Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - Lần 1
Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - Lần 1
Mã đề thi 101
Câu 1: (ID: 565042) Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 1 0 có tâm là:
Câu 2: (ID: 565043) Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn của số phức w 2 z 1 i z trên mặt phẳng phức
là
A. M 3;1 . B. N 1;3 . C. P 3; 1 . D. Q 3; 1 .
1 1 1
Câu 3: (ID: 565044) Nếu
0
f x dx 2 và g x dx 7 thì
0
2 f x 3g x dx
0
bằng
A. 75. B. 5. C. 7. D. 5.
Câu 5: (ID: 565046) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 3 là:
3x 2 3x 2
A. f x dx cos x C . B. f x dx cos x C .
2 2
f x dx 3x cos x C . f x dx 3 cos x C .
2
C. D.
Câu 7: (ID: 565048) Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng:
1 2 4 2
A. r h . B. r h . C. r 2 h . D. 2 rh .
3 3
Câu 8: (ID: 565049) Cho hàm số f x có bảng xét dấu có đạo hàm như sau
1
Câu 9: (ID: 565050) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x 2log3 x 7 0 là:
A. 7 . B. 9 . C. 2 . D. 1 .
Câu 10: (ID: 565051) Cho số phức z thoả mãn 1 2i z 3 4i . Phần ảo của số phức z bằng.
A. 2 . B. 4. C. 2. D. 4 .
Câu 11: (ID: 565052) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
2 x +1 1 2x
A. y . B. y .
x 1 x 1
2x 1 2x 1
C. y . D. y .
x 1 x 1
Câu 12: (ID: 565053) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt
phẳng ABC , SC a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng.
a3 3 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 12 12
Câu 13: (ID: 565054) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 , M x; y;1 . Khi A, B, M
1 1 1 1
A. D ; ; . B. D ; ; .
3 3 3 3
1 1 1
C. D ; . D. D R \ .
3 3 3
Câu 15: (ID: 565056) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
Câu 16: (ID: 565057) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y f x như hình
bên dưới.
2
x2
Đặt g x f x x 2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g 0 g 2 g 3 . B. g 2 g 0 g 3 .
C. g 3 g 0 g 2 . D. g 2 g 3 g 0 .
Câu 17: (ID: 565058) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA a , đáy ABCD
là hình thang vuông tại A và B với AB BC a, AD 2a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng.
A. 90 . B. 150 . C. 30 . D. 60 .
Câu 18: (ID: 565059) Cho cấp số cộng un với u1 10, u2 13 . Giá trị của u4 là:
A. u4 20 . B. u4 19 . C. u4 16 . D. u4 18 .
Câu 19: (ID: 565060) Một nguyên hàm của hàm số f x e3 x 1 2 x 2 là.
e3 x 1 2 x 3 e3 x 1 e3 x 1 e3 x 1 x3
A. . B. x3 . C. 2 x3 . D. .
3 3 3 3
Câu 20: (ID: 565061) Cho hàm số f x liên tục trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21: (ID: 565062) Cho hàm số y ax 4 bx 2 cx d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a 0; b 0; c 0; d 0 . B. a 0; b 0; c 0; d 0 .
C. a 0; b 0; c 0; d 0 . D. a 0; b 0; c 0; d 0 .
a5
Câu 22: (ID: 565063) Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thoả mãn log a3 4
2 . Giá trị của biểu thức
b
log a b bằng.
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 4 .
4 4
Câu 23: (ID: 565064) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos 2 x 4sin x là.
11
A. . B. 5 . C. 7 . D. 1 .
3
Câu 24: (ID: 565065) Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng P song song với trục của
hình trụ và cách trục một khoảng a 5 ta được một thiết diện là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
2 2 3
A. a . B. 2 2a3 . C. 36 a 3 . D. 12 a 3 .
3
Câu 25: (ID: 565066) Đồ thị của hàm số y x3 2mx 2 m2 x n có điểm cực tiểu là I 1;3 . Khi đó m n bằng.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 26: (ID: 565067) Cho log 2 5 m;log3 5 n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là
mn 1
A. m 2 n 2 . B. . C. m n . D. .
mn mn
3x 2
Câu 27: (ID: 565068) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x2
3 2
A. y . B. y . C. y 3 . D. y 2 .
2 3
4
Câu 28: (ID: 565069) Cho số phức z có z 1 2 và w 1 3i z 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w
A. I 3; 3 , R 4 .
B. I 3; 3 , R 2 . C. I
3; 3 , R 4 .
