Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
1 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP - ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM
Câu 8: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NHC6H5. B. (CH3)2NH.
C. (CH3)3N. D. CH3CH2CH2NH2.
Câu 11: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Trimetylamin.
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p4. C. 1s1. D. [Ne]3s23p1.
Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào
sau đây?
A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2.
Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn lên vỏ tàu biển (phía ngoài, tiếp xúc
với nước biển) các tấm kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Pb. C. Cu. D. Zn.
Câu 15: Để hòa tan hoàn toàn 10 gam oxit của kim loại R cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim
loại R là
A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Ca.
Câu 16: Chất nào sau đây là ancol ba chức?
A. Butan-1-ol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Etylen glicol.
Câu 17: Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên.
Công thức của canxi hiđrocacbonat là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 18: Phương pháp nào sau đây không thể làm mềm nước có tính tạm thời?
A. Xử lí bằng dung dịch Na2CO3.
B. Xử lí bằng một lượng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.
C. Xử lí bằng dung dịch HCl.
D. Đun sôi.
Câu 19: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 20: Từ tinh dầu hoa nhài tách được este X có công thức phân tử C9H10O2. Thủy phân X trong dung
dịch NaOH, thu được natri axetat và một ancol thơm. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3-COO-C6H5. B. CH2=CH-COO-C6H5.
C. H-COO-CH2-CH2-C6H5. D. CH3-COO-CH2-C6H5.
Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm
các chất tan
2 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP - ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM
3 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP - ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM
Câu 37: Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E
nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH
dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa,
C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần
dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,35. B. 0,33. C. 0,36. D. 0,34.
4 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP - ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM
Câu 38: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol.
Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 39. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm đinh sắt (đã đánh sạch gỉ), để khoảng 10 phút rồi quan sát.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở bước 1, dung dịch trong ống nghiệm không màu.
B. Sau bước 2, có một lớp kim loại màu đỏ bám vào thành ống nghiệm.
C. Thí nghiệm trên chứng tỏ tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe2+.
D. Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch AgNO3 thì vẫn thu được hiện tượng tương tự.
Câu 40. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi I. Số mol khí sinh ra ở cả hai điện cực k (mol) theo thời gian điện
phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong nước.
k (mol)
0,02
0,01
Thời gian (t) giây
965 2895
Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 1930 giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với
lượng dư Fe (tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đa phản ứng là
A. 0,56. B. 0,84.
C. 0,98. D. 0,28.
5 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP - ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM
6 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký