Professional Documents
Culture Documents
8. Nguyễn Viết Xuân VP 2020
8. Nguyễn Viết Xuân VP 2020
Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a là
a3 2a 3
A. V . B. V 3a3 . C. V a3 . D. V .
3 3
x2
Câu 2: Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:
x 3
A. x 1, y 3 . B. x 3, y 1 .
C. x 3, y 1 . D. y 1, x 3 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , vectơ u 2i 3k có tọa độ là
A. 2; 3;0 . B. 2;0;3 . C. 2;0; 3 . D. 2;1; 3 .
Câu 4: Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ n 2;1; 1 làm véc tơ pháp tuyến
A. 4 x 2 y z 1 0 B. 2 x y z 1 0
C. 2 x y z 1 0 D. 2 x y z 1 0
Câu 5: Cho hàm số y x4 8x 2 2019 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2 4 thuộc tập nào dưới đây?
x3
A. z 29 . B. z 3 . C. z 7 . D. z 5 .
Câu 14: Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2
nam và 1 nữ?
A. 528 . B. 520 . C. 530 . D. 228 .
b
Câu 15: Tính tích phân dx
a
A. a b . B. a b . C. a.b . D. b a .
Câu 16: Hàm số y f ( x) liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của
hàm số y f x trên đoạn 1;3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. M f 0 . B. M f 5 . C. M f 3 . D. M f 2 .
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x3 3x 2 1. B. y x3 3x 1 .
C. y x3 3x 2 1 . D. y x3 3x 1
Câu 18: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là
2020
C. x 2020ln x 1 C . D. x C.
x 1
2
Câu 22: Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 3i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn của số
phức z1 2 z2 có toạ độ là
A. 7; 4 . B. 7; 4 . C. 1; 8 . D. 1; 8 .
Câu 23: Đồ thị hàm số y x3 2 x 4 và đường thẳng y x 2 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 3 5 . Mặt cầu S cắt mặt phẳng
2
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u 3 ;0;1 là
A. 1500 . B. 1200 . C. 600 . D. 300 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;3;2 , B 1;2;1 , C 4;1;3 . Mặt phẳng đi qua trọng
tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình là
A. 3x 2 y z 4 0 . B. 3x 2 y z 4 0 .
C. 3x 2 y z 4 0 . D. 3x 2 y z 12 0 .
4x 6
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log3 0 là:
x
3 3
A. S R \ ;0 . B. S 2; .
2 2
C. S 2;0 . D. S ; 2 .
Câu 30: Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể tích
khối chóp S. ABCD bằng
10a 3 3 8a 3 3 8a 3 2 10a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của ( N ) .
A. S xq 6 a 2 . B. S xq 12 a 2 .
4 3 a 2
C. S xq D. S xq 4 3 a 2
3
Câu 32: Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
1
1
A. 2 . B. 6i . C. 6 . D. 2i .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 5 0 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng ( P) có một vectơ chỉ phương là
A. u 2; 2; 1 . B. u 2; 2;1 .
C. u 2; 1;5 . D. u 2; 2;1 .
Câu 35: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S A.ert , trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là
A. 1000 con. B. 900 con. C. 850 con. D. 800 con.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB AC a , BAC 1200 . Gọi M , N lần lượt là
3a 3
trung điểm của B ' C ' và CC ' . Biết thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng . Gọi là góc giữa
4
mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC . Khi đó
3 1
A. cos . B. cos .
2 2
13 3
C. cos . D. cos .
4 4
1
x ln x b b
Câu 37: Biết 2
1 dx a ln 2 ( với a, b, c N * và là phân số tối giản). Tính
0
c c
P 13a 10b 84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( x )e 3 x , họ tất cả
các nguyên hàm của hàm số f ( x )e 3 x là
A. cos 2 x sin 2 x C . B. 2cos 2 x 3sin 2 x C .
C. 2cos 2x 3sin 2x C . D. 2cos 2x 3sin 2x C
Câu 39: Cho hàm số y x3 3x m 1 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất
2
a 6 a 2 a 2 a 6
A. h . B. h . C. h . D. h .
6 6 3 3
b
Câu 44: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 4 a log6 b log9 4a 5b 1. Đặt T . Khẳng định
a
nào sau đây đúng?
