You are on page 1of 19

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2021

CHƯƠNG4: POLIME
PHẦN A – LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN (CK)

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Khái niệm – danh pháp
- Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành.
- Tên polime = poli + tên monome
2. Phân loại polime
Polime tổng hợp Polime bán tổng hợp (nhân tạo) Polime tự nhiên
- Do con người tổng hợp. - Tạo nên từ polime thiên nhiên. - Có sẵn trong thiên nhiên.
VD: PE, PVC, Cao su buna, VD: Tơ visco, tơ axetat, cao su VD: Tinh bột, xenlulozơ,
nilon – 6, nilon – 7, …. lưu hóa. bông, len, tơ tằm, cao su thiên
nhiên.
Mạch thẳng Mạch nhánh Mạng không gian
Còn lại: PE, PVC, PMMA, - Amilopectin, glicozen. - Rezit (bakelit), cao su lưu
… hóa.
3. Phương pháp điều chế
Trùng hợp Trùng ngưng
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử Là quá trình kết hợp nhiều phân tử
nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau nhỏ thành phân tử lớn (polime) đồng
Định nghĩa (monome) thành phân tử lớn thời giải phóng các phân tử nhỏ khác
(polime). nMonome → Polime như H2O. nMonome → Polime +
H2O
Điều kiện Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng
monome phản ứng (- OH, - NH2, -COOH).
4. Vật liệu polime
Phân loại Tên gọi Monome Công thức
Chất dẻo Polietilen (PE) etilen
(Hầu hết
Polistiren (PS) stiren
là trùng
hợp trừ
PPF) Poli(vinyl clorua) (PVC) vinylclorua
Poli(metyl metacrylat)
Hay thủy tinh hữu cơ metyl metacrylat
plexiglas (PMMA)
Teflon CF2=CF2 -(-CF2 – CF2-)n-
Poli(phenol–fomanđehit) PPF phenol và fomanđehit (nhựa novolac, rezol, rezit)
Cao su buna buta–1,3–đien
Cao su isopren
Cao su isopren
(Giống cs thiên nhiên)
(Tất cả
đều là buta–1,3–đien và
Cao su buna–N
trùng vinyl xianua
hợp)
buta–1,3–đien và
Cao su buna–S
stiren
Nilon–6 (tơ capron) caproic
Nilon–7 (tơ enang)
Tơ(Hầu
hexametylenđiamin
hết là Nilon–6,6
và axit ađipic
trùng
– (–OC–C6H4–COOCH2-CH2O –)n–
ngưng trừ Tơ lapsan (hay poli axit terephtalic và
tơ nitron) etylen – terephtalat) etilen glicol
vinyl xianua (hay
Tơ nitron (hay olon)
acrilonitrin)
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các polime:(1) polietilen, (2) poli(vinyl clorua), (4) tơ tằm, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,
(7) poli (acrilonitrin), (8) tơ axetat, (9) poli(etylen – terephtalat), (10) poli(metyl metacrylat).
(a) Những polime tổng hợp là ………………………………………………………………………
(b) Những polime nhân tạo là …………………………………………………………………….…
(c) Những polime dùng làm chất dẻo là …………………………………………………………….
(d) Những polime dùng làm tơ là …………………………………..……………………………….
Câu 2: Viết các phương trình phản ứng điều chế các polime sau: (1) PE, (2) PVC, (3) PMMA, (4)
tơ nilon – 6, (5) Cao su buna.
(1) ……………………………………………………………………………………………………..
(2) ……………………………………………………………………………………………………..
(3) ……………………………………………………………………………………………………..
(4) ……………………………………………………………………………………………………..
(5) ……………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang2/21
………………………………………………………………………………………………………..
(4) Tơ nilon – 6,6; tơ nilon – 6; tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Tơ nilon – 6, tơ nion – 7, tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
………………………………………………………………………………………………………..
(10) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(11) Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
………………………………………………………………………………………………………..
(12) Teflon, thủy tinh hữu cơ, polipropilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các
monome tương ứng.
………………………………………………………………………………………………………..
❖ BÀI TẬP RÈN LUYỆN
1. Mức độ rất dễ và dễ (nhận biết)
Câu 1. (A.14): Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 2: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC)
C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)
Câu 3: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat).D. polistiren.
Câu 4:Khiđunnóngcaosuthiênnhiêntới250oC–300oCthuđược
A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinylxianua. D. metylacrylat.
Câu 5: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 7: (M.15): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại polime?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 10: Tơnàosauđâycónguồngốctừthiênnhiên?
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang3/21
A. Tơ nitron. B. Tơtằm. C. Tơ nilon - 6. D. Tơlapsan.
Câu 11: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 12: Tơnàosauđâythuộcloạitơnhântạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơvisco.
Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tinh bột. D. Tơ visco.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 15: (C.13): Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 16. (QG.19 - 204). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 17. (QG.19 - 202). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 18. (QG.19 - 201). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ xetat.
Câu 19. (QG.19 - 203). Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 20. (C.07): Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 21. (B.13): Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime
có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 22. (B.12): Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 23. (A.07): Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 24:Chất thamgia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3–CH2– CH3. B. CH3– CH2– OH.
C. CH2= CH – Cl. D. CH3– CH3.
Câu 25: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 26:Chất nào sau đâykhôngthamgia phản ứng trùng hợp?
A. CH2= CH – CH = CH2. B. CH2= CH – Cl.
C. CH3–CH3. D. CH2= CH2.
Câu 27. (MH.19): Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 28. [MH1 - 2020] Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.Propen. B.Stiren. C.Isopren. D.Toluen.
Câu 29. [MH2 - 2020]Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang4/21
Câu 30: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 31. (Q.15): Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 32: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 33: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 34. (C.10): Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polistiren. D. poliacrilonitrin.
Câu 35. (C.08): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 36. (A.13): Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 37. (B.14): Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất
nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol.
Câu 38. [QG.20 - 201] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli(vinyl clorua). B.Polietilen.
C.Poli(hexametylen ađipamit). D.Polibutadien.
Câu 39. [QG.20 - 202] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.poli(metyl metacrylat). B.poli(etylen terephtalat).
C.polibutađien. D.polietilen.
Câu 40. [QG.20 - 203] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Polipropilen. B.Poli(hexametylen ađipamit).
C.Poli(metyl metacrylat). D.Polietilen.
Câu 41. [QG.20 - 204] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli (vinyl clorua). B.Poli (etylen terephtalat).
C.Poliisopren. D.Polietilen.
Câu 42: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 43: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D. tơ axetat.
Câu 44. (A.12): Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat.D. Tơ nilon-6,6.
Câu 45. (B.13): Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 46. (C.07): Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang5/21
Câu 47. (C.07): Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 48. (B.07): Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 49. (B.14): Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. But-2-en. B. Penta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 50. (C.14): Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may
quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN. B. H2N-[CH2]5-COOH. C. CH2=CH-CH3. D. H2N-[CH2]6-NH2.

2. Mức độ trung bình (thông hiểu)


Câu 51. (A.09): Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 52. (A.11): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 53. (B.09): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 54:Nhậnxétnàosauđâykhôngđúng?
A. Poli(metylmetacrylat)đượcdùnglàmthủytinhhữucơ.
B. Cácestethườngnhẹhơnnướcvàíttantrongnước.
C. Metylfomatcónhiệtđộsôithấphơnaxitaxetic.
D. Metylaxetatlàđồngphâncủaaxitaxetic.
Câu 55: (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 56. (QG.19 - 201). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 57. (QG.19 - 202). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang6/21
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 58. (QG.19 - 203). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
Câu 59. (QG.19 - 204). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 60. (B.09): Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 61. (B.12): Cho các chất: caprolactam(1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4),
vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5).D. (3), (4) và (5).
Câu 62. (MH.19): Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren,
xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63. (B.10): Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 64: (A.11): Cho sơ đồ phản ứng:

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna.
Câu 65: (A.10): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 66. [MH1 - 2020] Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen
terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 67. [MH2 - 2020]Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68. [QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A.2. B.4. C.1. D.3.
Câu 69. [QG.20 - 202] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco,
nilon-6,6?
A.3. B.2. C.4. D.1.

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang7/21
Câu 70. [QG.20 - 203] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron,
nilon-6,6?
A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu 71. [QG.20 - 204] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron,
nilon–6,6?
A.4. B.2. C.3. D.1.
Câu 72: (A.10): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.
Số tơ tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl metacrylat), tơ
visco. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74: (B.11): Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có
bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: (C.13): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng
80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 76: Polietilen có phân tử khối là 56000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 1000. B. 1500. C. 2500. D. 2000.
Câu 77. Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 78: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích
của X là :
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 79: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC.
Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150.

