Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Quang Trung - Bình Phư C
Chuyên Quang Trung - Bình Phư C
Mã đề thi 111
Câu 1: (ID: 560710) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;3; 4 , B 2; 1;0 ,
2
A. G 3; ;3 . B. G 2; 1; 2 . C. G 2;1; 2 . D. G 6;3;6 .
3
6 2
Câu 2: (ID: 560711) Cho f x dx 12 . Tính f 3x dx .
0 0
A. I 6. B. I 36. C. I 4. D. I 5.
Câu 3: (ID: 560712) Diện tích phần gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức
0 b 0 b
A. f x dx f x dx . B. f x dx f x dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C. f x dx f x dx . D. f x dx f x dx .
a 0 a 0
Câu 4: (ID: 560713) Trong không gian Oxyz , cho : 3x 2 y 4 z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
A. n2 3; 2; 4 . B. n3 2; 4;1 . C. n4 3; 2; 4 . D. n1 3; 4;1 .
Câu 5: (ID: 560714) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 7 0 . Bán kính mặt
Câu 6: (ID: 560715) Cho 6 điểm phân biệt trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu vec tơ mà điểm đầu và điểm
cuối là 6 điểm đã cho?
1
A. 30 . B. 15 . C. 21 . D. 36 .
5
Câu 7: (ID: 560716) Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 9 ln x 2 .
A. D 2; 2 . B. D ; 2 2; .
Câu 8: (ID: 560717) Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
a 2
A. 2a . B. . C. 2 2a . D. 2a .
2
Câu 9: (ID: 560718) Cho số phức z thỏa mãn z z 1 3i . Tính tích của phần thực và phần ảo của z .
A. 7 . B. 12 . C. 7 . D. 12 .
Câu 10: (ID: 560719) Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. rl . B. 4 rl . C. rl . D. 2 rl .
3
1 1 x
Câu 11: (ID: 560720) Đồ thị hàm số y f x có số đường tiệm cận đứng là bao nhiêu?
x
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 12: (ID: 56072q) Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 48 . C. 192 . D. 64 .
Câu 13: (ID: 560722) Cho số phức z 2021i 2022 . Số phức liên hợp của số phức z là
Câu 14: (ID: 560723) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
A. 3; . B. 0; 2 . C. ;1 . D. 2; 2 .
Câu 15: (ID: 560724) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
2
Đồ thị hàm số y f x có tổng bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 16: (ID: 560725) Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng P . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Câu 17: (ID: 560726) Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f x 2 x3 3 x 2 1 trên
1
đoạn 2; . Khi đó giá trị của M m bằng
2
A. 5. B. 5 . C. 4 . D. 1 .
Câu 18: (ID: 560727) Bất phương trình log 2 3 x 2 log 2 6 5 x có tập nghiệm là
1 6
A. ;3 . B. 3;1 . C. 0; . D. 1; .
2 5
Câu 19: (ID: 560728) Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức z , phần thực của z
bằng
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 22: (ID: 560731) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm điểm dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 t
d : y 5t .
z 2 3t
A. P 1; 2;5 . B. N 1;5; 2 . C. Q 1;1;3 . D. M 1;1;3 .
3
B. Nếu F x và G x đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F x G x .
C. Nếu f x dx F x C thì f u du F u C .
D. f x f x dx f x dx f x dx .
1 2 1 2
Câu 24: (ID: 560733) Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a . Thể tích
của khối chóp S . ABCD bằng
14 3 7 3 14 3
A. 2a3 . B. a . C. a . D. a .
2 2 6
Câu 25: (ID: 560734) Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA a 2 và SA vuông góc
với đáy. Góc giữa cạnh SC với đáy bằng
bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính diện tích V cm3 của vật thể đã cho.
72 72
A. V 12 . B. V 12 . C. V . D. V .
5 5
Câu 27: (ID: 560736) Cho a, b 0; a, b 1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh
đề nào sai ?
