Professional Documents
Culture Documents
MÃ ĐỀ THI 101
Câu 1: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4 2
A. 4 a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 2 a 3 .
3 3
Câu 2: Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z là
A. z 7 6i. B. z 7 6i. C. z 6 7i. D. z 6 7i.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y x 3
6
là
A. \ 3 . B. . C. 3; . D. 3; .
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số y 3x 1 là
3x
A. 3x 1dx 3x ln 3 C. B. 3x 1dx
C.
ln 3
3x 1
C. 3 dx 3 ln 3 C.
x 1 x 1
D. 3 dx
x 1
C.
ln 3
Câu 5: Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 8 chiếc ghế bằng
A. A85 . B. C85 . C. 5!. D. 8!.
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình log x log 2 x 2 0 bằng
2
2
1 9
A. . B. 2 . C. . D. 1 .
4 4
Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
2x 1
A. y x 4 2 x 2 4 . B. y .
x 1
C. y x 3 3 x 2 3 x 4 . D. y x3 x 1 .
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 31: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất
để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
1 2 5 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 18 18
2
Câu 32: Trên đoạn 2; 4 , hàm số y x 2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x
33
A. x . B. x 4 . C. x 5 . D. x 2 .
2
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 và vuông góc với đường thẳng
x 3 y 1 z 2
d: có phương trình là
2 1 3
A. 2 x y 3 z 9 0 . B. 2 x y 3 z 4 0 .
C. x 2 y 4 0 . D. 2 x y 3 z 4 0 .
A B
D C
a 2a a 2 4a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Câu 35: Cho hàm số f x 3x 2 sin x . Họ nguyên hàm của hàm số f x là
A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 20 .
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i . Phần ảo của z bằng
3 3
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 . Phương trình
2 2 2
mặt phẳng nào dưới đây chứa trục hoành và tiếp xúc với S ?
A. 3 y 4 z 1 0 B. 3 y 4 z 0. C. 4 y 3 z 0. D. 4 x 3 y 0.
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2 , AD 4 , SA vuông góc
2 3
với mặt đáy, SB tạo với mặt đáy một góc 60°, điểm E thuộc cạnh SA và AE . Mặt phẳng
3
BCE cắt SD tại F. Thể tích khối đa diện ABCDEF bằng
64 3 64 3 80 3 16 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 3
12
trình f m 7 f 0?
m 1
A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 41: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x 3 3 x 1 x 3. Tính f x dx.
1
4 57
A. 192. B. . C. . D. 196.
57 4
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 a 3 z a 2 a 0 có 2 nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 m 4 có đúng 5
điểm cực trị là
A. 4; 8 . B. 4; 0 . C. 4; 0 . D. 4;8 .
Câu 44: Cho hai hàm số f ( x) ax 4 bx3 cx 2 3 x và g ( x) mx3 nx 2 x; với a, b, c, m, n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1; 3 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ
thị hàm số y f x và y g x bằng
32 64 125 131
A. . B. . C. . D. .
3 9 12 12
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 2i 1 và z2 2 i 1 . Xét các số phức z a bi ,
a, b thỏa mãn 2a b 0 . Khi biểu thức T z z1 z 2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị biểu
thức P a 2 b 2 bằng
A. 4. B. 9. C. 5. D. 10.
Câu 47: Cho hàm số y f x ax bx cx dx e a 0 có đồ thị C . Biết rằng C cắt trục
4 3 2
thức P f x3 f x4
2022
bằng
1011 2022 1011 2022
4 4 4a 4a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m 3
mf x 1 f 2 x đúng với mọi x 2;3 ?