D. I 3; 3 , R 4 .
Câu 29: (ID: 565070) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2;1 và vuông góc với
P : x 2 y z 1 0 là
x 1 y 2 z 1 x2 y z2 x2 y z2 x 1 y 2 z 1
A. . B. . C. . D. .
1 2 1 1 2 1 2 4 2 2 2 1
Câu 30: (ID: 565071) Cho tập hợp M 1;2;3;4;5 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp M là.
A. 11 . B. A52 . C. C52 . D. P2 .
Câu 31: (ID: 565072) Cho hàm số f x liên tục trên 3;7 , thoả mãn f x f 10 x với mọi x 3;7 và
7 7
Câu 32: (ID: 565073) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và đường thẳng
x 1 y z
d1 : . Gọi d1 là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng P . Đường thẳng d 2 nằm trên P
2 1 3
3a b
tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau, d 2 có véc-tơ chỉ phương u2 a; b; c . Giá trị biểu thức bằng.
c
11 11 13
A. . B. . C. 4. D. .
3 3 3
Câu 33: (ID: 565074) Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh là a , góc giữa mặt phẳng
DAB và mặt phẳng ABCD là 30 . Thể tích khối hộp ABCD.ABCD bằng.
a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
18 3 9
Câu 34: (ID: 565075) Cho hàm số y f x xác định, có đạo hàm trên R và có f x đồ thị như hình vẽ sau:
5
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng ; 2
Câu 35: (ID: 565076) Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường tròn C O; R , đường cao SO 40cm . Người ta
cắt hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được hình nón nhỏ N 2 có đỉnh S và đáy là đường tròn
VN2 1
C O; R . Biết rằng tỷ số thể tích . Độ dài đường cao của hình nón N 2 là
VN1 8
Câu 36: (ID: 565077) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, ABC 600 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, mặt bên SCD tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. a 3 3 . B. 3a 3 3 . C. 2a 3 3 . D. 2a 3 .
Câu 37: (ID: 565078) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của
AA (tham khảo hình vẽ).
a 21 a 21 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
14 7 2 4
6
Câu 38: (ID: 565079) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả mãn phương trình sau:
x 2020 a
3 log x 1
a 3log x 1
2020 .
3
2021x 3
A. 9. B. 5. C. 12. D. 8.
Câu 39: (ID: 565080) Gọi z1 , z2 là hai trong số các số phức z thoả mãn z 3 5i 5 và z1 z2 6 . Môđun
A. 10 . B. 32 . C. 16 . D. 8 .
x x 1, khi x 0 2 2 e2
f ln x a
Câu 40: (ID: 565081) Cho hàm số f x
2 x 3 , khi x 0
. Biết f 2sin x 1 cos xdx
0 e
x
dx
b
a
với là phân số tối giản. Giá trị của tổng a b bằng:
b
A. 350 . B. 305 . C. 350 . D. 19 .
Câu 41: (ID: 565082) Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập E 1; 2;3; 4;5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chọn là một số chẵn bằng.
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Câu 42: (ID: 565083) Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 1 3i 1 và z2 1 i z2 5 i . Giá trị nhỏ nhất
2 85
A. 10 1 . B. 10 1 . C. 3 . D. 1 .
5
f x
Câu 43: (ID: 565084) Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên R , thoả mãn x 1 f x
x2
2
ln 2
và f 0 . Giá trị f 3 bằng:
2
1 1
A. 2 4ln 2 ln 5 . 4 ln 2 ln 5 . C. 4 4ln 2 ln 5 . 4 ln 2 ln 5 .
2 2 2 2
B. D.
2 4
Câu 44: (ID: 565085) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
7
A. 7. B. 5. C. 8. D. 4.
x 1 y z 2
Câu 45: (ID: 565086) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : và điểm M 2;5;3 . Mặt
2 1 2
phẳng P chứa sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất có phương trình là:
A. x 4 y z 3 0 . B. x 4 y z 1 0 . C. x 4 y z 1 0 . D. x 4 y z 3 0 .
x y 1
Câu 46: (ID: 565087) Cho các số dương x, y thoả mãn log 5 3 x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
2x 3y
4 9
thức A 6 x 2 y bằng:
