You are on page 1of 9

Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ THPT NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 04 Môn thi: TOÁN

(Đề thi và đáp án gồm có 08 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)

Thaø ñeå nhöõng gioït moà hoâi rôi treân trang vôû, ñöøng ñeå gioït nöôùc maét rôi treân baøi thi !

Hoï & teân hoïc sinh: ……………………………………………… Tröôøng: …………………………………………………

Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là

A. z  2  5i . B. z  2  5i . C. z  2  5i . D. z  2  5i .
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .

ln 10 1
A. y   . B. y   .
x x ln 10
1 1
C. y   . D. y   .
10 ln x x
5
Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y  x 3 .

3 83 5 23
A. y   x B. y   x .
8 3
5  23 3 23
C. y   x D. y   x
3 5
x 1
1 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình    là
 3  27

A. ;2 . B. 2; .

C. 2;  . D. ;1 .

Câu 5: Cho cấp số nhân un  với u1  2 và u2  4 . Giá trị của q bằng

1
A. 3. B. .
2
1
C. . D. 2 .
4
x 2 y 1 z 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ chỉ phương của đường
1 2 3
thẳng là
 
A. ud  1;1;1 . B. ud  1; 2; 3 .
 
C. ud  1;1;1 . D nd  1;2; 3 .

Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 27 -
Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

Câu 7: Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  2x  1 với trục tung là

A. 0; 2 . B. 0; 1 .

C. 0;1 . D. 1; 0 .
3 5 5

Câu 8: Nếu  f x  dx  1 và  f x  dx  5 thì  f x  dx bằng


0 3 0

A. 4 . B. 6 .
C. 6 . D. 5 .
Câu 9: Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4

A. y  x 4  4x 2  2 . B. y  x 4  3x 2  2 .

C. y  x 4  2x 2  2 . D. y  x 4  2x 2  2 .

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x  1  y  2  z  1  9 . Tìm tọa độ tâm I và
2 2 2

tính bán kính R của S .

A. I 1;2;1 và R  3. B. I 1; 2; 1 và R  3.

C. I 1;2;1 và R  9. D. I 1; 2; 1 và R  9.

Câu 11: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng Oxy  và Oxz  bằng

A. 90. B. 60.
C. 30. D. 45.
Câu 12: Cho số phức z  2  i, phần ảo của số phức z 2 là
A. 4. B. 4i.
C. 3. D. 1.
Câu 13: Cho khối chóp diện tích đáy B  4a 2 và thể tích V  8a 3 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 2a . B. 6a .
C. 4a . D. 24a .
Câu 14: Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  3a, AC  4a ; cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  5a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC .
A. V  30a 3 . B. V  10a 3 .
C. V  15a 3 . D. V  60a 3 .
Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 28 -
Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là

A. x  2  y  1  z  3  4 . B. x  2  y  1  z  3  13 .
2 2 2 2 2 2

C. x  2  y  1  z  3  9 . D. x  2  y  1  z  3  10 .
2 2 2 2 2 2

Câu 16: Phần thực của số phức z  5  4i là


A. 5 . B. 5 .
C. 4 . D. 4 .
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Khi đó, diện tích toàn phần của hình nón
đã cho bằng
A. rl  r . B. rl  r 2 .
C. rl  r 2 . D. 2rl  r 2 .
x y 2 z 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Điểm nào sau đây thuộc  ?
3 2 1
A. A 3;2; 1 . B. B 0;2; 1 .
C. C 0;2;1 . D. D 3;2;1 .
Câu 19: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


 
A. 0;2 . 
B. 3;  4 .   
C. 2; 0 . 
D. 4; 3 . 
2x  1
Câu 20: Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 2
 
A. 2;2 .  
B. 2;  2 .

C. 2;  2 . D. 2;2 .

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2  8 là



A. 1;  .   
B.  ;1 .

C. 1;   . D.  ;1 .


 
Câu 22: Cho tập M  0;1;2;...; 9 . Số tập con gồm 3 phần tử và không chứa số 1 của M bằng
A. 45 . B. 90 .
C. 72 . D. 36 .
1
Câu 23: Cho x 2
dx  F x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

1 2
A. F  x    . B. F  x    .
x x3

Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 29 -
Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

1
C. F  x   . D. F  x   ln x 2 .
x2
3 3
Câu 24: Nếu  f x dx  2023 thì 
1
2f x   x  dx bằng
 1 
A. 16188 . B. 4050 .
C. 16192 . D. 8096 .
Câu 25: Cho hàm số f x   sinx  x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  f x  dx  cos x  2x  C .
x3
B. f x  dx  cos x 
C.
3
x3
C.  f x  dx   cos x  C.
3
x3
D.  f x  dx   cos x  C.
3
Câu 26: Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. 2;1 B. 1;2 . C. ; 1 . D. ;2 .
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 1 . B. 1 .
C. 2 . D. 0 .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, khi đó log4 4a 3 bằng  
A. 3 log 4 4a  . B. 1  3 log 4 a . C. 4  3 log 4 a . D. 3  log 4 a .
Câu 29: Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  3x  2 và trục Ox . Thể tích của khối
tròn xoay sinh ra khi quay hình H  quanh trục Ox bằng
1 1
A. . B. .
6 30

Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 30 -
Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

 
C.
. D. .
30 6
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
AB  a, AA  a 2 . Tính tan của góc giữa đường thẳng A C với mặt phẳng AA B B 
1
A. . B. 3.
3
2
C. 1 . . D.
2
 
Câu 31: Cho hàm số f x  xác định trên  và có đạo hàm là f  x   x 2  3x 1  x  . Hỏi hàm số f x 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;  .   
B. 3; 0 .

C. 0;1 . D.  ;1 .

Câu 32: Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x   m có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. 4  m  3 . B. m  4; 3 .
C. 4  m  3 . D. 2  m  2 .
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng
11 1
A. . B. .
23 2
265 12
C. . D. .
529 23
Câu 34: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log2 2x  2  log2 x  3  2 trên  . Tổng các phần tử
2

của S bằng
A. 6  2 .
B. 8  2 .
C. 8 .
D. 4  2 .

Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 31 -
Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

Câu 35: Cho số phức z thỏa iz  1  2i  3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt
phẳng Oxy  là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I 2; 1 .
B. I 1;1 .
C. I 0;1 .
D. I 1; 0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 0), B (1;1;2) và C (2; 3;1) . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z
A.   .
1 2 1
x 1 y  2 z
B.   .
3 4 3
x 1 y 2 z
C.   .
3 4 3
x 1 y 2 z
D.   .
1 2 1
 
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 3;5 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng

Oxy  có tọa độ là

A. 1;  2; 3 .  B. 1;2; 3 . 
C. 1;  2;  3 .   
D. 1;2; 3 .

Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a, SA  ABCD 
và SA  a . Tính theo a khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBM  , với M là trung điểm của CD .
2a
A. .
33
a
B. .
33
4a
C. .
33
D. a 33 .
Câu 39: Biết rằng phương trình log22 x . log 5 2  1  log2 5  1 log 5 x có hai nghiệm thực phân biệt. Tổng của

hai nghiệm đó là

A. 7 .

B. 5 .

C. 2 2.

D. 10 .

Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 32 -
Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

Câu 40: Cho hàm số f x  và g x  liên tục trên  . Gọi F x ,G x  là hai nguyên hàm của f x  và g x 

2
trên  thỏa mãn F 6  3G 0  3 và F 0  3G 2  1 . Khi đó  f 3x   g x  dx bằng
 0  

A. 1.

B. 3.

2
C. .
3
4
D. .
3
Câu 41: Tập hợp các số thực m để hàm số y  x 3  (m  4)x 2  5m  2 x  m  6 đạt cực tiểu tại x  2

A.  .

B. 2 .

C. 2 .

D.  .

Câu 42: Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
2023z  2023i
1  i  z 2
 2iz  1 
w
 2  2i . Giá trị lớn nhất của w là

2019 2
A. .
4
2019 2
B. .
2
C. 2019 .
D. Đáp án khác.
Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC .A B C  có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a
A BC  bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3 2a 3
A. .
12
2a 3
B. .
16
3a 3 2
C. .
16

3a 3 2
D. .
48

Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 33 -
Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

Câu 44: Cho hàm số y  f x  liên tục trên  \ 0;  1   thỏa mãn điều kiện f 1  2 ln 2 và

x x  1.f  x   f x   x 2  3x  2 . Tính f 2 .

3 3
A. f 2   ln 3 .
2 2
3 3
B. f 2    ln 3 .
2 2
3 3
C. f 2    ln 3 .
2 2
3 3
D. f 2   ln 3 .
2 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 2), B(1; 5; 0) và đường thẳng

x 1 y 1 z  3
d:   . Biết rằng điểm M (a;b; c) là điểm trên d sao cho tam giác MAB có diện
2 1 1

tích bằng 9 2 . Giá trị của biểu thức T  a  b  c là

A. T  0 .

B. T  3 .

C. T  1 .

D. T  2 .

Câu 46: Trong tập số phức, cho phương trình z 2  m  2 z  2m  3  0 1 (với m là tham số thực). Tính

tổng tất cả các giá trị của m để 1 có 2 nghiệm z 1 , z 2 và tam giác OMN có một góc bằng 120 (với

M , N là điểm biểu diễn của z 1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ)?


A. 6 .

B. 6 .

C. 4 .

D. 4 .

Câu 47: Cho các số x , y, a thoả mãn 1  x  2048 , y  1, a và

 
x 2  xy  log2 (x  y  1)x 1  x 2a  a  y  2a  a  1 . Có bao nhiêu giá trị của a  100 để luôn
có 2048 cặp số nguyên (x ; y ) ?
A. 89.
B. 90.
C. 11.
D. 10.

Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 34 -
Boä Ñeà Oân Taäp THPT Quoác Gia 2022-2023

175
Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 7 và thể tích bằng . Gọi A và B là hai điểm thuộc
Câu 48: 3
đường tròn đáy sao cho AB  6 . Gọi  là góc tạo bởi giữa trục của nón với mặt phẳng SAB  .

Tính sin  giữa đường thẳng SO và mặt phẳng SAB .

4 65
A. .
65
7 65
B. .
65
4
C. . .
7
3
D. .
7
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 2;1; 0, B 4; 4; 3,C 2; 3; 2 và đường thẳng

x 1 y 1 z 1
d:   . Gọi P  là mặt phẳng chứa d sao cho A, B,C nằm ở cùng phía so với
1 2 1
mặt phẳng P  . Gọi d1, d2 , d 3 lần lượt là khoảng cách từ A, B,C đến P  . Tìm giá trị lớn nhất của

T  d1  2d2  3d3 .

A. Tmax  2 21 .

B. Tmax  14 .

C. Tmax  3 21 .

D. Tmax  6 14 .

x  1
Câu 50: Cho hàm số y 
2x  1
C  , y  x  m (d ) . Với mọi m đường thẳng (d ) luôn cắt đồ thị C  tại
hai điểm phân biệt A và B . Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C  tại A và B .

Giá trị nhỏ nhất của T  k12024  k22024 bằng

A. 1 .

B. 2 .

1
C. .
2
2
D. .
3

Ths. Leâ Vaên Ñoaøn – Ths. Nguyeãn Tieán Haø – Ths. Tröông Huy Hoaøng – Buøi Syõ Khanh – Nguyeãn Ñöùc Nam Trang - 35 -

You might also like