You are on page 1of 27

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Tên môn: TOÁN 12


Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 068 (50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a là
a3 2a 3
A. V  . B. V  3a3 . C. V  a3 . D. V  .
3 3
x2
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:
x 3
A. x  1, y  3 . B. x  3, y  1 .
C. x  3, y  1 . D. y  1, x  3 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , vectơ u  2i  3k có tọa độ là
A.  2; 3;0  . B.  2;0;3 . C.  2;0; 3 . D.  2;1; 3 .
Câu 4: Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ n   2;1; 1 làm véc tơ pháp tuyến
A. 4 x  2 y  z  1  0 B. 2 x  y  z  1  0
C. 2 x  y  z  1  0 D. 2 x  y  z  1  0
Câu 5: Cho hàm số y  x4  8x 2  2019 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 

Câu 6: Nghiệm của phương trình 2  4 thuộc tập nào dưới đây?
x3

A.  ;0 . B. 5;8 . C.  8;   . D.  0;5  .


2
Câu 7: Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P  a 3
a bằng
2 5 7
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 5 .
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?
ax
A.  a x dx   C ,  0  a  1 . B.  sin xdx  cos x  C .
ln a
1
C.  e x dx  e x  C . D.  xdx  ln x  C, x  0 .
Câu 9: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là
A. S xq   Rh . B. S xq  2 Rh . C. S xq  3 Rh . D. S xq  4 Rh .
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Trang 1/7 - Mã đề thi 068
A.  2;3 B.  0;    C.  0; 2  D.  ; 2 
Câu 11: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u8  256 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
1
A. 6 . B. 4 . C. 2 . . D.
4
Câu 12: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2 y  6z  7  0 .
A. I  1;1; 3 , R  3 . B. I 1; 1; 3 , R  3 2 .
C. I 1; 1; 3 , R  18 . D. I 1; 1;3 , R  3 2 .

Câu 13: Cho số phức z  5  2i . Tính z .

A. z  29 . B. z  3 . C. z  7 . D. z  5 .
Câu 14: Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2
nam và 1 nữ?
A. 528 . B. 520 . C. 530 . D. 228 .
b
Câu 15: Tính tích phân  dx
a

A. a  b . B. a  b . C. a.b . D. b  a .
Câu 16: Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của
hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng?

A. M  f  0  . B. M  f  5 . C. M  f  3 . D. M  f  2  .
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y   x3  3x 2  1. B. y  x3  3x  1 .
C. y   x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x  1
Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là

Trang 2/7 - Mã đề thi 068


A. 1 B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  , SA  a 3 . Tam giác
ABC vuông cân tại A có BC  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng:
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;  1 , B 1;2;4  . Phương trình đường
thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB.
x  2  t
x  2 y  3 z 1 
A.   . B.  y  3  t .
1 1 5  z  1  5t

x  t
x 1 y  2 z  4 
C.   . D.  y  1  t .
1 1 5  z  9  5t

x 2019
Câu 21: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là
x 1
2020
A. x  2020ln  x  1  C . B. x  C.
 x  1
2

2020
C. x  2020ln  x  1  C . D. x  C.
 x  1
2

Câu 22: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  3i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn của số
phức z1  2 z2 có toạ độ là
A.  7;  4  . B.  7; 4  . C. 1; 8 . D.  1; 8 .
Câu 23: Đồ thị hàm số y  x3  2 x  4 và đường thẳng y  x  2 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  3  5 . Mặt cầu  S  cắt mặt phẳng
2

 P  : 2 x  y  2z  3  0 theo một đường tròn có bán kính bằng


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25: Cho hàm số y  ax  3x  cx  1  a, c  R  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
3 2

Trang 3/7 - Mã đề thi 068


Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0; c  0 . B. a  0; c  0 . C. a  0; c  0 . D. a  0; c  0 .
Câu 26: Nếu log8 3  p , log3 5  q thì log 5 bằng
3 pq 3p  q 1  3 pq
A. . B. p 2  q 2 . C. . D. .
1  3 pq 5 pq


Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u   3 ;0;1 là 
A. 1500 . B. 1200 . C. 600 . D. 300 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;3;2  , B 1;2;1 , C  4;1;3 . Mặt phẳng đi qua trọng
tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình là
A. 3x  2 y  z  4  0 . B. 3x  2 y  z  4  0 .
C. 3x  2 y  z  4  0 . D. 3x  2 y  z  12  0 .
4x  6
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log3  0 là:
x
 3   3
A. S  R \   ;0  . B. S   2;   .
 2   2
C. S   2;0  . D. S    ; 2 .

Câu 30: Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể tích
khối chóp S. ABCD bằng
10a 3 3 8a 3 3 8a 3 2 10a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của ( N ) .
A. S xq  6 a 2 . B. S xq  12 a 2 .
4 3 a 2
C. S xq  D. S xq  4 3 a 2
3
Câu 32: Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
1

y  x3  x và y  x3  x2  x  1 xác định bởi công thức S    ax  bx 2  cx  d  dx . Giá trị của


3

1

2020a  b  c  2019d bằng

Trang 4/7 - Mã đề thi 068


A. 2019 . B. 2018 C. 0 D. 2018
Câu 33: Cho z1  4  2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z2  1  2i   z1 .
2