1 2 1
A. 1 T 2 . B. T C. 2 T 0 . D. 0 T .
2 3 2
x 3
Câu 45: Cho hàm số y 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
x 3mx (2m2 1) x m
2
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 49: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. Đặt g ( x) f f ( x) 1 . Số nghiệm của phương trình
g( x) 0 là
A. 6 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 50: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 6 x 2 . f x3 4 f 1 x 3 1 x 2 . Tính
1
f x dx.
0
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
x = −2
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, mệnh đề: hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 ) là sai.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 x−3 = 4 thuộc tập nào dưới đây?
A. ( −∞ ;0] . B. [5;8] . C. ( 8; +∞ ) . D. ( 0;5 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2 x −3= 4 ⇔ 2 x −3 = 22 ⇔ x − 3 = 2 ⇔ x = 5 ∈ [5;8] .
2
Câu 7. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P = a 3 a bằng
2 5 7
A. a .
3
B. a .
6
C. a . 6
D. a 5 .
Lời giải
Chọn C
2 2 1 2 1 7
+
Ta có:=P a 3= a a 3= .a 2 a=
3 2
a6 .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
ax
A. ∫ a x=
dx + C , ( 0 < a ≠ 1) . B. ∫ sin =
xdx cos x + C .
ln a
1
C. ∫ e x d=
x ex + C . D. ∫ x=
dx ln x + C , x ≠ 0 .
Lời giải
Chọn B
∫ sin xdx =
− cos x + C nên suy ra B sai.
Câu 9. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là
A. S xq = π Rh . B. S xq = 2π Rh . C. S xq = 3π Rh . D. S xq = 4π Rh .
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là S xq = 2π Rh .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Nên mặt cầu có tâm I (1; −1; −3) và bán kính R= 12 + ( −1) + ( −3) + 7= 3 2.
2 2
( 5)
2
Do đó z = 5 + 2i = + 22 = 3 .
Vậy z = 3 .
Câu 14. Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có
2 nam và 1 nữ ?
A. 528 . B. 520 . C. 530 . D. 228 .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 nam và 1 nữ là C122 .C81 = 528 cách.
b
Câu 15. Tính tích phân ∫ dx .
a
A. a − b . B. a + b . C. a.b . D. b − a .
Lời giải
Chọn D
b
b
Ta có: ∫ dx=
a
x = b−a.
a
Câu 16. Hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm
số y = f ( x) trên đoạn [ −1;3] . Tìm mệnh đề đúng?
1
1 x
-1 O
-1
A. y =− x3 + 3x 2 + 1 . B. y = x3 − 3 x + 1 . C. y =− x3 − 3x 2 − 1 . D. y = x3 − 3 x − 1 .
Lời giải
Chọn B
Vì lim y = +∞ nên a > 0 . Loại đáp án A, C.
x →+∞
1
x
O 1 3
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị chúng ta có được điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là ( 3;1) . Do đó giá trị cực
tiểu của hàm số y = f ( x ) là yCT = 1 .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), SA = a 3 . Tam giác ABC
vuông cân tại A có BC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 30° . B. 45° C. 60° . D. 90° .
Lời giải
Chọn C
S
A C
.
