You are on page 1of 163

1

MỤC LỤC
ĐỀ ÔN THI SỐ 01 ......................................................................................................................................................3
ĐỀ ÔN THI SỐ 02 ......................................................................................................................................................9
ĐỀ ÔN THI SỐ 03 ....................................................................................................................................................15
ĐỀ ÔN THI SỐ 04 ....................................................................................................................................................23
ĐỀ ÔN THI SỐ 05 ....................................................................................................................................................29
ĐỀ ÔN THI SỐ 07 ....................................................................................................................................................42
ĐỀ ÔN THI SỐ 08 ....................................................................................................................................................50
ĐỀ ÔN THI SỐ 09 ....................................................................................................................................................56
ĐỀ ÔN THI SỐ 10 ....................................................................................................................................................64
ĐỀ ÔN THI SỐ 11 ....................................................................................................................................................70
ĐỀ ÔN THI SỐ 12 ....................................................................................................................................................76
ĐỀ ÔN THI SỐ 13 ....................................................................................................................................................83
ĐỀ ÔN THI SỐ 14 ....................................................................................................................................................89
ĐỀ ÔN THI SỐ 15 ....................................................................................................................................................95
ĐỀ ÔN THI SỐ 16 ..................................................................................................................................................102
ĐỀ ÔN THI SỐ 17 ..................................................................................................................................................109
ĐỀ ÔN THI SỐ 17 ..................................................................................................................................................116
ĐỀ ÔN THI SỐ 19 ..................................................................................................................................................122
ĐỀ ÔN THI SỐ 20 ..................................................................................................................................................128
ĐỀ ÔN THI SỐ 21 ..................................................................................................................................................134
ĐỀ ÔN THI SỐ 22 ..................................................................................................................................................140
ĐỀ ÔN THI SỐ 23 ..................................................................................................................................................146
ĐỀ ÔN THI SỐ 24 ..................................................................................................................................................152
ĐỀ ÔN THI SỐ 25 ..................................................................................................................................................158

2
ĐỀ ÔN THI SỐ 01
Câu 1. Cho cấp số cộng  un  có u1  9, u2  5 . Tìm u3 .
A. u3  3. B. u3  1. C. u3  1. D. u3  3.

Câu 2. Từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ, người ta chọn ra 3 học sinh có cả nam và
nữ. Hỏi có mấy cách?
A. C103 . B. A103 . C. C103  C73  1. D. A103  A73  1.

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  0;2  . B. 1;3 . C.  ;3 . D.  ;0  .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5. Phần thực của số phức z  i 1  2i  là
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 6. Cho hai số thực a, b bất kì. Chọn đẳng thức đúng.
a
b b b b
A.  2a   2a b. B.  2a   2a b. C.  2a   2ab. D.  2a   2 b .

Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  cos x là


A.  sin x  cos x. B.  sin x  cos x. C. sin x  cos x. D. sin x  cos x.
Câu 8. Cho hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy là r và đường sinh l. Chọn khẳng định đúng.
A. l  h  r. B. l 2  h 2  r 2 . C. l 2  hr. D. l 2  h 2  r 2 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2; 1;3 và có vectơ chỉ

phương u  1;2; 4  là
x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4 x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3 1 2 4 1 2 4

3
Câu 10. Một hình lăng trụ có tổng số cạnh là 18. Đáy của hình lăng trụ đó là
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 11. Cho hàm số y  x 4  4 x có đồ thị là  C  . Tìm số giao điểm của  C  với trục hoành.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A 1;2;1 , B  1;4;3 , C  3;0;5 . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng  Oxz  .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
1
Câu 13. Tập xác định của hàm số y   2 x  x 2  2 là
A.  \ 0;2. B.  0;2  . C.  0;2. D.  ;0    2;   .

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  3x là


3x
A. y '  x ln 3. B. y '  x3x 1. C. y '  . D. y '  3x ln 3.
ln 3

x y z
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  :    1 . Một vec tơ pháp tuyến của  P  là
1 2 3
   
A. n1  1; 2;3 . B. n2   2; 3;6  . C. n3   3; 2;1 . D. n4   6; 3;2  .

Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là


A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Câu 17. Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong các hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm
số nào?

2
A. y  x 2  x  2  . B. y  x  x  2  . C. y  x  x  2  . D. y  x 2  x 2  2  .

Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng
A. 18. B. 0. C. -2. D. 20.
Câu 19. Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích một mặt bên bằng 3a 2 . Tính thể tích
khối lăng trụ đó.
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 9a 3 . D. .
3

4
1
Câu 20. Tính tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2
.
x 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho số thực dương a bất kì. Chọn khẳng định đúng.
A. ln  a 2   ln  2a   ln 2. B. ln  a 2   ln  2a    ln 2.

a 2
C. ln  a 2   ln  2a   ln . D. ln  a 2   ln  2a   ln .
2 a
2
x2  1
Câu 22. Tính tích phân I   dx .
1
x
1 3 1 3
A.  ln 2. B.  ln 2. C.  ln 2. D.  ln 2.
2 2 2 2

Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy bằng a . Biết góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 300 . Thể tích
khối nón đã cho bằng
4 3 a 3 3 a 3 3 a 3
A. . B. . C. 3 a 3 . D. .
3 3 9
2 2 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  12 . Mặt phẳng nào sau đây
cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn?
A.  P1 : x  y  z  2  0 . B.  P2 : x  y  z  2  0 . C.  P3 : x  y  z  10  0 . D.
 P4 : x  y  z  10  0 .
Câu 25. Cho số phức z có điểm biểu diễn là M 1; 2  . Hỏi số phức z  1  i có điểm biểu diễn là điểm
nào?
A. A  0; 1 . B. B  2; 3 . C. C  0; 3 . D. D  2; 1 .

x y 1 z  1 x 1 y  2 z  2
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :   .
1 2 2 2 4 4
Chọn khẳng định đúng.
A. d1 cắt d 2 . B. d1 song song d 2 . C. d1 trùng d 2 . D. d1 và d 2 chéo nhau.

Câu 27. Tính tổng các nghiệm của phương trình log 2  x  1  log 2  x  3  1 .
A. 7. B. 2. C. 1  6. D. 2 6.

Câu 28. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x3 , y  3x  2 . Gọi S là diện tích của  H  . Chọn
khẳng định đúng.
1 1 2 2
A. S    x 3  3 x  2  dx. B. S    3 x  2  x3  dx. C. S    x 3  3 x  2  dx. D. S    3 x  2  x3  dx.
2 2 1 1

Câu 29. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 . Tính z12  z22 .
A. 6. B. 6. C. 3. D. 3.

Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Biết tam giác SAC đều, tam giác
SBD cân tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

5
4 3 2 3 3 4 6 3 2 6 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 3 3 3

Câu 31. Cho hình trụ T  có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc
a
với đáy và cách trục của hình trụ một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện tạo bởi  P  và
2
T  .
3 2
A. a . B. a 2 . C. 3a 2 . D. 2 3a 2 .
2

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : 2 x  2 y  z  1  0 . Gọi 
là góc giữa  P  và  Q  . Tính cos  .
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3

Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

x –∞ 1 4 +∞
y' – 0 + 0 –
5 3
y
2 1

Đặt g  x   f  f  x   . Tìm giá trị lớn nhất của g  x  trên  .

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m  2 x  1  5  2 x 1 có nghiệm?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, gọi K là trọng tâm tam
giác SAB. Tính thể tích khối tứ diện KGAB theo V.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 9 4 3

Câu 36. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và thể tích V   . Tính độ dài đường sinh của khối nón đã
cho.
82 82 82
A. 3 3. B. . C. . D. .
3 9 3

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  2  0 . Gọi d là đường thẳng vuông góc
với  P  tại điểm A 1;1;2  . Biết d cắt mặt phẳng  Oxy  tại điểm M  a; b;0  . Tính a  b .
A. 0. B. 2. C. 4. D. 4.

6
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;0  , B  0;1;1 . Gọi   là mặt phẳng chứa đường
x y 1 z  2
thẳng d :   và song song với đường thẳng AB. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
2 1 1
  ?
A. M  6; 4; 1 . B. N  6; 4;2  . C. P  6; 4;3 . D. Q  6; 4;1 .


Câu 39. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  log 2  x  4   1 4 x   23  29  2 x  212  0 
A. 5. B. 6. C. 7. D. Vô số.
Câu 40. Xét khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu bán kính 3. Biết thể tích của T  bằng
8 5 . Tính diện tích toàn phần của T  .


A. 8 5  8  .  
B. 4 5  8  .  
C. 8 2  2  .  
D. 6 2  6  . 
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  y  4 z  3  0 Gọi  Q  là mặt
phẳng song song với  P  và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại B,C. Biết tam giác ABC có diện tích
bằng 2 22 . Tính khoảng cách từ M  2;2;1 đến  Q  .
2 2 2
A. 2 2. B. . C. 2. D. .
2 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với đáy. Gọi M là
a 3
trung điểm của SC và N là điểm đối xứng A qua D. Biết MD  . Tính thể tích khối chóp
2
S.BCND.
3
a a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
6 3 2
Câu 43. Trên tập số phức, xét phương trình z 4  2mz 2  2m  3  0 với m là tham số thực. Hỏi có bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình trên luôn có 4 nghiệm phân biệt và các điểm biểu
diễn của 4 nghiệm đó trên mặt phẳng tọa độ tạo thành một tứ giác có diện tích bằng 4?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 44. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  0;  và nhận giá trị dương trên khoảng đó. Biết
f '  x    2 x  1 f  x   2 x 2  x  1 x   0;   và f 1  1 . Giá trị f  2  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 12;14  . B.  22; 24  . C.  32;34  . D.  42; 44  .

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0,  Q  : 2 x  2 y  z  3  0 . Xét
 1
mặt cầu  S  thay đổi, luôn qua A  2;0;  và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Gọi I là tâm
2  
của  S  . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn OI thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3  . D.  3;4  .

Câu 46. Cho hai số phức z,  thỏa mãn z  1  5i  z  3  i và   2  2i    8  4i . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  z  5  3i    5  i  z   thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;6  . B.  6;7  . C.  7;8  . D. 8;9  .
7
Câu 47. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x    x  3 x  1 x  2  x  5  x   . Hỏi có bao nhiêu số
 
nguyên m để hàm số f x 3  3 x  m  2m 2 có đúng 3 điểm cực đại?

A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số nguyên dương x  2024 thỏa mãn
ln  x  3 y   x 2  3 y 2  4 xy  x  y ?
A. 673. B. 674. C. 675. D. 676.
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  12 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  11  0 . Gọi M là điểm thay đổi thuộc  P  . Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB,
MC đến  S  với A, B, C là các tiếp điểm. Khoảng cách lớn nhất từ O đến mặt phẳng  ABC 
bằng
A. 5. B. 6. C. 3. D. 10.
Câu 50. Cho hàm số y  x 3  3 x có đồ thị là  S  . Gọi A, B, C, D là các điểm thuộc  S  sao cho tứ giác
ABCD là hình vuông với AB  3 . Tính diện tích hình vuông ABCD.
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

------ HẾT ------

8
ĐỀ ÔN THI SỐ 02

Câu 1. Nếu khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V thì khối chóp A '.BCD có thể tích là
V V V
A. V . B. . C. . D. .
2 3 6

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 1 ; B  0; 1;1 . Số đo góc 
AOB là
A. 1200. B. 1350. C. 600. D. 450.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Cực đại của hàm số đã cho là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
Câu 4. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  2 là
2

A.  5;   . B. 1;5  . C. 1;   . D. .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1; 2  và đi qua điểm A  0; 2; 1 là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  2   9. B.  x  1   y  1   z  2   3.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  2   9. D.  x  1   y  1   z  2   3.

Câu 6. Cho hình nón có chiều cao là h  12 và bán kính đáy là r  5. Diện tích toàn phần của hình nón
đã cho bằng
A. 85 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Câu 7. Cho hàm số trùng phương y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.   ;0 . C. 1;  . D.  1;0 .
1
Câu 8. Hàm số y   x  1 3  2  x có tập xác định là
A.  ; 2  . B.  ; 2 . C.  1; 2  . D.  1; 2 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 4 x  2 y  1  0 có một véc tơ pháp tuyến là

9
A.  4; 2; 1 . B.  4; 2;0  . C.  2; 1; 0  . D.  2; 1; 1 .

Câu 10. Bảng biến thiên được cho ở bên dưới là bảng biến thiên của hàm số nào

A. y  x3  3 x  1. B. y   x3  3 x 2  1. C. y  x3  3 x 2  1. D. y   x 3  3 x  1.

Câu 11. Cho số phức z có điểm biểu diễn là M  1;7  . Mô đun của số phức w  z  2i là
A. 26. B. 5. C. 5 2. D. 58.

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Khoảng cách từ điểm M đến trục Ox là
A. 1. B. 6. C. 13. D. 14.

Câu 13. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1 3 3
Câu 14. Nếu   2 f  x   1 dx  3;  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
0 0 1

A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 15. Cho khối trụ có thể tích là V  12 và chu vi đáy là 6. Diện tích xung quanh của khối trụ bằng
A.  . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
1  2x
Câu 16. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 1
A.  1; 2  . B.  1; 2  . C. 1; 2  . D. 1; 2  .

2
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 6.9 x  là
3
A.  ; 1 . B.  ;1 . C.  1;   . D. 1;   .

Câu 18. Cho số phức z  2  i. Phần ảo của số phức iz là


A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 19. Cho hai số thực a, b sao cho log a b  0 và a b  1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề bên
dưới
A. a  1; 0  b  1. B. 0  a  1; b  1. C. a  1; b  1. D. 0  a  1;0  b  1.
Câu 20. Một cái hộp có 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi trong hộp. Xác suất
chọn được hai viên bi khác màu là

10
5 11 1 6
A. . B. . C. . D. .
11 30 2 11
1
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  là
2x
ln 2 ln 2
A. 2 x ln 2. B. x . C.  . D. 2 x ln 2.
2 2x
Câu 22. Nếu  f  x  dx  F  x   C thì đạo hàm của hàm số F  x 2  là

A. f  x 2  . B. 2 x. f  x 2  . C. 2 x.F  x 2  . D. x 2 . f  2 x  .

Câu 23. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng 6. Cạnh bên AA ' có độ dài bằng
3 và tạo với mặt đáy một góc 600. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 9 3. B. 3 3. C. 9. D. 3.

Câu 24. Cho biết phương trình z 2  2 z  4  0 có hai nghiệm phức là z1 , z2 . Biểu thức z1  z2 bằng
A. 2 3. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 25. Cho hàm số trùng phương y  f  x  có đồ thị là đường cong


như hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   3 là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

Câu 26. Chọn khẳng định đúng.


1
A.  x dx   C. B.  x dx  x x  C.
2 x
3 2
C.  x dx  x x  C. D.  x dx  x x  C.
2 3

4
Câu 27. Cho hàm số F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x và F  0   1. Biểu thức  F  x  dx
0

có giá trị bằng


1   1  1
A. . B. . C.  . D.  .
2 4 4 2 4 2
Câu 28. Cho cấp số cộng  un  biết u1  u3  5; u3  u5  7. Công sai của cấp số cộng đã cho là
1 1
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 4
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  AC ' B  ,  AC ' D  .
Giá trị của cos  là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3

11
2 3 4
Câu 30. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  x  x  3  x  5  dx  f  x   C. Chọn số nhỏ nhất trong các số
được cho bên dưới.
A. f  0  . B. f  3 . C. f 1 . D. f  5  .

2 e
f  2 ln x  1 3
Câu 31. Nếu hàm số f  x  thỏa mãn  cos x. f  sin x  dx  2 và  dx  4 thì  f  x  dx bằng
0 1
x 1

A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.

Câu 32. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1  i  z  2  4i  2 là một đường tròn có bán
kính
A. R  2. B. R  2. C. R  2 2. D. R  4.
Câu 33. Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a và góc tạo bởi cạnh bên với mặt đáy bằng
600. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC bằng
a 3 a 3a
A. a. B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng  d  y  mx  1 cắt đồ thị hàm số
 C  y  x3  3x 2  1 tại ba điểm A, B, C phân biệt, trong đó A  0;1 và BC  3?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua điểm A  2; 4; 2  tiếp xúc mặt phẳng Oyz
và có bán kính nhỏ nhất là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  4    z  2   4. B.  x  2    y  4    z  2   1.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  2   4. D.  x  1   y  4    z  2   1.

Câu 36. Chọn ngẫu nhiên bốn phần tử đôi một khác nhau từ tập hợp 1; 2;3; 4;...;100 gồm 100 số nguyên
dương đầu tiên. Xác suất để bốn số được chọn lập thành một cấp số cộng là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2425 66 485 264
Câu 37. Với hai số thực dương a, b mà a  1 và log a3b  ab3   2 thì giá trị của log a b bằng
A. 7. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm A 1; 2;1 trên mặt phẳng
 P x  2 y  z 1  0 là
1 1 3 3
A.  ;3;  . B.  2; 0; 2  . C.  0; 4;0  . D.  ;1;  .
2 2 2 2
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  m có hai điểm cực
trị A, B mà giữa hai điểm A, B có đúng một điểm thuộc đường tròn x 2  y 2  9?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

12
Câu 40. Một đường thẳng cắt đồ thị  P  y  x 2 tại hai điểm A, B phân biệt và tạo ra hình phẳng có diện
9
tích là S  . Biết rằng độ dài đoạn thẳng AB là 3 5. Tổng tung độ của hai điểm A, B bằng
2
13 11 15 17
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình  9 x  10.3x  9  log 22 x  8 log 2 x  15   0 chứa bao nhiêu số
nguyên?
A. 29. B. 28. C. 6. D. 24.
Câu 42. Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn  0; 2 biết rằng f  0  f  2  0 và
2 2
 f '  x  2  4 f  x   dx   8 . Giá trị của I  f 2  x  dx bằng
0   3 0
16 1 4 2
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 3
Câu 43. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  2  i  2. Xét hai số phức z1 , z2 thay đổi thuộc S
1 1
sao cho z1  z2  2 z1 z2 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức 2
 2
là a  b 15 với
z1 z2
a , b là hai số hữu tỉ. Biểu thức a  b có giá trị bằng
A. 14. B. 22. C. 10. D. 18.
Câu 44. Cho hàm số y  ax 4  bx 3  2 x 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là  C  . Biết rằng hàm số này
có ba điểm cực trị là 1;1; 2 và  C  cắt trục tung tại điểm A. Gọi  d  là tiếp tuyến của  C  tại
điểm A. Diện tích hình phẳng hợp bởi  C  và  d  có giá trị gần với số nào nhất, trong các số
cho bên dưới?
A. 24,8. B. 24, 6. C. 24, 5. D. 24, 7.

Câu 45. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều, A ' A  A ' B  A ' C  a 13 và B ' C tạo
với mặt phẳng  ABC  góc 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
9 3 3 3 3 3 9 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 2 2 2
x 1 y z  1
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;3; 2  và đường thẳng d :   . Một đường
2 1 1
thẳng thay đổi qua điểm A cắt d và cắt mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 tại điểm B. Giá trị
nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB là
6 39 42 6
A. . B. . C. . D. .
6 13 14 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz, xét khối chóp K . ABCD có ABCD là hình vuông diện tích nhỏ hơn 1.
KA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và góc tạo bởi KB với  ABCD  bằng 450. Biết rằng
2 2
A  0;1;1 còn ba điểm K , B, D cùng thuộc mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  1  3. Thể tích của
khối chóp K . ABCD là
13
3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
27 9 18 27
Câu 48. Xét số phức z thỏa mãn iz  2  2i  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
P  z  1  2i  2 z  2  8i là
A. 177. B. 176. C. 175. D. 174.
2
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f '  x    x  1 x  2   x  3 x  . Số điểm

cực trị của hàm số y  f x 2 là 


A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50. Xét khối nón thay đổi có độ dài đường sinh là l không đổi. Khi khối nón đạt thể tích lớn nhất thì
r
tỉ lệ giữa bán kính đường tròn đáy và chiều cao của khối nón nhận giá trị bằng
h
2 3
A. . B. . C. 2. D. 1.
2 3

----- HẾT -----

14
ĐỀ ÔN THI SỐ 03

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  4  3i có tọa độ là:

A.  3; 4  . B.  4;3 . C.  4; 3 . D.  3; 4  .

Câu 2: Biết f ( x)  x 2  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

x3
A.  f ( x)dx  x 2  2 x  C . B.  f ( x)dx   x2  C .
3

x3
C.  f ( x)dx  2 x  2  C . D.  f ( x)dx   x2  C .
3
2 2
Câu 3: Biết  f  x dx  3 . Giá trị của  5  3 f  x dx bằng
1 1

A. 8 . B. 10 . C. 14 . D. 16 .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log( x  1)  1 là

A. [9; ) . B. (;9) . C. (;9] . D. (9; ) .

3
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng
a

1
A. 1  log 3 a . B. 3  log3 a . C. . D. 1  log3 a .
log 3 a

Câu 6: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , biết AB  3, AC  4 ; SA vuông góc với
đáy và SA  3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 18 . B. 12 . C. 6. D. 36.

Câu 7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn [  1; 2] và f  1  2023, f  2   1. Tích phân
2

 f   x  dx bằng
1

A. 2024. B. 2024. C. 1. D. 2017.

Câu 8: Chiều cao của hình lăng trụ có thể tích V và diện tích đáy B bằng

3V V V V
A. . B. . C. . D. .
B 3B B 2B

Câu 9: Hàm số y  x 4  8 x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0;1 . B.  1;1 . C.  2;0  . D. 1;3 .

Câu 10: Với x  0, đạo hàm của hàm số y  log 4  x  1 là

15
1 1 2 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x 1 2  x  1 ln 4  x  1 ln 2 2  x  1 ln 2

Câu 11: Cho 8 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà
ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?

A. 336 . B. 56 . C. 168 . D. 84 .

Câu 12: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:


A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
2x x 2
1 1
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình      là
2 2

A. (2;  ) . B. (2; ) . C. (; 2) . D. (; 2) .

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào?

A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y  x3  3x 2  3 . D. y  x3  2 x 2  3 .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

16
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 16: Với các số thực dương a , b và a  1 , a 3 4log a b bằng

A. a 4b3 . B. a 3b 4 . C. a 3b 4 . D. ab 4 .

Câu 17: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng :

A. 3 2a . B. 5a . C. 3a . D. 5a .

Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy R  1 , thể tích V  5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó là

A. S  12 . B. S  11 . C. S  10 . D. S  7 .

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; 3) . Điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz ) có
tọa độ là
A. (1; 2;3) . B. (1; 2; 3) . C. (1; 2;3) . D. (1; 2; 3) .

Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n   3;1; 2  . B. n   2;1;3 . C. n  1;3; 2  . D. n   1;3; 2  .

Câu 21: Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là

A. z  2  5i. B. z  2  5i. C. z  2  5i. D. z  2  5i.

Câu 22: Số điểm chung của đồ thị hàm số y  6  x và đường thẳng y  x là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;  2  và B  3;6;  4  . Mặt cầu
đường kính AB có phương trình là

A. x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  6 z  17  0 . B. x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  6 z  17  0 .

C. x 2  y 2  z 2  8 y  6 z  20  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  6 z  26  0 .

Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ( x) như sau

17
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

z
Câu 25: Cho số phức z  6  2i . Môđun của số phức bằng
1  3i

A. 4 10 . B. 4 . C. 2 . D. 2 10 .

Câu 26: Cho hàm số f  x   sin 5 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

cos 5 x
A.  f  x  dx   5
C . B.  f  x  dx  cos5x  C .
cos 5 x
C.  f  x  dx  5cos5x  C . D.  f  x  dx  5
C.

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 0), B (1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là

x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   .
3 4 3 3 4 3

x 1 y  2 z x 1 y  2 z
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1

Câu 28: Cho dãy  un  là một cấp số nhân, biết u1  3, u2  6 . Khi đó giá trị u5 là

A. 72 . B. 48 . C. 8 . D. 48 .
2 3
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  1  x  1 2  x  . Hàm số
y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 2  . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  2;   .

1
Câu 30: Tập xác định của hàm số y   3 x  x 2  3 chứa bao nhiêu số nguyên?

A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;  1; 0  , B 1; 2;1 , C  3;  2;0  , D 1;1;  3 . Đường
thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:

x  1 t x  1 t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t
   

18
Câu 32: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là trung điểm
của AA . Tính góc giữa hai mặt phẳng  MBC  và  ABC   .

A' C'

B'
M

A C

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .

Câu 33: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   2 f  x   3  0 là

A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0. Mặt phẳng  Oxy  cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn
giao tuyến này có bán kính r bằng

A. r  2. B. r  4. C. r  6. D. r  5.

Câu 35: Cho hàm số f liên tục trên đoạn  6; 5 , có đồ thị gồm 2 đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình
5
vẽ. Tính giá trị I   f  x  dx .
6

19
A. I  2  10 . B. I  2  14 . C. I  2  12 . D. I  2  8 .

 
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn  2 z  11  i   z  1 1  i   2  2i . Môđun của z bằng

2 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 3
Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi và hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng

1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I . Tam giác SAB cân tại A và hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AI . Biết
AB  2a, BD  AC 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

a 35 2a 35 2a 7 a 35
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 35

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp 2 trên  . Biết hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  1
4
, có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x  2 . Tính  f   x  2  dx
1

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

20
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thoả mãn log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x 1   0 ?

A. 27 . B. 25 . C. 26 . D. 28.

Câu 41: Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  2 có hai điểm cực trị A và
B sao cho các điểm A , B và M 1;  2  thẳng hàng.

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 42: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2; 2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết H chạy trên 1 đường
tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.

3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 43: Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 18 cm và đáy là
hình lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm . Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần chính là than
1
chì và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kínhcm , giá thành 540 đồng / cm3 . Bột
4
3
gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng / cm . Tính gần đúng giá của một cái bút chì được công ty bán
ra biết giá nguyên vật liệu chiếm 15, 58% giá thành sản phẩm.

A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. C. 5000 đồng. D. 3000 đồng.

Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2   m  3 z  m 2  m  0 có hai nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .

Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

của biểu thức P  z  3  3i . Tính M  m .

A. 10  34 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 5  58 .

21
Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của cạnh SA ,
SC . Thể tích khối chóp S . ABC biết BD  AE .

4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27

Câu 47: Cho hàm số f  x  luôn dương với mọi x   0;1 và có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa
f  x2
mãn f 1  1 và  2 f  x   x. f   x   với mọi x   0;1 . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x
các đường y  f  x  và y  5  4 x gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,58 . B. 0, 49 . C. 1, 22 . D. 0, 97 .

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 63 số nguyên y thỏa mãn
log5  x 2  y   log 4  x  y  ?

A. 16 . B. 5 . C. 6 . D. 15 .

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  0;8; 2  , B  9; 7; 23 và mặt cầu  S  có phương trình
(S ) : ( x  5)2  ( y  3)2  ( z  7)2  72 . Mặt phẳng  P  : x  by  cz  d  0 đi qua điểm A và tiếp xúc với
mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Giá trị của b  c  d khi đó là

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

Câu 50: Cho hàm số f  x   x3  x  2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương

trình f  3

f 3  x   f  x   m   x 3  x  2 có nghiệm trên đoạn  1; 2 ?

A. 1750 . B. 1748 . C. 1747 . D. 1746 .

-----------------------------------------------
------ HẾT ----

22
ĐỀ ÔN THI SỐ 04
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm A  5; 2  là điểm biểu diễn cho số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 5 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .

1 
Câu 2. Trên khoảng  ;    , đạo hàm của hàm số y  log 2  3x  1 là
3 
3 3ln 2 3 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
3x  1 3x  1  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  2 x là
1 x 2x
A. y '  x . B. y '  2 ln 2. C. y '  . D. y '  2 x.
2 ln 2 ln 2
x
1
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình    2 là
 3
   
A.  2;6  . B.  ;log 1 2  . C.  log 1 2;   . D.  6;   .
 3   3 

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u3 bằng
A. 18. B. 6. C. 18. D. 4.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n3  (2;3;0) . B. n1  (2;3; 1). C. n4  (2;0; 3). D. n2  (2;0; 3).

ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục hoành là

A.  0; 1 . B.  1;0  . C. 1;0  . D.  0;1 .


3 3 4

 f  x  dx  2023  f  x  dx  2022.  f  x  dx
Câu 8. Cho hàm số f  x  thỏa mãn 1 và 4 Tính phân 1 bằng
A. 4023. B. 1. C. - 1. D. 0.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như
hình bên

1 4 1 2 1 1
A. y  x  x  1. B. y  x 4  x 2  1.
4 2 4 2

23
1 4 1
C. y  x  2 x 2  1. D. y   x 4  x 2  1.
4 4
2 2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  36 . Tâm của mặt cầu
 S  có tọa độ là
A.  3;  2;1 . B.  3; 2;1 . C.  3;  2;  1 . D.  3;  2;1 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxz  và  Oyz  bằng
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  4  3i  13  4i . Môđun của z bằng


A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 10.
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng 4 và đáy là hình vuông cạnh bằng 3. Thể tích
của khối lăng trụ đã đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 48. D. 14.

Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , SA bằng a 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Câu 15. Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; R  . Gọi d là khoảng cách từ O đến  P  . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d  R . C. d  R . D. d  0 .
Câu 16. Phần thực của số phức z  4  3i là
A. 3. B. 3. C. 4. D. - 4.
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Diện tích xung quanh hình nón đã cho
bằng
A. 2 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2a 2 . D. 5a 2 .

 x  3  2t

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  7t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
 z  6  3t

A.  3;1; 6  . B.  3; 1;6  . C.  2;7;3 . D.  3; 1; 6  .

Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số
đã cho là

24
A. 2. B.  2. C. 0. D. 1.

4 x
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  2
2 2 1
A. x  . B. x   . C. x   . D. x  4.
3 3 3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log(3 x  1)  1 là
 1   1 
A.   ;3  . B.   ;3  . C. 10;   . D.  ;3 .
 3   3 
Câu 22. Tổ 1 có 15 bạn học sinh. Số cách chọn một nhóm gồm ba bạn học sinh tổ 1 trực nhật bằng
A. 445 B. 455 C. 210 D. 105

Câu 23. Cho  sin xdx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  cos x. B. F   x   cos x. C. F   x   sin x. D. F   x    sin x.
5 5 5

 f  x  dx  8  g  x  dx  3   f  x   2 g  x   1 dx
Câu 24. Nếu 2 và 2 thì tính phân 2 bằng
A. 7. B. 20. C. 11 . D. 4.

Câu 25. Cho hàm số f  x   2 x  sin 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 1 2 1
A.  f  x  dx  x  cos 2 x  C.
2
B.  f  x  dx  x  cos 2 x  C.
2
2 2
C.  f  x  dx  x  2 cos 2 x  C. D.  f  x  dx  x  2 cos 2 x  C.

Câu 26. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;   . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  ; 2  .

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 5. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng


A. 1  log 3 a. B. 3log 3 a. C. 3  log3 a. D. 1  log 3 a.

25
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x , trục hoành
và đường thẳng x  e quanh trục hoành bằng
A. V    e  1 . B. V    e  1 . C. V   e. D. V    e  2  .

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 30 D. 90

Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tập tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình f ( x)  m có bốn nghiệm phân biệt là

A.  4;  3 . B.  4; 3. C.  4;0 . D.  4;   . .


2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  4  (2 x  1) 4  2  x  với mọi x   . Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1  1 
A.  ; 4  . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  2; 4  .
2  2 
Câu 33. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học
sinh nữ bằng
4 17 17 2
A. . B. . C. . D. .
9 24 48 3
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x  2 log 3 x  7  0 bằng
A. 9 . B. 7 . C. 1 . D. 2 .

Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  0;1 , bán
kính R  2. Số phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. z  i  2. B. z  1  2. C. z  1  2. D. z  i  2.

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và vuông góc
với mặt phẳng   : 4 x  3 y  7 z  1  0 . Phương trình tham số của d là
 x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  8t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t D.  y  2  6t
 z  3  7t  z  3  7t  z  3  7t  z  3  14t
   

Câu 37. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M 1; 2;3 qua mặt phẳng  Oyz  là
26
A.  0; 2;3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2;3 . D. 1; 2; 3 .

Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  bằng
a a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2

Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 ( x  2)  log 2  2 x 2  1  ( x  1)( x  5) là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
2
mãn F  6   G  6   7 và F  0   G  0   1 . Khi đó  f  3x  dx bằng
0

1 3
B. . B. . C. 6. D. 1.
2 4

Câu 41. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  4mx3  3  m  1 x 2  1 có cực tiểu mà
không có cực đại là
 1 7  1  7 
A.  ; . B.  ;1  1 .
 3   3 
1  7  1  7 1  7 
C.  ;   . D.  ;   1 .
 3   3 3 

Câu 42. Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
2 2
nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng
A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
2a 3
phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2

Câu 44. Cho hàm số f  x   x3  bx 2  cx  d với b, c , d là các số thực. Biết hàm số


g  x   f  x   2 f   x   3 f   x  có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x   f   x   f   x 
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x   18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2 ln 6 . D. 2 ln 5 .

Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  3m  10  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa mãn
z1  z2  8?

27
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm A  3; 1;0  và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất
1 2 1
có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

x2  y2  6 x2  y 2  5
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm  x ; y  thỏa mãn log 2  1  log 2 ?
4x  6 y  9 2x  3 y  4
A. 43 . B. 49 . C. 42 . D. 45 .

Câu 48. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn  O;5 .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA  AB  8 . Khoảng cách từ O đến  SAB  bằng
3 3 3 2 13
A. 2 2 . B. . C. . D. .
4 7 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm
A(4; 2;1), B (3; 0;0) . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu ( S ) .Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  2 MA  MB bằng
A. 4 2 . B. 6 2 . C. 2 2 . D. 3 2 .

Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến
trên khoảng 1;   ?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .

----- HẾT -----

28
ĐỀ ÔN THI SỐ 05
Câu 1. Bất phương trình 2 x  4 có tập nghiệm là :

A. T   2;   . B. T   0; 2  . C. T   ; 2  . D. T   .

Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?


1 1 1 1 1 1 1
A.  2 dx   C . B.  2 dx    C . C. x 2
dx  C. D. x 2
dx  ln x 2  C .
x x x x 2x
Câu 3. Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:

A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .

Câu 4. Hàm số F  x   x 2  sin x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
1 3
A. f  x   x  cos x . B. f  x   2 x  cos x .
3

1 3
C. f  x   x  cos x . D. f  x   2 x  cos x .
3
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng?
x
x 1
A. y  ln x . B. y  e . C. y    . D. y  log 1 x .
3 5

Câu 6. Nếu log a  2 thì log a bằng


A. 100 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( x)  1 là

.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

2x 1
Câu 8. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây ?
x 3
1 1
A. y   . B. y  2 . C. x   . D. x  3 .
3 2
Câu 9. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
8
A. 4 . B. . C. 6 . D. 8 .
3

29
5 7 7
Câu 10. Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng
2 5 2

A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Câu 11. Mô đun của số phức z  7  5i bằng:

A. 74 . B. 24 . C. 74 . D. 2 6 .

2x  3
Câu 12. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng?
x 1

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .

B. Hàm số luôn đồng biến trên  \ 1 .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .

D. Hàm số luôn nghịch biến trên  \ 1 .

Câu 13. Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 6 . B. 18 . C. 15 . D. 9 .
Câu 14. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:

A. Stp  15 . B. Stp  20 . C. Stp  22 . D. Stp  24 .

Câu 15. Cho số phức


z1  1  2i và z2  2  2i . Môđun của số phức z1  z2 là:

A. z1  z2  2 2 . B. z1  z2  1 . C. z1  z2  17 . D. z1  z2  5 .

Câu 16. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  2a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 12
4
Câu 17. Hàm số y   x  1 có tập xác định là

A.  . B. 1;   . C.  ;1 . D.  \ 1 .

Câu 18. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là:
A. u6  160 . B. u6  320 . C. u6  160 . D. u6  320 .
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x  1   y  2    z  3  4 có tâm và bán kính lần lượt

A. I  1; 2;3 ; R  2 . B. I 1; 2; 3 ; R  2 . C. I 1; 2; 3 ; R  4 . D. I  1; 2;3 ; R  4 .

30
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  5;3; 1 và B 1; 1;9  . Tọa độ trung điểm I của đoạn
AB là

A. I  3;1; 4  . B. I  2; 2; 5 . C. I  2;6; 10  . D. I  1; 3; 5 .

Câu 21. Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  3  2i . Giá trị của a  2b bằng
A. 1 B. 1 C. 4 D. 7
9
Câu 22. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và F  x  là nguyên hàm của f  x  , biết  f  x  dx  9 và
0

F  0   3 . Giá trị của F  9  bằng


A. F  9   6. B. F  9   12. C. F  9   6. D. F  9   12.

Câu 23. Bất phương trình log0,5  2 x  1  0 có tập nghiệm là


1  1  1 
A.  ;   . B.  ;   . C. 1;   . D.  ;1 .
2  2  2 
Câu 24. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
y

1
2 1
1 O 2 x

1

A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x3  3 x  1 . C. y   x3  3 x  1 . D. y  x3  3 x 2  1 .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  3 z  1  0 . Véc tơ nào sau
đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?

   
A. n   4; 2; 6  . B. n   2;1; 3 . C. n   2;1;3 . D. n   2;1;3 .

Câu 26. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x là

A. 1;0  . B.  1;0  . C. 1; 2  . D.  1; 2  .

Câu 27. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  3; 1; 2  và có vectơ chỉ phương

u   4;5; 7  là:

 x  4  3t  x  4  3t  x  3  4t  x  3  4t
   
A.  y  5  t . B.  y  5  t . C.  y  1  5t . D.  y  1  5t .
 z  7  2t  z  7  2t  z  2  7t  z  2  7t
   

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

31
y
2

2
O x

2

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .


B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  2 .
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 29. Cho log a x  2 , log b x  3 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Giá trị P  log a x bằng
b2

1 1
A. 6 . B. 6 . C. . D. .
6 6
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có
tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0 ?

2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9. D.  x  1   y  2    z  1  9.

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  2  4t . C. d :  y  1  2t . D. d :  y  2  t .
z  1 t  z  1  3t z  1 t  z  1  3t
   

x 3
Câu 32. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A , B . Độ dài đoạn
x 1
thẳng AB bằng

A. 34. B. 8. C. 6. D. 17.

1 3
Câu 33. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x  mx 2  4 x  m đồng biến trên
3
khoảng  ;   là

A.  ; 2 . B.  2;   . C.  2; 2 . D.  ; 2  .

Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  2a . Biết SA vuông góc với
đáy  ABC  . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SAC  bằng:

32
3a a 2
A. 2a . . B. C. 2a . D. .
2 2
Câu 35. Chi đoàn lớp 12 A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Xác suất
chọn được 3 đoàn viên trong đó có ít nhất 1 đoàn viên nữ là
11 110 46 251
A. . B. . C. . D. .
7 570 57 285

Câu 36. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  17  0 . M , N lần lượt là điểm biểu
diễn của z1 , z2 . Độ dài đoạn MN bằng

A. 4 . B. 2. C. 8 . D. 2 .
2 4
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết  x. f  x  dx  2 , giá trị I   f  x  dx là:
2

0 0

1
A. I  2 . B. I  1 . C. I  . D. I  4 .
2
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên bằng cạnh đáy và
bằng a . Gọi M là trung điểm của SC . Góc giữa hai mặt phẳng  MBD  và  ABCD  bằng

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3 ( x 2  1)  log 3 ( x  21)  16  2 x 1   0 ?

A. 17. B. 18. C. 16. D. 20.

Câu 40. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d : y  mx và parabol
2
 P  : y  4 x  x2 ; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và trục hoành. Khi S1  S2 thì
5
giá trị tham số m thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.  3; 4  . C.  2;3 . D. 1; 2  .

Câu 41. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có f   x    x  2  x  3 x  1 và f  2   1
2
 
. Số điểm cực trị của hàm số g  x    f x 2  là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

33
1 1 
2
f  x
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  liên tục và thoả mãn f  x   2 f    x với x   ; 2  . Giá trị  dx
 x 2  1 x
2

bằng

3 3 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2

Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2 . Giá trị lớn nhất của z  i  z  2  i bằng

A. 8 2 . B. 2 6. C. 4 2 . D. 4.

Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . Gọi H là trung điểm của đoạn
thẳng AO . Biết SH   ABCD  và SH  a . Cosin của góc giữa đường thẳng AC và  SBC 
bằng

2 34 17 34 5 2
A. . B. . C. . D. .
17 5 10 4
2 2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  6 và đường thẳng
x  2 y z 1
d:   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục Ox với hoành độ là số nguyên, mà từ
1 2 2
M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?

A. 11 . B. 14 . C. 12 . D. 15 .
z 1 1
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  i  2 z  4  7i
z  3i 2
bằng

A. 8. B. 20. C. 2 5. D. 25.

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại y  1; 2024 thỏa mãn

2 x (2 y  2 x )
log 3  4 x  2 x y  y 2   log3  2 x y   ?
y2

A. 15 B. 11 . C. 10 D. 9

Câu 48. Cho mặt cầu  S  bán kính R . Hình nón  N  thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu
 S  . Thể tích lớn nhất của khối nón  N  là

32 R3 32 R3 32 R 3 32 R 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 27 27

34
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách
2 2 1

điểm A một khoảng bé nhất. Gọi u  1; a; b  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  . Khi
đó, giá trị a  b bằng

3 1
A. . B. 6. C. 2. D. .
2 2
2
 
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x 2  2 x với x   . Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m  20; 20 để hàm số f  x  8 x  m  có 5 điểm cực trị?


2

A. 36. B. 37. C. 16. D. 17.

---- HẾT ----

ĐỀ ÔN THI SỐ 06
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1; 2 bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u1  u3  12 . Số hạng u2 bằng
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 10 .
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức z  5  i .
A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  5  i . D. z  5  i .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

35
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  11  0 và điểm M  1; 0; 0  . Khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  là
A. 3 3 . B. 36. C. 12. D. 4.
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hỏi hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n4   2; 1;1 . B. n3   2; 1;0  . C. n2   2;1; 0  . D. n1   2;1;1 .
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

1 3 1 1
A. y  x  x 2  1 . B. y   x 3  x 2  1 . C. y  x 4  x 2  1 . D. y   x 4  x 2  1 .
3 3 3
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  9 là
A.  2;   . B.  2;   . C.  ; 2  . D.  ; 2 .
Câu 10. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 , bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 27 . B. 12 . C. 36 . D. 18 .
Câu 11. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  6 z  10  0 . Giá trị của biểu thức z12  z22
2

bằng
A. 16. B. 10. C. 36. D. 20.
Câu 12. Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
4 2

đại của hàm số đã cho là

36
A. x  1 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  1 .
2
Câu 13. Cho hàm số f  x   x  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
2
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  x  2x  C .

3 x3
C.  f  x  dx  x  2x  C . D.  f  x  dx   2 x  C .
3
Câu 14. Với a , b là các số thực dương, khẳng định nào dưới đây đúng?
a log a
A. log  . B. log  ab   log a.log b .
b log b

a
C. log  ab   log a  log b . D. log  log b a .
b
x2 y2 z3
Câu 15. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào thuộc
2 3 2
đường thẳng d .
A. M  0 ; 5 ;  1 . B. N 1; 2 ;  1 . C. P  2 ; 0 ; 1 . D. Q  1;1;  2  .
Câu 16. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng
A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
3
Câu 17. Hàm số y    x  3 x  2
có tập xác định là
A. D   ;0    3;   . B. D   \ 0;3 .
C. D   0;3 . D. D   ; 3   0;   .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;1;0  , B  1;3;1 và C  8; 2; 4  . Trọng tâm
của tam giác ABC là
A. G  3; 2; 1 . B. G  3; 2;1 . C. G  3; 2;1 . D. G  3; 2; 1 .
2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  3  1 có tâm là điểm nào
dưới đây?
A. I  0;0;  3 . B. N 1;1;3 . C. H  0; 0;3 . D. K  3;0; 0  .
Câu 20. Với hai số thực x và y bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 2 x.2 y  4 xy . B. 2 x.2 y  2 xy . C. 2 x.2 y  2 x  y . D. 2 x.2 y  4 x  y .

Câu 21. Mặt cầu  S  có tâm I 1;  1;1 và đi qua điểm M  2;1;  1 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  9 . B.  x  1   y  1   z  1  3 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1  y  1   z  1  9. D.  x  1   y  1   z  1  3 .
Câu 22. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
5 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
12 7 44 22
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  5  0 và
 Q  : 2 x  y  z  5  0 . Mặt phẳng  R  vuông góc với  P  và  Q  có vectơ pháp tuyến là
   
A. n   3; 2 ;  1 . B. n  1;  2 ;  4  . C. n  1;1; 0  . D. n   2 ;1; 3 .
Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  3 , BC  4 , CC  5 . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và BD bằng
37
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , chiều cao bằng R 3 và bán kính đáy R .
Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn  O; R  . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ
và hình nón bằng
A. 3 . B. 2 3 . C. 2. D. 3.
Câu 26. Số cách chọn 2 học sinh trong một lớp có 35 học sinh để bầu làm lớp trưởng và lớp phó học tập
(mỗi học sinh nhận đúng một chức vụ) là
A. 2 . B. 1190 . C. 70 . D. 595 .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log  x  1  1 là
A.  ;9  . B. 9;   . C.  1;   . D.  1;   .
Câu 28. Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị như đường cong như hình bên

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2 f  x   m  2  0 có 5 nghiệm
phân biệt.
A. 1; 2  . B. 1; 2 . C.  4; 6  . D.  2; 4  .
   
Câu 29. Cho a   2; 2;  3 , b  1; m; 2  . Vectơ a vuông góc với b khi
A. m  8 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 30. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 3 12 3
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i . Môđun của số phức z bằng
A. 13. B. 5. C. 13 . D. 5.

Câu 32. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4 2 x  6.4 x  8  0 . Tổng x1  x2 bằng
3
A. x1  x2  8 . B. x1  x2  3 . C. x1  x2  . D. x1  x2  6 .
2
Câu 33. Tìm các số thực x và y thỏa 2  x   2 y  1 i  3 x  2   2  y  i , với i là đơn vị ảo.
A. x  1 và y   1 . B. x  1 và y  1 . C. x  1 và y  3 . D. x   1 và y   1 .

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  2;3 và f   x  có đồ thị như hình vẽ sau

38
1
5
Biết  f   x  dx  3 và diện tích S  3 . Giá trị f  3  f  2  bằng
2
14 14 4 4
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
1
Câu 35. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1;3 , f (3)  4 và  f (2 x  1)dx  6 . Tính
0

giá trị của f (1)


A. f (1)  8 . B. f (1)  2 . C. f (1)  16 . D. f (1)  10 .

Câu 36. Bất phương trình log 4  x 2  4 x   log 2  8  x  có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
3 1
Câu 37. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  xf  x  dx  2 . Tích phân  xf  3x  dx bằng
0 0

2 2
A. 18. .B. C. . D. 6.
3 9
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng
  ; 0  .
A. m  1 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  2 .
Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC  a . Hình chiếu vuông
góc của S lên  ABC  trùng với trung điểm của cạnh BC , biết SB  a . Tính số đo của góc giữa
SA và  ABC  .
A. 75 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .

Câu 40. Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục trên tập số thực không âm và thoả mãn
5
f  x  3x  1  x  2, x  0 . Tính
2
 f  x  dx bằng
1
37 61 4
A. . B. 3 . C. . D. .
6 6 3
Câu 41. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

39
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   f  x   2   0 là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC vuông tại A ; AB  a 3 ; AC  AA  a . Giá
trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng  BCC B  bằng
10 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
2
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thoả mãn f  2   2 ;  f  x  dx  1 . Tính
0
4
I  f  x  dx
0

A. I  10 . B. I  0 . C. I  18 . D. I  5 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;  2  , B  3; 4; 2  . Gọi M là điểm thỏa mãn
  
MA  MB . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MO  MA  2 MB , với O là gốc tọa độ.
10 7
A. . B. . C. 7 . D. 8 .
3 2

Câu 45. Cho khối trụ T  có bán kính đáy bằng 2a 3 . Gọi A và B là hai điểm thuộc hai đường tròn
đáy của T  sao cho khoảng cách và góc giữa AB và trục của T  bằng 2a và 60 0 . Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A. 48 6 a3 . B. 24 2 a 3 . C. 16 6 a3 . D. 24 6 a3 .
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3. Biết SA   ABCD 
a 21
và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Thể tích của khối chóp S. ABCD
7
bằng
3a 3 2 3a 3
A. . B. 3a 3 . C. . D. 2 3a 3 .
3 3
Câu 47. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c với a, b, c   . Biết rằng hàm số g  x   f  x  .e 2 x có hai giá
trị cực trị là 2 và e6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 g  x  và
h  x    2ax  b  .e 2 x bằng
1 1
A. 2 
6
. B. e6  2 . C. 2 + e6 . D. 2  6 .
e e
Câu 48. Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1  w  1  2 và z  w  z  w . Giá trị nhỏ nhất của
T  z  w  2  3i bằng?
A. 1 . B. 5  7 . C. 3 2  7 . D. 7 2.
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

40
f 2  x  3 f 2  x 3 f 2  x  4
Tập nghiệm của phương trình 9  7.3  12  3 1  3  . f 2  x  có tất cả bao nhiêu
 
phần tử?
A. 9. B. 8. C. 12. D. 10.
2

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x  1 x  2 x , x   . Có bao nhiêu giá trị
2


nguyên của tham số m để hàm số y  f x3  3x  m có đúng 7 điểm cực trị? 
A. 1 . B. vô số. C. 3 . D. 2 .

