You are on page 1of 4

Thời gian live: 20h30 ngày 12.04.

2022 - Tại fanpage: Tôi Yêu Hóa Học


Câu 1: Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Etilen. B. Etan. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 2: Chất khí nào sau đây được sinh ra trong quá trình nung vôi?
A. CO2. B. CO. C. Cl2. D. N2.
Câu 3: Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl clorua). C. Polibutađien. D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 5: Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este no đơn
chức, mạch hở?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Công thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. B. CH3CH(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 7: Dẫn khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thì xuất hiện kết tủa màu
A. trắng. B. xanh. C. nâu đỏ. D. vàng nhạt.
Câu 8: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Mg2+. C. Fe3+. D. Al3+.
Câu 9: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A. Xà phòng hóa. B. Hidro hóa. C. Tách nước. D. Đề hidro hóa.
Câu 10: Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
Câu 11: Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, FeCl2. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư
không sinh ra khí NO là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O. B. 2Mg + O2 → 2MgO.
C. 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2. D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. C3H6 và C3H4. B. CH4 và C2H6.
C. C2H5OH và CH3OCH3. D. C2H5OH và C2H5COOH.
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 15: Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O2. B. NO2. C. N2. D. O3.
Câu 16: Chất nào sau đây không có ba liên kết π trong phân tử?
A. vinylaxetilen. B. benzen. C. vinyl acrylat. D. (Glu)2Gly.
Câu 17: Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br-, SO2-4, NO-3. Trong dung dịch, dãy những ion nào không bị điện phân?
A. Pb2+, Ca2+, Br-, NO-3. B. Ca2+, K+, SO2-4, NO-3.
C. Ca2+, K+, SO2-4, Br-. D. Ca2+, K+, SO2-4, Pb2+.
Câu 18: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. Nếu cho một mẩu
natri bằng hạt đậu xanh vào dung dịch X thì thấy giải phóng khí. Tên gọi của X là
A. anilin. B. stiren. C. phenol. D. anđehit fomic.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được MgO.
B. Kim loại Cu có thể cháy trong khí Cl2.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Từ dầu ăn, mỡ phế thải có thể sản xuất glixerol và xà phòng.
B. Thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri của axit béo.
C. Poli(metyl metacrylat) được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
D. Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên là do sự đông tụ protein.
Câu 21: Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dịch chứa FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tự điện phân
ở catot là?
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O. B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Na+. D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O.
Câu 22: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 1. Cho hỗn hợp
X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể
H2O) là
A. KHCO3. B. KOH. C. BaCO3, KHCO3. D. BaCO3, KOH.
Câu 23: Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là
A. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
B. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
C. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al,.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu không được kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl luôn thu được khí H2.
(b) Dung dịch FeCl2 có khả năng làm nhạt màu nước brom.
(c) Dung dịch Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO3.
(d) Dung dịch K2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.
(e) Hỗn hợp gồm Al2O3 và K2O (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon -6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(d) Anbumin (lòng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 27: Chất hữu cơ E có công thức phân tử C10H8O4. Đun nóng E với dung dịch NaOH thì thu được ba chất
hữu X, Y, Z đều có chứa nguyên tố natri (MX < MY <MZ). Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(b) Chất X và chất Y là đồng đẳng kế tiếp nhau.
(c) Chất Y phản ứng tối đa với H2 theo tỉ lệ mol 1:1.
(d) Chất E phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 2M đến
dư.
Bước 2: Cho 0,2 gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa 20ml nước cất, khuấy đều.
Bước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đó tan hoàn toàn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Đăng ký khóa tổng ôn luyện đề mục tiêu 9+ inbox page TYHH


------ (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ------

You might also like