You are on page 1of 7

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)

Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên AA '  2 a , góc tạo
bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Thể tích của khối lăng trụ là
3 3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. a.
3
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

Trong không gian Oxyz, cho điểm A  4; 2;1 . Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox có tọa
độ là
A.  0; 2; 0  . B.  0; 2;1 . C.  4; 2;1 . D.  4; 0;0  .

Hàm số y   x 3  3 x 2  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 0  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .

 2a 
Với a , b là hai số dương khác không tùy ý, log  2  bằng.
b 
log a log  2a 
A. 2  log a  log b  . B. log  2a   2log b. C. . D. .
log b 2 log b
1 1 3
Cho  f  x  dx  3;  f  2 x  1 dx  6. Tính  f  x  dx ?
0 0 0

A. 6. B. 9. C. 15. D. 3.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a
2 a 2 4 a 2
A. . B. 2 a 2 . C. . D. 4 a 2 .
3 3

1
Số phức thỏa mãn phương trình z  3 z   2  i   2  i  . Mô đun của số phức w  z  10i là
3

15 1521 5 73
A. . B. . C. . D. 4.
4 4 4

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  3;0;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn AB là
A. 2 x  y  2 z  1  0. B. 2 x  y  2 z  10  0. C. 2 x  y  2 z  8  0. D. 2 x  y  2 z  1  0.

x2  2x  3
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
 x  1
2

4 1 2 4 4
A. x  4ln x  1  C. B. x   C. C. x x  C. D. x   C.
x 1 2 x 1 x 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  25 đi qua điểm nào
2 2 2

dưới đây.
A. M  6;0; 1 . B. N  3; 3; 1 . C. P  1; 1; 5 . D. Q  2;1; 2  .

Trong khai triển nhị thức  x  2  ;  n  N  . Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng


n 6

A. 17. B. 11. C. 10. D. 12.


Cho cấp số nhân  un  có u2  8, công bội q  2. Tính u5 .
A. 64. B. 64. C. 128. D. 128.
2  4i
Số phức z  có điểm biểu diễn là:
1 i
A.  1; 3 . B.  2; 4  . C.  3; 1 . D. 1;1 .

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong
bốn hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D. Hàm
số đó là hàm số nào?
3x  2 x2
A. y  . B. y  .
1 2x 1 2x
x2 x2
C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;6 . Tính giá trị biểu thức P  2M  3N .

2
A. 8. B. 41. C. 49. D. 18.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Tìm hai số thực a và b thỏa mãn 3a  b  2ai  1  i 1  3i  với i là đơn vị ảo.
A. a  1, b  1. B. a  1, b  1. C. a  1, b  7. D. a  7, b  1.

Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1; 1;1 và mặt phẳng  P  có phương trình
2 x  2 y  z  1  0. Phương trình của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với  P  là
A.  x  1   y  1   z  1  2. B.  x  1   y  1   z  1  4.
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  3   z  1  3. D.  x  1   y  1   z  1  4.
2 2 2 2 2 2

Hàm số y   4 x  x 2  có tập xác định là:


A.  2;6  . B.  0; 4  . C.  0;   . D. 

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là


sin 2 x
A.  cos 2 xdx  2 sin 2 x  C. B.  cos 2 xdx   C.
2

3
sin 2 x
C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C . D.  cos 2 xdx    C.
2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  3 y  2 z  5  0 và đường thẳng
 x  1  2t

d :  y  3  4t  t    . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 z  3t

A. d cắt  P  . B. d   P  . C. d / /  P  . D. d   P  .

Tập nghiệm của bất phương trình log 2  2 x  1  2 là


5  5   5 1 
A.  ;   . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;   .
2  2   2 2 

Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x ln x; y  0;
x  2 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?
2 2 2 2
A.   x ln xdx.
2 2
B.   x ln xdx.
2 2
C. x
2 2
ln xdx. D.  x ln xdx.
0 1 0 1

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 5 và diện tích đáy 9 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 12 . B. 15 . C. 45 . D. 36 .
2x 1
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
  600 , chiều cao bằng 3a
Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a góc ABC
thể tích của khối chóp bằng
a3 2 2a 3 3a 3
A. . B. 3a 2 3. C. . D. .
3 12 2
Hàm số f  x   10 x
2
2 x
có đạo hàm
A. f   x    2 x  2  ln10. B. f   x    x 2  2 x 10 x
2
 2 x 1
.
C. f   x   2  x  110 x D. f   x    2 x  2 10 x
2 2
2 x 2 x
. ln10.
e
Giá trị của tích phân I   ln xdx có dạng a  b ln 2. Tích a.b là
2
A. 4. B. 1. C. 5. D. 10.
Năm nay con ông Mạnh vào lớp 10. Để chuẩn bị tiền cho con đi học đại học mỗi tháng ông gửi
ngân hàng 1000000 với lãi suất 0,7% /tháng. Sau ba năm thì số tiền Ông Mạnh nhận được cả gốc
lẫn lãi sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng là bao nhiêu?
A. 41066470. B. 42166470. C. 40781000. D. 43000000.
Thiết diện qua trục của hình trụ tròn xoay là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10. Tính diện
tích xung quanh của hình trụ đó?

