Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI (CƠ BẢN) - - 2
CHUYÊN ĐỀ 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI (CƠ BẢN) - - 2
I. LÝ THUYẾT
1. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3
thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. TN 2013
2. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. TN 2013
3. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. TN 2014
4. Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. TN 2014
5. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nguội
C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nóng TN 2014
6. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. TN 2014
7. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2 TN 2014
8. Cho kim loại M phản ứng với Cl 2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y.
Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg CD 2014
9. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
10. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các phản ứng đều xảy
ra). X và Y có thể là những kim loại nào?
A. Cu và Fe B. Fe, Cu C. Cu, Ag D. Ag, Cu
11. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
12. Kim loại nào sau đây mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
13. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi
14. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu C. Al < Cu < Ag D. A, B, C đều sai
15. Phát biểu nào sau đây phù hợp với tính chất chung của kim loại?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm
16. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
17. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
18. Nhóm gồm tất cả kim loại nào không tác dụng với dd H2SO4 loãng nhưng tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng:
A. Ag, Mg B. Cu, Zn C. Cu, Ag D. Mg, Zn
19. Cu tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3
20. Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số phương trình lần
lượt là
A. 3, 14, 9, 1, 7 B. 3, 28, 9, 1, 14 C. 3, 26, 9, 2, 13 D. 2, 28, 6, 1, 14
21. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. CD 2009
BS: Nguyễn Quý Sửu Trang 1
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022▲CHUYÊN ĐỀ 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
22. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường tạo
muối là:
A. 6 B. 3 C. 28 D. 9
23. Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl 3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường
hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
24. Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Zn, Fe B. Fe, Cr C. Cu, Al D. Ag, Fe
25. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl 2.
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa đỏ. B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng.
C. Bề mặt kim loại có màu trắng, dd có màu xanh. D. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh.
26. Khi cho các chất: Al, Ag, Cu, CuO, Fe vào dung dịch axit H 2SO4 loãng, dư thì các chất nào đều bị tan hết
A. Ag, CuO, Al B. Cu, Al, Fe C. Ag, Al, Fe D. Al, CuO, Fe
27. Trường hợp nào sau đây kim loại không bị hoà tan?
A. Ngâm Zn trong dung dịch HCl. B. Ngân Cu trong dung dịch HNO3
C. Ngâm Fe trong H2SO4 đặc nguội. D. Ngâm Fe trong FeCl3.
28. Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hóa học có tính chất nào sau đây:
A. Nhường electron và trở thành ion âm B. Nhường electron và trở thành ion dương
C. Nhận electron để trở thành ion âm D. Nhận electron để trở thành ion dương
29. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
30. Từ các hóa chất Cu, Cl 2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl 2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu
thành CuCl2 bằng bao nhiêu chất?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
31. Cho một miếng Na vào dung dịch HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho giấy quỳ
tím vào dung dịch X thì:
A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Quỳ tím không bị đổi màu.
C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh. D. Cả 3 trường hợp trên đều có thể xảy ra.
32. Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
33. Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng
A. Al, Fe, Hg B. Mg, Sn, Ni C. Zn, Cu, Ca D. Na, Al, Ag
34. Những kim loại nào tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao là
A. Mg, Al, K, Na B. Fe, Zn, Sn, Pb C. Ag, Fe, Zn, Pb D. Fe, Zn, Pb, Cu
35. Trong phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số cân
bằng tối giản của FeSO4 là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
36. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại Cu?
A. dd axit HNO3 B. dd NaNO3 và HCl C. dd NaHSO4 D. dd FeCl3
37. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Zn(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại
M là
A. Ag. B. Mg. C. Ni. D. Fe.
38. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
39. Kim loại nào sau đây có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al 2(SO4)3?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ni.
40. Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ
đúng giữa x và y là :
A. y =17x B. x =15y C. x =17y D. y =15x
41. Cho phương trình hoá học: Al + HNO 3 Al(NO3)3 + NO + N 2O + H2O. (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 :
3).
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 64 B. 66 C. 60 D. 62
42. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO 3)2 loãng và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hai loại muối khác nhau
là
A. Cu B. Al C. Zn D. Fe
166. Cho 20 gam Fe tác dung với dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy
nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,896 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
167. Hoà tan 56 gam Fe vào m gam dung dịch HNO 3 20% thu được dung dịch X, 3,92 gam Fe dư và V lít hỗn
hợp khí ở đktc gồm 2 khí NO, N2O có khối lượng là 14,28 gam. Tính V
A. 7,804 lít B. 8,048 lít C. 9,408 lít D. Kết quả khác
168. Hoà tan hết 8,4 gam Fe trong dung dich chứa 0,4 mol H 2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và V lít khí
SO2(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 5.40 và 30,0. B. 4,48 và 27,6. C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8.
169. Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 800. B. 1200. C. 600. D. 400.
170. Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO 3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 21,60 gam B. 29,04 gam. C. 25,32 gam D. 24,20 gam
177. Cho 2,4g Mg tác dụng với HNO 3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lit NO (đktc) và dung dịch
X. Khối lượng muối thu được trong X:
A. 17,25g. B. 14,8g. C. 11,7g. D. 15,3g.
178. Hoà tan hoàn toàn 6 gam kim loại Ca vào 500ml dung dịch HNO 3 aM, vừa đủ thu được dung dịch Y và
0,4928 lít khí N2 duy nhất. Tính a:
A. 0,728M B. 0,644M C. 0,322M D. 0,342M
179. Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối
lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 23,68 gam B. 25,08 gam C. 24,68 gam D. 25,38 gam
180. Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO 3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lit khí N 2 (đktc) và
dung dịch Y. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng:
A. 0,76M B. 0,86M C. 0,96M D. 1,06M
181. Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng vừa đủ với 2 lit dung dịch HNO 3 loãng, sau phản ứng thu
được khí không màu, nhẹ hơn không khí. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 15,83g muối khan. Nồng
độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng:
A. 0,1450M B. 0,1120M C. 0,1125M D. 0,1175M
182. Cho 15 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X và 4,48 lít khí duy nhất NO (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 109,8 gam muối khan. % số
mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 36%. B. 33,33%. C. 64%. D. 6,67%.
183. Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N 2
(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 39,80 gam D. 28,35 gam
184. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít
khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 8,88g B. 13,92g C. 6,52g D. 13,32g
185. Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là
A. 3,4048. B. 5,6000. C. 4,4800. D. 2,5088.
186. Cho 2,34 gam Al vào dung dịch HNO 3 dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy
nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được 19,06 gam muối khan. Khí Y là
A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO.
187. Cho 5,28 gam Mg vào dung dịch chứa HNO 3 loãng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và 0,04 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 33,36 gam. B. 32,56 gam. C. 34,16 gam. D. 33,76 gam.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 2. DÃY ĐIỆN HÓA
210. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A.Cu2+, Fe2+, Mg2+ B. Mg2+, Fe2+, Cu2+
C. Mg , Cu , Fe
2+ 2+ 2+
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+ TN 2013
211. Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Al B. Mg C. Cu D. Ag TN 2013
212. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3 B. NaCl C. MgCl2 D. ZnCl2 TN 2013
213. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HNO3 B. NaOH C. Fe2(SO4)3 D. HCl TN 2013
214. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Mg. TN 2013
215. Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+ B. K+ C. Ag+ D. Fe2+ TN 2014
216. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
217. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
218. Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn B. Au C. Cu D. Ag TN 2012
219. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Zn C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
220. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
221. Cho các cặp oxi hoá- khử : Al 3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại Cu khử được các ion
trong các cặp oxi hoá trên là
A. Fe3+, Ag+. B. Fe3+, Fe2+. C. Fe2+, Ag+. D. Al3+, Fe2+.
222. Cho các cặp oxi hoá- khử : Al /Al, Fe / Fe, Cu / Cu, Fe / Fe , Ag /Ag. Kim loại khử được ion Fe3+ thành Fe
3+ 2+ 2+ 3+ 2+ +
là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
223. Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl 2?
A. Sn. B. Ag. C. Fe. D. Zn.
BS: Nguyễn Quý Sửu Trang 12
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022▲CHUYÊN ĐỀ 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
224. Dãy gồm các kim loại khi cho vào dung dịch AgNO3 giải phóng được Ag là
A. Al, Fe, Cu B. Na, Zn, Fe C. Mg, K, Ca D. Cu, Ba, Mg
225. Dãy các kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch chứa Fe 3+ mà không tác dụng được với dung dịch
chứa ion Fe2+
A. Zn, Pb, Sn B. Fe, Cu, Ni C. Mg, Al, Zn D. Cu, Al, Fe
226. Để khử ion Fe trong dung dịch FeSO4 thành Fe, có thể dùng
2+
dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thì phản ứng oxi hoá khử đầu tiên xảy ra là
A. Mg + 2Ag+ Mg2+ + 2Ag B. Mg + Cu2+ Mg2+ + Cu
C. 2Al + 3Cu 2Al + 3Cu
3+ 2+ 3+
D. Al + 3Ag+ Al3+ + 3Ag
235. Dung dịch không hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Zn:
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4
236. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AgNO3. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.
237. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Zn và Mg. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
238. Dãy các ion kim loại xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. Fe2+, Cu2+, Ag+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+ C. Cu2+, Fe2+, Ag+ D. Ag+, Cu2+, Fe3+.
239. Các kim loại đều tác dụng được với các dung dịch: Cu(NO 3)2, Fe2(SO4)3, AgNO3 là:
A. Mg, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Al, Mg, Fe D. Ag, Zn, Fe
240. Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những muối sau: AlCl 3 (1), CuSO4 (2), Pb(NO3)2 (3),
ZnCl2 (4), NaNO3 (5). Các dung dịch có phản ứng là:
A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3 D. 2
241. Cho 4 cặp oxi hoá - khử theo đúng thứ tự: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho từng kim loại Fe;
Cu; Ag lần lượt tác dụng với các dung dịch FeCl2; FeCl3; CuCl2 thì số phản ứng xảy ra được là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
242. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn dung dịch thu được có bao nhiêu
muối:
A. 1 B. 3 C. 2 D. Không xác định được
243. Những khẳng định nào sau đây sai?
Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư. (1) Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 dư. (2)
Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 dư. (3) Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 dư. (4)
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1).
244. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn, Hg, Mg, Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch AgNO 3 là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
245. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. DHA 2009
BS: Nguyễn Quý Sửu Trang 13
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022▲CHUYÊN ĐỀ 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
246. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. CD 2008
247. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
248. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung
dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy
kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:
A. Fe2O3, CuO. B. Fe2O3, CuO, Ag.
C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O. CDA 2011
249. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
250. *Cho a gam sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO 4 và z mol H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được khí H2, a
gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y = z B. y = 7z C. y = 5z D. y = 3z
251. Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc
trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Na2SO4 B. MgSO4 C. Al2(SO4)3 D. CuSO4
252. Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
Các chất Y và T lần lượt là
A. Fe và NaNO3 B. Fe2O3 và Cu(NO3)2 C. Fe và AgNO3 D. Fe2O3 và AgNO3
253. Trong sơ đồ : Cu + X A + B Fe + A B + Cu Fe + X B B + Cl2 X
X, A, B lần lượt là
A. FeCl3; CuCl2; FeCl2 B. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; HNO3
C. FeCl3; FeCl2 ; CuCl2 D. HNO3; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3
254. Cho hỗn hợp bột Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3. Đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch A và chất rắn B chỉ chứa một kim loại. Số cation kim loại tối thiểu có mặt trong dung dịch A là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
255. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại.
Trong dung dịch C có chứa:
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
256. Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO 3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch
Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí tới khối lượng không
đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation:
A. Mg2+, Fe3+, Ag+. B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
C. Mg , Al , Fe , Fe , Ag .
2+ 3+ 2+ 3+ +
D. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
257. Để loại bỏ kim loại Fe ra khỏi hỗn hợp bột gồm Fe và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng
dư dung dịch
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. AgNO3. D. Fe(NO3)2.
258. Ngâm một lá Fe trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.
Fe sẽ khử được các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2.
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
259. Cho m gam hỗn hợp gồm bột của hai kim loại X, Y vào dung dịch CuSO 4 (dư). Kết thúc phản ứng thu được
m gam chất rắn. Hai kim loại X, Y có thể là:
A. Zn và Pb B. Fe và Cu C. Zn và Fe D. Mg và Fe
260. Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2
(2) Cho từ từ AgNO3 vào dd FeCl3
(3) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl3
Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau:
272. Ngâm lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau phản ứng khối lượng Fe tăng thêm 1,2g. Khối lượng Cu bám lên sắt là :
A. 9,1g B. 9,4g C. 9,5g D. 9,6g
316. Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch
Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối
duy nhất. Giá trị của m là:
A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2
317. Cho 8g bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO 3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52g chất
rắn. Cho tiếp 8g bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy
nhất và 6,705g chất rắn. Nồng độ mol của AgNO3 ban đầu là
A. 0,20 B. 0,25. C. 0,35 D. 0,10
318. Cho 13,14 gam bột Cu vào 250 ml dd AgNO 3 0,6M, sau một thời gian phản ứng thu được 22,56g hỗn hợp
chất rắn X và dd B. Lọc tách X rồi thêm 15,85g bột kim loại M vào B, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
17,755g chất rắn Z. Kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Pb D. Fe.
319. Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam
chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung
dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,40. B. 5,60. C. 4,48. D. 2,80.
320. Cho m gam bột đồng vào 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A
và 1,92 gam chất rắn không tan a.
a. Tính m
A. 2,4g B. 2,8g C. 3,2g D. 3,6g
b. Cô cạn dung dịch A thì lượng muối khan thu được là :
A. 8,46g B. 9,28g C. 10,78g D. 16g
321. Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 28,275 gam FeCl 3 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch
Y và 11,928 gam chất rắn.
a. m có giá trị là
A. 12,17 gam. B. 16,8 gam. C. 18,2 gam. D. 33,6 gam.
b. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu chất rắn khan?
A. 50,825 gam. B. 33,147 gam. C. 48,268 gam. D. 42,672 gam.
322. Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M, sau phản ứng hoàn
toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thoả mãn là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
323. Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO 3)3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6g kim
loại. Xác định giá trị của m?
