Professional Documents
Culture Documents
vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá A. 2; 1;1 . B. 0; 1; 1 .
trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin x. Khẳng định
C. 2;1; 1 . D. 0; 1; 3 .
nào sau đây đúng?
2x 8
A. M 1; m 1. B. M 2; m 1. Câu 11: lim
x x 2
bằng:
C. M 3; m 0. D. M 3; m 1. A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số Câu 12: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm
y f x liên tục trên đoạn 1; 3 , trục Ox và hai của hàm số y cos x ?
đường thẳng x 1; x 3 có diện tích là: A. y tan x. B. y cot x.
C. y sin x. D. y sin x.
3 3
A. S f x dx. B. S f x dx.
1 1 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt phẳng P : x 3z 2 0. Vectơ nào sau đây
1 1
C. S f x dx. D. S f x dx.
là một vectơ pháp tuyến của P ?
3 3
Câu 3:
Thể tích khối hộp chữ nhật
ABCD.ABC D có các cạnh AB 3, AD 4, A. w 1;0; 3 . B. v 2; 6; 4 .
AA 5 là: C. u 1; 3;0 . D. n 1; 3; 2 .
A. V 30. B. V 60. C. V 10. D. V 20.
Câu 14: Cho 1 a 0, x 0. Khẳng định nào dưới
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z 6 4i là:
đây là đúng?
A. z 6 4i. B. z 4 6i.
C. z 6 4i. D. z 6 4i. 1
A. log a x 4 4 log a x. B. log a x4 log a x .
4
Câu 5: Thể tích của khối nón có chiều cao h 6 và
C. log a x4 4log a x . D. loga x4 loga 4x .
bán kính đáy R 4 bằng bao nhiêu?
A. V 32. B. V 96. Câu 15: Môđun số phức z 3 2i bằng:
C. V 16. D. V 48. A. 1. B. 13. C. 13. D. 5.
3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
Câu 6: Tích phân e x dx bằng:
1 khoảng cách từ A 1;0; 2 đến mặt phẳng
2
A. e . B. e e.
3
C. e e .3 2
D. e .
P : x 2y 2z 9 0 bằng:
3x 1
Câu 7: Đồ thị hàm số y có các đường tiệm 2 10 4
x3 A. . B. 4. C. . D. .
cận là: 3 3 3
A. y 3 và x 3. B. y 3 và x 3. Câu 17: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ
P là:
n
2
Cn2 n 27, trong khai triển x 2 số hạng
x
A. y 8x 1. B. y 4x 3.
không chứa x là:
C. y 2x 5. D. y 3x 4.
A. 84. B. 8. C. 5376. D. 672.
1 Câu 42: Cho các số phức z1 3i , z2 4 i và z
Câu 35: Cho f x dx 2018.
0
thỏa mãn z i 2. Biết biểu thức:
4 T z z1 2 z z2
Tích phân f sin 2 x cos 2 xdx bằng:
0
đạt giá trị nhỏ nhất khi z a bi a; b . Hiệu
A. 2018. B. 1009. C. 2018. D. 1009. a b bằng:
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều 3 6 13 6 13 3
A. . B. .
ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là 17 17
trung điểm cạnh AC. Côsin của góc giữa hai 3 6 13 3 6 13
C. . D. .
đường thẳng NC và BI bằng: 17 17
A.
6
. B.
10
. C.
6
. D.
15
.
Câu 43: Cho 2 cấp số cộng u ;1;6;11;...
n
và
2 4 4 5
Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
v : 4;7;10;...
n
Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao
nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
z thỏa mãn 2 z i 6 là một đường tròn có bán
A. 672. B. 504. C. 403. D. 402.
kính bằng:
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. 3. B. 6 2. C. 6. D. 3 2.
ba điểm A 6;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;6 . Hai mặt
Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng 4. Mặt
cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập cầu có phương trình S1 : x2 y2 z2 2x 2y 1 0
phương đó có bán kính bằng: và S2 : x2 y2 z2 8x 2y 2z 1 0 cắt nhau
2
3
3
5
vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y
x 2
4x 3 x2 x
có
x f 2 x 2 f x
A. e . B. e .2 C. e . D. e . 2
1m
Tích phân f 2 x dx bằng:
0
0,5m
Câu 3: Đáp án B.
Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD là:
V AB.AD.AA 3.4.5 60 (đvdt).
Câu 4: Đáp án C.
Ghi nhớ: Số phức liên hợp của số phức z a bi , a , b là z a bi.
Câu 5: Đáp án A.
STUDY TIPS Thể tích của khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy R 4 là:
Thể tích khối chón có 1 2 1
V R h .42.6 32 (đvtt).
chiều cao h, bán kính 3 3
đáy R là : Câu 6: Đáp án B.
1 3
V R 2 h.
3
3 Ta có e xdx e x e 3 e.
1 1
Chú ý: Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng MTCT để kiểm tra các phương án đúng.
yqhQ)R1E3$pqhz2=!!oo3$
+QK=!!op!!!!o+=!oooo2!!
op=
x2 1 x 1
Xét phương trình x4 5x2 4 0 x2 1 x 2 4 0 2
x 4 x 4
Phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt, vậy đồ thị hàm số y x 4 5x 2 4 cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Câu 9: Đáp án D.
Hàm số y log 3 x xác định x 0. Vậy tập xác định của hàm số là D 0; .
Câu 10: Đáp án A.
Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A x A ; y A ; z A và B xB ; y B ; zB
thì AB xB xA ; yB yA ; zB zA .
vectơ pháp tuyến (VTPT) là n a; b; c , a2 b2 c 2 0 .
Câu 14: Đáp án C.
Câu 15: Đáp án C.
Ghi nhớ: Module của số phức z a bi , a , b là z a2 b2 .
x 2 81
9 2 9
Vx x dx xdx (đvtt).
ax0 by0 cz0 d 2 2
. 0 0 0
a 2 b2 c 2
Ghi nhớ: Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên
đoạn a; b , trục hoành và hai đường thẳng x a; x b a b quanh trục Ox, ta được
b
một khối tròn xoay có thể tích là Vx f 2 x dx.
a
không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Vậy phương án B sai.
STUDY TIPS Câu 22: Đáp án B.
Trong không gian tọa Mặt cầu S : x2 y 2 z2 4x 2y 2z 3 0 có tâm I 2;1; 1 và bán kính
độ Oxyz, mặt cầu S :
2 12 1 3 3.
2 2
R
x y z 2ax 2by
2 2 2
Vậy M m 2 25 23.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Đưa máy tính về chế độ TABLE, nhập hàm số f X X 3 6X 2 7 , sau đó nhập
51 4
Start 1; End 5 và Step
.
29 29
qwR51w7Q)qdp6Q)d+7===4
P29=
Quan sát bảng giá trị, ta thấy min y 24,9928... 25 và max y 2.
1;5 1;5
Mà G1 ABC nên
d G1 ; G2G3G4 1
d M ; ABC 3
d G1 ; G2G3G4 d M; ABC d M; ABC .
1
3
1
3
2
SG2G3G4 G G 4
Dễ dàng chứng minh được G2 G3 G4 BC A 2 3 (tỉ số
SBCA B C 9
diện tích bằng bình phương của tỉ số đồng dạng)
4 4 1 1
SG2G3G4 SABC . SABC SABC .
9 9 4 9
1 2 3 4
3
2 3 4
1 1
3 3
Vậy VG .G G G d G1 ; G2G3G4 .SG G G . d M; ABC . SABC
1 1
9
81
.d M; ABC .SABC VABC. MNP .
1 1
81
V
81
STUDY TIPS Câu 27: Đáp án A.
Trong không gian tọa độ Mặt cầu S có tâm I 1; 2;0 , bán kính R 5.
Oxyz, cho mặt cầu S
1 2.2 2.0 7
có tâm I, bán kính là R
Ta có d I ; P 4.
1 2 2
2
cắt mặt phẳng P theo
2 2
một đường tròn bán Mặt cầu S cắt mặt phẳng P theo một đường tròn C với bán kính
kính r. Khi đó ta có công
thức:
r R2 d 2 I ; P 52 42 3.
2 2
R d I; P r . 2
y
x x1 0
x0
Quan sát đồ thị hàm số y f x , ta thấy f x 0
x x2 0
x x3 x2
O x Ta có bảng biến thiên dưới đây:
x 0
+ 0 + 0 – 0 – 0 +
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số y f x có đúng 2 điểm cực trị là x 0
(cực đại) và x x3 (cực tiểu).
Câu 29: Đáp án B.
x 1 y z 1
Đường thẳng d : đi qua điểm M 1;0;1 và có vectơ chỉ
1 1 3
phương (VTCP) là u 1; 1; 3 .
x log 3 t1
1 x1 x2 log 3 t1 log 3 t2 log 3 t1t2 log 3 2018.
A x2 log 3 t2
Câu 32: Đáp án B.
M Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
6 3
Ta có BN AN 3 3 (do BCD và ACD đều). Suy ra ANB cân tại
B D 2
M và MN AB.
N
Lại có MC MD 3 3 (do ABC và ABD đều) nên CMD cân tại M và
C
MN CD.
STUDY TIPS Suy ra MN là đoạn vuông góc chung của AB, CD và MN d AB; CD .
Cho ABC có M là Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến trong ANB , ta có:
trung điểm của BC. Đặt 2
BC a,AC b,AB c AN BN
2
AB2 2 2. 3 3 62
MN 2 18 MN 3 2.
và AM m a . Khi đó: 2 4 2 4
b c a Vậy d AB; CD MN 3 2.
2 2 2
ma2 .
2 4
Câu 33: Đáp án B.
Ta có d A; Oy 12 32 10.
Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M x0 ; y0 ; z0 . Khi đó ta có các công
thức sau:
+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Ox là d M ; Ox y02 z02 (khuyết x0 ).
n 2, n
n 9 n 9.
n 6
9
2 0 k 9
9 9
Xét khai triển x 2 C9k x 9k 2 x 2 C9k 2 k x 93 k với
k
.
x k 0 k 0 k
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn
9 3 k 0
0 k 9 k 3.
k
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C93 2 3 x 0 672.
Cách 2: Sử dụng MTCT
* Tìm n: Sử dụng chức năng TABLE
qwR51w7Q)qP2pQ)p27=2=2
1=1=
Vậy n 9.
9
2 0 k 9
C 2 x
9 9
* Khai triển x 2 C9k x 9k 2 x 2
k
k k 93 k
với .
k
9
x k 0 k 0
f x; k x
f X 2
93 k 93X
x2
với 0 X 9; X .
g k C9 2 g X C9 2
k k k X X X
Sử dụng chức năng TABLE:
qwR52w72^9p3Q)=9qPQ)O2
^Q)=0=9=1=
Đặt cạnh của hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP là a a 0 .
M H P Gọi I, E, F, H, K, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB, BC, MP, MN, NP.
a
K G Suy ra IEFC.HKGP là một hình hộp đứng có các kích thước: IE EF ; KE a.
2
N Gọi D, J lần lượt là trung điểm của các cạnh KE và GF. Suy ra CJ // ID hay
J
D CN // ID. Khi đó BI , NC BI , DI .
I
A C AB 3 a 3 1 a 2 1 a 2
Ta có BI ; DI JC NC ; BD BM . Áp dụng định
E F 2 2 2 2 2 2
B BI 2 DI 2 BD2 6
lý hàm số cosin trong BID ta có: cos BID 0
2 BI .DI 4
0 BID 90 và BI , NC BI , DI BID. Vậy cos BC , BI cos BID 4
6
.
2
Vậy tập hợp các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn có tâm
1
I 0; , bán kính R 3.
2
Câu 38: Đáp án C.
Độ dài đường chéo của một mặt bên bằng 4 2. Khi đó mặt cầu tiếp xúc với tất
cả các cạnh của hình lập phương sẽ có đường kính là d 4 2.
d
Vậy bán kính mặt cầu là R 2 2.
