You are on page 1of 28

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2022 - ĐỀ SỐ 5
ĐỀ
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong
các khoảng dưới đây?

A.  0;1 . B.  2; 1 . C.  1;0  . D.  1;3 .


Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
4 2
Câu 3. Hàm số f  x   x  x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
1
A. 3 . B. 0 . C. . D. 2 .
4
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  3 trên đoạn
 3
 3; 2  . Tích M .m bằng:
225 75
A. 5 . B.  . C. 75 . D. .
8 8
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

A. y  x3  3 x 2 . B. y   x 4  2 x 2 . C. y   x3  3 x 2 . D. y  x 4  2 x 2 .
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình 2 f  x   5 có bao nhiêu
nghiệm trên đoạn  1; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 7. Cho các số thực a, b, x khác 1, thỏa mãn   log a x;3  log b x. Giá trị của log x3 a 2b3 bằng:
3  1 9
A. . B. . C. . D. .
 3  
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  log 5 x là
A.   ;    . B.   ;0    0;    .
C.   ;0    0;    . D.  0;   .
x log a y
Câu 9. Với a, x, y là các số thực dương tùy ý, a  1 , kết quả khi rút gọn biểu thức P  là
y loga x
A. P  1 . B. P  x . C. P  y . D. P  a .
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?.
A. log( x  2)  2 . B. log 3 ( x  1)  1 C. 4 x  4  0 D. 9 x  1  0
2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  x  1 là  
A.  1;0   1; 2 . B.  ; 1   2;   .
C.  1;2 . D.  0;1 .
2 x 1
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 là

9x 9x 9x 9x
A. C . B. C . C. C . D. C .
3 6 6 ln 3 3ln 3
1
2022
Câu 13. Tích phân x
1
dx bằng

1 2 2
A. . B. . C. . D. 0. .
2021 2021 2020
2 2
Câu 14. Biết I   f  x  dx  2 . Giá trị của   f  x   2 x  dx bằng
1 1
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 1.
Câu 15. Phần ảo của số phức z  3  4i bằng
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2  yi  x  5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là
A. x  2, y  5. B. x  2, y  5i. C. x  5, y  2. D. x  5i, y  2.
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là
A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z   3  4i . D. z  3  4i .
Câu 18. Cho hai số phức z  4  3i và w  1  i . Mô đun của số phức z.w bằng
A. 5 2. B. 4 2. C. 5. D. 3 2.
Câu 19. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
3 3 2
a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 4 4
Câu 20. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE  3EB . Khi đó thể
tích khối tứ diện EBCD bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 5 4 2
Câu 21. Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích của khối trụ bằng
8
A. 2 . B. 32 . C. . D. 8 .
3
Câu 22. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A.  2a 2 . B. 2 2a 2 . C. 2 a 2 . D.  a2 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A  2; 1;3 trên mặt phẳng
Oyz là
A.  0; 1; 0  . B.  2; 0; 0  . C.  0; 1;3 . D.  2; 1; 0  .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  0;1; 2  và đi qua điểm M 1;0; 1 có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  2   9 . B.  x  1  y 2   z  1  9 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  2   3 . D. x 2   y  1   z  2   3 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2;1;0 và mặt phẳng
  : 2 x  y  2 z  10  0 . Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với   có phương trình là
2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1  z 2  25 . B.  S  :  x  2    y  1  z 2  25 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  z 2  25 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  5 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng 2 x  2 y  z  7  0 và điểm A 1;1; 2  .
Điểm H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  P  . Tổng a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
x 1 y  3 z  5
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới
2 4 6
đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u  1; 3; 5  . B. u  1; 2;3 . C. u   2; 4;6  . D. u   1;2;3 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng  đi qua A  1; 1;1 và nhận u (1;2;3) làm vectơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z  1 x 1 y  2 z  3
A.   . 
B.  .
1 2 3 1 1 1
x  1 y  1 z 1 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 1 1 1
x y 1 z
Câu 29. Trong không gian Oxyz, đường thẳng  :   song song với mặt phẳng nào sau đây?
1 1 1
A.  P  : x  y  z  0 . B.   : x  y  1  0 . C.    : x  z  0 . D.  Q  : x  y  2 z  0 .
Câu 30. Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm
vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A. 22 . B. 175 . C. 45 . D. 350 .
1
Câu 31. Cho cấp số cộng  un  , với u1  1 và u3  . Công sai của  u n  bằng
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 2 2 1
A.  . . B. C.  . D. .
3 3 3 3
mx  9
Câu 32. Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 1;  
xm
A.  1  m  3. B.  1  m  3 C.  3  m  3 D.  3  m  3

x3
Câu 33. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3  3x
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34. Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày
là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng
thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi
thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của m , bất phương trình
log 2 x 2  2 x  m  3 log 4  x 2  2 x  m   10 nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc đoạn
 0;3 ?
A. 13 . B. 12 . C. 253 . D. 252 .
Câu 36. Giả sử f  x  là một hàm số có đạo hàm liên tục trên  . Biết rằng G  x   x3 là một nguyên hàm
của g  x   e2x f  x  trên  . Họ tất cả các nguyên hàm của e2x f   x  là
A. 2 x 3  3 x 2  C .
B. x 3  3 x 2  C . C. 2 x3  3 x 2  C . D.  x 3  3 x 2  C .
 2 x  1, khi x  3 1
Câu 37. Cho hàm số f  x    ( a là tham số thực). Nếu  f  e x  1 e x dx  e 2 thì a
ax  3a  7, khi x  3 0

bằng
3e2  4e  6
A. . B. 6e  6 . C. 6e  6 . D. 6e  6 .
e 1
2
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 2  z  2 z . Tổng phần thực của các số phức
thuộc S bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .

Câu 39. Cho hình nón T  có đỉnh là S , có đáy là đường tròn  C1  tâm O , bán kính bằng 2. Chiều cao
hình nón T  bằng 2. Khi cắt hình nón T  bới mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và
song song với đáy của hình nón, ta được đường tròn  C2  tâm I . Lấy hai điểm A, B lần lượt trên
 
hai đường tròn  C2  và  C1  sao cho góc giữa IA và OB bằng 60 . Thể tích khối tứ diện IAOB
bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 24  
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là điểm thỏa mãn HB  2.HA
và SH   ABC  , các mặt bên  SAC  và  SBC  cùng tạo với đáy góc 45 . Biết SB  a 6 , thể
tích khối chóp S . ABC bằng
3a 3 9a3 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  BC  2a . Tam giác SAC cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  , SA  3a . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB 
và  SAC  bằng
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
a 2a
A. . B. a . C. . D. 2a .
2 2
Câu 43. Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021 ,
tổ 1 có 10 bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng ký thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng
ký thi tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn. Xác
suất để cả hai bạn được chọn đều đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là
33 124 31 124
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
64 C32 64 A32

1
Câu 44. Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như sau:
2021

 
Hàm số g ( x)  f x3  x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .

x
Câu 45. Cho đồ thị (C ) : y  . Đường thẳng d đi qua điểm I (1;1) , cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A
x 1
và B . Khi diện tích tam giác MAB , với M (0;3) đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn AB bằng
A. 6. B. 10 . C. 2 3 . D. 2 2 .
y 1
Câu 46. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x  5 y là
A. Pmin  125 . B. Pmin  57 . C. Pmin  43 . D. Pmin  25 .

Câu 47. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f 3  x   3 f  x   sin  2 x 3  3 x 2  x  , x   . Tích
1

phân I   f  x  dx thuộc khoảng nào?


0

A.  3; 2  . B.  2; 1 . C.  1;1 . D. 1;2  .

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn. Biết diện thích hình phẳng của phần giới hạn bởi
127
đồ thị hàm số y  f  x  , y  f   x  và hai đường thẳng x  5, x  2 có giá trị là . Tính diện
50
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

81 91 71 61
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  z  2  2 3  z . Tổng M  m bằng
45  3 55 15  5 33
A. 14 . B. 7 . C. . D. .
5 3

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 4;5  và B  1; 2; 7  . Điểm M thay đổi
nhưng thuộc mặt phẳng  P có phương trình 3 x  5 y  z  9  0 . Giá trị nhỏ nhất của tổng
2 2
MA  MB là
441 858 324
A. 12 . B. . C. . D. .
35 35 35

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
BẢNG ĐÁP ÁN

1C 2B 3A 4C 5D 6B 7C 8C 9A 10D 11A 12C 13D 14B 15B


16A 17B 18A 19B 20C 21D 22A 23C 24C 25A 26B 27D 28C 29D 30B
31A 32A 33A 34B 35D 36C 37B 38D 39A 40A 41A 42A 43C 44D 45B
46C 47C 48A 49D 50C

LỜI GIẢI THAM KHẢO


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng dưới đây?

A.  0;1 . B.  2; 1 . C.  1;0  . D.  1;3 .


Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị hàm số, ta thấy trên khoảng  1;0  đồ thị hàm số có chiều đi lên nên hàm số
y  f  x  đồng biến trên  1;0  .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi hàm số
đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Hàm số y  f  x  liên tục trên  và f  có 5 lần đổi dấu nên hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị.

2
Câu 3. Hàm số f  x   x 4  x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
1
A. 3 . B. 0 . C. . D. 2 .
4
Lời giải
Chọn A

Có f  x   x6  2 x5  x 4  f '  x   6 x5  10 x 4  4 x3 ,

 f '  x   x 3  6 x 2  10 x  4   x 3  x  1 6 x  4 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

x  0

f ' x  0  x  1 .
 2
x 
 3

2
Nhận xét x  0; x  1; x  đều là nghiệm bội lẻ nên f '  x  đổi dấu qua nghiệm.
3
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị.
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  3 trên đoạn
 3
 3; 2  . Tích M .m bằng:
225 75
A. 5 . B.  . C. 75 . D. .
8 8
Lời giải
Chọn C
  3
 x  1   3; 2 
 
Ta có: f '  x   3 x 2  3  0  
  3
 x  1   3; 
  2
 3  15
f  3  15; f  1  5; f 1  1; f    .
2 8
Suy ra: M  Max f  x   f  1  5, m  Min f  x   f  3  15
 3  3
 3; 2   3; 2 
   

Do đó: M .m  75 .
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

A. y  x 3  3x 2 . B. y   x 4  2 x 2 . C. y   x 3  3 x 2 . D. y  x 4  2 x 2 .
Lời giải
Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a  0 . Do đó chọn đáp
án y  x 4  2 x 2 .

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình 2 f  x   5 có bao nhiêu nghiệm
trên đoạn  1; 2  .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn B

5
Xét phương trình 2 f  x   5 1  f  x  
2
Số nghiệm của phương trình 1 trên bằng số giao điểm cùa đồ thị hàm số y  f  x  với đường
5
thẳng y  .
2
5
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  tại 4 điểm phân biệt, trong đó có
2
2 điểm trên đoạn  1; 2 
Nên phương trình 2 f  x   5 có 2 nghiệm trên đoạn  1; 2  .
Câu 7. Cho các số thực a, b, x khác 1, thỏa mãn   log a x;3  log b x. Giá trị của log x3 a2b3 bằng:
3  1 9
A. . B. . C. . D. .
 3  
Lời giải
Chọn C

1 1 2 3  1
Ta có: log x3 a 2b3   2log x a  3log x b     
3 3  log a x log b x  

Câu 8. Tập xác định của hàm số y  log 5 x là


A.   ;    . B.   ;0    0;    .
C.   ;0    0;    . D.  0;    .
Lời giải
Chọn C

Hàm số y  log 5 x xác định khi x  0  x  0 .

Vậy tập xác định của hàm số là   ;0    0;    .

x loga y
Câu 9. Với a, x, y là các số thực dương tùy ý, a  1 , kết quả khi rút gọn biểu thức P  là
y loga x
A. P  1 . B. P  x . C. P  y . D. P  a .
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x log a y x log a y
Ta có: P    1.
y log a x x loga y
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?.
A. log( x  2)  2 . B. log 3 ( x  1)  1 C. 4 x  4  0 D. 9 x  1  0
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x  2  0
+) log( x  2)  2    x  98
 x  2  100

x 1  0
+) log3 ( x  1)  1   x2
x 1  3
+) 4 x  4  0  x  1
+) 9 x  1  0 vì 9 x  1  1 x nên phương trình vô nghiệm.

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2  x  1 là  


A.  1;0   1; 2 . B.  ; 1   2;   .
C.  1; 2 . D.  0;1 .
Lời giải
Chọn A

Điều kiện: x 2  x  0  x   ;0   1;  

 
Ta có: log 2 x 2  x  1  x 2  x  2  x 2  x  2  0  x   1;2 .

Đối chiếu điều kiện, nghiệm bất phương trình là x   1;0   1; 2

2 x 1
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 là
x x
9 9 9x 9x
A. C . B. C . C. C. D. C .
3 6 6 ln 3 3ln 3
Lời giải
Chọn C

9x
Ta có f  x   32 x 1  .
3
1 x 1 9x 9x
Khi đó  f  x  dx  9 d x  .  C  C.
3 3 ln 9 6 ln 3
1
2022
Câu 13. Tích phân x
1
dx bằng

1 2 2
A. . B. . C. . D. 0. .
2021 2021 2020
Lời giải
Chọn D

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
1 2023 1
x 2022 1 1
Ta có:
1
x  dx 

2023 1 2023 2023
 0.

Vậy ta chọn đáp án B.


2 2
Câu 14. Biết I   f  x  dx  2 . Giá trị của   f  x   2 x  dx bằng
1 1
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có   f  x   2 x  dx   f  x  dx   2 xdx  2  3  5 .
1 1 1

Câu 15. Phần ảo của số phức z  3  4i bằng


A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Số phức z  a  bi  a , b    có phần ảo là b , do đó b  4 .

Câu 15. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2  yi  x  5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là
A. x  2, y  5. B. x  2, y  5i. C. x  5, y  2. D. x  5i, y  2.
Lời giải
Chọn A

Giá trị của x và y là x  2, y  5.

Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là


A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
Lời giải
Chọn B

Ta có số phức liên hợp của số phức z  3  4i là z  3  4i .

Câu 17. Cho hai số phức z  4  3i và w  1  i . Mô đun của số phức z.w bằng
A. 5 2. B. 4 2. C. 5. D. 3 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có z.w   4  3i 1  i   5 2 .
Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 3 a2 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 4 4
Lời giải
Chọn B

a2 3 a2 3 a3 3
Ta có diện tích đáy B  .Suy ra thể tích khối lăng trụ là V  B.h  .a  .
4 4 4
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE  3EB . Khi đó thể
tích khối tứ diện EBCD bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 5 4 2
Lời giải
Chọn C
A

B D

C
VAECD AE 3 3
Ta có:    VAECD  V .
V AB 4 4
3 V
VEBCD  V  VAECD  V  V  .
4 4
Câu 20. Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích của khối trụ bằng
8
A. 2 . B. 32 . C. . D. 8 .
3
Lời giải
Chọn D

Gọi bán kính đáy của khối trụ là r , chiều cao là h , suy ra h  2

Giả sử thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ)

Từ giả thiết suy ra 2  2r  2   3.2r  r  2

 Thể tích của khối trụ là V   r 2 .h  8 .

Câu 21. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A.  2a 2 . B. 2 2a 2 . C. 2 a 2 . D.  a2 .
Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Chọn A

Xét tam giác SAB vuông cân tại S có cạnh huyền AB  2a nên SA  SB  a 2 .

AB
Hình nón có r  OB   a , l  SB  a 2 .
2

Nên S xq   rl   .a.a 2   2 a 2 .

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A  2; 1;3 trên mặt phẳng
Oyz là
A.  0; 1;0  . B.  2;0;0  . C.  0; 1;3 . D.  2; 1;0  .
Lời giải
Chọn C
Tọa độ hình chiếu của điểm A  a; b; c  trên mặt phẳng Oyz là A  0; b; c 
Vậy tọa độ hình chiếu của điểm A  2; 1;3 trên mặt phẳng Oyz là B  0; 1;3  .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  0;1; 2  và đi qua điểm M 1;0; 1 có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  2   9 . B.  x  1  y 2   z  1  9 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  2   3 . D. x 2   y  1   z  2   3 .
Lời giải
Chọn C
2 2
Ta có phương trình mặt cầu tâm I  0;1; 2  và bán kính R có dạng: x 2   y  1   z  2   R 2 .

Mặt khác mặt cầu đó đi qua điểm M 1;0; 1 nên:


2 2
12   0  1   1  2   R 2  R 2  3 .

Vậy phương trình mặt cầu tâm I  0;1; 2  và đi qua điểm M 1;0; 1 là:
2 2
x 2   y  1   z  2   3 .

Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2;1;0 và mặt phẳng
  : 2 x  y  2 z  10  0 . Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với   có phương trình là
2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1  z 2  25 . B.  S  :  x  2    y  1  z 2  25 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  z 2  25 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A
2.2  1  2.0  10
Ta có, bán kính R  d  I ,      5.
22  12  22
2 2
Phương trình mặt cầu  S  :  x  2    y  1  z 2  25 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng 2 x  2 y  z  7  0 và điểm A 1;1; 2  .
Điểm H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  P  . Tổng a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

 Do H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  P  nên AH   P  . Khi đó đường thẳng

AH đi qua điểm A 1;1; 2  và nhận véc tơ pháp tuyến n   2; 2; 1 của  P  làm véc tơ chỉ
 x  1  2t

phương. Suy ra AH :  y  1  2t .
 z  2  t

 Ta có H  AH  H 1  2t;1  2t ; 2  t  .
H   P  nên ta có phương trình sau: 2 1  2t   2 1  2t    2  t   7  0  t  1 .
Vậy H  1;3; 1  a  1, b  3, c  1  a  b  c  1 .
x 1 y  3 z  5
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới
2 4 6
đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u  1; 3; 5  . B. u  1; 2;3 . C. u   2; 4;6  . D. u   1;2;3 .
Lời giải
Chọn D
 
Theo bài ra ta có m   2; 4; 6  là một vectơ chỉ phương của d. Do m   2; 4; 6  cùng phương
 
với u   1; 2;3 suy ra u   1;2;3 là một vectơ chỉ phương của d.


Câu 27. Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng  đi qua A  1; 1;1 và nhận u (1;2;3) làm vectơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z  1 x 1 y  2 z 3
A.   . B.   .
1 2 3 1 1 1
x  1 y  1 z 1 x 1 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 3 1 1 1
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng  qua A  1; 1;1 và nhận u (1;2;3) làm vectơ chỉ phương có phương trình chính
x  1 y  1 z 1
tắc là:  
1 2 3
x y 1 z
Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng  :   song song với mặt phẳng nào sau đây?
1 1 1
A.  P  : x  y  z  0 . B.   : x  y  1  0 .
C.    : x  z  0 . D.  Q  : x  y  2 z  0 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Lời giải
Chọn D
 x y 1 z
Xét mặt phẳng  Q  : x  y  2 z  0 có VTPT n  1;1; 2  và đường thẳng  :   có
 1 1 1

VTCP u  1;1; 1 có n.u  1.1  1.1  1.2  0 (1)
Xét M  0;1;0    mà M  0;1;0    Q  (2)
Từ (1) và (2) suy ra đường thẳng  //  Q  .
Câu 29. Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm
vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A. 22 . B. 175 . C. 45 . D. 350 .
Lời giải
Chọn B

Ta có các trường hợp sau:

TH1: Chọn được 1 học sinh nam, hai học sinh nữ có C71C52  70 cách chọn.

TH2: Chọn được 2 học sinh nam, một học sinh nữ có C72C51  105 cách chọn.

Vậy, có 70  105  175 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.

1
Câu 30. Cho cấp số cộng  un  , với u1  1 và u3  . Công sai của  u n  bằng
3
1 2 2 1
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

u3  u1 1
Ta có u3  u1  2d  d   .
2 3

mx  9
Câu 31. Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 1;  
xm
A.  1  m  3. B. 1  m  3 C.  3  m  3 D.  3  m  3

Lời giải
Chọn A
Hàm số có tập xác định D   \ m .
m2  9
Ta có f   x   2
.
 x  m
 f   x   0 khi x  1;   
Hàm số nghịch biến trên 1;     
 m  1
2
m  9  0
  1  m  3 .
m  1
Vậy ta chọn đáp án A
x3
Câu 32. Đồ thị hàm số y  3 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  3x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

x3
Hàm số y 
x3  3 x

TXĐ: D   \ 0;  3  
x3
 lim y  lim  0  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  0
x  x  x 3  3 x

x3 x3
 lim y  lim 3
  và lim y  lim 3    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
x 0 x 0 x  3x x 0 x 0 x  3x

x0

x3 x3
 lim  y  lim  3   và lim  y  lim  3    đồ thị hàm số có tiệm
x   3  x   3  x  3 x x   3  x   3  x  3 x

cận đứng là x   3

x3 x3
 lim  y  lim  3   và lim  y  lim  3    đồ thị hàm số có tiệm cận
x  3  x  3  x  3 x x  3  x  3  x  3 x

đứng là x  3

x3
Vậy đồ thị hàm số y  có 4 đường tiệm cận.
x3  3x

Câu 33. Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày
là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng
thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi
thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Lời giải
Chọn B
* Giả sử lượng thức ăn tiêu thụ mỗi ngày ban đầu là x  x  0  , lượng thực phẩm chuẩn bị là: 45x
 lượng thức ăn tiêu thụ trong 10 ngày đầu là: S1  10 x .
Gọi số ngày mà thức ăn đủ dùng tính từ ngày thứ 11 là n .
* Khi đó số lượng thức ăn mỗi ngày tiêu thụ lập thành cấp số nhân với công bội q  1,1; u1  1,1x .
1  qn 1  1,1n
S n  u1 .  1,1x.  35 x  n  15 .
1 q 1  1,1
Vậy số ngày mà lượng thức ăn đủ dùng là: 15  10  25 ngày.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của m , bất phương trình
log 2 x 2  2 x  m  3 log 4  x 2  2 x  m   10 nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc đoạn
 0;3 ?
A. 13 . B. 12 . C. 253 . D. 252 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 2  2 x  m  0 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Xét: log 2 x  2 x  m  3 log 4  x  2 x  m   10 1
2 2

1 1
 log 2  x 2  2 x  m   3. log 2  x 2  2 x  m   10  0 .
2 2
1
Đặt t  log 2  x 2  2 x  m  , với t  0 , khi đó phương trình trở thành:
2
t 2  3t  10  0  5  t  2 , kết hợp với điều kiện, ta được: 0  t  2 , tức là
1 1
0 log 2  x 2  2 x  m   2  0  log 2  x 2  2 x  m   4
2 2
 
 0  log 2 x  2 x  m  8  1  x  2 x  m  28 .
2 2

Xét hàm số: f  x   x 2  2 x  m , f   x   2 x  2  0  x  1 .


Xét: f  0   m , f 1  m  1 , f  3  m  3 .
Suy ra: min f  x   m  1 và max f  x   m  3
0;3  0;3
Để phương trình 1 có nghiệm đúng với mọi x   0;3 khi 1  min f  x   max f  x   28
0;3 0;3
 1  m  1  m  3  256  2  m  253 .
Kết hợp với điều kiện m   , ta được 252 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 35. Giả sử f  x  là một hàm số có đạo hàm liên tục trên  . Biết rằng G  x   x3 là một nguyên hàm
của g  x   e2x f  x  trên  . Họ tất cả các nguyên hàm của e2x f   x  là
A. 2 x 3  3 x 2  C . B. x 3  3 x 2  C . C. 2 x 3  3 x 2  C . D.  x 3  3 x 2  C .
Lời giải
Chọn C

G  x   x3 là một nguyên hàm của g  x   e2x f  x  trên  , nên e2 x f  x   3x 2 .

Xét I   e2 x f   x dx .

Đặt u  e 2 x  du  2e 2 x dx và dv  f   x  dx  v  f  x  .

Khi đó: I  e2 x f  x   2 e 2 x f  x  dx  3x 2  2 x 3  C.

Vậy I  2 x3  3x 2  C .
 2 x  1, khi x  3 1
Câu 36. Cho hàm số f  x    ( a là tham số thực). Nếu  f  e x  1 e x dx  e 2 thì a
ax  3a  7, khi x  3 0

bằng
3e2  4e  6
A. . B. 6e  6 . C. 6e  6 . D. 6e  6 .
e 1

Lời giải
Chọn B
1
Xét: I   f  e x  1 e x dx .
0

Đặt t  e x  1  dt  e x dx .

 x 0t 2
Đổi cận:  .
x  1  t  e 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
e 1 3 e 1 a
Khi đó: I   f  t  dt    at  3a  7  dt    2t  1 dt  e2  3e  3   e2
2 2 3 2

 a  6e  6 .
2
Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 2  z  2 z . Tổng phần thực của các số phức
thuộc S bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải
Chọn D
Gọi z  a  bi  a, b    .
2
2
Ta có z 2  z  2 z nên  a  bi  
2
 a2  b2   2  a  bi 
  a 2  b 2   2abi   a 2  b2  2a   2bi
 a 2  b 2  a 2  b 2  2a 2b 2  2a  0
 
2ab  2b 2b  a  1  0
2b 2  2a  0

  b  0 .
a  1

Nếu b  0 ta được a  0 .
b  1
Nếu a  1 ta được b2  1   .
b  1
Khi đó S  0;1  i;1  i . Vậy tổng phần thực của các số phức thuộc S bằng: 2 .
Câu 38. Cho hình nón T  có đỉnh là S , có đáy là đường tròn  C1  tâm O , bán kính bằng 2. Chiều cao
hình nón T  bằng 2. Khi cắt hình nón T  bới mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và
song song với đáy của hình nón, ta được đường tròn  C2  tâm I . Lấy hai điểm A, B lần lượt trên
 
hai đường tròn  C2  và  C1  sao cho góc giữa IA và OB bằng 60 . Thể tích khối tứ diện IAOB
bằng
3 3 3 3
A. . B. . .C. D. .
6 12 4 24
Lời giải
Chọn A

 
  

 Kẻ OA / / IA , IA, OB  OA, OB  
   AOB  600 . 
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
 BI  OA
 Goi K là trung điểm của IA , khi đó   BI   SOA  .
 BI  IO

2 3
 d  B,  SOA    BK   3.
2

SO OA
Ta có IO  IA , IO   1 , IA   1.
2 2

1 1 1
Nên S IAO  IA.IO  .1.1  .
2 2 2

1 11 3
Vậy VB. AIO  .SOIA .BK  . 3 .
3 32 6
 
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là điểm thỏa mãn HB  2.HA
và SH   ABC  , các mặt bên  SAC  và  SBC  cùng tạo với đáy góc 45 . Biết SB  a 6 , thể
tích khối chóp S . ABC bằng
3a 3 9a3 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2

Lời giải
Chọn A

  SNH
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh CA, CB . Ta có: SMH   45 .

Suy ra: HM  SH  HN hay MCNH là hình vuông.

Đặt HA  x , suy ra HB  2 x .

 AC AB 3 3
 MC  HB  2  AC  2 MC

 BC BA
   3  BC  3NC  BC  2 AC .
 NC HA
 MC  NC

3x 5
Tam giác ABC vuông tại C , suy ra CB 2  CA2  BC 2  5CA2  9 x 2  CA  .
5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2x 5
Suy ra: SH  HM  CM  AC  .
3 5

20 2 a 5
Mặt khác tam giác SHB vuông tại H nên SB 2  BH 2  HS 2  6a 2  4 x 2  x x .
25 2

Vậy thể tích khối chóp S . ABC bằng

1 1 2 x 5 3 x 5 3 x 5 6 x3 5 3a 3
VS . ABC  .SH .CA.CB  . . .2   .
6 6 5 5 5 25 4

Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  BC  2a . Tam giác SAC cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  , SA  3a . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB 
và  SAC  bằng
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
Lời giải
Chọn A
S

C B

Gọi H là trung điểm của AC . Vì tam giác ABC vuông cân, có AB  BC  2a nên ABC là tam
giác vuông cân tại B . Suy ra BH  AC .
Vì tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . Suy ra SH   ABC 
 SH  BH .
Suy ra BH   SAC  . Suy ra tam giác SAH là hình chiếu của tam giác SAB trên mặt phẳng
 SAC  .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  .
1
Ta có: AC  2a 2 ; BH  AH  AC  a 2 ;
2
1 a2 2
SH  SA2  HA2  a  SB  SH 2  BH 2  a 3  S SAH  SH .HA  ;
2 2
1
Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC , ta có p   SA  AB  SB   a  a 3 .
2
Suy ra SSAB  p  p  SA p  SB  p  AB   a 2 2 .
a2 2
S 1
Ta có: cos   SAH  22  . Suy ra   600 .
SSAB a 2 2
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
a 2a
A. . B. a . C. . D. 2a .
2 2
Lời giải
Chọn A

Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO   ABCD  .
Gọi M là trung điểm của CD.
Khi đó OM  SO (do SO   ABCD  và OM   ABCD  ).
Mà OM  CD (do OCD là tam giác cân tại O ).
AD a
Suy ra d  SO, CD   OM   .
2 2
Câu 42. Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021 ,
tổ 1 có 10 bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng ký thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng
ký thi tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn. Xác
suất để cả hai bạn được chọn đều đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là
33 124 31 124
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
64 C32 64 A32

Lời giải
Chọn C
Ta có:   162  256 .

Gọi A là biến cố: “Cả hai bạn được chọn đều đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp”

  A  10.7  6.9  124 .

Vậy xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp
 124 31
là P  A  A   .
 256 64

1
Câu 43. Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như sau:
2021

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 
Hàm số g ( x)  f x3  x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải
Chọn D
1
Gọi f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  .
2021
f   x   4ax 3  3bx 2  2cx  d .
f   x   12ax 2  6bx  2c .
f   2   1  32a  12b  4c  d  1 1 .
7 7
f   1   4a  3b  2c  d   2  .
6 6
f   1  0  12a  6b  2c  0  3 .
f   2   0  48a  12b  2c  0  4  .
1 1 1
Từ 1 ,  2  ,  3 ,  4  suy ra a  
, b   , c  1, d  .
12 2 3
1 4 1 3 1 1 1
Suy ra f  x    x  x  x 2  x   f  0   0 .
12 2 3 2021 3
1
+ Đặt h  x   f  x3   x  h  x   3x 2 f   x 3   1  h  x   0  f   x 3   (*).
3x 2
1
Đặt t  x3  x  3 t . Phương trình (*) trở thành f   t   .
33 t2

1 1
Từ đồ thị hàm f   t  và hàm y  , ta suy ra phương trình f   t   có đúng một nghiệm
3 2
3 t 33 t2
t  t0  0  * có đúng một nghiệm x  x0  0 .
Từ đó ta có bảng biến thiên :

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

Suy ra g  x  có 3 điểm cực trị.


x
Câu 44. Cho đồ thị (C ) : y  . Đường thẳng d đi qua điểm I (1;1) , cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A
x 1
và B . Khi diện tích tam giác MAB , với M (0;3) đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn AB bằng
A. 6. B. 10 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d đi qua điểm I (1;1) với hệ số góc k có phương trình y  k ( x  1)  1 .

x
Phương trình hoành độ điểm chung của đường thẳng d và đồ thị (C ) là:  k ( x  1)  1(1)
x 1

x x  1
Ta có:  k ( x  1)  1   2
x 1 kx  2kx  k  1  0(2)

Đường thẳng d cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A và B khi phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt  phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1.

2
  k  k (k  1)  0
Điều này xảy ra khi  2  k  0.
k .1  2k .1  k  1  0

Với điều kiện đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .

k 1
Theo định lí Vi-et: x1  x2  2; x1 x2 
k

Ta có: A( x1 ; kx1  k  1) , B ( x2 ; kx2  k  1) nên:

k 1 4
AB  (k 2  1)( x2  x1 ) 2  (k 2  1)[( x2  x1 )2  4 x1 x2 ]  (k 2  1)(22  4 )  (k 2  1).
k k

k 2
Gọi H là chân đường cao kẻ từ M của tam giác MAB , ta có MH  d ( M , d )  .
k 2 1

Diên tích tam giác MAB :

1 1 k2 4 1 (k  2) 2 4
S MH . AB  . . (k 2  1).  k  2   k  4  8
2 2 k 1
2 k k k k

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4
Diên tích tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi k  ,k  0  k  2.
k

4
Khi đó AB  (22  1).  10 .
2
y 1
Câu 45. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x  5 y là
A. Pmin  125 . B. Pmin  57 . C. Pmin  43 . D. Pmin  25 .

Lời giải
Chọn C
y 1
Với hai số thức dương x, y ta có : log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1
  y  1 log 5  x  2    y  1 log 5  y  1  125   x  1 y  1
125
 log 5  x  2    x  2    log 5  y  1  3
y 1
 125   125 
 log5  x  2    x  2   log5   .
 y 1  y 1
1
Ta có nhận xét, hàm số y  log 5 t  t với t  0 có f   t    1  0, t  0 nên hàm số đồng
t ln 5
biến trên  0;   do đó :
 125   125  125 125
 log 5  x  2    x  2   log5    x2 y 1.
 y 1   y 1  y 1 x2
625 625 625
Khi đó, P  x  5 y  x   5   x  2   7  2  x  2 .  7  2.25  7  43.
x2 x2  x  2
 x  23
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Pmin  43 , đạt được khi  .
y  4
Suy ra x  5 y  43 .
Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f 3  x   3 f  x   sin  2 x 3  3 x 2  x  , x   . Tích
1

phân I   f  x  dx thuộc khoảng nào?


0

A.  3; 2  . B.  2; 1 . C.  1;1 . D. 1;2  .

Lời giải
Chọn C
3 2
Cách 1. Từ giả thiết ta có f 3 1  x   3 f 1  x   sin  2 1  x   3 1  x   1  x  
 

 f 3 1  x   3 f 1  x   sin  2 x 3  3 x 2  x    sin  2 x 3  3x 2  x 

 f 3 1  x   3 f 1  x     f 3  x   3 f  x  

  f 3 1  x   f 3  x    3  f 1  x   f  x    0

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
2 2
  f 1  x   f  x   .  f 1  x   f 1  x  . f  x   f  x   3  0

 f 1  x    f  x  .

1 1
Khi đó I   f  x  dx    f 1  x  dx 1
0 0

x  0  t  1
Đặt t  1  x  dt  dx . Đổi cận 
x  1  t  0
1 0 1 1
  f 1  x  dx    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  I  2
0 1 0 0

Từ 1 và  2  suy ra I   I  I  0 . Vậy I   1;1 .

Cách 2. Do 1  sin  2 x 3  3 x 2  x   1 nên 1  f 3  x   3 f  x   1  4  f 3  x   3 f  x   4 .

+ Từ f 3  x   3 f  x   4  f 3  x   3 f  x   4  0   f  x   1  f 2  x   f  x   4   0

 f  x   1  0  f  x   1 .

+ Từ f 3  x   3 f  x   4  f 3  x   3 f  x   4  0   f  x   1  f 2  x   f  x   4   0

 f  x  1  0  f  x   1 .

1 1 1 1

Suy ra 1  f  x   1    1 dx   f  x  dx   1dx  1   f  x  dx  1 . Vậy I   1;1 .


0 0 0 0

Câu 47. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn. Biết diện thích hình phẳng của phần giới hạn bởi
127
đồ thị hàm số y  f  x  , y  f   x  và hai đường thẳng x  5, x  2 có giá trị là . Tính diện
50
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
81 91 71 61
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Lời giải
Chọn A
3
Không mất tính tổng quát, ta tịnh tiến đồ thị sang phải đơn vị, khi đó ta có đồ thị như sau:
2

Từ đó ta có đồ thị hàm y  f  x  là đồ thị của hàm bậc bốn trùng phương hay
f  x   ax 4  bx 2  c  a  0 suy ra f '  x   4ax3  2bx .
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
 3  81 9  2b
f 20  a bc  0  a
     9
  16 4  .
 f ' 3   0  27 a  3b  0 c  9b
  2   2  8
Đặt b  72k  a  16k , c  81k  k  0  .
Khi đó ta có f  x   16kx 4  72kx 2  81k , f '  x   64kx3  144kx , phương trình hoành độ giao
 3
x   2

1
điểm: f  x   f '  x   16kx 4  64kx3  72kx 2  144kx  81k  0   x   .
 2

x  9
 2
Do đó diện tích hình phẳng tô đậm là:
 1 3

 
2
 3 2
 

S  k   3 16 x  64 x  72 x  144 x  81 dx   21 16 x 4  64 x 3  72 x 2  144 x  81 dx 
4

 2 2 .
1016
 k
50

127 1 1 9 81
Từ đề bài S  k   f  x   x4  x2  , dựa vào đồ thị thì diện tích hình phẳng
50 80 5 10 80
3
1 9 81  81
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành là S  23  x 4  x 2   dx  .
2 5 10 80  50

Câu 48. Xét các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  z  2  2 3  z . Tổng M  m bằng

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
45  3 55 15  5 33
A. 14 . B. 7 . C. . D. .
5 3

Lời giải
Chọn D
2
+ Gọi z  x  yi ( x, y   ) . Ta có : z  1  2   x  1  y 2  4(*)
+ Ta có:
2 2 2 2
P  x  2  y2  2  x  3  y2   x  1  y2  6x  3  2  x  1  y2  4x  8 
 6x  7  4 3  x
 7  3 2
+ Xét hàm số f ( x )  6 x  7  4 3  x với x    ;3 . Ta có: f ( x)   và
 6  6x  7 3 x
1  7  10 6  1  5 33
f ( x)  0  x   . f     , f  3  5, f     .
33  6 3  33  3
5 33 15  5 33
+ Do đó: M  ,m  5  M  m  .
3 3
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 4;5  và B  1; 2; 7  . Điểm M thay đổi
nhưng thuộc mặt phẳng  P có phương trình 3 x  5 y  z  9  0 . Giá trị nhỏ nhất của tổng
MA2  MB 2 là
441 858 324
A. 12 . B. . .
C. D. .
35 35 35
Lời giải
Chọn C
  
 Gọi I là trung điểm của AB : IA  IB  0 , I  0;3; 6  .

Ta có
 2  2   2   2   

MA2  MB 2  MA  MB  MI  IA  MI  IB     2MI 2  IA2  IB 2  2MI IA  IB 
 2MI 2  IA2  IB 2 .

Ta có IA, IB không đổi, nên 2MI 2  IA2  IB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất. Suy ra M là
hình chiếu của I trên  P  .

M   P  : 3 x  5 y  z  9  0 1  M  x; y; 3 x  5 y  9 
 
IM   x; y  3; 3 x  5 y  3  , véc tơ pháp tuyến của  P  : nP   3; 5;1 .

x y 3  54
   3  5  x
 5 x  3 y  9  35
IM , nP cùng phương khi:   
 x  3x  5 y  3 10 x  15 y  9 y  3
 3 1  7

 54 3 228 
M ; ; .
 35 7 35 

858
 min  MA2  MB 2   .
35

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like