23 2
a ) x 3,2
3 5 5 10. 3n 2n1 10
O
b) x 7 x 7
x 1 x 11
0 N Vậy 3n 2 2n 2 3n 2n 10 với mọi n là số nguyên dương.
N
Bài 3. (4 điểm) Bài 2.
Ơ
Ơ
2 3 1 1 4 2 1 4 14 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của a ) x 3,2 x x 2
5 4 6 3 5 5 3 5 5 3
H
H
ba số đó bằng 24309. Tìm số A. 1 7
x 3 2 x 3
N
N
a c a2 c2 a
b) Cho . Chứng minh rằng: 2
c b b c2 b x 1 2 x 5
Y
Y
Bài 4. (4 điểm) 3 3
U
U
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
b) x 7 x 7
x 1 x 11
0
Q
Q
sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
x 7 1 x 7 0
x 1 10
a ) AC EB và AC / / BE
M
M
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng minh ba x 7 x 1 0 x 7 0 x 7
điểm I , M , K thẳng hàng
KÈ
KÈ
1 x 7 0 x 7 1 x 8
10
500 ; MEB
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE 250. Tính HEM
và BME
Bài 3.
Bài 5. (4 điểm)
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A
ẠY
D
a) Tia AD là phân giác của BAC a b c 2 3 k
Từ (1) k a k ; b k ; c
b) AM BC. 2 3 1 5 4 6
5 4 6
4 9 1 k 180 MEK
b) Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt ); MAI (do...AMC EMB) ;
Do đó, 2 k 2 . 24309
25 16 36 k 180 AI EK ( gt ) AMI EMK (c.g .c)
AMI EMK
Với k 180 a 72, b 135, c 30 A a b c 237
Mà 1800 (Kề bù) EMK
AMI IME IME 1800 ba điểm I , M , K thẳng hàng.
Với k 180 A 72 (135) (30) 237
900 ) có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE ( H 500 HEB
400
L
a c a 2 c 2 a 2 ab a
b) Từ c 2 ab 2 2 2 HEB MEB 400 250 150
IA
IA
c b b c b ab b HEM
Bài 4. là góc ngoài tại đỉnh M của HEM nên BME
BME HEM
MHE
150 900 1050
IC
IC
(định lý góc ngoài của tam giác)
A Bài 5.
FF
FF
O
O
N
N
I
Ơ
Ơ
H
H
D
N
N
H C M
B M
Y
Y
U
U
Q
Q
K
C
M
M
B
KÈ
KÈ
0
DAC
, do đó DAB 20 100
E a) Chứng minh ADB ADC (c.c.c) DAB
2
b) ABC cân tại A, mà
A 200 ( gt )
ẠY
D
MEB
Vì AMC EMB MAC , 2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng Tia BM là phân giác của
ABD
ABM 100
AC , EB cắt đường thẳng AE ) AC / / BE
Xét ABM và BAD có AB cạnh chung; BAM ABD 200 ; 100
ABM DAB
Vậy ABM BAD g .c.g AM BD , mà BD BC ( gt ) AM BC.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bài 1. (4 điểm)
a )7 4. 7 2 7 1 7 4.5555(dfcm)
a) Chứng minh rằng 7 7 7 chia hết cho 55
6 5 4
b) A 1 5 52 53 .... 549 550 (1)
b) Tính A 1 5 52 53 .... 549 550
L
Bài 2. (4 điểm) 5 A 5 52 53 ..... 550 551 (2)
IA
IA
a b c 551 1
a) Tìm các số a, b, c biết rằng: và a 2b 3c 20 Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: 4 A 551 1 A
4
IC
IC
2 3 4
b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20000 đ, 50 000đ, 100 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên Bài 2.
a 2b 3c a 2b 3c 20
FF
FF
đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ? a b c
a) 5 a 10; b 15; c 20
Bài 3. (4 điểm) 2 3 4 2 6 12 2 6 12 4
1 b) Gọi số tờ giấy bạc 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z
O
a) Cho hai đa thức f x x5 3 x 2 7 x 4 9 x3 x 2 x
N 4 x , y , z *
N
1 Theo bài ra ta có: x y z 16 và 20000 x 50000 y 100000 z
g x 5 x x x 2 x 3x
4 5 2 3 2
4
Ơ
Ơ
20000 x 50000 y 100000 z x y z x y z 16
Tính f x g x và f x g x 2
100000 100000 100000 5 2 1 5 2 1 8
H
H
b) Tính giá trị của đa thức sau: x 10; y 4; z 2
N
N
A x 2 x 4 x 6 x8 .... x100 tại x 1. Vậy số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10;4;2
Bài 4. (4 điểm) Bài 3.
Y
Y
Cho tam giác ABC có A 900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE BA. 1 1
a ) f ( x) g ( x) 12 x 4 11x3 2 x 2 x
U
U
Tia phân giác của B cắt AC ở D. 4 4
Q
Q
a) So sánh các độ dài DA và DE. 1 1
f ( x) g ( x) 2 x 2 x 7 x 6 x x
5 4 3 2
b) Tính số đo góc BED 4 4
M
M
b) A 1 1 1 ..... 1
2 4 6 100
Bài 5. (4 điểm) 1 1 1 ... 1 50 (có 50 số hạng )
KÈ
KÈ
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD. Kẻ đường trung tuyến BE cắt
AD ở G. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của GA, GB . Chứng minh rằng:
a ) IK / / DE , IK DE
ẠY
b) AG AD
2
3
ẠY
D
D
Bài 4. TRƯỜNG THCS HƯNG VŨ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018-2019
B MÔN : TOÁN 7
L
2 5 3 4
IA
IA
7
a) x
5 3 2 15 6
IC
IC
1 2 5
b) x 1 x 2 x 1 5
A D C 4 3 8
FF
FF
a) ABD EBD(c.g .c) DA DE Bài 2. (4 điểm)
b) Vì ABD EBD
O
A BED Tìm số đo các góc của ABC , biết rằng số đo các góc này tỉ lệ với 2,3,4
Mà 900
A 900 BED
N
N
Bài 5. Bài 3. (6 điểm)
Ơ
Ơ
A 4
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C
H
H
2 x 3
2
5
N
N
ab ca
I E b) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức suy ra hệ thức a 2 bc
a b ca
Y
Y
Bài 4. (6 điểm)
G
U
U
Cho ABC có AB AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD AB. Hai
Q
Q
K C đường trung trực của BD, AC cắt nhau tại E. Chứng minh rằng:
B D
M
M
a )AEB CED
a) ABC và ABG có:
KÈ
KÈ
1 1 b) AE là tia phân giác trong tại đỉnh A của ABC.
DE / / AB, DE AB, IK / / AB, IK AB
2 2
Do đó DE / / IK và DE IK
ẠY
D
GKI
GED (so le trong vì DE / / IK )
GDE GIK ( g .c.g ) GD GI .
2
Ta có: GD GI IA nên AG AD
3
ĐÁP ÁN Câu 3.
2 5 3 5 4 7 1 2 5
. . x b) x 1 x 2 x 1 5 Mà mẫu số 2 x 3 5 5 x
2
a)
5 3 2 3 15 6 4 3 8
L
2 5 4 7 1 2 5 4
x 5 1 2 1
IA
IA
x 3
5 2 9 6 Vậy Cmin x
4 3 8 5 2
7 2 5
IC
IC
4 7
x x9
9 6 5 2 ab ca
24 b) Đặt k , ta có: a b k a b
FF
FF
4 49 7 a b ca
x x 9:
9 15 24 a b ka kb a ka kb b a 1 k b k 1
a k 1 k 1 k 1 a k 1
O
49 4 216
x : x
15 9 7 b 1 k k 1 k 1 b k 1
N
N
147
x c a k c a c a kc ka c kc ka a
20
Ơ
Ơ
Câu 2. c k 1 k 1 k 1
c 1 k a k 1
k 1 k 1
H
H
a 1 k
Trong ABC ta có: C
A B 1800
c k 1 a c k 1 a c
N
N
a 2 bc
C
A B a k 1 b a k 1 b a
Y
Y
Theo giả thiết ta có:
2 3 4
U
U
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Q
Q
A
20 A 400
M
M
2
A B
C
A B
C
1800
KÈ
KÈ
B 600
200 20 B
2 3 4 23 4 9 3
C
800
20 C
0
ẠY
4 ẠY
Vậy 600 , C
800
D
D
A 400 , B
Câu 4. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN 7
A Câu 1. (3 điểm)
L
D a) So sánh hai số: 330 và 520
IA
IA
163.310 120.69
b) Tính : A
IC
IC
46.312 611
Câu 2. (2 điểm) Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy .
N
FF
FF
M Chứng minh rằng: x y z
O
Câu 3. (4 điểm)
E
B x 1 x 2 x 3 x 4
N
N
C a) Tìm x biết:
2009 2008 2007 2006
Ơ
Ơ
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y2 là
a) Xét BEM và DEM có: BM DM ( gt ); ME cạnh chung
H
H
BEM DEM (cgc) BE DE (1) hai giá trị tương ứng của y. Tính y1 , y2 biết y12 y22 52 và x1 2; x2 3.
N
N
Xét AEN và CEN có: AN CN ( gt ); NE chung Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số f x ax 2 bx c với a, b, c
Y
Y
AEN CEN (cgc) AE CE (2) và AB CD( gt ) (3)
Biết f 13, f (0)3, f (1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
U
U
Từ (1), (2), (3) AEB CED(c.c.c)
EAN
Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A x x x 2 x3 ..... x99 x100
Q
Q
b) Vì AEN CEN (cmt ) ECN
ECN
Mà BAE EAN
Do : AEB CED nên BAE a) Chứng minh rằng x 1 là nghiệm của A x
M
M
Mặt khác: AE nằm giữa hai tia AB, AN nên AE là tia phân giác của góc trong tại 1
b) Tính giá trị của đa thức A x tại x
KÈ
KÈ
đỉnh A của ABC 2
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và
ẠY
ẠY
N sao cho BM MN NC. Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AM AN và AH BC
D
D
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB 5cm, BC 6cm.
BAM
c) Chứng minh : MAN CAN
ĐÁP ÁN ) f 0 3 c3
) f 13 a b c3 a b3(1)
Câu 1.
) f (1)3 a b c3 a b3 2
a )330 3 27 ;5 5
3 10 10 20 2 10
2510 2710 330 520
Từ (1) và (2) suy ra a b a b 3 2a3 a3 b3
2 .3 3.2.5.2 . 2.3
L
4 3 9
212.310 310.212.5 2 .3 1 5
10 2 12 10
b) P Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.
IA
IA
2 .3 2.3
2 6 12 11
212.312 211.311 211.311. 2.3 1 Câu 5.
a) A(1) 1 1 1 ..... 1 1
IC
IC
2 3 99 100
6.212.310 4
7.211.311 7 1 1 1 1 ....... 1 1 0 (vì có 50 số 1 và 50 số 1)
FF
FF
Câu 2. Suy ra x 1 là nghiệm của đa thức A( x)
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy 1 1 1 1 1 1 1
b) Với x thì giá trị của đa thức A 2 3 .... 98 99 100
O
x z y x z y x y z 2 2 2 2 2 2 2
; ; . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
y x z y x z y z x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
N
N
2 A 2 2 3 ...... 98 99 100 1 2 3 ...... 98 99
x y z x yz 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 x y z
Ơ
Ơ
y z x yzx 1 1 1 1 1 1 1 1
2 A 2 3 ...... 98 99 100 1 100 2 A A 1 100
H
H
Câu 3. 2 2 2 2 2 2 2 2
x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 x2 x3 x4 1
N
N
a) 1 1 1 1 A 1 100
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006 2
Y
Y
x 2010 x 2010 x 2010 x 2010
2009 2008 2007 2006
U
U
1 1 1 1
x 2010
Q
Q
0 x 2010
2009 2008 2007 2006
b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
M
M
2 2
x1 y2 y 2 y y y y y 2 y 2 y 2 y22 52
KÈ
KÈ
2 2 1 2 1 1 2 1 4
x2 y1 y1 3 2 3 2 3 9 4 94 13
) y12 36 y 6
ẠY
Với y1 6 y2 4
Với y1 6 y2 4
ẠY
D
D
Câu 4.
Ta có: f 0 c; f (1 a b c; f (1) a b c
Câu 6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
LỤC NAM NĂM HỌC 2018-2019
1 2 1 1
a ) 6. 3. 1 : 1
L
3 3 3
IA
IA
3 2
2 3
. . 1
2003
3 4
IC
IC
b) 2 3
2 5
.
FF
FF
5 12
B Câu 2. (4 điểm)
M C a2 a 3
O
H N a) Tìm số nguyên a để
a 1
là số nguyên
b) Tìm số nguyên x, y sao cho x 2 xy y 0
N
N
Câu 3. (6 điểm)
Ơ
Ơ
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
H
H
a b c d
N
N
ab bc cd d a
Tính M
cd d a ab bc
K
Y
Y
b) Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A và B, cách nhau 11km để đi đến C
U
U
(ba địa điểm A, B, C ở cùng trên một đường thẳng). Vận tốc của người đi từ
a) Chứng minh ABM ACN (c.g .c) AM AN
A là 20km / h. Vận tốc của người đi từ B là 24km / h . Tính quãng đường mỗi
Q
Q
Chứng minh ABH ACH (c.g .c)
AHB
AHC 900 AH BC người đã đi. Biết họ đến C cùng một lúc
Câu 4. (3 điểm)
M
M
b) Tính AH : AH 2 AB 2 BH 2 52 32 16 AH 4cm 450 , C
1200. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D
a) Cho tam giác ABC có B
Tính AM : AM 2 AH 2 MH 2 42 1 17 AM 17cm
sao cho CD 2CB. Tính
KÈ
KÈ
ADB
c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM MK , AMN KMB(c.g .c)
b) Cho tam giác ABC có A 900. Kẻ AH BC H BC . Tia phân giác của
BKM
MAN và AN AM BK . Do BA AM BA AK
cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của HAB
HAC cắt cạnh BC ở điểm
ẠY
BAK
BKA MAN
BAM
CAN
ẠY E. Chứng minh rằng AB AC BC DE
Câu 5. (1 điểm) Chứng minh rằng:
D
D
1 1 1 1 1
3
3 3 ...... 3
5 6 7 2004 40
ĐÁP ÁN a b ab 11 1
Lập luận được : a 5; b 6
20 24 20 24 44 4
Câu 1. Tính đúng kết quả được điểm tối đa
+TH2: C không nằm giữa hai điểm A và B
Câu 2. Lập luận được B không nằm giữa A và C
a b ba 11
a 2 a 3 a a 1 3
L
3 a 55, b 66
a) Ta có: a 20 24 24 20 4
IA
IA
a 1 a 1 a 1
a2 a 3 3 Câu 4.
IC
IC
Vì a là số nguyên nên là số nguyên khi là số nguyên hay a 1 là
a 1 a 1 a)
ước của 3 do đó a 1 3; 1;1;3 a 4; 2;0;2
FF
FF
a2 a 3 A
Vậy với a 4; 2;0;2 thì là số nguyên
O
a 1
b) Từ x 2 xy y 0 1 2 y (2 x 1) 1 N
N
Vì x, y là các số nguyên nên 1 2 y và 2 x 1 là các số nguyên , do đó ta có các
Ơ
Ơ
trường hợp sau:
H
H
H
1 2 y 1 x 0 1 2 y 1 x 1
N
N
hoặc
2 x 1 1 y 0 2 x 1 1 y 1
Y
Y
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài B C D
U
U
Câu 3.
Kẻ DH AC vì 300 nên CH CD CH BC
Q
Q
ACD 600 CDH
a) Từ dãy tỉ số bằng nhau 2
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
M
M
1 1 1 1 300
Tam giác BCH cân tại C CBH ABH 150
a b c d
KÈ
KÈ
abcd abcd abcd abcd 150 nên tam giác AHB cân tại H
Mà BAH
a b c d
Nếu a b c d 0 thì a b c d Q 1 1 1 1 4 Do đó AHD vuông cân tại H. Vậy
ADB 450 300 750
ẠY
Nếu a b c d 0 a b c d
b c a d ; c d a b ; a d b c
ẠY b)
D
D
Lúc đó Q 1 1 1 1 4
b) Gọi quãng đường đi được của 2 người lần lượt là a, b
+TH1: C nằm giữa hai điểm A và B
PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
A NĂM HỌC 2015-2016
MON TOÁN 7
4
3 Bài 1. (4,0 điểm)
12
L
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y,4 y 5 z và x y z 30
IA
IA
2x 3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y
C
IC
IC
x2
Bài 2. (6,0 điểm)
FF
FF
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
D 5n 2 3n 2 3n 5n chia hết cho 25
O
E H a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn . Chứng minh
B b c d e
N
N
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 a
rằng:
Ơ
Ơ
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 e
AEC
ABC
A1
A3
A4
A1
A3
A4
A2 c) Cho hai đa thức : f x ax b; g ( x) x 2 x 1
H
H
và suy ra AEC cân tại C, do đó AC CE Hãy xác định a, b biết: f 1 g 2 và f 2 g 1
N
N
Vì B AHC cùng phụ BAH
Bài 3. (4,0 điểm)
Tương tự AB BD AB AC BC DE
Y
Y
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn
U
U
Câu 5. Ta có: b d
a ac
Q
Q
1 1 1 1 Hãy so sánh với
A ..... b bd
4.5.6 5.6.7 6.7.8 2003.2004.2005 b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a b c 2016 . Chứng minh
M
M
1 1 1 1 1 1 rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên
A .....
2003.2004 2004.2005
KÈ
KÈ
2 4.5 5.6 6.5 a b c
A
1 1 1 1 1 1 2016 c 2016 a 2016 b
A .
2 4.5 2004.2005 2 4.5 40 Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , đường cao AH .
ẠY
ẠY
Trên cạnh BC lấy M sao cho BM BA. Từ M kẻ MN vuông góc với
AC N AC . Chứng minh rằng:
D
D
a) Tam giác ANH cân
b) BC AH AB AC
c) 2AC 2 BC 2 CH 2 BH 2
ĐÁP ÁN a c b a c ab bc
(3)
Bài 1. b d b b d b b d
a) a ac
Từ (1), 2 , 3 suy ra
x y y z b bd
2 x 3 y ; 4 y 5z
L
3 2 5 4 a b c a b c
b) A
2016 c 2016 a 2016 b a b b c c a
IA
IA
x y z x y z 30
10 a a b b c c
15 10 8 15 10 8 3 Ta có: ; ; A 1
IC
IC
x 150; y 100; z 80 ab abc bc abc ca abc
2x 3 a ac b ab c bc
Mặt khác : ; ; A2
FF
FF
b) Biểu thức y có giá trị nguyên 2 x 3 x 2 ab abc bc abc ca abc
x2
Vậy 1 A 2 nên A không phải là một số nguyên.
x 2 1 x 3
2 x 2 1 x 2 1 x 2
O
Bài 4.
x 2 1 x 1
A
N
N
Bài 2.
a) Ta có:
Ơ
Ơ
5n 2 3n 2 3n 5n 5n 2 5n 3n 2 3n
H
H
5n.24 3n.8 N
N
N
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n 2 3n 2 3n 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
Y
Y
b) Ta có:
a b c d a 4 b4 c4 d 4
U
U
a b c d
. . . 4 4 4 4
b c d e b c d e b c d e
C
Q
Q
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 3b 4 4c 4 5d 4
4 4 4 4 4 M
2b 3c 4d 5e 2b 3c 4 4d 4 5e 4
B H
M
M
2a 3b 4c 5d
4 4 4 4
a
Vậy
KÈ
KÈ
2b 3c 4d 5e
4 4 4 4
e BMA
a) ABM cân tại B nên BAM
2c) Ta có: f 1 g 2 a b 3 (1); f 2 g 1 2a b 1 (2) 0 MAN
900 HAM
mà BAM MAN 90 ; BMA HAM
2 7
Từ 1 và 2 a , b HAM NAM (ch gn) AH AN ANH cân.
ẠY
Bài 3.
3 3
ẠY b) Ta có: BC AB BC AM MC ; AC AH AC AN NC
a c Tam giác MNC vuông tại N nên MC NC . Suy ra :
D
D
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn nên ad bc (1) BC AB AC AH BC AH AB AC (dfcm)
b d
a a b d ab ad c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
Mặt khác: (2)
b b b d b b d
CH 2 BH 2 AC 2 AH 2 AB 2 AH 2 AC 2 AB 2 TRƯỜNG THCS VẠN LONG
L
IA
IA
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a c 2b và c b d 2bd .
IC
IC
8
ac a b
8 8
Chứng minh 8
FF
FF
bd b d
8
Bài 2. (2 điểm)
O
3 2
x 3,25 2 1,25 2,5.0,25 0,25
2 2
a) Tìm x biết: 5.
N
N
4 3
b) Tìm x, y biết 3 y 2 x y 0
Ơ
Ơ
H
H
Bài 3. (2 điểm)
N
N
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2 35 x 42 0
b) Đa thức f x ax 2 bx c có a, b, c là các số nguyên, và a 0. Biết với mọi giá trị
Y
Y
nguyên của x thì f x chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
U
U
Bài 4. (2 điểm)
Q
Q
a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2 2 x 8 y 2 41
M
M
b) Biết x và 0 x 1. Chứng minh x n x với n , n 2
KÈ
KÈ
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
ẠY
ẠY
giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
D
D
b) Chứng minh AB CE AC BD
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
Từ c b d 2bd b d
2bd A
c
8
a c 2bc c a c ac ac a b
8 8
Viết 8 N
L
b d 2bd d b d bd bd b d
8
E D
IA
IA
Bài 2.
3
IC
IC
x
1
3 2
a) Tính được x
4
K
4 3 4 3 H
FF
FF
x
2
b) Vì 3 y 0, 2 x y 0 3 y 2 x y 0 C
O
3
3 y 0
x
2 M F
N
N
2 x y 0 y 3
Ơ
Ơ
Bài 3.
x 3
H
H
a) Viết được 7 x 2 35 x 42 7 x 3 x 2
x 2
N
N
b) Từ giả thiết f 0 c chia hết cho 7 B
Y
Y
f 1 và f 1 chia hết cho 7, tức là a b c và a b c chia hết cho 7 MCB
a) Nêu được AK MC KAH
U
U
Suy ra 2a 2c chia hết cho 7 để có a 7 b 7 b) Chứng minh CE MN
Bài 4. Viết được AB AC BD CE BM BD MN
Q
Q
a) Viết được x 1 42 8 y 2
2
MI BD BM BI
Vậy AB CE AC BD
Suy ra x 1 là số chẵn , để có x 1 chia hết cho 4 nên 42 8y 2 không chia hết cho 4
M
M
2 2
KÈ
b) Xét x n x x x n1 1
0 x 1 x n1 1 0; x 0 x n x 0
ẠY
D
PHÒNG GD&ĐT PHỦ LÝ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN ĐỀ HSG TOÁN 7 TAM DƯƠNG 2016-2017
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7 Câu 1
Câu 1. (2,0 điểm)
a) 3x 3 2 x 1
2016
3 x 2017 0 3 x 3 2 x 1 3 x 1(*)
a) Tìm x biết 3x 3 2 x 1
2016
3 x 2017 0
1
L
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3x 1 0 x
1 1 1 1 3
IA
IA
b) Cho B 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ...... 1 2 3 .... x
2 3 4 x 1
Khi đó x 2 x 1 0 nên (*) trở thành
Tìm số nguyên dương x để B 115
IC
IC
2
Câu 2. (2,0 điểm) 3 x 3 2 x 1 3 x 1 3 x 3 x (điều kiện x 0)
FF
FF
y z 1 x z 2 x y 3 1 3
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn Nếu x 1 ta có 3x 3 x nên x (thỏa mãn)
x y z x yz 2
Tính giá trị của biểu thức A 2016.x y 2017 z 2017 3
O
Nếu 0 x 1 ta có 3 3x x nên x (thỏa mãn)
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 x 3 y 5 z và x 2 y 5 4
Vậy x ;
3 3
N
N
Tìm giá trị lớn nhất của 3x 2 z
2 4
Câu 3 (2,0 điểm)
Ơ
Ơ
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 x x 1
2016 x 2016 B 1 . ....... .
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị nhỏ nhất 2 2 3 2 4 2 x 2
H
H
3x 2 b)
b) Cho đa thức f ( x) 2016.x 4 32. 25k 2 x 2 k 2 100 (với k là số thực dương cho 3 4 x 1 1 1 x( x 3)
1 ..... . 2 3 4 ...... ( x 1) .
N
N
2 2 2 2 2 2
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
Y
Y
a b c . Tính hiệu của a c Từ đó B = 115 khi .
1 x( x 3)
115 x( x 3) 460
2 2
U
U
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx
Q
Q
Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x 20
450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với
sao cho CBx
Vậy x=20
M
M
1 và 2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu
của B và C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng: Câu 2.
KÈ
KÈ
a) DN vuông góc với AC
b) BH 2 CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y z 1 x z 2 x y 3 1
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định 2
ẠY
x y z 0,5
z
x
x yz
0,5 x 1 0,5 y 2 0,5 z 3
y
z
2
D
D
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5 5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chir 1 5 5
x ;y ;z
một trong 3 số 1;0; 1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột, 2 6 6
mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau. 1
Khi đó ta có 2016.x y 2017 z 2017 2016. 0 1008
2
1
Khi đó ta có 2016. 0 1008 Câu 4.
2
y z 1 x z 2 x y 3 1
Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn
x
y
z
x yz B
Thì giá trị của biểu thức 2016.x y 2017
z 2017
là 1008 H
L
x 2y x 2y
b) Ta có: ,3 y 5 z
IA
IA
3 4 1
Nếu x 2 y 5 x 15, y 10, z 6. Khi đó 3x 2 z 45 12 33 D
IC
IC
Nếu x 2 y 5 x 15; y 10; z 6 . Khi đó 3x 2 z 45 12 33
Vậy giá trị lớn nhất của 3x 2 z là 33 M
FF
FF
Câu 3.
a) M
2016 x 2016 672. 3 x 2 2016 1344 3360 I
O
672
3x 2 3x 2 3x 2
3360
M nhỏ nhất lớn nhất
N
N
N
3x 2
3360
Ơ
Ơ
* Xét 3 x 2 0 thì 0 (1)
3x 2
A C
H
H
3360
* Xét 3 x 2 0 thì 0
3x 2
N
N
3360
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
lớn nhất khi 3x 2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3x 2 dương và 3x 2 chia 3 dư Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA ' 1: 2
3x 2
Y
Y
2 nên 3x 2 2 x 0 Suy ra A A ' nên AM vuông góc với BC
U
U
3360 3360 Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác
Khi đó 1680 (2)
3 x 2 3.0 2 ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
Q
Q
So sánh (1) và (2) thì
3360
có giá trị lớn nhất bằng 1680 b) Ta có AMB AMC (c.g.c) nên AB = AC và góc ACB 450
3x 2
M
M
Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH ACI 900 CAH
Vậy M min 1008 x 0
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0
KÈ
KÈ
b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x a (a khác 0) thì x a cũng là một nghiệm
Suy ra AIC BHA (c.h g.n) BH AI
của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm
BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB 2 (không đổi)
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng BMI 900 HMI vuông cân HMI
450
c) BHM AIM HM MI và BMH
ẠY
Vậy tia phân giác của HIC luôn đi qua điểm M cố định
D
D
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a 2; b 0; c 2 nên a c 4
Câu 5.
a) Với p 2 thì 2 p p 2 4 4 8 không là số nguyên tố
Với p 3 thì 2 p p 2 8 9 17 là số nguyên tố
Vơi p 3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên 2 p 22 k 1 2 (mod 3) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Và p 2 1(mod 3) nên 2 p p 2 3
NĂM HỌC 2017-2018
Mà 2 p p 2 3 nên 2 p p 2 là hợp số
Vậy với p 3 thì 2 p p 2 là hợp số Bài 1. (1đ) Chứng minh: S 1 3 5 .... 2n 1 là số chính phương
Vậy với p 3 thì 2 p p 2 là số nguyên tố.
L
Bài 2. (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 1,45 3
IA
IA
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các giá Bài 3. (2đ) Ba lớp 7 A,7 B,7C có tất cả 114 học sinh. Biết số học sinh lớp 7 A bằng
IC
IC
trị từ - 5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5 5 3
số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7C. Tính số học
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm) 6 4
FF
FF
sinh của mỗi lớp.
O
a )3x 1 243
N
N
1 1 1
b) x
Ơ
Ơ
2 5 3
H
H
1400 , tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Gọi Om là tia phân giác của
Bài 5. Cho xOy
N
N
, On là tia phân giác của
góc xOz
yOz. Tính mOn
Y
Y
Bài 6. Cho hình vẽ, biết
A 1100 , 300. Chứng minh rằng Ax / / Cy
ABC 1000 , C
U
U
Q
Q
x A
110
M
M
KÈ
KÈ
100
B
ẠY
ẠY C
30 y
D
D
ĐÁP ÁN 1 1 1 1 1 1 1 1
b) x x x
2 5 3 5 2 3 5 6
Bài 1. S 1 3 5 .... 2n 1
1 1 1 1 1
Số số hạng của tổng: 2n 1 1 : 2 1 n x 5 6 x 6 5 30
x 1 1 x 1 1 11
L
Tổng: S 1 2n 1.n : 2 n 2 là số chính phương
5 6 6 5 30
IA
IA
Bài 2. A x 1,45 3 Bài 5.
IC
IC
Vì x 1,45 0 x 1,45 3 3
m
FF
FF
Vậy MinA 3 x 1,45 0 x 1,45
O
Bài 3. Gọi số học sinh của ba lớp 7 A,7 B,7C lần lượt là a, b, c
N z
N
5 3
Theo đề bài ta có: a b, b c và a b c 114 x n
Ơ
Ơ
6 4
H
H
5 a 5 a b
a b
6 b 6 5 6
N
N
3 b 3 b c b c
b c
Y
Y
4 c 4 3 4 6 8
a b c y
U
U
5 6 8
Q
Q
a b c a b c 114
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau : 6
O
M
M
5 6 8 5 6 8 19
KÈ
KÈ
Do đó a 5.6 30; b 6.6 36; c 8.6 48
nên: mOz
Vì Om là tia phân giác của xOz xOz
Vậy số học sinh của ba lớp 7 A,7 B,7C lần lượt là 30,36,48 học sinh 2
ẠY
Bài 4. ẠY
Vì On là tia phân giác của
yOz
yOz nên: nOz
2
a )3x 1 243 3x 1 35
D
D
x 1 5 x 4 Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om, On nên:
Vậy x 4
0 PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
xOz zOy xOy 140 700
mOn TRƯỜNG THCS HỒNG ĐÀ NĂM HỌC 2015-2016
2 2 2 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Câu 1. (3 điểm)
700
Vậy mOn
212.13 212.65 310.11 310.5
a) Tính giá trị biểu thức:
L
Bài 6. 210.104 39.24
IA
IA
b) Cho A 3 3 3 ...... 3
2 3 2015
IC
IC
110 Câu 2. (5 điểm)
FF
FF
y z 1 x z 2 y x 3 1
a) Tìm các số x, y, z biết rằng
z 100 x y z x yz
O
B b) Tìm x :
x 4 x 3 x 2 x 1
2012 2013 2014 2015
N
N
30 y c) Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x 2 2016 x
C
Ơ
Ơ
Câu 3. (5 điểm)
H
H
x 1
a) Cho A . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
N
N
Qua B vẽ tia Bz / / Ax (1) x 3
x 2 15
Y
Y
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B 2
Vì Bz / / Ax nên
ABz
A 1800 (hai góc trong cùng phía) x 3
U
U
c) Tìm số nguyên x, y sao cho x 2 xy y 0
ABz 1800 1100 700
Q
Q
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
Suy ra CBz ABC
ABz 1000 700 300 lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
M
M
BCy
300 a) AC EB và AC / / BE
KÈ
KÈ
Do đó: CBz b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng
Mà hai góc so le trong nên Bz / / Cy (2)
500 , MEB
c) Từ E kẻ EH BC ( H BC ). Biết HBE 250 . Tính HEM
và BME
ẠY
D
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc với
BC , CA, AB. Chứng minh rằng: AN 2 BP 2 CM 2 AP 2 BM 2 CN 2
ĐÁP ÁN Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49
Câu 1. x 2 15 12
b) B 1 2
212.78 310.16 x2 3 x 3
a) 33 6 Ta có: x 2 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 0 x 2 3 3 (2 vế dương)
210.104 39.16
L
b) Tìm được n 2010 12 12 12 12
2 2 4 1 2 1 4 B 5
IA
IA
x 3 3 x 3 x 3
Câu 2. Vậy MaxB 5 x 0
IC
IC
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: c) Từ : x 2 xy y 0 1 2 y 2 x 1 1
Vì x, y là các số nguyên nên 1 2 y và 2 x 1 là các số nguyên do đó ta có các trường
FF
FF
y z 1 x z 2 y x 3 1
x y x x yz hợp sau:
y z 1 x z 2 y x 3 2 x y z
O
1 2 y 1 x 0 1 2 y 1 x 1
2
x yz x yz 2 x 1 1 y 0 2 x 1 1 y 1
N
N
Vì x y z 0 x y z 0,5 . Thay kết quả này vào đề bài ta có: Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài
Ơ
Ơ
0,5 x 1 0,5 y 2 0,5 z 3 1.5 x 2,5 y 2,5 z
2 tức là 2
x y z x y z
H
H
1 5 5
N
N
Vậy x ; y ; z
2 6 6
x 4 x 3 x 2 x 1
Y
Y
b)
2012 2013 2014 2015
U
U
x4 x3 x2 x 1
1 1 1 1
Q
Q
2012 2013 2014 2015
1 1 1 1
x 2016 . 0
M
M
2012 2013 2014 2015
KÈ
KÈ
x 2016 0 x 2016
x 2014
c) Ta có: x 2 2014 x x x 2014
x 0
ẠY
Câu 3. a) A
x 1
x 3 4
1
4
ẠY
D
D
x 3 x 3 x 3
HEB
HEM MEB
400 250 150
L
HEM
MHE
150 900 1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
IA
IA
Nên BME
IC
IC
Câu 5.
FF
FF
A
O
H
B C
N
N
M N
P
Ơ
Ơ
H
H
K I
N
N
Y
Y
B C
U
U
M
Q
Q
E Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
M
M
AN 2 IA2 IN 2 ; CN 2 IC 2 IN 2
KÈ
KÈ
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh); BM MC ( gt )
AMC EMB
Nên AMC EMB(c.g .c) AC EB CN 2 AN 2 IC 2 IA2 1
MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi
ẠY
D
b) Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt ); MAI
AI EK ( gt ) AMI EMK (c.g .c)
AMI EMK
Mà 1800 (tính chất hai góc kề bù)
AMI IME
PHÒNG GD – ĐT ĐỨC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018 ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 7
Câu 1.
Câu 1. Tìm giá trị n nguyên dương 1
a) .81n 3n 34 n3 3n 4n 3 n n 1
27
L
1
a) .81n 3n 8 2n 64 b)8 2n 64 23 2n 26 n 4, n 5
IA
IA
27
IC
IC
1 1 1 1 4 3 5 7 .... 49 1 1 1 4 3 5 7 .... 49
.....
FF
FF
.... .
8 8.15 15.22 43.50 217 8 8.15 43.50 217
1 1 1 1 1 1 5 1 3 5 7 .... 49
.1 .... .
O
Câu 3. Tìm các cặp số x; y biết: 7 8 8 15 43 50 217
1 1 5 12.50 25 1 49 5 625 7.7.2.2.5.31 2
N
N
x y . 1 . . .
a ) và xy 405 7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
5 9
Ơ
Ơ
1 5y 1 7 y 1 9y Câu 3.
H
H
b)
24 7x 2x
N
N
x y x 2 y 2 xy 405
a) & xy 405 9
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau: 5 9 25 81 5.9 45
Y
Y
x 2 9.25 152 x 15
a) A x 5 5
U
U
y 2 9.81 27 2 y 27
x 2 17
Q
Q
b) B x 15; y 27
x2 7 Do x, y cùng dấu nên :
x 15; y 27
M
M
Câu 5. Cho tam giác ABC CA CB , trên BC lấy các điểm M và N sao cho 1 5y 1 7 y 1 9y
b)
BM MN NC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I
KÈ
KÈ
24 7x 2x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a) Chứng minh : I là trung điểm của AN 1 5y 1 7 y 1 9 y 1 9 y 1 7 y 2 y 1 7 y 1 5y 2y
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác
2x 7x 5 x 7 x 24 7 x 24
ẠY
ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE BF ẠY
24
2y
7x
2y
5 x 7 x 24
2x
5 x 7 x 24 x 2
D
D
Thay x 2 vào trên ta được:
1 5y y 5
5 25 y 24 y 49 y 5 y
24 5 49
5 Câu 5.
Vậy x 2; y thỏa mãn đề bài
49
Câu 4. E A
a) A x 5 5
P
L
IA
IA
ta có: x 5 0. Dấu " " xảy ra x 5 A 5
IC
IC
Vậy MinA 5 x 5
FF
FF
b) B
x 2 17 x 7 10
2
10
1 2
I
x2 7 x2 7 x 7 K, H
O
Ta có: x 2 0. dấu " " xảy ra x 0 x 2 7 7 (2 vế dương)
C
N
N
10 10 10 10 17
1 2 1 B x 0
Ơ
Ơ
x 7 7
2
x 7 7 7
N
H
H
17
Vậy MaxB x 0
M
N
N
7
B F
Y
Y
U
U
a) Từ I kẻ đường thẳng / / BC cắt AB tại H. Nối MH
Q
Q
Ta có: BHM IMH vì: BHM IMH (so le trong);
BMH IHM (so le trong); cạnh HM chung BM IH MN
M
M
AHI IMN vì: IH MN (cmt );
AHI IMN
ABC ; (đồng vị)
AIH INM
KÈ
KÈ
AI IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA FKB vì:
ẠY
ẠY
FKB
PKA (đối đỉnh); (so le trong); AK KB ( gt ) AP BF (1)
APK BFK
D
D
KFC
EPA KFC
(đồng vị ); CEF (CFE cân )
CEF
EPA APE cân AP AF (2)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Từ (1) và (2) AE BF (dfcm) MÔN TOÁN LỚP 7
L
b) 32 và 18
27 39
IA
IA
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
IC
IC
a ) 2 x 1 16
4
b) 2 x 1 2 x 1
4 6
FF
FF
c) x 3 8 20
O
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) 3x 5 y 2 1 x z
2006 2008 2010
0
N
N
x y z
b) và x 2 y 2 z 2 116
Ơ
Ơ
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
H
H
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4 xy 2 z 10 x 2 yz 3 x 4 y 3 z 2 2008 xyz 2 8 x 4 y 3 z 2
N
N
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x 2 y 1004 z
Y
Y
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t *
U
U
x y z t
Chứng minh rằng: M có giá trị không
Q
Q
x y z x yt y zt x zt
phải là số tự nhiên.
M
M
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D
KÈ
KÈ
bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH AI
ẠY
D
ĐÁP ÁN Bài 5. Ta có:
Bài 1. x x x y y y
;
1
200
1
4.200
1
800 1000
1 x y zt x y z x y x y zt x yt x y
a)
16 2 2 2 z z z t t t
;
x y zt y zt zt x y zt x zt zt
b)3227 25 2135 2156 24.39 1639 1839
27
x y zt x y z t
L
3227 1839 32 18
27 39 M
x y zt x y x y zt zt
IA
IA
Bài 2. 1 M 2
a ) Tính đúng x 1,5; x 0,5
IC
IC
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
b) Tính đúng x 0,5; x 0; x 15 Bài 6.
FF
FF
x 3 8 20 x 3 28
c) x 3 8 20
x 3 8 20
x 3 12(VN )
B
O
x 3 28 x 25
H
N
N
x 3 28 x 31
D
Ơ
Ơ
Bài 3.
a) 3x 5 y 2 1
2008
x z
2006 2100
0
H
H
5 M
N
N
x
3 x 5 0 3
y 2 1 0 y 1
Y
Y
x z 0 x z
I
U
U
Q
Q
5 5 5 5
Vậy x; y; z ; 1; ; ;1;
N
3 3 3 3 A
M
M
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116 C
KÈ
KÈ
4
4 9 16 4 9 16 29
b) Từ giả thiết
x 4; y 6; z 8
x 4; y 6; z 8
ẠY
D
b) A 2 xyz 15 x 2 y 1004 z A 0 nếu 15 x 2 y 1004 d) BHM AIM HM MI và BHM IMA
BMI
Mà IMA 900 BMH
BMI
900
PHÒNG GD – ĐT VĨNH TƯỜNG
450
HMI vuông cân HIM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG TOÁN 7
90 HIM
Mà : HIC 0 MIC 450 IM là phân giác HIC
I.Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các
câu hỏi sau:
Câu 1. Nếu 3x.3x 2.3x 3 81.316 thì giá trị của x là:
L
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
IA
IA
Câu 2. Cho đa thức f x x5 2 x3 3 x 2 2 x 6. Đa thức f x có nghiệm là:
IC
IC
A. 1 B. 1 C. 2006 D. 2007
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD. Gọi E là trung điểm của AD,
FF
FF
450 và AB 5cm thì độ dài cạnh BC là:
cho BED
A. 10cm B. 2 3cm C. 2 5cm D. 15cm
O
1800 thì khẳng
Câu 4. Cho tam giác ABC có A 4 B 10C 360 và 3.B 9.C
0
N
A. AB BC AC B. AB AC BC
Ơ
Ơ
C. BC AC AB D. AB BC AC
H
H
II. Tự luận
Câu 1. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn:
N
N
a )3 x 3 y 2 3 y 9
Y
Y
b)5 x 5 y 3250( x y )
U
U
Câu 2. a) Tìm tất cả các số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 153
b) Tìm x thỏa mãn: x 1 x 5 x 2007 2006
Q
Q
Câu 3. a) Tìm số dư khi chia 341 cho 11
M
M
b) Cho a, b 1 . Chứng minh rằng a 2007 , b 2006 1
KÈ
KÈ
Câu 4. Cho tam giác ABC có đường phân giác AD. Trên đoạn thẳng AD lấy các
điểm E và F sao cho . Vẽ các điểm H , K , I sao cho AC , BC , AB theo
ABE CBF
thứ tự là đường trung trực của các đoạn thẳng EH , FK , EI
ẠY
D
c) Chứng minh rằng:
ACE BCF
Câu 5. Chứng minh rằng: Trong 45 số tự nhiên liên tiếp tồn tại 9 số có tổng chia
hết cho 45.
ĐÁP ÁN Câu 4.
I.Trắc nghiệm
1C 2A 3C 4B A
II. Tự luận
x 1; y 2
H
Câu 1. a) Biến đổi 3 x 2 3 x 1 7
x 3; y 0 I
L
5 x 53 x 3
b) Biến đổi 5 x. 5 y x 1 53.26 y x
E
IA
IA
5 1 26 y 5
Câu 2.
IC
IC
a) Gọi số cần tìm là a a *,1000 a 9999
F
FF
FF
a5 x 3
2
C
O
O
a 512.k 2 k 1 a 2601 B D
b) Ta có:
N
N
x 1 x 5 x 2007 x 1 x 5 2007 x x 1 0 2007 x 2006 K
Ơ
Ơ
x 1 0 x 1
AD là đường
H
H
Dấu " " xảy ra khi x 5 0 x 5 x5 a) Tam giác AIH cân tại A có AD là tia phân giác của IAH
2007 x 0 x 2007 trung trực của IH
N
N
EBK
, BF BK FBI KBE (c.g .c)
b) Ta có : BI BE , IBF
Câu 3. a) Theo định lý Fermat
Y
Y
c) Ta có: CH CE , CF CK , EH EK EI FHC KEC (c.c.c)
310 1 mod11 341 3. 310 3.14 3(mod11)
4
ECK
U
U
HCF ACE BCF
Suy ra 341 chia cho 11 dư 3
Q
Q
Câu 5.
b) Giả sử a 2007 và b 2006 đều chia hết cho số nguyên tố d a d và b d Ta có 45 số tự nhiên liên tiếp chia cho 45 ta được các số dư là 0,1,2,3,...,44
Mà a, b 1 d 1 (vô lý ). Vậy a 2007 , b 2006 1
M
M
Do 1 2 3 ... 9 45
Suy ra các số chia cho 45 theo thứ tự dư: 1,2,3,...,9 thì tổng của 9 số này chia hết
KÈ
KÈ
cho 45
ẠY
ẠY
D
D
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS CAO VIÊN NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.
Bài 1. (5,0 điểm)
a b c
1) Cho a, b, c, d là 4 số khác 0, thỏa mãn điều kiện: b 2 ac; c 2 bd ; b3 c3 d 3 0 1) Từ giả thiết: b 2 ac; c 2 bd
b c d
L
a 3 b3 c 3 a a 3 b3 c 3 a 3 b3 c 3
IA
IA
Chứng minh rằng: Ta có: (1)
b3 c 3 d 3 d b3 c 3 d 3 b3 c 3 d 3
IC
IC
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định a3 a a a a b c a
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một lớp Lại có: 3 . . . . (2)
b b b b b c d d
FF
FF
nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà 3 lớp đã mua
a 3 b3 c 3 a
Từ (1) và (2) : 3 3
Bài 2. (6,0 điểm) b c d3 d
O
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x x *
1) Cho hai đa thức :
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
N
N
A 5 xy 2 6 x 3 x 2 y 7 y 2 1
a b c abc x 5x 6x x 7x
B 5 x 13 xy 3 y 6 x y 5 Ta có: a ;b ; c (1)
Ơ
Ơ
2 2 2
5 6 7 5 6 7 18 18 18 3 18
Tính A B; A B
H
H
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
2) Cho đa thức f ( x) m 2 x 2m 3
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
N
N
a) Tìm nghiệm của f x khi m 1 a ' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
b) Tìm giá trị của m khi f x có nghiệm là 4
Y
Y
So sánh (1) và (2) ta có: a a ', b b ', c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
c) Tìm giá trị của m khi f x có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó.
U
U
6x 7x x
Vậy c ' c 4 hay 4 4 x 360
15 18 90
Q
Q
Bài 3. (2,0 điểm) Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
M
M
Tìm GTNN của biểu thức A x 2013 x 2014 x 2015 Câu 2.
KÈ
KÈ
Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA 1) A B 18 xy 2 9 x 2 y 10 y 2 11x 6
lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
A B 8 xy 2 3 x 2 y 4 y 2 x 4
ẠY
a) AC EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng minh ẠY
2)
ba điểm I , M , K thẳng hàng.
D
D
a) khi m 1
500 ; MEB
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE 250. Tính HEM
và BME f x 1 2 x 2.1 3 x 1
d) Từ H kẻ HF BE F BE . CMR: HF BE BH HE. f x 0 x 1 0 x 1
Vậy nghiệm của f x là 1 khi m 1. Câu 4.
L
2
IA
IA
5
Vậy m
I
IC
IC
2
c) f x có nghiệm khi f x 0
FF
FF
m 2 x 2m 3 0
m 2 x 2m 3 0 m 2 x 2m 3 M
O
O
Nếu m 2 0 m 2 , ta được 0 x 1 0(ktm)
N B H C
N
Ơ
Ơ
2m 3 1
Nếu m 2 0 m 2 x
m2
2
m2 K
H
H
x nguyên khi m 2 U (1) 1;1
Q
N
N
*)m 2 1 m 1 x 1 F
Y
Y
*)m 2 1 m 3 x 3
U
U
E
Q
Q
Vậy m 1 thì x 1; m 3 thì x 3
M
MEB
AMC EMB c.g .c AC EB và MAC
A x 2013 x 2015 x 2014
KÈ
KÈ
2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
A x 2013 x 2015 x 2014 2 x 2014 2
Suy ra AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có:
ẠY
D
AMI IME
Vậy MinA 2 x 2014 IME
EMK 1800 Ba điểm I , M , K thẳng hàng
L
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE HE; EF HE , do đó trên BE tồn tại điểm
IA
IA
1 1 1 1 1
QHE
Q nằm giữa B và F sao cho QE HE. Ta có QHE cân tại E nên HQE a) Tính : B 2 3 ..... 50 51
3 3 3 3 3
IC
IC
QHE
BHQ 900
Mà QHF
BHQ 1 1 1 1 1 1
QHF
900 b) Chứng minh: ......
6 52 6 2 7 2 1002 4
FF
FF
HQE
Kẻ QJ BH Câu 2. (5 điểm)
O
Ta có: QJH QFH (ch gn) HF JH , BQ BJ 3
a b c abc a
Do đó: FH BE FH BQ QE JH BJ HE HB HE a) Cho . Chứng minh :
b c d bcd d
N
N
Vậy FH BE HB HE
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó
Ơ
Ơ
tỉ lệ theo 1,2,3?
H
H
Câu 3. (7 điểm)
N
N
600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ
Cho góc xAy
Y
Y
đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH Ay, CM Ay, BK AC .
U
U
Chứng minh rằng:
Q
Q
a) K là trung điểm của AC
M
M
AC
b) BH
KÈ
KÈ
2
c) KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
ẠY
ẠY Với giá trị nào của x thì biểu thức: P x 2 8 x 5 có giá trị lớn nhất ? Tìm
giá trị lớn nhất đó.
D
D
ĐÁP ÁN a b c 18
Nên a b c 18 3 a 3, b 6, c 9
Câu 1. 1 2 3 6
1 1 1 1 1 Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
a ) B 2 3 ...... 50 51
3 3 3 3 3 Vậy các số phải tìm là 396;936
1 1 1 1 1 Câu 3.
.....
L
3 32 33 3 3
50 51
IA
IA
1
B
1
1
.....
1
1 x
IC
IC
3 3 3 3
2 3 51 52
3
4 1 1 351 1 351 1
FF
FF
B B
3 3 3 52
352
4.351
1 1 1 1
C z
O
b) Đặt A 2 2 ......
2
5 6 7 1002
, ta có:
N B
N
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A ...... .....
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
Ơ
Ơ
1 1 1
H
H
4 100 4
1
K
N
N
1 1 1 1 1 1 1
*A ..... 2
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
A y
Y
Y
Câu 2.
a b c a
H M
U
U
a) Ta có: . . (1)
b c d d a) ABC có
A1
A2 ( Az là tia phân giác của
A); (Ay//BC, so le trong)
A1 C
Q
Q
1
a b c abc
Ta lại có: (2) A C ABC cân tại B
b c d bcd 2 1
M
M
3 Mà BK AC BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ABC cân
abc a
Từ (1) và (2)
KÈ
KÈ
Hay K là trung điểm của AC
bcd d b) Xét vuông ABH và vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
A
30 ...do.... A2 2 30
0
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên
ẠY
a b c 9
1 a b c 27 . Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a b c 18
ẠY A2 B 1
0
B
1 90 60 30
0 0 0
D
D
AC AC
a b c 27 ABH BAK BH AK mà AK BH
2 2
a b c abc
Theo giả thiết ta có: , do đó: a b c 6
1 2 3 6
AC THCS TAM HƯNG ĐỀ THI OLYMPIC
c) AMC vuông tại M có AK KC (1) MK là trung tuyến thuộc cạnh MÔN TOÁN LỚP 7
2 Năm học 2016-2017
AC
huyền KM (2)
2
Bài 1. (3đ) Tìm x sao cho:
L
Từ (1) và (2) KM KC KMC cân
a) x 5 2
IA
IA
900 ; 900 300 600 AMC đều.
Mặt khác AMC có M A 300 MKC b) x 2 20 x 2 15 x 2 10 x 2 5 0
IC
IC
Câu 4.
Bài 2. (4đ) Tìm tất cả các cặp số nguyên m, n thỏa mãn:
Ta có: P x 2 8 x 5 x 2 8 x 16 21 x 2 8 x 16 21
FF
FF
a) 2m 2n 2048
x 4 21
2
b) 3m 4n mn 16
O
Do x 4 0 x x 4 21 21 x
2 2
N Bài 3. (4d)
N
MaxP 21 x 4
a) Cho x, y, z , t là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau:
Ơ
Ơ
y 3 z 3 x3 x
y 2 xz , z 2 yt và y 3 z 3 t 3 0 . Chứng minh:
y3 z3 t 3 t
H
H
b) Cho x y z a b; x y z b c; x y z c a
N
N
Chứng minh : x y z 0
Y
Y
Bài 4.(4đ)
U
U
a) Cho đa thức
f x x 2015 2000 x 2014 2000 x 2013 2000 x 2012 ..... 2000 x 1
Q
Q
Tính giá trị của đa thức tại x 1999
M
M
b) Cho đa thức f x ax 2 bx c
Chứng tỏ rằng: f 2 . f 3 0 nếu 13a b 2c 0
KÈ
KÈ
Bài 5. (5đ)
a) Cho tam giác ABC , đường cao AH . Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các
tam giác vuông cân ABD, ACE , ABD
ẠY
ẠY ACE 900
1) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng AH tại K.
Chứng minh CD vuông góc với BK
D
D
2) Chứng minh ba đường thẳng AH , BE , CD đồng quy
b) Cho 2 điểm B và C nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AB CD. Lấy điểm
M tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh rằng: MA MD MB MC
ĐÁP ÁN a ) f x x 2015 1999 1 x 2014 1999 1 x 2013 1999 1 x 2012 ..... 1999 1 x 1
Bài 1. Thay 1999 x, ta được:
a) Chỉ rõ được x 5 0,1,2 f ( x) x 2015 x 2015 x 2014 x 2014 x 2013 x 2013 .... x 2 x 1
x 5 0 x 5 Tính được kết quả và kết luận f 1999 1998
L
x 1 5 4 f 2 f 3 13 b 2c f 2 f 3
IA
IA
x 5 1 b)
f 2 . f 3 f 3 . f 3 f 3 0
2
x 1 5 6
IC
IC
x 2 5 7 Bài 5.
x5 2
x 2 5 3 a)
FF
FF
b) Lý luận để có x 2 20 x 2 15 x 2 10 x 2 5
Xét đủ 2 trường hợp: E
O
O
- Trường hợp có 1 số âm tính được x 4
- Trường hợp có 3 số âm tính được: x 3 D
N
N
Bài 2.
Ơ
Ơ
a )2m1111 2n1111 211 0
211. 2m11 2n11 1 0
H
H
A
N
N
m 12
2m11 2n11 1 0
n 11
Y
Y
b) Biến đổi được 3 n m 4 4 1.4 4.1 2.2 4. 1 1. 4 2. 2
U
U
K
Q
Q
Giải từng trường hợp, suy ra kết luận
m, n 8,2 ; 0,4 ; 5; 1 ; 3,7 ; 6,1; 2,5
M
M
Bài 3.
KÈ
KÈ
x y z
a) Từ giả thiết suy ra
y z t C
Lập phương các tỉ số trên và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để có: B H
ẠY
x3 y 3 z 3 x3
y z t
3 3 3
y
x3 x x x x y z x
3 , mặt khác ta có: 3 . . . .
y y y y y z t t
ẠY 1) Vẽ hình và chứng minh đến đúng hết
D
D
Suy ra được điều phải chứng minh 2) Chỉ ra được AH , BE , CD là ba đường cao của BCK
b) Cộng vế với vế suy ra điều cần chứng minh
Bài 4.
b) Chứng minh IBM ICN (c.g .c) MA MD MB MC
L
A M B C D
IA
IA
IC
IC
*Trường hợp điểm M AD thì ta có: MA MD MB MC
FF
FF
*Trường hợp M AD
O
M N
N
Ơ
Ơ
H
H
N
N
Y
Y
B I C D
U
U
A
Q
Q
M
M
KÈ
KÈ
N
ẠY
D
Vì AB CD AB IB IC CD AI ND
Chứng minh được IMA IND(c.g .c) MA ND
Điểm C nằm trong MDN chứng minh được ND MD NC MC
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học 2013-2014
MÔN: TOÁN 7 Câu 1.
a c a c ba d c
a c 1) 1 1 Kết luận
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức với a, b, c, d 0; a b, c d . Chứng minh: b d b d b c
L
b d
IA
IA
a c c d cd
b d cd c Từ
a) và b d a b ab
IC
IC
ba d c ab a
2013 2013 2013
a b
2013
a 2013 b 2013 a c a b a b a b a b a 2013 b 2013
2) Từ
FF
FF
b)
cd c 2013 d 2013 b d c d cd c d cd c 2013 d 2013
Câu 2.
O
Câu 2. (6 điểm)
1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 1) a )3x. 32 1 810 3x 81 x 4
N
N
a )3x 2 3x 810 b) lập luận có x 0
Ơ
Ơ
b) x 3 x 7 4 x
Với x 0 x 3 x 7 4 x x 5
H
H
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C x10 x5 x 2 x 1
2) Xét đa thức : C x10 x5 x 2 x 1
N
N
Câu 3. (2 điểm) Nếu x 0 C 1 0
Y
Y
a) Chứng minh với mọi a, b ta có: a b a b Nếu x 0 x10 x 2 1 0; x5 x 0 C 0
Nếu 0 x 1 C x10 x 2 1 x3 1 x 0
U
U
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B x 2 x 8
Nếu x 1 C x5 . x5 1 x x 1 1 0
Q
Q
Câu 4. (7 điểm)
Vậy C 0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
M
M
1) Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ
tự hai điểm D và E sao cho BD CE Câu 3.
KÈ
KÈ
a) Chứng minh ADE cân a) Chứng minh đúng BĐT
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE b) Ta có: B x 2 8 x 6 . Dấu " " xảy ra x 2 8 x 0 2 x 8
ẠY
D
A 1000. Điểm M nằm trong tam giác ABC sao
100 , MCB
cho MBC 200. Tính số đo góc AMB
Câu 4. 2)
1)
A
A
L
IA
IA
M
IC
IC
C
FF
FF
O
O
H N K B
N
Ơ
Ơ
D B M C E E
H
H
N
N
EBC
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE CB BEC 700
Y
Y
O Chứng minh ABM ABE (c.g .c) AMB
AEB 700
U
U
a) Chứng minh ABD ACE (c.g .c) Kết luận
Q
Q
b) Chứng minh MAD MAE (c.c.c) Kết luận
M
M
c) Chứng minh BHD CKE (cạnh huyền – góc nhọn) Kết luận
KÈ
KÈ
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
mà AM là phân giác của DAE (cmt ) Kết luận
ẠY
ẠY
D
D
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Câu 1.
Câu 1. 3 3 3 3 3 3 3
8 10 11 12 2 3 4
L
a) A
3 3 53 5 5 5 5 5 5
0,375 0,3
IA
IA
a) Thực hiện phép tính: 11 12 1,5 1 0,75 100 10 11 12 2 3 4
5 5 5 1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110
IC
IC
0,265 0,5 2,5 1,25 3 3 3.
11 12 3 3
8 10 11 12
2 3 4
1320
b) So sánh: 50 26 1 và 168
FF
FF
53 1 1 1 1 1 1 53 66 60 55 5
Câu 2. 5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
a) Tìm x biết: x 2 3 2 x 2 x 1
263
O
263
b) Tìm x, y biết: xy 2 x y 5 3. 3.
3 3945 3 1881
1320 3 1320
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và 4 x 3 y 5 z 7 53 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740
N
N
5.
Câu 3. 100 660 3300
Ơ
Ơ
a) Tìm đa thức bậc hai biết f x f x 1 x . Từ đó áp dụng tính tổng
S 1 2 3 .... n b) Ta có: 50 49 7; 26 25 5
H
H
2bz 3cy 3cx az ay 2bx x y z
b) Cho . Chứng minh : Vậy 50 26 1 7 5 1 13 169 168
N
N
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4. Câu 2.
Y
Y
Cho tam giác ABC BAC
900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
a) Nếu x 2 ta có: x 2 2 x 3 2 x 1 x 6
U
U
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . 3
Nếu x 2 ta có: 2 x 2 x 3 2 x 1 x 2(ktm)
Q
Q
Chứng minh rằng: 2
a) AE AF 3 4
Nếu x , ta có: 2 x 3 2 x 2 x 1 x
M
M
b) HA là phân giác của MHN 2 5
Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH 4
KÈ
KÈ
Vậy x 6; x
Câu 5. Cho ba số dương 0 a b c 1 .Chứng minh rằng: 5
a
b
c
2 b) Ta có: xy 2 x y 5 x y 2 y 2 3 x 1 y 2 3
bc 1 ac 1 ab 1 y 2 x 1 3.1 1.3 1 . 3 3 . 1
ẠY
D
Chứng minh rằng: p 2 n 2 x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
c) Từ 2 x 3 y;4 y 5 z;8 x 12 y 15 z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x 3 y 5z 7 x y z
12 Từ (1) và (2) suy ra :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 a 2b 3c
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
Câu 4.
1 3 1 1 4
x 12. ; y 12. 1; z 12.
8 2 12 15 5
F
L
3 4
Vậy x ; y 1; z
IA
IA
2 5
A
IC
IC
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f x ax 2 bx c a 0
N
FF
FF
Ta có: f x 1 a x 1 b x 1 c
2
O
1
2a 1 a 2 M
f x f x 1 2ax a b x
N
N
b a 0 b 1
2
Ơ
Ơ
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f x x x c ( c là hằng số tùy ý)
E
H
H
2 2
Áp dụng:
N
N
Với x 1, ta có: 1 f 1 f 0
Với x 2 ta có: 1 f 2 f 1
Y
Y
.................................................................
B H C
U
U
Với x n ta có: n f n f n 1
Q
Q
n2 n n n 1 a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE AH (1)
S 1 2 3 .... n f n f 0 cc
2 2 2 Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH AF (2)
M
M
2bz 3cy 3cx az ay 2bx Từ (1) và (2) suy ra AE AF
b)
MB là phân giác ngoài góc M của
KÈ
KÈ
a 2b 3c b) Vì M AB nên MB là phân giác EMH
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx tam giác MNH
a2 4b 2 9c 2 NC là phân giác ngoài N
Vì N AC nên NC là phân giác FNH của tam
ẠY
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a 2 4b 2 9c 2
0 ẠY giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
z y HMN hay HA là phân giác của MHN
D
D
2bz 3cy 0 (1) HB là phân giác ngoài
3c 2b c) Ta có: AH BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
x z của tam giác HMN
của H
3cx az 0 (2)
a 3c
MB là phân giác ngoài của M của tam giác HMN (cmt ) NB là phân giác PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM CĂN NĂM HỌC 2017-2018
trong góc N của tam giác HMN BN AC (hai đường phân giác của hai MÔN TOÁN 7
góc kề bù thì vuông góc với nhau) BN / / HF (cùng vuông góc với AC ) ĐỀ CHÍNH THỨC
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM
Câu 5.
L
Vì 0 a b c 1 nên: Câu 1. (5 điểm)
IA
IA
1 1 c c
a 1 b 1 0 ab 1 a b (1) a) Tính giá trị biểu thức P a
1
a
1
, với a
1
ab 1 a b ab 1 a b 2014 2016 2015
IC
IC
a a b b
Tương tự: (2) ; (3) 6 x 1
bc 1 b c ac 1 a c b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
FF
FF
a b c a b c x 1 3
Do đó: (4) Câu 2. (5 điểm)
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
O
Mà a) Cho a 2, b 2 . Chứng minh ab a b
a b c 2a 2b 2c 2. a b c b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
2 (5)
N
N
bc ac ab abc abc abc abc thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ
Ơ
a b c
Từ (4) và (5) suy ra: 2 dfcm
bc 1 ac 1 ab 1 rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng,
H
H
Câu 6. chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
+Nếu m n chia hết cho p p (m 1) do p là số nguyên tố và m, n *
N
N
Câu 3. (3 điểm)
m 2 hoặc m p 1 khi đó từ (1) ta có: p 2 n 2 Cho DEF vuông tại D và DF DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Y
Y
Nếu m n không chia hết cho p, từ (1) m n m 1 p 2 cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U
U
Do p là số nguyên tố và m, n * m 1 p 2 và m n 1 a) Chứng minh MDH E F
Q
Q
m 2 p 2 1 và n p 2 0(ktm) b) Chứng minh : EF DE DF DH
Vậy p 2 n 2 Câu 4. (2 điểm)
M
M
a1 a2 a3 ..... a15
Cho các số 0 a1 a2 a3 ...... a15 . Chứng minh rằng: 5
a5 a10 a15
KÈ
KÈ
Câu 5. (5 điểm)
Cho ABC có A 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt
ẠY
ẠY
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
CIN
sao cho BIM 300
D
D
a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE BF BC
ĐÁP ÁN S1 4 r1 r r r r 27
1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9
Câu 1.
Suy ra chiều rộng r1 12cm, r2 15cm
1 1 1 1 1 Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
a) Thay a vào biểu thức s P
2015 2015 2014 2015 2016 S2 7 d 2 7d 7.24
L
d2 3 21(cm)
Ta có:
IA
IA
S3 8 d 3 8 8
1 1 1 1
P Vậy diện tích hình thứ hai: S2 d 2 r2 21.15 315cm 2
IC
IC
2014 2015 2015 2016
4 4
1 1 2016 2014 Diện tích hình thứ nhất : S1 S2 .315 252cm 2
P 5 5
FF
FF
2014 2016 2014.2016
8 8
2 1 1 Diện tích hình thứ ba : S3 S2 .315 360cm 2
P 7 7
O
2014.2016 1007.2016 2030112
b) N Câu 3.
N
6 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 2
A . .
E
Ơ
Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
2 x 1 4 4
H
H
2
x 1 x 1
H
N
N
Để A nhận giá trị nguyên thì x 1U (4) 1; 2; 4
Suy ra x 0; 2;1; 3;3; 5 M
Y
Y
K
U
U
Câu 2.
Q
Q
1 1 1 1
a) Từ a 2 ; b2
a 2 b 2
M
M
1 1
Suy ra 1
ab
1 D I F
KÈ
KÈ
a b ab
Vậy ab a b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD ME MF MDE cân tại M
MDE
, mà HDE F cùng phụ với E
,
ẠY
D
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài DI DH
Ta có: EF DE EF EK KF ; DF DH DF DI IF
Ta cần chứng mình KF IF
EKD
EK ED DEK cân EDK Câu 5.
HDK
EDK KDI EKD HDK 90 KDI
0
DHK
DHK DIK (c.g .c) KID 900 C
Trong KIF vuông tại I KF FI (đpcm)
A E
L
Câu 4.
IA
IA
Ta có: I
IC
IC
a1 a2 a3 a4 a5 5a5
F
N
FF
FF
a6 a7 a8 a9 a10 5a10
a11 a12 a13 a14 a15 5a15
O
Suy ra a1 a2 ........ a15 5 a5 a10 a15
N M
N
a1 a2 a3 ..... a15
Ơ
Ơ
Vậy
a5 a10 a15
5
B
H
H
1 1
a) Ta có:
ABC
ACB 1800 A 600 B
N
N
C 300
2 2
1500 mà BIM
CIN
300 MIN 900
Y
Y
BIC
1500 FIB EIC
300
U
U
b) BIC
Suy ra BFI BMI ( g .c.g ) BF BM
Q
Q
CNI CEI ( g .c.g ) CN CE
M
M
Do đó CE BF BM CN BM MN NC BC
Vậy CE BF BC
KÈ
KÈ
ẠY
ẠY
D
D
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Năm học 2018-2019 Câu 1.
1.
Câu 1. (5 điểm) a) Từ c 2 ab
a c a 2 c 2 a 2 c 2 a 2 ab a a b a
2 2 2
L
1) Cho c 2 ab. Chứng minh rằng: c b c b c b 2 ab b 2 b a b b
a2 c2 a
IA
IA
a) 2 a2 c2 a b2 c2 b
b c2 b b) Theo câu a ta có: 2 2
c b
2 2
b a c a
IC
IC
b2 a 2 b a b2 c2 b b2 c2 b b2 a 2 b a
b) 2 2 1 1 ..... 2
a c2 a
a2 c2 a a c2 a c2
FF
FF
a a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của 213
70 2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a b c
70
O
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c : : 6 : 40 : 25 a ; b ; c
Câu 2. (6 điểm) 5 1 2 35 7 14
N
N
Câu 2.
1. Cho đa thức: f x x17 2000 x16 2000 x15 2000 x14 ..... 2000 x 1
Ơ
Ơ
1.
Tính giá trị của đa thức tại x 1999 f x x17 1999 x16 x16 1995 x15 x15 1999 x14 x14 ..... 1999 x x 1
H
H
2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
f 1999 199917 199917 199916 199916 199915 199915 .... 19992 1999 1
A 5m n 1 3m n 4 là số chẵn
N
N
1999 1 1998
Câu 3. (2 điểm) 2. Ta xét hiệu 5m n 1 3m n 4 ... 2m 2n 3
Y
Y
7x 8 Với m, n thì 2m 2n 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m n 1 và
U
U
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất. 3m n 4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
2x 3
Q
Q
chẵn
Câu 4. (7 điểm) Câu 3.
7 x 8 2 7 x 8 7 2 x 3 5 7
M
M
5
500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B Đặt A
2 x 3 2 2 x 3 2 2 x 3 2 2 2 x 3
KÈ
KÈ
100 , KCB
KBC 300.
5
a) Chứng minh BA BK Đặt B thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 2 x 3
b) Tính số đo BAK
…… GTLN của A 6 x 2
ẠY
2. Cho xAy 60 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
0
Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
ẠY
D
D
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2cm. Tính các cạnh AKM
Câu 4. 2)
1.
x
A z
L
IA
IA
B
IC
IC
I
K
FF
FF
K
O
B y
C
N
N
A H M
Ơ
Ơ
a) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB IC
a) ABC cân tại B do CAB
và BK là đường cao nên BK là
ACB MAC
H
H
CIA
..... BIA CIA(c.c.c) BIA 1200 ,
đường trung tuyến K là trung điểm của AC.
N
N
do đó BIA BIK ( gcg ) BA BK
b) ABH BAK (cạnh huyền –góc nhọn) BH AK mà
700.
b) Từ phần a ta tính được BAK 1 1
Y
Y
AK AC BH AC
2 2
U
U
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
Q
Q
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB 900 và
600
M
M
ACB 300 MCK (2)
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều
KÈ
KÈ
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB 300 AB 2 BK 2.2 4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK AB 2 BK 2 16 4 12
1
ẠY
ẠY
Mà KC AC KC AC 12
2
1
Mà KC AC KC AK 12
D
D
2
Theo phần b) AB BC 4; AH BK 2; HM BC ( HBCM là hình chữ nhật)
AM AH HM 6
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
L
Câu 1. (4 điểm) Tính
229.318. 5.2 32 10 9 1
IA
IA
5.415.99 4.320.89 29 18
a) A 2 .3 . 5.3 7 15 7 8
5.210.619 7.229.276
IC
IC
1
1 1 1
2
b) B 1 49. . 2 6 : 25 1 2 3
b) B 0,1 . . 22 : 25
2 0 3
49
FF
FF
7 49
Câu 2.
O
Câu 2. (4 điểm)
a b a b
a) Vì 2a 3b (1)
a) Tìm các số a, b, c biết: 3 2 21 14
N
N
2a 3b,5b 7c và 3a 7b 5c 30 b c b c
5b 7c (2)
Ơ
Ơ
a c 5a 3b 5c 3d 7 5 14 10
b) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
b d 5a 3b 5c 3d
H
H
Câu 3. (4 điểm) Tìm số x thỏa mãn: a b c 3a 7b 5c 3a 7b 5c
N
N
21 14 10 63 98 50 63 98 50
a ) x 2012 x 2013 2014
a b c 30
Y
Y
2
b)3 2 x 3 24 42 22 1 21 14 10 15
U
U
a 42; b 28; c 20
Q
Q
Câu 4. (6,0 điểm) a c
b) Đặt k a kb, kd
Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao b d
M
M
cho ME MA. Chứng minh rằng: 5a 3b b 5k 3 5k 3
Suy ra : và
KÈ
KÈ
a) AC EB, AC / / BE 5a 3b b 5k 3 5k 3
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng 5c 3d d 5k 3 5k 3
minh rằng I , M , K thẳng hàng 5c 3d d 5k 3 5k 3
ẠY
BME
500 , MEB
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE 250. Tính HEM
và
ẠY
Vậy
5a 3b 5c 3d
5a 3b 5c 3d
D
D
Câu 5. (2,0 điểm) Tìm x, y nguyên biết: xy 3 x y 6
Câu 3. a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
2011 BM MC ( gt ) nên AMC EMB(c.g .c) AC EB
a) Nếu x 2012 từ đề suy ra 2012 x 2013 x 2014 x (tm)
2 b) Vì AMC EMB MAC MEB
, mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Nếu 2012 x 2013 từ đề suy ra x 2012 2013 x 2014 1 2014(ktm) Suy ra AC / / BE
L
6039 MEK
Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt ); MAI (AMC EMB)
Nếu x 2013 từ đề suy ra x 2012 x 2013 2014 x (tm)
IA
IA
2 mà 1800 (kề bù)
Nên
AMI EMK AMI IME
2011 6039
IME 180 I , M , K thẳng hàng
IC
IC
Vậy x ; EMK 0
2 2
b)3 2 x 3 24 16 4 1 3 2 x 3 24 16 3 c) Trong BHE H 500
900 có HBE
FF
FF
3 2 x 3
24 13 3 2 x 3
11 90 HEB
HBE 900 500 400
0
O
2 x 3 8 23 x 3 3 x 6 HEB
HEM MEB
400 250 150
là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
N
N
Câu 4. HEM
Nên BME MHE 150 900 1050
Ơ
Ơ
(định lý góc ngoài của tam giác)
H
H
A Câu 5.
x y 3 y 3 3 x 1 y 3 3
N
N
x 1 1 x 1 3
;
Y
Y
y 3 3 y 3 1
U
U
Các cặp x; y là 2;0 ; 0; 6 ; 4; 2 ; 2; 4
I
Q
Q
M
M
H
C
KÈ
KÈ
B M
ẠY
K ẠY
D
E
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7 ĐÁP ÁN
TRIỆU SƠN Năm học 2017-2018
Môn: Toán Câu 1.
Câu 1. (4,0 điểm)
7 3 3 7 3 3 7 3
2 7 9 3 2 7 9 3 2 9 3
.5 : .5 : .5 : 27 123
1) A 7 2 7 2 7 2 7 2
5 4 16 5 4 16
1) Thực hiện phép tính : A 7 2
5 4 16
L
2 .5 512 2 .5 512 2 .5 2 .2 2 .5 27.22
IA
IA
2) Cho
x 16 y 25 z 9
và 2 x3 1 15. Tính B x y z 2 . 2 3 1
6 3
7 2
IC
IC
2 . 5 22 2
9 16 25
Câu 2. (4,0 điểm)
FF
FF
3 3
1) Tìm x, y biết: x x y và y x y 2) Ta có: 2 x3 1 15 x3 8 x 2
10 50
1 y 25
2) Tìm x biết: x 3 x 0
O
2 y 57
2 18 y 25 z 9 16
Suy ra
Câu 3. (5,0 điểm)
z 9 2 z 41
N
N
9 16 25
7n 8 25
1) Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị lớn nhất
Ơ
Ơ
2n 3
2) Cho đa thức p x ax3 bx 2 cx d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết Vậy B x y z 2 57 41 100
H
H
rằng, p x 5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5
N
N
Câu 2.
