You are on page 1of 63

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024

(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN


TOÁN HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 01


Số báo danh: .........................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 1  x 2  0 là:

IC
A.  0;1 . B.  1;0  . C.  1;1 . D.  ; 1  1;   .

FF
Câu 2: Cho a   3; 4  . Chọn khẳng định đúng?
           
A. a  3i  4 j . B. a  4i  3 j . C. a  3i  4 j . D. a  3i  4 j

O
Câu 3: Tam thức y  x 2  2 x  3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x  –3 hoặc x  –1 . B. x  –1 hoặc x  3 . C. x  –2 hoặc x  6 . D. –1  x  3 .

N
vectorstock.com/28062405
Câu 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 3 x  6 y  10  0 .

Ơ
Ths Nguyễn Thanh Tú
A. Trùng nhau. B. Song song.
eBook Collection

H
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

N
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM Câu 5: Cho đồ thị của hàm số bậc hai f  x  như hình vẽ

Y
2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG

U
TẠO (ĐỀ 1-10) (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH

Q
HỌA MỚI BGD 2025) (Đề thi được cập nhật

M
liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn) Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là:


A. S    ;0    2;    . B. S   0; 2  .
WORD VERSION | 2024 EDITION
C. S    ;0   2;    . D. S   2;    .
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM ẠY
Câu 6: Cho tam thức f  x    x 2  x  6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x   0 , x   2;3 . B. f  x   0 , x   2;3 .
D
Tài liệu chuẩn tham khảo C. f  x   0 , x    ;  2  . D. f  x   0 , x   2;    .
Phát triển kênh bởi x 1 y 1
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình:  . Véctơ chỉ phương
Ths Nguyễn Thanh Tú 2 1
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : của đường thẳng  là
   
Nguyen Thanh Tu Group A. u  2;  1 . B. u 1;2  . C. u 1;  1 . D. u 1;1 .

Hỗ trợ trực tuyến Câu 8: Cho hàm số f  x   x 2  2 x  m . Với giá trị nào của tham số m thì f  x   0, x   .
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2 . d) Lợp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại là 60 km .
Câu 9: Đường thẳng đi qua hai điểm M  1;2  , N  3;1 có phương trình tổng quát là: Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A 2 ; 3 . Đường thẳng qua trung điểm M
A. 4 x  y  6  0 . B. 2 x  3 y  9  0 . C. x  4 y  9  0 . D. x  4 y  7  0 . của AB và vuông góc với BC tại K  4 ; 9  cắt AC tại E thỏa mãn KE  2CK . Biết hoành độ
2
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x  2mx  2m  3 có tập xác của điểm M lớn hơn 2 .
a) Đường thẳng BC có phương trình là 2 x  y  17  0 .
định là  .
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . b) Hoành độ của điểm C thỏa mãn yêu cầu bài toán là một số dương.
c) Có hai điểm M thõa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : x  3 y  1  0 và d 2 : x  2 y  5  0 .   5

L
d) Cosin góc tạo bởi hai vecto CA và CB bằng .
A. 600 . B. 450 . C. 1350 . D. 1200 . 5

IA

IA
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

IC

IC
A. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 . Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : y  ax  b đi qua điểm K 1;3 và
2 2
C. x  y  2 x  8 y  20  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 . d tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 6 . Tính giá trị của biều thức b  a .

FF

FF
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
Câu 2: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  3;5 để phương trình
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 m  2  x 4  2  m  1 x 2  3  0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của tập S bằng

O
Câu 1: Cho phương trình  x 2  13 x  2m  12  2 x 2  10 x  8 . bao nhiêu?
a) Với m  1 thì bình phương hai vế phương trình đã cho ta được x 2  3 x  6  0 .
N

N
Câu 3: Cho hòn đảo D cách bờ 4 km ( CD  4km ). Ngôi làng B cách C một khoảng 7km . Nhà nước
Ơ

Ơ
b) Có đúng một giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm. muốn xây dựng một trạm y tế trên đất liền, sao cho có thể phục vụ được cho dân cư ở cả đảo D
và làng B . Biết trung bình vận tốc di chuyển tàu cứu thương là 100km / h , xe cứu thương là
c) Phương trình đã cho có nghiệm khi m   a; b  , khi đó a  b  8 .
H

H
80km / h . Vậy nên đặt trạm y tế cách làng B bao xa để thời gian cứu thương cho hai địa điểm là
như nhau?
N

N
d) Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm là 12 .

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A  4;4  . Người ta dự định đặt
Y

Y
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình d : x  y  3  0 . Hỏi máy thu đặt ở vị trí
U

U
nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Gọi M là vị trí đặt máy thu tín hiệu.
Q

Q
a) Điểm M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d .

b) Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình x  y  8  0
M

M
c) Giao điểm của đường thẳng d với đường thằng đi qua A đồng thời vuông góc với đường


Câu 4: Trong hệ trục Oxy , cho hình thoi ABCD . Biết tọa độ điểm A  3;  1 , B  4; 2  và tâm I của
3 5
thẳng d có tọa độ là  ;  .
2 2 hình thoi là điểm có hoành độ nguyên, nằm trên đường thẳng  : 2 x  y  4  0 . Tính chiều cao
từ đỉnh B của tam giác ABD ?(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
ẠY

 11 5 
d) Máy thu đặt ở vị trí M  ;  sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
 2 2 ẠY
Câu 5: Một con tàu muốn xuất phát từ hòn đảo A trở về bờ biển sau đó di chuyển đến hòn đảo B . Trên
màn hình ra đa của trạm điều khiển ( được coi như mặt phẳng Oxy ), vị trí điểm A, B có tọa độ
D

D
Câu 3: Trong chuyến tham quan, một lớp học muốn thuê một hướng dẫn viên cho chuyến tham quan, lần lượt là A  0 ; 0  , B  5 ;  1 , giả sử đường bờ biển có phương trình đường thẳng là
có hai công ty đã được liên hệ để lấy thông tin về giá. Công ty A có phí dịch vụ ban đầu là
 : x  y  3  0 . Điểm M  a; b  trên bờ biển mà tàu sẽ di chuyển đến sao cho độ dài đường đi
375000 đồng cộng với 5000 đồng cho mỗi km hướng dẫn. Công ty B có phí dịch vụ ban đầu
là 250000 đồng cộng với 7500 đồng cho mỗi km hướng dẫn. của tàu từ A đến B là ngắn nhất. Tính giá trị biểu thức a  2b .

a) Lớp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại là 40 km . Câu 6: Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
b) Lớp học chọn công ty A sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại lớn hơn 50 km .
xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe.
c) Lớp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại nhỏ hơn 50 km Vận tốc đi bộ của Minh là 5 km/h, vận tốc xe đạp của Hùng là 15 km/h. Hãy xác định vị trí C
trên lề đường (cách điểm B bao nhiêu mét) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ x  2 y  1  0
Xét hệ phương trình  . Hệ vô nghiệm suy ra hai đường thẳng song song.
người kia (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). 3 x  6 y  10  0

Câu 5: Cho đồ thị của hàm số bậc hai f  x  như hình vẽ

-------------------------HẾT-------------------------

L
IA

IA
Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là:
A. S    ;0    2;    . B. S   0; 2  .

IC

IC
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
C. S    ;0   2;    . D. S   2;    .

FF

FF
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Lời giải
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai f  x  như hình vẽ ta thấy phần đồ thị nằm phía trên trục hoành

O
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 1  x 2  0 là:
khi x  0 hoặc x  2 .
A.  0;1 . B.  1;0  . C.  1;1 . D.  ; 1  1;   .
N

N
Lời giải Vậy tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là S    ;0    2;    .
Ơ

Ơ
Tam thức bậc hai f  x   1  x có hệ số a  1  0 và có hai nghiệm x1  1 và x2  1 nên ta
2
Câu 6: Cho tam thức f  x    x 2  x  6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
H

H
có bảng xét dấu
A. f  x   0 , x   2;3 . B. f  x   0 , x   2;3 .
N

N
C. f  x   0 , x    ;  2  . D. f  x   0 , x   2;    .
Lời giải
Y

Y
Từ bảng xét dấu, ta được tập nghiệm của bất phương trình là  ; 1  1;   . a  1  0
U

U
Tam thức f  x    x 2  x  6 có:  nên f  x   0 có 2 nghiệm x1  2 ; x2  3 .
   25  0
Q

Q
Câu 2: Cho a   3; 4  . Chọn khẳng định đúng?
            Suy ra f  x   0 , x   2;3 .
A. a  3i  4 j . B. a  4i  3 j . C. a  3i  4 j . D. a  3i  4 j
M

M
Lời giải x 1 y 1
    Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình:  . Véctơ chỉ phương


Ta có: a   3; 4   a  3i  4 j 2 1
của đường thẳng  là
   
Câu 3: Tam thức y  x 2  2 x  3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. u  2;  1 . B. u 1;2  . C. u 1;  1 . D. u 1;1 .
ẠY

A. x  –3 hoặc x  –1 . B. x  –1 hoặc x  3 . C. x  –2 hoặc x  6 . D. –1  x  3 .


Lời giải ẠY
Câu 8:
Lời giải

Cho hàm số f  x   x 2  2 x  m . Với giá trị nào của tham số m thì f  x   0, x   .


D

D
 x  1
Ta có : y  x 2  2 x  3  0   A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2 .
x  3 Lời giải
Câu 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 3 x  6 y  10  0 . a  1  0
Ta có f  x   0, x      m  1.
A. Trùng nhau. B. Song song.    1  m  0
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải Câu 9: Đường thẳng đi qua hai điểm M  1;2  , N  3;1 có phương trình tổng quát là:
A. 4 x  y  6  0 . B. 2 x  3 y  9  0 . C. x  4 y  9  0 . D. x  4 y  7  0 .
Lời giải Câu 1: Cho phương trình  x 2  13 x  2m  12  2 x 2  10 x  8 .
 
Ta có: MN  4;  1 là véc tơ chỉ phương của đường thẳng MN do đó n 1;4  là một véc tơ pháp a) Với m  1 thì bình phương hai vế phương trình đã cho ta được x 2  3 x  6  0 .
tuyến của đường thẳng MN . b) Có đúng một giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
Phương trình tổng quát của đường thẳng MN là: 1 x  1  4  y  2   0  x  4 y  7  0 . c) Phương trình đã cho có nghiệm khi m   a; b  , khi đó a  b  8 .

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 2  2mx  2m  3 có tập xác d) Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm là 12 .
định là  . Lời giải
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .

L
2 x  10 x  8  0
2
Lời giải

IA

IA
Ta có  x 2  13 x  2m  12  2 x 2  10 x  8  
2
 x  3 x  4  2m
Hàm số y  x 2  2mx  2m  3 có tập xác định là  khi x 2  2mx  2m  3  0 với mọi x  

IC

IC
1  x  4
 2
   0 m  2m  3  0
2
 x  3 x  4  2m (1)
   3  m  1 .

FF

FF
a  0 1  0
Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm thuộc đoạn 1;4
Do m nguyên âm nên m  3; 2; 1 .

O
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  3 x  4 và đường
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của m thỏa yêu cầu bài toán. thẳng y  2m .
N

N
Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : x  3 y  1  0 và d 2 : x  2 y  5  0 .
Ơ

Ơ
Xét hàm số y  x 2  3 x  4 có đồ thị như hình vẽ
0 0 0 0
A. 60 . B. 45 . C. 135 . D. 120 .
H

H
Lời giải

N

N
Đường thẳng  d1  có vectơ pháp tuyến n1  1; 3 .

Y

Y
Đường thẳng  d 2  có vectơ pháp tuyến n2  1;2  .
U

U
 
  n1.n2 1 6
 
Ta có cos  d1 , d 2   cos n1 , n2    
2
  d1 , d 2   450 .
Q

Q

n1. n2 10. 5 2
M

M
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?


A. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 . Dựa vào đồ thị hàm số, để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn 1;4 thì m   0;12 .
2 2
C. x  y  2 x  8 y  20  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .
Lời giải a) Đúng: Với m  1 thì bình phương hai vế phương trình đã cho ta được x 2  3 x  6  0 .
ẠY

Để là phương trình đường tròn thì điều kiện cần là hệ số của x 2 và y 2 phải bằng nhau nên loại
được đáp án A và D.
ẠY b) Sai: Có tất cả 13 giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

c) Sai: Phương trình đã cho có nghiệm khi m   a; b  , khi đó a  b  12 .


D

D
Ta có: x 2  y 2  2 x  8 y  20  0   x  1   y  4   3  0 vô lý.
2 2
d) Đúng: Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm là 12 .

Ta có: x 2  y 2  4 x  6 y  12  0   x  2    y  3  25 là phương trình đường tròn tâm


2 2 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A  4;4  . Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình d : x  y  3  0 . Hỏi máy thu đặt ở vị trí
I  2; 3 , bán kính R  5 .
nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Gọi M là vị trí đặt máy thu tín hiệu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi a) Điểm M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d .
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
b) Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình x  y  8  0 c) Lớp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại nhỏ hơn 50 km

c) Giao điểm của đường thẳng d với đường thằng đi qua A đồng thời vuông góc với đường d) Lợp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại là 60 km .
3 5 Lời giải
thẳng d có tọa độ là  ;  .
2 2
Gọi x  x  0  là số km lớp đó đi tham quan, khi đó:
 11 5 
d) Máy thu đặt ở vị trí M  ;  sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Số tiền phải trả cho công tý A là 375000  5000 x .
 2 2
Số tiền phải trả cho công tý B là 250000  7500 x .
Lời giải

L
Đặt d : x  y  3  0 . Khi đó x  40 km thì số tiền phải trả cho công tý A là 375000  5000.40  575000 đồng, số
tiền phải trả cho công tý B là 250000  7500.40  550000 đồng.

IA

IA
Gọi là vị trí đặt máy thu tín hiệu
Ta có vị trí nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất khi M gần vị trí A nhất. Vậy chọn công ty B sẽ có lợi hơn.

IC

IC
Mà M  d
Do đó M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d . Việc chọn công ty A có lợi hơn nếu số tiền phải trả cho công ty A ít hơn số tiền phải trả cho
công ty B tức là: 375000  5000 x  250000  7500 x  x  50 km.

FF

FF
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với d .
  d : x  y  3  0  phương trình  có dạng x  y  c  0,  c    . Vậy thuê công ty A sẽ có lợi hơn nếu đi với khoảng cách trên 50 km.
 đi qua A  4; 4  nên 4  4  c  0  c  8 .

O
Việc chọn công ty B có lợi hơn nếu số tiền phải trả cho công ty B ít hơn số tiền phải trả cho
Suy ra  : x  y  8  0 . công ty A tức là: 250000  7500 x  375000  5000 x  x  50 km.
N

N
M  d
  M  d . Khi x  60 km thì số tiền phải trả cho công tý A là 375000  5000.40  675000 đồng, số
Ơ

Ơ
M  
tiền phải trả cho công tý B là 250000  7500.40  700000 đồng.
 11
H

H
x  y  3  0  x  2 a) Đúng: Lớp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại là 40 km .
Suy ra tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình   .
N

N
x  y  8  0 y  5 b) Đúng: Lớp học chọn công ty A sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại lớn hơn 50 km .
 2
Y

Y
c) Đúng: Lớp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại nhỏ hơn 50 km
 11 5 
Vậy máy thu đặt ở vị trí M  ;  sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
U

U
 2 2 d) Sai: Lớp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại là 60 km .
a) Đúng: Điểm M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng
Q

Q
d. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A 2 ; 3 . Đường thẳng qua trung điểm M
của AB và vuông góc với BC tại K  4 ; 9  cắt AC tại E thỏa mãn KE  2CK . Biết hoành độ
M

M
b) Sai: Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình
x  y 8  0. của điểm M lớn hơn 2 .


a) Đường thẳng BC có phương trình là 2 x  y  17  0 .
c) Sai: Giao điểm của đường thẳng d với đường thằng đi qua A đồng thời vuông góc với đường b) Hoành độ của điểm C thỏa mãn yêu cầu bài toán là một số dương.
 11 5  c) Có hai điểm M thõa mãn yêu cầu bài toán.
thẳng d chính là điểm M có tọa độ là  ;  .
 2 2  
ẠY

 11 5 
d) Đúng: Máy thu đặt ở vị trí M  ;  sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
ẠY d) Cosin góc tạo bởi hai vecto CA và CB bằng
5
5

Lời giải
 2 2
D

D
Câu 3: Trong chuyến tham quan, một lớp học muốn thuê một hướng dẫn viên cho chuyến tham quan,
có hai công ty đã được liên hệ để lấy thông tin về giá. Công ty A có phí dịch vụ ban đầu là
375000 đồng cộng với 5000 đồng cho mỗi km hướng dẫn. Công ty B có phí dịch vụ ban đầu
là 250000 đồng cộng với 7500 đồng cho mỗi km hướng dẫn.
a) Lớp học chọn công ty B sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại là 40 km .

b) Lớp học chọn công ty A sẽ có lợi hơn nếu tổng khoảng cách đi lại lớn hơn 50 km .
  KEA
Ta có tứ giác BKAE nội tiếp nên KBA . b) Sai: Hoành độ của điểm C thỏa mãn yêu cầu bài toán là một số âm.
c) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm M  5;7  thõa mãn yêu cầu bài toán.
Suy ra hai tam giác vuông ABC và KEC đồng dạng (g-g).
  5
KE AB d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai vecto CA và CB bằng .
Ta có   2  AB  2 AC  AM  AC . 5
CK CA PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
 AMC vuông cân tại A và AMKC là tứ giác nội tiếp ( vì A  K
  90 )
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : y  ax  b đi qua điểm K 1;3 và


AMC  
AKC  45 d tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 6 . Tính giá trị của biều thức b  a .

L
Đường thẳng AK qua A, K có phương trình : 3 x  y  3  0
Lời giải

IA

IA

Gọi n  a; b  là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC . Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b .

IC

IC
3a  b 1 Vì đường thẳng d đi qua điểm K 1;3 nên a  b  3 .
Ta có : cos( AK , BC )  
10  a 2  b 2 

FF

FF
2
 b 
Đường thẳng d : y  ax  b cắt hai tia Ox, Oy lần lượt là A   ;0  , B  0; b  ,  a  0, b  0  .
 a  2b  a 
  3a  b   5  a 2  b 2   4a 2  6ab  4b 2  0  

O
2

b  2a 1 1 b 1 b2 b2 b2
Theo giả thiết SOAB  OA.OB  .b   do đó SOAB   .
2 3  b 
N

N
Với a  2b , chọn a  2; b  1  BC : 2 x  y  17  0 2 2 a 2 a 2a
Ơ

Ơ
Đường thẳng KE đi qua K , vuông góc với BC có phương trình : x  2 y  14  0 b2
Do SOAB  6 nên   6  b 2  12b  36  0  b  6 .
23  b 
H

H
b2 
Gọi B  b;17  2b   BC  M  ;10  b 
N

N
 2  Suy ra a  3 nên b  a  9 .
b2
 2 10  b   14  0  b  2  M  2;8 (Loại) Câu 2: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  3;5 để phương trình
Y

Y
Mặt khác M  KE 
2
 m  2 x 4
 2  m  1 x 2  3  0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của tập S bằng
U

U
Với b  2a , chọn a  1; b  2  BC : x  2 y  14  0 bao nhiêu?
Q

Q
Lời giải
Đường thẳng KE đi qua K , vuông góc với BC có phương trình : 2 x  y  17  0
Đặt t  x 2  t  0  .
M

M
 b3
Gọi B  2b  14; b   BC  M  b  6; 
 2 


Phương trình đã cho trở thành:  m  2  t 2  2  m  1 t  3  0  *
Mặt khác M  KE  b  11  M  5;7   B  8;11 (thỏa mãn)
1
Nếu m  2, phương trình đã cho trở thành 6 x 2  3  0  x 2    vo nghiem 
2
ẠY

Đường thẳng AC qua A , vuông góc AB có phương trình : 3 x  4 y  18  0

3 x  4 y  18  0
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ   C  2;6 
ẠY Nếu m  2

Để phương trình ban đầu có đúng 2 nghiệm phân biệt thì phương trình * phải có một nghiệm
D

D
 x  2 y  14  0
  kép dương hoặc có hai nghiệm trái dấu.
Khi đó CA  4; 3 và CB 10;5 
  Trường hợp 1. * có nghiệm kép dương
  4.10  3.5
 CA.CB
Vậy cos CA, CB    
CA . CB 42  (3) 2 . 102  52

5
5
.
 '   m  12  3  m  2   0 m 2  5m  5  0
  5  3 5
  m 1   m  2 m   3;5
a) Đúng: Đường thẳng BC có phương trình là . 2 x  y  17  0 ..  0  m  1 2
m  2  
Trường hợp 2. * có hai nghiệm trái dấu D C

 3  m  2   0  m  2.
I
Vậy S  3;4;5 nên tổng các phần tử của tập S là 12 .

Câu 3: Cho hòn đảo D cách bờ 4 km ( CD  4km ). Ngôi làng B cách C một khoảng 7km . Nhà nước
A H B
muốn xây dựng một trạm y tế trên đất liền, sao cho có thể phục vụ được cho dân cư ở cả đảo D
và làng B . Biết trung bình vận tốc di chuyển tàu cứu thương là 100km / h , xe cứu thương là
80km / h . Vậy nên đặt trạm y tế cách làng B bao xa để thời gian cứu thương cho hai địa điểm là Ta có I là tâm của hình thoi ABCD nên I là trung điểm của AC , BD và AI  BI .

L
như nhau? Do I  nên tọa độ I  a; 4  2a  và a   .

IA

IA
 
Có AI   a  3; 5  2a  , BI   a  4; 2  2a  .

IC

IC
 
AI  BI  AI .BI  0   a  3 a  4    5  2a  2  2a   0 .

FF

FF
a  2
 5a 2  21a  22  0  

O
.
 a  11
N  5

N
Lời giải Với a  2 thỏa mãn điều kiện nên I  2; 0  .
Ơ

Ơ
Đặt AB  x  0  x  7 
Do ABCD là hình thoi nên ta có d  B, AD   d  BC , AD   d  CD, AB   2.d  I , AB  .
H

H
ACD vuông tại C: AD  CD 2  AC 2  16   7  x   x 2  14 x  65
2
x  3 y 1
 3  x  3  y  1  3 x  y  10  0 .
N

N
Phương trình đường thẳng AB có dạng: 
4  3 2 1
x 2  14 x  65
Y

Y
Thời gian di chuyển của tàu cứu thương: 3.2  0  10 8 4 10
100  d  B, AD   2.d  I , AB   2.    2,53 .
U

U
2
3 1 2 10 5
x
Q

Q
Thời gian di chuyển của xe cứu thương: Câu 5: Một con tàu muốn xuất phát từ hòn đảo A trở về bờ biển sau đó di chuyển đến hòn đảo B . Trên
80
màn hình ra đa của trạm điều khiển ( được coi như mặt phẳng Oxy ), vị trí điểm A, B có tọa độ
 x  4  nhan 
M

M
x 2  14 x  65 lần lượt là A  0 ; 0  , B  5 ;  1 , giả sử đường bờ biển có phương trình đường thẳng là
Ta có phương trình 
x
 
 16 x 2  14 x  65  25 x 2  
 x  260  loai 
.
 : x  y  3  0 . Điểm M  a; b  trên bờ biển mà tàu sẽ di chuyển đến sao cho độ dài đường đi


100 80
 9
của tàu từ A đến B là ngắn nhất. Tính giá trị biểu thức a  2b .
Vậy nên đặt trạm y tế cách làng B 4 km để thời gian cứu thương cho hai địa điểm là như nhau. Lời giải
ẠY

Câu 4: Trong hệ trục Oxy , cho hình thoi ABCD . Biết tọa độ điểm A  3;  1 , B  4; 2  và tâm I của
hình thoi là điểm có hoành độ nguyên, nằm trên đường thẳng  : 2 x  y  4  0 . Tính chiều cao
ẠY Ta nhận thấy hai điểm A, B nằm về cùng một phía của đường thẳng  : x  y  3  0 .

Gọi A là điểm đối xứng của A qua  .


D

D
từ đỉnh B của tam giác ABD ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Lời giải
Lời giải

Vận tốc của bạn Minh: v1  5  km / h  .

Vận tốc của bạn Hùng: v2  15  km / h  .

15
Áp dụng định lý Pithago vào tam giác vuông AHB : BH   0, 2 2   0,052   km 
20

Gọi BC  x  km  , x  0 .

L
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  tại H .
15 15

IA

IA
Suy ra: CH  x, x .
x  t 20 20
Phương trình tham số của d là  .
 y  t

IC

IC
Ta cần xác định vị trí điểm C để Minh và Hùng gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người
Vì H  d nên H  xH ;  xH  . kia.

FF

FF
Nghĩa là: ta cần tìm x để thời gian hai bạn di chuyển đến C là bằng nhau.
3  3 3
Mặt khác, H    xH    xH   3  0  xH   . Suy ra H   ;  .