x y
27 2 31 6
A. 19 . B. 11 3 . C. . D. .
2 4
x 2
x 3 y 1 z 4
Câu 47: (ID: 565088) Cho hai đường thẳng d : y t t , : và mặt phẳng
z 2 2t 1 1 1
P : x y z 2 0 . Gọi d , lần lượt là hình chiếu của d và lên mặt phẳng P . Gọi M a; b; c là giao
điểm của hai đường thẳng d và . Giá trị của tổng a bc bằng:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 48: (ID: 565089) Cho f x là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ và
f 2 0, f 1 0 .
8
Số điểm cực đại của hàm số y f x 2 4 x 5 là:
A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 49: (ID: 565090) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng thay
đổi, vuông góc với SO cắt SO, SA, SB, SC , SD lần lượt tại I , M , N , P, Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài SI bằng
a 2 3a 2 a a 2
A. SI . B. SI . C. SI . D. SI .
2 2 3 3
x 1 y 2 z 1
Câu 50: (ID: 565091) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu
1 1 1
được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu S ( A, B, C là tiếp điểm) thoả mãn góc AMB 60 ,
9
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. D 2. C 3. C 4. C 5. D 6. B 7. A 8. A 9. B 10. A
11. C 12. D 13. B 14. B 15. D 16. A 17. C 18. B 19. A 20. A
21. D 22. D 23. C 24. C 25. A 26. B 27. C 28. D 29. C 30. C
31. C 32. D 33. C 34. C 35. B 36. A 37. A 38. A 39. D 40. D
41. A 42. D 43. D 44. B 45. A 46. A 47. C 48. D 49. D 50. C
Câu 1 (NB)
Phương pháp:
a 2 b2 c2 d 0 .
Cách giải:
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 1 0 có tâm I 1; 2;0 .
Chọn D.
Câu 2 (TH)
Phương pháp:
Điểm biểu diễn của số phức z a bi, a, b R là M a; b .
Cách giải:
w 2 z 1 i z 2 2 3i 1 i 2 3i 4 6i 2 3i 2i 3 3 i .
Chọn C.
Câu 3 (NB)
Phương pháp:
b b b
Cách giải:
1 1 1
Ta có: 2 f x 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx 2. 2 3.7 25 .
0 0 0
Chọn C.
Câu 4 (NB)
Phương pháp:
10
Cách giải:
Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit cơ bản.
Cách giải:
x 1 0
Ta có: log 2 x 1 3 1 x 7 .
x 1 2
3
Chọn D.
Câu 6 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
3x 2
f x dx cos x C .
2
Chọn B.
Câu 7 (NB)
Phương pháp:
Nhận biết công thức tính thể tích khối nón.
Cách giải:
1 2
Thể tích của khối nón đã cho là: r h .
3
Chọn A.
Câu 8 (NB)
Phương pháp:
Xác định điểm mà tại đó đạo hàm đổi dấu.
Cách giải:
Hàm số đã cho đạt cực trị tại 2 điểm là x 3, x 2 .
Chọn A.
Câu 9 (TH)
Phương pháp:
Giải phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ.
11
Cách giải:
2
Đặt t log 3 x . Phương trình trở thành t 2 2t 7 0 . Phương trình này có 2 nghiệm t1 , t2 , có t1 t2 2.
1
log3 x1 log3 x2 2 log3 x1 x2 2 x1 x2 9 .
Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x 2log3 x 7 0 là: 9.
Chọn B.
Câu 10 (NB)
Phương pháp:
Số phức z a bi a, b R có phần thực là a , phần ảo là b .
Cách giải:
Ta có: 1 2i z 3 4i z
3 4i
z
3 4i 1 2i z 1 2i .
1 2i 5
Phần ảo cảu số phức z bằng 2 .
Chọn A.
Câu 11 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
Cách giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 Loại phương án A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 Loại phương án B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 Loại phương án D.
Ta chọn phương án C
Chọn C.
Câu 12 (TH)
Phương pháp:
1
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp: V S .h .
3
Cách giải:
12
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a S ABC .
