You are on page 1of 26

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12

THANH HÓA (LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023

ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN

Câu 1: Cho cấp số nhân  un  với u1  4 và công bội q  5 . Tính u4


A. u4  600 . B. u4  500 . C. u4  200 . D. u4  800 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh.
3
A. A20 . B. C 203 . C. 20 3 . D. 320 .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
y

O 1 2 3 x

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.   ;0  . B. 1;3 . C.  0; 2  . D.  0;    .

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm


A. x  1 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  2 .
3x  1
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn  0; 2 .
x3
1 1
A. M  . B. M   . C. M  5 . D. M  5 .
3 3

4x 1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình :
x 1
1
A. y  . B. y  4 . C. y  1 . D. y  1 .
4
Trang 2
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x3  5 x với trục hoành là
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  7 trên
x

7x
A. y   . B. y  7 x ln 7 . C. y  x.7 x 1 . D. y  7 x 1 ln 7 .
ln 7
Câu 9: Nghiệm của phương trình log3  x  2   1 là
A. x  1 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  5 .
1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A. 1;   . B. \ 1 . C. 1;   . D.  0;   .
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x1  8 .
A. S  4 . B. S  1 . C. S  3. D. S  2 .
Câu 12: Cho hàm số f  x   x 4  x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 1
 f  x  dx  5 x  3 x  C  f  x  dx x  x  C .
5 3 4 2
A. B.

C.  f  x  dx x  x  C .
5 3
D.  f  x  dx 4 x  2 x  C .
3

5 5

Câu 13: Biết  f  x  dx  4 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng:


1 1
4
A. 7 . . B. C. 64 . D. 12 .
3
Câu 14: Cho hàm số f  x   x  sin 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2 x2

A. f  x  dx  sin x  C . B.  f  x  dx   cos 2 x  C .
2 2
cos 2 x x 2 cos 2 x
C.  f  x  dx x 
2
C . D.  f  x  dx   C .
2 2 2
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
b b b a

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f 2  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a b

3 2 3
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
6 3 3
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1;  4;3 ,bán kính R  3 2 là
A.  x  1   y  4    z  3  18 . B.  x  1   y  4    z  3  18 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  3  3 2 . D.  x  1   y  4    z  3  18 .
2 2 2 2 2 2

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là

Trang 3
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
A. 3;5 . B. 4;3 . C. 3; 4 . D. 3;3 .
Câu 21: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
x2
Câu 22: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ
x 1
thị  C  với trục tung là
A. y   x  2 . B. y   x  1 . C. y  x  2 . D. y   x  2 .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông cân
tại B và AB  a 2 (minh họa như hình vẽ ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng:

A. 30 o . B. 90 o . C. 60o . D. 45o .
Câu 24: Cho hình lăng trụ ABC.ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB  a , biết thể tích của
4a 3
khối lăng trụ ABC.ABC  là V  . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và BC .
3
8a 3a 2a a
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
3 8 3 3
ax  b
Câu 25: Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên với a, b, c  . Tính giá trị của biểu thức T  a  3b  2c
xc

A. T  12 . B. T  10 . C. T  9 . D. T  7 .
Câu 26: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 1  x   3  x   x  2  với mọi x
2 3 4
. Điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là

Trang 4
A. x 2 . B. x 3 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Khi đó phương trình f  x   1  m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0  m  1. B. 1  m  2 . C. 0  m  1. D. 1  m  2 .
Câu 28: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2 2

1 
A. S   2;   . B. S   1; 2  . C. S   ; 2  . D. S   ; 2  .
2 
 
Câu 29: Cho log a b  3,log a c  2 . Khi đó log a a 3b 2 c bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 5 . C. 13 . D. 10 .
Câu 30: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b 2 . C. ac  2b 2 . D. ac  b .
Câu 31: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x)  x .e , trục hoành, đường thẳng x  1.
x2

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành.

A. V  e 2  1 . B. V   e2  1 .   1
C. V   e 2  1 .
4
D. V    e2  1 .
1
4
1
Câu 32: Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  trên  ;0  thỏa mãn F  2   0 . Khẳng định nào
x
sau đây đúng?
 x 
A. F  x   ln   x   ;0  .
 2 
B. F  x   ln x  C x   ;0  với C là một số thực bất kì.
C. F  x   ln x  ln 2 x   ;0  .
D. F  x   ln   x   C x   ;0  với C là một số thực bất kì.
m

  3x  2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?


2
Câu 33: Cho
0

A.  1; 2  . B.   ;0  . C.  0; 4  .
D.  3;1 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  m  0 là phương trình của mặt cầu?

Trang 5
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .

Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BC  3a , đáy là tam giác ABC vuông cân tại B và AC  a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .

2a 3 a3
A. V  2a 3 . B. V  3
2a . C. V  . D. V  .
3 6 2
Câu 36: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;0;0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Diện tích của tam giác
ABC bằng:
11 7 6 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   3x 2  6 x  4, x  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
thuộc  2023; 2023 của tham số m để hàm số g  x   f  x    2m  4  x  5 nghịch biến trên  0; 2 
A. 2011 . B. 2010 . C. 2008 . D. 2009 .

Câu 39: Cho hàm số f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số

m để hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị là  ; c  (với a, b, c là các số nguyên dương, là phân


a a
b  b
số tối giản). Giá trị của biểu thức M  a  2b  3c là
A. M  25 . B. M  11 . C. M  31 . D. M  19 .
Câu 40: Cho bất phương trình log7  x2  2 x  2  1  log7  x2  6 x  5  m  . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x  1;3 .
A. 34 . B. 187 . C. 36 . D. 198 .
5
1
Câu 41: Biết
1
 1
3 x  1
dx  a  b ln 3  c ln 5 (a, b, c  Q) . Giá trị của a  2b  3c bằng:

7 5 8 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 42: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt
phẳng  P  chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa diện
V2
có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD . Tỉ số là
V1
V2 V2 V2 V2 3
A.  3. B.  2. C.  1. D.  .
V1 V1 V1 V1 2
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Gọi D(a; b; c) là điểm sao
cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4 lần diện tích tam
giác ABC . Tính a  b  c.
A. 16 . B. 24 . C. 22 . D. 12 .
Câu 44: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên

Trang 6
(hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng a  3 b (đơn vị ( cm ), với a, b là các số thực dương). Tìm
a b .

A. 7200 . B. 7020 . C. 7100. D. 7010 .

Câu 45: Cho y = f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới

f  xf  x    1 có bao nhiêu điểm cực trị?


4
Hàm số g  x  
3
A. 13 . B. 9 . C. 12 . D. 4 .

2
Câu 46: Cho hàm số f  x   ax5  bx3  cx ,  a  0, b  0  thỏa mãn f  3   ; f  9   80 . Gọi S là tập hợp
3
tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g  x   min g  x   86 với g  x   f 1  2 x   2. f  x  4   m .
 1;5  1;5
Tổng của tất cả các phần tử của S bằng:
A. 74 . B. 80 . C. 148 . D. 78 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2023 và 3x  3x  6  9 y  log3 y3 .
A. 2023 B. 9 . C. 7 . D. 8 .

 x2  y 2  z 2  2 1 
Câu 48: Cho x, y, z  thoả mãn  và hàm số f  x    x 3  2 x 2  x  ln 2 . Đặt
x  y  z  2 3 
  
f  x   x  x 1 3 ln x 1 3   x 1 3  ln  x 1 3  f  x  x
g  x   2022  2023 . Số nghiệm thực của phương trình
g   x   0 là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 49: Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
3 f ( x)   8  f (t )    f '(t )  dt  x , với mọi số thực x . Tích phân  12  f ( x)  dx nhận giá trị
2 x 3 3 1

0   0

trong khoảng nào trong các khoảng sau?


A. (10;11). B. (11;12). C. (12;13). D. (13;14).

Trang 7
Câu 50: Trong không gian, cho hình lăng trụ ABCD.MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD là hình
thoi và BAD  60 . Các mặt phẳng  ADQM  ,  ABNM  cùng tạo với đáy của lăng trụ góc  thỏa mãn
tan   2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  MNPQ  nằm bên trong hình thoi
này. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ . Tính thể tích khối tứ diện OABM .
3 33 3 33 33 33
A. . B. . C. . D. .
44 88 88 22
-------- Hết ------

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho cấp số nhân  un  với u1  4 và công bội q  5 . Tính u4


A. u4  600 . B. u4  500 . C. u4  200 . D. u4  800 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có u4  u1.q3  (4).53  500 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh.
3
A. A20 . B. C 203 . C. 20 3 . D. 320 .
Lời giải
Chọn B.
Số cách chọn ra là C 203 .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
y

O 1 2 3 x

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.   ;0  . B. 1;3 . C.  0; 2  . D.  0;    .

