Professional Documents
Culture Documents
Câu 6: Thủy tinh plexiglas được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Caprolactam. B. Vinyl xianua. C. Metyl acrylat. D. Metyl metacrylat.
Câu 7: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 8: Cao su buna là sản phẩm thu được khi tiến hành trùng hợp
A. Vinyl clorua. B. Etilen. C. Buta-1,3-dien. D. Stiren.
Câu 9: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre,
nứa. Polime X là.
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 10: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Tơ tằm.
Câu 12: Trùng hợp isopren tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutadien. B. Policaproamit. C. Polietilen. D. Poliisopren.
Câu 13: Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
Câu 14: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ nitron. B. Polistiren. C. Tơ nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 15: Dãy gồm các polime bán tổng hợp là
A. tơ nilon-6,6 và cao su lưu hóa. B. tơ visco và cao su lưu hóa.
C. polietilen và tơ lapsan. D. tơ xenlulozơ axetat và tơ nitron.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Metyl metacrylat. B. Axit ε - aminocaproic.
C. Etilen. D. Isopren.
Câu 17: Sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây được sử dụng để chế tạo tơ nitron (olon)?
A. CH2=CH–C6H5. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CH–CN. D. CH3COO–CH=CH2.
Câu 20: Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng
để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Polime này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp este nào
sau đây?
A. CH2=C(CH3)OOCCH3. B. C6H5COOCH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=C(CH3)OOCC2H5.
Câu 21: Polime nào sau đây ứng với công thức (-NH-(CH2)5-CO-)n là
A. Poli(hexametylen adipamit). B. Policaproamit.
C. Poliacrilonitrin. D. Polienantamit
Câu 22: Nilon-6 thuộc loại tơ poliamit được tổng hợp bằng cách trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit ε-
aminocaproic. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]5-CO)n. B. (-NH-[CH2]4-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-CO)n. D. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
Câu 35: Cho dãy các polime sau: poliacrilonitrin, poli (vinyl clorua), poli (hexametylen adipamit), poli (metyl
metacrylat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 36: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên
nhiên là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ
visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp trong dãy là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 38: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ axetat, cao su
buna, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6;
(7) tơ axetat. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (5), (6), (7). B. (2), (3), (6). C. (2), (3), (5), (7). D. (1), (2). (6).
Câu 40: Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 41: Cho các polime: poli(vinyl clorua), tơ tằm, poli(metyl metacrylat), polietilen, nilon-6,6. Số polime được
điều chế bằng phương pháp trùng hợp là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 42: Cho các polime sau: polietilen, poliacrilonitrin, tơ visco, xenlulozơ, cao su buna-N, tơ nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 43: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl
axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit
và dung dịch kiềm là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6).
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.