You are on page 1of 16

Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.

vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá A.  2; 1;1 . B.  0; 1; 1 .
trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x. Khẳng định
C.  2;1; 1 . D.  0; 1; 3  .
nào sau đây đúng?
2x  8
A. M  1; m  1. B. M  2; m  1. Câu 11: lim
x  x  2
bằng:
C. M  3; m  0. D. M  3; m  1. A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số Câu 12: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm
y  f  x  liên tục trên đoạn 1; 3 , trục Ox và hai của hàm số y  cos x ?
đường thẳng x  1; x  3 có diện tích là: A. y  tan x. B. y  cot x.
C. y  sin x. D. y   sin x.
3 3
A. S   f  x  dx. B. S   f  x  dx.
1 1 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt phẳng  P  : x  3z  2  0. Vectơ nào sau đây
1 1
C. S   f  x  dx. D. S   f  x  dx.
là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
3 3

Câu 3:
Thể tích khối hộp chữ nhật
ABCD.ABC D có các cạnh AB  3, AD  4, A. w  1;0; 3  . B. v   2; 6; 4  .
AA  5 là: C. u  1; 3;0  . D. n   1; 3; 2  .
A. V  30. B. V  60. C. V  10. D. V  20.
Câu 14: Cho 1  a  0, x  0. Khẳng định nào dưới
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  6  4i là:
đây là đúng?
A. z  6  4i. B. z  4  6i.
C. z  6  4i. D. z  6  4i. 1
A. log a x 4  4 log a x. B. log a x4  log a x .
4
Câu 5: Thể tích của khối nón có chiều cao h  6 và
C. log a x4  4log a x . D. loga x4  loga 4x .
bán kính đáy R  4 bằng bao nhiêu?
A. V  32. B. V  96. Câu 15: Môđun số phức z  3  2i bằng:
C. V  16. D. V  48. A. 1. B. 13. C. 13. D. 5.
3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
Câu 6: Tích phân  e x dx bằng:
1 khoảng cách từ A  1;0; 2  đến mặt phẳng
2
A. e . B. e  e.
3
C. e  e .3 2
D. e .
 P : x  2y  2z  9  0 bằng:
3x  1
Câu 7: Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm 2 10 4
x3 A. . B. 4. C. . D. .
cận là: 3 3 3
A. y  3 và x  3. B. y  3 và x  3. Câu 17: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ

C. y  3 và x  3. D. y  3 và x  3. thị hàm số y  x , trục hoành và đường thẳng


Câu 8: Đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 cắt trục x  9. Khi  H  quay quanh trục Ox tạo thành
hoành tại bao nhiêu điểm? một khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3. 81 81
A. 18. B.
. C. 18. D. .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log 3 x là: 2 2
A. 0;   . B. . C. \0. D.  0;   . Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà
cả hai chữ số đều lẻ?
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. 25. B. 20. C. 50. D. 10.
A  1;0;1 và B 1; 1; 2  . Tọa độ vectơ AB là:

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Câu 19: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm Câu 25: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
số y  x  2mx  3 có 3 cực trị là:
4 2
trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  6 x 2  7 trên đoạn
A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0. 1; 5  . Khi đó tổng M  m bằng:
Câu 20: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. 18. B. 16. C. 11. D. 23.
x1
A. y  . Câu 26: Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể
x3
tích V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm các
B. y   x 4  2 x 2  3.
tam giác ABC , ACM , AMB, BCM ; V1 là thể tích
C. y  x 3  x 2  2 x  1.
khối tứ diện G1G2G3G4 . Khẳng định nào sau đây
D. y   x 3  x  2.
đúng?
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và A. V  27 V1 . B. V  9V1 .
có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào C. V  81V1 . D. 8V  81V1 .
sau đây đúng?
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
mặt cầu S : x2  y 2  z2  2x  4y  20  0 và mặt
x -1 0
f’(x) _ 0 +
phẳng    : x  2 y  2z  7  0 cắt nhau theo một
1
đường tròn có chu vi bằng:
f(x)
A. 6. B. 12. C. 3. D. 10.
0
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
hàm số y  f   x  . Số điểm cực trị của hàm số
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị
lớn nhất bằng 1. y  f  x  là:
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. y

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và đạt cực đại


tại x  1.
O x
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
mặt cầu S  : x 2
 y 2  z2  4x  2y  2z  3  0 có
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
tâm và bán kính là: Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. I  2; 1;1 , R  9. B. I  2;1; 1 , R  3.
x 1 y z 1
đường thẳng d :   và mặt phẳng
C. I  2; 1;1 , R  3. D. I  2;1; 1 , R  9. 1 1 3
Câu 23: Phương trình cos2x  cos x  0 có bao  P : 3x  3y  2z  1  0. Mệnh đề nào sau đây

nhiêu nghiệm thuộc khoảng  ;   ? đúng?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. A. d song song với  P  .


Câu 24: Đường cong bên là đồ thị của một trong B. d nằm trong  P  .
C. d cắt và không vuông góc với  P  .
bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số nào?

