You are on page 1of 5

ĐỀ TỰ LUYỆN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022

Bài thi: TOÁN


SỐ 3 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………….........
Số điện thoại:……………………………………………………..

Câu 1. Nghiệm của phương trình 3x 2  9 là


A. x  4 B. x  4 C. x  3 D. x  3
1 x
Câu 2. Đồ thị hàm số y  cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là:
x 1
A.(0;-1) B. (1;1) C. (0;1) D. (1;0)
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


A. ( 2; 2) B. ( 2;  ) C. ( ; 1) D. ( ; 2)
Câu 4. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của M 1;3;5 lên mặt phẳng tọa độ Oxy  là điểm có
tọa độ:
A. 1; 0;5 B. 0;0;5 C. 1;3;0 D. 0;3;5
3  5x
Câu 5. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
4x  7
3 5 3 7
A. x  B. y   C. y  D. x  
5 4 4 4
Câu 6. Cho khối trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12 B. 4 C. 6 D. 36
Câu 7. Số phức nghịch đảo của z  3  4i là:
3 4 3 4
A.  i B. 3  4i C. 3  4i D.  i
25 25 25 25
Câu 8. Nghiệm của phương trình log 2 ( x  7)  5 là:
A. x  3 B. x  25 C. x  18 D. x  39
Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;  ?
x 1 x 1
A. y  x 3  3 x B. y  C. y  D. y  x3  3 x
x2 x 3
Câu 10. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên:
Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.Hàm số đạt cực đại tại x  2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2
C.Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
D. Hàm số đạt cực đại tại x  4
Câu 11. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy 2a 2 là
2a 3 a3
A. B. 2a 3 C. D. a 3
3 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ tâm I của mặt cầu  S  : x 2  y 2  x 2  4 x  2 y  8 z  0 .
A. I 2;1; 4 B. I 2; 1; 4 C. I 4; 2;8 D. I 4; 2; 8

Trang 1
Câu 13. Cho cấp số nhân (u n ) với số hạng đầu u1  2 và u 2   6 . Khi đó công bội q bằng:
A.-12 B. 4 C. 3 D. -3
x y 4 z
Câu 14. Trong không gian Oxyz , một vecto chỉ phương của đường thẳng  :   là:
1 2 3
   
A. u  1; 2;3 B. u  0;0; 4 C. u  1; 2; 3 D. u  1; 2;3
Câu 15. Thể tích khối trụ có độ dài đường cao và đường kính đáy cùng bằng 2a là
A. 8a 3 B. 2 a 3 C. 6a 3 D. 4 a 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  z  1  0 . Điểm nào dưới đây không
thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. D (1;5;18) B. B (1; 2; 8) B. C ( 1; 2; 7) D. A(0; 0;1)
0

Câu 17. Tính tích phân I   (2 x  1)dx


1
1
A. I  1 B. I  2 C. I  0 D. I  
2
Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x e 1 e x 1
A.  dx  x  C B.  x e dx  C C.  cos xdx  sin x  C D.  e x dx  C
e 1 x 1
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x
B. y  3x 4  2 x 2
C. y   x3  3x
D. y   x 4  3x 2
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M 2;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 1 B. 2 C. -1 D. -2
Câu 21. Cho số phức 1 i  z  4  2i . Tìm môđun của số phức w  z  3 .
A. 5 B. 25 C. 10 D. 7
2 2

Câu 22. Cho   4 f ( x)  2 xdx  1 . Khi đó  f ( x)dx bằng:


1 1
A.3 B. 4 C. 1 D. -1
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
A.60 B. 40 C. 120 D. 6
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  x  1 là:
3

x4 x2
A. F ( x )   x B. F ( x )  3 x 2  1
4 2
x4 x2
C. F ( x )  x 4  x 2  x  C D. F ( x ) 
  xC
4 2
Câu 25. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ( x ) như sau:

Số điểm cực đại của hàm số y  f  x  là:


A.3 B. 2 C. 1 D. 0

Trang 2
Câu 26. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2 1 trên đoạn 3;1 .
Tổng M  m bằng
A. -3 B. 52 C. 54 D. 0
3x4
Câu 27. Hàm số f ( x )  2 có đạo hàm là:
3.23 x  4 23 x  4
A. f ( x )  B. f ( x )  3.2 3 x  4.ln 2 C. f ( x )  D. f ( x )  2 3 x  4.ln 2
ln 2 ln 2
Câu 28. Với a là số thực dương khác 1. Khi đó log a 2 ( a a ) bằng
1 3 3
A. B. C. D. 3
4 2 4
Câu 29. Cho hai số phức z  1  3i và w=1  i . Modum của số phức z.w bằng:
A.20 B. 2 2 C. 8 D. 2 5
3
Câu 30. Với x là số thực dương tùy ý x 5 4 x bằng:
4 7 23 63
A. x 7 B. x 4 C. x 12 D. x 4
2 2021 2021

Câu 31. Cho hàm số f  x liên tục trên  thỏa mãn  f ( x)dx  3.  f ( x)dx  1 thì  f ( x)dx bằng
1 2 1

A. 3 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 4 x  9  log 1  x  10
3 3

A. 4 B. 0 C. Vô số D. 5
Câu 33. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1;1;2 , B2;1;3 có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   B.  
1 2 1 3 2 1
x 1 y 1 z 2 x 3 y  2 z 1
C.   D.  
3 2 1 1 1 2
Câu 34. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 7.
Diện tích xung quanh của T  bằng
49 49
A. B. 49 C. 98 D.
4 2
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SD  a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ).
Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBD 
1
A. arcsin B. 30 0
4
C. 450 D. 60 0

Câu 36. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Văn và 2 quyển sách Tiếng Anh (các quyển sách
đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một
quyển là Toán.
10 3 2 37
A. B. C. D.
21 4 7 42
Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z  z  2 10  15i ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Trang 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
( P) : x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là:
A. ( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  9 B. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  3
C. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  9 D. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1) 2  3
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' . Cạnh bên AA '  a . ABC là tam giác
vuông tại A có BC  2a , AB  a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ đỉnh
A đến mặt phẳng ( A ' BC ) .
a 7 a 21
A. B.
21 21
a 3 a 21
C. D.
7 7
 x  1 khi x  2 e
f (1  2 ln x)
Câu 40. Cho hàm số f ( x)   2
 x  1 khi x  2
. Giá trị của tích phân 
1
x
dx bằng

47 31 79 47
A. B. C. D.
6 6 12 12
Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC  a 3 , đáy ABC là tam giác cân tại A với AB  a,
BAC  1200
(a là số dương cho trước). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
9a 2 9a 2
A. 9a 2 B. C. 3a 2 D.
2 8
Câu 42. Cho hàm số f  x , đồ thị của hàm số y  f ' x là đường
cong trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x  f 3x 9 x
 4
trên đoạn 1;  bằng
 3 
A. f 0 B. f 3  9
C. f 3  9 D. f 4 12
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 2; 1) và mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  3  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z
d:   , gọi  là đường thẳng đi qua điểm A, cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P).
1 1 2
Phương trình của đường thẳng  là
x  2 y  2 z 1 x  2 y  2 z 1 x  2 y  2 z 1 x  2 y  2 z 1
A.   B.   C.   D.  
3 3 2 2 3 2 3 7 20 3 7 20
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn
5 x2

 5 5x  y   0 ?
A.625 B. 623 C. 624 D. 631
Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A. AB  1 ,
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh
1
AB, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( SMC ) bằng  thỏa mãn sin   .
3
Tính thể tích của khối chóp S . ABC .
2 1
A. B.
3 6
1 3
C. D.
3 6

Trang 4
Câu 46. Xét các số phức z , w thỏa mãn | z  2 |2  | z  2i |2  6 và | w  3  2i || w  3  6i | . Khi | z  w | đạt
giá trị nhỏ nhất thì | z | bằng
1 1
A. 2  1 B. 1  2 C. D.
5 5
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , xét đồ thị ( P ) : y  1  x và đường thẳng d : x  a
(với a  0 ) cắt nhau tại điểm A (tham khảo hình bên). Kí hiệu S là diện tích của hình
phẳng giới hạn bởi các đường Oy, ( P) và đường thẳng OA; S ' là diện tích hình phẳng
1
giới hạn bởi các đường Oy, ( P),Ox và d. Nếu S  S ' thì giá trị a thuộc khoảng
3
nào sau đây?
A. (4;8) B. (0; 4)
C. (16; ) D. (8;16)
4 7 14
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( ; ;  ) và mặt cầu ( S1 ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  16
3 3 3
và ( S 2 ) :  x  1  ( y  1)  z  1 . Gọi I là tâm của mặt cầu ( S1 ) và ( P) là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai
2 2 2

mặt cầu ( S1 ) và ( S2 ) . Xét các điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng (P) sao cho đường thẳng IM tiếp xúc
với mặt cầu ( S2 ) . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất thì M  (a; b; c) . Tính giá trị của T  a  b  c
7 7
A. T  B. T  1 C. T  1 D. T  
3 3
Câu 49. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và bảng biến thiên của f '( x) như sau:

Hỏi hàm số g ( x )  f  x 4   4 x có mấy điểm cực tiểu:


A.1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 50. Cho hàm số f ( x )  log 2 x  x 2  4 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình
f  x  1 4

 4 x  5  f  x 2  6m  m 2  m4   1 nghiệm đúng với mọi x thuộc  .
A.1 B. 2 C. 0 D. Vô số

Trang 5

You might also like