Do SA ⊥ ( ABC ) , suy ra góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) là góc SAC
Do tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a 2 nên AC = a .
a 3 = 60° . Hay góc giữa SC và mặt
Xét tam giác SAC , tan SCA
= = 3 , suy ra góc SAC
a
phẳng ( ABC ) bằng 60° .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3; − 1) , B (1; 2; 4 ) . Phương trình đường thẳng nào
được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB ?
x= 2 − t
x + 2 y + 3 z −1
A. = = . B. y= 3 − t .
1 1 −5 z =−1 + 5t
x = t
x −1 y − 2 z − 4
C. = = . D. y = 1 + t .
1 1 −5
z= 9 − 5t
Lời giải
Chọn A
x + 2 y + 3 z −1
Thay tọa độ A ( 2;3; − 1) vào phương trình đường thẳng = = ta thấy không thỏa
1 1 −5
2 + 2 3 + 3 −1 − 1
mãn vì ≠ ≠ . Vậy A không thuộc đường thẳng đó.
1 1 −5
Chọn đáp án A.
x + 2019
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng (1; + ∞ ) là
x −1
2020
A. x − 2020 ln ( x − 1) + C . B. x + +C.
( x − 1)
2
2020
C. x + 2020 ln ( x − 1) + C . D. x − +C .
( x − 1)
2
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x + 2019 x − 1 + 2020 2020
∫ f ( x )=
dx ∫
x −1
dx
= ∫ x −1
dx
= ∫ 1 + dx
x −1 .
= x + 2020 ln x − 1 + C = x + 2020 ln ( x − 1) + C.
Câu 22. Cho hai số phức z1= 3 + 2i , z2= 2 − 3i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
z1 − 2 z2 có tọa độ là
A. ( 7; − 4 ) . B. ( 7; 4 ) . C. (1;8 ) . D. ( −1;8 ) .
Lời giải
Chọn D
Vì z1 − 2 z2 =3 + 2i − 2 ( 2 − 3i ) =−1 + 8i nên có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M ( −1;8 )
.
Câu 23. Đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 4 và đường thẳng y= x + 2 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 4 và đường thẳng y= x + 2 là
x = −2
x3 − 2 x + 4 = x + 2 ⇔ x3 − 3x + 2 = 0 ⇔ .
x = 1
+ Với x = −2 ta có y = 0 ; với x = 1 ta có y = 3 .
Hai đồ thị cắt nhau tại 2 điểm A(−2; 0), B(1;3) .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 ( z 3) 2 5 . Mặt cầu ( S ) cắt mặt phẳng
( P) : 2 x y 2 z 3 0 theo một đường tròn có bán kính bằng
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
r R 2 d 2 ( I , ( P )) 2.
Câu 25. Cho hàm số y = ax 3 + 3 x 2 + cx − 1 ( a, c ∈ ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
y
x
O
i.u ( )
1. − 3 + 0.0 + 0.1 − 3
Ta có cos i=
,u( )
= =
2
.
i u
( )
2
12 + 02 + 02 . − 3 + 0 + 12
2
(
Vậy góc giữa hai véc tơ i và u = − 3;0;1 là 150° . )
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;3; 2), B (1; 2;1), C (4;1;3) . Mặt phẳng đi qua trọng tâm
G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình là
A. 3 x − 2 y + z − 4 =0 . B. 3 x − 2 y + z + 4 =0 .
C. 3 x + 2 y + z − 4 =0 . D. 3 x − 2 y + z − 12 =0.
Lời giải
Chọn A
Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng
AC .
Ta có (α ) ⊥ AC nên (α ) nhận vectơ = n AC = (3; −2;1) là một vectơ pháp tuyến và (α ) đi qua
điểm G (2; 2; 2) , nên (α ) có phương trình là:
3( x − 2) − 2( y − 2) + ( z − 2) =0 ⇔ 3 x − 2 y + z − 4 =0 .
4x + 6
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ≤ 0 là:
x
3 3
A.=
S \ − ;0 . B. S = −2; − . C. S = [ −2; 0 ) . D. S = ( −∞; 2] .
2 2
Lời giải
Chọn B
x > 0
4x + 6
Điều kiện xác định: >0 ⇔ .
x x < − 3
2
4x + 6 4x + 6 4x + 6 3x + 6
Với điều kiện trên log 3 ≤0 ⇔ ≤ 30 ⇔ ≤1 ⇔ ≤0
x x x x
⇔ −2 ≤ x ≤ 0 .
3
Kết hợp điều kiện ta suy ra x ∈ −2; − .
2
Câu 30. Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể tích của khối
chóp S . ABCD bằng
10a 3 3 8a 3 3 8a 3 2 10a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
S
A D
O
B
C
AC
AO = SA2 − SO 2 = 6a 2 − 2a 2 = 2a . Suy ra AC = 4a do đó =
AB = 2 2a .
2
1 1 8a 3 2
( )
2
Thể tích của khối chóp
= là: V
=.S ABCD .SO . 2 =
2a .a 2 (đvtt).
3 3 3
Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của ( N ) .
4 3π a 2
A. S xq = 6π a 2 . B. S xq = 12π a 2 . C. S xq = . D. S xq = 4 3π a 2 .
3
Lời giải
Chọn C
A
B D
O M
C
2 3 2 3 4 3π a 2
Hình nón có= = 2a ,=
l AB r OB
= . 2=
a a . Suy ra S=
xq π=rl
3 2 3 3
y x3 − x
Câu 32. Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm số =
1
và y = x 3 + x 2 − x − 1 xác định bởi công thức = ∫ ( ax + bx 2 + cx + d )dx . Giá trị của
3
S
−1
Suy ra a =
0; b =
−1; c = 1.
0; d =
Vậy: 2020a + b + c + 2019d =2018 .
(1 − 2i ) + z1
2
Câu 33. Cho z1= 4 − 2i . Tìm phần ảo của số phức z2 =
A. −2 . B. −6i . C. −6 . D. −2i .
Lời giải
Chọn A
(1 − 2i ) + z1 ⇔ z2 =−3 − 4i + 4 + 2i ⇔ z2 =−
2
Ta có: z2 = 1 2i . Vậy phần ảo của số phức z2 là −2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x − 2 y − z + 5 =0 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng ( P ) có một vectơ chỉ phương là
A.
= u ( 2; 2; −1) . B. =u ( 2; −2;1) C. u =( −2; −1;5 ) D. u = ( −2; 2;1) .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng ( P ) :2 x − 2 y − z + 5 =0 có một vectơ pháp tuyến là ( 2; −2; −1) . Đường thẳng d
vuông góc với mặt phẳng ( P ) ⇒ d có một vectơ chỉ phương là u = ( −2; 2;1) .
Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S= A ⋅ e rt , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban
đầu có 100 con và sau 5 giờ là 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là
A. 1000 con. B. 900 con. C. 850 con. D. 800 con.
Lời giải
Chọn B.
300 1
Theo đề bài ta có e r ⋅5= ⇒ r= ln 3 .
100 5
1
10⋅ ln 3
Vậy số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là: 100 ⋅ e 5
900 con.
=
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B ′C ′ có AB = a, BAC
= AC = 120° . Gọi M , N lần lượt là trung
3a 3
điểm của B′C ′ và CC ′ . Biết thể tích khối lăng trụ ABC. A′B ′C ′ bằng . Gọi α là góc giữa
4
mặt phẳng ( AMN ) và mặt phẳng ( ABC ) . Khi đó
3 1 13 3
A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn D
Lấy H là trung điểm của BC .
3a 3 3a 2
Ta có: VABC . A ' BC ' = CC ′.S ∆ABC = ⇒ CC = a vì S∆ABC = .
4 4
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có M ≡ O .
a 3a 3a a 3a a
M ( 0;0;0 ) , A′ ;0;0 , B′ 0; ;0 , C′ 0; − ;0 ; A ;0; a ; N 0; − ; .
2 2 2 2 2 2
Ta có: ( ABC ) ⊥ Oz nên ( ABC ) có một vectơ pháp tuyến là k = ( 0;0;1) .
a 3a a
Ta có MA = ;0; a , MN
= 0; − ; .
2 2 2
a a
Gọi v=
1
2
MA ⇒ v=
1 (1;0; 2 ) , v 2 =
2
(
MN ⇒ v 2 = 0; − 3;1 . )
Khi đó mặt phẳng ( AMN ) song song hoặc chứa giá của hai vectơ không cùng phương là v1 và
n v1 , v=
v 2 nên có một vectơ pháp tuyến là= 2
2 3; −1; − 3 . ( )
k .n 3
Vậy cos
= α cos = k, n =
k.n
( ) 4
.
1
b b
Câu 37. Biết ∫ x ln ( x + 1)dx = a ln 2 − (với a, b, c ∈ * và là phân số tối giản). Tính
2
0
c c
P = 13a + 10b + 84c .
A. 193 . B. 191 . C. 190 . D. 189 .
Lời giải
Chọn B
2x
d u = dx
u ln ( x + 1) 2
= 2
x +1
Đặt: ⇒
dv = xdx = x2 1
v +
2 2
1
1 1
x2 + 1 1
Khi đó: ∫ x ln (=
x + 1)dx ( ) ∫
2
2
ln x + 1 − x ln 2 −
xd=
0 2 0 0
2
⇒=
a 1,= c 2 . Vậy P = 13a + 10b + 84c = 191 .
b 1,=
Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e3 x , họ tất cả
các nguyên hàm của hàm số f ′( x)e3 x là
A. cos 2 x − sin 2 x + C . B. −2 cos 2 x + 3sin 2 x + C .
C. 2 cos 2 x − 3sin 2 x + C . D. 2 cos 2 x + 3sin 2 x + C .
Lời giải
Chọn C
Do sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e3 x nên ta có =
f ( x )e 3 x sin 2 x )′
(= 2 cos 2 x .
(x − 3 x + m + 1) . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất
2
Câu 39. Cho hàm số y = 3
) 2 ( x3 − 3 x + m + 1)( 3 x 2 − 3) .
Ta có y=′ f ′( x=
x = ±1
f ′( x)= 0 ⇔ 3
.
m =− x + 3 x − 1 =g ( x)
Ta khảo sát hàm số g ( x) trên đoạn [ −1;1] .
Bảng biến thiên của g ( x)
Nếu m ∈ [ −3;1] thì luôn tồn tại x0 ∈ [ −1;1] sao cho m = g ( x0 ) hay f ( x0 ) = 0 . Suy ra
min y = 0 , tức là không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
[ −1;1]
A. 750, 25π cm 2 . ( ) (
B. 756, 25π cm 2 .) (
C. 700π cm 2 . ) (
D. 700π cm 2 . )
Lời giải
Chọn B
35 − 10 − 10 15
Bán kính hình trụ của cái
= mũ là r = ( cm ) .
2 2
Đường cao hình trụ của cái mũ là 30 cm .
15
Diện tích xung hình trụ là: = π rl 2.π . =
S xq 2= .30 450π ( cm 2 ) .
2
2
35
Diện tích vành mũ= là: Sv π − S d ( cm 2 ) .
2
Vậy tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa) là:
2
35
S = S xq + S d + Sv = 450π + π = 756, 25.π ( cm 2 ) .
2
Câu 41. Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.
A. 30 B. 40 C. 42 D. 36
Lời giải
Chọn C
Có 6 cách chọn 1 viên bi xanh, với mỗi cách chọn 1 viên bi xanh, có 7 cách chọn 1 viên bi đỏ
khác số với viên bi xanh đó.
Vậy có 6.7 = 42 cách.
Câu 42. Cho phương trình log 32 ( 9 x ) − ( m + 5 ) log 3 x + 3m − 10 =
0 (với m là tham số thực). Số giá trị
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] là
A. 3 B. 5 C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có log 32 ( 9 x ) − ( m + 5 ) log 3 x + 3m − 10 =0 ⇔ log 32 ( x ) − ( m + 1) log 3 x + 3m − 6 =0, (1)
Đặt t = log 3 x , khi x ∈ [1;81] thì t ∈ [ 0; 4] .
t =3
Khi đó ta có phương trình t 2 − ( m + 1) t + 3m − 6 = 0 ⇔ .
