Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - Lần 1
Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - Lần 1
Câu 1: (ID:556338) Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên tập \ 2 và có bảng biến thiên:
C. Hàm số nghịch biến trên tập ; D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 và 2;
Câu 2: (ID:556339) Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên tập và có bảng biến thiên:
Câu 3: (ID:556340) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 2 3x 2 với trục Ox là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 4: (ID:556341) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y x3 x B. y x 4 x 2 C. y x 2 x 1 D.
x 1
1 3x
Câu 5: (ID:556342) Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x2
A. x 2 và y 3 B. x 2 và y 1 C. x 2 và y 3 D. x 2 và y 1
1
C. log a b.log a c log a bc D. log a b c log a b log a c
Câu 8: (ID:556345) Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
2022x 2022 x 1
A. y ' B. y ' 2022.2022 x 1 C. y ' 2022 x.ln 2022 D. y '
ln 2022 x 1
Câu 11: (ID:556348) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 0 là:
A. 1; B. ;1 C. D. 0;
Câu 12: (ID:556349) Cho hình khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên
3 lần và giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì thể tích khối chóp S.ABCD tăng
A. 2 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 13: (ID:556350) Cho số phức z = 1 – 2i, khi đó 3z bằng
A. 3 – 6i B. 6 – 3i C. 3 – 4i D. -6 + 4i
Câu 14: (ID:556351) Diện tích mặt cầu có bán kính 2R bằng
A. 4 R 2 B. 16 R 2 C. 8 2 R2 D. 8 R 2
Câu 15: (ID:556352) Cho một mặt cầu có bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao là 2R. Tỉ
số thể tích của khối cầu và khối trụ là:
1 1 2
A. B. C. D. 2
2 3 3
1
Câu 16: (ID:556353) Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 x
x2
1 2x 1
A. f x dx 2x ln 2 C B. f x dx C
x ln 2 x
1 2x 1
C. f x dx 2x ln 2 C D. f x dx C
x ln 2 x
2
Câu 17: (ID:556354) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên thỏa mãn f(-1) = 11 và f ' x dx 13 . Giá trị
1
của f(2) bằng
A. 22 B. 24 C. 5 D. 2
2
Câu 18: (ID:556355) Cho tích phân I x 2 cos xdx . Khẳng định nào dưới đây đúng?
0
A. I x 2 sin x 2 x sin xdx B. I x 2 sin x x sin xdx
0 0
0 0
C. I x 2 sin x x sin xdx D. I x 2 sin x 2 x sin xdx
0 0
0 0
Câu 19: (ID:556356) Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S hình phẳng
được tô đậm trong hình được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2 1
A. A f x dx B. S f x dx f x dx
0 1 0
1 2 2
C. S f x dx f x dx D. S f x dx
0 1 0
Câu 20: (ID:556357) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;2), B(-3;5;0). Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là:
A. (-4;8;-2) B. (-2;4;-1) C. (-2;2;2) D. (-1;1;1)
Câu 21: (ID:556358) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 4y – 2 = 0. Vectơ nào trong các vectơ dưới
đây có giá vuông góc với mặt phẳng (P)?
x 3 4t
Câu 22: (ID:556359) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;2;-5) và đường thẳng d : y 2 2t . Đường thẳng
z 5t
đi qua A và song song với d có phương trình là:
x 3 4t x 3 3t x 3 3t x 4 3t
A. y 2 2t B. y 2 2t C. y 2 2t D. y 2 2t
z 5 5t z 5 z 5t z 5 5t
Câu 23: (ID:556360) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 8 y 1 0 . Tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu là:
Câu 24: (ID:556361) Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm A(2;4;-1) và đi qua điểm B(1;4;1)
là
3
A. x 2 y 4 z 1 25 B. x 2 y 4 z 1 5
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 4 z 1 25 D. x 2 y 4 z 1 5
2 2 2 2 2 2
Câu 25: (ID:556362) Cho số nguyên n và k thỏa mãn n k 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
n!
A. Pn n ! B. Ann 1 C. Cnk D. Cn0 1
k ! n k !