A. 2 . B. 6i . C. 6 . D. 2i .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  5  0 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng ( P) có một vectơ chỉ phương là
A. u   2; 2; 1 . B. u   2; 2;1 .
C. u   2; 1;5 . D. u   2; 2;1 .
Câu 35: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S  A.ert , trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là
A. 1000 con. B. 900 con. C. 850 con. D. 800 con.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB  AC  a , BAC 1200 . Gọi M , N lần lượt là
3a 3
trung điểm của B ' C ' và CC ' . Biết thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng . Gọi  là góc giữa
4
mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  . Khi đó

3 1
A. cos   . B. cos   .
2 2
13 3
C. cos   . D. cos   .
4 4
1

 x ln  x  b b
Câu 37: Biết 2
 1 dx  a ln 2  ( với a, b, c  N * và là phân số tối giản). Tính
0
c c
P  13a  10b  84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( x )e 3 x , họ tất cả
các nguyên hàm của hàm số f ( x )e 3 x là
A. cos 2 x sin 2 x C . B. 2cos 2 x 3sin 2 x C .
C. 2cos 2x 3sin 2x C . D. 2cos 2x 3sin 2x C
Câu 39: Cho hàm số y   x3  3x  m  1 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất
2

của hàm số trên đoạn  1;1 bằng 1 là


A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 0 .
Câu 40: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để
làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa).

Trang 5/7 - Mã đề thi 068


A. 750, 25  cm2  . B. 756, 25  cm2  .
C. 700  cm2  . D. 754, 25  cm2  .
Câu 41: Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.
A. 30 B. 40 C. 42 D. 36
Câu 42: Cho phương trình log32  9 x    m  5 log3 x  3m 10  0 (với m là tham số thực). Số giá trị
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc 1;81 là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 43: Cho hình hộp ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng  ABCD  trùng với O . Biết tam giác AAC vuông cân tại A . Tính khoảng
cách h từ điểm D đến mặt phẳng  ABBA  .

a 6 a 2 a 2 a 6
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
6 6 3 3
b
Câu 44: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 4 a  log6 b  log9  4a  5b   1. Đặt T  . Khẳng định
a
nào sau đây đúng?
1 2 1
A. 1  T  2 . B. T  C. 2  T  0 . D. 0  T  .
2 3 2
x 3
Câu 45: Cho hàm số y  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
x  3mx  (2m2  1) x  m
2

 2020; 2020 của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?


A. 4039 . B. 4040 . C. 4038 . D. 4037 .
Câu 46: Cho x , y là hai số thực dương thỏa mãn 5x  y  4 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
x2  2 y  m
m để phương trình log3  x 2  3x  y  m  1  0 có nghiệm là
x y
A. 10. B. 5. C. 9. D. 2.
Câu 47: Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên.

Hàm số g  x   f  3x 2  1  x 4  3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


9
2
Trang 6/7 - Mã đề thi 068
 2 3  3  2 3
A.   ;  . B.  0;  .
 3 3  3
   
 3 3
C. 1; 2  . D.  
 3 ; 3 
.
 
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R và f  0   0 ; f  4   4 . Biết hàm y  f   x 
có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   2 x là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 49: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt g ( x)  f  f ( x)  1 . Số nghiệm của phương trình
g( x)  0 là

A. 6 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
 
Câu 50: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn 6 x 2 . f x3  4 f 1  x   3 1  x 2 . Tính
1

 f  x  dx.
0

   
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 068


mamon made cautron dapan
TOAN12 068 1 B
TOAN12 068 2 C
TOAN12 068 3 C
TOAN12 068 4 D
TOAN12 068 5 D
TOAN12 068 6 B
TOAN12 068 7 C
TOAN12 068 8 B
TOAN12 068 9 B
TOAN12 068 10 A
TOAN12 068 11 C
TOAN12 068 12 B
TOAN12 068 13 B
TOAN12 068 14 A
TOAN12 068 15 D
TOAN12 068 16 A
TOAN12 068 17 B
TOAN12 068 18 A
TOAN12 068 19 B
TOAN12 068 20 A
TOAN12 068 21 C
TOAN12 068 22 D
TOAN12 068 23 D
TOAN12 068 24 C
TOAN12 068 25 D
TOAN12 068 26 A
TOAN12 068 27 A
TOAN12 068 28 A
TOAN12 068 29 B
TOAN12 068 30 C
TOAN12 068 31 C
TOAN12 068 32 B
TOAN12 068 33 A
TOAN12 068 34 D
TOAN12 068 35 B
TOAN12 068 36 D
TOAN12 068 37 B
TOAN12 068 38 C
TOAN12 068 39 A
TOAN12 068 40 B
TOAN12 068 41 C
TOAN12 068 42 C
TOAN12 068 43 D
TOAN12 068 44 D
TOAN12 068 45 D
TOAN12 068 46 B
TOAN12 068 47 A
TOAN12 068 48 D
TOAN12 068 49 C
TOAN12 068 50 A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng a là
a3 2a 3
A. V = . B. V = 3a 3 . C. V = a 3 . D. V = .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có =
V B= .h 3a 2=.a 3a 3 .
x+2
Câu 2. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là
x −3
A.= x 1,=y 3. B. x = −3, y =1. C.= x 3,=y 1. D. =y 1,=x 3.
Lời giải
Chọn C
ax + b −d a
Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = và tiệm cận ngang là y = .
cx + d c c
x+2
Vậy đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = 3 và tiệm cận ngang là y = 1 .
x −3
  
Câu 3. Trong không gian Oxyz , vectơ u= 2i − 3k có tọa độ là
A. ( 2; −3;0 ) . B. ( −2;0;3) . C. ( 2;0; −3) . D. ( 2;1; −3) .
Lời giải
Chọn C
      
Có u = 2i − 3k = 2i + 0 j − 3k ⇒ u = ( 2;0; −3) .