O
2  2 2 S BC x
Thời gian Hùng đi từ B đến C là: t2    h .
v2 15
Vì H là trung điểm của AA ' nên A '  3 ; 3 .
N

N
2
Vì A, B cố định nên độ dài đường đi của tàu ngắn nhất  AM  MB ngắn nhất.
 15 
 x    0,05 
2
Ơ

Ơ
Quãng đường AC Minh đã đi là: AC  CH 2  AH 2  
 20 
Ta có AM  MB  A ' M  MB  A ' B .
H

H
2
Vậy AM  MB ngắn nhất  A ', M , B thẳng hàng  A ' B cắt  tại M .  15 
N

N
 x    0,05 
2

S AC  20 
Phương trình đường thẳng A ' B là x  2 y  3  0 . Thời gian Minh đã đi từ A đến C là: t1    h .
Y

Y
v1 5
x  y  3  0  x  1
U

U
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ   . 2
 x  2 y  3  0 y  2  15 
 x    0.05 
2
Q

Q

 20  x
a  1 Theo yêu cầu bài toán: 
Vậy M  1 ; 2     a  2b  3 . 5 15
b  2
M

M
2
 15 


Câu 6: Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.  x    0.05 
2

Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp  20  x2
Bình phương 2 vế: 
xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. 25 225
Vận tốc đi bộ của Minh là 5 km/h, vận tốc xe đạp của Hùng là 15 km/h. Hãy xác định vị trí C
ẠY

trên lề đường (cách điểm B bao nhiêu mét) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ
người kia (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
ẠY  3
 9  
 80
15
10

x  x 2  

9
400
 x2  8x2 
9 15
10
x
9
25
 x  0,3
0
 x  0,1
D

D
15
Vì 0  x   0.19 nên x  0,168 thỏa mãn.
20
Vậy hai bạn Minh và Hùng di chuyển đến vị trí C cách điểm B một đoạn
x  0,168  km   168  m  .

-------------------------HẾT-------------------------
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024  x  1  2t1  x  2  t2
Câu 9: Cho hai đường thẳng d1 :  và d 2 :  . Số đo góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN  y  2  t1  y  5  2t2
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề bằng:
A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 135o .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 02
Số báo danh: ......................................................................... Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  8  x 2  4 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 11: Một đường tròn có tâm I  3;  2  tiếp xúc với đường thẳng  : x  5 y  1  0. Bán kính đường tròn bằng:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
14 7
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. A. . B. . C. 26. D. 6.

IA

IA
26 13
Câu 1: Tam thức f  x   x 2  12 x  13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi Câu 12: Trong hệ trục Oxy , cho hai điểm A  1; 3 , B  3;5  , phương trình đường tròn có đường kính AB là

IC

IC
A.  x  2    y  1  17 . B.  x  2    y  1  17 .
2 2 2 2
A. x  –13 hoặc x  1 . B. x  –1 hoặc x  13 . C. –13  x  1 . D. –1  x  13

FF

FF
C.  x  1   y  4   68 . D.  x  1   y  3   68 .
2 2 2 2
Câu 2: Biểu thức nào trong các biểu thức sau là tam thức bậc hai?
A. f  x   2023 x  2022 . B. f  x   x  2023 x  2022 .
2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

O
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
2023 2023
C. f  x    2022 x  1 . D. f  x   x 2   2022 .
x2
N

N
x Câu 1: Cho phương trình 2 x 2  5 x  9  x  1 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  d  : 5 x  2 y  8  0 . Véctơ pháp tuyến của đường thẳng  d 
Ơ

Ơ
Câu 3: a) Điều kiện xác định của phương trình là x  1 .
là b) Bình phương hai vế phương trình đã cho ta được 2 x 2  5 x  9  0 .
   
H

H
A. n   2; 5  . B. n   5;2  . C. n   2;5  . D. n   5; 2  . c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 3 .
N

N
d) Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  0 có số nghiệm nguyên âm là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . x  2  t
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 2 x  y  1  0 và  2 : 
Y

Y
y 1 t
 x  4  3t
U

U
Câu 5: Đường thẳng d :  có véctơ pháp tuyến có tọa độ là: 
 y  1  2t a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  2 là u 2   2;1 .
Q

Q
A. 1;1 . B.  4; 6  . C.  2; 3 . D.  3;2  .  
b) Vectơ pháp tuyến của 1 là n   2;1 nên 1 có một vectơ chỉ phương là u  1;2  .
M

M
Câu 6: Xét dấu tam thức f  x   3 x 2  2 x  8 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4
c) Khoảng cách từ điểm M  2;1 đến đường thẳng 1 bằng .


 4   4 5
A. f  x   0 khi x    ;2  . B. f  x   0 khi x   ;     2;   .
 3   3 3
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và  2 bằng .
 4   4 
C. f  x   0 khi x    ;2  D. f  x   0 khi x    ;2  10
ẠY

Câu 7:
 3   3 

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A 1; 4  , điểm B  2; 1 . Toạ độ vector AB là:
ẠY
Câu 3: Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá 50 (nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính rằng, nếu
bán 1 cuốn sách với giá là x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 150  x  cuốn sách. Hỏi
   
D

D
A. AB   1; 3 . B. AB   3; 5  . C. AB  1;3 . D. AB  1; 3 . cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất?
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng
Câu 8: Cho tam thức bậc hai f ( x)  ax 2  bx  c  a  0  . Điều kiện để f ( x)  0, x   là sẽ mua 150 cuốn sách.
a  0 a  0 a  0 a  0 b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức T  x    x 2  200 x  7500 .
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0 c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 80 cuốn
sách.
d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá 100 nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho tam giác ABC có A 1;  2  và đường thẳng chứa cạnh BC có PHẦN I.
 3  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
phương trình 5 x  3 y  1  0 . K là một điểm nằm trên đoạn thẳng AH sao cho AK  AH
4 Chọn D B D C C A C B C B A A

a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC là u BC   3;5  .
PHẦN II.
b) Đường cao AH có phương trình là 3 x  5 y  7  0 .
c) Hoành độ của điểm H là một số nguyên dương. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
d) Có hai điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán. a) Đ a) S a) S a) Đ
b) S b) S b) Đ b) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

L
c) S c) Đ c) S c) S

IA

IA
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2 x 2  5 x  9  x  1 bằng bao nhiêu?
d) Đ d) Đ d) Đ d) S

IC

IC
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để f  x   x 2  2  2m  3  x  4m  3  0 với x   ? PHẦN III.
Câu 3: Một trận bóng đá được tổ chức ở một sân vận động có sức chứa 15000 người. Với giá vé 14 $ thì trung Câu 1 2 3 4 5 6

FF

FF
bình các trận đấu gần đây có 9500 khán giả. Theo một khảo sát thị trường đã chỉ ra rằng cứ giả 1 $ mỗi
Chọn 5 2 11,75 0, 25 7 4
vé thì trung bình số khán giả tăng lên 1000 người. Giá vé bằng bao nhiêu thì thu được nhiều lợi nhuận

O
nhất (đơn vị: $)? PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Câu 4: Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1 :  2m  1 x  my  10  0 và d 2 : x  2 y  6  0 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
N

N
vuông góc nhau?
Câu 1: Tam thức f  x   x 2  12 x  13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
Ơ

Ơ
Câu 5: Cho tam giác ABC biết A 1;4  ; B  3; 1 ; C  6; 2  . Phương trình đường thẳng d qua C và chia tam
A. x  –13 hoặc x  1 . B. x  –1 hoặc x  13 . C. –13  x  1 . D. –1  x  13
H

H
giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm B có dạng
Lời giải
ax  bx  c  0 . Tính a  b  c ?
N

N
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x  y  2  0, d 2 : 2 x  y  4  0 và điểm
Biểu thức f  x   x 2  12 x  13 có hai nghiệm 1 và 13 ; a  1  0
Y

Y
M  3;4  . Gọi  : ax  by  5  0 là đường thẳng đi qua M và cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho Vậy f  x   x 2  12 x  13  0  1  x  13 .
 3 
U

U
MA  MB . Tính giá trị biểu thức T  2a  3b . Câu 2: Biểu thức nào trong các biểu thức sau là tam thức bậc hai?
2
Q

Q
A. f  x   2023 x  2022 . B. f  x   x 2  2023 x  2022 .
-------------------------HẾT-------------------------
M

M
2023 2023
C. f  x    2022 x  1 . D. f  x   x 2   2022 .
x2 x


Lời giải

Biểu thức f  x   x  2023 x  2022 là tam thức bậc hai.


2
ẠY

ẠY
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  d  : 5 x  2 y  8  0 . Véctơ pháp tuyến của đường thẳng  d 

   
D

D
A. n   2; 5  . B. n   5;2  . C. n   2;5  . D. n   5; 2  .
Lời giải

Từ phương trình tổng quát ta có véctơ pháp tuyến của đường thẳng  d  là n   5; 2  .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  0 có số nghiệm nguyên âm là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Lời giải  x  1  2t1  x  2  t2
Câu 9: Cho hai đường thẳng d1 :  và d 2 :  . Số đo góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2
Ta có: x  x  6  0  2  x  3 .
2
 y  2  t1  y  5  2t2
Vậy nghiệm nghiệm âm của bất phương trình là x  1 . bằng:
A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 135o .
 x  4  3t
Câu 5: Đường thẳng d :  có véctơ pháp tuyến có tọa độ là: Lời giải
 y  1  2t  
A. 1;1 . B.  4; 6  . C.  2; 3 . D.  3;2  . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 , d 2 lần lượt là u1   2;1 , u 2  1;2  .
 
Lời giải Ta có: u1.u 2  0  d1  d 2 .

L
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u   3;2  nên véctơ pháp tuyến có tọa độ  2; 3 . Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  8  x 2  4 là

IA

IA
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 6: Xét dấu tam thức f  x   3 x 2  2 x  8 . Khẳng định nào sau đây đúng? Lời giải

IC

IC
 4   4
B. f  x   0 khi x   ;     2;   .  x  4  0
2
A. f  x   0 khi x    ;2  .
 3   3 Ta có: 2 x 2  3x  8  x 2  4  

FF

FF
2 2
2 x  3 x  8  x  4
 4   4 
C. f  x   0 khi x    ;2  D. f  x   0 khi x    ;2 
 3   3   x  2

O
 x  2 
Lời giải   x  2
   x  2   x 1
 x2
 2   x  1 ( L)
N

N
Ta có 3 x 2  2 x  8  0   .  x  3 x  4  0 
x   4   x  4( N )

Ơ

Ơ
 3
Bảng xét dấu Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
H

H
Câu 11: Một đường tròn có tâm I  3;  2  tiếp xúc với đường thẳng  : x  5 y  1  0. Bán kính đường tròn bằng:
N

N
14 7
A. . B. . C. 26. D. 6.
26 13
Y

Y
 4 
Khẳng định f  x   0 khi x    ;2  đúng. Lời giải
U

U
 3 
 Gọi bán kính của đường tròn là R.
Q

Q
Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A 1; 4  , điểm B  2; 1 . Toạ độ vector AB là:
    3  5.  2   1 14
A. AB   1; 3 . B. AB   3; 5  . C. AB  1;3 . D. AB  1; 3 . Khi đó: R  d  I ,     .
M

M
12   5  26
2


Lời giải
Câu 12: Trong hệ trục Oxy , cho hai điểm A  1; 3 , B  3;5  , phương trình đường tròn có đường kính AB là

Ta có: AB   xB  x A ; yB  y A    2  1; 1  4   1;3 .
A.  x  2    y  1  17 . B.  x  2    y  1  17 .
2 2 2 2
ẠY

Câu 8: Cho tam thức bậc hai f ( x)  ax 2  bx  c  a  0  . Điều kiện để f ( x)  0, x   là

a  0
A.  .
a  0
B.  . C. 
a  0
.
a  0
D.  .
ẠY C.  x  1   y  4   68 .
2 2
D.  x  1   y  3   68 .
Lời giải
2 2

  0   0   0   0
D

D
Gọi I là tâm của đường tròn.
Lời giải

Ta có: I là trung điểm của AB  là I  2;1 , AI   1;4  .
a  0
Ta có: f ( x)  0, x     .
  0
Bán kính của đường tròn là R  AI   12  42  17 .

Vậy phương trình của đường tròn là  x  2    y  1  17 .


2 2

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi a) Sai: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  2 là u 2  1;  1 .
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 
b) Sai: Vectơ pháp tuyến của 1 là n   2;1 nên 1 có một vectơ chỉ phương là u  1;  2  .
Câu 1: Cho phương trình 2 x 2  5 x  9  x  1 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
4
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  1 . c) Đúng: Khoảng cách từ điểm M  2;1 đến đường thẳng 1 bằng .
5
b) Bình phương hai vế phương trình đã cho ta được 2 x  5 x  9  0 .
2

c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 3 . 3


d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và  2 bằng .
d) Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm. 10
Lời giải
Câu 3: Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá 50 (nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính rằng, nếu

L
Điều kiện: x  1 . bán 1 cuốn sách với giá là x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 150  x  cuốn sách. Hỏi

IA

IA
Bình phương hai vế của phương trình ta được: cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất?

IC

IC
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng
x  5
2 x 2  5 x  9  x 2  2 x  1  x 2  3 x  10  0   . sẽ mua 150 cuốn sách.

FF

FF
 x  2 b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức T  x    x 2  200 x  7500 .
Đối chiếu với điều kiện x  1 ta thấy chỉ có x  5 thỏa mãn. c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 80 cuốn

O
sách.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  5 . N d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá 100 nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.

N
a) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là x  1 . Lời giải
b) Sai: Bình phương hai vế phương trình đã cho ta được x 2  3 x  10  0 .
Ơ

Ơ
Nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
c) Sai: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 3 . 150  80  70 cuốn sách.
H

H
d) Đúng: Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm là x  5
Gọi T  x  là số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng
N

N
x  2  t
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 2 x  y  1  0 và  2 : 
y 1 t Ta có T  x   150  x  x  50    x 2  200 x  7500 .
Y

Y

a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  2 là u 2   2;1 .
Đồ thị T  x  là một parabol có đỉnh I 100;2500 
U

U
 
b) Vectơ pháp tuyến của 1 là n   2;1 nên 1 có một vectơ chỉ phương là u  1;2  .
Q

Q
Do đó lợi nhuận cao nhất khi bán 1 cuốn sách với giá 100 (nghìn đồng).
4  x  120
c) Khoảng cách từ điểm M  2;1 đến đường thẳng 1 bằng .
M

M
5 Khi T  x   2,1 triệu thì ta có  x 2  200 x  7500  2100   .
 x  80


3
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và  2 bằng . Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua
10
150  80  70 cuốn sách hoặc 150  120  30 cuốn sách.
Lời giải a) Sai: Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách
ẠY

 
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n   2;1 nên 1 có một vectơ chỉ phương là u  1;  2 

ẠY hàng sẽ mua 70 cuốn sách.
b) Đúng: Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  2 là u  1;  1 T  x    x 2  200 x  7500
D

D
c) Sai: Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 70
2.2  1  1 4 5
Khoảng cách từ M  2;1 đến đường thẳng 1 bằng: d  M ; 1    cuốn sách hoặc 30 cuốn sách.
22  12 5
d) Đúng: Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá 100 nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
 
  u.u Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho tam giác ABC có A 1;  2  và đường thẳng chứa cạnh BC có
 
Khi đó: cos  1;  2   cos u; u    
u . u
3
5. 2

3 10
10
.
 3 
phương trình 5 x  3 y  1  0 . K là một điểm nằm trên đoạn thẳng AH sao cho AK  AH
4

a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC là u BC   3;5  . Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  5 .
b) Đường cao AH có phương trình là 3 x  5 y  7  0 . Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để f  x   x 2  2  2m  3  x  4m  3  0 với x   ?
c) Hoành độ của điểm H là một số nguyên dương.
Lời giải
d) Có hai điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải Ta có: f  x   x 2  2  2m  3 x  4m  3  0, x  

Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương u BC   3;5  . a 0  1  0
   4m 2  16m  12  0  1  m  3 .
 2m  3   4m  3  0
2
  '  0
Đường cao AH đi qua điểm A 1;  2  và vuông góc với đường thẳng BC nên có vectơ pháp
 

L
tuyến là n AH  u BC   3;5  . Vậy chỉ có một giá trị nguyên m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

IA

IA
Câu 3: Một trận bóng đá được tổ chức ở một sân vận động có sức chứa 15000 người. Với giá vé 14 $ thì trung
Do đó phương trình đường cao AH là: 3  x  1  5  y  2   0  3 x  5 y  7  0 .
bình các trận đấu gần đây có 9500 khán giả. Theo một khảo sát thị trường đã chỉ ra rằng cứ giả 1 $ mỗi

IC

IC
vé thì trung bình số khán giả tăng lên 1000 người. Giá vé bằng bao nhiêu thì thu được nhiều lợi nhuận
Vì  H   AH  BC suy ra tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình:
nhất (đơn vị: $)?

FF

FF
Lời giải
 13
x
3 x  5 y  7  0 3 x  5 y  7  17  13 16  Ta thấy có hai đại lượng thay đổi là giá vé và số lượng khán giả.
     suy ra H   ;   .

O
 5x  3 y  1  0  5 x  3 y  1 y   16  17 17 
 Gọi x $ là giá vé ( x  0 ).
17 N

N
Số tiền giá vé được giảm xuống là: 14  x
   13 16 
Giả sử K  x; y  nên AK   x  1; y  2  , AH     1;   2  .
Ơ

Ơ
 17 17  Số khán giả tăng lên là: 1000 14  x 

3   90 54  3   45 27 
H

H
Nên AH    ;   AH    ;  . Số khán giả là: 9500  1000 14  x 
4  68 68  4  34 34 
N

N
Do lợi nhuận = giá vé x số khán giả nên nếu gọi lợi nhuận thu được là y thì
 45  11
 x  1   34  x   34
Y

Y
 3   11 41  y  x  9500  1000 14  x    1000 x 2  23500 x
Giả thiết AK  AH suy ra   . Vậy K   ;   .
U

U
4  y  2  27  y   41  34 34 
b 23500
 34  34 Do y là tam thức bậc hai nên nhận giá trị cực đại khi x    11,75.
Q

Q
2a 2000

a) Đúng: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC là u BC   3;5  .
Vậy giá vé bằng 11,75 $ thì thu được nhiều lợi nhuận nhất.
M

M
b) Đúng: Đường cao AH có phương trình là 3 x  5 y  7  0 .
c) Sai: Hoành độ của điểm H là một số âm. Câu 4: Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1 :  2m  1 x  my  10  0 và d 2 : x  2 y  6  0


d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán. vuông góc nhau?
Lời giải
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 
ẠY

Câu 1: Nghiệm của phương trình 2 x 2  5 x  9  x  1 bằng bao nhiêu?


Lời giải
ẠY Đường thẳng d1 :  2m  1 x  my  10  0 có vectơ pháp tuyến n1   2m  1; m 

Đường thẳng d 2 : 3 x  2 y  6  0 có một vectơ pháp tuyến n2   ;2 
D

D
  1
Hai đường thẳng d1  d 2  n1.n2  0   2m  1  2m  0  m  0, 25 .
Điều kiện: x  1 . 4
Câu 5: Cho tam giác ABC biết A 1;4  ; B  3; 1 ; C  6; 2  . Phương trình đường thẳng d qua C và chia tam
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm B có dạng
x  5 ax  bx  c  0 . Tính a  b  c ?
2 x 2  5 x  9  x 2  2 x  1  x 2  3 x  10  0   .
 x  2 Lời giải

Đối chiếu với điều kiện x  1 ta thấy chỉ có x  5 thỏa mãn.


-------------------------HẾT-------------------------

L
Gọi D là giao điểm của đường thẳng d và đoạn thẳng AB

IA

IA
1 1
Ta có: SACD  CH . AD và SBCD  CH .BD

IC

IC
2 2

Vì SACD  2 SBCD  AD  2 BD

FF

FF
  7 2
Lấy D  AB sao cho AD  2 DB  D   ;  .
3 3

O

Ta có đường thẳng d đi qua C  6; 2  và nhận CD   11;8  là vectơ chỉ phương nên đường
N

N

thẳng d có vectơ pháp tuyến là n   8;11
Ơ

Ơ
a  8
H

H

Vậy phương trình đường thẳng d là: 8 x  11 y  26  0  b  11  a  b  c  7 .
c  26
N

N

Y

Y
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x  y  2  0, d 2 : 2 x  y  4  0 và điểm
M  3;4  . Gọi  : ax  by  5  0 là đường thẳng đi qua M và cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho
U

U
 3 
Q

Q
MA  MB . Tính giá trị biểu thức T  2a  3b .
2
Lời giải
M

M
Ta có: A    d1  A  d1  A  t ; t  2  và B    d 2  B  d 2  B  t ; 2t   4  .



 MA   t  3; t  6 
Suy ra:  
 MB   t   3; 2t  
ẠY

 3 
 3
t  3  2   t   3  3
t  t  
3
t  3  A 3;1
ẠY
D

D
Mà: MA  MB    2 2 
2 3
t  6    2t   t  3t   6 t   1  B 1;2
 2

 A   3a  b  5  0 a  1
Mặt khác:   
 B   a  2b  5  0 b  2

Vậy: T  2a  3b  2. 1  3. 2   4 .


CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 x  2  t x  4  s
Câu 11: Cho hai đường thẳng  d1  :  và  d 2  :  , (t , s là các tham số). Tính góc giữa
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN  y  5  2t  y  3  3s
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề hai đường thẳng d1 và d 2 là:
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 03
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  :  x  3   y  1  10 . Phương trình tiếp tuyến của
2 2
Số báo danh: .........................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.  C  tại điểm A  4;4  là
A. x  3 y  16  0 . B. x  3 y  4  0 . C. x  3 y  5  0 . D. x  3 y  16  0 .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

L
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

IA

IA
A. f  x   x 2  3 . B. f  x   2 x  3 . C. f  x   mx 2  3 . D. f  x   2 x 2  3 . câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

IC

IC
Câu 1: Cho hàm số y  2 x 2  4 x  1 có đồ thị là  C 
f  x   2 x  1. f 1
Câu 2: Cho hàm số Giá trị của bằng

FF

FF
1 a) Tập xác định của hàm số là D  
A. . B. 3 . C. 0 . D. 2 . b) Tập giá trị của hàm số là  1;   
2
c) Điểm M 1;3 thuộc đồ thị hàm số  C 

O
Câu 3: Parabol  P  : y  x 2  4 x  5 có phương trình trục đối xứng là:
A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 . d) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  
N

N
Câu 4: Cho tam thức f  x   x 2  4 x  8 . Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 1 , B  4;  4  và đường thẳng
Ơ

Ơ
A. f  x   0 khi x  4 . B. f  x   0 khi x  4 .  d  : 2 x  5 y  3m  0 .
H

H

C. f  x   0 với mọi x   . D. f  x   0 khi x  4 . a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  d  là nd   2;5  .
N

N
Cho tam thức f  x   x 2  6 x  2024 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 12
Câu 5: b) Khi m  1 thì khoảng cách từ điểm A  2; 1 đến đường thẳng  d  bằng .
29
Y

Y
A. f  x   0 khi x  3 . B. f  x   0 khi x  3 .
c) Đường thẳng AB có phương trình x  2 y  4  0 .
U

U
C. f  x   0 với mọi x   . D. f  x   0 khi x  3 . d) Khi m  3 thì đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB
Q

Q
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2 x  6  x  2 là Câu 3: Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá 50.000 đồng một quả. Với mức giá này thì chủ cửa
A. x  2. B. x  4. C. x  3. D. x  1. hàng nhận thấy họ chỉ bán được 40 quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thị trường cho thấy,
M

M
 nếu giảm giá mỗi quả 1000 đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm 2 quả. Biết rằng giá
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M  3;1 và có vectơ pháp tuyến n   2;3 là: nhập về của mỗi quả dưa là 20.000 đồng.


A. 2 x  3 y  3  0 . B. 2 x  3 y  5  0 . C. 3 x  2 y  9  0 . D. 3 x  y  2  0 . a) Số lượng dưa bán ra khi giảm giá là 40 trái.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :3 x  y  4  0 . Tọa độ một vectơ chỉ phương b) Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá 30.000 đồng.
ẠY

của đường thẳng  là



A. u1   3 ; 1 .

B. u2  1 ;  3 .

C. u3   3 ; 1 .

D. u3   1; 3 . ẠY c) Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức f  x   2 x 2  20 x  1200

d) Giá bán mỗi quả dưa 45.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.
D

D
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2  và B  3;2  . Phương trình tổng quát của
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B  12;1 và đường phân giác trong góc A
đường thẳng AB là
A. 2 x  4 y  6  0. B. 2 x  y  4  0. C. x  2 y  10  0. D. 2 x  y  4  0 . 1 2
có phương trình d : x  2 y  5  0 . Điểm G  ;  là trọng tâm của tam giác ABC .
3 3
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :3 x  4 y  5  0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng  bằng: a) Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d có tọa độ  9;7  .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . b) Tung độ điểm B là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số âm.
 
c) Hai vectơ AB và BC cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm . C . thỏa mãn yêu cầu bài toán.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 2  2mx  2m  3 có tập xác

L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
định là  .

IA

IA
PHẦN I.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   0;30 để bất phương trình x 2   m  2  x  8m  1  0 vô

IC

IC
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
nghiệm?
Chọn A B D C C B A B D B B A
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm M  2; 2  . Tọa độ hình chiếu

FF

FF
Câu 3:
PHẦN II.
vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là N  a; b  . Khi đó a.b bằng bao nhiêu?
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

O
Câu 4: Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một
a) Đ a) Đ a) S a) Đ
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình h  at 2  bt  c  a  0  trong đó t
N

N
b) Đ b) S b) S b) S
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của
Ơ

Ơ
quả bóng. Biết rằng sau 2 giây thì nó đạt độ cao 5m ; sau 4 giây nó đạt độ cao 4,5m . Hỏi sau c) S c) S c) Đ c) Đ
5,5 giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
H

H
d) Đ d) S d) Đ d) S

Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường thẳng  : ax  by  c  0  a; b; c  ; a  4  vuông PHẦN III.
N

N
Câu 5: góc với
đường thẳng d : 3 x  y  4  0 và  cách A 1;2  một khoảng 10 . Xác định T  a  b  c Câu 1 2 3 4 5 6
Y

Y
Chọn 3 2 0,48 1,5 10 3
Câu 6: Cho đường thẳng  m :  m  2  x   m  1 y  5m  1  0 với m là tham số, và điểm A  3;9  .
U

U
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
a
Q

Q
Giả sử m  (là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng  m là lớn nhất. Khi
b Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
đó hãy tính giá trị của biểu thức S  2a  b.
M

M
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f ( x)  3 x 2  bx  c có   0 với những số thực b, c . Khi đó
-------------------------HẾT-------------------------
A. f  x   0, x   . B. f  x   0, x   .


