You are on page 1of 22

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 - ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA TN THPT 2021 – 2022

Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là


A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  5 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm I của mặt cầu ( S ) có phương trình
 x  4    y  1   z  3  25 là
2 2 2

A. I  4; 1;3  . B. I  4;1; 3 . C. I  4;1;3 . D. I  4; 1; 3 .


x4
Câu 3. Đồ thị hàm số y  cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây?
x2
A. Điểm M  2; 0  . B. Điểm N  0;  2  . C. Điểm P  4; 0  . D. Điểm Q  2;1 .
Câu 4. Thể tích V của khối cầu có bán kính r  3 bằng
A. 36 . B. 9 . C. 9 . D. 36 .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1  1 1  1
A.  x dx  x C . B.  x dx  x  C   1 .
 1  1
C.  x dx   .x 1  C . D.  x dx    1 x 1  C .
Câu 6. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
C. x  1 là điểm cực trị của hàm số. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
x
1
Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình    8 là
2
A. S   ; 3  . B. S   3;   . C. S   3;   . D. S  1;3  .
Câu 8. Cho khối chóp có thể tích V  14 , chiều cao h  7 . Diện tích đáy của khối chóp đã cho bằng
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Tập xác định của hàm số y   x  2   log 2  x  1 là
2
Câu 9.
A. 1;   \ {2} . B.  2;   . C. 1;   \ {2} . D. 1; 2  .
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 x 2  8 là
A. x  4 . B. x  5 . C. x  3 . D. x  6 .
2 2
Câu 11. Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x   2 x  dx bằng
0 0

A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Câu 12. Cho số phức z  4  2i , khi đó phần ảo của số phức 1  i  z bằng
A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Mặt phẳng  P  có một
vectơ pháp tuyến là
   
A. n   2;  1;1 . B. n   2;1;  1 .
C. n  1; 2; 0  . D. n   2;1; 0  .
 
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai vectơ a   4;5; 3  , b   2; 2;1 . Tìm tọa độ của
  
vectơ x  a  2b .
   
A. x   0; 1;1 . B. x   0;1; 1 . C. x   8;9; 5  . D. x   2;3; 2  .
Câu 15. Điểm 1 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

1
A. z  2  i . B. z  1  2i . C. OAB  OCB  OAC . D. z  1  2i .
x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. y  1 . B. x  1 . C. y  0 . D. x  1 .
4
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log 4 a bằng
1 1
A. 4 . B. 4 log 4 a . log 4 a . C. D. .
4 4
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

x 1
A. y  x 4  x 2  1 . B. y   x 3  1 . C. y  x3  x 2  1 . D. y  .
x
x  t

Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào dưới đây?
z  3

A. A 1; 2;3 . B. B 1; 2; 0  . C. C 1; 2;1 . D. D  0; 2;3  .
Câu 20. Với n là số nguyên dương và 0  k  n, k   , công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n! 1
A. Pn  . B. Ank  . C. Cnk  . D. n !  .
k ! n  k  ! k ! n  k  ! k ! n  k  ! k ! n  k  !
Câu 21. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V  3Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6
1
Câu 22. Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3 x  1 với x  .
3
3 1
A. f   x   . B. f   x   .
 3x  1 ln 2  3x  1 ln 2
3 3ln 2
C. f   x   . D. f   x   .
 3x  1  3x  1
Câu 23. Cho hàm số AE  SD có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau đây?
x  1 0 1 
y'  0   0 
 
y

 

2
A.  1; 0  . B.  1; 1 . C.  ;  1 . D. 8a  d .
Câu 24. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ T  . Diện tích toàn
phần Stp của hình trụ được xác định theo công thức.
A. Stp  2 Rl  2 R 2 . B. Stp   Rl  2 R 2 . C. Stp   Rl   R 2 . D. Stp   Rh   R 2 .
Câu 25. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3x  1
y trục hoành và đường thẳng x  1 là
x 1
A. 3 ln 3 . B.   3ln 3  2  .
C. 3ln 3  1 . D.   3ln 3  1 .
Câu 26. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
4615 65 4615 415
A. . B. . C. . D. .
1256640 374 5236 748
Câu 27. Cho hàm số f  x   sin x.cos 3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 4 x
A.  f  x  dx  cos x  C . B.  f  x  dx  C.
4
4
cos x
C.  f  x  dx  C. D.  f  x  dx cos 4 x  C .
4
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. M (0; 3) là điểm cực tiểu của hàm số.


