Professional Documents
Culture Documents
Sở Bắc Giang
Sở Bắc Giang
Mã đề thi 112
2 2
Câu 1: (ID: 559966) Cho tích phân f x dx 2 . Tính tích phân I 3 f x 2 dx .
0 0
A. I 2 . B. I 6 . C. I 4 . D. I 8 .
Câu 2: (ID: 559967) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?
x3 3x 1 x3
A. y x 2 x 2 . B. y x x 1 .
4 2
C. y . D. y x 2 3x 2 .
3 x 1 3
Câu 3: (ID: 559968) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x3 3x 2 2 . C. y x3 3x 2 2 . D. y x3 3x 2 2 .
Câu 5: (ID: 559970) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z 1 2i là điểm nào dưới đây?
A. M 1; 2 . B. P 1; 2 . C. Q 1; 2 . D. N 1; 2 .
Câu 6: (ID: 559971) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 3 z 5 36 có
2 2 2
tọa độ tâm I là
3 5 3 5
A. I 1; ; . B. I 2; 3;5 . C. I 2;3; 5 . D. I 1; ; .
2 2 2 2
Câu 7: (ID: 559972) Cho hai số phức z1 2 i, z2 1 3i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. 4i . B. 3 . C. 4 . D. 3 .
5 3
A. x . B. x 1 . C. x 3 . D. x .
2 2
Câu 9: (ID: 559974) Cho hàm số y x3 3mx 2 12 x 3m 7 với m là tham số. Số các giá trị nguyên của hàm
số đã cho để hàm số đồng biến trên R là
1
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 10: (ID: 559975) Biết f x dx F x C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b
A. f x F b F a . B. f x F a F b .
a a
b b
C.
a
f x F b .F a . D. f x F b F a .
a
Câu 11: (ID: 559976) Một hình nón của bán kính đáy r 4 cm và diện tích xung quanh bằng 20 cm2 . Độ dài
15 5
A. 2cm . B. 5cm . C. cm . D. cm .
4 2
7 13
A. x 6 . B. x . C. x . D. x 5 .
3 6
Câu 13: (ID: 559978) Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt bất kì trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được ba số có tích là số lẻ bằng
17 5 2 7
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 14: (ID: 559979) Thể tích V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm
là
500 250
A. V 250 cm3 . B. V cm3 . C. V cm3 . D. V 500 cm3 .
3 3
Câu 15: (ID: 559980) Tìm số phức liên hợp của số phức z i 3i 1 ?
A. z 3 i . B. z 3 i . C. z 3 i . D. z 3 i .
Câu 16: (ID: 559981) Cho hàm số y f x xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:
2
2
Câu 17: (ID: 559982) Cho a là số thực dương tùy ý. Viết a 3 a dưới dạng lũy thừa của a với số mũ hữu tỉ.
7 7 1 5
A. a 3 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 3 .
Câu 18: (ID: 559983) Với a , b là hai số dương tùy ý thì log a3b2 có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?
1 1
A. 3log a 2 log b . B. 3log a log b . C. 3 log a log b . D. 2 log a 3log b .
2 2
Câu 19: (ID: 559984) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y z 10 0 . Điểm nào
Câu 20: (ID: 559985) Cho cấp số nhân un có u1 3, u2 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 21: (ID: 559986) Thể tích của một khối lập phương là 27cm 3 . Diện tích toàn phần của hình lập phương
tương ứng bằng
Câu 22: (ID: 559987) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
điểm nào dưới đây?
A. x 1 . B. x 2 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 23: (ID: 559988) Số cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. A72 . B. 7 2 . C. C72 . D. 2 7 .
2x 1
Câu 24: (ID: 559989) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 25: (ID: 559990) Cho số phức z 2 i . Modun của số phức w z 3z bằng
A. 17 . B. 68 . C. 17 . D. 2 17 .
Câu 26: (ID: 559991) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 2 x 2 3 trên
3
A. -64. B. 64. C. -68. D. 68.
4 4
Câu 27: (ID: 559992) Cho hàm số f x liên tục trên R và f x dx 10, f x dx 4 . Tính tích phân
0 3
f x dx .
0
A. 7. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 28: (ID: 559993) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A 1; 4; 2 , B 2;1; 3 , C 3;0; 2 , D 2; 5; 1 . Điểm G thỏa mãn GA GB GC GD 0 có tọa độ là
Câu 29: (ID: 559994) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC
bằng
A. 50 0 . B. 450 . C. 60 0 . D. 30 0 .
Câu 30: (ID: 559995) Đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1 . B. 0. C. -3. D. 3.
Câu 31: (ID: 559996) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Câu 32: (ID: 559997) Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao h là
1 1
A. Sxq 2 rh . B. S xq rh . C. S xq r 2 h . D. S xq rh .
3 3
Câu 33: (ID: 559998) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 là
A. u 1; 2; 1 . B. u 2; 4; 2 . C. u 2; 4; 2 . D. u 1; 2; 1 .
Câu 34: (ID: 559999) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng
đáy bằng 60 0 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. 2a 3 .
2 3
4
3x
A. y ' 3x . B. y ' 3x 1 . C. y ' . D. y ' 3x.ln 3 .
ln 3
Câu 36: (ID: 560001) Họ các nguyên hàm của hàm số f x x sin x là
x2 x2
A. cos x C . B. cos x C . C. x 2 cos x C . D. x 2 cos x C .
2 2
Câu 37: (ID: 560002) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2log3 x y 1 log 2 x 2 2 x 2 y 2 1 ?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 39: (ID: 560004) Cho hàm số y f x có đạo hàm xác định trên khoảng 0; và thỏa mãn
1
a
x f ' x x x 1 f x ; f 1 e 1 . Biết rằng f x dx b , trong đó a, b là những số nguyên dương và
0
a
phân số tối giản. Khi đó giá trị của 2a b tương ứng bằng
b
A. 7. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 40: (ID: 560005) Cho hàm đa thức y f x , biết hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng
f 0 0 và đồ thị hàm số y f ' x cắt trục hoành tại đúng 4 điểm phân biệt. Hỏi hàm số g x f x 6 x 3
Câu 41: (ID: 560006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 đường thẳng
x 6 t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y 2 z 1
d1 : ; d2 : ; d3 : ; d 4 : y a 3t với t là tham số và a, b R
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z b t
Biết rằng không có đường thẳng nào đồng thời cắt cả 4 đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức 2b a bằng
A. -2. B. 3. C. 2. D. -3.
Câu 42: (ID: 560007) Một bức tường lớn hình vuông có kích thước 8m 8m trước đại sảnh của một tòa biệt thự
được sơn loại sơn đặc biệt. Người ta vẽ hai nửa đường tròn đường kính AD, AB cắt nhau tại H ; đường tròn
đường kính AB tại K . Biết tam giác “cong” AHK được sơn màu xanh và các phần còn lại được sơn màu trắng
(như hình vẽ) và một mét vuông sơn trắng, sơn xanh lần lượt có giá trị là 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng. Tính số
tiền phải trả để sơn bức tường trên (làm tròn đến hàng nghìn).
5
A. 86124000 đồng. B. 60567000 đồng. C. 67128000 đồng. D. 70405000 đồng.
Câu 43: (ID: 560008) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số nguyên y thỏa
mãn 2 y 1 x 2 3y x 0 ?
A. 67. B. 128. C. 53. D. 64.
e m, x 0
x
Câu 44: (ID: 560009) Cho hàm số f x 2 3 với m là tham số. Biết hàm số f x liên tục trên
3
x x 1 , x 0
1
b b
R và f x dx a.e c với a, b, c N * ; tối giản e 2,718281828... . Biểu thức a b c m có giá trị
1
c
bằng
A. 36. B. 13. C. 35. D. -11.
Câu 45: (ID: 560010) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có AB 2 AC và điểm M 2;0; 4 . Biết điểm
x y z
B thuộc đường thẳng d : , điểm C thuộc mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và AM là phân giác trong
1 1 1
của tam giác ABC kẻ từ A M BC . Phương trình đường thẳng BC là
x 2 2t x 2 x 2 x 2 t
A. y 2 t . B. y t . C. y 2 t . D. y t .
z 2 3t z 4 t z 2 t z 4 t
Câu 46: (ID: 560011) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B 3;0;1 . Mặt cầu đường
kính AB có phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 12 0 . B. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 0 .
C. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 6 0 .
Câu 47: (ID: 560012) Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn z 6 8 iz là số thực. Biết rằng
A. 5 73 . B. 20 2 73 . C. 20 4 21 . D. 5 21 .
6
Câu 48: (ID: 560013) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC 2a và M là trung
điểm của đoạn BC . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AM
a 6
bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
3
a3 2 2a 3 5 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6
Câu 49: (ID: 560014) Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đặt g x f
x 2 4 x 6 2 x 2 4 x x 2 4 x 6 12 x 2 4 x 6 1 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
Câu 50: (ID: 560015) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 2;3; 1 và vuông góc
x 2 y 3 z 1 x 3 y 1 z 4
A. . B. .
1 2 5 1 2 5
x 1 y 2 z 5 x 2 y 3 z 1
C. . D. .
2 3 1 1 2 5
7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A 2.A 3.C 4.D 5.B 6.B 7.C 8.B 9.B 10.A
11.B 12.D 13.C 14.A 15.A 16.D 17.B 18.A 19.D 20.A
21.B 22.C 23.C 24.C 25.D 26.A 27.B 28.B 29.D 30.C
31.A 32.A 33.D 34.B 35.D 36.B 37.C 38.C 39.D 40.C
41.D 42.C 43.A 44.C 45.A 46.B 47.B 48.A 49.D 50.C
Câu 1 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
b b b
f x g x dx f x dx g x dx
a a a
b b
k . f x dx k . f x dx, k 0
a a
Cách giải:
2 2 2
Ta có: I 3 f x 2 dx 3 f x dx 2dx 3.2 4 2 .
0 0 0
Chọn A.
Câu 2 (TH)
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên R khi hàm số đó xác định trên R và f ' x 0, x R .
y ' x 2 2 x 1 x 1 0, x R .
2
8
Hơn nữa: lim y a 0 . Loại D.
x
Chọn C.
Câu 4 (TH)
Phương pháp:
log a f x b 0
Hàm số y log a f x b a 0 xác định khi .
f x 0
Cách giải:
log 1 x 2 7 x 3 0 1
Hàm số y log 1 x 2 7 x 3 xác định khi 2
2 x2 7 x 0
2
1 log 1 x 2 7 x 3
2
x 7x 8
2
8 x 1
x 0
2
x 7
Kết hợp (1) và (2) ta có hàm số đã cho xác định khi x 8; 7 0;1 .
Chọn D.
Câu 5 (TH)
Phương pháp:
Số phức z a bi, a, b R có điểm tọa độ trong Oxy là a; b .
Cách giải:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z 1 2i là điểm P 1; 2 .
Chọn B.
Câu 6 (TH)
Phương pháp:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 7 (TH)
Phương pháp:
9
Cho hai số phức z1 a bi, z2 c di, a, b, c, d R . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng b d .
Cách giải:
Cho hai số phức z1 2 i, z2 1 3i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng 1 3 4 .
Chọn C.
Câu 8 (TH)
Phương pháp:
- Đưa về cùng cơ số.
- Sử dụng: a x a y x y .
Cách giải:
Ta có: 52 x1 125 .
52 x 1 125
52 x 1 53
2x 1 3
x 1
Chọn B.
Câu 9 (TH)
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên R khi hàm số đó xác định trên R và f ' x 0, x R .
y ' 0 x 2 2mx 4 0
Để x 2 2mx 4 0, x R thì m2 4 0 2 m 2 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 10 (TH)
Phương pháp:
Định nghĩa của tích phân xác định của hàm số.
Cách giải:
b
Ta có: f x F b F a .
a
Chọn A.
Câu 11 (TH)
10
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là S xq rl .
Cách giải:
Ta có: rl 20 4l 20 l 5 .
Chọn B.
Câu 12 (TH)
Phương pháp:
- Tìm TXĐ.