C. f  x   0 x   0;   . D. Phương trình f  x   0 có nghiệm kép.
Lời giải
ẠY

ẠY
Câu 2:
Tam thức bậc hai f ( x)  3 x 2  bx  c có   0 và a  3  0 nên f  x   0, x   .
  
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho n   3; 4  . Tính m  2n .
D

D
   
A. m   6;8  . B. m   6;8  . C. m   6; 8  . D. m   6; 8  .
Lời giải
 
Ta có: m  2n   6;8 .

Câu 3: Tìm tham số m để hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 2 x   m  1 y  1  0 vuông


góc.
A. m  2 . B. m  2 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  8
C. m  4 . D. Không có m .
Lời giải    0 m  6  0 m  6
    m  3 .
Hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 2 x   m  1 y  1  0 vuông góc  x1.x2  8 m  5  8 m  3

 1.2   2  .  m  1  0  m  2 . x  4
Khi đó phương trình có dạng x 2  2 x  8  0   .
 x  2
Câu 4: Tập nghiệm S của bất phương trình x 2  x  6  0 .
Vậy phương trình có 1 nghiệm nguyên âm.
A. S   ; 3   2 :   B. S   ; 3   2;  

L
C. S   2;3 D. S   3; 2 Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2  , B  2;5 . Tọa độ trung điểm I

IA

IA
Lời giải của đoạn thẳng AB là
 1 7 1 7  1 7
A. I  1;7  . B. I   ;  .

IC

IC
Xét dấu f  x   x 2  x  6 C. I  ;   . D. I  ; .
 2 2 2 2  2 2
Lời giải

FF

FF
 x A  xB 1
 xI  2   2
Áp dụng biểu thức tọa độ của của trung điểm ta có:  .

O
Vậy x 2  x  6  0  x   3; 2   y  y A  yB  7
N  I
2 2

N
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2 x 2  4 x  2  0 là  1 7
Vậy tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I   ;  .
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Ơ

Ơ
 2 2
Lời giải
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình  9  x 2   2 x  10   0 là
H

H
Ta có: 2 x  4 x  2  0  2  x  1  0  x  1
2
A. S   ; 3   3;5  . B.  ; 3   5;   .
2
N

N
C.  3;3 . D. S   3;3   5;   .
Câu 6: Bình phương cả hai vế của phương trình x  2  3 x  1 rồi biến đổi, thu gọn ta được phương
Y

Y
trình nào sau đây? Lời giải
A. 3 x  1  0 . B. 2 x  1  0 . C. 2 x  1  0 . D. 2 x  3  0 .
U

U
 x  3
Lời giải Xét  9  x 2   2 x  10   0   .
x  5
Q

Q
Ta có: x  2  3x  1  x  2  3x  1  2 x  1  0 .
Bảng xét dấu:
M

M
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng: d1 : 3 x  y –1  0 và d 2 : 4 x – 2 y – 4  0 .


A. 900 . B. 450 . C. 300 . D. 600 .
Lời giải

Đường thẳng d1 : 3 x  y –1  0 có vtpt n1   3;1 .

Đường thẳng d 2 : 4 x – 2 y – 4  0 có vtpt n2   4;  2  .
ẠY

 
 
n .n 1
ẠY Dựa vào bảng xét dấu nên bất phương trình có tập nghiệm S   3;3   5;   .

cos  d1 ; d 2   cos  n1 ; n2    1 2  .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , xác định tâm và bánh kính của đường tròn  C  :  x  2    y  5  6
D

D
2 2
n1 . n2 2
A. I  2;  5  , R  6 . B. I  2;5  , R  6 . C. I  5;  2  , R  6 . D. I  5;2  , R  6 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 là 45 
Lời giải
Câu 8: Cho phương trình x 2  2 x  m  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  8 .
Tâm I và bán kính R của đường tròn của đường tròn  C  :  x  2    y  5  6 là I  2;  5 
2 2

Phương trình có số nghiệm nguyên âm là


A. 2 . B. 0. C. 1 . D. 3. và bán kính R  6 .
Lời giải
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A  0; 4  , c) Đường thẳng AB có phương trình x  2 y  4  0 .
d) Khi m  3 thì đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB
B  2; 4  , C  2;0  .
Lời giải
A. x 2  y 2  2 x  4 y  0 B. x 2  y 2  2 x  4 y  0 
C. x  y  2 x  4 y  0
2 2
D. x 2  y 2  2 x  4 y  0 Tọa độ vectơ AB là : AB   6;  3   2;  1
Lời giải 
Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là: n AB  1;2 
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C có dạng  C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0
Phương trình đường thẳng AB là :  x  2   2  y  1  0  x  2 y  4  0
Thay tọa độ 3 điểm A  0; 4  , B  2; 4  , C  2;0  ta được:

L
2. 2   5. 1  3 12
Khi m  1 thì khoảng cách từ điểm A  2; 1 đến  d  là d  A; d   

IA

IA
8b  c  16 a  1 2 2  52 29
 
     b  2   C  : x  y  2 x  4 y  0 .
2 2
 4 a 8b c 20

IC

IC
4a  c  4 c  0 Đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB .
 
 m  3

FF

FF
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi  A, B nằm cùng phía đối với đường thẳng d   4  5  3m  8  20  3m   0   .
 m  4
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.


O
a) Đúng: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  d  là nd   2;5  .
Câu 1: Cho hàm số y  2 x 2  4 x  1 có đồ thị là  C  N

N
a) Tập xác định của hàm số là D   12
b) Sai: Khi m  1 thì khoảng cách từ điểm A  2; 1 đến đường thẳng  d  bằng .
b) Tập giá trị của hàm số là  1;    29
Ơ

Ơ
c) Điểm M 1;3 thuộc đồ thị hàm số  C  c) Sai: Đường thẳng AB có phương trình x  2 y  4  0
H

H
d) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   d) Sai: Khi m  3 thì đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng
N

N
Lời giải AB .

Hàm số đã cho có tập xác định là D   . Câu 3: Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá 50.000 đồng một quả. Với mức giá này thì chủ cửa
Y

Y
 
Ta có y  2 x  4 x  1  2 x  2 x  1  1  2  x  1  1  1, x   nên tập giá trị của hàm số
2 2 2 hàng nhận thấy họ chỉ bán được 40 quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thị trường cho thấy,
U

U
nếu giảm giá mỗi quả 1000 đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm 2 quả. Biết rằng giá
đã cho là  1;    .
Q

Q
nhập về của mỗi quả dưa là 20.000 đồng.
Thay M 1;3 vào đồ thị thấy không thỏa mãn. a) Số lượng dưa bán ra khi giảm giá là 40 trái.
M

M
f  x1   f  x2  b) Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá 30.000 đồng.
Giả sử x1 , x2  1;    và x1  x2 . Xét  2  x1  x2   4  0, x1 , x2  1;   
x1  x2


c) Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức f  x   2 x 2  20 x  1200
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
a) Đúng: Tập xác định của hàm số là D   . d) Giá bán mỗi quả dưa 45.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.
b) Đúng: Tập giá trị của hàm số là  1;    .
ẠY

c) Sai: Điểm M 1;3 thuộc đồ thị hàm số  C  .


ẠY Lời giải
Gọi x (nghìn đồng) là số tiền giảm giá. Ta có 0  x  30 .
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
D

D
Số lượng dưa bán ra khi giảm giá: 40  2x (trái).

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 1 , B  4;  4  và đường thẳng Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá: 30  x (nghìn đồng).

 d  : 2 x  5 y  3m  0 . Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày là:  40  2 x  30  x   2 x 2  20 x  1200 (nghìn đồng).

a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  d  là nd   2;5  . Xét hàm số f  x   2 x 2  20 x  1200 trên khoảng  0;30  .
12
b) Khi m  1 thì khoảng cách từ điểm A  2; 1 đến đường thẳng  d  bằng . b
29 Do hàm số có hệ số a  2  0 nên hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x    5.
2a
Vậy cửa hàng cần giảm giá 5000 đồng cho mỗi quả để đạt được lợi nhuận cao nhất. Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 2  2mx  2m  3 có tập xác
Vậy giá bán mỗi quả dưa cần tìm là 45000 đồng. định là  .
a) Sai: Số lượng dưa bán ra khi giảm giá là 50 trái. Lời giải

b) Sai: Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá 25.000 đồng. Hàm số y  x 2  2mx  2m  3 có tập xác định là  khi x 2  2mx  2m  3  0 với mọi x  
c) Đúng: Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức f  x   2 x  20 x  1200
2
   0 m 2  2m  3  0
   3  m  1 .
d) Đúng: Giá bán mỗi quả dưa 45.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.  a  0 1  0
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B  12;1 và đường phân giác trong góc A

L
Do m nguyên âm nên m  3; 2; 1 .

IA

IA
1 2
có phương trình d : x  2 y  5  0 . Điểm G  ;  là trọng tâm của tam giác ABC . Vậy có 3 giá trị nguyên âm của m thỏa yêu cầu bài toán.
3 3

IC

IC
a) Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d có tọa độ  9;7  . Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   0;30 để bất phương trình x 2   m  2  x  8m  1  0 vô
b) Tung độ điểm B là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số âm. nghiệm?

FF

FF
  Lời giải
c) Hai vectơ AB và BC cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm . C . thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bất phương trình x   m  2  x  8m  1  0 vô nghiệm  x 2   m  2  x  8m  1  0, x   .
2

O
Lời giải
m  0
Gọi H  5  2t ; t  ;  t    là hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d . Điều kiện:   0   m  2   4  8m  1  0  m 2  28m  0  
N

N
2
.
 m  28

Ơ

Ơ
Ta có BH  17  2t ; t  1 và BH  d .
Kết hợp điều kiện m   0;30 
m
 m  29;30 nên có 2 giá trị thỏa mãn.
 
H

H
Do đó BH .ud  0  17  2t  .2  1. t  1  0  t  7 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm M  2; 2  . Tọa độ hình chiếu
N

N
Tọa độ điểm H  9; 7  . vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là N  a; b  . Khi đó a.b bằng bao nhiêu?
Y

Y
Lời giải
Gọi B là điểm đối xứng của B qua d . Khi đó H là trung điểm của BB nên tọa độ điểm

U

U
B  6;13 . Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là nd  1; 2 
Q

Q

1 2
Gọi tọa độ điểm A  5  2a ; a  . Vì G  ;  là trọng tâm của tam giác ABC nên tọa độ điểm Suy ra vectơ pháp tuyến của d là ud   2;1 .
3 3
M

M
C là C  8  2a ;1  a  . Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d , khi đó d nhận vectơ pháp tuyến của d

làm một vectơ pháp tuyến  nd    2;1 .


 
Mặt khác ba điểm A , B , C thẳng hàng nên AB, BC cùng phương
Phương trình đường thẳng d là: 2  x  2    y  2   0  2x  y  2  0 .
11  2a 13  a
ẠY

Suy ra 
14  2a 12  a
 a  2 .

Vậy tọa độ điểm C  4; 3 .


ẠY  x  2 y  1
Gọi N là giao điểm của d và d , tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình 
2 x  y  2
D

D
 3
 x  5
a) Đúng: Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d là điểm H có tọa độ  9;7  .  .
b) Sai: Tung độ điểm B là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số dương. y  4
   5
c) Đúng: Hai vectơ AB và BC cùng phương với nhau.
d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm C  4;3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3 4 12
Vậy hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d là N  ;   a.b   0, 48 .
5 5 25
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
 
Câu 4: Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một Đường thẳng AM   m  AM .u  0
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình h  at 2  bt  c  a  0  trong đó t
7
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của  5  m  1  6  2  m   0  11m  7  0  m   S  2a  b  2.7  11  3 .
11
quả bóng. Biết rằng sau 2 giây thì nó đạt độ cao 5m ; sau 4 giây nó đạt độ cao 4,5m . Hỏi sau
5,5 giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất? -------------------------HẾT-------------------------

Lời giải
Theo giả thiết ta có hệ phương trình sau:

L
 3  1
 3
a  0  b  0   c  2
 3 a   2
2
h  0   2

IA

IA
 c
 2 
   11
h  2   5   a  2   b  2   c  5   4a  2b  c  5   b 
2
.

IC

IC
    4
9 9
h  4   9 a  4   b  4   c 
2
16a  4b  c   3
  2  2  c2

FF

FF
2

1 11 3
Suy ra: h   t 2  t  . Khi t  5,5 suy ra h  1,5

O
2 4 2
Vậy sau 5,5 giây thì quả bóng đạt độ cao 1,5 mét so với mặt đất.
N

N
 a; b; c  ; a  4  vuông
Ơ

Ơ
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường thẳng  : ax  by  c  0 góc với
đường thẳng d : 3 x  y  4  0 và  cách A 1;2  một khoảng 10 . Xác định T  a  b  c
H

H
Lời giải.
N

N
Ta có:   d   : x  3 y  m  0
Y

Y
7m  m3
Theo đề: d  A;    10   10  7  m  10  
U

U
10  m  17
Q

Q
Vậy 1 : 3 x  4 y  3  0;  2 : 3 x  4 y  17  0
M

M
Vì  a; b; c  ; a  4   a  3; b  4; c  3  T  10 .


Câu 6: Cho đường thẳng  m :  m  2  x   m  1 y  5m  1  0 với m là tham số, và điểm A  3;9  .
a
Giả sử m  (là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng  m là lớn nhất. Khi
b
ẠY

đó hãy tính giá trị của biểu thức S  2a  b.


Lời giải
ẠY
Ta có  m :  m  2  x   m  1 y  5m  1  0  m  x  y  5    2 x  y  1  0
D

D
Khi đó,  m luôn đi qua điểm cố định M  2;3 .

Gọi d  d  A,  m   AH , H   m  d  AM .

 d lớn nhất khi H  M hay M là hình chiếu của A trên  .


 
Ta có AM  5; 6  và  m có vectơ chỉ phương u  m  1;2  m  .
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 Câu 9: Tìm tham số m để hai đường thẳng d1 : mx  2 y  3  0 và d 2 : x  y  1  0 cắt nhau.
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. Với m .
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 10: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 :  x  3 y  1  0 và d 2 : 3 x  3 y  0 bằng:

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 04 1 1 3


A. . B. . C. . D. 1.
Số báo danh: ......................................................................... 2 4 2

Câu 11: Cho đường cong  C  :  x  1  y 2  m  5  0 . Tìm m để  C  là một phương trình đường tròn
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. 2

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. A. m  5 . B. m  5 . C. m  5 . D. m  5 .

L
Câu 1: Tam thức bậc hai f  x    x 2  5 x  4 nhận giá trị dương khi và chi khi Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp

IA

IA
xúc với đường thẳng  : x  y  2  0
A. x   ;1 . B. x   4;   . C. x  1;   . D. x  1;4  .
C.  x  1   y  1  2 .

IC
2 2

IC
A. x 2  y 2  2 . B. x 2  y 2  2 . D. x 2  y 2  4 .
Câu 2: Cho đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  tiếp xúc với trục hoành như hình vẽ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

FF

FF
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho tam thức bậc hai f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Dấu tam thức bậc hai f  x  đúng với mọi giá trị của x là
N

N
A. f  x   0 . B. f  x   0 . C. f  x   0 . D. f  x   0 .
Y

Y
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2  2 x  8  0 chứa bao nhiêu số nguyên dương? a) Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là  \ 1;3 .
A. vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
U

U
b) Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là S  1;3 .
Câu 4: Nghiệm nguyên âm của phương trình x 2  2 x  3  0 là
Q

Q
c) Nghiệm x  2 là một nghiệm của bất phương trình f  x   0 .
A. x  3 ; x  1 . B. x  3 ; x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
d) Bất phương trình f  x   2 có tập nghiệm S   .
M

M
Câu 5: Bình phương cả hai vế của phương trình x 2  x  2  3 x  1 rồi biến đổi, thu gọn ta được
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB là


phương trình nào sau đây?
2
A. x  x  1  0 . 2
B. x  2 x  1  0 . 2
C. x  2 x  1  0 . 2
D.  x  2 x  1  0 . x  y  2  0, phương trình cạnh AC là x  2 y  5  0 . Biết trọng tâm của tam giác là điểm
G  3;2  .
Câu 6: Tính tổng các nghiệm của phương trình x 2  x  11  2 x 2  13 x  16 .
ẠY

A.
16
3
. B.
14
3
.
14
C.  .
3
16
D.  .
3
ẠY a) Phương trình cạnh AB và phương trình cạnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm A là A  3;1
D

D
c) Hoành độ của điểm C là một số nguyên âm
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A, B biết A  3;5  , B  5;1 . Tìm toạ độ trung điểm M của
d) Phương trình đường thẳng cạnh BC là x  4 y  7  0
đoạn thẳng AB .
A.  1; 3 . B. 1;3 . C.  1;3 . D. 1; 3 . Câu 3: Công ty A có 100 cán bộ công nhân viên và muốn tổ chức cho toàn công ty đi Year End Party
tại khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lịch chào giá vé với công ty A như sau:
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  0;1 , B  2; 1 , C 1;6  và D 1;7  . Tam giác nào sau Với 40 khách hàng đầu tiên có giá vé là 3 triệu đồng/người.
đây có cùng trọng tâm với tam giác ABC ?
Nếu có nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm 15000 đồng/người cho
A. OBD . B. ABD . C. BCD . D. OAB . toàn bộ hành khách.
Gọi x là số lượng cán bộ công nhân viên của công ty A đăng kí thứ 41 trở lên. Biết chi phí thực 
M  1;  2  và tạo với đường thẳng d : x  3 y  3  0 một góc . Giá trị biểu thức P  a  b
tế công ty dành cho mỗi khách hàng là 1,95 triệu đồng. 4
bằng bao nhiêu ?
a) Giá vé còn lại sau khi thêm x người là: 3000  15x (nghìn đồng/ người)

b) Chi phí thực tế cho chuyến đi này là: 1950  40  x  (nghìn đồng) Đáp án:………………………………………….

c) Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thức T  15 x 2  450 x  42000 Câu 6: Một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD  17 m , chiều rộng AB  13 m . Phần
(nghìn đồng) tam giác DEF người ta để nuôi vịt, biết AE  6 m , CF  6,5 m (minh họa như hình vẽ). Tính
khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng EF
d) Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là 50 người thì công ty du lịch đạt lợi

L
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
nhuận tối thiểu 45 triệu đồng.

IA

IA
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 1; 3 và đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 . Gọi  là đường

IC

IC
thẳng đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d một góc 450 .


FF

FF
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là nd   2;3
13
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng

O
13

c) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n  1;5 
N

N
d) Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra. Đáp án:………………………………………….
Ơ

Ơ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
H

H
Câu 1: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  2 x  3 và đường thẳng y  3  x -------------------------HẾT-------------------------
N

N
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Đáp án:…………………………………………. PHẦN I.
Y

Y
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2   2m  3  x  m 2  3m , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
U

U
nguyên của tham số m để f  x   0, x   1;0  . Chọn D D D D B C B A A A A A
Q

Q
PHẦN II.
M

M
Đáp án:…………………………………………. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) S a) Đ a) S


Câu 3: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G  x   0,3 x 12  x  , trong đó x
là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc b) Đ b) Đ b) S b) S
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. c) S c) S c) S c) Đ
ẠY

Đáp án:………………………………………….
ẠY
PHẦN III.
d) S d) Đ d) Đ d) Đ
D

D
Câu 4: Cho tam giác ABC với A  1;  2  và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là x  y  4  0 Câu 1 2 3 4 5 6
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác có dạng ax  by  c  0 . Hãy Chọn 1 3 6 3 3 14,24
tính giá trị của biểu thức T  a  b  c .

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Đáp án:………………………………………….
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : ax  by  4  0  a, b    đi qua điểm
Câu 1: Tam thức bậc hai f  x    x 2  5 x  4 nhận giá trị dương khi và chi khi Câu 4: Nghiệm nguyên âm của phương trình x 2  2 x  3  0 là
A. x   ;1 . B. x   4;   . C. x  1;   . D. x  1;4  . A. x  3 ; x  1 . B. x  3 ; x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
Lời giải
x  1
x  1 x2  2 x  3  0   .
Ta có: f  x   0   x 2  5 x  4  0   .  x  3
x  4

Bảng xét dấu: Câu 5: Bình phương cả hai vế của phương trình x 2  x  2  3 x  1 rồi biến đổi, thu gọn ta được
phương trình nào sau đây?

L
A. x 2  x  1  0 . B. x 2  2 x  1  0 . C. x 2  2 x  1  0 . D.  x 2  2 x  1  0 .

IA

IA
Lời giải

Khi đó: f  x    x 2  5 x  4  0  1  x  4 hay x  1;4  .

IC

IC
Ta có: x 2  x  2  3x  1  x 2  x  2  3x  1  x 2  2 x  1  0 .

Câu 2: Cho đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  tiếp xúc với trục hoành như hình vẽ. x 2  x  11  2 x 2  13 x  16 .

FF

FF
Câu 6: Tính tổng các nghiệm của phương trình
16 14 14 16
A. . B. . C.  . D.  .
3 3 3 3

O
Lời giải
N

N
Ta có x 2  x  11  2 x 2  13 x  16 1 .
Ơ

Ơ
Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được x 2  x  11  2 x 2  13 x  16  2  .
H

H
 x  5
N

N
Ta có  2   3 x 2  14 x  5  0   .
Dấu tam thức bậc hai f  x  đúng với mọi giá trị của x là x  1
 3
Y

Y
A. f  x   0 . B. f  x   0 . C. f  x   0 . D. f  x   0 .
1 1
vào phương trình 1 ta thấy x  5 và x  đều thỏa mãn.
U

U
Lời giải Thay lần lượt x  5 và x 
3 3
Q

Q
Ta có đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  nằm phía dưới trục hoành và tiếp xúc với trục hoành 1
Vậy phương trình 1 có hai nghiệm là x  5 và x  .
 f  x   0 với x . 3
M

M
1 14
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2  2 x  8  0 chứa bao nhiêu số nguyên dương? Nên tổng các nghiệm của phương trình 1 là 5   .


3 3
A. vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A, B biết A  3;5  , B  5;1 . Tìm toạ độ trung điểm M của
ẠY

 x2
Ta có 3 x 2  2 x  8  0  
x   4
 3
. ẠY đoạn thẳng AB .
A.  1; 3 . B. 1;3 . C.  1;3 .
Lời giải
D. 1; 3 .
D

D
Bảng xét dấu  x A  xB 3  5
 xM  2

2
1
Vì M là trung điểm của AB nên ta có  .
 y  y A  yB  5  1  3
 M
2 2
 4 
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là   ;2  chứa 2 số nguyên dương. Vậy M 1;3 .
 3 
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  0;1 , B  2; 1 , C 1;6  và D 1;7  . Tam giác nào sau PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
đây có cùng trọng tâm với tam giác ABC ?
A. OBD . B. ABD . C. BCD . D. OAB . Câu 1: Cho tam thức bậc hai f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:
Lời giải

 x A  xB  xC
 xG  3
1
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có   G 1;2  .
 y  y A  yB  yC  2
 G 3

L
 xO  xB  xD
 xK  1

IA

IA
3
Gọi K là trọng tâm của tam giác OBD . Ta có   K 1;2  .
 y  yO  yB  yD  2

IC

IC
 K
3 a) Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là  \ 1;3 .
Vậy tam giác OBD có cùng trọng tâm với tam giác ABC .
b) Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là S  1;3 .

FF

FF
Câu 9: Tìm tham số m để hai đường thẳng d1 : mx  2 y  3  0 và d 2 : x  y  1  0 cắt nhau.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. Với m . c) Nghiệm x  2 là một nghiệm của bất phương trình f  x   0 .
d) Bất phương trình f  x   2 có tập nghiệm S   .

O
Lời giải
m 2
Hai đường thẳng d1 : mx  2 y  3  0 và d 2 : x  y  1  0 cắt nhau    m  2 . Lời giải
N

N
1 1
a) Sai: Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là  \ 1;3
Ơ

Ơ
Câu 10: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 :  x  3 y  1  0 và d 2 : 3 x  3 y  0 bằng: b) Đúng: Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là S  1;3 .
H

H
1 1 3 c) Sai: Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là S  1;3 mà x  1  1;3 .
A. . B. . C. . D. 1.
2 4 2
N

N
Lời giải d) Sai: Bất phương trình f  x   2 có tập nghiệm S   \ 2 .

Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB là
Y

Y
| 0  3  0  1| 1
Lấy điểm O(0;0) thuộc d 2 . Ta có: d  d1 , d 2   d  O, d1    . x  y  2  0, phương trình cạnh AC là x  2 y  5  0 . Biết trọng tâm của tam giác là điểm
2
U

U
2 2
(1)  ( 3)
G  3;2  .
Q

Q
Câu 11: Cho đường cong  C  :  x  1  y 2  m  5  0 . Tìm m để  C  là một phương trình đường tròn
2
a) Phương trình cạnh AB và phương trình cạnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
A. m  5 . B. m  5 . C. m  5 . D. m  5 . b) Tọa độ của điểm A là A  3;1
M

M
Lời giải
c) Hoành độ của điểm C là một số nguyên âm


Ta có:  x  1  y 2  m  5  0   x  1  y 2  m  5 .  C  là phương trình đường tròn
2 2 d) Phương trình đường thẳng cạnh BC là x  4 y  7  0

 m  5  0  m  5 . Lời giải
ẠY

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp
xúc với đường thẳng  : x  y  2  0
ẠY  x y20
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 
 x  2 y  5  0
x  3

y 1
nên A  3;1
D

D
C.  x  1   y  1  2 .
2 2
A. x 2  y 2  2 . B. x 2  y 2  2 . D. x 2  y 2  4 .
Gọi B  b; b  2  và C  5  2c; c  , G là trọng tâm tam giác ABC nên b, c là nghiệm của hệ
Lời giải
5  2c  b  3  9 b  5
2   .
Vì đường tròn tâm O tiếp xúc với  nên ta có: R  d  O ;     2.  c  b  2  1  6 c  2
2

2 2 Vậy B  5;3 ; C 1;2   BC   4; 1
Phương trình đường tròn: x  y  2 .

Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC là nBC  1; 4 
Suy ra phương trình đường thẳng BC :1 x  1  4  y  2   0  BC : x  4 y  7  0 Vậy số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là 50 người thì công ty du lịch đạt lợi
nhuận tối thiểu 45 triệu đồng.
 m  n  4  7  11.
a) Đúng: Giá vé còn lại sau khi thêm x người là: 3000  15x (nghìn đồng/ người)
a) Sai: Phương trình cạnh AB và phương trình cạnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Đúng: Tọa độ của điểm A là A  3;1 b) Sai: Chi phí thực tế cho chuyến đi này là: 1950  40  x  (nghìn đồng)

c) Sai: Hoành độ của điểm C là một số nguyên âm c) Sai: Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thức
d) Đúng: Phương trình đường thẳng cạnh BC là x  4 y  7  0 T  15 x 2  450 x  42000 (nghìn đồng)
Câu 3: Công ty A có 100 cán bộ công nhân viên và muốn tổ chức cho toàn công ty đi Year End Party d) Đúng: Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là 50 người thì công ty du lịch

L
tại khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lịch chào giá vé với công ty A như sau: đạt lợi nhuận tối thiểu 45 triệu đồng.

IA

IA
Với 40 khách hàng đầu tiên có giá vé là 3 triệu đồng/người.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 1; 3 và đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 . Gọi  là đường

IC

IC
Nếu có nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm 15000 đồng/người cho
toàn bộ hành khách. thẳng đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d một góc 450 .


FF

FF
Gọi x là số lượng cán bộ công nhân viên của công ty A đăng kí thứ 41 trở lên. Biết chi phí thực a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là nd   2;3
tế công ty dành cho mỗi khách hàng là 1,95 triệu đồng. 13
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng

O
a) Giá vé còn lại sau khi thêm x người là: 3000  15x (nghìn đồng/ người) 13

c) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n  1;5 
b) Chi phí thực tế cho chuyến đi này là: 1950  40  x  (nghìn đồng)
N

N
d) Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
Ơ

Ơ
c) Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thức T  15 x 2  450 x  42000 Lời giải
(nghìn đồng)
H

H
2.1  3. 3  5 16 13
d) Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là 50 người thì công ty du lịch đạt lợi Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là: d  A; d   
N

N
2   3
2 2 13
nhuận tối thiểu 45 triệu đồng.

Y

Y
Lời giải Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến nd   2; 3 .
U

U
Điều kiện: x   
Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n   a; b  , a 2  b 2  0 .
Q

Q
Vì cứ nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm 15000 đồng/người cho
 
toàn bộ hành khách nên thêm x người giá vé còn: 3000  15x (nghìn đồng/người) Do  tạo với đường thẳng d một góc 450 nên
1

 cos 450  cos nd , n 
M

M
2
Doanh thu của công ty du lịch là:  3000  15 x  40  x  (nghìn đồng)  


1 nd . n 1 2a  3b
Chi phí thực tế cho chuyến đi là: 1950  40  x  (nghìn đồng) Hay       13a 2  13b 2  8a 2  24ab  18b 2
2 nd . n 2 4  9. a 2  b 2
Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được là:
ẠY

T   3000  15 x  40  x   1950  40  x  ẠY 


b  5a
 5a 2  24ab  5b 2  0   5a  b  a  5b   0  
 a  5b
.
D

D
T  15 x 2  600 x  3000 x  120000  1950 x  78000 Với b  5a , chọn a  1  b  5  n  1;5    :1 x  1  5  y  3   0  x  5 y  14  0 .

T  15 x 2  450 x  42000 (nghìn đồng) Với a  5b , chọn a  5  b  1  n   5; 1   :5  x  1  1 y  3  0  5 x  y  8  0
Để lợi nhuận công ty tối thiểu là 45 triệu đồng thì
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán có phương trình là: x  5 y  14  0 ; 5 x  y  8  0 .
2 2
T  45000  15 x  450 x  42000  45000  15 x  450 x  3000  0  10  x  20 
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là nd   2; 3
16 13 Do a  0,3  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng  ;6  và nghịch biến trên khoảng
b) Sai: Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng

13  6;  và có bảng biến thiên như sau:
c) Đúng: Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n  1;5 
d) Đúng: Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  2 x  3 và đường thẳng y  3  x


Lời giải
Vậy huyết áp bệnh nhân giảm nhiều nhất khi tiêm cho bệnh nhân liều x  6 miligam.

L
Số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  2 x  3 và đường thẳng y  3  x là số nghiệm của
Câu 4: Cho tam giác ABC với A  1;  2  và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là x  y  4  0

IA

IA
phương trình hoành độ giao điểm: 2x  3  3  x * Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác có dạng ax  by  c  0 . Hãy

IC

IC
x  2 tính giá trị của biểu thức T  a  b  c .
 
2
  3  x   2 x  3  x 2  6 x  9  x 2  8 x  12  0  
2
 2x  3 . Lời giải
x  6

FF

FF
 1 
Thay lần lượt x  2; x  6 vào phương trình * ta thấy x  2 thoả mãn. Chọn điểm K  0;4  thuộc BC và gọi E là trung điểm đoạn AK nên E   ;1 .
 2 

O
Vậy đồ thị hàm số y  2 x  3 và đường thẳng y  3  x có 1 giao điểm chung. Gọi d là đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác ABC , suy ra d qua E và có

một vectơ pháp tuyến n΄  1;  1 .
N

N
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2   2m  3  x  m 2  3m , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
Ơ

Ơ
nguyên của tham số m để f  x   0, x   1;0  .  1
Phương trình tổng quát d :1 x    1 y  1  0 hay 2 x  2 y  3  0 .
 2
H

H
Lời giải
a  2
N

N
x  m
Ta có: f  x   0   . 
x  m  3 Vậy b  2  T  a  b  c  2  2  3  3 .
c  3
Y

Y

f  x   0  x   m; m  3 
U

U
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : ax  by  4  0  a, b    đi qua điểm
m  1
Q

Q
Do đó: f  x   0, x   1;0    1;0    m; m  3  m  1  0  m  3   . 
0  m  3 M  1;  2  và tạo với đường thẳng d : x  3 y  3  0 một góc . Giá trị biểu thức P  a  b
4
M

M
m  1 bằng bao nhiêu ?
  3  m  1
3  m Lời giải


Vậy 3  m  1  m  3;  2;  1 nên có 3 giá trị nguyên thỏa mãn. Đường thẳng  : ax  by  4  0 (a, b  ) đi qua điểm M  1;  2 

Câu 3: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G  x   0,3 x 12  x  , trong đó x Ta có: a  2b  4  0  a  4  2b .
ẠY

là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
ẠY Suy ra  :  4  2b  x  by  4  0
D

D
Lời giải  4  2b  3b 1 4b
Khi đó: cos   
4  4  2b  2 2 2
b . 1 3 2 2 2
5b  16b  16. 10
Điều kiện: x   0;12 (vì độ giảm huyết áp không thể là số âm).

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G  x   0,3 x 12  x  b  1
 
 5 5b 2  16b  16   4  b   24b 2  88b  64  0  
2
b  8 ( L) do b  
 G  x   3,6 x  0,3 x 2 đây là một hàm số bậc hai.  3

Với b  1  a  2 . Vậy P  a  b  3 .
Câu 6: Một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD  17 m , chiều rộng AB  13 m . Phần CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024
tam giác DEF người ta để nuôi vịt, biết AE  6 m , CF  6,5 m (minh họa như hình vẽ). Tính (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng EF HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 05
Số báo danh: .........................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
  
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho u   2; 3 và v  1;4  . Tính u.v

IC

IC
   
A. u.v  14 . B. u.v  5 . C. u.v  11 . D. u.v  10 .

FF

FF
 
Lời giải a   1;5  b  1;2    
Câu 2: Cho , . Tìm tọa độ của v  a  2b .
   

O
Chọn hệ trục toạ độ Oxy , có điểm O trùng với điểm B , các tia Ox, Oy tương ứng trùng với các
A. v   2;3 . B. v   3;9  . C. v  1;9  . D. v   3;1 .
tia BC , BA . Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng toạ độ tương ứng với 1 m trong thực tế.
N

N
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  3 y  2  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
Khi đó A  0;13 , B  0;0  , C 17;0  , D 17;13 , E  6;13 , F 17;6,5  .
tuyến của đường thẳng d ?
Ơ

Ơ
    
EF 11; 6,5  . A. n  1;3 . B. n   3;1 . C. n   3; 1 . D. n  1; 3 .
H

H
 
Đường thẳng EF có vectơ chỉ phương là EF 11; 6,5  nên có vectơ pháp tuyến n   6,5;11 và
N

N
Câu 4: Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng nào dưới đây?

đi qua điểm E  6;13 . A. f  x   ax 2  bx  c, trong đó a , b , c là những số thực, a  0 .


Y

Y
B. f  x   ax  b, trong đó a , b , c là những số thực, a  0 .
Suy ra phương trình tổng quát của đường thẳng EF là: 6,5  x  6   11 y  13   0
U

U
C. f  x   ax 2  bx  c, trong đó a , b , c là những số thực.
Q

Q
 6,5 x  11 y  182  0 .
D. f  x   ax  b, trong đó a , b , c là những số thực.
182
M

M
Khoảng cách từ B đến đường thẳng EF là d  B, EF    14, 24 . Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  y  4  0 . Điểm nào sau đây nằm trên đường
6,52  112 thẳng d ?


Vậy khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng A. M 1; 3 . B. N 1;3 . C. P  2;1 . D. Q  2;3 .
EF bằng 14, 24 mét.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
ẠY

-------------------------HẾT-------------------------
ẠY A. f  x   0  x   ;   . B. f  x   0  x  1 .
C. f  x   0  x   ;1 . D. f  x   0  x   0;1 .
D

D
Câu 7: Bất phương trình x 2  2 x  3  0 có tập nghiệm là:

A.  ; 1   3;   . B.  1;3 . C.  1;3 . D.  3;1 .



Câu 8: Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;0  có phương trình
tham số là:
 x  3  2t  x  3t x  3 x  0  3
A. d :  B. d :  . C. d :  . D. d :  .  x    2t
y  0  y  2  y  2t  y  2  3t b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC là  2 với t   .
 y  2  3t
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho điểm A  1;3 và đường thẳng d : 2 x  y  2  0 . c) Đường thẳng AB có phương trình là 3 x  2 y  6  0 .
Khoảng cách từ A đến đường thẳng d là d) Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm M  2;3 .
3 5 7 5 3
A. . B. . C. . D. 5. A 1;2  B  5;  2  C 1;2 
5 5 5 Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm , , .

Câu 10: Khẳng định nào đúng với phương trình 5 x 2  12 x  41  2 x  5 a) Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung, trục hoành lần lượt là A1  0;1 , A2  2;0  .

L
IA

IA
A. Phương trình đã cho vô nghiệm. 2 7
b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G  ; 
B. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm. 3 3

IC

IC
C. Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.   
D. Tổng các nghiệm của phương trình là 5. c) 3CA  CB  0
 1 

FF

FF
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? d) Nếu A  1;1 , B  2;5  và M   ;0  thuộc trên trục hoành thì chu vi tam giác AMB
 2 
A. 4 x  y 10 x  6 y  2  0 . B. x  y  4 x  6 y 12  0 .
2 2 2 2
nhỏ nhất.

O
C. x  2 y  4x  8 y 1  0 . D. x  y  2x  8 y  20  0 .
2 2 2 2
N PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

N
Câu 12: Tiếp tuyến với đường tròn  C  : x  y  4 x  2 y  8  0 tại điểm M  4; 2  thuộc (C ) có x  4.  x 2  3 x  2   0 có bao nhiêu nghiệm?
2 2
Câu 1: Phương trình
Ơ

Ơ
phương trình là
   
Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  9 x 2  x  46  0 là khoảng  a; b  . Khi đó
2
Câu 2:
A. 2 x  3 y  1  0 . B. 2 x  3 y  1  0 . C. 2 x  y  7  0 . D. 3 x  2 y  5  0 .
H

H
b  a bằng bao nhiêu?
N

N
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi Câu 3: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
Y

Y
Câu 1: Cho hàm số bậc hai y  x 2  2 x  3 có đồ thị là  P  P  n   360  10n (đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn
U

U
vị diện tích để trọng lượng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
a) Đồ thị hàm số  P  có tọa độ đỉnh là I 1;2 
Q

Q
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: ax  by  c  0,  a, b, c  , c  10 
b) Trục đối xứng của đồ thị  P  là đường thẳng x  1
vuông góc với  : 2 x  y  3  0 và cách điểm M  2; 2  một khoảng là
M

M
5 . Tính T  a  b  c
c) Đồ thị hàm số  P  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt


d) Giao điểm của đồ thị hàm số  P  với trục tung là A  0;3 Câu 5: Gọi phương trình đường thẳng d : ax  by  c  0 có hệ số góc dương. Biết đường thẳng d đi
qua A  2; 1 và tạo với đường thẳng d  : x  2 y  5  0 một góc 45 . Tính T  a  b  c
Câu 2: Cho biểu thức f  x    m  2  x 2  2  m  1 x  3 .
ẠY

a) Với m  2 thì f  x  là tam thức bậc hai.


b) Khi m  3 thì f  x  luôn nhận giá trị dương với mọi x   .
ẠY
Câu 6: Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất
phát từ A cách B 20 km, với vận tốc 4 km/h, biểu diễn bằng đường thẳng (d ) . Người thứ hai
đi xe đạp xuất phát từ B với vận tốc 20 km/h, biểu diễn bằng đường thẳng (d ') . Hỏi hai người
D

D
c) Tam thức bậc hai f  x  luôn nhận giá trị âm với mọi x   khi và chỉ khi m  2 gặp nhau sau mấy giờ?
d) Với mọi giá trị của m thì f  x   0 đều có nghiệm.

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A  2;0  , B  0;3 và C  –3;1 .

a) Phương trình của đường thẳng d đi qua B và song song với AC là x  5 y  15  0 .


   
A. u.v  14 . B. u.v  5 . C. u.v  11 . D. u.v  10 .
Lời giải

Ta có: u.v  2.1  (3).4  10
 
a   1;5  b  1;2    
Câu 2: Cho , . Tìm tọa độ của v  a  2b .
   
A. v   2;3 . B. v   3;9  . C. v  1;9  . D. v   3;1 .
Lời giải
     

L
Ta có a   1;5  ; b  1;2   2b   2;  4   v  a  2b   1  2;5  4    3;1

IA

IA
-------------------------HẾT-------------------------

Vậy v   3;1 .

IC

IC
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  3 y  2  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp

FF

FF
tuyến của đường thẳng d ?
   
A. n  1;3 . B. n   3;1 . C. n   3; 1 . D. n  1; 3 .

O
Lời giải

N

N
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là n  1;3 .
Ơ

Ơ
Câu 4: Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng nào dưới đây?

A. f  x   ax 2  bx  c, trong đó a , b , c là những số thực, a  0 .


H

H
B. f  x   ax  b, trong đó a , b , c là những số thực, a  0 .
N

N
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
C. f  x   ax 2  bx  c, trong đó a , b , c là những số thực.
PHẦN I.
Y

Y
D. f  x   ax  b, trong đó a , b , c là những số thực.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
U

U
Lời giải
Chọn D D A A B A A B A B B A
Q

Q
Theo định nghĩa tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c, trong đó a , b , c là những số thực, a  0 .
PHẦN II.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  y  4  0 . Điểm nào sau đây nằm trên đường
M

M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
thẳng d ?
a) Đ a) Đ a) Đ a) S


b) Đ b) S b) Đ b) S A. M 1; 3 . B. N 1;3 . C. P  2;1 . D. Q  2;3 .
Lời giải
c) S c) S c) S c) Đ
ẠY

PHẦN III.
d) Đ d) Đ d) S d) Đ
ẠY
Câu 6:
Ta có 1  3  4  0 nên điểm là N 1;3 nằm trên đường thẳng d .
Cho tam thức bậc hai f  x   x 2  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
D

D
Câu 1 2 3 4 5 6 A. f  x   0  x   ;   . B. f  x   0  x  1 .
Chọn 1 3 18 10 1 1,25 C. f  x   0  x   ;1 . D. f  x   0  x   0;1 .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Lời giải
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Ta có   12  4.1.1  3  0 và a  1  0 nên f  x   0, x  .
  
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho u   2; 3 và v  1;4  . Tính u.v Câu 7: Bất phương trình x 2  2 x  3  0 có tập nghiệm là:
A.  ; 1   3;   . B.  1;3 . C.  1;3 . D.  3;1 . Lời giải
Lời giải Loại đáp án A và C vì hệ số trước x và y
2 2
không bằng nhau.
 x  1
Ta có x  2 x  3  0  
2
. Xét đáp án B ta có a 2  b 2  c  22   3  12  25  0 là phương trình đường tròn.
2

x  3
Xét đáp án D ta có a  b  c  1  4  20  3  0 không là phương trình đường tròn.
2 2 2 2
Bảng xét dấu:

Câu 12: Tiếp tuyến với đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  8  0 tại điểm M  4; 2  thuộc (C ) có
phương trình là

L
A. 2 x  3 y  1  0 . B. 2 x  3 y  1  0 . C. 2 x  y  7  0 . D. 3 x  2 y  5  0 .

IA

IA
Tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 1   3;   .
Lời giải
 

IC

IC
Câu 8: Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;0  có phương trình Đường tròn có tâm I  2; 1 . Tiếp tuyến tại M nhận IM   2;3 làm vec tơ pháp tuyến
tham số là:

FF

FF
Tiếp tuyến có phương trình: 2  x  2   3  y  1  0  2 x  3 y  1  0 .
 x  3  2t  x  3t x  3 x  0
A. d :  B. d :  . C. d :  . D. d :  .
y  0  y  2  y  2t  y  2  3t PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

O
Lời giải
N câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

N
  x  3t Câu 1: Cho hàm số bậc hai y  x 2  2 x  3 có đồ thị là  P 
Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2  và có VTCP u   3;0  thì phương trình là d :  .
Ơ

Ơ
 y  2
a) Đồ thị hàm số  P  có tọa độ đỉnh là I 1;2 
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho điểm A  1;3 và đường thẳng d : 2 x  y  2  0 .
H

H
Câu 9: b) Trục đối xứng của đồ thị  P  là đường thẳng x  1
N

N
Khoảng cách từ A đến đường thẳng d là c) Đồ thị hàm số  P  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
3 5 7 5 3 d) Giao điểm của đồ thị hàm số  P  với trục tung là A  0;3
Y

Y
A. . B. . C. . D. 5.
5 5 5 Lời giải
U

U
Lời giải 
 b 
a) Đúng: Đồ thị hàm số  P  có tọa độ đỉnh là I    1;   2
Q

Q
2.  1  3  2 3  2a 4a 
Ta có d  A ; d    .
5 5 b) Đúng: Trục đối xứng của đồ thị  P  là đường thẳng x  1
M

M
c) Sai: Đồ thị hàm số  P  không cắt trục hoành do y  x 2  2 x  3   x  1  2  0
2

Câu 10: Khẳng định nào đúng với phương trình 5 x 2  12 x  41  2 x  5



d) Đúng: Giao điểm của đồ thị hàm số  P  với trục tung là A  0;3
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm. Câu 2: Cho biểu thức f  x    m  2  x 2  2  m  1 x  3 .
C. Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
ẠY

D. Tổng các nghiệm của phương trình là 5.


Lời giải
ẠY a) Với m  2 thì f  x  là tam thức bậc hai.
b) Khi m  3 thì f  x  luôn nhận giá trị dương với mọi x   .
D

D
 5  5 c) Tam thức bậc hai f  x  luôn nhận giá trị âm với mọi x   khi và chỉ khi m  2
2 x  5  0
 x   x  
Ta có: 5 x 2  12 x  41  2 x  5   2  2  2.
5 x  12 x  41   2 x  5 d) Với mọi giá trị của m thì f  x   0 đều có nghiệm.
2
  x 2  8 x  16  0 
x  4

Lời giải
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? a) Đúng: Với m  2 thì f  x  là tam thức bậc hai.
A. 4 x  y 10 x  6 y  2  0 . B. x  y  4 x  6 y 12  0 . b) Sai: Khi m  3 thì f  x  luôn nhận giá trị dương với mọi x   .
2 2 2 2

C. x  2 y  4x  8 y 1  0 . D. x  y  2x  8 y  20  0 .
2 2 2 2
x  3 a) Đúng: Phương trình của đường thẳng d đi qua B và song song với AC là x  5 y  15  0 .
Khi m  3 thì f  x   x 2  4 x  3 nên f  x   0  x 2  4 x  3  0  
x  1
 3
c) Sai: Tam thức bậc hai f  x  luôn nhận giá trị âm với mọi x   khi và chỉ khi m  2  x    2t
b) Đúng: Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC là  2 với t   .
3  y  2  3t
Nếu m  2 thì f  x   2 x  3  f  x   0  x  nên không xảy ra f  x   0 với mọi x  
2 c) Sai: Đường thẳng AB có phương trình là 3 x  2 y  6  0 .
d) Đúng: Với mọi giá trị của m thì f  x   0 đều có nghiệm. d) Sai: Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm M  2;3 .
3
Nếu m  2 thì f  x   2 x  3 nên f  x   0  x  . A 1;2  B  5;  2  C 1;2 
2 Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm , , .

L
2
 5 3
Nếu m  2 thì    m  1  3  m  2    m     0, m   . a) Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung, trục hoành lần lượt là A1  0;1 , A2  2;0  .
2

IA

IA
 2 4
Vậy với mọi giá trị của m thì f  x   0 đều có nghiệm. 2 7

IC

IC
b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G  ; 
3 3
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A  2;0  , B  0;3 và C  –3;1 .   

FF

FF
c) 3CA  CB  0
a) Phương trình của đường thẳng d đi qua B và song song với AC là x  5 y  15  0 .
 1 
d) Nếu A  1;1 , B  2;5  và M   ;0  thuộc trên trục hoành thì chu vi AMB nhỏ nhất.

O
 3  2 
 x    2t
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC là  2 với t   . Lời giải
N

N
 y  2  3t
Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung là A1  0;2  , trên trục hoành là A2 1;0  .
Ơ

Ơ
c) Đường thẳng AB có phương trình là 3 x  2 y  6  0 .
d) Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm M  2;3 .  x A  xB  xC 7
H

H
 xG  3

3 7 2
Lời giải Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có   G ; 
 
N

N
Ta có AC   5;1 nên đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1;5  .  y  y A  yB  yC  2 3 3
 G 3 3
Y

Y
Phương trình của đường thẳng d là 1.  x  0   5.  y  3  0  x  5 y  15  0 .     
Ta có: CA   0;0  và CB   0;0  suy ra 3CA  CB  0
U

U
Vậy phương trình tổng quát đường thẳng d là x  5 y  15  0 
Cách 1: Do M trên trục hoành  M  x;0  , AB   3;4   AB  5 .
Q

Q

Đường thẳng  là trung trực của đoạn thẳng BC nhận CB   3; 2  làm véc tơ pháp tuyến nên  
AM   x  1; 1 , MB   2  x;5  .
M

M
  3 
véc tơ chỉ phương của  là u   2; 3 . Mà  đi qua trung điểm I   ; 2  của BC nên  có
 2 


Ta có chu vi tam giác AMB :
 3
 x    2t
phương trình là  2 với t   . PABM  5   x  12  12   2  x 2  52 5  x  1  2  x 2  1  5 2
 y  2  3t
ẠY


Đường thẳng AB có véc tơ chỉ phương là AB   2;3 nên AB có véc tơ pháp tuyến là

ẠY  PABM  5  3 5 . Dấu bằng xảy ra khi
x 1 1 1  1 
  x    M   ;0  .
2 x 5 2  2 
D

D
n   3; 2  và đi qua điểm A  2;0  nên AB có phương trình là Cách 2: Lấy đối xứng A qua Ox ta được A  1; 1 . Ta có MA  MB  MA  MB  AB .
3  x  2   2  y  0   0  3x  2 y  6  0
 Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của AB với Ox .
Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm C  –3;1 và nhận BA   2; 3 làm
a) Sai: Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung, trục hoành lần lượt là A1  0;2  , A2 1;0 
véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là
2  x  3  3  y  1  0  2 x  3 y  9  0 . 7 2
b) Sai: Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G  ; 
Từ đó dễ thấy đường thẳng này không đi qua điểm M  2;3 . 3 3
  
c) Đúng: 3CA  CB  0 vuông góc với  : 2 x  y  3  0 và cách điểm M  2; 2  một khoảng là 5 . Tính T  a  b  c

 1  Lời giải
d) Đúng: Nếu A  1;1 , B  2;5  và M   ;0  thuộc trên trục hoành thì chu vi tam giác AMB
 2 
Vì đường thẳng d   : 2 x  y  3  0 nên d có dạng: x  2 y  c  0 .
nhỏ nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 24c c  7
Vì d  M , d   5   5  c2 5  .
5 c  3
Câu 1: Phương trình x  4.  x 2  3 x  2   0 có bao nhiêu nghiệm?
Với c  3  d : x  2 y  3  0 (loại)
Lời giải

L
Với c  7  d : x  2 y  7  0 (thỏa mãn).

IA

IA
Điều kiện: x  4 .
Vậy T  a  b  c  10 .
x  4 n

IC

IC
 x4 0  Câu 5: Gọi phương trình đường thẳng d : ax  by  c  0 có hệ số góc dương. Biết đường thẳng d đi
Phương trình thành x  4.  x 2  3 x  2   0   2   x  1 l   x  4 .
 x  3 x  2  0 qua A  2; 1 và tạo với đường thẳng d  : x  2 y  5  0 một góc 45 . Tính T  a  b  c

FF

FF
x  2 l
 
Lời giải
Vậy phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm.

O
Gọi a  a  0  là hệ số góc của đường thẳng d , phương trình của đường thẳng d có dạng:
   
Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  9 x 2  x  46  0 là khoảng  a; b  . Khi đó
2
Câu 2:
N

N
b  a bằng bao nhiêu? y  a  x  2   1  ax  y  2a  1  0 .
Ơ

Ơ
Lời giải Vì đường thẳng d tạo với đường thẳng d  : x  2 y  5  0 một góc 45 nên ta có:
H

H
Đặt x  x  6  t
2
a2 1
cos  d , d    cos 45    
 2  a  2  5 a2  1
2
N

N
x  x  6   9  x  x   46  0  t  9  t  6   46  0 5. a 2  1 2
2 2 2 2
Bất phương trình
Y

Y
 1
 x  x  6  1
2 a 1
 3a 2  8a  3  0   3 . Chọn a  thỏa mãn a  0 .
U

U
 t 2  9t  8  0  1  t  8   2  x 2  x  2  0  1  x  2  3
 x  x  6  8  a  3
Q

Q
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  1; 2  , suy ra b  a  3 . Vậy phương trình đường thẳng d là x  3 y  5  0
M

M
Câu 3: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị a  1


diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng Khi đó b  3  T  a  b  c  1  3  5  1
P  n   360  10n (đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn c  5

vị diện tích để trọng lượng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
Câu 6: Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất
ẠY

Lời giải

Tổng trọng lượng cá thu được sau một vụ là: T  n   n  360  10n   360n  10n 2 .
ẠY phát từ A cách B 20 km, với vận tốc 4 km/h, biểu diễn bằng đường thẳng (d ) . Người thứ hai
đi xe đạp xuất phát từ B với vận tốc 20 km/h, biểu diễn bằng đường thẳng (d ') . Hỏi hai người
D

D
b 360 gặp nhau sau mấy giờ?
Đây là một tam thức bậc hai với ẩn là n có hệ số a  10  0 và b  360    18
2a 2. 10 
Khi đó T 18   3240 .
Vậy người nuôi cần thả 18 con cá trên một đơn vị diện tích để đạt tổng trọng lượng cá lớn nhất
là 3240 (đơn vị khối lượng).

Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: ax  by  c  0,  a, b, c  , c  10 
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 06


Số báo danh: .........................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
Lời giải

x  t Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai
Đường thẳng  d  đi qua điểm O  0;0 , M 1;4  nên có phương trình là  t  R  .

IC

IC
 y  4t 2
A. f  x   2 x 2  9 x  4 . B. f  x   9 x 2  4  .
x

FF

FF
x  1 k
Đường thẳng  d  đi qua điểm B  0;20 , P 1;8 nên có phương trình là  k  R . C. f  x   2 x  1 . D. f  x   x 2  8 x  1 .
 y  8  12k
  

O
Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a   2;5  và b   3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng
 1
k
t  1  k  4  x  5  1, 25 B. 5 . C. 1 .
D. 13 .
N

N
Khi 2 người gặp nhau ta có hệ   . A. 1 .
4t  8  12k t  5 4 
Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là n   4; 1 .Véctơ
Ơ

Ơ
 4 Câu 3:
nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
H

H
Thời điểm hai người gặp nhau sau 1, 25 giờ.
   
A. u  1; 4  . B. u   4;1 . C. u  1;4  . D. u   1; 4  .
N

N
-------------------------HẾT-------------------------
Câu 4: Tìm các giá trị của m để x 2   m  1 x   2m  3   0 với mọi x   .
Y

Y
A. m   . C. m  1 . D. m  4 .
U

U
B. không tồn tại m .

x  9
Q

Q
Câu 5: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d có phương trình tham số là  . Điểm nào
y  8  t
M

M
sau đây không thuộc đường thẳng d ?

A.  0;1 . B.  9;9  . C.  9;2  . D.  9;7  .



Câu 6: Cho hàm số f  x   x 2  2 x  m . Với giá trị nào của tham số m thì f  x   0, x   .
ẠY

ẠY
Câu 7:
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 .
Trong hệ tọa độ Oxy , cho A  2;  3 , B  4; 7  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
D. m  2 .
D

D
A.  3; 2  . B.  8;  21 . C.  2; 10  . D.  6; 4  .

Câu 8: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng  đi qua hai điểm M  8;6  và D  4;4  . Viết
phương trình tham số của đường thẳng  .

 x  8  4t  x  4  2t  x  2  8t  x  8  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  6  4t  y  4  t  y  1  6t y  6  t
 x  2  t Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn  C  tâm I  1;2  tiếp xúc với đường thẳng d
Câu 9: Khoảng cách từ điểm M  3; 1 đến đường thẳng  :  nằm trong khoảng nào sau
 y  1  2t có phương trình d : x  2 y  7  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
đây?
3
a) Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d bằng .
A. 1;3 . B.  3;5  . C.  7;9  . D.  5;7  . 5

5 x 2  3 x  3  x  5 . 2 5
Câu 10: Số nghiệm của phương trình b) Đường tròn  C  có bán kính bằng
5
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
4
c) Phương trình của đường tròn  C  là  x  1   y  2  
2 2

Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I  3; 4  , có bán kính R  2 ?

L
5

IA

IA
A.  x  3   y  4   4 .
2 2
B.  x  3   y  4   4  0 .
2 2 d) Đường tròn  C  tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có hoành độ dương.

IC

IC
C.  x  3   y  4   4 . D.  x  3   y  4   2 .
2 2 2 2

Câu 12: Viết phương trình đường tròn  C  có đường kính AB với A 1; 2  , B  3;0  .

FF

FF
A.  C  :  x  1   y  2   5 . B.  C  :  x  2    y  1  2 .
2 2 2 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

O
C.  C  :  x  3  y  9 . D.  C  :  x  2    y  2   8 .
2 2 2 2
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 2  2mx  2m  3 có tập xác
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
N

N
định là  .
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Ơ

Ơ
   
Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  9 x 2  x  46  0 là khoảng  a; b  . Khi đó
2
Câu 2:
Câu 1: Cho hàm số f  x   20 x 2  56 x  36 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
H

H
b  a bằng bao nhiêu?
a) Theo đề bài thì f  x  là một tam thức bậc hai.
N

N
Câu 3: Tổng chi phí để sản xuất n sản phẩm của một cửa hàng A được biểu diễn bằng công thức
 7 T  n 2  30n  3300 (đơn vị: nghìn đồng). Biết rằng cửa hàng đó bán với giá 170 nghìn đồng
b) Bất phương trình f  x   0   ;     1;   
Y

Y
 5 một sản phẩm. Số sản phẩm bán được tối thiểu để đảm bảo cửa hàng không bị lỗ (Giả sử các
 9  sản phẩm được bán hết)?
c) Bất phương trình f  x   0  x    ;   .
U

U
 5 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm M  2; 2  . Điểm N  a; b  là
Q

Q
d) Bất phương trình luôn nhận giá trị không âm với mọi x   .
hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d . Tính T  a.b
Câu 2: Cho phương trình 2 x 2  x  6  x  2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
M

M
x  t
a) Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình x 2  3 x  10  0 Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  :  ,  t    . Giả sử điểm M  a; b    ,


 y  1  4t
b) Điều kiện xác định của phương trình là x  2 .
biết khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 10 và a  0 . Tính giá trị biểu thức
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt P  a  2b
ẠY

Câu 3:
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 .

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 và B  7;5  .
ẠY
Câu 6: Cho đường thẳng  m :  m  2  x   m  1 y  5m  1  0 với m là tham số, và điểm A  3;9  .
a
Giả sử m  (là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng  m là lớn nhất. Khi
D

D
b
a) Phương trình của đường tròn đường kính AB là  x  4    y  3  13 .
2 2
đó. Tính S  2a  b.

b) Đường tròn tâm A 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng  : 5 x  12 y  9  0 có bán kính là 2 . -------------------------HẾT-------------------------

c) Phương trình của đường tròn tâm I  2;  3 và đi qua A 1;1 là  x  1   y  1  17 .


2 2

d) Điểm M  5;3 thuộc đường tròn tâm B  7;5  bán kính 3 .


Lời giải
Ta có f  x   x 2  8 x  1 là tam thức bậc hai
  
Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a   2;5  và b   3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng

A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 13 .

Lời giải

Ta có: a.b  2  3  5.1  1

L
Câu 3: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là n   4; 1 .Véctơ

IA

IA
nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   

IC

IC
A. u  1; 4  . B. u   4;1 . C. u  1;4  . D. u   1; 4  .
Lời giải
 

FF

FF
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến là n   a; b  thì có véctơ chỉ phương là u   b; a  hoặc

u   b; a  .

O

N Do đó dường thẳng d có véctơ chỉ phương là: u  1; 4  .

N
Câu 4: Tìm các giá trị của m để x 2   m  1 x   2m  3   0 với mọi x   .
Ơ

Ơ
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. m   . B. không tồn tại m . C. m  1 . D. m  4 .
H

H
PHẦN I. Lời giải
Ta có:    m  1  4.1 2m  3   m 2  6m  13 .
2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
N

N
Chọn D C A B A A A D D B B B x 2  (m  1) x  (2m  3)  0 với mọi x   khi và chỉ khi   0
Y

Y
PHẦN II.  m 2  6m  13  0  không tồn tại m
U

U
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 x  9
Câu 5: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d có phương trình tham số là  . Điểm nào
Q

Q
a) Đ a) Đ a) Đ a) S y  8  t
sau đây không thuộc đường thẳng d ?
b) S b) S b) Đ b) Đ
M

M
c) S c) S c) S c) Đ A.  0;1 . B.  9;9  . C.  9;2  . D.  9;7  .


Lời giải
d) S d) Đ d) S d) S 
Theo đề bài ta có d qua điểm A  9;8  và nhận vectơ u   0;1 làm véctơ chỉ phương.
PHẦN III. 
Suy ra d nhận vectơ n  1;0  làm véctơ pháp tuyến.
ẠY

Câu
Chọn
1
3
2
3
3
30 0,48
4 5
7
6
3
ẠY Phương trình tổng quát của d :1 x  9   0  y  8   0  x  9  0 .
Thay tọa độ các điểm từ các phương án vào phương trình tổng quát ta được điểm  0;1 không
D

D
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. thuộc d .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 6: Cho hàm số f  x   x 2  2 x  m . Với giá trị nào của tham số m thì f  x   0, x   .
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2 .
2
A. f  x   2 x 2  9 x  4 . B. f  x   9 x 2  4  . Lời giải
x
a  1  0
C. f  x   2 x  1 . D. f  x   x 2  8 x  1 . Ta có f  x   0, x      m 1.
   1  m  0
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A  2;  3 , B  4; 7  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB  x  3   y  4 
2 2
 4   x  3   y  4   4  0 .
2 2

A.  3; 2  . B.  8;  21 . C.  2; 10  . D.  6; 4  . Câu 12: Viết phương trình đường tròn  C  có đường kính AB với A 1; 2  , B  3;0  .

Lời giải
A.  C  :  x  1   y  2   5 . B.  C  :  x  2    y  1  2 .
2 2 2 2

 24 C.  C  :  x  3  y 2  9 .
2
D.  C  :  x  2    y  2   8 .
2 2

 xI  2  3
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:  Lời giải
 y  3  7  2
 I 2  1 3
 xI  2  2

L
Câu 8: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng  đi qua hai điểm M  8;6  và D  4;4  . Viết Gọi I là trung điểm của AB    I  2;1

IA

IA
y  2 0 1
phương trình tham số của đường thẳng  .  I 2

IC

IC
 x  8  4t  x  4  2t  x  2  8t  x  8  2t 
AB   2; 2   AB  22   2   2 2
2
A.  . B.  .C.  . D.  .
 y  6  4t  y  4  t  y  1  6t y  6  t

FF

FF
Lời giải AB
 Đường tròn  C  có đường kính AB   C  có tâm I và bán kính R   2
Đường thẳng  nhận MD   4; 2  làm một véctơ chỉ phương. 2

O
 x  8  2t Nên phương trình đường tròn là:  C  :  x  2    y  1  2 .
2 2
Phương trình tham số của đường thẳng  : 
y  6  t
N

N
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
 x  2  t
Ơ

Ơ
Câu 9: Khoảng cách từ điểm M  3; 1 đến đường thẳng  :  nằm trong khoảng nào sau câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 y  1  2t
Cho hàm số f  x   20 x 2  56 x  36 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
H

H
Câu 1:
đây?
N

N
A. 1;3 . B.  3;5  . C.  7;9  . D.  5;7  . a) Theo đề bài thì f  x  là một tam thức bậc hai.
Lời giải  7
b) Bất phương trình f  x   0   ;     1;   
Y

Y
 5
Phươmg trình tổng quát đường thẳng  là 2 x  y  5  0
U

U
 9 
c) Bất phương trình f  x   0  x    ;   .
2.3   1  5
Q

Q
12 5  5 
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  là   5, 4
d) Bất phương trình luôn nhận giá trị không âm với mọi x   .
2   1 5
2 2

Lời giải
M

M
a) Đúng: Theo đề bài thì f  x  là một tam thức bậc hai.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 5 x 2  3 x  3  x  5 .


 9
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . b) Sai: Bất phương trình f  x   0   ;     1;    .
 5
Lời giải
 9 
c) Sai: Bất phương trình f  x   0  x    ; 1 .
ẠY

Ta có: 5 x 2  3 x  3  x  5  5 x 2  3 x  3  x 2  10 x  25
 6 x 2  13 x  22  0 (Vô nghiệm).
Vậy số nghiệm là 0 .
ẠY 
 5
9

d) Sai: Bất phương trình f  x   0   ;     1;    .


 5
D

D
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I  3; 4  , có bán kính R  2 ?
Câu 2: Cho phương trình 2 x 2  x  6  x  2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
A.  x  3   y  4   4 . B.  x  3   y  4   4  0 .
2 2 2 2
a) Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình x 2  3 x  10  0
C.  x  3   y  4   4 . D.  x  3   y  4   2 .
2 2 2 2
b) Điều kiện xác định của phương trình là x  2 .
Lời giải c) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt
Phương trình của đường tròn tâm I  3; 4  , có bán kính R  2 là: d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 .
Lời giải 3
a) Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d bằng .
5
 x  2  0 x  2  0
Ta có: 2x2  x  6  x  2   2 2   2
 2 x  x  6   x  2   x  3 x  10  0 b) Đường tròn  C  có bán kính bằng
2 5
5
 x  2
Phương trình x 2  3 x  10  0   (đều thỏa mãn) 4
c) Phương trình của đường tròn  C  là  x  1   y  2  
2 2

x  5 5
a) Đúng: Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình x 2  3 x  10  0 d) Đường tròn  C  tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có hoành độ dương.
b) Sai: Điều kiện xác định của phương trình là x  2 .

L
Lời giải
c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt

IA

IA
1  4  7 2
d) Đúng: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 . Ta có: R  d  I ;     .
1 4 5

IC

IC
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 và B  7;5  . 3
a) Sai: Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d bằng .

FF

FF
5
a) Phương trình của đường tròn đường kính AB là  x  4    y  3  13 .
2 2

2 5
b) Đúng: Đường tròn  C  có bán kính bằng
b) Đường tròn tâm A 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng  : 5 x  12 y  9  0 có bán kính là 2 .

O
5
4
c) Phương trình của đường tròn tâm I  2;  3 và đi qua A 1;1 là  x  1   y  1  17 . c) Đúng: Phương trình của đường tròn  C  là  x  1   y  2  
2 2 2 2
N

N
5
d) Điểm M  5;3 thuộc đường tròn tâm B  7;5  bán kính 3 .
Ơ

Ơ
d) Sai: Đường tròn  C  tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có hoành độ âm.
Lời giải
H

H
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
N

N
a) Đúng: Gọi I là trung điểm của AB suy ra I  4;3 . Do đó AI   4  1   3  1  13 .
2 2

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 2  2mx  2m  3 có tập xác
Đường tròn cần tìm có đường kính AB nên nó nhận I  4;3 làm tâm và bán kính R  AI  13 định là  .
Y

Y
có dạng  x  4    y  3  13 . Lời giải
U

U
2 2
Q

Q
b) Đúng: Ta có bán kính R của đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng  là: Hàm số y  x  2mx  2m  3 có tập xác định là  khi x 2  2mx  2m  3  0 với mọi x  
2

5.1  12.1  9 26
R  d  A,     2.    0  m 2  2m  3  0
M

M
52  122 13    3  m  1 .
a  0 1  0


c) Sai: Đường tròn tâm I  2;  3 và đi qua A 1;1 có bán kính là:
Do m nguyên âm nên m  3; 2; 1 .

 2  1   3  1
2 2
R  AI   17 Vậy có 3 giá trị nguyên âm của m thỏa yêu cầu bài toán.
ẠY

Khi đó đường tròn có phương trình là:  x  2    y  3   17.


2 2
ẠY
Câu 2:    
Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  9 x 2  x  46  0 là khoảng  a; b  . Khi đó
b  a bằng bao nhiêu?
2

d) Sai: Phương trình đường tròn tâm B  7;5  bán kính 3 là  x  7    y  5   9.


2 2
D

D
Lời giải
Ta có  5  7    3  5   8  9 .
2 2

x  x  6   9  x 2  x   46  0  t 2  9  t  6   46  0
2
Đặt x 2  x  6  t , ta có: 2

Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn  C  tâm I  1;2  tiếp xúc với đường thẳng d
 x  x  6  1
2
có phương trình d : x  2 y  7  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:  t 2  9t  8  0  1  t  8   2  x 2  x  2  0  1  x  2
 x  x  6  8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  1; 2  , suy ra b  a  3 . Suy ra tọa độ điểm M 1;3  a  1 , b  3 .

Câu 3: Tổng chi phí để sản xuất n sản phẩm của một cửa hàng A được biểu diễn bằng công thức Vậy, giá trị biểu thức P  a  2b  1  2.3  7 .
T  n 2  30n  3300 (đơn vị: nghìn đồng). Biết rằng cửa hàng đó bán với giá 170 nghìn đồng
Câu 6: Cho đường thẳng  m :  m  2  x   m  1 y  5m  1  0 với m là tham số, và điểm A  3;9  .
một sản phẩm. Số sản phẩm bán được tối thiểu để đảm bảo cửa hàng không bị lỗ (Giả sử các
sản phẩm được bán hết)? a
Giả sử m  (là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng  m là lớn nhất. Khi
b
Lời giải đó. Tính S  2a  b.
Khi bán hết n sản phẩm thì số tiền thu được là 170n nghìn đồng.
Lời giải

L
Điều kiện để cửa hàng không bị lỗ là 170  n 2  30n  3300  n 2  140n  3300  0 .
Ta có  m :  m  2  x   m  1 y  5m  1  0  m  x  y  5    2 x  y  1  0

IA

IA
Lập bảng xét dấu bất phương trình ta có n 2  140n  3300  0  30  n  100 .
Khi đó,  m luôn đi qua điểm cố định M  2;3 .

IC

IC
Vậy cửa hàng phải bán được tối thiểu 30 sản phẩm sẽ không bị lỗ.
Gọi d  d  A,  m   AH , H   m  d  AM .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm M  2; 2  . Điểm N  a; b  là

FF

FF
hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d . Tính T  a.b  d lớn nhất khi H  M hay M là hình chiếu của A trên  .
   
Ta có AM  5; 6  ,  m có Vecto chỉ phương u   m  1;2  m  và AM   m  AM .u  0

O
Lời giải
 
Đường thẳng d có một vecto pháp tuyến là nd  1; 2   VTCP của d là ud   2;1 . 7
N  5  m  1  6  2  m   0  11m  7  0  m 

N
 S  2a  b  2.7  11  3 .
11
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d , khi đó d nhận vecto chỉ phương của
Ơ

Ơ

d làm một vecto pháp tuyến  nd    2;1 . -------------------------HẾT-------------------------
H

H
Phương trình đường thẳng d là: 2  x  2    y  2   0  2 x  y  2  0 .
N

N
 x  2 y  1
N là giao điểm của d và d , tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình 
Y

Y
2 x  y  2
U

U
 3
 x  5
Q

Q
 .
y  4
 5
M

M
3 4 3 4 12
Vậy hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d là N  ;   T  .   0, 48 .


5 5 5 5 25

x  t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  :  ,  t    . Giả sử điểm M  a; b    ,
 y  1  4t
ẠY

biết khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 10 và a  0 . Tính giá trị biểu thức
P  a  2b
ẠY
D

D
Lời giải

Ta có M    M  t ; 1  4t  , t  a  0 .

Theo giả thiết: OM  10  t 2   1  4t   10  17t 2  8t  9  0 * 


2

9
Giải phương trình *  ta được 2 nghiệm t  1 (nhận) và t   (loại).
17
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 Câu 8: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau?
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 07 A. y  x 2  2 x. B. y  x 2  2 x. C. y  x 2  4 x. D. y   x 2  4 x.


Số báo danh: .........................................................................
Câu 9: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số y  x 2   m  1 x  m  2 đồng biến trên 1;   .
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
x  1 t

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :   t    . Điểm nào dưới đây nằm trên
 y  2  3t

IA

IA
Câu 1: Cho hàm số f  x   mx 2  2 x  m 2  m (với m là tham số). Tất cả các giá trị của m để f  2   0 đường thẳng d ?
A. M 1;3 . B. N  5; 2  . C. P  2;5  . D. Q  2;0  .

IC

IC

m  1
A.  . B. 4 . C. 1. D. 3. Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

FF

FF
 m  4
A. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1;3 , B  2;7  . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng C. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .

O
AB là
     x  1  2t
A. u1   4;1 . B. u2   2;1 . C. u3   3; 2  . D. u4  1; 4  . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A  2;3 và đường thẳng d :  ,  t    . Phương trình
N

N
y  3t
Nghiệm của phương trình 2 x  1  3  x là đường thẳng  qua A và vuông góc với d là
Ơ

Ơ
Câu 3:
3 2 4 3 A. 2 x  y  7  0. B. 2 x  y  0. C. x  2 y  1  0. D. x  2 y  4  0.
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
H

H
4 3 3 2 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
N

N
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn  C  có tâm I 1;3 và đi qua M  3;1 là
Câu 1: Cho phương trình 3 x  2  1  x  7 . Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
A.  x  1   y  3  8 . B.  x  1   y  3   10.
2 2 2 2
Y

Y
2
C.  x  3   y  1  10 . D.  x  3   y  1  8 .
2 2 2 2
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là x 
U

U
.
3
Q

Q
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4 x  3 y  m  0 tiếp xúc b) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
với đường tròn  C  : x 2  y 2  9? c) Phương trình đã cho có cùng tập nghiệm với phương trình x 2  18 x  81  0 .
M

M
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 11 .
A. m  3. B. m  3 hoặc m  3.
C. m  45 hoặc m  45. D. m  15 hoặc m  15. Câu 2: Cho phương trình mx 2   4m  1 x  4m  2  0 với m là tham số. Xét tính đúng sai trong các


Câu 6: Cho hàm số f  x   x 2  2 x  3. Khẳng định nào dưới đây đúng? mệnh đề sau:

A. f  2   3. B. f  3  4. C. f  0   2. D. f  4   5.  1 
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi m    ;0  .
ẠY

Câu 7: Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới: ẠY  4 
b) Không tồn tại giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  1  x2 khi m   2;0  .
D

D
1 
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  x2  3 khi m   ;0    ;    .
2 
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy , tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC là 7 x  5 y  8  0 .
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh B, C lần lượt là 9 x  3 y  4  0 , x  y  2  0 . Xét tính
Tìm tất cả các giá trị của x để y  0.
đúng sai trong các khẳng định sau:
A.  ;0  . B.  3;   . C.  0;3 . D.  0;3 . 
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC là nBC   7;5  .
b) Tung độ của điểm C là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5 x  7 y  6  0 .
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là x  13 y  4  0 .

Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 :2 x  y  3  0

a) Khoảng cách từ điểm A  2;1 đến đường thẳng d1 bằng 5.


6
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng
5

L
1 7
c) Hai đường thẳng d1 và d 2 luôn đi qua điểm I  ; 

IA

IA
5 5
d) Hai đường thẳng d1 và d 2 vuông góc với nhau.

IC

IC
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
PHẦN I.
 

FF

FF
Câu 1: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2  4 x  3 x2 0.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
x2  5x  m Chọn A D C A D A D C B C B A
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để các bất phương trình 1  2  7 luôn

O
Câu 2:
2 x  3x  2
PHẦN II.
đúng với mọi x  .
N

N
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 3: Một cửa hàng pháo hoa Bộ Quốc Phòng nhân dịp Tết Nguyên Đán đã đồng loạt giảm giá các sản
Ơ

Ơ
phẩm pháo hoa. Trong đó có chương trình nếu mua một hộp pháo hoa thứ hai trở đi sẽ được giảm a) Đ a) Đ a) Đ a) S
10% so với giá ban đầu. Biết giá hộp đầu là 400.000 đồng. Bác An có 5.000.000 đồng. Hỏi b) S b) Đ b) Đ b) Đ
H

H
Bác An có thể mua tối đa bao nhiêu hộp pháo?
c) Đ c) S c) S c) S
N

N
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tham số m để hai đường thẳng d1 : 3 x – 6 y  2024  0 và
d) S d) S d) S d) Đ
 x  mt
Y

Y
d2 :  vuông góc với nhau. PHẦN III.
 y  7   m  1 t
U

U
Câu 1 2 3 4 5 6
Câu 5: Cho tam giác ABC có đỉnh A  6;3 có trực tâm H  4;1 và trung điểm cạnh BC là M 1; 1 .
Q

Q
Chọn 5 2 13 1 5 2
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
M

M
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong của góc A và đường
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
cao kẻ từ C lần lượt có phương trình x  y  0, 2 x  y  3  0 . Đường thẳng AC đi qua điểm


M  0; 1 và AB  3 AM . Tồn tại hai điểm B thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng Câu 1: Cho hàm số f  x   mx 2  2 x  m 2  m (với m là tham số). Tất cả các giá trị của m để f  2   0

hoành độ hai điểm B đó. là


m  1
ẠY

-------------------------HẾT-------------------------
ẠY A. 
 m  4
. B. 4 . C. 1.