3) Gọi a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c 1) Trừ từng vế hai đẳng thức đã cho ta được:
Y
Y
2
bc ca ab 3 3 9 3
2
U
U
x x y y x y x y x y x y
2
Câu 4. (5,0 điểm) 10 50 25 5
Q
Q
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C ). Trên tia
3
đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt Suy ra x y
5
M
M
AB tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN cắt BC
tại I 3 1 1
Thay x y vào hai đẳng thức đã cho ta được x ; y
KÈ
KÈ
1) Chứng minh : DM EN 5 2 10
2) Chứng minh: IM IN , BC MN 3 1 1
Thay x y vào hai đẳng thức đã cho ta được x ; y
3) Gọi O là giao của đường phân giác A và đường thẳng vuông góc với MN tại I. 5 2 10
ẠY
D
1
Dễ thấy x 3 x nên ta có:
2
1
*) x 3 và x cùng dương x 3 0 x 3
2
1 1 1 Câu 4.
*) x 3 và x cùng âm x 0 x
2 2 2
Vậy x 3 hoặc x
1
2
A
L
Câu 3.
IA
IA
7 n 8 2 7 n 8 7 2n 3 5 7 5
1) Ta có:
2n 3 2 2n 3 2 2n 3 2 2 2n 3
IC
IC
Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
5
lớn nhất. M
FF
FF
2 2n 3
Từ đó suy ra n 2
O
Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi n 2.
2) Vì p x 5 với mọi x nguyên nên p 0 d 5
N
N
p 1 a b c d 5 (1)
I C
Ơ
Ơ
p (1) a b c d 5 (2) B E
D
H
H
Từ (1) và (2) suy ra 2 b d 5 và 2 a c 5
N
N
Vì 2 b d 5 , mà 2,5 1 nên b d 5 b5
p 2 8a 4b 2c d 5 mà d 5, b5 mà 8a 2c5
Y
Y
Kết hợp với 2 a c 5 6a5 a5 vì 6,5 1 . Từ đó suy ra c5 O
U
U
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5
Q
Q
3) Vì a b c nên
a
bc
1
a
aa
bc bca
(1) N
M
M
Tương tự ta có:
KÈ
KÈ
b b bb 1) Tam giác ABC cân tại A nên ABC ACB; NCE ACB (đối đỉnh)
1 (2) Do đó: MDB NEC ( g .c.g ) DM EN
ca ca cab
c c cc 2) Ta có: MDI NEI (c.g .c) MI NI
1
ẠY
b
c
2a 2b 2c
2
ẠY
Vì BD CE nên BC DE
Lại có : DI MN , IE IN nên DE DI IE MI NI MN
D
D
bc ca ab abc Suy ra BC MN
3) Ta chứng minh được:
ABO ACO(c.g .c) OC OB, ABO ACO
MIO NIO(c.g .c) OM ON PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
BỐ TRẠCH NĂM HỌC 2017-2018
Ta lại có: BM CN BMO CNO(c.c.c) MÔN TOÁN 7
NCO
MBO , mà MBO
ACO suy ra NCO ACO, mà đây là hai góc kể bù nên Câu 1. (5 điểm)
CO AN a) Cho biểu thức: P x 4 xy y. Tính giá trị của P với x 1,5; y 0,75
L
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc AC
212.35 46.81
IA
IA
tại C nên O cố định. b) Rút gọn biểu thức A
2 .3
6
2
84.35
Câu 5.
IC
IC
Câu 2. (4 điểm)
Ta có đẳng thức : a102 b102 a101 b101 a b ab a100 b100 với mọi a, b
FF
FF
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và x y z 11
Kết hợp với : a100 b100 a101 b101 a102 b102 b) Tìm x, biết: x 1 x 2 x 3 4 x
O
Suy ra : 1 a b ab a 1 b 1 0
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4 x3 x
N
N
a 1 1 b100 1 b101 1 b102 b 1 a) Tính f (0); f (0,5)
Ơ
Ơ
b 1 1 a 1 a 1 a a 1
100 101 102
b) Chứng minh : f a f a
H
H
Do đó: P a 2014 b 2014 12004 12005 2 Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên x, y biết x y x. y
N
N
Y
Y
Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác
ABC các tam giác vuông cân tại A là ABM và ACN
U
U
Q
Q
a) Chứng minh rằng: AMC ABN
b) Chứng minh: BN CM
M
M
c) Kẻ AH BC ( H BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN
KÈ
KÈ
Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 a b 1 c 2 và a b c 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của c.
ẠY
ẠY
D
D
ĐÁP ÁN b) f a 4. a a 4a 3 a
3
Câu 1. f (a ) 4a 3 a 4a 3 a
x 1,5 f a f a
a) Ta có: x 1,5
x 1,5
L
Câu 4.
Với x 1,5; y 0,75 thì:
IA
IA
y
P 1,5 4.1,5.(0,75) 0,75 1,5.(1 3) 0,75 5,25 x y xy xy x y x y 1 y x
IC
IC
y 1
Với x 1,5; y 0,75 thì:
P 1,5 4 1,5 . 0,75 0,75 6,75 y 2 x 2
FF
FF
Vì x y y 1 y 1 1 y 1 1 y 1 , do đó y 1 1
2 .3 4 .81
12 5 6
2 .3 2 .3
12 5 12 4
2 .3 . 3 1 1
12 4
y 0 x 0
b) A
2 .3 212.36 212.35 212.35. 3 1 3
O
6
2
8 .34 5
N
Câu 2.
Ơ
Ơ
x y y z x y z
a )2 x 3 y;4 y 5 z
;
H
H
3 2 5 4 15 10 8
x y z x y z 11 1
N
N
15 10 8 15 10 8 33 3
10 8
Y
Y
x 5; y ; z
3 3
U
U
b) x 1 x 2 x 3 4 x (1)
Q
Q
Vì VT 0 4 x 0 x 0, do đó:
M
M
x 1 x 1; x 2 x 2; x 3 x 3
KÈ
KÈ
1 x 1 x 2 x 3 4 x x 6
ẠY
Câu 3.
a ) f (0) 0
ẠY
D
D
3
1 1
f 0,5 4. 0
2 2
Câu 5. NAI
IKC 900 , do đó: MC BN
c) Kẻ ME AH tại E, NF AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH
F N MAE
Ta có: BAH 900 MAB
900
Lại có: MAE AME 90 nên
AME BAH
0
L
Xét MAE và ABH vuông tại E và H ta có:
IA
IA
; MA AB MAE ABH (ch gn) ME AH
AME BAH
IC
IC
D Chứng minh tương tự ta có AFN CHA FN AH
Xét MED và NFD vuông tại E , F có:
FF
FF
FND
ME NF AH , EMD (cùng phụ với MDE
và FDN FDN
mà MDE )
M E MED NFD BD ND
O
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
A
N
N
Câu 6.
Ơ
Ơ
Vì 0 a b 1 c 2 nên 0 a b 1 c 2 c 2 c 2 c 2
I
H
H
0 4 3c 6 (vì a b c 1)
N
N
K Hay 3c 2 c
2
Y
Y
3
U
U
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là khi đó a b
Q
Q
3 3
M
M
B H C
KÈ
KÈ
a) Xét AMC và ABN có: AM AB(AMB vuông cân)
AC AN (ACN vuông cân)
ẠY
NAC
MAC
900 BAC
AMC ABN (c.g .c) ẠY
D
D
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC
Xét KIC và AIN có: ( AMC ABN )
ANI KCI
(đối đỉnh)
AIN KIC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH ĐÁP ÁN
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7 Câu 1.
1)
Câu 1. (4,0 điểm) 15 4 1 18 8 1
A :
L
3 2 1 3 2 1 10 10 10 12 12 12
IA
IA
1) Rút gọn : A :
2 5 10 2 3 12 12 11 6 12 72
: .
IC
IC
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2012 x 2013 với x là số tự 10 12 5 11 55
nhiên 72
Vậy A
FF
FF
55
Câu 2. (5,0 điểm)
2) P x 2012 x 2013
1) Tìm x biết: 2 x 2.3x 1.5 x 10800
O
Nếu x 2012 hoặc x 2013 thì P 1
2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của Nếu x 2013 thì P x 2012 x 2013 1 x 2013 1
An và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5.
N
N
Tính số viên bi của mỗi bạn Nếu x 2012 thì P x 2012 x 2013 x 2012 1 1
Ơ
Ơ
Câu 3. (4,0 điểm) Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x 2012 hoặc x 2013
H
H
1) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 2 2012 là hợp số Câu 2.
N
N
2) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n 4 và 2n đều là các só chính 1) Ta có:
phương.
2 x 2.3x 1.5 x 2 x.22.3x.3.5 x 10800
Y
Y
Câu 4. (6,0 điểm) 2.3.5 900 30 x 302 x 2
x
U
U
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn Vậy x 2 là kết quả cần tìm
Q
Q
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung 2) Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a, b, c. Vì tổng số viên bi của
M
M
điểm BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI BC. Chứng minh ba bạn là 74 nên a b c 74
hai tam giác ABI và BEC bằng nhau và BI CE a b a b
KÈ
KÈ
2) Phân giác của các góc ABC , BDC cắt AC , BC lần lượt tại D, M . Phân giác Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên
5 6 10 12
1 b c b c
của góc BDA cắt BC tại N. Chứng minh BD MN Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên
2 4 5 12 15
ẠY
D
Cho S 1
...... và Suy ra a 20; b 24; c 30
2 3 4 2011 2012 2013
1 1 1 1
. Tính S P
2013
P ....
1007 1008 2012 2013
Câu 3. Câu 4.
L
Với p 3k 1
IA
IA
Suy ra p 2 2012 3k 1 2012 9k 2 6k 2013 p 2 2012 3
2
IC
IC
Vậy p 2012 là hợp số
2
FF
FF
2) Vì n là số có hai chữ số nên 9 n 100 18 2n 200
Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36;64;100 ;
O
144;196
Với 2n 36 n 18 n 4 22 không là số chính phương D
E
N
N
Với 2n 64 n 32 n 4 36 là số chính phương
Ơ
Ơ
Với 2n 100 n 50 n 4 54 không là số chính phương
Với 2n 144 n 72 n 4 76 không là số chính phương C F N
H
H
Với 2n 196 n 98 n 4 102 không là số chính phương B H M
N
N
Vậy số cần tìm là n 32
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI BC ; BE BA
Y
Y
là góc ngoài của ABH nên: IAB
Góc IAB ABH
AHB
ABH 900
U
U
EBA
ABC
EBC
Q
Q
Ta có: EBC ABC 900 IAB
M
Do ABI BEC
KÈ
KÈ
AIB BCE
ẠY IBH
Do đó: BCE 900
D
2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM DN
Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM FD FN
MDF
Tam giác FDM cân tại F nên FMD PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN
HUYỆN NHƯ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019
FMD MBD BDM (góc ngoài của tam giác) MÔN TOÁN 7
CDM
MBD MBD CDF (1)
Câu 1. (4,0 điểm)
Ta có: MCD CDF CFD (2) 212.35 46.92
1) Thực hiện phép tính : A
L
2 .3
6
84.35
2
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD 2 MBD (3)
IA
IA
DFC
hay tam giác DBF cân tại D. 2) Cho hàm số y f ( x) ax 2 bx c
Từ (1), (2), (3) MBD
Cho biết f 0 2014; f 1 2015; f (1) 2017 . Tính f (2)
IC
IC
1
Do đó: BD DF MN
2 Câu 2. (5,0 điểm) Tìm x, y biết:
FF
FF
Câu 5. Ta có: 1 7
1) x 4 2 2) 2 x 1 5.2 x 2
O
1 1 1 1 5 32
P ..... x y
1007 1008 2012 2013 3) x 5 3 y 4
2016
0 4) và xy 40
N
N
1 1 1 1 1 1 2 5
1 ..... ....
Ơ
Ơ
2 1006 1007 1008 2012 2013 Câu 3. (4,0 điểm)
H
H
1 1 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho : 2 xy x 2 y 4
1 .....
2 1006
N
N
2 1
2) Số M được chia thành ba số tỉ lệ với 0,5;1 ;2 . Tìm số M biết rằng tổng
1 1 1 1 1 1 3 4
1 ..... ....
Y
Y
2 1006 1007 1008 2012 2013 bình phương của ba số đó là 4660
U
U
1 1 1 1 Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia
2. ......
2 4 6 2012 đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE BD. Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ
Q
Q
1 1 1 1 1 D cắt AB tại M. Đường vuông góc với BE tại E cắt AC tại N
1 ...... S
M
M
2 3 4 2012 2013 1) Chứng minh MBD NCE
2) Cạnh BC cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
KÈ
KÈ
Do đó S P
2013
0 3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố
định khi D thay đổi trên đoạn BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
ẠY
ẠY 1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và tổng các chữ
số đó bằng 14
D
D
2) Cho tam giác ABC có BAC BCA 800. Ở miền trong của tam giác vẽ hai
500
600 , ECA
tia Ax và Cy cắt BC , BA lần lượt tại D và E. Cho biết CAD
Tính số đo
ADE
ĐÁP ÁN 2 1 1 5 9 6 20 27
2) Ta có: 0,5 :1 : 2 : : : : 6 :10 : 27
Câu 1. 3 4 2 3 4 12 12 12
212.35 46.92 212.35 212.34 2 .3 . 3 1 2 1
12 4
Giả sử M được chia ra thành 3 số x, y, z . Theo bài ra ta có:
1) A
22.3 84.35 2 .3 2 .3 2 .3 . 3 1 3.4 6
6 12 6 12 5 12 5
x y z x2 y2 z2 x2 y 2 z 2 4660
2 2 2 2 4 22
2) Ta có: f (0) 2014 c 2014 6 20 27 6 20 27 6 202 27 2 1165
L
f 1 2015 a b c 2015 a b 1 (1) x 2 122 x 12; y 2 402 y 40; z 2 542 z 54
IA
IA
Vậy M 12 40 54 106 hoặc M 12 40 54 106
f 1 2017 a b c 2017 a b 3(2) Câu 4.
IC
IC
Từ (1) và (2) suy ra : a 2, b 1 f x 2 x 2 x 2014
Suy ra f 2 2. 2 2 2014 2024
2 A
FF
FF
Câu 2.
1 9
O
1 1 x 5 2 x 5
1) x 4 2 x 2
N
N
5 5 x 1 2 x 11
5 5
M
Ơ
Ơ
7 5 7 7 7
2)2 x 1 5.2 x 2
2 x 1 1 2 x 1.
H
H
32 2 32 2 32
N
N
7 2 1
2 x 1 . 24 x 1 4 x 3
32 7 16
I C E
Y
Y
3) x 5 3 y 4 0 . Vì x 5 0; 3 y 4 0
2016 2016
B
D
U
U
x 5 0 x 5
x 5 0
Q
Q
4
y 3
2016
3 x 4 0 3 y 4 0
M
M
x y
4)
xy y 2
2
40 y 2
y 2 100
y 10 x 4
O N
2 5 2.5 5 10 25 y 10 x 4
KÈ
KÈ
Câu 3.
1) Ta có: 2 xy x 2 y 4 x 2 y 1 2 y 1 3 x 1 2 y 1 3 a) Ta có:
ABC NCE
ACB MBD NCE (cgv gn)
x 1 2 y 1 3 1. 3 3 . 1 b) Theo câu a) MD EN IMD INE (cgv gn)
ẠY
x 1
x
1
2
1
0
3
4
-3
-2
ẠY IM IN I là trung điểm MN .
c) Kẻ AH BC ABH ACH (ch gn) BAH CAH
(1)
D
D
2y 1 3 -3 1 -1 Đường vuông góc với MN tại I cắt AH tại O
y 1 -2 0 -1 OCA
OAB OAC (c.g .c) OBA (2)
Vậy x; y 2;1 ; 0; 2 ; 4;0 ; 2; 1 Mặt khác :
OBH OCH (2cgv) OB OC (*)
OMI ONI (2cgv) OM ON (**) B
BM CN (cau...b) (***)
OCN
Từ (*), (**), (***) suy ra : OBM OCN (c.c.c) OBM (3)
OCN
OBA
900 OC AC
L
Từ (2) (3) OCA
IA
IA
Vì AC cố định mà OC AC O cố định
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định
IC
IC
Câu 5.
1) Ta có:
F
FF
FF
abc 7 (100a 10b c) 7 98a 7b 2a 3b c 7 2a 3b c 7 (1) D
Mặt khác theo bài ra:
O
a b c 14 a b c 7 2a 2b 2c 7(2)
Từ (1) và (2) suy ra b c 7 b c 7;0;7
N E O
N
c 0 b 7, a 7
Ơ
Ơ
)b c 7 c 1 b 8, a 5
c 2 b 9, a 3
H
H
b c 6; a 2
N
N
b c 5 a 4
)b c 0
A
Y
Y
b c 4 a 6 C
U
U
b c 3 a 8
Q
Q
b 0 c 7, a 7 Kẻ tia CF sao cho
ACF 600 F AB , Tia CF cắt AD tại O AOC ; FOD đều
)b c 7 c b 7 b 1 c 8, a 5
M
M
b 2 c 9, a 3 OA OC AC ; OF OD FD
800 , 500 AEC cân tại A
KÈ
KÈ
Vậy có 10 số thỏa mãn : 770;581;392;266;644;833;707;518;329 AEC có: EAC ACE 500 CEA
2)
200
Có EAO AEO 400
AOE 800 EOF
ẠY
ẠY
Suy ra
AFC 1800 800 600 400 EOF
EOF cân tại E
D
D
EO EF FDE ODE (c.c.c)
1 FDA
FDE
ODE 1 600 300
2 2
Vậy
ADE 300 PHÒNG GD & ĐT SÔNG LÔ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
ĐỀ CHÍNH THỨC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN : TOÁN 7
Câu 1. (2,5 điểm)
1 1
a) Tìm x biết: : 2015 x
2016 2015
L
3n 1
b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số M
IA
IA
có giá trị là số nguyên
n 1
c) Tính giá trị của biểu thức N xy 2 z 3 x3 y 4 z 5 .... x 2014 y 2015 z 2016 tại x 1;
IC
IC
y 1; z 1
FF
FF
Câu 2. (2,0 điểm)
2bz 3cy 3cx ay ay 2bx
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau . Chứng minh :
a 2b 3c
O
x y z
a 2b 3c
N
N
b) Tìm tất cả các số tự nhiên m, n sao cho: 2m 2015 n 2016 n 2016
Ơ
Ơ
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2015 x 2016 x 2017
H
H
b) Cho bốn số nguyên dương khác nhau thỏa mãn tổng của hai số bất kỳ chia hết
N
N
cho 2 và tổng của ba số bất kỳ chia hết cho 3. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng bốn
số này
Y
Y
Câu 4. (3,0 điểm)
U
U
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy
điểm M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ từ M đến
Q
Q
AB, AC , BH .
a) Chứng minh DBM FMB
M
M
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD ME có giá trị không đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK EH . Chứng minh BC đi qua
KÈ
KÈ
trung điểm của DK
Câu 5. (1,0 điểm) Có sáu túi lần lượt chứa 18,19,21,23,25 và 34 bóng. Một túi chỉ
chứa bóng đỏ trong khi 5 túi kia chỉ chứa bóng xanh. Bạn Toán lấy ba túi, bạn Học lấy
ẠY
ẠY
2 túi. Túi còn lại chứa bóng đỏ. Biết lúc này bạn Toán có số bóng xanh gấp đôi số
bóng xanh của học Học. Tìm số bóng đỏ trong túi còn lại.
D
D
ĐÁP ÁN Nếu n 2016, ta có: n 2016 n 2016 2016 0 2016 (loại)
Câu 1. Nếu n 2016, ta có: 2 n 2016 2016 n 2016 1008 n 3024 (thỏa mãn)
1 1 1 1
a) : 2015 x x Vậy m, n 0,3024
2016 2015 2016.2015 2015
1 1 Câu 3.
x : 2016 a) P x 2015 2016 x x 2017 x 2015 2017 x x 2016
L
2015 2016.2015
IA
IA
Vậy x 2016 Ta có: x 2015 2017 x x 2015 2017 x 2. Dấu " " xảy ra khi
3n 1 2015 x 2017 (1)
b) M có giá trị là một số nguyên 3n 1 (n 1)
IC
IC
n 1 Lại có x 2016 0. Dấu " " xảy ra khi x 2016 (2)
3 n 1 2 n 1 2 n 1 n 1 U (2) 1; 2 Từ (1) và (2) ta có min P 2 x 2016
FF
FF
n 0;2; 1;3 thì M nguyên b) Nhận xét: Bốn số phải cùng số dư khi chia cho 2 và 3. Để có tổng nhỏ nhất, mỗi
c) Ta có: N xyz. yz 2 x 2 y 2 z 2 . yz 2 x3 y 3 z 3 yz 2 ...... x 2014 y 2014 z 2014 yz 2 trong hai số dư này là 1
O
Từ đó ta có các số 1,7,13,19 . Tổng của chúng là 1 7 13 19 40.
Thay y 1; z 1ta được:
Câu 4.
N xyz x 2 y 2 z 2 x3 y 3 z 3 ..... x 2014 y 2014 z 2014
N
N
xyz xyz xyz ....... xyz
2 3 2014
A
Ơ
Ơ
Thay xyz 1 ta được: N 1 1 1 1 ...... 1 1 0
H
H
Vậy N 0
Câu 2.
N
N
2bz 3cy 3cx az ay 2bx
2a )
H
Y
Y
a 2b 3c
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
U
U
a2 4b 2 9c 2
E
Q
Q
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a 2 4b 2 9c 2
0
D F
M
M
z y x z
2bz 3cy 0 (1) 3cx az 0 (2)
KÈ
KÈ
3c 2b a 3c
x y z Q
Từ (1) và (2) suy ra
a 2b 3c
B M I C
ẠY
D
Áp dụng nhận xét trên thì n 2016 n 2016 là số chẵn với n 2016
Suy ra 2m 2015 là số chẵn 2m lẻ m 0 a) Chứng minh được DBM FMB(ch gn)
Khi đó n 2016 n 2016 2016 b) Theo câu a ta có: DBM FMB(ch gn) MD BF (2 cạnh tương ứng) (1)
Chứng minh: MFH HEM ME FH (2 cạnh tương ứng ) (2) ĐÁP ÁN
Từ (1) và (2) suy ra MD ME BF FH BH
BH không đổi MD ME không đổi ( dfcm) Câu 1.
c) Vẽ DP BC tại P, KQ BC tại Q, gọi I ;là giao điểm của DK và BC. Câu 2.
+) Chứng minh: BD FM EH CK
L
+)Chứng minh BDP CKQ(ch gn) DP KQ (cạnh tương ứng) Câu 3.
IKQ
DPI KQI ( g .c.g ) ID IK (dfcm)
IA
IA
+)Chứng minh IDP Câu 4.
Câu 5.
IC
IC
Tổng số bóng trong 6 túi: 18 19 21 23 25 34 140
Vì số bóng của Toán gấp hai lần số bóng của Học nên tổng số bón của hai bạn là bội
FF
FF
của 3. Ta có : 140 chia 3 bằng 46 dư 2. Do đó số bóng đỏ cũng là số chia 3 dư 2. a) Chứng minh được: DBM FMB(ch gn)
Trong sáu số đã cho chỉ có 23 chia 3 dư 2, do đó số bóng đỏ là 23. b) Theo câu a ta có: DBM FMB MD BF (2 cạnh tương ứng) (1)
O
Chứng minh MFH HEM ME FH (2 cạnh tương ứng) (2)
N Từ (1) và (2) suy ra MD ME BF FH BH
N
BH không đổi MD ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DP BC tại P, KQ BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC
Ơ
Ơ
Chứng minh BD FM EH CK
H
H
Chứng minh BDP CKQ ch gn DP KQ (cạnh tương ứng)
N
N
IKQ
Chứng minh IDP DPI KQI ( g .c.g ) ID IK (dfcm)
Y
Y
Bài 5.
Tổng số bóng trong 6 túi là : 18 19 21 23 25 34 140
U
U
Q
Q
M
M
KÈ
KÈ
ẠY
ẠY
D
D
ĐÁP ÁN PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)
L
10 5 5 3 3
IA
IA
155 0,9
a) A 7 11 23 5 13
26 13 13 7 3
IC
IC
403 0, 2
7 11 23 91 10
212.35 46.92 510.73 255.492
FF
FF
b) B
2 .3 8 .3 59.143
6 3
2 4 5
125.7
O
Bài 2 (5 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
N
N
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2014 x 2015 x 2016 x
Ơ
Ơ
c) Tìm x, y thuộc biết : 25 y 2 8 x 2015
2
H
H
Bài 3 (4 điểm)
N
N
x 16 y 25 z 49
a) Cho và 4 x3 3 29 . Tính x 2 y 3z
9 16 25
Y
Y
b) Cho f ( x) ax3 4 x( x 2 1) 8 và g ( x) x3 4 x(bx 1) c 3 trong đó a, b, c là hằng số.
U
U
Xác định a, b, c để f ( x) g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Q
Q
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông
góc với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
M
M
Chứng minh rằng:
KÈ
KÈ
a ) BE CF
AB AC
b) AE
2
ẠY
ẠY
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy
điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
D
D
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016 Bài 3.
Bài 1. a) Ta có: 4 x3 3 29 4 x3 32 x3 8 x 2
a) 2 16 y 25 z 49 y 25 z 49
Thay vào tỉ lệ thức ta được: 2
10 5 5 3 3 2 1 1 9 16 25 16 25
155 0,9 5. 31 3 3 9
y 7 , z 1
7 11 23 5 13 7 11 23 5 13 10
A
L
26 13 13 7 3 2 1 1 1 1 3 Vậy x 2 y 3z 2 2.(7) 3.1 19
403 0, 2 13. 31
IA
IA
7 11 23 91 10 7 11 23 13 5 10
b) Ta có : f ( x) ax3 4 x( x 2 1) 8 ax3 4 x3 4 x 8 a 4 x3 4 x 8
2 1 1 1 1 3
5. 31 3. g ( x) x3 4 x bx 1 c 3 x3 4bx 2 4 x c 3
IC
IC
7 11 23 13 5 10 5 5
3 3
2 1 1 1 1 3 13 13 Do f ( x) g ( x) nên chọn x 0;1; 1 ta được
13. 31
FF
FF
7 11 23 13 5 10 f (0) g (0) 8 c 3 c 11 g ( x) x3 4bx 2 4 x 8
b) f (1) g (1) a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 (1)
O
212.35 46.92 510.73 255.492
212.35 212.34 510.73 510.7 4 f (1) g (1) a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 (2)
B 12 6 12 5 9 3 9 3 3
2 .3 8 .3 .3 2 .3 5 .7 5 .7 .2
6 3
2 4 5
125.7 59
.14 3
2 N Từ (1) và (2) suy ra b 0; a 3
N
212.34.(3 1) 5 .7 . 1 7
10 3
2 5.(6) 1 10 21 7 Vậy a 3; b 0; c 11
9 3
2 .3 .(3 1) 5 .7 . 1 23 3.4
Ơ
Ơ
12 5
9 6 3 6 2 Bài 4.
Bài 2
A
H
H
a) Ta có: 3n 2 2n 2 3n 2n 3n.9 2n.4 3n 2n
N
N
3 .10 2 .5 3 .10 2 .10 10. 3 2
n n n n 1 n n 1
10
Vậy 3 2 3 2 chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
n2 n2 n n F
Y
Y
b) Vì 2015 x 0 nên A 2014 x 2015 x 2016 x 2014 x 2016 x
U
U
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2015 (1)
C
Q
Q
Ta có: 2014 x 2016 x x 2014 2016 x x 2014 2016 x 2 B
M
DN
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2014 2016 x 0 , suy ra 2014 x 2016 (2)
M
M
Từ (1) và (2) suy ra A 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2015
KÈ
KÈ
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x 2015
c) Ta có: 25 y 2 25 8 x 2015 25 x 2015 4
2 2
E
Do x nguyên nên x 2015 là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :
ẠY
D
x 2015 1 x 2016
TH2: x 2015 1
2
x 2015 1 x 2014 Do đó: MBD MCF (c.g.c) suy ra BD CF (1)
Với x 2016 hoặc x 2014 thì y 2 17 (loại)
Vậy x 2015 , y 5 và x 2015, y 5
Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A, Tam giác CEF cân tại C, lại có C1 1800 BCA
600 nên là tam giác đều
MFA
suy ra E . Mà BDE MFA
(đồng vị) nên BDE
E , Do đó BDE cân tại B,
Như vậy CB CE CF FD EF
suy ra BD = BE (2) E
Suy ra D F 600 (CEF đều) D
300
1 3 2 1
Từ (1) và (2) suy ra BE CF (dpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
1800 C
Xét tam giác CDE ta có: CED D
1
900 (1)
1
L
2 AE AE AF AB BD AC CF B
Ta có: D EB ED, A EBA
EA EB EA ED (2)
IA
IA
1 1
Ta có:
( AB AC ) ( BD CF ) AB AC (do BE CF ) 450
Từ (1) và (2) suy ra EDA vuông cân tại E D2
IC
IC
AB AC
Vậy AE (dpcm) Vậy D
ADB D1
300 450 750
2
2
FF
FF
Bài 5.
B
O
O
N
N
Ơ
Ơ
1
H
H
N
N
C
Y
Y
1 1
E
U
U
2
Q
Q
2
F 3 1
M
M
2
A
KÈ
KÈ
1
2
ẠY
D ẠY
150 B
300
D
D
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA 1
Ta có : E 300 , do đó CBE cân tại C CB CE
A1 EBA
1
L
b)
7 5 5 2 5 18 10. a 4b (10a b) 10a 40b 10a b 39b13
IA
IA
a) Tính giá trị biểu thức . . .
13 9 9 13 9 13 Do 10 a 4b 13 (10a b)13
IC
IC
b) Cho a, b là các số tự nhiên thỏa mãn: a 4b chia hết cho 13 Bài 2.
Chứng minh rằng 10a b cũng chia hết cho 13 a) Giá trị của biểu thức A không xác định khi x 2
FF
FF
b) Nhận xét x 2 0x x 2 3 0x
x4 3
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức A A nhận giá trị là số âm khi x 2 0 x 2
O
x2
x2 3 x4 4 7 7
c) A ( x 2)
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác đinh được x2 x2 x2
N
N
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm 7
A 7 x 2
Ơ
Ơ
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên x2
x 2 7; 1;7;1 x 5;1;3;9
H
H
Bài 3. (2 điểm) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau:
Bài 3.
N
N
5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x 5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x
và 3 x 2 y 5 z 96 . Tìm x, y, z Từ
Y
Y
4 5 6 4 5 6
20 z 24 30 x 20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x
U
U
Bài 4. (3 điểm) Cho đa thức f x ax 2 bx c 0
y 25 36 10 25 36
Q
Q
a) Biết f 0 0, f 1 2013 và f 1 2012. Tính a, b, c 20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x 0 20 z 24 y 30 x
b) Chứng minh rằng nếu f (1) 2012, f 2 f 3 2036 thì đa thức f x vô x y z 3 x 2 y 5 z 3 x 2 y 5 z 96
M
M
10 z 12 y 15 x 3
4 5 6 12 10 30 12 10 30 32
nghiệm
KÈ
KÈ
x 12; y 15; z 18
Bài 5. (8 điểm) Bài 4.
a) Tính được 0 f (0) c;2013 f (1) a b c và 2012 f (1) a b c
ẠY
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AD AC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC vầ BD ẠY Tính được : a b 2013 và a b 2012 a
4025
2
;b
1
2
D
D
a) Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ? So sánh DM và CN 4025 1
Vậy a ;b ;c 0
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với CN cắt tia BA tại K 2 2
Chứng minh : BMK CMD b) Tính được:
c) Biết AB a, tính chu vi tam giác DMK
2012 f (1) a b c (1) CME
CME vuông tại E nên MCE 900
2036 f (2) 4a 2b c (2) BMD
Từ đó suy ra CME BMK CMD
2036 f (3) 9a 3b c (3) Chứng minh BMK CMD( g .c.g )
Từ (1), (2) có a b 8
c) AB a , tính được BC a 2 do áp dụng định lý Pytago với tam giác ABC
Từ (2), (3) có a b 0 a 4, b 4
L
1 a 2
Như vậy f ( x) 4 x 2 4 x 2012 2 x 1 2011 0(x) Và cũng tính được BD BC a 2; BM
BC
IA
IA
2
2 2
Vậy đa thức vô nghiệm. Vì BMK CMD MD MK Chu vi DMK 2 MD DK
IC
IC
Bài 5. a 5
Tính được DM do áp dụng định lý Pytago vào BDM
FF
FF
B 2
Chứng minh được BDK BCK DK BC a 2
O
Chu vi tam giác DMK bằng:
N 2 DM DK 2a
5
a 2 a 10 a 2 a 10 2
N
N
M 2
Ơ
Ơ
E
H
H
N
N
D A C
Y
Y
U
U
Q
Q
M
M
KÈ
KÈ
K
a) Chứng minh được BAD BAC (c.g .c) BD BC và
ẠY
DBA
DBC ABC 450 450 900 BDC vuông cân tại B
ẠY
Chứng minh được BDM BCN DM CN
D
D
b) Vì BDM BCN BNC BMD
BCN
BNC vuông tại B nên BNC 900
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG SƠN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.
Câu 1. (4,0 điểm)
1 1 1 7 7 25 15 15
1 1 1 a ) A 2 3,5 : 4 2 7,5 :
a) Tính giá trị biểu thức A 2 3,5 : 4 2 7,5 3 6 7 3 2 6 7 2
3 6 7
L
35 85 15 35 42 15 49 15 157
2.8 4.6
4 9
: .
IA
IA
b) Rút gọn biểu thức B 7 7 6 42 2 6 85 2 17 2 34
2 .6 27.40.94
2.84.27 2 4.69 2. 2 . 3 2 .2 .3
4 2
c) Tìm đa thức M biết rằng: M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2 . Tính giá trị của M
3 3 2 9 9
213.36 211.39
IC
IC
b) B 7 7
2 .6 27.40.94 27.27.37 27.23.5. 32 4 214.37 210.38.5
khi x, y thỏa mãn 2 x 5 3 y 4 0
2018 2020
FF
FF
Câu 2. (4,0 điểm) Tìm x biết: 211.36. 22 33 2
15 3 6 1
a) x x 210.37. 24 3.5 3
O
12 7 5 2
1 1 1 1 49 c) M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2 M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy
N
N
b) ......
1.3 3.5 5.7 2 x 1 2 x 1 99 M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy x 2 11xy y 2
Ơ
Ơ
c) Tìm x, y nguyên biết 2 xy x y 2
2 x 5 2018 0
Câu 3. (6,0 điểm) 2 x 5 3 y 4 0
2018 2020
H
H
Ta có:
2020
a) Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt tỉ 3 y 4 0
N
N
lệ với 35;210;12
Mà 2 x 5 3 y 4 0 2 x 5 3 y 4
2018 2020 2018 2020
0
x y z t
Y
Y
b) Cho
y zt zt x t x y x y z 5
2 x 5 2018 0 x
U
U
x y y z zt t x 2
Chứng minh rằng biểu thức P có giá tri nguyên , thay vào ta được:
y 4
Q
Q
2020
zt t x x y y z 3 y 4 0
c) Cho a, b, c, d thỏa mãn a 3 b3 2 c3 8d 3 .Chứng minh a b c d chia 3
M
M
2 2
hết cho 3. 5 5 4 4 25 110 16 1159
M 11. .
Câu 4. (5,0 điểm) 2 2 3 3 4 3 9 36
KÈ
KÈ
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME MA. Chứng minh rằng: Câu 2.
a) AC EB và AC / / BE
ẠY
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng.
ẠY 15
12
3 6
7 5
1
2
6
5
5
a) x x x x
4
3 1
7 2
500 , MEB
250. Tính HEM và BME 6 5 13 49 13 130
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE
D
D
x x x
5 4 14 20 14 343
Câu 5. (1,0 điểm)
3 8 15 24 2499
Cho B ........ .Chứng tỏ B không phải là số nguyên.
4 9 16 25 2500
b)
1
1
1
......
1
49 c) Ta có: a 3 b3 2 c3 8d 3 a 3 b3 c3 d 3 3c3 15d 3
1.3 3.5 5.7 2 x 1 2 x 1 99 Mà 3c3 15d 3 3 nên a 3 b3 c3 d 3 3 (1)
1 1 1 1 1 1 1 1 49
1 ...... Dư trong phép chia a cho 3 là 0; 1 suy ra dư trong phép chia a 3 cho 3 cũng là 0; 1
2 3 3 5 5 7 2 x 1 2 x 1 99
hay a a 3 mod3
L
1 1 49 1 98 1 1
1 1
Tương tự ta có: b b3 mod3 , c c3 (mod3), d d 3 (mod3)
IA
IA
2 2 x 1 99 2 x 1 99 2 x 1 99
2 x 1 99 x 49 a b c d a 3 b3 c3 d 3 (mod3) (2)
IC
IC
c) 2 xy x y 2 4 xy 2 x 2 y 4 2 y 1 2 x 1 5 Từ (1) và (2) suy ra a b c d chia hết cho 3.
Học sinh xét 4 trường hợp tìm ra x; y 1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2 Câu 4.
FF
FF
Vậy x; y 1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2 A
O
Câu 3.
a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35,210,12
N
N
Ta có: x y .35 x y .210 12.xy
Ơ
Ơ
x y x y x y x y 2x 2y
Từ x y .35 x y .210
I
H
H
210 35 210 35 245 175
x y 7y
N
N
x thay vào đẳng thức x y .35 12 xy ta được
7 5 5 M H
y 2 5 y 0 y y 5 0 y 0;5 mà y 0 y 5 C
Y
Y
B
U
U
Với y 5 thì x 7
Q
Q
x y z t
b) K
y zt zt x t x y x y z
M
M
y zt zt x t x y x y z
x y z t
KÈ
KÈ
y zt zt x tx y x yz
1 1 1 1
x y z t
E
ẠY
x y zt zt x y t x y z x y zt
x
y
z
t ẠY a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh); BM MC ( gt )
AMC EMB
Nếu x y z t 0 P 4
D
D
AMC EMB(c.g .c) AC EB (hai cạnh tương ứng)
Nếu x y z t 0 x y z t P 4 MEB mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC / / BE
Vì AMC EMB MAC
Vậy P nguyên.
b) Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt );
MEK
MAI AMC EMB ; AI EK ( gt ) TRƯỜNG THCS SỐ 2 PHÚ NHUẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
Nên AMI EMK (c.g .c)
AMI EMK MÔN : TOÁN 7
L
2 2 1 1
500
900 có HBE 0,4 9 11 0,25
5 : 2014
IA
IA
c) Trong tam giác vuông BHE H 3
1) M
7 7 1
900 HBE
900 500 400 HEM
HEB
MEB
400 250 150 1,4 1 0,875 0,7 2015
IC
IC
HBE 9 11 6
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM 2) Tìm x, biết x x 1 x 2
2 2
FF
FF
HEM
BME MHE 150 900 1050 Câu 2. (2,5 điểm)
Câu 5. 1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
O
3 8 15 24 2499 a bc bca ca b
Ta có: B ....
4 9 16 25 2500 c a b
N
N
3 8 15 24 2499 b a c
B 49 1 1 1 1 .... 1 Hãy tính giá trị của biểu thức B 1 1 1
Ơ
Ơ
4 9 16 25 2500 a c b
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
1 1 1 1 1
H
H
B 49 2 2 2 2 ...... 2 49 M định chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
2 3 4 5 50
N
N
có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
1 1 1 1 1 Câu 3. (2,0 điểm)
Trong đó M 2 2 2 2 ...... 2
Y
Y
2 3 4 5 50 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2013 với x là số
nguyên.
U
U
1 1 1
Áp dụng tính chất 2 2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x y z xyz
n 1 n n 1 n
n
Q
Q
Câu 4. (3,0 điểm)
Ta có: 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
M
M
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 ...... 2 ....... H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
2 3 4 5 50 2.1 3.2 4.3 5.4 50.49
KÈ
KÈ
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M 1 ..... 1 1 a) K là trung điểm của AC
2 2 3 3 4 4 5 49 50 50 b) KMC là tam giác đều
Ta lại có: c) Cho BK 2cm, tính các cạnh của AKM
ẠY
M
1
1
1
2.3 3.4 4.5 5.6
1
.....
1 1 1 1 1 1 1
.....
50.51 2 3 3 4 4 5
1
50 51
1 ẠY
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 a b c 1. Chứng minh rằng: 2
D
D
1 1 49 bc 1 ac 1 ab 1
M 0
2 51 101
Từ đó suy ra 0 M 1 B 49 M không phải là một số nguyên.
ĐÁP ÁN b a c b a c a b c
Vậy B 1 1 1 . . 1
Câu 1. a c b a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x x *
2 2 1 1 Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
0,4 9 11 3
0,25
5 : 2014
1) M
L
7 7 1 a b c abc x 5x 6x 7x
1,4 1 0,875 0,7 2015 Ta có: a ;b ;c (1)
IA
IA
9 11 6 5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
1 1 1 1 1 1
IC
IC
2 2 2 1 1 1
2014 2 5 9 11 2014 a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
5 9 11 3 4 5 : 3 4 5 : a ' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
FF
FF
7 7 7 7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2 015
7 5 9 11 3 . 3 4 5
5 9 11 6 8 10 So sánh 1 và 2 ta có: a a '; b b '; c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
O
2 2 2014 Vậy c ' c 4 4 x 360(tm)
: 0 15 18
7 7 2015 N
N
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x 2 x 1 x 2 2 x 1 2
Ơ
Ơ
Câu 3.
+Nếu x 1 thì * x 1 2 x 3
H
H
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x
1) Ta có:
N
N
+Nếu x 1 x 1 2 x 1 2 x 2 2013 2 x 2015
2013
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
Y
Y
Câu 2.
2
U
U
1) +Nếu a b c 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy MaxA 2015 khi x 1
a bc bca ca b a bcbca ca b
Q
Q
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z
1
c a b abc 1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 x2 3 x 1
M
M
abc bca ca b ab bc ca yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Mà 1 1 1 2 2
c a b c a b Thay vào đầu bài ta có: 1 y z yz y yz 1 z 0
KÈ
KÈ
b a c b a c a b c y 1 z 1 z 2 0
Vậy B 1 1 1 8
a c b a c b
y 1 z 1 2
+Nếu a b c 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ẠY
D
abc bca ca b ab bc ca Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2
Mà 1 1 11 1
c a b c a b
Câu 4. 1
Mà KC AC KC AK 12
2
z KCM đều KC KM 12
Theo phần b, AB BC 4, AH BK 2, HM BC ( HBCM là hình chữ nhật)
x AM AH HM 6
L
IA
IA
Câu 5.
IC
IC
Vì 0 a b c 1 nên:
B t 1 1 c c
FF
FF
a 1 b 1 0 ab 1 a b 1
ab 1 a b ab 1 a b
C
O
a a b b
Tương tự: (2); (3)
bc 1 b c ac 1 a c
N
N
K a b c a b c
Ơ
Ơ
Do đó: (4)
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
H
H
A H M y a
b
c
2a
2b
2c
2a b c
2(5)
N
N
Mà :
bc ac ab abc abc abc abc
Y
Y
a) ABC cân tại B do CAB và BK là đường cao BK là
ACB MAC a b c
Từ (4) và (5) suy ra : 2 (dfcm)
U
U
bc 1 ac 1 ab 1
đường trung tuyến K là trung điểm của AC
Q
Q
b) ABH BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
M
M
BH AK (hai cạnh tương ứng) mà AK AC BH AC
2 2
KÈ
KÈ
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
ẠY
D
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK AB 2 BK 2 16 4 12
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1.
MÔN THI: TOÁN 7
3 2 4
1,2 : 1 .1,25 1,08 :
Bài 1. (2,0 điểm) 5 25 7 2
L
a) M 0,6.0,5 :
1 5 9 36 5
0,64
IA
IA
a) Thực hiện phép tính:
25 5 .
3 2 4 9 4 17
1,2 : 1 .1,25 1,08 :
IC
IC
7
M 5 25 7 0,6.0,5 : 2
1 1,2 : 2 4 1 3
0,64 5 9 36 5 0,75 1 0
5 .
FF
FF
0,6 119 36 4 4
25 9 4 17 .
36 17
b) Cho N 0,7. 2007 2009 20131999 . Chứng minh rằng N là một số nguyên
O
b) Chứng minh N là số nguyên ta cần chứng minh : 2007 2009 20131999 có chữ số tận
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, y biết: N cùng là 0.
N
502
Ta có: 2007 2009 2007. 2007 2
502
x 1 60 2x 1 3y 2 2x 3y 1 2
2007. ....9
2
2007.(....1) có chữ số tận cùng
a) b)
Ơ
Ơ
15 x 1 5 7 6x
bằng 7
H
H
Bài 3. (2,0 điểm) 409
20131999 20133. 20132 ....7 . ....9 ...7 . ....1 có chữ số tận cùng bằng 7
2 2 499
N
N
Cho biểu thức : P 3 x 3 2 x 1
Vậy 2007 2009 20131999 có chữ số tận cùng bằng 0 N là một số nguyên
Y
Y
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P 6
U
U
Bài 2.
Q
Q
Bài 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau x 31
a) Từ gt bài toán ta có: x 1 900 x 1 30
2
bờ AB kẻ hai tia Ax / / By. Lấy hai điểm C , E và D, F lần lượt trên Ax, By sao cho
AC BD, CE DF . Chứng minh: x 29
M
M
b) Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau từ 2 tỉ số đầu ta có:
a) Ba điểm C , O, D thẳng hàng, E , O, F thẳng hàng
KÈ
KÈ
2x 1 3y 2 2x 3y 1
b) ED CF
5 7 12
Bài 5. (2,0 điểm) Tam giác ABC cân tại C và C . Từ A kẻ tia
1000 ; BD là phân giác của B 2x 3y 1 2x 3y 1
Kết hợp với giả thiết
ẠY
Ax tạo với AB một góc 300. Tia Ax cắt BD tại M, cắt BC tại E. BK là phân giác CBD
cắt Ax tại N
, BK ẠY 12
+Nếu 2 x 3 y 1 0 6 x 12 x 2 y 3
6x
D
D
2 1
a) Tính số đo
ACM +Nếu 2 x 3 y 1 0 2 x 1 3 y. Thay vào 2 tỉ số đầu ta tính được y ; x
3 2
b) So sánh MN và CE.
Bài 3.
a) Học sinh biết chia trường hợp để rút gọn P Bài 5.
Với x 1 P 5 x 2
Với x 1 P x 4
8 C x
b) Với x 1 P 5 x 2 6 x (tm)
5 K 1 2 E
L
Với x 1 P x 4 6 x 2(tm)
D
IA
IA
8
Vậy P 6 khi x x 2
N
IC
IC
5
Bài 4. M
FF
FF
O
O
A 1
F
N
N
B
Ơ
Ơ
H
H
a) Học sinh chứng minh được: ANB cân tại N(có hai góc bằng nhau 300 )
D
N
N
NA NB
A Nối CN , chứng minh được CAN CBN (c.c.c)
Y
Y
NCB
500 ; 500
O B NCA NMB là góc ngoài của ABM NMB A B 1 1
U
U
C Từ đó, học sinh chứng minh được: BNM BNC ( g .c.g ) BC BM CBM cân tại B,
Q
Q
200 nên tính được
mà lại có góc ở đỉnh CBM ACM 200
b) Từ chứng minh trên , ta chứng minh được MNC cân tại N MN NC , so sánh
M
M
CN với CE
E 1800 1000 100 700
KÈ
KÈ
Xét trong tam giác CNE tính được CEN
500 100 600 (góc ngoài của CAN )
Và tính được CNE
a) Chứng minh được AOE BOF (c.g .c) E , O, F thẳng hàng và OE OF (1)
CNE CN CE hay MN CE
ẠY
D
b) Từ (1), (2) kết hợp giả thiết chứng minh được EOD FOC (c.g .c) ED CF
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN BẾN LỨC NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1.
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) 2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33
a ) . . . 1
Câu 1. (4,0 điểm) 193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34
a) Thực hiện phép tính:
7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9
2 3 193 33 7 11 1931 9 1931 3862 . 25 2 1931 . 25 3862 . 25 2 25 50 2 5
A . : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
L
1
b) Rút gọn : B 5 5 5 5 ...... 5 5 .
0 1 2 3 2016 2017
IA
IA
A 1: 5
5
Câu 2. (4,0 điểm)
b) 5 B 5 5 5 ...... 5 5 5
IC
IC
1 2 3 2016 2017 2018
12a 15b 20c 12a 15b 20c
a) Tìm a, b, c biết và a b c 48
7 9 11 B 5 5 5 5 ...... 5 5
0 1 2 3 2016 2017
FF
FF
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
1 52018
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như Do đó: 5 B B 6 B 5
2018
1 B
6
O
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 . Tính tổng số đất đã
phân chia cho các đội. N Câu 2.
N
Câu 3. (4,5 điểm) a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 2017 2018 12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c
Ơ
Ơ
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C 0
x 2017 2019 7 9 11 27
H
H
3 8 15 n2 1 12a 15b
b) Chứng tỏ rằng S ..... 2 không là số tự nhiên với mọi 0 12a 15b
7 a b c
N
N
4 9 16 n 12a 15b 20c 1 1 1
n , n 2 20c 12a
0 20c 12a
Y
Y
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x xy y 0 9 12 15 20
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB AC . Trên cạnh BC lấy điểm D, Và a b c 48
U
U
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD CE. Các đường thẳng vuông góc với Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Q
Q
BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng: a b c abc 48
a) DM EN 24
1 1 1 1 1 1 1
M
M
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
12 15 60 12 15 20 5
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
KÈ
KÈ
a 20, b 16, c 12
D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm) b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m3 , DK : x 0
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ
Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c m3 , DK : a, b, c 0
ẠY
D
b) Giả sử x0 5. Tính diện tích Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m3 . ĐK: a ', b ', c ' 0
tam giác OBC.
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 6x 5x 4x
Ta có a ' ; b ' ; c ' (2)
O 6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a a ', b b ', c c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
7x 6x x x xy y 0
Vì a a ' 6 hay 6 4 x 360
18 15 90 x 1 y y 0
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất. 1 y x 1 y 1
Câu 3.
1 x 1 y 1 1.1 1. 1
a )C
x 2017 2018
x 2017 2019 1 1
1 1-x 1 -1
x 2017 2019 x 2017 2019 x 2017 2019 1-y 1 -1
L
X 0 2
IA
IA
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x 2017 2019 có giá trị nhỏ nhất y 0 2
Vậy x; y 0;0 ; 2;2
IC
IC
Mà x 2017 0 nên x 2017 2019 2019 Câu 4.
FF
FF
Dấu " " xảy ra khi x 2017 C
2018
2019
A
O
2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x 2017
N
N
2019
M
Ơ
Ơ
3 8 15 n 2 1 22 1 32 1 42 1 n2 1
b) S ...... 2 2 2 2 ..... 2
H
H
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 1 2 ..... 1 2 1 1 1 .... 1 2 2 2 ..... 2
N
N
2 3 4 n 2 3 4 n
C
Y
Y
S n 1 (1)
B
U
U
Nhận xét:
1
1 1
;
1 1
;
1 1
;......; 2
1
D H I E
Q
Q
22 1.2 32 2.3 42 3.4 n n 1.n
M
M
1 1 1 1 1 1 1 1 1
..... 2 ....... 1 1
22 32 42 n 1.2 2.3 3.4
n 1 n n
KÈ
KÈ
O
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 ...... 2 1 n 1 2 2 2 ...... 2 n 1 1 n 2
2 3 4 n 2 3 4 n
N
ẠY
S n 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n 2 S n 1 hay S không là số nguyên
ẠY a) MDB NEC g .c.g DM EN (cặp cạnh tương ứng)
D
c) Ta có:
b) Ta có:
MID
MDI vuông tại D: DMI 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
NIE
NEI vuông tại E: ENI 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
NIE
Mà MID (đối đỉnh) nên DMI
ENI
MDI NEI ( g .c.g ) IM IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
TRƯỜNG THCS NGUYẾN KHUYẾN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
HAC
AHB AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) HAB (cặp góc tương ứng) MÔN TOÁN 7
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I Bài 1. (1 điểm)
OCA
OAB OAC (c.g .c) OBA (cặp góc tương ứng) (1)
Không sử dụng máy tính hãy so sánh:
L
OC OB (cặp cạnh tương ứng)
IA
IA
OIM OIN (c.g .c) OM ON (cặp cạnh tương ứng ) A 2.1 2.3 2.5 ... 2.99 và B 2.2 2.4 2.6 ...... 2.98 100
OCN (cặp góc tương ứng ) (2)
IC
IC
OBM OCN (c.c.c) OBM Bài 2. (2,5 điểm)
OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA 900 , do đó OC AC
FF
FF
Vậy điểm O cố định a) Tìm x biết: x 2 2 x 3 x 6
Câu 5.
O
39 15
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y ax nên tọa độ 2;1 của A phải thỏa mãn hàm b) Tìm x biết: 3x 2
2 2
N
N
số y ax
1 1
Ơ
Ơ
Do đó, 1 a.2 a . Vậy hàm số được cho bởi công thức y x Bài 3. (2 điểm)
2 2
H
H
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận Cho 4 số a, b, c, d biết a 3b 4c 5d và ab c 2 d 2 831. Tính b c
N
N
với nhau
y 1 2 y 2 Bài 4. (1,5 điểm)
0 0 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Y
Y
x0 2 4 x0 4
Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số
U
U
y0 2 1
Vậy
x0 4 2 mới nhỏ hơn số n là 2012 đơn vị.
Q
Q
1 5
b) Nếu x0 5 thì y0 x0 2,5 Bài 5. (3 điểm)
M
M
2 2
1 Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung
KÈ
KÈ
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S a.h ta có
2
1 trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB AF .BF cắt Ot tại
SOBC .5.2,5 6,25
2
ẠY
ẠY
E.
D
D
a) Chứng minh E thuộc đường trung trực của FA
b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
x
B 2.2 2.4 2.6 .... 2.98 100
A 2.1 2.3 2.5 .... 2.99
L
B A 2 2 2 2 ...2 2(50 99) 2.49 2.(49) 0 z
IA
IA
A B
F
IC
IC
Bài 2.
x 0
a ) x 2 x 3 x 6 x 3 x 0
E
2 2
FF
FF
x 3
39 15
b) 3 x 2 3 x 2 12 x 2 4 x 2
O
2 2
39 15
3 x 2 3 x 2 27 x 2 9 x 3 O
N
N
2 2
Bài 3. a 3b 4c 5d
A
Ơ
Ơ
a
b c d
ab
c2
d2
ab c 2 d 2
B y
H
H
60 20 15 12 1200 225 144 1200 225 144
d 2 831 d 12 b 20, c 15 b c 5
N
N
a) F thuộc đường trung trực của FA FO FA OFA cân tại F
144 831 d 12 b 20; c 15 b c 5 FAO
FOA 2.EOB
2.FOE
Y
Y
Bài 4.
AF AB FAB cân tại A AFB 2 FBA
ABF FAO
U
U
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của
Vậy EOB EBO OE EB
n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n m tận cùng là 0 n m chia
EBO
Q
Q
hết cho 10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n OFE BAE OF AB, OE EB, FOE
Ta có: n Ax Ax A 2012 9 A x 2012 2012 10 9 A 2012 EF EA E thuộc đường trung trực của FA.
M
M
Mà A là số tự nhiên nên A 223 x 5 . Vậy n 2235. 900 FOE
b) FOA 450
KÈ
KÈ
1800 3FOE
OFE có OFE 3 600 FOE
0 0 0
3 60 45 45 FOE
ẠY
ẠY
D
D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
Bài 1.
MÔN TOÁN 7 200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)
Năm học 2016-2017 16 2 2 2
b)3227 25 2135 2156 24.39 1639 1839
27
L
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý
IA
IA
200 1000
1 1 32 18
27 39
a) và
16 2 Bài 2.
IC
IC
b) 32 và 18
27 39
3
x 2
FF
FF
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: a ) 2 x 1 16
4
a ) 2 x 1 16
4
x 1
2
O
b) 2 x 1 2 x 1
4 6
b) 2 x 1 2 x 1 x 0,5; x 0; x 1,5
4 6
c) x 3 8 20
N
N
x 3 20 8 x 3 28 x 3 28 x 25
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết: c) x 3 8 20
Ơ
Ơ
x 3 20 8 x 3 12(VN ) x 3 28 x 31
a) 3x 5 y 2 1 x z
2006 2008 2100
0
Bài 3.
H
H
x y z
a) 3x 5 y 2 1
2008
b) & x 2 y 2 z 2 116 x z
2006 2100
0
N
N
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) 3 x 5 2006 0
Y
Y
Cho đa thức
5 y 1
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4 xy 2 z 10 x 2 yz 3 x 4 y 3 z 2 2008 xyz 2 8 x 4 y 3 z 2 y 2 1 0 x z ;
2008
U
U
3 y 1
a) Xác định bậc của A x z 0
2100
Q
Q
b) Tính giá trị của A nếu 15 x 2 y 1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t * x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
b)GT 4
M
M
x y z t 4 9 9 4 9 16 29
Chứng minh rằng: M có giá trị không phải x 4 x 4
KÈ
KÈ
x y z x yt y zt x zt
là số tự nhiên. y 6; y 6
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D z 8 z 8
ẠY
bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD.
Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH AI
ẠY
Bài 4.
A 30 x 2 yz 4 xy 2 z 2008 xyz 2 A có bậc 4
b) A 2 xyz 15 x 2 y 1004 z A 0 nếu 15 x 2 y 1004 z
D
D
b) BH 2 CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC Bài 5. Ta có:
d) IM là phân giác của HIC
x x x y y y PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019
; CHÂU ĐỐC MÔN: TOÁN 7
x y zt x y z x y x y zt x yt x y
z z z t t z
; Bài 1. (5 điểm)
x y zt y zt zt x y zt x zt zt
x y zt x y z
L
t 212.35 46.92 510.73 255.492
M zt zt a) Thực hiện phép tính: A
2 .3 125.7
IA
IA
x y zt x y x y 2 6
84.35
3
59.143
1 M 2 b) Tính giá trị biểu thức: B 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 .... 17.18.19
IC
IC
Bài 6. c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm
n đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n
FF
FF
B đơn vị thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
H Bài 2. (3 điểm)
O
N a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4 y,5 y 6 z và xyz 30
N
D 1 3
b) Tìm x biết x 1,6
3
Ơ
Ơ
2 4 5
H
H
M Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số y f ( x) m 1 x
N
N
a) Tìm m biết f 2 f 1 7
Y
Y
b) Cho m 5. Tìm x biết f 3 2 x 20
I N
U
U
1 3
2) Cho các đơn thức: A x 2 yz 2 , B xy 2 z 2 , C x3 y
Q
Q
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
A C
M
M
Bài 4. (7 điểm)
KÈ
KÈ
a) AIC BHA BH AI Cho ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác
ABC cắt AC tại D, phân giác
b) BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB 2
ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I.
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN AC
IMA
ẠY
D
HIM
Bài 5. (2 điểm)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22 3.23 3.24 ..... n.2n 2n11
ĐÁP ÁN 1 3 3 1 8 3 1 3
b) x 1,6 x x 1
2 4 5 2 5 5 2 4
Bài 1.
3
x
212.35 46.92 510.73 255.492
212.35 212.34 510.73 510.7 4 1 1 4
a) A 9 3 9 3 3 x
22.3 84.35 125.7 59.143 2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
6 3 12 6 12 5
2 4 1
L
x
4
IA
IA
212.34. 3 1 510.73.1 7 2 5. 6 1 10 7
212.35. 3 1 59.73.1 23 3.4 9 6 3 2 Bài 3.
IC
IC
b)4 B 1.2.3.4 2.3.4. 5 1 3.4.5. 6 2 ...... 17.18.19. 20 16 1.a) Vì f 2 f 1 7 m 2 .2 m 1 . 1 7
FF
FF
4 B 1.2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4 3.4.5.6 2.3.4.5 .... 17.18.19.20 16.17.18.19 2m 4 m 1 7 m 4
4 B 17.18.19.20
O
1.b) Với m 5 ta có hàm số y f ( x) 4 x
B 17.18.19.5 29070
Vì f 3 2 x 20 4 3 2 x 20 x 1
N
N
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc ( a, b, c , a 0)
Ơ
Ơ
Theo bài ra ta có: a n b n c n n.abc 2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm A.B.C có giá trị âm (1)
100 a n 10 b n c n n 100a 10b c
H
H
1 3 3
100a 100n 10b 10n c n 100an 10bn cn Mặt khác A.B.C x 2 yz 2 . xy 2 z 2 .x3 y x 6 y 4 z 4
N
N
2 4 8
100 n 1 a 10 n 1 b n 1 c 89n
Y
Y
3 6 4 4
89n n 1 Vì x y z 0 x, y A.B.C 0 x, y (2)
8
U
U
Mà 89; n 1 1 nên n n 1 n 2
Ta thấy 1 mâu thuẫn với 2 , suy ra điều giả sử sai
Q
Q
Số có 3 chữ số cần tìm là 178.
Bài 2.
M
M
1 3
Vậy ba đơn thức A x 2 yz 2 ; B xy 2 z 2 , C x3 y không thể cùng có giá trị âm
x y y z x y z 2 4
a ) ; k x 8k , y 6k , z 5k
KÈ
KÈ
4 3 6 5 8 6 5
1 1
xyz 30 8k .6k .5k 30 k 3 k
8 2
ẠY
x 4, y 3, z
5
2
ẠY
D
D
Bài 4. B
BM BC và B BCM đều
2 4
A Bài 5.
L
D S 2 S S 2.23 3.24 4.25 .... n.2n1 2.22 3.23 4.24 .... n.2n
IA
IA
E S n.2n1 23 23 24 ..... 2n1 2n
I
IC
IC
Đặt T 23 24 ..... 2n1 2n. Tính được: T 2T T 2n1 23
FF
FF
1
2 2 S n.2n1 23 2n1 23 n 1 2n1
B 3
O
4 F 1 n 1.2n1 2n11 n 1 210 n 210 1 1025
C
N
N
N
Ơ
Ơ
H
H
N
N
M
Y
Y
U
U
a) BD là phân giác của ABC nên BB 1 ABC
1 2
2
Q
Q
CE là phân giác của
ACB nên C C 1 ACB
1 2
M
M
2
Mà tam giác ABC có A B C
1800 600
ABC
ACB 1800
KÈ
KÈ
ABC
ACB 1200 B C
2
600 BIC
1
1200
BIF
b) BIE BIF (c.g .c) BIE
ẠY
1200 BIE
BIC
BIF
Mà BIE
600 BIE
CIF
BIF
1800 CIF
600
600
ẠY
D
D
BIE
CID CID
600 (đối đỉnh) CIF 600 CID CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB IN NM IC
1200 BNM BIC ( gcg )
BIN đều BN BI và BNM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
CẨM PHẢ MÔN TOÁN LỚP 7 Câu 1.
NĂM HỌC: 2017-2018
1 1 1 1 1
ĐỀ CHÍNH THỨC a ) A . 1 1 1 .......1
Câu 1. (5,0 điểm) 2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
Tính giá trị các biểu thức sau: 1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
. . . . . . ......
L
1 1 1 1 1 .
a) A 1 2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 1 ......1
IA
IA
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016
1 . . . . . . ...... .
IC
IC
b) B 2 x 2 3 x 5 với x 2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
2
1
2015
0
x
c) C 2 x 2 y 13 x3 y 2 x y 15 y 2 x x 2 y
FF
FF
, biết x y 0 1 2
2016 b) Vì x
2 1
Câu 2. (4,0 điểm) x
O
2
2
1 2
1. Tìm x, y biết: 2 x 3 y 12 0 1 1 1
6 Với x B 2. 3. 5 4
N
N
2
2 2
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
Ơ
Ơ
2. Tìm x, y, z biết và x y z 18 1 1 1
2
4 3 2 Với x B 2. 3. 5 7
Câu 3. (5,0 điểm) 2 2 2
H
H
1. Tìm các số nguyên x, y biết x 2 xy y 3 0 1 1
Vậy B 4 khi x và B 7 khi x
N
N
2. Cho đa thức f x x10 101x9 101x8 101x 7 ..... 101x 101. Tính f 100 2 2
0
2015
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn c)C 2 x 2 y 13 x3 y 2 x y 15 y 2 x x 2 y
Y
Y
được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2016
U
U
Câu 4. (5,0 điểm) 2 x y 13 x y x y 15 xy x y 1 1( x y 0)
3 2
C 600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
Q
Q
1. Cho ABC có B Câu 2.
của tia AC lấy điểm M sao cho ABM ABO . Trên tia đối của tia AB lấy 1
2
1
2
M
M
1.Vì 2 x 0x; 3 y 12 0y , do đó: 2 x 3 y 12 0 x, y
điểm N sao cho ACN ACO . Chứng minh rằng 6 6
a) AM AN
KÈ
KÈ
2 2
D
x y 4 3 2
hằng số dương đã cho). 4 3 x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
Suy ra 0
16 9 4 29
3x 2 y x y Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số
4 0 3x 2 y x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2 3 x y z
2 z 4 x x z 2 3 4
0 2z 4x Câu 4.
3 2 4
1.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
L
x y z x y z 18
2 x 4; y 6; z 8
IA
IA
2 3 4 23 4 9
Câu 3.
N
M
IC
IC
1) Ta có : x 2 xy y 3 0
2 x 4 xy 2 y 6 0 2 x 4 xy 2 y 1 5
FF
FF
2 x 1 2 y 1 2 y 5 2 x 11 2 y 5
Lập bảng: A
O
O
2x 1 1 5 -1 -5 4
1 2y 5 1
N -5 -1 3
N
x 1 3 0 -2 1 2
Ơ
Ơ
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
H
H
2) Ta có:
f x x10 101x9 101x8 101x 7 .... 101x 101
N
N
x10 100 x9 x9 100 x8 x8 100 x 7 x 7 ..... 101x 101 B
Y
Y
x x 100 x x 100 x x 100 x x 100 ..... x x 100 x 101
9 8 7 6
D
U
U
f 100 1
Q
Q
3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với
1 a1 a2 ........ a8 20
C
M
M
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a b c và b c a thì a, b, c là độ a) ABC có B C 600 nên
A 1200
Do AD là tia phân giác nên A1 A2 600 , ta lại có
A3
A4 1800 A 600
KÈ
KÈ
dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không
chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
ABM ABD( g .c.g ) AM AO(1)
a6 a7 a8 1 1 2 Suy ra A1
A2
A3
A4 600
ACN ACO( g .c.g ) AN AO(2)
ẠY
a5 a6 a7 2 1 3
a4 a5 a6 3 2 5 ẠY
Từ (1) và (2) suy ra AM AN
b) AOM ON (c.g .c) OM ON (3)
a3 a4 a5 5 3 8 AOM AMN (c.g .c) OM NM (4)
D
D
a2 a3 a4 8 5 13 Từ (3) và (4) suy ra OM ON NM MON là tam giác đều
a1 a2 a3 13 8 21
(trái với giả thiết)
2. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TAM DỰ NĂM HỌC 2017-2018
A ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 7
L
Bài 1. (3,5 điểm)
IA
IA
Thực hiện phép tính:
E D 3 4 7 4 7 7
IC
IC
a) : :
7 11 11 7 11 11
FF
FF
1 1 1 1 1
b) .....
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
C
O
O
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
M a )2009 x 2009 x
N
N
B H 2
2008
b) 2 x 1
Ơ
Ơ
2008
y x yz 0
DE AM AH (AH là đường cao của ABC ) 5
H
H
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất M trùng với H Bài 3. (3 điểm)
Câu 5.
N
N
3a 2b 2c 5a 5b 3c
Ta có: Tìm 3 số a, b, c biết: và a b c 50
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a . x y b . x y
2 2
a2 y b2 x 5 3 2
Y
Y
P a2 b2
x y x y x y x y Bài 4. (7 điểm)
U
U
a y b x 2
2 2
Cho tam giác ABC ( AB AC ; A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối
Q
Q
a b
2
x y của CB lấy điểm E sao cho BD CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho
CI CA.
M
M
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ Câu 1. Chứng minh
x y
KÈ
KÈ
a 2 y b2 x a a )ABD ICE
khi a 2 y 2 b 2 x 2 ay bx a 1 x bx x
x y ab b) AB AC AD AE
b
ẠY
Suy ra y
ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b khi x
2 a
;y
b
ẠY
Câu 2. Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh BM CN .
Câu 3. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN
D
D
ab ab
Bài 5. (3 điểm)
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 2008a 3b 1 2008a 2008a b 225
ĐÁP ÁN Bài 4.
L
a )2009 x 2009 x 2009 x x 2009
M
IA
IA
x 2009 x 2009 x 2009
1 2 9
IC
IC
b) x ; y ; z
2 5 10
E
FF
FF
B
Bài 3. D O C
3a 2b 2c 5a 5b 3c 15a 10b 6c 15a 10b 6c
O
5 3 2 25 9 4 N
N
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
N
Ơ
Ơ
15a 10b 6c 15a 10b 6c 15a 10b 6c 15a 10b 6c
0
H
H
25 9 4 38 I
N
N
a b
Câu 1.
Y
Y
15a 10b 0 3a 2b 2 3
a c a b c a) Chứng minh ABD ICE (cgc)
U
U
6c 15a 0 2c 5a
10b 6c 0 5b 3c 2 5 2 3 5 b) Có AB AC AI , vì ABD ICE AD EI (2 cạnh tương ứng)
Q
Q
c b Áp dụng bất đẳng thức trong AEI có: AE EI AI hay AE AD AB AC
5 3
Câu 2. Chứng minh BDM CEN ( gcg ) BM CN
M
M
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau a 10; b 15; c 25 Câu 3.
KÈ
KÈ
Vì BM CN AB AC AM AN (1)
Có BM CE ( gt ) BC DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
ẠY
ẠY
MO OD
NO OE
MO NO OD OE MN DE MN BC (2)
D
D
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
Bài 5. TRƯỜNG THCS VỊ THANH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Theo đề bài 2008a 3b 1 và 2008a 2008a b là hai số lẻ MÔN TOÁN 7- NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1. (1 điểm)
Nếu a 0 2008a 2008a là số chẵn
Không sử dụng máy tính hãy so sánh:
L
Để 2008a 2008a b lẻ b lẻ , nếu b lẻ 3b 1 chẵn, do đó 2008a 3b 1 chẵn
IA
IA
(không thỏa mãn), vậy a 0 A 2.1 2.3 2.5 ... 2.99 và B 2.2 2.4 2.6 ...... 2.98 100
IC
IC
Với a 0 3b 1 b 1 225 Bài 2. (2,5 điểm)
FF
FF
Vì b 3b 1 b 1 3.75 5.45 9.25 a) Tìm x biết: x 2 2 x 3 x 6
3b 1 25
O
3b 1 không chia hết cho 3 và 3b 1 b 1 b8 39 15
b 1 9 b) Tìm x biết: 3x 2
2 2
N
N
Vậy a 0, b 8
Ơ
Ơ
Bài 3. (2 điểm)
H
H
Cho 4 số a, b, c, d biết a 3b 4c 5d và ab c 2 d 2 831. Tính b c
N
N
Bài 4. (1,5 điểm)
Y
Y
Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số
U
U
mới nhỏ hơn số n là 2012 đơn vị.
Q
Q
Bài 5. (3 điểm)
M
M
Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung
KÈ
KÈ
trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB AF .BF cắt Ot tại
ẠY
ẠY
E.
D
D
a) Chứng minh E thuộc đường trung trực của FA
b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
x
B 2.2 2.4 2.6 .... 2.98 100
A 2.1 2.3 2.5 .... 2.99
L
B A 2 2 2 2 ...2 2(50 99) 2.49 2.(49) 0 z
IA
IA
A B
F
IC
IC
Bài 2.
x 0
a ) x 2 x 3 x 6 x 3 x 0
E
2 2
FF
FF
x 3
39 15
b) 3 x 2 3 x 2 12 x 2 4 x 2
O
2 2
39 15
3 x 2 3 x 2 27 x 2 9 x 3 O
N
N
2 2
Bài 3. a 3b 4c 5d
A
Ơ
Ơ
a
b c d
ab
c2
d2
ab c 2 d 2
B y
H
H
60 20 15 12 1200 225 144 1200 225 144
d 2 831 d 12 b 20, c 15 b c 5
N
N
a) F thuộc đường trung trực của FA FO FA OFA cân tại F
144 831 d 12 b 20; c 15 b c 5 FAO
FOA 2.EOB
2.FOE
Y
Y
Bài 4.
AF AB FAB cân tại A AFB 2 FBA
ABF FAO
U
U
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của
Vậy EOB EBO OE EB
n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n m tận cùng là 0 n m chia
EBO
Q
Q
hết cho 10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n OFE BAE OF AB, OE EB, FOE
Ta có: n Ax Ax A 2012 9 A x 2012 2012 10 9 A 2012 EF EA E thuộc đường trung trực của FA.
M
M
Mà A là số tự nhiên nên A 223 x 5 . Vậy n 2235. 900 FOE
b) FOA 450
KÈ
KÈ
1800 3FOE
OFE có OFE 3 600 FOE
0 0 0
3 60 45 45 FOE
ẠY
ẠY
D
D
PHÒNG GD ANH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS TÀO SƠN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
2
1 1 2 5 1 1 9 13 8 13 23
Câu 1. (2 điểm) a) : : :
2 2 3 3 2 2 16 6 9 6 18
L
2
1 1 2 5 1 b) Vì đồ thị đi qua điểm M 2; 8 nên ta có : 8 a. 2 a 4 , vậy hàm số đã
IA
IA
a) Thực hiện phép tính : : :
2 2 3 3 2 cho là : y 4 x
IC
IC
b) Xác định a để đồ thị hàm số y ax đi qua điểm M 2; 8 . Vẽ đồ thị hàm
số vừa tìm được. Học sinh tự vẽ đồ thị
FF
FF
Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết: Câu 2.
1 4 2 1 4 14
O
a) x
1 4
3,2
2 a) x 3,2 x
3 5 5 N 3 5 5 3 5 5
N
1 7
b) Tìm x biết 2 x 2.3x 1.5 x 10800 1 x 3 2 x 3
Ơ
Ơ
x 2
Câu 3. (2 điểm) 3 x 1 2 x 5
H
H
3 3
2 3 1
N
N
a) Số A được chia thành 3 số theo tỉ lệ : : . Biết rằng tổng các bình phương b)2 x 2.3x 1.5 x 10800
5 4 6
của ba số đó bằng 24309. Tìm số A. 2 x.4.3x.3.5 x 10800
Y
Y
a c a2 c2 a 30 x 10800 :12 900
U
U
b) Cho . Chứng minh rằng 2 (với giả thiết các biểu thức đều có
c b b c2 b 30 x 302 x 2
Q
Q
nghĩa)
Câu 3.
Câu 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có A 900 , AB AC. Qua A vẽ đường thẳng
M
M
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d . Kẻ BH và CK vuông góc
2 3 1
KÈ
KÈ
với d . Chứng minh rằng: Theo đề bài ta có: a : b : c : : (1) và a 2 b 2 c 2 24309 (2)
5 4 6
a ) AH CK a b c 2 3 k
Từ (1) k a k ; b k ; c
b) HK BH CK 2 3 1 5 4 6
ẠY
D
3 5 7 19
A 2 2
2 2 2 2 ..... 2 2 1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
Câu 5. Ta có:
2 k 2 .
4 9 1
24309
25 16 36 3 5 7 19
Do đó k 180 ; k 180 A ........ 2 2
12.22 22.32 32.42 9 .10
)k 180 a 72; b 135; c 30 A a b c 237 22 12 32 22 42 32 102 92
2 2 2 2 2 2 ....... 2 2
)k 180 a 72; b 135; c 30 A a b c 237
L
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
a 2 c 2 a 2 ab a a b a
IA
IA
a c 1 1 1 1 1 1 1 1
b) Từ c 2 ab , khi đó: 2 2 2 2 2 2 2 ...... 2 2
c b b c 2 b 2 ab b b a b 1 2 2 3 3 4 9 10
IC
IC
1
1 2 1
10
FF
FF
Câu 4.
d
O
O
N
N
K
Ơ
Ơ
A
H
H
N
N
Y
Y
H
U
U
Q
Q
C
M
M
KÈ
KÈ
B
ẠY
K
a) Xét AHK và CKH có: H 900 ; AB AC ( gt ); HAB
KCA
(cùng phụ
) AHK CKA( g .c.g ) AH CK (cặp cạnh tương ứng)
với KAC
ẠY
D
D
b) Từ câu a )AHK CKA BH AK (cặp cạnh tương ứng)
Vậy KH AH AK BH CK
UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1.
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (2,0 điểm) x y x y
a ) 28 7 x 28 4 y
4 7 47
4 x 4 x y 22
và x y 22
a) Tìm x, y biết 2 x 8; y 14
L
7 y 7 4 7 11
IA
IA
x y y z 2x 3y 4z x y x y y z y z x y z
b) Cho và . Tính M b) ; (1)
3 4 5 6 3x 4 y 5 z 3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
IC
IC
2x 3y 4z 2x 3y 4z
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính: 1
FF
FF
30 60 96 30 60 96
a ) S 22010 22009 22008 ....... 2 1 3x 4 y 5 z 3x 4 y 5 z
1
45 80 120 45 80 120
O
1 1 1 1
b) P 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ..... 1 2 3 .... 16 2 x 3 y 4 z 3x 4 y 5 z 2 x 3x
2 3 4 16 : :
30 60 96 45 80 120 30 45
N
N
Bài 3. (2,0 điểm) 2x 3y 4z 245 2 x 3 y 4 z 186
Ơ
Ơ
. 1 M
186 3x 4 y 5 z 3 x 4 y 5 z 245
Tìm x biết:
H
H
Bài 2.
1 2 3 4 5 30 31
N
N
a ) . . . . ...... . 2 x a )2 S 22011 22010 22009 ..... 22 2
4 6 8 10 12 62 64
2 S S 22011 22010 22010 22009 22009 ..... 22 22 2 2 1
Y
Y
4 4 4 4 65 65 65 65 65 65
5 5 5 5
b) . 2x S 22011 2.22010 1 1
35 35 35 25 25
U
U
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P 1 . . . ..... .
Q
Q
Bài 4. (4,0 điểm) 2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
Cho tam giác ABC có B 900 và B
2C
. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của .....
M
M
2 2 2 2 2
tia BA lấy điểm E sao cho BE BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D 1
1 2 3 ..... 17 1 76
KÈ
KÈ
a) Chứng minh BEH ACB 2
Bài 3.
b) Chứng minh DH DC DA
1 2 3 4 5 30 31
ẠY
c)
d)
Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
Chứng minh AE HC ẠY
a) . . . . .......
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6
1.2.3.4.5....30.31
. 2x
2.31 26
1
2 x 36 2 x x 36
D
D
1.2.3.4....30.31.230.26 2
4.45 6.65 46 66 UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
b) 5
. 5 2x 6 . 6 2x PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
3.3 2.2 3 2 MÔN TOÁN 7
6 6
6 4 Bài 1. (2,0 điểm)
. 2 x 212 2 x x 12
3 2 4 x 4
và x y 22
a) Tìm x, y biết
L
Bài 4. 7 y 7
IA
IA
A x y y z
b) Cho và . Tính M
3 4 5 6
2x 3y 4z
3x 4 y 5 z
IC
IC
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính:
FF
FF
1
a ) S 22010 22009 22008 ....... 2 1
D
O
O
1 1 1 1
b) P 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ..... 1 2 3 .... 16
2 3 4 16
N
N
Bài 3. (2,0 điểm)
Ơ
Ơ
B 2 Tìm x biết:
C
H
H
1
H B' 1 2 3 4 5 30 31
N
N
a ) . . . . ...... . 2 x
4 6 8 10 12 62 64
Y
Y
4 4 4 4 65 65 65 65 65 65
5 5 5 5
b) . 2x
E 35 35 35 25 25
U
U
Q
Q
Bài 4. (4,0 điểm)
H
a) BEH cân tại B nên E ; H
ABC E 2E
;
900 và B
2C
. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
1 1
BEH
Cho tam giác ABC có B
M
M
ABC 2C ACB
tia BA lấy điểm E sao cho BE BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC DH
KÈ
KÈ
900 C
DAH có: DAH ; DHA
900 H 900 C
a) Chứng minh BEH ACB
2
'
B nên 2C
A1 C
B
c) ABB ' cân tại A nên B ' 2C
C
A1 C
A1 AB ' C cân tại B '
ẠY c)
d)
Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
Chứng minh AE HC
D
D
d) AB AB ' CB '; BE BH B ' H
Có: AE AB BE; HC CB ' B ' H AE HC
ĐÁP ÁN 4.45 6.65 46 66
b) . 5 2x 6 . 6 2x
Bài 1. 5
3.3 2.2 3 2
x y x y 6 6
a ) 28 7 x 28 4 y 6 4
4 7 47 . 2 x 212 2 x x 12
3 2
x y 22
2 x 8; y 14
L
Bài 4.
4 7 11
IA
IA
x y
b) ;
x
3 4 15 20 5 6
y y z y
z
x
20 24 15 20 24
y
z
(1) A
IC
IC
2x 3y 4z 2x 3y 4z
1
FF
FF
30 60 96 30 60 96
1
3x 4 y 5 z 3x 4 y 5 z
1
45 80 120 45 80 120 D
O
O
2 x 3 y 4 z 3x 4 y 5 z 2 x 3x
: :
30 60 96 45 80 120 30 45
N
N
2x 3y 4z 245 2 x 3 y 4 z 186
Ơ
Ơ
. 1 M
186 3x 4 y 5 z 3 x 4 y 5 z 245 B 2
C
H
H
Bài 2. 1
H B'
N
N
a )2 S 22011 22010 22009 ..... 22 2
2 S S 22011 22010 22010 22009 22009 ..... 22 22 2 2 1
Y
Y
S 22011 2.22010 1 1
E
U
U
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P 1 . . . ..... .
Q
Q
2 2 3 2 4 2 16 2
H
a) BEH cân tại B nên E ; H
ABC E 2E
;
2 3 4 5 17 1 1
.....
BEH
M
M
2 2 2 2 2 ABC 2C ACB
1 b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC DH
1 2 3 ..... 17 1 76
KÈ
KÈ
2 900 C
DAH có: DAH ; DHA
900 H 900 C
2
Bài 3.
DAH cân tại D nên DA DH
1 2 3 4 5 30 31
ẠY
a) . . . . .......
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6
1.2.3.4.5....30.31 1
. 2x
2.31 26 ẠY '
B nên 2C
A1 C
B
c) ABB ' cân tại A nên B ' 2C
C
A1 C
A1 AB ' C cân tại B '
2 x 36 2 x x 36
D
D
1.2.3.4....30.31.230.26 2 d) AB AB ' CB '; BE BH B ' H
Có: AE AB BE; HC CB ' B ' H AE HC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐÁP ÁN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Bài 1.
2 5 14
Bài 1. x 1 x A
2 3 3 27
L
x 1
2 3 2 1 2
IA
IA
1) Tìm x, biết x 1 x 1 x A
3 3 3 9
IC
IC
2 x 2 3x 1 2 Bài 2.
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A với x 1
3x 2 3
FF
FF
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
Bài 2. 2) Ta có:
x3 x25
O
5
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A 3n 2 2n 2 3n 2n 1 x 2 U (5) 1; 5
x2 x2 x2
x3
N
N
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên. x 1;3; 3;7
x2
Ơ
Ơ
Bài 3.
Bài 3. Cho đa thức f x xác định với mọi x thỏa mãn:
H
H
1) Ta có: x 3 f 5 0
x. f x 2 x 2 9 f ( x)
N
N
2) x 0 f 0 0 x 0 là một nghiệm
1) Tính f 5 x 3 f 5 0 x 5 là một nghiệm
Y
Y
2) Chứng minh rằng f x có ít nhất 3 nghiệm x 3 f 1 0 x 1 là một nghiệm
U
U
Vậy f x có ít nhất là 3 nghiệm
Q
Q
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE AB. Trên nửa mặt
M
M
phẳng chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và
KÈ
KÈ
AF AC. Chứng minh rằng:
a ) FB EC
b) EF 2 AM
ẠY
c) AM EF ẠY
D
D
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
L
E
IA
IA
xa xd xa d x xad x d a (1)
xb xc xb c x xbc x cb (2)
IC
IC
I Suy ra A c d a b. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi dấu " " ở (1) và (2) xảy ra
FF
FF
x a d x 0 và x b c x 0 a x d và b x c. Do đó
MinA c d a b b x c
O
C
N
N
F M
Ơ
Ơ
B
H
H
N
N
Y
Y
U
U
Q
Q
K
M
M
KÈ
KÈ
a) Chứng minh ABF AEC (cgc) FB EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK 2 AM .
ẠY
D
ACK EAF
EAF KCA(cgc) EF AK 2 AM
c) Từ EAF KCA
PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1.
Câu 1. (4đ) a) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1 1 99
1 1 1 1 a) A ..... 1 .....
A ...... 1.2 2.3 99.100 2 2 3 99 100 100
L
1.2 2.3 3.4 99.100 0
2 1 1
IA
IA
b)24 8 2 : 22.4 2 16 8.1 .4 4 27
2
2 1
0
2 4
b) Tính: 24 8 2 : 22.4 2
2
IC
IC
2 Câu 2.
FF
FF
Câu 2. (4đ) Gọi x, y theo thứ tự là số cây trông được của lớp 7 A,7 B . Ta có:
Hai lớp 7 A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng
x x 4
O
được của lớp 7A và 7B là 0,8. Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số y x 20 và 0,8 (1)
y y 5
cây mỗi lớp trồng được
N
N
Câu 3. (4đ) x y y x 20 x 80
Ơ
Ơ
Từ (1) ta có tỉ lệ thức 20
4 5 54 1 y 100
Tìm x biết:
H
H
Kết luận
N
N
1 3
a) x : 2
2 5 Câu 3.
Y
Y
1
x
b)2 2
8 1 3 x
1
x: 2
U
U
b)2 2
8
2 5
Câu 4. (4đ)
Q
Q
1
x
3 1 2 23 2
x: 2
Ba đội máy ủi đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn 5 2
1
M
M
thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn 3 3 x 3
x: 2
5 2
KÈ
KÈ
thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (cùng năng suất), biết rằng đội 1 5
thứ nhất nhiều hơn đội thư hai 2 máy. 3 3 x 3
x . 2 2
2 5
Câu 5. (4đ) 9
ẠY
D
sao cho OA OC , AB CD. Chứng minh
Câu 4.
a) ABC ACD
b) ABD BCD Gọi x, y, z theo thứ tự là số máy ủi của đội 1, 2, 3
Do các máy có cùng công suất, khối lượng công việc của ba đội như nhau PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HẬU LỘC NĂM HỌC 2016-2017
Số máy và thời gian hoàn thành công việc là tỉ lệ nghịch với nhau. MÔN TOÁN 7
Câu 1. (5 điểm)
x y z
Ta có: và x y 2 a) Cho biểu thức: P x 4 xy y. Tính giá trị của P với x 1,5; y 0,75
1 1 1
L
4 6 8 212.35 46.81
IA
IA
b) Rút gọn biểu thức A
2 .3
6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2
84.35
IC
IC
x 6 Câu 2. (4 điểm)
x y 2
FF
FF
24 y 4
1 1 1 a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và x y z 11
z 3
4 6 12 b) Tìm x, biết: x 1 x 2 x 3 4 x
O
Câu 5.
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4 x3 x
N
N
x a) Tính f (0); f (0,5)
Ơ
Ơ
b) Chứng minh : f a f a
H
H
B Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên x, y biết x y x. y
N
N
Y
Y
Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác
A ABC các tam giác vuông cân tại A là ABM và ACN
U
U
Q
Q
a) Chứng minh rằng: AMC ABN
b) Chứng minh: BN CM
O
M
M
c) Kẻ AH BC ( H BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN
C
KÈ
KÈ
D y Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 a b 1 c 2 và a b c 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của c.
chung;
ẠY
D
AD BC ABC ACD
b) Xét ABD và BCD có: AB CD( gt ); BD chung; AD BC
ABD BCD
ĐÁP ÁN b) f a 4. a a 4a 3 a
3
Câu 1. f (a ) 4a 3 a 4a 3 a
x 1,5 f a f a
a) Ta có: x 1,5
x 1,5
L
Câu 4.
Với x 1,5; y 0,75 thì:
IA
IA
y
P 1,5 4.1,5.(0,75) 0,75 1,5.(1 3) 0,75 5,25 x y xy xy x y x y 1 y x
IC
IC
y 1
Với x 1,5; y 0,75 thì:
P 1,5 4 1,5 . 0,75 0,75 6,75 y 2 x 2
FF
FF
Vì x y y 1 y 1 1 y 1 1 y 1 , do đó y 1 1
2 .3 4 .81
12 5 6
2 .3 2 .3
12 5 12 4
2 .3 . 3 1 1
12 4
y 0 x 0
b) A
2 .3 212.36 212.35 212.35. 3 1 3
O
6
2
8 .34 5
N
Câu 2.
Ơ
Ơ
x y y z x y z
a )2 x 3 y;4 y 5 z
;
H
H
3 2 5 4 15 10 8
x y z x y z 11 1
N
N
15 10 8 15 10 8 33 3
10 8
Y
Y
x 5; y ; z
3 3
U
U
b) x 1 x 2 x 3 4 x (1)
Q
Q
Vì VT 0 4 x 0 x 0, do đó:
M
M
x 1 x 1; x 2 x 2; x 3 x 3
KÈ
KÈ
1 x 1 x 2 x 3 4 x x 6
ẠY
Câu 3.
a ) f (0) 0
ẠY
D
D
3
1 1
f 0,5 4. 0
2 2
Câu 5. NAI
IKC 900 , do đó: MC BN
c) Kẻ ME AH tại E, NF AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH
F N MAE
Ta có: BAH 900 MAB
900
Lại có: MAE AME 90 nên
AME BAH
0
L
Xét MAE và ABH vuông tại E và H ta có:
IA
IA
; MA AB MAE ABH (ch gn) ME AH
AME BAH
IC
IC
D Chứng minh tương tự ta có AFN CHA FN AH
Xét MED và NFD vuông tại E , F có:
FF
FF
FND
ME NF AH , EMD (cùng phụ với MDE
và FDN FDN
mà MDE )
M E MED NFD BD ND
O
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
A
N
N
Câu 6.
Ơ
Ơ
Vì 0 a b 1 c 2 nên 0 a b 1 c 2 c 2 c 2 c 2
I
H
H
0 4 3c 6 (vì a b c 1)
N
N
K Hay 3c 2 c
2
Y
Y
3
U
U
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là khi đó a b
Q
Q
3 3
M
M
B H C
KÈ
KÈ
a) Xét AMC và ABN có: AM AB(AMB vuông cân)
AC AN (ACN vuông cân)
ẠY
NAC
MAC
900 BAC
AMC ABN (c.g .c) ẠY
D
D
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC
Xét KIC và AIN có: ( AMC ABN )
ANI KCI
(đối đỉnh)
AIN KIC
PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016 ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1.
Câu 1. Tìm giá tri n nguyên dương
1
a) .81n 3n 34 n3 3n 4n 3 n n 1
27
1
L
a) .81n 3n b) 8 2n 64 b)8 2n 64 23 2n 26 n 4, n 5
27
IA
IA
Câu 2.
Câu 2. Thực hiện phép tính:
IC
IC
1 1 1 1 4 3 5 7 .... 49
..... .
1 1 1 1 4 3 5 7 ..... 49 1.8 8.15 15.22 43.50 217
FF
FF
..... . 1 1 1 1 1 1 1 1 5 1 3 5 7 ..... 49
8 8.15 15.22 43.50 217
. 1 ..... .
7 8 8 15 15 22 43 50 217
O
Câu 3. Tìm các cặp số x; y biết: 1 1 5 12.50 25 1 49 5 625 7.7.2.2.5.31 2
. 1 . . .
N
N
7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
x y
a ) và xy 405
Ơ
Ơ
Câu 3.
5 9
H
H
x y x 2 y 2 xy 405
1 5y 1 7 y 1 9y a ) và xy 405 9
5 9 25 81 5.9 45
N
N
b)
24 7x 2x
x 2 9.25 152 x 15
Y
Y
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: y 2 9.81 27 2 y 27
U
U
a) A x 5 5 Do x, y cùng dấu nên x 15, y 27 & x 15, y 27
Q
Q
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
M
M
x 2 17
b) B 2 1 5y 1 7 y 1 9 y 1 9 y 1 7 y 2 y 1 7 y 1 5y 2y
x 7
KÈ
KÈ
24 7x 2x 2x 7x 5 x 7 x 24 7 x 24
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho 2y 2y
5 x 7 x 24 x 2
5 x 7 x 24
ẠY
D
5 y 25 y 24 y 49 y 5 y
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc 24 5 49
ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE BF 5
Vậy x 2, y thỏa mãn đề bài
49
Câu 4. AI IN (dfcm)
a) Ta có: x 5 0 . Dấu " " xảy ra x 5 A 5
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA FKB vì:
Vậy MinA 5 x 5
x 2 17 x 2 7 10 10 FKB
PKA (đối đỉnh); (so le trong); AK KB AP BF (1)
APK BFK
b) B 2 1 2
x 7 x2 7 x 7 KFC
(đồng vị); CEF
KFC
( CFE cân)
L
EPA
Ta có: x 2 0 , Dấu " " xảy ra x 0 x 2 7 7
IA
IA
10 10 10 10 17 CEF
EPA APE cân AP AK 2
2 1 2 1 B , dấu " " xảy ra x 0
x 7 7 x 7 7 7
IC
IC
17 Từ (1) và (2) suy ra AE BF (dfcm)
Vậy MaxB x 0
7
FF
FF
Câu 5.
O
A
P N
N
E
Ơ
Ơ
H
H
K
N
N
I
Y
Y
U
U
F
B
Q
Q
M
M
M
N
KÈ
KÈ
C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH
ẠY
IMH
Ta có: BHM IMH vì: BHM ; BMH
IHM
( slt ); HM ....chung ẠY
D
D
BM IH MN
L
Câu 1. (5 điểm)
Ta có:
IA
IA
1 1 1 1 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P a a , với a P
2014 2016 2015
IC
IC
2014 2015 2015 2016
6 x 1 1 1 2016 2014
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên. P
FF
FF
x 1 3 2014 2016 2014.2016
Câu 2. (5 điểm) 2 1 1
P
O
a) Cho a 2, b 2 . Chứng minh ab a b 2014.2016 1007.2016 2030112
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
N b)
N
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ 6 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 2
A . .
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ
Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, 2 x 1 4 4
H
H
2
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. x 1 x 1
N
N
Câu 3. (3 điểm) Để A nhận giá trị nguyên thì x 1U (4) 1; 2; 4
Cho DEF vuông tại D và DF DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Suy ra x 0; 2;1; 3;3; 5
Y
Y
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U
U
a) Chứng minh MDH E F Câu 2.
Q
Q
b) Chứng minh : EF DE DF DH 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) a) Từ a 2 ; b2
a 2 b 2
M
M
a1 a2 a3 ..... a15
Cho các số 0 a1 a2 a3 ...... a15 . Chứng minh rằng: 5 1 1 ab
a5 a10 a15 Suy ra 1 1
KÈ
KÈ
a b ab
Câu 5. (5 điểm) Vậy ab a b
Cho ABC có A 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
ẠY
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
CIN
sao cho BIM 300
ẠY
S1 4 S2 7
tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
; và d1 d 2 ; r1 r2 27; r2 r3 ; d3 24
D
D
a) Tính số đo của MIN S 2 5 S3 8
b) Chứng minh CE BF BC Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r r 27 EKD
EK ED DEK cân EDK
1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9 HDK
EDK KDI EKD HDK 90 KDI
0
Suy ra chiều rộng r1 12cm, r2 15cm DHK
900
DHK DIK (c.g .c) KID
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
Trong KIF vuông tại I KF FI (đpcm)
S2 7 d 2 7d 7.24
L
d2 3 21(cm)
Câu 4.
IA
IA
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2 d 2 r2 21.15 315cm 2
Ta có:
IC
IC
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1 S2 .315 252cm 2 a1 a2 a3 a4 a5 5a5
5 5
FF
FF
8 8 a6 a7 a8 a9 a10 5a10
Diện tích hình thứ ba : S3 S2 .315 360cm 2 a11 a12 a13 a14 a15 5a15
7 7
O
Câu 3. Suy ra a1 a2 ........ a15 5 a5 a10 a15
N
N
a1 a2 a3 ..... a15
E
Ơ
Ơ
Vậy 5
a5 a10 a15
H
H
H
N
N
M
Y
Y
K
U
U
Q
Q
M
M
D I F
KÈ
KÈ
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD ME MF MDE cân tại M
MDE
, mà HDE F cùng phụ với E
,
ẠY
E
MDE
Ta có: MDH HDE , vậy MDH
E F ẠY
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D
D
DI DH
Ta có: EF DE EF EK KF ; DF DH DF DI IF
Ta cần chứng mình KF IF
Câu 5. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LẦN II
Môn: Toán 7
C Năm học 2016-2017
A E
L
A. TRẮC NGHIỆM
IA
IA
1
Câu 1. Thay tỉ số 1 :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
I 2
IC
IC
F A.
5
B.
6
C.
6
D.
5
N 6 5 5 6
FF
FF
x y
Câu 2. Biết và x y 24 thì giá trị của x, y bằng:
3 5
O
M N A. x 9, y 15 B. x 15, y 9 C. x 6, y 18 D. x 3, y 21
N
Câu 3. Cho hình vẽ, biết a / / b và
1500 .Số đo góc E là: a
Ơ
Ơ
B M 2
A.300 B.1800
2
2
H
H
1 1 C.1500 D.1300 M
a) Ta có:
ABC
ACB 1800 A 600 B
N
N
C 300
2 2 2 E b
1500 mà BIM
CIN
300 MIN 900
Y
Y
BIC
1500 FIB EIC
300
U
U
b) BIC
Suy ra BFI BMI ( g .c.g ) BF BM
Q
Q
CNI CEI ( g .c.g ) CN CE
Câu 4. Cho bài toán như hình vẽ
M
M
Do đó CE BF BM CN BM MN NC BC
Vậy CE BF BC
biết Ax / / By ,
ACB 900 và
x y
KÈ
KÈ
300 , khi đó số đo
xAC yBC
bằng:
A.300 B.600
ẠY
ẠY
C.900 D. Một đáp án khác C
D
D
300
A B
ĐÁP ÁN
B. TỰ LUẬN I.Trắc nghiệm
Câu 5. Tìm x, y biết: 1B 2A 3A 4B
1 3 II. Tự luận
a )3: 2 : 6 x b) 2 x 3 5 x Câu 5.
4 4
L
1 1 y 3
d ) ( x, y ) a) x
IA
IA
c)31.3x 9.3x 28
x 6 3 32
3
IC
IC
1 b) Th1: Nếu 2 x 3 0 x thì ta có:
Câu 6. Học sinh lớp 7 A được chia thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng
2 2
2 x 3 5 x x 8(tm)
FF
FF
3 2
số học sinh khá bằng số học sinh giỏi và bằng số học sinh trung bình, số học
4 5 3
Th2:Nếu 2 x 3 0 x thì ta có: 2 x 3 5 x x 2(tm)
O
sinh giỏi ít hơn số học sinh khá là 4 em 2
Câu 7. Cho tam giác ABC có B C , tia phân giác
N A cắt BC tại D Vậy x 2;8
N
ADC và
a) Tính số đo ADB c) 31.3x 9.3x 28
Ơ
Ơ
b) Vẽ AH BC H BC , tính số đo HAD 1 1
.3x 9.3x 28 9 .3x 28
3 3
H
H
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tam giác ABP sao cho
AP BC ; PB AC. Chứng minh rằng AC song song với BP và AH AP 28 x
.3 28 3x 3 x 1
N
N
3
Câu 8. Cho n lẻ. Chứng minh rằng n 2004 1 không là số chính phương.
d) Đưa về phương trình ước số x.(1 2 y ) 6 x 2; y 1
Y
Y
Câu 6. Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là a, b, c , ta có:
U
U
3a b 2c a b c
a b 4 và
Q
Q
4 2 5 8 12 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
M
M
a 1.8 8
a b c ba 4
KÈ
KÈ
1 b 1.12 12
8 12 15 12 8 4 c 1.15 15
Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lớp 7A lần lượt là 8;12;15 em
ẠY
ẠY
D
D
Câu 7. TRƯỜNG THCS TÔN ĐỨC THẮNG
L
IA
IA
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a c 2b và c b d 2bd .
IC
IC
8
ac a b
8 8
Chứng minh 8
FF
FF
bd b d
8
B H D C Bài 2. (2 điểm)
O
3 2
a) Ta có:
ADC BAD
C CAD
B C
x 3,25 2 1,25 2,5.0,25 0,25
2 2
ADB B a) Tìm x biết: 5.
N
N
4 3
b) Tìm x, y biết 3 y 2 x y 0
Ơ
Ơ
Mặt khác: ADB 1800 nên
ADC ADC 900 ;
ADB 900
2 2
H
H
Bài 3. (2 điểm)
900
b) Trong tam giác HAD có: HAD ADH
N
N
2 a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2 35 x 42 0
c) ABC BAP(c.c.c) ABC BAP nên AP / / BC b) Đa thức f x ax 2 bx c có a, b, c là các số nguyên, và a 0. Biết với mọi giá trị
Y
Y
Mà AH BC AH AP nguyên của x thì f x chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
U
U
Tương tự nên BP / / AC
ABP BAC Bài 4. (2 điểm)
Q
Q
Câu 8.
Giả sử n 2004 1 là số chính phương với n là số lẻ ta có: a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2 2 x 8 y 2 41
M
M
n 2004 1 a 2 (a *) b) Biết x và 0 x 1. Chứng minh x n x với n , n 2
KÈ
KÈ
a 2 n1002 1
2
Bài 5. (2 điểm)
a n1002 a n1002 1 Cho tam giác nhọn ABC có AB AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
ẠY
D
b) Chứng minh AB CE AC BD
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
Từ c b d 2bd b d
2bd A
c
8
a c 2bc c a c ac ac a b
8 8
Viết 8 N
L
b d 2bd d b d bd bd b d
8
E D
IA
IA
Bài 2.
3
IC
IC
x
1
3 2
a) Tính được x
4
K
4 3 4 3 H
FF
FF
x
2
b) Vì 3 y 0, 2 x y 0 3 y 2 x y 0 C
O
3
3 y 0
x
2 M F
N
N
2 x y 0 y 3
Ơ
Ơ
Bài 3.
x 3
H
H
a) Viết được 7 x 2 35 x 42 7 x 3 x 2
x 2
N
N
b) Từ giả thiết f 0 c chia hết cho 7 B
Y
Y
f 1 và f 1 chia hết cho 7, tức là a b c và a b c chia hết cho 7 MCB
a) Nêu được AK MC KAH
U
U
Suy ra 2a 2c chia hết cho 7 để có a 7 b 7 b) Chứng minh CE MN
Bài 4. Viết được AB AC BD CE BM BD MN
Q
Q
a) Viết được x 1 42 8 y 2
2
MI BD BM BI
Vậy AB CE AC BD
Suy ra x 1 là số chẵn , để có x 1 chia hết cho 4 nên 42 8y 2 không chia hết cho 4
M
M
2 2
KÈ
b) Xét x n x x x n1 1
0 x 1 x n1 1 0; x 0 x n x 0
ẠY
D
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA ĐÁP ÁN
Bài 1.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 2bd
Từ c b d 2bd b d
NĂM HỌC 2017-2018 c
8
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7 a c 2bc c a c ac ac a b
8 8
Viết 8
L
b d 2bd d b d bd bd b d
8
IA
IA
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Bài 2.
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a c 2b và c b d 2bd . 3
IC
IC
x
8 3 2 1 4
ac a b
8 8
a) Tính được x
Chứng minh 8 4 3 4 3
FF
FF
bd b d
8
x
2
Bài 2. (2 điểm) b) Vì 3 y 0, 2 x y 0 3 y 2 x y 0
O
3 2 3 y 0 3
a) Tìm x biết: 5. x 3,25 2 1,25 2,5.0,25 0,25
2 2 x
2
N
N
4 3
2 x y 0 y 3
b) Tìm x, y biết 3 y 2 x y 0
Ơ
Ơ
Bài 3.
x 3
H
H
Bài 3. (2 điểm)
a) Viết được 7 x 2 35 x 42 7 x 3 x 2
x 2
N
N
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2 35 x 42 0
b) Đa thức f x ax 2 bx c có a, b, c là các số nguyên, và a 0. Biết với mọi giá trị b) Từ giả thiết f 0 c chia hết cho 7
Y
Y
nguyên của x thì f x chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7 f 1 và f 1 chia hết cho 7, tức là a b c và a b c chia hết cho 7
U
U
Suy ra 2a 2c chia hết cho 7 để có a 7 b 7
Bài 4. (2 điểm) Bài 4.
Q
Q
a) Viết được x 1 42 8 y 2
2
a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2 2 x 8 y 2 41
Suy ra x 1 là số chẵn , để có x 1 chia hết cho 4 nên 42 8y 2 không chia hết cho 4
M
M
2 2
b) Biết x và 0 x 1. Chứng minh x n x với n , n 2
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài
KÈ
KÈ
Bài 5. (2 điểm)
b) Xét x n x x x n1 1
Cho tam giác nhọn ABC có AB AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
0 x 1 x n1 1 0; x 0 x n x 0
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
ẠY
D
b) Chứng minh AB CE AC BD
Bài 5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN MÙ CANG CHẢI Năm học: 2016-2017
A ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (1,5 điểm)
MÔN : TOÁN 7
1 1 1 1 1 1
a) Cho A 1 1 1 ..... 1 1 .So sánh A với
N 2 3 4 2015 2016 2015
L
3 x3 x 2 3 x 2005
E D
1
IA
IA
b) Cho biểu thức A 4 . Tính giá trị của biểu thức với x
3 x x3 3 x 2014 3
IC
IC
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
K 3 x 1 8
H a) b) x 3 x 0 x 0 c) 2 x 7 5 x 2
FF
FF
2 27. x 1
C Bài 3. (1,5 điểm)
O
x y y z 3x 4 y 5 z
a) Cho ; . Tính B
M F 4 7 5 6 x 2 y 5z
N
N
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : 26; 17 1;3 11
Ơ
Ơ
2 x 1 1
2
H
a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương.
N
N
B b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Y
Y
MCB
a) Nêu được AK MC KAH Bài 5. (3,0 điểm)
U
U
b) Chứng minh CE MN Cho tam giác ABC có A 900. Vẽ phân giác BD và CE D AC , E AB chúng
Viết được AB AC BD CE BM BD MN
Q
Q
cắt nhau tại O
MI BD BM BI
Vậy AB CE AC BD a) Tính số đo góc BOC
M
M
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho BM BA, CN CA. Chứng minh EN song
song với DM
KÈ
KÈ
c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân
Bài 6. (1,0 điểm)
a) Xác định đa thức P( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số 0; 3
ẠY
ẠY làm nghiệm
b) Cho đa thức f x , biết với mọi x ta có : x. f x 1 x 2 f x . Chứng minh
rằng đa thức f x luôn có ít nhất hai nghiệm.
D
D
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1. a) Ta thấy: 2 x 1 1 0 và x 1 2 0
2 2
x ,
1 2 3 2014 2015 1 1 Vậy biểu thức C luôn dương.
a) A . . ..... .
2 x 1 2 3
2
2 3 4 2015 2016 2016 2015
L
3
b) C 2
x 1 2 x 1 2
IA
IA
2 2
1
b) x 3 x 1 3 x 1 0
3 Để C nguyên, ta phải có x 1 2 là ước dương của 3
2
IC
IC
x 2 3 x 1 3 x 1 2014 2014
A 3 x 2
Vì x 1 2 2 , nên x 1 2 3 x 1 1
2 2 2
x 3 x 1 3 x 1 2015 2015
FF
FF
x 0
Bài 2. 3
c) C nhỏ nhất khi lớn nhất
O
x 1 2
2
4 13
2
x 1 9 x 9 3 3 3 2 1
N
N
4 Vì x 1 2 2 nên
2
a )81 x 1 16 ( x 1)
2 2
2 2 hay C
x 1 x 1 2
2 2
2 2 3 3
9 x 1 4 x 5
Ơ
Ơ
9 9 1
Vậy MinC x 1
H
H
x 0 3
b) x
x 3 0
N
N
x 9
x 3
Y
Y
2 x 7 5x 2
c) 2 x 7 5 x 2 5
2 x 7 5 x 2 x
U
U
7
Q
Q
Bài 3.
M
M
x y z
a) k x 20k , y 35k , z 42k
KÈ
KÈ
20 35 42
3.20k 4.35k 5.42k 130k 13
B
20k 2.35k 5.42k 160k 16
ẠY
D
Xét tổng: 26 17 1 25 16 1 5 4 1 10 100 99 3 11
Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác có độ
dài ba cạnh nói trên.
Bài 5. 450. Vậy AIM vuông cân tại I .
Lại có MAI
Bài 6.
A
a) P( x) x 2 ax b
Vì 0 là một nghiệm của đa thức, nên f 0 b 0
L
IA
IA
3 là một nghiệm của đa thức, nên: 9 3a 0 0 a 3
D
E Đa thức P( x) x 2 3 x là đa thức cần tìm
IC
IC
b) Với x 0, ta có: 0. f (1) 2 f (0) f 0 0 0 là một nghiệm của f x
Với x 2, ta có: 2 f 1 0 f (2) f 1 0 1 cũng là một nghiệm của f x
FF
FF
I O Vậy đa thức f x luôn có ít nhất hai nghiệm.
O
N
N
B N M C
Ơ
Ơ
H
H
ABC ACB 900 90 900 450 1350
0
BAC
N
N
a) BOC
2 2
b) ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
Y
Y
ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
U
U
Suy ra DA DM , EA EN
Q
Q
Dẫn tới ABD MBD, ACE NCE (c.c.c)
DAB
Suy ra DMB 900 ; ENC
EAC 900
M
M
Hay EN BC , DM BC. Do vậy EN / / DM
KÈ
KÈ
c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
OAE
BAC 450 (1)
ONM
OAE ONE (c.c.c) OAE 450
ẠY
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN OM ON hay OMN cân tại O(2)
ẠY
D
D
Từ (1) và (2) suy ra OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON 2 MAI
2 MAI 900 MAI 450
AIM có IA IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
PHÒNG GD VÀ ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN Bài 1.
A
a b x y a y b x
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
abxy xy ay ab by
L
a b x y a y b x 1 3 a x y b x y a b x y b x
IA
IA
A với a ; b 2; x ; y 1
abxy xy ay ab by 3 2 abxy xy ay ab by
IC
IC
ax ay bx by ab ax by xy
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 a1 a2 ..... a9 thì:
abxy xy ay ab by
FF
FF
a1 a2 ...... a9 ay bx ab xy xy ay ab by 1
3
a3 a6 a9 abxy xy ay ab by abxy xy ay ab by abxy
O
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 1 3 1
N
N
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các Với a ; b 2; x ; y 1 A 1
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ
Ơ
chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất 3 2
C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H
H
Bài 2.
N
N
4x 7 3x 2 9 x 2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A ;B Ta có: 0 a1 a2 ..... a9 nên suy ra:
x2 x3
Y
Y
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên a1 a2 a3 3a3 (1)
U
U
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên a4 a5 a6 3a6 (2)
Q
Q
a7 a8 a9 3a9 (3)
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE. Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta được:
M
M
KÈ
KÈ
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
a1 a2 ...... a9 3 a3 a6 a9
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh a1 a2 ...... a9
Vì a1 a2 ...... a9 0 nên ta được: 3
ẠY
BH CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
ẠY
Bài 3.
a3 a6 a9
D
D
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có: b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x 1.
S A 4 SB 7 Bài 5.
; ; d A d B ; rA rB 27(m); rB rC ; dC 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận A
L
với các chiều rộng. Ta có:
IA
IA
S A 4 rA r r r r 27 rA 12m
IC
IC
A B A B 3
S B 5 rB 4 5 45 9 rB 15m rC
FF
FF
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
K
O
O
SB 7 dB
7d
dB C
7.24
21(m) d A H
M
N
N
SC 8 d C 8 8
E
Ơ
Ơ
Do đó: S A d A .rA 21.12 252(m )
2
C
D B
H
H
S B d B .rB 21.15 315(m 2 )
N
N
SC dC .rC 24.15 360(m 2 ) O
Y
Y
Bài 4.
U
U
a) ABC cân nên
ABC ACB ABD ACE
4 x 7 4 x 2 1 1
Xét ABD và ACE có: AB AC ( gt );
ABD
Q
Q
a) Ta có: A 4 ACE (cmt ); DB CE ( gt )
x2 x2 x2
ABD ACE (c.g .c) AD AE ADE cân tại A
Với x thì x 2
M
M
b) Xét AMD và AME có:
1 x 2 1 x 3
KÈ
KÈ
Để A nguyên thì nguyên x 2 U (1) MD ME ( DB CE; MB MC ); AM chung; AD AE (cmt )
x2 x 2 1 x 1
MAE
AMD AME (c.c.c) MAD
3x 2 9 x 2 3x x 3 2 2
B 3x
ẠY
x3
Với x x 3
x3 x3
ẠY
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên
ADE
AED
2 Xét BHD và CKE có: BDH CEK (do... ADE
AED); DB CE ( gt )
D
D
Để B nguyên thì nguyên x 3 U 2 1; 2
x3 BHD CKE (ch gn) BH CK
Do đó x 5, x 1, x 4, x 2
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
Phòng GD & ĐT Tân An ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2017-2018 - Môn: Toán 7
-----***----
Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung; I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
AH AK ( AD AE , DH KE (doBHD CKE ))
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
AHO AKO(ch cgv)
9 1 1 9 9 1 9 1
OAK nên AO là tia phân giác của KAH
hay AO là tia phân giác của A. ; B. ; C. ; D. ;
Do đó OAH 4 4 4 4 4 4 4 4
, mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
L
DAE Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song
song với Ox thì số đo của góc OAm là:
IA
IA
Do đó AO AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
IC
IC
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1)
= 1. Giá trị của f(4) là:
FF
FF
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại
O
D. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
N
N
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
Ơ
Ơ
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
H
H
Câu 6: Cho tam giác DEF có E = F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta
có:
N
N
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF , IDE = IDF
Y
Y
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a(b) 0, b(a) là:
U
U
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Q
Q
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
M
M
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó
KÈ
KÈ
độ dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
ẠY
ẠYA. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một
D
D
hàm số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102 ĐÁP ÁN
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
chính phương.
Câu 2.(4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403) Đ. A C C A B D B A C D B C
án
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số II. Phần tự luận (14 điểm)
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây
L
của lớp 7B trồng được là 120 cây. Câu Nội dung chính Điểm
IA
IA
Câu 3.(5 điểm) 1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25
điểm) = 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
IC
IC
= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25
hai tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn = 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
FF
FF
= 25.42018 – 25 + 25 0,25
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD. = 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017 100 0,25
AB 2 Vậy M 102 0,25
O
b) Chứng minh rằng: AC.BD B, Đặt a.b = c2 (1)
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng: Gọi (a,c) = d nên a d, c d 0,25
N
N
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
2
Ơ
Ơ
HA + HB + HC < ( AB AC BC ) Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25
3
=> m.b = n2. d => b n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5
H
H
Câu 4.(2 điểm) Và n2 b => b = n2
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết : Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5
N
N
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| 2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015
điểm) = x2 – 4x + 2015
Y
Y
A, Với x = 4 ta được A = 2015
U
U
x 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0
Q
Q
------- Hết ------- x 4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c N*)
M
M
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
a = 32,5%( a + b + c)
KÈ
KÈ
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:......... 3(5
điểm)
ẠY
ẠY
D
L
2OB EB.DE EB.BD DB.DE DB.BE
2
IA
IA
2OB 2 EB.DE DB.DE 2 BD.BE
2OB 2 DE. EB DB 2 BD.BE
IC
IC
2OB 2 DE 2 2 BD.BE 0,5
Suy ra 2OB 2 2 BD.BE 0 BD.BE OB 2
FF
FF
AB
Mà BE AC ; OB .
2
O
2
AB AB 2
Vậy AC.BD (đpcm) 0,25
2 4
N
N
2.
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với
Ơ
Ơ
0,25
AC cắt AB tại E
H
H
Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)
AD = HE; AE = HD
N
N
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1) 0,25
Từ đó HE BH
Y
Y
ΔHBE vuông nên HB < BE (2) 0,25
U
U
Tương tự ta có HC < DC (3) 0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Q
Q
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5) 0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
M
M
2 0,25
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB AC BC ) đpcm
3
KÈ
KÈ
4(2 Ta có |7x – 5y| 0; |2z – 3x| 0 và | xy + yz + zx - 2000| 0
điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| 0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
ẠY
D
5 7
x z
|2z – 3x| = 0
2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0 xy + yz + zx = 2000
x 20; y 28; z 30
Từ đó tìm được
x 20; y 28; z 30
A 0, mà A = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Vậy MinA = 0 (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1.
Môn: TOÁN 7
1 1 1 1 1 1
1.1) A .....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
Bài 1. (4 điểm) 1 1 1 1 1 1
L
A .....
1 1 1 1 1 1 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
IA
IA
1. Rút gọn A .....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 1 1 1 1 1 1
A .....
IC
IC
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
2.22 3.23 4.24 ..... n 1 2n1 n.2n 2n34 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 1 .....
FF
FF
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
Bài 2. (5 điểm)
1 1 49
A 1
O
xy yz zx x2 y 2 z 2 100 100 50
1. Tìm các số x, y, z biết: 2
2 y 4 x 4 z 6 y 6 z 2 x 2 42 62 1.2) 2.22 3.23 4.24 ..... n 1 2n1 n.2n 2n34 (1)
N
N
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn : B 2.22 3.23 4.24 ....... n 1 .2n1 n.2n
Ơ
Ơ
x y y z z x 2017
2 B 2. 2.22 3.23 4.24 ....... n 1 .2n1 n.2n
H
H
Bài 3. (3 điểm) 2 B 2.23 3.24 4.25 ..... n 1 2n n.2n1
N
N
Chứng minh rằng: 2 22 23 24 25 ...... 299 2100 chia hết cho 31 Đặt 2 B B 2.23 3.24 4.25 ..... n 1 2n n.2n1
Y
Y
Bài 4. (3 điểm) 2.22 3.23 4.24 ....... n 1 .2n1 n.2n
U
U
B 23 24 25 ........ 2n n.2n1 2.22
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2 x 5 y 15 y 6 x xy 90
Q
Q
2 2
23 24 25 ....... 2n n.2n1 23
Bài 5. (5 điểm)
M
M
C 23 24 25 ...... 2n
Cho ABC có 3 góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của góc A và góc C 2C 2. 23 24 25 ...... 2n 24 25 26 .... 2n1
KÈ
KÈ
cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy Đặt
2C C 24 25 26 .... 2n1 23 24 25 ...... 2n
điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
C 2n1 23
ẠY
D
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
Vậy từ (1) ta có: n 1 2n1 2n34
2n34 n 1 .2n1 0 Suy ra x y x y y z y z z x z x là một số chẵn với mọi số
2 . 2 n 1 0 2 n 1 0 n 2 1
n 1 33 33 33 nguyên x, y, z
Hay x y y z z x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Vậy n 233 1
Bài 2. Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
L
1. Xét x 0 y 0, z 0 2 y 4 z 0 (vô lý) x y y z z x =2017
IA
IA
Suy ra x 0; y 0; z 0 Bài 3.
Khi đó từ đề suy ra : Đặt D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 (có 100 số hạng)
IC
IC
2 y 4 x 4 z 6 y 6 x 2 z 22 42 62 2 22 23 24 25 26 27 28 29 210 .......
2
FF
FF
xy yz zx x y2 z2
296 297 298 299 2100 (có 20 nhóm)
2 4 4 6 6 2 22 42 62 2
2 2. D 2.1 2 22 23 24 26.1 2 22 23 24 ..... 296.1 2 22 23 24
O
x y y z z x x y z
2 2
x
2 4 6 1 22 42 62 2 D 2.31 26.31 ..... 296.31
k 0 thì 2
N
N
Đặt
x y z k x y2 z2 k D 31. 2 26 ..... 296 chia hết cho 31
Ơ
Ơ
Suy ra : x 2k ; y 4k ; z 6k và x 2 y 2 z 2 28k (3) Vậy D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 chia hết cho 31
H
H
Thay x 2k , y 4k , z 6k vào (3) ta được: Bài 4.
Ta có: P 2 x 5 y 15 y 6 x xy 90
2 2
2k 4k 6k 28k
N
N
2 2 2
2 x 5 y 6 x 15 y xy 90
2 2
k 0(ktm)
Y
Y
56k 28k 0
2
1 2 x 5 y 9. 2 x 5 y xy 90
2 2
k (tm)
U
U
2
8. 2 x 5 y xy 90
2
Q
Q
1
Với k x 1; y 2; z 3
2 Ta thấy 2 x 5 y 0 với mọi x, y nên 8. 2 x 5 y 0 với mọi x, y
2 2
M
M
Vậy x 1, y 2, z 3
xy 90 0 với mọi x, y
2.2 Ta có: x y y z z x x y x y y z y z z x z x
KÈ
KÈ
Khi đó 8. 2 x 5 y xy 90 0 với mọi x, y
2
2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x x
Suy ra 8. 2 x 5 y xy 90 0 với mọi x, y
2
0 x0
ẠY
D
Dấu " " xảy ra khi 5 2
Từ đó ta có: y z y z là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
xy 90 0 xy 90
z x z x
x y CFH
Ta có FCH cân tại C (cmt) CHF (1)
Đặt k ta được x 5k , y 2k
5 2 FGI
(đồng vị, IG / / AC ) (2)
Mà CHF
k 3
Mà xy 90 nên 5k .2k 90 k 2 9 FGI
Từ (1) và (2) CFH hay IFG
IGF
, Vậy IFG cân tại I
k 3
FI GI , mặt khác : FI AH nên GI AH ( FI )
Nếu k 3 x 15, y 6
L
Ta lại có : IGK GIK
AHK ; HAK (so le trong , IG / / AC )
IA
IA
Nếu k 3 x 15, y 6
Xét AHK và IGK có: IGK GIK
AHK (cmt ); GI AH (cmt ); HAK (cmt )
x 15; y 6
IC
IC
Vậy MaxP 0
AHK IGK ( gcg ) AK KI (dfcm)
x 15; y 6
c) Vẽ OE AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của
FF
FF
Bài 5. ABC (*)
Chứng minh được AB BI
A Chứng minh được: ABK IBC (c.c.c)
O
ABK IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của
ABC **
N
N
H Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Ơ
Ơ
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.
E
H
H
N
N
K
Y
Y
O
U
U
G
Q
Q
C
M
M
B F I
KÈ
KÈ
a) Chứng minh
CFO
Ta có CHO 900 ( vì OH AC , OF BC )
ẠY
FCO
Xét CHO vuông và CFO vuông có: OC chung; HCO (OC là phân giác C
) ẠY
D
D
Vậy CHO CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
CH CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC G FH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN SƠN DƯƠNG NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 7 Câu 1.
3
2 2 1 1
Câu 1. (4 điểm) 0,4 9 11 3
0,25
5 : 2013
a) A
L
7 7 1
1 0,875 0,7 2014
3
2 2 1 1 1,4
IA
IA
0,4 9 11 3
0,25
5 : 2013
9 11 6
a) Thực hiện phép tính: A 3
IC
IC
7 7 1 2 2 2 1 1 1
1,4 1 0,875 0,7 2014
9 11 6 A 5 9 11 3 4 5 : 2013
7 7 7 2014
FF
FF
1 9 9 9 9 7 7 7
b) Tính B ......
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009 5 9 11 6 8 10
1 1 1 1 1 1
O
Câu 2. (4 điểm) 2 5 9 11
A 3 4 5 : 2013 2 2 : 2013 0
a) Tìm các góc của một tam giác. Biết rằng số đo của chúng tỉ lệ với 2,3,4
7. 1 1 1 7 . 1 1 1 2014 7 7 2014
N
N
2014 5 9 11 2 3 4 5
a c a 2014 b 2014 a b
Ơ
Ơ
b) Chứng minh rằng: Nếu thì 2014
b d c d 2014 c d
1 9 9 9 9
H
H
c) Cho hàm số y f ( x) kx (k là hằng số, k 0). Chứng minh rằng: B ......
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
f x1 x2 f x1 f x2
N
N
9 9 9 9 9
......
Câu 3. (4 điểm) 9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
Y
Y
9 10 10 10 10 10
a) Tìm x biết: 5 x 4 x 2 . .......
U
U
10 9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
b) Tìm x, y thỏa mãn x xy y 9
Q
Q
9 1 1 1 1 1 1 1 1
. ........
Câu 4. (6 điểm) 10 9 19 19 29 29 39 1999 2009
M
M
Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Phân giác trong của B cắt cạnh AC tại 9 1 1 200
.
điểm D. Từ D kẻ DE vuông góc với BC E BC . Tia ED và tia BA cắt nhau tại F .
KÈ
KÈ
10 9 2009 2009
a) So sánh DA và DC Câu 2.
b) Chứng minh BD FC
ẠY
c) Chứng minh AE / / FC
a b c
ẠY a) Gọi số đo độ của ba góc của tam giác là x, y, z . Khi đó ta có:
x y z x yz
20 x y z 1800
D
D
Câu 5. (2 điểm) Cho M với a, b, c 0 2 3 4 9
ab bc ca
x y
Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên. 200 x 400 ; 200 y 600 ; z 800
2 3
a c a b a b a
2014
b
2014
a b
2014
Câu 4.
b) Từ (1)
d d c d cd c d cd
Từ
a c a b a
2014
b
2014
a 2014 b 2014
(2)
F
b d c d c d c 2014 d 2014
L
2014
a 2014 b 2014 a b
IA
IA
Từ (1) và (2) suy ra
c 2014 d 2014 c d
c) Ta có: f x1 x2 k x1 x2 kx1 kx2 f x1 f x2 A
IC
IC
Câu 3. M
FF
FF
D
a) 5 x 4 x 2 (1)
O
3
Xét với x 2 1 4 5 x 2 x 0 x (ktm)
2
B
N
N
4
Xét với 2 x 1 4 5 x x 2 0 x (tm)
1
E C
Ơ
Ơ
5 3
4 3
Xét với x ta có 1 5 x 4 x 2 0 x (tm) B cho ta DA DE
H
H
5 2 a) Ta có ABD EDB vì có AD chung ; B1 2 (1)
N
N
1 3 Trong tam giác vuông EDC thì DE DC (2)
Vậy x ; x
3 2 Từ (1) và (2) suy ra DA DC
Y
Y
b) Từ x xy y 9 x y 1 y 1 10 y 1 x 1 10 b) ABD EDB nên AB BE (hai cạnh tương ứng)
U
U
Hai tam giác EFB và ACB có AB BE và B chung, suy ra BF BC
x 1 -1 1 -2 2 -5 5 -10 10
Q
Q
x -2 0 -3 1 -6 4 -11 9 FBC cân , đỉnh B
y 1 -10 10 -5 5 -2 2 -1 1 Mà BM là phân giác của B nên cũng là đường cao, suy ra BM FC (3) hay
M
M
y -11 9 -6 4 -1 1 -2 0 BD FC
KÈ
KÈ
c) Ta dễ dàng thấy BD AE (4)
Từ (3) và (4) suy ra AE / / FC
Câu 5.
ẠY
ẠY
Vì a, b, c 0 nên:
a
a
;
b
b
;
c
c
ab abc bc abc ca abc
D
D
a b c abc
M 1 . Do đó M 1 (1)
ab bc ca abc
a b c b c a PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Mà VIỆT YÊN NĂM HỌC 2018-2019
ab bc ca ab bc ac MÔN TOÁN 7
a b b c c a
3
a b a b b c b c c a c a Bài 1. (4 điểm)
L
1 1 1 1 1
IA
IA
b c a a b c a) Tính A 1 . 1 . 1 ...... 1 . 1
Vì 1 suy ra M 2 (2) 4 9 16 100 121
ab bc ac ab bc ca
IC
IC
b) Tính S 22010 22009 22008 ..... 2 1
Từ (1) và (2) suy ra 1 M 2 nên M không phải là số nguyên.
Bài 2. (4 điểm)
FF
FF
a) Tìm x, y nguyên biết xy 3 x y 6
1 1 1 1 1 1
O
b) Cho A ...... và B .....
N 1.2 3.4 37.38 20.38 21.37 38.20
N
A
Chứng minh rằng là một số nguyên.
B
Ơ
Ơ
Bài 3. (4 điểm)
H
H
a) Cho S 17 17 2 173 ..... 178. Chứng tỏ rằng S chia hết cho 307
N
N
b) Cho đa thức f ( x) a4 x 4 a3 x3 a2 x 2 a1 x a0
Biết rằng f 1 f 1 ; f 2 f 2 . Chứng minh
Y
Y
f x f x với mọi x
U
U
Q
Q
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua
M
M
M vuông góc với tia phân giác của A tại H cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F
KÈ
KÈ
Chứng minh:
a) 2BME ACB B
ẠY
ẠY b)
FE
4
2
AH 2 AE 2
c) BE CF
D
D
Bài 5. (2 điểm) Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn a b c d 1. Gọi S là
tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ 4 số này. S có thể đạt
được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN Bài 3.
Bài 1. a ) S 17.1 17 17 2 17 4.1 17 17 2 ..... 1716.1 17 17 2
3 8 15 99 120 1.3 2.4 3.5 9.11 10.12 17.307 17 4.307 ..... 1716.307
a) . . ....... . 2 . 2 . 2 ......... 2 . 2
4 9 16 100 121 2 3 4 10 11 307. 17 17 4 ....... 1716 307
L
1.2.3.4.....10.3.4.5.6....11.12 1.2.11.12 12
2 2
IA
IA
22.32.....112 2 .11 22 Vậy S307
b) S 2 2 2 ..... 2 1
2010 2009 2008
IC
IC
b) f 1 a4 a3 a2 a1 a0 ; f (1) a4 a3 a2 a1 a0
2 S 22011 22010 22009 ..... 22 2
Do f 1 f 1 nên a4 a3 a2 a1 a0 a4 a3 a2 a1 a0
FF
FF
2 S S 22011 22010 22010 22009 22009..... 22 22 2 2 1
S 22011 2.22010 1 1 a3 a1 a3 a1
O
Bài 2. N a3 a1 0 (1)
N
a ) xy 3 x y 6 x 1 . y 3 3 3.1 1.3 3. 1 1. 3 Tương tự f 2 16a4 8a3 4a2 2a1 a0
Ơ
Ơ
Tìm ra các cặp x; y thỏa mãn 4;2 ; 2;0 ; 2; 4 ; 0;6 f 2 16a4 8a3 4a2 2a1 a0
H
H
b) A
1
1
.......
1 1 1 1 1
......
1
1 Vì f 2 f 2 nên 4a3 a1 0 (2)
N
N
1.2 3.4 37.38 1 2 3 4 37 38
Từ (1) và (2) a1 a3 0
1 1 1 1 1 1
Y
Y
1 ..... .......
3 5 37 2 4 38 Vậy f x a4 x 4 a2 x 2 a0
U
U
1 1 1 1 1 1 1 1
.... 2. .......
Q
f x a4 x a2 x a0 a4 x 4 a2 x 2 a0 với mọi x
Q
4 2
1 2 3 4 38 2 4 38
1 1 1
....... Vậy f x f x với mọi x
M
M
20 21 38
KÈ
KÈ
1 1 1
B .....
20.38 21.37 38.20
1 1 1 1 1 1 1 1 1
ẠY
58 B
2
A 58
20 38 21 37
......
38 20
2 ..... 2 A
20 21 38 ẠY
B A 29
D
D
58 B 2
Bài 4. Từ (1) và (2) suy ra BE CF
Bài 5.
A Giả sử a b c d khi đó:
S a b a c a d bc bd cd
L
a b a c a d b c b d c d 3a b c 3d
IA
IA
Do c 3d 0 S 3a b; S 3a b khi c d 0 , lúc đó a b 1
IC
IC
Do a 1 ta có: S 2a a b 2a 1 2.1 1 hay S 3
E
FF
FF
1
O
B N
N
M C
Ơ
Ơ
D
H
H
F
N
N
Y
Y
a) AEH AFH (cgc) E F
U
U
1
Q
BME có E là góc ngoài suy ra BME E B
1 1
BME
( ) E
ACB F B
M
M
Vậy CMF 1
(dfcm)
ACB B
KÈ
KÈ
Hay 2 BME
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác AFH
FE 2
Ta có: HF 2 HA2 AF 2 hay AH 2 AE 2 (dfcm)
ẠY
4
c) Chứng minh AHE AHF ( g .c.g ) AE AF ; E
Từ C vẽ CD / / AB( D EF )
F
1
ẠY
D
D
Chứng minh được BME CMD( g .c.g ) BE CD (1)
Và có E CDF
(cặp góc đồng vị)
1
F
Do đó: CDF CDF cân CF CD (2)
ĐỀ THI HSG TOÁN 7 – HUYỆN HOẰNG HÓA ĐÁP ÁN
L
1 1 1
a) Tính giá trị của biểu thức M 2 3,5 : 4 3 7,5 35 43 15 35 42 15 69
IA
IA
3 6 7 M : . 1
6 42 2 6 43 2 86
b) Tìm x biết: 2 x 3 16
2
IC
IC
2 x 3 4 x 3,5
b) 2 x 3 16
2
c) Tìm x, y biết rằng: 2 x 5 3 y 4
2012 2014
0 2 xx 3 4 x 0,5
FF
FF
Câu 2. (4,5 điểm) 2 x 5 2012 0
2 x 5 3 y 4 0
2012 2014
c) Ta có:
O
a) Tìm đa thức M biết rằng: M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 x y 2 3 y 4 0
2014
N
N
x2 y 2 3
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B 2 x 5 3 y 4 0 2x 5 3 y 4
2012 2014 2012 2014
0
x2 y 2 2
Ơ
Ơ
x y y z 1
c) Tìm x, y, z biết: ; và x y z 49 Mà 2 x 5 2012 0 x 2 2
H
H
2 3 5 4
3 y 4 0 y 1 1
2014
N
N
Câu 3.(5,0 điểm) 3
Y
Y
a) Tìm hai số hữu tỷ a và b biết: a b 2 a b a : b Câu 2.
U
U
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M 2012 x 2013 x
a ) M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2 M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy
Q
Q
c) Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên n để n 2 2002 là số chính phương
M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy x 2 11xy y 2
M
M
Câu 4. (4,0 điểm)
x2 y 2 3 x2 y 2 2 1 1
b) B 2 1 2
KÈ
KÈ
Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại
x2 y 2 2 x y2 2 x y2 2
A: ABD, ACE sao cho AB AD, AE AC. Kẻ AH vuông góc với BC , DM vuông
góc với AH , EN vuông góc với AH . B lớn nhất khi x 2 y 2 2 lớn nhất
ẠY
a) Chứng minh : DM AH
b) Chứng minh MN đi qua trung điểm của DE.
ẠY x 0
Ta có: 2
2
D
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC. M là một điểm nằm trong tam giác sao cho
MA : MB : MC 3: 4 : 5 . Tính số đo góc
3 1
AMB Khi đó B lớn nhất bằng 1
2 2
x y y z x y y z Câu 4.
c) ; ;
2 3 5 4 10 15 15 12
x
y z x yz
10 15 12 10 15 12
49
7
7 N
x 70; y 105; z 84 E
I
L
1
IA
IA
Câu 3.
D
a) Từ a b 2 a b a b 2a 2b a 3b a 3b
IC
IC
1
3 M
Mặt khác: a b a : b 3b b 3b : b 4b 3 b
FF
FF
4
13
3 9
a 3.
A
O
O
4 4 4
b) Sử dụng A B A B . Dấu “ " xảy ra khi A, B cùng dấu (*)
N 2
N
Ta có:
Ơ
Ơ
M 2012 x 2013 x 2012 x x 2013 2012 x x 2013 1 1
Vậy MinM 1 2012 x 2013
H
H
c) Nhận xét
N
N
Nếu số chính phương chia hết cho a (a là số nguyên tố) thì nó chia hết cho a 2 B
H
Y
Y
Giả sử : A n 2 2002 là số chính phương.
Xét trường hợp 1: n là số chẵn n 2k C
U
U
n 2 4k 2 A n 2 2002 4k 2 2002
Q
Q
Ta có: 4k 2 chia hết cho 2, 2002 chia hết cho 2 A chia hết cho 2 A chia hết cho 4 a) Xét MAD và HBA có: 900 ( gt ) 1 ; AD AB( gt )(2)
AMD BHA
Do 4k 2 chia hết cho 4, còn 2002 không chia hết cho 4 A không chia hết cho 4 (loại) A1 900
M
M
D 1
Xét trường hợp 2: n là số lẻ n 2k 1 D1 A2 (3)
A1
A2 900
KÈ
KÈ
A là số chính phương lẻ, có dạng 2b 1 4b 2 4b 1chia cho 4 dư 1.
2
D
DE MN đi qua trung điểm I của DE
Câu 5. BN 2 BM 2 MN 2 BMN vuông tại M (định lý Pytago đảo)
900
NMB
A
AMB
AMN
NMB 900 600 1500
N 1
L
3
2
IA
IA
IC
IC
M
FF
FF
O
O
N
N
B C
Ơ
Ơ
H
H
Do MA : MB : MC 3: 4 : 5
N
N
MA MB MC
Đặt a MA 3a, MB 4a, MC 5a
Y
Y
3 4 5
U
U
Trên nửa mặt phẳng bờ AC dựng tam giác đều AMN
Q
Q
AM AN MN 3a và
AMN 600
M
M
Xét ABN và ACM có: AB AC ( gt )(1); AN AM 3a (2)
KÈ
KÈ
A1
A2 600
A1 A3 (3)
A2
A3 600
ẠY
D
Xét BMN có BN 2 5a 25a 2
2
BM 2 MN 2 4a 3a 25a 2
2 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
L
9 9
Câu 2. Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn và nhỏ hơn
IA
IA
10 11 a 1 a 1
a 2 a 2
IC
IC
Câu 3. Cho 2 đa thức:
a 3 a 3
FF
FF
P( x) x 2 2mx m 2 a 4 a 4
Q( x) x 2 2m 1 x m 2
Câu 2.
O
Tìm m biết P 1 Q 1
Gọi mẫu phân số cần tìm là x, ta có:
N
N
Câu 4. Tìm các cặp số x; y biết:
9 7 9 63 63 63
Ơ
Ơ
77 9 x 70, vì 9 x9 9 x 72 x 8
x y 10 x 11 70 9 x 77
H
H
a ) ; xy 84
3 7 7
N
N
Vậy phân số cần tìm là
1 3y 1 5y 1 7 y 8
b)
Y
Y
12 5x 4x Câu 3.
U
U
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức sau: P(1) 12 2m.1 m 2 m 2 2m 1
Q
Q
A x 1 5 Q(1) 1 2m 1 m 2 m 2 2m
M
M
x 2 15 1
B Để P 1 Q 1 m 2 2m 1 m 2 2m 4m 1 m
x2 3
KÈ
KÈ
4
Câu 6. Cho tam giác ABC có
A 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng Câu 4.
AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
ẠY
a) Chứng minh: DC BE và DC BE
b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho
ẠY x y
a ) ; xy 84
3 7
x 2 y 2 xy 84
9 49 3.7 21
4
D
NA NM . Chứng minh AB ME , ABC EMA y 2 4.4 16 x 4
c) Chứng minh : MA BC
Do x, y cùng dấu nên:
x 6; y 14 Câu 6.
x 6; y 14
L
12 5x 4x 4 x 5x x 5 x 12 5 x 12
IA
IA
2y
2y
x2
P E
IC
IC
x 5 x 12
FF
FF
1 3y 2 y
y 1 3 y 12 y 15 y 1 y
1 N
D
O
O
12 2 15
1
N
N
Vậy x 2; y thỏa mãn đề bài
15 A
Ơ
Ơ
Câu 5.
H
H
A x 1 5
N
N
Ta có: x 1 0 . Dấu " " xảy ra x 1
Y
Y
U
U
Vậy MinA 5 x 1
Q
Q
x 2 15 12
B 1 2
x2 3 x 3 B H C
M
M
Ta có x 0 . Dấu " " xảy ra x 0 x 3 3
2 2
KÈ
KÈ
a) Xét ADC và BAF ta có:
12 12 12 12
2
x2 3 3 x 3
4 1 2
x 3
5 DA BC ( gt ); AE AC ( gt ); DAC
BAE
900 BAC
ẠY
Vậy MaxB 5 x 0 ẠY
DAC BAE (c.g .c) DC BE
Xét AIE và TIC có: I1 I2 (đối đỉnh); E
C
DAC BAE
D
D
1 1
CTI
EAI CTI
900 DC BE
MEN
b) Ta có: MNE AND(c.g .c) D , AD ME mà PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
1
HUYỆN THẠCH THÀNH MÔN TOÁN 7
AD AB( gt ) AB ME (dpcm)(1) NĂM HỌC 2017-2018
DA / / ME DAE Câu 1. (4,5 điểm)
Vì D MEN AEM 1800 (trong cùng phía)
1 1) Tính giá trị các biểu thức sau:
DAE
Mà BAC 1800 BAC
AEM (2) 3 4 7 4 7 7
a) A : :
L
Ta lại có: AC AE ( gt )(3). Từ 1 , 2 , 3 ABC EMA(dfcm) 7 11 11 7 11 11
IA
IA
c) Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP MH 212.35 46.92
b) B
22.3 84.35
6
IC
IC
Xét AHC và EPA có:
CAH ); AE CA( gt ); PAE
AEP (cùng phụ với PAE HCA
(do ABC EMA) x y 5x2 3 y 2
FF
FF
2) Cho . Tính giá trị biểu thức C
AHC EPA EPA AHC AHC 900 MA BC (dfcm) 3 5 10 x 2 3 y 2
Câu 2. (4,5 điểm)
O
1) Tìm các số x, y, z biết:
x y y z
a) ; và x y z 92
N
N
2 3 5 7
Ơ
Ơ
b) x 1 2 y 1 x 2 y z
2016 2016 2017
0
2) Tìm x, y nguyên biết: xy 3 x y 6
H
H
Câu 3. (3,0 điểm)
N
N
1) Tìm đa thức A biết: A 3 xy 4 y 2 x 2 7 xy 8 y 2
2) Cho hàm số y f ( x) ax 2 có đồ thị đi qua điểm A a 1; a 2 a
Y
Y
U
U
a) Tìm a
b) Với a vừa tìm được, tìm giá trị của x thỏa mãn f 2 x 1 f 1 2 x
Q
Q
Câu 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng
M
M
minh rằng:
a ) BE CD
KÈ
KÈ
b) BDE là tam giác cân
600 và IA là tia phân giác của DIE
c) EIC
ẠY
ẠY
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của nó có giá trị là
một số nguyên.
D
D
2) Cho các số a, b, c không âm thỏa mãn : a 3c 2016; a 2b 2017. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P a b c
ĐÁP ÁN b) Ta có: x 1 0x ; 2 y 1
2016 2016 2017
0y; x 2 y z 0x, y, z
x 1 2 y 1
2016 2016 2017
Câu 1. x 2y z 0 . Dấu " " xảy ra
3 4 7 4 7 7 3 4 11 4 7 11
1)a ) A : : . . x 12016 0 x 1 x 1
7 11 11 7 11 11 7 11 7 7 11 7
L
1 1
2 y 1 0 y
2016
11 3 4 4 7 11 3 4 4 7 11 y
IA
IA
A . . . 1 1 0 2 2
7 7 11 7 11 7 7 7 11 11 7 2017
x 2 y z 0 1 z 2
IC
IC
212.35 22 . 32
6 2
1 2. 2 z 0
212.35 212.34 2 .3 . 3 1
12 4
212.35 46.92
b) B 12 5
212.36 2 2 .3 2 .3 2 .3 . 3 1 2. Ta có: xy 3 x y 6 x y 3 y 3 6 3
2 .3 .3
FF
FF
6 3 4 12 6 12 5
2
84.35 5
O
212.35.4 6 x 1 1 3 1 3
N y3 3 1 3 1
N
x y x 3k x 2 4 0 2
2. Đặt k . Khi đó: y
y 5k 0 2 6 4
Ơ
Ơ
3 5
Vậy x; y 2;0 ; 4; 2 ; 0;6 ; 2; 4
H
H
5 3k 3 5k
2 2
5x2 3 y 2 45k 2 75k 2 120k 2
C 8 Câu 3. 1) Ta có:
N
N
10 x 2 3 y 2 10. 3k 3 5k
2 2
90k 2 75k 2 15k 2
A 3 xy 4 y 2 x 2 7 xy 8 y 2
Y
Y
Câu 2.
A x 2 7 xy 8 y 2 3 xy 4 y 2
U
U
x y x y
2 3 10 15 A x 2 4 xy 4 y 2
Q
Q
x y z
a) Ta có:
y z y z 10 15 21 2)
M
M
5 7 15 21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x y z 92, ta được: a) Vì đồ thị hàm số y f ( x) ax 2 đi qua điểm A a 1; a 2 a nên:
KÈ
KÈ
x y z x yz 92
2 a 2 a a a 1 2 a 2 a a 2 a 2 2a 2 a 1
10 15 21 10 15 21 46
ẠY
x
10 2
x 20
ẠY
b) Với a 1 y f ( x) x 2
y 1
D
D
2 y 30 ta có: f 2 x 1 f 1 2 x 2 x 1 2 1 2 x 2 x
15 z 42 2
z
21 2
Câu 4. Xét DAE và BAE có: DA BA( gt ); (cmt ); AE chung
A3 DAC
DAE BAE (c.g .c) DE BE BDE cân tại E
B C
c) Ta có: DAC BAE (cm câu a) E (hai góc tương ứng)
1 1
L
2
I1 C
C
1800
IA
IA
AEC E1 1 2
D I I1 60 E
C
0 60 1800
0
IC
IC
21
1 1
I 1200 1800 ( E
C
)
1
FF
FF
1 1 1
3 2
1
2 C I1 600
A E
Vì DAE BAE (cm câu b) E (hai góc tương ứng) EA là tia phân giác
O
1 2
N
của DEI (1)
N
DAC BAE D (hai góc tương ứng) DA là tia
DAC DAE D
Ơ
Ơ
Vì 1 2
DAE BAE
H
(2)
H
phân giác của EDC
21
N
N
Từ (1) và (2) A là giao điểm của 2 tia phân giác trong DIE IA là đường
phân giác thứ 3 trong DIE IA là tia phân giác của DIE
Y
Y
2 Câu 5.
U
U
m
1) Gọi x m, n , n 0, m, n 1. Khi đó:
Q
Q
n
E 1 m n m2 n2
x (1)
M
M
x n m mn
DAC A1 900 600 900 1500 BAE
1
KÈ
KÈ
a) Ta có: DAC Để x nguyên thì m 2 n 2 mn
BAE A2 900 600 900 1500 x
Xét DAC và BAE có: DA BA( gt ); DAC BAE
(cmt ); AC AE ( gt ) m n2 m
2
ẠY
D
3 1 2
m 1
A3 600 900 600 3600
*)Với m 1:
A 1500 DAC
3
1 12 n 2 1 n 2 1 PHÒNG GD&ĐT LỘC HÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Từ (1), ta có: x . Để x nguyên thì 1 n 2 n 1 n hay NĂM HỌC 2018-2019
x 1.n n x MÔN : TOÁN 7
n 1
*)Với m 1:
Câu 1. (1,5 điểm)
1 1 n 1 n 2
2 2
L
1
Từ (1), ta có: x . Để x nguyên thì 1 n 2 (n) 1 n 2 2 1 1
1 .n n 0,4 9 11 0,25
5 : 2014
IA
IA
x x 3
1) M
7 7 1
hay n 1 1,4 1 0,875 0,7 2015
IC
IC
m 1 1 1 1 9 11 6
Khi đó x hay x 1
n 1 1 1 1 2) Tìm x, biết x x 1 x 2
2 2
FF
FF
2) Ta có: a 3c 2016(1) và a 2b 2017(2) Câu 2. (2,5 điểm)
Từ (1) a 2016 3c 1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
O
1 3c a bc bca ca b
Lấy (2) 1 ta được 2b 3c 1 b . Khi đó:
2 c a b
N
N
1 3c 1 6c 3c 2c b a c
1 c Hãy tính giá trị của biểu thức B 1 1 1
P a b c 2016 3c c 2016 2016
Ơ
Ơ
2 a c b
2 2 2 2
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
H
H
1 c 1 1
Vì a, b, c không âm nên P 2016 2016 , MaxP 2016 c 0 định chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
2 2 2 2
N
N
có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
Y
Y
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2013 với x là số
nguyên.
U
U
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x y z xyz
Q
Q
Câu 4. (3,0 điểm)
600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
M
M
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
KÈ
KÈ
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2cm, tính các cạnh của AKM
ẠY
ẠY
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 a b c 1. Chứng minh rằng: 2
D
D
bc 1 ac 1 ab 1
ĐÁP ÁN b a c b a c a b c
Vậy B 1 1 1 . . 1
Câu 1. a c b a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x x *
2 2 1 1 Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
0,4 9 11 3
0,25
5 : 2014
1) M
L
7 7 1 a b c abc x 5x 6x 7x
1,4 1 0,875 0,7 2015 Ta có: a ;b ;c (1)
IA
IA
9 11 6 5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
1 1 1 1 1 1
IC
IC
2 2 2 1 1 1
2014 2 5 9 11 2014 a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
5 9 11 3 4 5 : 3 4 5 : a ' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
FF
FF
7 7 7 7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2 015
7 5 9 11 3 . 3 4 5
5 9 11 6 8 10 So sánh 1 và 2 ta có: a a '; b b '; c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
O
2 2 2014 Vậy c ' c 4 4 x 360(tm)
: 0 15 18
7 7 2015 N
N
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x 2 x 1 x 2 2 x 1 2
Ơ
Ơ
Câu 3.
+Nếu x 1 thì * x 1 2 x 3
H
H
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x
1) Ta có:
N
N
+Nếu x 1 x 1 2 x 1 2 x 2 2013 2 x 2015
2013
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
Y
Y
Câu 2.
2
U
U
1) +Nếu a b c 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy MaxA 2015 khi x 1
a bc bca ca b a bcbca ca b
Q
Q
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z
1
c a b abc 1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 x2 3 x 1
M
M
abc bca ca b ab bc ca yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Mà 1 1 1 2 2
c a b c a b Thay vào đầu bài ta có: 1 y z yz y yz 1 z 0
KÈ
KÈ
b a c b a c a b c y 1 z 1 z 2 0
Vậy B 1 1 1 8
a c b a c b
y 1 z 1 2
+Nếu a b c 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ẠY
D
abc bca ca b ab bc ca Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2
Mà 1 1 11 1
c a b c a b
Câu 4. 1
Mà KC AC KC AK 12
2
z KCM đều KC KM 12
Theo phần b, AB BC 4, AH BK 2, HM BC ( HBCM là hình chữ nhật)
x AM AH HM 6
L
IA
IA
Câu 5.
