Professional Documents
Culture Documents
8 ĐỀ CUỐI KÌ I HÓA 12 1
8 ĐỀ CUỐI KÌ I HÓA 12 1
Nhận biết
Câu 1. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p (tơ nhâ n tạ o)?
A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằ m. C. Tơ visco. D. Bô ng.
Câu 2: Kim loạ i có độ cứ ng lớ n nhấ t là
A. Crom. B. Wonfram. C. Và ng. D. Xesi.
Câu 3. Bệnh nhâ n phả i tiếp đườ ng (tiêm hoặ c truyền dung dịch đườ ng và o tĩnh mạ ch), dung dịch đườ ng đó là
A. glucozơ. B. tinh bộ t. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 4: Amin nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 5: Este nà o sau đâ y có mù i chuố i chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 6: Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y là sai?
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
Câu 7: Khi xà phò ng hó a tripanmitin ta thu đượ c sả n phẩ m là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 8: Cao su buna có CTCT thu gọ n là
A. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n. B. (– CH2 – CHCl – )n.
C. (– CH2 – CH2 – )n. D. (– CH2 – CHCN –)n.
Câu 9: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển thà nh mà u xanh?
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 10: Fructozơ khô ng tá c dụ ng vớ i chấ t hoặ c dung dịch nà o sau đâ y?
A. H2 (xú c tá c Ni, t°). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, t°. D. dung dịch Br2.
Câu 11: Chấ t nà o dướ i đâ y khô ng tạ o phứ c mà u tím vớ i Cu(OH)2?
A. Gly-Val. B. Lò ng trắ ng trứ ng. C. Ala-Gly-Val. D. Anbumin.
Câu 12. Trù ng hợ p monome CH2=CH2 thu đượ c polime có tên gọ i là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polietan. D. poli (vinyl clorua).
Câu 13: Đố t chá y hoà n toà n mộ t este thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O. Este đó thuộ c loạ i nà o sau đâ y?
A. Este thơm, đơn chứ c, mạ ch hở . B. Este no, đơn chứ c mạ ch hở .
C. Este đơn chứ c. D. Este no, 2 chứ c mạ ch hở
Câu 14: Loạ i tơ nà o sau đâ y thườ ng dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấ m hoặ c bện thà nh sợ i "len" đan á o rét?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 15: Kim loạ i nà o sau đâ y có tính khử yếu nhấ t?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 16: Cặ p chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i là đồ ng phâ n củ a nhau?
A. Tinh bộ t và xenlulozo B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo
Thông hiểu
Câu 17: Hoà tan hoà n toà n 1,5 gam hỗ n hợ p bộ t Al và Mg và o dung dịch HCl thu đượ c 1,68 lít H 2 (đkc). Phầ n %
khố i lượ ng củ a Al trong hỗ n hợ p là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 18. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Tính cứ ng củ a kim loạ i gâ y nên bở i cá c electrong tự do trong tinh thể kim loạ i.
B. Tính chấ t hó a họ c chung củ a kim loạ i là tính oxi hó a.
C. Tính oxi hó a củ a cá c ion sau đâ y tă ng dầ n : Na+ < Al3+ < Fe2+ < Cu2+ < Ag+.
D. Kim loạ i Au, Fe, Cr đều phả n ứ ng vớ i trong dung dịch HNO3 đặ c nguộ i.
Câu 19: Thủ y phâ n chấ t hữ u cơ X trong mô i trườ ng axit vô cơ thu đượ c hai chấ t hữ u cơ, hai chấ t nà y đều có khả
nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a cấ u tạ o củ a X là :
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 20: Đun nó ng dung dịch chứ a 27,0 gam glucozơ vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phả n ứ ng
xả y ra hoà n toà n thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.
Câu 21: Cho bộ t Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứ ng xảy ra hoàn toàn thu đượ c dung dịch gồ m các chất tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 22: Cho cá c chấ t: Lysin; Ala-Gly; Ancol etylic; Metyl fomat; Tristearin; Fomandehit. Số chấ t phả n ứ ng vớ i dung
dịch NaOH đun nó ng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23: Kim loạ i M có số hiệu nguyên tử là 25. Vị trí củ a M trong bả ng tuầ n hoà n là
A. nhó m VIIA, chu kỳ 4. B. nhó m VIIB, chu kỳ 4.
C. nhó m VB, chu kỳ 4. D. nhó m VA, chu kì 4.
Câu 24: Đố t chá y 6 gam este X thu đượ c 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phả n ứ ng trá ng gương vớ i
dung dịch AgNO3/NH3. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 25: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Hợ p chấ t Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
B. Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng sả n xuấ t chấ t dẻo.
C. Amilozơ có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
D. Alanin có cô ng thứ c cấ u tạ o là H2NCH(CH3)COOH.
Câu 26: Cho 3,0 gam glyxin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c
m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19.
Câu 27: Khố i lượ ng phâ n tử củ a glyxylalanylglixin( Gly-Ala-Gly) là ?
A. 203 đvC. B. 211 đvC. C. 239 đvC. D. 185 đvC.
Câu 28. Cho cá c polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hó a, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số
polime có cấ u trú c mạ ch không phâ n nhá nh là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Sau khi lưu hó a, tính đà n hồ i củ a cao su giả m đi.
B. Tơ nilon–6,6 thuộ c loạ i tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
D. Polietilen là polime đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
Câu 30: Phâ n tử khố i trung bình củ a polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hó a củ a PE là
A. 20000. B. 17000. C. 15000. D. 18000.
Thông hiểu
Câu 17: Đun nó ng 5,18 gam metyl axetat vớ i 100ml dung dich NaOH 1M đến phả n ứ ng hoà n toà n. Cô cạ n dung dịch
sau phả n ứ ng, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 6,28. B. 8,20. C. 6,94. D. 5,74.