----- HẾT -----

41
ĐỀ ÔN THI SỐ 07

Câu 1. Cho cấp số cộng  un  với u1  2024 , công sai d  3 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là

A. un  2024  3n . B. un  2023  3n .

C. un  2024  3  n  1 . D. un  2024  3  n  1 .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;5 . B.  0; 2  . C.  1;   . D.  ; 1 .

Câu 3. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hàm số đó là
hàm số nào?
A. y  x3  3 x  2 . B. y   x 4  3x 2  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y   x 3  3 x 2  2 .

1
Câu 4. Hàm số y  2
có bảng biến thiên như hình vẽ sau
x 1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 .

42
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .

Câu 5. Tính giá trị của biểu thức M  log 1 3 a a với 0  a  1 ta được kết quả bằng
a

1 1
A. 1 . B. . C.  . D. 1 .
2 2
1
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log 4 1  x   .
2
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
Câu 7. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  x là

x 1 x2 x x2 2x x2 2x
A. 2  C . B. 2 .ln 2   C . C.  C . D. x 2  C .
2 2 ln 2 2 ln 2
1
Câu 8. Cho  x dx  F  x   C . Ta có
2 1 1
A. F   x   . B. F   x   ln x . C. F   x   . D. F   x    .
x2 x x2

Câu 9. Số phức z  7  3i có môđun bằng

A. 7 3 . B. 7 3. C. 16 . D. 4 .

Câu 10. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 và chiều cao 6a bằng
A. 6a 3 . B. 2a3 . C. 4a3 . D. 3a3 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A  0;  1;0  , B  2;0;0  ,
C  0;0;6  là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.   1. D.   .
2 1 6 2 1 6 1 2 6 2 1 6
3
Câu 12. Tập xác định của hàm số f  x    x  1 là

A. 1;   . B.  \ 1 . C. 1;   . D. .


  
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a   2;  1;1 , b  1;1;  3 . Tích vô hướng a.b bằng
A.  2;  1;  3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .

Câu 14. Cho hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  6 , điểm cực tiểu của hàm số là

A. 1. B. 2. C. 10. D.  2;10  .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng  Oyz  ?
A. A  2;3;1 . B. B 1;0; 2  . C. C 1; 0; 0  . D. D  0;1; 2  .

43
x  2 y  3 z 1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   . Một véc tơ
1 2 1
chỉ phương của đường thẳng d là
   
A. a   2;3; 1 . B. b  1; 2; 1 . C. c  1; 2;1 . D. d   2; 3;1 .

Câu 17. Sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C , D, E đứng thành một hàng ngang để chụp hình.Số cách xếp sao
cho hai bạn A, E luôn đứng ở hai đầu của hàng là
A. 120 . B. 16 . C. 12 . D. 24 .
Câu 18. Trong một đa giác lồi 2024 cạnh, số đường chéo của đa giác là
2 2 2 2
A. A2024  2024 . B. C2024  2024 . C. C2024 . D. A2024 .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 và có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
1
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3x1  là
32
A.  ; 1 . B.  1;   . C. 1;   . D.  1;   .

Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Thể tích
khối chóp S. ABCD bằng

A. 6a3 . B. 3a 3 . C. 2a3 . D. 3 2a 3 .
2
Câu 22. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x 4  x  1 1  x  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 23. Hàm số y  log 1  x 2  2 x  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây
3

A.  ;1 . B.  ; 1 . C. 1;   . D.  3;   .

2x  4
Câu 24. Gọi M , N là các giao điểm của đường thẳng  d  : y  x  1 và đường cong  C  : y  .
x 1
Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

44
5 5
A.  . B. 2. C. . D. 1.
2 2
1
Câu 25. Biết F  x   2e x  1 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi đó  f  2 x dx bằng
0

1 2
A. e2 . B. e  1 . C. e 1 . D. e2  1 .
2
Câu 26. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y  x 2 và y  x . Mệnh đề nào sau
đây đúng.
1 1 1 1
A. S    x 2  x dx . B. S    x  x 2 dx . C. S   | x 2  x | dx . D. S    x 2  x dx .
0 0 0 0

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1; 1;1) và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  10  0 . Mặt cầu

 S  tâm I tiếp xúc   có phương trình là:


2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  1   z  1 9. B.  S  :  x  1   y  1   z  1  1.
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  1   z  1 3. D.  S  :  x  1   y  1   z  1  1.

Câu 28. Cho số phức z thoả mãn z   4  3i 1  i  .Phần ảo của số phức z bằng

A. 7. B. 1. C. 1. D. 7.
Câu 29. Biết A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho 3 nghiệm phức của phương trình z 3  1  0. Diện
tích tam giác ABC bằng

3 3 3 3 3
A. . B. . C. 4. D. .
4 4 2

a 21
Câu 30. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Thể tích của khối chóp
6
đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 6 12 24
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M 1;0;1 lên

x y z
đường thẳng  :   là
1 2 3

 1 1  2 4 6
A. 1; ;  . B.  ; ;  . C.  0;0;0  . D.  2; 4;6  .
 2 3 7 7 7
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a ,góc giữa  A ' BC  và  ABC  bằng

600 . Khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ đã cho bằng

45
a 3a a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng BD và AD '
bằng
  
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

3 1
2
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x   m  1 x   4m  8 x  2
3
nghịch biến trên  ?
A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
2  ax
Câu 35. Biết hàm số y  có đồ thị như hình vẽ.Giá trị các hệ số a, b là
xb

A. a  1; b  2. B. a  b  2. C. a  1; b  2. D. a  b  2.


Câu 36. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y  a x , y  b x , y  log c x

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  b  c. B. c  b  a. C. a  c  b. D. c  a  b.
Câu 37. Một đồ chơi bằng gỗ có dạng một khối nón và một nửa khối cầu ghép với nhau (hình bên). Đường
sinh của khối nón bằng 5cm , đường cao của khối nón là 4cm . Thể tích của đồ chơi bằng

46
A. 30  cm3  . B. 72  cm3  . C. 48  cm3  . D. 54  cm3  .

Câu 38. Cho hàm số y   x3  3  m  2  x  2m . Gọi m0 là giá trị của tham số để hàm số có hai điểm cực

trị, đồng thời tổng khoảng cách từ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đến trục tung bằng 2 . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
 3  15 
A. m0   1;  . B. m0   2; 4  . C. m0   4;5  . D. m0   6;  .
 2  2

Câu 39. Số các giá trị nguyên không quá 2024 của tham số m để hàm số y  log  mx  m  2 xác định

1 
trên  ;   là
2 
A. 4. B. 2024. C. 2023. D. 3.
Câu 40. Đường gấp khúc ABCD trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  f  x  trên đoạn  3;3 .

3
Tích phân  f  x dx
3
bằng

5 5 35 35
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC , N thuộc cạnh
thỏa CD  3CN . Mặt phẳng  A ' MN  chia khối lập phương thành hai khối, gọi  H  là khối chứa điểm A.

Thể tích của khối  H  theo a bằng

53a 3 55a3 47a3 65a 3


A. B. C. D.
137 144 154 113

47
Câu 42. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  và đường thẳng y  ax  b tạo với  C  hai
1
5 1
hình phẳng có diện tích lần lượt là S1 , S2 (như hình vẽ).Biết rằng S1  ,  1  2 x  f   3x  dx   .
12 0 2

Khi đó giá trị của S 2 bằng

8 19 13 13
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Câu 43. Cho hai số phức z1 , z 2 thoả mãn z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và iz2 1  2i  1 . Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức T  z1  z2 .

A. 2 1 . B. 2 1. C. 2 2  1 . D. 2 2  1 .
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số thực  x; y  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:

2
 y2 2 1 13
3x .log 2  x  y   1  log 2 1  xy  và 2  x3  y 3   3xy  .
2 2
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .

Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2023; 2024 để hàm số

f  x   4 x  2 x  1  m đồng biến trên  0; 2  .

A. 2027. B. 2026. C. 2024. D. 3.

2x  1
Câu 46. Cho Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;   thỏa
x  2 x3  x 2
4

1
mãn F 1  . Giá trị của biểu thức S  F 1  F  2   F  3  F  2023 thuộc khoảng nào dưới đây?
2

A.  2021; 2022  . B.  2022; 2023 . C.  2023; 2024  . D.  2023; 2022  .

Câu 47. Cho một bảng ô vuông 3  3 .

48
Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố
“mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng
10 1 5 1
A. P  A   . B. P  A   . C. P  A   . D. P  A  .
21 3 7 56
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e có đồ thị y  f   x  như hình vẽ sau

Số điểm cực đại của hàm số y  f  x 2  2 x  2  là


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
x2 y z
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :   và mặt cầu
2 1 4
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  2 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d lần lượt tiếp xúc với  S  tại hai

điểm M , N . Độ dài đoạn thẳng MN bằng

4 3 2 3
A. 2 2. B. . C. . D. 4.
3 3
Câu 50. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy hai điểm A, D sao cho AD  a 15 ; gọi C là hình chiếu vuông góc
của D lên mặt phẳng chứa đường tròn  O ; trên đường tròn  O lấy điểm B sao cho AD và BC chéo
nhau. Đặt  là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện ABCD
đạt giá trị lớn nhất.

15 10 15 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 4 3
------HẾT-------

49
ĐỀ ÔN THI SỐ 08
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2023x1  1 là
A. x  2023 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  4 .
Câu 2. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8 và độ dài đường sinh là 4 . Bán kính đường tròn
đáy của hình nón bằng
A. 2 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số y   x 4  4 x3  3 là


A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  2   1 là


A.  ; 4  . B.  4;   . C.  2; 4  . D.  2;   .

Câu 5. Cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  1 , công bội q  2 , số hạng thứ tư là


A. u4  7 . B. u4  32 . C. u4  16 . D. u4  8 .

Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2 .

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M ' đối xứng với điểm M  2; 2;  1 qua mặt phẳng
 Oyz  có tọa độ là
A.  2;  2;1 . B.  2; 2;  1 . C.  2;0; 0  . D.  2;  2;1 .

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích S của hình phẳng được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường thẳng x  a, x  b được tính theo công
thức
b b b b
2 2
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a a

x
Câu 9. Cho đồ thị hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x2
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y  1 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 0;1 và

có véc-tơ pháp tuyến n   2;1;  2  là

50
A. 2 x  y  2 x  4  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 .
C. x  z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , véc-tơ a  1; 2; 2  vuông góc với véc-tơ nào sau đây?
   
A. m   2;1;1 . B. p   2;1; 2  . C. n   2; 3; 2  . D. q  1; 1; 2  .

Câu 12. Số phức liên hợp của số phức 1  3i là


A. 1  3i . B. 1  3i . C. 3  i . D. 3  i .

Câu 13. Cho hàm số y  x3  x  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1; 2 bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 1 . C. 1 . D. 11 .

Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  ln   x 2  4  .


A. D   ; 1   2; 2 . B. D   ; 2    2;   .
C. D   2;   . D. D   2; 2  .

3
Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số f  x   ?
x3
1 1 1
A. 2
. B. 2
. C. 3ln x  3 . D. .
 x  3  x  3 ln x  3

Câu 16. Cho khối trụ T  có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4 . Thể tích khối trụ T  bằng
A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng 2 là
2 3 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. 2 3 .
3 3

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  4;1 . B.  2;   . C.  0; 2  . D.   ; 0  .

Câu 19. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2  3 x  1 đồng biến trên  là
A. 3 . B. 1 . C. Vô số. D. 5 .

Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có A, B lần lượt là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng  CAB  chia
V1
khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1 , V2 V1  V2  . Tỉ số gần với số nào
V2
nhất?
A. 3,9 . B. 2,9 . C. 2, 5 . D. 0,33 .

51
x 1
Câu 21. Cho M là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến của đồ
x2
thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3 y  x  1  0 . B. 3 y  x  1  0 . C. 3 y  x  1  0 . D. 3 y  x  1  0 .

Câu 22. Với a, b là các số thực dương bất kì, log 2  ab3  bằng
A. log 2 a  log 2 3b . B. 3log 2  ab  . C. log 2 a  3log 2 b . D. log 2 a  3log 2 b .

Câu 23. Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
1 2 2 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 5 9
2
Câu 24. Tổng hai nghiệm của phương trình 2 x  x 1
 82 x
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 8 .

Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  x  1  log 4 14  2 x   0
4

A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;  1 , đồng thời vuông
góc với mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z  1
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1

Câu 27. Cho số phức z  1  i . Môđun của số phức w  1  3i  z là


A. 20. B. 2. C. 10 . D. 20 .

Câu 28. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2; 4 và thỏa mãn f  2   3 , f  4   2023
2
Tính tích phân I   f   2 x  dx .
1

A. I  1011 . B. I  2022 . C. I  2020 . D. I  1010 .


x2 y2 z
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 2
 P  : 2 x  y  2 z  2022  0 . Gọi  là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P  . Khẳng định
nào sau đây đúng?
4 4 4 4
A. sin    . B. sin   . C. cos    . D. cos   .
9 9 9 9

Câu 30. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị  P  : y  2 x  x 2 và trục Ox . Tính thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi cho  H  quay quanh trục Ox .
19 13 17 16
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 15 15 15

52
Câu 31. Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a là
3 a 3 3 4 a 3 32 a 3
A. V  . B. V  4 3 a . C. V  . D. V  .
2 3 3

Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA   ABC  và góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
3a
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng . Góc giữa
2
hai mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Câu 34. Tìm a để đồ thị hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên.

1 1
A. a  2 . B. a  . C. a  . D. a  2
2 2

Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  1 . Quay hình chữ nhật đó xung
quanh cạnh AB , ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
2 4
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
3 3

x2  9 x2  9
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3  log 5 ?
125 27
A. 116 . B. 58 . C. 117 . D. 110 .
x 1 y  3 z 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;1;3 và hai đường thẳng  :   ,
3 2 1
x 1 y z
 :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M và vuông
1 3 2
góc với  và  .
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
Câu 38. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
( BCBC ) bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .

53
a3 6a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
x 1 3 3
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  xác định R \ 0 thoả mãn f   x   2
, f  2   và f  2   2 ln 2 
x 2 2
.Tính giá trị biểu thức f  1  f  4  bằng
6 ln 2  3 6 ln 2  3 8 ln 2  3 8 ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
1 3
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  x 2  mx  2023 có hai điểm cực
3
trị đều thuộc khoảng  4;3 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 . Có bao nhiêu giá trị của m
để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 42. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5;3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng
diện tích hình phẳng S1 , S2 , S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường cong
3
y  g  x   ax 2  bx  c lần lượt là m, n, p. Tích phân  f  x  dx bằng
5

208 208 208 208


A. m  n  p  . B. m  n  p  . C.  m  n  p  . D.  m  n  p  .
45 45 45 45

Câu 43. Cho g  x   x 2  2 x  1 và hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f  g  x    0 là


A. 5. B. 4. C. 2. D. 6.

Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2 2, AB  1,
SA  SB, SC  SD. Biết rằng hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau và tổng diện tích
của hai tam giác SAB và SCD bằng 3. thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
54
4 2 2
A. 1. B. . C. . D. 2.
3 3

Câu 45. Cho hàm số f  x   x 4  bx 2  c  b, c    có đồ thị là đường cong C  và đường thẳng


d  : y  g  x tiếp xúc với  C  tại điểm x0  1 . Biết  d  và  C  còn hai điểm chung khác có
x2
g  x  f  x 4
hoành độ là x1 , x2  x1  x2  và   x  1 2
dx  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
x1
3
cong  C  và đường thẳng  d  là
29 28 143 43
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 46. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh của hình nón là   120. Cắt hình
nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S được thiết diện là tam giác vuông SAB, trong đó A, B thuộc
đường tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SO và AB bằng 3. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. 36 3. B. 18 3. C. 27 3. D. 9 3.
Câu 47. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và iz2  1  2i  1. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  z1  z2 bằng
A. 3 2  2. B. 2 2  2. C. 3 2  1. D. 2 2  1.

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  7  0, đường thẳng
x y z 2 2
d:   và mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   5. Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu
1 2 2
 S  và AB  4; A, B là hai điểm nằm trên mặt phẳng  P  sao cho AA, BB cùng song song
với đường thẳng d . Giá trị lớn nhất của tổng độ dài AA  BB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 13. B. 11. C. 12. D. 14.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
2023

ln 2 x 2  4 x  m   20232ln 2 x 1  0 chứa đúng 4 số nguyên ?
A. 16 . B. 10 . C. 11 . D. 9 .

Câu 50. Cho hàm số f ( x)  ln 3 x  6(m  1) ln 2 x  3m 2 ln x  4 . Biết rằng đoạn  a; b là tập hợp tất cả các
giá trị của tham số m để hàm số y | f ( x) | đồng biến trên khoảng (e, ) . Giá trị biểu thức
a  3b bằng
A. 4  6 . B. 12  2 6 . C. 3  6. D. 1  6.
----- HẾT -----

55
ĐỀ ÔN THI SỐ 09
Câu 1. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;  1 . B.   ; 2  . C.  1; 4  . D.   3; 2 

Câu 2. Đường cong ở bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y  x 3  3 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 3. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?


A. 0. . B. 2. . C. 1. . D. 3.

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên như sau

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên  1; 2 . Giá
trị của tổng M  m bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên

56
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. .

x2
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x 2
A. y  1 . B. x  1 . C. y   1 . D. x  2 .

Câu 7. Với số thực dương a tuỳ ý, a 2 a 3 bằng


2 1 3

6 3 2 2
A. a . B. a . C. a . D. a .

Câu 8. Với a là số thực dương tuỳ ý, ln  5a   ln  3a  bằng.

2 5
A. ln 10a  . B. ln . C. ln  2a  . D. ln .
5 3
2 x
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  ( x  2x  2)e là
2 x 2 x 2 x 2 x
A. y '  ( x  2)e . B. y '  x e . C. y '  ( x  2 x)e . D. y '  ( x  x)e .

Câu 10. Phương trình log 2  x  2   1  log 2  x  3 có số nghiệm là?

A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 23 x  32 là

5   5 5   5
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;   . D.  ;  .
3   3 3   3
x
Câu 12. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e

A.  f  xdx  x 2  e x  C . B.  f  x d x  2  e x  C .

x2 e x1
C.  f  x d x 
2
 ex  C . D.  f  x d x  x 2 
x 1
C .

Câu 13. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Tìm   f ( x)  2023 dx
  f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x   f ( x)  2023 dx  F ( x)  C .
2
A. C. B.

57
2023 2
C.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2
x C . D.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C .
2 2 2
Câu 14. Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 . Tích phân   f  x   g  x   dx bằng
0 0 0

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4
 
2 2

 f  x  dx  4 I    2 f  x   cos x  dx
Câu 15. Cho 0 . Khi đó 0 bằng
A. 9 . B. 1 . C. 7 . D. 6 .
Câu 16. Môdun của số phức z  2  i bằng

A. 2 . B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 17. Điểm M trong hình vẽ biểu thị cho số phức:

A. 2  3i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 3  2i .

Câu 18. Cho số phức z thoả mãn z (1  2i )  3  4i  4  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z

A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

Câu 19. Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là

A. V  2 3 . B. V  2 2a3 . C. V  6a 3 . D. V  6 6a 3 .

Câu 20. Cho khối chóp có chiều cao bằng 2a và thể tích bằng 6a3 . Diện tích đáy của khối chóp đã cho
bằng

A. 2a 2 . B. a 2 . C. 3a 2 . D. 9a 2 .

Câu 21. Khối trụ có đường kính đáy bằng a , chiều cao bằng a 2 thì có diện tích xung quanh bằng

a 2 2 a 2 2 3 a 2
A.  a 2 2 . B. . C. . D. .
2 6 4

Câu 22. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm M  đối xứng với M  2;  5;4  qua mặt phẳng  Oyz  là

A.  2;  5; 4  . B.  2;5;  4  . C.  2;  5;  4  . D.  2;5;4  .


58
Câu 23. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I  2;0; 3 và bán kính R  5 là

2 2 2 2 2 2
A.  x  2   y   z  3  5. . B.  x  2   y   z  3  5. .

2 2 2 2 2 2
C.  x  2   y   z  3  25. . D.  x  2   y   z  3  25. .
2 2 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 có tâm là

A. I  1; 2;1 . B. I  2;1;1 . C. I 1; 2; 1 . D. I  1;1; 2  .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 . Vecto nào dưới đây là một vecto
pháp tuyến của mặt phẳng  P 
   
A. n3   2; 1;1 . B. n1   2; 0; 1 . C. n4   2; 1; 0  . D. n2   2;1;0  .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua M  1;1;0  và vuông góc
với mặt phẳng  Q  : x  4 y  z  2  0 .

 x  1  t  x  1  t x  1 t x  1 t
   
A.  y  1  4t . B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  4  t .
z  t  z  t  z  t  z  1
   

Câu 27. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và số hạng thứ hai u2  6 . Số hạng thứ tư bằng

A. 12. B. 24 . C. 12 . D. 24.


Câu 28. Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh là

A. 103 . B. 310 . C. C103 . D. A103 .

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , biết f '  x   x 2 .  x  1 .  x  2   x  3  ,  x   . Giá trị nhỏ
2

nhất của hàm số f  x  trên đoạn  3;0 là

A. f  3 . . B. f  1 . . C. f  2  . . D. f  0 .

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình f   4  3 f  x    0 là

A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.

59
2
Câu 31. Bất phương trình 8 x  x 1  4 x 1
có tập nghiệm S   a; b  . Tính giá trị T  a  3b .

A. T   7 . B. T  7 . C. T  5 . D. T   5 .

Câu 32. Cho hai hàm số y  f1  x  và y  f 2  x  liên tục trên đoạn  a; b và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x  a , x  b . Thể tích V
của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?

b b
A. V     f1  x   f 2
2 2
 x   dx . B. V     f1  x   f 2  x   dx .
a a

b b
2
C. V    f12  x   f 2 2  x   dx . D. V     f1  x   f 2  x   dx .
a a

Câu 33. Gọi  H  là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa 1  z  1  2 trong mặt phẳng phức. Tính
diện tích hình  H  .

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5

Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A3;2;1 , B 1; 1;2 , C 1;2; 1 . Tìm
  
tọa độ điểm M thỏa mãn OM  2 AB  AC .

A. M 2;6; 4 . B. M 2; 6;4 . C. M 5;5;0 . D. M 2; 6;4 .

Câu 35. Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 2024 . Xác suất để lấy được số chia cho 3 dư 2
hoặc chia cho 4 dư 1 bằng
1011 674 1691180
A. . B. . C. . . D.
2023 2023 2023
2023
x 1 y z  2
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và hai điểm
2 1 1
A0; 1;3 , B 1; 2;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất?

A. M 1; 1; 1 . B. M 1;0; 2 . C. M 3;1; 3 . D. M 5;2; 4 .

Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao
cho 5 SH  3SD , mặt phẳng   qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh
VC .BEHF
SA, SC lần lượt tại E , F . Tính tỉ số thể tích .
VS . ABCD

1 6 3 1
A. . B. . C. . D. .
7 35 20 6
60
Câu 38. Cho hàm số y  f  x là hàm số liên tục trên  thỏa mãn

1  2 
f  x     f  x  dx.x    f  x  dx  1
 0   0 
2023
Giá trị của  f  x dx bằng
2022

2023 2023 4046 4046


A. . B.  . C. . D.  .
5 5 5 5

Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   12; 2006 sao cho hàm số
2023
y xác định với mọi x  1;   . Tổng tất cả các
 3 2 1 2  x 1 
log 2024  x  x   m  1 x  5  m  18 
 2  2 
phần tử của S bằng
A. 2013006 . B. 2012943 . C. 2012938 . D. 2012937 .

Câu 40. Cho hàm số f  x   x 4  12 x3  30 x 2  (4  m) x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị?

A. 27 . B. 30 . C. 31 . D. 28 .
100 100
Câu 41. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  4 z  5  0 . Đặt w  1  z1  1  z2  , khi đó.

A. w  251 . B. w  250 i . C. w  250 i . D. w  251 .

Câu 42. Cho hình cầu  S  tâm O , bán kính bằng 2a . Xét khối nón đỉnh O , có đường tròn đáy nằm trên
 S  và góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối nón đó bằng
2 a 3 3 a 3
A. 3 a 3 . B. . C. . D.  a 3 .
3 3

Câu 45. Cho đường cong  C  : y  x3  mx  2 (với m là tham số thực) và parabol  P  : y   x2  2 tạo
8
thành hai miền phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ sau:Biết S1  , giá trị của S 2 bằng
3

61
y

1 5 S1
A. . B. . S2
2 12
3 1
C. . D. . x1 x2 x
4 4

Câu 46. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  8i  2 5 và


z2  3  5i  z2  1  3i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z1  z2  z2  3  i  z2  3  4i bằng

A. 3 5 . B. 4 5 .

C. 5 5 . D. 6 5 .

Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  2 y  3  0 và hai điểm
5 
A  3;5; 0  , B  ; 4;0  . Điểm M  a; b; c  di động trên  S  . Khi biểu thức MA  2MB đạt giá trị
2 
nhỏ nhất thì 2a  b  c bằng
A. 7. . B. 7. . C. 8. . D. 5.

Câu 43. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có thể tích bằng 1. Gọi  N  là một hình nón có tâm
đường tròn đáy trùng với tâm của hình vuông ABCD , đồng thời các điểm A, B, C , D nằm
trên các đường sinh của hình nón như hình vẽ.

Thể tích khối nón  N  có giá trị nhỏ nhất bằng

9 3 9 2
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 3

Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn 1  x  2023 và


2
384.128x 2 x
 6.8 y  6  3 y  7 x2  14 x ?

A. 2022 . B. 674 . C. 1348 . D. 1346 .

Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có f (1)  0. Biết đồ thị f '( x) được cho như hình vẽ dưới đây

62
2
 x x
Xét hàm số g ( x)  f 1    . Đặt M là số điểm cực đại và m là số điểm cực tiểu của
 2 8
2 2
hàm số g ( x). Tính giá trị của biểu thức M  m .

2 2 2 2 2 2 2 2
A. M  m  13. . B. M  m  2 . C. M  m  5. . D. M  m  25.
Câu 49. Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O ,
  120 , SA   ABCD  , góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 45o .
AB  a, BOC o

Thể tích khối chóp đã cho bằng

3a 3 3a 3
A. a 3 . B. 3a 3 . C. . D. .
3 2

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0;2 , B  3;4;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường
2 2 2
tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  1   z  3   25 và mặt cầu
 S2  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . Gọi M , N là hai điểm thuộc điểm  P  sao cho MN  1 .
Giá trị nhỏ nhất của D  AM  BN bằng
A. 34 . B. 34  1 . C. 3 . D. 5 .

----- HẾT ----

63
ĐỀ ÔN THI SỐ 10
Câu 1. Hàm số f  x   log 2  x  2  có đạo hàm là
2

1 2x
A. f '  x   . B. f '  x   .
 x  2  ln 2
2
 x  2  ln 2
2

2 x.ln 2 ln 2
C. f '  x   2
. D. f '  x   2 .
x 3 x 2
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
A. S xq  39 . B. S xq  12 .
C. S xq  4 3 . D. S xq  8 3 .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
10 2 14 10
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
10 4 14 10
Câu 4. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền gần nhất với số tiền nào dưới
đây, nếu trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi?
A. 102423000 . B. 102017000 . C. 102160000 . D. 102424000 .
 
Câu 5. Cho  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x , y  x trên khoảng  0;    được cho
trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0    1   . B.   0  1   . C.   0  1   . D. 0      1 .
a b
Câu 6. Cho a , b là các số thực thỏa mãn   
2 1  
2  1 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
Câu 7. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng a, a 2, a 3 là
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. a3 6 . D. .
2 3 6
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  3 x  3  , x   . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  ; 1 . C.  1;3 . D. 1;3 .
 a2 .3 a2 .5 a4 
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log a   bằng
 15 7
a 
 
12 9
A. 2 . B. . C. 3 . D. .
5 5
4
Câu 10. Hàm số y  x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
1   1
A.  0;   . B.  ;   . C.  ;  D.  ;0  .
2   2
64
1 3
Câu 11. Hàm số y  x  x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x  1 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 12. Cho hàm bậc ba y  f  x  , có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng


A. 1;2  . B.  1;0  . C.  2;3  . D.  3; 4  .
Câu 13. Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là
A. x  16 . B. x  15 . C. x  3 . D. x  4 .
4 2
Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y  x  2ax  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 5 . B. 2. C. 2 . D. 26 .
3
Câu 15. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  3 với trục Ox ?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
3 x  2022
Câu 16. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. y  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. y  3 .
1
Câu 17. Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t với t là khoảng thời gian tính từ lúc vật
3
bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
25
A. 89( m / s ) . B. 109( m/s) . C. 71( m/s) . D. ( m/s) .
3
Câu 18. Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P .
Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
6 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 5 4
Câu 19. Trên đoạn  2;1 hàm số y  x  3 x  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
3 2

A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
2
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y  4 x  x 1 là
2 2
A. y  4 x  x 1
.ln 4 . B. y   2 x  1 4 x  x 1
.ln 4 .
2

C. y 
 2 x  1 4 x  x 1 . D. y   2 x  1 4 x
.ln 2 .
2
 x 1

ln 4
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA  a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
 SAB  .
a 2
A. a . . B. C. a 2 . D. 2a .
2
Câu 22. Với a là số thực thỏa mãn 0  a  1 , giá trị của biểu thức a 3log a 2 bằng
65
A. 2. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 23. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6 2
2x 1
Câu 24. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
x5
A. x  1 . B. x  1 . C. y  2 . D. y  1 .
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C  biết rằng thể tích khối chóp A. AB C  bằng 9  đvdt  .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V   đvdt  . B. V  1 đvdt  . C. V   đvdt  . D. V  27  đvdt  .
4 2
4
Câu 26. 
Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  3 x  .
A. D   \ 0;3 . B. D   ;0    3;   .
C. D   . D.  0;3 .
Câu 27. Một phòng có 12 người. Cần lập một tổ công tác 3 người, một người làm tổ trưởng, một người
làm tổ phó và một người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập ?
A. 220 . B. 1230 . C. 1728 . D. 1320 .
Câu 28. Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V  32 , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC , SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 28 . B. 16 . C. 4 . D. 2 .
Câu 29. Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Mặt phẳng  P  qua đỉnh của hình nón
và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1. Khoảng cánh từ tâm của đáy tới mặt phẳng  P  bằng
2 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
2 7 2 7
Câu 30. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
x
Câu 31. Biết phương trình log 92 x  log 3  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Hiệu x2  x1 bằng
27
6560 80 80 6560
A. . B. . C. . D. .
27 3 27 729
Câu 32. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 2 4 6
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
x2
A. y  2 x3  5x  1. B. y  . C. y  3x3  3x  2 . D. y  x4  3x2 .
x 1
2 1
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình 3x 3 x  bằng
9
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 35. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới?

66
x3
A. y   x2  1. B. y  x3  3x 2  1 . C. y   x 3  3x 2  1 . D. y  x 3  3 x 2  1 .
3
Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f 3  x   3 f 2  x   2020 là


A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực  x, y , z  thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây
3
x2 y2 3
z2
2 2
   4   xy 2  z 4  .
3
2 .4 .16  128 và xy 2  z 4
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
3 2
Câu 38. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d ,  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ.

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 2  x    m  5  f  x   4 m  4  0 có 7 nghiệm phân biệt là
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D.  6 .
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   8;   để phương trình sau
2

 
x 2  x  x  1 2 x  m  m  2 x 2  x  m 2 x  x có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
x x x
Câu 40. Giả sử phương trình 25  15  6.9 có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính
log b c  log b d
S  a2  b  c  d
A. S  19 . B. S  14 . C. S  11 . D. S  12 .
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Tính theo a thể
tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp đã cho.
a3 5a 3 3a 3 5a 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 8 24

67
Câu 42. Cho y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ:

1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x   x3  x trên đoạn  1; 2  bằng
3
2 2 2 2
A. f 1  . B. f  2   . C. . D. f  1  .
3 3 3 3
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA   ABCD 
và SA  a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến  SBN  .
a 33 2a 33 4a 33 a 33
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 11
Câu 44. Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường thẳng chứa một
cạnh của tam giác đó có thể tích bằng
 a3 3  a3 3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 8 4
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g  x   f  x   3m có 5 điểm
cực trị?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 46. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  20; 20  để hàm số
1 7 6 5 m3 4
f  x x  x  x   5  m 2  x 3  3mx 2  10 x  2020 đồng biến trên  0;1 .
7 5 4
A. 21 . B. 20 . C. 22 . D. 19 .
Câu 47. Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2 ; AC  3 . Góc
  90 , BAA
CAA   120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB . Biết CM vuông góc với AB , tính
thể tích khối lăng trụ đã cho.

68
A. V 
1  33
. B. V 
1  33
. C. V 

3 1  33 . D. V 

3 1  33 .
8 4 8 4
Câu 48. Cho khối chóp S. ABC có    CSA
ASB  BSC   60, SA  a, SB  2 a, SC  4a . Tính thể tích
khối chóp S. ABC theo a .
a3 2 2a3 2 4a3 2 8a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x3
Câu 49. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2022; 2022  của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x  xm
có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2010 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2011 .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x như hình bên dưới. Hỏi hàm số
g  x   f  x 2  5 có bao nhiêu khoảng nghịch biến ?

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

----- HẾT -----

69
ĐỀ ÔN THI SỐ 11
Câu 1. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ?

A. N . B. P . C. M . D. Q .

Câu 2. Trên khoảng  1;1 , đạo hàm của hàm số y  ln 1  x2 là  


2x 2 x 1 x
A. 2
. B. . C. . D. .
x 1 x2  1 2
x 1 1  x2

Câu 3. Tập xác định D của hàm số y   2 x  1 là
1  1  1 
A. D   ;    . B. D   \   . C. D   ;    . D. D   .
2  2 2 
1
Câu 4. Tập hợp nghiệm S của bất phương trình 51 2 x  là
125
A. S   ; 2  . B. S   0; 2  . C. S   ;1 . D. S   2;    .

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  3 . Số hạng thứ 5 bằng
A. 486 . B. 162 . C. 96 . D. 48 .

x  2  t

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là
z  3  t

   
A. u3   2;1;3 . B. u4   1; 2;1 . C. u2   2;1;1 . D. u1   1; 2;3 .

Câu 7. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên.


Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.  1; 2  . B.  0;1 .
C. 1; 2  . D. 1;0  .
1 1 1
Câu 8. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 khi đó   f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 3 . B. 12 . C. 8 . D. 1 .
Câu 9. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

70
2x 1 2x 1 1  2x 2x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3  . Phương trình của
mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  29 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  25 . D.  x  1   y  1   z  1  5 .
 
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 0  và b   1; 0; 2  . Côsin của
 
góc giữa hai véc tơ a và b bằng
2 2 2 2
A.  . B.  . C. . D. .
25 5 25 5
Câu 12. Cho số phức z  7  4i . Phần ảo của số phức 2z  z bằng
A. 8 . B. 8i C. 12 . D. 12i .

Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Thể tích khối lăng
trụ đó theo a bằng
3a 3 3a 3 4a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 4
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC , có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại B , SA  2a,
AB  3a , BC  4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 8a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 24a 3 .

Câu 15. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB  a và AC  a 3 . Độ dài đường sinh l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng
A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a .
Câu 16. Môđun của số phức z  4  3i bằng
A. 2 2 . B. 25 . C. 5 . D. 8 .
Câu 17. Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là
A. Stp   r 2  2 r . B. Stp  2 rl . C. Stp  2 r   rl . D. Stp   r 2   rl .

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0. Điểm nào dưới
đây thuộc  P  ?
A. Q  2; 1;5  . B. N  5;0; 0  . C. P  0; 0; 5  . D. M 1;1;6  .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

71
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.  2;1 . B.  3; 4  . C. 1; 2  . D.  4;3  .

3x  4
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  3 .
Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,8  2 x  1  0 là
 1 1 
A. S  1;   . B. S   ;  . C. S   ;   . D. S   ;1 .
 2 2 
Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh.
A. 234 . B. A342 . C. 342 . D. C342 .
2
Câu 23. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f 1  1 và f  2   2 , khi đó  f   x  dx bằng
1

7
A. 1. B. 1. C. 3. D. .
2
2 2 2
Câu 24. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 khi đó   x  2 f  x   3g  x  dx bằng
1 1 1

11 17 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 25. Cho hàm số f  x   sin 4 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
cos 4 x cos 4 x
A.  f  x dx   4
C . B.  f  x dx  4
C .

C.  f  x dx  4cos 4x  C . D.  f  xdx  4cos 4x  C .


Câu 26. Cho hàm số y  f ( x ) có bản biến thiên như sau:

Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0;   . D.  ; 2  .

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

72
Giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho là
A. yCĐ  3 và yCT  0 . B. yCĐ  3 và yCT  2 .
C. yCĐ  2 và yCT  2 . D. yCĐ  2 và yCT  0 .

 
Câu 28. Với a và b là các số thực dương và a  1 . Biểu thức log a a 2b bằng
A. 2  log a b . B. 2  log a b . C. 1  2 log a b . D. 2 log a b .

Câu 29. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục tung và trục hoành.
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox bằng

A. 2e  4 . B.  2e  4   . C. e2  5 . 
D. e2  5  .
Câu 30. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông. Biết AB  2 2 và
AA '  4 3 (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .


Câu 31. Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình  x4  2 x2  m có bốn nghiệm thực phân biệt là

A. m  0 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m  1 .
3
Câu 32. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2 , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .

Câu 33. Cho tập S  1; 2;3;;19; 20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng bằng
7 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
38 19 38 29

73
2
Câu 34. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x  bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9 . D. 0 .
9 9
Câu 35. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i ) z  i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó bằng
A. r  4 . B. r  5 . C. r  20 . D. r  22 .

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  2;  3 , B  1; 4;1 . Phương trình
tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A , B là
x  1 t  x  1  t  x  1  2t  x  t
   
A.  y  2  4t . B.  y  4  2t . C.  y  2  6t . D.  y  1  3t .
 z  3  t  z  1  3t  z  3  4t  z  1  2t
   

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A
trên mặt phẳng  Oyz  là điểm nào trong các điểm sau?
A. M  3; 0; 0  . B. N  0; 1;1 . C. P  0; 1; 0  . D. Q  0;0;1 .

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA   ABCD  và
SA  a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  bằng

a a 6 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên của x thỏa mãn 2 x  2


2

 8x log 2  x  3  4   0 ?
A. 16 . B. 15 . C. 13 . D. 14 .
2
Câu 40. Với m là tham số thực, ta có  (2mx  1)dx  4. Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây ?
1

A.  3; 1 . B.  1; 0  . C.  0; 2  . D.  2; 6  .

Câu 41. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f  x   x 4  x3  mx 2  2023 có 3 điểm cực trị là
 9   9 
A. m   0;   . B. m    ;   \ 0 .C. m   ; 0  .D. m    ;   \ 0 .
 2   32 

Câu 42. Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất cả
giá trị lớn nhất của z  1  i , khi đó m  M bằng
5 2  2 73 5 2  73
A. 13  73 . B. . C. 5 2  73. D. .
2 2
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy a ; Khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 15
AB và AC bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  tính theo a bằng
5

74
3 3a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có f  x   0, x   , f 1  e3 . Biết
f  x
 2 x  1, x   . Đặt g ( x)  (2 x  1) f ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
f  x
y  g ( x) , trục hoành và x  1, x  2 bằng
A. e . B. e7  e3 . C. e5  e3 . D. 3e .

Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2   a  3 z  a 2  a  0 . Có bao nhiêu số nguyên a để
phương trình đó có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và hai điểm
A  3; 0;1 , B 1; 1;3 . Đường thẳng d đi qua A , song song với  P  và khoảng cách từ B đến
đường thẳng d là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
x  3 y z 1 x 1 y  1 z 3
A.   . B.   .
26 11 2 26 11 2
x 3 y z 1 x 1 y  1 z 3
C.   . D.   .
26 11 2 26 11 2
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log2  x2  y 2  2 x   log3  x2  y 2   log2 x  log3  x2  y 2  16 x  ?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 48. Cho hình nón  N  có chiều cao bằng 6a . Cắt  N  bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm
của đáy một khoảng bằng 3a ta được thiết diện có diện tích bằng 12 11a 2 . Thể tích của khối
nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 36 5πa3 . B. 270πa 3 . C. 90πa 3 . D. 12 5πa 3 .
2 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  :  x  7    y  7    z  5  24;
2 2 2 3
 S2  :  x  3   y  5    z  1  và mặt phẳng  P  : 3x  4 y  20  0 . Gọi A, M , N lần lượt
2
là các điểm thuộc  P  ;  S1  và  S2  . Giá trị nhỏ nhất của AM  AN bằng
2 6 3 6 4 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
1 1 2
3 2 3
 
Câu 50. Cho hàm số f ( x)   x3  (2m  3) x 2  m2  3m x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?


A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.

----- HẾT-----

75
ĐỀ ÔN THI SỐ 12
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i có tọa độ

A.  2; 3 . B.  3; 2  . C.  2;3 . D.  3; 2  .

Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log x là

1 1 10 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x ln10 x x 10 ln x

Câu 3. Đạo hàm của hàm số là y  x 2023 trên tập số thực , là

2023
A. y  2023.x 2022 . B. y  2023.x 2021 . C. y  2022.x 2024 . D. y   .
x 2022

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2  25 là

A.  ;0 . B.  0; . C.  0; . D.  ;0 .

Câu 5. Một cấp số nhân có u1  3, u2  6. Công bội của cấp số nhân đó là

A.  3 . B. 2 . C. 9 . D.  2 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là

A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .

Câu 7. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  0;  2  . B.  2;0  . C.  0;  1 . D.  1;0 .
1 1
Câu 8. Cho hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên đoạn [0;1] và  f ( x ) dx  1,  g ( x ) dx  2. Tính tích phân
0 0
1
I    2 f ( x)  3 g ( x) dx.
0

A. I  4 . B. I  1 . C. I   2 . D. I  5 .

Câu 9. Đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2  1 là hình nào dưới đây?

76
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tọa độ tâm I của
mặt cầu  S  là
A.  1; 2; 1 . B.  2;  4;  2  . C. 1;  2;  1 . D.  2; 4; 2  .
Câu 11. Trong không gian Oxy , góc giữa hai trục Ox và Oz bằng

A. 30  B. 45 C. 60  D. 90 
2
Câu 12. Cho số phức z  3  5i , phần ảo của số phức z bằng

A. 16 . B. 30 . C. 16 . D. 30 .
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 10 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

1000
A. 30. B. 1000 . C. . D. 20 .
3

Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
a3
tích của khối chóp đó bằng . Cạnh bên SA bằng
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3 .
2 3

Câu 15. Cho điểm A và mặt cầu S  I ; R  . Điểm A nằm trên mặt cầu khi:

A. IA  R . B. IA  R . C. IA  R . D. IA  2 R .

Câu 16. Cho số phức z  1  2i  3  4i  . Phần thực của số phức i z tương ứng là

A. 2 . B. 11 . C. 2 . D. 11 .
Câu 17. Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
2 1 2
A. 2 rl . B.  rl 2 . C.  rl . D. r l .
3 3

77
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình tham số
x  1 t

 y  2  2t , t  . Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng  ?
z  3  t

A. M  3; 2;5 . B. M  3; 2;5 . C. M  3; 2; 5 . D. M  3; 2; 5 .

Câu 19. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là
y
4

x
2 1 O 1
A. ( 1; 0) . B. (0; 1) . C. (1; 4) . D. (0; 2) .

x2  x  2
Câu 20. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
A. x  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. x  2 .

Câu 21. Giải bất phương trình log 2  3 x  1  3.

1 10
A. x  3. B.  x  3. C. x  3. D. x  .
3 3
Câu 22. Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là
A. 66 . B. 132 . C. 2 . D. 12 .

 
Câu 23. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   cos 2 x , biết rằng F    2
2

3
A. F  x   sin x  2 . B. F  x   x  sin 2 x  .
2
1
C. F  x   sin 2 x  2 . D. F  x   2x  2 .
2
2 2
Câu 24. Cho  3 f  x   2 dx  5 . Khi đó  f  x dx bằng
0 0

A. 1. B. 3 . C. 3 . D. 1 .

Câu 25. Cho hàm số f  x   e x  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

x
A.  f  x  dx  e  2 x 2  C. B.  f  x  dx  e
x
 2 x  C.

78
2 x
C.  f  x  dx  e  2 x  C. D.  f  x  dx  e  x 2  C.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

x  2 2 +
f'(x) 0 + 0
+ 3
f(x)
1 

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;2  . B.  2;2  . C. 1;3 . D.  2;3 .

Câu 27. Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ bên

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng:

7 ln 7 ln  7 a 
A. ln B. C. D. ln  4a 
3 ln 3 ln  3a 

Câu 29. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị (C): y  4  x2 và trục
hoành quanh trục Ox là
4 512 7 22
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 15 2 3

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a và SA   ABCD  , SA  a 3
. Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SDC  bằng

A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .

Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới.

79
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   1  m có hai nghiệm không âm?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
2022 2023
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm
số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 . B.  2;   . C. 1;2 . D.   ; 1 .

Câu 33. Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có
cả nam lẫn nữ và nam nhiều hơn nữ là
60 238 210 82
A. . B. . C. . D. .
143 429 429 143

Câu 34. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 2 x  5 log 3 x  6  0 . Giá trị của T là
3

1
A. T  5 . B. T  3 . C. T  36 . D. T  .
243
Câu 35. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  3  2i  5 là một đường tròn có tâm I và bán kính R. Tìm I và R.
A. I ( 3; 2), R  5. B. I (3; 2), R  5. C. I (3; 2), R  5. D. I ( 3; 2), R  5.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;1; 5 , hai mặt phẳng  P : x  y  z  4  0 và
 Q  : 2 x  y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A đồng thời  song song với
hai mặt phẳng  P  và  Q  .

x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
A.  :   . B.  :   .
2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
C.  :   . D.  :   .
2 1 3 2 1 3

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  3;1; 2  . Tọa độ điểm A đối xứng với điểm
A qua trục Oy là

A.  3; 1; 2  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 2  . D.  3; 1; 2  .

Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC  a 3 , 
ABC  600 . Gọi M
2a 3
là trung điểm của BC . Biết SA  SB  SM  . Khoảng cách d từ đỉnh S đến  ABC  là
3

80
2a 3
A. d  . B. d  a . C. d  2a . D. d  a 3 .
3

x 2  25 x 2  25
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log 2 3
 log3 2
?
324 144
A. 432. B. 434 C. 216. D. 211.

Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  , H  x  là ba nguyên hàm của f  x  trên
1
 thỏa mãn F  3  G  3  H  3  4 và F  0   G  0   H  0   1 . Khi đó  f  3x  dx bằng
0

5 1
A. 1 . B. 3 . C. . D. .
3 3

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  m 2 x 4   m 2  2022m  x 2  2023 có
đúng một cực trị?

A. 2022 . B. 2023 . C. 2024 . D. 1011 .

Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   2  i  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng:

5 2 5
A. 1. B. . C. . D. 2 .
5 5
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
 BCCB một góc 30o . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 6a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 6a3 .

Câu 44. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm xác định trên  0;  . Biết rằng f ( x )  0 với mọi
x   0;   thỏa mãn f  0   2 , và 3  f  x   xf   x    2 f   x   f 2  x  . Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng x  6 y  12  0 .

275 35
A.  ln 6 . B. ln 6 . C.  ln 6 . D. 120  ln 6 .
12 12
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để trên tập số phức, phương trình z 2  2mz  m 2  m  2  0
có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn z1 + z2  2 10 .

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

 x  1  3t
 x 1 y  2 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t , d 2 :   và mặt
z  2 2  1 2

phẳng  P  : 2 x  2 y  3z  0 . Mặt phẳng   đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông
góc với d 2 . Khoảng cách từ điểm M  2; 1;3 đến mặt phẳng   là:

81
5 4 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn x  2023 và
y
log 2  3( x  2  y)  y 2  x ?
4 x2

A. 43 . B. 44 . C. 2024 . D. 1012
Câu 48. Cho hình nón tròn xoay có đường cao bằng 2a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có diện
24a 2 3 3a
tích bằng và khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng . Thể
7 2
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:

A. 18 a3 . B. 4 a3 . C. 12 a3 . D. 6 a 3 .
x  2 y 1 z x 4 y 5 z 3
Câu 49. Cho đường thẳng d :   và đường thẳng  :   . Mặt phẳng
3 2 3 2 3 4
 P  ;  Q  là 2 mặt phẳng vuông góc nhau, luôn chứa d và cắt  tại N , M . Tìm độ dài MN ngắn
nhất

182 319 91 91 91 638


A. . B. . C. . D. .
319 638 319 319

Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  22; 23 để hàm số y  2 x 3  3mx  2023 đồng biến
trên khoảng 1;   ?

A. 25 . B. 22 . C. 23 . D. 12 .

---HẾT----

82
ĐỀ ÔN THI SỐ 13
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm A  5; 2  là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của z bằng
A. 5 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .

1 
Câu 2. Trên khoảng  ;    , đạo hàm của hàm số y  log 2  3 x  1 là
3 
3 3ln 2 3 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
3x  1 3x  1  3 x  1 ln 2  3x  1 ln 2
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  2 x là
1 2x
A. y '  x
. B. y '  2 x ln 2. C. y '  . D. y '  2 x.
2 ln 2 ln 2
x2  2 x 3
x 1 1
Câu 4. Tích các nghiệm của phương trình 7   bằng
7
A. - 2. B. 4. C. 8. D. 6.

Câu 5. Cho cấp số cộng  un  với u1  4 và d  8 . Số hạng u20 bằng


A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n3  (2;3;0) . B. n1  (2;3; 1). C. n4  (2;0; 3). D. n2  (2; 0; 3).

ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình
cx  d
vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục
hoành là

A.  0; 1 . B.  1; 0  .
C. 1;0  . D.  0;1 .
3 3 4
Câu 8. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x  dx  2023 và  f  x  dx  2022. Tích phân  f  x  dx bằng
1 4 1

A. 4023. B. 1. C. 1. D. 0.

Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
1 1 1 1
A. y  x 4  x 2  1. B. y  x 4  x 2  1.
4 2 4 2
1 1
C. y  x 4  2 x 2  1. D. y   x 4  x 2  1.
4 4
2 2 2
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  3   y  2   z  1  36 . Tâm
của mặt cầu  S  có tọa độ là
83
A.  3;  2;1 . B.  3; 2;1 . C.  3;  2;  1 . D.  3;  2;1 .

Câu 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2 x 4  4 x 2  10 trên đoạn  0; 2 bằng
A. 12. B. 6. C.  6. D. 4.

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  4  3i  13  4i . Môđun của z bằng


A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 10.
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng 4 và đáy là hình vuông cạnh bằng 3. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 48. D. 14.

Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , SA bằng a 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 4;1), B (2; 2; 3). Phương trình mặt cầu
đường kính AB là
A. x 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2  9. B. x 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2  9.
C. x 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2  3. D. x 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2  9.

Câu 16. Cho số phức z  3  2i. Số phức w  i.z  z bằng


A. 5  5i. B. 1  5i. C. 5  i. D. 5  5i.
Câu 17. Cho hình nón có độ dài bán kính đáy bằng a , đường cao bằng 2a . Diện tích xung quanh hình
nón đã cho bằng
A. 2 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2a 2 . D. 5a 2 .

 x  3  2t

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  7t . Điểm nào dưới đây
 z  6  3t

thuộc d ?
A.  3;1; 6  . B.  3; 1;6  . C.  2; 7;3 . D.  3; 1; 6  .

Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong


hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. 2. B.  2.
C. 0. D. 1.

4 x
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  2
2 2 1
A. x  . B. x   . C. x   . D. x  4.
3 3 3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log(3x  1)  1 là

84
 1   1 
A.   ;3  . B.  ;3  . C. 10;   . D.  ;3 .
 3   3 
Câu 22. Tổ 1 có 15 bạn học sinh. Số cách chọn một nhóm gồm ba bạn học sinh tổ 1 trực nhật là
A. 445. B. 455. C. 210. D. 105.

Câu 23. Cho  sin xdx  F  x   C . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  cos x. B. F   x   cos x. C. F   x   sin x. D. F   x    sin x.
5 5 5
Câu 24. Nếu  f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 thì tính phân   f  x   2 g  x   1 dx bằng
2 2 2

A. 7. B. 20. C. 11 . D. 4.

Câu 25. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e3x và thỏa mãn F  0   1. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
1 1
A. F  x   e3 x  1. B. F  x   e3 x .
3 3
1 2 1 1
C. F  x   e3 x  . D. F  x   e3 x  .
3 3 3 3

Câu 26. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;   . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  ; 2  .

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 5. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý, log 3  3a  bằng


A. 1  log 3 a. B. 3 log 3 a. C. 3  log3 a. D. 1  log 3 a.

Câu 29. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x , trục hoành
và đường thẳng x  e quanh trục hoành bằng
A. V    e  1 . B. V    e  1 . C. V   e. D. V    e  2  .

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
85
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tập tất
cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x)  m có bốn nghiệm
phân biệt là
A.  4;  3 . B.  4; 3 .
C.  4; 0  . D.  4;   .

2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  4  (2 x  1)4  2  x  với mọi x   . Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1  1 
A.  ; 4  . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  ; 2  .
2  2 
Câu 33. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học
sinh nữ bằng
4 17 17 2
A. . B. . C. . D. .
9 24 48 3
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x  2 log 3 x  7  0 là
A. 9 . B. 7 . C. 1 . D. 2 .

Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  0;1 , bán
kính R  2. Số phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. z  i  2. B. z  1  2. C. z  1  2. D. z  i  2.

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và vuông góc
với mặt phẳng ( ) : 4 x  3 y  7 z  1  0. Phương trình tham số của d là
 x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  8t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  2  6t .
 z   3  7t  z  3  7t  z  3  7t  z  3  14t
   
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ điểm M’ đối xứng với M 1; 2;3 qua mặt phẳng
 Oyz  là
A.  0; 2;3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2;3 . D. 1; 2; 3 .

Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  bằng

a a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 39. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
2

mãn F  6   G  6   7 và F  0   G  0   1 . Khi đó  f  3x  dx bằng


0

86
1 3
A. . B. . C. 6. D. 1.
2 4

Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 ( x  2)  log 2  2 x 2  1  ( x  1)( x  5) là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 41. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  4mx 3  3  m  1 x 2  1 có cực tiểu mà
không có cực đại là
 1 7  1  7 
A.  ; . B.  ;1  1 .
 3   3 
1  7  1  7 1  7 
C.  ;   . D.  ;   1 .
 3   3 3 

Câu 42. Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
2 2
nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng
A. 6. B. 2 2. C. 4 2. D. 2.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
2a 3
phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2
Câu 44. Cho hàm số f  x   x3  bx 2  cx  d với b, c , d là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   2 f   x   3 f   x  có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x   f   x   f   x 
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x   18
A. ln 5. B. ln 7. C. 2 ln 6. D. 2 ln 5.

Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  3m  10  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa mãn
z1  z2  8?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  3; 1;0  và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có
1 2 1
phương trình là
A. x  y  z  0. B. x  y  z  2  0. C. x  y  z  1  0. D.  x  2 y  z  5  0.

x2  y2  6 x2  y 2  5
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm  x ; y  thỏa mãn log 2  1  log 2 ?
4x  6 y  9 2x  3y  4
A. 43. B. 49. C. 42. D. 45.

87
Câu 48. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn  O;5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA  AB  8 . Khoảng cách từ O đến  SAB  bằng
3 13 3 2 13
A. 2 2. B. . C. . D. .
4 7 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai
điểm A(4; 2;1), B (3; 0; 0) . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  2 MA  MB bằng
A. 4 2. B. 6 2. C. 2 2. D. 3 2.

Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  mx2  12 x  2m luôn đồng
biến trên khoảng 1;   ?
A. 18. B. 19. C. 21. D. 20.
----- HẾT ----

88
ĐỀ ÔN THI SỐ 14
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  3; 2  biểu diễn cho số phức
A. 2  3i. B. 3  2i. C. 3  2i. D. 2  3i.
Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 0,5 x là
1 1 1 ln 0, 5
A. . B.  . C. . D. .
x ln 2 x ln 2 x x
5
Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là

A. 5x 5 1
. B. x 5 ln 5. C.  5 1 x 5 . D. x 5 ln x.

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 9 x1  3 là


3  1   1  3
A.  ;   . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;  .
2  2   2  2

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có u1  3; u2  6. Giá trị của u3 bằng


A. 12. B. 18. C. 9. D. 36.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 có một véc tơ pháp tuyến là
   
A. n   2;0; 1 . B. n   2; 1;0  . C. n   2; 1;1 . D. n   2;0;1 .

Câu 7. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x  2 và trục tung là


A. 1;0  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  0;1 .
2 2 2

 f  x  dx  3;  g  x  dx  5.   2g  x   f  x   dx
Câu 8. Cho biết 1 1 Giá trị của 1 bằng
A. 1. B. 7. C. 1. D. 7.
Câu 9. Đồ thị được cho ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y
A. y   x3  3 x 2  1. B. y  x3  3x 2  1.
C. y   x 4  2 x 2  1. D. y  x3  3 x  1.
1
1
O x

Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 có bán kính là
A. R  3. B. R  3. C. R  6. D. R  6.

Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc tạo bởi mặt phẳng  P  : x 3  y  1  0 và mặt phẳng  Oyz  là
A. 450. B. 300. C. 900. D. 600.
2
Câu 12. Cho số phức z  3  2i, phần ảo của số phức z  1  4i là  
A. 4i. B. 4i. C. 4. D. 4.

89
Câu 13. Cho khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt là 12. Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
A. 8. B. 1. C. 3 3.
S
D. 2 2.
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và
AB  3. SA vuông góc với mặt đáy và SA  2 (tham khảo hình vẽ
bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng A C

A. 1. B. 3.
C. 2. D. 3. B

Câu 15. Cho mặt phẳng  P  và mặt cầu S  O; R  cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
 R. Gọi d là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  P  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d  0. B. 0  d  R. C. d  R. D. d  R.
Câu 16. Cho hai số phức z1  2  3i ; z2  1  i có điểm biểu diễn là A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. AB  13. B. AB  17. C. AB  3 2. D. AB  5.
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng
1
A.  rl. B.  rl. C. 2 rl. D.  r 2l.
3
x 1 y  1 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   đi qua điểm nào trong các điểm bên
2 1 2
dưới?
A.  1;1; 0  . B. 1; 1; 0  . C.  2; 1; 2  . D.  2;1; 2  .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  là đa thức bậc bốn có đồ thị hàm số


y  f '  x  như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 

A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

3 x
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2 x
A. y  2. B. y  1. C. x  1. D. x  2.

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  1  2 là


A. S  1;   . B. S  10;   . C. S   ;10  . D. S  1;10  .

Câu 22. Từ một nhóm gồm 20 người, số cách chọn ra 5 người để xếp thành một hàng ngang là
5 5
A. 20!. B. 5!. C. C20 . D. A20 .

90
3
Câu 23. Cho biết  F  x  dx  x  C. Mệnh đề nào sao đây đúng?
1 4
A. F '  x   6 x. B. F '  x   3x 2 . C. F '  x   x3 . D. F '  x   x.
4
2 1

 f  x  dx  4  1  f  2 x   dx
Câu 24. Nếu 0 thì 0 bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x  sin x là
1
A. F  x   2e2 x  cos x  C. B. F  x   e 2 x  cos x  C.
2
1
C. F  x   e 2 x  cos x  C. D. F  x   2e2 x  cos x  C.
2
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên cho bởi hình vẽ bên dưới

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  2;0  . C.  1;1 . D. 1;   .

Câu 27. Cho hàm số bậc bốn trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1. B. 0.
C. 1. D. 1 và 1.

Câu 28. Cho số thực dương a, biểu thức log 2  6a 2   log 2  3a 3  bằng
A. 1  log 2 a. B. log 2 a  1. C. 1  log 2 a. D. 1  log 2 a.

Câu 29. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  5  x và hai đường thẳng y  0; x  1. Thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi cho  H  quay quanh trục hoành là
16 16
A. 8 . B. 8. C. . D. .
3 3
3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC đều cạnh a. SA  a và vuông góc với mặt đáy. Góc
2
tạo hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  5;5 sao cho phương trình

91
f  x 2   m có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 8.
2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x 2  1  x 2  2 x  3 với mọi x  . Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  3;1 . B.  3;   . C.  ;1 . D.  3;   .

Câu 33. Một cái hộp kín chứa 20 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba tấm thẻ trong
hộp, xác suất để ba số thu được lập thành một cấp số cộng là
3 2 4 3
A. . B. . C. . D. .
38 19 19 76
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x 2  4 log 3  3x   4 là
28 28 10 82
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9

Câu 35. Trên mặt phẳng, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i  2 là một
đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  2;3 . D.  2; 3 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A  2; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  1  0 có phương trình là
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  t z  3  t  z  3  t z  3  t
   
Câu 37. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến trục Oy là
A. 2. B. 10. C. 14. D. 4.
Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên S

bằng a 2 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai


đường thẳng SA và BC bằng
15 2 15
A. a . B. a . A D
5 5
O
42 42 B C
C. a . D. a .
14 7

Câu 39. Gọi S là tập hợp số tự nhiên x thỏa mãn bất đẳng thức
 1  x2  x 
log 2 

 3
  log 3 2


  1  x  x   0. Tổng các phần tử của tập hợp S là
2

A. 6. B. 10. C. 3. D. 7.

92
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có một nguyên hàm là F  x  thỏa mãn
1 1

  F  x   f  x   e dx
x
F  0   1;  f  x  dx  1. Khi đó bằng
0 0

A. 2e  1. B. e  1. C. e  1. D. 2e  1.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx3   2m  1 x 2   m  3 x  m  1
có hai điểm cực trị trái dấu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 3.

Câu 42. Hai số phức z1 ; z2 thay đổi sao cho z1  z2  2  4i và z1  z2  5. Khi biểu thức P  z1  z2
đạt giá trị lớn nhất thì z12  z22 bằng
9 15 9
A. 6  8i. B.   10i. C.   10i. D.   6i.
2 2 2
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy là 2a. AB ' hợp với mặt phẳng  BCC ' B '
góc 450. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB ', BC ', CA '. Thể tích của khối chóp
A.MNP bằng
6 3 6 3 6 3 6 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
24 8 12 18
1
2
Câu 44. Với hàm số f  x  thay đổi có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f 1  2;   f '  x   dx  27.
0
1
1
Khi biểu thức  f  x  dx đạt giá trị nhỏ nhất thì
0
f   bằng
 3
A. 6. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z 2   m  1 z  3m  1  0 có hai
nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2 ?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  2  0 và đường thẳng
x 1 y z  1
d:   . Đường thẳng  đi qua điểm A  2;1; 3 cắt d và  P  lần lượt tại M và
2 1 1
N sao cho A là trung điểm của MN . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường
thẳng  ?
   
A. u  11;5;8  . B. u   7;3;5  . C. u   9; 4; 7  . D. u  1;1; 2  .

Câu 47. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2  2 x  3  3 176 log 3  x 2  x   167 là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 48. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Xét AB , CD lần lượt là đường
kính của hai đường tròn đáy hình trụ sao cho AB và CD vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu
nội tiếp tứ diện ABCD là
16 8 4 32
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 5 5
93
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  2   9 . Bốn điểm A, B, C , D
thay đổi trên mặt cầu sao cho ABCD là hình vuông. Khi thể tích khối chóp O. ABCD lớn nhất
thì mặt phẳng  ABCD  cắt trục Oz tại điểm
A.  0;0; 6  . B.  0;0;12  . C.  0;0; 6  . D.  0;0; 12  .
2
Câu 50. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f '  x    x 2  2   x 2  mx  m  với mọi x  .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  cot x  nghịch biến trên khoảng
  
 ; ?
6 2
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 5.

--------HẾT--------

94
ĐỀ ÔN THI SỐ 15
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của sô phức z  7  6i có tọa độ là
A.  6;7  . B.  6;7  . C.  7;6  . D.  7;  6  .

Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log5 x là


1 5 ln 5 1
A. y  . B. y   . C. y   . D. y   .
x x ln 5 x x ln 5

Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là


1
A. y  exe1 . B. y  xe1 . C. y   x e . D. y  exe .
e
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  4 là
A.  ;1 . B. 1;   . C. 1;   . D.  ;1 .

1
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  . Giá trị của u3 bằng
3
1 1 1
A. 3. B. . C. . D. .
27 3 9
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1   1;3; 2  . B. n4  1; 3; 2  . C. n3  1;3; 2  . D. n2   1;3; 2  .

ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục tung là

A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  2;0 . D.  0; 2  .
3 3 3
Câu 8. Nếu  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 thì   f  x   g  x dx bằng
2 2 2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .

95
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

x 1 2 x  1
A. y  . B. y  .
x 1 2x  2

C. y  x 4  3x 2 . D. y  x3  3x 2 .

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 . Tâm của (S) có tọa
độ là
A. 1; 2;3 . B.  2; 4;6  . C.  2; 4;6  . D.  1; 2; 3 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oxz  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 12. Cho số phức z  2  4i , phần thực của số phức z 2 bằng
A. 16 . B. 4 . C. 12 . D. 20 .
Câu 13. Cho khối lập phương có độ dài cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
16 64
A. . B. 64 . C. . D. 16 .
3 3

Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC  3 2 ; SA vuông góc với đáy
và SA  4 (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 12 . B. 2 . C. 6. D. 4.

Câu 15. Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; R  theo giao tuyến là một đường tròn. Gọi d là khoảng
cách từ O đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d  R . C. d  R . D. d  0 .
Câu 16. Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .

96
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy bằng độ dài đường sinh bằng 2r . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
2
A. 2 r 2 . B.  r 2 . C.  r 2 . D. 4 r 2 .
3
x 1 y  2 z  3
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d
2 1 2
?
A. P 1; 2;3 . B. Q 1; 2;3 . C. N  2; 1; 2  . D. M  2; 1; 2  .

Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

A.  1; 1 . B.  0;1 .

C. 1; 1 . D. 1;0  .

2x  2
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. y  2 . D. y  1 .

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log  x  3  0 là


A.  3; 4  . B.  3;   . C.  4;   . D. 13;  .

Câu 22. Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng
A. 225 . B. 30 . C. 455 . D. 105 .
1
Câu 23. Cho  x dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 1 1
A. F   x   . B. F   x   lnx . C. F   x   . D. F   x    .
x2 x x2
3 3
Câu 24. Nếu  f  x  dx  3 thì  (2 f  x  + 2)dx bằng
1 1
A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 11 .

Câu 25. Cho hàm số f  x   sin x  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A.  f  x  dx   cos x  x  C. B.  f  x  dx  cos x  x  C.

2
C.  f  x  dx   cos x  2 x  C. D.  f  x  dx   cos x  2  C.
Câu 26. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

97
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0; 2 . B.  3;   . C.  ;2  . D.  0;   .

Câu 27. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28. Với là số thực dương tùy ý, ln(8a)  ln(2a) bằng:
A. ln a . B. ln 4 . C. ln(16a 2 ) . D. ln 4a .

Câu 29. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  2 x và
y  0 quanh trục Ox bằng
16 16 16 16
A. V   B. V   C. V   D. V  
15 9 15 9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và SA  AB (tham
khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  ABC  bằng

98
A. 60. B. 30  C. 45  D. 90

Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình 2 f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt?

A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  1  x  với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2  . B. 1; . C.  2;   . D.  ;1 .

Câu 33. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln 2 x  3ln x  4  0 bằng
1 1
A. 2 . B. 2 . C.  3. D. .
e e3
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.  2; 2  . B.  2; 2  . C.  2; 2  . D.  2; 2  .

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;  1;  1 và mặt phẳng (P) 2 x  3 y  z  8  0 . Đường
thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
 x  5  2t x  5  t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  5  3t . B.  y  5  2t . C.  y  1  3t . D.  y  1  t .
 z  1  t  z  1  3t  z  1  t  z  1  3t
   

99
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
 Oxy  có tọa độ là
A. 1;  2;3 . B. 1;2; 3 . C.  1;  2;  3 . D.  1;2;3 .

Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a, AC  2 a 2 (tham khảo hình bên). Tính khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .

2 a
A. 2 2a . B. a. C. . D. 2a .
2 2

x2  9 x2  9
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3  log 5 ?
125 27
A. 116 . B. 108 . C. 115 . D. 110 .

Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
3
mãn F  6   G  6   6 và F  0   G  0   2 . Khi đó  f  2 x  dx bằng
0

B. 3. B. 4 . C. 2. D. 1 .
1 4
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  6 x 2  mx có ba điểm cực trị?
4
A. 31. B. 32 . C. 33 . D. 30 .

Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn z 2  3  4i  2 z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của z . Giá trị của M 2  m 2 bằng
A. 28 . B. 18  4 6 . C. 14 . D. 11  4 6 .
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
 BCCB một góc 30o . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 6a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 6a3 .

2
Câu 44. Cho Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f '  x    f  x  . f ''  x   4 x3  2 x với mọi x   và
f  0   0. Giá trị của f 2 1 bằng
5 9 16 8
A. . B. . C. . D. .
2 2 15 15
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  1  0 ( m là số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  4?
100
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
 x  1  2t

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0; 2  và đường thẳng d :  y  t . Gọi  P  là mặt
 z  1  t

phẳng đi qua M và chứa d . Tổng khoảng cách từ điểm N  3; 2;1 và Q  1;3; 0  đến  P 
bằng
12 8 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 3  x 2  y 2  2 x   log 2  x 2  y 2   log 3  2 x   log 2  x 2  y 2  48 x  ?
A. 189 . B. 186 . C. 196 . D. 190 .

Câu 48. Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn
đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30 . Khoảng cách giữa AB và trục của
hình trụ bằng
R R 3
A. . B. R . C. R 3 . D. .
2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0
 x  1  3t

và đường thẳng d :  y  2  4t . Gọi B là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  và
 z  3  4t

điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn
nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. V  2; 1;3 . B. N  1; 2;3 . C. Q  3;0;15 . D. T  3;2;7  .

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a   23; 23 để hàm số y  x 4  2 x 2   a  1 x  a 2  4
đồng biến trên khoảng  0;1 ?

A. 32 . B. 24 . C. 23 . D. 22 .
----- HẾT ----

101
ĐỀ ÔN THI SỐ 16
Câu 1. Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. 3i . B. 3 . C. 3 . D. 3i .

Câu 2. Tập xác định của hàm số y  log 3  x  1 là

A.  0;    . B. 1;    . C.  1;    . D.  \ 1 .

Câu 3. Tập xác định của hàm số y  x 2023 là

A.  0;   . B. . C.  ; 0  . D.  \ 0 .

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2 x 4 là

A.  0; 4  . B.  ; 4  . C.  0;16  . D.  4;   .

Câu 5. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u5 bằng

A. 27 . B. 1250 . C. 12 . D. 22 .

Câu 6. Mặt phẳng đi qua ba điểm A  0;0; 2  , B 1;0;0  và C  0;3;0  có phương trình là:

x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.    1. D.    1 .
1 3 2 1 3 2 2 1 3 2 1 3

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  3;1 . B.  0;    . C.  ;  2  . D.  2; 0  .


8 4 4
Câu 8. Biết  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  3 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1

4 4
A.   4 f  x   2 g  x   dx  2 . B.   f  x   g  x  dx  10 .
1 1

8 8
C.  f  x  dx   5 .
4
D.  f  x  dx  1 .
4

Câu 9. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

102
x4
A. y  . B. y  x3  3 x 2  4 C. y  x 4  3 x 2  4. D.
x 1
y  x3  6 x 2  4.

Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có bán
kính R là

A. R  53 . B. R  4 2 . C. R  10 . D. R  3 7 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  Oxy  ?

A. N 1;0; 2  . B. P  0;1; 2  . C. Q  0;0; 2  . D. M 1; 2;0  .


2 2
Câu 12. Cho hai số phức z1  1  2i , z2  1  2i . Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng

A. 10 . B. 10 . C. 6 . D. 4 .

Câu 13. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

A. 2a 3 . B. 3a3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1  z 2  2 . Trong các điểm
cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu  S  ?

A. M 1;1;1 . B. N  0;1;0  . C. P 1;0;1 . D. Q 1;1; 0  .

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  1  2i 1  i  có điểm biểu diễn
là điểm nào sau đây?

A. P  1;3 . B. Q  3;1 . C. N  3;1 . D. M  3; 1 .

Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 và AD  3 . Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. 48 . B. 36 . C. 12 . D. 24 .

103
x 1 y  2 z
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới
1 3 2
đây là vtcp của đường thẳng d ?
   
A. u   1; 3; 2  . B. u  1;3; 2  . C. u  1; 3; 2  . D. u   1;3; 2  .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x  1 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  1 .

3x  1
Câu 20. Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là
x 1

A. I  1; 3 . B. I  1; 1 . C. I  3; 1 . D. I 1; 3 .

log 2  x  1  3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là

A.  9;    . B.  4;    . C. 1;    . D. 10;    .

Câu 22. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là

A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .

Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin 2 x là

x2 x2 1 1
A.  cos 2 x  C . B.  cos 2 x  C . C. x 2  cos 2 x  C . D.
2 2 2 2
x2 1
 cos 2 x  C .
2 2

Câu 24. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1  2 và f  3  9 . Giá trị
3
I   f   x  dx bằng
1

A. I  11 . B. I  7 . C. I  2 . D. I  18 .

Câu 25. Để tính  x ln  2  x  dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:

u  x u  x ln  2  x  u  ln  2  x  u  ln  2  x 


A.  . B.  . C.  . D.  .
dv  ln  2  x  dx dv  dx dv  dx dv  xdx

104
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f   x   x  x  2  , x   . Hàm số y  f  x  nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?

A.  0; 2  B.  0;   C.  ;0  D.  2;  

Câu 27. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

Câu 28. Cho a  0 ; b  0 và a  1 , x   . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. log a a  1 . B. a log a b  b . C. log a b  x  a  b x . D. log a 1  0 .

Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x và y   x 2  4 x là

A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .

Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như
hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng

A. 30o . B. 45o .
C. 60o . D. 90o .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f  x   m  0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt

A. m  3. B. m  4. C. 4  m  3. D. 3  m  4.

Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    ?

105
2x 1 3 x  1
A. y  . B. y  . C. y  2 x3  5 x . D. y  x3  2 x .
x3 x2
Câu 33. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được
3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
5 1 5 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
6 2 7 4

Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 9.log 3 x  3 là:

17
A. 2 . B. 8 . C. . D. 2 .
2
Câu 35. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  2 , z2  4i , z3  2  4i trong mặt
phẳng tọa độ Oxy. Diện tích tam giác ABC bằng

A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .

Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  z  3  0 và điểm A 1;  2;1
. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  là:

 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A.  :  y  2  4t . B.  :  y  2  2t . C.  :  y  1  2t . D.  :  y  2  t .
 z  1  3t  z  1  2t z  1 t z  1 t
   

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 4; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 .
Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  P  là

A. H  2; 2; 3 . B. H  1; 2; 4  . C. H  1; 2;0  . D. H  2; 4;3 .

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA
vuông góc với đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mp
 SBD  bằng
2a a
A. . B. .
3 3

a a 2
C. . D. .
2 3 6

Câu 39. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2



log8 x 2  6 x  9   52log x x 1
bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 8 .

106
1 2
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  2 x  dx  2 và  f  6 x  dx  14 . Khi đó
0 0
2

 f  5 x  2  dx bằng
0

A. 32 . B. 16 . C. 24 . D. 36 .

Câu 41. Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có hai điểm cực trị là A  0; 2  và B  2; 14  .
Giá trị f  3 bằng

A. f  3  6 . B. f  3  6 . C. f  3  9 . D. f  3  11.

Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của z  1  i . Giá trị M  m bằng

A. 13  2 . B. 4 . C. 6 . D. 2 13.

Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' A  A ' B  A ' C. Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC
4
bằng

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 36 24
1
2 9
Câu 44. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f 1  1,   f   x   dx  và
0
5
1
2
 f  x  dx  5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
y  f  x  và y  f '  x  bằng

27 25 3 9
A. . B. . C. I  D. .
4 4 4 4
2
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz   m  1  0 ( m là tham số thực). Tổng
tất cả các giá trị thực của m để phương trình đã cho có nghiệm z0 thỏa mãn z0  1 bằng

A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

x 1 y 1 z  3
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và đường thẳng
1 1 2
 x  1  3t

d 2 :  y  4 . Đường thẳng d đi qua điểm A 1;2; 1 và cắt d1 tại M , cắt d 2 tại N . Khi đó
z  4  t

độ dài MN bằng

107
A. 6 . B. 9 . C. 12 . D. 3 .
1  1 2 1
Câu 47. Cho phương trình log 2  x  2   x  2  log 2  2     2  2 x  2 . Khi đó tổng tất cả các
2  x x x
nghiệm của phương trình đã cho bằng

3  13 1  13
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
2 2
Câu 48. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy R , chiều cao bằng đường kính
đáy. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là
góc giữa AB và OO ' . Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tan 
thuộc khoảng nào sau đây?

 3 3 4 4 6 6 8
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .
 5 5 5 5 5 5 5

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;8; 2) , B(9; 7; 23) và mặt cầu ( S ) có
2 2 2
phương trình ( S ) : ( x  5)  ( y  3)  ( z  7)  72 . Mặt phẳng ( P ) qua A tiếp xúc với mặt cầu
( S ) sao cho khoảng cách từ B đến ( P ) là lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ điểm M 1;1;3 mặt

phẳng ( P ) bằng

A. 2 2. B. 4. C. 3 2. D. 3.

Câu 50. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình sau:

 m 
Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  2 x  1   2023  có 3 điểm cực
 2 
tiểu là
A. 1. B. 2022. C. 4. D. 2023.

--------Hết-------

108
ĐỀ ÔN THI SỐ 17

Câu 1. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z  3  2i là

A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P .

Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  ln x là

1 1 e x
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
e ln x x x ln10
3
Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 7 là

3 74 7 74 3  74 3
A. y   x . B. y   x . C. y  x . D. y   4
.
7 3 7 7
7x
1
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  là
4

A.  ; 4  . B.  4;   . C.  ;0 . D.  0;   .

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là

A. 384 . B. 192 . C. 192 . D. 384 .


x y z
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :    1. Véctơ nào sau đây là
4 6 1
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
   
A. n   4; 6;1 . B. n   3; 2;12  . C. n   2;3;1 . D. n  1; 2;3 .

Câu 7. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

109
A.  3;0  . B. 1;0  . C.  0;  4  . D.  0;  3 .
2 2 2
Câu 8. Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 . Khi đó   f  x   g  x  dx
1 1 1
bằng

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
x  2
Câu 9. Đồ thị của hàm số y  là hình nào dưới đây?
x 1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  6 z  49  0 . Bán kính R của
mặt cầu  S  bằng

A. R  1 . B. R  7 . C. R  151 . D. R  99 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP
  
và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 120. Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng

A. 30  B. 45 C. 60  D. 90 
2
Câu 12. Cho số phức z   7  5i  , phần ảo của số phức z bằng

A. 70i . B. 70 . C. 70 . D. 70i .

Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

2 2
A. 3 2. B. 2 2 . C. . D. 4 2 .
3

Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  biết đáy ABC là tam giác vuông
tại B và AD  10, AB  10, BC  24 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng

1300
A. V  1200 . B. V  960 . C. V  400 . D. V  .
3

Câu 15. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b, c là:

1 a 2  b2  c2
A. a2  b2  c2 . B. a 2  b2  c2 . C. 2(a2  b2  c2 ) . D. .
2 3

110
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M  3; 5 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo
của số phức z  2i bằng
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng

2 1 2
A. 2 rh . B.  rh 2 . C.  r 2 h . D. r h.
3 3

Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm B  3; 2; 1 thuộc được thẳng nào ?

x  1 t x  3  t x  1 t x  2  t
   
A.  y  1  t , t  R . B.  y  2  t , t  R . C.  y  t , t  R . D.  y  2  t , t  R .
 z  1  t  z  1  t z  1 t  z  2  t
   

Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
y
1

1 O 1 x

A. ( 1;1) . B. (0;1) . C. (1;1) . D. (0; 0) .

2x  3
Câu 20. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tương ứng có phương
x 1
trình là

A. x  2 và y  1 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2 .

Câu 21. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 1 (4 x  2)  1 .
4

3  1 3 1 3  1 3
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;  . D.  ; 
2  2 2 2 2 2 2
 
Câu 22. Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong
hộp là
A. 455 . B. 9 . C. 2730 . D. 34 .

Câu 23. Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx biết F  0  19 .

A. F  x   x2  cos x  20 . B. F  x   x2  cos x  20 .

1 2 1 2
C. F  x   x  cos x  20 . D. F  x   x  cos x  20 .
2 2

111
1 1

  2 f  x   3x  dx
2
Câu 24. Cho  f  x  dx  1 tích phân bằng
0 0

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

Câu 25. Cho hàm số f  x   sin x  e x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

x x
A.  f  x  dx  e  sin x  C . B.  f  x  dx  e  cos x  C .

x x
C.  f  x  dx  e  sin x  C . D.  f  x  dx  e  cos x  C.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

 1
A.  ;  . B.  ; 1 . C.  1;   . D.  1;1 .
 2 

Câu 27. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f   x  như sau:

Giá trị cực đại của hàm số f  x  bằng?

A. f  1 . B. f 1 . C. f  3 . D. f  4  .
Câu 28. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3

 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . D. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3

2
Câu 29. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 1 và
trục Ox quanh trục Ox bằng
5 16
A.  . B. 4 . C.  . D. 3.
3 15
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Côsin của góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng
112
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3

Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x   1  m nhiều nghiệm nhất?
A. 12 B. 11 C. 13 D. 14
2 3
  
Câu 32. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x  1 x 2  4 x 2  1 , x   . Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 chữ số lẻ là

16 16 10 23
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
42 21 21 42

Câu 34. Biết rằng phương trình 3log 22 x  log 2 x  1  0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
1 1
A. a  b  . B. ab   . C. ab  3 2 . D. a  b  3 2 .
3 3
Câu 35. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  2i  3 là đường tròn tâm I . Tất cả giá trị m thỏa mãn
1
khoảng cách từ I đến  : 3 x  4 y  m  0 bằng là
5
A. m  7; m  9 . B. m  8; m  8 . C. m  7; m  9 . D. m  8; m  9 .

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z 3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương
1 2 2
trình nào sau đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
 x  1  3t

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 6;3 và đường thẳng d :  y  2  2t .
z  t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó toạ độ điểm H là

113
A. H 1; 2;3 . B. H  4; 4;1 . C. H 1; 2;1 . D. H  8; 4;3 .

Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều,
hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng  SCD  theo a là

2 a 21 a 21
A. a . B. . C. a 3 . D. .
3 7
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [2023; 2023] sao cho bất phương trình
5 x  2(m  1)5x  3  2m  0 nghiệm đúng với mọi số thực x ?

A. 2022 . B. 4044 . C. 2023 . D. 2000 .

Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
e2
f  ln x 
mãn 2 F  0   G  0   1 , F  2   2G  2   4 và F 1  G 1  1 . Tính  dx .
1
2x

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .

2 3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2 x 2  2mx  2023 có hai điểm
3
cực trị thuộc khoảng  4;3 ?

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 42. Cho số phức z và w thỏa mãn z  w  3  4i và z  w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T zw.

A. max T  176 . B. max T  14 . C. max T  4 . D. max T  106 .

Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của B 
trên mặt phẳng đáy trùng trung điểm H của cạnh AB , biết góc giữa B H và mặt phẳng
 BCCB bằng 30 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 16 16 16

Câu 44. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   x, x   và f  0   1 . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  x 2  1 bằng

1 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 6 3

Câu 45. Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 có nghiệm phức thỏa
mãn z  1 . Tính S

A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
114
x  1 y 1 z  2
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng song song d :   và
2 1 2
x 1 y z  2
d :   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và d  . Khoảng cách từ
2 1 2
điểm I  4;1; 2  đến mặt phẳng  P  bằng

3
A. . B. 17 . C. 1 . D. 17 .
17

Câu 47. Phương trình log 2  x  1  27 y  8  1  x có bao nhiêu nghiệm nguyên  x; y 


3 3 y
với
x  81993 ;82023  ?

A. 28 B. 30 C. 26 D. 32
Câu 48. Cho khối nón có đỉnh S , biết đường tròn đáy có bán kính bằng 10 . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB  12 , góc hợp bởi mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng chứa hình
tròn đáy của khối nón bằng 30 . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
 SAB  bằng
A. 4 3 . B. 4 . C. 4 2 . D. 4 6 .

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1; 3 , đường thẳng
x2 y 5 z 3 2 2 2
:   và mặt cầu  S  : x 1  y   z 1  25 . Mặt phẳng    thay đổi,
1 2 2
luôn đi qua A và song song với  . Trong trường hợp    cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn
có chu vi nhỏ nhất thì  có phương trình ax  by  cz  3  0 . Giá trị của biểu thức
S  a 2  b 2  c 2 bằng

1 5
A. . B. 3 . C. 1. D. .
9 9

x5
Câu 50. Cho hàm số f ( x)   x 2  (m  1) x  2022 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
5
y | f ( x  1)  2023 | nghịch biến trên (;2) ?

A. 2045 . B. 4046 . C. 4045 . D. 2022 .

------ HẾT -----

115
ĐỀ ÔN THI SỐ 17
3 3
1 
Câu 1. Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  2 là

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  x3  3 x . B. y   x3  3 x  1 . C. y   x 2  2 x . D. y   x 3  3 x .

 
Câu 4. Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng  0;  ?
 2
1 2 1 1
A. f  x    2 . B. f  x   2
. C. f  x   2
. D. f  x    .
sin x  sin x sin x cos 2 x
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
A. x  1 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  1 .
Câu 6. Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có

véctơ chỉ phương a   2; 3;1 là

116
 x  4  2t  x  2  2t
 
A.  y   6 . B.  y   3t .
z  2  t z  1 t
 
 x  2  4t  x  2  2t
 
C.  y   6t . D.  y   3t .
 z  1  2t  z  1  t
 
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều có độ dai cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4a 3 2 2 2a3 2a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  3) 2  4 . Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. (2; 1; 3) . B. (2;1;3) . C. (4; 2; 6) . D. (2;1;3) .
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

A. 1; 1 . B. 1;3 . C.  1; 1 . D.  3;1 .


   
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;  4;0  và v   1;  2;1 . Vectơ u  3 v có toạ độ

A.  2;  6;3 . B.  2;  10;3 . C.  2;  10;  3 . D.  4;  8; 4  .

Câu 12. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  2  là


A.  ;   . B.  2;   . C. 1;   . D.  ; 2  .

Câu 13. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un  n  2  bằng
A. 3.2n . B. 3.2n 2 . C. 3.2n1 . D. 3.2n1 .
Câu 14. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích
V
lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
3 1 2
A. . B. . C. . D. 3 .
2 3 3
Câu 15. Nghiệm của phương trình log 1  2 x  1  0 là
2

117
2 3 1
A. x 
. B. x  1 . C. x  . D. x  .
3 4 2
Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng
A. 1  log a . B. 2  log a . C. 2  log a . D. 1  log a .
Câu 17. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 1 . B. 5 . C. 3125 . D. 120 .
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2; 7  . B.  7; 2  . C.  2; 7  . D.  2; 7  .

Câu 19. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i ?
A. z3  1  5i . B. z1  5  4i . C. z4  1  4i . D. z2  3  4i .

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log 5  2 x  1  log 5  x  2  là
1 
A. S   ;3  . B. S   2;3 . C. S   3;   . D. S   ;3 .
2 
Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 0.
C. 1. D. 1.
Câu 22. Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  3 . Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A. 108 . B. 36 . C. 18 .
D. 54 .
Câu 23. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  e x dx  xe x  C . B.  e x dx  e x 1  C . C.  e x dx  e x  C . D.  e x dx  e x 1  C .
x  2 y 1 z  1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d
1 2 3
A. M 1; 2;3 . B. Q  2;1;1 . C. N 1; 2;3 . D. P  2;1; 1 .
Câu 25. Cho khối nón có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2
A. 6a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a 3 .
3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  Oxy  là
A. y  0 . B. x  0 . C. z  0 . D. x  y  0 .
5 5 5
Câu 27. Cho  f  x dx  4 và  g  x dx  3 , khi đó   2 f  x   3g  x  dx bằng
2 2 2
A. 12 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  0;3 . C.  0;   . D.  1;0  .

118
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC ' A ' bằng:

3 3 2
A. . B. 3 . C. . D. 3 2
2 2
1
Câu 30. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý, a  1 . Khi đó log 1 bằng
a
b3
1
A. log a b . B. 3log a b . C. log a b . D. 3log a b .
3
Câu 31. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  ; 1 . C. 1;   . D.  1;   .

Câu 32. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 . Khi đó z12  z22 bằng
A. 8i . B. 6 . C. 8i . D. 6 .
Câu 33. Cho hàm số f  x   1  e2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2x 1 x
A.  f  x  dx  x  2 e C . B.  f  x  dx  x  2 e  C .
2x 2x
C.  f  x  dx  x  2e C . D.  f  x  dx  x  e  C .

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3  2t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
z  1 t  z  1  t z  1 t z  1 t
   
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng  ABCD  bằng

3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  4 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .

119
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  2 . D.  x  1   y  2    z  3  4 .

Câu 37. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình f ( x)  m có đúng 2 nghiệm thực
phân biệt?

A. 7 . B. 6 . C. 1 . D. 5 .
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 8 13 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn
log 4  x 2  y   log 3  x  y  ?
A. 115 . B. 58 . C. 59 . D. 116 .
m
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  2 x 4  3 x 2  x có ba điểm cực trị?
4
A. 17 . B. 12 . C. 16 . D. 15 .

Câu 41. Biết F  x và G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và


4

 f  x  dx  F  4  G  0  a  a  0 . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  4 . Khi S  8 thì a bằng


A. 8 . B. 4 . C. 12 . D. 2 .
Câu 42. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 z1  2 z2  z3  2 và  z1  z2  z3  3z1 z2 . Gọi A , B , C
lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
5 7 5 7 5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 32
Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên

120
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  24; 26  . B.  29;32  . C.  37; 40  . D.  33;35 .
2 3
Câu 44. Xét tất cả các số thực x, y sao cho 275 y  a 6 x log3 a với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng
A. 5 . B. 20 . C. 15 . D. 25 .
2
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  z và  z  2  z  2i   z  2i ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 46. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 1200 và chiều cao bằng 3. Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng
A. 108 . B. 96 . C. 144 . D. 48 .
Câu 47. Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên
AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ
ABC . AB C  đã cho bằng:
8 8
A. a3 . B. a3 . C. 24a3 . D. 8a 3 .
3 9
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. 2 y  z  0 . B. y  z  0 . C. 2 y  z  0 . D. y  z  0 .

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x 4  ax 2  8 x có đúng ba điểm
cực trị?
A. 6 . B. 10 . C. 11 . D. 5 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  9;3;1 , bán kính bằng 3 . Gọi M , N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời mặt
13
cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 12 3 . B. 18 . C. 28 3 . D. 39 .
------ HẾT ------

121
ĐỀ ÔN THI SỐ 19
Câu 1. Phần ảo của số phức z  3  4i là
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 4i .

Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  ln x 2  1 là  


2x 1 x
A. y  2
. B. y  2
. C. y  2
. D. y   2 x ln  x 2  1 .
x 1 x 1 x 1

Câu 3. Trên khoảng  0;    , dạng luỹ thừa của x 4 x là


5 3 1 4
A. x 4 . B. x 4 . C. x 4 . D. x 5 .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  1 là
A.  ;1 . B. 1;   . C. 1;   . D.  ;1 .

Câu 5. Cho cấp số nhân  u n  với u1  2 và u2  8 . Công bội của cấp số nhân là
1
A. q  . B. q  4 . C. q  6 . D. 16 .
4
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
 P?
A. A 1; 2;3 . B. B 1;1; 1 . C. C 1;1;1 . D. O  0;0; 0  .

Câu 7. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  ; 4  bằng
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
2 3 3
Câu 8. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  4 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 2 . B. 6 . C. 8. D. 24 .
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

3x
A. y   x 4  3x 2 . B. y  . C. y   x2  3x . D. y   x3  3x .
x 1
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Toạ độ tâm I và
bán kính R của (S) là
122
A. I  1; 2; 3 , R  4. B. I 1; 2;3 , R  4.
C. I  2; 4; 6  , R  58. D. I  1; 2; 3  , R  2 3.

Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2;3; 4  đến mặt phẳng  Oyz  bằng
A. 4. B. 3. C. 9. D. 2.
Câu 12. Cho số phức z  1  2i , môđun của số phức z 2 bằng
A. 3. B. 5. C. 5. D. 25.

Câu 13. Khối lập phương có thể tích 1000dm3 thì cạnh của khối lập phương đó bằng
A. 3 10dm. B. 10dm . C. 10 3dm . D. 2 10dm .
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
 ABCD  , SA  2a .Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2a 3 a3
A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
3 3
Câu 15. Khối cầu có đường kính bằng 6 thì có thể tích bằng
A. 288 . B. 12 . C. 36 . D. 9 .
Câu 16. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z là
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  3  2i.
Câu 17. Quay hình vuông có độ dài cạnh bằng a quanh đường thẳng chứa một cạnh của hình vuông ta
thu được một khối trụ có diện tích xung quanh bằng
1
A. 4 a 2 . B.  a 2 . C.  a 2 . D. 2 a 2 .
3
x 1 y  2 z  3
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Phương trình nào sau đây là
3 2 1
phương trình tham số của d ?
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  3t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2t .
 z  1  3t z  3  t  z  3  t z  t
   
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là


A. 1; 2  . B. 4 . C. 1. D. 2 .

2x 1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  1
1 1 2 2
A. x  . B. y  . C. y  . D. x  .
3 3 3 3

123
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình ln  x  1  0 là
A.  1;0  . B.  ;0 . C.  1;  . D.  0;   .

Câu 22. Từ các chữ số 0, 1, 2 , 3 , 4 có thể lập được tất cả bao nhiêu mật khẩu máy tính là một dãy số
gồm có năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 96. B. 55. C. 60. D. 120.
1
Câu 23. Cho x 2
dx  F  x   C , x  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
 1  12 2
A. F   x   x . 2
B. F   x   x . C. F   x   x . D. F   x   x x.
2 3
2 2
Câu 24. Nếu   f  x   2 dx  4 thì
0
 f  x  dx bằng
0

A. 8. B. 6. C. 8. D. 6.
1
Câu 25. Cho hàm số f  x    2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
2 1
A.  f  x  dx   x 3
 x 2  C. B.  f  x  dx   x  x
2
 C.

1 x2 1 2
C.  f  x  dx     C .
x 2
D.  f  x  dx  x  x  C.

Câu 26. Hàm số y  x 4  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1   1
A.  ;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.  ;  .
2   2
Câu 27. Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a 2 b bằng
1 1
A. log a b . B. 2  log a b . C. 2log a b . D.  log a b .
2 2
Câu 29. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  sin x, Ox , Oy , x   xung quanh trục Ox .
 2
A. V   B. V  
2 2
1
C. V   D. V  2 
2

124
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  . Biết

a 6
SA  . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
3

A. 30. B. 60. C. 75. D. 45.

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f ( x)  x 2  4  x 2  . Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
A.  ; 2  . B.  0; 4  . C.  2; 2  . D.  2;   .
xb
Câu 32. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ.
cx  1

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b  0, c  0. B. b  0, c  0. C. b  0, c  0. D. b  0, c  0.
Câu 33. Một đề kiểm tra có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương
án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm. Một thí sinh làm bài cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương án. Xác suất để thí sinh đó đạt từ 8 điểm trở lên bằng
436 463 436 163
A. . B. . C. . D. .
4 10 10
10 4 4 104
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình e2 x  5e x  6  0 bằng
3
A. ln 6. B. ln 5 . C. 5. D. ln .
2
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức số phức z thỏa mãn điều kiện
z  3  4i  2 là một đường tròn.Toạ độ tâm của đường tròn đó là

125
A.  3; 4  . B.  3; 4  . C.   3; 4  . D.  4; 3  .

Câu 36. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với mặt phẳng
 P  : 2 x – 3 y  6 z  4  0 có phương trình là
x 1 y z2 x 1 y z  2
A.  d  :   . B.  d  :   .
2 3 6 2 3 6
x 1 y z2 x 1 y z  2
C.  d  :   . D.  d  :   .
2 3 6 2 3 6
x  1 t

Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;1;3 và đường thằng d :  y  2  2t .
 z  1  t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d . Độ dài đoạn thẳng OH bằng

A. 2 5. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm C đến mặt
phẳng  SAD  bằng

3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
6 2 3 4

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 


5  log 3 x log 22 x  5log 2 x  6  0 ? 
A. 65 . B. 8 . C. 64 . D. 9 .
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
ln 2
68
mãn F  5   3  F  4  và G  7   G  5    f  3e 
x
. Khi đó  1 .e x dx bằng
3 0

77 77 68 77
B. . B. . C. . D. .
3 9 3 6
Câu 41. Gọi S là tập hợp các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y  x3  3mx 2  27 x  3m  2
đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  5 . Tập hợp S có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 42. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  3  i  1 và z2  1  z2  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z2  1  3i  z2  z1 bằng
A. 13 . B. 2 5  1 . C. 5 . D. 7 .

