Professional Documents
Culture Documents
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
4 2
Câu 3. Hàm số f x x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
1
A. 3 . B. 0 . C. . D. 2 .
4
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 3 trên đoạn
3
3; 2 . Tích M .m bằng:
225 75
A. 5 . B. . C. 75 . D. .
8 8
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau
A. y x3 3 x 2 . B. y x 4 2 x 2 . C. y x3 3 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình 2 f x 5 có bao nhiêu
nghiệm trên đoạn 1; 2 .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 7. Cho các số thực a, b, x khác 1, thỏa mãn log a x;3 log b x. Giá trị của log x3 a 2b3 bằng:
3 1 9
A. . B. . C. . D. .
3
Câu 8. Tập xác định của hàm số y log 5 x là
A. ; . B. ;0 0; .
C. ;0 0; . D. 0; .
x log a y
Câu 9. Với a, x, y là các số thực dương tùy ý, a 1 , kết quả khi rút gọn biểu thức P là
y loga x
A. P 1 . B. P x . C. P y . D. P a .
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?.
A. log( x 2) 2 . B. log 3 ( x 1) 1 C. 4 x 4 0 D. 9 x 1 0
2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 1 là
A. 1;0 1; 2 . B. ; 1 2; .
C. 1;2 . D. 0;1 .
2 x 1
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 là
9x 9x 9x 9x
A. C . B. C . C. C . D. C .
3 6 6 ln 3 3ln 3
1
2022
Câu 13. Tích phân x
1
dx bằng
1 2 2
A. . B. . C. . D. 0. .
2021 2021 2020
2 2
Câu 14. Biết I f x dx 2 . Giá trị của f x 2 x dx bằng
1 1
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 1.
Câu 15. Phần ảo của số phức z 3 4i bằng
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 yi x 5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là
A. x 2, y 5. B. x 2, y 5i. C. x 5, y 2. D. x 5i, y 2.
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z 3 4i là
A. z 3 4i . B. z 3 4i . C. z 3 4i . D. z 3 4i .
Câu 18. Cho hai số phức z 4 3i và w 1 i . Mô đun của số phức z.w bằng
A. 5 2. B. 4 2. C. 5. D. 3 2.
Câu 19. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
3 3 2
a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 4 4
Câu 20. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE 3EB . Khi đó thể
tích khối tứ diện EBCD bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 5 4 2
Câu 21. Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích của khối trụ bằng
8
A. 2 . B. 32 . C. . D. 8 .
3
Câu 22. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A. 2a 2 . B. 2 2a 2 . C. 2 a 2 . D. a2 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A 2; 1;3 trên mặt phẳng
Oyz là
A. 0; 1; 0 . B. 2; 0; 0 . C. 0; 1;3 . D. 2; 1; 0 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 0;1; 2 và đi qua điểm M 1;0; 1 có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 2 9 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 2 3 . D. x 2 y 1 z 2 3 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;1;0 và mặt phẳng
: 2 x y 2 z 10 0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với có phương trình là
2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 2 25 . B. S : x 2 y 1 z 2 25 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 2 25 . D. S : x 2 y 1 z 2 5 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng 2 x 2 y z 7 0 và điểm A 1;1; 2 .
Điểm H a; b; c là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng P . Tổng a b c bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
x 1 y 3 z 5
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới
2 4 6
đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u 1; 3; 5 . B. u 1; 2;3 . C. u 2; 4;6 . D. u 1;2;3 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng đi qua A 1; 1;1 và nhận u (1;2;3) làm vectơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3
A. .
B. .
1 2 3 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 2 3 1 1 1
x y 1 z
Câu 29. Trong không gian Oxyz, đường thẳng : song song với mặt phẳng nào sau đây?
1 1 1
A. P : x y z 0 . B. : x y 1 0 . C. : x z 0 . D. Q : x y 2 z 0 .
Câu 30. Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm
vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A. 22 . B. 175 . C. 45 . D. 350 .