Câu 18. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Saccarozơ cò n gọ i là đườ ng nho.
B. Glucozơ bị khử bở i H2/Ni thu đượ c sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mậ t ong.
D. Có thể dù ng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phâ n biệt saccarozơ và glucozơ
Câu 19: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Cá c chấ t béo thườ ng khô ng tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
B. Chấ t béo là trieste củ a Glixerol vớ i cá c axit đơn chứ c.
C. Triolein có khả nă ng tham gia phả n ứ ng cộ ng hiđro khi đun nó ng có xú c tá c Ni.
D. Chấ t béo bị thủ y phâ n khi đun nó ng trong dung dịch kiềm
Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 80%, lượ ng khí thu đượ c cho hấ p thụ hoà n toà n và o dung dịch
nướ c vô i trong dư thì lượ ng kết tủ a thu đượ c là
A. 28,75 gam B. 23 gam. C. 18,4 gam D. 36,8 gam
Câu 21. Polisaccarit X là chấ t rắ n, ở dạ ng bộ t vô định hình, mà u trắ ng và đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá
trình quang hợ p. Thủ y phâ n X, thu đượ c monosaccarit Y. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y tá c dụ ng vớ i H2 tạ o sobitol. B. X có phả n ứ ng trá ng bạ c
C. Phâ n tử khố i củ a Y là 162. D. X dễ tan trong nướ c lạ nh.
Câu 22: Số este có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Hò a tan hoà n toà n 5,4 gam Al bằ ng dung dịch HNO3 dư, thu đượ c x mol NO2 (là sả n phẩ m khử duy nhấ t).
Giá trị củ a x là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,25.
Câu 24: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Hợ p chấ t Ala-Gly-Val hò a tan đượ c Cu(OH)2.
B. Nilon-6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng 𝜀-aminocaproic.
C. Phâ n tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
D. Metylamin khô ng phả n ứ ng vớ i CH3COOH.
Câu 25. Đố t chá y hoà n toà n amin X (no, đơn chứ c, mạ ch hở ) bằ ng O2, thu đượ c 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2
(cá c thể tích khí đo ở đktc). Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Đồ ng trù ng hợ p axit terephtalic và etylen glicol, thu đượ c tơ lapsan.
B. Nilon-6,6 là polime tổ ng hợ p.
C. Trù ng hợ p metyl metacrylat, thu đượ c poli(metyl metacrylat).
D. Tơ là vậ t liệu polime hình sợ i dà i và mả nh vớ i độ bền nhấ t định.
Câu 27: Cao su lưu hó a (loạ i cao su đượ c tạ o thà nh khi cho cao su thiên nhiên tá c dụ ng vớ i lưu huỳnh) có khoả ng
2,0% lưu huỳnh về khố i lượ ng. Giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở cầ u metylen trong mạ ch cao su. Vậ y khoả ng
bao nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u đisunfua- S-S-?
A. 44. B. 50. C. 48. D. 46.
Câu 28: Dã y kim loạ i nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl và Cl2 đều cù ng tạ o mộ t muố i :
A. Cu, Fe, Zn B. Ni, Fe, Mg C. Na, Mg, Cu D. Na, Al, Zn
Câu 29: Thí nghiệm nà o không xả y ra phả n ứ ng hó a họ c?
A. Nhú ng thanh Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhú ng thanh Ag và o dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bộ t Cu và o dung dịch AgNO3. D. Cho bộ t Fe và o dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Hoà tan 7,8 gam hỗ n hợ p bộ t Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phả n ứ ng khố i lượ ng dung dịch tă ng
thêm 7,0 gam so vớ i dung dịch HCl ban đầ u. Khố i lượ ng Al và Mg trong hỗ n hợ p đầ u là
A. 5,8 gam và 3,6 gam. B. 1,2 gam và 2,4 gam.
C. 5,4 gam và 2,4 gam. D. 2,7 gam và 1,2 gam.
Câu 31. Trong cá c polime sau: polistiren, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, cao su buna. Có bao
nhiêu polime và vậ t liệu polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam đipeptit Gly-Val (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch
B. Cô cạ n toà n bộ dung dịch B thu đượ c 35,4 gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 26,1. B. 28,8. C. 30,9. D. 24,6.
Vận dụng
Câu 33. Tiến hà nh thí nghiệm dã y điện hoá củ a kim loạ i theo cá c bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Lấ y 3 ố ng nghiệm, mỗ i ố ng đự ng khoả ng 3 ml dung dịch HCl loã ng.
Bướ c 2: Cho 3 mẫ u kim loạ i có kích thướ c tương đương là Al, Fe, Cu và o 3 ố ng nghiệm.
Bướ c 3: Quan sá t, so sá nh lượ ng bọ t khí hiđro thoá t ra ở cá c ố ng nghiệm trên.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Khí H2 thoá t ở 2 ố ng nghiệm chứ a Al và Fe.
B. Ố ng nghiệm chứ a Cu khô ng thoá t khí H2 vì Cu khô ng phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl.
C. Ố ng nghiệp chứ a Al thoá t khí mạ nh hơn ố ng nghiệm chứ a Fe.
D. Ố ng nghiệp chứ a Fe thoá t khí mạ nh hơn ố ng nghiệm chứ a Al.
Câu 34: Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và o 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu đượ c dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 2M và o dung dịch X. Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô cạ n dung dịch thì thu
đượ c bao nhiêu gam chấ t rắ n?
A. 97,95 B. 59,75 C. 55,75 D. 55,35
Câu 35 : Tiến hành phản ứ ng đồ ng trù ng hợ p giữ a stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu đượ c polime X. Cứ 2,834
gam X phản ứ ng vừ a hết vớ i 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2.
