You are on page 1of 26

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi : 104
Câu 1. Tập xác định của hàm số log 4 x là
A.  ;0  B.  0;   C.  0;   . D.  ;   .
Câu 2. Cho hình lăng trụ có bán kính đáy r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 42 B. 147 C. 49 D. 21
x 4 y  2 z 3
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
3 1 2
phương của d ?
   
A. u2   4; 2;3 . B. u4   4; 2; 3 C. u3   3; 1; 2  . D. u1   3;1; 2  .
Câu 4. Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
3 3

Câu 5. Biết  f  x  dx  6. Giá trị của  2 f  x  dx bằng


2 2

A. 36 B. 3 C. 12 D. 8
3x  1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
1
A. y  B. y  3 C. y  1 D. y  1.
3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  8;1; 2  trên trục Ox có tọa độ là
A.  0;1;0  B.  8;0;0  C.  0;1; 2  D.  0;0; 2 
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là
A. x  2. B. x  1 C. x  2 D. x  1
Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 16
A. 8 B. . C. D. 16
3 3
1
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2  1. B. y   x 3  3x 2  1. C. y  x 3  3 x 2  1. D. y   x 4  2 x 2  1.
Câu 11. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 thì log a4 b bằng
1 1
A. 4  log a b. B. log a b C. 4 log a b D.  log a b
4 4
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16. Bán kính của  S  bằng:
2

A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z  3  5i
A. z  3  5i. B. z  3  5i C. z  3  5i D. z  3  5i.
Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3, chiều cao h  8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  -3 0 3 
y'  0 + 0  0 +
y  1 

-1 -1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;0  B.  3;3 C.  0;3 D.  ; 3
Câu 17. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 3 
f ' x + 0  0 +

f  x 2 

 -3
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. -3. C. -1. D. 2.

2
Câu 18. Cho cấp số nhân  un  với u1  4 và công bội q  3. Giá trị của u2 bằng
4
A. 64. B. 81. C. 12. D. .
3
Câu 19. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích khối cầu đã cho là
32 8
A. . B. 16 C. 32 . D. .
3 3
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M  1; 2  là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.

 x dx
5
Câu 21. bằng

1 6
A. 5x 4  C B. x C C. x 6  C D. 6x 6  C
6
Câu 22. Nghiệm của phương trình log 3  x  2   2 là
A. x  11 B. x  10. C. x  7. D. x  8.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  2;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8 B. 1 C. 40320 D. 64
Câu 25. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i. Số phức z1  z2 bằng
A. 4  2i B. 4  2i. C. 4  2i. C. 4  2i.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  a 2, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

A. 900 B. 450 C. 600 D. 300


Câu 27. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3  a b   4a 3 . Giá trị của ab 2 bằng
2

A. 4. B. 2 C. 3 D. 6
x  3 y 1 z 1
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 2; 2  , đường thẳng d :   . Mặt phẳng đi
1 2 2
qua M và vuông góc với d có phương trình là
3
A. x  2 y  2 z  5  0 B. 3x  2 y  2 z  17  0
C. 3x  2 y  2 z  17  0 D. x  2 y  2 z  5  0
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  33 x trên đoạn  2;19 bằng
3

A. 72 B. 22 11 C. 58 D. 22 11


2
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1
 8 là
A.  0; 2  B.  ; 2  C.  2; 2  D.  2;  
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  3 và y  x  3 bằng
125 1 125 
A. B. C. D.
3 6 6 6
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
64 3 32 3
A. B. 32 C. 64 D.
3 3
Câu 33. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  13  0. Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn số phức 1  z0 là:
A. M  3; 3 B. P  1;3 C. Q  1;3 D. N  1; 3 .
Câu 34. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau
x  -2 1 2 3 
f ' x + 0  0 + ||  0 

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  1;1;0  ; B  1;0;1 ; C  3;1;0  . Đường thẳng đi qua A  1;1;0  và
song song với BC có phương trình
x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z
A.   B.   . C.   . D.   .
2 1 1 4 1 1 2 1 1 4 1 1
Câu 36. Cho hai số phức z  1  3i và w  1  i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 2 5 B. 2 2 C. 20 D. 8
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x 2 và đồ thị hàm số y   x 2  3 x là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
3

Câu 38. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Giá trị của  1  f  x   dx bằng
1

26 32
A. 10. B. 8 C. D.
3 3
x
Câu 39. Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x    x  1 f '  x  là
x2  4

4
x4 x4 x2  2x  4 2x2  x  4
A. C B. C C. C D. C
2 x2  4 2 x2  4 2 x2  4 2 x2  4
Câu 40. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha?
A. Năm 2029 B. Năm 2028 C. Năm 2048 D. Năm 2049
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 300. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng:
43 a 2 19 a 2 19 a 2
A. B. . C. D. 13 a 2
3 3 9
x3
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 6  là
xm
A.  3;6 B.  3;6  C.  3;   . D.  3;6  .
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1,2,3, 4,5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ
bằng
1 13 9 2
A. B. C. D.
5 35 35 7
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng AB C  bằng

2a 21a 2a 21a
A. B. C. D.
4 7 2 14
Câu 45. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các
điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đỗi xứng với S qua
O. Thể tích của khối chóp S.MNPQ  bằng
2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a 3
A. B. C. D. .
9 81 81 81
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên sau:
x  1 0 1 
5
y' + 0  0 + 0 
y 3 3

 2 

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 2  f  x  1  là


4

A. 7 B. 8 C. 5 D. 9
x  y 1
Câu 47. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4  3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng
33 9 21 41
A. B. C. D.
8 8 4 8
Câu 48. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu
3 2

số dương trong các số a, b, c, d?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn
log3  x 2  y   log 2  x  y  ?
A. 80 B. 79 C. 157 D. 158
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình


A. 6 B. 12 C. 8 D. 9

6
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.D 9.C 10.A
11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.C 19.A 20.D
21.B 22.A 23.D 24.C 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.C
31.B 32.B 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.A 39.B 40.A
41.B 42.A 43.B 44.D 45.B 46.D 47.D 48.C 49.D 50.D
7
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tập xác định của hàm số log 4 x là
A.  ;0  B.  0;   C.  0;   . D.  ;   .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số log 4 x là  0;   .
Câu 2. Cho hình lăng trụ có bán kính đáy r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 42 B. 147 C. 49 D. 21
Lời giải
Chọn A.
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S  2 rl  2 .7.3  42 .
x 4 y  2 z 3
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
3 1 2
phương của d ?
   
A. u2   4; 2;3 . B. u4   4; 2; 3 C. u3   3; 1; 2  . D. u1   3;1; 2  .
Lời giải
Chọn C

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u3   3; 1; 2  .
Câu 4. Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B

8
Đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f  x   2 có 3 nghiệm
thực.
3 3

Câu 5. Biết  f  x  dx  6. Giá trị của  2 f  x  dx bằng


2 2

A. 36 B. 3 C. 12 D. 8
Lời giải
Chọn C
3 3

 2 f  x  dx  2 f  x  dx  2  6  12.
2 2

3x  1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
1
A. y  B. y  3 C. y  1 D. y  1.
3
Lời giải
Chọn B
3x  1
Ta có lim y  lim 3
x  x 1 x 

Do đó đường thẳng y  3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  8;1; 2  trên trục Ox có tọa độ là
A.  0;1;0  B.  8;0;0  C.  0;1; 2  D.  0;0; 2 
Lời giải
Chọn B
Tọa độ hình chiếu vuông góc của A  8;1; 2  lên Ox là  8;0;0  .
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là
A. x  2. B. x  1 C. x  2 D. x  1
Lời giải
Chọn D
Ta có: 3x  2  27  2 x  2  33  x  2  3  x  1.
Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 16
A. 8 B. . C. D. 16
3 3
9
Lời giải
Chọn C
1 2 1 16
Thể tích khối nón: V   r .h   .2 .4 
2
.
3 3 3
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2  1. B. y   x 3  3x 2  1. C. y  x 3  3 x 2  1. D. y   x 4  2 x 2  1.
Lời giải
Chọn A
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số bậc 4 có hệ số a  0  chọn A.
Câu 11. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 thì log a4 b bằng
1 1
A. 4  log a b. B. log a b C. 4 log a b D.  log a b
4 4
Lời giải
Chọn B
1
Ta có log a4 b  log a b nên chọn đáp án B
4
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16. Bán kính của  S  bằng:
2

