You are on page 1of 28

SỞ GD&ĐT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN


HÙNG VƯƠNG – GIA LAI Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (ID:556338) Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên tập \ 2 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trân tập \ 2 . B. Hàm số nghịch biến trên tập  ; 2    2;  

C. Hàm số nghịch biến trên tập  ;   D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  

Câu 2: (ID:556339) Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên tập và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 0.

Câu 3: (ID:556340) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3  x 2  3x  2  với trục Ox là:

A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 4: (ID:556341) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x2
A. y  x3  x B. y   x 4  x 2 C. y   x 2  x  1 D.
x 1
1  3x
Câu 5: (ID:556342) Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x2
A. x  2 và y  3 B. x  2 và y  1 C. x  2 và y  3 D. x  2 và y  1

Câu 6: (ID:556343) Môđun của số phức z  4  3i bằng:


A. 8 B. 7 C. 10 D. 5
Câu 7: (ID:556344) Cho 3 số thực dương a, b, c và a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log a b   log b a B. log a b  log a c2  2log a  bc 

1
C. log a b.log a c  log a  bc  D. log a  b  c   log a b  log a c

Câu 8: (ID:556345) Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 9: (ID:556346) Tập xác định của hàm số y   x2  4


2
là:

A.  ; 2    2;   B.  ; 2   2;   C.  2; 2 D. \ 2; 2

Câu 10: (ID:556347) Tính đạo hàm của hàm số y  2020 x .

2022x 2022 x 1
A. y '  B. y '  2022.2022 x 1 C. y '  2022 x.ln 2022 D. y ' 
ln 2022 x 1
Câu 11: (ID:556348) Tập nghiệm của bất phương trình 3x  1  0 là:
A. 1;   B.  ;1 C. D.  0;  

Câu 12: (ID:556349) Cho hình khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên
3 lần và giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì thể tích khối chóp S.ABCD tăng
A. 2 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 13: (ID:556350) Cho số phức z = 1 – 2i, khi đó 3z bằng
A. 3 – 6i B. 6 – 3i C. 3 – 4i D. -6 + 4i

Câu 14: (ID:556351) Diện tích mặt cầu có bán kính 2R bằng

A. 4 R 2 B. 16 R 2 C. 8 2 R2 D. 8 R 2
Câu 15: (ID:556352) Cho một mặt cầu có bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao là 2R. Tỉ
số thể tích của khối cầu và khối trụ là:
1 1 2
A. B. C. D. 2
2 3 3
1
Câu 16: (ID:556353) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 
x2
1 2x 1
A.  f  x  dx  2x ln 2   C B.  f  x  dx   C
x ln 2 x
1 2x 1
C.  f  x  dx  2x ln 2   C D.  f  x  dx   C
x ln 2 x
2
Câu 17: (ID:556354) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên thỏa mãn f(-1) = 11 và  f '  x  dx  13 . Giá trị
1
của f(2) bằng
A. 22 B. 24 C. 5 D. 2

2

Câu 18: (ID:556355) Cho tích phân I   x 2 cos xdx . Khẳng định nào dưới đây đúng?
0

 
 
A. I  x 2 sin x  2 x sin xdx B. I  x 2 sin x   x sin xdx
0 0
0 0

 
 
C. I  x 2 sin x   x sin xdx D. I  x 2 sin x  2 x sin xdx
0 0
0 0

Câu 19: (ID:556356) Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S hình phẳng
được tô đậm trong hình được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2 1
A. A   f  x  dx B. S   f  x  dx   f  x  dx
0 1 0

1 2 2
C. S   f  x  dx   f  x  dx D. S    f  x  dx
0 1 0

Câu 20: (ID:556357) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;2), B(-3;5;0). Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là:
A. (-4;8;-2) B. (-2;4;-1) C. (-2;2;2) D. (-1;1;1)
Câu 21: (ID:556358) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 4y – 2 = 0. Vectơ nào trong các vectơ dưới
đây có giá vuông góc với mặt phẳng (P)?

A. n1  4;1;0  B. n3  0; 4;1 C. n4 1; 4; 2  D. n2  1; 4;0 

 x  3  4t

Câu 22: (ID:556359) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;2;-5) và đường thẳng d :  y  2  2t . Đường thẳng
 z  5t

đi qua A và song song với d có phương trình là:

 x  3  4t  x  3  3t  x  3  3t  x  4  3t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  2t C.  y  2  2t D.  y  2  2t
 z  5  5t  z  5  z  5t  z  5  5t
   

Câu 23: (ID:556360) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  1  0 . Tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu là:

A. I  2; 8;0  , R  67 B. I 1; 4;0  , R  4 C. I  1; 4;0  , R  4 D. I  2;8;0  , R  67

Câu 24: (ID:556361) Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm A(2;4;-1) và đi qua điểm B(1;4;1)

3
A.  x  2    y  4    z  1  25 B.  x  2    y  4    z  1  5
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  1  25 D.  x  2    y  4    z  1  5
2 2 2 2 2 2

Câu 25: (ID:556362) Cho số nguyên n và k thỏa mãn n  k  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
n!
A. Pn  n ! B. Ann  1 C. Cnk  D. Cn0  1
k ! n  k !

Câu 26: (ID:556363) Một đội công nhân có 18 công nhân nam và 16 công nhân nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
2 công nhân tham gia buổi tập huấn?
A. 1122 B. 288 C. 34 D. 561
Câu 27: (ID:556364) Cho cấp số cộng  un  biết u1  3, u3  1 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng:

A. -2 B. -4 C. -1 D. 1

Câu 28: (ID:556365) Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  2i . Phần ảo của z bằng

1 1
A. B.  C. 2 D. -2
2 2
Câu 29: (ID:556366) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x  x 2  3 trên đoạn [-2;2] bằng

A. e2 B. 2e C. e2 D. 4e


Câu 30: (ID:556367) Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x  log 4  x  3  2 bằng

A. 7 B. 16 C. 12 D. 8
Câu 31: (ID:556368) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB = 3a, AD
= 4a, góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

A. 20a3 2 B. 10a3 3 C. 10a3 2 D. 20a 3 3


Câu 32: (ID:556369) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình
nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ bằng

A.  a 2 6 B.  a 2 3 C.  a2 2 D.  a 2 5

 x
2 4
Câu 33: (ID:556370) Cho  f  x  dx  3 . Giá trị  f  2  dx
1 2
bằng

3
A. -6 B.  C. 1 D. 5
2
9 5
Câu 34: (ID:556371) Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn  f  x  dx  10 và  f  x  dx  7 . Giá trị
0 3
3 9
của  f  x  dx   f  x  dx bằng
0 5

A. 17 B. 3 C. 7 D. -3

4
Câu 35: (ID:556372) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  5  0 ,    : 2x  z  3  0 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng   và
 ?
x  2 y z 1 x  2 y z 1 x  1 y  4 z 1 x y 8 z 3
A.   B.   C.   D.  
1 4 2 2 4 1 2 4 1 1 4 2
Câu 36: (ID:556373) Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(2;1;2), B(1;2;-1) và
vuông góc với mặt phẳng (Oxy).
A. 2 x  z  4  0 B. y  2 z  3  0 C. 3 y  z  5  0 D. x  y  3  0
Câu 37: (ID:556374) Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm.
1 2 2 8
A. B. C. D.
3 15 3 15
VABC . A ' B 'C '
Câu 38: (ID:556375) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Tỉ số bằng
VABB 'C '

1 1
A. B. 3 C. D. 6
6 3

Câu 39: (ID:556376) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  2  log5  3x  2   5x 1  51 x  24  0 ?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 40: (ID:556377) Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a. Gọi A và B là hia điểm thuộc đường tròn đáy
a2 3
tâm O sao cho tam giác OAB đều. Biết diện tích của tam giác SAB bằng . Thể tích của khối nón đã cho
2
bằng
1 3 1 3 1 3
A. a B. a C. a D.  a 3
2 4 3

Câu 41: (ID:556378) Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '  x   x 5  x  1  x  2  . Số điểm cực trị của hàm số
4 3

 x 1 
g  x  f   là:
 x 1
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
1
Câu 42: (ID:556379) Cho hàm số f(x) xác địn trên \ 2 thỏa mãn f '  x   , f(1) = 2021, f(3) = 2022.
x2
f  2023
Tính P  .
f  2019 

ln 2021 2021 2022  ln 2021


A. P  ln 4042 B. P  C. P  ln D. P 
ln 2022 2022 2021  ln 2021
Câu 43: (ID:556380) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  8  0 . Viết phương
trình mặt phẳng chứa trục Oy và tiếp xúc với mặt cầu (S).

5
  
A. 5x  3  2 6 y  0 , 5x  3  2 6 y  0     
B. 2  3 6 x  5z  0 , 2  3 6 x  5z  0

C. 5x   2  3 6  y  0 , 5x   2  3 6  y  0 D.  3  2 6  x  5z  0 ,  3  2 6  x  5z  0

 1 
Câu 44: (ID:556381) Biết rằng đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log b x cắt nhau tại điêm M  ; 5
 5 
. Khi đó, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. 0 < a < 1 và 0 < b < 1 B. a > 1 và b > 1 C. 0 < a < 1 và b > 1 D. a > 1 và 0 < b < 1
Câu 45: (ID:556382) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, một mặt phẳng qua A và qua trung điểm
SM SN
của cạnh SC, cắt SB, SD lần lượt tại M và N. Đặt  x và  y , khẳng định nào dưới đây đúng?
SB SD
A. x + y = 3xy B. x + y = 2xy C. x + y = 4xy D. x + y = xy
Câu 46: (ID:556383) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm
A(4;2;1), B(3;0;0). Gọi M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2MA + MB
bằng

A. 4 2 B. 6 2 C. 2 2 D. 3 2
Câu 47: (ID:556384) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2  x  2022 ,
y 3
1  y  2022 và log 2 4  4x  2 y2 ?
2x  1
A. 1011 B. 1010 C. 1009 D. 1012
Câu 48: (ID:556385) Biết hàm số f  x   ax3  bx 2  3x  1 ( a, b  và a  0 ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2
10
thỏa mãn x1  x2  4 và f  x1   f  x2  . Gọi y  g  x  là hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm cực trị
3
của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f(x) và y = g(x) bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 12 3 2
z
Câu 49: (ID:556386) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho z không phải là số thực và số phức w 
2  z2
là số thực. Xét các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2 . Giá trị nhỏ nhất của P  z1  3i  z2  3i bằng:
2 2

A. 4 B. 5 C. 2 D. 10
Câu 50: (ID:556387) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và thỏa mãn f(0) = 1 và
3 f ' x. f  x e
2 f 3  x   x 2 1
 2 x, x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 3  3x 2  m 
có đúng 5 điểm cực trị?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1

6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. D 2. D 3. B 4. A 5. A 6. D 7. B 8. B 9. D 10. C
11. D 12. C 13. A 14. D 15. C 16. B 17. B 18. A 19. B 20. D
21. D 22. A 23. B 24. B 25. B 26. D 27. A 28. A 29. B 30. B
31. D 32. A 33. A 34. B 35. D 36. D 37. C 38. B 39. B 40. A
41. D 42. D 43. D 44. D 45. A 46. B 47. A 48. A 49. D 50. A

Câu 1 (NB) - 12.1.1.1


Phương pháp:
Dựa vào BBT xác định các khoảng đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;   .

Chọn D.
Câu 2 (NB) - 12.1.1.5
Phương pháp:
Quan sát BBT.
Cách giải:
Quan sát BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 0.
Chọn D.
Câu 3 (TH) - 12.1.1.6
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:

 x  3
x  3  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x  3  x  3x  2   0   2
2
  x  1
 x  3x  2  0  x  2

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3  x 2  3x  2  với trục Ox là 3.

Chọn B.
Câu 4 (TH) - 12.1.1.1
Phương pháp:
Xét hàm số có y '  0 x  .

Cách giải:

Xét hàm số y  x3  x có y '  3x 2  1  0 x  nên hàm số đồng biến trên .

7
Chọn A.
Câu 5 (NB) - 12.1.1.4
Phương pháp:
ax  b a d
Đồ thị hàm số y  có TCN y  , TCĐ x   .
cx  d c c
Cách giải:
1  3x
Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  2, y  3 .
x2
Chọn A.
Câu 6 (NB) - 12.1.4.22
Phương pháp:

Số phức z  a  bi có z  a 2  b 2 .

Cách giải:

z  4  3i  z  42   3  5
2

Chọn D.
Câu 7 (TH) - 12.1.2.11
Phương pháp:
Sử dụng công thức log a x m  m log a x  0  a  1, x  0  , log a x  log a y  log a  xy   0  a  1, x, y  0  .

Cách giải:
log a b  log a c 2  2log a b  2log a c  2log a  bc  .

Chọn B.
Câu 8 (TH) - 12.1.1.2
Phương pháp:
Xác định điểm cực đại của hàm số là điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải:
Dựa vào BXD f’(x) ta thấy hàm số có 2 điểm cực đại x  0, x  4 .

Chọn B.
Câu 9 (TH) - 12.1.2.10
Phương pháp:

Hàm số y   f  x  với n là số nguyên âm xác định khi f  x   0 .


n

Cách giải:

Hàm số y   x2  4
2
xác định khi x 2  4  0  x  2 .

8
Vậy TXĐ của hàm số là \ 2; 2 .

Chọn D.
Câu 10 (NB) - 12.1.2.12
Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm  u x  '  u x ln u .

Cách giải:
y  2020 x  y '  2022 x ln 2022 .
Chọn C.
Câu 11 (NB) - 12.1.2.15
Phương pháp:
Giải bất phương trình mũ: a x  b  x  log a b  a  1 .

Cách giải:
3x  1  0  3x  1  x  log3 1  0 .

Chọn D.
Câu 12 (TH) - 12.1.5.30
Phương pháp:
1
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V  Sday .h .
3
Cách giải:
Đặt AB = x, chiều cao khối chóp bằng h.

Diện tích đáy hình chóp là S  x 2 .


1
Thể tích chóp là V  x 2 h .
3

Khi tăng độ dài cạnh đáy lên 3 lần thì diện tích đáy mới là S '   3 x   9 x 2 .
2

h
Giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì chiều cao mới là h '  .
3
1 h
Thể tích mới là V '  9 x 2 .  x 2 h .
3 3
Vậy V '  3V .
Chọn C.
Câu 13 (NB) - 12.1.4.23
Phương pháp:
k  a  bi   ka  kbi

9
Cách giải:
3z = 3(1 – 2i) =3 – 6i.
Chọn A.
Câu 14 (NB) - 12.1.6.34
Phương pháp:
Diện tích mặt cầu bán kính R là S  4 R 2 .
Cách giải:

 
2
Diện tích mặt cầu có bán kính 2R bằng 4 2R  8 R 2

Chọn D.
Câu 15 (NB) - 12.1.6.35
Phương pháp:
4
- Thể tích khối cầu bán kính R là V   R3 .
3
- Thể tích khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r là V   r 2 h .
Cách giải:
4 3
VC
R 2
 3 2 
VT  R .2 R 3

Chọn C.
Câu 16 (NB) - 12.1.3.18
Phương pháp:

ax 1 1
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản:  a x dx   C, x 2
dx    C
ln a x
Cách giải:

1 2x 1
f  x   2  2   f  x  dx 
x
 C .
x ln 2 x
Chọn B.
Câu 17 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
b
Sử dụng  f '  x  dx  f  b   f  a  .
a

Cách giải:

10
2

 f '  x  dx  13  f  2   f  1  13
1

 f  2   13  f  1  13  11  24

Chọn B.
Câu 18 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
b b
Sử dụng tích phân từng phần  udv  uv a   vdu .
b

a a

Cách giải:
u  x 2 du  2 xdx
Đặt   .
dv  cos xdx v  sin x
 

Khi đó ta có: I   x 2 cos xdx  x 2 sin x  2 x sin xdx
0
0 0

Chọn A.
Câu 19 (TH) - 12.1.3.20
Phương pháp:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , đường thẳng x  a, x  b là
b
S   f  x   g  x  dx .
a

Cách giải:
2 1 2
Ta có: S   f  x  dx    f  x    f  x  dx .
0 0 1

Chọn B.
Câu 20 (NB) - 12.1.7.37
Phương pháp:
 x  x y  yB z A  z B 
Sử dụng công thức tính tọa độ trung điểm: I  A B ; A ; .
 2 2 2 
Cách giải:
Tọa độ trung điểm I của AB là (-1;1;1).
Chọn D.
Câu 21 (TH) - 12.1.7.39
Phương pháp:
Vectơ có giá vuông góc với mặt phẳng (P) khi nó cùng phương với VTPT của (P).
Cách giải:

11
Mặt phẳng (P): x + 4y – 2 = 0 có 1 VTPT là n 1; 4;0  .

Nhận thấy n2   n nên n2 có giá vuông góc với mặt phẳng (P).

Chọn D.
Câu 22 (TH) - 12.1.7.40
Phương pháp:

- Gọi d’ // d  u '  u .
- Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có vectơ chỉ phương
 x  x0  at

u   a; b; c  là:  y  y0  bt .
 z  z  ct
 0

Cách giải:

 x  3  4t

Đường thẳng d :  y  2  2t có 1 VTCP là u   4; 2; 5 .
 z  5t

Gọi d’ // d  u '  u   4; 2; 5 .

 x  3  4t

Vậy phương trình đường thẳng d’ là  y  2  2t .
 z  5  5t

Chọn A.
Câu 23 (TH) - 12.1.7.38

Phương pháp:

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có tâm I  a; b; c  , bán kính R  a 2  b 2  c 2  d .

Cách giải:

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  1  0 có tâm I(1;4;0), bán kính R  12  42  02  1  4 .

Chọn B.
Câu 24 (TH) - 12.1.7.38
Phương pháp:
Tính bán kính R = AB.

Mặt cầu tâm I  a; b; c  , bán kính R có phương trình  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 .


2 2 2

Cách giải:

12
Bán kính R  AB   1  02  2 2  5 .
2

Phương trình mặt cầu:  x  2    y  4    z  1  5 .


2 2 2

Chọn B.
Câu 25 (TH) - 11.1.2.7
Phương pháp:
n! n!
Sử dụng công thức Cnk  , Ank  , P  n! .
k ! n  k !  n  k ! n
Cách giải:
n!
Ta có: Ann   n ! nên đáp án B sai.
 n  n !
Chọn B.
Câu 26 (NB) - 11.1.2.7
Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp.
Cách giải:
Số cách chọn ra 2 công nhân là: C182 16  561 .

Chọn D.
Câu 27 (TH) - 11.1.3.18
Phương pháp:
un  u1
Sử dụng SHTQ của CSC: un  u1   n  1 d  d  .
n 1
Cách giải:
u3  u1 1  3
Ta có: d    2 .
3 1 2
Chọn A.
Câu 28 (TH) - 12.1.4.24
Phương pháp:

- Sử dụng MTCT tìm số phức z .


- Suy ra số phức z và phần ảo của z.
Cách giải:
3  2i 5 1
1  i  z  3  2i  z    i
1 i 2 2
.
5 1
z  i
2 2

13
Chọn A.
Câu 29 (TH) - 12.1.2.17
Phương pháp:
- Tính y ' , xác định các nghiệm xi   2; 2 của phương trình y '  0 .

- Tính y  2  , y  2  , y  xi  .

- KL: min y  min  y  2  , y  2  , y  xi  , max y  max  y  2  , y  2  , y  xi  .


2;2 2;2

Cách giải:

Ta có y '  e x  x 2  3  e x .2 x  e x  x 2  2 x  3 .

 x  1  2; 2
Cho y '  0  x 2  2 x  3  0   .
 x  3   2; 2

Ta có: y  2   e2 , y  2   e2 , y 1  2e .

Vậy min y  2e .


2;2

Chọn B.
Câu 30 (TH) - 12.1.2.14
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ.
- Đưa về cùng cơ số 2.
x
- Sử dụng công thức log a x  log am x m  0  a  1, x  0  , log a x  log a y  log a  0  a  1, x, y  0  .
y
Cách giải:
ĐKXĐ: x  3

log 2 x  log 4  x  3  2
 log 4 x 2  log 4  x  3  2
x2
 log 4 2
x 3
x2
  16
x 3
 x 2  16 x  48  0
 x  12  tm 

 x  4  tm 

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 16.


Chọn B.

14
Câu 31 (TH) - 12.1.5.30
Phương pháp:
- Xác định góc giữa SC và đáy là góc giữa SC và hình chiếu của SC lên mặt đáy.
- Sử dụng định lí Pytago tính AC.
- Sử dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông tính SA.
- Tính diện tích HCN ABCD.
1
- Tính thể tích VS . ABCD  SA.S ABCD .
3
Cách giải:

Ta có SA   ABCD  nên  SC ,  ABCD     SC , AC   SCA  600 .

Áp dụng định lí Pytago: AC  AB2  BC 2   3a    4a   5a .


2 2

Xét tam giác vuông SAC: SA  AC.tan 600  5a 3 .

Ta có: S ABCD  AB. AD  3a.4a  12a 2 .

1 1
Vậy VS . ABCD  SA.S ABCD  .5a 3.12a 2  20a3 3 .
3 3
Chọn D.
Câu 32 (TH) - 12.1.6.32
Phương pháp:
- Tính A’C’, AC’.
Hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ có đường cao h = AA’, bán kính đáy r
= A’C’, đường sinh l  AC ' .
- Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là Sxq   rl .

Cách giải:

15
ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương cạnh a nên A ' C '  a 2, AC '  a 3 .
Hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ có đường cao h = AA’ = a, bán kính
đáy r = A’C’ = a 2 , đường sinh l  AC '  a 3 .

nên có diện tích xung quanh bằng S xq   rl   .a 2.a 3   a 2 6 .

Chọn A.
Câu 33 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
x
Đổi biến t  .
2
Cách giải:
x 1
Đặt t   dt  dx .
2 2
x  2  t  1
Đổi cận: 
x  4  t  2

 x
4 2 2
Khi đó ta có  f   dx  2 f  t  dt  2 f  x  dx  6
2 2 1 1

Chọn A.
Câu 34 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
b c b
Sử dụng tính chất tích phân:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a a c

Cách giải:
9 3 5 9

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
0 0 3 5
3 9
 10   f  x  dx  7   f  x  dx
0 5
3 9
  f  x  dx   f  x  dx  3
0 5

Chọn B.
Câu 35 (VD) - 12.1.7.40
Phương pháp:

- Xác định VTPT của   ,    lần lượt là n , n .

d   
- Vì   ud   n , n  .
 d    

16
2 x  y  z  5  0
- Xét hệ  . Cho z = 3 tìm điểm N là điểm chung của   ,    .
2 x  z  3  0

- Viết phương trình đường thẳng d đi qua N và có 1 VTCP ud  n , n  .

Cách giải:

Ta có n   2; 1;1 , n   2;0; 1 lần lượt là vectơ pháp tuyến của   ,    .

Ta có: n , n   1;4;2  .

 d   

Vì   ud   n , n   1; 4; 2  .

 d    
2 x  y  z  5  0
Xét hệ  .
2 x  z  3  0

2 x  y  6  0  x  1
Cho z  1    .
2 x  2  0 y  4

2 x  y  8  0 x  0
Cho z  3    .
2 x  0 y  8
 Đường thẳng d đi qua điểm M(-1;4;1), N(0;8;3).
x y 8 z 3
Vậy phương trình đường thẳng d đi qua N và có 1 VTCP ud 1; 4; 2  có phương trình là   .
1 4 2
Chọn D.
Câu 36 (VD) - 12.1.7.39
Phương pháp:

- Xác định VTPT của   ,    lần lượt là n , n .

d   
- Vì   ud   n , n  .
d    

2 x  y  z  5  0
- Xét hệ  . Cho z = 3 tìm điểm N là điểm chung của   ,    .
2 x  z  3  0

- Viết phương trình đường thẳng d đi qua N và có 1 VTCP ud  n , n  .

Cách giải:

Gọi n là VTPT của mặt phẳng (P) cần tìm.

Ta có: AB   1;1; 3 , k   0;0;1 .

 A, B   P 
 
n  AB
Ta có:    n   AB, k   1;1;0  là 1 VTPT của (P).

 Oxy    P  
 n  k

17
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 1 x  2   1 y  1  0  x  y  3  0 .

Chọn D.
Câu 37 (VD) - 11.1.2.10
Phương pháp:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm” .
Xét 2 TH: cả 6 sản phẩm không có phế phẩm và 6 sản phẩm có 1 phế phẩm.
- Tính xác suất của biến cố A.
Cách giải:
Không gian mẫu n  C106  210 .

Gọi A là biến cố: “trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm” .

 nA  C86  C85 .C21  140

nA 140 2
Vậy xác suất của biến cố A là PA    .
n 210 3

Chọn C.
Câu 38 (TH) - 12.1.5.30
Phương pháp:
So sánh VA.BB 'C ' , VA.BCC ' B ' và VA.BCC ' B ' , VABC . A ' B 'C ' .

Cách giải:

Ta có:
1 1 2 1
VA. BB 'C '  VA. BCC ' B '  . VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '
2 2 3 3
V
 ABC . A ' B 'C '  3
VA. BB 'C '

Chọn B.
Câu 39 (VD) - 12.1.2.15
Phương pháp:

18
- Tìm ĐKXĐ.
- Xét các TH về dấu để giải bất phương trình.
- Giải bất phương trình loga: log a f  x   b  0  f  x   a b .

Cách giải:

 x 1 1 x
5  5  24  0
ĐKXĐ:  x  x  1.
3  2  0

Ta có:

 2  log 5  3x  2   5 x 1  51 x  24  0
 
5  5  24  0
x 1 1 x


 2  log 5  3  2   0
x

 x 5
5.5  5x  24  0

log 5  3  2   2
x

5.  5x 2  24.5x  5  0

log  3x  2   2
 5
5 x  5
 x
3  2  25
x  1

x  3
Kết hợp ĐKXĐ  1  x  3 .
Vậy có 3 số nguyên x thỏa mãn là 1; 2;3 .

Chọn B.
Chú ý khi giải: HS thường quên TH 5x 1  51 x  24  0 .
Câu 40 (VD) - 12.1.6.32
Phương pháp:
- Gọi O là bán kính đáy hình nón, I là trung điểm của AB.
SSAB
- Tính tỉ số , từ đó tính được SI.
SOAB

- Áp dụng định lí Pytago tính SO.


1
- Tính thể tích nón V   r 2 h .
3
Cách giải:

19
Gọi O là bán kính đáy hình nón, I là trung điểm của AB  OI  AB .
Tam giác SAB cân tại S nên SI  AB .

1 a2 3
SSAB AB.SI
SI
Ta có:  2   22  2 .
SOAB 1 OI a 3
AB.OI
2 4

a 3
 SI  2OI  2 a 3.
2

3a 2 3a
Xét tam giác vuông SOI: SO  SI 2  OI 2  3a 2   .
4 2

1 1 3a  a3
Vậy thể tích khối nón là V   r 2 h   a 2 .  .
3 3 2 2
Chọn A.
Câu 41 (VD) - 12.1.1.2
Phương pháp:
- Giải phương trình f’(x) = 0.
- Tính đạo hàm g’(x).
- Giải phương trình g’(x) = 0 và suy ra số điểm cực trị.
Cách giải:

x  0
Ta có: f '  x   x  x  1  x  2   0   x  1 , trong đó x = -1 là nghiệm bội chẵn.
5 4 3

 x  2

 x 1  2  x 1 
Ta có: g  x   f    g ' x  f ' .
 x 1  x  1  x  1 
2

 x 1
 x  1   x 1  0 x  1 x  1
Cho g '  x   0  f '    0   (không xét nghiệm -1)    .
 x 1  x 1  2  x 1  2x  2  x  3
 x  1

20
Vậy hàm số g(x) có 2 điểm cực trị.
Chọn D.
Câu 42 (VD) - 12.1.3.18
Phương pháp:

- Tính f  x    f '  x  dx , chia các TH và phá trị tuyệt đối.

- Sử dụng các giả thiết thích hợp tìm hằng số C, thiết lập hàm f(x).
- Tính f(2023), f(-2019) và tính P.
Cách giải:
1 1
Ta có: f '  x    f  x   dx  ln x  2  C .
x2 x2

ln  x  2   C1 khi x  2

 f  x  
ln  2  x   C2 khi x  2

 f 1  2021
 ln1  C2  2021 C1  2022
Theo bài ra:   
 f  3  2022 ln1  C1  2022
 C2  2021

ln  x  2   2022 khi x  2


 f  x  
ln  2  x   2021 khi x  2
 f  2023  ln 2021  2022

 f  2019   ln 2021  2021
f  2023 ln 2021  2022
P 
f  2019  ln 2021  2021

Chọn D.
Câu 43 (VD) - 12.1.7.39
Phương pháp:
- Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
- Gọi mặt phẳng cần tìm là (P): Ax + By + Cz + D = 0.
- Thay tọa độ điểm O, A(0;1;0) vào (P) tìm B, D.
- Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d  I ,  P    R , giải phương trình tìm A theo C.

- Ứng với mỗi TH, chọn C, từ đó suy ra A và viết phương trình mặt phẳng.
Cách giải:

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  8  0 có tâm I(1;-2;3), bán kính R  1  4  9  8  6 .

Gọi mặt phẳng cần tìm là (P): Ax + By + Cz + D = 0.


Vì  P   Oy  O   P   D  0 .

21
Lấy A(0;1;0) thuộc Oy  A   P   B  0 .

  P  có dạng Ax  Cz  0  A2  C 2  0  .

Vì (P) tiếp xúc với (S) nên

A  3C
d  I ,  P   R   6
A2  C 2
 A2  6 AC  9C 2  6 A2  6C 2
 5 A2  6 AC  3C 2  0
 3 2 6
A  C
 5

 3 6
A  C
 5

3 2 6
TH1: A  C.
5

 
Chọn C = 5  A  3  2 6   P  : 3  2 6 x  5z  0 .

3 2 6
TH2: A  C.
5

 
Chọn C = 5  A  3  2 6   P  : 3  2 6 x  5z  0 .

   
Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu là 3  2 6 x  5z  0 , 3  2 6 x  5z  0 .

Chọn D.
Câu 44 (VD) - 12.1.2.16
Phương pháp:
Thay điểm M vào các hàm số tìm a, b.
Cách giải:

 1 
+) M  ; 5  thuộc đồ thị hàm số y  a x
 5 
1 1

 5a 5
a 5
5 1

 1 
+) M  ; 5  thuộc đồ thị hàm số y  log b x
 5 

1 1 1
logb  5 b 5
b 5   0;1
5 5 5
Chọn D.
Câu 45 (VD) - 12.1.5.30

22
Phương pháp:
- Sử dụng tỉ số thể tích.
VS . AMKN VS . AMK  VS . ANK V V  VS .MNK
- Tính  và S . AMKN  S . AMN , từ đó tìm mối quan hệ của x, y.
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD

Cách giải:

Ta có:
VS . AMK SM SK 1 V 1
 .  x  S . AMK  x
VS . ABC SB SC 2 VS . ABCD 4
VS . ANK SN SK 1 V 1
 .  y  S . ANK  y
VS . ADC SD SC 2 VS . ABCD 4
VS . AMKN VS . AMK  VS . ANK x  y
  
VS . ABCD VS . ABCD 4

Lại có:
VS . AMN SM SN V 1
 .  xy  S . AMN  xy
VS . ABD SB SD VS . ABCD 2
VS .MNK SM SN SK 1 V 1
 . .  xy  S .MNK  xy
VS .BDC SB SD SC 2 VS . ABCD 4
VS . AMKN VS . AMN  VS .MNK 3
   xy
VS . ABCD VS . ABCD 4

x y 3
  xy  x  y  3xy .
4 4
Chọn A.
Câu 46 (VDC) - 12.1.7.38
Phương pháp:
- Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S).

- Gọi C thỏa mãn IB  k IC và MB = 2MC. Tìm k.


- Tìm C, sử dụng BĐT tam giác.
Cách giải:

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 có tâm I(-1;4;0), bán kính R  1  16  9  2 2 .

23
Gọi C thỏa mãn IB  k IC và MB = 2MC.
Ta có:
MB 2  IM 2  IB 2  2 IM .IB.cos MIB
 R 2   3  1   0  4    0  0    2 IM .IB
2 2 2
 
 40  2 IM .IB  40  2k IM .IC
MC  IM 2  IC 2  2 IM .IC.cos MIC
2

 R 2  IC 2  2 IM .IC

Mà MB = 2MC, IB  k IC

 MB 2  4MC 2

 40  2k IM .IC  4 R 2  IC 2  2 IM .IC 
 32 
 40  2k IM .IC  4  8  2  2 IM .IC 
 k 
 32 
 40  2k IM .IC  4  8  2   8 IM .IC
 k 
  32 
40  4  8  2 
  k k 4
2k  8

 Tồn tại điểm C thỏa mãn IB  4IC sao cho MB = 2MC.

Ta có: IB   4; 4;0   IC  1; 1;0   C  0;3;0  nằm trong mặt cầu (S).

Khi đó ta có P  2MA  MB  2MA  2MC  2 AC  2 42  12  12  6 2 .


Dấu “=” xảy ra khi M là giao điểm của AC và (S).
Chọn B.
Câu 47 (VDC) - 12.1.2.14
Phương pháp:
Xét hàm đặc trưng.
Cách giải:
Ta có:

24
y 3
log 2 4  4x  2 y2
2x 1
1
 y  3 4 y2
 log 2   4 2
x

 2x 1 
1  y3  x y2
 log 2  4  2
4  2x 1 
 y  3  x 1 y 2
 log 2    4  4.2
 2x 1 
 y  3  2 x2
 log 2  2  2 y4
 2 x  1 
 log 2  y  3  2 y  4  log 2  2 x  1  22 x  2

1 1  t.2t 1 ln 2 2
Xét hàm số f  t   log 2 t  2t 1 , t   4;   ta có f '  t    2t 1 ln 2   0 t  4
t ln 2 t ln 2
Do đó hàm số nghịch biến trên  4;   .

 f  y  3  f  2 x  1  y  3  2 x  1  y  2 x  2

3
Vì 1  y  2022  1  2 x  2  2022   x  1012
2
Mà x   x  2;3; 4;...;1012 . Với mỗi giá trị của x cho 1 giá trị tương ứng của y.

Vậy có 1011 cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn.


Chọn A.
Câu 48 (VDC) - 12.1.3.20
Phương pháp:
- Tính f’(x). Sử dụng hệ thức Vi-ét tìm x1  x2 , từ đó biểu diễn b theo a.

10
- Sử dụng f  x1   f  x2   , hệ thức Vi-ét, các hằng đẳng thức, thế b theo a, từ đó giải phương trình tìm a, b.
3
- Suy ra hàm số f(x) và các điểm cực trị của nó.
- Viết phương trình hàm số g(x) đi qua 2 điểm cực trị của f(x).
- Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
Cách giải:
Ta có: f  x   ax3  bx 2  3x  1  f '  x   3ax 2  2bx  3 .

2b
Vì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  4 nên  4  b  6a (hệ thức Vi-ét).
3a
10
Lại có: f  x1   f  x2  
3

25
10
 ax13  bx12  3x1  1  ax23  bx22  3x2  1 
3
 a  x13  x23   b  x12  x22   3  x1  x2  
4
3
4
 a  x1  x2   3 x1 x2  x1  x2    b  x1  x2   2 x1 x2   3.4 
3 2
    3
32
 a  64  12 x1 x2   b 16  2 x1 x2   
3
3 1
Tiếp tục theo hệ thức Vi-et ta có x1 x2   nên
3a a
 12   2 32
a  64    b 16    
 a  a 3
2b 32
 64a  12  16b  
a 3
2.  6a  32
 64a  12  16  6a   
a 3
32
 64a  12  96a  12  
3
1
 a   b  2
3
1
 f  x   x 3  2 x 2  3 x  1.
3
 7
 x  1  f 1 
Ta có f '  x   x  4 x  3  0 
2
3

 x  3  f  3  1

 7
 Hàm số có 2 điểm cực trị 1;  ,  3;1 .
 3
Phương trình đường thăng đi qua 2 điểm cực trị là:
7
y
x 1 3   4  x  1  2  y  7 
  
3 1 1  7 3  3
3
2
 2 x  2  3 y  7  y   x  3  g  x 
3

x  1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x  2 x  3x  1   x  3   x  2 .
1 3 2 2
3 3
 x  3

1   2 
3
1
Vậy diện tích cần tính là: S    x 3  2 x 2  3x  1    x  3  dx  .
1    3 
3 6

Chọn A.

26
Câu 49 (VDC) - 12.1.4.27
Cách giải:

Vì z không là số thực nên z  z  0 .

z z
Ta có: w  w .
2 z 2
2 z
2

z z
Vì w là số thực nên w  w  
2 z 2
2 z
2


 z 2 z
2
  z 2  z 
2

   
 2 z  z  z.z z  z

  z  z  z.z  2   0

 z.z  2  0  z  2

Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm O(0;0), bán kính R  2 (trừ giao điểm của
đường tròn với Ox do z không là số thực).
Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z1 , z2  A, B   C  và AB = 2 (do z1  z2  2 ).

Gọi I(0;3) là điểm biểu diễn số phức 0 + 3i.

Khi đó P  z1  3i  z2  3i  AI 2  BI 2 .
2 2

Gọi K là trung điểm của AB.


2
 AB 
Áp dụng định lí Pytago ta có: OK  R 2     2 1  1
 2 
=> K thuộc đường tròn (C’) tâm O(0;0), bán kính R’ = 1.
Ta có:

IA2  IB 2 AB 2 P 22 P  2
IK 2     
2 4 2 4 2
 P  2 IK  2
2

Lại có IK  IO  OK  3  1  2 nên P  10 .

Dấu “=” xảy ra khi I, K, O thẳng hàng.


Chọn D.
Câu 50 (VDC) - 12.1.2.17
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp lấy nguyên hàm hai vế.
Cách giải:
Theo bài ra ta có:

27
3 f ' x. f 2  x e f  x   x 2 1
3
 2x
 3 f ' x. f 2  x e f  x
3
1
 2 x.e x
2

  f 3  x   '.e f  x
  x 2  1 '.e x
3 2
1

Lấy nguyên hàm hai vế ta được:

  f  x  '.e dx    x  1 '.e dx


3 f 3  x 2 x 2 1

  e   d  f  x     e d  x  1 
f3 x 3 x 2 1 2

 x
 C *
3
1
 ef  ex
2

Lại có f  0   1 nên thay x = 0 vào (*) ta có: e  0


3
f
 e C  e  c C  C  0.

f 3  x
 ex 1
 f 3  x   x2  1  f  x   3 x2  1 .
2
Do đó e
2
Ta có: f '  x   2 x.  x 2  1 3 
1  2x
.
3 3  x  1
2 2
3

Cho f '  x   0  x  0 .

x  0

 y '   3x  6 x  f '  x  3x  m   0   x  2
2 3 2

 x3  3x 2  m  0 **

Để hàm số có đúng 5 điểm cực trị thì phương trình (**) phải có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 2.

Suy ra đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số g  x   x3  3x 2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ khác 0 và 2.

x  0
Ta có g '  x   3 x 2  6 x  0  
x  2
BBT:

Dựa vào BBT  4  m  0 .

Mà m là số nguyên nên m  3; 2; 1 . Vậy có 3 giá trị thỏa mãn.

Chọn A.
-----------HẾT-----------

28

You might also like