Câu 36: Nhú ng mộ t thanh kim loạ i R hoá trị II và o dung dịch chứ a a mol CuSO4, sau mộ t thờ i gian thấ y khố i lượ ng
thanh kim loạ i giả m 0,05%. Cũ ng thanh kim loạ i trên nhú ng và o dung dịch chứ a a mol Pb(NO 3)2 thì khố i lượ ng
thanh kim loạ i tă ng 7,1%. Kim loạ i R là :
A. Mg B. Fe C. Zn D. Ni
Thông hiểu
Câu 17: Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a 4,6 gam ancol etylic vớ i lượ ng dư axit axetic, thu đượ c 4,4 gam este.
Hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a là
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
Câu 18. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Glucozo và fructozo là đồ ng phâ n củ a nhau.
B. Saccarozo và tinh bộ t đều tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n.
C. Glucozo và saccarozo đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
D. Glucozo và tinh bộ t đều là cacbohiđrat
Câu 19: Hoà tan hoà n toà n 1,35 gam mộ t kim loạ i M bằ ng dung dịch HNO3 dư đun nó ng thu đượ c 2,24 lit NO và
NO2 (đktc) có tỷ khố i so vớ i H2 bằ ng 21 ( khô ng cò n sả n phẩ m khử khá c). Tìm kim loạ i M
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 20: Tính bazơ củ a cá c chấ t tă ng dầ n theo thứ tự ở dã y nà o sau đâ y?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.
C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
Câu 21. Khi đố t chá y hoà n toà n 8,64 gam hỗ n hợ p glucozơ và saccarozơ cầ n vừ a đủ 0,3 mol O2, thu đượ c CO2 và m
gam H2O. Giá trị củ a m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu 22: Cho cá c chấ t sau đâ y:
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chấ t thuộ c loạ i đipepit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho m gam alanin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c
25,1 gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 13,35. B. 26,7. C. 17,8. D. 8,9.
Câu 24: Cho cá c polime sau: Poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho 0,02 mol α – amino axit X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,04 mol NaOH. Mặ t khá c 0,02 mol X
tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,02 mol HCl, thu đượ c 3,67 gam muố i. Cô ng thứ c củ a X là
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Tơ poliamit rấ t bền trong mô i trườ ng axit.
B. Tơ nilon–6,6 thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p.
C. Cao su là vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
D. Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng etilen.
Câu 27: Poli(vinyl clorua) có phâ n tử khố i là 35000. Hệ số trù ng hợ p n củ a polime nà y là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600
Câu 28: Điện trở đặ c trưng cho khả nă ng cả n trở dò ng điện. Điện trở cà ng lớ n thì khả nă ng dẫ n điện củ a kim loạ i
cà ng giả m. Cho 4 kim loạ i X, Y, Z, T ngẫ u nhiên tương ứ ng vớ i Ag, Al, Fe, Cu. Cho bả ng giá trị điện trở củ a cá c
kim loạ i như sau:
Kim loại X Y Z T
Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho 5 giọ t dung dịch CuSO4 0,5% và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cà o ố ng nghiệm, lắ c đều gạ n phầ n dung dịch, giữ lạ i kết tủ a.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% và o ố ng nghiệm, lắ c đều.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Sau bướ c 3, kết tủ a đã bị hò a tan, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bướ c 2 bằ ng dung dịch KOH thì hiện tượ ng vẫ n tương tự .
C. Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có tính chấ t củ a anđehit.
D. Ở bướ c 3, nếu thay glucozơ bằ ng fructozơ thì hiện tượ ng vẫ n xả y ra tương tự .
Câu 34 : Cho 2,24 gam bộ t sắ t và o 200 ml dung dịch chứ a hỗ n hợ p gồ m AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi cá c
phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu đượ c dung dịch X và m gam chấ t rắ n Y. Giá trị củ a m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64
Câu 35: Cho hỗ n hợ p bộ t gồ m Al, Cu và o dung dịch chứ a AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phả n ứ ng hoà n toà n thu đượ c chấ t
rắ n X gồ m hai kim loạ i và dung dịch Y chứ a 3 muố i. Cá c cation trong dung dịch Y là :
A. Fe3+, Ag+, Cu2+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+. C. Al3+, Fe3+, Cu2+. D. Al3+, Fe3+, Fe2+.
Câu 36: Cho hỗ n hợ p X gồ m amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tá c dụ ng vớ i 50 ml dd HCl
1M, thu đượ c dd Z. Dung dịch Z tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dd chứ a 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu đượ c dd
chứ a 8,135 gam muố i. Phâ n tử khố i củ a Y là
A. 117. B. 75. C. 103. D. 89.
Thông hiểu
Câu 17 : Xà phò ng hó a hoà n toà n 17,8 gam chấ t béo X cầ n vừ a đủ dung dịch chứ a 0,06 mol NaOH. Cô cạ n dung dịch
sau phả n ứ ng,thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 18,36. B. 19,12. C. 19,04. D. 14,64
Câu 18: Khi cho Fe và o dung dịch hỗ n hợ p cá c muố i AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử cá c ion kim loạ i theo
thứ tự sau: (ion đặ t trướ c sẽ bị khử trướ c)
A. Pb2+, Ag+, Cu2+ B. Ag+, Pb2+, Cu2+ C. Ag+, Cu2+, Pb2+ D. Cu2+, Ag+, Pb2+
Câu 19. Nhậ n xét nà o sau khô ng đú ng?
