You are on page 1of 30

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – 2022

QUANG TRUNG MÔN TOÁN, LỚP 12, LẦN 1


TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 111

Câu 1: (ID: 560710) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;3; 4  , B  2; 1;0  ,

C  3;1; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

 2 
A. G  3; ;3  . B. G  2; 1; 2  . C. G  2;1; 2  . D. G  6;3;6  .
 3 
6 2
Câu 2: (ID: 560711) Cho  f  x  dx  12 . Tính  f  3x  dx .
0 0

A. I  6. B. I  36. C. I  4. D. I  5.
Câu 3: (ID: 560712) Diện tích phần gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức

0 b 0 b
A.  f  x  dx   f  x  dx . B.   f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

0 b 0 b
C.   f  x  dx   f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

Câu 4: (ID: 560713) Trong không gian Oxyz , cho   : 3x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ

pháp tuyến của mặt phẳng   ?

A. n2   3; 2; 4  . B. n3   2; 4;1 . C. n4   3; 2; 4  . D. n1   3; 4;1 .

Câu 5: (ID: 560714) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 . Bán kính mặt

cầu đã cho bằng


A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7.

Câu 6: (ID: 560715) Cho 6 điểm phân biệt trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu vec tơ mà điểm đầu và điểm
cuối là 6 điểm đã cho?

1
A. 30 . B. 15 . C. 21 . D. 36 .
5
Câu 7: (ID: 560716) Tìm tập xác định D của hàm số y   2  x  9  ln  x  2  .

A. D   2; 2 . B. D   ; 2    2;   .

C. D   2; 2  . D. D   ; 2   2;   .

Câu 8: (ID: 560717) Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng

a 2
A. 2a . B. . C. 2 2a . D. 2a .
2

Câu 9: (ID: 560718) Cho số phức z thỏa mãn z  z  1  3i . Tính tích của phần thực và phần ảo của z .

A. 7 . B. 12 . C. 7 . D. 12 .

Câu 10: (ID: 560719) Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A.  rl . B. 4 rl . C.  rl . D. 2 rl .
3

1 1 x
Câu 11: (ID: 560720) Đồ thị hàm số y  f  x   có số đường tiệm cận đứng là bao nhiêu?
x
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Câu 12: (ID: 56072q) Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 48 . C. 192 . D. 64 .

Câu 13: (ID: 560722) Cho số phức z  2021i  2022 . Số phức liên hợp của số phức z là

A. z  2021  2022i . B. z  2021i  2022 . C. z  2021i  2022 . D. z  2021i  2022 .

Câu 14: (ID: 560723) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  3;   . B.  0; 2  . C.  ;1 . D.  2; 2  .

Câu 15: (ID: 560724) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

2
Đồ thị hàm số y  f  x  có tổng bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)?

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Câu 16: (ID: 560725) Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng P . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. Nếu a / / P và b P thì a b. B. Nếu a P và b P thì a b.

C. Nếu a P và b a thì b / / P hoặc b P .D. Nếu a / / P và b a thì b P .

Câu 17: (ID: 560726) Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2 x3  3 x 2  1 trên

 1
đoạn  2;   . Khi đó giá trị của M  m bằng
 2

A. 5. B. 5 . C. 4 . D. 1 .

Câu 18: (ID: 560727) Bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  6  5 x  có tập nghiệm là

1   6
A.  ;3  . B.  3;1 . C.  0;   . D. 1;  .
2   5

Câu 19: (ID: 560728) Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  1; 2  là điểm biểu diễn của số phức z , phần thực của z

bằng
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .

Câu 20: (ID: 560729) Phần ảo của số phức z  5  4i bằng


A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Câu 21: (ID: 560730) Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh
của lớp 10A để làm lớp trưởng?
A. 300 . B. 15 . C. 35 . D. 20 .

Câu 22: (ID: 560731) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm điểm dưới đây thuộc đường thẳng

x  1 t

d : y  5t .
 z  2  3t

A. P 1; 2;5  . B. N 1;5; 2  . C. Q  1;1;3 . D. M 1;1;3 .

Câu 23: (ID: 560732) Mệnh đề nào sau đây sai?


A.  k f  x  dx  k  f  x  dx , ( k là hằng số và k  0 ).

3
B. Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F  x   G  x  .

C. Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u  du  F  u   C .
D.   f  x   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
1 2 1 2

Câu 24: (ID: 560733) Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích
của khối chóp S . ABCD bằng

14 3 7 3 14 3
A. 2a3 . B. a . C. a . D. a .
2 2 6

Câu 25: (ID: 560734) Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  a 2 và SA vuông góc
với đáy. Góc giữa cạnh SC với đáy bằng

A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .


Câu 26: (ID: 560735) Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây.
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4 cm và chiều cao là 6 cm . Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt

bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính diện tích V  cm3  của vật thể đã cho.

