Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 01
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
A. Glyxin. B. Etylamin.
C. Ancol metylic. D. Anđehit fomic.
Câu 8: Thủy phân este C2H5COOCH3 trong môi trường axit, thu được axit có có tên gọi là
A. axit fomic. B. axit butiric.
C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 9: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NaHCO3.
C. KHSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 10: Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Nitrophotka. B. Amoni nitrat.
C. Amophot. D. Supephotphat kép.
Câu 11: Thành phần của phèn chua có chứa muối nào sau đây?
A. Cr2(SO4)3. B. Fe2(SO4)3. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3.
Câu 12: Phản ứng chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn là
A. hiđro hóa. B. este hóa.
C. xà phòng hóa. D. hiđrat hóa.
Câu 13: Để khử mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng giấm ăn. Giấm ăn chứa axit nào sau đây?
A. C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH.
C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 14: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. MgO. B. CuO. C. Na2O. D. Al2O3.
Câu 15: Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit.
C. hợp chất tạp chức. D. cacbohiđrat.
H/ NaOH n = 0,13
H2O
2
0,5 0,24 ?
dd X
Câu 34: Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa
tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được
319 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là
A. 18,038%. B. 18,125%. C. 18,213%. D. 18,082%.
92,4 + 4,25.63 − 319 − 3,44
BTKL : n H2 O = 18
= 2,095
4,25 − 2,095.2
+ BTNT N : n NH + trong Y = = 0,015 %N trong Y = 18,125%
4 4
319 − 63,6 − 0,015.18
BTKL n NO3− trong Y = 62
= 4,115
Câu 35: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):
X + 3NaOH ⎯⎯ → Y + Z + T + H2O
o
t
(1)
Y + HCl ⎯⎯
→ C2H4O3 + NaCl (2)
Z + 2HCl ⎯⎯
→ C9H10O3 + 2NaCl (3)
T + 2AgNO3 + 3NH3 + X1 ⎯⎯ → C2H7O2N + 2X2 + 2X3 (4)
0
t
Câu 37: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHnO2N2) là muối amoni của
một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch
NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí (gồm 2 chất hữu cơ là đồng đẳng liên tiếp) có tỉ khối so với
hiđro bằng 383/22 và 19,14 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 49,53%. B. 50,47%. C. 54,64%. D. 45,36%.
n = x + y = 0,22
383.2 CH3 NH 2 : x mol khí x = 0,16
+ M khí = = 34,81 Khí laø
383.2.0,22
22 C2 H 5 NH 2 : y mol m khí = 31x + 45y = = 7,66 y = 0,06
22
X : Cx H y O 4 N 2 : 3a mol NaOH
+ E goàm ⎯⎯⎯→ n a min = 2.3a + 5a = 0,22 a = 0,02.
Y : Cm H n O2 N 2 : 5a mol
X' : C2 H 5 NH3OOC − COOH 3 NCH 3 : 0,06 mol NaOOC − COONa : 0,06 mol
NaOH
quy ñoåi
E ⎯⎯⎯→ Y' : CH3 NH 3OOC − CH 2 − NH 2 : 0,1 mol ⎯⎯⎯→19,14 gam NaOOC − CH 2 − NH 2 : 0,1 mol
CH : z mol CH : z mol
2 2
X = X' X : C2 H 5 NH3OOC − COOH 3 NCH 3 : 0,06 mol
z = 0,1 = n Y ' E goàm %Y = 54,64%
Y = Y'+ 1CH 2 Y : CH3 NH3OOC − C2 H 4 − NH 2 : 0,1 mol
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch
H2SO4 đặc (4 ml), đồng thời lắc đều. Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ:
- Bước 2: Đun nóng hỗn hợp phản ứng sao cho hỗn hợp không trào lên ống dẫn khí.
- Bước 3: Đốt khí thoát ra ở đầu vuốt nhọn (khí X) của ống dẫn khí.
- Bước 4: Dẫn khí khí X qua dung dịch KMnO4.
Cho các phát biểu sau:
Mã đề 001 - Trang 5/4
(a) Đá bọt điều hòa quá trình sôi, giúp dung dịch sôi đều, tránh hiện tượng quá sôi.
(b) Đốt cháy khí thoát ra ở vuốt nhọn, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(c) Màu của dung dịch KMnO4 bị nhạt dần và xuất hiện kết tủa màu đen.
(d) Oxi hóa khí X bằng O2 có mặt chất xúc tác, thu được anđehit axetic.
(e) NaOH đặc dùng để hấp thụ khí CO2, SO2 sinh ra trong quá trình phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức
có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z
và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16
gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 50,26%. B. 63,07%. C. 40,24%. D. 20,54%.
O , to
+ E ⎯⎯⎯
2
→ n CO = 1,025 n H O = 1,1 X laø ancol no.
2 2
Câu 40: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy
hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91
mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 10,0. C. 16,8. D. 14,0.
CH3 NH2 : x mol CO2 : 0,91 mol
X quy ñoåi 1,14 mol O2
+ ⎯⎯⎯→ COO : y mol ⎯⎯⎯⎯→ H 2 O
Y CH : z mol N : 0,1 mol
2 2
BT N : x = 0,2 x = 0,2
nCOO trong a mol X = 0,25
+ BTE : 9x + 6z = 1,14.4 z = 0,46 m KOH = 14 gam
BT C : x + y + z = 0,91 y = 0,25 nKOH = nCOO = 0,25
Giáo viên biên soạn đề: Thầy Nguyễn Minh Tuấn – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
• Link facebook: https://www.facebook.com/nguyen.minhtuan.1650
Tổ chức thi: Thầy Nguyễn Thành – Tôi yêu Hóa Học
• Link facebook: https://www.facebook.com/thanh.2k6
Group tổ chức thi thử: https://www.facebook.com/groups/285117136041530/
Mã đề 001 - Trang 6/4