Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u7 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
A. y x 3 3x 2 4 . B. y x 4 2 x 2 4 . C. y x3 3x2 4 . D. y x 4 2 x 2 4 .
3 3
Câu 16. Biết f x dx 3 . Giá trị của 2 f x dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
2
Câu 17. Giá trị của sin xdx bằng
0
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
Câu 18. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1 3i B. 1 3i C. 1 3i D. 1 3i
x2 y5 z 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một
3 4 1
vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 3; 4; 1 . B. u1 2; 5; 2 . C. u3 2;5; 2 . D. u3 3; 4;1 .
Câu 29. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
1 37 5 19
A. . B. . C. . D. .
3 42 6 21
1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) x3 mx 2 4 x 3 đồng biến
3
trên .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
xm 16
Câu 31. Cho hàm số y ( m là tham số thực) thoả mãn min y max y . Mệnh đề nào dưới đây
x 1 1;2 1;2 3
đúng?
A. m 4 B. 2 m 4 C. m 0 D. 0 m 2
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x 4 2 x 1 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
2
Câu 33. Cho F x là một nguyên hàm của f x . Biết F 1 0 . Tính F 2 kết quả là.
x2
A. ln 8 1 . B. 4 ln 2 1 . C. 2ln 3 2 . D. 2 ln 4 .
Câu 34. Cho số z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng
A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 15a (tham khảo hình bên).
A C
25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn
3 y2 x log 5 x y 2 .
A. 17 B. 18 . C. 13 . D. 20 .
1 2
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên và có một nguyên hàm là hàm số g x x x 1. Khi đó
2
2
f x dx
2
bằng
1
2 4 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 2 2 x là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 47. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x 1 log 4 x 2m m có nghiệm trong
khoảng 3;3 bằng:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
1 1
Câu 48. Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p 1 , q 1 , 1 và các số dương a, b . Xét hàm
p q
số: y x p 1 x 0 có đồ thị là C . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , trục
hoành, đường thẳng x a , Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , trục tung, đường
thẳng y b , Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường
thẳng x a , y b . Khi so sánh S1 S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng
thức dưới đây?
a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A. ab B. ab . C. ab . D. ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Câu 49. Xét số phức z a bi a, b thỏa mãn z 4 3i 5 . Tính P ab khi
z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 8 B. P 10 C. P 4 D. P 6
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 ,
C 1; 2; 1 , D 2; 2;0 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu
vi nhỏ nhất. Tính a b c.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u7 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
u7 u1 10 2
Ta có: u7 u1 6d d hay d 2 .
6 6
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Câu 5. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x3 3x 2 4 . B. y x 4 2 x 2 4 . C. y x3 3x2 4 . D. y x 4 2 x 2 4 .
Lời giải
Chọn A
+) Vì đồ thị của hàm số trong hình vẽ có hai điểm cực trị nên phương án hàm bậc bốn trùng
phương loại.
+) Nhận thấy lim y hệ số a 0 nên loại phương án y x3 3x 2 4 .
x
2
Ta có: au u .au .ln a nên 3x x ' 2 x 1 .3x x.ln 3 .
4
Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng
7 5 11 10
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn C
4 4 1 4 1 11
Ta có: P a 3 a a 3 . a 2 a 3 2
a6 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x2 9 là
A. x 3 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3x2 9 x 2 2 x 4 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là
A. x 10 . B. x 8 . C. x 9 . D. x 7 .
Lời giải
Chọn C
x 1 0 x 1
Ta có log 2 x 1 3 3
x9.
x 1 2 x 9
4
Câu 14. x dx bằng
1 5
A. x C B. 4x3 C C. x5 C D. 5x5 C
5
Lời giải
Chọn A
4 1 5
x dx 5 x C .
f x dx 3 2 f x dx
Câu 16. Biết 1 . Giá trị của 1 bằng
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có: 2 f x dx 2 f x dx 2.3 6 .
1 1
2
Câu 17. Giá trị của sin xdx bằng
0
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
Lời giải
Chọn B
2
+ Tính được sin xdx cos x 2 1 .
0 0
Câu 18. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1 3i B. 1 3i C. 1 3i D. 1 3i
Lời giải
Chọn C
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Điểm M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z , suy ra z 3 i .
Vậy phần thực của z bằng 3 .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V Bh .3.2 2 .
3 3
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Chọn D.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng V 3.4.5 60
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
20 10
A. 20 . B. C. 10 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: S xq rl .2.5 10 .
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl .
3
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ S 2 rl .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên mặt phẳng Ozx có
tọa độ là
A. 0;1;0 . B. 2;1;0 . C. 0;1; 1 . D. 2;0; 1 .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của M 2;1; 1 lên mặt phẳng Ozx là điểm có tọa độ 2;0; 1 .
