You are on page 1of 5

ĐỀ TỰ LUYỆN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023

Bài thi: TOÁN


SỐ 5 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………….........
Số điện thoại:……………………………………………………..

Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?

 

A.  f  x  dx   f '  x  B.   f  x  dx   f   x 
C.   f  x  dx    f  x  D.   f  x  dx   f  x 
 

Câu 2: Số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i là


1 1 1
A. 1  2i  B. 1  2i  C. 1  2i D. 1  2i 
5 5 5
Câu 3: Cho điểm A 1; 2;3 . Hình chiếu của A trên mặt phẳng  Oxy  là điểm
A. N 1; 2;0  B. Q  0; 2;0  C. M  0;0;3 D. P 1; 0; 0 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , trục tọa độ Oy có một vectơ chỉ phương là
   
A. n1  1;0; 0  B. n2   0;1; 0  C. n3   0;1;1 D. n4  1;0;1
Câu 5: Họ các nguyên hàm của hàm số y  cotx là
1 1
A. ln cos x  C B. 2
C C. ln sin x  C D.  2  C
sin x sin x
x y
Câu 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 4  5 và 4  3 . Giá trị của 4 bằng
x y

A. 10 B. 2 C. 5 D. 15
Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x)  m có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 2  m  4 . B. 2  m  4 . C. 1  m  3 . D. 3  m  3 .
1 x
Câu 8: Đồ thị hàm số y  cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là
x 1
A.  0;1 B. 1;0  C.  0; 1 D. 1;1
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình vẽ sau?

x 1 x 1
A. y  B. y 
x 1 x 1
x2 x2
C. y  D. y 
x 1 x 1
Câu 10: Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 ; x  2;
x  2; y  0 quanh Ox có thể tích bằng
2 2 2 2
A.   xdx B.  xdx C.   x dx4
D.  x dx
4

2 2 2 2

Câu 11: Cho a, b, c   và Δ  b  4ac  0 . Trên tập số phức, phương trình bậc hai az 2  bz  c  0
2

có bao nhiêu nghiệm?


A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. 3 nghiệm
Câu 12: Một khối chóp và một khối lăng trụ có cùng chiều cao, cùng diện tích đáy thì tỉ số thể tích
khối lăng trụ chia thể tích khối chóp bằng
1
A. B. 3 C. 1 D. 2
3
Câu 13: Cho một hình cầu có diện tích bề mặt bằng 16 , bán kính của hình cầu đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 1;0; 4  . B. I  2; 0;8 . C. I  2; 2; 1 . D. I  2; 2;1 .
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3 , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A
của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17
Câu 16: Bạn Chí rất thích theo học đại học ngành công nghệ thông tin hoặc ngành kinh tế. Qua tìm hiểu,
bạn Chí biết được ngành công nghệ thông tin có 3 trường, ngành kinh tế có 4 trường mà bạn thích như nhau.
Hỏi bạn Chí có bao nhiêu cách để chọn 1 trường làm nguyện vọng 1 trong đợt làm hồ sơ đăng ký xét tuyển
vào đại học?
A. 12 B. 7! C. C43 D. 7
Câu 17: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của cấp số nhân là
A. u6  160 . B. u6  320 . C. u6  320 . D. u6  160 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 ; B  3; 4;5 . Diện tích tam giác OAB
bằng
21
A. 87 B. C. 6 D. 2 6
2
Câu 19: Từ hai thanh gỗ, mỗi thanh dài 3 mét, bạn Khoa cắt thành 12 đoạn bằng nhau dùng để làm 12 cạnh
của một khối lập phương (làm khung cho một chiếc hộp đựng đồ). Hỏi thể tích khối lập phương đó bằng bao
nhiêu?
1 1 1
A.  m3  B.  m3  C.  m3  D. 1 m3 
2 4 8
a

 ax  1dx  0?
3
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của a thỏa mãn
0

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21: Gọi T là tập tất cả những giá trị thực của x để log 3  2021  x  có nghĩa. Tìm T ?
A. T   0; 2021 . B. T   0; 2021 . C. T   ; 2021 . D. T   ; 2021 .

Câu 22: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 27 9


 
log ab 2
 2ab. Giá trị của biểu thức ab 4 bằng
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .
Câu 23: Trên đoạn  1; 2 , hàm số y  2 x  3 x  12 x  2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
3 2

A. x  6 B. x  15 C. x  1 D. x  2
Câu 24: Phương trình 5  2.5  10  0 có bao nhiêu nghiệm?
2x x

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
ai
Câu 25: Biết a là số thực thỏa mãn số phức là số thuần ảo, khẳng định nào sau đây đúng?
1  2i
A. a   5; 3 B. a   1;1 C. a   3; 1 D. a  1;3
x 1 y  2 z  3
Câu 26: Cho các điểm A 1; 1;1 , B  1; 2;3 và đường thẳng d :   . Đường thẳng 
2 1 3
đi qua điểm A , vuông góc với hai đường thẳng AB và d có phương trình là
x 1 y  1 z 1 x 1 y  1 z 1 x 1 y  1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   B.   C.   D.  
2 7 4 7 2 4 2 4 7 7 2 4
Câu 27: Cho ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để 2 bi được chọn
cùng màu là:
4 5 1 1
A. B. C. D.
9 9 4 9
Câu 28: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD 
và SA  a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SAC  bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 30
Câu 29: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  (1  i ) z .
A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R  2 . B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính R  2 . D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R  2 .
xm
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  không có đường tiệm cận đứng?
mx  1
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 31: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của
ba hàm số y  log a x, y  log b x , y  log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  c  b . B. a  b  c .
C. c  b  a . D. c  a  b .

Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm và thiết diện qua trục của hình
nón đó là một tam giác đều. Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 3 16 3
A. cm3 . B. cm3 . C. 8 3 cm3 . D. 16 3 cm3 .
3 3
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách
d từ A đến mặt phẳng  SCD  theo a .
2a 2 4a 5
A. d  . B. d  a 3 . C. d  . D. d  a 5 .
3 3
y
Câu 34: Cho log 6 x  log10 y  log15  x  y  . Tính ?
x
y 5 y 3 y 5 y 2
A.  B.  C.  D. 
x 3 x 5 x 2 x 5
xm 2
Câu 35: Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn max y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1  
2;4 3
A. m  2 B. m  4 C. 1  m  3 D. 3  m  4
x 1
Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm2
 6;   là
A.  4;1 . B.  4;1 . C.  4;1 . D. 1; 4  .
Câu 37: Để chuẩn bị CSVC phục vụ công tác phòng chống Covid-19, các chiến sĩ ở chốt kiểm soát dự định
dựng một cái lều trại có dạng như hình vẽ. Biết rằng mặt trước và mặt sau của trại là hai parabol bằng nhau,
nằm trên 2 mặt song song với nhau và cùng vuông góc với mặt nền. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có
kích thước chiều rộng là 4 m (lối vào lều), chiều dài là 6 m , đỉnh parabol cách nền 3 m . Tính thể tích phần
không gian bên trong lều trại.

A. 32m3 B. 36m3 C. 48m3 D. 64m3


Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  2  0 và điểm A  2; 1; 4  .
Tập hợp tất cả các điểm M nằm trên mặt phẳng  P  và cách A một khoảng bằng 5 là một đường tròn có bán
kính bằng
A. 2 3 B. 11 C. 4 D. 3
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  4  2x1   m 12 x đồng biến trên  ?
x

A. 11 B. 16 C. 12 D. 17
z1
Câu 40: Cho z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn   và z1  z2  2 3 .
z2
Tính môđun của số phức z1 .
5
A. z1  3 B. z1  5 C. z1  3 D. z1 
2
Câu 41: Anh Bình gửi 200 triệu vào ngân hàng VB với kì hạn cố định 12 tháng và hưởng lãi suất 0, 65% /
tháng. Tuy nhiên sau khi gửi được tròn 8 tháng anh phải dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng định rút
tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn: “Nếu rút tiền trước kì hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ có lãi suất
không kỳ hạn là 0, 02% / tháng Anh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu
với lãi suất 0, 7% / tháng. Khi sổ của anh đến kì hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm theo tư
vấn của nhân viên ngân hàng anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân
hàng tính lãi theo thể thức lãi kép).
A. 10,85 triệu đồng. B. 10,51 triệu đồng. C. 10, 03 triệu đồng. D. 10,19 triệu đồng
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 3 x  4 y  1  0 . Biết mặt phẳng  P  song
song với trục Oy và tạo với Oz một góc 45 , cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
1 1 3 2 2 13
A. B. C. D.
5 13 10 13
π
4
ln  sin x  2 cos x 
Câu 43: Cho 
0
cos 2 x
dx  a ln 3  b ln 2  cπ với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng

15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
2 x  7 khi x  2
Câu 44: Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thoả mãn F  0   4 .
3 x  1 khi x  2
Giá trị của F  2   3F  4  bằng
A. 106 B. 110 C. 12 D. 36
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  3  m2  1 x  m3  m có
hai điểm cực trị A, B và OA  OB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. Vô số B. 2 C. 3 D. 1
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, 
ABC  120 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng  A ' BC  và  A ' CD  bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
3 3 6 3 3 2 3 3 3 3
A. V  a 3 B. V  a C. V  a D. V  a
8 8 8 8
Câu 47: Cho f  x  là hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:

f   x 2  2 x   2021
Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
f   x2  2 x 
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 48: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  2  2m  1 z  4m  0 (m là tham số thực). Có bao
2 2

nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm z0 thoả mãn z0  1 ?


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 49: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , có AB  2 . Điểm H nằm trên cạnh BC sao cho
  2 HAB
HAC  . Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay khi quay tam giác AHC và
1 2

V
tam giác AHB quay xung quanh AH . Tỉ số 1 bằng
V2
3
A. 2 B. C. 4 D. 3
2
Câu 50: Cho hàm số f  x  biết hàm số y  f ( x) là hàm đa thức bậc 4 có
1 
đồ thị như hình vẽ. Đặt g ( x)  2 f  x 2   f   x 2  6  , biết rằng g (0)  0
2 
và g  2   0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y  g  x  .
A. 5 . B. 6 .
C. 3 . D. 7

--------------HẾT--------------

You might also like