A. Glucozơ tan tố t trong H2O và có vị ngọ t.
B. Fructozơ có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. Đườ ng glucozơ khô ng ngọ t bằ ng đườ ng saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủ y phâ n bở i dung dịch NaOH tạ o glucozơ.
Câu 20: Thủ y phâ n hoà n toà n 3,42 gam saccarozơ trong mô i trườ ng axit, thu đượ c dung dịch X. Cho toà n bộ dung
dịch X phả n ứ ng hết vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nó ng, thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 4,32 gam. B. 21,60 gam. C. 43,20 gam. D. 2,16 gam.
Câu 21. Cho cá c dã y chuyển hó a: Glyxin + HCl → X1;
X1 + NaOH dư → X2.
Vậ y X2 là :
A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa C. H2NCH2COOH. D.H2NCH2COONa.
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗ n hợ p X gồ m metylamin, đimetylamin phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 0,05 mol HCl, thu đượ c m gam
muố i. Giá trị củ a m là
A. 2,550. B. 3,425. C. 4,725. D. 3,825.
Câu 23: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Protein đơn giả n đượ c tạ o thà nh từ cá c gố c α-amino axit.
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phả n ứ ng mà u biure vớ i Cu(OH)2.
C. Trong phâ n tử đipeptit mạ ch hở có hai liên kết peptit.
D. Tấ t cả cá c peptit đều có khả nă ng tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n
Câu 24: Thủ y phâ n hoà n toà n 21,9 gam đipeptit Gly-Ala (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c dung
dịch B. Cô cạ n toà n bộ dung dịch B thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 31,2. B. 20,8. C. 31,5. D. 41,6.
Câu 25: Số amin có cô ng thứ c phâ n tử C3H9N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Tiến hà nh clo hoá poli(vinyl clorua) thu đượ c mộ t loạ i polime X dù ng để điều chế tơ clorin. Trong X có
chứ a 66,18% clo theo khố i lượ ng. Vậ y, trung bình có bao nhiêu mắ t xích PVC phả n ứ ng đượ c vớ i mộ t phâ n tử
clo ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Trong cá c polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-
fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
Câu 28: Hoà tan hoà n toà n 28 gam bộ t Fe và o dung dịch AgNO3 dư thì khố i lượ ng chấ t rắ n thu đượ c là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na thu đượ c cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng cá c monome tương ứ ng.
C. Tơ visco là tơ tổ ng hợ p.
D. Trù ng hợ p stiren thu đượ c poli(phenol fomanđehit).
Câu 30: Cho hỗ n hợ p X gồ m Mg và Fe và o dung dịch axit H 2SO4 đặ c, nó ng đến khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n,
thu đượ c dung dịch Y và mộ t phầ n Fe khô ng tan. Chấ t tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.
Câu 31: Nhậ n xét nà o sau đâ y đúng
A. Trong dung dịch Fe oxi hó a đượ c ion Cu2+ thà nh Cu.
B. Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4 thu đượ c kim loạ i Cu.
C. Cá c kim loạ i Na, K, Ba đều phả n ứ ng vớ i nướ c ở điều kiện thườ ng.
D. Fe phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl hay phả n ứ ng vớ i Clo đều tạ o thà nh mộ t loạ i muố i.
Câu 32: Hò a tan 10,71 gam hỗ n hợ p gồ m Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO 3 a mol/l vừ a đủ , thu đượ c dung dịch
Y và 1,792 lít (đktc) hỗ n hợ p khí gồ m N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạ n dung dịch Y thu đượ c m gam muố i khan.
Biết Y phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH thì khô ng thấ y khí thoá t ra. Giá trị m và a lầ n lượ t là
A. 55,35 và 2,20. B. 53,55 và 0,22. C. 55,35 và 0,22. D. 53,55 và 2,20.
Vận dụng
Câu 33. Cho m gam hỗ n hợ p Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch Cu(NO3)2, thu đượ c 12,8 gam
Cu. Giá trị củ a m là
A. 18,0. B. 5,6. C. 12,0. D. 7,8.
Câu 34: Cho chấ t hữ u cơ X có cô ng thứ c phâ n tử C2H8O3N2 tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c chấ t hữ u cơ đơn
chứ c Y và cá c chấ t vô cơ. Khố i lượ ng phâ n tử (theo đvC) củ a Y là :
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 35. Thự c hiện thí nghiệm theo cá c bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 và o ố ng nghiệm.
Bướ c 2: Cho và o ố ng nghiệm đinh sắ t (đã đá nh sạ ch gỉ), để khoả ng 10 phú t rồ i quan sá t.
Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Ở bướ c 1, dung dịch trong ố ng nghiệm khô ng mà u.
B. Sau bướ c 2, có mộ t lớ p kim loạ i mà u đỏ bá m và o thà nh ố ng nghiệm.
C. Thí nghiệm trên chứ ng tỏ tính oxi hó a củ a Cu2+ mạ nh hơn tính oxi hó a củ a Fe2+.
D. Nếu thay dung dịch CuSO4 bằ ng dung dịch AgNO3 thì vẫ n thu đượ c hiện tượ ng tương tự .
Thông hiểu
Câu 17: Đun nó ng 8,88 gam este có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c ancol metylic và m
gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 9,840. B. 8,160. C. 10,064. D. 12,136.
Câu 18: Hai chấ t nà o sau đâ y đều có phả n ứ ng cộ ng H2?
A. Tripanmitin và metyl acrylat B. Tristearin và triolein
C. Triolein và etyl axetat. D. Triolein và vinyl axetat.
Câu 19. Cho 11,9 gam hỗ n hợ p gồ m Zn, Al tan hoà n toà n trong dung dịch H2SO4 loã ng dư thấ y có 8,96 lit khí (đkc)
thoá t ra. Khố i lượ ng hỗ n hợ p muố i sunfat khan thu đượ c là :
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam
Câu 20: Lượ ng glucozơ cầ n dù ng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệu suấ t 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam.
Câu 21: Trườ ng hợ p nà o sau đâ y khi cho cá c chấ t tá c dụ ng vớ i nhau không tạ o ra kim loạ i?
A. K + dung dịch FeCl3. B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2.
C. Fe + dung dịch CuCl2. D. Cu + dung dịch AgNO3.
Câu 22: Cho 9 gam mộ t aminoaxit X (Phâ n tử chỉ chứ a mộ t nhó m -COOH) tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch KOH
thu đượ c 13,56 gam muố i. X là ?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Phenyl alanin.
Câu 23. Thủ y phâ n saccarozơ, thu đượ c hai monosaccarit X và Y. Chấ t X có trong má u ngườ i vớ i nồ ng độ khoả ng
0,1%. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm. B. X khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. X có phâ n tử khố i bằ ng 180. D. Y khô ng tan trong nướ c.
Câu 24. Thủ y phâ n hoà n toà n 1 mol peptit mạ ch hở X chỉ thu đượ c 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong
phâ n tử X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 25. Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau
Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. B. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
Câu 26: Phâ n tử khố i trung bình củ a xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị củ a n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 27: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
B. Cao su buna thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p.
C. Cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ng khô ng gian.
D. Tơ poliamit bền trong mô i trườ ng kiềm và axit.
Câu 28. Để tinh chế Ag từ hỗ n hợ p (Fe, Cu, Ag) sao cho khố i lượ ng Ag khô ng đổ i ta dù ng
A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch HCl. C. Fe. D. dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 29. Dung dịch nà o dướ i đâ y không hò a tan đượ c Cu kim loạ i?
A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch hỗ n hợ p NaNO3 và HCl.
C. Dung dịch NaHSO4. D. Dung dịch HNO3.
Câu 30: X là mộ t đipeptit đượ c tạ o thà nh từ 1 aminoaxit no, mạ ch hở có 1 nhó m -COOH và 1 nhó m -NH2. Đố t
chá y hoà n toà n 0,2 mol X cầ n 1,5 mol O2 thu đươc sả n phẩ m gồ m CO2, H2O, N2. Vậ y cô ng thứ c củ a amino
axit tạ o nê n X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2-CH2-COOH C. H2N-COOH D. H2NCH2COOH
Câu 31: Cho cá c polime sau: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6. Số polime tổ ng hợ p là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 32: Hò a tan hoà n toà n 11,2 gam Fe và o HNO3 dư, thu đượ c dung dịch X chứ a mộ t muố i và 6,72 lít (đktc) hỗ n
hợ p khí Y gồ m NO và mộ t khí Z, vớ i tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí X là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO.
Vận dụng
Câu 33. Cho cá c kim loạ i và cá c dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl, Fe(NO3)3. Cho cá c chấ t trên tá c
dụ ng vớ i nhau từ ng đô i mộ t. Số trườ ng hợ p xả y ra phả n ứ ng hó a họ c là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 34: Đố t chá y hoà n toà n 1 amin đơn chứ c, mạ ch hở X bằ ng mộ t lượ ng khô ng khí (chứ a 20% thể tích O2, cò n lạ i
là N2) vừ a đủ , thu đượ c 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳ ng định nà o sau đâ y đú ng?
A. X là amin bậ c 2. B. Số nguyên tử H trong phâ n tử X là 7.
C. Số nguyên tử C trong phâ n tử X là 3. D. Số đồ ng phâ n thỏ a mã n điều kiện trên củ a X là 1
Câu 35. Tiến hà nh thí nghiệm sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 bã o hò a và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 2: Lắ c nhẹ, gạ n lớ p dung dịch để giữ kết tủ a.
Bướ c 3: Thêm khoả ng 4 ml lò ng trắ ng trứ ng và o ố ng nghiệm, dù ng đũ a thủ y tinh khuấ y đều.
Cho cá c nhậ n định sau:
(a) Ở bướ c 1, xả y ra phả n ứ ng trao đổ i, tạ o thà nh kết tủ a mà u xanh.
(b) Ở bướ c 3, xả y ra phả n ứ ng tạ o phứ c, kết tủ a bị hò a tan, dung dịch thu đượ c có mà u tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằ ng dung dịch FeSO4 thì thu đượ c kết quả tương tự .
(d) Phả n ứ ng xả y ra ở bướ c 3 gọ i là phả n ứ ng mà u biure.
(e) Có thể dù ng phả n ứ ng mà u biure để phâ n biệt peptit Ala-Gly vớ i Ala-Gly-Val.
Số nhậ n định đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 36 : Nung x gam Fe trong khô ng khí, thu đượ c 104,8 gam hh rắ n A gồ m: Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Hoà tan A trong
dd HNO3 dư thu đượ c dd B và 12,096 lit hh hợ p khí NO và NO 2 (đktc) có tỉ khố i đố i vớ i He là 10,167. Khố i lượ ng
x là :
A. 56 gam B. 68,2 gam C. 84 gam D. 78,4 gam
Thông hiểu
Câu 15: Thủ y phâ n este mạ ch hở X có cô ng thứ c phâ n tử C 4H6O2, thu đượ c sả n phẩ m đều có khả nă ng tham gia
phả n ứ ng trá ng bạ c . Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol este X mạ ch hở bằ ng lượ ng khí O 2 vừ a đủ , thu đượ c 8,96 lít khí CO2 (đktc) và
7,2 gam H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C4H6O4. B. C4H4O4. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 17. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% và o ố ng nghiệm sạ ch, lắ c nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từ ng giọ t dung dịch NH 3 5%
và o cho đến khi kết tủ a sinh ra bị hò a tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chấ t X và o, rồ i ngâ m phầ n chứ a hó a chấ t
trong ố ng nghiệm và o cố c đự ng nướ c nó ng (khoả ng 50 – 60°C) trong và i phú t, trên thà nh ố ng nghiệm xuấ t hiện
lớ p bạ c trắ ng sá ng. Chấ t X là chấ t nà o trong cá c chấ t sau đâ y?
A. glucozơ. B. tinh bộ t. C. sobitol. D. saccarozơ.
Câu 18: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khô ng khí. Muố n tạ o ra 500 gam tinh bộ t thì cầ n bao nhiêu lít khô ng khí
(đktc) để cung cấ p đủ CO2 cho phả n ứ ng quang hợ p
A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716.
Câu 19: Cá c chấ t: anilin, metylamin, amoniac đượ c sắ p xếp theo thứ tự lự c bazơ tă ng dầ n (từ trá i qua phả i) là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2 D. NH3, CH3NH2 , C6H5NH2
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử khố i củ a propylamin là 57.
B. Cá c amino axit có thể tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng.
C. Thuỷ phâ n protein bằ ng axit hoặ c kiềm khi đun nó ng chỉ thu đượ c mộ t hỗ n hợ p cá c amino axit.
D. Tính bazơ củ a amin đều mạ nh hơn NH3.
Câu 21: Cho 5,4 gam amin đơn chứ c X tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl loã ng dư, thu đượ c 9,78 gam muố i. Số đồ ng
phâ n cấ u tạ o củ a X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.
Câu 22: Cho 13,02 gam tripeptit mạ ch hở Ala-Ala-Gly tá c dụ ng vớ i lượ ng dung dịch HCl vừ a đủ , sau phả n ứ ng thu
đượ c dung dịch Y chứ a m gam muố i. Giá trị m là :
A. 21,75 gam B. 19,59 gam C. 20,67 gam D. 17,28 gam
Câu 23: Cho cá c polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổ ng hợ p là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Khố i lượ ng củ a mộ t đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC. Số lượ ng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien
là
A. 155. B. 113. C. 113. D. 155.
Câu 25. Ngâ m mộ t đinh sắ t sạ ch trong 200 ml dung dịch CuSO 4 sau khi phả n ứ ng kết thú c, lấ y đinh sắ t ra khỏ i dung
dịch rử a nhẹ là m khô nhậ n thấ y khố i lượ ng đinh sắ t tă ng thêm 0,8 gam. Nồ ng độ mol/lít củ a dung dịch CuSO4
đã dù ng là :
A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
Câu 26: Dã y nà o sau đâ y chỉ gồ m cá c chấ t vừ a tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl, vừ a tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch
AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. An, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO.
Câu 27 : Để hò a tan vừa hết 9,6 gam Cu câ ̀n phả i dù ng V ml lít dung dịch HNO3 2M, sau phả n ứ ng thu được V1 lít khí
NO (ở đktc).( là sả n phẩ m khử duy nhấ t). Vậ y V và V1 có giá trị là :
A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Gly-Ala phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch HCl và NaOH.
B. Trong mô i trườ ng bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hó a qua lạ i nhau.
C. Tơ tằ m khô ng bền trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
D. Ở điều kiện thườ ng triolein và tristearin đều tồ n tạ i ở trạ ng thá i lỏ ng.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hó a sau (mỗ i mũ i tên là mộ t phương trình phả n ứ ng):
Tinh bộ t → X → Y → Z → metyl axetat. Cá c chấ t Y, Z trong sơ đồ trên lầ n lượ t là :
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH
Câu 30: Khi cho chấ t béo X phả n ứ ng vớ i dung dịch Br2 thì 1 mol X phả n ứ ng tố i đa vớ i 4 mol Br2. Đố t chá y hoà n
toà n a mol X thu đượ c b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thứ c liên hệ giữ a V vớ i a, b là ?
A. V=22,4(b+3a). B. V=22,4(b+7a). C. V=22,4(4a - b). D. V=22,4(b+6a).
Câu 31 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , fructozơ, etyl fomat , axit fomic và anđehit axetic . Trong các chất trên, số
chất vừ a có khả năng tham gia phản ứ ng tráng bạc vừ a có khả năng phản ứ ng vớ i Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 32: Cho 2,5 kg glucozơ chứ a 20% tạ p chấ t lên men thu đượ c V ml dung dịch rượ u (ancol) etylic 40 0. Biết rượ u
(ancol) etylic nguyên chấ t có khố i lượ ng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượ u bị hao hụ t mấ t 10%.
Giá trị củ a V là :
A. 2785,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 2300,0 ml. D. 3194,4 ml.
Câu 33: Ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C3H9O2N có bao nhiêu chấ t phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH tạ o khí là m
xanh quỳ ẩ m?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin và o dung dịch chứ a 0,3 mol KOH, thu đượ c dung dịch Y. Cho Y tá c
dụ ng hoà n toà n vớ i dung dịch HCl dư, thu đượ c m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250.