Câu 4. Mặt phẳng nào sau đây nhận vectơ= n ( 2;1; −1) làm vectơ pháp tuyến?
A. 4 x + 2 y − z − 1 =0 . B. 2 x + y + z − 1 =0 .
C. −2 x − y − z + 1 = 0. D. 2 x + y − z − 1 =0 .
Lời giải
Chọn D

Nhận xét trong các đáp án chỉ có đáp án D là mặt phẳng có vectơ pháp tuyến=n ( 2;1; −1) .
Câu 5. Cho hàm số y =x 4 − 8 x 2 + 2019 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2 ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D =  .
y′ 4 x3 − 16 x .
=
x = 0
y′ =0 ⇔ 4 x − 16 x =0 ⇔  x =2 .
3

 x = −2
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, mệnh đề: hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 ) là sai.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 x−3 = 4 thuộc tập nào dưới đây?
A. ( −∞ ;0] . B. [5;8] . C. ( 8; +∞ ) . D. ( 0;5 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2 x −3= 4 ⇔ 2 x −3 = 22 ⇔ x − 3 = 2 ⇔ x = 5 ∈ [5;8] .
2
Câu 7. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P = a 3 a bằng
2 5 7
A. a .
3
B. a .
6
C. a . 6
D. a 5 .
Lời giải
Chọn C
2 2 1 2 1 7
+
Ta có:=P a 3= a a 3= .a 2 a=
3 2
a6 .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
ax
A. ∫ a x=
dx + C , ( 0 < a ≠ 1) . B. ∫ sin =
xdx cos x + C .
ln a
1
C. ∫ e x d=
x ex + C . D. ∫ x=
dx ln x + C , x ≠ 0 .

Lời giải
Chọn B
∫ sin xdx =
− cos x + C nên suy ra B sai.
Câu 9. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là
A. S xq = π Rh . B. S xq = 2π Rh . C. S xq = 3π Rh . D. S xq = 4π Rh .
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là S xq = 2π Rh .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 2;3) . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −∞ ; 2 ) .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) nên hàm số đồng biến trên
khoảng ( 2;3) .
Câu 11. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và u8 = 256 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
1
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. .
4
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân : un = u1.q n −1 nên ta có:
u8 256
u8 = u1.q 7 ⇔ q 7 = = = 128 ⇔ q = 2 .
u1 2
Vậy công bội của cấp số nhân đã cho bằng 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y + 6 z − 7 =.
0
A. I (−1;1; −3), R =
3. B. I (1; −1; −3), R =3 2.
C. I (1; −1; −3), R =18 . D. I (1; −1;3), R =
3 2.
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu dạng: x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d =
0 (với a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 )
có tâm I ( a; b; c ) và bán kính R= a 2 + b2 + c2 − d .
−2a = −2 a = 1
−2b = 2 b = −1
 
Theo đề bài, ta có:  ⇔ (thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 )
 −2 c =6  c = −3
d = −7 d = −7

Nên mặt cầu có tâm I (1; −1; −3) và bán kính R= 12 + ( −1) + ( −3) + 7= 3 2.
2 2

Câu 13. Cho số phức =


z 5 − 2i . Tính z .
A. z = 29 . B. z = 3 . C. z = 7 . D. z = 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có =
z 5 + 2i .

( 5)
2
Do đó z = 5 + 2i = + 22 = 3 .

Vậy z = 3 .
Câu 14. Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có
2 nam và 1 nữ ?
A. 528 . B. 520 . C. 530 . D. 228 .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 nam và 1 nữ là C122 .C81 = 528 cách.
b
Câu 15. Tính tích phân ∫ dx .
a

A. a − b . B. a + b . C. a.b . D. b − a .
Lời giải
Chọn D
b
b
Ta có: ∫ dx=
a
x = b−a.
a
Câu 16. Hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm
số y = f ( x) trên đoạn [ −1;3] . Tìm mệnh đề đúng?

A. M = f (0) . B. M = f (5) . C. M = f (3) . D. M = f (2) .


Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [ −1;3] là 5 đạt được
khi x = 0
Do đó, M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [ −1;3] thì M = f (0)
Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
y
3

1
1 x
-1 O
-1

A. y =− x3 + 3x 2 + 1 . B. y = x3 − 3 x + 1 . C. y =− x3 − 3x 2 − 1 . D. y = x3 − 3 x − 1 .
Lời giải
Chọn B
Vì lim y = +∞ nên a > 0 . Loại đáp án A, C.
x →+∞

Vì khi x = 0 thì y = 1 nên chọn đáp án B.


Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là
y
5

1
x
O 1 3

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị chúng ta có được điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là ( 3;1) . Do đó giá trị cực
tiểu của hàm số y = f ( x ) là yCT = 1 .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), SA = a 3 . Tam giác ABC
vuông cân tại A có BC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 30° . B. 45° C. 60° . D. 90° .
Lời giải
Chọn C
S

A C

.
Do SA ⊥ ( ABC ) , suy ra góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) là góc SAC
Do tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a 2 nên AC = a .
 a 3 = 60° . Hay góc giữa SC và mặt
Xét tam giác SAC , tan SCA
= = 3 , suy ra góc SAC
a
phẳng ( ABC ) bằng 60° .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3; − 1) , B (1; 2; 4 ) . Phương trình đường thẳng nào
được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB ?
 x= 2 − t
x + 2 y + 3 z −1 
A. = = . B.  y= 3 − t .
1 1 −5  z =−1 + 5t

x = t
x −1 y − 2 z − 4 
C. = = . D.  y = 1 + t .
1 1 −5 
 z= 9 − 5t
Lời giải
Chọn A
x + 2 y + 3 z −1
Thay tọa độ A ( 2;3; − 1) vào phương trình đường thẳng = = ta thấy không thỏa
1 1 −5
2 + 2 3 + 3 −1 − 1
mãn vì ≠ ≠ . Vậy A không thuộc đường thẳng đó.
1 1 −5
Chọn đáp án A.
x + 2019
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng (1; + ∞ ) là
x −1
2020
A. x − 2020 ln ( x − 1) + C . B. x + +C.
( x − 1)
2

2020
C. x + 2020 ln ( x − 1) + C . D. x − +C .
( x − 1)
2

Lời giải
Chọn C
Ta có:
x + 2019 x − 1 + 2020  2020 
∫ f ( x )=
dx ∫
x −1
dx
= ∫ x −1
dx
= ∫ 1 +  dx
x −1  .
= x + 2020 ln x − 1 + C = x + 2020 ln ( x − 1) + C.
Câu 22. Cho hai số phức z1= 3 + 2i , z2= 2 − 3i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
z1 − 2 z2 có tọa độ là
A. ( 7; − 4 ) . B. ( 7; 4 ) . C. (1;8 ) . D. ( −1;8 ) .
Lời giải
Chọn D
Vì z1 − 2 z2 =3 + 2i − 2 ( 2 − 3i ) =−1 + 8i nên có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M ( −1;8 )
.
Câu 23. Đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 4 và đường thẳng y= x + 2 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 4 và đường thẳng y= x + 2 là
 x = −2
x3 − 2 x + 4 = x + 2 ⇔ x3 − 3x + 2 = 0 ⇔  .
x = 1
+ Với x = −2 ta có y = 0 ; với x = 1 ta có y = 3 .
Hai đồ thị cắt nhau tại 2 điểm A(−2; 0), B(1;3) .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  ( z  3) 2  5 . Mặt cầu ( S ) cắt mặt phẳng
( P) : 2 x  y  2 z  3  0 theo một đường tròn có bán kính bằng
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Mặt cầu ( S ) có tâm I (0;0;  3) và bán kính R  5 .


2.0  0  2.(3)  3
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng ( P ) là d ( I , ( P ))   1.
2 2  (1) 2  2 2
Mặt cầu (S ) cắt mặt phẳng ( P) theo một đường tròn có bán kính bằng

r  R 2  d 2 ( I , ( P ))  2.
Câu 25. Cho hàm số y = ax 3 + 3 x 2 + cx − 1 ( a, c ∈  ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
y

x
O

A. a > 0, c > 0 . B. a < 0, c < 0 . C. a > 0, c < 0 . D. a < 0, c > 0 .


Lời giải
Chọn D
Ta có y′= 3ax 2 + 6 x + c .
Từ đồ thị ta thấy:
+ khi x tiến về +∞ thì y tiến về −∞ nên hệ số a < 0 .
+ hàm số có hai điểm cực trị nằm ở hai phía của trục Oy nên y′ = 0 có hai nghiệm trái dấu
⇔ a.c < 0 ⇒ c > 0 .
Câu 26. Nếu=log8 3 p=, log 3 5 q thì log 5 bằng
3 pq 3p + q 1 + 3 pq
A. . B. p 2 + q 2 . C. . D. .
1 + 3 pq 5 p+q
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có log8 3 =
log 23 3 =
p ⇔ log 2 3 =
p ⇔ log 2 3 =⇔
3p 3p
=⇔ log 3 2 =
3 log 3 2 3p
log 3 5 log 3 5 q 3qp
⇒ log 5 = log10 5 = log10 3.log 3 5 = = = = .
log 3 10 log 3 2 + log 3 5 1
+ q 1 + 3qp
3p
 
Câu 27. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u = (− )
3 ;0;1 là
A. 150° . B. 120° . C. 60° . D. 30° .
Lời giải
Chọn A

Ta có i = (1;0;0 ) .



i.u ( )
1. − 3 + 0.0 + 0.1 − 3
Ta có cos i=
,u( )
=  =
2
.
i u
( )
2
12 + 02 + 02 . − 3 + 0 + 12
2

 
(
Vậy góc giữa hai véc tơ i và u = − 3;0;1 là 150° . )
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;3; 2), B (1; 2;1), C (4;1;3) . Mặt phẳng đi qua trọng tâm
G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình là
A. 3 x − 2 y + z − 4 =0 . B. 3 x − 2 y + z + 4 =0 .
C. 3 x + 2 y + z − 4 =0 . D. 3 x − 2 y + z − 12 =0.
Lời giải
Chọn A
Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng
AC .
 