2
Câu 39: Đáp án C.
x3 2 x 2 3x 4 0
log 1
x 3 2 x 2 3 x 4 log 2 x 1 0 x 1 0
2 x 1
3 2
x 2 x 2 3x 4
x 1
x 1 x 2
x
4 0
x 1
x
1 17
x
1 17
2 2 2
x 1 x x 4 0
1 17 1 19
x 1
2
2 x x 4 1 x
2
x
x 1 x 2 x 4 2
2
2 x 2 x 9 0
2
1 19
x . Vậy phương trình có 1 nghiệm.
S 2
Câu 40: Đáp án A.
Ta có SA ABCD nên A là hình chiếu của S trên ABCD . Suy ra AC là hình
A D
chiếu của SC trên ABCD .
B C
Khi đó SC , ABCD SC , AC SCA.
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
SA 2a
Do SAC vuông tại A nên tan SCA 2.
AC a 2
Câu 41: Đáp án A.
Từ giả thiết ta có M 1; f 1 , N 1; f f 1 và P 1; f 5 .
Từ y f x y f x Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C1 tại điểm
STUDY TIPS
Một số kiến thức cần
M 1; f 1 là y f 1 x 1 f 1 y f 1 .x f 1 f 1 .
Từ y f f x y f x . f f x Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C2
nhớ:
1. Quy tắc tính đạo hàm
của hàm số hợp:
tại điểm N 1; f f 1 là y f 1 . f f 1 . x 1 f f 1
Nếu y y u x thì
y f 1 . f f 1 x f f 1 f 1 . f f 1 .
y x y u .u x .
2. Cho hàm số y f x f 1 3
có đồ thị C và điểm f 1 f 1 2
Từ giả thiết ta có hệ phương trình sau:
M x ; f x C . Khi
0 0 f 1 . f f 1 12
đó tiếp tuyến của đồ thị
f f 1 f 1 . f f 1 5
C tại điểm M là:
f 1 3 f 1 3
y f x0 x x0 f x0 .
f 1 5 f 1 5
3. f 5 12 f 5 4
f 5 3. f 5 5 f 5 7
Từ y f x 2 4 y 2 x. f x 2 4 . Vậy tiếp tuyến của đồ thị C3 tại điểm
y 2 f 5 x f 5 2 f 5 y 8x 1.
Câu 42: Đáp án C.
Từ z i 2 suy ra tập hợp tất cả các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn
tâm I 0;1 , bán kính R 2.
4
Từ IM R 2 IM2 4 ta có 16m2 m 1 4 17 m2 2m 3 0
2
4 8 13 1 2 13
1 2 13 M ;
m 17 17
17 . Suy ra .
1 2 13 4 8 13 1 2 13
m M ;
17 17 17
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
4 8 13 1 2 13
Do M thuộc đoạn thẳng OB nên M ; .
17 17
4 8 13 1 2 13 3 6 13
Vậy a ;b ab .
17 17 17
Câu 43: Đáp án C.
Ta có: Cấp số cộng un có số hạng đầu là u1 1 và công sai d 5; un có 2018 số
STUDY TIPS
Cấp số cộng u n có số
hạng nên u2018 u1 2017 d 1 2017.5 10086. Suy ra
hạng đầu u1 và công sai Lại có: Cấp số cộng vn có số hạng đầu v1 4 và công sai d 3; v n có 2018 số
d thì số hạng thứ n của hạng nên v2018 v1 2017 d 4 2017.3 6055. Suy ra
cấp số đó là:
un u1 n 1 .d
Giả sử x 0 là một số xuất hiện trong cả hai dãy số un và vn .
1 x0 10086
Suy ra x0 4; 6055 .
4 x0 6055
Nhận xét: Do x 0 thuộc dãy số un nên x0 1 chia hết cho 5; x 0 thuộc dãy vn
nên x0 1 chia hết cho 3. Suy ra x0 1 chia hết cho 15.
Mà 4 x0 6055 3 x0 1 6054. Suy ra x0 115.1;15.2;15.3;...;15.403.
Vậy có 403 số có mặt trong cả hai dãy số un và vn .
Câu 44: Đáp án B.
Phương trình mặt phẳng P chứa đường tròn C là giao tuyến của hai mặt cầu
x y z 2x 2 y 1 0
2 2 2
x 2 t
thẳng d : y 2 t , t .
z 2 t
3x 2 y z 0
z 2 t
Nếu I P thì tọa độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình: , hệ
y 2 t
z 2 t
phương này này luôn đúng. Vậy có vô số điểm I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với
các cạnh AB, BC, CA thỏa mãn I P nên có vô số mặt cầu thỏa mãn yêu cầu
bài toán đã cho.
Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 45: Đáp án A.
Hàm số y x m x n x p là một hàm số bậc ba không có cực trị nên đồ
thị của nó chỉ cắt trục hoành tại đúng một điểm. Khi đó m n p.
khi m 2 n p 2.
Câu 46: Đáp án D.
Hàm số f x đồng biến trên 0; 2 nên f 0 f x f 2 hay 1 f x e 6 .
f x . f x f x
2
Từ giả thiết f x f x . f x f x 0
2 2
1
f x
2
f x f x f x
1 xC dx x C dx 1
f x f x f x
f x
ln f x C1 do
dt
Đặt f x t f x dx dt. Suy ra f x dx t ln t C 1
1 f x e6 .
x2
Ta có x C dx 2
Cx C2
x2 x2
Khi đó 1 ln f x C1 Cx C2 ln f x Cx C2 C1
2 2
f 0 1 ln f 0 C 2 C1 C C1 0
Do nên 2
f 2 e ln f 2 2 2C C 2 C1 C 2
6
2
x 1 5
x2
Khi đó ln f x 2 x hay f x e 2 . Vậy f 1 e 2 e 2 .
2x 2
2
Câu 47: Đáp án D.
Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác đều” thì số
phần tử của không gian mẫu là n C14
3
.
Với đa giác đều 14 đỉnh thì sẽ có đúng 7 đường chéo đi qua tâm của đường tròn
ngoại tiếp đa giác. Với mỗi đường chéo, ta xác định được 12 tam giác vuông được
tạo bởi đường chéo (đi qua tâm) đó với các cạnh nối từ các đỉnh còn lại tới hai
đầu mút của đường chéo. Vậy với 7 đường chéo sẽ tạo thành 7.12 84 tam giác
vuông.
Gọi A là biến cố “3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông” thì số kết
quả thuận lợi cho biến cố A là n A 84.
n A
Vậy xác suất cần tính là P A
84 3
.
n 3
C14 13
Câu 48: Đáp án C.
STUDY TIPS
Giả sử ta có thêm một khối gỗ giống hệt như khối gỗ bị cắt đi, ghép hai khối này
Thể tích của khối trụ có
chiều cao h, bán kính
với nhau ta được một khối trụ có chiều cao 1 m và bán kính đáy R 0,25 m .
đáy R là: V R 2 h.
Thể tích khối gỗ hình trụ này là V1 .0,252.1
16
m3 .
Ta có y
x 2
4x 3 x2 x
x 1 x 3 x x 1
x f 2
x 2 f x xf x f x 2
x 0
Xét phương trình xf x f x 2 0 f x 0
f x 2
Nghiệm của phương trình f x 0 là hoành độ giao điểm của đồ thị y f x
STUDY TIPS
Do hàm số y f x với trục hoành. Quan sát đồ thị, suy ra phương trình f x 0 có nghiệm kép
1 2x f x dx 1 2x . f x 2 f x dx 3 f 2 f 0 2 f x dx
0 0 0
0
2
Mà 1 2x f x dx 3 f 2 f 0 2016 nên ta có:
0
2 2
3 f 2 f 0 3 f 2 f 0 2 f x dx f x dx 3 f 2 f 0 2016.
0 0
1 1 1
f 2x dx 2 f 2x d 2x 2 f x dx 2 .2016 1008.
1 1 1
Vậy
0 0 0