72 72
A. V  12 . B. V  12 . C. V  . D. V  .
5 5
Câu 27: (ID: 560736) Cho a, b  0; a, b  1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh
đề nào sai ?
A. log a  xy   log a x  log a y . B. logb a.log a x  logb x .

4
x 1 1
C. log a  log a x  log a y . D. log a  .
y x log a x

Câu 28: (ID: 560737) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ a   2;1;3 , b   4; 2;6  . Phát

biểu nào sau đây là sai?

A. b  2 a . B. a.b  0 .

C. a ngược hướng với b . D. b  2a .

 
Câu 29: (ID: 560738) Cho phương trình 2log3 x3  1  log3  2 x  1  log
2
3
 x  1 . Tổng các nghiệm của

phương trình là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 30: (ID: 560739) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến mặt phẳng

 P  : x  2 y  2 z  10  0 .
7 4 11
A. 3 . B. . C. . D. .
3 3 3

Câu 31: (ID: 560740) Cho hai hàm số y  log a x, y  log b x với a, b là hai số thực dương, khác 1, có đồ thị
lần lượt như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0  b  1  a . B. 0  b  1 . C. a  1 . D. 0  b  a  1 .

xa
Câu 32: (ID: 560741) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới. Tính giá trị của biểu thức
bx  c
P  a bc .

A. P  5 . B. P  3 . C. P  2 . D. P  1 .

Câu 33: (ID: 560742) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  3 x 4  1 trên . Tính số điểm cực

trị của hàm số y  f  x  .

5
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
b
Câu 34: (ID: 560743) Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  3 . Giá trị của log b
là:
a
a

1
A.  3 . B. 2 3 . C. 3. D.  .
3
Câu 35: (ID: 560744) Điểm A trong hình vẽ biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần thực là 3, phần ảo là 3i . B. Phần thực là 3, phần ảo là 3 .


C. Phần thực là 3 , phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 , phần ảo là 3i .

Câu 36: (ID: 560745) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1; 2  , B  2;1;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương

trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C.  x  y  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

x 1 y  2 z  3
Câu 37: (ID: 560746) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường thẳng d :   .
1 2 3
Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   

Câu 38: (ID: 560747) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4; 2; 4  , B  2;6; 4  và đường thẳng

x  5

d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho AMB  900 và N là điểm di động
z  t

thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .

Câu 39: (ID: 560748) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng

 P  : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A,

song song với  P  và  Q  ?

6
 x  1  2t x  1 t  x  1  t x  1
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  2 .
 z  3  2t z  3  t  z  3  t  z  3  2t
   

Câu 40: (ID: 560749) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 3  2 x 2  x 3  2 x  với mọi x  . Hàm số

f 1  2022 x  có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Câu 41: (ID: 560750) Ba bạn Chuyên, Quang, Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc
đoạn 1;17  . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng.

1079 23 1637 1728


A. . B. . C. . D. .
4913 68 4913 4913

Câu 42: (ID: 560751) Tìm số các giá trị nguyên của tham số m   0; 2022 để hàm số

y   2m  1 x   m  1 cos x nghịch biến trên .

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 43: (ID: 560752) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số y  f   x  . Đồ thị hàm số y  f   x  được

cho như hình vẽ. Biết rằng f  0   f  3  f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn

0;5 lần lượt là

A. f  0  , f  5  . B. f  2  , f  5  . C. f  2  , f  0  . D. f 1 , f  5  .

Câu 44: (ID: 560753) Phương trình log3  cot x   log 4  cos x  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0; 2022  ?

A. 2020 nghiệm. B. 2021 nghiệm. C. 1011nghiệm. D. 2022 nghiệm.

Câu 45: (ID: 560754) Cho F  x    xe x là một nguyên hàm của f  x  e 2 x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số

f   x  e2 x .

1 x x
A.  x  2  e x  C . B. 2 1  x  e x  C . C.  x  1 e x  C . D. e C .
2
Câu 46: (ID: 560755) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng
mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 300 .

7
3a 3 2 3a 3 3 4 3a 3
A. . B. . C. 2 3a . D. .
2 3 3

Câu 47: (ID: 560756) Cho hàm số y  f  x   x3  mx 2  nx  1 với m, n là các tham số thực thỏa mãn

m  n  0

 . Tìm số cực trị của hàm số y  f  x  .
7  2  2m  n   0

A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.

Câu 48: (ID: 560757) Cho các hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và

có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Phương trình f  x   g  x   1 không có nghiệm.