A. log a xy log a x log a y . B. logb a.log a x logb x .
4
x 1 1
C. log a log a x log a y . D. log a .
y x log a x
Câu 28: (ID: 560737) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ a 2;1;3 , b 4; 2;6 . Phát
A. b 2 a . B. a.b 0 .
Câu 29: (ID: 560738) Cho phương trình 2log3 x3 1 log3 2 x 1 log
2
3
x 1 . Tổng các nghiệm của
phương trình là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30: (ID: 560739) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 .
7 4 11
A. 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 31: (ID: 560740) Cho hai hàm số y log a x, y log b x với a, b là hai số thực dương, khác 1, có đồ thị
lần lượt như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0 b 1 a . B. 0 b 1 . C. a 1 . D. 0 b a 1 .
xa
Câu 32: (ID: 560741) Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ dưới. Tính giá trị của biểu thức
bx c
P a bc .
A. P 5 . B. P 3 . C. P 2 . D. P 1 .
Câu 33: (ID: 560742) Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 2 3 x 4 1 trên . Tính số điểm cực
5
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
b
Câu 34: (ID: 560743) Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b 3 . Giá trị của log b
là:
a
a
1
A. 3 . B. 2 3 . C. 3. D. .
3
Câu 35: (ID: 560744) Điểm A trong hình vẽ biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 36: (ID: 560745) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1; 2 , B 2;1;1 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương
trình là
A. 3x 2 y z 3 0 . B. x y z 2 0 . C. x y 0 . D. 3x 2 y z 3 0 .
x 1 y 2 z 3
Câu 37: (ID: 560746) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường thẳng d : .
1 2 3
Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 0 . B. y 0 . C. y t . D. y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 38: (ID: 560747) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 2; 4 , B 2;6; 4 và đường thẳng
x 5
d : y 1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng Oxy sao cho AMB 900 và N là điểm di động
z t
thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .
Câu 39: (ID: 560748) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0 , Q : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A,
6
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1
A. y 2 . B. y 2 . C. y 2 . D. y 2 .
z 3 2t z 3 t z 3 t z 3 2t
Câu 40: (ID: 560749) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 2 x 2 x 3 2 x với mọi x . Hàm số
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Câu 41: (ID: 560750) Ba bạn Chuyên, Quang, Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc
đoạn 1;17 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng.
Câu 42: (ID: 560751) Tìm số các giá trị nguyên của tham số m 0; 2022 để hàm số
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43: (ID: 560752) Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x được
cho như hình vẽ. Biết rằng f 0 f 3 f 2 f 5 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x trên đoạn
A. f 0 , f 5 . B. f 2 , f 5 . C. f 2 , f 0 . D. f 1 , f 5 .
Câu 44: (ID: 560753) Phương trình log3 cot x log 4 cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2022 ?
Câu 45: (ID: 560754) Cho F x xe x là một nguyên hàm của f x e 2 x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f x e2 x .
1 x x
A. x 2 e x C . B. 2 1 x e x C . C. x 1 e x C . D. e C .
2
Câu 46: (ID: 560755) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng
mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 300 .
7
3a 3 2 3a 3 3 4 3a 3
A. . B. . C. 2 3a . D. .
2 3 3
Câu 47: (ID: 560756) Cho hàm số y f x x3 mx 2 nx 1 với m, n là các tham số thực thỏa mãn
m n 0
. Tìm số cực trị của hàm số y f x .
7 2 2m n 0
A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 48: (ID: 560757) Cho các hàm số y f x và y g x liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và
z z
2 2
Câu 49: (ID: 560758) Cho z1 , z2 , z1 3, z2 4, z1 z2 5 . Giá trị A z1 z2 1 2 bằng
Câu 50: (ID: 560759) Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích V1 . Gọi O1 , O2 , O3 , O4 lần lượt là tâm các mặt
V1
bên ABBA, BCCB, CDDC, DAAD . Gọi V2 là thể tích khối đa diện ABCD.O1O2O3O4 . Tỷ số bằng
V2
13 12 6 11
A. . B. . C. . D. .
5 5 11 6
8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. C 2. C 3. B 4. C 5. A 6. D 7. C 8. D 9. B 10. C
11. D 12. B 13. C 14. B 15. B 16. D 17. B 18. D 19. A 20. B
21. C 22. B 23. B 24. D 25. B 26. A 27. D 28. B 29. C 30. D
31. D 32. B 33. B 34. D 35. B 36. D 37. A 38. D 39. B 40. C
41. C 42. A 43. B 44. C 45. C 46. C 47. D 48. D 49. D 50. B
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
x A xB xC
xG 3
y yB yC
Sử dụng công thức tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC : yG A .
