You are on page 1of 7

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

x 1
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  ?
x 1
 1
A. Điểm P  2; 3  . B. Điểm N 1;0  . C. Điểm M 1; 1 . D. Điểm Q  2;   .
 3

Hàm số y   x  1
2022
có tập xác định là

A. D   . B. D  1;   . C. D  1;   . D. D   \ 1 .

Với mọi số thực a dương, log 22 a 2 bằng

A. 2 log 22 a B. 4 log 22 a C. 2log 2 a 2 D. 4 log 2 a

Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  0 . Môđun của z bằng

A. 4 . B. 10 . C. 3. D. 10 .

Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức 2 z  i .


A. 4  9i. B. 4  10i. C. 2  11i. D. 4  11i
2 2 2
Nếu  f  x  dx  1 và  g  x  dx  3 thì 
1 1 1
 2 f  x   3 g  x   dx bằng

A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 11 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2  0 . Tìm toạ độ tâm của

mặt cầu  S  .

A.  2; 4; 0  B. 1; 2;1 C.  1; 2; 0  D. 1; 2; 0 

Khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và
chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 8 . B. 4. C. 24. D. 6.

1
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;3  B. 1; 4  C.  ;  2  D.  2;   

Hàm số y  x 3  3x  2 đạt cực đại tại điểm


A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .

Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  4  0 là
   
A. n4   2;  1;3 . B. n3   2;1;3 . C. n2   2;  1;3 . D. n1   2;  1;  3 .
x  3 y  2 z 1
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào sau đây không
2 1 4
thuộc đường thẳng d ?
A. M 1; 1; 3 . B. N  3; 2; 1 . C. P 1; 1; 5  . D. Q  5; 3;3  .
3
Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên  2;3 , đồng thời f  2   2 , f  3  5 . Tính  f   x  dx
2

bằng
A. 3 B. 7 C. 10 D. 3

Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x    3 x là


1 2 1 2
A.  f  x dx   x 3  C . B.  f  x dx  x 3  C .
3 3
4 4
3 3 3
C.  f  x dx   x 3  C . D.  f  x dx  x C .
4 4
Thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 6 là
A. V  36 . B. V  9 . C. V  27 . D. V  108 .

Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có diện tích đáy bằng  a 2 và đường cao
bằng a 3 .
A. 2 a 2 B.  a 2 C.  a 2 3 D. 2 a 2 3
3 x 4
1 1
Nghiệm của phương trình    là
4 16
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .

2
Số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là
A. 5! B. C65 C. A65 D. 6!

Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng


A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M  5; 3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
   
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   2; 3;1 và v   4;3; 2  . Toạ độ vectơ u  v là
A.  2; 6;3  B.  2; 6; 1 C.  2; 6; 3  D.  6; 0; 1

2x  3
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x3
A. x  2 . B. y  3. C. x  3 . D. y  2 .

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1
O 1 2 x

x2 x2 x2 x2


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  và B  6;5; 4  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3z  17  0 . B. 4 x  3 y  z  26  0 .
C. 2 x  2 y  3z  17  0 . D. 2 x  2 y  3z  11  0 .
Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
3a3 3.a3 3.a3
A. . B. . C. . D. 3.a 3 .
2 3 12
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau:

Hàm số f  x  có mấy điểm cực trị?


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

3
Tính đạo hàm của hàm số y  7 2 x  log 2  5 x  .
2.7 2 x ln 2 1
A. y  7 . B. y  2.7 2 x.ln 7  .
ln 5 5x x ln 5
1 2.72 x ln 2
C. y  2.7 2 x.ln 7  . D. y   .
x ln 2 ln 7 5x
Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  1  log 2  2 x  là
 1  1 1   1
A.   ;  . B.  0;  . C.  ;    . D.  1;  .
 3  3  3   3

Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx , biết F  0   1 .


1 2
A. F  x   x 2  cos x  20 . B. F  x   x  cos x .
2
1 2
C. F  x   x  cos x  2 . D. F  x   x 2  cos x  20 .
2
Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 3  6 x  2 trên đoạn  0; 2  bằng M , đạt tại điểm x0 , khi
đó, x0  M bằng
A. 2 . B. 0 . C. 5 2  2 . D. 3 2  2 .

Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và A ' B.
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
M  2; 0; 3 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0?
 x  1  2t x  2  t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  3 . B.  y  3t . C.  y  3t . D.  y  3t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  3  2t  z  2  3t
   
1
Có bao nhiêu giá trị nguỵên của tham số m để hàm số f  x   x 3  mx 2  9 x  3 đồng biến trên
3
?
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
8 4
Nếu  f  x  dx  10 thì   f  2 x   3 x  dx bằng
2 1
A. 24 B. 19 C. 26 D. 10
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln  8a   2 ln  a  2b   ln b. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a  2b . B. b  2 a . C. a  4b . D. b  4a .
Một hộp đựng 12 viên bi được đánh số từ 1 đến 12 . Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, xác suất
để tổng 6 số ghi trên 6 viên bi là một số lẻ bằng
118 109 1 8
A. . B. . C. . D.
231 231 2 231

4
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA  a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng

2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 0  , B 1;1;3  và mặt phẳng

 P  : x  2 y  3z  5  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với

P là

A. x  2 y  z  3  0 . B. 2 x  y  z  0 . C. x  y  z  3  0 . D. x  y  z  1  0 .

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình

 log 2
3 x  3log 3 x  2  m  2 x  0 có không quá 3 nghiệm nguyên?

A. 127 . B. 128 . C. 63 . D. 64 .

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  6m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn

z1 z1  z2 z2 ?

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình f  1  f  x    0 là

A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 7 .
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   4e 2 x  6, x   và f  0   2 . Biết F  x  là

nguyên hàm của f  x  thoả mãn F 1  e 2  3 , khi đó F  1 bằng

1 1
A. e 2  3 . B. e 2  3 . C. 3. D. 3.
e2 e2

5
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  3  0 , đường thẳng
x  1 y 1 z
d:   và điểm A  2; 2; 1 . Phương trình đường thẳng  qua A cắt d và song
1 1 2
song với  P  là
x  2 y  2 z 1 x2 y2 z 1
A.   . B.   .
3 7 20 3 7 20
x  2 y  2 z 1 x2 y2 z 1
C.   . D.   .
2 3 2 3 3 2

Cho hình nón đỉnh S có đường cao h  a 3 . Một mặt phẳng   đi qua đỉnh S , cắt đường tròn
đáy tại hai điểm A , B sao cho AB  8a và tạo với mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
10 7 a 2
A. . B. 20 7 a 2 . C. 10 7 a 2 . D. 5 7 a 2 .
3
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a, AD  4a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Mặt phẳng
 AHK  hợp với mặt đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
20a 3a3
A. 20 3a 2 B. 60 3a 3 C. D. 20 3a 3
3
Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại số thực b  a thỏa mãn 4a  2b  b
và đoạn  a; b  chứa không quá 5 số nguyên bằng
A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 11 .

Cho các số phức z và w thỏa mãn z  4  1 và iw  2  1 . Khi z  2 w đạt giá trị nhỏ nhất,
iz  w bằng
A. 2 5 . B. 4 2  3 . C. 6. D. 4 2  3 .

Cho đường cong  C  : y  x 3  mx  2 (với m là tham số thực) và


parabol  P  : y   x 2  2 tạo thành hai miền phẳng có diện tích
8
S1 , S 2 có diện tích như hình vẽ. Biết S1  , giá trị của S2 bằng
3
3 1
A. . B. .
4 4
5 1
C. . D. .
12 2

6
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  2   25 và đường thẳng
2 2 2

x 1 y  2 z  5
d:   . Có bao nhiêu điểm M thuộc tia Oy , với tung độ là số nguyên, mà từ
9 1 4
M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 40 . B. 46 . C. 90. D. 88.

Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn  10;10 của tham số m để hàm số

 
y  f x 2  x  2  m có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 5 . B. 3 . C. 10 . D. 6 .

You might also like