Professional Documents
Culture Documents
vn
3.
Trong không gian O ; i , j , k , phát biểu nào sau đây là sai?
A. k i . B. i .k 0. C. i . j 0. D. i j k 0.
4. Tính thể tích V của khối lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng 3
A. V 27. B. V 9. C. V 24. D. V 12.
5. Cho mặt cầu bán kính R 2. Diện tích của mặt cầu đó bằng
A. 4 . B. 2 .
C. 16 . D. 8 .
1 2x
6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 1 có phương trình là:
x 1
A. y 2. B. y 1.
C. y 3. D. x 1.
7. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u 1; 2;3 và v 1; 2; 3 . Tính u v .
A. 7. B. 14. C. 2 14. D. 0.
8. Cho 6 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác mà ba đỉnh của nó được
chọn từ 6 điểm trên là
A. A63 . B. C63 3. C. C63 . D. 63.
1
9. Tập xác định của hàm số y log là
x
A. \ 0 . B. 0; . C. 1; . D. 0;1 .
10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 1 0 1
y 0 0 0
1
y
2 2
Số nghiệm của phương trình f x 2,1 là
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. I e. B. I e 1. C. I e 1. D. I e.
16. Trong không gian Oxyz, cho a 1; 0; 3 và b 1; 2; 0 . Giá trị của cos a , b bằng
10 10 2 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
17. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a 5 .b 7 e9 . Giá trị của 5ln a 7 ln b bằng
A. 8. B. 9. C. 7. D. 5.
18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua O và vuông góc với Oy có phương trình là
A. x z 0. B. x y z 0. C. y 0. D. z 0.
Họ các nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2 là
5
19.
A. F x 15 3 x 2 C. B. F x 5 3 x 2 C.
4 4
3x 2 3x 2
6 6
C. F x C. D. F x C.
18 6
20. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 x 2 và trục hoành. Diện tích hình phẳng
H tính bởi công thức:
1 1 1 1
0 0 0 0
x 2 t
21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng d : y 2t . Một vectơ
z 5
pháp tuyến của P là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
24. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3
25. Biết a 3 thỏa mãn 3x 2 dx 8, giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây
a
Hình 1 Hình 2
Hỏi đồ thị hàm số ở hình 2 là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số được cho dưới đây
x2 x 2 x2 x2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 x 2 x2 x2
2
20 x 1
27. Tổng các nghiệm của phương trình 2020 x 2021 là
A. 20. B. 1 log 2020 2021. C. 10. D. 20.
28. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 x và trục hoành. Thể tích khối tròn xoay khi quay
D quanh trục hoành bằng
1 1
A. . B. . C. . D. .
30 20 20 30
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 72 3. B. 16 3. C. 32 3. D. 48 3.
30. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0; 0; 2 và I 3; 2; 0 . Phương
trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ABC là
A. x 3 y 2 z 2 6. B. x 3 y 2 z 2 6.
2 2 2 2
C. x 3 y 2 z 2 6. D. x 3 y 2 z 2 6.
2 2 2 2
31. Cho khối trụ tròn xoay. Hai điểm A và B di động trên hai đường tròn đáy của khối trụ. Tính thể tích
V của khối trụ tròn xoay đó biết rằng độ dài lớn nhất của đoạn AB là 10cm và độ dài nhỏ nhất của
AB là 8cm.
A. 72 cm3. B. 48 cm3. C. 144 cm3. D. 288 cm3.
6
dx a 3 b
32. Biết 1 sin x
0
c
, với a, b , c là số nguyên tố. Giá trị của tổng a b c bằng
A. 1. B. 12. C. 7. D. 5.
33. Cho hình thang cân ABCD có các cạnh đáy AB 2a, CD 4a và cạnh bên AD BC 3a. Thể tích
khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang khi quay quanh trục đối xứng của nó là
4 2 a 3 56 2 a 3 16 2 a 3 14 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
34. Cho khối lập phương cạnh bằng 1. Bán kính mặt cầu nội tiếp khối lập phương bằng
1 3
A. R . B. R 1. C. R 3. D. R .
2 2
35. Một vật di chuyển thẳng với vận tốc v t 2t m/s, trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc
bắt đầu chuyển động. Sau 4 giây vật đi được quãng đường là
A. 12 m. B. 20 m. C. 16 m. D. 10 m.
36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 . Hình chiếu của điểm O lên P có tọa
độ là
A. 1; 2; 2 . B. 1;1;1 . C. 0;1; 2 . D. 2; 2; 2 .
37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;5; 1 và B 1;1;3 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
Oxy sao cho MA MB nhỏ nhất là
A. M 2;3; 0 . B. M 2;3;0 . C. M 2; 3; 0 . D. M 2; 3;0 .
38. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 2 MC. Gọi I là trọng
tâm của ABC . Mặt phẳng MID chia khối tứ diện ABCD thành 2 phần. Tính thể tích của phần
chứa đỉnh A.
