Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Điện phân dung dịch MgCl2, thu được chất rắn nào sau đây?
A. Mg. B. Mg(OH)2. C. MgO. D. MgCO3.
Câu 4: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện thay cho kim loại Cu?
A. Mg. B. K. C. Fe. D. Al.
Câu 7: Phèn chua thường được sử dụng để làm trong nước sinh hoạt (như nước giếng,…). Khi cho phèn chua
vào nước thấy xuất hiện kết tủa keo trắng sẽ kéo các chất lơ lửng trong nước lắng xuống. Kết tủa keo
trắng này không tan trong dung dịch nào?
A. NaOH. B. KOH. C. KHSO4. D. NaCl.
Câu 8: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. sắt. B. kẽm. C. thủy tinh. D. crôm.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. B. H2NCH2CH2CONHCH2CH2CH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2COOH. D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
Câu 11: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm găp là
A. Xiđehit. B. Hematit. C. Manhetit. D. Pirit.
Câu 12: Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dịch chứa FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tự điện phân
ở catot là?
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O. B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Na+. D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O.
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?
1|TYHH
A. Chế tạo vữa xây nhà. B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bó bột khi gãy xương. D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
Câu 14: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X có chứa
A. HCl, FeCl2. B. HCl, FeCl3.
C. HCl, CuCl2, FeCl2. D. HCl, FeCl3, CuCl2.
Câu 15: Chất X là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y.
Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 16: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, Al2O3, Al. C. Mg, K, Na. D. Zn, Al2O3, Al.
Câu 17: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
C. Fe + 2HCl (loãng) → FeCl2 + H2. D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.
Câu 18: Phản ứng chuyển hoá glucozơ thành axit gluconic là
A. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2. B. Phản ứng với AgNO3/NH3.
C. Phản ứng khử bằng H2. D. Phản ứng với nước Br2.
Câu 19: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 20: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn
giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 21: Câu tục ngữ “nước chảy đá mòn” có bản chất hóa học dựa trên phản ứng nào xảy ra trong thời gian dài?
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 → CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3S → Cr2S3. B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3. D. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3.
Câu 24: Cho các polime sau: polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), poli(hexametylen
ađipamit), policaproamit. Số polime dùng để sản xuất tơ sợi là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
2|TYHH
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Từ dầu ăn, mỡ phế thải có thể sản xuất glixerol và xà phòng.
B. Poli(metyl metacrylat) được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
C. Thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri của axit béo.
D. Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên là do sự đông tụ protein.
Câu 26: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 1. Cho hỗn hợp
X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể
H2O) là
A. KHCO3. B. KOH. C. BaCO3, KHCO3. D. BaCO3, KOH.
Câu 27: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Vinyl axetat có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Metyl metacrylat là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo.
D. Phân tử metyl fomat có 8 liên kết xích ma trong phân tử.
Câu 28: Hoà tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây
không đúng khi nói về dung dịch X?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
D. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng.
Câu 29: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước.
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot.
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot.
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O.
3|TYHH
(9) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(10) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
4|TYHH
(f) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa KAlO2 và Ca(OH)2 không thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
5|TYHH
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 40: Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy
bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp
cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
6|TYHH