1
Câu 31. Cho cấp số cộng un , với u1 1 và u3 . Công sai của u n bằng
3
x3
Câu 33. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3 3x
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34. Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày
là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng
thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi
thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của m , bất phương trình
log 2 x 2 2 x m 3 log 4 x 2 2 x m 10 nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc đoạn
0;3 ?
A. 13 . B. 12 . C. 253 . D. 252 .
Câu 36. Giả sử f x là một hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng G x x3 là một nguyên hàm
của g x e2x f x trên . Họ tất cả các nguyên hàm của e2x f x là
A. 2 x 3 3 x 2 C .
B. x 3 3 x 2 C . C. 2 x3 3 x 2 C . D. x 3 3 x 2 C .
2 x 1, khi x 3 1
Câu 37. Cho hàm số f x ( a là tham số thực). Nếu f e x 1 e x dx e 2 thì a
ax 3a 7, khi x 3 0
bằng
3e2 4e 6
A. . B. 6e 6 . C. 6e 6 . D. 6e 6 .
e 1
2
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 2 z 2 z . Tổng phần thực của các số phức
thuộc S bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 39. Cho hình nón T có đỉnh là S , có đáy là đường tròn C1 tâm O , bán kính bằng 2. Chiều cao
hình nón T bằng 2. Khi cắt hình nón T bới mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và
song song với đáy của hình nón, ta được đường tròn C2 tâm I . Lấy hai điểm A, B lần lượt trên
hai đường tròn C2 và C1 sao cho góc giữa IA và OB bằng 60 . Thể tích khối tứ diện IAOB
bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 24
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là điểm thỏa mãn HB 2.HA
và SH ABC , các mặt bên SAC và SBC cùng tạo với đáy góc 45 . Biết SB a 6 , thể
tích khối chóp S . ABC bằng
3a 3 9a3 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
1
Câu 44. Cho f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn f 0 . Hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
2021
Hàm số g ( x) f x3 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
x
Câu 45. Cho đồ thị (C ) : y . Đường thẳng d đi qua điểm I (1;1) , cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A
x 1
và B . Khi diện tích tam giác MAB , với M (0;3) đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn AB bằng
A. 6. B. 10 . C. 2 3 . D. 2 2 .
y 1
Câu 46. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log5 x 2 y 1 125 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 5 y là
A. Pmin 125 . B. Pmin 57 . C. Pmin 43 . D. Pmin 25 .
Câu 47. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3 x 3 f x sin 2 x 3 3 x 2 x , x . Tích
1
Câu 48. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn. Biết diện thích hình phẳng của phần giới hạn bởi
127
đồ thị hàm số y f x , y f x và hai đường thẳng x 5, x 2 có giá trị là . Tính diện
50
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành.
81 91 71 61
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn z 1 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 2 2 3 z . Tổng M m bằng
45 3 55 15 5 33
A. 14 . B. 7 . C. . D. .
5 3
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 4;5 và B 1; 2; 7 . Điểm M thay đổi
nhưng thuộc mặt phẳng P có phương trình 3 x 5 y z 9 0 . Giá trị nhỏ nhất của tổng
2 2
MA MB là
441 858 324
A. 12 . B. . C. . D. .
35 35 35
Từ đồ thị hàm số, ta thấy trên khoảng 1;0 đồ thị hàm số có chiều đi lên nên hàm số
y f x đồng biến trên 1;0 .
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi hàm số
đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y f x liên tục trên và f có 5 lần đổi dấu nên hàm số y f x có 5 điểm cực trị.
2
Câu 3. Hàm số f x x 4 x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
1
A. 3 . B. 0 . C. . D. 2 .
4
Lời giải
Chọn A
Có f x x6 2 x5 x 4 f ' x 6 x5 10 x 4 4 x3 ,
f ' x x 3 6 x 2 10 x 4 x 3 x 1 6 x 4
2
Nhận xét x 0; x 1; x đều là nghiệm bội lẻ nên f ' x đổi dấu qua nghiệm.