3. Mức độ khá (vận dụng)


Câu 80. (A.12): Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.
Câu 81. (MH1.17): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH ⎯⎯
→ X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 ⎯⎯
→ X3 + Na2SO4

X3 + X4 ⎯⎯ → Nilon–6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 82. (QG.18 - 201): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang8/21
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + 2X 2
0
t

( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d ) X 2 + CO ⎯⎯⎯ → X5
0
t ,xt

( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 6 + 2H 2 O
4

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104 D. 146.
Câu 83.(QG.18 - 202): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + 2X 2
0
t

( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d ) X 2 + O2 ⎯⎯⎯⎯ mengiÊm
→ X5
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t2
→ X 6 + 2H 2 O
4

Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O 4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu
cơ khác nhau. Phân tử khối của X 6 là:
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 84.(QG.18 - 204): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng ti lệ mol:
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + X 2 + H 2O
( b ) X1 + H 2SO 4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d) X3 + 2X 2 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2
→ X 5 + 2H 2 O
4

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4, X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.

TỔNG ÔN POLIME
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ POLIME
1. Điều kiện monome trùng hợp: có liên kết đôi hoặc vòng kém bền (caprolactam tạo tơ capron).:
CH2=CH2, CH3COOCH=CH2,…
2. Điều kiện monome trùng ngưng: có ít nhất 2 nhóm có khả năng phản ứng (-OH, -NH2, -
COOH): H2N-RCOOH, C2H4(OH)2, …
3. Chất dẻo: PE, PVC, PS, PMMA, PPF. Hầu hết điều chế trùng hợp trừ PPF.
4. Cao su: Cao su buna, cao su buna – N, cao su buna – S, cao su isopren. tất cả điều chế bằng
trùng hợp.
5. Tơ: nilon – 6 (capron); nilon – 7 (enang); nilon – 6,6; tơ lapsan; tơ nitron (olon). Hầu hết điều
chế bằng trùng ngưng trừ tơ nitron.
6. Polime thiên nhiên: Bông, len, tơ tằm, cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ.
7. Polime nhân tạo (bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat (từ xenlulozơ).
8. Polime tổng hợp: Còn lại (Tất cả các chất liệt kê ở phần chất dẻo, cao su, tơ)
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang9/21
9. PMMA: poli (metyl metacrylat) là thủy tinh hữu cơ plexiglas dùng làm kính chống đạn.
10. PE: polietilen làm giấy bóng, áo mưa; PVC: poli (vinyl clorua) làm ống nhựa, …
1. Hoàn thành bảng sau:
Vật liệu Phương pháp
Tên gọi Monome
polime điều chế
CH2=CH2
CH2=CH-CH3
CH2=CHCl
Chất
C6H5CH=CH2
dẻo
Teflon CF2=CF2
CH2=C(CH3)COOCH3
PPF (novolac, rezol, rezit) C6H5OH, HCHO
Tơ Olon (tơ nitron,
poliacriloitrin)
Tơ nion-6 (tơ capron, H2N-(CH2)5-COOH hay vòng
policaproamit) caprolactam
Tơ nilon-7 (tơ enang)

Tơ nion-6,6 hay poli H2N – (CH2)6 – NH2 và
(hexametylen điamin - C4H8(COOH)2
ađipat)
Tơ lapsan hay poli (etylen C6H4(COOH)2 và C2H4(OH)2
– terephtalat)
Cao su buna
Cao su buna – S
Cao su Cao su buna – N
Cao su isopren/ cao su CH2=C(CH3)CH=CH2
thiên nhiên
2.Điều kiện monome tham gia phản ứng trùng hợp: …………………………………………………
Điều kiện monome tham gia phản ứng trùng ngưng: …………………………………………………
3.Phân loại các polime sau: Polietilen, tơ visco, tơ olon, xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, tơ axetat,
nilon – 7.
+ Polime thiên nhiên: …………………………………………………………………………………
+ Polime nhân tạo (bán tổng hợp): ……………………………………………………………………
+ Polime tổng hợp: ……………………………………………………………………………………
4. Phân loại các polime sau: Polietilen, poli(vinyl clorua), capron, poli(metyl metacrylat), cao su
buna, nitron, poli(etylen – terephtalat).
+ Chất dẻo: ……………………………………………………………………………………………
+ Cao su: ……………………………………………………………………………………………...
+ Tơ: …………………………………………………………………………………………………..
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang10/21
5. Phân loại các polime sau: amilozơ, amilopectin, glicogen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa,
rezit, nilon – 6.
+ Mạch phân nhánh:…………………………………………..……………………………………….
+ Mạch mạng không gian:……………………………………………………………………..………
+ Mạch không nhánh:……………………………………………………………………..………...…
ĐỀ LUYỆN POLIME
Số câu: 20 – Thời gian 30 phút
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Câu 1. (M.15): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 2: Tơnàosauđâythuộcloạitơnhântạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơvisco.
Câu 3: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4. (Q.15): Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N(CH2)5 COOH. B. C2H5OH.
C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 6. (C.08): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 7. (C.07): Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 8. (A.11): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 9. (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 10. (A.10): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.
Số tơ tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang11/21
Câu 12: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC.
Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150.
Câu 13: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglas là 36720 và
47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 540 và 550. B. 540 và 473. C. 680 và 473. D. 680 và 550.
Câu 14: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích
của X là
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(4) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(5) Tơ olon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(6) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
(2) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(3) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(4) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(5) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(6) Teflon, thủy tinh hữu cơ, polipropilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các
monome tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ⎯
⎯→ X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 ⎯
⎯→ X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 ⎯⎯→ nilon-6,6 + 2nH2O (d) X2 + X3 ⎯