D. d vuông góc với  P  .


y

Câu 30: Cho log b  a  1  0, khi đó khẳng định


nào sau đây đúng?
O
x
A.  b  1 a  1. B. a  b  1.
-1
C. a  b  1. D. a  b  1  1.
A. y  x  3x  1.
3 2
B. y  x  x  1.
4 2
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
C. y  x  3 x  1.
3
D. y   x  3 x  1.
2
9x  2016.3x  2018  0 bằng:
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
A. log 3 1008. B. log 3 1009. thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là . Khi đó
C. log 3 2016. D. log 3 2018. tan  bằng:
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6. 2
A. 2. B. . C. 2. D. 2 2.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD 3
bằng: Câu 41: Cho các hàm số y  f  x  , y  f f  x  ,  
A. 3 3. B. 3 2. C. 3. D. 4.
 
y  f x 2  4 có đồ thị lần lượt là C1  , C2  , C3  .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
Đường thẳng x  1 cắt C1  , C2  , C3  lần lượt tại
điểm A 1; 2; 3  . Tính khoảng cách từ điểm A đến
M , N , P. Biết phương trình tiếp tuyến của  C1  tại
trục tung.
A. 1. B. 10. C. 5. D. 13. M và của  C2  tại N lần lượt là y  3x  2 và
Câu 34: Với số nguyên dương n thỏa mãn y  12x  5. Phương trình tiếp tuyến của  C3  tại

 P  là:
n
 2 
Cn2  n  27, trong khai triển  x  2  số hạng
 x 
A. y  8x  1. B. y  4x  3.
không chứa x là:
C. y  2x  5. D. y  3x  4.
A. 84. B. 8. C. 5376. D. 672.
1 Câu 42: Cho các số phức z1  3i , z2  4  i và z
Câu 35: Cho  f  x  dx  2018.
0
thỏa mãn z  i  2. Biết biểu thức:

4 T  z  z1  2 z  z2
Tích phân  f  sin 2 x  cos 2 xdx bằng:
0
đạt giá trị nhỏ nhất khi z  a  bi  a; b  . Hiệu
A. 2018. B. 1009. C. 2018. D. 1009. a  b bằng:
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều 3  6 13 6 13  3
A. . B. .
ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là 17 17
trung điểm cạnh AC. Côsin của góc giữa hai 3  6 13 3  6 13
C. . D.  .
đường thẳng NC và BI bằng: 17 17

A.
6
. B.
10
. C.
6
. D.
15
.
Câu 43: Cho 2 cấp số cộng u  ;1;6;11;...
n

2 4 4 5
Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
 v  : 4;7;10;...
n
Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao
nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
z thỏa mãn 2 z  i  6 là một đường tròn có bán
A. 672. B. 504. C. 403. D. 402.
kính bằng:
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. 3. B. 6 2. C. 6. D. 3 2.
ba điểm A  6;0;0  , B  0;6;0  , C 0;0;6 . Hai mặt
Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng 4. Mặt
cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập cầu có phương trình S1  : x2  y2  z2  2x  2y  1  0
phương đó có bán kính bằng: và S2  : x2  y2  z2  8x  2y  2z  1  0 cắt nhau

theo đường tròn  C  . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt


A. 2. B. 2 3. C. 2 2. D. 4 2.
Câu 39: Số nghiệm của phương trình:
cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc
 
log 1 x 3  2 x 2  3x  4  log 2  x  1  0 là:
2 với ba đường thẳng AB, BC , CA ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. A. 4. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là Câu 45: Biết hàm số y   x  m x  n x  p 
hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc
không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của
với mặt phẳng đáy và SA  2a. Góc giữa đường
F  m2  2n  6 p là:
A. 4. B. 6. C. 2. D. 2.
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

Câu 46: Cho hàm số f  x  đồng biến, có đạo hàm A.


3 3
B.
5 3
m. m.
16 64
đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
3 3  3
C. m. D. m.
 f  x   f  x  . f   x    f   x   0. Biết f  0   1,
2 2
64 16
   
Câu 49: Cho đồ thị hàm bậc ba y  f  x  như hình
f  2   e 6 . Khi đó f 1 bằng:

2
3
3
5
vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y 
x 2
 4x  3  x2  x

x  f 2  x   2 f  x  
A. e . B. e .2 C. e . D. e . 2

Câu 47: Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu


nhiên 3 đỉnh trong tổng số 14 đỉnh của đa giác. bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của y

một tam giác vuông.


2
2 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 48: Một khối gỗ hình trụ đường kính 0,5m -3 -1 O x

và chiều cao 1m. Người ta đã cắt khối gỗ, phần


còn lại như hình vẽ bên có thể tích là V . Tính V .
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
2
Câu 50: Cho  1  2x  f   x  dx  3 f  2   f  0   2016.
0
1

1m
Tích phân  f  2 x  dx bằng:
0

A. 4032. B. 1008. C. 0. D. 2016.


0,5m

0,5m

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH 2018


1D 2B 3B 4C 5A 6B 7D 8B 9D 10A
11D 12C 13A 14C 15C 16B 17D 18A 19C 20D
21A 22B 23C 24A 25D 26C 27A 28D 29B 30A
31D 32B 33B 34D 35D 36C 37A 38C 39C 40A
41A 42C 43C 44B 45A 46D 47D 48C 49D 50B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án D.
Từ 1  sin x  1 ta có 1   sin x  1  1  2  sin x  3 hay 1  y  3.
Vậy M  max y  3; m  min y  1.
Câu 2: Đáp án B.
Ghi nhớ: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  ,
b
trục Ox và hai đường thẳng x  a; x  b có diện tích là: S   f  x  dx.
a

Câu 3: Đáp án B.
Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD là:
V  AB.AD.AA  3.4.5  60 (đvdt).
Câu 4: Đáp án C.
Ghi nhớ: Số phức liên hợp của số phức z  a  bi ,  a , b   là z  a  bi.

Câu 5: Đáp án A.
STUDY TIPS Thể tích của khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy R  4 là:
Thể tích khối chón có 1 2 1
V R h  .42.6  32 (đvtt).
chiều cao h, bán kính 3 3
đáy R là : Câu 6: Đáp án B.
1 3
V  R 2 h.
3

3 Ta có  e xdx  e x  e 3  e.
1 1

Chú ý: Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng MTCT để kiểm tra các phương án đúng.
yqhQ)R1E3$pqhz2=!!oo3$
+QK=!!op!!!!o+=!oooo2!!
op=

STUDY TIPS Câu 7: Đáp án D.


ax  b
Đồ thị hàm số y  3x  1 3x  1
cx  d lim y  lim  ; lim y  lim    Đồ thị có tiệm cận đứng là
x 3 x3 x  3 x3 x3 x  3
với c  0;ad  bc  0 có
đường thẳng x  3.
tiệm cận đừng là
1 1
d 3 3
x   ; tiệm cận ngang 3x  1 x  3; lim y  lim 3 x  1 x  3  Đồ thị có
c lim y  lim  lim  lim
x  x  x  3 x  3 x  x  x  3 x  3
a 1 1
là y  . x x
c
tiệm cận ngang là đường thẳng y  3.
Câu 8: Đáp án B.

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

 x2  1  x  1

Xét phương trình x4  5x2  4  0  x2  1 x 2  4  0   2  
 x  4  x  4
Phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt, vậy đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Câu 9: Đáp án D.
Hàm số y  log 3 x xác định  x  0. Vậy tập xác định của hàm số là D   0;   .
Câu 10: Đáp án A.
Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  x A ; y A ; z A  và B  xB ; y B ; zB 

thì AB   xB  xA ; yB  yA ; zB  zA  .

Câu 11: Đáp án D.


8
2
2x  8 x  2.
Cách 1: Ta có lim  lim
x  x  2 x  2
1
x
Cách 2: Sử dụng MTCT
Ấn a2Q)+8RQ)p2r10^7=n
Câu 12: Đáp án C.

Nhận xét do  sin x   cos x nên  cos xdx  sin x  C.


STUDY TIPS
Nếu  f  x  dx  F  x   C Câu 13: Đáp án A.
thì F  x   f  x  . Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 có một


vectơ pháp tuyến (VTPT) là n   a; b; c  , a2  b2  c 2  0 . 
Câu 14: Đáp án C.
Câu 15: Đáp án C.
Ghi nhớ: Module của số phức z  a  bi ,  a , b   là z  a2  b2 .

STUDY TIPS Câu 16: Đáp án B.


Trong không gian tọa Khoảng cách từ điểm A  1;0; 2  đến mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  9  0 là:
độ Oxyz, khoảng cách
1  2.0  2.  2   9
từ điểm M  x0 ; y0 ; z0 

d A;  P     4.
12   2    2 
2 2
đến mặt phẳng
 P : ax  by  cz  d  0, Câu 17: Đáp án D.
 
a 2  b 2  c 2  0 là:
Xét phương trình x  0  x  0. Khi đó thể tích khối tròn xoay cần tính là:

d M;  P    9

  x 2 81
9 2 9
Vx    x dx   xdx   (đvtt).
ax0  by0  cz0  d 2 2
 . 0 0 0
a 2  b2  c 2
Ghi nhớ: Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên

đoạn  a; b  , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b  a  b  quanh trục Ox, ta được
b
một khối tròn xoay có thể tích là Vx   f 2  x  dx.
a

Câu 18: Đáp án A.


Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng ab , trong đó a1; 3; 5;7;9 và b1; 3; 5;7;9.
Chọn a có 5 cách, chọn b có 5 cách.
Vậy số số tự nhiên lẻ có 2 chữ số là 5.5  25 số.