4
1 1 a 2 3 a3 3
Thể tích khối chóp S.ABC là: V .SC.S ABC .a. .
3 3 4 12
Chọn D.
Câu 13 (TH)
Phương pháp:
Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng AB k AC, k R .
Cách giải:
AM x 2; y 1; 4
Ta có: A 2; 1;5 , B 5; 5;7 , M x; y;1 .
AB 3; 4; 2
x 2 y 1 4 x 4
A, B, M thẳng hàng .
3 4 2 y 7
Chọn B.
Câu 14 (NB)
Phương pháp:
Xét hàm số y x :
Cách giải:
1
x
3
ĐKXĐ: 9 x 2 1 0 .
x 1
3
1 1
TXĐ: D ; ; .
3 3
Chọn B.
Câu 15 (NB)
Phương pháp:
Tìm điểm có tọa độ thỏa mãn phương trình của mp(P).
Cách giải:
Thay tọa độ điểm N 1; 1;1 vào P : 1 1 1 3 0 : thỏa mãn.
N P .
13
Chọn D.
Câu 16 (TH)
Phương pháp:
Lập bảng biến thiên g x . Dựa vào đó so sánh các giá trị g 0 , g 2 , g 3 .
Cách giải:
x2
Ta có: g x f x x 2022 g x f x x 1 .
2
g x 0 f x x 1
Vẽ đường thẳng y x 1 .
Ta thấy, trên đoạn 3; 2 đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y x 1 tại 2 điểm có hoành độ x 0, x 2
Ta có bảng sau:
14
Không mất tính tổng quát, giả sử a 1 .
Ta gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, trong đó:
Chọn C.
Câu 18 (NB)
Phương pháp:
Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d là un u1 n 1 d , n N .
*
Cách giải:
Ta có: u2 u1 d 13 10 d d 3 .
u4 u1 3d 10 3.3 19 .
Chọn B.
Câu 19 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
e 2 x 2 dx e3 x 1dx 2 x 2 dx e3 x 1 x3 C .
3 x 1 1 2
3 3
15
e3 x 1 2 x 3
Do đó, là một nguyên hàm của hàm số đã cho.
3
Chọn A.
Câu 20 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng tương giao đồ thị.
Cách giải:
Ta có: f x 2 0 f x 2 (*)
Trên đoạn 2;3 , đồ thị hàm số f x cắt đường thẳng y 2 tại đúng 3 điểm.
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại x 0 y 0 0 c 0 . Khi đó, hàm số trở thành y ax 4 bx 2 d .
Ta có: y 4ax3 2bx 2 x 2ax2 b .
b
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị y 0 có 3 nghiệm phân biệt 0 b 0 do a 0 .
2a
Lại có, đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ dương d 0.
Chọn D.
Câu 22 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức biến đổi logarit.
Cách giải:
a5 1 a5 1
Ta có: log a3 4
2 log a 4
2 log a a 5
log a
4
b 6 5 log a b 6 log a b 4 .
b 3 b 4
Chọn D.
Câu 23 (VD)
Phương pháp:
Biến đổi lượng giác, đưa hàm số về biểu thức với sinx.
Khảo sát hàm số và kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số.
16
Cách giải:
Ta có: y 3cos 2 x 4sin x 3 1 2sin 2 x 4sin x 6sin 2 x 4sin x 3 .
1
f t 0 t .
3
1 11
Hàm số f t liên tục trên đoạn 1;1 , có f 1 1, f , f 1 7 min f t 7 .
3 3 1;1
Cách giải:
3a
2
MA MB a 5 2a .
2
AB 4a BC 4a .
Chọn C.
Câu 25 (VD)
Phương pháp:
y0 f x0
Đồ thị hàm số bậc ba y f x đạt cực tiểu tại M x0 ; y0 f x0 0 .
f x0 0
Cách giải:
y x3 2mx 2 m2 x n y 3x 2 4mx m2 y 6 x 4m
17
3 1 2m m 2 n
Đồ thị của hàm số y x3 2mx 2 m2 x n có điểm cực tiểu là I 1;3 3 4m m 2 0
7 4 m 0
m 1 n 3
2
m 1 m 12 n 3 m 1
m n 4.
m 3 m 1 n 3
7
m
4
Chọn A.