3
z A z B zC
zG
3
Cách giải:
1 2 3
xG 3
2
3 1 1
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là yG 1 . Vậy G 2;1; 2 .
3
402
zG 2
3
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến. Đặt 3x t .
Cách giải:
2
1
Xét I f 3x dx . Đặt 3x t 3dx dt dx dt .
0 3
Đổi cận : x 0 t 0, x 2 t 6
6 6
1 1 1
Ta có: I f t dt f x dx .12 4 .
0
3 30 3
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
9
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b , trục hoành và hai đường
b
thẳng x a, x b được xác định : S f x dx .
a
Cách giải:
b 0 b 0 b
Diện tích phần gạch chéo trong hình bên là: S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
a a 0 a 0
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Mặt phẳng : Ax By Cz D 0 có một vec tơ pháp tuyến là n A; B; C .
Cách giải:
Vectơ n4 3; 2; 4 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Chọn C.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
a 2 b2 c 2 d 0 .
Cách giải:
Chọn A.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp chỉnh hợp.
Cách giải:
Số vectơ bằng vectơ không là: 6.
Số vectơ khác vectơ không là: A62 30 .
Vậy tổng số vec tơ được tạo thành là: 36 vec tơ.
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Xét hàm số y x :
- Nếu là số nguyên dương thì hàm số có tập xác định D
- Nếu là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì hàm số có tập xác định D \ 0
10
- Nếu không phải là số nguyên thì hàm số có tập xác định D 0; .
Hàm số y log a x a 0, a 1 có tập xác định D 0;
Cách giải:
5 2 x 0
Điều kiện xác định của hàm số y 2 x 9 ln x 2 là: 2 x 2 .
x 2 0
Vậy tập xác định của hàm số trên là D 2; 2 .
Chọn C.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức diện tích mặt cầu S 4 R 2 .
Cách giải:
Diện tích mặt cầu S 4 R 2 4 R 2 16 a 2 R 2 4a 2 R 2a .
Vậy bán kính mặt cầu bằng 2a.
Chọn D.
Câu 9 (VD):
Phương pháp:
Giả sử z a bi a, b
Thay vào giả thiết giải điều kiện hai số phức bằng nhau tìm a, b.
Cách giải:
Giả sử z a bi a, b
Ta có:
z z 1 3i a 2 b2 a bi 1 3i
a 2 b2 a 1
a2 9 a 1
b 3
b 3
a 2 9 a 12 a 2 9 a 2 2a 1
a 1 0 a 1
b 3 b 3
2a 8
a 4 tm
a 1
b 3 b 3
Tích của phần thực và phần ảo là 4. 3 12 .
Chọn B.
Câu 10 (NB):
11
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng Sxq rl .
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng Sxq rl .
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f ( x) .
Nếu lim f ( x) hoặc lim f ( x) hoặc lim f ( x) hoặc lim f ( x) thì x a là TCĐ của đồ
x a x a x a x a
1 1 x 1 1 x 1 1 1
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0
x1 1 x x 0
1 1 x 1 1 2
trụ.
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là: Sxq 2 Rh 2 Rl 2 .8.3 48 .
Chọn B.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Số phức liên hợp z của số phức z a bi a, b là z a bi .
Cách giải:
Số phức liên hợp của số phức z 2021i 2022 2022 2021i là z 2021i 2022 .
Chọn C.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Xác định phần của hàm số có đồ thị đi lên.
12
Cách giải:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0; 2 .
Chọn B.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f ( x) .
Nếu lim f ( x) a hoặc lim f ( x) a y a là TCN của đồ thị hàm số.
x x
Chọn D.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Để tìm GTNN, GTLN của hàm số f trên đoạn a; b , ta làm như sau:
- Tìm các điểm x1 ; x2 ;...; xn thuộc khoảng a; b mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo
hàm.
- Tính f x1 ; f x2 ;...; f xn ; f a ; f b
- So sánh các giá trị vừa tìm được. Số lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của f trên a; b ; số nhỏ
Cách giải:
13
Ta có: f x 2 x3 3x 2 1 f x 6x2 6x
x 0 L
f x 0
x 1
1 1 1
Hàm số f x 2 x3 3x 2 1 liên tục trên đoạn 2; , có f 2 5, f 1 0, f
2 2 2
M 0; m 5 M m 5.
Chọn B.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
f x g x
Phương trình log 2 f x log 2 g x .
g x 0
Cách giải:
x 1
3x 2 6 5 x 6
Ta có: log 2 3x 2 log 2 6 5 x 6 1 x .
6 5 x 0 x 5 5
6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là: 1; .
5
Chọn D.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Điểm biểu diễn của số phức z a bi, a, b là M a; b
Cách giải:
M 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức z 1 2i . Số phức này số phần thực là 1 .
Chọn A.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Số phức z a bi a, b có phần thực là a , phần ảo là b .
Cách giải:
Phần ảo của số phức z 5 4i bằng 4 .
Chọn B.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp.
14
Cách giải:
Tổng số học sinh lớp 10A là 35 học sinh.
Số cách chọn ra một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng là 35 cách.
Chọn C.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d . Giải phương trình đó, phương trình nào tìm được
nghiệm duy nhất t thì điểm đó nằm trên đường thẳng d .
Cách giải:
Thay tọa độ điểm N 1;5; 2 vào phương trình đường thẳng d .
1 1 t
Ta có: 5 5 t t 0 là nghiệm duy nhất.
2 2 3t
Vậy N 1;5; 2 d .
Chọn B.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của nguyên hàm.
Cách giải:
Mệnh đề sai là: Nếu F x và G x đều là nguyên hàm của hàm số f x thì F x G x .
Chọn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
- Tính S ABCD .
- Gọi O AC BD SO ABCD .
15
a
Ta có: ABCD là hình vuông cạnh a OA , S ABCD a 2 .
2
Hình chóp đều S . ABCD SO ABCD .
a 2 a 14
Tam giác SOA vuông tại O SO SA2 OA2 4a 2
2 2
1 1 a 14 a 3 14
Thể tích của khối chóp S. ABCD là: V S ABCD .SO .a 2 . .
3 3 2 6
Chọn D.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
- Xác định góc giữa SC và đáy là góc giữa SC và hình chiếu của SC lên mặt phẳng đáy.
- Sử dụng công thức tính nhanh đường chéo hình vuông.
- Tính tỉ số lượng giác tan và suy ra góc.
Cách giải:
SA a 2
Tam giác SAC vuông tại A tan SCA 1 SCA 450 .
AC a 2
16
Sử dụng tích phân vào tính thể tích khối tròn xoay.
Cách giải:
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ.
3
Mà P đi qua điểm B 2;6 6 a.22 a
2
3 2
P : y x .
2
2y
Xét phần đồ thị nằm bên phải trục Oy có phương trình x L .
3
Khi đó, thể tích vật thể là thể tích khối tròn xoay khi quay L quanh Oy , giới hạn bởi hai đường thẳng
y 0, y 6 và bằng:
2
2y
6
6 6
y2
12 cm3 .
2
V dy ydy
0
3 3 0
3 0
Chọn A.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng bảng công thức logarit.
Cách giải:
1 1
Mệnh đề nào sai là: log a .
x log a x
Chọn D.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức vec tơ.
Cách giải:
Ta có: a 2;1;3 , b 4; 2;6 .
17
b 4 2 2 2 62 2 14
) b 2 a Phát biểu A đúng.
a 2 1 3 14
2 2 2
+) a.b 2. 4 1. 2 3.6 8 0 Phát biểu B sai.
Chọn B.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ.
- Sử dụng các công thức logarit, biến đổi phương trình về phương trình cơ bản log a f x log a g x
f x g x .
Cách giải:
x3 1 0
x 1
ĐKXĐ: 2 x 1 0
2
1 .
x 1 0 x
2
x3 1 2 x 1 x 1
x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 0
x 1 x 2 x 1 2 x 1 0
x 1 0 1
2
x x 1 2 x 1 2
+) Phương trình 1 x 1 L
+) Phương trình 2 :
1 x 1 TM
Với x : 2 x 2 x 1 2 x 1 x 2 3x 2 0
2 x 2 TM
1 x 0 TM
Với 1 x : 2 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 0
2 x 1 L
18
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Xét M ( x0 ; y0 ; z0 ) , : Ax By Cz D 0 . Khoảng cách từ M đến là:
Vậy 0 b 1 a .
Chọn D.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
- Xét tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số và giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
ax b a d
- Đồ thị hàm số y có TCN y và TCĐ x .
cx d c c
- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tọa độ.
Cách giải:
1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1 1 b 1.
b
c
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 2 c 2 .
b
a
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 1 a 2 .
c
P a b c 2 1 2 3 .
Chọn B.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
19
Nhận thấy rằng f x có dạng là một đa thức. Như vậy, số cực trị của hàm số y f x bằng số nghiệm bội lẻ
của f x .
Cách giải:
Ta có:
f x 0 x 1 x 2 3 x 4 1 0
x 1
x 1 x 2 3 x 1 x 2 1 0 x 3
2
x 1
Chọn B.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức, biến đổi biểu thức cần tính về biểu thức chỉ chứa log a b .
Cách giải:
Ta có:
3
b
log a
a log a b log a a
3 3
b
log b
a b log a b log a a
a log a
a .
1 1 1 1 2 3
log a b
3 2 1
3 2 2 3
1
log a b 1 3 32 3
1
2 2 2
Chọn D.
Câu 35 (NB):
Phương pháp:
Điểm biểu diễn của số phức z a bi, a, b là M a; b .
Cách giải:
A(3;3) => z = 3 + 3i.
Vậy z có phần thực là 3, phần ảo là 3 .
Chọn B.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
20
- Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P Q có một VTPT là n AB; n P
- Phương trình mặt phẳng đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTPT n a; b; c 0 là:
a x x0 b y y0 c z z0 0 .
Cách giải:
Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P Q có một VTPT là n AB, n P
3 x 1 2 y 1 1 z 2 0 3x 2 y z 3 0 .
Chọn D.
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
- Gọi đường thẳng cần tìm là .
- Gọi tọa độ giao điểm N của và Oz theo tham số hóa theo ẩn t của đường thẳng Oz .
- Do đường thẳng cần tìm vuông góc với d nên MN .ud 0 , ta giải phương trình tìm t .
- Viết phương trình đường thẳng cần tìm đi qua M và có 1 VTCP u kMN k 0 .
Cách giải:
Gọi là đường thẳng cần tìm, gọi N Oz N 0;0; t .
4 1
1.1 0.2 t 1 .3 0 t MN 1;0; .
3 3
Đường thẳng đi qua M 1;0;1 và có một vec tơ chỉ phương u 3MN 3;0;1 có phương trình là:
x 1 3t
y 0 .
z 1 t
Chọn A.
Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
Đánh giá vị trí của M và N để MN nhỏ nhất. Từ đó tính giá trị nhỏ nhất của MN .
Cách giải:
21
Nhận xét: M là điểm di động thuộc mặt phẳng Oxy sao cho AMB 900 .
M nằm trên đường tròn C là giao tuyến của mặt cầu đường kính AB và mặt phẳng Oxy .
x 5
N là điểm di động thuộc d : y 1 : có một vec tơ chỉ phương là k 0;0;1 , như vậy d Oxy .
z t
MN nhỏ nhất N Oxy d N 5; 1;0 .
AB 62 82 02
Mặt cầu đường kính AB có tâm I 1; 2; 4 , bán kính R 5
2 2
Khoảng cách từ tâm I đến Oxy là h 4 Bán kính đường tròn C là r 3 .
Tâm K của đường tròn C là hình chiếu của I lên Oxy , có tọa độ là K 1; 2;0 KN 42 32 5 r .
Khi đó, M , N , C cùng nằm trong mặt phẳng Oxy và MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của đoạn
Ta có: KN 5, KM r 3 MN 2 ,
Vậy giá trị nhỏ nhất của MN là 2.
Chọn D.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
- Đường thẳng cần tìm song song với P và Q có 1 VTCP u k n P , nQ k 0 .
22
x x0 at
- Đường thẳng đi qua điểm M x0 ; y0 ; z 0 và có 1 VTCP u a; b; c có PT tham số : y y0 bt , t .
z z ct
0
Cách giải:
- Đánh giá số lượng cực trị nhiều nhất của hàm số f 1 2022 x .
Cách giải:
Ta có: f x x3 2 x 2 x3 2 x x 3 x 2 x 2 2 .
x 0
Cho f ' x 0 x 2 , bốn nghiệm này đều là nghiệm bội lẻ.
x 2
Xét hàm số y f 1 2022 x
y
f 1 2022 x '. f 1 2022 x 2022 f ' 1 2022 x f 1 2022 x .
f 1 2022 x f 1 2022 x
f ' 1 2022 x 0
Giải y ' 0 .
f 1 2022 x 0
Số điểm cực trị của hàm số y f 1 2022 x là số nghiệm bội lẻ của phương trình y 0 .
Như vậy, phương trình y 0 có tối đa 9 nghiệm, hàm số f 1 2022 x có tối đa 9 cực trị.
Chọn C.
23
Câu 41 (VD):
Phương pháp:
Gọi biến cố A: “ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3”.
Chia nhóm các số tự nhiên thuộc đoạn 1;17 làm ba nhóm:
15 3
- Nhóm 0 : 3;6;...;15} : là các số chia hết cho 3: có 1 5 số
3
16 1
- Nhóm 1 : 1; 4;...;16} : là các số chia cho 3 dư 1: có 1 6 số
3
17 2
- Nhóm 2 : 2;5;...;17} : là các số chia cho 3 dư 2: có 1 6 số
3
Để tổng các số được chọn chia hết cho 3 thì:
24
Ta có: y 2m 1 x m 1 cos x y 2m 1 m 1 sin x
2m 1 m 1 2m 1 m 1 sin x 2m 1 m 1
m 2 2m 1 m 1 sin x 3m
Cách giải:
Ta có bảng biến thiên hàm số f(x) như sau:
Ta có: f 0 f 3 f 2 f 5 , mà f 3 f 2 f 0 f 5
max f 0 ; f 5 f 5 .
Chọn B.
Câu 44 (VDC):
Phương pháp:
- Đặt log3 cot x log 4 cos x t .
- Sử dụng sin 2 x cos2 x 1 để đưa phương trình về phương trình mũ và giải theo phương pháp đánh giá.
Cách giải:
25
cot x 0 sin x 0
ĐKXĐ: .
cos x 0 cos x 0
cot x 3
t
4t 4
t
3
2t
4
Xét hàm số y 42t : đồng biến trên Phương trình (*) có nhiều nhất một nghiệm.
3
1
4 3 1 1
Mà 41 1 t là nghiệm duy nhất của (*).
3 4 4 2
1
1
1
Khi t cos x 4 2 x k 2 k .
2 2 3
Kết hợp điều kiện sin x 0 , ta có: x k 2 k .
3
Mà x 0; 2022 0 k 2 2022 k
3
1 6065
k k k 0;1;2;...;1010
6 6
=> Có 1011 giá trị nguyên k thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 1011 nghiệm.
Chọn C.