IC
IC
Vì 0 a b c 1 nên:
B t 1 1 c c
FF
FF
a 1 b 1 0 ab 1 a b 1
ab 1 a b ab 1 a b
C
O
a a b b
Tương tự: (2); (3)
bc 1 b c ac 1 a c
N
N
K a b c a b c
Ơ
Ơ
Do đó: (4)
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
H
H
A H M y a
b
c
2a
2b
2c
2a b c
2(5)
N
N
Mà :
bc ac ab abc abc abc abc
Y
Y
a) ABC cân tại B do CAB và BK là đường cao BK là
ACB MAC a b c
Từ (4) và (5) suy ra : 2 (dfcm)
U
U
bc 1 ac 1 ab 1
đường trung tuyến K là trung điểm của AC
Q
Q
b) ABH BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
M
M
BH AK (hai cạnh tương ứng) mà AK AC BH AC
2 2
KÈ
KÈ
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
ẠY
D
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK AB 2 BK 2 16 4 12
PHÒNG GD & ĐT MINH AN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI Câu 1.
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7 3 3 3 3 3 3 3
a) A 8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
Câu 1.
100 10 11 12 2 3 4
L
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110
IA
IA
3 3 3 3 3. 3
0,375 0,3
8 10 11 12 2 3 4
11 12 1,5 1 0,75 1320
a) Thực hiện phép tính:
53 1 1 1 53 66 60 55 5
IC
IC
5 5 5 1 1 1
0,265 0,5 2,5 1,25 5 5 5
11 12 3 100 10 11 12 2 3 4 100 660
FF
FF
263 263
b) So sánh: 50 26 1 và 168 3. 3.
3 3945 3 1881
1320 3 1320
53 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740
O
Câu 2.
5.
100 660 3300
a) Tìm x biết: x 2 3 2 x 2 x 1
N
N
b) Tìm x, y biết: xy 2 x y 5 b) Ta có: 50 49 7; 26 25 5
Ơ
Ơ
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và 4 x 3 y 5 z 7 Vậy 50 26 1 7 5 1 13 169 168
H
H
Câu 3. Câu 2.
N
N
a) Tìm đa thức bậc hai biết f x f x 1 x . Từ đó áp dụng tính tổng a) Nếu x 2 ta có: x 2 2 x 3 2 x 1 x 6
Y
Y
3
S 1 2 3 .... n Nếu x 2 ta có: 2 x 2 x 3 2 x 1 x 2(ktm)
2
U
U
2bz 3cy 3cx az ay 2bx x y z 3 4
b) Cho . Chứng minh : Nếu x , ta có: 2 x 3 2 x 2 x 1 x
Q
Q
a 2b 3c a 2b 3c 2 5
4
Câu 4. Vậy x 6; x
M
M
5
900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
Cho tam giác ABC BAC b) Ta có: xy 2 x y 5 x y 2 y 2 3 x 1 y 2 3
KÈ
KÈ
y 2 x 1 3.1 1.3 1 . 3 3 . 1
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . y2 3 1 -1 -3
ẠY
D
b) HA là phân giác của MHN c) Từ 2 x 3 y;4 y 5 z;8 x 12 y 15 z
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
x y z 4 x 3 y 5z 4 x 3 y 5z 7 x y z
12 Từ (1) và (2) suy ra :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 a 2b 3c
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
Câu 4.
1 3 1 1 4
x 12. ; y 12. 1; z 12.
8 2 12 15 5
F
L
3 4
Vậy x ; y 1; z
IA
IA
2 5
A
IC
IC
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f x ax 2 bx c a 0
N
FF
FF
Ta có: f x 1 a x 1 b x 1 c
2
O
1
2a 1 a 2 M
f x f x 1 2ax a b x
N
N
b a 0 b 1
2
Ơ
Ơ
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f x x x c ( c là hằng số tùy ý)
E
H
H
2 2
Áp dụng:
N
N
Với x 1, ta có: 1 f 1 f 0
Với x 2 ta có: 1 f 2 f 1
Y
Y
.................................................................
B H C
U
U
Với x n ta có: n f n f n 1
Q
Q
n2 n n n 1 a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE AH (1)
S 1 2 3 .... n f n f 0 cc
2 2 2 Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH AF (2)
M
M
2bz 3cy 3cx az ay 2bx Từ (1) và (2) suy ra AE AF
b)
MB là phân giác ngoài góc M của
KÈ
KÈ
a 2b 3c b) Vì M AB nên MB là phân giác EMH
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx tam giác MNH
a2 4b 2 9c 2 NC là phân giác ngoài N
Vì N AC nên NC là phân giác FNH của tam
ẠY
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a 2 4b 2 9c 2
0 ẠY giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
z y HMN hay HA là phân giác của MHN
D
D
2bz 3cy 0 (1) HB là phân giác ngoài
3c 2b c) Ta có: AH BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
x z của tam giác HMN
của H
3cx az 0 (2)
a 3c
MB là phân giác ngoài của M (cmt ) NB là phân giác
của tam giác HMN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2016-2017
trong góc N của tam giác HMN BN AC (hai đường phân giác của hai ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
góc kề bù thì vuông góc với nhau) BN / / HF (cùng vuông góc với AC ) Thời gian làm bài: 120 phút
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM Câu 1. (4,0 điểm)
L
2 2 1 1
0, 4 9 11 0, 25
5 : 2012
IA
IA
1) M 3
7 7 1
1, 4 1 0,875 0, 7 2013
9 11 6
IC
IC
2) Tìm x, biết : x 2 x 1 x 2 2
FF
FF
Câu 2. (5,0 điểm)
O
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện
a bc bc a c a b
N
N
c a b
Ơ
Ơ
Hãy tính giá trị của biểu thức B 1 1 1
b a c
a c b
H
H
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
N
N
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có
một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Y
Y
Câu 3. (4,0 điểm)
U
U
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2003 với x là số nguyên
Q
Q
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz
Câu 4. (6,0 điểm)
M
M
600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
KÈ
KÈ
H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
ẠY
D
a b c
Cho ba số dương 0 a b c 1 , chứng minh rằng 2
bc 1 ac 1 ab 1
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 VIỆT YÊN 2012-2013
Câu 1 2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)
2 2 1 1 Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
0, 4 9 11 0, 25
5 : 2012 a b c abc x 5x 6x x 7x
1) Ta có: M 3 a ;b ;c (1)
1, 4 7 7 1 1 0,875 0, 7 2013 Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18
L
9 11 6
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
IA
IA
2 2 2 1 1 1
a' b' c' a b c x
5 9 11 3 4 5 2012 a'
4x 5x
;b ' ;c '
6x
(2)
:
7 7 7 7 7 7 2013 4 5 6 15 15 15 15 15
IC
IC
a a '; b b '; c c '
5 9 11 6 8 10
So sánh (1) và (2) ta có nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc
1 1 1 1
FF
FF
1 1
2. 5 9 11 c c' 4
6x 7x
4
x
4 x 360
3 4 5 : 2012 15 18 90
7. 1 1 1 7 . 1 1 1 2013
đầu , Vậy hay
5 9 11 2 3 4 5
O
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
2 2 2012 Câu 3.
: 0
N
N
7 7 2013
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x 2 x 1 x 2 2 hay x 1 2 1) Ta có:
Ơ
Ơ
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2011
+) Nếu x 1 thì (*) x 1 2 x 3
H
H
2013
+)Nếu x 1 thì * x 1 2 x 1 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
2
N
N
Dấu “=” xảy ra khi
Câu 2.
1 x y z
1) Nếu a b c 0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Y
Y
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử
a bc bc a c a b a bc bc a c a b 1 1 1 1 1 1 3
1
U
U
c a b abc 1 x2 3 x 1
Theo bài yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
abc bca c a b ab bc ca
Q
Q
Mà 1 1 1 2 2 1 y z yz y yz 1 z 0
c a b c a b
Thay vào đầu bài ta có :
b c c a b c
Vậy B 1 1 1
b a c
M
M
8 y (1 z ) (1 z ) 2 0 y 1 z 1 2
a c b a c b
y 1 1 y 2 z 1 2 z 3
KÈ
KÈ
+)Nếu a b c 0 TH1: và
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: y 1 2 y 3 z 1 1 z 2
a bc bc a c a b a bc bc a c a b TH2: và
0
ẠY
Mà
c
abc
c
a
1
bca
a
b
1
c a b
b
abc
1 1
ab bc ca
c
a
b
1
ẠY Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn
1; 2;3 ; 1;3; 2
D
D
b c c a b c
Vậy B 1 1 1
b a c
1
a c b a c b
Câu 4 MKC
Từ (1) và (2) là tam giác đều
300 AB 2 BK 2.2 4 cm
x z c) Vì
ABK
vuông tại K mà
KAB
ABK AK AB 2 BK 2 16 4 12
Vì vuông tại K nên theo Pytago ta có:
L
t KC
1
AC KC AK 12
IA
IA
Mà 2
C KCM KC KM 12
IC
IC
đều
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2
FF
FF
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)
B AM AH HM 6
O
Câu 5.
0 a b c 1
Vì nên :
y
N
N
1 1 c c
a 1 b 1 0 ab 1 a b (1)
K
Ơ
Ơ
ab 1 a b ab 1 a b
a a b b
(2) ; (3)
H
H
Tương tự: bc 1 b c ac 1 a c
M
N
N
a b c a b c
(4)
Do đó: bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
H
Y
Y
a b c 2a 2b 2c 2(a b c)
2 (5)
A Mà b c a c a b a b c a b c a b c abc
U
U
a b c
2
Q
Q
ABC
CAB
ACB MAC Từ (4) và (5) suy ra bc 1 ac 1 ab 1 (đpcm)
a) cân tại B do và BK là đường cao
M
M
BK K
là đường trung tuyến là trung điểm của AC
KÈ
KÈ
ABH BAK
b) (cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
BH AK AK AC BH AC
2 2
ẠY
CK BH
1
(hai cạnh tương ứng ) mà
Ta có : BH = CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà
AC CM CK MKC
ẠY
D
D
2 là tam giác cân (1)
900
MCB 600 (2)
ACB 300 MCK
Mặt khác và
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7 Bài 1.
Bài 1. (4,0 điểm)
a) Ta có:
a) So sánh : 17 26 1 và 99
17 16; 26 25 17 26 1 16 25 1 4 5 1 10
L
1 1 1 1 1
b) Chứng minh: .... 10 Mà 10 100 99 . Vậy 17 26 1 99
IA
IA
1 2 3 99 100
1 1 1 1 1 1 b) Ta có:
IC
IC
c) Cho S 1 ...... và 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 2013 2014 2015 ; ; ;....;
1 1 1 1 1 1 100 2 100 3 100 99 100
. Tính S P
FF
FF
2016
P .....
1008 1009 1010 2014 2015 1 1 1 1 1
Suy ra : ..... 100. 10
Bài 2. (4,0 điểm) 1 2 3 100 100
O
1 1 1 1
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm hợp số r Vậy ..... 10
1 2 3 100
N
N
b) Tìm số tự nhiên ab sao cho ab a b
2 3
1 1 1 1 1
Ơ
Ơ
c) Ta có: P .....
1008 1009 1010 2014 2015
Bài 3. (6,0 điểm)
H
H
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a) Cho x, y, z 0 và x y z 0. Tính giá trị biểu thức 1 .... .... 1 ....
2 3 1006 1007 1008 2014 2015 2 3 1006 1007
N
N
z x y 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
B 1 1 1 1 .... .... 2 .....
Y
Y
x y z
2 3 1006 1007 1008 2014 2015 2 4 6 2012 2014
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z x y z
U
U
b) Cho . Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1
4 3 2 2 3 4 1 ...... S
2 3 4 2013 2014 2015
Q
Q
5 x
c) Cho biểu thức M Do đó S P
2016
. Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất. 0
x2
M
M
600 , vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B
Bài 4. (3,0 điểm) Cho xAy
Bài 2.
KÈ
KÈ
trên tia Ax vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH Ay tại H, a) Vì p chia cho 42 có số dư là r nên p 42k r 0 r 42, r
CM Ay tại M, BK AC tại K. Chứng minh Hay p 2.3.7 k r
ẠY
a) KC KA b) BH
AC
2
c) KMC đều ẠY Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2;3;7
r là hợp số không chia hết cho 2,3,7 và r 42 , Vậy hợp số r 25
D
D
2C
900 Vẽ AH vuông góc với BC tại H. b) Ta có: a b ab là số chính phương nên a b là số chính phương
3 2
Bài 5. (3,0 điểm) Cho ABC có B
Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi
Đặt a b x 2 x * , suy ra ab a b x 6
2 3
qua trung điểm của đoạn thẳng AC.
x3 ab 100 và ab 8 8 x3 100 2 x 5 x 3;4 vì x * Bài 4.
) x 3 ab a b 3 729 27 2 7 x 3(tm)
2 3 6 2 3
L
z
IA
IA
Bài 3.
IC
IC
z x y xz yz z y
a) Ta có: B 1 1 1 . .
x y z x y z B C
FF
FF
Từ x y z 0 x z y; y x z; y z x
y z x
O
Suy ra B . . 1 x, y, z 0
x y z N K
N
b) Ta có:
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z 4 3x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3z
Ơ
Ơ
4 3 2 16 9 4 y
A
H
H
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
4 3 x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3 z 4(3 x 2 y ) 3 2 z 4 x 2 4 y 3 z H M
N
N
0
16 9 4 16 9 4
Y
Y
4 3x 2 y x y 3(2 z 4 x) x z a) Ta có: 300 ( Az là tia phân giác của xAy
yAz zAx )
0 3 x 2 y (1); 0 2 z 4 x (2)
U
U
16 2 3 9 2 4
Mà yAz
ACB Ay / / BC , slt zAx ACB ABC cân tại B
Q
Q
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh đáy BK cũng
2 3 4
là đường trung tuyến của ABC KC KA
5 x 3 x 2
M
M
3
c) Ta có: M 1 x 2 b) Ta có: 300 (ABH vuông tại H)
ABH 900 xAy
x2 x2 x2
KÈ
KÈ
3 Xét hai tam giác vuông ABH và BAK có:
M nhỏ nhất nhỏ nhất x 2 lớn nhất và x 2 0 x lớn nhất và x 2
x2 AB chung; zAx
ABH 300 ABH BAK BH AK
x 1 do...x
ẠY
D
AC AC
KM (1) mà AK KC (2)
2 2
Từ (1) và (2) KM KC KMC cân tại K (3)
Mặt khác AMC có
AMC 900 , 900 300 600 (4)
yAz 300 MCK 1
BHD
Do đó: BDH ABC
ACB
Từ (3) và (4) suy ra AMC đều. 2
Bài 5.
KHC
KAH
ACB BHD
KHA
(phụ hai góc bằng nhau)
L
Suy ra KA KH KC hay K là trung điểm của đoạn thẳng AC
A
IA
IA
Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC
IC
IC
FF
FF
K
O
N
N
Ơ
Ơ
B H I C
H
H
N
N
D
Y
Y
U
U
2C
B
C
nên AC AB HC HB
Q
Q
Ta có: B
M
AI AB và
AIB
ABC 2
KÈ
KÈ
ACB
Mặt khác :
AIB IAC
ACB IAC ACB
ẠY
Do đó: IA IC HC hay AB HC AD
D
Vì AD HC , AB IC nên BD HI HB DBH cân tại B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1.
MÔN THI: TOÁN
4 2 2 3 3 2
Ngày thi: 16/03/2017 a) A : :
Câu 1. (4,5 điểm) 7 5 3 7 5 3
4 2 2 3 3 2 4 2 3 3 2 2
a) Tính giá trị của biểu thức A : : : 0: 0
7 5 3 7 5 3 7 5 7 5 3 3
1
L
b) Tính giá trị của biểu thức B 2 x 2 3 x 1 với x 1 1
b) Vì x x
2
IA
IA
2 2
x y y z 2
c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng: ; và x y z 110 1 1 1
Với x thì A 2. 3. 1 0
IC
IC
3 7 2 5 2 2 2
Câu 2. (4,5 điểm) 2
1 1 1
FF
FF
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng: Với x thì A 2. 3. 1 3
5 5 1 31 1 2 2 2
4 : 2 7 x 3 : 3,2 4,5.1 : 21
9 18 5 45 2 1 1
O
Vậy A 0 với x và A 3 với x
1 1 1 1 1 2 2
b) Tìm x, biết: x x x x ..... x 11x x y x y y z y z x y z
N
N
2 6 12 20 110 c) Từ ;
3 7 6 14 2 5 14 35 6 14 35
c) Tính giá trị của biểu thức C 2 x5 5 y 3 2015 tại x, y thỏa mãn:
Ơ
Ơ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 1 y 2 0
20
x y z x yz 110
H
H
2
Câu 3. (3,5 điểm) 6 14 35 6 14 35 55
N
N
a) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của x 2.6 12; y 2.14 28; z 2.35 70
nó tỉ lệ theo 1: 2 : 3 Vậy x 12, y 28, z 70
Y
Y
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho: 2a 37 b 45 b 45
Câu 2.
U
U
Câu 4. (6,0 điểm) 5 5 41 18
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB AC . Vẽ về phía ngoài tam giác a)Ta có: 4 : 2 7 . 7 2 7 5 . Lại có:
9 18 9 41
Q
Q
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của 1 31 1 16 5 9 76 43 38 2 43 2 2
AB và DC. 3 : 3,2 4,5.1 : 21 . . : 1 . .
M
M
5 45 2 5 16 2 45 2 5 43 5 43 5
a) Chứng minh rằng : ADC ABE
600 2
Do đó 5 x mà x x 4; 3; 2; 1
KÈ
KÈ
b) Chứng minh rằng: DIB
5
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng
b) Nhận xét: Vế trái của đẳng thức luôn 0 nên vế phải 0 11x 0 x 0
AMN đều
Với x 0 ta có:
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
ẠY
1 1 1 1 1
D
D
* a1 là số dương x x x x ..... x 11x
*Tổng của ba số viết liền nhau bất kỳ là một số dương. 2 6 12 20 110
*Tổng của 20 số đó là số âm 1 10
x 1 (tm)
Chứng minh rằng: a1.a14 a14 .a12 a1.a12 11 11
10 Câu 4.
Vậy x
11
c) Do x 1 0; y 2 0 x 1 y 2 0 với mọi x, y
20 20 E
x 1 0 x 1
Kết hợp x 1 y 2 0
20
y 2 0 y 2
20
L
C 2.15 5. 2 2015 2057
IA
IA
3
Vậy C 2057 A
IC
IC
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Không mất tính tổng D N
FF
FF
quát, giả sử a b c 9 , ta có: 1 a b c 27 J
Mặt khác do số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9
Do đó a b c 9 a b c 18 a b c 27
O
a b c abc K
Theo đề bài ta có:
1 2 3 6 I
N
N
Như vậy a b c chia hết cho 6, nên a b c 18 M
Ơ
Ơ
Từ đó suy ra a 3, b 6, c 9 B
Do đó số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn.
H
H
Vậy hai số cần tìm là 396,936
C
N
N
b) Nhận xét : với x 0 thì x x 2 x
BAE
a) Ta có: AD AB, DAC và AC AE ADC ABE (c.g .c)
Với x 0 thì x x 0. Do đó x x luôn là số chẵn với b
Y
Y
Suy ra 2a 37 là số chẵn 2a lẻ a 0 b) Từ ADC ABE ABE ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
U
U
Khi đó b 45 b 45 38
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK DAK 600 (dfcm)
Q
Q
Nếu b 45 , ta có: b 45 b 45 38 0 38(ktm) c) Từ ADC ABE CM EN , ACM
AEN
Nếu b 45 , ta có: 2 b 45 38 b 64(tm) EAN
ACM AEN (c.g .c) AM AN và CAM
M
M
Vậy a, b 0;64 CAE
MAN 600. Do đó AMN đều
KÈ
KÈ
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ IB BIJ đều BJ BI và
DBA
JBI 600 IBA JBD , kết hợp BA BD
IBA JBD(c.g .c) 1200 mà BID
AIB DJB 600
ẠY
D
Ta có:
a1 a2 a3 a4 ...... a11 a12 a13 a14 a15 a16 a17 a18 a19 a20 0
a1 0, a2 a3 a4 0;.....; a11 a12 a13 0; a15 a16 a17 0; a18 a19 a20 0 a14 0
Cũng như vậy:
a1 a2 a3 ...... a10 a11 a12 a13 a14 a15 a16 a17 a18 a19 a20 0
a13 a14 0 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Mặt khác, a12 a13 a14 0 a12 0
Từ các điều kiện a1 0; a12 0; a14 0 a1.a14 a14 .a12 a1a12 (dfcm) Môn Toán lớp 7
L
219.273 15.49.94
a) Tính P
IA
IA
69.210 1210
b) Biết 1 2 33 .... 103 3025. Tính S 23 43 63 ..... 203
3 3
IC
IC
2006 2007 2008 2009
c) Không dùng máy tính, hãy so sánh: A với 4
2007 2008 2009 2006
FF
FF
Câu 2. (2,5 điểm)
O
a b c
a) Cho và a b c 2007. Tính a, b, c
b c a
N
N
ab cd a c
Ơ
Ơ
b) Chứng minh rằng: từ tỉ lệ thức 1 ta có tỉ lệ thức
a b cd b d
H
H
Câu 3. (2,5 điểm)
N
N
Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều
Y
Y
ABD, ACE . Gọi M là giao điểm của DC và BE
U
U
a) Chứng minh ABE ADC
Q
Q
b) Tính số đo BMC
M
M
Câu 4. (2,0 điểm)
KÈ
KÈ
a) Cho tam giác ABC.M là điểm bất kỳ trong tam giác. Chứng minh:
2 MA MB MC AB AC BC
b) Cho tam giác ABC. AN , BP, CQ là ba trung tuyến. Chứng minh:
ẠY
ẠY 4
3
AN BP CQ AB AC BC
D
D
ĐÁP ÁN ab cd
b) 1 b 0; 1 d 0
a b cd
Câu 1.
ab cd
a b c d a b c d
a b cd
219. 33 3.5. 22 . 32
3 9 4
219.39 3.5.218.38
a) P a c
2bc 2ad (dfcm)
2.3 .210 3.2
L
9 2 10 29.39.210 310.220
b d
IA
IA
218.32. 2 5 1 Câu 3.
9 19
3 .2 .1 3.2 2
IC
IC
E
FF
FF
b) có : 23 2.1 23.13
3
43 2.2 23.23
3
O
A
6 2.3 2 .3
3 3 3 3 N
N
......... D
Ơ
Ơ
20 2.10 2 .10
3 3 3 3
H
H
S 23.13 23 ..... 103 8.3025 24200
M
N
N
2007 1 2008 1 2009 1 2006 3
c) A C
Y
Y
2007 2008 2009 2006 B
U
U
1 1 1 3
1 1 1 1
2007 2008 2009 2006 ABE và ADC có:
Q
Q
1 1 1 1 1 1
4 AD AB(ADB đều); AE AC (AEC đều)
2006 2007 2006 2008 2006 2009
M
M
1 1 1 1 1 1 DAC
BAE
ABE ADC
600 BAC ACM
AEM
KÈ
KÈ
Do , , A4
2006 2007 2006 2008 2006 2009
MCE
BMC CEM
Câu 2.
ẠY
a)
a b c abc
b c a abc
a
1 1 a b . Tương tự b c
b
ẠY
MCA
AEM
ACE CEM
ACE CEM
D
D
2007
AEC
ACE 600 600 1200
abc 669
3
Câu 4. PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN
A
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
L
a b x y a y b x 1 3
IA
IA
A với a ; b 2; x ; y 1
abxy xy ay ab by 3 2
M
IC
IC
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 a1 a2 ..... a9 thì:
FF
FF
a1 a2 ...... a9
3
a3 a6 a9
C
O
O
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
B
N
N
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
Ơ
Ơ
chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
a) Tam giác MBC có : MB MC BC C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H
H
Tương tự : MC MA AC ; MA MB AB
N
N
4x 7 3x 2 9 x 2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A ;B
2 MA 2 MB 2 MC AB AC BC x2 x3
Y
Y
2 MA MB MC AB AC BC a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
U
U
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác. Áp dụng câu a ta có:
Q
Q
2 GA GB GC AB AC BC Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE.
M
M
2 2 2
Có: GA AN ; GB BP; GC CQ
3 3 3
KÈ
KÈ
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
Thay vào trên được:
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
2 2 2
2 AN BP CQ AB AC BC c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
3 3 3
ẠY
4
AN BP CQ AB AC BC
3
ẠY BH CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
D
D
ĐÁP ÁN Theo bài ra ta có:
Bài 1. S A 4 SB 7
; ; d A d B ; rA rB 27(m); rB rC ; dC 24(m)
S B 5 SC 8
A
a b x y a y b x
abxy xy ay ab by Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận
L
a x y b x y a b x y b x với các chiều rộng. Ta có:
IA
IA
abxy xy ay ab by S A 4 rA r r r r 27 rA 12m
IC
IC
ax ay bx by ab ax by xy A B A B 3
S B 5 rB 4 5 45 9 rB 15m rC
abxy xy ay ab by
FF
FF
ay bx ab xy xy ay ab by 1 Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
abxy xy ay ab by abxy xy ay ab by abxy
O
SB 7 dB 7d 7.24
1 3 1 dB C 21(m) d A
N
N
Với a ; b 2; x ; y 1 A 1 SC 8 d C 8 8
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ
Ơ
3 2 Do đó: S A d A .rA 21.12 252(m 2 )
H
H
Bài 2.
S B d B .rB 21.15 315(m 2 )
N
N
Ta có: 0 a1 a2 ..... a9 nên suy ra: SC dC .rC 24.15 360(m 2 )
Y
Y
a1 a2 a3 3a3 (1) Bài 4.
U
U
a4 a5 a6 3a6 (2)
4 x 7 4 x 2 1 1
Q
Q
a7 a8 a9 3a9 (3) a) Ta có: A 4
x2 x2 x2
Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta được: Với x thì x 2
M
M
1 x 2 1 x 3
KÈ
KÈ
a1 a2 ...... a9 3 a3 a6 a9 Để A nguyên thì nguyên x 2 U (1)
x2 x 2 1 x 1
a1 a2 ...... a9 3x 2 9 x 2 3x x 3 2 2
Vì a1 a2 ...... a9 0 nên ta được: 3 B 3x
ẠY
Bài 3.
a3 a6 a9
ẠY x3
Với x x 3
x3 x3
2
D
D
Để B nguyên thì nguyên x 3 U 2 1; 2
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là x3
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC Do đó x 5, x 1, x 4, x 2
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x 1. Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH AK ( AD AE , DH KE (doBHD CKE ))
Bài 5.
AHO AKO(ch cgv)
OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH
hay AO là tia phân giác của
A , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
L
DAE
IA
IA
Do đó AO AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
IC
IC
FF
FF
K
O
O
H
M
N
N
E
Ơ
Ơ
C
D B
H
H
N
N
O
Y
Y
U
U
a) ABC cân nên
ABC ACB ABD ACE
Xét ABD và ACE có: AB AC ( gt );
ABD
Q
Q
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
ABD ACE (c.g .c) AD AE ADE cân tại A
M
M
b) Xét AMD và AME có:
KÈ
KÈ
MD ME ( DB CE; MB MC ); AM chung; AD AE (cmt )
MAE
AMD AME (c.c.c) MAD
ẠY
D
BHD CKE (ch gn) BH CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1.
MÔN TOÁN 7
3 2
Bài 1. (6,0 điểm) Tính: 1 1 1
a ) A 4. 2. 3. 1
3 2 2 2 2
1 1 1
a ) A 4. 2. 3. 1 1 1 3
L
2 2 2 4. 2. 1
IA
IA
8 4 2
1 1 1 1 1 1 1 3
b) B : 1 : 1 : 1 :1 : 1 :......: 1
IC
IC
2 2 3 4 5 6 100 2
46.95 69.120 1 1 1 1 1 1 1
c)C
FF
FF
b) B : 1 :1 : 1 :1 : 1 :....: 1
84.312 611 2 2 3 4 5 6 100
Bài 2. (4,0 điểm) 1 3 4 5 6 7 101
: : : : : :......:
O
2 2 3 4 5 6 100
x y 1 2 3 4 5 6 100
a) Tìm x, y biết và xy 112
N
N
4 7 . . . . . .........
2 3 4 5 6 7 101
Ơ
Ơ
b) Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn: 1.2.3.4.5.6......100 1
ab ac bc ba ca cb a b c 2.3.4.5.6.7....101 101
H
H
thì
46.95 69.120 2 . 3 2 .3 .2 .3.5
2 3 4 3 5 15 2 6 25 9 9 3
N
N
Bài 3. (4,0 điểm) c)C
84.312 611 23 .312 211.311
4
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2013 x 2014 x
Y
Y
212.310 212.310.5 2 .3 .1 5
12 10
b) Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 36 và các chữ số của nó tỉ lệ 2.6 4
U
U
11 11
với 1;2;3 2 .3 2 .3
12 12 11 11
2 .3 .1 2.3 3. 5 5
Q
Q
Bài 4. (4,0 điểm) Bài 2.
Cho tam giác ABC cân tại A B
C
400 . Kẻ phân giác BD D AC . x y x 2 x. y 122
M
M
a) Ta có:
Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM BC 4 7 16 4.7 28
KÈ
KÈ
a) Chứng minh BD AD BC 16.112 x 8 y 14
x2 64
b) Tính AMC 28 x 8 y 14
Bài 5. (2,0 điểm) b) Ta có:
ẠY
D
ab ac bc ba ca cb
23 4
2 ab bc ca ab bc ca a b c abc 9
Nếu a b c 9 * a (ktm)
9 4,5 1 2 3 6 6
ab bc ca ab ac bc Nếu a b c 18 * a 3, b 6, c 9 , vì số phải tìm chia hết cho 36 nên
4,5 2 2,5 chữ số hàng đơn vị chẵn, ta có số 396 hoặc 936.
ab bc ca bc ba ca 27
L
Nếu a b c 27, * a (ktm)
4,5 3 6
IA
IA
1,5
ab bc ca ca cb ab Vậy số phải tìm là 936;396
IC
IC
4,5 4 0,5 Bài 4.
ab ac bc
A
FF
FF
Do đó:
0,5 1,5 2,5
1,5ab 0,5ac 3b c
a, b, c 0
O
1,5bc 2,5ac 5a 3b N E D
N
a b c
5a 3b c
3 5 15
Ơ
Ơ
Bài 3.
F
H
H
a) Áp dụng BĐT a b a b
B
N
N
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a, b cùng dấu
Ta có: P 2013 x 2014 x x 2013 2014 x
C
Y
Y
P x 2013 2014 x 1 1
U
U
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2013 và 2014 x cùng dấu, hay
M
Q
Q
2013 x 2014
Vậy MinP 1 2013 x 2014
M
M
b) Gọi ba chữ số của số phải tìm là a, b, c ta có:
KÈ
KÈ
a b c a b c
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: , áp dụng tính
1 2 3 1 2 3
a b c abc
chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: (*) N
ẠY
1 2 3 6
Do số phải tìm chia hết cho 36 nên số đó chia hết cho 9 suy ra a b c chia hết
ẠY a) Từ D kẻ DE / / BC , trên BC lấy điểm F sao cho BD BF (1)
Chứng minh được DE BE (tam giác BED cân)
D
D
cho 9
Mà a, b, c là các chữ số có ít nhất một chữ số khác 0 nên a b c chỉ có thể nhận Do tam giác AED cân nên AD AE BE CD DE CD
một trong ba giá trị 9;18;27 200 nên BFD
Tam giác BDF cân có DBF 800 DFC
1000
EAD
DFC 1000
400
Vậy DFC có FDC UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014-2015
Chứng minh được: ADE FCD( g .c.g ) AD CF (2) MÔN TOÁN 7
Từ (1) và (2) suy ra dfcm Bài 1. (4,5 điểm)
b) Dựng tam giác đều AMN sao cho N và C ở cùng một phía so với AB a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra
Vì AC chung; BC AN AM ; 400
L
ACB CAN còn biết: a b 2 b c . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
IA
IA
BAC NCA AC CN AB b) Tìm hai số x và y sao cho x y xy x : y ( y 0)
1
Vậy MC là trung trực của AN nên AMC
IC
IC
AMN 300 c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a 2 a p 0
2
Bài 2. (4,5 điểm)
Bài 5.
FF
FF
a) Cho đa thức f x ax5 bx3 2014 x 1, biết: f 2015 2. Hãy tính
Do a 5b a 3 3a 2 5 a 3 5c
5b 5c b c 5b 5c f 2015
O
a 3a 5 a 3 a a 3 5 a 3 b) Tìm x, biết: x 5 x 5
x 1 x 13
3 2 2 N 0
N
Mà a a 3 a 3 5 a 3 a 3 U (5) 1; 5
2
(1) c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức:
Ơ
Ơ
3 3
Do a a 3 4 2
0,6 0,75
S 13 7
H
H
Từ (1) và (2) a 3 5 a 2 11 11
2,2 2,75
23 3.22 5 55 ;25 5b b 2
N
N
7 13
2 3 5c c 1 Bài 3. (4,0 điểm)
Y
Y
Vậy a 2; b 2; c 1 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 2 x 3 3 x 4
U
U
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
Q
Q
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB 6cm, AC 8cm và đường cao AH .
M
M
cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK BC.
Tia phân giác của BAH
KÈ
KÈ
a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD BC
c) Tính độ dài KB
ẠY
ẠY
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có A tù. Kẻ AD AB và AD AB (tia AD
nằm giữa hai tia AB và AC ). Kẻ AE AC và AE AC (tia AE nằm giữa hai tia
D
D
AB và AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM DE.
ĐÁP ÁN x 5 1 x 6
1 x 5 0 x 5 1
12 12
.
Bài 1. x 5 1 x 4
a) Ta có: a 0, b 2 0 nên từ a b 2 b c b c 0 c b Vậy x 4, x 5, x 6
+Nếu b 0 a 0 a 0 có hai số a và b bằng 0, vô lý c)
L
3 3 3 3 3 3 1 1 1 1
+Nếu b 0 c b 0 có hai số âm b và c, vô lý 0,6 0,75 3.
IA
IA
3
13 5 7 4
13 5 7 4
+Nếu b 0 , ta xét a 0 b c 0 b c 0 có hai số dương b và c, vô lý S 13 7
11 11 11 11 11 11 1 1 1 1 11
a0 2,2 2,75 11.
IC
IC
7 13 7 5 13 4 7 5 13 4
Vậy a 0, b 0, c 0
Bài 3.
b) Từ x y xy x xy y y x 1 x : y x 1
FF
FF
a) Ta có: x 2 3 x 4 2 x 3 x 4 2 x 3 x 4 2 x 2
Ta lại có: x : y x y x y x 1 y 1
4
Dấu " " xảy ra 2 x 3 x 4 0
O
1 x2
x xy y x 1 x . 3
2
2x 3 2x 2 3 2x 2x 2 3 2x 2x 2 1 1
N
N
1
Vậy hai số cần tìm là x ; y 1 3
Ơ
Ơ
2 Dấu " " xảy ra 2 x 3 2 x 2 0 1 x
2
c) Từ a 2 a p 0 p a 2 a a a 1
H
H
Do đó A x 2 2 x 3 3 x 4 1. Dấu " " xảy ra
Với a p a a 1 2; p là số nguyên tố p 2
N
N
4
a 1 3 x 2
a a 1 2 1.2 1 . 2
4
x
3
Y
Y
a 2 1 x 3 3 2
U
U
Bài 2. 2
a) Ta có: f x ax5 bx3 2014 x 2015
Q
Q
4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A 1 x
3 2
f x a x b x 2014 x 2015 ax bx 2014 x 2015
5 3 5 3
M
M
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
f x f x 2 f 2015 f 2015 2
x y x y xy x y x y 2 x 3x
KÈ
KÈ
f 2015 2 f 2015 2 2 0 Ta có: k 0
3 1 200 1 10 5
3
Vậy f 2015 0 3 3 3 3
5k 200k
ẠY
b) x 5
x 1
x 5
x 13
0 x 5
x 1
12
x 5 0
. 1 x 5 0
x 1
1 x 512 0
ẠY
x (1); x y 3k (2); xy
3
5k 4k
3
(3)
5k 4k 20k 2
D
D
Từ (1) và (2) y 3k xy . (4)
x 5 0 3 3 3 3 9
x 5
x 1
0 x5
x 1 0 200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4) k 30 k 0 x 50; y 40
3 9 3 3
Vậy hai số cần tìm là 50;40 Lập luận tính đúng BC 2 AB 2 AC 2 62 82 102 BC 10
Bài 4. ACD cân ở C CD AC 8 BD BC CD 10 8 2
BKD KBA(cmt ) KD AB 6
K KD BC KDB vuông ở D KB 2 KD 2 BD 2 62 22 40 KB 40
A Câu 5.
L
IA
IA
A
IC
IC
FF
FF
C
O
O
C
B M
N
N
B D H
Ơ
Ơ
H
H
a) Chứng minh KB / / AD
N
N
900 BAD CAD
900 , AH BC AHD vuông ở H
BAC E F
HAD )
(vì AD là phân giác của BAH D
Y
Y
HAD ADH 900 mà BAD
U
U
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF MA AMB FMC (c.g .c)
180 C
0
Nên CAD ADH ACD cân ở C CAD
AB AD CF (1); (2)
Q
Q
2 ABM FCM
BAC
1800 (3)
180 C
0
CK BC ( gt ) CBK cân ở C CKB Từ (2) CF / / AB FCA
M
M
2
EAD
AD AB BAE BAD
900 , AE AC CAD
EAD
CAE
900
Do đó CAD CKB KB / / AD
KÈ
KÈ
EAD
BAE CAD
EAD
1800 BAC
EAD
1800 (4)
b) Chứng minh KD BC
EAD
Từ (3), (4) FCA ADE CFA(c.g .c)
AED CAF
KC BC ( gt ); AC CD(ACD cân ở C) DB KA (1)
ẠY
CBK cân ở C DBK AKB (2)
ẠY FAE
Mà CAF CAE 900 nên
AKE vuông tại K AM DE
900 hay
AED FAE 900
AEK KAE
D
D
KAB
Từ (1) và (2) BKD KBA(c.g .c) BDK 900 KD BC
c) Tính độ dài KB
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 7 Câu 1.a)
Câu 1. (4,0 điểm)
3 3
3 3 0,375 0,3
0,375 0,3 A 11 12 1,5 1 0,75
12 1,5 1 0,75
L
a) Thực hiện phép tính: 11 5 5 5
5 5 5 0,625 0,5 2,5 1,25
IA
IA
0,625 0,5 2,5 1,25 11 12 3
11 12 3
3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1
IC
IC
b) Tính B 1 22 24 ..... 2100 . So sánh B với 2102 3 3
8 10 11 12 2 3 4
8 10 11 12
2 3 4
Câu 2. (5,0 điểm) 5 5 5 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1
FF
FF
5. 5.
8 10 11 12 2 3 4 8 10 11 12 2 3 4
a) Tìm x biết: x 2 3 2 x 4 x 1
3 3
O
b) Tìm x, y, z biết 2 x 3 y;4 y 5 z và 4 x 3 y 5 z 7 0
c) Tìm x, y biết: xy 2 x y 7 N 5 5
N
Câu 3. (4,0 điểm) b) Ta có: 4 B 22 24 26 ..... 2102
Ơ
Ơ
2012 x 4 B B 22 24 26 ..... 2102 1 24 26 ..... 2100
a) Cho biểu thức A . Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị lớn
H
H
6 x
2102 1
nhất. Tìm giá tri đó 3B 2102 1 B B 2102
N
N
ab bc ca 3
b) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn
ab bc ca
Y
Y
Câu 2.
ab bc ca
U
U
Tính giá trị của biểu thức M 2 a) Nếu x 2 ta có: x 2 2 x 3 4 x 1 x 6(ktm)
a b2 c2
Q
Q
3 2
Câu 4. (5,0 điểm) Nếu x 2 ta có: 2 x 2 x 3 4 x 1 x (ktm)
2 3
M
M
Cho tam giác nhọn ABC. Về phía ngoài của tam giác vẽ các tam giác vuông 3 4
cân ABE , ACF vuông ở B và C. Có AH vuông góc với BC, trên tia đối của tia AH Nếu x ta có: 2 x 3 2 x 4 x 1 x (tm)
KÈ
KÈ
2 7
lấy điểm I sao cho AI BC. Chứng minh:
4
Vậy x
a) ABI BEC 7
b) BI CE và BI vuông góc với CE
ẠY
y
z 4 x 3 y 5z 4 x 3 y 5z 7
12
Câu 5. (2,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
D
D
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
Tam giác ABC cân ở B có
ABC 800.I là một điểm nằm trong tam giác, biết 1 3 1 1 4
IAC 0 30 . Tính
10 , và ICA 0
AIB x 12. ; y 12. 1; z 12.
8 2 12 15 5
3 4 Câu 4.
Vậy ta tìm được x ; y 1; z
2 5
c) Ta có: I
xy 2 x y 7 x y 2 y 2 5
L
x 1 y 2 5 5.1 1.5 1 . 5 5 . 1
IA
IA
y2 5 1 -1 -5
IC
IC
x 1 1 5 -5 -1
x 2 6 -4 0 F
FF
FF
y 3 -1 -3 -7
Vậy x; y 2;3 ; 6; 1 ; 4; 3 ; 0; 7
O
Câu 3.
A
N
N
1 2006
a) Ta có: A
Ơ
Ơ
6 x
2006
M
H
H
Để A lớn nhất thì
6 x
phải lớn nhất E
N
N
Ta thấy 2006 là số dương nên 6 x 0 và 6 x phải đạt giá trị nhỏ nhất
x 5(v ì x ) thì A đạt giá trị lớn nhất là A 2007 C
Y
Y
ab bc ca abc bca cab
B H
U
U
b)
ab bc ca a b
c b c a b
a c
Q
Q
abc abc
ac bc ab ac
ac bc ab ac bc ab a c 1800 BAH
a) Ta có: IAB
ABC 900
1800 900
ABC EBC
M
M
Tương tự, chứng minh được a b c M 1 ABI BEC (c.g .c)
KÈ
KÈ
b) ABI BEC (câu a) nên BI EC (hai cạnh tương ứng)
BIA
ECB hay ECB
BIH
Gọi giao điểm của CE với AB là M, ta có:
ẠY
ẠY
BIH
MCB MBC IBH
900 BMC 900
Do đó CE BI . Chứng minh tương tự BF CI
D
D
c) Trong tam giác BIC : AH , CE , BF là ba đường cao. Vậy AH , CE , BF đồng
quy tại một điểm.
Câu 5. UBND HUYỆN THÁI THỤY KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
Môn : TOÁN 7
K Bài 1. (3 điểm)
L
2) Có tìm được hai chữ số a và b để 2011ab là bình phương của một số tự
IA
IA
B nhiên không ? Vì sao ?
IC
IC
Bài 2. (3 điểm)
x y y z 2x 3y 4z
FF
FF
1) Cho và . Tính M
3 4 5 6 3x 4 y 5 z
I C 2) Cho các số a, b, c, d thỏa mãn b 2 ac, c 2 bd
A
O
a 3 b3 c 3 a
Chứng minh rằng: 3 3
ABC cân ở B, BCA
500 b c d3 d
N
N
ABC 800 nên BAC
Ơ
Ơ
200 , ICA
300 nên IAB
400 , ICB
200 Bài 3. (4 điểm)
Vì IAC
1) Tính
H
H
Vẽ tam giác đều AKC (K và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AC) 1 1 1 1
P 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 .... 1 2 3 .... 2012
N
N
BCK
100 2 3 4 2012
Ta có: BAK 4 4 4 4 6 6 6 6 65 65
5 5 5 5 5 5 5 5
Y
Y
2) Tìm x thỏa mãn: . 2x
BCK
ABK CKB(c.g .c) BAK 300 35 35 35 25 25
U
U
Bài 4. (2 điểm)
Q
Q
ABK AIC ( g .c.g ) AB AI
Cho đa thức f x thỏa mãn: x. f x 2011 x 2012 . f x
ABI cân ở A
M
M
AIB 700
Chứng minh rằng đa thức f x có ít nhất hai nghiệm khác nhau.
KÈ
KÈ
Bài 5. (8 điểm)
ẠY
tia BA lấy điểm E sao cho BE BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D.
D
2) So sánh độ dài của ba đoạn thẳng : DH , DC và DA
3) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Tam giác AB ' C là tam giác gì ? Vì
sao ?
4) Chứng minh: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì DE 2 BC 2 AB 2
ĐÁP ÁN 1 1 1 1
1) P 1 1 2 1 2 3 .1 2 3 4 ...... . 1 2 3 ..... 2012
2 3 4 2012
Bài 1.
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 2012.2013
2 x 2011 0x 1 . . . ....... .
1) Nhận xét 2 2 3 2 4 2 2012 2
3 y 2012 0y
2012
2 3 4 5 2013 1
2 3 4 ..... 2013
L
.......
2 2 2 2 2 2
IA
IA
2011
x 1 1 2012.2013 2025077
2 x 2011 0 2 1 2 3 .... 2013 1 1
Đẳng thức xảy ra khi 2 2 2 2
IC
IC
3 y 2012 0 y 2012
3 45 45 45 45 65 65 65 65 65 65 4.45 6.65 46 66
2) . . .
FF
FF
2) Ta có: 0 ab 99 201100 2011ab 201199 4482 2011ab 4492 35 35 35 25 25 3.35 2.25 36 26
6 6
448 và 449 là hai số tự nhiên liên tiếp nên 2011ab không là bình phương của một 6 4
. 212 2 x 212 x 12
O
số tự nhiên. 3 2
Bài 2. Bài 4.
N
N
x y x y y z y z x y z *Với x 0 ta có: 2012. f 0 0. f 2011 0 hay f 0 0 , vậy đa thức có một
1) ; (1)
Ơ
Ơ
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24 nghiệm x 0
2x 3y 4z 2x 3y 4z 3x 4 y 5 z 3x 4 y 5 z *Với x 2011ta có: 2011. f 2011 2011 2011 2012 f 2011
H
H
1 và
30 60 96 30 60 90 45 80 120 45 80 120 Như vậy 1 f 2011 2011. f 0 0, nên f 2011 0
N
N
2 x 3 y 4 z 3x 4 y 5 z 2 x 3x
: : 1 Vậy đa thức có 1 nghiệm x 2011
30 60 96 45 80 120 30 45
Y
Y
Từ đây suy ra điều cần chứng minh.
2 x 3 y 4 z 3x 4 y 5 z
U
U
: 1
30 60 96 45 80 120
Q
Q
2x 3y 4z 245 2 x 3 y 4 z 186
. 1 M
186 3x 4 y 5 z 3 x 4 y 5 z 245
M
M
a b c a 3 b3 c 3 a 3 b3 c 3
2) Từ b 2 ac và c 2 bd ta có: 3 3 3 3 3 (2)
KÈ
KÈ
b c d b c d b c d3
a 3 a.a.a a a a a b c a
Mà 3 . . . . (3)
b b.b.b b b b b c d d
ẠY
D
Bài 5. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Bài 1. (4 điểm)
1
L
3 3 3 1 1 1
IA
IA
a) Tính A 4 11 13 2 3 4
D 5 5 5 5 5 5
IC
IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
FF
FF
yzx zx y x yz
, hãy tính giá trị biểu thức:
2 x y z
C
O
O
x y z
B 1
H B' N B 1 1 1
y z x
N
Bài 2. (4 điểm)
Ơ
Ơ
E 1
a) Tìm x, y, z biết: x
2
y x 2 xz 0
H
H
2 3
N
N
H
1) Tam giác BEH cân tại B nên E mà 2C
H
ABC E 2E
. b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10
1 1
Y
Y
Vậy BEH ACB Bài 3. (4 điểm)
2) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC DH (1)
U
U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để
900 C
Chứng minh được: DAH 900 H
, DAH
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q
Q
2
Suy ra DAH AHD DAH cân tại D nên DA DH (2)
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo,
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
M
M
Từ (1) và (2) ta có: DC DH DA
mà Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA
3) ABB ' cân tại A nên AB ' B
ABB ' 2C AB ' B
A1 C
KÈ
KÈ
lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
Vậy 2C
A1 C AB ' C cân tại B '
A1 C
a) AC EB, AC / / BE
4) Chứng minh được: ABC vuông tại A thì ABC 600 ,
ACB 300 b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng
ẠY
D
BME
L
5 5 5 5 5 5 1 1 1 5 1 1 1
5 Vì 10. 3n 2n1 chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
IA
IA
7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
3.135
IC
IC
Bài 3.
4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
.
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860 Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
FF
FF
7.11.13
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời
O
yzx zx y x yz yz zx x y gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
b) Ta có: 1 1 1
x y z x y N z 5;4;6
N
y z z x x y 2 x y z 1 1 1
Ơ
Ơ
2 Do đó ta có: x : y : z : : 12 :15 :10
x y z x yz 5 4 6
H
H
x y z x y yz zx Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
N
N
B 1 1 1 . .
y z x y z x x y z x yz 555
15
Y
Y
x y zx yz 12 15 10 12 15 10 35
. . 2.2.2 8
x 180; y 225; z 150
U
U
z y x
Q
Q
Vậy B 8 Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
Bài 2.
M
M
KÈ
KÈ
1 2
a) x y x 2 xz 0 , áp dụng tính chất A 0
2 3
1 1 1
x 2 0 x 2 0 x 2
ẠY
2
2
y 0 y 0 y
2
ẠY
D
D
3 3 3
x 2 xz 0 x x z 0 1
z x 2
Bài 4. HEB
HEM MEB 400 250 150
là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
A HEM
Nên BME MHE 150 900 1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
L
Bài 5.
IA
IA
Ta có: 36 y 2 8 x 2010 y 2 8 x 2010 36
2
IC
IC
I Vì y 2 0 8 x 2010 36 x 2010
2 2 36
FF
FF
8
H Vì 0 x 2010 và x , x 2010 là số chính phương nên
O
2 2
B C
M
N
N
x 2012 y 2
x 2010 2 4 x 2010 2 x 2008 y 4 y 2(ktm)
2
Ơ
Ơ
x 2010 1 x 2010 1 y 2 28(ktm)
2
H
H
K
x 2010 2 0 y 6
N
N
x 2010 0 x 2010 y 36 y 6(ktm)
2
Y
Y
Vậy x; y 2012;2 ; 2008;2 ; 2016;6
U
U
E
Q
Q
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
M
M
BM MC ( gt ) nên AMC EMB(c.g .c) AC EB
KÈ
KÈ
b) Vì AMC EMB MAC MEB
, mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
MEK
(AMC EMB)
ẠY
D
EMK 0
900 có HBE
c) Trong BHE H 500
900 HEB
HBE 900 500 400
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7 ĐÁP ÁN
CẤP HUYỆN Câu 1.
a )7,3.10,5 7,3.15 2,7.10,5 15.2,7
Câu 1. (2,5 điểm)
10,5. 7,3 2,7 15. 7,3 2,7
Tính:
10,5.10 15.10
L
a )7,3.10,5 7,3.15 2,7.10,5 15.2,7
10.10,5 15 10.25,5 255
IA
IA
b) 69.210 1210 : 219.273 15.49.94
b) 69.210 1210 : 219.273 15.49.94
IC
IC
Câu 2. (5 điểm)
So sánh A và B trong mỗi trường hợp sau: 39.29.210 220.310 : 219.39 3.5.218.38
FF
FF
2012 1999
a) A ;B 219.39 1 2.3 : 218.39. 2 5
4025 3997
2.7 : 7 2
O
b) A 321; B 231
2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012 Câu 2.
c) A ..... ; B ....
N
N
1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000 2012 2012 1 1 1999 1999 2012 1999
Câu 3. (5 điểm) a) ;
Ơ
Ơ
4025 4024 2 2 3998 3997 4025 3997
a) Chứng minh rằng: 3x 1 3x 2 3x 3 ...... 3x 100 chia hết cho 120 x 2012 1999
. Vậy A B
H
H
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z x y z 4025 3997
b) Cho . Chứng minh rằng:
N
N
4 3 2 2 3 4 b) A 321 3. 32 3.910
10
c) Cho f x là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn điều kiện
B 231 2. 23 2.810
Y
Y
10
U
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm Suy ra A B
Q
Q
D sao cho CD AB. Gọi I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD 2011 2011 2011 2011
c) A ......
a) Chứng minh AIB DIC 1.2 3.4 5.6 1999.2000
M
M
1 1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh AI là tia phân giác của BAC 2011.1 ......
2 3 4 5 6 1999 2000
KÈ
KÈ
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE AD 1 1 1 1 1 1 1
2 2011. 1 ...... ....
Câu 5. (2,5 điểm) 3 5 1999 2 4 6 2000
ẠY
Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm.
Chứng minh rằng tất cả 100 số đó đều là số âm. ẠY 1 1 1 1 1
2011. 1 .....
2 3 4 5 6
1
1 1 1 1
2. .....
1999 2000 2 4 6
1
2000
D
D
1 1 1 1 1 1 1 1
2011. 1 ..... 1 ....
2 3 1999 2000 2 3 999 1000
1 1 1 1 1 Câu 4.
2011. .....
1001 1002 1003 1999 2000
1 1 1 1 A
B 2012. ....
1001 1002 1003 2000
Suy ra A B
L
IA
IA
Câu 3.
a )3x 1 3x 2 3x 3 ..... 3x 100
IC
IC
3x 1 3x 2 3x 3 3x 4 3x 5 3x 6 3x 7 3x 8 ...
3x 97 3x 98 3x 99 3x 100
P
FF
FF
3x 3 32 33 34 3x 4. 3 32 33 34 ....3x 96. 3 32 33 34 B C
O
3x.120 3x 4.120 .... 3x 96.120
120. 3x 3x 4 .... 3x 96 120(dfcm) E
N
N
Ơ
Ơ
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
b)
4 3 2
H
H
4 3 x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0
I D
N
N
16 9 4 29
3x 2 y x y
Y
Y
Vậy 0 3 x 2 y (1) a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên IB IC , IA ID
4 2 3
Lại có AB CD gt , do đó AIB DIC (c.c.c)
U
U
2z 4x x z
0 2 z 4 x (2) D
Q
Q
3 2 4 b) AID cân ở I, suy ra DAI
x y z AIC DIC (câu a) BAID , do đó: DAI
BAI
Từ 1 và 2
M
M
2 3 4
Vậy AI là tia phân giác của BAC
c) Vì f x1.x2 f x1 . f x2 nên:
KÈ
KÈ
c) Kẻ IP AD, ta có: AIE AIP (cạnh huyền – góc nhọn)
f (4) f 2.2 f 2 . f 2 10.10 100 AD
AE AP mà AP (vì P là trung điểm AD)
f 16 f 4.4 f 4 . f 4 100.100 10000 2
ẠY
D
Câu 5.
Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương
thì tích của 3 số bất kỳ không thể là một số âm).
Ta tách riêng số âm đó ra. 99 số còn lại chia thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3 thừa số
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm là số âm, PGD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2016-2017
tức là của 99 số là một số âm
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là
một số dương Câu 1. (4 điểm)
Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn:
L
a1 a2 a3 ...... a100 x y y z
Tìm các số x, y, z biết rằng: , và 2 x 3 y z 186
IA
IA
Các số này đều khác 0 (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số 3 4 5 7
khác cũng bằng 0, trái với đề bài)
IC
IC
Xét tích a98 .a99 .a100 0 a98 0 (vì nếu a98 0 thì a99 0, a100 0, tích của ba số Câu 2. (4 điểm)
FF
FF
này không thể là một số âm).
Rút gọn biểu thức sau: A 1 5 52 53 .... 549 550
Vậy a1 , a2 , a3 ,......, a98 là các số âm.
O
Xét tích: a1.a2 .a99 0 mà a1a2 0 nên a99 0 Câu 3. (4 điểm)
Xét tích: a1.a2 .a100 0 mà a1a2 0 nên a100 0
N
N
Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm. 1
Tính giá trị của biểu thức : A 3 x 2 2 x 1 với x
2
Ơ
Ơ
H
H
Câu 4. (5 điểm)
N
N
900. Trên nửa mặt phẳng có chứa A bờ BC , vẽ tia
Cho tam giác ABC có B
Y
Y
Bx vuông góc với BC , trên tia đó lấy điểm D sao cho BD BC. Trên nửa mặt
U
U
phẳng có chứa C bờ AB, vẽ tia By vuông góc với BA, trên đó lấy điểm E sao cho
Q
Q
BE BA. Chứng minh rằng:
M
M
a) DA BC
KÈ
KÈ
b) DA EC
Câu 5. (3 điểm)
ẠY
ẠY
Cho tam giác ABC có
góc BED
A 1200. Các đường phân giác AD và BE , tính số đo của
D
ĐÁP ÁN
Câu 1. Câu 4.
x y x y y z y z 2 x 3 y z 186
Từ giả thiết ta có: và
3 4 15 20 5 7
20 28 30 60 28 62
3
D
x
15 3
L
x 45
IA
IA
y
3 y 60
20 A
IC
IC
z 84
z
28 3
FF
FF
Câu 2.
O
Ta có: A 1 5 52 53 ..... 549 550 N
N
5 A 5 52 53 54 ..... 550 551
H
C
Ơ
Ơ
5 A A 5 52 53 54 ..... 550 551 1 5 52 53 ..... 549 550
551 1
K
H
H
4A 5 1 A
51
4 B
N
N
Câu 3.
E
Y
Y
1 1
2
1 3
U
U
x A 3. 2. 1
1 2 2 2 4 a) Xét ABC và EBC có: AB BE; (cùng bằng 900
ABD EBC ABC )
Q
Q
Ta có: x
2 2
BD BC ABD EBC (c.g .c) DA EC
x A 3. 2. 1
1 1 1 11
b) Gọi giao điểm của DA với BC và EC theo thứ tự là H và K
M
M
2 2 2 4
Ta có: ABD EBC (cmt ) BDH
ADB ECB KCH
KÈ
KÈ
KCH
DBH và CKH có: BDH , DHB CHK
DBH
CKH
900 nên CKH
Do DBH 900 . Vậy DA EC
ẠY
ẠY
D
D
Câu 5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MỎ CÀY NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN 7
x Bài 1. (4,0 điểm)
4 2 2 3 3 2
a) Tính A : :
L
7 5 3 7 5 3
IA
IA
A 1
b) Tìm x biết: : 2 x
2
1
3
IC
IC
E c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 3x 4 x 5 x
FF
FF
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Cho f x ax 2 bx c , với a, b, c . Biết f 1 ; f (0); f (1) đều chia hết
O
cho 3. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
2 b) Cho đa thức B( x) 1 x x 2 x3 ..... x99 x100 . Tính giá trị của đa thức
N
N
1
2
1 C B( x) tại x
1
Ơ
Ơ
2
B D Bài 3. (4,0 điểm)
H
H
a) Cho x, y, z thỏa mãn x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy. Chứng minh rằng: x y z
N
N
DAC
Gọi Ax là tia đối của tia AB ta có: BAD 600
5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x
b) Tìm x, y, z biết: và 3 x 2 y 5 z 96.
Xét ABD có AE là tia phân giác góc ngoài của đỉnh A
Y
Y
4 5 6
Bài 4. (3,0 điểm)
U
U
BE là phân giác của góc B chúng cắt nhau tại E nên DE là phân giác góc ngoài của
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P x x 1
ADC ABC BAD 300
Q
Q
D
D, do đó: BED B
1 1
2 2 b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a 7 b 5 b 5
M
M
Bài 5. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm
KÈ
KÈ
M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ từ M đến
AB, AC , BH
a) Chứng minh DBM FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD ME có giá trị không
ẠY
ẠY đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK EH . Chứng minh BC đi
D
D
qua trung điểm của DK .
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: ab bc ca a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
ĐÁP ÁN 1 1 1 1 1
2 1 ..... 98 99
2 2 2 23 2 2
Câu 1.
1 1 1 1 1 1 1
4 2 2 3 3 2 4 3 2 3 2 2 2 B 1 2 3 ..... 98 99 100 2 100
a) A : : : 0 : 0 2 2 2 2 2 2 2
7 5 3 7 5 3 7 7 5 5 3 3
1 1
L
1 1 1 1 4 2 B B 2 100 B 2 100
b) : 2 x x x 2 2
IA
IA
2 3 4 3 3 1
Vậy B 2 100
IC
IC
c) Với x 0, x 1 thay vào không thỏa mãn 2
Câu 3.
FF
FF
+) x 2 thay vào ta được 32 42 52 (luôn đúng), vậy x 2 thỏa mãn a)TH1: Nếu x 0 thì y z 0 x y z. Tương tự với y, z
x x TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy
3 4
O
+) x 2 , ta có: 3 4 5 1(*)
x x x
x z y x z y x y z
5 5 ; ;
y x z y x z y z x
N
N
Với x 2 ta có: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Ơ
Ơ
x y z x yz
x 2
3 3 4 4
x 2 x
3 4 3 4
x 2 2
1 x y z
; 1 x 2...ktm y z x yzx
H
H
5 5 5 5 5 5 5 5
Vậy x y z (dfcm)
N
N
Vậy x 2 5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x
b) Từ
Y
Y
4 5 6
Câu 2.
20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x
U
U
a) Ta có: f 0 c; f 1 a b c; f 1 a b c
16 25 36
Q
Q
f 0 3 c3 20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x
0
f (1)3 a b c3 a b3 (1) 10 25 36
M
M
f (1)3 a b c3 a b3(2) 20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x 0
KÈ
KÈ
Từ (1) và (2) suy ra a b a b 3 2a3 a3 vì 2;3 1 b3 20 z 24 y 30 x
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3 10 z 12 y 15 x
1 x y z 3 x 2 y 5 z 3 x 2 y 5 z 96
3
ẠY
1 1 1
2
1 1 1
ẠY 4 5 6 12 10 30 12 10 30 32
Giải ra và kết luận : x 12; y 15; z 18
B 1 2 3 ..... 98 99 100
D
D
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 B 2.1 2 3 ..... 98 99 100
2 2 2 2 2 2
Câu 4. Từ (1) và (2) suy ra MD ME BF FH BH
a) Ta có: x 0; x 0 x x 0 P x x 1 1 BH không đổi MD ME không đổi (đpcm)
Dấu " " xảy ra khi x 0(tmdk ) . Vậy Pmin 0 x 0 c) Vẽ DP BC tại P, KQ BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC.
b) Nhận xét: với x 0 thì x x 2 x +Chứng minh : BD FM EH CK
Chứng minh BDP CKQ(ch gn) DP KQ (hai cạnh tương ứng)
L
Với x 0 thì x x 0. Do đó x x luôn là số chẵn với mọi x
IKQ
DPI KQI (c.g .c) ID IK (dfcm)
IA
IA
Chứng minh IDP
Áp dụng nhận xét trên thì b 5 b 5 là số chẵn với b 5
Câu 6.
IC
IC
Suy ra 2a 7 là số chẵn 2a lẻ a 0
0 a b a b a b a 2 2ab b 2 a 2 b 2 2ab
2
Khi đó b 5 b 5 8
FF
FF
Tương tự: b 2 c 2 2bc; c 2 a 2 2ca;
Nếu b 5 b 5 b 5 8 0 8(ktm)
a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 2ab 2bc 2ca
Nếu b 5 2 b 5 8 b 9(tm)
2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
O
Vậy a, b 0,9
a 2 b 2 c 2 ab bc ca (1)
N
N
Câu 5. +)Theo bất đẳng thức tam giác ta có: a b c, nhân cả 2 vế với a dương ta được:
Ơ
Ơ
a 2 ab ac . Tương tự: b 2 ba bc; c 2 ca cb
A
H
H
a 2 b 2 c 2 ab ac ba bc ca cb 2 ab bc ca (2)
N
N
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
Y
Y
U
U
H
Q
Q
E
M
M
D F
KÈ
KÈ
Q
B P M I C
ẠY
K
ẠY
D
D
a) Chứng minh được DBM FMB(ch gn)
b) Theo câu a ta có: DBM FMB(ch gn) MD BF (1)
Chứng minh MFH HEM ME FH (2)
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018 ĐÁP ÁN
Trường THCS Hiền Quan MÔN TOÁN 7
Bài 1.
a) Nhận xét, trong ngoặc, mẫu số lớn hơn số mũ ở tử 3 đơn vị, trong dãy có
Bài 1. Tính: 36
81 0 tích bằng 0
9
L
3 33 32000
2
3
a ) 81 81 81 ..... 81 x 2 1 x 3
IA
IA
4 5 6 2003 b) x 2 1
x 2 1 x 1
IC
IC
b) Tính giá trị của biểu thức: 6 x 2 5 x 2 tại x thỏa mãn x 2 1 Thay tại x 1 biểu thức là 6.12 5.1 2 9
Thay tại x 3 giá trị biểu thức là 6.32 5.3 2 67
FF
FF
Bài 2. Bài 2.
a) Tìm x, biết: 3x 3x 2 2430 a) Chuyển vế: 3x 3x 2 2430
O
b) Tìm x, y, z biết 3 x 2 y,4 y 5 z và x y z 78
N 3x.1 32 2430
N
3x.10 2430 3x 243 35
Bài 3.
x5
Ơ
Ơ
a b x y x y
a) Cho a 3 b 4 a 3 b 4 0 . Chứng minh: b) Từ 3 x 2 y (1)
H
H
3 4 2 3 10 5
N
N
2
1 2 y z y z
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: x y 5 )4 y 5 z (2)
3 5 5 4 15 12
Y
Y
x y z
Từ (1) và (2) và x y z 78
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác
U
U
ABC cắt AC tại D. Trên cạnh 10 15 12
BC lấy điểm E sao cho BE BA. Chứng minh rằng: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Q
Q
x y z x yz 78
a) DA DE 6 x 60; y 90; z 72
M
M
b) DA DC 10 15 12 10 15 12 13
c) DB 2 DC 2 2 DE 2 EB 2 EC 2 Bài 3.
KÈ
KÈ
a 6 3 a b
a) Tính được 6a 8b
b 8 4 3 4
2
1 1 2 2
ẠY
ẠY b) x 0, y 5 0 x y 5
3 3
2
5
1
5
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là x , y 5
D
D
5 3
Bài 4. UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn TOÁN 7
A
Bài 1. (4 điểm)
L
a) So sánh hai số : 5 và 2
39 91
IA
IA
b) Chứng minh rằng : Số A 11n 2 122 n1 chia hết cho 133, với mọi n
D
IC
IC
Bài 2. (4 điểm)
FF
FF
a) Tìm tất cả các cặp số x; y thỏa mãn 2 x y 7
2012 2013
x3 0
b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1 2 3 .... n aaa
O
E C 1
Bài 3. (4 điểm) Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh
N
N
a) Chứng minh được ABE EBD(c.g .c) DA DE 3
1 1
Ơ
Ơ
b) ABE EBD(cmt )
A E 900 của lớp 7 A1 , số học sinh của lớp 7 A2 và số học sinh của lớp 7 A3 đi thi học sinh
4 5
H
H
Trong EDC có DE DC hay AD DC giỏi cấp huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh
c) DB 2 DC 2 FB 2 ED 2 ED 2 EC 2 EB 2 EC 2 2 ED 2
N
N
của mỗi lớp 7 ở trường K.
Y
A 3B
U
U
a) Tính số đo các góc của ABC
b) Kẻ AD BC D BC . Chứng minh : AD BD CD
Q
Q
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M , trên tia
M
M
đối của tia CA lấy điểm N sao cho AM AN 2 AB
KÈ
KÈ
a) Chứng minh rằng: BM CN
b) Chứng minh rằng: BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
cắt nhau tại K. Chứng
ẠY
D
ĐÁP ÁN 37.38
Với n 37 aaa 703(ktm)
Bài 1. 2
a) Ta có: 36.37
Với n 1 37 aaa 666(tm)
5 539 53 12513 ; 2 291 27 12813
13 13
39 91
2
Vậy n 36 và a 6
L
Ta thấy : 12513 12813 12513 12813 5 2
39 91
Bài 3.
IA
IA
b) Ta có: Goi tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c a, b, c *
A 11n 2 122 n1 112.11n 12.122 121.11n 12.144n
n
IC
IC
1 1 1
Theo bài ra ta có: a a b b c c(*) và a b c 147
133 12 .11 12.144 133.11 12.11 12.144
n n n n n 3 4 5
FF
FF
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
133.11n 12.144n 11n Từ (*)
3
4
5
18
16
15
18 16 15
O
Ta thấy : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
133.11n 133 a b c abc 147
3 a 54, b 48, c 45
N
N
144 n
11n 144 11 133 12.144n 11n 133 18 16 15 18 16 15 49
Ơ
Ơ
Vậy tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54;48;45
Do đó suy ra 133.11n 12.144n 11n chia hết cho 133
Bài 4.
H
H
Vậy: số A 11n 2 122 n1 chia hết cho 133, với mọi n
A
N
N
Bài 2.
a) Ta có 2012 là số tự nhiên chẵn 2 x y 7
2012
0
Y
Y
Và x 3 0 x 3
2013
0 1 2
U
U
Do đó, từ 2 x y 7 0 suy ra: 2 x y 7
2012 2013 2012 2013
x3 0& x3 0
Q
Q
2 x y 7 0 x 3
B C
M
M
x 3 0 y 13 D
n n 1
KÈ
KÈ
b) Ta có: 1 2 3 ... n và aaa a.111 a.3.37
A B C A B C 180 200
0
2 a) Từ A 3B 6C
6 2 1 6 2 1 9
Do đó, từ 1 2 3 .... n aaa n n 1 2.3.37 a
0 0
ẠY
200
D
D
b) Trong ACD có:
n n 1
Mặt khác: aaa 999 n n 1 1998 n 45 (2) 200
ADC 900 , C A 700
A 500
2 2 1
L
Bài 5.
IA
IA
A
IC
IC
FF
FF
O
O
M
N
N
Ơ
Ơ
H
H
I C
N
N
B E
Y
Y
U
U
N
K
Q
Q
M
M
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB AB AB AB AM BM
KÈ
KÈ
AM AN AM AC CN , ABC cân ở A AB AC
Do đó, từ AM AN 2 AB BM CN
b) Qua M kẻ ME / / AC E BC
ẠY
D
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN KM KN (1)
ABK ACK (c.g .c) KB KC (2);
ABK
ACK (*)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN
L
1 2 3 4 99 100 3 3C 3. 2 3 4 ..... 99 100 1 2 3 .... 98 99
Cho biểu thức : C 2 3 4 .... 99 100 . Chứng minh rằng: C 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
IA
IA
3 3 3 3 3 3 16
Ta có:
IC
IC
Bài 2. (5,0 điểm)
FF
FF
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
a 2 b 2 ab 2 1 3 2 4 3 100 99 100
Câu 2: Cho tỉ lệ thức: với a, b, c, d 0 và c d 4C 1 2 2 2 2 ...... 99 99 100
O
c 2 d 2 cd 3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 100
N
N
a c a d 4C 1 2 3 ...... 99 100
Chứng minh rằng: hoặc 3 3 3 3 3
b d b c
Ơ
Ơ
1 1 1 1
Bài 3. (3,0 điểm) Đặt D 1 2 3 ..... 99
H
H
3 3 3 3
Câu 1: Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
N
N
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 3D 3.1 2 3 ..... 99 3 1 2 ..... 98
4n3 4n 2 4n1 4n chia hết cho 300 3 3 3 3 3 3 3
Y
Y
U
U
27 2 x 1 1 1 1 1 1 1
Câu 2: Cho Q . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ? Khi đó: 3D D 3 1 2 ..... 98 1 2 3 ..... 99
12 x
Q
Q
3 3 3 3 3 3 3
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
1 1 1 1 1 1 1
M
M
4 D 3 1 2 ..... 98 1 2 3 ..... 99
H 3 x 2 y 4 y 6 x xy 24 3 3 3 3 3 3 3
2 2
KÈ
KÈ
1 1 1 1 1 1 1
4 D 3 1 1 2 2 ..... 98 98 99
Bài 5. (5,0 điểm) Cho ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C 3 3 3 3 3 3 3
dựng đoạn thẳng AD vuông góc với AB và AD AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC 1 3 1
ẠY
không chứa điểm B dựng đoạn thẳng AE vuông góc với AC và AE AC.
3 1 100 3 1 100
D
D
2) Gọi M là trung điểm của DE , tia MA cắt BC tại H. Chứng minh MA BC Nên ta có: 4C 99 100 4C 99 100
4 4.3 3 4 4.3 3
3) Nếu AB c, AC b, BC a. hãy tính độ dài đoạn HC theo a, b, c
1 3 1 100 3 1 25 a b a b
C . 99 100 2 99 100 +Với thì a b c d a b c d
4 4 4.3 3 16 4 .3 3 cd cd
3 1 25 a c
C 2 99 100 ac ad bc bd ac ad bc bd ab bc
16 4 .3 3 b d
ab ba
thì a b c d b a c d
L
+Với
1 25 3 1 25 3 3 cd cd
IA
IA
Ta có: 2 99 100 0 nên . Vậy C
4 .3 3 16 42.399 3100 16 16 a d
ac ad bc bd bc bd ac ad ac bd
IC
IC
b c
Bài 2.
a 2 b 2 ab a c a d
Vậy nếu 2 a, b, c, d 0; c d hoặc
FF
FF
1) Ta có: 2 x y z 38 2 x y z 38 c d 2 cd b d b c
x z x z
Vì 3 x 4 y 5 z 3 x 4 y 3 x 5 z 3 x 3 x 9 x 5 z (1) Bài 3.
O
5 9 20 36
x y x y 1) Với mọi n nguyên dương, ta có:
Vì 3 x 4 y (2)
N
N
4 3 20 15 4 n 3
4n 2 4n1 4n 4n. 43 42 4 1
Ơ
Ơ
x y z
Từ (1) và (2) suy ra 4n.75 4n1.4.75 300.4n1
20 15 36
H
H
Mà 300.4n1 chia hết cho 300 (với mọi n nguyên dương)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Nên 4n3 4n 2 4n1 4n chia hết cho 300.
N
N
x 2.20 40
x y z 2x y z 38 2) Điều kiện: x , x 12
2 y 2.15 30
Y
Y
20 15 36 40 15 36 19 z 2.36 72 27 2 x 2.12 x 3 3
Biến đổi: Q 2
U
U
12 x 12 x 12 x
Vậy x 40; y 30; z 72
3
Q
Q
Ta có: 2 ; x ; x 12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi
a 2 b 2 ab a 2 b 2 2ab 12 x
2) Ta có: 2 nên 2
c d 2
cd c d 2 2cd
M
M
3
Mà 12 x U (3) 3; 1;1;3 x 15;13;11;9
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 12 x
KÈ
KÈ
a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2ab
Vậy Q nguyên khi và chỉ khi x 15;13;11;9
c 2 d 2 2cd c 2 d 2 2cd c 2 d 2 2cd
a 2 ab b2 ab a 2 ab b2 ab a b 2 a b 2 Bài 4. Ta có:
ẠY
2
c cd d 2 cd c2 cd d 2 cd c d 2 c d 2 ẠY
H 3 x 2 y 4 y 6 x xy 24
2 2
3 x 2 y 4. 2 y 3 x xy 24 3 x 2 y 4. 3 x 2 y xy 24
2 2 2 2 2 2
D
D
a b a b a b a b ab ba
cd cd cd cd cd cd
3. 3 x 2 y 3. 3 x 2 y xy 24 ]
2 2
Suy ra hoặc:
Ta có: 3. 3 x 2 y 0x, y; xy 24 0x, y Bài 5.
