Professional Documents
Culture Documents
De On Tap So 12 - de Phat Trien So 4 - HDG Chi Tiet
De On Tap So 12 - de Phat Trien So 4 - HDG Chi Tiet
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Câu 12. Cho số phức z 4 2i , khi đó phần ảo của số phức 1 i z bằng
A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 1 0 . Mặt phẳng P có một
vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 1;1 . B. n 2;1; 1 .
C. n 1; 2; 0 . D. n 2;1; 0 .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai vectơ a 4;5; 3 , b 2; 2;1 . Tìm tọa độ của
vectơ x a 2b .
A. x 0; 1;1 . B. x 0;1; 1 . C. x 8;9; 5 . D. x 2;3; 2 .
Câu 15. Điểm 1 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
1
A. z 2 i . B. z 1 2i . C. OAB OCB OAC . D. z 1 2i .
x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
1 x
A. y 1 . B. x 1 . C. y 0 . D. x 1 .
4
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log 4 a bằng
1 1
A. 4 . B. 4 log 4 a . log 4 a . C. D. .
4 4
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
x 1
A. y x 4 x 2 1 . B. y x 3 1 . C. y x3 x 2 1 . D. y .
x
x t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào dưới đây?
z 3
A. A 1; 2;3 . B. B 1; 2; 0 . C. C 1; 2;1 . D. D 0; 2;3 .
Câu 20. Với n là số nguyên dương và 0 k n, k , công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n! 1
A. Pn . B. Ank . C. Cnk . D. n ! .
k ! n k ! k ! n k ! k ! n k ! k ! n k !
Câu 21. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V 3Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6
1
Câu 22. Tính đạo hàm f x của hàm số f x log 2 3 x 1 với x .
3
3 1
A. f x . B. f x .
3x 1 ln 2 3x 1 ln 2
3 3ln 2
C. f x . D. f x .
3x 1 3x 1
Câu 23. Cho hàm số AE SD có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau đây?
x 1 0 1
y' 0 0
y
2
A. 1; 0 . B. 1; 1 . C. ; 1 . D. 8a d .
Câu 24. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ T . Diện tích toàn
phần Stp của hình trụ được xác định theo công thức.
A. Stp 2 Rl 2 R 2 . B. Stp Rl 2 R 2 . C. Stp Rl R 2 . D. Stp Rh R 2 .
Câu 25. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3x 1
y trục hoành và đường thẳng x 1 là
x 1
A. 3 ln 3 . B. 3ln 3 2 .
C. 3ln 3 1 . D. 3ln 3 1 .
Câu 26. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
4615 65 4615 415
A. . B. . C. . D. .
1256640 374 5236 748
Câu 27. Cho hàm số f x sin x.cos 3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 4 x
A. f x dx cos x C . B. f x dx C.
4
4
cos x
C. f x dx C. D. f x dx cos 4 x C .
4
Câu 28. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đây sai?
3
Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 x 1, y x 1, x 0, x m (m 0) bằng
2
28
. Khi đó giá trị m bằng :
6
3
A. . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S có bán kính bằng 3, tiếp xúc với mặt phẳng Oxy
và có tâm nằm trên tia Oz . Phương trình của mặt cầu S là
A. x 2 y 2 z 3 3 . B. x 3 y 2 z 2 9 .
2 2
C. x 2 y 3 z 2 9 . D. x 2 y 2 z 3 9 .
2 2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn i.z 5 2i . Phần ảo của z bằng
A. 5. B. 2. C. 5 . D. 2 .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình dưới).
4
u1 1
Câu 38. Cho dãy số un xác định bởi un 8 và dãy số vn xác định bởi vn un 2 . Biết vn là một
un 1 5
cấp số nhân có công bội q . Khi đó
2 8 1
A. q . B. q 5 . C. q . D. q .
5 5 5
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 30.3 81 3 ln 3 x 0
2x x
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 8 .
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
1
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g x có 8
3 f x 3x m
3
A. 3 34 . B. 34 . C. 3 . D. 3 20 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là
a 3
trung điểm H của cạnh AB . Biết SH và mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBC
2
. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. .. B. .. C. .. D. ..
2 4 16 8
Câu 43. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w i và 3 2w là hai nghiệm của phương trình
z az b 0 . Tổng S a b bằng
2
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
z1 i z i
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1; 2 2 . Giá trị nhỏ nhất của z1 z2 là
z1 2 3i z2 1 i
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 1 . D. 1 .
Câu 45. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa:
1 a 4
f x x 2 3 x 2 f x f x dx, x . Tìm giá trị thực dương của a để
0 f x dx 5 a .
0
9 3 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
x 1 y 1 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 , đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 3
: x 2 y z 4 0 . Đường thẳng cắt d và lần lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của
MN có phương trình là
5
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. : . B. : .
6 5 11 3 2 1
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. : . D. : .
3 2 1 6 5 11
Câu 47. Trong khu du lịch sinh thái người ta đặt một mô hình nón lớn với chiều cao 1.35m và sơn trang trí hoa
văn một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ AB như hình vẽ. Biết AB 1.45m, ACB 150
và giá tiền để sơn trang trí là 3.500.000 đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền chi phí (làm tròn đến hàng
nghìn) mà người ta cần dùng để trang trí là bao nhiêu?
A. 5.264.000 đồng. B. 5.624.000 đồng.
C. 5.426.000 đồng. D. 5.246.000 đồng.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a 0; 2022 sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất mười số nguyên
b 10;10 thỏa mãn 2b3a 6560 32 a
2
b
?
A. 2021 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
x 1 t
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x y z 1 và điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 t . Ba điểm
2 2 2
z 2 t
A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng
mặt phẳng ABC đi qua điểm D 1;1; 0 . Tổng T x02 y02 z02 bằng
1 27 25 23
A. . B. . C. . D. .
27 4 3 5
Câu 50. Cho hàm số y x3 3x m 1 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
2
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C D B B C C A B C B D B A A B A D C D A A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A B A C C B D A D A D B C A B B A A D A B B B
x4
Câu 3. Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây?
x2
A. Điểm M 2;0 . B. Điểm N 0; 2 . C. Điểm P 4; 0 . D. Điểm Q 2;1 .
6
Lời giải
Chọn C
x4
Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm P 4; 0 .
x2
Câu 4. Thể tích V của khối cầu có bán kính r 3 bằng
A. 36 . B. 9 . C. 9 . D. 36 .
Lời giải
Chọn D
4
Khối cầu có bán kính r 3 có thể tích V r 3 36 .
3
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1 1 1 1
A. x dx x C . B. x dx x C 1 .
1 1
C. x dx .x 1 C . D. x dx 1 x 1 C .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp thì ta chọn đáp án B.
Câu 6. Cho hàm số f x xác định trên và có bảng xét dấu f x như sau:
f x
7
Lời giải
Chọn A
x 1 0 x 1
Điều kiện xác định: .
x 2 0 x 2
Vậy tập xác định của hàm số là D 1; \ {2} .
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 x 2 8 là
A. x 4 . B. x 5 . C. x 3 . D. x 6 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình 2 x 2 8 2 x 2 23 x 2 3 x 5 .
Vậy nghiệm của phương trình là x 5.
2 2
Câu 11. Nếu f x dx 2 thì 3 f x 2 x dx bằng
0 0
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2
2 2
Ta có 0
3 f x 2 x
dx 30 f x dx 0 2xdx 3.2 x 0 6 4 2 .
Câu 12. Cho số phức z 4 2i , khi đó phần ảo của số phức 1 i z bằng
A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 1 i z 1 i 4 2i 2 6i . Do đó số phức 1 i z có phần ảo bằng 6.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 1 0 . Mặt phẳng P có một
vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 1;1 . B. n 2;1; 1 . C. n 1; 2; 0 . D. n 2;1; 0 .
Lời giải
Chọn D.
Mặt phẳng P : 2 x y 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n 2;1; 0 .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai vectơ a 4;5; 3 , b 2; 2;1 . Tìm tọa độ của
vectơ x a 2b .
A. x 0; 1;1 . B. x 0;1; 1 . C. x 8;9; 5 . D. x 2;3; 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: a 4;5; 3 , 2b 4; 4; 2 x 0;1; 1 .