- Đưa về cùng cơ số và sử dụng log 2 x log 2 y x y, x, y 0 .
Cách giải:
1
TXĐ: D ; .
3
Ta có: log 2 3x 1 4 .
3 x 1 16
x 5 TM
Chọn D.
Câu 13 (TH)
Phương pháp:
Tích của ba số là số lẻ khi cả ba số là số lẻ.
Cách giải:
Gọi A là biến cố mà tích của ba số được chọn là số lẻ.
Số cách chọn được 3 số lẻ trong 20 số nguyên dương đầu tiên là C103 . Khi đó A C103 .
A C103 2
Vậy xác suất để chọn được ba số có tích là số lẻ là P A .
3
C20 19
Chọn C.
Câu 14 (TH)
Phương pháp:
Thể tích của hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h là V r 2 h .
Cách giải:
Thể tích V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm là
V r 2 h .52.10 250 cm3 .
Chọn A.
Câu 15 (NB)
11
Phương pháp:
Số phức liên hợp của z a bi là z a bi .
Cách giải:
Ta có: z i 3i 1 3 i .
Chọn A.
Câu 16 (TH)
Phương pháp:
Tìm khoảng mà f ' x âm.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên 2;3 .
Chọn D.
Câu 17 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức: a x .a y a x y .
Cách giải:
2 2 1 2 1 7
Ta có: a 3 a a 3 .a 2 a 3 2
a6 .
Chọn B.
Câu 18 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
log ab log a log b
log a n n log a
Cách giải:
Ta có: log a3b2 log a3 log b2 3log a 2log b .
Chọn A.
Câu 19 (TH)
Phương pháp:
Cách giải:
Ta có: 4 2 1 10 1 0 .
12
Do đó N 4; 1;1 .
Chọn D.
Câu 20 (TH)
Phương pháp:
u2
Công bội của cấp số nhân un bằng q .
u1
Cách giải:
u2 9
Công bội của cấp số nhân un bằng q 3 .
u1 3
Chọn A.
Câu 21 (TH)
Phương pháp:
Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh a là V 6a 2 .
Cách giải:
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là a cm .
Chọn B.
Câu 22 (TH)
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 .
Chọn C.
Câu 23 (TH)
Phương pháp:
Số cách chọn ngẫu nhiên k học sinh từ n học sinh là Cnk , k n .
Cách giải:
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ 7 học sinh là C72 .
Chọn C.
Câu 24 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y f x :
13
Đường thẳng x x0 là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y hoặc
x x0
Cách giải:
2x 1
Ta có: lim .
x 1 x 1
Vậy x 1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
Chọn C.
Câu 25 (TH)
Phương pháp:
Cách giải:
Ta có: w z 3z 2 i 3. 2 i 8 2i .
Cách giải:
Ta có: f ' x 4 x3 4 x .
x 0
f ' x 0 x 1
x 1 3;0
Lại có:
f 3 66
f 1 2
f 0 3
Khi đó M 66, m 2 .
Vậy P m M 2 66 64 .
Chọn A.
Câu 27 (TH)
14
Phương pháp:
c b b
Sử dụng công thức: f x dx f x dx f x dx .
a a c
Cách giải:
3 4 4
Ta có: f x dx f x dx f x dx 10 4 6 .
0 0 3
Chọn B.
Câu 28 (TH)
Phương pháp:
Cho A xA , y A , z A , B xB , yB , zB , C xC , yC , zC , D xD , yD , zD . Khi đó điểm M thỏa mãn
x A xB xC xD
xG x y z t
y yB yC yD
xMA yMB zMC tMD 0 có tọa độ là yG A
x y z t
z A z B zC z D
zG
x y z t
Cách giải:
xA xB xC xD 1 2 3 2
xG 4
4
2
y yB yC yD 4 1 0 5
Điểm G thỏa mãn GA GB GC GD 0 có tọa độ là yG A 2
4 2
z A z B zC z D 2 3 2 1
zG 1
4 4
Chọn B.
Câu 29 (VD)
Phương pháp:
Gọi H là trung điểm của AB . Chứng minh SH ABC .
Cách giải:
15
Gọi H là trung điểm của AB .
Do tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABC nên
SH ABC .
AB a
Ta có tam giác SAB vuông cân tại S nên SH .
2 2
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên CH .
2
a
SH 1
Ta có tan SCH 2 .
HC a 3 3
2
SCH 300 .
Chọn D.
Câu 30 (TH)
Phương pháp:
Đồ thị hàm số y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng f 0 .
Cách giải:
Cách giải:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Chọn D.
Câu 32 (TH)
16
Phương pháp:
Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao h là Sxq 2 rh .
Cách giải:
Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao h là Sxq 2 rh .
Chọn A.
Câu 33 (TH)
Phương pháp:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
A xA ; y A ; z A , B xB ; yB ; zB là AB xB x A ; yB y A ; z B z A .
Cách giải:
Ta có: AB 2; 4; 2 2. 1; 2; 1 .
Vậy một véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 là u 1; 2; 1 .
Chọn D.
Câu 34 (TH)
Phương pháp:
- Gọi H là trung điểm của CD . Khi đó SCD , ABCD SHO .
- d A, SBC 2d O, SBC .
Cách giải:
CD a
Ta có: OH .
2 2
Kẻ OK SH K SH . Do đó d O, SBC OK .
17
a 3 a 3
Ta có: OK OH sin 600 . .
2 2 4
Câu 37 (VDC)
Phương pháp:
Đặt X x 1 . Khi đó 2log3 X y log 2 X 2 2 y 2 log3 X y log 4 X 2 2 y 2 .
X y 3
t
X 2y 4
2 t
Sử dụng BĐT Cauchy-Schwars tìm được khoảng giá trị của t . Từ đó kết hợp với X nguyên ta tìm được X .
Suy ra số giá trị của x .
Cách giải:
Đặt X x 1 . Khi đó 2log3 X y log 2 X 2 2 y 2 log3 X y log 4 X 2 2 y 2 .
X y 3
t
2
1
. y 2 1 X 2 2 y 2 .
1
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwars ta có: X y 1. X
2
2 2
t
4 2
3t .4t t
2 3 1
2 9 3 2
18
0 X y 3
Khi đó
0 X 2 y 2
2 2
Ta có: X 2 2 y 2 2 X 2 2 2 X 2 X 1;0;1 do X Z .
+ Với X 0 ta có:
y 3
t log 4 2
2 2.9 4 t log 4 2 y 3 9
t t
2 y 4t
9
+ Với X 1 ta có:
y 3 1
t
4t 1 *
2
2 2. 3t
1
2 y 4 1
t
y 3t 1
+ Với X 1 ta có: 2
2 y 4 1
t
Vì y 3t 1 y 1 (*)
Chọn C.
Câu 38 (VD)
Phương pháp:
A 0
Giải phương trình A.B 0
B 0
Đặt z a bi a, b R z a bi , thay vào phương trình để lập hệ phương trình hai ẩn a, b .
Cách giải:
z 2 2 z 7 0 1
2
Ta có: z 2 z 7 z 2 z
2
0
z 2 z 0 2
2
a 2a 2b 0 3
2 2
b 4ab 0 4
b 0
Xét phương trình (4)
a 1
4
19
a 0
+ Với b 0 khi đó thay vào (3) ta có: a 2a 0 . 2
a 1
2
1 3 3
+ Với a thế vào (3) ta được 2b 2 0 b
4 8 4
Vậy có 6 số phức thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 39 (VDC)
Phương pháp:
- Đưa giả thiết về dạng k x . f x f ' x h x .
- Nhân cả 2 vế với e
k x dx
ta được:
'
e .k x . f x e . f ' x h x .e e . f x h x .e
k x dx k x dx k x dx k x dx k x dx
.
Cách giải:
Ta có: x f ' x x x 1 f x xf ' x xf x f x x 2 .
Với x 0
xf ' x f x f x f x f x
'
f x x f x f x x
' '
x
Nhân cả hai vế với e : e e
x
e x .e e x
x x x
f x x
Lấy nguyên hàm hai vế ta được .e e x C
x
e 1 1
Do f 1 e 1 nên .e e 1 C C 1.