2
Do đó: 3. 3 x 2 y xy 24 0 N
2
x, y
L
IA
IA
Hay H 0 E
IC
IC
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi : 3 x 2 y 0 và xy 24 0(1) M
FF
FF
x y
Với 3 x 2 y 0 3 x 2 y
2 3 D F
O
O
x y
Đặt k x 2k ; y 3k
2 3
A
N
N
Ơ
Ơ
k 2
Thay x 2k , y 3k vào (1) ta được: 2k .3k 24 0
k 2
H
H
I
N
N
x 2.2 4 x 4
Với k 2
x 3.2 6
; với k 2
y 6
K
Y
Y
U
U
x 4; y 6
Vậy giá trị lớn nhất của H là 0
x 4; y 6
Q
Q
B
H C
M
M
KÈ
KÈ
DAB
1) Ta có: DAC BAC
(vì tia AB nằm giữa hai tia AD, AC )
900 BAC
900 (Vì AB AD tại A) nên DAC
Mà BAD (1)
ẠY
ẠY CAE
Ta có: BAE BAC
(vì tia AC nằm giữa hai tia AB, AE )
900 BAC
900 (Vì AE AC tại A) nên BAE (2)
Mà CAE
D
D
DAC
Từ (1) và (2) suy ra BAE
DAC
Xét ABE và ADC có: AB AD( gt ); BAE (cmt ); AE AC ( gt )
Do đó ABE ADC (c.g .c) BE CD (hai cạnh tương ứng) AH 2 AB 2 BH 2 và AH 2 AC 2 CH 2
2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm AN AB 2 BH 2 AC 2 CH 2 c 2 a x b 2 x 2
2
L
AME DMN
IA
IA
MEA
Suy ra AE DN và NDM
Mà NDM và MEA ở vị trí so le trong nên AE / / DN
1800 ( trong
ADN DAE
IC
IC
cùng phía) (3)
FF
FF
DAB
Ta lại có : DAE BAC
EAC
3600
BAC
Hay DAE 1800 (do....DAB
EAC
900 ) (4)
O
Từ (3) và (4)
ADN BAC
Ta có: AE DN (cmt ); AE AC ( gt ) nên AC DN
N
N
Xét ABC và DAN có: AB AD( gt ); (cmt ); AC DN (cmt )
ADN BAC
Ơ
Ơ
ABC DAN (c.g .c) DNA ACB hay DNF ACB
H
H
Ta có: DAF BAD BAH 180 ( F , A, H thẳng hàng)
0
N
N
BAH
Hay DAF
900 Do....BAD
900 (5)
Y
Y
DAF
Trong ADF vuông tại F có FDA 900 ( hai góc phụ nhau) (6)
U
U
BAH
Từ (5), (6) FDA
Q
Q
Ta có: FDA
ADN NDF (vì tia DF nằm giữa hia tia DA, DN)
M
M
HAC
BAC BAH
(vì tia AH nằm giữa hai tia AB, AC )
Mà ; FDA
BAH
(cmt ) nên NDF
HAC
KÈ
KÈ
ADN BAC
HAC
Xét AHC và DFN có: NDF (cmt ); AC DN (cmt ); DNF
ACB(cmt )
900 (vì DE MA tại F)
ẠY
D
3) MA BC tại H nên AHB, AHC vuông tại H
Đặt HC x HB a x (vì H nằm giữa B và C)
Áp dụng định lý Pytago cho 2 tam giác vuông AHB, AHC ta có:
TRƯỜNG THCS HƯƠNG-ĐIỀN-NAM HƯƠNG ĐẤP ÁN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM 2017-2018 Câu 1.
L
Câu 1. Rút gọn biểu thức:
IA
IA
b) Với a 0 a a a a 0
Với a 0 a a a a 2a
c)3 x 1 2 x 3
IC
IC
a) a a b) a a
c) Với x 3 0 x 3
FF
FF
Ta có:
1 1 1 1 3 x 1 2 x 3 3 x 1 2 x 3 x 9
Câu 2. Chứng minh: ..... 1
O
22 32 42 20052 Với x 3 0 x 3
N 3 x 1 2 x 3 3 x 1 2 x 3 5 x 3
N
Câu 3. Biết rằng : 12 22 32 ....... 102 385. Tính tổng: S 22 42 ..... 202 Câu 2. Ta có:
Ơ
Ơ
1 1 1 1
H
H
Câu 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng 22 1.2 1 2
N
N
1 1 1 1
AM , BI cắt cạnh AC tại D 32 2.3 2 3
Y
Y
.
U
U
.
Q
Q
a) Chứng minh AC 3 AD .
1 1 1 1
M
M
1 20052 2004.2005 2004 2005
b) Chứng minh: ID BD
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
KÈ
KÈ
4
2 2 2 ..... ......
2 3 4 20052 1 2 2 3 2004 2005
1 1 1 1 1
Câu 5. Tìm các số a, b, c biết rằng: ab c, bc 4a, ac 9b 2 2 2 ..... 1
ẠY
ẠY 2 3 4
1 1 1
2 2 2 .....
2 3 4
20052
1
20052
2005
1(dfcm)
D
D
Câu 3. Câu 5.
S 2.1 2.2 ..... 2.10 Nhân từng vế bất đẳng thức ta được: abc 36abc
2 2 2 2
Ta có :
22.12 22.22 ...... 22.102 22.12 22 ...... 102 22.385 1540
Nếu 1 trong 3 số bằng 0 thì hai số còn lại bằng 0
L
Câu 4. Nếu cả 3 số a, b, c khác 0 thì chia 2 vế cho abc ta được abc 36
IA
IA
Từ abc 36 và ab c c 2 6 c 6; c 6
A
IC
IC
Từ abc 36 và bc 4a 4a 2 36 a 2 9 a 3, a 3
FF
FF
Từ abc 36, ab 9b 9b 2 36 b 2, b 2
D
O
O
a 3, b 2
I -Nếu c 6 thì
a 3, b 2
N
N
E
Ơ
Ơ
a 3, b 2
Nếu c 6
H
H
a 3, b 2
N
N
Vậy a, b, c 0;0;0 ; 3;2;6 ; 3; 2;6 ; 3; 2; 6 ; 3;2; 6
B C
Y
Y
M
U
U
Q
Q
a) Gọi E là trung điểm CD trong tam giác BCD nên ME là đường trung bình
ME / / BD.
M
M
Trong tam giác MAE có I là trung điểm của cạnh AM ( gt ) mà ID / / ME ( gt )
Nên D là trung điểm của AE AD DE (1)
KÈ
KÈ
Vì E là trung điểm của DC DE EC (2)
So sánh 1 và 2 AD DE EC AC 3 AD
ẠY
1
b) Trong tam giác MAE , ID là đường trung bình (theo a) ID ME (1)
2
ẠY
D
D
1
Trong BCD, ME là đường trung bình ME BD(2)
2
1
Từ (1) và (2) ID BD.
4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 ĐÁP ÁN
HUYỆN ANH SƠN CẤP THCS – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN 7 Bài 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 5 1 5 5 1 1 5 35
a )27 . 13 . . 27 13 14.
4 8 4 8 8 4 4 8 4
L
Bài 1. (2,0 điểm) Tính hợp lý các biểu thức sau:
IA
IA
1 3 4 1 2 1 2 7
1 5 1 5 1 3 4 22.10 23.6 b)2 2
a )27 . 13 . b) 2 c) 2 2 4 9 4 3 2 3 6
IC
IC
4 8 4 8 2 4 9 2 .15 24
22.10 23.6 23.5 23.6 23. 5 6 2.11
c) 2 2 2
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x biết: 2 .15 2
2 4
2 .15 2 4
2 .15 22 11
FF
FF
2 1 Bài 2.
a )3 x 2 c) 2 x 1 2 x 1
7 5
4 b) x 57
O
5 3
2 2 18
a )3 x 2
4 3 x 2 4 3 x 2
N
N
Bài 3. (1,5 điểm) 5 5 5
6 6
Ơ
Ơ
Ba đội cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ x2 x2
5 5
nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ.
H
H
1 35
Tính số người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ bâ ít
1 1 x 3 12 x 3
N
N
hơn số người của đội thứ hai là 5 người. b) x 5 7 x 12
3 3 x 1 12 x 37
Y
Y
Bài 4. (3,5 điểm) 3 3
U
U
AB 3
c) 2 x 1 2 x 1 2 x 1 . 2 x 1 1 0
7 5 5 2
Cho tam giác ABC vuông tại A với và BC 15cm. Tia phân giác
Q
Q
AC 4
góc C cắt AB tại D. Kẻ DE BC E BC . 2 x 1 0
1
x 2
M
M
a) Chứng minh AC CE 2 x 1 1
x 0
2 x 1 1
KÈ
KÈ
b) Tính độ dài AB, AC
x 1
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF AC. Kẻ tia Fx FA cắt tia DE tại M.
Tính DCM Bài 3. Gọi số người tham gia làm việc của đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt là x, y, z (giờ)
ẠY
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A x x 2
ẠY
ĐK: x, y, z 0
D
D
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỉ lệ
nghịch.
L
30 người, 20 người, 15 người.
AC 2 9.16 144 AC 12cm
IA
IA
Bài 4. c) Kẻ Cy Fx cắt nhau tại K
IC
IC
A Ta thấy AC AF FK CK CE và
ACK 900
FF
FF
KCM
Chứng minh được CEM CKM (ch cgv) ECM (2 góc tương ứng)
O
D N Mà
DCM DCE 1
ECM
2
1
ACK .900 450
2
N
Bài 5. Xét các trường hợp:
Ơ
Ơ
C
Th1: x 2 A x x 2 2
H
H
Th 2 : 0 x 2 A x x 2 2 x 2 2
B
N
N
E Th3: x 0 A x x 2 2 0
Y
Y
Với mọi giá trị của x thì A 2
U
U
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 2 khi x 2
Q
Q
F
M
M
M
KÈ
KÈ
K
ẠY
ẠY
a) Chứng minh được ACD ECD(ch gn) AC CE
D
D
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
Bài 1.
MÔN TOÁN LỚP 7 200 4.200 800 1000
1 1 1 1
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý: a)
200 1000
16 2 2 2
1 1
b)3227 25 2135 2156 24.39 1639 1839
27
a ) và
16 2
L
3227 1839 32 18
27 39
b) 32 và 18
27 39
IA
IA
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: Bài 2.
a ) Tính đúng x 1,5; x 0,5
IC
IC
a ) 2 x 1 16
4
FF
FF
x 3 8 20 x 3 28
c) x 3 8 20 c) x 3 8 20
x 3 8 20 x 3 12(VN )
O
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
x 3 28 x 25
a) 3x 5 y 2 1 x z
2006 2008 2010
0
N
N
x 3 28 x 31
x y z
b) và x 2 y 2 z 2 116
Ơ
Ơ
Bài 3.
2 3 4
a) 3x 5 y 2 1
2008
x z
2006 2100
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức 0
H
H
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4 xy 2 z 10 x 2 yz 3 x 4 y 3 z 2 2008 xyz 2 8 x 4 y 3 z 2
5
N
N
x
a) Xác định bậc của A 3 x 5 0 3
b) Tính giá trị của A nếu 15 x 2 y 1004 z
y 2 1 0 y 1
Y
Y
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t * x z 0 x z
U
U
x y z t
Chứng minh rằng: M có giá trị không
Q
Q
x y z x yt y zt x zt
5 5 5 5
phải là số tự nhiên. Vậy x; y; z ; 1; ; ;1;
3 3 3 3
M
M
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
KÈ
KÈ
bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng 4
4 9 16 4 9 16 29
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng: b) Từ giả thiết
a) BH AI x 4; y 6; z 8
x 4; y 6; z 8
ẠY
D
b) A 2 xyz 15 x 2 y 1004 z A 0 nếu 15 x 2 y 1004
Bài 5. Ta có: 450
HMI vuông cân HIM
x
x
x
;
y
y
y 90 HIM
Mà : HIC 0 MIC 450 IM là phân giác HIC
x y zt x y z x y x y zt x yt x y
z z z t t t
;
x y zt y zt zt x y zt x zt zt
x y zt x y z t
L
M
x y zt x y x y zt zt
IA
IA
1 M 2
IC
IC
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài 6.
FF
FF
B
O
H
N
N
D
Ơ
Ơ
H
H
M
N
N
Y
Y
I
U
U
Q
Q
N
A
M
M
C
KÈ
KÈ
ẠY
a) AIC BHA BH AI
b) BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB 2
ẠY
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN AC
D
D
d) BHM AIM HM MI và BHM IMA
BMI
Mà IMA 900 BMH
BMI
900
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 LÝ TỰ TRỌNG 2018-2019
LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút 2 2 1 1
0, 4 9 11 0, 25
5 : 2012
Câu 1. (4,0 điểm) 1) Ta có: M 3
1, 4 7 7 1 1 0,875 0, 7 2013
L
2 2 1 1 9 11 6
0, 4 9 11 0, 25
5 : 2012
IA
IA
1) M 3 2 2 2 1 1 1
7 7 1 5 9 11 3 4 5 2012
1, 4 1 0,875 0, 7 2013 :
9 11 6 7 7 7 7 7 7 2013
IC
IC
5 9 11 6 8 10
2) Tìm x, biết : x 2 x 1 x 2 2 1 1 1 1
FF
FF
1 1
2. 5 9 11
3 4 5 : 2012
Câu 2. (5,0 điểm) 7. 1 1 1 7 . 1 1 1 2013
5 9 11 2 3 4 5
O
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện
a bc bc a c a b 2 2 2012
: 0
N
N
7 7 2013
c a b
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x 2 x 1 x 2 2 hay x 1 2
Ơ
Ơ
Hãy tính giá trị của biểu thức B 1 1 1
b a c
a c b +) Nếu x 1 thì (*) x 1 2 x 3
H
H
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự +)Nếu x 1 thì * x 1 2 x 1
N
N
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có Câu 2.
một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. 1) Nếu a b c 0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Y
Y
Câu 3. (4,0 điểm) a bc bc a c a b a bc bc a c a b
1
U
U
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2003 với x là số nguyên c a b abc
abc bca c a b ab bc ca
Q
Q
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz Mà 1 1 1 2 2
c a b c a b
Câu 4. (6,0 điểm)
b c c a b c
Vậy B 1 1 1
b a c
M
M
600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy 8
a c b a c b
KÈ
KÈ
H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM +)Nếu a b c 0
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh: Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a) K là trung điểm của AC a bc bc a c a b a bc bc a c a b
0
ẠY
1
bca
a
b
1
c a b
b
abc
1 1
ab bc ca
c
a
b
1
D
D
b c c a b c
Vậy B 1 1 1
a b c b a c
Cho ba số dương 0 a b c 1 , chứng minh rằng 2 1
bc 1 ac 1 ab 1 a c b a c b
Câu 4
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
a b c abc x 5x 6x x 7x
x z
a ;b ;c (1)
Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18
L
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
t
IA
IA
a' b' c' a b c x 4x 5x 6x
a' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
C
IC
IC
a a '; b b '; c c '
So sánh (1) và (2) ta có nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc
FF
FF
6x 7x x
c c' 4 4 4 x 360
đầu , Vậy hay 15 18 90
B
O
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
y
N
N
1) Ta có:
K
Ơ
Ơ
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2011
H
H
2 x 2 2013 2 x 0 1 x
2013
2 M
N
N
Dấu “=” xảy ra khi
1 x y z
H
Y
Y
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử
1 1 1 1 1 1 3
A
U
U
1 x2 3 x 1
Theo bài yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
Q
Q
Thay vào đầu bài ta có :
1 y z yz y yz 1 z 0 ABC
CAB
ACB MAC
a) cân tại B do và BK là đường cao
M
M
y (1 z ) (1 z ) 2 0 y 1 z 1 2 BK K
là đường trung tuyến là trung điểm của AC
y 1 1 y 2 z 1 2 z 3
KÈ
KÈ
TH1: và ABH BAK
b) (cạnh huyền – góc nhọn)
y 1 2 y 3 z 1 1 z 2 1 1
TH2: và BH AK AK AC BH AC
2 2
ẠY
D
2 là tam giác cân (1)
900
MCB 600 (2)
ACB 300 MCK
Mặt khác và
MKC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7
Từ (1) và (2) là tam giác đều
300 AB 2 BK 2.2 4 cm TRƯỜNG THỰC HÀNH SÀI GÒN
ABK KAB
c) Vì vuông tại K mà Năm học 2017-2018
ABK AK AB 2 BK 2 16 4 12 Bài 1. (3 điểm)
Vì vuông tại K nên theo Pytago ta có:
L
1 201610 201611
KC AC KC AK 12 Tính giá trị biểu thức M
IA
IA
Mà 2 201610 201611
KCM KC KM 12 Bài 2. (2 điểm)
IC
IC
đều
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2 1 1 1 1 1 1
Tính nhanh : N .....
FF
FF
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật) 1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
AM AH HM 6 Bài 3. (4 điểm) Tìm x, y biết:
O
Câu 5.
0 a b c 1 a )52 x 1 52 x 3 125.24
Vì nên : b) x y xy x : y y 0
N
N
1 1 c c
a 1 b 1 0 ab 1 a b (1)
Ơ
Ơ
ab 1 a b ab 1 a b Bài 4. (2 điểm)
a a b b
(2) ; (3) bz cy cx az ay bx
H
H
Tương tự: bc 1 b c ac 1 a c Biết rằng: . Chứng minh : x : y : z a : b : c
a b c
N
N
a b c a b c
(4)
Do đó: bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b Bài 5. (2 điểm)
Y
Y
a b c 2a 2b 2c 2(a b c) Cho A 2 x 4 3 x 2 1 2 x 4 x 2 1
2 (5)
Mà b c a c a b a b c a b c a b c abc
U
U
a b c Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x
2
Q
Q
Từ (4) và (5) suy ra bc 1 ac 1 ab 1 (đpcm) Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD vuông góc với AC D AC
M
M
Chứng minh rằng: nếu 3BD 2 2 AD 2 CD 2 AB 2 BC 2 CA2 thì ABC cân
KÈ
KÈ
Bài 7. (4 diểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn
ẠY
ẠY
thẳng AB, AC. Kẻ AH MN tại H và CK vuông góc với đường thẳng MN tại K. Chứng
minh rằng:
a ) AH CK
D
D
b) BC 2 MN
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1. Vì 2 x 4 0,3 x 2 0 2 x 4 3 x 2 1 0
L
A 2 x 4 3 x 2 1 2 x 4 x 2 1 2 x 2 0 với mọi x
IA
IA
Bài 2.
Vậy giá trị của A luôn không âm với mọi x
IC
IC
1 1 1 1 1 1
N .... Bài 6.
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
FF
FF
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... 1
1000 999 1000 998 999 997 998 2 3 2 B
O
1 1 499
1
1000 1000 500
N
N
Ơ
Ơ
Bài 3.
H
H
a) Ta có: 52 x 1 52 x 3 53.24
52 x 3 52 1 53.24 52 x 3 53 2 x 3 3 x 3
N
N
b) Ta có: x y xy nên x xy y y x 1 x : y x 1
Y
Y
Mà x y x : y , do đó: x 1 x y y 1 A D C
U
U
1 1
Do đó: x 1 x x x 1 x . Vậy x ; y 1
Q
Q
2 2
Giả sử ABC thỏa mãn: 3BD 2 2 AD 2 CD 2 AB 2 BC 2 CA2 (1)
M
M
Bài 4.
Trong tam giác vuông DAB có AD 2 BD 2 AB 2
KÈ
KÈ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Trong tam giác vuông DBC có BD 2 CD 2 BC 2
bz cy cx az ay bx abz acy bcx abz acy bcz
a b c a2 b2 c2 Suy ra 3BD 2 2 AD 2 CD 2 2 BD 2 2 AD 2 BD 2 CD 2 2 AB 2 BC 2 (2)
ẠY
abz acy bcx abz acy bcx
a 2 b2 c2
0 ẠY
Từ (1) và (2) ta có: 2AB 2 BC 2 AB 2 BC 2 CA2 AB 2 CA2 AB CA
D
D
z y x z x y z
; Vậy tam giác ABC cân tại A.
c b a c a b c
x : y : z a :b:c
Bài 7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
ĐẤT MŨI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN 7
A
Bài 1.
L
2
IA
IA
1) Tìm x, biết x 1
3
IC
IC
2 x 2 3x 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A với x 1
N K D
3x 2 3
FF
FF
M Bài 2.
H
O
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A 3n 2 2n 2 3n 2n
x3
N
N
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x2
Ơ
Ơ
Bài 3. Cho đa thức f x xác định với mọi x thỏa mãn:
H
H
B C x. f x 2 x 2 9 f ( x)
N
N
KNC
(đối đỉnh); 1) Tính f 5
Y
Y
a) Xét NHA và NKC có: AN CN ( gt ); HNA
2) Chứng minh rằng f x có ít nhất 3 nghiệm
U
U
900 NHA NKC AH CK
AHN CKN
Q
Q
b) Trên tia đối của tia NM lấy D sao cho ND NM Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
Xét NAM và NCD có: đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE AB. Trên nửa mặt
M
M
AN CN , ANM CND , NM ND , từ đó phẳng chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và
KÈ
KÈ
NCD
, do đó AM / / CD AF AC. Chứng minh rằng:
NAM NCD(c.g .c) AM CD, NAM
, MCD
Mà CBM MCD
ở vị trí so le trong nên CMB a ) FB EC
b) EF 2 AM
ẠY
Mà MD 2 MN nên BC 2 MN
D
D
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 1.
2 5 14
A
x 1 x A
2 3 3 27
L
x 1
3 2 1 2
E
IA
IA
x 1 x A
3 3 9
IC
IC
Bài 2.
I
FF
FF
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x3 x25
O
5
1 x 2 U (5) 1; 5
x2 x2 x2
C
N
N
x 1;3; 3;7
F M
Ơ
Ơ
Bài 3. B
H
H
1) Ta có: x 3 f 5 0
N
N
2) x 0 f 0 0 x 0 là một nghiệm
x 3 f 5 0 x 5 là một nghiệm
Y
Y
x 3 f 1 0 x 1 là một nghiệm
U
U
Vậy f x có ít nhất là 3 nghiệm
Q
Q
K
M
M
KÈ
KÈ
a) Chứng minh ABF AEC (cgc) FB EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK 2 AM .
ẠY
ẠY
Ta có: ABM KCM CK / / AB
EAF
ACK CAB CAB 1800
ACK EAF
EAF và KCA có AE AB CK ; AF AC ( gt );
D
D
ACK EAF
EAF KCA(cgc) EF AK 2 AM
c) Từ EAF KCA
AFE
CAK AFE
FAK
CAK
FAK
900 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
AK EF NĂM HỌC 2017-2018
Bài 5. Không mất tính tổng quát, giả sử a b c d . Áp dụng BĐT Bài 1. (4 điểm)
a b a b , dấu bằng xảy ra ab 0 ta có:
L
3 3 3 1 1 1
IA
IA
xa xd xa d x xad x d a (1) a) Tính A 4 11 13 2 3 4
5 5 5 5 5 5
xb xc xb c x xbc x cb (2)
IC
IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
Suy ra A c d a b. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi dấu " " ở (1) và (2) xảy ra
FF
FF
yzx zx y x yz
x a d x 0 và x b c x 0 a x d và b x c. Do đó , hãy tính giá trị biểu thức:
x y z
MinA c d a b b x c
O
x y z
B 1 1 1
N y z x
N
Bài 2. (4 điểm)
Ơ
Ơ
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x
y x 2 xz 0
H
H
2 3
N
N
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2 2n 2 3n 2n
Bài 3. (4 điểm)
Y
Y
U
U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q
Q
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo,
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
M
M
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA
KÈ
KÈ
lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
a) AC EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng
ẠY
D
BME
L
5 5 5 5 5 5 1 1 1 5 1 1 1
5 Vì 10. 3n 2n1 chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
IA
IA
7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
3.135
IC
IC
Bài 3.
4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
.
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860 Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
FF
FF
7.11.13
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời
O
yzx zx y x yz yz zx x y gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
b) Ta có: 1 1 1
x y z x y N z 5;4;6
N
y z z x x y 2 x y z 1 1 1
Ơ
Ơ
2 Do đó ta có: x : y : z : : 12 :15 :10
x y z x yz 5 4 6
H
H
x y z x y yz zx Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
N
N
B 1 1 1 . .
y z x y z x x y z x yz 555
15
Y
Y
x y zx yz 12 15 10 12 15 10 35
. . 2.2.2 8
x 180; y 225; z 150
U
U
z y x
Q
Q
Vậy B 8 Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
Bài 2.
M
M
KÈ
KÈ
1 2
a) x y x 2 xz 0 , áp dụng tính chất A 0
2 3
1 1 1
x 2 0 x 2 0 x 2
ẠY
2
2
y 0 y 0 y
2
ẠY
D
D
3 3 3
x 2 xz 0 x x z 0 1
z x 2
Bài 4. HEB
HEM MEB 400 250 150
là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
A HEM
Nên BME MHE 150 900 1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
L
Bài 5.
IA
IA
Ta có: 36 y 2 8 x 2010 y 2 8 x 2010 36
2
IC
IC
I Vì y 2 0 8 x 2010 36 x 2010
2 2 36
FF
FF
8
H Vì 0 x 2010 và x , x 2010 là số chính phương nên
O
2 2
B C
M
N
N
x 2012 y 2
x 2010 2 4 x 2010 2 x 2008 y 4 y 2(ktm)
2
Ơ
Ơ
x 2010 1 x 2010 1 y 2 28(ktm)
2
H
H
K
x 2010 2 0 y 6
N
N
x 2010 0 x 2010 y 36 y 6(ktm)
2
Y
Y
Vậy x; y 2012;2 ; 2008;2 ; 2016;6
U
U
E
Q
Q
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
M
M
BM MC ( gt ) nên AMC EMB(c.g .c) AC EB
KÈ
KÈ
b) Vì AMC EMB MAC MEB
, mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
MEK
(AMC EMB)
ẠY
D
EMK 0
900 có HBE
c) Trong BHE H 500
900 HEB
HBE 900 500 400
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
BỐ TRẠCH MÔN TOÁN LỚP 7 Câu 1.
NĂM HỌC: 2017-2018
1 1 1 1 1
ĐỀ CHÍNH THỨC a ) A . 1 1 1 .......1
Câu 1. (5,0 điểm) 2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
Tính giá trị các biểu thức sau: 1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
. . . . . . ......
L
1 1 1 1 1 .
a) A 1 2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 1 ......1
IA
IA
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016
1 . . . . . . ...... .
IC
IC
b) B 2 x 2 3 x 5 với x 2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
2
1
2015
0
x
c) C 2 x 2 y 13 x3 y 2 x y 15 y 2 x x 2 y
FF
FF
, biết x y 0 1 2
2016 b) Vì x
2 1
Câu 2. (4,0 điểm) x
O
2
2
1 2
1. Tìm x, y biết: 2 x 3 y 12 0 1 1 1
6 Với x B 2. 3. 5 4
N
N
2
2 2
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
Ơ
Ơ
2. Tìm x, y, z biết và x y z 18 1 1 1
2
4 3 2 Với x B 2. 3. 5 7
Câu 3. (5,0 điểm) 2 2 2
H
H
1. Tìm các số nguyên x, y biết x 2 xy y 3 0 1 1
Vậy B 4 khi x và B 7 khi x
N
N
2. Cho đa thức f x x10 101x9 101x8 101x 7 ..... 101x 101. Tính f 100 2 2
0
2015
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn c)C 2 x 2 y 13 x3 y 2 x y 15 y 2 x x 2 y
Y
Y
được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2016
U
U
Câu 4. (5,0 điểm) 2 x y 13 x y x y 15 xy x y 1 1( x y 0)
3 2
C 600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
Q
Q
1. Cho ABC có B Câu 2.
của tia AC lấy điểm M sao cho ABM ABO . Trên tia đối của tia AB lấy 1
2
1
2
M
M
1.Vì 2 x 0x; 3 y 12 0y , do đó: 2 x 3 y 12 0 x, y
điểm N sao cho ACN ACO . Chứng minh rằng 6 6
a) AM AN
KÈ
KÈ
2 2
D
x y 4 3 2
hằng số dương đã cho). 4 3 x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
Suy ra 0
16 9 4 29
3x 2 y x y Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số
4 0 3x 2 y x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
2 3 x y z
2 z 4 x x z 2 3 4
0 2z 4x Câu 4.
3 2 4
1.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
L
x y z x y z 18
2 x 4; y 6; z 8
IA
IA
2 3 4 23 4 9
Câu 3.
N
M
IC
IC
1) Ta có : x 2 xy y 3 0
2 x 4 xy 2 y 6 0 2 x 4 xy 2 y 1 5
FF
FF
2 x 1 2 y 1 2 y 5 2 x 11 2 y 5
Lập bảng: A
O
O
2x 1 1 5 -1 -5 4
1 2y 5 1
N -5 -1 3
N
x 1 3 0 -2 1 2
Ơ
Ơ
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
H
H
2) Ta có:
f x x10 101x9 101x8 101x 7 .... 101x 101
N
N
x10 100 x9 x9 100 x8 x8 100 x 7 x 7 ..... 101x 101 B
Y
Y
x x 100 x x 100 x x 100 x x 100 ..... x x 100 x 101
9 8 7 6
D
U
U
f 100 1
Q
Q
3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với
1 a1 a2 ........ a8 20
C
M
M
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a b c và b c a thì a, b, c là độ a) ABC có B C 600 nên
A 1200
Do AD là tia phân giác nên A1 A2 600 , ta lại có
A3
A4 1800 A 600
KÈ
KÈ
dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không
chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
ABM ABD( g .c.g ) AM AO(1)
a6 a7 a8 1 1 2 Suy ra A1
A2
A3
A4 600
ACN ACO( g .c.g ) AN AO(2)
ẠY
a5 a6 a7 2 1 3
a4 a5 a6 3 2 5 ẠY
Từ (1) và (2) suy ra AM AN
b) AOM ON (c.g .c) OM ON (3)
a3 a4 a5 5 3 8 AOM AMN (c.g .c) OM NM (4)
D
D
a2 a3 a4 8 5 13 Từ (3) và (4) suy ra OM ON NM MON là tam giác đều
a1 a2 a3 13 8 21
(trái với giả thiết)
2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VỊ THANH NĂM HỌC 2017-2018
A Câu 1. (5 điểm)
MÔN TOÁN 7
a) Cho biểu thức: P x 4 xy y. Tính giá trị của P với x 1,5; y 0,75
L
212.35 46.81
IA
IA
b) Rút gọn biểu thức A
D 2 .3
6
2
84.35
E
IC
IC
Câu 2. (4 điểm)
FF
FF
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và x y z 11
C b) Tìm x, biết: x 1 x 2 x 3 4 x
O
M Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4 x3 x
N
N
B H
a) Tính f (0); f (0,5)
Ơ
Ơ
DE AM AH (AH là đường cao của ABC ) b) Chứng minh : f a f a
H
H
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất M trùng với H
Câu 5. Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên x, y biết x y x. y
N
N
Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a . x y b . x y
2 2
a2 y b2 x
Y
Y
P a2 b2 Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác
x y x y x y x y ABC các tam giác vuông cân tại A là ABM và ACN
U
U
a 2 y b2 x 2
Q
Q
a b
2
a) Chứng minh rằng: AMC ABN
x y
b) Chứng minh: BN CM
M
M
a2 y b2 x c) Kẻ AH BC ( H BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ
x y
KÈ
KÈ
a 2 y b2 x a Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 a b 1 c 2 và a b c 1.
khi a 2 y 2 b 2 x 2 ay bx a 1 x bx x
x y ab Tìm giá trị nhỏ nhất của c.
b
ẠY
Suy ra y
ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b khi x
2 a
;y
b
ẠY
D
D
ab ab
ĐÁP ÁN b) f a 4. a a 4a 3 a
3
Câu 1. f (a ) 4a 3 a 4a 3 a
x 1,5 f a f a
a) Ta có: x 1,5
x 1,5
L
Câu 4.
Với x 1,5; y 0,75 thì:
IA
IA
y
P 1,5 4.1,5.(0,75) 0,75 1,5.(1 3) 0,75 5,25 x y xy xy x y x y 1 y x
IC
IC
y 1
Với x 1,5; y 0,75 thì:
P 1,5 4 1,5 . 0,75 0,75 6,75 y 2 x 2
FF
FF
Vì x y y 1 y 1 1 y 1 1 y 1 , do đó y 1 1
2 .3 4 .81
12 5 6
2 .3 2 .3
12 5 12 4
2 .3 . 3 1 1
12 4
y 0 x 0
b) A
2 .3 212.36 212.35 212.35. 3 1 3
O
6
2
8 .34 5
N
Câu 2.
Ơ
Ơ
x y y z x y z
a )2 x 3 y;4 y 5 z
;
H
H
3 2 5 4 15 10 8
x y z x y z 11 1
N
N
15 10 8 15 10 8 33 3
10 8
Y
Y
x 5; y ; z
3 3
U
U
b) x 1 x 2 x 3 4 x (1)
Q
Q
Vì VT 0 4 x 0 x 0, do đó:
M
M
x 1 x 1; x 2 x 2; x 3 x 3
KÈ
KÈ
1 x 1 x 2 x 3 4 x x 6
ẠY
Câu 3.
a ) f (0) 0
ẠY
D
D
3
1 1
f 0,5 4. 0
2 2
Câu 5. NAI
IKC 900 , do đó: MC BN
c) Kẻ ME AH tại E, NF AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH
F N MAE
Ta có: BAH 900 MAB
900
Lại có: MAE AME 90 nên
AME BAH
0
L
Xét MAE và ABH vuông tại E và H ta có:
IA
IA
; MA AB MAE ABH (ch gn) ME AH
AME BAH
IC
IC
D Chứng minh tương tự ta có AFN CHA FN AH
Xét MED và NFD vuông tại E , F có:
FF
FF
FND
ME NF AH , EMD (cùng phụ với MDE
và FDN FDN
mà MDE )
M E MED NFD BD ND
O
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
A
N
N
Câu 6.
Ơ
Ơ
Vì 0 a b 1 c 2 nên 0 a b 1 c 2 c 2 c 2 c 2
I
H
H
0 4 3c 6 (vì a b c 1)
N
N
K Hay 3c 2 c
2
Y
Y
3
U
U
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là khi đó a b
Q
Q
3 3
M
M
B H C
KÈ
KÈ
a) Xét AMC và ABN có: AM AB(AMB vuông cân)
AC AN (ACN vuông cân)
ẠY
NAC
MAC
900 BAC
AMC ABN (c.g .c) ẠY
D
D
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC
Xét KIC và AIN có: ( AMC ABN )
ANI KCI
(đối đỉnh)
AIN KIC
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHỦ LÝ NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1 1 1
a) Thay a vào biểu thức s P
2015 2015 2014 2015 2016
L
Câu 1. (5 điểm)
Ta có:
IA
IA
1 1 1 1 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P a a , với a P
2014 2016 2015
IC
IC
2014 2015 2015 2016
6 x 1 1 1 2016 2014
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên. P
FF
FF
x 1 3 2014 2016 2014.2016
Câu 2. (5 điểm) 2 1 1
P
O
a) Cho a 2, b 2 . Chứng minh ab a b 2014.2016 1007.2016 2030112
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
N b)
N
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ 6 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 2
A . .
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ
Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, 2 x 1 4 4
H
H
2
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. x 1 x 1
N
N
Câu 3. (3 điểm) Để A nhận giá trị nguyên thì x 1U (4) 1; 2; 4
Cho DEF vuông tại D và DF DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Suy ra x 0; 2;1; 3;3; 5
Y
Y
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U
U
a) Chứng minh MDH E F Câu 2.
Q
Q
b) Chứng minh : EF DE DF DH 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) a) Từ a 2 ; b2
a 2 b 2
M
M
a1 a2 a3 ..... a15
Cho các số 0 a1 a2 a3 ...... a15 . Chứng minh rằng: 5 1 1 ab
a5 a10 a15 Suy ra 1 1
KÈ
KÈ
a b ab
Câu 5. (5 điểm) Vậy ab a b
Cho ABC có A 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
ẠY
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
CIN
sao cho BIM 300
ẠY
S1 4 S2 7
tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
; và d1 d 2 ; r1 r2 27; r2 r3 ; d3 24
D
D
a) Tính số đo của MIN S 2 5 S3 8
b) Chứng minh CE BF BC Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r r 27 EKD
EK ED DEK cân EDK
1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9 HDK
EDK KDI EKD HDK 90 KDI
0
Suy ra chiều rộng r1 12cm, r2 15cm DHK
900
DHK DIK (c.g .c) KID
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
Trong KIF vuông tại I KF FI (đpcm)
S2 7 d 2 7d 7.24
L
d2 3 21(cm)
Câu 4.
IA
IA
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2 d 2 r2 21.15 315cm 2
Ta có:
IC
IC
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1 S2 .315 252cm 2 a1 a2 a3 a4 a5 5a5
5 5
FF
FF
8 8 a6 a7 a8 a9 a10 5a10
Diện tích hình thứ ba : S3 S2 .315 360cm 2 a11 a12 a13 a14 a15 5a15
7 7
O
Câu 3. Suy ra a1 a2 ........ a15 5 a5 a10 a15
N
N
a1 a2 a3 ..... a15
E
Ơ
Ơ
Vậy 5
a5 a10 a15
H
H
H
N
N
M
Y
Y
K
U
U
Q
Q
M
M
D I F
KÈ
KÈ
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD ME MF MDE cân tại M
MDE
, mà HDE F cùng phụ với E
,
ẠY
E
MDE
Ta có: MDH HDE , vậy MDH
E F ẠY
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D
D
DI DH
Ta có: EF DE EF EK KF ; DF DH DF DI IF
Ta cần chứng mình KF IF
Câu 5. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ
THỊ XÃ SẦM SƠN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 7
C
A E Câu 1. (4 điểm)
L
2 1
IA
IA
a) Tìm x biết x 1 2
I 3 4
IC
IC
F b) Rút gọn A 1 5 52 ..... 52011
FF
FF
Câu 2. (5 điểm)
bz cy cx az ay bx
a) Cho các số a, b, c 0 ;
O
M a b c
x y z
N
N
Chứng minh rằng:
a b c
Ơ
Ơ
B b) P( x) ax bx c thỏa mãn: P x 7x . Chứng minh rằng a, b, c dều
2
H
H
chia hết cho 7
1 1
a) Ta có:
ABC
ACB 1800 A 600 B
N
N
C 300 Câu 3. (4 điểm)
2 2
1500 mà BIM
CIN
300 MIN 900 a) Tìm tất cả các cặp giá trị dương x; y sao cho 4 x 5 y 65
Y
Y
BIC
1500 FIB EIC
300
U
U
777 333
b) BIC b) Chứng minh rằng: 333555 777555 chia hết cho 10.
Suy ra BFI BMI ( g .c.g ) BF BM
Q
Q
Câu 4. (5 điểm)
CNI CEI ( g .c.g ) CN CE
M
M
Do đó CE BF BM CN BM MN NC BC Cho tam giác ABC có góc B và C nhọn. Dựng ra ngoài tam giác ABC các
Vậy CE BF BC tam giác vuông cân tại các đỉnh B và C. Vẽ AH , DI và EK cùng vuông góc với
KÈ
KÈ
đường thẳng BC , H , I , K BC .
Câu 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC là tam giác đều. Lấy điểm M nằm trong tam
D
D
giác ABC sao cho MA 1; MB 2; MC 3 , Tính độ dài cạnh AB và số đo góc
AMB
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1.
E
1b) Tính 4 A 5 1 A 52012 1 A
52012 1 A
4
L
IA
IA
Bài 2.
IC
IC
a) Nhân cả tử và mẫu của mỗi tỉ số với mẫu của chính nó rồi áp dụng tính chất
dãy tỉ số bằng nhau và tính được tỉ số bằng 0 từ đó: D
FF
FF
bz cx cx az ay bx 0 dfcm
b) P 0 7 nên c 7 C K
I B H
O
P 1 7 nên a b c 7 a b 7; P(1) 7 nên a b c 7 a b 7(2)
Từ (1) và (2) 2a 7 mà 2;7 1 nên a 7 b 7
N
N
a) Chứng minh BDI ABH ; CKE AHC (ch gn) , từ đó suy ra:
DI EK BH HC BC
Ơ
Ơ
Bài 3.
BAC
b) DAB CAE
1800 450 450 BAC
1800
H
H
y 1
a) x 16 y 0 nên y 16 mà y 1 4 nên y 1;5;9;13 , từ đó tìm
4 Vậy tam giác ABC vuông tại A dùng pytago tính được: AC 4cm
N
N
được các cặp x; y Ta có 2 S ABC AB. AC BC. AH AH 2,4cm
Y
Y
b) Chứng minh các số mũ đều có số dư bằng 3 khi chia cho 4
Bài 5.
U
U
Đặt 555777 4q 3;555333 4 p 3; ta có:
333555 777555 3334 q 3 777 4 p 3 3333. 333 7773. 777
Q
Q
777 333
4 q 4 p
(số tận cùng
A
là 1)+ (số tận cùng là 3) (số tận cùng là 1) ...7 ...3 ...0
M
M
KÈ
KÈ
N
M
ẠY
ẠY
D
D
D
B C
Vẽ tam giác đều AMN và kẻ BD AM
AMC ANB (c.g .c) MN 1; BN 3; BM 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI TOÁN 7
900 , BM 2 NM nên NMB
Dùng Pytago chứng minh BNM 600 ,
Câu 1. (4,0 điểm)
vậy
AMB 1200 2 2 1 1
0,4 9 11 0,25
L
1) M 3 5 : 2012
300 MB 2 MD
IA
IA
MBD 7 7 1
1,4 1 0,875 0,7 2013
9 11 6
IC
IC
Vậy AD 2; BD 3; Từ đó tính được: AB 7 2) Tìm x, biết: x 2 x 1 x 2 2
FF
FF
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0 , thỏa mãn điều kiện
a bc bca ca b
O
. Hãy tính giá trị của biểu thức :
N c a b
N
b a c
B 1 1 1 .
a c b
Ơ
Ơ
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
H
H
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
N
N
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số tăm mà ba lớp đã
mua
Y
Y
Câu 3. (4,0 điểm)
U
U
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2013 với x
Q
Q
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz
Câu 4. (6,0 điểm)
M
M
600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
Cho xAy
KÈ
KÈ
Ay tại H,kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C
kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
ẠY
D
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số dương 0 a b c 1. Chứng minh rằng:
a b c
2
bc 1 ac 1 ab 1
ĐÁP ÁN b a c b a c a b c
Vậy B 1 1 1 . . 1
Câu 1. a c b a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x x *
1)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
2 2 1 1
L
0,4 9 11 3
0,25
5 : 2012
a b c abc x
Ta có: a ;b ;c
5x 6x 7x
(1)
M
IA
IA
7 7 1 5 6 7 18 18 18 18 18
1,4 1 0,875 0,7 2013 Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
9 11 6
IC
IC
1 1 1 a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
2 2 2 1 1 1 1 1 1 a ' ;b ' ;c ' (2)
2 5 9 11 2012 4 5 6 15 15 15 15 3 15
FF
FF
2012
M 5 9 11 3 4 5 :
3 4 5 : So sánh 1 và 2 ta có: a a ', b b ', c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
7 7 7 7 7 7
2013 7.
1 1 1 7 1 1 1 2013
.
5 9 11 6 8 10 5 9 11 2 3 4 5 6x 7x x
O
Vậy c ' c 4 hay 4 4 x 360
2 2 2012 15 18 90
: 0
N
N
7 7 2013 Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Ơ
Ơ
Câu 3.
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x 2 x 1 x 2 2 hay x 1 2
H
H
1) Ta có:
+Nếu x 1 thì * x 1 2 x 3
N
N
+Nếu x 1 thì * x 1 2 x 1 A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2011
Y
Y
Câu 2. 2013
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
U
U
2
1) Nếu a b c 0
Q
Q
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z
a bc bca ca b a bcbca ca b 1 1 1 1 1 1 3
M
M
1 Theo bài ra 1 x2 3 x 1
c a b abc yz yx zx x 2 x 2 x 2 x 2
KÈ
KÈ
abc bca ca b ab bc ca Thay vào đầu bài ta có 1 y z yz y yz 1 z 0
Mà 1 1 1 2 2
c a b c a b y 1 z 1 z 2 0 y 1 z 1 2
b a c b a c a b c TH 1: y 1 1 y 2 & z 1 2 z 3
Vậy B 1 1 1 . . 8
ẠY
a c b a c b
Nếu a b c 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ẠY
TH 2 : y 1 2 y 3 & z 1 1 z 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1;2;3 ; 1;3;2
D
D
a bc bca ca b a bcbca ca b
0
c a b abc
abc bca ca b ab bc ca
Mà 1 1 11 1
c a b c a b
Câu 4. 1
Mà KC AC KC AK 12
2
x KCM đều KC KM 12
Theo phần b) AB BC 4; AH BK 2; HM BC ( HBCM là hình chữ nhật)
AM AH HM 6
L
z
IA
IA
B C Câu 5.
IC
IC
Vì 0 a b c 1 nên:
FF
FF
1 1 c c
a 1 b 1 0 ab 1 a b (1)
ab 1 a b ab 1 a b
O
a a b b
K N Tương tự:
bc 1 b c
(2);
ac 1 a c
(3)
N
a b c a b c
Ơ
Ơ
y Do đó:
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
(4)
A H M
H
H
a b c 2a 2b 2c 2a b c
2(5)
N
N
Mà:
bc ac ab abc abc abc abc
a) ABC cân tại B do CAB
và BK là đường cao nên BK
ACB MAC
Y
Y
a b c
cũng là đường trung tuyến K là trung điểm của AC Từ (4) và (5) suy ra : 2(dfcm)
U
U
bc 1 ac 1 ab 1
b) ABH BAK (cạnh huyền – góc nhọn) BH AK (hai cạnh tương ứng)
Q
Q
1 1
mà AK AC BH AC
2 2
M
M
Ta có: BH CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà
KÈ
KÈ
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác : MCB 900 và
600 (2)
ACB 300 MCK
ẠY
D
Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
AK AB 2 BK 2 16 4 12
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN
MÔN THI: TOÁN 7 Câu 1.
Bài 1. (4 điểm) a )7 4. 7 2 7 1 7 4.5555(dfcm)
b) A 1 5 52 53 ..... 549 550 (1)
a) Chứng minh rằng 76 75 7 4 chia hết cho 55
5 A 5 52 53 54 ...... 550 551 (2)
L
b) Tính A 1 5 52 53 .... 549 550
IA
IA
551 1
Bài 2. (4 điểm) Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: 4 A 551 1 A
4
IC
IC
a b c Câu 2.
a) Tìm các số a, b, c biết rằng: và a 2b 3c 20 a 10
2 3 4 a 2b 3c a 2b 3c 20
FF
FF
a b c
b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20000 đ, 50000đ, 100000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên a) 5 b 15
đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ 2 3 4 2 6 12 2 6 12 4 c 20
O
Bài 3. (4 điểm) b) Gọi số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z
x , y , z *
N
N
1
a) Cho hai đa thức f x x5 3 x 2 7 x 4 9 x3 x 2 x Theo bài ra ta có: x y z 16 và 20000 x 50000 y 100000 z
4
Ơ
Ơ
1 Biến đổi 20000 x 50000 y 100000 z
g x 5 x x x 2 x 3x
4 5 2 3 2
20000 x 50000 y 100000 z x y z x y z 16
H
H
4 2
Tính f x g x và f x g x 100000 100000 100000 5 2 1 5 2 1 8
N
N
b) Tính giá trị của đa thức sau: Suy ra x 10, y 4, z 2
A x 2 x 4 x 6 x8 ..... x100 tại x 1 Vậy số tờ giấy bạc loại 20000d , 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10; 4;2
Y
Y
Câu 3.
U
U
Bài 4. (4 điểm) 1 1
a) f x g x 12 x 4 11x3 2 x 2 x
4 4
Q
Q
Cho tam giác ABC có A 900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE BA. 1 1
cắt AC ở D
Tia phân giác của B f x g ( x) 2 x 2 x 7 x 6 x x
5 4 3 2
4 4
M
M
b) A 1 1 1 ..... 1 1 1 1 ... 1 50 (50 số hạng)
2 4 6 100
a) So sánh các độ dài DA và DE
KÈ
KÈ
b) Tính số đo BED
Bài 5. (4 điểm)
ẠY
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD. Kẻ đường trung tuyến BE cắt
AD ở G. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của GA, GB. Chứng minh rằng:
ẠY
D
D
a) IK / / DE , IK DE
2
b) AG AD.
3
Câu 4. PHÒNG GD&ĐT NGỌC LẶC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN
MÔN TOÁN LỚP 7
A ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
D
Bài 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính:
L
10 5 5 3 3
IA
IA
C a) A
155
7
11 23 5
0,9
13
26 13 13 7 3
IC
IC
403 0,2
7 11 23 91 10
E
FF
FF
212.35 46.92 510.73 255.492
B b) B
2 .3 125.7
6 3
2
84.35 59.143
O
a) ABD EBD c.g .c DA DE
b) Vì ABD EBD nên BED
A BED 900 Bài 2. (5 điểm)
N
N
Câu 5.
a) Chứng minh rằng 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
Ơ
Ơ
A b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 2014 x 2015 x 2016 x
H
H
c) Tìm x, y thuộc biết: 25 y 2 8 x 2015
2
N
N
I Bài 3. (4 điểm)
E x 16 y 25 z 49
Y
Y
a) Cho và 4 x3 3 29. Tính x 2 y 3 z
G 9 16 25
U
U
b) Cho f x ax3 4 x x 2 1 8 và g x x3 4 x bx 1 c 3 trong đó a, b, c
Q
Q
là hằng số. Xác định a, b, c để f x g x
K
C
M
M
Bài 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ
B D tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC
KÈ
KÈ
đường thẳng vuông góc với tiaa phân giác của BAC
a) ABC và ABG có: tại F . Chứng minh rằng:
1 1 a ) BE CF
DE / / AB, DE AB, IK / / AB, IK AB do đó DE / / IK và DE IK
ẠY
2 2
GIH
b) GDE GIK ( g .c.g ) vì có DE IK (câu a); GDE GKI
; GED (slt) ẠY
b) AE
AB AC
2
D
D
2
GD GI . Ta có: GD GI IA AG AD. 450 , C
1200. Trên tia đối của tia CB lấy
3 Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC có B
điểm D sao cho CD 2CB. Tính ADB
ĐÁP ÁN y 5
TH 1: x 2015 0 x 2015
2
Bài 1.
y 5
10 5 5 3 3 2 1 1
155 0,9 5. 31 3 3 9 x 2015 1 x 2016
TH 2 : x 2015 1
2
7 11 23 5 13 7 11 23 5 13 10
a) A x 2015 1 x 2014
26 13 13 7 3 2 1 1 1 1 3
403 0,2 13. 31
L
7 11 23 91 10 7 11 23 13 5 10 Với x 2016 x 2014 y 2 17(ktm)
IA
IA
2 1 1 1 1 3 Vậy x 2015, y 5 và x 2015, y 5
5. 31 3.
IC
IC
5 13 10 5 5
7 11 23
Bài 3.
33
2 1 1 1 1 3 13 13 a) Ta có: 4 x3 3 29 x 2
13. 31
FF
FF
7 11 23 5 13 10 Thay vào tỷ lệ thức ta được:
212.35 46.92 510.73 255.492 212.35 212.34 510.73 510.7 4 2 16 y 25 z 49 y 25 z 49
b) B 9 3 9 3 3 2 y 7; z 1
O
22.3 84.35 125.7 59.143 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7 .2 9 16 25 16 25
6 3 12 6 12 5
N
b) Ta có:
212.35. 3 1 59.73.1 23 3.4 9 6 3 2
f x ax3 4 x x 2 1 8 ax3 4 x3 4 x 8 a 4 x3 4 x 8
Ơ
Ơ
Bài 2.
g ( x) x3 4 x bx 1 c 3 x3 4bx 2 4 x c 3
H
H
a )3n 2 2n 2 3n 2n 3n.9 2n.4 3n 2n
Do f x g x nên chọn x bằng 0;1; 1 ta được:
N
N
3n.10 2n.5 3n.10 2n1.10
f 0 g 0 8 c 3 c 11 g x x3 4bx 2 4 x 8
10. 3n 2n1 10
Y
Y
f (1) g 1 a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 1
U
U
Vậy 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
f 1 g 1 a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 (2)
b) Vì 2015 x 0 nên:
Q
Q
Từ (1) và (2) suy ra b 0, a 3
A 2014 x 2015 x 2016 x 2014 x 2016 x
Vậy a 3, b 0, c 11
M
M
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2015 (1)
KÈ
KÈ
Ta có: 2014 x 2016 x x 2014 2016 x x 2014 2016 x 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2014 2016 x 0, suy ra: 2014 x 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A 2 . Dấu " " xảy ra x 2015
ẠY
D
Do x nguyên nên x 2015 là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra:
2
Bài 4. Bài 5.
A B
L
IA
IA
1
IC
IC
FF
FF
F C
1
1 E
O
O
B M C
2
D N
N
N
2 3
Ơ
Ơ
1
F
H
H
E 2
A
N
N
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt EF tại D
Y
Y
FCM
Xét MBD và MCF có: DBM (so le trong); 1
2
U
U
CMF
MB MC ( gt ); BMD dd
Q
Q
Do đó: MBD MCF c.g .c BD CF (1) D
Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên AEF cân tại A
M
M
150 B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA 300
E MFA
mà BDE MFA
(đồng vị) nên BDEE 1
KÈ
KÈ
Do đó BDE cân tại B, suy ra BD BE (2)
Ta có: E A EBA 30 , do đó CBE cân tại C CB CE
0
1 1
Ta có:
2 AE AE AF AB BD AC CF
ẠY
Như vậy CB CE CF FD EF
E mà DE F
1
D
1 3 1 3 2 1
AB AC BD CF AB AC (do....BE CF )
AB AC
1800 C
Xét CDE ta có: CED D
1
900
1 (1)
Vậy AE B
Ta có: D EB ED, EA EB ED EA(2)
A1 EBA
2 1 1
450
Từ (1) và (2) EDA vuông cân tại E D TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
2
LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2017-2018
Vậy ADB D D 30 45 75
0 0 0 Môn: TOÁN 7
1 2
Bài 1. (4 điểm)
L
1 1 1 1 1 1
IA
IA
1. Rút gọn A .....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
IC
IC
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 3.23 4.24 ..... n 1 2n1 n.2n 2n34
FF
FF
Bài 2. (5 điểm)
O
xy yz zx x2 y 2 z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: 2
2 y 4 x 4 z 6 y 6 z 2 x 2 42 62
N
N
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
Ơ
Ơ
x y y z z x 2017
H
H
Bài 3. (3 điểm)
N
N
Chứng minh rằng: 2 22 23 24 25 ...... 299 2100 chia hết cho 31
Y
Y
Bài 4. (3 điểm)
U
U
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2 x 5 y 15 y 6 x xy 90
Q
Q
2 2
Bài 5. (5 điểm)
M
M
Cho ABC có 3 góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của góc A và góc C
KÈ
KÈ
cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy
điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
ẠY
D
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN 2n34 n 1 .2n1 0
Bài 1.
2n1. 233 n 1 0 233 n 1 0 n 233 1
1 1 1 1 1 1
1.1) A ..... Vậy n 233 1
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1 Bài 2.
L
A ..... 1. Xét x 0 y 0, z 0 2 y 4 z 0 (vô lý)
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
IA
IA
1 1 1 1 1 1 Suy ra x 0; y 0; z 0
A ..... Khi đó từ đề suy ra :
IC
IC
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 y 4 x 4 z 6 y 6 x 2 z 22 42 62
A 1 ..... 2
FF
FF
xy yz zx x y2 z2
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
1 1 49 2 4 4 6 6 2 22 42 62 2
A 1 2 2.
O
100 100 50 x y y z z x x y z
2 2
x
1.2) 2.22 3.23 4.24 ..... n 1 2n1 n.2n 2n34 (1) 2 4 6 1 22 42 62 2
k 0 thì 2
N
N
Đặt
x y z k x y2 z2 k
B 2.22 3.23 4.24 ....... n 1 .2n1 n.2n
Ơ
Ơ
Suy ra : x 2k ; y 4k ; z 6k và x 2 y 2 z 2 28k (3)
2 B 2. 2.22 3.23 4.24 ....... n 1 .2n1 n.2n
H
H
Thay x 2k , y 4k , z 6k vào (3) ta được:
2 B 2.23 3.24 4.25 ..... n 1 2n n.2n1
2k 4k 6k 28k
N
N
2 2 2
Y
2.2 3.2 4.2 ....... n 1 .2
2 3 4 n 1
n.2 n
56k 2 28k 0 1
k (tm)
U
U
B 2 2 2 ........ 2 n.2
3 4 5 n n 1
2.2 2 2
Q
Q
1
2 2 2 ....... 2 n.2
3 4 5 n n 1
23 Với k x 1; y 2; z 3
2
M
M
C 23 24 25 ...... 2n Vậy x 1, y 2, z 3
2C 2. 23 24 25 ...... 2n 24 25 26 .... 2n1 2.2 Ta có: x y y z z x x y x y y z y z z x z x
KÈ
KÈ
Đặt
2C C 2 2 2 .... 2
4 5 6 n 1
2 3
2 2 ...... 2
4 5 n
2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x x
n 1 0 x0
C2 2
ẠY
D
Từ đó ta có: y z y z là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Vậy từ (1) ta có: n 1 2n1 2n34
z x z x
Suy ra x y x y y z y z z x z x là một số chẵn với mọi số x y
Đặt k ta được x 5k , y 2k
nguyên x, y, z 5 2
Hay x y y z z x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z k 3
Mà xy 90 nên 5k .2k 90 k 2 9
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn: k 3
Nếu k 3 x 15, y 6
L
x y y z z x =2017
IA
IA
Nếu k 3 x 15, y 6
Bài 3.
Đặt D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 (có 100 số hạng) x 15; y 6
IC
IC
Vậy MaxP 0
2 22 23 24 25 26 27 28 29 210 ....... x 15; y 6
FF
FF
Bài 5.
296 297 298 299 2100 (có 20 nhóm)
D 2.1 2 22 23 24 26.1 2 22 23 24 ..... 296.1 2 22 23 24 A
O
O
D 2.31 26.31 ..... 296.31
N
N
D 31. 2 26 ..... 296 chia hết cho 31
H
Ơ
Ơ
Vậy D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 chia hết cho 31
E
H
H
Bài 4.
Ta có: P 2 x 5 y 15 y 6 x xy 90
2 2
N
N
K
2 x 5 y 6 x 15 y xy 90
2 2
Y
Y
2 x 5 y 9. 2 x 5 y xy 90
2 2
O
U
U
8. 2 x 5 y xy 90
2
G
Q
Q
Ta thấy 2 x 5 y 0 với mọi x, y nên 8. 2 x 5 y 0 với mọi x, y
2 2
C
M
M
xy 90 0 với mọi x, y
B F I
KÈ
KÈ
Khi đó 8. 2 x 5 y xy 90 0 với mọi x, y
2
a) Chứng minh
Suy ra 8. 2 x 5 y xy 90 0 với mọi x, y
2
CFO
Ta có CHO 900 ( vì OH AC , OF BC )
ẠY
D
Vậy CHO CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
Dấu " " xảy ra khi 5 2
CH CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
xy 90 0 xy 90
b) Qua I vẽ IG / / AC G FH
CFH
Ta có FCH cân tại C (cmt) CHF (1) PHÒNG GD & ĐT TÂN TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
FGI
Mà CHF (đồng vị, IG / / AC ) (2) ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
FGI
Từ (1) và (2) CFH hay IFG
IGF
, Vậy IFG cân tại I
FI GI , mặt khác : FI AH nên GI AH ( FI ) Câu 1.
L
Ta lại có : IGK GIK
AHK ; HAK (so le trong , IG / / AC )
IA
IA
3 3
0,375 0,3
Xét AHK và IGK có: IGK GIK
AHK (cmt ); GI AH (cmt ); HAK (cmt ) 11 12 1,5 1 0,75
a) Thực hiện phép tính:
IC
IC
5 5 5
AHK IGK ( gcg ) AK KI (dfcm) 0,265 0,5 2,5 1,25
11 12 3
c) Vẽ OE AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của
FF
FF
ABC (*)
b) So sánh: 50 26 1 và 168
Chứng minh được AB BI
Chứng minh được: ABK IBC (c.c.c)
O
ABK IBK Câu 2.
N
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau b) Tìm x, y biết: xy 2 x y 5
Ơ
Ơ
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng. c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5 z và 4 x 3 y 5 z 7
H
H
Câu 3.
N
N
a) Tìm đa thức bậc hai biết f x f x 1 x . Từ đó áp dụng tính tổng
Y
Y
S 1 2 3 .... n
U
U
2bz 3cy 3cx az ay 2bx x y z
b) Cho . Chứng minh :
Q
Q
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
M
M
900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
Cho tam giác ABC BAC
KÈ
KÈ
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
ẠY
ẠY
Chứng minh rằng:
a) AE AF
D
D
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1. x y z 4 x 3 y 5z 4 x 3 y 5z 7
12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
3 3 3 3 3 3 3
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
a) A 8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5 1 3 1 1 4
x 12. ; y 12. 1; z 12.
100 10 11 12 2 3 4 8 2 12 15 5
L
3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110 Vậy x ; y 1; z
IA
IA
3 3 3. 3 2 5
8 10 11 12
2 3 4
1320
53 1 1 1 53 66 60 55 5
IC
IC
1 1 1 Câu 3.
5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f x ax 2 bx c a 0
FF
FF
263 263
3. 3. Ta có: f x 1 a x 1 b x 1 c
2
1320 3 1320 3 3945 3 1881
53 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740
O
5. 1
100 660 3300 2a 1 a 2
f x f x 1 2ax a b x
N
N
b) Ta có: 50 49 7; 26 25 5 b a 0 b 1
2
Ơ
Ơ
Vậy 50 26 1 7 5 1 13 169 168 1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f x x x c ( c là hằng số tùy ý)
H
H
2 2
Câu 2. Áp dụng:
N
N
a) Nếu x 2 ta có: x 2 2 x 3 2 x 1 x 6 Với x 1, ta có: 1 f 1 f 0
Với x 2 ta có: 1 f 2 f 1
Y
Y
3
Nếu x 2 ta có: 2 x 2 x 3 2 x 1 x 2(ktm)
2 .................................................................
U
U
3
Nếu x , ta có: 2 x 3 2 x 2 x 1 x
4 Với x n ta có: n f n f n 1
Q
Q
2 5 n2 n n n 1
4 S 1 2 3 .... n f n f 0 cc
Vậy x 6; x 2 2 2
M
M
5 2bz 3cy 3cx az ay 2bx
b) Ta có: xy 2 x y 5 x y 2 y 2 3 x 1 y 2 3 b)
KÈ
KÈ
a 2b 3c
y 2 x 1 3.1 1.3 1 . 3 3 . 1 2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
y2 3 1 -1 -3 a2 4b 2 9c 2
ẠY
x 1
x
y
1
2
1
3
4
-1
-3
-2
-3
-1
0
-5
ẠY
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a 2 4b 2 9c 2
0
z y
D
D
c) Từ 2 x 3 y;4 y 5 z;8 x 12 y 15 z 2bz 3cy 0 (1)
3c 2b
x z
3cx az 0 (2)
a 3c
x y z MB là phân giác ngoài của M (cmt ) NB là phân giác
của tam giác HMN
Từ (1) và (2) suy ra :
a 2b 3c trong góc N của tam giác HMN BN AC (hai đường phân giác của hai
Câu 4. góc kề bù thì vuông góc với nhau) BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM
L
IA
IA
A
IC
IC
N
FF
FF
O
O
M N
N
Ơ
Ơ
E
H
H
N
N
Y
Y
B H C
U
U
Q
Q
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH AF (2)
M
M
Từ (1) và (2) suy ra AE AF
MB là phân giác ngoài góc M của
KÈ
KÈ
b) Vì M AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
NC là phân giác ngoài N
Vì N AC nên NC là phân giác FNH của tam
ẠY
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
ẠY
HMN hay HA là phân giác của MHN
D
D
HB là phân giác ngoài
c) Ta có: AH BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
của tam giác HMN
của H
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỊN HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1.
3 3 3 3 3 3
Bài 1. (2,5 điểm) Tính bằng cách hợp lý 0,75 0,6
a) A 7 13 4 5 7 13
L
11 11 11 11 11 11
3 3 2,75 2,2
IA
IA
0,75 0,6 7 13 4 5 7 13
a) A 7 13
11 11 1 1 1 1
IC
IC
2,75 2,2 3.
3
7 13 4 5 7 13
1 1 1 1 11
FF
FF
2 2 2 11.
b) B .....
1.3 3.5 2011.2013 4 5 7 13
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1
O
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết: b) B ..... ......
1.3 3.5 2011.2013 1 3 3 5 5 7 2011 2013
1 2012
N
N
a )5 x 5 x 2 650 1
2013 2013
Ơ
Ơ
4 3
b)3 x
5 4 Bài 2.
H
H
a c a )5 x 5 x 2 650 5 x 1 52 650
N
N
Bài 3. (2,0 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau (giả thiết
b d
5 x.26 650 5 x 25 x 2
Y
Y
các tỉ lệ đều có nghĩa)
4 3 4 9
b)3 x x
U
U
2
ab a b
2 2
a c 5 4 5 4
a) b) 2
Q
Q
ab cd cd c d
2
4 9 61
x 5 4 x 20
M
M
Bài 4. (3,0 điểm)
x 4 9 x 29
Cho ABC cân tại A và có cắt AC tại D. Qua A kẻ 4
KÈ
KÈ
A 1000 , tia phân giác của B 5 20
đường thẳng vuông góc với BD cắt BC tại I Bài 3.
a) Chứng minh BA BI
ẠY
b) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DA DK . Chứng minh AIK đều
c) Tính các góc của tam giác BCK
ẠY a) Đặt
a c
k ta có: a kb; c kd
b d
D
D
a k .b k .b k
a b k .b b k 1 b k 1
c kd kd k 400 BAI
Vì ABI cân tại B mà B BIA
700
c d kd d k 1 d k 1 300
IAC ADH 600 ADK 1200
a c ADK cân tại K mà 300 IAK
ADK 1200 DAK 600
Vậy Suy ra AIK đều
ab cd
200
L
c) Ta có: B
2
kb b k 1 .b2 b2 (1)
IA
IA
2 2 2
ab KAC
300 ; AC chung
b) Xét AIC và AKC có: AI AK ; IAC
c d kd d k 1 .d 2 d 2
2 2
IC
IC
AIC AKC (c.g .c)
a 2 b 2 kb b
2 2
k 2b 2 b 2 k 1 b
2 2
b2 AKC 1100 300 800
AIC 1100 BKC
FF
FF
2 (2) 800
c d kd d k d d k 1 d d Xét BCK ta suy ra được BCK
2 2 2 2 2 2 2 2 2
O
2
ab a b
2 2
Từ (1) và (2) suy ra 2
cd c d
2
N
N
Ơ
Ơ
Bài 4.
H
H
A
N
N
K
D
Y
Y
U
U
H
Q
Q
B
M
M
I C
KÈ
KÈ
a) Gọi H là giao điểm của BD và AI
Xét ABH và IBH có: B
900 ; BH chung; B ( gt )
ẠY
AHB IHB
ABH IBH ( g .c.g ) BA BI
1 2
ẠY
D
D
b) Xét ABK và IBK có:
B
BK cạnh chung; B ; BA = BI (cmt) ABK IBK ( g .c.g ) AK IK
1 2
Bài 1. (4 điểm) 3 3 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1
a) A 4 11 13 2 3 4 4 11 13
2 3 4
L
3 3 3 1 1 1
5 5 5 5 5 5 1 1 1 5 1 1 1
5
IA
IA
a) Tính A 4 11 13 2 3 4 7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
5 5 5 5 5 5
3.135
IC
IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: 4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
.
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
FF
FF
yzx zx y x yz
, hãy tính giá trị biểu thức: 7.11.13
x y z
O
x y z yzx zx y x yz yz zx x y
B 1 1 1 b) Ta có: 1 1 1
y z x
N x y z x y z
N
Bài 2. (4 điểm) y z z x x y 2 x y z
Ơ
Ơ
2
1 2 x y z x yz
a) Tìm x, y, z biết: x
y x 2 xz 0
H
H
2 3
x y z x y yz zx
N
N
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 B 1 1 1 . .
y z x y z x
Y
Y
Bài 3. (4 điểm) x y zx yz
. . 2.2.2 8
U
U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để z y x
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q
Q
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, Vậy B 8
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong. Bài 2.
M
M
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA
KÈ
KÈ
1 2
lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng: a) x y x 2 xz 0 , áp dụng tính chất A 0
2 3
a) AC EB, AC / / BE
1 1 1
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng x 2 0 x 2 0 x 2
ẠY
D
3 3 3
BME x 2 xz 0 x x z 0 1
z x 2
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y biết: 36 y 2 8 x 2010
2
b) Ta có: Bài 4.
3n 2 2n 2 3n 2n 3n 2 3n 2n 2 2n
3n 32 1 2n 22 1 A
3n.10 2n.5 10. 3n 2n1
L
Vì 10. 3n 2n1 chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
IA
IA
IC
IC
Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
I
FF
FF
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời
H
O
O
gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
5;4;6 B C
M
N
N
1 1 1
Ơ
Ơ
Do đó ta có: x : y : z : : 12 :15 :10
5 4 6
H
H
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: K
N
N
x y z x yz 555
15
Y
Y
12 15 10 12 15 10 35
x 180; y 225; z 150
U
U
E
Q
Q
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
M
M
BM MC ( gt ) nên AMC EMB(c.g .c) AC EB
KÈ
KÈ
b) Vì AMC EMB MAC MEB
, mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
MEK
(AMC EMB)
ẠY
D
EMK 0
900 có HBE
c) Trong BHE H 500
900 HEB
HBE 900 500 400
HEB
HEM MEB 400 250 150 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
HEM
Nên BME MHE 150 900 1050
NĂM HỌC 2017-2018
(định lý góc ngoài của tam giác)
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7
L
Bài 5.
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a c 2b và c b d 2bd .
IA
IA
Ta có: 36 y 2 8 x 2010 y 2 8 x 2010 36
2 8
ac a b
8 8
IC
IC
Chứng minh 8
bd b d
8
36
Vì y 2 0 8 x 2010 36 x 2010
2 2
FF
FF
8 Bài 2. (2 điểm)
3 2
Vì 0 x 2010 và x , x 2010 là số chính phương nên
O
x 3,25 2 1,25 2,5.0,25 0,25
2 2 2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3
b) Tìm x, y biết 3 y 2 x y 0
N
N
x 2012 y 2
x 2010 2 4 x 2010 2 x 2008 y 4 y 2(ktm)
2
Ơ
Ơ
Bài 3. (2 điểm)
x 2010 1 x 2010 1 y 2 28(ktm)
2
H
H
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x 2 35 x 42 0
x 2010 2 0 y 6 b) Đa thức f x ax 2 bx c có a, b, c là các số nguyên, và a 0. Biết với mọi giá trị
N
N
x 2010 0 x 2010 y 36 y 6(ktm)
2
nguyên của x thì f x chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Y
Y
Vậy x; y 2012;2 ; 2008;2 ; 2016;6 Bài 4. (2 điểm)
U
U
a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2 2 x 8 y 2 41
Q
Q
b) Biết x và 0 x 1. Chứng minh x n x với n , n 2
M
M
Bài 5. (2 điểm)
KÈ
KÈ
Cho tam giác nhọn ABC có AB AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H.
Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là
giao điểm của MN và CE
ẠY
D
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
Từ c b d 2bd b d
2bd A
c
8
a c 2bc c a c ac ac a b
8 8
Viết 8 N
L
b d 2bd d b d bd bd b d
8
E D
IA
IA
Bài 2.
3
IC
IC
x
1
3 2
a) Tính được x
4
K
4 3 4 3 H
FF
FF
x
2
b) Vì 3 y 0, 2 x y 0 3 y 2 x y 0 C
O
3
3 y 0
x
2 M F
N
N
2 x y 0 y 3
Ơ
Ơ
Bài 3.
x 3
H
H
a) Viết được 7 x 2 35 x 42 7 x 3 x 2
x 2
N
N
b) Từ giả thiết f 0 c chia hết cho 7 B
Y
Y
f 1 và f 1 chia hết cho 7, tức là a b c và a b c chia hết cho 7 MCB
a) Nêu được AK MC KAH
U
U
Suy ra 2a 2c chia hết cho 7 để có a 7 b 7 b) Chứng minh CE MN
Bài 4. Viết được AB AC BD CE BM BD MN
Q
Q
a) Viết được x 1 42 8 y 2
2
MI BD BM BI
Vậy AB CE AC BD
Suy ra x 1 là số chẵn , để có x 1 chia hết cho 4 nên 42 8y 2 không chia hết cho 4
M
M
2 2
KÈ
b) Xét x n x x x n1 1
0 x 1 x n1 1 0; x 0 x n x 0
ẠY
D
PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 7
Bài 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2017-2018
10 5 5 3 3 2 1 1
155 0,9 5. 31 3 3 9
a) A 7 11 23 5 13 7 11 23 5 13 10
Bài 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính: 26 13 13 7 3 2 1 1 1 1 3
403 0,2 13. 31
L
10 5 5 3 3 7 11 23 91 10 7 11 23 13 5 10
IA
IA
155 0,9
a) A 7 11 23 5 13 2 1 1 1 1 3
5. 31 3.
26 13 13 7 3
IC
IC
5 13 10 5 5
7 11 23
403 0,2 33
7 11 23 91 10 2 1 1 1 1 3 13 13
13. 31
FF
FF
7 11 23 5 13 10
212.35 46.92 510.73 255.492
b) B 212.35 46.92 510.73 255.492 212.35 212.34 510.73 510.7 4
2 .3 125.7
6 3
2
84.35 59.143 b) B 9 3 9 3 3
O
22.3 84.35 125.7 59.143 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7 .2
6 3 12 6 12 5
N
a) Chứng minh rằng 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n. 212.35. 3 1 59.73.1 23 3.4 9 6 3 2
Ơ
Ơ
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 2014 x 2015 x 2016 x Bài 2.
H
H
c) Tìm x, y thuộc biết: 25 y 8 x 2015 2 2 a )3n 2 2n 2 3n 2n 3n.9 2n.4 3n 2n
N
N
Bài 3. (4 điểm) 3n.10 2n.5 3n.10 2n1.10
x 16 y 25 z 49 10. 3n 2n1 10
Y
Y
a) Cho và 4 x3 3 29. Tính x 2 y 3 z
9 16 25
U
U
Vậy 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b) Cho f x ax3 4 x x 2 1 8 và g x x3 4 x bx 1 c 3 trong đó a, b, c b) Vì 2015 x 0 nên:
Q
Q
là hằng số. Xác định a, b, c để f x g x A 2014 x 2015 x 2016 x 2014 x 2016 x
M
M
Bài 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2015 (1)
tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC
KÈ
KÈ
đường thẳng vuông góc với tiaa phân giác của BAC Ta có: 2014 x 2016 x x 2014 2016 x x 2014 2016 x 2
tại F . Chứng minh rằng:
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2014 2016 x 0, suy ra: 2014 x 2016 (2)
a ) BE CF
Từ (1) và (2) suy ra A 2 . Dấu " " xảy ra x 2015
ẠY
b) AE
AB AC
2 ẠY
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x 2015
c) Ta có: 25 y 2 25 8 x 2015 25 x 2015 4
2 2
D
D
450 , C
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC có B 1200. Trên tia đối của tia CB lấy Do x nguyên nên x 2015 là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra:
2
y 5
x 2015 1 x 2016
A
TH 2 : x 2015 1
2
x 2015 1 x 2014
L
Với x 2016 x 2014 y 2 17(ktm)
IA
IA
Vậy x 2015, y 5 và x 2015, y 5
IC
IC
Bài 3.
a) Ta có: 4 x3 3 29 x 2
FF
FF
Thay vào tỷ lệ thức ta được:
2 16 y 25 z 49
y 25 z 49
2 y 7; z 1
F
O
9 16 25 16
Vậy x 2 y 3 z 2 2. 7 3.1 19
25
B M C
D N
N
N
b) Ta có:
f x ax3 4 x x 2 1 8 ax3 4 x3 4 x 8 a 4 x3 4 x 8
Ơ
Ơ
g ( x) x3 4 x bx 1 c 3 x3 4bx 2 4 x c 3
H
H
Do f x g x nên chọn x bằng 0;1; 1 ta được:
E
N
N
f 0 g 0 8 c 3 c 11 g x x3 4bx 2 4 x 8 a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt EF tại D
Y
Y
FCM (so le trong);
f (1) g 1 a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 1 Xét MBD và MCF có: DBM
U
U
CMF
dd
f 1 g 1 a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 (2) MB MC ( gt ); BMD
Q
Q
Từ (1) và (2) suy ra b 0, a 3 Do đó: MBD MCF c.g .c BD CF (1)
Vậy a 3, b 0, c 11 Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên AEF cân tại A
M
M
E MFA
mà BDE MFA
(đồng vị) nên BDEE
KÈ
KÈ
Do đó BDE cân tại B, suy ra BD BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE CF (dfcm)
b) AEF cân tại A AE AF
ẠY
ẠY
Ta có:
2 AE AE AF AB BD AC CF
D
D
AB AC BD CF AB AC (do....BE CF )
AB AC
Vậy AE
2
Bài 5. 450
Từ (1) và (2) EDA vuông cân tại E D2
Vậy ADB D D 30 45 75
0 0 0
B
1 2
L
IA
IA
1
IC
IC
FF
FF
C
1
1 E
O
O
2
N
N
2 3
Ơ
Ơ
1
F
H
H
2
A
N
N
Y
Y
1
2
U
U
Q
Q
D
M
M
150 B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA 300
1
KÈ
KÈ
Ta có: E A EBA 30 , do đó CBE cân tại C CB CE
0
1 1
Như vậy CB CE CF FD EF
E mà DE F
1
D
1 3 1 3 2 1
1800 C
Xét CDE ta có: CED D
1
900
1 (1)
B
Ta có: D EB ED, EA EB ED EA(2)
A1 EBA
1 1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bài 1. (4 điểm)
212.35 46.92 510.73 255.492 212.35 212.34 510.73 510.7 4
a) A
2 .3 125.7 212.36 212.35 59.73 59.23.73
6 3
2 .3 4 .9
12 5 6 2
5 .7 25 .49
10 3 5 2 2
84.35 5 .14
9 3
a) Thực hiện phép tính A
2 .3 125.7
6 3
2
8 .3
4 5
5 .14
9 3
L
212.34. 3 1 510.73.1 7 2 5. 6 1 10 7
IA
IA
b) Chứng minh rằng: Với moi số nguyên dương n thì: 212.35. 3 1 59.73.1 23 3.4 9 6 3 2
3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10
IC
IC
b) Với mọi số nguyên dương n ta có:
Bài 2. (4 điểm)
3n 2 2n 2 3n 2n 3n 2 3n 2n 2 2n
Tìm x biết:
FF
FF
1 4 2 3n. 32 1 2n1 23 2
a ) x 3,2
3 5 5 10. 3n 2n1 10
O
b) x 7 x 7
x 1 x 11
0 N Vậy 3n 2 2n 2 3n 2n 10 với mọi n là số nguyên dương.
N
Bài 3. (4 điểm) Bài 2.
Ơ
Ơ
2 3 1 1 4 2 1 4 14 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của a ) x 3,2 x x 2
5 4 6 3 5 5 3 5 5 3
H
H
ba số đó bằng 24309. Tìm số A. 1 7
x 3 2 x 3
N
N
a c a2 c2 a
b) Cho . Chứng minh rằng: 2
c b b c2 b x 1 2 x 5
Y
Y
Bài 4. (4 điểm) 3 3
U
U
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
b) x 7 x 7
x 1 x 11
0
Q
Q
sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
x 7 1 x 7 0
x 1 10
a ) AC EB và AC / / BE
M
M
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng minh ba x 7 x 1 0 x 7 0 x 7
điểm I , M , K thẳng hàng
KÈ
KÈ
1 x 7 0 x 7 1 x 8
10
500 ; MEB
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE 250. Tính HEM
và BME
Bài 3.
Bài 5. (4 điểm)
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A
ẠY
D
a) Tia AD là phân giác của BAC a b c 2 3 k
Từ (1) k a k ; b k ; c
b) AM BC. 2 3 1 5 4 6
5 4 6
4 9 1 k 180 MEK
b) Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt ); MAI (do...AMC EMB) ;
Do đó, 2 k 2 . 24309
25 16 36 k 180 AI EK ( gt ) AMI EMK (c.g .c)
AMI EMK
Với k 180 a 72, b 135, c 30 A a b c 237
Mà 1800 (Kề bù) EMK
AMI IME IME 1800 ba điểm I , M , K thẳng hàng.
Với k 180 A 72 (135) (30) 237
900 ) có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE ( H 500 HEB
400
L
a c a 2 c 2 a 2 ab a
b) Từ c 2 ab 2 2 2 HEB MEB 400 250 150
IA
IA
c b b c b ab b HEM
Bài 4. là góc ngoài tại đỉnh M của HEM nên BME
BME HEM
MHE
150 900 1050
IC
IC
(định lý góc ngoài của tam giác)
A Bài 5.
FF
FF
O
O
N
N
I
Ơ
Ơ
H
H
D
N
N
H C M
B M
Y
Y
U
U
Q
Q
K
C
M
M
B
KÈ
KÈ
0
DAC
, do đó DAB 20 100
E a) Chứng minh ADB ADC (c.c.c) DAB
2
b) ABC cân tại A, mà
A 200 ( gt )
ẠY
D
MEB
Vì AMC EMB MAC , 2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng Tia BM là phân giác của
ABD
ABM 100
AC , EB cắt đường thẳng AE ) AC / / BE
Xét ABM và BAD có AB cạnh chung; BAM ABD 200 ; 100
ABM DAB
Vậy ABM BAD g .c.g AM BD , mà BD BC ( gt ) AM BC.
PHÒNG GD&ĐT SƠN DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1.
Môn thi: TOÁN
Câu 1. (3 điểm)
a )330 3
3 10
2710 ;520 52 2510 2710 330 520
10
L
163.310 120.69 b) A 11 11
b) Tính: A 2 .3 2.3
2 6 12 11
2 .3 2 .3
12 12 11 11
2 .3 . 2.3 1
IA
IA
46.312 611
6.212.310 4
IC
IC
Câu 2. (2 điểm)
7.211.311 7
Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy Câu 2.
FF
FF
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy
Chứng minh rằng: x y z x z y x z y x y z
; ; , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
O
Câu 3. (4 điểm) y x z y x z y z x
x y z x yz
1 x y z
N
N
x 1 x 2 x 3 x 4
a) Tìm x biết: y z x yzx
2009 2008 2007 2006
Ơ
Ơ
Câu 3.
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x, y1 , y2
x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 x2 x3 x4
H
H
là hai giá trị tương ứng của y a) 1 1 1 1
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
Tính y1 , y2 biết y12 y22 52, và x1 2; x2 3
N
N
x 2010 x 2010 x 2010 x 2010
Câu 4. (2 điểm) 2009 2008 2007 2006
Y
Y
1 1 1 1
Cho hàm số f ( x) ax 2 bx c với a, b, c, d x 2010 x 2010
U
U
2009 2008 2007 2006
Q
Q
Biết f 13; f 0 3; f (1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3 b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
2 2
x1 y2 y 2 y y y y y 2 y 2 y 2 y22 52
Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A x x x 2 x3 ..... x99 x100 2 2 1 2 1 1 2 1 4
M
M
x2 y1 y1 3 2 3 2 3 9 4 13 13
a) Chứng minh rằng x 1 là nghiệm của A x y 6 y2 4
KÈ
KÈ
y12 36 1
1 y1 6 y2 4
b) Tính giá trị của đa thức A x tại x
2 Câu 4.
Ta có: f (0) c; f 1 a b c; f (1) a b c
ẠY
Câu 6. (6 điểm) Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai
điểm M và N sao cho BM MN NC. Gọi H là trung điểm của BC
ẠY
) f (0)3 c3
) f (1)3 a b c3 a b3(1)
D
D
a) Chứng minh : AM AN và AH BC ) f (1)3 a b c3 a b3(2)
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB 5cm, BC 6cm
BAM CAN
Từ (1) và (2) suy ra a b a b 3 2a3 a3 b3
c) Chứng minh MAN
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
Câu 5. b) Tính AH : AH 2 AB 2 BH 2 52 32 16 AH 4cm
a) A(1) 1 1 1 .... 1 1
2 3 99 100
Tính AM : AM 2 AH 2 HM 2 42 12 17 AM 17cm
1 1 (1) 1 (1) .... (1) 1 0 (có 50 số 1 và có 50 số 1) c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM MN , suy ra AMN KMB
Suy ra x 1 là nghiệm của đa thức A( x) BKM
MAN và AN AM BK . Do BA AM BA BK
1 BKA
BKA MAN BAM CAN
L
b) Với x thì giá trị của đa thức A
2
IA
IA
1 1 1 1 1 1
A 2 3 .... 98 99 100
IC
IC
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 A 2 2 3 .... 98 99 100 1 2 3 .... 98 99
FF
FF
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 A 2 3 .... 98 99 100 1 100 2 A A 1 100
O
2 2 2 2 2 2 2 2
1
A 1 100
N
N
2
Ơ
Ơ
Câu 6.
A
H
H
N
N
Y
Y
U
U
Q
Q
B
M
M
M H N C
KÈ
KÈ
ẠY
ẠY
D
D
K
a) Chứng minh ABM ACN (c.g .c)
AHB
AHC 900 AH BC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐÁP ÁN
RẠCH GIÁ NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7 Bài 1.
2 5 14
Bài 1. x 1 x A
2 3 3 27
L
x 1
2 3 2 1 2
IA
IA
1) Tìm x, biết x 1 x 1 x A
3 3 3 9
IC
IC
2 x 2 3x 1 2 Bài 2.
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A với x 1
3x 2 3
FF
FF
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
Bài 2. 2) Ta có:
x3 x25
O
5
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A 3n 2 2n 2 3n 2n 1 x 2 U (5) 1; 5
x2 x2 x2
x3
N
N
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên. x 1;3; 3;7
x2
Ơ
Ơ
Bài 3.
Bài 3. Cho đa thức f x xác định với mọi x thỏa mãn:
H
H
1) Ta có: x 3 f 5 0
x. f x 2 x 2 9 f ( x)
N
N
2) x 0 f 0 0 x 0 là một nghiệm
1) Tính f 5 x 3 f 5 0 x 5 là một nghiệm
Y
Y
2) Chứng minh rằng f x có ít nhất 3 nghiệm x 3 f 1 0 x 1 là một nghiệm
U
U
Vậy f x có ít nhất là 3 nghiệm
Q
Q
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE AB. Trên nửa mặt
M
M
phẳng chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và
KÈ
KÈ
AF AC. Chứng minh rằng:
a ) FB EC
b) EF 2 AM
ẠY
c) AM EF ẠY
D
D
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
L
E
IA
IA
xa xd xa d x xad x d a (1)
xb xc xb c x xbc x cb (2)
IC
IC
I Suy ra A c d a b. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi dấu " " ở (1) và (2) xảy ra
FF
FF
x a d x 0 và x b c x 0 a x d và b x c. Do đó
MinA c d a b b x c
O
C
N
N
F M
Ơ
Ơ
B
H
H
N
N
Y
Y
U
U
Q
Q
K
M
M
KÈ
KÈ
a) Chứng minh ABF AEC (cgc) FB EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK 2 AM .
ẠY
D
ACK EAF
EAF KCA(cgc) EF AK 2 AM
c) Từ EAF KCA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH ĐÁP ÁN
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7 Câu 1.
1)
Câu 1. (4,0 điểm) 15 4 1 18 8 1
A :
L
3 2 1 3 2 1 10 10 10 12 12 12
IA
IA
1) Rút gọn : A :
2 5 10 2 3 12 12 11 6 12 72
: .
IC
IC
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2012 x 2013 với x là số tự 10 12 5 11 55
nhiên 72
Vậy A
FF
FF
55
Câu 2. (5,0 điểm)
2) P x 2012 x 2013
1) Tìm x biết: 2 x 2.3x 1.5 x 10800
O
Nếu x 2012 hoặc x 2013 thì P 1
2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của Nếu x 2013 thì P x 2012 x 2013 1 x 2013 1
An và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5.
N
N
Tính số viên bi của mỗi bạn Nếu x 2012 thì P x 2012 x 2013 x 2012 1 1
Ơ
Ơ
Câu 3. (4,0 điểm) Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x 2012 hoặc x 2013
H
H
1) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 2 2012 là hợp số Câu 2.
N
N
2) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n 4 và 2n đều là các só chính 1) Ta có:
phương.
2 x 2.3x 1.5 x 2 x.22.3x.3.5 x 10800
Y
Y
Câu 4. (6,0 điểm) 2.3.5 900 30 x 302 x 2
x
U
U
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn Vậy x 2 là kết quả cần tìm
Q
Q
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung 2) Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a, b, c. Vì tổng số viên bi của
M
M
điểm BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI BC. Chứng minh ba bạn là 74 nên a b c 74
hai tam giác ABI và BEC bằng nhau và BI CE a b a b
KÈ
KÈ
2) Phân giác của các góc ABC , BDC cắt AC , BC lần lượt tại D, M . Phân giác Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên
5 6 10 12
1 b c b c
của góc BDA cắt BC tại N. Chứng minh BD MN Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên
2 4 5 12 15
ẠY
D
Cho S 1
...... và Suy ra a 20; b 24; c 30
2 3 4 2011 2012 2013
1 1 1 1
. Tính S P
2013
P ....
1007 1008 2012 2013
Câu 3. Câu 4.
L
Với p 3k 1
IA
IA
Suy ra p 2 2012 3k 1 2012 9k 2 6k 2013 p 2 2012 3
2
IC
IC
Vậy p 2012 là hợp số
2
FF
FF
2) Vì n là số có hai chữ số nên 9 n 100 18 2n 200
Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36;64;100 ;
O
144;196
Với 2n 36 n 18 n 4 22 không là số chính phương D
E
N
N
Với 2n 64 n 32 n 4 36 là số chính phương
Ơ
Ơ
Với 2n 100 n 50 n 4 54 không là số chính phương
Với 2n 144 n 72 n 4 76 không là số chính phương C F N
H
H
Với 2n 196 n 98 n 4 102 không là số chính phương B H M
N
N
Vậy số cần tìm là n 32
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI BC ; BE BA
Y
Y
là góc ngoài của ABH nên: IAB
Góc IAB ABH
AHB
ABH 900
U
U
EBA
ABC
EBC
Q
Q
Ta có: EBC ABC 900 IAB
M
Do ABI BEC
KÈ
KÈ
AIB BCE
ẠY IBH
Do đó: BCE 900
D
2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM DN
Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM FD FN
MDF
Tam giác FDM cân tại F nên FMD TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHAN ĐÌNH PHÙNG Năm học 2017-2018
FMD MBD BDM (góc ngoài của tam giác) Môn: TOÁN 7
CDM
MBD MBD CDF (1)
Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất
2
L
9 1 1 9 9 1 9 1
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD 2 MBD (3) A. ; B. ; C. ; D. ;
IA
IA
4 4 4 4 4 4 4 4
DFC
Từ (1), (2), (3) MBD hay tam giác DBF cân tại D. 500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Câu 2. Cho góc xOy
IC
IC
1 là:
Ox thì số đo của góc OAm
Do đó: BD DF MN
2
FF
FF
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 5. Ta có: Câu 3. Cho hàm số y f x xác định với mọi x 1. Biết f n n 1. f n 1 và
f 1 1. Giá trị của f 4 là:
O
1 1 1 1 A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
P .....
1007 1008 2012 2013
N
N
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB 6, A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0
Ơ
2 1006 1007 1008 2012 2013 A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5
H
H
1 1 Câu 5. Cho a 2 m 4. Kết quả của 2a 6 m 5 là:
1 .....
2 1006 A. 123 B. 133 C. 123 D. 128
N
N
Câu 6. Cho tam giác DEF có E F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
1 1 1 1 1 1
1 ..... .... IDF
A. DIE DIF B. DE DF , IDE
Y
Y
2 1006 1007 1008 2012 2013
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng
U
U
1 1 1 1
2. ...... Câu 7. Biết a b 9. Kết quả của phép tính 0, a b 0, b a là:
2 4 6 2012
Q
Q
1 1 1 1 1 A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
1 ...... S
Câu 8. Cho a b 6ab 36. Giá trị lớn nhất của x a.b là:
2
M
M
2 3 4 2012 2013
A. 6 B. 6 C. 7 D. 5
KÈ
KÈ
Do đó S P
2013
0 Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC AB. Khi đó độ dài
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM CN B. BM CN C. BM CN D. BM CN
ẠY
ẠY
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y 2 x là:
A. M 1; 2 B. N 1;2 C. P 0; 2 D. Q 1;2
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
D
D
số theo số tiền gửi là i 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho ĐÁP ÁN
AD BC. Số đo của góc BDC là: I.Trắc nghiệm
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
Phần II. Tự luận (14,0 điểm) 1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
Bài 1. (3,0 điểm)
L
a) Chứng tỏ rằng M 75. 42018 42017 ..... 42 4 1 25 chia hết cho 102 II. TỰ LUẬN
IA
IA
b) Cho tích a.b là số chính phương và a, b 1. Chứng minh rằng a và b đều là số Bài 1.
IC
IC
chính phương
Bài 2. (4,0 điểm) a) Ta có M 25. 4 1 42018 42017 ...... 42 4 1 25
a) Cho đa thức A 2 x. x 3 x. x 7 3. x 673 . Tính giá trị của A khi x 2. 25. 42019 42018 ..... 43 42 4 25. 42018 42017 ..... 42 4 1 25
FF
FF
Tìm x để A 2019
b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn 25.42019 25.4.42018 100.42018 102.42018 102
O
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số Vậy M 102
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
N
N
cây của lớp 7B trông được là 120 cây. nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Ơ
Ơ
Bài 3. (5,0 điểm) Vì a, b 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ a.b không phải là số chính phương, trái với
H
H
hai tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD giả thiết nên giả sử sai
N
N
bằng 900 Vậy nếu a.b là số chính phương và a, b 1 thì a và b đều là số chính phương
Y
Y
a) Chứng minh rằng AC BD CD
Bài 2.
AB 2
U
U
b) Chứng minh rằng AC.BD
4 a) Ta có: A 2 x 2 6 x x 2 7 x 3 x 2019 x 2 2 x 2019
Q
Q
2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng: +) Tính giá trị của A khi x 4 , thay x 4 vào A, ta được:
2
HA HB HC AB AC BC A 22 2.2 2019 2019
M
M
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết: +)Tìm x để A 2019
KÈ
KÈ
A 7 x 5 y 2 z 3 x xy yz zx 2000 x 0
A 2019 x 2 2 x 2019 2019 x 2 2 x 0
x 2
b) Gọi a, b, c a, b, c * lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
ẠY
ẠY
Theo đề ta có:
b
c
(1); b a 120 (2) và
1,5 1,2
D
D
40a
a 32,5% a b c a b c (3)
13
Từ (1), 2 suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây OBE
Ta có: OC OE (cmt ); OAC 900 ; OD là cạnh chung
L
x y OE OB EB
2
2 2 2
OE 2 OD 2 2OB 2 EB 2 DB 2
IA
IA
OD OB DB
2 2
IC
IC
Mà OE 2 OD 2 DE 2 ; nên:
DE 2 2OB 2 EB 2 DB 2
FF
FF
2OB 2 EB DE DB DB. DE BE
C 2OB 2 EB.DE EB.BD DB.DE DB.BE
O
2OB 2 EB.DE DB.DE 2 BD.BE
D
N
N
2OB 2 DE. EB DB 2 BD.BE
Ơ
Ơ
2OB 2 DE 2 2 BD.BE
AB
H
H
2OB 2 2 BD.BE 0 BD.BE OB 2 , mà BE AC ; OB
2
N
N
B
2
AB AB 2
Vậy AC.BD (dfcm)
A O 2 4
Y
Y
2)
U
U
A
Q
Q
D
M
M
E
KÈ
KÈ
E
H
ẠY
D
Ta có : OAC
B
AC BE
AOC BOE ( g .c.g )
CO EO
Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D CH HD
UBND HUYỆN SƠN TÂY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN
Năm học 2018-2019
Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E BH HE Bài 1. (6 điểm) Thực hiện phép tính:
Ta có AHD HAE ( g .c.g ) AD HE , AE HD. 3 2 5 9
a) :
Trong AHD có HA HD AD nên HA AE AD 1 4 3 9 4
Từ BH HE HBE vuông cân nên HB BE 2 1
45 1 1 1
1 1
L
Tương tự, ta có: HC DC (3) b)
19 2 3 4
IA
IA
Từ (1), (2), (3) ta có: HA HB HC AB AC (4)
Tương tự : HA HB HC AB BC (5) và HA HB HC AB BC (6)
IC
IC
5.415.99 4.320.89
2 c)
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA HB HC AB AC BC 5.210.619 7.229.276
FF
FF
3
Bài 2. (6 điểm)
Bài 4. Ta có 7 x 5 y 0; 2 z 3 x 0 và xy yz zx 2000 0 A 0
a) Tìm x, biết: 2 x 1 3 2 x 2 4 2 x 3 16
O
7 x 5 y
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " " xảy ra khi 2 z 3 x 1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x 1
N
N
xy yz zx 2000 2 22
Ơ
Ơ
x 20, y 28, z 30 2x y 3y 2z
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được : c) Tìm x, y, z biết: và x z 2 y
5 15
H
H
x 20, y 28, z 30
a c
N
N
x 20, y 28, z 30 Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
Vậy min A 0. Dấu " " xảy ra khi b d
x 20, y 28, z 30
Y
Y
a 2c b d a c b 2d
U
U
Bài 4. (4,5 điểm)
Q
Q
Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA
M
M
lấy D, sao cho KD KA
a) Chứng minh : CD / / AB
KÈ
KÈ
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M, DH cắt BC tại N
Chứng minh rằng ABH CDH
ẠY
D
Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11
ĐÁP ÁN 1 2 1 3
Bài 1. Vậy các giá trị cần tìm là x z; y z , z hoặc x y , y , z y
3 3 2 2
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9 27 9 hoặc x , y 2 x, z 3 x
a) : : : 4
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4 4 4 Bài 3.
Ta có: a 2c b d a c b 2d
1
45 1 1 1
1 1
45 1 45 26 19
b) 1 ab ad 2cb 2cd ab 2ad cb 2cd
19 2 3 4 19 1 1 19 19 19
a c
2 14 cb ad
L
3 b d
IA
IA
Bài 4.
5.4 .9 4.3 .8
15 9 20 9
5.2 .3 2 .3 .2
2.15 2.9 2 20 3.9 229.318. 5.2 32 10 9 1
c) 10 19 10 19 19 29 18
IC
IC
5.2 .6 7.2 .2729 6
5.2 .2 .3 7.2 .3 29 3.6
2 .3 . 5.3 7 15 7 8
Bài 2. B
FF
FF
a )2 x 2 6 x 6 8 x 12 16
12 x 20 16 12 x 36 x 3 D
O
1
b) Nếu x
2 N
N
1 21 7 21 7
3 : 2x 1 : 2 x 1 x (tm)
2 22 2 22 3 K
Ơ
Ơ
1
Nếu x , ta có:
H
H
2
1 21 7 21 4
N
N
: 1 2 x
3 : 2x 1
2 22 2 22
x (tm)
3 M N
7 4
Y
Y
Vậy x hoặc x
3 3
U
U
c) Từ x z 2 y ta có:
A H
Q
Q
x 2 y z 0 2x 4 y 2z 0
2x y 3y 2z 0 2x y 3y 2z
C
M
M
2x y 3y 2z a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có:
Vậy nếu thì 2 x y 3 y 2 z 0 5 15 CKD
BK CK , BKA (dd ); AK DK ( gt )
KÈ
KÈ
5 15
1 DBK
ABK DCK (c.g .c) DCK
Từ 2 x y 0 x y
2
Mà ABC ACB 900 ACD 900
ACB BCD
1
ẠY
Từ 3 y 2 z 0 & x z 2 y x z y 2 z 0 hay y y z 0
3 2 1
2 ẠY
AB / / CD AB AC , CD AC
ACD 900 BAC
b) Xét 2 tam giác vuông ABH và CDH có:
Hay y z 0 hay y z x z BA CD do..ABK DCK ; AH CH ( gt ) ABH CDH (c.g .c)
D
D
2 3 3
c) Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
AB CD; ; AC cạnh chung
ACD 900 BAC
ABC CDA(c.g .c)
ACB CAD
NHC
Mà AH CH ( gt ) và MHA ABH CDH AMH CNH ( g .c.g ) PHÒNG GD & ĐT CẨM KHÊ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2017-2018
MH NH . Vậy HMN cân tại H MON TOÁN 7
Bài 5.
abcabc abc.1001 91.11.abc11 . Vậy abcabc11
Bài 1. (4,0 điểm)
L
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y,4 y 5 z và x y z 30
IA
IA
2x 3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y
IC
IC
x2
Bài 2. (6,0 điểm)
FF
FF
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n 2 3n 2 3n 5n chia hết cho 25
O
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn . Chứng minh
b c d e
N
N
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 a
rằng:
Ơ
Ơ
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 e
c) Cho hai đa thức : f x ax b; g ( x) x 2 x 1
H
H
Hãy xác định a, b biết: f 1 g 2 và f 2 g 1
N
N
Bài 3. (4,0 điểm)
Y
Y
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn
U
U
b d
a ac
Q
Q
Hãy so sánh với
b bd
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a b c 2016 . Chứng minh
M
M
rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên
KÈ
KÈ
a b c
A
2016 c 2016 a 2016 b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , đường cao AH .
ẠY
ẠY
Trên cạnh BC lấy M sao cho BM BA. Từ M kẻ MN vuông góc với
AC N AC . Chứng minh rằng:
D
D
a) Tam giác ANH cân
b) BC AH AB AC
c) 2AC 2 BC 2 CH 2 BH 2
ĐÁP ÁN a c b a c ab bc
(3)
Bài 1. b d b b d b b d
a) a ac
Từ (1), 2 , 3 suy ra
x y y z b bd
2 x 3 y ; 4 y 5z
L
3 2 5 4 a b c a b c
b) A
2016 c 2016 a 2016 b a b b c c a
IA
IA
x y z x y z 30
10 a a b b c c
15 10 8 15 10 8 3 Ta có: ; ; A 1
IC
IC
x 150; y 100; z 80 ab abc bc abc ca abc
2x 3 a ac b ab c bc
Mặt khác : ; ; A2
FF
FF
b) Biểu thức y có giá trị nguyên 2 x 3 x 2 ab abc bc abc ca abc
x2
Vậy 1 A 2 nên A không phải là một số nguyên.
x 2 1 x 3
2 x 2 1 x 2 1 x 2
O
Bài 4.
x 2 1 x 1
A
N
N
Bài 2.
a) Ta có:
Ơ
Ơ
5n 2 3n 2 3n 5n 5n 2 5n 3n 2 3n
H
H
5n.24 3n.8 N
N
N
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n 2 3n 2 3n 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
Y
Y
b) Ta có:
a b c d a 4 b4 c4 d 4
U
U
a b c d
. . . 4 4 4 4
b c d e b c d e b c d e
C
Q
Q
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 3b 4 4c 4 5d 4
4 4 4 4 4 M
2b 3c 4d 5e 2b 3c 4 4d 4 5e 4
B H
M
M
2a 3b 4c 5d
4 4 4 4
a
Vậy
KÈ
KÈ
2b 3c 4d 5e
4 4 4 4
e BMA
a) ABM cân tại B nên BAM
2c) Ta có: f 1 g 2 a b 3 (1); f 2 g 1 2a b 1 (2) 0 MAN
900 HAM
mà BAM MAN 90 ; BMA HAM
2 7
Từ 1 và 2 a , b HAM NAM (ch gn) AH AN ANH cân.
ẠY
Bài 3.
3 3
ẠY b) Ta có: BC AB BC AM MC ; AC AH AC AN NC
a c Tam giác MNC vuông tại N nên MC NC . Suy ra :
D
D
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn nên ad bc (1) BC AB AC AH BC AH AB AC (dfcm)
b d
a a b d ab ad c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
Mặt khác: (2)
b b b d b b d
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2018-2019
CH 2 BH 2 AC 2 AH 2 AB 2 AH 2 AC 2 AB 2
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
AC 2 BC 2 AC 2 2 AC 2 Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
2 3 193 33 7 11 1931 9
A . : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
L
b) Rút gọn : B 5 5 5 5 ...... 5 5 .
0 1 2 3 2016 2017
IA
IA
Câu 2. (4,0 điểm)
IC
IC
12a 15b 20c 12a 15b 20c
a) Tìm a, b, c biết và a b c 48
7 9 11
FF
FF
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như
O
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 . Tính tổng số đất đã
N phân chia cho các đội.
N
Câu 3. (4,5 điểm)
x 2017 2018
Ơ
Ơ
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
x 2017 2019
H
H
3 8 15 n2 1
b) Chứng tỏ rằng S ..... 2 không là số tự nhiên với mọi
N
N
4 9 16 n
n , n 2
Y
Y
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x xy y 0
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB AC . Trên cạnh BC lấy điểm D,
U
U
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD CE. Các đường thẳng vuông góc với
Q
Q
BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM EN
M
M
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
KÈ
KÈ
D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ
ẠY
ẠY
thị của hàm số y f ( x) ax
a) Tính tỉ số 0
y 2
x0 4
D
D
b) Giả sử x0 5. Tính diện tích
tam giác OBC.
O
ĐÁP ÁN 7x 6x x
Vì a a ' 6 hay 6 4 x 360
Câu 1. 18 15 90
2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33 Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.
a ) . . . 1
193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34 Câu 3.
7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9
1931 3862 . 25 2 1931 . 25 3862 . 25 2 25 50 2 5 x 2017 2018 x 2017 2019 1 1
a )C 1
x 2017 2019 x 2017 2019 x 2017 2019
L
1
IA
IA
A 1: 5
5 Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x 2017 2019 có giá trị nhỏ nhất
b) 5 B 5 5 5 ...... 5 5 5
IC
IC
1 2 3 2016 2017 2018
FF
FF
1 52018 2018
Do đó: 5 B B 6 B 5
2018
1 B Dấu " " xảy ra khi x 2017 C
6 2019
O
Câu 2. 2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x 2017
N
N
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2019
12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c
Ơ
Ơ
0
7 9 11 27 3 8 15 n 2 1 22 1 32 1 42 1 n2 1
b) S ...... 2 2 2 2 ..... 2
H
H
12a 15b 4 9 16 n 2 3 4 n
0 12a 15b
7 a b c 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 1 2 ..... 1 2 1 1 1 .... 1 2 2 2 ..... 2
N
N
12a 15b 20c 1 1 1 2 3 4 n
20c 12a 2 3 4 n
0 20c 12a
Y
Y
9 12 15 20 S n 1 (1)
Và a b c 48
U
U
1 1 1 1 1 1 1 1
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Nhận xét: ; ; ;......; 2
Q
Q
a b c abc 48 22 1.2 32 2.3 42 3.4 n n 1.n
24
1 1 1 1 1 1 1
M
M
1 1 1 1 1 1 1 1 1
12 15 60 12 15 20 5 ..... 2 ....... 1 1
22 32 42 n 1.2 2.3 3.4
n 1 n n
KÈ
KÈ
a 20, b 16, c 12
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m3 , DK : x 0 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 ...... 2 1 n 1 2 2 2 ...... 2 n 1 1 n 2
Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c m , DK : a, b, c 0
3 2 3 4 n 2 3 4 n
ẠY
Ta có
a b c abc x
7x 6x
a ;b ;c
5x
(1)
ẠY
S n 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n 2 S n 1 hay S không là số nguyên
7 6 5 18 18 18 18 18
D
D
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m3 . ĐK: a ', b ', c ' 0 c) Ta có:
L
X 0 2 OC OB (cặp cạnh tương ứng)
IA
IA
y 0 2 OIM OIN (c.g .c) OM ON (cặp cạnh tương ứng )
Vậy x; y 0;0 ; 2;2 OCN (cặp góc tương ứng ) (2)
IC
IC
OBM OCN (c.c.c) OBM
Câu 4. OCN
900 , do đó OC AC
Từ (1) và (2) suy ra OCA
FF
FF
A Vậy điểm O cố định
Câu 5.
O
N a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y ax nên tọa độ 2;1 của A phải thỏa mãn hàm
N
số y ax
M 1 1
Ơ
Ơ
Do đó, 1 a.2 a . Vậy hàm số được cho bởi công thức y x
2 2
H
H
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận
N
N
với nhau
y 1 2 y 2
C 0 0 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Y
Y
x0 2 4 x0 4
B
U
U
D H I E Vậy
y0 2 1
x0 4 2
Q
Q
1 5
b) Nếu x0 5 thì y0 x0 2,5
M
M
2 2
1
KÈ
KÈ
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S a.h ta có
O 2
N 1
SOBC .5.2,5 6,25
2
ẠY
D
b) Ta có:
MID
MDI vuông tại D: DMI 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
NIE
NEI vuông tại E: ENI 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
NIE
Mà MID (đối đỉnh) nên DMI
ENI
UBND HUYỆN PHÙ CÁT KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Bài 1.
Bài 1. (4,5 điểm)
a) Ta có: a 0, b 2 0 nên từ a b 2 b c b c 0 c b
a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra +Nếu b 0 a 0 a 0 có hai số a và b bằng 0, vô lý
L
còn biết: a b b c . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
2
+Nếu b 0 c b 0 có hai số âm b và c, vô lý
IA
IA
b) Tìm hai số x và y sao cho x y xy x : y ( y 0) +Nếu b 0 , ta xét a 0 b c 0 b c 0 có hai số dương b và c, vô lý
a0
IC
IC
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a 2 a p 0
Vậy a 0, b 0, c 0
Bài 2. (4,5 điểm)
b) Từ x y xy x xy y y x 1 x : y x 1
FF
FF
a) Cho đa thức f x ax5 bx3 2014 x 1, biết: f 2015 2. Hãy tính
Ta lại có: x : y x y x y x 1 y 1
f 2015
O
1
b) Tìm x, biết: x 5
x 1
x 5
x 13
0 x xy y x 1 x .
2
N
N
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức: 1
Vậy hai số cần tìm là x ; y 1
Ơ
Ơ
3 3 2
0,6 0,75
S 13 7 c) Từ a 2 a p 0 p a 2 a a a 1
H
H
11 11
2,2 2,75 Với a p a a 1 2; p là số nguyên tố p 2
N
N
7 13
Bài 3. (4,0 điểm) a 1
a a 1 2 1.2 1 . 2
Y
Y
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 2 x 3 3 x 4 a 2
U
U
1 200 Bài 2.
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
a) Ta có: f x ax5 bx3 2014 x 2015
Q
Q
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
f x a x b x 2014 x 2015 ax5 bx3 2014 x 2015
5 3
M
cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK BC. f x f x 2 f 2015 f 2015 2
Tia phân giác của BAH
KÈ
KÈ
a) Chứng minh KB / / AD f 2015 2 f 2015 2 2 0
b) Chứng minh KD BC Vậy f 2015 0
c) Tính độ dài KB
ẠY
1 x 512 0
D
D
AB và AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM DE. x 5 0
x 5
x 1
0 x5
x 1 0
x 5 1 x 6 Vậy hai số cần tìm là 50;40
1 x 5 0 x 5 1
12 12
.
x 5 1 x 4 Bài 4.
Vậy x 4, x 5, x 6
c)
K
A
L
3 3 3 3 3 3 1 1 1 1
0,6 0,75 3.
IA
IA
3
13 5 7 4
13 5 7 4
S 13 7
11 11 11 11 11 11 1 1 1 1 11
2,2 2,75 11.
IC
IC
7 13 7 5 13 4 7 5 13 4
Bài 3.
FF
FF
a) Ta có: x 2 3 x 4 2 x 3 x 4 2 x 3 x 4 2 x 2
4
Dấu " " xảy ra 2 x 3 x 4 0 C
O
O
x2
3
2x 3 2x 2 3 2x 2x 2 3 2x 2x 2 1 1
N
N
3 B D H
Ơ
Ơ
Dấu " " xảy ra 2 x 3 2 x 2 0 1 x
2
H
H
Do đó A x 2 2 x 3 3 x 4 1. Dấu " " xảy ra
a) Chứng minh KB / / AD
N
N
4 900 BAD CAD
900 , AH BC AHD vuông ở H
3 x 2 4 3
BAC
x HAD )
(vì AD là phân giác của BAH
Y
Y
3 3 2 HAD ADH 900 mà BAD
1 x
U
U
2 180 C
0
Nên CAD ADH ACD cân ở C CAD
Q
Q
4 3 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A 1 x
3 2
180 C
0
CK BC ( gt ) CBK cân ở C CKB
M
M
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y. 2
x y x y xy x y x y 2 x 3x
Do đó CAD CKB KB / / AD
KÈ
KÈ
Ta có: k 0
3 1 200 1 10 5 b) Chứng minh KD BC
3
3 3 3 3
5k 200k KC BC ( gt ); AC CD(ACD cân ở C) DB KA (1)
ẠY
x (1); x y 3k (2); xy
3
5k 4 k
3
(3)
5k 4k 20k 2
ẠY
CBK cân ở C DBK AKB (2)
D
D
Từ (1) và (2) y 3k xy . (4)
3 3 3 3 9 KAB
Từ (1) và (2) BKD KBA(c.g .c) BDK 900 KD BC
200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4) k 30 k 0 x 50; y 40
3 9 3 3 c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC 2 AB 2 AC 2 62 82 102 BC 10 UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
ACD cân ở C CD AC 8 BD BC CD 10 8 2 Môn: TOÁN 7
BKD KBA(cmt ) KD AB 6 Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất
2
KD BC KDB vuông ở D KB KD BD 6 2 40 KB 40
2 2 2 2 2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x 1 0,25 là:
Câu 5.
L
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. ; C. ; D. ;
IA
IA
A 4 4 4 4 4 4 4 4
500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Câu 2. Cho góc xOy
IC
IC
là:
Ox thì số đo của góc OAm
FF
FF
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định với mọi x 1. Biết f n n 1. f n 1 và
f 1 1. Giá trị của f 4 là:
O
C A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
B M
N
N
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB 6, A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0
Ơ
A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5
H
H
Câu 5. Cho a 2 m 4. Kết quả của 2a 6 m 5 là:
A. 123 B. 133 C. 123 D. 128
N
N
F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
E F Câu 6. Cho tam giác DEF có E
D A. DIE DIF IDF
B. DE DF , IDE
Y
Y
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng
U
U
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF MA AMB FMC (c.g .c)
Câu 7. Biết a b 9. Kết quả của phép tính 0, a b 0, b a là:
AB AD CF (1); (2)
Q
Q
ABM FCM
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
BAC
Từ (2) CF / / AB FCA 1800 (3)
Câu 8. Cho a b 6ab 36. Giá trị lớn nhất của x a.b là:
2
M
M
EAD
AD AB BAE BAD
900 , AE AC CAD
EAD
CAE
900 A. 6 B. 6 C. 7 D. 5
KÈ
KÈ
EAD CAD
EAD
1800 BAC
EAD
1800 (4) Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC AB. Khi đó độ dài
BAE
hai đoạn thẳng BM và CN là:
EAD
Từ (3), (4) FCA ADE CFA(c.g .c)
AED CAF A. BM CN B. BM CN C. BM CN D. BM CN
ẠY
FAE
Mà CAF CAE 900 nên
AKE vuông tại K AM DE
900 hay
AED FAE 900
AEK KAE ẠY
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y 2 x là:
A. M 1; 2 B. N 1;2 C. P 0; 2 D. Q 1;2
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
D
D
số theo số tiền gửi là i 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho ĐÁP ÁN
AD BC. Số đo của góc BDC là: I.Trắc nghiệm
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
Phần II. Tự luận (14,0 điểm) 1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
Bài 1. (3,0 điểm)
L
a) Chứng tỏ rằng M 75. 42018 42017 ..... 42 4 1 25 chia hết cho 102 II. TỰ LUẬN
IA
IA
b) Cho tích a.b là số chính phương và a, b 1. Chứng minh rằng a và b đều là số Bài 1.
IC
IC
chính phương
Bài 2. (4,0 điểm) a) Ta có M 25. 4 1 42018 42017 ...... 42 4 1 25
a) Cho đa thức A 2 x. x 3 x. x 7 3. x 673 . Tính giá trị của A khi x 2. 25. 42019 42018 ..... 43 42 4 25. 42018 42017 ..... 42 4 1 25
FF
FF
Tìm x để A 2019
b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn 25.42019 25.4.42018 100.42018 102.42018 102
O
bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số Vậy M 102
cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
N
N
cây của lớp 7B trông được là 120 cây. nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Ơ
Ơ
Bài 3. (5,0 điểm) Vì a, b 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ a.b không phải là số chính phương, trái với
H
H
hai tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD giả thiết nên giả sử sai
N
N
bằng 900 Vậy nếu a.b là số chính phương và a, b 1 thì a và b đều là số chính phương
Y
Y
a) Chứng minh rằng AC BD CD
Bài 2.
AB 2
U
U
b) Chứng minh rằng AC.BD
4 a) Ta có: A 2 x 2 6 x x 2 7 x 3 x 2019 x 2 2 x 2019
Q
Q
2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng: +) Tính giá trị của A khi x 4 , thay x 4 vào A, ta được:
2
HA HB HC AB AC BC A 22 2.2 2019 2019
M
M
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết: +)Tìm x để A 2019
KÈ
KÈ
A 7 x 5 y 2 z 3 x xy yz zx 2000 x 0
A 2019 x 2 2 x 2019 2019 x 2 2 x 0
x 2
b) Gọi a, b, c a, b, c * lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
ẠY
ẠY
Theo đề ta có:
b
c
(1); b a 120 (2) và
1,5 1,2
D
D
40a
a 32,5% a b c a b c (3)
13
Từ (1), 2 suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây OBE
Ta có: OC OE (cmt ); OAC 900 ; OD là cạnh chung
L
x y OE OB EB
2
2 2 2
OE 2 OD 2 2OB 2 EB 2 DB 2
IA
IA
OD OB DB
2 2
IC
IC
Mà OE 2 OD 2 DE 2 ; nên:
DE 2 2OB 2 EB 2 DB 2
FF
FF
2OB 2 EB DE DB DB. DE BE
C 2OB 2 EB.DE EB.BD DB.DE DB.BE
O
2OB 2 EB.DE DB.DE 2 BD.BE
D
N
N
2OB 2 DE. EB DB 2 BD.BE
Ơ
Ơ
2OB 2 DE 2 2 BD.BE
AB
H
H
2OB 2 2 BD.BE 0 BD.BE OB 2 , mà BE AC ; OB
2
N
N
B
2
AB AB 2
Vậy AC.BD (dfcm)
A O 2 4
Y
Y
2)
U
U
A
Q
Q
D
M
M
E
KÈ
KÈ
E
H
ẠY
D
Ta có : OAC
B
AC BE
AOC BOE ( g .c.g )
CO EO
Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D CH HD
Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E BH HE PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
Ta có AHD HAE ( g .c.g ) AD HE , AE HD.
MÔN TOÁN
Trong AHD có HA HD AD nên HA AE AD 1
Từ BH HE HBE vuông cân nên HB BE 2 Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
L
Tương tự, ta có: HC DC (3)
a b x y a y b x 1 3
IA
IA
Từ (1), (2), (3) ta có: HA HB HC AB AC (4) A với a ; b 2; x ; y 1
abxy xy ay ab by 3 2
Tương tự : HA HB HC AB BC (5) và HA HB HC AB BC (6)
IC
IC
2 Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 a1 a2 ..... a9 thì:
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA HB HC AB AC BC
FF
FF
3
Bài 4. Ta có 7 x 5 y 0; 2 z 3 x 0 và xy yz zx 2000 0 A 0 a1 a2 ...... a9
3
a3 a6 a9
O
7 x 5 y
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " " xảy ra khi 2 z 3 x Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
N
N
xy yz zx 2000 và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
Ơ
Ơ
x 20, y 28, z 30 chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được : C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H
H
x 20, y 28, z 30
N
N
x 20, y 28, z 30 4x 7 3x 2 9 x 2
Vậy min A 0. Dấu " " xảy ra khi Bài 4. Cho 2 biểu thức: A ;B
x 20, y 28, z 30 x2 x3
Y
Y
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
U
U
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Q
Q
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE.
M
M
KÈ
KÈ
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
ẠY
ẠY BH CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
D
D
ĐÁP ÁN Theo bài ra ta có:
Bài 1. S A 4 SB 7
; ; d A d B ; rA rB 27(m); rB rC ; dC 24(m)
S B 5 SC 8
A
a b x y a y b x
abxy xy ay ab by Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận
L
a x y b x y a b x y b x với các chiều rộng. Ta có:
IA
IA
abxy xy ay ab by S A 4 rA r r r r 27 rA 12m
IC
IC
ax ay bx by ab ax by xy A B A B 3
S B 5 rB 4 5 45 9 rB 15m rC
abxy xy ay ab by
FF
FF
ay bx ab xy xy ay ab by 1 Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
abxy xy ay ab by abxy xy ay ab by abxy
O
SB 7 dB 7d 7.24
1 3 1 dB C 21(m) d A
N
N
Với a ; b 2; x ; y 1 A 1 SC 8 d C 8 8
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ
Ơ
3 2 Do đó: S A d A .rA 21.12 252(m 2 )
H
H
Bài 2.
S B d B .rB 21.15 315(m 2 )
N
N
Ta có: 0 a1 a2 ..... a9 nên suy ra: SC dC .rC 24.15 360(m 2 )
Y
Y
a1 a2 a3 3a3 (1) Bài 4.
U
U
a4 a5 a6 3a6 (2)
4 x 7 4 x 2 1 1
Q
Q
a7 a8 a9 3a9 (3) a) Ta có: A 4
x2 x2 x2
Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta được: Với x thì x 2
M
M
1 x 2 1 x 3
KÈ
KÈ
a1 a2 ...... a9 3 a3 a6 a9 Để A nguyên thì nguyên x 2 U (1)
x2 x 2 1 x 1
a1 a2 ...... a9 3x 2 9 x 2 3x x 3 2 2
Vì a1 a2 ...... a9 0 nên ta được: 3 B 3x
ẠY
Bài 3.
a3 a6 a9
ẠY x3
Với x x 3
x3 x3
2
D
D
Để B nguyên thì nguyên x 3 U 2 1; 2
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là x3
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC Do đó x 5, x 1, x 4, x 2
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x 1. Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH AK ( AD AE , DH KE (doBHD CKE ))
Bài 5.
AHO AKO(ch cgv)
OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH
hay AO là tia phân giác của
A , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
L
DAE
IA
IA
Do đó AO AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
IC
IC
FF
FF
K
O
O
H
M
N
N
E
Ơ
Ơ
C
D B
H
H
N
N
O
Y
Y
U
U
a) ABC cân nên
ABC ACB ABD ACE
Xét ABD và ACE có: AB AC ( gt );
ABD
Q
Q
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
ABD ACE (c.g .c) AD AE ADE cân tại A
M
M
b) Xét AMD và AME có:
KÈ
KÈ
MD ME ( DB CE; MB MC ); AM chung; AD AE (cmt )
MAE
AMD AME (c.c.c) MAD
ẠY
D
BHD CKE (ch gn) BH CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐÁP ÁN
2 .3 3.2.5.2 . 2.3
L
4 3 9
212.310 310.212.5 2 .3 1 5
10 2 12 10
a) So sánh hai số: 330 và 520 b) P
IA
IA
2 .3 2.3
2 6 12 11
212.312 211.311 211.311. 2.3 1
163.310 120.69
b) Tính : A
IC
IC
46.312 611 6.212.310 4
Câu 2. (2 điểm) Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy . 7.211.311 7
FF
FF
Câu 2.
Chứng minh rằng: x y z Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy
O
Câu 3. (4 điểm) x z y x z y x y z
; ; . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 1 x 2 x 3 x 4 y x z y x z y z x
N
N
a) Tìm x biết:
2009 2008 2007 2006 x y z x yz
1 x y z
Ơ
Ơ
y z x yzx
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y2 là
H
H
Câu 3.
hai giá trị tương ứng của y. Tính y1 , y2 biết y12 y22 52 và x1 2; x2 3. x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 x2 x3 x4
N
N
a) 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số f x ax 2 bx c với a, b, c 2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
Y
Y
x 2010 x 2010 x 2010 x 2010
Biết f 13, f (0)3, f (1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3 2009 2008 2007 2006
U
U
1 1 1 1
Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A x x x 2 x3 ..... x99 x100 x 2010
Q
Q
0 x 2010
2009 2008 2007 2006
a) Chứng minh rằng x 1 là nghiệm của A x b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
M
M
2 2
1 x1 y2 y 2 y y y y y 2 y 2 y 2 y22 52
b) Tính giá trị của đa thức A x tại x
KÈ
KÈ
2 2 1 2 1 1 2 1 4
2 x2 y1 y1 3 2 3 2 3 9 4 94 13
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và ) y12 36 y 6
ẠY
D
Câu 4.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB 5cm, BC 6cm.
Ta có: f 0 c; f (1 a b c; f (1) a b c
BAM
c) Chứng minh : MAN CAN
) f 0 3 c3 Câu 6.
) f 13 a b c3 a b3(1)
) f (1)3 a b c3 a b3 2
A
Từ (1) và (2) suy ra a b a b 3 2a3 a3 b3
L
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.
IA
IA
Câu 5.
a) A(1) 1 1 1 ..... 1 1
IC
IC
2 3 99 100
FF
FF
Suy ra x 1 là nghiệm của đa thức A( x)
1 1 1 1 1 1 1
B
b) Với x thì giá trị của đa thức A 2 3 .... 98 99 100
M C
O
O
2 2 2 2 2 2 2 H N
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
N
N
2 A 2 2 3 ...... 98 99 100 1 2 3 ...... 98 99
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Ơ
Ơ
1 1 1 1 1 1 1 1
2 A 2 3 ...... 98 99 100 1 100 2 A A 1 100
H
H
2 2 2 2 2 2 2 2
1
N
N
A 1 100
2
K
Y
Y
U
U
a) Chứng minh ABM ACN (c.g .c) AM AN
Q
Q
Chứng minh ABH ACH (c.g .c)
AHB
AHC 900 AH BC
M
M
b) Tính AH : AH 2 AB 2 BH 2 52 32 16 AH 4cm
Tính AM : AM 2 AH 2 MH 2 42 1 17 AM 17cm
KÈ
KÈ
c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM MK , AMN KMB(c.g .c)
BKM
MAN và AN AM BK . Do BA AM BA AK
ẠY
ẠY BAK
BKA MAN
BAM
CAN
D
D
PHÒNG GD – ĐT VIỆT YÊN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN 7 Bài 1.
Học sinh tính đúng kết quả theo từng bước được điểm tối đa
Bài 1. (4 điểm)
Bài 2.
L
Tính :
IA
IA
x y x y
a ) 28 7 x 28 4 y
2
2 3
2
4 7 47
. . 1
2011
IC
IC
1 3 4 x y 22
a ) A 3 b) B 2 x 8; y 14
1 2
2 5
3 4 7 11
FF
FF
1
1 .
1 5 12 b) Học sinh đưa về dạng dãy tỉ số bằng nhau:
3 x y z x y z
O
5 x 10; y 15; z 20.
Bài 2. (4 điểm) Tìm x, y, z biết: N 2 3 4 2 3 4
N
4 x 4 Bài 3.
a) và x y 55
Ơ
Ơ
7 y 7 42 x 27 27
a) Ta thấy F 1 đạt GTNN nhỏ nhất
x 15 x 15 x 15
H
H
x y z
b) , x và x 2 y 3 z 24
10 15 2 27
N
N
Xét x 15 0 thì 0
Bài 3. (4 điểm) x 15
Y
Y
42 x 27 27
Xét x 15 0 thì 0 . Vậy nhỏ nhất khi x 15 0
U
U
a) Cho M . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất x 15 x 15
x 15
Q
Q
x x 4
1 1 27
b) Tìm x sao cho : 17 Phân số có tử dương mẫu âm
2 2 x 15
M
M
Bài 4. (6 điểm) 27
nhỏ nhất khi x 15 là số nguyên âm lớn nhất
KÈ
KÈ
Khi đó
x 15
900 và B
Cho tam giác ABC có B 2C
. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia
BA lấy điểm E sao cho BE BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D. Hay x 15 1 x 14
ẠY
b)
D
D
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Chứng minh tam giác AB ' C cân. x x 4
1 1 1
Bài 5. (2 điểm)
2 2 17
Chứng minh rằng: 3a 2b17 10a b17 a, b
x4
x
1 1
x
1 1 1
x 4 x
1 1 Bài 5.
17 . 17 . 1 17
2 2
2 2 2
2 16 *3a 2b17 10a b17
x x
17 1 1 Ta có: 3a 2b17
. 17 16 2 x 24 x 4
16 2 2 9 3a 2b 17
L
Bài 4. 27 a 18b17
IA
IA
17 a 17b 10a b 17
A 10a b17
IC
IC
*10a b17 3a 2b17
FF
FF
1 Ta có: 10a b17
O
2 10a b 17
20a 2b17
D
N
N
17 a 3a 2b17
Ơ
Ơ
3a 2b17
2 C
H
H
B B'
1 H
N
N
Y
Y
U
U
Q
Q
E
M
M
H
a) BEH cân tại B nên E
KÈ
KÈ
1
E
ABC H 2E
1
2C
ABC BEH
ACB
ẠY
D
c) ABB ' cân tại A nên B ' B
2C
'
B nên 2C
A1 C A1 C C A1 AB ' C cân tại B '
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐÁP ÁN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN 7 Câu 1.
Bài 1. (4,0 điểm)
4 2 2 3 3 2 4 3 2 3 2 2
a) A : : : 0 : 0
4 2 2 3 3 2 7 5 3 7 5 3 7 7 5 5 3 3
a) Tính A : :
L
7 5 3 7 5 3 1 1 1 1 4
b) : 2 x x x
IA
IA
1 1 2 3 4 3 3
b) Tìm x biết: : 2 x
2 3
IC
IC
c) Với x 0, x 1 thay vào không thỏa mãn
c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 3x 4 x 5 x
FF
FF
Bài 2. (3,0 điểm) +) x 2 thay vào ta được 32 42 52 (luôn đúng), vậy x 2 thỏa mãn
a) Cho f x ax 2 bx c , với a, b, c . Biết f 1 ; f (0); f (1) đều chia hết x x
3 4
O
cho 3. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3 +) x 2 , ta có: 3x 4 x 5 x 1(*)
5 5
b) Cho đa thức B( x) 1 x x 2 x3 ..... x99 x100 . Tính giá trị của đa thức
N
N
1 Với x 2 ta có:
B( x) tại x
Ơ
Ơ
2 x 2 x 2 x x 2 2
3 3 4 4 3 4 3 4
Bài 3. (4,0 điểm) ; 1 x 2...ktm
H
H
a) Cho x, y, z thỏa mãn x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy. Chứng minh rằng: x y z
5 5 5 5 5 5 5 5
N
N
5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x Vậy x 2
b) Tìm x, y, z biết: và 3 x 2 y 5 z 96.
Y
Y
4 5 6
Câu 2.
Bài 4. (3,0 điểm)
U
U
a) Ta có: f 0 c; f 1 a b c; f 1 a b c
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P x x 1
Q
Q
f 0 3 c3
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a 7 b 5 b 5
f (1)3 a b c3 a b3 (1)
M
M
Bài 5. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm f (1)3 a b c3 a b3(2)
KÈ
KÈ
M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ từ M đến Từ (1) và (2) suy ra a b a b 3 2a3 a3 vì 2;3 1 b3
AB, AC , BH
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
a) Chứng minh DBM FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD ME có giá trị không 1
ẠY
đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK EH . Chứng minh BC đi
ẠY b) Với x thì giá trị của đa thức
1 1 1
2
1 1 1
B 1 2 3 ..... 98 99 100
D
D
qua trung điểm của DK . 2 2 2 2 2 2
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác
1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng: ab bc ca a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca 2 B 2.1 2 3 ..... 98 99 100
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 Câu 4.
2 1 ..... 98 99
2 2 2 23 2 2 a) Ta có: x 0; x 0 x x 0 P x x 1 1
1 1 1 1 1 1 1 Dấu " " xảy ra khi x 0(tmdk ) . Vậy Pmin 0 x 0
2 B 1 2 3 ..... 98 99 100 2 100
2 2 2 2 2 2 2 b) Nhận xét: với x 0 thì x x 2 x
1 1
L
2 B B 2 100 B 2 100 Với x 0 thì x x 0. Do đó x x luôn là số chẵn với mọi x
2 2
IA
IA
1 Áp dụng nhận xét trên thì b 5 b 5 là số chẵn với b 5
Vậy B 2 100
IC
IC
2 Suy ra 2a 7 là số chẵn 2a lẻ a 0
Câu 3. Khi đó b 5 b 5 8
FF
FF
a)TH1: Nếu x 0 thì y z 0 x y z. Tương tự với y, z Nếu b 5 b 5 b 5 8 0 8(ktm)
TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x 2 yz , y 2 xz , z 2 xy Nếu b 5 2 b 5 8 b 9(tm)
O
x z y x z y x y z
; ; Vậy a, b 0,9
y x z y x z y z x
N
N
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Câu 5.
Ơ
Ơ
x y z x yz
1 x y z
y z x yzx A
H
H
Vậy x y z (dfcm)
N
N
5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x
b) Từ
Y
Y
4 5 6
20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x
U
U
16 25 36 H
Q
Q
20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x
0
10 25 36 E
M
M
20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x 0 D F
KÈ
KÈ
20 z 24 y 30 x
10 z 12 y 15 x Q
x y z 3 x 2 y 5 z 3 x 2 y 5 z 96 B P M I C
3
ẠY
4 5 6 12 10 30 12 10 30 32
Giải ra và kết luận : x 12; y 15; z 18
ẠY K
D
D
a) Chứng minh được DBM FMB(ch gn)
b) Theo câu a ta có: DBM FMB(ch gn) MD BF (1)
Chứng minh MFH HEM ME FH (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD ME BF FH BH PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
TIỀN HẢI MÔN: TOÁN 7
BH không đổi MD ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DP BC tại P, KQ BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC.
+Chứng minh : BD FM EH CK Bài 1. (5 điểm)
Chứng minh BDP CKQ(ch gn) DP KQ (hai cạnh tương ứng)
L
212.35 46.92 510.73 255.492
IKQ
DPI KQI (c.g .c) ID IK (dfcm) a) Thực hiện phép tính: A
2 .3 125.7
IA
IA
Chứng minh IDP 2 6
84.35
3
59.143
Câu 6. b) Tính giá trị biểu thức: B 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 .... 17.18.19
IC
IC
0 a b a b a b a 2 2ab b 2 a 2 b 2 2ab
2
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm
n đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n
FF
FF
Tương tự: b 2 c 2 2bc; c 2 a 2 2ca; đơn vị thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 2ab 2bc 2ca
Bài 2. (3 điểm)
2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
O
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4 y,5 y 6 z và xyz 30
a 2 b 2 c 2 ab bc ca (1)
N
N
1 3 3
+)Theo bất đẳng thức tam giác ta có: a b c, nhân cả 2 vế với a dương ta được: b) Tìm x biết x 1,6
Ơ
Ơ
2 4 5
a 2 ab ac . Tương tự: b 2 ba bc; c 2 ca cb
H
H
Bài 3. (3 điểm)
a 2 b 2 c 2 ab ac ba bc ca cb 2 ab bc ca (2)
1) Cho hàm số y f ( x) m 1 x
N
N
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
a) Tìm m biết f 2 f 1 7
Y
Y
b) Cho m 5. Tìm x biết f 3 2 x 20
U
U
1 3
2) Cho các đơn thức: A x 2 yz 2 , B xy 2 z 2 , C x3 y
Q
Q
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
M
M
Bài 4. (7 điểm)
KÈ
KÈ
Cho ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác
ABC cắt AC tại D, phân giác
ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I.
ẠY
ẠY
a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF BE. Chứng minh CID CIF
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM IB IC. Chứng minh BCM đều
D
D
Bài 5. (2 điểm)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22 3.23 3.24 ..... n.2n 2n11
ĐÁP ÁN 1 3 3 1 8 3 1 3
b) x 1,6 x x 1
2 4 5 2 5 5 2 4
Bài 1.
3
x
212.35 46.92 510.73 255.492
212.35 212.34 510.73 510.7 4 1 1 4
a) A 9 3 9 3 3 x
22.3 84.35 125.7 59.143 2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
6 3 12 6 12 5
2 4 1
L
x
4
IA
IA
212.34. 3 1 510.73.1 7 2 5. 6 1 10 7
212.35. 3 1 59.73.1 23 3.4 9 6 3 2 Bài 3.
IC
IC
b)4 B 1.2.3.4 2.3.4. 5 1 3.4.5. 6 2 ...... 17.18.19. 20 16 1.a) Vì f 2 f 1 7 m 2 .2 m 1 . 1 7
FF
FF
4 B 1.2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4 3.4.5.6 2.3.4.5 .... 17.18.19.20 16.17.18.19 2m 4 m 1 7 m 4
4 B 17.18.19.20
O
1.b) Với m 5 ta có hàm số y f ( x) 4 x
B 17.18.19.5 29070
Vì f 3 2 x 20 4 3 2 x 20 x 1
N
N
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc ( a, b, c , a 0)
Ơ
Ơ
Theo bài ra ta có: a n b n c n n.abc 2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm A.B.C có giá trị âm (1)
100 a n 10 b n c n n 100a 10b c
H
H
1 3 3
100a 100n 10b 10n c n 100an 10bn cn Mặt khác A.B.C x 2 yz 2 . xy 2 z 2 .x3 y x 6 y 4 z 4
N
N
2 4 8
100 n 1 a 10 n 1 b n 1 c 89n
Y
Y
3 6 4 4
89n n 1 Vì x y z 0 x, y A.B.C 0 x, y (2)
8
U
U
Mà 89; n 1 1 nên n n 1 n 2
Ta thấy 1 mâu thuẫn với 2 , suy ra điều giả sử sai
Q
Q
Số có 3 chữ số cần tìm là 178.
Bài 2.
M
M
1 3
Vậy ba đơn thức A x 2 yz 2 ; B xy 2 z 2 , C x3 y không thể cùng có giá trị âm
x y y z x y z 2 4
a ) ; k x 8k , y 6k , z 5k
KÈ
KÈ
4 3 6 5 8 6 5
1 1
xyz 30 8k .6k .5k 30 k 3 k
8 2
ẠY
x 4, y 3, z
5
2
ẠY
D
D
Bài 4. B
BM BC và B BCM đều
2 4
A Bài 5.
L
D S 2 S S 2.23 3.24 4.25 .... n.2n1 2.22 3.23 4.24 .... n.2n
IA
IA
E S n.2n1 23 23 24 ..... 2n1 2n
I
IC
IC
Đặt T 23 24 ..... 2n1 2n. Tính được: T 2T T 2n1 23
FF
FF
1
2 2 S n.2n1 23 2n1 23 n 1 2n1
B 3
O
4 F 1 n 1.2n1 2n11 n 1 210 n 210 1 1025
C
N
N
N
Ơ
Ơ
H
H
N
N
M
Y
Y
U
U
a) BD là phân giác của ABC nên BB 1 ABC
1 2
2
Q
Q
CE là phân giác của
ACB nên C C 1 ACB
1 2
M
M
2
Mà tam giác ABC có A B C
1800 600
ABC
ACB 1800
KÈ
KÈ
ABC
ACB 1200 B C
2
600 BIC
1
1200
BIF
b) BIE BIF (c.g .c) BIE
ẠY
1200 BIE
BIC
BIF
Mà BIE
600 BIE
CIF
BIF
1800 CIF
600
600
ẠY
D
D
BIE
CID CID
600 (đối đỉnh) CIF 600 CID CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB IN NM IC
1200 BNM BIC ( gcg )
BIN đều BN BI và BNM
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1 1 1
a) Thay a vào biểu thức s P
2015 2015 2014 2015 2016
L
Câu 1. (5 điểm)
Ta có:
IA
IA
1 1 1 1 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P a a , với a P
2014 2016 2015
IC
IC
2014 2015 2015 2016
6 x 1 1 1 2016 2014
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên. P
FF
FF
x 1 3 2014 2016 2014.2016
Câu 2. (5 điểm) 2 1 1
P
O
a) Cho a 2, b 2 . Chứng minh ab a b 2014.2016 1007.2016 2030112
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
N b)
N
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ 6 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 2
A . .
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ
Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, 2 x 1 4 4
H
H
2
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. x 1 x 1
N
N
Câu 3. (3 điểm) Để A nhận giá trị nguyên thì x 1U (4) 1; 2; 4
Cho DEF vuông tại D và DF DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Suy ra x 0; 2;1; 3;3; 5
Y
Y
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U
U
a) Chứng minh MDH E F Câu 2.
Q
Q
b) Chứng minh : EF DE DF DH 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) a) Từ a 2 ; b2
a 2 b 2
M
M
a1 a2 a3 ..... a15
Cho các số 0 a1 a2 a3 ...... a15 . Chứng minh rằng: 5 1 1 ab
a5 a10 a15 Suy ra 1 1
KÈ
KÈ
a b ab
Câu 5. (5 điểm) Vậy ab a b
Cho ABC có A 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
ẠY
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
CIN
sao cho BIM 300
ẠY
S1 4 S2 7
tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
; và d1 d 2 ; r1 r2 27; r2 r3 ; d3 24
D
D
a) Tính số đo của MIN S 2 5 S3 8
b) Chứng minh CE BF BC Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r r 27 EKD
EK ED DEK cân EDK
1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9 HDK
EDK KDI EKD HDK 90 KDI
0
Suy ra chiều rộng r1 12cm, r2 15cm DHK
900
DHK DIK (c.g .c) KID
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
Trong KIF vuông tại I KF FI (đpcm)
S2 7 d 2 7d 7.24
L
d2 3 21(cm)
Câu 4.
IA
IA
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2 d 2 r2 21.15 315cm 2
Ta có:
IC
IC
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1 S2 .315 252cm 2 a1 a2 a3 a4 a5 5a5
5 5
FF
FF
8 8 a6 a7 a8 a9 a10 5a10
Diện tích hình thứ ba : S3 S2 .315 360cm 2 a11 a12 a13 a14 a15 5a15
7 7
O
Câu 3. Suy ra a1 a2 ........ a15 5 a5 a10 a15
N
N
a1 a2 a3 ..... a15
E
Ơ
Ơ
Vậy 5
a5 a10 a15
H
H
H
N
N
M
Y
Y
K
U
U
Q
Q
M
M
D I F
KÈ
KÈ
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD ME MF MDE cân tại M
MDE
, mà HDE F cùng phụ với E
,
ẠY
E
MDE
Ta có: MDH HDE , vậy MDH
E F ẠY
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D
D
DI DH
Ta có: EF DE EF EK KF ; DF DH DF DI IF
Ta cần chứng mình KF IF
Câu 5. PHÒNG GD&ĐT SƠN TRÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Đề chính thức Năm học 2018-2019
Câu 1 (4,0 điểm) Tính hợp lý
C a)
7
18 4 5 19
b)
7 8 7 3 12
. .
A E 25 25 23 7 23
c) 25 .125.4. 8 . 17
19 11 19 11 19
7 10 7 9 2
L
d) . .
35 19 35 19 35
IA
IA
Câu 2 (3,0 điểm)
I Tính giá trị các biểu thức sau:
IC
IC
F 1
a) A . 1
1
1
1
1
1
..... 1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
1
FF
FF
1
b) B 2 x 2 3 x 5 với x
2
0
2015
O
M c) C 2 x 2 y 13 x 3 y 2 ( x y ) 15( y 2 x x 2 y ) , biết x y 0
2016
Câu 3 (4,0 điểm)
N
N
2
1) Tìm x, y biết 2 x 3 y 12 0
1
Ơ
Ơ
B 6
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
H
H
2) Tìm x, y, z biết và x y z 18
4 3 2
1 1
a) Ta có:
ABC
ACB 1800 A 600 B
N
N
C 300 Câu 4 (4,0 điểm)
2 2 1.Tìm các số nguyên x, y biết x 2 xy y 3 0
1500 mà BIM
CIN
300 MIN 900
Y
Y
2. Cho đa thức f ( x) x 101x 101x 101x ...... 101x 101
10 9 8 7
BIC
1500 FIB EIC
300
U
U
b) BIC Tính f (100)
Suy ra BFI BMI ( g .c.g ) BF BM Câu 5 (5,0 điểm)
Q
Q
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các
CNI CEI ( g .c.g ) CN CE
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và
M
M
Do đó CE BF BM CN BM MN NC BC DC.
Vậy CE BF BC a) Chứng minh rằng: ADC ABE
KÈ
KÈ
b) Chứng minh rằng DIB 60
0
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều
ẠY
D
cách đều 3 cạnh tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến BC. Tính
MB.
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 THIỆU HÓA 2016-2017 1
2x
1
0 và 3 y 12 0 x và y 4 . Vậy x ; y 4
1
6 12 12
Câu 1. 3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
2. Ta có: . Suy ra
7 18 4 5 19 7 18 4 19 5 5 5 4 3 2
a) 1 1
25 25 23 7 23 25 25 23 23 7 7 7 4.(3 x 2 y ) 3.(2 z 4 x) 2(4 y 3 z ) 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0
L
7 8 7 3 12 7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12 16 9 4 29
b) . . . . . 1
3x 2 y x y
IA
IA
19 11 19 11 19 19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19 Do đó: 0 3 x 2 y (1)
c) 25 .125.4.(8).(17) (25).4.125.(8).(17) (100).(1000).(17) 1700 000 4 2 3
2z 4x x z
IC
IC
7 10 7 9 2 7 10 9 2 7 2 5 1 0 2 z 4 x (2)
d) . . . 3 2 4
35 19 35 19 35 35 19 19 35 35 35 35 7
x y z
FF
FF
Câu 2 Từ (1) và (2) suy ra
2 3 4
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
O
1 1 1 1 1 x y z x y z 18
A . 1 1 1 ........ 1 2 Suy ra x 4; y 6; z 8
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 2 3 4 23 4 9
N
N
1 2.2 3.3 4.4
.
2016.2016 2016 Câu 4
. . .........
Ơ
Ơ
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017 2017 1.Ta có:
1 1 1 x 2 xy y 3 0 2 x 4 xy 2 y 6 0 2 x 4 xy 2 y 1 5
b) Vì x nên x hoặc x
H
H
2 2 2 2 x 1 2 y 1 2 y 5 2 x 11 2 y 5
2
N
N
Với x thì B 2. 3. 5 4
1 1 1 Lập bảng:
2 2 2 2x 1 1 5 -1 -5
Y
Y
2
1 2 y 5 1 -5 -1
Với x thì B 2. 3. 5 7
1 1 1
1 3 0 -2
U
U
2 2 2 x
1 1 y -2 0 3 1
Q
Q
Vậy B 4 với x và B 7 với x Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2 2
0 2. Ta có:
c) C 2 x 2 y 13x3 y 2 ( x y ) 15( y 2 x x 2 y )
2015
M
M
f ( x) x10 101x9 101x8 101x 7 ..... 101x 101
2016
x10 100 x9 x9 100 x8 x8 100 x 7 x 7 ..... 101x 101
KÈ
KÈ
2( x y ) 13 x y ( x y ) 15 xy ( x y ) 1 1 (Vì x y 0)
3 2
1
6
2
D
6
2 2
1 1
2 x 3 y 12 0. Từ đó suy ra: 2 x 3 y 12 0 . Khi đó
6 6
Câu 5. Câu 5 sau
E C
A
L
IA
IA
IC
IC
D
J N
FF
FF
M M
K
O
O
I N
N
B C I
Ơ
Ơ
H
H
BAE
a) Ta có : AD AB; DAC và AC = AE suy ra ADC ABE (c.g .c)
A B
N
N
b) Từ ADC ABE (câu a)
ABE
ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK DAK 60 (dpcm)
0
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân
Y
Y
c) Từ ADC ABE (câu a) CM EN và
ACM
AEN giác trong của tam giác ABC
U
U
EAN
ACM AEN (c.g .c) AM AN và CAM Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC 5 cm
Q
Q
CAE
MAN 600. Do đó AMN đều Chứng minh được CEI CMI CM CE
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ IB BIJ đều BJ BI và Chứng minh tương tự ta có: AE AD; BD BM
M
M
DBA
600 suy ra IBA JBD
, kết hợp BA BD BC AB AC
JBI Suy ra MB 2
KÈ
KÈ
2
IBA JBC (c.g .c) 1200 mà BID
AIB DJB 600 DIA
600
ẠY
D
D
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN 7 Câu 1.
Thời gian làm bài: 120 phút
104.81 16.152 104.81 16.152 24.54.34 24.32.52
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A A
44.675 44.675 28.33.52
L
x y z 24.32.52. 52.32 1 225 1 224 14
IA
IA
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn và 2 x 2 2 y 2 3 z 2 100 4 4
3 4 5 28.33.52 2 .3 2 .3 3
IC
IC
Câu 3. (2,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn x 2 2 y 1
4 2018
0 Câu 2.
FF
FF
Tính giá trị của biểu thức M 11x y 4 xy
2 2
x y z x 2 y 2 z 2 2 x 2 2 y 2 3 z 2 2 x 2 2 y 2 3 z 2 100
Từ 4
Câu 4. (2,0 điểm) Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn dãy tỉ số bằng nhau: 3 4 5 9 16 25 18 32 75 25 25
O
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
x 6
a b c d
N
N
ab bc cd d a x 2 36 y 8
z 10
Ơ
Ơ
Tính giá trị của biểu thức M 2
cd d a ab bc Suy ra y 64 (Vì x, y, z cùng dấu)
z 2 100 x 6
H
H
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đa thức bậc hai f x ax 2 bx c ( x là ẩn, a, b, c : hệ số) y 8
N
N
Biết rằng : f 0 2018, f 1 2019, f 1 2017. Tính f 2019
z 10
Y
Y
27 2 x
Câu 6. (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q (với x ) Vậy x; y; z 6;8;10 ; 6; 8; 10
U
U
12 x
Q
Q
Câu 7. (2,0 điểm) Tìm các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a 3 3a 2 5 5b và Câu 3.
a 3 5c .
Vì x 2 0; 2 y 1 0 với mọi x, y nên: x 2 2 y 1
4 2018 4 2014
M
M
. Từ điểm 0 ( x, y )
Câu 8. (2,0 điểm) Cho góc xOy bằng 600. Tia Oz là phân giác của xOy
KÈ
KÈ
B bất kỳ trên tia Ox kẻ BH , BK lần lượt vuông góc với Oy, Oz tại H và K . Qua B
Mà theo đề bài x 2 2 y 1 0 , suy ra x 2 2 y 1
4 2014 4 2014
0
kẻ đường song song với Oy cắt Oz tại M . Chứng minh rằng BH MK .
Câu 9. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Điểm M nằm bên trong 1
x 2; y M 24
ẠY
D
trong các số vừa lấy luôn tìm được 2 số mà số này là bội của số kia. Tìm giá trị nhỏ
nhất của k . 2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
Từ
a b c d
Suy ra 3
Từ 2 trường hợp trên suy ra lớn nhất khi 12 x 0
12 x
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
1 1 1 1
a b c d 3
Vì phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương, tử không đổi nên phân số
abcd abcd abcd abcd 12 x
(*)
L
a d c d có giá trị lớn nhất khi mẫu là số nguyên dương nhỏ nhất
IA
IA
Nếu a b c d 0 a b c d ; b c a d Hay 12 x 1 x 11
IC
IC
ab bc cd d a Suy ra A có giá trị lớn nhất là 5 khi x 11
M 4
cd d a ab bc
FF
FF
Câu 7.
Nếu a b c d 0 thì từ * a b c d Do a 5b a 3 3a 2 5 a 3 5c
O
ab bc cd d a
M 4 Vậy 5b 5c b c 5b 5c
cd d a ab bc
N
N
Câu 5. Hay a 3 3a 2 5 a 3 a 2 . a 3 5 a 3
Ơ
Ơ
Xét x 0 : f 0 2018 c 2018 Mà a 2 a 3 a 3 5 a 3 a 3 U (5)
H
H
N
N
Xét x 1: f 1 2019 a b c 2018 a b 1(1) Hay a 3 1; 5 , do a a 3 4
Y
Y
Xét x 1: f 1 2017 a b c 2017 a b 1 (2) Từ (1) và (2) suy ra a 3 5 a 2
U
U
Cộng (1) và (2) vế theo vế a 0 b 1 Từ đó tính được 5b 23 3.22 5 25 52 b 2
Q
Q
Từ đó tìm được f x x 2018 Và 5c a 3 2 3 5 c 1
M
M
Suy ra f 2019 1
Vậy a 2, b 2, c 1
KÈ
KÈ
Câu 6.
27 2 x 3 3
Ta có: Q 2 , suy ra Q lớn nhất khi lớn nhất
ẠY
12 x 12 x
3
12 x
ẠY
*Nếu x 12 thì 12 x 0 0
D
D
12 x
3
*Nếu x 12 thì 12 x 0 0
12 x
Câu 8. Câu 9.
x D
L
IA
IA
z A
IC
IC
B
FF
FF
M
O
K N
N
M
Ơ
Ơ
O H y C
H
H
BMO
300
N
N
Chứng minh tam giác BOM cân tại B vì BOM
B
BK là đường cao của tam giác cân BMO nên K là trung điểm của
Y
Y
OM KM KO (1) Dựng tam giác ADM vuông cân tại A, (D, B khác phía đối với AM )
U
U
Chứng minh BKO OHB ch gn BH OK (2)
Q
Q
Chứng minh ABM ACD(c.g .c) vì: AD AM (AMD vuông cân tại A)
M
MAB
KÈ
KÈ
Suy ra CD BM 3cm
Tính được MD 2 AD 2 AM 2 8
ẠY
ẠY
Chỉ ra tam giác DMC vuông tại M
Suy ra MC 2 CD 2 MD 2 9 8 1 CD 1(cm)
D
D
Câu 10. PHÒNG GD & ĐT TP HÀ TĨNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
TRƯỜNG THCS THẠCH BÌNH NĂM HỌC 2017-2018
Xét 100 số 101;102;103;....;200. Trong 100 số này rõ ràng không có số nào là bội
của số kia (vì 101.2 200) . Do đó k 101 (1) 3
a b c abc a
Câu 1. (2đ) Cho . Chứng minh:
Xét 101 số bất kỳ lấy ra từ 200 số đã cho: 1 a1 a2 a3 ...... a101 200 b c d bcd d
L
IA
IA
Ta viết 101 số vừa lấy ra dưới dạng:
a c b
IC
IC
a1 2n1.b1 a2 2n2 .b2 Câu 2. (1đ) Tìm A biêt rằng: A
bc ab ca
a3 2n3.b3 ................a101 2n101.b101
FF
FF
Với ni là số tự nhiên, còn bi là các số lẻ i 1;101 Câu 3. (2đ) Tìm x để A và tìm giá trị đó
O
Suy ra các bi là các phần tử của tập gồm 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên:
N
N
x3 1 2x
1;3;5;.....;199 . Vì có 101 các số bi mà chỉ có 100 giá trị nên sẽ tồn tại ít nhất 2 số a) A b) A
Ơ
Ơ
x2 x3
bi và b j nào đó bằng nhau.
b) x 2 81
H
H
2
Câu 4. (2đ) Tìm x, biết: a) x 3 5
nj
Suy ra trong hai số ai 2 .bi và a j 2 .b j sẽ có một số là bội của số còn lại
ni
N
N
Như vậy nếu lấy ra 101 số trong 200 số đã cho thì luôn có 2 số mà số này là bội của Câu 5. (3đ) Cho ABC vuông cân tại A, trung tuyến AM , E BC , BH AE ,
Y
Y
số kia (2)
U
U
Từ (1) và (2) suy ra giá trị nhỏ nhất của k là 101 CK AE ( H , K AE )
Q
Q
M
M
a) Chứng minh ACK BAH
KÈ
KÈ
b) Chứng minh AMK BMH
ẠY
D
ĐÁP ÁN Câu 5.
Câu 1.
Ta có:
a b c a a b c abc
. . (1) , ta lại có: (2)
B
b c d d b c d bcd
3
abc a
L
Từ (1) và (2) ta có:
bcd d
IA
IA
Câu 2. A
a
c
b
abc H
IC
IC
b c a b c a 2 a b c
1 E M
FF
FF
Nếu a b c 0 A
2
Nếu a b c 0 A 1 K
O
Câu 3.
5
a) A 1 , để A x 2 U (5) 1; 5 x 3;1;7; 3
N
N
x2
Ơ
Ơ
x 3 A 6 x7 A2
x 1 A 4 x 3 A 0
H
H
b) A
7
2, để A x 3 U (7) 1; 7 x 2; 4;4; 10 A C
N
N
x3
x 2 A 5 x 4 A 1 a) Hai tam giác vuông ABH và CAK có:
Y
Y
x 4 A 9 x 10 A 3
AB AC ( gt ); BAH )
ACK (cùng phụ với KAC
ABH CAK
U
U
Câu 4.
ACK BAH ( g .c.g ) AK BH
Q
Q
x 8 x 7
a) b) b) Hai tam giác AMK và BMH có:
x 2 x 11
M
M
1
BM AM BC , 450 ;
ABE MEC MBH
ABH KAC KAM
2
KÈ
KÈ
BH AK (cmt ) AMK BMH (c.g .c) MK MH
c) MK MH MHK cân tại M
ẠY
ẠY
D
D
TRƯỜNG THCS TRỰC TĨNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán
TRẮC NGHIỆM: 1B 2A 3B 4C
Năm học 2016-2017
Phần I. Trắc nghiệm Bài 1.
Câu 1. Cho một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm và 21cm. Chu vi của tam 5.415.99 4.320.89 5.22.15.32.9 22.320.23.9
a ) 10 19 10 19 19
giác đó bằng: 5.2 .6 7.2 .27
29 6
5.2 .2 .3 7.229.33.6
L
2 .3 . 5.2 3 10 9 1
A. 39cm B. 27cm C. 45cm D. 46cm 29 18 2
IA
IA
Câu 2. Khẳng định sau đúng hay sai ? Tổng của hai đa thức không cùng bậc là một 29 18
đa thức có bậc bằng bậc cao nhất của các đa thức hạng tử. 2 .3 . 5.3 7 15 7 8
IC
IC
A. Đúng B. Sai 3 4 5 100
1 A 1 ...... 100
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) 2 x . Khi đó, ta có: b) 23 2 4 25 2
FF
FF
3 (1)
A. f 2 f 1 f 0 B. f 2 f (1) f (0)
O
C. f (2) f (0) f (1) D. f (2) f (0) f (1) 1
Nhân cả hai vế của A với
Câu 4. Cho hàm số y f ( x) 2 x 2 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
N 2
N
A. f (0) 0 B. f 1 f 1 C. f (2) f (2) D. f (0) f (1) 1 1 3 4 5 100
A 1 4 4 6 ..... 101 (2)
Ơ
Ơ
II. Tự luận 2 2 2 2 2 2
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: Từ (1) và (2) ta có:
H
H
5.415.99 4.320.89 3 4 5 100 1 1 3 1 1 1 100
a) b) A 1 3 4 5 ...... 100 A A 1 3 4 5 ..... 100 101
N
N
5.2 .6 7.2 .27
10 19 29 6
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bài 2. (5 điểm) 1 1 1 1 1 100
a) Tìm x, biết: 2 x 1 3 2 x 2 4 2 x 3 16 A 1 2 3 4 5 ..... 100 101
Y
Y
2 2 2 2 2 2
U
U
1 21 99 100
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x 1 A 2 99 100
2 22 2 2
Q
Q
2x y 3y 2z Bài 2.
c) Tìm x, y, z biết: và x z 2 y
5 15
M
M
a)
a c 2 x 2 6 x 6 8 x 12 16
Bài 3. (1 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
KÈ
KÈ
b d
12 x 20 16 x 3
a 2c b d a c b 2d 1
Bài 4. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia b) Nếu x ta có:
2
ẠY
D
minh rằng: ABH CDH 11 14 14 7 1
2x 1 x : 2
c) Chứng minh HMN cân 3 3 3 3 2
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11. 1
Nếu x . Ta có:
2
1 21 7 21 Bài 4.
3 : 2x 1 : 1 2 x
2 22 2 22
11 8 B
2 x 1
3 3 D
8 4 1
x : 2
L
3 3 2
IA
IA
7
Vậy x hoặc x
4 K
3 3
N
IC
IC
c) Từ x z 2 y ta có:
FF
FF
x 2 y z 0 hay 2 x 4 y 2 z 0 hay 2 x y 3 y 2 z 0
Hay 2 x y 3 y 2 z
M
O
Vậy nếu
2x y 3y 2z
thì 2 x y 3 y 2 z 0
A C
5 15
N H
N
1
Từ 2 x y 0 x y a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có:
Ơ
Ơ
2
1 CKD
BK CK ( gt ); BKA (đối đỉnh); AK CK ( gt ) ABK DCK (c.g .c)
H
H
Từ 3 y 2 z 0 và x z 2 y x z y 2 z 0 hay y yz0
2 DBK
DCK ; mà ABC ACB 900
ACD 900
ACB BCD
N
N
3 2 1
Hay y z 0 hay y z , suy ra : x z AB / / CD AB AC , CD AC
ACD 900 BAC
2 3 3
Y
Y
b) Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
1 2
Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là x z; y z; z hoặc
U
U
BA CD( do ABK DCK ); AH CH ( gt ) ABH CDH (c.g .c)
3 3
c) Xét 2 tam giác vuông : ABC và CDA có:
Q
Q
1 3
x y; y ; z y hoặc x , y 2 x, z 3 x AB CD; , AC cạnh chung
ACD 900 BAC
2 2
M
M
Bài 3. ABC CDA(c.g .c)
ACB CAD
NHC
ABH CDH
KÈ
KÈ
Ta có: Mà AH CH ( gt ) và MHA
a 2c b d a c b 2d AMH CNH ( g .c.g ) MH NH . Vậy HMN cân tại H.
ab ad 2cb 2cd ab 2ad cb 2cd
Bài 5. Ta có:
ẠY
cb ad
a c
b d
ẠY
abcabc a.105 b.104 c.103 a.102 b.10 c
a.102.103 1 b.10.103 1 c.103 1
D
D
103 1 . a.102 b.10 c 1001. a.102 b.10 c
11.91. a.102 b.10 c 11
Vậy abcabc11 PHÒNG GD – ĐT TƯ NGHĨA ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Trường THCS Nghĩa Điền MÔN TOÁN LỚP 7 – NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1. (5 điểm)
b) Tìm x biết: 2 x 1 81
L
4
IA
IA
x y z
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số x, y, z biết: và x 3 y 4 z 62
IC
IC
4 3 9
x2
FF
FF
Bài 3. (2 điểm) Cho f x
x 1
O
a) Tìm x để vế phải có nghĩa
b) Tính f (0)
N
N
c) Tìm x để f ( x) có giá trị nguyên.
Ơ
Ơ
Bài 4. (5 điểm)
H
H
102011 1 102012 1
N
N
a) So sánh các số sau: A và B 2013
10 1
2012
10 1
Y
Y
2 2 2 2
b) Tính tổng: A ......
1.3 3.5 5.7 2011.2013
U
U
Bài 5. (3 điểm) Cho ABC , 2C
. Tia phân giác của góc
Q
Q
A 900 , đường cao AH , BAC
cắt BE ở I
B cắt AC ở E, tia phân giác của BAH
M
M
a) So sánh AB với EB
KÈ
KÈ
b) Chứng minh AIE là tam giác vuông cân.
Bài 6. (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC H BC ,
ẠY
ẠY
gọi K là giao điểm của AB và EH . Chứng minh rằng:
a) ABE HBE
D
D
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH .
c) BE CK
ĐÁP ÁN 1 2012
1
Bài 1. 2013 2013
a )817 279 913 328 327 326 Bài 5.
326. 32 3 1 322.34.5 322.405
B
817 279 913 405
L
IA
IA
2 x 1 3 x 2 1
b) 2 x 1 81 34
4
2
H
IC
IC
2 x 1 3 x 1
Bài 2. I
FF
FF
x y z x 3y 4z 1
4 3 9 4 9 36
O
x 3 y 4 z x 3 y 4 z 62 32
2
4 9 36 4 9 36 31 1
C
N
N
x 8; y 6; z 18
A E
Ơ
Ơ
Bài 3.
x2
a) ABE , nhọn AB EB (quan hẹ góc – cạnh đối diện)
H
H
a) có nghĩa khi x 1 0 x 1 A 900 E
x 1 1
b) Có 900
N
N
b) f 0 2 A C
1
x2 3 1
c) f x A2
Y
Y
1 A3 BAH (AI là phân giác)
x 1 x 1 2
U
U
Để f ( x) có giá trị nguyên thì x 1U (3) 1;3; 1; 3 x 2;4;0; 2 1 BAH
(suy ra từ gt)
C
Q
Q
Bài 4. 2
102012 10 9 Do đó
A2 C A1 I 900 (1)
A2 900 AI AC E
a) Ta có: 10 A 1 2012
M
M
1 1
102012 1 10 1
Mà E B C (góc ngoài của BEC )
1 1
KÈ
KÈ
102013 10 9
10 B 2013 1 2013 I1 , vì B
A3 B B (BE là phân giác)
10 1 10 1 2 1 2
Nên 1 E1 I1 B1 C 2 B 2C 900 B
A3 B C 450 E 450
9 9 2 1 1 1
Vì 2012 nên 10 A 10 B A B
ẠY
10 1 102013 1
b) A
2
2
2
......
2
ẠY
Do đó AIE là tam giác vuông cân
D
D
1.3 3.5 5.7 2011.2013
1 1 1 1 1 1 1
1 .....
3 3 5 5 7 2011 2013
Bài 6. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
ĐỀ HSG TOÁN 7 MÔN: TOÁN 7
L
15 15 60 24
IA
IA
H b) So sánh : 1620 và 2100
Bài 2. (3,0 điểm)
IC
IC
1 1
a) Tìm x biết: 2 x 7 1
2 2
FF
FF
b) Tìm số tự nhiên n biết: 31.3n 4.3n 13.35
Bài 3. (4,5 điểm)
O
A E C a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
N
N
a b c d
ab bc cd d a
Ơ
Ơ
Tính giá trị biểu thức Q, biết: Q
cd d a ab bc
H
H
x y z t
b) Cho biểu thức M với x, y, z , t là
N
N
x y z x yt y zt x zt
các số tự nhiên khác 0. Chứng minh M 10 1025
Y
Y
Bài 4. (6,5 điểm)
K 1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC , D là điểm
U
U
thuộc đoạn BM D B, M . Kẻ các đường thẳng BH , CI lần lượt vuông góc
Q
Q
a) ABE HBE (ch gn) với đường thẳng AD tại H và I. Chứng minh rằng
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH ,
a) BAM ACM và BH AI
M
M
ABE HBE BA BH & EA EH b) Tam giác MHI vuông cân.
2) Cho tam giác ABC có
KÈ
KÈ
B, E là đường trung trực của đoạn thẳng AH A 900. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tia
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH phân giác của HAC cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của HAB cắt
c) CA BK , KH BC , KH cắt CA tại E E là trực tâm BKC , do đó BE là đường cạnh BC ở E. Chứng minh rằng: AB AC BC DE
ẠY
D
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1. 1)
7 47 47 7 2
a) A :
5 60 24 5 5
1
A
b) 1620 24.20 280 2100
L
Vậy 1620 2100
IA
IA
Bài 2.
1 1
a) Ta có: 2 x 7 1 2 x 7 1 I
IC
IC
2 2
2 x 7 1 x 4
FF
FF
2 x 7 1 x 3
b) 3n. 31 4 13.35 3n 36 n 6
D
O
O
Bài 3. C
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d B M
N
N
a b c d
H
Ơ
Ơ
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
1 1 1 1
a b c d
H
H
a) Chứng minh: BAM ACM
abcd abcd abcd abcd Chứng minh được: ABM ACM (c.c.c)
N
N
a b c d CAM 450
Nếu: a b c d 0 a b c d Q 1 1 1 1 4 Lập luận được : BAM
Tính ra được:
Y
Y
Nếu a b c d 0 ACM 450 BAM ACM
Chứng minh: BH AI
U
U
Thì a b c d , b c (d a );(c d ) a b ; d a b c
Chỉ ra BAH )
ACI (cùng phụ DAC
Q
Q
Q (1) (1) (1) (1) 4
b) Ta có: Chứng minh được: AIC BHA(ch gn) BH AI
b) MHI vuông cân
M
M
x x y y Chứng minh được : AM BC
;
KÈ
KÈ
x y z x y x yt x y Chứng minh được: AM MC
ICM
Chứng minh được: HAM
z z t t
; Chứng minh được: HAM ICM (c.g .c) HM MI (*)
y zt zt x zt zt
ICM HMB (do
IMA AMB
ẠY
x
M
y z
t
M 2
x y x y zt zt
ẠY
Do HAM ICM HMA
900 (**)
Lập luận được: HMI
AMC 900 )
D
D
Từ (*) và (**) MHI vuông cân
Có M 10 210 1024 1025
Vậy M 10 1025
2) TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NGUYỄN VĂN TRỖI LỚP 7 – NĂM HỌC 2017-2018
A MÔN TOÁN
L
a b x y a y b x 1 3
IA
IA
A với a ; b 2; x ; y 1
abxy xy ay ab by 3 2
IC
IC
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 a1 a2 ..... a9 thì:
FF
FF
C a1 a2 ...... a9
3
a3 a6 a9
D
O
O
B E H N Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
N
Chứng minh được: và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
Ơ
Ơ
AEC HAD
ABC BAE DAC BAE EAH HAD DAC
EAC
chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
cùng phụ BAH
và HAC ) C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H
H
(vì B
Suy ra tam giác AEC cân tại C AC CE (*)
N
N
4x 7 3x 2 9 x 2
Tương tự chứng minh được: AB BD (**) Bài 4. Cho 2 biểu thức: A ;B
x2 x3
Y
Y
Từ (*) và (**) AB AC BD EC ED BC
Bài 5. a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
U
U
Trong 3 số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y 0 z x y 0 b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Q
Q
Vì 1 x 1, 1 y 1, 1 z 1 x 2 y 4 z 6 x y z
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
x2 y 4 z 6 x y z thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE.
M
M
x 2 y 4 z 6 2 z
KÈ
KÈ
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
1 z 1, z 0 x 2 y 4 z 6 2
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
Vậy x 2 y 4 z 6 2
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
ẠY
ẠY BH CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
D
D
ĐÁP ÁN Theo bài ra ta có:
Bài 1. S A 4 SB 7
; ; d A d B ; rA rB 27(m); rB rC ; dC 24(m)
S B 5 SC 8
A
a b x y a y b x
abxy xy ay ab by Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận
L
a x y b x y a b x y b x với các chiều rộng. Ta có:
IA
IA
abxy xy ay ab by S A 4 rA r r r r 27 rA 12m
IC
IC
ax ay bx by ab ax by xy A B A B 3
S B 5 rB 4 5 45 9 rB 15m rC
abxy xy ay ab by
FF
FF
ay bx ab xy xy ay ab by 1 Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
abxy xy ay ab by abxy xy ay ab by abxy
O
SB 7 dB 7d 7.24
1 3 1 dB C 21(m) d A
N
N
Với a ; b 2; x ; y 1 A 1 SC 8 d C 8 8
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ
Ơ
3 2 Do đó: S A d A .rA 21.12 252(m 2 )
H
H
Bài 2.
S B d B .rB 21.15 315(m 2 )
N
N
Ta có: 0 a1 a2 ..... a9 nên suy ra: SC dC .rC 24.15 360(m 2 )
Y
Y
a1 a2 a3 3a3 (1) Bài 4.
U
U
a4 a5 a6 3a6 (2)
4 x 7 4 x 2 1 1
Q
Q
a7 a8 a9 3a9 (3) a) Ta có: A 4
x2 x2 x2
Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta được: Với x thì x 2
M
M
1 x 2 1 x 3
KÈ
KÈ
a1 a2 ...... a9 3 a3 a6 a9 Để A nguyên thì nguyên x 2 U (1)
x2 x 2 1 x 1
a1 a2 ...... a9 3x 2 9 x 2 3x x 3 2 2
Vì a1 a2 ...... a9 0 nên ta được: 3 B 3x
ẠY
Bài 3.
a3 a6 a9
ẠY x3
Với x x 3
x3 x3
2
D
D
Để B nguyên thì nguyên x 3 U 2 1; 2
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là x3
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC Do đó x 5, x 1, x 4, x 2
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x 1. Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH AK ( AD AE , DH KE (doBHD CKE ))
Bài 5.
AHO AKO(ch cgv)
OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH
hay AO là tia phân giác của
A , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
L
DAE
IA
IA
Do đó AO AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
IC
IC
FF
FF
K
O
O
H
M
N
N
E
Ơ
Ơ
C
D B
H
H
N
N
O
Y
Y
U
U
a) ABC cân nên
ABC ACB ABD ACE
Xét ABD và ACE có: AB AC ( gt );
ABD
Q
Q
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
ABD ACE (c.g .c) AD AE ADE cân tại A
M
M
b) Xét AMD và AME có:
KÈ
KÈ
MD ME ( DB CE; MB MC ); AM chung; AD AE (cmt )
MAE
AMD AME (c.c.c) MAD
ẠY
D
BHD CKE (ch gn) BH CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
Bài 1. (4 điểm) 3 3 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1
a) A 4 11 13 2 3 4 4 11 13
2 3 4
L
3 3 3 1 1 1
5 5 5 5 5 5 1 1 1 5 1 1 1
5
IA
IA
a) Tính A 4 11 13 2 3 4 7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
5 5 5 5 5 5
3.135
IC
IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: 4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
.
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
FF
FF
yzx zx y x yz
, hãy tính giá trị biểu thức: 7.11.13
x y z
O
x y z yzx zx y x yz yz zx x y
B 1 1 1 b) Ta có: 1 1 1
y z x
N x y z x y z
N
Bài 2. (4 điểm) y z z x x y 2 x y z
Ơ
Ơ
2
1 2 x y z x yz
a) Tìm x, y, z biết: x
y x 2 xz 0
H
H
2 3
x y z x y yz zx
N
N
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2 2n 2 3n 2n B 1 1 1 . .
y z x y z x
Bài 3. (4 điểm)
Y
Y
x y zx yz
. . 2.2.2 8
U
U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để z y x
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q
Q
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, Vậy B 8
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 2.
M
M
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA
KÈ
KÈ
lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng: 1 2
a) x y x 2 xz 0 , áp dụng tính chất A 0
2 3
a) AC EB, AC / / BE
1 1 1
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng x 2 0 x 2 0 x 2
ẠY
D
3 3 3
BME
x 2 xz 0 x x z 0 1
z x 2
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y biết: 36 y 2 8 x 2010
2
b) Ta có: Bài 4.
3n 2 2n 2 3n 2n 3n 2 3n 2n 2 2n
3n 32 1 2n 22 1 A
3n.10 2n.5 10. 3n 2n1
L
Vì 10. 3n 2n1 chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
IA
IA
IC
IC
Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
I
FF
FF
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời
H
O
O
gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
5;4;6 B C
M
N
N
1 1 1
Ơ
Ơ
Do đó ta có: x : y : z : : 12 :15 :10
5 4 6
H
H
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: K
N
N
x y z x yz 555
15
Y
Y
12 15 10 12 15 10 35
x 180; y 225; z 150
U
U
E
Q
Q
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
M
M
BM MC ( gt ) nên AMC EMB(c.g .c) AC EB
KÈ
KÈ
b) Vì AMC EMB MAC MEB
, mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
MEK
(AMC EMB)
ẠY
D
EMK 0
900 có HBE
c) Trong BHE H 500
900 HEB
HBE 900 500 400
HEB
HEM MEB 400 250 150 ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME Môn: TOÁN
HEM
Nên BME MHE 150 900 1050
Năm học 2017-2018
(định lý góc ngoài của tam giác)
L
Bài 1. Tính:
Bài 5.
IA
IA
2 3 3
3 1 3 1
Ta có: 36 y 2 8 x 2010 y 2 8 x 2010 36
2 a ) A .52 2 :
IC
IC
5 4 4 2
2010 2009
36 4 1 0 7 1 82
Vì y 2 0 8 x 2010 36 x 2010
2 2
FF
FF
b) B . .2 2 : 4
8
11 25 22 2 4
Vì 0 x 2010 và x , x 2010 là số chính phương nên
O
2 2
Bài 2. Tìm x biết:
1 1
N
N
x 2012 y 2 a) 1 : x 4 b) 2 x 1 x 4
x 2010 2 4 x 2010 2 x 2008 y 4 y 2(ktm)
2
5 5
Ơ
Ơ
x 2010 1 x 2010 1 y 2 28(ktm)
2 Bài 3.
H
H
x 2010 2 0 y 6 a) Tìm a, b, c biết: 3a 2b;4b 5c và a b c 52
N
N
x 2010 0 x 2010 y 36 y 6(ktm)
2
2 x2 5x 3 3
b) Tính giá trị của biểu thức C tại x
2x 1 2
Y
Y
Vậy x; y 2012;2 ; 2008;2 ; 2016;6
U
U
Bài 4.
Q
Q
Bốn con Ngựa ăn hết một xe cỏ trong một ngày, một con Dê ăn hết một xe
cỏ trong 6 ngày, hai con Cừu trong 24 ngày ăn hết 2 xe cỏ. Hỏi chỉ ba con (ngựa,
M
M
dê và cừu) ăn hết hai xe cỏ trong mấy ngày ?
Bài 5.
KÈ
KÈ
Cho tam giác ABC ( AB AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc
với tia phân giác của A tại M cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh:
ẠY
ẠY a) EH HF
b) 2BME ACB B
D
D
2
FE
c) AH 2 AE 2
4
d) BE CF
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1. Vì 4 con ngựa cùng ăn hết 1 xe cỏ trong 1 ngày, do đó một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ
3 3 3
trong 4 ngày.
9 3 1 9 4 1 1 35
a )32 : 32 . 9 27 Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày.
4 4 2 4 3 2 2 2
L
4 7
2010
1 28 Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên một con cừu ăn hết một xe cỏ trong
IA
IA
b) 2 . 6 11 0 24 ngày nên một con cừu ăn hết 1 xe cỏ trong 12 ngày.
11 11 2 2
IC
IC
1 1
Bài 2. Trong mọt ngày:một con ngựa ăn hết xe cỏ, một con dê ăn hết xe cỏ, một con
4 6
FF
FF
1 6 1 26 1 1
a ) : x 4 : x x cừu ăn hết xe cỏ
5 5 5 5 26 12
O
b)…… 2 x 1 4 x(1) 1 1 1 1
Cả ba con ăn hết (xe cỏ)
4 6 12 2
N
N
Với 2 x 1 0, từ (1) ta có: 2 x 1 x 4 x 5(tm)
Vậy cả 3 con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ trong 4 ngày
Ơ
Ơ
Với 2 x 1 0 , từ (1) ta có: 1 2 x x 4 x 1(tm)
H
H
Vậy x 5; x 1
N
N
Bài 3.
Y
Y
a b a b b c b c
a) Từ 3a 2b , từ 4b 5c
U
U
2 3 10 15 5 4 15 12
a b c ca b 52
Q
Q
4
10 15 12 12 10 15 13
a 40; b 60; c 48
M
M
3
2
3
KÈ
KÈ
2. 5. 3
3
x C 2 2 15
2 3 4
2. 1
3 2
b) x
ẠY
2
3
3
2
3
2. 5. 3
2 2
ẠY
x C 0
D
D
2 3
2. 1
2
Bài 5. Và có E CDF
(cặp góc đồng vị)
1
Do đó : CDF F CDF cân CF CD(2)
A Từ (1) và (2) suy ra: BE CF
L
IA
IA
IC
IC
FF
FF
E
O
O
1 N
N
Ơ
Ơ
B M C
H
H
H
N
N
D
Y
Y
F
U
U
Q
Q
a) Chứng minh được: AEH AFH g .c.g EH HF (dfcm)
b) Từ AEH AFH E F
M
M
1
KÈ
BME có E1 là góc ngoài suy ra BME E1 B
BME
Vậy CMF
ACB F
E B
1
hay 2 BME (dfcm)
ACB B
ẠY
D
d) Chứng minh AHE AHF ( g .c.g ) AE AF E F
1
Từ C vẽ CD / / AB D EF
Chứng minh được BME CMD( g .c.g ) BE CD (1)
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
TRỰC NINH NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7 Bài 1. Học sinh giải đúng được điểm tối đa.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 2.
L
Bài 1. (3,5 điểm) a )2009 x 2009 x 2009 x x 2009
IA
IA
Thực hiện phép tính: x 2009 x 2009 x 2009
3 4 7 4 7 7 1 2 9
IC
IC
a) : : b) x ; y ; z
7 11 11 7 11 11 2 5 10
FF
FF
1 1 1 1 1
b) ..... Bài 3.
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
3a 2b 2c 5a 5b 3c 15a 10b 6c 15a 10b 6c
O
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
5 3 2 25 9 4
a )2009 x 2009 x
N
N
2
2008 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
b) 2 x 1
Ơ
Ơ
2008
y x yz 0
5 15a 10b 6c 15a 10b 6c 15a 10b 6c 15a 10b 6c
0
H
H
Bài 3. (3 điểm) 25 9 4 38
N
N
3a 2b 2c 5a 5b 3c
Tìm 3 số a, b, c biết: và a b c 50 a b
5 3 2
Y
Y
15a 10b 0 3a 2b 2 3
Bài 4. (7 điểm) a c a b c
U
U
6c 15a 0 2c 5a
Cho tam giác ABC ( AB AC ; A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối 10b 6c 0 5b 3c 2 5 2 3 5
Q
Q
c b
của CB lấy điểm E sao cho BD CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho
5 3
CI CA.
M
M
Câu 1. Chứng minh
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau a 10; b 15; c 25
KÈ
KÈ
a )ABD ICE
b) AB AC AD AE
ẠY
Câu 2. Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh BM CN . ẠY
Câu 3. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN
D
D
Bài 5. (3 điểm)
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 2008a 3b 1 2008a 2008a b 225
Bài 4. Bài 5.
L
M Để 2008a 2008a b lẻ b lẻ , nếu b lẻ 3b 1 chẵn, do đó 2008a 3b 1 chẵn
IA
IA
(không thỏa mãn), vậy a 0
IC
IC
Với a 0 3b 1 b 1 225
E
FF
FF
B Vì b 3b 1 b 1 3.75 5.45 9.25
D O C
3b 1 25
O
3b 1 không chia hết cho 3 và 3b 1 b 1 b8
N b 1 9
N
N Vậy a 0, b 8
Ơ
Ơ
H
H
I
N
N
Câu 1.
Y
Y
a) Chứng minh ABD ICE (cgc)
U
U
b) Có AB AC AI , vì ABD ICE AD EI (2 cạnh tương ứng)
Q
Q
Áp dụng bất đẳng thức trong AEI có: AE EI AI hay AE AD AB AC
Câu 2. Chứng minh BDM CEN ( gcg ) BM CN
M
M
Câu 3.
KÈ
KÈ
Vì BM CN AB AC AM AN (1)
Có BM CE ( gt ) BC DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
ẠY
MO OD
NO OE
MO NO OD OE MN DE MN BC (2)
ẠY
D
D
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐÁP ÁN
TRÀ LÝ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7 Câu 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1 1 1
a) Thay a vào biểu thức s P
2015 2015 2014 2015 2016
L
Câu 1. (5 điểm)
Ta có:
IA
IA
1 1 1 1 1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P a a , với a P
2014 2016 2015
IC
IC
2014 2015 2015 2016
6 x 1 1 1 2016 2014
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên. P
FF
FF
x 1 3 2014 2016 2014.2016
Câu 2. (5 điểm) 2 1 1
P
O
a) Cho a 2, b 2 . Chứng minh ab a b 2014.2016 1007.2016 2030112
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
N b)
N
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ 6 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 2
A . .
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
Ơ
Ơ
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, 2 x 1 4 4
H
H
2
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. x 1 x 1
N
N
Câu 3. (3 điểm) Để A nhận giá trị nguyên thì x 1U (4) 1; 2; 4
Cho DEF vuông tại D và DF DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
Suy ra x 0; 2;1; 3;3; 5
Y
Y
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
U
U
a) Chứng minh MDH E F Câu 2.
Q
Q
b) Chứng minh : EF DE DF DH 1 1 1 1
Câu 4. (2 điểm) a) Từ a 2 ; b2
a 2 b 2
M
M
a1 a2 a3 ..... a15
Cho các số 0 a1 a2 a3 ...... a15 . Chứng minh rằng: 5 1 1 ab
a5 a10 a15 Suy ra 1 1
KÈ
KÈ
a b ab
Câu 5. (5 điểm) Vậy ab a b
Cho ABC có A 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
ẠY
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
CIN
sao cho BIM 300
ẠY
S1 4 S2 7
tương ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
; và d1 d 2 ; r1 r2 27; r2 r3 ; d3 24
D
D
a) Tính số đo của MIN S 2 5 S3 8
b) Chứng minh CE BF BC Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r r 27 EKD
EK ED DEK cân EDK
1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9 HDK
EDK KDI EKD HDK 90 KDI
0
Suy ra chiều rộng r1 12cm, r2 15cm DHK
900
DHK DIK (c.g .c) KID
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
Trong KIF vuông tại I KF FI (đpcm)
S2 7 d 2 7d 7.24
L
d2 3 21(cm)
Câu 4.
IA
IA
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2 d 2 r2 21.15 315cm 2
Ta có:
IC
IC
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1 S2 .315 252cm 2 a1 a2 a3 a4 a5 5a5
5 5
FF
FF
8 8 a6 a7 a8 a9 a10 5a10
Diện tích hình thứ ba : S3 S2 .315 360cm 2 a11 a12 a13 a14 a15 5a15
7 7
O
Câu 3. Suy ra a1 a2 ........ a15 5 a5 a10 a15
N
N
a1 a2 a3 ..... a15
E
Ơ
Ơ
Vậy 5
a5 a10 a15
H
H
H
N
N
M
Y
Y
K
U
U
Q
Q
M
M
D I F
KÈ
KÈ
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD ME MF MDE cân tại M
MDE
, mà HDE F cùng phụ với E
,
ẠY
E
MDE
Ta có: MDH HDE , vậy MDH
E F ẠY
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
D
D
DI DH
Ta có: EF DE EF EK KF ; DF DH DF DI IF
Ta cần chứng mình KF IF
Câu 5. TRƯỜNG THCS NHƠN TRÍ KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán 7
C
A E Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết
x2 y 2 z 2
, và x y z 4
L
4 9 25
IA
IA
I b2 b2
IC
IC
Bài 2. (1 điểm) Biết a 2 ab 25; c 2 9; a 2 ac c 2 16
F 3 3
N
FF
FF
2c b c
Và a 0, c 0, a c. Chứng minh rằng:
a ac
O
M
Bài 3. (2, 5 điểm)
N
N
Ơ
Ơ
B a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x
f x m 2 25 x 4 20 4m x3 7 x 2 9
H
H
1 1
a) Ta có:
ABC
ACB 1800 A 600 B
N
N
C 300 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g x 16 x 4 72 x 2 90
2 2
1500 mà BIM
CIN
300 MIN 900
Y
Y
BIC Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5
1500 FIB EIC
300
U
U
b) BIC
Suy ra BFI BMI ( g .c.g ) BF BM Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác
Q
Q
CNI CEI ( g .c.g ) CN CE của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu
M
M
Do đó CE BF BM CN BM MN NC BC của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của
Vậy CE BF BC
KÈ
KÈ
FH và AI
D
ĐÁP ÁN Lập bảng số
Bài 1. a 19 20 21 22
x2 y 2 z 2 x y z r 112 5a 17 12 7 2
và x, y, z , x 0
4 9 25 2 3 5
Bài 5.
x y z x yz 4
L
1
2 3 5 235 4
A
IA
IA
x 2; y 3; z 5 . Vậy xyz 235
IC
IC
Bài 2.
b2 b2
FF
FF
Ta có: c 2 a 2 ac c 2 a 2 ab (vì 9 16 25)
3
2c b c
3
H
Suy ra 2c a b c
2
a 0, b 0
O
a c
E K
2c b c 2c b c b c
a c, a c 0 O G
N
N
a c ac ac
Ơ
Ơ
Bài 3.
a) f x m 2 25 x 4 20 4m x3 7 x 2 9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
H
H
m 2 25 0 m 5
N
N
20 4m 0 m 5
m5
B F C
I
Y
Y
Vậy m 5 thì f x là đa thức bậc 3 biến x
U
U
b) g x 16 x 4 72 x 2 90 4 x 2 2.4 x 2 .9 92 9 4 x 2 9 9
2 2
Q
Q
a) Chứng minh CHO CFO(ch gn)
Với mọi giá trị của x ta có:
Suy ra CH CF FCH cân tại C
4x 9 0 g x 4 x2 9 9 9
2 2
M
M
- Vẽ IG / / AC G FH , chứng minh FIG cân tại I
2
3
KÈ
KÈ
Ming ( x ) 9 4 x 2 9 0 x - Suy ra AH IG và IGK AHK
2 - Chứng minh AHK IGK ( g .c.g )
Bài 4.
- Suy ra AK KI
Gọi số chia là a và số dư là r a, r *; a r
ẠY
D
BA BE EA BF AH BF FI BI ABI cân tại B
Từ (1) và (2) a 19;20;21;22 , và BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba điểm
Mà BO là phân giác B
thẳng hàng
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN
QUANG TRUNG LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1.
Bài 1. Thực hiện phép tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0,125 0,2
A 5 7 2 3 8 5 7 2 3 5
L
1 1 1 1
0,125 0,2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
0,375 0,5
IA
IA
A 5 7 2 3
3 3 3 3 5 7 4 10 8 5 7 4 6 10
0,375 0,5 1 1 1
1 1 1
IC
IC
5 7 4 10 2
4 6 10 1 2
1 1 1
......
1 8 5 7 1
1 1 1 1 1 1 3 3
FF
FF
B 2 3 4 100 3. 3.
99 98 97 1 8 5 7 4 6 10
....
1 2 3 99 1 1 1 1 1 1 1 1
O
..... .....
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi x thay đổi: B 2 3 4 100 2 3 4 100
99 98 97 1 100 1 100 2 100 3 100 99
N
N
..... .....
B x 2 3 x 1 2 3 99 1 2 3 1
Ơ
Ơ
1 1 1 1
Bài 3. Chứng minh rằng .....
2 3 4 100
H
H
a) 106 57 chia hết cho 59 100 100 100 100 1 2 3 99
..... .....
N
N
b) 3135.229 3136.36 chia hết cho 7 1 2 3 99 1 2 3 99
1 1 1 1 1 1 1 1
Y
Y
Bài 4. Tìm các số hữu tỉ dương x, y, z biết: ..... .....
2 3 4 100 2 3 4 100
U
U
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 100 ..... 99 1 100. .....
2 3 99 2 3 4
Q
Q
1 1 99
x 2
1 3 1 1 1 1
y .....
M
M
z 2 3 4 100 1
1 1 1 1 100
100. .....
KÈ
KÈ
Bài 5. Cho tam giác cân ABC có AB AC. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy
hai điểm D và E , sao cho BD CE. 2 3 4 100
D
d) Từ B và C kẻ các đường vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I .
Chứng minh AI là tia phân giác chung của 2 góc BAC , MAN Do đó: x 2 x 2 ; 3 x 3 x B x 2 3 x 2 x 5
Vì x 2 x 2 . Do đó B 2 x 5 2 .2 5 B 1 B nhỏ nhất 2
A
+nếu 2 x 3 x 2 0;3 x 0 B x 2 3 x 1 B 1
+Nếu x 3 x 2 0;3 x 0 B x 2 3 x 2 x 5
L
Vì x 3 B 2 x 5 2.3 5 B 1 B 2
IA
IA
Từ 3 trường hợp trên ta đượcc Bmin 1 2 x 3
IC
IC
Bài 3.
FF
FF
a )106 57 2.5 57 26.56 57
6 K
56. 26 5 56.5959
N
O
O
H
b)3135.229 3136.36 3135.229 3166.1 35
M C
N
N
3135.229 3136 3136.35
B
Ơ
Ơ
3135. 229 313 3136.35
H
H
3155. 14 3136.35 E
N
N
7. 2.313 316 .5 7
5 6
D
Y
Y
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
U
U
1 3 4 1 1 1 1 I
Q
Q
1 1
1 7 7 7 1 3 1 1 1 1
2
3 4 4 4 1
a) Ta có: AB AC gt và BD CE ( gt ) AD AE
M
M
1
3 3
ADE có AD AE nên là tam giác cân
KÈ
KÈ
Suy ra x 1; y 1; z 1 Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở đỉnh A nên các góc ở đáy bằng
nhau:
ABC ADE mà
ABC ;
ADE là hai góc đồng vị DE / / BC
Bài 5.
ẠY
D
Xét 2 tam giác vuông DMB và ENC có:
NCE
MBD (cmt ); BD CE ( gt ) DMB ENC (ch gn) DM EN
L
Mặt khác: Xét 2 tam giác vuông AIH và AIK có: a 3 b3 c 3 a
IA
IA
AI cạnh chung; AH AK (cmt ) AHI AKI (ch cgv) Chứng minh rằng:
b3 c 3 d 3 d
IAK
IC
IC
Do đó IAH 2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
KAC
Lại có: HAB nên IAB IAC
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một lớp
FF
FF
, MAN
Vậy AI là tia phân giác chung của BAC nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà 3 lớp đã mua
O
N 1) Cho hai đa thức :
N
A 5 xy 2 6 x 3 x 2 y 7 y 2 1
B 5 x 13 xy 2 3 y 2 6 x 2 y 5
Ơ
Ơ
Tính A B; A B
H
H
2) Cho đa thức f ( x) m 2 x 2m 3
N
N
a) Tìm nghiệm của f x khi m 1
b) Tìm giá trị của m khi f x có nghiệm là 4
Y
Y
c) Tìm giá trị của m khi f x có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó.
U
U
Q
Q
Bài 3. (2,0 điểm)
M
M
Tìm GTNN của biểu thức A x 2013 x 2014 x 2015
KÈ
KÈ
Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
ẠY
ẠY a) AC EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng.
D
D
500 ; MEB
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE 250. Tính HEM
và BME
d) Từ H kẻ HF BE F BE . CMR: HF BE BH HE.
ĐÁP ÁN Vậy nghiệm của f x là 1 khi m 1.
Câu 1. b) Khi f x có nghiệm là 4, ta có:
a b c
1) Từ giả thiết: b 2 ac; c 2 bd 5
b c d m 2 4 2m 3 0 2m 5 0 m
L
2
a b 3 3
c 3
a b c
3 3 3
IA
IA
Ta có: (1)
b3 c 3 d 3 b3 c 3 d 3 5
Vậy m
IC
IC
a3 a a a a b c a 2
Lại có: 3 . . . . (2)
b b b b b c d d c) f x có nghiệm khi f x 0
FF
FF
a 3 b3 c 3 a
Từ (1) và (2) : 3 3 m 2 x 2m 3 0
b c d3 d
m 2 x 2m 3 0 m 2 x 2m 3
O
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x x *
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c Nếu m 2 0 m 2 , ta được 0 x 1 0(ktm)
N
N
a b c abc x 5x 6x x 7x
Ta có: a ;b ; c (1)
Ơ
Ơ
5 6 7 5 6 7 18 18 18 3 18 2m 3 1
Nếu m 2 0 m 2 x 2
m2 m2
H
H
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x x nguyên khi m 2 U (1) 1;1
N
N
a ' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
*)m 2 1 m 1 x 1
Y
Y
So sánh (1) và (2) ta có: a a ', b b ', c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
*)m 2 1 m 3 x 3
U
U
6x 7x x
Vậy c ' c 4 hay 4 4 x 360
15 18 90
Q
Q
Vậy m 1 thì x 1; m 3 thì x 3
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 3.
M
M
Câu 2.
A x 2013 x 2015 x 2014
KÈ
KÈ
1) A B 18 xy 2 9 x 2 y 10 y 2 11x 6
A x 2013 x 2015 x 2014 2 x 2014 2
A B 8 xy 2 3 x 2 y 4 y 2 x 4
ẠY
2) ẠY
A 2 x 2013 x 2015 0 và x 2014 0
D
a) khi m 1
f x 1 2 x 2.1 3 x 1 Vậy MinA 2 x 2014
f x 0 x 1 0 x 1
Câu 4. 900 HBE
HEB 900 500 400
HEB
HEM MEB
400 250 150
A là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME
HEM
Nên BME MHE 150 900 1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
L
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE HE; EF HE , do đó trên BE tồn tại điểm
IA
IA
QHE
Q nằm giữa B và F sao cho QE HE. Ta có QHE cân tại E nên HQE
IC
IC
QHE
BHQ 900
Mà QHF
BHQ
QHF
900
FF
FF
HQE
Kẻ QJ BH
M
O
O
Ta có: QJH QFH (ch gn) HF JH , BQ BJ
B H
N C Do đó: FH BE FH BQ QE JH BJ HE HB HE
N
Vậy FH BE HB HE
Ơ
Ơ
K
H
H
Q
N
N
F
Y
Y
U
U
E
Q
Q
a) Xét AMC và EMB có: AM ME ( gt ); (đối đỉnh); BM MC ( gt )
AMC EMB
M
M
MEB
AMC EMB c.g .c AC EB và MAC
KÈ
KÈ
2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
Suy ra AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có:
ẠY
MEK
AM EM ( gt ); MAI AMC EMB ; AI EK ( gt ) ẠY
Nên AMI EMK (c.g .c) , mà 1800 (tính chất kề bù)
D
D
AMI IME
IME
EMK 1800 Ba điểm I , M , K thẳng hàng
L
IA
IA
a c a c
a) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: a c a c
b d a b cd Ta có: ad cb a c d c a b
IC
IC
a, b, c, d 0, a b, c d b d a b cd
b) Cho 4 số a, b, c, d sao cho a b c d 0 b) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
FF
FF
bcd cd a abd abc bcd cd a abd abc
Biết : k.
a b c d a b c d
O
Tính giá trị của k
3a 3b 3c 3d 3 a b c d
3
Câu 2. (3 điểm) abcd abcd
N
N
Cho đa thức f x thỏa mãn f x x. f x x 1 với mọi giá trị của x k 3
Ơ
Ơ
Câu 2.
Tính f 1 ?
H
H
Thay x 1 vào ta được: f 1 f 1 2
N
N
Câu 3. (3 điểm)
Cho đa thức f x x 2 mx 2 Thay x 1 vào ta được f 1 f 1 0
Y
Y
U
U
a) Xác định m để f x nhận 2 làm một nghiệm f 1 f 1 f 1 f 1 2 0
Q
Q
b) Tìm tập hợp các nghiệm của f ( x) ứng với giá trị vừa tìm được của m 2 f 1 2 f 1 1
Câu 4. (2 điểm)
M
M
Câu 3.
4
KÈ
KÈ
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A a) f ( x) nhận 2 làm một nghiệm 2 m. 2 2 0 m 3
2
2 x 3
2
5
b) f ( x) x 2 3 x 2
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC , kẻ x 1
ẠY
D
Câu 4.
a) Chứng minh rằng: APE APH ; AQH AQF
b) Chứng minh ba điểm E , A, F thẳng hàng. Để A có GTLN thì 2 x 3 5 đạt GTLN
2
L
F b d
IA
IA
b d cd c
a) và
IC
IC
ba d c ab a
A a b
2013
a 2013 b 2013
FF
FF
b)
cd c 2013 d 2013
O
Câu 2. (6 điểm)
Q
E P C 1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
N
N
a )3x 2 3x 810
Ơ
Ơ
b) x 3 x 7 4 x
H
H
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C x10 x5 x 2 x 1
H
N
N
B Câu 3. (2 điểm)
Y
Y
a) Chứng minh với mọi a, b ta có: a b a b
a) Chứng minh được APE APH (c.g .c) AQH AQF (c.g .c)
U
U
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B x 2 x 8
1800
Q
Q
b) Chứng minh được: EAF
EFC
c) Chứng minh được BEF 900 Câu 4. (7 điểm)
M
M
d) EB / / FC 1) Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ
tự hai điểm D và E sao cho BD CE
KÈ
KÈ
a) Chứng minh ADE cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
ẠY
D
A 1000. Điểm M nằm trong tam giác ABC sao
100 , MCB
cho MBC 200. Tính số đo góc AMB
ĐÁP ÁN Câu 4.
Câu 1. 1)
1)
a c a c
1 1
ba d c
Kết luận A
b d b d b c
L
IA
IA
a c c d cd
Từ
b d a b ab
IC
IC
2013 2013 2013
a c a b a b a b a b a 2013 b 2013
2) Từ
FF
FF
b d c d cd c d cd c 2013 d 2013
Câu 2.
O
1) a )3x. 32 1 810 3x 81 x 4
N H K
N
b) lập luận có x 0
Ơ
Ơ
Với x 0 x 3 x 7 4 x x 5
D B M C E
H
H
2) Xét đa thức : C x10 x5 x 2 x 1
N
N
Nếu x 0 C 1 0
Y
Y
Nếu x 0 x10 x 2 1 0; x5 x 0 C 0
Nếu 0 x 1 C x10 x 2 1 x3 1 x 0
O
U
U
Nếu x 1 C x5 . x5 1 x x 1 1 0 a) Chứng minh ABD ACE (c.g .c) Kết luận
Q
Q
b) Chứng minh MAD MAE (c.c.c) Kết luận
Vậy C 0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
M
M
c) Chứng minh BHD CKE (cạnh huyền – góc nhọn) Kết luận
Câu 3.
KÈ
KÈ
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
a) Chứng minh đúng BĐT
mà AM là phân giác của DAE (cmt ) Kết luận
b) Ta có: B x 2 8 x 6 . Dấu " " xảy ra x 2 8 x 0 2 x 8
ẠY
Vậy MinB 6 2 x 8 ẠY
D
D
2) PHÒNG GD & ĐT TÂN BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Năm học 2018-2019
A
Câu 1. (5 điểm)
L
1) Cho c 2 ab. Chứng minh rằng:
a2 c2 a
IA
IA
a) 2
b c2 b
M
IC
IC
b2 a 2 b a
C b) 2
a c2
a
FF
FF
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
O
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
B N Câu 2. (6 điểm)
N
1. Cho đa thức: f x x17 2000 x16 2000 x15 2000 x14 ..... 2000 x 1
Ơ
Ơ
E Tính giá trị của đa thức tại x 1999
H
H
2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A 5m n 1 3m n 4 là số chẵn
N
N
EBC
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE CB BEC 700 Câu 3. (2 điểm)
Y
Y
Chứng minh ABM ABE (c.g .c) AMB
AEB 700 7x 8
U
U
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x 3
Q
Q
Câu 4. (7 điểm)
M
M
500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B
KÈ
KÈ
100 , KCB
KBC 300.
a) Chứng minh BA BK
b) Tính số đo BAK
ẠY
ẠY
2. Cho xAy 60 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
0
Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
D
D
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2cm. Tính các cạnh AKM
ĐÁP ÁN Câu 4.
Câu 1. 1.
1.
Từ c 2 ab
a)
a c a 2 c 2 a 2 c 2 a 2 ab a a b a
A
2 2 2
L
c b c b c b 2 ab b 2 b a b b
IA
IA
a2 c2 a b2 c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 2
c b
2 2
b a c a
IC
IC
b2 c2 b b2 c2
2
b
1 1 ..... 2
b2 a 2 b a
I
a2 c2 a a c2 a c2 K
FF
FF
a a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a b c
70
O
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c : : 6 : 40 : 25 a ; b ; c
5 1 2 35
N 7 14 B C
N
Câu 2.
Ơ
Ơ
1.
f x x17 1999 x16 x16 1995 x15 x15 1999 x14 x14 ..... 1999 x x 1 a) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB IC
H
H
CIA
..... BIA CIA(c.c.c) BIA 1200 ,
f 1999 199917 199917 199916 199916 199915 199915 .... 19992 1999 1
N
N
do đó BIA BIK ( gcg ) BA BK
1999 1 1998
700.
2. Ta xét hiệu 5m n 1 3m n 4 ... 2m 2n 3 b) Từ phần a ta tính được BAK
Y
Y
Với m, n thì 2m 2n 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m n 1 và
U
U
3m n 4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
Q
Q
chẵn
Câu 3.
7 x 8 2 7 x 8 7 2 x 3 5 7
M
M
5
Đặt A
2 x 3 2 2 x 3 2 2 x 3 2 2 2 x 3
KÈ
KÈ
5
Đặt B thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 2 x 3
…… GTLN của A 6 x 2
ẠY
ẠY
D
D
2) Trường THCS Bảo Phương
z MÔN TOÁN
Bài 1. (5 điểm)
L
IA
IA
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của
B 5 4 6
IC
IC
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 c2 a
FF
FF
b) Cho . Chứng minh rằng: 2
c b b c2 b
K Bài 2. (4 điểm)
O
y a) Cho
x
y
z
t
. CMR biểu thức sau có giá
y zt zt x t x y x y z
N
N
A H M x y y z zt t z
Ơ
Ơ
trị nguyên: A
zt t x x y y z
a) ABC cân tại B do CAB
và BK là đường cao nên BK là
ACB MAC
H
H
b) Chứng minh rằng:
đường trung tuyến K là trung điểm của AC. 1 1 1 1 1 1
N
N
b) ABH BAK (cạnh huyền –góc nhọn) BH AK mà B 2 3 ..... 2012 2013
3 3 3 3 3 2
1 1
Y
Y
AK AC BH AC Bài 3. (2 điểm)
2 2
Cho đa thức f x x14 14 x13 14 x 2 ....... 13 x 2 14 x 14. Tính f 13
U
U
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
Bài 4. (7 điểm)
Q
Q
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2 Cho tam giác ABC có AB AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ
Mặt khác: MCB 900 và
600
M
M
ACB 300 MCK (2) đường thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng:
KÈ
KÈ
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB 300 AB 2 BK 2.2 4cm a ) BE CF
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK AB 2 BK 2 16 4 12 AB AC
b) AE
1 2
ẠY
Mà KC AC KC AC 12
2
1
ẠY
c) Tính AE , BE theo AC b, AB c
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
Mà KC AC KC AK 12
D
D
2 x 14
Theo phần b) AB BC 4; AH BK 2; HM BC ( HBCM là hình chữ nhật) M
4 x
AM AH HM 6
ĐÁP ÁN 1
Vậy B
2
Bài 1.
Bài 3.
2 3 1 24 45 10
a) Ta có: : : : : 24 : 45 :10 Ta có:
3 4 6 60 60 60
f x x14 13 1 x13 13 1 x12 ..... 13 1 x 2 13 1 x 13 1
L
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
x 4 x 1 x13 x 1 x12 .... x 1 x 2 x 1 x x 1
IA
IA
x y z
Theo đề bài ta có : x, y, z cùng dấu
24 45 10 x14 x14 x13 x13 x12 ...... x3 x 2 x 2 x x 1
IC
IC
x2 y2 z2 x2 y 2 z 2 24309 1
Và 2 2 2 2 9 32
24 452 102 (Vì thay 14 13 1 x 1). Vậy f 13 1.
FF
FF
24 45 10 2701
x 2 242.32 722 x 72 Bài 4.
Học sinh tính tương tự: y 135; z 30
O
Vậy A 237 hoặc A 237 N A
N
a c a2 c2 a2 c2
b) Ta có: 2 2 2 (1)
c b c b c d2 12
Ơ
Ơ
a2 a c a
Lại có: 2 . (2)
H
H
c c b b
N
N
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Bài 2.
Y
Y
x y z t x y zt 1
a) Ta có:
F
U
U
y z t z t x t x y x y z 2 x y z t 2
B
Q
Q
Suy ra 2 x y z t ;2 y z t x;2 z t x y;2t x y z
x y z t; y z t x
Từ đó học sinh suy ra được: N M
M
M
z t x y; t x y z
I C
Khi đó tính được A 4. Vậy A có giá trị nguyên.
E
KÈ
KÈ
1 1 1 1 1
b) B 2 3 ..... 2012 2013
3 3 3 3 3 a) Kẻ BI / / AC ( I EF ) , chứng minh được:
ẠY
1 1 1
3 3 3
1
3
1
3B 1 2 3 ..... 2012
1
ẠY BIM CFM ( g .c.g ) BI CF (1)
Chứng minh được: BEI cân tại B BE BI (2)
D
D
3B B 1 2013 2 B 1 2013 Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
3 3 b) Chứng minh được ANE ANF ( g .c.g ) AE AF
1 1 1
B Ta có: AE AB BE; AF AC CF
2 2.32013 2
AE AF AB BE AC CF hay 2AE AB AC (do AE AF , BE FC ) TRƯỜNG THCS TRÂN THIỆN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm học 2018-2019
AB AC MÔN THI: TOÁN 7
AE
2 Câu 1. (5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
bc AC AB
c) Từ câu b AE , chứng minh được: BE x y z
2 2 a) và 5 x y 2 z 28
L
bc 10 6 21
IA
IA
BE
2 b) 3 x 2 y;7 y 5 z và x y z 32
x 14 10 4 x 10
IC
IC
Bài 5. M 1
4 x 4 x 4 x 2x 3y 4z
c) và x y z 49
FF
FF
10 3 4 5
M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4 x Câu 2. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
O
10 10
Xét x 4 thì 0; x 4 thì 0
4 x 4 x 2
a. A 2a 2 4 a 3a 1 lần lượt tại a ; a 2
N
N
10 10 3
Ta chỉ xét x 4 thì nhỏ nhất lớn nhất
1 2
Ơ
Ơ
4 x 4 x b. B 2 x 2 3 xy 6 y 2 tại x và y
4 x 1 (vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất) 2 3
H
H
Vậy x 3 khi đó MinM 11
Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
N
N
3a 2b a 10
a) A với
Y
Y
a 3b b 3
U
U
a 8 4a b
b) B với a b 3, b 5; b 4
Q
Q
b 5 3a b
M
M
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
KÈ
KÈ
A x 2008 x 2009 y 2010 x 2011 2011
Câu 5. (7 điểm)
ẠY
ẠY
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
BM MN NC. Gọi H là trung điểm của BC
D
D
a) Chứng minh: AM AN và AH BC
BAM
b) Chứng minh: MAN
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK 7cm, AB 9cm. Tính độ dài BC
ĐÁP ÁN Câu 5.
Câu 1.
a ) x 20; y 12; z 42
A
b) x 20; y 30; z 42
L
c) x 18; y 16; z 15
IA
IA
Câu 2.
2 7 K
IC
IC
a) Với a A
3 9
Với a 2 A 7
FF
FF
1 2 19
b) Th1: x và y B
2 3 6
C
O
O
1 2 7
Th2: x và y B H N
2 3 6
B M
N
N
Ơ
Ơ
Câu 3.
H
H
10
a) Thay a b A 24
3
N
N
b) Thay a b 3 B 1 1 0
Y
Y
Câu 4.
Áp dụng tính chất a a và a b a b , dấu " " xảy ra khi ab 0 và
U
U
a 0 a 0 . Ta có:
Q
Q
x 2008 x 2011 x 2008 2011 x x 2008 2011 x 3 D
M
M
Dấu " " xảy ra khi 2008 x 2011 và x 2009 0, dấu “=” xảy ra khi x 2009 a) Chứng minh được ABM ACN (cgc) AM AN
KÈ
KÈ
y 2010 0, dấu " " xảy ra khi y 2010 Chứng minh được ABH ACH (cgc)
A 3 2010 2014. Đẳng thức xảy ra khi x 2009, y 2010
AHB
AHC 900 AH BC
x 2009 b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD MA
ẠY
D
BAD
Xét BAD có BA BD BDA hay MAN BAM
c) Vì AK 0 A 900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :
nhọn K nằm giữa hai điểm A, C mà AC AB
TH1: BAC TRƯỜNG THCS KIM AN ĐỀ THI OLYMPIC
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018
AC 9cm KC AC AK 2
AKB vuông tại K BK 2 AB 2 AK 2 32
Câu 1. (5 điểm)
AKC vuông tại K nên ta có: BC BK 2 KC 2 6cm
L
tù A nằm giữa hai điểm K , C KC AK AC 16cm
Th2: BAC a c 3a 6 c 6 a c
6
IA
IA
ABK vuông tại K BK 2 AB 2 AK 2 32 b d 3b d 6 b d 6
IC
IC
BKC vuông tại K BC BK 2 KC 2 288 b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với
15;60 và 8
Vậy BC 6cm hoặc BC 288cm
FF
FF
Câu 2. (3 điểm)
O
2a 5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với
N a 3b b 5
N
b) Tìm các số a, b, c biết ab 2, bc 6, ac 3
Ơ
Ơ
Câu 3. (3 điểm)
H
H
a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a 5b 8c
N
N
b) Chứng minh đa thức x 2 4 x 10 không có nghiệm.
Y
Y
Câu 4. (2 điểm)
U
U
x2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A với x là số nguyên.
Q
Q
x
M
M
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của A và
KÈ
KÈ
C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
ẠY
D
ĐÁP ÁN Câu 3.
Câu 1. a) 3a 5b 8c 3a 3b 8c 8b 3 a b 8 c b
a c a c ac Do đó: 3 a b 8 a b8
a)
b d b d bd
Do a b nên a b 8; 8
a6 c6 a c
6 6 6 6
a c ac
L
-Trường hợp a b 8 c d 3 a 8, b 0, c 3 hoặc a 9, b 1, c 4
b d bd b 6 d 6 b d 6
IA
IA
-Trường hợp: a b 8 c b 3 a 1, b 9, c 6
3a 6 c 6 a c 3a 6 c 6 a c
6 6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.
IC
IC
3b6 d 6 b d 6
3b6 d 6 b d 6 b) x 2 4 x 10 x 2 2 x 2 x 4 6 x 2 6 0 x
2
FF
FF
b) Gọi hai số phải tìm là a, b a b 0 , theo đầu bài ta có: Do đó x 2 4 x 10 không có nghiệm.
a b a b ab a 5 Câu 4.
15 a b 60 a b 8ab hay k k 1
O
Xét các trường hợp:
8 2 15 b 3
+) x 2 A 0
Câu 2.
N
N
+) x 1 A 1
a
2 5 2. 3 5 x2 2 2
Ơ
Ơ
2a 5b 14 +) x 1 A 1 A lớn nhất lớn nhất
b
a) 4 x x x
a 3b a 3
H
H
3 9
3 4
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất x nhỏ nhất, tức là x 1, khi đó A 3
b
N
N
x
b) Theo đề bài: ab 2, bc 6, ac 3 Vậy giá trị lớn nhất của A 3 x 1
Y
Y
Ta có: ab.bc.ac 2.6.3 a 2b 2c 2 36 abc 6
Trường hợp 1:
U
U
abc 6, ab 2 c 3
Q
Q
abc 6, bc 6 a 1
abc 6, ac 3 b 2
M
M
Trường hợp 2:
KÈ
KÈ
abc 6, ab 2 c 3
abc 6, bc 6 a 1
abc 6, ac 3 b 2
ẠY
a 1 a 1
Vậy b 2; b 2
ẠY
D
D
c 3 c 3
Câu 5. PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS ĐIỆN HỒNG Thời gian:: 120 phút
Câu 1. (6 điểm)
L
H
IA
IA
1 1 1 1 1
a) Tính : B 2 3 ..... 50 51
3 3 3 3 3
IC
IC
E K b) Chứng minh:
1 1 1 1
......
1
1
O 6 52 6 2 7 2 1002 4
FF
FF
Câu 2. (5 điểm)
O
G a) Cho
a b c
. Chứng minh :
abc a
3
b c d bcd d
N
N
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó
Ơ
Ơ
B F I C tỉ lệ theo 1,2,3?
H
H
Câu 3. (7 điểm)
N
N
a) Chứng minh CHO CFO(ch gn) CH CF FCH cân tại C
Vẽ IG / / AC (G FH ). Chứng minh FIG cân tại I 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ
Cho góc xAy
Y
Y
Suy ra AH IG, IGK AHK AHK IGK ( g c g ) AK KI đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH Ay, CM Ay, BK AC .
U
U
b) Vẽ OE AB tại E. Tương tự câu a, ta có: AEH , BEF thứ tự cân tại A, B , Chứng minh rằng:
Q
Q
suy ra BE BF và AE AH .
a) K là trung điểm của AC
BA BE EA BF AH BF FI BI ABI cân tại B.
M
M
, BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba
Mà BO là phân giác của B b) BH
AC
KÈ
KÈ
2
điểm thẳng hàng.
c) KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
ẠY
ẠY Với giá trị nào của x thì biểu thức: P x 2 8 x 5 có giá trị lớn nhất ? Tìm
giá trị lớn nhất đó.
D
D
ĐÁP ÁN a b c 18
Nên a b c 18 3 a 3, b 6, c 9
Câu 1. 1 2 3 6
1 1 1 1 1 Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
a ) B 2 3 ...... 50 51
3 3 3 3 3 Vậy các số phải tìm là 396;936
1 1 1 1 1 Câu 3.
.....
L
3 32 33 3 3
50 51
IA
IA
1
B
1
1
.....
1
1 x
IC
IC
3 3 3 3
2 3 51 52
3
4 1 1 351 1 351 1
FF
FF
B B
3 3 3 52
352
4.351
1 1 1 1
C z
O
b) Đặt A 2 2 ......
2
5 6 7 1002
, ta có:
N B
N
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A ...... .....
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
Ơ
Ơ
1 1 1
H
H
4 100 4
1
K
N
N
1 1 1 1 1 1 1
*A ..... 2
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
A y
Y
Y
Câu 2.
a b c a
H M
U
U
a) Ta có: . . (1)
b c d d a) ABC có
A1
A2 ( Az là tia phân giác của
A); (Ay//BC, so le trong)
A1 C
Q
Q
1
a b c abc
Ta lại có: (2) A C ABC cân tại B
b c d bcd 2 1
M
M
3 Mà BK AC BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ABC cân
abc a
Từ (1) và (2)
KÈ
KÈ
Hay K là trung điểm của AC
bcd d b) Xét vuông ABH và vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
A
30 ...do.... A2 2 30
0
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên
ẠY
a b c 9
1 a b c 27 . Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a b c 18
ẠY A2 B 1
0
B
1 90 60 30
0 0 0
D
D
AC AC
a b c 27 ABH BAK BH AK mà AK BH
2 2
a b c abc
Theo giả thiết ta có: , do đó: a b c 6
1 2 3 6
AC TRƯỜNG THCS HỒNG LIÊN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
c) AMC vuông tại M có AK KC (1) MK là trung tuyến thuộc cạnh NĂM HỌC 2018-2019
2 MÔN: TOÁN 7
AC
huyền KM (2)
2
Câu 1. (3 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn điều kiện:
L
Từ (1) và (2) KM KC KMC cân
a bc bca ca b
IA
IA
900 ; 900 300 600 AMC đều. . Hãy tính giá trị của biểu thức:
Mặt khác AMC có M A 300 MKC c a b
IC
IC
b a c
Câu 4. B 1 1 1
a c b
Ta có: P x 2 8 x 5 x 2 8 x 16 21 x 2 8 x 16 21
FF
FF
Câu 2. (5 điểm)
x 4 21
2
O
Do x 4 0 x x 4 21 21 x
2 2 3
a b c abc a
1) Cho . Chứng minh:
b c d bcd d
N
N
MaxP 21 x 4
a 1 b 3 c 5
Ơ
Ơ
2) Cho và 5a 3b 4c 46. Xác định a, b, c
2 4 6
H
H
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên
N
N
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã
Y
Y
mua.
Câu 3. (2 điểm)
U
U
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2013 với x là số nguyên
Q
Q
Câu 4. (7 điểm)
600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH Ay tại H, kẻ
M
M
Cho xAy
BK Az và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM Ay tại M. Chứng minh:
KÈ
KÈ
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2cm, Tính các cạnh của AKM
ẠY
ẠY
Câu 5. (3 điểm)
Cho biết x 1 f x x 4 f x 8 với mọi x. Chứng minh f x có ít nhất hai
D
D
nghiệm.
ĐÁP ÁN Câu 3.
Câu 1. Ta có: A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x
Vì a, b, c là các số dương nên a b c 0 2 x 2 2013 2 x 2011
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2013
a bc bca ca b a bcbca ca b Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
L
1 2
c a b abc
IA
IA
Câu 4.
abc bca ca b
Mà 1 1 1 2
x
IC
IC
c a b
ab bc ca
2
FF
FF
c a b
b a c b c c a b c
Vậy B 1 1 1 . . 8
z
O
a c b a c b
Câu 2. C
B
N
N
a b c abc
1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Ơ
Ơ
b c d bcd
3
abc abc abc abc a b c a
H
H
Do đó: . . . .
bcd bcd bcd bcd b c d d
N
N
2)
a 1 b 3 c 5 5 a 1 3(b 3) 4(c 5) 5a 3b 4c 5 9 20
2 K
2 4 6 10 12 24 10 12 24
Y
Y
a 3, b 11, c 7 y
U
U
3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x x *
A H M
Q
Q
Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c abc x 5x 6x x 7x
M
M
Ta có: a ;b ;c (1)
a) ABC cân tại B do CAB và BK là đường cao BK là
ACB MAC
5 6 7 18 18 18 18 3 18
KÈ
KÈ
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có: đường trung tuyến K là trung điểm của AC
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x 1 1
a ' ;b ' ;c ' (2) b) ABH BAK (ch gn) BH AK mà AK AC BH AC
4 5 6 15 15 15 15 3 15 2 2
ẠY
So sánh (1) và (2) ta có: a a ', b b ', c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
D
15 18 90 là tam giác cân (1)
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 900 và
Mặt khác MCB 600 (2)
ACB 300 MCK
Từ (1) và (2) suy ra MKC là tam giác đều
300 AB 2 BK 2.2 4cm
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG
Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
1
AK AB 2 BK 2 16 4 12 mà KC AC KC AK 12 Năm học 2018-2019
2
KCM đều KC KM 12
L
Câu 1. (3 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết:
Theo phần b, AB BC 4cm, AH BK 2, HM BC (BHM MCB)
IA
IA
a ) x 1 243
5
AM AH HM 6cm
IC
IC
Câu 5. Vì x 1 f x x 4 f x 8 với mọi x nên: b)
x2 x2 x2 x2 x2
+khi x 4 thì 5 f 4 0. f 4 f 4 0 . Vậy x 4 là một nghiệm của 11 12 13 14 15
FF
FF
c) x 2 x 0 ( x 0)
f x
+Khi x 12 thì 13 f 12 8. f 4 f 12 f 4 0 . Vậy x 12 là Câu 2. (3 điểm)
O
một nghiệm của f x 5 y 1
a) Tìm số nguyên x, y biết:
N
N
Do đó f x có ít nhất 2 nghiệm là 4 và 12 x 4 8
Ơ
Ơ
x 1
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên, biết: A x 0
x 3
H
H
Câu 3. (5 điểm)
N
N
a 1 b 3 c 5
và 5a 3b 4c 46. xác định a, b, c
Y
Y
1) Cho
2 4 6
U
U
a c 2a 2 3ab 5b 2 2c 2 3cd 5d 2
2) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh , với
Q
Q
b d 2b 2 3ab 2d 2 3cd
điều kiện mẫu thức xác định
M
M
Câu 4. (2 điểm)
KÈ
KÈ
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2001 x 1
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên cạnh BC lấy điểm D. Trên
tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD BE. Các đường thẳng vuông góc với
ẠY
ẠY
BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N . Chứng minh:
a) DM ED
D
D
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN .
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
D thay đổi trên BC.
ĐÁP ÁN
a) MDB NEC DN EN
Câu 1. b) MDI NEI IM IN BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
a ) x 1 3 x 1 3 x 2
5 5
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
1 1 1 1 1 AHB AHC HAB HAC
b) x 2 0 x 2 0 x 2
L
11 12 13 14 15 Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì
IA
IA
x 0 OCA
OAB OAC (c.g .c) OBA (1)
x 0
c) x 2 x 0 x
x 2 0
IC
IC
x 2 0 x 4 OIM OIN OM ON OBN OCN (c.c.c) OBM OCM (2)
Câu 2. OCN
900 OC AC
FF
FF
Từ (1) và (2) suy ra OCA
5 y 1 5 2y 1 5 1 2y Vậy điểm O cố định
a) , ,
x 4 8 x 8 8 x 8
O
x 1 2 y 40 1 2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là 1; 5
x; y 40;0 ; 40;1 ; 8; 2 ; 8;3
N
N
Ơ
Ơ
x 1 4
b) A 1
x 3 x 3
H
H
4
A nguyên khi nguyên x 3 U (4) 4; 2; 1;1;2;4
N
N
x 3
Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
Y
Y
Câu 3.
U
U
a 1 b 3 c 5 5 a 1 3 b 3 4 c 5 5a 3b 4c 5 9 20
1) 2
Q
Q
2 4 6 10 12 24 10 12 24
a 3; b 11; c 7
M
M
2) Chứng minh:
KÈ
KÈ
a c
Đặt k a kb; c kd . Thay vào các biểu thức:
b d
2a 2 3ab 5b 2 2c 2 3cd 5d 2 k 2 3k 5 k 2 3k 5
ẠY
2b 2 3ab
Câu 4.
2d 2 3cd
2 3k
2 3k
0 dfcm
ẠY
D
D
A x 2001 x 1 x 2001 1 x x 2001 1 x 2000
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000 1 x 2001
Câu 5.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC ĐÁP ÁN
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.
MÔN TOÁN 7
Câu 1. 1) a) Chứng minh đúng b) Chứng minh đúng
a c a b
L
1) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: ta có tỉ lệ thức sau: 2) Từ gt hoán vị trung tỉ và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có
b c
IA
IA
b d
a 2 b2 c2 d 2 a b c d
2 2 Do ab là 1 số nguyên tố có hai chữ số nên b 1;3;7;9
a) b) 2
IC
IC
ab cd a b2 c2 d 2 Do ac b 2 ta xét các trường hợp
ab b b 1 a c 1 (loại do a c)
FF
FF
2) Cho a, b, c đôi một khác nhau và 0. Biết ab là số nguyên tố và .
bc c b 3 ac 9 1.9 (do a c) ab 13 (do 93 không là nguyên tố)
Tìm abc
ab 13 1 3 b
O
Câu 2. Có (tm)
bc 39 3 9 c
1)Tìm x, y biết: b 7, b 9 đều bị loại do dẫn đến a c
N
N
Vậy abc 139
Ơ
Ơ
a) x 2 5 x 6 0
b) x 2 6 y 2 1 2 ( x, y là nguyên tố) Câu 2.
H
H
2) Chứng minh rằng đa thức f x x x x x 1 không có nghiệm
N
N
8 5 2
1)
Câu 3. x 2
Y
Y
32 2 x a) b) x 5; y 2
Tìm x để A x 3
U
U
đạt GTLN. Tìm GTLN đó
11 x
Q
Q
Câu 4. 2) Xét từng khoảng
+xét x 0 dẫn dến f x 1 0
Cho ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I , J sao cho AB là
M
M
trung trực của DI , AC là trung trực của DJ ; IJ cắt AB, AC lần lượt tại L và K. +Xét 0 x 1 lập luận dẫn đến f x 0
KÈ
KÈ
Chứng minh rằng +Xét x 1 lập luận dẫn đến f x 0
a) AIJ cân Trong cả ba khoảng trên đều có f x 0 nên đa thức f x không có nghiệm.
b)
DA là tia phân giác của LDK
ẠY
c)
d)
BK AC ; CL AB
Trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác DLK
ẠY
Câu 3.
10
có số đo 10
D
D
e) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng IAJ Biến đổi A 2 . Để Amax B max
không đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất. 11 x 11 x
11 x 0 B 0 d) Từ câu c trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác trong
Bmax B 0 DLK
11 x 0 B 0
e) Chứng minh được IAJ 2 BAC
(không đổi)
Lập luận để có 11 x là số nguyên dương nhỏ nhất x 10 không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nếu cạnh bên
*AIJ cân tại A có IAJ
Suy ra GTNN của A là 12 x 10
L
AI nhỏ nhất
Ta có: AI AD AH ( AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
IA
IA
Câu 4.
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D H
IC
IC
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thì IJ nhỏ nhất.
A J
FF
FF
K
O
O
L
N
N
Ơ
Ơ
H
H
I
N
N
Y
Y
U
U
C
D
Q
Q
B
M
M
AI AD
a) Do AB, AC là trung trực của AB AI AJ AIJ cân tạiA
KÈ
KÈ
AD AJ
b) ALI ALD(c.c.c) I1 D
1
D
; DLK
c) CMTT câu b: CL, BK là phân giác trong của LKD của DLK
BK AC CL AB
TRƯỜNG THCS SƯƠNG BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7 ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.
a) 2 x y 5 y z 3 z x
Câu 1. (5 điểm) 2 x y 5 y z 3 z x
30 30 30
L
a) Chứng minh rằng:
x y yz zx
IA
IA
x y yz 15 6 10
Nếu 2 x y 5 y z 3 z x thì
IC
IC
4 5 zx yz x y x y zx yx
Biến đổi: (1) ; (2)
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 10 6 4 15 10 5
FF
FF
Từ (1) và (2) dfcm
30;120; 16.
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:
Câu 2. (4 điểm) Cho f x ax3 4 x x 2 1 8
O
30 a b 120 a b 16ab
g x x 4 x bx 1 c 3
3 a b
Từ điều kiện: 30 a b 120 a b
N
N
5 3
Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f x g x
Ơ
Ơ
a b ab
Từ điều kiện: 120(a b) 16ab
Câu 3. (2 điểm) Chứng minh rằng đa thức : f x 4 x 4 3 x3 2 x 2 x 1 không 2 15
H
H
Từ đó tìm được a 5, b 3
N
N
có nghiệm nguyên.
Câu 2. Biến đổi:
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A x 2006 2007 x f x a 4 x3 4 x 8
Y
Y
U
U
Câu 5. (7 điểm) g ( x) x3 4bx 2 4 x c 3
Q
A 1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia
f ( x) g ( x) 4b 0 b 0
sao cho CBO
phân giác của C 120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc c 3 8 c 11
M
M
một nửa mặt phẳng bờ BO). Chứng minh rằng:
KÈ
KÈ
Câu 3.
a) Ba điểm C , A, M thẳng hàng Nếu đa thức f ( x) 4 x 4 3 x3 2 x 2 x 1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của
1 , mặt khác Ư( 1) 1
b) Tam giác AOB cân.
ẠY
ẠY
Ta có: f 1 11 0; f (1) 3 0
Vậy đa thức đã cho không có nghiệm nguyên.
D
D
Câu 4.
Có A x 2006 2007 x x 2006 2007 x
Dấu " " xảy ra x 2006 2007 x 0 2006 x 2007
Vậy Amin 1 2006 x 2007 PHÒNG GD&ĐT PHỦ LÝ ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS HOÀNG QUYÊN Năm học 2018-2019
Câu 5. Môn thi: TOÁN
M a c
Câu 1. (5 điểm) Cho . Chứng minh rằng:
L
b d
IA
IA
a ) a 2c . b d a c . b 2d
A
IC
IC
a1005 b1005 a b
1005
b)
FF
FF
c1005 d 1005 c d 1005
O
Câu 2. (6 điểm)
O
N
N
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x 2 8 x 25
B
Ơ
Ơ
b) Cho ba số dương 0 x y z 1. Chứng minh:
C
H
H
x y z
2
a) ABC cân tại A, A 1080 B
C
360 , OCA
OCB
180 yz 1 xz 1 xy 1
N
N
1800 120 180 1500
Xét BOC có BOC
Y
Y
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
60 MOC
BOM 360 150 600 1500
0 0 0
U
U
OCB 180 A 2 x 2 2 x 2013
BOC MOC (c.g .c) OCM
Q
Q
180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C , O, M thẳng hàng.
Mà OCA Câu 4. (7 điểm)
M
M
b) CBM có CM CB CBM cân tại C; C 360
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối của
KÈ
KÈ
180 36 720
0 0
CMB
CBM
2 tia MA lấy điểm D sao cho DM MA. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho
1800 1080 720
BAM CI CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.
ẠY
D
ĐÁP ÁN x x y y
Chứng minh tương tự: ; (3)
yz 1 y z xz 1 x z
Câu 1.
L
(4)
a c a 2c yz 1 xz 1 xy 1 y z x z x y
a 2c . b d a c b 2d
IA
IA
Từ (1) và (2)
b d b 2d
x xx x 2x
IC
IC
b) Mà
a b ab a
1005 1005 1005 yz x yz yz x yz
a c b ab
FF
FF
b d c d cd c d cd y 2y z 2z
Chứng minh tương tự: ;
a1005 b1005 a b
1005
xz x yz x y x yz
O
1005 1005 (1) (theo tính chất Dãy tỉ số bằng nhau)
c d
1005
c d
x y z 2( x y z )
2 (5)
N
N
a1005 b1005 a1005 b1005 yz xz x y x yz
Mà 1005 1005 1005 (2)
c d c d 1005
Ơ
Ơ
Từ (4) và (5) suy ra đpcm
a1005 b1005 a b
1005
H
H
Từ (1) và (2) suy ra
c1005 d 1005 c d 1005 Câu 3.
N
N
Câu 2. A 2 x 2 2 x 2013
Y
Y
2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2011
a ) x 2 8 x 25 x 2 4 x 4 x 16 9 x x 4 4 x 4 9
U
U
x 4 x 4 9 x 4 9
2 Dấu " " xảy ra 2 x 2 2013 2 x 0
Q
Q
Vậy min A 2011 1 x 1006,5
Vì x 4 0 x x 4 9 0 x
2 2
M
M
KÈ
KÈ
đa thức x 2 8 x 25 vô nghiệm
b) Vì 0 x y z 1 x 1 0; y 1 0
ẠY
x 1 y 1 0 xy 1 x y
1
1
xy 1 x y
ẠY
D
D
z z
xy 1 x y
Câu 4. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
L
2
a) Tìm x, biết x 1
IA
IA
3
2 x 2 3x 1 2
b) Tính giá trị của biểu thức sau: A với x 1
IC
IC
3x 2 3
FF
FF
Bài 2. (3 điểm)
O
x3
b) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên
N x2
N
Bài 3. (4 điểm)
Ơ
Ơ
B M Cho đa thức f x xác định với mọi x thỏa mãn: xf x 2 x 2 9 . f x
H
H
H
a) Tính f 5
N
N
C b) Chứng minh rằng f x có ít nhất 3 nghiệm.
Y
Y
Bài 4. (6 điểm)
U
U
D Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đường
Q
Q
thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và
M
M
Gọi giao của AB và EI là F AF AC. Chứng minh rằng:
KÈ
KÈ
ABM DCM (cgc) B C BF / / DI a ) FB EC
1 1
b) EF 2 AM
BAC ACI 900 ID AC
c) AM EF
BF / / DI
A1 I1; IF / / AC
A2 I2
ẠY
D
Cho a, b, c, d là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
BAH
Mà EAF
(đối đỉnh) BAH ACB (cùng phụ với
ABC )
A xa xb xc xd
EAF ACB AFE CAB( g .c.g ) AE BC
ĐÁP ÁN Bài 4.
Bài 1.
2 5
A
x 1 x 3
2 3
L
a) Ta có: x 1
3 2 x 1 E
IA
IA
x 1
3 3
IC
IC
5 14
b) Từ câu a, với x thay vào A ta được: A \
3 27
FF
FF
1 2
Với x thay vào A ta được A
3 9
B C
O
O
Bài 2. M
N F
N
a ) A 3n 2 2n 2 3n 2n
Ơ
Ơ
9.3n 3n 4.2n 2n 9 1 .3n 4 1.2n 10.3n 5.2n
10.3n 10 & 5.2n 10 n * A10
H
H
N
N
Vì A chia hết cho 10 nên A có chữ số tận cùng là 0
K
Y
Y
b) Ta có:
U
U
x3 x25 5 a) Chứng minh : ABF AEC (cgc) FB EC
1 x 2 U (5) 1; 5
Q
Q
x2 x2 x2 b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK 2 AM . Ta có ABM KCM
x 1;3; 3;7 CK / / AB
M
M
EAF
ACK CAB CAB 1800
ACK EAF
Bài 3.
KÈ
KÈ
EAF và KCA có: AE AB CK ; AF AC ( gt ) ;
ACK EAF
a) Ta có với x 3 f 5 0 EAF KCA(cgc) EF AK 2 AM
b) x 0 f 0 0 x 0 là một nghiệm AFE
ẠY
D
Vậy f x có ít nhất ba nghiệm
Bài 5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c d ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
L
xa xd xa d x xad x d a (1) a) So sánh hai số: 5 và 2
39 91
IA
IA
x b x c x b c x x b c x c b (2)
b) Chứng minh rằng : Số A 11n 2 122 n1 chia hết cho 133, với mọi n
IC
IC
Suy ra A c d a b. Dấu " " xảy ra dấu " " ở (1) và (2) xảy ra Bài 2. (4 điểm)
FF
FF
x a d x 0 và x b c x 0 a x d , b x c a) Tìm tất cả các cặp số x; y thỏa mãn 2 x y 7
2012
x3
2013
0
Do đó min A c d a b b x c
O
b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1 2 3 ... n aaa
1
Bài 3. (4 điểm) Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh
N
N
3
Ơ
Ơ
1 1
của lớp 7 A1 , học sinh của lớp 7 A2 và học sinh của lớp 7 A3 đi thi học sinh giỏi
H
H
4 5
N
N
cấp huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh của
mỗi lớp 7 ở trường K.
Y
Y
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có 6C
A 3B
U
U
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC
Q
Q
b) Kẻ AD vuông góc với BC D BC . Chứng minh : AD BD CD
M
M
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia đối
KÈ
KÈ
của tia CA lấy điểm N sao cho AM AN 2 AB
a) Chứng minh rằng : BM CN
ẠY
ẠY
b) Chứng minh rằng : BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
cắt nhau tại K. Chứng minh
c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của BAC
D
D
rằng: KC AC
ĐÁP ÁN n n 1 chia hết cho số nguyên tố 37
Bài 1. n hoặc n 1 chia hết cho 37 (1)
a) Ta có: n n 1
Mặt khác: aaa 999 n n 1 1998 n 45 (2)
5 5 5
3 13
39 39
125 13 2
L
Từ (1) và (2) suy ra hoặc n 37, hoặc n 1 37
2
IA
IA
7 13
2
91
291 12813
37.38
Với n 37 thì aaa 703 (không thỏa mãn)
IC
IC
Ta thấy: 12513 12813 12513 12813 5 2
39 91
2
FF
FF
b) Ta có: 36.37
Với n 1 37 thì aaa 666 (thỏa mãn)
2
A 11n 2 122 n1 112.11n 12.12
2 n
121.11n 12.144n
O
Vậy n 36 và a 6
133 12 .11n 12.144n 133.11n 12.11n 12.144n
Bài 3.
133.11n 12.144n 11n
N
N
Gọi tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c a, b, c *
Ơ
Ơ
Ta thấy: 133.11n 133 Theo bài ra ta có:
H
H
144 n
11 144 11 133 12.144 11 133
n n n
1 1 1
a a b b c c(*) và a b c 147
N
N
3 4 5
Do đó suy ra : 133.11n 12.144n 11n chia hết cho 133
Y
Y
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
Từ *
Vậy số A 11n 2 122 n1 chia hết cho 133, với mọi n 3 4 5 18 16 15 18 16 15
U
U
Bài 2. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Q
Q
a) Ta có: 2012 là số tự nhiên chẵn 2 x y 7
2012
0 a b c abc 147
3
M
M
18 16 15 18 16 15 49
2013
Và x 3 0 x 3 0
Suy ra a 54, b 48, c 45
KÈ
KÈ
Do đó, từ 2 x y 7
2012 2013
x3 0 Vậy tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54,48 và 45.
2 x y 7 0 x 3
ẠY
Suy ra 2 x y 7
2012
x3
2013
0
x 3 0
y 13
ẠY
D
D
n n 1
b) Ta có: 1 2 3 .... n và aaa a.111 a.3.37
2
Do đó, từ 1 2 3 ... n aaa n n 1 2.3.37.a
Bài 4. Bài 5.
A A
12
L
IA
IA
IC
IC
C M
FF
FF
B D
O
a) Từ A 3B A B C A B C 180 200
6C
0
C
N
N
6 2 1 6 2 1 9
B E I
Ơ
Ơ
400 , C
A 1200 ; B 200
H
H
b) Trong ACD có:
N
N
N
200
ACD 900 ; C A2 700
A1 500
K
Y
Y
400
Xét ADB có B A1 500 AD BD(1)
U
U
a) Theo giả thiết, ta có:
400 C
Xét ABC có B 200 AB AC AB 2 AC 2
Q
Q
2AB AB AB AB AM BM
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB và ADC có: AM AN AM AC CN
M
M
AB 2 AD 2 BD 2 và AC 2 AD 2 CD 2 ABC cân ở A AB AC
KÈ
KÈ
Do đó từ * AD BD AD CD BD CD BD CD(2)
2 2 2 2 2 2
Do đó, từ AM AN 2 AB BM CN
Từ (1) và (2) AD BD CD b) Qua M kẻ ME / / AC ( E BC )
ẠY
ẠY
ABC cân ở A BME cân ở M EM BM CN
MEI NCI ( g .c.g ) IM IN
D
D
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN KM KN (1)
ABK ACK c.g .c KB KC (2);
ABK
ACK (*) SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS
Trường THCS Nguyễn Khuyến MÔN TOÁN 7
Kết quả chứng minh câu a, BM CN (3)
L
0
Từ * , ** 180 900 KC AN
ACK NCK
IA
IA
2
x 16 y 25 z 9 9 x 11 x
IC
IC
Bài 2. (2 điểm). Cho và 2. Tìm x y z
9 16 25 7 9
FF
FF
Bài 3. (1,5 điểm). Tìm x, y biết 2 xy 3 x 4
O
N
N
Bài 4. (2 điểm) Cho đa thức P 3 x3 4 x 2 8 x 1
Ơ
Ơ
H
H
a) Chứng minh rằng x 1 là nghiệm của đa thức
N
N
b) Tính giá trị của P biết x 2 x 3 0
Y
Y
U
U
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , trên cạnh AC lấy điểm E
Q
Q
cắt đường trung trực của CE tại F.
sao cho AE AB. Tia phân giác của BAC
M
M
KÈ
KÈ
a) Chứng minh tam giác BFC cân
b) Biết góc
ACB 300. Chứng minh tam giác BFE đều
ẠY
ẠY
D
D
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1.
1
Tìm được : x ; y 1 K
2
1
Với x , y 1 A
17 F
L
2 50
B
IA
IA
1 27
Với x , y 1 A
2 50
IC
IC
Bài 2.
9 x 11 x 1 1
Từ 2 2 x 0 x 2
FF
FF
7 9 7 9
x 16 y 25 z 9 2 16
Thay x 2 2
O
9 16 50 9
x y z 100 N
N
Bài 3.
Biến đổi: x 2 y 3 4
Ơ
Ơ
Chỉ ra được x, y x Ư(4) và 2 y 3 lẻ
C
H
H
x
2y 3
4
1
2
2
1
4
1
4
2
2
4
1
A E H
N
N
y 2 Loại Loại Loại Loại -1
Vậy x; y 4; 2 ; 4; 1
Y
Y
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 đường trung trực của BEC
U
U
Bài 4. F trung trực BC BFC cân
a) Tính được P 1 0 dfcm 150
b) Tính được: EBC
Q
Q
b) Rút được x 2 x 3 Hạ FK AB FKB FHC (ch gn) BFC vuông cân
P 3x3 3x 2 x 2 x 9 x 1 450 BFE đều
M
M
FBC
3x x 2 x x 2 x 9 x 1
KÈ
KÈ
9x 3 9x 1 4
ẠY
ẠY
D
D
ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4 điểm)
Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương thì: 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10
L
Bài 2. (3 điểm) Cho 2 đa thức P( x) 1 x x 2 x3 x 4 ..... x 2009 x 2010 và
IA
IA
1 1
Q( x) 1 x x 2 x3 x 4 .... x 2009 x 2010 . Giá trị của biểu thức P Q có
2 2
IC
IC
a
dạng biểu thức hữu tỉ là ; a, b ; a, b là 2 số nguyên tố cùng nhau.
FF
FF
b
O
Bài 3. (3 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: N
N
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
Ơ
Ơ
a b c d
H
H
ab bc cd d a
Hãy tìm giá trị của biểu thức M
N
N
cd d a ab bc
Bài 4. (4 điểm)
Y
Y
U
U
a b c
Cho M với a, b, c 0
ab bc ca
Q
Q
a) Chứng minh M 1
M
M
b) Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.
KÈ
KÈ
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia
ẠY
CA lấy điểm E sao cho CE BD. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba
điểm B, I , C thẳng hàng. ẠY
D
D
Bài 6. (2,5 điểm)
L
Vì n nguyên dương nên 2 2 5.2 10 và 10.3 10
n n n
Bài 4.
IA
IA
Vậy 3 n2
2 n2
3 2 10
n n
a a b b c c
IC
IC
a) Vì a, b, c 0 nên ; ;
Bài 2. ab abc bc abc ca abc
abc
FF
FF
a b c
3 5 2009 M 1
1 1 1 1 1 1 ab bc ca abc
Đặt A P Q 2 ..... (1)
2
2
2 2 2 2 Vậy M 1
O
a b c b c a
3 2007 b) Mà
1 1 1 c
N
N
Suy ra 4 A 10 ...... (2) a b b c c a a b b c a
2 2 2 a b b c c a
Ơ
Ơ
3
1 ab ab bc bc ca ca
H
H
2009 8
22009 2 1 a
2012
1 b c a
Từ (1) và (2) suy ra 3 A 8 A Vì 1(tương tự câu a)
N
N
2 3 3.22009 b ab bc ac
a b c
Y
Y
Ta thấy: 22012 1 41006 13;22012 1 và 22009 là hai số nguyên tố cùng nhau nên Suy ra : M 2 (2)
a b b c c a
U
U
22012 1 3a.
Từ (1) và (2) suy ra : 1 M 2 nên M không phải là số nguyên.
Q
Q
3a 22012 1 16503 1. Vì 16503 có chữ số tận cùng là 6 nên 3a có chữ số tận cùng
là 5, suy ra số này chia hết cho 5. 3 và 5 nguyên tố cùng nhau nên a5
M
M
Bài 3. Từ
KÈ
KÈ
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a b c d
ẠY
2a b c d
a
1
a 2b c d
b
1
a b 2c d
c
1
a b c 2d
d
1 ẠY
D
D
abcd abcd abcd abcd
a b c d
Nếu a b c d 0 thì a b c d M 1 1 1 1 4
Bài 5. Bài 6.
A A
L
D
IA
IA
IC
IC
D
FF
FF
B
EF C
O
O
C
B
N
N
F I Trên cạnh BC lấy 2 điểm E , F sao cho: BE BA, BF BD . Học sinh chứng minh
Ơ
Ơ
được AD DE
H
H
Học sinh chứng minh được DFE cân tại D DE DF
E
N
N
Chứng minh được DFC cân tại F DF FC DE FC
Y
Y
Kẻ DF / / AC F BC Suy ra AD BD BC
U
U
DFB ACB (2 góc đồng vị) ,mà
ABC
ACB (tam giác ABC cân)
Q
Q
DFB ABC DBF cân tại D
M
M
EIC
DB DF , mà DF CE ( gt ) DF CE IDF IEC (cgc) DIF
KÈ
KÈ
Vậy ba điểm B, I , C thẳng hàng (vì 3 điểm D, I , E thẳng hàng)
ẠY
ẠY
D
D
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 ĐÁP ÁN
Bài 1.
NĂM HỌC 2018-2019
1 5 1 5 5 1 1 5 35
a )27 . 13 . . 27 13 14.
Bài 1. (2,0 điểm). Tính hợp lý các biểu thức sau: 4 8 4 8 8 4 4 8 4
1 3 4 1 2 1 2 7
L
1 5 1 5 b)2 2
a )27 . 13 . 2 4 9 4 3 2 3 6
IA
IA
4 8 4 8
1 3 4 22.10 23.6 23.5 23.6 23. 5 6 2.11
c) 2 2 2
IC
IC
b)2
2 4 9 2 .15 2
2 4
2 .15 2 .4 2 .15 4 11
2
FF
FF
c)
22.15 24 2 2
a )3 x 2 4 3 x 2 4
5 5
O
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x biết: 18 6 16
3 x 2 x 2 x
5 5 5
N
N
2
a )3 x 2 4
5 1 1
b) x 5 7 x 12
Ơ
Ơ
1 3 3
b) x 57
H
H
3 1 35
x 3 12 x 3
c) 2 x 1 2 x 1
N
N
7 5
x 1 12 x 37
Y
Y
Bài 3. (1,5 điểm) Ba đội cùng chuyển một khối gạch như nhau. Thời gian để đội thứ 3 3
nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính
U
U
c) 2 x 1 2 x 1 2 x 1 . 2 x 1 1 0
7 5 5 2
số người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ ba ít hơn số
Q
Q
người của đội thứ hai là 5 người. 1
2 x 1 0 x 2
2 x 1 1
M
M
AB 3
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với và BC 15cm . Tia x 1
AC 4 2 x 1 1
KÈ
KÈ
cắt AB tại D. Kẻ DE BC E BC x 0
phân giác của C
Bài 3.
a) Chứng minh AC CE Gọi số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là
ẠY
D
Theo bài ra ta có: 2 x 3 y 4 z và y z 5
Tính DCM
Bài 5. (0,5 điểm) y z yz 5
60
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A x x 2 1 1 1 1 1
3 4 3 4 12
y 20, z 15, x 30 (thỏa mãn điều kiện bài toán) c) Kẻ Cy Fx cắt nhau tại K
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 30 Ta thấy AC AF FK CK CE và
ACK 900
người, 20 người, 15 người. Chứng minh được CEM CKM (cạnh huyền – cạnh góc vuông)’
Bài 4. KCM
ECM (hai góc tương ứng)
L
A Mà DCM DCE ECM1 1
ACK .900 450
IA
IA
2 2
Bài 5. Xét các trường hợp:
IC
IC
TH 1: x 2 A x x 2 2
D TH 2 : 0 x 2 A x x 2 2 x 2 2
FF
FF
TH 3: x 0 A x x 2 2 2
Với mọi giá trị của x thì A 2
O
C Vậy giá trị lớn nhất của A 2 x 2
B
N
N
E
Ơ
Ơ
H
H
F
N
N
Y
Y
M
U
U
Q
Q
K
M
M
y x
KÈ
KÈ
a) Chứng minh được ACD ECD (cạnh huyền – góc nhọn)
ẠY
D
b)
AC 4 3 4 9 16 9 16 25 25
AB 9.9 81 AB 9cm
2
Bài 1. (4 điểm) 3 3 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1
a) A 4 11 13 2 3 4 4 11 13
2 3 4
L
3 3 3 1 1 1
5 5 5 5 5 5 1 1 1 5 1 1 1
5
IA
IA
a) Tính A 4 11 13 2 3 4 7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
5 5 5 5 5 5
3.135
IC
IC
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: 4.11.13 2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
.
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
FF
FF
yzx zx y x yz
, hãy tính giá trị biểu thức: 7.11.13
x y z
O
x y z yzx zx y x yz yz zx x y
B 1 1 1 b) Ta có: 1 1 1
y z x
N x y z x y z
N
Bài 2. (4 điểm) y z z x x y 2 x y z
Ơ
Ơ
2
1 2 x y z x yz
a) Tìm x, y, z biết: x
y x 2 xz 0
H
H
2 3
x y z x y yz zx
N
N
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 B 1 1 1 . .
y z x y z x
Y
Y
Bài 3. (4 điểm) x y zx yz
. . 2.2.2 8
U
U
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để z y x
đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người
Q
Q
thứ 3 cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, Vậy B 8
biết rằng cả 3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong. Bài 2.
M
M
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA
KÈ
KÈ
1 2
lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng: a) x y x 2 xz 0 , áp dụng tính chất A 0
2 3
a) AC EB, AC / / BE
1 1 1
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng x 2 0 x 2 0 x 2
ẠY
D
3 3 3
BME x 2 xz 0 x x z 0 1
z x 2
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y biết: 36 y 2 8 x 2010
2
b) Ta có: Bài 4.
3n 2 2n 2 3n 2n 3n 2 3n 2n 2 2n
3n 32 1 2n 22 1 A
3n.10 2n.5 10. 3n 2n1
L
Vì 10. 3n 2n1 chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
IA
IA
IC
IC
Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
I
FF
FF
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời
H
O
O
gian cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với
5;4;6 B C
M
N
N
1 1 1
Ơ
Ơ
Do đó ta có: x : y : z : : 12 :15 :10
5 4 6
H
H
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: K
N
N
x y z x yz 555
15
Y
Y
12 15 10 12 15 10 35
x 180; y 225; z 150
U
U
E
Q
Q
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
M
M
BM MC ( gt ) nên AMC EMB(c.g .c) AC EB
KÈ
KÈ
b) Vì AMC EMB MAC MEB
, mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
MEK
(AMC EMB)
ẠY
D
EMK 0
900 có HBE
c) Trong BHE H 500
900 HEB
HBE 900 500 400
HEB
HEM MEB 400 250 150 PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2018-2019
là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME MÔN TOÁN 7
HEM
Nên BME MHE 150 900 1050
Bài 1. (4,0 điểm)
(định lý góc ngoài của tam giác)
9
L
a) Thực hiện phép tính : P 20180 0,4
Bài 5. 25
IA
IA
Ta có: 36 y 2 8 x 2010 y 2 8 x 2010 36
2 b) Tìm x thỏa mãn: x 4 x 2 1 x 2
3 0
IC
IC
Bài 2. (4,0 điểm)
36 x y xy x y
Vì y 0 8 x 2010 36 x 2010
2 2
FF
FF
2 a) Tìm x, y biết:
8 2017 2018 2019
x y z
b) Cho x, y, z , a, b, c thỏa mãn
Vì 0 x 2010 và x , x 2010 là số chính phương nên
O
2 2
a 2b c 2a b c 4a 4b c
a b c
Chứng minh rằng: (với điều kiện các mẫu
N
N
x 2012 y 2 x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
x 2010 2 4 x 2010 2 x 2008 y 4 y 2(ktm)
2
Ơ
Ơ
thức khác 0)
Bài 3. (3,0 điểm)
x 2010 1 x 2010 1 y 2 28(ktm)
2
H
x 2010 2 0 y 6
b) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A 1;2 và M m; m 2 . Tìm m để 3 điểm phân
N
N
x 2010 0 x 2010 y 36 y 6(ktm)
2
biệt O, A, M thẳng hàng
Y
Y
Bài 4. (3,0 điểm)
Vậy x; y 2012;2 ; 2008;2 ; 2016;6
U
U
a) So sánh : 222333 và 333222
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x 2017 x 2018 x 2019
Q
Q
Bài 5. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A( góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm
D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD CE. Trên tia đối của tia CA lấy
M
M
điểm I sao cho CI CA
KÈ
KÈ
a) Chứng minh: ABD ICE và AB AC AD AE
b) Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh MN đi qua trung điểm DE.
ẠY
ẠY c) Chứng minh chu vi của tam giác ABC nhỏ hơn chu vi của tam giác AMN .
Bài 6. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 2 thì tổng:
3 8 15 n2 1
S ..... 2 không thể là một số nguyên.
D
D
4 9 16 n
ĐÁP ÁN x 2 y z 2x y z 4x 4 y z 9a 9b 9c
Bài 1. hay
9a 9b 9c x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
9 3 2 a b c
a) P 20180 0,4 1 2 Vậy
25 5 5 x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
b) x 0 Bài 3.
L
a) f 1 3 a.1 b 3 a b 3 b 3 a
x 4 x 2 1. x 2
3 0
IA
IA
f 2 0 2a b 0 2a 3 a 0 3a 3 a 1
x 4 0 x 16(tm)
Thay a 1 b 2
IC
IC
x 2 1 x 1 Vậy a 1; b 2
x 2 1 0
b) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y ax. A 1;2 y ax a 2 y 2 x
FF
FF
x 2 1 x 3
x 2 3 0 x 3 m 0
Để O, A, M thẳng hàng thì M m; m 2 y 2 x m 2 2m
O
Bài 2. m 2
x y xy x y Vì ba điểm O, A, M phân biệt nên m 0(ktm)
a) Ta có: (1)
N
N
2017 2018 2019 Vậy m 2
Bài 4.
Ơ
Ơ
Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức ta có:
x y x y a) Ta có: 222333 2223 ;333222 3332
111 111
xy
1
H
H
2017 2018 2019
2223 2.111 8.1113 8.111.1112 888.1112
3
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
N
N
x y x y x yx y 2x x 3332 3.111 9.1112
2
2017 2019 2017 2019 4036 2018
Y
Y
Vì 888 9 888.1112 9.1112
xy x
2223 3332 2223 3332
U
U
111 111
(2) 222333 333222
2018 2018
Q
Q
TH1: x 0 y 0 Vậy 222333 333222
Th2: x 0, 2 y 1 x 2018(tm) b) Q x 2017 x 2018 x 2019
M
M
Vậy x; y 0;0 ; 2018;1 Q x 2017 x 2019 x 2018 , vì x 2019 2019 x
Q x 2017 2019 x x 2018
KÈ
KÈ
b) Từ giả thiết suy ra
x 2y z x 2y z Mà x 2017 2019 x x 2017 2019 x 2
(1)
a 2b c 4a 2b 2c 4a 4b c 9a
Q x 2017 2019 x 2 x 2018
ẠY
2x
y
z
2a 4b 2c 2a b c 4a 4b c
2x y z
9b
(2) ẠY
x 2018 0
Q 2
4x 4y z 4x 4 y z x 2017 2019 x 0 2017 x 2019
D
D
(3) Dấu " " xảy ra x 2018
4a 8b 4c 8a 4b 4c 4a 4b c 9c x 2018 0 x 2018
Từ 1 , 2 , 3 ta có: Vậy Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x 2018
Bài 5. Bài 6.
S có n 1 số hạng
A
3 8 15 n2 1 1 1 1 1
S .... 2 1 2 1 2 1 2 .... 1 2
4 9 16 n 2 3 4 n
M 1 1 1 1
L
S n 1 2 2 2 ..... 2 n 1 (1)
2 3 4 n
IA
IA
C E 1 1 1 1 1 1 1 1 1
B Mặt khác 2 2 2 ..... 2 ..... 1
n 1.n
IC
IC
D O 2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 n
1 1
N S n 11 n 2 n 2 (2)
FF
FF
n n
Từ (1) và (2) ta có: n 2 S n 1
Vậy S không có giá trị nguyên với mọi số tự nhiên n 2
O
I
N
N
a) ABC cân tại A suy ra AB AC , ABC
Ơ
Ơ
ACB
Mà AC IC gt AB IC ; (đối đỉnh)
ACB ICE
ABD ICE
H
H
Xét ABD và ICE có: AB IC ; ; AB IC
ABD ICE
N
N
Suy ra ABD ICE (dfcm)
Ta có: AB CI AB AC CI AC AI (1)
Y
Y
Theo chứng minh trên ABD ICE (c.g .c) AD IE AD AE IE AE (2)
U
U
Áp dụng BĐT trong tam giác AEI ta có: IE AE AI (3)
Q
Q
Từ 1 , 2 , 3 AD AE AB AC
b) Gọi O là giao điểm của MN với DE
M
M
Chứng minh được BDM CEN ( g .c.g ) DM EN
KÈ
KÈ
Chứng minh được: ODM OEN ( g .c.g ) OD OE
Hay MN đi qua trung điểm của DE.
c) Vì BM CN AB AC AM MN (4)
Có BD CE ( gt ) BC DE
ẠY
MO OD
NO OE
MO NO OD OE MN DE MN BC (5)
ẠY
D
D
CABC AB AC BC
CAMN AM AN MN (6)
Từ (4), (5), (6) Chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KT CL HỌC SINH GIỎI 7 ĐÁP ÁN
HUYỆN CHƯƠNG MỸ NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
212.35 212.34 510.73 510.7 4 2 .3 . 3 1 5 .7 .1 7
12 4 10 3
Bài 1. (3 điểm) 1) P
212.35 46.92 510.73 255.492 212.36 212.35 59.73 59.23.73 212.35. 3 1 59.73.1 8
1) Tính giá trị biểu thức: P
2 .3 125.7 1 10 7
6 3
2
84.35 59.143
6 3 2
a 2
2) Cho biết b c : và a, b, c khác 0. Tính giá trị biểu thức: a 2 a 2b 3c
2 3 2) Vì b c : 0 0 a 2b 3c 0
L
5 5 5 2 3 2
c 1 a 3 b
IA
IA
Q 2018 . 2 . Suy ra a 2b 3c;3c a 2b;3c 2b a
a 3 2 2 c Ta có:
IC
IC
Bài 2. (4 điểm) 5 5
3c a a 2b 3c 2b
5
a b c Q 2018 . .
1) Tìm a, b, c biết a 2 3b 2 2c 2 16 và 3a b 2c
FF
FF
2 3 4 5
2020 3c a a 2b 3c 2b
3 Q 2018 . .
2) Tìm x, y biết: 3 x 1 y 0
2018
3a b 2c
O
5
5
3) Tìm các cặp số nguyên dương a, b biết: 3a b ab 8 2b.3c.a
Q 2018 2018 1 2019
N
N
Bài 3. (3,5 điểm) 3a.b.2c
Ơ
Ơ
ab b4 a 3 33 Bài 2.
1) Cho . Tính giá trị biểu thức: D 3 a b c a 2 3b 2 2c 2
a 3 b4 b 43 1) Ta có: và a, b, c cùng dấu
H
H
2) Cho 2 đa thức f x x 2mx m 2 và g x m 2 x 2 2 m 1 x 5
2 2 2 3 4 4 27 32
N
N
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a) Tìm m để f 1 g 1
a 2 3b 2 2c 2 a 2 3b 2 2c 2 16
b) Với giá trị m tìm được ở câu a, tìm đa thức h x 2 f ( x) g ( x) 16
Y
Y
4 27 32 4 27 32 1
c) Với đa thức h( x) ở câu b. Tìm nghiệm của đa thức h x 3 x 2 9
U
U
a 2 16.4 a 8
Bài 4. (2,5 điểm) Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B, C có cùng diện tích. Chiều
b 2 16.9 b 12
Q
Q
rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Chiều dài của thửa ruộng A
c 2 16.16 c 16
nhỏ hơn tổng chiều dài của 2 thửa ruộng B và C là 35 mét. Tính chiều dài mỗi thửa
M
M
ruộng. Vậy các số a, b, c cần tìm là:
1B , kẻ AH vuông góc với a 8; b 12; c 16 hoặc a 8; b 12; c 16
KÈ
KÈ
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, C
2 2020
3
BC tại H . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD HB . Từ C kẻ đường thẳng CE 2) Ta có: 3 x 1
2018
y 0
vuông góc với đường thẳng HD. 5
ẠY
Vì 3 x 1 0; y 0
2018
5
BC 2 AD 2
D
D
2020
c) So sánh HE 2 và 3
3 x 1
2018
4 0; y 0
d) Gọi K là giao điểm của AH và CE , lấy điểm I bất kỳ thuộc đoạn thẳng HE 5
3 AC 3 1 3
I H , I E . Chứng minh rằng IA IK IC 3 x 1 0; y 0 x ; y
2 5 3 5
3) 3a b ab 8 ab b 3a 3 5 Bài 5.
b a 1 3 a 1 5 a 1 b 3 5
Lập bảng ta có:
A
a 1 1 5 -1 -5
a 2 6 0 -4 1
b3 5 1 -5 -1 3 2
b 2 -2 -8 -4
Xét Thỏa mãn Không tm Không tm Không tm
L
IA
IA
Vậy các cặp số nguyên dương a, b cần tìm là 2;2
B C
IC
IC
Bài 3. D 1
FF
FF
a 3
1) Từ GT chứng minh được:
b 4
H 1 2
3 3
a 3 a 3 33 a 3 33 a 3 33 27
O
Từ 3 3 3
b 4 b 4 b 4 3
D 3
b 43 64 I
E
N
N
2) a)
f 1 1 2m.(1) m 2 2 m 2 2m 1
2
Ơ
Ơ
g (1) m 2 .12 2 m 1 .1 5 m 2 2m 3
H
H
Để f 1 g 1 m 2 2m 1 m 2 2m 3 m 1 K
N
N
b) Với m 1 thì f x x 2 2 x 1 và g x x 2 4 x 5
C
900
h( x) 2 f x g x 2. x 2 2 x 1 x 2 4 x 5 a) Ta có: ABC vuông tại A, suy ra B
Y
Y
Mà C 1B nên C
300 ; B
600
U
U
h( x ) x 2 7 2
c) h x 3 x 2 9 0 x 2 7 3 x 2 9 0 x 2 4 x 2 Chứng minh AHB AHD(cgc) AB AD nên ABD cân tại A
Q
Q
Bài 4. Mà B 600 ABD là tam giác đều.
Gọi chiều dài của 3 thửa ruộng là A, B, C lần lượt là x, y, t m x, y, t 0
M
M
b) Chứng minh AHD CED (cạnh huyền – góc nhọn)
Và y t x 35 Suy ra DH DE
KÈ
KÈ
Gọi chiều rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt là a, b, c(m) a, b, c 0 600 , AB AD BD
Ta có: ABD là tam giác đều (cmt);suy ra BAD
a b c Suy ra BAD
A BAC 900 600 300
Ta có: ax by ct (1) (do diện tích bằng nhau) và 1
3 5 4 ADC có 300 nên ADC cân tại D, suy ra AD CD và
ẠY
a b c
Đặt k a 3k ; b 5k ; c 4k , thay vào (1) ta được
3 5 4
ẠY
D 1
A1 C
1800 2C
1800 2.300 1200
D 1200
D
D
x y t yt x 35 Suy ra D
2kx 5ky 4kt 5 2 1
20 12 15 12 15 20 7
180 D2 180 120 300
0 0 0
Do HDE cân tại D H E
Từ đó tính được: x 100; y 60; t 75 1 1
2 2
Suy ra 300 HE / / AC
A1 E1
c) AHB AHD(cmt ) A2
A3 300
AHE có 300 nên AHE cân tại H AH HE AH 2 HE 2
A2 E1
AHB vuông tại H PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
2 HUYỆN THƯỜNG TÍN MÔN TOÁN 7
BD BD 2 3BD 2 NĂM HỌC 2018-2019
AH 2 AB 2 BH 2 BD 2 BD
2
(1)
2 4 4 Câu 1. (5 điểm) Cho f ( x) x x19 x5 x 2018
Ta có: AD BD CD BC 2 BD
g ( x) x 2019 x 20 9 x 2 x 4 x 2 2
BC 2 AD 2 2 BD BD
2 2
3BD 2
L
(2) a) Tính k x f x g x
IA
IA
4 4 4
5 7 9 11 13 15 17 19 5
Từ (1) và (2) suy ra HE 2
BC 2 AD 2 b) Tính giá trị của k x tại x 2 .
3 6 10 15 21 28 36 45 6
IC
IC
4
d) AEC AEK ( g .c.g ) AC AK ACK cân tại A c) Chứng minh rằng: đa thức k x không nhận giá trị 2019 với mọi giá trị của
FF
FF
Ta có: CAK A A 300 300 600 nên ACK là tam giác đều x nguyên ?
1 2
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
Suy ra: AC CK AK 3 AC AC CK AK (3)
1 4 1
O
Áp dụng BĐT tam giác vào các tam giác AIC , CIK , KIA có: a )23 x 0 b) 2 x 5 47 x
AC IA IC ; CK IC IK ; AK IA IK N 27 9 2
N
8 8 3 34 2 3
AC CK AK 2 IA IC IK 4 c) 2 x 3 3 x 1 27 . 1
2017 2018 2019 35 5 7
Ơ
Ơ
3 AC
Từ (3) và (4) suy ra : 3 AC 2 IA IC IK IA IC IK d ) x 2 5 x 6
2
H
H
Câu 3. (3 điểm)
N
N
a b c
a) Cho và a b c 2019. Tính a, b, c
b c a
Y
Y
ab cd a c
b) Chứng minh rằng: Từ tỷ lệ thức 1 ta có tỉ lệ thức
a b cd
U
U
b d
Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC AB AC , cắt
A 1000. Tia phân giác của B
Q
Q
AC tại D, qua A kẻ đường vuông góc với BD cắt BC ở I
a) Chứng minh rằng: BD là trung trực của AI
M
M
b) Trên tia đối của tia DB lấy K sao cho DK DA. Chứng minh rằng: tam giác
AIK đều
KÈ
KÈ
c) Chứng minh : BK BC
d) Lấy E BD. Chứng minh rằng: BC EA AB EC
Câu 5. (2 điểm)
ẠY
D
1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: B 3 3 3 ......
2 3 4 20193 22
ĐÁP ÁN 34 2 3 34 14 15 35
c) Xét 1 0
Câu 1. 35 5 7 35
a) Tính được k x x 4 2 x 2 9 3
b) 2 x 3 0 x 2
5 7 9 11 13 15 17 19 Thay vào ta có: 2 x 3 3 x 1 0
Xet : 2 3 x 1 0 x 1
L
3 6 10 15 21 28 36 45 3
IA
IA
5 7
2 1
9 11 13 15 17 19
d) Ta có: x 2 5 x 6 0 x 2 2 x 3 x 6 0
6 12 20 30 42 56 72 90 x x 2 3 x 2 0
IC
IC
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
2.1 x 3 0 x 3
x 3 x 2 0
FF
FF
6 12 20 30 42 56 72 90
x 2 0 x 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2.1 ...... Câu 3.
O
2 3 3 4 4 5 5 6 9 10 a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 1 6 6 a b c a b c 2019 a
2. 2. 1 1 a b , tương tự b c
N
N
2 10 10 5 b c a a b c 2019 b
Ơ
Ơ
6 5 2019
Vậy x . 1 k x 12 Suy ra a b c 673
5 6 3
H
H
c) Xét k x x 4 2 x 2 9 x 2 x 2 2 9 b)
ab
1 b 0;
cd
1 d 0
N
N
a b cd
2
Giả sử k x 2019 x x 2 2010
2
ab cd a c
Vì a b c d a b c d 2bc 2ad b, d 0
Vì x nguyên nên 2010 chẵn và x 2 ; x 2 2 cùng tính chẵn (hoặc lẻ) x 2 ; x 2 2 là
Y
Y
a b cd b d
hai số chẵn liên tiếp nên x 2 x 2 2 4 , còn 2010 không chia hết cho 4
U
U
Q
Q
Vậy giả sử là sai hay k x không nhận giá trị 2019 với mọi x nguyên.
Câu 2.
M
M
11
a) Tìm được x
KÈ
KÈ
621
5
b) Với x 2x 5 0 2x 5 2x 5
2
1 104 5
ẠY
Nên ta có: 2 x 5 47 x x
5
2 3
(tm...x )
2 ẠY
Với x 2 x 5 0 2 x 5 2 x 5
D
D
2
1 4 5
Nên ta có: 2 x 5 47 x x 16 (tm...x )
2 5 2
Câu 4. Từ đó EC EA EC EI IC (BĐT trong tam giác) (2)
Từ (1) và (2) suy ra EC EA BC AB hay BC EA AB EC
A Câu 5.
x 2019 2020 x 2019 2021 1
a) A
x 2019 2021 x 2019 2021
L
1
D A 1 (Vì x 2019 2021 2021 . Dấu " " xảy ra x 2019
IA
IA
K x 2019 2021
1 1
IC
IC
x 2019 2021 2021
E
FF
FF
1 1 2020
A 1 1
B x 2019 2021 2021 2021
O
2020
GTNN của A x 2019
I
N
C
2021
N
1 1
b) Ta có: 23 1.2.3 3
Ơ
Ơ
2 1.2.3
a) Xét BAI có BD vừa là phân giác vừa là đường cao nên BAI cân tại đỉnh
1 1 1 1
B BD là trung trực của AI Tương tự : 3 ;......;
H
H
b) Từ chứng minh trên KA KI (1) 3 2.3.4 20193 2017.2018.2019
1 3 1 4 2 2019 2017
N
N
1 1 1
Từ giả thiết ABC cân đỉnh A
A 1000
ABC ACB 400 A
1.2.3 2.3.4
......
2017.2018.2019 2 1.2.3 2.3.4
......
2017.2018.2019
BAI cân đỉnh B mà BIA 700
Y
Y
ABI 40 BAI
0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A ....
300 (2) và
U
U
Từ đó suy ra IAC AIC 1100 2 1.2 2.3 2.3 3.4 2017.2018 2018.2019 2 1.2 2018.2019
100 , ABD 200 1 1 1
Q
Q
BAD : BAD 0
ADB 600 A 2
Lại có DAK cân đỉnh D DAK DKA (tính chất góc ngoài)
ADB 2 DAK 2 2018.2019.2 22
M
1 1 1
M
1 1
DAK 30 (3). Từ (2) và (3) suy ra: IAK 60 (4)
0 0
A 3 3 3 ......
2 3 4 20193 22
Từ (1) và (4) suy ra AIK đều.
KÈ
KÈ
AKC AIC 1100
c) Ta có: IAC KAC (cgc) IKC 50
0
AKI 60 (cmt )
0
ẠY
DKA
Và DKI 300 BKC
800
BKC
800
ẠY
BKC : KCB 80 BKC cân tại đỉnh B BK BC.
0
D
D
KBC 20 0
A
a b x y a y b x
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
abxy xy ay ab by
L
a b x y a y b x 1 3 a x y b x y a b x y b x
IA
IA
A với a ; b 2; x ; y 1
abxy xy ay ab by 3 2 abxy xy ay ab by
IC
IC
ax ay bx by ab ax by xy
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 a1 a2 ..... a9 thì:
abxy xy ay ab by
FF
FF
a1 a2 ...... a9 ay bx ab xy xy ay ab by 1
3
a3 a6 a9 abxy xy ay ab by abxy xy ay ab by abxy
O
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 1 3 1
N
N
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các Với a ; b 2; x ; y 1 A 1
3 2 1 3
. 2 . .1
Ơ
Ơ
chiều rộng của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất 3 2
C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
H
H
Bài 2.
N
N
4x 7 3x 2 9 x 2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A ;B Ta có: 0 a1 a2 ..... a9 nên suy ra:
x2 x3
Y
Y
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên a1 a2 a3 3a3 (1)
U
U
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên a4 a5 a6 3a6 (2)
Q
Q
a7 a8 a9 3a9 (3)
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE. Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta được:
M
M
KÈ
KÈ
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
a1 a2 ...... a9 3 a3 a6 a9
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh a1 a2 ...... a9
Vì a1 a2 ...... a9 0 nên ta được: 3
ẠY
BH CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
ẠY
Bài 3.
a3 a6 a9
D
D
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có: b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x 1.
S A 4 SB 7 Bài 5.
; ; d A d B ; rA rB 27(m); rB rC ; dC 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận A
L
với các chiều rộng. Ta có:
IA
IA
S A 4 rA r r r r 27 rA 12m
IC
IC
A B A B 3
S B 5 rB 4 5 45 9 rB 15m rC
FF
FF
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
K
O
O
SB 7 dB
7d
dB C
7.24
21(m) d A H
M
N
N
SC 8 d C 8 8
E
Ơ
Ơ
Do đó: S A d A .rA 21.12 252(m )
2
C
D B
H
H
S B d B .rB 21.15 315(m 2 )
N
N
SC dC .rC 24.15 360(m 2 ) O
Y
Y
Bài 4.
U
U
a) ABC cân nên
ABC ACB ABD ACE
4 x 7 4 x 2 1 1
Xét ABD và ACE có: AB AC ( gt );
ABD
Q
Q
a) Ta có: A 4 ACE (cmt ); DB CE ( gt )
x2 x2 x2
ABD ACE (c.g .c) AD AE ADE cân tại A
Với x thì x 2
M
M
b) Xét AMD và AME có:
1 x 2 1 x 3
KÈ
KÈ
Để A nguyên thì nguyên x 2 U (1) MD ME ( DB CE; MB MC ); AM chung; AD AE (cmt )
x2 x 2 1 x 1
MAE
AMD AME (c.c.c) MAD
3x 2 9 x 2 3x x 3 2 2
B 3x
ẠY
x3
Với x x 3
x3 x3
ẠY
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên
ADE
AED
2 Xét BHD và CKE có: BDH CEK (do... ADE
AED); DB CE ( gt )
D
D
Để B nguyên thì nguyên x 3 U 2 1; 2
x3 BHD CKE (ch gn) BH CK
Do đó x 5, x 1, x 4, x 2
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung; PHÒNG GD & ĐT CÁT TIÊN KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
AH AK ( AD AE , DH KE (doBHD CKE )) NĂM HỌC 2018-2019
MON TOÁN 7
AHO AKO(ch cgv)
OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH
hay AO là tia phân giác của
Bài 1. (4,0 điểm)
, mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
L
DAE
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y,4 y 5 z và x y z 30
IA
IA
Do đó AO AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
2x 3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y
IC
IC
x2
Bài 2. (6,0 điểm)
FF
FF
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n 2 3n 2 3n 5n chia hết cho 25
O
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn . Chứng minh
b c d e
N
N
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 a
rằng:
Ơ
Ơ
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 e
c) Cho hai đa thức : f x ax b; g ( x) x 2 x 1
H
H
Hãy xác định a, b biết: f 1 g 2 và f 2 g 1
N
N
Bài 3. (4,0 điểm)
Y
Y
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn
U
U
b d
a ac
Q
Q
Hãy so sánh với
b bd
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a b c 2016 . Chứng minh
M
M
rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên
KÈ
KÈ
a b c
A
2016 c 2016 a 2016 b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , đường cao AH .
ẠY
ẠY
Trên cạnh BC lấy M sao cho BM BA. Từ M kẻ MN vuông góc với
AC N AC . Chứng minh rằng:
D
D
a) Tam giác ANH cân
b) BC AH AB AC
c) 2AC 2 BC 2 CH 2 BH 2
ĐÁP ÁN a c b a c ab bc
(3)
Bài 1. b d b b d b b d
a) a ac
Từ (1), 2 , 3 suy ra
x y y z b bd
2 x 3 y ; 4 y 5z
L
3 2 5 4 a b c a b c
b) A
2016 c 2016 a 2016 b a b b c c a
IA
IA
x y z x y z 30
10 a a b b c c
15 10 8 15 10 8 3 Ta có: ; ; A 1
IC
IC
x 150; y 100; z 80 ab abc bc abc ca abc
2x 3 a ac b ab c bc
Mặt khác : ; ; A2
FF
FF
b) Biểu thức y có giá trị nguyên 2 x 3 x 2 ab abc bc abc ca abc
x2
Vậy 1 A 2 nên A không phải là một số nguyên.
x 2 1 x 3
2 x 2 1 x 2 1 x 2
O
Bài 4.
x 2 1 x 1
A
N
N
Bài 2.
a) Ta có:
Ơ
Ơ
5n 2 3n 2 3n 5n 5n 2 5n 3n 2 3n
H
H
5n.24 3n.8 N
N
N
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n 2 3n 2 3n 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
Y
Y
b) Ta có:
a b c d a 4 b4 c4 d 4
U
U
a b c d
. . . 4 4 4 4
b c d e b c d e b c d e
C
Q
Q
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 3b 4 4c 4 5d 4
4 4 4 4 4 M
2b 3c 4d 5e 2b 3c 4 4d 4 5e 4
B H
M
M
2a 3b 4c 5d
4 4 4 4
a
Vậy
KÈ
KÈ
2b 3c 4d 5e
4 4 4 4
e BMA
a) ABM cân tại B nên BAM
2c) Ta có: f 1 g 2 a b 3 (1); f 2 g 1 2a b 1 (2) 0 MAN
900 HAM
mà BAM MAN 90 ; BMA HAM
2 7
Từ 1 và 2 a , b HAM NAM (ch gn) AH AN ANH cân.
ẠY
Bài 3.
3 3
ẠY b) Ta có: BC AB BC AM MC ; AC AH AC AN NC
a c Tam giác MNC vuông tại N nên MC NC . Suy ra :
D
D
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn nên ad bc (1) BC AB AC AH BC AH AB AC (dfcm)
b d
a a b d ab ad c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
Mặt khác: (2)
b b b d b b d
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
CH BH AC AH
2 2 2 2
AB 2
AH 2
AC 2
AB 2
MÔN TOÁN LỚP 7
AC BC AC
2 2 2
2 AC 2
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:
200 1000
1 1
a ) và
16 2
L
b) 32 và 18
27 39
IA
IA
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
IC
IC
a ) 2 x 1 16
4
b) 2 x 1 2 x 1
4 6
FF
FF
c) x 3 8 20
O
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) 3x 5 y 2 1 x z
2006 2008 2010
0
N
N
x y z
b) và x 2 y 2 z 2 116
Ơ
Ơ
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
H
H
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4 xy 2 z 10 x 2 yz 3 x 4 y 3 z 2 2008 xyz 2 8 x 4 y 3 z 2
N
N
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x 2 y 1004 z
Y
Y
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t *
U
U
x y z t
Chứng minh rằng: M có giá trị không
Q
Q
x y z x yt y zt x zt
phải là số tự nhiên.
M
M
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D
KÈ
KÈ
bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH AI
ẠY
D
ĐÁP ÁN Bài 5. Ta có:
Bài 1. x x x y y y
;
1
200
1
4.200
1
800 1000
1 x y zt x y z x y x y zt x yt x y
a)
16 2 2 2 z z z t t t
;
x y zt y zt zt x y zt x zt zt
b)3227 25 2135 2156 24.39 1639 1839
27
x y zt x y z t
L
3227 1839 32 18
27 39 M
x y zt x y x y zt zt
IA
IA
Bài 2. 1 M 2
a ) Tính đúng x 1,5; x 0,5
IC
IC
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
b) Tính đúng x 0,5; x 0; x 15 Bài 6.
FF
FF
x 3 8 20 x 3 28
c) x 3 8 20
x 3 8 20
x 3 12(VN )
B
O
x 3 28 x 25
H
N
N
x 3 28 x 31
D
Ơ
Ơ
Bài 3.
a) 3x 5 y 2 1
2008
x z
2006 2100
0
H
H
5 M
N
N
x
3 x 5 0 3
y 2 1 0 y 1
Y
Y
x z 0 x z
I
U
U
Q
Q
5 5 5 5
Vậy x; y; z ; 1; ; ;1;
N
3 3 3 3 A
M
M
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116 C
KÈ
KÈ
4
4 9 16 4 9 16 29
b) Từ giả thiết
x 4; y 6; z 8
x 4; y 6; z 8
ẠY
D
b) A 2 xyz 15 x 2 y 1004 z A 0 nếu 15 x 2 y 1004 d) BHM AIM HM MI và BHM IMA
BMI
Mà IMA 900 BMH
BMI
900
450
HMI vuông cân HIM
90 HIM
Mà : HIC 0 MIC 450 IM là phân giác HIC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7
TRƯỜNG LÊ HỒNG PHONG
Năm học 2018-2019
Bài 1. (3 điểm)
L
201610 201611
Tính giá trị biểu thức M
IA
IA
201610 201611
Bài 2. (2 điểm)
IC
IC
1 1 1 1 1 1
Tính nhanh : N .....
FF
FF
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
Bài 3. (4 điểm) Tìm x, y biết:
O
a )52 x 1 52 x 3 125.24
b) x y xy x : y y 0
N
N
Ơ
Ơ
Bài 4. (2 điểm)
bz cy cx az ay bx
H
H
Biết rằng: . Chứng minh : x : y : z a : b : c
a b c
N
N
Bài 5. (2 điểm)
Y
Y
Cho A 2 x 4 3 x 2 1 2 x 4 x 2 1
U
U
Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x
Q
Q
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD vuông góc với AC D AC
M
M
Chứng minh rằng: nếu 3BD 2 2 AD 2 CD 2 AB 2 BC 2 CA2 thì ABC cân
KÈ
KÈ
Bài 7. (4 diểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn
ẠY
ẠY
thẳng AB, AC. Kẻ AH MN tại H và CK vuông góc với đường thẳng MN tại K. Chứng
minh rằng:
a ) AH CK
D
D
b) BC 2 MN
ĐÁP ÁN Bài 5.
Bài 1. Vì 2 x 4 0,3 x 2 0 2 x 4 3 x 2 1 0
L
A 2 x 4 3 x 2 1 2 x 4 x 2 1 2 x 2 0 với mọi x
IA
IA
Bài 2.
Vậy giá trị của A luôn không âm với mọi x
IC
IC
1 1 1 1 1 1
N .... Bài 6.
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
FF
FF
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... 1
1000 999 1000 998 999 997 998 2 3 2 B
O
1 1 499
1
1000 1000 500
N
N
Ơ
Ơ
Bài 3.
H
H
a) Ta có: 52 x 1 52 x 3 53.24
52 x 3 52 1 53.24 52 x 3 53 2 x 3 3 x 3
N
N
b) Ta có: x y xy nên x xy y y x 1 x : y x 1
Y
Y
Mà x y x : y , do đó: x 1 x y y 1 A D C
U
U
1 1
Do đó: x 1 x x x 1 x . Vậy x ; y 1
Q
Q
2 2
Giả sử ABC thỏa mãn: 3BD 2 2 AD 2 CD 2 AB 2 BC 2 CA2 (1)
M
M
Bài 4.
Trong tam giác vuông DAB có AD 2 BD 2 AB 2
KÈ
KÈ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Trong tam giác vuông DBC có BD 2 CD 2 BC 2
bz cy cx az ay bx abz acy bcx abz acy bcz
a b c a2 b2 c2 Suy ra 3BD 2 2 AD 2 CD 2 2 BD 2 2 AD 2 BD 2 CD 2 2 AB 2 BC 2 (2)
ẠY
abz acy bcx abz acy bcx
a 2 b2 c2
0 ẠY
Từ (1) và (2) ta có: 2AB 2 BC 2 AB 2 BC 2 CA2 AB 2 CA2 AB CA
D
D
z y x z x y z
; Vậy tam giác ABC cân tại A.
c b a c a b c
x : y : z a :b:c
Bài 7. TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm hoc 2018-2019
Môn thi: TOÁN
A
Câu 1. (5 điểm)
L
IA
IA
a c
1) Cho với a, b, c 0. Chứng minh rằng:
c b
IC
IC
a a2 c2 b a b2 a 2
N K D
a) b) 2
FF
FF
M b b2 c2
25
a a c2
O
N Các mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.
N
5 y 1
Ơ
Ơ
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:
x 4 8
H
H
B C Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:
N
N
KNC
(đối đỉnh);
Y
Y
a) Xét NHA và NKC có: AN CN ( gt ); HNA x 1
A ( x 0)
x 3
U
U
900 NHA NKC AH CK
AHN CKN
Q
Q
b) Trên tia đối của tia NM lấy D sao cho ND NM Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Xét NAM và NCD có:
M
M
AN CN , ANM CND , NM ND , từ đó A x 2013 x 2014 x 2015
KÈ
KÈ
NCD
NAM NCD(c.g .c) AM CD, NAM , do đó AM / / CD
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm
, MCD
Mà CBM MCD
ở vị trí so le trong nên CMB
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE)
ẠY
D
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN x 1 4
Câu 3. Ta có: A 1
Câu 1. x 3 x 3
4
x 3 U (4) 1; 2; 4
2 2
a c a c a c A
1) a) Từ . x 3
c b c b c b
Lập bảng:
L
a a2 c2 a2 c2 a a2 c2
2 2 2 2 (đpcm) x 3 -4 -2 -1 1 2 4
IA
IA
b c b c b 2
b b c2
x Loại 1 4 16 25 49
b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
Vậy x 1;4;16;25;49
IC
IC
a c a a2 c2 b b2 c2 b b2 c2
2 2 1 2 1 Câu 4.
c b b b c 2
a a c 2
a a c2
FF
FF
A x 2013 x 2014 x 2015
b a b2 c2 a 2 c2 b a b2 c2 a 2 c2
2 2 A x 2013 x 2015 x 2014
a a a c 2
a c 2
a a2 c2
O
b a b2 a 2 Vi : x 2015 2015 x
2 (dfcm)
a a c2 A x 2013 2015 x x 2014
N
N
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
Mà x 2013 2015 x x 2013 2015 x 2
Ơ
Ơ
25
Theo bài ra ta có: a b c 5
63 A x 2013 2015 x x 2014 2 x 2014
H
H
A 2
1 1 1 x 2014 0
N
N
1 1 1
a : b : c 20 4 5 21: 35 :12 x 2013 2015 x 0
1 3 7 20 12 35 Dấu " " xảy ra x 2014
Y
Y
25 x 2014
5
abc
U
U
a b c 5 Vậy Amin 2 x 2014
63
21 35 12 21 35 12 68 63
Q
Q
5 5 5 25 5 20
a 21. ; b 35. ; c 12.
63 3 63 9 63 21
M
M
5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;
KÈ
KÈ
3 9 21
Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1 2y
Từ x 1 2 y 40
ẠY
x 4 8 x 8 4 x
1 2 y ước lẻ của 40 là 1; 5
1 2y -5 -1
8
1 5
ẠY
D
D
x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số x; y 8;3 ; 40;1 ; 40;0 ; 8; 2
Câu 5. 900
AMH HMC
CMK HMC HMK 90 HMK vuông cân tại M .
0
AMH CMK
A
L
IA
IA
H
IC
IC
FF
FF
E
O
O
C
B M
N
N
K
Ơ
Ơ
H
H
a) Xét ABH và CAK có:
N
N
900 ; AB AC (ABC cân tại A),
AHB CKA )
(cùng phụ với BAH
ABH CAE
Y
Y
ABH CAK (ch gn) BH AK
U
U
b) Ta có: MA MB MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
ABC cân tại A AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
Q
Q
AM BC AMB và AMC vuông cân tại M BAM ACM 450
M
M
Ta có: ABH CAK (cau...a ) BAH ACK (hai góc tương ứng)
KÈ
KÈ
Mà:
BAM
BAH MAH
BAH 450 MAH
MAH MCK
ACK ACM MCK ACK 45 MCK
0
ẠY
D
AMH CMK ( g .c.g ) MH MK MHK cân tại M
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN
GIAO THỦY MÔN TOÁN 7 Bài 1.
ĐỀ CHÍNH THỨC 1 2 1 1
2
L
2 2
a) Thực hiện phép tính : 6. 3. 1 : 1 1 4 2 16
6. 1 1 : 2 :
IA
IA
3 3 3 9 3 3 9
1 1 1 1 1 1 8 9 3
IC
IC
b) Cho biểu thức: A 2 3 4 5 ..... 100 .
3 3 3 3 3 3 3 16 2
1
FF
FF
Tính giá trị của biểu thức B 4 A 100 1 1 1 1 1 1
b) A 2 3 4 5 ...... 100
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
O
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, y biết: 3 A 1 2 3 4 ...... 99
3 3 3 3 3
x 8 6 1 1
N
N
a) và 5 x 4 y 120 b) y 1 y 2 y 3 1 1
A 3 A 1 100 A . 1 100
x 1
2
y 5 2 3 4 3
Ơ
Ơ
Bài 3. (3,0 điểm) 1 1 1 1
A 0 A 1 100 .1 100
H
H
4 3 4 3
1 1 1 1 1
N
N
a) Cho M .... . So sánh M với 1 1 1 1
15 105 315 9177 12 B 4. A 100 4. .1 100 100 1
3 4 3 3
b) Cho các số nguyên dương a; b; c; d ; e thỏa mãn a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 chia hết
Y
Y
Bài 2.
cho 2. Chứng tỏ rằng a b c d e là hợp số
U
U
x 8 x y x y 5 x 4 y 5 x 4 y 120
a c 2a 3b 2c 3d a) 2
Q
Q
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng: (giả y 5 8 5 8 5 40 20 40 20 60
b d 2a 3b 2c 3d
x 2.8 16
thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa)
M
M
y 2.5 10
Bài 5. (6,0 điểm)
KÈ
KÈ
6
b) y 1 y 2 y 3 1
Cho tam giác ABC , O là trung điểm của BC. Từ B kẻ BD vuông góc với 2
4
x 1
AC (D thuộc AC ). Từ C kẻ CE vuông góc với AB E AB
6
. Chứng tỏ được A 3 x (1) . Dấu bằng xảy ra x 1
ẠY
D
b) Trên tia đối của tia DE lấy điểm N, trên tia đối của tia ED lấy điểm M sao
cho DN EM . Chứng minh rằng: Tam giác OMN là tam giác cân B y 1 y 2 y 3 1
y 1 y 1 với mọi y. Dấu bằng xảy ra y 1
y 2 0 với mọi y. Dấu bằng xảy ra y 2 Bài 5.
3 y 3 y với mọi y. Dấu bằng xảy ra y 3
B 3 với mọi y (2). Dấu bằng xảy ra y 2 A N
Từ (1) và (2) A B 3 x 1; y 2
D
L
Bài 3.
IA
IA
1
a) So sánh M với
12 E
IC
IC
1 1 1 1
M ....
1.3.5 3.5.7 5.7.9 19.21.23
FF
FF
4M
4
4
1.3.5 3.5.7 5.7.9
4
....
4
19.21.23
M
O
1 1 1 1 1 1 1 1
4M ......
1.3 3.5 3.5 5.7 5.7 7.9 19.21 21.23
N
N
1 1 40 C
B O
Ơ
Ơ
3 21.23 483
H
H
1 40 40 1
Vì M
12 480 483 12
N
N
b) Đặt A a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 ; B a b c d e
Xét: A B a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 a b c d e
Y
Y
a 2 a b2 b c 2 c d 2 d e2 e
U
U
Q
Q
A B a a 1 b b 1 c c 1 d d 1 e e 1
Với n là số nguyên thì tích 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2 nên A B chia hết I
M
M
cho 2. 1
a) Chứng minh OD BC
KÈ
KÈ
Theo đề bài A chia hết cho 2 nên B chia hết cho 2. Và B > 2
2
Vậy B là hợp số Trên tia đối của tia OD lấy điểm I sao cho OI OD. Nối I với C
Bài 4. Chứng minh được OBD OCI (c.g .c) BD CI
ẠY
a c
Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa, từ
b d
a b
c d
2a 3b
2c 3d
ẠY OIC
Và BDO , mà hai góc này ở vị trí so le trong DB / / CI
Mà CD BD CD CI
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
D
D
2a 3b 2a 2c 2a 3b 2a 3b 2c 3d 1
Chứng minh được: BDC ICD(c.g .c) BC DI OD BC
2c 3d 2c 3d 2c 3d 2a 3b 2c 3d 2
b) Nối O với E
1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Chứng minh tương tự câu a có: OE BC OD OE OED cân tại O HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2017-2018
2 MÔN TOÁN 7
ODN
Chứng minh được: OEM ĐỀ CHÍNH THỨC
Chứng minh được: OEM ODN c.g .c OM ON (dfcm) Bài 1. (4,0 điểm)
L
a) Thực hiện phép tính:
IA
IA
212.35 46.92 510.73 252.492
2 .3 8 .3 125.7 59.133
2 6 4 5 3
IC
IC
1 1 1 1 1 1 1
b) CMR: ...... 4 n2 4 n ..... 98 100
FF
FF
72 74 7 7 7 7 50
Bài 2. (3,0 điểm)
O
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x y x 2 xz 0
N 2 3
N
b) Cho đa thức : f ( x) ax 2 bx c
Ơ
Ơ
Biết f 0 0; f 1 2017; f 1 2018. Tính a, b, c
Bài 3. (3,0 điểm)
H
H
a c b2 a 2 b a
N
N
a) Cho . Chứng minh rằng: 2
c b a c2 a
Y
Y
b) Tìm một số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó
tỉ lệ với 1,2,3
U
U
Bài 4. (8,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC . Trên cạnh AB lấy
Q
Q
điểm D sao cho BD AC. Trên đường vuông góc với AB tại B lấy điểm E sao
cho BE AD (E và C nằm trên cùng nửa mặt phẳng bở AB)
M
M
1) Tam giác CDE là tam giác gì
KÈ
KÈ
2) Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho CF AD. Gọi giao điểm của BF và CD
450.
là O. Chứng minh COF
OCP
3) Trên BF lấy điểm P sao cho FCO . Kẻ FH CP H CP . Chứng
ẠY
ẠY minh:
a) HO là tia phân giác của FHP
D
D
b) Chứng minh: OH OC HF CF
Bài 5. (2,0 điểm) Tìm x, y biết: 36 y 2 8 x 2018
2
ĐÁP ÁN b2 c2 b b2 a 2 b a
Suy ra : 1 1 Hay 2
Bài 1. a c
2 2
a a c2 a
212.35 46.92 510.73 252.492 b) Gọi 3 chữ số cần tìm là a, b, c
a) E
2 .3 125.7 Số chia hết cho 18 nên chia hết cho 9 a b c 9
6 3
2
84.35 59.133
L
12 4 4 3 6 Lại có: 1 a b c 27 suy ra a b c nhận 1 trong 3 giá trị 9,18,27
IA
IA
212.36 212.35 59.73 59.133 212.35. 3 1 a b c abc abc
59.73.9 Theo bài ra ta có: mà a nên , suy ra
1 2 3 6 6
212.34.2 5 .7 . 5 7 1 56 7 2429
IC
IC
4 3 6
5 a b c 18
212.35.4 59.73.9 6 5 .9 6250 a b c
FF
FF
1 1 1 1 1 1 Suy ra 3 a 3, b 6, c 9
b) Đặt A 2 4 ...... 4 n2 4 n ..... 98 100 1 2 3
7 7 7 7 7 7 Do số cần tìm chia hết cho 18 nên chữ số cuối chẵn.
O
Ta có: Vậy các số cần tìm là 396;936
1 1 1 1 1
49 A 1 2 ..... 4 n4 4 n2 ... 96 98
N
N
7 7 7 7 7
Ơ
Ơ
1 1
50 A 1 100 1 A
7 50
H
H
Bài 2.
N
N
a) Sử dụng tính chất A 0
1 2 1 2
Y
Y
Suy ra : x 0; y 0; x 2 xz 0 nên x y x 2 xz 0
2 3 2 3
U
U
1 2 1
Dấu bằng xảy ra khi x ; y ; z
Q
Q
2 3 2
b) Tính được f (0) c c 0
M
M
f (1) a b c a b c 2017 a b 2017
KÈ
KÈ
f 1 a b c 2018 a b 2018
4035 1
Từ đó tính được a ;b
2 2
ẠY
Bài 3.
a) Từ
a c
c 2 ab
ẠY
D
D
c b
b 2 c 2 b 2 ab b a b b
Khi đó: 2
a c 2 a 2 ab a a b a
Bài 4. FCB
Chứng minh: BEC CFB (vì có BE CF (cùng bằng AD), EBC và BC
là cạnh chung) BCE CBF BF / / CE
E COF
(vì hai góc so le trong ) mà DCE
450 COF
450
B Khi đó DCE
3) a)
AFH là góc ngoài tại đỉnh F của HFC nên:
L
900 2OCF
AFH FHC 2. 450 OCF
IA
IA
Mà
AFO là góc ngoài tại đỉnh F của OFC
P
IC
IC
1
FCO
AFO COF 450 FCO
, do đó
AFO AFH , hay FO là tia phân
2
FF
FF
giác của
AFH
CFH có đường phân giác của góc C và đường phân giác của góc ngoài tại F cắt
O
nhau tại O, nên đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh H của CHF cũng phải đi
N
N
qua O HO là tia phân giác của FHP
3b) Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với OF tại I cắt AC tại M
Ơ
Ơ
Chứng minh FIM FIH ( g .c.g ) MI HI , FM FH
H
H
Do đó: OM OH (quan hệ đường xiên – hình chiếu)
N
N
Từ đó suy ra: OH OC HF CF
D Bài 5.
Y
Y
O 36 y 2 8 x 2018 y 2 8. x 2018 36
2 2
H
U
U
x 2018 2 1
A C
Q
Q
M F Vi... y 2 0 x 2018 0
2
M
M
x 2018 2 4
1) Chứng minh
KÈ
KÈ
DBE CAD(c.g .c) DE DC (1); BDE CDA
ACD; DEB Với x 2018 1 y 2 28(ktm)
2
DEB
Mặt khác : DBE vuông tại B có BDE 900 x 2020
Với x 2018 4
2
y2 4 y 2
CDA 900 CDE
900 CDE vuông tại D (2) y 2016
ẠY
Do đó: BDE
Từ (1) và (2) suy ra CDE vuông cân tại D.
DCE 450
ẠY 2
Với x 2018 0 x 2018 y 2 36 y 6
2) CDE vuông cân tại D DEC Vậy x; y 2020;2 ; 2016;2 ; 2018;6
D
D
FCB
Chứng minh BE / / AC EBC