Câu 26: (ID:556363) Một đội công nhân có 18 công nhân nam và 16 công nhân nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
2 công nhân tham gia buổi tập huấn?
A. 1122 B. 288 C. 34 D. 561
Câu 27: (ID:556364) Cho cấp số cộng un biết u1 3, u3 1 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng:
A. -2 B. -4 C. -1 D. 1
Câu 28: (ID:556365) Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 2i . Phần ảo của z bằng
1 1
A. B. C. 2 D. -2
2 2
Câu 29: (ID:556366) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y e x x 2 3 trên đoạn [-2;2] bằng
A. 7 B. 16 C. 12 D. 8
Câu 31: (ID:556368) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB = 3a, AD
= 4a, góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng
A. a 2 6 B. a 2 3 C. a2 2 D. a 2 5
x
2 4
Câu 33: (ID:556370) Cho f x dx 3 . Giá trị f 2 dx
1 2
bằng
3
A. -6 B. C. 1 D. 5
2
9 5
Câu 34: (ID:556371) Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn f x dx 10 và f x dx 7 . Giá trị
0 3
3 9
của f x dx f x dx bằng
0 5
A. 17 B. 3 C. 7 D. -3
4
Câu 35: (ID:556372) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2 x y z 5 0 , : 2x z 3 0 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng và
?
x 2 y z 1 x 2 y z 1 x 1 y 4 z 1 x y 8 z 3
A. B. C. D.
1 4 2 2 4 1 2 4 1 1 4 2
Câu 36: (ID:556373) Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(2;1;2), B(1;2;-1) và
vuông góc với mặt phẳng (Oxy).
A. 2 x z 4 0 B. y 2 z 3 0 C. 3 y z 5 0 D. x y 3 0
Câu 37: (ID:556374) Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm.
1 2 2 8
A. B. C. D.
3 15 3 15
VABC . A ' B 'C '
Câu 38: (ID:556375) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Tỉ số bằng
VABB 'C '
1 1
A. B. 3 C. D. 6
6 3
Câu 39: (ID:556376) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 log5 3x 2 5x 1 51 x 24 0 ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 40: (ID:556377) Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a. Gọi A và B là hia điểm thuộc đường tròn đáy
a2 3
tâm O sao cho tam giác OAB đều. Biết diện tích của tam giác SAB bằng . Thể tích của khối nón đã cho
2
bằng
1 3 1 3 1 3
A. a B. a C. a D. a 3
2 4 3
Câu 41: (ID:556378) Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' x x 5 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số
4 3
x 1
g x f là:
x 1
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
1
Câu 42: (ID:556379) Cho hàm số f(x) xác địn trên \ 2 thỏa mãn f ' x , f(1) = 2021, f(3) = 2022.
x2
f 2023
Tính P .
f 2019
5
A. 5x 3 2 6 y 0 , 5x 3 2 6 y 0
B. 2 3 6 x 5z 0 , 2 3 6 x 5z 0
C. 5x 2 3 6 y 0 , 5x 2 3 6 y 0 D. 3 2 6 x 5z 0 , 3 2 6 x 5z 0
1
Câu 44: (ID:556381) Biết rằng đồ thị hàm số y a x và đồ thị hàm số y log b x cắt nhau tại điêm M ; 5
5
. Khi đó, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. 0 < a < 1 và 0 < b < 1 B. a > 1 và b > 1 C. 0 < a < 1 và b > 1 D. a > 1 và 0 < b < 1
Câu 45: (ID:556382) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, một mặt phẳng qua A và qua trung điểm
SM SN
của cạnh SC, cắt SB, SD lần lượt tại M và N. Đặt x và y , khẳng định nào dưới đây đúng?
SB SD
A. x + y = 3xy B. x + y = 2xy C. x + y = 4xy D. x + y = xy
Câu 46: (ID:556383) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 8 y 9 0 và hai điểm
A(4;2;1), B(3;0;0). Gọi M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2MA + MB
bằng
A. 4 2 B. 6 2 C. 2 2 D. 3 2
Câu 47: (ID:556384) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2 x 2022 ,
y 3
1 y 2022 và log 2 4 4x 2 y2 ?