⎯→ X5 + H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 160. C. 202. D. 198.
Câu 18: Một loại cao su Buna – S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích butađien và
stiren trong cao su buna-S là :
A. 7. B. 6. C. 3. D. 4.

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang12/21
Câu 19. (A.08): Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg
PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể
tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.

Câu 20. (A.07): Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1
phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

____HẾT____

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang13/21
12.04. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ POLIME
Dạng 1: Bài toán tính số mắt xích của polime
Dạng 2: Phản ứng clo hóa PVC
Dạng 3: Phản ứng điều chế polime

DẠNG 1: BÀI TOÁN TÍNH SÓ MẮT XÍCH CỦA POLIME


LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
M polime
Polime: (X)n (X là mắt xích, n là hệ số polime hóa – số lượng mắt xích) ⇒ n =
M m¾t xÝch
Cao su Thủy tinh Tơ nilon – 6 Tơ nilon – Tơ nilon – 7 Tơ nitron
TN hữu cơ (tơ capron) 6,6 (tơ enang) (tơ olon)
Mmắt xích 68 100 113 226 127 53
❖ VÍ DỤ
Câu 1: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của
loại tơ này gần nhất là:
A. 145. B. 133. C. 118. D. 113.
Câu 2: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152.
Câu 3: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của
X là :
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 4: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglas là 36720 và
47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 540 và 550. B. 540 và 473. C. 680 và 473. D. 680 và 550.
Câu 5: Một loại cao su Buna – S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích butađien và
stiren trong cao su buna-S là :
A. 7. B. 6. C. 3. D. 4.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 6: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số
mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150.
Câu 7: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600.
Câu 8: Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của
X là :
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.

DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG CLO HÓA PVC


LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
35,5(k + 1)
PTHH: C2kH3kClk + Cl2 ⎯⎯ → C2kH3k-1Clk+1 + HCl⇒ %mCl = .100%
62,5k + 34,5
❖ VÍ DỤ
Câu 1: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử H bị clo
hoá. % khối lượng clo trong tơ clorin là :
A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang14/21
Câu 2. (A.07): Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1
phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 3: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.
Trong X có chứa 62,39% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản
ứng được với một phân tử clo ?
A. 1. B.4. C.3. D. 2.

DẠNG 3: BÀI TOÁN ĐIỀU CHẾ POLIME


LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Chuỗi điều chế: (1) 2CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
(2) (C6H10O5)n→ C6H12O6→ 2C2H5OH → C4H6→ Cao su buna
np­ nthùc tÕthu®­ î c
H%(chÊt p­ ) = .100%;H%(s¶nphÈm) = .100%.
nb®Çu nlÝthuyÕt(tÝnhtheoPT)
- H%(quá trình) = H1.H2.H3...100% (H1, H2, H3, … là hiệu suất các giai đoạn).

❖ VÍ DỤ
Câu 1. (A.08): Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC
theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích
khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4 ⎯⎯ →C2H2 ⎯⎯ →C2H3CN ⎯⎯ → Tô olon
Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của
3

V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%) :
A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.
Câu 3: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :
h=30% h=80% h=50% h=80%
C2H6 ⎯⎯⎯→ C2H4 ⎯⎯⎯→ C2H5OH ⎯⎯⎯→ CH2CH = CHCH2 ⎯⎯⎯→ Cao su Buna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.
Câu 4: Từ glucozơ điều chế cao su Buna theo sơ đồ sau đây :
Glucozô ⎯⎯
→ Ancol etylic ⎯⎯
→ Buta − 1,3 − ñien ⎯⎯
→ Cao su Buna
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần
dùng là :
A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 5:Người ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: C2H4 ⎯⎯ →C2H4Cl ⎯⎯ →C2H3Cl ⎯⎯ → PVC
Thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản
ứng đều bằng 90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 6: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4 ⎯⎯ → C2H2 ⎯⎯ →C2H3Cl ⎯⎯ → PVC