126
Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai
a 3
đường thẳng AA ' và BC bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4
3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 6 3 24
Câu 44. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) đều nghịch biến trên [1; 4] và thỏa mãn f  4   g  4   1,
g  x    xf   x  , f  x    xg   x  . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
h  x   f  x   g  x  ,trục hoành , x  1 và x  4.
A. S  4 ln 2 . B. S  8ln 2 . C. S  3ln 2 . D. S  6 ln 2 .
Câu 45. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2   m  2  z  2 m  3  0 1 .Gọi S là tập hợp các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình 1 có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn tam giác OAB
có một góc bằng 1200 ( A, B lần lượt là các điểm biểu diển của z1 , z2 ).Tổng tất cả các phần tử của
S bằng
A. 6. B. 6. C. 4. D. 4.
x 1 y z  1
Câu 46. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : 2 x  y  z  0. Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc mặt phẳng  P  .
Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến  Q  bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 6 3
x 1 2
Câu 47. Cho x, y là các số thực dương với y  675 và thoả ln  9 y 4  6 y 3   xy   2 y 2 x (1).
3y 1
Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thoả mãn (1)?
A. 684452 . B. 684455 . C. 684540 . D. 684450 .
Câu 48. Cho khối nón đỉnh S , O là tâm của đáy.Cắt khối nón bởi mặt phẳng qua đỉnh ta được thiết diện
là tam giác SAB. Biết đường kính đáy bằng 10a , AB  8a, đường thẳng SO tạo với mặt phẳng
 SAB  một góc bằng 300. Thể tích của khối nón đã cho bằng
16 3 a3 25 a3 25 3 a3
A. . B. 25 3 a3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho A  2; 2; 2  , B  3; 3;3  . Xét các điểm M thay đổi sao cho
MA 2
 , điểm N  a; b; c  thuộc mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  6  0 sao cho MN nhỏ nhất. Giá
MB 3
trị của a  b  c bằng
A. 6. B. 2. C. 12. D. 6.

Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y  x3  9 x 2  ax  2023 đồng biến
trên khoảng  1;1 ?
A. 1998. B. 2000 . C. 1999 . D. 2002 .
------ HẾT ------
127
ĐỀ ÔN THI SỐ 20
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức 4i  3 có điểm biểu diễn là
A.  4; 3 . B.  4;3 . C.  3; 4  . D.  3; 4  .

1
Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  ln là
x
1 1
A. . B.  . C. x. D.  x.
x x
Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là
A. ex e1. B. x e . C.  e  1 x e . D. x e ln x.

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  2 là


3  1   1  3
A.  ;   . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;  .
2  2   2  2

Câu 5. Cho cấp số cộng  un  có u1  3; u2  6. Giá trị của u3 bằng


A. 12. B. 18. C. 9. D. 36.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có một véc tơ pháp tuyến là
   
A. n   1; 2;1 . B. n  1; 2;1 . C. n  1; 2;1 . D. n   2; 4; 1 .

Câu 7. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x  2 và trục hoành là


A. 1;0  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  0;1 .
2 2 2

 f  x  dx  3;  g  x  dx  5.   g  x   2 f  x   dx
Câu 8. Cho biết 1 1 Giá trị của 1 bằng
A. 1. B. 7. C. 1. D. 7.
Câu 9. Đồ thị được cho ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y
A. y   x3  3 x  1. B. y  x 4  2 x 2  1. 1
4 2 3 1
C. y   x  2 x  1. D. y  x  3 x  1.
O x

Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 có tọa độ tâm là
A.  2;1; 1 . B.  4; 2; 2  . C.  2; 1;1 . D.  4; 2; 2  .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc tạo bởi mặt phẳng  P  : x  y  1  0 và mặt phẳng  Oxz  là
A. 450. B. 300. C. 1350. D. 600.
Câu 12. Cho số phức z  1  i, phần ảo của số phức 1  z  z 2  z 3 là
A. 5i. B. 5i. C. 5. D. 5.

128
Câu 13. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2; 2 ; 2 2. Thể tích khối hộp chữ nhật đó
bằng
A. 8. B. 2  3 2. C. 14.
S
D. 2 2.
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và
AB  2. SA vuông góc với mặt đáy và SB  13 (tham khảo hình
vẽ bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng A C

A. 1. B. 3.
C. 2. D. 3. B

Câu 15. Cho mặt phẳng  P  và mặt cầu S  O; R  cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
bằng R. Gọi d là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  P  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d  0. B. 0  d  R. C. d  R. D. d  R.
Câu 16. Cho hai số phức z1  2  3i ; z2  1  i. Mô đun của số phức z1  z2 bằng
A. 13. B. 17. C. 5. D. 5.
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là l. Thể tích của khối trụ bằng
1 1
A.  rl. B.  rl. C.  rl 2 . D.  r 2l.
3 3
x 1 y  1 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một véc tơ chỉ phương là
2 1 2
A.  1;1; 0  . B. 1; 1; 0  . C.  2; 1; 2  . D.  2;1; 2  .

Câu 19. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Số


điểm cực trị của hàm số là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

1  2x
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2 x
A. y  2. B. y  1. C. x  1. D. x  2.

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  x  1  3 là
A. S  1;   . B. S   9;   . C. S   ;9  . D. S  1;9  .

Câu 22. Từ một nhóm gồm 20 người, số cách chọn ra 5 người trong nhóm đó là
5 5
A. 20!. B. 5!. C. C20 . D. A20 .
3
Câu 23. Cho biết  F  x  dx  x  C. Mệnh đề nào sao đây đúng?

129
1 4
A. F  x   6 x. B. F  x   3x 2 . C. F  x   x 3 . D. F  x   x .
4
2 2 4
1
 f  x  dx  4 0 1  f  2 x   dx  2 2 f  x  dx
Câu 24. Nếu 0 thì bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x 2 1


trên khoảng  0;   là

A. e x   2 1 x  2 2
 C. B. e x   2 1 x  2 2
 C.

2 2
C. e x  x 2
 C. D. e x  x 2
 C.
2 2
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên cho bởi hình vẽ bên dưới

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;1 . B.  2;0  . C.  1;1 . D. 1;   .

Câu 27. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  là
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.

log 2 a  log a 2
Câu 28. Cho số thực dương a với a  1; 2 , biểu thức bằng
log 2 a  1
A. 1  log a 2. B. log a 2  1. C. 1  log a 2. D. 1  log a 2.

Câu 29. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  x3  3 x 2 và đường thẳng y  0. Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi cho  H  quay quanh trục hoành là
27 27 729 729
A. . B. . C. . D. .
4 4 35 35
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau. Gọi  là góc tạo bởi mặt
bên và mặt đáy của hình chóp. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. tan   1. B. tan   2. C. tan   . D. tan   3.
2
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình f  x   m có đúng
bốn nghiệm thực phân biệt?
130
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x 2  1 x 2  2 x  3 với mọi x  . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;1 . B.  3;   . C.  ;1 . D.  3; 1 .

Câu 33. Một cái hộp kín chứa 20 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba tấm thẻ trong
hộp, xác suất để ba số thu được có tích là số chẵn bằng
35 17 15 73
A. . B. . C. . D. .
38 19 19 76
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x.log 2  2 x   2 là
9 5 9
A. 6. B. . C. . D. .
4 2 2
Câu 35. Trên mặt phẳng, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i  2 là một
đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  2;3 . D.  2; 3 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1;3 và B  4;0; 4  có phương trình

 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  t z  3  t  z  3  t z  3  t
   

Câu 37. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0
bằng
A. 2. B. 6. C. 10. D. 3.
Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh cùng bằng S

a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm A đến mặt


phẳng  SBC  bằng
6 3 A D
A. a. B. a.
6 3 O
B
3 6 C
C. a. D. a.
6 3

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất đẳng thức 8  2  x 1
  2  log  x
3
2

 x  3  0?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
x2
Câu 40. Cho hàm số f  x  là nguyên hàm của và f  0   1. Biết rằng a và b là hai số hữu tỉ thỏa
x3  1
1
2
mãn  x f  x  dx  a  b ln 2. Giá trị của biểu thức 2a  b bằng
0

131
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
1 5 10 3
Câu 41. Biết hàm số y  x  x  mx có bốn điểm cực trị lập thành một cấp số cộng. Mệnh đề nào
5 3
đúng?
A. m  6. B. m  9. C. m  7. D. m  8.

Câu 42. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  3; z2  8 và z1  z2  7. Biểu thức z12  z22 có giá trị bằng

A. 73. B. 97. C. 4753. D. 3601.

Câu 43. Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có M là trung điểm cạnh BB '. Mặt phẳng  DC ' M 
V1
chia khối lập phương thành hai khối có thể tích là V1 , V2 với V1  V2 . Tỉ số bằng
V2
7 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
17 3 7 16

Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn x 3 x 2  1 f  x3   1  f  


3 x 2  1 với mọi
2
x  . Biểu thức I   f  x  dx có giá trị bằng
0

1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình z 2   m 2  1 z  3m  1  0 có nghiệm
phức mà phần thực là 2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2 2 2
 1  1  13 
Câu 46. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x     y     z    9 và hai điểm
 3  3  3
A 1; 2; 1 , B  3; 2;3 . Hai điểm M,N thay đổi trên mặt cầu S  sao cho
MA  2 MB, NA  2 NB. Giá trị lớn nhất của khoảng cách MN bằng
24 18
A. . B. 6. C. . D. 5.
5 5
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của tham số m để bất phương trình

 
3log x  2 log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực?

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAD vuông cân tại S và thuộc mặt
phẳng vuông góc với  ABCD  . Gọi  là góc hợp bởi hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  . Giá trị
của cos  là
3 10 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 5 6 3

132
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Pm  :  m  1 x   2  m  y  mz  2m  1  0 thay đổi.
Hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 0;3 lên mặt phẳng  Pm  luôn thuộc một đường tròn cố
định có tâm là
 1 5  1 5  1 3  1 3
A. 1; ;  . B. 1;  ;  . C. 1; ;  . D. 1;  ;  .
 2 2  2 2  2 2  2 2

Câu 50. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x. f  x    3  0 là


A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
----- HẾT -----

133
ĐỀ ÔN THI SỐ 21
Câu 1. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z  3  2i là

A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P .


Câu 2. Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  ln x là
1 1 e x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
e ln x x x ln10
3
Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 7 là
3 74 7 74 3  74 3
A. y   x . B. y   x . C. y  x . D. y   4
.
7 3 7 7
7x
1
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  là
4
A.  ; 4  . B.  4;   . C.  ;0 . D.  0;   .
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là
A. 384 . B. 192 . C. 192 . D. 384 .
x y z
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :    1. Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp
4 6 1
tuyến của mặt phẳng  P  ?
   
A. n   4; 6;1 . B. n   3; 2;12  . C. n   2;3;1 . D. n  1; 2;3 .
Câu 7. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  3;0  . B. 1;0  . C.  0;  4  . D.  0;  3 .
2 2 2
Câu 8. Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1
A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1 .
x  2
Câu 9. Đồ thị của hàm số y  là hình nào dưới đây?
x 1

134
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
2 2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  8 x  10 y  6 z  49  0 . Tính bán kính
R của mặt cầu  S  .
A. R  1 . B. R  7 . C. R  151 . D. R  99 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là n P
  
và nQ . Biết góc giữa hai vectơ n P và nQ bằng 120. Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 30  . B. 45 . C. 60  . D. 90  .
2
Câu 12. Cho số phức z   7  5i  , phần ảo của số phức z bằng
A. 70i . B. 70 . C. 70 . D. 70i .
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
2 2
A. 3 2. B. 2 2 . .C. D. 4 2 .
3
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  biết đáy ABC là tam giác vuông
tại B và AD  10, AB  10, BC  24 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
1300
A. V  1200 . B. V  960 . C. V  400 . D. V  .
3
Câu 15. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c là
1 a 2  b2  c2
A. a2  b2  c2 . B. a 2  b2  c 2 . C. 2(a 2  b2  c 2 ) . D. .
2 3
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , biết điểm M  3; 5 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của số phức
z  2i bằng
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 17. Cho khối nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 1 2
A. 2 rh .  rh 2 .
B. C.  r 2 h . D. r h.
3 3
Câu 18. Trong không gian Oxyz , điểm B  3; 2; 1 thuộc được thẳng nào?
x  1 t x  3  t
 
A. d :  y  1  t , t  R . B. d1 :  y  2  t , t  R .
 z  1  t  z  1  t
 
x  1 t x  2  t
 
C. d 2 :  y  t , t  R . D. d3 :  y  2  t , t  R .
z  1 t  z  2  t
 
Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

135
y
1

1 O 1 x

A. (1;1) . B. (0;1) . C. (1;1) .


D. (0; 0) .
2x  3
Câu 20. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tương ứng có phương
x 1
trình là
A. x  2 và y  1 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2 .
Câu 21. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 1 (4 x  2)  1 .
4

3  1 3 1 3  1 3
A. T   ;   . B. T   ;  . C. T   ;  . D. T   ;  .
2  2 2 2 2  2 2
Câu 22. Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong
hộp là
A. 455 . B. 9 . C. 2730 . D. 34 .
Câu 23. Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx biết F  0  19 .
A. F  x   x2  cos x  20 . B. F  x   x2  cos x  20 .
1 2 1 2
C. F  x   x  cos x  20 . D. F  x   x  cos x  20 .
2 2
1 1

  2 f  x   3x  dx
2
Câu 24. Biết  f  x  dx  1 . Khi đó bằng
0 0

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1 .
x
Câu 25. Cho hàm số f  x   sin x  e . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x
A.  f  x  dx  e  sin x  C . B.  f  x  dx  e  cos x  C .
x x
C.  f  x  dx  e  sin x  C . D.  f  x  dx  e  cos x  C.
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 1
A.  ;  . B.  ; 1 . C.  1;   . D.  1;1 .
 2 
Câu 27. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f   x  như sau:

136
Giá trị cực đại của hàm số f  x  bằng?
A. f  1 . B. f 1 . C. f  3 . D. f  4  .
Câu 28. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2   1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . D. log 2   1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
Câu 29. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x2 1 và đường thẳng y = 0 quanh trục Ox bằng
5 16
A. V   . B. V  4  . C. V   . D. V  3.
3 15
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Côsin của góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x   1  m có nhiều nghiệm nhất?

A. 12 . B. 11 . C. 13 . D. 14 .
2 3
  
Câu 32. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x  1 x 2  4 x 2  1 , x  . Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 chữ số lẻ là
16 16 10 23
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
42 21 21 42
Câu 34. Biết rằng phương trình 3log 22 x  log 2 x  1  0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1 1
A. a  b  . B. ab   . C. ab  3 2 . D. a  b  3 2 .
3 3
Câu 35. Tập hợp điểm biểu diễn hình học số phức z  2i  3 là đường tròn tâm I . Tất cả giá trị m thỏa
1
mãn khoảng cách từ I đến  : 3 x  4 y  m  0 bằng là
5
A. m  7; m  9 . B. m  8; m  8 . C. m  7; m  9 . D. m  8; m  9 .

137
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z 3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương
1 2 2
trình nào sau đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  :  y  3  5t . B.  :  y  5  5t . C.  :  y  1  5t . D.  :  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
 x  1  3t

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 6;3  và đường thẳng d :  y  2  2t . Gọi H là hình
z  t

chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó toạ độ điểm H là
A. H 1; 2;3  . B. H  4; 4;1 . C. H 1; 2;1 . D. H  8; 4;3  .
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC là tam giác đều,
hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng  SCD  bằng
2 a 21 a 21
A. a . B. . C. a 3 . D. .
3 7
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [2023; 2023] sao cho bất phương trình
5x  2(m  1)5 x  3  2m  0 nghiệm đúng với mọi số thực x ?
A. 2022 . B. 4044 . C. 2023 . D. 2000 .
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
e2
f  ln x 
mãn 2 F  0   G  0   1 , F  2   2G  2   4 và F 1  G 1  1 . Tính  dx .
1
2x
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
2 3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2 x 2  2mx  2023 có hai điểm
3
cực trị thuộc khoảng  4;3 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42. Cho số phức z và w thỏa mãn z  w  3  4i và z  w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T zw.
A. max T  176 . B. max T  14 . C. max T  4 . D. max T  106 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của B 
trên mặt phẳng đáy trùng trung điểm H của cạnh AB , biết góc giữa B H và mặt phẳng
 BCC B  bằng 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 16 16 16
Câu 44. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   x, x   và f  0   1 . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  x 2  1 bằng
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 6 3

138
Câu 45. Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 có nghiệm phức thỏa
mãn z  1 . Khi đó S bằng
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
x  1 y 1 z  2
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng song song d :   và
2 1 2
x 1 y z  2
d :   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và d  . Khoảng cách từ
2 1 2
điểm I  4;1; 2  đến mặt phẳng  P  bằng
3
A. . B. 17 . C. 1 . D. 17 .
17
Câu 47. Phương trình log 2  x  1  27 y  8  1  x có bao nhiêu nghiệm nguyên  x; y 
3 3 y
với
x  81993 ;82023  .
A. 28. B. 30. C. 26. D. 32.
Câu 48. Cho khối nón có đỉnh S , biết đường tròn đáy có bán kính bằng 10 . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB  12 , góc hợp bởi mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng chứa hình
tròn đáy của khối nón bằng 30 . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
 SAB  bằng
A. 4 3 . B. 4 . C. 4 2 . D. 4 6 .
x2 y 5 z 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 3 , đường thẳng  :   và mặt cầu
1 2 2
2 2
 S  : x 1  y 2   z 1  25 . Mặt phẳng    thay đổi luôn đi qua A và song song với  .
Trong trường hợp    cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì    có
phương trình ax  by  cz  3  0 . Tính giá trị của biểu thức S  a 2  b2  c 2 .
1 5
A. S  . B. S  3 . C. S  1 . D. S  .
9 9
5
x
Câu 50. Cho hàm số f ( x)   x 2  (m  1) x  2022 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
5
y | f ( x  1)  2023 | nghịch biến trên (;2) ?
A. 2045 . B. 4046 . C. 4045 . D. 2022 .
------ HẾT ------

139
ĐỀ ÔN THI SỐ 22
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của sô phức z  7  6i có tọa độ là
A.  6;7  . B.  6;7  . C.  7;6  . D.  7;  6  .
Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log5 x là
1 5 ln 5 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   .
x x ln 5 x x ln 5
Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là
1 e
A. y  ex e 1 . B. y  x e 1 . C. y  x . D. y  ex e .
e
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  4 là
A.  ;1 . B. 1;   . C. 1;   . D.  ;1 .
1
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  . Giá trị của u3 bằng
3
1 1 1
A. 3. B. . C. . D. .
27 3 9
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1   1;3; 2  . B. n4  1; 3; 2  . C. n3  1;3; 2  . D. n2   1;3; 2  .
ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục tung là

A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  2;0 . D.  0; 2  .
3 3 3
Câu 8. Nếu  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 thì   f  x   g  x dx bằng
2 2 2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
x 1 2 x  1
A. y  . B. y  .
x 1 2x  2
C. y  x 4  3x 2 . D. y  x3  3x 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 . Tâm của (S) có tọa độ là
A. 1; 2;3 B.  2; 4;6  C.  2; 4;6
D.  1; 2; 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oxz  bằng
A. 30 B. 45 C. 60  D. 90
140
Câu 12. Cho số phức z  2  4i , phần thực của số phức z 2 bằng
A. 16 B. 4 C. 12 D. 20
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
16 64
A. . B. 64 . C. . D. 16 .
3 3
Câu 14. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC  3 2 ; SA vuông góc với đáy
và SA  4 (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 12 . B. 2 . C. 6. D. 4.
Câu 15. Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; R  theo giao tuyến là một đường tròn. Gọi d là khoảng
cách từ O đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d  R . C. d  R . D. d  0 .
Câu 16. Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy bằng độ dài đường sinh bằng 2r . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
2
A. 2 r 2 . B.  r 2 . C.  r 2 . D. 4 r 2 .
3
x 1 y  2 z  3
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d
2 1 2
?
A. P 1; 2;3 . B. Q 1; 2;3 . C. N  2; 1; 2  . D. M  2; 1; 2  .
Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
A.  1; 1 . B.  0;1 .
C. 1; 1 . D. 1;0  .
2x  2
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường
x 1
thẳng có phương trình
A. x  1 . B. y  2 . C.
y  2 . D. y  1 .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log  x  3  0 là
A.  3; 4  . B.  3; . C.  4;   . D. 13;  .
Câu 22. Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng
A. 225 . B. 30 . C. 455 . D. 105 .
1
Câu 23. Cho  dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
141
2 1 1
A. F   x   . B. F   x   lnx . C. F   x   . D. F   x    .
x2 x x2
3 3
Câu 24. Nếu  f  x  dx  3 thì  (2 f  x  + 2)dx bằng
1 1
A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 11 .
Câu 25. Cho hàm số f  x   sin x  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A.  f  x  dx   cos x  x  C. B.  f  x  dx  cos x  x  C.
2
C.  f  x  dx   cos x  2 x  C. D.  f  x  dx   cos x  2  C.
Câu 26. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2 . B.  3;   . C.  ;2  . D.  0;   .
Câu 27. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28. Với là số thực dương tùy ý, ln(8a)  ln(2a) bằng:
A. ln a . B. ln 4 . C. ln(16a 2 ) . D. ln 4a .
Câu 29. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  2 x và
y  0 quanh trục Ox bằng
16 16 16 16
A. V   B. V   C. V   D. V  
15 9 15 9
Câu 30. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và SA  AB (tham
khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  ABC  bằng

A. 60 . B. 30  C. 45  D. 90


142
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình 2 f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt?

A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  1  x  với mọi x  . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2  . B. 1; . C.  2;   . D.  ;1 .
Câu 33. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
2
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln x  3ln x  4  0 bằng
1 1
A. 2 . B. 2 . C.  3. D. 3 .
e e
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.  2; 2  . B.  2; 2  . C.  2; 2  . D.  2; 2  .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;  1;  1 và mặt phẳng (P) 2 x  3 y  z  8  0 . Đường
thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
 x  5  2t x  5  t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  5  3t . B.  y  5  2t . C.  y  1  3t . D.  y  1  t .
 z  1  t  z  1  3t  z  1  t  z  1  3t
   
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
 Oxy  có tọa độ là
A. 1;  2;3 . B. 1;2; 3 . C.  1;  2;  3 . D.  1;2;3 .
Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a , AC  2 a 2 (tham khảo hình bên). Tính khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .

143
2 a
A. 2 2a . B. a. C. . D. 2a .
2 2
x2  9 x2  9
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3  log5 ?
125 27
A. 116 . B. 108 . C. 115 . D. 110 .
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
3
mãn F  6   G  6   6 và F  0   G  0   2 . Khi đó  f  2 x  dx bằng
0

B. 3. B. 4 . C. 2. D. 1.
1 4
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  6 x 2  mx có ba điểm cực trị?
4
A. 31 . B. 32 . C. 33 . D. 30 .
2
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của z . Giá trị của M 2  m 2 bằng
A. 28 . B. 18  4 6 . C. 14 . D. 11  4 6 .
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
 BCCB một góc 30o . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 6a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 6a3 .
2
Câu 44. Cho Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f '  x    f  x  . f ''  x   4 x3  2 x với mọi x  và
f  0   0. Giá trị của f 2 1 bằng
5 9 16 8
A. . B. . C. . D. .
2 2 15 15
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  1  0 ( m là số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  4?
A. 1. B. 4. C. 2.
D. 3.
 x  1  2t

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0; 2  và đường thẳng d :  y  t . Gọi  P  là mặt
 z  1  t

phẳng đi qua M và chứa d . Tổng khoảng cách từ điểm N  3; 2;1 và Q  1;3; 0  đến  P 
bằng
12 8 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 3  x 2  y 2  2 x   log 2  x 2  y 2   log 3  2 x   log 2  x 2  y 2  48 x  ?
A. 189 . B. 186 . C. 196 . D. 190 .
Câu 48. Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn
đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30 . Khoảng cách giữa AB và trục của
hình trụ bằng
R R 3
A. . B. R . C. R 3 . D. .
2 2

144
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0
 x  1  3t

và đường thẳng d :  y  2  4t . Gọi B là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  và
 z  3  4t

điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn
nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. V  2; 1;3 . B. N  1; 2;3 . C. Q  3;0;15 . D. T  3;2;7  .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a   23; 23 để hàm số
y  x 4  2 x 2   a  1 x  a 2  4 đồng biến trên khoảng  0;1 ?
A. 32 . B. 24 . C. 23 . D. 22 .
------ HẾT ------

145
ĐỀ ÔN THI SỐ 23
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức 4i  3 có điểm biểu diễn là

A.  4; 3 . B.  4;3 . C.  3; 4  . D.  3; 4  .

1
Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  ln là
x
1 1
A. . B.  . C. x. D.  x.
x x
Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là

A. ex e1. B. x e . C.  e  1 x e . D. x e ln x.

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  2 là

3  1   1  3
A.  ;   . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;  .
2  2   2  2
Câu 5. Cho cấp số cộng  un  có u1  3; u2  6. Giá trị của u3 bằng

A. 12. B. 18. C. 9. D. 36.


Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có một véc tơ pháp tuyến là
   
A. n   1; 2;1 . B. n  1; 2;1 . C. n  1; 2;1 . D. n   2; 4; 1 .

Câu 7. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x  2 và trục hoành là

A. 1;0  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  0;1 .


2 2 2

 f  x  dx  3;  g  x  dx  5.   g  x   2 f  x   dx
Câu 8. Cho biết 1 1 Giá trị của 1 bằng
A. 1. B. 7. C. 1. D. 7.
Câu 9. Đồ thị được cho ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y
3 4 2 1
A. y   x  3 x  1. B. y  x  2 x  1.
1
C. y   x 4  2 x 2  1. D. y  x3  3 x  1. O x

Câu 10. Trong không gian Oxyz, mặt cầu


2 2 2
S  : x  y  z  4 x  2 y  2 z  3  0 có tọa độ tâm là

A.  2;1; 1 . B.  4; 2; 2  . C.  2; 1;1 . D.  4; 2; 2  .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc tạo bởi mặt phẳng  P  : x  y  1  0 và mặt phẳng  Oxz  là

A. 450. B. 300. C. 1350. D. 600.


Câu 12. Cho số phức z  1  i, phần ảo của số phức 1  z  z 2  z 3 là

A. 5i. B. 5i. C. 5. D. 5.

146
Câu 13. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2; 2 ; 2 2. Thể tích khối hộp chữ nhật đó
bằng

A. 8. B. 2  3 2. C. 14.
S
D. 2 2.
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và
AB  2. SA vuông góc với mặt đáy và SB  13 (tham khảo hình
vẽ bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng C
A

A. 1. B. 3.
B
C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho mặt phẳng  P  và mặt cầu S  O; R  cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
bằng R. Gọi d là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  P  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d  0. B. 0  d  R. C. d  R. D. d  R.
Câu 16. Cho hai số phức z1  2  3i ; z2  1  i. Mô đun của số phức z1  z2 bằng

A. 13. B. 17. C. 5. D. 5.
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là l. Thể tích của khối trụ bằng
1 1
A.  rl. B.  rl. C.  rl 2 . D.  r 2l.
3 3
x 1 y  1 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một véc tơ chỉ phương là
2 1 2

A.  1;1; 0  . B. 1; 1; 0  . C.  2; 1; 2  .


D.  2;1; 2  .

Câu 19. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Số


điểm cực trị của hàm số là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
1  2x
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có
2 x
phương trình
A. y  2. B. y  1. C. x  1. D. x  2.

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  x  1  3 là

A. S  1;   . B. S   9;   . C. S   ;9  . D. S  1;9  .

Câu 22. Từ một nhóm gồm 20 người, số cách chọn ra 5 người trong nhóm đó là
5 5
A. 20!. B. 5!. C. C20 . D. A20 .
3
Câu 23. Cho biết  F  x  dx  x  C. Mệnh đề nào sao đây đúng?

147
1 4
A. F  x   6 x. B. F  x   3x 2 . C. F  x   x 3 . D. F  x   x .
4
2 2 4
1
 f  x  dx  4 0 1  f  2 x   dx  2 2 f  x  dx
Câu 24. Nếu 0 thì bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x 2 1


trên khoảng  0;   là

A. e x   2 1 x  2 2
 C. B. e x   2 1 x  2 2
 C.
2 2
C. e x  x 2
 C. D. e x  x 2
 C.
2 2
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên cho bởi hình vẽ bên dưới

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;1 . B.  2;0  . C.  1;1 . D. 1;   .

Câu 27. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  là


A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.
log 2 a  log a 2
Câu 28. Cho số thực dương a với a  1; 2 , biểu thức bằng
log 2 a  1

A. 1  log a 2. B. log a 2  1. C. 1  log a 2. D. 1  log a 2.

Câu 29. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  x3  3 x 2 và đường thẳng y  0. Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi cho  H  quay quanh trục hoành là

27 27 729 729
A. . B. . C. . D. .
4 4 35 35
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau. Gọi  là góc tạo bởi mặt
bên và mặt đáy của hình chóp. Mệnh đề nào sau đây đúng?

2
A. tan   1. B. tan   2. C. tan   . D. tan   3.
2
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

148
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình f  x   m có đúng
bốn nghiệm thực phân biệt?
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x 2  1 x 2  2 x  3 với mọi x  . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  1;1 . B.  3;   . C.  ;1 . D.  3; 1 .

Câu 33. Một cái hộp kín chứa 20 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba tấm thẻ trong
hộp, xác suất để ba số thu được có tích là số chẵn bằng
35 17 15 73
A. . B. . C. . D. .
38 19 19 76
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x.log 2  2 x   2 là

9 5 9
A. 6. B. . C. . D. .
4 2 2
Câu 35. Trên mặt phẳng, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i  2 là một
đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là

A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  2;3 . D.  2; 3 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1;3 và B  4;0; 4  có phương trình

 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  t z  3  t  z  3  t z  3  t
   
Câu 37. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0
bằng

A. 2. B. 6. C. 10. D. 3.
Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh cùng bằng S

a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm A đến mặt


phẳng  SBC  bằng

6 3 A D
A. a. B. a.
6 3 O
B C
3 6
C. a. D. a.
6 3

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất đẳng thức 8  2  x 1
  2  log  x
3
2

 x  3  0?

A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

149
x2
Câu 40. Cho hàm số f  x  là nguyên hàm của và f  0   1. Biết rằng a và b là hai số hữu tỉ thỏa
x3  1
1
2
mãn  x f  x  dx  a  b ln 2. Giá trị của biểu thức 2a  b bằng
0

2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
1 5 10 3
Câu 41. Biết hàm số y  x  x  mx có bốn điểm cực trị lập thành một cấp số cộng. Mệnh đề nào
5 3
đúng?
A. m  6. B. m  9. C. m  7. D. m  8.
Câu 42. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  3; z2  8 và z1  z2  7. Biểu thức z12  z22 có giá trị bằng

A. 73. B. 97. C. 4753. D. 3601.


Câu 43. Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có M là trung điểm cạnh BB '. Mặt phẳng  DC ' M 
V1
chia khối lập phương thành hai khối có thể tích là V1 , V2 với V1  V2 . Tỉ số bằng
V2

7 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
17 3 7 16

Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn x 3 x 2  1 f  x3   1  f  


3 x 2  1 với mọi
2
x  . Biểu thức I   f  x  dx có giá trị bằng
0

1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình z 2   m 2  1 z  3m  1  0 có nghiệm
phức mà phần thực là 2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2 2 2
 1  1  13 
Câu 46. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x     y     z    9 và hai điểm
 3  3  3
A 1; 2; 1 , B  3; 2;3 . Hai điểm M , N thay đổi trên mặt cầu  S  sao cho
MA  2 MB, NA  2 NB. Giá trị lớn nhất của khoảng cách MN bằng

24 18
A. . B. 6. C. . D. 5.
5 5
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của tham số m để bất phương trình

 
3log x  2 log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực?

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.

150
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAD vuông cân tại S và thuộc mặt
phẳng vuông góc với  ABCD  . Gọi  là góc hợp bởi hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  . Giá trị
của cos  là

3 10 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 5 6 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Pm  :  m  1 x   2  m  y  mz  2m  1  0 thay đổi.
Hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 0;3 lên mặt phẳng  Pm  luôn thuộc một đường tròn cố
định có tâm là

 1 5  1 5  1 3  1 3
A. 1; ;  . B. 1;  ;  . C. 1; ;  . D. 1;  ;  .
 2 2  2 2  2 2  2 2

Câu 50. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x. f  x    3  0 là


A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
------ HẾT ------

151
ĐỀ ÔN THI SỐ 24
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  3  2i . D. z  2  3i .
Câu 2. Trong hình vẽ dưới đây, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Tính tổng phần thực và phần
ảo của số phức z .

A. 3 B. 2 C. 5 D. 1
2x
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  5 là
52 x 2x 52 x
A. y   52 x ln 25. B. y   . C. y   5 ln 5. D. y  .
ln 5 ln 25
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  1 là
A. (2; ). B. (; 2). C. (0; 2). D. (1; 2).
1
Câu 5. Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công bội d  . Giá trị của u3 bằng
2
3
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
4
x 1 y  2 z
Câu 6. Trong không gian Oxyz , đường phẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
2 3
   1 
A. u1   2;3;1 . B. u2  1; 2;0 . C. u3   1;2;0 . D. u4   2;3; 1 .
xa
Câu 7. Hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
bx  c
A. a  0, b  0, c  0 . y
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .

O x

10 6

Câu 8. Cho f  x  liên tục trên đoạn  0;10 thỏa mãn  f  x  dx  7 ; 2 f  x  dx  3 . Khi đó giá trị của
0
2 10
P   f  x  dx   f  x  dx là
0 6

A. 3 . B. 4 . C. 10 . D. 4 .
Câu 9. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?

152
x  2x  1 x2  x 1
A. y  . B. y  . C. y  D. y  .
x 1 2x  1 x 1 x 1
2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3  z 2  2023 . Tâm của  S  có toạ
độ là
A.  2; 3;0  . B.  2;3;0  . C.  2;3 . D.  2; 3 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng  Oyz  là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 0 .
Câu 12. Cho số phức z  3i  5 , phẩn ảo của số phức 3z là?
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 15 .
Câu 13. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2;3; 4 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , BC  4a ; cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 4a 3 . B. 24a 3 . C. 8a 3 . D. 16a 3 .
Câu 15. Cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 tiếp xúc mặt cầu S  O; R  . Độ dài của bán kính R mặt
cầu là:
3
A. R  1 . B. R  2 . C. R  . D. R  1 .
2
Câu 16. Phần ảo của số phức z  7  8i là
A. 7 . B. 8 . C. 8 . D. 8i .
Câu 17. Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và chiều cao h . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 4 rl . B.  rl . C. 2 rh . D.  r 2 h .
 x  1  2t

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số là:  y  3  t . Điểm nào
 z  5t

dưới đây thuộc d ?
A. P 1; 3;0 . B. Q  2; 1;5 . C. N 1; 3;5 . D. M  2; 1;0 .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x ∞ 1 3 +∞
y' + 0 0 +
y 0 +∞
∞ -2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên   ;1  3;   . B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi x  1 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x  3 . D. Hàm số nghịch biến trên đoạn  0; 2  .
153
1 x
Câu 20. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt là
x  2
1
A. x  1; y  2 . .
B. x  2; y C. x  2; y   1 . D. x  2; y  1 .
2
Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình log 3  2 x  3   2 là
 3 11   11  3 
A. S   ;6  . B. S   ;  . C. S   ;  . D. S   ; 6  .
2 2   2 2 
Câu 22. Một nhóm học sinh có 5 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Số cách xếp nhóm thành một hàng dọc

A. 5!.4! . B. 5! 4! . C. 9! . D. C95 .C94 .
Câu 23. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm gồm có 10 học sinh?
A. C103 . B. 10 . C. A103 . D. 3 .
Câu 24. Cho  sin2023xdx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. F   x   sin 2023 x . B. F   x   cos 2023x .
sin 2023x
C. F   x   2023sin 2023x . D. F   x   .
2023
2 2
Câu 25. Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 8 . B. 10 . C. 5 . D. 3 .
1
Câu 26. Cho hàm số f  x    x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
1 x3 3
A.  f  x  dx   2   C. B. f  x  dx  ln x  x  C.

x 3
x3 1
C.  f  x  dx  ln x   C. D.  f  x  dx   2  x 3  C.
3 x
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3; 4  . B.  5;   . C.  1;5 . D.  ;5 .
4 2
Câu 28. Cho hàm số bậc bốn y  ax  bx  c  a  0  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 29. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 5 a  x , log 5 b  y . Tính P  log 5  a.b3  .

154
A. P  x. y 3 . B. P  x  y 3 . C. P  3 xy . D. P  x  3 y .
Câu 30. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  2 x  3 ; y  0 ;
x  0 ; x  1 quay xung quanh trục Ox là :
49 49
A. V  4 . B. V   . C. V  4 . D. V  .
3 3
Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và
SA  a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng

A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .



Câu 32. Cho hàm số f ( x) xác định trên  và có đạo hàm f ( x)  ( x 1)( x  2)( x  3) 2 . Hàm số
y  f ( x) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A. (; 2). B.  2;3 . C.  2;1 . D.  ;1 .
Câu 33. Cho 120 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 120 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
5 1 5 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
6 2 7 4
x x
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 25  7.5  12  0 bằng
A. log 7 5 . B. log 5 7 . C. log5 12 . D. log12 5 .
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  3  7i  z  4 là
một đường tròn. Bán kính của đường tròn bằng
647 74 326 926
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x3 y4 z
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường thẳng đi qua O và song
5 1 2
song với đường thẳng d có phương trình là:
 x  10  5t  x  3t  x  3  5t
x y z   
A.   . B.  y  2  t . C.  y  4t . D.  y  4  t .
5 1 2  z  4  2t z  0  z  2t
  
Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a có như hình vẽ bên dưới

155
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  bằng
2a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 6
Câu 38. Điểm đối xứng với điểm M 1; 3 ;5 qua điểm  Oyz  có toạ độ là ?
A. 1; 3;  5  . B.  1;  3; 5  . C.   1; 3;  5  . D.  0;  3; 5  .
3
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn log3  2  x  .log 7  x 2  15   log 7  x 2  4 x  4  ?
A. 24 . B. 25 . C. 48 . D. 50 .
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
14
mãn F  97   G  97   2 và F  20   G  20   0 . Khi đó  f  7 x  1 dx bằng
3

1 3
A.  B. C. 1 D. 6
7 4

Câu 41. Cho hàm số y  x3  3mx 2  4m3 , có đồ thị là  C  . Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm
phân biệt A và B sao cho tam giác SOAB  64 .
m  1 m  0 m  2 m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m  1  m  1  m  2  m2
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2  4  z 2  2iz . Tính giá trị nhỏ nhất của P  z  2 .
1
A. 2 . B. 2 2 . C. . D. 1.
2
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Gọi G là trọng
a 3
tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách từ G đến mặt phẳng  ABC  bằng , thể tích khối
6
lăng trụ đã cho bằng
a3 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
3 12 24
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1)  7 và f ( x)  xf ( x)  2 x3  3x 2 với mọi x  0 . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  và y  7 x 2  2 x  2 bằng
1 1 2 5
A.. B. . C. . D. .
6 12 3 12
2 2
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z   a  3 z  a  a  0 ( a là tham số thực).
Tổng các giá trị của a để phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 bằng
A. 11 . B. 9 . C. 9 . D. 4 .
x 1 y  2 z  3
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và đường thẳng
1 2 3
x y 1 z  2
:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và đường thẳng  . Khoảng
1 2 3
cách từ điểm M 1; 2;1 đến  P  bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 2 6 .
Câu 47. Cho x, y là những số nguyên dương. Có bao nhiêu cặp số  x; y  thỏa mãn
x  2y
log 2 2  x  x  4   y  y  8  2
x  y2
156
A. 3 . B. 43 . C. 44 . D. 45 .
Câu 48. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác
có diện tích bằng a 2 . Gọi A, B là hai điểm bất kỳ trên đường tròn đáy sao cho thể tích khối chóp
a3
S.OAB lớn nhất và bằng . Khi đó, khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng  SAB  bằng
6
a 2 a 3 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  4; 4;0  , B  3;6;0  và C  7;6;0  . Xét điểm
S di động trên trục Oz và G là trọng tâm tam giác SOB . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
điểm O lên đoạn AG . Biết rằng khi S thay đổi thì giá trị lớn nhất của đoạn CH thuộc khoảng
nào sau đây?
A.  2; 4  . B.  4;6  . C.  6;8 . D.  8;10  .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số g  x   f  2 x  2  có đồ thị như hình dưới đây:

2
Gọi S là tập tất cả các số nguyên của tham số a để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x   a  1
 
nghịch biến trên khoảng  0;  . Tổng các phần tử của tập S là:
 2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D.  1 .
------ HẾT ------

157
ĐỀ ÔN THI SỐ 25
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  7i có tọa độ là
A.  1;7  . B. 1;  7  . C.  7 ;1 . D. 1;7  .

Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log5 x là


1 1 ln 5 1
A. y  . B. y   . C. y   . D. y    .
x x ln 5 x x ln 5

Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 1 là


1
A. y    1 x 2 . B. y  x 2 . C. y  x  2 . D. y    1 x 1 .
 2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  8 là
A.  ; 2  . B.  2;   . C.  2;   . D.  ; 2  .

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u3 bằng
A. 3. B. 12 . C. 14 . D. 21 .

Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1;  2;3 và

có véc tơ pháp tuyến n   2;1;  3 là
A. 2 x  y  3 z  9  0. B. 2 x  y  3 z  9  0.

C. x  2 y  3z  13  0. D. 2 x  y  3 z  13  0.

Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. 1;1. B. 1; 2. C. 1; 2. D. 2; .


1 1 1
Câu 8. Cho  f  x  dx  2
0
và  g  x  dx  5 , khi đó   f  x   2 g  x  dx
0 0
bằng

A. 8 . B. 1. C. 3 . D. 12 .
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

158
x  2 x  2
A. y  x3  3 x  2 . B. y   x 4  2 x 2  2 . C. y  . D. y  .
x 1 x 1

Câu 10. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa
độ tâm và bán kính mặt cầu  S  :
A. I  4;1; 0  , R  2 . B. I  4;1; 0  , R  4 . C. I  4; 1; 0  , R  2 . D. I  4; 1; 0  , R  4 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và  Q  :2 x  y  3  0
bằng
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 12. Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i . Phần ảo của số phức z1.z2 bằng
A. 4 . B. 4i . C. 1 . D.  i .
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có BA  a; BC  2a; BB '  3a . Thể tích V của khối hộp
chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng
A. V  2a 3 . B. V  3a 3 . C. V  6 a 3 . D. a 3 .
Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AD  3a . Biết SA vuông góc với đáy
và SA  2a , thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. 6a 3 .
Câu 15. Cho mặt cầu tâm O có bán kính R  5 , một mặt phẳng ( P ) có khoảng cách từ O đến ( P ) bằng
4. Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
A. r  2 . B. r  5 . C. r  4 . D. r  3 .
Câu 16. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z  2  5i .
A. 3i . B. 3i . C. 3 . D. 3 .
Câu 17. Một hình nón bán kính đáy bằng 4  cm  , góc ở đỉnh là 120 . Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
32 3 64 3 32 3 32 3
A.
3
 cm 2  . B.
3
 cm 2  . C.
9
 cm 2  . D.
2
 cm 2  .

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  2  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng  P  ?
A. N 1;1; 7  . B. Q  4;4;2  . C. P  4;  1;3 . D. M  0 ; 0 ; 2  .

Câu 19. Cho hàm số y  x3  3x  2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.  0;1 . B.  2;0  . C. 1;0  . D.  1; 4  .

3x  2
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x2
2
A. x  3 . B. x  . C. x  2 . D. x  1 .
3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2 x  1  1 là
2

1   3 1 3 3 
A.  ;    . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;    .
2   2 2 2 2 

159
Câu 22. Trong mặt phẳng cho 12 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không tạo thành từ
12 điểm trên.
A. 12 . B. 24 . C. 66 . D. 132 .

Câu 23. Biết F  x   sin x là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. f  x   cos x . B. f  x    cos x . C. f  x   cos x  C . D. f  x    cos x  C .

Câu 24. Biết F ( x)  ln x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị của tích phân
e

  2  4 f ( x) dx bằng:
1
A. 2e  3 . B. 2e  6 . C. 2e  6 . D. 2e  1 .
1
Câu 25. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x )  e 2 x  là
cos 2 x
1 2x 1 2x
A. e  cot x  C . B. e  tan x  C. C. e 2 x  tan x  C. D. e2 x  cot x  C.
2 2

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;2 . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  0;4 .

Câu 27. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:


A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1 .
Câu 28. Cho a, b là số thực dương và a  1, a  b thỏa mãn log a b  2 . Giá trị của biểu thức
b2 2
T  log a ab
a4 3 b bằng:
A. 3 . B. 0 . C. 5 . D. 2 .

160
Câu 29. Cho hình phẳng  S  giới hạn bởi các đường y  0, y  1  x 2 , thể tích V của khối tròn xoay
khi quay  S  quanh trục Ox là:
3 3 4
A. V   (đvtt). B. V   (đvtt). C. V   (đvtt). D. V  2  (đvtt).
2 4 3 3

a 3
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao của khối chóp bằng .
2
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A. 60. B. 30 C. 75 D. 45

Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 2 f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt?

A. 3. B. 4. C. 7 . D. 8 .
2 3
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  . Hàm số
y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  ;  1 . C. 1;3 . D.  3;    .

Câu 33. Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng.
71 56 72 56
A. . B. . C. . D. .
143 715 143 143
3
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình log2 x  log8  x  3  2 bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .

Câu 35. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i ) z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó
A. r  22 . B. r  4 . C. r  5 . D. r  20 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;3; 5  , B  3; 1; 2  , C 1; 2;3 , đường thẳng đi qua C
và song song với AB có phương trình tham số là
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  4t
   
A.  y  4  2t . B.  y  2  4t . C.  y  2  4t . D.  y  2  3t .
 z  7  3t  z  3  7t  z  3  7t  z  3  7t
   

 x  1  3t

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  8;  4;3 và đường thẳng d :  y  2  2t . Gọi H là hình
z  t

chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó tọa độ của điểm H là

161
A. H  7;  6; 2  . B. H  9;  2; 4  . C. H  2;0;  1 . D. H 1;  2;1 .

Câu 38. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mp  SCD 
bằng
a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. a 6. D. .
2 3 3

Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2log3  x  2   log3  2 x 2  1   x  1 x  5 là?
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 40. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên  thỏa mãn
1
F (3)  G (3)  4 và F (0)  G (0)  2 . Khi đó  f (3x) dx bằng
0

2 1
A. . B. . C. 6 . D. 1 .
3 3
x
Câu 41. Hàm số f  x   2
 m (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5

Câu 42. Cho số phức z và w biết chúng đồng thời thỏa mãn hai điều kiện:
1  i  z  2  1 và
w  iz .
1 i
Tìm giá trị lớn nhất của M  z  w
A. M  3 3 . B. M  3 . C. M  2  2 2 . D. 2 3 .

2a 3
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng . Đường thẳng BC ' tạo với mặt
3
phẳng  ACC ' A ' góc α thỏa mãn cot α  2 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
4 3 1 3 1 3 2 3
A. a 11 . B. a 11 . C. a 11 . D. a 11 .
3 9 3 3
1
1
Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 . Biết   x. f  1  x   f  x   dx  . Tính f  0  .
0
2
1 1
A. f  0  1 . B. f  0   . C. f  0    . D. f  0   1 .
2 2
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2 z  2  m  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2 2
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  4
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  1;0;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với d . Khoảng
1 2 3
cách từ điểm M  0;1; 2  đến  P  bằng
3 3 6
A. 1. B. . C. . D. .
3 2 6

162
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ; y ) thỏa mãn
log 3  x  y 2  3 y   2 log 2  x  y 2   log 3 y  2 log 2  x  y 2  6 y  ?

A. 34 . B. 35 . C. 70 . D. 69 .

Câu 48. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O; R  ; AB là một dây cung của đường tròn
 O; R  sao cho tam giác OAB đều và mặt phẳng  OAB  tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
 O; R  một góc 60 . Tính thể tích V của hình trụ đã cho.
 5R3 3 5 R 3 3 7 R 3  7 R3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 7 7
x y z
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  7  0 , đường thẳng d :   và
1 2 2
2 2 2
mặt cầu  S  :  x  1  y   z  2   5 . Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu ( S ) và AB  4 ;
A, B  là hai điểm nằm trên mặt phẳng ( P ) sao cho AA, BB  cùng song song với đường thẳng
d . Giá trị lớn nhất của tồng AA  BB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13. B. 11. C. 12. D. 14.

Câu 50. Cho hàm số f  x   x2  2 x  1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị
lớn nhất của hàm số g  x   f 2  x   2 f  x   m trên đoạn  1;3 bằng 8 . Tính tổng các phẩn
tử của S .
A. 7. B. 2. C. 0. D. 5.
------ HẾT ------

163

You might also like