Câu 45 (VD):
Phương pháp:
- Vì F x là một nguyên hàm của f x F x f x . Tìm f(x).
- Tính f x e 2 x .
Cách giải:
Vì F x xe x là một nguyên hàm của f x e 2 x .
1 x
F ' x xe x f x e2 x e x xe x f x e2 x f x x .
e
e x 1 x e x xe x xe x 2 x
f ' x 2x
2x
. Khi đó f x e 2x
2x
.e xe x .
e e e
f x e2 x dx xe x dx xd e x
.
xe x e x dx xe x e x C x 1 e x C
26
Chọn C.
Câu 46 (VD):
Phương pháp:
- Gọi H là trung điểm của AD, chứng minh SH ABCD .
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc
với giao tuyến.
- Sử dụng: Tam giác SAD đều, tính SH.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính HM.
1
- Tính S ABCD và tính VS . ABCD .SH .S ABCD .
3
Cách giải:
SAD ABCD AD
Ta có: SH ABCD .
SH SAD , SH AD
2a. 3
Tam giác SAD đều cạnh 2a SH a 3.
2
Gọi M là trung điểm BC .
SBC ABCD BC
Ta có: HM BC SBC ; ABCD SMH 300 .
SM BC
SH a 3
Tam giác SHM vuông tại H HM 0
3a = AB.
tan 30 1
3
S ABCD AD. AB 2a.3a 6a2 .
1 1
Vậy VS . ABCD .SH .S ABCD .a 3.6a 2 2 3a3 .
3 3
Chọn C.
Câu 47 (VDC):
27
Phương pháp:
+ Biết trước đồ thị (C): y = f(x) khi đó đồ thị (C1 ): y = f(|x|) là gồm phần :
- Lấy đối xứng đồ thị (C) ở bên phải trục tung qua trục tung.
+ Biết trước đồ thị (C): y = f(x) khi đó đồ thị (C2 ): y = |f(x)| là gồm phần:
- Lấy đối xứng đồ thị (C) ở trên dưới trục hoành và lấy đối xứng qua trục hoành.
Cách giải:
f 1 m n 0
f 2 8 4m 2n 1 7 2 2 m n 0
Ta có: .
lim y
x
lim y
x
Lại có: f 0 1 0 .
Chọn D.
28
Câu 48 (VDC):
Phương pháp:
Lập BBT của hàm số f x g x .
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy: f ' x 0 x , g ' x 0 x \ 0 .
Dựa vào BBT ta có: Phương trình f x g x m có nghiệm với mọi m là mệnh đề sai do với m 0 phương
trình f x g x m vô nghiệm.
Chọn D.
Câu 49 (VDC):
Phương pháp:
Cách giải:
Ta có:
z1 z2 5 z1 z2 25
2
z1 z2 . z1 z2 25
z1 z2 z1 z2 25
z1 z1 z2 z1 z2 z2 25
2 2
32 z1 z2 z1 z2 42 25
z1 z2 z1 z2 0 z1 z2 z1 z2
z z z z z z
2 2 2 2 2
Ta có: A z1 z2 1 2 1 2 1 2 2 z1 z2
2 2 2 2 2 2
A2 4 z1 z2 4. z1 z2 . z1 z2 4. z1 z2 . z1 z2
2 2
4. 3.4 242 A 24
2
4. z1 z2 z1 z2 4. z1 z2
2 2
Chọn D.
Câu 50 (VD):
29
Phương pháp:
Cắt ghép khối đa diện.
Cách giải:
Gọi I , J , K , L lần lượt là trung điểm của các cạnh bên AA, BB, CC, DD .
1 1
Mà VABCD.IJKL VABCD. ABCD V1
2 2
1 1 1 1 1 1 1
Và VA.IO1O4 VA. ABD . VA. ABCD . . VABCD. ABCD V1
8 8 2 8 2 3 48
1 1 5 5 V 12
VABCD.O1O2O3O4 V1 4. V1 V1 V2 V1 1 .
2 48 12 12 V2 5
Chọn B.
------HẾT------
30