You are on page 1of 6

Cuộc đời không bỏ bạn khi bạn luôn nổ lực và cố gắng

Câu 1: Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. isoamyl axetat. B. etyl butyrat. C. benzyl axetat. D. metyl salixylat.

Câu 2: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.

Câu 3: Chất khí nào sau đây không cháy trong oxi?
A. C2H2. B. CH4. C. CO2. D. NH3.

Câu 4: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. KNO3.

Câu 5: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất :
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Ag+. D. Al3+.

Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom?
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Buta-1,3-đien.

Câu 7. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. D. Cr2O3.

Câu 8: Polime nào sau đây thường dùng làm ống nhựa dẫn nước?
A. poli(vinyl clorua). B. Polibutađien.
C. poli acrilonitrin. D. poli(metyl metacrylat).

1
Cố gắng khi còn có thể
Cuộc đời không bỏ bạn khi bạn luôn nổ lực và cố gắng

Câu 9: Kim loại nào sau đây cứng nhất?


A. W. B. Cr. C. Cu. D. Na.

Câu 10: Chất nào sau đây dùng làm phân đạm bón cho cây trồng?
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH2)2CO. C. K2CO3. D. NaCl.

Câu 11: Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ ?
A. Metyl amin. B. Glucozơ. C. Gly-Ala. D. Anilin.

Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. C2H5NH2.

Câu 13: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.

Câu 14: Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là


A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Câu 15: Kim loại M có cấu hình electron nguyên tử là [Ne] 3s2. Số electron hóa trị của M là
A. 13. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 16: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3.

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na2SO4.

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng
thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)2.

Câu 19: Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để
bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang
có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nổi trong số các
chất sau?

A. Axit sunfuric. B. hidropeoxit. C. ozon. D. than hoạt tính.

2
Cố gắng khi còn có thể
Cuộc đời không bỏ bạn khi bạn luôn nổ lực và cố gắng

Câu 20: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của
m là
A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X bằng khí O2 thì thu được CO2, H2O và 3,36 lít khí N2.
Số mol HCl tối đa phản ứng với m gam X là

A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 0,75 mol. D. 0,15 mol.

Câu 22: Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng,
dư sinh ra khí NO là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối

A. Fe2(SO4)3 và K2SO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4 và K2SO4.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.

Câu 26: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo,
nước giải khát. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ X có thể điều chế được sobitol.
B. Phân tử khối của Y là 344.
C. Y không tham gia phản ứng tráng gương.
D. Y có nhiều trong cây mía, của cải đường.

3
Cố gắng khi còn có thể
Cuộc đời không bỏ bạn khi bạn luôn nổ lực và cố gắng

Câu 27: Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120.

Câu 28: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,6. C. 0,12. D. 0,06.

Câu 29: Từ 1 tấn tinh bột ngô có thể sản xuất được V lít xăng E5 (chứa 5% ethanol về thể tích). Biết tinh
bột ngô chứa 75% tinh bột, hiệu suất chung của cả quá trình điều chế ethanol là 70%, khối lượng riêng
của ethanol là 0,8 g/mL. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6354,4. B. 7453,7. C. 8456,4. D. 4435,6.

Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:


(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:


(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 32: Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH= 4. Để thải ra môi trường thì cần phải tặng pH
lên từ 5,8 đến 8,6, nhà máy phải dùng vôi sống cho vào nước thải. Khối lượng vôi sống cần dùng cho 1
m3 nước để nâng pH từ 4 lên 7 là?

A. 2,8 gam B. 5,6 gam. C. 0,28 gam. D. 0,56 gam

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản
phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của
y là

4
Cố gắng khi còn có thể
Cuộc đời không bỏ bạn khi bạn luôn nổ lực và cố gắng

A. 19,4. B. 19,5. C. 21,2. D. 20,3.


Câu 34: Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng
phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất của S+6, đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76
mol HCl, thu được 896 ml H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan
T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là
A. 19,41%. B. 22,19%. C. 47,45%. D. 30,36%.

Câu 35: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng rồi nối hai thanh kim loại
bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế, như hình vẽ:

Khi khóa K đóng, cho các phát biểu sau:


(1) Zn là cực âm (anot), tại đó Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+ đi vào dung dịch.
(2) Cu là cực dương (catot), tại đó ion H+ bị khử thành khí H2 thoát ra.
(3) Thanh kẽm và thanh đồng đều bị ăn mòn điện hóa.
(4) Khí H2 chỉ thoát ra ở thanh đồng, không thoát ra ở thanh kẽm.
(5) Nếu thay khóa K bằng bóng đèn thì bóng đèn sẽ sáng vì có dòng điện chạy qua dây dẫn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4

Câu 36. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở (trong đó oxi chiếm 45,436% về khối lượng của hỗn
hợp). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 12,6 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam E với dung
dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp X chứa 2 ancol và (m + 3,76) gam hỗn hợp Y gồm 2 muối của axit
cacboxylic. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam. Đốt cháy hỗn
hợp Y thì thu được K2CO3, H2O và 6,16 gam khí CO2. Tính phần trăm khối lượng của este có phân tử
khối nhỏ nhất trong E?

A. 45,03%. B. 24,52%. C. 32,61%. D. 14,81%

5
Cố gắng khi còn có thể
Cuộc đời không bỏ bạn khi bạn luôn nổ lực và cố gắng

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5
gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ
100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 26. B. 22. C. 84. D. 45.

Câu 38: Este X mạch hở có công thức Cn+4H14On (không có nhóm chức khác chứa nguyên tố oxi). Biết 1
mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
thu được ancol Y và hỗn hợp hai muối Z, T (MZ < MT) đều là muối của axit cacboxylic không tham gia
phản ứng tráng gương.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(c) Dung dịch chất T làm mất màu nước brom.
(d) Z và T là hai muối của hai axit cùng dãy đồng đẳng.
(e) Đun T với NaOH, CaO thu được khí etan.
Số phát biểu đúng là
A.1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 39: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm MSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian 2702 giây, thu được dung dịch Y có
khối lượng giảm 8,26 gam so với ban đầu và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai đơn chất khí. Nếu thời
gian điện phân là 5404 giây, tổng thể tích khí thu được ở cả hai cực là 4,704 lít (đktc). Các khí sinh ra
không tan trong dung dịch, hiệu suất quá trình điện phân đạt 100% và ion M2+ tham gia quá trình điện
phân. Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại M là Zn.
(b) Giá trị của m là 19,75 gam.
(c) Nếu thời gian điện phân là 3474 giây thì nước bắt đầu điện phân ở anot.
(d) Bỏ qua sự điện li của nước, dung dịch Y gồm các ion Na+, H+ và SO42-.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 40:

Cho axit salixylic (hay axit 2 – hydroxylbenzoic) phản ứng với ancol etylic có
mặt sulfuric acid làm xúc tác, thu được metyl salixylat (C8H8O3) dùng làm chất
giảm đau. Để sản xuất 15,4 triệu miếng cao dán giảm đau khi vận động thể thao
cần tối thiểu m tấn axit salixylic từ phản ứng trên. Biết mỗi miếng cao dán có
chứa 105 mg metyl salixylat và hiệu suất phản ứng đạt 70%. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9. B. 2,1.
C. 2,0. D. 2,2.

6
Cố gắng khi còn có thể

You might also like