B. f  2  được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
C. x0  2 được gọi là điểm cực đại của hàm số.
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
4
Câu 29. Trên đoạn  1;5 , hàm số y  x  1  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x2
A. x  1 . B. x  5 . C. x  0 . D. x  4 .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  .
3x  1
A. y  2 x3  3x . B. y  . C. y  2 x 3  4 x . D. y   x 4  2 x 2 .
x4
Câu 31. Với mọi a, b thỏa mãn 2log 3 a  log 3b  3 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 2  9b . B. a 2  27b3 . C. a 2  27b . D. a 2  3b .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  (tham khảo hình vẽ bên dưới).

3
Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 x  1, y  x  1, x  0, x  m (m  0) bằng
2

28
. Khi đó giá trị m bằng :
6
3
A. . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu  S  có bán kính bằng 3, tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy 
và có tâm nằm trên tia Oz . Phương trình của mặt cầu  S  là
A. x 2  y 2   z  3  3 . B.  x  3  y 2  z 2  9 .
2 2

C. x 2   y  3  z 2  9 . D. x 2  y 2   z  3  9 .
2 2

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn i.z  5  2i . Phần ảo của z bằng
A. 5. B. 2. C. 5 . D. 2 .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình dưới).

Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABBA  bằng


a 2 a 3
A. a . B.
. C. a 3 . D. .
2 2
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường vuông góc chung  của hai đường thẳng
 x  3t
x 1 y  3 z  2 
d1 :   và d 2 :  y  t .
1 1 2  z  1  3t

x2 y2 z4 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y  3 z  2 x y z 1
C.   . D.   .
3 1 1 1 6 1

4
u1  1

Câu 38. Cho dãy số  un  xác định bởi  un  8 và dãy số  vn  xác định bởi vn  un  2 . Biết  vn  là một
un 1  5
cấp số nhân có công bội q . Khi đó
2 8 1
A. q  . B. q  5 . C. q  . D. q  .
5 5 5
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3  30.3  81 3  ln  3 x   0
2x x

A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 8 .
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

1
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g  x   có 8
3 f  x  3x   m
3

tiệm cận đứng ?


A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thoả mãn f 1  2 ;
x2
f  x  với mọi x   0;   . Giá trị của f  3 bằng
 f  x 
2

A. 3 34 . B. 34 . C. 3 . D. 3 20 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là
a 3
trung điểm H của cạnh AB . Biết SH  và mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  SBC 
2
. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. .. B. .. C. .. D. ..
2 4 16 8
Câu 43. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w  i và 3  2w là hai nghiệm của phương trình
z  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
2

A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
z1  i z i
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn  1; 2  2 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là
z1  2  3i z2  1  i
A. 2 2 . B. 2 . C. 2  1 . D. 1 .
Câu 45. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa:
1 a 4
f  x   x 2  3 x  2  f  x  f   x  dx, x   . Tìm giá trị thực dương của a để
0  f  x  dx  5 a .
0

9 3 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
x 1 y  1 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  , đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
  : x  2 y  z  4  0 . Đường thẳng  cắt d và   lần lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của
MN có phương trình là
5
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
6 5 11 3 2 1
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
3 2 1 6 5 11
Câu 47. Trong khu du lịch sinh thái người ta đặt một mô hình nón lớn với chiều cao 1.35m và sơn trang trí hoa

văn một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ AB như hình vẽ. Biết AB  1.45m,  ACB  150
và giá tiền để sơn trang trí là 3.500.000 đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền chi phí (làm tròn đến hàng
nghìn) mà người ta cần dùng để trang trí là bao nhiêu?
A. 5.264.000 đồng. B. 5.624.000 đồng.
C. 5.426.000 đồng. D. 5.246.000 đồng.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a   0; 2022  sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất mười số nguyên
b   10;10  thỏa mãn 2b3a  6560  32 a
2
b
?
A. 2021 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
x  1 t

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x  y  z  1 và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  t . Ba điểm
2 2 2

z  2  t

A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng
mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 0  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
1 27 25 23
A. . B. . C. . D. .
27 4 3 5
Câu 50. Cho hàm số y   x3  3x  m  1 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
2

hàm số trên đoạn  1;1 bằng 4 là


A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
------------------------ HẾT ------------------------

