You are on page 1of 4

ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 03 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

MỤC TIÊU ĐIỂM 9 – 10 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 1: Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc. B. HCl.
C. NaOH. D. HNO3 loãng.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4?
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn của axit stearic là
A. C17H33COOH. B. C17H35COOH.
C. C17H31COOH. D. C15H31COOH.
Câu 4: Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là
A. CaO. B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 5: Số nhóm -OH trong mỗi mắt xích của xenlulozơ là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho vài mẩu canxi cacbua vào ống nghiệm chứa 1 ml nước, thu được hiđrocacbon có tên là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 7: Polime nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CuO. C. CrO3. D. Cr2O3.
Câu 9: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. FeSO4. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl.
Câu 10: Thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa.
C. CH3COONa. D. C3H7COONa.
Câu 11: Nước chứa dãy các ion nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca2+, Mg2+, SO42-. B. Mg2+, SO42-, HCO3-.
C. Ca2+, HCO3-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
Câu 12: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+ và SO42-. B. Cu2+ và NO3-.
C. Ba2+ và OH-. D. Fe3+ và OH-.
Câu 13: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong
thuốc lá là
A. heroin. B. nicotin. C. moocphin. D. cafein.
Câu 14: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Au.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic.
C. Axit axetic. D. Axetilen.
Câu 16: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Al2O3. D. FeS2.

1
Câu 17: Số nguyên tử oxi trong phân tử Gly-Ala-Gly là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. CH3NHCH3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2NCH2COOH.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Ancol etylic. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Nước.
Câu 20: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt?
A. Al. B. Au. C. Ag. D. W.
Câu 21: Cho 10,08 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được
1,792 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,64. B. 11,02. C. 10,96. D. 10,32.
Câu 22: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: NaCl,
KMnO4, Cl2, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: X là este chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được
muối Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,8. B. 12,0. C. 12,4. D. 6,4.
Câu 25: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm -COOH) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y
phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Để thủy phân hoàn toàn este X no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
12,3 gam muối Y và 6,9 gam ancol Z. Tên gọi của X
A. etyl axetat. B. etyl propionat.
C. metyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 28: Cho m gam glucozơ tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t o) hiệu suất 80%, thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị
của m là
A. 45,0. B. 40,5. C. 36,0. D. 45,5.
Câu 29: Cacbohiđrat X có các tính chất sau:
Tính chất Hòa tan Cu(OH)2 Tác dụng với dung Tác dụng với dung Lên men khi có
ở nhiệt độ thường dịch AgNO3/NH3, to dịch brom enzim xúc tác
Hiện tượng Tạo dung dịch Tạo kết tủa trắng Làm mất màu Có khí thoát ra làm
màu xanh lam bạc dung dịch brom đục nước vôi trong
X là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este no, mạch hở trong dung dịch NaOH, luôn thu được ancol và muối cacboxylat.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Thủy phân saccarozơ với xúc tác axit, thu được một loại monosaccarit.
(d) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric loãng vào vải làm từ sợi bông thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng ngay.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
2
Câu 31: Hỗn hợp E gồm triglixerit X no và các axit béo panmitic, oleic, stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần
dùng 1,985 mol O2, thu được 1,39 mol CO 2. Nếu cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được
24,6 gam hỗn hợp ba muối. Mặt khác, để hiđro hóa hoàn toàn 0,12 mol E thì cần dùng 0,04 mol H 2 (xúc tác Ni, đun
nóng). Phần trăm khối lượng của axit oleic có trong m gam hỗn hợp E là
A. 25,71%. B. 12,85%. C. 51.41%. D. 38,56%.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Fe2O3 trong bình kín.
(b) Cho mẩu Ba nhỏ vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO.
(d) Cho Zn dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm xảy ra sự khử ion kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 33: Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2 (hay được viết dạng thu gọn là Ca5(PO4)3F) được
sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón theo các giai đoạn sau:
- Giai đoạn 1: 3Ca3(PO4)2.CaF2 + 10H2SO4 + 5H2O → 6H3PO4 + 10CaSO4.0,5H2O↓ + 2HF↑
- Giai đoạn 2: 3Ca3(PO4)2.CaF2 + 14H3PO4 → 10Ca(H2PO4)2 + 2HF↑
Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca(H2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Hàm lượng
P2O5 có trong phân lân đó là 56,8%. Khối lượng quặng apatit (chứa 90% Ca 5(PO4)3F và 10% tạp chất không chứa
photpho) để điều chế được 120 tấn phân lân đó là
A. 184,6 tấn. B. 168,9 tấn. C. 173,5 tấn. D. 179,2 tấn.
Câu 34: Thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O
(b) X1 + X3 → X5 + H2O
(c) X2 + X5 → X4 + 2X3
(d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O
Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch X5 không làm đổi màu quỳ tím.
B. X3 là muối và bền với nhiệt.
C. X1 là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Dung dịch X2 làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 35: Khí “biogas” còn gọi là khí sinh học. Thành phần chính của khí sinh học “biogas”có khí metan chiếm 60%
thể tích còn lại là cacbon đioxit và các khí khác. Một bình“ga” (khí hóa lỏng) chứa hỗn hợp propan và butan với tỉ
lệ mol 1:2. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ, 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt
là 2874 kJ và 1 mol metan tỏa ra lượng nhiệt là 890,5 kJ. Trung bình 60 ngày một hộ gia đình cần dùng hết một
bình “ga” loại 12 kg (giả thiết hiệu suất hấp thụ nhiệt các chất bằng nhau). Sau khi xây lắp hầm “biogas” thay thế
thì thể tích khí “biogas” tối thiểu phải tạo ra trong 60 ngày bao nhiêu? Biết các thể tích khí được đo ở điều kiện
chuẩn (1 mol khí ứng với thể tích 24,79 lít).
A. 15 m3. B. 27,72 m3. C. 25 m3. D. 30,65 m3.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4, FeS2 cần dùng 0,6 mol O2, thu được 0,4
mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 2,8 mol. B. 2,0 mol. C. 1,6 mol. D. 2,4 mol.

3
Câu 37: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:

Biết E, G đều là este mạch hở lần lượt có công thức phân tử là C4H6O2 và C4H6O4. Cho các phát biểu sau:
(a) E có 3 công thức cấu tạo.
(b) Dung dịch chất T có màu xanh nhạt.
(c) Dẫn khí etilen vào dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra chất Z.
(d) Đốt cháy hoàn toàn X, thu được số mol CO2 bằng số mol Na2CO3.
(e) Cho a mol Y tác dụng với Na, thu được 0,5a mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ dòng điện 10A, thu được V lít
khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là
A. 15,68.----------------------- B. 12,32. C. 7,84. D. 10,08.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết pi
(π) không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và hỗn
hợp Z chứa ba ancol no. Tỉ khối hơi của Z so với H 2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,23 mol O 2, thu
được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong X, este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là
A. 59,7%. B. 31,6%. C. 39,5%. D. 55,3%.
Câu 40: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau M X<MY) và một
amino axit Z (phân tử có một nhóm NH 2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M, thu được khí N 2; 14,56 lít CO2
(đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với x mol HCl trong dung dịch. Nhận xét nào sau đây
không đúng?
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. Giá trị của x là 0,075.

----------- HẾT ----------

You might also like