You are on page 1of 26

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 47 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 , công bội q  2 . Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng
A. 12. B. 7. C. 24. D. 48.
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  1;1 . C.  1;0 . D.  ; 1 .
Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có cực tiểu là


A. x  1 . B. x  1 . C. y  3 . D. y  1 .
Câu 5. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 .
2
Câu 6. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
x 1
A. x  1 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

1
x 1
A. y   x3  2 x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y   x 4  3x 2  1 . D. y  .
2x 1
Câu 8. Đồ thị y  x 4  3x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng:
1 1
A. 2  log 2 a . B.  log 2 a . C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, P  3 a. 4 a bằng
5 5 1 1
A. P  a . 4
B. P  a . 12
C. P  a . 7
D. P  a . 12

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  3 là x

3x
A. y  3x ln 3 . B. y  3x . C. y  . D. y  x3x1 .
ln 3
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 22 x 5 x3  1 là:
2

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 13. Tìm các nghiệm của phương trình log3  2 x  3  2 .
11 9
A. x  . B. x  . C. x  6 . D. x  5 .
2 2
Câu 14. Cho hàm của hàm số f  x   2 x3  9 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
 f  x  dx  2 x  9x  C .  f  x  dx 4 x  9x  C .
4 4
A. B.

1
 f  x  dx  4 x  C . D.  f  x  dx 4 x  9x  C .
4 3
C.

Câu 15. Cho hàm của hàm số f  x   sin 2 x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A.  f  x  dx  2 cos 2 x  C . B.  f  x  dx   2 cos 2 x .
1
C.  f  x  dx   cos 2 x  C . D.  f  x  dx   2 cos 2 x  C .
9 0 9
Câu 16. Nếu  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . thì I    2 f  x   3g ( x)  dx
0 9 0
bằng

A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 .
2
2
Câu 17. Tích phân  2 x  1dx bằng
0

2
1
A. 2ln5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4ln5 .
2
Câu 18. Tính môđun của số phức z  3  4i .
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 7.
Câu 19. Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  i . Tìm số phức z  z1z2 .
A. z  5i . B. z  5i . C. z  4  5i . D. z  4  5i .
Câu 20. Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  2; 3 . D.  2;3 .
Câu 21. Một khối chop có diện tích đáy bằng a 2 và chiều cao bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đó
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
6 3 4
Câu 22. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a; 2a; 3a.
A. V  6a 2 . B. V  2a 3 . C. V  6a3 . D. V  3a 3 .
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 24. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là:
1
A. S xq   r 2 h . B. S xq   rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rl .
3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0 B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0 D. Q  0;0;1
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  16 . Tâm của  S  có
2 2 2

tọa độ là
A.  1;  2;  3 . B. 1;2;3 . C.  1;2;  3 . D. 1;  2;3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 đi qua điểm nào sau đây
A. Q 1;  1;1 . B. N  0;2;0  . C. P  0;0;  4 . D. M 1;0;0  .
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  và B  0;1;2 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
A. d   1;1;2  B. a   1;0; 2 C. b   1;0;2  D. c  1;2;2
Câu 29. Cho tập A  1;2;4;5;6 , gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành
từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S .Tính xác suất số đó là lẻ.
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   .
x 1
A. y  2 x  1 . B. y  x3  x  2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  .
x 1

3
2x 1
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn
x 1
0;3 . Tính hiệu M  m.
9 9 1
A. M  m   . B. M  m  3 . C. M  m  . D. M  m  .
4 4 4
Câu 32. Giải bất phương trình 3x 2 x  27
2

A.  3;  B.  1;3 C.  ; 1   3;   D.  ; 1


2 2
Câu 33. Cho   4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó  f  x dx bằng:
1 1

A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Câu 34. Cho số phức z  2  i , số phức  2  3i  z bằng
A. 1  8i . B. 7  4i . C. 7  4i . D. 1  8i .
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và
BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  .

a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0;0;  3 và đi qua điểm M  4;0;0 .
Phương trình của  S  là
A. x 2  y 2   z  3  25 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2

4
C. x 2  y 2   z  3  25 . D. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N (3;2;  1) . Đường thẳng MN có phương
trình tham số là
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên , hàm số f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số g  x   3 f  x 2  2   x 4  3x 2  2 đạt giá trị lớn nhất trên  2;2 bằng