f x 4
A. 1875. B. 1872. C. 1874. D. 1873.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : mx 3 y 2m 3 z 9 0 ( m là tham số
thực) và mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 16 . Biết rằng P cắt S theo giao tuyến là đường
2 2
tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến P bằng
13 11 11 2 11
A. 11. B. . C. . D. .
11 11 11
-----------------Hết-------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
1.D 2.C 3.A 4.D 5.A 6.A 7.A 8.C 9.C 10.A
11.C 12.A 13.B 14.D 15.A 16.B 17.D 18.B 19.A 20.D
21.B 22.B 23.C 24.D 25.A 26.D 27.A 28.C 29.C 30.C
31.D 32.B 33.A 34.B 35.B 36.C 37.B 38.B 39.B 40.C
41.B.C 42.A 43.D 44.D 45.B 46.C 47.A 48.D 49.D 50.B
Câu 1: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
4 3 2 3
A. 4a 3 B. a C. a D. 2a 3
3 3
Lời giải
Chọn D
Lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông và cạnh bên vuông góc với đáy.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V a 2 .2a 2a 3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra số điểm cực trị của hàm số là 3.
2 5 5
Câu 7: Nếu f x dx 3 và f x dx 4 thì f x dx
1 2 1
A. 1. B. 1. C. 12. D. 7.
Lời giải
Chọn A
5 2 5
Ta có: f x dx f x dx f x dx 3 4 1 .
1 1 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 4; 2; 1 . Toạ độ của vectơ AB là
A. 5; 1;1 . B. 3; 5;3 . C. 3;5; 3 . D. 5;1; 1 .
Lời giải
Chọn C
Toạ độ của vectơ AB 3;5; 3 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 5 z 3 0 . Một vecto pháp tuyến của
P có tọa độ là
A. 2; 0; 5 . B. 2; 5 3 . C. 5; 0; 2 . D. 2; 3; 5 .
Lời giải
Chọn A
Vecto pháp tuyến của P là 2;0;5 .
Câu 13: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 18 và chiều cao bằng 7 là
A. 378 . B. 42 . C. 126 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có V Bh .18.7 42 .
3 3
Câu 14: Cho các số phức z1 3 2i và z2 5 4i , khi đó z1 z2 bằng
A. 8 6i . B. 2 2i . C. 8 6i . D. 2 2i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z1 z2 2 2i .
2x 1
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
3x 5
2 5 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
3 3 2 5
Lời giải
Chọn A
5
Tập xác định D \ .
3
1
2
2x 1 x 2 y 2 là đường tiệm cận ngang.
Ta có lim y lim lim
x x 3 x 5 x 5 3 3
3
x
Câu 16: Trong không gian Oxyz , tâm mặt cầu S : x 3 y 2 z 5 16 có toạ độ là
2 2
Câu 17: Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức nào
dưới đây
1 1
A. V r 2 h. B. V r 2 h. C. V 2 r 2 h. D. V r 2 h.
3 3
Lời giải
Chọn D
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. 1. B. 15 C. 20. D. 10.
Lời giải
Chọn D
4 4
Ta có: f x dx 5 2 f x dx 10.
3 3
Câu 21: Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y 2 x 4 4 x 2 1.
C. y x 4 4 x 2 1. D. y 2 x 4 4 x 2 1.
Lời giải
Chọn B
- Dựa vào đồ thị ta có : x 0 y 1 loại A
- Hàm số đồng biến (1; ) loại C
- Hàm số có a.c 0 làm số có 3 cực trị chọn B
x 1 2t
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Một vectơ chỉ phương của d
z 3 t
có toạ độ là
A. 2;1;1 . B. 2; 1;1 . C. 1; 2;3 . D. 2;0;0 .
Lời giải
Chọn D
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số phức z 2i được biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
A. Q 0; 2 . B. M 2;0 . C. N 2;0 . D. P 0; 2 .
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn số phức z 2i là P 0; 2 .
Câu 26: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công bội q 6 . Giá trị của u2 bằng
A. 1 . B. 11 . C. 3 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u2 u1q 5.6 30 .
Chọn A
Tập xác định: D .
x 0
Có y 3 x 2 6 x , y 0 3 x 2 6 x 0 .
x 2
Có y 6 x 6 , y 0 6 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ y 0 2 .
Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x log 2 x 2 0 bằng
1 9
A. . B. 2 . C.. D. 1 .
4 4
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0
x 2 tm
log 2 x 1
Ta có log 22 x log 2 x 2 0 .
log 2 x 2 x 1 tm
4
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; 2 , tổng các nghiệm của phương trình đã
4
1 9
cho là 2 .
4 4
Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
2x 1
A. y x 4 2 x 2 4 . B. y .
x 1
C. y x 3 3 x 2 3 x 4 . D. y x 3 x 1 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y x 3 3 x 2 3 x 4 , có
y 3 x 2 6 x 3 3 x 2 2 x 1 3 x 1 0, x .
2
y 0 khi x 1 . Vậy nên hàm số này luôn nghịch biến trên .
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C
Ta có BA / / CD
BA, CD 450 .
CD, CD DCD
Câu 31: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau.
Xác suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
1 2 5 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 18 18
Lời giải
Chọn D
Ta có số phần tử của không gian mẫu n C92 36 .
Gọi A là biến cố “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn ”.
Nhận xét: Trong 9 chiếc thẻ có 4 chiếc thẻ đánh số chẵn và 4 chiếc thẻ đánh số lẻ nên
n A 13
n A C42 C41 .C51 26 . Vậy P A .
n 18
2
Câu 32: Trên đoạn 2; 4 , hàm số y x 2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x
33
A. x . B. x 4 . C. x 5 . D. x 2 .
2
Lời giải
Chọn B
2
Ta có y 2 x y 0 x 1 2; 4 .
x2
33 33
Mặt khác: y 2 5; y 4 max y khi x 4 .
2 2;4 2
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 và vuông góc với đường
x 3 y 1 z 2
thẳng d : có phương trình là
2 1 3
A. 2 x y 3 z 9 0. B. 2 x y 3 z 4 0.
C. x 2 y 4 0. D. 2 x y 3 z 4 0.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương: ud (2; 1;3) .
P d P có VTPT nP ud (2; 1;3) .
A 1; 2; 3 P P : 2 x 1 y 2 3 z 3 0
2 x y 3 z 9 0.
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA 2a.
(Tham khảo hình vẽ dưới)
Chọn B
Trong mặt phẳng SAO , gọi H là hình chiếu của A lên SO .
Ta có:
BD AC
BD SAC BD AH .
BD SO
AH BD
AH SBD d A, SBD AH .
AH SO
a 2
SAO vuông tại A , AO
2
1 1 1 1 1 9 2a
2 AH .
2a a 2 4a
2 2 2 2 2
AH AS AO 3
2
0 0
4 f x 3x dx 5 4 f x dx 3x dx 5 4 f x dx 32 f x dx 8
2 2
0 0 0 0 0
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 . Phương trình
2 2 2
mặt phẳng nào dưới đây chứa trục hoành và tiếp xúc với S ?
A. 3 y 4 z 1 0 . B. 3 y 4 z 0 .
C. 4 y 3 z 0 . D. 4 x 3 y 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 2; 2; 1 và bán kính R 2 .
Do đó loại phương án A và D
3.2 4. 1 10
Xét phương án B ta có P : 3 y 4 z 0 .Vì d I , P 2 nên P tiếp
3 4
2 2 5
xúc với mặt cầu S .
4.2 3. 1
Xét phương án C ta có Q : 4 y 3 z 0 . Vì d I , Q 1 2 nên Q
32 42
không tiếp xúc với mặt cầu S .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2, AD 4 , SA vuông góc
2 3
với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 600 , điểm E thuộc cạnh SA và AE . Mặt phẳng
3
BCE cắt SD tại F . Thể tích khối đa diện ABCDEF bằng
64 3 64 3 80 3 16 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 3
Lời giải
Chọn B
Xét BEC và SAD có điểm E chung và BC song song AD nên giao tuyến là đường
thẳng qua E và song song AD cắt SD tại F .
600 SA AB.tan 600 2 3
Góc giữa SB với đáy bằng 600 SBA
2 3 1 2
Mặt khác AE nên AE SA SE SA
3 3 3
SE SF 2
Xét SAD ta có:
SA SD 3
V SE 2 2 1
Ta có: SBEC VSBEC VSBAC VSBEC VSABCD
VSBAC SA 3 3 3
VSEFC SE SF 2 2 4 4 2
. . VSEFC VSADC VSEFC VSABCD
VSADC SA SD 3 3 9 9 9
1 2 5
Khi đó VSBCFE VSBEC VSEFC VSABCD VSABCD VSABCD
3 9 9
4 4 1 4 1 64 3
Suy ra VABCDFE VSABCD . .SA.S ABCD . .2 3.2.4
9 9 3 9 3 27
Khi đó với x , ta có f ( x) e x 2 1
e x
ex f x .
x 2 1 x x 2 1 x x x 2 1 x x x 2 1 x
Mặt khác f ( x) e e f ( x) 1 e 1 e
x 1 x 1
2 2
x x2 1 x2 1 x
e x 2 1 x
e x 2 1 x
0 , x .
x 2
1 x 2
1
12 12
Ta có f m 7 f 0 f m 7 f .
m 1 m 1
12
Theo 1 suy ra f m 7 f .
m 1
12 m 2 6m 5 1 m 5
Theo 2 ta được m 7 0 .
m 1 m 1 m 1
Vì m nên m 2;3; 4 .
5
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f ( x3 3 x 1) x 3 . Tính f ( x)dx
1
4 57
A. 192 B. C. D. 196
57 4
Lời giải
Chọn C
Đặt t x 3 3 x 1 dt (3 x 2 3)dx và f (t ) x 3 .
5 5
Xét I f ( x)dx f (t )dt .
1 1
t 1 x 0; t 5 x 1 .
1
57
Khi đó I ( x 3)(3 x 2 3)dx
0
4
5 2 13 5 2 13
Trường hợp 1: 0 a , phương trình có hai nghiệm thực.
3 3
z1 z2 a 3
Theo định lý Vi-ét, ta có . Khi đó
z1 z2 a a
2
a 0
z1 z2 z1 z2 4 z1 z2 4 a 2 a 0
2 2
(nhận).
a 1
5 2 13
a
3
Trường hợp 2: 0 , phương trình có hai nghiệm là hai số phức liên
5 2 13
a
3
hợp.
Giả sử z1 a 3 i là một nghiệm của phương trình, ta có z2 a 3 i là
nghiệm còn lại.
Khi đó z1 z2 2 a 3 và z1 z2 2i suy ra
a 1
z1 z2 z1 z2 a 3 a 3 3a 2 10a 9 2a 2 16a 0
2
a 9
(nhận).
Vậy có 4 số phức z thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 m 4 có đúng 5
điểm cực trị là
A. 4; 8 . B. 4; 0 . C. 4; 0 . D. 4;8 .
Lời giải
Chọn D
x 0
Xét hàm số f x x3 3 x 2 m 4 f x 3 x 2 6 x 0 .
x 2
BBT:
Chọn D
f x ax 4 bx 3 cx 2 3 x f 0 3
.
g x mx nx x g 0 1
3 2
f x g x a x 1 x 3 x 4
f 0 3 1
Mà f x g x x 1 x 3 x 4
g 0 1 3
4 4
1 131
S f x g x dx 3 x 1 x 3 x 4 dx 12 .
1 1
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ' x 0 .
x 5
f x 2
Suy ra f ' f x 0 .
f x 5
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình f x 2 có một nghiệm.
Phương trình f x 5 có một nghiệm.
Vậy phương trình f ' f x 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 2i 1 và z2 2 i 1 . Xét các số phức
z a bi , a, b thỏa mãn 2a b 0 . Khi biểu thức T z z1 z 2 z2 đạt giá trị
nhỏ nhất thì giá trị biểu thức P a 2 b 2 bằng
A. 4 . B. 9. C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1 , 2z2 , z trên hệ trục tọa độ
Oxy . Khi đó, điểm M 1 thuộc đường tròn C1 tâm I1 3; 2 , bán kính R1 1 ; điểm
M 2 thuộc đường C2 tròn tâm I 2 4; 2 , bán kính R2 2 ; điểm M thuộc đường
thẳng d : 2 x y 0 .
Khi đó bài toán tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z1 z 2 z2 trở thành tìm giá
trị nhỏ nhất của P MM 1 MM 2 .
1 18
Gọi C3 có tâm I 3 ; , R3 1 là đường tròn đối xứng với C1 qua d . Khi đó
5 5
min MM 1 MM 2 min MM 3 MM 2 với M3 C3 .
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I 2 I 3 với C2 , C3 (Quan sát hình
vẽ).
Khi đó với mọi điểm M 2 C2 , M3 C3 , M d ta có MM 2 MM 3 AB , dấu "=" xảy
2 2
1 18
ra khi M 1 A, M 3 B . Do đó Pmin AB I 2 I 3 3 4 2 3 4 .
5 5
Ta có M là giao điểm của I 2 I 3 với d . Suy ra M 1; 2 .
a 1
Vậy a2 b2 5 .
b 2
x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của
C tại A, B vuông
góc với nhau. Khi đó, giá trị của biểu thức P f x3 f x4
2022
bằng
1011 2022 1011 2022
4 4 4a 4a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
f x a x x1 x x2 x x3 x x4
f x a x x2 x x3 x x4 x x1 a x x2 x x3 x x4 f x1 6ag
3
f x a x x1 x x3 x x4 x x2 a x x1 x x3 x x4 f x2 2ag
3
f x a x x1 x x2 x x4 x x3 a x x1 x x2 x x4 f x3 2ag 3
f x a x x1 x x2 x x3 x x4 a x x1 x x2 x x3 f x4 6ag
3
1
Do tiếp tuyến tại A x1 ;0 , B x2 ;0 vuông góc nhau nên f x1 f x2 1 a 2 g 6
12
1011
4
Ta có P f x3 f x4 4ag 3 16a 2 g 6
2022 2022 1011
.
3
Câu 48: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong
đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0
điểm. Học sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi.
Biết xác suất làm đúng k câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị k
bằng
A. 11. B. 10. C. 13. D. 12.
Lời giải
Chọn D
50 50
C50k 1 3 C50k 3
Xét bất phương trình Pk 1 B Pk B k 1 k
k 1
3C50 C50
k
3 4 3 4
3.50! 50! 51
3.k ! 50 k ! k 1 ! 51 k ! 3k 51 k k
k 1! 51 k ! k ! 50 k ! 4
47 51
Khi đó k mà k * k 12 .
4 4
12 38
C50 3
Vậy Xác suất làm đúng k câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất là 50
xảy ra
4
khi k 12 .
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m 3
mf x 1 f 2 x đúng với mọi x 2;3 ?
f x 4
A. 1875 B. 1872 C. 1874 D. 1873
Lời giải
Chọn D
f x 2
m f x
f 2 x 1
f
x 2
m f x f 2 x 1
f x 2
1
Nên: m f 2 x 1 f x f x f x
2
1
m f 2 x 1 f x f x f x
2
1
m max f 2 x 1 f x f x f x
2;3 2 m 4 2 17
1 m 4 2 17
m min f 2 x 1 f x f x f x
2;3 2
2
Nên: m 4 2 17 149,96 . Kết hợp với m thì có 1873 giá trị m thỏa mãn.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : mx 3 y 2m 3 z 9 0 ( m là tham số
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến P
bằng
13 11 11 2 11
A. 11. B. . C. . D. .
11 11 11
Lời giải
Chọn B
Khi P cắt S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì khoảng cách
từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng P là lớn nhất.
m 12 m 12
Ta có: d I ; P
m 2 2m 3 9 5m 2 12m 18
2
x 12
2
Xét hàm số: f x . Khảo sát hàm số tìm được: max f x f 1 11
5 x 2 12 x 18
Nên: d I ; P max 11 khi m 1 . Khi đó P : x 3 y z 9 0
1 6 3 9 13 11
Vậy d A; P
12 3 12 11
2