You are on page 1of 5

KHÓA LUYỆN ĐỀ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI THỬ SỐ 2 Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:………………………………………….............


Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;   . B.  1;   . C.  0; 2  . D.  1;1 .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình log 2  x  4   3 là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
2x
1
 
x
A. y  2 x . B. y  log 3 x . C. y    . D. y  2 .
2
Câu 4: Cho số phức z  7  i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7 . B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7 .
C. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 1. D. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 1 .
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  6Bh. D. V  Bh.
3 3
Câu 6: Số cạnh của một tứ diện đều là
A.10 B.4 C.8 D.6
Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  6 z  5  0 . Vectơ nào sau
đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
   
A. n   2; 4;5  B. n   2; 4; 5  C. n  1; 2; 3 D. n  1; 2;3
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3  2i có tọa độ là
A.  2;3 . B.  2;3 . C.  3; 2  . D.  3; 2  .
1
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
5x  2
dx 1 dx
A.   ln 5 x  2  C B.   5 ln 5 x  2  C
5x  2 5 5x  2
dx 1 dx
C.    ln 5 x  2  C D.   ln 5 x  2  C
5x  2 2 5x  2
Câu 10: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a , b , c , d    có đồ thị
là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 . B. 2 .
C. 0 . D. 1 .

Trang 1/5
Câu 11: Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ là
A. 1 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 12: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log x là:
1 ln10 1 1
A. y  . B. y   . C. y   . D. y  .
log x x x x ln10
2 3 3
Câu 13: Nếu  f  x  dx  7 và  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 9 . B. 5 . C. 9 . D. 5 .
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z .
A. z  16 B. z  17 C. z  17 D. z  4
Câu 15: Một hình trụ có bán kính đáy r  5 cm , chiều cao h  7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ
này là:
35 70
A. 70 cm2 B. 35 cm2 C.  cm 2 D.  cm 2
3 3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;  2;3 và bán kính R  2 có phương trình là
A.  x  1   y  2    z  3  4 . B.  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  2 . D.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 17: Có bao nhiêu số có năm chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ?
A. C65 B. P5 C. A65 D. P6
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình tham số trục Ox là
x  0 x  t x  0
  
A.  y  0 B.  y  0 C.  y  t D. z  0
z  t z  0 z  0
  
Câu 19: Cho hình nón có diện tích xung quanh là S , bán kính đường tròn đáy là r . Đường sinh của hình
nón được tính theo công thức nào dưới đây?
S S S S
A. . B. . C. . D. .
2 r r r r2
3
Câu 20: Nếu  2 f   x   1 dx  8  2 f 1 thì f  3 bằng
1
7 3
A. . B. 2. C. 3. D. .
2 2
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  x 5 là
A.  . B.  0;    . C.  5;    . D.  \ 0 .
x 1
Câu 22: Cho các hàm số y  x 4  3 x 2  1; y  x 3  x 2  5 x  1; y  ; y  x 2  x  1. Trong các hàm số
x2
đã cho, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 2  2 x  1 .
x2
C. y   x 3  x  1 . D. y  .
x 1

Trang 2/5
Câu 24: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f  x   cot x .
A. ln cos x  C B.  ln sin x  C C. ln sin x  C D.  ln cos x  C
x3
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
x2
A. y  1 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  1 .
a3 1
Câu 26: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn  . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng
b2 8
1 1
A. 3 . B. . C. 3 . D.  .
3 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2;  2;3 . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  y  z  3  0 . D. 3 x  y  z  6  0 .
4
Câu 28: Trên đoạn  2;5 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  5. B. x  2. C. x  1. D. x  4.
 x  1  2t

Câu 29: Trong không gian Oxyz cho điểm M  2; 5;3 và đường thẳng d :  y  3  t . Mặt phẳng đi qua
 z  1

M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2 x  y  z  4  0. B. 2 x  y  z  6  0. C. 2 x  y  9  0. D. 2 x  y  1  0.
Câu 30: Cho cấp số cộng  un  với số hạng đầu u1  1 và công sai d  3 . Hỏi số 34 là số hạng thứ mấy?
A. 11 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 .
C. 90 . D. 60 .

Câu 32:Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số g  x   là
2 f  x  3
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a và 
ASB  60 . Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
4 2 3 4 3 4 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  2 2a3 . D. V  a .
3 3 3

Trang 3/5
x2
Câu 34: Gọi x1 , x2  x1  x2  là các nghiệm của phương trình log 21 x  5 log 3 x  6  0 . Tính T 
3 x1
3 1
A. T  37 . B. T  . C. T  . D. T  3 .
2 3
Câu 35: Cho hàm số f  x   x 2 2 x3  1 . Một nguyên hàm của hàm số xf   x  là
1 1
A.
9
 7 x 3  1 2 x 3  1 . B.
9
11x 3  1 2 x 3  1 .

1 1
C.
9
 7 x 3  1 2 x 3  1 . D.
9
11x 3  1 2 x 3  1 .

Câu 36: Cho số phức z  x  yi ( x , y   , x  0) thỏa mãn  2  3i  z là số thực và  3  i  z  1  7i  10 .


Khẳng dịnh nào dưới đây đúng?
A. x   8;11 . B. x   6;8  . C. x   0;3 . D. x   3;5  .
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  4 x  5.2 x  2  64  log 1 4 x  8  0?
2

A. 15. B. 16. C. 4. D. 3.
Câu 38: Đồ thị của hàm số y  x  2mx  m x  n có điểm cực tiểu là I 1;3 . Khi đó m  n bằng
3 2 2

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  9  0 chứa hai
điểm A  3; 2;1 , B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c
A. S  4 B. S  12 C. S  2 D. S  2

Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a
và AA '  2a . Gọi M là trung điểm của AA ' ( tham khảo hình vẽ bên dưới ) .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  AB ' C  bằng
2a 57 a 57
A. B.
19 19
a 5 2a 5
C. D.
5 5

Câu 41: Tại điểm tiêm vaccine phòng chống dịch Covid-19 của một cơ sở y tế có 5 người gồm bác sỹ và
y tá , trong đó có đúng một cặp vợ chồng . Xếp ngẫu nhiên 5 người ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (
mỗi người một ghế ) để thực hiện công việc . Tính xác suất để hai bạn A và B là cặp vợ chồng không ngồi
cạnh nhau .
1 4 3 2
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 42: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P  song song với trục của
hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a 5 ta được một thiết diện là một hình vuông . Thể
tích của khối trụ đã cho bằng

2 2 3
A. a B.  2 2a3 C. 36 a 3 D. 12 a 3
3

Trang 4/5
Câu 43: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện z1  3, z2  4, z3  5 và
75z1 z2  9 z2 z3  32 z1 z3  120. Giá trị của biểu thức P  z1  2 z2  3z3 bằng
A. 1. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1; 2 thỏa mãn  x  3 x  2  f '  x   f  x   x 2  x  2
2

với mọi x   \ 1; 2 và f  3  0 . Khi đó giá trị của f  0  là


A. 6  6ln 2 B. 6  3ln 2 C. 3ln 2 D. 3  6 ln 2
x 1 y 1 z 1
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và mặt phẳng
2 2 1
 P  : x  y  z  3  0 . Gọi  d   là hình chiếu vuông góc của  d  lên mặt phẳng  P  . Lấy M  a; b;1
thuộc  d   . Tính 2a  3b
A. 7 B. 11 C. 4 D. 9
3z  4 z  5
2
Câu 46: Cho số phức z  a  bi  a, b    không là số thực và thỏa mãn 2 là số thực .
z z2
Tính a  b khi biểu thức P  z  5  2 z  2  3i đạt giá trị nhỏ nhất .
A. 2  3 B. 4  3 C. 4 D. 4  3
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có 3 cực trị thỏa mãn
2 f  x   f 1  x   3x 4  4 x3  2, x   . Gọi g  x  là hàm số bậc hai đi qua 3 điểm cực trị của
y  f  x  . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của y  f  x  và y  g  x  .
1 4 3 6
A. B. C. D.
4 15 15 15
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2  và B  5;13;10  . Có bao nhiêu điểm I  a; b; c 
với a , b, c là các số nguyên sao cho có mặt cầu tâm I đi qua A, B và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy  ?
A. 8 B. 4 C. 10 D. 6
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số  x; y  trong đó x, y   sao cho bất phương trình sau luôn đúng ?

3 y  2 y 2
 
 2  log 3 1  x  3 x   y  1 log 2 x
A. 4012 B. 4095 C. 5406 D. 3684
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức có f  2   36, f  2   32. Hàm số f   x  có bảng biến
thiên như sau:

 2x 1  6
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   50;50  để hàm số g  x   f    m có 5
 x  1  2x 1
điểm cực trị?
A. 63. B. 34. C. 36. D. 62.

------------ HẾT -----------

Trang 5/5

You might also like