2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 . Bán kính của S bằng
A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Bán kính của S là R 9 3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3; 2 . B. n1 2;3;0 . C. n2 2;3;1 . D. n4 2;0;3 .
Lời giải
Chọn C
Véctơ pháp tuyến của P là n2 2;3;1 .
x2 y5 z 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một
3 4 1
vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 3; 4; 1 . B. u1 2; 5; 2 . C. u3 2;5; 2 . D. u3 3; 4;1 .
Lời giải
Chọn A
x2 y5 z 2
Đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là u2 3; 4; 1 .
3 4 1
Câu 29. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
1 37 5 19
A. . B. . C. . D. .
3 42 6 21
Lời giải
Gọi A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán
A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán n A C53 10 .
10 37
P A 1 P A 1 .
84 42
1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) x3 mx 2 4 x 3 đồng biến
3
trên .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x ) x 2 2 mx 4 .
Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi f ( x) 0, x (Dấu ‘=’ xảy ra tại hữu hạn
điểm).
Ta có f ( x) 0, x ' 0
' m2 4 0
2 m 2 .
Vì m nên m 2; 1; 0;1; 2 , vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
xm 16
Câu 31. Cho hàm số y ( m là tham số thực) thoả mãn min y max y . Mệnh đề nào dưới đây
x 1 1;2 1;2 3
đúng?
A. m 4 B. 2 m 4 C. m 0 D. 0 m 2
Lời giải
Chọn A
1 m
Ta có y 2
.
x 1
Nếu m 1 y 1, x 1 . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Nếu m 1 Hàm số đồng biến trên đoạn 1;2 .
16 16 m 1 m 2 16
Khi đó: min y max y y 1 y 2 m 5 (loại).
1;2 1;2 3 3 2 3 3
Nếu m 1 Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;2 .
16 16 2 m 1 m 16
Khi đó: min y max y y 2 y 1 m 5 ( t/m)
1;2 1;2 3 3 3 2 3
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x 4 2 x 1 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
Lời giải
Chọn C
6 x 4 2 x 1 2.3 x 6 x 4 2.2 x 2.3x 0
2 x 3x 2 2 2 3x 0
3x 2 2 x 2 0
x log3 2;1
2
Câu 33. Cho F x là một nguyên hàm của f x . Biết F 1 0 . Tính F 2 kết quả là.
x2
Câu 34. Cho số z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng
A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5.
Lời giải
Chọn A
Gọi z a bi ; z a bi a, b .
Ta có:
2 i z 4 z i 8 19i
2 i a bi 4 a bi i 8 19i
2a b a 6b 4 8 19i
2a b 8 a 3
a 6b 4 19 b 2
Vậy z 3 2i z 13 .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 15a (tham khảo hình bên).
S
A C
2a
A C
BC AB
Ta có BC SAB .
BC SA
Kẻ AH SB . Khi đó AH BC AH SBC
AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .
1 1 1 1 1 5 2 4a 2 2 5a
Ta có 2
2 2
2 2 2 AH AH .
AH SA AB 4a a 4a 5 5
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4my 19m 6 0 là phương trình mặt cầu.
A. 1 m 2 . B. m 1 hoặc m 2 . C. 2 m 1. D. m 2 hoặc m 1 .
Lời giải
Điều kiện để phương trình x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4my 19m 6 0 là phương trình mặt cầu
2
là: m 2 4m2 19m 6 0 5m2 15m 10 0 m 1 hoặc m 2 .
x 3 y 1 z 7
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : . Đường
2 1 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
x 1 2t x 1 t x 1 2t x 1 t
A. y 2t B. y 2 2t C. y 2t D. y 2 2t
z t z 3 3t z 3t z 3 2t
Lời giải
Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Gọi M Ox . Suy ra M a;0;0 .
AM a 1; 2; 3 .
d có VTCP: ud 2;1; 2 .
Vì d nên AM .ud 0 2a 2 2 6 0 a 1 .
Vậy qua M 1;0;0 và có VTCP AM 2; 2; 3 2; 2;3 nên có phương trình:
25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Lời giải
2 2
g x 4 2 x f 4 x x x 6 x 8 2 x 2 f 4 x x 4 x .
2
Suy ra max g x g 2 f 4 7 12 .
1;3
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn
3 y2 x log5 x y 2 .
A. 17 B. 18 . C. 13 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x y 2
Xét hàm số f x 3 y3 x log5 x y 2 ta có:
1
f x 2.3 y3 x.ln 3 0
x y 2 .ln 5
Bảng biến thiên
f x dx
2
bằng
1
2 4 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 1
f ( x)dx 2 x
2
x 1 C f x x2 x 1 C x 1 f x2 x2 1
2
2 2 2
x3 4
Do đó f x dx x 1dx x .