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C D B B C C A B C B D B A A B A D C D A A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A B A C C B D A D A D B C A B B A A D A B B B

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là
A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có số phức liên hợp của số phức z  3  4i là z  3  4i .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm I của mặt cầu S  có phương trình
 x  4    y  1   z  3  25 là
2 2 2

A. I  4; 1;3  . B. I  4;1; 3 . C. I  4;1;3 . D. I  4; 1; 3 .


Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có dạng  x  a    y  b    z  c   R 2 nên có tâm I  4; 1;3  .
2 2 2

x4
Câu 3. Đồ thị hàm số y  cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây?
x2
A. Điểm M  2;0  . B. Điểm N  0;  2  . C. Điểm P  4; 0  . D. Điểm Q  2;1 .

6
Lời giải
Chọn C
x4
Đồ thị hàm số y  cắt trục hoành tại điểm P  4; 0  .
x2
Câu 4. Thể tích V của khối cầu có bán kính r  3 bằng
A. 36 . B. 9 . C. 9 . D. 36 .
Lời giải
Chọn D
4
Khối cầu có bán kính r  3 có thể tích V   r 3  36 .
3
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1  1 1  1
A.  x dx  x C . B.  x dx  x  C   1 .
 1  1
C.  x dx   .x 1  C . D.  x dx    1 x 1  C .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp thì ta chọn đáp án B.
Câu 6. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Khẳng định nào sau đây sai ?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
C. x  1 là điểm cực trị của hàm số. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Lời giải
Chọn B
Bảng biến thiên của hàm số
x  3 1 2 
f  x  0  0  0 

f  x

Dựa theo bảng biến thiên, ta thấy phương án B sai.


x
1
Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình    8 là
2
A. S   ; 3  . B. S   3;   . C. S   3;   . D. S  1;3  .
Lời giải
Chọn C
x x 3
1 1 1
Ta có    8        x  3 .
 2  2 2
Vậy S   3;   .
Câu 8. Cho khối chóp có thể tích V  14 , chiều cao h  7 . Diện tích đáy của khối chóp đã cho bằng
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
1 3V 3.14
Ta có: thể tích của khối chóp V  Bh  B    6.
3 h 7
Tập xác định của hàm số y   x  2   log 2  x  1 là
2
Câu 9.
A. 1;   \ {2} . B.  2;   . C. 1;   \ {2} . D. 1; 2  .

7
Lời giải
Chọn A
x 1  0 x  1
Điều kiện xác định:   .
x  2  0 x  2
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;   \ {2} .
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 x 2  8 là
A. x  4 . B. x  5 . C. x  3 . D. x  6 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình 2 x 2  8  2 x  2  23  x  2  3  x  5 .
Vậy nghiệm của phương trình là x  5.
2 2
Câu 11. Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x   2 x  dx bằng
0 0

A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2
2 2
Ta có 0 
 3 f  x   2 x 
 dx  30 f  x  dx  0 2xdx  3.2  x 0  6  4  2 .
Câu 12. Cho số phức z  4  2i , khi đó phần ảo của số phức 1  i  z bằng
A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 1  i  z  1  i  4  2i   2  6i . Do đó số phức 1  i  z có phần ảo bằng 6.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Mặt phẳng  P  có một
vectơ pháp tuyến là
   
A. n   2;  1;1 . B. n   2;1;  1 . C. n  1; 2; 0  . D. n   2;1; 0  .
Lời giải
Chọn D.

Mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n   2;1; 0  .
 
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai vectơ a   4;5; 3  , b   2; 2;1 . Tìm tọa độ của
  
vectơ x  a  2b .
   
A. x   0; 1;1 . B. x   0;1; 1 . C. x   8;9; 5  . D. x   2;3; 2  .
Lời giải
Chọn B.
  
Ta có: a   4;5; 3  , 2b   4; 4; 2   x   0;1; 1 .
Câu 15. Điểm 1 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. z  2  i . B. z  1  2i . C. OAB  OCB  OAC . D. z  1  2i .