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 19: Đáp án C.
x  0
 
STUDY TIPS
Hàm số trùng phương Ta có y  4 x3  4mx  4 x x2  m ; y  0   2
x  m
y  ax  bx  c,
4 2

Để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị  Phương trình y  0 có 3 nghiệm phân


a  0 có 3 điểm cực trị
khi và chỉ khi ab  0. biệt  Phương trình x2  m có 2 nghiệm phân biệt khác 0  m  0.
Câu 20: Đáp án D.
x1
* Phương án A: Hàm số y  có tập xác định là D  \3 nên hàm số này
STUDY TIPS
x3
ax  b không thể nghịch biến trên .
Hàm số y  ,
cx  d * Phương án B: Hàm số y   x 4  2 x 2  3 là hàm trùng phương, nên đạo hàm
 c  0;ad  bc  0  và
y  0 luôn luôn có một nghiệm là x  0, vậy hàm số không thể nghịch biến trên
hàm số trùng phương
.
y  ax4  bx2  c,
2
 1 5
a  0 không thể đơn * Phương án C: Hàm số y  x  x  2 x  1 có y  3x  2 x  2  3  x     0,
3 2 2

điệu (đồng biến hoặc


 3 3
nghịch biến) trên . x  nên hàm số này luôn đồng biến trên .
* Phương án D: Hàm số y   x  x  2 có y  3 x 2  1  0, x 
3
nên hàm số này
luôn nghịch biến trên .
Câu 21: Đáp án A.
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy:
+ Đạo hàm f   x  đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x  1, đạo hàm
đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x  0 nên hàm số đạt cực đại tại
điểm x  0, giá trị cực đại là f  0   1; hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1, giá trị

cực tiểu là f  1  0. Suy ra phương án A đúng, phương án C và D sai.


+ Hàm số có tập xác định D  và giới hạn lim y  ; lim y   nên hàm số
x  x 

không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Vậy phương án B sai.
STUDY TIPS Câu 22: Đáp án B.
Trong không gian tọa Mặt cầu S : x2  y 2  z2  4x  2y  2z  3  0 có tâm I  2;1; 1 và bán kính
độ Oxyz, mặt cầu  S  :
 2   12   1   3   3.
2 2
R
x  y  z  2ax  2by
2 2 2

2cz  d  0 có tâm Câu 23: Đáp án C.


I  a; b; c  và bán kính 
 x    k 2
là R  a  b  c  d.
2 2 2
cos x  1 

cos 2 x  cos x  0  2 cos 2 x  cos x  1  0     x   k 2 ,  k  .
cos x  1  3
 2  
 x    k 2
 3
 x    k 2  ,  k       k 2   0  k  1
* Với  thì  
 x   ;   k  k 
 Không có giá trị k thỏa mãn.
 
 x   k 2,  k   thì     k 2     2  k  1  k  0.
* Với  3  3  3 3
 x   ;   k  k 
  

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

Suy ra x  là một nghiệm thuộc  ;  của phương trình.
3
 
 x    k 2,  k   thì      k 2     1  k  2  k  0.
* Với  3  3  3 3
 x   ;   k  k 
  

Suy ra x   là một nghiệm thuộc  ;  của phương trình.
3
y
Câu 24: Đáp án A.
Quan sát hình vẽ, ta thấy:
+ Đồ thị hàm số có dạng bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d với hệ số a  0. Loại phương
O
án B và D.
x
–1 + Hàm số có hai điểm cực trị là x  x1  0 và x  x2  0 nên phương trình y  0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  0  x2 .
Câu 25: Đáp án D.
Cách 1: Xét hàm số y  x 3  6 x 2  7 trên đoạn 1; 5 .
x  0
Đạo hàm y  3x 2  12 x  3x  x  4  ; y  0   , do x  1; 5 nên x  4.
x  4
 M  max y  y  1  2

Ta có y 1  2; y  4   25; y  5  18 nên  1;5 
.
m  min y  y  4   25
 1;5 

Vậy M  m  2  25  23.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Đưa máy tính về chế độ TABLE, nhập hàm số f  X   X 3  6X 2  7 , sau đó nhập
51 4
Start  1; End  5 và Step 
 .
29 29
qwR51w7Q)qdp6Q)d+7===4
P29=

Quan sát bảng giá trị, ta thấy min y  24,9928...  25 và max y  2.
1;5 1;5

Vậy M  2; m  25 và m  M  23.


M Câu 26: Đáp án C.
Gọi A, B, C  lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC và AB.
Do G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của MAC , MAB và MBC nên ta có
MG2 MG3 MG4 2 G2G3 G3G4 G4G2 2
       và G2G3G4  //  ABC .
MB MC MA 3 BC CA AB 3
   MG  MG  MG  2  d G G G  ;  ABC  1 .
A C
d M ; G2G3G4  3 2 3 4
2 4
Suy ra
d  M ;  ABC   MB MC MA 3 d  M ;  ABC   3
B

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Mà G1   ABC nên

d G1 ; G2G3G4  1
d  M ;  ABC   3

  
 d G1 ; G2G3G4   d M;  ABC   d M;  ABC  .
1
3
1
3
  
2
SG2G3G4 G G  4
Dễ dàng chứng minh được G2 G3 G4 BC A    2 3   (tỉ số
SBCA  B C   9
diện tích bằng bình phương của tỉ số đồng dạng)
4 4 1 1
 SG2G3G4  SABC  . SABC  SABC .
9 9 4 9

1 2 3 4
3
 2 3 4
1 1
3 3

Vậy VG .G G G  d G1 ; G2G3G4  .SG G G  . d M;  ABC  . SABC
1 1
9
 

81
 
 .d M;  ABC  .SABC  VABC. MNP  .
1 1
81
V
81
STUDY TIPS Câu 27: Đáp án A.
Trong không gian tọa độ Mặt cầu S  có tâm I 1; 2;0  , bán kính R  5.
Oxyz, cho mặt cầu S
1  2.2  2.0  7
có tâm I, bán kính là R 
Ta có d I ;  P     4.
1  2   2 
2
cắt mặt phẳng  P  theo
2 2

một đường tròn bán Mặt cầu S  cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn  C  với bán kính
kính r. Khi đó ta có công
thức:  
r  R2  d 2 I ;  P   52  42  3.
2 2
 
R  d I;  P   r . 2

Chu vi đường tròn  C  là 2r  2.3  6 (đvđd).


Câu 28: Đáp án D.

y
 x  x1  0

x0
Quan sát đồ thị hàm số y  f   x  , ta thấy f  x   0  

 x  x2  0

 x  x3  x2
O x Ta có bảng biến thiên dưới đây:
x 0

+ 0 + 0 – 0 – 0 +

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số y  f  x  có đúng 2 điểm cực trị là x  0
(cực đại) và x  x3 (cực tiểu).
Câu 29: Đáp án B.
x 1 y z 1
Đường thẳng d :   đi qua điểm M  1;0;1 và có vectơ chỉ
1 1 3
phương (VTCP) là u  1; 1; 3  .

Mặt phẳng  P  : 3x  3y  2z  1  0 có VTPT là n   3; 3; 2  .

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

 f  1; 0;1  3  1  3.0  2.1  1  0


Đặt f  x; y; z   3x  3y  2z  1. Ta có 
u.n  1.3   1 .  3    3  .2  0
 M  1; 0;1   P 
Suy ra   d   P .
 u  n
Câu 30: Đáp án A.
 0  b  1  1  b  1  0
 
  a11 a  0
Ta có log b  a  1  0      a  b  1  0.
b  1 b  1  0
 
 a  1  1  a  0
Câu 31: Đáp án D.
Đặt 3x  t  0 thì phương trình đã cho trở thành t 2  2016t  2018  0  1
Ta có   10082  2018  0 nên phương trình có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn hệ
t  t  2016
thức Vi-ét  1 2
t1t2  2018
t  3 x1
Suy ra phương trình 9x  2016.3x  2018  0 có hai nghiệm x1 , x2 với  1
t2  3 2
x

 x  log 3 t1
 1  x1  x2  log 3 t1  log 3 t2  log 3  t1t2   log 3 2018.
A  x2  log 3 t2
Câu 32: Đáp án B.
M Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
6 3
Ta có BN  AN   3 3 (do BCD và ACD đều). Suy ra ANB cân tại
B D 2
M và MN  AB.
N
Lại có MC  MD  3 3 (do ABC và ABD đều) nên CMD cân tại M và
C
MN  CD.
STUDY TIPS Suy ra MN là đoạn vuông góc chung của AB, CD và MN  d  AB; CD  .
Cho ABC có M là Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến trong ANB , ta có:

 
trung điểm của BC. Đặt 2
BC  a,AC  b,AB  c AN  BN
2
AB2 2 2. 3 3 62
MN 2      18  MN  3 2.
và AM  m a . Khi đó: 2 4 2 4
b c a Vậy d  AB; CD   MN  3 2.
2 2 2
ma2   .
2 4
Câu 33: Đáp án B.
Ta có d  A; Oy   12  32  10.
Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Khi đó ta có các công
thức sau:
+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Ox là d  M ; Ox   y02  z02 (khuyết x0 ).

+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Oy là d  M ; Oy   x02  z02 (khuyết y0 ).

+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Oz là d  M ; Oz   x02  y02 (khuyết z0 ).

Câu 34: Đáp án D.

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
n  2, n 
 n  2, n 
Cách 1: Từ giả thiết, ta có C  n  27  
2
n!  2
  n  2  !.2!  n  27 n  3n  54  0
n


n  2, n 

  n  9  n  9.
 n  6

9
 2  0  k  9
 
9 9
Xét khai triển  x  2    C9k x 9k 2 x 2   C9k 2 k x 93 k với 
k
.
 x  k 0 k 0 k 
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn
9  3 k  0

0  k  9  k  3.
k 

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C93 2 3 x 0  672.
Cách 2: Sử dụng MTCT
* Tìm n: Sử dụng chức năng TABLE
qwR51w7Q)qP2pQ)p27=2=2
1=1=

Vậy n  9.
9
 2  0  k  9
   C 2 x
9 9
* Khai triển  x  2    C9k x 9k 2 x 2
k
k k 93 k
với  .
k 
9
 x  k 0 k 0

 f  x; k   x
  f X  2

93 k 93X


 x2
  với 0  X  9; X  .
 g  k   C9 2  g  X   C9 2
k k k X X X
 
Sử dụng chức năng TABLE:
qwR52w72^9p3Q)=9qPQ)O2
^Q)=0=9=1=

Quan sát bảng giá trị, ta thấy tại F  X   1  20  x0 do x  2  thì X  3  k  3 và

G  X   672 là hệ số của số hạng không chứa x x 0 trong khai triển.  


Câu 35: Đáp án D.
x  0  t  0

Đặt sin2x  t  2cos2xdx  dt và  
x   t  1
 4

4 1 1
f  sin 2 x  cos 2 xdx  f  t  dt   f  x  dx  .2018  1009.
1 1 1
Suy ra 
0 20 20 2
Câu 36: Đáp án C.
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

Đặt cạnh của hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP là a  a  0  .

M H P Gọi I, E, F, H, K, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB, BC, MP, MN, NP.
a
K G Suy ra IEFC.HKGP là một hình hộp đứng có các kích thước: IE  EF  ; KE  a.
2
N Gọi D, J lần lượt là trung điểm của các cạnh KE và GF. Suy ra CJ // ID hay

   
J
D CN // ID. Khi đó BI , NC  BI , DI .
I
A C AB 3 a 3 1 a 2 1 a 2
Ta có BI   ; DI  JC  NC  ; BD  BM  . Áp dụng định
E F 2 2 2 2 2 2
B BI 2  DI 2  BD2 6
lý hàm số cosin trong BID ta có: cos BID   0
2 BI .DI 4

   
 0  BID  90 và BI , NC  BI , DI  BID. Vậy cos BC , BI  cos BID    4
6
.

Câu 37: Đáp án A.


Đặt z  x  yi ,  x, y   . Từ giả thiết ta có 2  x  yi   i  6  2x   2 y  1 i  6
2
 1
 2 x    2 y  1  6  4 x   2 y  1  36  x   y    9.
2 2 2
 2 2

 2
Vậy tập hợp các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn có tâm
 1
I  0;  , bán kính R  3.
 2
Câu 38: Đáp án C.
Độ dài đường chéo của một mặt bên bằng 4 2. Khi đó mặt cầu tiếp xúc với tất
cả các cạnh của hình lập phương sẽ có đường kính là d  4 2.
d
Vậy bán kính mặt cầu là R   2 2.
2
Câu 39: Đáp án C.

 x3  2 x 2  3x  4  0

log 1  
x 3  2 x 2  3 x  4  log 2  x  1  0   x  1  0
2  x 1
 3 2
 x  2 x 2  3x  4
x  1
 

 x  1 x 2
 x 
 4  0  
x 1 
 x 
1  17 
x 
1  17
  2   2  2
 x  1  x  x  4  0  
    1  17  1  19

x 1
 2  
2 x  x  4  1   x 
2


x
 
  x  1 x 2  x  4   2
2
2 x  2 x  9  0
2

1  19
x . Vậy phương trình có 1 nghiệm.
S 2
Câu 40: Đáp án A.
Ta có SA   ABCD  nên A là hình chiếu của S trên  ABCD  . Suy ra AC là hình

A D
chiếu của SC trên  ABCD  .

B C
  
Khi đó SC ,  ABCD   SC , AC  SCA. 
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
SA 2a
Do SAC vuông tại A nên tan SCA    2.
AC a 2
Câu 41: Đáp án A.
   
Từ giả thiết ta có M 1; f 1 , N 1; f f 1  và P 1; f  5 .
Từ y  f  x   y  f   x   Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C1  tại điểm
STUDY TIPS
Một số kiến thức cần  
M 1; f 1 là y  f  1 x  1  f 1  y  f  1 .x  f 1  f  1 .

   
Từ y  f f  x   y  f   x  . f  f  x   Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C2 
nhớ:
1. Quy tắc tính đạo hàm
của hàm số hợp:
 
tại điểm N 1; f f 1  là y  f  1 . f   f 1 . x  1  f  f 1

Nếu y  y u  x  thì 
 y  f   1 . f   f  1   x  f  f  1    f   1  . f   f  1   .
y  x   y  u  .u  x  .