2x 1
A. 1011 B. 1010 C. 1009 D. 1012
Câu 48: (ID:556385) Biết hàm số f x ax3 bx 2 3x 1 ( a, b và a 0 ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2
10
thỏa mãn x1 x2 4 và f x1 f x2 . Gọi y g x là hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm cực trị
3
của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f(x) và y = g(x) bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 12 3 2
z
Câu 49: (ID:556386) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho z không phải là số thực và số phức w
2 z2
là số thực. Xét các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 2 . Giá trị nhỏ nhất của P z1 3i z2 3i bằng:
2 2
A. 4 B. 5 C. 2 D. 10
Câu 50: (ID:556387) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và thỏa mãn f(0) = 1 và
3 f ' x. f x e
2 f 3 x x 2 1
2 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 3 3x 2 m
có đúng 5 điểm cực trị?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1
6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. D 2. D 3. B 4. A 5. A 6. D 7. B 8. B 9. D 10. C
11. D 12. C 13. A 14. D 15. C 16. B 17. B 18. A 19. B 20. D
21. D 22. A 23. B 24. B 25. B 26. D 27. A 28. A 29. B 30. B
31. D 32. A 33. A 34. B 35. D 36. D 37. C 38. B 39. B 40. A
41. D 42. D 43. D 44. D 45. A 46. B 47. A 48. A 49. D 50. A
Chọn D.
Câu 2 (NB) - 12.1.1.5
Phương pháp:
Quan sát BBT.
Cách giải:
Quan sát BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 0.
Chọn D.
Câu 3 (TH) - 12.1.1.6
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
x 3
x 3 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 3 x 3x 2 0 2
2
x 1
x 3x 2 0 x 2
Chọn B.
Câu 4 (TH) - 12.1.1.1
Phương pháp:
Xét hàm số có y ' 0 x .
Cách giải:
7
Chọn A.
Câu 5 (NB) - 12.1.1.4
Phương pháp:
ax b a d
Đồ thị hàm số y có TCN y , TCĐ x .
cx d c c
Cách giải:
1 3x
Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 2, y 3 .
x2
Chọn A.
Câu 6 (NB) - 12.1.4.22
Phương pháp:
Số phức z a bi có z a 2 b 2 .
Cách giải:
z 4 3i z 42 3 5
2
Chọn D.
Câu 7 (TH) - 12.1.2.11
Phương pháp:
Sử dụng công thức log a x m m log a x 0 a 1, x 0 , log a x log a y log a xy 0 a 1, x, y 0 .
Cách giải:
log a b log a c 2 2log a b 2log a c 2log a bc .
Chọn B.
Câu 8 (TH) - 12.1.1.2
Phương pháp:
Xác định điểm cực đại của hàm số là điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải:
Dựa vào BXD f’(x) ta thấy hàm số có 2 điểm cực đại x 0, x 4 .
Chọn B.
Câu 9 (TH) - 12.1.2.10
Phương pháp:
Cách giải:
Hàm số y x2 4
2
xác định khi x 2 4 0 x 2 .
8
Vậy TXĐ của hàm số là \ 2; 2 .
Chọn D.
Câu 10 (NB) - 12.1.2.12
Phương pháp:
Cách giải:
y 2020 x y ' 2022 x ln 2022 .
Chọn C.
Câu 11 (NB) - 12.1.2.15
Phương pháp:
Giải bất phương trình mũ: a x b x log a b a 1 .
Cách giải:
3x 1 0 3x 1 x log3 1 0 .
Chọn D.
Câu 12 (TH) - 12.1.5.30
Phương pháp:
1
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V Sday .h .
3
Cách giải:
Đặt AB = x, chiều cao khối chóp bằng h.
Khi tăng độ dài cạnh đáy lên 3 lần thì diện tích đáy mới là S ' 3 x 9 x 2 .
2
h
Giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì chiều cao mới là h ' .
3
1 h
Thể tích mới là V ' 9 x 2 . x 2 h .
3 3
Vậy V ' 3V .
Chọn C.