Lời giải

Chọn C

Xét đáp án C, trên khoảng  0; 2  đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chọn.
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 8
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. x  1 B. x  0 . C. x  5 D. x  2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y  đối dấu từ    sang    tại x  2 .
Nên hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
3x  1
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn  0; 2 .
x3
1 1
A. M  . B. M   . C. M  5 . D. M  5 .
3 3

Lời giải

Chọn A

Trên đoạn  0; 2 ta luôn có y  


8
 0  x   0; 2  ( đạo hàm vô nghiệm trên (0; 2))
 x  3
2

1 1
Vì y  0   , y  2    5 nên M  max y  .
3 0;2 3

4x 1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình :
x 1
1
A. y  . B. y  4 . C. y  1 . D. y  1 .
4
Lời giải
Chọn B.
4
Tiệm cận ngang lim y  lim y  4
x  x  1
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x3  5 x với trục hoành là
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Lời giải
Chọn A.
 x 5

Ta có  x3  5 x  0   x   5
 x0

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y   x3  5 x với trục hoành là 3

Trang 9
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  7 x trên là
7x
A. y   . B. y  7 x ln 7 . C. y  x.7 x 1 . D. y  7 x 1 ln 7 .
ln 7
Lời giải
Chọn B.
Theo công thức tính đạo hàm của hàm y  a x ta có:  7 x   7 x.ln 7 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log3  x  2   1 là
A. x  1 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  5 .
Lời giải

Chọn D.
Đkxđ: x  2 .
Phương trình  x  2  3  x  5 .
1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A. 1;   . B. \ 1 . C. 1;   . D.  0;   .
Lời giải
Chọn C
1
Vì  nên hàm số xác định khi và chỉ khi x 1  0  x  1
5
Vậy tập xác định của hàm số D  1;  
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x1  8 .
A. S  4 . B. S  1 . C. S  3. D. S  2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 2 x 1  8  2 x 1  23  x  1  3  x  2 .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2 .
Câu 12: Cho hàm số f  x   x 4  x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 1
 f  x  dx  5 x  3 x  C  f  x  dx x  x  C .
5 3 4 2
A. B.

C.  f  x  dx x  x  C .
5 3
D.  f  x  dx 4 x  2 x  C .
3

Lời giải
Chọn A

 f  x  dx    x  x 2  dx 
1 5 1 3
4
x  x C.
5 3
5 5

Câu 13: Biết  f  x  dx  4 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng:


1 1
4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
Lời giải
Chọn D
5 5

Ta có  3 f  x  dx  3 f  x  dx  3.4  12 .
1 1

Trang 10
Câu 14: Cho hàm số f  x   x  sin 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2 x2
A.  f  x  dx   sin x  C . B.  f  x  dx   cos 2 x  C .
2 2
cos 2 x x 2 cos 2 x
C.  f  x  dx x 2  C . D.  f  x  dx   C .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
x 2 cos 2 x
Ta có   x  sin 2x  dx =  xdx   sin 2xdx 
2

2
C .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
b b b a
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f 2
 x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a b
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b
b

được tính S   f  x  dx
a

3 2 3
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
6 3 3
Lời giải
Chọn B
1 2 3 3 1
Thể tích khối chóp là V  . . . .
3 3 2 3
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Lời giải
Chọn C.
Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq  2 Rl  48
Câu 18: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1;  4;3 ,bán kính R  3 2 là
A.  x  1   y  4    z  3  18 . B.  x  1   y  4    z  3  18 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  3  3 2 . D.  x  1   y  4    z  3  18 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D.
Mặt cầu có tâm I 1;  4;3 , có bán kính R  3 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  4    z  3  18 .
2 2 2

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .

Trang 11
Lời giải
Chọn A.
Hai điểm A  0;1;  1 , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là  2; 2;3 .
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
A. 3;5 . B. 4;3 . C. 3; 4 . D. 3;3 .
Lời giải
Chọn C
Hình bát diện đều mỗi mặt có 3 cạnh, mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 cạnh nên là loại khối đa diện đều
loại 3; 4 .
Câu 21: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Lời giải
Chọn C
Ta có: n     C93  84 .
Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy ra biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.

 
Vậy n A  C63  20  P A 
20
84
 
 P  A  1 
20 16
 .
84 21
x2
Câu 22: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ
x 1
thị  C  với trục tung là
A. y   x  2 . B. y   x  1 . C. y  x  2 . D. y   x  2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M  a; b  là giao điểm của đồ thị  C  với trục tung  M  0; 2  .
Phương trình cần tìm có dạng d : y  y  0  .  x  0   2 .
1
Lại có y   y  0   1  d : y   x  2 .
 x  1
2

Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC 
, SA  2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AB  a 2 (minh họa
như hình vẽ bên ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC 
bằng:
A. 30 o . B. 90 o .
C. 60o . D. 45o .

Lời giải
Chọn D

Trang 12
Ta có SA   ABC  nên đường thẳng AC là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt
phẳng  ABC  .

   
Do đó,   SC ,  ABC   SC , AC  SCA (tam giác SAC vuông tại A ).

Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC  AB 2  2a .


SA
Suy ra tan SCA   1 nên   45o .
AC
Câu 24: Cho hình lăng trụ ABC.ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB  a , biết thể tích của
4a 3
khối lăng trụ ABC.ABC  là V  . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và BC .
3
8a 3a 2a a
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
3 8 3 3
Lời giải
Chọn A
B C

A
h

B' C'
a a
A'
Ta có AB / /  ABC    d  AB, BC    d  AB,  ABC     d  B,  ABC    .
4a 3
V 8a
V  SABC .h  h   32  .
S ABC a 3
2
ax  b
Câu 25: Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên với a, b, c  . Tính giá trị của biểu thức T  a  3b  2c
xc

A. T  12 . B. T  10 . C. T  9 . D. T  7 .
Trang 13
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có x  1 là tiệm cận đứng nên c  1 .
Đồ thị hàm số có y  1 là tiệm cận ngang nên a  1.
b
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên  2 do đó b  2 .
c
Vậy T  a  3b  2c  1  3.2  2  1  9 .
Câu 26: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 1  x   3  x   x  2  với mọi x
2 3 4
. Điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là
A. x 2 . B. x 3 . C. x  0 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C.
x  0
 x 1
f '  x   x 1  x   3  x   x  2   f '  x   0  
2 3 4
.
x  2

x  3
Bảng xét dấu đạo hàm.

Suy ra hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x  0


Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Khi đó phương trình f  x   1  m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0  m  1. B. 1  m  2 . C. 0  m  1. D. 1  m  2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: f  x   1  m  f  x   m  1 * .
Số nghiệm của phương trình * là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  m  1.
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt
khi 0  m  1  1  1  m  2 .
Câu 28: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2 2

Trang 14
1 
A. S   2;   . B. S   1; 2  . C. S   ; 2  . D. S   ; 2  .
2 
Lời giải
Chọn D.
x  1  2x 1 1
Ta có log 1  x  1  log 1  2 x  1     x 2.
2 2 2 x  1  0 2
 
Câu 29 : Cho log a b  3,log a c  2 . Khi đó log a a 3b 2 c bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 5 . C. 13 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A

  1
2
1
Ta có log a a 3b 2 c  log a a3  log a b2  log a c  3  2 log a b  log a c  3  2.3  .2  8 .
2
Câu 30: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b 2 . C. ac  2b 2 . D. ac  b .
Lời giải
Chọn B.
Ta có A  0;ln a  , B  0;ln b  , C  0;ln c  và B là trung điểm của AC nên
ln a  ln c  2ln b  ln  ac   ln b2  ac  b2 .
Vậy ac  b 2 .
Câu 31: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x)  x .e x , trục hoành, đường thẳng x  1.
2

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành.

A. V  e 2  1 . B. V   e2  1 .  1
C. V   e 2  1 .
4
D. V    e2  1 .
1
4
Lời giải
Chọn D.
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x) và trục hoành là nghiệm của phương trình
x.ex  0  x  0.
2

Khi đó thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là:

 
1 1 1
2 1 1 1 1
V    x .e x dx    xe2 x dx    e2 x d(2 x 2 )   e2 x   (e2  1) .
2 2 2 2

0 0
40 4 0 4
1
Câu 32: Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  trên  ;0  thỏa mãn F  2   0 . Khẳng định nào
x
sau đây đúng?
 x 
A. F  x   ln   x   ;0  .
 2 

Trang 15
B. F  x   ln x  C x   ;0  với C là một số thực bất kì.
C. F  x   ln x  ln 2 x   ;0  .
D. F  x   ln   x   C x   ;0  với C là một số thực bất kì.
Lời giải
Chọn A
1
Ta có F  x    dx  ln x  C  ln   x   C với x   ;0  .
x
x 

Lại có F  2   0  ln 2  C  0  C   ln 2 . Do đó F  x   ln   x   ln 2  ln  .
 2 
 x 
Vậy F  x   ln   x   ;0  .
 2 
m

  3x  2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?


2
Câu 33: Cho
0

A.  1; 2  . B.   ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .
Lời giải
Chọn C
m

  3x  2 x  1 dx   x3  x 2  x   m3  m2  m .
m
2
Ta có:
0
0
m

  3x  2 x  1 dx  6  m3  m2  m  6  0  m  2   0; 4  .
2

Vậy m  2   0; 4  .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  m  0 là phương trình của mặt cầu?

A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .

Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi: 4 11 m  0  m  6 .

Vì m là số nguyên dương nên có 5 giá trị thỏa mãn bài toán.

Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BC  3a , đáy là tam giác ABC vuông cân tại B và AC  a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .

2a 3 a3
A. V  2a 3 . B. V  2a3 . C. V  . D. V  .
3 6 2
Lời giải
Chọn B

Trang 16
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2  BC  AB  AC  a 2  a .
2 2
BBC vuông tại B  BB   BC   BC 2  9a 2  a 2  2a 2 .
2

1
V  BB  S ABC  2a 2   a 2  2a 3 .
2
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.ABC là V  2a3.
Câu 36: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Lời giải
Chọn D.

Xét hình hộp chữ nhật là ABCD.ABCD có AB  a , AD  a 3 , AA  2a .


Gọi I là trung điểm AC , suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD .
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp ABCD.ABCD là
1 1
R  AC   AB 2  AD 2  AA2  a 2 .
2 2
Vậy diện tích mặt cầu là: S  4 R 2  8 a 2 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;0;0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Diện tích của tam giác
ABC bằng:
11 7 6 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB   1; 0;1 , AC  1;1;1
Vì AB. AC   1 .1  0.1  1.1  0  AB  AC .
1 6
Nên diện tích tam giác ABC là S  AB. AC  .
2 2

Trang 17
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   3x 2  6 x  4, x  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
thuộc  2023; 2023 của tham số m để hàm số g  x   f  x    2m  4  x  5 nghịch biến trên  0; 2 
A. 2011 . B. 2010 . C. 2008 . D. 2009 .

Lời giải
Chọn A
Ta có g   x   f   x    2m  4  .
Hàm số g  x   f  x    2m  4  x  5 nghịch biến trên  0; 2  khi g   x   0, x   0; 2 
 f   x    2m  4   0, x   0;2   3x 2  6 x  4  2m  4, x   0;2  .
Xét hàm số h  x   3x 2  6 x  4  h  x   6 x  6 . Ta có BBT:

Vậy 2m  4  28  m  12 . Vì m nguyên thuộc  2023; 2023 nên có 2011 giá trị thỏa mãn.
Câu 39: Cho hàm số f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số

m để hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị là  ; c  (với a, b, c là các số nguyên dương, là phân


a a
b  b
số tối giản). Giá trị của biểu thức M  a  2b  3c là
A. M  25 . B. M  11 . C. M  31 . D. M  19 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y  f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2 có đạo hàm là
y  f   x  3x2  2 2m 1 x  2  m
- Để hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị thì hàm số y  f  x có hai điểm cực trị x1, x2 dương. Tương
đương với phương trình f   x  0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
   2m 12  3 2  m  0 m  1 m  5
 4m 2
 m  5  0  4
 2  2m 1  1  1 5
 S  0  m   m   m2.
3 2 2 4
 2m m  2 m  2
P  0  
 3 
a  5

Suy ra b  4  M  a  2b  3c  19 .
c  2
Câu 40: Cho bất phương trình log7  x2  2 x  2  1  log7  x2  6 x  5  m  . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x  1;3 .
A. 34 . B. 187 . C. 36 . D. 198 .
Lời giải

Trang 18
Chọn B

x  6x  5  m  0
2
m   x 2  6 x  5

bpt   x  1;3   2 x  1;3
 log 7 7  x 2  2 x  2    log 7  x 2  6 x  5  m  
 6 x  8 x  9  m

m  max f  x 
 1;3
 (với f  x    x 2  6 x  5 ; g  x   6 x 2  8x  9 )
m  min g  x
1;3

m  12
  12  m  23.
m  23
Mà m nên m11;  10; ...;22
Vậy tổng 34 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
S  (11)  (10)  ...  (1)  0  1  ...  22  187.
5
1
Câu 41: Biết  1
1 3x  1
dx  a  b ln 3  c ln 5 (a, b, c  Q) . Giá trị của a  2b  3c bằng:

7 5 8 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
2
Đặt t  3x  1  t 2  3 x  1  2tdt  3dx  dx  tdt
3
Đổi cận: x  1  t  2 ; x  5  t  4
5 4 4
1 2 t 2 1 2 4 4 2 2
1 1  3x  1 d x  
3 2 1 t
dt 
32 (1 
1 t
)dt 
3
(t  ln t  1)   ln 5  ln 3 .
2 3 3 3
4 2 2 2
 a  , b  , c    a  2b  3c  .
3 3 3 3
Câu 42: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt
phẳng  P  chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa diện
V2
có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD . Tỉ số là
V1
V2 V2 V2 V2 3
A.  3. B.  2. C.  1. D.  .
V1 V1 V1 V1 2
Lời giải
Chọn B