2 2
1 1 3 1 3
a
1 m3 gỗ có giá a triệu đồng suy ra 1 mm3 gỗ có giá đồng.
1000
6a
1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng suy ra 1 mm3 than chì có giá đồng.
1000
Phần chì của cái bút có thể tích bằng V1 200. .12 200 mm 3 .
32 3
Phần gỗ của của bút chì có thể tích bằng V2 200.6. 200 2700 3 200 mm3 .
4
6a.V1 a.V2
Số tiền làm một chiếc bút chì là 7,82 a đồng.
1000
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A 3;1; 2 ,
B 1;3; 2 , C 6;3;6 và D a ; b ; c với a , b , c . Giá trị của a b c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Lời giải
Phương trình đường thẳng d qua C 6;3;6 và song song với đường thẳng AB là
x 6 y 3 z 6
2 1 2
Điểm D thuộc đường thẳng d nên gọi tọa độ D là D 6 2t ;3 t ;6 2t .
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên và f 0 0 , f 4 4 . Biết hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Ta có: h 0 f 0 0 , h 2 f 4 4 0 .
Từ bảng biến thiên của hàm số y h x ta suy ra hàm số y h x có 2 điểm cực tiểu.
Câu 47. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x 1 log 4 x 2m m có nghiệm trong
khoảng 3;3 bằng:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 2m 0 .
2x 1
2 x 1 log 4 x 2m m log 2 x 2m m 2 x log 2 x 2m 2m
2 2
Đặt: t log 2 x 2m 2t x 2m .
t
2 x 2m
Khi đó, ta có hệ phương trình: x 2t 2 x x t 2t t 2 x x
2 t 2m
Xét hàm số f (u) 2u u trên
Có f ' u 2u ln 2 1
Suy ra f (u) 2u u đồng biến trên nên
f t f x t x log 2 x 2m x x 2m 2 x 2 x x 2m
Xét hàm số y 2x x trên 3;3 có y ' 2x ln 2 1
1
y ' 0 x log 2 .
ln 2
Bảng biến thiên
a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A. ab B. ab . C. ab . D. ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Lời giải
Ta có: S S1 S 2 .
b
a
1
1
b
a
p ap
b
p11 y p 1 yq bq
S1 x p 1
dx xp ; S 2 y dy
.
0 0
p 0 1 1 q 0
q
p 1
0
p q
1 p 1 1 a b
Vì: 1 q . Vậy ab .
p 1 p 1 1 1 1 p q
p q
Câu 49. Xét số phức z a bi a, b thỏa mãn z 4 3i 5 . Tính P ab khi
z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 8 B. P 10 C. P 4 D. P 6
Lời giải
Chọn B
Goi M a; b là điểm biểu diễn của số phức z.
2 2
Theo giả thiết ta có: z 4 3i 5 a 4 b 3 5 Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z là đường tròn tâm I 4;3 bán kính R 5
A 1;3
Gọi: Q z 1 3i z 1 i MA MB
B 1; 1
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D
Ta có: Q 2 MA 2 MB 2 2 MA.MB
Q 2 MA2 MB 2 MA2 MB 2 2 MA2 MB 2
Vì ME là trung tuyến trong
MA2 MB 2 AB 2 AB 2
MAB ME 2 MA2 MB 2 2 ME 2
2 4 2
2
AB
Q 2 2 2ME 2 2 2
4ME AB . Mặt khác ME DE EI ID 2 5 5 3 5
2
2
Q 2 4. 3 5 20 200
MA MB
Q 10 2 Qmax 10 2
M D
4 2( xD 4) x 6
EI 2 ID D M 6; 4 P a b 10
2 2( yD 3) yD 4
2 2
Cách 2:Đặt z a bi. Theo giả thiết ta có: a 4 b 5 5.
a 4 5 sin t
Đặt . Khi đó:
b 3 5 cos t
2 2 2 2
Q z 1 3i z 1 i a 1 b 3 a 1 b 1
2 2 2
5 sin t 5 5cos 2 t
5 sin t 3 5 cos t 4
30 10 5 sin t 30 2 5 3sin t 4 cos t
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có:
Q 2 60 8 5 2sin t cos t 2 60 8 5. 5 200 10 2
Q 10 2 Qmax 10 2
2
sin t 5 a 6
Dấu bằng xảy ra khi P a b 10.
cos t 1 b 4
5
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 ,
C 1; 2; 1 , D 2; 2;0 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu
vi nhỏ nhất. Tính a b c.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/