Câu 13 (NB) - 12.1.4.23
Phương pháp:
k a bi ka kbi
9
Cách giải:
3z = 3(1 – 2i) =3 – 6i.
Chọn A.
Câu 14 (NB) - 12.1.6.34
Phương pháp:
Diện tích mặt cầu bán kính R là S 4 R 2 .
Cách giải:
2
Diện tích mặt cầu có bán kính 2R bằng 4 2R 8 R 2
Chọn D.
Câu 15 (NB) - 12.1.6.35
Phương pháp:
4
- Thể tích khối cầu bán kính R là V R3 .
3
- Thể tích khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r là V r 2 h .
Cách giải:
4 3
VC
R 2
3 2
VT R .2 R 3
Chọn C.
Câu 16 (NB) - 12.1.3.18
Phương pháp:
ax 1 1
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản: a x dx C, x 2
dx C
ln a x
Cách giải:
1 2x 1
f x 2 2 f x dx
x
C .
x ln 2 x
Chọn B.
Câu 17 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
b
Sử dụng f ' x dx f b f a .
a
Cách giải:
10
2
f ' x dx 13 f 2 f 1 13
1
f 2 13 f 1 13 11 24
Chọn B.
Câu 18 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
b b
Sử dụng tích phân từng phần udv uv a vdu .
b
a a
Cách giải:
u x 2 du 2 xdx
Đặt .
dv cos xdx v sin x
Khi đó ta có: I x 2 cos xdx x 2 sin x 2 x sin xdx
0
0 0
Chọn A.
Câu 19 (TH) - 12.1.3.20
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , đường thẳng x a, x b là
b
S f x g x dx .
a
Cách giải:
2 1 2
Ta có: S f x dx f x f x dx .
0 0 1
Chọn B.
Câu 20 (NB) - 12.1.7.37
Phương pháp:
x x y yB z A z B
Sử dụng công thức tính tọa độ trung điểm: I A B ; A ; .
2 2 2
Cách giải:
Tọa độ trung điểm I của AB là (-1;1;1).
Chọn D.
Câu 21 (TH) - 12.1.7.39
Phương pháp:
Vectơ có giá vuông góc với mặt phẳng (P) khi nó cùng phương với VTPT của (P).
Cách giải:
11
Mặt phẳng (P): x + 4y – 2 = 0 có 1 VTPT là n 1; 4;0 .
Nhận thấy n2 n nên n2 có giá vuông góc với mặt phẳng (P).
Chọn D.
Câu 22 (TH) - 12.1.7.40
Phương pháp:
- Gọi d’ // d u ' u .
- Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và có vectơ chỉ phương
x x0 at
u a; b; c là: y y0 bt .
z z ct
0
Cách giải:
x 3 4t
Đường thẳng d : y 2 2t có 1 VTCP là u 4; 2; 5 .
z 5t
x 3 4t
Vậy phương trình đường thẳng d’ là y 2 2t .
z 5 5t
Chọn A.
Câu 23 (TH) - 12.1.7.38
Phương pháp:
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 có tâm I a; b; c , bán kính R a 2 b 2 c 2 d .
Cách giải:
Chọn B.
Câu 24 (TH) - 12.1.7.38
Phương pháp:
Tính bán kính R = AB.
Cách giải:
12
Bán kính R AB 1 02 2 2 5 .
2
Chọn B.
Câu 25 (TH) - 11.1.2.7
Phương pháp:
n! n!
Sử dụng công thức Cnk , Ank , P n! .
k ! n k ! n k ! n
Cách giải:
n!
Ta có: Ann n ! nên đáp án B sai.
n n !
Chọn B.
Câu 26 (NB) - 11.1.2.7
Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp.
Cách giải:
Số cách chọn ra 2 công nhân là: C182 16 561 .
Chọn D.
Câu 27 (TH) - 11.1.3.18
Phương pháp:
un u1
Sử dụng SHTQ của CSC: un u1 n 1 d d .
n 1
Cách giải:
u3 u1 1 3
Ta có: d 2 .
3 1 2
Chọn A.
Câu 28 (TH) - 12.1.4.24
Phương pháp:
13
Chọn A.
