Professional Documents
Culture Documents
Câu 10: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để
rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 11: Glucozơ không tham gia vào phản ứng
A. thủy phân. B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. lên men ancol. D. tráng bạc.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lí lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 13: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 14: Cho m gam Fe tác dụng với oxi thu đươc 23,2 gam Fe3O4. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 15: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH và CH3COOH.
B. (CH3)2CHCH2CH2OH và CH3COOH.
C. C2H5OH và C2H5COOH.
D. (CH3)2CHCH2CH2CH2OH và CH3COOH.
Câu 16: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng
A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch HCl.
C. Fe. D. dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 17: Có bao nhiêu chất (chứa các nguyên tố C, H, O); có khối lượng mol bằng 60 gam/mol và
đều tác dụng với Na ở điều kiện thường?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 18: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch H2SO4 (loãng, không có mặt oxi).
C. Dung dịch H2SO4 (đặc, nguội).
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 19: Cho hỗn hơp gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư,
sau phản ứng thu đươc V lit H2 (ở đktc). Giá trị của V là
2
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa
Câu 26: Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO.
Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 80%. B. 60%. C. 20%. D. 40%
3
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa
Câu 27: Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin,
metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 28: Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 29: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(c) Cho dung dịch HCl và dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(f) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 30: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D = 1,4 gam/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m
gam thuốc súng không khói(xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m
gần nhất với
A. 8,5. B. 6,5. C. 9,5. D. 7,5.
Câu 31: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 và 0,1 mol H2SO4 đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,40. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,45.
4
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa
A là hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tố oxi trong phân tử), có khối lượng phân
tử bằng 86, A không phản ứng với Na. Công thức thu gọn của A là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH3COOCCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 33: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, thu
được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%. B. 34,62%. C. 51,92%. D. 48,08%.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn Y thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Giá trị của m là
A. 30,4 B. 21,9 C. 22,8 D. 20,1
Câu 35: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được
muối Y và ancol Z. Oxi hóa Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với
AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là
A. metyl propionat. B. etyl axetat.
C. n-propyl fomat. D. isopropyl fomat.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa:
(1) P2O5 + KOH → X
(2) X + H3PO4 → Y
(3)Y+ KOH→Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. D. K2HPO4, KH2PO4, K3PO4.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Dẫn X qua ống đựng
xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH4, C2H6, C2H4, C3H6,
C4H6, C4H8, C4H10, H2. Tỉ khối của Y so với X là 0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì
khối lượng brom phản ứng là
5
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa