You are on page 1of 100

Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT – ÔN THI TN NĂM 2022


Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3 B. 4 C. 2 D.5
Câu 2: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren D.poli(etylen terephtalat)
Câu 5: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 8: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 9: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 10: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.
Câu 11: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

1
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 13: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nilon-7. B. polistiren, amilopectin, poliacrilonitrin.
C. tơ lapsan, tơ axetat, polietilen. D. nilon-6,6, nilon-6, amilozơ.
Câu 14: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng
phương pháp trùng ngưng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 15: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat,
metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng
trùng hợp là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 16. Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, caosu
buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 17: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len.
Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 18. Dãy polime nào đều thuộc loại poliamit
A. poli(etilen-terephtalat); poli(vinyl clorua); tơ capron.
B. poli(stiren); nilon-6,6; poliacrilonitrin.
C. tơ capron; nilon-6,6; novolac.
D. tơ enang; tơ capron; nilon-6,6.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.
(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21: Cho các mệnh đề sau :
(1) Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.
(2) Cao su lưu hoá, nhựa rezit, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(3) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác được cao su buna-N.
(4) Dãy chất: 1,1,2,2–tetrafloeten; stiren; vinyl clorua đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

2
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(6) Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon.


Số mệnh đề sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Cho các phát biểu về hợp chất polime:
a) Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
b) PVC, PS, cao su buna-N đều là chất dẻo.
c) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dung môi thông thường.
d) Amilopectin, nhựa bakelit có cấu trúc mạch phân nhánh.
e) Tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.
f) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste. B. Tơ tằm có bản chất là protein.
C. Sợi bông có nguồn gốc từ tự nhiên. D. Tơ axetat dùng làm thuốc súng không khói.
Câu 24: Polime nào dưới đây là chất dẻo ?
A. Tơ axetat. B. Nhựa PVC. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6.
Câu 25: Chất nào sau đây được ứng dụng trong Y Học để chế tạo “xi măng sinh học”, làm răng giả ?
A. Poli(metyl metacrylat)  B. Poli(metyl acrylat)  C. Poli(vinyl clorua) D. Polistiren
Câu 26: Chất nào sau đây là polime tổng hợp
A. Tơ visco B. Sợi bông C. Nilon – 6 D. Lông cừu
Câu 27: Dãy chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit ?
A. Saccarozo, nilon-6, gly-ala. B. Glucozo, cao su buna, tinh bột.
C. Tơ olon, nilon-7, tơ tằm. D. Albumin, nilon-6, fructozo.
Câu 28: PVA là tên viết tắt của chất nào sau đây ?
A. Poly(vinyl ancol) B. Poly(vinyl axetat) C. Poly(vinyl axetilen) D. Poly(vinyl clorua)
Câu 29: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco
(7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 30: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ

A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 31: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin
Câu 32: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O

3
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Phân tử khối của X5 là


A. 198. B. 202. C. 216. D. 174
Câu 33: Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là:
A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO. B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH. D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Điện phân dung dịch AlCl3 để điều chế nhôm. B. Điện phân nóng chảy Na2CO3 đề điều chế natri.
C. Dùng CO khử oxit MgO để điều chế magie. D. Dùng CO khử oxit sắt để điều chế sắt.
Câu 35: Phân tử saccarozo gồm các gốc:
A. α-glucozo và α-fructozo. B. α-glucozo và β-fructozo.
C. β-glucozo và β-fructozo. D. β-glucozo và α-fructozo.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho CaC2 và dung dịch CuCl2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch AlCl3.
(6) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng. Số thí nghiệm vừa tạo khí, vừa tạo tủa là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37: Nhận định nào sau đây là sai:
A. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ visco được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước chứa nhiều cation Mg2+, Ca2+.
(b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
(d) Các kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Các aminoaxit như glyxin, valin đều chứa một nhóm –COOH trong phân tử.
(b) Peptit dễ bị thủy phân trong axit và kiềm.
(c) Thủy phân hoàn toàn peptit thu được các α-aminoaxit.
(d) Protein là một peptit cao phân tử, chứa trên 50 gốc α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

4
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai:


A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt. B. Nhôm bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Nhôm được điều chế từ quặng boxit.
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
1) Sắt dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ.
2) Sắt là kim loại đứng sau nhôm về độ phổ biến trong vỏ trái đất.
3) Tính chất đặc trưng của Fe2+ là tính khử, của Fe3+ là tính oxi hóa.
4) Quặng hematit là một trong các nguyên liệu dùng để sản xuất gang, thép.
5) Chất khử trong quá trình luyện gang là CO.
6) Muối FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (2) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Nhỏ ancol etylic vào CrO3.
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (6) Sục khí CO2 vào thủy tinh lỏng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 43: Cho mô hình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm như hình bên:

Trong các khí sau: H2, SO2, CO2, N2, NH3, CH4, Cl2, HCl. Có bao nhiêu khí trong dãy chất trên thỏa mãn chất Z
trong sơ đồ điều chế:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

X + 2NaOH Y + Z + T + X1

Y + 2[Ag(NH3)2]OH C2H4NaNO4 + 2Ag + 3NH3 + H2O

Z + HCl C3H6O3 + NaCl

T + Br2 +H2O C2H4O2 + 2X2


Phân tử khối của X là:
A. 227. B. 231. C. 190. D. 220.
5
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 45: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo:


A. tơ axetat. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ olon.
Câu 46: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các caction:
A. Cu2+ < Fe3+ < Ag+ B. Fe2+ < Cu2+ < Zn2+.
C. Cu2+ < Ag+ < Fe3+. D. Na+ < Fe3+ < Cu2+.
Câu 47: Cho các tính chất sau:
1) Là chất hữu cơ tạp chức. 2) Bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng.
3) Hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 4) Hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc.
5) Có nhiều trong đường mía. 6) Thủy phân cho fructozo và glucozo.
Số tính chất của saccrozo là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 48: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được dung dịch X
chỉ chứa một muối và rắn Y. Phát biểu nào đúng:
A. X chứa Fe(NO3)2; Y chứa Cu, Ag, Fe. B. X chứa Fe(NO3)3; Y chứa Cu, Ag.
C. X chứa AgNO3; Y chứa Ag, Fe, Cu. D. X chứa Fe(NO3)2; Y chứa Cu.
Câu 49: Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat:
a) Nhóm này còn được gọi là gluxit hay saccarit có công thức chung là Cn(H2O)m.
b) Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử C trong phân tử ở dạng mạch hở.
c) Fructozo chuyển thành glucozo trong môi trường kiềm.
d) Ở dạng mạch hở, fructozo và glucozo là đồng phân vị trí nhóm chức.
e) 1 mol saccarozo phản ứng tối đa với 8 mol (CH3CO)2O trong pyridin.
f) Trong cơ thể người, tinh bột thủy phân thành glucozo nhờ các enzym.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 3. C. 4.D. 5.
Câu 50: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn X và dung dịch Y.  X, Y lần lượt là:
A. X (Ag, Cu); Y (Ag+, Cu2+, Fe2+). B. X (Cu, Ag); Y (Cu2+).  
C. X (Ag, Cu) và Y (Cu2+, Fe2+). D. X (Cu, Ag); Y (Fe3+, Cu2+).
Câu 51: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy
ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá
C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn hoá học
Câu 52: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây.
A. Điện phân dung dịch nhôm clorua B. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa nhôm oxit nung nóng
C. Điện phân nóng chảy nhôm oxit. D. Điện phân nóng chảy nhôm clorua.
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học.
A. Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2 B. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3. D. Cho Al(OH)3 vào dung dịch NH3.

6
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 54: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dùng dung
dịch.
A. Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3.
Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl2.
(6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít ZnCl2.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
(6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 57: Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp?
A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy.
Câu 58: Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Câu 59: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm
khử duy nhất); đồng thời thu được dung dịch X chứa 2 chất tan và còn lại phần rắn không tan. Chất tan có trong dung
dịch X là.
A. HNO3 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(5) Nhiệt phân NaNO3.
(6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.

7
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.


Số thí nghiệm thu được kim loại là.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 61: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhôm có tính chất lưỡng tính vì tan trong dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. CO hay H2 đều khử được các oxit kim loại thành kim loại.
C. Dùng nước Br2 có thể nhận biết được SO2 và CO2.
D. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng cháy MgO.
Câu 62: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
A. ánh kim. B. tính dẻo. C. tính cứng. D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là.
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi phản ứng kết thúc là.
A. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
B. Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.
C. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3.
D. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.
Câu 66: Cho các chất sau: K2O, Na, Ba, Na2CO3, Fe, Na2O, Be. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo
dung dịch bazơ, đồng thời thấy khí thoát ra là.
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 68: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3

8
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 69: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO.
Câu 70: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Đồng. C. Sắt. D. Crom.
Câu 71: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M
là.
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 73: Trong các hợp kim sau, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa
học?
A. Cu-Fe. B. Zn-Fe. C. Fe-C. D. Ni-Fe.
Câu 74: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg B. Al C. Zn D. Cu
Câu 75: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ca B. Fe C. K D. Ag
Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau:

R + 2HCl(loãng) RCl2 + H2. 2R + 3Cl2 2RCl3.


R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + H2O.
Kim loại R là
A. Cr B. Al C. Mg D. Fe
Câu 77: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
` A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 78: Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất
rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, FeO, Cu.
Câu 79: Isoamyl axetat là este (mùi chuối chín) có công thức cấu tạo:
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. D. CH3COOCH2C(CH3)3.
Câu80: Axit nào sau đây là axit béo:
A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic.
Câu 81: Phát biểu nào đúng:
9
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. Tinh bột được tạo nên từ các gốc β-glucozo.


B. Xenlulozo hòa tan trong xăng, benzen.
C. Xenlulozo trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói.
D. Amilozo trong tinh bột có cấu trúc mạch nhánh.
Câu 82: Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H2 (Ni, t0), dung dịch NaOH (t 0 ), Cu(OH)2 . Số trường hợp có phản
ứng xảy ra là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 83: Cho các nhận định sau:
(1) Hydro hóa hoàn toàn glucozơ và saccarozơ thu được một sản phẩm duy nhất là sobitol.
(2) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch Br2.
(3) Trong phân tử amilozơ chỉ chứa liên kết 1,4-glicozit.
(4) Thủy phân amilopectin (xúc tác H+, t0) thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Tinh bột cũng như xenlulozơ không tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(6) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 84: Este X đơn chức, mạch hở (phân tử chứa 2 liên kết ) có số nguyên tử cacbon nhiều hơn oxi là 3. Thủy phân
X trong môi trường axit thu được sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 85: Cho quá trình chuyển hóa sau :

Khí CO2 ( ⃗
1 ) tinh bột ( ⃗
2 ) glucozơ ( ⃗
3 ) etanol ( 4) etylaxetat.
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là :
A. Quang hợp, thủy phân, lên men rượu, xà phòng hóa.
B. Quang hợp, lên men rượu, este hóa, thủy phân.
C. Quang hợp, thủy phân, lên men rượu, este hóa.
D. Quang hơp, thủy phân, este hóa, lên men rượu.
Câu 86: Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit linoleic.
Số chất làm mất màu nước brom là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 87: Điều khẳng định nào sau đây là sai:
A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch Br2.
B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.
D. Dùng Cu(OH)2 ở điều kiện thường, có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
Câu 88: Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đun nóng đều tạo ancol:
A. Triolein, vinyl fomat, anlyl axetat. B. Benzyl fomat, etyl axetat, isomayl axetat.
C. Tripanmitin, phenyl benzoat, metyl axetat. D. Etyl fomat, triolein, vinyl benzoat.
Câu 89: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Thủy phân một este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
10
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

B. Các triglyxerit đều làm mất màu dung dịch Br2.


C. Este đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH luôn cho tỉ lệ mol 1 : 1.
D. Một este đơn chức mà phân tử chứa 2 liên kết  đều làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 90: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn:
A. Brom hóa. B. Oxi hóa. C. Hiđro hóa. D. Polime hóa.
Câu 91: Công thức tổng quát của este no, mạch hở tạo bởi ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức là:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-4O4 (n ≥ 3).
C. CnH2n-4O4 (n ≥ 4). D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4).
Câu 92: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân este no, đơn chức mạch hở luôn thu được ancol.
B. Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
D. Thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.
Câu 93: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân hoàn toàn (xúc tác H+, t0) saccarozơ cho một loại monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
Câu 94: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được muối của axit X 1 và ancol X2. Thủy phân este Y trong môi
trường kiềm thu được muối của axit Y1 và anđehit Y2. Tên của X và Y lần lượt là:
A. etyl axetat và metyl fomat. B. etyl axetat và vinyl axetat.
C. vinyl fomat và mety fomat. D. vinyl fomat và etyl acrylat.
Câu 95: Khi nói về tinh bột và xenlulozơ, kết luận nào sau đây là đúng:
A. Cùng tham gia phản ứng tráng gương. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Cùng thuộc nhóm đisaccarit. D. Cùng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 96: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, triolein, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất tham gia được phản ứng
thủy phân là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 97: Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit:
A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Tinh bột. D. Xenlulozo.
Câu 98: Hợp chất cacbohidrat luôn chứa nhóm chức nào sau đây ?
A. –CHO. B. –COOH. C. –CO– . D. –OH.
Câu 99: Cho các tính chất sau:
a) Hầu như không tan trong nước.
b) Thường có mùi thơm đặc trưng.
c) Giữa các phân tử este không tạo được liên kết hidro.
d) Có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.
Số tính chất chung của este là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