5 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
108 27 27 91
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4 8 16
A. 0. B. . C. . D. .
3 3 3
45. Cho hàm số y f x liên tục trên , hàm số g x f x 2 4 x 2 có đồ thị như hình vẽ
x 0 2 4
g x
Hàm số y f 1 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A. 2; 2 . B. ; 2 . C. 3; . D. 1;3 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
m ln x 4
46. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; e
ln x m
là a ; b . Khi đó a b bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
47. Cho hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ;1 và 1; , có bảng biến thiên như hình bên.
f x
2
Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y là
f x 1
x 1
1 2
y
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
48. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 3 x 2022 mx . 6 log 3 x x 3 0 có 3 nghiệm
phân biệt là
A. 223. B. 224. D. 226. C. 225.
a
49. Cho các số thực a b 0 thỏa mãn 3log 50 a log 2 b log 5 7 a 6b . Giá trị của bằng
b
A. 24 6 15. B. 22. C. 12 6 3. D. 36.
50. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn xf x 2 f x 2 ln x 1 0. Biết
f 1 10 và f 2 a b ln 2 a, b . Giá trị của a b bằng
A. 41. B. 32. C. 18. D. 29.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ĐÁP ÁN – ĐỀ TINH TÚ SỐ 02
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D D A C C C C B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A A B C B C C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A A B A C D D D B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D D A C B B A D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C B D B D B A A
Biểu đồ này cho thầy điểm trung bình của các em trong đề này là 6,8 điểm, mức điểm khá thấp
Số lượng bạn trên 9 điểm chiếm tỉ lệ khá nhỏ, điều đó chứng tỏ rất dễ để 7 điểm đề này, 8 điểm cũng
không khó nhưng 9 điểm sẽ khó
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đa số các em làm đúng câu này, nhưng có tới 311 bạn chọn đáp án D (chiếm gần 20%), chủ yếu các
em sai do quên mất không đặt điều kiện
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho a 1; 0; 3 và b 1; 2; 0 . Giá trị của cos a , b bằng
10 10 2 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Có 320 bạn chọn đáp án D (chiếm 20,3%), lý do chủ yếu là các em lấy giá trị tuyệt đối ở công thức.
Chú ý rằng góc giữa hai vecto hoàn toàn có thể là 1 góc tù, nên cos a , b có thể âm.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua O và vuông góc với Oy có phương trình là
A. x z 0. B. x y z 0. C. y 0. D. z 0.
Thật bất ngờ vì 1 bài toán khá đơn giản nhưng có tới 470 bạn chọn đáp án A (chiếm gần 30%), chú ý
rằng mặt phẳng vuông góc với Oy và qua O là mp Oxz , có phương trình y 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 x 2 và trục hoành. Diện tích hình
phẳng H tính bởi công thức:
1 1 1 1
0 0 0 0
Có 229 bạn chọn đáp án A (chiếm 14,5%) vì nhầm với công thức thể tích khối tròn xoay
Có 568 bạn chọn đáp án B (chiếm 36%) vì chủ quan, nhớ rằng với x 0;1 thì
x3 x 2 0 x3 x 2 x 2 x3 .
Bài toán này dấy lên hồi chuông báo động với các bạn làm sai vì sự chủ quan quá mức. Chú ý rằng
hàm số f x chỉ có đạo hàm trên tập xác định, nghĩa là các giá trị x thỏa mãn 2 x 3 3 x 2 1 0. Rất
6 x2 6 x x 0
nhiều bạn chủ quan cho rằng f x , rồi thấy 6 x 2 6 x 0 nên chọn C
2 x 3x 1 x 1
3 2
(chiếm 28, 2% ), hoặc chí ít các em loại được x 1 do trùng nghiệm với mẫu, nên các em chọn
x 0 là nghiệm duy nhất (chiếm 34, 6% ), thật nguy hiểm.
6
dx a 3 b
Câu 32. Biết 1 sin x
0
c
, với a, b , c là số nguyên tố. Giá trị của tổng a b c bằng
A. 1. B. 12. C. 7. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Chỉ có 758 bạn làm đúng (chiếm 48%), nghĩa là đây không phải bài toán dễ. Các em nhớ khi tính toán
0
1 sin x 1 sin x 0 cos x2
0
cos x 0 cos 2 x
2
Câu 34. Cho khối lập phương cạnh bằng 1. Bán kính mặt cầu nội tiếp khối lập phương bằng
1 3
A. R . B. R 1. C. R 3. D. R .
2 2
Bài toán thực sự rất dễ, thậm chí ta không cần vẽ hình cũng có thể ra được phương án A. Tuy nhiên có
tới 324 bạn chọn D (chiếm 20,5%), chủ yếu do nhầm nội tiếp với ngoại tiếp.
Câu 39. Cho hàm số f x x x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số f x là
2 3
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Đề Tinh Tú 02 – Thầy Đỗ Văn Đức
Có 933 bạn chọn A (chiếm 59,1% ), một con số đáng kinh ngạc khi có tới già nửa đọc đề bài này là
f x , trong khi đề cho là f x .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Rất nhiều bạn làm sai bài toán này do nghĩ rằng x 0 cũng là 1 điểm cực trị. Chú ý rằng hàm số
g x có tập xác định là 0; nên x 0 không thể là điểm cực trị nhé.
Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ;1 và 1; , có bảng biến thiên như
f x
2
hình bên. Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y là
f x 1
x 1
1 2
y
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phương án D là phương án đúng, và số bạn chọn phương án đúng này là 14%, thấp nhất trong 4 sự lựa
chọn. Điều này cũng không quá bất ngờ vì đa số các em đều bỏ qua đường x 1 làm tiệm cận đứng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________