You are on page 1of 27

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI KSCL MÔN THI TN THPT NĂM 2022

TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Môn thi: TOÁN


Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 002

Câu 1: (ID: 574601) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao bằng h  a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng:

a3 3 a3 3
A. B. C. 3 3a3 D. 3a 3
4 3
Câu 2: (ID: 574602) Cho cấp số nhân có u1  2, u2  6 . Công bội của cấp số nhân bằng

1
A. 8 B. -8 C. -3 D. 
3
Câu 3: (ID: 574603) Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh là
7!
A. 7 B. C73 C. D. A73
3!
Câu 4: (ID: 574604) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:


A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 5: (ID: 574605) Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là:
A. (2;2) B. (2;-2) C. (0;-2) D. (0;2)
Câu 6: (ID: 574606) Hàm số y  3x 1 có đạo hàm là:

A. y '  3x 1 ln 3 B. y '  3x ln 3 C. y '  3x 1 D. y '  3x

Câu 7: (ID: 574607) Biết rằng log3 a  4 , khi đó log 3  9a  bằng:

A. 8 B. 5 C. 6 D. 12
e
dx
Câu 8: (ID: 574608) Tích phân 
1
x
bằng:

A. e B. 1 C. e 1 D. -1
Câu 9: (ID: 574609) Thể tích của khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a là:

2 3 2 3 2 3
A. a B. a C. a D. 2a3
2 3 6

1
Câu 10: (ID: 574610) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y   x 4  2 x 2 B. y  x3  2 x 2 C. y   x3  2 x 2 D. y  x 4  2 x 2

Câu 11: (ID: 574611) Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x 4  4 x 2  1 là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12: (ID: 574612) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A.  ;1 B. 1; 2  C.  2;   D.  0;1

Câu 13: (ID: 574613) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm thực của phương trình

2 f  x   3  0 là:

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 14: (ID: 574614) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  4 là:

A. 17;   B.  ;17  C. 1;9  D. 1;17 

Câu 15: (ID: 574615) Cho hàm số f  x  có f  2   2, f  3  5 , hàm số f '  x  liên tục  2;3 . Khi đó
3

 f '  x  dx bằng
2

A. 3 B. 10 C. -3 D. 7
Câu 16: (ID: 574616) Cho khối trụ có chiều cao h  3a , bán kính đáy r  a . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 3πa3 B. πa 3 C. 3a 3 D. 2πa3
Câu 17: (ID: 574617) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 4i

2
Câu 18: (ID: 574618) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(a;b;1) thuộc mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. 2a  b  4 B. 2a  b  2 C. 2a  b  2 D. 2a  b  4
Câu 19: (ID: 574619) Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(-2;3) biểu diễn cho số phức
A. 2  3i B. 2  3i C. 3  2i D. 2  3i

Câu 20: (ID: 574620) Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy a và đường cao a 3 bằng

A. πa 2 3 B. 2 3πa 2 C. 4πa 2 D. 2πa 2


Câu 21: (ID: 574621) Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;-2;-3), bán kính R = 2 có phương trình là

A.  x  1   y  2    z  3  4 B.  x  1   y  2    z  3  4
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  2 D.  x  1   y  2    z  3  2
2 2 2 2 2 2

Câu 22: (ID: 574622) Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  0 . Môđun của số phức z bằng:

A. 2 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 23: (ID: 574623) Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ a  i  2 j  3k là

A. 1; 2;3 B.  3; 2;1 C.  2; 1; 3 D.  2; 3; 1

Câu 24: (ID: 574624) Tập xác định của hàm số y   x  1 là:
π

A. B. \ 1 C. 1;   D.  ;1

 e  4 x 3  dx là:
x
Câu 25: (ID: 574625) Nguyên hàm

A. e x  12 x3  C B. e x  x 4  C C. e x  4 x 4  C D. e x  4 x3  C
x 1 y  2 z  5
Câu 26: (ID: 574626) Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ?
2 3 4
A. M 1; 2;5  B. N 1; 2;5  C. Q  1; 2; 5  D. P  2;3; 4 

Câu 27: (ID: 574627) Nguyên hàm   sin 2 x  2 x  dx là:


1 1
A. cos 2 x  x 2  C B.  cos 2 x  x 2  C C. 2cos 2 x  2  C D. 2cos 2 x  2  C
2 2
Câu 28: (ID: 574628) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  3 trên đoạn  1;3 bằng

A. 14 B. -2 C. 40 D. 30
Câu 29: (ID: 574629) Cho bất phương trình log 22  2 x   4 log 2 x  4  0 . Khi đặt t  log 2 x thì bất phương

trình đã cho trở thành bất phương trình nào sau đây?
A. t 2  4t  3  0 B. t 2  2t  3  0 C. t 2  0 D. t 2  4t  4  0
5 2

Câu 30: (ID: 574630) Cho  f  x  dx  6 . Tính tích phân I   f  2 x  1 dx .


1 1

3
1
A. I  6 B. I  C. I  12 D. I  3
2
Câu 31: (ID: 574631) Một chiếc máy có hai chiếc động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I
và II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là:
A. 0, 24 B. 0,94 C. 0,14 D. 0,56
Câu 32: (ID: 574632) Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = AC = AD =
a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

3 2
A. a B. a C. a 2 D. a 3
3 2
Câu 33: (ID: 574633) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 2
, AA '  4 . Góc giữa đường thẳng A’C với mặt phẳng (AA’B’B) bằng
A. 300 B. 600 C. 450 D. 900
Câu 34: (ID: 574634) Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c, a  0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào

dưới đây đúng?

1  1  1  1
A. f '    0 B. f '     0 C. f '     0 D. f '     0
2  2  2  2

Câu 35: (ID: 574635) Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  i  2 là đường tròn có phương

trình

A.  x  1   y  1  4 B.  x  1   y  1  4 C.  x  1   y  1  4 D.  x  1   y  1  4
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 36: (ID: 574636) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-1;-2) và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 .

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  2; 3;5  B. P  2;3;5  C. N  2; 3; 5  D. Q  2;3; 5 

 
Câu 37: (ID: 574637) Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '  x   x  x  1 x2  4 . Số điểm cực trị của hàm số
2 3

đã cho là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

4
x 1 y  1 z
Câu 38: (ID: 574638) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   và hai mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  3z  0 ,  Q  : x  2 y  3z  4  0 . Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng  và tiếp xúc với cả hai

mặt phẳng (P) và (Q) có bán kính bằng

1 7 2 2
A. B. C. D.
7 7 7 7

Câu 39: (ID: 574639) Số nghiệm nguyên của phương trình 3x  2


1

 27 x1  log3  x  8  2   0 là:

A. 11 B. 12 C. 6 D. Vô số
e 1
ln  x  1
Câu 40: (ID: 574640) Biết   x  1 2
dx  a  be1  a, b   , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
2

sau:
A. 2a 2  3b  4 B. 2a 2  3b  8 C. 2a 2  3b  4 D. 2a 2  3b  8

Câu 41: (ID: 574641) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  1 là số thuần ảo?
2

A. 0 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 42: (ID: 574642) Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-20;20] sao cho hàm số y  2 x  2  a x 2  4 x  5
có cực đại?
A. 35 B. 17 C. 36 D. 18
Câu 43: (ID: 574643) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam
giác đều, SC  SD  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

a3 2 a3 2 a3 a3 2
A. B. C. D.
3 6 6 2
x y  1 z 1
Câu 44: (ID: 574644) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 2 1
 Q  : x  y  2 z  0 . Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;-1;2), song song với đường thẳng  và vuông góc với

mặt phẳng (Q) có phương trình là:


A. x  y  1  0 B. 5 x  3 y  3  0 C. x  y  1  0 D. 5 x  3 y  2  0

Câu 45: (ID: 574645) Có bao nhiêu số nguyên dương a thoả mãn  1  ln 2 a  ln a  
1   a  3  a  3  1 .
2

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 46: (ID: 574646) Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có A1  
3; 1;1 ,

hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1  1 (C không trùng với O). Biết u   a; b;1 là một vectơ chỉ phương của

đường thẳng A1C . Giá trị của a 2  b2 bằng

5
A. 16 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 47: (ID: 574647) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x 2  4 x   m  5 có ít nhất 5 nghiệm thực phân biệt

thuộc khoảng  0;   .