Ta có (α ) ⊥ AC nên (α ) nhận vectơ = n AC = (3; −2;1) là một vectơ pháp tuyến và (α ) đi qua
điểm G (2; 2; 2) , nên (α ) có phương trình là:
3( x − 2) − 2( y − 2) + ( z − 2) =0 ⇔ 3 x − 2 y + z − 4 =0 .
4x + 6
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ≤ 0 là:
x
 3   3
A.=
S  \  − ;0  . B. S =  −2; −  . C. S = [ −2; 0 ) . D. S = ( −∞; 2] .
 2   2
Lời giải
Chọn B
x > 0
4x + 6
Điều kiện xác định: >0 ⇔ .
x x < − 3
 2
4x + 6 4x + 6 4x + 6 3x + 6
Với điều kiện trên log 3 ≤0 ⇔ ≤ 30 ⇔ ≤1 ⇔ ≤0
x x x x
⇔ −2 ≤ x ≤ 0 .
 3
Kết hợp điều kiện ta suy ra x ∈  −2; −  .
 2
Câu 30. Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể tích của khối
chóp S . ABCD bằng
10a 3 3 8a 3 3 8a 3 2 10a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
S

A D

O
B
C
AC
AO = SA2 − SO 2 = 6a 2 − 2a 2 = 2a . Suy ra AC = 4a do đó =
AB = 2 2a .
2
1 1 8a 3 2
( )
2
Thể tích của khối chóp
= là: V
=.S ABCD .SO . 2 =
2a .a 2 (đvtt).
3 3 3
Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của ( N ) .
4 3π a 2
A. S xq = 6π a 2 . B. S xq = 12π a 2 . C. S xq = . D. S xq = 4 3π a 2 .
3
Lời giải
Chọn C
A

B D
O M
C

2 3 2 3 4 3π a 2
Hình nón có= = 2a ,=
l AB r OB
= . 2=
a a . Suy ra S=
xq π=rl
3 2 3 3

y x3 − x
Câu 32. Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm số =
1
và y = x 3 + x 2 − x − 1 xác định bởi công thức = ∫ ( ax + bx 2 + cx + d )dx . Giá trị của
3
S
−1

2020a + b + c + 2019d bằng

A. −2019 . B. 2018 . C. 0 . D. −2018 .


Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy công thức tính diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong
y x3 − x và y = x3 + x 2 − x − 1 là
hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm số =
1 1

∫ ( x − x ) − ( x + x − x − 1)dx =∫ ( − x + 1)dx


3 3 2 2
S
=
−1 −1

Suy ra a =
0; b =
−1; c = 1.
0; d =
Vậy: 2020a + b + c + 2019d =2018 .
(1 − 2i ) + z1
2
Câu 33. Cho z1= 4 − 2i . Tìm phần ảo của số phức z2 =
A. −2 . B. −6i . C. −6 . D. −2i .
Lời giải
Chọn A
(1 − 2i ) + z1 ⇔ z2 =−3 − 4i + 4 + 2i ⇔ z2 =−
2
Ta có: z2 = 1 2i . Vậy phần ảo của số phức z2 là −2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x − 2 y − z + 5 =0 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng ( P ) có một vectơ chỉ phương là
   
A.
= u ( 2; 2; −1) . B. =u ( 2; −2;1) C. u =( −2; −1;5 ) D. u = ( −2; 2;1) .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng ( P ) :2 x − 2 y − z + 5 =0 có một vectơ pháp tuyến là ( 2; −2; −1) . Đường thẳng d

vuông góc với mặt phẳng ( P ) ⇒ d có một vectơ chỉ phương là u = ( −2; 2;1) .
Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S= A ⋅ e rt , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban
đầu có 100 con và sau 5 giờ là 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là
A. 1000 con. B. 900 con. C. 850 con. D. 800 con.
Lời giải
Chọn B.
300 1
Theo đề bài ta có e r ⋅5= ⇒ r= ln 3 .
100 5
1
10⋅ ln 3
Vậy số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là: 100 ⋅ e 5
900 con.
=

Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B ′C ′ có AB = a, BAC
= AC = 120° . Gọi M , N lần lượt là trung
3a 3
điểm của B′C ′ và CC ′ . Biết thể tích khối lăng trụ ABC. A′B ′C ′ bằng . Gọi α là góc giữa
4
mặt phẳng ( AMN ) và mặt phẳng ( ABC ) . Khi đó

3 1 13 3
A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = .
2 2 4 4
Lời giải

Chọn D
Lấy H là trung điểm của BC .
3a 3 3a 2
Ta có: VABC . A ' BC ' = CC ′.S ∆ABC = ⇒ CC = a vì S∆ABC = .
4 4
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có M ≡ O .
a   3a   3a   a   3a a 
M ( 0;0;0 ) , A′  ;0;0  , B′  0; ;0  , C′  0; − ;0  ; A  ;0; a  ; N  0; − ; .
2   2   2  2   2 2 

Ta có: ( ABC ) ⊥ Oz nên ( ABC ) có một vectơ pháp tuyến là k = ( 0;0;1) .
  a    3a a 
Ta có MA =  ;0; a  , MN
=  0; − ; .
2   2 2 
 a    a  
Gọi v=
1
2
MA ⇒ v=
1 (1;0; 2 ) , v 2 =
2
(
MN ⇒ v 2 = 0; − 3;1 . )

Khi đó mặt phẳng ( AMN ) song song hoặc chứa giá của hai vectơ không cùng phương là v1 và
   
n v1 , v=
v 2 nên có một vectơ pháp tuyến là= 2
 2 3; −1; − 3 . ( )

  k .n 3
Vậy cos
= α cos = k, n =
 
k.n
( ) 4
.