3
2
A. g (1) . B. g ( 2) . C. g (0) . D. g (2) .
x2 2 x 3 log3 5 y 4
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 3 5
2
và 4 y y 1 y 3 8
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  3i  z  16  28i  20 và  z  4  2i  z  2 là số thuần
ảo?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a 3 , mặt bên tạo với đáy một góc 450
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3 6a 3 3 6a 3 2a 3 4a 3
A. V  B. V  . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 43: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ
đứng ABC.ABC có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ
và AB  6cm; AC  18cm, BAC  1200 . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối
lăng trụ đó (làm tròn đến hàng phần trăm).
B C

B' C'

A'

A. 26599,38cm . 3
B. 25699,38cm . 3
C. 28469,99cm3 . D. 28470,00cm3 .

5
x 2 y 3 z 3
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   ,
1 2 1
x 1 y 1 z  4
d2 :   . Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 có phương trình
2 1 1

x  3 y 1 z  2 x 3 y 1 z2
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y 1 z  4 x 1 y 1 z4
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1

 x 2  1, x  1
Câu 45: Cho hàm số f  x    . Tích phân sin x.sin 2 x. f  2sin 3 x  dx bằng
2

2 x, x  1 0
13 5 13
A. . B. . C. 3 . D. .
9 3 3
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y  f  x 2  3x  có đồ
thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây

 
Hàm số y  f x4  8 x  13x 2  12 x có bao nhiêu điểm cực trị
3

A. 7 B. 13 C. 9. D. 11
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x thỏa

mãn log3
y x2  4  1
3x  2
 
 3 y x 2  4  3x  3 . Số phần tử của S là

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. vô số.
Câu 48. Cho hàm số y  x  3x  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox
4 2

tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

6
a a
Gọi S1 , S 2 , S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử m  ( là
b b
phân số tối giản, a  0 ) để S1  S3  S2 . Giá trị của biểu thức T  3a  2b là
A. 4 B. 22 C. 3 D. 23
Câu 49. Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn z1  3  2i  z2  3  2i  2 và z1  z2  2 3 . Gọi m, n lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z2  3  5i . Giá trị của biểu thức T  m  2n
bằng
A. T  3 10  2 . B. T  6  10 . C. 6  34 . D. 3 34  2 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho A 1;  3;  2 , B  5;1;0 . Gọi  S  là mặt cầu đường kính AB .
Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu  S  , gọi A.MNPQ là hình chóp có
thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng  MNPQ  là

A.  x  5    y  1  z 2  4 . B.  x  5    y  1  z 2  16 .
2 2 2 2

C.  x  5    y  1  z 2  2 . D.  x  5    y  1  z 2  8 .
2 2 2 2

7
ĐÁP ÁN VÀ HDG CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .
Lời giải:
Chọn A
Số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 là một chỉnh
hợp chập 4 của 5 phần tử

Vậy có A54 số cần tìm.

Câu 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 , công bội q  2 . Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng
A. 12. B. 7. C. 24. D. 48.
Lời giải
Chọn A

Cấp số nhân  un  có số hạng tổng quát: un  u1.q n1 , n  , n  1 .

Do đó u3  u1.q 2  3.22  12 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  1;1 . C.  1;0 . D.  ; 1 .
Lời giải

Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng  1;0 .
Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có cực tiểu là


A. x  1 . B. x  1 . C. y  3 . D. y  1 .
Lời giải
Chọn D

8
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x mà qua đó f '  x  đổi dấu từ âm sang dương.
Từ bảng biến thiên, ta có xCT  1  yCT  1 .
Câu 5. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 .
Lời giải

Chọn C
f   x  đổi dấu khi qua cả 4 số x  3; x  3; x  2; x  5

nên hàm số có 4 điểm cực trị.

2
Câu 6. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
x 1
A. x  1 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2
Lời giải
Chọn C

Vì lim  y  ; lim  y   suy ra tiệm cận đứng x  1


x 1 x 1

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

x 1
A. y   x3  2 x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y   x 4  3x 2  1 . D. y  .
2x 1
Lời giải
Chọn C

Phương án A: Ta thấy đây là dạng của đồ thị của hàm số y  ax4  bx2  c  a  0 với hệ số
a  0 nên chọn.

Câu 8. Đồ thị y  x 4  3x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng


A. 2. B. 1 . C. 1 . D. 2
Lời giải
Chọn A
9
Cắt trục tung suy ra x  0 do đó đồ thị cắt trục tung tại điểm y  2

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng:


1 1
A. 2  log 2 a . B.  log 2 a . C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Lời giải
Chọn C
Với a  0; b  0; a  1. Với mọi  . Ta có công thức: log a b   log a b.
Vậy: log 2 a 2  2log 2 a .

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, P  3 a. 4 a bằng


5 5 1 1
A. P  a . 4
B. P  a . 12
C. P  a . 7
D. P  a . 12

Lời giải

Chọn B
1 1
 1 3  5 3 5
Ta có P   a.a 4    a 4   a 12 .
   

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  3x là


3x
A. y  3x ln 3 . B. y  3x . C. y  . D. y  x3x1 .
ln 3
Lời giải

Chọn A
Ta có y  a x ln a .suy ra y  3x ln 3

Câu 12. Số nghiệm của phương trình 22 x 5 x3  1 là:


2

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B

x  1
Ta có 2 2 x2 5 x3
 1  2  2 x  5x  3  0  
0 2
.
x  3
 2

Câu 13. Tìm các nghiệm của phương trình log3  2 x  3  2 .


11 9
A. x  . B. x  . C. x  6 . D. x  5 .
2 2
Lời giải

Chọn C
 3
2 x  3  0 x 
Ta có: log3  2 x  3  2    2  x6.
2 x  3  3
2
 x  6

10
Câu 14. Cho hàm của hàm số f  x   2 x3  9 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
 f  x  dx  2 x  9x  C .  f  x  dx 4 x  9x  C .
4 4
A. B.

1
 f  x  dx  4 x  C . D.  f  x  dx 4 x  9x  C .
4 3
C.

Lời giải
Chọn A

x4 x4
  2 x  9 dx  2.  9x  C   9x  C .
3
Ta có
4 2

Câu 15. Cho hàm của hàm số f  x   sin 2 x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A.  f  x  dx  2 cos 2 x  C . B.  f  x  dx   2 cos 2 x .
1
C.  f  x  dx   cos 2 x  C . D.  f  x  dx   2 cos 2 x  C .
Lời giải
Chọn D

1
Ta có  sin  ax  b dx   cos  ax  b   c
a
1
Suy ra  f  x  dx   sin 2 xdx   cos 2 x  c
2
9 0 9
Câu 16. Nếu  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . thì I    2 f  x   3g ( x)  dx bằng
0 9 0

A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 .
Lời giải
Chọn A
9 9 9 9 0
Ta có: I    2 f  x   3g ( x)  dx   2 f  x  dx   3g  x  dx  2  f  x  dx  3 g  x  dx  26 .
0 0 0 0 9
2
2
Câu 17. Tích phân  2 x  1dx bằng
0

1
A. 2ln5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4ln5 .
2
Lời giải
Chọn C
2
2
 2 x  1 dx  ln 2 x  1
2
Ta có 0
 ln 5 .
0

Câu 18. Tính môđun của số phức z  3  4i .


A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 7.
Lời giải
Chọn B

11
Môđun của số phức z  3  4i là: z  32  42  5 .

Câu 19. Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  i . Tìm số phức z  z1z2 .


A. z  5i . B. z  5i . C. z  4  5i . D. z  4  5i .
Lời giải
Chọn A

Ta có z1.z2  1  2i  2  i   2  i  4i  2i 2 =  2  5i  2  5i .

Câu 20. Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  2; 3 . D.  2;3 .
Lời giải
Chọn A

Vì z  2  3i  z  2  3i nên điểm biểu diễn của z có tọa độ  2;3 .

Câu 21. Một khối chop có diện tích đáy bằng a 2 và chiều cao bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đó
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
6 3 4
Lời giải
Chọn B

1 a3 3
Ta có V  B.h 
3 3
Câu 22. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a; 2a; 3a.
A. V  6a 2 . B. V  2a 3 . C. V  6a3 . D. V  3a 3 .
Lời giải
Chọn C

Ta có V  a.2a.3a  6a 3
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Lời giải
Chọn C

Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2 rl  48

Câu 24. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là:
1
A. S xq   r 2 h . B. S xq   rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rl .
3
Lời giải

12
Chọn B

Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0 B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0 D. Q  0;0;1
Lời giải
Chọn B

Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng  Oyz  , ta giữ lại các thành
phần tung độ và cao độ nên hình chiếu của A  3; 1;1 lên  Oyz  là điểm N  0; 1;1 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  16 . Tâm của  S  có
2 2 2

tọa độ là
A.  1;  2;  3 . B. 1;2;3 . C.  1;2;  3 . D. 1;  2;3 .
Lời giải

Chọn D
Mặt cầu  S  : x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm là I  a ; b ; c  .
2 2 2

Suy ra, mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  16 có tâm là I 1;  2;3 .


2 2 2

Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 đi qua điểm nào sau đây
A. Q 1;  1;1 . B. N  0;2;0  . C. P  0;0;  4 . D. M 1;0;0  .
Lời giải

Chọn A
Thay tọa độ Q vào phương trình mặt phẳng   ta được: 1  2  1  1  4  0 .

Thay tọa độ N vào phương trình mặt phẳng   ta được: 0  2.2  0  4  8  0  Loại B

Thay tọa độ P vào phương trình mặt phẳng   ta được: 0  2.0  4  4  8  0  Loại C

Thay tọa độ M vào phương trình mặt phẳng   ta được: 1  2.0  0  4  3  0  Loại D

Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  và B  0;1;2 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
A. d   1;1;2  B. a   1;0; 2 C. b   1;0;2  D. c  1;2;2
Lời giải.
Chọn C
Ta có AB   1;0;2  suy ra đường thẳng AB có VTCP là b   1;0;2  .
Câu 29. Cho tập A  1;2;4;5;6 , gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành
từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S .Tính xác suất số đó là lẻ.

13
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải
Chọn D
Số cách viết được số có 3 chữ số từ năm số trong tập hơp A là: A53  60 ( số )
Gọi số lẻ có ba chữ số được viết từ năm chữ số trên là: abc
Ta có: c có 2 cách chọn, a có 4 cách chọn, b có 3 cách chọn.
Vậy số số lẻ được viết từ 5 số trong tập hợp A là: 2.4.3  24 .
24 2
Vậy xác suất để lấy ra từ tập hợp S là số lẻ là:  .
60 15
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   .
x 1
A. y  2 x  1 . B. y  x3  x  2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  .
x 1
Lời giải
Chọn B

Ta có y  x3  x  2  y  3x2  1  0 x .

Vậy hàm số y  x3  x  2 đồng biến trên khoảng  ;   .

2x 1
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn
x 1
0;3 . Tính hiệu M  m.
9 9 1
A. M  m   . B. M  m  3 . C. M  m  . D. M  m  .
4 4 4
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0;3 .

 0 , x 0;3
3
f  x 
 x  1
2

5 9
nên m  f  0  1 , M  f  3   M m  .
4 4
Câu 32. Giải bất phương trình 3x 2 x  27
2

A.  3;  B.  1;3 C.  ; 1   3;   D.  ; 1


Lời giải

Chọn B
Ta có 3x 2 x  27  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  1  x  3 .
2

2 2
Câu 33. Cho   4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó  f  x dx bằng:
1 1

A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
14
2 2 2 2 2
x2
1 
 4 f  x   2 x 
 dx  1  4 1 f  x  dx  2 1 xdx  1  4 1 f  x  dx  2. 1
2 1
2 2
 4 f  x  dx  4   f  x  dx  1
1 1

Câu 34. Cho số phức z  2  i , số phức  2  3i  z bằng


A. 1  8i . B. 7  4i . C. 7  4i . D. 1  8i .
Lời giải
Chọn C
Ta có:  2  3i  z   2  3i  2  i   7  4i .

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và
BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


Lời giải
Chọn A

Vì ABCD là hình vuông nên BD  AC .

Mặt khác AA   ABCD   BD  AA .

 BD  AC
Ta có   BD   AAC   BD  AC .
 BD  AA '

Do đó góc giữa AC và BD bằng 90 .

15
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  .

a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Lời giải
Chọn B

Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BD , CD và trọng tâm tam giác BCD

BC 3 a 3
Tam giác BCD đều nên suy ra CE  
2 2

2 a 3
Mặt khác CG  CE 
3 3

a 2 2a 2 a 6
Tam giác ACG vuông tại G nên ta có AG 2  AC 2  CG 2  a 2    AG 
3 3 3

Vậy d  A,  BCD    AG 
a 6
3

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0;0;  3 và đi qua điểm M  4;0;0 .
Phương trình của  S  là
A. x 2  y 2   z  3  25 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2

C. x 2  y 2   z  3  25 . D. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2

16
Lời giải
Chọn A

Phương trình mặt cầu  S  có tâm I  0;0;  3 và bán kính R là: x 2  y 2   z  3  R 2 .


