You are on page 1of 6

ÔN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT PEPTIT, PROTEIN – POLIME

1. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin.
2. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ. B. thủy tinh hữu cơ. C. Tơ nilon-6,6. D. cao su buna.
3. Chất nào không phải là polime:
A. Lipit. B. Thủy tinh hữu cơ. C. Xenlulozơ. D. Amilozơ.
4. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 ml dung dịch CuSO 4 2%, lắc nhẹ, thu
được dung dịch màu xanh lam. X không phải là chất nào sau đây?
A. Lòng trắng trứng. B. Glucozơ. C. Glixerol. D. Saccarozơ.
5. Trong phân tử Ala-Gly, amino axit đầu N chứa nhóm
A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO.
6. Thủy phân hợp chất hữu cơ X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm hữu cơ đều tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng. Chất X là
A. Triolein. B. Ala-Gly. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
7. Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ?
A. Tơ tằm B. Lipit C. Mạng nhện D. Tóc
8. Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị
thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
9. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :
A. Thuỷ phân. B. Đốt thử. C. Cắt. D. Ngửi.
10. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
11. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
poliamit?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
12. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
13. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp:
A. teflon. B. tơ tằm. C. tơ nilon. D. tơ capron.
14. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào
sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. . B. .
C. . D. .
15. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
16. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. B.
C. D.
17. Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
18. Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH3.
19. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
20. Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được
polime ?
A. stiren, propen. B. propen, benzen.
C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. glyxin.
21. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng
tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
22. Polime nào sau đây thuộc polime nhân tạo?
A. Xenlulozơ. B. Tơ lapsan. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
23. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch màu
A. tím.                 B. đỏ.                       C. trắng.                     D. vàng.
24. Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
25. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
26. Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Ala-Gly-Val. B. Gly-Val. C. Glucozơ. D. metylamin.
27. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
28. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ axetat. C. Polietilen. D. Tơ nilon–6.
29. Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Buta-1,3-đien B. Etilen. C. Etan. D. Isopren.
30. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.
31. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO 2và H2O?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ axetat.
32. Cho các dung dịch: saccarozơ, valin, metylamin, anbumin. Số dung dịch phản ứng được với NaOH là
A. 4.       B. 1.       C. 2.       D. 4.
33. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietien.
34. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
35. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
36. Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO 2 và H2O?
A. Tơ olon B. Tơ Lapsan C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm
37. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo phức có màu tím?
A. Lòng trắng trứng. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
38. Polime nào sau đây trong thành phần phân tử chỉ gồm hai nguyên tố?
A. Poli(vinyl clorua).   B. Nilon-6,6.       C. Polietilen.       D. Poliacrilonitrin.
39. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
40. Chất có phần trăm khối lượng nitơ cao nhất là:
A. Glyl-Ala. B. Lysin. C. Gly-gly. D. Val-Ala.
41. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146. B. Tơ lapsan là tơ polieste.
C. Etylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin. D. Ala-Gly-Val không có phản ứng màu biure.
42. Chất nào dưới đây tạo sản phẩm có màu tím khi tác dụng với với Cu(OH) 2?
A. Alanin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val.
43. Cho các hiđrocacbon sau: etilen, propan, buta-1,3-đien và isopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
44. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
45. Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:... 1..., cho đồng (II) hiđroxit
vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất hiện
A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh B. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng
C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím
46. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Metylamin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các oligopeptit đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu tím.
C. Các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
D. Các chất béo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no là chất lỏng.
47. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
48. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những
polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein đơn giản chứa các gốc β-amino axit.
B. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Ala.
C. Dung dịch glyxin phản ứng được với dung dịch H2SO4.
D. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào nước brom.
50. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH) 2 tạo sản phẩm có màu tím.
51. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α - amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
52. Polime X là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, da giả…
Polime Y thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và etylenglicol, bền đối nhiệt, axit, kiềm hơn
nilon nên được dùng để dệt vải may mặc. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Poli(vinyl clorua) và tơ nitron. B. Poli(vinyl clorua) và tơ lapsan.
C. Polietilen và tơ lapsan. D. Polietilen và poli(metyl metacrylat).
53. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin và ancol etylic có cùng bậc.
B. NH2-CH2COOCH3 là este của glyxin và ancol metylic.
C. Tơ nilon-6,6; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
54. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân
không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công
thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4
55. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit, bền trong môi trường kiềm.
B. Xenlulozotrinitrat thuộc loại polime nhân tạo.
C. Nhựa PE, nhựa PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ lapsan, tơ axetat đều là polieste
56. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.
B. Metylamin là chất khí không tan trong nước.
C. Đimetylamin là amin bậc 3.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
57. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho dung dicḥ màu vàng
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D. Axit glutamic là hợp chất có tính́ lưỡng tính́.
58. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
59. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tơ olon là polime nhân tạo.
B. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua).
C. Các tơ poliamit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
D. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
60. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
B. Các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
C. Các α-aminoaxit trong tự nhiên đều có 1 nhóm –NH2 trong phân tử.
D. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.
61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D, Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin có thể dùng dung dịch HCl .
62. Phát biều nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
63. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit, có số liên kết peptit là .
B. Trong các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Các protein đều tan trong nước.
D. Trong phân tử các -amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Liên kết giữa nhóm CO với nhóm NH của hai đơn vị α-amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Peptit mạch hở chứa hai liên kết peptit được gọi là đipeptit.
C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
D. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
65. Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?
A. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím.
B. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
66. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ
axetat. Loại polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (1), (2). (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (5), (6), (7). D. (2), (3), (6).
67. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su buna có thành phần chính là CH2=CH-CH=CH2.
B. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và bazơ.
C. PE là tên viết tắt của polietilen.
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
69. Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val?
A. Đều cho được phản ứng thủy phân.
B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit.
D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
70. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
71. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin có lực bazơ mạnh.
B. Tất cả amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3 đều là amin khí.
C. Trong thuốc lá có 1 loại amin rất độc có tên là nicotin.
D. Oligopeptit có từ 10 – 50 gốc - aminoaxit.
72. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
73. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
B. Trong phân tử policaproamit có chứa liên kết CO–NH.
C. Metyl-; đimetyl-; phenyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường, dễ tan trong nước.
D. Polipeptit là cơ sở tạo nên protein.
74. Phát biểu nào sai
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng, thấy xuất hiện dung dịch màu vàng.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
75. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
    A. Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.
    B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
    C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
    D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản bằng enzim thu được các a-amino axit.
76. Câu nào sau đây không đúng ?
    A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các muối của amino axit.
    B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức –NH2 và 1 chức –COOH) luôn là số lẻ.
    C. Các amino axit đều tan trong nước.
    D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
77. Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH) 2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy
xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH) 2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH) 2 tan và có màu xanh thẫm. X,
Y, Z lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. B. Protein, CH3CHO, saccarozơ.
C. Anbumin, C2H5COOH, glyxin. D. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.
78. Khi bị dây axit HNO3 lên da thì chỗ da đó có màu vàng. Giải thích nào đúng ?
    A. Là do protein ở vùng da đó có phản ứng màu bure tạo màu vàng.
    B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng.
    C. Là do protein tại vùng da đó bị đông tụ màu vàng dưới tác của axit HNO 3.
    D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó.
79. Cho hợp chất hữu cơ X có công thức: H 2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-
NH-CH(CH3)-COOH. Khẳng định đúng là
A. Trong X có 4 liên kết peptit.
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C. X là một pentapeptit.
D. Trong X có 2 liên kết peptit.
80. Cho các chất sau:
(1) H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH        
(2) H2N-CH2CO-NH-CH2-CH2-COOH
(3) H2N-CH(CH3)CO-NH-CH(CH3)-COOH      
(4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)COOH
(5) NH2-CO-NH2                                                             
(6) CH3-NH-CO-CH3
(7) HOOC-CH2-NH-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2
Trong các chất trên, số peptit là:
A. 1.                            B. 2.                              C. 3.                              D. 4.
81. Cho một peptit sau: Gly-Ala-Val-Ala-Gly-Val-Phe. Thủy phân không hoàn toàn peptit này thành các peptit ngắn
hơn. Trong số các peptit tạo ra có bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 ?
A. 5.                B. 6.                              C. 12.                            D. 14.
82. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Các aminoaxit là những chất rắn kết tinh không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng
chảy cao.
B. Có thể phân biệt glixerol và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với dung dịch HNO 3 đặc.
C. Các dung dịch glyxin, alanin, valin, anilin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit và protein trong môi trường kiềm đều có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
83. Thuỷ phân đipeptit X có công thức phân tử C 7H14N2O3 trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối
H2NCH2COONa, H2NC4H8COONa. Công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là
A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-CONH-CH2COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH2-CH(CH3)-CH2-COOH.

You might also like