1
b b
Câu 37. Biết ∫ x ln ( x + 1)dx = a ln 2 − (với a, b, c ∈ * và là phân số tối giản). Tính
2

0
c c
P = 13a + 10b + 84c .
A. 193 . B. 191 . C. 190 . D. 189 .
Lời giải
Chọn B
 2x
d u = dx
u ln ( x + 1)  2
=  2
x +1
Đặt:  ⇒
dv = xdx = x2 1
v +
 2 2
1
1 1
 x2 + 1  1
Khi đó: ∫ x ln (=
x + 1)dx   ( ) ∫
2
2
ln x + 1 − x ln 2 −
xd=
0  2  0 0
2
⇒=
a 1,= c 2 . Vậy P = 13a + 10b + 84c = 191 .
b 1,=
Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e3 x , họ tất cả
các nguyên hàm của hàm số f ′( x)e3 x là
A. cos 2 x − sin 2 x + C . B. −2 cos 2 x + 3sin 2 x + C .
C. 2 cos 2 x − 3sin 2 x + C . D. 2 cos 2 x + 3sin 2 x + C .
Lời giải
Chọn C
Do sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e3 x nên ta có =
f ( x )e 3 x sin 2 x )′
(= 2 cos 2 x .

u e= du 3.e dx


3x 3x
=
Đặt  ⇒
= dv f= ′ ( x ) dx v f ( x )
Ta có ∫ f ′( x)e
3x
dx = f ( x ) .e3 x − 3∫ f ( x ) .e3 x dx = 2cos 2 x − 3.sin 2 x + C .

(x − 3 x + m + 1) . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất
2
Câu 39. Cho hàm số y = 3

của hàm số trên đoạn [ −1;1] bằng 1 là


A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
(x − 3 x + m + 1) là hàm số xác định và liên tục trên đoạn [ −1;1] .
3 2
Đặt y = f ( x) =

) 2 ( x3 − 3 x + m + 1)( 3 x 2 − 3) .
Ta có y=′ f ′( x=
 x = ±1
f ′( x)= 0 ⇔  3
.
 m =− x + 3 x − 1 =g ( x)
Ta khảo sát hàm số g ( x) trên đoạn [ −1;1] .
Bảng biến thiên của g ( x)

Nếu m ∈ [ −3;1] thì luôn tồn tại x0 ∈ [ −1;1] sao cho m = g ( x0 ) hay f ( x0 ) = 0 . Suy ra
min y = 0 , tức là không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
[ −1;1]

Nếu m ∉ [ −3;1] thì f ′( x) =0 ⇔ x =±1 ∈ [ −1;1] .


( x) min { f (1); f (−=
Ta có: min f=
[ −1;1]
{
1)} min (m − 1) 2 ;(m + 3) 2 }
Trường hợp 1: m > 1 tức là m + 3 > m − 1 > 0 suy ra
 m = 2 (TM )
min f ( x) =(m − 1) 2 =⇔
1 
[ −1;1]  m = 0 ( KTM )
Trường hợp 2: m < −3 tức là m − 1 < m + 3 < 0 suy ra
 m = −4 (TM )
min f ( x) =(m + 3) 2 =⇔
1 
[ ]
− 1;1
 m = −2 ( KTM )
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán: m = 2; m = −4 , từ đó tổng tất cả các giá trị
của m là −2 .
Câu 40. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để
làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa).

A. 750, 25π cm 2 . ( ) (
B. 756, 25π cm 2 .) (
C. 700π cm 2 . ) (
D. 700π cm 2 . )
Lời giải
Chọn B
35 − 10 − 10 15
Bán kính hình trụ của cái
= mũ là r = ( cm ) .
2 2
Đường cao hình trụ của cái mũ là 30 cm .
15
Diện tích xung hình trụ là: = π rl 2.π . =
S xq 2= .30 450π ( cm 2 ) .
2
2
 35 
Diện tích vành mũ= là: Sv π   − S d ( cm 2 ) .
 2 
Vậy tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa) là:
2
 35 
S = S xq + S d + Sv = 450π +   π = 756, 25.π ( cm 2 ) .
 2 
Câu 41. Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.
A. 30 B. 40 C. 42 D. 36
Lời giải
Chọn C
Có 6 cách chọn 1 viên bi xanh, với mỗi cách chọn 1 viên bi xanh, có 7 cách chọn 1 viên bi đỏ
khác số với viên bi xanh đó.
Vậy có 6.7 = 42 cách.
Câu 42. Cho phương trình log 32 ( 9 x ) − ( m + 5 ) log 3 x + 3m − 10 =
0 (với m là tham số thực). Số giá trị
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] là
A. 3 B. 5 C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có log 32 ( 9 x ) − ( m + 5 ) log 3 x + 3m − 10 =0 ⇔ log 32 ( x ) − ( m + 1) log 3 x + 3m − 6 =0, (1)
Đặt t = log 3 x , khi x ∈ [1;81] thì t ∈ [ 0; 4] .
 t =3
Khi đó ta có phương trình t 2 − ( m + 1) t + 3m − 6 = 0 ⇔  .
=t m−2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] ⇔ phương trình (1) có hai nghiệm
 m−2≠3  m≠5
phân biệt t ∈ [ 0; 4] ⇔  ⇔ .
0 ≤ m − 2 ≤ 4 2 ≤ m ≤ 6
Suy ra có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
[1;81] .
Chọn đáp án C.
Câu 43. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông
góc của A′ lên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với O . Biết tam giác AA′C vuông cân tại A′ . Tính
khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng ( ABB′A′ ) .
a 6 a 2 a 2 a 6
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
6 6 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có: AC = AB 2 + BC 2 = a2 + a2 = a 2 .
AC a 2
Vì tam giác AA′C vuông cân tại A′ nên ta có: A=
′O = .
2 2
Gọi M là trung điểm của AB . Suy ra OM ⊥ AB .
Trong mặt phẳng ( A′OM ) : kẻ OH ⊥ A′M .
Ta có: AB ⊥ ( A′OM ) (vì AB ⊥ OM và AB ⊥ A′O ). Suy ra AB ⊥ OH .
OH ⊥ A′M
Vì  ⇒ OH ⊥ ( ABB′A′ ) . Do đó: d ( O; ( ABB′A′ ) ) = OH .
OH ⊥ AB
Do D, O, B thẳng hàng và DB = 2OB nên = d ( D; ( ABB′A′ ) ) 2= d ( O; ( ABB′A′ ) ) 2OH .
a 2 a
.
A′O.OM 2 2 a 6
Ta có: OH
= = = .
A′O 2 + OM 2 2
 a 2   a 2 6
  + 
 2  2
a 6
Vậy d ( D; ( ABB′A′ ) )= h= 2OH= .
3
b
Câu 44. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 4 a  log 6 b  log 9 4a  5b 1 . Đặt T  . Khẳng
a
định nào sau đây đúng?
1 2 1
A. 1 < T < 2 . B. <T < . C. −2 < T < 0 . D. 0 < T < .
2 3 2
Lời giải
Chọn D
 a = 4t