B. Phương trình f  x   g  x   m có nghiệm với mọi m  0 .

C. Phương trình f  x   g  x  không có nghiệm thuộc khoảng  ;0  .

D. Phương trình f  x   g  x   m có nghiệm với mọi m .

  z z 
2 2
Câu 49: (ID: 560758) Cho z1 , z2  , z1  3, z2  4, z1  z2  5 . Giá trị A  z1 z2 1 2 bằng

A. 288. B. 144. C. 0. D. 24.

Câu 50: (ID: 560759) Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích V1 . Gọi O1 , O2 , O3 , O4 lần lượt là tâm các mặt

V1
bên ABBA, BCCB, CDDC, DAAD . Gọi V2 là thể tích khối đa diện ABCD.O1O2O3O4 . Tỷ số bằng
V2
13 12 6 11
A. . B. . C. . D. .
5 5 11 6

8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. C 2. C 3. B 4. C 5. A 6. D 7. C 8. D 9. B 10. C
11. D 12. B 13. C 14. B 15. B 16. D 17. B 18. D 19. A 20. B
21. C 22. B 23. B 24. D 25. B 26. A 27. D 28. B 29. C 30. D
31. D 32. B 33. B 34. D 35. B 36. D 37. A 38. D 39. B 40. C
41. C 42. A 43. B 44. C 45. C 46. C 47. D 48. D 49. D 50. B

Câu 1 (NB):
Phương pháp:
 x A  xB  xC
 xG  3

 y  yB  yC
Sử dụng công thức tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC :  yG  A .
 3
 z A  z B  zC
 zG 
 3
Cách giải:

 1 2  3
 xG  3
2

 3 1 1
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  yG   1 . Vậy G  2;1; 2  .
 3
 402
 zG  2
 3
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến. Đặt 3x  t .
Cách giải:
2
1
Xét I   f  3x  dx . Đặt 3x  t  3dx  dt  dx  dt .
0 3

Đổi cận : x  0  t  0, x  2  t  6
6 6
1 1 1
Ta có: I   f  t  dt   f  x  dx  .12  4 .
0
3 30 3

Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:

9
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  , trục hoành và hai đường
b
thẳng x  a, x  b được xác định : S   f  x  dx .
a

Cách giải:
b 0 b 0 b
Diện tích phần gạch chéo trong hình bên là: S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx .
a a 0 a 0

Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Mặt phẳng   : Ax  By  Cz  D  0 có một vec tơ pháp tuyến là n   A; B; C  .

Cách giải:
Vectơ n4   3; 2; 4  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   .

Chọn C.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có tâm I  a; b; c  , bán kính R  a 2  b 2  c 2  d , trong đó

a 2  b2  c 2  d  0 .
Cách giải:

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 có tâm I  1;0;1 , bán kính R   1  02  12   7   3 .


2

Chọn A.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp chỉnh hợp.
Cách giải:
Số vectơ bằng vectơ không là: 6.
Số vectơ khác vectơ không là: A62  30 .
Vậy tổng số vec tơ được tạo thành là: 36 vec tơ.
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Xét hàm số y  x :
- Nếu  là số nguyên dương thì hàm số có tập xác định D 
- Nếu  là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì hàm số có tập xác định D  \ 0

10
- Nếu  không phải là số nguyên thì hàm số có tập xác định D   0;   .
Hàm số y  log a x  a  0, a  1 có tập xác định D   0;  

Cách giải:
5 2  x  0
Điều kiện xác định của hàm số y   2  x  9  ln  x  2  là:   2  x  2 .
x  2  0
Vậy tập xác định của hàm số trên là D   2; 2  .

Chọn C.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức diện tích mặt cầu S  4 R 2 .
Cách giải:
Diện tích mặt cầu S  4 R 2  4 R 2  16 a 2  R 2  4a 2  R  2a .
Vậy bán kính mặt cầu bằng 2a.
Chọn D.
Câu 9 (VD):
Phương pháp:
Giả sử z  a  bi  a, b  
Thay vào giả thiết giải điều kiện hai số phức bằng nhau tìm a, b.
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  
Ta có:

z  z  1  3i  a 2  b2  a  bi  1  3i


 a 2  b2  a  1 
 a2  9  a  1
 
b  3
 b  3

a 2  9   a  12   a 2  9  a 2  2a  1
 
 a  1  0  a  1
 
b  3 b  3
  2a  8
 a  4  tm 
 a  1  
b  3 b  3

Tích của phần thực và phần ảo là 4.  3  12 .

Chọn B.
Câu 10 (NB):

11
Phương pháp:

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng Sxq   rl .

Cách giải:

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng Sxq   rl .

Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f ( x) .

Nếu lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   thì x  a là TCĐ của đồ
x a x a x a x a

thị hàm số.


Cách giải:
TXĐ: D   ;0    0;1 .

1 1 x 1 1 x 1 1 1
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0
x1 1 x x 0
1 1 x 1 1 2

Vậy hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.


Chọn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq  2 Rh . Trong đó: R là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao của

trụ.
Cách giải:

Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là: Sxq  2 Rh  2 Rl  2 .8.3  48 .

Chọn B.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Số phức liên hợp z của số phức z  a  bi  a, b   là z  a  bi .

Cách giải:

Số phức liên hợp của số phức z  2021i  2022  2022  2021i là z  2021i  2022 .
Chọn C.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Xác định phần của hàm số có đồ thị đi lên.

12
Cách giải:
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Chọn B.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) .
Nếu lim f ( x)  a hoặc lim f ( x)  a  y  a là TCN của đồ thị hàm số.
x  x 

* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x) .


Nếu lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   thì x  a là TCĐ của đồ
x a x a x a x a

thị hàm số.


Cách giải:
Quan sát bảng biến thiên ta có:
+) lim f ( x)   , lim f ( x)  1  Đồ thị hàm số y  f  x  có 1 tiệm cận ngang là y  1 .
x  x 

+) lim f ( x)   , lim f ( x)    Đồ thị hàm số y  f  x  có 1 tiệm cận đứng là x  1 .


x 1 x 1

Vậy tổng số tiệm cận là 2.


Chọn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng tính chất vuông góc trong không gian.
Cách giải:
Mệnh đề sai là: Nếu a / / P và b a thì b P .

Chọn D.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Để tìm GTNN, GTLN của hàm số f trên đoạn  a; b  , ta làm như sau:

- Tìm các điểm x1 ; x2 ;...; xn thuộc khoảng  a; b  mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo

hàm.
- Tính f  x1  ; f  x2  ;...; f  xn  ; f  a  ; f  b 

- So sánh các giá trị vừa tìm được. Số lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của f trên  a; b  ; số nhỏ

nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của f trên  a; b  .

Cách giải:

13
Ta có: f x 2 x3 3x 2 1 f x 6x2 6x

x 0 L
f x 0
x 1

1 1 1
Hàm số f x 2 x3 3x 2 1 liên tục trên đoạn 2; , có f 2 5, f 1 0, f
2 2 2
M 0; m 5 M m 5.
Chọn B.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
f x g x
Phương trình log 2 f x log 2 g x .
g x 0

Cách giải:
x  1
3x  2  6  5 x  6
Ta có: log 2  3x  2   log 2  6  5 x     6 1 x  .
6  5 x  0  x  5 5

 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là: 1;  .
 5
Chọn D.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Điểm biểu diễn của số phức z  a  bi, a, b  là M  a; b 

Số phức z  a  bi  a, b   có phần thực là a , phần ảo là b .

Cách giải:
M 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i . Số phức này số phần thực là 1 .
Chọn A.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Số phức z  a  bi  a, b   có phần thực là a , phần ảo là b .

Cách giải:
Phần ảo của số phức z  5  4i bằng 4 .
Chọn B.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp.

14
Cách giải:
Tổng số học sinh lớp 10A là 35 học sinh.
Số cách chọn ra một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng là 35 cách.
Chọn C.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d . Giải phương trình đó, phương trình nào tìm được
nghiệm duy nhất t thì điểm đó nằm trên đường thẳng d .
Cách giải:
Thay tọa độ điểm N 1;5; 2  vào phương trình đường thẳng d .

1  1  t

Ta có: 5  5  t  t  0 là nghiệm duy nhất.
2  2  3t

Vậy N 1;5; 2   d .

Chọn B.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của nguyên hàm.
Cách giải:
Mệnh đề sai là: Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của hàm số f  x  thì F  x   G  x  .

Sửa lại: Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của hàm số f  x  thì F  x   G  x   C .

Chọn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
- Tính S ABCD .

- Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  .

- Sử dụng định lí Pytago tính SO,.


1
- Tính VS . ABCD  S ABCD .SO .
3
Cách giải:

15
a
Ta có: ABCD là hình vuông cạnh a  OA  , S ABCD  a 2 .
2
Hình chóp đều S . ABCD  SO   ABCD  .

a 2 a 14
Tam giác SOA vuông tại O  SO  SA2  OA2  4a 2  
2 2

1 1 a 14 a 3 14
Thể tích của khối chóp S. ABCD là: V  S ABCD .SO  .a 2 .  .
3 3 2 6
Chọn D.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
- Xác định góc giữa SC và đáy là góc giữa SC và hình chiếu của SC lên mặt phẳng đáy.
- Sử dụng công thức tính nhanh đường chéo hình vuông.
- Tính tỉ số lượng giác tan và suy ra góc.
Cách giải:

Ta có: SA   ABCD    SC ;  ABCD     SC ; AC   SCA

Do ABCD là hình vuông cạnh a  AC  a 2 .

SA a 2
Tam giác SAC vuông tại A  tan SCA    1  SCA  450 .
AC a 2

Vậy góc giữa SC với đáy bằng 450 .


