Professional Documents
Culture Documents
Câu 4: Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35COOH.
Câu 6: Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần
lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol. B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol.
Câu 7: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 10: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.
Câu 11: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ,
bông nõn. Công thức của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 12: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Chất X là
A. Tinh bột. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 13: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. Kim loại Na. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 17: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 18: Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm
A. NH2. B. COOH. C. NO2. D. CHO.
Câu 19: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.
Câu 20: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. este. B. α-amino axit. C. axit cacboxylic. D. β-amino axit.
Câu 21: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 22: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Gly-Ala. C. Tristearin. D. Lysin.
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5-NH2. B. (CH3)3N. C. CH3-NH-CH3. D. CH3-NH2.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 27: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Amilopectin. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 28: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala (mạch hở) là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH và
làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là
A. axit fomic. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. axit axetic.
Câu 31: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Anilin. B. Đimetylamin. C. Alanin. D. Etylamin.
Câu 32: Ở nhiệt độ thường, chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH3COOC2H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 33: -amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số
A. 6. B. 7. C. 2. D. 5.
Câu 34: Loại tơ nào sau đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. tơ visco. B. tơ axetat. C. len lông cừu. D. bông.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3OH + CO (xt, t°) → X; X + (CH3)2CHCH2CH2OH (H2SO4 đặc, t°) →
Y. Biết X, Y là các chất hữu cơ, vậy chất X và Y lần lượt là
A. axit axetic và pentyl axetat. B. etanol và isoamyl axetat.
C. axit axetic nước. D. axit axetic và isoamyl axetat.
Câu 37: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với
dung dịch NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 38: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 39: Số mol NaOH phản ứng với 1 mol Gly-Glu-Ala-Ala-Glu-Lys là?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 40: Cho các chất: Anilin, Phenylamoni clorua, Alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong
dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 41: Cho dãy gồm các chất: Phenyl axetat, Alanin, Triolein, Ala-Gly, Axit panmitic. Số chất tác dụng với
NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1: 1 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 43: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. Được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ. B. Được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. Được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. D. Được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ.