You are on page 1of 7

HÓA HỌC 12

ĐỀ TỔNG ÔN MÔN HÓA SỐ 07


*********************

Fanpage Live: https://www.facebook.com/vuihocvn.thpt

Đăng ký khóa học: http://vuihoc.vn/thpt

Câu 1. Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ?
A. Etilen. B. Propilen. C. Propan. D. Propin.
Câu 2. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaOH. B. NaHCO3 . C. NaCl. D. Na2O.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3 NH2 . B. (CH 3 )3 N.
C. CH3 NHCH3 . D. CH3CH2 NHCH3 .
Câu 4. Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây?
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương.
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
Câu 5. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.
Câu 6. Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Polibutađien.
Câu 7. Đá vôi, vôi sống, vôi tôi có công thức lần lượt là
A. CaCO3 , CaO, Ca(OH)2 . B. CaCO3 , Ca(OH)2 , CaO.
C. CaO, Ca(OH)2 , CaCO3 . D. CaO, CaCO3 , Ca(OH)2 .
Câu 8. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R 2 O 3 . B. RO2 . C. R 2 O. D. RO.
Câu 9. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni , đun nóng) thu được

1
HÓA HỌC 12
A. CH 3 CH 2 OH. B. HCOOH. C. CH 3 OH. D. CH3COOH.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây không tan trong nước?
A. NaOH. B. Ba(OH)2 . C. Mg(OH)2 . D. KOH.
Câu 11. Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất là
A. +2. B. +3. C. +4. D. +1.
Câu 12. Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. AgNO3 . B. NaNO 3 . C. Fe( NO 3 )3 . D. KNO 3 .
Câu 13. Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn trong mạng điện gia đình?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 14. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation
A. K + , Ag + . B. Na + , Zn 2 + . C. H+ , Cu 2 + . D. Ca 2+ , Mg 2+ .
Câu 15. Đốt cháy este nào dưới đây thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O ?
A. Metyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Etyl fomat.
Câu 16. Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Tristearin. B. Triolein. C. Anilin. D. Metyl axetat.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 18. Cho dãy chất sau: C6H5 NH2 (1), C2H5 NH2 (2), (C2H5 )2 NH (3), NH 3 (4),
(C 6 H 5 − là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là

A. 3, 2, 4, 1. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 4, 1, 2, 3.
Câu 19. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
C. Trong y học, người ta dùng glucozơ để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
D. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
2
HÓA HỌC 12
Câu 21. Hai dung dịch đều tác dụng với Fe là
A. CuSO 4 và HCl. B. CuSO 4 và NaCl.
C. HCl và MgCl 2 . D. MgCl 2 và FeCl 3
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1
mol Ala, 1 mol Val. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam Al trong khí O 2 dư, đun nóng thì thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,65. B. 15,30. C. 22,95. D. 30,60.
Câu 24. Trung hòa hoàn toàn 12 gam amin X (bậc một, mạch cacbon không phân
nhánh) bằng axit HCl tạo ra 26,6 gam muối. Amin X có công thức là
A. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . B. H2 NCH2CH2 NH2 .
C. H2 NCH2CH2CH2 NH2 . D. H2 NCH2CH2CH2CH2 NH2 .
Câu 25. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch
AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 17%.

Vậy khối lượng của vật sau phản ứng là


A. 10,50 gam. B. 10,76 gam. C. 11,20 gam. D. 12,80 gam.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3
đặc nóng thu được 1,344 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung
dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 0,78. B. 78,05% và 0,78.
C. 78,05% và 2,25. D. 21,95% và 2,25.
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm HCOOC 2 H 5
và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH
cần dùng tối thiểu là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.

3
HÓA HỌC 12
Câu 28. Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO 2 và NO 2 vào dung dịch KOH dư, thu được
hỗn hợp các muối nào?
A. KHCO 3 , KNO 3 . B. K 2 CO 3 , KNO3 , KNO 2 .
C. KHCO 3 , KNO3 , KNO 2 . D. K 2 CO 3 , KNO 3 .

Câu 29. Dùng m kg tinh bột để điều chế 2 lít dung dịch ancol etylic 46 (khối lượng
riêng của C 2 H 5 OH nguyên chất là 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất của cả quá
trình là 80%. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 1,44. C. 2,88. D. 1,62.
Câu 30. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm
12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X.
Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06.
Câu 31. Hỗn hợp bột gồm 3 kim loại Mg, Al, Zn có khối lượng 7,18 gam được chia
làm hai phần đều nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được
8,71 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong HNO 3 đặc nóng dư
thu được V lít khí NO 2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 14,336. B. 11,200. C. 20,160. D. 14,720.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương
ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO 2 và 35,64 gam
H 2 O . Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH

1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng
của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(4) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
(5) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím.

4
HÓA HỌC 12
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl 3 .
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO 4 .
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO 4 .
(d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe 2 O 3 (không có không khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl 3 .
(f) Cho dung dịch Fe(NO 3 )2 vào dung dịch AgNO 3 .
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 35. Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng,
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn
hợp khí Z gồm CO2 , NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch
Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần

dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH . Phần trăm khối lượng của C
trong X bằng bao nhiêu?
A. 30,74%. B. 51,24%. C. 11,53%. D. 38,43%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 11) gam muối.
Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là
A. 38,1. B. 38,3. C. 41,1. D. 32,5.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y (không no có một liên
kết C=C, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol
O 2 , thu được 1,6 mol CO 2 và 1,2 mol H 2 O . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn

0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng

5
HÓA HỌC 12
hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag . Giá trị của m là
A. 108,00. B. 64,80. C. 38,88. D. 86,40.
Câu 38. Mắc nối tiếp 2 bình điện phân:
- Bình 1: Chứa 800 ml dung dịch muối MCl 2 a (M) và HCl 4a (M)
- Bình 2: Chứa 800 ml dung dịch AgNO 3
Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 1,6 gam kim loại còn ở
catot bình 2 thoát ra 5,4 gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở catot
bình 1 thoát ra 3,2 gam kim loại còn ở bình 2 thoát ra 16,2 gam kim loại. Biết
hiệu suất điện phân là 100%. Kim loại M và nồng độ dung dịch HCl là
A. Cu; 0,0625M. B. Zn; 0,25M. C. Cu; 0,25M. D. Zn; 0,125M.
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch
hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ
thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ
thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I 2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi
cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al , Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối
lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện
tiêu chuẩn) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ

6
HÓA HỌC 12
khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng
dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm
khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42,5. B. 35,0. C. 38,5. D. 40,5.

You might also like