Lời giải
Chọn A.
Điểm M  2;1 biểu diễn số phức z  2  i .
x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. y  1 . B. x  1 . C. y  0 . D. x  1 .
8
Lời giải
Chọn A
x 1
Ta có lim  1 nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .
x  1  x

Câu 17. Với mọi số thực a dương, log 4 a 4 bằng


1 1
A. 4 . B. 4 log 4 a . C. log 4 a . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
log 4 a 4  4 log 4 a  4 log 4 a .
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

x 1
A. y  x 4  x 2  1 . B. y   x 3  1 . C. y  x3  x 2  1 . D. y  .
x
Lời giải
Chọn A
Nhìn vào hình dáng ta thấy đây là đồ thị hàm trùng phương y  x 4  x 2  1 .
x  t

Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào dưới đây ?
z  3

A. A 1; 2;3 . B. B 1; 2; 0  . C. C 1; 2;1 . D. D  0; 2;3  .
Lời giải
Chọn D
x  t

Đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm D  0; 2;3  .
z  3

Câu 20. Với n là số nguyên dương và 0  k  n, k   , công thức nào dưới đây đúng ?
n! n! n! 1
A. Pn  . B. Ank  . C. Cnk  . D. n !  .
k ! n  k  ! k ! n  k  ! k ! n  k  ! k ! n  k  !
Lời giải
Chọn C
Câu 21. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V  3Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6
Lời giải
Chọn D
1
Ta có V  .3B.h  Bh .
3
1
Câu 22. Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3 x  1 với x  .
3
3 1
A. f   x   . B. f   x   .
 3x  1 ln 2  3x  1 ln 2

9
3 3ln 2
C. f   x   . D. f   x   .
 3x  1  3x  1
Lời giải
Chọn A
3
Ta có f  x   log 2  3x  1  f   x  
.
 1 ln 2
3 x 
Câu 23. Cho hàm số AE  SD có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x  1 0 1 
y'  0   0 
 
y

 
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A.  1; 0  . B.  1; 1 . C.  ;  1 . D. 8a  d .
Lời giải
Chọn A
Trong khoảng  1; 0  đạo hàm y   0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0  .
Câu 24. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ T  . Diện tích toàn
phần Stp của hình trụ được xác định theo công thức.
A. Stp  2 Rl  2 R 2 . B. Stp   Rl  2 R 2 . C. Stp   Rl   R 2 . D. Stp   Rh   R 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có Stp  2 Rl  2 R 2 .
Câu 25. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3x  1
y , trục hoành và đường thẳng x  1 là
x 1
A. 3 ln 3 . B.   3ln 3  2  . C. 3ln 3  1 . D.   3ln 3  1 .
Lời giải
Chọn B
3x  1 1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:  0  3x  1  0  x  
x 1 3
1 1
3x  1
Suy ra thể tích khối tròn xoay cần tính là V    f 2  x dx    dx
1  x  1
2
1
 
3 3
1
3x  1
1
3  x  1  2 1  3 2 
Xét tích phân I    x  1 2
dx    x  1 2
dx    x  1   x  1 2  dx


1

1

1 
3 3 3

1
 2  2
  3ln x  1   1  3ln 2  1  3ln  3  3.ln 3  2
 x 1  3
3
Vậy V    3ln 3  2  .
Câu 26. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
4615 65 4615 415
A. . B. . C. . D. .
1256640 374 5236 748

10
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn học sinh lên bảng là C354  52360 .
Để có cả nam, cả nữ thì ta có các trường hợp:
1
+ Có 1 nam và 3 nữ, khi đó số cách chọn là C20 .C153 .
+ Có 2 nam và 2 nữ, khi đó số cách chọn là C202 .C152 .
3
+ Có 3 nam và 1 nữ, khi đó số cách chọn là C20 .C151 .
Như vậy số cách chọn sao cho có cả nam và nữ là C20 1
.C153  C202 .C152  C20
3
.C151  46150 (cách).
46150 4615
Xác suất cần tìm là:  .
52360 5236
(*) Cách 2:
Số cách chọn học sinh lên bảng là C354  52360 .
Gọi A là biến cố: “4 học sinh được gọi lên bảng có cả nam và nữ”.
Thì A là biến cố: “4 học sinh được gọi lên bảng toàn là nam hoặc toàn là nữ”.
Khi đó A có số cách chọn là: C204  C154  6210 .
Như vậy số cách chọn A là 52360  6210  46150 (cách).
46150 4615
Xác suất cần tìm là:  .
52360 5236
Câu 27. Cho hàm số f  x   sin x.cos 3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
cos 4 x
A.  f  x  dx  cos x  C . B.  f  x  dx  C.
4
4
cos x
 f  x  dx   C .  f  x  dx  cos x C .
4
C. D.
4
Lời giải
Chọn C
cos 4 x

Ta có: f  x  dx    sin x.cos3 x  dx    cos3 x.d  cos x   
C.
4
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau:

Khẳng định nào sau đây sai ?


A. M  0;  3 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. f  2  được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
C. x0  2 được gọi là điểm cực đại của hàm số.
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta có : M (0; 3) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, nên câu A sai.
4
Câu 29. Trên đoạn  1;5 , hàm số y  x  1  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x2
A. x  1 . B. x  5 . C. x  0 . D. x  4 .
Lời giải
Chọn B
11
4 x2  4x
Ta có: y  1   .
 x  2  x  2
2 2

x  0
Suy ra y  0  
 x  4   1;5
.
46
f  0   3; f  1  4; f  5  
7 .
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x  5 .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  .
3x  1
A. y  2 x3  3x . B. y  . C. y  2 x 3  4 x . D. y   x 4  2 x 2 .
x4
Lời giải
Chọn A
Ta có: y  2 x3  3 x  y  6 x 2  3  0 x   .
Hàm số y  2 x3  3x đồng biến trên  .
Câu 31. Với mọi a, b thỏa mãn 2log 3 a  log 3b  3 , khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. a 2  9b . B. a 2  27b3 . C. a 2  27b . D. a 2  3b .
Lời giải
Chọn C
a2 a2
Ta có 2 log 3 a  log 3 b  3  log3 a 2  log 3 b  3  log 3
3  27  a 2  27b .
b b
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ bên dưới).

Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C

Ta có AC // AC  nên 
AC , AD    
AC , AD   DAC  .

12
Tam giác ADC  có: AD  AC   C D  ADC  đều  DA  C   60 .
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 x  1 , y  x  1 , x  0 , x  m (m  0) bằng
2

28
. Khi đó giá trị m bằng
6
3
A. . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 2  x  0, x   0; m  .
m
m m
 x3 x 2  m3 m2
Do đó diện tích hình phẳng S   x  x dx    x  x  dx     
2 2
 .
0 0  3 2 0 3 2
28 m m 2 28 3
Theo bài ra ta có S      2m3  3m 2  28  0  m  2.
6 3 2 6
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu  S  có bán kính bằng 3, tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy 
và có tâm nằm trên tia Oz . Phương trình của mặt cầu  S  là
A. x 2  y 2   z  3  3 . B.  x  3  y 2  z 2  9 .
2 2

C. x 2   y  3  z 2  9 . D. x 2  y 2   z  3  9 .
2 2

Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  Oxy  có phương trình: z  0 .
Gọi I  0; 0; m  với m  0 là tâm của mặt cầu  S  .
m  3 t / m 
Theo giả thiết ta có d  I ,  Oxy    R  m  3   .
 m   3 (l )
Vậy phương trình của mặt cầu  S  là x 2  y 2   z  3  9.
2

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn i.z  5  2i . Phần ảo của z bằng
A. 5. B. 2. C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
5  2i
Ta có: i.z  5  2i  z   z  2  5i  z  2  5i.
i
Vậy phần ảo của z bằng 5 .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình dưới).

Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABBA  bằng


a 2 a 3
A. a . B. . C. a 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
13
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có:
CI  AB 
 a 3
CI  AA   CI   ABBA   d  C ,  ABBA    CI  .
 2
AB  AA   A
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường vuông góc chung  của hai đường thẳng
 x  3t
x 1 y  3 z  2 
d1 :   và d 2 :  y  t .
1 1 2  z  1  3t

x2 y2 z4 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y  3 z  2 x y z 1
C.   . D.   .
3 1 1 1 6 1
Lời giải
Chọn A
Gọi:   d1  M , M 1  t  ;3  t  ; 2  2t   ,
  d 2  N , N  3t ; t ;  1  3t  .

 MN   3t  1  t  ; t  3  t  ;  3  3t  2t   .
 
d1 , d 2 lần lượt có 2 vectơ chỉ phương là u1  1;  1; 2  , u2   3;1;  3  .
 