Câu 35: Bả ng dướ i đâ y ghi lạ i hiện tượ ng khi là m thí nghiệm vớ i cá c kim loạ i: X, Y, Z
Kim loại X Kim loại Y Kim loại Z
Dung dịch CuSO4 Tan, có khí, có chấ t rắ n Tan và có chấ t rắ n Khô ng hiện tượ ng
Dung dịch HCl Tan và có khí Tan và có khí Khô ng hiện tượ ng
Cá c kim loạ i X, Y, Z lầ n lượ t là
A. Fe, K, Cu (Phê Khô ng Cu) B. K, Fe, Ag (Khô ng Phê À )
C. K, Ba, Ag (Khô ng Bạ n À ) D. Fe, Cu, Na (Phê Cu Nà o)
Câu 36: Cho hh gồ m 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tá c dụ ng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra
hoà n toà n, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Là m bay hơi dd Y thu đượ c 46 gam muố i khan. Khí X là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
Thông hiểu
Câu 15: Cá c este đồ ng phâ n ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n từ C8H8O2 (đều là dẫ n xuấ t củ a benzen) tá c dụ ng vớ i NaOH tạ o
ra muố i và ancol là :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam chấ t béo bằ ng dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c 9,2 gam glixerol và 91,8
gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam
Câu 17. Chấ t X đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p. Ở điều kiện thườ ng, X là chấ t rắ n vô định
hình. Thủ y phâ n X nhờ xú c tá c axit hoặ c enzim, thu đượ c chấ t Y có ứ ng dụ ng là m thuố c tă ng lự c trong y họ c .
Chấ t X và Y lầ n lượ t là
A. tinh bộ t và glucozơ. B. tinh bộ t và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 18: Đun nó ng 25 gam dung dịch glucozơ nồ ng độ a% vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Sau khi phả n ứ ng
xả y
ra hoà n toà n thu đượ c 4,32 gam Ag. Giá trị củ a a là
A. 28,80. B. 12,96. C. 25,92. D. 14,40.
Câu 19: Cho cá c dã y chuyển hó a:
Alanin+ NaOH → A + HCl → X; Glyxin + HCl → B + NaOH → Y.
Cá c chấ t X, Y tương ứ ng là :
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3(ClH3N)CHCOOH và H2NCH2COONa D.ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chấ t lỏ ng tan nhiều trong nướ c.
C. Phâ n tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phả n ứ ng mà u biure.
Câu 21: Đố t chá y hoà n toà n 8,9g aminoacid A (1 nhó m NH2) đượ c 6,72 lít CO2, 6,3 gam H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xá c
định CTPT củ a A?
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O4N D. CH3ON
Câu 22: Thủ y phâ n hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạ ch hở ) thu đượ c hỗ n hợ p gồ m 30 gam Gly; 21,12
gam Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị củ a m là
A. 66,24. B. 59,04. C. 66,06. D. 66,44.
Câu 23: Trong cá c polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (vinyl clorua); (5)
nilon-6,6; (6) poli(phenol - fomandehit). Số polime là sả n phẩ m củ a trù ng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Polime X có hệ số trù ng hợ p là 560 và phâ n tử khố i là 35000. Cô ng thứ c mộ t mắ t xích củ a X là :
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 25. Hoà tan hoà n toà n 7,8 gam hỗ n hợ p gồ m Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấ y tạ o ra 8,96 lít khí H 2 (đkc). Cô
cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.
Câu 26: Cho cá c cặ p oxi hó a khử đượ c sắ p xếp theo chiều tă ng dầ n tính oxi hó a củ a dạ ng oxi hó a như sau: Fe 2+/Fe,
Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Fe2+ oxi hó a đượ c Cu thà nh Cu2+. B. Cu2+ oxi hó a đượ c Fe2+ thà nh Fe3+.
C. Fe3+ oxi hó a đượ c Cu thà nh Cu2+. D. Cu khử đượ c Fe3+ thà nh Fe.
Câu 27 : Hò a tan 4,59 gam Al bằ ng dung dịch HNO3 thu đượ c hỗ n hợ p khí NO và N2O có tỉ khố i hơi đố i vớ i hiđro
bằ ng 16,75. Biết rằ ng khô ng có phả n ứ ng tạ o muố i NH4NO3. Thể tích NO và N2O thu đượ c lầ n lượ t là
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Số liên kết peptit trong phâ n tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4
B. Thủ y phâ n đến cù ng amilopectin, thu đượ c hai loạ i monosaccarit.
C. Tơ poliamit kém bền trong mô i trườ ng axit.
D. Nhiệt độ nó ng chả y củ a tripanmitin thấ p hơn triolein.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau: C2H6O→ X→ axit axetic Y. CTCT củ a X và Y lầ n lượ t là
A. CH3CHO, CH3COOCH3 B. CH3CHO, C2H5COOH.
C. CH3CHO, HCOOC2H5 D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.
Câu 30: Đun nó ng 0,2 mol hỗ n hợ p gồ m este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cầ n dù ng vừ a đủ 320 ml dung dịch KOH
1M, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c m gam hỗ n hợ p Z gồ m ba muố i. Giá trị củ a m là
A. 33,76. B. 32,64. C. 34,80. D. 35,92
Câu 31: Cho cá c nhậ n định sau, số nhậ n định đú ng là :
(1) Cho dầ u ă n và o nướ c, lắ c đều, sau đó thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t.
(2) Cá c chấ t béo rắ n chứ a chủ yếu cá c gố c axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, đều là m mấ t mà u nướ c brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phả n ứ ng trá ng gương.
(5) Phâ n biệt hồ tinh bộ t và xenlulozơ bằ ng I2.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32: Ngườ i ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: . Thể tích etilen
(đktc) cầ n dù ng để điều chế đượ c 93,75 kg PVC là (cho hiệu suấ t củ a từ ng phả n ứ ng đều bằ ng 90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 34: Đố t chá y hoà n toà n m gam hỗ n hợ p X gồ m metylamin và etylamin cầ n vừ a đú ng 36,96 lít khô ng khí (đktc).
