You are on page 1of 5

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH

SỚ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI 12 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 24/05/2022
(Đề gồm có 05 trang) Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ THI: 112
Họ và tên .......................................................... SBD .......................................
Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1: Biết diện tích của mặt cầu bằng 36 . Khi đó thể tích V của khối cầu có cùng bán kính bằng
A. 4 . B. 324 . C. 36 . D. 12 .
Câu 2: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S và thể tích bằng V . Khi đó chiều cao h của khối chóp đã cho được
tính bằng công thức nào dưới đây?
3S V 3V V
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
V 3S S S
3 3 3
Câu 3: Biết  f  x  dx  5 và  g  x  dx  3 . Khi đó   g  x   2 f  x  dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 11 . C. 7 . D. 13 .
Câu 4: Với n là số nguyên dương tuỳ ý lớn hơn 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n  n  2
A. An2  2n . B. An2  . C. An2  n  n  1 . D. y  f .
2
5 3 5
Câu 5: Nếu 
1
f  x  dx  4 và 
1
f  x  dx  3 thì  f  x  dx bằng
3

A. 7 . B. 1 . C. 7 . D. 1 .
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;   . B.  3;  . C.  2;0  . D.  2; 1 .
x  1 y 1 z  3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d :   ?
3 2 2
A. M  2;3;1 . B. N  5;5; 1 . C. Q  7; 3;7  . D. P  4; 1;1 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  1 . Tâm của mặt cầu  S  có toạ độ là
2 2 2

A.  2; 3; 1 . B.  2;3;1 . C.  2; 3;1 . D.  2;3; 1 .


Câu 9: Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log3  3 x  là
ln 3 3 1 1
A. y ' . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x x ln 3 x x ln 3
Câu 10: Môđun của số phức z  1  3i bằng
A. 10 . B. 2 2 . C. 8 . D. 10 .
Câu 11: Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  12 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 100 . B. 300 . C. 180 . D. 60 .
1
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  1  x  2 là
A. 1;  . B.  \ 1 . C.  . D.  ;1 .

1/5 – Mã đề 112
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 5 x  y  4 z  3  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của   ?
   
A. n3   1; 4;3 . B. n2   5; 1; 4  . C. n1   5; 1;3 . D. n4   4; 1;5  .
Câu 14: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u3  4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 6 .
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  4 x là
A.  cos x  2 x 2  C . B. cos x  4 x 2  C . C. cos x  2 x 2  C . D.  cos x  x 2  C .
Câu 16: Giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  4 với trục hoành có toạ độ là
A. 1;0  . B.  1;0  . C.  4;0  . D.  0;4  .
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f '  x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 19: Biết diện tích một mặt của khối lập phương bằng 16 . Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng
A. 256 . B. 3 . C. 512 . D. 64 .
2x 1
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
1
A. y  . B. y  2 . C. y  2 . D. y  1 .
2
    

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   1;0;3 và b   2;2;5  . Tích vô hướng a. a  b bằng
A. 21 . B. 25 . C. 27 . D. 23 .
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Biết đáy là hình vuông
cạnh bằng a , SM   ABCD  , tam giác SAB đều (minh hoạ như hình vẽ). Kí kiệu  là góc
giữa SD và mặt phẳng  ABCD  . Khi đó tan  bằng
5 15
A. . B. .
3 5
15 3
C. . D. .
3 5
a
Câu 23: Xét tất cả các số thực dương a và b thoả mãn log 3    log 27 a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A. b  27 a .
2 3
B. a  27b .
3 3
C. b3  27 a3 . D. a 2  27b? .
z  18 z  4i
Câu 24: Cho số phức z thoả mãn z  1  có phần ảo âm. Môđun của số phức bằng
z2 z  2i
1 3 2 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

2/5 – Mã đề 112
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a (hình vẽ bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BB ' và A ' D là
a 3
A. . B. a .
2
a 2
C. . D. a 2 .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;2; 2  , B 1;0;1 và C  2; 1;3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với BC có phương trình là
A. x  y  2 z  3  0 . B. x  y  2 z  5  0 . C. x  y  2 z  1  0 . D. x  y  2 z  3  0 .
Câu 27: Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút được ba cái
thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng
8 32 24 16
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
2
Câu 28: Tập nghiệm cùa bất phương trình 2 x  42 x  x là
3  3   3
A.  ;0    ;   . B.  ;   . C.  ;0  . D.  0;  .
2  2   2
Câu 29: Với a là số thực dương tuỳ ý, log 2  8a  bằng
C.  log 2 a  .
3
A. 2  log 2 a . B. 3log 2 a . D. 3  log 2 a .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B  2; 1;3 , C  0; 1;1 . Đường trung tuyến AM của tam
giác ABC có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1 x  1 t
   
A.  y  2 . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2 .
 z  2t  z  2t  z  2t  z  2t
   
3 12 4
x
Câu 31: Nếu  f  x  dx  3 và  f   dx  2 thì  f  x  dx bằng
1 6 3 1

11 7
A. . B. 9 . C. . D. 5 .
3 3
Câu 32: Cho số phức z thoả mãn 2 z  iz  5  4i . Điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào trong các điểm sau?
A. Q 1; 2  . B. P  2;1 . C. N  2;1 . D. M  2; 1 .
Câu 33: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
2x 1
A. y  . B. y  x 3  2 x  2022 .
x  2022
C. y  x 4  2 x 2  2022 . D. y   x 3  x 2  x  2022 .
Câu 34: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

2x  4 2x  4
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 2  1 . C. y  . D. y  .
x3 x3
Câu 35: Nghiệm của phương trình log 3  x  8   2 là
A. x  1 . B. x  6 . C. x  5 . D. x  0 .

3/5 – Mã đề 112
1
Câu 36: Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  3 x  4 trên đoạn  4;0 .
3
Tính S  a  b .
28 4 4
A. S   . B. S  . C. S   . D. S  10 .
3 3 3
Câu 37: Cho hàm số f  x   sin x cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
cos 2 x

A. f  x  dx   cos 2 x  C .  B. f  x  dx 
C .
2
sin 2 x
C.  f  x  dx  sin x  C .
2
D.  f  x  dx  C .
2
Câu 38: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i . Tìm phần thực của số phức z  z1  2 z2
A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Câu 39: Cho các số thực b, c sao cho phương trình z  bz  c có hai nghiệm phức z1 , z2 thoả mãn z1  4  3i  1 và
2

z2  8  6i  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. 5b  c  4 . B. b  c  4 . C. 5b  6c  12 . D. 5b  c  12 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  15  0 , điểm A 1;3;2  và đường thẳng
x  1 t

d :  y  2  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm
 z  3  2t

của đoạn MN .
x  12 y  4 z  1 x 1 y  4 z 1 x 1 y  3 z  2 x 3 y 2 z 5
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3 4 2 3 2 1 3
 2
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình e x 2022  1 .ln x 2  0 ? 
A. 43 . B. 85 . C. 44 . D. 86 .
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  trên  5;3 như
hình vẽ (đường cong là một phần của parabol  P  : y  ax 2  bx  c với
22
a, b, c   ). Biết f  2   , giá trị của 2 f  5   f 1 bằng
3
20
A.  . B. 3 .
3
22 25
C.  . D. .
3 3
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đặt g  x   f  f  x   2  . Phương
trình g '  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

4/5 – Mã đề 112
Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  2a , AC  4a và SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC .
2a 3 2 a3 6 2a 3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 45: Cho hình trụ có O, O ' là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc đường tròn đáy  O  và
C , D cùng thuộc đường tròn đáy  O ' sao cho AB  a 3 , BC  2a đồng thời  ABCD  tạo với mặt phẳng đáy hình
trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
 a3 3  a3 3
A.  a 3 3 . B. . C. 2 a 3 3 . D. .
3 9
Câu 46: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  3 , trục tung và trục hoành. Gọi k1 , k2  k1  k2  là
2

hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A  0;9  và chia  H  làm ba phần có diện tích bằng nhau. Tính
k1  k2 .
25 27 13
A.
. B. 7 . C. . D. .
4 4 2
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f '  x    x  1 x  2  . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của

 
m để hàm số y  f 2 x3  3 x 2  12 x  m có nhiều điểm cực trị nhất.
A. 132 . B. 143 . C. 286 . D. 253 .
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thoả mãn 1  x  2022 và 2.3  y  2 x  1  log 3  2 x  3 y  ?
y

A. 6 . B. 2021 . C. 2022 . D. 5 .
 
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức  z  6  8  zi là số thực. Xét các số phức z1 , z2  S
thoả mãn z1  z2  8 , giá trị nhỏ nhất của P  z1  3z2 bằng
A. 20  13 . B. 5  13 . C. 20  4 13 . D. 20  8 2 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 13; 7; 13 , B 1; 1;5  và C 1;1; 3 . Xét các mặt phẳng  P  đi qua
C sao cho A và B nằm cùng phía so với  P  . Khi d  A,  P    2d  B,  P   đạt giá trị lớn nhất thì  P  có dạng
ax  by  cz  3  0 . Giá trị của a  b  c bằng
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
------------------------- HẾT -------------------------

5/5 – Mã đề 112

You might also like