 MN .u1  0 6t   10t  4 t   1
Vì  là đường vuông góc chung của d1 ; d 2 nên     
 MN .u2  0 10t   19t  9 t   1

 M  2; 2; 4  , N  3;  1; 2  , MN  1;  3;  2  .
x2 y2 z4
Vậy phương trình  :   .
1 3 2
u1  1

Câu 38. Cho dãy số  un  xác định bởi  un  8 và dãy số  vn  xác định bởi vn  un  2 . Biết  vn  là một
un1  5
cấp số nhân có công bội q . Khi đó
2 8 1
A. q  . B. q  5 . C. q  . D. q  .
5 5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có vn  un  2  v1  u1  2  1 và un  vn  2  un 1  vn 1  2 .
v  28 1 1 v 1
Suy ra: vn 1  2  n  vn 1  2  vn  2  vn 1  vn  n 1  .
5 5 5 vn 5

14
1
Vậy  vn  là một cấp số nhân có công bội q  .
5
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3  30.3x  81 3  ln  3 x   0 .
2x

A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
x  0
3 x  0  e3
Điều kiện:   e 0x .
3

3  ln  3 x   0 x  3
 3
 e3
 3  ln 3 x  0 x 
Ta có  32 x  30.3x  81 3  ln  3 x   0   2 x  3 .
3  30.3 x
 81  0 
  x   ;1  3;  
Kết hợp với điều kiện, suy ra x  1;3; 4;5;6 ,
Vậy có 5 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

1
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g  x   có 8
3 f  x  3x   m
3

tiệm cận đứng ?


A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1
Đồ thị hàm số g  x   có 8 tiệm cận đứng khi phương trình 3 f  x3  3x   m hay
3 f  x  3x   m
3

m
f  x3  3x   có đúng 8 nghiệm phân biệt.
3
Đặt u  x3  3x  u  3x 2  3  u  0  x  1 .
Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A  x1 ;3 , B  x2 ; 1 với
2  x1  0  2  x2 .
Bảng ghép trục

15
m
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f  x3  3 x   có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
3
m
1  3  3  m  9 mà m    m  4;5; 6; 7;8 .
3
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thoả mãn f 1  2 ;
x2
f  x  với mọi x   0;   . Giá trị của f  3 bằng
 f  x 
2

3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
x2
Ta có f   x    f   x  .  f  x    x 2 với mọi x   0;   nên lấy nguyên hàm hai vế ta được
2

 f  x 
2

1 1 1
 f   x  .  f  x   dx   x dx    f  x   d  f  x    3 x  f  x    x3  C .
2 2 3
2 3
C 
3 3
1 1 7
 f 1    C  C  .
3
Với x  1 
3 3 3
1 1 3 7
Do đó  f  x    x   f  x   3 x 3  7 . Vậy f  3   3 34 .
3

3 3 3
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là
a 3
trung điểm H của cạnh AB . Biết SH  và mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  SBC 
2
. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 16 8
Lời giải
Chọn B

16
Ta có H là trung điểm cạnh AB , SH  AB  SAB cân tại S  SA  SB .
 AB  SH
Ta có:   AB   SCH   AB  SC .
 AB  CH
Trong tam giác SAC kẻ AK  SC ;  K  SC 
 SC   ABK   SC  BK

   
SAC  ,  SBC   
AK , BK  90
 AKB  90 .
Do đó AKB vuông cân tại K .
a 3 x 3
.
SH .HC x 2 2
Xét tam giác SHC vuông tại H đường cao HK có: HK   
SH  HC
2 2 2 3a 2 3 x 2

4 4
x 2 3a 2  3 x 2 9a 2 x 2
 .   x 2  2a 2  x  a 2 .
4 4 16
1 1 a 3 2a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC bằng: VS . ABC  SH .SABC  .  .
3 3 2 4 4
Câu 43. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w  i và 3  2w là hai nghiệm của phương trình
z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Đặt w  x  yi  x, y    . Vì a, b   và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là z1  w  i ,
z2  3  2 w nên z1  z2  w  i  3  2w  x  yi  i  3  2  x  yi 
x  3  2x x  1
 x   y  1 i   3  2 x   2 yi    .
 y 1  2 y y 1
 z1  w  i  1  2i
 w  1 i   .
 z2  3  2w  1  2i
 z1  z 2   a  2   a  a  2
Theo định lý Viet:    .
 z 2 .z2  b 1  4  b b  5
Vậy S  a  b  3 .