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang15/21
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích
khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4450 m3. B. 4375 m3. C.4480 m3. D. 6875 m3.
Câu 7: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
Xelulozô ⎯⎯⎯
35%
→ Glucozô ⎯⎯⎯
80%
→ Ancol etylic ⎯⎯⎯
60%
→ Buta − 1,3 − ñien ⎯⎯⎯
60%
→ Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là :
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 29,762 tấn.
Câu 8: Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với hiệu suất
toàn bộ quá trình 75% là :
A. 1344 m3. B. 1792 m3. C. 2240 m3. D. 2142 m3.

ĐỀ TỔNG ÔN LÝ THUYẾT
Câu 1: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua) (PVC).
C. poli(phenol-fomanđehit). D. polietilen (PE).
Câu 2: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat). D. polistiren.
Câu 3: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 4: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 5:Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 6:Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 8: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat) D. Polietilen.
Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 10: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 11: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 12: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen.
Câu 13: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 14: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua). B. polipropiỉen. C. polietilen. D. polistiren.
Câu 15: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 16: Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen B. polistiren C. polipropilen D. poli(vinyl clorua)
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang16/21
Câu 17: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
D. Trùng hợp metyl metacrylat.
Câu 18: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 19: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon-6,6 và tơcapron.
C. Tơvisco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 20: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
Câu 21: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo
ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH – CN. B. CH2=CH – CH3.
C. H2N – (CH2)5 – COOH D. H2N – (CH2)6 – NH2.
Câu 22:Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ
triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng:
+ HCN
CH≡CH ⎯⎯⎯ → X; X ⎯⎯⎯⎯trï ng hî p
→ polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 ⎯⎯⎯⎯ trï ng hî p
→ Z.
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. B. Tơ nitron và cao su buna-S.
C. Tơ capron và cao su buna. D. Tơ olon và cao su buna-N.
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
0
0
+ H2 ,t +Z
C2 H2 ⎯⎯⎯
xt,t
→ X ⎯⎯⎯⎯
Pd,PbCO
→ Y ⎯⎯⎯
t 0 ,xt,p
→ Caosu buna − N
3

Các chất X, Y, Z lần lượt là :


A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Câu 27: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân.
Câu 28: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 29: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 30: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang17/21
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 31:Phát biểu nào sau đây đúng?
A Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 32:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH ⎯⎯
→ X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 ⎯⎯
→ X3 + Na2SO4

X3 + X4 ⎯⎯ → Nilon–6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ t0
→ X1 + 2X 2
( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d ) X 2 + CO ⎯⎯⎯ → X5
0
t ,xt

( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2 4
→ X 6 + 2H 2 O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104 D. 146.

Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng ti lệ mol:

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang18/21
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + X 2 + H 2O
0
t

( b ) X1 + H 2SO 4 ⎯⎯ → X 3 + Na 2SO 4
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯ → poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
0
t ,xt

( d) X3 + 2X 2 ⎯⎯⎯⎯
o
H SO ,t
2 4
→ X 5 + 2H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4, X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.
Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
0
(1) X + 2NaOH ⎯⎯
t
→ X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4→ X3 + Na2SO4.
0 0
(3) nX2 + nY ⎯⎯ t
→ Tơ lapsan + 2nH2O. (4) mX3 + mZ ⎯⎯ t
→ Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Phân tử khối của X là
A. 190. B. 210. C. 192. D. 172.
Câu 38: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4→ X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4→ nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3→ X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 39: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ⎯ ⎯→ X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 ⎯ ⎯→ X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ⎯⎯→ nilon-6,6 + 2nH2O (d) X2 + X3 ⎯
⎯→ X5 + H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 160. C. 202. D. 198.
Câu 40: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH ⎯⎯ t
→ X1 + X2 + 2H2O
xt,t 
(2) mX2 + mX5 ⎯⎯⎯ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O
(3) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
+
H ,t 
(4) X3 + X4 ⎯⎯⎯ → X6 + 2H2O
xt,t 
(5) nX3 + nX4 ⎯⎯⎯ → Tơ lapsan + 2nH2O
+
H ,t 
(6) X5 + X4 ⎯⎯⎯ → X7 + H2O
Nhận định sai là
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl −OH).
D. Chất X có tính lưỡng tính.
__HẾT___

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang19/21

You might also like