11
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 100: Phát biểu nào không đúng về chất béo:


A. Chất béo còn được gọi là triglyxerit. B. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong
nước.
C. Chất béo có ở dạng lỏng (dầu) và rắn (mỡ). D. Chất béo không bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 101: Để chứng minh glucozo có nhiều nhóm –OH kề nhau, thì cho glucozo tác dụng với:
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Tác dụng với AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Tác dụng với nước brom. D. Tác dụng với anhidrit axetic.
Câu 102: Cho các phát biểu sau:
a) Glucozo tác dụng với nước brom thu được axit gluconic.
b) Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau.
c) Glucozo tác dụng với anhidrit cho 5 gốc CH3COO-.
d) Lên men glucozo thu được ancol metylic.
e) Glucozo và fructozo đều tham gia tráng bạc.
f) Glucozo dùng làm thuốc tăng lực cho bệnh nhân, người già.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 103: Cho các phát biểu sau:
a) Este là dẫn xuất của axit cacboxylic được tạo thành khi thay thế nhóm –OH trong phân tử axit cacboxylic bằng
nhóm -OR.
b) Este có nhiệt độ sôi cao hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon, do giữa các phân tử este không tạo
được liên kết hidro.
c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo xà phòng nên được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
d) Chất béo là một loại trieste.
e) (C17H31COO)3C3H5 và (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi lần lượt là triolein và tristearin.
f) Ở điều kiện thường, chất béo ở thể lỏng hoặc rắn, không tan trong nước.
g) Dầu mỡ bị ôi thiu là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa.
h) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng, glyxerol và chế biến thực phẩm.
Số phát biểu đúng:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 104: Cho các chuyển hoá sau:

X + H2O Y

Y + H2 Sobitol

Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3

Y E+Z

Z + H2O X+G
Các chất X, Y và Z lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
12
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

C. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
Câu 105: Phát biểu nào đúng:
A. Xenlulozo và glucozo đều phản ứng được với anhidrit axetic.
B. Glucozo và fructozo đều tác dụng được với nước brom cho axit gluconic.
C. Saccarozo và fructozo đều tham gia tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
Câu 106: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Chất béo còn được gọi là triaxylglyxerol. B. Axit panmitic là một axit béo.
C. Thủy phân chất béo thu được xà phòng. D. Thủy phân chất béo luôn cho glyxerol.
Câu 107: Chất nào sau đây không tan trong nước:
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 108: Dãy chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường:
A. Glucozo, fructozo, tinh bột. B. Sobitol, saccarozo, glyxerol.
C. Xenlulozo, saccarozo, glucozo. D. Glyxerol, triolein, fructozo.
Câu 109: Cho các tính chất sau:
1) Ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước. 2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
3) Tham gia este hóa với (CH3CO)2O. 4) Đều có dạng mạch vòng trong dung dịch.
5) Có liên kết glicozit trong phân tử. 6) Tham gia phản ứng tráng gương.
Số tính chất chung giữa glucozo và saccarozo là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 110: Chất béo là trieste của axit béo với:
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 111: Axit béo là:
A. Axit cacboxylic no, mạch thẳng, không phân nhánh.
B. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, không phân nhánh.
C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch dài (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh.
D. Axit cacboxylic đơn chức, mạch dài (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh.
Câu 112: Thủy phân este X thu được ancol Y. Từ ancol Y tách nước thu được 3 anken. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)CH2CH3.
C. CH3COOC(CH3)2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)CH3.
Câu 113: Số liên kết π trong phân tử tristearin là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 114: Để tăng hiệu suất của phản ứng etse hóa, người ta sẽ:
A. Tăng nồng độ các chất sản phẩm. B. Dùng H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Tiến hành phản ứng ở điều kiện thường. D. Thêm nước trong quá trình phản ứng.
Câu 115: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây:
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, t ).
0
D. Dung dịch nước brom.

13
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 116: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. (mỗi mũi tên biểu diễn một phương
trình phản ứng). Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 117: Phát biểu nào về nhóm cacbohiđrat là đúng:
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, sản phẩm đều làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh.
D. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
Câu 118: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và 2
mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được chất T. Cho T phản ứng với HBr thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 119: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ hóa học là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 120: Chất nào sau đây là amin bậc II:
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 121: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai:
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 122: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-
HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol
NaOH là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 123: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat):
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D.CH2=CH(CH3)COOC2H5.
Câu 124: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất:
A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Đimetylamin.
Câu 125: Có các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa
vàng.
(3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

14
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ vào hoặc khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 126: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân
tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. Trùng ngưng. B. Xà phòng hóa. C. Thủy phân. D. Trùng hợp.
Câu 127: Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp:
A. nilon-6; lapsan; visco; olon. B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat.
C. nilon-6; olon; enang; lapsan. D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco.
Câu 128: Cho các dung dịch sau: phenylamoni clorua, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri
axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì
tím là:
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 129: Phản ứng nào sau đây tạo nilon-6,6:

A. CH2=CH-CN

B. H2N-[CH2]6-COOH

C. H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH

D.HO-CH2-CH2-OH+HOOC-C6H4-COOH
Câu 130: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được tơ X1.
(b) Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2.
(c) Trùng ngưng axit -aminoenantoic thu được tơ X3.
(d) Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4.
Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là:
A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan. B. nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6.
C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6. D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7.
Câu 131: Phát biểu nào sai:
A. Ở điều kiện thường, aminoaxit là chất rắn, thường có vị ngọt. B. Dung dịch lysin có pH > 7.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure. D. Protein là những peptit cao phân
tử.
Câu 132: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là:
A. 198. B. 202. C. 216. D. 174.
Câu 133: Cho các phát biếu sau:
(a) Glucozơ và fructozơ đều là đường có phân tử khối nhỏ nhất;

15
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(b) Amilozơ và amilopectin đều có công thức phân tử là (C6H10O5)n;


(c) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
(d) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. 
(e) Trong các chất: xenlulozơ triaxetat, tơ capron, nhựa rezit, cao su isopren, tơ lapsan, lysin. Số polime có cấu trúc
mạch không phân nhánh là 4.
(f) Số tơ hóa học trong dãy chất xenlulozơ trinitrat, nilon-6, PVC, teflon là 2. 
(g) Các polime PE, PVC, polivinyl ancol đều có thể điều chế trực tiếp nhờ phản ứng trùng hợp.
(h) Tơ tằm, sợi bông, len đều là tơ thiên nhiên. 
(i) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5
Câu 134: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột.
(2) Phần trăm khối lượng của cacbon trong xenlulozơ luôn cao hơn trong tinh bột.
(3) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thể hiện tính khử. 
(6) Phân tử amilozơ thẳng.
(7) Phân tử khối của amilozơ thường lớn hơn amilopectin.
(8) Fructozơ ngọt hơn đường mía.
(9) Đường phèn có thành phần chính là glucozơ.
(10) Trùng hợp xenlulozơ với CS2/NaOH được polime dùng để sản xuất tơ visco.
Số phát biểu đúng là.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 135: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành 2 loại: polime trùng hợp vàpolime trùng ngưng.
2. Cho các tơ sau: visco; nitron; tơ tằm; nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6; tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là 5.
3. Cho phenol tác dụng với HCHO dư trong môi trường axit thu được nhựa novolac.
4. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ nilon-6.
5. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
6. Tính đàn hồi và độ bền của cao su buna đều tốt hơn cao su thiên nhiên.
7. Hấp cao su buna với S ở nhiệt độ cao thu được cao su buna-S.
8. Trùng hợp xenlulozơ với anhiđrit axetic thu được tơ axetat dùng nhiều trong công nghiệp may mặc.
9. Tơ tằm, bông, tơ capron, tơ olon đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
10. Các polime khi đốt (không có không khí) thì nóng chảy, để nguội đóng rắn lại được gọi là chất nhiệt rắn.
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 136: Phát biểu nào sai:
A. Ở điều kiện thường, các amin no, đơn chức đều ở trạng thái khí.
B. Anilin có tính bazo yếu hơn amoniac do ảnh hưởng của gốc phenyl.

16
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

C. Aminoaxit các các hợp chất tạp chức, có cấu tạo ion lưỡng cực.
D. Các amino axit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
Câu 137: Đặc điểm nào sau đây không phải của tơ:
A. Là vật liệu polime hình sợi, dài và mảnh, có độ bề nhất định.
B. Là những polime có mạch dài, phân nhánh.
C. Tơ thường trơ với các dung môi thông thường, không độc.
D. Mềm, dai và có khả năng nhộm màu.
Câu 138: Chất nào là chất dẻo:
A. Nhựa PE. B. Tơ lapsan. C. Tơ olon. D. Cao su buna-N.
Câu 139: Dãy chất nào sau đây có cấu trúc mạch không gian:
A. Glycogen, amilozo. B. Bakelit, amilopectin.
C. Cao su lưu hóa, nhựa rezit. D. Glycogen, cao su lưu hóa.
Câu 140: Anilin phản ứng được với dãy dung dịch nào sau đây:
A. Nước brom, NaOH. B. H2SO4, NaNO3.
C. Nước brom, HCl. D. HCl. NaNO3.
Câu 141: Cho các phát biểu sau:
1) Các amin đều độc.
2) Các amin đều tan tốt trong nước, và có tính bazo.
3) Dung dịch benzenamin không đổi màu quỳ tím.
4) Có thể nhận biết anilin và metylamin bằng nước brom.
Số phát biểu sai là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 142: Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit thu được hỗn hợp các chất sau: Gly-Ala, Ala-Ala-Val, Val-Ala.
Aminoaxit đầu “N” và đầu “C” của peptit trên lần lượt là:
A. Gly, Ala. B. Ala, Gly. C. Val, Gly. D. Gly, Val.
Câu 143: Có bao nhiêu amin (chứa nhân benzen) có công thức phân tử C7H9N:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 144: Cho các phát biểu sau:
1) Đốt cháy amin no, mạch hở luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
2) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đơn chức, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2.
3) Các aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím.
4) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy cao, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 145: Cho hợp chất hữu cơ sau:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH.
Hợp chất trên chứa bao nhiêu liên kết peptit:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 146: Phát biểu nào sau đây đúng:

17
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. Để nhận biết anilin và ancol etylic có thể dùng dung dịch NaOH.
B. Để nhận biết Gly-Gly-Ala với albumin có thể dùng Cu(OH)2.
C. Để nhận biết metylamin và etylamin có thể dùng quỳ tím.
D. Để nhận biết anilin và phenol có thể dùng nước brom.
Câu 147: Khi nói về tính bazo của amin, nhận định nào đúng:
A. Tính bazo của amin bậc II lớn hơn amin bậc I.
B. Các amin đều có tính bazo và hóa xanh quỳ tím.
C. Đôi electron tự do trên nguyên tử nito gây ra tính bazo cho amin.
D. Tính bazo của anilin thể hiện qua phản ứng của anilin với nước brom.
Câu 148: Polime nào sau đây chứa nito trong phân tử:
A. Tơ visco. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Cao su buna-S.
Câu 149: Cho các chất sau: NaOH, HCl, glyxin, NaNO3, nước brom. Số chất phản ứng được với alanin là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 150: Số đipeptit tối đa tạo bởi glyxin và alanin là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 151: Cho các phát biểu sau về anilin:
1) Tên thay thế của anilin là phenylamin. 2) Anilin là chất rắn ở điều kiện thường.
3) Anilin rất độc. 4) Anilin không có tính bazo.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 152: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức mạch hở là:
A. CnH2n+2N (n ≥ 1). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n-3N (n ≥ 2).
Câu 153: Thủy phân không hoàn toàn peptit sau: Gly-Gly-Ala-Val sẽ không thu được:
A. Ala-Val. B. Ala-Gly. C. Gly-Gly. D. Gly-Ala-
Val.
Câu 154: Tên gọi khác của glutamic là:
A. Axit 2-aminoglutamic. B. Axit 3-aminoglutaric.
C. Axit 2-aminopenta-1,5-dioic. D. Axit 3-aminopenta-1,5-dioic.
Câu 155: Đốt cháy peptit nào sau đây thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau:
A. Gly-Ala. B. Ala-Ala-Ala. C. Gly-Gly-Gly. D. Gly-Gly-
Ala.
Câu 156: Chất nào sau đây là thành phần chính của bột ngọt:
A. Axit glutamic. B. Axit glutaric.
C. Mononatriglutamat. D. Đinatriglutamat.
Câu 157: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6, polietilen. B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietylen; cao su buna; polistiren.
Câu 158: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl
trong dung dịch là

18
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 159: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 160: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H 2SO4), thu
được tối đa số este thuần chức là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 161: Hợp chất A có công thức phân tử C 8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch
chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 162: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy
phân là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 163: Số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức hầu như không tan trong nước có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 164: Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H 2 là 43. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH thu được sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cùng chức của X là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 165: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản
ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 166:
Câu 167: Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là R-NH 3Cl. Trong Y, clo chiếm
32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 168: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 169: Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O 2, tạo ra c mol hỗn hợp CO 2 và
H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 170: Amin bậc một X có công thức CxHyN. Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam X thu được 1,68 lít khí N2 (đktc).
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 171: Cho hợp chất X có công thức phân tử C3H12O3N2. Khi cho X vào dung dịch kiềm thoát ra khí làm quỳ tím
hóa xanh. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 172: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm:
C6H5–COO–CH3 ; HCOOCH = CH – CH3 ;HCOOCH=CH2

19
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

CH3COOCH = CH2 ; C6H5–OOC–CH=CH2 ; C6H5–OOC–C2H5 ; HCOOC2H5; C2H5–OOC–CH3.


Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 173: Có các dung dịch sau: etyl amin, benzyl amin, glyxin, lysin và anilin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím
sang màu xanh là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 174: Cho các chất sau:
1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH 2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH
3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH 4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH.
Hợp chất nào có liên kết peptit?
A. 1,2,3,4. B. 1,3,4 C. 2 D. 2,3
Câu 175: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy
phân:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 176: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun
nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 177: Cho các chất: anilin, axit glutamic, đimetylamin, axit axetic, axit acrylic, vinyl axetat. Số lượng các chất tác
dụng được với HCl là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 178: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch NaOH và HCl là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 179: Cho các dãy chất: etyl axetat, etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, etyl acrylat, fructozơ. Số chất trong dãy làm
nhạt màu dung dịch brom là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 180: Trong số các chất: tinh bột, protein, xenlulozơ, tơ olon, saccarozơ, đextrin, glucozơ. Số chất có thể tham gia
phản ứng thuỷ phân là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3.
Câu 181: Cho các chất sau: glucozơ, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, Gly-Ala-Val, nilon -6,6. Số chất trong dãy bị
thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng, nóng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 182: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, etylaxetat, triolein.
Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 183: Trong các chất: glyxin; glixerol; metylamoni fomat; phenol; etylamoni clorua; phenyl axetat và tripanmitin.
Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

20
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 184: Cho các chất: CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3COOC6H5, C2H5NH3Cl, H2NCH2COONa,
ClNH3CH2COOH tác dụng lần lượt với dung dịch KOH dư, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 185: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, triolein, poli(vinylclorua), anilin, glyxin, Gly-Val-Al, phenyl benzoat
và tơ nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 186: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số
hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 187: Cho các polime sau: nilon-6, tơ nitron, cao su buna, nhựa PE, nilon-6,6, nhựa novolac, cao su thiên nhiên,
tinh bột. Số loại polime là chất dẻo là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 188: Cho các loại polime: tơ nilon-6, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ nilon-7, cao su thiên nhiên
và tơ clorin. Số polime thuộc loại poliamit là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 189: Trong những chất sau đây có bao nhiêu chất có liên kết CONH : caprolactam, glyxylalanin, peptit, nilon-7,
tơ lapsan, protein, valin, cacbohiđrat ?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 190: Cho các chất sau:
axit glutamic (HOOC-CH(NH2)CH2CH2COOH), valin (CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH),
lysine (H2N(CH2)4CH(NH2)COOH), alanin, trimetylamin, anilin.
Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 1, 1, 4. B. 3, 1, 2. C. 2, 1,3. D. 1, 2, 3.
Câu 191: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ
nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 192: Trong các polime sau:
(1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7
(4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat).
Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 193: Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan được
Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 194: Muối X có công thức phân tử C3H10O3N2, X được sinh ra từ phản ứng giữa một axit vô cơ với chất hữu cơ Y
đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 195: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 4H12O4N2. Cho A tác dụng với NaOH ,đun nóng
thu được hỗn hợp khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X có mạch C thằng. Số đồng phân của A là :
21
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 196: Cho 6 hợp chất (nếu là chất hữu cơ thì có cấu tạo mạch hở) ứng với công thức phân tử lần lượt là: CH4O,
CH2O, CH2O2, C2H7NO2 (muối của amin), CH5NO3, CH8N2O3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 197: Cho dãy các chất :
m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4
p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3.
Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 198: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, saccarozơ, nilon-6,6. Số
chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 199: Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO2; CO2; C2H4, C6H5CH3; C6H5OH (phenol);
HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC.
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 220: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglicol, (4)
KOH loãng, (5) tripeptit, (6) axit axetic, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 221: Cho các chất: glucozơ, glixerol, andehit fomic, etilen glicol, saccarozơ, Valylglyxylalanin. Có bao nhiêu
chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 222: Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br 2. Số phản
ứng hoá học có xảy ra là
A.  4. B.   6. C.   3. D.   5.
Câu 223: Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây ?
(1) H2/Ni, t0;  (2) Cu(OH)2;  (3) [Ag(NH3)2]OH;  (4) CH3COOH (H2SO4 đặc).
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 224: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau:
1. polisaccarit. 2. khối tinh thể không màu.
3. khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ 4. tham gia phản ứng tráng gương.
5. phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng
A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 225: Cho các chất:
(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H2/ xúc tác Ni, to;
(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br2;
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?

22
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 226: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, triolein, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất phản ứng với H2 (xt Ni, t0).
C. Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl đun nóng. D. Có 2 chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.
Câu 227: Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 228: Cho các phát biểu sau
(1) Các amin đều có tính bazơ.
(2) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(3) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
(4) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(5) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 229: Có một số phát biểu về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(3) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, đều bị thủy phân tạo thành glucozơ.
(5) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 230: Có các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa
vàng.
(3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ vào hoặc khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 231: Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

23
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(2) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(3) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(4) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(5) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 232: Cho các phát biểu sau:
(a).Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trừng ngưng
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được α - glucozơ
(c) Ở điều kiện thích hợp, glucozo tác dụng với H2 tạo ra sobitol
(d) Chất béo là trieste của các axit hữu cơ với glixerol
(e) liên kết peptit là liên kết –CO–NH– của 2 đơn vị α - aminoaxit
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 233: Cho các phát biểu sau:
1) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
2) Fructozơ có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra Ag.
3) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 234: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 235: Cho các nhận xét sau :
(a) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(c) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.
(f) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 236: Cho các phát biểu sau:

24
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(a) Saccarozơ là thành phần chủ yếu của đường mía.


(b) Glucozơ có trong cơ thể người và động vật.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên.
(d) Chất béo là một trong những thức ăn quan trọng của con người.
(e) Chất béo chứa chủ yếu các gốc axít béo không no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
(f) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 237: Cho một số tính chất:
là chất kết tinh không màu (1); có vị ngọt (2);
tan trong nước (3); hoà tan Cu(OH)2 (4);
làm mất màu nước brom (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6) ;
bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7).
Số tính chất của fructozơ là:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 238: Cho một số tính chất:
có dạng sợi (1); tan trong nước (2);
tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4);
tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6).
Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3) và (4). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 239: Cho các phát biểu sau đây
(a) Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) Các đipeptit không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Axit cacboxylic có liên kết hidro với nước.
(d) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 240: Cho các phát biểu sau :
a. Hiđro hóa triolein (lỏng) có xúc tác Ni, đun nóng thu được tristearin (rắn).
b. Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
c. Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.
d. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều tham gia phản ứng màu biure .
Số phát biểu đúng là :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 241: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
25
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 242: Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
(5) Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
Số phát biểu đúng là.
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 243: Cho các phát biểu sau:
a) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói;
b) Xenluluzơ là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước;
c) Xenlulozơ là polime hợp thành từ các mắt xích -glucozơ nối với nhau bởi các liên kết -1,4-glicozit;
d) Xenlulozơ triaxetat là một loại chất dẻo dễ kéo thành tơ sợi.
e) Xenlulozơ tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3.
Câu 244: Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 245: Có các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(b) Triolein làm mất màu nước brom.
(c) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(e) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 246: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(b) Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glyxerol và xà phòng.
(c) Tripanmitin và tristearin đều là chất béo rắn.
(d) Chất béo là trieste của các axit béo với propan-1,2,3-triol.

26
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Số phát biểu sai là.


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 247: Cho các mệnh đề sau:
(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala- Ala và Ala- Ala- Ala.
(5) Tơ nilon - 6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số mệnh đề đúng là :
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 248: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số
mol CO2 bằng số mol H2O;
(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn;
(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ;
(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sobitol;
(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 249: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH=7 .
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 250: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 251: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazơ mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H+/OH- thu được các peptit có mạch ngắn hơn
(3) alanin, anilin, lysin đều không làm đổi màu quì tím

27
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính


(5) các hợp chất peptit, glucozơ, glixerol, saccarozơ đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là:
A. 3,4,5 B. 1,2,4,6 C. 1,2,3,5,6 D. 2,3,4
Câu 252: Cho các phát biểu sau:
(1) Este tạo bởi ancol no đơn chức hở và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C = C) hở có công thức phân tử
chung là CnH2n–2O2 (n  4)
(2) Ở nhiệt độ thường chất béo chứa chủ yếu (C17H33COO)3C3H5 là chất lỏng.
(3) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 3. C. 4 D. 2
Câu 253: Cho các nhận định sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch.
(b) Thủy phân este trong NaOH dư luôn thu được ancol.
(c) Các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Thủy phân este trong môi trường kiềm (KOH) luôn thu được muối.
Tổng số nhận định đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 254: Cho các mạnh đề sau:
1. Glucozơ vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
2. Gluxit là các hợp chất mà phân tử tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch
4. lipit là este của axit béo với rượu
5. Các amino axit đều là các hợp chất lưỡng tính
6. Lòng trắng của quả trứng tạo màu vàng với Cu(OH)2.
7. Tơ visco thuộc loại tơ poli amit
Số mạnh đề không đúng là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 255: Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(4) Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(6) Dung dịch I2 và hồ tinh bột có phản ứng hóa học tạo ra sản phẩm màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

28
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 256: Cho các phát biểu sau:


(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 257: Khảo sát amino axit qua các tính chất sau:
(1) Ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường. (2) Hợp chất hữu cơ lưỡng tính.
(3) Tương đối dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao. (4) Tham gia được phản ứng trùng ngưng.
(5) Tham gia phản ứng este hóa. (6) Tham gia phản ứng màu biure.
Số tính chất đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 258: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi H2.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 259: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
(f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 260: Cho các phát biểu
(a) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(c) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc.
(d) Đipeptit và tripeptit không thể phân biệt bằng thuốc thử là Cu(OH)2.
(e) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết - 1,6 - glicozit.
Số câu phát biểu không đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 261: Cho các phát biểu sau đây:

29
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

1. Glucozo được gọi là đường nho đó có nhiều trong quả nho chín
2. Chất béo là đieste của glyxerol với axit béo
3. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
4. Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn
5. Trong mật ong chứa nhiều fructozo
6. Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
7. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 262: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc -glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 263: Cho các phát biểu sau:
1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin
4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ
5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 264: Cho các phát biểu sau :
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit
(2) Anilin có tính bazo và làm xanh quì tím
(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin
(4) Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử
(5) Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
(6) Nhờ tính bazo, anilin tác dụng với dung dịch brom
(7) Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
(8) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Số phát biểu sai là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 265: Có các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.
30
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch dấm ăn.
(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 266: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo rắn ta thu được chất béo lỏng.
(c) Xà phòng là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa glixerol và các muối natri của axit béo.
(d) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Metylamin là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước.
(h) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 267: Cho các phát biểu sau
(1) Glucozơ chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.
(2) Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc –glucozơ ở C1,
gốc –fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(3) Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit
(4) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, sau đó đun nóng thấy dung dịch có màu xanh tím
(5) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, amilozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung
dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam
(6) Xenlulozo là nguyên liệu được sử dụng để điều chế thuốc nổ không khói, tơ axetat, tơ visco
Số câu phát biểu không đúng là :
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 268: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
31
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 269: Cho các nhận định sau:


(1) Trong phân tử glucozơ và fructozơ đều chứa nhóm hiđroxyl (-OH).
(2) Glucozơ và fructozơ đều cho được phản ứng tráng gương.
(3) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 có thể phân biệt được glucozơ và glyxerol.
(4) Glucozơ oxi hóa được Br2 trong dung dịch, thu được axit gluconic và axit bromhiđric.
(5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng  vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh.
(6) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số nhận định đúng là.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 270: Cho các phát biểu sau:
(1) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được axit gluconic.
(2) Ở nhiệt độ thường, anilin là chất lỏng, ít tan hoặc không tan trong nước.
(3) Glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) Thủy phân 1 mol chất béo luôn cần 3 mol NaOH trong dung dịch.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(6) Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 271: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 272: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(e) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 273: Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat:
a) Nhóm này còn được gọi là gluxit hay saccarit có công thức chung là Cn(H2O)m.
b) Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử C trong phân tử ở dạng mạch hở.

32
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

c) Fructozo chuyển thành glucozo trong môi trường kiềm.


d) Ở dạng mạch hở, fructozo và glucozo là đồng phân vị trí nhóm chức.
e) Trong cơ thể người, tinh bột thủy phân thành glucozo nhờ các enzym.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 274: Các phát biểu đúng trong các phát biểu sau là :
(1) Thành phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Este benzyl axetat có mùi hoa nhài.
(4) Khi đun nóng chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni), sản phẩm thu được dễ tan trong nước.
(5) Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa chậm tạo thành CO2 và H2O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 4, 5.
Câu 275: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(d) Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do, nên hòa tan được Cu(OH)2.
(e) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(f) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO 3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 276: Cho các phát biểu sau :
(a) Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(b) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(d) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu
(e) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(f) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 277: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(b) Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(d) Đipeptit Gly-Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
(e) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

33
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 278: Cho các phản ứng sau :

(1) CH2=CH-OCO-CH3 + NaOH CH2=CH-COONa + CH3OH

(2) Triolein + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3

(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + NaOH (dư) NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + H2O

(4) CH3COONH4 + NaOH CH3COONa + NH3 + H2O


(5) C6H5NH2 (anilin) + 2Br2  m-Br2C6H3NH2 + 2HBr
Số phát ứng viết sai là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 279: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(2) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
(3) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch nước brom tạo thành axit gluconic.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3
(5) Tristearin là este ở thể lỏng (điều kiện thường)
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên
(8) Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được sản phẩm là axit và ancol.
(9) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 1% 
(10) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói
(11) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố C và H
(12) Hầu hết enzim có bản chất protein
Số phát biểu luôn đúng là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 280: X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và
amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử X Y Z T P
Quì tím. hóa đỏ hóa xanh không đổi hóa đỏ hóa đỏ

Dung dịch NaOH, đun nóng khí thoát ra dd trong suốt dd màu
trong suốt dd phân lớp dd trong suốt

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là.


A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 281: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch HCl có phản ứng không phản có phản ứng có phản ứng
34
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

ứng
không phản không phản
Dung dịch NaOH có phản ứng có phản ứng
ứng ứng
không phản không phản
Dung dịch AgNO3/NH3 không phản ứng có phản ứng
ứng ứng
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat. D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin
Câu 282: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam
X Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch
Tạo kết tủa Ag
AgNO3 trong NH3, đun nóng
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm
Y Tạo dung dịch màu xanh lam
tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 283:
Câu 284:
Câu 285: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
Chất
X Y Z
Thuốc thử
Quỳ tím Không đổi màu Hóa xanh Hóa đỏ
Nước brom Kết tủa trắng Không có kết tủa Không có kết tủa
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. metylamin, anilin, axit glutamic. B. glyxin, anilin, axit glutamic.
C. metylamin, glyxin, axit glutamic. D. anilin, metylamin, axit glutamic.
Câu 286: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2
Z Quỳ tím Hóa xanh
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ, metyl amin B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, glucozơ, anilin. D. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.

35
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 287: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C 6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành
các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử X T Z Y
Nước Br2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa (-) (+): phản ứng
dd AgNO3/NH3, to (-) Kết tủa (-) Kết tủa (-): không phản ứng
dd NaOH (-) (-) (+) (-)
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ D. fructozơ, phenol, glucozơ, aniline
Câu 288: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X Y Z T
Không Không
Nước brom Mất màu Mất màu
mất màu mất màu
Dung dịch Dung dịch Dung dịch
Nước Tách lớp
đồng nhất đồng nhất đồng nhất
Không có Không có
Dung dịch AgNO3/NH3 Có kết tủa Có kết tủa
kết tủa kết tủa
X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, glucozơ.
C. glucozơ, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. glucozơ, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
Câu 289. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội. Thêm
Y Tạo dung dịch màu xanh lam
tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp
Z Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 290: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ thu được kết quả như sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Có phản ứng Có phản ứng xảy
Dung dịch HCl Có phản ứng xảy ra Có phản ứng xảy ra
xảy ra ra
Dung dịch KOH Không xảy ra phản Không xảy ra phản Có phản ứng xảy Có phản ứng xảy ra
36
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

ứng ứng ra
Nước brom bị nhạt Nước brom bị nhạt
Nước brom không bị Nước brom không
Dung dịch Br2 màu và xuất hiện kết màu không xuất
nhạt màu bị nhạt màu
tủa trắng hiện kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, anilin, alanin, triolein B. metylamin, anilin, xenlulozơ, triolein
C. etylamin, anilin, glyxin, tripanmitin D. etylamin, anilin, alanin, tripanmitin
Câu 291: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) Glucozơ (2)

(3) (4)
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro. D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo.
Câu 292: Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)

(1) X + nH2O nY (2) Y 2E + 2Z

(3) 6n Z + 5n H2O X + 6n O2 (4) nT + nC2H4(OH)2 tơ lapsan +


2nH2O

(5) T + 2 E G + 2H2O
Khối lượng phân tử của G là
A. 222. B. 202. C. 204. D. 194.
Câu 293: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl 2; NaHCO3; Na2CO3;
NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 294: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện
phân?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 295: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 296: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn. Số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 297: Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 298: Cho các chất: Al2O3, HCl, CuO, FeCl2. Số chất tác dụng với dung dịch KOH là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

37
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 299: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Be, Mg, K, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với H2O ở điều kiện
thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 300: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl
loãng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 301: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 302: Cho dãy các chất sau: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Al, Fe, ZnCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 303: Cho các chất: Al, Al2O3, Mg, NaHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 304: Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl
và dung dịch NaOH loãng?
A. 4 B. 3. C. 2 D. 5
Câu 305: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH 3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)2

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 306: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
FeCl3 là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 307: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl 3 dư tạo
kết tủa là:
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 308: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch AlCl3, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Số kết tủa thu được là
A. 4 chất kết tủa B. 3 chất kết tủa C. 2 chất kết tủa D. 1 chất kết tủa
Câu 309: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt : Ca(HCO 3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra
khác nhau là
A. 5 B. 6. C. 7 D. 8
Câu 310: Cho bột Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và hỗn hợp 2 khí N2 và N2O. Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X thì số phản ứng nhiều nhất có thể xảy ra là (không kể các phản ứng thủy phân của các
ion)
A. 3. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 311: Cho dãy chất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe, Al, ZnCl2, ZnO, BaCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung
dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
38
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 312: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3,
H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 313: Cho vào dung dịch muối Fe lần lượt các chất sau (lấy dư): Mg, Cu, AgNO 3, Al, Ca, Zn, Ag. Số trường hợp
3+

thu được sắt kim loại là


A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 314: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch chứa mỗi chất sau (lấy dư): Fe2(SO4)3, AgNO3, FeCl3, CuSO4, HCl,
HNO3 loãng nóng, H2SO4 đặc nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng, số dung dịch có chứa muối sắt (II) là.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 315: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung
dịch tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 316: Cho dãy các chất rắn sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, K2CO3, CaCO3,
AlCl3. Trong dãy trên bao nhiêu chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH?
A. 9. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 317: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6
Câu 318: Trong các chất: Mg, KHCO 3, Fe(NO3)2, CrO3 và Cu. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl, tạo chất khí

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 319: Cho các chất : K, BaO, Ca(OH) 2, KHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, BaCl2. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaHSO4 là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 320: Cho các dung dịch : Na 2SiO3, K2SO4, NaOH, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2, BaCl2. Có bao nhiêu dung dịch ở trên
tác dụng được với dung dịch KHSO4 ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 321: Trong các chất: KCl, NaNO 3, FeO, Cu(OH)2, Cu, KHCO3, BaSO4 và FeSO4. Có bao nhiêu chất có thể tan
được vào dung dịch HNO3 (loãng)?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 322: Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng
với các chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, Na2CO3, NaNO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 323: Cho các dung dịch sau:
Dung dich A có các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, KNO3.
Dung dịch B có các chất: MgSO4, KCl, Al(NO3)3.
Dung dịch C chứa các chất: Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.
Dung dịch D có các chất: NaOH, Ba(OH)2, NaCl.
Dung dịch E có các chất: AgNO3, BaCl2, KNO3.
39
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Dung dịch F có các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl.


Số dung dịch không tồn tại trong thực tế là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 324: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 325: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, AlCl3,
Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 326: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít.
(b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.
(d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 327: Cho phát biểu sau :
(a). Các kim loại kiềm có cấu trúc lập phương tâm khối
(b) Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O
(c) Hỗn hợp CuS và FeS tan hoàn toàn trong dung dịch HCl
(d) Cho Mg và Cu vào dung dịch FeCl3 đều thu được Fe
Số phát biếu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 328: Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại kiềm đều có cấu hình là ns1.
(2) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở điều kiện thường.
(3) Các kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
(4) Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối.
Số nhận định đúng là.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 329: Cho các phát biểu sau :
1. Các kim loại kiềm thổ (trừ Be) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ.
2. Thạch cao nung có công thức phân tử là CaSO4.2H2O
3. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối của chúng.
4. Để làm mềm nước cứng tạm thời, ta dùng biện pháp đun sôi rồi lọc kết tủa.
Số phát biểu đúng là :
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 330: Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) Tính chất hóa học đặc trưng của FeO là tính khử.

40
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Số nhận định đúng là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 331: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. 2) Rắc bột lưu huỳnh vào chén chứa thủy ngân.
3) Sục CO2 vào dung dịch NaOH. 4) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 332: Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Các kim loại Mg, Na và Al thường được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Kim loại Mg và K đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 333: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, Mg, Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(b) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(c) Các kim loại Mg, Zn và Fe đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Đốt cháy Ag2S trong khí O2 dư, không thu được Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 334: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
(2) Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được hai loại kết tủa.
(4) Đồng kim loại được điều chế bằng cả ba phương pháp là thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân.
(5) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ.
Số nhận định đúng là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 335: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
(2) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(3) Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O.
(4) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.
(5) Fe bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(6) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 336: Thực hiện các thí nghiệm sau:

41
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2


(2) Cho Na2O vào H2O
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn.
Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 337: Cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch:
(1) Cu + FeCl2 → (2) Cu + Fe2(SO4)3 → (3 Fe(NO3)2 + AgNO3 → (4) FeCl3 + AgNO3 →
(5) Fe + Fe(NO3)2 → (6) Fe + NiCl2 → (7) Al + MgSO4 → (8) Fe + Fe(CH3OO)3 →
Các phản ứng xảy ra được là:
A. (2), (3), (4), (6), (8), B. (2), (3), (4), (8) C. (2), (3), (6), (8) D. (3), (4), (6), (7), (8).
Câu 338: Cho các mệnh đề sau:
(1) Nước cứng là nguồn nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
(2) Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch Na2CO3
(3) Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng
(4) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch HCl
(5) Có thể dùng NaOH vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời
Số mệnh đề đúng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 339: Có các phát biểu sau :
(a) Đa số các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
(c) Na+, Mg2+và Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính khử mạnh.
(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dich AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 340: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl đến dư vào CaCO3;
(b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn;
(c) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(d) Đun nóng nước cứng tạm thời.
Các trường hợp có khí thoát ra sau khi kết thúc thí nghiệm là
A. (a),(b),(d). B. (a),(d). C. (b),(c),(d). D. (a),(b).
Câu 341: Cho các phát biểu sau về crom:
(a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2.
(b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm.
(c) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(d) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

42
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành hợp chất cromat.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 342: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
(6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 343: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.
(3) Hòa tan kim loại Natri vào nước dư.
(4) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 344: Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe dư vào dung dịch CuSO4 (b) Cho Cu dư vào dung dịch Fe2(SO4)3
(c) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 (d) Cho Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 345: Cho các cặp chất :
(1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3
(3) Cr và H2SO4 đặc nóng (4) CaO và H2O
(5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) Cr và dung dịch H2SO4 loãng, nguội
Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 346: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 347: Cho các phát biểu sau:
1. K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
2. Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.

43
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

3. Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
4. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
5. Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
6. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 348: Trong các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (b) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (d) Đốt cháy HgS bằng O2.
(e) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 349: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3. (b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Dẫn khí CO 2 dư vào dung dịch KAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 350: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl (2) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl (4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3
(5) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH (6) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 351: Có các thí nghiệm sau thực hiện ở nhiệt độ thường
(a) Nhỏ dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3. (b) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(c) Nhỏ C2H5OH vào bột CrO3. (d) Cho bột S vào Hg.
(e) Để Fe(OH)2 ngoài không khí lâu ngày.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 352: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng.
(5) Cho khí CO đi qua ống sứ đựng bột Al2O3 nung nóng.
(6) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3
Các thí nghiệm điều chế được kim loại khi kết thúc phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).

44
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 353: Thực hiện các thí nghiệm sau


(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl (2) Đốt bột Al trong khí Cl2
(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 354: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Đốt bột Fe trong O2 dư, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong lượng vừa đủ dung dịch HCl.
(3) Nhúng thanh Fe trong dung dịch HNO3 loãng.
(4) Nhúng thanh Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Thổi khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.
(6) Đốt cháy bột Fe (dùng rất dư) trong khí Cl2, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong nước cất.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch thu được chỉ chứa muối Fe (II) là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 355: Cho các dữ kiện thực nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch CuCl2;
(5) Sục dư NH3 vào dung dịch AlCl3 (6) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 356: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 357: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 358: Có các thí nghiệm:
(1) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.

45
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch phèn nhôm-kali.
(4) Cho CO2 vào dung dịch nước vôi trong (dư)
(5) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 359: Thực hiện các thí nghiệm:
(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Nung Cu(NO3)2 rắn.
(c) Điện phân NaOH nóng chảy. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Nung kim loại Al với bột MgO (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm sinh ra kim loại là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 360: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(e) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ quặng boxit.
(g) Mg có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 361: Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3. (2) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4.
(3) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2CO3. (4) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch Na2S
(5) Cho Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 362: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 363: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
3. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
4. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
5. Cho Na vào dung dịch CuSO4
46
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 364: Tiến hành các thí nghiệm sau:
  (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Số thí nghiệm thu được hai muối là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 365: Trong các phát biểu sau:
(1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền.
(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3.
(3) Ion CrO42- có màu vàng, ion Cr2O72- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu tương ứng.
(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.
(5) Cr2O3 cũng như CrO3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.
Các phát biểu đúng là:
A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (4) và (5). D. (3), (4) và (5).
Câu 366: Có 4 mệnh đề sau
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư
(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư
(4) Hỗn hợp FeS + CuS↓( tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
Số mệnh đề đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 367: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 368: Có các nhận xét sau về kim loại
(1): Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối;
(2): Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra;
(3): Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl;
(4): Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường;
(5): Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao;
(6): Sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

47
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 369: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 370: Trong các phát biểu:
(a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
(b) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất crom (II) là tính khử, của hợp chất crom (VI) là tính oxi hóa.
(c) CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3 , Cr(OH)3 vừa có tính axit vừa có tính bazơ.
(d) Muối crom (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(e) CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(f) Thêm dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số phát biểu đúng là:
A.   5 B.  4 C. 3 D. 6
Câu 371: Cho các nhận định sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Một số chất hữu cơ và vô cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối Cr3+ thành Cr2+ trong môi trường kiềm.
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (màu da cam).
Trong các nhận định trên, những nhận định đúng là:
A. (a), (c) và (f). B. (b), (c) và (e). C. (a), (d),(e) và (f). D. (a), (b) và (f).
Câu 372: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(d) Cho một mẩu Li vào bình kín chứa khí N2 ở nhiệt độ thường.
(e) Dẫn khí H2S đến dư qua dung dịch CuSO4.
(g) Rắc bột lưu huỳnh lên thuỷ ngân bị rơi vãi.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 373: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.

48
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(c) Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2


(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được chất khí vừa thu được chất kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 374: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 375: Cho các phát biểu sau :
(a) Sắt là kim loại có tính khử trung bình.
(b) Ion Fe2+ oxi hóa được Mg
(c) Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn .

(d) Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3.
(e) Nhiệt phân AgNO3 tạo ra sản phẩm là Ag, NO2 và O2
(g) Al không tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
(h) Au là kim loại dễ dát mỏng nhất.
Số phát biểu đúng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 376: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho 1,2 mol Mg vào 1 mol Fe2(SO4)3.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuCl2. (d) Cho Zn vào dung dịch Ni(NO3)2.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy. (f) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)
(g) Cho Cu vào dung dịch ZnCl2 (i) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa kim loại khi phản ứng kết thúc là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 377: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Đun nóng nước cứng tạm thời
(4) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(5) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

49
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 378: Cho các phát biểu sau:
1) Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn đường ray xe lửa…
2) Trong nhóm IA kim loại K được dùng chế tạo tế bào quang điện.
3) Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm.
4) Thạch cao nung thường được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương,…
5) Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật.
6) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.
7) Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
8) Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
9) Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
10) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
11) Ion Cr3+ thể hiện tính oxi hóa trong môi trường kiềm và tính khử trong môi trường axit.
12) Chì có ứng dụng chế tạo các thiết bị ngăn cản bức xạ cực tím.
Số phát biểu đúng là :
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 379: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A + B → (có kết tủa xuất hiện);
B + C → (có kết tủa xuất hiện);
A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra)
Cho các chất A, B, C lần lượt là
(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4.
(4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2. (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.
Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 380: Nung nóng hỗn hợp gồm CaCO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3 và CuO thu được hỗn hợp rắn X. Cho rắn X vào nước
dư, thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và rắn Z. Dẫn luồng khí CO đến dư qua rắn Z, nung nóng, thu được rắn T.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong T có chứa
A. 1 hợp chất và 2 đơn chất B. 2 hợp chất và 1 đơn chất
C. 2 đơn chất D. 1 hợp chất và 3 đơn chất
Câu 381: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2 , Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư,
sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong
không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần các chất trong G là
A. MgO, BaSO4, Fe, Cu. B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.
C. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO. D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu
Câu 382: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

50
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là :


A. K2SO4 và Br2. B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4 C. NaOH và Br2 D. H2SO4 (loãng) và Br2
Câu 383: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(NH4)2Cr2O7 X Y Z T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4.
Câu 384: Cho sơ đồ phản ứng

Z
Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Trong phản ứng tạo Z, Y đóng vai trò là chất khử.
B. T là kết tủa màu trắng.
C. Z có thể tác dụng với dung dịch HCl.
D. Chất X vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 385: Cho dãy chuyển hóa sau:

CrO3 X Y Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K2Cr2O7, CrSO4, KCrO2. B. K2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
C. K2CrO4, Cr2(SO4)3, KCrO2. D. K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3
Câu 386: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất X Y Z T
Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ
Dung dịch HCl Khí bay ra đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất
Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất Kết tủa trắng, sau tan
Dung dịch chất Y là
A. KHSO4 B. NaOH C. AlCl3 D. Ba(HCO3)2
Câu 387: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH 4)2CO3, NaHCO3,
NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất X Y Z T
Kết tủa trắng,
Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO3. B. Y là dung dịch NaHCO3
C. T là dung dịch (NH4)2CO3 D. Z là dung dịch NH4NO3
Câu 388: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau :
Kim loại
X Y Z T
Thuốc thử

51
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Có xảy ra phản không xảy ra phản không xảy ra phản không xảy ra phản
Dung dịch NaOH
ứng ứng ứng ứng
Có xảy ra phản không xảy ra phản không xảy ra phản
Dung dịch HCl Có xảy ra phản ứng
ứng ứng ứng
Dung dịch muối Có xảy ra phản không xảy ra phản
Có xảy ra phản ứng Có xảy ra phản ứng
Fe(III) ứng ứng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Al, Cu, Fe, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag, Cu. D. Al, Ag, Fe,Cu.
Câu 389: X, Y, Z là các dung dịch không màu. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả theo bảng
sau:
Chất X Y Z
X (-)  /  
Y  /  (-) 
Z   (-)
Các chất X, Y, Z lần lượt là.
A. NaHSO4, Ba(OH)2, Na2CO3 B. Ba(HCO3)2, NaHSO4, Na2CO3.
C. Ba(HCO3)2, NaHSO4, Ba(OH)2 D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3.
Câu 390: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả
ghi được ở bảng sau:
Mẫu thử chứa Thí nghiệm Hiện tượng
X2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng. Có kết tủa trắng.
Y3+ Tác dụng với dung dịch NaOH. Có kết tủa nâu đỏ.
Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư. Có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan.
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành
T2+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư.
dung dịch có màu xanh lam.
Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+. B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+
C. Ca2+, Fe3+, Al3+, Zn2+. D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+ .
Câu 391: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:
- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 392: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
(3) Cho PbS vào dung dịch HCl (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
52
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) Đun nóng hỗn hợp gồm C và Fe3O4.


Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 393: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(X) + (Y)

(CH 3 COO) 2 Zn (Z) (Z) + NaOH → (T) + (G)

(T) + NaOH ⃗
CaO , t o CH4 + (H) (G) + H2 ⃗
Ni ,t o (I)

⃗o
(I) H 2 SO 4 ( đ ), t C2H4 + H2O.
Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là
A. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Chất X có tham gia phản ứng thủy phân.
C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom. D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 394: Cho các phát biểu sau:
1. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
2. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen.
3. Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.
4. Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
5. Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.
6. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 395: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 396: Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 397: Cho các phát biểu sau
53
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(a) Peptit mạch hở phân tử chứa 2 liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và dạng β).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 398: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (2) H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) HI vào dung dịch FeCl3. (4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2. (6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 399: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch chứa hỗn hợp CrCl3 và CrCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 400: Cho các phát biểu sau:
1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 và Ba(OH)2 thì thu được hai kết tủa.
2) Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
3) Trong dung dịch ion Ag+ khử được ion Fe2+.
4) Dùng phương pháp đun sôi để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
5) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 40`: Cho dãy các chất: Al2O3, Zn(OH)2, Na2O, CrO3, BaSO4, Cr(NO3)3. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 402: Cho các phát biểu sau:
(a). Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(b). Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.
(c). Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
(d). Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.
(e). Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men thích hợp.
Số phát biểu đúng là

54
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 403: Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 2D. 3
Câu 404: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
(3) Dùng dung dịch Br2 để nhận biết glucozơ và frutozơ.
(4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng tạo kết tủa bạc trắng.
(5) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(7) Glucozơ và fructozơ là cacbohiđrat đơn giản nhất không bị thủy phân.
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 6 C. 5D. 7
Câu 405: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong trong nước và có vị ngọt.
(2) Độ ngọt của glucozơ ngọt hơn saccarozơ.
(3) Glucozơ còn được gọi là đường nho.
(4) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch Br2.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 6 cạnh ( và ).
(6) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích, tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 5 C. 6D. 4
Câu 406: Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong đimetyl ete.
(3) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.
(4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glyxerol.
(5) Chất béo lỏng thành phần chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
(6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Số nhận định đúng là
A. 5 B. 4 C. 6D. 3
Câu 407: Cho các đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có độ ngọt hơn đường nho.
55
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam.
(3) Cho được phản ứng thủy phân.
(4) Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được sobitol.
(5) Cho được phản ứng tráng gương.
(6) Chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc.
(8) Tác dụng được với dung dịch Br2.
Số đặc tính đúng của saccarozơ là
A. 4 B. 5 C. 6D. 7
Câu 408: Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 409: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số
dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 410: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 411: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2,
NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 412: Cho các phát biểu sau:
(1) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(2) Các amin đều thể hiện tính bazơ.
(3) Ở điều kiện thường, đimetylamin ở thể khí, tan tốt trong nước.
(4) Cho phenolphtalein vào dung dịch metylamin, xuất hiện màu hồng.
(5) Cho dung dịch NaOH vào phenylamoni clorua, đun nóng, thấy dung dịch vẩn đục.
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
Số phát biểu đúng là

56
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 413: Cho các phát biểu sau:
(1) Một số este như amyl axetat và butyl axetat được dùng pha chế sơn tổng hợp.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
(4) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(5) Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.
(6) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 414: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH.
(2) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch NaHCO3.
(6) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 415: Cho các nhận định sau:
(1) Natri hiđrocacbonat được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
(2) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.
(3) Các kim loại kiềm dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy.
(4) Phèn chua được dùng làm trong nước đục.
(5) Natri hay kali được dùng làm chất trong trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(6) Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết màu mỡ bám trên chi tiết máy.
Số nhận định đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 416: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 417: Cho các nhận định sau:

57
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.
(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 418: Cho các đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước.
(2) Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng tạo kết tủa bạc trắng.
(3) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
(5) Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc.
(6) Làm mất màu dung dịch brom.
Số đặc tính đúng khi nói về fructozơ là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 419: Thực hiện các thí nghiệm sau.
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(2) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(6) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch Cr2(SO4)3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 420: Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
(3) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(4) Hàm lượng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trong glucozơ.
(5) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, không màu, rất độc và ít tan trong nước.
(6) Đun nóng anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được các -amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 421: Cho các phản ứng sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(b) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(c) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
58
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(d) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3.


(e) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 422: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành CH2OH[CHOH]4COOH (axit gluconic).
(b) Các chất CH3NH2, C2H5OH và Na2CO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và N,N – đimetylmetanamin đều là chất khí.
(d) Phân tử α-amino axit không chứa nhóm chức nào khác ngoại trừ nhóm -NH2 và nhóm -COOH.
(e) Hợp chất H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 423: Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Dung dịch anilin (C6H5NH2) không làm đổi màu phenolphtalein.
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 424: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(2) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(3) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(4) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(5) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(6) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(7) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(8) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(9) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(10) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(11) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 425: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi).

59
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 426: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư.
2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ.
3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 dư.
5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm luôn thu được hai muối là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 427: Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
Số nhận định đúng là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 428: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch CrCl3.
(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 429: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 430: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.

60
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được.
(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước nguội.
(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 431: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư
(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(4) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 432: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, CrO3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
(e) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(g) Sr, Na, Ba đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 433: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.
(2) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủa trắng.
(4) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin là amin bậc 2.
(6) Các peptit đều cho phản ứng màu biurê.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 434: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.

61
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 435: Cho các ứng dụng sau:
(1) Crom được dùng để luyện thép.
(2) Dung dịch Na2CO3 được dùng để tẩy vết dầu mở bám trên chi tiết máy.
(3) Boxit (Al2O3.2H2O) là nguyên liệu điều chế nhôm kim loại.
(4) Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
(5) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
(6) Gang trắng rất cứng và giòn được dùng để luyện thép.
(7) Fe2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ.
(8) FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực và dùng trong kỉ nghệ nhuộm vải.
Số ứng dụng đúng là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 436: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl loãng dư.
(2) Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào mẫu nước cứng toàn phần.
(3) Cho hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng nước dư.
(4) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(5) Cho a mol bột Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thấy thoát ra khí 0,1a mol N2.
(6) Cho hỗn hợp gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào lượng nước dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 437: Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(2) Phân tử amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin và tristearin đều ở trạng thái rắn.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có trong mật ong nên độ ngọt của chúng là như nhau.
(5) Các amino axit khi nóng chảy tạo thành dung dịch nhớt, để nguội sẽ rắn lại.
(6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(7) Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ
khác như H2O.
(8) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được
liên kết với nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 438: Cho các nhận xét sau :
(a) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
62
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(c) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.
(f) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 439: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Cr2(SO4)3, FeCl3, NH4NO3, AlCl3, FeSO4,
Mg(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 440: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 441: Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại kiềm được dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy.
(2) Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.
(3) KCr(SO4)2.12H2O được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuôm vải.
(4) Trong các kim loại thì nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong võ trái đất.
(5) Fe2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ.
(6) Gang trắng rất cứng và giòn, được dùng để luyện thép.
Số nhận định đúng là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 442: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của fructozơ ngọt hơn saccarozơ.
(2) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(3) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(6) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 443: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.

63
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(2) Cho bột Al tiếp xúc với khí Cl2.


(3) Cho CrO3 vào lượng nước dư.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho CaO vào nước dư.
(6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 444: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl2.
(2) Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.
(3) Cho Ba vào lượng dung dịch Fe2(SO4)3.
(4) Nhiệt phân đến cùng Ba(HCO3)2.
(5) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(6) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 445: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(2) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(3) Cho hỗn hợp 2a mol Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch HCl loãng dư.
(4) Cho a mol Fe vào dung dịch HNO3, thu được 0,8a mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(5) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH (dùng dư).
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 446: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(2) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng.
(3) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
(4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
(6) Mỡ động vật dễ bị oxi hóa bởi oxi của không khí.
(7) Fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t0).
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 447: Cho các nhận định sau:
(1) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(2) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(4) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.

64
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) Các -amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên.
(6) Hầu hết các -amino axit là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(7) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
(8) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon.
Số nhận định đúng là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 448: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau và đều tác dụng được với nước Br2.
(2) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng và cho được phản ứng tráng gương.
(3) Thủy phân đến cùng amilopectin và xenlulozơ trong môi trường axit thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(4) Ở điều kiện thường, dùng nước cất có thể phân biệt được glucozơ và xenlulozơ.
(5) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(6) Ở trang thái tinh thể, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng  vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(7) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào saccarozơ, đun nóng sẽ hóa đen.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 449: Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
(4) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(5) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng, chế biến thực phẩm.
(6) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
Số nhận định đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 450: Cho các nhận định sau:
(1) glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng có thể nhận biết được glucozơ và fructozơ.
(3) thủy phân đến cùng saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
(4) để phân biệt saccarozơ và fructozơ ta dùng nước Br2.
(5) sacacarozơ và amilozơ đều tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(6) amilopectin và saccarozơ đều cho phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(7) trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và -fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi giữa C1 của glucozơ
và C2 của fructozơ.
(8) liên kết trong phân tử xenlulozơ là liên kết -1,4-glicozit.
Số nhận định đúng là
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 451: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
65
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh KHÔNG đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 452: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
(e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2.
(f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 453: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị -aminoaxit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 454: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O4. Thực hiện sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện
và xúc tác thích hợp):
X + 2NaOH → 2X1 + X2

X2 + O2 X3
2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O.
Cho các phát biểu sau:
(1) X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. (2) X1 có phân tử khối là 68.
(3) X2 là ancol 2 chức, có mạch cacbon không phân nhánh. (4) X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 455: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm và crom đều phản ứng với clo theo cùng tỉ lệ mol.
(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
66
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(d) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(e) Trong công nghiệp, gang được sản xuất từ quặng manhetit.
(f) Hợp chất crom (VI) như CrO3, K2Cr2O7 có tính khử rất mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 456: Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom:
1. Dung dịch kali đicromat có màu da cam.
2. Crom bền với nước và không khí do có lớp màng oxit bền bảo vệ.
3. Crom (III) oxit là một oxit lưỡng tính.
4. Crom (VI) oxit tác dụng với nước tạo hỗn hợp hai axit.
5. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 457: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S.
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Dẫn khí clo vào dung dịch FeSO4. (6) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 458: Cho các hỗn hợp sau:
(a) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1). (b) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
(c) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1 : 2).
(e) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1). (f) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 459: Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Kim loại Magie có cấu tạo tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
(4) Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.
(6) Kim loại Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu không đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 460: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư). (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho khí CO qua CuO nung nóng. (4) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
(5) Nung nóng FeS2 trong không khí. (6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

67
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Số trường hợp có tạo ra kim loại sau phản ứng là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 461: Cho các phát biểu sau:
(1) Este là chất béo.
(2) Các protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(4) Điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glyxerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t0), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 462: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 463: Cho các ứng dụng sau đây:
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da. (2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước đục. (4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 464: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 465: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.

68
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) Tripeptit glyxyl-glyxyl-alanin có 3 gốc -amino axit và 2 liên kết peptit.


(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 466: Bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi là “huyết thanh ngọt”) khi hàm lượng
glucozơ trong máu là x%. Giá trị của x là
A. x = 0,1% B. x < 0,1% C. x = 1% D. x > 0,1
Câu 467: Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau:
(1) Na và Al2O3 (2 : 1) (2) Cu và FeCl 3 (1 : 3)
(3) Na, Ba và Al2O3 (1 : 1 : 2) (4) Fe và FeCl 3 (2 : 1)
(5) Al và Na (1 : 2) (6) K và Sr (1 : 1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 468: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng tan tốt trong nước.
(d) Amilozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 469: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe3O4 nung nóng.
(4) Điện phân nóng chảy NaCl.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 470: Cho các mệnh đề sau:
(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Trimetylamin là một amin bậc ba.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số mệnh đề đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

69
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 471: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(2) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 472: Cho các phát biểu sau:
(1) Các protein đều cho phản ứng màu biurê.
(2) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(3) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 473: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.
(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 474: Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại như Cu, Fe, Mg và Zn đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(2) Cho Na dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Các kim loại như Mg, Fe, Ca và Cu đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Ở nhiệt độ cao, Mg khử được nước tạo thành MgO.
(5) Các kim loại như Na, Ca, Al và K đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 475: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl.
(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

70
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) Điện phân nóng chảy Al2O3. (6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 476: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng. (2) Cho CaO vào lượng nước dư.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 477: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3. (f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 478: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(2) Cho dung dịch saccarozơ vào Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(3) Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột.
(4) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ.
(5) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch anilin.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 479: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Cho Na vào dung dịch CuCl2.
(4) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 480: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

71
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 481: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng.
(b) Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời.
(c) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm có sinh ra chất khí là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 482: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được các oxit kim loại kiềm thổ thành kim loại.
(2) Các kim loại Na, Ca, Mg và Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Các kim loại có tính khử mạnh đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(4) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CrCl3, xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 483: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + NaOH  Y + H2O (2) Y + 3HCl  Z + 2NaCl.
Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thức C7H14O4NCl.
C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2.
D. Z có tính lưỡng tính.
Câu 484: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa bạc trắng.
(2) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(3) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có công thức đơn giản nhất là CH2O.
(5) Ở dạng mạch hở, trong phân tử glucozơ và fructozơ đều chứa 5 nhóm hiđroxyl (-OH).
Số nhận định đúng là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 485: Cho dãy các chất: tinh bột, Gly-Gly-Gly, triolein, alanin, saccarozơ và axit glutamic. Số chất trong dãy là
chất rắn ở điều kiện thường là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 486: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na2O vào nước dư.
(2) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng dư.
(4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Nung nóng Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

72
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 487: Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với các axit cacboxylic;
(b) Đun nóng chất béo trong môi trường axit, thu được glyxerol và xà phòng;
(c) Tristearin có công thức phân tử là C57H110O6;
(d) Một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ điezen.
Số nhận định đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 488: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột.
(2) Phần trăm khối lượng của cacbon trong xenlulozơ cao hơn trong tinh bột.
(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 489: Cho sơ đồ phản ứng:

X Y Z.
Chất X là một trong các chất sau: Al 2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất X
thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 490: Cho các phát biểu sau:
(a) Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng.
(b) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin.
(c) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thì thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
(e) Anbumin là protein hình sợi, tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 491: Cho các phát biểu sau
(1) Có thể phân biệt được nước cứng vĩnh cửu và nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.
(2) Hỗn hợp tecmit được sử dụng để hàn đường ray.
(3) Criolit có tác dụng chính là tăng nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit trong quá trình sản xuất nhôm.
(4) Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được sử dụng để làm trong nước.
(5) Đốt natri trong oxi khô thu được natri peoxit (Na2O2).
(6) Trong phản ứng của nhôm với dung dịch natri hiđroxit, nước đóng vai trò là chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 492: Cho các thí nghiệm sau
73
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol KOH trong dung dịch.
(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch.
(c) Cho 1 mol C6H5OOC-CH3 (phenyl axetat) tác dụng với 3 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch.
(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Cho 1 mol Fe3O4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư.
(f) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 493: Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
xóc t¸ c
(a) X + nH2O ¾ ¾ ¾ ¾
® nY.
xóc t¸ c
(b) Y ¾ ¾ ¾ ¾
® 2E + 2Z.
¸ nh s¸ ng
¾ ¾ ¾ ¾ ¾®
chÊt diÖp lôc
(c) 6nZ + 5nH2O X + 6nO2.
xóc t¸ c
(d) nT + nC2H4(OH)2 ¾ ¾ ¾ ¾
® Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.
xóc t¸ c
(e) T + 2E ¾ ¾ ¾ ¾
® G + 2H2O.
Khối lượng phân tử của G là
A. 222 B. 202 C. 204 D. 194
Câu 494: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(g) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ.
(h) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 495: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp bột chứa Mg và K tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng).
(b) Cho Ba vào dung dịch chứa CuSO4.
(c) Điện phân dung dịch MgCl2.
(d) Cho hỗn hợp bột chứa Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl.
Tổng số thí nghiệm có thể cho đồng thời cả khí và kết tủa (chất rắn) là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 496: Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại Al có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm.
(b) NaHCO3 là chất lưỡng tính.
(c) Công thức của phèn chua là: Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
74
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính, trong đó tính bazơ trội hơn tính axit.
(e) Bột nhôm oxit và bột sắt (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
Số nhận định sai là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 497: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt dư trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).
(d) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(e) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn thu được muối sắt (II)?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 498: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(b) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(c) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét.
(d) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được fructozơ.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 499: Cho các phát biểu sau:
(1) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân;
(2) Các kim loại khác nhau đều thể hiện tính chất hóa học khác nhau;
(3) Phương pháp điện phân dùng để tinh chế một số kim loại như Cu, Zn, Pb, Fe, Ag;
(4) Kim loại beri (Be) được dùng làm chất phụ gia để chế tạo các hợp kim có tính đàn hồi cao, bền chắc, không bị
ăn mòn;
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng;
(6) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 500: Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại khác nhau thể hiện tính chất hóa học khác nhau.
(2) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(3) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(4) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
(5) Trong hồng cầu máu, sắt có nhiệm vụ chuyển tải oxi đến các tế bào cơ thể để duy trì sự sống của người và
động vật.
(6) Vàng là kim loại có độ dẫn điện tốt hơn đồng.
Số nhận định đúng là

75
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 501: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ là cacbohiđrat đơn giản nhất không bị thủy phân.
(2) Glucozơ và saccarozơ đều tồn tại dưới dạng mạch vòng và mạch hở.
(3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được poliancol có tên gọi là sobitol.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước.
(5) Glucozơ cho được phản ứng este hóa khi tác dụng với anhiđrit axetic, đun nóng.
(6) Glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đều thu được muối amoni gluconat.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 502: Chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa nhóm -CH2-). Khi cho X tác dụng với NaHCO3
hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng.
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ của hệ số của phương trình phản ứng)
(1) X Y + H2O (2) X + 2NaOH 2Z + H2O
(3) Y + 2NaOH Z + T + H2O (4) 2Z + H2SO4 2P + Na2SO4

(5) T + NaOH Na2CO3 + Q (6) Q + H2O G


Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Có các nhận định sau:

(a) P tác dụng Na dư cho .


(b) Q có khả năng làm hoa quả nhanh chín.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, t0) thu được Z.
(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 503: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 504: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là

76
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 505: Cho các cặp chất sau:
(1) glucozơ và fructozơ. (2) tinh bột và xenlulozơ.
(3) alanin và metyl aminoaxetat. (4) metyl acrylat và vinyl axetat.
(5) mononatri glutamat và axit glutamic. (6) đimetylamin và etylamin.
Số cặp chất là đồng phân của nhau là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 506: Cho các phát biểu sau:
(a) Vàng là kim loại dẻo nhất trong các kim loại.
(b) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.
(c) Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt và đặc biệt có tính nhiễm từ.
(d) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở thể rắn.
(e) Nhôm không tan trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 507: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Để hợp kim (Fe-C) lâu ngày trong không khí ẩm.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Để hợp kim (Fe-Cr-Mn) lâu ngày trong không khí ẩm.
(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 508: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch chứa Na2CrO4 và NaOH.
(2) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2Cr2O7.
(3) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3.
(4) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 509: Cho các phát biểu sau:
(1) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn các lá kẽm vào phần ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước.
(2) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.
(3) Để chuyên chở axit sunfuric đặc, nguội người ta có thể dùng thùng sắt hoặc thùng nhôm.
(4) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 510: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(2) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy.

77
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(3) Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng.
(4) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(5) Ở dạng kết tinh, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch dạng ion lưỡng cực chuyển một
phần nhỏ thành dạng phân tử.
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 511: Cho các phát biểu sau:
(1) Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
(2) Cho CrO3 vào dung dịch KOH dư tạo ra K2Cr2O7.
(3) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2.
(4) Có thể dùng thùng bằng Al, Fe, Cr để vận chuyển các axit H2SO4 đặc, nguội hoặc HNO3 đặc, nguội.
(5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu.
(6) Cho CrO3 vào nước thu được hỗn hợp axit.
(7) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế.
(8) Hợp kim K và Na dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 512: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(1) Cho bột nhôm vào bình khí clo.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(6) Cho CrO3 vào ancol etylic.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 513: Cho các phát biểu sau:
1. Isobutyl axetat có mùi chuối chín.
2. Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thủy phân.
3. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
4. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 515: Cho các phát biểu sau:
(a) Không thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch HCl.
(b) Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
(c) FeO là chất rắn, màu đen, không có trong tự nhiên.
(d) Ca(OH)2 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất amoniac, vật liệu xây dựng.

78
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Số phát biểu đúng là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 516: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cr vào bình chứa khí flo (F2).
(b) Cho dung dịch NaOH (loãng, dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl2.
(c) Nung hỗn hợp bột gồm Mg và Mg(OH)2 (trong khí trơ) đến khối lượng không đổi.
(d) Thổi luồng khí H2 (dư) qua ống sứ nung nóng chứa PbO.
(e) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm có thể xảy ra quá trình oxi hóa – khử là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 517: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau

C2 H 5OH

CH 3COOH
H SO ®Æc
 2 4
Nước đá
CH3COOC2
H5

Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (770C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 518: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng etyl axetat với H2SO4 loãng, thu được hai lớp chất lỏng.
(b) Trong phân tử amilopectin, các gốc α–glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α–1,4–glicozit.
(c) Số nguyên tử cacbon trong một phân tử của chất béo luôn là một số chẵn.
(d) Đốt cháy hoàn toàn một amin không no (mạch hở) luôn thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
(e) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 519: Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là
(1) Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
(2) Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là HCl loãng hoặc enzim
(3) Trong mật ong có chứa nhiều glucozơ
(4) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2
79
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 520: Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu đúng là
(1) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở thể rắn, có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
(2) Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối
(3) Nhôm tự bốc cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói tỏa nhiều nhiệt
(4) Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc –glucozơ ở
C1, gốc β–fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(5). Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn dùng để chế dạo đá mài, giấy nhám.....
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 521: Cho các phát biểu sau :
(a) Đun nóng hỗn hợp Cr và S thì tạo hợp chất CrS.
(b)CrO3 là oxit axit và có tính khử mạnh.
(c) Cr2O3 là hợp chất lưỡng tính.
(d)Khi cho dung dịch K2Cr2O7 vào ống nghiệm chứa FeSO4 và H2SO4 thì thu được muối Fe (III).
(e) Cr(OH)3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(f) Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 522: Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) Tính chất hóa học đặc trưng của FeO là tính khử.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 523: Cho các nhận định sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc -glucozơ và một gốc β-fructozo liên kết với nhau qua nguyên tử cacbon.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ, có một nhóm -CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(f) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch -glucozơ tạo nên.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 524: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
80
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.


(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 525: Cho các nhận định sau:
(a)Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Một số chất hữu cơ và vô cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối Cr3+ thành Cr2+ trong môi trường kiềm.
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (màu da cam).
Trong các nhận định trên, những nhận định đúng là:
A. (a), (c) và (f). B. (b), (c) và (e). C. (a), (d),(e) và (f). D. (a), (b) và (f).
Câu 526: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Al và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 527: Cho các phát biểu sau:
a. Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
b. Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
c. Khi hidro hóa chất béo lỏng thì thu được chất béo rắn.
d. Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi thiu.
e. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 528: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
a. Cho bột Al vào dung dịch NaOH. b. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
c. Cho CaO và nước. d. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 529: Cho các phát biểu sau:

a. Cao su thiên nhiên có công thức là


b. Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2.
c. Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.
d. Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.
e. Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
81
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 530: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là thành phần chủ yếu của đường mía.
(b) Glucozơ có trong cơ thể người và động vật.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên.
(d) Chất béo là một trong những thức ăn quan trọng của con người.
(e) Chất béo chứa chủ yếu các gốc axít béo không no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
(f) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 531: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, Mg, Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(b) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(c) Các kim loại Mg, Zn và Fe đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Đốt cháy Ag2S trong khí O2 dư, không thu được Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 532: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
(c) Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2
(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được chất khí vừa thu được chất kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 533: Cho sơ đồ phản ứng:

Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 534: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (1), MgCl2 (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2CO3 (5). Các dung dịch phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. (1), (3),(5). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 535: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3.
82
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 536: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó
mất màu.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 537: Cho các phát biểu sau :
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
(2) Anilin có tính bazo và làm xanh quì tím
(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin
(4) Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử
(5) Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
(6) Nhờ tính bazo , anilin tác dụng với dung dịch brom
(7) Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
(8) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Số phát biểu sai là :
B.3 C.5 D.2
Câu 538: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) 2X + 2Y + 2H2O  2Z + 3H2 (2) Z + CO2 + H2O  T + KHCO3
(3) 2X + 3Cl2  2XCl3 (4) 2X + 6HCl  2XCl3 + 3H2
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là.
A. Cr2O3, NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3 B. Al, KOH, KAlO2, Al(OH)3.
C. Al, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 D. Cr2O3, KOH, KCrO2, Cr(OH)3
Câu 539: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.
(2) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủa trắng.
(4) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin là amin bậc 2.

83
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(6) Các peptit đều cho phản ứng màu biurê.


Số phát biểu đúng là.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 540: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là.
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 541: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được.
(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước nguội.
(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 542: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(b) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O
(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là.
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)
Câu 543: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(4) Bột bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 544: Cho các este sau:
(1) CH2=CHCOOCH3 (2) CH3COOCH=CH2
(3) HCOOCH2-CH=CH2 (4) CH3COOCH(CH3)=CH2
84
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) C6H5COOCH3 (6) HCOOC6H5


(7) HCOOCH2-C6H5 (8) HCOOCH(CH3)2
Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là.
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 545: Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 546: Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2); ClH3N-CH2-COOH (3);
H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung
dịch NaOH là.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 547: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng là.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 548: Cho dung dịch HCl loãng, dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: NaOH; NaHCO 3; Al2O3; AlCl3;
NaAlO2, (NH4)2CO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 549: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(2) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 550: Cho các nhận định sau:
(1) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
(2) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc trắng.

85
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(3) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanh lam.
(4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được sobitol.
(5) Glucozơ và fructozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
Số nhận định đúng là.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 551: Cho các nhận xét sau :
(1) Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra.
(2) Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm3.
(3) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(4) Gang cũng như thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác.
Số nhận xét đúng là.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 552: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.
(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 553: Este X có công thức phân tử C10H18O4. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).

(1) X + 2NaOH X1 + 2X2


(2) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(3) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O


Nhận định nào sau đây là sai?
A. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
B. X4 là hexametylenđiamin.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 6 mol CO2 và 4 mol H2O.
D. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 554: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl.
(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(5) Điện phân nóng chảy Al2O3. (6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

86
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 555: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3, NaHSO4, NH4Cl, FeCl3,
Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 556: Cho các phản ứng sau.
(1) ZnO + C  Zn + CO (2) 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr
(3) Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag (4) Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
(5) HgS + O2  Hg + SO2 (6) 2Al2O3l  4Al + 3O2
Số phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 557: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho CaO vào lượng nước dư.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 558: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) (3) (5) (7)


Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 NaCrO2

(2) (4) (6) (8)

CrCl3 Cr2O3 CrCl3 Na2CrO4


Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là.
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 559: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

(1) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (2) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(3) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (4) X2 + 3O2 2CO2 + 3H2O


Nhận định nào sau đây là sai?
A. X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1, thu được 5 mol CO2 và 4 mol H2O.
D. X có công thức phân tử là C8H12O4.
Câu 560: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
87
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 561: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH, C2H5NH2,
NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 562: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:
(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh.
(b) do hoạt động của núi lửa.
(c) do khí thải công nghiệp.
(d) do nồng độ cao của các ion như Hg2+, As3+, Pb2+ trong các nguồn nước
Các nhận định đúng là.
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (c) và (d). D. (a) và (d).
Câu 563: Cho các nhận định sau:
(a) Các polime tổng hợp là các hợp chất có phân tử rất lớn được điều chế từ phản ứng ứng trùng hợp hay trùng
ngưng;
(b) Các polime được phân loại theo nguồn gốc; theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;
(c) Trong phân tử của tơ nilon-6 có chứa liên kết CO-NH;
(d) Tơ tằm, amilopectin, xenlulozơ axetat, cao su là các polime thiên nhiên.
Số nhận định đúng là.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 564: Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo lỏng là trieste của các axit béo no và glyxerol.
(b) Ở điều kiện thường, triolein và tristearin đều là chất béo lỏng.
(c) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.
(d) Phản ứng xà phòng hóa xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Các nhận định đúng là.
A. (c), (d). B. (a), (d). C. (a), (b). D. (b), (c).
Câu 565: Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:
(a) Na và Al2O3; (b) Cu và Fe2(SO4)3; (c) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;
(d) Ba(OH)2 và Al(OH)3; (e) CuCl2 và Fe(NO3)2; (f) FeCO3 và AgNO3.
Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, chỉ thu được dung dịch là.
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 566: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

88
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 567: Cho các phát biểu sau:
(1) Polietilen và tơ lapsan có cấu trúc mạch không phân nhánh;
(2) Ở điều kiện thường, glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước.
(3) Dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.
(4) Tơ nilon-6 thuộc loại tơ amit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit -NH-CO-.
Số phát biểu đúng là.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 568: Thực hiện các phản ứng sau:
(a) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo.
(b) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3;
(c) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
(d) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(e) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi - hóa khử là.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 569: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(b) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.
(c) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(e) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 dư.
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được muối Fe(II) là.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 570: Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trong nước;
(2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin;
(3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;
(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 571: Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch CuSO4, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho
dung dịch NaOH dư vào X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp Z gồm hai
oxit. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cho Y vào dung dịch HCl loãng dư, thấy khí không màu thoát ra.
B. Hỗn hợp rắn Z gồm MgO và Al2O3.
C. Dung dịch X gồm MgSO4, Al2(SO4)3 và CuSO4.
D. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thấy còn lại phần kim loại không tan.

89
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 572: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng;
(b) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4;
(c) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng;
(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3;
(e) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng;
(f) Cho dung dịch NaI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 573: Cho dãy các chất sau: vinyl axetat, metyl aminoaxetat, axit glutamic, triolein, metylamoni clorua, glucozơ,
Gly-Gly, lòng trắng trứng. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 574: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch Br2; (b) Hiđro hóa hoàn toàn triolein;
(c) Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH; (d) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ.
Số thí nghiệm thu được ancol là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 575: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe(II) hiđroxit vào dung dịch HNO3 loãng dư;
(2) Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội;
(3) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch bạc nitrat;
(4) Đốt cháy bột Fe trong khí clo;
(5) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 576: Cho lần lượt các dung dịch: H2SO4 loãng, dư; dung dịch NaOH dư; dung dịch HCl dư; dung dịch BaCl2 dư;
dung dịch NaHCO3 dư vào cốc đựng bột Mg (mỗi lần thêm chất tiếp theo đợi cho phản ứng ở lần thêm trước kết thúc).
Kết thúc quá trình thí nghiệm, lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung dịch nước lọc đến cạn khô thu được rắn X. Trong X
chứa
A. Na2CO3 và NaCl. B. NaCl, Na2SO4 và Na2CO3.
C. NaCl, MgCl2 và Na2CO3. D. Na2CO3, NaCl và BaCl2.
Câu 577: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaOH nóng chảy;
(b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp;
(c) Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc với CrO3;
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4;
(e) Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra chất khí là.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
90
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 578: Cho các phát biểu sau:


(1) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
(2) Lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức màu tím.
(3) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
(4) Cho dung dịch anilin vào nước brom, xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng.
(6) Cho anilin vào nước cất, để yên thấy dung dịch phân lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 579: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi
khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO
(dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
Câu 580: Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl 2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng
không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho dung dịch NaNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4.
C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa.
Câu 581: Có các nhận định về polime:
(a) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định;
(b) Bông, len, tơ tằm, xenlulozơ là các polime thiên nhiên;
(c) Có thể phân loại polime theo nguồn gốc, theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;

(d) Nilon-6 do các mắt xích H2N[CH2]5COOH tạo nên.


(e) Các polime như nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số nhận định đúng là.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 582: Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este;
(b) Triolein tác dụng với H2 (Ni, t0), thu được tristearin;
(c) Mỡ động vật và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học;
(d) Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
Các nhận định đúng là
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).

91
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Câu 583: Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Trong các chất sau: Cl2, Cu, Fe, HCl,
NaNO3, NaOH; số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 584: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X1 + H2O  X2; (2) X3 + H2O  X2 + X4;

(3) X3  X5 + CO2; (4) CO2 + H2O  X1 + O2;

(5) X4 + [Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + NH3 + Ag + H2O.


Nhận định nào sau đây là sai?
A. X2, X3, X4 đều hòa tan đượ c Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng tạ o dung dịch xanh lam.
B. X1 là một polime có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. X2 và X4 đều tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. X1 là polisaccarit hợp thành từ các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit.
Câu 585: Cho các nhận định sau:
(a) Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại;
(b) Crom bị thụ động với các axit như HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội;
(c) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép;
(d) Trong tự nhiên, crom không tồn tại dưới dạng đơn chất;
(e) Crom tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5
Câu 586: Cho các phát biểu sau:
(a) Al và Fe không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(b) Tất cả các oxit kim loại là oxit bazơ.
(c) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có màu da cam.
(d) Phương pháp điện phân dùng để điều chế một số phi kim như H2, O2, F2, Cl2.
(e) Thạch cao nung có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3.
Câu 587: X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn chức, trong X chỉ chứa
một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được este Y có công thức
phân tử là C6H10O4. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 588: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y nilon-6,6 + H 2O; (2) X + Z T (C7H12O4) + H2O.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Các chất X, Y, T đều có mạch cabon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của chất Z thấp hơn axit fomic.

92
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

C. Chất T không cho được phản ứng este hóa với ancol etylic.
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken.
Câu 589: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng giữa ancol etylic với axit axetic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trong phản ứng xà phòng hóa luôn thu được xà phòng.
(c) Đốt cháy hoàn toàn một este no, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(d) Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có mặt H2SO4 đặc làm
xúc tác.
Phát biếu đúng là
A. (b). B. (d). C. (a). D. (c).
Câu 590: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa các ion HCO3-, Cl- và SO42-.
(b) Dùng dung dịch HCl có thể làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Phương pháp làm mềm tính cứng của nước tạm thời đơn giản nhất bằng cách đun nóng.
(d) Dùng dung dịch Na2CO3 có thế làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu.
(e) Nước có tính cứng toàn phần là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 591: Cho các phát biểu sau:
(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(2) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước ta dùng dung dịch Na3PO4.
(3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(4) Các kim loại K, Ca, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 592: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không cho được phản ứng thủy phân.
(2) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.
(3) Các đisaccarit cho được phản ứng thủy phân.
(4) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.
(5) Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 593: Cho các phát biểu sau:
(a)
Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(b)
Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glyxerol.
(c)
Các polipeptit kém bền trong môi trường kiềm nhưng bền trong môi trường axit.
(d)
Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo polime.

93
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(e)
Các tơ tổng hợp chỉ được được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 594: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C5H8O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng tỉ lệ
mol các chất).

(1) X + 2NaOH 2Y + Z; (2) Z + T P (C3H8O2NCl).


Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
X có công thức cấu tạo là CH3-OOC-CH(OH)-COO-CH3.
B.
Y có mạch cacbon phân nhánh.
C.
Đun nóng Z với H2SO4 ở 1700C thu được một anken duy nhất.
D.
Y và T có cùng số nguyên tử cacbon.
Câu 595: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8a mol HCl.
(2) Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(4) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(5) Sục 2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối tan là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 596: Cho các phát biểu sau:
(a). Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.
(b). Cho Cl2 đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeCl2.
(c). Các chất béo lỏng có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2.

(d). Nước chứa nhiều là nước cứng tạm thời.


Tổng số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 597: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do, nên hòa tan được Cu(OH)2.
(5) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(6) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc.
Phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 598: Cho các ống nghiệm chứa các bột gồm:
(a) Fe và Fe(NO3)2 tỷ lệ mol 1:1. (b) Fe và Fe(NO3)3 tỷ lệ mol 1:2.

94
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(c) Cu và Cu(NO3)2 tỷ lệ mol 1:1. (d) Cu và Fe3O4 tỷ lệ mol 1:1.


(e) Al và NaCl tỷ lệ mol 1:3. (e) Cu và Fe2O3 tỷ lệ mol 1:1.
Tổng số các ống nghiệm có thể tan hoàn toàn khi cho dung dịch HCl dư (không có O2) vào là?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 599: Cho các phát biểu và nhận định sau :
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ
(b) Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
(e) thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 5 C. 2 D.3
Câu 600: Cho các phát biểu sau:
(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
(d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(e). Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
(f). CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 601: Cho hỗn hợp bột X chứa Mg, MgO, Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 thu được
dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chứa H2 và N2. Cho các nhận định sau về dung dịch Y.
(a). Cho Mg vào Y có thể thu được khí.
(b). Cho Mg vào Y có thể thu được khí NO.
(c). Cho NaOH dư vào Y không thu được kết tủa.
(d). Cho Ba(OH)2 dư vào Y có thể thu được kết tủa nhưng không thể thu được khí.
Tổng số phát biểu đúng là ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 602: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 603: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.

95
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.


(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch hỗn hợp chứa CrCl3 và CrCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 604: Cho các tính chất sau:
(a). Tác được dụng với dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(b). Tác được dụng với dung dịch NaOH.
(c). Là chất lưỡng tính.
(d). Tác dụng được với dung dịch MgCl2.
Tổng số tính chất mà Al có là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 605: Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 7H9N. X không làm quỳ tím chuyển xanh. X có
bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A. 5 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 606: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 607: Cho các nhận định sau:
(1) Trong tự nhiên, natri tồn tại dưới dạng đơn chất.
(2) Nhôm vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl nên Al có tính chất lưỡng tính.
(3) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.
(4) Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Xesi (Cs) được dùng chế tạo tế bào quang điện.
(6) Natri, kali được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng tổng hợp hữu cơ.
Số nhận định đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 608: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(1) Cho bột nhôm vào bình khí clo
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(3) Cho dung dịch Mg(NO 3)2 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H2SO4 loãng
(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4
(6) Cho CrO3 vào ancol etylic

96
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 609: Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 610: Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo để lâu bị ôi thiu do bị oxi trong không khí oxi hóa.
(2) Glucozơ dư thừa sẽ được cơ thể chuyển hóa thành glicogen dự trữ ở gan.
(3) Alanin bị sẫm màu khi để lâu trong không khí.
(4) Axit phtalic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(5) Methionin là thuốc bổ thận.
(6) Các protein dễ bị đông tụ bởi nhiệt độ hoặc sự thay đổi pH.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 611: Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ và các phát biểu sau:
(a) Có 1 chất không tan trong nước lạnh.
(b) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to .
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.
(d) Có 4 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(e) Cả 5 chất đều có nhóm -OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 612: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và còn lại một
phần rắn không tan. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe, NaNO 3, Cl2, KMnO4, I2,
K2CrO4.
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 613: Có các hiện tượng được mô tả như sau:
(1) Cho benzen vào ống nghiệm chứa tristearin, khuấy đều thấy tristearin tan ra,
(2) Cho benzen vào ống nghiệm chứa anilin, khuấy đều thấy anilin tan ra,
(3) Cho nước Svayde vào ống nghiệm chứa xenlulozơ, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(4) Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
(5) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm chứa benzen thấy dung dịch Br2 bị mất màu nâu đỏ.
(6) Cho 50 ml anilin vào ống nghiệm đựng 50 ml nước thu được dung dịch đồng nhất.

97
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

Số hiện tượng được mô tả đúng là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 614: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 615: Cho các phát biểu sau về crom:
(a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2.
(b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm.
(c) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(d) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
(e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành hợp chất cromat.
Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 616: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
(2) Cho Cu dư vào dung dịch hỗn hợp KNO3, H2SO4 (loãng).
(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(5) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra cả chất khí và chất kết tủa là
A. 4 B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 617: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng quì tím có thể phân biệt được hai dung dịch metylamin và trimetylamin;
(b) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ, thu được sản phẩm hữu cơ tạp chức;
(c) Tơ visco và tơ olon thuộc tơ hóa học;
(d) Poli(vinyl clorua) do các mắt xích CH2=CHCl liên kết với nhau tạo nên.
(e) Phân tử khối của amilozơ rất lớn, khoảng hàng triệu đvC.
(f) Poliisopren tổng hợp chứa 100% đồng phân dạng cis, gần giống với cao su thiên nhiên.
(g) Poli(metylacrylat) trong suốt, ánh sáng truyền qua được nên dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
(h) Cho phenol dư tác dụng với HCHO trong môi trường axit thu được nhựa rezol.
(i) Các amin bậc ba có nhiệt độ sôi thấp hơn hẵn amin bậc 1 và bậc 2 đồng phân do giữa các phân tử của chúng
không có liên kết hiđro.
(j) Cho khí clo tác dụng với PVC nung nóng thu được tơ clorin.

98
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

(k) Các amin có 1, 2 nguyên tử cacbon đều là chất khí ở nhiệt độ thường.
(l) Benzylamin có tính bazơ mạnh hơn NH3, có tên thay thế là phenylmetanamin.
Số phát biểu đúng là :
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 618: Cho các chất sau: Mg(HCO3)2, (NH4)2CO3, NaHSO3, NaAlO2, FeCl2, KHCO3, AgNO3, NaNO2, KMnO4,
K2CrO4. Số chất vừa tan trong dung dịch NaOH loãng nguội, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 1M (loãng) là:
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 619: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Đốt cháy bột Fe (dùng dư) trong khí clo.
2. Cho bột Fe (dùng dư) vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
3. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
4. Cho bột Fe (dùng dư) vào dung dịch HNO3 loãng.
5. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
6. Cho 2 mol Fe vào dung dịch chứa 5 mol H2SO4 đặc tạo khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất.
7. Cho FeCl2 dư vào dung dịch AgNO3.
8. Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 620: Cho một số nhận định sau:
(a) Là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước;
(b) Phản ứng với axit nitric đặc có mặt axit sunfuric đặc làm xúc tác;
(c) Bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng;
(d) Cho phản ứng màu với dung dịch iốt.
(e) Là hợp chất đa chức.
(g) Tan ít trong nước nóng tạo thành dung dịch keo.
(h) Mỗi mắc xích trong phân tử có 1 liên kết π.
(i) Là polime thiên nhiên.
(k) Dùng để sản xuất saccarozơ trong công nghiệp.
(l) Gồm các mắc xích α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4 glicozit.
Số nhận định đúng về xenlulozơ là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 621: Cho các phát biểu sau
(1) Sục dần dần khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa trắng và sau đó kết tủa tan dần,
dung dịch trở thành trong suốt.
(2) Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.
(3) Phèn chua được dùng là chất làm trong nước, khử trùng nước, dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy.
(4) Phèn chua có công thức hóa học là KAl(NO3)2.
(5) Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về anot còn các ion dương (cation) di chuyển về

99
Tài liệu ôn thi TN năm 2022 Phone: 0974816425

catot.
(6) Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn xốp) thì sản phẩm thu được chỉ gồm H 2 và
nước Gia-ven.
(7) Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử yếu, phương pháp nhiệt luyện dùng để
điều chế những kim loại có tính khử trung bình.
(8) Kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là Fe, Al, Cr, Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 622: Cho các phát biểu sau về anilin :
(1) Anilin là chất lỏng; rất độc, tan nhiều trong nước.
(2) Anilin có tính bazo nhưng dung dịch của nó không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen và ưu tiên thế vào vị trí
meta
(4) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.
(5) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(6) Anilin là amin bậc II
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

100

You might also like