4
A. 5 . B. 15 . C. 20 . D. 10 .
2
2 x
Tích các nghiệm của phương trình 2 x  8 bằng.
A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.

Cho hàm số y  x 2  2 x  4 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành
độ x  0 là
1 1 1
A. y  4 x  3. B. y  x  2. C. y   x  2. D. y   x  2.
2 2 2
Khi gọi điện thoại một khách hàng đã quên mất ba chữ số cuối người đó chỉ nhớ rằng đó là ba số
khác nhau. Tính xác suất để người đó thực hiện được một cuộc điện thoại.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
648 1000 720 100

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 600. Khoảng cách từ D đến mặt
phẳng  SBC  bằng
6a a 3a 15a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
x 1 y  2 z 1
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A 1; 2;3 . Đường
1 2 1
thẳng  qua A cắt và vuông góc với d có phương trình là:
x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 5 1 2 3
Bác An có mảnh ruộng hình Elip có độ dài trục lớn bằng 100m, độ dài trục bé bằng 80m. Với
chủ trương xây dựng kinh tế nông thôn mới, bác định chuyển đổi canh tác bằng cách đào một cái
ao hình Elip ở chính giữa vườn có trục lớn bằng 90m trục bé bằng 70m để nuôi tôm, cá. Phần đất
còn lại bác làm bờ trồng cây xung quanh. Biết chi phí đào 1m 2 ao hết 250000 đồng và chi phí
làm bờ trồng cây là 100000đồng/1m2. Hỏi số tiền bác phải chi gần với số nào nhất.
A. 1370519000 đồng. B. 1400500000 đồng. C. 1500000000 đồng. D. 1398212000 đồng.

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  và cắt mặt cầu  S  có
phương trình x 2  y 2   z  3  4 theo giao tuyến là đường tròn lớn.
2

x y z y z
A.    0. B. x 
  1.
2 2 3 2 3
x y z
C. 2 x  2 y  3 z  4  0. D.    1.
2 2 3

5
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 2  , B  3; 3; 1 , C  1;0; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  1  0.
Xét M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng  P  , giá trị nhỏ nhất của
  
MA  2 MB  3MC bằng
8 5 10
A. . B. . C. . D. 9.
3 3 3

Cho hai số phức z và w biết chúng thỏa mãn hai điều kiện
1  i  z  2  2; w  iz. Giá trị lớn
1 i
nhất của M  w  z bằng
A. 4. B. 2 2. C. 4 2. D. 2.
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  


16  x 2  2m 2  m có nghiệm thực?

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
1
Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  2   và f   x   2 x.  f  x   với x   , tính f 1 ?
2

4
1 1 1
A.  . B. . C.  . D. 7.
2 7 7
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  1;5;7  , B  4; 2;3
và cắt mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ
2 2 2


nhất. Gọi n   5; a; b  là một véctơ pháp tuyến của  P  . Tính giá trị biểu thức T  3a  2b ?
1
A. 9. B. 1. C. 6. D. .
2
Cho hàm số g  x   2 x3  x 2  8 x. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
g  g  x   3  m  2 g  x   7 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt
A. 7. B. 8. C. 24. D. 25.

6
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Hàm số g  x   2 f  x   x 2 đạt cực đại tại điểm?


A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x 2  mx  9  với mọi x  . Có bao nhiêu


4

giá trị nguyên dương của m để hàm số g  x   f  3  x  đồng biến trên khoảng  3;   .
A. 5. B. 6. C. 7. D. Vô số
Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 3. Tam giác
SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có thể tích bằng
5 5 3
 a . Tính thể tích khối chóp S . ABC.
6
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 12 6
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g  x   f   x 2  x  nghịch biến trên khoảng nào?
A.  2;   . B.  ; 1 .
C.  2; 0  . D. 1; 2  .

Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  9  0. Đường thẳng d đi qua A, vuông góc với
mặt phẳng  Q  : 3x  4 y  4 z  1  0 và cắt mặt phẳng  P  tại điểm B. Điểm M nằm trong  P 
sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB.
41 5
A. . B. . C. 5. D. 41.
2 2
1 3
Cho hai hàm số: f  x   x   m  1 x 2   m 2  2m  5  x  2019 và
3
g  x    m 2  2m  3 x 3   3m 2  6m  8  x 2  4 x  3 với m là tham số. Phương trình
g  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 9. B. 6. C. 3. D. 1.

You might also like