You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 1: Thủy phân 1,5 mol (C17H35COO)2C3H5(OOCC17H33) trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri
stearat. Giá trị của a là
A. 3. B. 1,5. C. 4,5. D. 6.
Câu 2: Phân tử vinyl acrylat có bao nhiêu liên kết pi (π)?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 3: Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat, thu được dung dịch có màu
A. xanh thẫm. B. da cam. C. hồng. D. đỏ nâu.
Câu 4: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã
bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?
A. H2O. B. CO2. C. O2. D. O2 và H2O.
Câu 5: Cho glyxin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là
A. H2NCH(CH3)COONa. B. H2NCH2CH2COONa.
C. H2NCH2COONa. D. (CH3)2CHCH(NH2)COONa.
Câu 6: Loại phân bón cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K+, có tác dụng thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra chất
đường, bột, chất xơ, chất dầu, tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây là
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân phức hợp.
Câu 7: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Ca. C. Cu. D. Fe.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột. B. Fructozơ. C. xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 9: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên trái
đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do
A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CO2.
C. chất thải CFC. D. nạn phá rừng.
Câu 10: Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. Cu. B. K. C. Cr. D. Fe.
Câu 11: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Na B. Al. C. Mg. D. Ca.
Câu 12: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.
Câu 13: Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là
A. Ca. B. Al. C. Fe. D. Na.
Câu 14: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH CH CH2
n
A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây luôn là đồng đẳng của nhau?
A. C2H2 và C4H6. B. C2H5OH và CH3OCH2CH3.
C. C2H6 và C5H12. D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
Câu 16: Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng
hematit nâu là
A. FeCO3. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe3O4. D. Fe2O3.

1
Câu 17: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. MgSO4. B. CuSO4. C. Al2(SO4)3. D. ZnSO4.
Câu 18: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,50. B. 43,05. C. 40,80. D. 47,90.
Câu 19: Cho các este sau: anlyl axetat, propyl axetat, vinyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este làm mất
màu dung dịch brom?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol peptit X có công thức Gly(Ala)2(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 98,76. B. 92,12. C. 88,92. D. 82,84.
Câu 21: Vật liệu tổng hợp X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với
nhiệt, với axit và bazơ, thường dùng để đệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất… Vật liệu X là
A. tơ tằm. B. bông. C. tơ nitron. D. nilon-6,6.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metyl amin.
B. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit.
C. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
Câu 23: Cho sơ đồ sau: NaOH  X1  X2  X3  NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. NaNO3, Na2CO3 và NaCl. B. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.
C. NaCl, NaNO3 và Na2CO3. D. Na2CO3, NaCl và NaNO3.
Câu 24: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 20. B. 25. C. 40. D. 30.
Câu 25: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3;
KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo
ra các chất tan tốt trong nước là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2, dẫn sản phẩm
cháy vào bình nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20. B. 40. C. 30. D. 50.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng:
X  H 2O 
aùnh saùng, chaát dieäp luïc
 Y  O2 
Y  AgNO3 / NH 3 
 Ag  ...
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. cacbon đioxit, glucozơ. B. cacbon monooxit, tinh bột.
C. cacbon đioxit, tinh bột. D. cacbon monooxit, glucozơ.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4.
(c) Cho Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(d) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

2
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 30: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π) trong phân tử) cần vừa đủ
1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch KOH (lấy dư 15% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 19,304 gam hợp chất của kali. Giá trị của m là
A. 17,76. B. 17,28. C. 17,08. D. 17,42.
Câu 31: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH   Y + Z +T (b) X + H2   E
o o
t Ni, t

(c) E + 2NaOH   2Y + T
o
t
(d) Y + HCl 
 NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. B. Khối lượng phân tử của E bằng 176.
C. Khối lượng phân tử của T bằng 62. D. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.
Câu 32: X là este đơn chức, chứa vòng benzen tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H 2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là
23 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được
vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là
A. 20,3. B. 19,4. C. 19,5. D. 21,2.
Câu 34: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml
X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 3 : 2. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 8 : 5.
Câu 35: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO 3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không
màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là
A. 84,76. B. 60,34. C. 83,16. D. 58,74.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng)
vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm
HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 12,0. C. 10,8. D. 9,6.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 9,984 gam O 2,
thu được CO2, N2 và 0,48 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị
của m là
A. 10,76. B. 14,72. C. 13,32. D. 17,52.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được
thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là
A. 25%. B. 70%. C. 50%. D. 60%.

3
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,442
gam E cần vừa đủ 10,384 gam O2, thu được 4,374 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,442 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp
hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na 2CO3, CO2 và 1,44 gam H2O.
Biết 3(nX  nY )  5nZ , phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23. B. 30. C. 27. D. 38.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH 3COONa, NaOH, CaO.
- Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
- Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan.
(b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon.
(c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br 2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị mất màu.
(d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

----------- HẾT ----------

You might also like