Câu 26 (VD)
Phương pháp:
Đưa các biểu thức logarit về logarit cơ số 5.
Cách giải:
1 1
Ta có: log 2 5 m;log 3 5 n log 5 2 , log 5 3 .
m n
1 1 1 mn
log 6 5 .
log 5 6 log 5 2 log 5 3 1 1 m n
m n
Chọn B.
Câu 27 (NB)
Phương pháp:
ax b a
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ad bc 0, c 0 là y .
cx d c
Cách giải:
3x 2
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình y 3 .
x2
Chọn C.
Câu 28 (VD)
Phương pháp:
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn: z a bi R, a, b R là đường tròn tâm I a; b , bán
kính R .
Cách giải:
Ta có: w 1 3i z 2 w 1 3i z 1 3 3i w 3 3i 1 3i z 1
w 3 3i 1 3i z 1 1 3i . z 1 1 3.2 4 .
18
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: I 3; 3 , R 4 .
Chọn D.
Câu 29 (TH)
Phương pháp:
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTCP u a; b; c , a, b, c 0 là:
x x0 y y0 z z0
.
a b c
Cách giải:
Đường thẳng d vuông góc với mp P : x 2 y z 1 0 d có 1 VTCP là u 1; 2;1 Loại phương án D.
11 2 2 11
A) : vô lí A không thuộc đường thẳng này.
1 2 1
1 2 2 1 2
B) : vô lí A không thuộc đường thẳng này.
1 2 1
1 2 2 1 2
C) : thỏa mãn A thuộc đường thẳng này.
2 4 2
x2 y z2
Vậy, phương trình đường thẳng cần tìm là: .
2 4 2
Chọn C.
Câu 30 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng công thức tổ hợp.
Cách giải:
Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp M là C52 .
Chọn C.
Câu 31 (VD)
Phương pháp:
Đặt x 10 t .
7
Biến đổi tích phân cần tính I xf x dx về tích phân ẩn t .
3
Cách giải:
Đặt x 10 t dx dt .
19
7 3 7 7 7
I xf x dx 10 t f 10 t dt 10 t f t dt 10 f t dt t f t dt
3 7 3 3 3
7 7
10 f x dx x f x dx 10.4 I 2I 40 I 20 .
3 3
Chọn C.
Câu 32 (VD)
Phương pháp:
3a b
Sử dụng công thức góc giữa hai vec tơ, tìm mối liên hệ giữa a, b, c . Từ đó, tìm giá trị của biểu thức .
c
Cách giải:
Gọi A 1 2t; t;3t là giao điểm của d1 và P 1 2t t 3t 1 0 t 0 A 1;0;0 .
x 3 t
Phương trình đường thẳng BB là: y 1 t .
z 3 t
4 5 7 5
Giả sử B 3 t ;1 t ;3 t 3 t 1 t 3 t 1 0 3t 4 0 t B ; ; .
3 3 3 3
2 7 5
AB ; ; Đường thẳng d1 có 1 VTCP u1 3 AB 2;7;5 .
3 3 3
Lại có: d 2 tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau cos u2 ; u1 cos u2 ; u1
2a b 3c 2a 7b 5c 2a b 3c 2a 7b 5c
a 2 b 2 c 2 . 22 12 32 a 2 b 2 c 2 . 2 2 7 2 52 14 78
(1) 2a a c 3c 2a 7a 7c 5c 3a 4c 3 3a 4c 4
3a 4c 0 3a 4c 0 a c.
7 39 7 39 3
4c c
3.
4 1 3a b 3 3 13 .
b ac cc c
3 3 c c 3
Chọn D.
Câu 33 (TH)
Phương pháp:
20
Cho hai mặt phẳng (𝛼) và (𝛽) cắt nhau, ta xác định góc giữa (𝛼) và (𝛽) như sau:
- Tìm trong mỗi mặt phẳng (𝛼), (𝛽) một đường thẳng 𝑎,𝑏 cùng vuông góc với Δ và cùng cắt Δ tại một điểm .
Cách giải:
a 3
Tam giác ADD vuông tại D DD AD.tan A a.tan 300 .
3
a 3 a3 3
Thể tích khối hộp ABCD.ABCD là: V S ABCD .DD a 2 . .
3 3
Chọn C.
Câu 34 (TH)
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu f x , từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x .
21
Cách giải:
Bảng xét dấu f x :
Chọn C.
Câu 35 (TH)
Phương pháp:
1 2
Công thức thể tích khối nón: V r h .
3
Cách giải:
SO OB
Giả sử x x.
SO OB
1
VN2 . .OB2 .SO
1 3 1 1 1
Ta có: x3 x .
VN1 8 1
. .OB 2 .SO 8 8 2
3
SO 1 1
SO .40 20 cm .
SO 2 2
Chọn B.
Câu 36 (VD)
Phương pháp:
Cho hai mặt phẳng (𝛼) và (𝛽) cắt nhau, ta xác định góc giữa (𝛼) và (𝛽) như sau:
- Tìm trong mỗi mặt phẳng (𝛼), (𝛽) một đường thẳng 𝑎,𝑏 cùng cùng vuông góc với Δ và cùng cắt Δ tại điểm .
Cách giải:
22
ABCD là hình thoi cạnh 2a, ABC 600 ABC , ACD là hai tam giác đều, cạnh 2a .
2a
2
3
S ABC a2 3 .
4
2a. 3
Gọi M là trung điểm của CD AM CD và AM a 3.
2
SM CD doCD SAM SCD ; ABCD SMA 600 .
Chọn A.
Câu 37 (VD)
Phương pháp:
Xét hình chóp B.ACCA , gọi N là trung điểm của AC BN AC CA .
Cách giải:
23
Gọi N là trung điểm của AC BN AC CA .
d M ; ABC MD 1
Gọi D MN AC .
d N ; ABC ND 2
1 1 1 1 1 7 a 21
2 2 NK (3)
NK 2
NB NH
2 2 2
a 3 a 3a 7
2
Cách giải:
Với a 0, x 1 , ta có:
a
3log x1
3log x 1
Ta thấy: VP 2021a 2020 0, a 0, x 1 VT 0 x3 2020 0 .
Khi đó, phương trình (*) tương đương x3 a3log x 1 x alog x 1 x x 1
log a
(1)
+) b 1
24
g t 1, t 0 Phương trình (2) vô nghiệm.
+) b 1
Chọn A.
Câu 39 (VD)
Phương pháp:
w1 w2 5
Đặt w1 z1 3 5i, w2 z2 3 5i .
w1 w2 z1 z2 6
Đồng thời w z1 z2 w z1 z2 .
Đồng thời w z1 z2 w z1 z2 .
25
OA OB 5
Khi đó: , w z1 z2 OD (trong đó, D là đỉnh thứ tư của hình thoi OADB ).
AB 6
Gọi I là tâm của hình thoi OADB OD AB tại I .
OD 2.OI 2. OA2 AI 2 2. 52 32 8 .
Vậy w 8 .
Chọn D.
Câu 40 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến.
Cách giải:
2
Xét I f 2sin x 1 cos xdx :
0
1
1 1 0 1
1 1 1
Đặt t 2sin x 1 dt 2 cos xdx cos xdx dt I f t dt f x dx f x dx f x dx
2 1
2 2 1 2 1 0
1 1 2 1
1
1 3 1 2 11
0 1
2 x 3dx x x 1dx x 3x x x x 0 4 0 .
2
0 13
2 1 0 2 1
3 2 0 2 6 12
e2
f ln x
Xét J
e
x
dx :
2
1
2 2
1 1 20 11 29
Đặt u ln x du dx J f u du f x dx x 3 x 2 x .
x 1 1 3 2 1
3 6 6
13 29 15
IJ a 15, b 4 a b 19 .
12 6 4
Chọn D.
Câu 41 (TH)
Phương pháp:
n( A)
Xác suất của biến cố A là: P( A) .
n ( )
Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu: n A54 .
26
Câu 42 (VDC)
Phương pháp:
Đưa bài toán về bài toán hình tọa độ Oxy.
Cách giải:
z1 1 3i 1 Tập hợp các điểm biểu diễn M của z1 là đường tròn tâm I 1;3 , R 1 .
z2 1 i z2 5 i Tập hợp các điểm biểu diễn N của z2 là đường trung trực d của AB , trong đó
A 1;1 , B 5; 1 .
Xét P z2 1 i z2 z1 NJ MN J 1;1 .
Gọi K là điểm đối xứng của J qua đường thẳng d , Q là trung điểm của JK .
11
3 x y 6 x 5 11 3
Tọa độ điểm Q là nghiệm của hpt: Q ; .
x 3y 4 y 3 5 5
5
17 1
Do Q là trung điểm của JK nên ta tìm được tọa độ điểm K ; .
5 5
Nhận xét: JN MN IM KN NM MI IK
Dấu “=” xảy ra khi I , M , N , K theo thứ tự thẳng hàng.
2 2 2 2
17 1 12 14 2 85
Do đó, JN MN IM min IK 1 3 .
5 5 5 5 5
2 85
Pmin 1 (do IM R 1 ).
5
27
Chọn D.
Câu 43 (VD)
Phương pháp:
Xác định hàm số f x .
Tính f 3 .
Cách giải:
f x f x 1 f x 1
Với x 0; , có: x 1 f x dx dx
x2 f x x 1 x 2 f x x 1 x 2
d f x 1 1 x 1 1 x 1
dx 2 f x ln C f x ln C
f x x 1 x 2 x2 2 x2
2
1 x 1
f x ln C .
2 x2
C 0
2 2 2 2 2
ln 2 1 1 ln 2 ln 2 ln 2
Mà f 0 ln C C C ln 2
2 2 2 2 2 2
1 x 1
2
f x ln
2 x 2
2
.
f x 1 ln x 1
ln 2
2 x2
2
1 x 1
2 2
1 4 1 1
+) f x ln f 3 ln ln 2 ln 5 2ln 2 ln 5 .
2
2 x2 2 5 2 4
2
1 x 1
2
1 4 1
+) f x ln ln 2 f 3 ln ln 2 4ln 2 ln 5
2
2 x2 2 5 4
Chọn D.
Câu 44 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng tương giao đồ thị để lập luận, đánh giá.
Cách giải:
Ta có: 2 f
9 x 2 m 2022 0 f 9 x2 m
2
1011 .
Dễ dàng chứng minh: Tập giá trị của biểu thức 9 x 2 trên tập xác định D 3;3 là 0;3 .
28
Mà m Z m 2021;2022;2023;2024;2025 : 5 giá trị.
Chọn B.
Câu 45 (VD)
Phương pháp:
Kẻ MH P , MK . Ta có: MH MK .
Cách giải:
Kẻ MH P , MK . Ta có: MH MK .
2 2t 1 1 t 5 2 2t 1 0 9t 9 0 t 1 MK 1; 4;1 .
1 x 1 4 y 0 1 z 2 0 x 4 y z 3 0 .
Chọn A.
Câu 46 (VDC)
Phương pháp:
Biến đổi để sử dụng phương pháp hàm đặc trưng.
Sử dụng BĐT Cô si để tìm giá trị nhỏ nhất.
Cách giải:
x y 1
Ta có: log 5 3 x 2 y 4 (ĐK: x, y 0; x y 1 0 )
2x 3y
log5 5x 5 y 5 5 x 5 y 5 log5 2 x 3 y 2 x 3 y (*)
29
4 9 4 9 4 9
Ta có: A 6 x 2 y 9 x 4 y 3x 2 y 2 9 x. 2 4 y. 5 12 12 5 19 .
x y x y x y
4
9 x x 2
x
9 3
Dấu “=” xảy ra khi 4 y .
y y 3
3 x 2 y 5 2
2 3
Vậy Amin 19 khi và chỉ khi x , y .
3 2
Chọn A.
Câu 47 (VD)
Phương pháp:
Viết phương trình đường thẳng d , , sau đó tìm tọa độ giao điểm M a; b; c và tính tổng a bc .
Cách giải:
+) Viết phương trình đường thẳng d :
Gọi A 2; a; 2 2a là giao điểm của d và P 2 a 2 2a 2 0 a 2 A 2; 2; 2 .
Lấy B 2;0; 2 d . Gọi B là hình chiếu của B lên P AB là hình chiếu của AB lên P hay AB d .
x 2 t
Phương trình đường thẳng BB là: y t .
z 2 t
2 4 2 4 2 8 10
Giả sử B 2 b; b; 2 b 2 b b 2 b 2 0 b B ; ; AB ; ; .
3 3 3 3 3 3 3
x 2 t
Đường thẳng d đi qua A 2; 2; 2 và có 1 VTCP ud 1; 4;5 có phương trình : y 2 4t .
z 2 5t
+) Viết phương trình đường thẳng :
Gọi C 3 c;1 c; 4 c là giao điểm của và P 3 c 1 c 4 c 2 0 c 2 C 5; 1;6 .
Lấy D 3;1; 4 . Gọi D là hình chiếu của D lên P CD là hình chiếu của CD lên P hay CD .
x 3 t
Phương trình đường thẳng DD là: y 1 t .
z 4 t
2
Giả sử D 3 d ;1 d ; 4 d 3 d 1 d 4 d 2 0 d .
3
30
7 1 14 8 4 4
D ; ; CD ; ; .
3 3 3 3 3 3
x 5 2t
Đường thẳng đi qua C 5; 1;6 và có 1 VTCP u 2; 1;1 có phương trình : y 1 t .
z 6 t
2 t 5 2t t 2t 7 t 1
t 1
Giải hệ phương trình: 2 4t 1 t 4t t 1 t 3 .
2 5t 6 t 5t t 8 5t t 8 t 3
M 1; 2;3 a bc 1 2.3 5 .
Chọn C.
Câu 48 (VDC)
Phương pháp:
Lập BBT của y f x 2 4 x 5 . Từ đó kết luận số cực trị của hàm số y f x 2 4 x 5 .
Cách giải:
Do f x là hàm đa thức bậc 6 và lim f x .
x
Ta có bảng sau:
Xét g x f x 2 4 x 5 g x 2 x 2 f x 2 4 x 5 .
x 2
x 2
x 1
x 2 0 x2 4x 5 2
g x 0
2 x 3
f x 4 x 5 0
2 x 4x 5 3
x 2 2
x 2 4 x 5 4
x 2 3
Ta có bảng sau:
31
Mà g 2 f 1 0, g 3 g 1 f 2 0 Số điểm cực đại của hàm số y f x 2 4 x 5 là 3.
Chọn D.
Câu 49 (VD)
Phương pháp:
Lập hàm số về thể tích khối trụ. Sử dụng BĐT Cô si cho ba số, tìm GTLN của thể tích đó.
Cách giải:
SI SM SN SP SQ
Giả sử x, 0 x 1 .
SO SA SB SC SD
PQ PQ xa
x PQ xa R : bán kính đáy của hình trụ.
CD 2 2
a2 a
Hình chóp S.ABCD đều, có tất cả các cạnh đều bằng a SO SD 2 OD 2 a 2 .
2 2
IO 1 x .SO
1 x a .
2
Thể tích khối trụ là:
3
x x
1 x
xa
V .R 2 .IO . .
2
1 x a
2 a 3
x x
.x 2 1 x 2a 3 . . . 1 x 2a 3 . 2 2
2a 3
2 2 4 2 2 3 27
x 2
Dấu “=” xảy ra khi 1 x x (thỏa mãn).
2 3
2 2 2 a a 2
Vậy thể tích khối trụ lớn nhất khi x . Khi đó: SI SO . .
3 3 3 2 3
Chọn D.
32
Câu 50 (VDC)
Phương pháp:
+) Tìm độ dài các đoạn thẳng MA, MB, MC .
+) Tìm độ dài đoạn thẳng IM .
+) Tham số hóa điểm M theo phương trình đường thẳng d , dựa vào độ dài đoạn IM , tìm M .
Cách giải:
Giả sử MA MB MC x .
AB x, BC x 2, AC x 3 .
ABC vuông tại B .
Trung điểm H của AC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Ta có: S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 13 0
IAC có IA IC , CIA 1800 AMC 1800 1200 600 IAC đều cạnh 3 3
AC x 3 3 3 x 3
3 3
2
AMI vuông tại A IM IA2 AM 2 32 6 .
t 0
M d Giả sử M 1 t; 2 t;1 t IM t 2 t 4 t 4 36 3t 4t 0 4 .
2 2 2 2 2
t
3
) t 0 M 1; 2;1 a b c 2 .
4 1 2 7
) t M ; ; : Loại.
3 3 3 3
Chọn C
Chọn C.
--------------------HẾT--------------------
33