A. 13 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 48: (ID: 574648) Xét các số phức z thoả z  1  2i  2 5 và số phức w thoả mãn  5  10i  w   3  4i  z  25i

. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  w bằng:

A. 4 B. 2 10 C. 4 5 D. 6

Câu 49: (ID: 574649) Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thẳng x  3,5

làm trục đối xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  f '  x  và hai

127
đường thẳng x  5, x  2 có giá trị là (hình vẽ bên)
50

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành bằng

81 91 71 61
A. B. C. D.
50 50 50 50
Câu 50: (ID: 574650) Từ tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6m, ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ
nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ (như hình vẽ).

Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên quan). Giá trị
của V thoả mãn
A. V  1m3 B. V  3m3 C. 2m3  V  3m3 D. 1m3  V  2m3

6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D 2.C 3.B 4.C 5.B 6.A 7.C 8.B 9.C 10.A
11.D 12.D 13.C 14.D 15.A 16.A 17.C 18.C 19.B 20.D
21.B 22.D 23.A 24.C 25.B 26.B 27.B 28.D 29.B 30.D
31.B 32.A 33.C 34.B 35.C 36.C 37.C 38.C 39.A 40.B
41.D 42.D 43.B 44.C 45.A 46.D 47.D 48.B 49.A 50.C

Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h , diện tích đáy B là V  Bh .
Cách giải:
V  Bh  3a 2 .a  3a 3 .
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
u2
Tính công bội q  .
u1
Cách giải:
u2 6
Công bội q    3 .
u1 2
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp.
Cách giải:
Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh là C73 cách.

Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  . Nếu lim y  a, lim y  a thì
x  x 

y  a là TCN của đồ thị hàm số.


Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy lim y  5, lim y  5 nên hàm số có 1 tiệm cận ngang y  5 .
x  x 

Chọn C.

7
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
y'  0
Giải hệ  tìm điểm cực tiểu của hàm số.
 y ''  0
Cách giải:
 y '  3x 2  6 x
Ta có y  x  3x  2  
3 2
.
 y ''  6 x  6
 x  0
y'  0 3x 2  6 x  0 
Xét hệ      x  2  x  2 .
 y ''  0 6 x  6  0 x  1

Với x  2  y  2 .
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2;-2).
Chọn B.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:

 a  '  u '.a
u u
ln a

Cách giải:
y  3x 1  y '  3x 1 ln 3
Chọn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng: log a x  log a y  log a  xy   0  a  1, x, y  0 

Cách giải:
log 3  9a   log3 9  log 3 a  2  4  6

Chọn C.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
dx
Sử dụng công thức  x
 ln x  C .

Cách giải:
e
dx
  ln x 1  ln e  ln1  1
e

1
x

Chọn B.
Câu 9 (TH):

8
Phương pháp:
Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  .

Sử dụng định lí Pytago tính SO.


1
Tính thể tích VS . ABCD  SO.S ABCD .
3
Cách giải:

Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  .

a 2
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC  BD  a 2  OA  .
2

a2 a 2
 SO  SA2  OA2  a 2   .
2 2

1 1 a 2 2 a3 2
Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương.
Cách giải:
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có nhánh cuối đi xuống nên hệ số của x 4 âm.
Chỉ có đáp án A đúng.
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình y '  0 .
Cách giải:
y   x 4  4 x 2  1  y '  4 x3  8 x .

Giải y '  0  4 x 3  8 x  0  4 x  x 2  1  0  x  0 .