2. Cho hàm số y  f  x   f   1  3

có đồ thị  C  và điểm  f  1  f   1  2
Từ giả thiết ta có hệ phương trình sau: 
M  x ; f  x     C  . Khi
0 0  f   1 . f  f 1  12  

đó tiếp tuyến của đồ thị  
 f f  1  f   1 . f  f 1  5  
C tại điểm M là:
 f   1  3  f   1  3
y  f  x0  x  x0   f  x0  .  
 f  1  5  f  1  5
 
 3. f   5   12  f   5  4
 f 5  3. f  5  5 f 5 7
       
   
Từ y  f x 2  4  y  2 x. f  x 2  4 . Vậy tiếp tuyến của đồ thị C3  tại điểm

P  1; f  5   có phương trình là: y  2 f   5 x  1  f  5

 y  2 f   5 x  f  5  2 f   5  y  8x  1.
Câu 42: Đáp án C.
Từ z  i  2 suy ra tập hợp tất cả các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn
tâm I  0;1 , bán kính R  2.

y Số phức z1  3i có điểm biểu diễn là A  0; 3 , số phức z2  4  i có điểm biểu


diễn là B  4;1 . Khi đó T  z  z1  2 z  z2  MA  2 MB.
IM IO
I B
Ta có IM  R  2; IA  4; IO  1 nên IM 2  IA.IO    IMO IAM
IA IM
O x
  MA  2 MO. Khi đó T  2 MO  2 MB  2  MO  MB  2OB.
M IM MO 1
 
IA AM 2
A Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của đoạn thẳng OB với đường tròn
tâm I  0;1 , bán kính R  2.

Phương trình OB : y  x  M  4m; m  OB  IM 2   4m   m  1 .


1 2 2

4
Từ IM  R  2  IM2  4 ta có 16m2   m  1  4  17 m2  2m  3  0
2

  4  8 13 1  2 13 
 1  2 13 M  ; 
m    17 17 

 17 . Suy ra  .
 1  2 13   4  8 13 1  2 13 
m   M  ; 

 17 17 17
  
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

 4  8 13 1  2 13 
Do M thuộc đoạn thẳng OB nên M  ; .
 17 17 
 
4  8 13 1  2 13 3  6 13
Vậy a  ;b  ab .
17 17 17
Câu 43: Đáp án C.
Ta có: Cấp số cộng  un  có số hạng đầu là u1  1 và công sai d  5; un có 2018 số
STUDY TIPS
Cấp số cộng  u n  có số
hạng nên u2018  u1  2017 d  1  2017.5  10086. Suy ra

hạng đầu u1 và công sai Lại có: Cấp số cộng  vn  có số hạng đầu v1  4 và công sai d  3; v n có 2018 số
d thì số hạng thứ n của hạng nên v2018  v1  2017 d  4  2017.3  6055. Suy ra
cấp số đó là:
un  u1   n  1 .d
Giả sử x 0 là một số xuất hiện trong cả hai dãy số  un  và  vn  .
1  x0  10086
Suy ra   x0   4; 6055  .
4  x0  6055
Nhận xét: Do x 0 thuộc dãy số  un  nên x0  1 chia hết cho 5; x 0 thuộc dãy  vn 
nên x0  1 chia hết cho 3. Suy ra x0  1 chia hết cho 15.
Mà 4  x0  6055  3  x0  1  6054. Suy ra x0  115.1;15.2;15.3;...;15.403.
Vậy có 403 số có mặt trong cả hai dãy số  un  và  vn  .
Câu 44: Đáp án B.
Phương trình mặt phẳng  P  chứa đường tròn  C  là giao tuyến của hai mặt cầu


x  y  z  2x  2 y  1  0
2 2 2

S  và S2  thỏa mãn:  2   P  : 3x  2 y  z  0.


x  y  z  8x  2 y  2z  1  0
1 2 2

Gọi I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA và H là hình chiếu của
I xuống mặt phẳng  ABC  . Gọi C , A, B lần lượt là hình chiếu của I xuống AB,
BC và CA. Suy ra IA  IB  IC  HA  HB  HC  r.
Ta chứng minh được HA  BC , HB  AC , HC   AB nên H là tâm đường tròn
nội tiếp ABC , Bán kính đường tròn nội tiếp này là r.
Lại thấy AB  BC  AC  6 2 nên ABC đều và H là trọng tâm của ABC
 H  2; 2; 2  . Suy ra tập hợp các điểm I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với ba cạnh
AB, BC, CA là đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  ABC  tại H  2; 2; 2  .
y
Phương trình  ABC  : 6x  6  6z  1  x  y  z  6  0 và phương trình đường

x  2  t

thẳng d :  y  2  t ,  t  .
z  2  t

3x  2 y  z  0

z  2  t
Nếu I   P  thì tọa độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình:  , hệ
y  2  t
 z  2  t

phương này này luôn đúng. Vậy có vô số điểm I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với
các cạnh AB, BC, CA thỏa mãn I   P  nên có vô số mặt cầu thỏa mãn yêu cầu
bài toán đã cho.
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 45: Đáp án A.
Hàm số y   x  m x  n x  p  là một hàm số bậc ba không có cực trị nên đồ
thị của nó chỉ cắt trục hoành tại đúng một điểm. Khi đó m  n  p.