Giả sử: log 4 a = log 6 b = log 9 ( 4a − 5b ) − 1 = t ⇒ b = 6t
 9t +1
4a − 5b =
t t 2t t
4 6 2 2
Khi đó 4.4 − 5.6 = 9.9 ⇔ 4.   − 5.   = 9 ⇔ 4.   − 5.   − 9 = 0
t t t

9 9 3 3


 2 t 9
  =
3 4 9
⇔ ⇔ t =log 2   ⇔ t =−2
 2 t 3 4
  = −1 (VN )
 3 
t −2
b 6 3 4  1
Vậy T= =   =   = ∈  0;  .
a 4 2 9  2
x −3
Câu 45. Cho hàm số y = 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
x − 3mx + ( 2m 2 + 1) x − m
2

đoạn [ −2020; 2020] để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?


A. 4039. B. 4040. C. 4038. D. 4037.
Lời giải
Chọn D
Ta có= lim y 0 ⇒ đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận ngang.
lim y 0,=
x →+∞ x →−∞
Do đó đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi nó có 3 tiệm cận đứng (*) .
Có x3 − 3mx 2 + ( 2m 2 + 1) x − m = ( x − m ) ( x 2 − 2mx + 1)
x = m
x3 − 3mx 2 + ( 2m 2 + 1) x − m =0 ⇔  2
 x − 2mx + 1 =0 ( 2)
( *) ⇔ x 3 − 3mx 2 + ( 2m 2 + 1) x − m =
0 có 3 nghiệm phân biệt khác 3 .
⇔ m ≠ 3 và ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt khác m và khác 3.
m ≠ 3  5
 2  m ≠ 3, m ≠
m − 2m.m + 1 ≠ 0  3
⇔ 2 ⇔
m >1
3 − 2m.3 + 1 ≠ 0 

 ∆′ = m 2 − 1 > 0
 2   m < −1
Do đó tập tất cả giá trị nguyên của m thỏa ycbt là {−2020; −2019;...; −2; 2; 4;5;...; 2020} .
Vậy có 4037 giá trị m thỏa ycbt.
Câu 46. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 5 x + y =4 . Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để
x2 + 2 y + m
phương trình log 3 + x 2 − 3 x − y + m − 1 =0 có nghiệm là
x+ y
A. 10. B. 5. C. 9. D. 2.
Lời giải
Chọn B
x2 + 2 y + m
log 3 + x 2 − 3 x − y + m − 1 =0
x+ y
⇔ log 3 ( x 2 + 2 y + m ) + x 2 + 2 y +
= m log 3 3 ( x + y ) + 3 ( x + y ) (1)
f ( t ) log 3 t + t là hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
Vì x, y > 0 nên x + y > 0 . Xét hàm số =
Khi đó (1) ⇔ x 2 + 2 y + m = 3 x + 3 y ⇔ x 2 − 3 x − y + m = 0 ( *)
4
Kết hợp với điều kiện 5 x + y = 4 ⇒ y = 4 − 5 x . Vì x, y > 0 ⇒ 0 < x < .
5
 4
Ta có (*) ⇔ x 2 + 2 x + m − 4 =0 ⇔ m =− x 2 − 2 x + 4, ∀x ∈  0;  .
 5
 4 44
Hàm số y = − x 2 − 2 x + 4 nghịch biến trên  0;  (do −1 < 0 ) nên < − x2 − 2 x + 4 < 4 .
 5 25
Do vậy m ∈ {2;3} là các giá trị cần tìm.
Vậy tổng tất cả các giá trị m thỏa ycbt là 5.
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
y
3