Câu 29 (TH) - 12.1.2.17
Phương pháp:
- Tính y ' , xác định các nghiệm xi 2; 2 của phương trình y ' 0 .
- Tính y 2 , y 2 , y xi .
Cách giải:
Ta có y ' e x x 2 3 e x .2 x e x x 2 2 x 3 .
x 1 2; 2
Cho y ' 0 x 2 2 x 3 0 .
x 3 2; 2
Chọn B.
Câu 30 (TH) - 12.1.2.14
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ.
- Đưa về cùng cơ số 2.
x
- Sử dụng công thức log a x log am x m 0 a 1, x 0 , log a x log a y log a 0 a 1, x, y 0 .
y
Cách giải:
ĐKXĐ: x 3
log 2 x log 4 x 3 2
log 4 x 2 log 4 x 3 2
x2
log 4 2
x 3
x2
16
x 3
x 2 16 x 48 0
x 12 tm
x 4 tm
14
Câu 31 (TH) - 12.1.5.30
Phương pháp:
- Xác định góc giữa SC và đáy là góc giữa SC và hình chiếu của SC lên mặt đáy.
- Sử dụng định lí Pytago tính AC.
- Sử dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông tính SA.
- Tính diện tích HCN ABCD.
1
- Tính thể tích VS . ABCD SA.S ABCD .
3
Cách giải:
1 1
Vậy VS . ABCD SA.S ABCD .5a 3.12a 2 20a3 3 .
3 3
Chọn D.
Câu 32 (TH) - 12.1.6.32
Phương pháp:
- Tính A’C’, AC’.
Hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ có đường cao h = AA’, bán kính đáy r
= A’C’, đường sinh l AC ' .
- Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là Sxq rl .
Cách giải:
15
ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương cạnh a nên A ' C ' a 2, AC ' a 3 .
Hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ có đường cao h = AA’ = a, bán kính
đáy r = A’C’ = a 2 , đường sinh l AC ' a 3 .
Chọn A.
Câu 33 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
x
Đổi biến t .
2
Cách giải:
x 1
Đặt t dt dx .
2 2
x 2 t 1
Đổi cận:
x 4 t 2
x
4 2 2
Khi đó ta có f dx 2 f t dt 2 f x dx 6
2 2 1 1
Chọn A.
Câu 34 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
b c b
Sử dụng tính chất tích phân: f x dx f x dx f x dx .
a a c
Cách giải:
9 3 5 9
f x dx f x dx f x dx f x dx
0 0 3 5
3 9
10 f x dx 7 f x dx
0 5
3 9
f x dx f x dx 3
0 5
Chọn B.
Câu 35 (VD) - 12.1.7.40
Phương pháp:
d
- Vì ud n , n .
d
16
2 x y z 5 0
- Xét hệ . Cho z = 3 tìm điểm N là điểm chung của , .
2 x z 3 0
Cách giải:
d
Vì ud n , n 1; 4; 2 .
d
2 x y z 5 0
Xét hệ .
2 x z 3 0
2 x y 6 0 x 1
Cho z 1 .
2 x 2 0 y 4
2 x y 8 0 x 0
Cho z 3 .
2 x 0 y 8
Đường thẳng d đi qua điểm M(-1;4;1), N(0;8;3).
x y 8 z 3
Vậy phương trình đường thẳng d đi qua N và có 1 VTCP ud 1; 4; 2 có phương trình là .
1 4 2
Chọn D.
Câu 36 (VD) - 12.1.7.39
Phương pháp:
d
- Vì ud n , n .
d
2 x y z 5 0
- Xét hệ . Cho z = 3 tìm điểm N là điểm chung của , .
2 x z 3 0
Cách giải:
A, B P
n AB
Ta có: n AB, k 1;1;0 là 1 VTPT của (P).
Oxy P
n k
17
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 1 x 2 1 y 1 0 x y 3 0 .
Chọn D.
Câu 37 (VD) - 11.1.2.10
Phương pháp:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm” .
Xét 2 TH: cả 6 sản phẩm không có phế phẩm và 6 sản phẩm có 1 phế phẩm.
- Tính xác suất của biến cố A.
Cách giải:
Không gian mẫu n C106 210 .
Gọi A là biến cố: “trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm” .
nA 140 2
Vậy xác suất của biến cố A là PA .
n 210 3
Chọn C.
Câu 38 (TH) - 12.1.5.30
Phương pháp:
So sánh VA.BB 'C ' , VA.BCC ' B ' và VA.BCC ' B ' , VABC . A ' B 'C ' .
Cách giải:
Ta có:
1 1 2 1
VA. BB 'C ' VA. BCC ' B ' . VABC . A ' B 'C ' VABC . A ' B 'C '
2 2 3 3
V
ABC . A ' B 'C ' 3
VA. BB 'C '
Chọn B.
Câu 39 (VD) - 12.1.2.15
Phương pháp:
18
- Tìm ĐKXĐ.
- Xét các TH về dấu để giải bất phương trình.
- Giải bất phương trình loga: log a f x b 0 f x a b .
Cách giải:
x 1 1 x
5 5 24 0
ĐKXĐ: x x 1.
3 2 0
Ta có:
2 log 5 3x 2 5 x 1 51 x 24 0
5 5 24 0
x 1 1 x
2 log 5 3 2 0
x
x 5
5.5 5x 24 0
log 5 3 2 2
x
5. 5x 2 24.5x 5 0
log 3x 2 2
5
5 x 5
x
3 2 25
x 1
x 3
Kết hợp ĐKXĐ 1 x 3 .
Vậy có 3 số nguyên x thỏa mãn là 1; 2;3 .
Chọn B.
Chú ý khi giải: HS thường quên TH 5x 1 51 x 24 0 .
Câu 40 (VD) - 12.1.6.32
Phương pháp:
- Gọi O là bán kính đáy hình nón, I là trung điểm của AB.
SSAB
- Tính tỉ số , từ đó tính được SI.
SOAB
19
Gọi O là bán kính đáy hình nón, I là trung điểm của AB OI AB .
Tam giác SAB cân tại S nên SI AB .
1 a2 3
SSAB AB.SI
SI
Ta có: 2 22 2 .
SOAB 1 OI a 3
AB.OI
2 4
a 3
SI 2OI 2 a 3.
2
3a 2 3a
Xét tam giác vuông SOI: SO SI 2 OI 2 3a 2 .
4 2
1 1 3a a3
Vậy thể tích khối nón là V r 2 h a 2 . .
3 3 2 2
Chọn A.
Câu 41 (VD) - 12.1.1.2
Phương pháp:
- Giải phương trình f’(x) = 0.
- Tính đạo hàm g’(x).
- Giải phương trình g’(x) = 0 và suy ra số điểm cực trị.
Cách giải:
x 0
Ta có: f ' x x x 1 x 2 0 x 1 , trong đó x = -1 là nghiệm bội chẵn.
5 4 3
x 2
x 1 2 x 1
Ta có: g x f g ' x f ' .
x 1 x 1 x 1
2
x 1
x 1 x 1 0 x 1 x 1
Cho g ' x 0 f ' 0 (không xét nghiệm -1) .
x 1 x 1 2 x 1 2x 2 x 3
x 1
20
Vậy hàm số g(x) có 2 điểm cực trị.
Chọn D.
Câu 42 (VD) - 12.1.3.18
Phương pháp:
- Sử dụng các giả thiết thích hợp tìm hằng số C, thiết lập hàm f(x).
- Tính f(2023), f(-2019) và tính P.
Cách giải:
1 1
Ta có: f ' x f x dx ln x 2 C .
x2 x2
ln x 2 C1 khi x 2
f x
ln 2 x C2 khi x 2
f 1 2021
ln1 C2 2021 C1 2022
Theo bài ra:
f 3 2022 ln1 C1 2022
C2 2021
Chọn D.
Câu 43 (VD) - 12.1.7.39
Phương pháp:
- Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
- Gọi mặt phẳng cần tìm là (P): Ax + By + Cz + D = 0.
- Thay tọa độ điểm O, A(0;1;0) vào (P) tìm B, D.
- Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d I , P R , giải phương trình tìm A theo C.
- Ứng với mỗi TH, chọn C, từ đó suy ra A và viết phương trình mặt phẳng.
Cách giải:
21
Lấy A(0;1;0) thuộc Oy A P B 0 .
P có dạng Ax Cz 0 A2 C 2 0 .
A 3C
d I , P R 6
A2 C 2
A2 6 AC 9C 2 6 A2 6C 2
5 A2 6 AC 3C 2 0
3 2 6
A C
5
3 6
A C
5
3 2 6
TH1: A C.
5
Chọn C = 5 A 3 2 6 P : 3 2 6 x 5z 0 .
3 2 6
TH2: A C.
5
Chọn C = 5 A 3 2 6 P : 3 2 6 x 5z 0 .
Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu là 3 2 6 x 5z 0 , 3 2 6 x 5z 0 .
Chọn D.
Câu 44 (VD) - 12.1.2.16
Phương pháp:
Thay điểm M vào các hàm số tìm a, b.
Cách giải:
1
+) M ; 5 thuộc đồ thị hàm số y a x
5
1 1
5a 5
a 5
5 1
1
+) M ; 5 thuộc đồ thị hàm số y log b x
5
1 1 1
logb 5 b 5
b 5 0;1
5 5 5
Chọn D.
Câu 45 (VD) - 12.1.5.30
22
Phương pháp:
- Sử dụng tỉ số thể tích.
VS . AMKN VS . AMK VS . ANK V V VS .MNK
- Tính và S . AMKN S . AMN , từ đó tìm mối quan hệ của x, y.
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
Cách giải:
Ta có:
VS . AMK SM SK 1 V 1
. x S . AMK x
VS . ABC SB SC 2 VS . ABCD 4
VS . ANK SN SK 1 V 1
. y S . ANK y
VS . ADC SD SC 2 VS . ABCD 4
VS . AMKN VS . AMK VS . ANK x y
VS . ABCD VS . ABCD 4
Lại có:
VS . AMN SM SN V 1
. xy S . AMN xy
VS . ABD SB SD VS . ABCD 2
VS .MNK SM SN SK 1 V 1
. . xy S .MNK xy
VS .BDC SB SD SC 2 VS . ABCD 4
VS . AMKN VS . AMN VS .MNK 3
xy
VS . ABCD VS . ABCD 4
x y 3
xy x y 3xy .
4 4
Chọn A.
Câu 46 (VDC) - 12.1.7.38
Phương pháp:
- Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S).
23
Gọi C thỏa mãn IB k IC và MB = 2MC.
Ta có:
MB 2 IM 2 IB 2 2 IM .IB.cos MIB
R 2 3 1 0 4 0 0 2 IM .IB
2 2 2
40 2 IM .IB 40 2k IM .IC
MC IM 2 IC 2 2 IM .IC.cos MIC
2
R 2 IC 2 2 IM .IC
Mà MB = 2MC, IB k IC
MB 2 4MC 2
40 2k IM .IC 4 R 2 IC 2 2 IM .IC
32
40 2k IM .IC 4 8 2 2 IM .IC
k
32
40 2k IM .IC 4 8 2 8 IM .IC
k
32
40 4 8 2
k k 4
2k 8
Ta có: IB 4; 4;0 IC 1; 1;0 C 0;3;0 nằm trong mặt cầu (S).
24
y 3
log 2 4 4x 2 y2
2x 1
1
y 3 4 y2
log 2 4 2
x
2x 1
1 y3 x y2
log 2 4 2
4 2x 1
y 3 x 1 y 2
log 2 4 4.2
2x 1
y 3 2 x2
log 2 2 2 y4
2 x 1
log 2 y 3 2 y 4 log 2 2 x 1 22 x 2
1 1 t.2t 1 ln 2 2
Xét hàm số f t log 2 t 2t 1 , t 4; ta có f ' t 2t 1 ln 2 0 t 4
t ln 2 t ln 2
Do đó hàm số nghịch biến trên 4; .
f y 3 f 2 x 1 y 3 2 x 1 y 2 x 2
3
Vì 1 y 2022 1 2 x 2 2022 x 1012
2
Mà x x 2;3; 4;...;1012 . Với mỗi giá trị của x cho 1 giá trị tương ứng của y.
10
- Sử dụng f x1 f x2 , hệ thức Vi-ét, các hằng đẳng thức, thế b theo a, từ đó giải phương trình tìm a, b.
3
- Suy ra hàm số f(x) và các điểm cực trị của nó.
- Viết phương trình hàm số g(x) đi qua 2 điểm cực trị của f(x).
- Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
Cách giải:
Ta có: f x ax3 bx 2 3x 1 f ' x 3ax 2 2bx 3 .
2b
Vì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 4 nên 4 b 6a (hệ thức Vi-ét).
3a
10
Lại có: f x1 f x2
3
25
10
ax13 bx12 3x1 1 ax23 bx22 3x2 1
3
a x13 x23 b x12 x22 3 x1 x2
4
3
4
a x1 x2 3 x1 x2 x1 x2 b x1 x2 2 x1 x2 3.4
3 2
3
32
a 64 12 x1 x2 b 16 2 x1 x2
3
3 1
Tiếp tục theo hệ thức Vi-et ta có x1 x2 nên
3a a
12 2 32
a 64 b 16
a a 3
2b 32
64a 12 16b
a 3
2. 6a 32
64a 12 16 6a
a 3
32
64a 12 96a 12
3
1
a b 2
3
1
f x x 3 2 x 2 3 x 1.
3
7
x 1 f 1
Ta có f ' x x 4 x 3 0
2
3
x 3 f 3 1
7
Hàm số có 2 điểm cực trị 1; , 3;1 .
3
Phương trình đường thăng đi qua 2 điểm cực trị là:
7
y
x 1 3 4 x 1 2 y 7
3 1 1 7 3 3
3
2
2 x 2 3 y 7 y x 3 g x
3
x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2 x 3x 1 x 3 x 2 .
1 3 2 2
3 3
x 3
1 2
3
1
Vậy diện tích cần tính là: S x 3 2 x 2 3x 1 x 3 dx .
1 3
3 6
Chọn A.
26
Câu 49 (VDC) - 12.1.4.27
Cách giải:
z z
Ta có: w w .
2 z 2
2 z
2
z z
Vì w là số thực nên w w
2 z 2
2 z
2
z 2 z
2
z 2 z
2
2 z z z.z z z
z z z.z 2 0
z.z 2 0 z 2
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm O(0;0), bán kính R 2 (trừ giao điểm của
đường tròn với Ox do z không là số thực).
Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z1 , z2 A, B C và AB = 2 (do z1 z2 2 ).
Khi đó P z1 3i z2 3i AI 2 BI 2 .
2 2
IA2 IB 2 AB 2 P 22 P 2
IK 2
2 4 2 4 2
P 2 IK 2
2
Lại có IK IO OK 3 1 2 nên P 10 .
27
3 f ' x. f 2 x e f x x 2 1
3
2x
3 f ' x. f 2 x e f x
3
1
2 x.e x
2
f 3 x '.e f x
x 2 1 '.e x
3 2
1
e d f x e d x 1
f3 x 3 x 2 1 2
x
C *
3
1
ef ex
2
f 3 x
ex 1
f 3 x x2 1 f x 3 x2 1 .
2
Do đó e
2
Ta có: f ' x 2 x. x 2 1 3
1 2x
.
3 3 x 1
2 2
3
Cho f ' x 0 x 0 .
x 0
y ' 3x 6 x f ' x 3x m 0 x 2
2 3 2
x3 3x 2 m 0 **
Để hàm số có đúng 5 điểm cực trị thì phương trình (**) phải có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 2.
Suy ra đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số g x x3 3x 2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ khác 0 và 2.
x 0
Ta có g ' x 3 x 2 6 x 0
x 2
BBT:
Mà m là số nguyên nên m 3; 2; 1 . Vậy có 3 giá trị thỏa mãn.
Chọn A.
-----------HẾT-----------
28