17
z1  i z2  i
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn  1,  2 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là
z1  2  3i z2  1  i
A. 2 2 . B. 2. C. 2 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử z1  x1  y1i với x1 , y1   . Khi đó:
z1  i
 1  z1  i  z1  2  3i  x1   y1  1 i   x1  2    y1  3  i
z1  2  3i

 x12   y1  1   x1  2    y1  3
2 2 2
 x1  y1  3  0 .
a
 Quỹ tích điểm  AH  AH .tan 60  biểu diễn số phức z1 là đường thẳng  : x  y  3  0 .
4
Giả sử z2  x2  y2i với x2 , y2   . Ta có:
z2  i
 2  z2  i  2 z2  1  i  x2   y2  1 i  2  x2  1   y2  1 i
z2  1  i

x22   y2  1  2  x2  1   y2  1
2 2 2
  x22  y22  4 x2  2 y2  3  0 .
 Quỹ tích điểm N biểu diễn số phức z2 là đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  3  0 có tâm

I  2; 1 và bán kính R  22   1  3  2 .


2

2   1  3
Khoảng cách từ I đến  là: d  I ;     3 2  R  đường thẳng  và đường tròn C
12   1
2

không có điểm chung.


Ta có: z1  z2  MN  z1  z2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MN nhỏ nhất.

N'

M M'

Dễ thấy MN min  3 2  2  2 2 .
Câu 45. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa:
1 a 4
f  x   x 2  3 x  2  f  x  f   x  dx, x   . Tìm giá trị thực dương của a để
0  f  x  dx  5 a .
0

9 3 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
Đặt m   f  x  f   x  dx . Khi đó f  x   x 2  3 x  2m, x   . Suy ra f   x   2 x  3 .
0

Vậy m    x 2  3 x  2m   2 x  3 dx . Đặt t  x 2  3 x  2m  dt   2 x  3 dx .
1

0
2m
2m t2 2
Do đó m    tdt  m    m  4m  2  m  .
2m2 2 2 m2
5
4
Vậy f  x   x  3 x  .
2

5
18
a 4  2
a 4 4 1 3 3 2 4 4 9
Ta có  f  x  dx  5 a  
0 0  x  3x   dx  a  a  a  a  a  a  .
 5 5 3 2 5 5 2
x 1 y 1 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  , đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
  : x  2 y  z  4  0 . Đường thẳng  cắt d và   lần lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của
MN có phương trình là
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
6 5 11 3 2 1
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
3 2 1 6 5 11
Lời giải
Chọn D
 x  1  2t

Đường thẳng  cắt d :  y  1  t tại M suy ra ta có tọa độ điểm M 1  2t ;  1  t ;3t  .
 z  3t

Vì A 1;1;  2  là trung điểm của MN nên ta có tọa độ điểm N 1  2t ;3  t ; 4  3t  .
Đường thẳng  cắt mặt phẳng   tại N do đó tọa độ của điểm N thỏa mãn phương trình mặt
phẳng   : x  2 y  z  4  0 suy ra 1  2t   2  3  t    4  3t   4  0  t  3 .

Vậy đường thẳng  đi qua điểm M  7; 4;9  và có một véctơ chỉ phương AM   6; 5;11 .

Xét đáp án B, C: véctơ chỉ phương v   3; 2;1 của đường thẳng trong đáp án đã cho này không cùng

phương với véctơ chỉ phương AM   6; 5;11 . Loại B và C.
7  1 4  1 9  2
Xét đáp án A: thay tọa độ điểm M  7; 4;9  vào phương trình  :   ta được mệnh
6 5 11
đề sai. Loại A.
7  1 4  1 9  2
Xét đáp án D: thay tọa độ điểm M  7; 4;9  vào phương trình  :    1 ta được
6 5 11
mệnh đề đúng. Nhận D.
Câu 47. Trong khu du lịch sinh thái người ta đặt một mô hình nón lớn với chiều cao 1.35m và sơn trang trí hoa

văn một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ AB như hình vẽ:

Biết AB  1.45m ,  ACB  150 và giá tiền để sơn trang trí là 3.500.000 đồng mỗi mét vuông. Hỏi số
tiền chi phí (làm tròn đến hàng nghìn) mà người ta cần dùng để trang trí là bao nhiêu?
A. 5.264.000 đồng. B. 5.624.000 đồng.
C. 5.426.000 đồng. D. 5.246.000 đồng.
Lời giải
Chọn A

19
Gọi O , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC cũng là bán kính của đường tròn đáy của hình
nón. Khi đó diện tích đường tròn đáy của hình nón là: S( O )   R 2 .
AB 1, 45
Áp dụng định lý sin ta có: R    1, 45  R  OA  OB  AB  ABC đều

2 sin ACB 2 sin150
R 2 .60 1 1

AOB  600  diện tích hình quạt AOB là: S quatAOB   .   R 2  S( O ) .
360 6 6
1
Do đó diện tích mặt được sơn chiếm diện tích xung quanh của hình nón.
6
Vì vậy số tiền cần sơn là:
1 1
T   Rl.3,5.106   .3,5.106.1, 45. 1, 352  1, 452  1,504.3,5.106  5.264.000 (đồng).
6 6
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a   0; 2022  sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất mười số nguyên
b   10;10  thỏa mãn 2b3a  6560  32 a
2
b
?
A. 2021 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn B
b b
2 a 2 b  2 1 2
Ta có: 2 3  6560  3
b a
   3a  6560    32 a  0
 3 3
b b
2 1
Xét hàm số f  b     3a  6560    32 a
2

3 3
Bất phương trình trên trở thành f  b   0, với b   10;10  .
b b
2 2 1 1
Ta có f   b   ln   .   .3a  6560   ln    0 , b   10;10  .
3 3 3 3
Do đó f  b  nghịch biến trên  10;10  khi đó f  9   f  8   ...  f  9  . Do đó để tìm được mười
giá trị b nguyên thuộc  10;10  thỏa mãn f  b   0 điều kiện là f  0   0
2
 3a  6560  32 a .
Mặt khác do a nguyên a   0; 2022  nên a  1 suy ra
 1
 a log 3 6563  2
2a2  2
6563  3  6560  3 
a
,
 1
 a   log 3 6563  2
 2
mà a nguyên a   0; 2022  nên a  3; 4;5;...; 2021 có 2019 số nguyên a .
x  1 t

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x  y  z  1 và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  t . Ba điểm
2 2 2

z  2  t

A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng
mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1;0  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng

20
1 27 25 23
A. . B. . C. . D. .
27 4 3 5
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z 2  1  tâm O  0;0;0  , bán kính R  1 .


Xét tọa độ tiếp điểm A  x; y; z 
MA là tiếp tuyến của mặt cầu tại A  MA  MO 2  R 2  MA2  MO 2  R 2 ,
  x  x0    y  y0    z  z0   x02  y02  z02  1
2 2 2

Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ:


 x 2  y 2  z 2  1
  x0 .x  y0 . y  z0 .z  1  0 .
 x  x0    y  y0    z  z0   x0  y0  z0  1
2 2 2 2 2 2

Suy ra phương trình mặt phẳng  ABC  qua các tiếp điểm A , B , C là:
x0 .x  y0 . y  z0 .z  1  0 .
Mà mặt phẳng  ABC  qua điểm D 1;1; 0   x0  y0  1  0 (*)
x  1 t  x0  1  t
 
Do M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  t   y0  1  t
z  2  t z  2  t
  0
 x0  1  t
 1 1 1 5
nên thế  y0  1  t vào (*) ta được 1  t  1  t  1  0  t    M  ; ;  .
z  2  t 2 2 2 2
 0
2 2 2
 1   1   5  27
Vậy T  x02  y02  z02           .
 2 2 2 4
Câu 50. Cho hàm số y   x3  3x  m  1 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
2

hàm số trên đoạn  1;1 bằng 4 là


A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t  g ( x)  x3  3 x  1 là hàm số xác định và liên tục trên đoạn  1;1 .

21
Ta khảo sát hàm số g ( x) trên đoạn  1;1 .
Bảng biến thiên của g ( x)

Từ bảng biến thiên ta thấy x   1;1 thì t   1;3 .


Bài toán trở thành: Tìm m để hàm số y  f  t    t  m  có giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
2

 1;3 bằng 4 .
Ta có f   t   2  t  m   0  t  m .
Nếu m   1;3 thì min f  t   f  m   0 , tức là không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3;1

Nếu m  3 thì min f  t   f  3    3  m 


2

1;3
 m  1 ( KTM )
 (3  m) 2  4   .
 m  5 (TM )
Nếu m  1 thì min f  t   f  1   1  m 
2

 3;1
 m  3 (TM )
 ( 1  m) 2  4   .
 m  1 ( KTM )
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán: m  5; m  3 , từ đó tổng tất cả các giá trị của m
là 2 .

22

You might also like