You are on page 1of 8

ĐỀ TỔNG HỢP 1

Câu 1: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. HCl B. NaOH C. NaCl D. CH3COOH
Câu 2: Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện B. nhiệt luyện C.điện phân nóng chảy D.điện phân dung dịch
Câu 3: Axit axetic có công thức hóa học là?
A. CH3OH B. HCOOH C. CH3COOH D. CH3CHO
Câu 4: Etyl axetat có công thức là gì?
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
Câu 5: NaHCO3 thường được dùng làm bột nở. Tên của NaHCO3 là gì?
A. Natri cacbonatB. Natri hidrocacbonat C. Natri clorua D. Natri axetat
Câu 6: Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaClO B. NaCl C. KCl D. NaOH
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Hg B. Al C. Ag D. Na
Câu 8: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 5 B. 6 C. 12 D. 10
Câu 9: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây
sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nóng D. CuSO4 loãng
Câu 10: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí oxi, một nguyên tử Mg nhường bao
nhiêu electron?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.
Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O B. CaSO4.2H2O C. CaCO3 D. Ca(OH)2
Câu 12: Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. etylamin B. metylamin C. đietylamin D. propylamin
Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ của chất khí
nào trong khí quyển?
A. O2 B. NH3 C. CO2 D. H2
Câu 14: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy
chất nào sau đây?
A. Al(NO3)3 B. AlCl3 C. Al2O3 D. Al(OH)3
Câu 15: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe B. Na C. Li D. Pb
Câu 16: Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol propylic B. Ancol metylic C. Ancol etylic D. Ancol butylic
Câu 17: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Glyxin B. Đimetylamin C. Etylamin D. Metylamin
Câu 18: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ B. Glixerol C. Tristearin D. Axit stearic
Câu 19: Oxi hóa hoàn toàn 11,5g hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn) bằng O 2 thu được 17,1g
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị
của V là
A. 150 B. 175 C. 300 D. 350
Câu 20: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3NHC2H5 B. (CH3)2NH C. (C2H5)3N D. C6H5NH2
Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư tạo thành dung dịch kiềm?
A. Hg B. Ag C. K D. Cu
Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 23: Hòa tan hết 2,02 gam hỗn hợp gồm ZnO và MgO cần vừa đủ 60ml dung dịch
HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,67 B. 4,21 C. 4,15 D.3,85
Câu 24: Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được
80kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180 B. 162 C. 360 D. 720
Câu 25: Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozo và
fructozo dùng trong kỹ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 27kg glucozo cần thủy
phân m kg saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là
A. 25,65 B. 85,50 C. 42,75 D. 51,30
Câu 26: Để phản ứng vừa đủ với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần 400ml
dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N B. C2H7N C. C4H11N D. C3H9N
Câu 27: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn
toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được
gọi là đường nho. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ B. Xenlulozo và saccarozo
C. Xenlulozo và fructozo D. Tinh bột và saccarozo
Câu 28: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O 2 đến
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được
2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A. Al B. Ca C. Zn D. Mg
Câu 29: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu
được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3CH2COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 16,4 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
A. 6,4 B. 4,6 C. 3,2 D. 9,2
Câu 32: Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ mạch hở E cho kết quả phần trăm khối
lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt là 40,68%; 5,08%; 54,24%. Phương pháp phân tích
phổ khối lượng (phổ MS) cho biết E có phân tử khối bằng 118. Từ E thực hiện sơ đồ các
phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(A) E + 2 NaOH X+Y+Z
(B) X + HCl 一⟶ F + NaCl
(C) Y + HCl 一⟶ T + NaCl
Biết Z là ancol đơn chức, F và T là các hợp chất hữu cơ; MF<MT.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất T thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Trong Y, số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
D. Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn nhiệt độ sôi của etanol
Câu 33: Cho E (C3H6O3) và F(C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F
chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH X+Y
(2) F + NaOH X + H2O
(3) X + HCl 一⟶ Z + NaCl
Biết X,Y,Z là các chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử O bằng số nguyên tử hidro
(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH
(c) Trong công nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen
(d) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic
(e) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh
Câu 35: Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro trong
X lần lượt là 77,25% và 11,75%. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch
KOH dư, đun nóng thu được a gam muối. Mặt khác, cứ 0,1m gam X phản ứng tối đa với
5,12 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 105,24 B. 104,36 C. 103,28 D. 102,36
Câu 36: Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,735 mol hỗn hợp khí X (gồm CO,
CO2 và H2). Toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư, nung nóng) thu được hỗn hợp chất rắn
Y. Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được 0,57 mol SO 2 (sản
phẩm khử duy nhất). Phần thể tích khí CO trong X là
A. 61,22% B. 22,45% C. 20,41% D. 16,33%
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG HỢP 1
Câu 1: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. HCl B. NaOH C. NaCl D. CH3COOH
Câu 2: Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện B. nhiệt luyện C.điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch
Câu 3: Axit axetic có công thức hóa học là?
A. CH3OH B. HCOOH C. CH3COOH D. CH3CHO
(ancol metylic) (axit fomic) (axetandehit)
Câu 4: Etyl axetat có công thức là gì?
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
(metyl axetat) (metyl propionat) (metyl fomat)
Câu 5: NaHCO3 thường được dùng làm bột nở. Tên của NaHCO3 là gì?
A. Natri cacbonat B.Natri hidrocacbonat C. Natri clorua D. Natri axetat
Câu 6: Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaClO B. NaCl C. KCl D. NaOH
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Hg B. Al C. Ag D. Na
Câu 8: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 5 B. 6 C. 12 D. 10
Câu 9: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây
sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nóng D. CuSO4 loãng
Câu 10: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí oxi, một nguyên tử Mg nhường bao
nhiêu electron?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.
Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O B. CaSO4.2H2O C. CaCO3 D. Ca(OH)2
(CaSO4 : thạch cao khan) (thạch cao sống) (đá vôi) (dd nước vôi trong)
Câu 12: Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. etylamin B. metylamin C. đietylamin D. propylamin
(C2H5NH2) (CH3NH2) (C3H7NH2)
Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ của chất khí
nào trong khí quyển?
A. O2 B. NH3 C. CO2 D. H2
Câu 14: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy
chất nào sau đây?
A. Al(NO3)3 B. AlCl3 C. Al2O3 D. Al(OH)3
Câu 15: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe B. Na C. Pb D. Li
Câu 16: Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol propylic B. Ancol metylic C. Ancol etylic D. Ancol butylic
Câu 17: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Glyxin B. Đimetylamin C. Etylamin D. Metylamin
Câu 18: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ B. Glixerol C. Tristearin D. Axit stearic
Câu 19: Oxi hóa hoàn toàn 11,5g hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn) bằng O 2 thu được 17,1g
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị
của V là
A. 150 B. 175 C. 300 D. 350
Câu 20: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3NHC2H5 B. (CH3)2NH C. (C2H5)3N D. C6H5NH2
Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư tạo thành dung dịch kiềm?
A. Hg B. Ag C. K D. Cu
Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 23: Hòa tan hết 2,02 gam hỗn hợp gồm ZnO và MgO cần vừa đủ 60ml dung dịch
HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,67 B. 4,21 C. 4,15 D.3,85
Câu 24: Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được
80kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180 B. 162 C. 360 D. 720
Câu 25: Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và
fructozơ dùng trong kỹ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 27kg glucozơ cần
thủy phân m kg saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là
A. 25,65 B. 85,50 C. 42,75 D. 51,30
Câu 26: Để phản ứng vừa đủ với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần 400ml
dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N B. C2H7N C. C4H11N D. C3H9N
Câu 27: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn
toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được
gọi là đường nho. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ B. Xenlulozo và saccarozo
C. Xenlulozo và fructozo D. Tinh bột và saccarozo
Câu 28: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O 2 đến
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được
2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A. Al B. Ca C. Zn D. Mg
Câu 29: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu
được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3CH2COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được 16,4 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
A. 6,4 B. 4,6 C. 3,2 D. 9,2
Câu 32: Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ mạch hở E cho kết quả phần trăm khối
lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt là 40,68%; 5,08%; 54,24%. Phương pháp phân tích
phổ khối lượng (phổ MS) cho biết E có phân tử khối bằng 118. Từ E thực hiện sơ đồ các
phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(A) E + 2 NaOH X+Y+Z
(B) X + HCl 一⟶ F + NaCl
(C) Y + HCl 一⟶ T + NaCl
Biết Z là ancol đơn chức, F và T là các hợp chất hữu cơ; MF<MT.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất T thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Trong Y, số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
D. Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn nhiệt độ sôi của etanol
E là C4H6O4, HCOOCH2COOCH3 Y là HOCH2COONa
X là HCOONa Z là CH3OH F là HCOOH T là HOCH2COOH
Câu 33: Cho E (C3H6O3) và F(C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F
chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH X+Y
(2) F + NaOH X + H2O
(3) X + HCl 一⟶ Z + NaCl
Biết X,Y,Z là các chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử O bằng số nguyên tử hidro
(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH
(c) Trong công nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen
(d) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic
(e) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
E là HOCH2COOCH3 F là HOCH2COOCH2COOH
X là HOCH2COONa Y là CH3OH Z là HOCH2COOH
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh
Câu 35: Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro trong
X lần lượt là 77,25% và 11,75%. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch
KOH dư, đun nóng thu được a gam muối. Mặt khác, cứ 0,1m gam X phản ứng tối đa với
5,12 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 105,24 B. 104,36 C. 103,28 D. 102,36
mC : mH : mO= 77,25% : 11,75% : 11% => nC : nH : nO = 56,18 : 102,55 : 6
=> Coi CTPT của X là C56,18H102,55O6
=> 1 mol X có số mol liên kết đôi C=C là kC=C= (56,18x2+2-102,55):2-3= 2,905
nBr2= 0,032 mol => 0,1m gam X có 0,032 mol liên kết đôi C=C
m gam X có 0,32 mol liên kết đôi C=C => nX = 0,11 mol
PTHH xà phòng hóa X:
C56,18H102,55O6 + 3KOH C50,18H97,55(COOK)3 +C3H5(OH)3

Câu 36: Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,735 mol hỗn hợp khí X (gồm CO,
CO2 và H2). Toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư, nung nóng) thu được hỗn hợp chất rắn
Y. Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được 0,57 mol SO 2 (sản
phẩm khử duy nhất). Phần thể tích khí CO trong X là
A. 61,22% B. 22,45% C. 20,41% D. 16,33%
C + H2O CO + H2 (1)
C + 2H2O CO2 + 2H2 (2)
CO + CuO Cu + CO2 (3)
H2 + CuO Cu + H2O (4)
Cu + 2H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O (5)
0,57 0,57 (mol)
=> nCO + nH2 = nCu = nSO2 = 0,57 mol
nCO2 = 0,165 mol
Từ (1) và (2) nH2 = nCO + 2nCO2
=> nCO = 0,12 mol
nH2 = 0,45 mol

You might also like