Trang 19
Đặt VS . ABCD  V .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Gọi I là giao điểm của SO và AM .
Do  P  //BD nên  P  cắt mặt phẳng  SBD  theo giao tuyến NP qua I và song song với BD ;
 N  SB;P  SD  .
Xét tam giác SAC có I là giao điểm hai trung tuyến nên I là trọng tâm.
V SP SN 2 2 4 4 4 1 2
Ta có S . APN  .  .   VS . APN  VS . ADB  . V  V .
VS . ADB SD SB 3 3 9 9 9 2 9
V SP SM SN 2 1 2 2 2 2 1 1
Tương tự S . PMN  . . = . .   VS .PMN  VS .DCB  . V  V .
VS . DCB SD SC SB 3 2 3 9 9 9 2 9
1 V
Từ đó V1  VS . APN  VS .PMN  V . Do đó 2  2 .
3 V1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Gọi D(a; b; c) là điểm sao
cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4 lần diện tích tam
giác ABC . Tính a  b  c.
A. 16 . B. 24 . C. 22 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
1 1 2S
Ta có: S ABCD   AD  BC  .d  A, BC   S ABCD   AD  BC  . ABC .
2 2 BC
 AD  BC  .SABC
 4SABC   4BC  AD  BC  AD  3BC .
BC
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  3BC 1 .
BC   5;  2;1 , AD   xD  2; yD  3; z D  1 .
 xD  2  15  xD  17
 
1   yD  3  6   yD  3 .
z 1  3 z  4
 D  D
 D  17;  3; 4   a  b  c  16.

Trang 20
Câu 44: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên
(hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng a  3 b (đơn vị ( cm ), với a, b là các số thực dương). Tìm
a b .

A. 7200 . B. 7020 . C. 7100. D. 7010 .

Lời giải

Chọn B

1 20 2
Gọi R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là V0   R 2 .h  R
3 3
Xét hình H1:
Do chiều cao của phễu là 20 cm , cột nước cao 10 cm nên bán kính đường tròn thiết diện tạo bởimặt nước và
R
thành phễu là .
2
5 R 2
2
1 R
Suy ra thể tích của nước trong phễu là V1     .10  .
3 2 6
Xét hình H2:
Gọi x là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính đường tròn giao
20  x
tuyến của mặt nước và thành phễu là R ,  0  x  20  .
20
1  20  x   R2
2

Thể tích phần không chứa nước là V2    R   20  x    20  x 


3

3  20  1200
5 2 20 2  R 2
Suy ra thể tích nước là: V1  V0  V2  R  R   20  x   x  20  3 7000  0,87
3

6 3 1200

Câu 45: Cho y = f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Trang 21
f  xf  x    1 có bao nhiêu điểm cực trị?
4
Hàm số g  x  
3
A. 13 . B. 9 . C. 12 . D. 4 .

Lời giải
Chọn A
f  xf  x    1  f  xf  x   
4 4 3
g  x 
3 3 4

Số cực trị của hàm số g(x) cũng là số cực trị của hàm số y  f  xf  x   
3
4
3
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt và tiếp xúc với đường thẳng y   lần lượt tại các điểm có hoành độ
4
3 3
bằng 0 và 3 nên f  x    ax  x  3  f  x   ax  x  3  .
2 2

4 4
3 7
Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm 1;1 nên 1  4a   a  .
4 16
7 3
 f  x   x  x  3  .
2

16 4
Đặt h  x   f  xf  x    .
3
4
x  0

h  x   0  f  xf  x     0  xf  x   xf  x   3  0   f  x   0
3 7
 * .
2

4 16 
 xf  x   3  0 **
2

+ * có 3 nghiệm phân biệt khác 0 (do đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt).
+ Phương trình ** nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn.
Suy ra phương trình h  x   0 có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt.
 f  x   xf   x   0 1
 f  x   xf   x   0 
Xét h  x    f  x   xf   x   . f   xf  x    0     xf  x   1  2 .
 f   xf  x    0  xf x  3
    3
1  x3  x 2  x   x  x 2  x    0 : có 3 nghiệm phân biệt.
7 21 63 3 21 21 63
16 8 16 4  16 4 16 

 2   x  x3  x 2  x    1  0 : có 4 nghiệm phân biệt.


7 21 63 3
 16 8 16 4

 3  x  x3  x 2  x    3  0 : có 2 nghiệm phân biệt.


7 21 63 3
 16 8 16 4
Các nghiệm của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình h  x   0 có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm số y  h  x  có 9 điểm cực trị.
Do đó hàm số y  h  x  có 9  4  13 điểm cực trị.

