Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên a; b . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi bốn đường y f x , y 0,
x a, x b có diện tích S được tính theo công thức
b b b b
A. S f x dx. B. S f x dx. C. S f x dx. D. S f x g x dx.
a a a a
3
Câu 3: Hàm số f x có đạo hàm trên , f 1 5 và f 3 2 , khi đó f x dx bằng
1
A. 4. B. 7 . C. 7 . D. 3 .
Câu 4: Cho số phức z 3 4i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Số phức đối của z là 3 4i . B. Điểm biểu diễn của z là M 4;3 .
C. Môđun của số phức z là 5. D. Số phức liên hợp của z là 3 4i .
Câu 5: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 1
A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh.
2 3 6
Câu 6: Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, bán kính đáy bằng 6, thể tích khối trụ đó là
A. 12 . B. 36. C. 12. D. 36.
Câu 7: Số cách sắp xếp 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam vào 10 ghế sao cho mỗi ghế có 1 người ngồi là
A. 6! 4! B. C106 .C104 C. 10! D. 6!.4!
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x2 sin x là
A. x 3 cos x B. 6 x cos x C . C. x 3 cos x C . D. 6 x cos x C .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên?
x 1 2x 1
A. y . B. y .
x 1 x 1
x x 1
C. y . D. y .
x 1 x 1
Trang 1
Câu 12: Hàm số log e x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z 4 5i, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
A. (4; 5) B. ( 4;5) C. ( 4; 5) D. (5; 4)
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
dx
A. ln x 3 C. B. 3x dx x.3x1 C.
x 3
dx 1
C. x 3 C. D. e x dx x C.
1
x 3 e
Câu 15: Hình đa diện trên có bao nhiêu mặt:
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt S : x y z 2 x 4 y 6 z 0. Trong các điểm
2 2 2
O (0; 0; 0); A(1; 2;3); B (2; 1; 1) có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu S ?
A. 1 B. 0. C. 3. D. 2.
x 2 t
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số y 3t .
z 1 5t
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
x2 y z 1 x2 y z 1 x 2 y z 1
A. x 2 y z 1. B. . C. . D. .
1 3 5 1 3 5 1 3 5
Câu 18: Cho cấp số cộng (u n ) với u1 2 và công sai d 3. Hỏi có bao nhiêu số hạng của cấp số cộng
nhỏ hơn 11 ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S lên ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác
SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và ABC .
A. 75 B. 45
C. 30 D. 60
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Trang 2
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên đoạn 2;3 dưới đây là:
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x x 4 ( x 5) 2 với mọi x . Điểm cực đại
2
A. x 2 x 1 log 2 3 0. B. x 2 x 1 log 2 3 1.
C. x 1 x 2 log 2 3 1. D. x 1 x 2 log 2 3 0.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm M (1; 2;3) .
Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên ( P ) là
A. H (1; 2; 0) B. H (2;1; 0) C. H (0;1; 2) D. H (1;1; 2)
Trang 3
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa ( các quyển sách cùng môn
đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất 1 quyển sách Toán?
A. 74. B. 24. C. 10. D. 84.
Câu 32: Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 60 và a 2; b 4 . Khi đó a b bằng
0
A. 2 5. B. 2 7. C. 2 . D. 8 3 20.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có
A 0;0;1 ; B ' 1;0;0 ; C ' 1;1;0 . Tìm tọa độ của điểm D .
A. D 0;1;1 . B. D 0; 1;1 .
C. D 0;1;0 . D. D 1;1;1 .
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 3.
1
3x 1 a 5 a
Câu 36: Biết 0 x 2 6 x 9 dx 3ln
b 6
, trong đó a , b là các số nguyên dương và
b
tối giản.
Khi đó a 2 b 2 bằng
A. 7. B. 6. C. 9. D. 5.
Câu 37: Một ô tô đang đứng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc a t 6 3t m / s 2 ,
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường ô tô đi
được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là
A. 10 m . B. 6 m . C. 12 m . D. 8 m .
Câu 38: Số lượng của một loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức St So .2t
trong đó So là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S t là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết rằng sau 3 phút
số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 6 phút. B. 7 phút. C. 8 phút. D. 9 phút.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a 3, cạnh bên bằng 2a . S
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
2
A. m f 0 1 . B. m f 1 e . C. m f 0 1 . D. m f 1 e .
Trang 4
Câu 41: Xét hàm số f x liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn f x 2 xf x 2 2 3 f 1 x 4 x3 .
2
Tính giá trị của tích phân I f x dx
1
A. I 3. B. I 5. C. I 15. D. I 6.
Câu 42: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 2 i z 1 i 0 và z 1. Tính P a b
A. P 1. B. P 5. C. P 3 D. P 7
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O ' , chiều cao có độ dài bằng 2a. Gọi là
mặt phẳng đi qua trung điểm OO ' và tạo với OO ' một góc 30o. Biết cắt đường tròn đáy theo một dây
cung có độ dài 6a. Thể tích khối trụ là
11a 3
11a 3 22 a 3
A. . B. . C. . D. 2 a 3 .
3 6 3
Câu 44: Có bao nhiêu số hữu tỉ a thuộc đoạn 1;1 sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn
2a 4a 1 1
log 2 1 a b 2b a
2 2
a a .
4 1 2 1 2 4 2
a
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong (như hình
vẽ bên dưới). Biết hàm số đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập
thành một cấp số cộng có công sai là 2. Gọi S1 là diện tích phần gạch
S1
chéo, S 2 là diện tích phần tô đậm. Tỉ số bằng:
S2
4 1
A. B.
7 2
2 7
C. D.
5 16
Trang 5
y
Câu 48: Cho các số thực x 0, y 0 thỏa mãn đẳng thức log 2 y 2 x 4 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2x2
của m để có nhiều hơn 2 cặp x; y thỏa mãn phương trình m 2 y 2 x 2 y 4 x m 2 22 x ?
A. 6 . B. 15 . C. 5 . D. 16 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2; 0;1 , B 3;1;5 , C 1; 2;0 , D 4; 2;1 . Gọi là
mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với và tổng khoảng cách từ các
điểm A , B , C đến mặt phẳng là lớn nhất. Giả sử phương trình có dạng: 2 x my nz p 0 .
Khi đó, T 2m n p bằng:
A. T 10 . B. T 8 . C. T 7 . D. T 9 .
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M ,N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD
sao cho mặt phẳng ( AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V1 , V 2 lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABM N . Tính V1 V2 ?
2 17 2 17 2 17 2
A. B. C. D.
12 216 72 144
Trang 6