You are on page 1of 3

LIVETREAM 18: ĐỀ SỐ 8

MÔN: TOÁN LỚP 12


THẦY GIÁO: ĐỖ XUÂN THẮNG

Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  4 với trục hoành là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2x  3
Câu 2: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;1 . Tổng
x2
M  m bằng
7 13 17
A. 2 B. C. D.
2 2 3
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  i là điểm nào dưới đây?
A. M  1;0  B. N  0; 1 C. P 1;0  D. Q  0;1 .

Câu 4: Biết f  x   e 2 x , x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

1 1
 f  x  dx  2 e  C B.  f  x  dx  2e C  f  x  dx  2 e C  f  x  dx  e C
2x 2x x 2x
A. C. D.

Câu 5: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  Oxz  có phương trình là

A. x  0. B. z  0. C. y  0. D. x  z  0.
1
Câu 6: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 công bội q   . Tính u4 .
3
1 1 1 1
A.  B.  . C. D. .
27 9 9 27
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M  1; 2;3 , N  4;1; 9  . Tọa độ trọng tâm của

tam giác OMN là


3 3 
A.  ; ; 3  B.  5; 2; 12  . C.  3;3; 6  . D. 1;1; 2  .
2 2 
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một lớp có 20 học sinh, trong đó một bạn làm lớp trưởng,
một bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ ?
3
A. A20 . 3
B. C 20 C. 203 D. 320

Câu 9: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  25 và chiều cao h  7 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
175 32
A. 32 B. C. D. 175
3 3
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2 ; 1 ; 3 và mặt phẳng  P  : 3x  2 y  4z  5  0 . Mặt phẳng

 Q  đi qua A và song song với mặt phẳng  P  có phương trình là

1
A.  Q  : 3 x  2 y  4z  4  0 . B.  Q  : 3 x  2 y  4z  8  0 .

C.  Q  : 3 x  2 y  4z  4  0 D.  Q  : 3 x  2 y  4z  4  0 .

Câu 11: Cho khối trụ có độ dài đường sinh l  a 3 và bán kính đáy r  a 2 . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng

2 3 3 3 3
A. a B. 2 3 a 3 C. 3 a 3 D. a
3 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  4  0 . Tâm và bán kính của

mặt cầu  S  lần lượt là

A. I  2; 4;1 , R  5 B. I  2; 4; 1 , R  25 C. I  2; 4;1 , R  21 D. I  2; 4; 1 , R  21 .

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có f '  x    2 x  3 x  1  x  2   4  x  . Số điểm cực đại
2 3

của hàm số y  f  x  là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14: Số lượng của một loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q  t   Q0 .e0,195t , trong đó

Q0 là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn có 100.000 con?
A. 20 B. 24 C. 15,36 D. 3,55

Câu 15: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4


   3a3 . Giá trị của ab2 bằng
log2 a2b

A. 3 B. 6 C. 12 D. 2
Câu 16: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2 a2 B. 2 2 a2 C. 4 a 2 D. 4 2 a2
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho A 1;1;3 , B  1;3; 2  , C  1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm O và

tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) là


5
A. x 2  y 2  z 2  9 B. x2  y 2  z 2  3 C. x 2  y 2  z 2  3 D. x 2  y 2  z 2  .
3

Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, ABC  600 , cạnh bên SA vuông góc với mặt

phẳng đáy, mặt bên ( SCD) tạo với đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 2a3 3 B. a 3 3 C. 2a3 D. 3a 3 3
Câu 19: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng
5 6 7 7
A. B. C. D.
26 13 13 26

2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0, điểm A 1;3; 2  và

 x  2  2t

đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm N và M
z  1 t

sao cho A là trung điểm của đoạn MN .
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
A.   B.   C.   D.  
7 4 1 7 4 1 7 4 1 7 4 1
Câu 21: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
 x  1  log2  mx  8 có hai nghiệm

phân biệt là
A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số
Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SA biết AD  a 3, AB  a . Khi đó khoảng cách từ

C đến  MBD  là:

2a 15 a 39 2a 39 a 39
A. B. C. D. .
10 13 13 26
Câu 23: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2021 và log 3  3x  3  x  2 y  9 y ?

A. 2020 B. 5 C. 2021 D. 4
x  1

Câu 24: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  :y  1  0 , đường thẳng d :  y  2  t và 2 điểm
z  1

1 
A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M, N thay đổi thuộc mặt phẳng (P) sao cho d  M ;d   2 và NA  2 NB
2 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN.

2 2
A. 1 B. 2 C. D.
2 3
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f'  x  như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp tất

cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc  2021; 2021 để hàm số g  x   f  x 4  2 x 2  m  có đúng 3 điểm

cực trị. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử?

A. 2018 B. 2019 C. 2021 D. 2020


---------------HẾT---------------

You might also like