Trang 22
2
Câu 46: Cho hàm số f  x   ax5  bx3  cx ,  a  0, b  0  thỏa mãn f  3   ; f  9   80 . Gọi S là tập hợp
3
tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g  x   min g  x   86 với g  x   f 1  2 x   2. f  x  4   m .
 1;5  1;5
Tổng của tất cả các phần tử của S bằng:
A. 74 . B. 80 . C. 148 . D. 78 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: f  x   ax5  bx3  cx ,  a  0, b  0  là hàm số lẻ trên và f   x   5ax 4  3bx 2  c .
Khi đó:
g   x   2 f  1  2 x   2 f   x  4 
 2 5a 1  2 x   3b 1  2 x   c   2 5a  x  4   3b  x  4   c 
4 2 4 2
   
 10a  x  4   1  2 x    6b  x  4   1  2 x  
4 4 2 2
   

   2

 
 10a   x  4   1  2 x   x  4   1  2 x    6b  x  4   1  2 x  
2 2 2

2 2

  2 2

 
 3 1  x  5  x  10a  x  4   1  2 x   6b   0 x   1;5 .
Suy ra hàm số g  x  đồng biến trên đoạn  1;5 nên ta có:
g  1  g  x   g  5  f  3  2 f  3  m  g  x   f  9   2 f  9   m
 3 f  3  m  g  x    f  9   2 f  9   m (Do f  x  là hàm số lẻ)
 3 f  3  m  g  x   f  9   m  m  2  g  x   m  80
m  2
Trường hợp 1: Nếu  m  2  m  80   0   * thì
 m  80
max g  x   min g  x   86  m  2  m  80  86
 1;5  1;5
m  4
 2m  78  86   ( thỏa mãn).
 m  82
min g  x   0
  1;5
Trường hợp 2: Nếu  m  2  m  80   0  80  m  2 ** thì  .
  1;5
max g  x   max  2  m; m  80

Khi đó: max g  x   min g  x   86  max 2  m; m  80  86
 1;5  1;5
 m  80  86

2  m  m  80 m  6
  (loại do   ).
 2  m  86  m  84

 m  80  2  m
Vậy tổng của tất cả các phần tử của S bằng: 4   82   78 .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2023 và 3x  3x  6  9 y  log3 y3 .
A. 2023 B. 9 . C. 7 . D. 8 .

Lời giải
Chọn C
Trang 23
Ta có: 3x  3x  6  9 y  log3 y 3  3x  3  x  2   9 y  3log3 y  3x  3  x  2   32log3 y  3log 3 y * .

Xét hàm số: f  t   3t  3  t  2  .

Ta có: f   t   3t.ln 3  3  0, t  . Suy ra hàm số y  f  t  đồng biến trên .

Khi đó: *  f  x   f  2  log3 y   x  2  log3 y  y  3x 2 .

Do 0  y  2023 và x, y nguyên nên: 1  3x 2  2023  2  x  2  log3 2023  x  2;3; 4;5;6;7;8 .

Ứng với mỗi giá trị x có một giá trị của y nên có 7 cặp số  x; y  nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 x2  y 2  z 2  2 1 
Câu 48: Cho x, y, z  thoả mãn  và hàm số f  x    x 3  2 x 2  x  ln 2 . Đặt
x  y  z  2 3 
  
f  x   x  x 1 3 ln x 1 3   x 1 3  ln  x 1 3  f  x  x
g  x   2022  2023 . Số nghiệm thực của phương trình
g   x   0 là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn D
 x 2  y 2  z 2  2  y  z   x 2  2 yz  2 y  z  2  x
2

Hệ    .
x  y  z  2  y  z  2  x  yz  x  2 x  1
2

 y , z là nghiệm của phương trình t 2   2  x  t  x 2  2 x  1  0 1 .


Hệ phương trình có nghiệm  phương trình 1 có nghiệm
 4
2  x  4  x 2  2 x  1  0  4 x  3 x 2  0  x  0;  .
2

 3
f  x   x   x 1 3  ln  x 1 3   x 1 3  ln  x 1 3  f  x  x  4
Xét hàm số g  x   2022  2023 trên  0;  .
 3
   
Đặt h  x   f  x   x  x  1  3 ln x  1  3 với h  x   f   x   ln x  1  3  
Ta có g  x   2022h ( x )  2023 h ( x )
 g   x   h  x   2022h ( x ) ln 2022  2023 h ( x ) ln 2023
 4
Vì 2022h ( x ) ln 2022  2023 h ( x ) ln 2023  0 x   0;  nên
 3

g   x   0  h  x   f   x   ln x  1  3  0 
 
  x 2  4 x  1 ln 2  ln x  1  3  x 2  4 x  1  log 2 x  1  3   2
 4  4
Nhận xét: VT là hàm số nghịch biến trên x   0;  và VP là hàm số đồng biến trên x   0; 
 3  3
 4
Suy ra phương trình  2  nếu có nghiệm x   0;  thì đó là nghiệm duy nhất.
 3
 4
Mà x  2  3  0;  thỏa mãn phương trình  2  nên g '  x   0 có 1 nghiệm.
 3

Trang 24
Câu 49: Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn

3 f ( x)   8  f (t )    f '(t )  dt  x , với mọi số thực x . Tích phân  12  f ( x)  dx nhận giá trị
2 x 3 3 1

0   0

trong khoảng nào trong các khoảng sau?