A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16 có bán kính bằng R  4.
2

Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z  3  5i


A. z  3  5i. B. z  3  5i C. z  3  5i D. z  3  5i.
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của z  3  5i là z  3  5i.
Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; 3 ; 7 là: V  2.3.7  42.

10
Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3, chiều cao h  8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích khối chóp: V  .3.8  8.
3
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  -3 0 3 
y'  0 + 0  0 +
y  1 

-1 -1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;0  B.  3;3 C.  0;3 D.  ; 3
Lời giải
Chọn A
Từ BBT ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng  3;0  và  3;   .
Câu 17. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 3 
f ' x + 0  0 +

f  x 2 

 -3
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. -3. C. -1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số f  x  bằng 2.
Câu 18. Cho cấp số nhân  un  với u1  4 và công bội q  3. Giá trị của u2 bằng
4
A. 64. B. 81. C. 12. D. .
3
Lời giải
Chọn C
u2  u1q  4.3  12
Câu 19. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích khối cầu đã cho là
32 8
A. . B. 16 C. 32 . D. .
3 3
11
Lời giải
Chọn A
4 3 4 32
Thể tích khối cầu bán kính r  2 là V   r  . .2 
3
.
3 3 3
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M  1; 2  là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.
Lời giải
Chọn D
Điểm M  1; 2  là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i nên phần thực là a  1.

 x dx
5
Câu 21. bằng

1 6
A. 5x 4  C B. x C C. x 6  C D. 6x 6  C
6
Lời giải
Chọn B
1
 x dx  6 x  C nên chọn đáp án B.
5 5

Câu 22. Nghiệm của phương trình log 3  x  2   2 là


A. x  11 B. x  10. C. x  7. D. x  8.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  2  0  x  2
Ta có: log 3  x  2   2  x  2  3  x  11 (Thỏa mãn điều kiện x  2).
2

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  2;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D
Với 3 điểm A  2;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0;3  , theo phương trình đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng
x y z
 ABC  :    1.
2 1 3
Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8 B. 1 C. 40320 D. 64
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của tập có 8 phần tử.

12
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là: P8  8!  40320 (cách).
Câu 25. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i. Số phức z1  z2 bằng
A. 4  2i B. 4  2i. C. 4  2i. C. 4  2i.
Lời giải
Chọn A
Ta có z1  z2  1  3i  3  i  4  2i
Vậy z1  z2  4  2i
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  a 2, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

A. 900 B. 450 C. 600 D. 300


Lời giải
Chọn D

Ta có: ABC vuông tại B


Có AC 2  AB 2  BC 2  a 2  2a 2  3a 2  AC  a 3


Do SA   ABC   SC ,  ABC   SC

 
 , AC  SCA


 SA a 3
Trong SCA có tan SCA   
AC a 3 3

 SCA  300.

 
Vậy SC ,  ABC   30 .
 0

Câu 27. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3  a b   4a 3 . Giá trị của ab 2 bằng
2

13
A. 4. B. 2 C. 3 D. 6
Lời giải
Chọn A
Ta có:
     
2

 4a3   a 2b   4a 3  a 4 b 2  4a 3  ab2  4.
log 3 a 2b 2log3 a 2b log 3 a 2b 2
9  4a 3  3  4a 3  3
x  3 y 1 z 1
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 2; 2  , đường thẳng d :   . Mặt phẳng đi
1 2 2
qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. x  2 y  2 z  5  0 B. 3x  2 y  2 z  17  0
C. 3x  2 y  2 z  17  0 D. x  2 y  2 z  5  0
Lời giải
Chọn A
x  3 y 1 z 1
Gọi    là mặt phẳng đi qua M  3; 2; 2  và vuông góc với d :   .
1 2 2

Vectơ chỉ phương của d là u   1; 2; 2  .

    d nên vectơ pháp tuyến của    là n   1; 2; 2  .
Phương trình mặt phẳng    là:
1 x  3  2  y  2   2  z  2   0  x  2 y  2 z  5  0

Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  33 x trên đoạn  2;19 bằng
3

A. 72 B. 22 11 C. 58 D. 22 11


Lời giải
Chọn B
Ta có f '  x   3 x  33
2

f '  x   0  x 2  11  x   11

Xét trên  2;19 ta có x  11   2;19

Ta có f  2   58; f  
11  22 11; f  19   6232.

Vậy min
 2;19
f  x  f  
11  22 11.
2
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1
 8 là
A.  0; 2  B.  ; 2  C.  2; 2  D.  2;  
Lời giải
Chọn C
2 2
Ta có 2 x 1
 8  2x 1
 23  x 2  1  3  x 2  4  0  2  x  2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2; 2  .

14
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  3 và y  x  3 bằng
125 1 125 
A. B. C. D.
3 6 6 6
Lời giải
Chọn B
x  0
x2  3  x  3  x2  x  0   .
x  1
1 1 1
 x3 x2  1 1
 x
 x  dx      .
S   x 2  3   x  3 dx   x 2  x dx  2

0 0 0  3 2 0 6
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
64 3 32 3
A. B. 32 C. 64 D.
3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có ASB  600  HSB


  300 ; HB  4.
HB HB 4
sin 300   SB    8.
Áp dụng tỉ số lượng giác cho SHB ta có SB sin 30 0
1
2
Vậy S xq   rl   .HB.SB  8.4.  32 .
Câu 33. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  13  0. Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn số phức 1  z0 là:
A. M  3; 3 B. P  1;3 C. Q  1;3 D. N  1; 3 .
Lời giải
Chọn D
 z  2  3i
z 2  4 z  13  0  
 z  2  3i
15
Vậy z0  2  3i
1  z0  1   2  3i   1  3i

Suy ra điểm biểu diễn số phức 1  z0 là N  1; 3 .


Câu 34. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau
x  -2 1 2 3 
f ' x + 0  0 + ||  0 

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn C
Quan sát bảng xét dấu f '  x  ta có: f '  x  đổi dấu từ  sang  khi đi qua các điểm x  2.
Do hàm số đã cho liên tục trên  nên hàm số có 2 điểm cực đại.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  1;1;0  ; B  1;0;1 ; C  3;1;0  . Đường thẳng đi qua A  1;1;0  và
song song với BC có phương trình
x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z
A.   B.   . C.   . D.   .
2 1 1 4 1 1 2 1 1 4 1 1
Lời giải
Chọn C
 
Đường thẳng cần tìm đi qua A  1;1;0  và có một véc tơ chỉ phương là u  BC   2;1; 1
x 1 y 1 z
Phương trình đường thẳng cần tìm là:   .
2 1 1
Câu 36. Cho hai số phức z  1  3i và w  1  i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 2 5 B. 2 2 C. 20 D. 8
Lời giải
Chọn A
Ta có w  1  i  w  1  i.
z.w   1  3i   1  i   4  2i.

z.w  42  22  2 5.

Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x 2 và đồ thị hàm số y   x 2  3 x là


A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn D
Số giao điểm của hai đồ thị là số nghiệm thực phân biệt của phương trình hoành độ giao điểm sau:
x  0
x 3  x 2   x 2  3 x  x3  3 x  0  x  x 2  3   0  
x   3
Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là 3.
16
3

Câu 38. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Giá trị của  1  f  x   dx bằng
1

26 32
A. 10. B. 8 C. D.
3 3
Lời giải
Chọn A
Do F  x   x là nguyên hàm của hàm số f  x  trên  nên f  x    F  x   '   x  '  2 x.
2 2

3 3
2 3
Suy ra 1 
1  f  x  
 dx  1  1  2 x  dx   x  x  1  10.
x
Câu 39. Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x    x  1 f '  x  là
x 4
2

x4 x4 x2  2x  4 2x2  x  4


A. C B. C C. C D. C
2 x2  4 2 x2  4 2 x2  4 2 x2  4
Lời giải
Chọn B
u   x  1 du  dx
 g  x  dx    x  1 f '  x  dx. Đặt    .
 dv  f '  x  dx 
 v  f  x 
x
  g  x  dx   x  1 f  x    f  x  dx   x  1 f  x    dx.
x2  4
x
Tính  x 4
2
dx, đặt t  x 2  4  t 2  x 2  4  tdt  xdx.

x t
 x 4
2
dx   dt   1dt  t  C  x 2  4  C
t
x x4
Khi đó:  g  x  dx   x  1
x2  4
 x2  4  C 
x2  4
 C.

Câu 40. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha?
A. Năm 2029 B. Năm 2028 C. Năm 2048 D. Năm 2049
Lời giải
Chọn A
Ta có: S n  1400 ha; A  800 ha; r = 6%.
Áp dụng công thức: S n  A  1  r   A  1  r   1400
n n

 1400   1400 
 n  log1 r    n  log1,06    n  9, 609  n  10.
 A   80 
Vậy năm đầu tiên là năm 2029.

17
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 300. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng:
43 a 2 19 a 2 19 a 2
A. B. . C. D. 13 a 2
3 3 9
Lời giải
Chọn B


Gọi M là trung điểm của BC, ta có góc SMA là góc giữa  SBC  và  ABC 

 SMA  300.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC khi đó ta có:
2a 3 2 2a 3 1
AM   a 3, AG  AM  , SA  AM .tan 30 0  a 3.  a.
2 3 3 3
Qua G kẻ đường thẳng d vuông góc với  ABC   d / / SA
 P   SA
Gọi E là trung điểm của SA, qua E kẻ mặt phẳng  P  sao cho: 
 P   d   I 
Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC và khối cầu đó có bán kính là:
2
 SA  a 2 4a 2 a 57
R  IA  IG  AG     AG 
2 2 2
  .
 2  4 3 6
19 a 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là: S  4 R 2  .
3
x3
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 6  là
xm
A.  3;6 B.  3;6  C.  3;   . D.  3;6  .

18
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D   \   m .
m3
Ta có y '  .
 x  m
2

Để hàm đồng biến trên khoảng  ; 6   y '  0x   ; 6  .

m  3  0 m  3 m  3
    3  m  6.
 m   ; 6    m  6 m  6
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1,2,3, 4,5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ
bằng
1 13 9 2
A. B. C. D.
5 35 35 7
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là n     A7  840 (số)
4

Gọi số cần lập có dạng abcd .


Gọi A là biến cố “Số tự nhiên có 4 số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.
Khi đó có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Trong 4 chữ số a, b, c, d có 1 chữ số lẻ.
+ Chọn 1 vị trí trong 4 vị trí để xếp 1 chữ số lẻ có 4.C4  16 (cách).
1

+ Còn 3 vị trí còn lại xếp 3 số chẵn khác nhau có 3!  6 (cách).


Vậy có 4.C4 .3!  16.6  96 (số) abcd trong đó có 1 chữ số lẻ.
1

Trường hợp 2: Trong 4 chữ số a, b, c, d có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.


Có các khả năng xảy ra:
- Số cần lập có thứ tự: “chẵn, lẻ, chẵn, lẻ” có A3 . A4  6.12  72 (số).
2 2

- Số cần lập có thứ tự: “lẻ, chẵn, lẻ, chẵn” có A4 . A3  12.6  72 (số).
2 2

- Số cần lập có thứ tự: “lẻ, chẵn, chẵn, lẻ” có A4 . A3  12.6  72 (số).
2 2

Khi đó có 3. A3 . A4  3.72  216 (số) abcd trong đó có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
2 2

Vậy số số tự nhiên có 4 số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ là
n  A   96  216  312 (số).
Vậy xác suất chọn được 1 số có không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ là
n  A  312 13
P  A    .
n    840 35
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng AB C  bằng
19
2a 21a 2a 21a
A. B. C. D.
4 7 2 14
Lời giải
Chọn D

Gọi N là trung điểm của CC ', suy ra MN / / AC .


Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AC , MN và I  EF  A ' C ' suy ra I là trung điểm của A ' C '
1
Từ đó suy ra d  M ,  AB ' C    d  F ,  AB ' C    d  I ,  AB ' C  
2
Ta có tam giác AB ' C cân tại B ' nên AC  B ' E  1 .
Mặt khác ta lại có AC  IE  2  .
Từ  1 ,  2  suy ra AC   IBE    IB ' E    AB ' C  .
Trong tam giác IB ' E kẻ IH  B ' E suy ra IH  d  I ,  AB ' C   .
1 1 1 1 1 7 21a
2
 2
 2  2
 2  2  IH 
Xét tam giác IB ' E vuông tại I có IH B'I IE a 3 a 3a 7
 
 2 

20
21a
 d  M ,  AB ' C    .
14
21a
Vậy, d  M ,  AB ' C    .
14
Câu 45. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các
điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đỗi xứng với S qua
O. Thể tích của khối chóp S.MNPQ  bằng
2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a 3
A. B. C. D. .
9 81 81 81
Lời giải
Chọn B

a 2
Ta có S . ABCD là hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng a  SO  .
2
Gọi G, I lần lượt là trọng tâm các tam giác SDA, SDC.
Gọi E , F lần lượt là trung điểm DA, DC.
2 1 a 2 a 2
Ta có GI  EF , EF  AC   GI  .
3 2 2 3
2 2a
Mà G, I lần lượt là trung điểm của OQ, OP  QP  2GI  .
3
2 2a 8a 2
Từ giả thiết cho dễ dàng suy ra được MNPQ là hình vuông cạnh PQ   S MNPQ 
3 9
Gọi O ' là tâm hình vuông MNPQ kẻ GH / / QO '  H  OO '   H là trung điểm OO’ (vì G là trung điểm OQ).

21
2 2a 2 2a 1 a 2
Ta có QO '  .  và OO '  2OH  2. .SO 
3 2 3 3 3
a 2 a 2 a 2 5 2a
Theo giải thiết OS '  OS   S ' O '  S ' O  OO '   
2 2 3 6
1 5 2a 8a 2 20 2a 3
VS '.MNPQ  . .  .
3 6 9 81
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên sau:
x  1 0 1 
y' + 0  0 + 0 
y 3 3

 2 

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 2  f  x  1  là


4

A. 7 B. 8 C. 5 D. 9
Lời giải
Chọn D
 g  x   0, x
Nhận xét  ,
 xlim g  x   


 x2  0 x  0
Cho g  x   0   
  f  x  1   0  f  x  1  0
4

Nhận thấy: Tịnh tiến đồ thị f  x  sang trái 1 đơn vị ta thu được đồ thị của f  x  1
 x  a , a  2
 x  b, 2  b  1
Do đó 
f x  1  0  
 x  c, 1  c  0

x  d, d  0

Vì thế g  x   0 có 5 nghiệm phân biệt


Hay đồ thị g  x  có 5 điểm tiếp xúc với trục hoành
22
Vậy hàm số g  x  có 9 cực trị.
Câu 47. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng
33 9 21 41
A. B. C. D.
8 8 4 8
Lời giải
Chọn D
3 1
Nếu x  y  thì 2 x  y.4 x  y 1  2 x  y.4 2  2 x  2 y  3 (loại). Vậy từ giả thiết suy ra 2 x  2 y  3.
2
2 x  2 y  3
Trên mặt phẳng tọa độ miền nghiệm của hệ  là phần không bị gạch như hình vẽ
 x  0; y  0

Ta có P  x 2  y 2  4 x  2 y   x  2    y  1  5  P  * . Tập hợp các điểm  x; y  thỏa mãn  * là đường


2 2

tròn tâm I  2; 1 bán kính R  5  P ,  P  5  . Để tồn tại cặp  x; y  thì đường tròn phải có điểm chung với
phần mặt phẳng không bị gạch ở hình trên. Điều đó xảy ra khi bán kính đường tròn không bé hơn khoảng cách
2.2  1.2  3 9 2
từ tâm I đến đường thẳng có phương trình d : 2 x  2 y  3  0. Bởi vì d  I ; d    nên ta phải
2 2 4
2
9 2  41
có 5  P     P  . Dấu bằng xảy ra khi cặp  x; y  là tọa độ của điểm H trên hình vẽ.
 4  8

Câu 48. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu
3 2

số dương trong các số a, b, c, d?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3
23
Lời giải
Chọn C
* Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương  d  0.
* lim y  0  a  0.
x 

* Ta có: y '  3ax 2  2bx  c.


Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên trái trục tung nên phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt
x1  x2  0.
 2b
 x1  x2   3a  0
Khi đó theo Viet ta có:  . Từ đó suy ra b  0 và c  0.
 x .x  c
0
 1 2 3a
Vậy trong các số a, b, c, d có 1 số dương.
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn
log3  x 2  y   log 2  x  y  ?
A. 80 B. 79 C. 157 D. 158
Lời giải
Chọn D
x  y  0  y  x
Điều kiện  2 
x  y  0  y  x
2

Vì x   nên x 2  x  0, x   suy ra x 2  x   x 2   x do đó điều kiện y   x  y  1  x.


Xét hàm số f  y   log3  x  y   log 2  x  y  .
2

1 1  x  y  ln 2   x 2  y  ln 3
Ta có f '  y    
 x2  y  ln 3  x  y  ln 2  x2  y   x  y  ln 3.ln 2
Vì x  x 2  0  x  y  x 2  y
0  ln 2  ln 3
Suy ra ln 2  x  y   ln 3  x  y   f '  y   0.
2

Nhận xét: f  1  x   log 3  x  x  1  log 2 1  0, x  .


2

Giả sử phương trình f  y   0 có nghiệm, vì f  y   0  phương trình f  y   0 có nghiệm duy nhất y  m.


Có bảng biến thiên:
y 1 x m 
f ' y   

f  y +
0

24
Nếu bất phương trình f  y   0  1  x  y  m do đó để bất phương trình có không quá 255 giá trị y   thì
m  255  x nên f  256  x   0  log 3  x  x  256   log 2 256  0
2

 x 2  x  256  38  78,9  x  79,9.


Vì x   nên 78  x  79  có 158 giá trị x thỏa mãn.
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình


A. 6 B. 12 C. 8 D. 9
Lời giải
Chọn D
Ta có f  x f  x    2  0  f  x f  x    2.
2 2

Dựa vào đồ thị ta thấy:


 x2 f  x   0  1
 2
x f  x   a  1  a  0   2 
 2
x f  x   b  3  b   2   3 
 x2 f
  x   c  4  c  3  4 
x  0
x  0
Giải  1     x  x1 (có 3 nghiệm phân biệt).
 f  x   0
 x  x2
a
Giải  2   f  x   2
x
a a
Vẽ đồ thị hàm số y  2 lên cùng hệ tọa độ Oxy. Ta thấy đồ thị hàm số y  2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại
x x
2 nghiệm phân biệt.
Tương tự với  3 và  4  đều có 2 nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình f  x f  x    2 có 9 nghiệm phân biệt.


2

25
26

You might also like