A. 1,6 gam. B. 4,8 gam. C. 8,4 gam. D. 4,1 gam.
324. Cho 0,5 mol Fe phản ứng hết với dung dịch có a mol AgNO 3 sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch
X. Biết X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol brom. Tính giá trị của a là:
A. 1,05 B. 1,5 C. 1,2 D. 1,3
325. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi
kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
326. M là kim loại hoá trị II. Lấy 2 lá kim loại M có khối lượng bằng nhau. Nhúng lá (1) vào dung dịch
Pb(NO3)2, lá (2) vào dung dịch Cu(NO 3)2 đến khi thấy số mol Pb(NO 3)2 và Cu(NO3)2 trong hai dung dịch
giảm như nhau thì nhấc ra. Kết quả về khối lượng : lá (1) tăng 19%; lá (2) giảm 9,6% so với ban đầu. M là
A. Cd. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
327. Một thanh kim loại M hóa trị II nhúng vào 1 lít dung dịch FeSO 4 có khối lượng tăng lên 16 gam. Nếu
nhúng cùng thanh kim loại ấy vào 1 lít dung dịch CuSO4 thì khối lượng của thanh tăng 20 gam. Biết rằng
các phản ứng nói trên đều hoàn toàn và sau phản ứng còn dư kim loại M, 2 dung dịch FeSO4 và CuSO4 có
cùng nồng độ mol ban đầu. Kim loại M là:
331. Hòa tan hỗn hợp bột X gồm 0,1 mol mỗi kim loại (Fe, Cu) vào 500 ml dung dịch AgNO 3 1M. Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch Y và m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 27g B. 43,2g C. 54g D. 64,8g
332. Thêm a mol bột Mg vào dung dịch A chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,3 mol FeSO4. Sau phản ứng thu được 24g
kim loại. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2
333. Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO 3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2g chất
rắn và dung dịch B. Giá trị của m là
A. 3,36 B. 2,88 C. 3,6. D. 4,8
334. Cho hỗn hợp gồm 1,3g Zn và 0,72g gam Mg vào dung dịch CuSO 4 khuấy đều đến phản ứng kết thúc thu
được 3,21g rắn A. Số mol của CuSO4 trong dung dịch ban đầu có thể là
A. 0,01 mol B. 0,04 mol C. 0,05 mol D. 0,03 mol
335. Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng
thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 13,20 B. 15,20 C. 10,95. D. 13,80.
336. Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO 3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO 3, khuấy
đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 17,20 gam. B. 14,00 gam. C. 19,07 gam. D. 16,40 gam.
337. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO 3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn,
số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng :
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,0.
338. Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M khi phản
ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 54,0 gam. D. 64,8 gam.
339. Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO 3)2 và
0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là
A. 21,6. B. 37,8. C. 42,6. D. 44,2.
340. Cho 4,8g Mg vào dung dịch chứa 0,02 mol Ag+, 0,15mol Cu2+. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 11,76. B. 8,56. C. 7,28. D. 12,72.
341. Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,1M và AgNO 3 0,1M. Khuấy đều cho đến phản ứng hoàn
toàn. Khối lượng (gam) chất rắn thu được là
A. 12. B. 6. C. 8. D. 4.
342. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO 3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là
A. 6,4. B. 10,8. C. 14,0. D. 17,2.
343. Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,08M và Cu(NO3)2
0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,912 B. 7,224 C. 7,424 D. 7,092
344. Cho 2,16 gam hỗn hợp Mg và Fe (với nMg : nFe = 2:3) tác dụng hoàn toàn với 280ml dung dịch AgNO 3
0,5M được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 14,04. B. 16. C. 8. D. 12.
366. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3 gam. Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO 3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,2M. Sau phản ứng kết thúc được chất rắn B và dung dịch C đã mất màu hoàn toàn. B hoàn toàn
không tác dụng được với HCl. Số mol của Al, Fe trong hỗn hợp X lần lượt là.
A. 0,1 mol; 0,1 mol. B. 0,1 mol; 0,2 mol. C. 0,2 mol; 0,2 mol. D. 0,1 mol; 0,3 mol.
367. Cho 10,8 gam magie vào dung dịch có chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3 và 0,5 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng
kết thúc thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không
khí đến khối lượng không đổi thu đươc m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 46 gam. B. 82 gam. C. 58 gam. D. 56 gam.
368. Dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2. Thêm 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100
ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được 8,12 gam chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào
dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc). Tổng nồng độ của 2 muối là :
A. 0,3M B. 0,8M C. 0,42M D. 0,45M
369. Cho m gam bột Fe vào trong 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 x(M) và AgNO3 0,5M thu được dung dịch A và
40,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H 2 (đktc). X có giá trị
là
A. 0,8. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,7.
370. Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp
Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam.
371. Cho hỗn hợp X có 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2
0,15M. Sau phản ứng cho ra chất rắn C, dung dịch D. Thêm NaOH dư vào dung dịch D được kết tủa. Đem
nung kết tủa này trong không khí được chất rắn E.
a. Khối lượng của C là:
A. 25,6 gam. B. 23,2 gam. C. 22,3 gam. D. 20,4 gam.
b. Khối lượng của E là:
A. 10 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
372. Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dich CuSO4 2M. Sau phản ứng
tạo ra chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư được kết
tủa E. Nung E ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 12 gam hai chất rắn.
a. % khối lượng mỗi kim loại trong X là
A. 17%; . B. 17,65%; .
C. 16%; . D. 16,65%; .
b. Tính mY
A. 25,6 gam. B. 26,5 gam. C. 14,8 gam. D. 18,4 gam.
373. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, thu được
dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng
kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần
trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%.
374. Cho 8g bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO 3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52g chất
rắn. Cho tiếp 8g bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy
nhất và 6,705g chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu là:
A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,1M.