Chọn B.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:

16
Sử dụng tích phân vào tính thể tích khối tròn xoay.
Cách giải:
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ.

Khi đó, phương trình đường parabol có dạng  P  : y  ax 2  a  0  .

3
Mà  P  đi qua điểm B  2;6   6  a.22  a 
2
3 2
  P : y  x .
2
2y
Xét phần đồ thị nằm bên phải trục Oy có phương trình x   L .
3
Khi đó, thể tích vật thể là thể tích khối tròn xoay khi quay  L  quanh Oy , giới hạn bởi hai đường thẳng

y  0, y  6 và bằng:
2
 2y 
6
6 6
 y2
 12  cm3  .
2
V      dy    ydy 
0
3  3 0
3 0

Chọn A.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng bảng công thức logarit.
Cách giải:
1 1
Mệnh đề nào sai là: log a  .
x log a x

Chọn D.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức vec tơ.
Cách giải:
Ta có: a   2;1;3 , b   4; 2;6  .

17
 b   4 2   2 2  62  2 14

)   b  2 a  Phát biểu A đúng.
 a  2  1  3  14
2 2 2

+) a.b  2.  4   1.  2   3.6  8  0  Phát biểu B sai.

Chọn B.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ.
- Sử dụng các công thức logarit, biến đổi phương trình về phương trình cơ bản log a f  x   log a g  x 

 f  x  g  x .

Cách giải:
 x3  1  0
  x  1

ĐKXĐ:  2 x  1  0  
2
1 .
x 1  0  x 
 2

Phương trình đã cho

 2 log3  x3  1  2 log3 2 x  1  2 log 3  x  1


 log3  x3  1  log3  2 x  1  x  1 

 x3  1  2 x  1  x  1
  x  1  x 2  x  1  2 x  1  x  1  0
  x  1  x 2  x  1  2 x  1   0

x 1  0 1
 2
 x  x  1  2 x  1  2
+) Phương trình 1  x  1  L 

+) Phương trình  2  :

1  x  1 TM 
Với x  :  2   x 2  x  1  2 x  1  x 2  3x  2  0  
2  x  2 TM 

1  x  0 TM 
Với 1  x  :  2   x 2  x  1  2 x  1  x 2  x  0  
2  x  1  L 

Suy ra tập nghiệm của phương trình là S  0;1; 2 .

Vậy, tổng các nghiệm của phương trình đã cho là : 0  1  2  3 .


Chọn C.

18
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Xét M ( x0 ; y0 ; z0 ) ,   : Ax  By  Cz  D  0 . Khoảng cách từ M đến   là:

Ax0  By0  Cz0  D


d  M ,     .
A2  B 2  C 2
Cách giải:
1  2.2  2.  3  10
d  M ,  P  
11
 .
1 2 2
2 2 2 3
Chọn D.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào tính đơn điệu hàm số logarit.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy :
+) Đồ thị hàm số y  log a x đi lên  a  1 .

+) Đồ thị hàm số y  log b x đi xuống  0  b  1 .

Vậy 0  b  1  a .
Chọn D.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
- Xét tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số và giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
ax  b a d
- Đồ thị hàm số y  có TCN y  và TCĐ x   .
cx  d c c
- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tọa độ.
Cách giải:
1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1   1  b  1.
b
c
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2    2  c  2 .
b
a
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1   1  a  2 .
c
 P  a  b  c   2   1   2   3 .

Chọn B.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:

19
Nhận thấy rằng f   x  có dạng là một đa thức. Như vậy, số cực trị của hàm số y  f  x  bằng số nghiệm bội lẻ

của f   x  .

Cách giải:
Ta có:

f   x   0   x  1  x 2  3 x 4  1  0
x  1

  x  1  x 2  3  x  1  x 2  1  0   x   3
2

 x  1

Trong đó, x  1 là nghiệm bội 2; x  3, x   3, x  1 là các nghiệm bội 1.

 Hàm số y  f  x  có tất cả 3 cực trị.

Chọn B.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức, biến đổi biểu thức cần tính về biểu thức chỉ chứa log a b .

Cách giải:
Ta có:
3
b
log a
a  log a b  log a a
3 3
b
log b 
a b log a b  log a a
a log a
a .
1 1 1 1 2  3
log a b  
3 2 1
 3 2   2 3 
1
log a b  1 3 32 3
1
2 2 2
Chọn D.
Câu 35 (NB):
Phương pháp:
Điểm biểu diễn của số phức z  a  bi, a, b  là M  a; b  .

Cách giải:
A(3;3) => z = 3 + 3i.
Vậy z có phần thực là 3, phần ảo là 3 .
Chọn B.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:

20
- Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P    Q  có một VTPT là n   AB; n P 
 
- Phương trình mặt phẳng đi qua M 0  x0 ; y0 ; z0  và có 1 VTPT n  a; b; c   0 là:

a  x  x0   b  y  y0   c  z  z0   0 .

Cách giải:

Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P    Q  có một VTPT là n   AB, n P 
 

Ta có: AB  1; 2; 1 , n P   1;1;1   AB, n P    3; 2; 1  nQ .


 

Mặt phẳng  Q  có phương trình là

3  x  1  2  y  1  1 z  2   0  3x  2 y  z  3  0 .

Chọn D.
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
- Gọi đường thẳng cần tìm là  .
- Gọi tọa độ giao điểm N của  và Oz theo tham số hóa theo ẩn t của đường thẳng Oz .

- Do đường thẳng cần tìm vuông góc với d nên MN .ud  0 , ta giải phương trình tìm t .

- Viết phương trình đường thẳng cần tìm đi qua M và có 1 VTCP u  kMN  k  0  .

Cách giải:
Gọi  là đường thẳng cần tìm, gọi N    Oz  N  0;0; t  .

Do đường thẳng  vuông góc với d nên MN .ud  0 .

Ta có: MN   1;0; t  1 , ud  1; 2;3

4  1
 1.1  0.2   t  1 .3  0  t   MN   1;0;  .
3  3

Đường thẳng  đi qua M 1;0;1 và có một vec tơ chỉ phương u  3MN   3;0;1 có phương trình là:

 x  1  3t

y  0 .
z  1 t

Chọn A.
Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
Đánh giá vị trí của M và N để MN nhỏ nhất. Từ đó tính giá trị nhỏ nhất của MN .
Cách giải:

21
Nhận xét: M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho AMB  900 .

 M nằm trên đường tròn  C  là giao tuyến của mặt cầu đường kính AB và mặt phẳng  Oxy  .

x  5

N là điểm di động thuộc d :  y  1 : có một vec tơ chỉ phương là k   0;0;1 , như vậy d   Oxy  .
z  t

MN nhỏ nhất  N   Oxy   d  N  5; 1;0  .

AB 62  82  02
Mặt cầu đường kính AB có tâm I 1; 2; 4  , bán kính R   5
2 2
Khoảng cách từ tâm I đến  Oxy  là h  4  Bán kính đường tròn  C  là r  3 .

Tâm K của đường tròn  C  là hình chiếu của I lên  Oxy  , có tọa độ là K 1; 2;0   KN  42  32  5  r .

Khi đó, M , N ,  C  cùng nằm trong mặt phẳng  Oxy  và MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của đoạn

thẳng NK và đường tròn  C  .

Ta có: KN  5, KM  r  3  MN  2 ,
Vậy giá trị nhỏ nhất của MN là 2.
Chọn D.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:

- Đường thẳng  cần tìm song song với  P  và  Q    có 1 VTCP u  k n P , nQ   k  0 .
 

22
 x  x0  at

- Đường thẳng đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z 0  và có 1 VTCP u   a; b; c  có PT tham số :  y  y0  bt , t  .
 z  z  ct
 0

Cách giải:

Ta có: n P  1;1;1 , nQ  1; 1;1  n P , nQ    2;0; 2  .


 
1
Đường thẳng  cần tìm song song với  P  và  Q    có 1 VTCP u  n , n   1;0; 1 .
2   P  Q  
x  1 t

Phương trình đường thẳng  là:  y  2 .
z  3  t

Chọn B.
Câu 40 (VDC):
Phương pháp:
u  x  .u   x 
- Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số chứa trị tuyệt đối: u  x     u  x
.

- Đánh giá số lượng cực trị nhiều nhất của hàm số f 1  2022 x  .

Cách giải:
Ta có: f   x    x3  2 x 2  x3  2 x   x 3  x  2   x 2  2  .

x  0

Cho f '  x   0   x  2 , bốn nghiệm này đều là nghiệm bội lẻ.
x   2

Xét hàm số y  f 1  2022 x 

 y 
 f 1  2022 x  '. f 1  2022 x   2022 f ' 1  2022 x  f 1  2022 x  .
f 1  2022 x  f 1  2022 x 

 f ' 1  2022 x   0
Giải y '  0   .
 f 1  2022 x   0

Số điểm cực trị của hàm số y  f 1  2022 x  là số nghiệm bội lẻ của phương trình y  0 .

+) Phương trình f  1  2022 x   0 : có 4 nghiệm (đều là bội lẻ)

+) Phương trình f 1  2022 x   0 : có tối đa 5 nghiệm, vì đạo hàm có 4 nghiệm.

Như vậy, phương trình y  0 có tối đa 9 nghiệm, hàm số f 1  2022 x  có tối đa 9 cực trị.

Chọn C.

23
Câu 41 (VD):
Phương pháp:
Gọi biến cố A: “ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3”.
Chia nhóm các số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  làm ba nhóm:

- Nhóm 0 là các số chia hết cho 3


- Nhóm 1 là các số chia cho 3 dư 1
- Nhóm 2 là các số chia cho 3 dư 2
Để tổng các số được chọn chia hết cho 3 thì:

TH1: Cả ba bạn viết ra ba số đều thuộc nhóm 0


TH2: Cả ba bạn viết ra ba số đều thuộc nhóm 1
TH3: Cả ba bạn viết ra ba số đều thuộc nhóm 2
TH4: Mỗi bạn viết ra 1 số ở 1 nhóm.
Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu: n()  173  4913 .
Gọi biến cố A: “ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3”.
Chia nhóm các số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  làm ba nhóm:

15  3
- Nhóm 0 : 3;6;...;15} : là các số chia hết cho 3: có  1  5 số
3
16  1
- Nhóm 1 : 1; 4;...;16} : là các số chia cho 3 dư 1: có  1  6 số
3
17  2
- Nhóm 2 : 2;5;...;17} : là các số chia cho 3 dư 2: có  1  6 số
3
Để tổng các số được chọn chia hết cho 3 thì:

TH1: Cả ba bạn viết ra ba số đều thuộc nhóm 0 , có: 53 (cách).


TH2: Cả ba bạn viết ra ba số đều thuộc nhóm 1 , có: 63 (cách).
TH3: Cả ba bạn viết ra ba số đều thuộc nhóm 2 , có: 63 (cách).
TH4: Mỗi bạn viết ra 1 số ở 1 nhóm, có: 3!.  5.6 2  (cách).

 n  A   53  63  3!.  5.62   1637  P  A  


1637
.
4913
Chọn C.
Câu 42 (VD):
Phương pháp:
Để hàm số nghịch biến trên thì y  0, x  , bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:

24
Ta có: y   2m  1 x   m  1 cos x  y  2m  1   m  1 sin x

Do m   0; 2022 nên m  1  0 . Khi đó:

2m  1   m  1  2m  1   m  1 sin x  2m  1   m  1
 m  2  2m  1   m  1 sin x  3m

Hàm số y   2m  1 x   m  1 cos x nghịch biến trên thì y  0, x   3m  0  m  0 .


Kết hợp điều kiện đề bài ta có m = 0. Vậy có 1 giá trị thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 43 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  , lập bảng biến thiên của y  f  x  . Từ đó, biện luận, đánh giá giá trị nhỏ

nhất và giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn  0;5

Cách giải:
Ta có bảng biến thiên hàm số f(x) như sau:

Từ bảng trên suy ra:


Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;5 là f  2  .

Giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn  0;5 là max  f  0  ; f  5  .

Ta có: f  0   f  3  f  2   f  5  , mà f  3  f  2   f  0   f  5 

 max  f  0  ; f  5  f  5  .

Vậy giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn  0;5 là f  5  .

Chọn B.
Câu 44 (VDC):
Phương pháp:
- Đặt log3  cot x   log 4  cos x   t .

- Sử dụng sin 2 x  cos2 x  1 để đưa phương trình về phương trình mũ và giải theo phương pháp đánh giá.
Cách giải:

25
cot x  0 sin x  0
ĐKXĐ:   .
cos x  0 cos x  0

cot x  3
t
4t  4 
t

Đặt log3  cot x   log 4  cos x   t    sin x    .


 3
t

t
cos x 4 3
2t
4
Mà sin x  cos x  1     42t  1 (*)
2 2

3
2t
4
Xét hàm số y     42t : đồng biến trên  Phương trình (*) có nhiều nhất một nghiệm.
3
1
4 3 1 1
Mà    41    1  t   là nghiệm duy nhất của (*).
3 4 4 2

1 
1
1 
Khi t    cos x  4 2   x    k 2 k   .
2 2 3

Kết hợp điều kiện sin x  0 , ta có: x   k 2 k   .
3

Mà x   0; 2022   0   k 2  2022 k  
3
1 6065
 k k    k 0;1;2;...;1010
6 6
=> Có 1011 giá trị nguyên k thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 1011 nghiệm.
Chọn C.
Câu 45 (VD):
Phương pháp:
- Vì F  x  là một nguyên hàm của f  x   F   x   f  x  . Tìm f(x).

- Tính f   x  e 2 x .

- Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần để tính  f  x e


2x
dx .

Cách giải:
Vì F  x    xe x là một nguyên hàm của f  x  e 2 x .

1 x
 F '  x     xe x   f  x  e2 x  e x  xe x  f  x  e2 x  f  x    x .
e
e x  1  x  e x xe x xe x 2 x
 f ' x  2x
 2x
. Khi đó f   x  e 2x
 2x
.e  xe x .
e e e
  f   x  e2 x dx   xe x dx   xd  e x 
.
 xe x   e x dx  xe x  e x  C   x  1 e x  C

26
Chọn C.
Câu 46 (VD):
Phương pháp:
- Gọi H là trung điểm của AD, chứng minh SH   ABCD  .

- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc
với giao tuyến.
- Sử dụng: Tam giác SAD đều, tính SH.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính HM.
1
- Tính S ABCD và tính VS . ABCD  .SH .S ABCD .
3
Cách giải:

Gọi H là trung điểm của AD  SH  AD .

 SAD    ABCD   AD

Ta có:   SH   ABCD  .
SH   SAD  , SH  AD

2a. 3
Tam giác SAD đều cạnh 2a  SH   a 3.
2
Gọi M là trung điểm BC .
 SBC    ABCD   BC

Ta có:  HM  BC    SBC  ;  ABCD    SMH  300 .
 SM  BC

SH a 3
Tam giác SHM vuông tại H  HM  0
  3a = AB.
tan 30 1
3
 S ABCD  AD. AB  2a.3a  6a2 .

1 1
Vậy VS . ABCD  .SH .S ABCD  .a 3.6a 2  2 3a3 .
3 3
Chọn C.
Câu 47 (VDC):

27
Phương pháp:

+ Biết trước đồ thị (C): y = f(x) khi đó đồ thị (C1 ): y = f(|x|) là gồm phần :

- Giữ nguyên đồ thị (C) ở bên phải trục tung;

- Lấy đối xứng đồ thị (C) ở bên phải trục tung qua trục tung.

+ Biết trước đồ thị (C): y = f(x) khi đó đồ thị (C2 ): y = |f(x)| là gồm phần:

- Giữ nguyên đồ thị (C) ở phía trên trục hoành

- Lấy đối xứng đồ thị (C) ở trên dưới trục hoành và lấy đối xứng qua trục hoành.

Cách giải:
 f 1  m  n  0

 f  2   8  4m  2n  1  7  2  2 m  n   0
Ta có:  .
lim y  
 x
 lim y  
 x

 Hàm số y  f  x   x3  mx 2  nx  1 là hàm số bậc ba có 2 cực trị.

Lại có: f  0   1  0 .

Khi đó, đồ thị hàm số y  f  x  có dạng như hình 1.

 Đồ thị hàm số y  f  x  có dạng như hình 2.

 Đồ thị hàm số y  f  x  có dạng như hình 3.

Như vậy số cực trị của hàm số y  f  x  là 11.

Chọn D.

28
Câu 48 (VDC):
Phương pháp:
Lập BBT của hàm số f  x   g  x  .

Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy: f '  x   0 x  , g '  x   0 x  \ 0 .

 f '  x   g '  x   0 x  \ 0 .

Ta có BBT hàm số f(x) + g(x) như sau:

Dựa vào BBT ta có: Phương trình f  x   g  x   m có nghiệm với mọi m là mệnh đề sai do với m  0 phương

trình f  x   g  x   m vô nghiệm.

Chọn D.
Câu 49 (VDC):
Phương pháp:

Sử dụng các công thức số phức: z  z.z , z1  z2  z1  z2 , z1.z2  z1.z2 .


2

Cách giải:
Ta có:

z1  z2  5  z1  z2  25
2

  z1  z2  . z1  z2   25


  z1  z2  z1  z2  25 
 z1  z1 z2  z1 z2  z2  25
2 2

 32  z1 z2  z1 z2  42  25
 z1 z2  z1 z2  0  z1 z2   z1 z2

    z z   z z    z z   
2 2 2 2 2
Ta có: A  z1 z2 1 2 1 2 1 2  2 z1 z2

        
2 2 2 2 2 2
 A2  4 z1 z2  4. z1 z2 . z1 z2  4. z1 z2 . z1 z2

   
2 2
 4.  3.4   242  A  24
2
 4. z1 z2 z1 z2  4. z1 z2
2 2

Chọn D.
Câu 50 (VD):

29
Phương pháp:
Cắt ghép khối đa diện.
Cách giải:

Gọi I , J , K , L lần lượt là trung điểm của các cạnh bên AA, BB, CC, DD .

Khi đó, các điểm O1 , O2 , O3 , O4 , I , J , K , L đồng phẳng.

Ta có: VABCD.O1O2O3O4  VABCD.IJKL  4.VA.IO1O4

1 1
Mà VABCD.IJKL  VABCD. ABCD  V1
2 2
1 1 1 1 1 1 1
Và VA.IO1O4  VA. ABD  . VA. ABCD  . . VABCD. ABCD  V1
8 8 2 8 2 3 48
1 1 5 5 V 12
 VABCD.O1O2O3O4  V1  4. V1  V1  V2  V1  1  .
2 48 12 12 V2 5
Chọn B.
------HẾT------

30

You might also like