Lời giải
D. 3.
D

D
m  1
Ta có: f  2   0  m.2  2.2  m  m  0  m 2  3m  4  0  
2 2
.
 m  4
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1;3 , B  2;7  . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB là
   
A. u1   4;1 . B. u2   2;1 . C. u3   3; 2  . D. u4  1; 4  .
Lời giải

Ta có: AB  1; 4  .
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 x  1  3  x là
3 2 4 3
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
4 3 3 2
Lời giải A. y  x 2  2 x. B. y  x 2  2 x. C. y  x 2  4 x. D. y   x 2  4 x.
4 Lời giải
Thay các nghiệm x vào phương trình thấy x  là nghiệm.
3 Kiểm tra các điều kiện: a  0 và tam thức có hai nghiệm x  0, x  4.

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn  C  có tâm I 1;3 và đi qua M  3;1 là Câu 9: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số y  x 2   m  1 x  m  2 đồng biến trên 1;   .
A.  x  1   y  3  8 . B.  x  1   y  3   10. A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
2 2 2 2

L
Lời giải
C.  x  3   y  1  10 . D.  x  3   y  1  8 .
2 2 2 2
Hàm số đã cho xác định với mọi x   .

IA

IA
Lời giải Bảng biến thiên:


IC

IC
Ta có: IM   2; 2  .
Do điểm M  3; 1 thuộc đường tròn  C  nên R  IM  2 2 .

FF

FF
Đường tròn  C  có tâm I 1; 3 và bán kính R  2 2 có phương trình là

 C  :  x  1   y  3
2 2

O
8. Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   khi
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4 x  3 y  m  0 tiếp xúc m 1
  1  m  3 .
N

N
với đường tròn  C  : x 2  y 2  9? 2
Ơ

Ơ
A. m  3. B. m  3 hoặc m  3. x  1 t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :   t    . Điểm nào dưới đây nằm trên
C. m  45 hoặc m  45. D. m  15 hoặc m  15.  y  2  3t
H

H
Lời giải đường thẳng d ?
N

N
Đường tròn  C  có tâm I  O  0;0  và bán kính là 3 x  4 y  25  0 . A. M 1;3 . B. N  5; 2  . C. P  2;5  . D. Q  2;0  .
 m  15 Lời giải
Y

Y
3 x  4 y  15  0 tiếp xúc 4 x  3 y  20  0   C   I  1;3   .
 m  15 2  1  t
U

U
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được:   t  1.
Câu 6: Cho hàm số f  x   x 2  2 x  3. Khẳng định nào dưới đây đúng? 5  2  3t
Q

Q
A. f  2   3. B. f  3  4. C. f  0   2. D. f  4   5. Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .
M

M
Lời giải
Thay x  2 vào hàm số ta được f  2   3 . C. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .


Lời giải
Câu 7: Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Ta có: x 2  y 2  2 x  8 y  20  0   x  1   y  4   3  0 vô lý.
2 2

Ta có: x 2  y 2  4 x  6 y  12  0   x  2    y  3  25 là phương trình đường tròn tâm


2 2
ẠY

ẠY I  2; 3 , bán kính R  5 .


D

D
 x  1  2t
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A  2;3 và đường thẳng d :  ,  t    . Phương trình
y  3t
Tìm tất cả các giá trị của x để y  0. đường thẳng  qua A và vuông góc với d là
A.  ;0  . B.  3;   . C.  0;3 . D.  0;3 . A. 2 x  y  7  0. B. 2 x  y  0. C. x  2 y  1  0. D. x  2 y  4  0.
Lời giải Lời giải

Dựa vào đồ thị ta có: y  0  x   ;0    3;   và y  0  x   0;3 . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud   2;1 .

Câu 8: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau? Do  vuông góc với d nên  nhận ud   2;1 làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy  : 2  x  2   1 y  3   0  2 x  y  7  0. Suy ra không tồn tại giá trị m .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  1  x2 khi f 1 .m  0  1  m  0 .
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  f  3 .m  0
  m  1 .m  0
Câu 1: Cho phương trình 3 x  2  1  x  7 . Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau: Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  x2  3 khi   x  x 

1 2
 3  S  6
 2
2
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là x  .  m  1
3

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. m  1
 2
c) Phương trình đã cho có cùng tập nghiệm với phương trình x 2  18 x  81  0 .

L
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 11 .  1 
a) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi m    ;0  .

IA

IA
Lời giải  4 
3 x  2  0 2 b) Đúng: Không tồn tại giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.

IC

IC
Điều kiện:   x c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  1  x2 khi m   2;0  .
x  7  0 3

   1   1 
2 2
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  x2  3 khi m   ;0    ;    .

FF

FF
Phương trình đã cho  3x  2 x7  3x  2  x  8  x  7  x  7  x  5
2 
x  5
x  5  0  Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy , tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC là 7 x  5 y  8  0 .

O
    x  9  x  9 (thỏa mãn).
 x  7  x  10 x  25
2
 x  2 Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh B, C lần lượt là 9 x  3 y  4  0 , x  y  2  0 . Xét tính
 đúng sai trong các khẳng định sau:
N

N
2 
a) Đúng: Điều kiện để phương trình có nghiệm là x  .
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC là nBC   7;5  .
Ơ

Ơ
3
b) Sai: Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm. b) Tung độ của điểm C là một số dương.
H

H
c) Đúng: Phương trình đã cho có cùng tập nghiệm với phương trình x 2  18 x  81  0 . c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5 x  7 y  6  0 .
N

N
d) Sai: Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 9 . d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là x  13 y  4  0 .
Câu 2: Cho phương trình mx   4m  1 x  4m  2  0 với m là tham số. Xét tính đúng sai trong các
2 Lời giải
Y

Y
mệnh đề sau: 7 x  5 y  8  0  x  1
Tọa độ điểm C là nghiệm của phương trình  
x  y  2  0 y  3
U

U
 1 
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi m    ;0  .  2
Q

Q
 4  7 x  5 y  8  0  x  3
b) Không tồn tại giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm. Tọa độ điểm B là nghiệm của phương trình  
9 x  3 y  4  0 y  2
M

M
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  1  x2 khi m   2;0  .  3



1  2 2
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  x2  3 khi m   ;0    ;    . Đường thẳng AB đi qua B  ;  và nhận u1  1;  1 làm vecto chỉ phương của đường cao
2  3 3
Lời giải kẻ từ C làm vecto pháp tuyến có phương trình là:  x  1  3  y  3   0  x  3 y  8  0 .
Để phương trình có hai nghiệm thì phương trình đã cho phải là phương trình bậc hai  m  0 .
ẠY

Đặt f  x   mx 2   4m  1 x  4m  2 có   b 2  4ac   4m  1  4m  4m  2   0 .
Do đó phương trình đã co luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
2
ẠY Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 
x  y  0
 x  3 y  8  0
x  2

y  2

 A  2; 2  .

Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A  2; 2  và nhận vecto chỉ phương u   5;  7  làm vecto
D

D
1
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi f  0  .m  0   4m  2  m  0    m  0 . pháp tuyến là 5  x  2   7  y  2   0  5 x  7 y  4  0 .
2
 1 11    13 1 
m  0 Gọi I là trung điểm của BC nên tọa độ điểm I   ;  suy ra IA   ;  .
 f  0  .m  0   6 6  6 6
  f  0  .m  0 m   1 
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm   x  x    2 Đường trung tuyến kẻ từ A và nhận n  1;  13 làm một vecto pháp tuyến có phương trình là:
0  S  0
1 2
  1
 2   m  0  x  2   13  y  2   0  x  13 y  24  0 .
 4

a) Đúng: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC là nBC   7;5  . Lời giải
  7  0
b) Đúng: Tung độ của điểm C là một số dương. Ta có: 2 x  3 x  2  0, x   vì 
2
.
c) Sai: Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5 x  7 y  4  0 . a  2  0
d) Sai: Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là x  13 y  24  0 .   
Khi đó bất phương trình trở thành:  2 x 2  3 x  2  x 2  5 x  m  7 2 x 2  3 x  2 
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 :2 x  y  3  0   2 x 2  3x  2   x 2  5 x  m 3 x  2 x  m  2  0
2
(1)

  2
 x  5 x  m  7  2 x  3 x  2  13 x  26 x  m  14  0 (2)
2 2
a) Khoảng cách từ điểm A  2;1 đến đường thẳng d1 bằng 5.
6 a  3  0 : LĐ 5
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng Xét (1) : 3 x 2  2 x  m  2  0, x     m 

L
5   1  3(m  2)  0 3

IA

IA
1 7 a  13  0
c) Hai đường thẳng d1 và d 2 luôn đi qua điểm I  ;  Xét (2) :13 x 2  26 x  m  14  0, x      m  1.
5 5   13  13(14  m)  0
2

IC

IC
d) Hai đường thẳng d1 và d 2 vuông góc với nhau.  5  m
 m  1;0 nên có hai giá trị thỏa mãn.
Vậy m    ;1 
Lời giải  3 

FF

FF
2  2.1  1 5
Khoảng cách từ điểm A  2;1 đến đường thẳng d1 là: d  A; d1    Câu 3: Một cửa hàng pháo hoa Bộ Quốc Phòng nhân dịp Tết Nguyên Đán đã đồng loạt giảm giá các sản
1   2  5
2 2
phẩm pháo hoa. Trong đó có chương trình nếu mua một hộp pháo hoa thứ hai trở đi sẽ được giảm

O
10% so với giá ban đầu. Biết giá hộp đầu là 400.000 đồng. Bác An có 5.000.000 đồng. Hỏi
2.1  1  3 6 5
Chọn điểm M 1;1  d1 khi đó d  d1 ; d 2   d  M ; d 2    Bác An có thể mua tối đa bao nhiêu hộp pháo?
N

N
22  12 5
Lời giải
Ơ

Ơ
 7 Xét một người mua x hộp pháo ( x nguyên dương). Khi đó: hộp thứ nhất người đó trả 400.000
x  2 y 1  0  x   5  7 1
Ta có   nên hai đường thẳng d1 và d 2 luôn đi qua điểm I   ;   đồng.
H

H
2 x  y  3  0 y   1  5 5 Số hộp pháo còn lại là x  1 và người đó chỉ phải trả 400000  10%.400000  360000 đồng (mỗi
 5 hộp).
N

N
 
Ta có n1.n2  0 nên hai đường thẳng d1 và d 2 vuông góc với nhau. Vậy số tiền phải trả khi mua pháo được tính theo công thức y  400000   x  1 360000
Y

Y
5 Số tiền bác An dùng mua pháo hóa phải không quá 5000000 đồng, suy ra:
a) Sai: Khoảng cách từ điểm A  2;1 đến đường thẳng d1 bằng .
400000   x  1 360000  5000000  x  13, 77
U

U
5
6 Vậy với số tiền hiện có thì bác An chỉ có thể mua được tối đa 13 gói hộp pháo hoa.
Q

Q
b) Đúng: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng
5
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tham số m để hai đường thẳng d1 : 3 x – 6 y  2024  0 và
 7 1
M

M
c) Sai: Hai đường thẳng d1 và d 2 luôn đi qua điểm I   ;    x  mt
 5 5 d2 :  vuông góc với nhau.
 y  7   m  1 t


d) Đúng: Hai đường thẳng d1 và d 2 vuông góc với nhau.
Lời giải
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 
Đường thẳng d1 có vecto pháp tuyến n1  1;  2 

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2  4 x  3  x2 0.
ẠY

Câu 1:

Điều kiện: x  2  0  x  2.
Lời giải ẠY 
Đường thẳng d 2 có vecto chỉ phương u2   m ;   m  1  nên đường thẳng d 2 có vecto pháp

tuyến n2   m  1; m 
D

D
x  2
x  2  0  
Ta có:  x 2  4 x  3 x  2  0   2   x  1 . Để d1  d 2  n1  n2  1.  m  1  2.m  0  m  1 .
 x  4x  3  0
 x  3
Đối chiếu điều kiện, phương trình có tập nghiệm là S  2;3 nên tổng các nghiệm bằng 5 . Câu 5: Cho tam giác ABC có đỉnh A  6;3 có trực tâm H  4;1 và trung điểm cạnh BC là M 1; 1 .
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
x2  5x  m Lời giải
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để các bất phương trình 1  2  7 luôn
2 x  3x  2
đúng với mọi x  .

Có AM   1; 2   AM  5  AB  3 5 .


Có AB   2b  2; b  1  AB   2b  2    b  1
2 2
.

 2b  2    b  1
2 2
Từ đây, ta có phương trình 3 5

b  4  B  7; 4
  2b  2    b  1  45  5b 2  10b  40  0  
2 2

b  2  B  5; 4

L
Vậy có hai điểm B với tổng hoành độ là 2 .

IA

IA
-------------------------HẾT-------------------------
Gọi I  a; b  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và kẻ đường kính AD .

IC

IC
Xét tứ giác BHCD ta có BH / / DC vì cùng vuông góc với AC và CH / / DB vì cùng vuông

FF

FF
góc với AB .
 Tứ giác BHCD là hình bình hành  M là trung điểm của DH .

O
 
Khi đó IM là đường trung bình của tam giác AHD  AH  2 IM
N

N
  2  2 1  a  a  2
Mà AH   2; 2  ; IM  1  a; 1  b      I  2;0  .
Ơ

Ơ
 2  2  1  b  b  0
H

H
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R  IA  5
N

N
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  x  2   y 2  25 .
2
Y

Y
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong của góc A và đường
U

U
cao kẻ từ C lần lượt có phương trình x  y  0, 2 x  y  3  0 . Đường thẳng AC đi qua điểm
Q

Q
M  0; 1 và AB  3 AM . Tồn tại hai điểm B thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm B đó.
M

M
Lời giải

Gọi d1 : x  y  0, d 2 :2 x  y  3  0 . Vì A  d1 nên ta gọi A  a; a  .



Vì đường thẳng AB vuông góc với d 2 và đi qua A nên AB có phương trình x  2 y  a  0 .
ẠY

Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua d1 .

Khi đó M '  AB và MM ' có phương trình x  y  1  0 .


ẠY
D

D
 1 1 
Gọi I là giao điểm của d1 và MM ' . Khi đó I  ;  là trung điểm MM ' .
 2 2 

Từ đó ta có M '  1;0  .

Đường thẳng AB : x  2 y  a  0 đi qua M '  1;0  nên 1  2.0  a  0  a  1  A 1;1 .

Vì B  AB : x  2 y  1  0 nên ta gọi B  2b  1; b  .
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 Câu 10: Trong mặt phẳng (Oxy ) , cho hai đường thẳng d1 : 7 x  7 y  1  0 và d 2 : 28 x  28 y  8  0 . Xét
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN vị trí tương đối của d1 và d 2 .
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. d1 và d 2 vuông góc. B. d1 và d 2 song song.
C. d1 và d 2 trùng nhau. D. d1 và d 2 cắt nhau.
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 08
Số báo danh: ......................................................................... Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  , phương trình đường tròn  C  có tâm I  4; 9  và bán
kính R  65 là
A.  x  4    y  9   65 . B.  x  4    y  9   65 .
2 2 2 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
C.  x  4    y  9   260 . D.  x  4    y  9   65 .
2 2 2 2
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f  x    m  2024  x 2  2mx  3 là một tam Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  6 x  10 y  27  0 . Bán

IC

IC
thức bậc hai.
kính của đường tròn  C  bằng:
A. m  2024 . B. m   . C. m  2024 . D. m  2024 .

FF

FF
A. R  7 . B. R  7 . C. R  35 . D. R  34 .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  4 x  6  0 là
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
A.  . B.  \ 0 . C.  . D. 0 . câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

O
Câu 3: Số nghiệm của phương trình x  4.  x 2  3 x  2   0 là
N Câu 1: Cho phương trình x 2  4 x  5  2 x 2  3 x  1 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:

N
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
a) Bình phương hai vế của phương trình trên ta được x 2  7 x  6  0
  
Ơ

Ơ
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ của u  3i  5 j là b) x  1 là nghiệm của phương trình đã cho
    c) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 5
A. u   3; 5  . B. u   3;5  . C. u   5; 3 . D. u   5;3 .
H

H
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều là các số nguyên dương
N

N
Lời giải
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x 2  x  11  2 x 2  13 x  16 là?
1  1  Ta có: x 2  4 x  5  2 x 2  3 x  1  0  x 2  4 x  5  2 x 2  3 x  1.
A. 5 . D. 1 .
Y

Y
B.   . C.  ;  5 .
3 3 
U

U
Bình phương hai vế của phương trình, ta được:
Câu 6: Giải phương trình x 2  4 x  5  x  3 ta được tập nghiệm là x 2  4 x  5  2 x 2  3 x  1  x 2  7 x  6  0  x  1 hoặc x  6 .
Q

Q
 2  2 
A. S   . B. S    . C. S  3 .
D. S   ;3 . Thay lần lượt x  1; x  6 vào phương trình đã cho ta thấy hai giá trị này đều thoả mãn.
 5  5 
M

M
 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  {1; 6} .
Câu 7: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là n   7; 2  .Véctơ nào


sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? a) Sai: Bình phương hai vế của phương trình trên ta được x 2  7 x  6  0
    b) Đúng: x  1 là nghiệm của phương trình đã cho
A. u   7; 2  . B. u   2;7  . C. u   2;7  . D. u   2; 7  .
c) Sai: Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng  7

ẠY

Câu 8: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d1 đi qua điểm D  2;9  và nhận vectơ u  1; 10 
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng d1 .
ẠY
Câu 2:
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều là các số nguyên âm.
x  1 t
Cho ba đường thẳng d1 :  , d 2 : 3 x  5 y  7  0, d3 : 4 x  2 y  8  0. Xét tính đúng sai
D

D
 x  1  2t  x  2  t  x  2  t x  2  t  y  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  10  9t  y  2  10t  y  9  10t  y  9  10t trong các khẳng định sau:

a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng d1 là ud1  1;  1 .
Câu 9: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d đi qua hai điểm E   1; 10  và N  0; 16  . Viết 
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d3 là nd3   2;1
phương trình tổng quát của đường thẳng d .
c) Hai đường thẳng d 2 và d3 vuông góc với nhau.
A. 6 x  y  16  0 . B. 6 x  y  4  0 . C.  x  6 y  59  0 . D. 6 x  y  16  0 .
d) Giao điểm của d 2 và d3 là I  1; 2  .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c có bảng xét dấu như sau. sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe
đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng
mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp
phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao
nhất (đơn vị: triệu đồng).
Biết rằng f  x  có 2 nghiệm trái dấu và f  0   f  2   2 . Xét tính đúng sai trong các khẳng
định sau: -------------------------HẾT-------------------------
a) x1 là một số lớn hơn 0 .

L
b) f  0   0
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

IA

IA
c) f  2   0 PHẦN I.

IC

IC
d) Nếu S và P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của f  x  thì S  P có giá trị không đổi Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C C B B C B C C D B A B

FF

FF
bằng 1 .

Câu 4: Cho đường thẳng d1 : x – y –1  0 ; d 2 : x  2 y  1  0 và điểm C  0;3 . Xét tính đúng sai trong PHẦN II.

O
các khẳng định sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

a) Khoảng cách từ điểm C  0;3 đến đường thẳng d1 bằng 2. a) S a) S a) S a) S


N

N
10 b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ
Ơ

Ơ
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d1 và d 2 bằng .
10 c) S c) S c) Đ c) Đ
x  t
H

H
c) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d 2 có phương trình  d) S d) S d) Đ d) S
 y  3  2t
N

N
d) Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d1 và d 2 lần lượt tại A và B sao cho C là trung điểm PHẦN III.
của đoạn AB có phương trình là x  5 y  5  0 . Câu 1 2 3 4 5 6
Y

Y
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Chọn 3 4 1 70 1 30,5
U

U
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f  x   x   2m  3 x  m  3m , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
2 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Q

Q
nguyên của tham số m để f  x   0, x   1;0  . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
M

M
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f  x    m  2024  x 2  2mx  3 là một tam
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 để phương trình x 2  x  m  x  1 có
thức bậc hai.


duy nhất một nghiệm.
A. m  2024 . B. m   . C. m  2024 . D. m  2024 .
Câu 3: Tính khoảng cách từ M 1; 2  đến đường thẳng d : 3 x  4 y  0 . Lời giải
Biểu thức đã cho là một tam thức bậc hai khi m  2023  0  m  2023 .
ẠY

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  5;1 , B  2; 4  ; C  3;  3 và điểm M thỏa mãn
MC  20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA  4 MB bằng a b với a, b   . Khi đó tính
ẠY
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  4 x  6  0 là
A.  . B.  \ 0 . C.  . D. 0 .
D

D
giá trị biểu thức T  2b  a .
Lời giải
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  2;1 và đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Viết
2 2
Câu 5:
phương trình đường thẳng d : ax  by  c  0 qua điểm M và cắt  C  tại hai điểm phân biệt A; B Tam thức f  x   x  4 x  6 có   2  0 và a  0 nên f  x   0 với x   .
2

sao cho độ dài AB ngắn nhất. Tính a  b  c . Suy ra bất phương trình x 2  4 x  6  0 có tập nghiệm là  .
Câu 6: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là Câu 3: Số nghiệm của phương trình x  4.  x 2  3 x  2   0 là
27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải Do đó dường thẳng d có véctơ chỉ phương là: u   2;7  .
Điều kiện: x  4 . 
Câu 8: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d1 đi qua điểm D  2;9  và nhận vectơ u  1; 10 
 x  4 n làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng d1 .
 x4 0 
Phương trình thành x  4.  x  3 x  2   0   2
2
  x  1 l   x  4 .  x  1  2t  x  2  t  x  2  t x  2  t
 x  3 x  2  0 x  2 l A.  . B.  .
C.  . D.  .
   y  10  9t  y  2  10t  y  9  10 t  y  9  10t
   Lời giải

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ của u  3i  5 j là Đường thẳng d1 qua điểm D  2;9  nhận vectơ u  1; 10  làm véctơ chỉ phương
   
A. u   3; 5  . B. u   3;5  . C. u   5; 3 . D. u   5;3 .

L
 x  2  t
có phương trình tham số là: 

IA

IA
Lời giải
 y  9  10t
   
Ta có: u  3i  5 j  u   3;5  . Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d đi qua hai điểm E   1; 10  và N  0; 16  . Viết

IC

IC
Câu 9:
phương trình tổng quát của đường thẳng d .
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x 2  x  11  2 x 2  13 x  16 là?

FF

FF
A. 6 x  y  16  0 . B. 6 x  y  4  0 . C.  x  6 y  59  0 . D. 6 x  y  16  0 .
1  1 
A. 5 . B.   . C.  ;  5 . D. 1 . Lời giải
3 3  
Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là EN  1; 6  .

O
Lời giải 
Suy ra d nhận n   6; 1 làm véctơ pháp tuyến.
N

N
Bình phương hai vế của phương trình ta được: x 2  x  11  2 x 2  13 x  16
Phương trình tổng quát của d : 6  x   1   1 y   10    0
Ơ

Ơ
1
 x  hoặc x  5 . Suy ra: 6 x  y  16  0 .
3
H

H
Câu 10: Trong mặt phẳng (Oxy ) , cho hai đường thẳng d1 : 7 x  7 y  1  0 và d 2 : 28 x  28 y  8  0 . Xét
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy cả hai giá trị đều thỏa mãn.
N

N
vị trí tương đối của d1 và d 2 .
1  A. d1 và d 2 vuông góc. B. d1 và d 2 song song.
Vậy tập nghiệm của phương trình là  ;  5
Y

Y
3 
C. d1 và d 2 trùng nhau. D. d1 và d 2 cắt nhau.
U

U
Câu 6: Giải phương trình x  4 x  5  x  3 ta được tập nghiệm là
2 Lời giải
7 1
Q

Q
 2  2  7
A. S   . B. S    . C. S  3 . D. S   ;3 . Do   nên d1 và d 2 song song.
28 28 8
 5  5 
M

M
Lời giải Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  , phương trình đường tròn  C  có tâm I  4; 9  và bán


Bình phương hai vế của phương trình, ta được: kính R  65 là
A.  x  4    y  9   65 . B.  x  4    y  9   65 .
2 2 2 2
2
x 2  4 x  5  x 2  6 x  9  10 x  4  0  x  .
5 C.  x  4    y  9   260 . D.  x  4    y  9   65 .
2 2 2 2
ẠY

2
Thử lại ta thấy x 
5
 2
là nghiệm của phương trình đã cho. Vậy S    .
 5
ẠY Lời giải
Đường tròn  S  có phương trình là:  x  4    y  9   65 .
2 2
D

D

Câu 7: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là n   7; 2  .Véctơ nào Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  6 x  10 y  27  0 . Bán
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
    kính của đường tròn  C  bằng:
A. u   7; 2  . B. u   2;7  . C. u   2;7  . D. u   2; 7  .
A. R  7 . B. R  7 . C. R  35 . D. R  34 .
Lời giải Lời giải
 
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến là n   a; b  thì có véctơ chỉ phương là u   b; a  hoặc
Đường tròn  C  có bán kính là: R  32   5   27  7 .
2

u   b; a  .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho phương trình x 2  4 x  5  2 x 2  3 x  1 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
Biết rằng f  x  có 2 nghiệm trái dấu và f  0   f  2   2 . Xét tính đúng sai trong các khẳng
a) Bình phương hai vế của phương trình trên ta được x 2  7 x  6  0
định sau:
b) x  1 là nghiệm của phương trình đã cho
c) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 5 a) x1 là một số lớn hơn 0 .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều là các số nguyên dương
Lời giải b) f  0   0

L
Ta có: x 2  4 x  5  2 x 2  3 x  1  0  x 2  4 x  5  2 x 2  3 x  1. c) f  2   0

IA

IA
Bình phương hai vế của phương trình, ta được: d) Nếu S và P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của f  x  thì S  P có giá trị không đổi

IC

IC
x 2  4 x  5  2 x 2  3 x  1  x 2  7 x  6  0  x  1 hoặc x  6 . bằng 1 .

FF

FF
Thay lần lượt x  1; x  6 vào phương trình đã cho ta thấy hai giá trị này đều thoả mãn. Lời giải

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  {1; 6} .  f  0  0



Vì f  x  có 2 nghiệm trái dấu nên x1  0 . Từ bảng xét dấu, suy ra 

O
a) Sai: Bình phương hai vế của phương trình trên ta được x 2  7 x  6  0  f  2  0

b) Đúng: x  1 là nghiệm của phương trình đã cho  f  0   f  2   f  2   f  0   4a  2b  2  2a  b  1  b  1  2a .
N

N
c) Sai: Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng  7
Lại có: f 1  0  a  b  c  0  a  1  2a  c  0  c  a  1
Ơ

Ơ
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều là các số nguyên âm.
 f  x   ax 2  1  2a  x  a  1 .
x  1 t
H

H
Câu 2: Cho ba đường thẳng d1 :  , d 2 : 3 x  5 y  7  0, d3 : 4 x  2 y  8  0. Xét tính đúng sai
 y  1  2t  2a  1
N

N
trong các khẳng định sau:  S  x1  x2  a
 Cho f  x   0  * . Áp dụng định lí Viet cho phương trình * , ta có: 
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng d1 là ud1  1;  1 .  P  x .x  a  1
Y

Y
  1 2
a
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d3 là nd3   2;1
U

U
c) Hai đường thẳng d 2 và d3 vuông góc với nhau. 2a  1 a  1
Q

Q
SP  1
d) Giao điểm của d 2 và d3 là I  1; 2  . a a
M

M
a) Sai: x1 là một số nhỏ hơn 0 .
Lời giải
x  1 t b) Đúng: f  0   0


Ta có d1 :   d1 : 2 x  y  3  0 ; d 2 : 3 x  5 y  7  0 ; d3 : 4 x  2 y  8  0
 y  1  2t
Do 3.  4   5.2  2  0 suy ra d 2 và d3 không vuông góc với nhau c) Đúng: f  2   0
ẠY

Giao điểm của d 2 và d3 thỏa mãn hệ phương trình 


3 x  5 y  7
 

4 x  2 y 
a) Sai: Một vecto chỉ phương của đường thẳng d1 là ud1  1;  1 .
8
x  1

 y  2
 I 1; 2  .
ẠY d) Đúng: Nếu S và P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của f  x  thì S  P có giá trị
không đổi bằng 1 .
D

D
 Câu 4: Cho đường thẳng d1 : x – y –1  0 ; d 2 : x  2 y  1  0 và điểm C  0;3 . Xét tính đúng sai trong
b) Đúng: Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d3 là nd3  1; 2 
các khẳng định sau:
c) Sai: Hai đường thẳng d 2 và d3 không vuông góc với nhau.
d) Sai: Giao điểm của d 2 và d3 là I 1; 2  . a) Khoảng cách từ điểm C  0;3 đến đường thẳng d1 bằng 2.
10
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d1 và d 2 bằng .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c có bảng xét dấu như sau. 10
x  t
c) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d 2 có phương trình 
 y  3  2t
d) Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d1 và d 2 lần lượt tại A và B sao cho C là trung điểm Câu 1: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2   2m  3 x  m 2  3m , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
của đoạn AB có phương trình là x  5 y  5  0 . nguyên của tham số m để f  x   0, x   1;0  .
Lời giải Lời giải
0  3 1
Khoảng cách từ điểm C  0;3 đến đường thẳng d1 là: d  C ; d1   2 2 x  m
Ta có f  x   0   . Theo giả thiết yêu cầu f  x   0  x   m; m  3
12   1
2
x  m  3
  1.1   1 .2 m  1
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d1 và d 2 là cos n1 ; n2   
10
Do đó: f  x   0, x   1;0    1;0    m; m  3  m  1  0  m  3  
0  m  3
.
1   1 . 1  2 10
2 2 2 2

L
m  1
  3  m  1 .

IA

IA
x  t
Đường thẳng đi qua C  0;3 và vuông góc với đường thẳng d 2 có phương trình  3  m
 y  3  2t

IC

IC
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 để phương trình x 2  x  m  x  1 có

FF

FF
Câu 2:
duy nhất một nghiệm.
Lời giải

O
x 1  0  x  1
Ta có: x  x  m  x  1   2
2
 .
 x  x  m  x  1 m   x  2 x  1
2
N

N
Bảng biến thiên y   x 2  2 x  1 trên  1;   :
Ơ

Ơ
H

H
Gọi tọa độ các điểm A, B và C là A  x A ; y A  ; B  xB ; yB  và C  xC ; yC  .
N

N
Vì A thuộc d1 nên x A  y A  1  0 . Suy ra x A  y A  1 .
 
Vì B thuộc d 2 nên xB  2 yB  1  0 . Suy ra xB  2 yB  1 . Yêu cầu bài toán  m   ; 2   2   m  5;  4;  3; 2 nên có 4 giá trị thỏa.
m ; m 5;5
Y

Y
Do C là trung điểm của đoạn AB nên
U

U
Câu 3: Tính khoảng cách từ M 1; 2  đến đường thẳng d : 3 x  4 y  0 .
 x  x  2 xC  y  1   2 yB  1  0  y A  4
 A B  A   A  5; 4  .
Q

Q
Lời giải
y
 A  y B  2 yC  y A  yB  6  yB  2
Đường thẳng  đi qua điểm A và điểm C . 3.1  4.2
  Khoảng cách từ M 1; 2  đến đường thẳng d là: d  M , d    1.
M

M
Ta có: AC   5; 1  nAC  1; 5  . 32   4 
2




Đường thẳng  đi qua C (0;3) và có một vectơ pháp tuyến là nAC nên có phương trình là
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  5;1 , B  2; 4  ; C  3;  3 và điểm M thỏa mãn
1 x  0   5  y  3  0 hay x  5 y  15  0 .
MC  20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA  4 MB bằng a b với a, b   . Khi đó tính
ẠY

a) Sai: Khoảng cách từ điểm C  0;3 đến đường thẳng d1 bằng 2 2 .

b) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d1 và d 2 bằng


10
.
ẠY giá trị biểu thức T  2b  a .
Lời giải

Giả sử điểm M có tọa độ là  x; y  ta có  x  3   y  3  20.


D

D
10 2 2

x  t
c) Đúng: Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d 2 có phương trình 
 y  3  2t 1 
Từ giả thiết P  2 MA  4 MB  P  4  MA  MB 
d) Sai: Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d1 và d 2 lần lượt tại A và B sao cho C là trung 2 
điểm của đoạn AB có phương trình là x  5 y  15  0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
1
 x  5   y  1   x  2    y  4  Vì IH  IM  2 nên AB  2 4  IH 2  2 4  IM 2  2 2 do đó AB ngắn nhất khi IH  IM
2 2 2 2
 P  4 
2  Lúc đó, đường thẳng d qua M  2;1 và nhận IM  1; 1 làm vectơ pháp tuyến
 1 3  a  1
 P  4   x  5    y  1    x  3   y  3 2  20  
2 2 2
 x  2    y  4
2 2

4   4  
   d :1  x  2   1  y  1  0  d :  x  y  1  0  b  1  a  b  c  1 .
c  1
P4   x  1   y  2 
2 2
  x  2   y  4
2 2
 gọi D  1;  2 , E   2; 4. Câu 6:

Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là
 P  4  MD  ME   4 DE  4 37. Dấu bằng xảy ra khi M nằm giữa D và E.
27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng

L
sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe
 x  1  t
và M  DE  M  1  t ;  2  6t 

IA

IA
Ta có phương trình tham số của DE là  đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng
 y  2  6t mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp

IC

IC
 4  571 phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao
t  nhất (đơn vị: triệu đồng).
37
 MC  20   2  t   1  6t   20  
2 2

FF

FF
Lời giải
 4  571
t 
 37 Gọi x triệu đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá;  0  x  4  .

O
4  571 33  571 Khi đó:
Với t   xM     2;  1  M nằm giữa D và E.
37 37
N

N
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31  x  27  4  x .
Ơ

Ơ
4  571 33  571
Với t   xM    2;  1  M nằm ngoài đoạn thẳng DE. Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600  200x .
37 37
H

H
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
a  4
Vậy tồn tại  x; y  tại để P  4 37  min P  4 37    T  2b  a  2.37  4  70 .
N

N
b  37
f  x    4  x  600  200 x   200 x 2  200 x  2400.

Xét hàm số f  x   200 x  200 x  2400 trên đoạn  0; 4 có giá trị lớn nhất bằng 2450 đạt
Y

Y
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  2;1 và đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Viết
2 2
Câu 5:
U

U
phương trình đường thẳng d : ax  by  c  0 qua điểm M và cắt  C  tại hai điểm phân biệt A; B 1 1
tại x  . Vậy max[0;4] f  x   2450  x  .
2 2
Q

Q
sao cho độ dài AB ngắn nhất. Tính a  b  c .
Lời giải Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
M

M
-------------------------HẾT-------------------------


ẠY

ẠY
D

Đường tròn  C  có tâm I 1; 2  , bán kính R  2 .


Ta có: IM  2  R  2 nên điểm M nằm trong đường tròn.
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có AB  2 HB  2. IB 2  IH 2  2 4  IH 2
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 Tìm tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 .
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. S   ;1   3;   . B. S   ;1  3;   .
C. S  1; 4  . D. S  1; 4 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 09
Số báo danh: ......................................................................... Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2 x 2  5 x  3  x 2  2 x  1 là:
A. S  1; 2 . B. S  2 . C. S  1 . D. S   .

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. x  2  t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số  , với t là tham

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.  y  1  3t

IA

IA
số. Khi đó, phương trình tổng quát của  là
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2  3 x . Khi đó các hệ số của tam thức là A. x  3 y  5  0 . B. x  3 y  5  0 . C. 3 x  y  7  0 . D. 3 x  y  7  0 .

IC

IC
A. a  1; b  3; c  0 . B. a  2; b  3; c  0 . C. a  2; b  3 . D. a  x 2 ; b  x; c  0 .
Câu 11: Cho phương trình x 2  8 x  m  2 x  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã

FF

FF
Câu 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai. cho có nghiệm.
A. f  x   2 x  3 x  5 . B. f  x   5 x 4  3 x 2  4 .  1 15  15   1  1 15 
A. m    ;  . B. m   ;   . C. m   ;   . D. m    ;  .
 3 4 4   3  3 4

O
2
1 1 5 7
C. f  x      4  5 . D. f  x    x 2  x  6 .
x x 3 2 Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  y  1  0 và đường tròn  C  :  x  1   y  1  1 .
N 2 2

N
Câu 3: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2  2 x  7 . Khẳng định nào sau đây là sai? Phương trình đường thẳng d1 song song với d và cắt đường tròn  C  tại hai điểm A, B sao cho
Ơ

Ơ
A. f  x   0, x   . B. f  x   0, x   . C. f  x   0, x  7 . D. f  x   0, x  1 . AB  2 là
A. x  y  2  0 . B. x  y  0 . C. x  y  2  0 . D. x  y  1  0 .
H

H
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc hai? PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
N

N
A. x 2  3  0 . B. 2 x  3 y  4  0 . C. 2 x 2  5  0 . D. x 2  5 x  0 . câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 1
 
Cho biểu thức f  x    3 x  1 3 x 2  4 x  1 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
Y

Y
x  5  t Câu 1:
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  2 ?
U

U
 y  3  3t
 1
x
   1    a) f  x   0  
Q

Q
3
A. u1   1;6  . B. u2   ;3  . C. u3   5; 3 . D. u4   5;3 . 
2   x  1.
M

M
x 2  4  x  2 là:  1 1 
Câu 6: Tập nghiệm S của phương trình b) Với x   ;    ;1 thì f  x   0 .
 3 3 


A. S  0; 2 . B. S  0 . C. S  2 . D. S   .
c) Biểu thức f  x  luôn nhận giá trị dương với mọi x  1;   
Câu 7: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn dương với mọi x  
A. f  x   x 2  6 x  9 . B. f  x   2 x 2  x  1 . C. f  x   x 2  2 x  3 . D. f  x   2 x 2  1 . d) Biểu thức f  x  luôn nhận giá trị dương trên  .
ẠY

Câu 8: Cho đồ thi của hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới đây. ẠY


Câu 2:
 x  1  3t
Cho hai đường thẳng 1 : x  y  2  0 và  2 :  . Xét tính đúng sai trong các khẳng
D

D
 y  2  t
định sau:

a) Đường thẳng 1 có một vectơ pháp tuyến là n1  1;1

b) Đường thẳng  2 có một vectơ pháp tuyến là n2  1; 3

x  t
c) Phương trình tham số của đường thẳng 1 là 
 y  2  t.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng  2 là x  3 y  7  0 . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh
AB, AC , BC lần lượt là: x  2 y  1  0; x  y  2  0; 2 x  3 y  5  0 . Tính diện tích tam giác
Câu 3: Cho phương trình 2 x 2  5  x 2  x  11 . Khi đó: ABC .
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là x  0 . -------------------------HẾT-------------------------
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được x 2  x  6  0
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
d) Giả sử x1 , x2  x1  x2  là nghiệm của phương trình thì khi đó: x1  2 x2  7

x  1 t
Cho 1 : x  y  3  0,  2 : 

L
Câu 4: . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
 y  2  2t

IA

IA
PHẦN I.
7 2
a) Hai đường thẳng 1 ,  2 cắt nhau tại điểm có tọa độ  ;   . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

IC

IC
2 3
b) Đường thẳng  2 đi qua điểm A 1; 2  Chọn A D B B A C B A A C B C

FF

FF
c) Khoảng cách từ điểm M 1;3 đến đường thẳng 1 bằng 2 5 PHẦN II.

d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ,  2 bằng 10 . Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

O
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
N a) S a) S a) S a) Đ

N
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  1 cắt parabol  P  : y  x 2  3 x  m b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ
Ơ
c) Đ c) Đ

Ơ
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x12  x22  6 . c) S c) S
d) S d) Đ d) S d) S
H

H
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  11   x  2  x  3  0
PHẦN III.
N

N
Câu 2: Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ suối ở vị trí A , cách cửa hang của mình tại vị trí B là 370 m Câu 1 2 3 4 5 6
để uống nước, sau đó chú thỏ sẽ đến vị trí C cách vị trí A là 120 m để ăn cỏ rồi trở về hang.
Y

Y
Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước ở bờ suối, chú thỏ không đến vị trí C như mọi ngày mà Chọn 1 1 50 2 1 18
U

U
chạy đến vị trí D để tìm cà rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
gian chú thỏ chạy từ vị trí A đến vị trí D rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt),
Q

Q
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
trên đoạn AD chú thỏ chạy với vận tốc là 13 m / s , trên đoạn BD chú thỏ chạy với vận tốc là
15 m / s . Tính khoảng cách giữa hai vị trí C và D . Câu 1: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2  3 x . Khi đó các hệ số của tam thức là
M

M
A. a  1; b  3; c  0 . B. a  2; b  3; c  0 . C. a  2; b  3 . D. a  x 2 ; b  x; c  0 .


Lời giải

Tam thức bậc hai f  x   x  3 x có các hệ số a  1; b  3; c  0 .


2
ẠY

ẠY
Câu 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai.
A. f  x   2 x  3 x  5 . B. f  x   5 x 4  3 x 2  4 .
D

D
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x  y  2  0 và hai điểm M 1;0  , N  1;3  . Có
2
Câu 3: 1 1 5 7
C. f  x      4  5 . D. f  x    x 2  x  6 .
bao nhiêu điểm P thuộc đường thẳng  sao cho tam giác MNP vuông tại P. x x 3 2
Lời giải
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C  2;  3 . Gọi  : ax  by  c  0 là đường thẳng đi qua qua C
Tam thức bậc hai (đối với x ) là biểu thức có dạng ax 2  bx  c trong đó a, b, c là những số thực
cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA  OB  4 và OA  OB. Khi đó T  a  b  c
cho trước (với a  0 ).
bằng bao nhiêu? 5 7
Do đó f  x    x 2  x  6 là tam thức bậc hai.
3 2
Câu 3: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2  2 x  7 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f  x   0, x   . B. f  x   0, x   . C. f  x   0, x  7 . D. f  x   0, x  1 .

Lời giải

Tam thức bậc hai f  x   x  2 x  7 có   12  7  6  0 và a  1  0 nên f  x   0, x   .


2

Do đó f  x   0, x   ; f  x   0, x  7 ; f  x   0, x  1 là các phương án đúng

f  x   0, x   là phương án sai.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 .

L
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc hai?
B. S   ;1  3;   .

IA

IA
A. S   ;1   3;   .
A. x 2  3  0 . B. 2 x  3 y  4  0 . C. 2 x 2  5  0 . D. x 2  5 x  0 .
C. S  1; 4  . D. S  1; 4 .

IC

IC
Lời giải
Bất phương trình bậc hai là bất phương trình có dạng Lời giải.

FF

FF
ax 2  bx  c  0,  ax 2  bx  c  0; ax 2  bx   0; ax 2  bx  c  0  ; a  0 nên 2 x  3 y  4  0 Từ đồ thị ta thấy:
không phải là bất phương trình bậc hai.

O
Đồ thị y  f  x  cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ x  1 và x  4 .
 1
x  5  t
Trên khoảng  ;1 và  3;   đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành.
N

N
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  2 ?
 y  3  3t
Ơ

Ơ
   1    x  1
Nên f  x   0   .
A. u1   1;6  . B. u2   ;3  . C. u3   5; 3 . D. u4   5;3 . x  3
H

H
 2 
Lời giải Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;1   3;   .
N

N

Ta có vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u   1;6  .
Y

Y
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2 x 2  5 x  3  x 2  2 x  1 là:
Câu 6: Tập nghiệm S của phương trình x 2  4  x  2 là: A. S  1; 2 . B. S  2 . C. S  1 . D. S   .
U

U
A. S  0; 2 . B. S  0 . C. S  2 . D. S   .
Lời giải
Q

Q
Lời giải x  1
Ta có: 2 x 2  5 x  3  x 2  2 x  1  2 x 2  5 x  3  x 2  2 x  1  x 2  3x  2  0  
x  2
M

M
x2  4  x  2  x2  4   x  2  x2  4  x2  4x  4  4x  8  x  2 .
2
Ta có Thử lại ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn phương trình.


Do đó tập nghiệm của phương trình là S  1; 2 .
Thay x  2 vào phương trình ban đầu ta thấy thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của bất phương trình
là S  2 . x  2  t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số  , với t là tham
 y  1  3t
ẠY

Câu 7: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn dương với mọi x  
A. f  x   x 2  6 x  9 . B. f  x   2 x 2  x  1 . C. f  x   x 2  2 x  3 . D. f  x   2 x 2  1 . ẠY số. Khi đó, phương trình tổng quát của  là
A. x  3 y  5  0 . B. x  3 y  5  0 . C. 3 x  y  7  0 . D. 3 x  y  7  0 .
Lời giải
D

D
Lời giải
Phương trình x 2  6 x  9  0  x  3 mà a  1  0 nên x 2  6 x  9  0, x   do đó loại đáp
x  2  t 3 x  6  3t
án A. Ta có    3x  y  7  0 .
 y  1  3t  y  1  3t
Phương trình 2 x 2  x  1  0 vô nghiệm mà a  1  0 nên 2 x 2  x  1  0, x   do đó chọn đáp
án B. Câu 11: Cho phương trình x 2  8 x  m  2 x  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã
cho có nghiệm.
Câu 8: Cho đồ thi của hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới đây.
 1 15  15   1  1 15 
A. m    ;  . B. m   ;   . C. m   ;   . D. m    ;  .
 3 4 4   3  3 4
Lời giải
 1
2 x  1  0 x 
Phương trình đã cho   2 2   2  * .
 x  8 x  m   2 x  1 m  3x 2  4 x  1

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi * có nghiệm.
 1  15
Hàm số y  3 x 2  4 x  1 có y   
2 4  1 1 
Từ bảng xét dấu, với x   ;    ;1 thì f  x   0 .
15  3 3 
Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  .

L
4
 1

IA

IA
Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  y  1  0 và đường tròn  C  :  x  1   y  1  1 .
2 2 x
a) Sai: f  x   0   3

Phương trình đường thẳng d1 song song với d và cắt đường tròn  C  tại hai điểm A, B sao cho  x  1.

IC

IC
AB  2 là  1 1 
b) Đúng: Với x   ;    ;1 thì f  x   0 .

FF

FF
A. x  y  2  0 . B. x  y  0 . C. x  y  2  0 . D. x  y  1  0 . 3 3 

Lời giải
Đường thẳng d1 song song với d , nên d1 có dạng x  y  m  0  m  1 . c) Đúng: Biểu thức f  x  luôn nhận giá trị dương với mọi x  1;   

O
Đường tròn  C  :  x  1   y  1  1 có tâm I 1;  và bán kính R  1 .
2 2 N d) Sai: Biểu thức f  x  luôn nhận giá trị dương với mọi x  1;   

N
Do AB  2  2 R nên d1 đi qua I 1;  , suy ra m  2 (tm).
 x  1  3t
Ơ

Ơ
Câu 2: Cho hai đường thẳng 1 : x  y  2  0 và  2 :  . Xét tính đúng sai trong các khẳng
Vậy d1 : x  y  2  0 .  y  2  t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
H

H
định sau:
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
a) Đường thẳng 1 có một vectơ pháp tuyến là n1  1;1
N

N
Câu 1:  
Cho biểu thức f  x    3 x  1 3 x 2  4 x  1 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: 
b) Đường thẳng  2 có một vectơ pháp tuyến là n2  1; 3
Y

Y
 1
x x  t
U

U
a) f  x   0   3 c) Phương trình tham số của đường thẳng 1 là 
  y  2  t.
 x  1.
Q

Q
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng  2 là x  3 y  7  0 .
 1 1 
b) Với x   ;    ;1 thì f  x   0 .
M

M
 3 3  Lời giải


c) Biểu thức f  x  luôn nhận giá trị dương với mọi x  1;     
Đường thẳng 1 : x  y  2  0 có vectơ pháp tuyến n1  1;  1 nên nhận u1  1;1 là một
d) Biểu thức f  x  luôn nhận giá trị dương trên  . vectơ chỉ phương. Mặt khác 1 đi qua điểm A  0; 2  nên phương trình tham số của 1 là:
ẠY

Lời giải

3 x  1  0
Biểu thức f  x    3 x  1  3 x 2  4 x  1  0   2


x
1
3
ẠY x  t

 y  2  t.

D

D
3 x  4 x  1  0  x  1  3t  
 x  1. Đường thẳng  2 :  có vectơ chỉ phương là u2   3;1 nên nhận n2  1;  3 là một
 y   2  t
Bảng xét dấu:
vectơ pháp tuyến, lại có  2 đi qua điểm M 1;  2  nên phương trình tổng quát của  2 là:
 x  1  3  y  2   0  x  3 y  7  0 .

a) Sai: Đường thẳng 1 có một vectơ pháp tuyến là n1  1;  1

b) Đúng: Đường thẳng  2 có một vectơ pháp tuyến là n2  1; 3
x  t 1 3  3 5 2
c) Đúng: Phương trình tham số của đường thẳng 1 là  Khoảng cách từ điểm M 1;3 đến đường thẳng 1 là d  M ;  2   
 y  2  t. 1   1
2 2 2

d) Đúng: Phương trình tổng quát của đường thẳng  2 là x  3 y  7  0 


Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng  2 là n2   2;1
Câu 3: Cho phương trình 2 x 2  5  x 2  x  11 . Khi đó:
  1.2   1 .1
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là x  0 . 
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ,  2 là cos n1 ; n2   
10
1   1 . 22  12 10
2 2

b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được x 2  x  6  0


c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương 7 2

L
a) Đúng: Hai đường thẳng 1 ,  2 cắt nhau tại điểm có tọa độ  ;   .
d) Giả sử x1 , x2  x1  x2  là nghiệm của phương trình thì khi đó: x1  2 x2  7 2 3

IA

IA
Lời giải b) Đúng: Đường thẳng  2 đi qua điểm A 1; 2 

IC

IC
Bình phương hai vế phương trình, ta được: c) Sai: Khoảng cách từ điểm M 1;3 đến đường thẳng 1 bằng 2 5

2 x  5  x  x  11  x  x  6  0  x  2  x  3.
2 2 2
10

FF

FF
d) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ,  2 bằng .
10
Thay giá trị x  2 vào phương trình: 13  13 (thỏa mãn).

O
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Thay giá trị x  3 vào phương trình: 23  23 (thỏa mãn).
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  1 cắt parabol  P  : y  x 2  3 x  m
N

N
Vậy tập nghiệm phương trình là S  {2; 3} .
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x12  x22  6 .
Ơ

Ơ
a) Sai: Phương trình có nghiệm với mọi x
Lời giải
b) Đúng: Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được x 2  x  6  0
H

H
Xét phương trình: x 2  3 x  m  x  1  x 2  2 x  m  1  0
c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm S  {2; 3}
Theo bài ra ta có:
N

N
d) Sai: Giả sử x1 , x2  x1  x2  là nghiệm của phương trình thì khi đó: x1  2 x2  8
   1  m  1  0 m  2
 x  x  2  x  x  2
m  2
Y

Y
x  1 t  1 2  1 2
Câu 4: Cho 1 : x  y  3  0,  2 :  . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:    m0
 
 2   2  m  1  6
x . x  m  1 x . x m 1 2
 y  2  2t  1 2 
U

U
1 2

x  x  6
2 2  x  x   2 x x  6
2
 1 2  1 2
Q

Q
1 2
7 2
a) Hai đường thẳng 1 ,  2 cắt nhau tại điểm có tọa độ  ;   . Vậy có duy nhất 1 giá trị của tham số m thỏa mãn.
2 3
b) Đường thẳng  2 đi qua điểm A 1; 2 
M

M
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  11   x  2  x  3  0
b) Khoảng cách từ điểm M 1;3 đến đường thẳng 1 bằng 2 5 Lời giải


c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ,  2 bằng 10 .
Ta có: 2 x 2  3 x  11   x  2  x  3  0  2 x 2  3 x  11  x 2  x  6  
Lời giải
ẠY

Thay phương trình  2 vào phương trình 1 : 1  t    2  2t   3  0 ẠY Bình phương hai vế của phương trình   ta được: 2 x 2  3 x  11  x 2  x  6

 x 2  4 x  5  0  x  1 hoặc x  5
 7
D

D
x
4  3 7 2 Lần lượt thay x  1 , x  5 vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có x  5 thỏa mãn.
 3t  4  0  t    
2
. Vậy 1 ,  2 cắt nhau tại điểm có tọa độ  ;  .
3 
y 3 3
 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
3
Câu 4: Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ suối ở vị trí A , cách cửa hang của mình tại vị trí B là 370 m
Đường thẳng  2 đi qua điểm A 1; 2 
để uống nước, sau đó chú thỏ sẽ đến vị trí C cách vị trí A là 120 m để ăn cỏ rồi trở về hang.
Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước ở bờ suối, chú thỏ không đến vị trí C như mọi ngày mà
chạy đến vị trí D để tìm cà rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời
gian chú thỏ chạy từ vị trí A đến vị trí D rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt), Lời giải
trên đoạn AD chú thỏ chạy với vận tốc là 13 m / s , trên đoạn BD chú thỏ chạy với vận tốc là
Gọi A  a;0  , B  0; b  với a  0, b  0.
15 m / s . Tính khoảng cách giữa hai vị trí C và D .
OA  OB  0  a  b (1).

x y
Đường thẳng  qua A, B có phương trình:  :   1.
a b
2 3
Đường thẳng  qua C    1 (*).
a b

L
IA

IA
2 3
OA  OB  4  a  b  4  b  4  a thay vào (*), ta có:  1
Lời giải a 4a

IC

IC
Gọi thời gian chú thỏ chạy trên đoạn AD là x  0  x  30  (giây) a  1  b  3
 a 2  9a  8  0   (2).
 a  8  b  4

FF

FF
Khi đó thời gian chú thỏ chạy trên đoạn BD là 30  x (giây).
Từ (1) và (2), suy ra a  1, b  3 .
Do đó, quãng đường AD và BD lần lượt là 13x và 15  30  x  .

O
x y
Độ dài quãng đường BC là: 3702  1202  350 . Phương trình đường thẳng  có phương trình là   1 hay 3 x  y  3  0.
1 3
N

N
Tam giác ACD vuông tại C nên CD  13x 
2
 1202 . Suy ra T  a  b  c  1 .
Ơ

Ơ
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh
Mặt khác, CD  BC  BD  350  15  30  x  .
H

H
AB, AC , BC lần lượt là: x  2 y  1  0; x  y  2  0; 2 x  3 y  5  0 . Tính diện tích tam giác
N

N
ABC .
13x   1202  350  15  30  x  .
2
Do đó, ta có:
Lời giải
Y

Y
Giải phương trình này và kết hợp với điều kiện 0  x  30 , ta nhận x  10 (giây). x  2 y 1  0  x  5
Tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình:  
U

U
Vậy khoảng cách giữa vị trí C và vị trí D là: 350  15.  30  10   50 m. x  y  2  0 y  3
Q

Q
Suy ra điểm A có tọa độ là  5;3 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x  y  2  0 và hai điểm M 1;0  , N  1;3  . Có
M

M
bao nhiêu điểm P thuộc đường thẳng  sao cho tam giác MNP vuông tại P. Gọi AH là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC  H  BC  . Ta có:
Lời giải


Ta có P    P  t ; t  2  , t   . | 2.  5   3  3  5 | 6 13
  AH  d  A, BC    .
Tam giác MNP vuông tại P  MP  NP  MP.NP  0   22  32 13
 
Ta có MP   t  1; t  2  , NP   t  1; t  1 .
ẠY

t  1  P 1;3 

ẠY Từ các phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC ta tính đuợc

toạ độ của điểm B và điểm C lần lượt là  7; 3 ,  11;9  .


Khi đó     t  1 t  1   t  2  t  1  0  2t 2  t  3  0  
D

D
3  3 1
t    P ;  Do đó, độ dài đoạn thẳng BC là 6 13 .
 2  2 2
 3 1
Vậy P 1;3 , P   ;  nên có 2 điểm P thỏa mãn. Diện tích tam giác bằng
1 6 13
. .6 13  18
 2 2 2 13
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C  2;  3 . Gọi  : ax  by  c  0 là đường thẳng đi qua qua C -------------------------HẾT-------------------------
cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA  OB  4 và OA  OB. Khi đó T  a  b  c
bằng bao nhiêu?
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 10


Số báo danh: .........................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
Câu 1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn?

IC

IC
2
1
A. x 2  5  0 . B. x  y  5  0 . C.    5  0 . D. x 2  7 y  0 .
x

FF

FF
Câu 2: Cho hàm số f  x  xác định trên R , biết f  x   x 2 . Giá trị f  0  bằng
A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 0 .

O
N Câu 3: Hãy xác định các hệ số của tam thức bậc hai y  f  x   x  2 x  3. 2

N
A. a  2, b  3, c  1 . B. a  3, b  1, c  2 .
Ơ

Ơ
C. a  1, b  2, c  3 . D. a  1, b  3, c  2 .
H

H
Câu 4: Cho biểu thức f  x    x 2  3 x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
N

N
A. f  x   0, x   ; 2  . B. f  x   0, x  1;   .
C. f  x   0, x   . D. f  x   0, x  1; 2  .
Y

Y

U

U
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5;  1 , B  2;3 . Tọa độ của véctơ AB bằng
   
Q

Q
A. AB   8;  3 . B. AB   2;  4  . C. AB   3;4  . D. AB   6; 2  .

Câu 6: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào dưới đây?
M

M


A. f  x    x 2  5 x  6 . B. f  x   x 2  5 x  6 .
ẠY

ẠY C. f  x   x 2  5 x  6 . D. f  x    x 2  5 x  6 .
D

D
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2  m  1 x  9m  5  0 vô nghiệm.
A. m   ;1 . B. m   ;1   6;   .
C. m   6;   . D. m  1;6  .

Câu 8: Số nghiệm của phương trình  x 2  4 x  3 x  2  0 là


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O  0 ; 0  và b) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là ud   3; 4 
song song với đường thẳng có phương trình 6 x  4 y  1  0.  x  4t
c) Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d đã cho.
A. 4 x  6 y  0 . B. 3 x  y  1  0 . C. 3 x  2 y  0 . D. 6 x  4 y  1  0 .  y  3  3t
 x  2  2t d) Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A 1;676  .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :3 x  4 y  4  0 và d  :  . Tìm giá trị
 y  1  mt
của tham số m để d và d ' vuông góc.  x  2  5t  x  7  5t 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 :  và  2 :  . Xét tính
3 8 8 3  y  3  6t  y  3  6t 
A. m   . B. m  . C. m   . D. m  .
2 3 3 2 đúng sai trong các khẳng định sau:

L
 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn  C  đi qua hai điểm A 1;3 , B  3;5  và có tâm I  a ; b  a) Hai đường thẳng 1 ,  2 lần lượt có vectơ chỉ phương u1   5; 6  , u2   5;6 

IA

IA
nằm trên đường thẳng d : 3 x  y  2  0 . Tính a  b . b) Hai đường thẳng 1 ,  2 song song với nhau

IC

IC
A. 5 . B.  5 . C. 4 . D. 6 . c) Giao điểm của hai đường 1 ,  2 là điểm M có tọa độ  7;3
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M  0; 2  11

FF

FF
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ,  2 bằng .
và N  1;1 . 61

 x  t  x  t  x  t  x  1 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

O
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  3t  y  2  t N  y  2  3t  y  1  2t Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để x 2  2  m  2  x  2m  1  0 nghiệm đúng

N
với mọi x   .
Ơ

Ơ
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi Câu 2: Một vật chuyển động có vận tốc (m/s) được biểu diễn theo thời gian t (s) bằng công thức
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1
v  t   t 2  4t  10 . Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
H

H
2
Câu 1: Cho phương trình 5 x 2  8 x  2  x 2  2 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
N

N
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình: 2 x 2  mx  5  x  3
a) x 2  2  0 đúng x   .
có đúng một nghiệm.
Y

Y
b) Bình phương hai vế của phương trình ta được 4 x 2  3 x  0
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 3 x  4 y  3  0 và
U

U
c) Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt và chúng đều là số nguyên
d 2 : 3x  4 y  8  0
Q

Q
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình đã cho bằng 13 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A 1;0  . Biết đường cao và đường trung tuyến
Câu 2: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như
M

M
sau: khách thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày Tết (mùng 1, 2,3 ) với giá 1000000 đồng/ngày; xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là d1 : x  y  1  0 và d 2 :2 x  y  1  0. Phương trình
đường thẳng BC có dạng ax  y  b  0 . Khi đó a  b bằng bao nhiêu?


những ngày còn lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T
là tổng số tiền mà khách phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  y  2  0 và hai điểm A 1;0  , B  3; 4  . Tìm
khách. Khi đó:
a) Hàm số T theo x là T  900000  700000 x tọa độ điểm M  a; b   d sao cho biểu thức P  MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị
ẠY

b) Điều kiện của x là x   ẠY biểu thức T  a 2  b 2


-------------------------HẾT-------------------------
D

D
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là
5800000 (đồng).
d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.
Câu 3: Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :4 x  3 y  2024  0 .

a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là nd   4;3
Lời giải

Tam thức bậc hai y  f  x   x  2 x  3 có hệ số a  1, b  2, c  3 .


2

Câu 16: Cho biểu thức f  x    x 2  3 x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x   0, x   ; 2  . B. f  x   0, x  1;   .
C. f  x   0, x   . D. f  x   0, x  1; 2  .
Lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
x  1
Ta có f  x   0  

L
PHẦN I. .
x  2

IA

IA
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mà a  1  0  f  x   0 với mọi x  1; 2  ; f  x   0 với mọi x   ;1   2;   .
Chọn A D C D C A D B C C D C 

IC

IC
Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5;  1 , B  2;3 . Tọa độ của véctơ AB bằng
PHẦN II.    
A. AB   8;  3 . B. AB   2;  4  . C. AB   3;4  . D. AB   6; 2  .

FF

FF
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) Đ a) S a) Đ Lời giải

O
b) S b) S b) S b) S

Tọa độ của véctơ AB   2  5;3  (1)    3;4  .
c) Đ c) Đ c) Đ c) S
N

N
Câu 18: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào dưới đây?
d) S d) S d) Đ d) Đ
Ơ

Ơ
PHẦN III.
H

H
Câu 1 2 3 4 5 6
N

N
Chọn 5 2 2 1 2 2,5 A. f  x    x 2  5 x  6 . B. f  x   x 2  5 x  6 .
Y

Y
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. C. f  x   x 2  5 x  6 . D. f  x    x 2  5 x  6 .
U

U
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có f  x   0 có 2 nghiệm phân biệt x  2, x  3 và f  x   0 khi x   2;3
Q

Q
Câu 13: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn?
1
2
Do đó f  x    x 2  5 x  6 .
A. x 2  5  0 . B. x  y  5  0 . C.    5  0 . D. x 2  7 y  0 .
M

M
x
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2  m  1 x  9m  5  0 vô nghiệm.


Lời giải A. m   ;1 . B. m   ;1   6;   .
Bất phương trình bậc hai một ẩn có dạng ax  bx  c  0 ( ax  bx  c  0 , ax  bx  c  0 C. m   6;   . D. m  1;6  .
2 2 2

hoặc ax 2  bx  c  0 ), a  0 nên x 2  5  0 là một bất phương trình bậc hai ẩn x với Lời giải
ẠY

a  1, b  0, c  5 .

Câu 14: Cho hàm số f  x  xác định trên R , biết f  x   x 2 . Giá trị f  0  bằng
ẠY Phương trình vô nghiệm khi    m  1  9m  5  0  m 2  7 m  6  0  1  m  6 .
2

Câu 20: Số nghiệm của phương trình  x 2  4 x  3 x  2  0 là


D

D
A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 0 .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Lời giải
Ta có f  0   0 .
Điều kiện: x  2 .
Câu 15: Hãy xác định các hệ số của tam thức bậc hai y  f  x   x  2 x  3. 2  x  1  loai 
 x2  4x  3  0 
A. a  2, b  3, c  1 . B. a  3, b  1, c  2 . Phương trình     x  3  tm  .
 x  2  0
 x  2  tm 
C. a  1, b  2, c  3 . D. a  1, b  3, c  2 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O  0 ; 0  và Câu 1: Cho phương trình 5 x 2  8 x  2  x 2  2 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
song song với đường thẳng có phương trình 6 x  4 y  1  0.
a) x 2  2  0 đúng x   .
A. 4 x  6 y  0 . B. 3 x  y  1  0 . C. 3 x  2 y  0 . D. 6 x  4 y  1  0 .
b) Bình phương hai vế của phương trình ta được 4 x 2  3 x  0
Lời giải
Đường thẳng đi qua M  x0 ; yo  và song song với đường thẳng d : ax  by  c  0 có dạng: c) Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt và chúng đều là số nguyên

a  x  x0   b  y  yo   0 (axo  by0  1) . d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình đã cho bằng 13 .
Nên đường thẳng đi qua điểm O  0 ; 0  và song song với đường thẳng có phương trình Lời giải
6 x  4 y  1  0 là 6( x  0)  4( y  0)  0  3 x  2 y  0 .

L
a) Ta có: x  2  0 đúng x   .
2

IA

IA
 x  2  2t
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :3 x  4 y  4  0 và d  :  . Tìm giá trị x  0
 y  1  mt Bình phương hai vế ta được 5 x 2  8 x  2  x 2  2  4 x 2  8 x  0  
x  2

IC

IC
của tham số m để d và d ' vuông góc.
3 8 8 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {0; 2} .
A. m   . B. m  . C. m   . D. m  .

FF

FF
2 3 3 2
a) Đúng: x 2  2  0 đúng x   .
Lời giải
  b) Sai: Bình phương hai vế của phương trình ta được 4 x 2  3 x  0

O
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến n   3; 4  , d có véctơ chỉ phương u   2; m  suy ra d
 c) Đúng: Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt và chúng đều là số nguyên
có véctơ pháp tuyến n   m;  2 
N

N
    8 d) Sai: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình đã cho bằng 4 .
Hai đường thẳng d  d   n  n  n.n  0  3m  8  0  m   .
Ơ

Ơ
3 Câu 2: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn  C  đi qua hai điểm A 1;3 , B  3;5  và có tâm I  a ; b  sau: khách thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày Tết (mùng 1, 2,3 ) với giá 1000000 đồng/ngày;
H

H
những ngày còn lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T
nằm trên đường thẳng d : 3 x  y  2  0 . Tính a  b .
N

N
là tổng số tiền mà khách phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của
A. 5 . B.  5 . C. 4 . D. 6 .
khách. Khi đó:
Y

Y
Lời giải
a) Hàm số T theo x là T  900000  700000 x
Ta có: d : 3 x  y  2  0  y  3 x  2 .
U

U
Tâm I  a ; b  nằm trên đường thẳng d : 3 x  y  2  0 nên b  3a  2  I  a ;3a  2  . b) Điều kiện của x là x  
Q

Q
Đường tròn đi qua hai điểm A 1;3 , B  3;5  nên: IA  IB  IA  IB . 2 2 b) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là
5800000 (đồng).
 1  a   1  3a    3  a    3  3a   16a  16  a  1 .
2 2 2 2
M

M
c) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
Khi đó I 1;5  nên a  b  6 .


khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M  0; 2  Lời giải
và N  1;1 . Ta có: T  3000000  700000( x  3)  900000  700000 x với x  3, x   .
ẠY

 x  t
A. 
 y  2  3t
.
 x  t
B. 
 y  2  t
.
 x  t
C. 
 y  2  3 t
.
 x  1
D. 
 y  1  2t
. ẠY Với x  7 thì T  900000  700000.7  5800000 (đồng).
D

D
Lời giải 81
Xét bất phương trình 900000  700000 x  10000000  9  7 x  100  x   11,57.
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm M  0; 2  và N  1;1 . 7

 Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2  và nhận MN  1;3 làm vectơ chỉ phương. Vậy với khoản tiền 10 triệu đồng, anh Bình chỉ có thể thuê một chiếc xe tối đa 11 ngày.
 x  t a) Đúng: Hàm số T theo x là T  900000  700000 x
Vậy phương trình tham số đường thẳng d :  t    .
 y  2  3t b) Điều kiện của x là x  ; x  3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
b) Đúng: Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền 2  5t  7  5t  5t  5t   5 t  1
thuê là 5800000 (đồng). Giải hệ     M  7; 3 là tọa độ giao điểm hai
3  6t  3  6 t   6t  6 t   6 t   0
c) Sai: Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp đường 1 ,  2 .
tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 11 ngày.
  6.  6   5.5
Câu 3: Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :4 x  3 y  2024  0 . 
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ,  2 bằng cos n1 ; n2   
11
 6  5 .  6   5 61
2 2 2 2

a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là nd   4;3  


 a) Đúng: Hai đường thẳng 1 ,  2 lần lượt có vectơ chỉ phương u1   5; 6  , u2   5;6 
b) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là ud   3; 4 
b) Sai: Hai đường thẳng 1 ,  2 cắt nhau

L
 x  4t
c) Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d đã cho. c) Sai: Giao điểm của hai đường 1 ,  2 là điểm M có tọa độ  7;  3

IA

IA
 y  3  3t
11
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ,  2 bằng .

IC

IC
d) Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A 1;676  . 61
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

FF

FF
Lời giải
 Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để x 2  2  m  2  x  2m  1  0 nghiệm đúng
Đường thẳng: 4 x  3 y  2024  0 có vectơ pháp tuyến n   4; 3 .
với mọi x   .

O

Suy ra vectơ chỉ phương u   3; 4  . Lời giải
Vì hệ số a  1  0 , nên x 2  2  m  2  x  2m  1  0 nghiệm đúng với mọi x     '  0
N

N
 x  4t
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương  4; 3 nên vuông góc với đường thẳng đã cho.   m  2    2m  1  0  m 2  6m  5  0  1  m  5 .
2
Ơ

Ơ
 y  3  3t
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

H

H
a) Sai: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là nd   4; 3 Câu 2: Một vật chuyển động có vận tốc (m/s) được biểu diễn theo thời gian t (s) bằng công thức

N

N
b) Sai: Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là ud   3; 4  1
v  t   t 2  4t  10 . Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
2
 x  4t
Y

Y
c) Đúng: Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d đã cho. Lời giải
 y  3  3t
U

U
1 b 1
Xét v  t   t 2  4t  10 với   4, a   0 nên bề lõm parabol hướng lên.
d) Đúng: Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A 1;676  . 2 2a 2
Q

Q
 x  2  5t  x  7  5t  Bảng biến thiên của v  t  :
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 :  và  2 :  . Xét tính
M

M
 y  3  6t  y  3  6t 
đúng sai trong các khẳng định sau:


 
a) Hai đường thẳng 1 ,  2 lần lượt có vectơ chỉ phương u1   5; 6  , u2   5;6 
b) Hai đường thẳng 1 ,  2 song song với nhau
ẠY

c) Giao điểm của hai đường 1 ,  2 là điểm M có tọa độ  7;3

d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 ,  2 bằng


11
.
ẠY Vậy ở giây thứ tư thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất là v  t min  2 .
D

D
61
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình: 2 x 2  mx  5  x  3
Lời giải
có đúng một nghiệm.
 
Hai đường thẳng 1 ,  2 lần lượt có vectơ chỉ phương u1   5; 6  , u2   5;6  với 5.6  6.5 Lời giải
nên hai vectơ này không cùng phương. Vì vậy hai đường thẳng 1 ,  2 cắt nhau.
Ta có 2 x 2  mx  5  x  3 1  2 x 2  mx  5  x  3
 x  3  x  3
 2 2   2
2 x  mx  5   x  3  x   m  6 x  4  0  2
Vì phương trình  2  có a.c  4  0 nên luôn có hai nghiệm x1  0  x2 . Tìm tọa độ đỉnh B.
Gọi M  m; 2m  1  d 2 là trung điểm AB và B  b; b  1  d1.
Vì x2  3 nên x2 là một nghiệm của 1 . Do đó để 1 có nghiệm duy nhất thì
 x x 1  b
x  A B m
 M 2   2m  b  1 m  1
m  6   Do M là trung điểm AB nên   2   .
x1  3   3    12  m . y  y 0  b  1  4 m  b  1 b  3
2 y  A B   2 m  1
 M 2  2
12  m  0 Suy ra B  3; 2  .

  m  12 Đường thẳng BC đi qua điểm C  0;1 và có 1 vectơ chỉ phương là
 m 2  12m  52  12  m   12  m  0 
 m  12  

L
23
 2   m . BC   3;3 
 nBC  1; 1 .
 m  12m  52  (12  m) 
2
3

IA

IA
23
  m  a  1
  3 Vậy BC :1  x  0   1  y  1  0  x  y  1  0    ab  2.
b  1

IC

IC
Kết hợp với điều kiện m  10 suy ra m  8;9 nên có hai giá trị thỏa mãn.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  y  2  0 và hai điểm A 1;0  , B  3; 4  . Tìm

FF

FF
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 3 x  4 y  3  0 và tọa độ điểm M  a; b   d sao cho biểu thức P  MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị
d 2 : 3x  4 y  8  0 biểu thức T  a 2  b 2

O
Lời giải Lời giải
 2  2   2   2
Lấy A  0; 2   d 2 . 
Ta có P  MA2  MB 2  MA  MB  MI  IA  MI  IB   
N

N
  
 
Ơ

Ơ
3.0  4. 2   3  2 MI 2  2 MI . IA  IB  IA2  IB 2 , I .
Do d1  d 2 nên d  d1 , d 2   d  A, d1   1   
3   4  
Chọn I  1; 2  là trung điểm của AB , ta có IA  IB  0 nên P  2 MI 2  IA2  IB 2 . 
H

H
2 2


Do I  1; 2  cố định nên IA  IB  không đổi, do đó P đạt nhỏ nhất khi và chỉ khi 2MI
N

N
2 2 2
đạt
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng 1 .
nhỏ nhất hay MI nhỏ nhất.
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A 1;0  . Biết đường cao và đường trung tuyến
Y

Y
Câu 5:
Vì M  d nên MI nhỏ nhất khi M  M 0 chính là hình chiếu vuông góc của điểm I lên đường
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là d1 : x  y  1  0 và d 2 :2 x  y  1  0. Phương trình
U

U
thẳng d .

đường thẳng BC có dạng ax  y  b  0 . Khi đó a  b bằng bao nhiêu? Gọi  là đường thẳng đi qua I  1; 2  và vuông góc với d , ta có n 1;1 và phương trình của
Q

Q
Lời giải  là x  y  1  0 .
A
M

M
d1  1
x  y  2  0  x   2  1 3 
d2 Ta có M 0  d   , tọa độ của M 0 thỏa mãn hệ    M0   ;


.
M x  y 1  0 y  3  2 2 
 2
 1
a
ẠY

B C

Không mất tính tổng quát, giả sử đường cao xuất phát từ đỉnh B là d1 : x  y  1  0 và đường
ẠY  1 3  
Vậy M  M 0   ;   
 2 2 

b
3
2 5
 T  a 2  b 2   2,5 .
2
trung tuyến xuất phát từ đỉnh C là d 2 :2 x  y  1  0. (thay tọa độ A không thỏa phương trình 2
D

D
d1 và d 2 ) Cách khác:
 

 AM   t  1; t  2   AM   t  1   t  2   2t  2t  5
2 2 2
Lập phương trình AC và tìm đỉnh C.
Gọi M  t ; t  2   d . Ta có:  
Đường thẳng AC  d1 
 AC : x  y  m  0 .  BM   t  3; t  2   BM   t  32   t  2 2  2t 2  2t  13

Do A 1;0   AC  1  m  0  m  1. Suy ra AC : x  y  1  0
Lúc đó: AM 2  BM 2  4t 2  4t  18   2t  1  17  17
2

 AC x  y 1  0 x  0
Tọa độ đỉnh C là nghiệm của hệ phương trình:  
   C  0;1 .
d
 2  2 x  y  1  0 y 1
 1
a
 1 3   2  T  a 2  b 2  5  2,5
  AM  BM
 2 2
  17 khi t  0  M  ;    .
min
 2 2  3 2
b
 2
-------------------------HẾT-------------------------

L
IA
IC
FF
O
N
Ơ
H
N
Y
U
Q
M

ẠY
D

You might also like