You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.

Câu 2: Chất nào sau đây là este?


A. CH3COOCH3 B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.

Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có thành phần giống nhau.
B. Chất béo nặng hơn nước, tan nhiều trong nước.
C. Chất béo là dầu thực vật hoặc mỡ động vật không tan trong nước.
D. Chất béo chỉ có ở động vật.
Câu 4: Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C2H5OH
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột
Câu 6: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 8: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng.
Câu 9: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 10: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 11: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH3-CH2Cl. C. CH2=CHCl. D. C6H5-CH=CH2.
Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 13: Kim loại có những tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. tính cứng, khối lượng riêng, tính dẻo.
C. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính cứng, ánh kim.
D. tính cứng, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng.
Câu 14: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 15: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là?
A. Na. B. Be. C. Fe D. Cr.

Câu 16: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. K. C. Cu. D. Fe.
Câu 17: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Khi xà phòng hoá triolein (C17H33COO)3C3H5 bằng dung dịch NaOH, thu được:

A. C17H35COONa và C3H5(OH)3 B. C17H33COONa và C3H5(OH)3


C. C15H31COONa và C3H5(OH)3 D. C17H31COONa và C3H5(OH)3
Câu 19: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. Đồng (II) hiđroxit B. Axit axetic C. Đồng (II) oxit D. Natri
hiđroxit
Câu 20: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 21: Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp alanin và glyxin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 23: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện?
A. Fe < Al < Cu < Ag. B. Al < Ag < Cu < Fe.
C. Fe < Cu < Al < Ag. D. Al < Fe< Cu < Ag.
Câu 24: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Mg 2+/Mg; Ag+/Ag; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp
theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?
A. Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Ag+/Ag B. Fe2+/Fe; Mg2+/Mg; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Ag+/Ag; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Mg2+/Mg; D. Cu2+/Cu; Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Ag+/Ag
Câu 25: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thể tích khí H2 thu được (ở
đktc) là
A. 6,72 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít
Câu 26: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư.
Sau phản ứng, thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Phần trăm khối lượng Al trong
hỗn hợp ban đầu là
A. 67,47%. B. 32,53%. C. 32,35%. D. 35,53%.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của cáAc dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại
dưới bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun Kết tủa Ag trắng
nóng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng

Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là


A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozơ

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

Câu 28: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch X là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 29: Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 30: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. metyl axetat. B. vinyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 31: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tripanmitin. B. Etyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl
acrylat.
Câu 32: Saccarozơ có nhiều trong cây mía, công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C12H24O11.
Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Sobitol. D. Xenlulozơ.
Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 35: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Ala-Ala-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala. D. Gly-Ala-Gly-
Ala.
Câu 36: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất
màu
A. đỏ.B. đen. C. tím. D. vàng.
Câu 37: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. C2H5OH. B. CH2=CHCl. C. C2H5NH2. D. CH3Cl.
Câu 38: Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Polietilen. B. Tơ olon. C. Nilon-6,6 D. Nilon-6.
Câu 39: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên
được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 40: Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Khối lượng riêng. B. Tính cứng. C. Nhiệt độ nóng chảy. D. Tính dẻo.
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Al. C. Hg. D. Ag.
Câu 42: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính oxi hóa.
Câu 43: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. NaOH.
Câu 44: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Ba.
Câu 45: Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H5COOH, CH3OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 46: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. axit panmitic và etanol. B. axit stearic và glixerol.
C. axit oleic và glixerol. D. axit panmitic và glixerol.
Câu 47: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất
trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 48: Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng
NaOH tham gia phản ứng là
A. 16 gam. B. 6 gam. C. 4 gam. D. 8 gam.
Câu 49: Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. tơ tằm và tơ visco.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 51: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện?
A. Fe < Al < Cu < Ag. B. Al < Ag < Cu < Fe.
C. Fe < Cu < Al < Ag. D. Al < Fe< Cu < Ag.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H 2
(đktc) Giá trị của m là
A. 2,4. B. 1,2. C. 4,8. D. 3,6.
Câu 53: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư.
Sau phản ứng, thu được 2,24 lít H 2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m

A. 5,6. B. 3,2. C. 6,4. D. 2,8.
Câu 54: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được
6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Đipeptit Ala-Ala có phản ứng màu biure.
D. Glucozơ có phản ứng thủy phân.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl2.
B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng.
C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.
D. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 : Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HCl, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại
trong X.
Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung
dịch HCl dư. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được
dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu
được kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 32: Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu hoà tan hoàn toàn trong HNO3 loãng, dư thu
được 8,96 lít một khí X không màu (đktc). X bị hóa nâu trong không khí ở điều kiện
thường và là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng muối thu được.
Câu 33: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau
một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung
dịch H2SO4 (loãng, dư). sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28
gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Tính phần trăm khối lượng của
Fe trong X ?

You might also like