You are on page 1of 6

THI THỬ LẦN 1 (11/4) - Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò

LUYỆN THI THƯƠNG TRÒ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2004
Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI THỬ - LẦN 1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

* Như Thi Thật*


Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Mã đề thi 101
Số báo danh: …………………………………………………………

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………


Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Cho số phức z  2i  3 . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z ?
A. M  3; 2  . B. N  3; 2  . C. P  3; 2  . D. Q  3; 2  .

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y  log5 x là


x 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. .
ln 5 x x ln 5 5ln x
1
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 52 x3  là:
25
A.   ;   . B.  ;   . D.   ;   .
5 5 1
C.  0;   .
 2   2  2 

Câu 4: Cho cấp số nhân  un  biết u2  8 ; u5  64 . Giá trị của u3 bằng


A. 16 . B. 32 . C. 32 . D. 16 .

Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :3x – z  y  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P  ?
   
A. n4  (1;0; 1) B. n1  (3; 1;2) C. n3  (3; 1;0) D. n2  (3;1; 1)
2 3 3
Câu 6: Biết 
3
f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:
2
  f  x   g  x dx bằng:
2

A.  3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : 1  x    2  y    3  z   16 . Tâm của  S  có
2 2 2

tọa độ là
A.  1;  2;  3 . B. 1;2;3 . C.  1;2;  3 . D. 1;  2;3 .
Câu 8: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1  x  3 ) thì được
thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2  2 .
124
A. V  32  2 15 B. V 
3
124
C. V  D. V  (32  2 15)
3

1
THI THỬ LẦN 1 (11/4) - Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò

Câu 9: Cho số phức z  (1  i)2 (1  2i) có phần ảo là


A. 2i . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
16 3 4
A. 16a 3 B. 4a 3 C. a D. a3
3 3
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA   ABC  và
SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (3;1; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng
(Oxy ) là
A. ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  4 B. ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9
C. ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  1 D. ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  4

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M  2;7  là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z
bằng
A. 7 . B. 2 . C. 2 . D. 7 .
Câu 14: Diện tích toàn phần ( Stp ) của một hình trụ có độ dài đường sinh l  2 a , bán kính r  a
bằng
A. Stp   a 2 . B. Stp  4 a 2 . C. Stp  6 a 2 . D. Stp  8 a 2 .

5x  3
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
1 x
A. y  1 . B. y  5 . C. y  5 . D. y  1 .

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
đường thẳng SC và AB bằng
S

A D

B C
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là


 1 1  1   1 
A.  ;1 B.   ;  C.   ;1  D.   ;1
 3 3  3   3 

2
THI THỬ LẦN 1 (11/4) - Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò

Câu 18: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau,
các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 16 . B. 2 . C. 64 . D. 3 .

Câu 19: Biết  f  x  dx  sin 3x  C . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
cos 3 x cos 3 x
A. f  x   3cos3x . B. f  x   3cos3x . C. f  x    . D. f  x  
3 3
2 2
Câu 20: Nếu  f  x dx  3 thì   f  x   4 x  dx bằng
1 1

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1.

Câu 21: Với mọi a , b thỏa mãn log3 a  log3 b  5 , khẳng định nào sau đây đúng?
2

A. a 2 b  9 . B. a 2 b  243 . C. a 2  b  243 . D. a 3  b  15 .

Câu 22: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra khi quay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  x2  x ,
trục Ox quanh trục Ox.
5  1 5
A. . B. . C. . D. .
6 30 30 6
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có f   x   x2  x  21  x  . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  2;3 . B.  1;1 . C.  0;2 . D.  ;1 .

Câu 24: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  i  2  2 là
A. Đường tròn tâm I 1;  2  , bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm I  2;1 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I  2;  1 , bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính R  2 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 2; 5 . Điểm đối xứng của điểm M qua trục Oz là
A. M 1   3;  2;  5  . B. M 2  0; 0;  5  . C. M 3  2; 3; 5  . D. M 4  0; 0; 5  .

 
Câu 26: Giả sử F  x   ax 2  bx  c e x là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2e x .Tính tích
P  abc .
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .

2x 1
Câu 27: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    . Biết F  3  6 , giá trị của F  8 
x 1 x2

217 215 215
A. . B. 27 . C. . D. .
8 24 8

3
THI THỬ LẦN 1 (11/4) - Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò

Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
độ dài SA bằng a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2a 5 a 5 a 21 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 2
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  1 x 4  2  m  3 x 2  1 không có
cực đại ?
A. 1  m  3 B. m  1 C. m  1 D. 1  m  3
x 1
Câu 30: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm
xm
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5.
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 5 .

Câu 31: Biết F  x   e x  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi đó  f  2 x  dx bằng
1 2x 1 2x
A. e  2 x2  C . B. e2 x  4 x 2  C . C. 2e x  2 x 2  C . D. e  x2  C .
2 2
Câu 32: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2 ,  a, b, c    . Hàm số f   x  có đồ thị như trong hình
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f  x   4  0 là
y

O x

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 33: Vậy có hai giá trị m thỏa mãn và tổng chúng bằng 0 .Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình
trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định
làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể
nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .

Câu 34: Cho hàm số f  x  liên tục trên R . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên R

2
thỏa mãn F 8  G 8  18 và F  0   G  0   2 . Khi đó  cos x. f 8sin x  dx bằng
0

A. 1 . B. 1 . C. 8 . D. 8 .


Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 4 x  5.2 x2  64  2  log(4 x)  0 ?
A. 22. B. 25 . C. 23. D. 24.

Câu 36: Cho số phức z  a  bi  a, b     


thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i là số thực. Tính
ab .

A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.

4
THI THỬ LẦN 1 (11/4) - Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò


Câu 37: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x cos 2 2 x,   R . Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

x
Câu 38: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Giá trị của bằng
y

1 3
A. 2 . B. . C. log 2   . D. log 3 2 .
2 2 2

x  16
2
x  16
2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3  log 7 ?
343 27
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.

Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là:

A. 2 y  z  0 . B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2  2mz  1  0 có hai nghiệm phức phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1  3  z2  3 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 42: Cho các số phức z thỏa mãn z  2 5 . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ các điểm biểu diễn
của số phức w  i   2  i  z cùng thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường
tròn đó?

A. r  5 . B. r  10 . C. r  20 . D. r  2 5 .

Câu 43: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2; 2  và mặt cầu
 1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn
 S  : x2  y2   z  2 
2

 
OM . AM  6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2 x  2 y  6 z  9  0 . B. 2 x  2 y  6 z  9  0 .

C. 2 x  2 y  6 z  9  0 . D. 2 x  2 y  6 z  9  0 .

Câu 44: Xét số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn iz  4i  3  5 . Tính P  a  b khi


z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  8 B. P  10 C. P  4 D. P  6

Câu 45: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  2 z3  2 và 8  z1  z2  z3  3z1 z2 . Gọi A, B, C


lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

55 55 55 55
A. B. C. D.
32 16 24 8

5
THI THỬ LẦN 1 (11/4) - Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò

Câu 46: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm là f  ( x )  x 2  10 x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số y  f  x 4  8x 2  m  có đúng 9 điểm cực trị?

A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.


Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3  . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây ?
A. P  3; 0 ;  3  . B. Q  0;11;  3 . C. N  0;3;  5 . D. M  0;  3;  5  .

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x  1;6  thỏa mãn
4  x  1 e x  y e x  xy  2 x 2  3  ?
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .

Câu 49: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f  x  đạt
cực trị tại điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   0. Gọi S1 và S 2 là diện tích
S1
của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2

3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5

Câu 50: Cho Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A (-1,3,5), B (2,6,-1), C(-4,-12,5) và mặt phẳng
(P): x+2y-2z-5 =0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
    
MA  4MB  MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất . Biết Rằng M (a,b,c) hỏi a thuộc khoảng
nào trong các khoảng sau ?

A.  0; 2  . B.  2; 4  . C. P  4; 1 . D. Q  5; 4  .

You might also like