3
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị.
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 3 trên đoạn
3
3; 2 . Tích M .m bằng:
225 75
A. 5 . B. . C. 75 . D. .
8 8
Lời giải
Chọn C
3
x 1 3; 2
Ta có: f ' x 3 x 2 3 0
3
x 1 3;
2
3 15
f 3 15; f 1 5; f 1 1; f .
2 8
Suy ra: M Max f x f 1 5, m Min f x f 3 15
3 3
3; 2 3; 2
Do đó: M .m 75 .
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau
A. y x 3 3x 2 . B. y x 4 2 x 2 . C. y x 3 3 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a 0 . Do đó chọn đáp
án y x 4 2 x 2 .
Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình 2 f x 5 có bao nhiêu nghiệm
trên đoạn 1; 2 .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
5
Xét phương trình 2 f x 5 1 f x
2
Số nghiệm của phương trình 1 trên bằng số giao điểm cùa đồ thị hàm số y f x với đường
5
thẳng y .
2
5
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y tại 4 điểm phân biệt, trong đó có
2
2 điểm trên đoạn 1; 2
Nên phương trình 2 f x 5 có 2 nghiệm trên đoạn 1; 2 .
Câu 7. Cho các số thực a, b, x khác 1, thỏa mãn log a x;3 log b x. Giá trị của log x3 a2b3 bằng:
3 1 9
A. . B. . C. . D. .
3
Lời giải
Chọn C
1 1 2 3 1
Ta có: log x3 a 2b3 2log x a 3log x b
3 3 log a x log b x
x loga y
Câu 9. Với a, x, y là các số thực dương tùy ý, a 1 , kết quả khi rút gọn biểu thức P là
y loga x
A. P 1 . B. P x . C. P y . D. P a .
Lời giải
Chọn A
x 1 0
+) log3 ( x 1) 1 x2
x 1 3
+) 4 x 4 0 x 1
+) 9 x 1 0 vì 9 x 1 1 x nên phương trình vô nghiệm.
Ta có: log 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 1;2 .
Đối chiếu điều kiện, nghiệm bất phương trình là x 1;0 1; 2
2 x 1
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 là
x x
9 9 9x 9x
A. C . B. C . C. C. D. C .
3 6 6 ln 3 3ln 3
Lời giải
Chọn C
9x
Ta có f x 32 x 1 .
3
1 x 1 9x 9x
Khi đó f x dx 9 d x . C C.
3 3 ln 9 6 ln 3
1
2022
Câu 13. Tích phân x
1
dx bằng
1 2 2
A. . B. . C. . D. 0. .
2021 2021 2020
Lời giải
Chọn D
Câu 15. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 yi x 5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là
A. x 2, y 5. B. x 2, y 5i. C. x 5, y 2. D. x 5i, y 2.
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Cho hai số phức z 4 3i và w 1 i . Mô đun của số phức z.w bằng
A. 5 2. B. 4 2. C. 5. D. 3 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có z.w 4 3i 1 i 5 2 .
Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 3 a2 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 4 4
Lời giải
Chọn B
a2 3 a2 3 a3 3
Ta có diện tích đáy B .Suy ra thể tích khối lăng trụ là V B.h .a .
4 4 4
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE 3EB . Khi đó thể
tích khối tứ diện EBCD bằng
B D
C
VAECD AE 3 3
Ta có: VAECD V .
V AB 4 4
3 V
VEBCD V VAECD V V .
4 4
Câu 20. Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể
tích của khối trụ bằng
8
A. 2 . B. 32 . C. . D. 8 .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi bán kính đáy của khối trụ là r , chiều cao là h , suy ra h 2
Giả sử thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ)
Câu 21. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A. 2a 2 . B. 2 2a 2 . C. 2 a 2 . D. a2 .
Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Chọn A
Xét tam giác SAB vuông cân tại S có cạnh huyền AB 2a nên SA SB a 2 .
AB
Hình nón có r OB a , l SB a 2 .
2
Nên S xq rl .a.a 2 2 a 2 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A 2; 1;3 trên mặt phẳng
Oyz là
A. 0; 1;0 . B. 2;0;0 . C. 0; 1;3 . D. 2; 1;0 .
Lời giải
Chọn C
Tọa độ hình chiếu của điểm A a; b; c trên mặt phẳng Oyz là A 0; b; c
Vậy tọa độ hình chiếu của điểm A 2; 1;3 trên mặt phẳng Oyz là B 0; 1;3 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 0;1; 2 và đi qua điểm M 1;0; 1 có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 2 9 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 2 3 . D. x 2 y 1 z 2 3 .
Lời giải
Chọn C
2 2
Ta có phương trình mặt cầu tâm I 0;1; 2 và bán kính R có dạng: x 2 y 1 z 2 R 2 .
Vậy phương trình mặt cầu tâm I 0;1; 2 và đi qua điểm M 1;0; 1 là:
2 2
x 2 y 1 z 2 3 .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;1;0 và mặt phẳng
: 2 x y 2 z 10 0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với có phương trình là
2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 2 25 . B. S : x 2 y 1 z 2 25 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 2 25 . D. S : x 2 y 1 z 2 5 .
Do H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng P nên AH P . Khi đó đường thẳng
AH đi qua điểm A 1;1; 2 và nhận véc tơ pháp tuyến n 2; 2; 1 của P làm véc tơ chỉ
x 1 2t
phương. Suy ra AH : y 1 2t .
z 2 t
Ta có H AH H 1 2t;1 2t ; 2 t .
H P nên ta có phương trình sau: 2 1 2t 2 1 2t 2 t 7 0 t 1 .
Vậy H 1;3; 1 a 1, b 3, c 1 a b c 1 .
x 1 y 3 z 5
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới
2 4 6
đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u 1; 3; 5 . B. u 1; 2;3 . C. u 2; 4;6 . D. u 1;2;3 .
Lời giải
Chọn D
Theo bài ra ta có m 2; 4; 6 là một vectơ chỉ phương của d. Do m 2; 4; 6 cùng phương
với u 1; 2;3 suy ra u 1;2;3 là một vectơ chỉ phương của d.
Câu 27. Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng đi qua A 1; 1;1 và nhận u (1;2;3) làm vectơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
1 2 3 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 2 3 1 1 1
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng qua A 1; 1;1 và nhận u (1;2;3) làm vectơ chỉ phương có phương trình chính
x 1 y 1 z 1
tắc là:
1 2 3
x y 1 z
Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng : song song với mặt phẳng nào sau đây?
1 1 1
A. P : x y z 0 . B. : x y 1 0 .
C. : x z 0 . D. Q : x y 2 z 0 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Lời giải
Chọn D
x y 1 z
Xét mặt phẳng Q : x y 2 z 0 có VTPT n 1;1; 2 và đường thẳng : có
1 1 1
VTCP u 1;1; 1 có n.u 1.1 1.1 1.2 0 (1)
Xét M 0;1;0 mà M 0;1;0 Q (2)
Từ (1) và (2) suy ra đường thẳng // Q .
Câu 29. Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm
vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A. 22 . B. 175 . C. 45 . D. 350 .
Lời giải
Chọn B
TH1: Chọn được 1 học sinh nam, hai học sinh nữ có C71C52 70 cách chọn.
TH2: Chọn được 2 học sinh nam, một học sinh nữ có C72C51 105 cách chọn.
Vậy, có 70 105 175 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
1
Câu 30. Cho cấp số cộng un , với u1 1 và u3 . Công sai của u n bằng
3
1 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
u3 u1 1
Ta có u3 u1 2d d .
