You are on page 1of 6

Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 1: Cacbohiđrat có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn là


A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ D. xenlulozơ.
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo
A. (CH3COO)3C3H5 B. (C17H35COO)2C2H4
C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 3: Hợp chất Fe2(SO 4)3 có tên gọi là
A. sắt(III) sunfat B. sắt(II) sunfat C. sắt(II) sunfua D.sắt(III) sunfua
Câu 4: Etyl axetat chủ yếu đươc dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực
hiện công việc chiết các hóa chât khác. Công thức hóa học của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 5: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, HCl có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. HCl. C. NH3. D. NaCl.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 7: Poli(vinyl clorua) là chất cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước... Monome được dùng để điều chế PVC là
A. CF2=CH2. B. CH2=CH – CH2Cl.
C. CH2=CHCl. D. CH2=CCl2

1
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 8: Nguyên tố X được xem là nguyên tố của sự sống và tư duy. Nguyên tố X được dùng để
sản xuất diêm; ngoài ra, còn được dùng vào mục đích quân sự như: sản xuất bom, đạn cháy, đạn
khói. Nguyên tố X là
A. lưu huỳnh B. photpho C. cacbon D. nitơ
Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng este hóa
C. phản ứng hiđrat hóa D. phản ứng xà phòng hóa
Câu 10: Khi cho Cr tác dụng với HCl thu được
A. CrCl2 B. CrCl3 C. CrCl6 D. H2Cr2O7
Câu 11: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất X thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. AlCl3 B. FeCl2 C. CuSO4 D. FeCl3
Câu 12: Trong y học, hợp chất nào của Na sau đây được dùng làm thuốc đau dạ dày
A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. NaOH D. NaI
Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng lượng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 3,2. C. 4,1. D. 7,4.
Câu 14: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chât nào sau
đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 15: Dung dịch chât nào sau đây làm quỳ tim chuyển màu xanh?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 16: Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa
màu vàng nhạt. Khí X là
A. etilen. B. anđehit propionic. C. propin. D. metan.
Câu 17: Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,2M loãng. Giá trị của V là
A. 300. B. 100. C. 400. D. 200.
Câu 18: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào
sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2 B. H2O C. NH3 D. HCl

2
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 19: Trường hơp nào sau đây có xuât hiện ăn mòn điện hóa?
A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3 B. Kim loại tiếp xuc khi oxi
C. Gang thép để ngoài không khi âm D. Đết hơp kim Fe, Cu trong khí clo.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là
A. 21,2 B. 10,6 C. 13,2 D. 12,4
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Xenlulozơ có câu trúc mạch phân nhánh
B. Saccarozơ làm mât màu nước brom
C. Amilopectin có câu truc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3/NH 3
Câu 22: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi đun nóng nhẹ thu
được 4,48 lít khí (đkc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,1. B. 39,8. C. 16,0. D. 26,1.
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K và Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng đươc với nước ở
nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,40. B. 4,32. C. 8,64. D.10,80.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dãy đồng đẳng của ankan có công thức chung là CnH2n+2.
B. Benzen làm mất màu dung dịch brom (trong dung môi CCl4).
C. Trong phân tử anken có một liên kết đôi C = C.
D. Axetilen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon chứa một liên kết π trong phân tử bằng khí
oxi, sau phản ứng dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình
tăng lên 12,4 gam. Giá trị của m là
A. 3,0 B. 2,8 C. 2,6 D. 1,5

3
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai


A. Nước cứng làm giảm tác dụng tẩy rửa của xà phòng
B. Phương pháp trao đổi ion có thể làm giảm cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
C. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
D. Dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ở đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,224.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu vàng.
B. Trong hợp chất, Cr có số oxi hóa +2, +3, +6.
C. Cr tan được trong dung dịch NaOH loãng.
D. CrO3 là oxit lưỡng tính.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hợp chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố gồm C, H, O)
bằng oxi dư được CO2 và 6,48 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hiđro trong
hợp chất X là
A. 85,1%. B. 8,5%. C. 13,0%. D. 6,5%.
Câu 31: Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch KOH 1M. Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của
V là
A. 200. B. 250. C. 350. D. 300.
Câu 32: Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và NaOH. Số chất tác dụng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 33: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag.
Mặt khác, lên men hoàn toàn m gam glucozơ, khí CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi
trong dư, thu được khối lượng kết tủa là
A. 60 gam B. 80 gam C. 40 gam D. 20 gam

4
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch mất Dung dịch mất
Dung dịch Br2 - Kết tủa trắng
màu màu
Kim loại Na Có khí thoát ra - Có khí thoát ra Có khí thoát ra
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic
B. Axit axetic, benzen, phenol, stiren
C. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic
Câu 35: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn
hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala; 7,5 gam Gly; 14,6 gam Ala-Gly. Giá trị của m là
A. 34,80 B. 41,10 C. 42,16 D. 43,80
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(b) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(c) Khi cho CrO3 vào nước dư tạo thành dung dịch chứa hai axit.
(d) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
chứa hai muối.
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng.
(f) Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 9,016 lít O2, thu được 6,384 lít CO2 và
4,77 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Br2 (trong dung môi CCl4). Biết
thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là
A. 4,0. B. 3,2. C. 4,8. D. 1,6.

5
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 38: Cho các phát biểu sau:


(a) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(b) Phenylamoni clorua là chất rắn, tan tốt trong nước.
(c) Saccarozơ được sử dụng để pha chế thuốc trong công nghiệp dược phẩm.
(d) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit.
(e) Hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm COO là este.
(f) Dầu ăn vào mỡ động vật có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 39: X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam X, thu được 47,52
gam CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y
thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 40: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung
dịch H2SO4 0,35M thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y
thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 15,76 và 6,720. B. 48,93 và 4,928.
C. 64,69 và 6,720. D. 104,09 và 4,928.

You might also like