=t m−2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] ⇔ phương trình (1) có hai nghiệm
m−2≠3 m≠5
phân biệt t ∈ [ 0; 4] ⇔ ⇔ .
0 ≤ m − 2 ≤ 4 2 ≤ m ≤ 6
Suy ra có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
[1;81] .
Chọn đáp án C.
Câu 43. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông
góc của A′ lên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với O . Biết tam giác AA′C vuông cân tại A′ . Tính
khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng ( ABB′A′ ) .
a 6 a 2 a 2 a 6
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
6 6 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có: AC = AB 2 + BC 2 = a2 + a2 = a 2 .
AC a 2
Vì tam giác AA′C vuông cân tại A′ nên ta có: A=
′O = .
2 2
Gọi M là trung điểm của AB . Suy ra OM ⊥ AB .
Trong mặt phẳng ( A′OM ) : kẻ OH ⊥ A′M .
Ta có: AB ⊥ ( A′OM ) (vì AB ⊥ OM và AB ⊥ A′O ). Suy ra AB ⊥ OH .
OH ⊥ A′M
Vì ⇒ OH ⊥ ( ABB′A′ ) . Do đó: d ( O; ( ABB′A′ ) ) = OH .
OH ⊥ AB
Do D, O, B thẳng hàng và DB = 2OB nên = d ( D; ( ABB′A′ ) ) 2= d ( O; ( ABB′A′ ) ) 2OH .
a 2 a
.
A′O.OM 2 2 a 6
Ta có: OH
= = = .
A′O 2 + OM 2 2
a 2 a 2 6
+
2 2
a 6
Vậy d ( D; ( ABB′A′ ) )= h= 2OH= .
3
b
Câu 44. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 4 a log 6 b log 9 4a 5b 1 . Đặt T . Khẳng
a
định nào sau đây đúng?
1 2 1
A. 1 < T < 2 . B. <T < . C. −2 < T < 0 . D. 0 < T < .
2 3 2
Lời giải
Chọn D
a = 4t
Giả sử: log 4 a = log 6 b = log 9 ( 4a − 5b ) − 1 = t ⇒ b = 6t
9t +1
4a − 5b =
t t 2t t
4 6 2 2
Khi đó 4.4 − 5.6 = 9.9 ⇔ 4. − 5. = 9 ⇔ 4. − 5. − 9 = 0
t t t
-4 x
O 3
-4
9
x) f ( 3 x 2 − 1) − x 4 + 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
Hàm số g (=
2
2 3 − 3 2 3 3 3
A. − ; . B. 0; . C. (1; 2 ) . D. − ; .
3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D =
x3 + 6 x 6 x f ′ ( 3 x 2 − 1) − 3 x 2 + 1
g ′ ( x ) 6 xf ′ ( 3 x 2 − 1) − 18=
Ta có: =
x = 0 x = 0
x = 0 2
3 x − 1 =−4 (VN ) 3
g′( x) = 0 ⇔ ⇔ 2 ⇔ x = ±
f ′ ( 3 x − 1) = 3 x − 1
2 2 3 x − 1 =0 3
3 x 2 − 1 =3 2 3
x = ± 3
Bảng xét dấu:
2 3 − 3
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng − ; .
3 3
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và=
f ( 0 ) 0; f ( 4 ) > 4 . Biết hàm y = f ′ ( x )
có đồ thị như hình vẽ.
y
5
1
x
O 1 2 4
g ( x)
Số điểm cực trị của hàm số = f ( x 2 ) − 2 x là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
h ( x ) f ( x2 ) − 2x .
Xét hàm số =
1
Ta có:
= 0 ⇔ f ′ ( x2 ) =
h′ ( x ) 2 xf ′ ( x 2 ) − 2 ; h′ ( x ) = (vô nghiệm ∀x ≤ 0 ).
x
Đặt t= x 2 ⇒ x= t , ∀t > 0 .
1 1
Khi đó: f ′ ( t ) = (*). Nhận thấy trên khoảng ( 0;1) thì w ( t ) = nghịch biến và f ′ ( t ) đồng
t t
biến, do đó (*) nếu có nghiệm là duy nhất.
Mặt khác: h′ ( 0 ) .h′ (1) =−2 ( 2 f ′ (1) − 2 ) =−8 < 0 và h′ ( x ) liên tục trên [ 0;1] nên
∃x0 ∈ ( 0;1) : h′ ( x0 ) =0.
Vậy h′ ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất x0 ∈ ( 0;1) và h ( x ) có một điểm cực tiểu (vẽ bảng biến thiên).
(1)
Xét phương trình: h ( x ) =0 ⇔ f ( x 2 ) − 2 x =0 (**).
Ta có: h ( 0 ) = f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm của (**).
Mặt khác: h ( x )=
.h ( 2 ) ( f ( x ) − 2 x ) ( f ( 4 ) − 4 ) < 0 ⇒ ∃x ∈ (
0 0 0 1 ) h ( x1 ) 0 .
x0 ; 2 : =
) f ( x 2 ) − 2=
Vậy h ( x= x 0 có hai nghiệm phân biệt. (2)
g ( x)
Từ (1) và (2) ta được: hàm số= f ( x 2 ) − 2 x có 3 điểm cực trị.
Ta có g ′ ( x ) f ′ ( x ) . f ′ ( f ( x ) − 1)
=
f ′( x) = 0
g ′ ( x ) = 0 ⇔ f ′ ( x ) . f ′ ( f ( x ) − 1) = 0 ⇔ .
f ′ ( f ( x ) − 1) =
0
= x a1 ( a1 ∈ ( −1;0 ) )
+) f ′ ( x ) =0 ⇔ x =1
= x a2 ( a2 ∈ (1; 2 ) )
f ( x ) − 1 = a1 f ( x ) = a1 + 1 ∈ ( 0;1) (1)
+) f ′ ( f ( x ) − 1) = 0 ⇔ f ( x ) − 1 = 1 ⇔ f ( x ) = 2 ( 2)
f x − 1= a f x = a + 1 ∈ 2;3 3
( ) 2 ( ) 2 ( )( )
Từ đồ thị suy ra
• phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt b1 ∈ ( −2; −1) ; b2 ∈ ( 2;3)
• phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt c1 ∈ ( −2; b1 ) ; c2 ∈ ( b2 ;3)
• phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt d1 ∈ ( −2; c1 ) ; d 2 ∈ ( c2 ;3)
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn 6 x 2 f ( x 3 ) + 4 f (1 − x ) = 3 1 − x 2 . Tính
1
∫ f ( x ) dx .
0
π π π π
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết 6 x 2 f ( x 3 ) + 4 f (1 − x ) = 3 1 − x 2 , lấy tích phân từ 0 đến 1 của 2 vế ta được
1 1 1
∫ 6 x f ( x ) dx + ∫ 4 f (1 − x ) dx = ∫ 3 1 − x dx
2 3 2
0 0 0
1 1 1
Đặt I1 = ∫ 6 x 2 f ( x3 ) d=
x , I2 ∫ 4 f (1 − x ) dx=
, I ∫3 1 − x 2 dx .
0 0 0
1 1
+) Đặt t = x 3 ta= ∫ f ( t ) dt 2∫ f ( x ) dx
được I1 2=
0 0
1 1
+) Đặt v = 1 − x ta= ∫ f ( v ) dv 4∫ f ( x ) dx .
được I 2 4=
0 0
1
Từ đó ta được I = 6 ∫ f ( x ) dx
0
1
3π π
+) Đặt u = sin x ta được I =
4
, suy ra ∫ f ( x ) dx = 8 .
0
HẾT