-4 x
O 3

-4
9
x) f ( 3 x 2 − 1) − x 4 + 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
Hàm số g (=
2
 2 3 − 3  2 3  3 3
A.  − ;  . B.  0;  . C. (1; 2 ) . D.  − ;  .
 3 3   3   3 3 
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D = 
x3 + 6 x 6 x  f ′ ( 3 x 2 − 1) − 3 x 2 + 1
g ′ ( x ) 6 xf ′ ( 3 x 2 − 1) − 18=
Ta có: =


x = 0 x = 0
 
x = 0 2
3 x − 1 =−4 (VN ) 3
g′( x) = 0 ⇔  ⇔ 2 ⇔  x = ±
 f ′ ( 3 x − 1) = 3 x − 1
2 2 3 x − 1 =0 3
 
3 x 2 − 1 =3  2 3
 x = ± 3
Bảng xét dấu:

 2 3 − 3
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng  − ; .
 3 3 
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và=
f ( 0 ) 0; f ( 4 ) > 4 . Biết hàm y = f ′ ( x )
có đồ thị như hình vẽ.
y
5

1
x
O 1 2 4

g ( x)
Số điểm cực trị của hàm số = f ( x 2 ) − 2 x là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
h ( x ) f ( x2 ) − 2x .
Xét hàm số =
1
Ta có:
= 0 ⇔ f ′ ( x2 ) =
h′ ( x ) 2 xf ′ ( x 2 ) − 2 ; h′ ( x ) = (vô nghiệm ∀x ≤ 0 ).
x
Đặt t= x 2 ⇒ x= t , ∀t > 0 .
1 1
Khi đó: f ′ ( t ) = (*). Nhận thấy trên khoảng ( 0;1) thì w ( t ) = nghịch biến và f ′ ( t ) đồng
t t
biến, do đó (*) nếu có nghiệm là duy nhất.
Mặt khác: h′ ( 0 ) .h′ (1) =−2 ( 2 f ′ (1) − 2 ) =−8 < 0 và h′ ( x ) liên tục trên [ 0;1] nên
∃x0 ∈ ( 0;1) : h′ ( x0 ) =0.
Vậy h′ ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất x0 ∈ ( 0;1) và h ( x ) có một điểm cực tiểu (vẽ bảng biến thiên).
(1)
Xét phương trình: h ( x ) =0 ⇔ f ( x 2 ) − 2 x =0 (**).
Ta có: h ( 0 ) = f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm của (**).

Mặt khác: h ( x )=
.h ( 2 ) ( f ( x ) − 2 x ) ( f ( 4 ) − 4 ) < 0 ⇒ ∃x ∈ (
0 0 0 1 ) h ( x1 ) 0 .
x0 ; 2 : =

Nên (**) có nghiệm x ∈ ( x ; 2 ) .


1 0

Vì h ( x ) có một điểm cực trị, nên (**) có không quá 2 nghiệm.

) f ( x 2 ) − 2=
Vậy h ( x= x 0 có hai nghiệm phân biệt. (2)

g ( x)
Từ (1) và (2) ta được: hàm số= f ( x 2 ) − 2 x có 3 điểm cực trị.

g ( x ) f ( f ( x ) − 1) . Số nghiệm của phương trình


Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đặt=
g ′ ( x ) = 0 là
A. 6 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C

Ta có g ′ ( x ) f ′ ( x ) . f ′ ( f ( x ) − 1)
=
 f ′( x) = 0
g ′ ( x ) = 0 ⇔ f ′ ( x ) . f ′ ( f ( x ) − 1) = 0 ⇔  .
 f ′ ( f ( x ) − 1) =
0
= x a1 ( a1 ∈ ( −1;0 ) )

+) f ′ ( x ) =0 ⇔  x =1

=  x a2 ( a2 ∈ (1; 2 ) )
 f ( x ) − 1 = a1  f ( x ) = a1 + 1 ∈ ( 0;1) (1)
 
+) f ′ ( f ( x ) − 1) = 0 ⇔  f ( x ) − 1 = 1 ⇔  f ( x ) = 2 ( 2)
 f x − 1= a  f x = a + 1 ∈ 2;3 3
 ( ) 2  ( ) 2 ( )( )
Từ đồ thị suy ra
• phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt b1 ∈ ( −2; −1) ; b2 ∈ ( 2;3)
• phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt c1 ∈ ( −2; b1 ) ; c2 ∈ ( b2 ;3)
• phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt d1 ∈ ( −2; c1 ) ; d 2 ∈ ( c2 ;3)
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn 6 x 2 f ( x 3 ) + 4 f (1 − x ) = 3 1 − x 2 . Tính
1

∫ f ( x ) dx .
0

π π π π
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết 6 x 2 f ( x 3 ) + 4 f (1 − x ) = 3 1 − x 2 , lấy tích phân từ 0 đến 1 của 2 vế ta được
1 1 1

∫ 6 x f ( x ) dx + ∫ 4 f (1 − x ) dx = ∫ 3 1 − x dx
2 3 2

0 0 0
1 1 1
Đặt I1 = ∫ 6 x 2 f ( x3 ) d=
x , I2 ∫ 4 f (1 − x ) dx=
, I ∫3 1 − x 2 dx .
0 0 0
1 1
+) Đặt t = x 3 ta= ∫ f ( t ) dt 2∫ f ( x ) dx
được I1 2=
0 0
1 1
+) Đặt v = 1 − x ta= ∫ f ( v ) dv 4∫ f ( x ) dx .
được I 2 4=
0 0
1
Từ đó ta được I = 6 ∫ f ( x ) dx
0
1
3π π
+) Đặt u = sin x ta được I =
4
, suy ra ∫ f ( x ) dx = 8 .
0

 HẾT 

You might also like