1
Suy ra f x x 1 e x
1 1 1 1
x2 x2
Khi đó x 1 e dx
3
xe x dx x 1 e x .
x 1
0
2 0 0 2 0 0 2
Vậy 2a b 2.3 2 8 .
Chọn D.
Câu 40 (VD)
20
Phương pháp:
- Xét h x f x6 x3 .
Cách giải:
Xét h x f x6 x3 .
h ' x 6 x5 f x 6 3x 2
x 0 với x 0 là nghiệm kép.
h x 0 3
2 x . f ' x 1 0
6
Đặt u x 2 x3 f x6 1 u ' x 6 x2 f x6 12 x8 f x6 .
lim u x
x
Hơn nữa: do đó phương trình u x 2 x3 f x6 1 0 có nghiệm duy nhất.
xlim u x
Giả sử 2 x3 f x6 1 0 có nghiệm x0 .
Chọn C.
Câu 41 (VD)
Phương pháp:
- Chứng minh d1 / / d3 . Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 , d3 .
- Tìm a , b để MN / / d1 / / d3 .
Cách giải:
21
Đường thẳng d1 có véc tơ chỉ phương u1 1;1;1 và đi qua điểm A 3; 3;0 .
Đường thẳng d1 có véc tơ chỉ phương u2 1; 1; 1 và đi qua điểm B 0; 2; 1 .
Ta có AB 3; 1;1 .
Khi đó nhận n AB, u1 2. 1; 2; 1 làm véc tơ pháp tuyến và đi qua B 0; 2; 1 nên có phương
trình x 2 y 2 z 1 0 x 2 y z 3 0 .
x 1 y 1 z
Dễ thấy : x 2 y z 3 0 cắt d 2 : tại điểm M 0; 1;1 .
1 2 1
Ta có: MN 6 t ; a 1 3t ; b 1 t .
Vì không có đường thẳng nào cắt đồng thời cả 4 đường thẳng đã cho nên suy ra MN cùng phương với
u1 1;1;1 .
6 t a 1 3t b 1 t a 1 3t 6 t 4t 7 a
2b a 3
1 1 1 b 1 t 6 t 4t 10 2b
Chọn D.
Câu 42 (VD)
Phương pháp:
- Viết các phương trình cung AB, AH , AC .
- Từ đó tìm tọa độ H , K .
- Từ đó tính diện tích phần tô màu.
- Tính số tiền phải trả.
Cách giải:
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ sau
22
Dễ thấy cung AB có phương trình y f x 8 16 x 4 .
2
24
Dễ thấy H 4; 4 , K 6, 4; .
5
Diện tích tam giác AHK là
dx 6, 255
4 6,4
S S AHE S HEK 64 x 2 4 16 x 2 64 x 2 8 16 x 4
2
0 4
y 1
2 x 0
2
Vì x Z x 1 .
Thử lại x 1 loại.
y 1
2 x 0
2
3 y 1 x 3 y
y 9 y 10
2 2 x 2 2
23
y 210
2 3 y 1 y 6, 06
Hệ trên vô nghiệm
y 4,14
y 9
3 y 2 2
y 5
Từ đó, y nguyên ta được hệ có nghiệm khi .
y 6
Do đó ta chỉ có 2 trường hợp sau thỏa mãn bài toán
+ y 5;6;,,,;13 nghĩa là 4 log3 x 5;6;...;13 log2 x2 1 14 ta được x 129;...;181 có 53 số nguyên.
Vậy có 67 số nguyên.
Chọn A.
Câu 44 (VD)
Phương pháp:
- Tìm điều kiện để hàm số liên tục trên R . Từ đó tìm được m
1
- Tính tích phân f x dx .
1
- Tính a b c m .
Cách giải:
Hàm số y f x có tập xác định là R .
Rõ ràng hàm số liên tục trên ;0 và 0; với mọi giá trị của m .
Theo giả thiết hàm số liên tục trên R Hàm số liên tục tại x 0 lim f x lim f x f 0
x 0 x 0
x 0 x 0
3
lim e x m lim x 2 x3 1 1 m m 1
1 0 1
Khi đó f x dx f x dx f x dx I J
1 1 0
trong đó:
x3 1
4 0
0 0
I x 2 x3 1 dx x3 1 d x3 1
1 1
3 3
1
3 1 12 12
1
1
J e x 1 dx e x x e 2
1
0
0
1
1 23
Từ đó ta được f x dx e 2 12 1.e 12 .
1
24
MB AB
- Dựa vào giả thiết 2 MB 2 MC .
MC AC
- Dựa vào C P tìm được tọa độ C .
1
xc 3 2 t
1 1 1 1
yc t hay C 3 t ; t ; 6 t .
2 2 2 2
1
zc 6 2 t
t t t
Do C là điểm thuộc P nên 2 3 6 2 0 t 2 0 t 2 .
2 2 2
Đường thẳng BC đi qua điểm B 2; 2; 2 và nhận véc tơ BM 4; 2;6 hay véc tơ u 2;1;3 là một véc
x 2 2t
tơ chỉ phương nên có phương trình là y 2 t .
z 2 3t
Chọn A.
Câu 46 (TH)
Phương pháp:
AB
Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và có bán kính R .
2
Cách giải:
25
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó I 1;1; 2 .
AB
Bán kính của mặt cầu R 6.
2
Vậy mặt cầu đường kính AB có phương trình là
x 1 y 1 z 2 6 x2 y 2 z 2 2x 2 y 4z 0 .
2 2 2
Chọn B.
Câu 47 (VDC)
Phương pháp:
- Tìm quỹ tích của điểm A, B biểu diễn số phức z1 , z2 .
Cách giải:
Đặt z x yi, x, y R .
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 .
Ta có: z1 z2 6 AB 6 .
Hơn nữa z 6 8 iz x yi 6 8 xi y 8 x 6 y 48 x 2 y 2 6 x 8 y i .
Theo giả thiết z 6 8 iz là số thực nên x 2 y 2 6 x 8 y 0 .
73
Do đó điểm M thuộc đường tròn C1 bán kính R1 , tâm I 3;4 .
2
26
Ta có: z1 3 z2 OA 3OB 4 OM 4OM .
73
Khi đó z1 3z2 nhỏ nhất khi 4OM nhỏ nhất 4OM 4 OI R1 4. 5 20 2 73
2
Vậy min z1 3 z2 20 2 73 .
Chọn B.
Câu 48 (VD)
Phương pháp:
- Gọi I , F lần lượt là trung điểm AC , SC . Khi đó d SB, AM d SB, FAM d S , FAM d I , FAM
6 2 1 2 a 2
2
2 2 2 IF SA 2 IF a 2 .
a a IF a 2
1 1 1 1 a3 2
Thể tích của khối chóp S.ABC là V .SA. . AB. AC .a 2. .a 2.a 2 .
3 2 3 2 3
Chọn A.
Câu 49 (VDC)
Phương pháp:
27
- Tìm hàm số f x .
- Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của h t f t 2t 3 1 .
Cách giải:
Từ đồ thị của hàm số ta có f x x 4 2 x 2 3 f ' x 4 x3 4 x .
Đặt t x 2 4 x 6, x 1; 4 t 2; 6
t 0 2; 6
1
h ' t 0 f ' t 6t 2 0 4t 3 6t 2 4t 0 t 2; 6
2
t 2 2; 6
Ta có:
h 2 f 2 2. 2 3 1 2 4 2
h 2 f 2 2.2 1 10
3
3
h 6 f 6 2. 6 1 22 12 6
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g x trên đoạn 1; 4 bằng 22 12 6 10 12 12 6
Chọn D.
Câu 50 (TH)
Phương pháp:
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P nhận nP làm véc tơ chỉ phương.
Cách giải:
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P nhận nP 1; 2;5 làm véc tơ chỉ phương.
x 3 y 1 z 4
Đường thẳng đi qua A 2;3; 1 nên phương trình đường thẳng cần tìm là .
1 2 5
Chọn B.
-----------------------HẾT-----------------------
28