You are on page 1of 21

ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2023 – ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z  3  2i là

A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P .


Câu 2. Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là
1 1 10 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x ln10 x x 10 ln x
Câu 3. Đạo hàm của hàm số là y  x2023 trên tập số thực, là
2023
A. y  2023.x 2022 . B. y   2023.x 2021 . C. y   2022.x 2024 . D. y   .
x 2022
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2  25 là
A.  ;0 . B.  0; . C.  0; . D.  ;0 .
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q   2 . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là
A. 384 . B. 192 . C. 192 . D. 384 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
cx  d
đã cho và trục tung là
y

1
O 1 2 x

A.  0 ; 2  . B.  2 ; 0  . C.  0;1 . D. 1;0  .
3 3 3
Câu 8. Biết  f  x  dx  4 và  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

x  2
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  . C. y   x 2  2 x  1 . D. y  x 3  3 x  2
x 1
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
2 2 2
 x  1   y  2    z  4   20 .
A. I  1; 2; 4  , R  2 5 B. I 1; 2;4 , R  20 C. I 1; 2; 4  , R  2 5
D. I  1; 2; 4  , R  5 2
 
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ
 
. Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 30. Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng.
A. 30  B. 45 C. 60 D. 90 
Câu 12. Cho số phức z  5  6i , hiệu của phần thực và phần ảo của số phức z 2 bằng
A. 49 . B. 71 . C. 42 . D. 33 .
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 12. B. 64 . C. . D. 8
3
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và CA  8. Thể tích
V của khối chóp S.ABC bằng
A. V  32 . B. V  192 . C. V  40 . D. V  24 .
Câu 15. Tại một điểm nằm trên mặt cầu có số tiếp tuyến với mặt cầu đó là:
A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16. Cho số phức z   a  bi    2  3i  ,( a, b là số thực). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b  3 . B. Phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b  3 .
C. Phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b  3 . D. Phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b  3 .
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 1
A. 2 rh . B.  rh 2 . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm B  3;2; 1 thuộc được thẳng nào?
x  1 t x  3  t x  1 t x  2  t
   
A.  y  1  t , t  R . B.  y  2  t , t  R . C.  y  t , t  R . D.  y  2  t , t  R .
 z  1  t  z  1  t z  2  t  z  2  t
   
Câu 19. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
y
3

2
1 O 1 x
1
A. ( 1; 2) . B. (0; 3) . C. (2; 1) . D. (3; 0) .
x2
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  2 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình log0,5  x  1  2 là
 5  5 5 
A. S   ;  . B. S  1;  . C. S   ;   . D. S  1;   .
 4  4 4 
Câu 22. Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong hộp

A. 455 . B. 9 . C. 2730 . D. 34 .
Câu 23. Hàm số F  x   cos3x là nguyên hàm của hàm số:
sin 3 x
A. f  x   . B. f  x   3sin 3x . C. f  x   3sin 3x . D. f  x    sin 3x .
3
1 1

  2 f  x   3x  dx bằng
2
Câu 24. Cho  f  x  dx  1 tích phân
0 0

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
1
Câu 25. Cho hàm số f  x   2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x  6x  5
1 x 5
A.  f  x  dx  2  C. B.  f  x  dx   C.
x  6x  5 x 1
x 1 1 x5
C.  f  x  dx  ln  C. D.  f  x  dx  ln  C.
x5 4 x 1
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
x  2 2 +
f'(x) 0 + 0
+ 3
f(x)
1 
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;2  . B.  2;2  . C. 1;3 . D.  2;3 .
Câu 27. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
x  3 1 
y  0  0 
0 
y
 4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Câu 28. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
 2a3   2a3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . D. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
Câu 29. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị (C): y  4 x2 và trục
hoành quanh trục Ox.
4 512 7 22
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 15 2 3
Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a và SA   ABCD  , SA  a 3 . Tính
góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SDC  .
A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương f  x  m   m có ba nghiệm phân biệt?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 32. Cho hàm số f  x  có f '  x   x 2  x 2  1 với mọi số thực x . Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 33. Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ
nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3
quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
160 70 80 140
 
Câu 34. Cho phương trình log 2 2 x  log 2 x 8  3  0 . Khi đặt t  log 2 x , phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây?:
A. 8t 2  2t  6  0 B. 4t 2  t  0 C. 4t 2  t  3  0 D. 8t 2  2t  3  0
Câu 35. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  2 là
A. đường tròn I 1;2 , bán kính R  2 . B. đường tròn I  1; 2 , bán kính R  2 .
C. đường tròn I  1;2  , bán kính R  2 . D. đường tròn I 1; 2  , bán kính R  2 .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng
x  2 y 1 z
:   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2 z  1  0 . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
1 1 2
  ;    có phương trình
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x y  1 z 1 x y  1 z 1
A.  :   . B.  :   . C.  :   . D.  :   .
1 5 2 1 5 2 1 1 1 1 1 1
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
 x  7  5t

d :  y  7  t  t    . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng  P  .
 z  6  5t

 x  5  5t  x  17  5t  x  11  5t  x  13  5t
   
A.  :  y  13  t . B.  :  y  33  t . C.  :  y  23  t . D.  :  y  17  t .
 z  2  5t  z  66  5t  z  32  5t  z  104  5t
   
Câu 38. Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA
và SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho SP  2PD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  MNP  .
a 34 a 17 2 a 17 a 2
A. . B. . C. . D. .
34 34 41 16

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn 3log3 1  a  3 a  2log 2 a . 
A. 4096 . B. 4095 . C. 4094 . D. 4093 .
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn
2
3F  8  G  8  9 và 3F  0  G  0   3 . Khi đó  f  4 x  dx bằng
0

1 3
A. 3. B. . C. 6. D. .
4 8
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
y  x 4  2mx 2  2m 4  m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ
1
A. m  2 . B. m  3 . C. m  . D. m  1.
2
z
Câu 42. Cho số phức z có phần ảo khác 0 và w  là một số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2  z2
K  z 4i 2 .
A. 2  2 2 . B. 2  3 2 . C. 4 2 . D. 2 2 .
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
a 15
và AC bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC tính theo a bằng
5
3 3a 3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3;3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1 , S 2
3
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y   x  1 lần lượt là M , m . Tính tích phân  f  x  dx
3

bằng

A. 6  m  M . B. 6  m  M . C. M  m  6 . D. m  M  6 .
Câu 45. Cho phương trình mz 2  4mz  n  0 (m  0, (m, n)  1) có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm
biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ). Tìm m, n .
A. m  3; n  16 . B. m  16; n  3 . C. m  3; n  16 . D. m  16; n  3 .
x  2 y 1 z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  và đường thẳng d :   . Gọi  P  là mặt
2 2 3
phẳng đi qua A và chứa d . Cosin của góc giữa  P  và  Q  :  x  3 y  3z  2023  0 bằng
1 1 1 13
A. . B. . C. . D. .
3 19 3 13 3 19 3 19
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn 2  x  2023 và 2 y  log 2 x  2 y 1  2 x  y ?
 
A. 2022 B. 10 C. 2023 D. 11
Câu 48. Cho khối nón  N  có chiều cao h  20 cm, bán kính đáy r  25 cm. Gọi   là mặt phẳng đi qua đỉnh
của  N  và cách tâm của mặt đáy 12 cm. Khi đó   cắt  N  theo một thiết diện có diện tích là
A. S  300 cm2. B. S  500 cm2. C. S  406 cm2. D. S  400 cm2.
x  5

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 2; 4) , B(2;6; 4) và đường thẳng d :  y  1. Gọi M là
z  t

 o
điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất
của MN .
A. 2 B. 8 . C. 73 . D. 5 3 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x  2 x  mx 2  3 x  20 nghịch biến
5 4

trên  ; 2  ?
A. 4 . B. 6. C. 7 . D. 9 .
--------------------HẾT------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.D 5.B 6.B 7.A 8.B 9.A 10.C
11.A 12.A 13.B 14.A 15.A 16.C 17.D 18.B 19.B 20.B
21.B 22.A 23.B 24.A 25.D 26.D 27.C 28.C 29.B 30.A
31.C 32.C 33.B 34.D 35.C 36.C 37.A 38.A 39.B 40.D
41.D 42.C 43.D 44.D 45.A 46.C 47.B 48.B 49.A 50.A
Câu 1. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z  3  2i là

A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P .


Lời giải
Chọn B
Số phức z  x  iy  x, y    có điểm biểu diễn trong mặt phẳng là A  x; y  .
Vậy z  3  2i có điểm biểu diễn là điểm Q  3;2 .
Câu 2. Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là
1 1 10 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x ln10 x x 10 ln x
Lời giải
Chọn A
1
Ta có y '   log x    log10 x  
.
x ln10
Câu 3. Đạo hàm của hàm số là y  x2023 trên tập số thực, là
2023
A. y  2023.x 2022 . B. y   2023.x 2021 . C. y   2022.x 2024 . D. y   .
x 2022
Lời giải
Chọn A

 
Ta có y  x 2023  2023.x 20231  2023.x 2022 .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2  25 là
A.  ;0 . B.  0; . C.  0; . D.  ;0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có bất phương trình 5 x  2  25  5 x  2  52  x  2  2  x  0 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S   ;0 .
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q   2 . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là
A. 384 . B. 192 . C. 192 . D. 384 .
Lời giải
Chọn B
6
Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là u7  u1 .q 6  3.  2   192 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn B

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 3  .
ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
cx  d
đã cho và trục tung là
y

1
O 1 2 x

A.  0; 2  . B.  2 ; 0  . C.  0;1 . D. 1;0  .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ  0; 2  .
3 3 3

 f  x  dx  4  g  x  dx  1   f  x   g  x  dx
Câu 8. Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
3 3 3

Ta có:   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4 1  3 .
2 2 2
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

x  2
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  . C. y   x 2  2 x  1 . D. y  x 3  3 x  2
x 1
Lời giải
Chọn A
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
2 2 2
 x  1   y  2    z  4   20 .
A. I  1; 2; 4  , R  2 5 B. I 1; 2;4 , R  20
C. I 1; 2;4  , R  2 5 D. I  1; 2; 4  , R  5 2
Lời giải
Chọn C
2 2 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm I  a; b; c 
và bán kính R .
2 2 2
Nên mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20 có tâm và bán kính là I 1; 2; 4  , R  2 5.
 
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ
 
. Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 30. Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng.
A. 30  B. 45 C. 60 D. 90 
Lời giải
Chọn A
 
 
 
Ta có: nP ; nQ  30    P  ;  Q    30.
Câu 12. Cho số phức z  5  6i , hiệu của phần thực và phần ảo của số phức z 2 bằng
A. 49 . B. 71 . C. 42 . D. 33 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có z 2   5  6i   11  60i nên hiệu của phần thực và phần ảo bằng 11  60  49 .
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 12. B. 64 . C. . D. 8
3
Lời giải:
Chọn B
Thể tích của lập phương là: V  a 3  64 .
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và CA  8. Thể tích
V của khối chóp S.ABC bằng
A. V  32 . B. V  192 . C. V  40 . D. V  24 .
Lời giải
Chọn A

1
Ta có BC 2  AB2  AC 2 suy ra ABC vuông tại A . SABC  24 , V  SABC .SA  32
3
Câu 15. Tại một điểm nằm trên mặt cầu có số tiếp tuyến với mặt cầu đó là:
A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Câu 16. Cho số phức z   a  bi    2  3i  ,( a,b là số thực). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b 3.
B. Phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b 3.
C. Phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b  3.
D. Phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b  3.
Lời giải
Chọn C
Ta có z   a  2    b  3  i .
Vậy phần thực bằng a  2 , phần ảo bằng b  3 .
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 2 1
A. 2  rh . B.  rh 2 . C.  r h . D.  r 2 h .
3 3
Lời giải
Chọn D
1 2
Hình nón có đường kính đáy 2r nên nó có bán kính đáy bằng r. Vậy thể tích của khối nón đã cho bằng r h
3
.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm B  3; 2;  1 thuộc được thẳng nào?
x  1 t x  3  t x  1 t x  2  t
A.  y  1  t , t  R . B.  y  2  t , t  R . C.  y  t , t  R . D.  y  2  t , t  R .
 z  1  t  z  1  t z  2  t  z  2  t
   
Lời giải
Chọn B
trực tiếp tọa độ các điểm B  3; 2;  1 trên vào đường thẳng.
Câu 19. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
y
3

2
1 O 1 x
1

A. (1;2) . B. (0;3) . C. (2; 1) . D. (3;0) .


Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là (0;3) .
x2
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  2 . B. y 1. C. x   1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
x2 
lim  1
x  x  1 
  Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1.
x2 
lim 1
x  x  1 
Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,5  x  1  2 là
 5  5 5 
A. S   ;  . B. S  1;  . C. S   ;   . D. S  1;   .
 4  4 4 
Lời giải
Chọn B
x  1 5
log 0,5  x  1  2   2
 1  x  .
 x  1  0.5 4
Câu 22. Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong hộp

A. 4 5 5 . B. 9. C. 2 7 3 0 . D. 3 4 .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ba viên bi trong hộp là C153  455 .
Câu 23. Hàm số F  x   cos 3 x là nguyên hàm của hàm số:
sin 3 x
A. f  x   . B. f  x    3 sin 3 x . C. f  x   3 sin 3 x . D. f  x    sin 3 x .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có F  x   cos 3 x  F   x    3 sin 3 x .
Vậy hàm số F  x   cos 3 x là nguyên hàm của hàm số f  x    3 sin 3 x .
1 1

  2 f  x   3x  dx
2
 f  x  dx  1
Câu 24. Cho 0 tích phân 0 bằng
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
ChọnA.
1 1 1
Ta có:   2 f  x   3 x 2  dx  2  f  x  dx  3 x 2 dx  2  1  1 .
0 0 0

1
Câu 25. Cho hàm số f  x   2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x  6x  5
1 x5
A.  f  x  dx  2  C. B.  f  x  dx   C.
x  6x  5 x 1
x 1 1 x 5
C.  f  x  dx  ln x  5  C. D.  f  x  dx  4 ln x 1
 C.

Lời giải
Chọn D
1 1 1 1 x 5
Ta có x 2
dx   dx   ln x  5  ln x  1   C  ln  C.
 6x  5  x  1 x  5 4 4 x 1
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
x  2 2 +
f'(x) 0 + 0
+ 3
f(x)
1 
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0 ; 2  . B.  2; 2  . C. 1;3 . D.  2 ; 3  .
Lời giải
Chọn D
Ta có x    ;  2    2;   thì f '( x)  0 nên hàm số nghịch biến biến trên khoảng  2;3 .
Câu 27. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
x  3 1 
y  0  0 
0 
y
 4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.  1 . B. 0. C.  4 . D.  3 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào BBT, hàm số có giá trị cực tiểu là y  4 .
Câu 28. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3 log 2 a  log 2 b . D. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
Lời giải
Chọn C
 2a3 
  log 2  2 a   log 2  b   log 2 2  log 2 a  log 2 b  1  3 log 2 a  log b .
3 3
Ta có: log 2 
 b 
Câu 29. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị (C): y  4  x2 và trục
hoành quanh trục Ox.
4 512 7 22
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 15 2 3
Lời giải:
Chọn B
x  2
Phương trình hoành độ giao điểm: 4  x 2  0   .
 x  2
Thể tích:
2 2 2
2  8 x3 x5  2 512
V    y 2 dx    4  x 2  dx   16  8 x 2  x 4  dx   16 x     .
2 2 2  3 5  2 15

Câu 30. Cho hình chóp S . A B C D có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a và SA   ABCD , SA  a 3 .
Tính góc giữa hai mặt phẳng  SA B  và  SDC  .
o o o o
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A

Ta có:
 SAB    SAD   AB   SAB  , AB  SA, AB  AD 

 SDC    SAD   DC   SDC  , DC  SA, DC  AD 

 SAB    SAD   SA

 SDC    SAD   SD
  SAB  ,  SDC    
ASD
Trong  S A D vuông tại A có:
 AD a 1
tan ASD   
ASD  30o .
AS a 3 3
Vậy 
 SAB  ,  SDC    30o .
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f  x  m   m có ba nghiệm phân biệt?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị f  x  ta tịnh tiến đồ thị sang trái (phải) để có được đồ thị hàm số f  x  m  nên không ảnh hưởng
đến số điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số f  x  m  . Khi đó ta có số nghiệm của phương trình f  x  m   m
cũng là số nghiệm của phương trình f  x   m , nên để phương trình f  x  m   m có ba nghiệm phân biệt thì
phương trình f  x   m có ba nghiệm phân biệt   3  m  1 .

Câu 32. Cho hàm số f  x có f '  x  x2  x2 1 với mọi số thực x . Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã
cho là
A. 2. B. 3. C. 1 . D. 4.
Lời giải
Chọn C

2 2
Ta có f '  x  x x 1 
 x  0 (bôi 2)
Cho f '  x   0   x  1

 x   1
Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho có 1 cực đại.
Câu 33. Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa
đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau
và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
160 70 80 140
Lời giải
Chọn B
Chọn 3 ô trống trong 7 ô để xếp 3 quả cầu xanh giống nhau có C 73 cách.
Chọn 3 ô trống trong 4 ô còn lại để xếp 3 quả cầu đỏ khác nhau có A 43 cách.
 n     C 73 . A43  840 cách.
Gọi A là biến cố “ 3 quả cầu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu xanh xếp cạnh nhau”
Xem 3 quả cầu đỏ là nhóm X , 3 quả cầu xanh là nhóm Y .
Xếp X , Y vào các ô trống có A32 cách.
Hoán vị 3 quả cầu đỏ trong X có 3! cách.
 n  A   A32 .3!  36 .
n  A 3
Xác suất của biến cố A là: P  A    .
n    70

 
Câu 34. Cho phương trình log 2 2 x  log 2 x 8  3  0 . Khi đặt t  log 2 x , phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây?:
2 2 2 2
A. 8t  2t  6  0 B. 4t  t  0 C. 4t  t  3  0 D. 8t  2t  3  0
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  0 .
  2
log 2 2 x  log 2 x 8  3  0   2 log 2 x   log 2 x  log 2 8  3  0 .
3 2
 0  8  log2 x   2log2 x  3  0 .
2
 4  log 2 x   log 2 x 
2
2
Đặt t  log 2 x , phương trình đã cho trở thành 8t  2t  3  0 .
Câu 35. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  2 là
A. đường tròn I 1; 2  , bán kính R  2 . B. đường tròn I   1;  2  , bán kính R  2 .
C. đường tròn I   1; 2  , bán kính R  2 . D. đường tròn I 1;  2  , bán kính R  2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z  x  yi ;  x , y  R 
2 2
Khi đó: z  1  2i  2   x  1    y  2  i  2   x  1   y  2  2
2 2
  x 1   y  2  4
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn I   1; 2  , bán kính R  2 .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng
x  2 y 1 z
:   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2 z  1  0 . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
1 1 2
  ;    có phương trình
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.  :   . B.  :   .
1 5 2 1 5 2
x y 1 z 1 x y 1 z 1
C.  :   . D.  :   .
1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn C
x  2 y 1 z

:   đi qua M  2;1; 0  và có VTCP u  1;1; 2 .
1 1 2

   : x  y  2 z  1  0 có VTPT n  1;1;2 .
  
M  2;1; 0  và có VTPT u; n    4; 4;0  nên chọn
  đi qua n  1; 1;0 .
Phương trình   :  x  2    y  1  0  x  y  1  0 .
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng   ;    . Ta có:
  
D đi qua N  0;  1; 0  và có VTCP  n; n    2; 2; 2  nên chọn u  1;1; 1 .
x y 1 z
Phương trình d :   .
1 1 1
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
 x  7  5t

d :  y  7  t  t    . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng  P  .
 z  6  5t

 x   5  5t  x   17  5t
A.  :  y  13  t . B.  :  y  33  t .
 z   2  5t  z  66  5t
 
 x  11  5t  x  13  5t
C.  :  y  23  t . D.  :  y   17  t .
 z  32  5t  z   104  5t
 
Lời giải
Chọn A  
Nhận xét: ta có n P .a d  0 . Lấy M  7;  7; 6   d thay vào mặt phẳng  P  thấy không thỏa mãn nên đường
thẳng d song song với mặt phẳng  P  .
Gọi M  7;  7; 6   d . Gọi N  x ; y ; z  là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng  P  và I là trung điểm M N
.
 
 MN  k nP  x  7; y  7; z  6  k  3; 5;2
Ta có:   .
 I   P  3x  5 y  2 z  84  0
Giải hệ, ta có: k   4  M   5;13;  2  .
  x   5  5t
Do đó:  đi qua M và nhận nP  5;1; 5 làm vec tơ chỉ phương  :  y  13  t
 z   2  5t

Câu 38. Cho hình chóp đều S . A B C D có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
S A và SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho S P  2 P D . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
MNP  .
a 34 a 17 2a 17 a 2
A. . B. . C. . D. .
34 34 41 16
Lời giải
Chọn A

1 1 SM SN SP 1
Ta có VD .MNP  VS .MNP  . . . VS . ACD  VS . ACD .
2 2 SA SC SD 12
Gọi O là tâm của hình vuông ABC D .
1 a 2 2a 2 a 2
Suy ra OA  AC   SO  SA2  AO 2  a 2   .
2 2 4 2
1 1 a 2 1 2 a3 2 a3 2
Khi đó VS . ACD  .SO.SSCD  . . a   VD.MNP  .
3 3 2 2 12 144
1 a 2
Do M N là đường trung bình của tam giác SAC nên MN  AC  .
2 2
2 2 2 2  13a2
Tam giác SAD và S C D đều cạnh a nên PM  PN  SM  SP  2SM .SP.cos60  .
36
Do tam giác M N P cân tại P nên gọi H là trung điểm M N thì PH  M N .
MN 2 13a 2 a 2 a 34
Suy ra PH  PM 2     .
4 36 8 12
a 2
3.
3V 144 a 34
Vậy d  D,  MNP    D.MNP   .
SMNP 1 a 34 a 2 34
. .
2 12 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn 3log 3 1  a  3 a  2 log 2 a .  
A. 4 0 9 6 . B. 4 0 9 5 . C. 4 0 9 4 . D. 4 0 9 3 .
Lời giải
Chọn B

Từ giả thiết 3log 3 1  a  3 a  2 log 2 a . 
x
Đặt log 2 a  3 x  a  64 .
x x x x

x
Ta được bất phương trình: 3log3 1  8  4  6x  1 8  4  9 . 
x x x
1 8 4
          1.
9 9 9
x x x
1 8 4
Đặt f  x           .
9 9 9
x x x
1 1 8 8 4 4
 f   x     ln      ln      ln    0 ,  x   .
9 9 9 9 9 9
Vậy f  x  là hàm số nghịch biến trên  . Và ta lại có f  2   1 .
x x x
1 8 4
Từ          1  f  x   f  2   x  2 .
9 9 9
2
Suy ra a  64  4096
Suy ra có 4095 giá trị a nguyên
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn
2
3 F  8   G  8   9 và 3 F  0   G  0   3 . Khi đó  f  4 x  dx
0
bằng

1 3
A. 3. B. . C. 6. D. .
4 8
Lời giải
Chọn D
Ta có: G  x   F  x   C

3F  8   G  8   9 4 F  8  C  9 3
   F 8  F  0   .
3F  0   G  0   3 4 F  0   C  3 2
Vậy:
2
1
8
F 8   F  0  3
 f (4 x ) dx   f ( x ) dx   .
0
40 4 8
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
y  x 4  2mx 2  2m 4  m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ
1
A. m  2 . B. m  3 . C. m  . D. m  1 .
2
Lời giải
Chọn D
3 2
Ta có y  4x  4mx  4x x  m .  
x  0
 2
Xét y  0  4x x  m  0    2 .
x  m
Để đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị thì m  0 .
  
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là A  0; 2m 4  m  , B m ; 2m 4  m 2  m , C  m ; 2m 4  m 2  m . 
4 2 m  0 m  0
Ta có AOy . Để B, C Ox thì 2m  m  m  0   3
 .
2m  m 1  0 m  1
Do m  0 nên ta được m  1 .
z
Câu 42. Cho số phức z có phần ảo khác 0 và w  là một số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2  z2
K  z 4i 2 .
A. 2  2 2 . B. 2  3 2 . C. 4 2 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z  a  bi với a, b  ; i 2  1 và b  0 . Ta có
z a  bi a  bi (a  bi)(a 2  b2  2  2abi)
w   
2  z 2 2   a  bi 2 a 2  b 2  2  2abi 
2

a 2  b 2  2  4a 2 b 2
 a(a 2  b2  2)  2ab2   b(a 2  b2  2)  2a 2b  i
 2
 a 2  b 2  2   4 a 2b 2
z
w là một số thực suy ra
2  z2
b(a 2  b2  2)  2a 2b  0 a2  b2  2
 2 2 2  2 2 2
 a  b  2   4a b  0  a  b  2  4a b  0
2 2 2 2

2

K2  z 4i 2   (a  4)2  (b  2)2  a 2  b2  8a  2 2b  16  2

 20  8a  8b  20   (8)  (
2

8)2  a2  b2   20 12  32
Suy ra K  4 2 .
Vậy K max  4 2
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC . A  B C  có cạnh đáy bằng a ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
a 15
và A  C bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC . A  B C  tính theo a bằng
5
3 3a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Lời giải
Chọn D
A C

C'
A'

B'

Ta có AB // AB  AB //  A  B C   d  AB , A C   d  B ,  AB C   .
a 15
Nhận xét: d  B,  ABC    d  C,  ABC    CH  CH  .
5
a 3
Ta có C E là đường cao trong tam giác A  B C  đều cạnh a  CE  .
2
Tam giác C C E vuông tại C  , C H là đường cao
1 1 1 1 1 1 1
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
C H C E C C C C C H C E 3a
 C C  a 3 .
a2 3 3a3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC . A B C  là V  S ABC .CC  .a 3  .
4 4
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3;3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1 , S2 giới
3
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  x 1 lần lượt là M , m . Tính tích phân  f  x  dx bằng
3

A. 6  m  M . B. 6  m  M . C. M  m  6 . D. m  M  6 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
 x2  1
M  S1     x  1  f  x   dx     x  1 dx  
3 3 3
f  x  dx     x     f  x  dx
 2  3
Ta có 3 .
3 3 3
3 3 3
 x2 
m  S 2    f  x   x  1 dx   f  x  dx    x  1 dx   f  x  dx    x    f  x  dx  6
1 1 1 1  2 1 1 .
1 3
1 3

S1  S 2    f  x  d x   f  x  d x  6  M  m   6    f  x  d x   f  x  d x 
3 1  3 1 
3 3
 M  m  6   f  x  d x   f  x  dx  m  M  6
3 3

Câu 45. Cho phương trình mz 2  4mz  n  0 (m  0, (m, n)  1) có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm
biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác O A B đều (với O là gốc tọa độ). Tìm m , n .
A. m  3; n  16 . B. m  16; n  3 . C. m  3; n  16 . D. m  16; n  3 .
Lời giải
Chọn A
n
Ta có: mz 2  4mz  n  0  z 2  4 z   0 (*)
m
n
(*) có hai nghiệm phức     4   k  0.
m
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức: z1  2  k i ; z 2  2  ki.
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của z1 ; z 2 trên mặt phẳng Oxy ta có:
  
A 2; k ; B 2;  k . 
Ta có: AB  2 k ; OA  OB  4  k .
Tam giác O A B đều khi và chỉ khi AB  OA  OB  2 k  4  k  4k  4  k
4 4 n 4 n 16
 k  . Vì    0 nên     hay 4      .
3 3 m 3 m 3
Từ đó ta có n  16; m  3 .
x  2 y 1 z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  và đường thẳng d :   . Gọi  P  là
2 2 3
mặt phẳng đi qua A và chứa d . Cosin của góc giữa  P  và  Q  :  x  3 y  3 z  2023  0 bằng
1 1 1 13
A. . B. . C. . D. .
3 19 3 13 3 19 3 19
Lời giải
Chọn C

Lấy B  2;1;1   d ta có AB   2;0; 1 .
 
Ta có  AB, ud    2; 4; 4   2 1; 2; 2 

Mặt phẳng  P  đi qua A và chứa d suy ra nP  1;2;2 .
Gọi  là góc giữa  P  và  Q 
 
  nP .nQ 1  6  6 1
Ta có cos   cos(nP ; nQ )     
nP . nP 1  4  4. 1  9  9 3 19
1
Vậy cos  .
3 19
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn 2  x  2023 và 2y  log2  x  2 y1   2x  y ?
A. 2022 B. 10 C. 2023 D. 11
Lời giải
Chọn B

Đặt t  log2 x  2
y 1

 2t  x  2 y1  x  2t  2y1
y

Do đó 2  log2 x  2
y 1

 2x  y  2y  t  2t 1  2y  y
 2 y 1  y  2t 1  t
Xét hàm số f (u)  2u 1  u , u  
f '  u   2 u 1 ln 2  1  0  u    f  u  đồng biến trên 


Mà f  y   f  t   y  t  log2 x  2
y 1

 y  x  2y1  2y
y
 2x  2
Vì 2  x  2023  2  2 y 1  2023  1  y  1  log 2 2023  2  y  log 2 2023  1
Mà y nguyên nên y  2; 3;...;11
Mỗi giá trị nguyên của y tương ứng cho một giá trị nguyên của x .
Vậy có 10 cặp cặp số nguyên  x; y thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho khối nón  N  có chiều cao h  2 0 cm, bán kính đáy r  2 5 cm. Gọi   là mặt phẳng đi qua
đỉnh của  N  và cách tâm của mặt đáy 12 cm. Khi đó   cắt  N  theo một thiết diện có diện tích là
A. S  300 cm2. B. S  500 cm2. C. S  406 cm2. D. S  400 cm2.
Lời giải
Chọn B

Gọi S, O lần lượt là đỉnh và tâm đường tròn đáy của khối nón  N  .
Ta có mặt phẳng   qua đỉnh của  N  cắt đường tròn đáy tâm O tại 2 điểm A, B .
Vậy mặt phẳng   cắt khối nón theo một thiết diện là  SAB .
OI  AB
Kẻ O I  A B , O H  SI . Ta có   AB   SOI   AB  OH .
 SO  AB
 AB  OH
Ta có   OH   SAB   d O,  SAB    OH  12 cm.
 SI  OH
Áp dụng hệ thức lượng cho  SOI vuông tại O có đường cao O H
1 1 1 1 1
2
 2
 2
 OI    15 cm.
OH OI SO 1 1 1 1
 
OH 2 SO 2 12 2 20 2
Xét  AOI vuông tại I có: IA 2  OI 2  AO 2  IA  AO 2  OI 2  25 2  15 2  20 cm.
Xét  SOI vuông tại O có: SO 2  IO 2  SI 2  SI  SO 2  IO 2  20 2  15 2  25 cm.
1
Vậy S SAB  SI . AB  SI .IA  25.20  500 cm2.
2
x  5
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 2;4) , B(2;6;4) và đường thẳng d :  y   1. Gọi M là
z  t

 o
điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất
của MN .
A. 2 B. 8 . C. 73 . D. 5 3 .
Lời giải
Chọn A

AMB  90 o nên M thuộc mặt cầu đường kính AB , có tâm I 1; 2; 4  ; R 
AB
 5 . Mặt khác M là điểm di
2
động thuộc mặt phẳng  Oxy  nên M thuộc đường tròn  C  là giao của mặt cầu với mặt phẳng  Oxy  . Đường
tròn này có tâm H 1; 2; 0  là hình chiếu của I trên  Oxy  . bán kính r  R 2  IH 2  3 .
x  5
Gọi K là giao điểm của mặt phẳng  Oxy  và đường thẳng d :  y   1. suy ra K  5;  1; 0  , HK  5 .
z  t

Nhận thấy d   Oxy  tại K . Gọi E  HK   Oxy  , E nằm giữa H K ,
Ta có  M   C  , N  d : M N  M K  KE . Vậy E K là giá trị nhỏ nhất của MN .
Lại có H E  r  3  K E  2.
5 4 2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x  2x  mx  3x  20 nghịch biến
trên  ; 2  ?
A. 4 . B. 6. C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số f  x   x 5  2 x 4  mx 2  3 x  20
f   x   5 x 4  8 x 3  2 mx  3

Ta thấy lim f  x    nên hàm số y  f  x  nghịch biến trên   ;  2  khi và chỉ khi hàm số y  f  x 
x 
đồng biến trên   ;  2  và hàm số không dương trên miền   ;  2 
 f   x   0 x   ; 2  4 3
5 x  8 x  2mx  3  0 x   ; 2 
 
 f  2   0 4m  26  0
 3 2 3
5 x  8 x  x  2m x   ; 2 

m   13
 2
3
Xét hàm số g  x   5 x 3  8 x 2  trên   ;  2 
x
3 2 3
g   x   15 x 2  16 x  2   2 x  4   11x 2  16  2
x x
2 3 3
Ta có  2 x  4   0, 11x 2  44, 2  x   ; 2 
x 4
3
Suy ra g   x   0  44  16  > 0 x   ; 2 
4
Ta có bảng biến thiên của hàm số g  x  trên   ;  2 
3 19 19
Dựa vào bảng biến thiên ta có 5 x 3  8 x 2   2m x   ; 2     2m  m   .
x 2 4
13 19
Kết hợp với m   ta có m   . Do đó m   4;  3;  2;  1
2 4
Suy ra có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn đề bài.

You might also like