2 3
mx 9
Câu 31. Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1;
xm
A. 1 m 3. B. 1 m 3 C. 3 m 3 D. 3 m 3
Lời giải
Chọn A
Hàm số có tập xác định D \ m .
m2 9
Ta có f x 2
.
x m
f x 0 khi x 1;
Hàm số nghịch biến trên 1;
m 1
2
m 9 0
1 m 3 .
m 1
Vậy ta chọn đáp án A
x3
Câu 32. Đồ thị hàm số y 3 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x3
Hàm số y
x3 3 x
TXĐ: D \ 0; 3
x3
lim y lim 0 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 0
x x x 3 3 x
x3 x3
lim y lim 3
và lim y lim 3 đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
x 0 x 0 x 3x x 0 x 0 x 3x
x0
x3 x3
lim y lim 3 và lim y lim 3 đồ thị hàm số có tiệm
x 3 x 3 x 3 x x 3 x 3 x 3 x
cận đứng là x 3
x3 x3
lim y lim 3 và lim y lim 3 đồ thị hàm số có tiệm cận
x 3 x 3 x 3 x x 3 x 3 x 3 x
đứng là x 3
x3
Vậy đồ thị hàm số y có 4 đường tiệm cận.
x3 3x
Câu 33. Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày
là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng
thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi
thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Lời giải
Chọn B
* Giả sử lượng thức ăn tiêu thụ mỗi ngày ban đầu là x x 0 , lượng thực phẩm chuẩn bị là: 45x
lượng thức ăn tiêu thụ trong 10 ngày đầu là: S1 10 x .
Gọi số ngày mà thức ăn đủ dùng tính từ ngày thứ 11 là n .
* Khi đó số lượng thức ăn mỗi ngày tiêu thụ lập thành cấp số nhân với công bội q 1,1; u1 1,1x .
1 qn 1 1,1n
S n u1 . 1,1x. 35 x n 15 .
1 q 1 1,1
Vậy số ngày mà lượng thức ăn đủ dùng là: 15 10 25 ngày.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của m , bất phương trình
log 2 x 2 2 x m 3 log 4 x 2 2 x m 10 nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc đoạn
0;3 ?
A. 13 . B. 12 . C. 253 . D. 252 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 2 2 x m 0 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Xét: log 2 x 2 x m 3 log 4 x 2 x m 10 1
2 2
1 1
log 2 x 2 2 x m 3. log 2 x 2 2 x m 10 0 .
2 2
1
Đặt t log 2 x 2 2 x m , với t 0 , khi đó phương trình trở thành:
2
t 2 3t 10 0 5 t 2 , kết hợp với điều kiện, ta được: 0 t 2 , tức là
1 1
0 log 2 x 2 2 x m 2 0 log 2 x 2 2 x m 4
2 2
0 log 2 x 2 x m 8 1 x 2 x m 28 .
2 2
Đặt u e 2 x du 2e 2 x dx và dv f x dx v f x .
Vậy I 2 x3 3x 2 C .
2 x 1, khi x 3 1
Câu 36. Cho hàm số f x ( a là tham số thực). Nếu f e x 1 e x dx e 2 thì a
ax 3a 7, khi x 3 0
bằng
3e2 4e 6
A. . B. 6e 6 . C. 6e 6 . D. 6e 6 .
e 1
Lời giải
Chọn B
1
Xét: I f e x 1 e x dx .
0
Đặt t e x 1 dt e x dx .
x 0t 2
Đổi cận: .
x 1 t e 1
a 6e 6 .
2
Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 2 z 2 z . Tổng phần thực của các số phức
thuộc S bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z a bi a, b .
2
2
Ta có z 2 z 2 z nên a bi
2
a2 b2 2 a bi
a 2 b 2 2abi a 2 b2 2a 2bi
a 2 b 2 a 2 b 2 2a 2b 2 2a 0
2ab 2b 2b a 1 0
2b 2 2a 0
b 0 .
a 1
Nếu b 0 ta được a 0 .
b 1
Nếu a 1 ta được b2 1 .
b 1
Khi đó S 0;1 i;1 i . Vậy tổng phần thực của các số phức thuộc S bằng: 2 .
Câu 38. Cho hình nón T có đỉnh là S , có đáy là đường tròn C1 tâm O , bán kính bằng 2. Chiều cao
hình nón T bằng 2. Khi cắt hình nón T bới mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và
song song với đáy của hình nón, ta được đường tròn C2 tâm I . Lấy hai điểm A, B lần lượt trên
hai đường tròn C2 và C1 sao cho góc giữa IA và OB bằng 60 . Thể tích khối tứ diện IAOB
bằng
3 3 3 3
A. . B. . .C. D. .
6 12 4 24
Lời giải
Chọn A
Kẻ OA / / IA , IA, OB OA, OB
AOB 600 .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
BI OA
Goi K là trung điểm của IA , khi đó BI SOA .
BI IO
2 3
d B, SOA BK 3.
2
SO OA
Ta có IO IA , IO 1 , IA 1.
2 2
1 1 1
Nên S IAO IA.IO .1.1 .
2 2 2
1 11 3
Vậy VB. AIO .SOIA .BK . 3 .
3 32 6
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là điểm thỏa mãn HB 2.HA
và SH ABC , các mặt bên SAC và SBC cùng tạo với đáy góc 45 . Biết SB a 6 , thể
tích khối chóp S . ABC bằng
3a 3 9a3 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn A
SNH
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh CA, CB . Ta có: SMH 45 .
Đặt HA x , suy ra HB 2 x .
AC AB 3 3
MC HB 2 AC 2 MC
BC BA
3 BC 3NC BC 2 AC .
NC HA
MC NC
3x 5
Tam giác ABC vuông tại C , suy ra CB 2 CA2 BC 2 5CA2 9 x 2 CA .
5
20 2 a 5
Mặt khác tam giác SHB vuông tại H nên SB 2 BH 2 HS 2 6a 2 4 x 2 x x .
25 2
1 1 2 x 5 3 x 5 3 x 5 6 x3 5 3a 3
VS . ABC .SH .CA.CB . . .2 .
6 6 5 5 5 25 4
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB BC 2a . Tam giác SAC cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC , SA 3a . Góc giữa hai mặt phẳng SAB
và SAC bằng
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
Lời giải
Chọn A
S
C B
Gọi H là trung điểm của AC . Vì tam giác ABC vuông cân, có AB BC 2a nên ABC là tam
giác vuông cân tại B . Suy ra BH AC .
Vì tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC . Suy ra SH ABC
SH BH .
Suy ra BH SAC . Suy ra tam giác SAH là hình chiếu của tam giác SAB trên mặt phẳng
SAC .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC .
1
Ta có: AC 2a 2 ; BH AH AC a 2 ;
2
1 a2 2
SH SA2 HA2 a SB SH 2 BH 2 a 3 S SAH SH .HA ;
2 2
1
Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC , ta có p SA AB SB a a 3 .
2
Suy ra SSAB p p SA p SB p AB a 2 2 .
a2 2
S 1
Ta có: cos SAH 22 . Suy ra 600 .
SSAB a 2 2
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
a 2a
A. . B. a . C. . D. 2a .
2 2
Lời giải
Chọn A
Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO ABCD .
Gọi M là trung điểm của CD.
Khi đó OM SO (do SO ABCD và OM ABCD ).
Mà OM CD (do OCD là tam giác cân tại O ).
AD a
Suy ra d SO, CD OM .
2 2
Câu 42. Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021 ,
tổ 1 có 10 bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng ký thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng
ký thi tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng ký thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn. Xác
suất để cả hai bạn được chọn đều đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là
33 124 31 124
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
64 C32 64 A32
Lời giải
Chọn C
Ta có: 162 256 .
Gọi A là biến cố: “Cả hai bạn được chọn đều đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp”
Vậy xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng ký cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp
124 31
là P A A .
256 64
1
Câu 43. Cho f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn f 0 . Hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
2021
Hàm số g ( x) f x3 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
Gọi f x ax 4 bx3 cx 2 dx .
2021
f x 4ax 3 3bx 2 2cx d .
f x 12ax 2 6bx 2c .
f 2 1 32a 12b 4c d 1 1 .
7 7
f 1 4a 3b 2c d 2 .
6 6
f 1 0 12a 6b 2c 0 3 .
f 2 0 48a 12b 2c 0 4 .
1 1 1
Từ 1 , 2 , 3 , 4 suy ra a
, b , c 1, d .
12 2 3
1 4 1 3 1 1 1
Suy ra f x x x x 2 x f 0 0 .
12 2 3 2021 3
1
+ Đặt h x f x3 x h x 3x 2 f x 3 1 h x 0 f x 3 (*).
3x 2
1
Đặt t x3 x 3 t . Phương trình (*) trở thành f t .
33 t2
1 1
Từ đồ thị hàm f t và hàm y , ta suy ra phương trình f t có đúng một nghiệm
3 2
3 t 33 t2
t t0 0 * có đúng một nghiệm x x0 0 .
Từ đó ta có bảng biến thiên :
x
Phương trình hoành độ điểm chung của đường thẳng d và đồ thị (C ) là: k ( x 1) 1(1)
x 1
x x 1
Ta có: k ( x 1) 1 2
x 1 kx 2kx k 1 0(2)
Đường thẳng d cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A và B khi phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1.
2
k k (k 1) 0
Điều này xảy ra khi 2 k 0.
k .1 2k .1 k 1 0
Với điều kiện đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
k 1
Theo định lí Vi-et: x1 x2 2; x1 x2
k
k 1 4
AB (k 2 1)( x2 x1 ) 2 (k 2 1)[( x2 x1 )2 4 x1 x2 ] (k 2 1)(22 4 ) (k 2 1).
k k
k 2
Gọi H là chân đường cao kẻ từ M của tam giác MAB , ta có MH d ( M , d ) .
k 2 1
1 1 k2 4 1 (k 2) 2 4
S MH . AB . . (k 2 1). k 2 k 4 8
2 2 k 1
2 k k k k
4
Khi đó AB (22 1). 10 .
2
y 1
Câu 45. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log5 x 2 y 1 125 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 5 y là
A. Pmin 125 . B. Pmin 57 . C. Pmin 43 . D. Pmin 25 .
Lời giải
Chọn C
y 1
Với hai số thức dương x, y ta có : log5 x 2 y 1 125 x 1 y 1
y 1 log 5 x 2 y 1 log 5 y 1 125 x 1 y 1
125
log 5 x 2 x 2 log 5 y 1 3
y 1
125 125
log5 x 2 x 2 log5 .
y 1 y 1
1
Ta có nhận xét, hàm số y log 5 t t với t 0 có f t 1 0, t 0 nên hàm số đồng
t ln 5
biến trên 0; do đó :
125 125 125 125
log 5 x 2 x 2 log5 x2 y 1.
y 1 y 1 y 1 x2
625 625 625
Khi đó, P x 5 y x 5 x 2 7 2 x 2 . 7 2.25 7 43.
x2 x2 x 2
x 23
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Pmin 43 , đạt được khi .
y 4
Suy ra x 5 y 43 .
Câu 46. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3 x 3 f x sin 2 x 3 3 x 2 x , x . Tích
1
Lời giải
Chọn C
3 2
Cách 1. Từ giả thiết ta có f 3 1 x 3 f 1 x sin 2 1 x 3 1 x 1 x
f 3 1 x 3 f 1 x sin 2 x 3 3 x 2 x sin 2 x 3 3x 2 x
f 3 1 x 3 f 1 x f 3 x 3 f x
f 3 1 x f 3 x 3 f 1 x f x 0
f 1 x f x .
1 1
Khi đó I f x dx f 1 x dx 1
0 0
x 0 t 1
Đặt t 1 x dt dx . Đổi cận
x 1 t 0
1 0 1 1
f 1 x dx f t dt f t dt f x dx I 2
0 1 0 0
+ Từ f 3 x 3 f x 4 f 3 x 3 f x 4 0 f x 1 f 2 x f x 4 0
f x 1 0 f x 1 .
+ Từ f 3 x 3 f x 4 f 3 x 3 f x 4 0 f x 1 f 2 x f x 4 0
f x 1 0 f x 1 .
1 1 1 1
Câu 47. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn. Biết diện thích hình phẳng của phần giới hạn bởi
127
đồ thị hàm số y f x , y f x và hai đường thẳng x 5, x 2 có giá trị là . Tính diện
50
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành.
Từ đó ta có đồ thị hàm y f x là đồ thị của hàm bậc bốn trùng phương hay
f x ax 4 bx 2 c a 0 suy ra f ' x 4ax3 2bx .
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
3 81 9 2b
f 20 a bc 0 a
9
16 4 .
f ' 3 0 27 a 3b 0 c 9b
2 2 8
Đặt b 72k a 16k , c 81k k 0 .
Khi đó ta có f x 16kx 4 72kx 2 81k , f ' x 64kx3 144kx , phương trình hoành độ giao
3
x 2
1
điểm: f x f ' x 16kx 4 64kx3 72kx 2 144kx 81k 0 x .
2
x 9
2
Do đó diện tích hình phẳng tô đậm là:
1 3
2
3 2
S k 3 16 x 64 x 72 x 144 x 81 dx 21 16 x 4 64 x 3 72 x 2 144 x 81 dx
4
2 2 .
1016
k
50
127 1 1 9 81
Từ đề bài S k f x x4 x2 , dựa vào đồ thị thì diện tích hình phẳng
50 80 5 10 80
3
1 9 81 81
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành là S 23 x 4 x 2 dx .
2 5 10 80 50
Câu 48. Xét các số phức z thỏa mãn z 1 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 2 2 3 z . Tổng M m bằng
Lời giải
Chọn D
2
+ Gọi z x yi ( x, y ) . Ta có : z 1 2 x 1 y 2 4(*)
+ Ta có:
2 2 2 2
P x 2 y2 2 x 3 y2 x 1 y2 6x 3 2 x 1 y2 4x 8
6x 7 4 3 x
7 3 2
+ Xét hàm số f ( x ) 6 x 7 4 3 x với x ;3 . Ta có: f ( x) và
6 6x 7 3 x
1 7 10 6 1 5 33
f ( x) 0 x . f , f 3 5, f .
33 6 3 33 3
5 33 15 5 33
+ Do đó: M ,m 5 M m .
3 3
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 4;5 và B 1; 2; 7 . Điểm M thay đổi
nhưng thuộc mặt phẳng P có phương trình 3 x 5 y z 9 0 . Giá trị nhỏ nhất của tổng
MA2 MB 2 là
441 858 324
A. 12 . B. . .
C. D. .
35 35 35
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB : IA IB 0 , I 0;3; 6 .
Ta có
2 2 2 2
MA2 MB 2 MA MB MI IA MI IB 2MI 2 IA2 IB 2 2MI IA IB
2MI 2 IA2 IB 2 .
Ta có IA, IB không đổi, nên 2MI 2 IA2 IB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất. Suy ra M là
hình chiếu của I trên P .
M P : 3 x 5 y z 9 0 1 M x; y; 3 x 5 y 9
IM x; y 3; 3 x 5 y 3 , véc tơ pháp tuyến của P : nP 3; 5;1 .
x y 3 54
3 5 x
5 x 3 y 9 35
IM , nP cùng phương khi:
x 3x 5 y 3 10 x 15 y 9 y 3
3 1 7
54 3 228
M ; ; .
35 7 35
858
min MA2 MB 2 .
35
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/