375. Cho 9,65g hỗn hợp bột Al, Fe có tỉ lệ số mol n Fe : nAl = 1: 2 vào 300 ml dung dịch AgNO 3 1M. Khuẩy đều
cho phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 33,95g B. 35,20g C. 39,35g D. 35,39g
376. Cho hỗn hợp X có 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO3 a M và Cu(NO3)2 b M thì
dung dịch C thu được mất màu hoàn toàn. Sau phản ứng cho ra chất rắn D có khối lượng 20 gam. Thêm
NaOH dư vào dung dịch C được kết tủa E gồm 2 hiđroxit. Đem nung 2 kết tủa này trong không khí được
chất rắn F có khối lượng 8,4 gam.(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của a, b lần lượt là:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. B.
C. D.
445. Trong dung dịch A chứa hai muối FeCl3 và CuSO4 thì phương trình điện phân nào sau đây xảy ra trước?
A. B.
C. D.
446. Trong dung dịch A chứa hai muối FeCl3 và CuSO4 thì phương trình điện phân nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. Cả a và c đúng.
447. Trong phản ứng điện phân đã xảy ra quá trình:
A. Khử Hg ở catot
2+
B. Oxi hóa Br- ở catot
C. Oxi hóa Hg ở anot
2+
D. Khử Br- ở anot
448. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl theo phương pháp màng ngăn xốp thì pH của dung dịch :
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Giảm dần rồi tăng dần.
449. Khi điện phân dung dịch X ở catot xảy ra quá trình sau: 2H 2O +2e →H2 + 2OH- .Vậy dung dịch X phù hợp
với chất nào sau đây?
A. KBr B. AgNO3 C. H2SO4 D. ZnSO4
450. Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M, dung dịch sau điện phân có pH < 7. M là:
A. Na B. K C. Fe D. A, B, C đều đúng
451. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng:
A. Oxi hóa ion SO42– B. Khử ion SO42– C. Khử phân tử H2O D. Oxi hóa phân tử H2O
452. Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?
A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O. B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2. D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.
453. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
454. Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl 2 nóng chảy?
A. Sự oxi hóa ion Mg2+ B. Sự khử ion Mg2+ C. Sự oxi hóa ion Cl– D. Sự khử ion Cl–
455. Nhóm các kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
A. Be, Na, Au, Ca, Rb. B. Li, Ba, Al, K, Na. C. Al, Zn, Mg, Ca, K. D. K, Al, Ag, Au, Pt.
456. Điện phân (điện cực trơ, có vách ngăn) một dung dịch chứa các ion Fe 3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion bị khử
xảy ra ở catot là:
A. Fe2+, Cu2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Cu2+ C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe3+, Cu2+, Fe2+
457. Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl. CD 2013
BS: Nguyễn Quý Sửu Trang 26
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022▲CHUYÊN ĐỀ 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
458. Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với
dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. không thay đổi. B. giảm xuống.
C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên. CD 2013
459. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO 3 là :
A. Cực dương : Khử ion NO3- B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3-
C. Cực âm : Khử ion Ag +
D. Cực dương : Khử H2O
460. Một dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO 3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở
catot từ trước đến sau khi điện phân dung dịch trên là:
A. Ag, Fe, Cu, Zn. B. Zn , Fe, Cu, Ag. C. Ag, Zn, Fe ,Cu. D. Ag,Cu, Fe, Zn
461. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
A. Al2O3 2Al+3/2O2 B. 2NaOH 2Na+O2+ H2
C. 2NaCl 2Na+Cl2 D. CaBr2 Ca + Br2
462. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO 4, nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được NaHCO 3
thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây:
A. NaCl dư B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
C. CuSO4 dư D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
463. Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl. Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trường
hợp nào sau đây, trường hợp nào đúng :
A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím D. A, B, C đều đúng
464. Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào:
A. Phương pháp thuỷ luyện. B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp điện phân. D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy.
465. Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi NaCl và CuSO4
đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì
A. NaCl hết trước CuSO4. B. CuSO4 hết trước NaCl.
C. NaCl và CuSO4 cùng hết. D. xảy ra trường hợp A hoặc B.
466. Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan và có pH = 12. Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân. B. chỉ có KCl bị điện phân.
C. HCl và KCl đều bị điện phân hết. D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần
467. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl 2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot
là
A. Cu2+ Fe3+ H+ Na+ H2O. B. Cu2+ Fe3+ Fe2+ H+ H2O.
C. Fe Cu H Na H2O.
3+ 2+ + +
D. Fe3+ Cu2+ H+ Fe2+ H2O.
468. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 và NaCl (tỉ lệ mol NaCl:Cu(NO 3)2 < 2) không có màng ngăn và tiến hành ở
nhiệt độ thường. Khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dung dịch có chứa những gì?
A. NaNO3, NaCl, NaClO B. NaNO3 và NaOH
C. NaNO3 và HNO3 D. NaNO3
469. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 (có màng ngăn) trong điều kiện thích hợp, nếu dung dịch
sau điện phân hoà tan được Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây:
A. NaCl dư hoặc CuSO4 dư B. NaCl dư
C. CuSO4 dư D. NaCl và CuSO4 đều hết
470. Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ đến khi vừa hết
mầu xanh kết quả thu được ở catốt gồm các kim loại :
A. Fe, Cu, Ag B. Cu, Ag C. Fe, Cu D. Fe, Ag
471. Điện phân một dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào
sau đây là sai:
A. Quá trình điện phân HCl kèm theo sự giảm trị số pH
B. Quá trình điện phân CuCl2, pH không đổi.
C. Quá trình điện phân H2O kèm theo sự tăng trị số pH (do bị mất nước trong khi điện phân)
D. Thứ tự điện phân là CuCl2, HCl, NaCl, H2O
472. Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các chất tan: NaBr; FeCl 3; CuCl2; HCl thì thứ tự phóng điện ở catot
lần lượt là (biết trong dãy điện hoá, cặp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu)
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+, H2O. B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
C. Fe , Cu , H , Fe , H2O.
3+ 2+ + 2+
D. Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+, H2O.
525. Điện phân hoàn toàn 200g dung dịch AgNO3 thu được 197,68g dung dịch Y. Tìm C% dung dịch AgNO 3 ban
đầu:
A. 1,5 B. 1,6 C. 1,7 D. 1,2
526. Điện phân 400g dung dịch bạc nitrat 8,5% cho đến khi khối lượng của dung dịch giảm bớt 25g. Tính nồng
độ phần trăm của hợp chất trong dung dịch khi thôi điện phân
A. 4,48% B. 6,72% C. 3,36% D. 1,12%
527. Điện phân dung dịch natri hidroxit bằng dòng điện có cường độ 10A trong 268 giờ. Sau khi thôi điện phân,
còn lại 100g dung dịch natri hidroxit 24%. Nồng độ ban đầu của dung dịch là
A. 3,6% B. 1,2% C. 2,4% D. 1,25%
528. Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M. Sau khi anot thoát ra 16,8
lít khí thì ngừng điện phân. Tính % NaCl bị điện phân
A. 25% B. 50% C. 75% D. 80%
529. Điện phân dung dịch CuSO 4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một nửa lượng
khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO 4 có trong dung dịch là
A. 40 gam B. 20 gam. C. 10 gam. D. 80 gam.
530. Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cường độ dòng điện không
đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lượng catot tăng lên 4,86 gam do kim
loại bám vào. Kim loại đó là
A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb
531. Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10% đến khi dung dịch NaOH trong bình
có nồng độ 25% thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần lượt là:
A. 149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít
532. Điện phân 250g dung dịch CuSO 4 8% đến khi nồng độ CuSO4 trong dung dịch thu được giảm đi và bằng
một nửa so với trước phản ứng thì dừng lại. Khối lượng kim bám ở catot là:
A. 4,08g B. 2,04g C. 4,58g D. 4,5g
533. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 1M với điện cực trơ trong thời gian 25 phút 44 giây, cường độ dòng
điện là 5A thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm?
A. 3,2 gam B. 3,84 gam C. 2,88 gam D. 2,56 gam
534. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 0,2M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời gian
điện phân t1 = 200s, t2 = 500s lần lượt là:
A. 0,32g và 0,64g. B. 0,64g và 1,28g. C. 0,64g và 1,32g. D. 0,32g và 1,28g.
535. Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng điện 1,61A thì hết 60 phút.
Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng
A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam.
536. Điện phân 200ml dd CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả
hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân
là:
A. 3,2g và 2000s. B. 2,2 g và 800s. C. 6,4g và 3600s. D. 5,4g và 800s.
537. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 7,2 gam kim loại và 6,72 lít khí (đktc).
Muối clorua đó là
A. CaCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. KCl.
538. Khi điện phân dung dịch nitrat của một kim loại, ở các điện cực trơ thoát ra 1,08g kim loại và 56 ml oxi
(đktc). Xác định kim loại trong muối nitrat.
A. Ag B. Al C. Fe D. Cu
539. Điện phân dung dịch Na2SO4 trong thời gian 1 giờ 20 phút 25 giây với cường độ dòng điện 5A, thu được 1,6
gam O2 trên anot. Hiệu suất quá trình điện phân là
A. 40% B. 60% C. 80% D. 100%
540. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của kim loại M được 0,48g kim loại M ở catot. Kim loại M là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba
541. Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ca
572. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,3 mol NaCl. Sau khi cả 2 điện cực đều có khí thoát ra thì
dừng điện phân. Dung dich thu được có chứa:
A. Na2SO4 và H2SO4 B. Na2SO4 và NaOH C. CuSO4 và Na2SO4 D. NaOH
573. Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0,2M và CuSO 4 0,05M với điện cực trơ khi kết thúc điện phân
thu được dd X. Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Dung dịch X hoà tan được Al2O3. B. Khí thu được ở anot của bình điện phân là : Cl2, H2.
C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu2+. D. Dung dịch X hoà tan được kim loại Fe
574. Điện phân dd chứa 0,02 mol FeSO 4 và 0,06 mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có
màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại
thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12g Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl2, O2. B. 1,12g Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và H2.
C. 11,2g Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. D. 1,12g Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl2 và H2
575. Điện phân 400ml dung dịch HCl và KCl có vách ngăn với I= 9,65A trong 20 phút thì dung dịch thu được
chứa một chất tan duy nhất có pH=13. Coi thể tích không đổi. Nồng độ của HCl và KCl ban đầu lần lượt là.
A. 0,15M và 0,1M B. 0,3M và 0,15M C. 0,2M và 0,1M D. 0,5M và 0,3M
576. Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO 4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được dung dịch X. Đem điện
phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát
ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %):
A. 6,4 gam và 1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít
C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít
577. Điện phân dung dịch X chứa 0,05 mol Fe 2(SO4)3 và KCl 0,2 mol với cường độ dòng điện là 5Atrong thời
gian 3860 giây. Các chất có mặt trong dung dịch sau điện phân
A. FeSO4, K2SO4 B. FeSO4, K2SO4, KCl
C. KOH, K2SO4 D. Fe2(SO4)3, K2SO4
578. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO4 1M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 6,4 gam
Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot là:
A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,12 lít D. 0,896 lít
579. Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1M, với cường độ
dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,125M. D. 0,129M.
580. Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO 4 và b mol H2SO4 với điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu thoát
khí thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có số mol H2SO4 là:
A. b mol B. (a+b) mol C. a mol D. (b-a) mol
581. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO 4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 5,6
gam Fe thì thể tích khí thoát ra ở anot
A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C. 1,344 lít. D. 0,448 lít.
582. Cho 200 g dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 4,25% và Cu(NO3)2 9,4% (dd A). Điện phân dung dịch A đến khi ở
catot có 8,2 gam kim loại bám vào thì dừng lại, thu được dd B. Nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch B
là
A. Cu(NO3)2 5,545% và HNO3 4,542% B. Cu(NO3)2 2,622% và HNO3 2,270%
C.Cu(NO3)2 8,317% và HNO3 6,813% D. Cu(NO3)2 7,29% và HNO3 4,552%
583. Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl 2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu
tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca
584. Cho 2 lit dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X)
a. Điện phân dung dịch X với I=5A đến khi kết tủa hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là:
A. 7720s B. 7700s C. 3860s D. 7750s
b. Điện phân (có màng ngăn) dung dịch X thêm một thời gian nửa đến khi dung dịch sau điện phân có pH =
13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:
A. 3,36 lít B. 6,72 lít C. 8,4 lít D. 2,24 lít
585. Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I là 1,93A.Tính
thời gian điện phân (với hiệu xuất là 100%) để kết tủa hết Ag (t 1), để kết tủa hết Ag và Cu (t2):
A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 = 1000s, t2 = 1500s
C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s
586. Dung dịch A chứa 0,01 mol HCl + 0,02 mol NaCl. Điện phân dung dịch A có màng ngăn tới khi ở anốt
thoát ra 0,224 lit khí (đktc) thì ngưng lại, trong bình điện phân còn lại 1 lit dung dịch B. dung dịch B có pH
bằng:
611. Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan và có pH = 12. Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân. B. chỉ có KCl bị điện phân.
C. HCl và KCl đều bị điện phân hết. D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần.
612. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,3 mol NaCl. Sau khi cả 2 điện cực đều có khí thoát ra thì
dừng điện phân. Dung dich thu được có chứa:
A. Na2SO4 và H2SO4 B. Na2SO4 và NaOH C. CuSO4 và Na2SO4 D. NaOH
613. Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 2 lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl 2 và 0,4 mol BaCl 2 cho đến khi
được dung dịch có pH =13 thì dừng điện phân. Xem thể tích dung dịch không đổi. Hãy cho biết thể tích khí
lần lượt thu được ở hai điện cực catot, anot (đktc) là
A. 4,48 lít và 44,8 lít B. 2,24 lít và 4,48 lít C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít
614. Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 0,1M và NaCl 0,1M với I =
0,5A, sau một thời gian thu được dd có pH = 2 (thể tích dung dịch không đổi). Thời gian điện phân là:
A. 193s B. 1930s C. 2123s D. 1727s
615. Điện phân 1 lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M; CuSO 4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ, màng ngăn
xốp. Khi ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. pH =6 B. pH =7 C. pH =8 D. pH =5
616. Cho 34,54 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2 và FeCl3 vào nước (dư) rồi điện phân dung dịch thu được (hiệu
suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi ở anot nước bắt đầu bị điện phân thì khối lượng catot tăng
thêm 7,36 gam. Phần trăm khối lượng của FeCl3 trong X là
A. 54,10%. B. 45,90%. C. 56,46%. D. 43,54%.
617. Điện phân có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,5M và NaCl 2,5M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây, thu được dung X. X có khả năng
hoà tan m gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 9,75. B. 3,25. C. 6,5. D. 13.
618. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl cho đến khi nước điện phân ở 2 điện cực thì
dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml
khí bay ra (đktc). Giá trị của m là:
A. 5,97 gam. B. 4,8 gam. C. 4,95 gam. D. 3,875 gam.
619. Điện phân dung dịch chứa m gam (NaCl và Cu(NO 3)2) đến khi dung dịch hết màu xanh thì ở anot thu được
3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí A. Biết tỉ khối của A so với H2 là 29. Tìm m
A. 49,3 B. 53 C. 32,5 D. 30,5
620. Trong bình điện phân chứa 400ml dung dịch AgNO 3 0,05M và Cu(NO3)2 0,1M. Điện phân dung dịch với
cường độ dòng 10A trong thời gian 19 phút 18 giây (hiệu suất 100%) thì thu được khối lượng kim loại là
A. 4,72 gam B. 4,34 gam C. 3,44 gam D. 3,27 gam
621. Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%) 500 ml dung dịch X gồm NaCl 0,1M và
KCl 0,05M với cường độ dòng điện 1,34 ampe trong thời gian 1 giờ, thu được dung dịch Y. Coi thể tích
dung dịch không đổi. Giá trị pH của dung dịch Y là
629. Điện phân dung dịch có chứa 37,6g Cu(NO3)2 và 59,6g KCl,có màng ngăn, điện cực trơ. Sau 1 thời gian
thấy khối lượng dung dịch giảm 34,3 gam so với ban đầu, thể tích dung dịch là 0,8 lít. Nồng độ mol của các
chất trong dung dịch sau khi điện phân là
A. KCl 0,25M; KNO3 0,5M; KOH 0,25M C. KCl 0,25M; KNO3 0,375M
B. KCl 0,375M; KNO3 0,625M; KOH 0,25M D. KCl 0,375M; KOH 0,25M
630. Điện phân dung dịch gồm 18,8g Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl (điện cực trơ, màng ngăn). Sau một thời gian
khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam so với ban đầu, thể tích dung dịch là 400ml. Nồng độ mol/lit các
chất trong dung dịch sau điện phân là:
A. B.
C. D.
631. Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO 4 và 0,2 mol FeSO4 trong thùng điện phân không có màng
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không
thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 12g. B. 6,4g. C. 17,6g. D. 7,86 g.
632. Điện phân một dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3 trong điều kiện có màng ngăn. Điện cực trơ
tới khi vừa đủ tạo ra dung dịch không màu, phải tiến hành điện phân với cường độ 0,402A trong suốt 4 giờ.
Pha loãng dung dịch sau điện phân tới 6 lít được dung dịch X, pH của dung dịch X là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
633. Điện phân 120 gam dung dịch A chứa KOH 2,8% và KCl 2,98% (có màng ngăn điện cực) một thời gian đến khi
nồng độ KOH trong dung dịch thu được bằng 3,95% thì dừng lại. Phần trăm khối lượng KCl đã bị điện phân là
A. 30,20% B. 25,05% C. 50,05% D. 75,25%
634. Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl 3 xM, CuCl2 0,5M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 9,2 gam kim loại
và V lít khí. V lít khí này vừa đủ để oxi hóa 9,2 gam kim loại trên (kim loại có số oxi hóa cao nhất). Giá trị
x là:
A. 0,05M B. 0,25M C. 1M D. 0,5M
635. Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước
644. Dung dịch X gồm a mol CuSO 4, b mol NaCl (a>2b). Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
cho tới khi ở catot bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) giải phóng trên anot là
A. 5,6(2a+b) lít.B. 11,2(a+b) lít. C. 5,6(2a-b) lít. D. 22,4(2a-b) lít.
645. Điện phân 100ml dung dịch A chứa Cu 2+, Na+; H+; có pH = 1, điện cực trơ. Sau một thời gian điện
phân, rút điện cực ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng dung dịch giảm 0,64 gam và dung dịch có màu xanh
nhạt, thể tích dung dịch không đổi. Tính nồng độ H+ có trong dung dịch sau khi điện phân.
A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,16M. D. 0,26M.
646. Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam FeCl3 và 8 gam CuSO4 vào H2O nguyên chất thu được dung dịch Y. Tiến hành
điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ, có màng ngăn cho tới khi ở catot thu được 2,4 gam kim loại thì dừng
điện phân. Lấy điện cực ra khỏi dung dịch, thu được dung dịch Z. Thể tích khí thu được ở anot là bao nhiêu lít
(đktc)?
A. 0,84 lít C. 1,68 lít C.1,96 lít D. 2,24 lít
647. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 xM, HCl yM, với I = 10A, điện cực trơ sau 48,25 phút dừng điện phân,
thu được 2,8 lít khí và dung dịch A. Thêm Ba(OH) 2 dư vào A thu được 44,88 gam kết tủa. Kết tủa này có
thể tan một phần trong A. Giá trị x,y là:
A. 1 và 1 B. 1 và 1,25 C. 0,9 và 1,25 D. 0,9 và 1
648. Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1M, với cường độ
dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,125M. D. 0,129M.
649. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng
ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X
và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al 2O3. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 23,5 C. 51,1. D. 50,4. DHA 2013
741. Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn
X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X
phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36. ĐHB-2012
742. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H 2SO4 và HCl
có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ
đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam
chất rắn. Khối lượng a là
A. 25,20 gam. B. 15,20 gam. C. 14,20 gam. D. 15,36 gam.