A. (10;11). B. (11;12). C. (12;13). D. (13;14).
Lời giải
Chọn B
Xét 3 f ( x)   8  f (t )    f '(t )  dt  x, x 
2 x 3 3
(*)
0  
Từ (*), thay x  0 , ta nhận được f (0)  0. Hơn nữa, đạo hàm hai vế (*), ta có


6 f ( x) f  ( x)  8  f ( x)   f  ( x)  1, x  
3 3

  f '( x)  2 f ( x)  1  f '( x)  2 f ( x)   (2 f ( x)  1) 2  ( f ( x)  1) 2   0, x  .
2

 
(Áp dụng đẳng thức: a3  b3  c3  3abc   a  b  c   a 2  b2  c 2  ab  bc  ac  ).
Vì f đơn điệu giảm trên nên f '( x)  0 với mọi x nên
 f ( x)  2 f ( x)   (2 f ( x) 1)2  ( f ( x) 1) 2  ( f '( x) 1) 2  0.
2

Từ đó, ta nhận được


f '( x)  2 f ( x)  1  0, x 

 e 2 x f ( x)   e 2 x , x 
1
 f ( x)    Ce 2 x , x  .
2
1 1
Vì f (0)  0 nên C 
1
. Do đó f ( x)    e2 x , với mọi x .
2 2 2
 
 12  f ( x)  dx   12  2  2 e
1 1 23 1 2
 47 1

1 1
2 x
Do đó  dx   e 1   2  11, 7.
0 0
 2 4 4 4e
Câu 50: Trong không gian, cho hình lăng trụ ABCD.MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD là hình
thoi và BAD  60 . Các mặt phẳng  ADQM  ,  ABNM  cùng tạo với đáy của lăng trụ góc  thỏa mãn
tan   2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  MNPQ  nằm bên trong hình thoi
này. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ . Tính thể tích khối tứ diện OABM .
3 33 3 33 33 33
A. . B. . C. . D. .
44 88 88 22
Lời giải
Chọn B

Trang 25
F

B C

E
D
A

I O
N
P
J

K
G
H
M
Q

+)Vì các mặt phẳng  ADQM  ,  ABNM  cùng tạo với đáy của lăng trụ góc  nên nếu gọi H là hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  MNPQ  thì H  MP .
+) Kẻ HK  MN suy ra góc  ABNM  ;  MNPQ     .
HK HK
+) Trong tam giác vuông KHM ta có MH    2 HK .
sin KMH sin 300
+) Trong tam giác vuông HAK ta có AH  HK .tan   HK .2 11 .
+) Trong tam giác vuông HAM ta có AM 2  MH 2  AH 2  3  4 HK 2  44 HK 2
1 11
 HK  ; AH  .
4 2
+) Gọi G là tâm của tam giác đều MNQ , kẻ EG / / AH  E  AC  như hình vẽ, khi đó EG là trục của
đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ .
Trong mặt phẳng chứa AM , EG , kẻ trung trực của AM cắt EG tại O thì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện AMNQ .
MN 3 3 1
+) Tam giác đều MNQ có MJ   , MH  , MG  1 .
2 2 2
11
+) Đặt OG  x, x  0 , EG  AH 
2
Khi đó ta có OM 2  OA2  OG 2  MG 2  AE 2  OE 2  x2  MG 2  HG 2   GE  x 
2

2
1  11  2
 x  1   
2
 x   x  .
4  2  11
FE AE 1
+) Gọi F  AM  EG , ta có:   .
FG MG 2

Trang 26
2 7
FE  FE
OG 11 4 FO OE  FE 11 18
Mà   nên:    .
EG 11 11 FE FE FE 11
2
18 18 1 18 1 1
Vậy VO. ABNM  VE . ABNM  . VC . ABNM  . . VABCD.MNPQ
11 11 6 11 6 3
 3
2

1 1 11 3 3 33
 . AH .S MNPQ  . .2.  .
11 11 2 4 44
1 3 33
VO. ABM  VO. ABNM  .
2 88
----------------------- HẾT --------------------

Trang 27

You might also like