Vậy hàm số có 1 điểm cực trị

9
Chọn D.
Chú ý khi giải: Giải nhanh: ab  1.  4   0 nên hàm số có 1 điểm cực trị.

Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Xác định khoảng có đạo hàm âm.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên  ; 1 và  0;1 .

Chọn D.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng tương giao đồ thị hàm số.
Cách giải:
3
2 f  x  3  0  f  x  
2
3
Đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt nên phương trình có 3 nghiệm.
2
Chọn C.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit: log a x  b  0  x  a b  a  1 .

Cách giải:
log 2  x  1  4  0  x  1  24  1  x  17

Chọn D.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
b
Sử dụng  f '  x  dx  f  b   f  a  .
a

Cách giải:
3

 f '  x  dx  f  3  f  2   5  2  3
2

Chọn A.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r là V   r 2 h .

10
Cách giải:
V  πr 2 h  π.a 2 .3a  3πa3
Chọn A.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc cộng hai số phức.
Cách giải:
z1  z2   2  i   1  3i   3  4i

Vậy phần ảo của số phức z1  z2 bằng 4.

Chọn C.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Thay điểm A vào mặt phẳng (P).
Cách giải:
A   P   2a  b  1  3  0  2a  b  2

Chọn C.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(a;b) biểu diễn cho số phức a  bi .
Cách giải:
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(-2;3) biểu diễn cho số phức 2  3i .
Chọn B.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là Sxq   rl .

Cách giải:

 
2
l  r 2  h2  a 2  a 3  2a

S xq  πrl  π.a.2a  2πa 2

Chọn D.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:

Mặt cầu có tâm I  a; b; c  , bán kính R có phương trình  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2


2 2 2

Cách giải:

11
Mặt cầu tâm I(1;-2;-3), bán kính R = 2 có phương trình là  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2

Chọn B.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Tìm số phức z .

Sử dụng z  z , z  a  bi  z  a 2  b2 .

Cách giải:

z  3 i  0  z   3 i
 z  z   3  i  3 1  2

Chọn D.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
a  xi  y j  zk  a  x; y; z 

Cách giải:
a  i  2 j  3k  a 1; 2;3

Chọn A.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:

Hàm số y   f  x  với n  xác định khi f  x   0 .


n

Cách giải:
π   hàm số xác định  x  1  0  x  1 .
Chọn C.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
x n1
Sử dụng công thức tính nguyên hàm  x dx 
n
 C  n  1 ,  e x dx  e x  C .
n 1
Cách giải:

 e  4 x3  dx  e x  x 4  C
x

Chọn B.
Câu 26 (NB):
Phương pháp:
x  x0 y  y0 z  z0
Đường thẳng d :   đi qua điểm  x0 ; y0 ; z0  .
a b c

12
Cách giải:
x 1 y  2 z  5
Đường thẳng d :   đi qua điểm N 1; 2;5  .
2 3 4
Chọn B.
Câu 27 (NB):
Phương pháp:
x n1 1
Sử dụng công thức tính nguyên hàm  x dx   C  n  1 ,  sin kxdx   cos kx  C .
n

n 1 k
Cách giải:
1
 sin 2x  2x  dx   2 cos 2x  x C
2

Chọn B.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Giải y '  0 xác định các nghiệm xi   1;3 .

Tính các giá trị y  1 , y  3 , y  xi  .

Kết luận: max y  max  y  1 , y  3 , y  xi  .


 1;3

Cách giải:
Hàm số đã cho xác định trên  1;3 .

x  1
Ta có y '  3x 2  6 x  9  0   .
 x  3
y  1  14, y  3  30 .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  3 trên đoạn  1;3 bằng 30.

Chọn D.
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng log a  xy   log a x  log a y (giả sử các biểu thức có nghĩa).

Cách giải:
Ta có:

13
log 22  2 x   4 log 2 x  4  0
  log 2 2  log 2 x   4 log 2 x  4  0
2

 1  log 2 x   4 log 2 x  4  0
2

 log 22 x  2 log 2 x  1  4 log 2 x  4  0


 log 22 x  2 log 2 x  3  0

Đặt t  log 2 x thì bất phương trình trở thành t 2  2t  3  0 .

Chọn B.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đưa biến vào vi phân.
Cách giải:
2 2
1
I   f  2 x  1 dx   f  2 x  1 d  2 x  1
1
2 1
5
1 1
  f  t  dt  .6  3
2 1 2
Chọn D.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc nhân xác suất.
Cách giải:
Cách 1:
Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là: 0,8.0, 7  0,8. 1  0, 7   1  0,8  .0, 7  0,94 .

Cách 2:
Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là: 1  1  0,8 1  0, 7   0,94 .

Chọn B.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
1 1 1 1
Sử dụng công thức giải nhanh: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD,    .
d  A,  BCD   AB
2 2
AC 2
AD 2

Cách giải:
Sử dụng công thức giải nhanh: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD,

 2  d  A,  BCD   
1 1 1 1 3 a 3
   .
d  A,  BCD   AB
2 2
AC 2
AD 2
a 3

Chọn A.

14
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng
đó.
Cách giải:

Ta có: CB   AA ' B ' A   A ' B là hình chiếu vuông góc của A’C lên (AA’B’B).

  A ' C ,  AA ' B ' B     A ' C , A ' B   CA ' B .

 
2
Ta có: A ' B  AA '2  AB 2  42  2 2 2 2.

BC 2 2
tan CA ' B    1  CA ' B  450 .
A' B 2 2
Chọn C.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên  1; 0  .

1  1
Mà    1;0   f '     0 .
2  2
Chọn B.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z   a  bi   R là đường tròn tâm I(a;b), bán kính R.

Sử dụng z  z .

Cách giải:

Ta có: z  1  i  2  z  1  i  2  z  1  i  2 .

15
=> Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(-1;-1), bán ksinh R = 2, có phương trình

 x  1   y  1  4 .
2 2

Chọn C.
Câu 36 (TH):
Phương pháp:
Gọi đường thẳng cần tìm là d. Vì d   P   ud  nP .

Viết phương trình đường thẳng d.


Thay các điểm ở các đáp án vào phương trình đường thẳng d và chọn điểm thuộc đường thẳng d.
Cách giải:
Gọi đường thẳng cần tìm là d.
Vì d   P   ud  nP  1; 2; 3 .

x 1 y  1 z  2
=> Phương trình đường thẳng d là: d :   .
1 2 3
 N  2; 3; 5  thuộc d.

Chọn C.
Câu 37 (TH):
Phương pháp:
Tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình f '  x   0 .

Cách giải:
x  0
f '  x   x  x  1  x  4   0   x  1 , trong đó x  1 là nghiệm bội 2.
2 2 3

 x  2

Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.


Chọn C.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
Gọi tâm mặt cầu là I 1  t ; 1  t ; 2t    .

Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) và (Q) nên R  d  I ,  P    d  I ,  Q   . Giải phương trình tìm t.

Tìm bán kính R  d  I ,  P   .

Cách giải:
Gọi tâm mặt cầu là I 1  t ; 1  t ; 2t    .

Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) và (Q) nên R  d  I ,  P    d  I ,  Q  

16
1  t  2  2t  6t 1  t  2  2t  6t  4
 
12   2   32 12   2   32
2 2

 5t  3  5t  7
5t  3  5t  7 VN 

5t  3  5t  7  t  1

1  t  2  2t  6t 5.  1  3 14 2
Vậy bán kính mặt cầu cần tìm là R     .
12   2   32 7 7
2
14

Chọn C.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
Tìm ĐKXĐ.
3x 1  27 x 1  0 3x 1  27 x 1  0
2 2

Chia 2 TH:  và  .
log3  x  8  2  0 log3  x  8  2  0
Giải các bất phương trình mũ và logarit. Sau đó kết hợp nghiệm và đếm số nghiệm nguyên.
Cách giải:
ĐKXĐ: x  8  0  x  8
TH1:
3x 1  27 x 1  0
2


log 3  x  8   2  0
3x 1  33 x 3
2


log 3  x  8   2
 x 2  1  3x  3

x  8  9
1  x  4

x  1
1 x  4
TH2:

17
3x 1  27 x 1  0
2


log 3  x  8   2  0
3x 1  33 x 3
2


log 3  x  8   2
 x 2  1  3x  3

x  8  9
 x  4

   x  1  x  1
x  1

Kết hợp 2 TH và ĐKXĐ  x   8; 1  1; 4 .

Mà x   x  7; 6; 5; 4;...; 1;1; 2;3; 4 .

Vậy bất phương trình đã cho có 11 nghiệm nguyên.


Chọn A.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
u  ln  x  1

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt  1 .
dv  x  1 2 dx
  
Cách giải:

u  ln  x  1  1
 du  dx
  x 1
Đặt  1  .
dv  x  1 2 dx v   1
    x 1
e 1
ln  x  1
I    x  1
2
2
dx

e 1 e 1
1 1
 ln  x  1 .    x  1 dx
x 1 2 2
2

e 1
1 1
 ln e. 
e x 1 2
1  1 1 
      1  2e 1
e  e 1
 a  1, b  2 .

Vậy 2a 2  3b  2  6  8 .
Chọn B.
Câu 41 (VD):

18
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp hình học.
Cách giải:
+) z  2  i  2 2 => Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R  2 2 .

+)  z  1 là số thuần ảo
2

Đặt z  x  yi

  z  1   x  yi  1
2 2

  x  1   yi   2  x  1 yi
2 2

 x 2  2 x  1  y 2  2  x  1 yi

 y  x 1
 z  1 là số thuần ảo  x 2  2 x  1  y 2  0  y 2   x  1  
2 2
.
 y  1 x
=> Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là 2 đường thẳng y  x  1 và y  1  x .

Vậy có 3 số phức thỏa mãn.


Chọn D.
Câu 42 (VD):
Phương pháp:
y'  0
Tìm điều kiện để hệ  có nghiệm.
 y ''  0
Cách giải:
Ta có:

19
y  2 x  2  a x 2  4 x  5
a  2x  4
 y '  2 
2 x2  4 x  5
a  x  2
 y '  2 
x2  4x  5
x2
a x2  4x  5  a  x  2.
 y ''  x2  4 x  5
2
x2  4x  5
a  x2  4 x  5  a  x  2 
2

 y ''  3
x2  4 x  5
a
 y ''  3
x2  4 x  5

y'  0
y'  0  y'  0
Để hàm số có cực đại thì   a  có nghiệm.
 y ''  0 0 a  0
 2 3
 x  4x  5
Nếu a  0  y  2 x  2  Hàm số không có cực trị.
Nếu a  0 .
a  x  2
y '  0  2  0
x2  4 x  5
x2 2
   a  0  *
x2  4 x  5 a
x2
Đặt f  x   ta có
x2  4 x  5
x2
x2  4 x  5   x  2
f ' x  x  4x  5
2

2
x2  4 x  5
x2  4 x  5   x  2
2
1
 3
 3
 0 x
x  4x  5
2
x  4x  5
2

BBT:

20
2 2  a
 1  0  a  0
2 a 2  a  0 a  2
=> Phương trình (*) có nghiệm  1   1       a  2
a  2 1  0 2  a  0 2  a  0 a  2
 a  a
.
Kết hợp điều kiện đề bài  a   20; 2  , a  .

Vậy có 18 số nguyên a thoả mãn.


Chọn D.
Câu 43 (VD):
Phương pháp:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh AB   SMN  .

Kẻ SH  MN  SH   ABCD  .

Tính SM, SN, MN, tính SSMN nhờ công thức Hê-rong.

2SSMN
Tính SH  .
MN
1
Tính thể tích VS . ABCD  SH .S ABCD .
3
Cách giải:

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.


Tam giác SAB đều  SM  AB .
Tam giác SCD cân tại S  SN  CD , mà CD // AB  SN  AB
 AB   SMN  .

Trong (SMN) kẻ SH  MN  SH   ABCD  .

a 3
Tam giác SAB đều cạnh a  SM  .
2
 a 2 a 11
 SN  SC 2  CN 2  3a 2  
Ta có:  4 2
 MN  AB  a

21
a2 2
 SSMN  p  p  SM  p  SN  p  MN   , với p là nửa chu vi tam giác SMN.
4

a2 2
2S 2.
1 4 a 2.
 SSMN  SH .MN  SH  SMN 
2 MN a 2
1 1 a 2 2 a3 2
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Chọn B.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:

 P  / / 
 nP .u  0
 1
Vì    nP   u, nQ  .
 P    Q  
 nP .nQ  0
3

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và nhận n   A; B; C  làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là: A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0 .
Cách giải:
Đường thẳng  có 1 VTCP u  2; 2;1 .

Mặt phẳng (Q) có 1 VTPT nQ 1; 1; 2  .

 P  / / 
 
nP .u  0 1 1
Vì    nP   u, nQ     3; 3;0   1;1;0  .
 P    Q  
 nP .nQ  0
3 3

Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là: x  y  1  0 .


Chọn C.
Câu 45 (VDC):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp xét hàm đặc trưng.
Cách giải:

Đặt t  ln a  1  ln a 2  ln a  1  t 2  t  f  t  .

t t  1 t2
Ta có f '  t   1  .
1 t2 1 t2

t  0

Giải f '  t   0  1  t 2  t    f '  t   0 với mọi t.

1  t 2
 t 2
VN 
BBT:

22
Từ BBT  f  t   0 t .

Do đó ta có:

 1  ln 2 a  ln a  
1   a  3  a  3  1
2

1
 1   a  3  a  3 
2

1  ln 2 a  ln a
 1   a  3  a  3  1  ln 2 a  ln a
2

 1   a  3  a  3  1    ln a     ln a 
2 2

Xét hàm đặc trưng f  t   1  t 2  t .

Theo chứng minh ở trên ta có f '  t   0 t nên hàm số đồng biến trên

 f  a  3  f   ln a 
 a  3   ln a
 a  3  ln a  0 *

1
Đặt g  a   a  3  ln a, a  0 ta có g '  a   1   0 a  0 nên hàm số đồng biến trên  0;   .
a
BBT:

Với a0  2, 21 .

Do đó bpt (*) có nghiệm  a  2, 21 .


Mà a là số nguyên dương  a  1 hoặc a  2 .
Chọn A.
Câu 46 (VDC):
Phương pháp:
Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh BC   AMA1  .

23
Viết phương trình mặt phẳng  AMA1  .

Tìm toạ độ điểm M  Oz   AMA1  .

Gọi B  0;0; k   Oz , suy ra toạ độ điểm C theo k.

Tính A1M , từ đó tính AM , BC .


Giải phương trình độ dài BC, tìm k.

Tính A1C , suy ra u và các giá trị a, b .

Cách giải:

 BC  AM
Gọi M là trung điểm của BC ta có:   BC   AMA1 
 BC  AA1

  AMA1  đi qua A1 và nhận k  0;0;1 là 1 VTPT.

 Phương trình mặt phẳng  AMA1  : z 1  0 .

 xM  yM  0
Ta có: M  Oz   AMA1     M  0;0;1 .
 zM  1  0

 
 A1M   3;1;0  A1M  2 .

 AM  A1M 2  A1 A2  4  1  3 .

BC 3 2 AM 2 3
Mà tam giác ABC đều  AM   BC    2.
2 3 3

Gọi B  0;0; k   Oz . Vì M  0;0;1 là trung điểm của BC  C  0;0; 2  k   C  O  2  k  0  k  2  .

Khi đó BC   0;0; 2  2k   BC  2  2k  2

 2  2k  2 k  0  B  0;0;0 

  
 2  2k  2  k  2  ktm  
C  0;0; 2 

 AC
1  
  3;1;1  u là 1 VTCP của A1C .

24
 a   3, b  1 nên a 2  b2  4 .
Chọn D.
Câu 47 (VDC):
Phương pháp:
Đặt t  x 2  4 x , lập BBT và xác định mỗi nghiệm t tương ứng bao nhiêu nghiệm x.
Sử dụng bài toán tương giao.
Cách giải:
Đặt t  x 2  4 x ta có: t '  2 x  4  0  x  2 .
BBT:

Dựa vào BBT ta thấy:


- Nếu 4  t  0 thì ứng với mỗi t cho 2 nghiệm x dương.
 t  4
- Nếu  thì ứng với mỗi t cho 1 nghiệm x dương.
t  0
m5
Ta có: 3 f  x 2  4 x   m  5  f  t   . Phương trình này có tối đa 4 nghiệm x.
3
4  t1  0

Để phương trình có 5 nghiệm x dương phân biệt thì phải có 3 nghiệm t thoả mãn 4  t2  0 .
t  0
3
m5
Dựa vào BBT hàm số f(t) ta có: 2   2  6  m  5  6  11  m  1 .
3
Mà m  nên có 11 giá trị m thoả mãn.
Chọn D.
Câu 48 (VDC):
Phương pháp:
Biến đổi và tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w.
Sử dụng phương pháp hình học.
Cách giải:
Ta có:

25
 5  10i  w   3  4i  z  25i
  5  10i  w  25i   3  4i  1  2i    3  4i  z   3  4i  1  2i 
  5  10i  w  5  35i   3  4i  z  1  2i 
 5  10i w  3  i  3  4i z  1  2i

 5 5 w  3  i  5.2 5

 w3i  2
 w3i  2

=> Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I  3;1 , bán kính R = 2.

Gọi M là điểm biểu diễn số phức w ta có P  w  OM .

Pmin  OM min  OI  R  32  12  2  10  2
.
Pmax  OM max  OI  R  32  12  2  10  2

Vậy Pmin  Pmax  10  2  10  2  2 10 .

Chọn AB.
Câu 49 (VDC):
Phương pháp:
Dựa vào giao điểm (tiếp xúc) của đồ thị hàm số y = f(x) với trục hoành xác định dạng hàm số f(x).
Tính f’(x).
Tính f  x   f '  x  và tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  f '  x  và hai đường
thẳng x  5, x  2 .
Tìm f(x) tường minh và ứng dụng tích phân tính phần diện tích cần tìm.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy đồ thị tiếp xúc với Ox tại 2 điểm có hoành độ x  5 và x  2 nên


f(x) có dạng f  x   a  x  2  x  5  a x 2  7 x  10   a  0 .
2 2 2

 f '  x   2a  2 x  7   x 2  7 x  10  .

26
 f  x   f '  x   a  x 2  7 x  10   2a  2 x  7   x 2  7 x  10 
2

 a  x 2  7 x  10  x 2  7 x  10  4 x  14 
 a  x 2  7 x  10  x 2  3x  4 
2
 S  a   x 2  7 x  10  x 2  3x  4  dx 
127
5
50
127 127 1
 a.  a
10 50 5
 f  x    x 2  7 x  10 
1 2

5
2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành là: S '    x 2  7 x  10  dx 
1 2 81
5 5 50

Chọn A.
Câu 50 (VDC):
Phương pháp:
Sử dụng định lí Ta-let.
Sử dụng BĐT Cô-si.
Cách giải:
Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy thùng.

6 3
Chiều cao của tam giác đều cạnh 6m là  3 3  m .
2

3 3  h 2πr 3 3h
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:  r .
3 3 6 π 3
3
1  3 3  h  3 3  h  2h 
1
  1
  4 3
 m3 
2 3
Thể tích khối trụ là: V  πr h  2
3 3  h .2h     2 3 
6π 6π  3  6π π

Vậy 2m3  V  3m3 .


Chọn C.

27

You might also like