Mặ t khá c để tá c dụ ng vừ a đủ vớ i m gam hỗ n hợ p X cầ n vừ a đú ng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong khô ng
khí O2 chiếm 20% về thể tích, N2 chiếm 80% về thể tích, N2 khô ng bị nướ c hấ p thụ . Tỉ lệ mol giữ a metylamin và
etylamin trong hỗ n hợ p X theo thứ tự là :
A. 2:1. B. 1:2. C. 3:1. D. 1:3
Câu 35: Cho hỗ n X gồ m Zn, Fe và o dung dịch chứ a AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phả n ứ ng thu đượ c hỗ n hợ p Y gồ m 2
kim loạ i và dung dịch Z. Cho NaOH dư và o dung dịch Z thu đượ c 2 kết tủ a gồ m 2 hiđroxit kim loạ i. Dung dịch Z
chứ a
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 36: Cho m gam Zn và o 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu
đượ c dung dịch X có khố i lượ ng tă ng lên 6,62 gam. Giá trị củ a m là :
A. 14,30 B. 13,00 C. 16,25 D. 11,70
Thông hiểu
Câu 15: Trong phâ n tử este (X) no, đơn chứ c, mạ ch hở có thà nh phầ n oxi chiếm 36,36 % khố i lượ ng. Số đồ ng phâ n
cấ u tạ o củ a X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Đun nó ng 6 gam axit axetic vớ i 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặ c là m xú c tá c . Khố i lượ ng este tạ o thà nh khi
hiệu suấ t phả n ứ ng 80% là
A. 11,04 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 7,04 gam.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch mà u xanh lam
Y Nướ c brom Mấ t mà u
X, Y AgNO3/NH3 Kết tủ a Ag
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ
Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 63% (D = 1,52 g/ml) cầ n dù ng để tá c dụ ng vớ i lượ ng dư xenlulozơ tạ o 297 gam
xenlulozơ trinitrat là
A. 189,0 ml. B. 243,9 ml. C. 197,4 ml. D. 300,0 ml.
Câu 19: Amin X đơn chứ c . X tá c dụ ng vớ i HCl thu đượ c muố i Y có cô ng thứ c là RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42%
về khố i lượ ng. Hã y cho biết X có bao nhiêu cô ng thứ c cấ u tạ o?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Cá c amin đều khô ng độ c, đượ c sử dụ ng trong chế biến thự c phẩ m.
B. Cá c amino axit đều tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl.
C. Cho lò ng trắ ng trứ ng và o Cu(OH)2 thấ y xuấ t hiện mà u tím.
D. Dung dịch metylamin tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl.
Câu 21: Đố t chá y hoà n toà n mộ t amin no đơn chứ c, bậ c hai, mạ ch hở X thu đượ c CO 2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương
ứ ng là 2 : 3. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. CH3–NH–CH3. B. CH3–NH–C2H5. C. CH3–NH–C3H7. D. CH3–CH2–CH2–NH2.
Câu 22.Cho 0,02 mol amino axit X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu đượ c 3,67 gam muố i khan.
Mặ t khá c 0,02 mol X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là :
A. (H2N)2C3H5COOH. B.H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D.H2NC3H5(COOH)2
Câu 23: Cho cá c polime sau: sợ i bô ng (1), tơ tằ m (2), sợ i đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6
(7). Loạ i tơ có nguồ n gố c xenlulozơ là ?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 24: Khố i lượ ng phâ n tử củ a 1 tơ enang bằ ng 21590 đvC. Số mắ t xích trong cô ng thứ c phâ n tử củ a tơ trên là :
A. 170. B. 180. C. 160. D. 150.
Câu 25: Hò a tan 6,5 gam Zn và o 24,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu đượ c V lít khí (đktc). Giá trị V là :
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 26: Cho hỗ n hợ p dung dịch gồ m Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn thu đượ c sau phản ứ ng là
A. AgCl, Cu. B. AgCl, Ag. C. Ag, Cu. D. AgCl
Câu 27: Cho 1,86 gam hỗ n hợp kim loạ i gô ̀m Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu đượ c 560 ml khí N2O (ở
đktc) thoá t ra và dung dịch A. Cô cạ n dung dịch A thu được lượng muô ́i khan bă ̀ng:
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng ?
A. Thủ y phâ n hoà n toà n peptit thu đượ c α-amino axit.
B. Este có nhiệt độ sô i thấ p hơn so vớ i ancol và axit cacboxylic có cù ng số nguyên tử cacbon.
C. Có thể dù ng nướ c brom để phâ n biệt glucozơ và fructozơ.
D. Poli(hexametylen -ađipamit) dù ng để sả n xuấ t cao su.
Vận dụng
Câu 29: Este X ( C4H8O2) thỏ a mã n điều kiện: X Y1 + Y 2 ; Y 1 Y2 . X có tên là :
A. isopropyl fomat B. Propyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat
Câu 30: Hỗ n hợ p X gồ m vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đố t chá y 3,08 gam X thu đượ c 2,16 gam H2O. Thà nh
phầ n % về khố i lượ ng vinyl axetat trong X là ?
A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%
Câu 31. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng củ a hồ tinh bộ t vớ i iot theo cá c bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Cho và i giọ t dung dịch iot và o ố ng nghiệm đự ng sẵ n 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bộ t (hoặ c nhỏ và i giọ t
dung dịch iot lên mặ t cắ t quả chuố i xanh hoặ c củ khoai lang tươi, sắ n tươi).
Bướ c 2: Đun nó ng dung dịch mộ t lá t, sau đó để nguộ i.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Do cấ u tạ o ở dạ ng xoắ n có lỗ rỗ ng, tinh bộ t hấ p phụ iot cho mà u xanh tím.
B. Nếu nhỏ và i giọ t dung dịch iot lên mặ t cắ t củ a quả chuổ i chín thì mà u xanh tím cũ ng xuấ t hiện.