You are on page 1of 6

ĐỀ TỰ LUYỆN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022

Bài thi: TOÁN


SỐ 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 6 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………….........
Số điện thoại:……………………………………………………..

Câu 1: Tập xác định của hàm số y   x  1


3

A.  \ 1 . B. 1;   . C.  . D.  1;   .

Câu 2: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi bốn đường y  f  x  , y  0,
x  a, x  b có diện tích S được tính theo công thức
b b b b
A. S    f  x  dx. B. S   f  x  dx. C. S   f  x  dx. D. S   f  x   g  x  dx.
a a a a
3
Câu 3: Hàm số f  x  có đạo hàm trên  , f  1  5 và f  3  2 , khi đó  f   x  dx bằng
1
A. 4. B. 7 . C. 7 . D. 3 .
Câu 4: Cho số phức z  3  4i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Số phức đối của z là 3  4i . B. Điểm biểu diễn của z là M  4;3 .
C. Môđun của số phức z là 5. D. Số phức liên hợp của z là 3  4i .
Câu 5: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
2 3 6
Câu 6: Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, bán kính đáy bằng 6, thể tích khối trụ đó là
A. 12 . B. 36. C. 12. D. 36.
Câu 7: Số cách sắp xếp 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam vào 10 ghế sao cho mỗi ghế có 1 người ngồi là
A. 6! 4! B. C106 .C104 C. 10! D. 6!.4!
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  sin x là
A. x 3  cos x B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên?
x 1 2x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
x x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

Câu 10: Hàm số nào sau đây không có cực trị?


3x 1
A. y  x 2  3x. B. y  . C. y  x3  3 x  1. D. y  x 4  2 x.
2 x 1
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên  ; 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên  1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên  ; 1  1;   .

Trang 1
Câu 12: Hàm số log e  x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3

A. 1;   . B. 1;   . C.  0;   . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z  4  5i, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
A. (4; 5) B. ( 4;5) C. ( 4; 5) D. (5; 4)
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
dx
A.   ln x  3  C. B.  3x dx  x.3x1  C.
x 3
dx 1
C.    x  3  C. D.  e x dx  x  C.
1

x 3 e
Câu 15: Hình đa diện trên có bao nhiêu mặt:

A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  0. Trong các điểm
2 2 2

O (0; 0; 0); A(1; 2;3); B (2; 1; 1) có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu  S  ?
A. 1 B. 0. C. 3. D. 2.
x  2  t

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  3t .
 z  1  5t

Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
x2 y z 1 x2 y z 1 x  2 y z 1
A. x  2  y  z  1. B.   . C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5 1 3 5
Câu 18: Cho cấp số cộng (u n ) với u1  2 và công sai d  3. Hỏi có bao nhiêu số hạng của cấp số cộng
nhỏ hơn 11 ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S lên  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác
SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và  ABC  .
A. 75 B. 45
C. 30 D. 60

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Trang 2
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên đoạn  2;3 dưới đây là:

A. min y  7 . B. min y  1 . C. min y  3 . D. min y  0 .


 2;3  2;3  2;3  2;3

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 1  x  x  4  ( x  5) 2 với mọi x   . Điểm cực đại
2

của hàm số đạt tại :


A. x  0 . B. x  1 . C. x  4 . D. x  5 .
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Các mặt phẳng bên  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SB  a 3 . Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABCD  là
a 6 a 2
A. . B. . C. a 2 . D. a .
2 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0,  Q  : 3x  4 z  0. Gọi  là
góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  . Tính cos  .
7 2 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
15 3 3 15
x2
Câu 25: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4   1 trên đoạn  0;1 .
2
Tính 2M  3m
3 9 13 1
A. B. C. D.
16 16 16 16
Câu 26: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c  10. Tính giá trị biểu thức 3ln a  4ln b  5ln c.
3 4 5

A. ln10. B.  ln10. C. 1. D. 10.



Câu 27: Cho tam giác vuông ABC có BAC  90 , AB  a, AC  a 3 quay quanh cạnh AC ta được
o

hình nón  N  . Diện tích toàn phần của  N  bằng


A. 3 a 2 . B. a 2 . C. 2 3a 2 . D. 2 a 2 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , đường thẳng    đi qua điểm A(1; 2; 1) và song song với đường thẳng
x  1 t

d   y  5  2t có phương trình tham số là
 z  2  3t

 x  1  t x  1 t  x  t x  1 t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  4  2t . D.  y  2  2t
z  3  t  z  1  3t  z  2  3t  z  1  3t
   
Câu 29: Cho số thực x thỏa mãn 2 x .3x1  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. x 2   x  1 log 2 3  0. B. x 2   x  1 log 2 3  1.
C.  x  1  x 2 log 2 3  1. D.  x  1  x 2 log 2 3  0.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm M (1; 2;3) .
Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên ( P ) là
A. H (1; 2; 0) B. H (2;1; 0) C. H (0;1; 2) D. H (1;1; 2)
Trang 3
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa ( các quyển sách cùng môn
đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất 1 quyển sách Toán?
A. 74. B. 24. C. 10. D. 84.
     
Câu 32: Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 60 và a  2; b  4 . Khi đó a  b bằng
0

A. 2 5. B. 2 7. C. 2 . D. 8 3  20.

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có
A  0;0;1 ; B ' 1;0;0 ; C ' 1;1;0 . Tìm tọa độ của điểm D .
A. D  0;1;1 . B. D  0; 1;1 .
C. D  0;1;0 . D. D 1;1;1 .

Câu 34: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 2 z  1  z , có a  b bằng


1 1
A. 1. B. 1. . C. D.  .
2 2
Câu 35: Cho hàm số y  x   m  2  x  2 (với m là tham số). Hàm số đã cho có cực trị khi và chỉ khi
3

A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  3.

1
3x  1 a 5 a
Câu 36: Biết 0 x 2  6 x  9 dx  3ln 
b 6
, trong đó a , b là các số nguyên dương và
b
tối giản.

Khi đó a 2  b 2 bằng
A. 7. B. 6. C. 9. D. 5.

Câu 37: Một ô tô đang đứng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc a  t   6  3t  m / s 2  ,
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường ô tô đi
được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là
A. 10  m  . B. 6  m  . C. 12  m  . D. 8  m  .
Câu 38: Số lượng của một loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức St  So .2t
trong đó So là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S t là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết rằng sau 3 phút
số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 6 phút. B. 7 phút. C. 8 phút. D. 9 phút.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a 3, cạnh bên bằng 2a . S

Điểm M là trung điểm cạnh AC . Khoảng cách giữa BM và SC bằng


a 15 11
A. B. a
5 47 M
A C
a 39 a 3
C. D.
13 13 B
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi
2

A. m  f  0   1 . B. m  f   1   e . C. m  f  0   1 . D. m  f   1  e .

Trang 4
Câu 41: Xét hàm số f  x  liên tục trên  1; 2 và thỏa mãn f  x   2 xf  x 2  2   3 f 1  x   4 x3 .
2
Tính giá trị của tích phân I   f  x  dx
1

A. I  3. B. I  5. C. I  15. D. I  6.
Câu 42: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1. Tính P  a  b
A. P  1. B. P  5. C. P  3 D. P  7
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O ' , chiều cao có độ dài bằng 2a. Gọi   là
mặt phẳng đi qua trung điểm OO ' và tạo với OO ' một góc 30o. Biết   cắt đường tròn đáy theo một dây
cung có độ dài 6a. Thể tích khối trụ là
11a 3
11a 3 22 a 3
A. . B. . C. . D. 2 a 3 .
3 6 3
Câu 44: Có bao nhiêu số hữu tỉ a thuộc đoạn  1;1 sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn
2a 4a 1 1
log 2 1  a  b  2b   a
2 2
 a  a  .
4 1 2 1 2  4 2
a

A.0 B.3 C.1 D.Vô số


Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng   : x  y  z  3  0 , điểm M  3;1;1 và
x  1

đường thẳng d :  y  4  3t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt phẳng   và tạo
 z  3  2t

với đường thẳng d một góc nhỏ nhất. Lập phương trình của  .
x  3  x  8  5t  x  3  2t  x  2  5t
   
A.  :  y  1  t . B.  :  y  3  4t . C.  :  y  1  t . D.  :  y  5  4t .
 z 1  2t z  2  t  z  1  2t  z  1  2t
   
Câu 46: Cho y  f  x  là hàm số đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f  f  cos x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  0;3  ?
A. 2. B. 4.
C. 5. D. 6.

Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong (như hình
vẽ bên dưới). Biết hàm số đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập
thành một cấp số cộng có công sai là 2. Gọi S1 là diện tích phần gạch
S1
chéo, S 2 là diện tích phần tô đậm. Tỉ số bằng:
S2
4 1
A. B.
7 2
2 7
C. D.
5 16

Trang 5
y
Câu 48: Cho các số thực x  0, y  0 thỏa mãn đẳng thức log 2  y 2  x 4  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2x2
của m để có nhiều hơn 2 cặp  x; y  thỏa mãn phương trình m  2 y  2 x  2  y  4 x   m 2  22 x ?

A. 6 . B. 15 . C. 5 . D. 16 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2; 0;1 , B  3;1;5 , C 1; 2;0  , D  4; 2;1 . Gọi   là
mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với   và tổng khoảng cách từ các
điểm A , B , C đến mặt phẳng   là lớn nhất. Giả sử phương trình   có dạng: 2 x  my  nz  p  0 .
Khi đó, T  2m  n  p bằng:
A. T  10 . B. T  8 . C. T  7 . D. T  9 .
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M ,N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD
sao cho mặt phẳng ( AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V1 , V 2 lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABM N . Tính V1  V2 ?
2 17 2 17 2 17 2
A. B. C. D.
12 216 72 144

Trang 6

You might also like