Câu 15. Điểm 1 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
x 1
A. y x 4 x 2 1 . B. y x 3 1 . C. y x3 x 2 1 . D. y .
x
Lời giải
Chọn A
Nhìn vào hình dáng ta thấy đây là đồ thị hàm trùng phương y x 4 x 2 1 .
x t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào dưới đây ?
z 3
A. A 1; 2;3 . B. B 1; 2; 0 . C. C 1; 2;1 . D. D 0; 2;3 .
Lời giải
Chọn D
x t
Đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm D 0; 2;3 .
z 3
Câu 20. Với n là số nguyên dương và 0 k n, k , công thức nào dưới đây đúng ?
n! n! n! 1
A. Pn . B. Ank . C. Cnk . D. n ! .
k ! n k ! k ! n k ! k ! n k ! k ! n k !
Lời giải
Chọn C
Câu 21. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V 3Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6
Lời giải
Chọn D
1
Ta có V .3B.h Bh .
3
1
Câu 22. Tính đạo hàm f x của hàm số f x log 2 3 x 1 với x .
3
3 1
A. f x . B. f x .
3x 1 ln 2 3x 1 ln 2
9
3 3ln 2
C. f x . D. f x .
3x 1 3x 1
Lời giải
Chọn A
3
Ta có f x log 2 3x 1 f x
.
1 ln 2
3 x
Câu 23. Cho hàm số AE SD có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x 1 0 1
y' 0 0
y
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A. 1; 0 . B. 1; 1 . C. ; 1 . D. 8a d .
Lời giải
Chọn A
Trong khoảng 1; 0 đạo hàm y 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0 .
Câu 24. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ T . Diện tích toàn
phần Stp của hình trụ được xác định theo công thức.
A. Stp 2 Rl 2 R 2 . B. Stp Rl 2 R 2 . C. Stp Rl R 2 . D. Stp Rh R 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có Stp 2 Rl 2 R 2 .
Câu 25. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3x 1
y , trục hoành và đường thẳng x 1 là
x 1
A. 3 ln 3 . B. 3ln 3 2 . C. 3ln 3 1 . D. 3ln 3 1 .
Lời giải
Chọn B
3x 1 1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 0 3x 1 0 x
x 1 3
1 1
3x 1
Suy ra thể tích khối tròn xoay cần tính là V f 2 x dx dx
1 x 1
2
1
3 3
1
3x 1
1
3 x 1 2 1 3 2
Xét tích phân I x 1 2
dx x 1 2
dx x 1 x 1 2 dx
1
1
1
3 3 3
1
2 2
3ln x 1 1 3ln 2 1 3ln 3 3.ln 3 2
x 1 3
3
Vậy V 3ln 3 2 .
Câu 26. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
4615 65 4615 415
A. . B. . C. . D. .
1256640 374 5236 748
10
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn học sinh lên bảng là C354 52360 .
Để có cả nam, cả nữ thì ta có các trường hợp:
1
+ Có 1 nam và 3 nữ, khi đó số cách chọn là C20 .C153 .
+ Có 2 nam và 2 nữ, khi đó số cách chọn là C202 .C152 .
3
+ Có 3 nam và 1 nữ, khi đó số cách chọn là C20 .C151 .
Như vậy số cách chọn sao cho có cả nam và nữ là C20 1
.C153 C202 .C152 C20
3
.C151 46150 (cách).
46150 4615
Xác suất cần tìm là: .
52360 5236
(*) Cách 2:
Số cách chọn học sinh lên bảng là C354 52360 .
Gọi A là biến cố: “4 học sinh được gọi lên bảng có cả nam và nữ”.
Thì A là biến cố: “4 học sinh được gọi lên bảng toàn là nam hoặc toàn là nữ”.
Khi đó A có số cách chọn là: C204 C154 6210 .
Như vậy số cách chọn A là 52360 6210 46150 (cách).
46150 4615
Xác suất cần tìm là: .
52360 5236
Câu 27. Cho hàm số f x sin x.cos 3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
cos 4 x
A. f x dx cos x C . B. f x dx C.
4
4
cos x
f x dx C . f x dx cos x C .
4
C. D.
4
Lời giải
Chọn C
cos 4 x
Ta có: f x dx sin x.cos3 x dx cos3 x.d cos x
C.
4
Câu 28. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau:
x 0
Suy ra y 0
x 4 1;5
.
46
f 0 3; f 1 4; f 5
7 .
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x 5 .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên .
3x 1
A. y 2 x3 3x . B. y . C. y 2 x 3 4 x . D. y x 4 2 x 2 .
x4
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 2 x3 3 x y 6 x 2 3 0 x .
Hàm số y 2 x3 3x đồng biến trên .
Câu 31. Với mọi a, b thỏa mãn 2log 3 a log 3b 3 , khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. a 2 9b . B. a 2 27b3 . C. a 2 27b . D. a 2 3b .
Lời giải
Chọn C
a2 a2
Ta có 2 log 3 a log 3 b 3 log3 a 2 log 3 b 3 log 3
3 27 a 2 27b .
b b
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Ta có AC // AC nên
AC , AD
AC , AD DAC .
12
Tam giác ADC có: AD AC C D ADC đều DA C 60 .
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 x 1 , y x 1 , x 0 , x m (m 0) bằng
2
28
. Khi đó giá trị m bằng
6
3
A. . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 2 x 0, x 0; m .
m
m m
x3 x 2 m3 m2
Do đó diện tích hình phẳng S x x dx x x dx
2 2
.
0 0 3 2 0 3 2
28 m m 2 28 3
Theo bài ra ta có S 2m3 3m 2 28 0 m 2.
6 3 2 6
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S có bán kính bằng 3, tiếp xúc với mặt phẳng Oxy
và có tâm nằm trên tia Oz . Phương trình của mặt cầu S là
A. x 2 y 2 z 3 3 . B. x 3 y 2 z 2 9 .
2 2
C. x 2 y 3 z 2 9 . D. x 2 y 2 z 3 9 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng Oxy có phương trình: z 0 .
Gọi I 0; 0; m với m 0 là tâm của mặt cầu S .
m 3 t / m
Theo giả thiết ta có d I , Oxy R m 3 .
m 3 (l )
Vậy phương trình của mặt cầu S là x 2 y 2 z 3 9.
2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn i.z 5 2i . Phần ảo của z bằng
A. 5. B. 2. C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
5 2i
Ta có: i.z 5 2i z z 2 5i z 2 5i.
i
Vậy phần ảo của z bằng 5 .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình dưới).
14
1
Vậy vn là một cấp số nhân có công bội q .
5
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 30.3x 81 3 ln 3 x 0 .
2x
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
x 0
3 x 0 e3
Điều kiện: e 0x .
3
3 ln 3 x 0 x 3
3
e3
3 ln 3 x 0 x
Ta có 32 x 30.3x 81 3 ln 3 x 0 2 x 3 .
3 30.3 x
81 0
x ;1 3;
Kết hợp với điều kiện, suy ra x 1;3; 4;5;6 ,
Vậy có 5 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
1
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g x có 8
3 f x 3x m
3
m
f x3 3x có đúng 8 nghiệm phân biệt.
3
Đặt u x3 3x u 3x 2 3 u 0 x 1 .
Từ đồ thị hàm số y f x ta có đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A x1 ;3 , B x2 ; 1 với
2 x1 0 2 x2 .
Bảng ghép trục
15
m
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f x3 3 x có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
3
m
1 3 3 m 9 mà m m 4;5; 6; 7;8 .
3
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thoả mãn f 1 2 ;
x2
f x với mọi x 0; . Giá trị của f 3 bằng
f x
2
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
x2
Ta có f x f x . f x x 2 với mọi x 0; nên lấy nguyên hàm hai vế ta được
2
f x
2
1 1 1
f x . f x dx x dx f x d f x 3 x f x x3 C .
2 2 3
2 3
C
3 3
1 1 7
f 1 C C .
3
Với x 1
3 3 3
1 1 3 7
Do đó f x x f x 3 x 3 7 . Vậy f 3 3 34 .
3
3 3 3
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là
a 3
trung điểm H của cạnh AB . Biết SH và mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBC
2
. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 16 8
Lời giải
Chọn B
16
Ta có H là trung điểm cạnh AB , SH AB SAB cân tại S SA SB .
AB SH
Ta có: AB SCH AB SC .
AB CH
Trong tam giác SAC kẻ AK SC ; K SC
SC ABK SC BK
SAC , SBC
AK , BK 90
AKB 90 .
Do đó AKB vuông cân tại K .
a 3 x 3
.
SH .HC x 2 2
Xét tam giác SHC vuông tại H đường cao HK có: HK
SH HC
2 2 2 3a 2 3 x 2
4 4
x 2 3a 2 3 x 2 9a 2 x 2
. x 2 2a 2 x a 2 .
4 4 16
1 1 a 3 2a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC bằng: VS . ABC SH .SABC . .
3 3 2 4 4
Câu 43. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w i và 3 2w là hai nghiệm của phương trình
z 2 az b 0 . Tổng S a b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Đặt w x yi x, y . Vì a, b và phương trình z 2 az b 0 có hai nghiệm là z1 w i ,
z2 3 2 w nên z1 z2 w i 3 2w x yi i 3 2 x yi
x 3 2x x 1
x y 1 i 3 2 x 2 yi .
y 1 2 y y 1
z1 w i 1 2i
w 1 i .
z2 3 2w 1 2i
z1 z 2 a 2 a a 2
Theo định lý Viet: .
z 2 .z2 b 1 4 b b 5
Vậy S a b 3 .
17
z1 i z2 i
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1, 2 . Giá trị nhỏ nhất của z1 z2 là
z1 2 3i z2 1 i
A. 2 2 . B. 2. C. 2 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử z1 x1 y1i với x1 , y1 . Khi đó:
z1 i
1 z1 i z1 2 3i x1 y1 1 i x1 2 y1 3 i
z1 2 3i
x12 y1 1 x1 2 y1 3
2 2 2
x1 y1 3 0 .
a
Quỹ tích điểm AH AH .tan 60 biểu diễn số phức z1 là đường thẳng : x y 3 0 .
4
Giả sử z2 x2 y2i với x2 , y2 . Ta có:
z2 i
2 z2 i 2 z2 1 i x2 y2 1 i 2 x2 1 y2 1 i
z2 1 i
x22 y2 1 2 x2 1 y2 1
2 2 2
x22 y22 4 x2 2 y2 3 0 .
Quỹ tích điểm N biểu diễn số phức z2 là đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 3 0 có tâm
2 1 3
Khoảng cách từ I đến là: d I ; 3 2 R đường thẳng và đường tròn C
12 1
2
N'
M M'
Dễ thấy MN min 3 2 2 2 2 .
Câu 45. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa:
1 a 4
f x x 2 3 x 2 f x f x dx, x . Tìm giá trị thực dương của a để
0 f x dx 5 a .
0
9 3 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
Đặt m f x f x dx . Khi đó f x x 2 3 x 2m, x . Suy ra f x 2 x 3 .
0
Vậy m x 2 3 x 2m 2 x 3 dx . Đặt t x 2 3 x 2m dt 2 x 3 dx .
1
0
2m
2m t2 2
Do đó m tdt m m 4m 2 m .
2m2 2 2 m2
5
4
Vậy f x x 3 x .
2
5
18
a 4 2
a 4 4 1 3 3 2 4 4 9
Ta có f x dx 5 a
0 0 x 3x dx a a a a a a .
5 5 3 2 5 5 2
x 1 y 1 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 , đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 3
: x 2 y z 4 0 . Đường thẳng cắt d và lần lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của
MN có phương trình là
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. : . B. : .
6 5 11 3 2 1
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. : . D. : .
3 2 1 6 5 11
Lời giải
Chọn D
x 1 2t
Đường thẳng cắt d : y 1 t tại M suy ra ta có tọa độ điểm M 1 2t ; 1 t ;3t .
z 3t
Vì A 1;1; 2 là trung điểm của MN nên ta có tọa độ điểm N 1 2t ;3 t ; 4 3t .
Đường thẳng cắt mặt phẳng tại N do đó tọa độ của điểm N thỏa mãn phương trình mặt
phẳng : x 2 y z 4 0 suy ra 1 2t 2 3 t 4 3t 4 0 t 3 .
Vậy đường thẳng đi qua điểm M 7; 4;9 và có một véctơ chỉ phương AM 6; 5;11 .
Xét đáp án B, C: véctơ chỉ phương v 3; 2;1 của đường thẳng trong đáp án đã cho này không cùng
phương với véctơ chỉ phương AM 6; 5;11 . Loại B và C.
7 1 4 1 9 2
Xét đáp án A: thay tọa độ điểm M 7; 4;9 vào phương trình : ta được mệnh
6 5 11
đề sai. Loại A.
7 1 4 1 9 2
Xét đáp án D: thay tọa độ điểm M 7; 4;9 vào phương trình : 1 ta được
6 5 11
mệnh đề đúng. Nhận D.
Câu 47. Trong khu du lịch sinh thái người ta đặt một mô hình nón lớn với chiều cao 1.35m và sơn trang trí hoa
văn một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ AB như hình vẽ:
Biết AB 1.45m , ACB 150 và giá tiền để sơn trang trí là 3.500.000 đồng mỗi mét vuông. Hỏi số
tiền chi phí (làm tròn đến hàng nghìn) mà người ta cần dùng để trang trí là bao nhiêu?
A. 5.264.000 đồng. B. 5.624.000 đồng.
C. 5.426.000 đồng. D. 5.246.000 đồng.
Lời giải
Chọn A
19
Gọi O , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC cũng là bán kính của đường tròn đáy của hình
nón. Khi đó diện tích đường tròn đáy của hình nón là: S( O ) R 2 .
AB 1, 45
Áp dụng định lý sin ta có: R 1, 45 R OA OB AB ABC đều
2 sin ACB 2 sin150
R 2 .60 1 1
AOB 600 diện tích hình quạt AOB là: S quatAOB . R 2 S( O ) .
360 6 6
1
Do đó diện tích mặt được sơn chiếm diện tích xung quanh của hình nón.
6
Vì vậy số tiền cần sơn là:
1 1
T Rl.3,5.106 .3,5.106.1, 45. 1, 352 1, 452 1,504.3,5.106 5.264.000 (đồng).
6 6
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a 0; 2022 sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất mười số nguyên
b 10;10 thỏa mãn 2b3a 6560 32 a
2
b
?
A. 2021 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn B
b b
2 a 2 b 2 1 2
Ta có: 2 3 6560 3
b a
3a 6560 32 a 0
3 3
b b
2 1
Xét hàm số f b 3a 6560 32 a
2
3 3
Bất phương trình trên trở thành f b 0, với b 10;10 .
b b
2 2 1 1
Ta có f b ln . .3a 6560 ln 0 , b 10;10 .
3 3 3 3
Do đó f b nghịch biến trên 10;10 khi đó f 9 f 8 ... f 9 . Do đó để tìm được mười
giá trị b nguyên thuộc 10;10 thỏa mãn f b 0 điều kiện là f 0 0
2
3a 6560 32 a .
Mặt khác do a nguyên a 0; 2022 nên a 1 suy ra
1
a log 3 6563 2
2a2 2
6563 3 6560 3
a
,
1
a log 3 6563 2
2
mà a nguyên a 0; 2022 nên a 3; 4;5;...; 2021 có 2019 số nguyên a .
x 1 t
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x y z 1 và điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 t . Ba điểm
2 2 2
z 2 t
A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng
mặt phẳng ABC đi qua điểm D 1;1;0 . Tổng T x02 y02 z02 bằng
20
1 27 25 23
A. . B. . C. . D. .
27 4 3 5
Lời giải
Chọn B
Suy ra phương trình mặt phẳng ABC qua các tiếp điểm A , B , C là:
x0 .x y0 . y z0 .z 1 0 .
Mà mặt phẳng ABC qua điểm D 1;1; 0 x0 y0 1 0 (*)
x 1 t x0 1 t
Do M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 t y0 1 t
z 2 t z 2 t
0
x0 1 t
1 1 1 5
nên thế y0 1 t vào (*) ta được 1 t 1 t 1 0 t M ; ; .
z 2 t 2 2 2 2
0
2 2 2
1 1 5 27
Vậy T x02 y02 z02 .
2 2 2 4
Câu 50. Cho hàm số y x3 3x m 1 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
2
21
Ta khảo sát hàm số g ( x) trên đoạn 1;1 .
Bảng biến thiên của g ( x)
1;3 bằng 4 .
Ta có f t 2 t m 0 t m .
Nếu m 1;3 thì min f t f m 0 , tức là không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3;1
1;3
m 1 ( KTM )
(3 m) 2 4 .
m 5 (TM )
Nếu m 1 thì min f t f 1 1 m
2
3;1
m 3 (TM )
( 1 m) 2 4 .
m 1 ( KTM )
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán: m 5; m 3 , từ đó tổng tất cả các giá trị của m
là 2 .
22