Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Đun nóng etyl axetat với dung dịch kiềm thu được ancol là
A. propan-1-ol. B. butan-1-ol. C. metanol. D. etanol.
Câu 2: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. Na2CO3. B. KCl. C. KBr. D. NaHCO3.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn phenyl axetat có công thức CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH dư, thu
được natri axetat và
A. C6H5ONa. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5COONa.
Câu 4: Sắt không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội.
C. CuSO4. D. HCl.
Câu 5: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Hồ tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. NaNO3. D. AgNO3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây không cộng H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. Axetilen. B. Benzen. C. Metan. D. Etilen.
Câu 9: Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?
A. NaHCO3. B. Mg(OH)2. C. Al2O3. D. Al.
Câu 10: Vôi sống được sản xuất bằng cách nung đá vôi, vỏ sò, ốc. Vôi sống có thành phần chính là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaO.
Câu 11: Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCN. B. CH2=CCl2. C. CH2=CH-Cl. D. CF2=CH2.
Câu 12: Phèn chua có công thức là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
Câu 19: Chất nào sau đây dùng để khử độc thủy ngân khi bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm?
A. Bột sắt. B. Nước. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than.
Câu 20: Fe2O3 là thành phần chính của quặng
A. hematit. B. xiđerit. C. pirit. D. manhetit.
Câu 21: Đun cách thủy hỗn hợp gồm 1 ml ancol etylic và 1 ml axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác).
Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng một lượng lớn nước cất, chất lỏng tách thành hai lớp, lớp trên
chứa chất X có mùi thơm nhẹ. Chất X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5COOCH3.
Câu 22: Fe2O3 phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NH3. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 23: Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi muối của canxi và magie nào sau đây?
A. Sunfat. B. Hiđrocacbonat. C. Cacbonat. D. Clorua.
Câu 24: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly-Gly-Ala. D. Ala-Gly-Ala.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Axit axetic. C. Metylamin. D. Glyxin.
Câu 26: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
GV: Cô Thân Thị Liên - 0933555694
3
Chuỗi live 7 ngày chinh phục lý thuyết
Câu 28: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau:
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó
cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.
- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.
- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.
- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng.
(d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.