2

Ta có: M   S   42  02   0  3  R 2  R 2  25 .
2

Vậy phương trình cần tìm là: x 2  y 2   z  3  25 .


2

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N (3;2;  1) . Đường thẳng MN có phương
trình tham số là
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng MN nhận MN  ( 2;2;  2) hoặc u (1;1;  1) là véc tơ chỉ phương

x  1 t

Suy ra MN :  y  t .
z  1 t

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên , hàm số f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số g  x   3 f  x 2  2   x 4  3x 2  2 đạt giá trị lớn nhất trên  2;2 bằng


3
2
A. g (1) . B. g ( 2) . C. g (0) . D. g (2) .
Lời giải
Chọn C
Xét
g  x   3 f  x2  2  x  3x 2  2  g '  x   6 xf '  x 2  2   6 x 3  6 x
3 4
2

x  0
g ' x  0  
 f '( x  2)  x  1(*)
2 2

Đặt t  x2  2, x  2;2  t  2;0 ,

17
Pt (*) có dạng f (t )  t  3(1)
Pt (1) không có nghiệm t 0;2
Ta có bảng biến thiên của hàm g(x)

Suy ra max g ( x)  g (0) .


2;2

x2 2 x 3 log3 5 y 4
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 3 5
2
và 4 y y 1 y 3 8
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
y 4 x 2 2 x 3 log3 5 log3 5 y 4 1
*) 5 3 3 5 5 y 4 1 y 3 dấu bằng
x 1
khi x 2 2x 3 0 .
x 3
*) Khi đó
2
4y y 1 y 3 8 4 y (1 y) y2 6 y 9 8 y2 3 y 0 3 y 0.
x 1
Kết hợp với điều kiện trên y 0 y 3 . Với y 3 Ta có .
x 3
x 1 x 3
Vậy có hai cặp số thỏa mãn ; .
y 3 y 3

Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  3i  z  16  28i  20 và  z  4  2i  z  2 là số thuần


ảo?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
Chọn. B.
1  3i  z  16  28i 20
1  3i  z  16  28i  20    z  10  2i  2 10
1  3i  1  3i 
 Số phức z thuộc đường tròn tâm I 10; 2  , bán kính R  2 10
Gọi z  a  bi .
 z  4  2i  z  2 là số thuần ảo  a 2  b 2  2a  2b  8  0

 Số phức z thuộc đường tròn tâm I1 1;1 , bán kính R1  10


Ta có II1  3 10  R  R1  đường tròn tâm I1 và đường tròn tâm I tiếp xúc ngoài.
Nên có 1 số phức z thỏa mãn thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a 3 , mặt bên tạo với đáy một góc 450

18
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3 6a 3 3 6a 3 2a 3 4a 3
A. V  B. V  . C. . D. .
4 2 3 3

Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , E là trung điểm của CD .


Ta có SO   ABCD 

 SCD  ,  ABCD    SEO  45


o

Do đó SOE vuông cân tại O SO  EO  x, x > 0 .


Ta có: SD 2  SE 2  ED 2  3a 2  2 x 2  x 2  x  a  CD  2a
1 4a 3 2a 3
VSABCD  SO.CD 2   VSABC 
3 3 3
Câu 43: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ
đứng ABC.ABC có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ
và AB  6cm; AC  18cm, BAC  1200 . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối
lăng trụ đó (làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 26599,38cm3 . B. 25699,38cm3 . C. 28469,99cm3 . D. 28470,00cm3 .
Lời giải
Chọn A

19
B C

B' C'

A'

Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC ta có:


BC  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC  62  182  2.6.18.cos1200  6 13 .
Áp dụng định sin lý
cho tam giác ABC ta có:
BC BC 6 13
 2R  R   0
 2 39 .
sin BAC 2sin BAC 2sin120
Thể tích của khối trụ có 2 đáy ngoại tiếp hai đáy khối lăng trụ là:
 
2
V1   R 2 h   . 2 39 .60  9360 .
Thể tích của khối lăng trụ là:
1 1
V2  SABC .AA  . AB. AC.sin1200.AA  .6.18.60.sin1200  1620 3 .
2 2
Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi là: V  V1  V2  9360  1620 3  2659,38493  2659,38 cm3 .
x 2 y 3 z 3
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   ,
1 2 1
x 1 y 1 z  4
d2 :   . Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 có phương trình
2 1 1

x  3 y 1 z  2 x 3 y 1 z2
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y 1 z  4 x 1 y 1 z4
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn A
Gọi  là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 và A, B lần lượt là giao điểm của
 và d1 , d2

Khi đó ta có A  2  t; 3  2t;3  t  ; B 1  t ;1  t ;4  t   AB  1  t   t; 4  t   2t;1  t   t 

Gọi u1 1; 2; 1 , u2  2;1;1 lần lượt là VTCP của d1 , d2

  d1 
 AB.u1  0 1  t   t  8  2t   4t  1  t   t  0 t  1
Ta có    
  d 2  AB.u2  0
 2  2t   2t  4  t   2t  1  t   t  0 t   0

20
 A  3; 1; 2  ; AB  2; 2; 2 

1
Vậy đường thẳng  đi qua A và có VTCP u   AB có phương trình chính tắc là:
2

x  3 y 1 z  2
  .
1 1 1

 x 2  1, x  1
Câu 45: Cho hàm số f  x    . Tích phân sin x.sin 2 x. f  2sin 3 x  dx bằng
2

2 x, x  1 0
13 5 13
A. . B. . C. 3 . D. .
9 3 3
Lời giải
Chọn A

Đặt t  2sin 3 x

 dt  2.3sin 2 x.cos xdx


 dt  3sin 2 x.sin xdx

2 2

 sin x.sin 2 x. f  2sin x  dx 


2
1 1
3
 f  t  dt   f  x  dx
0
30 30
1  1 1  13
1 2 2
   f  x  dx   f  x  dx      2x  dx    x 2  1 dx   .
3 0 1  3 0 1  9

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y  f  x 2  3x  có đồ
thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây

 
Hàm số y  f x4  8 x  13x 2  12 x có bao nhiêu điểm cực trị
3

A. 7 B. 13 C. 9. D. 11
Lời giải
Chọn D

21
 x  3
y  f  x 2  3 x   y    2 x  3  f   x 2  3 x  ;  2 x  3 f   x 2  3 x   0   x  0 .

 x  5

 
Đặt g  x   f x 4  8x3  13x 2  12 x  g  x   f x 4  8 x  13x 2  12 x  3

g  x  f  x  4x   3 x  4x   f  x  4x 
2 2 2 2

x  2
 2
x  4 x  3
g  x    2x  4 f   x  4x  ; g  x   0   2
2
 x  2;1;3;0; 4; 1;5 .
 x  4x  0

 x 2  4 x  5
Các nghiệm của g   x  đều là các nghiệm đơn nên hàm số g  x  có 7 điểm cực trị trong đó có
5 điểm cực trị dương.
Do đó, hàm số g  x  có 11 điểm cực trị.
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x thỏa

mãn log3
y x2  4  1
3x  2
 
 3 y x 2  4  3x  3 . Số phần tử của S là

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. vô số.
Lời giải:
Chọn B
3
Điều kiện: x  
2

log3
y x2  4  1
3x  2
 
 3 y x 2  4  3x  3 

 log  y x  4  1  log  3x  2   3  y x  4  3 x   3
3
2
3
2

 log  y x  4  1  3  y x  4  1  log  3 x  2   3  3 x  2  (1)


3
2 2
3

Xét hàm số f  t   log3 t  3t trên  0;  


1
f  t    3  0, x  0 . Suy ra hàm số f  t   log3 t  3t đồng biến trên khoảng  0;   .
3ln t

 
(1) có dạng f y x 2  4  f  3x  2   y x 2  4  3x  2  y 
3x  2
x2  4
(1)

3x  2 12  2 x
Xét hàm số g  x   , g  x  ; g  x   0  x  6 .
 
3
x2  4 4 x 2

Bảng biến thiên

22
1  y  3
Tồn tại đúng 1 giá trị của x khi phương trình (1) có đúng 1 nghiệm   .
 y  10
Vậy có đúng 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hàm số y  x 4  3x 2  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

a a
Gọi S1 , S 2 , S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử m  ( là
b b
phân số tối giản, a  0 ) để S1  S3  S2 . Giá trị của biểu thức T  3a  2b là
A. 4 B. 22 C. 3 D. 23
Lời giải
Chọn B
Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4  3 x 2  m  0 , ta có m   x14  3x12 1 .
x1

Vì S1  S3  S2 và S1  S3 nên S2  2S3 hay  f  x  dx  0 .


0
x1
 x5   x14 
x1 x1
x15
Mà  f  x  dx    x  3x  m  dx    x  mx    x1  mx1  x1   x12  m  .
4 2 3 3

0 0  5 0 5  5 
 x4  x4
Do đó, x1  1  x12  m   0  1  x12  m  0  2 .
 5  5
x14 5
Từ 1 và  2 , ta có phương trình  x12  x14  3x12  0  4 x14  10 x12  0  x12  .
5 2
5
Vậy m   x14  3x12  .
4
Câu 49. Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn z1  3  2i  z2  3  2i  2 và z1  z2  2 3 . Gọi m, n lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z2  3  5i . Giá trị của biểu thức T  m  2n
bằng

23
A. T  3 10  2 . B. T  6  10 . C. 6  34 . D. 3 34  2 .
Lời giải:
Chọn A

 z1  3  2i  2  z1  3  2i  2

 

 z2  3  2i  2   z2  3  2i  2
 
 z1  z2  2 3
  z1  z2  2 3

Gọi A, B, I lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1 , z2 , z  3  2i
 IA  2

Ta có  IB  2  A, B thuộc đường tròn tâm I , bán kính bằng 2 và AIB  1200 .

 AB  2 3
Gọi H là trung điểm của AB , ta có IH  AB  IH  IA.sin 300  1
 H thuộc đường tròn tâm I , bán kính bằng 1 .
Gọi M là điểm biểu diễn cho z1  z2 . Ta có OM  2OH  VO2  H   M
Mà H thuộc đường tròn  C  tâm I , bán kính bằng 1 nên M   C là ảnh của  C  qua phép vị
tự tâm O , tỉ số 2 .
Suy ra  C   có tâm J  6; 2  và bán kính R  2 .  z1  z2  6  4i  2 .
P  z1  z2  3  5i   z1  z2  6  4i    3  i 

z1  z2  6  4i  3  i  P  z1  z2  6  4i  3  i  10  2  P  10  2

 z1  z2  6  4i  k  3  i 
P  10  2   …..
 z1  z2  6  4i  2
Vậy m  10  2; n  10  2 . Suy ra 2n  m  3 10  2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho A 1;  3;  2 , B  5;1;0 . Gọi  S  là mặt cầu đường kính AB .
Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu  S  , gọi A.MNPQ là hình chóp có
thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng  MNPQ  là

A.  x  5    y  1  z 2  4 . B.  x  5    y  1  z 2  16 .
2 2 2 2

24
C.  x  5    y  1  z 2  2 . D.  x  5    y  1  z 2  8 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm I  3;  1;  1 , bán kính R  3 .


Gọi hình chóp đều nội tiếp trong mặt cầu  S  có cạnh đáy là x và đường cao là h .
x2
 h2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều là R  2
2h
x2
 h2
R 3 2  3  x 2  2h 2  12h  x 2  12h  2h 2
2h
Thể tích khối chóp đều nội tiếp trong mặt cầu là
1  h  h  12  2h  64
3

x h  12h  2h 2  h  h.h. 12  2h   


1 2 1 1
V   .
3 3 3 3 3  3
Dấu bằng xảy ra khi 12h  2h  h  h  4  x  4 .
Vậy thể tích khối chóp đều nội tiếp trong khối cầu có thể tích lớn nhất khi đường cao bằng cạnh
đáy và bằng 4 . Khi đó gọi I là tâm hình vuông MNPQ , ta có
 8  11
x 1  3 x  3
 
AI 2  8  1  11 1 2 
AI  . AB  AI  . AB   y  3    y    I  ;  ;  
AB 3  3  3  3 3 3
 4  2
z  2  3 z   3
 
Mặt phẳng   qua I và có véc tơ pháp tuyến AB
Phương trình mp   là:
Hay ( ) : 2 x  2 y  z  6  0
Ta thấy H , K  ( ), O  ( ) . Vậy có hai điểm thuộc mp   .

25
26

You might also like