Suy ra F  m2  2n  6 p  m2  4m   m  2   4  4. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ


2

khi m  2  n  p  2.
Câu 46: Đáp án D.
Hàm số f  x  đồng biến trên 0; 2  nên f  0   f  x   f  2  hay 1  f  x   e 6 .

f  x  . f   x    f   x  
2

Từ giả thiết  f  x    f  x  . f   x    f   x    0 
2 2
1
 f  x 
2

 

 f   x   f  x f  x
   1  xC   dx    x  C  dx  1
 f  x   f  x f  x

f  x
 ln f  x   C1 do
dt
Đặt f  x   t  f   x  dx  dt. Suy ra  f  x  dx   t  ln t  C 1

1  f  x   e6 .

x2
Ta có   x  C  dx  2
 Cx  C2

x2 x2
Khi đó 1  ln f  x   C1   Cx  C2  ln f  x    Cx  C2  C1 
2 2
 f  0   1 ln f  0   C 2  C1 C  C1  0
Do  nên   2
 f  2   e ln f  2   2  2C   C 2  C1  C  2
6

2
x 1 5
x2
Khi đó ln f  x    2 x hay f  x   e 2 . Vậy f 1  e 2  e 2 .
2x 2

2
Câu 47: Đáp án D.
Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác đều” thì số
phần tử của không gian mẫu là n     C14
3
.
Với đa giác đều 14 đỉnh thì sẽ có đúng 7 đường chéo đi qua tâm của đường tròn
ngoại tiếp đa giác. Với mỗi đường chéo, ta xác định được 12 tam giác vuông được
tạo bởi đường chéo (đi qua tâm) đó với các cạnh nối từ các đỉnh còn lại tới hai
đầu mút của đường chéo. Vậy với 7 đường chéo sẽ tạo thành 7.12  84 tam giác
vuông.
Gọi A là biến cố “3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông” thì số kết
quả thuận lợi cho biến cố A là n  A   84.

n A
Vậy xác suất cần tính là P  A  
84 3
  .
n 3
C14 13
Câu 48: Đáp án C.
STUDY TIPS
Giả sử ta có thêm một khối gỗ giống hệt như khối gỗ bị cắt đi, ghép hai khối này
Thể tích của khối trụ có
chiều cao h, bán kính
với nhau ta được một khối trụ có chiều cao 1 m và bán kính đáy R  0,25  m .
đáy R là: V  R 2 h. 
Thể tích khối gỗ hình trụ này là V1  .0,252.1 
16
 
m3 .

Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Thể tích khối gỗ bị cắt đi bằng một nửa thể tích của khối gỗ hình trụ có đường
cao 0,5  m  và bán kính đáy R  0,25  m . Thể tích khối gỗ bị cắt đi là

1
V2  ..0,252.0,5 
2 64
m3 .  
  3 3
Vậy thể tích khối gỗ còn lại (cần tính) là V  V1  V2   
16 64 64
m .  
Câu 49: Đáp án D.

Ta có y 
x 2
 4x  3  x2  x

 x  1 x  3  x  x  1
x  f 2
 x   2 f  x  xf  x   f  x   2 

x  0

Xét phương trình xf  x   f  x   2   0   f  x   0

 f  x   2
Nghiệm của phương trình f  x   0 là hoành độ giao điểm của đồ thị y  f  x 
STUDY TIPS
Do hàm số y  f  x  với trục hoành. Quan sát đồ thị, suy ra phương trình f  x   0 có nghiệm kép

x  3 và một nghiệm x  x1   1;0  . Suy ra f  x   a  x  3   x  x1  với a  0.


2
không thay đổi nên
f  x  và f  x   2 đều có
Nghiệm của phương trình f  x   2 là hoành độ giao điểm của đồ thị y  f  x 
hệ số của x3 là a với
a  0. với đường thẳng y  2. Quan sát đồ thị, suy ra phương trình f  x   2 có 3
nghiệm phân biệt là x  1, x  x2   3; 1 và x  x3   ; 3 .
Suy ra f  x   2  a  x  1 x  x2  x  x3  với a  0.
Vậy ta có:
 x  1 x  3 x  x  1 x  x  1
y 
a x  x  3   x  1 x  x  x  x  x  x  a x  x  3  x  x  x  x  x  x 
2 2 2
1 2 3 1 2 3

và hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là x  0; x  3; x  x2 ; x  x3 (do


x1   1;0  nên khi x  x1 thì x  x  1  0 ).
Câu 50: Đáp án B.

u  1  2 x 
du  2dx
Đặt  
dv  f   x  dx 
 v  f  x 
Suy ra
2 2 2 2

 1  2x  f   x  dx  1  2x . f  x   2 f  x  dx  3 f  2   f  0   2 f  x  dx
0 0 0
0

2
Mà  1  2x  f   x  dx  3 f  2   f  0   2016 nên ta có:
0
2 2
3 f  2   f  0   3 f  2   f  0   2  f  x  dx   f  x  dx  3 f  2   f  0   2016.
0 0
1 1 1

 f  2x  dx  2  f  2x  d  2x   2  f  x  dx  2 .2016  1008.
1 1 1
Vậy
0 0 0

Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com

You might also like